Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra với tốc độ nhanh và
mạnh trên hầu hết các lĩnh vực của nền kinh tế và tự chủ đại học đang trở thành xu
hướng tất yếu và là điều kiện rất quan trọng để th c đẩy các trường đại học tự xây
dựng chất lượng và sức mạnh từ bên trong, th ch ứng với cơ chế thị trường, đáp ứng
nhu cầu xã hội. Nghị quyết số 77/NQ-CP về th điểm đổi mới cơ chế hoạt động đối
với các cơ sở giáo dục đại học công lập ra đời đã gi p cho các trường chủ động
trong quá tr nh hoạt động, từ việc thành lập mới, sáp nhập, chia, tách các đơn vị trực
thuộc, đến việc tuyển dụng, kéo dài thời gian làm việc, xây dựng quy chế thu chi,
xác định mức học ph , quy mô và cơ cấu đào tạo và phát triển các mối quan hệ hợp
tác với doanh nghiệp và quốc tế.
Luận án đã hoàn thành được các mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu đặt ra.
Với các mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu được thực hiện, Luận án đã tổng quan
nghiên cứu và hệ thống h a cơ sở lý luận để xây dựng được mô h nh phương tr nh
cấu tr c tuyến t nh đánh giá các nhân tố cấu thành động lực làm việc của giảng viên
các trường đại học công lập trong bối cảnh mới. Mô h nh này đã được sử dụng để
phân tích, đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của giảng viên các
trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội. Kết quả
phân t ch khẳng định 3 giả thuyết nghiên cứu trong mô h nh đều đạt t nh tin cậy và
được chấp nhận, cụ thể như sau: Giả thuyết 1: Nhân tố động lực bên trong của giảng
viên c quan hệ thuận chiều với động lực làm việc của giảng viên trong các trường
đại học công lập; Giả thuyết 2: Nhân tố động lực bên ngoài của giảng viên c quan
hệ thuận chiều với động lực làm việc của giảng viên trong các trường đại học công
lập; Giả thuyết 3: Nhân tố đặc điểm nghề nghiệp của giảng viên c quan hệ thuận
chiều với động lực làm việc của giảng viên trong các trường đại học công lập.
Trong đ , động lực bên trong của giảng viên c tác động mạnh nhất đến với động
lực làm việc của giảng, tiếp theo là động lực bên ngoài của giảng viên, và đặc điểm
nghề nghiệp của giảng viên. Việc biến đặc điểm nghề nghiệp cũng c ảnh hưởng
đến động lực làm việc của giảng viên là một phát hiện c ý nghĩa từ nghiên cứu.
175 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Động lực làm việc của giảng viên các trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội trong bối cảnh mới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tác thi đua, khen thưởng bằng nh ng h nh thức tác động vào
tinh thần của giảng viên cũng cần được đặc biệt quan tâm. Các nhà trường đại học
công lập nên tổ chức vinh danh cho giảng viên, cán bộ và gia đ nh họ về nh ng
đ ng g p của họ cho nhà trường, cho sự nghiệp giáo dục vào ngày Nhà giáo Việt
Nam 20/11 hoặc trong các sự kiện quan trọng của cuộc đời họ thông qua bằng khen,
giấy khen, kỉ niệm chương, huy hiệu, quà tri ân... Qua đ , gi p giảng viên cảm nhận
được sự ghi nhận, sự coi trọng và đánh giá cao của nhà trường với nh ng đ ng g p,
công hiên của họ, khiến giảng viên thấy hãnh diện, vinh dự trước đồng nghiệp,
trước đồng nghiệp và trong xã hội. V thế, họ s tiếp tục nỗ lực hơn trong công việc
để hoàn thành các mục tiêu của ch nh họ và nh ng mục tiêu do nhà trường đề ra.
Thứ sáu: Môi trường làm việc th ngày càng chuyên nghiệp, giảng viên ngoài
làm việc tại trường th còn tham gia làm việc cả ở bên ngoài nhằm tăng thêm thu
nhập và t ch lũy kiến thức thực tế. V vậy, các nhà trường công lập cần tạo ra nhiều
chức danh quản lý cho giảng viên (như: “Giám đốc, Ph giám đốc trung tâm...”,
“Trưởng nh m, Ph trưởng nh m nghiên cứu...”, “Chuyên gia tư vấn...”, “Chuyên
gia nghiên cứu...”..., nh ng chức danh này tuy không c giá trị về mặt địa vị hay lợi
ch kinh tế trong hoạt động của người giảng viên ở trường nhưng lại cực kỳ c ý
nghĩa “Marketing” (hay tạo ra “Thương hiệu cá nhân”) trong xã hội. Qua đ , nâng
cao được tầm v c của người giảng viên trong xã hội và cũng tạo điều kiện để họ c
nh ng cơ hội cọ sát với thực tế bên ngoài thông qua các công việc làm thêm ở bên
ngoài.
Thứ bảy: Các nhà trường công lập nên xây dựng bộ quy tắc ứng xử trong
môi trường giáo dục đại học, trong đ , mô tả chi tiết các hành vi ứng xử gi a giảng
viên với giảng viên, gi a giảng viên với sinh viên, gi a giảng viên với cán bộ..., để
tạo ra một môi trường giáo dục lành mạnh và chuyên nghiệp. Đây là công việc
không dễ để thực hiện, n cần phải c thời gian và cần c sự quan tâm, sâu sát liên
tục từ nh ng nhà quản lý. Nhưng nếu thực hiện được điều này th trước tiên s gi p
xây dựng quan hệ tốt đẹp gi a các cán bộ giảng viên với nhau, sau là gi p cho các
131
công việc của nhà trường được tiến hành thuận lợi. Tiếp đ là mối quan hệ gi a cán
bộ, giảng viên và sinh viên cũng trở nên thân thiện hơn. Tất cả nh ng điều đ s tác
động mạnh vào tâm lý, thái độ, hành vi của giảng viên, khiến họ c cảm giác trường
học là một gia đ nh lớn và đến trường làm việc thực sự là niềm vui.
132
Kết luận chƣơng 5
Chương 5 đã làm rõ bối cảnh mới và định hướng phát triển các trường đại
học công lập tại Việt Nam. Trên cơ sở kết quả nghiên cứu động lực làm việc của
giảng viên các trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà
Nội tr nh bày tại chương 4, luận án đã đề xuất được 3 nh m giải pháp g p phần thúc
đẩy động lực làm việc của giảng viên các trường đại học công lập khối ngành kinh
tế quản trị quản lý tại Hà Nội bao gồm: nâng cao động lực bên trong của giảng viên
trong các trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý; tăng cường
động lực bên ngoài của giảng viên trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản
trị quản lý; và đẩy mạnh quan tâm đến đặc điểm nghề nghiệp của giảng viên trường
đại công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý.
