Từ các kêt luận rút ra cùa nghiên cứu trên đây, một sô hàm ý chính sách được đê xuất như sau:
Thử nhất, cái thiện chắt lượng thê chế quán trị trên tắt cá các khía cạnh là cách thức khá thi đè thúc đây tăng trướng kinh tế Việt Nam trong dài hạn. Nhừng kêt quà nêu trên đã khăng định vai trò cùa chât lượng thê chê quàn trị đôi với tăng trường kinh tê cùa các tinh/thành phô Việt Nam. Hơn thê, do môi quan hệ nhân quả giừa hai biên sô này mà chúng ta càng kỳ vọng vê một quá trình tương tác qua lại và ảnh hường tích cực lẫn nhau giừa chât lượng thê chê quản trị và tăng trường kinh tê.
Cân lưu ý răng, Việt Nam từng đặt mục tiêu trờ thành nước công nghiệp hiện đại vào năm 2020 nhưng mục tiêu này không thành hiện thực, thậm chí hiện nay quôc gia còn tụt hậu so với Trung Quôc 20 năm, Hàn Quôc và Malaysia 30-35 năm (Trân Thọ Đạt, 2020). Chính phù Việt Nam đã xác định cải thiện chất lượng thể chế quản trị (cụ thê là nâng cao năng lực và trách nhiệm giải trình cùa Nhà nước) là một trong ba trụ cột trong khung chính sách nhăm hướng tới năm 2035 Việt Nam trờ thành nước có mức thu nhập trung bình cao (Bộ Ke hoạch và Đầu tư, 2018; World Bank và Bộ Ke hoạch và Đâu tư, 2016). Kêt quả nghiên cứu này cung câp băng chứng ùng hộ quyêt sách trên, nhưng đê không bò lỡ tiêp các mục tiêu đã nêu, việc cải cách và nâng cao chất lượng thể chế phải được thực hiện quyết liệt hơn, từ đó giúp quốc gia đạt được tăng trường bên vừng.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 176 trang
176 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chất lượng thể chế quản trị và tăng trưởng kinh tế địa phương cấp tỉnh ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng không g ặp b ất k ỳ khó kh ăn nào v ề th ủ tục 
 22. % DN có nhu c ầu được c ấp GCNQSD Đ nh ưng không có do th ủ tục 
 hành chính r ườm rà/ lo ng ại cán b ộ nh ũng nhi ễu 
 135 
STT Ch ỉ số thành ph ần STT Ch ỉ tiêu c ụ th ể 
3 Tính minh b ạch và ti ếp 23. Ti ếp c ận tài li ệu quy ho ạch (1: ti ếp c ận d ễ dàng; 5: không th ể ti ếp c ận) 
 cận thông tin: Đo l ường 24. Ti ếp c ận tài li ệu pháp lý (1: ti ếp c ận d ễ dàng; 5: không th ể ti ếp c ận) 
 kh ả năng ti ếp c ận các k ế 25. Cần có "m ối quan h ệ" để có được các tài li ệu k ế ho ạch c ủa t ỉnh (% R ất 
 ho ạch c ủa t ỉnh và các v ăn quan tr ọng ho ặc Quan tr ọng) 
 bản pháp lý c ần thi ết cho 26. Th ươ ng l ượng v ới cán b ộ thu ế là ph ần thi ết y ếu trong ho ạt động kinh 
 ho ạt động kinh doanh của doanh (% Hoàn toàn đồng ý ho ặc Đồng ý) 
 doanh nghi ệp 
 27. Kh ả năng có th ể dự đoán được trong th ực thi c ủa t ỉnh đối v ới quy định 
 pháp lu ật c ủa Trung ươ ng (% Luôn luôn ho ặc Th ường xuyên) 
 28. % Doanh nghi ệp tham gia góp ý ki ến v ề quy định, chính sách c ủa Nhà n ước 
 29. Độ m ở và ch ất l ượng c ủa trang web t ỉnh 
 30. Vai trò c ủa các hi ệp h ội DN địa ph ươ ng trong vi ệc xây d ựng và ph ản bi ện 
 chính sách, quy định c ủa t ỉnh (% quan tr ọng ho ặc vô cùng quan tr ọng) 
 31. % DN truy c ập vào website c ủa UBND t ỉnh 
 32. Các tài li ệu v ề ngân sách đủ chi ti ết để DN s ử dụng cho ho ạt động kinh 
 doanh (% Đồng ý) 
 33. Các tài li ệu v ề ngân sách được công b ố ngay sau khi c ơ quan, cá nhân 
 có th ẩm quy ền phê duy ệt (% Đồng ý) 
4 Chi phí th ời gian để th ực 34. % doanh nghi ệp s ử dụng h ơn 10% qu ỹ th ời gian để tìm hi ểu và th ực 
 hi ện các quy định c ủa Nhà hi ện các quy định pháp lu ật c ủa Nhà n ước 
 nước: Đo l ường th ời gian 35. Số cu ộc thanh tra, ki ểm tra trung v ị (t ất c ả các c ơ quan) 
 doanh nghi ệp ph ải b ỏ ra để 36. Số gi ờ trung v ị làm vi ệc v ới thanh tra, ki ểm tra thu ế 
 th ực hi ện các th ủ tục hành 37. Cán b ộ nhà n ước gi ải quy ết công vi ệc hi ệu qu ả hơn (% Đồ ng ý ho ặc 
 chính c ũng nh ư mức độ hoàn toàn đồng ý) 
 th ường xuyên và th ời gian 
 38. Cán b ộ nhà n ước thân thi ện (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý) 
 doanh nghi ệp ph ải t ạm 
 dừng kinh doanh để các c ơ 39. DN không c ần ph ải đi l ại nhi ều l ần để lấy d ấu và ch ữ ký (% hoàn toàn 
 quan Nhà n ước c ủa địa đồng ý ho ặc đồng ý) 
 ph ươ ng th ực hi ện vi ệc 40. Th ủ tục gi ấy t ờ đơ n gi ản (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý) 
 thanh tra, ki ểm tra 41. Phí, l ệ phí được công khai (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý) 
 42. Không th ấy b ất kì s ự thay đổi đáng k ể nào (% hoàn toàn đồng ý ho ặc 
 đồng ý) 
5 Chi phí không chính th ức: 43. Các DN cùng ngành th ường ph ải tr ả thêm các khoản chi phí không 
 Đo l ường các kho ản chi chính th ức (% Đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý) 
 phí không chính th ức mà 
 doanh nghi ệp ph ải tr ả và 44. % doanh nghi ệp ph ải chi h ơn 10% doanh thu cho các lo ại chi phí không 
 các tr ở ng ại do nh ững chi chính th ức 
 phí không chính th ức này 
 gây ra đối v ới ho ạt động 
 45. Hi ện t ượng nh ũng nhi ễu khi gi ải quy ết th ủ tục cho DN là ph ổ bi ến (% 
 kinh doanh c ủa doanh 
 Đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý) 
 nghi ệp, vi ệc tr ả nh ững 
 kho ản chi phí không chính 
 th ức có đem l ại k ết qu ả 46. Công vi ệc đạt được k ết qu ả mong đợi sau khi đã tr ả chi phí không chính 
 hay “d ịch v ụ” nh ư mong th ức (% th ường xuyên ho ặc luôn luôn) 
 đợi và li ệu các cán b ộ Nhà 
 nước có s ử dụng các quy 47. Các kho ản chi phí không chính th ức ở mức ch ấp nh ận được (% Đồng ý 
 định c ủa địa ph ươ ng để ho ặc Hoàn toàn đồng ý) 
 tr ục l ợi hay không 
6 Cạnh tranh bình đẳng 48. Vi ệc t ỉnh ưu ái cho các t ổng công ty, t ập đoàn c ủa Nhà n ước gây khó 
 kh ăn cho doanh nghi ệp c ủa ban” (% Đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý) 
 49. Thu ận l ợi trong ti ếp c ận đất đai là đặc quy ền dành cho các t ập đoàn 
 kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý) 
 50. Thu ận l ợi trong ti ếp c ận các kho ản tín d ụng là đặc quy ền dành cho các 
 tập đoàn kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý) 
 51. Thu ận l ợi trong c ấp phép khai thác khoáng s ản là đặc quy ền dành cho 
 các t ập đoàn kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý) 
 52. Th ủ tục hành chính nhanh chóng và đơ n gi ản h ơn là đặc quy ền dành 
 cho các t ập đoàn kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý) 
 136 
STT Ch ỉ số thành ph ần STT Ch ỉ tiêu c ụ th ể 
 53. Dễ dàng có được các h ợp đồng t ừ cơ quan Nhà n ước là đặc quy ền dành 
 cho các t ập đoàn kinh t ế của Nhà n ước (% đồng ý) 
 54. Tỉnh ưu tiên gi ải quy ết các v ấn đề, khó kh ăn cho DN n ước ngoài h ơn là 
 DN trong n ước (% đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý) 
 55. Tỉnh ưu tiên thu hút đầu t ư n ước ngoài h ơn là phát tri ển khu v ực t ư 
 nhân (% đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý) 
 56. Thu ận l ợi trong vi ệc ti ếp c ận đất đai là đặc quy ền dành cho các doanh 
 nghi ệp FDI (% đồng ý) 
 57. Mi ễn gi ảm thu ế TNDN là đă c quy ền dành cho các doanh nghi ệp FDI 
 (% đồng ý) 
 58. Th ủ tục hành chính nhanh chóng và đơ n gi ản h ơn là đặc quy ền dành 
 cho các doanh nghi ệp FDI (% đồng ý) 
 59. Ho ạt động c ủa các doanh nghi ệp FDI nh ận được nhi ều quan tâm h ỗ tr ợ 
 hơn t ừ tỉnh (% đồng ý) 
 60. Hợp đồng, đất đai, và các ngu ồn l ực kinh t ế khác ch ủ yếu r ơi vào tay 
