Luận án Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam

Để tạo điều kiện cho cán bộ tín dụng có thể hiểu biết khách hàng một cách sâu sắc, việc thay đổi cán bộ tín dụng phụ trách cho vay vốn khách hàng trong quá trình sắp xếp, phân công lại nhân viên cũng cần đặc biệt hạn chế. Chỉ nên thay đổi cán bộ tín dụng khi có những vấn đề ảnh hƣởng không tốt đến quyền lợi của ngành. Vì trong các thông tin về khách hàng có những thông tin không đƣợc lƣu giữ bằng văn bản hay mọi phƣơng tiện lƣu tin nào khác trong đó những thông tin "mắt thấy, tai nghe" từ thực tế cơ sở kinh doanh của khách hàng đóng vai trò quan trọng, những thông tin đƣợc hình thành bằng "linh cảm" và cả trực giác của cán bộ tín dụng trong quá trình tiếp xúc, quan hệ với khách hàng. Khi bàn giao giữa cán bộ tín dụng, những thông tin trên có thể bị lãng phí.

pdf197 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ghiệm của một số nước và bài học đối với Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán số tháng 10(111)/2012, Học viện Tài chính, Hà Nội. 155 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO A. Tài liệu tiếng Việt 1. Nguyễn Tuấn Anh (2012), Quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 2. Vũ Đình Bách, Ngô Đình Giao (1996), Đổi mới cơ chế chính sách và quản lý kinh tế, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 3. Bộ Tài chính (2002), Giáo trình Lý thuyết tiền tệ tín dụng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 4. Bộ Tài chính (2004), Thông tư số 49/2004/TT-BTC, Hướng dẫn chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính của các tổ chức tín dụng Nhà nước, Hà Nội. 5. Dƣơng Đăng Chinh (2007), Giáo trình Lý thuyết tài chính, Nxb Thống Kê, Hà Nội. 6. Chính phủ (2006), Quyết định số 112 2006 QĐ-TTg ngày 24/05/2006 về Đề án phát triển ngành ngân hàng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Hà Nội. 7. Chính phủ (2010), Nghị định số 41 2010 NĐ-CP, Nghị định về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, Hà Nội. 8. Chính phủ (2010), Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010, Hà Nội. 9. Nguyễn Thành Chung (2002), Nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp và nông thôn ở tỉnh Quảng Ninh, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 10. Phạm Hồng Cờ (1996), Đổi mới quản lý hoạt động tín dụng ngân hàng cấp cơ sở, nhằm thúc đẩy kinh tế nông thôn (lấy Nam Hà làm ví dụ), Luận án Phó Tiến sĩ Khoa học Kinh tế, Học việc Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 11. Phan Thị Cúc (2010), Tín dụng - Ngân hàng, Nxb Tài chính, Hà Nội. 12. Cục Xúc tiến thƣơng mại (2008 đến 2014), Báo cáo xúc tiến xuất khẩu các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. 13. Quốc Cƣờng (sƣu tầm) (2007), Hệ thống văn ản pháp luật mới về ngân hàng và thị trường chứng khoán, Nxb Thống kê, Hà Nội. 14. Tô Xuân Dân, Vũ Chí Lộc (1997), Quan hệ kinh tế quốc tế, Nxb Hà Nội, Hà Nội. 15. David Cox (1997), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 156 16. Hồ Diệu (2001), Giáo trình Tín dụng ngân hàng, Nxb Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh. 17. Hồ Diệu (2002), Quản trị ngân hàng, Nxb Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh. 18. Nguyễn Đăng Dờn (2005), Tín dụng ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 19. Nguyễn Đăng Dờn (2007), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội. 20. Trần Văn Dự (2010), Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay hộ sản xuất tại các Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn khu vực đồng bằng Bắc Bộ, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 21. Nguyễn Duệ (2001), Quản trị Ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 22. Lê Thẩm Dƣơng (1996), Hoàn thiện nghiệp vụ tín dụng của các ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 23. Thái Văn Đại (2007), Bài giảng Nghiệp vụ kinh doanh Ngân hàng thương mại, Trƣờng Đại học Cần Thơ. 24. Đảng Cộng sản Việt Nam (1991), Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000, Nxb Sự thật, Hà Nội. 25. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 26. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 27. Đặng Ngọc Đức (2011), Tăng khả năng phát triển bền vững của các NHTM Việt Nam trong điều kiện hội nhập, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 28. Nguyễn Hữu Đƣơng (2007), Giải pháp phát triển hệ thống thông tin tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 29. Frederic Smishkin (1995), Tiền tệ Ngân hàng và Thị trường Tài chính, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 30. Frederic Smishkin (2001), Tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, thành phố Hồ Chí Minh. 157 31. Nguyễn Duy Gia (2006), Hệ thống Ngân hàng Việt Nam - cạnh tranh - phát triển - hội nhập quốc tế, Tạp chí Ngân hàng, số 8 tháng 4/2006. 32. Đặng Hà Giang (2010), Hoàn thiện hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại nhằm thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn miền đông Nam Bộ theo hướng Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 33. Phan Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Thảo (2004), Ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội. 34. Phan Thị Thu Hà (2009), Quản trị Ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội. 35. Đoàn Thanh Hà (2003), Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động cho thuê tài chính ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 36. Lê Thị Thanh Hà (2003), Giải pháp hoàn thiện quan hệ tín dụng giữa NHTM với các doanh nghiệp ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 37. Lê Đình Hạc (2005), Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của các Ngân hàng thương mại trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế; Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 38. Trần Thị Hồng Hạnh (1996), Những giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng của Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Phó Tiến sĩ Khoa học Kinh tế, Trƣờng Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội. 39. Phan Thị Hạnh (2013), Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 40. Nguyễn Thạc Hoát (1993), Những giải pháp chủ yếu để mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng Ngân hàng đối với kinh tế ngoài quốc doanh; Luận án Phó Tiến sĩ Khoa học Kinh tế, Trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. 41. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (1996), Một số vấn đề về quản trị kinh doanh, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 42. Học viện Ngân hàng (2004), Giáo trình Quản trị ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 43. Học viện Ngân hàng (2005), Giáo trình Marketing, Nxb Thống kê, Hà Nội. 44. Học viện Ngân hàng (2008), Quản lý thanh khoản tại các Ngân hàng thương mại Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Nxb Thống kê, Hà Nội. 158 45. Nguyễn Hữu Huấn (2005), Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 46. Nguyễn Tiến Hùng (2005), Phương hướng và giải pháp hoàn thiện các đảm bảo bảo hiểm cho các rủi ro cho con người trong điều kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 47. Vũ Văn Hùng (1996), Đổi mới cơ chế quản lý tín dụng ngân hàng ở Thái Bình, Luận án Phó Tiến sĩ Khoa học Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 48. Nguyễn Mạnh Hùng (2009), Chính sách tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam đối với phát triển kinh tế nông nghiệp và nông thôn khu vực Tây Nguyên, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 49. Tô Ngọc Hƣng (2009), Giáo trình Ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội. 50. Tô Ngọc Hƣng (2014), Giáo trình Ngân hàng thương mại, Nxb Dân trí, Hà Nội. 51. Tô Ngọc Hƣng (2014), Giáo trình Tín dụng ngân hàng, Nxb Lao động - Xã hội, Hà Nội. 52. Nguyễn Đắc Hƣng (2003), Một số thách thức của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế, Tạp chí những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, số 12/2003, Hà Nội. 53. Đoàn Thị Thanh Hƣơng (2004), Giải pháp hoàn thiện công nghệ quản lý Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 54. Lê Thị Hƣơng (2003), Nâng cao hiệu quả hoạt động đầu tư của các Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 55. Ngô Thị Liên Hƣơng (2011), Đa dạng hóa dịch vụ tại Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 56. Ngô Hƣớng, Phan Đình Thế (2002), Quản trị và kinh doanh ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 57. Trịnh Thanh Huyền (2007), Để ngân hàng vươn ra iển lớn - Điều trị căn ệnh nợ xấu của NHTM, Tạp chí Tài chính, số 20 tháng 5/2007, Hà Nội. 159 58. Phùng Khắc Kế (2000), Đổi mới các hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng theo yêu cầu của kinh tế thị trường, Chƣơng trình nghiên cứu khoa học cấp ngành, Mã số 95.06, Hà Nội. 59. Vũ Khoan (2001), Mở rộng quan hệ đối ngoại và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế trong tập đề cương các ài giảng nghiên cứu Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ IX, Ban Chỉ đạo các lớp nghiên cứu quán triệt Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ IX, Hà Nội. 60. Nguyễn Minh Kiều (2005), Nghiệp vụ ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 61. Nguyễn Minh Kiều (2008), Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 62. Nguyễn Văn Lâm (2007), Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng góp phần thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa kinh tế tỉnh Bình Phước, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 63. Võ Văn Lâm (2003), Đổi mới cơ chế hoạt động kinh doanh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trong nền kinh tế thị trường, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 64. Nguyễn Văn Lê (2003), Tín dụng ngân hàng đối với phát triển kinh tế hộ vùng duyên hải miền Trung của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 65. Phạm Thị Bích Lƣơng (2006), Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các Ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 66. Lê Quốc Lý (2010), Chính sách kinh tế, tài chính và tiền tệ ở Việt Nam trong thời kỳ đổi mới, Nxb Chính trị - Hành chính, Hà Nội. 67. C.Mác (1987), Tư ản, Tập III, Phần 1, Nxb Sự thật, Hà Nội. 68. Nguyễn Thị Mùi (2005), Lý thuyết tiền tệ và ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 69. Nguyễn Thị Mùi (2008), Quản trị Ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội. 70. Mai Thị Trúc Ngân (2003), Các giải pháp tín dụng trung - dài hạn của các ngân hàng góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 71. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (1998), Luật các tổ chức tín dụng, Nxb Pháp lý, Hà Nội. 160 72. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (1998), Luật Ngân hàng nhà nước, Nxb Pháp lý, Hà Nội. 73. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2001), Quyết định số 1627 2001 QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng và các văn ản sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1627 2001 QĐ-NHNN, Hà Nội. 74. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2002), Các văn ản pháp luật hiện hành về ngân hàng tập I, II, III, IV, Nxb Thống kê, Hà Nội. 75. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2003), Quyết định số 663 QĐ-NHNN ngày 26/6/2003 về kế hoạch hội nhập kinh tế quốc tế ngành ngân hàng, Hà Nội. 76. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2005), Bàn về cổ phần hóa ngân hàng thương mại nhà nước, Nxb Thống kê, Hà Nội. 77. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2005), Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng năm 2010 và tầm nhìn năm 2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. 78. