Để nâng cao năng lực trong PTSX xoài bền vững, Chính phủ cũng cần 
nâng cao năng lực cán bộ kỹ thuật, quản lý, thực hiện xã hội hóa đào tạo nghề 
đảm bảo cho nông dân tiếp cận được các công nghệ mới đưa vào áp dụng trong 
hoạt động sản xuất. Bộ NN&PTNT có kế hoạch cử cán bộ, chuyên gia trong đào 
tạo nâng cao năng lực cán bộ quản lý nông nghiệp địa phương, hộ sản xuất, các 
tác nhân tham gia phát triển sản xuất để có khả năng tự chủ trong quản lý, PTSX 
xoài bền vững của tỉnh Sơn La. 
 Nhà nước cần có thêm các chính sách hỗ trợ cho nông dân để sản xuất 
phục vụ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Hỗ trợ nâng cao nguồn lực sản 
xuất của hộ: vốn sản xuất, nguồn nhân lực, khoa học kỹ thuật, Tuyên truyền để 
người nông dân hiểu rộng hơn về các Hiệp định thương mại và những tác động 
của hiệp định này đến thị trường xuất khẩu trái cây thế giới. Bộ NN&PTNT ban 
hành một số văn bản quy định, hướng dẫn về cấp mã số vùng trồng; tiêu chuẩn
giống cây ăn quả;sản xuất nông nghiệp hữu cơ.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 226 trang
226 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp phát triển sản xuất xoài bền vững trên địa bàn tỉnh Sơn La, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẩm quả có đáp ứng nhu cầu kinh doanh, buôn bán của 
ông bà không? 
 Không đáp ứng đủ Đáp ứng rất đầy đủ 
 1 2 3 4 5 
17. Ông/bà có hợp đồng thu mua với các đơn vị sản xuất không? 
Chỉ tiêu 
Tỷ lệ thu 
mua sản 
phẩm qua 
HĐ (%) 
Thời 
điểm ký 
kết thỏa 
thuận 
Hình thức hợp đồng 
(mua cả vườn trước 
khi thu hoạch; mua 
theo khối lượng sản 
phẩm khi thu hoạch) 
Nội dung 
thỏa 
thuận 
trong HĐ 
Hợp đồng văn bản 
Thỏa thuận miệng 
Khác. 
18.1 Ông (bà) có yêu cầu gì về chất lượng sản phẩm thu mua: 
 Kích cỡ sản phẩm  Hình thức mẫm mã sản phẩm 
 Loại giống  Thời gian thu hái 
 Sản phẩm VietGAP  Sản phẩm có mã vùng trồng 
 Khác (nếu có):.. 
18.2 Ông (bà) có yêu cầu gì về khối lượng sản phẩm 
 Đúng như thỏa thuận  Nhiều hơn thỏa thuận càng tốt 
 Khác (nếu có):.. 
18.3 Ông (bà) có yêu cầu gì về công tác vận chuyển, bốc xếp 
 Nhanh gọn  Sạch sẽ, không rơi vãi 
 Đúng thời gian  Đảm bảo an toàn 
 Đúng địa điểm  Bảo quản chất lượng sản phẩm 
 Khác (nếu có):.. 
18.4 Ông (bà) có yêu cầu gì về giá cả thu mua 
 Rẻ hơn thị trường  Tương xứng với chất lượng 
 Khác (nếu có):.. 
19. Ông/bà có hỗ trợ gì đối với các đơn vị sản xuất hay không? 
Hỗ trợ Có (Đánh X) Hình thức hỗ trợ (nếu có) Ghi chú 
Hỗ trợ kỹ thuật chăm sóc 
Hỗ trợ kỹ thuật thu hoạch 
Hỗ trợ kỹ thuật sơ chế 
Hỗ trợ kỹ thuật bao gói 
Hỗ trợ cấp mã vùng trồng 
Ông bà cho biết những khó khăn khi thu mua sản phẩm: 
20.1 Về chất lượng sản phẩm: 
 Không đồng đều về kích cỡ sản phẩm (Quả quá to, quả quá bé) 
Phần 4: Quan hệ liên kết với đơn vị sản xuất 
 182 
 Không đồng đều về chủng loại sản phẩm do nông dân trồng nhiều nhiều loại giống 
 Không đồng đều về độ chín 
 Khác. 
20.2 Về khối lượng sản phẩm 
 Không đáp ứng đủ khối lượng mua 
 Thiếu thông tin về khối lượng bán của các hộ dân/trang trại 
 Cạnh tranh với thương lái khác để gom đủ khối lượng cần thu mua 
 Khác.. 
20.3 Về giá cả 
 Giá không ổn định giữa các mùa vụ và các năm, lúc cao lúc thấp 
 Giá không thống nhất so với thỏa thuận với vườn 
 Giá về cùng một sản phẩm quả giữa các vườn chênh lệch nhau 
 Khác. 
21. Ông bà bán sản phẩm cho những đơn vị nào? Tỷ lệ% 
Chỉ tiêu 
DN chế biến Đại lý 
Cơ sở thu gom 
khác 
Người 
tiêu 
dùng 
trực 
tiếp 
(%) 
Giá 
bán 
sản 
phẩm 
(đ) 
Số 
lượng 
DN 
Tỷ lệ 
khối 
lượng 
SP (%) 
Số 
lượng 
đại lý 
Tỷ lệ 
khối 
lượng 
SP (%) 
Số 
lượng 
Cơ sở 
Tỷ lệ 
khối 
lượng 
SP (%) 
1. Theo loại 
SP 
Xoài 
2. Theo tỉnh 
 + Trong tỉnh 
+ Ngoài tỉnh 
3. Theo HĐ 
- HĐ văn bản 
- HĐ miệng 
22. Trong các đơn vị tiêu thụ trên, có đơn vị nào trực tiếp hay gián tiếp xuất khẩu 
sản phẩm trái cây không? 
 Không  Có Nếu có: Những đơn vị nào ....................................... 
23. Sau khi thu gom, ông bà làm gì để đáp ứng yêu cầu của bên tiêu thụ 
 Phân loại theo đúng kích cỡ, chủng loại  Sơ chế như nhặt lá thừa, rác 
 Loại bỏ quả kém chất lượng: bé, hỏng  Sơ chế như rửa và hong khô 
 Đóng gói vào thùng/hộp theo yêu cầu  Dán yêu cầu về truy xuất nguồn gốc 
 Dán tem mác của nhà tiêu thụ  Khác. 
24.1 Bên tiêu thụ có yêu cầu gì về chất lượng sản phẩm thu mua: 
 Kích cỡ sản phẩm  Hình thức mẫu mã sản phẩm 
 Loại giống  Thời gian thu hái 
 Sản phẩm VietGAP  Sản phẩm có mã vùng trồng 
 Được phân loại rõ ràng  Khác (nếu có): 
24.2. Bên tiêu thụ có yêu cầu gì về khối lượng sản phẩm 
 Đúng như thỏa thuận  Nhiều hơn thỏa thuận càng tốt 
 Khác (nếu có):.. 
Phần 5: Quan hệ liên kết với đơn vị tiêu thụ sản phẩm 
 183 
24.3 Bên tiêu thụ có yêu cầu gì về công tác đóng gói, vận chuyển, bốc xếp 
 Nhanh gọn  Sạch sẽ, không rơi vãi 
 Đúng thời gian, địa điểm  Đảm bảo an toàn 
 Đóng gói đúng quy cách  Bảo quản chất lượng sản phẩm 
 Khác (nếu có):.. 
24.4 Bên tiêu thụ có yêu cầu gì về giá cả thu mua 
 Rẻ hơn thị trường 
 Tương xứng với chất lượng 
 Khác (nếu có):.. 
Ông bà cho biết những khó khăn khi tiêu thụ sản phẩm: 
25.1 Về chất lượng sản phẩm: 
 Không đồng đều về kích cỡ sản phẩm (Quả quá to, quả quá bé) 
 Không đồng đều về chủng loại sản phẩm do nông dân trồng nhiều nhiều loại giống 
 Không đồng đều về độ chín 
 Giảm chất lượng trong quá trình vận chuyển, bốc xếp 
 Khác. 
25.2 Về khối lượng sản phẩm 
 Không đáp ứng đủ khối lượng cần tiêu thụ 
 Thiếu thông tin về khối lượng bán cho bên tiêu thụ 
 Cạnh tranh với thương lái khác để tiêu thụ 
 Bên tiêu thụ thu mua ít hơn so với thỏa thuận 
 Khác.. 
25.3 Về giá cả 
 Giá thị trường không ổn định giữa các mùa vụ và các năm, lúc cao lúc thấp 
 Giá không thống nhất so với thỏa thuận với bên tiêu thụ 
 Bị bên tiêu thụ ép giá 
 Khác. 