 các DN có liên k ết ch ặt ch ẽ với chính quy ền t ỉnh” (% đồng ý) 
 61. Ưu đãi v ới các công ty l ớn (nhà n ước và t ư nhân) là tr ở ng ại cho ho ạt 
 động kinh doanh c ủa b ản thân DN (% đồng ý) 
7 Tính n ăng động và tiên 62. Cảm nh ận c ủa DN v ề thái độ c ủa chính quy ền t ỉnh đố i v ới khu v ực t ư 
 phong c ủa lãnh đạo t ỉnh: nhân (% Tích c ực ho ặc R ất tích c ực) 
 Đo l ường tính sáng t ạo, 63. UBND t ỉnh linh ho ạt trong khuôn kh ổ pháp lu ật nh ằm t ạo môi tr ường 
 sáng su ốt c ủa lãnh đạo t ỉnh kinh doanh thu ận l ợi cho các doanh nghi ệp t ư nhân (% hoàn toàn đồng 
 trong quá trình th ực thi ý ho ặc đồng ý) 
 chính sách Trung ươ ng 64. UBND t ỉnh r ất n ăng động và sáng t ạo trong vi ệc gi ải quy ết các v ấn đề 
 cũng nh ư trong vi ệc đư a ra mới phát sinh (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý) 
 các sáng ki ến riêng nh ằm 
 65. Có nh ững sáng ki ến hay ở cấp t ỉnh nh ưng ch ưa được th ực thi t ốt ở các 
 phát tri ển khu v ực kinh t ế 
 Sở, ngành (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý) 
 tư nhân, đồng th ời đánh 
 giá kh ả năng h ỗ tr ợ và áp 66. Lãnh đạo t ỉnh có ch ủ tr ươ ng, chính sách đúng đắn nh ưng không được 
 dụng nh ững chính sách đôi th ực hi ện t ốt ở cấp huy ện (% hoàn toàn đồng ý ho ặc đồng ý) 
 khi ch ưa rõ ràng c ủa 67. Ph ản ứng c ủa tỉnh khi có điểm ch ưa rõ trong chính sách/v ăn b ản trung 
 Trung ươ ng theo h ướng có ươ ng: “trì hoãn th ực hi ện và xin ý ki ến ch ỉ đạo” và “không làm gì” (% 
 lợi cho doanh nghi ệp. lựa ch ọn) 
8 Dịch v ụ hỗ tr ợ doanh 68. Số hội ch ợ th ươ ng m ại do t ỉnh t ổ ch ức trong n ăm tr ước ho ặc đă ng ký t ổ 
 nghi ệp (tên g ọi tr ước: ch ức cho n ăm nay. 
 Chính sách phát tri ển kinh 69. Tỉ lệ số nhà cung c ấp d ịch v ụ trên t ổng s ố DN (%) 
 tế tư nhân): đo l ường các 70. Tỉ lệ số nhà cung c ấp d ịch v ụ tư nhân và có v ốn đầu t ư n ước ngoài trên 
 dịch v ụ của t ỉnh để phát tổng s ố nhà cung c ấp d ịch v ụ (%) 
 tri ển khu v ực t ư nhân nh ư 71. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ tìm ki ếm thông tin th ị tr ường (%) 
 xúc ti ến th ươ ng m ại, cung 
 72. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho d ịch v ụ tìm ki ếm thông tin 
 cấp thông tin t ư vấn pháp 
 th ị tr ường (%) 
 lu ật cho doanh nghi ệp, h ỗ 
 tr ợ tìm ki ếm đối tác kinh 73. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ tìm ki ếm thông tin th ị tr ường (%) 
 doanh, phát tri ển các 74. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ tư v ấn v ề pháp lu ật (%) 
 khu/c ụm công nghi ệp t ại 75. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho d ịch v ụ tư v ấn v ề pháp lu ật (%) 
 địa ph ươ ng và cung c ấp 76. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ tư v ấn v ề pháp lu ật (%) 
 các d ịch v ụ công ngh ệ cho 77. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ hỗ tr ợ tìm đối tác kinh doanh (%) 
 doanh nghi ệp. 78. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho d ịch v ụ hỗ tr ợ tìm đối tác 
 kinh doanh (%) 
 79. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ hỗ tr ợ tìm đối tác kinh doanh (%) 
 80. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại (%) 
 81. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho d ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng 
 mại (%) 
 82. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ xúc ti ến th ươ ng m ại (%) 
 83. DN đã t ừng s ử dụng các d ịch v ụ liên quan đến công ngh ệ (%) 
 84. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư cho các d ịch v ụ liên quan đến 
 công ngh ệ (%) 
 137 
STT Ch ỉ số thành ph ần STT Ch ỉ tiêu c ụ th ể 
 85. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng nhà cung c ấp d ịch v ụ tư trên cho các d ịch 
 vụ liên quan đến công ngh ệ (%) 
 86. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ đào t ạo v ề kế toán và tài chính(%) 
 87. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp t ư nhân cho d ịch v ụ đào t ạo v ề kế toán và 
 tài chính (%) 
 88. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ đào t ạo v ề kế toán và tài chính (%) 
 89. DN đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ đào t ạo v ề qu ản tr ị kinh doanh (%) 
 90. DN đã s ử dụng nhà cung c ấp t ư nhân cho d ịch v ụ đào t ạo v ề qu ản tr ị 
 kinh doanh (%) 
 91. DN có ý định ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ đào t ạo v ề qu ản tr ị kinh doanh (%) 
9 Đào t ạo lao động: Đo 92. Dịch v ụ do các c ơ quan Nhà n ước t ại địa ph ươ ng cung c ấp: Giáo d ục 
 lường các n ỗ lực c ủa lãnh ph ổ thông (% R ất t ốt ho ặc T ốt) 
 đạo t ỉnh để thúc đẩy đào 93. Dịch v ụ do các c ơ quan Nhà n ước t ại địa ph ươ ng cung c ấp: Giáo d ục 
 tạo ngh ề và phát tri ển k ỹ hướng nghi ệp d ạy ngh ề (% R ất t ốt ho ặc T ốt) 
 năng nh ằm h ỗ tr ợ cho các 94. Doanh nghi ệp đã t ừng s ử dụng d ịch v ụ gi ới thi ệu vi ệc làm (%) 
 ngành công nghi ệp t ại địa 95. Doanh nghi ệp đã s ử dụng d ịch nhà cung c ấp t ư nhân cho d ịch v ụ tuy ển 
 ph ươ ng và giúp ng ười lao dụng và gi ới thi ệu vi ệc làm (%) 
 động tìm ki ếm vi ệc làm 
 96. Doanh nghi ệp s ẽ ti ếp t ục s ử dụng d ịch v ụ gi ới thi ệu vi ệc làm (%) 
 97. % t ổng chi phí kinh doanh dành cho đào t ạo lao động 
 98. % t ổng chi phí kinh doanh dành cho tuy ển d ụng lao động 
 99. Mức độ hài lòng v ới lao động (% đồng ý r ằng lao động đáp ứng được 
 nhu c ầu s ử dụng c ủa DN) 
 100. Tỉ lệ ng ười lao động t ốt nghi ệp tr ường đào t ạo ngh ề/s ố lao động ch ưa 
 qua đào t ạo (%) (BL ĐTBXH) 
 101. Tỉ lệ lao động t ốt nghi ệp trung c ấp chuyên nghi ệp, cao đẳng, đào t ạo 
 ngh ề ng ắn và dài h ạn trên t ổng l ực l ượng lao động (%) 
 102. % s ố lao động c ủa DN đã hoàn thành khóa đào t ạo t ại các tr ường d ạy 
 ngh ề 
10 Thi ết ch ế pháp lý: Đo 103. Hệ th ống pháp lu ật có c ơ ch ế giúp DN t ố cáo hành vi tham nh ũng c ủa 
 lường lòng tin c ủa doanh cán b ộ (% th ường xuyên ho ặc luôn luôn) 
 nghi ệp tư nhân đối v ới h ệ 104. Doanh nghi ệp tin t ưởng và kh ả năng b ảo v ệ của pháp lu ật v ề vấn đề bản 
 th ống tòa án, t ư pháp c ủa quy ền ho ặc th ực thi h ợp đồng (% Đồng ý ho ặc Hoàn toàn đồng ý) 
 tỉnh, li ệu các thi ết ch ế 105. Số lượng các v ụ tranh ch ấp c ủa các doanh nghi ệp ngoài qu ốc doanh do 
 pháp lý này có được doanh Tòa án kinh t ế cấp t ỉnh xét x ử trên 100 doanh nghi ệp 
 nghi ệp xem là công c ụ 106. Doanh nghi ệp s ử dụng tòa án ho ặc các thi ết ch ế pháp lý khác để gi ải 
 hi ệu qu ả để gi ải quy ết quy ết tranh ch ấp (%) 
 tranh ch ấp ho ặc là n ơi 
 107. Tỉ lệ % nguyên đơ n ngoài qu ốc doanh trên t ổng số nguyên đơ n t ại Toàn 
 doanh nghi ệp có th ể khi ếu 
 án kinh t ế tỉnh 
 nại các hành vi nh ũng 
 nhi ễu c ủa cán b ộ công 108. Số tháng trung v ị để gi ải quy ết v ụ ki ện t ại tòa 
 quy ền t ại địa ph ươ ng. 109. % Chi phí chính th ức và không chính th ức để gi ải quy ết tranh ch ấp 
 trong t ổng giá tr ị tranh ch ấp 
 110. Tòa án các c ấp c ủa t ỉnh xét x ử các v ụ ki ện kinh t ế đúng pháp lu ật (% 
 đồng ý ho ặc hoàn toàn đồng ý) 
 111. Tòa án các c ấp c ủa t ỉnh x ử các v ụ ki ện kinh t ế nhanh chóng (% đồng ý 
 ho ặc hoàn toàn đồng ý) 
 112. Phán quy ết c ủa tòa án được thi hành nhanh chóng (% đồng ý ho ặc hoàn 
