Về phía chính quyền cấp huyện, thành phố, trên cơ sở các chủ trương của
chính quyền tỉnh Hưng Yên, UBND các huyện, thành phố cần chỉ đạo làm tốt công
tác an ninh trật tự tại các KCN, CCN, khu nhà trọ của người lao động trên địa bàn.
Tuyên truyền trên địa bàn để người dân thấy được lợi ích của phát triển công nghiệp
và mục tiêu của thu hút đầu tư, giữ mối quan hệ tốt giữa doanh nghiệp và nhân dân
địa phương. Khuyến khích các làng nghề tại địa phương phát triển, gắn kết với
chuỗi cung ứng nguyên, vật liệu và sản phẩm với các KCN, CCN, đồng thời thống
kê số lượng nhân khẩu độ tuổi lao động để có kế hoạch đào tạo nghề cho lao động
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 202 trang
202 trang | 
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2409 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh nhằm thu hút đầu tư tại tỉnh Hưng Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Một số kết quả kinh tế nổi bật của tỉnh Bắc Ninh sau 15 năm tái lập 
(1997 - 2012), truy cập ngày 20/9/2012 từ  
/News_France/News_ Detail _F.aspx?CN_ID=512386&CO_ID=0. 
42. Nguyễn Thế Nghĩa (2009). Nâng cao cạnh tranh của các doanh nghiệp trong hội nhập 
kinh tế quốc tế, truy cập ngày 20/9/2013 từ  
.wordpress.com/2009/05/31/2978/. 
43. Tăng Văn Nghĩa (2007). Những vấn đề đặt ra và giải pháp thực thi có hiệu quả luật 
cạnh tranh trong thực tiễn, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Trường Đại học 
Ngoại thương, Hà Nội. 
44. Đức Nguyễn (2015). Phát triển các khu công nghiệp - Kết quả và những hạn chế cần 
khắc phục, truy cập ngày 20/3/2015 từ  
/Home/PrintStory.aspx?distribution32466&print=true. 
45. Hoàng Phạm (2011). Kỷ niệm 15 năm tái lập tỉnh Bình Dương và Tuyên dương doanh 
nghiệp – doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bình Dương năm 2011, truy cập ngày 08/4/2012 từ 
46. Việt Phong (2005). Nhà đầu tư tại 33 tỉnh 'xé rào' không bị cắt ưu đãi, Truy cập ngày 
20/9/2013 từ 
xe-rao-khong-bi-cat-uu-dai-2679030.html. 
47. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2011). Báo cáo Nghiên cứu Chính sách 
– USAID/ VNCI, NXB Lao động. 
48. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2012). Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp 
tỉnh, truy cập ngày 10/10/2013 từ  
49. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (2013). Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp 
tỉnh, NXB Lao động. 
 154
50. Phan Trọng Phúc (2007). Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp vừa và 
nhỏ ở Việt Nam, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 
51. Vũ Thị Ngọc Phùng (2005). Kinh tế phát triển, NXB Lao động, Hà Nội. 
52. Porter M.E. (2009). Lợi thế cạnh tranh quốc gia. Dịch giả Nguyễn Ngọc Toàn, Lương Ngọc 
Hà, Nguyễn Quế Nga, Lê Thanh Hải, NXB Trẻ - Dtbooks, thành phố Hồ Chí Minh. 
53. Porter M.E. (2010). Lợi thế cạnh tranh. Dịch giả Nguyễn Ngọc Toàn, Lương Ngọc Hà, 
Nguyễn Quế Nga, Lê Thanh Hải, NXB Trẻ - Dtbooks, thành phố Hồ Chí Minh. 
54. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2004). Số 27/2004/QH11, ngày 03/12/2004, 
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật cạnh tranh. 
55. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2005). số 59/2005/QH11, ngày 29/11/2005, 
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật đầu tư. 
56. Lê Hồng Sơn (2004). Một số ý kiến về quy chế thực hiện cơ chế một cửa tại cơ quan 
hành chính Nhà nước ở địa phương, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, số 8/2004, 
trang 12-15. 
57. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên (2011). Số 2635/BC-SKHĐT, ngày 
22/12/2011, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên, Báo cáo tình hình đầu tư mước 
ngoài quý IV, cả năm 2011 và kế hoạch năm 2012 của các doanh nghiệp FDI trên 
địa bàn tỉnh Hưng Yên. 
58. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên (2012). Số 1360/BC-SKHĐT, ngày 
14/12/2012, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên, Báo cáo tình hình đầu tư mước 
ngoài quý IV, cả năm 2012 và kế hoạch năm 2013 của các doanh nghiệp FDI trên 
địa bàn tỉnh Hưng Yên. 
59. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc (2011). Tổng quan tình hình phát triển Kinh tế 
- Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc sau 15 năm tái lập (từ năm 1997 - 2011), truy cập ngày 
20/9/2013 từ  
&tong-quan-tinh-hinh-phat-trien-kinh-te---xa-hoi-tinh-vinh-phuc-sau-15-nam-tai-
lap--tu-nam-1997---2011-.html. 
60. Sở Văn hóa Thông tin Hưng Yên (2001). Hưng Yên 170 năm, NXB Lao động, Hà Nội. 
61. Trần Sửu (2005). Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trong điều kiện toàn 
cầu hoá, NXB Lao động, Hà Nội. 
62. Đàm Thanh (2011). Kỷ niệm 14 năm tái lập tỉnh Bình Dương: Dấu ấn của những kỳ 
tích, truy cập ngày 21/02/2012 từ 
tinh/ky-niem-14-nam-tai-lap-tinh-binh-duong-dau-an-cua-nhung-ky-tich.html. 
63. Phan Nhật Thanh (2010). Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) 
của tỉnh Hải Dương, Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
64. Phan Nhật Thanh (2012). Năng lực cạnh tranh quốc gia: Thông điệp từ xếp hạng Chỉ số 
năng lực cạnh tranh toàn cầu 2012 – 2013, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương. 
65. Vũ Đại Thắng (2014) Định hướng phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế để thu hút 
vốn đầu tư nước ngoài, truy cập ngày 29/11/2014 từ 
/618/Default.aspx. 
 155
66. Nguyễn Văn Thâm (2005). Thủ tục hành chính, NXB Giáo dục, Hà Nội. 
67. Nghiêm Đình Thuận (2012). Kinh tế - xã hội Bắc Ninh sau 15 năm tái lập tỉnh, Thông 
tin sinh hoạt chi bộ, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Bắc Ninh, tháng 1+2 năm 2012, trang 
13-16. 
68. Thủ tướng Chính phủ (2011). Số 2111/QĐ-TTg, ngày 28/11/2011, Thủ tướng Chính 
phủ, Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng 
Yên đến năm 2020. 
69. Tỉnh ủy Hưng Yên (1997). Nghị quyết tại Đại hội Đảng bộ tỉnh Hưng Yên lần thứ 
XIV năm 1997. 
70. Trần Văn Tuấn (2010). Cải cách thủ tục hành chính và cơ chế “một cửa”, “một cửa 
liên thông”, Tạp chí Cộng sản, số 809, (03/2010), trang 5-7. 
71. Dương Chí Tưởng (2013). "Giải mã" Bình Dương, truy cập ngày 20/9/2013 từ 
 /cuoituan/chuyen-de/item/20191402-.html. 
72. UBND thành phố Hà Nội (2009). Quyết định số 1310/QĐ-UBND, ngày 20/3/2009, 
UBND thành phố Hà Nội, Đề án nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của thành phố 
Hà Nội giai đoạn 2009-2010. 
73. UBND tỉnh Hưng Yên (2009). Số 109/BC-UBND, ngày 28/9/2009, UBND tỉnh Hưng 
Yên, Báo cáo Tình hình, kết quả thực hiện Đề án 30. 
74. UBND tỉnh Hưng Yên (2010). Số 26/BC-UBND, ngày 31/3/2010, UBND tỉnh Hưng 
Yên, Báo cáo kết quả rà soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. 
75. UBND tỉnh Hưng Yên (2011). Số 2394/QĐ-UBND, ngày 30/12/2011, UBND tỉnh 
Hưng Yên, Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Hưng Yên giai 
đoạn 2011 – 2020. 
76. UBND tỉnh Hưng Yên (2012). Số 421/QĐ-UBND, ngày 20/3/2012, UBND tỉnh Hưng 
Yên, Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải 
tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2010-2020 và định hướng đến năm 2030. 
77. UBND tỉnh Hưng Yên (2013). Số 682/QĐ-UBND, ngày 05/4/2013, UBND tỉnh Hưng 
Yên, Phê duyệt kế hoạch triển khai, thực hiện phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 – 2015. 
78. Nguyễn Thị Thu Vân (2012). Nghiên cứu năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Đà 
Nẵng, Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, Trường Đại học Đông Á, số 8-2012, trang 5-12. 
79. Bùi Văn (2008). Nỗi ám ảnh năng lực cạnh tranh quốc gia? truy cập ngày 20/9/2013 từ 
80. Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế trung ương, Học Viện Năng lực cạnh tranh châu Á 
(2010). Báo cáo năng lực cạnh tranh Việt Nam 2010, Hà Nội. 
