Hoạt động chuẩn bị đầu tư đổi mới theo hướng: Rút ngắn thời gian
chuẩn bị đầu tư, thực hiện lấy ý kiến phản biện đối với dự án và thiết kế cơ
sở, thực hiện tính toán các chỉ tiêu KT-KT trong khâu thẩm định. Gắn trách
nhiệm vật chất của tổ chức tư vấn lập dự án, thiết kế với kết quả tư vấn theo
các hợp đồng, quy định thưởng phạt cho các hoạt động tư vấn.
Từ thực tế hiện nay, hoạt động chuẩn bị đầu tư tại các tổ chức KHCN
thuộc Chính phủ thời gian qua quá lâu (trung bình trong 2 năm) dẫn đến tình
trạng khi thực hiện thường lạc hậu với thực tế. Do đó cần có sự điều chỉnh
thời gian chuẩn bị đầu tư trong một năm để đảm bảo tính cập nhật của dự án.
Để thực hiện nhiệm vụ này, người quyết định đầu tư cần cử chủ đầu tư (hay
giao ban QLDA) trong thời gian chuẩn bị đầu tư và hình thành bộ máy quản
lý, có phân công và giao trách nhiệm cụ thể.
Các chủ đầu tư, ban QLDA phải thực hiện lấy ý kiến góp ý đối với
nhiệm vụ thiết kế từ các đơn vị sử dụng. Khi dự án và thiết kế cơ sở hoàn
thành, cần được trình bày trước hội nghị cán bộ chủ chốt tại đơn vị sử dụng và
dành thời gian thỏa đáng cho hoạt động góp ý kiến dự án và thiết kế cơ sở để
hạn chế tình trạng bổ sung sau này.
223 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đổi mới quản lý dự án đầu tư xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước tại các tổ chức khoa học và công nghệ thuộc chính phủ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u hop cua mo hinh: Hinh thuc tong thau XD
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong phu hop 39 31.4 45.3 45.3
Phu hop 45 36.2 52.2 97.5
Rat hieu qua 2 1.7 2.5 100.0
Total 86 69.3 100.0
Missing System 38 30.7
Total 124 100.0
Ly do khong phu hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 123 99.2 99.2 99.2
Do co su thay doi hinh thuc
quan ly du an theo thu tu so4 1 .8 .8 100.0
nen so thu tu 6 va 7 da loi thoi
Total 124 100.0 100.0
Muc do ap dung Cong cu su dung de QLDA dau tu XD...: Phan mem tinh du toan, quyet toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong ap dung 22 17.7 17.9 17.9
Ap dung 96 77.4 78.0 95.9
Ap dung nghiem ngat 5 4.0 4.1 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Muc do ap dung Cong cuQLDA dau tu XD: Bieu do Grant chat, cau truc phan chia cong viec WBS
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong ap dung 66 53.3 53.3 53.3
Ap dung 52 42.0 42.0 95.3
Ap dung nghiem ngat 3 2.4 2.5 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
Muc do ap dung Cong cu su dung de QLDA dau tu XD...: So do mang Pet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong ap dung 110 88.7 90.9 90.9
Ap dung 10 8.1 8.3 99.2
Ap dung nghiem ngat 1 .8 .8 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
xxvi
Muc do ap dung Cong cu su dung de QLDA dau tu XD...: Quan ly van ban di den
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong ap dung 1 .8 .8 .8
Ap dung 43 34.7 35.5 36.4
Ap dung nghiem ngat 77 62.1 63.6 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
Muc do ap dung Cong cu su dung de QLDA dau tu XD...: Quan ly ke toan chu dau tu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong ap dung 1 .8 .8 .8
Ap dung 41 33.1 33.6 34.4
Ap dung nghiem ngat 80 64.5 65.6 100.0
Total 122 98.4 100.0
Missing System 2 1.6
Total 124 100.0
Muc do ap dung Cong cu su dung de QLDA dau tu XD...: Ghi ro cong cu khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 123 99.2 99.2 99.2
2 1 .8 .8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Muc do ap dung Cong cu su dung de QLDA dau tu XD...: Muc do ap dung cong cu khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Ap dung 1 .8 100.0 100.0
Missing System 123 99.2
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung ve nhiem vu thiet ke: hinh thuc lay y kien bang van ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Da ap dung 21 16.9 17.1 17.1
Chua ap dung 102 82.3 82.9 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung ve nhiem vu thiet ke: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc tiep khong su dung van
ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Chua ap dung 21 16.9 20.8 20.8
3 80 64.5 79.2 100.0
Total 101 81.5 100.0
Missing System 23 18.5
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung ve nhiem vu thiet ke: hinh thuc lay y kien bang van ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong can thiet 105 84.7 89.0 89.0
Can thiet 13 10.5 11.0 100.0
Total 118 95.2 100.0
Missing System 6 4.8
Total 124 100.0
xxvii
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung ve nhiem vu thiet ke: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc tiep
khong su dung van ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong can thiet 2 1.6 1.7 1.7
Can thiet 105 84.7 90.5 92.2
Rat can thiet 9 7.3 7.8 100.0
Total 116 93.5 100.0
Missing System 8 6.5
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung ve thiet ke thi cong: hinh thuc lay y kien bang van ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Da ap dung 27 21.8 22.0 22.0
Chua ap dung 96 77.4 78.0 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung ve thiet ke thi cong: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc tiep khong su dung van
ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Chua ap dung 23 18.5 22.1 22.1
3 81 65.3 77.9 100.0
Total 104 83.9 100.0
Missing System 20 16.1
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung ve thiet ke thi cong: hinh thuc lay y kien bang van ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong can thiet 37 29.8 31.9 31.9
Can thiet 79 63.7 68.1 100.0
Total 116 93.5 100.0
Missing System 8 6.5
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung ve thiet ke thi cong: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc tiep
khong su dung van ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Can thiet 108 87.1 95.6 95.6
Rat can thiet 5 4.0 4.4 100.0
Total 113 91.1 100.0
Missing System 11 8.9
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung ve hieu qua su dung: hinh thuc lay y kien bang van ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Da ap dung 17 13.7 13.8 13.8
Chua ap dung 106 85.5 86.2 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
xxviii
Lay y kien cua don vi su dung thiet ke ve hieu qua su dung: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc tiep khong su
dung van ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Da ap dung 1 .8 1.0 1.0
Chua ap dung 23 18.5 22.1 23.1
3 80 64.5 76.9 100.0
Total 104 83.9 100.0
Missing System 20 16.1
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung ve hieu qua su dung: hinh thuc lay y kien bang van ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong can thiet 106 85.5 90.6 90.6
Can thiet 11 8.9 9.4 100.0
Total 117 94.4 100.0
Missing System 7 5.6
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung ve hieu qua su dung: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc tiep
khong su dung van ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong can thiet 3 2.4 2.6 2.6
Can thiet 85 68.5 72.6 75.2
Rat can thiet 29 23.4 24.8 100.0
Total 117 94.4 100.0
Missing System 7 5.6
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung ve chat luong cua cong trinh: hinh thuc lay y kien bang van ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Da ap dung 14 11.3 11.4 11.4
Chua ap dung 109 87.9 88.6 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung ve chat luong cua cong trinh: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc tiep khong su
dung van ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Chua ap dung 20 16.1 19.0 19.0
3 85 68.5 81.0 100.0
Total 105 84.7 100.0
Missing System 19 15.3
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung chat luong cua cong trinh: hinh thuc lay y kien bang van ban/cong
van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong can thiet 30 24.2 25.9 25.9
Can thiet 86 69.4 74.1 100.0
Total 116 93.5 100.0
Missing System 8 6.5
xxix
Danh gia muc do phu hop cua mo hinh: Chu dau tu thanh lap Ban QLDA
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong phu hop 35 28.3 39.0 39.0
Phu hop 50 40.3 55.5 94.5
Rat hieu qua 5 4.0 5.5 100.0
Total 90 72.6 100.0
Missing System 34 27.4
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung thiet ke: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc tiep khong su
dung van ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Can thiet 37 29.8 32.5 32.5
Rat can thiet 77 62.1 67.5 100.0
Total 114 91.9 100.0
Missing System 10 8.1
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung tong ket, danh gia hoat dong to chuc QLDA: hinh thuc lay y kien bang van
ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Da ap dung 111 89.5 90.2 90.2
