Luận án cũng đã phân tích, đánh giá thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông nghiệp tỉnh Hưng Yên theo hướng hiện đại trên các khía cạnh thị trường, tổ
chức sản xuất, công nghệ.khẳng định những thành công bước đầu, những hạn chế,
yếu kém và luận giải những nguyên nhân và rút ra một số vấn đề cần giải quyết nhằm
thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng hiện đại thời gian tới.
Trên cơ sở phân tích bối cảnh quốc tế, trong nước và tỉnh Hưng Yên, xuất phát
từ quan điểm của Đảng và Nhà nước, các định hướng phát triển của tỉnh, NCS đã đề
xuất quan điểm, định hướng và giải pháp nhằm thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông nghiệp theo hướng hiện đại đến năm 2025, tầm nhìn tới 2030
230 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên theo hướng hiện đại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 5 vùng
2.7. Vùng thủy sản tập trung 30 30 - 40 100 3 vùng
Tổng 290 300 430 530 1.550 -
Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hưng Yên (2017), Đề án Khuyến
khích tích tụ ruộng Đất, cho thuê Đất để sản xuất hàng hóa tập trung, quy mô lớn; Xây
dựng vùng nông nghiệp ứng dụng CNC giai Đoạn 2017-2021, Hưng Yên.
Phụ lục 38. Phân nguồn vốn đầu tƣ cho chuyển đổi sản xuất giai đoạn 2017 – 2025
TT Hạng mục
Tổng
vốn
(tỷ.đ)
Giai đoạn 2017-2020
Cơ cấu
(%) Trồng
trọt
Chăn
nuôi
Thủy
sản
Thủy
lợi
Ngành
nghề
NT
Tổng vốn đầu tƣ 7.500 1520 1435 1035 2925 585 100
1 Ngân sách NN 2.850 120 130 100 2.300 200 38
2 Doanh nghiệp 1.875 640 650 355 230 25
3 Tín dụng 1.500 450 400 350 200 100 20
4 Dân góp 900 250 200 200 250 12
5 Vốn khác (FDI, ODA) 375 60 55 30 175 55 5
Giai đoạn 2021-2025
Tổng vốn đầu tƣ 8.000 1905 1810 985 2645 655 100
1 Ngân sách NN 2.240 110 105 80 1.795 150 28
2 Doanh nghiệp 2.400 945 850 355 250 30
3 Tín dụng 1.200 350 300 250 200 100 15
4 Dân góp 1.360 400 350 200 350 60 17
5 Vốn khác (FDI, ODA) 800 100 205 100 300 95 10
Nguồn: Quy hoạch phát triển NNNT tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030
Phụ lục 39. Tình hình nguồn vốn cho chuyển đổi sản xuất của hộ các nhóm hộ
TT Chỉ tiêu ĐVT
Nhóm
hộ I
N=219
Nóm
hộ II
N=321
Nhận định chung
I Số vốn SX BQ của hộ Tr.đ 183,6 62,8
Tỷ lệ số hộ đi vay và
tỷ lệ vốn vay thấp,
Quy mô vốn cho sản
xuất và vốn vay nhìn
chung còn hạn chế
trong đầu tư cho
chuyển đổi cơ cấu cây
trồng vật nuôi theo
hướng hiện đại (công
nghệ, giống, vật tư..)
II Tình hình vay vốn
2.1
Số hộ vay Hộ 106 71
Tỷ lệ hộ vay vốn % Hộ 48,10 22,13
2.2 Số hộ không vay Hộ 113 250
III Quy mô vốn vay Tr. đ 79,22 18,41
3.1 Tỷ lệ vốn vay % 43,15 29,33
3.1 Vay từ ngân hàng % Hộ 62,6 27,5
3.2 Vay từ quỹ tín dụng % Hộ 18,20 15,0
3.3 Vay từ anh em bạn bè % Hộ 10,0 28,5
3.4 Vay từ nguồn khác % Hộ 9,20 30,0
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra của tác giả, 2017)
Phụ lục 40. Vốn đầu tƣ từ NSNN cho các chƣơng trình dự án ƣu tiên nhằm chuyển dịch
cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hƣớng hiện đại giai đoạn 2017 - 2025
Đơn vị: Triệu đồng
THỜI KỲ 2017 - 2020
TT Nội dung đầu tƣ
Tổng số
tiền
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ 2.850.000 79.178 929.900 926.850 914.072 -
1 Dự án tích tụ ruộng đất 76.400 31.500 21.400 23.500 -
2
Dự án đào tạo nhân lực
nông nghiệp CNC
19.110 - 6.450 5.500 7.160 -
3
Dự án xây dựng mô hình
chuỗi liên kết sản xuất,
tiêu thụ rau, quả, thịt
20.000 - 7.050 6.500 6.450 -
4
Dự án hỗ trợ phát triển
giống cây trồng, vật nuôi
ƯDCNC
23.500 - 8.500 7.350 7.650 -
5
Dự án xây dựng các vùng
Nông nghiệp ƯDCNC
56.500 - 20.450 18.500 17.550 -
6 Lĩnh vực chăn nuôi 94.000 - 32.600 31.600 29.800 -
7 Lĩnh vực thủy sản 79.600 - 27.800 26.500 25.300 -
8 Lĩnh vực ngành nghề NT 180.890 - 61.550 59.500 59.840 -
9 Lĩnh vực thủy lợi 2.300.000 79.178 734.000 750.000 736.822 -
THỜI KỲ 2021 - 2025
TỔNG SỐ 2.240.000 466.400 446.700 443.150 441.350 442.400
1
Tiếp tục dự án đào tạo nhân
lực nông nghiệp CNC
20.500 4.500 4.350 4.000 3.800 3.850
2
Tiếp tục xây dựng mô hình
chuỗi liên kết sản xuất, tiêu
thụ rau, quả, thịt
20.000 4.150 4.100 3.950 3.900 3.900
3
Tiếp tục dự án hỗ trợ phát
triển giống cây trồng, vật
nuôi ứng dụng CNC
21.000 4.500 4.250 4.100 4.050 4.100
4
Tiếp tục dự án xây dựng
các vùng ứng dụng CNC
69.000 14.500 13.500 14.200 13.600 13.200
5 Lĩnh vực chăn nuôi 105.000 22.500 20.150 21.400 20.000 20.950
6 Lĩnh vực thủy sản 80.000 18.750 15.000 15.500 15.100 15.650
7 Lĩnh vực ngành nghề NT 129.500 27.000 25.350 25.000 26.400 25.750
8 Lĩnh vực thủy lợi 1.795.000 370.500 360.000 355.000 354.500 355.000
Nguồn: Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 tầm nhìn
đến năm 2030 và tổng hợp của tác giả
Phụ lục 41. Một số nội dung khái niệm liên quan đến nông nghiệp công nghệ cao
T
T
KHÁI NIỆM NỘI DUNG
1
Công nghệ cao
(CNC)
Là CN có hàm lượng cao về NCKH và phát triển công
nghệ; được tích hợp từ những thành tựu KHCN hiện đại; tạo
ra sản phẩm có chất lượng, tính năng vượt trội, giá trị gia
tăng cao, thân thiện với môi trường; có vai trò quan trọng
đối với hình thành các ngành sản xuất, dịch vụ mới hoặc
hiện đại hóa ngành SX, dịch vụ hiện có.