81. Lê Danh Vĩnh (2010). Giáo trình luật cạnh tranh, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. 
82. Nguyễn Như Ý (2008). Đại từ điển tiếng Việt, NXB Đại học quốc gia thành phố Hồ 
Chí Minh. 
 156
Tài liệu tiếng Anh 
83. Briguglio L. and G. Cordina (2004). Competitiveness Strategines For Small States, 
Published in 2004 by the Islands and Small States Institute of the University of 
Malta in collaboration with the Commonwealth Secretariat. ISBN 9909-49-20-4. 
84. Nguyen D. P. (2005). Hung Yen potentials and opportunities, Hung Yen new image in 
century XXI, National political publishing house, Ha Noi. 
85. Pham D. P. (2005). Runway for Hung Yen taking wings, Hung Yen new image in 
century XXI, National political publishing house, Ha Noi. 
86. Porter M.E. (1990). The competitive Advantage of nations, Harvard Business school 
press. Boston. 
87. Porter M.E. (2004). Competitive Strategy, Simon & Schuster Inc. 
 157
PHỤ LỤC 
PHIẾU KHẢO SÁT 
Phục vụ đề tài Nghiên cứu sinh "Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh 
nhằm thu hút đầu tư tại tỉnh Hưng Yên" 
- Đối tượng khảo sát: Sở, Ngành cấp tỉnh, các cá nhân làm công tác quản lý 
- Thời gian khảo sát: Năm 2013 
- Địa bàn khảo sát: Tỉnh Hưng Yên 
- Cá nhân tiến hành khảo sát: Nghiên cứu sinh Đỗ Minh Trí 
THÔNG TIN CHUNG 
Mục đích khảo sát: Toàn bộ thông tin trong phiếu khảo sát này sẽ chỉ được 
sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê, để nghiên cứu đề tài NCS Giải pháp nâng 
cao năng lực cạnh tranh nhằm thu hút đầu tư tại tỉnh Hưng Yên. Chúng tôi cam kết 
không cung cấp các thông tin dưới bất cứ hình thức nào mà cá nhân, cơ quan, đơn 
vị đã giúp đỡ hoàn thành phiếu khảo sát này. 
1. Họ và tên người trả lời phiếu:. 
2. Cơ quan, đơn vị công tác: 
3. Chức vụ:.. 
4. Số điện thoại :..Email 
(Xin lưu ý: + Cụm từ "cơ quan ông/bà" được dùng trong phiếu này để chỉ 
chung cho các cơ quan, đơn vị, cá nhân đại diện 
 + Những ý kiến theo quan điểm của ông/bà xin được đánh dấu x 
vào phần lựa chọn tương ứng) 
 158
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH VÀ NHIỆM VỤ ĐƠN VỊ 
1. Xin ông/bà vui lòng cho biết trình độ cán bộ của cơ quan hiện nay. 
- Sau đại học:..người 
- Đại học:....người 
- Cao đẳng:.....người 
- Khác:người 
2. Theo ông/bà trình độ, năng lực của cán bộ đơn vị hiện nay đã đáp ứng 
nhiệm vụ được giao như thế nào? 
 Đáp ứng tốt 
 Đáp ứng tương đối 
 Chưa đáp ứng 
3. Đơn vị của ông/bà có thường xuyên làm việc với các doanh nghiệp ? 
 Thường xuyên  Thỉnh thoảng 
 Luôn luôn  Hiếm khi 
4. Tình hình sản xuất - kinh doanh của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh 
hiện nay thuận lợi, hay khó khăn thì có ảnh hưởng tới nhiệm vụ đơn vị của 
ông/bà không? 
 Có ảnh hưởng  Ảnh hưởng lớn 
 Ảnh hưởng ít  Không ảnh hưởng 
5. Theo ông/bà nhận định thì các doanh nghiệp trên địa bàn Hưng Yên hiện 
nay có gặp khó khăn không? Nếu có thì phương pháp tác động giúp đỡ như 
thế nào? 
 Không (Nếu lựa chọn không, thì không trả lời phần 5.1 - 5.4) 
 Có (Nếu lựa chọn có, vui lòng trả lời từ phần 5.1 - 5.4) 
5.1  Tham mưu hội nghị để Lãnh đạo tỉnh gặp gỡ D.N 
5.2  Tăng cường thông tin về chính sách mới của tỉnh 
5.3  Để D.N tự tìm đến 
5.4 Chờ đợi chủ trương chung từ tw 
B. THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ 
1. Đơn vị ông/bà thường xuyên làm việc với doanh nghiệp thuộc khối nào? 
 Khu vực nhà nước 
 Khu vực ngoài nhà nước (dân doanh) 
 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 
2. Đối với doanh nghiệp khi làm việc với đơn vị ông/bà thường là. 
Lãnh đạo doanh nghiệp 
 Cấp trưởng, phó phòng 
 Nhân viên phụ trách phần việc liên quan 
 Công nhân của doanh nghiệp 
3. Đối với các thủ tục hoàn thiện giấy tờ liên quan, theo ông/bà thì doanh 
nghiệp thường vướng mắc ở khâu nào nhất? 
 Chưa hoàn thiện hồ sơ, do không nắm bắt được thủ tục 
 Phần lớn các D.N nắm rõ thủ tục, nhưng chưa được tư vấn kịp thời 
 159
 Quy trình về thực hiện thủ tục của tỉnh còn rườm rà 
 Lý do khác: 
......................................................... 
4. Doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Hưng Yên có thường xuyên 
liên lạc với đơn vị ông/bà để đóng góp về chính sách phát triển kinh tế - 
xã hội không? 
 Có, thường xuyên:.% 
Thỉnh thoảng:% 
Không bao giờ:.% 
5. Theo ông/bà thì thái độ của D.N làm việc với đơn vị mình được thể hiện 
như thế nào? 
 Có ý thức xây dựng trong công việc 
 Hiểu được chủ trương của tỉnh về phát triển KT- XH 
 Còn thiếu tính hợp tác 
 Chưa chủ động, nói chung là kém 
6. Theo ông/bà thì phương pháp làm việc của nhà đầu tư nước ngoài như thế 
nào? 
 Làm việc chuyên nghiệp 
 Chuyên nghiệp, song còn đòi hỏi nhiều ưu đãi 
 Nắm chắc quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi 
 Đòi hỏi vị trí mặt bằng xây dựng D.N 
7. Theo ông/bà thì khối doanh nghiệp ngoài nhà nước (dân doanh) cần có sự 
giúp đỡ gì khác? 
 Tiếp cận nguồn vốn 
 Trình độ quản lý 
 Thông tin về thị trường sp, nguyên vật liệu 
 Cung cấp lao động đã qua đào tạo 
 C. THÔNG TIN NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN 
VỀ MÔI TRƯỜNG THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH HƯNG YÊN 
1. Đối với môi trường đầu tư và kinh doanh tại tỉnh nhà, theo ông/bà thì 
hiện đang diễn ra thế nào? 
  Rất tốt  Khá Kém 
  Tốt Trung bình Rất kém 
 2. Chủ trương của lãnh đạo UBND tỉnh về đẩy mạnh cải cách thủ tục hành 
chính, đơn vị ông/bà có thường xuyên triển khai không? 
 Thường xuyên Tùy từng bộ phận  Không nắm được 
3. Có ý kiến nhận định rằng, môi trường đầu tư và kinh doanh trên địa bàn 
tỉnh Hưng Yên là thuận lợi bởi yếu tố sau. 
 Vị trí quy hoạch các khu công nghiệp hợp lý 
 Vị trí địa lý Hưng Yên thuận lợi 
 Nguồn nhân lực đông, chịu khó 
 160
 Chính sách đầu tư thuận lợi 
 Chất lượng các công trình hạ tầng tốt 
 Có sự quan tâm của chính quyền cấp tỉnh 
Các yếu tố trên 
4. Trước tình hình khó khăn chung của nền kinh tế, theo ông/bà các D.N 
đang gặp phải khó khăn gì? 
 Nguồn vốn  Lao động có tay nghề 
  Chất lượng S.P Trình độ công nghệ 
 Thị trường tiêu thụ S.P  Chi phí đầu vào cao 
5. Vấn đề bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, khu dân cư sinh sống 
gần khu công nghiệp hiện nay như thế nào? 
 Được làm tốt  Chưa được quan tâm 
 Có sự quan tâm, nhưng chưa được thực hiện triệt để 
 Ý kiến khác: 
6. Theo ông/bà thì các loại dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh hiện 
nay như thế nào? 
Loại dịch vụ 
Chưa 
tốt 
Tốt 
(Đánh dấu x để lựa chọn nhà cung 
cấp vào một trong 3 cột dưới đây) 
 Do cơ 
quan tỉnh 
cung cấp 
Do khu vực tư 
nhân trên địabàn 
tỉnh cung cấp 
Không 
biết ai 
cung 
cấp 
1. Tìm kiếm thông tin kinh doanh 
2. Tư vấn về thông tin pháp luật 
3. Dịch vụ tuyển dụng và giới thiệu 
việc làm 
4. Hỗ trợ tìm kiếm đối tác kinh doanh 
5. Xúc tiến thương mại và triển lãm 
thương mại 
6. Công nghệ và các dịch vụ liên quan 
đến công nghệ 
6.1 Doanh nghiệp có tiếp tục sử dụng các dịch vụ nào dưới đây trong thời 
gian tới không? (nếu có, đánh dấu x cho dịch vụ đó) 
 Tìm kiếm thông tin kinh doanh 
  Tư vấn về thông tin pháp luật 
  Dịch vụ tuyển dụng và giới thiệu việc làm 
  Hỗ trợ tìm kiếm đối tác kinh doanh 
  Xúc tiến thương mại và triển lãm thương mại 
  Công nghệ và các dịch vụ liên quan đến công nghệ 
 161
7. Theo ông/bà thì chất lượng lao động trên địa bàn tỉnh hiện nay như thế 
nào? 