Chua ap dung 12 9.7 9.8 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Lay y kien cua don vi su dung tong ket, danh gia hoat dong to chuc QLDA: hinh thuc lay y kien bang trao doi truc
tiep khong su dung van ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Da ap dung 2 1.6 1.6 1.6
Chua ap dung 115 92.7 93.5 95.1
3 6 4.8 4.9 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung tong ket, danh gia hoat dong to chuc QLDA: hinh thuc lay y kien
bang van ban/cong van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong can thiet 68 54.9 60.2 60.2
Can thiet 45 36.3 39.8 100.0
Total 113 91.2 100.0
Missing System 11 8.8
Total 124 100.0
Muc do can thiet Lay y kien cua don vi su dung tong ket, danh gia hoat dong to chuc QLDA: hinh thuc lay y kien
bang trao doi truc tiep khong su dung van ban
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Can thiet 114 91.9 98.3 98.3
Rat can thiet 2 1.6 1.7 100.0
Total 116 93.5 100.0
Missing System 8 6.5
xxx
Danh gia muc do phu hop cua mo hinh: Chu dau tu thanh lap Ban QLDA
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong phu hop 35 28.3 39.0 39.0
Phu hop 50 40.3 55.5 94.5
Rat hieu qua 5 4.0 5.5 100.0
Total 90 72.6 100.0
Missing System 34 27.4
Total 124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: Thoi gian hoan von (T)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1 24 19.4 19.5 19.5
2 99 79.8 80.5 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: Suat von dau tu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 121 97.6 98.4 98.4
Khong 2 1.6 1.6 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: He so thuc hien von dau tu (Hu)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 79 63.7 64.2 64.2
Khong 44 35.5 35.8 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: Tong so dien tich dua vao su dung
khi dau tu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 120 96.8 97.6 97.6
Khong 3 2.4 2.4 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: He thong trang thiet bi sau dau tu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 122 98.4 99.2 99.2
Khong 1 .8 .8 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
xxxi
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: He thong trang thiet bi sau dau tu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 122 98.4 99.2 99.2
Khong 1 .8 .8 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total
124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: Tong muc dau tu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 122 98.4 99.2 99.2
Khong 1 .8 .8 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: Ty suat loi nhuan tren tai san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 2 1.6 1.6 1.6
Khong 121 97.6 98.4 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: Gia tri hien tai thuan (NPV)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 1 .8 .8 .8
Khong 122 98.4 99.2 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Chi bao danh gia hieu qua dau tu cac DA DTXD tu NSNN tai cac to chuc KHCN: Ty le hoan von noi bo (IRR)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 1 .8 .8 .8
Khong 122 98.4 99.2 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Li do khong dung duoc chi bao:
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 113 91.1 91.1 91.1
Do su dung von ngan sach
Nha nuoc nen cac chi so con 1 .8 .8 91.9
lai chi tham khao
Du an khong co loi nhuan 1 .8 .8 92.7
Du an phi loi nhuan 5 4.0 4.0 96.8
Dua an phi loi nhuan 1 .8 .8 97.6
xxxii
Khong co gia san pham dau ra 1 .8 .8 98.4
Khong co gia san pham de
1 .8 .8 99.2
tinh gia thanh - NPV
Khong tinh duoc 1 .8 .8 100.0
Total 124 100.0 100.0
Tinh can thiet cua hoat dong kiem tra, giam sat: Danh gia giam sat cua Chu dau tu thuong xuyen theo vong doi DA
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Can thiet 18 14.5 14.6 14.6
Rat can thiet 105 84.7 85.4 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Tinh can thiet cua hoat dong kiem tra, giam sat: Thanh tra, kiem tra dinh ky 1 nam/lan cua nguoi QD DT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Can thiet 94 75.8 76.4 76.4
Rat can thiet 29 23.4 23.6 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Tinh can thiet cua hoat dong kiem tra, giam sat: Cac ket qua danh gia duoc su dung cho viec ra cac QD
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Can thiet 29 23.4 23.6 23.6
Rat can thiet 94 75.8 76.4 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Tinh can thiet cua hoat dong kiem tra, giam sat: Co hinh thuc phat thich hop neu vi pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Can thiet 35 28.2 28.5 28.5
Rat can thiet 88 71.0 71.5 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Tinh can thiet cua hoat dong kiem tra, giam sat: Kiem tra giam sat cong dong qua trinh to chuc thuc hien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Chua can thiet 2 1.6 1.6 1.6
Can thiet 31 25.0 25.2 26.8
Rat can thiet 90 72.6 73.2 100.0
Total 123 99.2 100.0
Missing System 1 .8
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Chi dau tu nhung DA trong quy hoach duoc duyet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 93 75.0 76.3 76.3
xxxiii
Khong dong y 29 23.4 23.7 100.0
Total 122 98.4 100.0
Missing System 2 1.6
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Da dang hoa nguon von dau tu cua Nha nuoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 72 58.1 60.1 60.1
Khong dong y 48 38.7 39.9 100.0
Total 120 96.8 100.0
Missing System 4 3.2
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Xay dung quy trinh quan ly thong nhat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 86 69.4 100.0 100.0
Missing System 38 30.6
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Nang cao chat luong hoat dong tham dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 70 56.5 100.0 100.0
Missing System 54 43.5
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Doi moi mo hinh quan ly du an
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 63 50.8 52.1 52.1
Khong dong y 58 46.8 47.9 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Su dung cong cu quan ly tien do hien dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 77 62.1 62.1 62.1
Khong dong y 44 35.5 35.5 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Thuc hien nghiem cac che tai trong HD ve tien do thi cong, xu phat cham
hHD
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 93 75.0 80.59 80.59
Khong dong y 23 18.6 19.51 100.0
Total 116 93.5 100.0
Missing System 8 6.5
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Chi duoc dua vao su dung khi cong trinh du dieu kien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
xxxiv
Valid Dong y 120 96.8 98.4 98.4
Khong dong y 2 1.6 1.6 100.0
Total 122 98.4 100.0
Missing System 2 1.6
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Khong giai quyet cac che do va bien dong gia do keo dai thoi gian thi cong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 66 53.3 55.25 55.25
Khong dong y 54 46.3 47.55 100.0
Total 120 96.8 100.0
Missing System 4 3.2
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Dinh ky lay y kien cua nguoi su dung de rut kinh nghiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 64 51.6 52.5 52.5
Khong dong y 57 46.0 46.7 99.2
11 1 .8 .8 100.0
Total 122 98.4 100.0
Missing System 2 1.6
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Dinh ky to chuc cap nhat che do cho can bo QLDA
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 81 65.3 66.55 66.55
Khong dong y 39 31.5 33.45 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong QLDA: Thong bao cong khai quyet toan DA hoan thanh tung muc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 78 62.9 64.29 64.29
Khong dong y 43 34.7 35.71 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong tu van DTXD: Tang gia tri hoat dong tu van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 63 50.8 52.5 52.5
Khong dong y 57 46.0 47.5 100.0
Total 120 96.8 100.0
Missing System 4 3.2
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong tu van DTXD: BSung quy dinh trach nhiem den bu doi voi tu van sai
xxxv
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 78 62.9 64.24 64.24
Khong dong y 43 34.7 35.76 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong tu van DTXD: CQ QL thong bao cong khai doi voi nhung don vi tu vanvi pham quy
dinh NN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 64 51.7 53.14 53.14
Khong dong y 57 46.0 46.86 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
Bien phap nang cao chat luong tu van DTXD: Rut giay phep hanh nghe tu van voi ca nhan, to chuc tu van chua
thuc hien dung trach nhiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Dong y 69 55.7 57.45 57.45
Khong dong y 52 42.0 42.55 100.0
Total 121 97.6 100.0
Missing System 3 2.4
Total 124 100.0
xxxvi
Phụ lục 3.
