Từ việc phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã thực hiện trong và ngoài nước về công tác quản trị TCDN, luận án đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về hiệu quả quản trị TCDN. Từ quan niệm hiệu quả quản trị TCDN tác giả đã xác lập nhóm các chỉ tiêu định lượng và định tính để đánh giá hiệu quả quản trị TCDN thành phần và tổng thể, đồng thời đã chỉ rõ những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản trị TCDN. Đồng thời, luận án nghiên cứu kinh nghiệm thành công của 5 DN may mặc thuộc 5 quốc gia trên thế giới, qua đó rút ra bài học kinh nghiệm trong công tác QTTC cho các DN may của Việt Nam.
Trên cơ sở tìm hiểu về thực trạng hiệu quả QTTC của 10 DN may thuộc Vinatex, tác giả đưa ra những đánh giá về hiệu quả QTTC của các DN may này. Đồng thời, luận án cũng chỉ ra những hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế làm giảm hiệu quả QTTC của DN trong giai đoạn 2009-2017 làm cơ sở cho việc đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả QTTC tại các DN trong thời gian tới. Bên cạnh đó, luận án vận dụng mô hình kinh tế lượng để kiểm định sự tác động của các yếu tố tới hiệu quả QTTC, qua đó tìm ra bằng chứng về mối quan hệ giữa các biến số này.
210 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao hiệu quả quản trị tài chính ở các doanh nghiệp may thuộc tập đoàn dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CTC 10 DN trong nhóm nghiên cứu
Phụ lục 03. DANH SÁCH CÁC DN MAY ĐƯỢC KHẢO SÁT BẰNG BẢNG HỎI
TT
Tên DN
Địa chỉ liên hệ
Người trả lời
1
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ PHONG PHÚ
48 Tăng Nhơn Phú, KP3, P. Tăng Nhơn Phú B, Q.9, TP. HCM
Bà Nguyễn Thị Liên – Phó Tổng giám đốc Thường trực
2
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ
122 Dương Thiệu Tước - P. Thủy Dương - TX Hương Thủy - TT. Huế
Bà Lê Thị Bích Thủy – Kế toán trưởng
3
TỔNG CÔNG TY VIỆT THẮNG - CTCP
127 Lê Văn Chí, P.Linh Trung Q.Thủ Đức, TP HCM
Ông Diệp Quốc Bình – Kế toán trưởng
4
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY GIA KHÁNH
Thôn Xuân Quang, Thị Trấn Gia Khánh, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Bà Đỗ Thị Bình Minh – Kế toán trưởng
5
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY NAM ĐỊNH
Số 43 Tô Hiệu - Phường Ngô Quyền - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định
Ông Vũ Ngọc Tuấn – Kế toán trưởng
6
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HƯNG VIỆT
Km 24+500, quốc lộ 5A - Xã Dị Sử - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Ông Nguyễn Hoàng Anh – Giám đốc
7
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TIÊN HƯNG
Quốc Lộ 38B, Thị Trấn Vương, Huyện Tiên Lữ, Tỉnh Hưng Yên, Dị Chế, Tiên Lữ, Hưng Yên
Ông Đỗ Văn Thuần – Kế toán trưởng
8
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT DỊCH VỤ ĐOÀN KẾT
Kim Hồ - Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Ông Nguyễn Đắc Hậu – Giám đốc
9
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THỜI TRANG QUỐC TẾ THUẬN THÀNH
Khu CN Hapro - Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Ông Hoàng Minh Khang – Tổng giám đốc
10
CÔNG TY CỔ PHẦN VINATEX QUỐC TẾ - CHI NHÁNH HÀ NỘI
Tòa nhà ICT, lô 02A9 - KCN Hoàng Mai - Hà Nội
Ông Phạm Lê Thanh – Trợ lý Tổng giám đốc
11
CÔNG TY VINAEHWA MAY XUẤT KHẨU
Khu CN Hapro - Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Ông Công Anh Hiếu – Phó giám đốc
12
CÔNG TY CP DỆT LỤA NAM ĐỊNH
Số 4 Hà Huy Tập - TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định
Ông Đào Văn Phương – Tổng giám đốc
13
CÔNG TY CP MAY HƯNG VŨ
Thôn Nhân Vũ - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Ông Quách Quang Huy – Giám đốc
14
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐÁP CẦU
Khu 6 phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Bà Đặng Anh Đào – Phó tổng giám đốc, kiêm Kế toán trưởng
15
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HƯNG YÊN
Số 8 Bạch Đằng - Minh Khai - Hưng Yên - Hưng Yên
Bà Trần Thị Hường – Kế toán trường
16
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NGÂN HÀ
Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam
Ông Vũ Đức Tân – Phó giám đốc
17
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HƯNG LONG
Km 24+500, quốc lộ 5A - Xã Dị Sử - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Ông Phí Quang Đức – Giám đốc
18
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT KHĂN NAM ĐỊNH
51 Trần Phú - P. Trần Đăng Ninh - TP. Nam Định
Ông Phạm Duy Hà – Giám đốc
19
NHÀ MÁY SỢI VINATEX NAM ĐỊNH - CHI NHÁNH VINATEX
KCN Hòa Xá - Xã Mỹ Xá - TP. Nam Định
Ông Phạm Anh Tuấn – Kế toán trưởng
20
CÔNG TY CỔ PHẦN TCE VINA DENIM
KCN Hòa Xá - Xã Mỹ Xá - TP. Nam Định
Ông HWANG SEUNGTAE – Tổng giám đốc
21
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HỒ GƯƠM
Tầng 10 HoGuom Plaza, 102 Trần Phú - Hà Đông - TP. Hà Nội
Bà Phạm Thu Hà – Kế toán trưởng
22
CÔNG TY TNHH MTV DỆT 8/3
Tòa nhà ICT, lô 02A9 - KCN Hoàng Mai - Hà Nội
Ông Đặng Vũ Hùng – Tổng giám đốc
23
CÔNG TY TNHH TCT DỆT MAY MIỀN BẮC VINATEX
Tòa nhà ICT, lô 02A9 - KCN Hoàng Mai - Hà Nội
Ông Nguyễn Khánh Sơn – Tổng giám đốc
24
CÔNG TY CỔ PHẦN KẾT NỐI CHÂU ÂU – EURO LINK
KCN Hoàng Mai – Hà Nội
Ông Nguyễn Hữu Thành – Giám đốc sản xuất
25
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HÒA THỌ
36 Ông Ích Đường, T. Hòa Thọ Đông, Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Ông Nguyễn Văn Cường – Kế toán trưởng
26
CÔNG TY REGINA MIRACLE INTERNATIONAL VIỆT NAM
Số 9 đường Đông Tây, KĐT CN&DV VSIP, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Bà Nguyễn Thị Thoa – Kế toán trưởng
Phụ lục 04. TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG TỔNG TÀI SẢN CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
9,10%
22,81%
23,13%
7,62%
27,40%
20,09%
14,82%
12,75%
11,15%
2
TCT CP May Nhà Bè
16,57%
36,80%
24,56%
1,67%