26. Ông bà cho biết về tỉ lệ hao hụt sản phẩm trong quá trình vận chuyển, bốc xếp 
đến nơi tiêu thụ? 
Loại 
hoa quả 
Tỷ lệ hao hụt (%) 
Vận chuyển từ vườn 
đến nơi thu gom 
Đóng gói 
Vận chuyển từ nơi thu gom 
đến nơi tiêu thụ 
Xoài 
27. Ông bà kết nối với các thương lái khác ở những hoạt động gì 
  Cập nhật thông tin về giá cả sản phẩm thị trường 
  Tìm kiếm nguồn cung chất lượng và giá hợp lý 
  Thảo luận để thống nhất cùng đưa ra mức giá cho người dân bán sản phẩm 
  Hợp đồng với bên vận chuyển để tiết kiệm chi phí vận chuyển 
  Khác (ghi rõ).. 
  Không kết nối với các thương lái khác 
28. Ông bà gặp khó khăn gì với các thương lái khác? 
 Cạnh tranh về nguồn cung  Cạnh tranh về bên tiêu thụ 
 Một số thương lái quá mạnh thâu tóm thị trường  Khác 
29. Nhìn chung, ông bà có hài lòng với các thương lái khác 
 Rất không hài lòng Rất hài lòng 
 1 2 3 4 5 
Phần 6: Quan hệ liên kết với thương lái khác 
 184 
Nếu bán cho đơn vị doanh nghiệp mua xuất khẩu, xin trả lời các câu hỏi sau: 
30. Ông bà đã bán cho doanh nghiệp xuất khẩu được bao nhiêu năm: 
Tên doanh nghiệp xuất khẩu: .. 
31. Khối lượng các loại quả cho doanh nghiệp xuất khẩu 
Loại hoa quả 
Khối lượng bán (kg) 
2018 2019 2020 Năm 
Xoài 
32. Giá bán cho doanh nghiệp xuất khẩu 
Loại hoa quả 
Giá bán (đ/kg) 
2018 2019 2020 Năm 
Xoài 
33. Ông bà có trách nhiệm gì? 
  Cung cấp cho doanh nghiệp xuất khẩu các thông tin về sản phẩm: nguồn gốc, xuất xứ, 
chất lượng sp. 
  Chịu trách nhiệm về các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn để xuất khẩu 
  Cung cấp thông tin về lượng cung của sản phẩm nếu lượng cung thừa hoặc thiếu 
  Khác (ghi rõ). 
  Không có trách nhiệm gì 
34. Ông bà có quyền lợi gì? 
  Được chiết khấu cao hơn nếu xuất khẩu được giá cao 
  Được cung cấp thông tin về nhu cầu các loại sản phẩm của đối tác xuất khẩu 
  Được hỗ trợ về vận chuyển đến doanh nghiệp xuất khẩu 
  Được tư vấn về quy trình bảo quản sản phẩm khi vận chuyển 
  Khác (ghi rõ) 
  Không có quyền lợi gì 
35. Hình thức thỏa thuận với bên doanh nghiệp xuất khẩu 
  Hợp đồng (nếu có thể xin bản hợp đồng photo)   Thỏa thuận miệng 
36. Ông bà gặp khó khăn gì khi bán cho đơn vị doanh nghiệp xuất khẩu 
  Không hiểu rõ quyền lợi   Giá thấp hơn giá bán trong thị trường nội địa 
  Lượng mua ít hơn so với thỏa thuận   Bị ép giá khi lượng cung lớn 
  Khác (ghi rõ): 
37. Ông bà có thể nói rõ thêm về các khó khăn gặp phải: 
38. Nhìn chung, ông bà có hài lòng với doanh nghiệp xuất khẩu 
 Rất không hài lòng Rất hài lòng 
 1 2 3 4 5 
39. Ông bà có nhận được hỗ trợ gì từ chính quyền địa phương 
  Được cung cấp thông tin về thị trường các loại sản phẩm 
  Được cung cấp thông tin về hộ nông dân, thương lái khác, doanh nghiệp xuất khẩu để 
kết nối dễ dàng hơn 
  Chính sách hỗ trợ nếu bị các vấn đề trong quá trình thu mua 
  Khác. 
40. Ông bà có đề xuất gì với chính quyền địa phương 
41. Ông bà có tiếp tục thu mua trong thời gian tới không 
  Có   Không 
Nếu không, tại sao:  
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 
Phần 7: Quan hệ liên kết với đơn vị tiêu thụ, xuất khẩu 
 185 
PHỤ LỤC 4: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN TỪ CÁN BỘ CẤP HUYỆN 
NHỮNG ĐIỀU 
GHI TRÊN 
PHIẾU ĐƯỢC 
BẢO MẬT 
THEO LUẬT 
THỐNG KÊ 
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN TỪ CÁN BỘ 
CẤP HUYỆN 
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN 
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA 
MS04: 
Phần I. Thông tin chung 
1. Họ và tên: ..................................................... 2.Tuổi:.............. 3..Giới tính (nam, nữ). 
4. Chức vụ hiện tại:............................................................................................ 
5. Đơn vị công tác:........................................................................................................... 
6.Trình độ văn hóa: ........................................... (12/12, hoặc 10/10) 
7. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 
 Tiến sĩ  Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trung cấp 
Chuyên ngành đào tạo:........................................................................................ 
8. Số năm công tác:............................................................................................................. 
Phần II. Thông tin chuyên môn 
9. Trên địa bàn huyện mà ông/bà đang công tác có đề án quy hoạch phát triển 
CĂQ ko? 
  Có  Không  Không biết 
 9a. Nếu có, Ông/bà có biết về nội dung đề án quy hoạch phát triển CĂQ này không? 
  Biết về nối dung quy hoạch diện tích CĂQ 
  Biết về nội dung quy hoạch vùng trồng CĂQ (bao gồm vùng trồng theo tiêu 
chuẩn VietGAP/GLOBALGAP/ vùng trồng hữu cơ) 
  Biết về nội dung quy hoạch phát triển chủng loại CĂQ 
  Nội dung quy hoạch khác............................................................................. 
10. Theo ông/bà, diện tích cây XOÀI trên địa bàn huyện trong 3 năm qua thay đổi 
như thế nào? 
 Tăng nhanh (>20%/năm)  Tăng ít (5-20%) 
  hầu như không thay đổi  Giảm 
10a. Nếu tăng: xin hãy cho biết: Việc mở rộng diện tích CĂQ có tuân theo quy hoạch 
không? 
 Theo quy hoạch  Tự phát Khác.......................................................... 
11. Theo ông/bà khó khăn trong công tác quản lý quy hoạch phát triển XOÀI trên 
địa bàn là gì? 
  Không chủ động được đầu ra cho sản phẩm 
  Hộ, trang trai thay đổi cây trồng theo nhu cầu thị trường 
  Lý do khác (1)..................................................................................................... 
  Lý do khác (2).......................................................................................................... 
12. Trên địa bàn huyện của ông/bà có quy hoạch vùng sản xuất CĂQ không? 
  Có  Không  Không biết 
12a. Nếu có: - Xin hãy cho biết diện tích vùng quy hoạch phát triển sản xuất 
