Thời gian sống còn toàn bộ (OS)
Thời gian sống còn toàn bộ trung bình của nhóm bệnh nhân trong nghiên cứu là 50,86 ± 2,09 tháng. Tỉ lệ sống còn toàn bộ tại thời điểm 1 năm, 2 năm và 3 năm lần lượt là 100%, 95,2% và 85,7%. So sánh tỉ lệ sống còn toàn bộ tại thời điểm 3 năm với nghiên cứu của Sun Shaowei đạt 87,3% và Lehtonen T đạt 86.4% [52],[101]. Kết quả giữa các nghiên cứu là tương đương nhau.
Tình trạng bệnh nhân tại thời điểm kết thúc nghiên cứu
Tại thời điểm kết thúc nghiên cứu của chúng tôi, qua 45 trường hợp kết quả được ghi nhận tỉ lệ tái phát tại chỗ là 6,65%, di căn xa, chiếm 6,66% và tử vong trong nhóm tái phát tại chỗ và di căn xa, chiếm 4,4%.
Trường hợp tử vong số 1: Bệnh nhân Tô Văn Ô. 69 tuổi, bệnh khởi phát 7 tháng, tiêu khó 2 - 3 lần/ngày, tiêu nhầy máu, thăm trực tràng u dạng sùi cách rìa hậu môn 3 cm, chụp CT scan kết quả dày thành trực tràng, mô bệnh học carcinoma tuyến biệt hóa vừa. Kết quả sau mổ là ung thư trực tràng giai đoạn III: pT3, di căn 3/15 hạch, DCVQ (+), có hóa xạ đủ chu kỳ, sau 24 tháng biểu hiện tái phát với các triệu chứng: ăn uống kém sụt cân, siêu âm bụng, x quang tim phổi và chụp CT scan ngực bụng, kết quả di căn gan, phổi, CEA 9,6 ng/ml, không tái phát tại chỗ. Bệnh nhân tử vong sau 36 tháng.
Trường hợp tử vong số 2: Bệnh nhân Võ Thanh T. 40 tuổi, bệnh khởi phát 1 năm bị khối sa ở hậu môn xuất hiện khi đi tiêu, tiêu 15 - 20 lần/ngày, sụt 7 kg, khám phát hiện khối u dạng sùi bông cải rất to, loe ra khỏi hậu môn, CEA máu: 53,4 ng/ml, mô bệnh học trước mổ của khối u là carcinoma tuyến biệt hóa vừa, giai đoạn bệnh sau mổ là giai đoạn III: pT3, di căn hạch 3/16, DCVQ (+), có hóa xạ trị sau mổ. 24 tháng sau mổ, biểu hiện tái phát vùng tầng sinh môn. Bệnh nhân suy kiệt nặng và tử vong, không ghi nhận tình trạng di căn xa.
178 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 258 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá kết quả phẫu thuật miles nội soi với cắt tầng sinh môn ở tư thế nằm sấp trong điều trị ung thư trực tràng thấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mferential
resection margin in rectal cancer treated with preoperative
chemoradiotherapy", Ann Surg Oncol, 21(4), 1345-1351.
48. J Zinner Michael, Ashley Stanley W (2018), Maingot's abdominal
operations, McGraw Hill Professional.
49. Jörgren F., et al. (2010), "Oncological outcome after incidental
perforation in radical rectal cancer surgery", Int J Colorectal Dis, 25(6),
731-740.
50. Karulf Richard E., et al. (2000), "Positioning the Patient for Anorectal
Surgical Procedures", H. Randolph Bailey Michael J. Snyder,
Ambulatory Anorectal Surgery, Springer New York, New York, NY, 46-
58.
51. Kwee M. M., Ho Y. H., Rozen W. M. (2015), "The prone position during
surgery and its complications: a systematic review and evidence-based
guidelines", Int Surg, 100(2), 292-303.
52. Lehtonen T., et al. (2019), "Oncological outcomes before and after the
extralevator abdominoperineal excision era in rectal cancer patients
treated with abdominoperineal excision in a single centre, high volume
unit", Colorectal Dis, 21(2), 183-190.
53. Lin Hung-Hsin, et al. (2013), "Circumferential margin plays an
independent impact on the outcome of rectal cancer patients receiving
curative total mesorectal excision", The American Journal of Surgery,
206(5), 771-777.
54. Liu P., et al. (2015), "Better operative outcomes achieved with the prone
jackknife vs. lithotomy position during abdominoperineal resection in
patients with low rectal cancer", World J Surg Oncol, 13, 39.
55. Liu Q., et al. (2018), "Circumferential resection margin as a prognostic
factor after rectal cancer surgery: A large population-based retrospective
study", Cancer Med, 7(8), 3673-3681.