-10,80%
11,79%
24,75%
-16,34%
26,08%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
-20,33%
-15,40%
16,15%
27,25%
-4,94%
31,11%
7,41%
7,79%
4
TCT CP May Đồng Nai
5,81%
29,64%
38,24%
-7,96%
32,61%
20,89%
-22,59%
20,80%
0,44%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
31,43%
11,07%
3,35%
13,63%
71,72%
-1,10%
4,04%
-12,40%
6
TCT CP May Đáp Cầu
2,32%
29,66%
3,67%
28,89%
15,67%
-1,69%
2,52%
2,66%
7
TCT CP May 10
41,09%
16,73%
10,89%
9,77%
2,08%
27,08%
23,36%
7,20%
8
TCT CP May Đức Giang
8,19%
33,53%
5,06%
11,97%
10,08%
18,92%
-1,12%
-3,37%
9
TCT CP May Hưng Yên
13,30%
27,72%
22,57%
20,91%
20,34%
14,13%
10,79%
6,76%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
59,72%
-0,76%
24,43%
32,04%
-0,35%
28,99%
5,81%
25,40%
1,07%
Bình quân
21,66%
22,14%
8,11%
10,43%
21,37%
12,34%
7,27%
6,98%
Bình quân cả giai đoạn
13,79%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 05. TỶ LỆ ĐẦU TƯ VÀO TSDH CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
29,1%
26,5%
26,2%
24,3%
18,1%
17,3%
17,8%
16,7%
17,3%
2
TCT CP May Nhà Bè
28,4%
25,6%
26,5%
25,5%
29,1%
25,9%
21,7%
31,0%
27,6%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
32,6%
41,6%
39,9%
40,7%
34,9%
34,9%
26,5%
29,8%
35,6%
4
TCT CP May Đồng Nai
34,3%
33,3%
31,7%
43,5%
36,8%
32,9%
44,6%
36,2%
33,5%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
55,7%
52,4%
49,0%
44,3%
38,2%
55,2%
56,7%
50,9%
54,4%
6
TCT CP May Đáp Cầu
36,9%
42,0%
30,9%
29,3%
27,3%
23,2%
23,5%
22,8%
23,0%
7
TCT CP May 10
29,0%
25,7%
32,9%
31,6%
30,8%
31,2%
30,6%
29,7%
26,5%
8
TCT CP May Đức Giang
20,3%
25,6%
16,2%
16,6%
15,3%
14,6%
13,4%
18,6%
20,4%
9
TCT CP May Hưng Yên
55,6%
54,0%
41,7%
49,8%
39,8%
44,0%
40,3%
30,1%
28,6%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
47,2%
45,8%
47,0%
43,3%
41,2%
33,9%
41,2%
35,6%
37,2%
Bình quân
34,8%
33,0%
31,9%
31,5%
28,7%
29,7%
29,3%
29,0%
28,3%
Bình quân cả giai đoạn
30,70%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 06. HỆ SỐ NỢ CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
72,21%
73,40%
74,65%
74,01%
75,47%
76,78%
77,90%
73,74%
73,94%
2
TCT CP May Nhà Bè
83,70%
86,44%
86,91%
87,00%
85,72%
84,03%
86,65%
83,12%
85,88%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
89,23%
92,23%
89,06%
84,46%
86,49%
84,83%
84,01%
79,82%
79,52%
4
TCT CP May Đồng Nai
74,45%
77,13%
76,59%
67,54%
75,27%
72,63%
66,54%
71,63%
65,78%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
55,93%
54,86%
46,28%
38,85%
45,24%
64,64%
64,17%
61,73%
50,35%
6
TCT CP May Đáp Cầu
79,88%
80,82%
84,07%
75,34%
75,71%
70,08%
64,86%
64,68%
65,07%
7
TCT CP May 10
76,26%
78,39%
79,80%
80,33%
81,42%
77,46%
79,48%
82,23%
72,99%
8
TCT CP May Đức Giang
74,38%
73,00%
79,23%
76,37%
78,35%
79,94%
82,08%
81,04%
76,05%
9
TCT CP May Hưng Yên
43,61%
46,88%
40,63%
46,81%
44,17%
44,13%
44,29%
47,44%
46,22%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
80,60%
75,85%
70,73%
76,10%
74,45%
78,41%
77,34%
80,63%
75,68%
Bình quân
74,86%
75,47%
74,88%
73,78%
74,16%
75,29%
76,36%
74,85%
72,50%
Bình quân cả giai đoạn
74,68%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 07. NWC CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm 2017
1
TCT CP May Việt Tiến
19,56
28,62
19,90
61,72
314,39
347,32
295,60
345,44
352,78
2
TCT CP May Nhà Bè
-94,37
-133,95
-185,92
-207,48
-211,21
-135,97
-120,39
-166,11
-206,84
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
-26,44
-40,00
-34,52
-22,87
-17,88
-23,07
-17,29
-12,37
-18,01
4
TCT CP May Đồng Nai
-2,78
-11,95
-15,86
-28,68
-42,01
-15,34
-34,47
-21,69
14,51
5
TCT Việt Thắng - CTCP
16,05
54,65
97,34
117,62
131,18
-28,09
-55,56
-15,40
35,93
6
TCT CP May Đáp Cầu
-13,07
-18,40
-11,50
2,03
6,53
33,46
37,90
30,86
30,27
7
TCT CP May 10
-2,51
21,68
19,90
-6,31
-14,24
64,92
53,72
61,79
196,87
8
TCT CP May Đức Giang
27,69
10,74
37,67
39,54
39,64
37,35
34,22
3,02
29,58
9
TCT CP May Hưng Yên
9,76
4,38
44,25
9,28
52,29
46,52
69,08
111,72
133,87
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
-34,30
-1,36
35,47
-17,81
4,57
12,88
4,61
69,99
100,69
Bình quân
-100,41
-85,58
6,73
-52,94
263,26
339,99
267,42
407,24
669,65
Bình quân cả giai đoạn
190,6
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 08. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VCĐ CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: lần
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
6,13
7,33
9,11
9,54
12,17
13,16
13,16
13,87
14,14
2
TCT CP May Nhà Bè
5,29
5,78
6,55
6,13
5,74
6,27
7,81
5,96
5,22
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
9,72
5,39
5,63
6,24
6,78
6,16
8,75
8,13
7,55
4
TCT CP May Đồng Nai
5,66
7,77
8,70
6,78
6,27
6,96
5,49
5,12
4,53
5
TCT Việt Thắng - CTCP
6,19
4,35
4,97
4,72
4,95
2,99
2,17
2,42
2,62
6
TCT CP May Đáp Cầu
31,71
9,82
11,52
13,92
16,72
15,40
14,91
12,74
10,98
7
TCT CP May 10
12,12
7,83
8,14
6,71
7,76
9,40
9,53
8,42
8,16
8
TCT CP May Đức Giang
20,56
9,90
13,51
16,12
17,99
19,97
20,67
17,58
13,94
9
TCT CP May Hưng Yên
3,66
2,12
3,38
3,05
3,05
3,11
2,69
2,90
3,50
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
4,76
4,81
5,51
5,28
6,15
6,50
6,39
5,86
6,34
Bình quân
6,89
6,03
7,12
6,90
7,67
7,58
7,32
7,09
7,15
Bình quân cả giai đoạn
7,08
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 09. VÒNG QUAY VỐN BẰNG TIỀN CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: lần
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
25,71
13,71
21,04
23,95
26,13
36,21
28,85
21,88
16,57
2
TCT CP May Nhà Bè
12,50
16,87
13,14
13,46
30,50
50,50
28,12
66,41
29,92
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
56,66
120,94
67,96
126,54
182,57
66,35
30,37
57,69
48,11
4
TCT CP May Đồng Nai
8,49
13,58
9,92
17,64
11,36
10,50
18,17
15,47
11,28
5
TCT Việt Thắng - CTCP
30,47
41,78
43,02
26,13
30,99
26,68
54,56
12,91
51,01
6
TCT CP May Đáp Cầu
118,18
68,08
