8. Làm thế nào ông/bà có thể liên hệ với người mua ca cao:
Tìm đến các đối tượng thu mua Mối quen biết
Người mua tự tìm đến Qua các lớp tập huấn
Thông qua CLB ca cao, hội nông dân Khác: .
9. Ai là người quyết định giá mà ông/bà bán ca cao
Người mua
Người bán
Do thỏa thuận
Dựa vào giá thị trường
Khác: .
10. Nơi ông/bà bán ca cao: .
11. Công cụ, dụng cụ, thiết bị dùng để vận chuyển: .
12. Ai là người chịu chi phí vận chuyển: .
và chi phí bao nhiêu: . 1.000 đ/kg/km.
.
13. Hình thức người mua thanh toán cho ông/bà :
Trả ngay bằng tiền mặt Trả một phần rồi sau vài ngày trả hết
Sau vài ngày mới trả Khác: .
14. Ông/bà có hợp tác với nông hộ khác để bán ca cao không :
Có Không
Nếu có, hợp tác như thế nào : .
15. Quá trình bán có cạnh tranh không:
Có Không
Nếu có, cạnh tranh như thế nào :.
16. Trong quá trình sản xuất, ông/bà có nhận được hỗ trợ từ chính quyền hay tổ chức
không:
Chính quyền Tổ chức khác Không có
Nếu có, hỗ trợ như thế nào : .
234 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chiến lược nâng cấp chuỗi giá trị ngành hàng ca cao ở tỉnh Bến Tre, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................................................................
VII. Đánh giá rủi ro
Các loại rủi ro 1 2 3 4 5
1. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí
hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm). (số càng lớn mức độ
ảnh hưởng càng cao)
190
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng ngừa càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa
thiên nhiên (bão, lũ lụt, sóng thần, động đất,...). (số
càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng chống càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
3. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học,
môi trường (Côn trùng và sâu bệnh, sự ô uế của người
và bênh tật, ô nhiễm và giảm chất lượng sản phẩm...).
(số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng ngừa càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
4. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên qua đến
thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá
đầu vào và đầu ra trong nước và quốc tế, sự thay đổi
nhu cầu thị trường về chất lượng, về những yêu cầu vệ
sinh ATTP...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng
cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý rủi ro càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
5. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan
đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư
hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các
vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng
giao thông, liên lạc...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng
càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý càng cao)
191
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
6. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ
tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người
bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản
lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và
dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng
giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao
động và tài chính...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng
càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
7. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài
chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật
pháp...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng chống càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
8. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh
đối với tài sản trong một quốc gia hoặc quốc gia láng
giềng; hạn chế thương mại do xung đột các quốc gia
khác; những vấn đề liên quan đến đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng
cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
hạn chế càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!
192
Xin chào Ông/Bà, tôi tên: là nghiên cứu sinh thuộc Trường Đại
học Cần Thơ. Tôi đang thực hiện cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho đề
tài tốt nghiệp, với chủ đề “Chiến lược nâng cấp chuỗi giá trị ngành hàng ca cao ở
tỉnh Bến Tre”.
Rất mong Ông/Bà có thể dành khoảng 15 phút để giúp tôi hoàn thành bảng câu
hỏi sau. Những thông tin thu thập hôm nay hoàn toàn chỉ phục vụ cho mục đích
nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà và gia đình.
Thông tin chung
Mẫu ....................................... Tên đáp viên: ..................................................................
Tên cửa hàng: .................................................................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................................
Địa chỉ: ................................. Xã ............................... Huyện .................... Tỉnh: B.Tre
Website (nếu có): ...........................................................................................................
I. Thông tin tổng quát
1. Ông/Bà vui lòng cho biết cơ sở kinh doanh của Ông/Bà hoạt động bao nhiêu năm
rồi? .................................................................................................................................
2. Vốn kinh doanh ......................................................................................... 1.000
đồng
3. Ông/Bà sử dụng nguồn vốn để kinh doanh từ đâu:
Tự có Vay ngân hàng
Vay, mượn từ người người quen Khác: ..............................................
4. Thông tin vay vốn
5. Ông/Bà sử dụng bao nhiêu tiền đã vay cho hoạt động buôn bán: ................ 1.000đ
6. Ông/Bà có gặp phải khó khăn trong quá trình vay mượn không? .............................
........................................................................................................................................
II. Hoạt động mua
1. Thông tin sản phẩm (có sử dụng nguyên liệu từ ca cao)
Tên sản phẩm Nguồn cung Đơn giá mua (1.000đ/kg)
Số lượng mua
(kg)
Thời điểm
vay
Số tiền
(1.000 đồng)
Lãi suất
(%/năm)
Thời
hạn vay
(tháng)
Điều kiện vay
Tín chấp Thế
chấp
BẢNG PHỎNG VẤN NGƯỜI BÁN SỈ - BÁN LẺ
193
1.
2.
3.
4.
5. Khác:
2. Cách thức vận chuyển hàng hóa? ...............................................................................
Những vật liệu cần thiết cho sự vận chuyển: ............................................................
Ai là người chịu chi phí vận chuyển: .........................................................................
Khoảng cách vận chuyển (km): .................................................................................
Chi phí vận chuyển (đồng/kg/km) ..............................................................................
3. Hình thức Ông/Bà thanh toán cho người bán: ...........................................................
4. Cách thức lưu trữ sản phẩm: ......................................................................................
5. Tỷ lệ hao hụt trong quá trình lưu trữ (%): ..................................................................
III. Hoạt động bán
1. Địa điểm kinh doanh của Ông/Bà là:
Thuê mặt bằng (Tiếp tục câu 2)
Tại nhà (Tiếp tục câu 3)
2. Chi phí thuê mặt bằng kinh doanh của Ông/Bà là bao nhiêu? ........................ 1.000
đồng
3. Đối tượng mua sản phẩm của Ông/Bà là: .................................................................
4. Những sản phẩm nào được khách hàng ưa chuộng: ..................................................
........................................................................................................................................
5. Ông/Bà cho thuê lao động bán hàng không?
Có (tiếp câu 6)
Không (tiếp câu 7)
6. Ông/Bà thuê bao nhiêu người? ....................................... Mỗi người trả bao nhiêu:
............................................................................................ 1.000đ/ngày.
7. Ông/bà sử dụng bao nhiêu lao động gia đình:thời gian/ngày: .......................
8. Hình thức liên lạc của Ông/Bà với người cung sản phẩm: ........................................
Chi phí liên lạc trong một tháng của Ông/Bà là bao nhiêu? ..........................................
9. Cách thức vận chuyển hàng hóa? ...............................................................................
Những vật liệu cần thiết cho sự vận chuyển: .................................................................
194
Ai là người chịu chi phí vận chuyển: .............................................................................