56. Lykke J., Jess P., Roikjaer O. (2015), "A minimum yield of twelve lymph
nodes in rectal cancer remains valid in the era of neo-adjuvant treatment
: results from a national cohort study", Int J Colorectal Dis, 30(3), 347-
351.
57. McDonald J. R., et al. (2012), "Lymph node harvest in colon and rectal
cancer: Current considerations", World J Gastrointest Surg, 4(1), 9-19.
58. McKechnie T., et al. (2019), "Prone Compared With Lithotomy for
Abdominoperineal Resection: A Systematic Review and Meta-analysis",
J Surg Res, 243, 469-480.
59. Miles W. E. (1971), "A method of performing abdomino-perineal
excision for carcinoma of the rectum and of the terminal portion of the
pelvic colon (1908)", CA Cancer J Clin, 21(6), 361-364.
60. Morita M., et al. (2022), "[Perineal Wound Complications after
Abdominoperineal Resection for Anorectal Lesions]", Gan To Kagaku
Ryoho, 49(13), 1926-1928.
61. Nagtegaal I. D., Quirke P. (2008), "What is the role for the
circumferential margin in the modern treatment of rectal cancer?", J Clin
Oncol, 26(2), 303-312.
62. Nyandowe Masimba, Egedovo Alfred, Ho Yik-Hong (2017), "A
comparative study of standard versus extralevator abdominoperineal
resections", International Surgery Journal, 4(4), 1222-1224.
63. Park Y. A., et al. (2006), "Prognostic effect of perioperative change of
serum carcinoembryonic antigen level: a useful tool for detection of
systemic recurrence in rectal cancer", Ann Surg Oncol, 13(5), 645-650.
64. Peacock O., et al. (2012), "Biological mesh reconstruction of perineal
wounds following enhanced abdominoperineal excision of rectum
(APER)", Int J Colorectal Dis, 27(4), 475-482.
65. Peirce C., Martin S. (2016), "Management of the Perineal Defect after
Abdominoperineal Excision", Clin Colon Rectal Surg, 29(2), 160-167.
66. Prytz M., et al. (2016), "Extralevator Abdominoperineal Excision for
Low Rectal Cancer--Extensive Surgery to Be Used With Discretion
Based on 3-Year Local Recurrence Results: A Registry-based,
Observational National Cohort Study", Ann Surg, 263(3), 516-521.
67. Quirke P., et al. (1986), "Local recurrence of rectal adenocarcinoma due
to inadequate surgical resection. Histopathological study of lateral
tumour spread and surgical excision", Lancet, 2(8514), 996-999.
68. Quirke P., et al. (2009), "Effect of the plane of surgery achieved on local
recurrence in patients with operable rectal cancer: a prospective study
using data from the MRC CR07 and NCIC-CTG CO16 randomised
clinical trial", Lancet, 373(9666), 821-828.
69. Rencuzogullari A., et al. (2019), "Predictors of one-year outcomes
following the abdominoperineal resection", Am J Surg, 218(1), 119-124.
70. Rickles A. S., et al. (2015), "High Rate of Positive Circumferential
Resection Margins Following Rectal Cancer Surgery: A Call to Action",
Ann Surg, 262(6), 891-898.
71. Roig-Vila J. V., et al. (2009), "[Operating position in colorectal surgery.
The importance of the basics]", Cir Esp, 86(4), 204-212.
72. Saito G., et al. (2017), "Monitoring of Serum Carcinoembryonic Antigen
Levels after Curative Resection of Colon Cancer: Cutoff Values
Determined according to Preoperative Levels Enhance the Diagnostic
Accuracy for Recurrence", Oncology, 92(5), 276-282.
73. Shen Z., et al. (2020), "Multicenter study of surgical and oncologic
outcomes of extra-levator versus conventional abdominoperineal
excision for lower rectal cancer", Eur J Surg Oncol, 46(1), 115-122.
74. Stevenson N., Lambrechts A. V. V., Forgan T. (2020),
"Abdominoperineal resection in the prone position: early outcomes at a
tertiary institution in the Western Cape, South Africa", S Afr J Surg,
58(3), 154-159.
75. Sugimoto K., et al. (2023), "Positive Circumferential Resection Margin
in Rectal Cancer Is a Robust Predictor of Poor Long-term Prognosis With
Clinicopathological Bias Between Groups Compensated by Propensity-
score Matching Analysis", Anticancer Res, 43(8), 3623-3630.
76. Tang X. Y., et al. (2020), "The Circumferential Resection Margin Is a
Prognostic Predictor in Colon Cancer", Front Oncol, 10, 927.
77. Wang Chao, et al. (2023), "Young adults with colon cancer: clinical
features and surgical outcomes", BMC Gastroenterology, 23(1), 192.