17,75
13,95
20,48
55,47
154,16
150,41
80,95
7
TCT CP May 10
13,20
19,09
17,49
16,90
35,49
81,95
37,10
13,05
20,38
8
TCT CP May Đức Giang
31,27
9,42
5,77
5,68
10,60
10,43
10,94
20,15
21,14
9
TCT CP May Hưng Yên
5,62
5,22
3,66
7,03
7,28
13,67
9,24
11,76
113,24
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
60,76
231,98
48,25
74,73
159,88
60,10
125,19
163,96
374,99
Bình quân
20,59
18,69
15,03
16,44
24,29
28,68
28,06
23,54
24,81
Bình quân cả giai đoạn
22,23
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 10. KỲ THU TIỀN TRUNG BÌNH CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: ngày
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
29,16
25,32
25,78
28,11
39,71
45,45
41,44
40,60
38,21
2
TCT CP May Nhà Bè
50,24
49,06
45,64
45,97
42,59
46,61
51,36
43,63
65,58
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
44,04
23,06
23,68
31,36
36,58
37,97
30,66
36,98
37,26
4
TCT CP May Đồng Nai
25,58
26,91
19,63
14,17
23,27
22,57
21,84
37,02
43,91
5
TCT Việt Thắng - CTCP
23,75
20,77
15,79
18,60
24,27
24,20
28,67
28,90
29,54
6
TCT CP May Đáp Cầu
10,71
18,55
13,35
16,71
14,16
17,68
23,21
27,81
29,48
7
TCT CP May 10
47,79
45,98
32,94
39,66
37,10
28,85
29,72
30,35
33,77
8
TCT CP May Đức Giang
39,02
23,16
20,19
22,86
21,42
26,45
31,02
28,74
25,57
9
TCT CP May Hưng Yên
58,47
54,01
40,46
55,78
56,27
55,77
51,49
55,66
57,45
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
31,19
16,55
12,61
18,46
20,08
27,21
21,68
27,21
19,92
Bình quân
34,56
30,07
26,47
29,21
32,22
35,17
35,39
35,57
37,05
Bình quân cả giai đoạn
32,86
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 11. VÒNG QUAY HTK CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: vòng
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
6,74
7,22
7,17
7,17
8,81
9,47
9,33
10,27
10,75
2
TCT CP May Nhà Bè
5,28
4,89
4,72
4,31
3,94
3,89
4,28
3,57
3,56
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
9,12
5,46
6,12
6,86
7,09
6,23
6,99
6,11
7,40
4
TCT CP May Đồng Nai
9,50
11,26
11,30
10,46
10,69
10,26
9,74
11,41
8,71
5
TCT Việt Thắng - CTCP
16,64
9,94
8,76
6,84
6,24
5,05
4,70
5,24
5,80
6
TCT CP May Đáp Cầu
36,40
13,28
15,17
19,59
46,14
40,09
47,14
104,22
75,71
7
TCT CP May 10
15,48
7,82
7,73
7,66
8,84
8,91
8,46
8,16
6,83
8
TCT CP May Đức Giang
45,56
13,11
11,84
15,48
12,85
11,88
13,23
10,11
7,59
9
TCT CP May Hưng Yên
17,64
9,30
11,94
13,88
12,85
15,05
17,99
13,08
10,61
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
6,18
6,67
6,79
6,20
6,89
6,64
6,51
6,23
5,97
Bình quân
8,74
7,34
7,23
6,94
7,53
7,41
7,38
7,30
7,08
Bình quân cả giai đoạn
7,44
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 12. VÒNG QUAY VLĐ CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: vòng
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
2,90
2,81
3,26
3,21
3,20
2,82
2,80
2,89
2,90
2
TCT CP May Nhà Bè
2,24
2,11
2,31
2,15
2,14
2,37
2,40
2,08
2,14
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
4,70
3,11
3,88
4,22
4,06
3,31
3,78
3,20
3,69
4
TCT CP May Đồng Nai
3,03
3,95
4,16
4,04
4,12
3,69
3,37
3,41
2,42
5
TCT Việt Thắng - CTCP
7,79
5,06
5,10
4,12
3,44
2,86
2,75
2,81
2,90
6
TCT CP May Đáp Cầu
18,53
6,41
6,41
5,99
6,55
5,17
4,54
3,84
3,26
7
TCT CP May 10
4,96
2,91
3,41
3,19
3,52
4,23
4,25
3,63
3,18
8
TCT CP May Đức Giang
5,24
2,97
3,43
3,16
3,40
3,51
3,36
3,35
3,37
9
TCT CP May Hưng Yên
4,58
2,56
3,01
2,62
2,42
2,26
1,95
1,56
1,45
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
3,59
4,18
4,77
4,30
4,50
3,83
3,86
3,60
3,62
Bình quân
3,64
3,08
3,42
3,20
3,29
3,13
3,07
2,92
2,87
Bình quân cả giai đoạn
3,18
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 13. VÒNG QUAY VKD CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: vòng
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
1,97
2,03
2,40
2,40
2,54
2,33
2,31
2,39
2,41
2
TCT CP May Nhà Bè
1,58
1,55
1,71
1,59
1,56
1,72
1,84
1,54
1,52
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
3,17
1,97
2,30
2,52
2,54
2,15
2,64
2,30
2,48
4
TCT CP May Đồng Nai
1,97
2,62
2,82
2,53
2,49
2,41
2,09
2,05
1,58
5
TCT Việt Thắng - CTCP
3,45
2,34
2,52
2,20
2,03
1,46
1,21
1,30
1,38
6
TCT CP May Đáp Cầu
11,70
3,88
4,12
4,19
4,71
3,87
3,48
2,95
2,52
7
TCT CP May 10
3,52
2,12
2,40
2,16
2,42
2,92
2,94
2,53
2,29
8
TCT CP May Đức Giang
4,18
2,29
2,74
2,65
2,86
2,98
2,89
2,81
2,71
9
TCT CP May Hưng Yên
2,03
1,16
1,59
1,41
1,35
1,31
1,13
1,01
1,02
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
2,05
2,24
2,56
2,37
2,60
2,41
2,41
2,23
2,31
Bình quân
2,38
2,04
2,31
2,19
2,30
2,22
2,16
2,07
2,05
Bình quân cả giai đoạn
2,19
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 14. HỆ SỐ CHI TRẢ CỔ TỨC CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
11,25%
22,35%
38,65%
46,38%
35,58%
37,25%
34,89%
44,66%
44,61%
2
TCT CP May Nhà Bè
11,22%
46,45%
49,15%
65,33%
74,31%
68,20%
66,50%
61,34%
61,48%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
80,95%
-6,54%
18,15%
0,00%
0,00%
0,00%
0,00%
33,63%
47,12%
4
TCT CP May Đồng Nai
44,79%
43,01%
38,85%
35,41%
47,46%
0,19%
94,54%
60,14%
45,28%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
35,92%
10,75%
28,35%
46,60%
37,06%
52,50%
97,49%
38,47%
62,89%
6
TCT CP May Đáp Cầu
13,28%
25,88%
27,34%
21,92%
16,81%
12,04%
22,84%
60,55%
72,78%
7
TCT CP May 10
28,03%
31,59%
29,13%
70,26%
42,46%
24,76%
31,88%
38,29%
52,61%
8
TCT CP May Đức Giang
74,02%
0,00%
77,33%
41,06%
72,44%
49,26%
56,51%
57,32%
45,79%
9
TCT CP May Hưng Yên
3,92%
58,35%
25,39%
54,05%
17,13%
33,27%
41,43%
54,44%
48,59%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,00%
24,74%
23,38%
51,89%
66,54%
49,59%
42,54%
64,42%
51,16%
Bình quân
21,45%
28,30%
35,82%
48,49%
42,26%
39,56%
46,30%
49,20%
50,90%
Bình quân cả giai đoạn
40,25%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 15. TỶ LỆ LN GIỮ LẠI ĐỂ TÁI ĐẦU TƯ CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến
88,75%
77,65%
61,35%
53,62%
64,42%
62,75%
65,11%
55,34%
55,39%
2
TCT CP May Nhà Bè
88,78%
53,55%
50,85%
34,67%
25,69%
31,80%
33,50%
38,66%
38,52%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
19,05%
81,85%
100,00%
100,00%
100,00%
100,00%
66,37%
52,88%
4
TCT CP May Đồng Nai
55,21%
56,99%
61,15%
64,59%
52,54%
99,81%
5,46%
39,86%
54,72%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
64,08%
89,25%
71,65%
53,40%
62,94%
47,50%
2,51%
61,53%
37,11%
6
TCT CP May Đáp Cầu
86,72%
74,12%
72,66%
78,08%
83,19%
87,96%
77,16%
39,45%
27,22%
7
TCT CP May 10
71,97%
68,41%
70,87%
29,74%
57,54%
75,24%
68,12%
61,71%
47,39%
8
TCT CP May Đức Giang
25,98%
100,00%
22,67%
58,94%
27,56%
50,74%
43,49%
42,68%
54,21%
9
TCT CP May Hưng Yên
96,08%
41,65%
74,61%
45,95%
82,87%
66,73%
58,57%
45,56%
51,41%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
100,00%
75,26%
76,62%
48,11%
33,46%
50,41%
57,46%
35,58%
48,84%
Bình quân
78,55%
71,70%
64,18%
51,51%
57,74%
60,44%
53,70%
50,80%
49,10%
Bình quân cả giai đoạn
59,75%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 16. BEP CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm 2017
1
TCT CP May Việt Tiến
11,07%
9,94%
11,15%
10,67%
13,54%
12,35%
11,10%
11,14%
10,34%
2
TCT CP May Nhà Bè
7,59%
7,53%
8,25%
7,28%
7,05%
6,44%
5,54%
5,67%
5,65%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
12,30%
-0,07%
5,89%
10,60%
4,93%
3,32%
7,83%
5,86%
6,09%
4
TCT CP May Đồng Nai
13,66%
15,29%
19,68%
19,01%
14,44%
10,95%
6,03%
6,76%
4,59%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
31,86%
21,68%
21,93%
20,80%
14,03%
12,31%
7,52%
11,64%
9,91%
6
TCT CP May Đáp Cầu
18,94%
10,19%
9,57%
10,97%
13,56%
18,50%
17,42%
11,44%
10,91%
7
TCT CP May 10
10,21%
6,52%
7,73%
6,71%
6,58%
7,40%
7,16%
6,05%
5,58%
8
TCT CP May Đức Giang
10,14%
5,98%
6,19%
7,20%
3,88%
7,01%
6,37%
5,72%
6,27%
9
TCT CP May Hưng Yên
43,44%
20,02%
31,37%
31,07%
23,35%
23,60%
22,02%
18,01%
18,97%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
6,87%
9,86%
9,94%
8,70%
7,55%
7,97%
7,87%
6,78%
6,79%
Bình quân
11,90%
10,20%
11,65%
11,10%
10,26%
10,22%
8,79%
8,78%
8,29%
Bình quân cả giai đoạn
10,13%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 17. ROS CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm 2017
1
TCT CP May Việt Tiến
3,99%
3,76%
3,72%
3,59%
4,11%
4,16%
3,81%
3,80%
3,55%
2
TCT CP May Nhà Bè
2,53%
2,47%
2,16%
2,24%
2,37%
2,36%
1,91%
2,42%
2,38%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,40%
-3,19%
0,54%
2,60%
0,39%
0,43%
1,93%
1,83%
1,69%
4
TCT CP May Đồng Nai
5,25%
4,07%
5,19%
5,66%
3,84%
3,18%
1,88%
2,07%
1,62%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
6,22%
6,45%
6,13%
7,32%
5,10%
6,06%
3,29%
6,11%
4,65%
6
TCT CP May Đáp Cầu
1,01%
1,45%
1,64%
2,02%
2,10%
3,70%
4,03%
3,21%
3,56%
7
TCT CP May 10
2,10%
2,04%
2,11%
2,21%
1,60%
1,90%
1,74%
1,75%
1,71%
8
TCT CP May Đức Giang
1,74%
1,82%
1,73%
2,36%
0,98%
2,06%
1,89%
1,77%
2,02%
9
TCT CP May Hưng Yên
19,74%
14,11%
16,40%
18,89%
14,24%
15,04%
16,60%
15,58%
15,89%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
1,34%
2,71%
2,52%
2,27%
1,85%
2,30%
2,39%
2,28%
2,18%
Bình quân
3,23%
3,24%
3,44%
3,68%
3,09%
3,44%
2,99%
3,24%
3,07%
Bình quân cả giai đoạn
3,27%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 18. ROA CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm 2017
1
TCT CP May Việt Tiến
7,85%
7,63%
8,93%
8,62%
10,41%
9,68%
8,82%
9,09%
8,54%
2
TCT CP May Nhà Bè
3,99%
3,83%
3,69%
3,57%
3,69%
4,06%
3,51%
3,73%
3,61%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
1,25%
-6,29%
1,24%
6,54%
1,00%
0,93%
5,10%
4,20%
4,18%
4
TCT CP May Đồng Nai
10,36%
10,65%
14,61%
14,33%
9,56%
7,67%
3,93%
4,23%
2,56%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
21,45%
15,09%
15,42%
16,11%
10,35%
8,85%
3,98%
7,93%
6,39%
6
TCT CP May Đáp Cầu
11,84%
5,63%
6,75%
8,45%
9,88%
14,30%
14,02%
9,48%
8,96%
7
TCT CP May 10
7,38%
4,33%
5,06%
4,77%
3,87%
5,53%
5,12%
4,43%
3,92%
8
TCT CP May Đức Giang
7,27%
4,17%
4,74%
6,25%
2,79%
6,15%
5,45%
4,98%
5,49%
9
TCT CP May Hưng Yên
40,15%
16,35%
26,09%
26,62%
19,23%
19,69%
18,74%
15,79%
16,28%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
2,73%
6,06%
6,45%
5,39%
4,82%
5,54%
5,74%
5,09%
5,02%
Bình quân
7,68%
6,61%
7,94%
8,04%
7,10%
7,62%
6,46%
6,71%
6,29%
Bình quân cả giai đoạn
7,16%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 19. ROE CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT
Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm 2017
1
TCT CP May Việt Tiến
27,67%
28,12%
34,48%
33,56%
41,37%
40,65%
38,98%
37,39%
32,64%
2
TCT CP May Nhà Bè
23,23%
26,00%
27,76%
27,34%
27,15%
26,75%
24,17%
24,95%
23,56%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng
11,62%
-66,61%
13,44%
48,75%
6,91%
6,47%
32,60%
23,11%
20,56%
4
TCT CP May Đồng Nai
45,69%
44,32%
63,02%
51,66%
34,06%
29,29%
13,07%
13,79%
8,18%
5
TCT Việt Thắng - CTCP
48,66%
33,76%
31,06%
28,01%
17,93%
20,83%
11,19%
21,40%
14,67%
6
TCT CP May Đáp Cầu
58,86%
28,67%
38,90%
41,49%
40,39%
52,38%
43,13%
26,91%
25,50%
7
TCT CP May 10
31,08%
19,24%
24,29%
23,97%
20,26%
26,87%
23,93%
23,33%
17,40%
8
TCT CP May Đức Giang
28,37%
15,83%
20,21%
28,11%
12,36%
29,55%
28,86%
26,99%
25,64%
9
TCT CP May Hưng Yên
71,19%
29,91%
46,08%
47,56%
35,19%
35,26%
33,59%
29,20%
30,60%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
15,50%
27,84%
23,90%
20,55%
19,50%
23,77%
25,93%
24,42%
22,96%
Bình quân
31,90%
26,64%
31,94%
31,30%
27,31%
30,19%
26,74%
27,46%
23,85%
Bình quân cả giai đoạn
28,59%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
Phụ lục 20. MỘT SỐ DN MAY NGOÀI VINATEX ĐƯỢC CHỌN ĐỂ SO SÁNH
TT
Tên DN
Khu vực
Quy mô tài sản tính đến 31/12/2017 (đồng)
Nhóm
1
CTCP sản xuất thương mại Sài Gòn
Miền Nam
911.817.509.715
Dưới 1.000 tỷ đồng
2
CTCP may Phú Thịnh
Miền Nam
