Luận án Chính sách đầu tư phát triển kinh tế - Xã hội vùng tái định cư trong các dự án thủy điện vùng núi phía Bắc (nghiên cứu trường hợp dự án thủy điện Sơn La)

Nhà nước cần hoàn thiện các chính sách vĩ mô về đầu tư phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt là đối với vùng tái định cư. Quá trình xây dựng và hoàn thiện chính sách đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư cần có sự phối hợp, thống nhất của các Bộ, ngành trung ương và các địa phương.

pdf205 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách đầu tư phát triển kinh tế - Xã hội vùng tái định cư trong các dự án thủy điện vùng núi phía Bắc (nghiên cứu trường hợp dự án thủy điện Sơn La), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện các chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế xã h ội d ựa trên k ết qu ả nghiên c ứu. 160 KẾT LU ẬN Nghiên c ứu đã đạt được các m ục tiêu nghiên c ứu ban đầu đặt ra. Đầu tiên lu ận án đã h ệ th ống hóa và làm sáng t ỏ các v ấn đề về đầu t ư phát tri ển, di dân, đặc điểm c ủa di dân tái định c ư và tái định c ư cho th ủy điện, các nhân t ố ảnh h ưởng t ới k ết qu ả công tác tái định c ư. Trong đó đã ch ỉ ra được đặc điểm riêng c ủa các d ự án tái định c ư th ủy điện có nh ững đặc tr ưng riêng. Th ứ hai, nghiên c ứu đã đánh giá được k ết qu ả các chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế xã h ội và k ết qu ả đạt được c ủa công tác tái định c ư dự án th ủy điện S ơn La sau khi k ết thúc d ự án trên d ữ li ệu trong giai đoạn 2005 – 2016. Th ứ ba, thông qua các nghiên c ứu định tính để phát tri ển mô hình các nhân t ố ảnh h ưởng t ới k ết qu ả công tác tái định c ư cho các d ự án th ủy điện tác gi ả đã phát tri ển được m ột mô hình và các ch ỉ tiêu đo l ường ảnh h ưởng c ủa các chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế xã h ội t ới k ết qu ả công tác tái định c ư. Mô hình nghiên c ứu được phát tri ển g ồm n ăm nhân t ố chính (1) chính sách đầu t ư phát tri ển cơ s ở hạ tầng sản xu ất; (2) chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở hạ tầng xã h ội; (3) chính sách cho vốn; (4) chính sách đất đai; (5) chính sách đào t ạo ngh ề ảnh h ưởng t ới k ết quả tái định c ư với 28 ch ỉ tiêu đánh giá. Th ứ tư, nghiên c ứu đã ki ểm ch ứng được ảnh h ưởng c ủa các nhóm nhân tố chính sách chính t ới k ết qu ả công tác tái định c ư qua kh ảo sát các h ộ gia đình ở giai đoạn sau tái định c ư. Kết qu ả nghiên c ứu cho th ấy có ba nhóm nhân t ố chính sách ảnh hưởng tích c ực đến k ết qu ả công tác tái định c ư là (i) chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở hạ tầng s ản xu ất; (ii) chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở hạ tầng xã h ội và (iii) chính sách cho vay v ốn. Các nhân t ố chính sách khác không cho th ấy ảnh h ưởng rõ ràng t ới kết qu ả công tác tái định c ư bao g ồm (1) chính sách cho đầu t ư đào t ạo ngh ề và (2) chính sách đất đai. Nghiên c ứu cũng đưa ra m ột s ố gợi ý nh ằm hoàn thi ện các chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế xã h ội vùng tái định c ư th ủy điện. D ựa trên phân tích các kết qu ả đạt được, ch ưa đạt được và nguyên nhân vi ệc ch ưa th ực hi ện t ốt các chính sách ảnh h ưởng t ới k ết qu ả công tác tái định c ư, tác gi ả đã đề xu ất một s ố nhóm chính sách chính c ần được hoàn thi ện bao g ồm (1) chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở hạ tầng s ản xu ất; (2) chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở hạ tầng xã h ội; (3) chính sách cho vay v ốn; (4) chính sách đào t ạo ngh ề; (5) chính sách đất đai; (6) chính sách quy ho ạch vùng tái định c ư và (7) chính sách thu hút v ốn đầu t ư cho d ự án. Ngoài ra lu ận án c ũng đưa ra nh ững quan điểm v ề phát tri ển kinh t ế xã h ội cho vùng núi phía B ắc, m ột s ố ki ến ngh ị với các c ơ quan Trung ươ ng và địa ph ươ ng c ũng nh ư nh ững h ạn ch ế và h ướng nghiên cứu ti ếp theo cho các nghiên c ứu cùng ch ủ đề. 161 DANH M ỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C ỨU KHOA H ỌC C ỦA TÁC GI Ả 1. Nguy ễn Tu ấn D ũng & T ừ Quang Ph ươ ng (2016), “ Xây d ựng ch ỉ tiêu đánh giá hi ệu qu ả ch ươ ng trình tái định c ư: Ti ếp c ận b ằng ph ươ ng pháp m ạng chuyên gia ”, K ỷ yếu hội th ảo khoa h ọc qu ốc gia “Qu ản lý và s ử dụng tài nguyên trong điều ki ện bi ến đổi khí h ậu”, Hà N ội 11/2016. 2. Nguy ễn Tu ấn D ũng, Đào Trung Kiên & T ừ Quang Ph ươ ng (2016), “ Ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố chính sách t ới k ết qu ả tái định c ư: Nghiên c ứu tr ường h ợp d ự án th ủy điện Sơn La”, Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, số 233(2), 122 – 130. 3. Nguy ễn Tu ấn D ũng & Nguy ễn Th ị Minh Ph ươ ng (2016), “Chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế - xã h ội các vùng tái định c ư d ự án h ồ ch ứa n ước th ủy l ợi, th ủy điện: Kinh nghi ệm th ế gi ới và Vi ệt Nam”, Tạp chí Tài chính – Qu ản tr ị kinh doanh , s ố 4, 16 – 24. 162 DANH M ỤC TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Ti ếng Vi ệt 1. Ban Ch ỉ đạo Nhà n ước d ự án th ủy điện S ơn La (2016), Báo cáo t ổng k ết công tác di dân, tái định c ư d ự án th ủy điện S ơn La, Hà N ội/2016. 