78. Warrier Satish K., et al. (2018), "Risk Factors Associated With
Circumferential Resection Margin Positivity in Rectal Cancer: A
Binational Registry Study", Diseases of the Colon & Rectum, 61(4), 433-
440.
79. West N. P., et al. (2010), "Multicentre experience with extralevator
abdominoperineal excision for low rectal cancer", Br J Surg, 97(4), 588-
99.
80. West N. P., et al. (2008), "Evidence of the oncologic superiority of
cylindrical abdominoperineal excision for low rectal cancer", J Clin
Oncol, 26(21), 3517-3522.
81. Wiatrek R. L., Thomas J. S., Papaconstantinou H. T. (2008), "Perineal
wound complications after abdominoperineal resection", Clin Colon
Rectal Surg, 21(1), 76-85.
82. Wilkins S., et al. (2018), "Surgical outcome after standard
abdominoperineal resection: A 15-year cohort study from a single cancer
centre", Ann Med Surg (Lond), 36, 83-89.
83. Yang X., et al. (2016), "Laparoscopic Extralevator Abdominoperineal
Excision of the Rectum with Primary Suturing: Short-Term Outcomes
from Single-Institution Study", J Laparoendosc Adv Surg Tech A, 26(1),
40-46.
84. Zhang X. M., et al. (2014), "Intra-operative perforation: a risk factor for
prognosis of low rectal cancer after abdominoperineal resection", Med
Oncol, 31(6), 964.
85. Chardalias L., et al. (2023), "Iron Deficiency Anemia in Colorectal
Cancer Patients: Is Preoperative Intravenous Iron Infusion Indicated? A
Narrative Review of the Literature", Cancer Diagn Progn, 3(2), 163-
168.
86. Mörner M. E., et al. (2017), "Preoperative anaemia and perioperative red
blood cell transfusion as prognostic factors for recurrence and mortality
in colorectal cancer-a Swedish cohort study", Int J Colorectal Dis, 32(2),
223-232.
87. Holm T. (2017), "Abdominoperineal Excision: Technical Challenges in
Optimal Surgical and Oncological Outcomes after Abdominoperineal
Excision for Rectal Cancer", Clin Colon Rectal Surg, 30(5), 357-367.
88. Park H. M., et al. (2022), "Impact of circumferential tumor location of
mid to low rectal cancer on oncologic outcomes after preoperative
chemoradiotherapy", Ann Surg Treat Res, 103(2), 87-95.
89. Japanese Society for Cancer of the Colon and Rectum (2019), "Japanese
Classification of Colorectal, Appendiceal, and Anal Carcinoma: the 3d
English Edition [Secondary Publication]", J Anus Rectum Colon, 3(4),
175-195.
90. Wang X., et al. (2020), "The impact of circumferential tumour location
on the clinical outcome of rectal cancer patients managed with
neoadjuvant chemoradiotherapy followed by total mesorectal excision",
Eur J Surg Oncol, 46(6), 1118-1123.
91. Varela C., Kim N. K. (2021), "Surgical Treatment of Low-Lying Rectal
Cancer: Updates", Ann Coloproctol, 37(6), 395-424.
92. Eseme E. A., et al. (2022), "Surgical Outcomes of VRAM vs. Gracilis
Flaps in Vulvo-Perineal Reconstruction Following Oncologic Resection:
A Proportional Meta-Analysis", Cancers (Basel), 14(17).
93. Mroczkowski P., et al. (2023), "Rectal Cancer: Are 12 Lymph Nodes the
Limit?", Cancers (Basel), 15(13), 3447.
94. Manabe T., et al. (2022), "Retrospective analysis of risk factors for
postoperative perineal hernia after endoscopic abdominoperineal
excision for rectal cancer", BMC Surg, 22(1), 88.
95. Mroczkowski P., et al. (2024), "Prognostic Value of Metastatic Lymph
Node Ratio and Identification of Factors Influencing the Lymph Node
Yield in Patients Undergoing Curative Colon Cancer Resection",
Cancers (Basel), 16(1), 218.
96. Peng W., et al. (2023), "Progress in the diagnosis of lymph node
metastasis in rectal cancer: a review", Front Oncol, 13, 1167289.
97. Wilkins S., et al. (2022), "Surgical Techniques for Abdominoperineal
Resection for Rectal Cancer: One Size Does Not Fit All", Front Surg, 9,
818097.
98. Chang C. C., et al. (2019), "Risk factors for delayed perineal wound
healing and its impact on prolonged hospital stay after abdominoperineal
resection", World J Surg Oncol, 17(1), 226.
99. Gvirtzman R., et al. (2021), "Anemia can predict the prognosis of
colorectal cancer in the pre-operative stage: a retrospective analysis",
World J Surg Oncol, 19(1), 341.