Khoảng cách vận chuyển (km) : .....................................................................................
Chi phí vận chuyển (đồng/kg/km) ..................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
10. Hình thức người mua thanh toán:.............................................................................
11. Cách thức lưu trữ sản phẩm: ....................................................................................
........................................................................................................................................
12. Tỷ lệ hao hụt trong quá trình lưu trữ (%): ................................................................
13. Các loại chi phí liên quan đến quá trình bán:
TT Hạng mục Chi phí bán năm 2013
(1.000đ/kg)
1 Thuê mặt bằng (nếu có)
2 Chi phí vận chuyển (nếu có)
3 Chi phí nhân công (nếu có)
4 Tồn trữ, bảo quản
5 Chi phí thuê ngoài: điện thoại, điện,...
7 Thuế, phí
8 Khác:
14. Doanh thu
Tên sản phẩm Đơn giá bán (1.000đ/kg) Số lượng bán (kg)
1.
2.
3.
4.
5. Khác:
IV. Điều kiện kinh doanh
1. Những khó khăn trong quá trình bán sản phẩm? (nguồn nguyên liệu đầu vào, thị
trường đầu ra, vận chuyển.) .......................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Theo Ông/Bà biết, có những chính sách/luật lệ nào có lợi (hoặc bất lợi) cho hoạt
động bán buôn, bán lẻ tại địa phương hay không? Cụ thể là gì?
3. Ông/Bà có đề xuất gì giúp cho quá trình kinh doanh được thuận lợi và tốt hơn: .....
........................................................................................................................................
195
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
V. Đánh giá rủi ro
Các loại rủi ro 1 2 3 4 5
1. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí
hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm). (số càng lớn mức độ
ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng ngừa càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa
thiên nhiên (bão, lũ lụt, sóng thần, động đất,...). (số càng
lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng chống càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
3. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học, môi
trường (Côn trùng và sâu bệnh, sự ô uế của người và
bênh tật, ô nhiễm và giảm chất lượng sản phẩm...). (số
càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng ngừa càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
4. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên qua đến
thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá đầu
vào và đầu ra trong nước và quốc tế, sự thay đổi nhu cầu
thị trường về chất lượng, về những yêu cầu vệ sinh
ATTP...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý rủi ro càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
196
5. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan
đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư hại
hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các vấn đề
khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng giao thông,
liên lạc...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
6. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ
tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người
bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản lý
chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và dự
báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng giống
không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao động và
tài chính...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
7. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài
chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật
pháp...).(số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng chống càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
8. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh đối
với tài sản trong một quốc gia hoặc quốc gia láng giềng;
hạn chế thương mại do xung đột các quốc gia khác;
những vấn đề liên quan đến đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng hạn
chế càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!
197
Xin chào Ông/Bà, tôi tên: là nghiên cứu sinh thuộc Trường Đại
học Cần Thơ. Tôi đang thực hiện cuộc khảo sát để thu thập thông tin phục vụ cho đề
tài tốt nghiệp, với chủ đề “Chiến lược nâng cấp chuỗi giá trị ngành hàng ca cao ở
tỉnh Bến Tre”.
Rất mong Ông/Bà có thể dành khoảng 15 phút để giúp tôi hoàn thành bảng câu
hỏi sau. Những thông tin thu thập hôm nay hoàn toàn chỉ phục vụ cho mục đích
nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà và gia đình.
I. Thông tin cá nhân
Mẫu: Ngày: / / 2014
Địa điểm khảo sát: Xã Huyện Tỉnh BT
Họ tên đáp viên: .
Tuổi: Giới tính: Nam / Nữ SĐT: ..
Trình độ học vấn:
./12 CĐ, ĐH
Trung cấp Khác: ...
Ông/Bà có phải người đang cư trú tại đây không: Có Không
Nếu không Ông/Bà đến từ đâu:
II. Thông tin chung về người/dự án hỗ trợ ca cao
1. Xin Ông/Bà cho biết hiện ở tỉnh Bến Tre có những ai/dự án nào đang hỗ trợ
cho ca cao của tỉnh phát triển bền vững
STT Tên người/dự án Thời gian hỗ trợ Nội dung hỗ trợ
1.
2.
3.
4.
2. Theo Ông/Bà Ở địa phương có những chính sách gì để hỗ trợ phát triển bền
vững ca cao
STT Tên chính sách Thời gian hiệu lực Nội dung hỗ trợ
1.
BẢNG PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
198
2.
3.
3. Theo Ông/Bà chuỗi giá trị ca cao sẽ như thế nào trong 5 năm tới. điểm mạnh,
điểm yếu, cơ hội, thách thức ra sao?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
4. Theo Ông/Bà nhận định các mặt sau về ngành hàng ca cao ở Bến Tre như thế
nào?
Về tình hình canh tác, diện tích, sản lượng, năng suất: ......................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Về hoạt động sơ chế, chất lượng hạt ..................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Về mặt thị trường ...............................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
5. Ông/Bà có đề xuất gì để ca cao Bến Tre phát triển Bền Vững ? .......................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
III. ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Các loại rủi ro 1 2 3 4 5
1. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro thời tiết, khí
hậu (Mưa, nhiệt độ, gió, độ ẩm). (số càng lớn mức độ
ảnh hưởng càng cao)
199
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng ngừa càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do thảm họa
thiên nhiên (bão, lũ lụt, sóng thần, động đất,...). (số
càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng chống càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
3. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro sinh học,
môi trường (Côn trùng và sâu bệnh, sự ô uế của người
và bênh tật, ô nhiễm và giảm chất lượng sản phẩm...).
(số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng ngừa càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
4. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên qua đến
thị trường (sự thay đổi cung cầu ảnh hưởng đến giá
đầu vào và đầu ra trong nước và quốc tế, sự thay đổi
nhu cầu thị trường về chất lượng, về những yêu cầu vệ
sinh ATTP...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng
cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý rủi ro càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
5. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro do liên quan
đến cơ sở hạ tầng và hậu cần (sự thay đổi chi phí, hư
hại hoặc phụ thuộc về vận chuyển, truyền thông; các
vấn đề khác liên quan đến vận chuyển như hạ tầng
giao thông, liên lạc...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng
càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
200
6. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
hoạt động và quản lý (Quản lý kém trong việc phân bổ
tài sản và nguồn lực sản xuất cũng như lựa chọn người
bán; quyết định chưa hợp lý về sử dụng đầu vào; quản
lý chất lượng kém; sai sót trong kế hoạch sản xuất và
dự báo; tình trạng lạc hậu của trang thiết bị; sử dụng
giống không đạt chuẩn; thiếu khả năng thay đổi về lao
động và tài chính...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng
càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
quản lý càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
7. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
chính sách và thể chế (thay đổi chính sách tiền tệ, tài
chính và thuế, thị trường và đất đa, thay đổi luật
pháp...). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
phòng chống càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
8. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của rủi ro liên quan đến
chính trị (Những rủi ro liên quan đến an toàn an ninh
đối với tài sản trong một quốc gia hoặc quốc gia láng
giềng; hạn chế thương mại do xung đột các quốc gia
khác; những vấn đề liên quan đến đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam). (số càng lớn mức độ ảnh hưởng càng
cao)
Khả năng hạn chế rủi ro này (số càng lớn, khả năng
hạn chế càng cao)
Mô tả rủi ro đó ảnh hưởng đến ca cao như thế nào?