2 Sản phẩm CNC
Là sản phẩm do CNC tạo ra, có chất lượng, tính năng vượt
trội, giá trị gia tăng cao, thân thiện với môi trường.
3 Vùng NNCNC
Là vùng SXNN tập trung, ứng dụng thành tựu nghiên cứu và
phát triển CNC vào lĩnh vực nông nghiệp để SX một hoặc
một vài nông sản hàng hóa và hàng hóa xuất khẩu chiến
lược dựa trên các kết quả chọn tạo, nhân giống cây trồng, vật
nuôi cho năng suất, chất lượng cao; phòng, trừ dịch bệnh...sử
dụng loại vật tư, máy móc, thiết bị hiện đại trong nông
nghiệp, bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ
CNC trong SXNN
4 Khu NNCNC
Là khu CNC tập trung thực hiện hoạt động ứng dụng thành
tựu nghiên cứu và phát triển CNC vào lĩnh vực nông nghiệp
để thực hiện các nhiệm vụ: Chọn tạo, nhân giống cây trồng,
vật nuôi cho năng suất, chất lượng cao; phòng, trừ dịch bệnh
đạt hiệu quả cao; tạo ra các loại vật tư, máy móc, thiết bị sử
dụng trong nông nghiệp; bảo quản, chế biến sản phẩm nông
nghiệp; phát triển DN nông nghiệp UDCNC và phát triển
dịch vụ CNC phục vụ nông nghiệp.
5 Hoạt động CNC Là hoạt động nghiên cứu phát triển, tìm kiếm, chuyển giao,
ứng dụng CNC; ươm tạo CNC; ươm tạo DNCNC; sản xuất
sản phẩm, cung ứng dịch vụ CNC; phát triển công nghiệp
CNC.
6 DN nông nghiệp
CNC
Là doanh nghiệp ứng dụng CNC trong sản xuất sản phẩm
nông nghiệp có năng suất, chất lượng, giá trị gia tăng cao.
(Nguồn:Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của thủ tướng chính phủ[82] và [61])
Phụ lục 42. Một số tiêu chí công nghệ ứng dụng trong quá trình chuyển đổi cơ cấu sản
xuất ngành nông nghiệp theo hƣớng hiện đại
TT TIÊU CHÍ BẮT BUỘC TIÊU CHÍ BỔ SUNG
A-NGÀNH TRỒNG TRỌT
I Trong sản xuất lúa ứng dụng CNC
1 Sử dụng giống đạt chuẩn, rõ nguồn gốc
Áp dụng SRI, “3 giảm 3 tăng”, “ 1 phải 5
giảm” nông lộ phơi.6
2
Sử dụng phân bón hợp lý, rõ nguồn gốc, nằm
trong danh mục được phép.
Sử dụng chế phẩm sinh học trong dinh
dưỡng và BVTV
3
Sử dụng thuốc BVTV nằm trong danh mục
được phép, rõ nguồn gốc
Ứng dụng GPS/GIS trong quản lý dinh
dưỡng cây lúa
4
Cơ giới hóa một số khâu canh tác
Cơ giới hóa hoặc tự động hóa khâu xử lý,
đóng gói, bảo quản sản phẩm
5
Sử dụng bao bì an toàn, thân thiện với MT
Sử dụng CNTT, tự động hóa, viễn thông vào
quá trình sản xuất và tiêu thụ
II Trong sản xuất cây ăn quả
1 Sử dụng đất và nước tưới an toàn
Giống ứng dụng CN sinh học, sử dụng kỹ
thuật chiết, ghép trong chọn tạo, nhân giống
2 Sử dụng giống đạt chuẩn, rõ nguồn gốc
Cơ giới hóa, tự động hóa các khâu sản xuất
giống, làm đất trồng
3
Sử dụng phân bón hợp lý, rõ nguồn gốc, nằm
trong danh mục được phép.
Ứng dụng CN trong chăm sóc như: hệ thống
tưới tiết kiệm, Nhà kính, nhà lưới, hệ thống
cảnh báo thời tiết môi trường, chế phẩm sinh
học CNC, ứng dụng GPS/GIS trong quản lý...
4
Sử dụng thuốc BVTV nằm trong danh mục
được phép, rõ nguồn gốc
Ứng dụng CNC trong sơ chế bảo quản
5 Cơ giới hóa một số khâu canh tác Sử dụng CNTT
6
Sử dụng bao bì an toàn, thân thiện với MT Sử dụng CNTT, tự động hóa, viễn thông vào
quá trình sản xuất và tiêu thụ
III Trong sản xuất rau an toàn-rau UDCNC
1 Sử dụng đất và nước tưới an toàn Sử dụng công nghệ nhà màng, nhà lưới
2 Sử dụng giống đạt chuẩn, rõ nguồn gốc Trồng rau trên giá thể, PP thủy canh
3
Sử dụng phân bón hợp lý, rõ nguồn gốc, nằm
trong danh mục được phép.
Hệ thống điều khiển ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ
4
Sử dụng thuốc BVTV nằm trong danh mục
được phép, rõ nguồn gốc
Tưới tiết kiệm, tưới nhỏ giọt, tưới kết hợp với
phân bón
5 Cơ giới hóa một số khâu canh tác
Cơ giới hóa hoặc tự động hóa khâu xử lý,
đóng gói, bảo quản sản phẩm
6 Sử dụng bao bì an toàn, thân thiện với MT Sử dụng phân hữu cơ, thuốc trừ sâu sinh học
6
(* “3 giảm, 3 tăng”: 3 giảm nghĩa là giảm lượng giống gieo sạ, thuốc BVTV, phân đạm. 3 tăng là tăng năng
suất, chất lượng lúa gạo, hiệu quả kinh tế. ** “1 phải 5 giảm”: 1 phải là phải sử dụng giống xác nhận. 5 giảm
là giảm giống gieo sạ, phân đạm, thuốc BVTV, giảm lượng nước, giảm thất thoát sau thu hoạch.)