100. Liu B., Farquharson J. (2020), "The quality of lymph node harvests in
extralevator abdominoperineal excisions", BMC Surg, 20(1), 241.
101. Sun S., et al. (2022), "Long-term outcomes of laparoscopic Extralevator
Abdominoperineal excision with modified position change for low rectal
Cancer treatment", BMC Cancer, 22(1), 916.
102. Yeo C. S., et al. (2020), "A lower cut-off for lymph node harvest predicts
for poorer overall survival after rectal surgery post neoadjuvant
chemoradiotherapy", World J Surg Oncol, 18(1), 58.
103. Thomas P. W., et al. (2019), "Long-term outcomes of biological mesh
repair following extra levator abdominoperineal excision of the rectum:
an observational study of 100 patients", Tech Coloproctol, 23(8), 761-
767.
104. Zhang H., et al. (2022), "Long-term outcomes after extra-levator versus
conventional abdominoperineal excision for low rectal cancer", BMC
Surg, 22(1), 242.
105. Zhang Y., et al. (2017), "Standard versus extralevator abdominoperineal
excision and oncologic outcomes for patients with distal rectal cancer: A
meta-analysis", Medicine (Baltimore), 96(52), e9150.
PHỤ LỤC
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU
Số: .........
1. HÀNH CHÁNH
Họ tên: Tuổi Nam Nữ
Bệnh viện Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ
Số hồ sơ : Số NV:
Địa chỉ:
Số điện thoại: mail
Nghề nghiệp:
Ngày mổ: ngày nhập viện:
Ngày xuất viện: tổng số ngày điều trị:
2. BỆNH SỬ
Lý do vào viện:
Thời gian khởi bệnh: tháng
Triệu chứng cơ năng:
Tiêu chảy Ăn uống kém
Táo bón Tiêu nhầy máu
Mót rặn tiêu phân dẹt
Sụt cân tiêu máu bầm
Chán ăn
Tiêu khó số lần đi tiêu 24 h:
Đi cầu mất tự chủ: phân rắn , phân lỏng , hơi
Khác ........................................
3. TIỀN SỬ
Viêm loét đại trực tràng xuất huyết
Đa polyp tuyến gia đình
Người thân bị ưng thư đại trực tràng di truyền không polyp
Bị polyp trực tràng
Khác:
HA: năm
Bệnh hô hấp:
Bệnh tim mạch:
Đái tháo đường:
Bệnh thận:
Tai Biến MMN:
Tiền sử Mổ: .
/lần
Vị trí mổ
khác
4. KHÁM LÂM SÀNG
Thiếu máu: nhẹ , trung bình , nặng
IBM:
Vị trí khối u: số lượng u:
thành trước , thành sau , bên T , bên P
vòng quanh trực tràng
Khối u cách rìa hậu môn : cm
Di động tốt , trung , bình kém
Trương lực cơ: tốt , trung bình , kém ,
Bệnh kèm theo:
Tính chất ..................................................................................
5. CẬN LÂM SÀNG
HC: /mm,3 Hb: g/dl, Hct: %
BC: /mm,3 TC: /mm3
Urea: mmol/l Creatinin: µmol/l
Glucose: mmol CEA: ng/ml
Albumin: protein:
Ast: AlT:
Tình trạng thiếu máu
Bình thường , nhẹ , trung bình , nặng
Nội soi : Đại tràng: Trực tràng:
Dạng đại thể: Sùi Loét
Sùi loét dạng ống
Kích thước: cm, cách rìa hậu môn: cm
Bệnh kèm theo:
Giải phẫu bệnh:
Grade 1: biệt hóa tốt
Grade 2: biệt hóa trung bình
Grade 3: biệt hóa kém
Grade 4: không biệt hóa
X quang phổi: di căn , bình thường
Bệnh kèm theo:
Siêu âm bung:
di căn gan , phát hiện khối u ,
di căn hạch , khác :
mô tả U:
CT Scan bụng : phát hiện khối u
di căn gan , kích thước khối u: cm
di căn hạch:
mô tả khối u:
khác :
Soi bàng quang:
6. PHẪU THUẬT
Thì bụng:
Đánh giá T N M : Giai đoạn:
Phương pháp phẫu thuật:
Số trocar:
Cắt trên u: cm
Thời gian phẫu thuật thì bụng: phút
Tai biến trong lúc mổ: có không
ruột non , bàng quang , âm đạo , niệu quản ,
khác:
chảy máu: Ít , trung bình , nhiều
Vỡ khối u: có không . Kích thước cm
Chuyển mổ mở có không
Truyền máu: có không , đơn vị:
Vị Trí hậu môn Nhân tạo: HCP , HCT
Thời gian thì bụng: phút
Thời gian chuyển tư thế: phút
Thì tầng sinh môn
Thời gian chuyển nằm sấp: phút
Huyết áp nằm ngửa : mmHg, M: /phút
Huyết áp nằm sấp : mmHg, M: /phút
Biến chứng khi chuyển: rớt bệnh nhân , tụt ống thở , tụt ống dẫn lưu