xoài?............................ha 
 186 
13. Theo ông/bà, để SX XOÀI bền vững thì cần phải làm gì? 
 Được cấp mã vùng trồng 
 Sản xuất theo quy trình GAP (VietGAP, Global GAP) hoặc canh tác theo hướng hữu cơ 
 Liên kết và SX theo hướng dẫn của các DN, HTX xuất khẩu 
 Cần có hệ thống tưới tiêu chủ động 
 Khác:........................................................................................................................... 
 14. Trên địa bàn huyện của ông/bà, việc cấp mã vùng trồng cho vườn CĂQ đã 
được thực hiện chưa? 
  Đã được cấp  Đang làm thủ tục xin cấp  Chưa xin cấp  Không biết 
15. Nếu đã được cấp hoặc đang xin cấp thì thì diện tích là bao nhiêu? 
 - Diện tích đã được cấp: ................ ha; số vườn được cấp:................... vườn 
 - Diện tích đang xin cấp: ................. ha; số vườn đang xin cấp:................... vườn 
16. Theo ông bà, lợi ích của việc cấp mã vùng trồng là gì? 
   Giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm   Phục vụ cho xuất khẩu XOÀI 
   Để nâng cao năng suất sản phẩm   Để nâng cao chất lượng sản phẩm 
   Khác (cụ thể):. 
17. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc xin cấp MVT hiện nay là gì? 
  Thủ tục xin cấp phức tạp () 
  Chi phí cấp MVT cao (.. triệu đồng/mã) 
  Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp lâu (.. tháng) 
  Diện tích tối thiểu quy định khá lớn nên phải tập hợp các hộ xung quanh để đủ diện 
tích xin cấp 
  Vườn trồng nhiều chủng loại cây 
  Khác 
18. Trên địa bàn huyện ông/bà đang công tác, đã có vườn, diện tích XOÀI nào 
được cấp chứng nhận Vietgap, Global Gap, Chứng nhận canh tác theo hướng hữu 
cơ hay chưa? 
 Có/không? Diện tích (ha) Ghi chú 
VietGAP 
GLobalGAP 
Canh tác hữu cơ 
19. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc áp dụng tiêu chuẩn GlobalGAP hay 
VietGap? 
  Các điều kiện để áp dụng tiêu chuẩn VietGAP/global GAP rất ngặt nghèo 
  Thủ tục xin cấp chứng nhận phức tạp () 
  Chi phí cấp chứng nhận Vietgap/globalGap cao 
  Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp GCN khá lâu (.. tháng) 
  Khó áp dụng việc ghi sổ theo dõi thường xuyên theo yêu cầu 
  Chất lượng các yếu tố đấu vào không rõ ràng (phân bón, thuốc BVTV, ..) 
  Khác 
20. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc canh tác theo hướng hữu cơ là gì? 
  Các điều kiện để áp dụng canh tác hữu cơ rất ngặt nghèo (đất, nước, phân bón, 
thuốc BVTV) 
  Thủ tục xin cấp chứng nhận phức tạp () 
  Chi phí cấp chứng nhận canh tác theo hướng hữu cơ cao 
  Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp GCN khá lâu (.. tháng) 
  Khó áp dụng việc ghi sổ thường xuyên theo yêu cầu 
 187 
  Năng suất XOÀI thấp nếu không sử dụng hóa chất 
  Không có nơi cung cấp phân hữu cơ, thuốc BVTV sinh học tin tưởng 
  Giá bán phân hữu cơ, thuốc BVTV sinh học cao 
  Khác 
21. Theo ông/bà thì các hộ, trang trại thường mua phân bón, thuốc sâu, thuốc trừ 
cỏ phục vụ SX XOÀI từ đâu? 
   Chủ yếu từ các đại lý nhỏ trên địa bàn huyện, huyện 
   Chủ yếu từ các đại lý lớn trên địa bàn huyện, huyện 
   Chủ yếu từ HTX dịch vụ nông nghiệp 
   Chủ yếu từ các DN liên kết, bao tiêu sản phẩm 
   Khác.. 
22. Trên địa bàn huyện mà ông/bà đang công tác, sản phẩm XOÀI nào đã có nhãn 
hiệu chứng nhận hay chỉ dẫn địa lý? 
Số lượng sản phẩm XOÀI đã có nhãn hiệu chứng 
nhận, chỉ dẫn địa lý: 
Tên các sản phẩm cụ thể đã có nhãn hiệu chứng 
nhận hay chỉ dẫn địa lý: 
23. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc xây dựng nhãn hiệu chứng nhận hoặc 
chỉ dẫn địa lý cho XOÀI trên địa bàn là gì? 
24. Trái cây sản xuất trên địa bàn huyện có được xuất khẩu sang các nước không? 
  Có  Không  Không biết 
25. Nếu có, trái cây trên địa bàn đã được xuất khẩu sang các nước nào? 
Loại trái cây Trung Quốc Úc Mỹ Khác (ghi cụ thể, nếu biết) 
Xoài 
26. Ông/bà có biết về những chính sách hỗ trợ thúc đẩy phát triển sản xuất 
xoài/CĂQ của tỉnh, huyện hay không?  Có  Không 
Nếu có, xin hãy kể tên hay nội dung một số chính sách: 
Chính sách Chính sách nào or 
nội dung chính của chính sách là gì? 
Khó khăn trong thực 
hiện chính sách 
1. Hỗ trợ sản xuất (khuyến nông, SX hữu cơ, khuyến 
khích áp dụng GAP..) 
2. Hỗ trợ tiêu thụ (xây dựng thương hiệu? hỗ trợ liên kết 
với DN, HTX...) 
3. Chính sách khác (Hỗ trợ cấp mã vùng trồng) 
27. Trên địa bàn huyện hiện nay có các doanh nghiệp, HTX nông sản nào đang sản 
xuất, hoặc liên kết, thu mua trái cây? 
  Có  Không  Không biết 
Nếu có, số lượng công ty, doanh nghiệp, HTX xuất khẩu: 
Số lượng 
Tên một số công ty, HTX tiêu thụ hoạt 
động trên địa bàn 
1. Công ty, DN xuất khẩu 
2. HTX 
 188 
28. Trong thời gian qua (2015-nay), chính quyền địa phương có tổ chức các hoạt 
động gì để hỗ trợ phát triển sản xuất xoài bền vững trên địa bàn huyện hay không? 
a. Hoạt động tập huấn kỹ thuật? 
Kỹ thuật Có/khôn
g? Nếu 
có thì 
ghi số 
lớp! 
Tổng số 
người 
tham 
gia/lớp 
ĐV tổ chức 
(chính 
quyền or 
DN, HTX)? 
Nguồn kinh 
phí (Chính 
quyền, 
Khuyến nông, 
DN, hộ) 
Hiệu quả 
(cao, trung 
bình, thấp) 
- Kỹ thuật chăm sóc 
- Kỹ thuật thu hái 
- Kỹ thuật bảo quản 
- Kỹ thuật đóng gói 
-............................ 
b. Xây dựng mô hình trình diễn sản phẩm XOÀI 
Tên mô 
hình 
Diện 
tích 
(ha) 
Số hộ 
tham 
gia 
ĐV phối hợp, 
hỗ trợ? 
Nguồn kinh phí (Chính 
quyền, Khuyến nông, 
DN, hộ) 
Hiệu quả 
(cao, trung 
bình, thấp) 
c. Hoạt động xúc tiến thương mại, xuất khẩu sản phẩm 
Tên hoặc nội dung hoạt 
động 
Số 
lượng 
ĐV phối 
hợp, hỗ trợ? 
Nguồn kinh phí (Chính 
quyền, Khuyến nông, 
DN, hộ) 
Hiệu quả 
(cao, trung 
bình, thấp) 
Hỗ trợ tham gia hội chợ 
XOÀI ở ................. 
29. Trên địa bàn huyện của ông/bà, tỷ lệ diện tích XOÀI đã được cải tạo (ghép 
mắt..) đạt bao nhiêu %:.? 
Những khó khăn trong việc cải tạo vườn cây là gì? 