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ GIAI ĐOẠN 2006-2015
Đơn vị: triệu đồng
THỜI GIAN TỔNG MỨC ĐẦU DỰ ÁN
STT TÊN DỰ ÁN ĐỊA ĐIỂM XD
KC-HT TƯ NHÓM
I Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam
1 Phòng TNTD Vật liệu và linh kiện điện tử Hà Nội 2003-2006 56.172 B
2 Trạm NC tổng hợp TNMT Miền Trung Đà Nẵng 2005-2006 5.800 C
3 Phòng TNTD phía Nam về CN tế bào thực vật TPHCM 2004-2007 53.095 B
4 Khu TNCN Nghĩa Đô Hà Nội 2003-2007 40.500 B
5 Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên Hà Nội 2005-2008 25.300 B
6 Phòng Thí nghiệm điện tử lượng tử Hà Nội 2005-2008 24.495 B
7 Viện Công nghệ môi trường Hà Nội 2005-2008 27.200 B
8 Trạm Vật lý khí quyển Tam Đảo Vĩnh Phúc 2005-2008 3.351 C
9 TC thiết bị nghiên cứu Trạm Quảng Bình Quảng Bình 2007-2008 6.500 C
10 Cơ sở nghiên cứu 268A Nam Kỳ Khởi Nghĩa Tp. HCM 2008-2009 9.122 C
Xây dựng khu NC môi trường và hoà thiện cơ sở hạ tầng Khu
11 Đà Nẵng 2008-2009 16.110
TKCN Đà Nẵng B
Tăng cường mạng lưới quan sát động đất, cảnh báo sóng thần
12 Lãnh thổ Việt Nam 2008-2009 22.500
Giai đoạn I B
13 Phòng thí nghiệm dược liệu biển Hà Nội 2009-2010 16.000 B
14 Phòng thí nghiệm C. nghệ tế bào và vi sinh Hà Nội 2007-2010 30.500 B
15 Toà nhà Trung tâm Hà Nội 2008-2011 64.500 B
xxxvii
Xây dựng nâng tầng và lắp đặt thang máy nâng hàng các nhà 18 Hoàng Quốc Việt,
16 2010-2011 13.766
2A,2B,2C Khu thử nghiệm Công nghệ Nghĩa Đô HN C
17 Cơ sở nghiên cứu Viện Sinh học Tây Nguyên Đà Lạt 2010-2012 31.900 B
18-HQV, Cầu Giấy,
18 Cơ sở nghiên cứu Viện Kỹ thuật nhiệt đới 2010-2014 38.300
HN B
19 Tòa nhà trung tâm Hà Nội 2009-2014 100.030 B
20 Khu đào tạo và dịch vụ 2012-2014 113.261 B
Khu công nghệ cao 58.856 và
21 Vệ tinh nhỏ VNREDSat-1 2010-2014
Hòa Lạc 55.800euro (ODA) A
Khu công nghệ cao
22 Vệ tinh nhỏ VNREDSat-1B 2013-2015 15.818
Hòa Lạc C
23 Dự án thành phần thuộc dự án Bộ Sưu tập mẫu vật về TNVN Hà Nội 2012-2015 55.000 B
Mở rộng, nâng cấp bảo tàng Hải dương học và phát triển cơ sở
24 nghiên cứu của Viện Tài nguyên và Môi trường biển tại Đồ Đồ Sơn 2010-2015 60.536 B
