Cùng với sự gia tăng của dòng vốn OFDI, các doanh nghiệp, doanh nhân
Việt Nam tham gia đầu tư tại nước ngoài cũng đã có sự liên kết ngày càng chặt chẽ
hơn. Ngày 10/8/2009, Hiệp hội Doanh nhân Việt Nam ở nước ngoài chính thức
được thành lập. Hiệp hội là một tổ chức xã hội nghề nghiệp của cộng đồng doanh
nghiệp, doanh nhân Việt Nam ở nước ngoài, nhằm huy động năng lực của cá nhân
và tập thể doanh nghiệp, vì lợi ích của doanh nghiệp, cộng đồng và của đất nước
Việt Nam. Ngày 10/9/2011, Hội doanh nghiệp Việt Nam hợp tác và đầu tư tại Lào
(AVIL) đã chính thức được thành lập. Sự ra đời AVIL là sự kiện quan trọng, đánh
dấu quá trình lớn mạnh của cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam tại Lào. Hội doanh
nghiệp Việt Nam hợp tác và đầu tư tại Lào sẽ trở thành mái nhà chung, đại diện cho
nguyện vọng và lợi ích của các doanh nghiệp, góp phần tăng cường mối quan hệ
hữu nghị đặc biệt Việt - Lào. Việc ra đời của AVIL đã chứng tỏ hoạt động OFDI
của các doanh nghiệp Việt Nam vào Lào đang dần đi vào nề nếp. Tuy nhiên, hoạt
động của AVIL cần đi vào thực chất hơn nữa
181 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư trực tiếp của các doanh nghiệp Việt Nam vào chdcnd lào trong điều kiện hội nhập quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
niên Kinh tế Việt Nam, 2015.
31. WEF, Báo cáo xếp hạng năng lực cạnh tranh toàn cầu, 2015.
32. World Bank, Báo cáo phát triển Việt Nam, 2012, tr 102- tr 120.
33. World Bank, Báo cáo phát triển Việt Nam, 2013.
34. World Bank, Báo cáo phát triển Việt Nam, 2014.
35. World Bank, Báo cáo phát triển Lào, 2013.
Tài liệu nước ngoài:
36. ALFARO, L., KALEMLI-OZCAN, S., SAYEK, S. (2009), “FDI, Productivity
and Financial Development.” World Economy, 32, pp.111- 115.
37. AOKI, Y., TODO, Y. (2008), “FDI and economic growth in less developed
countries.” OECD Journal: General Papers, pp.11-31.
38. BIRSAN, M. & BUIGA, A. (2009), “FDI Determinants: Case of Romania.”,
Transition Studies Review, 15, pp.726-736.
39. Bellak, C. (2001), “The Austrian investment development path,
Transnational Corporations”, Transition Studies Review, 10 (2), pp. 107–134.
146
40. Bevan, A., Estrin, S., & Meyer, K. (2004), “Foreign investment location and
institutional development in transitioneconomies”, International Business
Review, 13(1), pp. 43–64.
41. CHIEN-CHIANG, L. & CHUN-PING, C. (2009), “FDI, financial
development, and economic growth: International evidence”, Journal of
Applied Economics, 12, pp.249-255.
42. DIERK, H. (2010), “Outward FDI and economic growth”. Journal of
Economic Studies, 37, pp. 476-494.
43. Herzer .D (2008), “the long – run relationship between OFDI and domestic
output: Evidence from panel data”. Economics Letters, 3, pp. 46-49.
44. Dunning, J.H.(1988), “Incorporating trade into the investment development
path: A case study of Korea and Taiwan”, Oxford Development Studies, 29(3),
pp. 145–154.
45. Dunning, J.H.(2001), “The eclectic (OLI) paradigm of international
production: Past, present and future”, International Journal of the Economics
of Business, 8 (2), pp. 173–190.
46. GHINAMO, M., PANTEGHINI, P. M., REVELLI, F. (2010), “FDI
determination and corporate tax competition in a volatile world”,
International Tax and Public Finance, 17, pp. 532-555.
47. Girma, S., Gong, Y., Gorg, H. (2009), “What determines the innovation of
Chinese state owned enterprises? The role of foreign direct investment”,
World Development Economics, 35, pp. 55-69.
48. Gorynia, M., Nowak, J., & Wolniak, R. (2007), “Poland and its investment
development path”, Eastern European Economics, 39, pp. 65-79.
49. Gorynia, M., Nowak, J., & Wolniak, R. (2008), “Investment development
paths of Central European Countries: A comparative analysis”, 34th EIBA
annual conference.
147
50. Kalotay, Kalman. (2011), "Russian transnationals and international investment
paradigms", Research in International Business and Finance, Elsevier, 22(2),
pp. 85-107.
51. Huang Wenbin, (2010), “Analysis of China’s overseas investment policies”,
Journal of Management Studies, 10(2), pp. 88–90.
52. Le. H., Pomfret, R. (2011), “Technology spillovers from foreign direct
investment in Vietnam: horizontal or vertical spillovers?”, Asia pacific
Economy, 16 (2), pp.183-201.
53. Liu, X., Buck, T., Shu, C. (2005), “Chinese economic development, the next
stage: outward FDI?”, International Business Review, 14, pp. 97–115.
54. LIU, L. (2011), “FDI and economic development: evidence from mainland
China”, Journal of Service Science and Management (JSSM), 4, pp. 419-427.
55. Meyer, K.E., Nguyen, H.V. (2005), “Foreign investment strategies and sub-
national institutions in emerging markets: Evidence from Vietnam”, Journal of
Management Studies, 42 (1), pp. 63–93.
56. Peng, M.W. (2002), “Towards an institution-based view of business strategy”,
Asia Pacific Journal of Management, 19 (2), pp. 251–267.
57. Soo Khoon Goh, Wong. Koi Nye, Tham. Siew Yean, (2012), "Does Outward
FDI Matter in International Trade? Evidence from Malaysia", MPRA
Paper 39715, University Library of Munich, Germany.
58. UNCTAD (2008), FDI and tourism: the development dimension : east and
southern Africa, New York, United Nations.
59. Sylvie Laforet (2010), “China’s OFDI: Location choice and firm ownership”,
Journal of World Business, 44, pp. 45-56.
60. Svetlicˇicˇ, M. (2003), “Theoretical context of outward foreign direct
investment from transition economies”, Ashgate, pp. 3-28.
148
61. Stoian, C. (2013), “Extending Dunning’s Investment Development Path: The
role of home country institutional determinants in explaining outward foreign
direct investment”, International Business Review, 22 (3), pp. 615-637.
62. Tamami Okawa (2001), “Foreign exchange rates and Japanese foreign direct
investment in Asia”, Journal of Economics and Business, 66, pp. 24-34.
63. UNCTAD, 2013, World Investment Report, pp.12 -29
64. UNCTAD, 2014, World Investment Report, pp.28-39.
65. WTO, “Trade and foreign direct investment”,
https://www.wto.org/English/news_e/pres96_e/pr057_e.htm [truy cập: 10/04/2015].
