Từ các kêt luận rút ra cùa nghiên cứu trên đây, một sô hàm ý chính sách được đê xuất như sau:
Thử nhất, cái thiện chắt lượng thê chế quán trị trên tắt cá các khía cạnh là cách thức khá thi đè thúc đây tăng trướng kinh tế Việt Nam trong dài hạn. Nhừng kêt quà nêu trên đã khăng định vai trò cùa chât lượng thê chê quàn trị đôi với tăng trường kinh tê cùa các tinh/thành phô Việt Nam. Hơn thê, do môi quan hệ nhân quả giừa hai biên sô này mà chúng ta càng kỳ vọng vê một quá trình tương tác qua lại và ảnh hường tích cực lẫn nhau giừa chât lượng thê chê quản trị và tăng trường kinh tê.
Cân lưu ý răng, Việt Nam từng đặt mục tiêu trờ thành nước công nghiệp hiện đại vào năm 2020 nhưng mục tiêu này không thành hiện thực, thậm chí hiện nay quôc gia còn tụt hậu so với Trung Quôc 20 năm, Hàn Quôc và Malaysia 30-35 năm (Trân Thọ Đạt, 2020). Chính phù Việt Nam đã xác định cải thiện chất lượng thể chế quản trị (cụ thê là nâng cao năng lực và trách nhiệm giải trình cùa Nhà nước) là một trong ba trụ cột trong khung chính sách nhăm hướng tới năm 2035 Việt Nam trờ thành nước có mức thu nhập trung bình cao (Bộ Ke hoạch và Đầu tư, 2018; World Bank và Bộ Ke hoạch và Đâu tư, 2016). Kêt quả nghiên cứu này cung câp băng chứng ùng hộ quyêt sách trên, nhưng đê không bò lỡ tiêp các mục tiêu đã nêu, việc cải cách và nâng cao chất lượng thể chế phải được thực hiện quyết liệt hơn, từ đó giúp quốc gia đạt được tăng trường bên vừng.
176 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chất lượng thể chế quản trị và tăng trưởng kinh tế địa phương cấp tỉnh ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng không g ặp b ất k ỳ khó kh ăn nào v ề th ủ tục
22. % DN có nhu c ầu được c ấp GCNQSD Đ nh ưng không có do th ủ tục
hành chính r ườm rà/ lo ng ại cán b ộ nh ũng nhi ễu
135
STT Ch ỉ số thành ph ần STT Ch ỉ tiêu c ụ th ể
3 Tính minh b ạch và ti ếp 23. Ti ếp c ận tài li ệu quy ho ạch (1: ti ếp c ận d ễ dàng; 5: không th ể ti ếp c ận)
cận thông tin: Đo l ường 24. Ti ếp c ận tài li ệu pháp lý (1: ti ếp c ận d ễ dàng; 5: không th ể ti ếp c ận)
kh ả năng ti ếp c ận các k ế 25. Cần có "m ối quan h ệ" để có được các tài li ệu k ế ho ạch c ủa t ỉnh (% R ất
ho ạch c ủa t ỉnh và các v ăn quan tr ọng ho ặc Quan tr ọng)
bản pháp lý c ần thi ết cho 26. Th ươ ng l ượng v ới cán b ộ thu ế là ph ần thi ết y ếu trong ho ạt động kinh
ho ạt động kinh doanh của doanh (% Hoàn toàn đồng ý ho ặc Đồng ý)
doanh nghi ệp
27. Kh ả năng có th ể dự đoán được trong th ực thi c ủa t ỉnh đối v ới quy định
pháp lu ật c ủa Trung ươ ng (% Luôn luôn ho ặc Th ường xuyên)
28. % Doanh nghi ệp tham gia góp ý ki ến v ề quy định, chính sách c ủa Nhà n ước
29. Độ m ở và ch ất l ượng c ủa trang web t ỉnh
30. Vai trò c ủa các hi ệp h ội DN địa ph ươ ng trong vi ệc xây d ựng và ph ản bi ện
chính sách, quy định c ủa t ỉnh (% quan tr ọng ho ặc vô cùng quan tr ọng)
31. % DN truy c ập vào website c ủa UBND t ỉnh
32. Các tài li ệu v ề ngân sách đủ chi ti ết để DN s ử dụng cho ho ạt động kinh
doanh (% Đồng ý)
33. Các tài li ệu v ề ngân sách được công b ố ngay sau khi c ơ quan, cá nhân
có th ẩm quy ền phê duy ệt (% Đồng ý)
4 Chi phí th ời gian để th ực 34. % doanh nghi ệp s ử dụng h ơn 10% qu ỹ th ời gian để tìm hi ểu và th ực
hi ện các quy định c ủa Nhà hi ện các quy định pháp lu ật c ủa Nhà n ước
nước: Đo l ường th ời gian 35. Số cu ộc thanh tra, ki ểm tra trung v ị (t ất c ả các c ơ quan)
doanh nghi ệp ph ải b ỏ ra để 36. Số gi ờ trung v ị làm vi ệc v ới thanh tra, ki ểm tra thu ế
th ực hi ện các th ủ tục hành 37. Cán b ộ nhà n ước gi ải quy ết công vi ệc hi ệu qu ả hơn (% Đồ ng ý ho ặc
chính c ũng nh ư mức độ hoàn toàn đồng ý)
th ường xuyên và th ời gian
38. Cán b ộ nhà n ước thân thi ện (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý)
doanh nghi ệp ph ải t ạm
dừng kinh doanh để các c ơ 39. DN không c ần ph ải đi l ại nhi ều l ần để lấy d ấu và ch ữ ký (% hoàn toàn
quan Nhà n ước c ủa địa đồng ý ho ặc đồng ý)
ph ươ ng th ực hi ện vi ệc 40. Th ủ tục gi ấy t ờ đơ n gi ản (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý)
thanh tra, ki ểm tra 41. Phí, l ệ phí được công khai (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý)
42. Không th ấy b ất kì s ự thay đổi đáng k ể nào (% hoàn toàn đồng ý ho ặc
đồng ý)
5 Chi phí không chính th ức: 43. Các DN cùng ngành th ường ph ải tr ả thêm các khoản chi phí không
Đo l ường các kho ản chi chính th ức (% Đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý)
phí không chính th ức mà
doanh nghi ệp ph ải tr ả và 44. % doanh nghi ệp ph ải chi h ơn 10% doanh thu cho các lo ại chi phí không
các tr ở ng ại do nh ững chi chính th ức
phí không chính th ức này
gây ra đối v ới ho ạt động
45. Hi ện t ượng nh ũng nhi ễu khi gi ải quy ết th ủ tục cho DN là ph ổ bi ến (%
kinh doanh c ủa doanh
Đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý)
nghi ệp, vi ệc tr ả nh ững
kho ản chi phí không chính
th ức có đem l ại k ết qu ả 46. Công vi ệc đạt được k ết qu ả mong đợi sau khi đã tr ả chi phí không chính
hay “d ịch v ụ” nh ư mong th ức (% th ường xuyên ho ặc luôn luôn)
đợi và li ệu các cán b ộ Nhà
nước có s ử dụng các quy 47. Các kho ản chi phí không chính th ức ở mức ch ấp nh ận được (% Đồng ý
định c ủa địa ph ươ ng để ho ặc Hoàn toàn đồng ý)
tr ục l ợi hay không
6 Cạnh tranh bình đẳng 48. Vi ệc t ỉnh ưu ái cho các t ổng công ty, t ập đoàn c ủa Nhà n ước gây khó
kh ăn cho doanh nghi ệp c ủa ban” (% Đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý)
49. Thu ận l ợi trong ti ếp c ận đất đai là đặc quy ền dành cho các t ập đoàn
kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý)
50. Thu ận l ợi trong ti ếp c ận các kho ản tín d ụng là đặc quy ền dành cho các
tập đoàn kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý)
51. Thu ận l ợi trong c ấp phép khai thác khoáng s ản là đặc quy ền dành cho
các t ập đoàn kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý)
52. Th ủ tục hành chính nhanh chóng và đơ n gi ản h ơn là đặc quy ền dành
cho các t ập đoàn kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý)
136
STT Ch ỉ số thành ph ần STT Ch ỉ tiêu c ụ th ể
53. Dễ dàng có được các h ợp đồng t ừ cơ quan Nhà n ước là đặc quy ền dành
cho các t ập đoàn kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý)
54. Tỉnh ưu tiên gi ải quy ết các v ấn đề, khó kh ăn cho DN n ước ngoài h ơn là
DN trong n ước (% đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý)
55. Tỉnh ưu tiên thu hút đầu t ư n ước ngoài h ơn là phát tri ển khu v ực t ư
nhân (% đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý)
56. Thu ận l ợi trong vi ệc ti ếp c ận đất đai là đặc quy ền dành cho các doanh
nghi ệp FDI (% đồng ý)
57. Mi ễn gi ảm thu ế TNDN là đă c quy ền dành cho các doanh nghi ệp FDI
(% đồng ý)
58. Th ủ tục hành chính nhanh chóng và đơ n gi ản h ơn là đặc quy ền dành
cho các doanh nghi ệp FDI (% đồng ý)
59. Ho ạt động c ủa các doanh nghi ệp FDI nh ận được nhi ều quan tâm h ỗ tr ợ
hơn t ừ tỉnh (% đồng ý)
60. Hợp đồng, đất đai, và các ngu ồn l ực kinh t ế khác ch ủ yếu r ơi vào tay