Sơn
Tăng cường mạng lưới quan sát động đất phục vụ báo tin động
25 2009-2016 91.000
đất và cảnh báo sóng thần ở Việt Nam B
Đầu tư hệ thống thiết bị để giải mã hệ gen người và các sinh 18 Hoàng Quốc Việt,
26 2014-2016 75.000
vật đặc hữu của Việt Nam Cầu Giấy, Hà Nội B
X. Quang Phú, TP.
Đầu tư nâng cấp Trạm Nghiên cứu tổng hợp tài nguyên môi
27 Đồng Hới, T. Quảng 2015-2016 21.255
trường miền Trung C
Bình
xxxviii
Khu NCTKCN Cổ
Đầu tư Nâng cấp Trung tâm giám định ADN hài cốt liệt sỹ còn
28 Nhuế, Bắc Từ Liêm, 2015-2016 229.000
thiếu thông tin tại Viện Công nghệ sinh học B
Hà Nội
Số 18 Hoàng Quốc
29 Khu Ươm tạo CN Viện Hàn lâm KHCNVN Việt, Cầu Giấy, Hà 2014-2017 179.866 B
Nội
Nhà A1- số 18 Hoàng
Xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm nghiên cứu về Dioxin
30 Quốc Việt, Cầu Giấy, 2015-2017 148.664
thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam B
Hà Nội
31 Đầu tư thí điểm phát triển và hiện đại hóa viện địa chất Hà Nội 2013-2017 121.000 B
32 Cơ sở nghiên cứu viện CNVT-HSB Hà Nội 2013-2017 93.864 B
33 Cơ sở NCTK Viện KHVLUD TPHCM 2013-2017 114.690 B
34 Trung tâm nghiên cứu tiên tiến và sáng tạo Hòn Chồng Nha Trang 2014-2018 57.260 B
Xây dựng Khu thuần
35 hóa, bảo tồn sinh vật biển và trưng bày mẫu vật Hoàng Sa - Nha Trang 2015-2018 50.000 B
Trường Sa
P. Thạnh Lộc, Q.12,
36 Cơ sở nghiên cứu Viện Công nghệ Hóa học 2015-2018 80.000
Tp.HCM B
321 Huỳnh Thúc
37 Đầu tư xây dựng Viện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung 2015-2018 52.400
Kháng, thành phố Huế B
38 Trung tâm Tin học và Tính toán Nhà A7 2015 - 2018 75.000 B
Trung tâm Vũ trụ Việt Nam Việt Nam (Hà Nội,
39 Nha Trang, tp. Hồ Chí 2012-2020 12.363.710 A
Minh); Nhật Bản
xxxix
II Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam
1 Nhà mái che và hệ thống thoát nước Hoàng thành Thăng Long Hà Nội 2005-2006 3.778 C
2 Trung tâm phân tích dự báo Hà Nội 2006-2007 6.954 C
3 Xây dựng phần mềm quản lý thư viện Nam Bộ TPHCM 2006-2007 2.481 C
4 Đầu tư chiều sâu số 1 Liễu Giai Hà Nội 2006-2007 6.989 C
5 Trung tâm tích hợp dữ liệu Hà Nội 2002-2007 4.100 C
6 Nhà làm việc - Hội trường Viện PTBV vùng Trung Bộ Đà Nẵng 2009-2011 41.355 B
7 Thư viện tổng hợp Hà Nội 2008-2011 238.372 B
8 Dự án Mở rộng Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Hà Nội 2007-2013 113.942 B
9 Học viện KHXH Hà Nội 2012-2016 101.370 B
10 Cơ sở nghiên cứu Viện Nam Bộ TPHCM 2012-2016 127.411 B
11 Cơ sở nghiên cứu Viện PTBV vùng Tây Nguyên Buôn Ma Thuột 2012-2017 85.000 B
12 Khu đào tạo và thư viện - Viện PTBV vùng Trung Bộ Đà Nẵng 2011-2016 183.290 B
xl
PHỤ LỤC 4. BIỂU DỰ TOÁN-GIẢI NGÂN-TẠM ỨNG-THANH TOÁN
Đơn vị: 1000đ
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Trung bình 2010-2015
CHỈ TIÊU
NSTW ODA NSTW ODA NSTW ODA
I Viện Hàn lâm KHCN
Dự toán chi ĐTXD từ NSNN 64.000 95.000 191.050 205.600 251.000 1.599.600 339.500 250 1.146.150 1.599.850
Kéo dài sang năm sau 72.580 72.580
Dự tóan thực hiện 64.000 95.000 191.050 205.600 251.000 1.599.600 266.920 250 1.073.570 1.599.850
Giải ngân 63.769 92.880 184.989 199.711 250.162 1.599.600 265.791 250 1.057.301 1.599.850
Tạm ứng 20.107 27.605 40.742 20.098 42.836 44.779 196.167
Thanh toán KLHT 43.662 65.274 144.248 179.613 207.326 1.599.600 221.012 250 861.134 1.599.850
Tỷ lệ giải ngân so với dự toán
99,639 97,768 96,828 97,135 99,666 100 78,289 100 92,248 100
(%)
Tỷ lệ tạm ứng so với giải ngân 31,531 29,722 22,024 10,064 17,123 - 16,847 - 18,554 -
Tỷ lệ thanh toán so với giải
68,469 70,278 77,976 89,936 82,877 100 83,153 100 81,446 100
ngân
II Viện Hàn lâm KHXH
Dự tóan chi đầu tư XDCB từ
93.000 115.000 103.500 76.000 83.000 97.000 567.500
NSNN
Kéo dài sang năm sau 1.445 28.975 10.000 40.420
Dự tóan thực hiện 91.555 87.470 122.475 86.000 83.000 97.000 567.500
Giải ngân trong đó 91.524 85.043 122.475 85.964 82.946 70.499 538.451
Tạm ứng 20.697 38.967 45.893 13.013 6.365 19.872 144.807
Thanh toán KLHT 70.827 46.076 76.582 72.951 76.581 50.627 393.644
xli
Tỷ lệ giải ngân so với dự toán
99,97 97,23 100,00 99,96 99,93 72,68 94,88
(%)
Năm Năm Năm Năm
Năm 2014 Năm 2015 Trung bình 2010-2015
CHỈ TIÊU 2010 2011 2012 2013
NSTW ODA NSTW ODA NSTW ODA
Tỷ lệ tạm ứng so với giải ngân 22,614 45,820 37,471 15,138 7,674 28,188 26,893
Tỷ lệ thanh toán so với giải
77,386 54,180 62,529 84,862 92,326 71,812 73,107
ngân
Tổng hợp các tổ chức KHCN
III -
thuộc CP
Dự tóan chi đầu tư XDCB từ
157.000 210.000 294.550 281.600 334.000 1.599.600 436.500 250 1.713.650 1.599.850
NSNN
Kéo dài sang năm sau 1.445 28.975 10.000 - - - 72.580 - 113.000 -
Dự tóan thực hiện 155.555 182.470 313.525 291.600 334.000 1.599.600 363.920 250 1.641.070 1.599.850
Giải ngân trong đó 155.293 177.923 307.464 285.675 333.108 1.599.600 336.290 250 1.595.752 1.599.850
Tạm ứng 40.804 66.572 86.635 33.111 49.201 64.651 340.974 -
Thanh toán KLHT 114.489 111.350 220.830 252.564 283.907 1.599.600 271.639 250 1.254.778 1.599.850
Tỷ lệ giải ngân so với dự toán
98,913 84,725 104,384 101,447 99,733 100 77,042 100 93,120 100
(%)
Tỷ lệ tạm ứng so với dự toán 26,275 37,416 28,177 11,590 14,770 19,225 21,368 -
Tỷ lệ thanh toán so với giải
73,725 62,584 71,823 88,410 85,230 100 80,775 100 78,632 100
ngân
Nguồn: Tác giả tính toán từ số liệu của Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính.