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN OFDI CỦA VIỆT NAM VÀO LÀO GIAI ĐOẠN 1994 - 2013
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
1 Công ty Hợp tác Kinh tế - Quân khu 4,
Bộ Quốc Phòng (COECO)
trồng trọt, cao su, chăn nuôi, xây nhà máy chế biến
sắn, gỗ, hoằng đằng
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
5,612,910 50 29-Aug-2056
2 Công ty TNHH Long Vân chế biến gỗ và Sản Xuất hàng thủ công mỹ nghệ Công nghiệp chế biến, chế tạo 228,000 15 25-Jan-2015
3 Công ty TNHH MTV Dược phẩm
Trung ương 2 (Codupha)
SX,KD các loại dược phẩm,mỹ phẩm,trthbị y tế Công nghiệp chế biến, chế tạo 700,000 30 10-Aug-2030
4 TCông ty lâm nghiệp Việt
Nam
Cbiến gỗ & SX gỗ Công nghiệp chế biến, chế tạo 975,000 20 20-Oct-2020
5 Công ty TNHH Nhà nước MTV dệt
Minh Khai
SX hàng dệt kim Công nghiệp chế biến, chế tạo 425,570 30 27-Dec-2030
6 Công ty TNHH dược phẩm Đông
Dương
KD tân dược, dcụ y tế, hoá chất Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
150,000 15 21-Sep-2014
7 Công ty Hợp tác Kinh tế - Quân khu 4,
Bộ Quốc Phòng (COECO)
xây dựng xưởng chế biến gỗ để xuất khẩu Công nghiệp chế biến, chế tạo 884,000 20 6-Dec-2021
8 Công ty Dược và trang thiết bị y tế
Bình Định (trước là Xí nghiệp Dược
phẩm tỉnh Bình Định)
SX-KD XNK thuốc chữa bệnh và dược liệu Công nghiệp chế biến, chế tạo 306,811 20 5-Sep-2014
9 Công ty XNK Tạp phẩm,Công ty
KD&CBiến LThựcHàViet
SX mì ăn liền Công nghiệp chế biến, chế tạo 250,000 15 17-Jul-2015
10 Công ty Vật liệu XD Cầu Đuống XD nhà máy gạch Công nghiệp chế biến, chế tạo 760,000 50 4-Jul-2050
11 Công ty TNHH Trung Đông chế biến gỗ Công nghiệp chế biến, chế tạo 950,000 20 22-Dec-2020
12 Công ty TNHH MTV Lưới thép gai
Hưng Thịnh (trước là Doanh nghiệp
TNHH MTV Lưới thép gai Hưng
Thịnh)
sản xuất, kinh doanah lưới B40, thép gai, vật liệu xây
dựng
Công nghiệp chế biến, chế tạo 100,000 15 17-Jun-2018
13 Công ty TNHH Long Vân xây dựng nhà máy sản xuất bột giấy và giấy súp bâu Công nghiệp chế biến, chế tạo 866,870 15 19-Jun-2018
14 Công ty Cơ khí, ô tô, xe máy Thanh
Xuân - Bộ Công an
sửa chữa ô tô Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
204,000 15 21-Nov-2018
15 Công ty KD XNK tổng hợp Việt Nhật Chế biến lâm sản, đồ gỗ, trang trí nội thất... Công nghiệp chế biến, chế tạo 392,000 20 28-May-2022
16 CTCP Kinh doanh Tổng hợp Kon Tum gia công chế biến các loại gỗ xẻ Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
531,331 15 27-Feb-2019
17 Công ty TNHH thương mại, đầu tư SX-CBiến gỗ thương phẩm & bán thphẩm pvụ tiêu Công nghiệp chế biến, chế tạo 834,000 15 24-Apr-2018
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
&du lịch Việt Phương dùng tại Lào, VN &nướckhác
18 Tổng Công ty Khoáng sản & Thương
mại Hà Tĩnh
khai thác chế biến thạch cao Công nghiệp chế biến, chế tạo 2,145,600 30 21-Apr-2035
19 Công ty Nhựa Sài Gòn xây dựng nhà máy sản xuat nhựa gia dụng Công nghiệp chế biến, chế tạo 1,313,000 15 16-Oct-2018
20 Công ty Hợp tác Kinh tế - Quân khu 4,
Bộ Quốc Phòng
khai thác, sản xuất thạch cao tiêu thụ ở Lào và xuất
khẩu
Khai khoáng 983,220 30 23-May-2035
21 Công ty TNHH MTV Cao su Đắc Lắc Trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến cao su, điều, ca
cao và các loại nông sản khác
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
32,292,827 50 22-Jun-2055
22 Công ty TNHH Hoàng Thành Long khai thác và chế biến gỗ; sản xuat ván sàn, đồ gỗ gia
dụng
Công nghiệp chế biến, chế tạo 950,000 20 29-Jul-2025
23 CTCP Sản xuất & Thương mại Thiên
Phúc (Công ty trách nhiệm hữu hạn
Thiên Phúc)
SX, kinh doanh phân bón SHHC Komic, khai thác
than bùn, phốt pho
Công nghiệp chế biến, chế tạo 175,000 20 2-Aug-2025
24 Tập đoàn Hóa chất Việt Nam
(trước là Tổng công ty Hóa chất Việt
Nam)
Thăm dò muối mỏ tại Bản Nomg Lom, huyện Nong
Bok, tỉnh Khăm Muộn, Lào
Khai khoáng 3,486,000 10 27-Dec-2014
25 Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Sản
xuat-Thương mại quốc tế Trưong Phú
sản xuất, chế biến gỗ, sản phẩm gỗ và lâm sản xuất
khẩu
Công nghiệp chế biến, chế tạo 992,466 25 17-Mar-2029
26 CTCP khai khoáng Miền núi Khai thác khoáng sản, sản xuất thiếc, xuất nhập khẩu
khoáng sản
Khai khoáng 350,000 20 23-Sep-2025
27 Công ty TNHH Thương mại và Dịch
vụ tổng hợp Vân Thu
xây dựng nhà máy dệt nhuộm tại Lào Công nghiệp chế biến, chế tạo 960,000 30 13-Oct-2035
28 CTCP Cơ điện lạnh Lâm Sơn (trước là
Công ty TNHH Lâm Sơn)
sản xuất nước đá viên, mua bán thuỷ sản, lương thực,
thực phẩm
Công nghiệp chế biến, chế tạo 717,200 30 9-Nov-2035
29 Công ty TNHH Huỳnh Phước xây dựng nhà máy chế biến tinh bột sắn, trồng sắn, cao
su và trồng rừng
Công nghiệp chế biến, chế tạo 1,257,850 50 18-Nov-2055
30 CTCP Điện Việt - Lào XD nhà máy thủy điện Xekaman 3 công suất 250 MW Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
273,111,000 30 30-Nov-2035
31 Công ty Xuat nhập khẩu Hà Tĩnh sản xuat và chế biến bột berberin từ cây vàng đắng Công nghiệp chế biến, chế tạo 88,000 20 4-Jun-2024
32 CTCP kinh doanh công, nông nghiệp
Bình Định (BIDINA)
trồng cây công, nông nghiệp tại Lào Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
12,547,000 50 1-Jun-2056
33 Công ty Dược Trang thiết bị y tế Bình
Định
trồng cây cao su, cây lấy gỗ và xây dựng nhà máy chế
biến mủ cao su
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
10,000,000 50 30-Jun-2056
34 Công ty Scavi Việt Nam Sarl sản xuất hàng may mặc Công nghiệp chế biến, chế tạo 1,300,000 20 25-Nov-2024
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
35 CTCP Cao su Việt Lào sản xuất và chế biến bình quân 18.000 tấn cao su/năm Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
25,514,345 50 27-Apr-2055
36 CTCP Đầu tư Quốc tế An Thành chế biến lâm sản; sản xuất ván ép công nghiệp Công nghiệp chế biến, chế tạo 200,000 30 28-Jan-2035
37 CTCP Đầu tư Phát triển Khoáng sản
Sài Gòn (SIRECO)
khảo sát, thăm dò, khai thác, khoáng sản, chế biến
quặng đồng
Khai khoáng 500,000 30 29-Jul-2035
38 Công ty TNHH Hoá Chat và xây dựng
CFC
gịăt là công nghiệp Công nghiệp chế biến, chế tạo 225,000 15 15-Sep-2020
39 CTCP xây dựng và khai thác mỏ Việt
Nam
Thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản Khai khoáng 300,000 11 23-Sep-2016
40 CTCP kỹ nghệ Trưong Thành CBiến gỗ, trồng rừng, XD, NK-KD hàng tiêu dùng Công nghiệp chế biến, chế tạo 2,000,000 49 23-Sep-2054
41 CTCP Tập đoàn Khoáng sản Thương
mại VQB
SX nhà máy và tổ chức SX-KD luyện thiếc thỏi Công nghiệp chế biến, chế tạo 433,500 20 23-Jan-2026
42 CTCP bảo vệ thực vật Sài Gòn Trồng trọt chăn nuôi Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
1,196,500 30 19-Apr-2036
43 Công ty TNHH Thiên Phú KD vận tải hành khách bằng xe taxi (xe hơi,bus),dv
thương mại
Vận tải kho bãi 771,050 15 26-Jul-2021
44 CTCP Lương thực và Công nghiệp
Thực phẩm
Trồng sắn nguyên liệu, trồng keo lai và kinh doanh gỗ Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
900,000 30 29-Sep-2036
45 CTCP Phát triển kinh tế Hà Nội khai thác khoáng sản ăngtymon Khai khoáng 900,000 10 29-Sep-2016
46 Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
Nam (VNPT); CTCP Thiết bị Bưu điện
sx, tiếp thị tiêu thụ các loại dây cáp, ccap dv hậu mui Công nghiệp chế biến, chế tạo 4,400,000 20 2-Oct-2026
47 CTCP Xuất nhập khẩu Tổng hợp và
Đầu tư TPHCM (IMEXCO)
chế biến gỗ xuất khẩu Công nghiệp chế biến, chế tạo 900,000 20 27-Oct-2026
48 Công ty TNHH Thái Dương Khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng sản Khai khoáng 1,500,000 30 2-Nov-2036
49 CTCP Địa ốc Xây dựng và Thương
mại Thành Ngọc
khai thác khoáng sản đồng, nhôm, chì Khai khoáng 900,000 30 20-Dec-2036
50 Công ty TNHH Công nghiệp Quang
Minh
xd nhà máy sx thép hình, các sp thép xd để phân phối
trong nứơc và xk
Công nghiệp chế biến, chế tạo 2,200,000 15 18-Jan-2022
51 Công ty Khoáng sản và Thương mại
Tiến Hiếu
thăm dò và khai thác mỏ chì kẽm và thiếc Khai khoáng 930,000 30 2-Feb-2037
52 Công ty TNHH MTV Mai Động sx, kd cơ khí, xnk máy móc, tbị, xây dựng lắp rắp
ctrình...
