Với những kết quả đạt được, phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái
Nguyên còn tồn tại hạn chế cần khắc phục. Do vậy nghiên cứu về giải pháp phát triển
nông nghiệp tại vùng đô thị tại tỉnh Thái Nguyên có ý nghĩa cấp thiết. Qua phân tích,
luận án đã làm rõ một số nội dung sau:
- Tổng quan các công trình nghiên cứu trên thế giới và trong nước có liên quan
đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị và giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng
đô thị. Từ đó đưa ra những đánh giá chung và khoảng trống nghiên cứu, bổ sung hoàn
thiện phần cơ sở lý luận và thực tiễn cho nội dung nghiên cứu của luận án.
- Luận án đã bổ sung vào lý thuyết về phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị: làm
rõ hơn các nội dung về khái niệm phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị, vai trò, chức
năng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị. Đề tài cũng đưa ra các nội dung phát
triển nông nghiệp tại vùng đô thị: phát triển lĩnh vực trồng trọt, phát triển lĩnh vực
chăn nuôi, phát triển lĩnh vực dịch vụ nông nghiệp; phát triển các hình thức tổ chức
sản xuất. Luận án cũng bổ sung vào lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển
nông nghiệp tại vùng đô thị: bên cạnh các yếu tố đã được các nghiên cứu trong và
ngoài nước đề cập, tác giả đề xuất bổ sung yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông
nghiệp tại vùng đô thị đã đề cập trong phần cơ sở lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng
đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị là yếu tố không gian đô thị.
- Luận án đã làm rõ phương pháp nghiên cứu, thể hiện qua các nội dung: xây
dựng câu hỏi nghiên cứu; phương pháp tiếp cận và khung phân tích; các giả thuyết
nghiên cứu; cách thức thu thập, xử lý và tổng hợp thông tin; phương pháp phân tích
thông tin và hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu. Luận án sử dụng cả hai phương pháp phân
tích định tính và định lượng để đánh giá thực trạng phát triển nông nghiệp tại vùng đô
thị tỉnh Thái Nguyên.
274 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 59 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Bà) có nhận được sự hỗ trợ nào
không?
1 Có 0 Không
C23: Nếu có được hỗ trợ, xin Ông (Bà) cho biết những hỗ trợ cụ thể đó là gì?
1 Hỗ trợ vay vốn đầu tư xây dựng nhà lưới, nhà màng
2 Phân bón
224
3 Hạt giống
4 Thuốc trừ sâu
5 Kỹ thuật canh tác
6 Hỗ trợ áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
7 Tiêu thụ sản phẩm
C24: Thu nhập của hộ Ông (Bà) từ hoạt động trồng trọt/ chăn nuôi năm ngoái
bằng bao nhiêu?
C25: Theo Ông (Bà) vì sao người dân chưa tham gia nhiều vào quá trình sản xuất ra
các sản phẩm nông nghiệp có giá trị cao?
1 Do tiêu thụ sản phẩm không ổn định
2 Quy trình sản xuất phức tạp
3 Chi phí sản xuất cao, đầu tư lớn
4 Thiếu chính sách khuyến khích, hỗ trợ
C26: Ông (Bà) có nắm được các chính sách về nông nghiệp, chính sách đầu tư và
chính sách phát triển xã hội của địa phương không?
1 Hoàn toàn không nắm được
2 Nắm bắt một phần
3 Hiểu rất kỹ về các chính sách
C27: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động phát triển nông nghiệp tại
vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên. Xin vui lòng Ông (Bà) cho biết mức độ đồng ý về
những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1, Hoàn toàn không đồng ý 2, Không đồng ý 3, Đồng ý một phần
4, Đồng ý 5, Hoàn toàn đồng ý
TT Thang đo 1 2 3 4 5
A. Biến độc lập
i Không gian đô thị (KG)
1 Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường sinh
thái cho con người
2 Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và sản
phẩm có giá trị cao cho con người
3 Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây xanh,
mặt nước, hệ thống giao thông hiện có tạo ra không
gian nối kết liên thông trong đô thị, cải thiện môi
225
TT Thang đo 1 2 3 4 5
trường đô thị
4 Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát triển
mạnh mẽ
5 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy hoạch đô thị
của tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển tổng thể
kinh tế xã hội
6 Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
quy hoạch phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị
ii Đầu tư công của chính quyền địa phương (ĐT)
7 Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt động
trồng cây xanh, trồng cây ven đường, trồng cây tại khu
vực công cộng
8 Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển
thị trường
9 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc, giết
mổ gia súc gia cầm
10 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng trọt
11 Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tại vùng
đô thị được thu hút
12 Các chương trình dự án về phát triển nông nghiệp tại
vùng đô thị được tăng cường
iii Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ
13 Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh nghiệp ứng
dụng công nghệ vào hoạt động canh tác, chăn nuôi gia
súc, gia cầm
14 Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý chất thải
tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn
15 Các loại máy móc công nghệ mới được áp dụng vào
hoạt động trồng trọt và chăn nuôi giúp năng suất chất
lượng sản phẩm tốt hơn
226
TT Thang đo 1 2 3 4 5
16 Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày càng
hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và
kinh doanh tốt hơn
17 Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ giới hóa
18 Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng, an toàn
iv Yếu tố điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng
19 Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý phù hợp
với phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị
20 Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy mạnh, nâng
cấp và cải tạo
21 Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện đại: di
động, internet
22 Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các khâu
trong thu hoạch, tưới tiêu
23 Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận tiện,
dễ dàng
24 Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận thông tin
về giá sản phẩm, thị trường
25 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm bơm,
tưới tiêu, kênh mương
v Yếu tố chính sách
26 Các hộ, trang trại được hỗ trợ thực hiện dồn điền đổi
thửa
27 Các mô hình sản xuất nông nghiệp được khuyến khích
đưa vào sản xuất nông nghiệp tại vùng đô thị
Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông sản được
khuyến khích đầu tư vào địa bàn nông nghiệp
28 Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến được hỗ
trợ
29 Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là hợp lý
227
TT Thang đo 1 2 3 4 5
30 Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu cầu
của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất nông
nghiệp
31 Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của địa
phương được đẩy mạnh
32 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt
vi Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát
triển nông nghiệp tại vùng đô thị
33 Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi trường
34 Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước được ưu
tiên hơn sản phẩm nhập khẩu
35 Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị
tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức ăn riêng
36 Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng đô thị có
thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên liệu làm phân
hữu cơ
37 Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể dẫn đến
bền vững về lương thực
38 Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy việc ăn
uống lành mạnh
vii Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại
39 Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng, chủng loại
nông sản
40 Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký hợp
đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm
41 Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ quan
xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh nghiệp, HTX
được mở rộng
42 Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và quy mô
43 Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu và bảo
228
TT Thang đo 1 2 3 4 5
hộ nhãn hiệu
44 Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung tâm giao
dịch được đẩy mạnh
45 Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến khích và
đẩy mạnh
B. Biến phụ thuộc (Kết quả phát triển nông nghiệp
tại vùng đô thị)
1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên
2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ
3 Giảm chi tiêu cho lương thực
4 Số lượng người có việc làm tăng lên
C28: Ông (Bà) có dự định mở rộng diện tích trồng trọt/ chăn nuôi của hộ không?
1 Có 0 Không 2Chưa biết
Xin Ông (Bà) cho biết lý do:
C29: Ông (Bà) sẽ tiếp tục phát triển các sản phẩm hiện đang trồng/ chăn nuôi hay dự
định đầu tư trồng trọt/ chăn nuôi loại khác?
1Loại đang trồng/ chăn nuôi
2Loại khác
3Chưa biết
C30: Nguyện vọng của Ông (Bà) đối với vấn đề sản xuất là gì?
1 Hỗ trợ trong việc vay vốn ưu đãi
2 Hỗ trợ trong đào tạo kỹ thuật canh tác
3 Hỗ trợ giống chuẩn
4 Hỗ trợ phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
5 Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
C31: Ông (Bà) có đề xuất gì với Cơ quan chức năng hay không?
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)!
229
Phụ lục 3:
PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO NHÓM HỘ KHÔNG THAM GIA
NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG ĐÔ THỊ
Kính thưa quý Ông (Bà)!
Tôi là Vũ Bạch Diệp – Giảng viên Trường Đại học Kinh tế & quản trị kinh
doanh. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Giải pháp phát triển nông
nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên”. Với mục tiêu tìm kiếm thông tin thực
hiện đề tài, tôi xây dựng bảng hỏi liên quan đến nội dung phát triển nông nghiệp tại
vùng đô thị của tỉnh. Kính mong Ông (Bà) vui lòng bớt chút thời gian cho ý kiến về
một số câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Ông (Bà) cung cấp chỉ
phục vụ cho hoạt động nghiên cứu. Mọi thông tin của người trả lời sẽ được giữ kín.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Ông (Bà)!
PHẦN 1: Thông tin chung
C1. Họ và tên người được phỏng vấn:
C2. Tuổi: Dân tộc: 1Kinh 2 Khác
C3. Địa chỉ: .
C4. Giới tính: 1Nam 0Nữ
C5: Tình trạng hôn nhân:
0 Chưa kết hôn
1 Đã có gia đình
C6. Số nhân khẩu trong hộ: 0 1-2 người
1 >2 người
C7: Số năm đi học của ông/ bà: ..năm
C8: Nguồn sinh kế chính của chủ hộ:
1 Từ hoạt động nông nghiệp
2 Từ hoạt động phi nông nghiệp
3 Từ hoạt động nông nghiệp và phi nông nghiệp
C8: Trình độ học vấn của ông/ bà:
1 Biết đọc, biết viết nhưng không đi học
2 Tiểu học
3 Trung học cơ sở
4 Sau trung học phổ thông: dạy nghề, trung học chuyên nghiệp
5 Cao đẳng
6 Đại học
7 Sau đại học
C9. Số lao động nông nghiệp trong hộ (nếu có) : lao động
230
C10. Ông/bà đang làm việc trong khu vực nào?
1 Nhà nước
2 Tư nhân
3 Khác
C11. Ngành nghề mà ông/ bà đang làm việc
1 nhóm ngành sản xuất và chế biến
2 nhóm ngành kiến trúc và xây dựng
3 nhóm ngành công nghệ- thông tin
4 nhóm ngành luật-nhân văn
5 nhóm ngành nghệ thuật- thẩm mỹ
6 nhóm báo chí- khoa học và xã hội
7 nhóm ngành khoa học cơ bản
C11. Số năm kinh nghiệm về lĩnh vực làm việc hiện tại của Ông (Bà)
1 Dưới 5 năm 2Từ 5-10 năm
3Từ 10-15 năm 4Trền 15 năm
C12. Ngày phỏng vấn:............................................................................................
PHẦN 2: Khảo sát về hiện trạng phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của
tỉnh và ảnh hưởng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị đến thu nhập của
hộ.
C1: Trong thời gian rảnh rỗi ông/ bà có trồng rau hay nuôi cây con gì tại nhà
không?
1 có 0không
C2. Theo ông bà việc nuôi trồng cây con có thân thiện với môi trường?
1 có 0không
2 một phần
C3. Việc tham gia vào nuôi trồng cây con đó có tạo cảm giác tốt trong an toàn
thực phẩm của ông/bà hay không?
1 có 0không
C4. Ông bà có tận dụng chất thải hữu cơ làm phân hữu cơ trong việc nuôi trồng
các loại cây con trong gia đình không?
1 có 0không
C5. Việc nuôi trồng các loại cây con trong gia đình ông bà có giảm chi phí mua
thức ăn hay không?
1 có 0không
231
C6. Thu nhập của hộ gia đình ông/ bà khi chưa thực hiện nuôi trồng cây con
là bao nhiêu? (tính trong 1 năm).đồng.
C7. Thu nhập của hộ gia đình ông/ bà khi đã thực hiện nuôi trồng cây con là
bao nhiêu? (tính trong 1 năm) đồng.
C8: Ông (Bà) có nắm được các chính sách về nông nghiệp, chính sách đầu tư và
chính sách phát triển xã hội của địa phương không?
Hoàn toàn không nắm được
Nắm bắt một phần
Hiểu rất kỹ về các chính sách
C9: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động phát triển nông nghiệp
tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên. Xin vui lòng Ông (Bà) cho biết mức độ đồng ý
về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước:
1, Hoàn toàn không đồng ý 2, Không đồng ý 3, Đồng ý một phần
4, Đồng ý 5, Hoàn toàn đồng ý
TT Thang đo 1 2 3 4 5
Biến độc lập
i Không gian đô thị (KG)
1 Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường sinh
thái cho con người
2 Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và sản
phẩm có giá trị cao cho con người
3 Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây xanh,
mặt nước, hệ thống giao thông hiện có tạo ra không
gian nối kết liên thông trong đô thị, cải thiện môi
trường đô thị
4 Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát triển
mạnh mẽ
5 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy hoạch đô thị
của tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển tổng thể
kinh tế xã hội
6 Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
quy hoạch phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị
ii Đầu tư công của chính quyền địa phương (ĐT)
7 Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt động
trồng cây xanh, trồng cây ven đường, trồng cây tại khu
vực công cộng
8 Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển
232
TT Thang đo 1 2 3 4 5
thị trường
9 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc, giết
mổ gia súc gia cầm
10 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng trọt
11 Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tại vùng
đô thị được thu hút
12 Các chương trình dự án về phát triển nông nghiệp tại
vùng đô thị được tăng cường
iii Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ
13 Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh nghiệp ứng
dụng công nghệ vào hoạt động canh tác, chăn nuôi gia
súc, gia cầm
14 Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý chất thải
tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn
15 Các loại máy móc công nghệ mới được áp dụng vào
hoạt động trồng trọt và chăn nuôi giúp năng suất chất
lượng sản phẩm tốt hơn
16 Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày càng
hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và
kinh doanh tốt hơn
17 Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ giới hóa
18 Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng, an toàn
iv Yếu tố điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng
19 Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý phù hợp
với phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị
20 Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy mạnh, nâng
cấp và cải tạo
21 Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện đại: di
động, internet
22 Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các khâu
trong thu hoạch, tưới tiêu
23 Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận tiện,
dễ dàng
24 Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận thông tin
về giá sản phẩm, thị trường
25 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm bơm,
tưới tiêu, kênh mương
233
TT Thang đo 1 2 3 4 5
v Yếu tố chính sách
26 Các hộ, trang trại được hỗ trợ thực hiện dồn điền đổi
thửa
27 Các mô hình sản xuất nông nghiệp được khuyến khích
đưa vào sản xuất nông nghiệp tại vùng đô thị
Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông sản được
khuyến khích đầu tư vào địa bàn nông nghiệp
28 Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến được hỗ
trợ
29 Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là hợp lý
30 Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu cầu
của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất nông
nghiệp
31 Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của địa
phương được đẩy mạnh
32 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt
vi Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát
triển nông nghiệp tại vùng đô thị
33 Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi trường
34 Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước được ưu
tiên hơn sản phẩm nhập khẩu
35 Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị
tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức ăn riêng
36 Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng đô thị có
thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên liệu làm phân
hữu cơ
37 Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể dẫn đến
bền vững về lương thực
38 Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy việc ăn
uống lành mạnh
vii Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại
39 Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng, chủng loại
nông sản
40 Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký hợp
đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm
41 Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ quan
xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh nghiệp, HTX
234
TT Thang đo 1 2 3 4 5
được mở rộng
42 Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và quy mô
43 Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu và bảo
hộ nhãn hiệu
44 Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung tâm giao
dịch được đẩy mạnh
45 Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến khích và
đẩy mạnh
B. Biến phụ thuộc (Kết quả phát triển nông nghiệp
tại vùng đô thị)
1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên
2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ
3 Giảm chi tiêu cho lương thực
4 Số lượng người có việc làm tăng lên
C10: Dự định phát triển nuôi trồng cây con tại gia đình hộ Ông (Bà) là gì?