 Đáp ứng hoàn toàn nhu cầu sử dụng 
 Đáp ứng một phần nhu cầu sử dụng 
 Nhìn chung không đáp ứng được 
 Hoàn toàn chưa đáp ứng được 
8. Theo ông/bà thì các nhận định dưới đây được đánh giá như thế nào? 
(Đối với mỗi nhận định, xin vui lòng đánh một dấu x) 
Các nhận định 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Hoàn toàn 
không 
đồng ý 
1. Doanh nghiệp không thể vay vốn nếu 
không có tài sản thế chấp 
2. Lãi suất và các điều kiện cho vay đối 
với doanh nghiệp tư nhân luôn khó khăn 
3. Thủ tục vay vốn rất phiền hà 
4. Việc "bồi dưỡng" cho cán bộ ngân 
hàng để vay được vốn là phổ biến. 
5. Chính sách của tỉnh triển khai hợp lý 
6. Chính sách của tỉnh triển khai chưa 
hợp lý 
7. D.N thường xuyên góp ý với cơ quan 
cấp tỉnh 
Ghi chú: Nội dung phiếu khảo sát này có sự tham khảo từ VCCI 
 162
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP 
Phục vụ đề tài Nghiên cứu sinh " Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh 
nhằm thu hút đầu tư tại tỉnh Hưng Yên" 
- Đối tượng khảo sát: Doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Hưng 
Yên 
- Thời gian khảo sát: Năm 2013 
- Cá nhân tiến hành khảo sát: NCS Đỗ Minh Trí 
THÔNG TIN CHUNG 
Mục đích khảo sát: Toàn bộ thông tin trong phiếu khảo sát này sẽ chỉ được 
sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê, để nghiên cứu đề tài NCS Giải pháp nâng 
cao năng lực cạnh tranh nhằm thu hút đầu tư tại tỉnh Hưng Yên. Chúng tôi cam kết 
không cung cấp các thông tin cho ai, dưới bất cứ hình thức nào mà doanh nghiệp đã 
giúp đỡ hoàn thành phiếu khảo sát này. 
1. Tên doanh nghiệp: 
2. Địa chỉ của doanh nghiệp: 
3. Điện thoại:..Email:... 
4. Doanh nghiệp có là thành viên của Hội doanh nghiệp tỉnh Hưng Yên 
không? 
  Có 
  Không 
5. Họ và tên người trả lời:. 
6. Chức vụ: 
(Xin lưu ý: + Cụm từ "doanh nghiệp của bạn" được dùng trong phiếu này để 
chỉ chung cho các doanh nghiệp, công ty 
 + Những ý kiến theo quan điểm của ông/bà xin được đánh dấu x 
vào phần lựa chọn tương ứng) 
A. THÔNG TIN VỀ TÍNH MINH BẠCH, TIẾP CẬN THÔNG TIN, 
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 
1. Doanh nghiệp của bạn bắt đầu hoạt động khi nào?.................................. 
2. Doanh nghiệp của bạn thuộc thành phần kinh tế nào? 
 Khu vực ngoài nhà nước (dân doanh) 
 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 
3. Doanh nghiệp của bạn hoạt động ở lĩnh vực nào? 
 Nông, lâm và thủy sản 
 Công nghiệp và xây dựng 
 Dịch vụ 
 163
4. Bạn hãy đánh giá mức độ tiếp cận các thông tin của tỉnh Hưng Yên đến 
với D.N của bạn (đánh dấu x vào một nhận định cho mỗi loại thông tin) 
Các loại thôngtin Rất dễ 
Tương 
đối dễ 
Có thể 
tiếp cận 
Có thể, 
nhưng 
khó 
Không 
thể tiếp 
cận 
1. Ngân sách của tỉnh 
2. Các kế hoạch phát triển KT-
XH của tỉnh 
3. Các văn bản pháp luật cấp tỉnh 
4. Các kế hoạch về các dự án xây 
dựng cơ sở hạ tầng mới 
5. Các bản đồ và các quy hoạch 
sử dụng đất 
6. Các chính sách ưu đãi đầu tư 
của tỉnh 
7. Các mẫu biểu thủ tục hành 
chính 
8. Thông tin về các thay đổi của 
các quy định về Thuế 
9. Dữ liệu về các doanh nghiệp 
đã đăng ký kinh doanh của tỉnh 
10. Công báo đăng tải các văn 
bản quy phạm pháp luật của tỉnh 
5. Doanh nghiệp đã bao giờ tham gia góp ý kiến về các quy định, chính sách 
của Nhà nước hay chưa? 
 Đã từng đóng góp ý kiến (vui lòng trả lời câu 5.1-5.2) 
 Chưa từng 
5.1 Nếu Đã từng đóng góp ý kiến, kênh nào mà doanh nghiệp đánh giá hiệu 
quả nhất? (Vui lòng đánh dấu x vào một lựa chọn). 
Thông qua các cuộc đối thoại doanh nghiệp – chính quyền 
 Thông qua Đoàn Đại biểu Quốc hội của tỉnh 
 Thông qua website của tỉnh, diễn đàn đối thoại trên mạng (internet) 
Thông qua các hiệp hội doanh nghiệp và hiệp hội ngành nghề 
Góp ý trực tiếp cho các cơ quan Nhà nước có liên quan 
Phòng kiểm soát thủ tục hành chính thuộc V.P UBND tỉnh. 
Cách khác (vui lòng nêu cụ thể) 
5.2 Ý kiến đóng góp của bạn có được cơ quan có thẩm quyền trả lời không? 
 Có (vui lòng trả lời câu 5.2.1 - 5.2.2) 
 Không 
5.2.1. Nếu có, mất bao ngày nhận được trả lời của cơ quan có thẩm quyền? (ngày) 
5.2.2. Vấn đề, ý kiến đóng góp có được xử lý hoặc giải quyết không? 
 Có 
 Không 
 164
6. Doanh nghiệp đã bao giờ truy cập website của UBND tỉnh hoặc các sở, 
ngành của tỉnh chưa? 
 Có (vui lòng trả lời câu 6.1) 
 Không 
6.1. Doanh nghiệp nhận định như thế nào về chính sách do chính quyền cấp 
tỉnh triển khai (vui lòng lựa chọn ý phù hợp) 
  Tiếp cận rất dễ của tỉnh 
  Chính sách của tỉnh triển khai hợp lý 
  Chính sách của tỉnh triển khai chưa hợp lý 
  Chính sách ưu đãi của tỉnh bình đẳng với các doanh nghiệp 
  Khác (vui lòng nêu cụ thể)............................................................. 
........................................................................................................... 
 7. Doanh nghiệp của bạn khi tiếp xúc với các sở, ngành cấp tỉnh nhận thấy 
việc giải quyết các thủ tục giấy tờ liên quan có diễn ra đúng với quy định trong cơ 
chế một cửa chưa? (vui lòng lựa chọn những ý sau) 
 Đảm bảo đúng thời gian của cơ chế một cửa 
 Thời gian còn kéo dài (lâu hơn quy định 3 đến 5 ngày) 
 Thực hiện TTHC là tốt 
 Thực hiện TTHC là chưa tốt 
 Có ý kiến khác:.. 
8. Năm 2011, 2012, 2013, doanh nghiệp Bạn có phải làm/thực hiện thủ tục 
hành chính (TTHC) nào với cơ quan cấp tỉnh không? Nếu có, vui lòng cho biết Bạn 
đánh giá như thế nào về cách thức thực hiện các thủ tục hành chính này của cơ quan 
Nhà nước này? 
ST
T Cơ quan, lĩnh vực 
Không 
thực 
hiện 
TTHC 
nào 
Có thực hiện TTHC 
thủ tục 
thuận 
lợi 
Không quá 
phiền hà nhưng 
cũng không 
thuận lợi 
Thủ 
tục 
phiền 
hà 
1 Công thương (thương mại, XNK, 
cạnh tranh, cơ khí, luyện kim, công 
nghiệp khai thác, năng lượng, sản 
xuất công nghiệp) 
2 Sở Giao thông vận tải tỉnh 
3 Cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, 
Ban Quản lý các KCN tỉnh 
4 Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng, 
công nghệ, sở hữu trí tuệ 
5 Lao động, tiền lương, bảo hiểm xã 
hội, việc làm, dạy nghề 
6 Nông, lâm, ngư nghiệp, thủy sản 
 165
7 Hải quan 
8 Cục Thuế tỉnh 
9 Quản lý giá 
1 Chứng khoán, kế toán, kiểm toán, bảo 
hiểm thương mại 
11 Đất đai, môi trường, tài nguyên khác 
12 Báo chí, xuất bản, bưu chính, viễn 
thông, công nghệ thông tin 
13 Thi hành án, đăng ký giao dịch bảo 
đảm, đấu giá, công chứng, giám định 
tư pháp 
14 Du lịch, văn hóa, thể thao 
15 Xây dựng, kiến trúc, quy hoạch xây 
dựng, kinh doanh bất động sản 
16 Dược, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, 
bảo hiểm y tế 
17 Thủ tục liên quan đến Ngân hàng Nhà 
nước 
9. Doanh nghiệp của bạn có thể dự đoán được việc thực hiện của tỉnh đối với 
quy định pháp luật của Trung ương không? 