các DN có liên k ết ch ặt ch ẽ với chính quy ền t ỉnh” (% đồng ý)
61. Ưu đãi v ới các công ty l ớn (nhà n ước và t ư nhân) là tr ở ng ại cho ho ạt
động kinh doanh c ủa b ản thân DN (% đồng ý)
7 Tính n ăng động và tiên 62. Cảm nh ận c ủa DN v ề thái độ c ủa chính quy ền t ỉnh đố i v ới khu v ực t ư
phong c ủa lãnh đạo t ỉnh: nhân (% Tích c ực ho ặc R ất tích c ực)
Đo l ường tính sáng t ạo, 63. UBND t ỉnh linh ho ạt trong khuôn kh ổ pháp lu ật nh ằm t ạo môi tr ường
sáng su ốt c ủa lãnh đạo t ỉnh kinh doanh thu ận l ợi cho các doanh nghi ệp t ư nhân (% hoàn toàn đồng
trong quá trình th ực thi ý ho ặc đồng ý)
chính sách Trung ươ ng 64. UBND t ỉnh r ất n ăng động và sáng t ạo trong vi ệc gi ải quy ết các v ấn đề
cũng nh ư trong vi ệc đư a ra mới phát sinh (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý)
các sáng ki ến riêng nh ằm
65. Có nh ững sáng ki ến hay ở cấp t ỉnh nh ưng ch ưa được th ực thi t ốt ở các
phát tri ển khu v ực kinh t ế
Sở, ngành (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý)
tư nhân, đồng th ời đánh
giá kh ả năng h ỗ tr ợ và áp 66. Lãnh đạo t ỉnh có ch ủ tr ươ ng, chính sách đúng đắn nh ưng không được
dụng nh ững chính sách đôi th ực hi ện t ốt ở cấp huy ện (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý)
khi ch ưa rõ ràng c ủa 67. Ph ản ứng c ủa tỉnh khi có điểm ch ưa rõ trong chính sách/v ăn b ản trung
Trung ươ ng theo h ướng có ươ ng: “trì hoãn th ực hi ện và xin ý ki ến ch ỉ đạo” và “không làm gì” (%
lợi cho doanh nghi ệp. lựa ch ọn)
8 Dịch v ụ hỗ tr ợ doanh 68. Số hội ch ợ th ươ ng m ại do t ỉnh t ổ ch ức trong n ăm tr ước ho ặc đă ng ký t ổ
nghi ệp (tên g ọi tr ước: ch ức cho n ăm nay.
Chính sách phát tri ển kinh 69. Tỉ lệ số nhà cung c ấp d ịch v ụ trên t ổng s ố DN (%)
tế tư nhân): đo l ường các 70. Tỉ lệ số nhà cung c ấp d ịch v ụ tư nhân và có v ốn đầu t ư n ước ngoài trên
dịch v ụ của t ỉnh để phát tổng s ố nhà cung c ấp d ịch v ụ (%)
tri ển khu v ực t ư nhân nh ư 71. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ tìm ki ếm thông tin th ị tr ường (%)
xúc ti ến th ươ ng m ại, cung
72. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho d ịch v ụ tìm ki ếm thông tin
cấp thông tin t ư vấn pháp
th ị tr ường (%)
lu ật cho doanh nghi ệp, h ỗ
tr ợ tìm ki ếm đối tác kinh 73. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ tìm ki ếm thông tin th ị tr ường (%)
doanh, phát tri ển các 74. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ tư v ấn v ề pháp lu ật (%)
khu/c ụm công nghi ệp t ại 75. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho d ịch v ụ tư v ấn v ề pháp lu ật (%)
địa ph ươ ng và cung c ấp 76. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ tư v ấn v ề pháp lu ật (%)
các d ịch v ụ công ngh ệ cho 77. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ hỗ tr ợ tìm đối tác kinh doanh (%)
doanh nghi ệp. 78. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho d ịch v ụ hỗ tr ợ tìm đối tác
kinh doanh (%)
79. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ hỗ tr ợ tìm đối tác kinh doanh (%)
80. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại (%)
81. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho d ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng
mại (%)
82. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại (%)
83. DN đã t ừng s ử dụng các d ịch v ụ liên quan đến công ngh ệ (%)
84. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho các d ịch v ụ liên quan đến
công ngh ệ (%)
137
STT Ch ỉ số thành ph ần STT Ch ỉ tiêu c ụ th ể
85. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư trên cho các d ịch
vụ liên quan đến công ngh ệ (%)
86. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ đào t ạo v ề kế toán và tài chính(%)
87. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp t ư nhân cho d ịch v ụ đào t ạo v ề kế toán và
tài chính (%)
88. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ đào t ạo v ề kế toán và tài chính (%)
89. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ đào t ạo v ề qu ản tr ị kinh doanh (%)
90. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp t ư nhân cho d ịch v ụ đào t ạo v ề qu ản tr ị
kinh doanh (%)
91. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ đào t ạo v ề qu ản tr ị kinh doanh (%)
9 Đào t ạo lao động: Đo 92. Dịch v ụ do các c ơ quan Nhà n ước t ại địa ph ươ ng cung c ấp: Giáo d ục
lường các n ỗ lực c ủa lãnh ph ổ thông (% R ất t ốt ho ặc T ốt)
đạo t ỉnh để thúc đẩy đào 93. Dịch v ụ do các c ơ quan Nhà n ước t ại địa ph ươ ng cung c ấp: Giáo d ục
tạo ngh ề và phát tri ển k ỹ hướng nghi ệp d ạy ngh ề (% R ất t ốt ho ặc T ốt)
năng nh ằm h ỗ tr ợ cho các 94. Doanh nghi ệp đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ gi ới thi ệu vi ệc làm (%)
ngành công nghi ệp t ại địa 95. Doanh nghi ệp đã s ử dụng d ịch nhà cung c ấp t ư nhân cho d ịch v ụ tuy ển
ph ươ ng và giúp ng ười lao dụng và gi ới thi ệu vi ệc làm (%)
động tìm ki ếm vi ệc làm
96. Doanh nghi ệp s ẽ ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ gi ới thi ệu vi ệc làm (%)
97. % t ổng chi phí kinh doanh dành cho đào t ạo lao động
98. % t ổng chi phí kinh doanh dành cho tuy ển d ụng lao động
99. Mức độ hài lòng v ới lao động (% đồng ý r ằng lao động đáp ứng được
nhu c ầu s ử dụng c ủa DN)
100. Tỉ lệ ng ười lao động t ốt nghi ệp tr ường đào t ạo ngh ề/s ố lao động ch ưa
qua đào t ạo (%) (BL ĐTBXH)
101. Tỉ lệ lao động t ốt nghi ệp trung c ấp chuyên nghi ệp, cao đẳng, đào t ạo
ngh ề ng ắn và dài h ạn trên t ổng l ực l ượng lao động (%)
102. % s ố lao động c ủa DN đã hoàn thành khóa đào t ạo t ại các tr ường d ạy
ngh ề
10 Thi ết ch ế pháp lý: Đo 103. Hệ th ống pháp lu ật có c ơ ch ế giúp DN t ố cáo hành vi tham nh ũng c ủa
lường lòng tin c ủa doanh cán b ộ (% th ường xuyên ho ặc luôn luôn)
nghi ệp tư nhân đối v ới h ệ 104. Doanh nghi ệp tin t ưởng và kh ả năng b ảo v ệ của pháp lu ật v ề vấn đề bản
th ống tòa án, t ư pháp c ủa quy ền ho ặc th ực thi h ợp đồng (% Đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý)
tỉnh, li ệu các thi ết ch ế 105. Số lượng các v ụ tranh ch ấp c ủa các doanh nghi ệp ngoài qu ốc doanh do
pháp lý này có được doanh Tòa án kinh t ế cấp t ỉnh xét x ử trên 100 doanh nghi ệp
nghi ệp xem là công c ụ 106. Doanh nghi ệp s ử dụng tòa án ho ặc các thi ết ch ế pháp lý khác để gi ải
hi ệu qu ả để gi ải quy ết quy ết tranh ch ấp (%)
tranh ch ấp ho ặc là n ơi
107. Tỉ lệ % nguyên đơ n ngoài qu ốc doanh trên t ổng số nguyên đơ n t ại Toàn
doanh nghi ệp có th ể khi ếu
án kinh t ế tỉnh
nại các hành vi nh ũng
nhi ễu c ủa cán b ộ công 108. Số tháng trung v ị để gi ải quy ết v ụ ki ện t ại tòa
quy ền t ại địa ph ươ ng. 109. % Chi phí chính th ức và không chính th ức để gi ải quy ết tranh ch ấp
trong t ổng giá tr ị tranh ch ấp
110. Tòa án các c ấp c ủa t ỉnh xét x ử các v ụ ki ện kinh t ế đúng pháp lu ật (%
đồng ý ho ặc hoàn toàn đồng ý)
111. Tòa án các c ấp c ủa t ỉnh x ử các v ụ ki ện kinh t ế nhanh chóng (% đồng ý
ho ặc hoàn toàn đồng ý)
112. Phán quy ết c ủa tòa án được thi hành nhanh chóng (% đồng ý ho ặc hoàn