133
KẾT LUẬN
Trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra với tốc độ nhanh và
mạnh trên hầu hết các lĩnh vực của nền kinh tế và tự chủ đại học đang trở thành xu
hướng tất yếu và là điều kiện rất quan trọng để th c đẩy các trường đại học tự xây
dựng chất lượng và sức mạnh từ bên trong, th ch ứng với cơ chế thị trường, đáp ứng
nhu cầu xã hội. Nghị quyết số 77/NQ-CP về th điểm đổi mới cơ chế hoạt động đối
với các cơ sở giáo dục đại học công lập ra đời đã gi p cho các trường chủ động
trong quá tr nh hoạt động, từ việc thành lập mới, sáp nhập, chia, tách các đơn vị trực
thuộc, đến việc tuyển dụng, kéo dài thời gian làm việc, xây dựng quy chế thu chi,
xác định mức học ph , quy mô và cơ cấu đào tạo và phát triển các mối quan hệ hợp
tác với doanh nghiệp và quốc tế.
Luận án đã hoàn thành được các mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu đặt ra.
Với các mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu được thực hiện, Luận án đã tổng quan
nghiên cứu và hệ thống h a cơ sở lý luận để xây dựng được mô h nh phương tr nh
cấu tr c tuyến t nh đánh giá các nhân tố cấu thành động lực làm việc của giảng viên
các trường đại học công lập trong bối cảnh mới. Mô h nh này đã được sử dụng để
phân tích, đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới động lực làm việc của giảng viên các
trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội. Kết quả
phân t ch khẳng định 3 giả thuyết nghiên cứu trong mô h nh đều đạt t nh tin cậy và
được chấp nhận, cụ thể như sau: Giả thuyết 1: Nhân tố động lực bên trong của giảng
viên c quan hệ thuận chiều với động lực làm việc của giảng viên trong các trường
đại học công lập; Giả thuyết 2: Nhân tố động lực bên ngoài của giảng viên c quan
hệ thuận chiều với động lực làm việc của giảng viên trong các trường đại học công
lập; Giả thuyết 3: Nhân tố đặc điểm nghề nghiệp của giảng viên c quan hệ thuận
chiều với động lực làm việc của giảng viên trong các trường đại học công lập.
Trong đ , động lực bên trong của giảng viên c tác động mạnh nhất đến với động
lực làm việc của giảng, tiếp theo là động lực bên ngoài của giảng viên, và đặc điểm
nghề nghiệp của giảng viên. Việc biến đặc điểm nghề nghiệp cũng c ảnh hưởng
đến động lực làm việc của giảng viên là một phát hiện c ý nghĩa từ nghiên cứu.
134
Nghiên cứu này rất quan trọng đối với các nhà quản trị đại học tại các trường
đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý nói riêng, đặc biệt trong giai
đoạn kỷ nguyên của thời đại chuyển đổi số và tự chủ đại học. Kết quả nghiên cứu
gi p các trường đại học công lập c thể nh n nhận, đánh giá và th c đẩy động lực làm
việc, khơi dạy khát khao cống hiến của giảng viên v sự nghiệp giáo dục, v sự phát
triển của nhà trường. Các trường đại học công lập s c căn cứ cả về lý luận và thực
tiễn nhằm xây dựng các ch nh sách tăng cường động lực làm việc cho giảng viên.
Mặc dù đã đạt được nh ng kết quả cụ thể và một số phát hiện của luận án c
giá trị cả về lý luận và thực tiễn, tuy nhiên nghiên cứu vẫn còn một số hạn chế như:
nghiên cứu chỉ thực hiện điều tra d liệu chỉ tại một thời điểm, các thang đo đều
phụ thuộc rất lớn đến nhận thức của người điền d liệu vào phiếu điều tra, nghiên
cứu này được thực hiện một số trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị
quản lý tại Hà Nội. Trong thời gian tới, nghiên cứu sinh dự kiến một số hướng
nghiên cứu như nghiên cứu một nh m đối tượng giảng viên qua thời gian để t m
hiểu sự thay đổi của động lực làm việc, hay nghiên cứu động lực và các nhân tố cấu
thành động lực làm việc của giảng viên.
135
DANH SÁCH CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
1. Ha Dieu Linh, Le Anh Duc, & Trinh Dinh Uyen (2020). Working motivation
of lecturers of public universities in Vietnam in the context of Industry 4.0.
Proceedings International Trade and International Economic Impacts on
Vietnamese firms.
2. Thach, P.T., Duc, D.A., Vinh, N.Q., Loi, T.V., Binh, D.T.T, Linh, H.D., &
Truong, H.X. (2021). Research on Knowledge Management Models at
Universities Using Fuzzy Analytic Hierarchy Process (FAHP), Sustainability
(ISI/Scopus).
3. Lê Mạnh Hùng, Đỗ Anh Đức, Hà Diệu Linh (2021). Động lực làm việc của
giảng viên các trường Đại học công lập tại Hà Nội. Tạp chí Kinh tế và Phát triển.
4. Ha Dieu Linh (2021). Factors affecting work motivation of university lecturers in
the context of international economic integration. Proceedings International
conference: Future-oriented transformation of bioeconomic trade and value chains.
5. Bui Huy Nhuong, Ha Dieu Linh (2021). Quality of online teaching at
universities in the context of the Industrial Revolution 4.0. Proceedings
International 13th NEU-KKU International Conference Social Economic and
Environmental issues in Development.
6. Ha Dieu Linh (2021). Framework for analysing factors affecting work motivation of
university lecturers in the new context. Proceedings International conference: Future-
oriented transformation of bioeconomic trade and value chains.
7. Hà Diệu Linh (2022). Nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của giảng viên
các trường đại học công lập khối ngành kinh tế tại Hà Nội. Tạp chí Kinh tế và
Phát triển.
8. Pham, N.T., Bui, V.H., Ha, D.L., & Le, T.L.H. (2022). Work Motive
Distribution Of Public Universities Lecturers In Hanoi. The Journal of
Distribution Science (Scopus).
9. Bui, H.N., Do, A.D., Ta, V.L., Le, T.A.V., Le, A.D., Ha, D.L., & Nguyen,
H.D.(2022). Investigating Critical Factors of Online Teaching Quality for
Economics Students: An Empirical study in Vietnam. Journal of Educational and
Social Research (Scopus).
136
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Adams, B., & Bailey, G. D. (1989). School is for teachers: Enhancing the
school environment. NASSP Bulletin, 73(513), 44-48.
2. Adams, J. S. (2005). Equity theory. Organizational behavior I: Essential
theories of motivation and leadership, 134-159.
3. Ai, T. H., My, T. P. T., & Chieu, M. P. T. (2019). Work motivation of lecturers in
non-public universities: the case of Ho Chi Minh city, Vietnam. The EUrASEANs:
Journal on Global Socio- Economic Dynamics, 4(17), 46-58.
4. Altbach, P. G., Reisberg, L., & Rumbley, L. E. (2019). Trends in global higher
education: Tracking an academic revolution. Brill.
5. Amano, I., & Chen, W. Y. (2004). Classification of higher education
institutions in Japan. In Fudan Education Forum (Vol. 2, No. 5, pp. 5-8).
6. Ambrose, M. L., & Kulik, C. T. (1999). Old friends, new faces: Motivation
research in the 1990s. Journal of management, 25(3), 231-292.
7. Anderson, J. C., & Gerbing, D. W. (1988). Structural equation modeling in
practice: A review and recommended two-step approach. Psychological
bulletin, 103(3), 411.
8. Bandura, A. (1982). Self-efficacy mechanism in human agency. American
psychologist, 37(2), 122.
9. Bartol, K. M., & Locke, E. A. (2000). Incentives and motivation.
Compensation in organizations: Current research and practice, 104.