1 Tiếp tục mở rộng nuôi trồng các cây con như hiện nay
2 Duy trì nuôi trồng các cây con như hiện nay
3 Giảm nuôi trồng các cây con
4 Không hoạt động nữa
C11: Nguyện vọng phát triển nuôi trồng cây con của hộ Ông (Bà) là gì?
1 Hỗ trợ về giống
2 Hỗ trợ về chính sách
3 Mở lớp tập huấn kỹ thuật
4 Hỗ trợ công tác chữa bệnh, thụ tinh nhân tạo
5 Hỗ trợ khác
C12: Ông (Bà) có đề xuất gì với Cơ quan chức năng hay không?
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)!
235
Phụ lục 4:
Phụ lục 4.1: Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng
đô thị
TT
Yếu tố ảnh
hưởng
Tác giả
Năm
Phương pháp định
lượng và mô hình
sử dụng phân tích
Điều kiện áp
dụng
1 Kinh tế, xã
hội
Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
Ida Naziera
Ngahdiman
2017 Phân tích nhân tố
khám phá EFA và
hồi quy logistic nhị
phân
Malaysia
Neda
Tiraieyari
2019 Phân tích nhân tố
khám phá EFA và
mô hình cấu trúc
SEM
Iran
Nguyễn Đức
Hạnh
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm
Phả
2 Dân số Neda
Tiraieyari
2019 Phân tích nhân tố
khám phá EFA và
mô hình cấu trúc
SEM
Iran
Karen
Wanjiku
Mwangi
2015 Thống kê mô tả;
Phân tích độ tin cậy,
sử dụng hệ số
Cronbach’s Alpha
Nairobi Kenya
Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
Nguyễn Đức
Hạnh
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm
Phả
3 Lao động Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái
Nguyên
236
TT
Yếu tố ảnh
hưởng
Tác giả
Năm
Phương pháp định
lượng và mô hình
sử dụng phân tích
Điều kiện áp
dụng
Nguyễn Đức
Hạnh
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm
Phả
4 Trình độ lao
động
Ida Naziera
Ngahdiman
2017 Phân tích nhân tố
khám phá EFA và
hồi quy logistic nhị
phân
Malaysia
Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
5 Quy mô hộ
gia đình
Ida Naziera
Ngahdiman
2017 Phân tích nhân tố
khám phá EFA và
hồi quy logistic nhị
phân
Malaysia
6 Thị trường
tiêu thụ
Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
Hoàng Thái
Lâm
2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng
Sơn
Nguyễn Đức
Hạnh
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm
Phả
7 Vốn đầu tư Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái
Nguyên
Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
Hoàng Thái
Lâm
2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng
Sơn
Nguyễn Đức
Hạnh
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm
Phả
8 Khoa học
công nghệ
Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
Hoàng Thái
Lâm
2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng
Sơn
Nguyễn Đức 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm
237
TT
Yếu tố ảnh
hưởng
Tác giả
Năm
Phương pháp định
lượng và mô hình
sử dụng phân tích
Điều kiện áp
dụng
Hạnh Phả
9 Công nghiệp
hóa, đô thị
hóa
Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
10 Điều kiện tự
nhiên, cơ sở
hạ tầng
Neda
Tiraieyari
2019 Phân tích nhân tố
khám phá EFA và
mô hình cấu trúc
SEM
Iran
Nguyễn Đức
Hạnh
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm
Phả
11 Diện tích Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái
Nguyên
12 Chính sách Vũ Thị Mai
Hương
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà
Nội
Hoàng Thái
Lâm
2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng
Sơn
Nguyễn Đức
Hạnh
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm
Phả
13 Nhận thức
của người
dân
Ida Naziera
Ngahdiman
2017 Phân tích nhân tố
khám phá EFA và
hồi quy logistic nhị
phân
Malaysia
Neda
Tiraieyari
2019 Phân tích nhân tố
khám phá EFA và
mô hình cấu trúc
SEM
Iran
Nguồn: tác giả tổng hợp
238
Tác giả tổng hợp mô tả các biến và chỉ tiêu nghiên cứu và cách đo lường các
biến được sử dụng trong nghiên cứu:
Đo lường các biến nghiên cứu
TT Tiêu chí Biến Đo lường Loại biến
1 Giới tính Giới tính của chủ hộ Biến giả: 1 nếu chủ hộ là
nam; 0 nếu chủ hộ là nữ
Nhị phân
2 Tuổi Tuổi của chủ hộ Năm Rời rạc
3 Giáo dục Trình độ giáo dục của
chủ hộ
Số năm đi học của chủ hộ Rời rạc
Các bậc: Biết đọc biết viết
nhưng không đi học; Tiểu
học; Trung học cơ sở; Trung
học phổ thông; Sau trung
học phổ thông: dạy nghề,
trung học chuyên nghiệp;
cao đẳng; đại học và sau đại
học
Thứ bậc
4 Kinh
nghiệm kiến
thức về
nông nghiệp
Tham gia tập huấn Biến giả: 1 hộ có tham gia; 0
nếu hộ không tham gia
Nhị phân
Kinh nghiệm trong
sản xuất nông nghiệp
Số năm kinh nghiệm sản
xuất nông nghiệp
Rời rạc
5 Lao động Số lượng lao động
làm nông nghiệp
Người Rời rạc
6 Thu nhập Tổng thu nhập của hộ Tổng thu nhập của hộ (triệu
đồng)
Liên tục
Cơ cấu thu nhập Tỷ lệ đóng góp vào thu nhập
từ các nguồn khác nhau
Liên tục
7 Đất nông
nghiệp
Diện tích đất nông
nghiệp
Diện tích đất nông nghiệp
bao gồm đất đồi và đất
Liên tục
239
TT Tiêu chí Biến Đo lường Loại biến
ruộng (đo lường bằng đơn vị
hectare)
Chất lượng đất nông
nghiệp
Sử dụng thang đo likert 5
điểm
Thứ bậc
8 Doanh thu Doanh thu của hộ Tổng doanh thu của hộ từ
sản phẩm nông nghiệp chính
(triệu đồng)
Liên tục
9 Chi phí Chi phí sản xuất Các chi phí cho hoạt động
sản xuất bao gồm: chi phí
vật chất; chi phí dịch vụ; chi
phí công lao động gia đình)
(triệu đồng)
Liên tục
10 Đánh giá
của hộ về
tác động
của phát
triển nông
nghiệp tại
vùng đô thị
-Thu nhập
-Trồng trọt (năng suất,
sản lượng, chất lượng,
chi phí)
-Chăn nuôi (sản
lượng, chất lượng, chi
phí, nguy cơ dịch
bệnh)
Sử dụng thang đo likert 5
điểm
Thứ bậc
Nguồn: tác giả tổng hợp
240
Phụ lục 4.2: Phân tích kết quả điều tra
I. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị tỉnh Thái Nguyên
Nhân tố Các nhân tố
cơ sở | Số quan sát Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Không KG1 | 362 3.440884 .6442667 2 5
gian KG2 | 362 3.263536 .8693304 2 5
đô KG3 | 362 4.255249 .555036 3 5
thị KG4 | 362 4.132044 .587257 3 5
KG5 | 362 4.081657 .5298142 1 5
KG6 | 362 3.580105 .7138437 2 5
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đầu tư ĐT1 | 362 3.342099 .5096155 2 4
của ĐT2 | 362 2.752486 .4321829 1 4
chính ĐT3 | 362 2.882873 .6438716 1 5
