Luận án Danh tiếng doanh nghiệp trong mối quan hệ với hình ảnh nước xuất xứ, niềm tin, trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và ý định mua lại: Nghiên cứu trường hợp khách hàng ngành ô tô Việt Nam

Đề tài nghiên cứu “Danh tiếng doanh nghiệp trong mối quan hệ với hình ảnh nước xuất xứ, niềm tin, trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và ý định mua lại: nghiên cứu trường hợp khách hàng ngành ô tô Việt Nam” với mục tiêu kiểm định tác động của hình ảnh nước xuất xứ đến danh tiếng doanh nghiệp, đồng thời kiểm định tác động của danh tiếng đến niềm tin, nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và ý định mua lại của khách hàng. Mô hình lý thuyết gồm 10 giả thuyết nghiên cứu được đề xuất để kiểm định các mối quan hệ trong mô hình nghiên cứu. Để thực hiện mục tiêu nghiên cứu trên, luận án đã thực hiện 2 chương trình nghiên cứu chính là nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức. Thứ nhất, nghiên cứu sơ bộ gồm nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng sơ bộ. Nghiên cứu định tính được thực hiện thông qua phỏng vấn sâu để điều chỉnh thang đo, kết quả thang đo của 6 khái niệm nghiên cứu được hình thành. Nghiên cứu định lượng sơ bộ được thực hiện thông qua khảo sát 149 khách hàng sở hữu và sử dụng xe ô tô du lịch, sử dụng kiểm định cronbach’s alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA để kiểm định độ tin cậy và giá trị của thang đo. Thứ hai, nghiên cứu chính thức được thực hiện thông qua mẫu gồm 1.027 quan sát. Nghiên cứu chính thức sử dụng phân tích nhân tố khẳng định (CFA) và mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) để kiểm định các giả thuyết nghiên cứu. Kết quả nghiên cứu đã có những đóng góp về mặt lý thuyết và thực tiễn. Về mặt lý thuyết, nghiên cứu đã đề xuất và kiểm định các mối liên hệ giữa các khái niệm trong mô hình, cụ thể kiểm định tác động của hình ảnh nước xuất xứ thương hiệu và hình ảnh nước sản xuất đến danh tiếng doanh nghiệp, cũng như kiểm định tác động của danh tiếng đến niềm tin, nhận thức trách nhiệm xã hội và ý định mua lại của khách hàng. Về mặt thực tiễn, đóng góp của nghiên cứu là bổ sung giải pháp để nâng cao danh tiếng của doanh nghiệp thông qua hình ảnh nước xuất xứ, bổ sung giải pháp nâng cao nhận thức các hoạt động trách nhiệm xã hội doanh nghiệp của khách hàng và nâng cao ý định mua lại của khách hàng trong ngành ô tô tại Việt Nam.

pdf234 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Danh tiếng doanh nghiệp trong mối quan hệ với hình ảnh nước xuất xứ, niềm tin, trách nhiệm xã hội doanh nghiệp và ý định mua lại: Nghiên cứu trường hợp khách hàng ngành ô tô Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
arson Educaion Limited. [249] Saxton, M. K., 1998. Where do reputations come from?. Corporate Reputation Review, 1(4), pp. 393-399. [250] Schaefer, A., 1997. Consumer knowledge and country of origin effects. European Journal of Marketing, 31(1), pp. 56-72. [251] Schiffman, L. G. & Kanuk, L. L., 2007. Purchasing behavior. Upper Saddle River: NJ: Pearson Prentice Hall. [252] Schooler, R. D., 1965. Product bias in the Central American common market. Journal of Marketing Research, pp. 394-397. [253] Schoorman, F. D., Mayer, R. C. & Davis, J. H., 2007. An integrative model of organizational trust: Past, present, and future. Academy of Management review, 32(2), pp. 344-354. [254] Schwaiger, M., 2004. Components and parameters of corporate reputation - an empitical study. Schmalenbach Business Review, Volume 56, pp. 46-71. [255] Schwartz, M. & Carroll, A., 2003. Corporate Social Responsibility: A Three-Domain Approach. Business Ethics Quarterly, 13(4). [256] Schwartz, S., 2003. Robustness and fruitfulness of a theory of universals in individual human values. Brasilia: Editora Universidade de Brasilia. [257] Schweiger, G., Otter, T. & Strebinger, A., 1997. The influence of country of origin and brand product evaluation and the implications therof for location decisions. s.l.:University of Economics and Business Administration, Department of Advertising and Market Research. [258] Selnes, F. & Sallis, J., 2003. Promoting relationship learning. Journal of Marketing, 67(3), pp. 80-95. 182 [259] Sen, S; Bhattacharya, C.B; Korschun, D;, 2006. The Role of Corporate Social Responsibility in Strengthening Multiple Stakeholder Relationships: A Field Experiment. Journal of the Academy of Marketing Science, 34(2), pp. 158-166. [260] Sen, S. & Bhattacharya, C., 2001. Does doing good always lead to doing better? Consumer reactions to corporate social responsibility. Journal of Marketing Research, 38(2), pp. 225-243. [261] Shamma, H. M & Hassan, S. S, 2009. Customer and non-customer perspectives for examining corporate reputation. Journal of Product & Brand Management, 18(5), pp. 326-337. [262] Sharma, P., 2011. Country of origin effects in developed and emerging markets: Exploring the contrasting roles of materialism and value consciousness. Journal of International Business Studies, Issue 42, pp. 285-306. [263] Shim, K. & Yang, S., 2016. The effect of bad reputation: The occurrence of crisis, corporate social responsibility, and perceptions of hypocrisy and attitudes toward a company.. Public Relations Review, 42(1), pp. 68-78. [264] Siltaoja, M., 2006. Value Priorities as Combining Core Factors Between CSR and Reputation - A Qualitative Study. Journal of Business Ethics, 68(1), pp. 91-111. [265] Singh, J., de los Salmones Sanchez, M. & del Bosque, I., 2008. Understanding Corporate Social Responsibility and Product Perceptions in Consumer Markets: A Cross-Cultural Evaluation. Journal of Business Ethics, 80(3), pp. 579-611. [266] Sirdeshmukh, D., Singh, J. & Sabol, B., 2002. Consumer trust, value, and loyalty in relational exchanges. Journal of marketing, 66(1), pp. 15-37. [267] Sirohi, N., McLaughlin, E. & Wittink, D., 1998. A model of consumer perceptions and store loyalty intentions for a supermarket retailer. journal of retailing, 74(2), pp. 223-245. [268] Smaiziene & Jucevicius, 2010. Organization and competitiveness. Socializial Mokslai, 3(69), pp. 48-56. [269] Smith, 2010. Innovation studies and sustainability trasitions: The allure of the multi- level perspective and its challenges. Research Policy, Volume 39, pp. 435-448. [270] Smith, K., Smith, M. & Wang, K., 2010. Does brand management of coporate reputation translate into higher market value?. Joumal of Strategic Maketing, Vol.18(Iss.3), pp. 201-221. [271] Snider, J., Hill, R. P. & Martin, D., 2003. Corporate social responsibility in the 21st century: A view from the world's most successful firms. Journal of Business ethics, 48(2), pp. 175-187. [272] Sohn, Y. J. & Lariscy, R. W., 2012. A “Buffer” or “Boomerang?"