Công nghiệp chế biến, chế tạo 403,929 20 15-Feb-2027
53 Công ty TNHH MTV Hữu nghị Nam
Lào
Trồng trọt, chăn nuôi, chế biến nông lâm sản, sx vật
liệu xây dựng
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
18,992,087 50 19-Mar-2057
54 CTCP Quasa - Geruco trồng mới, chăm sóc cây cao su, cây nguyên liệu, chế Nông nghiệp, lâm nghiệp và 18,736,665 50 21-Mar-2057
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
biến mủ cao su thủy sản
55 Tập đoàn công nghiệp than - khoáng
sản Việt Nam (TKV)
khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến, sx
quặng,nhôm,vật liệu xây dựng, xây dựng
Khai khoáng 750,000 30 23-Apr-2037
56 Công ty TNHH phát triển Hùng Vương thăm dò, khai thác mỏ kim loại, trồng cây thầu dầu và
tinh chế nhiên liệu
Khai khoáng 931,250 20 10-May-2027
57 Công ty TNHH Tân Thịnh Lợi Trồng và kinh doanh cao su Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
900,000 30 28-May-2037
58 CTCP Giấy Antexco Nghệ An xd nhà máy sơ chế dăm gỗ, trồng rừng nguyên liệu và
chế biến
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
4,890,000 40 28-May-2047
59 CTCP Việt - Lào tìm kiếm, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản
vàng
Khai khoáng 5,000,000 10 11-Jun-2017
60 CTCP Cao su Dầu Tiếng Việt - Lào trồng, chăm sóc, khai thác 20.000 ha cao su thiên
nhiên
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
81,998,724 60 20-Jun-2067
61 CTCP Than Núi Béo - TKV và CTCP
Tùng Bách
KSát, thăm dò, KThác, CB-KD khoáng sản,XD c/trình
CSHT, SX VLXD
Khai khoáng 1,500,000 20 6-Jul-2027
62 CTCP Cà phê Việt - Lào đầu tư trồng mới và thâm canh 100ha cà phê catimor Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
600,000 40 8-Aug-2047
63 Công ty TNHH Công thương Lan Anh chế biến lâm sản nội thất xuất khẩu Công nghiệp chế biến, chế tạo 500,000 30 8-Aug-2037
64 CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập
khẩu Savimex
chế biến gỗ xẻ, sấy khô, ván bóc, ván ép, ván sàn, đồ
nội thất
Công nghiệp chế biến, chế tạo 900,000 20 14-Aug-2027
65 CTCP Khai thác và Chế biến Lâm
Khoáng sản Hoàng Phát
Thăm dò, khai thác vàng sa khoáng Khai khoáng 900,000 15 23-Aug-2022
66 Công ty Hợp tác Quốc tế 705 khai thác, sx và kd vật liệu XD, kthác khoáng sản, chế
biến gỗ
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
1,869,343 30 29-Aug-2037
67 CTCP Cao su Hoàng Anh - Quang
Minh
Trồng14.720ha cao su,100ha keo lai,KS 100phòng,CB
mủ cao su,phân vi si
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
14,431,691 50 28-Sep-2057
68 CTCP Mai Linh, Mr H? Huy, Mr Phan
Hữu Tuan và 5 cá nhân kha
Đầu tư xây dựng và kd vận chuyển hành khách và
hàng hoá từ VN sang Lào
Thông tin và truyền thông 930,000 50 22-Oct-2057
69 CTCP Thiên Quý Khai thác, chế biến khoáng sản, mua bán kinh doanh
XNK giữa Việt - Lào
Khai khoáng 906,250 50 22-Oct-2057
70 CTCP Tập đoàn Thái Dương, bà
N.T.T.Hà, ông N.V.Cương
Tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến và kinh doanh
các loại khoáng sản
Khai khoáng 3,000,000 30 25-Oct-2037
71 CTCP vật tư thiết bị Kim Dương xây dựng nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu Công nghiệp chế biến, chế tạo 926,351 50 29-Oct-2057
72 CTCP Điện Việt - Lào xd nhà máy thuỷ điện Xekaman 1 theo ht BOT để bán
điện cho Lào
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước
441,604,000 30 21-Dec-2037
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
và điều hòa không khí
73 CTCP đầu tư và xây dưngj quốc tế Việt chế biến và kd quặng Barit và đá xây dựng Công nghiệp chế biến, chế tạo 800,000 15 24-Dec-2022
74 CTCP tập đoàn Mai Linh Nam Trung
Bộ và Tây Nguyên
Vận tải đưong bộ, liên vận qtế, kd nhà hàng, ksạn, đào
tạo nhân lực
Thông tin và truyền thông 930,000 50 26-Dec-2057
75 Công ty Khoáng sản và Thương mại
Tiến Hiếu
tư van, tkế, tìm kiếm, thăm dò khoáng sản, xd ctrình
gthông, CN và dân
Khai khoáng 1,200,000 30 3-Jan-2038
76 CTCP Phát triển thương mại và xuất
nhập khẩu Việt Nam
xây dựng nhà máy chế biến gỗ và nông sản
xây dựng siêu thị và kinh doanh thương mại
dịch vụ quảng cáo, lữ hành, vận chuyển hành khách và
các dịch vụ khác
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
500,000 20 14-Jan-2028
77 Công ty Hợp tác Kinh tế - Quân khu 4,
Bộ Quốc Phòng
xây dựng khách sạn tiêu chuẩn 2 sao tại Xiêng Khoảng Dịch vụ lưu trú và ăn uống 936,851 30 29-Jan-2038
78 Tổng Công ty Hợp tác kinh tế Việt -
Lào (và CTCP Đầu tư Xây dựng,
Thương mại và Công nghệ Hà Nội)
xây dựng nhà máy thuỷ điện Nậm Mô theo HĐHT
BOT để sản xuất và bán điện
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
142,090,000 50 5-Feb-2058
79 CTCP Đầu tư quốc tế Viettel xd, vận hành, pt mạng viễn thông, mạng truyền dẫn,
các dv liên quan
Thông tin và truyền thông 83,774,998 30 27-Feb-2038
80 CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU THỦY SẢN SÀI GÒN (cập
nhật) (CÔNG TY TNHH NÔNG LÂM
THỦY SẢN VÀ THƯƠNG MẠI
XUẤT NHẬP KHẨU MƯỜI ÁNH )
thăm dò, khai thác và chế biến vàng Khai khoáng 930,000 15 12-Mar-2023
81 Công ty TNHH M.K, ông Tống Văn
Thái
Trồng, chế biến, KD sp cây công nghiệp, lâm nghiệp,
chăn nuôi gia súc,
Khai khoáng 810,000 50 19-Mar-2058
82 Công ty Đại Thắng tìm kiếm, khảo sát mỏ thiếc, chì, kẽm Khai khoáng 919,000 50 26-Mar-2058
83 CTCP Tập đoàn Thái Dương (trước là
CTCP dịch vụ và dạy nghề Thái
Dương)
dịch vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác, chế biến, tiêu
thụ, phân tích mẫu khoáng sản
Khai khoáng 930,000 15 26-Mar-2023
84 Tổng Công ty Khoáng sản Khảo sát, thăm dò, đánh giá trữ lượng, tổ chức khai
thác chế biến than
Khai khoáng 2,000,000 36 31-Mar-2044