quyền ĐT4 | 362 3.122099 .4874064 2 4
địa ĐT5 | 362 3.049724 .7826105 1 4
phương ĐT6 | 362 2.980387 .6529549 1 4
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khoa CN1 | 362 2.985746 .7179056 1 4
học CN2 | 362 3.213812 .5834324 1 4
kỹ CN3 | 362 3.129834 .7309876 1 4
thuật CN4 | 362 3.549724 .5043691 3 5
241
công CN5 | 362 3.413265 .5788379 1 4
nghệ CN6 | 362 3.367021 .6862318 1 4
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điều TNS1 | 362 2.280663 .6334723 2 4
kiện TNS2 | 362 2.238674 .6931772 1 4
tự TNS3 | 362 2.194475 .713908 2 4
nhiên TNS4 | 362 2.049724 .7082908 2 4
cơ sở TNS5 | 362 3.105249 .7335387 3 5
hạ tầng TNS6 | 362 3.056022 .5791022 3 5
TNS7 | 362 2.366298 .669988 1 4
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Yếu CS1 | 362 2.508674 1.664836 1 5
tố CS2 | 362 2.739779 .6331279 1 4
chính CS3 | 362 2.850829 .7020839 1 5
sách CS4 | 362 2.922652 .7365305 1 5
CS5 | 362 3.041989 .6611116 2 4
CS6 | 362 2.939227 .6753741 1 4
CS7 | 362 2.867403 .7054111 1 5
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Yếu NT1 | 362 3.359945 .5453349 2 5
tố NT2 | 362 2.834254 .8086363 2 4
nhận NT3 | 362 2.914917 .4850915 2 4
thức NT4 | 362 2.895028 .7735429 2 4
242
NT5 | 362 3.145304 .4980243 2 4
NT6 | 362 2.756354 .6791929 2 4
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Yếu XT1 | 362 3.137569 .4739719 2 5
tố XT2 | 362 3.228729 .7688197 2 5
xúc XT3 | 362 3.342541 .4627492 3 5
tiến XT4 | 362 2.867403 .7547364 2 4
thương XT5 | 362 2.803315 .8764113 1 5
mại XT6 | 362 3.353591 .4174691 1 5
XT7 | 362 3.073182 .5759856 2 4
-------------+---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kết KQ1 | 362 3.239779 .5235863 2 5
quả KQ2 | 362 3.618453 .6267198 2 5
phát triển KQ3 | 362 3.530939 .7279035 2 5
nông nghiệp KQ4 | 362 3.720442 .5643447 2 5
tại vùng đô thị
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ kết quả điều tra trên Stata 14
243
II. Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Bảng: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha
Ký hiệu Biến
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s
alpha nếu loại
biến
Không gian đô thị (KG): Cronbach’s alpha = 0.8844
KG1
Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường
sinh thái cho con người
0.8279 0.8829
KG2
Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và
sản phẩm có giá trị cao cho con người
0.8011 0.8467
KG3
Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây
xanh, mặt nước, hệ thống giao thông hiện có
tạo ra không gian nối kết liên thông trong đô
thị, cải thiện môi trường đô thị
0.8072 0.8783
KG4
Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát
triển mạnh mẽ
0.7337 0.8582
KG5
Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy
hoạch đô thị của tỉnh phù hợp với quy hoạch
phát triển tổng thể kinh tế xã hội
0.7937 0.8653
KG6
Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, quy hoạch phát triển nông nghiệp tại
vùng đô thị
0.8179 0.8432
Đầu tư của chính quyền địa phương (ĐT): Cronbach’s
alpha =0.9074
ĐT1
Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt
động trồng cây xanh, trồng cây ven đường,
trồng cây tại khu vực công cộng
0.6754 0.9005
ĐT2
Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực,
phát triển thị trường
0.7822 0.8851
ĐT3
Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia
súc, giết mổ gia súc gia cầm
0.7733 0.8865
ĐT4
Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng
trọt
0.7862 0.8846
ĐT5
Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp
tại vùng đô thị được thu hút
0.7870 0.8845
ĐT6 Các chương trình dự án về phát triển nông 0.6585 0.9027
244
Ký hiệu Biến
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s
alpha nếu loại
biến
nghiệp tại vùng đô thị được tăng cường
Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ CN: Cronbach’s
alpha = 0.8974
CN1
Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh
nghiệp ứng dụng công nghệ vào hoạt động
canh tác, chăn nuôi gia súc, gia cầm
0.6613 0.8888
CN2
Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý
chất thải tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn
0.6780 0.8863
CN3
Các loại máy móc công nghệ mới được áp
dụng vào hoạt động trồng trọt và chăn nuôi
giúp năng suất chất lượng sản phẩm tốt hơn
0.7224 0.8794
CN4
Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày
càng hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất
nông nghiệp và kinh doanh tốt hơn
0.7861 0.8695
CN5
Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ
giới hóa
0.7718 0.8721
CN6
Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng,
an toàn
0.7211 0.8796
Yếu tố điều kiện tự nhiên, cơ sở hạ tầng TNS:
Cronbach’s alpha = 0.8973
TNS1
Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý
phù hợp với phát triển nông nghiệp tại vùng đô
thị
0.7408 0.8783
TNS2
Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy
mạnh, nâng cấp và cải tạo
0.7461 0.8769
TNS3
Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện
đại: di động, internet
0.7217 0.8797
TNS4
Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các
khâu trong thu hoạch, tưới tiêu
0.6874 0.8837
TNS5
Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận
tiện, dễ dàng
0.6380 0.8892
TNS6
Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận
thông tin về giá sản phẩm, thị trường
0.7471 0.8769
TNS7 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm 0.6316 0.8902
245
Ký hiệu Biến
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s
alpha nếu loại
biến
bơm, tưới tiêu, kênh mương
Yếu tố chính sách CS: Cronbach’s alpha = 0.9087
CS1
Các mô hình sản xuất nông nghiệp được
khuyến khích đưa vào sản xuất nông nghiệp tại
vùng đô thị
0.7145 0.8964
CS2
Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông
sản được khuyến khích đầu tư vào địa bàn
nông nghiệp
0.7047 0.8971
CS3
Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến
được hỗ trợ
0.7275 0.8951
CS4
Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là