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!
CÁC LOẠI
Bảng 1 Một số mô tả
Tiêu chí
Dòng TĐ1
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Cỡ trái
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ2
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
201
PHỤ LỤC 2
GIỐNG CA CAO TRỒNG PHỔ BIẾN HIỆ
và đặc tính chính của các dòng/giống ca cao
ở Việt Nam.
Nội dung
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng: thẳng đứng; lá non màu xanh nh
Đường sống xanh; rãnh
màu xanh
Đường sống màu vàng xanh;
rãnh màu vàng
Cổ vuông, đầu nhọn Cổ vuông, đ
Vừa phải Vừa phải
Đục Đục
Gồ ghề hơi có nốt sần Gồ ghề hơi có n
Dài 177.8mm; đường kính 75.4mm. Tỉ lệ
rất cao
Trọng lượng hạt (g): 1.1. Tỉ lệ hạt khô/ư
trọng lượng): 37-42. Số hạt/trái: 37.75. Hàm l
57.7
Kháng bệnh vệt sọc đen, rất nhạy cảm vớ
nhiễm bệnh Thối trái do nấm Phytopthora
hồng.
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Trong điều kiện có bóng che cành mềm, n
tỉa tạo hình; lá non màu vàng nhạt.
Đường sống màu xanh; Đường sống màu vàng xanh;
N NAY
đang trồng
oạn chín
ạt.
ầu nhọn
ốt sần
tri bị héo sinh lý
ớt (tính theo %
ượng bơ (%):
i bọ xít muỗi,
, nhiễm bệnh nấm
oạn chín
ằm ngang, khó
Tiêu chí
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Cỡ trái
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ3
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Cỡ trái
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
202
Nội dung
rãnh màu xanh rãnh màu vàng
Đầu nhọn, phần trên có
chổ thắt nút chai
Đầu rất nhọ
thắt nút chai
Sâu Sâu
Bình thường Bình thường
Sần sùi Sần sùi
Cở trái: dài 187.8mm; đường kính 72.1mm.
Trọng lượng hạt (g): 1.1. Tỉ lệ hạt khô/ướ
trọng lượng): 38–40. Số hạt/trái: 38.5. Hàm l
56.6
Kháng vừa bệnh vệt sọc đen, nhiễm bệnh th
Phytopthora, dễ bị nhiễm bệnh nấm hồng.
Giai đoạn chưa chin Giai đ
Thế sinh trưởng thẳng đứng; lá non màu
thích ứng rộng với nhiều vùng sinh thái. Trái ra
năm
Đường sống đỏ, rãnh hơi
xanh Đường sống
Đầu nhọn Đầu nhọn, phthắt nút chai
Cạn Cạn
Bóng Bình thường
Nhẵn Nhẵn
Cỡ trái: Dài 150mm; đường kính 100mm
Tỉ lệ hạt khô/ướt (tính theo % trọng lư
trái:40. Hàm lượng vỏ (%):14. Hàm lư
45-47.
Hơi kháng bệnh vệt sọc đen, hơi kháng b
nấm Phytopthora.
n, phần trên có chổ
t (tính theo %
ượng bơ (%):
ối trái do nấm
oạn chín
đỏ; ra trái rất sớm,
đều quanh
đỏ; rãnh hơi vàng
ần trên có chỗ
ợng): 42. Số hạt /
ợng bơ (% nhân):
ệnh Thối trái do
Tiêu chí
Dòng TĐ5
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ6
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
203
Nội dung
Giai đoạn chưa chin Giai đ
Thế sinh trưởng bán thẳng đứng, dạng lá hình ng
non màu đỏ sáng nhạt, phát triển thân cành m
rộng trên nhiều vùng sinh thái, trái ra quanh n
Đường sống màu đỏ hồng
nhạt pha xanh; rãnh màu
xanh nhạt
Đường sống màu vàng;
màu vàng
Đầu hơi nhọn,cổ tròn Đầu bầu, cổ
Cạn Cạn
Thường Thường
Nhẵn Nhẵn
Trọng lượng hạt (g): 1.09; Số hạt/trái: 38.2; Hàm l
vỏ(%): 12.3; Hàm lượng bơ (%): 56.9.
Kháng bệnh Vết sọc đen, nhiễm bệnh Thố
do nấm Phytopthora, nhiễm bệnh nấm hồ
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng thẳng đứng, tăng trưở
bình, dạng lá hình oval, lá non màu đỏ sang, ch
tuy nhiên dễ nẩy mầm trong hạt khi trái
đồng bằng sông Cửu Long vào mùa mưa.
Đường sống màu đỏ hồng;
rãnh đỏ hồng pha xanh
Đường sống màu
màu đỏ.
Đầu trái tù, hình cổ chai Đầu trái tù, hình c
Cạn Cạn
Bình thường Bình thường
oạn chín
ọn giáo, lá
ạnh, thích ứng
ăm.
rãnh
tròn
ượng
i trái và loét thân
ng.
oạn chín
ng cành lá: trung
ịu hạn tốt,
chín, nhất là ở
đỏ tím, rãnh
ổ chai
Tiêu chí
Kết cấu bề mặt
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ7
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ8
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
204
Nội dung
Nhẵn Nhẵn
Trọng lượng hạt (g): 1.04; Tỉ lệ hạt khô/
trọng lượng): 32.8%; Số hạt/trái: 42; Hàm l
53.0%.
Kháng bệnh vệt sọc đen, Kháng vừa bệnh th
Phythopthora.
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng thẳng đứng, tăng trư
khỏe, nhiều cành lá, dạng lá hình oval, màu lá non xanh
vàng nhạt.
Đường sống màu xanh,
rãnh xanh nhạt.
Đường sống màu xanh pha
vàng, rãnh màu vàng s
Đầu trái bầu, phần trên có
chỗ thắt cổ chai
Đầu trái nhọ
chỗ thắt nút chai v
Cạn Cạn
Bình thường Bình thường
Hơi gồ ghề Hơi gồ ghề
Trọng lượng hạt (g): 1.05; Tỉ lệ hạt khô/ư
trọng lượng): 30.8%; Số hạt/trái: 44; Hàm l
53.0%.