toàn đồng ý)
113. Các c ơ quan tr ợ giúp pháp lý h ỗ tr ợ doanh nghi ệp dùng lu ật để kh ởi
ki ện khi có tranh ch ấp (% đồng ý)
114. Các chi phí chính th ức và không chính th ức là ch ấp nh ận được (% đồng
ý ho ặc hoàn toàn đồng ý)
115. Phán quy ết c ủa toà án là công b ằng (% đồng ý ho ặc hoàn toàn đồng ý)
116. DN s ẵn sàng s ử dụng tòa án để gi ải quy ết các tranh ch ấp (% có)
Ngu ồn: VCCI và USAID (2018)
138
Ph ụ lục 2. Ch ỉ số hi ệu qu ả qu ản tr ị và hành chính công c ấp t ỉnh (PAPI)
PAPI (Provincial Governance and Public Administration Performance Index) là
sản ph ẩm th ường niên c ủa ho ạt động h ợp tác nghiên c ứu gi ữa Trung tâm Nghiên c ứu
Phát tri ển-Hỗ tr ợ Cộng đồng (CECODES) và Ch ươ ng trình Phát tri ển Liên H ợp qu ốc
(UNDP) t ại Vi ệt Nam. Sau hai n ăm th ử nghiệm, nghiên c ứu PAPI l ần đầu tiên được
tri ển khai trên toàn qu ốc vào n ăm 2011 với các ch ỉ báo chính được c ố định để ph ục v ụ
vi ệc so sánh k ết qu ả qua các n ăm. PAPI là công c ụ theo dõi th ực thi chính sách, ph ản
ánh chân th ực ti ếng nói c ủa ng ười dân v ề mức độ hi ệu qu ả điều hành, qu ản lý nhà
nước, th ực thi chính sách và cung ứng d ịch v ụ công c ủa chính quy ền các c ấp.
PAPI bao g ồm 6 ch ỉ số lĩnh v ực n ội dung, 22 ch ỉ số nội dung thành ph ần và trên
90 ch ỉ tiêu thành ph ần v ề hi ệu qu ả qu ản tr ị và hành chính công c ủa toàn b ộ 63
tỉnh/thành ph ố. Ch ỉ số PAPI được c ấu thành t ừ vi ệc tính toán, t ổng h ợp t ừ 5.796 bi ến
số cấu thành ch ỉ tiêu, nhóm thành 1.368 bi ến s ố cấu thành ch ỉ số thành ph ần và 378
bi ến s ố cấu thành sáu l ĩnh v ực n ội dung.
Ch ỉ số nội
STT dung – Ch ỉ số STT Ch ỉ tiêu thành ph ần
thành ph ần
I Tham gia c ủa ng ười dân ở cấp c ơ sở
1 Tri th ức công 1. Hi ểu bi ết c ủa ng ười tr ả lời v ề các v ị trí dân c ử
dân về vi ệc 2. Tỉ lệ ng ười tr ả lời nêu đúng th ời h ạn nhi ệm k ỳ của v ị trí tr ưởng thôn và đại bi ểu
tham gia Qu ốc h ội (%)
2 Cơ h ội tham 3. Tỉ lệ ng ười tr ả lời đã tham gia b ầu c ử đại bi ểu H ĐND l ần g ần đây nh ất (%)
gia 4. Tỉ lệ ng ười tr ả lời đã tham gia b ầu c ử đại bi ểu Qu ốc h ội l ần g ần đây nh ất (%)
5. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố là do dân b ầu (%)
6. Tỉ lệ ng ười tr ả lời tr ực ti ếp b ầu tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng tổ dân ph ố (%)
3 Ch ất l ượng 7. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết có t ừ hai ứng c ử viên tr ở lên để dân b ầu tr ưởng
bầu c ử thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố (%)
8. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết gia đình được m ời đi b ầu tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ
dân ph ố (%)
9. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết bi ết hình th ức b ầu tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố
là b ỏ phi ếu kín (%)
10. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết k ết qu ả bầu c ử tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố
được niêm y ết công khai (%)
11. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết chính quy ền không g ợi ý bầu cho m ột ứng viên c ụ
th ể (%)
12. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã b ầu cho ng ười đã trúng c ử (%)
4 Đóng góp t ự 13. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã đóng góp t ự nguy ện cho m ột công trình công
nguy ện cộng ở xã/ph ường n ơi sinh s ống (%)
14. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết Ban Thanh tra nhân dân ho ặc Ban giám sát đầu t ư
cộng đồng giám sát vi ệc xây m ới/tu s ửa công trình (%)
15. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đóng góp c ủa h ọ được ghi chép vào s ổ sách c ủa
xã/ph ường (%)
16. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã tham gia vào vi ệc quy ết định xây m ới/tu s ửa công
trình công c ộng ở xã/ph ường (%)
139
Ch ỉ số nội
STT dung – Ch ỉ số STT Ch ỉ tiêu thành ph ần
thành ph ần
17. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết có tham gia đóng góp ý ki ến trong quá trình thi ết k ế
để xây m ới/tu s ửa công trình (%)
II Công khai, minh b ạch
5 Danh sách h ộ 18. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết danh sách h ộ nghèo được công b ố công khai trong
nghèo 12 tháng qua (%)
19. Có nh ững h ộ th ực t ế rất nghèo nh ưng không được đư a vào danh sách h ộ nghèo
(% ng ười tr ả lời cho là đúng)
20. Có nh ững h ộ th ực t ế không nghèo nh ưng l ại được đư a vào danh sách h ộ nghèo
(% ng ười tr ả lời cho là đúng)
6 Thu, chi ngân 21. Thu chi ngân sách c ủa xã/ph ường được công b ố công khai (%)
sách c ấp 22. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã t ừng đọc b ảng kê thu chi ngân sách (%)
xã/ph ường
23. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ tin vào tính chính xác c ủa thông tin v ề thu chi
ngân sách đã công b ố (%)
7 Quy ho ạch/k ế 24. Tỉ lệ ng ười tr ả lời được bi ết v ề quy ho ạch, k ế ho ạch s ử dụng đất hi ện th ời c ủa
ho ạch s ử dụng xã/ph ường (%)
đất, khung giá 25. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ có d ịp góp ý ki ến cho quy h ạch, k ế ho ạch s ử dụng
đền bù đất c ủa xã/ph ường (%)
26. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết chính quy ền địa ph ươ ng đã ti ếp thu ý ki ến đóng góp
của ng ười dân cho quy ho ạch, k ế ho ạch s ử dụng đất (%)
27. Ảnh h ưởng c ủa k ế ho ạch/quy ho ạch s ử dụng đất t ới h ộ gia đình
28. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ộ gia đình không b ị thu h ồi đất theo quy ho ạch, k ế
ho ạch s ử dụng đất g ần đây (%)
29. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ộ gia đình b ị thu h ồi đất được đền bù v ới giá x ấp x ỉ
giá th ị tr ường (%)
30. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết khi b ị thu h ồi đất, gia đình được thông báo c ụ th ể về
mục đích s ử dụng đất (%)
31. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đất b ị thu h ồi hi ện đang được s ử dụng đúng v ới m ục
đích quy ho ạch ban đầu (%)
32. Tỉ lệ ng ười tr ả lời bi ết n ơi cung c ấp thông tin b ảng giá đất được chính th ức ban
hành ở địa ph ươ ng (%)
III Trách nhi ệm gi ải trình v ới ng ười dân
8 Mức độ và 33. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã liên h ệ với tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố
hi ệu qu ả ti ếp để gi ải quy ết khúc m ắc (%)
xúc v ới chính 34. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cu ộc g ặp v ới tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố để
quy ền gi ải quy ết khúc m ắc có k ết qu ả tốt (%)
35. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã liên h ệ cán b ộ UBND xã/ph ường để gi ải quy ết
khúc m ắc (%)
36. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cu ộc g ặp v ới cán bộ UBND xã/ph ường để gi ải quy ết
khúc m ắc có k ết qu ả tốt (%)
37. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã liên h ệ cán b ộ đoàn th ể để gi ải quy ết khúc m ắc (%)
38. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cu ộc g ặp v ới cán b ộ đoàn th ể để gi ải quy ết khúc m ắc
có k ết qu ả tốt (%)
39. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã liên h ệ cán b ộ HĐND xã/ph ường để gi ải quy ết
