Thang đo kết quả kinh doanh
Các đối tượng tham gia phỏng vấn cho rằng các câu hỏi có so sánh với đối thủ cạnh
tranh chính là khó trả lời, đồng thời cần bổ sung thêm cụm từ để thể hiện lợi
nhuận/thị phần tăng lên là nhờ chất lượng mối quan hệ. Cụ thể,
Đề nghị điều chỉnh “Lợi nhuận công ty tôi đã tăng lên trong hai năm qua” thành
“Lợi nhuận của công ty tăng lên trong thời gian qua nhờ vào khách hàng thân
thiết là công ty ”.
Đề nghị điều chỉnh “Thị phần công ty tôi đã tăng lên nhanh chóng so với đối thủ
cạnh tranh chính trong ba năm qua” thành “Thị phần công ty đã tăng lên từ khi
có mối quan hệ tốt với công ty .”.
Đề nghị điều chỉnh “Khách hàng của công ty chúng tôi đã hài lòng với chất lượng
sản phẩm so với đối thủ cạnh tranh chính của chúng tôi trong ba năm qua” thành
“Công ty XYZ cho biết khách hàng của họ hài lòng hơn từ khi công ty XYZ sử
dụng dịch vụ của công ty tôi”.
222 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chất lượng mối quan hệ trong kinh doanh: Trường hợp các doanh nghiệp logistics ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
etranstimex)
40 Lê Văn Linh, Q.4
161 Công ty CP Giao nhận Vận tải Con Ong
(Bee Logistics)
Lầu 2, Toà Nhà Hải Âu, 39B
Trường Sơn, F4, Q. Tân Bình
162 interlink group Vietnam 47 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, Q.1
163 Công ty TNHH OOCL Logistics - chi
nhánh TP. Hồ Chí Minh
37 Tôn Đức Thắng, Q. 1
164 Công ty TNHH Sankyu Kogistics Việt
Nam
11bis Nguyễn Gia Thiều, Phường
7, Q. 3
165 Công ty CP Vinafreight A8 Trường Sơn, Q. Tân Bình
166 Công ty TNHH Dịch vụ Hải Âu 36 Lê Văn Thịnh, Q2
167 Công Ty TNHH Giao Nhận Vận Tải
Quốc Tế Kassa
152/1B Điện Biên Phủ, P.25, Q.
Bình Thạnh
168 Công ty TNHH Hàng hải Vượt Sóng 20/16 Nguyễn Trường Tộ, Q.4
169 Công ty CP Đầu tư và Tiếp vận Mê
Kông (Mekong Corporation)
232-234 Huỳnh Tấn Phát, P. Tân
Thuận Tây, Q. 7
170 HABASPED LOGISTICS Việt Nam 473 Điện Biên Phủ Q.Bình Thạnh
171 Công Ty TNHH Vận Chuyển Và Giao
Nhận Tam Nhật Long
14/6 Đào Duy Anh, P. 9, Q. Phú
nhuận
172 Công Ty TNHH Chuyển Phát Nhanh
24h
778 K/24 Nguyễn Kiệm, P. 4, Q.
Phú Nhuận
173 Công Ty TNHH Quốc Tế Yên Chi 38 Khu Phố 2, Đình Phong Phú, P.
Tăng Nhơn Phú B, Q. 9
174 Công Ty TNHH Giao Nhận Vận Tải
Hoàng Cargo
A27 Bạch Đằng, P. 2, Q. Tân Bình
175 MAERSK Line Tòa nhà Zen Plaza, 54- 56 Nguyễn
Trãi, Q. 1
176 DHL Global Forwarding Tòa nhà Etown Cộng Hòa, Q. Tân
Bình
177 Công ty CP SSV Việt Nam 49 Lê Quốc Hưng , P.12,Q.4
178 Công Ty TNHH Thương Mại & Giao
Nhận Điểm Vàng
122 Nguyễn Hoàng, Phường An
Phú, Quận 2
179 Công Ty Cổ Phần World Link Logistic Tầng 6, Toà nhà IDC, 163 Hai Bà
Trưng, Phường 6, Quận 3
180 Công ty CP Vận tải biển Hải Âu 3 Đoàn Như Hài
181 Công ty TNHH Lâm Phú Gia 20/3/1 Nguyễn Ngọc Nhựt, P. Tân
Quý, Q. Tân Phú
28
182 Công Ty TNHH Giao Nhận Vận
Chuyển Quốc Tế Tân Biển Vàng
100 Nguyễn Xí, P. 26, Q. Bình
Thạnh
183 Công Ty Cổ Phần Thương Mại Dịch
Vụ Trung Thực
111 Nguyễn Hữu Cảnh, P. 22, Q.
Bình Thạnh
184 Công ty TNHH Giao nhận quốc tế
Aware Line
241 Điện Biên Phủ, P6, Q3
185 Công ty TNHH Giao nhận vận chuyển
Siêu sao Toàn Cầu
Số 1 Phổ Quang, P2, Q.Tân Bình
186 Công ty TNHH TM DV Giao nhận HD
TRANS
Số 10 Phổ Quang, P2, Q.Tân Bình
187 Công Ty TNHH Một Thành Viên Vận
Tải Hải Nam
09 Phan Kế Bính, P. Đa Kao, Q. 1
188 Công Ty TNHH Tiếp Vận Tân Liệu 131B Nguyễn Thị Minh Khai,
Phường Bến Thành, Quận 1
189 Công ty TNHH vận chuyển K'Line Việt
Nam
39B Đường Trường Sơn, P4,Q.Tân
Bình
190 Công ty TNHH Hoàng Khôi (Hoang
Khoi Logistics Co.,Ltd.)
59 Đường Trường Sơn, P2,Q.Tân
Bình
191 CGL Co,Ltd Vietnam 14 Đống Đa,P2, Q.Tân Bình
192 Global Trading and Logistics Co,Ltd 49 Cửu Long,P2,Q.Tân Bình
193 Công ty TNHH Giao nhận vận tải Thế
Kỷ
49 Bùi Đình Túy,P24,Q.Bình
Thạnh
194 Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch
Vụ AEL
308/18 Bình Lợi, P. 13, Q. Bình
Thạnh
195 PT Shipping Air Logistics Vietnam 270/107 Đường Phan Đình Phùng,
P. 1, Q. Phú Nhuận
196 Công ty TNHH Thương mại du lịch
Đức Nguyên Ban mê
100L Hùng Vương, P9 Q5
197 Công ty TNHH Vận tải Vân Linh 117 Trường Thọ, P.Trường Thọ,
Q.Thủ Đức
198 Công ty CP DV hàng hóa SCSC 30 Phan Thúc Duyệt,P4,Q.Tân
Bình
199 Công ty TNHH Trung Minh Thành 47 Phan Xích Long, P3,Q.Phú
Nhuận
200 Công ty CP kho vận miền Nam (chi
nhánh Sotransicd)