85 CTCP cơ khí Vina Nha Trang, CTCP
XNK Intimex, ô Ng Quốc Đạt, ô Ngô
sx phân hữu cơ vi sinh Công nghiệp chế biến, chế tạo 876,000 30 2-Apr-2038
86 CTCP Cao su Hoàng Anh Gia Lai khai thác khoáng sản và trồng cây cao su (10.000ha),
khai thác và chế biến mủ cao su
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
10,000,000 50 4-Apr-2058
87 CTCP Đầu tư và phát triển thương mại trồng cao su, cây trầm hương, chăn nuôi Nông nghiệp, lâm nghiệp và 900,000 30 23-Apr-2038
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
Biển Đông thủy sản
88 CTCP Đồng Xanh Trồng, chế biến sắn và các loại cây công nghiệp Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
900,000 30 24-Apr-2038
89 CTCP Khoáng sản Hòa Phát xây dựng và vận hành nhà máy chế biến tinh quặng
xuất khẩu
Công nghiệp chế biến, chế tạo 2,050,000 15 13-May-2023
90 CTCP Mai Linh Đông Đô sản xuất, chế biến, xuat khẩu gỗ và lâm sản khác Công nghiệp chế biến, chế tạo 900,000 30 15-May-2038
91 CTCP đầu tư thương mại Bắc Hà Khảo sát, thăm dò, khai thác và chế biến đá thạch anh Khai khoáng 906,250 30 26-May-2038
92 CTCP khai thác và chế biến Lâm KS
Hoàng Phát
thăm dò và khai thác mỏ đồng tại tỉnh Luông Nậm
Thà, Lào
Khai khoáng 900,000 20 26-May-2028
93 Công ty TNHH du lịch và thương mại
Á Đông
xây dựng và kinh doanh khu du lịch sinh thái tại Lào Nghệ thuật, vui chơi và giải
trí
4,500,000 50 29-May-2058
94 CTCP Điện Việt - Lào XD và KD khách sạn và văn phòng cho thuê cùng các
dv kèm theo
Hoạt động kinh doanh bất
động sản
6,973,430 15 29-May-2023
95 TCTCP Đầu tư và XNK Foodinco, ông
Lê Dũng
sx, kd gạch tunnel và vật liệu xây dựng Công nghiệp chế biến, chế tạo 1,700,000 15 12-Jun-2023
96 CTCP Việt Tín Trồng ngô, thu mua nông sản Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
600,000 30 17-Jun-2038
97 Công ty Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư
và phát triển Việt Nam (BIC)
Kinh doanh bảo hiểm Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
3,000,000 50 19-Jun-2058
98 CTCP Tập đoàn Thái Hòa khai hoang đất rừng và trồng mới 10.000 ha cây cao su Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
44,520,975 50 2-Jul-2058
99 CTCP bảo hiểm dầu khí Việt Nam kd dịch vụ bảo hiểm tại Lào Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
900,000 50 4-Jul-2058
100 Bùi Văn Tuynh và 1 số cá nhân khác Tư van đầu tư tài chính Hoạt động chuyên môn, khoa
học và công nghệ
500,000 50 22-Jul-2058
101 CTCP môi trường xanh Hồng Việt Xử lý nước thải thủ đô Viên chăn Cung cấp nước, hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải
4,000,000 50 28-Jul-2058
102 Công ty TNHH MTV TCông ty Tín
nghĩa;
CTCP Phát triển KCN Tín Nghĩa,
Bà Nguyễn Thị Bạch Hường,
Tập thể cán bộ CNV Công ty TNHH
MTV TCông ty Tín Nghĩa
Trồng khai thác 10.000 cao su và 400 ha cà phê Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
34,711,952 50 12-Aug-2058
103 CTCP Đầu tư khoáng sản - than Đông khảo sát, thăm dò, khai thác kinh doanh khoáng sản Khai khoáng 30,000,000 30 15-Aug-2038
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
Bắc
104 CTCP quốc tế C&T Trồng rừng nguyên liệu giay,cao su và cây CN khác Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
36,754,000 50 18-Aug-2058
105 CTCP Kinh doanh khoáng sản Việt
Nam
Xây dựng,vận hành nhà máy chế biến quặng thiếc Công nghiệp chế biến, chế tạo 550,000 30 20-Aug-2038
106 CTCP Quốc tế Bình Hoà Tiết Dịch vụ tư vấn, phân tích mẫu, chế biến, XNK quặng
sắt
Hoạt động chuyên môn, khoa
học và công nghệ
890,000 15 22-Aug-2023
107 Công ty Hợp tác Kinh tế 385 - Tổng
Công ty 15
Trồng cao su Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
32,840,614 50 26-Aug-2058
108 Doanh nghiệp tư nhân Quang Tú Chế biến và xuất khẩu sản phẩm gỗ Công nghiệp chế biến, chế tạo 850,000 20 3-Sep-2028
109 CTCP Xây dựng quốc tế - Tập đoàn
thương binh đoàn Sao vàng
Tư vấn, khảo sát, xây dựng và chế biến khoáng sản Hoạt động chuyên môn, khoa
học và công nghệ
900,000 50 16-Sep-2058
110 CTCP Venture International Việt Nam Sản xuất hàng may mặc Công nghiệp chế biến, chế tạo 10,000,000 34 16-Sep-2042
111 Công ty TNHH Mani Hà Nội Gia công, sản xuat,kinh doanh dụng cụ y tế Công nghiệp chế biến, chế tạo 1,000,000 50 26-Sep-2058
112 CTCP Thương mại Tuấn Minh (CÔNG
TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI
C.M.T(DN TỰ BỎ KHỎI ĐỊA CHỈ
KINH DOANH, CV SỐ 384/CCT-
QLDN, NGÀY 21/04/2006)
Chế biến thành phẩm và sản xuat đ? nội ngoại that Công nghiệp chế biến, chế tạo 800,000 20 2-Oct-2028
113 Công ty TNHH Sản xuất Thương mại
Tân Á
Xây dựng nhà máy sản xuat sp inox,nhựa Công nghiệp chế biến, chế tạo 900,000 49 15-Oct-2057
114 Công ty TNHH Y tế NTC Khai thác thiết bị Ytế tại Bệnh viện Vientiane-Lào Y tế và hoạt động trợ giúp xã
hội
700,000 25 14-Nov-2033
115 CTCP Đầu tư Sài Gòn - Tây Nguyên Trồng 20.000ha cao su Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
15,000,000 50 14-Nov-2058
116 CTCP Công nghiệp Cao su COECCO Trồng và chế biến mủ cao su Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
11,186,064 30 14-Nov-2038
117 Công ty Vật tư Công nghiệp quốc
phòng
Dịch vụ nổ mìn dân sự Công nghiệp chế biến, chế tạo 350,000 20 11-Dec-2028
118 Công ty TNHH Minh Đạt Trồng, chăm sóc 3000 ha cây cao su và khai thác, chế
biến kinh doanh mủ cao su
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
12,629,000 45 17-Dec-2053
119 CTCP Hoàng Anh Gia Lai xây dựng khách sạn và phòng trọ và trồng rừng Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
20,000,000 30 23-Dec-2038
120 CTCP Đầu tư và Kinh doanh Golf
Long Thành
tìm kiếm thăm dò, khai thác, chế biến vàng Khai khoáng 100,000,000 30 6-Feb-2039