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2005), Quyết định số 493 2005 QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Ngân hàng Nhà nước, Hà Nội. 79. Ngân hàng Nhà nƣớc (2005), Tái cơ cấu Ngân hàng thương mại nhà nước - thực trạng và triển vọng, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. 80. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2005), Tăng cường sự gắn kết giữa đào tạo nguồn nhân lực và hoạt động của các tổ chức tín dụng ở Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội. 81. Ngân hàng Nhà nƣớc (2007), Xử lý nợ xấu của Ngân hàng thương mại, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. 82. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2008), Nghiệp vụ đầu tư hoạt động các tổ chức tín dụng ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 83. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo chuyên đề tín dụng, Báo cáo chuyên đề Thanh tra t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. 84. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo điều hành chính sách tiền tệ và hoạt động ngân hàng t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. 85. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo thường niên của các NHTM t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. 161 86. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo tổng kết của các NHTM t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. 87. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2008 đến 2014), Hệ thống các văn ản pháp luật về hoạt động ngân hàng, Hà Nội. 88. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2009), Những vấn đề cơ ản về tài chính tiền tệ của Việt Nam, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. 89. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2010), Định hướng phát triển ngành Ngân hàng đến năm 2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Hà Nội. 90. Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam (2010), Thông tư số 14/2010/TT-NHNN hướng dẫn chi tiết thực hiện Nghị định số 41 2010 NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, Hà Nội. 91. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (1990), Điều lệ hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 92. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2004), Đề án tái cơ cấu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 93. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2005), Sổ tay tín dụng, Hà Nội. 94. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2007), Quyết định số 398 QĐ-HĐQT-TD ngày 2/5/2007 về việc an hành Quy định bảo lãnh ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 95. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2007), Quyết định số 1300 QĐ-HĐQT-TDH0 về việc an hành Quy định thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 96. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2009), Đề án Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam mở rộng và nâng cao hiệu quả đầu tư vốn cho nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020, Hà Nội. 162 97. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Báo cáo số 487/NHNN-TDDN ngày 28/1/2010 Báo cáo tổng kết chuyên đề tín dụng doanh nghiệp năm 2009; Mục tiêu, giải pháp năm 2010, Hà Nội. 98. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Chiến lược phát triển Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam đến năm 2010, Hà Nội. 99. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Công văn số 1351/NHNN-TDDN ngày 25/3/2010 về việc cho vay thu mua, xuất khẩu cà phê, Hà Nội. 100. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 528 QĐ-HĐQT-TDDN ngày 21/5/2010 về việc an hành Quy định phân cấp phán quyết tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 101. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 666 QĐ-HĐQT-TDH0 ngày 15/6/2010 về việc an hành Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 102. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 881 QĐ-HĐQT-TDH0 về việc an hành quy định thực hiện Nghị định số 41 2010 NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn, Hà Nội. 103. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2010), Quyết định số 909 QĐ-HĐQT-TDH0 ngày 22/7/2010 về việc an hành Quy định cho vay hộ gia đình, cá nhân trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 104. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2011), Báo cáo số 670/NHNN-TDDN ngày 22/2/2011 Báo cáo tổng kết chuyên đề tín dụng doanh nghiệp năm 2010; Mục tiêu, giải pháp năm 2011, Hà Nội. 105. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2011), Công văn số 1398/NHNN-KHTH ngày 24/3/2011 về việc thực hiện chương trình cho vay ưu đãi đối với khách hàng xuất khẩu, Hà Nội. 163 106. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2011), Công văn số 2478/NHNN-TDDN ngày 26/4/2011 về việc cho vay ưu đãi xuất khẩu, Hà Nội. 107. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Báo cáo số 499/NHNN-TDDN ngày 2/2/2012 Báo cáo tổng kết chuyên đề tín dụng năm 2011; Mục tiêu, giải pháp năm 2012, Hà Nội. 108. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Công văn số 6728/NHNN-KHTH ngày 17/8/2012 về việc áp dụng lãi suất cho vay đối với khách hàng xuất khẩu bằng VNĐ, Hà Nội. 109. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Công văn số 7042/NHNN-QHQT ngày 31/8/2012 về các giải pháp điều hành hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu, Hà Nội. 110. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 600 QĐ-HĐTV ngày 23 4 2012 của Hội đồng Thành viên về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 111. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 760 QĐ-HĐTV-TDDN ngày 2/5/2012 về việc an hành Quy định cho vay bằng ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam đối với khách hàng vay là người cư trú, Hà Nội. 112. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2012), Quyết định số 1850 QĐ-HĐTV-TDDN ngày 14/9/2012 về việc an hành Quy định phân cấp, ủy quyền quyết định cấp tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 113. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo hoạt động tín dụng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. 114. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo công tác quản trị rủi ro tín dụng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. 115. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Bảng cân đối kế toán hợp nhất các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. 164 116. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. 117. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo thường niên các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. 118. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2008 đến 2014), Báo cáo tài chính ngân hàng các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, Hà Nội. 119. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2014), Nghị quyết số 02/NQ-HĐTV ngày 3 1 2014 của Hội đồng thành viên, Hà Nội. 120. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (2014), Quyết định số 66 QĐ-HĐTV-KHDN ngày 22/1/2014 về việc an hành Quy định cho vay đối với khách hàng trong hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Hà Nội. 121. Phạm Thành Nghị (2005), Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, Báo cáo tổng hợp đề tài khoa học cấp Nhà nƣớc, Hà Nội. 122. Nguyễn Công Nghiệp (1993), Công nghệ ngân hàng và thị trường tiền tệ, Nxb Thống kê, Hà Nội. 123. Hồ Phúc Nguyên (1999), Giải pháp tín dụng ngân hàng thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 124. Vũ Thị Nhài (2003), Giải pháp tín dụng ngân hàng góp phần phát triển hoạt động xuất nhập khẩu ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 125. Nguyễn Thị Kim Nhung (2002), Mở rộng tín dụng ngân hàng khu vực đồng bằng Sông Hồng, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 126. Peter S.Rose (2001), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội. 127. Peter S.Rose (2003, xuất bản lần thứ 4), Quản trị Ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội. 128. Phan Thanh Phố (2005), Việt Nam với tiến trình gia nhập tổ chức thương mại thế giới, Nxb Chính trị, Hà Nội. 165 129. Nguyễn Thanh Phƣơng (2012), Phát triển bền vững Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 130. Nguyễn Thị Hoài Phƣơng (2012), Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 131. Đặng Văn Quang (1999), Hoàn thiện hệ thống tín dụng nông thôn đáp ứng nhu cầu vốn phát triển nông nghiệp các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 132. Bùi Thanh Quang (2007), Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế tư nhân đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 133. Quốc hội nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam (2004), Luật Dân sự, Nxb Pháp lý, Hà Nội. 134. Quốc hội nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam (2010), Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010, Nxb Pháp lý, Hà Nội. 135. Quốc hội nƣớc Cộng hòa XHCN Việt Nam (2010), Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010, Nxb Pháp lý, Hà Nội. 136. Mai Siêu, Dƣơng Quốc Hạt (2005), Giáo trình Tài chính tiền tệ, Nxb Thống kê, Hà Nội. 137. Tạ Ngọc Sơn (2011), Quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 138. Nguyễn Hữu Tài (1996), Hình thành ngân hàng cổ phần nông thôn, giải pháp quan trọng về vốn để phát triển nông thôn Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 139. Nguyễn Hữu Tài (2002), Giáo trình lý thuyết tiền tệ, Nxb Thống kê, Hà Nội. 140. Nguyễn Trí Tâm (2003), Giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng ngân hàng đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 141. Nguyễn Thị Tằm (2006), Giải pháp tín dụng ngân hàng nhằm phát triển kinh tế trang trại ở Tây Nguyên, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế, thành phố Hồ Chí Minh. 166 142. Tạp chí Thị trƣờng Tài chính tiền tệ (2008 đến 2014), các số xuất bản t năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. 143. Đoàn Văn Thắng (2003), Giải pháp hoàn thiện hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 144. Nguyễn Văn Thanh (2006), Lý thuyết tài chính và tiền tệ quốc tế, Nxb Thống kê, Hà Nội. 145. Trần Thị Kim Thanh (2000), Hoàn thiện chính sách tỷ giá hối đoái nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 146. Phan Đình Thế (1999), Đổi mới phương pháp quản lý tài sản của các Ngân hàng thương mại Việt Nam trong quá trình chuyển sang cơ chế thị trường, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nôi. 147. Lê Đức Thọ (2005), Hoạt động tín dụng của hệ thống Ngân hàng thương mại nhà nước ở nước ta hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 148. Nguyễn Hữu Thủy (1996), Những giải pháp chủ yếu hạn chế rủi ro tín dụng Ngân hàng thương mại nước ta trong giai đoạn hiện nay, Luận án Phó Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 149. Đỗ Thị Thủy (2007), Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng trong điều kiện mới, Công trình nghiên cứu khoa học, Học viện Tài chính, Hà Nội. 150. Nguyễn Văn Tiến (2002), Đánh giá và phòng ng a rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 151. Nguyễn Văn Tiến (2002), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội. 152. Nguyễn Văn Tiến (2005), Quản trị rủi ro trong kinh doanh Ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 153. Nguyễn Văn Tiến (2008), Cẩm nang tài trợ thương mại quốc tế, Nxb Thống kê, Hà Nội. 154. Nguyễn Văn Tiến (2009), Giáo trình tài chính và tiền tệ ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội. 167 155. Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Thu Thủy (2014), Giáo trình Nguyên lý và nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội. 156. Nguyễn Mạnh Tiến (2002), Giải pháp huy động và sử dụng vốn ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 157. Tổng cục Thống kê (2008 đến 2014), Niên giám thống kê các năm 2008 đến năm 2014, Hà Nội. 158. Đặng Minh Trang (2005), Quản trị chất lượng trong doanh nghiệp, Nxb Thống kê, thành phố Hồ Chí Minh. 159. Trung tâm biên soạn từ điển Quốc gia (1995), T điển bách khoa Việt Nam - tập 1, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 160. Phạm Quang Trung (2000), Giải pháp hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính trong tập đoàn kinh doanh ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 161. Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân (2002), Ngân hàng Thương mại: Quản trị và nghiệp vụ, Nxb Thống kê, Hà Nội. 162. Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân (2005), Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại:, Nxb Tài chính, Hà Nội. 163. u Văn Trƣờng (1999), Vận dụng công nghệ quản lý ngân hàng hiện đại vào hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp trong giai đoạn hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 164. Đào Minh Tú (2001), Đổi mới chính sách tín dụng theo cơ chế thị trường nhằm góp phần đẩy mạnh Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội. 165. Phạm Minh Tú (2009), Chiến lược phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 166. Nguyễn Đức Tú (2012), Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 167. Lê Văn Tƣ, Nguyễn Quốc Khanh (1999), Một số vấn đề về chính sách tỷ giá hối đoái cho mục tiêu phát triển kinh tế Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội. 168. Lê Văn Tƣ (2005), Ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội. 168 169. Lê Văn Tƣ (2005), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội. 170. Lê Quốc Tuấn (2000), Tín dụng ngân hàng với quá trình phát triển kinh tế nông hộ ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 171. Phan Thị Bạch Tuyết (2010), Giải pháp hoàn thiện chiến lược khách hàng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam trong điều kiện hội nhập, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. 172. Lê Tùng Vân, Lê Văn Tƣ (2010), Tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu; Thanh toán quốc tế và kinh doanh ngoại tệ, Nxb Tài chính, Hà Nội. 173. Viện Nghiên cứu khoa học ngân hàng (2002), Tín dụng ngân hàng dành cho các doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội. 174. Lê Thị Xuân (2002), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh của các Ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. 175. Lê Thị Xuân (2011), Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội. B. Tài liệu tiếng Anh 176. Agu, Osmond Chigoziel and Basil Chuka Okoli (2013), Credit Management and Bad Debt in Nigeria Commercial Banks - Implication For development, IOSR Journal of Humanities and Social Science (IOSR - JHSS), 12(3), pp 47-56, www. Iosrjournals. Org. 177. Alain C. Shapiro (1999), Multinational Financial Management, International Edition. 178. Chimerine, L (2008), The Economic and Financial Crisis in Asia 179. Dictionary of banking terms (1999), Barron’s Educational, Inc, 1997 180. Donald R. Chamber. Nelson J. Lacey (1999), Modern corporate Finance: Theory and practice, Addition - Wesley, New York. 181. Felicia Omwunmi Olikoyo (2011), “Determinants of Commercial Banks’s Lending Behaviour in Nigera”, International Journal of Financial Research, Vol.2, No.2. 182. Glen Bullivant (2010), Credit Management, Grower Publishing Ltd. 183. Goodhart, C.A.E. (1998), The Central Bank and Financial System, London, McMillan Press Ltd. 169 184. Hefferman, S. (1996), Modern Banking in Theory and Practice, Jon Wiley and Sons Ltd, England. 185. Herrerro, A.G (2003), Determinants of the Venezuelan Banking Crisis of the Mid 1990s: An Event History Analysis, Banco de Espana. 186. Heinz Riehl, Rita M. Rodriguez (1983), Foreign Exchange and Money Market - Managing Foreign and Domestic Currency Operations, McGraw - Hill Book Company. 187. Hooks, L.M. (1994), Bank Failures and Deregulation in the 1980s, Garland Publishing Inc, New York and Loandon. 188. Hussey, J. Hussey, R - Business Research (1997), A Practical Guide for Undergraduate and Post Graduate students, New York, McMillan Press. 189. IFC (2000), Banking on sustainability report 190. Joseph F. Sinkey, JR (1998), Commercial bank Financial Management, Prentice Hall, New York. 191. Kane, E.J, Rice, J. (1998), Bank Runs and Banking Policies: Lessons for African Policymaker, (Not yet published) 192. Kolb, R.W. (1992), The Commercial Bank Management Reader, Florida, Kolb publishing Company. 193. KPMG (2009), Never Again? Risk management in banking beyond the credit crisis, New York. 194. Lepus, S. (2004), Best Practices in Strategic Credit Risk Management, SAS, USA. 195. Leonardo Gambacorta, Paolo Emilio Mistrulli (2002), Bank Capital and Lending Behaviour: Empirical Evidence for Italy, IMF Working Paper 196. M.O.Odedokun (1978), Fungibility and effectiveness of selective credit policies: Evidence from Nigerian data, The Developing Economies, XXV-3. 197. Marrison, C. (2002), Fundamentals of Risk Management, New York, Mcmilan Pres. 198. Maurice D. Levi (1996), International Finance - The Markets & Financial Management of Multinational Business, McGraw-Hill, Inc. 199. McGraw-Hill (1996), Money & Banking, Book Company 200. N. Grace (2012), The effect of credit risk management on the financial performance of commercial banks in Kenya, England. 201. Patrick McGuire & Nikola Tarashev (2005), The international banking market 170 202. Pilbean, K.S. (1998), International Finance, London Macmillan Business. 203. Rivere - Batiz, F.L and Rivera-Batiz, L. (1994), International Finance and Open Economy Macroeconomics, Maxwell McMillan. 204. Runine Victor (1996), Development Banking & Finance, International Edition. 