—The Role of Corporate Reputation in Bad Times. Communication Research. [273] Solomon, R. C., 97-100. Business ethics. The Ruffin Series in Business Ethics, p. 1993. 183 [274] Souiden, N., Kassim, N. M. & Hong, H.-J., 2006. The effect of corporate branding dimensions on consumers' product evaluation. European Journal of Marketing, 40(7), pp. 825-843. [275] Spence, M., 1973. Job market signaling. Job market signaling. The quarterly journal of Economics, pp. 355-374. [276] Srinivasan, N., Jain, S. C. & Sikand, K., 2004. An experimental study of two dimensions of country-of-origin (manufacturing country and branding country) using intrinsic and extrinsic cues. International Business Review, 13(1), pp. 65-82. [277] Tabachnick, B. & Fidell, L., 2007. Using Multivariate Statistics (Fifth ed.). Boston: Pearson Education. [278] Thomas, J., 2009. Trust in customer relationship: addressing the impediments in research. In Proceedings of Asia-Pacific Conference on Advances in Consumer Research, pp. 346-349. [279] Thorne, L., Mahoney, L. S. & Manetti, G., 2014. Motivations for issuing standalone CSR reports: a survey of Canadian firms. Accounting, Auditing & Accountability Journal, 27(4), pp. 686-714. [280] Tian, Z., Wang, R. & Yang, W., 2011. Consumer responses to corporate social responsibility (CSR) in China. Journal of business ethics, 101(2), pp. 197-212. [281] Tse, D. K. & Gorn, G. J., 1993. An experiment on the salience of country-of-origin in the era of global brands. Journal of International Marketing, pp. 57-76. [282] Ulgado, F. M. & Lee, M., 1998. The Korean versus American marketplace: Consumer reactions to foreign products. Psychology & Marketing, 15(6), pp. 595- 614. [283] Ullman, J., 1996. "Structural Equation Modelling", in Tabachnick, B.G. & Fidell, L.S. (Eds), Using Multivariate Statistics. New York: Harper Collins. [284] Van Der Merwe, A. W. & Puth, G., 2014. Towards a conceptual model of the relationship between corporate trust and corporate reputation. Corporate Reputation Review, 17(2), pp. 138-156. [285] Van Riel, C., 2012. The alignment factor: leveraging the power of total stakeholder support. s.l.:Routledge. [286] van Riel, C. & Balmer, J., 1997. Corporate identity: The concept, its measurement and Management. European Journal of Marketing, 31(5/6), pp. 340-355. [287] Veale, R. & Quester, P., 2009. Do consumer expectations match experience? Predicting the influence of price and country of origin on perceptions of product quality. International business review, 18(2), pp. 134-144. [288] Verlegh, P. & Steenkamp, J., 1999. A review and meta-analysis of country-of-origin research. Journal of economic psychology, 20(5), pp. 521-546. 184 [289] Vidaver-Cohen, D., Gomez, C. & Colwell, S. R., 2015. Country-of-Origin Effects and Corporate Reputation in Multinational Firms: Exploratory Research in Latin America. Corporate Reputation Review, 18(3), pp. 131-155. [290] Walker, K., 2010. A systematic review of the corporate reputation literature: Definition, measurement, and theory. Corporate Reputation Review, 12(4), pp. 357- 387. [291] Wall, M., Liefeld, J. & Heslop, L. A., 1991. Impact of country-of-origin cues on consumer judgments in multi-cue situations: a covariance analysis. Journal of the Academy of marketing Science, 19(2), pp. 105-113. [292] Walsh, G. & Beatty, S. E., 2007. Customer-based corporate reputation of a service firm: scale development and validation. Journal of the Academy of Marketing Science, Vol.35(Iss.1), pp. 127-143. [293] Walsh, G., Dinnie, K. & Wiedeman, K.-P., 2006. How do coporate reputation and customer satisfation impact customer defection?: A study of private energy customer in Germany. Journal of Service Marketing, 20(6), pp. 412-420. [294] Walsh, G., Mitchell, V.-W., Jackson, P. & Beatty, S., 2009. Examining the Antecedents and Consequences of Corporate Reputation: A customer Perspective. British Journal of Management, 20(2), pp. 187-203. [295] Walsh, G., Mitchell, V. W., Jackson, P. R. & Beatty, S. E., 2009. Examining the antecedents and consequences of corporate reputation: A customer perspective. British Journal of Management, 20(2), pp. 187-203. [296] Walsh, G., Schaarschmidt, M. & Ivens, S., 2017. Effects of customer-based corporate reputation on perceived risk and relational outcomes: empirical evidence from gender moderation in fashion retailing. Journal of Product & Brand Management, 26(3), pp. 227-238. [297] Wang, C. L., Li, D., Barnes, B. R. & Ahn, J., 2012. Country image, product image and consumer purchase intention: Evidence from an emerging economy. International Business Review, 21(6), pp. 1041-1051. [298] Wang, L., Law, R., Hung, K. & Guillet, B., 2014. Consumer trust in tourism and hospitality: A review of the literature. Journal of Hospitality and Tourism Management, Volume 21, pp. 1-9. [299] Wartick, S. & Cochran, P., 1985. The Evolution of the Corporate Social Performance Model. The Academy of Management Review, 10(4), pp. 758-769. [300] Weiss, A., Anderson, E. & Maclnnis, D., 1999. Reputation Management as a Motivation for Sales Structure Decisions. Journal of Marketing, Volume 63, pp. 74- 89. [301] White, D. & Absher, K., n.d. Red Devils, Royals, and the River Thames: The ambassadorial role of sports in heightening country-of-origin image. Sport, Business and Management: An International Journal, 3(4), pp. 312-326. 