Km 07-09, Xa lộ Hà Nội, Q.Thủ
Đức
201 Công Ty Cổ Phần Falcon Logistics 3A - 5B Nguyễn Văn Thủ, P. Đa
Kao, Q. 1
202 Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ
Vận Tải Tân Trường Thông
71 Phan Văn Trị, P. 10, Q. Gò Vấp
29
203 Công ty TNHH Dịch Vụ Tiếp Vận
Toàn Cầu GLS
26-28, Đường 14, Khu Him Lam,
P. Tân Hưng, Q. 7
204 Logiworld Vietnam Co,Ltd Số 5 Đống Đa, P2,Q.Tân Bình
205 new way logistics co., ltd 70 Phạm Ngọc Thạch, Q.3
206 Công Ty TNHH APL Logistics Việt
Nam
Số 17 Bà Huyện Thanh Quan, Q.3
207 Công ty TNHH TM&DV Lâm Thanh 117-119 Phan Xích Long, F.7, Q.
Phú Nhuận
208 Công Ty Cổ Phần Continential
Logistics
Lầu 2 Tòa Nhà Đức Nhân, 117-119
Phan Xích Long, P. 7, Q. Phú
Nhuận
209 Công Ty TNHH MTV Giao Nhận Vận
Tải DHA
Tầng 2, Tòa Nhà Kicotrans, 44
Bạch Đằng, P.2, Q.Tân Bình
210 Worldwide link Co,Ltd Số 5 Đống Đa, P2,Q.Tân Bình
211 Công ty TNHH Giao nhận Toàn Cầu
Siêu Tưởng Hàng Hóa
Số 19 Đống Đa, P2,Q.Tân Bình
212 Công Ty TNHH Làn Sóng Vàng 161 Ung Văn Khiêm, P. 25, Q.
Bình Thạnh
213 Công ty TNHH APL-NOL Việt Nam 17 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3
214 V-Mart Logistics Co., Ltd 192-194A Ung Văn Khiêm, P.25,
Q. Bình Thạnh
215 Công ty CP Đầu tư và Phát triển Dịch
vụ thương mại Nhà Bè
10 Nguyễn Huệ,P. Bến Nghé, quận
1
216 Công ty TNHH TM DV Giao nhận vận
tải Hưng Long
Tầng 3, 17-19 Hoàng Diệu,P12,Q4
217 Công ty TNHH Saigon International
Freight Forwarders
88 Lê Bình, P4, Q.Tân Bình
218 Công Ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ
Tiếp Vận Tân Đại Dương
89 Đường Số 75, P. Tân Phong,
Q.7, Thành phố Hồ Chí Minh
219 Chi Nhánh Công Ty TNHH Kho Vận
Danko
Lầu 6, Tòa nhà CT-IN, 435 Hoàng
Văn Thụ, P.4, Q.Tân Bình
220 Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ
Giao Nhận Gia Thành
270-272 Cộng Hòa, P. 13, Q. Tân
Bình
221 Công Ty TNHH Giao Nhận Thương
Phát
Tòa Nhà The Manor Officetel, 91
Nguyễn Hữu Cảnh, P22, Q. Bình
Thạnh
222 Công ty TNHH Hàng Hải Đỉnh Cao Số 3 Đống Đa,P2,Q.Tân Bình
223 Công ty TNHH TM DV Phương Đông 113C Nguyễn Hữu
Cảnh,P22,Q.Bình Thạnh
224 Công Ty TNHH Giao Nhận Dịch Vụ 55 Nguyễn Cửu Vân, P. 17, Q.
30
Thương Mại Bắc Âu Bình Thạnh
225 Công Ty TNHH FM CLOURBER
Logistics
167-169, Đ. Điện Biên Phủ, P. Đa
Kao, Q. 1
226 Công ty CP Hàng hải Seahorse
(Seahorse Shipping Corporation)
Số 5 Đống Đa, P2,Q.Tân Bình
227 Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu An
Phát
662/83 Bùi Đình Túy, P. 12, Q.
Bình Thạnh
228 Công Ty TNHH Vận Chuyển Thương
Mại Biển Xanh
Tầng 3A, Tòa Nhà Golden Lotus,
121-123 Đường Bạch Đằng, P. 2,
Q. Tân Bình
229 Công Ty TNHH Dịch Vụ Giao Nhận
Thương Mại Thái Bình Á Lục
75 Bùi Hữu Nghĩa, P. 1, Q. Bình
Thạnh
230 Công Ty Cổ Phần Thái Minh (TMC) 25 – 25A Đường 81, Phường Tân
Quy, Q.7
231 Công Ty CP Giao Nhận Kho Vận
Ngoại Thương Việt Nam
406 Nguyễn Tất Thành, P. 18, Q. 4
232 Công ty Quản lý bay miền Nam 22 Trần Quốc Hoàn, Q. Tân Bình
233 Công ty TNHH Vận chuyển và tiếp vận
Kinh Tuyến
68 Hoàng Diệu,P12,Q4
234 Công ty TNHH Tila Logistics Lầu 4, TN Cảng Sài Gòn, Số 3
Nguyễn Tất Thành, P12,Q4
235 Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ
Palm Logistics Việt Nam
12 Võ Văn Kiệt, F Nguyễn Thái
Bình, Q.1
236 Công ty CP Dịch vụ Giao nhận Vận tải
Ưu Vận (VANTAGE LOGISTICS
CORPORATION)
386-388 Hoàng Diệu, P. 5, Q. 4
237 Công Ty TNHH Giao Nhận Xuất Nhập
Khẩu Dương Minh
279-281 Cộng Hòa, P. 13, Q. Tân
Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
238 Công ty CP Xuất nhập khẩu Kiến Nam 87A Lý Phục Ma, P. Bình Thuận,
Q7
239 Công Ty TNHH Dịch Vụ ViCô Việt
Nam
3G (Lầu 3), Phổ Quang, P. 2, Q.
Tân Bình
240 Công Ty TNHH Dịch Vụ Giao Nhận
Ân Phương
4/13 HT02, Khu Phố 7, P. Hiệp
Thành, Quận 12
241 Công ty TNHH MTV Giao nhận vận tải
Hưng Phát
630/2 Nguyễn Thị Định, P. Thạnh
Mỹ Lợi, Q2
242 Công ty TNHH Hàng Hải Xanh Tầng 4, Cao ốc Đinh Lễ, P12, Q4
243 Công Ty TNHH Vận Chuyển T.T.M 65 Nguyễn Hữu Cảnh, P. 22, Q.
Bình Thạnh
244 Công Ty TNHH Lâm Gia Thịnh 15 Đường Số 10, KDC Trung Sơn,
31
H. Bình Chánh
245 Cty TNHH TM-VT Minh Khoa 21 Đường 54, KP2, P.Hiệp Bình
Chánh,Q.Thủ Đức
246 Công Ty TNHH MTV Dịch Vụ Thanh
Lâm
8/42 Đinh Tiên Hoàng, P. Đa Kao.
Q. 1
247 Công Ty TNHH MTV Giao Nhận Vận
Tải VIN
Số 10, Đường Số 9, CX Bình Thới,
P. 8, Q. 11
248 Công Ty Cổ Phần Tiếp Vận Xanh 2FĐường 4F, Cư Xá Ngân Hàng,
P. Tân Thuận, Q. 7
249 Công Ty TNHH T.H.I Group Việt Nam Lầu 7, Số 9, Đinh Tiên Hoàng, P.
Đa Kao, Q. 1
250 Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch
Vụ Hà Kim Hải
Số 44/9A Đường Số 5, Phường 16,
Quận Gò Vấp
251 Công Ty TNHH Đầu Tư Tiếp Vận
Sancom
58/2A Nam Hòa, P. Phước Long
A, Q. 9
252 Công Ty TNHH Freight Mark Việt
Nam
341-343 Điện Biên Phủ, P. 15, Q.
Bình Thạnh
253 Uni-Global Logistics JSC Lầu 3, Toà nhà Đinh Lễ, Số 1
đường Đinh Lễ, Q4
254 Công ty TNHH Dịch vụ Hàng hoá Tân
Sơn Nhất (TCS)
46 - 48 Hậu Giang, P. 4, Q. Tân
Bình
255 Công Ty TNHH Sản Xuất - Thương
Mại - Dịch Vụ Việt Nam Toàn Cầu
(VNTC)
90/5 Yên Thế, P. 2, Q. Tân Bình
256 Công Ty TNHH NNR Global Logistics
(Việt Nam)
Phòng 308, Lầu 3, 30 Phan Thúc
Duyện, Q. 1
257 Công Ty TNHH Giao Nhận Và Vận Tải
An Phú
576/110G Đoàn Văn Bơ, P. 14, Q.