2. Ban Qu ản lý Trung ươ ng các d ự án th ủy l ợi (CPO) (2013), Dự án cải thi ện nông nghi ệp có t ưới (VIAIP) – Khung chính sách tái định c ư (RPF). Địa điểm th ực hi ện d ự án: Hà Giang, Phú Th ọ, Hòa Bình, Thanh Hóa, Hà T ĩnh, Qu ảng Tr ị và Qu ảng Nam. 3. Bộ Nông nghi ệp và Phát tri ển Nông thôn (2014), Báo cáo đánh giá tình hình th ực hiện chính sách pháp lu ật v ề bồi th ường, h ỗ tr ợ tái định c ư các d ự án th ủy lợi, th ủy điện và đề xu ất chính sách 4. Lê Du Phong (ch ủ biên) (2007), Thu nh ập, đời s ống, vi ệc làm c ủa ng ười có đất bị thu h ồi để xây d ựng các khu công nghi ệp, khu đô th ị, k ết c ấu h ạ tầng kinh t ế - xã h ội , các công trình công c ộng ph ục v ụ lợi ích qu ốc gia , NXB Chính tr ị Qu ốc gia. Hà N ội. 5. Lê Thanh S ơn & Tr ần Ti ến Khai (2016), "Thu h ồi đất và thay đổi c ơ c ấu thu nh ập c ủa h ộ gia đình nông thôn t ại Thành ph ố Cần Th ơ", Tạp chí Phát tri ển Kinh tế, 27(8), 98-116 6. Nguy ễn B ạch Nguy ệt & T ừ Quang Ph ươ ng (2007), Giáo trình Kinh t ế đầu t ư, Nhà xu ất b ản Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân 7. Nguy ễn Doãn Hoàn (2016), Nh ững gi ải pháp ch ủ yếu nâng cao thu nh ập c ủa ng ười lao động di c ư làm thuê trong khu v ực phi chính th ức trên địa bàn thành ph ố Hà N ội, Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, 234 (1), 76 – 84 8. Nguy ễn Th ị Di ễn, V ũ Đình Tôn, Philippe Lebailly (2012 ), Ảnh h ưởng c ủa vi ệc thu h ồi đất nông nghi ệp cho công nghi ệp hóa đến sinh k ế của các h ộ nông dân ở tỉnh H ưng Yên, Nông nghi ệp, nông dân, nông thôn trong quá trình công nghi ệp hoá và đô th ị hoá . NXB Chính tr ị qu ốc gia, tr.315-327. 9. Nguy ễn Th ị Hoàng Hoa (2009), Th ực tr ạng và gi ải pháp di dân tái định c ư t ừ các công trình phát tri ển tài nguyên n ước, Tạp chí Khoa h ọc k ỹ thu ật Th ủy l ợi và Môi tr ường , 26(9), 50-54. 10. Nguy ễn Tu ấn D ũng & Nguy ễn Th ị Minh Ph ươ ng (2016), “Chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế - xã h ội các vùng tái định c ư d ự án h ồ ch ứa n ước th ủy l ợi, th ủy 163 điện: Kinh nghi ệm th ế gi ới và Vi ệt Nam”, T ạp chí Tài chính – Qu ản tr ị kinh doanh, s ố 4, 16 – 24. 11. Tr ần Đình Nam, Đào Trung Kiên & Nguy ễn Đắc H ưng (2016), Sử dụng ph ươ ng pháp Delphi xây d ựng mô hình nghiên c ứu các nhân t ố tác động t ới hi ệu qu ả th ực hi ện các d ự án s ử dụng v ốn h ỗ tr ợ phát tri ển chính th ức (ODA) t ại Vi ệt Nam , H ội th ảo Qu ốc t ế “Kinh t ế Vi ệt Nam trong th ời k ỳ hội nh ập: C ơ h ội và thách th ức”, Hu ế/2016 12. Nguy ễn V ăn Nh ường (2011), Chính sách an sinh xã h ội v ới ng ười nông dân sau khi thu h ồi đất để phát tri ển các khu công nghi ệp (nghiên c ứu t ại B ắc Ninh ), Lu ận án ti ến s ĩ kinh t ế, Tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 13. Qu ốc h ội (2002), Ngh ị quy ết s ố 13/2002/QH11 v ề ph ươ ng án xây d ựng công trình th ủy điện S ơn La , Hà N ội/2002. 14. Nguy ễn V ăn Quân, Nguy ễn Th ị Vòng, Trang Hi ếu D ũng & Nguy ễn T ất C ảnh (2011), Công tác tái định cư d ự án th ủy điện S ơn La dưới góc độ phong t ục và tập quán canh tác c ủa đồng bào dân t ộc vùng núi Tây B ắc, Tạp chí Khoa h ọc và Phát triển, 9(6), 985 – 993. 15. Nguy ễn V ăn Tu ấn (2014), Từ nghiên c ứu đến công b ố: K ỹ năng m ềm cho nhà khoa h ọc, Nhà xu ất b ản T ổng hợp Thành ph ố Hồ Chí Minh 16. Th ủ tướng Chính ph ủ (2004), Quy ết định s ố 92/2004/Q Đ-TTG Về vi ệc phê duy ệt đầu tư d ự án th ủy điện S ơn La , Hà N ội/2004 17. Th ủ tướng Chính ph ủ (2004), Quy ết định s ố 459/Q Đ-TTg v ề vi ệc ban hành quy định v ề bồi th ường, di dân, tái định c ư th ủy điện S ơn La, Hà N ội/2004 18. Th ủ tướng Chính ph ủ (2004), Quy ết định s ố196/Q Đ – TTg ph ế duy ệt quy ho ạch tổng th ể di dân, tái định c ư th ủy điện S ơn La , Hà N ội/2004 19. Th ủ tướng Chính ph ủ (2007), Quy ết định s ố 02/2007/Q Đ-TTg v ề vi ệc ban hành Quy định v ề bồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư D ự án thu ỷ điện S ơn La , Hà Nội/2007. 20. Th ủ tướng Chính ph ủ (2007), Quy ết định s ố 141/2007/Q Đ-TTg v ề vi ệc s ửa đổi, bổ sung m ột s ố điều c ủa quy định v ề bồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư d ự án th ủy điện S ơn La, ban hành kèm theo quy ết định s ố 02/2007/Q Đ – TTg ngày 09 tháng 01 n ăm 2007 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ, Hà N ội/2007. 164 21. Th ủ tướng Chính ph ủ (2007), Quy ết định s ố 1453/Q Đ-TTg V ề vi ệc phê duy ệt Đề án giao thông tránh ng ập khu v ực Tây B ắc khi có các thu ỷ điện S ơn La, Lai Châu, Hu ội Qu ảng, B ản Chát và N ậm Chi ến, Hà N ội/2007. 22. Th ủ tướng Chính ph ủ (2009), Quy ết định s ố 72/2009/Q Đ – TTg v ề việc s ửa đổi, bổ sung m ột s ố điều c ủa Quy định v ề bồi th ường, h ỗ tr ợ và tái định c ư D ự án th ủy điện S ơn La, ban hành kèm theo Quy ết định s ố 02/2007/Q Đ-TTG ngày 09 tháng 01 n ăm 2007 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ, Hà N ội/2009. 23. Th ủ tướng Chính ph ủ (2012), Quy ết định số 1251/Q Đ-TTg v ề vi ệc s ửa đổi, b ổ sung m ột s ố điều c ủa quy định v ề bồi th ường, di dân, tái định c ư d ự án th ủy điện Sơn La kèm theo quy ết định s ố 459/Q Đ – TTg ngày 12 tháng 5 n ăm 2004 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ, Hà N ội/2012 24. Th ủ tướng Chính ph ủ (2013) Quy ết định s ố 2009/Q Đ-TTg v ề vi ệc phê duy ệt quy ho ạch t ổng th ể di dân, tái định c ư d ự án th ủy điện S ơn La , Hà N ội/2013. 25. UN Vietnam (2010), Di c ư trong n ước – Cơ h ội và thách th ức đối v ới s ự phát tri ển kinh t ế - xã h ội ở Vi ệt Nam . Hà N ội. 26. UN Vietnam (2010), Di c ư trong n ước và Phát tri ển kinh t ế - xã h ội ở Vi ệt Nam: Kêu g ọi hành động. Hà N ội. 27. UN Vietnam (2014), Di c ư, tái định c ư và bi ến đổi khí h ậu t ại Vi ệt Nam - Gi ảm nh ẹ mức độ ph ơi bày tr ước hi ểm ho ạ và t ổn th ươ ng t ừ khí h ậu c ực đoan thông qua di c ư t ự do và di dân theo định h ướng . Hà N ội. 28. Vi ện Kinh t ế Qu ản lý Trung ươ ng – Trung tâm T ư li ệu (2014), Nh ững v ấn đề đặt ra đối v ới an sinh xã h ội t ừ công tác tái định c ư các công trình th ủy điện. 29. VRN M ạng l ưới sông ngòi Vi ệt Nam (2012), Th ực hi ện chính sách b ảo tr ợ xã hội c ủa ADB v ề tái định c ư b ắt bu ộc và dân t ộc thi ểu s ố (Nghiên c ứu t ại d ự án th ủy điện Sông Bung 4), Hà N ội. Ti ếng Anh 30. Agnes, R.D., Solle, M.S., Said, A., & Fujikura, R. (2009), ‘Effects of construction of the Bili Bili Dam (Indonesia) on living conditions of former residents and their patterns of resettlement and return’, International Journal of Water Resources Development , 25 (3), 467–477 31. Bartolome, L.J., de Wet, C., Mander, H., & Nagaraj, V.K. (2000), ‘Displacement, Resettle- ment, Rehabilitation, Reparation, and Development’ , 165 WCD Thematic Review I.3 Prepared as an Input to the World Commission on Dams. Cape Town. 32. Bui, T.M.H., & Schreinemachers, P. (2011), ‘Resettling farm households in northwestern Vietnam: livelihood change and adaptation’, International Journal of Water Resources Development , 27 (4), 769–785 33. Bui, T.M.H., Schreinemachers, P., & Berger, T. (2013), Hydropower development in Vietnam: Involuntary resettlement and factors enabling rehabilitation, Land Use Policy , 31, 536–544 34. Cernea, M. M. (2008). Compensation and benefit sharing: Why resettlement policies and practices must be reformed. Water Science and Engineering , 1(1), 89-120. 