Luận án Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang

Việc tìm kiếm các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang là vấn đề cấp bách và cần thiết trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt như hiện nay. Để duy trì và phát triển bền vững du lịch, các chủ thể tham gia hoạt động kinh doanh du lịch tại Tiền Giang cần phân tích, đánh giá chính xác hiện trạng năng lực cạnh tranh của mình, từ đó đưa ra những giải pháp phù hợp.

pdf213 trang | Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2011 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sơn, TP.Mỹ Tho, TG 0982.827.794 Nội địa Ngô Văn Dũng 44 Chi nhánh Cty TNHH MTV DL Tiền Giang Tourism Đường Trương Công Định, Khu 2, Thị trấn Cái Bè, CB, TG 0939.672.453 Nội địa Huỳnh Thị Ngọc Thúy 45 Cty TNHH Dịch vụ Du lịch Quốc Bình 131 Lê Văn Phẩm, P.6, Mỹ Tho, Tiền Giang 3,874,461 Nội địa Trần Thị Bích Sợi 46 Cty TNHH MTV Mekong Sông Tiền Số 29, tổ 3, ấp Thới Thạnh, xã Thới Sơn, Mỹ Tho, TG 0918.170.175 Nội địa Nguyễn Văn Huân 47 Cty TNHH MTV Du lịch Sinh thái Cái Bè Ấp Mỹ An, xã Mỹ Đức Tây, huyện Cái Bè, TG 0199.301.6501 Nội địa Bùi Thị Yến Nhi 48 Cty TNHH Ngọc Châu Tourist 11B/27 Thái Sanh Hạnh, P.8, Mỹ Tho, TG 0918.760.234 Nội địa Minh Đan Ngọc 49 Trung tâm Du lịch Nông dân Tiền Giang 19 Rạch Gầm, P.1, Mỹ Tho, TG 3,971,292 Nội địa Nguyễn Văn Quang 164 165 Phụ lục 2: 2a) Thống kê mô tả số liệu khảo sát khảo sát 30 chuyên gia  Thang đo Sự hấp dẫn của điểm đến (DIEMDEN) Statistics DIEMDEN1 DIEMDEN2 DIEMDEN3 DIEMDEN4 DIEMDEN5 DIEMDEN6 DIEMDEN7 DIEMDEN8 N Valid 30 30 30 30 30 30 30 30 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 7.33 8.20 8.30 7.90 8.53 8.27 8.47 8.33 Median 7.00 8.00 9.00 8.00 9.00 8.50 9.00 8.00 Mode 7 8 9 8 9 9 9 9 Minimum 5 6 4 5 6 5 3 7 Maximum 10 10 10 10 10 10 10 10 Sum 220 246 249 237 256 248 254 250  Thang đo Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến (SPDV) Statistics SPDV1 SPDV2 SPDV3 SPDV4 SPDV5 SPDV6 N Valid 30 30 30 30 30 30 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 7.60 7.67 6.60 6.07 6.83 7.17 Median 8.00 8.00 7.00 6.00 7.00 7.00 Mode 7 8 8 6 7 8 Minimum 2 5 4 1 3 5 Maximum 10 10 10 9 10 10 Sum 228 230 198 182 205 215  Thang đo Hình ảnh của điểm đến (HINHANH) Statistics HINHANH1 HINHANH 2 HINHANH H3 HINHANH 4 HINHANH 5 HINHANH 6 N Valid 30 30 30 30 30 30 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 4.07 7.30 7.33 7.30 7.57 7.17 Median 4.00 7.00 7.00 8.00 8.00 7.00 Mode 4 7 7a 8 8 7 Minimum 2 6 5 5 5 4 Maximum 5 9 10 10 10 10 Sum 122 219 220 219 227 215 166  Thang đo Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ (HOTRO) Statistics HOTRO1 HOTRO2 HOTRO3 HOTRO4 HOTRO5 HOTRO6 HOTRO7 HOTRO8 HOTRO9 N Valid 30 30 30 30 30 30 30 30 30 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 7.00 6.30 3.77 8.03 7.53 7.50 7.43 8.50 8.83 Median 7.00 6.00 3.00 8.00 8.00 7.50 8.00 8.00 9.00 Mode 8 7 3 9 8 8 8 8 9 Minimum 5 4 2 5 5 5 5 7 7 Maximum 10 10 9 10 10 10 10 10 10 Sum 210 189 113 241 226 225 223 255 265  Thang đo Quản lý và Chính sách phát triển điểm đến du lịch (CHINHSACH) Statistics CHINHSACH1 CHINHSACH2 CHINHSACH3 CHINHSACH4 CHINHSACH5 CHINHSACH6 CHINHSACH7 N Valid 30 30 30 30 30 30 30 Missing 0 0 0 0 0 0 0 Mean 7.60 7.67 7.77 7.83 7.17 7.87 4.20 Median 8.00 8.00 8.00 8.00 7.50 8.00 4.00 Mode 7a 7 7 9 8 9 4 Minimum 5 5 5 5 4 5 2 Maximum 10 10 10 10 10 10 9 Sum 228 230 233 235 215 236 126 2b) Tổng hợp số liệu khảo sát 30 chuyên gia STT Các yếu tố đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến trong kinh doanh du lịch 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng TB I Sự hấp dẫn của điểm đến 1 Khí hậu: Điểm đến có khí hậu thuận lợi để phát triển du lịch 2 6 9 8 3 2 220 7.33 2 Vị trí địa lý: Điểm đến có vị trí địa lý thuận lợi để phát triển du lịch 2 5 13 5 5 246 8.20 3 Sinh thái (nguồn tài nguyên thiên nhiên: Nguồn tài nguyên tự nhiên điểm đến hoang sơ 1 1 2 5 4 9 8 249 8.30 4 Cơ sở hạ tầng du lịch: Điểm đến có hệ thống khách sạn – nhà hàng đạt tiêu chuẩn, đáp ứng tốt nhu cầu du khách 3 2 4 10 8 3 237 7.90 5 Di tích lịch sử: Điểm đến có nhiều địa điểm lịch sử 2 3 7 13 5 256 8.53 6 Nghệ thuật truyền thống: Điểm đến có nghệ thuật truyền thống, đậm đà bản sắc dân tộc 1 2 4 8 11 4 248 8.27 7 Cảnh quan: Sự hấp dẫn/ sức thu hút của cảnh quan điểm đến 1 1 5 4 11 8 254 8.47 8 Văn hóa: Điểm đến có những di tích văn hóa hấp dẫn du khách 7 9 11 3 250 8.33 167 II Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến 9 Tour du lịch: Cung cấp cho du khách các tour du lịch sinh thái, đa dạng, độc đáo... đạt chất lượng, đáp ứng nhu cầu trải nghiệm du lịch của du khách 1 1 2 9 8 8 1 228 7.60 10 Ẩm thực: Cung cấp cho du khách các món ăn địa phương đa dạng, phong phú 2 2 7 13 5 1 230 7.67 11 Hoạt động du lịch: Cung cấp cho du khách các sản phẩm du lịch dựa vào tự nhiên như: đò chèo, câu cá trên sông, đi du thuyền trên sông 2 8 2 8 9 1 198 6.60 12 Hoạt động về đêm: Tổ chức các hoạt động về đêm, phục vụ nhu cầu của du khách nghỉ qua đêm (dancing, bars, discos, các khu chợ đêm) 1 2 1 5 8 7 5 1 182 6.07 13 Hàng hóa lƣu niệm: Có sẵn các khu shopping, với nhiều mặt hàng lưu niệm chất lượng dành cho du khách 1 1 3 4 12 7 1 1 205 6.83 14 Các sự kiện: Thường xuyên tổ chức nhiều lễ hội (lễ hội nghinh Ông/ cá voi, lễ hội trái cây) tại các điểm đến phục vụ du khách 5 3 8 11 2 1 215 7.17 III Hình ảnh của điểm đến 15 Trải nghiệm du lịch: Cung cấp cho du khách những gói tour du lịch trãi nghiệm đánh nhớ 2 5 12 11 122 4.07 16 Giá cả của sản phẩm: Giá cả của các dịch vụ du lịch phải chăng 4 15 9 2 219 7.30 17 Năng lực của đội ngũ quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch: Đội ngũ quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch có kinh nghiệm, kiến thức về du lịch, đã học qua các lớp nghiệp vụ du lịch, thông thạo ngoại ngữ, đáp ứng tốt việc phục vụ du khách 4 5 7 6 7 1 220 7.33 18 Xúc tiến, quảng bá: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch thường xuyên xúc tiến và quảng bá các sản phẩm/ dịch vụ du lịch 6 1 7 11 4 1 219 7.30 19 Sự nhận biết về điểm đến: Điểm đến được du khách biết đến do sự nổi tiếng của mình; do sự nổi tiếng của các Tổ chức/ Ngành du lịch 1 5 6 13 4 1 227 7.57 20 Tiếp cận: Du khách dễ dàng tiếp cận điểm đến bằng đường bộ, đường thủy 2 5 3 7 5 5 3 215 7.17 IV Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ 21 Y tế: Điểm đến có đủ số lượng bác sĩ, số lượng giường bệnh đáp ứng tốt nhu cầu điều trị bệnh cho du khách 6 3 8 12 1 210 7.00 22 Tài chính/ Ngân hàng: Điểm đến có nhiều ngân hàng, có sẵn nhiều máy ATM, máy ATM chấp nhận thẻ VISA đáp ứng tốt nhu cầu về tiền mặt của du khách 2 7 8 10 1 2 189 6.30 168 23 Hệ thống viễn thông: Điểm đến có hệ thống viễn thông đảm bảo nhu cầu thông tin liên lạc cho du khách 8 9 5 4 1 1 1 1 113 3.77 24 Lòng hiếu khách: Sự han thiện của cư dân địa phương đối với du khách 1 4 4 8 10 3 241 8.03 25 Yêu cầu về Visa: Thủ tục cấp Visa nhanh chóng, thuận lợi; Việc đi lại/ lưu trú của du khách được thoải mái, dễ dàng 3 4 6 9 7 1 226 7.53 26 Quan hệ thị trƣờng: Điểm đến có sự liên kết tốt, mật thiết với các địa phương có nguồn cung cấp du khách trong và ngoài nước 2 4 9 11 4 225 7.50 27 Doanh nghiệp: Các doanh nghiệp du lịch có đạo đức, năng lực kinh doanh, chú trọng phát triển du lịch bền vững 3 5 5 12 3 2 223 7.43 28 Chính trị: Môi trường chính trị điểm đến ổn định; Các nhà lãnh đạo chính trị và cộng đồng hỗ trợ cho sự phát triển du lịch 3 14 8 5 255 8.50 29 An toàn/ an ninh: Điểm đến du lịch đảm bảo an toàn/ an ninh cho du khách 2 9 11 8 265 8.83 V Quản lý và Chính sách phát triển điểm đến du lịch 30 Phát triển nguồn nhân lực phục vụ du lịch: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển nguồn nhân lực du lịch 1 1 12 12 3 1 228 7.60 31 Sức tải và sức chứa: Khả năng phục vụ du khách của điểm đến trong những mùa cao điểm du lịch 1 1 12 11 3 2 230 7.67 32 Nhận thức của chính quyền địa phƣơng/ doanh nghiệp du lịch: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển du lịch bền vững 1 1 11 9 7 1 233 7.77 33 Nhận thức của cƣ dân điểm đến: Cư dân địa phương ủng hộ nhiệt tình đối với chính sách phát triển du lịch bền vững 3 2 5 8 11 1 235 7.83 34 Xây dựng thƣơng hiệu: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch chú trọng xây dựng và phát triển thương hiệu du lịch 3 3 2 7 10 3 2 215 7.17 35 Sự liên kết, hợp tác: Chính quyền địa phương/ các doanh nghiệp du lịch cam kết hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp du lịch và các điểm đến khác trong công việc phục vụ du khách 3 4 3 6 12 2 236 7.87 36 Chính sách điểm đến: Chính quyền địa phương chú trọng xây dựng, nâng cấp những khu du lịch, resort, điểm tham quan du lịch... 5 3 10 5 2 1 1 1 126 4.20 169 Phục lục 3: Bảng khảo sát chính thức BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Kính chào quý khách! Chúng tôi đang tiến hành cuộc thăm dò ý kiến khách hàng về các yếu tố chính ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch tại Tiền Giang. Xin quý khách vui lòng cho biết mức độ đánh giá của mình đối với các nội dung dưới đây bằng cách khoanh tròn một con số (theo từng nội dung) mà theo quý khách đó là sự lựa chọn tốt nhất của mình, theo quy ước: 1. Hoàn toàn không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Tạm được, 4. Đồng ý, 5. Hoàn toàn đồng ý. Câu 1: Xin quý khách khoanh tròn một con số mà quý khách cho là sự lựa chọn tốt nhất của mình. STT Các yếu tố đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến trong kinh doanh du lịch Điểm 1 2 3 4 5 I Sự hấp dẫn của điểm đến 1 Khí hậu: Điểm đến có khí hậu thuận lợi để phát triển du lịch 1 2 3 4 5 2 Vị trí địa lý: Điểm đến có vị trí địa lý thuận lợi để phát triển du lịch 1 2 3 4 5 3 Sinh thái (nguồn tài nguyên thiên nhiên: Nguồn tài nguyên tự nhiên điểm đến hoang sơ 1 2 3 4 5 4 Cơ sở hạ tầng du lịch: Điểm đến có hệ thống khách sạn – nhà hàng đạt tiêu chuẩn, đáp ứng tốt nhu cầu du khách 1 2 3 4 5 5 Di tích lịch sử: Điểm đến có nhiều địa điểm lịch sử 1 2 3 4 5 6 Nghệ thuật truyền thống: Điểm đến có nghệ thuật truyền thống, đậm đà bản sắc dân tộc 1 2 3 4 5 7 Cảnh quan: Sự hấp dẫn/ sức thu hút của cảnh quan điểm đến 1 2 3 4 5 8 Văn hóa: Điểm đến có những di tích văn hóa hấp dẫn du khách 1 2 3 4 5 II Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến 9 Tour du lịch: Cung cấp cho du khách các tour du lịch sinh thái, đa dạng, độc đáo... đạt chất lượng, đáp ứng nhu cầu trải nghiệm du lịch của du khách 1 2 3 4 5 10 Ẩm thực: Cung cấp cho du khách các món ăn địa phương đa dạng, phong phú 1 2 3 4 5 11 Hoạt động du lịch: Cung cấp cho du khách các sản phẩm du lịch dựa vào tự nhiên như: đò chèo, câu cá trên sông, đi du thuyền trên sông 1 2 3 4 5 12 Hoạt động về đêm: Tổ chức các hoạt động về đêm, phục vụ nhu cầu của du khách nghỉ qua đêm (dancing, bars, discos, các khu chợ đêm) 1 2 3 4 5 13 Hàng hóa lƣu niệm: Có sẵn các khu shopping, với nhiều mặt hàng lưu niệm chất lượng dành cho du khách 1 2 3 4 5 14 Các sự kiện: Thường xuyên tổ chức nhiều lễ hội (lễ hội nghinh Ông/ cá voi, lễ hội trái cây) tại các điểm đến phục vụ du khách 1 2 3 4 5 III Hình ảnh của điểm đến 15 Giá cả: Giá cả của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch phải chăng 1 2 3 4 5 16 Năng lực của đội ngũ quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch: Đội ngũ 1 2 3 4 5 170 quản lý/ nhân viên phục vụ du lịch có kinh nghiệm, kiến thức về du lịch, đã học qua các lớp nghiệp vụ du lịch, thông thạo ngoại ngữ, đáp ứng tốt việc phục vụ du khách 17 Xúc tiến, quảng bá: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch thường xuyên xúc tiến và quảng bá các sản phẩm/ dịch vụ du lịch 1 2 3 4 5 18 Sự nhận biết về điểm đến: Điểm đến được du khách biết đến do sự nổi tiếng của mình; do sự nổi tiếng của các Tổ chức/ Ngành du lịch 1 2 3 4 5 19 Tiếp cận: Du khách dễ dàng tiếp cận điểm đến bằng đường bộ, đường thủy 1 2 3 4 5 IV Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ 20 Y tế: Điểm đến có đủ số lượng bác sĩ, số lượng giường bệnh đáp ứng tốt nhu cầu điều trị bệnh cho du khách 1 2 3 4 5 21 Tài chính/ Ngân hàng: Điểm đến có nhiều ngân hàng, có sẵn nhiều máy ATM, máy ATM chấp nhận thẻ VISA đáp ứng tốt nhu cầu về tiền mặt của du khách 1 2 3 4 5 22 Lòng hiếu khách: Sự thân thiện của cư dân địa phương đối với du khách 1 2 3 4 5 23 Yêu cầu về Visa: Thủ tục cấp Visa nhanh chóng, thuận lợi; Việc đi lại/ lưu trú của du khách được thoải mái, dễ dàng 1 2 3 4 5 24 Quan hệ thị trƣờng: Điểm đến có sự liên kết tốt, mật thiết với các địa phương có nguồn cung cấp du khách trong và ngoài nước 1 2 3 4 5 25 Doanh nghiệp: Các doanh nghiệp du lịch có đạo đức, năng lực kinh doanh, chú trọng phát triển du lịch bền vững 1 2 3 4 5 26 Chính trị: Môi trường chính trị điểm đến ổn định; Các nhà lãnh đạo chính trị và cộng đồng hỗ trợ cho sự phát triển du lịch 1 2 3 4 5 27 An toàn/ an ninh: Điểm đến du lịch đảm bảo an toàn/ an ninh cho du khách 1 2 3 4 5 V Quản lý và chính sách phát triển điểm đến du lịch 28 Phát triển nguồn nhân lực phục vụ du lịch: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển nguồn nhân lực du lịch 1 2 3 4 5 29 Sức tải và sức chứa: Khả năng phục vụ du khách của điểm đến trong những mùa cao điểm du lịch 1 2 3 4 5 30 Nhận thức của chính quyền địa phƣơng/ doanh nghiệp du lịch: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch nhận thức rõ tầm quan trọng của việc phát triển du lịch bền vững 31 Nhận thức của cƣ dân điểm đến: Cư dân địa phương ủng hộ nhiệt tình đối với chính sách phát triển du lịch bền vững 1 2 3 4 5 32 Xây dựng thƣơng hiệu: Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch chú trọng xây dựng và phát triển thương hiệu du lịch 1 2 3 4 5 33 Sự liên kết, hợp tác: Chính quyền địa phương/ các doanh nghiệp du lịch cam kết hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp du lịch và các điểm đến khác trong công việc phục vụ du khách 1 2 3 4 5 Năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch 1 Điểm đến có sức cạnh tranh mạnh mẽ, đáp ứng tốt nhu cầu của du khách 1 2 3 4 5 2 Điểm đến thu hút du khách do thực hiện chính sách phát triển du lịch phù hợp với sự phát triển của địa phương 1 2 3 4 5 3 Các doanh nghiệp du lịch đang cạnh tranh tốt với các đối thủ trong cùng ngành 1 2 3 4 5 171 Câu 2: Quý khách vui lòng cho biết thêm các ý kiến khác để giúp nâng cao năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 3: Xin quý khách vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân (Xin vui lòng khoanh tròn con số thích hợp): a) Giới tính của quý khách: 1. Nam 2. Nữ b) Độ tuổi của quý khách: 1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30 – 40 tuổi 3. Trên 40 tuổi c) Trình độ học vấn: 1. Trung cấp 2. Cao đẳng 3. Đại học 4. Sau đại học 5. Khác d) Nghề nghiệp của quý khách: 1. Công chức nhà nước 2. Viên chức 3. Kinh doanh 4. Khác e) Tình trạng hôn nhân của quý khách: 1. Đã kết hôn 2. Độc thân 3. Ly hôn 4.Góa chồng/vợ f) Xin Quý khách hàng khoanh tròn vào mỗi số phù hợp dƣới đây: Quý khách đang trải nghiệm du lịch tại điểm đến: 1) Khu du lịch Thới Sơn 2) Khu du lịch Cái Bè 3) Khu du lịch biển Tân Thành 4) Khu du lịch sinh thái Đồng Tháp Mười Xin chân thành cám ơn Quý Khách! 172 Phụ lục 4: Lập bảng tần số 4a) Giới tính GIOITINH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 184 48.8 48.8 48.8 Nu 193 51.2 51.2 100.0 Total 377 100.0 100.0 4b) Độ tuổi TUOI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 30 tuoi 133 35.3 35.3 35.3 Tu 30 – 40 tuoi 124 32.9 32.9 68.2 Tren 40 tuoi 120 31.8 31.8 100.0 Total 377 100.0 100.0 4c) Trình độ học vấn TRINHDO Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung cap 84 22.3 22.3 22.3 Cao dang 76 20.2 20.2 42.4 Dai hoc 79 21.0 21.0 63.4 Sau dai hoc 71 18.8 18.8 82.2 Khac 67 17.8 17.8 100.0 Total 377 100.0 100.0 4d) Nghề nghiệp NGHE Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cong chuc nha nuoc 98 26.0 26.0 26.0 Vien chuc 96 25.5 25.5 51.5 Kinh doanh 94 24.9 24.9 76.4 Khac 89 23.6 23.6 100.0 Total 377 100.0 100.0 173 4e) Tình trạng hôn nhân HONNHAN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Da ket hon 98 26.0 26.0 26.0 Doc than 93 24.7 24.7 50.7 Ly hon 103 27.3 27.3 78.0 Goa chong/vo 83 22.0 22.0 100.0 Total 377 100.0 100.0 4f) Khu du lịch KHUDULICH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 Khu du lich Thoi Son 118 31.3 31.3 31.3 2 Khu du lich Cai Be 94 24.9 24.9 56.2 3 Khu du lich Bien Tan Thanh 85 22.5 22.5 78.8 4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi 80 21.2 21.2 100.0 Total 377 100.0 100.0 Phụ lục 5: Phân tích đánh giá của du khách về các thành phần của các yếu tố tạo năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch 5a) Sự hấp dẫn của điểm đến (DIEMDEN) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DIEMDEN1 377 3.69 .948 .049 DIEMDEN2 377 3.63 .931 .048 DIEMDEN3 377 3.67 .939 .048 DIEMDEN4 377 3.68 .929 .048 DIEMDEN5 377 3.62 .938 .048 