Kháng bệnh vệt sọc đen, kháng vừa bệnh th
Phythopthora.
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng thẳng đứng, lá hình oval, lá non màu
Đường sống và rãnh xanh Đường sống màu vàng pha
ướt (tính theo %
ượng bơ (%):
ối trái do nấm
oạn chín
ởng thân cành rất
ậm.
n, phần trên có
ừa phải.
ớt (tính theo %
ượng bơ (%):
ối trái do nấm
oạn chín
đỏ.
Tiêu chí
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ9
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
205
Nội dung
đậm xanh; rãnh màu vàng.
Trái dài, đầu trái nhọn,
phần trên thắt cổ chai sâu.
Trái dài, đầu trái nh
trên thắt cổ chai.
Cạn Cạn
Đục Hơi đục
Nhẵn Nhẵn
Trọng lượng hạt (g): 1.04; Tỉ lệ hạt khô/
trọng lượng): 32.8%; Số hạt/trái: 42; Hàm l
53.0%.
Kháng bệnh Vết sọc đen, kháng vừa bệnh th
Phythopthora.
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng: thẳng đứng, lá non màu xanh nh
trưởng thân cành chậm, ít cành ngang, ch
công tỉa cành và thu hoạch.
Đường sống xanh rất nhạt
pha xám; rãnh xám trắng.
Đường sống màu vàng pha
xanh nhạt; rãnh màu vàng
nhạt.
Đầu trái tù Đầu trái tù, ph
Trung bình Trung bình
Đục Bình thường
Sần sùi Gồ ghề
Trọng lượng hạt (g): 1.22; Tỉ lệ hạt khô/ư
trọng lượng): 27.1; Số hạt/trái: 47; Hàm l
60.1.
Kháng vừa bệnh vệt sọc đen, mẫn cảm vớ
ọn, phần
ướt (tính theo %
ượng bơ (%):
ối trái do nấm
oạn chín
ạt, tăng
ậm ra trái, rất ít
ần trên thon
ớt (tính theo %
ượng bơ (%):
i bọ xít muỗi.
Tiêu chí
Dòng TĐ10
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ11
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
206
Nội dung
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng bán thẳng đứng, lá hình oval, lá non màu
đỏ nhạt, cành tăng trưởng nhanh, mạnh, cành lá th
chồng lên nhau thành nhiều lớp trên tán lá, trái ra
quanh năm, Rất thích hợp ở đồng bằng sông C
Đường sống màu đỏ nhạt
pha xanh, rãnh màu xanh.
Đường sống màu
rãnh màu vàng.
Đầu trái tù Đầu nhọn, tròn h
chín.
Vừa Vừa
Bóng sáng Bình thường
Nhẵn Hơi gồ ghề
Trọng lượng hạt (g): 1.28; Tỉ lệ hạt khô/ư
trọng lượng): 25; Số hạt / trái: 36.
Nhiễm bệnh vệt sọc đen
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng thẳng đứng, lá hình chóp nh
xanh, thích hợp ở đồng bằng sông Cửu Long.
Đường sống và rãnh màu
xanh.
Đường sống và rãnh màu vàng
pha xanh nh
Đầu bằng. Đầu trái bầu, trái tròn h
đoạn chưa chín.
Cạn Cạn
Bóng sáng Hơi bóng
Trơn nhẵn Nhẵn
oạn chín
ường
đều
ửu Long.
đỏ pha vàng;
ơn trái chưa
ớt (tính theo %
oạn chín
ọn, lá non màu
ạt.
ơn giai
Tiêu chí
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ12
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ13
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
207
Nội dung
Trọng lượng hạt (g): 1.28; Tỉ lệ hạt khô/ư
trọng lượng): 24.5; Số hạt / trái: 39.
Nhiễm bệnh thối trái
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng: Bán thẳng đứng, lá non màu xanh.
Đường sống màu xanh rất
nhạt pha xám; rãnh trắng.
Đường sống màu
rãnh màu vàng.
Đầu trái tù, phần trên tròn Đầu trái tù, ph
Sâu Vừa
Đục Hơi đục
Gồ ghề Gồ ghề
Trọng lượng hạt (g): 1.14; Tỉ lệ hạt khô/ư
trọng lượng): 37.53; Số hạt / trái: 42.51; hàm l
vỏ±(%): 16.21; Hàm lượng bơ (%): 56.
Kháng vừa bệnh vệt sọc đen, mẫn cảm vớ
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng bán thẳng đứng, lá hình ng
màu đỏ nhạt.
Đường sống màu xanh;
rãnh màu xanh nhạt.
Đường sống màu vàng pha
xanh nhạt; rãnh màu vàng
sậm.
Đầu trái tù. Đầu bầu, có chút ít nh
Trung bình Trung bình
Bình thường Hơi bóng
Hơi gồ ghề Hơi gồ ghề
ớt (tính theo %
oạn chín
xanh nhạt;
ần trên tròn
ớt (tính theo %
ượng
i bọ xít muỗi.
oạn chín
ọn giáo, lá non
ọn.
Tiêu chí
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
Dòng TĐ14
Đặc điểm thực vật
Màu sắc bề mặt trái
Hình dạng trái
Chiều sâu rãnh
Độ bóng
Kết cấu bề mặt
Đặc tính hạt
Sức kháng sâu bệnh
208
Nội dung
Trọng lượng hạt (g): 1.13; Tỉ lệ hạt khô/ư
trọng lượng): 38.84; Số hạt / trái: 40.48; Hàm l
(%): 16.4; Hàm lượng bơ (%): 56.3.
Kháng bệnh vệt sọc đen
Giai đoạn chưa chín Giai đ
Thế sinh trưởng bán thẳng đứng, dạng lá hình ng
non màu đỏ nhạt.
Đường sống và rãnh màu
xanh đậm.
Đường sống màu vàng s
rãnh màu vàng
Đầu trái nhọn, phần trên
bầu.
Đầu trái tù, ph
Vừa Vừa
Hơi bóng Bình thường
Hơi gồ ghề Hơi gồ ghề
Trọng lượng hạt (g): 1.0; Tỉ lệ hạt khô/ướ
trọng lượng): 36.80; Số hạt / trái: 40.48; Hàm l
(%): 16.42; Hàm lượng bơ (%): 59.5.
Kháng vừa bệnh vệt sọc đen, rất mẫn cảm v
do P. palmivora.
Nguồn: Phạm Hồng Đức Phước, 2009.
ớt (tính theo %
ượng vỏ
oạn chín
ọn giáo, lá
ậm;
sậm.