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
121 CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong sản xuất kinh doanh sản phẩm ống nhựa Công nghiệp chế biến, chế tạo 2,500,000 30 5-Mar-2039
122 CTCP Đầu tư và Kinh doanh Golf
Long Thành
xây dựng sân Golf 36 lỗ, khu biệt thự, căn hộ cao cấp Nghệ thuật, vui chơi và giải
trí
1,000,000,000 50 25-Mar-2059
123 CTCP SARA Cung cấp dịch vụ giáo dục trình độ cao đẳng cho học
sinh
Giáo dục và đào tạo 846,700 50 10-Apr-2059
124 CTCP Đầu tư Quốc tế Cửu Long Trồng, khai thác, kinh doanh SP cây cao su Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
800,000 50 17-Apr-2059
125 Doanh nghiệp tư nhân Tường Thành Kinh doanh về mặt hàng giấy Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
850,000 25 27-May-2034
126 CTCP Cao su Thành phố Hồ Chí Minh Khai hoang, trồng mới, chăm sóc,khai thác, chế biến
và mua bán cao su
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
44,081,748 30 28-May-2039
127 CTCP Đầu tư Cao su SGS khai hoang, trồng mới và chăm sóc 6500 ha cao su Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
53,929,362 30 1-Jun-2039
128 CTCP Lương thực Hồng Hà Nhà máy say ngô,thu mua chế biến lương thực,nông
sản
Công nghiệp chế biến, chế tạo 150,000 20 9-Jun-2029
129 Công ty TNHH MTV Mai Động Sd nhà máy sản xuất nước sạch cho vùng CN, sân vận
động Seagames, KĐT mới
Cung cấp nước, hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải
4,900,000 30 30-Jun-2039
130 CTCP Xây dựng công trình và Đầu tư
địa ốc Hồng Quang
khai thác chế biến vàng và khoáng sản Khai khoáng 25,000,000 10 10-Jul-2019
131 CTCP Du lịch Thiên Minh Kinh doanh du lịch Hoạt động hành chính và dịch
vụ hỗ trợ
300,000 50 24-Jul-2059
132 CTCP Sovico Đầu tư xây dựng mới biệt thự và khu nhà liền kề Xây dựng 4,500,000 50 29-Jul-2059
133 CTCP Kinh doanh Tổng hợp Việt Lào Sơ chế quặng đồng, luyện quặng đồng Công nghiệp chế biến, chế tạo 31,000,000 30 22-Sep-2039
134 Công ty TNHH Cavico Việt Nam Tìm kiếm, thăm dò đồng và quặng khác Khai khoáng 4,680,000 6 13-Oct-2015
135 Công ty Xây lắp và Vật liệu Xây dựng
V - Bộ Thương mại
Xây dựng và kinh doanh khu thương mại tại Lào Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
11,774,107 40 9-Nov-2049
136 Công ty TNHH Vật tư du lịch sinh thái
Minh Đức
Đầu tư, xây dựng các công trình kè sông Mê Kông
(đoạn chảy qua TP Viên Chăn)
Xây dựng 1,075,000 20 3-Dec-2029
137 CTCP Du lịch Thiên Minh Hoà Bình Dịch vụ phòng ngủ và ẩm thực Dịch vụ lưu trú và ăn uống 3,000,000 40 28-Dec-2049
138 Công ty TNHH MTV TCông ty Tín
nghĩa và CTCP Phát triển KCN Tín
Nghĩa, bà Nguyễn Thị Bạch Hường,
Kinh doanh khách sạn, resort và du lịch Dịch vụ lưu trú và ăn uống 16,273,438 45 15-Jan-2055
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
Tập thể cán bộ CNV Công ty TNHH
MTV TCông ty Tín Nghĩa
139 CTCP VTC Truyền thông trực tuyến SX,kd chương trình phần mềm,máy tính,sp điện tử,
xây dựng cơ sở DL
Thông tin và truyền thông 830,000 50 12-Feb-2060
140 CTCP Cơ khí Vina Nha Trang Mua bán mặt hàng cơ khí, điện tử, hoá chất, phân bón,
vật tư, nông sản
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
600,000 30 24-Feb-2040
141 Tập đoàn Đầu tư Sài Gòn (CTCP Đầu
tư Sài Gòn)
Xây dựng khách sạn SGI Lao Hùng Xây dựng 4,000,000 50 26-Feb-2060
142 Ông Hoàng Đức Dục NK hàng tiêu dùng, thu mua sp nông nghiệp và sx sp
nông nghiệp để XK
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
200,000 15 29-Mar-2025
143 HTX Dịch vụ và Sản xuất Nông nghiệp
Sông Công
Trồng trọt, chăn nuôi, chế biến và xuất khẩu các sản
phẩm nông - lâm nghiệp
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
970,618 30 7-May-2040
144 CTCP Phát triển Đông Dương Xanh
(GID)
Khảo sát, tìm kiếm và thăm dò khoáng sản đồng và
các khoán sản khác tại bản Nà Luổng
Khai khoáng 20,000,000 4.5 7-May-2014
145 Tổng công ty dầu Việt Nam - Công ty
TNHH Một thành viên (PV Oil)
Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm dầu mỏ tại Lào Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
4,434,000 50 7-May-2060
146 CTCP Khoáng sản Hòa Phát Tìm kiếm, khảo sát, thăm dò mỏ quặng đồng đỏ Khai khoáng 3,000,000 4 11-May-2014
147 CTCP Bảo hiểm Bưu Điện Kinh doanh BH phi nhân thọ Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
1,200,000 30 13-May-2040
148 CTCP Xây dựng Cao su Đồng Nai Làm dịch vụ và tổ chức thi công, xây dựng giao thông
thủy lợi
Công nghiệp chế biến, chế tạo 80,000 10 11-Jun-2020
149 CTCP Hoàng Anh Gia Lai xây dựng Trung tâm thương mại và căn hộ cho thuê Hoạt động kinh doanh bất
động sản
7,500,000 30 14-Jun-2040
150 Tập đoàn CN than - khoáng sản Việt
Nam
1. Khai khoáng than và khoáng sản khác các sp hóa
chất, vật liệu xd, gỗ và tài nguyên khác
2. xd công trình CN, dân dụng, cơ sở hạ tầng.
3.sp chính là than, sp từ than, nhiệt điện từ than và các
loại khoáng sản khác
Khai khoáng 5,000,000 53 5-Jul-2063
151 Tập đoàn CN than - khoáng sản Việt
Nam
1. thăm dò, khai thác, kd khoáng sản muối và các loại
khoáng sản khác, các sp hóa chất và sp có nguồn gốc
ksản, vật liệu xd, gỗ và các tài nguyên
2.xd các công trình công nghiệp, dân dụng, cơ sở hạ
Khai khoáng 3,000,000 53 5-Jul-2063
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
tầng
3.sp chính là khoáng sản muối, các sp từ muối và các
ksản khác
152 CTCP Cơ khí Cao su lắp ráp máy móc thiết bị cơ khí điện;
CN SX chế tạo máy móc thiết bị, chuyển giao CN chế
tạo máy và dây chuyền chế biến mủ cao su
sx cấu kiện, phụ kiện bằng kim loại, sắt thép pv xd, kd
vật liệu xd;
xd công trình kỹ thuật dân dụng, phá dỡ...