hợp lý
0.6939 0.8980
CS5
Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu
cầu của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản
xuất nông nghiệp
0.7019 0.8973
CS6
Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị
của địa phương được đẩy mạnh
0.7238 0.8953
CS7 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt 0.6814 0.8990
Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát triển nông
nghiệp tại vùng đô thị (NT): Cronbach’s alpha = 0.9069
NT1
Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi
trường
0.6890 0.8979
NT2
Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước
được ưu tiên hơn sản phẩm nhập khẩu
0.7658 0.8870
NT3
Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng
đô thị tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức
ăn riêng
0.6867 0.8981
NT4
Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng
đô thị có thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên
liệu làm phân hữu cơ
0.7780 0.8849
NT5
Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể
dẫn đến bền vững về lương thực
0.7538 0.8887
NT6
Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy
việc ăn uống lành mạnh
0.6990 0.8975
246
Ký hiệu Biến
Tương quan
biến tổng
Cronbach’s
alpha nếu loại
biến
Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại XT: Cronbach’s
alpha = 0.9218
XT1
Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng,
chủng loại nông sản
0.7312 0.9124
XT2
Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký
hợp đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm
0.7682 0.9087
XT3
Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ
quan xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh
nghiệp, HTX được mở rộng
0.7503 0.9105
XT4
Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và
quy mô
0.7598 0.9095
XT5
Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu
và bảo hộ nhãn hiệu
0.7851 0.9069
XT6
Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung
tâm giao dịch được đẩy mạnh
0.8146 0.9038
XT7
Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến
khích và đẩy mạnh
0.6821 0.9171
Kết quả phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị KQ:
Cronbach’s alpha =0.8610
KQ1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên 0.6941 0.8281
KQ2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ 0.7253 0.8152
KQ3 Giảm chi tiêu cho lương thực 0.7422 0.8080
KQ4 Số lượng người có việc làm tăng lên 0.6695 0.8381
Nguồn: Tổng hợp kết quả xử lý số liệu trên stata 14
247
1.Phân tích nhân tố Không gian đô thị (KG)
average
item-test item-rest interitem
Item | Obs Sign correlation correlation covariance
alpha
-------------+---------------------------------------------------------------
KG1 | 362 + 0.6553 0.8279 .2977648
0.8829
KG2 | 362 + 0.8705 0.8011 .2423631
0.8467
KG3 | 362 + 0.7265 0.8072 .2781646
0.8783
KG4 | 362 + 0.8236 0.7337 .2531496
0.8582
KG5 | 362 + 0.8010 0.6937 .2531558
0.8653
KG6 | 362 + 0.8840 0.8179 .2357241
0.8432
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .2600537
0.8844
-----------------------------------------------------------------------------
Phân tích nhân tố Đầu tư của chính quyền địa phương
average
item-test item-rest interitem
Item | Obs Sign correlation correlation covariance
alpha
-------------+---------------------------------------------------------------
ĐT1 | 362 + 0.7755 0.6754 .4022796
0.9005
ĐT2 | 362 + 0.8580 0.7822 .3665555
0.8851
ĐT3 | 362 + 0.8486 0.7733 .3760755
0.8865
ĐT4 | 362 + 0.8571 0.7862 .3745787
0.8846
ĐT5 | 362 + 0.8573 0.7870 .3753761
0.8845
ĐT6 | 362 + 0.7608 0.6585 .4091
0.9027
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .3839942
0.9074
-----------------------------------------------------------------------------
248
Phân tích nhân tố Khoa học kỹ thuật công nghệ
average
item-test item-rest interitem
Item | Obs Sign correlation correlation covariance
alpha
-------------+---------------------------------------------------------------
CN1 | 362 + 0.7703 0.6613 .305772
0.8888
CN2 | 362 + 0.7832 0.6780 .3018648
0.8863
CN3 | 362 + 0.8160 0.7224 .29267
0.8794
CN4 | 362 + 0.8578 0.7861 .2861626
0.8695
CN5 | 362 + 0.8453 0.7718 .2931199
0.8721
CN6 | 362 + 0.8097 0.7211 .3003987
0.8796
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .2966647
0.8974
-----------------------------------------------------------------------------
Phân tích nhân tố Điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng
average
item-test item-rest interitem
Item | Obs Sign correlation correlation covariance
alpha
-------------+---------------------------------------------------------------
TNS1 | 362 + 0.8108 0.7408 .2725619
0.8783
TNS2 | 362 + 0.8208 0.7461 .2636823
0.8769
TNS3 | 362 + 0.8049 0.7217 .2641833
0.8797
TNS4 | 362 + 0.7786 0.6874 .2695643
0.8837
TNS5 | 362 + 0.7307 0.6380 .2855185
0.8892
TNS6 | 362 + 0.8300 0.7471 .252251
0.8769
TNS7 | 362 + 0.7354 0.6316 .2778949
0.8902
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .2693795
0.8973
249
-----------------------------------------------------------------------------
Phân tích nhân tố Chính sách
average
item-test item-rest interitem
Item | Obs Sign correlation correlation covariance
alpha
-------------+---------------------------------------------------------------
CS1 | 362 + 0.7745 0.6990 .2610911
0.8975
CS2 | 362 + 0.7833 0.7145 .2631444
0.8964
CS3 | 362 + 0.7827 0.7047 .2566357
0.8971
CS4 | 362 + 0.8036 0.7275 .2503857
0.8951
CS5 | 362 + 0.7699 0.6939 .2622156
0.8980
CS6 | 362 + 0.7777 0.7019 .2598117
0.8973
CS7 | 362 + 0.7977 0.7238 .2541717
0.8953
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .2586346
0.9087
-----------------------------------------------------------------------------
Phân tích nhân tố Nhận thức của đối tượng tham gia
average
item-test item-rest interitem
Item | Obs Sign correlation correlation covariance
alpha