khúc m ắc (%)
40. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cu ộc g ặp v ới cán b ộ HĐND xã/ph ường để gi ải quy ết
khúc m ắc có k ết qu ả tốt (%)
140
Ch ỉ số nội
STT dung – Ch ỉ số STT Ch ỉ tiêu thành ph ần
thành ph ần
9 Đáp ứng ki ến 41. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã góp ý xây d ựng v ới chính quy ền (%)
ngh ị của 42. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết vi ệc góp ý xây d ựng v ới chính quy ền đem l ại k ết qu ả
ng ười dân tốt (%)
43. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã g ửi khi ếu n ại cán b ộ lên chính quy ền (%)
44. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết khi ếu n ại c ủa h ọ đã được tr ả lời th ỏa đáng (%)
45. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã g ửi t ố cáo cán b ộ lên chính quy ền (%)
46. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết t ố cáo c ủa h ọ đã được tr ả lời th ỏa đáng (%)
47. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã cùng ng ười khác ký đơn tập th ể khi ếu n ại chính
quy ền (%)
10 Hi ệu qu ả của 48. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết xã/ph ường có ban thanh tra nhân dân (%)
Ban thanh tra 49. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ban thanh tra nhân dân được nhân dân b ầu (%)
nhân dân
50. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ban thanh tra nhân dân ho ạt động có hi ệu qu ả (%)
IV Ki ểm soát tham nh ũng
11 Kiểm soát 51. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cán b ộ chính quy ền không dùng ti ền công qu ỹ vào
tham nh ũng mục đích riêng (% đồng ý)
trong chính 52. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ng ười dân không ph ải chi thêm ti ền để được nh ận
quy ền địa gi ấy ch ứng nh ận quy ền s ử dụng đất (% đồng ý)
ph ươ ng
53. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ng ười dân không ph ải chi thêm ti ền để nh ận được
gi ấy phép xây d ựng (% đồng ý)
12 Kiểm soát 54. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ng ười dân không ph ải chi thêm ti ền để được quan
tham nh ũng tâm h ơn khi đi khám ch ữa b ệnh (% đồng ý)
trong cung 55. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ph ụ huynh h ọc sinh ti ểu h ọc không ph ải chi thêm
ứng d ịch v ụ ti ền để con em được quan tâm h ơn (% đồng ý)
công
13 Công b ằng 56. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết không ph ải đư a ti ền "lót tay" để xin được vi ệc làm
trong tuy ển trong c ơ quan nhà n ước (% đồng ý)
dụng vào nhà 57. Mối quan h ệ cá nhân v ới ng ười có ch ức quy ền là không quan tr ọng khi xin vào
nước làm 1 trong s ố 5 v ị trí được h ỏi
14 Quy ết tâm 58. Tỉ lệ ng ười dân cho bi ết không b ị vòi v ĩnh đòi h ối l ộ trong 12 tháng v ừa qua (%)
ch ống tham 59. Tỉ lệ ng ười dân bi ết v ề Lu ật Phòng ch ống tham nh ũng (%)
nh ũng của
chính quy ền 60. Tỉ lệ ng ười d ẫn cho bi ết chính quy ền t ỉnh/thành ph ố đã x ử lý nghiêm túc vi ệc
địa ph ươ ng tham nh ũng ở địa ph ươ ng (%)
61. Mức ti ền đòi h ối l ộ ng ười dân b ắt đầu t ố cáo ( đơ n v ị 1000 VN Đ)
62. Ng ười b ị vòi v ĩnh đã t ố cáo hành vi đòi h ối l ộ (%)
V Th ủ tục hành chính công
15 Dịch v ụ chứng 63. Tỉ lệ ng ười dân được h ỏi đã đi l ấy ch ứng th ực, xác nh ận c ủa chính quy ền địa
th ực/xác nh ận ph ươ ng trong 12 tháng qua (%)
64. Tổng ch ất l ượng d ịch v ụ ch ứng th ực, xác nh ận c ủa chính quy ền (4 tiêu chí)
65. Mức độ hài lòng v ới d ịch v ụ nh ận được (5 điểm)
16 Th ủ tục xin 66. Tỉ lệ hộ gia đình c ủa ng ười được h ỏi đã làm th ủ tục xin c ấp phép xây d ựng (%)
cấp phép xây 67. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết không ph ải đi qua nhi ều "c ửa" để làm th ủ tục
dựng xin c ấp phép xây d ựng (%)
68. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết đã nh ận được gi ấy phép xây d ựng (%)
69. Tổng ch ất l ượng d ịch v ụ hành chính v ề gi ấy phép xây d ựng (4 tiêu chí)
70. Mức độ hài lòng v ới d ịch v ụ nh ận được (5 điểm)
141
Ch ỉ số nội
STT dung – Ch ỉ số STT Ch ỉ tiêu thành ph ần
thành ph ần
17 Th ủ tục liên 71. Tỉ lệ hộ gia đình c ủa ng ười được h ỏi đã làm th ủ tục liên quan đến gi ấy CNQSD
quan đến giấy đất (%)
ch ứng nh ận 72. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết không ph ải đi qua nhi ều "c ửa" để làm xong
quy ền s ử dụng các th ủ tục liên quan đến gi ấy CNQSD đất (%)
đất
73. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết đã nh ận được k ết qu ả liên quan đến gi ấy
CNQSD đất (%)
74. Tổng ch ất l ượng d ịch v ụ hành chính v ề th ủ tục liên quan đến gi ấy CNQSD đất
(4 tiêu chí)
75. Mức độ hài lòng v ới d ịch v ụ nh ận được (5 điểm)
18 Th ủ tục hành 76. Tỉ lệ hộ gia đình c ủa ng ười được h ỏi đã đi làm >= 1 lo ại th ủ tục ở UBND
chính được xã/ph ường (%)
cấp ở cấp 77. Tổng ch ất l ượng d ịch v ụ hành chính c ủa UBND xã/ph ường (4 tiêu chí)
xã/ph ường
78. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết không ph ải đi qua nhi ều "c ửa" để làm xong
th ủ tục (%)
79. Mức độ hài lòng v ới d ịch v ụ nh ận được (5 điểm)
VI Cung ứng d ịch v ụ công
19 Y t ế công l ập 80. Tỉ lệ ng ười được h ỏi có b ảo hi ểm y t ế (%)
81. Tác d ụng c ủa th ẻ bảo hi ểm y t ế
82. Dịch v ụ khám ch ữa b ệnh mi ễn phí cho tr ẻ dưới 6 tu ổi
83. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết ng ười nghèo được h ỗ tr ợ để mua b ảo hi ểm y t ế
(%)
84. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết tr ẻ em d ưới 6 tu ổi được mi ễn phí khám ch ữa b ệnh
(%)
85. Tổng ch ất l ượng b ệnh vi ện tuy ến huy ện/qu ận (10 tiêu chí)
20 Giáo d ục ti ểu 86. Quãng đường đi b ộ tới tr ường
học công l ập 87. Qu ảng th ời gian t ới tr ường
88. Nh ận xét v ề ch ất l ượng d ạy h ọc c ủa tr ường ti ểu h ọc công l ập
89. Tổng ch ất l ượng tr ường ti ểu h ọc t ại địa bàn xã/ph ường (9 tiêu chí)
21 Cơ s ở hạ tầng 90. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết h ộ gia đình mình đã dùng l ưới điện (%)
căn b ản 91. Lo ại đường giao thông g ần h ộ gia đình nh ất ( đường đất; đường tr ải nh ựa)
92. Mức độ th ường xuyên c ủa d ịch v ụ thu gom rác th ải c ủa chính quy ền địa
ph ươ ng
93. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết hộ gia đình mình dùng n ước máy là ngu ồn th ức
ăn chính (%)
94. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết h ộ gia đình mình dùng n ước ch ưa h ợp v ệ sinh
(n ước m ưa, n ước sông/h ồ/su ối) (%)
22 An ninh, tr ật 95. Mức độ an toàn, tr ật t ự ở địa bàn đang sinh s ống
tự 96. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết có thay đổi v ề mức độ an ninh theo h ướng t ốt lên
sau 3 n ăm (%)
97. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết là n ạn nhân c ủa m ột trong 4 lo ại t ội ph ạm v ề an
ninh, tr ật t ự (%)
Ngu ồn: CECODES và c ộng s ự (2018)
142
Ph ụ lục 3. K ết qu ả trích và xoay nhân t ố
Ph ươ ng pháp s ử dụng
- Sử dụng ph ươ ng pháp m ặc định là Principle components (PCA), ch ọn s ố nhân
tố để trích d ựa trên Eigen value > 1
- Sử dụng ph ươ ng pháp xoay nhân t ố là varimax (t ối đa hóa t ổng bi ến thiên) để
vi ệc trùng l ặp bi ến được gi ảm thi ểu.