  Không bao giờ 
  Hiếm khi 
  Thỉnh thoảng 
  Thường xuyên 
  Luôn luôn 
 10. Trong hai năm vừa qua, doanh nghiệp có thực hiện các thủ tục hành 
chính về đất đai (như mua, chuyển nhượng, thuê đất từ Nhà nước) không? 
 Có (vui lòng trả lời câu 10.1) 
 Không 
 10.1 Nếu Có, doanh nghiệp có gặp khó khăn khi thực hiện thủ tục hành 
chính tại các cơ quan Nhà nước của tỉnh hay không ? 
  Đã từng (vui lòng trả lời câu 10.2) 
  Chưa từng 
 10.2 Nếu đã từng gặp, vui lòng nêu rõ đó là những khó khăn gì? (vui lòng 
đánh dấu các lựa chọn phù hợp) 
 Thời hạn giải quyết hồ sơ đất đai dài hơn so với thời hạn được niêm yết 
hoặc văn bản quy định 
  Quy trình, thủ tục giải quyết hồ sơ đất đai không đúng với nội dung được 
niêm yết hoặc văn bản quy định 
 Giá đất không đúng với nội dung được niêm yết hoặc văn bản quy định 
 166
 Cán bộ, công chức nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính không 
hướng dẫn chi tiết, đầy đủ 
 Doanh nghiệp phải trả thêm chi phí không chính thức để hồ sơ được giải 
quyết/trong quá trình giải quyết hồ sơ 
11.Vui lòng nhận xét về bộ phận “một cửa” hoặc “một cửa liên thông” khi 
đăng ký kinh doanh tại tỉnh: 
  Thủ tục được niêm yết công khai 
  Hướng dẫn về thủ tục rõ ràng, đầy đủ 
  Cán bộ am hiểu về chuyên môn 
  Thái độ ứng xử của các cán bộ nhiệt tình, thân thiện 
  Ứng dụng công nghệ thông tin tốt 
  Không đáp ứng được tiêu chí nào trong tất cả các tiêu chí trên 
12. Để chính thức hoạt động ở tỉnh, mất bao lâu để doanh nghiệp của bạn 
nhận được tất cả giấy tờ cần thiết? 
  Trong vòng một ngày 
  Trong vòng 1 tuần 
  Từ 1 tuần đến 1 tháng 
  Từ 1 đến 3 tháng 
  Từ 3 đến 6 tháng 
  Trên 6 tháng 
13. Bạn đánh giá thế nào về công tác quản lý của cơ quan cấp tỉnh đối với 
lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp. 
- Đối với doanh nghiệp sau khi đã hoàn thành thủ tục đăng ký kinh doanh 
  Rất chặt chẽ 
  Chưa chặt chẽ 
 Mức độ bình thường 
- Đối với doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh 
  Rất chặt chẽ 
  Chưa chặt chẽ 
  Mức độ bình thường 
B. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG 
1. Doanh nghiệp của bạn đánh giá như thế nào về hiệu quả, chất lượng tổng 
thể các dịch vụ về cơ sở hạ tầng kinh tế tại Hưng Yên (vui lòng đánh dấu x vào một 
lựa chọn cho mỗi dịch vụ) 
Đường giao thông 
Trên địa bàn tỉnh 
Rất 
kém Kém 
Hơi 
kém 
Tạm 
được 
Tốt Rất tốt 
Đường giao thông 
(đường bộ) 
Điện thoại 
Điện 
Nước sạch 
 167
Khu, cụm công nghiệp 
Internet 
Đường sắt 
Hệ thống xử lý chất thải 
Đường nối giữa đường 
sắt và đường bộ 
2. Khi con đường trước trụ sở doanh nghiệp của bạn cần sửa chữa và bảo 
dưỡng, trung bình mất bao lâu đơn vị bảo dưỡng sẽ sửa chữa đoạn đường 
đó?........................ngày 
  Đường chỗ tôi ở vẫn chưa được sửa chữa 
  Không áp dụng 
3. Trong tháng vừa qua doanh nghiệp của bạn bị cắt điện trong bao nhiêu 
giờ?........................giờ 
4. Ước tính bình quân bao nhiêu phần trămsố lần bị cắt điện doanh nghiệp 
được cơ quan điện lực thông báo trước?.............% 
5. Trong tháng vừa qua, điện thoại và các dịch vụ viễn thông khác (như fax, 
internet) của doanh nghiệp bạn bị cắt trong bao nhiêu giờ?................giờ 
 6. Khi vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu thì doanh nghiệp của bạn đánh giá 
thế nào về chất lượng đường giao thông? (vui lòng chỉ đánh dấu x vào một lựa 
chọn chung mỗi đường giao thông) 
Đường giao thông 
Trên địa bàn tỉnh Rất tốt Tốt 
Tạm 
được 
Hơi 
khá Khá 
Rất 
kém 
- Quốc lộ 
- Tỉnh lộ 
- Đường gom ở KCN 
- Đường liên huyện, xã 
 7. Doanh nghiệp đánh giá như thế nào về chất lượng các dịch vụ công của tỉnh? 
(Chỉ đánh dấu x vào một lựa chọn cho mỗi loại dịch vụ). 
Loại dịch vụ Rất tốt 
Tốt Tạm 
được 
Hơi 
kém 
Kém Rất 
kém 
1. Đường giao thông 
 1.1 Đường quốc lộ 
 1.2 Đường tỉnh lộ 
1.3 Đường liên huyện, xã 
2. Điện thoại 
3. Điện 
4. Nước sạch 
5. Khu, cụm công nghiệp 
6. Internet 
7. Giáo dục phổ thông 
8. Đào tạo nghề cho người lao động 
 168
8. Theo bạn, cần phải tập trung cải tạo, nâng cấp hay làm mới hệ thống đường nào 
trên địa bàn tỉnh? 
... 
C. THÔNG TIN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC 
1. Trong tổng số lao động của doanh nghiệp bạn, vui lòng cho biết tỷ trọng 
của: 
1.1. Lao động nữ? ........................% 
1.2. Lao động nhập cư từ tỉnh khác? ........................% 
 2. Trong năm vừa qua, tỷ lệ lao động của doanh nghiệp bạn tự xin nghỉ để tìm việc 
ở nơi khác chiếm bao nhiêu phần trăm? ........................% 
 3. Bạn đánh giá chất lượng và hiệu quả nói chung của các dịch vụ sau đây do tổ 
chức dịch vụ công của tỉnh cung cấp như thế nào? (Vui lòng đánh dấu vào một lựa 
chọn duy nhất cho mỗi dịch vụ) 
Dịch vụ Rất kém Kém 
Hơi 
kém 
Khá 
tốt Tốt 
Rất 
tốt 
Giáo dục phổ thông 
Đào tạo nghề 
Giới thiệu việc làm và tuyển 
dụng lao động 
Giải quyết tranh chấp lao động 
 4. Vui lòng đánh giá trình độ học vấn cao nhất của lực lượng lao động trong doanh 
nghiệp bạn. 
Tỷ lệ lao động trong doanh nghiệp bạn: 
4.1. Tốt nghiệp cao học trở lên.................................................................% 
4.2. Tốt nghiệp đại học/cao đẳng.............................................................% 
4.3. Được đào tạo nghề (dài hạn hoặc ngắn hạn) trước khi tuyển dụng vào 
doanh nghiệp.......................% 
4.4. Tốt nghiệp phổ thông trung học (hết cấp 3).....................................% 
4.5. Tốt nghiệp phổ thông cơ sở (hết cấp 2).........................................% 
 5. Trong năm vừa qua, tỷ lệ lao động mới tuyển dụng cần phải đào tạo thêm chiếm 
bao nhiêu phần trăm...................................% 
6. Bạn đánh giá thế nào về chất lượng lao động đã qua đào tạo hiện nay? 
- Đáp ứng ngay được yêu cầu công việc 
 Lao động có trình độ đại học 
 Lao động có trình độ cao đẳng 
 Lao động có trình độ phổ thông 
 169
- Phải qua đào tạo lại để phù hợp yêu cầu công việc 
 Lao động có trình độ đại học 
 Lao động có trình độ cao đẳng 
 Lao động có trình độ phổ thông 
7. Bạn đánh giá thế nào về ý thức của người lao động trong quá trình tham 
gia sản xuất? 