,
Xử lý vết mổ tầng sinh môn:
khâu kính , để hở
Đặt mesh đóng tầng sinh môn , vạt da cơ
Vỡ khối u kich thước: cm
Vị trí vỡ: thành trước TT , thành sau TT , bên T , bên P ,
nữa TT bên ( ) , đứt ngang
Tổn thương cơ quan:
Thủng âm đạo , tổn thương niệu đạo
Tiền liệt tuyến
Khác:
Chảy máu ít , trung bình , nặng
TNM trong mổ: T: N: (hạch+: ), M:
Bờ dưới khối u cách rìa hậu môn: cm
Thời gian cắt tầng sinh môn: phút
Tổng thời gian mổ: phút
Biến chứng do tư thế:
Loét tì dè: có , không
Biến chứng thần kinh ngoại biên: có . Không
Loại tổn thương:
Biến chứng phù mắt: có , không
phù mặt: có , không
Loại tổn thương:
Bệnh phẩm sau mổ
Chất lượng bệnh phẩm: tốt , trung bình , xấu
Tổng chiều dài bệnh phẩm: cm
Khối u kích thước: dài cm. Ngang cm, dầy: cm
Bờm mỡ 2 bên: bên p: cm. bên t: cm
Hạch thu hoạch:
Đánh giá bệnh phẩm: tốt , trung bình , kém (vỡ mạc treo)
Giải phẫu bệnh sau mổ :
Khảo sát diện cắt vòng quanh (DCVQ): (-) , (+) .
Số hạch di căn:
Grade 1: biệt hóa tốt
Grade 2: biệt hóa trung bình
Grade 3: biệt hóa kém
Grade 4: không biệt hóa
Giai đoạn sau mổ:
T sau mổ:
7. HẬU PHẪU
Thời gian hồi tỉnh sau mổ: giờ
Đau sau mổ:
Trung tiện: ngày
Nhiễm trùng vết mổ bụng: độ I , độ II , độ III , độ IV
Không , Có: loại:
Nhiễm trùng vết mổ tầng sinh môn: Không , Có
độ I , độ II , độ III , độ IV
Đau mạn TSM có không
Chậm lành có không
Chảy máu: ít , trung bình , nặng
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị , xoang dịch
Biến chứng hậu môn tạm:
Hoại tử , sa , tụt , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Thời gian bị tắc: tháng
Đau sau mổ: không , nhẹ , vừa , rất đau
Bí tiểu: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Khác:
Xử trí: ................................................................................
Số ngày nằm viện
Tái khám sau mổ
Tái khám sau ra viện 1 tuần
Đau sau mổ:
không , nhẹ , vừa , rất đau
Trung tiện: ngày
Nhiễm trùng vết mổ bụng:
độ I , độ II , độ III , độ IV
Nhiễm trùng vết mổ tầng sinh môn:
độ I , độ II , độ III , độ IV
Đau TSM không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Chảy máu: ít , trung bình , nặng
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị , xoang dịch
Lành hoàn toàn sau ngày
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Biến chứng hậu môn tạm:
Hoại tử , sa , tụt , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Đau sau mổ:
không , nhẹ , vừa , rất đau
Bí tiểu: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Khác:
Xử trí: ................................................................................
Tái khám sau mổ 1 tháng
Không xạ trị do giai đoạn sớm:
Hóa xạ theo phác đồ
Bỏ không theo đầy đủ
Từ chối không hóa xạ
Xạ trị:
Xạ trị hậu phẫu (Xạ trị bổ trợ):
Liều và phương thức xạ trị kết hợp:
Áp dụng phương thức hóa xạ trị liều dài ngày.
Liều xạ: Tổng liều
Hóa xạ trị bổ trợ - sau phẫu thuật
Phác đồ:
Nhiễm trùng vết mổ tầng sinh môn:
Không , Có: loại:
Số lần đi tiêu: /24H
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Khác:
Lành hoàn toàn sau ngày
Biến chứng hậu môn tạm:
Hoại tử , sa , tụt , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Đau sau mổ:
không , nhẹ , vừa , rất đau
Bí tiểu: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Lỏng , đặc , bón
Đau mạn không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị , xoang dịch
Biến chứng xạ trị: ruột non , bàng quang , âm đạo , vùng chậu
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
Khác:
Tái phát tại chỗ: vùng chậu , vùng tầng sinh môn , vùng bẹn
Di căn xa : gan , phổi , não , xương ,
khác:
Xử trí: ................................................................................