35. Cernea, M.M. (2003), ‘For a new economics of resettlement: a sociological critique of the compensation principle’, International Social Science Journal , 55 (175), 37–46 36. Cernea, M.M., & Schmidt-Soltau, K. (2006), ‘Poverty risks and national parks: policy issues in conservation and resettlement’, World Development , 34(10), 1808–1830. 37. Comrey, A.L. và Lee, H.B. (1992), A first course in factor analysis , Hilsdale, Erlbaun, New York 38. Creswell, J.W. (2009), Research design: Qualitative, quantitative and mixed approaches , 3 th ed, Los Angeles: Sage. 39. Chilonda, P., & Otte, J. (2006), ‘ Indicators to monitor trends in livestock production at national, regional and international levels’ , Livestock Research for Rural Development 40. Chu, H.C., & Hwang, G.J., (2008), ‘A Delphi based approach to developing expert systems with the cooperation of multiple experts’, Expert Systems with Applications , 34, 2826–2840. 41. Goyal, S. (1996). Economic perspectives on resettlement and rehabilitation. Economic and Political Weekly , 1461-1467 42. Gujarati, D. (2008). Basic Econometrics , New York: MeGraw-Hill , 363-369. 43. Hair, J.F., Black, W.C., Babin, B.J., Anderson, R.E. & Tatham, R.L. (2006), Multivariate Data Analysis, 6th ed, Upper Saddle River NJ, Prentice –Hall 166 44. Hooper, D., Couglan, J., & Mullen, M.R. (2008), ‘Structural equation modelling: guidelines for determining model fit’, Electronic Journal of Business Research Methods, 6(1), 53-60 45. Hult, G.T.M, Hurney, R.F. & Knight, G.A. (2004), ‘Innovativeness: Its antecedents and impact on business performance’, Industrial Marketing Management , 33, 429 – 438 46. Keh, H.T., Nguyen Thi Tuyet Mai & Ng, H.P. (2007), ‘The effects of entrepreneurial orientation and marketing information on the performance of SMEs’, Journal of Business Venturing , 20, 592 – 611 47. Kline, R.B. (2011), Principles and practice of structural equation modeling , 3th ed, Guilford Press, Toronto. 48. Mankiw, N. G. (2014). Principles of macroeconomics . Cengage Learning. 49. Martina, M. (2011), ‘ China acknowledges downside to Three Gorges Dam’ , Reuters, chinadamidUSTRE74H30720110518 (truy c ập ngày 21/10/2016) 50. Morvaridi, B. (2004), ‘Resettlement, rights to development and the Ilisu Dam, Turkey’, Development and Change , 35 (4), 719–741. 51. Nakayama, M., Gunawan, B., Yoshida, T., & Asaeda, T. (1999), ‘Resettlement issues of Cirata Dam project: a post-project review’, International Journal of Water Resources Development , 15 (4), 443–458 52. Nunally, J. & Bernstein, I. (1994), Psychometric Theory , 3 th ed, McGraw – Hill, New York 53. Singer, J., Pham, H. T., & Hoang, H. (2014). Broadening stakeholder participation to improve outcomes for dam-forced resettlement in Vietnam. Water Resources and Rural Development , 4, 85-103. 54. Sinha, B. K. (1996). Draft National Policy for Rehabilitation: Objectives and Principles. Economic and Political Weekly , 1453-1460. 55. Suanders, M., Lewis, P., & Thornhill, A. (2007), Research method for business students , England: Pearson Education Limited, Edinburgh Gate, Harlow, Essex CM202 JE. 56. Suhardiman, D. (2015). Hydropower resettlement and livelihood adaptation: The Nam Mang 3 project in Laos. 167 57. Webber, M., & McDonald, B. (2004), ‘Involuntary resettlement, production and income: evidence from Xiaolangdi, PRC’, World Development , 32 (4), 673–690 58. Wilmsen, B. (2016). After the Deluge: A longitudinal study of resettlement at the Three Gorges Dam, China. World Development , 84, 41-54. 59. World Commission on Dams. (2000), ‘ Dams and development, a new framework for decision-making, The Report of the World Commission on Dams’, Earthscan Publications Ltd., London/Sterling, VA PH Ụ LỤC 01 H ƯỚNG D ẪN PH ỎNG V ẤN PHI C ẤU TRÚC THI ẾT L ẬP MÔ HÌNH NGHIÊN C ỨU 1. Gi ới thi ệu Xin chào ông/bà ! Tôi r ất vinh d ự và chân thành c ảm ơn ông/bà đã tham gia nh ận l ợi v ới tôi để th ảo lu ận v ề nh ững nhân t ố ảnh h ưởng t ới k ết qu ả th ực hi ện chính sách tái định c ư cho các dự án th ủy điện. S ự giúp đỡ này là r ất c ần thi ết v ới nghiên c ứu c ủa tôi. Qua trao đổi này tôi hi vọng r ằng s ẽ học h ỏi được và bi ết thêm nh ững góc nhìn m ới t ừ một ng ười khác v ề hi ệu qu ả th ực hi ện chính sách đầu t ư phát tri ển cho vùng tài định c ư các d ự án th ủy điện và ảnh h ưởng c ủa nh ững nhân t ố chính sách t ới k ết qu ả công tác đầu t ư phát tri ển d ự án tái định c ư ti ếp c ận ở khía c ạnh ng ười dân ch ịu ảnh h ươ ng. Sau đây tôi xin phép đi vào m ột s ố vấn đề cụ th ể mong mu ốn trao đổi v ới ông/bà. 2. Nội dung d ự ki ến: (1) Quan ni ệm c ủa ông/bà nh ư th ế nào v ề vi ệc th ực hi ện các chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế xã h ội như th ế nào đối v ới các d ự án tái định c ư ? (2) Theo ông/bà nh ững nhân t ố chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế xã h ội nào có th ể có ảnh h ưởng t ới k ết qu ả công tác tái định c ư? Ông/bà vui lòng đư a ra một s ố nhân t ố chính theo ông bà là th ực s ự có ảnh h ưởng t ới kết qu ả tái định c ư? (3) Ông/bà có th ể th ảo lu ận chi ti ết h ơn v ề các khía c ạnh để đánh giá t ừng nhân tố chính sách mà ông bà đư a ra có ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến công tác tái định c ư. Th ời gian d ự ki ến: 30 – 45 