 Tốt 
 Tạm được 
 Hơi kém 
8. Trong nhiều trường hợp, doanh nghiệp có thể ngần ngại hoặc hạn chế 
tuyển dụng lao động địa phương cho các vị trí thông thường hoặc quản lý trong 
doanh nghiệp? (Nếu Có, vui lòng đánh dấu tất cả lựa chọn phù hợp) 
  Tôi không ngại khi tuyển dụng lao động địa phương 
 Lao động địa phương không có đúng kĩ năng mà doanh nghiệp tôi 
cần 
 E ngại sẽ bị mất tài sản sở hữu trí tuệ 
 Chính phủ Việt Nam không có chính sách ưu đãi cần thiết khi tuyển 
dụng lao động địa phương 
 Đã có sẵn nguồn lao động của nước tôi ngay tại Việt Nam 
 Các rào cản về văn hóa và ngôn ngữ 
 Khác (vui lòng nêu cụ thể):.................................................... 
10. Bạn đánh giá như thế nào về sự kết nối thông tin giữa nhu cầu của 
doanh nghiệp với các cơ sở đào tạo lao động trên địa bàn tỉnh? 
 Có liên kết thông tin, chất lượng đào tạo tốt 
 Chưa theo sát với yêu cầu của D.N 
 Không có liên kết nào 
D. THÔNG TIN VỀ ĐẤT ĐAI, MẶT BẰNG KINH DOANH 
1. Tổng diện tích mặt bằng kinh doanh mà doanh nghiệp đang sử 
dụng?..........m2 
2. Mặt bằng kinh doanh (Đất) doanh nghiệp đang sử dụng thuộc loại nào 
dưới đây? (Vui lòng đánh dấu x vào một hoặc nhiều hình thức phù hợp) 
 Vốn là tài sản của cá nhân hoặc gia đình 
 Nhà nước giao 
 Doanh nghiệp mua 
 Doanh nghiệp thuê dài hạn trả tiền một lần 
 Doanh nghiệp thuê trả tiền hàng năm 
 Loại khác (vui lòng nêu cụ thể)? .. .................................... 
 3. Doanh nghiệp của bạn có phần diện tích nào nằm trong khu/cụm công nghiệp 
không? 
 Có 
  Không 
 170
 4. Doanh nghiệp của bạn có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) 
không? 
  Có (Vui lòng trả lời các câu hỏi từ 4.1 – 4.4 ) 
  Không (Vui lòng chuyển tới câu hỏi 4.3 ) 
4.1. Doanh nghiệp của bạn nhận GCNQSDĐ vào năm nào? Năm 
4.2. Mất bao nhiêu ngày kể từ ngày nộp đơn xin cấp cho đến khi doanh 
nghiệp bạn được cấp GCNQSDĐ? ngày 
4.3. Hãy đánh giá về tính ổn định của mặt bằng kinh doanh của doanh 
nghiệp bạn? (như khả năng bị chính quyền thu hồi cho mục đích khác) 
  Rất thấp 
  Thấp 
  Khá cao 
  Cao 
  Rất cao 
 4.4. Trên cơ sở đánh giá về các trường hợp khác tại tỉnh, bạn có tin rằng doanh 
nghiệp/cá nhân bạn sẽ được bồi thường thỏa đáng cho mảnh đất nếu bị thu hồi không? 
 Không bao giờ 
  Hiếm khi 
 Có khả năng 
  Nhiều khả năng 
  Luôn luôn ? 
5. Trong triển khai hoạt động SXKD của doanh nghiệp tại tỉnh, bạn cảm 
nhận thế nào về mối quan tâm của chính quyền cấp tỉnh, người dân? 
  Rất thuận lợi trong triển khai hoạt động SXKD 
  Mối quan hệ với chính quyền cấp tỉnh rất chặt chẽ 
  Người dân địa phương thân thiện 
  Còn gặp một số phiền hà từ phía các cơ quan và người dân 
6. Theo quan sát của bạn về những giao dịch liên quan đến đất đai, mặt bằng 
kinh doanh trong tỉnh, các doanh nghiệp tư nhân có gặp khó khăn trong việc tiếp 
cận hoặc mở rộng mặt bằng sản xuất kinh doanh không? 
  Có (Vui lòng trả lời câu 6.1) 
  Không (Vui lòng chuyển tới câu 7) 
6.1. Nếu Có, khó khăn lớn nhất về mặt bằng kinh doanh đối với các doanh 
nghiệp trong tỉnh hiện nay là gì? (vui lòng chọn một hoặc nhiều nhận định phù hợp 
dưới đây). 
 Quy hoạch đất đai của tỉnh chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của doanh 
nghiệp 
  Thiếu quỹ đất sạch 
  Giá đất theo quy định của Nhà nước cao 
  Giá thuê mặt bằng kinh doanh cao 
  Giải phóng mặt bằng chậm 
  Thủ tục hành chính thuê mua đất đai phức tạp 
  Cản trở khác (vui lòng nêu cụ thể):............................................ 
 171
 7. Theo ý kiến của bạn thì hình thức tiếp cận nguồn vốn hiện nay như thế nào? 
  Lãi suất, điều kiện cho vay luôn khó khăn 
  Doanh nghiệp khó tiếp cận nguồn vốn 
  Doanh nghiệp tiếp cận nguồn vốn dễ 
 Thủ tục vay vốn phiền hà 
 Khó khăn hiện nay doanh nghiệp đang gặp phải là vốn 
 Cản trở khác (vui lòng nêu cụ thể):................................................ 
8. Theo bạn, quy hoạch vị trí các khu công nghiệp, làng nghề trên địa bàn 
Hưng Yên đã đáp ứng hợp lý chưa? (vui lòng chọn một ý sau) 
 Rất tốt, tận dụng được lợi thế về vị trí địa lý 
 Tốt 
 Tạm đáp ứng được 
 Chưa tốt 
 Còn lãng phí tài nguyên đất 
9. Ý kiến khác, như ngay từ đầu cần sắp xếp doanh nghiệp vào các khu tập 
trung, thu hồi đất trống lãng phí, nâng cao sự liên kết hỗ trợ giữa các KCN với 
CCN, làng nghề. 
 172
Phụ lục số: 01 
CCTTHC 
Đánh giá tác động quy định về thủ tục hành chính năm 2012 
STT Địa phương 
Số lượng dự thảo 
VBQPPL có quy 
định về TTHC đã 
được ĐGTĐ trong kỳ 
báo cáo 
Số lượng 
TTHC quy 
định trong các 
dự thảo đã 
được ĐGTĐ 
Phân loại TTHC quy định trong dự thảo đã được ĐGTĐ Ghi chú 
Số lượng TTHC 
dự kiến bổ sung 
mới 
Số lượng TTHC 
dự kiến bổ sung, 
thay thế 
Số lượng TTHC 
dự kiến bãi bỏ, 
hủy bỏ 
1 Bình Dương 6 21 6 15 0 
2 Bắc Ninh 15 35 35 0 0 
3 Hải Dương 7 35 17 18 0 
4 Hưng Yên 4 22 22 0 0 
5 Nam Định 5 16 13 1 2 
Tình hình ban hành và công bố công khai các quy định về TTHC năm 2012 
STT Địa phương 
Số lượng 
VBQPPL có 
quy định về 
TTHC đã được 
ban hành 
Số lượng TTHC 
được ban hành, sửa 
đổi, bổ sung, thay 
thế, hủy bỏ, bãi bỏ 
trong VBQPPL có 
quy định về TTHC 
được ban hành 
Số lượng 
quyết định 
công bố 
Số lượng văn bản đề 
nghị VPCP công khai 
(hoặc không công 
khai) TTHC vào 
CSDL QG về TTHC 
Số lượng TTHC đề 
nghị 
Ghi 
chú 
 Công 
khai 
Không 
công khai 
1 Bình Dương 0 60 15 1 885 0 
2 Bắc Ninh 16 509 26 0 0 0 
3 Hải Dương 0 0 18 2 1.153 353 
4 Hưng Yên 67 618 8 0 0 0 
5 Nam Định 1 324 31 4 56 12 
Nguồn: Bộ Tư pháp ( 2013) 
 173
Phụ lục số: 02 
Rà soát quy định, TTHC và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính năm 2012 
STT Địa phương Rà soát quy định, TTCH Tiếp nhận, xử lý PAKN 
 Số lượng VBQPPL 
ban hành quy định 
hành chính được rà 
soát 
Số lượng quy 
định hành 
chính được rà 
soát 
Số lượng 
PAKN tiếp 
nhận trong năm 
Thuộc phạm vi xử lý Không 
thuộc 
phạm vi xử 
lý 
Ghi 
chú 
 Đang xử lý Đã xử lý 
1 Bình Dương 1 0 3 0 0 7 