- Ch ỉ ch ọn nh ững bi ến có đóng góp nh ất định vào nhân t ố (h ệ số tải - factor
loading ph ải t ừ 0,5 tr ở lên)
Dữ li ệu s ử dụng
Từ phân tích t ại m ục 2.1, tr ước h ết chúng ta đư a các ch ỉ số sau vào mô hình nhân t ố:
- 9 ch ỉ số thành ph ần c ủa PCI, trong đó lo ại tr ừ PCI6 - Cạnh tranh bình đẳng (do
thi ếu d ữ li ệu giai đoạn 2011-2012).
- Tất c ả các ch ỉ số thành ph ần c ủa PAPI được li ệt kê trong B ảng 2.2, tr ừ nhóm
PAPI31, PAPI32 và PAPI33 (do PAPI32 thi ếu d ữ li ệu 2011-2015, PAPI33
thi ếu d ữ li ệu 2018), thay vào đó ch ỉ số nội dung PAPI3 được s ử dụng để đại
di ện cho khía c ạnh trách nhi ệm gi ải trình. Nh ư v ậy, có 20 ch ỉ số nhóm PAPI
được s ử dụng.
Kết qu ả phân tích
Bảng ma tr ận xoay cho th ấy 29 ch ỉ số thành ph ần được nhóm v ề 8 nhân t ố (component)
dưới đây.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
PCI1 ,768
PCI2 ,770
PCI3 ,652
PCI4 ,578
PCI5 ,833
PCI7 ,690
PCI8 ,702
PCI9 ,751
PCI10 ,539
PAPI11 ,789
PAPI12 ,576
PAPI13 ,561
PAPI14
PAPI21 ,760
143
PAPI22 ,800
PAPI23
PAPI3 ,615
PAPI41 ,890
PAPI42 ,862
PAPI43 ,822
PAPI44
PAPI51 ,595
PAPI52 ,622
PAPI53
PAPI54 ,699
PAPI61
PAPI62 ,768
PAPI63 -,526
PAPI64 ,634
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 19 iterations.
Dễ nh ận th ấy các ch ỉ số PAPI61-64 r ất phân tán, không t ạo thành nhóm nhân t ố nh ư k ỳ
vọng và c ần được lo ại b ỏ để tránh làm k ết qu ả phân tán. Ước l ượng phân tích nhân t ố
đối v ới 25 ch ỉ số thành ph ần mang l ại b ảng ma tr ận xoay g ồm 7 nhân t ố sau:
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5 6 7
PCI1 ,675
PCI2 ,768
PCI3 ,664
PCI4 ,613
PCI5 ,789
PCI7 ,734
PCI8 ,823
PCI9 ,772
PCI10 ,551
PAPI11 ,820
PAPI12 ,662
PAPI13 ,683
PAPI14
PAPI21 ,662
PAPI22 ,669
PAPI23 ,509
PAPI3 ,617
144
PAPI41 ,892
PAPI42 ,880
PAPI43 ,838
PAPI44 ,610
PAPI51 ,583
PAPI52 ,721
PAPI53 ,540
PAPI54 ,680
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Đối chi ếu v ới b ảng 2.2, hai ch ỉ số PCI1 và PAPI44 ti ếp t ục được lo ại b ớt để tránh làm
nhi ễu k ết qu ả tính toán. K ết qu ả EFA cu ối cùng là b ảng ma tr ận xoay g ồm 5 nhân t ố:
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5
PCI2 ,783
PCI3 ,622
PCI4 ,584
PCI5 ,833
PCI7 ,680
PCI8 ,693
PCI9 ,748
PCI10 ,561
PAPI11 ,788
PAPI12 ,649
PAPI13 ,546
PAPI14
PAPI21 ,744
PAPI22 ,790
PAPI23
PAPI3 ,607
PAPI41 ,878
PAPI42 ,864
PAPI43 ,843
PAPI51 ,578
PAPI52 ,742
PAPI53 ,566
PAPI54 ,593
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
145
Ph ụ lục 4. K ết qu ả ki ểm tra Cronbach's Alpha về độ tin c ậy c ủa thang đo
STT Khía c ạnh Các ch ỉ số của PAPI và PCI được đo Cronbach's Alpha
1 Ki ểm soát tham nh ũng PAPI41, PAPI42, PAPI43, PAPI44 0,819
2 Minh b ạch & Gi ải trình PAPI11, PAPI12, PAPI13, 0,751
PAPI21, PAPI22, PAPI23, PAPI3
3 Ch ất l ượng chính sách PCI2, PCI4, PCI5, PCI7 0,750
4 Hi ệu qu ả chính quy ền PCI3, PCI8, PCI9, PCI10 0,685
(Cung ứng d ịch v ụ công )
5 Hi ệu qu ả chính quy ền PAPI51, PAPI52, PAPI53, PAPI54 0,619
(Th ủ tục hành chính công )
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Squared Multiple Cronbach's Alpha if
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Item Deleted
PAPI41 4,511897465794471 ,182 ,794 ,705 ,713
PAPI42 4,223232151879199 ,228 ,845 ,756 ,703
PAPI43 5,075215214587548 ,213 ,722 ,602 ,748
PAPI44 4,312361841975975 ,320 ,321 ,115 ,898
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Squared Multiple Cronbach's Alpha if
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Item Deleted
PAPI11 36,746779074958930 36,008 ,703 ,560 ,675
PAPI12 36,358901796049270 39,475 ,411 ,362 ,733
PAPI13 35,538709511300100 37,515 ,475 ,339 ,721
PAPI14 37,671748392228245 44,698 ,200 ,284 ,767
PAPI21 36,945644824642564 36,799 ,587 ,454 ,696
PAPI22 37,058572984366010 36,809 ,582 ,502 ,697
PAPI23 36,022786152084876 42,179 ,321 ,183 ,748
PAPI3 36,411185048606310 47,008 ,412 ,346 ,745
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha if
Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation Item Deleted
PCI2 17,240627089767670 5,499 ,620 ,440 ,649
PCI4 17,029704297994820 5,647 ,473 ,239 ,713
PCI5 17,717633359230746 4,560 ,558 ,409 ,670
PCI7 18,432690338872085 4,791 ,522 ,298 ,691
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Squared Multiple Cronbach's Alpha if
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Item Deleted
PCI3 17,654306558604310 16,204 ,383 ,152 ,679
PCI8 18,338468443725368 10,115 ,644 ,486 ,490
PCI9 19,501357087355668 10,862 ,566 ,459 ,553
PCI10 18,356420684353026 14,007 ,337 ,150 ,704
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Squared Multiple Cronbach's Alpha if
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Item Deleted
PAPI51 5,295419085948647 ,053 ,404 ,245 ,502
PAPI52 5,227339604337399 ,072 ,390 ,170 ,506
PAPI53 5,407910866450191 ,064 ,335 ,139 ,549
PAPI54 5,137595329874561 ,080 ,438 ,243 ,508
146
Ph ụ lục 5. K ết qu ả KMO and Bartlett's Test v ề điều ki ện th ực hi ện phân tích
nhân t ố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,788
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4961,277
df 253
Sig. ,000
* KMO test là ki ểm định tính t ươ ng thích c ủa s ố li ệu. T ối thi ểu h ệ số KMO ph ải l ớn
hơn 0,5. K ết qu ả bảng trên cho th ấy h ệ số KMO là 0,788, ngh ĩa là ki ểm định cho k ết
qu ả đạt yêu c ầu, s ố li ệu phù h ợp để sử dụng ph ươ ng pháp phân tích nhân t ố.
* Bartlett’s test of sphericity là ki ểm định v ề vi ệc các bi ến ph ải có t ươ ng quan cao v ới
nhau hay không (ki ểm tra xem ma tr ận các bi ến có ph ải ma tr ận đơ n v ị không?). N ếu
các bi ến không t ươ ng quan ho ặc t ươ ng quan ít thì phân tích nhân t ố không có ý ngh ĩa.
Ho: ma tr ận các bi ến là ma tr ận đơ n v ị (identity matrix)
Nếu p-value c ủa k ết qu ả ki ểm định nh ỏ hơn 0,05 thì ta có th ể bác b ỏ Ho.