Tái khám sau mổ 3 tháng
Biến chứng hậu môn tạm:
sa , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Đau sau mổ:
không , nhẹ , vừa , rất đau
Lỏng , đặc , bón
Đau mạnTSM: không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị , xoang dịch
Biến chứng xạ trị: ruột non , bàng quang , âm đạo , vùng
chậu
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
Khác:
HC: /mm,3 Hb: g/dl, Hct: %
BC: /mm,3 TC: /mm3
Urea: mmol/l Creatinin: µmol/l
Glucose: mmol CEA: ng/ml
Nội soi : Đại tràng:
Dạng đại thể: Sùi Loét
Sùi loét dạng ống
Kích thước: cm, vị trí u:
Bệnh kèm theo:
X quang phổi: bình thường , di căn
Siêu âm bung:
di căn gan , phát hiện khối u ,
di căn hạch , khác :
CT Scan bụng : phát hiện khối u
di căn gan , vị trí khối u
kích thước khối u: cm, di căn hạch:
Khác:
Giải phẫu bệnh:
Xử trí: ................................................................................
Tái khám sau mổ 6 tháng
Biến chứng hậu môn tạm:
sa , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Đau mạnTSM: không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị , xoang dịch
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Tái phát tại chỗ có , Không
Di căn xa có , Không
Tái phát tại chỗ, di căn xa có , Không
Cơ quan di căn:
Biến chứng xạ trị: ruột non , bàng quang , âm đạo , vùng chậu
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
Khác:
HC: /mm,3 Hb: g/dl, Hct: %
BC: /mm,3 TC: /mm3
Urea: mmol/l Creatinin: µmol/l
Glucose: mmol CEA: ng/ml
Nội soi : Đại tràng:
Dạng đại thể: Sùi Loét
Sùi loét dạng ống
Kích thước: cm, vị trí u:
Bệnh kèm theo:
X quang phổi: bình thường , di căn
Siêu âm bung:
di căn gan , phát hiện khối u ,
di căn hạch , khác :
CT Scan bụng : phát hiện khối u
di căn gan , vị trí khối u
kích thước khối u: cm, di căn hạch:
Khác:
Giải phẫu bệnh:
Xử trí: ................................................................................
Tái khám sau mổ 12 tháng
Biến chứng hậu môn tạm:
sa , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Đau mạnTSM: không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị , xoang dịch
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Tái phát tại chỗ có , Không
Di căn xa có , Không
Tái phát tại chỗ, di căn xa có , Không
Cơ quan di căn:
Biến chứng xạ trị: ruột non , bàng quang , âm đạo , vùng chậu
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
HC: /mm,3 Hb: g/dl, Hct: %
BC: /mm,3 TC: /mm3
Urea: mmol/l Creatinin: µmol/l
Glucose: mmol CEA: ng/ml
Nội soi : Đại tràng:
Dạng đại thể: Sùi Loét
Sùi loét dạng ống
Kích thước: cm, vị trí u:
Bệnh kèm theo:
Giải phẫu bệnh:
X quang phổi: bình thường , di căn
Siêu âm bung:
di căn gan , phát hiện khối u ,
di căn hạch , khác :
CT Scan bụng : phát hiện khối u
di căn gan , vị trí khối u
kích thước khối u: cm, di căn hạch:
Khác:
Xử trí: ................................................................................
Tử vong:
Nguyên nhân:
Tái khám sau mổ 18 tháng
Biến chứng hậu môn tạm:
sa , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Đau mạnTSM: không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị , xoang dịch
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Tái phát tại chỗ có , Không
Di căn xa có , Không
Tái phát tại chỗ, di căn xa có , Không
Cơ quan di căn:
Biến chứng xạ trị: ruột non , bàng quang , âm đạo , vùng chậu
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
HC: /mm,3 Hb: g/dl, Hct: %
BC: /mm,3 TC: /mm3
Urea: mmol/l Creatinin: µmol/l
Glucose: mmol CEA: ng/ml
Nội soi : Đại tràng:
Dạng đại thể: Sùi Loét
Sùi loét dạng ống
Kích thước: cm, vị trí u:
Bệnh kèm theo:
X quang phổi: bình thường , di căn
Siêu âm bung:
di căn gan , phát hiện khối u ,
di căn hạch , khác :
CT Scan bụng : phát hiện khối u
di căn gan , vị trí khối u
kích thước khối u: cm, di căn hạch:
Khác:
Giải phẫu bệnh:
Xử trí: ................................................................................