4
258 Công Ty TNHH Định Hướng Mới Phòng 201, 163 Nguyễn Văn Trỗi,
Q. Phú Nhuận
259 Công ty TNHH Tri thức Hậu Cần Lầu 11, tòa nhà Hải Âu, 39B
Đường Trường Sơn, P4,Q.Tân
Bình
260 Công Ty Cổ Phần Á Đông ADG 36/72 Đường D2, Phường 25, Q.
Bình Thạnh
261 Công Ty TNHH Vietnam Moving Tầng 6, FIMEXCO, 231-233 Lê
Thánh Tôn, P.Bến Thành, Q.1
262 Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ
Xuất Nhập Khẩu Tiến Long
Số 80 Đường Số 2, Khu Dân Cư
Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Q.
Bình Tân
32
263 Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và
Phân Phối Vina S.M.A.R.T
Số 13, Đường Số 97, Khu Phố 2,
Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2
264 Công Ty TNHH Tiếp Vận Quốc Tế
Goldwell
243 Huỳnh Văn Bánh, P. 12, Q.
Phú Nhuận
265 Tổng Công Ty Đối Tác Chân Thật 170 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo
Điền, Quận 2
266 Công Ty TNHH Dịch Vụ Và Thương
Mại Tân Nam Chinh
Lầu 09, Toà Nhà HDTC, 36 Bùi
Thị Xuân, P. Bến Thành, Q. 1
267 Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch
Vụ Thiên Long
236 Ung Văn Khiêm, P. 25, Q.
Bình Thạnh
268 Công Ty TNHH Giao Nhận Vận Tải
Quốc Tế An Pha
Số 5-7 Hoàng Việt, P. 4, Q. Tân
Bình
269 Công Ty TNHH Giao Nhận Hoa
Hướng Dương
32 Hoa Phượng, P. 2, Q. Phú
Nhuận
270 Công Ty TNHH Thương Mại Nguyễn
Phát
151/1 Võ Văn Tần, Phường 6,
Quận 3
271 Công Ty TNHH Giao Nhận Thương
Phát
C4.03 Tòa Nhà The Manor
Officetel, 91 Nguyễn Hữu Cảnh,
P22, Q. Bình Thạnh
272 Công Ty Cổ Phần Thương Mại Dịch
Vụ Vận Tải Thăng Long
Lầu 4, 37 Hoàng Diệu, P. 12, Q. 4
273 Công Ty TNHH KCTC Việt Nam Trung Tâm Tài Chính Bảo
Việt,Tầng 10, 233 Đồng Khởi, P.
Bến Nghé, Q. 1
274 Công Ty TNHH TM DV Việt Thịnh
Vượng
140/4 Nguyễn Tiểu La, P. 5, Q. 10
275 Công Ty TNHH MOL Logistics Việt
Nam
Tầng 2, Tòa Nhà E Town 1, 364
Cộng Hòa, P. 13, Q. Tân Bình
276 Công Ty TNHH Lôi Bảo 1185 Tỉnh Lộ 43, KP. 2, P. Bình
Chiểu, Q. Thủ Đức
277 Công Ty TNHH ANF Logistics Số 20/12, Đường Nguyễn Trường
Tộ, P. 12, Q. 4
278 Công Ty TNHH Golden Wave Số 2, Hải Triều, P. Bến Nghé, Q. 1
279 Công Ty TNHH Tiếp Vận Và Thương
Mại Tâm Nguyễn
Tòa nhà Hoàng Triều, đường Phổ
Quang, Q. Tân Bình
280 Công Ty CP Dịch Vụ Giao Nhận Hàng
Hóa TNN
tầng 4, Tòa nhà Cityview, số 12
Mạc Đĩnh Chi, Phường Đakao,
Quận 1
281 Công Ty TNHH Tiếp Vận Tân Liêu 131B Nguyễn Thị Minh Khai,
Phường Bến Thành, Quận 1
33
282 Công ty cổ phần TM&DV Đất Mới –
chi nhánh HCM
Lô B2, đường C2, KCN Cát Lái,
P.Thạnh Mỹ Lợi, Q.2
283 Công Ty TNHH HA Logistics 20/62 Yên Thế, P. 2, Q. Tân Bì
284 Công Ty TNHH Giao Nhận Vận
Chuyển Minh Anh
Tòa nhà Thiên Sơn, Số 5 Nguyễn
Gia Thiều, P.6, Q.3
285 Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ
Triệu Kim
33 Mai Lão Bạng, P. 13, Q. Tân
Bình
286 Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ
Giao Nhận L&A
Số 2 Nguyễn Thiện Thuật, Phường
24, Quạn Bình Thạnh
287 Công Ty Cổ Phần Mai Thành Số 28 Mạc Đĩnh Chi, P. Đa Kao,
Q. 1
288 Công Ty Cổ Phần TRANSCON Số 5 Đường Bùi Đình Túy, P. 24,
Q. Bình Thạnh
289 Công Ty TNHH Sản Xuất Dịch Vụ
Thương Mại Logistic Phi Long
Số 99AB Đường Lê Đại Hành, P.