185 [302] Williamson, O. E., 1985. The economic intstitutions of capitalism. s.l.:Simon and Schuster. [303] Yang, S. U. & Grunig, J. E., 2005. Decomposing organisational reputation: The effects of organisation-public relationship outcomes on cognitive representations of organisations and evaluations of organisational performance. Journal of Communication Management, 9(4), pp. 305-325. [304] Yasin, N., Nasser Noor, M. & Mohamad, O., 2007. Does image of country-of-origin matter to brand equity?. Journal of Product & brand management, 16(1), pp. 38-48. [305] Yoon, Y., Gürhan-Canli, Z. & Schwarz, N., 2006. The effect of corporate social responsibility (CSR) activities on companies with bad reputations. Journal of consumer psychology, 16(4), pp. 377-390. [306] Zandan, P. & Lustina, M., 2011. An executive view of the difference between brand and reputation. Hill+ Knowlton Strategies, p. 18. [307] Zdravkovic, S., 2013. Does country-of-origin matter to Generation Y?. Young Consumers, 14(1), pp. 89-102. [308] Zhang, Y., 1996. Chinese consumers' evaluation of foreign products: the influence of culture, product types and product presentation format. European Journal of Marketing, 30(12), pp. 50-68. [309] Zhao, X., Lynch, J. & Chen, Q., 2010. Myths and Truths about Mediation Analysis. Journal of consumer research, 37(2), pp. 197-206. [310] Zikmund, W., 2003. Business Research Method (7th ed.). Ohio: South- Western. [311] Zucker, L. G., 1986. Production of trust: Institutional sources of economic structure. Research in organizational behavior, p. 1840–1920. [1] PHỤ LỤC 1 NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH XÂY DỰNG THANG ĐO LƯỜNG DANH TIẾNG VÀ NHẬN THỨC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA KHÁCH HÀNG TRONG NGÀNH Ô TÔ 1. Thiết kế nghiên cứu 1.1. Mục tiêu nghiên cứu Xây dựng thang đo lường danh tiếng doanh nghiệp và nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp của khách hàng trong ngành ô tô 1.2. Phương pháp thực hiện Phỏng vấn nhóm tập trung 1.3. Đối tượng tham gia Một nhóm chuyên gia gồm 08 khách hàng sở hữu và sử dụng xe ô tô du lịch 1.4. Dàn bài thảo luận Phần 1: Giới thiệu Xin chào anh/chị Tôi là Nguyễn Ngọc Hiền, nghiên cứu sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Tôi đang tiến hành xây dựng thang đo lường danh tiếng doanh nghiệp và nhận thức của khách hàng về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp trong ngành ô tô Việt Nam. Trước tiên, tôi chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian cho cuộc thảo luận này. Tôi hân hạnh tiếp nhận ý kiến anh/chị, không có quan điểm đúng hay sai, tất cả những ý kiến của anh chị rất hữu ích cho cuộc nghiên cứu này. Thời gian dự kiến là: 90 phút Một số nguyên tắc trong quá trình thảo luận nhóm: - Anh/chị tự do tham gia hoặc dừng tham gia phỏng vấn - Anh/chị tôn trọng ý kiến của người khác - Tôi ghi âm các thông tin trả lời. Xin mời anh/chị tự giới thiệu về bản thân? (Họ và tên, chức vụ, nơi làm việc, số điện thoại) [2] Phần 2: Khởi động - Khi nghĩ về ngành ô tô, anh (chị) nghĩ về những công ty nào? Tại sao? Anh (chị) đang sở hữu sản phẩm của công ty nào? - Những yếu tố quyết định để anh (chị) mua/sử dụng sản phẩm ô tô du lịch. - Theo anh/chị, nhận thức về các hoạt động trách nhiệm xã hội và danh tiếng của doanh nghiệp có ảnh hưởng đến ý định mua lại của anh/chị không? Phần 3: Khám phá thang đo lường danh tiếng của doanh nghiệp - Anh (Chị) có quen thuộc với khái niệm danh tiếng của doanh nghiệp không? Theo anh/chị nó có nghĩa là gì? Nó khác biệt như thế nào với khái niệm thương hiệu? - Theo anh (Chị) để đo lường danh tiếng của một doanh nghiệp, chúng ta sử dụng những thang đo nào (Hỏi những câu hỏi nào?) - Theo anh (Chị) những thang đo nào sau đây (những thang đo chưa được đề cập ở trên) thuộc thang đo danh tiếng của các doanh nghiệp trong ngành ô tô? Phần 4: Khám phá thang đo lường nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp của khách hàng - Anh (Chị) có quen thuộc với khái niệm trách nhiệm xã hội doanh nghiệp không? Theo anh (chị) nó có nghĩa là gì? - Theo anh (chị) nhận thức của khách hàng về trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp trong ngành ô tô gồm những thang đo nào? - Theo anh (chị) những thang đo nào sau đây (những thang đo chưa được đề cập ở trên) có thuộc thang đo nhận thưc của khách hàng về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp trong ngành ô tô không? - Bây giờ anh (chị) xem xét và những yếu tố sau đây và chia chúng thành hai nhóm: anh (chị) có thể nhận biết được doanh nghiệp có thực hiện hay không và anh (chị) không thể nhận biết được doanh nghiệp có thực hiện hay không? Phần 5: Kết luận - Như vậy, theo anh (chị) danh tiếng của các doanh nghiệp trong ngành ô tô gồm những yếu tố sau. [3] - Nhận thức của khách hàng về trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp trong ngành ô tô gồm những yếu tố sau. + Những yếu tố có thể nhận biết là. + Và những yếu tố không thể nhận biết là. - Anh (chị) hãy xếp các yếu tố trên thành những nhóm tương đồng với nhau. Cảm ơn anh (chị) đã tham gia cuộc thảo luận. DANH SÁCH CÁC BIẾN TRONG THANG ĐO DANH TIẾNG DOANH NGHIỆP Ký hiệu Biến quan sát Chọn CREP1 Tôi có cảm nhận tốt về doanh nghiệp CREP2 Tôi tin tưởng doanh nghiệp CREP3 Tôi ngưỡng mộ và tôn trọng doanh nghiệp CREP4 Là doanh nghiệp có danh tiếng tốt [4] DANH SÁCH CÁC BIẾN ĐO LƯỜNG NHẬN THỨC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI DOANH NGHIỆP CỦA KHÁCH HÀNG TT Biến quan sát Chọn 1 Là doanh nghiệp sáng tạo và liên tục giới thiệu sản phẩm mới vào thị trường 2 Doanh nghiệp quan tâm cải thiện mức sống chung của xã hội 3 Doanh nghiệp luôn nỗ lực cải thiện sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng 4 Luôn duy trì chất lượng tốt 5 Doanh nghiệp luôn tôn trọng các chuẩn mực theo quy định của pháp luật khi thực hiện hoạt động của mình 6 Doanh nghiệp thông báo một cách chính xác và trung thực về các đặc điểm/tính chất của sản phẩm 7 Doanh nghiệp quan tâm đến việc bảo vệ môi trường tự nhiên 8 Doanh nghiệp giải quyết các khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng. 9 Doanh nghiệp quan tâm thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình đối với khách hàng 10 Doanh nghiệp quan tâm đến quyền con người khi thực hiện các hoạt động của mình 11 Doanh nghiệp tôn trọng các nguyên tắc đạo đức trong các mối quan hệ hơn việc đạt được hiệu quả kinh tế cao 12 Doanh nghiệp sử dụng một phần ngân sách để đóng góp cho xã hội và ủng hộ những hoàn cảnh khó khăn 13 Doanh nghiệp hỗ trợ sự phát triển của xã hội, tài trợ các hoạt động văn hóa/xã hội [5] DANH