- sx, lắp dựng khung nhà thép;
-trồng trọt, khai hoang
-kd xnk cao su;
-kd xnk máy móc thiết bị cơ khí, cho thuê thiết bị công
trình...
-xử lý nước thải
Công nghiệp chế biến, chế tạo 730,000 10 24-Aug-2020
153 CTCP Đầu tư khoáng sản và năng
lượng An Phú
1. đầu tư, xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp,
giao thông thủy lợi
2. kinh doanh bđs
3. khảo sát, thăm dò khoáng sản
Xây dựng 5,000,000 50 11-Sep-2060
154 CTCP Cavico khoáng sản và công
nghiệp ( Công ty cp CMISTONE Việt
Nam)
kinh doanh thương mại dầu mỡ nhờn, sản phẩm của
Castrol BP
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
150,000 20 11-Sep-2030
155 CTCP CN DV Cao su Chưpah trồng, chăm sóc, và thu hoạch 1000ha cây cà phê
- xây dựng 1 nhà máy chế biến cà phê bột với công
suất 3000 tấn cà phê bột/ năm
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
5,721,280 15 14-Sep-2025
156 CTCP Xây dựng thương mại và phát
triển nông thôn
xây dựng nhà ở, công trình dân dụng và trang trí nội
thất;
xd công trình CN, Công trình Công cộng;
xd công trình giao thông
xd công trình thủy lợi
xd đường dây và trạm biến thế 35kv
khoan giếng, xd công trình cấp thoát nước và vệ sinh
môi trường
xd và lắp ráp công trình viễn thông
tkế ctrình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng , tkế công
Xây dựng 526,000 10 18-Oct-2020
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
trình cầu đường bộ
157 CTCP Tập đoàn Hà Đô (Hada Group) đầu tư phát triển khu đô thị mới tại Lào Hoạt động kinh doanh bất
động sản
80,000,000 50 4-Nov-2060
158 CTCP Nhựa Tân Phú và DNTN Thành
Lợi
thu gom phế liệu; nhập khẩu nguyên liệu nhựa, phế
liệu, sản phẩm ngành nhựa; sản xuất tái chế phế liệu
nhựa; xuất khẩu sản phẩm sau tái chế
Cung cấp nước, hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải
471,204 50 5-Nov-2060
159 CTCP Đại lý liên hiệp vận chuyển;
CTCP Hàng hải Ngân Hà;
xây dựng TTTM, dịch vụ cho thuê văn phòng, căn hộ,
và khách sạn năm sao; quy mô: diện tích đất sử dụng
dự kiến: 25.316m2; diện tích đất xây dựng và kinh
doanh: 6.745m2
Hoạt động kinh doanh bất
động sản
12,000,000 50 29-Nov-2060
160 Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) thành lập chi nhánh ngân hàng Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
12,000,000 50 7-Dec-2060
161 Ông Nguyễn Tất Lạc;
2. CTCP Hồng Hà dầu khí
khai thác quặng đồng và các quặng khác tại mỏ Ca Xỉ;
luyện đồng thành đồng nguyên chất;
Khai khoáng 15,000,000 30 20-Dec-2040
162 CTCP Chứng khoán Ngân hàng Sài
Gòn Thương Tín
2. Ông Đinh Hoài Châu
3. Ông Nguyễn Thanh Hùng
4. Bà Lê Thị Mai Loan
5. Ông Lê Bá Hoàng Quang
môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, tư vấn
tài chính doanh nghiệp; tư vấn đầu tư chứng khoán,
bảo lãnh phát hành chứng khoán; các sản phẩm dịch
vụ ngân hàng đầu tư
Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
12,800,000 50 18-Jan-2061
163 CTCP Bảo Việt Xanh chăn nuôi bò và chế biến sữa Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
750,000 30 28-Jan-2041
164 CTCP Thủy điện Hoàng Anh Gia Lai xây dựng 2 nhà máy thủy điện Nậm Công 2 (công suất
66MW, điện lượng năm là 263,11 triệu kWh) và Nậm
Công 3 (công suất 45MW, điện lượng năm là 170,24
triệu kWh). Tổng công suất 2 thủy điện là 111MW,
tổng điện lượng trung bình năm là 433,35 triệu kWh.
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
134,951,000 40 11-Feb-2051
165 CTCP Khoáng sản Hoàng Anh Gia Lai khai thác, chế biến quặng sắt với công suất: khai thác:
1,5 triệu tấn/năm; chế biến: 1 triệu tấn/ năm
Khai khoáng 15,635,605 9 23-Feb-2020
166 Tập đoàn Sông Đà phát điện, (cung cấp nhu cầu trong nước, hòa vào lưới
điện VN và bán cho Tập đoàn điện lực VN). Quy mô 2
nhà máy: công suất 205MW, điện lượng trung bình:
800 triệu kWh/năm (Sekong 3 thuong luu - Sekong
3A: 105MW, Sekong 3 ha luu - Sekong 3B: 100MW)
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi nước
và điều hòa không khí
275,208,850 30 23-Feb-2041
167 CTCP Giao nhận và vận chuyển In Do dịch vụ vận tải quốc tế, đại lý hãng hàng không, dịch Vận tải kho bãi 100,000 10 1-Apr-2021
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
Trần vụ logistic
168 CTCP Chứng khoán Ngân hàng Sài
Gòn Thương Tín (Sacombank - SBS)
mua cổ phần của các doanh nghiệp hoạt động trong
các lĩnh vực như thủy điện, khai thác mỏ, dịch vụ
thương mại, ngân hàng, tài chính, xây dựng, chế biến,
nông sản
Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
20,000,000 50 6-Apr-2061
169 CTCP Sản xuất và Thương mại Khánh
An
trồng ngô, khoai, sắn và chăn nuôi (450 ha), xây dựng
nhà máy sấy ngô, khoai, sắn; xây dựng công trình kỹ
thuật dân dụng
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
700,000 50 14-Jun-2061
170 CTCP XNK và Đầu tư Kon Tum sản xuất và khai thác chế biến nông lâm sản, trồng cây
cao su, cây cà phê và các loại cây lâu năm khác; sản
xuất đồ gỗ xây dựng, khai thác khoáng sản, vận tải
hàng hóa đường bộ
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
700,000 40 14-Jun-2051
171 TCông ty Xăng dầu Việt Nam
(Petrolimex)
mua lại 100% cổ phần của Công ty Chevron Lào để
thành lập Công ty Petrolimex Lào, kinh doanh: xnk
sản phẩm xăng dầu từ VN sang Lào và các hoạt động
đầu tư kinh doanh khác tại Lào
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
4,500,000 50 21-Jun-2061
172 CTCP Nông sản thực phẩm Quảng
Ngãi
phát triển cây công nghiệp ngắn ngày tại địa phương Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
3,882,109 11 23-Jun-2022
173 CTCP Đầu tư và Thương mại Đông
Dương Xanh (GIIC)
trồng và phát triển vùng nguyên liệu sắn (4000ha), xây
dựng nhà máy sản xuất tính bộ sắn công suất 5 tấn/giờ
và xưởng chế biến phân vi sinh; chế biến kinh doanh
các mặt hàng liên quan tới sắn, tinh bột sắn, phân vi
sinh
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
2,000,000 50 21-Sep-2061
174 Công ty TNHH Sufat Việt Nam kinh doanh xuất nhập khẩu xe máy và phụ tùng xe
máy tại Lào
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
300,000 5 19-Oct-2016
175 Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam (Vietinbank)
huy động vốn, cho vay, tài trợ thương mại, chuyển