6, Q. 11
290 Công ty cổ phần Thái Minh – chi nhánh
HCM
Lầu 2, Tòa Nhà PVFCCo, 43 Mạc
Đĩnh Chi, P. Đa Kao, Q. 1
291 Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ
Vận Tải Quốc Tế Bảo Long
35/18 Lê Bình, P. 4, Q. Tân Bình
292 Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch
Vụ Logistics Đông Dương
số 3 Nguyễn Tất Thành, P.12, quận
4
293 Công Ty Cổ Phần Thương Mại Logistic
Việt Ocean
107 Bến Vân Đồn, P. 9, Q. 4
294 Chi nhánh công Ty Cổ Phần Quốc Tế
Tiến Thành
248/1 Nguyễn Thái Bình, Q.Tân
Bình
295 Công Ty TNHH Draco Việt Nam 69/47 Lý Thường Kiệt, Phường 4,
Quận Gò Vấp
296 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ
Xuất nhập khẩu Long Tuấn Vũ
1494/1G An Phú Đông 09, Khu
phố 1, Phường An Phú Đông,
Quận 12
297 Công Ty Cổ Phần Ô Tô Trường Hải-chi
nhánh HCM
Số 80 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Quận
Phú Nhuận
298 Công Ty TNHH Ngôi Sao Tiên Phong Tầng 19, Số 37 Tôn Đức Thắng, P.
Bến Nghé, Q. 1
299 Công Ty Cổ Phần Bưu Chính Tín
Thành Việt Nam
số 6C/7 Bạch Đằng, phường 2,
quận Tân Bình
300 Công Ty TNHH Hàng Hải Nhật Hùng A11 Đường D4, KP. 2, P. Phú Mỹ,
Q. 7
301 Công Ty TNHH MTV Xuất Nhập Khẩu
Đàm Việt
03 Phạm Viết Chánh, P. 19, Q.
Bình Thạnh
34
PHỤ LỤC 05
KẾT QUẢ HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Sự đặc thù tài sản
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.801 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
AS1 23.61 48.692 .679 .750
AS2 23.44 46.741 .452 .802
AS3 23.26 49.819 .634 .758
AS4 23.46 47.982 .683 .748
AS5 23.16 51.846 .584 .768
AS6 23.24 51.204 .614 .764
AS7 23.55 54.942 .258 .829
Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.829 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
AS1 19.87 37.900 .751 .771
AS2 19.70 37.862 .421 .862
AS3 19.52 39.377 .676 .787
AS4 19.72 37.955 .712 .778
AS5 19.42 41.971 .580 .806
AS6 19.50 41.691 .593 .804
Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo Hành vi chủ nghĩa cơ hội
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.716 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
OB1 19.65 21.500 .466 .672
35
OB2 18.89 20.015 .573 .636
OB3 18.39 21.991 .425 .685
OB4 18.50 20.964 .520 .655
OB5 18.95 23.594 .388 .695
OB6 18.94 24.487 .317 .713
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Văn hóa định hướng dài hạn
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.810 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LOC1 8.70 6.545 .664 .735
LOC2 8.28 6.317 .707 .690
LOC3 8.46 6.749 .609 .791
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Môi trường pháp lý và hành chính
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.787 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RAE1 6.38 7.257 .636 .700
RAE2 6.59 7.330 .578 .764
RAE3 6.61 7.132 .667 .668
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Tầm quan trọng của đối tác
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.768 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PI1 17.59 36.900 .647 .702
PI2 17.45 36.333 .672 .695
PI3 16.86 34.543 .633 .700
PI4 16.12 46.547 .045 .864
36
PI5 17.26 36.921 .631 .705
PI6 17.43 36.752 .643 .702
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.864 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PI1 13.17 31.568 .677 .838
PI2 13.02 30.957 .708 .830
PI3 12.44 28.731 .697 .835
PI5 12.84 31.597 .659 .842
PI6 13.00 31.149 .691 .835
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Hiểu biết về đối tác
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.364 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NPK1 17.15 20.710 .195 .304
NPK2 17.29 20.808 .249 .273
NPK3 17.07 18.065 .212 .285
NPK4 16.76 18.824 .196 .300
NPK5 16.62 20.697 .079 .403
Lần 4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.715 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NPK1 3.93 2.398 .560 .
NPK2 4.07 2.958 .560 .
37
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Lòng tin
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.759 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TR1 20.74 20.842 .408 .747
TR2 20.08 21.940 .308 .772
TR3 20.91 20.329 .502 .723
TR4 21.01 17.766 .663 .675
TR5 20.99 18.746 .638 .686
TR6 21.00 19.959 .497 .724
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Sự hài lòng
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.561 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SA1 12.56 9.681 -.075 .811
SA2 12.32 7.085 .441 .421
SA3 12.19 5.565 .605 .245
SA4 12.32 5.859 .590 .272
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.811 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SA2 8.42 5.564 .549 .847
SA3 8.28 4.123 .739 .656
38
SA4 8.42 4.438 .711 .689
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Sự cam kết
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.833 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CO1 13.08 11.188 .693 .775
CO2 12.82 12.171 .654 .793
CO3 13.07 12.647 .628 .804
CO4 12.95 11.672 .675 .783
Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo kết quả kinh doanh
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.861 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PER1 19.35 14.934 .659 .838
PER2 19.61 14.938 .657 .838
PER3 19.58 13.891 .764 .810
PER4 19.77 14.117 .696 .829
PER5 19.37 15.526 .624 .846
39
PHỤ LỤC 06
KẾT QUẢ EFA TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Kết quả EFA cho thang đo Sự đặc thù tài sản
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.854
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 742.566
df 15
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative %
1 3.455 57.590 57.590 3.006 50.101 50.101
2 .795 13.257 70.847
3 .594 9.900 80.747
4 .549 9.158 89.905
5 .313 5.219 95.124
6 .293 4.876 100.000
Factor Matrixa
Factor
1
AS1 .835
AS4 .810
AS3 .771
AS6 .668
AS5 .638
AS2 .453
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.840
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 674.684
df 10
Sig. .000
40
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative %
1 3.222 64.443 64.443 2.800 55.992 55.992
2 .605 12.094 76.536
3 .553 11.062 87.598
4 .317 6.349 93.946
5 .303 6.054 100.000
Factor Matrixa
Factor
1
AS4 .817
AS1 .816
AS3 .780
AS6 .677
AS5 .632
Kết quả EFA cho thang đo hành vi chủ nghĩa cơ hội, văn hóa định hướng dài hạn,
môi trường pháp lý và hành chính, tầm quan trọng của đối tác, hiểu biết về đối tác.
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.830
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2295.769
df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumul
ative
%
Total
1 5.120 26.946 26.946 4.705 24.764 24.764 3.698
2 2.974 15.654 42.599 2.467 12.983 37.747 2.549
41