10. Bennell, P., & Akyeampong, K. (2007). Teacher motivation in sub-Saharan
Africa and south Asia (Vol. 71). London: DfID.
11. Bernaus, M., & Gardner, R. C. (2008). Teacher motivation strategies, student
perceptions, student motivation, and English achievement. The Modern
Language Journal, 92(3), 387-401.
12. Bernaus, M., Wilson, A., & Gardner, R. C. (2009). Teachers’ motivation,
classroom strategy use, students’ motivation and second language
achievement.
137
13. Broussard, S. C., & Garrison, M. B. (2004). The relationship between
classroom motivation and academic achievement in elementary‐school‐aged
children. Family and consumer sciences research journal, 33(2), 106-120.
14. Bùi Anh Tuấn (2002), Giáo tr nh Hành vi tổ chức, NXB Trường Đại học Kinh
tế quốc dân.
15. Burns, T., & Stalker, G. M. (1961). Mechanistic and organic systems. Classics
of organizational theory, 209-214.
16. Butler, R., & Shibaz, L. (2014). Striving to connect and striving to learn:
Influences of relational and mastery goals for teaching on teacher behaviors
and student interest and help seeking. International journal of educational
research, 65, 41-53.
17. Cameron, J., & Pierce, W. D. (1994). Reinforcement, reward, and intrinsic
motivation: A meta-analysis. Review of Educational research, 64(3), 363-423.
18. Cảnh Chí Dũng (2015). Hoạt động tạo động lực cho cán bộ giảng viên trường đại
học - Kinh nghiệm quốc tế và mội số gợi ý đối với Trường Đại học Kinh tế.
19. Chen, G., & Kanfer, R. (2006). Toward a systems theory of motivated
behavior in work teams. Research in organizational behavior, 27, 223-267.
20. Chen, G., Kirkman, B. L., Kim, K., Farh, C. I., & Tangirala, S. (2010). When
does cross-cultural motivation enhance expatriate effectiveness? A multilevel
investigation of the moderating roles of subsidiary support and cultural
distance. Academy of Management journal, 53(5), 1110-1130.
21. Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Hoàng Trọng (2008), Phân tích d liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Thống kê.
22. Clark, P. D. (2010). Employee Motivation Factors: A Reexamination of
Kovach's Study 10 Years Later.
23. Clarke, R., & Keating, W. F. (1995). A Fresh Look at Teacher Job
Satisfaction.
24. Corsini, R. J. (1999). The dictionary of psychology. Psychology Press.
138
25. Daumiller, M., Stupnisky, R., & Janke, S. (2020). Motivation of higher
education faculty: Theoretical approaches, empirical evidence, and future
directions. International Journal of Educational Research, 99, 101502.
26. Davidson, E. (2007, June). The pivotal role of teacher motivation in Tanzanian
education. In The educational forum (Vol. 71, No. 2, pp. 157-166). Taylor &
Francis Group.
27. De Jonge, J., Dormann, C., Janssen, P. P., Dollard, M. F., Landeweerd, J. A.,
& Nijhuis, F. J. (2001). Testing reciprocal relationships between job
characteristics and psychological well‐being: A cross‐lagged structural
equation model. Journal of Occupational and organizational Psychology,
74(1), 29-46.
28. Deci, E. L. (1975). Intrinsic motivation. New York and London. Plenum
Press, 10, 978-1.
29. Deci, E. L., & Moller, A. C. (2005). The Concept of Competence: A Starting
Place for Understanding Intrinsic Motivation and Self-Determined Extrinsic
Motivation.
30. Deci, E. L., & Ryan, R. M. (1985). The general causality orientations scale:
Self-determination in personality. Journal of research in personality, 19(2),
109-134.
31. Deci, E. L., Koestner, R., & Ryan, R. M. (1999). A meta-analytic review of
experiments examining the effects of extrinsic rewards on intrinsic motivation.
Psychological bulletin, 125(6), 627.
32. Deemer, E. D., Martens, M. P., & Buboltz, W. C. (2010). Toward a tripartite
model of research motivation: Development and initial validation of the
Research Motivation Scale. Journal of career assessment, 18(3), 292-309.
33. Dinham, S., & Scott, C. (1997). Modelling Teacher Satisfaction: Findings
from 892 Teaching Staff at 71 Schools.
34. Dinham, S., & Scott, C. (2000). Moving into the third, outer domain of teacher
satisfaction. Journal of educational administration.
139
35. Do, A. D, & Canh, C. C. (2018). Designing Standards for Lecturers at
Research Based Universities in Vietnam. Journal of Economics and
Development, 252(2), 20-32.
36. Do, A. D., Pham, M. T., Dinh, T. H, Ngo, T. C, Luu, Q. D, Pham, N. T, Ha, D.
L., & Vuong, H. N. (2020). Evaluation of lecturers’ performance using a novel
hierarchical multi-criteria model based on an interval complex Neutrosophic
set. Decision Science Letters, 9, 119-144.
37. Do, D. A., Pham, N. T., Bui, H. P., Canh, C. D., Luu, H. V., & Pham, T. H. D.
(2019). A dynamic fuzzy multiple criteria decision- making approach for
lecturer performance evaluation. Journal of Management Information and
Decision Sciences, 22(3), 250-261.
38. Dörnyei, Z., & Ushioda, E. (2013). Teaching and researching: Motivation.
Routledge.
39. Eccles, J. S., & Wigfield, A. (2002). Motivational beliefs, values, and goals.
Annual review of psychology, 53(1), 109-132.
40. Erez, A., & Isen, A. M. (2002). The influence of positive affect on the components
of expectancy motivation. Journal of Applied psychology, 87(6), 1055.
41. Esdar, W., Gorges, J., & Wild, E. (2016). The role of basic need satisfaction for
junior academics’ goal conflicts and teaching motivation. Higher Education, 72(2),
175-190.
42. Field, A. (2000). Discovering statistics using SPSS for windows sage publications.
London, 2, 44-322.
43. Filak, V. F., & Sheldon, K. M. (2003). Student psychological need satisfaction and
college teacher-course evaluations. Educational psychology, 23(3), 235-247.
44. Fornell, C., & Larcker, D. F. (1981). Structural equation models with
unobservable variables and measurement error: Algebra and statistics.
45. Frank, L. L., & Hackman, J. R. (1975). A failure of job enrichment: The case
of the change that wasn't. The Journal of Applied Behavioral Science, 11(4),
413-436.
140
46. Franz Emanuel Weinert (1998), Sự phát triển nhận thức học tập và giảng dạy
(bản dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.
47. Fried, Y., & Ferris, G. R. (1987). The validity of the job characteristics model:
A review and meta‐analysis. Personnel psychology, 40(2), 287-322.
48. Garudzo-Kusereka, L. (2003). Factors influencing the motivation of
Zimbabwean secondary school teachers: an education management
perspective (Doctoral dissertation).
49. Gautreau, C. (2011). Motivational Factors Affecting the Integration of a
Learning Management System by Faculty. Journal of Educators Online, 8(1),
1-25.
50. Gokce, F. (2010). Assessment of teacher motivation. School Leadership and
Management, 30(5), 487-499.
51. Griffin, R. W. (1991). Effects of work redesign on employee perceptions,
attitudes, and behaviors: A long-term investigation. Academy of management
Journal, 34(2), 425-435.