TT TIÊU CHÍ BẮT BUỘC TIÊU CHÍ BỔ SUNG
IV Trong sản xuất hoa ứng dụng CNC
1 Sử dụng Nhà màng, nhà lưới đạt chuẩn Có hệ thống điểu khiển anh sáng, nhiệt độ...
2 Hệ thống tưới tiết kiệm nước
Điều khiển ra hoa và kiểm soát tuổi thọ hoa
chủ động tại vườn
3 Sử dụng giống đạt chuẩn, rõ nguồn gốc
Sử dụng chế phẩm sinh học trong dinh
dưỡng và bảo vệ thực vật
4 Sử dụng thuốc BVTV nằm trong danh mục
được phép, rõ nguồn gốc
Sử dụng CNTT, tự động hóa, viễn thông vào
quá trình sản xuất và tiêu thụ
5 Sử dụng giá thể, bao bì sản phẩm an toàn, thân
thiện với môi trường sinh thái
6 Cơ giới hóa, tự động hóa một số khâu SX
B-NGÀNH CHĂN NUÔI
I Chăn nuôi lợn ứn dụng CNC
1 Chuồng trại có hệ thống làm mát Có HT điểu khiển nhiệt độ, ẩm độ tự động
2 Giống đạt chuẩn cao sản Cơ giới hóa, tự động hóa trong sản xuất
3 Sử dụng thuốc ăn an toàn, rõ nguồn gốc
Sử dụng CNTT, tự động hóa, viễn thông vào
quá trình sản xuất và tiêu thụ
4
Có hệ thống xử lý chất thải đảm bảo tiêu chuẩn
môi trường
5 Trong vùng an toàn dịch bệnh
II Chăn nuôi gia cầm ứng dụng CNC
1
Chuồng trại cải tiến có hệ thống làm mát,
chuồng lạnh, quạt gió
Chuồng trại có hệ thống điểu khiển nhiệt độ,
ẩm độ tự động
2
Sử dụng giống NS cao được kiểm định và
cung cấp bởi doanh nghiệp SX giống gốc
Sử dụng công cụ chuẩn đoán nhanh dịch bệnh
của gia cầm PCR, ELSA. Ứng dụng vacsxin,
chế phẩm sinh học trong điều trị bệnh
3
Sử dụng thức ăn an toàn, rõ nguồn gốc thuộc
danh mục, quy định của Nhà nước
Cơ giới hóa, tự động hóa một số khâu trong
quá trình sản xuất (vệ sinh, chế biến...)
4
Có HT xử lý chất thải, khử mùi đảm bảo tiêu
chuẩn môi trường như: Hầm biogas, đệm lót
sinh học, sử dụng chế phẩm EM thứ cấp, EM
Bokashi, Compost Marker ủ phân thành hữu cơ.
Sử dụng CNTT, tự động hóa, viễn thông vào
quá trình sản xuất và tiêu thụ
III- Chăn nuôi bò thịt ứng dụng CNC
1 Chuồng trại cải tiến hệ thống làm mát Sử dụng thức ăn hỗn hợp TMR
2
Giống đạt chuẩn cao sản Chuồng trại đạt chuẩn có hệ thống điều khiển
nhiệt độ, ẩm độ tự động
3
Có HT xử lý chất thải đảm bảo TC môi trường Cơ giới hóa, tự động hóa một số khâu trong
quá trình sản xuất( vệ sinh chuồng trại, chế
biến và phân phối thức ăn, nước uống)
4
Trong vùng an toàn dịch bệnh Sử dụng CNTT, tự động hóa, viễn thông vào
quá trình sản xuất và tiêu thụ
(Nguồn:Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030 và tổng hợp của tác giả từ các nguồn khác nhau)
PHỤ LỤC 2: CÁC HỘP, HÌNH VẼ
Hình 1. Khung phân tích nghiên cứu chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
tỉnh Hƣng Yên theo hƣớng hiện đại
Cơ sở khoa học+ Thực trạng
Thực trạng, nội dung, yếu tố ảnh
hƣởng, Vấn đề đặt ra... trong
chuyển dịch CCKTNN Hƣng Yên
Theo hƣớng hiện đại
Tác động
Thị trƣờng và Hội
nhập quốc tế
(1).Sự phát triển (
sức ép, đòi hỏi) thị
trường trong nước
và quốc tế; (2)
Chuyển dịch theo
hướng thị trường
Tổ chức sản xuất
và quản lý SX
1.Quy hoạch
2.Đổi mới các hình
thức sản xuất kết hợp
truyền thống và hiện đại
3.Quản trị SX theo
chuỗi, Liên kết DN...
Ứng dụng Khoa
học, công nghệ,
Công nghệ cao
1.Sản phẩm CN cao
2. Sảm phẩm sạch,
bảo vệ môi trường
sinh thái và tiêu
chuẩn quốc tế...
Vai trò chủ đạo
của các DN, chủ
thể SX hàng hóa
với vai trò đủ khả
năng kết nối, liên
kết sản xuất...
-Chính sách phát
triển kinh tế, xã hội
của Đảng và Nhà
nƣớc, Chính sách
đặc thù của địa
phƣơng...
-Thu hút đầu tƣ vào
lĩnh vực nông
nghiệp
-Điều kiện tự
nhiên, kinh tế xã
hội của tỉnh
-Trình độ phát triển
kinh tế của tỉnh
-Trình độ, chất
lƣợng nhân lực trực
tiếp và gián tiếp
trong nông nghiệp
-Khả năng tiếp
cận với sản xuất
và thị trƣờng...
Quan điểm và giải pháp chủ yếu nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông
nghiệp tỉnh Hƣng Yên theo hƣớng hiện đại
4.Nhóm giải pháp
về đổi mới tổ chức
sản xuất, liên kết
trong quá trình
chuyển dịch
5.Nhóm giải pháp về
vốn đầu tƣ và thu hút
đầu tƣ
6. Giải pháp về đào
tạo, thu hút nhân lực
cho chuyển dịch...
7. Giải pháp về bảo
vệ môi trƣờng
8. GP quy hoạch
9. Nhóm giải pháp
về đổi mới thể chế,
chính sách
-
1. GP về đất đai
2. GP về thị trƣờng
3.Giải pháp về ứng
dụng KH&CN,
CNC
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông
nghiệp tỉnh Hƣng Yên
Đánh giá
Hình 2. Mô phỏng khái niệm nông nghiệp công nghệ cao7
Hình 3. Một mô hình trang trại chuyển đổi theo hƣớng hiện đại
( Nguồn: Tác giả tổng hợp từ các nguồn khác nhau)
7
Forming farms-Tập trung
ruộng đất hình thành và
phát triển các mô hình sản
xuất lớn như mô hình sản
xuất trang trại
Farm Modernization
Hiện đại hóa trang trại
-Tổ chức sản xuất tập trung
- Áp dụng công nghệ
-Tổ chức quản lý...
Highly Specialized Farm
Trang trại CMH cao
-Tổ chức sản xuất tập trung các
khâu từ SX-Chế biến
Autofarm, computerized farm
Mô hình ứng dụng công nghệ cao
- Trang trại ứng dụng công nghệ cao
+ Công nghệ sinh học
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ giống
+ Công nghệ bảo quản chế biến...