3 1.793 9.437 52.036 1.383 7.278 45.025 2.789
4 1.502 7.904 59.941 1.094 5.756 50.781 2.820
5 1.116 5.872 65.812 .660 3.475 54.256 2.395
6 .904 4.758 70.570
7 .676 3.557 74.127
8 .641 3.375 77.502
9 .570 2.999 80.501
10 .490 2.581 83.082
11 .479 2.519 85.601
12 .433 2.277 87.878
13 .407 2.142 90.020
14 .390 2.051 92.071
15 .340 1.792 93.863
16 .325 1.711 95.574
17 .309 1.626 97.200
18 .293 1.543 98.743
19 .239 1.257 100.000
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
PI2 .798
PI6 .767
PI5 .737 .207
PI1 .736
PI3 .698
RAE1 .779
RAE3 .740
RAE2 .699
OB1 .531 .224 .302
OB5 .509 .264
OB6 .400 .218
LOC2 .790
LOC1 .737 -.218
LOC3 .515
OB4 .774
OB2 .761
OB3 -.295 .556
NPK1 .747
NPK2 .683
42
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.830
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2207.762
df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadings
a
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulativ
e %
Total
1 5.106 28.366 28.366 4.698 26.101 26.101 3.697
2 2.750 15.277 43.643 2.269 12.604 38.705 2.337
3 1.786 9.921 53.564 1.379 7.663 46.368 2.908
4 1.471 8.174 61.739 1.080 5.999 52.367 2.842
5 1.103 6.128 67.866 .661 3.675 56.042 2.420
6 .779 4.328 72.195
7 .673 3.739 75.934
8 .588 3.268 79.202
9 .493 2.737 81.939
10 .480 2.666 84.605
11 .440 2.444 87.048
12 .422 2.343 89.391
13 .393 2.181 91.572
14 .343 1.903 93.475
15 .325 1.806 95.281
16 .309 1.718 96.999
17 .299 1.664 98.662
18 .241 1.338 100.000
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
PI2 .795
PI6 .767
PI1 .738
43
PI5 .737 .205
PI3 .697
RAE1 .784
RAE3 .761
RAE2 .705
OB1 .500 .249 .330
OB5 .452 .242
LOC2 .801
LOC1 .780
LOC3 .533
OB4 .780
OB2 .769
OB3 -.281 .542
NPK1 .750
NPK2 .693
Lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.828
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2106.663
df 136
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadings
a
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total
1 5.091 29.950 29.950 4.688 27.576 27.576 3.694
2 2.472 14.539 44.488 2.023 11.898 39.474 2.079
3 1.773 10.427 54.916 1.369 8.051 47.525 3.011
4 1.425 8.380 63.296 1.039 6.113 53.637 2.872
5 1.099 6.466 69.762 .666 3.915 57.552 2.409
6 .679 3.993 73.755
7 .661 3.886 77.640
8 .499 2.936 80.577
9 .492 2.895 83.472
10 .467 2.749 86.221
44
11 .425 2.499 88.720
12 .394 2.317 91.037
13 .343 2.015 93.052
14 .325 1.914 94.966
15 .315 1.854 96.820
16 .299 1.762 98.582
17 .241 1.418 100.000
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
PI2 .795
PI6 .766
PI1 .740
PI5 .736 .205
PI3 .696
RAE3 .787
RAE1 .763
RAE2 .701
OB1 .465 .270 .345
LOC2 .823
LOC1 .773
LOC3 .572
OB4 .794
OB2 .767
OB3 -.247 .549
NPK1 .787
NPK2 .661
Lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.825
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1982.958
df 120
Sig. .000
Total Variance Explained
45
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadings
a
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulativ
e %
Total
1 5.052 31.576 31.576 4.651 29.070 29.070 3.688
2 2.202 13.763 45.340 1.785 11.157 40.227 3.152
3 1.761 11.005 56.345 1.360 8.498 48.725 2.861
4 1.294 8.089 64.434 .934 5.837 54.562 1.813
5 1.099 6.866 71.301 .658 4.112 58.674 2.366
6 .679 4.242 75.542
7 .567 3.541 79.084
8 .499 3.118 82.202
9 .478 2.989 85.191
10 .428 2.675 87.866
11 .401 2.505 90.371
12 .345 2.155 92.526
13 .334 2.085 94.611
14 .321 2.004 96.615
15 .299 1.872 98.487
16 .242 1.513 100.000
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
PI2 .794
PI6 .766
PI1 .744
PI5 .733 .213
PI3 .698
LOC2 .880
LOC1 .755
LOC3 .592
OB4 .834
OB2 .722
OB3 .575
RAE3 .809
RAE1 .754
RAE2 .679
46
NPK1 .760
NPK2 .683
Kết quả EFA cho thang đo Lòng tin, Sự hài lòng, Sự cam kết
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.839
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1530.120
df 78
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total
1 4.751 36.547 36.547 4.305 33.118 33.118 3.285
2 1.897 14.594 51.142 1.471 11.316 44.435 2.981
3 1.298 9.988 61.129 .920 7.078 51.513 3.130
4 .979 7.528 68.657
5 .716 5.505 74.162
6 .625 4.805 78.967
7 .553 4.254 83.220
8 .506 3.892 87.112
9 .405 3.114 90.226
10 .379 2.917 93.143
11 .343 2.638 95.781
12 .310 2.386 98.167
13 .238 1.833 100.000
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3
SA3 1.014
SA4 .774
SA2 .499
TR1 .487
TR3 .382 .330
47
CO1 .785
CO2 .746
CO4 .741
CO3 .678
TR4 .869
TR5 .695
TR6 .637
TR2 .202 .280
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.844
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1463.468
df 66
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total
1 4.641 38.678 38.678 4.204 35.036 35.036 3.263
2 1.879 15.660 54.338 1.455 12.123 47.160 2.924
3 1.257 10.474 64.812 .882 7.352 54.512 3.061
4 .806 6.720 71.532
5 .633 5.271 76.803
6 .553 4.610 81.413
7 .508 4.237 85.650
8 .406 3.382 89.032
9 .381 3.175 92.207
10 .370 3.081 95.288
11 .325 2.708 97.996
12 .240 2.004 100.000
48
Lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.835
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1321.731
df 55
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total
1 4.337 39.431 39.431 3.918 35.620 35.620 2.884
2 1.796 16.326 55.756 1.396 12.689 48.310 2.940
3 1.257 11.424 67.181 .890 8.094 56.403 2.802
4 .712 6.472 73.653
5 .568 5.167 78.820
6 .517 4.697 83.517
7 .462 4.198 87.715
8 .404 3.672 91.386
9 .378 3.438 94.824
10 .329 2.989 97.814
11 .241 2.186 100.000
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3
SA3 1.003
SA4 .777
TR1 .508
SA2 .482
TR3 .385 .319
CO1 .793
CO2 .754
CO4 .736
CO3 .683
TR4 .821
TR5 .741
TR6 .677
49
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3
CO1 .803
CO2 .746
CO4 .745
CO3 .679
SA3 1.013
SA4 .771
TR1 .474
SA2 .470 .204
TR4 .801
TR6 .733
TR5 .709
Lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.817
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1187.333
df 45
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total
1 4.021 40.215 40.215 3.614 36.137 36.137 2.800
2 1.717 17.170 57.385 1.324 13.240 49.376 2.534
3 1.243 12.428 69.813 .869 8.689 58.066 2.611
4 .629 6.291 76.104
5 .531 5.313 81.417
6 .477 4.774 86.191
7 .418 4.180 90.371
8 .381 3.814 94.185
9 .333 3.328 97.513
10 .249 2.487 100.000
50
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3
CO1 .803
CO2 .749
CO4 .742
CO3 .677
SA3 .954
SA4 .783
TR1 .485
TR4 .798
TR6 .729
TR5 .726
Lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.794
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1086.777
df 36
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadings
a
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulativ
e %
Total
1 3.772 41.908 41.908 3.380 37.553 37.553 2.720