phút. Cảm ơn và k ết thúc ph ỏng v ấn Ghi chú : Đây là nh ững g ợi m ở th ảo lu ận ban đầu, tùy thu ộc vào di ễn ti ến c ủa cu ộc ph ỏng v ấn mà ng ười ph ỏng v ấn có th ể đi sâu khai thác thông tin t ừ chuyên gia và có th ể đặt nhi ều câu h ỏi, ch ủ đề th ảo lu ận h ơn n ữa ph ụ thu ộc vào tình hình th ực t ế. 169 PH Ụ LỤC 02 H ƯỚNG D ẪN PH ỎNG V ẤN BÁN C ẤU TRÚC PHÁT TRI ỂN THANG ĐO 1. Gi ới thi ệu Xin chào Ông/bà, Tôi r ất hân h ạnh và c ảm ơn ông/bà đã nh ận l ời th ảo lu ận v ới tôi v ề ch ủ đề nh ững nhân t ố chính sách đầu t ư phát tri ển kinh t ế xã h ội ảnh h ưởng t ới k ết qu ả th ực hi ện d ự án tái định c ư. Trong các thao lu ận tr ước chúng tôi đã th ống nh ất được quan điểm v ề kết qu ả công tác tái định c ư và đư a ra nh ững nhân t ố chính sách chính ảnh h ưởng t ới kết qu ả tái định c ư (h ỗ tr ợ cơ s ở hạ tầng, h ỗ tr ợ vốn, h ỗ tr ợ đất đai, h ỗ tr ợ đào t ạo ngh ề). Trong th ảo lu ận này tôi mong mu ốn r ằng Ông/bà s ẽ th ảo lu ận rõ h ơn v ề từng khía c ạnh đư a ra để đánh giá các chính sách và v ới m ỗi nhân t ố đư a ra th ảo lu ận đề ngh ị Ông/bà đư a ra t ối thi ểu ba khía c ạnh để có th ể dùng đánh giá cho m ỗi nhân t ố. Nh ững ý ki ến th ảo lu ận s ẽ không được xem là đúng hay sai. M ọi ý ki ến đều được xem là có ích v ới nghiên c ứu c ủa tôi. 2. Nội dung ph ỏng v ấn: (1) Ông/bà quan ni ệm nh ư th ế nào v ề kết qu ả th ực hi ện các d ự án tái định c ư ti ếp cận ở khía c ạnh ng ười dân ph ải di c ư không t ự nguy ện? Ông/bà th ủ đư a ra t ối thi ểu ba khía c ạnh để đánh giá k ết qu ả th ực hi ện d ự án tái định c ư mà Ông/bà cho là quan tr ọng. (2) Ông/bà th ấy vai trò c ủa chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở hạ tầng cho vùng tái định c ư nh ư th ế nào? Ông/bà th ử đư a ra t ối thi ểu 03 khía c ạnh khác nhau để đánh giá chính sách phát tri ển c ơ s ở hạ tầng? (3) Ông/bà đánh giá nh ư th ế nào v ề vai trò c ủa chính sách h ỗ tr ợ vốn t ới k ết qu ả tái định c ư? Ông/bà th ử đư a ra m ột s ố khía c ạnh để đánh giá chính sách h ỗ tr ợ vốn đối v ới gia đình vùng tái định c ư? (4) Ông/bà đánh giá th ế nào v ề vài trò c ủa công tác h ỗ tr ợ đất đai t ới k ết qu ả tái định c ư? Ông/bà th ử đư a ra m ột s ố khía c ạnh theo Ông/bà là quan tr ọng ph ản ánh chính sách h ỗ tr ợ đất đai. (5) Ông/bà đánh giá th ế nào v ề vai trò c ủa chính sách h ỗ tr ợ đào t ạo ngh ề với k ết qu ả tái định c ư? Ông/bà có th ể đư a ra m ột s ố khía c ạnh theo Ông/bà là quan tr ọng pharn ánh chính sách h ỗ tr ợ đào t ạo ngh ề? Th ời gian d ự ki ến ph ỏng v ấn: 45 – 60 phút. Cảm ơn và k ết thúc ph ỏng v ấn Ghi chú: Tùy vào tình hình th ực t ế ng ười ph ỏng v ấn có th ể thay đổi c ấu trúc và th ứ tự các câu h ỏi c ũng nh ư th ảo lu ận chi ti ết thêm nh ững điểm ch ưa rõ ràng. 170 PH Ụ LỤC 03 KẾT QU Ả ĐÁNH GIÁ CHUYÊN GIA HAI VÒNG XÂY D ỰNG THANG ĐO MÔ HÌNH Vòng Chuyên gia Điểm Mã Nội dung câu h ỏi ph ỏng trung EX1 EX2 EX3 EX4 EX5 EX6 EX7 vấn bình I Chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở h ạ t ầng 1.1 Chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở h ạ t ầng s ản xu ất Hệ th ống đường giao thông cho sinh V1 4 4 4 4 4 5 4 4.14 HT1 ho ạt và s ản xu ất được xây d ựng đầ y V2 - - - - - - - - đủ Hệ th ống c ấp điện V1 3 4 4 4 4 4 4 3.86 cho sinh ho ạt và HT2 sản xu ất được cung V2 - - - - - - - - cấp t ốt Khu v ực tái đị nh c ư V1 3 3 3 4 4 4 4 3.57 có h ệ th ống cung HT3 cấp n ước s ạch ph ục V2 4 3 3 4 4 4 4 3.71 vụ sinh ho ạt t ốt Chính quy ền xây dựng đầ y đủ các h ệ V1 5 4 4 4 4 4 5 4.29 HT4 th ống th ủy lợi ph ục vụ cho ho ạt độ ng V2 5 4 4 4 4 4 5 4.29 sản xu ất Chính quy ền đị a V1 3 3 3 4 4 4 4 3.57 ph ươ ng đầu t ư xây HT5 dựng các khu V2 4 3 3 4 4 4 4 3.71 th ươ ng m ại, ch ợ... 1.2 Chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở h ạ t ầng xã h ội Chính quy ền xây dựng các công trình V1 4 3 3 3 3 3 3 3.14 HT6 về y t ế t ốt (nh ư tr ạm xá, n ơi khám V2 4 3 3 3 3 3 3 3.14 ch ưa b ệnh) 171 Vòng Chuyên gia Điểm Mã Nội dung câu h ỏi ph ỏng trung EX1 EX2 EX3 EX4 EX5 EX6 EX7 vấn bình Chính quy ền xây dựng đầ y đủ h ệ V1 3 4 4 4 4 4 4 3.86 th ống tr ường h ọc HT7 cho h ọc sinh (t ừ mầm non đế n trung V2 - - - - - - - - học ph ổ thông) Hệ th ống thông tin liên l ạc nh ư b ưu V1 3 3 3 4 4 4 4 3.57 HT8 điện, d ịch v ụ vi ễn thông ( điện tho ại) V2 4 3 3 4 4 4 4 3.71 được cung c ấp t ốt Chính quy ền đị a V1 5 4 4 4 4 4 5 4.29 ph ươ ng đầu t ư xây HT9 dựng các công trình thu gom và x ử lý V2 5 4 4 4 4 4 5 4.29 rác th ải, môi tr ường II Chính sách đất đai Ng ười dân bi ết rõ quy ho ạch đấ t đai V1 4 4 4 4 4 4 4 4 DD1 của khu v ực mình sinh s ống V2 - - - - - - - - Th ời gian chính V1 5 4 4 4 4 4 5 4.29 quy ền c ấp ch ứng DD2 nh ận quy ền s ử dụng đấ t nhanh V2 5 4 4 4 4 4 4 4.14 chóng Chính quy ền th ực hi ện t ốt vi ệc gi ải V1 4 4 4 4 5 5 4 4.29 phóng m ặt b ằng DD3 cho các gia đình trong khu tái định V2 5 4 4 4 5 5 4 4.43 cư cư 172 Vòng Chuyên gia Điểm Mã Nội dung câu h ỏi ph ỏng trung EX1 EX2 EX3 EX4 EX5 EX6 EX7 vấn bình Mức giá thuê đất V1 5 4 4 4 4 4 4 4.14 (ti ền thuê, thu ế) DD4 hợp lý so v ới các V2 - - - - - - - - địa ph ươ ng khác III Chính sách cho vay v ốn Các h ộ gia đình bi ết rõ các thông tin v ề V1 4 4 4 5 5 4 4 4.29 VO1 các ch ươ ng trình ưu đãi vay v ốn t ại đị a V2 5 4 4 5 4 4 5 4.43 ph ươ ng Địa ph ươ ng có nhiều ngu ồn v ốn để V1 5 5 5 5 4 4 4 4.57 VO2 cho vay ph ục v ụ sản xu ất kinh doanh V2 5 4 5 5 4 4 4 4.43 của các h ộ gia đình Các gia đình có th ể dễ dàng ti ếp c ận V1 5 5 5 5 5 5 5 5 các kho ản v ốn vay VO3 cho ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh V2 - - - - - - - - của mình Các h ộ gia đình có V1 3 3 4 4 4 4 4 3.71 VO4 th ể vay theo đúng V2 4 3 4 4 4 4 4 3.86 nhu c ầu c ần thi ết Vi ệc gi ải ngân v ốn V1 5 4 4 4 4 4 4 4.14 cho các h ộ gia đình VO5 luôn được th ực hi ện đúng th ời điểm theo V2 - - - - - - - - yêu c ầu IV Chính sách đào t ạo ngh ề Chính quy ền DT1 3 3 4 4 4 4 4 3.71 th ường xuyên th ực