52. Grolnick, W. S., & Ryan, R. M. (1989). Parent styles associated with
children's self-regulation and competence in school. Journal of educational
psychology, 81(2), 143.
53. Guay, F., Chanal, J., Ratelle, C. F., Marsh, H. W., Larose, S., & Boivin, M.
(2010). Intrinsic, identified, and controlled types of motivation for school
subjects in young elementary school children. British journal of educational
psychology, 80(4), 711-735.
54. Gundry L.K. (2007). Managing Creativity and Innovation in the 21st Century.
21st Century Management: A Reference Handbook. Sage: London.
55. Hackman, J. R., & Lawler, E. E. (1971). Employee reactions to job
characteristics. Journal of applied psychology, 55(3), 259.
56. Hackman, J. R., & Oldham, G. R. (1976). Motivation through the design of
work: Test of a theory. Organizational behavior and human performance,
16(2), 250-279.
141
57. Hackman, J. R., & Suttle, J. L. (1977). Work design. Improving life at work:
Behavioral science approaches to organizational change.
58. Hair Jr, J. F., Sarstedt, M., Matthews, L. M., & Ringle, C. M. (2016).
Identifying and treating unobserved heterogeneity with FIMIX-PLS: part I–
method. European Business Review.
59. Hall, N. C., & Goetz, T. (2013). Emotion, motivation, and self-regulation: A
handbook for teachers. Emerald Group Publishing.
60. Han, J., & Yin, H. (2016). Teacher motivation: Definition, research
development and implications for teachers. Cogent education, 3(1), 1217819.
61. Han, J., Yin, H., & Wang, W. (2015). Exploring the relationship between goal
orientations for teaching of tertiary teachers and their teaching approaches in
China. Asia Pacific Education Review, 16(4), 537-547.
62. Henseler, J., Ringle, C. M., & Sarstedt, M. (2016). Testing measurement
invariance of composites using partial least squares. International marketing
review.
63. Hersey, P., & Blanchard, K. H. (1969). Management of organizational
behavior: Utilizing human resources.
64. Herzberg, F. I. (1966). Work and the Nature of Man.
65. Herzberg, F. M., (1959). Mausner, B. and Snyderman, BB. The motivation to
work.
66. Higgins, J. M. (1994). The management challenge. (2nd ed). New York:
Macmillan.
67. Hinton, M., & Biderman, M. (1995). Empirically derived job characteristics
measures and the motivating potential score. Journal of Business and
Psychology, 9(4), 355-364.
68. Hoàng Mộc Lan (2004). Nh ng đặc điểm nhân cách tạo thành uy tín của n
giảng viên đại học đối với sinh viên. Luận án tiến sĩ Tâm l học, Đại học Quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
69. Hoàng Phê (2001), Từ điển Tiếng Việt, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà
Nội.
142
70. Hoàng Thị Thúy Hằng và Trần Thị Thanh Hường (2018). Xây dựng khung lý
thuyết nghiên cứu tạo động lực làm việc của giảng viên đại học công lập. Tạp
chí Kinh tế Châu á Thái Bình Dương, tháng 4, 29-31.
71. Hồ Ngọc Đại (2010), Tâm lý học dạy học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
72. Hollyforde, S., Whiddett, S. and Institute of Personnel and Development
(2002) The motivation handbook. London: Chartered Institute of Personnel
and Development.
73. Janke, S., Bardach, L., Oczlon, S., & Lüftenegger, M. (2019). Enhancing
feasibility when measuring teachers' motivation: A brief scale for teachers’
achievement goal orientations. Teaching and Teacher Education, 83, 1-11.
74. Jerris, L. A. (1999). Human resources management for hospitality. Pearson.
75. Johns, G., Xie, J. L., & Fang, Y. (1992). Mediating and moderating effects in
job design. Journal of Management, 18(4), 657-676.
76. Judge, T. A. and Church, A. H. (2000). Job satisfaction: research and practice.
In C. L. Cooper and E. A. Locks (eds), Industrial and Organizational
Psychology: Linking Theory with Practice (pp. 166–174). Oxford, UK:
Blackwell
77. Judge, T. A. (2000). Job satisfaction: Research and practice. Industrial and
organizational psychology: Linking theory with practice.
78. Judge, T. A., & Ilies, R. (2002). Relationship of personality to performance
motivation: a meta-analytic review. Journal of applied psychology, 87(4), 797.
79. Judge, T. A., Bono, J. E., & Locke, E. A. (2000). Personality and job
satisfaction: The mediating role of job characteristics. Journal of applied
psychology, 85(2), 237.
80. Kaiser, H. F. (1974). An index of factorial simplicity. psychometrika, 39(1),
31-36.
81. Kohn, Melvin L (1987), Cross-National Research as an Analytic Strategy:
American Sociological Association, 1987 Presidential Address. American
Sociological Review, 52(6), pp. 713-731.
143
82. Kovach, K. A. (1987). What motivates employees? Workers and supervisors
give different answers. Business Horizons, 30(5), 58-65.
83. Kovach, K. A. (1995). Employee motivation: Addressing a crucial factor in
your organization's performance. Employment Relations Today, 22(2), 93-107.
84. Kulik, C. T., Oldham, G. R., & Hackman, J. R. (1987). Work design as an
approach to person-environment fit. Journal of vocational behavior, 31(3),
278-296.
85. Kyriacou, C., & Sutcliffe, J. (1979). Teacher stress and
satisfaction. Educational Research, 21(2), 89-96.
86. Lavee, Y. (1988). Linear structural relationships (LISREL) in family research.
Journal of Marriage and Family, 50(4), 937-948.
87. Lawler III, E. E. (1973). Motivation in work organizations.
88. Lawler III, E. E., Hackman, J. R., & Kaufman, S. (1973). Effects of Job
Redesign: A Field Experiment 1. Journal of Applied Social Psychology, 3(1),
49-62.
89. Lê Đ nh Lý (2012). Chính sách tạo động lực cho cán bộ công chức cấp xã.
Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
90. Lê H u Tầng (1991). Vấn đề phát huy và sử dụng đ ng đắn vai trò động lực của
con người trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội. Đề tài khoa học công nghệ.
91. Lê Thanh Hương (2001), Động cơ và điều chỉnh hành vi, Luận án tiến sĩ Tâm
lý học, Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam.
92. Lê Thị Kim Thoa và Bùi Thành Khoa, (2020). Động lực nghiên cứu khoa học
của giảng viên: Góc nhìn lý thuyết nhu cầu mở rộng của Maslow. Tạp chí
Khoa học và Công nghệ, số 46.
93. Leech, N. L., & Haug, C. A. (2016). The research motivation scale: validation
with faculty from American schools of education. International Journal for
Researcher Development.
94. Leonard, N. H., Beauvais, L. L., & Scholl, R. W. (1999). Work motivation:
The incorporation of self-concept-based processes. Human relations, 52(8),
969-998.
144
95. Lindner, J. R. (1998). Understanding employee motivation. journal of
Extension, 36 (3).
96. Liu, S. X., & Liu, N. C. (2005). Classification of Chinese higher education
institutions. Journal of Higher Education, 26(7), 40-44.