 toàn đồng ý) 
 113. Các c ơ quan tr ợ giúp pháp lý h ỗ tr ợ doanh nghi ệp dùng lu ật để kh ởi 
 ki ện khi có tranh ch ấp (% đồng ý) 
 114. Các chi phí chính th ức và không chính th ức là ch ấp nh ận được (% đồng 
 ý ho ặc hoàn toàn đồng ý) 
 115. Phán quy ết c ủa toà án là công b ằng (% đồng ý ho ặc hoàn toàn đồng ý) 
 116. DN s ẵn sàng s ử dụng tòa án để gi ải quy ết các tranh ch ấp (% có) 
 Ngu ồn: VCCI và USAID (2018) 
 138 
Ph ụ lục 2. Ch ỉ số hi ệu qu ả qu ản tr ị và hành chính công c ấp t ỉnh (PAPI) 
 PAPI (Provincial Governance and Public Administration Performance Index) là 
sản ph ẩm th ường niên c ủa ho ạt động h ợp tác nghiên c ứu gi ữa Trung tâm Nghiên c ứu 
Phát tri ển-Hỗ tr ợ Cộng đồng (CECODES) và Ch ươ ng trình Phát tri ển Liên H ợp qu ốc 
(UNDP) t ại Vi ệt Nam. Sau hai n ăm th ử nghiệm, nghiên c ứu PAPI l ần đầu tiên được 
tri ển khai trên toàn qu ốc vào n ăm 2011 với các ch ỉ báo chính được c ố định để ph ục v ụ 
vi ệc so sánh k ết qu ả qua các n ăm. PAPI là công c ụ theo dõi th ực thi chính sách, ph ản 
ánh chân th ực ti ếng nói c ủa ng ười dân v ề mức độ hi ệu qu ả điều hành, qu ản lý nhà 
nước, th ực thi chính sách và cung ứng d ịch v ụ công c ủa chính quy ền các c ấp. 
 PAPI bao g ồm 6 ch ỉ số lĩnh v ực n ội dung, 22 ch ỉ số nội dung thành ph ần và trên 
90 ch ỉ tiêu thành ph ần v ề hi ệu qu ả qu ản tr ị và hành chính công c ủa toàn b ộ 63 
tỉnh/thành ph ố. Ch ỉ số PAPI được c ấu thành t ừ vi ệc tính toán, t ổng h ợp t ừ 5.796 bi ến 
số cấu thành ch ỉ tiêu, nhóm thành 1.368 bi ến s ố cấu thành ch ỉ số thành ph ần và 378 
bi ến s ố cấu thành sáu l ĩnh v ực n ội dung. 
 Ch ỉ số nội 
 STT dung – Ch ỉ số STT Ch ỉ tiêu thành ph ần 
 thành ph ần 
 I Tham gia c ủa ng ười dân ở cấp c ơ sở 
 1 Tri th ức công 1. Hi ểu bi ết c ủa ng ười tr ả lời v ề các v ị trí dân c ử 
 dân về vi ệc 2. Tỉ lệ ng ười tr ả lời nêu đúng th ời h ạn nhi ệm k ỳ của v ị trí tr ưởng thôn và đại bi ểu 
 tham gia Qu ốc h ội (%) 
 2 Cơ h ội tham 3. Tỉ lệ ng ười tr ả lời đã tham gia b ầu c ử đại bi ểu H ĐND l ần g ần đây nh ất (%) 
 gia 4. Tỉ lệ ng ười tr ả lời đã tham gia b ầu c ử đại bi ểu Qu ốc h ội l ần g ần đây nh ất (%) 
 5. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố là do dân b ầu (%) 
 6. Tỉ lệ ng ười tr ả lời tr ực ti ếp b ầu tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng tổ dân ph ố (%) 
 3 Ch ất l ượng 7. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết có t ừ hai ứng c ử viên tr ở lên để dân b ầu tr ưởng 
 bầu c ử thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố (%) 
 8. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết gia đình được m ời đi b ầu tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ 
 dân ph ố (%) 
 9. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết bi ết hình th ức b ầu tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố 
 là b ỏ phi ếu kín (%) 
 10. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết k ết qu ả bầu c ử tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố 
 được niêm y ết công khai (%) 
 11. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết chính quy ền không g ợi ý bầu cho m ột ứng viên c ụ 
 th ể (%) 
 12. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã b ầu cho ng ười đã trúng c ử (%) 
 4 Đóng góp t ự 13. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã đóng góp t ự nguy ện cho m ột công trình công 
 nguy ện cộng ở xã/ph ường n ơi sinh s ống (%) 
 14. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết Ban Thanh tra nhân dân ho ặc Ban giám sát đầu t ư 
 cộng đồng giám sát vi ệc xây m ới/tu s ửa công trình (%) 
 15. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đóng góp c ủa h ọ được ghi chép vào s ổ sách c ủa 
 xã/ph ường (%) 
 16. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã tham gia vào vi ệc quy ết định xây m ới/tu s ửa công 
 trình công c ộng ở xã/ph ường (%) 
 139 
 Ch ỉ số nội 
STT dung – Ch ỉ số STT Ch ỉ tiêu thành ph ần 
 thành ph ần 
 17. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết có tham gia đóng góp ý ki ến trong quá trình thi ết k ế 
 để xây m ới/tu s ửa công trình (%) 
II Công khai, minh b ạch 
 5 Danh sách h ộ 18. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết danh sách h ộ nghèo được công b ố công khai trong 
 nghèo 12 tháng qua (%) 
 19. Có nh ững h ộ th ực t ế rất nghèo nh ưng không được đư a vào danh sách h ộ nghèo 
 (% ng ười tr ả lời cho là đúng) 
 20. Có nh ững h ộ th ực t ế không nghèo nh ưng l ại được đư a vào danh sách h ộ nghèo 
 (% ng ười tr ả lời cho là đúng) 
 6 Thu, chi ngân 21. Thu chi ngân sách c ủa xã/ph ường được công b ố công khai (%) 
 sách c ấp 22. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã t ừng đọc b ảng kê thu chi ngân sách (%) 
 xã/ph ường 
 23. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ tin vào tính chính xác c ủa thông tin v ề thu chi 
 ngân sách đã công b ố (%) 
 7 Quy ho ạch/k ế 24. Tỉ lệ ng ười tr ả lời được bi ết v ề quy ho ạch, k ế ho ạch s ử dụng đất hi ện th ời c ủa 
 ho ạch s ử dụng xã/ph ường (%) 
 đất, khung giá 25. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ có d ịp góp ý ki ến cho quy h ạch, k ế ho ạch s ử dụng 
 đền bù đất c ủa xã/ph ường (%) 
 26. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết chính quy ền địa ph ươ ng đã ti ếp thu ý ki ến đóng góp 
 của ng ười dân cho quy ho ạch, k ế ho ạch s ử dụng đất (%) 
 27. Ảnh h ưởng c ủa k ế ho ạch/quy ho ạch s ử dụng đất t ới h ộ gia đình 
 28. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ộ gia đình không b ị thu h ồi đất theo quy ho ạch, k ế 
 ho ạch s ử dụng đất g ần đây (%) 
 29. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ộ gia đình b ị thu h ồi đất được đền bù v ới giá x ấp x ỉ 
 giá th ị tr ường (%) 
 30. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết khi b ị thu h ồi đất, gia đình được thông báo c ụ th ể về 
 mục đích s ử dụng đất (%) 
 31. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đất b ị thu h ồi hi ện đang được s ử dụng đúng v ới m ục 
 đích quy ho ạch ban đầu (%) 
 32. Tỉ lệ ng ười tr ả lời bi ết n ơi cung c ấp thông tin b ảng giá đất được chính th ức ban 
 hành ở địa ph ươ ng (%) 
III Trách nhi ệm gi ải trình v ới ng ười dân 
 8 Mức độ và 33. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã liên h ệ với tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố 
 hi ệu qu ả ti ếp để gi ải quy ết khúc m ắc (%) 
 xúc v ới chính 34. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cu ộc g ặp v ới tr ưởng thôn/t ổ tr ưởng t ổ dân ph ố để 
 quy ền gi ải quy ết khúc m ắc có k ết qu ả tốt (%) 
 35. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã liên h ệ cán b ộ UBND xã/ph ường để gi ải quy ết 
 khúc m ắc (%) 
 36. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cu ộc g ặp v ới cán bộ UBND xã/ph ường để gi ải quy ết 
 khúc m ắc có k ết qu ả tốt (%) 
 37. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã liên h ệ cán b ộ đoàn th ể để gi ải quy ết khúc m ắc (%) 
 38. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cu ộc g ặp v ới cán b ộ đoàn th ể để gi ải quy ết khúc m ắc 
 có k ết qu ả tốt (%) 
 39. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết h ọ đã liên h ệ cán b ộ HĐND xã/ph ường để gi ải quy ết 