2 Bắc Ninh 0 0 0 1 0 0 
3 Hải Dương 0 0 1 1 0 0 
4 Hưng Yên 37 218 18 0 19 2 
5 Nam Định 15 54 3 0 0 3 
Nguồn: Bộ Tư pháp ( 2013) 
 174
Phụ lục số: 03 
Bảng tổng hợp kết quả giải quyết việc làm giai đoạn 2006 - 2010 
Số 
TT Chỉ tiêu Đơn vị 
Năm Tổng số 2006 2007 2008 2009 2010 
1 Giải quyết việc làm trong nước Người 20.990 22.650 21.830 21.420 21.980 108.870 
- Công nghiệp, xây dựng Người 4.156 5.028 5.174 4.220 4.594 23.172 
- Cơ cấu % 19,8 22,2 23,7 19,7 20,9 21,3 
- Thương mại, dịch vụ Người 3.736 4.394 4.257 3.813 4.176 20.376 
- Cơ cấu % 17,8 19,4 19,5 17,8 19,0 18,7 
- Nông nghiệp, ngư nghiệp Người 13.098 13.228 12.399 13.387 13.210 65.322 
- Cơ cấu % 62,4 58,4 56,8 62,5 60,1 60.0 
2 Xuất khẩu lao động Người 1.850 1.980 1.930 2.280 2.590 10.630 
 Tổng số Người 22.840 24.630 23.760 23.700 24.570 119.500 
Nguồn: Tổng hợp Số liệu điều tra năm 2013 
Bảng tổng hợp dự báo dân số lao động tỉnh Hưng Yên đến năm 2015 
Đơn vị: Người 
Số 
TT 
Chỉ tiêu Năm 
2010 2011 2012 2013 2014 2015 
1 Tổng dân số 1.127.900 1.136.300 1.144.800 1.153.400 1.162.000 1.170.700 
2 Số người trong độ tuổi lao động 
Số có làm việc 
Số thất nghiệp 
721.856 
710.307 
11.549 
727.230 
715.590 
11.640 
732.670 
721.310 
11.360 
738.180 
727.100 
11.080 
743.680 
732.890 
10.790 
748.800 
738.320 
10.480 
3 Tỷ lệ thất nghiệp (%) 1,6 1,6 1,55 1,5 1,45 1,4 
Nguồn: Tổng hợp Số liệu điều tra năm 2013 
 175
Phụ lục số: 04 
Bảng tổng hợp kế hoạch giải quyết việc làm giai đoạn 2011 - 2015 
Số 
TT Chỉ tiêu Đơn vị 
Năm Tổng số 2011 2012 2013 2014 2015 
1 Giải quyết việc làm trong nước Người 20.500 20.800 21.100 21.500 21.800 105.700 
- Công nghiệp, xây dựng Người 5.228 5.512 5.803 6.128 6.540 29.211 
- Cơ cấu % 25,5 26,5 27,5 28,5 30,0 27,6 
- Thương mại, dịch vụ Người 4.305 4.680 5.064 5.482 5.886 25.417 
- Cơ cấu % 21,0 22,5 24,0 25,5 27,0 24.0 
- Nông, ngư nghiệp Người 10.967 10.608 10.233 9.890 9.374 51.072 
- Cơ cấu % 53,5 51,0 48,5 46,0 43,0 43,3 
2 Xuất khẩu lao động Người 2500 2700 2900 3000 3.200 14.300 
 Tổng số Người 23.000 23.500 24.000 24.500 25.000 120.000 
Nguồn: Tổng hợp Số liệu điều tra năm 2013 
 176
Nguồn: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2012) 
 177
Phụ lục số: 05 
Bảng tổng hợp quy hoạch KCN trên địa bàn tỉnh hưng Yên 
TT Tên KCN Chủ đầu tư 
Quy mô 
diện tích 
được 
chấp 
thuận 
vào danh 
mục (ha) 
Diện tích 
đất KCN 
theo QH 
chi tiết 
được 
duyệt (ha) 
Diện 
tích đất 
CN có 
thể cho 
thuê 
theo QH 
(ha) 
Diện tích 
đất CN 
đã XD 
hạ tầng 
có thể 
cho thuê 
(ha) 
Diện 
tích 
đất CN 
đã cho 
thuê 
(ha) 
Tỷ 
lệ 
lấp 
đầy 
(%) 
Ghi chú 
1 
Phố Nối A Cty quản lý khai thác KCN Phố Nối A 390 390 278.4 234 224 80 
Đã đi vào hoạt động, đang 
triển khai đầu tư xây dựng hạ 
tầng kỹ thuật toàn bộ KCN 
Phố Nối A mở rộng Cty quản lý khai thác KCN Phố Nối A 204 204 143.53 
Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
2 
Dệt may Phố Nối giai 
đoạn I (Phố Nối B) 
Cty CP phát triển hạ tầng 
dệt may Phố Nối 
135.4 
25.2 19.9 19.9 19.9 100 Đã đi vào hoạt động 
Dệt may Phố Nối giai 
đoạn II (Phố Nối B) 
Cty CP phát triển hạ tầng 
dệt may Phố Nối 95.6 56.7 
Đã được bàn giao đất, đang 
triển khai xây dựng hạ tầng 
giai đoạn II 
Thăng Long II (Phố 
Nối B) 
Cty TNHH khu công 
nghiệp Thăng Long II 
345.2 
219.6 154 115.8 63.1 41 Đã đi vào hoạt động 
Thăng Long II mở 
rộng (Phố Nối B) 
Cty TNHH khu công 
nghiệp Thăng Long II 125.6 101.6 
Đang triển khai đầu tư xây 
dựng hạ tầng kỹ thuật toàn 
bộ KCN 
3 KCN Minh Đức Cty CP đầu tư phát triển hạ tầng VNT 200 198 135.6 38.7 38.7 29 
Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
4 KCN Minh Quang Công ty cổ phần VID Hưng Yên 325,43 325,43 195,26 
Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
5 
KCN Agrimeco Tân 
Tạo (KCN Vĩnh Khúc) 
Cty CP 
Agrimeco Tân Tạo 380 
196.82 115.82 Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
KCN Lingking Park 
(KCN Vĩnh Khúc) 
Công ty CP phát triển 
KCN Yên Mỹ 185.25 129.27 
Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
 178
TT Tên KCN Chủ đầu tư 
Quy mô 
diện tích 
được 
chấp 
thuận 
vào danh 
mục (ha) 
Diện tích 
đất KCN 
theo QH 
chi tiết 
được 
duyệt (ha) 
Diện 
tích đất 
CN có 
thể cho 
thuê 
theo QH 
(ha) 
Diện tích 
đất CN 
đã XD 
hạ tầng 
có thể 
cho thuê 
(ha) 
Diện 
tích 
đất CN 
đã cho 
thuê 
(ha) 
Tỷ 
lệ 
lấp 
đầy 
(%) 
Ghi chú 
6 KCN Ngọc Long Công ty CP đầu tư khu 
công nghiệp PT 150 149.3 95.32 
Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
7 
KCN Yên Mỹ II Công ty CP bất động sản MEGASTAR 
230 
95.7 63.1 Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
KCN Yên Mỹ II sau 
khi được chấp thuận 
điều chỉnh diện tích 
Công ty CP bất động sản 
MEGASTAR 
Đang lập hồ sơ điều chỉnh 
QHCT KCN 
8 KCN Bãi Sậy Công ty CP phát triển khu 
công nghiệp số 1 - VIDIFI 150 150 100 
Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
9 KCN Kim Động Công ty CP tập đoàn đầu tư xây dựng DĐK 100 100 51 
Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
10 KCN Dân tiến Cty CP bất động sản Điện lực Dầu Khí 150 150 96 
Đã được phê duyệt QHCT, 
đang GPMB 
11 KCN Lý Thường Kiệt 
Công ty CP phát triển khu 
công nghiệp số 1 - VIDIFI 300 
Đang lập, trình phê duyệt 
QHCT 
12 KCN Thổ Hoàng Công ty CP phát triển khu 
công nghiệp số 1 - VIDIFI 400 
Đang lập, trình phê duyệt 
QHCT 
13 KCN Tân Dân Công ty CP phát triển khu 
công nghiệp số 1 - VIDIFI 200 
Đang lập, trình phê duyệt 
QHCT 
 Tổng cộng 3660.0 2610.5 1540.64 408.4 345.7 
Nguồn: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2012) 
 179
Nguồn: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2012) 
 180
Phụ lục số: 06 
Bảng tổng hợp quy hoạch CCN trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 
T
T Tên Cụm Công nghiệp Địa điểm 
Diện tích CCN (ha) 
Hiện tại 11-15 16-20 21-25 
1 2 3 4 5 6 7 
 I TP Hưng Yên 
1 CCN Bảo Khê Xã Bảo Khê 50,0 50,0 50,0 
2 CCN LN hương thơm Vạn Niên Thôn Cao 