V1 173 Vòng Chuyên gia Điểm Mã Nội dung câu h ỏi ph ỏng trung EX1 EX2 EX3 EX4 EX5 EX6 EX7 vấn bình hi ện các bu ổi t ập hu ấn h ướng V2 4 3 4 4 4 4 4 3.86 nghi ệp/d ạy ngh ề cho ng ười dân Chính quy ền có V1 3 4 4 4 4 4 5 4 chính sách h ỗ tr ợ DT2 dạy ngh ề t ại ch ỗ V2 3 4 4 4 4 4 5 4 cho ng ười dân Chính quy ền có 4 4 4 4 4 4 3 3.86 chính sách h ỗ tr ợ V1 DT3 dạy ngh ề cho ng ười dân t ại các đị a 4 4 4 4 4 4 3 3.86 ph ươ ng khác V2 Nhìn chung, vi ệc hỗ tr ợ đào t ạo ngh ề V1 5 4 4 4 4 4 4 4.14 DT4 cho ng ười dân được th ực hi ện t ốt V2 - - - - - - - - V Kết qu ả vi ệc tái đị nh c ư Đời s ống v ật ch ất V1 5 5 5 5 4 4 4 4.57 KQ1 được c ải thi ện t ốt hơn t ại n ơi ở c ũ V2 5 4 5 5 4 4 4 4.43 Vi ệc đi h ọc c ủa h ọc V1 5 5 5 5 5 5 5 5 sinh d ễ dàng, thu ận KQ2 lợi h ơn so v ới n ơi ở V2 - - - - - - - - cũ Các thành viên trong các h ộ gia V1 3 3 4 4 4 4 4 3.71 đình d ễ dàng ti ếp KQ3 cận các d ịch v ụ y t ế (nh ư: khám, ch ữa bệnh, ch ăm sóc s ức V2 4 3 4 4 4 4 4 3.86 kh ỏe) h ơn so v ới 174 Vòng Chuyên gia Điểm Mã Nội dung câu h ỏi ph ỏng trung EX1 EX2 EX3 EX4 EX5 EX6 EX7 vấn bình nơi ở c ũ Các h ộ gia đình V1 5 4 4 4 4 4 4 4.14 được ti ếp c ận KQ4 ngu ồn n ước s ạch V2 - - - - - - - - tốt h ơn n ơi ở c ũ Khu v ực tái đị nh c ư V1 4 4 4 4 4 4 4 4 bảm b ảo v ệ sinh KQ5 môi tr ường h ơn n ơi V2 - - - - - - - - ở c ũ Tại khu tái đị nh c ư nhìn chung đời V1 4 4 4 5 5 4 4 4.29 KQ6 sống v ăn hóa được đảm b ảo t ốt h ơn n ơi V2 5 4 4 5 4 4 5 4.43 ở c ũ 175 PH Ụ LỤC 04 PHI ẾU ĐIỀU TRA H Ộ GIA ĐÌNH VÙNG TÁI ĐỊNH C Ư Xin chào ông/bà, Tôi là Nguy ễn Tu ấn D ũng đang th ực hi ện m ột nghiên c ứu đánh giá v ề tính hi ệu qu ả ch ươ ng trình tái định c ư c ủa th ủy điện S ơn La. Để hoàn thành nghiên c ứu này tôi cần s ự hỗ tr ợ của ông/bà là nh ững đại di ện cho các ch ủ hộ gia đình n ằm trong ch ươ ng trình tái định c ư b ằng cách tr ả lời giúp tôi nh ững thông tin d ưới đây. Tôi c ũng xin được nói thêm r ằng m ọi ý ki ến c ủa ông/bà đều có ích cho nghiên c ứu c ủa chúng tôi và không có câu tr ả lời nào là sai hay đúng. Nh ững thông tin cá nhân c ủa ông/bà c ũng được x ử lý mã hóa và phân tích b ằng các ph ươ ng pháp th ống kê mà không xu ất hi ện trong bài vi ết. N ếu ông/bà có th ắc m ắc gì v ề nghiên c ứu xin vui lòng liên h ệ với tôi qua địa ch ỉ email : tuandungcoe@gmail.com I. Nh ững thông tin chung : 1. H ọ và tên (không b ắt bu ộc): Tu ổi: 2. Gi ới tính: 1. Nam ; 2. N ữ Dân t ộc: 3. Trình độ văn hóa của ông/bà: /12 4. Trình độ chuyên môn (khoanh tròn vào các đáp án t ươ ng ứng) : 1. Ch ưa qua l ớp đào t ạo nào 2. Đang h ọc ho ặc có b ằng s ơ c ấp ngh ề ; 3. Đang h ọc ho ặc có b ằng trung c ấp k ỹ thu ật; 4. Đang h ọc ho ặc có b ằng Cao đẳng, Đại h ọc; 5. V ị trí c ủa ông/bà trong gia đình ( khoanh tròn vào các đáp án t ươ ng ứng ): 1. Ch ủ hộ 2. Ph ụ thu ộc 6. S ố thành viên (s ố ng ười) trong gia đình c ủa ông/bà là : 6. H ộ gia đình c ủa ông/bà thu ộc ngành ngh ề : 1. Thu ần nông 2. H ộ ngành ngh ề 3. H ộ dịch v ụ 4. H ộ hỗn h ợp 176 II. N ội dung các câu h ỏi chính Q1: Ông/bà cho bi ết di ện tích đất đai và tình hình s ản xu ất c ủa gia đình sau tái định c ư Tr ước khi tái Sau khi tái TT Nội dung định c ư định c ư I Tổng di ện tích đất đai (m 2) 1 Đất nông nghi ệp 1.1 Đất lúa 1.2 Đất chuyên màu 1.3 Đất cây lâu n ăm 1.4 Đất ao h ồ mặt n ước nuôi tr ồng th ủy s ản 1.5 Đất nông nghi ệp khác 2 Đất lâm nghi ệp 3 Đất ở II Tình hình s ản xu ất kinh doanh 2.1 Cây tr ồng chính c ủa gia đình 2.2 Ch ăn nuôi Gia súc (con) Gia c ầm (con) Nuôi tr ồng th ủy s ản (m 2) 2.3 Ngành ngh ề phi nông nghi ệp Q2: Gia đình Ông/bà nh ận được bao nhiêu ti ền đền bù do b ị thu h ồi đất và s ố ti ền đó được s ử dụng vào nh ững vi ệc gì? Đơ n v ị tính: tri ệu đồng TT Nội dung Số ti ền 1 Tổng s ố ti ền được đền bù do b ị thu h ồi đất 2 Ti ền đền bù được s ử dụng vào: 2.1 Đầu t ư thêm phân bón, ph ươ ng ti ện s ản xu ất khác cho gia đình 2.2 Chi h ọc phí h ọc ngh ề cho gia đình để chuy ển đổi ngh ề nghi ệp Đầu t ư xây d ựng c ơ s ở sản xu ất, mua máy móc, công c ụ ph ục v ụ 2.3 chuy ển đổi ngh ề nghi ệp 2.4 Xây d ựng và s ửa ch ữa nhà ở 2.5 Mua s ắm ph ươ ng ti ện ph ục v ụ sinh ho ạt nh ư xe máy, tivi, t ủ lạnh 2.6 Gửi ti ết ki ệm 2.7 Chi tiêu khác Q3: Ông/bà cho bi ết thu nh ập c ủa h ộ gia đình tr ước và sau khi tái định c ư 177 Tr ước khi tái Sau khi tái TT Các kho ản thu nh ập định c ư định c ư 1 Thu t ừ ti ền l ươ ng, ti ền công Thu t ừ sản xu ất nông lâm nghi ệp th ủy s ản 2 (đã tr ừ chi phí s ản xu ất và thu ế sản xu ất) Thu t ừ sản xu ất t ừ ngành ngh ề phi nông lâm 3 nghi ệp th ủy s ản ( đã tr ừ chi phí s ản xu ất và thu ế sản xu ất) Thu khác được tính vào thu nh ập (không tính ti ền ti ết ki ệm, bán tài s ản, vay thu ần túy, thu 4 nợ và các kho ản chuy ển nh ượng v ốn nh ận được) TỔNG THU NH ẬP C ỦA GIA ĐÌNH (1+2+3+4) Q4: Sau khi tái định c ư, kinh t ế gia đình ông/ bà được x ếp vào lo ại nào? (Khoanh tròn vào ph ươ ng án phù h ợp) 2. H ộ cận 3. H ộ trung 1. H ộ nghèo 4. H ộ khá 5. H ộ giàu nghèo bình Q5. Dưới đây là các nh ận định v ề ch ươ ng trình tái định c ư, ông/bà vui lòng tr ả lời bằng cách khoanh tròn vào nh ững m ức độ đồng ý t ươ ng ứng c ủa mình v ới t ừng nh ận định (càng đồng ý điểm càng cao). Trong đó: 1- Hoàn toàn không đồng ý; 2 – Không đồng ý; 3 – Bình th ường (trung l ập); 4- Đồng ý; 5 – Hoàn toàn đồng ý Mã Nội dung câu h ỏi Mức độ đồ ng ý I Chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở h ạ t ầng 1.1 Chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở h ạ t ầng s ản xu ất Hệ th ống đường giao thông cho sinh ho ạt và s ản xu ất được HT1 1 2 3 4 5 xây d ựng đầ y đủ HT2 Hệ th ống c ấp điện cho sinh ho ạt và s ản xu ất được cung c ấp t ốt 1 2 3 4 5 Khu v ực tái đị nh c ư có h ệ th ống cung c ấp n ước s ạch ph ục v ụ HT3 1 2 3 4 5 sinh ho ạt t ốt Chính quy ền xây d ựng đầ y đủ các h ệ th ống th ủy l ợi ph ục v ụ HT4 1 2 3 4 5 cho ho ạt độ ng s ản xu ất Chính quy ền đị a ph ươ ng đầu t ư xây d ựng các khu th ươ ng m ại, HT5 1 2 3 4 5 ch ợ... 178 Mã Nội dung câu h ỏi Mức độ đồ ng ý 1.2 Chính sách đầu t ư phát tri ển c ơ s ở h ạ t ầng xã h ội Chính quy ền xây d ựng các công trình v ề y t ế t ốt (nh ư tr ạm xá, HT6 1 2 3 4 5 nơi khám ch ưa b ệnh) Chính quy ền xây d ựng đầ y đủ h ệ th ống tr ường h ọc cho h ọc HT7 1 2 3 4 5 sinh (t ừ m ầm non đế n trung h ọc ph ổ thông) Hệ th ống thông tin liên l ạc nh ư b ưu điện, d ịch v ụ vi ễn thông HT8 1 2 3 4 5 (điện tho ại) được cung c ấp t ốt Chính quy ền đị a ph ươ ng đầu t ư xây d ựng các công trình thu HT9 1 2 3 4 5 gom và x ử lý rác th ải, môi tr ường II Chính sách đất đai Gia đình ông/bà bi ết rõ quy ho ạch đấ t đai c ủa khu v ực mình DD1 1 2 3 4 5 sinh s ống Th ời gian chính quy ền c ấp ch ứng nh ận quy ền s ử d ụng đấ t cho DD2 1 2 3 4 5 gia đình ông/bà r ất nhanh chóng Chính quy ền th ực hi ện t ốt vi ệc gi ải phóng m ặt b ằng cho gia DD3 1 2 3 4 5 đình ông/bà khi bàn giao đất Mức giá thuê đất (ti ền thuê, thu ế) h ợp lý so v ới các đị a DD4 1 2 3 4 5 ph ươ ng khác III Chính sách cho vay v ốn Gia đình ông/bà bi ết rõ các thông tin v ề các ch ươ ng trình ưu VO1 1 2 3 4 5 đãi vay v ốn t ại đị a ph ươ ng Địa ph ươ ng có nhi ều ngu ồn v ốn để cho vay ph ục v ụ s ản xu ất VO2 1 2 3 4 5 kinh doanh c ủa gia đình Gia đình có th ể d ễ dàng ti ếp c ận các kho ản v ốn vay cho ho ạt VO3 1 2 3 4 5 động s ản xu ất kinh doanh c ủa mình VO4 Nếu ph ải vay gia đình có th ể vay theo đúng nhu c ầu c ần thi ết 1 2 3 4 5 Vi ệc gi ải ngân v ốn cho gia đình luôn được th ực hi ện đúng VO5 1 2 3 4 5 th ời điểm theo yêu c ầu IV Chính sách đầu t ư đào t ạo ngh ề Chính quy ền th ường xuyên th ực hi ện các bu ổi t ập hu ấn h ướng DT1 1 2 3 4 5 nghi ệp/d ạy ngh ề cho ng ười dân Chính quy ền có chính sách h ỗ tr ợ d ạy ngh ề t ại ch ỗ cho ng ười DT2 1 2 3 4 5 dân DT3 Chính quy ền có chính sách h ỗ tr ợ d ạy ngh ề cho ng ười dân t ại 1 2 3 4 5 179 Mã Nội dung câu h ỏi Mức độ đồ ng ý các địa ph ươ ng khác Nhìn chung, vi ệc h ỗ tr ợ đào t ạo ngh ề cho ng ười dân được th ực DT4 1 2 3 4 5 hi ện tốt V Kết qu ả tái đị nh c ư Đời s ống v ật ch ất c ủa gia đình ông/bà được c ải thi ện t ốt h ơn KQ1 1 2 3 4 5 tại n ơi ở c ũ Vi ệc đi h ọc c ủa h ọc sinh d ễ dàng, thu ận l ợi h ơn so v ới n ơi ở KQ2 1 2 3 4 5 cũ Các thành viên trong gia đình d ễ dàng ti ếp c ận các d ịch v ụ y KQ3 tế (nh ư: khám, ch ữa b ệnh, ch ăm sóc s ức kh ỏe) h ơn so v ới n ơi 1 2 3 4 5 ở c ũ Gia đình ông/bà được ti ếp c ận ngu ồn n ước s ạch t ốt h ơn n ơi ở KQ4 1 2 3 4 5 cũ KQ5 Khu v ực tái đị nh c ư b ảm b ảo v ệ sinh môi tr ường h ơn n ơi ở c ũ 1 2 3 4 5 Tại khu tái định c ư nhìn chung đời s ống v ăn hóa được đả m KQ6 1 2 3 4 5 bảo t ốt h ơn n ơi ở c ũ Xin chân thành c ảm ơn s ự giúp đỡ của ông/bà 180 PH Ụ LỤC 05 MÔ HÌNH LOGISTIC ĐÁNH GIÁ NG ƯỠNG NGHÈO THEO T Ư LI ỆU S ẢN XU ẤT Đối v ới m ột s ố nhóm t ư li ệu s ản xu ất hay ngu ồn sinh kế chính c ũng có s ự thay đổi gi ữa hai th ời k ỳ tr ước và sau khi tái định c ư. C ụ th ể, đối v ới s ố gia súc trung bình theo h ộ gia đình có xu h ướng gi ảm t ừ mức 6.67 con/h ộ xu ống m ức 3.79con/h ộ và s ự khác bi ệt này có ý ngh ĩa th ống kê ở mức 5%. Đối v ới s ố gia c ầm c ũng có xu h ướng gi ảm t ừ mức trung bình 55 con/h ộ xu ống m ức g ần 49con/h ộ. Tuy nhiên, s ự khác bi ệt này không có ý ngh ĩa th ống kê ở mức 5% (p-value = 0.126 > 0.05). Hay nói cách khác, số gia c ầm g ần nh ư không có s ự bi ến động tr ước và sau khi tái định c ư. V ề di ện tích m ặt nước nuôi tr ồng th ủy s ản, k ết qu ả kh ảo sát c ũng cho th ấy xu h ướng giám rõ r ệt t ừ mức gần 500m2/h ộ xu ống ch ỉ còn kho ảng 1m2/h ộ và m ức khác bi ệt này có ý ngh ĩa th ống kê ở mức 5% (p-value = 0.000 < 0.05) (b ảng 3.11). Các k ết qu ả này cho th ấy, dường nh ư ch ăn nuôi gia súc ch ịu ảnh h ưởng l ớn b ởi di ện tích đất canh tác, di ện tích m ặt n ước nuôi tr ồng th ủy s ản gi ảm là do dân c ư di chuy ển kho ải vùng có ngh ề truy ền th ống v ề nuôi tr ồng th ủy s ản sang các cùng canh tác không có m ặt n ước nuôi tr ồng. Bảng 3.11 K ết qu ả so sánh s ự thay đổ i v ề các t ư li ệu s ản xu ất tr ước và sau khi tái định c ư Sai khác trung bình Trung Độ lệch So sánh nhóm Trung Độ lệch p-value bình chu ẩn bình chu ẩn Số gia súc Sau tái định c ư 3.794 7.980 -2.996 10.278 0.000 (con) Trước tái định c ư 6.790 9.990 Số gia c ầm Sau tái định c ư 48.918 54.788 -6.230 65.018 0.126 (con) Tr ước tái định c ư 55.148 52.680 Di ện tích ao Sau tái định c ư 1.089 17.466 -485.269 1369.607 0.000 nuôi (m2) Tr ước tái định c ư 486.358 1369.107 Ngu ồn: Tính toán c ủa tác gi ả với s ự hỗ tr ợ của ph ần m ềm SPSS Kết qu ả kh ảo sát th ực t ế cũng cho th ấy m ột s ố ngu ồn l ực sinh k ế của các h ộ gia đình vùng tái định c ư có ảnh h ưởng y ếu đến m ức phân lo ại h ộ nghèo trong vùng tái định c ư. B ằng phân tích h ồi quy logistics v ới bi ến ph ụ thu ộc là ng ưỡng nghèo. Các h ộ gia đình được chia thành hai nhóm (1) nghèo (Y = 1) và h ộ không nghèo (Y=0) v ới các ràng bu ộc v ề học v ấn, chuyên môn, dân t ộc, s ố thành viên gia đình, di ện tích đất canh tác, s ố gia súc, s ố gia c ầm s ở hữu và s ố ti ền được đền bù. K ết qu ả phân tích cho th ấy mô hình d ự báo đúng 94.9% (b ảng 3.12) 181 Bảng 3.12 Phân lo ại d ự đoán Dự đoán Quan sát Phân lo ại Tỷ lệ đoán Nghèo Không nghèo đúng (%) Hộ nghèo 1 12 7.7 Phân lo ại Không nghèo 1 242 99.6 Tỷ lệ tổng s ố 94.9% Ngu ồn: Tính toán c ủa tác gi ả với s ự hỗ tr ợ của ph ần m ềm SPSS Bảng 3.13 H ệ s ố Beta c ủa h ồi quy logistic theo ng ưỡng nghèo Các bi ến độc l ập B S.E. Wald df p-value Exp(B) Học v ấn -0.829 1.152 0.518 1 0.472 0.436 Chuyên môn 0.167 0.458 0.133 1 0.715 1.182 Dân t ộc -0.354 0.683 0.269 1 0.604 0.702 Thành viên gia đình 0.224 0.224 1.003 1 0.317 1.251 Di ện tích đất canh tác 0.000 0.00 0.08 1 0.777 1 Di ện tích đất ở -0.011 0.006 3.705 1 0.054 0.989 Số gia súc 0.169 0.127 1.751 1 0.186 1.184 Số gia c ầm 0.003 0.01 0.078 1 0.78 1.003 Ti ền đền bù 0.003 0.004 0.55 1 0.458 1.003 Hệ số ch ặn 5.916 3.223 3.37 1 0.066 371.091 Ngu ồn: Tính toán c ủa tác gi ả với s ự hỗ tr ợ của ph ần m ềm SPSS Kết qu ả ki ểm định Wald cho th ấy các h ệ số Beta không có ý ngh ĩa th ống kê ở mức 5% hay nói cách khác các bi ến v ề học v ấn, chuyên môn, dân t ộc, s ố thành viên gia đình, di ện tích đất canh tác, đất ở, s ố gia súc, gia c ầm không cho th ấy ảnh hưởng m ột cách rõ r ệt t ới vi ệc phân lo ại h ộ nghèo và không nghèo. C ũng l ưu ý r ằng mặc dù t ỷ lệ dự đoán h ộ nghèo và không nghèo chính xác đến m ức 94.9%, tuy nhiên dự đoán đúng t ập trung ở nhóm h ộ không nghèo còn h ộ nghèo t ỷ lệ dự đoán đúng r ất th ấp ch ỉ là 7.7% (b ảng 3.13). 