Tái khám sau mổ 24 tháng
Biến chứng hậu môn tạm:
sa , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Đau mạnTSM: không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị , xoang dịch
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Tái phát tại chỗ có , Không
Di căn xa có , Không
Tái phát tại chỗ, di căn xa có , Không
Cơ quan di căn:
Biến chứng xạ trị: ruột non , bàng quang , âm đạo , vùng chậu
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
HC: /mm,3 Hb: g/dl, Hct: %
BC: /mm,3 TC: /mm3
Urea: mmol/l Creatinin: µmol/l
Glucose: mmol CEA: ng/ml
Nội soi : Đại tràng:
Dạng đại thể: Sùi Loét
Sùi loét dạng ống
Kích thước: cm, vị trí u:
Bệnh kèm theo:
X quang phổi: bình thường , di căn
Siêu âm bung:
di căn gan , phát hiện khối u ,
di căn hạch , khác :
CT Scan bụng : phát hiện khối u
di căn gan , vị trí khối u
kích thước khối u: cm, di căn hạch:
Khác:
Giải phẫu bệnh:
Xử trí: ................................................................................
Tái khám sau mổ 30 tháng
Biến chứng hậu môn tạm:
sa , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Số lần đi tiêu: /24 h
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Đau mạnTSM: không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị ,
xoang dịch
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Tái phát tại chỗ có , Không
Di căn xa có , Không
Tái phát tại chỗ, di căn xa có , Không
Cơ quan di căn:
Biến chứng xạ trị: ruột non , bàng quang , âm đạo , vùng chậu
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
HC: /mm,3 Hb: g/dl, Hct: %
BC: /mm,3 TC: /mm3
Urea: mmol/l Creatinin: µmol/l
Glucose: mmol CEA: ng/ml
Nội soi : Đại tràng:
Dạng đại thể: Sùi Loét
Sùi loét dạng ống
Kích thước: cm, vị trí u:
Bệnh kèm theo:
X quang phổi: bình thường , di căn
Siêu âm bung:
di căn gan , phát hiện khối u ,
di căn hạch , khác :
CT Scan bụng : phát hiện khối u
di căn gan , vị trí khối u
kích thước khối u: cm, di căn hạch:
Khác:
Giải phẫu bệnh:
Xử trí: ................................................................................
Tái khám sau mổ 36 tháng
Biến chứng hậu môn tạm:
sa , hẹp , thoát vị cạnh HMNT
Tắc tuột sau mổ: có , Không
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Số lần đi tiêu: /24 h
Đau mạnTSM: không , nhẹ , vừa , rất đau
Chậm lành có không
Lành hoàn toàn sau ngày
Các biến chứng TSM: sa ruột , bung vết mổ , thoát vị ,
xoang dịch
Tính chất phân: lỏng , đặc , bón
Tái phát tại chỗ có , Không
Di căn xa có , Không
Tái phát tại chỗ, di căn xa có , Không
Cơ quan di căn:
Biến chứng xạ trị: ruột non , bàng quang , âm đạo , vùng chậu
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
Khác:
Biến chứng hóa trị: toàn thân ,
HC: /mm,3 Hb: g/dl, Hct: %
BC: /mm,3 TC: /mm3
Urea: mmol/l Creatinin: µmol/l
Glucose: mmol CEA: ng/ml
Nội soi : Đại tràng:
Dạng đại thể: Sùi Loét
Sùi loét dạng ống
Kích thước: cm, vị trí u:
Bệnh kèm theo:
X quang phổi: bình thường , di căn
Siêu âm bung:
di căn gan , phát hiện khối u ,
di căn hạch , khác :
CT Scan bụng : phát hiện khối u
di căn gan , vị trí khối u
kích thước khối u: cm, di căn hạch:
Khác:
Giải phẫu bệnh:
Xử trí: ................................................................................
Tử vong:
Nguyên nhân:
Lịch khám theo phác đồ bộ y tế
Khám lâm sàng 3-6 tháng/lần trong 2 năm đầu, 6 tháng/lần trong 3
năm tiếp theo.
- Xét nghiệm CEA 3-6 tháng/lần trong 2 năm đầu, 6 tháng/lần trong 3-
5 năm
- CT bụng 3-6 tháng/lần trong 2 năm đầu, 6-12 tháng/lần đến 5 năm.
- Nội soi đại trực tràng trong năm đầu nếu chưa được thực hiện ở lần
thăm khám ban đầu để chẩn đoán (VD do có tẳc ruột), sau đó 3- 5năm/lần cho
đến năm 75 tuổi. - Nội soi đại trực tràng sau 1 năm.