Thôn Cao thôn-Xã Bảo Khê 
 10,0 10,0 10,0 
3 CCN chế biến nông sản Hồng Nam 
Xã Hồng Nam 
 20,0 20,0 20,0 
 II Huyện Tiên Lữ 
4 CCN Ngô Quyền Xã Hưng Đạo-Ngô Quyền 45,0 45,0 45,0 
5 CCN Dị Chế Xã Dị Chế 25,0 25,0 
6 CCN Trung Dũng 50,0 
 II
I Huyện Phù Cừ 
7 CCN Quang Hưng Thôn Quang Xá-Xã Quang Hưng 21,5 21,5 21,5 
8 CCN Đoàn Đào Thôn Đoàn Đào-Xã Đoàn 
Đào 20,0 20,0 20,0 
9 CCN Đình Cao Xã Đình Cao 2,5 2,5 50,0 50,0 
 I
V Huyện Kim Động 
10 CCN TT Lương Bằng TT.Lương Bằng 50,0 50,0 50,0 
11 CCN Phú Thịnh Xã Phú Thịnh 15,0 50,0 70,0 
12 CCN Toàn Thắng Thôn Nghĩa Giang-xã Toàn Thắng 25,0 25,0 25,0 
13 CCN Nghĩa Dân Xã Nghĩa Dân 25,0 25,0 25,0 
14 CCN Hùng An Xã Hùng An 20,0 20,0 20,0 
 V Huyện Ân Thi 
15 CCN Phù Ủng Xã Phù Ủng 50,0 50,0 50,0 
16 CCN Vân Du -Quang Vinh 
Xã Vân Du - Quang Vinh 
 50,0 50,0 50,0 
17 CCN Nguyễn Trãi - Hoàng Hoa Thám 
02 xã Nguyễn Trãi-xã 
Hoàng Hoa Thám 50,0 50,0 50,0 
18 CCN Đa Lộc - Văn Nhuệ 02 xã Đa Lộc-Văn Nhuệ 50,0 50,0 50,0 
19 CCN Hạ Lễ - Hồng Quang 
02 xã Hồng Lễ-Hồng Quang
 50,0 50,0 50,0 
20 CCN Tiền Phong - Hồng Vân 
Xã Tiền Phong-Hồng Vân 
 50,0 
21 CCN Nguyễn Trãi - Hồ Tùng Mậu 
Xã Nguyễn Trãi, Hồ Tùng 
Mậu 50,0 
 181
T
T Tên Cụm Công nghiệp Địa điểm 
Diện tích CCN (ha) 
Hiện tại 11-15 16-20 21-25 
 V
I Huyện Khoái Châu 
22 CCN Phùng Hưng-Liên Khê 
03 xã Phùng Hưng, Liên 
Khê, Bình Kiều 50,0 50,0 50,0 
23 CCN Việt Hòa Xã Việt Hòa (cuối đường 39) 60,0 60,0 60,0 
24 CCN Nam Khoái Châu Xã Thành Công, Thuần Hưng 50,0 50,0 
VII Huyện Yên Mỹ 
25 CCN thị trấn Yên Mỹ TT.Yên Mỹ 20,0 20,0 20,0 
26 CCN Trung Hưng - thị trấn Yên Mỹ 
Xã Trung Hưng, TT.Yên 
Mỹ 20,0 20,0 20,0 
27 CCN Liêu Xá Xã Liêu Xá 4,1 10,0 10,0 10,0 
28 CCN Yên Phú Xã Phú Yên 50,0 65,0 65.0 
29 CCN Minh Châu-Việt Cường-Thanh Long 
03 xã Minh Châu, Việt 
Cường, Thanh Long 70,0 70,0 70,0 
VI
II Huyện Văn Giang 
30 CCN Xuân Quan Xã Xuân Quan 18,0 18,0 18,0 18,0 
31 CCN Tân Tiến 1 Xã Tân Tiến 45,0 45,0 45,0 
32 CCN Tân Tiến 2 Xã Tân Tiến 50,0 50,0 50,0 
IX
Huyện Văn Lâm 
33 Mở rộng CCN Minh Khai TT.Như Quỳnh 11,3 30,0 48,0 48,0 
34 CCN Chỉ Đạo Xã Chỉ Đạo 21,9 21,9 21,9 21,9 
35 CCN Đình Dù Xã Đình Dù 20,0 20,0 20,0 
36 CCN Minh Hải Xã Minh Hải 48,0 48,0 48,0 
37 CCN Lạc Đạo 1 Xã Lạc Đạo 25,4 25,4 
38 CCN Lạc Đạo 2 20,0 
39 CCN Đại Đồng Xã Đại Đồng 36,4 36,4 
 X Huyện Mỹ Hào 
40 CCN Dị Sử Xã Dị Sử 27,0 27,0 27,0 
41 CCN Nhân Hòa Xã Nhân Hòa 50,0 50,0 50,0 
42 CCN Phan Đình Phùng Xã Phan Đình Phùng 20,0 20,0 20,0 
43 CCN Hòa Phong 10,0 10,0 
Tổng số 59,2 1163,9 1411,2 1581,3 
Nguồn: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2012) 
 182
Phụ lục số: 07 
Bảng tổng hợp nhu cầu đầu tư đường GTNT tỉnh Hưng Yên 2011-2030 
T
T Giai đoạn 
Khối lượng (km) Kinh phí (tỷ đ) 
 Xây dựng, 
nâng cấp 
Bảo trì Tổng cộng Nâng cấp, 
cải tạo 
Bảo trì 
Giai đoạn 2011-2020 
 Tổng cộng 2.929 5.719 3.862 3.638 225 
1 Đường huyện 195 363 1.481 1.390 91 
2 Đường xã 896 1.420 1.094 1.059 36 
3 Đường thôn, xóm 808 1.590 861 821 40 
4 Đường sản xuất 1.030 2.346 426 367 59 
Giai đoạn 2021-2030 
 Tổng cộng 2.280 5.539 4.776 4.010 766 
1 Đường huyện 190.225 409 1.512 1.410 102 
2 Đường xã 825 1.008 1.714 1.463 252 
3 Đường thôn, xóm 1.040 1.892 1.014 825 189 
4 Đường sản xuất 2.230 535 312 223 
Giai đoạn 2011-2030 
 Tổng cộng 5.209 11.258 8.638 7.647 991 
1 Đường huyện 385 722 2.993 2.800 193 
2 Đường xã 1.121 2.428 2.89 2.521 287 
3 Đường thôn, xóm 1.633 3.482 1.875 1.646 229 
4 Đường sản xuất 2.070 4.576 961 679 282 
Nguồn: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2012) 
 183
Phụ lục số: 08 
Bảng tổng hợp quy hoạch đường cao tốc, quốc lộ địa bàn tỉnh Hưng Yên 
giai đoạn 2011 - 2030 
TT Công trình 
K. 
lượng 
km 
Tiêu chuẩn kỹ thuật 
11-15 16-20 21-30 
1 Cao tốc HN-HP 27,0 CT 6 làn CT 6 làn CT 6 làn 
2 Đường nối 2 CT HN-HP và P.Vân-C.Giẽ 25,0 Cấp II Cấp II Cấp II 
3 Cao tốc Tây Bắc-QL.5 15,0 - - Cấp II 
4 Vành đai 4 Hà Nội 20,3 
- Đoạn cầu Mễ Sở đến CT HN-HP 8,0 CT 6-8 làn CT 6-8 làn 
CT 6-8 
làn 
- CT HN-HP đến ranh giới Bắc Ninh 12,3 - CT 6-8 làn 
CT 6-8 
làn 
5 Vành đai 3,5 Hà Nội 12,0 
- Đoạn QL5 - đường liên tỉnh 7,0 Cấp I Cấp I Cấp I 
- Đoạn đường liên tỉnh – cầu Ngọc Hồi 5,0 - - Cấp I 
6 QL5 (XD đường gom theo QH đường gom) 22,56 Cấp V Cấp V Cấp V 
7 QL 38 18,2 
- Đoạn Cống Tranh - Trương Xá 16,0 Cấp III Cấp III Cấp III 
- XD đoạn Dốc Suối - đường Đinh Điền 2,2 Đường 
ĐT 
Đường 
ĐT 
Đường 
ĐT 
8 Quốc lộ 38B (XD cầu Tràng, cầu Cáp) 18,2 HL93 HL93 HL93 
9 Quốc lộ 39 43,0 
- Nâng cấp đoạn Cổng Trào - Dốc Suối 1,8 Cấp II Cấp II Cấp II 
- 
Xây dựng cầu Lực Điền và tránh 
Trung Hưng HL93 HL93 HL93 
- XD kéo dài QL39 (trục Bắc-Nam) 7,0 Cấp III Cấp III Cấp III 
10 QH nâng cấp đường GTLT lên QL 17,4 Cấp III Cấp II Cấp II 
11 QH nâng cấp đường Trục kinh tế Bắc-Nam lên QL 7,0 
Cấp III Cấp III Cấp III 
 Tổng cộng 225,66 
Nguồn: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2012) 
 184
Phụ lục số: 09 Bảng tổng hợp quy hoạch đường tỉnh 
 giai đoạn 2011 - 2030 
TT Công trình 
K. lượng 
(km) Tiêu chuẩn kỹ thuật 
 11-15 16-20 21-30 
1 ĐT 195 76,5 
- Km76+894- Km124+824 46,5 2xCấp IV 2xCấp IV 2xCấp IV 
- Km124+824-Km153+802 30,0 2xCấp IV,V 
2xCấp 
IV,V 
2 ĐT196 14,0 
 Km0-Km6+000 6,0 Cấp V Cấp III Cấp III 
3 ĐT 199 28,7 
- Cầu Từ Hồ 1, Từ Hồ 2 
- Km0-Km14+700 14,7 Cấp III Cấp III Cấp III 
- Km14+700 - Km28+700 14,0 Cấp IV Cấp IV Cấp III 
4 ĐT 200 38,2 
- NC toàn tuyến hiện tại 37,2 Cấp III Cấp III Cấp II 
- XD kéo dài đến VĐ4 1,0 - Cấp III Cấp II 
5 ĐT 204 17,0 Cấp IV Cấp IV Cấp III 
6 ĐT 205 36,5 II 
- XD cầu Cống Vực và Tân Tiến HL93 HL93 
- QL39 - ĐT202 10,0 Cấp III Cấp III 
- XD tránh TT Khoái Châu, Đông Tảo 9,0 - Cấp III 
- XD đoạn Cầu Khé - chợ Giàn 6,0 Cấp IV Cấp III 
- 
XD đoạn chợ Giàn-ĐH208 và đoạn 
trùng ĐH208 10,0 Cấp III 
7 ĐT 205C (chuyển thành ĐH) 2,4 Cấp IV 
8 ĐT 206 10,4 Cấp V Cấp IV Cấp III 
9 ĐT 209 10,0 Cấp V Cấp IV Cấp III 
10 Đường liên tỉnh (chuyển lên QL) 17,4 