30. Theo ông/bà những khó khăn trong việc phát triển sản xuất XOÀI bền vững 
trên địa bàn huyện hiện nay là gì? 
 Diện tích của từng hộ manh mún, khó áp dụng kỹ thuật chăm sóc, thu hoạch đồng bộ 
 Thiếu thông tin về tiêu chuẩn sản phẩm 
 Thiếu kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch.... 
 Chất lượng yếu tố đầu vào (cây giống, phân bón, thuốc sâu) không rõ ràng 
 Thời vụ thu hoạch sản phẩm quá ngắn 
 Thiếu vốn để có thể áp dụng quy trình SX (Vietgap, SX hữu cơ) 
 Sâu bệnh nhiều (nên mẫu mã chất lượng sản phẩm không đảm bảo) 
 Thiên tai (bão, lũ....) làm ảnh hưởng đến NS, chất lượng sản phẩm 
 Có quá ít các công ty, HTX xuất khẩu hoạt động trên địa bàn 
 Chưa có liên kết hoặc liên kết với các công ty chế biến, xuất khẩu còn lỏng lẻo 
 Chưa có chính sách hỗ trợ sản xuất có hiệu quả 
 Khác.............................................................................................................. 
 189 
31. Theo ông/bà những giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển sản xuất XOÀI 
bền vững trên địa bàn huyện hiện nay là gì? 
 Hỗ trợ, thúc đẩy công tác cấp mã vùng trồng 
 Hỗ trợ, thúc đẩy áp dụng Vietgap, canh tác theo hướng hữu cơ 
 Tăng cường công tác khuyến nông, tập huấn KT trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản 
 Tăng cường kiểm soát đại lý, đơn vị cung ứng các yếu tố đầu vào 
 Tăng cường áp dụng các biện pháp rải vụ 
 Mời gọi các công ty, DN đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu 
 Tăng cường liên kết với các công ty công ty, HTX sản phẩm XOÀI 
 Ban hành hoặc điều chỉnh chính sách hỗ trợ đơn vị SX XOÀI 
 Khác.............................................................................................................. 
32. Theo ông/bà thì địa phương cần ban hành chính sách cụ thể gì hoặc thay đổi 
nội dung chính sách đã có như thế nào để thúc đẩy phát triển sản xuất XOÀI bền 
vững? 
............................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................. 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 
 190 
PHỤ LỤC 5: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN TỪ CÁN BỘ CẤP XÃ 
NHỮNG ĐIỀU 
GHI TRÊN 
PHIẾU ĐƯỢC 
BẢO MẬT 
THEO LUẬT 
THỐNG KÊ 
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN TỪ CÁN BỘ 
CẤP XÃ 
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN 
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA 
MS05: 
Phần I. Thông tin chung 
1. Họ và tên: ..................................................... 2.Tuổi:................3..Giới tính (nam, nữ) 
4. Chức vụ hiện tại:............................................................................................................ 
5. Đơn vị công tác:........................................................................................................ 
6: Trình độ văn hóa: .......................................... (12/12, hoặc 10/10) 
7. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 
  Tiến sĩ  Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trung cấp 
Chuyên ngành đào tạo:...................................................................................... 
8. Số năm công tác:.................................................................................................... 
Phần II. Thông tin chuyên môn 
9. Trên địa bàn xã mà ông/bà đang công tác có đề án quy hoạch phát triển CĂQ ko? 
  Có  Không  Không biết 
 9a. Nếu có, Ông/bà có biết về nội dung đề án quy hoạch phát triển CĂQ này không? 
  Biết về nối dung quy hoạch diện tích CĂQ 
  Biết về nội dung quy hoạch vùng trồng CĂQ (bao gồm vùng trồng theo tiêu 
chuẩn VietGAP/GLOBALGAP/ vùng trồng hữu cơ) 
  Biết về nội dung quy hoạch phát triển chủng loại CĂQ 
  Nội dung quy hoạch khác............................................................................. 
10. Theo ông/bà, diện tích cây xoài trên địa bàn xã trong 3 năm qua thay đổi như 
thế nào? 
Tăng nhanh (>20%/năm)  Tăng ít (5-20%)  hầu như không thay đổi  Giảm 
10a. Nếu tăng: Việc mở rộng diện tích xoài có tuân theo quy hoạch không? 
 Theo quy hoạch  Tự phát Khác.................................................... 
11. Theo ông/bà khó khăn trong công tác quản lý quy hoạch phát triển xoài trên 
địa bàn là gì? 
  Không chủ động được đầu ra cho sản phẩm 
  Hộ, trang trai thay đổi cây trồng theo nhu cầu thị trường 
  Lý do khác (1).................................................................................................. 
  Lý do khác (2)................................................................................................... 
12. Trên địa bàn xã của ông/bà có quy hoạch vùng sản xuất xoài phục vụ xuất 
khẩu không? 
  Có  Không  Không biết 
12a. Nếu có: - Diện tích vùng quy hoạch phục vụ xuất khẩu?............................ha 
13. Theo ông/bà, để SX xoài bền vững thì cần phải làm gì? 
 Được cấp mã vùng trồng 
 Sản xuất theo quy trình GAP (VietGAP, Global GAP) hoặc canh tác theo hướng hữu cơ 
 Liên kết và SX theo hướng dẫn của các DN, HTX xuất khẩu 
 Cần có hệ thống tưới tiêu chủ động 
 Khác:........................................................................................................................... 
 191 
 14. Trên địa bàn xã của ông/bà, việc cấp mã vùng trồng cho vườn xoài đã được 
thực hiện chưa? 
  Đã được cấp  Đang làm thủ tục xin cấp  Chưa xin cấp  Không biết 
15. Nếu đã được cấp hoặc đang xin cấp thì thì diện tích là bao nhiêu? 
- Diện tích đã được cấp: ................ha; số vườn được cấp:................... vườn 
- Diện tích đang xin cấp:.................. ha; số vườn đang xin cấp:................... vườn 
16. Theo ông bà, lợi ích của việc phát triển sản xuất xoài bền vững là gì? 
  Giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm   Phục vụ cho xuất khẩu 