61.343.708.602
Dưới 1.000 tỷ đồng
3
CTCP may xuất khẩu Phan Thiết
Miền Trung
121.544.640.725
Dưới 1.000 tỷ đồng
4
CTCP đầu tư và thương mại TNG
Miền Bắc
2.225.689.630.879
Trên 1.000 tỷ đồng
5
CTCP may Thanh Trì
Miền Bắc
24.264.335.976
Dưới 1.000 tỷ đồng
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 5 DN may ngoài Vinatex từ 2009-2017
Phụ lục 21. MỘT SỐ CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ QTTC CỦA CÁC DN MAY NGOÀI VINATEX
Đơn vị tính: %
TT
Tên chỉ tiêu
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Năm 2017
1
BEP bình quân
23,25%
13,84%
15,23%
12,33%
12,27%
13,21%
10,61%
9,69%
9,92%
2
ROS bình quân
6,53%
4,92%
4,71%
3,49%
3,89%
5,00%
4,11%
4,52%
4,59%
3
ROA bình quân
15,47%
8,07%
8,86%
5,64%
5,97%
7,87%
6,33%
5,98%
6,09%
4
ROE bình quân
43,06%
21,50%
24,96%
17,35%
19,45%
25,64%
20,93%
19,17%
18,87%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 5 DN may ngoài Vinatex từ 2009-2017
Phụ lục 22. SỐ LIỆU SỬ DỤNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH TÁC ĐỘNG CÁC YẾU TỐ TỚI HIỆU QUẢ QTTC TẠI 10 DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
TT
Năm
Tên DN
TANG
ROA
DFL
STATE
BS
Size
DPR
MC
ROE
1
2009
TCT CP May Việt Tiến
0,29
0,08
0,72
0,43
82,55
1020,86
0,11
12.800
0,28
2
2010
TCT CP May Việt Tiến
0,27
0,08
0,73
0,37
75,21
1253,73
0,22
14.463
0,28
3
2011
TCT CP May Việt Tiến
0,26
0,09
0,75
0,34
75,97
1543,70
0,39
20.828
0,34
4
2012
TCT CP May Việt Tiến
0,24
0,09
0,74
0,31
78,33
1661,40
0,46
23.020
0,34
5
2013
TCT CP May Việt Tiến
0,18
0,10
0,75
0,26
80,59
2116,62
0,36
32.787
0,41
6
2014
TCT CP May Việt Tiến
0,17
0,10
0,77
0,23
83,47
2541,93
0,37
37.584
0,41
7
2015
TCT CP May Việt Tiến
0,18
0,09
0,78
0,21
80,01
2918,68
0,35
40.125
0,39
8
2016
TCT CP May Việt Tiến
0,17
0,09
0,74
0,16
75,66
3290,73
0,45
47.018
0,37
9
2017
TCT CP May Việt Tiến
0,17
0,09
0,74
0,14
71,70
3657,68
0,45
49.432
0,33
10
2009
TCT CP May Nhà Bè
0,28
0,04
0,84
0,25
118,41
1004,48
0,11
6.200
0,23
11
2010
TCT CP May Nhà Bè
0,26
0,04
0,86
0,22
122,68
1374,11
0,46
7.583
0,26
12
2011
TCT CP May Nhà Bè
0,26
0,04
0,87
0,22
121,91
1711,56
0,49
9.495
0,28
13
2012
TCT CP May Nhà Bè
0,25
0,04
0,87
0,22
129,55
1740,07
0,65
8.794
0,27
14
2013
TCT CP May Nhà Bè
0,29
0,04
0,86
0,23
133,94
1552,18
0,74
12.156
0,27
15
2014
TCT CP May Nhà Bè
0,26
0,04
0,84
0,18
139,12
1735,15
0,68
13.343
0,27
16
2015
TCT CP May Nhà Bè
0,22
0,04
0,87
0,17
135,42
2164,58
0,67
13.684
0,24
17
2016
TCT CP May Nhà Bè
0,31
0,04
0,83
0,16
144,46
1810,92
0,61
10.596
0,25
18
2017
TCT CP May Nhà Bè
0,28
0,04
0,86
0,16
166,69
2283,27
0,61
10.572
0,24
19
2009
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,33
0,01
0,89
0,26
83,50
217,90
0,81
171
0,12
20
2010
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,42
-0,06
0,92
0,44
88,99
173,59
0,00
- 1.539
-0,67
21
2011
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,40
0,01
0,89
0,37
82,51
146,87
0,18
248
0,13
22
2012
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,41
0,07
0,84
0,23
83,86
170,58
0,00
1.297
0,49
23
2013
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,35
0,01
0,86
0,20
87,34
217,06
0,00
241
0,07
24
2014
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,35
0,01
0,85
0,19
95,75
206,33
0,00
245
0,06
25
2015
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,27
0,05
0,84
0,14
82,15
270,51
0,00
1.215
0,33
26
2016
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,30
0,04
0,80
0,10
95,89
290,55
0,34
1.177
0,23
27
2017
CTCP Vinatex Đà Nẵng
0,36
0,04
0,80
0,09
85,90
313,18
0,47
1.402
0,21
28
2009
TCT CP May Đồng Nai
0,34
0,10
0,74
0,15
63,47
205,82
0,45
2.962
0,46
29
2010
TCT CP May Đồng Nai
0,33
0,11
0,77
0,17
58,87
266,83
0,43
4.196
0,44
30
2011
TCT CP May Đồng Nai
0,32
0,15
0,77
0,12
51,48
368,87
0,39
7.739
0,63
31
2012
TCT CP May Đồng Nai
0,44
0,14
0,68
0,14
48,57
339,49
0,35
7.253
0,52
32
2013
TCT CP May Đồng Nai
0,37
0,10
0,75
0,14
56,93
450,19
0,47
6.288
0,34
33
2014
TCT CP May Đồng Nai
0,33
0,08
0,73
0,10
57,65
544,25
0,00
6.355
0,29
34
2015
TCT CP May Đồng Nai
0,45
0,04
0,67
0,11
58,79
421,31
0,95
3.791
0,13
35
2016
TCT CP May Đồng Nai
0,36
0,04
0,72
0,11
68,56
508,92
0,60
3.936
0,14
36
2017
TCT CP May Đồng Nai
0,33
0,03
0,66
0,09
85,22
511,17
0,45
2.613
0,08
37
2009
TCT Việt Thắng - CTCP
0,56
0,21
0,56
0,48
45,39
461,45
0,36
9.896
0,49
38
2010
TCT Việt Thắng - CTCP
0,52
0,15
0,55
0,36
57,00
606,50
0,11
16.110
0,34
39
2011
TCT Việt Thắng - CTCP
0,49
0,15
0,46
0,27
56,90
673,64
0,28
19.745
0,31
40
2012
TCT Việt Thắng - CTCP
0,44
0,16
0,39
0,23
71,25
696,19
0,47
22.063
0,28
41
2013
TCT Việt Thắng - CTCP
0,38
0,10
0,45
0,23
81,94
791,07
0,37
15.398
0,18
42
2014
TCT Việt Thắng - CTCP
0,55
0,09
0,65
0,21
95,48
1358,43
0,52
19.033
0,21
43
2015
TCT Việt Thắng - CTCP
0,57
0,04
0,64
0,20
105,30
1343,48
0,97
10.764
0,11
44
2016
TCT Việt Thắng - CTCP
0,51
0,08
0,62
0,18
97,56
1397,72
0,38
21.745
0,21
45
2017
TCT Việt Thắng - CTCP
0,54
0,06
0,50
0,16
91,64
1224,40
0,63
11.977
0,15
46
2009
TCT CP May Đáp Cầu
0,37
0,12
0,80
0,15
20,60
119,58
0,13
1.416
0,59
47
2010
TCT CP May Đáp Cầu
0,42
0,06
0,81
0,15
45,66
122,35
0,26
1.362
0,29
48
2011
TCT CP May Đáp Cầu
0,31
0,07
0,84
0,14
37,08
158,64
0,27
1.896
0,39
49
2012
TCT CP May Đáp Cầu
0,29
0,08
0,75
0,09
35,09
164,47
0,22
2.731
0,41
50
2013
TCT CP May Đáp Cầu
0,27
0,10
0,76
0,07
21,96
211,99
0,17
3.718
0,40
51
2014
TCT CP May Đáp Cầu
0,23
0,14
0,70
0,10
26,66
245,21
0,12
6.540
0,52
52
2015
TCT CP May Đáp Cầu
0,23
0,14
0,65
0,13
30,84
241,07
0,23
6.818
0,43
53
2016
TCT CP May Đáp Cầu
0,23
0,09
0,65
0,14
31,26
247,15
0,61
4.629
0,27
54
2017
TCT CP May Đáp Cầu
0,23
0,09
0,65
0,14
34,24
253,71
0,73
4.486
0,26
55
2009
TCT CP May 10
0,29
0,07
0,76
0,24
71,05
396,63
0,28
2.091
0,31
56
2010
TCT CP May 10
0,26
0,04
0,78
0,19
92,04
559,59
0,32
2.956
0,19
57
2011