 khúc m ắc (%) 
 40. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cu ộc g ặp v ới cán b ộ HĐND xã/ph ường để gi ải quy ết 
 khúc m ắc có k ết qu ả tốt (%) 
 140 
 Ch ỉ số nội 
STT dung – Ch ỉ số STT Ch ỉ tiêu thành ph ần 
 thành ph ần 
 9 Đáp ứng ki ến 41. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã góp ý xây d ựng v ới chính quy ền (%) 
 ngh ị của 42. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết vi ệc góp ý xây d ựng v ới chính quy ền đem l ại k ết qu ả 
 ng ười dân tốt (%) 
 43. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã g ửi khi ếu n ại cán b ộ lên chính quy ền (%) 
 44. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết khi ếu n ại c ủa h ọ đã được tr ả lời th ỏa đáng (%) 
 45. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã g ửi t ố cáo cán b ộ lên chính quy ền (%) 
 46. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết t ố cáo c ủa h ọ đã được tr ả lời th ỏa đáng (%) 
 47. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết đã cùng ng ười khác ký đơn tập th ể khi ếu n ại chính 
 quy ền (%) 
 10 Hi ệu qu ả của 48. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết xã/ph ường có ban thanh tra nhân dân (%) 
 Ban thanh tra 49. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ban thanh tra nhân dân được nhân dân b ầu (%) 
 nhân dân 
 50. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ban thanh tra nhân dân ho ạt động có hi ệu qu ả (%) 
IV Ki ểm soát tham nh ũng 
 11 Kiểm soát 51. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết cán b ộ chính quy ền không dùng ti ền công qu ỹ vào 
 tham nh ũng mục đích riêng (% đồng ý) 
 trong chính 52. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ng ười dân không ph ải chi thêm ti ền để được nh ận 
 quy ền địa gi ấy ch ứng nh ận quy ền s ử dụng đất (% đồng ý) 
 ph ươ ng 
 53. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ng ười dân không ph ải chi thêm ti ền để nh ận được 
 gi ấy phép xây d ựng (% đồng ý) 
 12 Kiểm soát 54. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ng ười dân không ph ải chi thêm ti ền để được quan 
 tham nh ũng tâm h ơn khi đi khám ch ữa b ệnh (% đồng ý) 
 trong cung 55. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết ph ụ huynh h ọc sinh ti ểu h ọc không ph ải chi thêm 
 ứng d ịch v ụ ti ền để con em được quan tâm h ơn (% đồng ý) 
 công 
 13 Công b ằng 56. Tỉ lệ ng ười tr ả lời cho bi ết không ph ải đư a ti ền "lót tay" để xin được vi ệc làm 
 trong tuy ển trong c ơ quan nhà n ước (% đồng ý) 
 dụng vào nhà 57. Mối quan h ệ cá nhân v ới ng ười có ch ức quy ền là không quan tr ọng khi xin vào 
 nước làm 1 trong s ố 5 v ị trí được h ỏi 
 14 Quy ết tâm 58. Tỉ lệ ng ười dân cho bi ết không b ị vòi v ĩnh đòi h ối l ộ trong 12 tháng v ừa qua (%) 
 ch ống tham 59. Tỉ lệ ng ười dân bi ết v ề Lu ật Phòng ch ống tham nh ũng (%) 
 nh ũng của 
 chính quy ền 60. Tỉ lệ ng ười d ẫn cho bi ết chính quy ền t ỉnh/thành ph ố đã x ử lý nghiêm túc vi ệc 
 địa ph ươ ng tham nh ũng ở địa ph ươ ng (%) 
 61. Mức ti ền đòi h ối l ộ ng ười dân b ắt đầu t ố cáo ( đơ n v ị 1000 VN Đ) 
 62. Ng ười b ị vòi v ĩnh đã t ố cáo hành vi đòi h ối l ộ (%) 
V Th ủ tục hành chính công 
 15 Dịch v ụ chứng 63. Tỉ lệ ng ười dân được h ỏi đã đi l ấy ch ứng th ực, xác nh ận c ủa chính quy ền địa 
 th ực/xác nh ận ph ươ ng trong 12 tháng qua (%) 
 64. Tổng ch ất l ượng d ịch v ụ ch ứng th ực, xác nh ận c ủa chính quy ền (4 tiêu chí) 
 65. Mức độ hài lòng v ới d ịch v ụ nh ận được (5 điểm) 
 16 Th ủ tục xin 66. Tỉ lệ hộ gia đình c ủa ng ười được h ỏi đã làm th ủ tục xin c ấp phép xây d ựng (%) 
 cấp phép xây 67. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết không ph ải đi qua nhi ều "c ửa" để làm th ủ tục 
 dựng xin c ấp phép xây d ựng (%) 
 68. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết đã nh ận được gi ấy phép xây d ựng (%) 
 69. Tổng ch ất l ượng d ịch v ụ hành chính v ề gi ấy phép xây d ựng (4 tiêu chí) 
 70. Mức độ hài lòng v ới d ịch v ụ nh ận được (5 điểm) 
 141 
 Ch ỉ số nội 
STT dung – Ch ỉ số STT Ch ỉ tiêu thành ph ần 
 thành ph ần 
 17 Th ủ tục liên 71. Tỉ lệ hộ gia đình c ủa ng ười được h ỏi đã làm th ủ tục liên quan đến gi ấy CNQSD 
 quan đến giấy đất (%) 
 ch ứng nh ận 72. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết không ph ải đi qua nhi ều "c ửa" để làm xong 
 quy ền s ử dụng các th ủ tục liên quan đến gi ấy CNQSD đất (%) 
 đất 
 73. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết đã nh ận được k ết qu ả liên quan đến gi ấy 
 CNQSD đất (%) 
 74. Tổng ch ất l ượng d ịch v ụ hành chính v ề th ủ tục liên quan đến gi ấy CNQSD đất 
 (4 tiêu chí) 
 75. Mức độ hài lòng v ới d ịch v ụ nh ận được (5 điểm) 
 18 Th ủ tục hành 76. Tỉ lệ hộ gia đình c ủa ng ười được h ỏi đã đi làm >= 1 lo ại th ủ tục ở UBND 
 chính được xã/ph ường (%) 
 cấp ở cấp 77. Tổng ch ất l ượng d ịch v ụ hành chính c ủa UBND xã/ph ường (4 tiêu chí) 
 xã/ph ường 
 78. Tỉ lệ ng ười đi làm th ủ tục cho bi ết không ph ải đi qua nhi ều "c ửa" để làm xong 
 th ủ tục (%) 
 79. Mức độ hài lòng v ới d ịch v ụ nh ận được (5 điểm) 
VI Cung ứng d ịch v ụ công 
 19 Y t ế công l ập 80. Tỉ lệ ng ười được h ỏi có b ảo hi ểm y t ế (%) 
 81. Tác d ụng c ủa th ẻ bảo hi ểm y t ế 
 82. Dịch v ụ khám ch ữa b ệnh mi ễn phí cho tr ẻ dưới 6 tu ổi 
 83. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết ng ười nghèo được h ỗ tr ợ để mua b ảo hi ểm y t ế 
 (%) 
 84. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết tr ẻ em d ưới 6 tu ổi được mi ễn phí khám ch ữa b ệnh 
 (%) 
 85. Tổng ch ất l ượng b ệnh vi ện tuy ến huy ện/qu ận (10 tiêu chí) 
 20 Giáo d ục ti ểu 86. Quãng đường đi b ộ tới tr ường 
 học công l ập 87. Qu ảng th ời gian t ới tr ường 
 88. Nh ận xét v ề ch ất l ượng d ạy h ọc c ủa tr ường ti ểu h ọc công l ập 
 89. Tổng ch ất l ượng tr ường ti ểu h ọc t ại địa bàn xã/ph ường (9 tiêu chí) 
 21 Cơ s ở hạ tầng 90. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết h ộ gia đình mình đã dùng l ưới điện (%) 
 căn b ản 91. Lo ại đường giao thông g ần h ộ gia đình nh ất ( đường đất; đường tr ải nh ựa) 
 92. Mức độ th ường xuyên c ủa d ịch v ụ thu gom rác th ải c ủa chính quy ền địa 
 ph ươ ng 
 93. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết hộ gia đình mình dùng n ước máy là ngu ồn th ức 
 ăn chính (%) 
 94. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết h ộ gia đình mình dùng n ước ch ưa h ợp v ệ sinh 
 (n ước m ưa, n ước sông/h ồ/su ối) (%) 
 22 An ninh, tr ật 95. Mức độ an toàn, tr ật t ự ở địa bàn đang sinh s ống 
 tự 96. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết có thay đổi v ề mức độ an ninh theo h ướng t ốt lên 
 sau 3 n ăm (%) 
 97. Tỉ lệ ng ười được h ỏi cho bi ết là n ạn nhân c ủa m ột trong 4 lo ại t ội ph ạm v ề an 
 ninh, tr ật t ự (%) 
 Ngu ồn: CECODES và c ộng s ự (2018) 
 142 
Ph ụ lục 3. K ết qu ả trích và xoay nhân t ố 
Ph ươ ng pháp s ử dụng 
 - Sử dụng ph ươ ng pháp m ặc định là Principle components (PCA), ch ọn s ố nhân 
 tố để trích d ựa trên Eigen value > 1 
 - Sử dụng ph ươ ng pháp xoay nhân t ố là varimax (t ối đa hóa t ổng bi ến thiên) để 
 vi ệc trùng l ặp bi ến được gi ảm thi ểu. 