xlii
Phụ lục 5.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ TRONG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ THUỘC CHÍNH PHỦ
Đơn vị: Triệu đồng
Lũy kế vốn đã bố trí
Kế hoạch 2016-2020 Trong đó kế hoạch 2016
Tổng mức đầu tư từ khởi công
Trong đó: Trong đó:
Thời
Địa Thu Thu
gian Tổng số Vốn đã Ghi
TT Danh mục dự án điểm hồi Thanh hồi Thanh
KC- (tất cả luỹ kế Trong đó: chú
XD Trong đó: Tổng số các toán Tổng số các toán
HT các đến hết NSTW
NSTW khoản nợ khoản nợ
nguồn 2015
ứng XDCB ứng XDCB
vốn)
trước trước
(1) (2) (3) 4 5 7 13 14 15 16 17 18 19 20 21
TỔNG SỐ 3.022.338 2.987.338 1.032.868 1.032.868 1.935.351 0 5.000 480.550 0 5.000 0
VIỆN HÀN LÂM KHOA
HỌC XÃ HỘI VIỆT 974.455 939.455 462.391 462.391 457.945 0 5.000 118.000 0 5.000
NAM
Các dự án hoàn thành,
1.1 bàn giao, đi vào sử dụng 235.312 235.312 195.823 195.823 19.570 0 5.000 19.570 0 5.000 0
trước ngày 31/12/2015
Dự án Mở rộng Bảo tàng Hà 2007-
1 133.942 133.942 109.023 109.023 5.000 5.000 5.000 5.000
dân tộc học Việt Nam Nội 2013
Dự án Cải tạo nâng cấp cơ
Hà 2012-
2 sở nghiên cứu và đào tạo 101.370 101.370 86.800 86.800 14.570 14.570
Nội 2015
Học viện KHXH tại Hà Nội
Các dự án dự kiến hoàn
1.2 245.143 245.143 215.443 215.443 29.500 0 0 29.500 0 0
thành năm 2016
xliii
Lũy kế vốn đã bố trí
Kế hoạch 2016-2020 Trong đó kế hoạch 2016
Tổng mức đầu tư từ khởi công
Trong đó: Trong đó:
Thời
Địa Thu Thu
gian Tổng số Vốn đã Ghi
TT Danh mục dự án điểm hồi Thanh hồi Thanh
KC- (tất cả luỹ kế Trong đó: chú
XD Trong đó: Tổng số các toán Tổng số các toán
HT các đến hết NSTW
NSTW khoản nợ khoản nợ
nguồn 2015
ứng XDCB ứng XDCB
vốn)
trước trước
(1) (2) (3) 4 5 7 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Dự án Viện phát triển bền
Đà 2011-
3 vững Vùng Trung Bộ (giai 126.243 126.243 105.743 105.743 20.500 20.500
Nẵng 2015
đoạn 2)
TP Hồ
Dự án Cơ sở nghiên cứu 2012-
4 Chí 118.900 118.900 109.700 109.700 9.000 9.000
Viện PTBV Vùng Nam Bộ 2015
Minh
Dự án chuyển tiếp hoàn
1.3 85.000 85.000 50.125 50.125 34.875 0 0 25.000 0 0
thành sau năm 2016
Dự án Cơ sở nghiên cứu và
đào tạo Viện phát triển bền ĐăK 2013-
5 85.000 85.000 50.125 50.125 34.875 25.000
vững Vùng Tây Nguyên LăK 2015
(giai đoạn 1)
Các dự án khởi công mới
1.4 409.000 374.000 1.000 1.000 374.000 0 0 43.930 0 0 0
năm 2016
Dự án Cơ sở nghiên cứu
Hà 2016-
6 khối các viện nghiên cứu 199.000 199.000 199.000 25.500
Nội 2019
quốc tế
xliv
Lũy kế vốn đã bố trí
Kế hoạch 2016-2020 Trong đó kế hoạch 2016
Tổng mức đầu tư từ khởi công
Trong đó: Trong đó:
Thời
Địa Thu Thu
gian Tổng số Vốn đã Ghi
TT Danh mục dự án điểm hồi Thanh hồi Thanh
KC- (tất cả luỹ kế Trong đó: chú
XD Trong đó: Tổng số các toán Tổng số các toán
HT các đến hết NSTW
NSTW khoản nợ khoản nợ
nguồn 2015
ứng XDCB ứng XDCB
vốn)
trước trước
(1) (2) (3) 4 5 7 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Dự án Cơ sở Học viện
KHXH và Trung tâm
Hà 2016-
7 nghiên cứu, tư vấn khoa học 155.000 120.000 1.000 1.000 120.000 3.430
Nội 2020
thuộc VASS tại TP Hồ Chí
Minh
Dự án Hệ thống thiết bị
trưng bày và bảo quản tại Hà 2016-
8 55.000 55.000 55.000 15.000
Bảo tàng dân tộc học Việt Nội 2018
Nam
VIỆN HÀN LÂM KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 2.047.883 2.047.883 570.477 570.477 1.477.406 0 0 362.550 0 0 0
VIỆT NAM
Các dự án hoàn thành,
1.1 bàn giao, đi vào sử dụng 0 0
trước ngày 31/12/2015
Các dự án chuyển tiếp
1.2 112.250 112.250 84.500 84.500 27.750 0 0 27.750 0 0 0
hoàn thành năm 2016
xlv
Lũy kế vốn đã bố trí
Kế hoạch 2016-2020 Trong đó kế hoạch 2016
Tổng mức đầu tư từ khởi công
Trong đó: Trong đó:
Thời
Địa Thu Thu
gian Tổng số Vốn đã Ghi
TT Danh mục dự án điểm hồi Thanh hồi Thanh
KC- (tất cả luỹ kế Trong đó: chú
XD Trong đó: Tổng số các toán Tổng số các toán
HT các đến hết NSTW
NSTW khoản nợ khoản nợ
nguồn 2015
ứng XDCB ứng XDCB
vốn)
trước trước
(1) (2) (3) 4 5 7 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Tăng cường mạng lưới quan
sát động đất phục vụ công Hà 2009-
1 91.000 91.000 74.500 74.500 16.500 16.500
tác báo tin động đất và cảnh Nội 2016
báo sóng thần ở Việt Nam
Đầu tư nâng cấp Trạm NC
Quảng 2015-
2 tổng hợp TNMT Miền 21.250 21.250 10.000 10.000 11.250 11.250
Bình 2016
Trung
DA chuyển tiếp hoàn
1.3 1.330.633 1.330.633 485.537 485.537 845.096 0 0 231.500 0 0 0
thành sau năm 2016
Cơ sở nghiên cứu Viện
Hà 2013-
3 Công nghệ vũ trụ và Hóa 93.865 93.865 72.787 72.787 21.078 12.000
Nội 2016
sinh biển
Đầu tư phát triển và hiện đại Hà 2013-
4 119.952 119.952 64.980 64.980 54.972 22.000
hóa Viện Địa chất GĐ1 Nội 2017
Cơ sở nghiên cứu, triển khai Tp. 2013-
5 114.690 114.690 70.600 70.600 44.090 20.000
Viện KHVL Ứng dụng HCM 2016
Khu Ươm tạo CN của Viện Hà 2013-
6 179.866 179.866 76.000 76.000 103.866 35.000
Hàn lâm KHCNVN Nội 2017
Khu sáng tạo CN Hòn Nha 2013-
7 57.260 57.260 24.750 24.750 32.510 16.500
Chồng Trang 2017
xlvi
Lũy kế vốn đã bố trí
Kế hoạch 2016-2020 Trong đó kế hoạch 2016
Tổng mức đầu tư từ khởi công
Trong đó: Trong đó:
Thời
Địa Thu Thu
gian Tổng số Vốn đã Ghi
TT Danh mục dự án điểm hồi Thanh hồi Thanh
KC- (tất cả luỹ kế Trong đó: chú
XD Trong đó: Tổng số các toán Tổng số các toán
HT các đến hết NSTW
NSTW khoản nợ khoản nợ
nguồn 2015
ứng XDCB ứng XDCB
vốn)
trước trước
(1) (2) (3) 4 5 7 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Hệ thiết bị giải mã gen
Hà 2013-
8 người và các sinh vật đặc 75.000 75.000 35.500 35.500 39.500 18.500
Nội 2017
hữu của VN
Cải tạo Khu TN Kim loại - Hà 2015-
9 55.000 55.000 11.140 11.140 43.860 7.500
Đất hiếm Nội 2019
Cơ sở nghiên cứu Viện KH 2015-
10 Huế 52.400 52.400 11.500 11.500 40.900 9.500
Miền Trung 2018
Trung tâm Tin học và tính Hà 2015-
11 75.000 75.000 15.140 15.140 59.860 10.000
toán Nội 2018