2 1.666 18.513 60.421 1.280 14.221 51.775 2.502
3 1.146 12.738 73.159 .812 9.021 60.796 2.158
4 .548 6.085 79.244
5 .479 5.322 84.566
6 .423 4.696 89.262
7 .383 4.259 93.521
8 .333 3.704 97.225
9 .250 2.775 100.000
Pattern Matrixa
51
Factor
1 2 3
CO1 .802
CO2 .749
CO4 .744
CO3 .680
TR4 .802
TR6 .730
TR5 .728
SA3 .878
SA4 .829
Kết quả EFA cho thang đo Kết quả kinh doanh
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.843
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 652.997
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.219 64.384 64.384 2.788 55.760 55.760
2 .532 10.640 75.024
3 .515 10.297 85.320
4 .459 9.170 94.491
5 .275 5.509 100.000
Factor Matrixa
Factor
1
PER3 .848
PER4 .764
PER1 .721
PER2 .713
PER5 .678
52
PHỤ LỤC 07
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA MÔ HÌNH TỚI HẠN
Result (Default model)
Minimum was achieved
Chi-square = 896.104
Degrees of freedom = 529
Probability level = .000
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TR <--- RQ 1.000
SA <--- RQ .794 .153 5.206 ***
CO <--- RQ .616 .118 5.213 ***
AS6 <--- AS 1.000
AS5 <--- AS .936 .094 9.919 ***
AS4 <--- AS 1.323 .110 12.060 ***
AS3 <--- AS 1.243 .104 11.943 ***
AS1 <--- AS 1.302 .106 12.241 ***
OB4 <--- OB 1.052 .089 11.774 ***
OB3 <--- OB .847 .083 10.154 ***
OB2 <--- OB 1.000
LOC3 <--- LOC .901 .078 11.476 ***
LOC2 <--- LOC 1.063 .081 13.159 ***
LOC1 <--- LOC 1.000
RAE3 <--- RAE 1.001 .085 11.806 ***
RAE2 <--- RAE .881 .084 10.468 ***
RAE1 <--- RAE 1.000
PI6 <--- PI 1.000
PI5 <--- PI .962 .082 11.736 ***
PI3 <--- PI 1.203 .094 12.733 ***
PI2 <--- PI 1.043 .081 12.805 ***
PI1 <--- PI .994 .081 12.327 ***
NPK2 <--- NPK .771 .094 8.174 ***
NPK1 <--- NPK 1.000
TR4 <--- TR 1.173 .105 11.134 ***
TR5 <--- TR 1.075 .097 11.109 ***
TR6 <--- TR 1.000
SA3 <--- SA 1.000
SA4 <--- SA 1.199 .124 9.669 ***
CO4 <--- CO 1.175 .103 11.401 ***
CO3 <--- CO 1.000
53
Estimate S.E. C.R. P Label
CO2 <--- CO 1.076 .098 11.016 ***
CO1 <--- CO 1.255 .108 11.597 ***
PER1 <--- PER 1.000
PER2 <--- PER .965 .085 11.364 ***
PER3 <--- PER 1.217 .090 13.559 ***
PER4 <--- PER 1.134 .091 12.413 ***
PER5 <--- PER .881 .081 10.918 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TR <--- RQ .841
SA <--- RQ .617
CO <--- RQ .522
AS6 <--- AS .679
AS5 <--- AS .639
AS4 <--- AS .801
AS3 <--- AS .791
AS1 <--- AS .817
OB4 <--- OB .818
OB3 <--- OB .651
OB2 <--- OB .752
LOC3 <--- LOC .694
LOC2 <--- LOC .831
LOC1 <--- LOC .782
RAE3 <--- RAE .789
RAE2 <--- RAE .663
RAE1 <--- RAE .782
PI6 <--- PI .742
PI5 <--- PI .712
PI3 <--- PI .772
PI2 <--- PI .777
PI1 <--- PI .747
NPK2 <--- NPK .693
NPK1 <--- NPK .809
TR4 <--- TR .779
TR5 <--- TR .775
TR6 <--- TR .708
SA3 <--- SA .766
SA4 <--- SA .960
CO4 <--- CO .764
54
Estimate
CO3 <--- CO .705
CO2 <--- CO .731
CO1 <--- CO .782
PER1 <--- PER .727
PER2 <--- PER .700
PER3 <--- PER .853
PER4 <--- PER .767
PER5 <--- PER .672
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 101 896.104 529 .000 1.694
Saturated model 630 .000 0
Independence model 35 5217.677 595 .000 8.769
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .124 .862 .836 .724
Saturated model .000 1.000
Independence model .468 .381 .345 .360
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .828 .807 .922 .911 .921
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .889 .736 .818
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 367.104 288.335 453.747
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 4622.677 4395.203 4856.685
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 2.987 1.224 .961 1.512
55
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 17.392 15.409 14.651 16.189
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .048 .043 .053 .714
Independence model .161 .157 .165 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1098.104 1125.650 1472.522 1573.522
Saturated model 1260.000 1431.818 3595.479 4225.479
Independence model 5287.677 5297.223 5417.426 5452.426
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 3.660 3.398 3.949 3.752
Saturated model 4.200 4.200 4.200 4.773
Independence model 17.626 16.867 18.406 17.657
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 196 204
Independence model 38 39
56
PHỤ LỤC 08
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HỆ SỐ TIN CẬY TỔNG HỢP VÀ TỔNG PHƯƠNG
SAI TRÍCH CỦA TỪNG NHÂN TỐ TRONG MÔ HÌNH TỚI HẠN
Hệ số hồi quy được chuẩn hóa
Lamda
()
Lamda^2
(2)
(1-
lamda^2)
(1-2)
Tên chỉ tiêu %
Thang đo RQ
TR RQ 0.841 0.707 0.293 Bình phương tổng lamda () 3.92
SA RQ 0.617 0.381 0.619 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 72.33%
CO RQ 0.522 0.412 0.588 Tổng phương sai trích (vc) 50.02%
Tổng 1.980 1.500 1.500
Thang đo PI
PI6 PI 0.742 0.551 0.449 Bình phương tổng lamda () 14.06
PI5 PI 0.712 0.507 0.493 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 86.55%
PI3 PI 0.772 0.596 0.404 Tổng phương sai trích (vc) 56.30%
PI2 PI 0.777 0.604 0.396
PI1 PI 0.747 0.558 0.442
Tổng 3.750 2.815 2.185
Thang đo TR
TR6 TR 0.708 0.501 0.499 Bình phương tổng lamda () 5.12
TR5 TR 0.775 0.601 0.399 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 79.85%
TR4 TR 0.779 0.607 0.393 Tổng phương sai trích (vc) 56.96%
Tổng 2.262 1.709 1.291
Thang đo SA
SA3 SA 0.766 0.587 0.413 Bình phương tổng lamda () 2.98
SA4 SA 0.960 0.922 0.078 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 85.83%
Tổng 1.726
1.508
0.492
Tổng phương sai trích (vc) 75.42%
Thang đo CO
CO1 CO 0.782 0.612 0.388 Bình phương tổng lamda () 8.89
CO2 CO 0.731 0.534 0.466 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 83.37%
CO3 CO 0.705 0.497 0.503 Tổng phương sai trích (vc) 55.67%
CO4 CO 0.764 0.584 0.416
Tổng 2.982 2.227 1.773
Thang đo OB
OB4 OB 0.818 0.669 0.331 Bình phương tổng lamda () 4.93
OB3 OB 0.651 0.424 0.576 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 78.62%
OB2 OB 0.752 0.566 0.434 Tổng phương sai trích (vc) 55.28%
Tổng 2.221 1.658 1.342
Thang đo RAE
RAE3 RAE 0.789 0.623 0.377 Bình phương tổng lamda () 4.99
57
Hệ số hồi quy được chuẩn hóa
Lamda
()
Lamda^2
(2)
(1-
lamda^2)
(1-2)
Tên chỉ tiêu %
RAE2 RAE 0.663 0.440 0.560 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 79.00%
RAE1 RAE 0.782 0.612 0.388 Tổng phương sai trích (vc) 55.79%
Tổng 2.234 1.674 1.326
Thang đo NPK
NPK2 NPK 0.693 0.480 0.520 Bình phương tổng lamda () 2.26
NPK1 NPK 0.809 0.654 0.346 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 72.28%
Tổng phương sai trích (vc) 56.74%
Tổng 1.502 1.135 0.865
Thang đo LOC
LOC3 LOC 0.694 0.482 0.518 Bình phương tổng lamda () 5.32
LOC2 LOC 0.831 0.691 0.309 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 81.40%
LOC1 LOC 0.782 0.612 0.388 Tổng phương sai trích (vc) 59.46%
Tổng 2.307 1.784 1.216