DIEMDEN6 377 3.68 .947 .049 DIEMDEN7 377 3.64 .955 .049 DIEMDEN8 377 3.48 1.210 .062 174 One-Sample Test Test Value = 0 T df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper DIEMDEN1 75.678 376 .000 3.695 3.60 3.79 DIEMDEN2 75.750 376 .000 3.631 3.54 3.73 DIEMDEN3 75.946 376 .000 3.671 3.58 3.77 DIEMDEN4 76.836 376 .000 3.676 3.58 3.77 DIEMDEN5 74.955 376 .000 3.621 3.53 3.72 DIEMDEN6 75.514 376 .000 3.684 3.59 3.78 DIEMDEN7 74.074 376 .000 3.642 3.55 3.74 DIEMDEN8 55.824 376 .000 3.477 3.35 3.60 5b) Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến (SPDV) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SPDV1 377 2.47 .956 .049 SPDV2 377 2.42 .981 .051 SPDV3 377 2.28 .866 .045 SPDV4 377 2.33 .951 .049 SPDV5 377 2.33 .892 .046 SPDV6 377 2.36 .904 .047 One-Sample Test Test Value = 0 T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SPDV1 50.088 376 .000 2.467 2.37 2.56 SPDV2 47.969 376 .000 2.424 2.33 2.52 SPDV3 51.107 376 .000 2.279 2.19 2.37 SPDV4 47.669 376 .000 2.334 2.24 2.43 SPDV5 50.690 376 .000 2.329 2.24 2.42 SPDV6 50.733 376 .000 2.361 2.27 2.45 175 5c) Hình ảnh của điểm đến (HINHANH) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HINHANH1 377 3.97 .676 .035 HINHANH2 377 3.83 .715 .037 HINHANH3 377 3.89 .730 .038 HINHANH4 377 3.93 .691 .036 HINHANH5 377 3.55 1.269 .065 One-Sample Test Test Value = 0 T df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HINHANH1 114.158 376 .000 3.973 3.91 4.04 HINHANH2 104.018 376 .000 3.833 3.76 3.91 HINHANH3 103.455 376 .000 3.891 3.82 3.97 HINHANH4 110.592 376 .000 3.934 3.86 4.00 HINHANH5 54.355 376 .000 3.552 3.42 3.68 5d) Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ (HOTRO) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HOTRO1 377 3.57 1.293 .067 HOTRO2 377 3.87 .846 .044 HOTRO3 377 3.87 .857 .044 HOTRO4 377 3.87 .863 .044 HOTRO5 377 3.88 .854 .044 HOTRO6 377 3.89 .859 .044 HOTRO7 377 3.89 .853 .044 HOTRO8 377 3.88 .859 .044 176 One-Sample Test Test Value = 0 T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HOTRO1 53.623 376 .000 3.570 3.44 3.70 HOTRO2 88.717 376 .000 3.867 3.78 3.95 HOTRO3 87.783 376 .000 3.873 3.79 3.96 HOTRO4 87.153 376 .000 3.873 3.79 3.96 HOTRO5 88.143 376 .000 3.878 3.79 3.96 HOTRO6 87.967 376 .000 3.894 3.81 3.98 HOTRO7 88.607 376 .000 3.894 3.81 3.98 HOTRO8 87.644 376 .000 3.875 3.79 3.96 5e) Quản lý và Chính sách phát triển điểm đến du lịch (CHINHSACH) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CHINHSACH1 377 2.72 .831 .043 CHINHSACH2 377 3.09 1.122 .058 CHINHSACH3 377 3.12 1.193 .061 CHINHSACH4 377 2.76 .863 .044 CHINHSACH5 377 2.74 .857 .044 CHINHSACH6 377 2.76 .854 .044 One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper CHINHSACH1 63.575 376 .000 2.721 2.64 2.81 CHINHSACH2 53.499 376 .000 3.093 2.98 3.21 CHINHSACH3 50.855 376 .000 3.125 3.00 3.25 CHINHSACH4 62.190 376 .000 2.764 2.68 2.85 CHINHSACH5 62.152 376 .000 2.743 2.66 2.83 CHINHSACH6 62.747 376 .000 2.761 2.67 2.85 177 5f) Năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch (NANGLUC) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean NANGLUC1 377 3.45 .939 .048 NANGLUC2 377 3.53 .919 .047 NANGLUC3 377 3.71 .842 .043 One-Sample Test Test Value = 0 T df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper NANGLUC1 71.378 376 .000 3.451 3.36 3.55 NANGLUC2 74.552 376 .000 3.531 3.44 3.62 NANGLUC3 85.491 376 .000 3.706 3.62 3.79 Phụ lục 6: Kiểm định cronbach alpha 6a) Sự hấp dẫn của điểm đến (DIEMDEN) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .868 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DIEMDEN1 25.40 24.917 .641 .850 DIEMDEN2 25.47 24.255 .738 .840 DIEMDEN3 25.43 24.453 .706 .843 DIEMDEN4 25.42 24.590 .698 .844 DIEMDEN5 25.48 24.974 .644 .850 DIEMDEN6 25.41 24.621 .677 .846 DIEMDEN7 25.46 24.073 .737 .840 DIEMDEN8 25.62 27.098 .264 .900 Bỏ biến DIEMDEN8 178 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .900 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DIEMDEN1 21.93 20.622 .648 .892 DIEMDEN2 21.99 20.101 .735 .882 DIEMDEN3 21.95 20.149 .720 .883 DIEMDEN4 21.94 20.175 .726 .883 DIEMDEN5 22.00 20.559 .665 .890 DIEMDEN6 21.94 20.288 .693 .887 DIEMDEN7 21.98 19.792 .753 .879 6b) Sự hấp dẫn của các sản phẩm/ dịch vụ du lịch tại điểm đến (SPDV) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .898 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SPDV1 11.73 14.630 .671 .889 SPDV2 11.77 14.279 .703 .884 SPDV3 11.92 14.796 .737 .879 SPDV4 11.86 14.153 .754 .876 SPDV5 11.86 14.740 .718 .881 SPDV6 11.83 14.363 .770 .873 6c) Hình ảnh của điểm đến (HINHANH) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .779 5 179 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HINHANH1 15.21 6.639 .697 .704 HINHANH2 15.35 6.457 .702 .698 HINHANH3 15.29 6.617 .631 .718 HINHANH4 15.25 6.512 .719 .696 HINHANH5 15.63 5.930 .321 .888 Bỏ biến HINHANH5 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .888 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HINHANH1 11.66 3.582 .739 .863 HINHANH2 11.80 3.374 .778 .848 HINHANH3 11.74 3.496 .696 .880 HINHANH4 11.70 3.387 .813 .835 6d) Tính hiệu quả của các nguồn lực hỗ trợ (HOTRO) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .839 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HOTRO1 27.15 20.508 .290 .875 HOTRO2 26.86 20.080 .630 .813 HOTRO3 26.85 20.185 .605 .816 HOTRO4 26.85 19.770 .659 .809 HOTRO5 26.85 20.019 .631 .813 HOTRO6 26.83 19.785 .660 .809 HOTRO7 26.83 20.067 .625 .814 HOTRO8 26.85 19.820 .656 .810 180 Bỏ biến HOTRO1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .875 