ần trên thon.
t (tính theo %
ượng vỏ
ới bệnh thối trái
209
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA VÀ NGƯỜI AM HIỂU VỀ CA CAO
STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ SĐT
1 Phan Văn
Khổng
Trung Tâm khuyến nông khuyến
ngư tỉnh Bến Tre
0913.147.783
2 Phạm Thị Kim
Sang
Trung Tâm khuyến nông khuyến
ngư tỉnh Bến Tre
0975.328.718
3 Đỗ Văn Công Sở nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Bến Tre
098.3254.467
4 Nguyễn Mộng Công ty Cargill Việt Nam 0918.902.050
210
PHỤ LỤC 4
4.1 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KỸ THUẬT, HIỆU QUẢ PHÂN
PHỐI, HIỆU QUẢ CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH HỒI QUI
firm te ae ce
firm te ae ce
firm te ae ce
1 0.653 0.440 0.287 51 0.669 0.665 0.445 101 0.876 0.714 0.625
2 0.800 0.480 0.384 52 0.649 0.677 0.439 102 0.815 0.661 0.539
3 0.740 0.591 0.438 53 0.810 0.673 0.544 103 0.787 0.578 0.454
4 0.523 0.405 0.212 54 0.869 0.657 0.572 104 0.715 0.661 0.473
5 0.517 0.615 0.318 55 1.000 0.298 0.298 105 0.660 0.529 0.349
6 0.654 0.668 0.436 56 0.949 0.635 0.603 106 0.897 0.676 0.606
7 0.694 0.372 0.258 57 0.857 0.362 0.310 107 0.823 0.572 0.471
8 0.530 0.446 0.236 58 0.869 0.661 0.574 108 0.957 0.226 0.216
9 0.682 0.650 0.443 59 0.825 0.462 0.382 109 0.551 0.482 0.266
10 0.656 0.656 0.430 60 0.542 0.416 0.225 110 0.875 0.643 0.563
11 0.686 0.653 0.448 61 1.000 0.388 0.388 111 0.858 0.663 0.569
12 0.650 0.649 0.422 62 0.632 0.361 0.228 112 0.926 0.665 0.616
13 0.845 0.295 0.249 63 0.546 0.433 0.237 113 0.567 0.470 0.267
14 0.627 0.675 0.423 64 0.636 0.379 0.241 114 0.983 0.530 0.520
15 1.000 0.427 0.427 65 0.472 0.475 0.224 115 0.693 0.322 0.223
16 0.689 0.642 0.443 66 0.533 0.736 0.392 116 0.494 0.475 0.235
17 0.791 0.300 0.237 67 0.520 0.378 0.196 117 0.847 0.474 0.402
18 0.652 0.634 0.413 68 0.502 0.463 0.232 118 0.869 0.643 0.559
19 0.697 0.663 0.462 69 0.630 0.366 0.231 119 0.630 0.470 0.296
20 0.805 0.322 0.260 70 0.964 0.533 0.513 120 0.958 0.373 0.358
21 0.880 0.659 0.580 71 0.542 0.433 0.234 121 0.719 0.351 0.252
22 0.712 0.369 0.263 72 0.565 0.445 0.252 122 0.846 0.613 0.518
23 0.746 0.301 0.225 73 0.707 0.509 0.360 123 0.823 0.673 0.554
24 0.903 0.437 0.394 74 0.496 0.551 0.273 124 0.767 0.577 0.443
25 0.974 0.262 0.255 75 0.541 0.440 0.238 125 0.873 0.616 0.537
26 0.770 0.657 0.506 76 0.710 0.629 0.447 126 0.782 0.664 0.519
27 0.678 0.657 0.445 77 0.946 0.203 0.192 127 0.861 0.364 0.313
28 1.000 0.392 0.392 78 0.540 0.458 0.247 128 0.672 0.425 0.286
29 0.825 0.662 0.546 79 0.783 0.620 0.486 129 0.894 0.475 0.424
30 0.685 0.671 0.460 80 0.537 0.459 0.247 130 0.811 0.378 0.307
31 0.837 0.677 0.566 81 0.651 0.310 0.202 131 0.869 0.311 0.271
32 0.687 0.676 0.464 82 0.528 0.435 0.229 132 0.959 0.440 0.422
33 0.835 0.364 0.304 83 0.511 0.408 0.208 133 0.537 0.401 0.215
34 0.855 0.611 0.522 84 0.722 0.369 0.266 134 0.638 0.816 0.521
35 0.794 0.404 0.320 85 0.654 0.365 0.239 135 0.524 0.698 0.366
36 0.609 0.359 0.218 86 0.736 0.394 0.290 136 0.551 0.508 0.280
37 0.707 0.283 0.200 87 0.603 0.569 0.343 137 0.483 0.473 0.228
38 0.915 0.607 0.555 88 0.478 0.415 0.198 138 0.857 0.646 0.554
39 0.697 0.563 0.392 89 0.536 0.418 0.224 139 0.569 0.430 0.245
40 0.720 0.570 0.410 90 0.940 0.295 0.277 140 0.418 0.496 0.208
41 0.593 0.493 0.293 91 0.879 0.641 0.564 141 0.836 0.669 0.559
42 0.662 0.425 0.281 92 0.537 0.313 0.168 142 0.528 0.707 0.374
43 0.653 0.468 0.305 93 0.492 0.473 0.233 143 0.476 0.440 0.210
44 0.644 0.401 0.258 94 0.858 0.672 0.576 144 0.922 0.376 0.347
45 1.000 0.281 0.281 95 0.743 0.457 0.340 145 0.403 0.511 0.206
46 0.652 0.654 0.426 96 0.835 0.723 0.604 146 0.467 0.461 0.215
47 0.698 0.675 0.471 97 0.977 0.258 0.252 147 0.595 0.404 0.241
48 0.637 0.463 0.295 98 0.870 0.591 0.514 148 0.716 0.408 0.292
49 0.455 0.516 0.235 99 0.838 0.684 0.573 149 0.566 0.376 0.213
50 0.715 0.335 0.240 100 0.854 0.611 0.521 150 0.483 0.448 0.216
211
firm te ae ce
firm te ae ce
firm te ae ce
151 0.489 0.470 0.230 201 0.786 0.725 0.570 251 0.835 0.617 0.516