Kết quả - Hiệu quả
- Năng suất chất lượng cao
- Sản phẩm sạch, an toàn
- Đảm bảo chất lượng quốc tế
- Hiệu quả kinh tế cao, được
thị trường chấp nhận
Sản xuất nông nghiệp
Đầu vào Kỹ thuật
canh tác
Thu hoạch
bảo quản
Chế biến,
phân phối
Thị trƣờng
Công nghệ
sinh học
Công nghệ
tin học
Công nghệ
tự động
Công nghệ
vật liệu mới
Công nghệ
Môi trường
Khoa học cơ
bản
Khoa học
nông học
Khoa học
quản lý
Khoa học
cuộc sống
Khoa học
kinh tế
Môi trường phát triển nông nghiệp
Kiến thức, tư duy
Công nghệ
vật liệu mới
Hình 4. Tốc độ tăng trƣởng GDP ngành nông nghiệp Hƣng Yên so với cả nƣớc
giai đoạn 2005-2016
Hình 5. Bản đồ hành chính tỉnh Hƣng Yên
Hình 6. Cơ cấu tổng sản phẩm các ngành của tỉnh Hƣng Yên 1997-2016
Nguồn:Niên giám thống kê các năm tỉnh Hưng Yên – Theo giá thực tế
Hộp 01. Quan điểm về nông nghiệp thông minh
“Theo nghĩa rộng là một hệ thống SXNN kết hợp cả truyền thống(phát huy
được lợi thế riêng có và lợi thế cạnh tranh của sản phẩm) và cả hiện đại( gắn
với khoa học, sáng tạo và công nghệ hiện đại bao gồm cả công nghệ thông tin)
để thực hiện phát triển bền vững. Nông nghiệp theo thông minh theo nghĩa hẹp
là tăng năng suất sản phẩm nông nghiệp và phát triển bền vững nông nghiệp
thông qua đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao, áp dụng công cụ quản lý hiện
đại, nâng cao năng lực thích ứng và tăng cường khả năng chống chịu với biến
đổi khí hậu...bảo vệ môi trường và có các sản phẩm nông nghiệp chất lượng, an
toàn cho sức khỏa con người...”.
“Nông nghiệp thông minh phải có hiệu quả cao và có công nghệ cao trong việc
giảm thải tối đa việc phát thải ra môi trường và tối thiểu hóa ô nhiễm môi
trường. Cuối cùng nông nghiệp thông minh có khả năng giải quyết các vấn đề
xã hội, tạo việc làm mới gắn với xanh hóa các hoạt động SXKD, dịch vụ môi
trường, đảm bảo công bằng xã hội và giảm nghèo.
Nguồn: Bùi Quang Tuấn ( 2015), Kết hợp phát triển nông nghiệp thông minh với du lịch bền vững, Hội
thảo Nghiên cứu và đào tạo: Tiếp cận đa ngành, liên ngành, Học viện Khoa học xã hội, 2015.
Hộp 02. Một thực trạng của nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh
hiện nay cần phải chuyển dịch CCKTNN theo hƣớng hiện đại
“Năng suất sinh học tăng cao, nhưng thu nhập của người dân tăng chậm và
thấp...không chỉ thấp so với các ngành kinh tế khác trong nước mà so với các
nước trong khu vực thì năng suất lao động nông nghiệp của VN cũng rất thấp
thậm chí thấp hơn cả hai nướ láng giềng là Lào và Campuchia...Có nhiều
nguyên nhân ngoài các nguyên nhân khách quan thì nguyên nhân chủ quan
cũng rất quan trọng. Đó là sản xuất còn chạy theo khối lượng, chưa nâng cao
giá trị sản phẩm, giá trị gia tăng, quy mô sản xuất nhỏ lẻ, chưa phát huy được
lợi thế quy mô lớn cho sản xuất nông sản hàng hóa ...Chúng ta không thể tiếp
tục tư duy tăng trưởng theo lượng. Nếu không, càng tăng trưởng có thể Việt
Nam sẽ càng nghèo đi..”
Nguồn: Nguyễn Đình Cung(2015), Đẩy mạnh tái cơ cấu và đổi mới tổng thể
ngành nông nghiệp ở Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia nông
nghiệp, nông thôn Việt Nam đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững, Nxb
Đại học KTQD, tr 45-46. Nxb Đại học KTQD, tr 155
Hộp 03. Thực trạng HTX rau an toàn Phù Cừ kiểu mới theo hướng hiện đại
Trường hợp HTX rau an toàn Phù Cừ được thành lập với 7 thành viên góp
vốn với diện tích 5 ha chuyển từ ruộng đất kém hiệu quả, HTX chuyên sản xuất
rau sạch theo quy trình nông nghiệp hữu cơ 100%, không sử dụng phân hóa
học, đầu vào là đất sạch, nước giếng khoan, phân bón được ủ từ các phụ phẩm
nông nghiệp mua từ các trang trại lân cận được ủ kỹ cùng các chế phẩm sinh học,
men vi sinh để tạo nên phân hữu cơ có chất lượng, ngoài ra 2/3 diện tích được đầu
tư nhà lưới che phủ do vậy hạn chế sâu bệnh tối đa do vậy năng suất rau sạch đạt
khoảng 21 tấn/ha vụ, hệ số quay vòng khoảng 3,5 lứa rau/năm, và hiện tại toàn bộ
rau của HTX bán cho công ty Công ty cổ phần thực phẩm Safelife (Hà Nội)- Đây
là một công ty chuyên cung cấp thực phẩm an toàn, thực phẩm hữu cơ cho các các
siêu thị, nhà hàng lớn ở Hà Nội...Sự chuyển đổi thành công của các HTX bước đầu
đã góp phần đem lại doanh thu bình quân 670 triệu đồng/HTX/Năm.
Nguồn:Tổng hợp từ thông tin điều tra của tác giả
Hộp 04. Thực trạng gắn kết chuyển dịch CCKTNN với phát triển các hoạt
động liên kết vùng sinh thái, du lịch sinh thái
“ Hiện nay việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp ở một số vùng trong tỉnh đi
theo hướng phát huy các thế mạnh của địa phương đó trên các góc độ phát triển
sản phẩm chủ lực, kết hợp và khai thác tiềm năng du lịch sinh thái, du lịch tâm linh,
Vị trí địa lý để hình thành lên các sản phẩm đặc thù trong đó có hoạt động nông
nghiệp. Tuy nhiên trong thời gian vừa qua các hoạt động này mới manh nha phát
triển, nhỏ lẻ ở các địa phương cở sở hạ tầng còn hạn chế chưa thu hút các DN đầu
tư vào các dịch vụ như lưu trú, Nhà Hàng, khách sạn chưa quy hoạch bài bản, chưa
phát triển do vậy sự liên kết này mới dừng lại ở tiềm năng”
(Ý kiến của Ông Bùi Minh Việt Trưởng Phòng Kế hoạch tài chính và Thông tin
nông nghiệp Sở NN&PTNT Hưng Yên)
Hộp 05. Quan điểm về phát triển nông nghiệp, trong điều kiện thị
trƣờng hiện đại
“Nền kinh tế thị trường hiện đại phải có cơ cấu, trong đó những lĩnh vực sau
phải hiện đại, đó là: công nghiệp - thị trường, hệ thống kết cấu hạ tầng, các
ngành dịch vụ cao cấp (đặc biệt là dịch vụ tài chính và ngân hàng). Ngoài ra,
nông nghiệp và nông thôn về cơ bản phải được phát triển trên nền tảng công
nghiệp, công nghệ và thị trường hiện đại; kinh tế tiền tệ và kinh doanh tiền tệ là
phổ biến, được vận hành bởi thể chế tiền tệ hiện đại với sự độc lập của Ngân
hàng Trung ương; doanh nghiệp cổ phần có chế độ quản trị hiện đại”.