 - Ch ỉ ch ọn nh ững bi ến có đóng góp nh ất định vào nhân t ố (h ệ số tải - factor 
 loading ph ải t ừ 0,5 tr ở lên) 
Dữ li ệu s ử dụng 
Từ phân tích t ại m ục 2.1, tr ước h ết chúng ta đư a các ch ỉ số sau vào mô hình nhân t ố: 
 - 9 ch ỉ số thành ph ần c ủa PCI, trong đó lo ại tr ừ PCI6 - Cạnh tranh bình đẳng (do 
 thi ếu d ữ li ệu giai đoạn 2011-2012). 
 - Tất c ả các ch ỉ số thành ph ần c ủa PAPI được li ệt kê trong B ảng 2.2, tr ừ nhóm 
 PAPI31, PAPI32 và PAPI33 (do PAPI32 thi ếu d ữ li ệu 2011-2015, PAPI33 
 thi ếu d ữ li ệu 2018), thay vào đó ch ỉ số nội dung PAPI3 được s ử dụng để đại 
 di ện cho khía c ạnh trách nhi ệm gi ải trình. Nh ư v ậy, có 20 ch ỉ số nhóm PAPI 
 được s ử dụng. 
Kết qu ả phân tích 
Bảng ma tr ận xoay cho th ấy 29 ch ỉ số thành ph ần được nhóm v ề 8 nhân t ố (component) 
dưới đây. 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
 PCI1 ,768 
 PCI2 ,770 
 PCI3 ,652 
 PCI4 ,578 
 PCI5 ,833 
 PCI7 ,690 
 PCI8 ,702 
 PCI9 ,751 
 PCI10 ,539 
 PAPI11 ,789 
 PAPI12 ,576 
 PAPI13 ,561 
 PAPI14 
 PAPI21 ,760 
 143 
 PAPI22 ,800 
 PAPI23 
 PAPI3 ,615 
 PAPI41 ,890 
 PAPI42 ,862 
 PAPI43 ,822 
 PAPI44 
 PAPI51 ,595 
 PAPI52 ,622 
 PAPI53 
 PAPI54 ,699 
 PAPI61 
 PAPI62 ,768 
 PAPI63 -,526 
 PAPI64 ,634 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 a. Rotation converged in 19 iterations. 
Dễ nh ận th ấy các ch ỉ số PAPI61-64 r ất phân tán, không t ạo thành nhóm nhân t ố nh ư k ỳ 
vọng và c ần được lo ại b ỏ để tránh làm k ết qu ả phân tán. Ước l ượng phân tích nhân t ố 
đối v ới 25 ch ỉ số thành ph ần mang l ại b ảng ma tr ận xoay g ồm 7 nhân t ố sau: 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
 PCI1 ,675 
 PCI2 ,768 
 PCI3 ,664 
 PCI4 ,613 
 PCI5 ,789 
 PCI7 ,734 
 PCI8 ,823 
 PCI9 ,772 
 PCI10 ,551 
 PAPI11 ,820 
 PAPI12 ,662 
 PAPI13 ,683 
 PAPI14 
 PAPI21 ,662 
 PAPI22 ,669 
 PAPI23 ,509 
 PAPI3 ,617 
 144 
 PAPI41 ,892 
 PAPI42 ,880 
 PAPI43 ,838 
 PAPI44 ,610 
 PAPI51 ,583 
 PAPI52 ,721 
 PAPI53 ,540 
 PAPI54 ,680 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 a. Rotation converged in 10 iterations. 
Đối chi ếu v ới b ảng 2.2, hai ch ỉ số PCI1 và PAPI44 ti ếp t ục được lo ại b ớt để tránh làm 
nhi ễu k ết qu ả tính toán. K ết qu ả EFA cu ối cùng là b ảng ma tr ận xoay g ồm 5 nhân t ố: 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 3 4 5 
 PCI2 ,783 
 PCI3 ,622 
 PCI4 ,584 
 PCI5 ,833 
 PCI7 ,680 
 PCI8 ,693 
 PCI9 ,748 
 PCI10 ,561 
 PAPI11 ,788 
 PAPI12 ,649 
 PAPI13 ,546 
 PAPI14 
 PAPI21 ,744 
 PAPI22 ,790 
 PAPI23 
 PAPI3 ,607 
 PAPI41 ,878 
 PAPI42 ,864 
 PAPI43 ,843 
 PAPI51 ,578 
 PAPI52 ,742 
 PAPI53 ,566 
 PAPI54 ,593 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 a. Rotation converged in 6 iterations. 
 145 
Ph ụ lục 4. K ết qu ả ki ểm tra Cronbach's Alpha về độ tin c ậy c ủa thang đo 
STT Khía c ạnh Các ch ỉ số của PAPI và PCI được đo Cronbach's Alpha 
1 Ki ểm soát tham nh ũng PAPI41, PAPI42, PAPI43, PAPI44 0,819 
2 Minh b ạch & Gi ải trình PAPI11, PAPI12, PAPI13, 0,751 
 PAPI21, PAPI22, PAPI23, PAPI3 
3 Ch ất l ượng chính sách PCI2, PCI4, PCI5, PCI7 0,750 
4 Hi ệu qu ả chính quy ền PCI3, PCI8, PCI9, PCI10 0,685 
 (Cung ứng d ịch v ụ công ) 
5 Hi ệu qu ả chính quy ền PAPI51, PAPI52, PAPI53, PAPI54 0,619 
 (Th ủ tục hành chính công ) 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Squared Multiple Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Correlation Correlation Item Deleted 
 PAPI41 4,511897465794471 ,182 ,794 ,705 ,713 
 PAPI42 4,223232151879199 ,228 ,845 ,756 ,703 
 PAPI43 5,075215214587548 ,213 ,722 ,602 ,748 
 PAPI44 4,312361841975975 ,320 ,321 ,115 ,898 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Squared Multiple Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Correlation Correlation Item Deleted 
 PAPI11 36,746779074958930 36,008 ,703 ,560 ,675 
 PAPI12 36,358901796049270 39,475 ,411 ,362 ,733 
 PAPI13 35,538709511300100 37,515 ,475 ,339 ,721 
 PAPI14 37,671748392228245 44,698 ,200 ,284 ,767 
 PAPI21 36,945644824642564 36,799 ,587 ,454 ,696 
 PAPI22 37,058572984366010 36,809 ,582 ,502 ,697 
 PAPI23 36,022786152084876 42,179 ,321 ,183 ,748 
 PAPI3 36,411185048606310 47,008 ,412 ,346 ,745 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation Item Deleted 
 PCI2 17,240627089767670 5,499 ,620 ,440 ,649 
 PCI4 17,029704297994820 5,647 ,473 ,239 ,713 
 PCI5 17,717633359230746 4,560 ,558 ,409 ,670 
 PCI7 18,432690338872085 4,791 ,522 ,298 ,691 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Squared Multiple Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Correlation Correlation Item Deleted 
 PCI3 17,654306558604310 16,204 ,383 ,152 ,679 
 PCI8 18,338468443725368 10,115 ,644 ,486 ,490 
 PCI9 19,501357087355668 10,862 ,566 ,459 ,553 
 PCI10 18,356420684353026 14,007 ,337 ,150 ,704 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item-Total Squared Multiple Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Correlation Correlation Item Deleted 
 PAPI51 5,295419085948647 ,053 ,404 ,245 ,502 
 PAPI52 5,227339604337399 ,072 ,390 ,170 ,506 
 PAPI53 5,407910866450191 ,064 ,335 ,139 ,549 
 PAPI54 5,137595329874561 ,080 ,438 ,243 ,508 
 146 
Ph ụ lục 5. K ết qu ả KMO and Bartlett's Test v ề điều ki ện th ực hi ện phân tích 
nhân t ố 
 KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,788 
 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4961,277 
 df 253 
 Sig. ,000 
* KMO test là ki ểm định tính t ươ ng thích c ủa s ố li ệu. T ối thi ểu h ệ số KMO ph ải l ớn 
hơn 0,5. K ết qu ả bảng trên cho th ấy h ệ số KMO là 0,788, ngh ĩa là ki ểm định cho k ết 
qu ả đạt yêu c ầu, s ố li ệu phù h ợp để sử dụng ph ươ ng pháp phân tích nhân t ố. 
* Bartlett’s test of sphericity là ki ểm định v ề vi ệc các bi ến ph ải có t ươ ng quan cao v ới 
nhau hay không (ki ểm tra xem ma tr ận các bi ến có ph ải ma tr ận đơ n v ị không?). N ếu 
các bi ến không t ươ ng quan ho ặc t ươ ng quan ít thì phân tích nhân t ố không có ý ngh ĩa. 
Ho: ma tr ận các bi ến là ma tr ận đơ n v ị (identity matrix) 
Nếu p-value c ủa k ết qu ả ki ểm định nh ỏ hơn 0,05 thì ta có th ể bác b ỏ Ho. 
Kết qu ả bảng trên cho th ấy p-value (Sig.) c ủa Bartlett test là 0.00 < 0.05. 
Nh ư v ậy các ki ểm định đều cho k ết qu ả th ỏa mãn điều ki ện phân tích nhân t ố. 