205. Sakong Il (1993), Korea in the World economy, Washington D.C. 206. Sam N.Basu, Harold L. Rolfes Jr (1995), Strategic credit management, Wiley Publishing, Guernsey, GY, United Kingdom. 207. SAS (2010), Sustainable banking report 208. Stephan Cowan, Glen Bullivant, Robert Addleston, Effective credit control & debt recovery handbook, Tottel Publisher. 209. The World Bank (2003), Global Development Finance 2003, Striving for Stability in Development Finance. 210. University of South Carolina (1995), Bank management, The Dryden 211. Vinacapital (2005), Banking report 212. Một số Website: www.agribank.com.vn; www.sbv.gov.vn; www.mof.gov.vn; www.bot.gov.vn; www.bidv.com.vn; www.icb.com.vn; www.saga.vn; www.cafef.com.vn; www.vinacorp.vn; www.sanotc.com; www.vietbao.vn; www.dangcongsan.com; 171 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA Xin chào Anh/Chị! Tôi đang thực hiện nghiên cứu về Chất lƣợng tín dụng xuất khẩu của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Rất mong các anh/chị trả lời theo đánh giá của riêng mình, không có trả lời nào là đúng hay sai, tất cả các câu trả lời của anh/chị đều có giá trị đối với nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan tất cả các thông tin cá nhân của anh/chị sẽ đƣợc bảo mật tuyệt đối và chỉ dùng duy nhất vào mục tiêu nghiên cứu. Bảng hỏi này rất quan trọng cho bài nghiên cứu. Do đó, tôi rất mong các anh/chị sẽ dành một phần thời gian quý báu của mình để trả lời một cách chân thành bảng câu hỏi sau bằng cách đánh dấu “x” vào ô trống anh/chị thấy hợp lý theo quan điểm của mình với quy ƣớc cụ thể ở từng phần của bảng hỏi. 1/ Theo anh chị các yếu tố dƣới đây đang ở mức độ nào theo quy ƣớc sau: 1: Rất thấp; 2: Thấp; 3: Bình thường; 4: Cao; 5: Rất cao Mã Thang đo Stt Nhân tố Diễn giải hóa 5 4 3 2 1 1 Lãi suất tín dụng xuất khẩu LSTD 2 Tiêu chuẩn tín dụng xuất khẩu TCTD Chính sách tín dụng xuất khẩu của 3 Ảnh hƣởng ngân hàng CSTD từ phía Tổ chức bộ máy và quy trình quản lý 4 ngân hàng tín dụng xuất khẩu TCBM Thông tin tín dụng xuất khẩu và thẩm 5 định dự án TTTD 6 Chất lƣợng nhân sự CLNS 172 Nhu cầu tín dụng xuất khẩu của khách 7 hàng NCTD 8 Năng lực sản xuất của khách hàng NLSX Năng lực thị trƣờng của sản phẩm xuất 9 khẩu NLTT Ảnh hƣởng 10 từ phía Năng lực tài chính của khách hàng NLTC khách hàng 11 Năng lực quản lý của khách hàng NLQL Tình hình cầm cố, thế chấp tài sản của doanh nghiệp cũng nhƣ của ngƣời bảo 12 lãnh TSDB 13 Tƣ cách đạo đức khách hàng TCDD Chất lƣợng quy trình tín dụng xuất 14 khẩu QTTD Chất lƣợng Sự tuân thủ các nguyên tắc tín dụng 15 tín dụng xuất khẩu NTTD Agribank Mức độ đáp ứng kịp thời nhu cầu tài 16 Việt Nam trợ của khách hàng MDDU Các chỉ tiêu đo lƣờng chất lƣợng tín 17 dụng xuất khẩu CTDL 2/ Ngoài những vấn đề nêu trên; anh, chị còn có quan điểm, ý kiến nào khác về vấn đề chất lượng tín dụng xuất khẩu của Agribank Việt Nam không? 1, 2, 3, 3/ Phần thông tin cá nhân Giới tính: Nam Nữ Tuổi: Số năm công tác Vị trí công tác: Trình độ chuyên môn: 173 PHỤ LỤC 2: MÔ TẢ CHUNG VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA LSTD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 14 4.8 4.8 4.8 Độ Thap 57 19.7 19.7 24.6 chuẩn Vua phai 218 75.4 75.4 100.0 xác Tổng 289 100.0 100.0 TCTD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 14 4.8 4.8 4.8 Độ Thap 30 10.4 10.4 15.2 chuẩn Vua phai 216 74.7 74.7 90.0 xác Cao 29 10.0 10.0 100.0 Tổng 289 100.0 100.0 CSTD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Thap 15 5.2 5.2 5.2 Độ Vua phai 158 54.7 54.7 59.9 chuẩn Cao 116 40.1 40.1 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 TCBM Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 14 4.8 4.8 4.8 Độ Thap 86 29.8 29.8 34.6 chuẩn Vua phai 189 65.4 65.4 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 174 TTTD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Thap 14 4.8 4.8 4.8 Độ Vua phai 214 74.0 74.0 78.9 chuẩn Cao 61 21.1 21.1 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 CLNS Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Độ Vua phai 232 80.3 80.3 80.3 chuẩn Cao 57 19.7 19.7 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 NCTD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Thap 29 10.0 10.0 10.0 Độ Vua phai 29 10.0 10.0 20.1 chuẩn Cao 231 79.9 79.9 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 NLSX Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Thap 43 14.9 14.9 14.9 Độ Vua phai 101 34.9 34.9 49.8 chuẩn Cao 145 50.2 50.2 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 NLTT Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Thap 43 14.9 14.9 14.9 Độ Vua phai 131 45.3 45.3 60.2 chuẩn Cao 115 39.8 39.8 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 175 NLTC Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 14 4.8 4.8 4.8 Độ Thap 72 24.9 24.9 29.8 chuẩn Vua phai 146 50.5 50.5 80.3 xác Cao 57 19.7 19.7 100.0 Total 289 100.0 100.0 NLQL Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Thap 43 14.9 14.9 14.9 Độ Vua phai 160 55.4 55.4 70.2 chuẩn Cao 86 29.8 29.8 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 TSDB Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 14 4.8 4.8 4.8 Độ Thap 72 24.9 24.9 29.8 chuẩn Vua phai 203 70.2 70.2 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 TCDD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Thap 43 14.9 14.9 14.9 Độ Vua phai 204 70.6 70.6 85.5 chuẩn Cao 42 14.5 14.5 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 QTTD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 29 10.0 10.0 10.0 Độ Thap 66 22.8 22.8 32.9 chuẩn Vua phai 175 60.6 60.6 93.4 xác Cao 19 6.6 6.6 100.0 Total 289 100.0 100.0 176 QTTD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 29 10.0 10.0 10.0 Độ Thap 66 22.8 22.8 32.9 chuẩn Vua phai 175 60.6 60.6 93.4 xác Cao 19 6.6 6.6 100.0 Total 289 100.0 100.0 NTTD Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 58 20.1 20.1 20.1 Độ Thap 58 20.1 20.1 40.1 chuẩn Vua phai 