Kết qu ả bảng trên cho th ấy p-value (Sig.) c ủa Bartlett test là 0.00 < 0.05.
Nh ư v ậy các ki ểm định đều cho k ết qu ả th ỏa mãn điều ki ện phân tích nhân t ố.
147
Ph ụ lục 6. B ản đồ sáu vùng kinh t ế của Vi ệt Nam
148
Ph ụ lục 7. Danh m ục các tỉnh/thành ph ố của m ỗi vùng
Trung du và mi ền núi Bắc Trung B ộ và
Đồng b ằng sông H ồng
phía B ắc duyên h ải mi ền Trung
Bắc Giang Bắc Ninh Bình Định
Bắc K ạn Hà Nam Bình Thu ận
Cao B ằng Hà N ội Đà N ẵng
Điện Biên Hải D ươ ng Hà T ĩnh
Hà Giang Hải Phòng Khánh Hòa
Hòa Bình Hưng Yên Ngh ệ An
Lai Châu Nam Định Ninh Thu ận
Lạng S ơn Ninh Bình Phú Yên
Lào Cai Qu ảng Ninh Qu ảng Bình
Phú Th ọ Thái Bình Qu ảng Nam
Sơn La Vĩnh Phúc Qu ảng Ngãi
Thái Nguyên Qu ảng Tr ị
Tuyên Quang Thanh Hóa
Yên Bái Th ừa Thiên - Hu ế
Tây Nguyên Đông Nam B ộ Đồng b ằng sông C ửu Long
Đắk L ắk Bà R ịa - Vũng Tàu An Giang
Đắk Nông Bình D ươ ng Bạc Liêu
Gia Lai Bình Ph ước Bến Tre
Kon Tum Đồng Nai Cà Mau
Lâm Đồng Tây Ninh Cần Th ơ
TP. H ồ Chí Minh Đồng Tháp
Hậu Giang
Kiên Giang
Long An
Sóc Tr ăng
Ti ền Giang
Trà Vinh
Vĩnh Long
Ngu ồn: Tổng c ục Th ống kê (2020)
149
Ph ụ lục 8. Các t ỉnh/thành ph ố thu ộc b ốn vùng kinh t ế tr ọng điểm
I - Vùng kinh t ế tr ọng điểm B ắc b ộ
1 Hà N ội
2 Hưng Yên
3 Hải Phòng
4 Qu ảng Ninh
5 Hải D ươ ng
6 Bắc Ninh
7 Vĩnh Phúc
II- Vùng kinh t ế tr ọng điểm Trung b ộ
1 Th ừa Thiên - Hu ế
2 Đà N ẵng
3 Qu ảng Nam
4 Qu ảng Ngãi
5 Bình Định
III- Vùng kinh t ế tr ọng điểm Nam b ộ
1 TP. H ồ Chí Minh
2 Bình D ươ ng
3 Bà R ịa - Vũng Tàu
4 Đồng Nai
5 Tây Ninh
6 Bình Ph ước
7 Long An
8 Ti ền Giang
IV- Vùng kinh t ế tr ọng điểm
vùng đồng b ằng sông C ửu Long
1 TP. C ần Th ơ
2 An Giang
3 Kiên Giang
4 Cà Mau
Tổng s ố: 24 tỉnh/thành ph ố
Ngu ồn: Bộ Kế ho ạch và Đầu t ư (2015)
150
Ph ụ lục 9. Các t ỉnh/thành ph ố chia theo t ừng nhóm thu nh ập
Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh
mức thu nh ập cao mức thu nh ập trung bình có m ức thu nh ập th ấp
1 Bắc Ninh 1 An Giang 1 Bắc K ạn
2 Bình D ươ ng 2 Bắc Giang 2 Bến Tre
3 Bình Ph ước 3 Bạc Liêu 3 Cao B ằng
4 Bà R ịa - Vũng Tàu 4 Bình Định 4 Đắk Lắk
5 Cần Th ơ 5 Bình Thu ận 5 Điện Biên
6 Đà N ẵng 6 Cà Mau 6 Hà Giang
7 Đồng Nai 7 Đắk Nông 7 Hậu Giang
8 Hà Nam 8 Đồng Tháp 8 Hòa Bình
9 Hà N ội 9 Gia Lai 9 Kon Tum
10 Hải D ươ ng 10 Hà T ĩnh 10 Lai Châu
11 Hải Phòng 11 Kiên Giang 11 Lạng S ơn
12 Hưng Yên 12 Lâm Đồng 12 Nam Định
13 Khánh Hòa 13 Lào Cai 13 Ngh ệ An
14 Long An 14 Ninh Bình 14 Ninh Thu ận
15 Qu ảng Ngãi 15 Phú Yên 15 Phú Th ọ
16 Qu ảng Ninh 16 Qu ảng Nam 16 Qu ảng Bình
17 Tây Ninh 17 Qu ảng Tr ị 17 Sơn La
18 Thái Nguyên 18 Sóc Tr ăng 18 Thái Bình
19 TP. H ồ Chí Minh 19 Ti ền Giang 19 Thanh Hóa
20 Vĩnh Phúc 20 Trà Vinh 20 Tuyên Quang
21 Th ừa Thiên - Hu ế 21 Yên Bái
22 Vĩnh Long
Ghi chú: Vi ệc phân nhóm d ựa trên GRDP bình quân lao động hi ệu qu ả của các tỉnh/thành ph ố
tính trung bình trong giai đoạn 2011-2018, trong đó:
- Các t ỉnh có thu nh ập cao: GRDP/lao động hi ệu qu ả đạt trên 48 tri ệu đồng
- Các t ỉnh có thu nh ập trung bình: GRDP/lao động hi ệu qu ả từ 34 đến 48 tri ệu đồng
- Các t ỉnh có thu nh ập th ấp: GRDP/lao động hi ệu qu ả đạt d ưới 34 tri ệu đồng
151
Ph ụ lục 10. K ết qu ả ki ểm định tính dừng (Fisher-type unit-root test)
P Z L* Pm Kết lu ận
lnY 729.8405 -13.9105 -22.3851 38.0384 Chu ỗi d ừng
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
lnPCI2 427.1197 -12.7873 -14.1633 18.9688 Chu ỗi d ừng
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
lnPCI3 614.1917 -15.3005 -20.5698 30.7532 Chu ỗi d ừng
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
lnPCI4 927.2913 -22.5153 -32.0070 50.4766 Chu ỗi d ừng
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
lnPCI5 277.6695 -7.8784 -8.2884 9.5543 Chu ỗi d ừng
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
lnPCI7 410.4292 -12.5928 -13.6249 17.9174 Chu ỗi d ừng
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
lnPCI8 237.2256 -7.0048 -6.8607 7.0066 Chu ỗi d ừng
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
lnPCI9 150.6103 -1.9772 -2.1041 1.5503 Chu ỗi d ừng
(0.0667) (0.0240) (0.0181) (0.0605)
lnPCI10 454.1566 -13.8804 -15.2689 20.6719 Chu ỗi d ừng
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
P: Inverse chi-squared; Z: Inverse normal; L*: Inverse logit; Pm: Modified inv. chi-squared
Ghi chú: s ố trong ngo ặc kép là p-value
Ph ụ lục 11. K ết qu ả ki ểm định đồng tích h ợp (Westerlund ECM panel
cointegration tests)
Gt Ga Pt Pa Kết lu ận Ghi chú
lnY & lnPCI2 -2.9350 -65.6970 -18.8020 -42.8500 Đồng tích h ợp lags(1)
(0.0000) (0.0000) (0.0090) (0.0000)
lnY & lnPCI3 -3.0550 -84.3380 -16.1040 -40.5840 Đồng tích h ợp lags(1)
(0.0000) (0.0000) (0.7810) (0.0000)
lnY & lnPCI4 -3.2000 -56.4990 -20.6060 -39.2840 Đồng tích h ợp lags(0)
(0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000)
lnY & lnPCI5 -2.7220 -52.7870 -19.1850 -37.1200 Đồng tích h ợp lags(0)
(0.0000) (0.0000) (0.0030) (0.0000)
lnY & lnPCI7 -2.8150 -69.0500 -19.4120 -40.1580 Đồng tích h ợp lags(1)
(0.0000) (0.0000) (0.0010) (0.0000)
lnY & lnPCI8 -3.3630 -69.2110 -18.1880 -34.4860 Đồng tích h ợp lags(1)
(0.0000) (0.0000) (0.0490) (0.0000)
lnY & lnPCI9 -2.6520 -54.5800 -18.6430 -36.2540 Đồng tích h ợp lags(0)
(0.0020) (0.0000) (0.0150) (0.0000)
lnY & lnPCI10 -2.7730 -54.1780 -19.0350 -35.8160 Đồng tích h ợp lags(0)
(0.0000) (0.0000) (0.0040) (0.0000)
Ghi chú: s ố trong ngo ặc kép là p-value
152
Ph ụ lục 12. Quy trình ki ểm định tính n ội sinh Durbin-Wu-Hausman
Davidson & MacKinnon (1993) đề xu ất th ủ tục ti ến hành ki ểm định Durbin-Wu-
Hausman nh ư sau:
Mô hình: Y = β X + γ U + ε, chúng ta nghi ng ờ X là n ội sinh
Bước 1: H ồi quy X theo các bi ến công c ụ Z và U theo mô hình X = α Z + μ U + υ
Bước 2: L ưu chu ỗi giá tr ị sai s ố (residuals) c ủa mô hình ước l ượng h ồi quy (v x)
Bước 3. H ồi quy mô hình Y = β X + γ U + δ v x + ε
Bước 4. Ki ểm định t-test đối v ới δ. N ếu ước l ượng c ủa δ khác 0 có ý ngh ĩa th ống kê thì
ngh ĩa là mô hình OLS không phù h ợp.