PHỤ LỤC CÁC HÌNH ẢNH TRONG NGIÊN CỨU
Hình 3.Vết mổ sau phẫu thuật và sau 1 tháng
(Nguồn: BN Nguyễn Văn P., MS: 11357/2020)
Hình 4. Nhiễm trùng vết mổ độ 2 và độ 3
(Nguồn: BN Đoàn Văn M., MS: 4342/2020
và BN Lê Văn Đ., MS: 5208/2021)
Hình 5. Bệnh phẩm phân loại tốt, bao mạc treo còn nguyên vẹn
(Nguồn: BN Nguyễn Ngọc L., MS: 5289/2019)
Hình 6. Bệnh phẩm phân loại trung bình, bao
mạc treo bị rách
(Nguồn: BN Duong Văn Đ., MS: 13105/2022)
DANH SÁCH NGƯỜI BỆNH THAM GIA NGHIÊN CỨU
TẠI KHOA NGOẠI TỔNG HỢP
BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
- Tên đề tài: Đánh giá kết quả phẫu thuật Miles nội soi với cắt tầng sinh môn ở
tư thế nằm sấp trong điều trị ung thư trực tràng thấp.
- Người thực hiện: Nguyễn Văn Tuấn.
- Người hướng dẫn: PGS.TS. Phạm Văn Năng.
STT HỌ VÀ TÊN TUỔI
GIỚI
TÍNH
SỐ NHẬP
VIỆN
(Số hồ sơ)
NGÀY VÀO
VIỆN
1 ĐOÀN VĂN Đ. 80 Nam 433 15/01/2019
2 NGÔ VĂN Đ. 84 Nam 3057 09/04/2019
3 NGUYỄN NGỌC L. 56 Nam 5289 12/06/2019
4 NGUYỄN THỊ B. 79 Nữ 11965 05/12/2019
5 ĐÀO THỊ SÀ K. 56 Nữ 12143 10/12/2019
6 NGUYỄN THỊ K. 65 Nữ 3769 04/05/2020
7 NGUYỄN VĂN O. 67 Nam 4342 18/05/2020
8 ĐOÀN VĂN M. 68 Nam 6362 06/07/2020
9 NGUYỄN VĂN V. 71 Nam 6837 16/07/2020
10 NGUYỄN VĂN P. 47 Nam 6963 20/07/2020
11 TÔ VĂN Ô. 69 Nam 7846 12/08/2020
12 TÔ THỊ THU L. 60 Nữ 9560 28/09/2020
13 LÊ THỊ Đ. 52 Nữ 11375 09/11/2020
14 VÕ THANH T. 40 Nam 12257 02/12/2020
15 TRÀ THI S. 52 Nữ 396 11/01/2021
16 ĐẶNG THANH T. 48 Nam 1253 01/02/2021
17 THI P. 59 Nữ 1631 17/02/2021
18 NGUYỄN THỊ N. 57 Nữ 1869 22/02/2021
19 LÊ VĂN Đ. 48 Nam 5108 07/05/2021
20 LÊ THỊ H. 65 Nữ 6561 16/06/2021
21 TRẦN MAI ĐỖ D. 32 Nữ 6706 21/06/2021
22 LÊ VĂN B. 69 Nam 8623 20/09/2021
23 LÊ THỊ Đ. 55 Nữ 9565 19/11/2021
24 NGUYỄN KIM X. 67 Nữ 10855 28/11/2021
25 BÙI THỊ U. 38 Nữ 10076 02/12/2021
26 LÂM THỊ THIÊN H. 69 Nữ 11270 20/12/2021
27 TRẦN THỊ MỸ D. 72 Nữ 1707 28/02/2022
28 TRẦN THỊ P. 85 Nữ 1466 19/05/2022
29 NGUYỄN THỊ Đ. 83 Nữ 4628 24/05/2022
30 LẠI THỊ N. 52 Nữ 4917 31/05/2022
31 HUỲNH THỊ C. 73 Nữ 4998 02/06/2022
32 LÊ THANH T. 50 Nam 5434 13/06/2022
33 LƯU THỊ T. 69 Nữ 6506 16/06/2022
34 NGUYỄN THỊ C. 71 Nữ 5826 21/06/2022
35 TRẦN VĂN B. 70 Nam 6269 01/07/2022
36 NGUYỄN VĂN D. 49 Nam 6861 15/07/2022
37 NGUYỄN VĂN P. 66 Nam 5573 22/08/2022
38 ĐÀO VĂN C. 96 Nam 9209 07/09/2022
39 LÊ VĂN T. 73 Nam 9208 07/09/2022
40 TRANG QUẾ L. 57 Nam 10315 03/10/2022
41 TRẦN THỊ L. 53 Nữ 1198 24/10/2022
42 NGUYỄN HOÀNG K. 45 Nam 12079 14/11/2022
43 HỒ THỊ NGỌC T. 42 Nữ 12820 01/12/2022
44 DƯƠNG VĂN Đ. 69 Nam 13105 08/12/2022
45 TRƯƠNG VĂN P. 72 Nam 13226 12/12/2022