 147 
Ph ụ lục 6. B ản đồ sáu vùng kinh t ế của Vi ệt Nam 
 148 
Ph ụ lục 7. Danh m ục các tỉnh/thành ph ố của m ỗi vùng 
Trung du và mi ền núi Bắc Trung B ộ và 
 Đồng b ằng sông H ồng 
phía B ắc duyên h ải mi ền Trung 
Bắc Giang Bắc Ninh Bình Định 
Bắc K ạn Hà Nam Bình Thu ận 
Cao B ằng Hà N ội Đà N ẵng 
Điện Biên Hải D ươ ng Hà T ĩnh 
Hà Giang Hải Phòng Khánh Hòa 
Hòa Bình Hưng Yên Ngh ệ An 
Lai Châu Nam Định Ninh Thu ận 
Lạng S ơn Ninh Bình Phú Yên 
Lào Cai Qu ảng Ninh Qu ảng Bình 
Phú Th ọ Thái Bình Qu ảng Nam 
Sơn La Vĩnh Phúc Qu ảng Ngãi 
Thái Nguyên Qu ảng Tr ị 
Tuyên Quang Thanh Hóa 
Yên Bái Th ừa Thiên - Hu ế 
Tây Nguyên Đông Nam B ộ Đồng b ằng sông C ửu Long 
Đắk L ắk Bà R ịa - Vũng Tàu An Giang 
Đắk Nông Bình D ươ ng Bạc Liêu 
Gia Lai Bình Ph ước Bến Tre 
Kon Tum Đồng Nai Cà Mau 
Lâm Đồng Tây Ninh Cần Th ơ 
 TP. H ồ Chí Minh Đồng Tháp 
 Hậu Giang 
 Kiên Giang 
 Long An 
 Sóc Tr ăng 
 Ti ền Giang 
 Trà Vinh 
 Vĩnh Long 
 Ngu ồn: Tổng c ục Th ống kê (2020) 
 149 
Ph ụ lục 8. Các t ỉnh/thành ph ố thu ộc b ốn vùng kinh t ế tr ọng điểm 
 I - Vùng kinh t ế tr ọng điểm B ắc b ộ 
 1 Hà N ội 
 2 Hưng Yên 
 3 Hải Phòng 
 4 Qu ảng Ninh 
 5 Hải D ươ ng 
 6 Bắc Ninh 
 7 Vĩnh Phúc 
 II- Vùng kinh t ế tr ọng điểm Trung b ộ 
 1 Th ừa Thiên - Hu ế 
 2 Đà N ẵng 
 3 Qu ảng Nam 
 4 Qu ảng Ngãi 
 5 Bình Định 
 III- Vùng kinh t ế tr ọng điểm Nam b ộ 
 1 TP. H ồ Chí Minh 
 2 Bình D ươ ng 
 3 Bà R ịa - Vũng Tàu 
 4 Đồng Nai 
 5 Tây Ninh 
 6 Bình Ph ước 
 7 Long An 
 8 Ti ền Giang 
 IV- Vùng kinh t ế tr ọng điểm 
 vùng đồng b ằng sông C ửu Long 
 1 TP. C ần Th ơ 
 2 An Giang 
 3 Kiên Giang 
 4 Cà Mau 
 Tổng s ố: 24 tỉnh/thành ph ố 
 Ngu ồn: Bộ Kế ho ạch và Đầu t ư (2015) 
 150 
Ph ụ lục 9. Các t ỉnh/thành ph ố chia theo t ừng nhóm thu nh ập 
Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh 
mức thu nh ập cao mức thu nh ập trung bình có m ức thu nh ập th ấp 
 1 Bắc Ninh 1 An Giang 1 Bắc K ạn 
 2 Bình D ươ ng 2 Bắc Giang 2 Bến Tre 
 3 Bình Ph ước 3 Bạc Liêu 3 Cao B ằng 
 4 Bà R ịa - Vũng Tàu 4 Bình Định 4 Đắk Lắk 
 5 Cần Th ơ 5 Bình Thu ận 5 Điện Biên 
 6 Đà N ẵng 6 Cà Mau 6 Hà Giang 
 7 Đồng Nai 7 Đắk Nông 7 Hậu Giang 
 8 Hà Nam 8 Đồng Tháp 8 Hòa Bình 
 9 Hà N ội 9 Gia Lai 9 Kon Tum 
 10 Hải D ươ ng 10 Hà T ĩnh 10 Lai Châu 
 11 Hải Phòng 11 Kiên Giang 11 Lạng S ơn 
 12 Hưng Yên 12 Lâm Đồng 12 Nam Định 
 13 Khánh Hòa 13 Lào Cai 13 Ngh ệ An 
 14 Long An 14 Ninh Bình 14 Ninh Thu ận 
 15 Qu ảng Ngãi 15 Phú Yên 15 Phú Th ọ 
 16 Qu ảng Ninh 16 Qu ảng Nam 16 Qu ảng Bình 
 17 Tây Ninh 17 Qu ảng Tr ị 17 Sơn La 
 18 Thái Nguyên 18 Sóc Tr ăng 18 Thái Bình 
 19 TP. H ồ Chí Minh 19 Ti ền Giang 19 Thanh Hóa 
 20 Vĩnh Phúc 20 Trà Vinh 20 Tuyên Quang 
 21 Th ừa Thiên - Hu ế 21 Yên Bái 
 22 Vĩnh Long 
Ghi chú: Vi ệc phân nhóm d ựa trên GRDP bình quân lao động hi ệu qu ả của các tỉnh/thành ph ố 
tính trung bình trong giai đoạn 2011-2018, trong đó: 
 - Các t ỉnh có thu nh ập cao: GRDP/lao động hi ệu qu ả đạt trên 48 tri ệu đồng 
 - Các t ỉnh có thu nh ập trung bình: GRDP/lao động hi ệu qu ả từ 34 đến 48 tri ệu đồng 
 - Các t ỉnh có thu nh ập th ấp: GRDP/lao động hi ệu qu ả đạt d ưới 34 tri ệu đồng 
 151 
Ph ụ lục 10. K ết qu ả ki ểm định tính dừng (Fisher-type unit-root test) 
 P Z L* Pm Kết lu ận 
lnY 729.8405 -13.9105 -22.3851 38.0384 Chu ỗi d ừng 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
lnPCI2 427.1197 -12.7873 -14.1633 18.9688 Chu ỗi d ừng 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
lnPCI3 614.1917 -15.3005 -20.5698 30.7532 Chu ỗi d ừng 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
lnPCI4 927.2913 -22.5153 -32.0070 50.4766 Chu ỗi d ừng 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
lnPCI5 277.6695 -7.8784 -8.2884 9.5543 Chu ỗi d ừng 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
lnPCI7 410.4292 -12.5928 -13.6249 17.9174 Chu ỗi d ừng 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
lnPCI8 237.2256 -7.0048 -6.8607 7.0066 Chu ỗi d ừng 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
lnPCI9 150.6103 -1.9772 -2.1041 1.5503 Chu ỗi d ừng 
 (0.0667) (0.0240) (0.0181) (0.0605) 
lnPCI10 454.1566 -13.8804 -15.2689 20.6719 Chu ỗi d ừng 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
 P: Inverse chi-squared; Z: Inverse normal; L*: Inverse logit; Pm: Modified inv. chi-squared 
 Ghi chú: s ố trong ngo ặc kép là p-value 
Ph ụ lục 11. K ết qu ả ki ểm định đồng tích h ợp (Westerlund ECM panel 
cointegration tests) 
 Gt Ga Pt Pa Kết lu ận Ghi chú 
lnY & lnPCI2 -2.9350 -65.6970 -18.8020 -42.8500 Đồng tích h ợp lags(1) 
 (0.0000) (0.0000) (0.0090) (0.0000) 
lnY & lnPCI3 -3.0550 -84.3380 -16.1040 -40.5840 Đồng tích h ợp lags(1) 
 (0.0000) (0.0000) (0.7810) (0.0000) 
lnY & lnPCI4 -3.2000 -56.4990 -20.6060 -39.2840 Đồng tích h ợp lags(0) 
 (0.0000) (0.0000) (0.0000) (0.0000) 
lnY & lnPCI5 -2.7220 -52.7870 -19.1850 -37.1200 Đồng tích h ợp lags(0) 
 (0.0000) (0.0000) (0.0030) (0.0000) 
lnY & lnPCI7 -2.8150 -69.0500 -19.4120 -40.1580 Đồng tích h ợp lags(1) 
 (0.0000) (0.0000) (0.0010) (0.0000) 
lnY & lnPCI8 -3.3630 -69.2110 -18.1880 -34.4860 Đồng tích h ợp lags(1) 
 (0.0000) (0.0000) (0.0490) (0.0000) 
lnY & lnPCI9 -2.6520 -54.5800 -18.6430 -36.2540 Đồng tích h ợp lags(0) 
 (0.0020) (0.0000) (0.0150) (0.0000) 
lnY & lnPCI10 -2.7730 -54.1780 -19.0350 -35.8160 Đồng tích h ợp lags(0) 
 (0.0000) (0.0000) (0.0040) (0.0000) 
 Ghi chú: s ố trong ngo ặc kép là p-value 
 152 
Ph ụ lục 12. Quy trình ki ểm định tính n ội sinh Durbin-Wu-Hausman 
Davidson & MacKinnon (1993) đề xu ất th ủ tục ti ến hành ki ểm định Durbin-Wu-
Hausman nh ư sau: 
Mô hình: Y = β X + γ U + ε, chúng ta nghi ng ờ X là n ội sinh 
Bước 1: H ồi quy X theo các bi ến công c ụ Z và U theo mô hình X = α Z + μ U + υ 
Bước 2: L ưu chu ỗi giá tr ị sai s ố (residuals) c ủa mô hình ước l ượng h ồi quy (v x) 
Bước 3. H ồi quy mô hình Y = β X + γ U + δ v x + ε 
Bước 4. Ki ểm định t-test đối v ới δ. N ếu ước l ượng c ủa δ khác 0 có ý ngh ĩa th ống kê thì 
ngh ĩa là mô hình OLS không phù h ợp. 