- Đoạn từ ranh giới HN đến ĐT179 3,5 Cấp I Cấp I Cấp I 
- Hoàn thiện đoạn từ ĐT179 đến QL39 13,9 Cấp III Cấp III Cấp II 
11 Đường nối ĐT199 -QL38 14,5 
- XD mới đoạn Thụy Lân - QL39 5,5 Cấp III Cấp III Cấp III 
- 
XD mới đoạn QL39 đến hết KCN 
Thăng Long 1,9 Đường ĐT Đường ĐT Đường ĐT 
- XD mới từ KCN Thăng Long-QL38 7,5 - - Cấp III 
12 ĐH19 (nâng cấp thành ĐT) 17,2 Cấp IV Cấp III Cấp III 
13 ĐH 202, 200D (nâng cấp thành ĐT) 25,0 Cấp III Cấp III Cấp III 
14 Đường 2 bờ sông Điện Biên (2x25km) 25,0 Cấp V Cấp V Cấp V 
15 Đường 198+210 (nâng cấp thành ĐT) 19,0 
 Tổng cộng 332,7 
Nguồn: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2012) 
 185
Phụ lục số: 10 Tổng hợp điểm chỉ số thành phần 
T
T 
Chỉ số thành phần Địa phương 
 Hưng Yên Vĩnh Phúc Bắc Ninh Bình Dương 
 2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013 2011 2012 2013 
1 Gia nhập thị trường 8.11 8.55 6.66 8.72 5.78 6.41 8.84 9.11 7.73 8.12 6.21 7.25 
2 Tiếp cận đất đai 6.83 6.16 5.87 5.41 5.78 6.41 7.12 5.88 6.7 6.84 6.21 7.25 
3 Tính minh bạch 6.13 5.46 4.68 6.44 4.8 6.28 5.84 6.07 6.22 6.61 6.66 5.95 
4 Chi phí thời gian 6.48 6.22 5.24 7.15 6.1 6.62 7.88 6.47 6.14 6.85 5.42 6.49 
5 Chi phí không chính thức 6.16 7.14 6.82 7.12 7.22 5.76 7.3 7.24 7.37 7.94 7.83 6.54 
6 Tính năng động 6.46 5.75 4.07 6.39 2.93 5.38 7.74 6.62 5.47 4.7 5.16 6.23 
7 Dịch vụ hỗ trợ D.N 3.54 3.53 5.34 3.78 4.14 5.15 4.33 3.7 5.69 4.07 3.19 4.86 
8 Đào tạo lao động 5.05 4.72 5.63 4.59 5.33 5.94 5.45 5.55 6.04 5.44 5.48 5.72 
9 Thiết chế pháp lý 5.98 3.33 5.83 5.15 3.17 5.49 6.42 3.1 4.97 6.39 3.07 5.49 
Nguồn: Tổng hợp từ VCCI (2012, 2013) 
 186
Phụ lục số : 11 
 Hiện trạng sử dụng đất đai trên địa bàn tỉnh 
(Năm 2012) 
Chỉ tiêu Tổng số (ha) Cơ cấu (%) 
Tổng diện tích đất tự nhiên 92.602,89 100,0 
I. Đất nông nghiệp 
1. Đất sản xuất nông nghiệp 
 1.1 Đất trồng cây hàng năm 
 Trong đó đất trồng lúa 
 1.2 Đất trồng cây lâu năm 
2. Đất nuôi trồng thủy sản 
3. Đất nông nghiệp khác 
II. Đất phi nông nghiệp 
1. Đất ở 
 1.1 Đất ở đô thị 
 1.1 Đất ở nông thôn 
2. Đất chuyên dùng 
 2.1 Đất làm trụ sở cơ quan, c.trình s.nghiệp 
 2.2 Đất quốc phòng an ninh 
 2.3 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 
 2.4 Đất có mục đích công cộng 
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng 
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa 
5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 
6. Đất phi nông nghiệp khác 
III. Đất chưa sử dụng 
58.599,65 
53.502,73 
47.564,24 
41.892,02 
5.938,49 
4.883,27 
213,65 
33.548,57 
10.006,45 
1.174,47 
8.831,98 
17.414,67 
263,12 
95,33 
2.694,69 
14.361,53 
267,57 
968,85 
4,886,21 
4,82 
454,67 
63,28 
57,78 
51,36 
45,24 
6,41 
5,27 
0,23 
36,23 
10,81 
1,27 
9,54 
18,81 
0,28 
0,10 
2,91 
15,51 
0,29 
1,05 
5,28 
0,01 
0,49 
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên (2011, 2012a, 2012b,) 
 187
Phụ lục số: 12 
 Quy mô vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp công nghiệp 
 trên địa bàn tỉnh 
Đơn vị tính: Tỷ đồng 
Năm Tổng số K.V kinh tế 
 nhà nước 
K.V kinh tế ngoài 
nhà nước 
K.V kinh tế đầu tư 
nước ngoài 
2001 
2002 
2003 
2004 
2005 
2006 
2007 
2008 
2009 
2010 
2011 
2012 
2013 
1.866,0 
3.232,8 
4.713,2 
7.129,2 
9.363,4 
11.287,4 
19.950,5 
25.080,6 
36.388,7 
45.435,6 
60.533,2 
71.035,7 
85.464,6 
377 
458,8 
366,7 
979,2 
944,8 
934,9 
933,5 
1498 
1931,9 
2267,6 
1971,4 
1.988,2 
1.996,3 
636,6 
1675,8 
2555,3 
4111,9 
5708,1 
7189,3 
15182 
17876,5 
26227,3 
32176,8 
36922,4 
41.910,9 
48.544,6 
852,4 
1103,2 
1791,2 
2038,1 
2710,5 
3163,2 
3835 
3806,1 
8229,5 
10991,2 
21639,4 
27.136,6 
34.923,7 
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên (2012a, 2012b) 
 188
Phụ lục số : 13 
Cơ cấu vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp công nghiệp 
theo thành phần kinh tế 
Đơn vị tính: % 
Năm Tổng số 
Kinh tế 
nhà nước 
Kinh tế ngoài 
nhà nước 
Đầu tư 
nước ngoài 
2008 100,0 6,0 71,2 22,8 
2009 100,0 5,3 72,1 22,6 
2010 100,0 5,0 70,8 24,2 
2011 100,0 3,2 61,0 35,7 
2012 100,0 3,1 60,7 36,2 
2013 100,0 3,0 59,6 37,4 
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên (2012a, 2012b) 
 189
Phụ lục số: 14 
Cơ cấu tổng vốn đầu tư trên địa bàn 
Đơn vị tính: % 
Cơ cấu 2009 2010 2011 2012 2013 
Phân theo khu vực kinh tế: 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 
- Kinh tế nhà nước 
- Kinh tế ngoài nhà nước 
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 
16,35 
68,74 
14,91 
14,48 
70,40 
11,12 
14,87 
70,29 
14,84 
16,00 
68,00 
15,30 
16,12 
69,82 
14,06 
Phân theo lĩnh vực kinh tế: 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản 
- Công nghiệp và xây dựng 
- Dịch vụ 
6,12 
38,86 
55,02 
5,59 
40,96 
53,45 
4,60 
41,76 
53,64 
4,29 
42,85 
52,86 
4,11 
42,63 
53,26 
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên (2012a, 2012b) 
 190
Phụ lục số: 15 
Nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển giao thông ở Hưng Yên 
giai đoạn 2011 – 2020 và dự kiến đến năm 2030 
Đơn vị tính:tỷ đồng 
TT Phương thức vận tải Giai đoạn 
2011-2015 
Giai đoạn 
2016-2020 
Giai đoạn 
2021-2030 
Tổng 
cộng 
I Đường bộ 34.024,7 14.382,9 13.513,5 61.921,1 
1 Vốn địa phương 11.580,5 3.195,1 4.866,3 19.641,9 
a Nguồn đổi đất (BT) 8.565,0 - - - 
b Nguồn ngân sách tỉnh 3.015,5 - - - 
2 Vốn khác 22.444,2 11.187,8 8.647,2 42.279,2 
II Đường thủy nội địa 278,0 562,0 355,0 1.195,0 
1 Vốn địa phương 0 0 0 0 
2 Vốn khác 278,0 562,0 355,0 1.195,0 
III Đường sắt 180,0 180,0 13.711,0 14.131,0 
1 Vốn địa phương 0 0 0 0 
2 Vốn khác 182,0 180,0 13.711,0 14.131,0 
 Tổng cộng 37,482,7 15.124,9 27.639,5 77.247,1 
Nguồn: Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên (2012) 
 191
 SƠ ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH HƯNG YÊN 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 ktpt_la_do_minh_tri_5496.pdf ktpt_la_do_minh_tri_5496.pdf