Ph ụ lục 13. K ết qu ả ki ểm định đa c ộng tuy ến b ằng ma tr ận h ệ số tươ ng quan
Pearson (Pearson correlation coeffients matrix) và nhân t ố phóng đại ph ươ ng sai
(VIF)
lnKL lnGL GOV FDI lnDEM lnCOR lnSER lnPOL VIF
lnKL 1 3.58
lnGL 0.4982 1 3.48
GOV -0.4445 0.3784 1 3.69
FDI 0.5237 0.2780 -0.3523 1 1.59
lnDEM -0.0014 0.1615 0.1417 0.1503 1 1.08
lnCOR -0.0648 -0.1248 -0.0934 -0.0639 -0.0186 1 1.04
lnSER 0.4598 0.278 -0.2786 0.2511 0.0072 0.0686 1 1.36
lnPOL 0.0061 -0.1505 -0.2539 0.0911 -0.0074 -0.0165 0.0013 1 1.10
153
Ph ụ lục 14. So sánh k ết qu ả ước l ượng gi ữa mô hình GMM và hi ệu ứng c ố định
Hồi quy GMM v ới bi ến n ội sinh Hồi quy hi ệu ứng c ố đị nh
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.142***
(0.0305)
lnKL 0.391*** 0.403***
(0.0244) (0.0225)
lnGL 0.300*** 0.387***
(0.0237) (0.0246)
GOV -0.688*** -0.742***
(0.0589) (0.0553)
FDI 0.389*** 0.427***
(0.0789) (0.0870)
lnDEM -0.0500* -0.0405
(0.0256) (0.0302)
lnDEM bình ph ươ ng 0.0168* 0.0125
(0.0101) (0.0113)
lnCOR 0.0207* 0.0224**
(0.0106) (0.0102)
lnSER -0.412*** -0.200***
(0.0974) (0.0595)
lnSER bình ph ươ ng 0.117*** 0.0648***
(0.0286) (0.0188)
lnPOL 0.0260*** 0.0395***
(0.0077) (0.0098)
Hệ s ố ch ặn 2.247*** 2.569***
(0.2530) (0.2160)
Số quan sát điều ch ỉnh 435 500
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
154
Ph ụ lục 15. So sánh k ết qu ả hồi quy của mô hình ở Bảng 4.6 v ới mô hình l ấy bi ến
tr ễ hai k ỳ của lnYL
Kết qu ả h ồi quy
Kết qu ả h ồi quy của B ảng 4.6
sau khi l ấy bi ến tr ễ hai k ỳ
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0,1420*** 0.190***
(0,0305) (0.0373)
Bi ến tr ễ 2 k ỳ của LnYL -0.0547**
(0.0276)
lnKL 0,3910*** 0.397***
(0,0244) (0.0270)
lnGL 0,3000*** 0.302***
(0,0237) (0.0249)
GOV -0,6880*** -0.664***
(0,0589) (0.0557)
FDI 0,3890*** 0.456***
(0,0789) (0.0914)
lnDEM -0,0500* -0.0515*
(0,0256) (0.0271)
lnDEM bình ph ươ ng 0,0168* 0.0173
(0,0101) (0.0107)
lnCOR 0,0207* 0.0328***
(0,0106) (0.0121)
lnSER -0,4120*** -0.519***
(0,0974) (0.1090)
lnSER bình ph ươ ng 0,1170*** 0.147***
(0,0286) (0.0325)
lnPOL 0,0260*** 0.0204**
(0,0077) (0.0091)
Hệ s ố ch ặn 2,2470*** 2.295***
(0,2530) (0.3000)
Số quan sát điều ch ỉnh 435 372
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
155
Ph ụ lục 16. So sánh k ết qu ả hồi quy c ủa mô hình ở Bảng 4.7 với mô hình l ấy bi ến
tr ễ hai k ỳ của lnYL
Kết qu ả h ồi quy
Kết qu ả h ồi quy của B ảng 4.7
sau khi l ấy bi ến tr ễ hai k ỳ
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0,0711** 0.0901**
(0,0289) (0.0356)
Bi ến tr ễ 2 k ỳ của LnYL -0.0351
(0.0232)
lnKL 0,5220*** 0.544***
(0,0229) (0.0249)
lnGL 0,2080*** 0.220***
(0,0204) (0.0216)
GOV -0,4090*** -0.399***
(0,0492) (0.0524)
FDI 0,5480*** 0.580***
(0,0769) (0.0862)
lnPGI 0,0609*** 0.0550**
(0,0233) (0.0242)
Hệ s ố ch ặn 1,7970*** 1.593***
(0,1390) (0.1590)
Số quan sát điều ch ỉnh 435 372
Ph ụ lục 17. So sánh k ết qu ả hồi quy theo mô hình ở Bảng 4.7 tr ước và sau khi b ổ
sung bi ến đại di ện các vùng kinh t ế
Kết qu ả h ồi quy của B ảng 4.7 Kết qu ả h ồi quy (thêm bi ến region)
Bi ến tr ễ của LnYL 0.0711** 0.0711**
(0.0289) (0.0289)
lnKL 0.522*** 0.522***
(0.0229) (0.0229)
lnGL 0.208*** 0.208***
(0.0204) (0.0204)
GOV -0.409*** -0.409***
(0.0492) (0.0493)
FDI 0.548*** 0.548***
(0.0769) (0.0770)
lnPGI 0.0609*** 0.0609***
(0.0233) (0.0234)
Region 0.542***
(0.0421)
Số quan sát điều ch ỉnh 435 435
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
156
Ph ụ lục 18. So sánh k ết qu ả hồi quy theo mô hình ở Bảng 4.6 tr ước và sau khi b ổ
sung bi ến đại di ện các vùng kinh t ế
Kết qu ả h ồi quy của B ảng 4.6 Kết qu ả h ồi quy (thêm bi ến region)
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.142*** 0.142***
(0.0305) (0.0306)
lnKL 0.391*** 0.391***
(0.0244) (0.0245)
lnGL 0.300*** 0.300***
(0.0237) (0.0237)
GOV -0.688*** -0.688***
(0.0589) (0.0590)
FDI 0.389*** 0.389***
(0.0789) (0.0790)
lnDEM -0.0500* -0.0500*
(0.0256) (0.0256)
lnDEM bình ph ươ ng 0.0168* 0.0168*
(0.0101) (0.0101)
lnCOR 0.0207* 0.0207*
(0.0106) (0.0106)
lnSER -0.412*** -0.412***
(0.0974) (0.0975)
lnSER bình ph ươ ng 0.117*** 0.117***
(0.0286) (0.0286)
lnPOL 0.0260*** 0.0260***
(0.0077) (0.0077)
Region 0.678***
(0.0765)
Số quan sát điều ch ỉnh 435 435
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
157
Ph ụ lục 19. Ảnh h ưởng c ủa ch ỉ số th ể ch ế qu ản tr ị (PGI) t ới t ăng tr ưởng kinh t ế
tại t ừng vùng kinh t ế
Bắc Trung
Trung du
Đồng Bộ và Đồng
và mi ền Tây Đông
bằng sông duyên h ải bằng sông
núi phía Nguyên Nam B ộ
Hồng mi ền Cửu Long
Bắc
Trung
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.161*** 0.190*** 0.209*** 0.1050 (0.0177) 0.167***
(0.0575) (0.0469) (0.0409) (0.0788) (0.0727) (0.0496)
lnKL 0.290*** 0.314*** 0.0826** 0.516*** 0.471*** 0.161***
(0.0646) (0.0529) (0.0325) (0.1030) (0.0636) (0.0347)
lnGL 0.447*** 0.405*** 0.723*** 0.205* 0.190*** 0.578***
(0.0619) (0.0529) (0.0434) (0.1200) (0.0736) (0.0512)
GOV -1.704*** -0.552*** -1.326*** (0.3880) -3.167*** -1.943***
(0.2290) (0.0748) (0.0930) (0.2580) (0.6550) (0.1950)
FDI 0.363** 0.225* 0.0461 (1.8720) 2.178*** 0.1360
(0.1490) (0.1200) (0.1390) (1.6180) (0.5040) (0.2390)
lnPGI 0.0450 0.0528 0.0150 0.0439 -0.191*** 0.0062
(0.0621) (0.0361) (0.0337) (0.0357) (0.0657) (0.0314)
Hệ s ố ch ặn 1.753*** 1.052*** 0.954*** 1.624*** 4.357*** 2.121***
(0.2810) (0.3730) (0.1850) (0.3800) (0.5480) (0.1900)