152 0.572 0.417 0.239 202 0.913 0.659 0.602 252 0.583 0.501 0.292
153 0.858 0.666 0.571 203 0.892 0.661 0.590 253 1.000 0.303 0.303
154 0.687 0.625 0.430 204 0.696 0.767 0.534 254 0.520 0.542 0.282
155 0.845 0.660 0.558 205 0.834 0.670 0.559 255 0.997 0.419 0.417
156 0.474 0.455 0.216 206 0.868 0.664 0.576 256 0.430 0.513 0.221
157 0.788 0.503 0.397 207 0.761 0.660 0.502 257 1.000 0.880 0.880
158 0.951 0.396 0.377 208 0.880 0.665 0.585 258 1.000 0.398 0.398
159 0.444 0.483 0.214 209 0.880 0.647 0.569 259 1.000 0.544 0.544
160 0.707 0.403 0.285 210 0.884 0.644 0.569 260 0.892 0.647 0.577
161 0.613 0.400 0.245 211 0.898 0.671 0.602 261 0.504 0.398 0.201
162 0.557 0.421 0.235 212 0.579 0.417 0.241 262 0.580 0.418 0.243
163 0.819 0.315 0.258 213 0.631 0.775 0.489 263 0.986 0.451 0.445
164 0.780 0.378 0.295 214 0.837 0.664 0.556 264 0.423 0.503 0.213
165 0.892 0.272 0.242 215 0.624 0.446 0.279 265 0.448 0.550 0.247
166 0.751 0.377 0.283 216 0.543 0.531 0.288 266 0.564 0.466 0.263
167 1.000 0.232 0.232 217 0.770 0.572 0.440 267 0.869 0.563 0.489
168 1.000 0.253 0.253 218 0.879 0.559 0.491 268 0.909 0.507 0.461
169 0.952 0.275 0.262 219 0.739 0.562 0.415 269 0.620 0.357 0.221
170 0.951 0.258 0.245 220 0.377 0.549 0.207 270 0.944 0.387 0.365
171 1.000 0.346 0.346 221 0.704 0.513 0.361 271 0.396 0.579 0.229
172 0.920 0.217 0.200 222 0.396 0.525 0.208 272 0.539 0.522 0.281
173 0.810 0.325 0.263 223 0.875 0.657 0.575 273 0.676 0.690 0.466
174 0.687 0.462 0.317 224 0.510 0.496 0.253 274 0.456 0.487 0.222
175 0.660 0.368 0.243 225 0.583 0.464 0.270 275 0.453 0.504 0.228
176 0.495 0.440 0.217 226 0.421 0.534 0.225 276 1.000 0.361 0.361
177 0.453 0.433 0.196 227 0.833 0.504 0.420 277 0.669 0.399 0.267
178 0.548 0.400 0.219 228 0.880 0.650 0.572 278 0.644 0.301 0.194
179 0.785 0.387 0.304 229 0.932 0.323 0.301 279 0.511 0.476 0.243
180 0.435 0.439 0.191 230 0.826 0.655 0.541 280 0.604 0.375 0.226
181 0.600 0.362 0.217 231 0.673 0.518 0.349 281 0.920 0.496 0.456
182 0.595 0.358 0.213 232 0.869 0.649 0.565 282 0.518 0.394 0.204
183 0.862 0.424 0.365 233 0.933 0.403 0.376 283 0.508 0.396 0.201
184 0.703 0.327 0.230 234 0.848 0.657 0.557 284 1.000 0.742 0.742
185 0.690 0.346 0.239 235 0.621 0.381 0.236 285 0.468 0.501 0.234
186 0.880 0.659 0.580 236 0.856 0.654 0.560 286 0.667 0.516 0.344
187 0.573 0.403 0.231 237 0.655 0.435 0.285 287 0.454 0.408 0.185
188 0.934 0.319 0.298 238 0.634 0.424 0.269 288 0.760 0.313 0.238
189 0.589 0.418 0.246 239 0.720 0.479 0.345 289 0.456 0.455 0.208
190 0.880 0.660 0.581 240 0.552 0.469 0.259 290 0.757 0.422 0.319
191 0.711 0.329 0.233 241 0.901 0.651 0.587 291 0.853 0.388 0.331
192 0.588 0.396 0.233 242 0.847 0.670 0.567 292 0.441 0.469 0.207
193 0.891 0.653 0.582 243 0.483 0.616 0.298 293 0.415 0.513 0.213
194 1.000 0.270 0.270 244 0.614 0.386 0.237 294 0.734 0.362 0.266
195 0.901 0.659 0.593 245 0.488 0.432 0.211 295 0.962 0.360 0.346
196 1.000 0.353 0.353 246 0.497 0.541 0.269 296 0.908 0.367 0.333
197 0.869 0.668 0.580 247 0.894 0.432 0.386 297 0.945 0.299 0.282
198 0.934 0.611 0.570 248 0.891 0.613 0.546 298 0.827 0.303 0.250
199 0.868 0.657 0.570 249 1.000 0.371 0.371 299 0.946 0.246 0.233
200 0.811 0.662 0.537 250 1.000 1.000 1.000 300 0.838 0.315 0.264
mean 0.727 0.496 0.361
212
Mean VIF 1.25
Gioitinh 1.03 0.971906
SONKHAU 1.04 0.961186
DIENTICHTR 1.18 0.847624
TAPHUAN 1.30 0.766896
KINHNGHIEM 1.36 0.733490
TDHV 1.58 0.633820
Variable VIF 1/VIF
. vif
_cons .0895579 .0405243 2.21 0.028 .0098022 .1693135
Gioitinh .0175467 .0206582 0.85 0.396 -.0231107 .058204
DIENTICHTR .0063943 .0027899 2.29 0.023 .0009035 .0118851
SONKHAU .0033156 .0042791 0.77 0.439 -.005106 .0117373
KINHNGHIEM .009546 .0056584 1.69 0.093 -.0015902 .0206822
TAPHUAN .0073974 .0021276 3.48 0.001 .0032101 .0115848
TDHV .0090995 .0027589 3.30 0.001 .0036698 .0145292
ce Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Robust
Root MSE = .12266
R-squared = 0.2753
Prob > F = 0.0000
F( 6, 293) = 18.07
Linear regression Number of obs = 300
. reg ce TDHV TAPHUAN KINHNGHIEM SONKHAU DIENTICHTR Gioitinh, robust
.