SÁCH CÁC BIẾN ĐO LƯỜNG NHẬN THỨC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI DOANH NGHIỆP CỦA KHÁCH HÀNG TT Biến quan sát Nhận biết được Không nhận biết được 1 Là doanh nghiệp sáng tạo và liên tục giới thiệu sản phẩm mới vào thị trường 2 Doanh nghiệp quan tâm cải thiện mức sống chung của xã hội 3 Doanh nghiệp luôn nỗ lực cải thiện sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng 4 Luôn duy trì chất lượng tốt 5 Doanh nghiệp luôn tôn trọng các chuẩn mực theo quy định của pháp luật khi thực hiện hoạt động của mình 6 Doanh nghiệp thông báo một cách chính xác và trung thực về các đặc điểm/tính chất của sản phẩm 7 Doanh nghiệp quan tâm đến việc bảo vệ môi trường tự nhiên 8 Doanh nghiệp giải quyết các khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng. 9 Doanh nghiệp quan tâm thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình đối với khách hàng 10 Doanh nghiệp quan tâm đến quyền con người khi thực hiện các hoạt động của mình 11 Doanh nghiệp tôn trọng các nguyên tắc đạo đức trong các mối quan hệ hơn việc đạt được hiệu quả kinh tế cao 12 Doanh nghiệp sử dụng một phần ngân sách để đóng góp cho xã hội và ủng hộ những hoàn cảnh khó khăn 13 Doanh nghiệp hỗ trợ sự phát triển của xã hội, tài trợ các hoạt động văn hóa/xã hội [6] DANH SÁCH CÁC BIẾN ĐO LƯỜNG NHẬN THỨC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI DOANH NGHIỆP CỦA KHÁCH HÀNG TT Biến quan sát Nhóm số 1 Là doanh nghiệp sáng tạo và liên tục giới thiệu sản phẩm mới vào thị trường 2 Doanh nghiệp quan tâm cải thiện mức sống chung của xã hội 3 Doanh nghiệp luôn nỗ lực cải thiện sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng 4 Luôn duy trì chất lượng tốt 5 Doanh nghiệp luôn tôn trọng các chuẩn mực theo quy định của pháp luật khi thực hiện hoạt động của mình 6 Doanh nghiệp thông báo một cách chính xác và trung thực về các đặc điểm/tính chất của sản phẩm 7 Doanh nghiệp quan tâm đến việc bảo vệ môi trường tự nhiên 8 Doanh nghiệp giải quyết các khiếu nại của khách hàng một cách nhanh chóng. 9 Doanh nghiệp quan tâm thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình đối với khách hàng 10 Doanh nghiệp quan tâm đến quyền con người khi thực hiện các hoạt động của mình 11 Doanh nghiệp tôn trọng các nguyên tắc đạo đức trong các mối quan hệ hơn việc đạt được hiệu quả kinh tế cao 12 Doanh nghiệp sử dụng một phần ngân sách để đóng góp cho xã hội và ủng hộ những hoàn cảnh khó khăn 13 Doanh nghiệp hỗ trợ sự phát triển của xã hội, tài trợ các hoạt động văn hóa/xã hội 2. Kết quả thảo luận nhóm Các thương hiệu ô tô đang sử dụng là Toyota, Honda và Mazda. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua ô tô là thương hiệu, giá cả, mẫu mã, đầy đủ phụ tùng thay thế. Ngoài ra, theo ý kiến của người trả lời danh tiếng và các hoạt động trách nhiệm xã hội doanh nghiệp có ảnh hưởng đến ý định mua lại. Tuy nhiên, danh tiếng ảnh hưởng mạnh hơn. Ngoài ra, có một số ý kiến cho rằng trách nhiệm xã hội doanh nghiệp không ảnh hưởng đến ý định mua lại của khách hàng. [7] Về thang đo lường danh tiếng doanh nghiệp: đa số ý kiến đồng ý với thang đo lường Reptrack Pulse. Tuy nhiên, một số ý kiến cho rằng tất cả những biến trong thang đo trong Reptrack Pulse chỉ đo lường nhận thức của người trả lời, chưa có biến đo lường nhận thức chung của công chúng về doanh nghiệp, bởi vì danh tiếng của một doanh nghiệp sẽ dựa trên nhận thức tổng hợp của công chúng. Vì vậy, họ cho rằng nên bổ sung biến “Công chúng đánh giá tốt về doanh nghiệp này”. Về thang đo lường nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp của khách hàng: đa số ý kiến cho rằng hoạt động trách nhiệm xã hội doanh nghiệp là các doanh nghiệp trích một phần lợi nhuận để hỗ trợ các hoạt động có tính chất xã hội như môi trường, hỗ trợ người nghèo. Về thang đo lường nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp, các ý kiến cho rằng những biến đo lường trong thang đo trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm xã hội khó để đánh giá chính xác, nhưng nếu dựa trên nhận thức của khách hàng thì những biến này có thể đánh giá được theo ý kiến chủ quan của người đánh giá. Về các biến đo lường khái niệm nhận thức trách nhiệm xã hội doanh nghiệp của khách hàng. Kết quả cho thấy hầu hết các biến được xem xét tương tự như thang đo đã lựa chọn, đồng thời họ cho rằng nên bổ sung biến “Doanh nghiệp trung thực trong hoạt động quảng cáo/khuyến mãi”. 3. Danh sách khách hàng ngành ô tô tham gia phỏng vấn nhóm TT Họ và tên Trình độ Đơn vị công tác 1 Nguyễn Tấn Thôi Đại học Trung tâm tư vấn kiểm định xây dựng Bách Khoa 2 Nguyễn Hậu Thạc sĩ Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 3 Trương Văn Thạch Đại học Công ty TNHH Đất Việt 4 Lê Duy Thọ Thạc sĩ Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM 5 Nguyễn Văn Cao Đại học Công ty TNHH Gia Viên 6 Trương Văn Ngọc Đại học Công ty TNHH Sandhill Scientific Việt Nam 7 Nguyễn Lan Thạc sĩ Trung tâm tư vấn kiểm định xây dựng Bách Khoa 8 Nguyễn Rin 12/12 Trung tâm ảnh ô rin [8] PHỤ LỤC 2 THANG ĐO BẢN GỐC TIẾNG ANH Country-of-brand image COBI1. A country that is innovative in manufacturing COBI2. A country that has high level of technological advance COBI3. A country that is good in designing COBI4. A country that is creative in its workmanship COBI5. A country that has high quality in its workmanship COBI6. A country that is prestigious COBI7. A country that has an image of advanced country Country-of-manufacture image COMI1. Excellent workmanship COMI2. Reliable COMI3. Durable COMI4. High quality Commercial responsibility CR1. Is an innovator and launches new products into the market continuously CR2. Makes efforts to improve products and services for customers CR3. Its products always maintain good quality CR4. Informs in a correct and truthful way about the characteristic/properties of its products CR5. This firm settles customers' complaints quickly Ethical responsibility ER1. Is concerned to fulfil its obligations vis-a`-vis its shareholders, suppliers, distributors and other agents with whom it deals ER2. Is concerned to respect the human rights when carrying out its activities ER3. Always respects the norms defined in the law when carrying out its activities ER4. Respecting ethical principles in its