  Để nâng cao năng suất sản phẩm   Để nâng cao chất lượng sản phẩm 
  Khác (cụ thể):. 
17. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc xin cấp MVT phục vụ PTBV hiện nay 
là gì? 
  Thủ tục xin cấp phức tạp () 
  Chi phí cấp MVT cao (.. triệu đồng/mã) 
  Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp lâu (.. tháng) 
  Diện tích tối thiểu quy định khá lớn lên phải tập hợp các hộ xung quanh để đủ diện tích 
  Vườn trồng nhiều chủng loại cây 
  Khác 
18. Trên địa bàn xã ông/bà đang công tác, đã có vườn, diện tích CĂQ nào được 
cấp chứng nhận Vietgap, Global Gap, Chứng nhận canh tác theo hướng hữu cơ 
hay chưa? 
 Có/không? Diện tích (ha) Ghi chú 
VietGAP 
GLobalGAP 
Canh tác hữu cơ 
19. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc áp dụng tiêu chuẩn GlobalGAP hay 
VietGap? 
  Các điều kiện để áp dụng tiêu chuẩn VietGAP/global GAP rất ngặt nghèo 
  Thủ tục xin cấp chứng nhận phức tạp () 
  Chi phí cấp chứng nhận Vietgap/globalGap cao 
  Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp GCN khá lâu (.. tháng) 
  Khó áp dụng việc ghi sổ theo dõi thường xuyên theo yêu cầu 
  Chất lượng các yếu tố đấu vào không rõ ràng (phân bón, thuốc BVTV,...) 
  Khác 
20. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc canh tác theo hướng hữu cơ là gì? 
  Các điều kiện để canh tác hữu cơ rất ngặt nghèo (đất, nước, phân bón, thuốc BVTV) 
  Thủ tục xin cấp chứng nhận phức tạp () 
  Chi phí cấp chứng nhận canh tác theo hướng hữu cơ cao 
  Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp GCN khá lâu (.. tháng) 
  Khó áp dụng việc ghi sổ thường xuyên theo yêu cầu 
  Năng suất CĂQ thấp nếu không sử dụng hóa chất 
  Không có nơi cung cấp phân hữu cơ, thuốc BVTV sinh học tin tưởng 
  Giá bán phân hữu cơ, thuốc BVTV sinh học cao 
  Khác 
 192 
21. Theo ông/bà thì các hộ, trang trại thường mua phân bón, thuốc sâu, thuốc trừ 
cỏ phục vụ SX xoài từ đâu? 
   Chủ yếu từ các đại lý nhỏ trên địa bàn xã, huyện 
   Chủ yếu từ các đại lý lớn trên địa bàn xã, huyện 
   Chủ yếu từ HTX dịch vụ nông nghiệp 
   Chủ yếu từ các DN liên kết, bao tiêu sản phẩm 
   Khác.. 
22. Trên địa bàn xã mà ông/bà đang công tác, sản phẩm xoài nào đã có nhãn hiệu 
chứng nhận hay chỉ dẫn địa lý? 
Số lượng sản phẩm xoài đã có nhãn hiệu chứng nhận, chỉ dẫn địa lý: 
Tên các sản phẩm cụ thể đã có nhãn hiệu chứng nhận hay chỉ dẫn địa lý: 
23. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc xây dựng nhãn hiệu chứng nhận hoặc 
chỉ dẫn địa lý cho xoài trên địa bàn là gì? 
24. Trái xoài sản xuất trên địa bàn xã có được xuất khẩu sang các nước không? 
  Có  Không  Không biết 
25. Nếu có, trái cây trên địa bàn đã được xuất khẩu sang các nước nào? 
Loại trái cây Trung Quốc Úc Mỹ Khác (ghi cụ thể, nếu biết) 
Xoài 
26. Ông/bà có biết về những chính sách hỗ trợ thúc đẩy phát triển sản xuất xoài 
bền vững của tỉnh, huyện hay không?  Có  Không 
Nếu có, xin hãy kể tên hay nội dung một số chính sách: 
Chính sách Chính sách nào hoặc 
nội dung chính của chính sách là gì? 
Khó khăn trong thực 
hiện chính sách 
1. Hỗ trợ sản xuất (khuyến nông, SX hữu cơ, khuyến 
khích áp dụng GAP..) 
2. Hỗ trợ tiêu thụ (xây dựng thương hiệu? hỗ trợ liên kết 
với DN, HTX...) 
3. Chính sách khác (Hỗ trợ cấp mã vùng trồng) 
27. Trên địa bàn xã hiện nay có các doanh nghiệp, HTX xuất khẩu nông sản nào 
đang sản xuất, hoặc liên kết, thu mua trái cây? 
  Có  Không  Không biết 
Nếu có, số lượng công ty, doanh nghiệp, HTX xuất khẩu: 
Số lượng 
Tên một số công ty, HTX xuất khẩu 
hoạt động trên địa bàn 
1. Công ty, DN xuất khẩu 
2. HTX 
28. Trong thời gian qua (2018-nay), chính quyền địa phương có tổ chức các hoạt 
động gì để hỗ trợ phát triển sản xuất xoài bền vững trên địa bàn xã hay không? 
a. Hoạt động tập huấn kỹ thuật? 
Kỹ thuật 
Có/không
? Nếu có 
thì ghi số 
lớp! 
Tổng 
số 
người 
tham 
gia/lớp 
ĐV tổ chức 
(chính 
quyền or 
DN, HTX)? 
Nguồn kinh 
phí (Chính 
quyền, Khuyến 
nông, DN, hộ) 
Hiệu quả 
(cao, 
trung 
bình, 
thấp) 
- Kỹ thuật chăm sóc 
 193 
- Kỹ thuật thu hái 
- Kỹ thuật bảo quản 
- Kỹ thuật đóng gói 
-............................. 
b. Xây dựng mô hình trình diễn 
Tên mô hình Diện 
tích 
(ha) 
Số hộ 
tham gia 
ĐV phối 
hợp, hỗ 
trợ? 
Nguồn kinh phí (Chính 
quyền, Khuyến nông, 
DN, hộ) 
Hiệu quả 
(cao, trung 
bình, thấp) 
c. Hoạt động xúc tiến thương mại, xuất khẩu sản phẩm 
Tên hoặc nội dung hoạt động 
Số 
lượng 
ĐV phối 
hợp, hỗ 
trợ? 
Nguồn kinh phí 
(Chính quyền, 
Khuyến nông, 
DN, hộ) 
Hiệu quả 
(cao, trung 
bình, thấp) 
Hỗ trợ tham gia hội chợ CĂQ ở .... 
Hỗ trợ tham gia ........ 
29. Trên địa bàn xã của ông/bà, tỷ lệ diện tích xoài đã được cải tạo (ghép mắt..) 
đạt bao nhiêu %:.? 
Những khó khăn trong việc cải tạo vườn cây là gì? 
30. Theo ông/bà những khó khăn trong việc phát triển sản xuất xoài bền vững trên 
địa bàn xã hiện nay là gì? 
 Diện tích của từng hộ manh mún, khó áp dụng kỹ thuật chăm sóc, thu hoạch đồng bộ 
 Thiếu thông tin về tiêu chuẩn sản phẩm phục vụ xuất khẩu 
 Thiếu kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch.... phục vụ xuất khẩu 
 Chất lượng yếu tố đầu vào (cây giống, phân bón, thuốc sâu) không rõ ràng 
 Thời vụ thu hoạch sản phẩm quá ngắn 
 Thiếu vốn để có thể áp dụng quy trình SX (Vietgap, SX hữu cơ) phục vụ xuất khẩu 
 Sâu bệnh nhiều (nên mẫu mã chất lượng sản phẩm không đảm bảo) 
 Thiên tai (bão, lũ....) làm ảnh hưởng đến NS, chất lượng sản phẩm 
 Có quá ít các công ty, HTX xuất khẩu hoạt động trên địa bàn 
 Chưa có liên kết hoặc liên kết với các công ty chế biến, xuất khẩu còn lỏng lẻo 
 Chưa có chính sách hỗ trợ sản xuất để phục vụ xuất khẩu có hiệu quả 
 Khác.............................................................................................................. 
31. Theo ông/bà những giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển sản xuất xoài bền 