97. Locke, E. A., & Latham, G. P. (2015). Breaking the rules: a historical
overview of goal-setting theory. In Advances in motivation science (Vol. 2,
pp. 99-126). Els
98. Loher, B. T., Noe, R. A., Moeller, N. L., & Fitzgerald, M. P. (1985). A meta-
analysis of the relation of job characteristics to job satisfaction. Journal of
applied psychology, 70(2), 280.
99. Luật giáo dục đại học năm 2005: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-
duc/Luat-Giao-duc-2005-38-2005-QH11-2636.aspx
100. Luật giáo dục đại học năm 2009: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-
duc/Luat-giao-duc-sua-doi-nam-2009-98730.aspx
101. Luật giáo dục đại học năm 2012: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-
duc/Luat-Giao-duc-dai-hoc-2012-142762.aspx
102. Luật giáo dục đại học năm 2018: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-
duc/Luat-Giao-duc-dai-hoc-sua-doi-388254.aspx
103. Luật giáo dục đại học năm: https://luatvietnam.vn/giao-duc/luat-giao-duc-
2019-175003-d1.html
104. Luật số 34/2018/QH14: https://vbpl.vn/bogiaoducdaotao/Pages/vbpq-van-
ban-goc.aspx?ItemID=137459
105. Luật Viên chức năm 2010: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-
chinh/Luat-vien-chuc-2010-115271.aspx
106. Luthans, F., Kemmerer, B., Paul, R., & Taylor, L. (1987). The impact of a job
redesign intervention on salespersons' observed performance behaviors: A
field experiment. Group & Organization Studies, 12(1), 55-72.
107. MacGregor, D. (1960). The human side of enterprise (Vol. 21, No. 166.1960).
McGraw‐Hill: New York.
145
108. Maslow, A. H. (1943). A theory of human motivation. Psychological review,
50(4), 370.
109. Maslow, A. H. (1954). Motivation and Personality, Harper, New York.
110. Maslow, A. H. (1971). The farther reaches of human nature (Vol. 19711).
New York: Viking Press.
111. Maslow, A., & Lowery, R. (Ed.). (1998). Toward a psychology of being (3rd
ed.). New York: Wiley & Sons.
112. McClelland, D. C. (1961). 1961The achieving society. Princeton:
VanNostrand. McClellandThe Achieving Society1961.
113. McClelland, D. C., Atkinson, J. W., Clark, R. A., & Lowell, E. L. (1953).
Toward a theory of motivation.
114. Mitchell, T. R. (1982). Motivation: New directions for theory, research, and
practice. Academy of management review, 7(1), 80-88.
115. Nadeem, M., Ahmad, N., Abdullah, M., & Hamad, N. (2014). Impact of
employee motivation on employee performance (A case study of Private
firms: Multan District, Pakistan). International Letters of Social and
Humanistic Sciences, 36, 51-58.
116. Naqvi, S. M. M. R., & Nadeem, S. (2011). Impact of high performance work
practices system on motivation. Interdisciplinary Journal of Contemporary
Research in Business, 3(8), 197-210.
117. Negussie, Y., & Ranjan, M. (2014). Motivational Factors That Affect
Teachers’ Work Performance In Secondary Schools Of Jijiga City, Somali
Regional State, Ethiopia (Doctoral dissertation, Haramaya University).
118. Nghị định 99/2019/NĐ- CP: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-
duc/Nghi-dinh-99-2019-ND-CP-huong-dan-thi-hanh-Luat-Giao-duc-dai-hoc-
sua-doi-432145.aspx
119. Nghị định số 16/2015/NĐ-CP: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-
hanh-chinh/Nghi-dinh-16-2015-ND-CP-co-che-tu-chu-cua-don-vi-nghiep-
cong-lap-266548.aspx
146
120. Nghị định số 75/2006/NĐ-CP: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-
duc/Nghi-dinh-75-2006-ND-CP-huong-dan-Luat-Giao-duc-13357.aspx
121. Nghị quyết số 29/NQ-TW ngày 4/11/2013: https://thuvienphapluat.vn/van-
ban/Thuong-mai/Nghi-quyet-29-NQ-TW-nam-2013-doi-moi-can-ban-toan-
dien-giao-duc-dao-tao-hoi-nhap-quoc-te-212441.aspx
122. Nghị quyết số 77/ NQ-CP ngày 24/10/2014: https://thuvienphapluat.vn/van-
ban/Giao-duc/Nghi-quyet-77-NQ-CP-2014-thi-diem-doi-moi-co-che-hoat-
dong-co-so-giao-duc-dai-hoc-cong-lap-2014-2017-254531.aspx
123. Nguyễn Hoài Tâm (2010), Tạo động lực làm việc cho công chức trong cơ
quan Hành ch nh Nhà nước ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại
học Quốc gia thành phố Hồ Ch Minh.
124. Nguyễn Huy Hoàng (2017). Các biện pháp phi kinh tế tạo động lực làm việc
cho đội ngũ giáo viên. Tạp chí Tâm lý học, 9 (222), 62-71.
125. Nguyễn Thạc (2009), Tâm lý học sư phạm đại học, NXB Đại học Sư phạm,
Hà Nội.
126. Nguyễn Thị Phương Dung (2016). Động cơ làm việc của nhân viên khối văn
phòng ở Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế, trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí
Minh.
127. Nguyễn Thị Tình (2009). Tính tích cực giảng dạy của giảng viên đại học,
Luận án tiến sĩ Tâm lý học. Viện Tâm lý học-Viện KHXHVN.
128. Nguyễn Thị Tuyết (2007), Cơ sở lý luận và thực tiễn quản lý hoạt động
NCKH ở các trường Đại học Việt Nam theo định hướng b nh đẳng giới, Luận
án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội, Việt Nam.
129. Nguyễn Thuỳ Dung (2015). Các nhân tố tác động đến động lực làm việc của
giảng viên các trường đại học tại Hà Nội, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh
tế Quốc dân.
130. Nguyễn Văn Đệ (2010), Phát triển đội ngũ giảng viên các trường đại học ở
vùng đồng bằng sông Cửu Long đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục đại học,
Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
147
131. Nguyễn Văn Lượt (2013), Động cơ giảng dạy của giảng viên đại học, Luận án
tiến sĩ Tâm lý học, Đại học Quốc gia Hà NộI, Hà Nội.
132. Nguyễn Văn Tháp (2009), Xây dựng đội ngũ giảng viên khoa học xã hội nhân
văn trong các trường đào tạo sĩ quan quân đội, NXB Ch nh trị Quốc gia, Hà
Nội.
133. Nunnally, J. C. (1978). An overview of psychological measurement. Clinical
diagnosis of mental disorders, 97-146.
134. Oldham, G. R. (1976). Job characteristics and internal motivation: The
moderating effect of interpersonal and individual variables. Human Relations,
29(6), 559-569.
135. Oldham, G. R. (2003). Stimulating and supporting creativity in organizations.
Managing knowledge for sustained competitive advantage, 243-273.
136. Oldham, G. R., & Hackman, J. R. (1981). Relationships between
organizational structure and employee reactions: Comparing alternative
frameworks. Administrative science quarterly, 66-83.
137. Oldham, G. R., Hackman, J. R., & Pearce, J. L. (1976). Conditions under
which employees respond positively to enriched work. Journal of applied
psychology, 61(4), 395.