-------------+---------------------------------------------------------------
NT1 | 362 + 0.7866 0.6890 .363099
0.8979
NT2 | 362 + 0.8479 0.7658 .3358527
0.8870
NT3 | 362 + 0.7812 0.6867 .3690049
0.8981
NT4 | 362 + 0.8532 0.7780 .3398777
0.8849
NT5 | 362 + 0.8318 0.7538 .3533608
0.8887
NT6 | 362 + 0.7620 0.6814 .2616213
0.8990
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .3509165
0.9069
-----------------------------------------------------------------------------
250
Phân tích nhân tố Thị trường xúc tiến thương mại
average
item-test item-rest interitem
Item | Obs Sign correlation correlation covariance
alpha
-------------+---------------------------------------------------------------
XT1 | 362 + 0.8048 0.7312 .3669564
0.9124
XT2 | 362 + 0.8354 0.7682 .3558287
0.9087
XT3 | 362 + 0.8215 0.7503 .3597705
0.9105
XT4 | 362 + 0.8280 0.7598 .3594517
0.9095
XT5 | 362 + 0.8484 0.7851 .3518072
0.9069
XT6 | 362 + 0.8727 0.8146 .3402279
0.9038
XT7 | 362 + 0.7604 0.6821 .3842692
0.9171
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .3597588
0.9218
-----------------------------------------------------------------------------
Phân tích nhân tố khám phá
Factor analysis/correlation Number of obs = 362
Method: principal-component factors Retained factors = 7
Rotation: (unrotated) Number of params = 301
--------------------------------------------------------------------------
Factor | Eigenvalue Difference Proportion Cumulative
-------------+------------------------------------------------------------
Factor1 | 18.37921 15.18674 0.3995 0.3995
Factor2 | 3.19247 0.32981 0.0694 0.4689
Factor3 | 2.86266 0.93819 0.0622 0.5312
Factor4 | 1.92448 0.24031 0.0418 0.5730
Factor5 | 1.68417 0.21016 0.0366 0.6096
Factor6 | 1.47400 0.23543 0.0320 0.6417
Factor7 | 1.23857 0.39902 0.0269 0.6686
Factor8 | 0.83955 0.10554 0.0183 0.6869
Factor9 | 0.73401 0.03079 0.0160 0.7028
Factor10 | 0.70322 0.04323 0.0153 0.7181
Factor11 | 0.65999 0.00827 0.0143 0.7324
Factor12 | 0.65172 0.03929 0.0142 0.7466
Factor13 | 0.61243 0.00939 0.0133 0.7599
251
Factor14 | 0.60303 0.03860 0.0131 0.7730
Factor15 | 0.56444 0.02887 0.0123 0.7853
Factor16 | 0.53557 0.01560 0.0116 0.7969
Factor17 | 0.51997 0.02887 0.0113 0.8082
Factor18 | 0.49110 0.00898 0.0107 0.8189
Factor19 | 0.48212 0.00756 0.0105 0.8294
Factor20 | 0.47456 0.03138 0.0103 0.8397
Factor21 | 0.44318 0.01336 0.0096 0.8494
Factor22 | 0.42982 0.02045 0.0093 0.8587
Factor23 | 0.40937 0.01462 0.0089 0.8676
Factor24 | 0.39475 0.02429 0.0086 0.8762
Factor25 | 0.37046 0.00809 0.0081 0.8842
Factor26 | 0.36237 0.00711 0.0079 0.8921
Factor27 | 0.35526 0.01794 0.0077 0.8998
Factor28 | 0.33732 0.00811 0.0073 0.9072
Factor29 | 0.32922 0.01205 0.0072 0.9143
Factor30 | 0.31716 0.00987 0.0069 0.9212
Factor31 | 0.30730 0.00578 0.0067 0.9279
Factor32 | 0.30152 0.00585 0.0066 0.9345
Factor33 | 0.29567 0.01689 0.0064 0.9409
Factor34 | 0.27878 0.00771 0.0061 0.9469
Factor35 | 0.27107 0.02052 0.0059 0.9528
Factor36 | 0.25055 0.00608 0.0054 0.9583
Factor37 | 0.24446 0.00732 0.0053 0.9636
Factor38 | 0.23714 0.00812 0.0052 0.9688
Factor39 | 0.22352 0.01122 0.0049 0.9786
Factor40 | 0.21230 0.01647 0.0046 0.9832
Factor41 | 0.19583 0.01936 0.0043 0.9875
Factor42 | 0.17646 0.01363 0.0038 0.9913
Factor43 | 0.16283 0.01246 0.0035 0.9948
Factor44 | 0.15037 0.06335 0.0033 0.9981
Factor45 | 0.08703 . 0.0019 1.0000
--------------------------------------------------------------------------
LR test: independent vs. saturated: chi2(1035)= 1.2e+04 Prob>chi2 = 0.0000
252
Factor loadings (pattern matrix) and unique variances
--------------------------------------------------------------------------
Variable | Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Factor6
-------------+------------------------------------------------------------
KG1 |
KG2 | 0.5948
KG3 |
KG4 | 0.6064
KG5 | 0.6432
KG6 | 0.5910
ĐT1 | 0.5350
ĐT2 | 0.6071
ĐT3 | 0.6245
ĐT4 | 0.6703
ĐT5 | 0.6741
ĐT6 | 0.5347
CN1 | 0.5628
CN2 | 0.5811
CN3 | 0.5880
CN4 | 0.6650
CN5 | 0.6683
CN6 | 0.6875
TNS1 | 0.5996
TNS2 | 0.6493
TNS3 | 0.6154
TNS4 | 0.6590
TNS5 |
TNS6 | 0.6829
TNS7 | 0.5204
CS1 | 0.6450
CS2 | 0.6489
CS3 | 0.6159
CS4 | 0.6689
CS5 | 0.6156
CS6 | 0.6713
CS7 | 0.6317
NT1 | 0.6545
NT2 | 0.6902
NT3 | 0.6808
NT4 | 0.7110
NT5 | 0.7146
NT6 | 0.6199
XT1 | 0.6878
XT2 | 0.6740
XT3 | 0.6636
XT4 | 0.6456
XT5 | 0.6898
XT6 | 0.7500
XT7 | 0.6348
--------------------------------------------------------------------------
253
---------------------------------------
Variable | Factor7 | Uniqueness
-------------+----------+--------------
KG1 | | 0.5590
KG2 | | 0.2111
KG3 | | 0.4020
KG4 | | 0.3193
KG5 | | 0.3604
KG6 | | 0.2063
ĐT1 | | 0.3839
ĐT2 | | 0.2524
ĐT3 | | 0.2821
ĐT4 | | 0.2627
ĐT5 | | 0.2498
ĐT6 | | 0.3872
CN1 | | 0.3990
CN2 | | 0.3942
CN3 | | 0.2934
CN4 | | 0.2518
CN5 | | 0.2583
CN6 | | 0.3314
TNS1 | | 0.2976
TNS2 | | 0.3191
TNS3 | | 0.3444
TNS4 | | 0.3361
TNS5 | | 0.3359
TNS6 | | 0.3193
TNS7 | | 0.4119
CS1 | | 0.3769
CS2 | | 0.3689
CS3 | | 0.3168
CS4 | | 0.3694
CS5 | | 0.4096
CS6 | | 0.3583
CS7 | | 0.3424
NT1 | | 0.4077
NT2 | | 0.2910
NT3 | | 0.4166
NT4 | | 0.2629
NT5 | | 0.2787
NT6 | | 0.3832
XT1 | | 0.3372
XT2 | | 0.3068
XT3 | | 0.3157
XT4 | | 0.3062
XT5 | | 0.2778
XT6 | | 0.2427
XT7 | | 0.4147
---------------------------------------
(blanks represent abs(loading)<.5)
254
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test
Determinant of the correlation matrix
Det = 0.000
Bartlett test of sphericity
Chi-square = 11769.536
Degrees of freedom = 1035
p-value = 0.000
H0: variables are not intercorrelated
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy
KMO = 0.957
255
III. Phân tích ảnh hưởng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị đến thu nhập hộ dân: Thống kê mô tả các biến
Biến số Tổng số
(n=362)
Nhóm can thiệp
(n1=146)
Nhóm đối chứng (n2=216)
Đặc điểm của hộ Mean Std. Dev. Mean Std. Dev. Mean Std. Dev. Statistic lev.
Tuổi của chủ hộ (năm) 41.08 12.789 46.36 12.867 40.11 12.256 -13.14***
Giới tính (tỉ lệ nam là chủ hộ) (%) 65,74 0.395 81.88 0.386 80.28 0.398 -0.87
Số các thành viên trưởng thành của hộ gia đình 4.69 2.367 5.48 2.26 4.45 2.348 -9.51***
Quy mô hộ gia đình 5.52 2.742 6.39 2.61 5.26 2.728 -9.10***
Trình độ học vấn cao nhất của Chủ hộ
Không đi học (%) 2.62 0.163 4.02 0.218 2.09 0.141 -4.01***
Tiểu học (%) 21.23 0.41 20.3 0.404 21.26 0.411 0.54
Trung học (%) 47.26 0.5 44.96 0.498 51.62 0.5 2.89 ***
Phổ thông (%) 14.38 0.437 16.45 0.456 13.56 0.431 -2.46***
Cao đẳng, đại học (%) 12.41 0.415 14.27 0.412 11.47 0.402 -2.03***
Nguồn sinh kế chính của chủ hộ
Hoạt động nông nghiệp và phi nông nghiệp (%) 32.56 0.379 19.38 0.475 51.61 0.5 -5.76***
Hoạt động phi nông nghiệp (%) 20.14 0.302 18.22 0.29 23.42 0.316 0.87
Hoạt động nông nghiệp (%) 47.3 0.447 62.4 0.50 24.97 0.357 4.27***
Tình trạng hôn nhân của chủ hộ
Chủ hộ đã lập gia đình (%) 70.47 0.456 75.73 0.429 68.89 0.463 -3.27***
Chủ hộ chưa lập gia đình (%) 10.14 0.302 4.53 0.208 11.82 0.323 5.29***
Trường hợp khác (%) 19.39 0.327 19.74 0.355 19.29 0.318 -2.23**
Vị trí cư trú của hộ
Thành phố Thái Nguyên (%) 34.32 0.41 38.96 0.471 35.48 0.498 -5.46***
Thành phố Sông Công (%) 40.93 0.497 51.36 0.5 36.92 0.413 2.58***
Thành phố Phổ Yên (%) 20.46 0.402 8.41 0.346 23.29 0.308 0.52
Thị trấn Hương Sơn (%) 4.29 0.205 1.27 0.198 4.31 0.209 -5.61***
Kiểm định t phương sai không đều: *, ** và *** biểu thị mức ý nghĩa 10%, 5% và 1%
Nguồn: tổng hợp kết quả xử lý số liệu trên stata 14
256
Phụ lục 5:
Tỉnh có số lượng trang trại nhiều nhất của Việt Nam từ năm 2013 đến năm 2017
TT
2013 2014 2015 2016 2017
Tỉnh
Số
lượng
Tỉnh
Số
lượng
Tỉnh
Số
lượng
Tỉnh
Số
lượng
Tỉnh
Số
lượng
Trang
trại
Trang
trại
Trang
trại
Trang
trại
Trang
trại
1 Đồng Nai 1.329 Đồng Nai 2.099 Đồng Nai 2.578 Đồng Nai 3.383 Đồng Nai 3.378
2 Hà Nội 944 Hà Nội 1.346 Hà Nội 1.849 Hà Nội 2.904 Hà Nội 2.847
3 Vĩnh Phúc 532 Hưng Yên 569 Hà Nam 740 Hải Dương 1.104 Hải Dương 1.031
4 Hải Phòng 458 Bình Dương 549 Hưng Yên 639 Hà Nam 1.030 Vĩnh Phúc 1021
5 Hải Dương 451
Thái
Nguyên
548 Vĩnh Phúc 628 Vĩnh Phúc 944 Hà Nam 996
6 Thái Nguyên 440 Vĩnh Phúc 534
Thái
Nguyên
606 Hải Phòng 886 Hưng Yên 980
7 Hưng Yên 404 Hải Phòng 519 Thái Bình 573
Thái
Nguyên
800
Bình
Dương
778
8 Bình Dương 395 Hải Dương 505 Hải Dương 553 Bình Dương 761 Thái Bình 774
9 Hà Nam 371 Thanh Hóa 498 Bình Dương 579 Thái Bình 696
Thái
Nguyên
752
257
10 Thanh Hóa 342 Thái Bình 474 Hải Phòng 528 Thanh Hóa 644 Bến Tre 675
Nguồn: https://nhachannuoi.vn/so-luong-trang-trai-chan-nuoi-o-viet-nam-2011-2017-tang-nhanh
Phụ lục 6:
Tổng số doanh nghiệp hợp tác xã và số lao động trong các doanh nghiệp hợp tác xã chia theo ngành kinh tế tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020
TT Chỉ tiêu ĐVT 2015 2016 2017 2018 2019 2020
1
Tổng số doanh
nghiệp hợp tác xã
đơn vị 2052 2178 2894 3448 3656 3771
Nông lâm thủy sản đơn vị 13 14 21 47 82 88
Nông nghiệp đơn vị 11 12 18 40 64 75
2
Tổng số lao động
trong doanh nghiệp
hợp tác xã
người 134311 174104 197789 217200 215539 205254
Nông lâm thủy sản người 561 579 879 1045 1292 1214
Nông nghiệp người 549 561 859 974 1199 1147
3
Doanh thu thuần sản
xuất kinh doanh của
các doanh nghiệp,
HTX
tỷ đồng 264550 507528 625940 774850 828087 910282
Nông lâm thủy sản tỷ đồng 105,147 115,973 160,222 397,222 469,922 428,891
258
Nông nghiệp tỷ đồng 104,805 115,185 159,08 220,433 286,191 285,145
4
Tổng thu nhập của
người lao động trong
doanh nghiệp, HTX
tỷ đồng 7841,86 14542,5 21224,7 21582,3 22995,1 23413,5
Nông lâm thủy sản tỷ đồng 35,548 39,654 55,971 68,116 66,2431 61,5942
Nông nghiệp tỷ đồng 35,123 39,229 55,007 62,356 63,6449 59,1466
5
Thu nhập bình quân
một tháng của người
lao động trong
doanh nghiệp, HTX
nghìn
đồng
5961 7740 9205 8704 8884,8 9375,55
Nông lâm thủy sản
nghìn
đồng
5426 5965 5349 5484 4316,1 4501,87
Nông nghiệp
nghìn
đồng
5481 6043 5380 5379 4477,6 4583,83
Nguồn: tổng hợp từ của tác giả
259
Phụ lục 7:
Số lượng vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi của các đô thị trong tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2015-2020
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020
I
Số lượng
(nghìn con)
4098,77 4502,30 5426,62 6041,55 5981,84 6587,54
1 Trâu 18,32 16,97 16,93 14,94 13,57 14,73
2 Bò 12,33 14,98 15,08 13,49 13,83 15,76
3 Lợn 194,95 291,35 278,59 288,11 176,06 247,80
4 Ngựa 142 150 125 74 61 85
5 Dê 383 397 782 596 561 649
6
Gia cầm các
loại