Cơ sở NC Viện Công nghệ Tp. 2015-
12 80.000 80.000 16.140 16.140 63.860 7.500
Hóa học HCM 2018
Khu thuần hóa, bảo tồn sinh
Nha 2015-
13 vật biểnvà trưng bày mẫu 50.000 50.000 10.000 10.000 40.000 9.000
Trang 2017
vật Trường Sa - Hoàng Sa
Xây dựng PTN trọng điểm Hà 2015-
14 148.600 148.600 30.000 30.000 118.600 30.000
nghiên cứu về đioxin Nội 2019
Đầu tư nâng cấp Trung tâm
2015-
15 giám định AND hài cốt liệt 229.000 229.000 47.000 47.000 182.000 34.000
2016
sỹ còn thiếu thông tin
1.4 Các dự án khởi công mới 605.000 605.000 440 440 604.560 0 0 103.300 0 0 0
xlvii
Lũy kế vốn đã bố trí
Kế hoạch 2016-2020 Trong đó kế hoạch 2016
Tổng mức đầu tư từ khởi công
Trong đó: Trong đó:
Thời
Địa Thu Thu
gian Tổng số Vốn đã Ghi
TT Danh mục dự án điểm hồi Thanh hồi Thanh
KC- (tất cả luỹ kế Trong đó: chú
XD Trong đó: Tổng số các toán Tổng số các toán
HT các đến hết NSTW
NSTW khoản nợ khoản nợ
nguồn 2015
ứng XDCB ứng XDCB
vốn)
trước trước
(1) (2) (3) 4 5 7 13 14 15 16 17 18 19 20 21
năm 2016
Xây dựng cơ sở nghiên cứu Hà 2016-
16 140.000 140.000 290 290 139.710 28.000
Viện Vật lý Nội 2020
Khu triển khai công nghệ Tp. 2016-
17 60.000 60.000 60.000 12.000
Thủ Đức HCM 2020
Cơ sở nghiên cứu Viện Sinh Tp. 2016-
18 45.000 45.000 150 150 44.850 9.000
thái học Miền Nam HCM 2019
Xây dựng cơ sở Viện Tài
nguyên và Môi trường biển Hải 2016-
19 175.000 175.000 175.000 34.300
và mở rộng bảo tàng hải Phòng 2020
dương học GĐ2
Sửa chữa nâng cấp Bảo tàng Đà 2016-
20 55.000 55.000 55.000 4.000
Sinh học Tây nguyên Lạt 2019
Trung tâm Bảo tồn tài
nguyên thiên nhiên Vn và 2016-
21 Huế 95.000 95.000 95.000 11.000
cứu hộ động, thực vật thuộc 2020
Bảo tàng Thiên nhiên VN
Giao thông kết nối, hạ tầng
kỹ thuật của Trung tâm bảo
2016-
22 tồn tài nguyên thiên nhiên Huế 35.000 35.000 35.000 5.000
2018
Việt Nam và cứu hộ động,
thực vật
xlviii
Phụ lục 6. Phân loại dự án theo qui mô dự án
(Theo Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015của Chính phủ)
TT PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TMĐT
A NHÓM A
I PHÂN LOẠI DỰ ÁN NHÓM A THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 8 CỦA Không
LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG phân biệt
1. DAĐ T quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm: tổng mức
a) DAĐ T trong địa giới của di tích theo quyết định công nhận di tích quốc gia đặc biệt đầu tư
của cơ quan có thẩm quyền;
b) DAĐ T ngoài địa giới di tích, nhưng tại địa bàn có di tích quốc gia đặc biệt và có
ảnh hưởng trực tiếp đến di tích theo quy định của pháp luật về bảo tồn di sản quốc gia.
2. Dự án quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 8 của Luật Đầu tư công là DAĐ T tổng thể
trên địa bàn đặc biệt quan trọng đối với quốc phòng, an ninh.
Đối với các dự án thành phần hoặc dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt
bằng một quyết định riêng đầu tư trên địa bàn đặc biệt quan trọng đối với quốc phòng
an ninh, việc phân nhóm dự án theo tiêu chí phân loại dự án quy định tại các Điểm 1,
3, 4 và 5 Mục này và các Mục II, III, IV, V Phần A và Phần B, C của Phụ lục này.
3. Dự án quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 của Luật Đầu tư công là dự án thuộc
danh mục bảo mật quốc gia, được cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định của
pháp luật về bảo mật quốc gia.
4. Dự án quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 8 của Luật Đầu tư công bao gồm:
a) Nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm độc hại;
b) Nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ.
5. Dự án quy định tại Điểm đ Khoản 1 Điều 8 của Luật Đầu tư công là dự án đầu tư
tổng thể hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất.
Với dự án thành phần haydự án được NgườiQDĐT phê duyệt một quyết định riêng
trong khu CN, khu chế xuất, việc phân loại dự án theo tiêu chí quy định tại các điểm 1,
2, 3 và 4 Mục này và các Mục II, III, IV, V Phần A và Phần B, C Phụ lục này.
II PHÂN LOẠI DỰ ÁN NHÓM A THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 8 CỦA Từ 2.300 tỷ
LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG đồng trở
1. Dự án quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm: lên
a) Cầu đường bộ trên các tuyến đường ô tô cao tốc và đường quốc lộ;
b) Cầu đường sắt trên các tuyến đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao và đường sắt
quốc gia;
c) Cảng biển quốc tế, cảng sông; cảng, bến thủy nội địa, gồm: cảng, bến hàng hóa;
cảng, bến hành khách; bến cảng biển nội địa; nhà ga đường thủy;
d) Sân bay quốc tế; sân bay nội địa; nhà ga hàng không;
đ) Đường sắt cao tốc, đường sắt tốc độ cao và đường sắt quốc gia; đường sắt đô thị,
đường sắt trên cao, đường tàu điện ngầm (Metro); đường sắt chuyên dụng, đường sắt
địa phương, nhà ga đường sắt cao tốc và tốc độ cao;
e) Hầm đường ô tô; hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ; hầm tàu điện ngầm;
g) Đường ô tô cao tốc và đường quốc lộ.
2. Dự án quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Nhà máy (trung tâm) nhiệt điện;
b) Nhà máy thủy điện, hồ chứa nước của nhà máy thủy điện, đập các loại của công
trình thủy điện; nhà máy thủy điện tích năng;
c) Nhà máy điện gió (trang trại điện gió);
d) Nhà máy điện mặt trời (trang trại điện mặt trời);
đ) Nhà máy điện địa nhiệt;
e) Nhà máy điện sử dụng năng lượng biển, như: thủy triều, sóng biển, dòng hải lưu,...;
g) Nhà máy điện từ rác;
h) Nhà máy điện sinh khối;
i) Nhà máy điện khí biogas;
xlix
k) Nhà máy phát điện khác;
l) Đường dây và trạm biến áp.
3. Dự án quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 8 của Luật Đầu tư công bao gồm:
a) Giàn khoan thăm dò, khai thác dầu khí trên biển;
b) Tuyến ống dẫn khí, dầu và các thiết bị phụ trợ để hút dầu.