138. Oldham, G. R., Nottenburg, G., Kassner, M. W., Ferris, G., Fedor, D., &
Masters, M. (1982). The selection and consequences of job comparisons.
Organizational Behavior and Human Performance, 29(1), 84-111.
139. Ololube, N. P. (2005). Benchmarking the motivational competencies of
academically qualified teachers and professionally qualified teachers in
Nigerian secondary schools. In The African Symposium (Vol. 5, No. 3, pp. 17-
37).
140. Pallant, J. (2013). SPSS survival manual. A step by step guide to data analysis
using IBM SPSS. 5th Ed. Open University Press: McGraw-Hill.
141. Parker, S. K., Wall, T. D., & Cordery, J. L. (2001). Future work design
research and practice: Towards an elaborated model of work design. Journal of
occupational and organizational psychology, 74(4), 413-440.
148
142. Parker, S., Turner, N., & Griffin, M. (2003). Designing healthy work. Health
and safety in organizations: A multilevel perspective, 91-130.
143. Peng, J. E., & Gao, X. (2019). Understanding TEFL academics’ research
motivation and its relations with research productivity. Sage Open, 9(3),
2158244019866295.
144. Peterson, R. A. (1994). A meta-analysis of Cronbach's coefficient alpha.
Journal of consumer research, 21(2), 381-391.
145. Phạm Đức Chính (2016). Mối quan hệ gi a động lực làm việc và sự hài lòng
công việc của cán bộ, công chức ở Việt Nam. Nxb Đại học quốc gia TP.Hồ
Chí Minh.
146. Phạm Thành Nghị (2011), Tâm lý học giáo dục, NXB Đại học Quốc gia, Hà
Nội.
147. Phạm Thị Minh Lý, Đào Thanh Nguyệt Nga (2016). Các nhân tố tác động đến
động lực làm việc của giảng viên đại học tại các trường đại học trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 223, 90-99.
148. Phạm Thị Tân & Đặng Thị Hoa, (2018). Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực
làm việc của giảng viên trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam. Tạp chí Kinh tế
và Chính sách, 3, 84-93.
149. Phạm Văn Thuần (2009), Quản lý đội ngũ giảng viên trong đại học đa ngành
đa lĩnh vực theo quan điểm tự chủ và trách nhiệm xã hội, Luận án tiến sĩ Quản
lý giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
150. Pinder, C. C. (2014). Work motivation in organizational behavior. psychology
press.
151. Porter, L. W., & Lawler, E. E. (1968). Managerial attitudes and performance.
152. Porter, L. W., & Steers, R. M. (1973). Organizational, work, and personal
factors in employee turnover and absenteeism. Psychological bulletin, 80(2),
151.
153. Quyết định 202/TCCP-VC ngày 8/6/1994: https://thuvienphapluat.vn/van-
ban/Lao-dong-Tien-luong/Quyet-dinh-202-TCCP-VC-tieu-chuan-nghiep-vu-
cua-cac-ngach-cong-chuc-nganh-Giao-duc-va-%C3%90ao-tao-81318.aspx
149
154. Ramachandran, V., Pal, M., Jain, S., Shekar, S., & Sharma, J. (2005). Teacher
motivation in India (pp. 96-103). Discussion Paper,(Azim Premji Foundation,
Bangalore, 2005).
155. Rasheed, M. I., Aslam, H. D., & Sarwar, S. (2010). Motivational issues for
teachers in higher education: A critical case of IUB. Journal of management
research, 2(2), 1-24.
156. Reeve, J. (2018). Understanding motivation and emotion. John Wiley & Sons.
157. Renn, R. W., & Vandenberg, R. J. (1995). The critical psychological states:
An underrepresented component in job characteristics model research. Journal
of management, 21(2), 279-303.
158. Rentsch, J. R., & Steel, R. P. (1998). Testing the durability of job
characteristics as predictors of absenteeism over a six‐year period. Personnel
psychology, 51(1), 165-190.
159. Robbin, S. P., & Coulter, M. (2005), Management 13E. Noida. India. Pearson
India.
160. Robescu, O., & Iancu, A. G. (2016). The effects of motivation on employees
performance in organizations. Valahian Journal of Economic Studies, 7(2),
49-56.
161. Ruthankoon, R., & Ogunlana, S. O. (2003). Testing Herzberg’s two‐factor
theory in the Thai construction industry. Engineering, Construction and
Architectural Management.
162. Ryan, R. M., & Deci, E. L. (2000). Self-determination theory and the
facilitation of intrinsic motivation, social development, and well-being.
American psychologist, 55(1), 68-78.
163. Sanchez, R. J., Truxillo, D. M., & Bauer, T. N. (2000). Development and
examination of an expectancy-based measure of test-taking motivation.
Journal of applied psychology, 85(5), 739.
164. Schifter, C. C. (2000). Faculty participation in asynchronous learning
networks: A case study of motivating and inhibiting factors. Journal of
Asynchronous Learning Networks, 4(1), 15- 22.
150
165. Schumacker, R. E., & Mount, R. E. (2006). Regression-discontinuity with
nonparametric bootstrap. Multiple Linear Regression Viewpoints, 32(1), 26-
30.
166. Schunk, D. H., Pintrich, P. R., & Meece, M. L. (2008) Motivation in
education: Theory, research, and applications (3rd ed.). Upper Saddle River,
NJ: Pearson.
167. Seebaluck, A. K., & Seegum, T. D. (2013). Motivation among public primary
school teachers in Mauritius. International Journal of Educational
Management, 27, 446-464.
168. Shah, M. J., Akhtar, G., Zafar, H., & Riaz, A. (2012). Job satisfaction and
motivation of teachers of public educational institutions. International Journal
of Business and Social Science, 3(8).
169. Sharma, R. D., & Jyoti, J. (2009). Job satisfaction of university teachers: an
empirical study. Journal of Services Research, 9(2).
170. Sheldon, K. M., & Kasser, T. (1998). Pursuing personal goals: Skills enable
progress, but not all progress is beneficial. Personality and social psychology
bulletin, 24(12), 1319-1331.
171. Situma, R. (2015). Motivational factors affecting employees’ performance in
public secondary schools in Bungoma North.
172. Slater, S. F. (1995). Issues in conducting marketing strategy research. Journal
of strategic Marketing, 3(4), 257-270.
173. Sofroniou, N., & Hutcheson, G. D. (1999). The multivariate social scientist.
The Multivariate Social Scientist, 1-288.
174. Spector, P. E. (1985). Measurement of human service staff satisfaction:
Development of the Job Satisfaction Survey. American journal of community
psychology, 13(6), 693.
175. StatSoft, I. (2013). Electronic statistics textbook. Tulsa, OK: StatSoft, 34.
176. Steers, R. M., & Porter, L. W. (1983). Motivation: New directions for theory
and research. Academy of Management Review, 17(1), 80-88.
151
177. Stone, E. F. (1986). Job scope-job satisfaction and job scope-job performance
relationships. Generalizing from laboratory to field settings, 189, 206.
178. Sweet, A. P. (1994). Teacher perceptions of students' motivation to read (No.
29). National Reading Research Center.
179. Tang, T. L. P., Singer, M. G., & Roberts, S. (2000). Employees’ perceived
organizational instrumentality: An examination of the gender differences.
Journal of Managerial Psychology.