Thang đo AS
AS1 AS 0.817 0.667 0.333 Bình phương tổng lamda () 13.89
AS3 AS 0.791 0.626 0.374 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 86.35%
AS4 AS 0.801 0.642 0.358 Tổng phương sai trích (vc) 56.08%
AS5 AS 0.639 0.408 0.592
AS6 AS 0.679 0.461 0.539
Tổng 3.727 2.804 2.196
Thang đo PER
PER5 PER 0.672 0.452 0.548 Bình phương tổng lamda () 13.83
PER4 PER 0.767 0.588 0.412 Hệ số tin cậy tổng hợp (c) 86.20%
PER3 PER 0.853 0.728 0.272 Tổng phương sai trích (vc) 55.72%
PER2 PER 0.700 0.490 0.510
PER1 PER 0.727 0.529 0.471
Tổng 3.719 2.786 2.214
58
PHỤ LỤC 09
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SEM
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
OB <--- AS -.374 .095 -3.945 ***
RQ <--- AS .189 .097 1.952 .051
RQ <--- OB .092 .055 1.676 .094
RQ <--- LOC .263 .091 2.898 .004
RQ <--- RAE .229 .074 3.117 .002
RQ <--- PI .149 .067 2.233 .026
RQ <--- NPK -.004 .080 -.056 .956
TR <--- RQ 1.000
SA <--- RQ .729 .128 5.684 ***
CO <--- RQ .659 .115 5.732 ***
PER <--- RQ .134 .073 1.845 .065
59
Estimate S.E. C.R. P Label
PI6 <--- PI 1.000
PI5 <--- PI .967 .072 13.350 ***
PI3 <--- PI 1.327 .116 11.458 ***
PI2 <--- PI 1.173 .101 11.663 ***
PI1 <--- PI 1.123 .099 11.375 ***
TR6 <--- TR 1.000
TR5 <--- TR 1.000 .073 13.680 ***
TR4 <--- TR 1.000
SA4 <--- SA 1.206 .121 9.988 ***
CO1 <--- CO 1.065 .084 12.617 ***
CO2 <--- CO .917 .077 11.945 ***
CO3 <--- CO .849 .074 11.494 ***
CO4 <--- CO 1.000
AS6 <--- AS 1.000
OB3 <--- OB .798 .083 9.667 ***
OB2 <--- OB .962 .093 10.366 ***
RAE3 <--- RAE 1.000
RAE2 <--- RAE .875 .083 10.526 ***
RAE1 <--- RAE .978 .084 11.714 ***
NPK2 <--- NPK 1.000
NPK1 <--- NPK 1.323 .182 7.251 ***
OB4 <--- OB 1.000
LOC3 <--- LOC 1.000
LOC2 <--- LOC 1.218 .104 11.734 ***
AS4 <--- AS 1.383 .111 12.495 ***
AS3 <--- AS 1.390 .130 10.723 ***
AS1 <--- AS 1.450 .133 10.874 ***
AS5 <--- AS 1.024 .112 9.110 ***
LOC1 <--- LOC 1.140 .100 11.392 ***
SA3 <--- SA 1.000
PER5 <--- PER .883 .081 10.930 ***
PER4 <--- PER 1.135 .092 12.406 ***
PER3 <--- PER 1.217 .090 13.534 ***
PER2 <--- PER .965 .085 11.355 ***
PER1 <--- PER 1.000
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
60
Estimate
OB <--- AS -.282
RQ <--- AS .200
RQ <--- OB .128
RQ <--- LOC .305
RQ <--- RAE .320
RQ <--- PI .195
RQ <--- NPK -.006
TR <--- RQ .851
SA <--- RQ .626
CO <--- RQ .525
PER <--- RQ .137
PI6 <--- PI .679
PI5 <--- PI .650
PI3 <--- PI .781
PI2 <--- PI .800
PI1 <--- PI .773
TR6 <--- TR .749
TR5 <--- TR .784
TR4 <--- TR .743
SA4 <--- SA .963
CO1 <--- CO .783
CO2 <--- CO .735
CO3 <--- CO .706
CO4 <--- CO .766
AS6 <--- AS .622
OB3 <--- OB .644
OB2 <--- OB .759
RAE3 <--- RAE .797
RAE2 <--- RAE .665
RAE1 <--- RAE .774
NPK2 <--- NPK .686
NPK1 <--- NPK .817
OB4 <--- OB .816
LOC3 <--- LOC .684
LOC2 <--- LOC .845
AS4 <--- AS .767
AS3 <--- AS .811
AS1 <--- AS .833
AS5 <--- AS .641
61
Estimate
LOC1 <--- LOC .782
SA3 <--- SA .767
PER5 <--- PER .674
PER4 <--- PER .767
PER3 <--- PER .853
PER2 <--- PER .700
PER1 <--- PER .726
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 93 923.697 537 .000 1.720
Saturated model 630 .000 0
Independence model 35 5217.170 595 .000 8.768
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .190 .861 .837 .734
Saturated model .000 1.000
Independence model .468 .381 .345 .360
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .823 .804 .917 .907 .916
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .903 .743 .827
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 386.697 306.392 474.864
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 4622.170 4394.708 4856.166
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.079 1.289 1.021 1.583
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 17.391 15.407 14.649 16.187
62
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .049 .044 .054 .616
Independence model .161 .157 .165 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1109.697 1135.060 1454.458 1547.458
Saturated model 1260.000 1431.818 3595.479 4225.479
Independence model 5287.170 5296.716 5416.919 5451.919
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 3.699 3.431 3.993 3.784
Saturated model 4.200 4.200 4.200 4.773
Independence model 17.624 16.866 18.404 17.656
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 193 201
Independence model 38 39
63
PHỤ LỤC 10
MỘT VÍ DỤ MINH HỌA KẾT QUẢ CỦA NVIVO
Hình ảnh đưa các nguồn (biên bản) vào NVIVO
Hình ảnh tree nodes được tạo trong NVIVO
64
Hình ảnh một reference cho node “Kết quả của chất lượng mối quan hệ”
Một ví dụ kết quả trích xuất từ NVIVO cho nội dung “Kết quả của Chất
lượng mối quan hệ”
- § 2 references coded [0.60% Coverage]
Reference 1 - 0.42% Coverage
Đầu tiên là việc làm ăn. Lợi nhuận sẽ đến từ việc làm ăn và lợi nhuận nhiều hay ít sẽ
do sự “thông minh” của 2 bên.
Reference 2 - 0.18% Coverage
Về thị phần, công ty sẽ tăng thêm được khách hàng
- § 3 references coded [6.05% Coverage]
Reference 1 - 1.06% Coverage
Chắc chắn sẽ tăng lợi nhuận cho cả 2 bên nếu có mối quan hệ tốt
Reference 2 - 0.78% Coverage
Chất lượng mối quan hệ có giúp tăng thị phần.
Reference 3 - 4.21% Coverage
Tuy nhiên thị phần logistics như miếng bánh, anh này nhiều thì anh kia sẽ ít nên
những doanh nghiệp mất thị phần thì họ cũng cố gắng dành lại. Vì vậy, doanh
nghiệp mình phải luôn có những chính sách để giữ khách hàng như công nợ, quan
65
tâm, chăm sóc
- § 1 reference coded [8.78% Coverage]
Reference 1 - 8.78% Coverage
Lợi nhuận sẽ tăng lên. Vì cải tiến chất lượng dịch vụ, khách hàng tăng sản lượng
cho mình. Góp ý cho quy trình của mình nên lợi nhuận chắc chắn tăng.
Về thị phần thì mình làm tốt thì khách hàng sẽ giao thêm nhiều đơn hàng cho mình,
giới thiệu khách hàng khác cho mình.
- § 3 references coded [4.30% Coverage]
Reference 1 - 2.12% Coverage
Hai bên có mối quan hệ lâu dài thì chắc chắn đều có lợi. Nếu có mối quan hệ tốt thì
thương lượng dễ hơn khi có các chi phí phát sinh (giá xăng dầu tăng)
Reference 2 - 1.00% Coverage
Nếu mình làm tốt thì khách hàng lại giới thiệu khách hàng khác cho mình.
Reference 3 - 1.19% Coverage
Ngoài ra có chất lượng mối quan hệ cũng sẽ giúp quảng cáo danh tiếng cho công ty
mình.
- § 2 references coded [4.41% Coverage]
Reference 1 - 2.49% Coverage
Lợi nhuận: có tăng. Vì cải tiến chất lượng dịch vụ, khách hàng tăng sản lượng cho
mình. Góp ý cho quy trình của mình nên lợi nhuận chắc chắn tăng.
Reference 2 - 1.91% Coverage
Thị phần: mình làm tốt thì khách hàng giới thiệu người quen của họ cho mình.
- § 2 references coded [3.37% Coverage]
Reference 1 - 0.74% Coverage
Chắc chắn lợi nhuận sẽ tăng lên.
Reference 2 - 2.63% Coverage
Có mối quan hệ tốt sẽ giúp cho công việc với khách hàng trơn tru hơn, phối hợp tốt
như vậy công việc sẽ chạy hơn.