tiền, dịch vụ thẻ, các dịch vụ ngân hàng khác
Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
22,000,000 97 19-Oct-2108
176 Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển
Trường Thành
kinh doanh tín chỉ carbon từ rừng Hoạt động chuyên môn, khoa
học và công nghệ
700,000 50 7-Dec-2061
177 CTCP Mía đường Hoàng Anh Gia Lai trồng mía (12.000ha), sản xuất đường (7.000
tấn/ngày), sản xuất nhiệt điện (28MW), sản xuất cồn
Ethanol (12.000 tấn/năm), sản xuất phân bón NPK
(50.000 tấn/năm)
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
100,000,000 50 30-Dec-2061
178 CTCP Đầu tư và kinh doanh vàng Việt xuất nhập khẩu vàng thỏi và vàng miếng; đại lý phân Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa 700,000 15 17-Jan-2027
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
Nam phối v àng và sản phẩm vàng bạc, kim loại, đá quý;
đào tạo nghiệp vụ kinh doanh và đầu tư vàng bạc, kim
loại, đá quý; cung cấp dịch vụ kinh doanh và thông tin
trực tuyến về vàng bạc đá quý trên trang điện tử; tư
vấn kinh doanh lĩnh vực trên, cửa hàng vàng bạc
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
179 CTCP Đầu tư khoáng sản và năng
lượng An Phú
1. đầu tư, xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp,
giao thông thủy lợi
2. kinh doanh bđs
3. khảo sát, thăm dò khoáng sản
Xây dựng 42,272,772 50 1-Feb-2062
180 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam (BIDV)
hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
70,000,000 ######## 10-Jun-2029
181 CTCP Bê tông tươi Việt Nga kinh doanh bđs (70%), sản xuất mua bán vật liệu xây
dựng, sản xuất, chế biến mua bán hàng nông sản
Hoạt động kinh doanh bất
động sản
2,500,000 99 2-Mar-2111
182 CTCP TĐ đầu tư Việt Phương (VPG) thăm dò khoáng sản bauxit nhằm đánh giá tiềm năng,
chất lượng, trữ lượng khoáng sản bauxit vùng
Dakchung trên tổng diện tích 330km2, chế biến công
suất: 600.000 tấn alumin/năm
Khai khoáng 300,000 2 3-Apr-2014
183 Công ty TNHH Thương mại dịch vụ
Phương Phát
bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc da
cao cấp (trừ dược phẩm)
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
200,000 50 3-Apr-2062
184 Công ty TNHH MTV Cao su Hà Tĩnh trồng, chăm sóc cao su (700ha) Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
5,777,610 2018 23-Apr-4030
185 CTCP Chế biến khoáng sản Nam toàn
cầu
khảo sát, tìm kiếm vàng và khoáng sản trên diện tích
24 km2
Khai khoáng 720,000 2 4-May-2014
186 Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
(SHB)
kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng (huy động
vốn, tín dụng, dịch vụ thanh toán và ngân quỹ, các
hoạt động khác theo quy định của pháp luật Lào)
Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
13,000,000 21 14-May-2033
187 CTCP VI LÊ NTM Bán buôn, bán lẻ Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
384,505 20 26-Oct-2032
188 CTCP Đầu tư Phát triển Sản xuất
Thương mại Xuất nhập khẩu Vĩnh
Phúc Hoàng Gia
Khuyến khích sản xuất nông nghiệp làm hàng hóa
thành phẩm để phân phối trong nước và xuất khẩu ra
nước ngoài;
- Phát triển dự án trồng cây công, nông nghiệp và đầu
tư 1 ha vườn ươm giống bầu keo với năng lực sản
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
1,000,000 30 12-Nov-2042
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
xuất 1.500.000 bầu keo giống/ 3 tháng/ha; khả năng
cung ứng 1.000.000 bầu keo phục vụ trồng khoảng
500 ha.
189 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương
Tín (Sacombank)
ngân hàng Hoạt động tài chính, ngân
hàng và bảo hiểm
38,000,000 80 20-Dec-2092
190 Công ty TNHH Hương Sơn Kon Tum huyện Đăc Chưng, tỉnh SêKông, Nước CHDCND
Lào;
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
720,000 50 27-Dec-2062
191 CTCP Gỗ Hoàng Anh Gia Lai xây dựng nhà máy chế biến gỗ (công suất
10.000m3/năm)
Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
2,330,000 35 11-Jan-2048
192 CTCP Dược Vật tư Y tế Thanh Hóa bán buôn và bán lẻ sản phẩm dược, vật tư y tế; Thu
mua và chế biến dược liệu
Y tế và hoạt động trợ giúp xã
hội
230,000 20 1-Mar-2033
193 Bà Nguyễn Thị Huệ trồng cà phê Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
650,000 15 2-Apr-2028
194 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN TỔNG CÔNG TY HỢP TÁC
KINH TẾ
- Tìm kiếm, phát hiện các thân quặng sắt và các biểu
hiện khoáng sản khác, xác định Quy mô, chất lượng,
đặc điểm phân bố và sơ bộ tính tài nguyên dự tính cấp
333 và tài nguyên dự báo cấp 334a.
- Xác định các yếu tố cấu trúc địa chất của khu vực
tìm kiếm, làm rõ các yếu tố cấu trúc liên quan với
quặng hoá.
- Lựa chọn diện tích có triển vọng khoáng sản phục vụ
cho công tác thiết kế thăm dò.
Khai khoáng 517,597 1.5 11-Jun-2014
195 Công ty TNHH Thương mại dịch vụ
đầu tư Công đoàn Ngân hàng Công
thương Việt Nam
kinh doanh nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ
lưu động: khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh
dịch vụ lưu trú ngắn ngày, kinh doanh bất động sản,
thương mại và lữ hành tại Lào
dịch vụ khác 568,000 50 12-Sep-2063
196 CTCP Vật tư tổng hợp Thanh Hóa chế biến và kinh doanh xuất nhập khẩu tinh bột sắn Công nghiệp chế biến, chế tạo 2,500,000 30 13-Sep-2043
197 CTCP Đầu tư hợp tác kinh tế Việt Lào sản xuất và tiệu thụ gạch Tuynel gồm gạch đặc, gạch 2
lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ và các sản phẩm từ gạch nung phục vụ
cho nhu cầu xây dựng khác.
Công suất: 30-35 triệu viên OTC/năm
Công nghiệp chế biến, chế tạo 2,000,000 12 17-Sep-2025
198 Ông Trần Hoàng Nghệ vận tải hàng hoá bằng đường bộ, cung cấp dịch vụ hỗ
trợ liên quan đến vận tải, kinh doanh vật liệu xây
dựng, hàng hoá tiêu dùng
Vận tải kho bãi 200,000 5 17-Sep-2018
199 Trường đại học FPT thành lập trường đại học Giáo dục và đào tạo 500,000 50 7-Oct-2063
STT Tên nhà đầu tư VN Mục tiêu DA Lĩnh vực ĐT Tổng vốn dự án (USD)
Thời hạn
DA
Hiệu lực dự
án
200 Tổng công ty dung dịch Khoan và Hoá
phẩm dầu khí - CTCP (DMC.,CORP)
khai thác và chế biến khoáng sản Barite Khai khoáng 3,406,000 11 15-Oct-2024
201 CTCP ĐT XD TM và nội thất Đông
Dương
xây dựng, sửa chữa cầu đường, các công trình công
cộng và nhà ở.