Nguồn: GS.TS. Đỗ Hoài Nam ( 2013), Phát triển nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, Tạp chí cộng sản, số tháng 08 2013.
Hộp 06. Phân vùng kinh tế nông nghiệp Hƣng Yên trong công tác quy hoạch
Hưng Yên phân vùng kinh tế nông nghiệp được chia làm 2 vùng lớn: Vùng phía bắc:
Bao gồm các huyện Văn Giang, Văn Lâm, Mỹ Hào, Yên Mỹ và Khoái Châu chiếm
48% diện tích tự nhiên và 55% dân số đây là vùng có lợi thế về địa lý gần Thủ Đô Hà
Nội, Phân bố nhiều khu, cụm CN, khu đô thị, hạ tầng kinh tế xã hội phát triển do vậy
việc quy hoạch vùng này theo định hướng ưu tiên sản xuất hàng hóa thị trường như
vùng rau an toàn, cây ăn quả chất lượng cao, hoa cây cảnh và dược liệu, quy hoạch các
trung tâm thương mại, giới thiệu sản phẩm...Ngược lại với các Vùng phía Nam của tỉnh
bao gồm các huyện ÂN Thi, Phù Cừ, Kim Động, Tiên Lữ, Thành phố Hưng Yên đây là
vùng xa trung tâm, giao thông hạn chế, đời sống dân cư còn thấp...cần quy hoạch theo
hướng phát huy cao các cây, con truyền thống như Bò thịt cao sản, nhãn lồng, vải
lai...là những lợi thế được thị trường chấp nhận tuy nhiên cần phải có quy hoạch tổng
thể và cụ thể đối với từng vùng này[66].
Nguồn: Sở Nông nghiệp và PTNT Hưng Yên (2012), Báo cáo tổng hợp
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hưng
Yên giai Đoạn 2010-2015, Định hướng Đến năm 2020, Hưng Yên.
Hộp 07 . Mô tả cách thức chọn điểm điều tra, mẫu điều tra
*Để thu thập thông tin mới đạt được độ tin cậy và có tính đại diện cho
toàn tỉnh Hưng Yên, tác giả tiến hành điều tra 3 huyện gồm huyện Khoái Châu;
Kim Động và huyện Yên Mỹ dựa trên các tiêu chí:
*Đây là những huyện đã và đang diễn ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông nghiệp mạnh của tỉnh với nhiều mô hình sản xuất mới đại diện.
* Mỗi nhóm huyện đại diện cho các vùng sinh thái khác nhau của tỉnh theo
địa lý như các huyện giáp đê (vùng bãi), vùng giáp đường quốc lộ, tỉnh lộ...Mỗi
huyện lại lựa chọn ra 3-4 xã đại diện để khảo sát chuyên sâu cụ thể:
- H. Khoái Châu chọn 4 xã: Hồng Tiến, Tân Dân, Phùng Hưng, thuần Hưng
- Huyện Kim Động chọn 3 xã: Xã Chính Nghĩa; Đức Hợp; Hiệp Cường
- Huyện Yên Mỹ chọn: Xã Hoàn Long; Xã Yên Phú, xã Lý thường Kiệt
Mỗi xã tác giả lựa chọn ngẫu nhiên 45-60 hộ để tiến hành điều tra.
* Chọn mẫu điều tra. Phiếu điều tra phân theo các đối tượng thể hiện như sau:
Bảng1.1. Số lƣợng mẫu điều tra theo các nhóm đối tƣợng
STT Đối tƣợng
Tổng
số
Huyện
Khoái
Châu
Huyện
Kim
Động
Huyện
Yên
Mỹ
Ghi chú
Tổng số 673 205 197 196
1 Cán bộ cấp tỉnh 10 Lấy ý kiến
2 Cán bộ cấp huyện 20 Sử dụng phiếu
3 Cán bộ cấp xã, thôn 58 25 17 16 Sử dụng phiếu
4 Hộ nông dân sản xuất 540 190 170 180 Sử dụng phiếu
5 Doanh nghiệp 40 Toàn tỉnh
Nguồn: Tính toán của tác giả dựa trên kết quả khảo sát thực địa và ý kiến của chuyên gia
Để đánh giá thực trạng CDCCKTNN chúng tôi lựa chọn ngẫu nhiên mỗi
xã 45-60 hộ đại diện cho 2 nhóm hộ: Nhóm hộ I bao gồm các hộ trang trại, gia
trại(Nhóm sản xuất lớn, nhóm hộ khá giàu), Nhóm hộ 2 bao gồm các hộ gia
đình sản xuất quy mô nhỏ hơn; Nhóm hộ áp dụng CNC, nhóm không áp dụng...
Đối với doanh nghiệp chúng tôi lựa chọn những doanh nghiệp điển hình
trên phạm vi toàn tỉnh và liên quan đến hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, chế
biến, tiêu thụ nông sản và mức độ đóng góp trong quá trình chuyển dịch
CCKTNN theo hướng hiện đại của địa phương. Ngoài ra để thu thập số liệu mới
và nắm bắt tốt hơn về thực trạng tác giả tiến hành nghiên cứu trường hợp một số
mô hình điểm ở các huyện khác như Văn Giang, Thành Phố Hưng Yên.
Phụ lục 43. PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NÔNG DÂN
(Phục vụ nghiên cứu: Chuyển dịch CCKTNN tỉnh Hƣng Yên theo hƣớng hiện đại)
I. Thông tin chung về hộ điều tra
1. Họ và tên chủ hộ:.........................................Tuổi............Giới tính..........................
Địa chỉ: Thôn..............................Xã................................huyện....................................
2. Thuộc Nhóm hộ: Hộ giàu Khá Trung bình Nghèo
- Phân theo quy mô sản xuất: Trang trại Hộ nông dân
3. Trình độ văn hóa:...............................................Trình độ học vấn: Lớp.................................
4. Trình độ CM: +Chưa qua đào tạo +Trung cấp + CĐ +ĐH
II. Nguồn lực sản xuất và thu nhập bình quân của hộ
1.Tình hình sử dụng đất đai của hộ
Chỉ tiêu ĐVT 2014 2015 2016
Tổng diện tích đất của hộ
1.Đất thổ cư
2. Đất sản xuất nông nghiệp
2.1. Đất trồng cây hàng năm
2.2. Đất trồng cây lâu năm
2.3. Đất CN, nuôi trồng thủy sản
2.4. Đất chưa sử dụng
2.5. Đất bị ô nhiễm
2.6. Đất khác
-Diện tích đất sản xuất của hộ được chia làm mấy thửa...............................................
2. Tình hình nhân khẩu, lao động của hộ:
- Số nhân khẩu thực tại của gia đình...................Số lao động thương xuyên...............
3. Nguồn vốn đầu tư cho chuyển đổi sản xuất
- Vốn tự có......................................... trđ, Vốn vay............................................tr đ
Trong năm hộ có vay vốn phục vụ chuyển đổi SX không? Có Không
-Nếu có hộ thường vay vốn ở đâu?