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HOTRO2 23.29 15.450 .653 .857 HOTRO3 23.28 15.586 .619 .862 HOTRO4 23.28 15.325 .657 .857 HOTRO5 23.28 15.408 .652 .857 HOTRO6 23.26 15.214 .679 .854 HOTRO7 23.26 15.411 .652 .857 HOTRO8 23.28 15.276 .670 .855 6e) Quản lý và Chính sách phát triển điểm đến du lịch (CHINHSACH) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .742 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CHINHSACH1 14.49 10.575 .624 .672 CHINHSACH2 14.11 11.899 .191 .796 CHINHSACH3 14.08 11.283 .241 .789 CHINHSACH4 14.44 10.061 .700 .649 CHINHSACH5 14.46 10.196 .678 .656 CHINHSACH6 14.45 10.120 .697 .651 Bỏ biến CHINHSACH2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .796 5 181 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CHINHSACH1 11.39 8.069 .665 .733 CHINHSACH3 10.99 8.909 .220 .899 CHINHSACH4 11.35 7.606 .746 .706 CHINHSACH5 11.37 7.771 .710 .718 CHINHSACH6 11.35 7.665 .741 .708 Bỏ biến CHINHSACH3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .899 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CHINHSACH1 8.27 5.324 .755 .878 CHINHSACH4 8.23 5.090 .790 .865 CHINHSACH5 8.25 5.165 .773 .871 CHINHSACH6 8.23 5.139 .785 .867 6f) Năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch (NANGLUC) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .879 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NANGLUC1 7.24 2.745 .725 .868 NANGLUC2 7.16 2.632 .805 .792 NANGLUC3 6.98 2.938 .774 .825 182 Phụ lục 7: Phân tích EFA các thang đo 7a) Tổng phƣơng sai trích thang đo các yếu tố tác động đến Năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.663 34.512 34.512 9.663 34.512 34.512 4.388 15.670 15.670 2 3.355 11.983 46.495 3.355 11.983 46.495 4.132 14.757 30.426 3 2.105 7.517 54.012 2.105 7.517 54.012 4.079 14.567 44.993 4 1.894 6.764 60.776 1.894 6.764 60.776 3.079 10.997 55.991 5 1.551 5.539 66.315 1.551 5.539 66.315 2.891 10.325 66.315 6 .705 2.518 68.833 7 .666 2.380 71.213 8 .640 2.286 73.499 9 .586 2.091 75.590 10 .531 1.897 77.487 11 .523 1.869 79.356 12 .490 1.751 81.107 13 .479 1.710 82.817 14 .454 1.622 84.438 15 .439 1.567 86.006 16 .429 1.533 87.538 17 .411 1.467 89.005 18 .390 1.392 90.397 19 .346 1.234 91.631 20 .336 1.200 92.831 21 .312 1.113 93.944 22 .295 1.054 94.998 23 .290 1.036 96.034 24 .259 .926 96.960 25 .239 .854 97.814 26 .227 .810 98.624 27 .211 .753 99.377 28 .174 .623 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 183 7b) Kiểm định KMO thang đo các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .922 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6.147E3 Df 378 Sig. .000 7c) EFA của thang đo các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh trong kinh doanh du lịch Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 DIEMDEN7 .775 DIEMDEN4 .770 DIEMDEN2 .763 DIEMDEN3 .737 DIEMDEN5 .714 DIEMDEN6 .700 DIEMDEN1 .642 HOTRO6 .751 HOTRO7 .731 HOTRO5 .727 HOTRO8 .710 HOTRO4 .695 HOTRO2 .684 HOTRO3 .665 SPDV6 .833 SPDV4 .817 SPDV3 .795 SPDV5 .781 SPDV2 .773 SPDV1 .725 CHINHSACH4 .837 CHINHSACH6 .831 CHINHSACH1 .819 CHINHSACH5 .818 184 HINHANH4 .854 HINHANH2 .793 HINHANH1 .758 HINHANH3 .723 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 7d) Kiểm định KMO thang đo năng lực cạnh tranh KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .731 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 616.358 Df 3 Sig. .000 7e) Tổng phƣơng sai trích thang đo năng lực cạnh tranh Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.422 80.729 80.729 2.422 80.729 80.729 2 .353 11.754 92.484 3 .225 7.516 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 7f) EFA thang đo năng lực cạnh tranh Component Matrix a Component 1 NANGLUC2 .919 NANGLUC3 .903 NANGLUC1 .873 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 185 7g) Ma trận hệ số tƣơng quan Hệ số tƣơng quan DIEMDE N SPDV HINH ANH HOTRO CHINH SACH NANGLU C DIEMDEN Pearson Correlation 1 .333 ** .549 ** .551 ** .331 ** .504 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 377 377 377 377 377 377 SPDV Pearson Correlation .333 ** 1 .296 ** .307 ** .340 ** .377 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 377 377 377 377 377 377 HINHANH Pearson Correlation .549 ** .296 ** 1 .556 ** .297 ** .534 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 377 377 377 377 377 377 HOTRO Pearson Correlation .551 ** .307 ** .556 ** 1 .272 ** .547 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 377 377 377 377 377 377 CHINHSACH Pearson Correlation .331 ** .340 ** .297 ** .272 ** 1 .350 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 377 377 377 377 377 377 NANGLUC Pearson Correlation .504 ** .377 ** .534 ** .547 ** .350 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 N 377 377 377 377 377 377 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2- tailed). 186 Phụ lục 8: Phân tích hồi quy bội Phƣơng pháp ENTER Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 CHINHSACH, HOTRO, SPDV, CANHTRANH, DIEMDEN a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: NANGLUC 8a) Tóm tắt mô hình Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .718 a .515 .508 .508 56.984 5 371 .000 1.966 a. Predictors: (Constant), CHINHSACH, HOTRO, SPDV, HINHANH, DIEMDEN b. Dependent Variable: NANGLUC 8b) Phân tích Anova ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 106.716 5 21.343 56.984 .000 a Residual 138.958 371 .375 Total 245.674 376 a. Predictors: (Constant), CHINHSACH, HOTRO, SPDV, HINHANH, DIEMDEN b. Dependent Variable: NANGLUC 187 8c) Hệ số thống kê Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.* Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -.276 .235 - 1.171 .242 DIEMDEN .169 .059 .148 2.894 .004 .504 .149 .113 .583 1.715 SPDV .149 .046 .139 3.214 .001 .377 .165 .125 .811 1.233 HINHANH .303 .066 .232 4.580 .000 .534 .231 .179 .596 1.678 HOTRO .336 .065 .263 5.198 .000 .547 .261 .203 .596 1.679 CHINHSACH .144 .055 .113 2.628 .009 .350 .135 .103 .819 1.221 a. Dependent Variable: NANGLUC * Giá trị sig. (P.value) các biến độc lập đều < 0.05 nên ta có mô hình NĂNG LỰC CẠNH TRANH sau: NANGLUC = HOTRO x 0.263 + HINHANH x 0.232+ DIEMDEN x 0.148 + SPDV x 0.139 + CHINHSACH x 0.113 Collinearity Diagnostics a Model Dimension Eigenvalue Condi- tion Index Variance Proportions (Cons- tant) DIEM DEN SPDV HINH ANH HO TRO CHINH SACH 1 1 5.861 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .064 9.553 .02 .01 .95 .01 .01 .00 3 .034 13.226 .00 .04 .03 .02 .03 .92 4 .018 18.029 .37 .69 .01 .01 .01 .03 5 .012 22.152 .54 .23 .00 .04 .61 .04 6 .011 22.748 .08 .03 .00 .91 .34 .00 a. Dependent Variable: NANGLUC 188 Phụ lục 9: Dò tìm vi phạm 9a) Đồ thị phân tán phần dƣ chuẩn hóa và giá trị dự đoán chuẩn hóa 9b) Biểu đồ P – PLot 189 9c) Biểu đồ tần số của phần dƣ chuẩn hóa 190 Phụ lục 10: Phân tích phƣơng sai – ANOVA ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DIEMDEN Between Groups 49.970 11 4.543 12.071 .000 Within Groups 137.364 365 .376 Total 187.334 376 SPDV Between Groups 35.821 11 3.256 6.685 .000 Within Groups 177.814 365 .487 Total 213.635 376 HINHANH Between Groups 45.327 11 4.121 15.365 .000 Within Groups 97.887 365 .268 Total 143.215 376 HOTRO Between Groups 51.089 11 4.644 17.098 .000 Within Groups 99.150 365 .272 Total 150.239 376 CHINHSACH Between Groups 22.802 11 2.073 5.816 .000 Within Groups 130.083 365 .356 Total 152.885 376 10a) Phân tích phƣơng sai một yếu tố – Giới tính Descriptives NANGLUC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nam 184 3.5978261E0 .74907438 .05522250 3.4888714 3.7067807 1.00000 5.00000 Nu 193 3.5284974E0 .86161703 .06202055 3.4061683 3.6508265 1.00000 5.00000 Total 377 3.5623342E0 .80832443 .04163083 3.4804758 3.6441926 1.00000 5.00000 Test of Homogeneity of Variances NANGLUC Levene Statistic df1 df2 Sig. 4.114 1 375 .043 191 ANOVA NANGLUC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .453 1 .453 .692 .406 Within Groups 245.221 375 .654 Total 245.674 376 10b) Phân tích phƣơng sai một yếu tố – Độ tuổi Descriptives NANGLUC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Duoi 30 tuoi 133 3.5513784E0 .78393499 .06797578 3.4169156 3.6858413 1.00000 5.00000 Tu 30 – 40 tuoi 124 3.6129032E0 .79336350 .07124615 3.4718758 3.7539306 1.00000 5.00000 Tren 40 tuoi 120 3.5222222E0 .85310805 .07787775 3.3680165 3.6764280 1.00000 5.00000 Total 377 3.5623342E0 .80832443 .04163083 3.4804758 3.6441926 1.00000 5.00000 Test of Homogeneity of Variances NANGLUC Levene Statistic df1 df2 Sig. .865 2 374 .422 ANOVA NANGLUC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .526 2 .263 .401 .670 Within Groups 245.148 374 .655 Total 245.674 376 192 Multiple Comparisons NANGLUC Dunnett t (2-sided) (I) TUOI (J) TUOI Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Duoi 30 tuoi Tren 40 tuoi .029 .102 .941 -.197 .256 Tu 30 – 40 tuoi Tren 40 tuoi .091 .104 .584 -.139 .321 10c) Phân tích phƣơng sai một yếu tố – Trình độ học vấn Descriptives NANGLUC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Trung cap 84 3.5833333E0 1.02299531 .11161794 3.3613297 3.8053369 1.00000 5.00000 Cao dang 76 3.6008772E0 .79818263 .09155783 3.4184846 3.7832697 1.66667 5.00000 Dai hoc 79 3.5358650E0 .69474569 .07816500 3.3802504 3.6914795 1.00000 5.00000 Sau dai hoc 71 3.6009390E0 .62136490 .07374245 3.4538643 3.7480136 1.66667 5.00000 Khac 67 3.4825871E0 .83137868 .10156907 3.2797979 3.6853763 1.00000 5.00000 Total 377 3.5623342E0 .80832443 .04163083 3.4804758 3.6441926 1.00000 5.00000 Test of Homogeneity of Variances NANGLUC Levene Statistic Df1 df2 Sig. 4.450 4 372 .002 ANOVA NANGLUC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .737 4 .184 .280 .891 Within Groups 244.937 372 .658 Total 245.674 376 Multiple Comparisons 193 NANGLUC Tamhane (I) TRINHDO (J) TRINHDO Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 Trung cap 2 Cao dang -.01754386 .14436551 1.000 -.4275615 .3924738 3 Dai hoc .04746835 .13626566 1.000 -.3398474 .4347841 4 Sau dai hoc -.01760563 .13377785 1.000 -.3981446 .3629334 5 Khac .10074627 .15091335 .999 -.3281096 .5296021 2 Cao dang 1 Trung cap .01754386 .14436551 1.000 -.3924738 .4275615 3 Dai hoc .06501221 .12038523 1.000 -.2771102 .4071346 4 Sau dai hoc -.00006177 .11756183 1.000 -.3344427 .3343191 5 Khac .11829013 .13674470 .993 -.2708047 .5073849 3 Dai hoc 1 Trung cap -.04746835 .13626566 1.000 -.4347841 .3398474 2 Cao dang -.06501221 .12038523 1.000 -.4071346 .2771102 4 Sau dai hoc -.06507399 .10746030 1.000 -.3704769 .2403290 5 Khac .05327791 .12816413 1.000 -.3117767 .4183326 4 Sau dai hoc 1 Trung cap .01760563 .13377785 1.000 -.3629334 .3981446 2 Cao dang .00006177 .11756183 1.000 -.3343191 .3344427 3 Dai hoc .06507399 .10746030 1.000 -.2403290 .3704769 5 Khac .11835190 .12551583 .986 -.2395197 .4762235 5 Khac 1 Trung cap -.10074627 .15091335 .999 -.5296021 .3281096 2 Cao dang -.11829013 .13674470 .993 -.5073849 .2708047 3 Dai hoc -.05327791 .12816413 1.000 -.4183326 .3117767 4 Sau dai hoc -.11835190 .12551583 .986 -.4762235 .2395197 10d) Phân tích phƣơng sai một yếu tố – Nghề nghiệp Descriptives NANGLUC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Cong chuc nha nuoc 98 3.4897959E0 .87631960 .08852165 3.3141050 