TCT CP May 10
0,33
0,05
0,80
0,17
79,55
653,22
0,29
4.387
0,24
58
2012
TCT CP May 10
0,32
0,05
0,80
0,22
86,69
724,37
0,70
4.698
0,24
59
2013
TCT CP May 10
0,31
0,04
0,81
0,25
77,81
795,14
0,42
3.676
0,20
60
2014
TCT CP May 10
0,31
0,06
0,77
0,23
69,24
811,70
0,25
6.349
0,27
61
2015
TCT CP May 10
0,31
0,05
0,79
0,22
72,29
1031,50
0,32
6.746
0,24
62
2016
TCT CP May 10
0,30
0,04
0,82
0,23
74,47
1272,46
0,38
5.673
0,23
63
2017
TCT CP May 10
0,27
0,04
0,73
0,15
86,45
1364,12
0,53
4.702
0,17
64
2009
TCT CP May Đức Giang
0,20
0,07
0,74
0,22
46,92
342,86
0,74
1.384
0,28
65
2010
TCT CP May Đức Giang
0,26
0,04
0,73
0,19
50,63
370,94
0,00
1.653
0,16
66
2011
TCT CP May Đức Giang
0,16
0,05
0,79
0,19
50,60
495,31
0,77
2.279
0,20
67
2012
TCT CP May Đức Giang
0,17
0,06
0,76
0,18
46,12
520,37
0,41
3.526
0,28
68
2013
TCT CP May Đức Giang
0,15
0,03
0,78
0,18
49,44
582,64
0,72
1.710
0,12
69
2014
TCT CP May Đức Giang
0,15
0,06
0,80
0,18
56,75
641,36
0,49
3.764
0,30
70
2015
TCT CP May Đức Giang
0,13
0,05
0,82
0,17
58,23
762,72
0,57
4.254
0,29
71
2016
TCT CP May Đức Giang
0,19
0,05
0,81
0,16
64,34
754,21
0,57
4.194
0,27
72
2017
TCT CP May Đức Giang
0,20
0,05
0,76
0,14
72,98
728,81
0,46
5.816
0,26
73
2009
TCT CP May Hưng Yên
0,56
0,40
0,44
0,14
78,87
152,37
0,04
5.098
0,71
74
2010
TCT CP May Hưng Yên
0,54
0,16
0,47
0,19
92,73
172,62
0,58
4.427
0,30
75
2011
TCT CP May Hưng Yên
0,42
0,26
0,41
0,13
70,61
220,48
0,25
8.548
0,46
76
2012
TCT CP May Hưng Yên
0,50
0,27
0,47
0,25
81,71
270,25
0,54
10.885
0,48
77
2013
TCT CP May Hưng Yên
0,40
0,19
0,44
0,20
84,30
326,76
0,17
9.565
0,35
78
2014
TCT CP May Hưng Yên
0,44
0,20
0,44
0,16
79,69
393,21
0,33
10.127
0,35
79
2015
TCT CP May Hưng Yên
0,40
0,19
0,44
0,19
71,50
448,76
0,41
8.767
0,34
80
2016
TCT CP May Hưng Yên
0,30
0,16
0,47
0,18
83,19
497,17
0,54
8.296
0,29
81
2017
TCT CP May Hưng Yên
0,29
0,16
0,46
0,17
91,39
530,78
0,49
9.296
0,31
82
2009
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,47
0,03
0,81
0,57
89,49
574,63
0,00
1.419
0,15
83
2010
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,46
0,06
0,76
0,46
70,52
570,26
0,25
3.468
0,28
84
2011
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,47
0,06
0,71
0,52
65,61
709,58
0,23
3.440
0,24
85
2012
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,43
0,05
0,76
0,48
76,49
936,89
0,52
3.411
0,21
86
2013
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,41
0,05
0,74
0,45
72,32
933,58
0,67
3.468
0,19
87
2014
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,34
0,06
0,78
0,41
81,43
1204,20
0,50
4.557
0,24
88
2015
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,41
0,06
0,77
0,37
76,96
1274,16
0,43
5.473
0,26
89
2016
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,36
0,05
0,81
0,35
85,04
1597,86
0,64
5.217
0,24
90
2017
TCT CP Dệt May Hòa Thọ
0,37
0,05
0,76
0,27
80,20
1614,88
0,51
6.717
0,23
Nguồn: Tổng hợp theo BCTC riêng đã được kiểm toán của 10 DN may thuộc Vinatex từ 2009 đến 2017
Phụ lục 23. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ROE BẰNG SPSS 22
GET
FILE='D:\NCS 2013\LATS\LATS sua sau khi PB kin\LATS_2018.sav'.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
REGRESSION
/DESCRIPTIVES MEAN STDDEV CORR SIG N
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS CI(95) R ANOVA COLLIN TOL CHANGE
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT LNROE
/METHOD=ENTER TANG LNDFL LNSTATE BS LNSIZE LNMC LNROA DPR
/RESIDUALS DURBIN.
Regression
Descriptive Statistics
Mean
Std. Deviation
N
LNROE
-1,3144
,47370
90
TANG
,3313
,10973
90
LNDFL
-,3452
,21167
90
LNSTATE
-1,6127
,44181
90
BS
76,38444
27,137041
90
LNSIZE
6,3997
,85372
90
LNMC
8,4771
1,43000
90
LNROA
-2,6781
,75340
90
DPR
,4017
,22788
90
Correlations
LNROE
TANG
LNDFL
LNSTATE
BS
LNSIZE
LNMC
LNROA
DPR
Pearson Correlation
LNROE
1,000
-,021
-,180
-,046
-,273
-,153
,140
,822
-,272
TANG
-,021
1,000
-,484
,264
,064
-,264
-,082
,251
-,131
LNDFL
-,180
-,484
1,000
,072
,155
,164
-,366
-,608
-,001
LNSTATE
-,046
,264
,072
1,000
,203
,293
-,070
-,026
-,084
BS
-,273
,064
,155
,203
1,000
,534
,119
-,301
,221
LNSIZE
-,153
-,264
,164
,293
,534
1,000
,619
-,170
,375
LNMC
,140
-,082
-,366
-,070
,119
,619
1,000
,182
,280
LNROA
,822
,251
-,608
-,026
-,301
-,170
,182
1,000
-,207
DPR
-,272
-,131
-,001
-,084
,221
,375
,280
-,207
1,000
Sig. (1-tailed)
LNROE
.
,423
,044
,332
,005
,075
,094
,000
,005
TANG
,423
.
,000
,006
,275
,006
,220
,008
,109
LNDFL
,044
,000
.
,251
,073
,061
,000
,000
,495
LNSTATE
,332
,006
,251
.
,028
,003
,257
,403
,215
BS
,005
,275
,073
,028
.
,000
,133
,002
,018
LNSIZE
,075
,006
,061
,003
,000
.
,000
,054
,000
LNMC
,094
,220
,000
,257
,133
,000
.
,043
,004
LNROA
,000
,008
,000
,403
,002
,054
,043
.
,025
DPR
,005
,109
,495
,215
,018
,000
,004
,025
.
N
LNROE
90
90
90
90
90
90
90
90
90
TANG
90
90
90
90
90
90
90
90
90
LNDFL
90
90
90
90
90
90
90
90
90
LNSTATE
90
90
90
90
90
90
90
90
90
BS
90
90
90
90
90
90
90
90
90
LNSIZE
90
90
90
90
90
90
90
90
90
LNMC
90
90
90
90
90
90
90
90
90
LNROA
90
90
90
90
90
90
90
90
90
DPR
90
90
90
90
90
90
90
90
90
Variables Entered/Removeda
Model
Variables Entered
Variables Removed
Method
1
DPR, LNDFL, LNSTATE, BS, LNMC, TANG, LNROA, LNSIZEb
.
Enter
a. Dependent Variable: LNROE
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model
R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change
F Change
df1
df2
Sig. F Change
1
,959a
,919
,911
,14114
,919
115,194
8
81
,000
1,632
a. Predictors: (Constant), DPR, LNDFL, LNSTATE, BS, LNMC, TANG, LNROA, LNSIZE
b. Dependent Variable: LNROE
ANOVAa
Model
Sum of Squares
df
Mean Square
F
Sig.
1
Regression
18,357
8
2,295
115,194
,000b
Residual
1,614
81
,020
Total
19,971
89
a. Dependent Variable: LNROE
b. Predictors: (Constant), DPR, LNDFL, LNSTATE, BS, LNMC, TANG, LNROA, LNSIZE
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t
Sig.