- § 2 references coded [8.96% Coverage]
Reference 1 - 7.23% Coverage
Khách hàng VIP thì có thể áp dụng giá thành rẻ hơn, công nợ lâu hơn. Như vậy
doanh thu có thể tăng nhưng khi xét chi phí do công nợ quá lâu (có thể đến 3 tháng)
thì lợi nhuận thật ra rất ít. Tuy nhiên, tích tiểu thì thành đại. Và khi có mối quan hệ
66
với khách hàng VIP thì luôn đảm bảo nguồn thu cho công ty. Còn khách hàng đơn
lẻ thì giá cao hơn do lâu lâu họ mới làm nhưng chắc chắn là thu tiền được ngay.
Reference 2 - 1.74% Coverage
Tạo và tăng thương hiệu cho công ty mình, chính vì đó cũng giúp cho mình có nhiều
khách hàng hơn.
- § 2 references coded [3.06% Coverage]
Reference 1 - 1.34% Coverage
Nếu cung cấp một dịch vụ chi phí giảm và ổn định thì điều này sẽ giúp cho bên
khách hàng giảm chi phí và tăng lợi thế cạnh tranh, khi đó sẽ tăng thị phần.
Reference 2 - 1.72% Coverage
Bên phía công ty logistics, nếu có nguồn cung ổn định thì họ sẽ tiếp tục đầu tư các
phương tiện tốt hơn, rẻ hơn. Khi đó, có thể sẽ giảm chi phí và tiếp tục ký kết hợp
đồng, khi đó sẽ tăng thị phần.
- § 2 references coded [7.25% Coverage]
Reference 1 - 3.36% Coverage
Công ty mình sẽ có được công việc cả năm với một khối lượng công việc đảm bảo,
từ đó sẽ đảm bảo được doanh thu, lợi nhuận của mình (nếu mình không có thêm
khách hàng thì dù sao mình vẫn đảm bảo được thu nhập hàng tháng).
Reference 2 - 3.89% Coverage
Từ các khách hàng này, họ cũng có thể giới thiệu mình cho các khách hàng khác. Từ
đó giúp cho mình có thêm khách hàng và gia tăng thêm doanh thu. Ngoài ra, khi có
sự giới thiệu này thì nó sẽ đảm bảo hơn trong việc có thể làm ăn lâu dài với khách
hàng mới.
- § 2 references coded [3.37% Coverage]
Reference 1 - 1.36% Coverage
Khi có mối quan hệ tốt, lâu dài thì khách hàng sẽ được giảm chi phí từ bên cung cấp
dịch vụ logistics, điều này làm tăng lợi nhuận của khách hàng
Reference 2 - 2.01% Coverage
Khi có mối quan hệ làm ăn lâu dài, mình có thể sẽ tiếp cận với một số khách hàng
khác chính là các đối tác của khách hàng hiện giờ. Họ sẽ giới thiệu mình cho bạn
hàng của họ và điều đó sẽ làm tăng thị phần của mình.
- § 2 references coded [3.05% Coverage]
Reference 1 - 0.92% Coverage
67
Bên khách hàng tiết kiệm được chi phí, tăng lợi nhuận; còn bên mình tăng doanh thu
và tăng lợi nhuận
Reference 2 - 2.13% Coverage
Khi tạo dựng được mối quan hệ làm ăn lâu dài thì các khách hàng của mình có thể
sẽ giới thiệu mình cho các đối tác của họ. Khi đó thị phần, uy tín của công ty sẽ gia
tăng. Từ đó, công ty lại có thể có được thêm nhiều khách hàng mới
- § 2 references coded [3.90% Coverage]
Reference 1 - 1.72% Coverage
Cả hai bên đều hoạt động hiệu quả và như vậy chắc chắn lợi nhuận sẽ tăng
Reference 2 - 2.18% Coverage
Mình làm tốt thì khách hàng của mình cũng giới thiệu những người quen biết của họ
cho mình.
- § 6 references coded [14.32% Coverage]
Reference 1 - 2.59% Coverage
Các hãng tàu hoặc máy bay có 1 số điểm cố định, nếu công ty tự làm mà có địa
điểm mới thì khó hoặc tốn thời gian tìm được hãng bay tốt.
Reference 2 - 2.49% Coverage
Các công ty tự làm thì có ít hàng hóa nên khó đàm phán với bên hãng tàu, hãng máy
bay, họ không có tiếng nói bằng công ty logistics
Reference 3 - 3.71% Coverage
Khi công ty tự làm thường có lô hàng nhỏ, mà hãng tàu chuyển nguyên công thì chi
phí sẽ cao. Còn công ty logistics gom hàng lẻ thành nguyên công thì chia ra chi phí
cho mỗi khách hàng giảm nhiều.
Reference 4 - 3.10% Coverage
Hãng xe cũng vậy, nếu công ty tự làm thì sử dụng 1 hoặc 2 hãng xe như vậy không
đa dạng hóa được tuyến đường, không linh động và dễ đàm phán bằng công ty
logistics
Reference 5 - 0.87% Coverage
Khách hàng giới thiệu khách hàng khác cho mình
Reference 6 - 1.56% Coverage
Mối quan hệ tốt cũng giúp chất lượng dịch vụ nâng cao, làm việc giữa 2 bên dễ hơn.
- § 2 references coded [3.00% Coverage]
Reference 1 - 1.96% Coverage
68
Đối với các khách hàng lẻ, lâu lâu mình cung cấp dịch vụ cho người ta đúng là có
lời nhiều hơn nhưng 1 năm rất ít lần. Còn các khách hàng có mối quan hệ tốt thì đơn
hàng đều đều, với số công lớn do đó sẽ lời hơn.
Reference 2 - 1.04% Coverage
Nếu mình làm tốt cho người ta, giá cả hợp lý thì khách hàng có thể giới thiệu cho
các bạn hàng khác của người ta.
- § 2 references coded [4.66% Coverage]
Reference 1 - 2.76% Coverage
Khi có mối quan hệ đối tác lâu dài, công ty tôi sẽ đảm bảo được nguồn doanh thu và
lợi nhuận từ phía khách hàng tạo ra cho mình. Ngoài ra, nhờ có công ty mà các hoạt
động của khách hàng cũng tốt hơn, do đó cũng đảm bảo lợi nhuận của công ty khách
hàng hơn.
Reference 2 - 1.90% Coverage
Nhờ mối quan hệ lâu dài, các công ty khách hàng cũng giới thiệu công ty tôi cho các
đối tác của họ, từ đó, uy tín, danh tiếng và thị phần của công ty tôi cũng tăng lên
đáng kể.
- § 2 references coded [8.54% Coverage]
Reference 1 - 6.22% Coverage
Khi mình có sự hiểu biết chặt chẽ thì cùng nhau giải quyết rắc rối trong công việc.
Mà công việc được giải quyết tốt thì giảm chi phí, tức là lợi nhuận tăng lên. Nghề
logistics là như vậy, càng giảm được chi phí thì lợi nhuận càng tăng.
Reference 2 - 2.32% Coverage
Khách hàng nay đến mai đi là bình thường nên có khách hàng giới thiệu khách hàng
cũng có.
- § 1 reference coded [2.81% Coverage]
Reference 1 - 2.81% Coverage
Khi hợp tác, chắc chắn 2 bên đều phải cùng có lợi. Khi đó, không chỉ doanh thu và
lợi nhuận của bên mình gia tăng mà của bên đối tác cũng sẽ có sự gia tăng. Khi đó,
cả 2 mới làm ăn với nhau trong lâu dài và khi làm ăn lâu dài với nhau thì kết quả tài
chính của cả 2 đều sẽ tốt hơn.