182 PH ỤC L ỤC 06 DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PH ỎNG V ẤN Trình độ h ọc Chuyên môn STT Họ và tên Ch ức v ụ Đơ n v ị công tác vấn chính 1 Từ Quang Ph ươ ng PGS.TS Kinh t ế đầ u t ư Gi ảng viên Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân Quy ho ạch th ủy 2 Lê Quang Vinh PGS.TS Gi ảng viên Đại h ọc Th ủy l ợi lợi 3 Đinh V ăn Khiên TS Kinh t ế đầ u t ư Gi ảng viên Đại học Xây d ựng 4 Nguy ễn Qu ốc To ản ThS Kinh t ế Gi ảng viên Đại h ọc Xây d ựng Kinh t ế b ất độ ng 5 Đoàn D ươ ng H ải TS Gi ảng viên Đại h ọc Xây d ựng sản 6 Nguy ễn B ạch Nguy ệt PGS.TS Kinh t ế đầ u t ư Gi ảng viên Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân 7 Tr ần V ăn Khôi TS Kinh t ế Phó v ụ tr ưởng Bộ Xây d ựng Sở K ế ho ạch và Đầu t ư t ỉnh S ơn 8 Hà Ng ọc Châu ThS Kinh t ế Phó giám đốc La 9 Tr ần Kh ắc S ơn ThS Xây d ựng Phó giám đốc Sở Xây d ựng t ỉnh S ơn La Sở Lao độ ng - Th ươ ng binh và Xã 10 Nguy ễn M ạnh Du ThS Kinh t ế Phó giám đốc hội t ỉnh S ơn La Ban qu ản lý d ự án di dân, tái đị nh 11 Phan Ti ến Toàn ThS Kinh t ế Phó giám đốc cư th ủy điện S ơn La - tỉnh S ơn La Ban qu ản lý d ự án di dân, tái đị nh 12 Nguy ễn V ăn Mong Cử nhân Kinh t ế Giám đốc cư th ủy điện S ơn La - TP S ơn La Giám đốc nghiên Công ty CP Phân tích Định l ượng 13 Đào Trung Kiên ThS Kinh tế cứu Toàn c ầu Nguy ễn Th ị Minh 14 TS Kinh t ế Gi ảng viên Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân Ph ươ ng 15 Cầm Anh Tu ấn ThS Kinh t ế Chuyên viên Bộ K ế ho ạch và Đầu t ư 183 16 Nguy ễn Th ị Thu Hi ền ThS Kinh t ế Chuyên viên Bộ K ế hoạch và Đầu t ư 17 Tr ần S ơn Lâm ThS Kinh t ế Chuyên viên Bộ Xây d ựng Bộ Lao độ ng - Th ươ ng binh và Xã 18 Vũ V ăn H ải ThS Kinh t ế Chuyên viên hội 19 Đào Duy Hi ệp ThS Kinh t ế Chuyên viên Bộ Tài nguyên và Môi tr ường Bộ Nông nghi ệp và Phát tri ển 20 Lê Ho ải Nam Ths Kinh t ế Chuyên viên Nông thôn 184 PH Ụ LỤC 06 KẾT QU Ả PHÂN TÍCH D Ữ LI ỆU 1. Th ống kê mô t ả Sex Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Nam 222 74.7 74.7 74.7 Nu 74 24.9 24.9 99.7 Valid 3.00 1 .3 .3 100.0 Total 297 100.0 100.0 Dan_toc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Thai 177 59.6 59.6 59.6 Valid Kinh 120 40.4 40.4 100.0 Total 297 100.0 100.0 Hoc_van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent .00 33 11.1 11.1 11.1 .08 1 .3 .3 11.4 .17 12 4.0 4.0 15.5 .20 1 .3 .3 15.8 .25 8 2.7 2.7 18.5 .30 3 1.0 1.0 19.5 .33 19 6.4 6.4 25.9 .40 1 .3 .3 26.3 .42 15 5.1 5.1 31.3 Valid .50 10 3.4 3.4 34.7 .58 37 12.5 12.5 47.1 .60 2 .7 .7 47.8 .67 7 2.4 2.4 50.2 .70 43 14.5 14.5 64.6 .75 27 9.1 9.1 73.7 .83 9 3.0 3.0 76.8 .90 1 .3 .3 77.1 .92 2 .7 .7 77.8 185 1.00 66 22.2 22.2 100.0 Total 297 100.0 100.0 Chuyen_mon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent .00 1 .3 .3 .3 Khong dao tao 200 67.3 67.8 68.1 Hoc nghe 21 7.1 7.1 75.3 Valid Trung cap 18 6.1 6.1 81.4 Cao dang 55 18.5 18.6 100.0 Total 295 99.3 100.0 Missing System 2 .7 Total 297 100.0 Sothanhvien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 1.00 9 3.0 3.0 3.0 2.00 25 8.4 8.4 11.4 3.00 31 10.4 10.4 21.9 4.00 111 37.4 37.4 59.3 5.00 45 15.2 15.2 74.4 Valid 6.00 41 13.8 13.8 88.2 7.00 23 7.7 7.7 96.0 8.00 8 2.7 2.7 98.7 9.00 3 1.0 1.0 99.7 16.00 1 .3 .3 100.0 Total 297 100.0 100.0 Nganhnghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent .00 22 7.4 8.7 8.7 Thuan nong 176 59.3 69.6 78.3 Ho nganh nghe 2 .7 .8 79.1 Valid Ho dich vu 33 11.1 13.0 92.1 Ho hon hop 20 6.7 7.9 100.0 Total 253 85.2 100.0 186 Missing System 44 14.8 Total 297 100.0 Muc_ngheo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Ngheo 10 3.4 3.4 3.4 Can ngheo 3 1.0 1.0 4.4 Valid Trung bình 218 73.4 73.4 77.8 Kha 66 22.2 22.2 100.0 Total 297 100.0 100.0 2. Ki ểm định s ự tin c ậy thang đo Reliability Statistic s Cronbach's N of Items Alpha .912 5 Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted HT1 17.8956 5.655 .750 .899 HT2 17.7643 6.066 .875 .881 HT3 17.8114 5.566 .662 .924 HT4 17.7980 5.804 .856 .879 HT5 17.8485 5.521 .826 .883 Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .914 4 Item-Total Statistics Scale Mean Scale Corrected Cronbach's if Item Variance if Item-Total Alpha if Item Deleted Item Deleted Correlation Deleted HT6 13.5556 2.748 .816 .884 HT7 13.4848 2.994 .814 .886 HT8 13.5152 2.771 .773 .900 187 HT9 13.5455 2.870 .821 .882 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .808 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted DD1 8.9158 10.375 .588 .777 DD2 9.2088 9.855 .649 .748 DD3 9.2424 9.232 .677 .733 DD4 9.4411 9.605 .589 .778 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .231 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted VO1 16.4646 2.459 .256 .072 VO2 17.5421 4.992 -.618 .857 VO3 16.7273 1.550 .617 -.475 a VO4 16.6465 1.628 .679 -.472 a VO5 16.5387 1.871 .578 -.283 a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .857 4 188 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted VO1 13.0269 3.668 .435 .912 VO3 13.2896 2.463 .829 .761 VO4 13.2088 2.652 .843 .756 VO5 13.1010 2.983 .733 .806 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .945 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted DT1 8.9226 14.335 .848 .935 DT2 9.1886 