vững trên địa bàn xã hiện nay là gì? 
 Hỗ trợ, thúc đẩy công tác cấp mã vùng trồng 
 Hỗ trợ, thúc đẩy áp dụng Vietgap, canh tác theo hướng hữu cơ 
 Tăng cường công tác khuyến nông, tập huấn KT trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản 
 Tăng cường kiểm soát đại lý, đơn vị cung ứng các yếu tố đầu vào 
 Tăng cường áp dụng các biện pháp rải vụ 
 Mời gọi các công ty, DN xuất khẩu đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu 
 Tăng cường liên kết với các công ty công ty, HTX 
 Ban hành hoặc điều chỉnh chính sách hỗ trợ đơn vị SX 
 Khác.............................................................................................................. 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 
 194 
PHỤ LỤC 6: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI VỚI CƠ SỞ CUNG 
ỨNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP 
NHỮNG ĐIỀU 
GHI TRÊN 
PHIẾU ĐƯỢC 
BẢO MẬT 
THEO LUẬT 
THỐNG KÊ 
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI VỚI 
CƠ SỞ CUNG ỨNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP 
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN 
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA 
MS06: 
Phần I. Thông tin chung về cơ sở cung ứng vật tư nông nghiệp 
1. Tên cơ sở : 
2. Địa chỉ: ThônXãHuyện 
3. Họ và tên chủ cơ sở: ..................................... .............................4.Tuổi:................... 
5..Giới tính (nam, nữ):............... 
6. Trình độ văn hóa:.......................................................... 
7. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: 
  Tiến sĩ  Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trung cấp 
Chuyên ngành đào tạo:...................................................................................... 
8. Năm bắt đầu kinh doanh, cung ứng đầu vào:............................................................. 
Phần II. Thông tin về tình hình kinh doanh cung ứng vật tư nông nghiệp 
9. Ông/bà cung ứng những loại vật tư nông nghiệp gì? 
 Cây giống CĂQ  Phân bón 
 Thuốc trừ sâu  Thuốc trừ bệnh 
 Thuốc trừ cỏ  Giống cây trồng khác (lúa, ngô....) 
 Khác..................................................................................................... 
10. Sản lượng cung ứng và giá cả các loại vật tư nông nghiệp? 
Loại vật tư ĐVT Sản lượng 
cung ứng 
trong năm 
Giá mua 
vào 
(1000đ/đv) 
Giá bán ra 
(1000đ/đv) 
Chênh lệch 
Giá 
(1000đ/đv) 
Cây giống XOÀI 1000Cây 
Phân bón Kg 
Thuốc trừ sâu 
Thuốc trừ bệnh 
Thuốc trừ cỏ 
Khác...... 
11. Nguồn cung ứng vật tư cho đại lý của ông/bà? 
Loại vật tư Nguồn cung ứng 
(Đại lý khác, từ 
công ty, từ 
HTX...) 
Nơi lấy hàng (1 = lấy tại 
đại lý, cty, HTX...; 2 = 
Nhận tại cơ sở; 3 = 
khác........) 
Tên đơn vị 
cung ứng chủ 
yếu 
Cây giống 
Phân bón 
Thuốc trừ sâu 
Thuốc trừ bệnh 
Thuốc trừ cỏ 
Khác 
 195 
12. Ông/bà bán vật tư nông nghiệp này cho ai? 
Loại vật tư Hộ, trang trại trồng 
CĂQ 
Hộ trồng cây 
khác 
Khác (cụ 
thể....) 
Cây giống XOÀI 
Phân bón 
Thuốc trừ sâu 
Thuốc trừ bệnh 
Thuốc trừ cỏ 
Khác..... 
13. Ông/ bà bảo quản phân bón, thuốc BVTV ở đâu? 
 Tại cửa hàng  Tại Kho bảo quản riêng  Trong nhà (nơi sinh sống) 
 Khác (ghi chú:...................................................................................... ) 
14. Ông/bà hãy cho biết một số thông tin chi tiết nơi bảo quản phân bón, thuốc 
BVTV? 
Nơi bảo quản Diện tích 
(m2) 
Loại nhà, loại kho (nhà tạm, nhà 
cấp 4, nhà kiên cố) 
Ghi chú 
Cửa hàng 
Kho bảo quản riêng 
Nhà 
Khác..... 
15. Ông/bà có nơi để riêng các loại phân bón, thuốc BVTV phục vụ cho SX CĂQ 
không? 
  Có  Không 
16. Cơ sở kinh doanh của ông/ bà đã được cấp giấy phép kinh doanh các loại vật tư 
nông nghiệp hay chưa? 
  đã được cấp  Chưa được cấp 
17. Nếu đã được cấp thì ông/ bà được cấp phép kinh doanh các loại vật tư nông 
nghiệp nào? 
  Cây giống  Phân bón 
  Thuốc trừ sâu  Thuốc trừ bệnh 
  Thuốc trừ cỏ  Giống cây trồng khác (lúa, ngô....) 
  Khác..................................................................................................... 
18. Ông/bà có biết danh mục những loại thuốc BVTV, thuốc kích thích sinh trưởng 
cấm được sử dụng trong SX nông nghiệp hiện nay không? 
  Có biết  Không biết 
19. Ông/bà có biết rõ về cách sử dụng phân bón, thuốc BVTV hay không? 
  Biết rất rõ  Biết tương đối rõ  Biết ít  Không biết 
20. Nếu biết thì từ đâu: 
  Đọc hướng dẫn sử dụng trên bao bì  Được nơi cung cấp hướng dẫn 
  Từ các phương tiện thông tin (web, TV...)  Được tập huấn về cách sử dụng 
  Khác...................................................................................................................... 
21. Ông/bà có hướng dẫn cách sử dụng cho các hộ, trang trại mua vật tư nông 
nghiệp từ đại lý của ông/bà hay không? 
  Có  Không 
22. Ai là người thường bán hàng ở cửa hàng kinh doanh vật tư nông nghiệp của 
ông/bà? 
  Chính ông/bà 
  Thành viên khác trong gia đình (ai?...................................................................) 
 196 
  Nhân viên bán hàng được ông bà thuê 
  Khác........................................................................... 
23. Trong 2 năm qua ông/bà, hoặc người trong gia đình hoặc nhân viên bán hàng 
có tham gia các lớp tập huấn về bảo quản, kinh doanh vật tư nông nghiệp không? 
  Có  Không 
24. Nếu có người tham gia tập huấn, ông bà hay cho biết: 
Nội dung 
tập huấn 
Số lần 
tham gia 
Số 
ngày/lần 
Đơn vị tổ chức (DN, 
HTX, khuyến nông....?) 
Nơi tổ chức (tại UBND 
xã, tại HTX, Tại TT 
KN.....) 
Ông/bà có phải trả kinh phí tập huấn không? 
  Có  Không 
25. Đối với sản xuất xoài, ông bà thường cung ứng bao nhiêu chủng loại loại phân 
bón, thuốc BVTV...? 
 Phân bón 
hóa học 
Thuốc 
trừ sâu 
Thuốc trừ 
bệnh 
Thuốc trừ 