3.6654869 1.00000 5.00000 Vien chuc 96 3.7569444E0 .81575017 .08325715 3.5916581 3.9222308 1.00000 5.00000 Kinh doanh 94 3.4397163E0 .70195625 .07240126 3.2959418 3.5834909 1.66667 5.00000 Khac 89 3.5617978E0 .80182164 .08499292 3.3928922 3.7307033 1.66667 5.00000 Total 377 3.5623342E0 .80832443 .04163083 3.4804758 3.6441926 1.00000 5.00000 194 Test of Homogeneity of Variances NANGLUC Levene Statistic df1 df2 Sig. .383 3 373 .765 ANOVA NANGLUC Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups 5.565 3 1.855 2.882 .036 Within Groups 240.109 373 .644 Total 245.674 376 Multiple Comparisons NANGLUC Dunnett t (2-sided) (I) NGHE (J) NGHE Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Cong chuc nha nuoc Khac -.07200183 .11747968 .871 -.3486688 .2046651 Vien chuc Khac .19514669 .11806067 .232 -.0828885 .4731819 Kinh doanh Khac -.12208144 .11866336 .600 -.4015360 .1573731 10e) Phân tích phƣơng sai một yếu tố – Tình trạng hôn nhân Descriptives NANGLUC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 Da ket hon 98 3.4863946 .93324541 .09427202 3.2992907 3.6734984 1.00000 5.00000 2 Doc than 93 3.6523297 .67907649 .07041695 3.5124756 3.7921839 1.00000 5.00000 3 Ly hon 103 3.4983819 .74517151 .07342393 3.3527459 3.6440179 1.00000 5.00000 4 Goa chong/vo 83 3.6305221 .85541801 .09389432 3.4437364 3.8173078 1.00000 5.00000 Total 377 3.5623342 .80832443 .04163083 3.4804758 3.6441926 1.00000 5.00000 195 Test of Homogeneity of Variances NANGLUC Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.550 3 373 .015 ANOVA NANGLUC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.126 3 .709 1.085 .355 Within Groups 243.548 373 .653 Total 245.674 376 Multiple Comparisons NANGLUC Tamhane (I) HONNHAN (J) HONNHAN Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 Da ket hon 2 Doc than -.16593519 .11766801 .649 -.4790200 .1471496 3 Ly hon -.01198732 .11949179 1.000 -.3297659 .3057913 4 Goa chong/vo -.14412753 .13305397 .861 -.4981369 .2098819 2 Doc than 1 Da ket hon .16593519 .11766801 .649 -.1471496 .4790200 3 Ly hon .15394787 .10173309 .572 -.1164750 .4243708 4 Goa chong/vo .02180766 .11736563 1.000 -.2909495 .3345648 3 Ly hon 1 Da ket hon .01198732 .11949179 1.000 -.3057913 .3297659 2 Doc than -.15394787 .10173309 .572 -.4243708 .1164750 4 Goa chong/vo -.13214021 .11919403 .848 -.4495813 .1853009 4 Goa chong/vo 1 Da ket hon .14412753 .13305397 .861 -.2098819 .4981369 2 Doc than -.02180766 .11736563 1.000 -.3345648 .2909495 3 Ly hon .13214021 .11919403 .848 -.1853009 .4495813 196 10f) Phân tích phƣơng sai một yếu tố – Khu du lịch Descriptives NANGLUC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1 Khu du lich Thoi Son 118 3.5621469 .87238869 .08030989 3.4030974 3.7211964 1.00000 5.00000 2 Khu du lich Cai Be 94 3.5496454 .81166444 .08371679 3.3834004 3.7158904 1.00000 5.00000 3 Khu du lich Bien Tan Thanh 85 3.5372549 .80850983 .08769520 3.3628634 3.7116464 1.00000 5.00000 4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi 80 3.6041667 .71372667 .07979707 3.4453346 3.7629988 1.66667 5.00000 Total 377 3.5623342 .80832443 .04163083 3.4804758 3.6441926 1.00000 5.00000 Test of Homogeneity of Variances NANGLUC Levene Statistic df1 df2 Sig. .677 3 373 .567 ANOVA NANGLUC Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .209 3 .070 .106 .957 Within Groups 245.465 373 .658 Total 245.674 376 197 Multiple Comparisons NANGLUC Dunnett t (2-sided) (I) KHUDULICH (J) KHUDULICH Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1 Khu du lich Thoi Son 4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi -.04201977 .11748634 .968 -.3179463 .2339067 2 Khu du lich Cai Be 4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi -.05452128 .12339753 .942 -.3443307 .2352881 3 Khu du lich Bien Tan Thanh 4 Khu du lich sinh thai Dong Thap Muoi -.06691176 .12636543 .907 -.3636915 .2298680 Phụ lục 11: Các hệ số thống kê 11a) Hệ số Cronbach alpha - Hệ số Cronbach alpha dùng để kiểm tra sự chặt chẽ và tương quan giữa các biến quan sát. Phương pháp này cho phép người phân tích loại bỏ những biến không phù hợp và hạn chế những rác trong mô hình nghiên cứu. - Nhiều nhà nghiên cứu đồng ý rằng, khi hệ số Cronbach alpha có giá trị từ 0.8 trở lên đến gần 1.0 là thang đo tốt; từ 0.7 đến gần 0.8 là sử dụng được. Tuy nhiên, cũng có nhiều nhà nghiên cứu đề nghị hệ số Cronbach alpha từ 0.6 trở lên là có thể sử dụng được trong trường hợp khái niệm đang nghiên cứu là mới hoặc mới đối với người trả lời trong bối cảnh nghiên cứu (Nunally, 1978; Peterson, 1994; Slater, 1995) [32, tr.24, tập 2]. - Công thức tính hệ số Cronbach alpha (Cronbach, 1951) [30, tr. 120]: ∑ σi 2 k i = 1 α = (1 – ) k – 1 σT 2 Trong đó, k là số biến quan sát của thang đo; σi 2 là phương sai của biến quan sát thứ i, và σT 2 là phương sai của tổng thang đo. 198 11b) Hệ số KMO (Kaiser – Meyer – Olkin measure of sampling adequacy): - Giá trị hệ số KMO (Kaiser – Meyer – Olkin) là một chỉ số dùng để, xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố. Trị số KMO lớn (0.5 ≤ KMO ≤ 1) là điều kiện đủ để phân tích nhân tố là thích hợp, còn nếu trị số này nhỏ hơn 0.5 thì phân tích nhân tố có khả năng không thích hợp với các dữ liệu [32, tr.31, tập 2]. - Công thức tính KMO [29, tr. 397]. ∑i∑j # i r 2 xixj KMO = ∑i∑j # i r 2 xixj + ∑i ∑j # i α 2 xixj Trong đó, rxixj: hệ số tương quan giữa biến xi và xj. αxixj: hệ số tương quan riêng phần (Pcor) của xi và xj. 11c) Kiểm định Barlett (Barlette„s test of sphericity) Dùng để xem xét ma trận tương quan có phải là ma trận đơn vị I (Identity matrix), là ma trận có các thành phần (hệ số tương quan giữa các biến) = 0, và đường chéo (hệ số tương quan với chính nó = 1). Nếu phép kiểm định Barlett có p < 5%, giả thuyết H0 (ma trận tương quan là ma trận đơn vị) sẽ bị từ chối, tức là bác bỏ giả thuyết các biến không có tương quan với nhau [29, tr.396]. 