relationships has priority over achieving superior economic performance Social responsibility SR1. Is concerned about protecting natural environment SR2. Directs part of its budget to donations and social works favouring the disadvantaged SR3. Supports the development of the society financing social and/or cultural activities SR4. Is concerned to improve general well-being of the society Corporate reputation CREP1. Is a company I have a good feeling about CREP2. Is a company that I trust CREP3. Is a company that I admire and respect CREP4. Has a good overall reputation [9] Customer trust TRUST1. Company is competent at what they are doing TRUST2. Company is trustworthy TRUST3. Company is of very high integrity TRUST4. Company is very responsive to customers TRUST5. Company will respond with understanding in the event of problems Repurchase intention RI1. I consider this business as the first choice RI2. I will cooperate with this business in the future RI3. I am willing to recommend this company to other people [10] PHỤ LỤC 3 BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA SƠ BỘ BẢNG KHẢO SÁT Khách hàng sử dụng xe ô tô du lịch Kính gửi: Anh/Chị Tôi là Nguyễn Ngọc Hiền, là nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài "Danh tiếng doanh nghiệp: nghiên cứu trường hợp khách hàng ngành ô tô Việt Nam". Mục đích của cuộc khảo sát là để kiểm định mối liên hệ giữa các yếu tố trong mô hình nghiên cứu. Rất mong Anh/Chị dành vài phút điền các thông tin trong bảng câu hỏi này. Mọi thông tin do Anh/Chị cung cấp sẽ được bảo mật và hoàn toàn chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học. Bảng câu hỏi này bao gồm 7 phần: Phần 1: Thông tin cá nhân Phần 2: Đánh giá về danh tiếng của doanh nghiệp ô tô Phần 3: Đánh giá về hình ảnh nước xuất xứ doanh nghiệp ô tô Phần 4: Đánh giá về hình ảnh nước sản xuất ô tô Phần 5: Nhận thức về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp Phần 6: Niềm tin của khách hàng Phần 7: Ý định mua lại sản phẩm của khách hàng Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! [11] PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người được phỏng vấn: .................................................................................... 2. Quê quán (Tỉnh/Thành phố):........................................... Điện thoại: ......................... 3. Giới tính  Nam  Nữ 4. Độ tuổi  Từ 18-25 tuổi  Từ 26-35 tuổi  Từ 36-45 tuổi  Từ 46-55 tuổi  Từ 56-65 tuổi  Lớn hơn 65 tuổi 5. Trình độ học vấn  Tiểu học  Trung học cơ sở  Trung học phổ thông  Đại học  Sau đại học 6. Nghề nghiệp  Giám đốc doanh nghiệp  Trưởng/phó các bộ phận doanh nghiệp  Nhân viên văn phòng  Tự kinh doanh/buôn bán  Nghề khác (ghi rõ): ............................................................................................................. 7. Mức thu nhập bình quân/tháng  Dưới 10 triệu  10 triệu – 15 triệu  15 triệu – 20 triệu  20 triệu – 25 triệu  Trên 25 triệu 8. Anh/chị đang sở hữu thương hiệu ô tô du lịch nào dưới đây (chọn 1 trả lời)  Mazda (Mazda 3, Mazda CX-5, Mazda 2, Mazda BT-50, Mazda 6)  Kia (Morning, Cerato, Rio, Sorento, Caren)  Toyota (Vios, Fortuner, Innova, Altis, Camry)  Ford (EcoSport, Yaris, Everest)  Honda (City, CR-V, Civic)  Loại khác (Ghi rõ): .............................................................................................................. 9. Nước xuất xứ của thương hiệu ô tô mà Anh/chị đang sử dụng  Nhật Bản  Mỹ  Đức  Hàn Quốc  Nước khác (Ghi rõ): ............................................................................................................ 10. Nước sản xuất (made in) của thương hiệu ô tô mà Anh/chị đang sử dụng  Thái Lan  Indonesia  Việt Nam  Trung Quốc  Nước khác (Ghi rõ): ............................................................................................................ Mã số:........ [12] Ghi chú: Phần tiếp theo anh/chị đánh giá về doanh nghiệp ô tô có thương hiệu xe mà anh/chị đang sử dụng (Mazda, Kia, Toyota, Honda) PHẦN 2: DANH TIẾNG DOANH NGHIỆP Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý 1. Tôi có cảm nhận tốt về doanh nghiệp này 1 2 3 4 5 6 7 2. Tôi tin tưởng doanh nghiệp này 1 2 3 4 5 6 7 3. Tôi ngưỡng mộ và tôn trọng doanh nghiệp này 1 2 3 4 5 6 7 4. Công chúng đánh giá tốt về doanh nghiệp này 1 2 3 4 5 6 7 5. Doanh nghiệp này có danh tiếng tốt 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN 3: HÌNH ẢNH NƯỚC XUẤT XỨ THƯƠNG HIỆU Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Nước xuất xứ thương hiệu này là 1. Nước sáng tạo trong sản xuất 1 2 3 4 5 6 7 2. Nước có trình độ công nghệ cao 1 2 3 4 5 6 7 3. Nước có thiết kế tốt 1 2 3 4 5 6 7 4. Nước có tay nghề sáng tạo 1 2 3 4 5 6 7 5. Nước có tay nghề chất lượng cao 1 2 3 4 5 6 7 6. Là nước có uy tín 1 2 3 4 5 6 7 7. Là nước tiên tiến 1 2 3 4 5 6 7 [13] PHẦN 4: HÌNH ẢNH NƯỚC SẢN XUẤT (MADE IN) Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý 1. Người dân nước này có tay nghề xuất sắc 1 2 3 4 5 6 7 2. Người dân nước này đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 7 3. Sản phẩm sản xuất ở nước này bền 1 2 3 4 5 6 7 4. Sản phẩm sản xuất ở nước này có chất lượng cao 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN 5: NHẬN THỨC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI DOANH NGHIỆP Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Tôi có cảm nhận rằng 1. Doanh nghiệp liên tục cải tiến, giới thiệu sản phẩm mới ra thị trường 1 2 3 4 5 6 7 2. Luôn nỗ lực cải thiện sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng 1 2 3 4 5 6 7 3. Luôn cung cấp sản phẩm và dịch vụ có chất lượng cao 1 2 3 4 5 6 7 4. Doanh nghiệp thông báo một cách chính xác về các đặc điểm của sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 5. Doanh nghiệp giải quyết khiếu nại của khách hàng nhanh chóng 1 2 3 4 5 6 7 6. Hoạt động quảng cáo/khuyến mãi của doanh nghiệp trung thực 1 2 3 4 5 6 7 Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Tôi có cảm nhận rằng 1. Doanh nghiệp quan tâm thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với các bên liên quan (Đại lý, nhà cung cấp, khách hàng) 1 2 3 4 5 6 7 2. Doanh nghiệp quan tâm đến quyền con người khi thực hiện các hoạt động kinh doanh 1 2 3 4 5 6 7 3. Doanh nghiệp tôn trọng các chuẩn mực