cỏ 
Thuốc kích thích 
(đậu hoa....) 
Phân vi 
sinh 
Số lượng 
chủng loại 
26. Tên các loại phân bón, thuốc BVTV, thuốc kích thích dùng cho CĂQ mà 
ông/bà bán ra? 
Tên vật tư Tên cụ thể Nơi sản xuất (công ty nào, ở VN hay nước nào? 
1. Phân bón 
- Phân đạm urê 
- Phân lân 
- Phân Kali 
 - Phân NPK 
- Khác 
2. Thuốc trừ sâu 
3. Thuốc trừ bệnh 
3. Thuốc trừ cỏ 
4. Thuốc kích thích 
27. Khi bán vật tư nông nghiệp, ông bà thường được thanh toán theo hình thức 
nào? 
 Thanh toán ngay: tỷ lệ..............% 
 Cho nợ đến khi thu hoạch sản phẩm; tỷ lệ............% 
 Cho nợ trong thời gian ngắn; tỷ lệ..........% 
 Khác:.............................................; tỷ lệ ..........% 
 197 
28. Nếu cho nợ đến khi thu hoạch thì giá có khác gì so với giá thanh toán ngay ? 
  Giá không đổi  Giá cao hơn (khoảng...............%) 
29. Ông/bà có thu mua sản phẩm nông sản hay không? 
  Có  Không 
30. Nếu có, ông bà thu mua những loại nông sản nào? 
 Các loại trái cây  Các loại nông sản khác (lúa, ngô, khoai, sắn.....)  Khác....... 
31. Ông/bà bảo quản, chứa những loại nông sản thu mua này ở đâu trước khi bán đi? 
 Tại cửa hàng, kho chứa phân bón, thuốc BVTV  Tại kho riêng  Khác 
32. Ông/bà có đật ra tiêu chuẩn gì khi thu mua trái cây hay không? 
  Có  Không 
Nếu có, tiêu chuẩn đó là gì? 
 Tiêu chuẩn về kích cỡ sản phẩm 
 Tiêu chuẩn về mẫu mã sản phẩm 
 Tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm (ngon, ngọt.....) 
 Tiêu chuẩn về quy trình trồng (theo t/c GAP, theo hướng hữu cơ....) 
 Khác......................................................................................................... 
Tại sao ông/bà lại đật ra tiêu chuẩn đó? 
 theo yêu cầu của bên mua  Khác............................................ 
33. Ông/bà thường bán trái cây mà ông bà thu mua cho ai? 
  Cho người thu gom khác trong vùng  Cho doanh nghiệp chế biến 
  Cho đại lý bán trái cây ở tỉnh khác  Khác................................ 
34. Ông bà có biết trái cây ông bà bán được tiêu thụ ở đâu không? 
  Trong nước Xuất khẩu  Không biết/không quan tâm 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 
 198 
PHỤ LỤC 7: PHIẾU PHỎNG VẤN CÁC CHUYÊN GIA 
NHỮNG ĐIỀU GHI 
TRÊN PHIẾU ĐƯỢC 
BẢO MẬT THEO 
LUẬT THỐNG KÊ 
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CHUYÊN GIA 
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN 
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA 
MS07: 
Phiếu phỏng vấn áp dụng cho hộ: 
 0. Hộ có diện tích xoài kiến thiết cơ bản 
 1. Hộ có diện tích xoài kinh doanh 
 2. Hộ PTSX xoài chung cho toàn tỉnh Sơn La 
Họ và tên chuyên gia: . 
Chức vụ: .... 
Nơi công tác... 
Xin chào quý chuyên gia, hiện chúng tôi đang thực hiện Luận án “Giải pháp phát triển 
sản xuất xoài bền vững trên địa bàn tỉnh Sơn La”. Rất mong sự hợp tác của quý chuyên 
gia để tạo điều kiện cho chúng tôi có thể hoàn thành tốt luận án này. Xin chân thành 
cảm ơn sự hợp tác của quý chuyên gia! 
Quý chuyên gia ghi điểm cho mỗi ô theo thang đánh giá sau: 
Bảng 1. Thang đánh giá tầm quan trọng tương đối của các tiêu chí 
Mức quan trọng Giá 
trị 
Giải thích 
Quan trọng như nhau 
Quan trọng như nhau đến quan trọng hơn 
một ít 
1 
2 
Hai hoạt động đóng góp như nhau 
Quan trọng hơn một ít 
Quan trọng hơn một ít đến quan trọng hơn 
3 
4 
Kinh nghiệm và sự phán quyết có ưu 
tiên vừa phải cho một hoạt động 
Quan trọng hơn 
Quan trọng đến quan trọng hơn nhiều 
5 
6 
Kinh nghiệm và sự phán quyết có ưu 
tiên mạnh cho một hoạt động 
Quan trọng hơn nhiều 
Quan trọng hơn nhiều đến rất quan trọng 
7 
8 
Một hoạt động rất quan trọng 
Rất quan trọng 9 Được ưu tiên ở mức cao nhất có thể 
Hay dùng bảng sau: 
I. Tiêu chí kinh tế 
Tiêu chí 1: Quy mô diện tích sản xuất xoài 
Tiêu chí 2: Giống và vật tư đầu vào trong PTSX xoài 
Tiêu chí 3: Vốn và đầu tư trong PTSX xoài 
 > 
1/9 1/7 1/5 1/3 1 3 5 7 9 
Kém 
quan 
trọng 
hơn rất 
rất nhiều 
Kém 
quan 
trọng hơn 
rất nhiều 
Kém 
quan 
trọng 
hơn 
nhiều 
Kém 
quan 
trọng 
hơn 
Quan 
trọng 
bằng 
nhau 
Quan 
trọng 
hơn 
Quan 
trọng 
hơn 
nhiều 
Quan 
trọng 
hơn 
rất 
nhiều 
Quan 
trọng hơn 
rất rất 
nhiều 
 199 
Tiêu chí 4: Liên kết trong PTSX xoài 
Tiêu chí 5: PTSX xoài an toàn ứng dụng công nghệ cao 
Tiêu chí 6: Thị trường tiêu thụ xoài 
Tiêu chí 7: Giá trị sản xuất xoài 
So sánh tầm quan trọng tương đối giữa các tiêu chí 
 Tiêu chí 1 Tiêu 
chí 2 
Tiêu 
chí 3 
Tiêu 
chí 4 
Tiêu 
chí 5 
Tiêu 
chí 6 
Tiêu 
chí 7 
Tiêu chí 1 1 
Tiêu chí 2 1 
Tiêu chí 3 1 
Tiêu chí 4 1 
Tiêu chí 5 1 
Tiêu chí 6 1 
Tiêu chí 7 1 
II. Tiêu chí xã hội 
Tiêu chí 1: Trình độ văn hóa của chủ hộ 
Tiêu chí 2: Thành phần dân tộc 
Tiêu chí 3: Lao động trong PTSX xoài 
Tiêu chí 4: Tham gia HTX trong PTSX xoài 
Tiêu chí 5: Tham gia tập huấn kỹ thuật trong PTSX xoài 
Tiêu chi 6: Tham gia hội chợ, lễ hội trái cây 
So sánh tầm quan trọng tương đối giữa các tiêu chí 
 Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5 Tiêu chí 6 
Tiêu chí 1 1 
Tiêu chí 2 1 
Tiêu chí 3 1 
Tiêu chí 4 1 
Tiêu chí 5 1 
Tiêu chí 6 1 
III. Tiêu chí môi trường 
Tiêu chí 1: Sử dụng phân bón trong PTSX xoài 
Tiêu chí 2: Sử dụng thuốc BVTV trong PTSX xoài 
Tiêu chí 3: Kỹ thuật canh tác, sản xuất xoài an toàn 
Tiêu chí 4: Xử lý rác thải trong PTSX xoài 
Tiêu chí 5: Sử dụng nước tưới trong PTSX xoài 
Tiêu chí 6: Giảm thiểu rủi ro và thích ứng BĐKH trong PTSX xoài 
So sánh tầm quan trọng tương đối giữa các tiêu chí 
 Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5 Tiêu chí 6 
Tiêu chí 1 1 
Tiêu chí 2 1 
Tiêu chí 3 1 
Tiêu chí 4 1 
Tiêu chí 5 1 
Tiêu chí 6 1 
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà! 
 200 
PHỤ LỤC 8. CÁC MA TRẬN CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN HẠNG THỨ BẬC 
Phụ lục 8.1. Bảng ma trận ý kiến chuyên gia 
Trong đó     = 1,     = 
 