Vay từ ngân hàng Vay từ anh em, bạn bè
Quỹ tín dụng Vay từ doanh nghiệp
-Hộ có khó khăn gì khi vay vốn:
Lãi suất cao Thủ tục vay rườm rà
Thời gian vay ngắn Yêu cầu phải có thế chấp Khác.........................
4. Xin ông(bà) cho biết Thu nhập bình quân 1 năm của hộ từ SXNN là..................
.....................................................................................................................triệu đồng
III. Kết quả sản xuất một số cây trồng, vật nuôi chính hiện nay của hộ
TT Loại Cây trồng/Vật nuôi ĐVT
Số
lƣợng
Giá trị
(1000đ)
Trồng/nuôi
đƣợc mấy năm
A A. Trồng trọt
I Cây...................................
1 Diện tích
2 Sản lượng thu hoạch
3 Tỷ trọng sản phẩm hàng hóa
5 Sản phẩm có giá trị cao
II Cây..................................
1 Diện tích
2 Sản lượng thu hoạch
3 Tỷ trọng sản phẩm hàng hóa
4 Sản phẩm có giá trị cao
B Chăn nuôi
I Con...................................
1 Tổng thu
2 Tỷ trọng sản phẩm hàng hóa
3 SP có giá trị cao
II Con...................................
1 Tổng thu
2 Tỷ trọng sản phẩm hàng hóa
3 Sản phẩm có giá trị cao
IV. Tình hình chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp của hộ điều tra
4.1. Thực trạng tiếp cận thị trường trong chuyển đổi cơ cấu sản xuất của hộ
1. Lý do mà Ông(bà) chuyển đổi sang sản xuất cây trồng, vật nuôi hiện tại?
Tự chuyển đổi
Theo chỉ đạo, triển khai của địa phương
Làm theo những mô hình điển hình, người xung quanh
Theo hợp đồng với doanh nghiệp, Chương trình, dự án
Xuất phát từ sự hiểu biết về nhu cầu SP trên thị trường
Lý do khác.......................................................................................
2. Trước khi chuyển đổi sản xuất Ông(bà) có tham gia các hoạt động tư vấn do
khuyến nông, khuyến ngư hay địa phương tổ chức hay không? Có Không
- Nội dung:......................................................................................................
-Ông( bà) có hài lòng với các nội dung, chương trình của khuyến nông không?
Rất hài lòng Hài lòng Bình thường Không hài lòng
3. Khi sản xuất ra nông sản mới trong chuyển đổi hộ bán theo hình thức nào?
+ Mang ra chợ bán lẻ cho người tiêu dùng
+ Bán trực tiếp cho thương lái đi thu gom
+ Bán cho doanh nghiệp
+ Bán theo hợp đồng từ trước
+ Bán theo hình thức khác.................................................................................
4.Tỷ lệ nông sản bán là bao nhiêu phần trăm..............................................................
5.Theo ông bà nguyên nhân nào dẫn đến việc khó khăn tiêu thụ nông sản mới khi
chuyển đổi sản xuất.......................................................................................................
.......................................................................................................................................
4.2. Thực trạng liên kết (LK) của hộ với doanh nghiệp và các tổ chức khác
1. Ông(bà) liên kết với những ai và liên kết trong lĩnh vực/khâu nào của sản xuất?
Các hình thức/Đối tượng
liên kết
Nội dung liên kết
Giống
Lao
động
Vật tư,
phân
bón
Vốn
sản
xuất
Công
nghệ, kỹ
thuật
Bảo
quản,
chế
biến
Bao
tiêu
SP
Liên kết với DN
LK với hộ cùng trồng
LK với thương lái
LK với tổ nhóm, HTX
LK hình thành tổ VietGAP
LK khác
2. Hộ có thuận lợi và gặp phải khó khăn gì khi tham gia liên kết trên?
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
4.3. Thực trạng tiếp cận và ứng dụng các mô hình, quy trình sản xuất tiên tiến và
công nghệ hiện đại trong quá trình chuyển đổi sản xuất
1. Trong quá trình chuyển đổi CCSXNN hộ có áp dụng công nghệ, quy trình sản xuất
tiên tiến nào không? + Có +Không
Cụ thể:...........................................................................................................................
2. Ông(bà) có tham gia các lớp tập huấn SX theo các quy trình SX tiên tiến hay không?
Tập huấn về sản xuất nông nghiệp hữu cơ
Tập huấn kỹ thuật trồng rau an toàn RAT
Tập huấn trồng trọt theo quy trình VietGAP
Tập huấn về chăn nuôi theo quy trình VietGAP
Tập huấn chăn nuôi tập trung theo hướng ATSH
Tập huấn quản lý dịch hại tổng hợp IPM, SRI
3. Ông(bà) đã có SP nào đạt được chứng nhận VietGAP chưa? Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
4. Ông/bà có gặp khó khăn gì trong áp dụng quy trình kỹ thuật SX tiên tiến và công
nghệ cao trong chuyển đổi sản xuất hay không?
.................................................................................................................................
4.4. Thực trạng về cơ sở hạ tầng cho chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp
1. Ông(bà) đánh giá như thế nào về chất lượng cơ sở hạ tầng tại địa phương?
Cơ sở hạ tầng
Rất tốt Tốt Trung
bình
Kém
1. Hệ thống giao thông
2. Hệ thống thủy lợi
3. Hệ thống điện sản xuất
4. Hệ thống hạ tầng TM nông thôn
5. Hệ thốngthông tin tới xã, thôn
6. Hệ thống cơ sở đào tạo nghề
7. Hệ thống cung cấp các dịch vụ ...
4.5. Ý kiến đề xuất về một số chính sách trong chuyển đổi cơ cấu sản xuất?
1. Ý kiến đề xuất của ông(bà) cần có thêm các chính sách về đất đai
Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
2. Ý kiến đề xuất của ông(bà) cần có các chính sách về liên kết sản xuất
Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
3. Ý kiến của ông(bà) về sự cần thiết phải tổ chức lại quản lý, sản xuất
Có Không
Cụ thể............................................................................................................................
4. Ý kiến đề xuất của ông(bà) cần có các chính sách hỗ trợ về khoa học công nghệ
Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
V. Ông(bà) cho biết những khó khăn trong quá trình chuyển đổi cơ cấu sản xuất?
Ý kiến của hộ về những khó khăn gặp phải trong
CDCCKT nông nghiệp
Mức độ khó khăn gặp phải
1-Không
khó khăn
2- Bình
thường
3- Khó
khăn
4- Rất
khó khăn
1.Tích tụ, tập trung ruộng đất để SXHH lớn, CMH
sâu khắc phục tình trạng nhỏ lẻ, hiệu quả thấp...
2. Thiếu vốn để đầu tư sản xuất lớn và đầu tư vào
quy trình công nghệ cao, quy trình sản xuất tiên tiến
tạo ra các sản phẩm sạch, có hiệu quả cao
3. Kiến thức về tổ chức, quản lý SX và các quy trình sản
xuất tiên tiến, hiện đại (VietGap, ISO, RAT...)