theo quy định của pháp luật 1 2 3 4 5 6 7 4. Doanh nghiệp tôn trọng các nguyên tắc đạo đức hơn việc đạt được hiệu quả kinh tế cao 1 2 3 4 5 6 7 [14] Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Tôi có cảm nhận rằng 1. Doanh nghiệp quan tâm bảo vệ môi trường tự nhiên 1 2 3 4 5 6 7 2. Doanh nghiệp sử dụng một phần ngân sách để đóng góp làm từ thiện 1 2 3 4 5 6 7 3. Doanh nghiệp đóng góp tài chính để nâng cao chất lượng cuộc sống trong xã hội 1 2 3 4 5 6 7 4. Doanh nghiệp đóng góp vào sự phát triển chung của xã hội 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN 6: NIỀM TIN CỦA KHÁCH HÀNG Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Tôi tin rằng. 1. Doanh nghiệp có đủ năng lực để thực hiện công việc 1 2 3 4 5 6 7 2. Doanh nghiệp đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 7 3. Doanh nghiệp trung thực với khách hàng 1 2 3 4 5 6 7 4. Doanh nghiệp đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5 6 7 5. Doanh nghiệp sẽ giải quyết tốt trong trường hợp sản phẩm có vấn đề 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN 7: Ý ĐỊNH MUA LẠI CỦA KHÁCH HÀNG Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý 1. Tôi xem xét doanh nghiệp này như là sự lựa chọn đầu tiên của tôi để mua ô tô 1 2 3 4 5 6 7 2. Tôi sẽ mua thương hiệu ô tô của doanh nghiệp này trong thời gian tới 1 2 3 4 5 6 7 3. Tôi sẽ giới thiệu doanh nghiệp này với bạn bè 1 2 3 4 5 6 7 Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị, Kính chúc Anh/Chị và gia đình sức khỏe và hạnh phúc! Người phỏng vấn:. [15] PHỤ LỤC 4 KIỂM ĐỊNH THANG ĐO (NGHIÊN CỨU SƠ BỘ) Thang đo danh tiếng doanh nghiệp Thang đo hình ảnh nước xuất xứ thương hiệu [16] Thang đo hình ảnh nước sản xuất Thang đo trách nhiệm thương mại Lần 1 [17] Lần 2 Thang đo trách nhiệm đạo đức Lần 1 [18] Lần 2 Thang đo trách nhiệm xã hội Thang đo niềm tin của khách hàng [19] Thang đo ý định mua lại của khách hàng [20] PHỤ LỤC 5 BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC BẢNG KHẢO SÁT Khách hàng sử dụng xe ô tô du lịch Kính gửi: Anh/Chị Tôi là Nguyễn Ngọc Hiền, là nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh tại Trường Đại học Kinh tế TP. HCM. Hiện tôi đang nghiên cứu đề tài "Danh tiếng doanh nghiệp: nghiên cứu trường hợp khách hàng ngành ô tô Việt Nam". Mục đích của cuộc khảo sát là để kiểm định mối liên hệ giữa các yếu tố trong mô hình nghiên cứu. Rất mong Anh/Chị dành vài phút điền các thông tin trong bảng câu hỏi này. Mọi thông tin do Anh/Chị cung cấp sẽ được bảo mật và hoàn toàn chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học. Bảng câu hỏi này bao gồm 7 phần: Phần 1: Thông tin cá nhân Phần 2: Đánh giá về danh tiếng doanh nghiệp ô tô Phần 3: Đánh giá về hình ảnh nước xuất xứ doanh nghiệp ô tô Phần 4: Đánh giá về hình ảnh nước sản xuất ô tô Phần 5: Nhận thức về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp Phần 6: Niềm tin của khách hàng Phần 7: Ý định mua lại sản phẩm của khách hàng Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! [21] PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người được phỏng vấn: .................................................................................... 2. Quê quán (Tỉnh/Thành phố):........................................... Điện thoại: ......................... 3. Giới tính  Nam  Nữ 4. Độ tuổi  Từ 18-25 tuổi  Từ 26-35 tuổi  Từ 36-45 tuổi  Từ 46-55 tuổi  Từ 56-65 tuổi  Lớn hơn 65 tuổi 5. Trình độ học vấn  Tiểu học  Trung học cơ sở  Trung học phổ thông  Đại học  Sau đại học 6. Nghề nghiệp  Giám đốc doanh nghiệp  Trưởng/phó các bộ phận doanh nghiệp  Nhân viên văn phòng  Tự kinh doanh/buôn bán  Nghề khác (ghi rõ): ............................................................................................................. 7. Mức thu nhập bình quân/tháng  Dưới 10 triệu  10 triệu – 15 triệu  15 triệu – 20 triệu  20 triệu – 25 triệu  Trên 25 triệu 8. Anh/chị đang sở hữu thương hiệu ô tô du lịch nào dưới đây (chọn 1 trả lời)  Mazda (Mazda 3, Mazda CX-5, Mazda 2, Mazda BT-50, Mazda 6)  Kia (Morning, Cerato, Rio, Sorento, Caren)  Toyota (Vios, Fortuner, Innova, Altis, Camry)  Ford (EcoSport, Yaris, Everest)  Honda (City, CR-V, Civic)  Loại khác (Ghi rõ): .............................................................................................................. 9. Nước xuất xứ của thương hiệu ô tô mà Anh/chị đang sử dụng  Nhật Bản  Mỹ  Đức  Hàn Quốc  Nước khác (Ghi rõ): ............................................................................................................ 10. Nước sản xuất (made in) của thương hiệu ô tô mà Anh/chị đang sử dụng  Thái Lan  Indonesia  Việt Nam  Trung Quốc  Nước khác (Ghi rõ): ............................................................................................................ Mã số:........ [22] Ghi chú: Phần tiếp theo anh/chị đánh giá về doanh nghiệp ô tô có thương hiệu xe mà anh/chị đang sử dụng (Honda, Mazda, Toyota) PHẦN 2: DANH TIẾNG DOANH NGHIỆP Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý 1. Tôi có cảm nhận tốt về doanh nghiệp này 1 2 3 4 5 6 7 2. Tôi tin tưởng doanh nghiệp này 1 2 3 4 5 6 7 3. Tôi ngưỡng mộ và tôn trọng doanh nghiệp này 1 2 3 4 5 6 7 4. Công chúng đánh giá tốt về doanh nghiệp này 1 2 3 4 5 6 7 5. Doanh nghiệp này có danh tiếng tốt 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN 3: HÌNH ẢNH NƯỚC XUẤT XỨ THƯƠNG HIỆU Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Nước xuất xứ thương hiệu này là 1. Nước sáng tạo trong sản xuất 1 2 3 4 5 6 7 2. Nước có trình độ công nghệ cao 1 2 3 4 5 6 7 3. Nước có thiết kế tốt 1 2 3 4 5 6 7 4. Nước có tay nghề sáng tạo 1 2 3 4 5 6 7 5. Nước có tay nghề chất lượng cao 1 2 3 4 5 6 7 6. Là nước có uy tín 1 2 3 4 5 6 7 7. Là nước tiên tiến 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN 4: HÌNH ẢNH NƯỚC SẢN XUẤT (MADE IN) Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý 1. Người dân nước này có tay nghề xuất sắc 1 2 3 4 5 6 7 2. Người dân nước này đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 7 3. Sản phẩm sản xuất ở nước này bền 1 2 3 4 5 6 7 4. Sản phẩm sản xuất ở nước này có chất lượng cao 1 2 3 4 5 6 7 [23] PHẦN 5: NHẬN THỨC TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI DOANH NGHIỆP Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Tôi