4. Dự án quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 8 của Luật Đầu tư công bao gồm:
a) Nhà máy sản xuất hóa chất cơ bản, gồm: nhà máy sản xuất Amoniac, axit, xút, clo
các loại; nhà máy sản xuất sô đa; nhà máy sản xuất các loại hóa chất vô cơ tinh và tinh
khiết; nhà máy sản xuất que hàn; nhà máy sản xuất hóa chất khác, trừ các dự án quy
định tại điểm 6 Mục III Phần A Phụ lục này;
b) Nhà máy sản xuất hóa dầu;
c) Nhà máy sản xuất phân bón;
d) Nhà máy sản xuất xi măng.
5. Dự án quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 8 của Luật Đầu tư công bao gồm:
a) Nhà máy luyện kim mầu;
b) Nhà máy luyện, cán thép;
c) Nhà máy cơ khí chế tạo máy động lực và máy công cụ các loại;
d) Nhà máy chế tạo thiết bị công nghiệp và thiết bị toàn bộ;
đ) Nhà máy chế tạo ô tô.
6. Dự án quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 8 của Luật Đầu tư công bao gồm:
a) Nhà máy sản xuất sản phẩm nguyên liệu mỏ hóa chất (tuyển quặng Apatit);
b) Nhà máy chọn rửa, tuyển than;
c) Nhà máy tuyển quặng, làm giàu quặng;
d) Nhà máy sản xuất alumin;
đ) Mỏ khai thác vật liệu xây dựng;
e) Dự án khai thác than, quặng;
g) Nhà máy và dự án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản khác.
7. Dự án quy định tại Điểm g Khoản 2 Điều 8 của Luật Đầu tư công bao gồm:
a) Khu đô thị;b) Khu nhà ở chung cư.
PHÂN LOẠI DỰ ÁN NHÓM A THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA
Từ 1.500 tỷ
III. LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
đồng trở
1. Dự án quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
lên
a) Đường ô tô, đường trong đô thị (đường cao tốc đô thị, đường phố, đường gom),
đường nông thôn, bến phà;
b) Cầu đường bộ, cầu bộ hành; cầu đường sắt; cầu phao;
c) Đường thủy trên sông, hồ, vịnh và đường ra đảo; kênh đào;
d) Luồng tàu ở cửa biển, cửa vịnh hở, trên biển;
đ) Bến phà cảng ngoài đảo, bến cảng chuyên dụng, công trình trên biển (bến phao, đê
thủy khí, bến cảng nổi đa năng,...);
e) Hệ thống phao báo hiệu hàng hải trên sông, trên biển;
g) Đèn biển, đăng tiêu;
h) Các dự án giao thông khác, trừ các dự án quy định tại Điểm 1 Mục II Phần A của
Phụ lục này.
2. Dự án quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Dự án đê sông, đê biển, đê cửa sông, đê bối, đê bao và đê chuyên dùng;
b) Công trình chỉnh trị, bao gồm đê chắn sóng, đê chắn cát, kè hướng dòng, kè, bờ bao
bảo vệ bờ,... ở cửa biển, ven biển và trong sông;
c) Hồ chứa nước; hồ điều hòa;
d) Nạo vét sông, hồ làm thông thoáng dòng chảy; các hệ thống dẫn, chuyển nước và
điều tiết nước;
đ) Trạm bơm; giếng; công trình lọc và xử lý nước;
e) Các dự án thủy lợi chịu áp khác;
g) Dự án cấp nguồn nước chưa xử lý cho các ngành sử dụng nước khác;
h) Công trình cống, đập;
i) Các công trình phụ trợ phục vụ quản lý, vận hành khai thác công trình thủy lợi.
3. Dự án quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Nhà máy nước; dự án xử lý nước sạch, bể chứa nước sạch, trừ dự án quy định tại
l
Điểm đ Khoản 2 Mục này;
b) Trạm bơm (nước thô hoặc nước sạch), trạm bơm nước mưa, trừ dự án quy định tại
Điểm đ Khoản 2 Mục này;
c) Tuyến ống cấp nước (nước thô hoặc nước sạch); tuyến cống thoátnước mưa, cống
chung;
d) Dự án xử lý nước thải, trừ dự án xử lý nước thải tập trung nằm trong dự án tổng thể
hạ tầng khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp;
đ) Tuyến cống thoát nước thải; trạm bơm nước thải;
e) Dự án xử lý bùn;
g) Dự án xử lý rác thải, gồm: trạm trung chuyển, bãi chôn lấp rác, nhà máy đốt, xử
lý chế biến rác; khu xử lý chất thải rắn;
h) Dự án chiếu sáng công cộng;
i) Dự án công viên cây xanh;
k) Nghĩa trang;
l) Bãi đỗ xe ô tô, xe máy, gồm: bãi đỗ xe ngầm, bãi đỗ xe nổi;
m) Cống cáp; hào kỹ thuật, tuy nen kỹ thuật;
n) Dự án mua sắm phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan quản lý
hành chính nhà nước, cơ quan quốc phòng, an ninh không có tính bảo mật quốc gia.
4. Dự án quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công là dự án chế tạo
máy móc kỹ thuật điện: máy phát điện, động cơ điện, máy biến thế, máy chỉnh lưu.
5. Dự án quy định tại Điểm đ khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Nhà máy lắp ráp điện tử, điện lạnh;
b) Nhà máy chế tạo linh kiện, phụ tùng thông tin và điện tử.
6. Dự án quy định tại Điểm e Khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Nhà máy sản xuất sản phẩm tẩy rửa;
b) Nhà máy sản xuất hóa mỹ phẩm;
c) Nhà máy sản xuất hóa dược (vi sinh), thuốc.
7. Dự án quy định tại Điểm g Khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa;
b) Nhà máy sản xuất pin;
c) Nhà máy sản xuất ắc quy;
d) Nhà máy sản xuất sơn các loại, nguyên liệu nhựa alkyd, acrylic;
đ) Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô, máy kéo, mô tô, xe đạp; nhà máy sản xuất băng tải;
nhà máy sản xuất cao su kỹ thuật;
e) Dự án sản xuất vật liệu khác, trừ dự án quy định tại Điểm 4 Mục II Phần A của Phụ
lục này.
8. Dự án quy định tại Điểm h Khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công bao gồm:
a) Nhà máy lắp ráp xe máy;
b) Nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, xe đạp;
c) Dự án cơ khí khác, trừ các dự án quy định tại Điểm 5 Mục II Phần này của Phụ lục
này.
9. Dự án quy định tại Điểm i Khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công bao gồm:
a) Tháp (cột) thu, phát sóng viễn thông;
b) Tuyến cấp bể, tuyến cột, tuyến cáp viễn thông;
c) Nhà phục vụ thông tin, nhà bưu điện, nhà bưu cục, nhà lắp đặt thiết bị viễn thông;
d) DAĐ T trang thiết bị bưu chính, viễn thông.