4. Khó khăn trong việc liên kết, hợp tác với doanh
nghiệp ở các khâu của quá trình sản xuất...
5. Khó khăn trong tiếp cận các thông tin về thị
trường nông sản, vật tư, thiết bị và các đầu vào cho
SX từ cán bộ khuyến nông và thông tin đại chúng...
6. Khó khăn do thiên tai ảnh hưởng đến chất lượng
và năng suất nông sản
7. Khó khăn trong tiêu thụ các sản phẩm, nông sản
sau khi chuyển đổi sản xuất
Những khó khăn khác....
Xin chân thành cảm ơn Ông( bà) đã giành thời gian trả lời phỏng vấn!
Ngày tháng năm 2017
Phỏng vấn viên Ngƣời đƣợc phỏng vấn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 44. PHIẾU PHỎNG VẤN CÁN BỘ ĐỊA PHƢƠNG
(Phục vụ nghiên cứu: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên
theo hướng hiện đại)
Phần I. Thông tin chung về cán bộ địa phƣơng
1. Họ và tên:..............................................................Tuổi............................................
2. Đơn vị công tác...................................................Chức vụ........................................
3. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ? Ngành đào tạo....................................................
Trung cấp Cao đẳng Đại học Khác.....................................
Phần II. Nội dung và kết quả chuyển đổi cơ cấu sản xuất của địa phƣơng
1.Ông(bà) cho biết địa phương có quy hoạch cụ thể cho việc chuyển đổi cơ cấu sản
xuất nông nghiệp hay không? Có Không
2. Theo Ông(bà) việc chuyển đổi sản xuất, quy hoạch sản xuất có phù hợp với điều
kiện tự nhiện, kinh tế, xã hội, sản phẩm...của địa phương hay không?
Có Không
Cụ thể...................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3.Ông(bà) cho biết trong thời gian vừa qua việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông
nghiệp của địa phương được diễn ra như thế nào?
- Người dân tự chuyển đổi cơ cấu sản xuất
- Địa phương tổ chức các hội nghị triển khai
- Làm theo những mô hình điển hình, người xung quanh
- Có sự tham gia các chương trình, dự án, doanh nghiệp
- Xuất phát từ sự hiểu biết, nhu cầu của thị trường SP
- Ý kiến khác.............................................................................................
4. Việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp tại địa phương thời gian vừa qua
được thực hiện theo hướng nào?
- Đơn thuần chuyển đổi sang SX cây trồng, vật nuôi mới theo phong trào
- Chuyển sang sản xuất các sản phẩm có giá trị gia tăng cao
- Tích tụ, tập trung ruộng đất sản xuất lớn theo hướng hàng hóa, quy mô lớn
- Tổ chức lại SX theo hướng liên kết với các đối tác và do có sự tham gia DN
- Chuyển đổi theo hướng ứng dụng CNC, quy trình SX sạch (VietGap...)
- Chuyển đổi theo sự thay đổi nhu cầu của thị trường nông sản
- Xin ông(bà) cho biết cụ thể hơn về những ý kiến và sự lựa chọn của mình.............
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Trong quá trình chuyển đổi cơ cấu sản xuất tại địa phương của Ông(bà) có những
thuận lợi và gặp phải những khó khăn gì?
a) Về yếu tố đất đai, lao động, vốn? Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b) Về ứng dụng công nghệ cao, quy trình sản xuất sạch? Có Không
Cụ thể............................................................................................................................
......................................................................................................................................
c) Về thu hút đầu tư, liên doanh liên kết với doanh nghiệp, cơ sở công nghiệp, chế
biến...hình thành chuỗi giá trị nông sản có hiệu quả? Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
d) Về nhận thức và tiếp cận thông tin thị trường? Có Không
Cụ thể..........................................................................................................................
e) Về công tác quảng bá và tiêu thụ sản phẩm Có Không
Cụ thể............................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thuận lợi, khó khăn khác.............................................................................................
6. Theo Ông(bà) để chuyển đổi CCSXNN ở địa phương có hiệu quả cần tập trung
triển khai thực hiện các nội dung nào?....................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
7. Để nâng cao vai trò của người nông dân trong chuyển đổi CC KTNN trong bối
cảnh theo Ông(bà) hiện nay cần tập trung triển khai thực hiện các nội dung
gì............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Phần III. Để chuyển đổi cơ cấu SXNN có hiệu quả trong bối cảnh hiện nay,
Ông(bà) có ý kiến đánh giá, đề xuất nhƣ thế nào về các vấn đề có liên quan?
I- Một số ý kiến đánh giá
1.Ông(bà) đánh giá thế nào về vai trò của DN trong chuyển đổi CCSX tại địa phương?
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Ông(bà) đánh giá thế nào về vai trò hiện nay của HTX trong chuyển đổi cơ cấu sản
xuất tại địa phương?...................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Ông bà đánh giá thế nào về năng lực của CBKN tại địa phương?......................
.........................................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Ông(bà) đánh giá thế nào về chất lượng cơ sở, hạ tầng nông thôn, dịch vụ
công...phục vụ cho chuyển đổi CCSXNN có hiệu quả tại địa phương?..................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Ông (bà) đánh giá thế nào về vai trò của hộ nông dân trong chuyển đổi cơ cấu sản
nông nghiệp có hiệu quả..........................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
II- Một số ý kiến đề xuất
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn Ông( bà) đã giành thời gian trả lời phỏng vấn!
Ngày tháng năm 2017
Phỏng vấn viên Ngƣời đƣợc phỏng vấn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục 45. PHIẾU PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP
(Phục vụ nghiên cứu: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp tỉnh Hưng Yên
theo hướng hiện đại)
Công ty..........................................................................................................................
Địa chỉ...........................................................................................................................
Lĩnh vực sản xuất kinh doanh:......................................................................................
Phần I. Thông tin chung về cán bộ, lãnh đạo công ty
1. Họ và tên:..............................................................Tuổi...........................................
2. Vị trí công tác: .......................................................................................................................................................
3. Trình độ học vấn..........................Trình độ chuyên môn..........................................
Phần II. Tình hình và sự tham gia của DN trong CDCCKTNN nông nghiệp
I- Tình hình về lao động và năng lực tài chính của doanh nghiệp
1.Tổng số lao động của doanh nghiệp hiện nay........................................................
2. Ông(bà) đánh giá như thế nào về chất lượng lao động của địa phương
Đáp ứng rất tốt được yêu cầu của công việc
Đáp ứng được yêu cầu của công việc
Đáp ứng được một phần yêu cầu của công việc
Chưa đáp ứng được yêu cầu công việc
3. Tình hình về nguồn vốn của doanh nghiệp
- Mức vốn hiện tại đã đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
Đáp ứng đủ Chưa đáp ứng đủ Khả năng đáp ứng là................%
4. Doanh nghiệp ông(bà) gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận vay vốn sản xuất?
- Thủ tục vay vốn -Tải sản thế chấp
- Lãi suất cho vay -Thời hạn vay
Lý do khác....................................................................................................................