158 54.7 54.7 94.8 xác Cao 15 5.2 5.2 100.0 Total 289 100.0 100.0 MDDU Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 44 15.2 15.2 15.2 Độ Thap 58 20.1 20.1 35.3 chuẩn Vua phai 187 64.7 64.7 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 CTDL Tần suất Phần trăm Phần trăm chuẩn Phần trăm lũy kế xác Rat thap 44 15.2 15.2 15.2 Độ Thap 129 44.6 44.6 59.9 chuẩn Vua phai 116 40.1 40.1 100.0 xác Total 289 100.0 100.0 177 PHỤ LỤC 3: HỆ SỐ CRONBACK’ALPHA Reliability Statistics Số liệu tin cậy Cronbach's Alpha Hệ số Cronbach’s Số biến Alpha dựa trên các biến chuẩn .402 .346 6 Số liệu Biến-tổng Điểm trung bình Phƣơng sai của Tƣơng quan biến Squared Hệ số Cronbach của thang đo nếu thang đo nếu biến tổng Bình phƣơng Alpha nếu loại biên bị loại bị xóa nhiều tƣơng quan biến LSTD 15.21 1.926 .268 .946 .308 TCTD 15.02 1.270 .699 .629 -.096a CSTD 14.57 2.489 -.098 .320 .535 TCBM 15.31 1.800 .325 .778 .264 TTTD 14.76 2.170 .168 .949 .373 CLNS 14.72 2.673 -.145 .969 .503 a. Đây là số âm do hiệp phƣơng sai giữa các câu hỏi bị âm. Điều này vi phạm giả định kiểm tra độ tin cậy. Bạn cần kiểm tra lại mã câu hỏi. ANOVA with Tukey's Test for Nonadditivity ANOVA với Kiểm định Tukey cho Tổng bình Bậc tự do Trung bình bình Tỉ số F Sig phƣơng phƣơng Giữa các nhóm 126.862 288 .440 Giữa các biến 126.757 5 25.351 96.303 .000 Nonadditivity 19.660a 1 19.660 78.714 .000 Trong mỗi Phần dƣ Balance 359.416 1439 .250 nhóm Tổng 379.076 1440 .263 Tổng 505.833 1445 .350 Tổng 632.695 1733 .365 Trung bình chung = 2.99 a. Tukey's estimate of power to which observations must be raised to achieve additivity = 5.349. Ƣớc tính Tukey 178 Số liệu độ tin cậy Cronbach's Alpha Hệ số Cronbach’s Số biến Alpha dựa trên các biến chuẩn .535 .462 5 Số liệu biến - tổng Điểm trung bình Phƣơng sai của Tƣơng quan biến Squared Hệ số Cronbach của thang đo nếu thang đo nếu biến tổng Bình phƣơng Alpha nếu loại biên bị loại bị xóa nhiều tƣơng quan biến LSTD 11.87 1.582 .432 .940 .391 TCTD 11.67 1.194 .665 .518 .177 TCBM 11.97 1.527 .436 .773 .383 TTTD 11.41 2.006 .182 .949 .542 CLNS 11.37 2.582 -.197 .969 .680 ANOVA with Tukey's Test for Nonadditivity Tổng bình Bậc tự do Trung bình bình Tỉ số F Sig phƣơng phƣơng Giữa các nhóm 143.359 288 .498 Giữa các biến 81.124 4 20.281 87.545 .000 Nonadditivity 23.880a 1 23.880 113.112 .000 Trong nhóm Phần dƣ Balance 242.996 1151 .211 Tổng 266.876 1152 .232 Tổng 348.000 1156 .301 Tổng 491.359 1444 .340 Grand Mean = 2.91 a. Tukey's estimate of power to which observations must be raised to achieve additivity = 6.020. Ƣớc tính của Tukey đối với nhóm cần quan sát thêm để đạt Dữ liệu độ tin cậy Cronbach's Alpha Hệ số Cronbach’s Số biến Alpha dựa trên các biến chuẩn .680 .647 4 Item-Total Statistics Điểm trung bình Phƣơng sai của Tƣơng quan biến Squared Hệ số Cronbach của thang đo nếu thang đo nếu biến tổng Bình phƣơng Alpha nếu loại biên bị loại bị xóa nhiều tƣơng quan biến LSTD 8.67 1.396 .674 .781 .469 TCTD 8.47 1.222 .703 .512 .425 TCBM 8.77 1.380 .634 .742 .491 TTTD 8.21 2.431 -.055 .219 .863 179 ANOVA with Tukey's Test for Nonadditivity Sum of Squares df Mean Square F Sig Giữa các nhóm 185.910 288 .646 Giữa các biến 52.183 3 17.394 84.162 .000 Nonadditivity 18.918a 1 18.918 102.264 .000 Trong các Phần dƣ Balance 159.649 863 .185 nhóm Tổng 178.567 864 .207 Tổng 230.750 867 .266 Tổng 416.660 1155 .361 Trung bình chung = 2.84 a. Tukey's estimate of power to which observations must be raised to achieve additivity = 5.269. Dữ liệu độ tin cậy Cronbach's Alpha Hệ số Cronbach’s Số biến Alpha dựa trên các biến chuẩn .866 .862 7 Dữ liệu Biến - Tổng Điểm trung bình Phƣơng sai của Tƣơng quan biến Bình phƣơng Hệ số Cronbach của thang đo nếu thang đo nếu biến tổng nhiều tƣơng quan Alpha nếu loại biên bị loại bị xóa biến NCTD 18.25 9.308 .579 .511 .855 NLSX 18.60 7.797 .904 .890 .805 NLTT 18.70 8.078 .864 .851 .813 NLTC 19.10 8.764 .559 .346 .862 NLQL 18.80 8.520 .799 .737 .824 TSDB 19.30 11.356 .081 .257 .908 TCDD 18.96 9.224 .749 .643 .836 ANOVA with Tukey's Test for Nonadditivity Tổng bình Bậc tƣ do Trung bình bình F Sig phƣơng phƣơng Giữa các nhóm 493.332 288 1.713 Giữa các biến 205.147 6 34.191 148.770 .000 Nonadditivity 14.990a 1 14.990 67.743 .000 Trong các Phần dƣ Balance 382.149 1727 .221 nhóm Tổng 397.139 1728 .230 Tổng 602.286 1734 .347 Tổng 1095.617 2022 .542 Trung bình chung = 3.14 a. Tukey's estimate of power to which observations must be raised to achieve additivity = -.717. 180 Dữ liệu độ tin cậy Cronbach's Alpha Hệ số Cronbach’s Số biến Alpha dựa trên các biến chuẩn .833 .832 4 Dữ liệu Biến - Tổng Trung bình của Phƣơng sai thang Tƣơng quan biến Bình phƣơng Hệ số Cronbach thang đo nếu loại đo nếu loại biến tổng nhiều tƣơng quan Alpha nếu loại biến biến QTTD 7.19 4.310 .461 .470 .872 NTTD 7.38 3.070 .818 .692 .711 MDDU 7.34 3.731 .704 .717 .771 CTDL 7.58 3.890 .697 .697 .776 ANOVA with Tukey's Test for Nonadditivity Tổng bình Bậc tƣ do Trung bình bình F Sig phƣơng phƣơng Giữa các nhóm 454.673 288 1.579 Giữa các biến 22.245 3 7.415 28.098 .000 Nonadditivity .576a 1 .576 2.184 .140 Trong các Phần dƣ Balance 227.430 863 .264 nhóm Tổng 228.005 864 .264 Tổng 250.250 867 .289 Tổng 704.923 1155 .610 Trung bình chung = 2.46 a. Tukey's estimate of power to which observations must be raised to achieve additivity = 1.630. Ƣớc tính của Tukey về xác suất tình huống mà quan sát có thể đạt tuyến tính = 1.630 181 PHỤ LỤC 4: EFA Kiểm định KMO và Bartlett Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. Đo lƣờng .664 độ phù hợp của dữ liệu Kaiser-Meyer-Olkin Approx. Chi-Square Chi Bình 686.339 phƣơng xấp xỉ Bartlett's Test of Sphericity df 6 Sig. .000 Tổng biến đƣợc giải thích Thành tố Các trị riêng ban đầu Tổng trích của Hệ số tải bình phƣơng Tổng % của biến Tổng phƣơng sai Tổng % của biến Tổng phƣơng sai trích % trích % 1 2.698 67.453 67.453 2.698 67.453 67.453 