Ph ụ lục 13. K ết qu ả ki ểm định đa c ộng tuy ến b ằng ma tr ận h ệ số tươ ng quan 
Pearson (Pearson correlation coeffients matrix) và nhân t ố phóng đại ph ươ ng sai 
(VIF) 
 lnKL lnGL GOV FDI lnDEM lnCOR lnSER lnPOL VIF 
 lnKL 1 3.58 
 lnGL 0.4982 1 3.48 
 GOV -0.4445 0.3784 1 3.69 
 FDI 0.5237 0.2780 -0.3523 1 1.59 
 lnDEM -0.0014 0.1615 0.1417 0.1503 1 1.08 
 lnCOR -0.0648 -0.1248 -0.0934 -0.0639 -0.0186 1 1.04 
 lnSER 0.4598 0.278 -0.2786 0.2511 0.0072 0.0686 1 1.36 
 lnPOL 0.0061 -0.1505 -0.2539 0.0911 -0.0074 -0.0165 0.0013 1 1.10 
 153 
Ph ụ lục 14. So sánh k ết qu ả ước l ượng gi ữa mô hình GMM và hi ệu ứng c ố định 
 Hồi quy GMM v ới bi ến n ội sinh Hồi quy hi ệu ứng c ố đị nh 
 Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.142*** 
 (0.0305) 
 lnKL 0.391*** 0.403*** 
 (0.0244) (0.0225) 
 lnGL 0.300*** 0.387*** 
 (0.0237) (0.0246) 
 GOV -0.688*** -0.742*** 
 (0.0589) (0.0553) 
 FDI 0.389*** 0.427*** 
 (0.0789) (0.0870) 
 lnDEM -0.0500* -0.0405 
 (0.0256) (0.0302) 
 lnDEM bình ph ươ ng 0.0168* 0.0125 
 (0.0101) (0.0113) 
 lnCOR 0.0207* 0.0224** 
 (0.0106) (0.0102) 
 lnSER -0.412*** -0.200*** 
 (0.0974) (0.0595) 
 lnSER bình ph ươ ng 0.117*** 0.0648*** 
 (0.0286) (0.0188) 
 lnPOL 0.0260*** 0.0395*** 
 (0.0077) (0.0098) 
 Hệ s ố ch ặn 2.247*** 2.569*** 
 (0.2530) (0.2160) 
 Số quan sát điều ch ỉnh 435 500 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 154 
Ph ụ lục 15. So sánh k ết qu ả hồi quy của mô hình ở Bảng 4.6 v ới mô hình l ấy bi ến 
tr ễ hai k ỳ của lnYL 
 Kết qu ả h ồi quy 
 Kết qu ả h ồi quy của B ảng 4.6 
 sau khi l ấy bi ến tr ễ hai k ỳ 
 Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0,1420*** 0.190*** 
 (0,0305) (0.0373) 
 Bi ến tr ễ 2 k ỳ của LnYL -0.0547** 
 (0.0276) 
 lnKL 0,3910*** 0.397*** 
 (0,0244) (0.0270) 
 lnGL 0,3000*** 0.302*** 
 (0,0237) (0.0249) 
 GOV -0,6880*** -0.664*** 
 (0,0589) (0.0557) 
 FDI 0,3890*** 0.456*** 
 (0,0789) (0.0914) 
 lnDEM -0,0500* -0.0515* 
 (0,0256) (0.0271) 
 lnDEM bình ph ươ ng 0,0168* 0.0173 
 (0,0101) (0.0107) 
 lnCOR 0,0207* 0.0328*** 
 (0,0106) (0.0121) 
 lnSER -0,4120*** -0.519*** 
 (0,0974) (0.1090) 
 lnSER bình ph ươ ng 0,1170*** 0.147*** 
 (0,0286) (0.0325) 
 lnPOL 0,0260*** 0.0204** 
 (0,0077) (0.0091) 
 Hệ s ố ch ặn 2,2470*** 2.295*** 
 (0,2530) (0.3000) 
 Số quan sát điều ch ỉnh 435 372 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 155 
Ph ụ lục 16. So sánh k ết qu ả hồi quy c ủa mô hình ở Bảng 4.7 với mô hình l ấy bi ến 
tr ễ hai k ỳ của lnYL 
 Kết qu ả h ồi quy 
 Kết qu ả h ồi quy của B ảng 4.7 
 sau khi l ấy bi ến tr ễ hai k ỳ 
 Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0,0711** 0.0901** 
 (0,0289) (0.0356) 
 Bi ến tr ễ 2 k ỳ của LnYL -0.0351 
 (0.0232) 
 lnKL 0,5220*** 0.544*** 
 (0,0229) (0.0249) 
 lnGL 0,2080*** 0.220*** 
 (0,0204) (0.0216) 
 GOV -0,4090*** -0.399*** 
 (0,0492) (0.0524) 
 FDI 0,5480*** 0.580*** 
 (0,0769) (0.0862) 
 lnPGI 0,0609*** 0.0550** 
 (0,0233) (0.0242) 
 Hệ s ố ch ặn 1,7970*** 1.593*** 
 (0,1390) (0.1590) 
 Số quan sát điều ch ỉnh 435 372 
Ph ụ lục 17. So sánh k ết qu ả hồi quy theo mô hình ở Bảng 4.7 tr ước và sau khi b ổ 
sung bi ến đại di ện các vùng kinh t ế 
 Kết qu ả h ồi quy của B ảng 4.7 Kết qu ả h ồi quy (thêm bi ến region) 
 Bi ến tr ễ của LnYL 0.0711** 0.0711** 
 (0.0289) (0.0289) 
 lnKL 0.522*** 0.522*** 
 (0.0229) (0.0229) 
 lnGL 0.208*** 0.208*** 
 (0.0204) (0.0204) 
 GOV -0.409*** -0.409*** 
 (0.0492) (0.0493) 
 FDI 0.548*** 0.548*** 
 (0.0769) (0.0770) 
 lnPGI 0.0609*** 0.0609*** 
 (0.0233) (0.0234) 
 Region 0.542*** 
 (0.0421) 
 Số quan sát điều ch ỉnh 435 435 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 156 
Ph ụ lục 18. So sánh k ết qu ả hồi quy theo mô hình ở Bảng 4.6 tr ước và sau khi b ổ 
sung bi ến đại di ện các vùng kinh t ế 
 Kết qu ả h ồi quy của B ảng 4.6 Kết qu ả h ồi quy (thêm bi ến region) 
 Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.142*** 0.142*** 
 (0.0305) (0.0306) 
 lnKL 0.391*** 0.391*** 
 (0.0244) (0.0245) 
 lnGL 0.300*** 0.300*** 
 (0.0237) (0.0237) 
 GOV -0.688*** -0.688*** 
 (0.0589) (0.0590) 
 FDI 0.389*** 0.389*** 
 (0.0789) (0.0790) 
 lnDEM -0.0500* -0.0500* 
 (0.0256) (0.0256) 
 lnDEM bình ph ươ ng 0.0168* 0.0168* 
 (0.0101) (0.0101) 
 lnCOR 0.0207* 0.0207* 
 (0.0106) (0.0106) 
 lnSER -0.412*** -0.412*** 
 (0.0974) (0.0975) 
 lnSER bình ph ươ ng 0.117*** 0.117*** 
 (0.0286) (0.0286) 
 lnPOL 0.0260*** 0.0260*** 
 (0.0077) (0.0077) 
 Region 0.678*** 
 (0.0765) 
 Số quan sát điều ch ỉnh 435 435 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 157 
Ph ụ lục 19. Ảnh h ưởng c ủa ch ỉ số th ể ch ế qu ản tr ị (PGI) t ới t ăng tr ưởng kinh t ế 
tại t ừng vùng kinh t ế 
 Bắc Trung 
 Trung du 
 Đồng Bộ và Đồng 
 và mi ền Tây Đông 
 bằng sông duyên h ải bằng sông 
 núi phía Nguyên Nam B ộ 
 Hồng mi ền Cửu Long 
 Bắc 
 Trung 
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.161*** 0.190*** 0.209*** 0.1050 (0.0177) 0.167*** 
 (0.0575) (0.0469) (0.0409) (0.0788) (0.0727) (0.0496) 
lnKL 0.290*** 0.314*** 0.0826** 0.516*** 0.471*** 0.161*** 
 (0.0646) (0.0529) (0.0325) (0.1030) (0.0636) (0.0347) 
lnGL 0.447*** 0.405*** 0.723*** 0.205* 0.190*** 0.578*** 
 (0.0619) (0.0529) (0.0434) (0.1200) (0.0736) (0.0512) 
GOV -1.704*** -0.552*** -1.326*** (0.3880) -3.167*** -1.943*** 
 (0.2290) (0.0748) (0.0930) (0.2580) (0.6550) (0.1950) 
FDI 0.363** 0.225* 0.0461 (1.8720) 2.178*** 0.1360 
 (0.1490) (0.1200) (0.1390) (1.6180) (0.5040) (0.2390) 
lnPGI 0.0450 0.0528 0.0150 0.0439 -0.191*** 0.0062 
 (0.0621) (0.0361) (0.0337) (0.0357) (0.0657) (0.0314) 
Hệ s ố ch ặn 1.753*** 1.052*** 0.954*** 1.624*** 4.357*** 2.121*** 