Xây dựng 140,000 70 16-Oct-2083
202 TCTCP Xuất khẩu Đông Nam Á
Hamico đầu tư sang Lào
sản xuất mắc treo quần áo xuất khẩu Công nghiệp chế biến, chế tạo 658,000 15 29-Oct-2028
203 CTCP Việt Ren cung cấp dịch vụ khảo sát, thăm dò, khai thác, chế
biến vàng tại Khu vực Nọng Kay Ọc, huyện Xan Xay,
tỉnh Attapeu, Lào. Diện tích: 60km2
Khai khoáng 84,561,682 15 5-Nov-2028
204 Ông Trần Ngọc Tú kinh doanh, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị văn phòng;
dịch vụ công nghệ thông tin và viễn thông, kinh doanh
xăng, dầu, ga, dầu mỡ nhờn, kinh doanh sửa chữa bảo
dưỡng xe cơ giới, kinh doanh nông lâm thuỷ sản
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa
ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
100,000 50 15-Nov-2063
205 Tổng Công ty Hợp tác kinh tế Quân
khu 4
tìm kiếm, thăm dò khai thác quặng đồng và các loại
khoáng sản khác
Khai khoáng 689,326 1.5 15-Nov-2014
206 (đang cập nhật) Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
9,671,000 - -
207 (đang cập nhật) Khai khoáng Khai khoáng 3,300,000 - -
208 (đang cập nhật) Khai khoáng Khai khoáng 701,231 - -
209 (đang cập nhật) Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và
xe có động cơ khác
Bán buôn và bán lẻ; sửa
chữa ô tô, mô tô, xe máy và
xe có động cơ khác
700,000 - -
210 (đang cập nhật) dịch vụ khác dịch vụ khác 100,000 - -
211 (đang cập nhật) Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
6,000,000 - -
212 (đang cập nhật) Khai khoáng Khai khoáng 470,000 - -
213 (đang cập nhật) Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
1,500,000 - -
214 (đang cập nhật) Dịch vụ lưu trú và ăn uống Dịch vụ lưu trú và ăn uống 28,000,000 - -
215 (đang cập nhật) Khai khoáng Khai khoáng 2,191,227 - -
216 (đang cập nhật) Xây dựng Xây dựng 500,000 - -
217 (đang cập nhật) Công nghiệp chế biến, chế tạo Công nghiệp chế biến, chế tạo 10,000,000 - -
218 (đang cập nhật) Khai khoáng Khai khoáng 1,400,000 - -
Phụ lục 2: Những vấn đề lớn nhất khi tiến hành kinh doanh tại thị trường Lào.
Phụ Lục 3: Chỉ số năng lực cạnh tranh quốc gia của Lào năm 2014
Phụ lục 4. Kết quả chạy hồi quy các mô hình đề xuất dự kiến
(7 mô hình ở mục 4.3 trang 111)
MÔ HÌNH 1
Dependent Variable: OFDI
Method: Least Squares
Sample: 1990 2014
Included observations: 25
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -8.14E+08 1.96E+08 -4.148248 0.0005
GDP 204808.4 94294.40 2.172011 0.0415
IFDI 3079.068 3742.878 0.822647 0.4200
RDSB 7.08E+08 1.64E+08 4.326921 0.0003
R-squared 0.649554 Mean dependent var 1.53E+08
Adjusted R-squared 0.599491 S.D. dependent var 3.11E+08
S.E. of regression 1.97E+08 Akaike info criterion 41.17750
Sum squared resid 8.12E+17 Schwarz criterion 41.37252
Log likelihood -510.7187 F-statistic 12.97456
Durbin-Watson stat 1.598406 Prob(F-statistic) 0.000052
MÔ HÌNH 2
Dependent Variable: OFDI
Method: Least Squares
Sample: 1990 2014
Included observations: 25
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -1.05E+09 1.78E+08 -5.890035 0.0000
GDP 1196253. 314881.2 3.799061 0.0011
GDP^2 -456.3606 140.4033 -3.250355 0.0040
IFDI -532.1049 3295.379 -0.161470 0.8733
RDSB 6.43E+08 1.37E+08 4.689516 0.0001
R-squared 0.770687 Mean dependent var 1.53E+08
Adjusted R-squared 0.724824 S.D. dependent var 3.11E+08
S.E. of regression 1.63E+08 Akaike info criterion 40.83338
Sum squared resid 5.31E+17 Schwarz criterion 41.07715
Log likelihood -505.4172 F-statistic 16.80424
Durbin-Watson stat 1.893682 Prob(F-statistic) 0.000004
MÔ HÌNH 3
Dependent Variable: LOG(OFDI)
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1994 2014
Included observations: 18
Excluded observations: 3 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 10.62594 2.252766 4.716843 0.0003
GDP 0.003132 0.001047 2.992861 0.0097
IFDI 4.66E-05 3.81E-05 1.225303 0.2407
RDSB 2.505356 1.752636 1.429479 0.1748
R-squared 0.641736 Mean dependent var 16.85406
Adjusted R-squared 0.564966 S.D. dependent var 2.913413
S.E. of regression 1.921604 Akaike info criterion 4.337327
Sum squared resid 51.69586 Schwarz criterion 4.535188
Log likelihood -35.03595 F-statistic 8.359122
Durbin-Watson stat 1.260389 Prob(F-statistic) 0.001971
MÔ HÌNH 4
Dependent Variable: LOG(OFDI)
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1994 2014
Included observations: 18
Excluded observations: 3 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -11.11843 3.964970 -2.804164 0.0141
LOG(GDP) 1.997801 1.128120 1.770912 0.0983
LOG(IFDI) 1.425201 0.742973 1.918240 0.0757
RDSB 1.639628 1.324161 1.238239 0.2360
R-squared 0.810173 Mean dependent var 16.85406
Adjusted R-squared 0.769496 S.D. dependent var 2.913413
S.E. of regression 1.398754 Akaike info criterion 3.702171
Sum squared resid 27.39118 Schwarz criterion 3.900031
Log likelihood -29.31954 F-statistic 19.91713
Durbin-Watson stat 1.950813 Prob(F-statistic) 0.000025
MÔ HÌNH 5
Dependent Variable: OFDI
Method: Least Squares
Sample: 1990 2014
Included observations: 25
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -6.28E+08 1.22E+08 -5.159822 0.0001
GDP 655311.1 159235.2 4.115366 0.0006
IFDI -8353.994 2510.528 -3.327585 0.0037
RDSB 4.07E+08 1.09E+08 3.724468 0.0016
D1 5.33E+08 3.26E+08 1.636412 0.1191
D1*GDP -976963.9 208899.6 -4.676714 0.0002
D1*RDSB 6.70E+08 1.81E+08 3.697850 0.0016
R-squared 0.915427 Mean dependent var 1.53E+08
Adjusted R-squared 0.887236 S.D. dependent var 3.11E+08
S.E. of regression 1.04E+08 Akaike info criterion 39.99590
Sum squared resid 1.96E+17 Schwarz criterion 40.33719
Log likelihood -492.9488 F-statistic 32.47233
Durbin-Watson stat 1.784815 Prob(F-statistic) 0.000000
MÔ HÌNH 6
Dependent Variable: OFDI
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1992 2014
Included observations: 23 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -1.21E+09 1.92E+08 -6.311162 0.0000
GDP 20642.76 623957.9 0.033084 0.9740
IFDI 5101.772 3126.322 1.631877 0.1211
RDSB 6.04E+08 1.41E+08 4.295698 0.0005
GDP(-2) 199978.9 858512.1 0.232937 0.8186
RDSB(-2) 4.51E+08 1.32E+08 3.412319 0.0033
R-squared 0.810537 Mean dependent var 1.66E+08
Adjusted R-squared 0.754813 S.D. dependent var 3.21E+08
S.E. of regression 1.59E+08 Akaike info criterion 40.82545
Sum squared resid 4.29E+17 Schwarz criterion 41.12167
Log likelihood -463.4927 F-statistic 14.54548
Durbin-Watson stat 2.087334 Prob(F-statistic) 0.000013
MÔ HÌNH 7
Dependent Variable: OFDI
Method: Least Squares
Sample: 1990 2014
Included observations: 25
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -8.42E+08 1.93E+08 -4.360514 0.0003
GDP 1865.014 173299.0 0.010762 0.9915
IFDI 2479.561 3689.475 0.672063 0.5092
RDSB 6.84E+08 1.61E+08 4.241984 0.0004
@TREND() 17157575 12400040 1.383671 0.1817
R-squared 0.680171 Mean dependent var 1.53E+08
Adjusted R-squared 0.616205 S.D. dependent var 3.11E+08
S.E. of regression 1.93E+08 Akaike info criterion 41.16608
Sum squared resid 7.41E+17 Schwarz criterion 41.40985
Log likelihood -509.5760 F-statistic 10.63334
Durbin-Watson stat 1.627800 Prob(F-statistic) 0.000087