có cảm nhận rằng 1. Doanh nghiệp liên tục cải tiến và giới thiệu sản phẩm mới ra thị trường 1 2 3 4 5 6 7 2. Doanh nghiệp nỗ lực cải thiện sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng 1 2 3 4 5 6 7 3. Doanh nghiệp luôn cung cấp sản phẩm và dịch vụ có chất lượng cao 1 2 3 4 5 6 7 4. Doanh nghiệp giải quyết khiếu nại của khách hàng nhanh chóng 1 2 3 4 5 6 7 5. Hoạt động quảng cáo/khuyến mãi của doanh nghiệp trung thực 1 2 3 4 5 6 7 Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Tôi có cảm nhận rằng 1. Doanh nghiệp quan tâm đến quyền con người khi thực hiện các hoạt động kinh doanh 1 2 3 4 5 6 7 2. Doanh nghiệp tôn trọng các chuẩn mực theo quy định của pháp luật 1 2 3 4 5 6 7 3. Doanh nghiệp tôn trọng các nguyên tắc đạo đức hơn việc đạt được hiệu quả kinh tế cao 1 2 3 4 5 6 7 Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Tôi có cảm nhận rằng 1. Doanh nghiệp quan tâm bảo vệ môi trường tự nhiên 1 2 3 4 5 6 7 2. Doanh nghiệp sử dụng một phần ngân sách để đóng góp làm từ thiện 1 2 3 4 5 6 7 3. Doanh nghiệp đóng góp tài chính để nâng cao chất lượng cuộc sống trong xã hội 1 2 3 4 5 6 7 4. Doanh nghiệp đóng góp vào sự phát triển chung của xã hội 1 2 3 4 5 6 7 [24] PHẦN 6: NIỀM TIN CỦA KHÁCH HÀNG Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý Tôi tin rằng. 1. Doanh nghiệp có đủ năng lực để thực hiện công việc 1 2 3 4 5 6 7 2. Doanh nghiệp đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 7 3. Doanh nghiệp trung thực và có những nguyên tắc đạo đức mạnh mẽ 1 2 3 4 5 6 7 4. Doanh nghiệp đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5 6 7 5. Doanh nghiệp sẽ giải quyết tốt trong trường hợp sản phẩm có vấn đề 1 2 3 4 5 6 7 PHẦN 7: Ý ĐỊNH MUA LẠI CỦA KHÁCH HÀNG Vui lòng đánh dấu () cho câu trả lời thích hợp nhất từ 1 (Hoàn toàn không đồng ý) đến 7 (Hoàn toàn đồng ý). Hoàn toàn Hoàn toàn không đồng ý đồng ý 1. Tôi xem xét doanh nghiệp này như là sự lựa chọn đầu tiên của tôi để mua ô tô 1 2 3 4 5 6 7 2. Tôi sẽ mua thương hiệu ô tô này trong thời gian tới 1 2 3 4 5 6 7 3. Tôi sẽ giới thiệu doanh nghiệp này với bạn bè 1 2 3 4 5 6 7 Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị, Kính chúc Anh/Chị và gia đình sức khỏe và hạnh phúc! Người phỏng vấn:. [25] PHỤ LỤC 6 MÔ HÌNH CFA TỚI HẠN Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label COBI2 <--- COBI 1.000 COBI7 <--- COBI .904 .044 20.718 *** COBI4 <--- COBI 1.087 .052 21.093 *** COBI1 <--- COBI .956 .045 21.220 *** COBI5 <--- COBI 1.118 .054 20.728 *** COBI6 <--- COBI .945 .053 17.766 *** COBI3 <--- COBI 1.011 .055 18.230 *** CR2 <--- CR 1.000 CR6 <--- CR .859 .032 26.517 *** CR5 <--- CR .853 .034 25.204 *** CR1 <--- CR .946 .031 30.066 *** CR3 <--- CR .831 .029 29.047 *** TRUST2 <--- TRUST 1.000 TRUST1 <--- TRUST .935 .031 30.468 *** TRUST3 <--- TRUST 1.056 .043 24.753 *** TRUST4 <--- TRUST 1.016 .042 24.271 *** TRUST5 <--- TRUST 1.002 .045 22.382 *** COMI3 <--- COMI 1.000 COMI4 <--- COMI .937 .023 40.065 *** COMI2 <--- COMI .687 .024 28.840 *** COMI1 <--- COMI .632 .025 25.195 *** CREP2 <--- CREP 1.000 CREP1 <--- CREP .963 .033 28.798 *** CREP4 <--- CREP .991 .041 23.906 *** CREP3 <--- CREP .980 .045 21.954 *** CREP5 <--- CREP .959 .041 23.668 *** SR3 <--- SR 1.000 SR2 <--- SR 1.030 .046 22.212 *** SR4 <--- SR .853 .041 20.914 *** SR1 <--- SR .907 .045 20.011 *** RI1 <--- RI 1.000 RI2 <--- RI .973 .026 37.962 *** RI3 <--- RI .975 .027 36.173 *** ER3 <--- ER 1.000 ER4 <--- ER 1.113 .041 26.953 *** ER2 <--- ER 1.007 .040 25.096 *** [26] Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate COBI2 <--- COBI .711 COBI7 <--- COBI .621 COBI4 <--- COBI .744 COBI1 <--- COBI .617 COBI5 <--- COBI .729 COBI6 <--- COBI .617 COBI3 <--- COBI .633 CR2 <--- CR .893 CR6 <--- CR .726 CR5 <--- CR .701 CR1 <--- CR .789 CR3 <--- CR .770 TRUST2 <--- TRUST .761 TRUST1 <--- TRUST .706 TRUST3 <--- TRUST .791 TRUST4 <--- TRUST .776 TRUST5 <--- TRUST .718 COMI3 <--- COMI .933 COMI4 <--- COMI .900 COMI2 <--- COMI .730 COMI1 <--- COMI .670 CREP2 <--- CREP .775 CREP1 <--- CREP .701 CREP4 <--- CREP .763 CREP3 <--- CREP .703 CREP5 <--- CREP .756 SR3 <--- SR .751 SR2 <--- SR .760 SR4 <--- SR .710 SR1 <--- SR .678 RI1 <--- RI .876 RI2 <--- RI .890 RI3 <--- RI .862 ER3 <--- ER .802 ER4 <--- ER .843 ER2 <--- ER .772 [27] Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label COBI CR .096 .019 5.041 *** COBI TRUST .213 .021 10.299 *** COBI COMI .134 .027 5.030 *** COBI CREP .298 .023 13.048 *** COBI SR .219 .023 9.504 *** COBI RI .311 .029 10.663 *** COBI ER .161 .020 8.240 *** CR TRUST .122 .025 4.918 *** CR COMI .136 .036 3.782 *** CR CREP .091 .024 3.795 *** CR SR .067 .028 2.404 .016 CR RI .111 .035 3.159 .002 CR ER .098 .025 3.910 *** TRUST COMI .184 .035 5.264 *** TRUST CREP .301 .027 11.241 *** TRUST SR .413 .033 12.424 *** TRUST RI .630 .043 14.610 *** TRUST ER .351 .029 12.254 *** COMI CREP .299 .035 8.434 *** COMI SR .206 .040 5.178 *** COMI RI .336 .050 6.662 *** COMI ER .202 .035 5.692 *** CREP SR .320 .030 10.657 *** CREP RI .434 .037 11.603 *** CREP ER .280 .026 10.630 *** SR RI .575 .046 12.589 *** SR ER .387 .032 11.931 *** RI ER .504 .040 12.665 *** e20 e21 .307 .026 11.973 *** e9 e10 .237 .021 11.171 *** e13 e14 .237 .022 10.615 *** e22 e23 .197 .022 9.110 *** e2 e6 .130 .017 7.554 *** e1 e4 .128 .016 7.942 *** e1 e2 .108 .014 7.849 *** [28] Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate COBI CR .187 COBI TRUST .448 COBI COMI .183 COBI CREP .645 COBI SR .412 COBI RI .441 COBI ER .334 CR TRUST .180 CR COMI .131 CR CREP .138 CR SR .088 CR RI .110 CR ER .142 TRUST COMI .189 TRUST CREP .488 TRUST SR .583 TRUST RI .671 TRUST ER .546 COMI CREP .317 COMI SR .190 COMI RI .234 COMI ER .206 CREP SR .466 CREP RI .476 CREP ER .448 SR RI .548 SR ER .540 RI ER .529 e20 e21 .459 e9 e10 .458 e13 e14 .468 e22 e23 .412 e2 e6 .264 e1 e4 .296 e1 e2 .267 [29] PHỤ LỤC 7 MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH SEM Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label CREP <--- COBI .801 .051 15.796 *** CREP <--- COMI .145 .018 7.921 *** TRUST <--- CREP .526 .040 13.161 *** CSR <--- TRUST .505 .042 11.937 *** CSR <--- CREP .296 .039 7.610 *** RI <--- CREP -.090 .092 -.984 .325 CR <--- CSR 1.000 