180. Teck Hong, T., & Waheed, A. (2011). Herzberg‟ s motivation–hygiene theory
and job satisfaction in the Malaysian: The mediating effect of love of money
Asian Academy of management Journal, vol. 16.
181. Tella, A., Ayeni, C. O., & Popoola, S. O. (2007). Work motivation, job
satisfaction, and organisational commitment of library personnel in academic
and research libraries in Oyo State, Nigeria. Library philosophy and
practice, 9(2), 13.
182. Tharenou, P., Latimer, S., & Conroy, D. (1994). How do you make it to the
top? An examination of influences on women's and men's managerial
advancement. Academy of Management journal, 37(4), 899-931.
183. Thies, K., & Kordts-Freudinger, R. (2019). University academics’ state
emotions and appraisal antecedents: an intraindividual analysis. Studies in
Higher Education, 44(10), 1723-1733.
184. Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV:
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Thong-tu-lien-tich-
36-2014-TTLT-BGDDT-BNV-ma-so-tieu-chuan-chuc-danh-nghe-nghiep-
vien-chuc-giang-day-dai-hoc-cong-lap-259826.aspx
185. Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-
duc/Thong-tu-24-2017-TT-BGDDT-Danh-muc-giao-duc-dao-tao-cap-IV-
trinh-do-dai-hoc-363969.aspx
186. Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-
may-hanh-chinh/Thong-tu-40-2020-TT-BGDDT-ma-so-nghe-nghiep-bo-
nhiem-vien-chuc-giang-day-trong-co-so-cong-lap-456220.aspx
152
187. Tiegs, R. B., Tetrick, L. E., & Fried, Y. (1992). Growth need strength and
context satisfactions as moderators of the relations of the job characteristics
model. Journal of Management, 18(3), 575-593.
188. Trần Xuân Bách (2009), Đánh giá giảng viên đại học theo hướng chuẩn h a
trong giai đoạn hiện nay, Luận án tiến sĩ Quản lý giáo dục, Đại học Quốc gia
Hà Nội, Hà Nội.
189. Trần Thị Kim Nhung và Nguyễn Thành Độ (2020). Mở rộng lý thuyết kỳ vọng
của Vroom (1964) trong nghiên cứu về động lực nghiên cứu khoa học của
giảng viên đại học ở Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ:
Kinh tế - Luật và Quản lý, 4(1), 490-498.
190. Trương, Đ. T. (2018). Động lực làm việc của giảng viên trong các trường đại
học ngoài công lập ở Việt Nam. Luận án tiến s , Đại học Quốc gia Hà Nội,
Việt Nam
191. Turner, A. N., & Lawrence, P. R. (1965). Industrial jobs and the worker: An
investigation of response to task attributes. Boston, Harvard University.
192. Ushioda, E., & Dörnyei, Z. (2017). Beyond global English: Motivation to
learn languages in a multicultural world: Introduction to the special issue. The
Modern Language Journal, 101(3), 451-454.
193. Uyulgan, M. A., & Akkuzu, N. (2014). An Overview of Student Teachers'
Academic Intrinsic Motivation. Educational Sciences: Theory and Practice,
14(1), 24-32.
194. Van Eerde, W. & Thierry, H. (1996). Vroom’s expectancy models and
workrelated criteria: A meta-analysis. Journal of Applied Psychology, 81(5),
575-586.
195. Visser-Wijnveen, G. J., Stes, A., & Van Petegem, P. (2014). Clustering
teachers' motivations for teaching. Teaching in Higher Education, 19(6), 644-
656.
196. Vroom, V. H. (1964), Work and Motivation, New York: Wiley.
197. Vũ Thị Uyên (2006), "Văn h a doanh nghiệp - Một động lực của người lao
động", Tạp ch Lao động và Xã hội, 294, pp. 11 -15.
153
198. Vũ Thị Uyên (2008), Tạo động lực cho người lao động quản lý trong doanh
nghiệp nhà nước ở Hà Nội đến năm 2020, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại
học Kinh tế quốc dân.
199. Wiersma, U. J. (1992). The effects of extrinsic rewards in intrinsic motivation:
A meta‐analysis. Journal of occupational and organizational psychology,
65(2), 101-114.
200. Zembylas, M., & Papanastasiou, E. (2004). Job satisfaction among school
teachers in Cyprus. Journal of Educational Administration.
154
PHỤ LỤC 1
NỘI DUNG, MỤC Đ CH LẤY Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Về các nhân tố cấu thành động lực làm việc của giảng viên các trƣờng đại
học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội
Tôi là Nghiên cứu sinh ngành Quản trị Kinh doanh tại Học viện Khoa học
Xã hội. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu đề tài “Động lực làm việc của
giảng viên các trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà
Nội trong bối cảnh mới”. Mục tiêu của nghiên cứu nhằm đánh giá mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của giảng viên các trường
đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội qua đ đánh giá
thực trạng và đề xuất các giải pháp tạo động lực làm việc của giảng viên các trường
đại học công tập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội trong bối cảnh mới.
Nhằm thực hiện mục tiêu trên, tôi đã nghiên cứu nhiều công tr nh nghiên cứu
về động lực và động lực làm việc của giảng viên. Do mục đ ch nghiên cứu khác
nhau của tác giả, nh m đối tượng khảo sát khác nhau, nền văn h a, ch nh trị khác
nhau nên c sự khác nhau gi a các biến quan sát, hay tên gọi của các biến quan sát
và nh m nhân tố cấu thành. Sau khi tiến hành tổng quan, rà soát các chỉ báo c liên
liên quan đến động lực làm việc của giảng viên, Luận án đã lựa chọn 3 nh m nhân
tố gồm: động lực bên trong của giảng viên; động lực bên ngoài của giảng viên; đặc
điểm của giảng viên của giảng viên làm cơ sở nghiên cứu, trong đ :
- Nh m nhân tố “Động lực bên trong của giảng viên” c 08 biến quan sát.
- Nh m nhân tô “Động lực bên ngoài của giảng viên” c 08 biến quan sát.
- Nh m nhân tố “Đặc điểm của giảng viên của giảng viên” c 08 biến quan
sát.
- Nh m nhân tố “Động lực làm việc của giảng viên trường đại học công lập”
c 08 biến quan sát.
Xin ý kiến chuyên gia
155
(1) Tên gọi của các nh m nhân tố cấu thành cấu thành động lực làm việc của
giảng viên các trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại
Hà Nội?
(2) Bổ sung biến quan sát khác (nếu c ) vào dòng để trống?
(3) Chuyển biến quan sát sang nh m khác nếu thấy phù hợp hơn?
Rất mong chuyên gia quan tâm và hỗ trợ tôi để tôi hoàn thành nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn!
156
PHỤ LỤC 2
BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỔ CẤU THÀNH
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA GIẢNG VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG LẬP KHỐI NGÀNH KINH TẾ QUẢN TRỊ QUẢN LÝ
TẠI HÀ NỘI
Kính gửi Quý Thầy/Cô
Tôi là Nghiên cứu sinh ngành Quản trị Kinh doanh tại Học viện Khoa học
Xã hội. Hiện nay, tôi đang tiến hành một nghiên cứu đề tài “Động lực làm việc của
giảng viên các trường đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà
Nội trong bối cảnh mới”. Mục tiêu của nghiên cứu nhằm đánh giá mức độ ảnh
hưởng của các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của giảng viên các trường
đại học công lập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội qua đ đánh giá
thực trạng và đề xuất các giải pháp tạo động lực làm việc của giảng viên các trường
đại học công tập khối ngành kinh tế quản trị quản lý tại Hà Nội trong bối cảnh mới.