11d) Phƣơng pháp dựa vào Eigenvalue (Determination based on Eigenvalue): - Đại lượng eigenvalue đại diện cho lượng biến thiên được giải thích bởi nhân tố, những nhân tố có eigenvalue nhỏ hơn 1 sẽ không có tác dụng tóm tắt thông tin tốt hơn một biến gốc, vì sau khi chuẩn hóa mỗi biến gốc có phương sai là 1 [32, tr.34, tập 2]. - Tiêu chuẩn rút trích nhân tố gồm chỉ số Eigenvalue (đại diện cho lượng biến thiên được giải thích bởi các nhân tố) và chỉ số Cumulative (tổng phương sai trích 199 cho biết phân tích nhân tố giải thích được bao nhiêu % và bao nhiêu % bị thất thoát). Chỉ có những nhân tố nào có eigenvalue lớn hơn 1 (và tổng phương sai trích lớn hơn 50%) mới được giữ lại trong mô hình phân tích [32, tr.34, tập 2]. 11e) Hệ số tải nhân tố (Factor loading) - Là chỉ tiêu để đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của EFA (ensuring practical significance). Factor loading > 0.3 được xem là đạt mức tối thiểu, Factor loading > 0.4 được xem là quan trọng; Factor loading > 0.5 được xem là có ý nghĩa thực tiễn. Trường hợp chọn tiêu chuẩn Factor loading > 0.3 thì cỡ mẫu ít nhất phải là 350; nếu cỡ mẫu khoảng 100 thì nên chọn tiêu chuẩn Factor loading > 0.55; nếu cỡ mẫu khoảng 50 thì Factor loading > 0.75 [6, tr.14]. - Tiêu chuẩn hệ số tải nhân tố (Phục lục 11e) biểu thị tương quan đơn giữa các biến với các nhân tố, dùng để đánh giá mức ý nghĩa của EFA [6, tr.14]. 11f) Hế số tƣơng quan Person - Hệ số tương quan Person (ký hiệu là r) để lượng hóa mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tuyến tính giữa 2 biến định lượng. r nằm trong khoảng –1 ≤ r ≤ 1 - Công thức của r như sau [32, tr.197, tập 1]: N ∑ (Xi – X)(Yi – Y) 2 i = 1 r = (–1≤ r ≤ +1) (N – 1) SxSy Trong đó: N = số quan sát; Sx và Sy = độ lệch chuẩn của từng biến X và Y 11g) R 2 điều chỉnh - R 2 điều chỉnh (Adjusted R Square – R2a) từ R bình phương (R 2 ) được sử dụng để phản ảnh sát hơn mức độ phù hợp của mô hình hồi quy đa biến [32, tr. 239, tập 1]. 200 - Giá trị R2a nhỏ hơn giá trị R 2, dùng nó để đánh giá độ phù hợp của mô hình sẽ an toàn hơn vì nó không thổi phồng mức độ phù hợp của mô hình. - Công thức của Ra: R 2 – p (1 – R2) R 2 a = N – p – 1 p = số biến độc lập trong phương trình; N = quy mô mẫu - Công thức tính R2 [32, tr. 216-217, tập 1]: N ∑ (Ŷi – Yi) 2 i = 1 R 2 = N ∑ (Yi – Y) 2 i = 1 (Yi – iY ) là khoảng cách từ giá trị quan sát Yi đến giá trị dự đoán từ mô hình, (Yi - iY ) là khoảng sai lệch (sai lệch toàn bộ). [(Yi - iY ) = (Yi – Ŷi) – (Ŷi – iY )] 201 Phục lục 11h) Kiểm định F ANOVA - Kiểm định F ANOVA sử dụng trong bảng phân tích phương sai là một phép kiểm định giả thuyết về độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính tổng thể. Ý tưởng của kiểm định này về mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc Y và biến độc lập. Trong mô hình hồi quy bội, kiểm định F xem xét biến phụ thuộc có liên hệ tuyến tính với toàn bộ tập hợp các biến độc lập hay không. Giả thuyết Ho là: β1 = β2 = β3 - Nếu giả thuyết Ho bị bác bỏ, chúng ta kết luận là kết hợp của các biểu hiện có trong mô hình có thể giải thích được thay đổi của Y, điều này cũng có nghĩa là mô hình ta xây dựng phù hợp với tập dữ liệu. Khi chạy SPSS, đầu tiên phải xem giả thuyết Ho của kiểm định F có bị bác bỏ hay không [32, tr. 239-240, tập 1]. - Công thức tính giá trị F [32, tr. 217-219, tập 1]: N ∑ Ŷ – Y i = 1 p F = N ∑ (Y – Ŷ)2 i = 1 N – p – 1 Trong đó, (Ŷ – iY ) là khoảng cách từ đường hồi quy đến trung bình của các giá trị Yi, p là số biến độc lập trong mô hình. 202 Phụ lục 11i) Kiểm định Fchange - Kiểm định Fchange được sử dụng để chắc chắn rằng giá trị thực của R 2 điều chỉnh trong tổng thể (R2 change (pop) cũng ≠ 0 hay không). Đại lượng này được gọi là kiểm định F riêng (Partial F test), với giả thuyết cho rằng mức độ thay đổi = 0, ta có thể tính mức ý nghĩa của giá trị Fch từ phân phối F với q và (N – p – 1) bậc tự do [32, tr.239, tập 1]. - Công thức tính giá trị F [32, tr. 245-246, tập 1]: R 2 change (N – p – 1) Fchange = q(1 – R2) Trong đó, N = số quan sát, p = tổng số biến độc lập trong phương trình, q = số biến được đưa vào phương trình Phụ lục 11j) Hệ số phóng đại phƣơng sai VIF - Hệ số phóng đại phƣơng sai VIF – Variance Inflation Factor [32, tr. 251, tập 1] là nghịch đảo của độ chấp nhận, tức là đối với biến Xk thì 1 VIF = 1 – R2k - Khi Tolerance nhỏ thì VIF lớn (Tolerance = Độ chấp nhận của biến để đo lường hiện tượng đa cộng tuyến. Tolerance được định nghĩa là 1 – R2k, mà R 2 k lớn thì 1 .– R 2 k nhỏ. Quy tắc nếu độ chấp nhận của một biến nhỏ, thì nó gần như là một kết hợp tuyến tính của các biến độc lập khác, và đó là dấu hiệu của đa công tuyến). 203 Phụ lục 11k) Đại lƣợng thống kê Durbin-Watson - Đại lƣợng thống kê Durbin-Watson (d) có thể dùng để kiểm định tương quan của các sai số kề nhau (Tương quan chuỗi bậc nhất). Đại lượng d có giá trị biến thiên khoảng từ 0 đến 4. Nếu các phần dư không có tương quan chuỗi bậc nhất với nhau, giá trị d sẽ gần bằng 2. Giá trị d thấp (và < 2) có nghĩa là các phần dư gần nhau có tương quan thuận. Giá trị d > 2, (và gần = 4) có nghĩa là các phần dư có tương quan nghịch. - Công thức tính Dubin Watson d [32, tr. 232-233, tập 1]: N ∑ (Ei – Ei – 1) 2 i = 2 d = N ∑ Ei 2 i = 2 Trong đó: Ei : phần dư gắn với quan sát tại thời điểm i

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfla_nguyenthanhvuong_0242.pdf
Luận văn liên quan