Mean VIF 1.25
Gioitinh 1.03 0.971906
SONKHAU 1.04 0.961186
DIENTICHTR 1.18 0.847624
TAPHUAN 1.30 0.766896
KINHNGHIEM 1.36 0.733490
TDHV 1.58 0.633820
Variable VIF 1/VIF
. vif
_cons .1983988 .0325162 6.10 0.000 .1344039 .2623937
Gioitinh .0380696 .0146182 2.60 0.010 .0092996 .0668396
DIENTICHTR .0075758 .0024923 3.04 0.003 .0026708 .0124809
SONKHAU .0007223 .0034623 0.21 0.835 -.0060918 .0075364
KINHNGHIEM .0254594 .0055879 4.56 0.000 .0144618 .036457
TAPHUAN .008649 .0021442 4.03 0.000 .004429 .012869
TDHV .0242498 .0026823 9.04 0.000 .0189708 .0295288
TE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Robust
Root MSE = .099
R-squared = 0.6729
Prob > F = 0.0000
F( 6, 293) = 110.22
Linear regression Number of obs = 300
. reg TE TDHV TAPHUAN KINHNGHIEM SONKHAU DIENTICHTR Gioitinh, robust
213
4.2 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT GTGT, GTGT THUẦN GIỮA
CÁC TÁC NHÂN TRONG CHUỖI
Pr(T |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 0.0000
Ha: diff 0
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 50
diff = mean(5) - mean(6) t = 188.2437
diff 14.70818 .0781337 14.55124 14.86511
combined 52 15.54558 1.018236 7.342606 13.50138 17.58977
6 22 7.060091 .0212483 .0996632 7.015903 7.104279
5 30 21.76827 .0649107 .3555307 21.63551 21.90102
Group Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
Two-sample t test with equal variances
. ttest GTGT, by( NhomBLTGSC)
Pr(T |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 0.0000
Ha: diff 0
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 328
diff = mean(1) - mean(2) t = 422.4790
diff 10.66495 .0252437 10.61529 10.71461
combined 330 11.75796 .1691869 3.073433 11.42514 12.09079
2 300 10.78842 .0047727 .0826661 10.77903 10.79781
1 30 21.45337 .0648356 .3551194 21.32076 21.58597
Group Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
Two-sample t test with equal variances
. ttest GTGTT, by( NhomBLeNHo)
Pr(T |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 0.0000
Ha: diff 0
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 320
diff = mean(2) - mean(3) t = 428.1592
diff 7.938602 .0185412 7.902124 7.97508
combined 322 10.24603 .1118887 2.007771 10.0259 10.46616
3 22 2.849818 .0213996 .100373 2.805315 2.894321
2 300 10.78842 .0047727 .0826661 10.77903 10.79781
Group Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
Two-sample t test with equal variances
. ttest GTGTT, by( NhomNHoTGSC)
Pr(T
<
t)
=
1 .0 000
Pr (| T|
>
|t |)
=
0. 00 00
P r(T
>
t )
=
0.0 00 0
Ha:
diff
<
0
Ha :
di ff
!=
0
Ha :
d if f
>
0
H o:
diff
=
0
degr ees
of
f reed o m
=
32 8
diff
=
mea n( 4)
-
me an (5)
t
=
60 1.2 98 9
diff
16. 12
. 02 68 08 6
16. 0672 6
16 .17 27 4
combined
330
36.42281
.2556062
4.64331 6
35.91998
36.92564
5
30
2 1. 768 27
. 06 49 10 7
.3 55530 7
21. 6355 1
21 .90 10 2
4
3 00
3 7. 888 27
. 00 55 50 5
.0 96137 1
37. 8773 4
37 .89 91 9
Group
O bs
Me an
S td .
Er r .
St d.
De v.
[95 %
Co n f.
I nt erv al ]
T wo-samp le
t
t es t
w it h
eq ual
v ar ian ce s
.
ttest
GTGT,
b y(
Nh om NH BL)
214
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẢO LUẬN CHUYÊN GIA VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH
TÍNH VỀ ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI, THÁCH THỨC TRONG
MA TRẬN SWOT
Cơ sở hình thành ĐIỂM MẠNH (S)
(1) Theo Niên giám Thống kê của Hiệp hội
Dừa Châu Á - Thái Bình Dương APCC (2014)
cho thấy Bến tre có diện tích dừa lớn nhất cả
nước.
(2) Theo sách kỹ thuật trồng ca cao ở Việt
Nam của chuyên gia về ca cao Phạm Hồng
Đức Phước (2009) cho thấy ca cao thích hợp
để trồng xen dưới tán lá dừa.
S1: Bến Tre có diện tích dừa lớn
nhất cả nước, ca cao thích hợp
để trồng xen dưới tán lá dừa.
(1) Theo nguồn sở công thương tỉnh Bến Tre
(2014) giới thiệu về điều kiện tự nhiên và kinh
tế xã hội của tỉnh Bến tre cho thấy Bến Tre có
điều kiện tự nhiên đất đai thời tiết phù hợp phát
triển nông nghiệp... được thể hiện ở trang 48,
49 của luận án.
S2: Điều kiện tự nhiên đất đai
thời tiết phù
(1) Theo thống kê từ kết quả khảo sát (2014)
cho thấy rất nhiều hộ trồng ca cao cho rằng cây
ca cao dễ trồng, dễ chăm sóc được thể hiện ở
trang 80, mục c. Lý do nông hộ trồng ca cao
của luận án.
S3: Cây ca cao dễ trồng, dễ
chăm sóc
(1) Theo thống kê từ kết quả khảo sát (2014)
cho thấy số năm kinh nghiệm trung bình của
người trồng là 7 năm được thể hiện ở trang 78,
79 mục c. Thông tin chung về nông hộ.
S4: Nông hộ có kinh nghiệm sản
xuất
Cơ sở hình thành ĐIỂM YẾU (W)
(1) Theo kết quả ước lượng mô hình DEA từ
số liệu khảo sát 2014 cho thấy người trồng sử
dụng lãng phí các yếu tố đầu vào như cây
giống, phân bón... được thể hiện ở bảng 5.12
trang 86 của luận án.
W1: sự lãng phí trong việc sử
dụng các yếu tố đầu vào
215
(1) Theo thống kê từ kết quả khảo sát (2014)
cho thấy đa số người sản xuất có qui mô nhỏ
lẻ, manh mún, không có kế hoạch chung thể
hiện ở trang 78, 79 mục c. Thông tin chung về
nông hộ của luận án.
W2: Sản suất nhỏ lẻ, manh mún,
không có kế hoạch chung
(1) Theo kết quả nghiên cứu của tiến sĩ
Lambert (2013) về ca cao của Việt Nam cho
thấy Khả năng sơ chế ca cao còn hạn chế đặc
biệt trong mùa mưa, làm chất lượng hạt không
cao... được thể hiện ở Trang 70, mục 5.2.2.2
Chất lượng hạt của luận án.
(2) Theo ý kiến thảo luận với các chuyên gia
năm 2014 được thể hiện ở Trang 70, mục
5.2.2.2 Chất lượng hạt của luận án
W3: Khả năng sơ chế ca cao còn
hạn chế đặc biệt trong mùa mưa,
làm chất lượng hạt không cao
(1) Theo kết quả nghiên cứu của tiến sĩ
Lambert (2013) về ca cao của Việt Nam cho
thấy hạt ca cao giảm chất lượng do sơ chế trái
thối, trái chưa chín được thể hiện ở trang 70,
mục 5.2.2.2 Chất lượng hạt của luận án.
(2) Theo ý kiến thảo luận với các chuyên gia
năm 2014 được thể hiện ở Trang 70, mục
5.2.2.2 Chất lượng hạt của luận án
W4: Hạt ca cao giảm chất lượng
do sơ chế trái thối, trái chưa
chín.
(1) Theo kết quả khảo sát (2014) cho thấy có
89,28% lượng hạt ca cao trong toàn tỉnh để
xuất khẩu, chỉ có 10,72% lượng hạt ca cao
trong toàn tỉnh tiêu thụ nội địa được thể hiện ở
trang 73, hình 5.4 sơ đồ chuỗi giá trị ca cao
tỉnh Bến tre của luận án.