2 .917 22.923 90.376 3 .213 5.327 95.703 4 .172 4.297 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phƣơng pháp Ma trận thành tốa Thành tố 1 NTTD .902 MDDU .870 CTDL .861 QTTD .622 Phƣơng pháp khai thác: Phân tích thành tố chính a. 1 thành tố. Số liệu mô tả Trung bình Độ lệch chuẩn Phân tích N LSTD 2.71 .553 289 TCTD 2.90 .624 289 TCBM 2.61 .580 289 TTTD 3.16 .484 289 NCTD 3.70 .642 289 182 NLSX 3.35 .726 289 NLTT 3.25 .697 289 NLTC 2.85 .787 289 NLQL 3.15 .652 289 TSDB 2.65 .569 289 TCDD 3.00 .543 289 Kiểm định KMO and Bartlett Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .789 Approx. Chi-Square 3074.115 Bartlett's Test of Sphericity df 55 Sig. .000 Tổng biến đƣợc giải thích Thành tố Các trị số riêng ban đầu Tổng khai thác của các hệ số tải bình Tổng xoay của các hệ số tải bình phƣơng phƣơng Tổng % của Phƣơng sai Tổng % của Phƣơng sai Tổng % của biến Phƣơng sai biến trích % biến trích % trích % 1 4.359 39.631 39.631 4.359 39.631 39.631 4.144 37.671 37.671 2 3.330 30.277 69.908 3.330 30.277 69.908 3.435 31.226 68.897 3 1.398 12.714 82.622 1.398 12.714 82.622 1.510 13.725 82.622 4 .535 4.862 87.484 5 .396 3.604 91.088 6 .312 2.840 93.928 7 .274 2.491 96.419 8 .192 1.748 98.167 9 .091 .832 98.999 10 .060 .542 99.541 11 .051 .459 100.000 Phƣơng pháp khai thác: Phân tích thành tố chính. Ma trận thành tốa Thành tố 1 2 3 NLSX .937 NLTT .899 NLQL .844 TCDD .801 NLTC .695 .534 NCTD .657 183 LSTD .918 TSDB .909 TCBM .869 TCTD .674 TTTD .918 Phƣơng pháp khai thác: Phân tích thành tố chính. a. 3 thành tố đƣợc khai thác. Ma trận thành tố xoaya Thành tố 1 2 3 NLSX .940 NLTT .932 NLQL .886 TCDD .867 NCTD .761 TSDB .965 LSTD .961 TCBM .934 TCTD .729 TTTD .926 NLTC .522 .656 Phƣơng pháp Khai thác: Phân tích thành phần chính. Phƣơng pháp xoay: Varimax với Kaiser Đã chuẩn hóa a. Phép xoay hội tụ sau 4 bƣớc lặp. Số liệu mô tả Trung bình Độ lệch chuẩn Phân tích N LSTD 2.71 .553 289 TCTD 2.90 .624 289 TCBM 2.61 .580 289 TTTD 3.16 .484 289 NCTD 3.70 .642 289 NLSX 3.35 .726 289 NLTT 3.25 .697 289 NLQL 3.15 .652 289 TSDB 2.65 .569 289 TCDD 3.00 .543 289 184 Kiểm định KMO and Bartlett Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .771 Approx. Chi-Square 2821.970 Bartlett's Test of Sphericity df 45 Sig. .000 Biến tổng đƣợc giải thích Thành tố Các trị số riêng ban đầu Tổng khai thác của các hệ số tải Tổng xoay của các hệ số tải bình bình phƣơng phƣơng Tổng % của biến Phƣơng sai Tổng % của Phƣơng sai Tổng % của Phƣơng sai trích % biến trích % biến trích % 1 3.950 39.503 39.503 3.950 39.503 39.503 3.900 39.000 39.000 2 3.326 33.255 72.758 3.326 33.255 72.758 3.364 33.640 72.640 3 1.149 11.495 84.253 1.149 11.495 84.253 1.161 11.613 84.253 4 .484 4.839 89.092 5 .379 3.788 92.879 6 .312 3.124 96.003 7 .195 1.949 97.952 8 .095 .946 98.897 9 .060 .596 99.494 10 .051 .506 100.000 Khai thác phƣơng pháp: Phân tích thành phần chính. Ma trận thành tốa Thành tố 1 2 3 NLSX .958 NLTT .921 NLQL .858 TCDD .826 NCTD .697 LSTD .932 TSDB .927 TCBM .889 TCTD .685 TTTD .941 Phƣơng pháp Khai thác: Phân tích thành phần chính. a. 3 thành tố đƣợc khai thác. 185 Ma trận thành tố đã xoaya Thành tố 1 2 3 NLSX .942 NLTT .933 NLQL .889 TCDD .865 NCTD .773 TSDB .960 LSTD .954 TCBM .933 TCTD .756 TTTD .952 Phƣơng pháp Khai thác: Phân tích thành phần chính. Phƣơng pháp xoay: Varimax với Kaiser Đã chuẩn hóa a. Phép xoay hội tụ sau 4 bƣớc lặp. 186 PHỤ LỤC 5: HỒI QUY A.QTTD Các biến nhập vào/loại ra a Mô hình Các biến nhập Các biến loại ra Phƣơng vào pháp TTTD_TDDA, NGAN_HANG_ 1 . Nhập vào TSDB, KHACH_HANGb a. Biến phụ thuộc: QTTD b. Tất cả các biến yêu cầu đƣợc nhập. ANOVAa Mô hình Tổng bình df Trung bình bình F Sig. phƣơng phƣơng Hồi quy 39.437 3 13.146 30.357 .000b 1 Phần dƣ 123.414 285 .433 Tổng 162.851 288 a. Biến phụ thuộc: QTTD b. Biến độc lập: (không đổi), TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANG B.NTTD Các biến nhập vào/loại ra a Mô hình Các biến nhập vào Các biến loại Phƣơ ra ng pháp TTTD_TDDA, 1 NGAN_HANG_TSDB, . Enter KHACH_HANGb a. Biến phụ thuộc: NTTD b. Tất cả các biến yêu cầu đƣợc nhập. ANOVAa Mô hình Tổng bình df Trung bình F Sig. phƣơng bình phƣơng Hồi quy 20.829 3 6.943 10.060 .000b 1 Phần dƣ 196.694 285 .690 Tổng 217.522 288 a. Biến phụ thuộc: NTTD b. Biến độc lập: (không đổi), TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANG 187 C.MDDU Variables Entered/Removeda Mô hình Các biến nhập Các biến loại ra Phƣơng vào pháp TTTD_TDDA, NGAN_HANG_ 1 . Enter TSDB, KHACH_HANGb a. Biến phụ thuộc: MDDU b. Tất cả các biến yêu cầu đƣợc nhập. ANOVAa Mô hình Tổng bình df Trung bình F Sig. phƣơng bình phƣơng Hồi quy 1.885 3 .628 1.131 .337b 1 Phần dƣ 158.357 285 .556 Tổng 160.242 288 a. Biến phụ thuộc: MDDU / b. Biến độc lập: (Không đổi). TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANG Coefficientsa Mô hình Các hệ số không Các hệ số t Sig. 95.0% Khoảng tin Tƣơng quan Dữ liệu cộng tuyến chuẩn chuẩn cậy cho B B Std. Beta Cận Cận trên Bậc Từng Part Độ chấp VIF Error dƣới không phần nhận của biến (Không đổi) 2.495 .044 56.897 .000 2.409 2.581 KHACH_HANG .071 .044 .095 1.608 .109 -.016 .157 .095 .095 .095 1.000 1.000 1 NGAN_HANG_TSDB -.003 .044 -.005 -.077 .938 -.090 .083 -.005 -.005 -.005 1.000 1.000 TTTD_TDDA -.039 .044 -.053 -.894 .372 -.126 .047 -.053 -.053 -.053 1.000 1.000 a. Biến phụ thuộc: MDDU D.CTDL Các biến nhập vào/Loại ra Mô hình Các biến nhập Các biến loại ra Phƣơng vào pháp TTTD_TDDA, NGAN_HANG_ 1 . Nhập vào TSDB, KHACH_HANGb a. Biến phụ thuộc: CTDL / b. Tất cả các biến yêu cầu nhập vào. ANOVAa Mô hình Tổng bình df Trung bình bình F Sig. phƣơng phƣơng Hồi quy 19.931 3 6.644 15.503 .000b 1 Phần dƣ 122.131 285 .429 Tổng 142.062 288 a. Biến phụ thuộc: CTDL b. Biến độc lập: (Không đổi) TTTD_TDDA, NGAN_HANG_TSDB, KHACH_HANG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_giai_phap_nang_cao_chat_luong_tin_dung_xuat_khau_tai.pdf