PHÂN LOẠI DỰ ÁN NHÓM A THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 8 CỦA
Từ 1.000 tỷ
IV LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
đồng trở
1. Dự án theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
lên
a) Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn, trồng cây chắn sóng bảo vệ đê; xây dựng, tu bổ đê;
b) Dự án bảo vệ và phát triển rừng, hạ tầng lâm sinh;
c) Dự án sản xuất giống cây trồng, vật nuôi, giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản;
d) Hạ tầng sản xuất và phát triển nông, lâm nghiệp, diêm nghiệp và thủy sản.
2. Dự án quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Dự án bảo vệ và phát triển rừng tại vườn quốc gia;
b) Dự án bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên; các khu bảo tồn biển và khu bảo tồn vùng
nước nội địa;
li
c) Dự án bảo vệ và bảo tồn động, thực vật hoang dã; dự án bảo tồn và lưu giữ nguồn
gien quý hiếm, trung tâm cứu hộ động vật hoang dã;
d) Dự án xây dựng công viên động vật hoang dã.
3. Dự án quy định tại Điểm c Khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư công là dự án tổng thể
hạ tầng kỹ thuật của cả khu đô thị mới.
Đối với các dự án thành phần hoặc dự án đầu tư hạ tầng được cấp có thẩm quyền phê
duyệt bằng một quyết định đầu tư riêng trong khu đô thị mới (trừ các dự án quy định
tại Điểm 3 Mục III Phần A của Phụ lục này), việc phân nhóm dự án theo tiêu chí phân
nhóm dự án quy định tại các Điểm 1, 2, 4 Mục này và các Mục I, II, III, V Phần A và
Phần B, C của Phụ lục này.
4. Dự án quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Nhà máy sữa; nhà máy sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền; nhà máy sản xuất dầu ăn,
hương liệu; nhà máy sản xuất rượu, bia, nước giải khát; nhà máy xay xát, lau bóng
gạo; nhà máy chế biến nông, lâm sản khác;
b) Nhà máy dệt; nhà máy sản xuất các sản phẩm may;
c) Nhà máy in, nhuộm;
d) Nhà máy thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da;
đ) Nhà máy sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh;
e) Nhà máy bột giấy và giấy;
g) Nhà máy sản xuất thuốc lá;
h) Nhà máy chế biến thủy sản; nhà máy chế biến đồ hộp;
i) Nhà máy chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ;
k) Nhà máy đóng tầu; dự án đóng tầu;
l) Dự án công nghiệp khác, trừ các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp quy định tại các
Mục I, II và III Phần A của Phụ lục này.
PHÂN LOẠI DỰ ÁN NHÓM A THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5 ĐIỀU 8 CỦA
Từ 800 tỷ
V LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG
đồng trở
1. Dự án quy định tại Điểm a Khoản 5 Điều 8 của Luật Đầu tư công
lên
a) Bệnh viện từ trung ương đến địa phương; phòng khám đa khoa, phòng khám chuyên
khoa; cơ sở giám định y khoa; cơ sở chẩn đoán; nhà hộ sinh; trạm y tế cấp xã và tương
đương; cơ sở y tế dự phòng; cơ sở phục hồi chức năng; tổ chức giám định pháp y, tổ
chức giám định pháp y tâm thần từ trung ương đến địa phương; các cơ sở y tế khác;
b) Nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão;
c) Trung tâm HNghi, nhà hát, nhà V.hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, xiếc, vũ trường;
d) Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày và các dự án văn hóa khác có chức năng
tương tự;
đ) Di tích; dự án phục vụ tín ngưỡng (hành lễ); tượng đài ngoài trời;
e) Xây dựng phòng học, giảng đường, thư viện, nhà liên bộ, phòng làm việc, nhà công
vụ, các công trình chức năng và phụ trợ, trang thiết bị của các cơ sở giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp;
g) Khu nhà ở cho sinh viên, học sinh (ký túc xá sinh viên, học sinh).
2. Dự án quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 8 của Luật Đầu tư công
a) Đầu tư cơ sở vật chất cho các tổ chức khoa học và công nghệ;
b) Phòng thí nghiệm, xưởng thực nghiệm;
c) Trung tâm phân tích, kiểm nghiệm, kiểm định;
d) Phòng thiết kế chuyên dụng trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật; các trung
tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ;
đ) Dự án Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng;
e) Trạm, trại thực nghiệm;
g) Dự án tổng thể hạ tầng khu; công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng CNCao;
h) Mạng lưới quan trắc khí tượng thủy văn, quan trắc môi trường, quan trắc tài nguyên
nước, đo đạc bản đồ, quản lý đất đai, địa chất khoáng sản;
i) Đầu tư hạ tầng ứng dụng công nghệ thông tin;
k) Dự án bảo mật và an toàn thông tin điện tử;
l) Hạ tầng thương mại điện tử, giao dịch điện tử;
m) Tháp thu, phát sóng truyền thanh, truyền hình, cột BTS;
n) Dự án phát thanh, truyền hình.
lii
3. Dự án quy định tại Điểm c Khoản 5 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Kho xăng dầu;
b) Kho chứa khí hóa lỏng;
c) Kho đông lạnh;
d) Kho, bến bãi lưu giữ hàng dự trữ quốc gia;
đ) Kho lưu trữ chuyên dụng;
e) Kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu, kho vật chứng;
g) Các dự án kho tàng khác.
4. Dự án theo quy định tại Điểm d Khoản 5 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Khu vui chơi, giải trí;
b) Cáp treo vận chuyển người;
c) Dự án hạ tầng khu, điểm du lịch, bao gồm: đường nội bộ khu, điểm du lịch; kè nạo
vét lòng hồ để bảo vệ, tôn tạo tài nguyên du lịch tại các khu, điểm du lịch và dự án hạ
tầng khác trong khu, điểm du lịch;
d) Sân vận động, nhà thi đấu, tập luyện và công trình thể thao khác ở ngoài trời, trong
nhà, sân gôn.
5. Dự án theo quy định tại Điểm đ Khoản 5 Điều 8 của Luật Đầu tư công, bao gồm:
a) Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, trung tâm hội chợ triển lãm, trung tâm logistic
và các dự án thương mại, dịch vụ khác;
b) Nhà đa năng, nhà khách, khách sạn;
c) Trụ sở cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị, trụ sở làm việc của các đơn vị sự
nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và tổ chức khác;
d) Dự án nhà ở, khu nhà biệt thự, khu nhà ở riêng lẻ, trừ dự án xây dựng khu nhà ở quy
định tại Điểm 7 Mục II Phần A của Phụ lục này;
đ) Dự án xây dựng dân dụng khác.
B NHÓM B
Từ 120 tỷ
đồng đến
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II Phần A
I dưới 2.300
tỷ đồng
Từ 80 tỷ
đồng đến
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục III Phần A
II dưới 1.500
tỷ đồng
Từ 60 tỷ
đồng đến
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục IV Phần A
III dưới 1.000
tỷ đồng
Từ 45 tỷ
đồng đến
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục V Phần A
IV dưới 800 tỷ
đồng
C NHÓM C
Dưới 120
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II Phần A
I tỷ đồng
Dưới 80 tỷ
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục III Phần A
II đồng
Dưới 60 tỷ
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục IV Phần A
III đồng
Dưới 45 tỷ
Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục V Phần A
IV đồng
liii
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_doi_moi_quan_ly_du_an_dau_tu_xay_dung_bang_von_ngan.pdf