Số quan sát điều ch ỉnh 76 96 98 35 42 88
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
158
Ph ụ lục 20. Ảnh h ưởng c ủa các khía c ạnh th ể ch ế qu ản tr ị tới t ăng tr ưởng kinh t ế
tại t ừng vùng kinh t ế (mô hình g ốc)
Bắc Trung
Trung du
Đồng Bộ và Đồng
và mi ền Tây Đông Nam
bằng sông duyên h ải bằng sông
núi phía Nguyên Bộ
Hồng mi ền Cửu Long
Bắc
Trung
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.131** 0.206*** 0.211*** 0.0345 0.0031 0.181***
(0.0593) (0.0416) (0.0389) (0.0930) (0.0768) (0.0497)
lnKL 0.208*** 0.259*** 0.0779*** 0.358*** 0.530*** 0.137***
(0.0626) (0.0507) (0.0265) (0.1270) (0.0709) (0.0349)
lnGL 0.530*** 0.460*** 0.701*** 0.287* 0.233*** 0.578***
(0.0638) (0.0469) (0.0421) (0.1500) (0.0760) (0.0543)
GOV -1.852*** -0.664*** -1.298*** -0.4320 -3.386*** -2.038***
(0.2320) (0.0702) (0.0950) (0.3250) (0.7300) (0.2080)
FDI 0.471*** 0.258** -0.0588 0.2970 1.496*** -0.0345
(0.1500) (0.1090) (0.1350) (2.0800) (0.5150) (0.2350)
lnDEM -0.0269 0.0171 -0.0544* 0.575*** -0.1320 0.0206
(0.1490) (0.0401) (0.0282) (0.1830) (0.1470) (0.0308)
lnDEM bình ph ươ ng 0.0011 0.0024 0.0162 -0.197*** 0.0575 -0.0106
(0.0452) (0.0150) (0.0111) (0.0617) (0.0514) (0.0140)
lnCOR 0.0214 -0.0004 -0.0008 0.0177 -0.0619*** -0.0089
(0.0163) (0.0179) (0.0146) (0.0196) (0.0198) (0.0154)
lnSER -0.1840 -0.147** -0.1850 -1.010*** 0.1230 -0.2040
(0.2950) (0.0714) (0.2310) (0.2970) (0.3840) (0.1670)
lnSER bình ph ươ ng 0.0585 0.0448* 0.0599 0.320*** -0.0585 0.0660
(0.0853) (0.0229) (0.0638) (0.0931) (0.1100) (0.0486)
lnPOL 0.0519*** 0.0047 0.0178 0.0087 -0.0281 0.0232
(0.0159) (0.0109) (0.0120) (0.0184) (0.0259) (0.0154)
Hệ s ố ch ặn 2.445*** 1.208*** 1.371*** 3.784*** 3.062*** 2.422***
(0.5740) (0.4170) (0.3560) (0.9360) (0.8630) (0.3050)
Số quan sát điều ch ỉnh 76 96 98 35 42 88
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
159
Ph ụ lục 21. Ảnh h ưởng c ủa ch ỉ số th ể ch ế qu ản tr ị (PGI) t ới t ăng tr ưởng kinh t ế
tại các nhóm t ỉnh tr ọng điểm và không tr ọng điểm
Nhóm t ỉnh thu ộc các vùng Nhóm t ỉnh không thu ộc các
kinh t ế tr ọng điểm vùng kinh t ế tr ọng điểm
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.0375 0.200***
(0.0413) (0.0359)
lnKL 0.599*** 0.335***
(0.0400) (0.0268)
lnGL 0.193*** 0.344***
(0.0329) (0.0307)
GOV -0.707*** -0.605***
(0.1180) (0.0591)
FDI 0.792*** 0.331***
(0.1630) (0.0849)
lnPGI -0.0288 0.0163
(0.0338) (0.0300)
Hệ s ố ch ặn 1.701*** 1.419***
(0.2100) (0.1960)
Số quan sát điều ch ỉnh 167 268
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
160
Ph ụ lục 22. Ảnh h ưởng c ủa các khía c ạnh th ể ch ế qu ản tr ị tới t ăng tr ưởng kinh t ế
tại các nhóm t ỉnh tr ọng điểm và không tr ọng điểm (mô hình g ốc)
Nhóm t ỉnh thu ộc các vùng Nhóm t ỉnh không thu ộc các
kinh t ế tr ọng điểm vùng kinh t ế tr ọng điểm
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.212*** 0.115***
(0.0405) (0.0341)
lnKL 0.482*** 0.329***
(0.0430) (0.0250)
lnGL 0.252*** 0.399***
(0.0361) (0.0294)
GOV -0.957*** -0.726***
(0.1280) (0.0586)
FDI 0.2450 0.327***
(0.1650) (0.0758)
lnDEM -0.0468 -0.0303
(0.0500) (0.0234)
lnDEM bình ph ươ ng 0.0200 0.0084
(0.0176) (0.0097)
lnCOR 0.0197 -0.0141
(0.0122) (0.0130)
lnSER 0.1610 -0.336***
(0.2390) (0.0799)
lnSER bình ph ươ ng -0.0580 0.104***
(0.0658) (0.0238)
lnPOL 0.0166 0.0261***
(0.0117) (0.0091)
Hệ s ố ch ặn 0.5970 2.199***
(0.3990) (0.2670)
Số quan sát điều ch ỉnh 167 268
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
161
Ph ụ lục 23. Ảnh h ưởng c ủa ch ỉ số th ể ch ế qu ản tr ị (PGI) t ới t ăng tr ưởng kinh t ế
theo 3 nhóm thu nh ập
Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có
thu nh ập cao thu nh ập trung bình thu nh ập th ấp
Bi ến tr ễ của LnYL 0.0768* 0.266*** 0.157***
(0.0416) (0.0465) (0.0425)
lnKL 0.568*** 0.181*** 0.365***
(0.0430) (0.0366) (0.0330)
lnGL 0.166*** 0.476*** 0.347***
(0.0375) (0.0406) (0.0384)
GOV -0.667*** -1.199*** -0.550***
(0.1530) (0.1220) (0.0658)
FDI 0.569*** -0.1080 0.1690
(0.0914) (0.1320) (0.4190)
lnPGI -0.0021 0.0174 0.0206
(0.0376) (0.0360) (0.0315)
Hệ s ố ch ặn 1.901*** 1.573*** 1.390***
(0.2220) (0.1970) (0.2570)
Số quan sát điều ch ỉnh 139 149 147
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
162
Ph ụ lục 24. Ảnh h ưởng c ủa các khía c ạnh th ể ch ế qu ản tr ị tới t ăng tr ưởng kinh t ế
theo 3 nhóm thu nh ập (mô hình g ốc)
Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có
thu nh ập cao thu nh ập trung bình thu nh ập th ấp
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.151*** 0.222*** 0.143***
(0.0389) (0.0389) (0.0424)
lnKL 0.552*** 0.141*** 0.318***
(0.0413) (0.0287) (0.0331)
lnGL 0.180*** 0.533*** 0.397***
(0.0374) (0.0375) (0.0370)
GOV -0.816*** -1.297*** -0.655***
(0.1550) (0.1110) (0.0622)
FDI 0.223*** -0.0619 0.3750
(0.0851) (0.1280) (0.3600)
lnDEM -0.0317 -0.0504* -0.0011
(0.0438) (0.0263) (0.0361)
lnDEM bình ph ươ ng 0.0097 0.0161 0.0015
(0.0153) (0.0104) (0.0145)
lnCOR 0.0082 -0.0101 0.0017
(0.0108) (0.0139) (0.0171)
lnSER 0.493** -0.321* -0.279***
(0.2110) (0.1860) (0.0798)
lnSER bình ph ươ ng -0.142** 0.0981* 0.0863***
(0.0592) (0.0519) (0.0253)
lnPOL 0.0070 0.0166 0.0155
(0.0118) (0.0116) (0.0105)
Hệ s ố ch ặn 0.808** 2.307*** 1.874***
(0.3960) (0.2980) (0.3370)
Số quan sát điều ch ỉnh 139 149 147
Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01
163