W5: Phần lớn hạt được dùng để
xuất khẩu, rất ít lượng ca cao
được chế biến trong nước
(1) Theo kết quả khảo sát (2014) cho thấy mối
liên kết giữa các tác nhân còn lỏng lẻo được
thể hiện ở rang 124, 125. Mục 5.5 Mối quan hệ
liên kết trong chuỗi giá trị của luận án.
W6: Mối liên kết giữa các tác
nhân còn lỏng lẻo
Cơ sở hình thành CƠ HỘI (O)
(1) Theo thống kê và dự báo của tổ chức ca cao
thế giới ICCO (2015) cho thấy sản lượng ca
cao thế giới đến 2020 có thể thâm hụt lên đến
200.000 tấn do nhu cầu tăng.... (Trang 64, mục
5.1.1.3 Thị trường ca cao thế giới)
O1: Nhu cầu thị trường cao
216
(2) Theo ý kiến thảo luận với các chuyên gia
năm 2014 được thể hiện ở trang 71, mục
5.2.2.4 các công ty thu mua của luận án
(1) Theo thống kê và dự báo của tổ chức ca
cao thế giới ICCO (2015) cho thấy sản lượng
ca cao thế giới đến 2020 có thể thâm hụt lên
đến 200.000 tấn do nhu cầu tăng cộng với sự
sụt giảm về sản lượng của các nước có thế
mạnh như Bờ Biển Ngà, Ghana .... (Trang 64,
65 mục 5.1.1.3 Thị trường ca cao thế giới)
O2: Sản lượng ca cao sụt giảm ở
các nước Tây Phi
(1) Theo kết quả khảo sát (2014) cho thấy thu
gom-sơ chế cũng được các công ty ca cao hỗ
trợ công cụ dụng cụ như thùng ủ, dàn phơi, bạc
ủ, dao. Ngoài ra, thu gom – sơ chế cũng được
tập huấn bởi các câu lạc bộ ca cao, các chương
trình, dự án (Trang 74, 75. Mục 5.3.2.2 Các tác
nhân tham gia và các nhà hỗ trợ chuỗi)
O3: Được sự hỗ trợ của địa
phương, dự án, công ty (cây
giống, phân, thuốc, thùng ủ...)
(1) Theo kết quả khảo sát (2014) các công ty
xuất khẩu, công ty thu mua hạt: hỗ trợ cho các
điểm thu gom – sơ chế thùng ủ, dàn phơi,
hướng dẫn kỹ thuật sơ chế. (trang 78, mục
5.3.2.4 Hỗ trợ chuỗi)
O4: Có công ty Acom (Mỹ),
Grandplace (Bỉ), Marou (Pháp)
đầu tư
Cơ sở hình thành THÁCH THỨC (T)
(1) Theo bài viết của Ban điều phối ca cao
quốc gia VCC (2013) với tựa đề hết thời cây ca
cao cho thấy do giá bưởi da xanh, cam, chanh
v.v. tăng cao và ổn định nên nông hộ đốn bỏ ca
cao vào cuối năm 2012 và đầu 2013 để chuyển
đổi sang trồng mới bưởi da xanh, cam,
chanh (trang 66, 67. Mục 5.2.1 Thực trạng
sản xuất ca cao)
(2) Theo ý kiến thảo luận với các chuyên gia
năm 2014 được thể hiện ở trang 67 của luận án
T1: Ca cao bị cạnh tranh bởi
những loại cây trồng khác
217
(1) Theo thống kê của Tổ chức ca cao thế giới-
ICCO, 2015) cho thấy giá cả hạt ca cao có mức
độ biến động giá giữa các năm tương đối lớn.
Cụ thể, giai đoạn từ cuối năm 2005 đến tháng 6
năm 2008 giá ca cao tăng từ dưới 1.500
USD/tấn lên 3.022 USD/tấn. Sau đó giá ca cao
lại giảm xuống dưới 2.100 USD/tấn vào tháng
11 năm 2008, sau đó lại tăng lên mức cao nhất
khoảng 3.500 USD/tấn vào đầu năm 2010. Kể
từ cuối năm 2010, giá ca cao lại giảm mạnh
nhưng vẫn dao động ở mức khoảng 2000
USD/tấn và kể từ năm 2013 về sau giá tăng trở
lại. (trang 64. Mục 5.1.1.3 Thị trường ca cao
thế giới)
(2) Theo kết quả khảo sát (2014), được thể
hiện ở trang 66, mục 5.1.2.2 Thị trường ca cao
ở Việt nam.
T2: Giá cả ca cao không ổn định
(1) Theo kết quả khảo sát (2014) cho thấy hầu
hết nông hộ đều cho rằng do giá cả vật tư cao
làm chi phí cũng tăng lên (trang 82-84. Mục e.
Chi phí sản xuất của nông hộ)
T3: Giá cả vật tư cao
(1) Theo kết quả khảo sát (2014) cho thấy có
đến 83,13% nông hộ cho biết họ đang phải đối
mặt với tình trạng sóc, chuột phá hoại. Bên
cạnh đó, có 60,63% nông hộ cho biết gặp khó
khăn vì dịch bệnh xảy ra trên ca cao.v.v. (trang
81, mục d. Những khó khăn và các loại bệnh
nông hộ thường gặp)
T4: Dịch bệnh hại cao
(1) Theo bài viết của Ban điều phối ca cao
quốc gia VCC (2013) với tựa đề hết thời cây ca
cao cho thấy do tình hình xâm nhập mặn kéo
dài làm cây chết.... (trang 66, 67. Mục 5.2.1
Thực trạng sản xuất ca cao)
(2) Theo kết quả khảo sát (2014), (trang 81,
mục d. Những khó khăn và các loại bệnh nông
hộ thường gặp)
T5: Mùa khô xâm nhập mặn xảy
ra
218
(1) Theo Cocoa Barometer ( 2015) cho thấy
tuy phải đối mặt với tình trạng khan hiếm ca
cao nhưng yêu cầu về chất lượng luôn được
các công ty sản xuất bánh kẹo từ ca cao quan
tâm. Các công ty như Mars, Hershey’s,
Ferrero... cam kết tất cả socola của họ sẽ chỉ
được chế biến từ ca cao chứng nhận vào năm
2020. (trang 71, 72, phần tóm lại)
(2) Theo ý kiến thảo luận với các chuyên gia
năm 2014 được thể hiện ở trang 70, mục
5.2.2.2 chất lượng hạt
T6: Chất lượng được yêu cầu
ngày càng cao
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chien_luoc_nang_cap_chuoi_gia_tri_nganh_hang_ca_cao_o_tinh_ben_tre_0056.pdf