13.295 .936 .907 DT3 9.3872 13.285 .862 .931 DT4 8.9764 14.530 .834 .939 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .963 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted KQ1 22.7946 6.103 .854 .958 KQ2 22.8384 5.872 .885 .955 KQ3 22.8047 6.077 .863 .957 KQ4 22.8182 5.886 .870 .957 KQ5 22.8148 5.996 .911 .952 KQ6 22.7980 6.054 .903 .953 3. Phân tích nhân t ố 189 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling .827 Adequacy. Approx. Chi-Square 1258.518 Bartlett's Test of df 10 Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Componen Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings t Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 1 3.828 76.562 76.562 3.828 76.562 76.562 2 .605 12.107 88.669 3 .244 4.873 93.543 4 .203 4.063 97.606 5 .120 2.394 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 HT2 .929 HT4 .915 HT5 .890 HT1 .862 HT3 .771 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling .850 Adequacy. Approx. Chi-Square 827.159 Bartlett's Test of df 6 Sphericity Sig. .000 190 Total Variance Explained Componen Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings t Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 1 3.192 79.807 79.807 3.192 79.807 79.807 2 .331 8.277 88.084 3 .249 6.232 94.316 4 .227 5.684 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 HT9 .902 HT6 .901 HT7 .899 HT8 .872 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .782 Approx. Chi-Square 379.601 Bartlett's Test of Sphericity df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared nt Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 1 2.546 63.638 63.638 2.546 63.638 63.638 2 .618 15.460 79.097 3 .433 10.827 89.925 4 .403 10.075 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 191 Component Matrix a Component 1 DD3 .833 DD2 .817 DD1 .771 DD4 .768 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling .753 Adequacy. Approx. Chi-Square 736.580 Bartlett's Test of df 6 Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared nt Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 1 2.825 70.633 70.633 2.825 70.633 70.633 2 .760 18.992 89.625 3 .279 6.968 96.593 4 .136 3.407 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 VO4 .932 VO3 .920 VO5 .868 VO1 .595 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 192 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling .841 Adequacy. 1201.54 Approx. Chi-Square Bartlett's Test of 9 Sphericity df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared nt Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 1 3.442 86.049 86.049 3.442 86.049 86.049 2 .255 6.378 92.427 3 .214 5.340 97.767 4 .089 2.233 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 DT2 .966 DT3 .923 DT1 .915 DT4 .905 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 193 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling .931 Adequacy. 2042.69 Approx. Chi-Square Bartlett's Test of 7 Sphericity df 15 Sig. .000 Total Variance Explained Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared nt Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Variance % Variance % 1 5.063 84.382 84.382 5.063 84.382 84.382 2 .276 4.598 88.980 3 .225 3.745 92.725 4 .162 2.702 95.427 5 .155 2.580 98.007 6 .120 1.993 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 KQ5 .940 KQ6 .934 KQ2 .921 KQ4 .911 KQ3 .906 KQ1 .898 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 194 5. Phân tích t ươ ng quan Correlations HTSX HTXH DD VO DT KQ Pearson 1 .930 ** .068 .677 ** -.718 ** .944 ** Correlation HTSX Sig. (2-tailed) .000 .244 .000 .000 .000 N 297 297 297 297 297 297 Pearson .930 ** 1 .054 .647 ** -.677 ** .916 ** Correlation HTXH Sig. (2-tailed) .000 .353 .000 .000 .000 N 297 297 297 297 297 297 Pearson .068 .054 1 -.010 -.006 .056 Correlation DD Sig. (2-tailed) .244 .353 .860 .913 .339 N 297 297 297 297 297 297 Pearson .677 ** .647 ** -.010 1 -.731 ** .673 ** Correlation VO Sig. (2-tailed) .000 .000 .860 .000 .000 N 297 297 297 297 297 297 Pearson -.718 ** -.677 ** -.006 -.731 ** 1 -.701 ** Correlation DT Sig. (2-tailed) .000 .000 .913 .000 .000 N 297 297 297 297 297 297 Pearson .944 ** .916 ** .056 .673 ** -.701 ** 1 Correlation KQ Sig. (2-tailed) .000 .000 .339 .000 .000 N 297 297 297 297 297 297 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 6. Phân tích h ồi quy Model Summary d Mode R R Square Adjusted R Std. Error of Durbin- l Square the Estimate Watson 1 .944 a .890 .890 .16182 2 .949 b .901 .901 .15377 3 .950 c .903 .902 .15279 1.855 a. Predictors: (Constant), HTSX b. Predictors: (Constant), HTSX, HTXH c. Predictors: (Constant), HTSX, HTXH, VO d. Dependent Variable: KQ 195 ANOVA a Model Sum of df Mean F Sig. Squares Square Regression 62.762 1 62.762 2396.791 .000 b 1 Residual 7.725 295 .026 Total 70.487 296 Regression 63.535 2 31.768 1343.576 .000 c 2 Residual 6.951 294 .024 Total 70.487 296 Regression 63.646 3 21.215 908.772 .000 d 3 Residual 6.840 293 .023 Total 70.487 296 a. Dependent Variable: KQ b. Predictors: (Constant), HTSX c. Predictors: (Constant), HTSX, HTXH d. Predictors: (Constant), HTSX, HTXH, VO Coefficients a Model Unstandardized Standardized t Sig. Collinearity Coefficients Coefficients Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF (Constant) 1.094 .071 15.308 .000 1 HTSX .778 .016 .944 48.957 .000 1.000 1.000 (Constant) .937 .073 12.799 .000 2 HTSX .560 .041 .679 13.653 .000 .136 7.376 HTXH .250 .044 .284 5.719 .000 .136 7.376 (Constant) .868 .079 10.951 .000 HTSX .535 .042 .649 12.648 .000 .126 7.950 3 HTXH .244 .044 .278 5.603 .000 .135 7.407 VO .047 .022 .054 2.183 .030 .540 1.853 a. Dependent Variable: KQ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_chinh_sach_dau_tu_phat_trien_kinh_te_xa_hoi_vung_tai.pdf
  • docLA_NguyenTuanDung_E.doc
  • pdfLA_NguyenTuanDung_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenTuanDung_TT.pdf
  • docLA_NguyenTuanDung_V.doc