Xin Quý Thầy/Cô h h ô h h uý u h u
h y u hu h u h y h hô
u h h ô h u Tôi hô
Thầy/Cô u h h h h h u hô
này. N u Quý Thầy/Cô ó ỳ hắ ắ ì ề u h u, u ò hệ
ự ớ ô u e : hdlinh.dann@moet.gov.vn
Xin trân trọng cảm ơn!
PHẦN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Thầy/cô vui lòng cung cấp thông tin cá nhân (đánh dấu X vào ô phù
hợp):
1. Giới tính: Nam N
2. Độ tuổi:
22-30 tuổi 31- 40 tuổi
41- 50 tuổi trên 50 tuổi
3. Học vấn:
Thạc sĩ Tiến sĩ
Ph giáo sư Giáo sư
157
4. Kinh nghiệm giảng dạy:
Dưới 1 năm 1- 3 năm
4 - 6 năm trên 6 năm
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin Quý Thầy/Cô vui lòng khoanh tròn con số th ch hợp thể hiện quan điểm
của m nh về các tuyên bố sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Không c ý kiến
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
TT Nội dung Thang đo lựa
chọn
Động lực bên trong của giảng viên
1. Công việc hiện tại mang lại cho tôi cảm giác hài lòng. 1 2 3 4 5
2. Tôi thực hiện công việc hiện tại v niềm vui của n . 1 2 3 4 5
3. Tôi c cảm giác hạnh ph c khi thực hiện công việc hiện tại 1 2 3 4 5
4. Tôi cảm thấy rất vui khi học được điều g đ mới trong
công việc của m nh
1 2 3 4 5
5. Công việc hiện tại rất th vị đối với tôi. 1 2 3 4 5
6. Tôi th ch công việc hiện tại v lợi ch riêng của n . 1 2 3 4 5
7. Tôi cảm thấy thời gian trôi nhanh khi tôi thực hiện công
việc hiện tại
1 2 3 4 5
8. Tôi cảm thấy th vị khi thực hiện công việc của m nh 1 2 3 4 5
Động lực bên ngoài của giảng viên
9. Tôi làm công việc hiện tại để nhận được sự tôn trọng của
đồng nghiệp
1 2 3 4 5
158
TT Nội dung Thang đo lựa
chọn
10. Tôi muốn được đồng nghiệp công nhận là một người làm
việc c năng lực
1 2 3 4 5
11. Tôi muốn để lại dấu ấn trong công việc hiện tại 1 2 3 4 5
12. Tôi muốn nhận giải thưởng cho nh ng thành tựu trong công
việc hiện tại.
1 2 3 4 5
13. Tôi muốn được đồng nghiệp công nhận các kết quả công
việc hiện tại của tôi
1 2 3 4 5
14. Tôi muốn để lại dấu ấn trong lĩnh vực của m nh. 1 2 3 4 5
15. Tôi muốn nhận được sự tôn trọng của sinh viên thông qua
công việc hiện tại.
1 2 3 4 5
16. Tôi tiến hành nghiên cứu để c được cơ hội phong hàm
giáo sư, ph giáo sư.
1 2 3 4 5
Đặc điểm nghề nghiệp của giảng viên
17. Tôi cảm thấy m nh đã đ ng g p t ch cực cho sự phát triển
trường đại học nơi tôi đang làm việc.
1 2 3 4 5
18. Tôi tự hào khi làm việc trong trường đại học nơi tôi đang
làm việc v n ghi nhận nh ng kết quả làm việc của tôi.
1 2 3 4 5
19. Tôi luôn nhận được sự nhận xét đánh giá kịp thời về công
việc của m nh
1 2 3 4 5
20. Công việc tôi đang làm c tầm quan trọng đối với sinh viên
và xã hội
1 2 3 4 5
21. Công việc của tôi đòi hỏi phải phối hợp nhiều k năng 1 2 3 4 5
22. Tôi cảm thấy lạc quan về thành công trong tương lai của
m nh với trường đại học nơi tôi đang làm việc.
1 2 3 4 5
23. Công việc cho tôi c cơ hội tiếp x c với sinh viên và gi p
họ nâng cao kiến thức
1 2 3 4 5
24. Tôi tự hào khi làm việc trong trường đại học nơi tôi đang 1 2 3 4 5
159
TT Nội dung Thang đo lựa
chọn
làm việc v n ghi nhận nh ng thành tựu khoa học của tôi.
Động lực làm việc của giảng viên
25. Tôi thường cố gắng hết sức để hoàn thành công việc của tôi
bất kể nh ng kh khăn
1 2 3 4 5
26. Tôi nỗ lực hết sức hoàn thành công việc của m nh v mục
tiêu của tổ chức
1 2 3 4 5
27. Tôi luôn hào hứng với công việc tôi đang làm 1 2 3 4 5
28. Tôi thường nghĩ về công việc của m nh ngay cả khi ở nhà 1 2 3 4 5
29. Tôi thường cố gắng hết sức để không sai s t trong quá tr nh
làm việc
1 2 3 4 5
30. Tôi không muốn làm việc nhiều hơn mức yêu cầu tối thiểu 1 2 3 4 5
31. Tôi thường để công việc đến thời hạn phải hoàn thành
(dead-line) mới thực hiện
1 2 3 4 5
32. Tôi hạn chế tối đa thời gian và sức lực dành cho công việc
khi c điều kiện
1 2 3 4 5
Ngu n: ác giả
160
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ T TEST VÀ ANOVA
BIẾN GIỚI TÍNH
Group Statistics
Giới tính N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
f_DLLV Nam 134 3.9851 .41671 .03600
Nữ 172 3.7231 .40000 .03050
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
f_D
LLV
Equal
variances
assumed
.309 .579 5.581 304 .000 .26196
Equal
variances not
assumed
5.552 280.186 .000 .26196
161
BIẾN ĐỘ TUỔI
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
f_DLLV Based on Mean 4.217 3 302 .006
Based on Median 2.752 3 302 .043
Based on Median
and with adjusted
df
2.752 3 282.042 .043
Based on trimmed
mean
3.451 3 302 .017
Robust Tests of Equality of Means
f_DLLV
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 7.874 3 73.410 .000
Means Plots
162
BIẾN HỌC V N
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
f_DLLV Based on Mean 1.448 3 302 .229
Based on Median .760 3 302 .517
Based on Median
and with adjusted
df
.760 3 289.976 .517
Based on trimmed
mean
1.124 3 302 .339
ANOVA
f_DLLV
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4.644 3 1.548 9.171 .000
Within Groups 50.980 302 .169
Total 55.624 305
Means Plots
163
BIẾN KINH NGHIỆM LÀM VIỆC
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
f_DLLV Based on Mean 9.011 3 302 .000
Based on Median 4.986 3 302 .002
Based on Median
and with adjusted df
4.986 3 255.259 .002
Based on trimmed
mean
8.462 3 302 .000
Robust Tests of Equality of Means
f_DLLV
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 5.309 3 61.431 .003
a. Asymptotically F distributed.
Means Plots