II- Tình hình về công nghệ sử dụng
1. Ông (bà) cho biết về quy trình kỹ thuật và công nghệ sử dụng hiện nay của DN?
- Quy trình kỹ thuật, công nghệ sản xuất lạc hậu
- Quy trình kỹ thuật, công nghệ sản xuất trung bình
- Quy trình kỹ thuật SX tiên tiến, công nghệ cao
Cụ thể quy trình, công nghệ gì?......................................................................
2. Ông bà đầu tư và ứng dụng theo hình thức nào?
- Hoàn toàn là quy trình kỹ thuật tiên tiến, công nghệ cao
- Sử dụng kết hợp, Một phần là công nghệ cao
- Tập trung điều chỉnh dần quy trình, công nghệ hiện nay
3. Ông bà cho biết những khó khăn hạn chế trong ứng dụng quy trình kỹ thuật tiên
tiến, CNC vào sản xuất.................................................................................................
......................................................................................................................................
III- Tình hình về liên kết
1.DN có thực hiện liên kết tổ chức lại sản xuất cho người nông dân không?
Có Không
Xin ông(bà) cho biết cụ thể...........................................................................................
2. Doanh nghiệp có liên kết với hộ nông dân hình thành vùng nguyên liệu hay không?
Có Không
3.Vùng nguyên liệu của DN có được địa phương quy hoạch không?
Có Không
Địa phương có chính sách khuyến khích DN liên kết không? Có Không
4. DN có liên kết với các HTX nông nghiệp hay không? Có Không
Liên kết như thế nào............................................................................................
5. DN còn liên kết với các đối tượng khác nào nữa (Nhà máy chế biến, siêu thị, hệ
thống bán lẻ, đơn vị nghiên cứu, Nhà xuất khẩu...)?
Có Không Cụ thể......................................................
6. Xin Ông(bà) cho biết những thuận lợi, khó khăn gặp phải khi LK với các hộ ND?
Thuận lợi.....................................................................................................................
Khó khăn.....................................................................................................................
7. Những thuận lợi, khó khăn gặp phải khi liên kết với các tổ chức khác
Thuận lợi.....................................................................................................................
Khó khăn.....................................................................................................................
IV- Tình hình về sản phẩm của doanh nghiệp và khả năng tiếp cận thị trƣờng?
1.DN có biết đến những tiêu chuẩn cần tuân thủ trong xuất khẩu nông sản không?
Đó là những tiêu chuẩn nào?
VietGAP Hiệp định SPS GlobalGap
ASEANGAP Chứng chỉ HACCP Khác.........................
EUROGAP ISO
2. Để tiêu thụ được SP trong nước thì DN cần tuân thủ theo những tiêu chuẩn nào?
VietGAP Chứng nhận VSATTP Khác............................
RAT Chứng chỉ HACCP
DN đã đạt được chứng nhận tiêu chuẩn nào.............................................................
3. DN của Ông(bà) đã xây dựng thương hiệu cho sản phẩm của mình chưa?
Có Không
Nếu có tên thương hiệu là gì.............................................................................
4.DN có bộ phận nghiên cứu thị trường nông sản trong và ngoài nước hay không?
Có Không
Phần III. Một số ý kiến đánh giá, đề xuất của doanh nghiệp
I- Một số ý kiến đánh giá
1.Ông(bà) đánh giá như thế nào về môi trường đầu tư và kinh doanh đối với lĩnh vực
nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh?
Rất Tốt tốt Trung bình Kém
2. Vấn đề bảo vệ MT tại các khu vực nông nghiệp, nông thôn hiện nay như thế nào?
Rất Tốt tốt Trung bình Kém
Ý kiến khác:.................................
3. Ông(Bà) đánh giá như thế nào về mức độ tiếp cận các thông tin của tỉnh đến với
doanh nghiệp của Ông(bà)?(đánh dấu x vào một nhận định cho mỗi loại thông tin)
Các loại thông tin
Tiếp cận
Rất
dễ dàng
Tiếp
cận
tương
đối dễ
Tiếp cận
ở mức
bình
thường
Khó
tiếp cận
1. Thông tin về khuyến khích thu hút đầu
tư của tỉnh đối với doanh nghiệp
2. Các văn bản pháp luật cấp tỉnh có liên
quan đến lĩnh vực đầu tư
3. Các kế hoạch về các dự án xây dựng
cơ sở hạ tầng mới
4. Thông tin về các thay đổi chính sách
thuế, đất đai, tín dụng đầu tư trong nông
nghiệp và các mẫu biểu có liên quan
5. Các thông tin về xúc tiến thương mại
và thị trường tiêu thụ nông sản
6. Các thông tin về quy trình sản xuất tiên
tiến, khoa học công nghệ cao
4. Ông(bà) đánh giá thế nào về sự hợp tác, phối hợp của chính quyền các cấp và
người dân trong việc triển khai các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Rất Tốt tốt Trung bình Kém
5. Đánh giá về tiếp cận các dịch vụ công của tỉnh
5.1. Cấp giấy phép kinh doanh
Rất Tốt tốt Trung bình Kém
5.2. Công tác DTĐR, thủ tục tích tụ đất đai, tạo lập mặt bằng kinh doanh?
Rất Tốt tốt Trung bình Kém
5.3. Ông (bà) đánh giá như thế nào về chất lượng CSHT, và các dịch vụ công của tỉnh)?
Cơ sở hạ tầng
Rất tốt Tốt Trung
bình
Kém
1. Hệ thống giao thông
2. Hệ thống thủy lợi
3. Hệ thống điện sản xuất
4. Hệ thống hạ tầng TM nông thôn
5. Hệ thống internet
6. Hệ thống cơ sở đào tạo nghề nông nghiệp LĐNT
7. Hệ thống thông tin tới các huyện, xã
II- Một số ý kiến đề xuất
1. Ý kiến đề xuất của ông(bà) cần có thêm các chính sách về đất đai
Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
2. Ý kiến đề xuất của ông(bà) cần có thêm các chính sách về liên kết sản xuất
1. Ý kiến đề xuất của ông(bà) cần có thêm các chính sách về đất đai
Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
2. Ý kiến của ông(bà) về sự cần thiết phải tổ chức lại quản lý, sản xuất
Có Không
Cụ thể............................................................................................................................
3. Ý kiến đề xuất cần có thêm các chính sách hỗ trợ về vốn đầu tư cho công nghệ?
Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
4. Ý kiến đề xuất của ông bà cần có các chính sách cụ thể về xây dựng, quy hoạch
vùng sản xuất tập chung, khu nông nghiệp công nghệ cao? Có Không
Cụ thể...........................................................................................................................
5. Ý kiến khác............................................................................................................
...................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn!
Ngày tháng năm 2017
Phỏng vấn viên Ngƣời đƣợc phỏng vấn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Các trang cần in mầu ( Bản PDF)
Trang : 41, 75, 83, 93, 96, 108, 101, 116, 110, 214, 215
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_chuyen_dich_co_cau_kinh_te_nong_nghiep_tinh_hung_yen.pdf
- Trichyeu_HoangMinhDuc.pdf