ER <--- CSR 1.000 SR <--- CSR 1.000 RI <--- CSR .901 .180 4.996 *** RI <--- TRUST .369 .105 3.505 *** RI <--- COBI .213 .078 2.727 .006 RI <--- COMI .063 .026 2.377 .017 COBI2 <--- COBI 1.000 COBI7 <--- COBI .904 .044 20.712 *** COBI4 <--- COBI 1.081 .051 21.029 *** COBI1 <--- COBI .948 .045 21.105 *** COBI5 <--- COBI 1.119 .054 20.768 *** COBI6 <--- COBI .943 .053 17.754 *** COBI3 <--- COBI 1.007 .055 18.188 *** CR2 <--- CR 1.000 CR6 <--- CR .861 .033 26.470 *** CR5 <--- CR .857 .034 25.221 *** CR1 <--- CR .948 .032 29.991 *** CR3 <--- CR .832 .029 28.985 *** TRUST2 <--- TRUST 1.000 TRUST1 <--- TRUST .937 .031 30.271 *** TRUST3 <--- TRUST 1.058 .043 24.566 *** TRUST4 <--- TRUST 1.016 .042 24.027 *** TRUST5 <--- TRUST 1.003 .045 22.198 *** COMI3 <--- COMI 1.000 COMI4 <--- COMI .933 .023 39.821 *** COMI2 <--- COMI .684 .024 28.717 *** COMI1 <--- COMI .629 .025 25.071 *** CREP2 <--- CREP 1.000 CREP1 <--- CREP .963 .034 28.094 *** CREP4 <--- CREP .984 .043 23.103 *** CREP3 <--- CREP .983 .046 21.414 *** [30] Estimate S.E. C.R. P Label CREP5 <--- CREP .960 .042 23.054 *** SR3 <--- SR 1.000 SR2 <--- SR 1.026 .046 22.085 *** SR4 <--- SR .851 .041 20.838 *** SR1 <--- SR .901 .045 19.840 *** RI1 <--- RI 1.000 RI2 <--- RI .974 .026 37.295 *** RI3 <--- RI .975 .027 35.537 *** ER3 <--- ER 1.000 ER4 <--- ER 1.109 .041 26.773 *** ER2 <--- ER 1.006 .040 24.980 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate CREP <--- COBI .636 CREP <--- COMI .235 TRUST <--- CREP .503 CSR <--- TRUST .604 CSR <--- CREP .338 RI <--- CREP -.059 CR <--- CSR .474 ER <--- CSR .712 SR <--- CSR .744 RI <--- CSR .512 RI <--- TRUST .251 RI <--- COBI .110 RI <--- COMI .066 COBI2 <--- COBI .713 COBI7 <--- COBI .623 COBI4 <--- COBI .743 COBI1 <--- COBI .613 COBI5 <--- COBI .732 COBI6 <--- COBI .617 COBI3 <--- COBI .632 CR2 <--- CR .892 CR6 <--- CR .726 CR5 <--- CR .702 CR1 <--- CR .790 CR3 <--- CR .771 TRUST2 <--- TRUST .758 TRUST1 <--- TRUST .705 [31] Estimate TRUST3 <--- TRUST .791 TRUST4 <--- TRUST .773 TRUST5 <--- TRUST .716 COMI3 <--- COMI .936 COMI4 <--- COMI .899 COMI2 <--- COMI .728 COMI1 <--- COMI .668 CREP2 <--- CREP .767 CREP1 <--- CREP .691 CREP4 <--- CREP .749 CREP3 <--- CREP .695 CREP5 <--- CREP .748 SR3 <--- SR .752 SR2 <--- SR .758 SR4 <--- SR .710 SR1 <--- SR .674 RI1 <--- RI .873 RI2 <--- RI .887 RI3 <--- RI .859 ER3 <--- ER .802 ER4 <--- ER .841 ER2 <--- ER .771 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label e20 e21 .311 .026 12.050 *** e9 e10 .235 .021 11.104 *** e13 e14 .237 .022 10.591 *** e22 e23 .201 .022 9.300 *** e2 e6 .129 .017 7.506 *** e1 e4 .129 .016 7.958 *** e1 e2 .106 .014 7.724 *** [32] Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate e20 e21 .462 e9 e10 .456 e13 e14 .468 e22 e23 .416 e2 e6 .264 e1 e4 .299 e1 e2 .264 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label COBI .360 .029 12.225 *** COMI 1.489 .079 18.904 *** r1 .309 .026 11.875 *** r2 .467 .036 12.850 *** r6 .137 .025 5.406 *** r3 .705 .041 17.215 *** r4 .320 .029 10.850 *** r5 .352 .038 9.309 *** r7 .599 .048 12.414 *** e1 .347 .019 18.520 *** e2 .465 .023 20.022 *** e3 .342 .019 17.628 *** e4 .537 .027 19.999 *** e5 .391 .022 17.945 *** e6 .520 .026 20.090 *** e7 .549 .027 19.960 *** e8 .188 .016 11.670 *** e9 .484 .025 19.352 *** e10 .550 .028 19.735 *** e11 .396 .022 17.825 *** e12 .345 .019 18.431 *** e13 .462 .026 17.882 *** e14 .554 .029 18.975 *** e15 .419 .025 16.963 *** e16 .434 .025 17.599 *** e17 .599 .031 19.110 *** e18 .212 .027 7.812 *** e19 .307 .026 11.792 *** e20 .618 .030 20.417 *** e21 .732 .035 21.047 *** [33] Estimate S.E. C.R. P Label e22 .401 .023 17.120 *** e23 .579 .031 18.796 *** e24 .432 .024 17.883 *** e25 .588 .031 19.183 *** e26 .415 .023 17.930 *** e27 .608 .036 16.793 *** e28 .614 .037 16.553 *** e29 .563 .031 18.098 *** e30 .770 .041 18.936 *** e31 .421 .028 15.255 *** e32 .346 .024 14.134 *** e33 .459 .028 16.238 *** e34 .358 .023 15.578 *** e35 .330 .025 13.326 *** e36 .448 .026 17.020 *** [34] PHỤ LỤC 8 PHÂN PHỐI BOOTSTRAP Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias CREP <--- COBI .028 .001 .659 -.001 .001 CREP <--- COMI .030 .001 .195 .001 .001 TRUST <--- CREP .033 .001 .529 -.001 .001 CSR <--- CREP .047 .001 .318 -.002 .002 CSR <--- TRUST .043 .001 .607 .000 .002 CR <--- CSR .035 .001 .232 -.001 .002 SR <--- CSR .027 .001 .728 .003 .001 ER <--- CSR .028 .001 .742 -.001 .001 RI <--- COBI .041 .001 .095 .000 .002 RI <--- COMI .028 .001 .073 .002 .001 RI <--- CSR .108 .003 .515 .002 .005 RI <--- TRUST .085 .003 .238 .003 .004 RI <--- CREP .060 .002 -.031 -.004 .003 COBI2 <--- COBI .022 .001 .720 -.002 .001 COBI7 <--- COBI .022 .001 .653 .000 .001 COBI4 <--- COBI .018 .001 .749 -.001 .001 COBI5 <--- COBI .018 .001 .760 .001 .001 COBI1 <--- COBI .024 .001 .641 -.002 .001 COBI6 <--- COBI .023 .001 .642 -.002 .001 COBI3 <--- COBI .027 .001 .644 .001 .001 CR2 <--- CR .013 .000 .896 .000 .001 CR6 <--- CR .022 .001 .727 .001 .001 CR5 <--- CR .021 .001 .698 .000 .001 CR3 <--- CR .017 .001 .784 .000 .001 CR1 <--- CR .019 .001 .783 .000 .001 TRUST2 <--- TRUST .020 .001 .771 -.001 .001 TRUST1 <--- TRUST .022 .001 .726 -.001 .001 TRUST3 <--- TRUST .016 .001 .793 .000 .001 TRUST4 <--- TRUST .018 .001 .782 .000 .001 TRUST5 <--- TRUST .022 .001 .722 -.001 .001 COMI3 <--- COMI .009 .000 .936 -.001 .000 COMI4 <--- COMI .010 .000 .905 .000 .000 COMI2 <--- COMI .020 .001 .730 .002 .001 COMI1 <--- COMI .022 .001 .661 .001 .001 CREP2 <--- CREP .018 .001 .761 .000 .001 CREP1 <--- CREP .023 .001 .688 .000 .001 CREP4 <--- CREP .020 .001 .748 .000 .001 [35] Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias CREP3 <--- CREP .018 .001 .699 .001 .001 CREP5 <--- CREP .018 .001 .766 .000 .001 SR3 <--- SR .019 .001 .774 -.001 .001 SR2 <--- SR .020 .001 .760 .000 .001 SR4 <--- SR .025 .001 .715 -.002 .001 SR1 <--- SR .021 .001 .683 .001 .001 RI1 <--- RI .013 .000 .864 -.001 .001 RI2 <--- RI .012 .000 .886 .000 .001 RI3 <--- RI .011 .000 .848 .000 .001 ER3 <--- ER .017 .001 .807 -.002 .001 ER4 <--- ER .014 .000 .843 .000 .001 ER2 <--- ER .020 .001 .762 .000 .001

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_danh_tieng_doanh_nghiep_trong_moi_quan_he_voi_hinh_a.pdf
Luận văn liên quan