95,0% Confidence Interval for B
Collinearity Statistics
B
Std. Error
Beta
Lower Bound
Upper Bound
Tolerance
VIF
1
(Constant)
1,793
,227
7,890
,000
1,341
2,246
TANG
-,508
,188
-,118
-2,706
,008
-,882
-,135
,526
1,900
LNDFL
1,549
,122
,692
12,741
,000
1,307
1,791
,338
2,960
LNSTATE
,127
,044
,119
2,912
,005
,040
,214
,602
1,660
BS
,003
,001
,177
4,064
,000
,002
,005
,523
1,910
LNSIZE
-,296
,040
-,534
-7,485
,000
-,375
-,217
,196
5,099
LNMC
,165
,020
,498
8,449
,000
,126
,204
,287
3,490
LNROA
,719
,027
1,143
26,722
,000
,665
,772
,545
1,835
DPR
-,039
,075
-,019
-,519
,605
-,188
,110
,764
1,309
a. Dependent Variable: LNROE
Collinearity Diagnosticsa
Model
Dimension
Eigenvalue
Condition Index
Variance Proportions
(Constant)
TANG
LNDFL
LNSTATE
BS
LNSIZE
LNMC
LNROA
DPR
1
1
8,204
1,000
,00
,00
,00
,00
,00
,00
,00
,00
,00
2
,340
4,912
,00
,01
,17
,00
,01
,00
,00
,02
,06
3
,194
6,511
,00
,01
,03
,00
,01
,00
,00
,01
,71
4
,114
8,487
,00
,06
,00
,18
,16
,00
,00
,00
,02
5
,067
11,056
,00
,35
,05
,00
,25
,00
,01
,05
,09
6
,042
13,895
,00
,04
,00
,33
,26
,01
,04
,02
,02
7
,030
16,634
,00
,17
,53
,03
,00
,01
,02
,75
,02
8
,007
33,488
,27
,19
,08
,05
,00
,03
,44
,09
,02
9
,002
66,075
,72
,16
,14
,41
,30
,95
,50
,06
,07
a. Dependent Variable: LNROE
Residuals Statisticsa
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
N
Predicted Value
-2,5546
,0973
-1,3144
,45416
90
Residual
-,37973
,43435
,00000
,13465
90
Std. Predicted Value
-2,731
3,108
,000
1,000
90
Std. Residual
-2,691
3,077
,000
,954
90
a. Dependent Variable: LNROE
Phụ lục 24. KẾT QUẢ KHẢO SÁT BẰNG BẢNG HỎI VỀ CÔNG TÁC QTTC TẠI DN MAY Ở VIỆT NAM
PHIẾU KHẢO SÁT
VỀ CÔNG TÁC QTTC TẠI DN MAY Ở VIỆT NAM
(Đối tượng trả lời: Thành viên Ban giám đốc hoặc Kế toán trưởng)
A
THÔNG TIN CHUNG
1
Tên DN:
2
Địa chỉ trụ sở chính:
3
Điện thoại liên hệ:
4
Tổng tài sản (đến ngày 31/12/2017):
5
Số lượng chi nhánh hoặc nhà máy trực thuộc:
6
Số lượng CB, CNV:
7
Họ và tên cán bộ trả lời:
-
Chức vụ
-
Email:
-
Mobile:
B
NỘI DUNG PHỎNG VẤN
(Lựa chọn câu trả lời phù hợp bằng cách đánh dấu (√) tại ô trống tương ứng hoặc điền thông tin phù hợp. Trong mỗi câu có thể (√) nhiều ý đúng. Nếu có câu trả lời khác, đề nghị ghi rõ)
I
Công tác QTTC tại DN
1
Nhận thức chung về QTTC DN
1.1
Hoạt động QTTC tại DN bao gồm các hoạt động nào sau đây:
22/26
Đầu tư vốn
21/26
Huy động vốn
23/26
Sử dụng vốn
20/26
Phân phối LN
1.2
Bộ phận chịu trách nhiệm QTTC tại DN:
5/26
Phòng Tài chính
25/26
Phòng Tài chính - Kế toán
0/26
Ban quản lý dự án
3/26
Phòng Kinh doanh
Khác:
1.3
DN có xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm không:
24/26
Có
2/26
Không
1.4
Số lượng CB, CNV tại phòng Tài chính - kế toán/Tài chính (điền số lượng theo tiêu chí):
Trong đó:
a
Theo trình độ đào tạo:
Sau đại học
3/26
Đại học
22/26
Cao đẳng
5/26
b
Theo độ tuổi:
Dưới 30 tuổi
9/26
Từ 30 tuối đến 50 tuổi
18/26
Trên 50 tuổi
2/26
c
Kinh nghiệm làm việc tại vị trí hiện đang công tác:
Dưới 10 năm
17/26
Từ 10 năm đến 20 năm
3/26
Trên 20 năm
1/26
1.5
Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho CB, CNV tại phòng Tài chính - kế toán/ Tài chính:
a
Bồi dưỡng nội bộ thông qua giao việc trực tiếp:
23/26
Thường xuyên
3/26
Thỉnh thoảng
0/26
Không
b
Bồi dưỡng thông qua việc cử đi tập huấn, cập nhật kiến thức do các đơn vị bên ngoài tổ chức:
9/26
Thường xuyên
16/26
Thỉnh thoảng
1/26
Không
2
Quản trị đầu tư vốn
2.1
Căn cứ để quyết định đầu tư vốn của DN xuất phát từ:
22/26
Chiến lược phát triển của DN
18/26
Nhu cầu của thị trường
3/26
Yêu cầu của cấp quản lý
2.2
Việc thực hiện đầy đủ quy trình đầu tư có ảnh hưởng đến tiến độ đầu tư của DN như thế nào?
16/26
Ảnh hưởng nhiều
7/26
Ảnh hưởng ít
3/26
Không ảnh hưởng
2.3
DN có xây dựng kịch bản các khả năng xảy ra khi xác định độ nhạy của dự án:
15/26
Có
9/26
Không
2.4
Nội dung cần chuẩn bị để vận hành dự án sau đầu tư:
22/26
Thị trường
24/26
Bộ máy quản lý, điều hành
7/26
Hỗ trợ khác
22/26
Lao động trực tiếp
22/26
Hệ thống quy trình, quy định
Khác: Hỗ trợ thu nhập
2.5
DN sử dụng chỉ tiêu nào để lựa chọn DAĐT:
17/26
NPV (giá trị hiện tại thuần)
18/26
IRR (tỷ suất hoàn vốn nội bộ)
6/26
PI (chỉ số sinh lời)
17/26
PP (thời gian hoàn vốn đầu tư)
15/26
DSCR (tỷ số khả năng trả nợ)
Khác:..
2.6
Định hướng đầu tư thiết bị cho nhà máy hiện nay của DN là:
20/26
Tiết kiệm năng lượng
23/26
Công nghệ phù hợp sản phẩm
Khác:..