 (0.2810) (0.3730) (0.1850) (0.3800) (0.5480) (0.1900) 
Số quan sát điều ch ỉnh 76 96 98 35 42 88 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 158 
Ph ụ lục 20. Ảnh h ưởng c ủa các khía c ạnh th ể ch ế qu ản tr ị tới t ăng tr ưởng kinh t ế 
tại t ừng vùng kinh t ế (mô hình g ốc) 
 Bắc Trung 
 Trung du 
 Đồng Bộ và Đồng 
 và mi ền Tây Đông Nam 
 bằng sông duyên h ải bằng sông 
 núi phía Nguyên Bộ 
 Hồng mi ền Cửu Long 
 Bắc 
 Trung 
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.131** 0.206*** 0.211*** 0.0345 0.0031 0.181*** 
 (0.0593) (0.0416) (0.0389) (0.0930) (0.0768) (0.0497) 
lnKL 0.208*** 0.259*** 0.0779*** 0.358*** 0.530*** 0.137*** 
 (0.0626) (0.0507) (0.0265) (0.1270) (0.0709) (0.0349) 
lnGL 0.530*** 0.460*** 0.701*** 0.287* 0.233*** 0.578*** 
 (0.0638) (0.0469) (0.0421) (0.1500) (0.0760) (0.0543) 
GOV -1.852*** -0.664*** -1.298*** -0.4320 -3.386*** -2.038*** 
 (0.2320) (0.0702) (0.0950) (0.3250) (0.7300) (0.2080) 
FDI 0.471*** 0.258** -0.0588 0.2970 1.496*** -0.0345 
 (0.1500) (0.1090) (0.1350) (2.0800) (0.5150) (0.2350) 
lnDEM -0.0269 0.0171 -0.0544* 0.575*** -0.1320 0.0206 
 (0.1490) (0.0401) (0.0282) (0.1830) (0.1470) (0.0308) 
lnDEM bình ph ươ ng 0.0011 0.0024 0.0162 -0.197*** 0.0575 -0.0106 
 (0.0452) (0.0150) (0.0111) (0.0617) (0.0514) (0.0140) 
lnCOR 0.0214 -0.0004 -0.0008 0.0177 -0.0619*** -0.0089 
 (0.0163) (0.0179) (0.0146) (0.0196) (0.0198) (0.0154) 
lnSER -0.1840 -0.147** -0.1850 -1.010*** 0.1230 -0.2040 
 (0.2950) (0.0714) (0.2310) (0.2970) (0.3840) (0.1670) 
lnSER bình ph ươ ng 0.0585 0.0448* 0.0599 0.320*** -0.0585 0.0660 
 (0.0853) (0.0229) (0.0638) (0.0931) (0.1100) (0.0486) 
lnPOL 0.0519*** 0.0047 0.0178 0.0087 -0.0281 0.0232 
 (0.0159) (0.0109) (0.0120) (0.0184) (0.0259) (0.0154) 
Hệ s ố ch ặn 2.445*** 1.208*** 1.371*** 3.784*** 3.062*** 2.422*** 
 (0.5740) (0.4170) (0.3560) (0.9360) (0.8630) (0.3050) 
Số quan sát điều ch ỉnh 76 96 98 35 42 88 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 159 
Ph ụ lục 21. Ảnh h ưởng c ủa ch ỉ số th ể ch ế qu ản tr ị (PGI) t ới t ăng tr ưởng kinh t ế 
tại các nhóm t ỉnh tr ọng điểm và không tr ọng điểm 
 Nhóm t ỉnh thu ộc các vùng Nhóm t ỉnh không thu ộc các 
 kinh t ế tr ọng điểm vùng kinh t ế tr ọng điểm 
 Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.0375 0.200*** 
 (0.0413) (0.0359) 
 lnKL 0.599*** 0.335*** 
 (0.0400) (0.0268) 
 lnGL 0.193*** 0.344*** 
 (0.0329) (0.0307) 
 GOV -0.707*** -0.605*** 
 (0.1180) (0.0591) 
 FDI 0.792*** 0.331*** 
 (0.1630) (0.0849) 
 lnPGI -0.0288 0.0163 
 (0.0338) (0.0300) 
 Hệ s ố ch ặn 1.701*** 1.419*** 
 (0.2100) (0.1960) 
 Số quan sát điều ch ỉnh 167 268 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 160 
Ph ụ lục 22. Ảnh h ưởng c ủa các khía c ạnh th ể ch ế qu ản tr ị tới t ăng tr ưởng kinh t ế 
tại các nhóm t ỉnh tr ọng điểm và không tr ọng điểm (mô hình g ốc) 
 Nhóm t ỉnh thu ộc các vùng Nhóm t ỉnh không thu ộc các 
 kinh t ế tr ọng điểm vùng kinh t ế tr ọng điểm 
 Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.212*** 0.115*** 
 (0.0405) (0.0341) 
 lnKL 0.482*** 0.329*** 
 (0.0430) (0.0250) 
 lnGL 0.252*** 0.399*** 
 (0.0361) (0.0294) 
 GOV -0.957*** -0.726*** 
 (0.1280) (0.0586) 
 FDI 0.2450 0.327*** 
 (0.1650) (0.0758) 
 lnDEM -0.0468 -0.0303 
 (0.0500) (0.0234) 
 lnDEM bình ph ươ ng 0.0200 0.0084 
 (0.0176) (0.0097) 
 lnCOR 0.0197 -0.0141 
 (0.0122) (0.0130) 
 lnSER 0.1610 -0.336*** 
 (0.2390) (0.0799) 
 lnSER bình ph ươ ng -0.0580 0.104*** 
 (0.0658) (0.0238) 
 lnPOL 0.0166 0.0261*** 
 (0.0117) (0.0091) 
 Hệ s ố ch ặn 0.5970 2.199*** 
 (0.3990) (0.2670) 
 Số quan sát điều ch ỉnh 167 268 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 161 
Ph ụ lục 23. Ảnh h ưởng c ủa ch ỉ số th ể ch ế qu ản tr ị (PGI) t ới t ăng tr ưởng kinh t ế 
theo 3 nhóm thu nh ập 
 Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có 
 thu nh ập cao thu nh ập trung bình thu nh ập th ấp 
Bi ến tr ễ của LnYL 0.0768* 0.266*** 0.157*** 
 (0.0416) (0.0465) (0.0425) 
lnKL 0.568*** 0.181*** 0.365*** 
 (0.0430) (0.0366) (0.0330) 
lnGL 0.166*** 0.476*** 0.347*** 
 (0.0375) (0.0406) (0.0384) 
GOV -0.667*** -1.199*** -0.550*** 
 (0.1530) (0.1220) (0.0658) 
FDI 0.569*** -0.1080 0.1690 
 (0.0914) (0.1320) (0.4190) 
lnPGI -0.0021 0.0174 0.0206 
 (0.0376) (0.0360) (0.0315) 
Hệ s ố ch ặn 1.901*** 1.573*** 1.390*** 
 (0.2220) (0.1970) (0.2570) 
Số quan sát điều ch ỉnh 139 149 147 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 162 
 Ph ụ lục 24. Ảnh h ưởng c ủa các khía c ạnh th ể ch ế qu ản tr ị tới t ăng tr ưởng kinh t ế 
 theo 3 nhóm thu nh ập (mô hình g ốc) 
 Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có Nhóm t ỉnh có 
 thu nh ập cao thu nh ập trung bình thu nh ập th ấp 
Bi ến tr ễ c ủa LnYL 0.151*** 0.222*** 0.143*** 
 (0.0389) (0.0389) (0.0424) 
lnKL 0.552*** 0.141*** 0.318*** 
 (0.0413) (0.0287) (0.0331) 
lnGL 0.180*** 0.533*** 0.397*** 
 (0.0374) (0.0375) (0.0370) 
GOV -0.816*** -1.297*** -0.655*** 
 (0.1550) (0.1110) (0.0622) 
FDI 0.223*** -0.0619 0.3750 
 (0.0851) (0.1280) (0.3600) 
lnDEM -0.0317 -0.0504* -0.0011 
 (0.0438) (0.0263) (0.0361) 
lnDEM bình ph ươ ng 0.0097 0.0161 0.0015 
 (0.0153) (0.0104) (0.0145) 
lnCOR 0.0082 -0.0101 0.0017 
 (0.0108) (0.0139) (0.0171) 
lnSER 0.493** -0.321* -0.279*** 
 (0.2110) (0.1860) (0.0798) 
lnSER bình ph ươ ng -0.142** 0.0981* 0.0863*** 
 (0.0592) (0.0519) (0.0253) 
lnPOL 0.0070 0.0166 0.0155 
 (0.0118) (0.0116) (0.0105) 
Hệ s ố ch ặn 0.808** 2.307*** 1.874*** 
 (0.3960) (0.2980) (0.3370) 
Số quan sát điều ch ỉnh 139 149 147 
 Ghi chú: Số trong ngo ặc là sai s ố chu ẩn; * p-value<0.10, ** p-value <0.05, *** p-value <0.01 
 163