3348,16 3632,01 4209,01 5055,01 5156,37 5575,25
Gà 2952,55 2976,01 3506,01 4295,01 4763,01 5296,49
Vịt, ngan,
ngỗng
395,62 656,00 703,00 760,00 393,36 278,76
II
Sản lượng
(Tấn)
1
Thịt trâu hơi
xuất chuồng
827,0 875,0 944,0 931,0 1259,0 1356,0
2
Thịt bò hơi
xuất chuồng
525,0 556,0 787,0 784,0 897,0 1671,0
3
Thịt lợn hơi
xuất chuồng
34558,0 38333,0 42151,0 44074,0 36323,0 36570,0
4
Thịt gia cầm
giết bán
21,9 23,8 26,0 28,0 32,2 36,5
Thịt gà 20,8 22,7 24,9 26,9 31,6 33,8
Trứng (nghìn
quả)
245,0 264,9 276,8 262,2 294,5 297,2
5 Sữa tươi - - - - - -
6
Mật ong
(nghìn lít)
162 179 168 165 165 200
7 Kén tằm - - - - - -
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ [6], [7], [8]
260
Phụ lục 8:
Số lượng lợn tại thời điểm 1/10 hàng năm phân theo huyện/ thành phố/ thị xã của các
đô thị trong tỉnh Thái Nguyên
ĐVT: nghìn con
2015 2016 2017 2018 2019 2020
TÔNG SỐ 597,99 745,23 680,99 706,21 429,62 591,81
Thành phố Thái nguyên 48,85 72,50 81,55 84,63 51,92 73,67
Thành phố Sông Công 20,88 39,17 35,39 36,86 22,58 31,01
Thị xã Phổ yên 125,21 179,67 161,64 166,61 101,55 143,11
Huyện Định Hóa 33,85 46,09 44,02 45,19 25,92 36,68
Huyện Võ Nhai 29,00 35,83 34,12 34,95 21,13 29,83
Huyện Phú Lương 54,90 60,41 52,61 54,43 32,81 42,37
Huyện Đồng Hỷ 65,50 68,09 54,91 57,19 35,83 42,16
Huyện Đại Từ 70,85 89,49 80,78 83,94 48,90 70,02
Huyện Phú Bình 148,95 153,982 135,965 142,41 88,983 122,949
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ [5]
Phụ lục 9: Cơ sở thực tiễn về phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị
Phụ lục 9.1. Dữ liệu về quy mô nông nghiệp tại vùng đô thị ở một số quốc gia trên
thế giới
Quốc gia Mức độ nông nghiệp tại vùng đô thị
Châu phi
Mali
Bamako tự cung cấp các sản phẩm làm vườn và một số sản
phẩm được vận chuyển bên ngoài khu vực đô thị để tiêu thụ.
Uganda
Ở Kampala, 70% nhu cầu gia cầm (thịt và trứng) được sản
xuất bên trong thành phố.
Zambia
Ở Lusaka, sản xuất lương thực tự cung tự cấp cho 33% tổng
lượng tiêu thụ bởi người dân.
Châu Á
Trung Quốc
Trong những năm 1980, hơn 90% nhu cầu rau và hơn một
nửa nhu cầu thịt và gia cầm ở18 thành phố lớn nhất của
Trung Quốc đã được đáp ứng thông qua các sản phẩm trồng
ở các tỉnh thành thị.
Indonesia
Ở Jakarta, gần 20% thực phẩm được tiêu thụ do người dân tự
sản xuất.
Nepal
Ở Kathmandu, 37% nhà sản xuất thực phẩm khảo sát đáp
ứng nhu cầu thực phẩm thực vật hộ gia đình của họ và11%
đáp ứng nhu cầu thức ăn cho động vật.
261
Quốc gia Mức độ nông nghiệp tại vùng đô thị
Singapore
80% gia cầm và 25% rau tiêu thụ được sản xuất trong thành
phố.
Châu Âu
Romania
Với các chính sách và chương trình mới của chính phủ, từ
năm 1992 đến 1998, sản xuất ở thành thị tăng từ 14 chiếm
26% tổng sản lượng nông nghiệp.
Châu Mỹ
Cuba
Từ năm 1992 đến năm 2000, sản xuất lương thực đô thị tăng
300% và trẻ em đang ăn số lượng rau nhiều gấp bốn lần so
với thập kỷ trước.
Hoa Kỳ
30% nông sản trong nước được sản xuất trong các khu vực
đô thị.
Nguồn: Dữ liệu do Mạng lưới Nông nghiệp tại vùng đô thị
(Chapter 2, Urban agriculture: Food, jobs and sustainable cities)
Phụ lục 9.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của các đô thị năm 2020
TT Các chỉ tiêu Hà Nội Hồ Chí Minh
Bình
Dương
Hải
Phòng
Đà Nẵng Cần Thơ
1 Diện tích (km2) 3.358,60 2.061,40 2694,6 1.561,80 1.284,90 1.439,00
2 Dân số (nghìn người) 8.246,60 9.227,60 2580,6 2.053,50 1169,5 1.240,70
Dân số thành thị 4.061,10 7391,3 2178,2 932,5 1020,4 868,8
Dân số nông thôn 4.185,50 1.836,30 402,4 1.121,00 149,1 371,9
3 GDPr (tỷ đồng) 1.016.000 1.372.000 389.500 276.600 109.000 103.225
4
Tốc độ tăng trưởng
GDPr (%)
3,98 1,39 6,91 11,2 -9,77 1,02
5
GDP/người (triệu
đồng)
123,2 148,7 150,9 134,7 93,2 83,2
6
Cơ cấu sử dụng đất
NN (%)
Đất sản xuất nông
nghiệp
51,93 55,89 58,1 45,76 2,97 83,81
Đất phi nông nghiệp 48,07 44,11 41,9 54,24 97,03 16,19
7 Cơ cấu kinh tế (%)
- Nông - lâm - thủy
sản
2,5 1,1 3,2 4,6 2,3 7,2
- Công nghiệp - xây
dựng
21,5 41,4 66,0 49,7 21,7 27,8
- Dịch vụ 64,2 54,1 22,7 39,5 65,5 60,3
-Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phầm
11,8 3,4 8,1 6,2 10,5 4,6
8 Cơ cấu khu vực I (%)
- Nông nghiệp 92,6 79,2 98,51 57,75 37,2 68,5
262
TT Các chỉ tiêu Hà Nội Hồ Chí Minh
Bình
Dương
Hải
Phòng
Đà Nẵng Cần Thơ
- Lâm nghiệp 0,2 1,1 0,79 0,25 2,4 0,3
- Thủy sản 7,2 19,7 0,69 42 60,4 31,2
9
Cơ cấu nông nghiệp
(%)
- Trồng trọt 41,55 31,3 55,4 46 52,7 86,8
- Chăn nuôi 56,22 60,4 42,91 46,85 46,9 9,9
- Dịch vụ nông nghiệp 2,23 8,3 0 7,15 0,4 3,3
Nguồn: [65][4][15][16][18][17][19][35][78]