10/26
Phát huy tối đa công năng
11/26
Hiện đại để đón đầu CM 4.0
2.7
Phương án hình thành TSCĐ thường được lựa chọn tại DN:
13/26
Đặt hàng theo yêu cầu
20/26
Mua sắm từ nhà cung cấp
0/26
Tự thiết kế, chế tạo
3
Quản trị huy động vốn
3.1
Căn cứ để quyết định lựa chọn nguồn huy động vốn là:
13/26
Cơ cấu nguồn vốn mục tiêu
5/26
Chi phí sử dụng vốn
13/26
Thời gian phù hợp với nhu cầu
11/26
Quyền kiểm soát DN
Khác:
3.2
Những khó khăn khi huy động vốn của DN là:
2/26
Thời gian làm thủ tục
4/26
Chi phí phát sinh
5/26
Khả năng tiếp cận nguồn vốn
Khác: Không khó khăn gì
3.3
Nguồn vốn được ưu tiên sử dụng khi DN huy động vốn là:
11/26
VCSH
12/26
Vay ngắn hạn
15/26
Tùy vào mục đích sử dụng
3/26
Vay dài hạn
Khác:
3.4
Khi huy động vốn, DN huy động từ:
22/26
NHTM trong nước
1/26
Phát hành trái phiếu
2/26
NHTM nước ngoài
5/26
Phát hành cổ phiếu
3.5
Khi huy động vốn, DN có tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân không:
25/26
Có
1/26
Không
4
Quản trị sử dụng vốn
4.1
Quản VCĐ
a
Biện pháp quản lý tài sản, vật tư trong DN:
22/26
Mở sổ theo dõi chi tiết
21/26
Sử dụng phần mềm chuyên dụng (kế toán hoặc quản lý tài sản)
3/26
Gắn mã vạch quản lý
21/26
Định kỳ tiến hành kiểm kê, đối chiếu số liệu
b
Phương pháp khấu hao TSCĐ DN đang áp dụng:
24/26
Bình quân (theo đường thẳng)
0/26
Theo sản lượng
2/26
Theo số dư giảm dần
c
Áp dụng phương pháp khấu hao cho các loại tài sản khác nhau:
23/26
Chung một phương pháp
3/26
Sử dụng phương pháp khác nhau cho mỗi loại tài sản
d
Việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được thực hiện trong DN:
1/26
Cuối năm tài chính
23/26
Khi có tài sản cần thanh lý, nhượng bán
4.2
Quản trị VLĐ
a
Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý:
25/26
Có
1/26
Không
b
Mô hình sử dụng để ước lượng mức dự trữ tiền mặt hợp lỳ:
1/26
Baumol
0/26
Miller - Orr
24/26
Theo ước tính kinh nghiệm
c
Căn cứ để dự báo nhu cầu về tiền trong kỳ:
24/26
Kế hoạch sản xuất
18/26
Kế hoạch vay, trả nợ
10/26
Chính sách thanh toán
22/26
Kế hoạch đầu tư, mua sắm
Khác:
d
Khi quỹ tiền mặt dư thừa (thặng dư), biện pháp được sử dụng:
0/26
Đầu tư chứng khoán có khả năng thanh khoản cao
16/26
Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
0/26
Mua vàng dự trữ
0/26
Ủy thác đầu tư
18/26
Trả trước nợ ngân hàng
Khác:
e
Xây dựng chính sách bán chịu khác biệt hóa đối với từng khách hàng:
11/26
Có
11/26
Không
f
Chính sách bán chịu của DN bao gồm:
19/26
Thời hạn thanh toán
3/26
Tỷ lệ chiết khấu
9/26
Biện pháp đảm bảo thanh toán
Khác:
g
Các vấn đề cần quan tâm khi phân tích uy tín tài chính của khách hàng mua chịu:
8/26
Tư cách pháp nhân
17/26
Lịch sử thanh toán trong quá khứ
17/26
Năng lực tài chính
Khác:
h
Để theo dõi khoản phải thu, DN sử dụng:
14/26
Phần mềm quản lý công nợ
16/26
Sử dụng kế toán thu hồi công nợ
1/26
Dịch vụ bao thanh toán
Khác:
II
DN có phát sinh khoản phải thu khó đòi:
9/26
Có
17/26
Không
k
Nếu phát sinh nợ khó đòi, biện pháp được sử dụng là:
17/26
Gia hạn nợ
1/26
Bán nợ
Khác: Treo nợ, không xuất hàng
2/26
Xóa nợ
5/26
Nhờ sự can thiệp của cơ quan có thẩm quyền
l
Căn cứ dự báo nhu cầu dự trữ HTK:
23/26
Kế hoạch sản xuất
10/26
Định mức tiêu hao
11/26
Kế hoạch bán hàng
Khác:
n
Xác định lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi lần:
16/26
Có
9/26
Không
m
Mô hình sử dụng để xác định lượng đặt hàng tối ưu:
5/26
EOQ (lượng đặt hàng kinh tế)
8/26
POQ (lượng đặt hành kinh tế, nhận hàng từ từ)
Khác: Cần đến đâu đặt đến đó, vì NPL nhiều mã không sử dụng lại được.
o
Ứng dụng mô hình quản trị HTK đúng lúc (JIT - Just In Time)
13/26
Có
11/26
Không
p
Biện pháp quản lý HTK tại DN:
17/26
Mở sổ theo dõi
13/26
Sử dụng phần mềm quản lý HTK
20/26
Định kỳ kiểm kê, đối chiếu
Khác:
5
Quản trị phân phối LN
5.1
Chính sách cổ tức đang được áp dụng tại DN:
15/26
Ổn định cổ tức
3/26
Tăng trưởng cổ tức (năm sau cao hơn)
2/26
Thặng dư cổ tức (để lại tái đầu tư, còn lại mới chia)
2/26
Tạm ứng mức thấp cố định, sau quyết toán chia chính thức (tùy theo kết quả)
5.2
Hình thức chi trả cổ tức thường áp dụng:
19/26
Tiền mặt
0/26
Cổ phiếu
5/26
Tiền mặt và cổ phiếu
5.3
DN có quan tâm đến tác động của chính sách cổ tức đến giá trị thị trường của cổ phiếu của DN:
10/26
Có
16/26
Không
II
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả QTTC DN
1
Cơ cấu và mô hình tổ chức DN:
a
Chức năng tài chính và kế toán trong DN:
9/26
Tách bạch
17/26
Không tách bạch
b
Chức danh giám đốc tài chính (CFO):
3/26
Có
23/26
Không
c
Thành viên HĐQT có tham gia điều hành DN:
25/26
Có
1/26
Không
d
Trưởng ban kiểm soát có chuyên môn, nghiệp vụ về tài chính - kế toán:
24/26
Có
1/26
Không
e
Khả năng phối hợp giữa bộ phận tài chính và các bộ phận khác hiện được đánh giá là:
14/26
Tốt
12/26
Bình thường
0/26
Chưa tốt
2
Năng lực và trình độ của ban lãnh đạo DN (Ban giám đốc hoặc cơ quan điều hành):
2.1
Trình độ học vấn của ban lãnh đạo DN (điền số lượng từng tiêu chí):
Sau đại học
8/26
Đại học
18/26
Khác
2/26
2.2
Khả năng sử dụng tin học và ứng dụng CNTT của ban lãnh đạo (điền số lượng từng tiêu chí):
Thành thạo
9/26
Biết sử dụng
14/26
Biết ít
2/26
Không biết
0/26
2.3
Khả năng sử ngoại ngữ khi làm việc với đối tác của ban lãnh đạo (điền số lượng từng tiêu chí):
Thành thạo
8/26
Biết sử dụng
13/26
Biết ít
6/26
Không biết
2/26
2.4
Am hiểu về ngành nghề kinh doanh của ban lãnh đạo DN (điền số lượng từng tiêu chí):
Kinh nghiệm trên 20 năm
16/26
Kinh nghiệm 10 - 20 năm
4/26
Kinh nghiệm dưới 10 năm
2/26
2.5
Trình độ chuyên môn của ban lãnh đạo DN phù hợp với vị trí công tác hiện tại:
24/26
Có
1/26
Không
2.6
Mức độ cần thiết hiểu biết của ban lãnh đạo DN đối với hoạt động tài chính-kế toán:
8/26
Cần hiểu sâu
18/26
Cần biết
0/26
Cần biết ít
0/26
Không trọng yếu
2.7
Quan điểm xuyên suốt trong quá trình điều hành của ban lãnh đạo DN:
12/26
Thận trọng
1/26
Thích đổi mới, chấp nhận rủi ro
13/26
Linh hoạt theo tình huống
3
Công cụ hỗ trợ QTTC và hệ thống thông tin ra quyết định
3.1
Hệ thống văn bản quy phạm trong nội bộ DN:
25/26
Quy chế
20/26
Quy định
18/26
Quy trình
3.2
Hệ thống các văn bản quy phạm nội bộ có đảm bảo tính đồng bộ:
14/26
Có
0/26
Không
12/26
Có nhưng không đồng bộ
3.3
Quy chế quản lý tài chính của DN:
25/26
Có
1/26
Không
3.4
Thực hiện nghiệp vụ kế toán quản trị tại DN:
18/26
Có
8/26
Không
3.5
DN quản lý thông tin tài chính - kế toán bằng phần mềm:
5/26
Fast
1/26
ERP
3/26
Misa
Khác: Bravo, Rosy, Asia,
3.6
Giám sát việc triển khai kế hoạch tài chính, ngân sách:
24/26
Có
0/26
Không
2/26
Không thường xuyên
3.7
Quản lý thông tin tài chính - kế toán tại DN:
19/26
Tập trung tại máy chủ
7/26
Phân tán tại các máy tính cá nhân
4
Năng lực quản trị các hoạt động khác trong DN
4.1
Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới (R&D):
12/26
Có
11/26
Không
3/26
Đang thành lập
4.2
Bộ phận cải tiến:
23/26
Có
1/26
Không
2/26
Đang thành lập
4.3
Bộ phận thực hiện nghiệp vụ quản trị rủi ro trong DN:
8/26
Có
16/26
Không
2/26
Đang thành lập
Xin cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác và hoàn thành nội dung phỏng vấn!
Thông tin cá nhân và DN trả lời khảo sát hoàn toàn giữ kín và bảo mật hoàn toàn.
Kết quả phỏng vấn phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, nhằm đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả QTTC tại các DN thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam trong thời gian tới.