    
;    , i < j   , i < j là các ý kiến của chuyên gia đánh giá các 
chỉ tiêu dựa trên thang đánh giá tầm quan trọng. 
Phụ lục 8.2. Trọng số của từng chỉ tiêu ở mỗi tiêu chí 
Chỉ tiêu              Trọng số 
   
                    1
  
     
 
   
                    1
  
     
 
   
                    1
  
     
 
   
                    1
  
     
 
   
 Trong đó     đước tính theo công thức:     = 
   
∑    
 
   
Phụ lục 8.3. Chỉ số của trọng số 
Chỉ tiêu              Tổng chỉ số 
của trọng số Trọng số              
      *        *        *         *     
         
 
   
      *        *        *         *     
         
 
   
      *        *        *         *     
         
 
   
      *        *        *         *     
         
 
   
Chỉ tiêu              
                    
                    
                    
                    
Tổng 
     
 
   
      
 
   
      
 
   
     
 
   
 201 
PHỤ LỤC 9. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ BỀN VỮNG 
Phụ lục 9.1. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm tiêu chí kinh tế 
Nhóm hộ 
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6 7 
ĐVT ha 
triệu 
đồng 
triệu 
đồng 
1 = liên kết thấp nhất; 5 = liên 
kết cao nhất 
1=có, 
0=không 
1 = quan trọng thấp nhất; 5 = 
quan trọng cao nhất 
triệu 
đồng 
Hộ có diện tích xoài 
thời kỳ kiến thiết 
Min 0.13 3.25 15.00 1.00 0.00 1.00 0.00 
Max 5.00 56.75 200.00 5.00 1.00 5.00 25.00 
Hộ có diện tích xoài 
thời kỳ kinh doanh 
Min 0.28 2.15 10.00 1.00 0.00 1.00 0.00 
Max 7.00 85.35 250.00 5.00 1.00 5.00 245.00 
Phụ lục 9.2. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm tiêu chí xã hội 
Nhóm hộ Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6 
ĐVT năm 0= Kinh, 1= Thái, 2= Khác người 0=không, 1=có lần lần 
Hộ có diện tích xoài 
thời kỳ kiến thiết 
Min 1.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00 
Max 15.00 2.00 5.00 1.00 5.00 3.00 
Hộ có diện tích xoài 
thời kỳ kinh doanh 
Min 1.00 0.00 1.00 0.00 0.00 1.00 
Max 16.00 2.00 5.00 1.00 12.00 5.00 
Phụ lục 9.3. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm tiêu chí môi trường 
Nhóm hộ 
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6 
ĐVT kg kg 
1 = áp dụng thấp 
nhất; 5 = mức độ 
áp dụng cao nhất 
1= có, 
0= 
không 
1=<25%; 2=25% - <=50%; 
3=50% - 75%; 
5=100% 
1= không thực hiện; 2=rất ít; 
3= thi thoảng; 4= thường 
xuyên; 5=rất thường xuyên 
Hộ có diện tích xoài 
thời kỳ kiến thiết 
Min 15.00 3.00 1.00 0.00 1.00 1.00 
Max 150.00 35.00 5.00 1.00 5.00 5.00 
Hộ có diện tích xoài 
thời kỳ kinh doanh 
Min 350.00 10.00 1.00 0.00 1.00 1.00 
Max 1500.00 55.00 5.00 1.00 5.00 5.00 
 202 
PHỤ LỤC 10. CHỈ SỐ THÀNH PHẦN CỦA CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG 
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN VỮNG 
Chỉ tiêu 
Nhóm hộ có 
diện tích xoài 
kiến thiết 
Nhóm hộ có 
diện tích xoài 
kinh doanh 
Chung 
Bền vững về kinh tế 0.436 0.499 0.485 
Quy mô diện tích PTSX xoài 0.064 0.093 0.088 
Giống và vật tư đầu vào 0.090 0.091 0.079 
Giống và vật tư đầu vào 0.073 0.065 0.060 
Liên kết trong PTSX xoài 0.050 0.034 0.037 
PTSX xoài an toàn, ứng dụng công nghệ (GAP, 
MVT, ATVSTP, thương hiệu, chỉ dẫn địa lý,) 
0.083 0.084 0.095 
Thị trường tiêu thụ trái cây 0.033 0.073 0.070 
Giá trị sản xuất xoài 0.044 0.059 0.055 
Bền vững về xã hội 0.408 0.484 0.440 
Trình độ văn hoá của chủ hộ 0.061 0.099 0.082 
Thành phần dân tộc của hộ SX 0.086 0.102 0.097 
Lao động trong PTSX xoài 0.071 0.071 0.065 
Tham gia THT, HTX, hiệp hội trái cây 0.060 0.065 0.054 
Tham gia tập huấn kỹ thuật, sinh hoạt cộng đồng 
trong PTSX xoài 
0.044 0.045 0.046 
Tham gia hội chợ, lễ hội trái cây 0.086 0.102 0.095 
Bền vững về môi trường 0.406 0.454 0.439 
Sử dụng phân bón hữu cơ 0.109 0.112 0.117 
Sử dụng thuốc BVTV 0.085 0.076 0.071 
Kỹ thuật canh tác, sản xuất an toàn 0.067 0.089 0.072 
Xử lý rác thải trong PTSX xoài 0.051 0.068 0.063 
Sử dụng nước tưới trong PTSX xoài (Tỷ lệ diện 
tích xoài tưới nước chủ động ) 
0.044 0.049 0.062 
Giảm thiểu rủi ro, thích ứng với BĐKH (Tỷ lệ 
thực hiện các giải pháp) 
0.050 0.061 0.053 
PHỤ LỤC 11. MA TRẬN SO SÁNH VỀ Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU 
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN VỮNG 
Phụ lục 11.1. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu phát triển sản xuất xoài bền vững nhóm 
hộ có diện tích xoài kiến thiết 
a, Tiêu chí kinh tế 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 
C1 1.00 1.26 1.05 2.00 1.01 2.12 3.01 
C2 0.79 1.00 2.21 1.77 2.73 2.33 2.38 
C3 0.95 0.45 1.00 1.22 2.71 3.40 2.05 
C4 0.50 0.56 0.82 1.00 2.78 2.89 2.16 
C5 0.99 0.37 0.37 0.36 1.00 4.11 2.15 
C6 0.47 0.43 0.29 0.35 0.24 1.00 1.19 
C7 0.33 0.42 0.49 0.46 0.47 0.84 1.00 
 203 
b, Tiêu chí xã hội 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 
C1 1.00 1.26 1.05 1.12 1.01 1.02 
C2 0.79 1.00 1.11 1.07 1.23 1.03 
C3 0.95 0.90 1.00 3.22 2.71 1.10 
C4 0.89 0.93 0.31 1.00 2.78 2.39 
C5 0.99 0.81 0.37 0.36 1.00 2.11 
C6 0.98 0.97 0.91 0.42 0.47 1.00 
c, Tiêu chí môi trường 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 
C1 1.00 1.06 2.05 1.32 1.21 1.02 
C2 0.94 1.00 2.31 1.28 2.13 2.63 
C3 0.49 0.43 1.00 2.12 1.71 1.42 
C4 0.76 0.78 0.47 1.00 2.36 1.09 
C5 0.83 0.47 0.58 0.42 1.00 1.01 
C6 0.98 0.38 0.70 0.92 0.99 1.00 
Phụ lục 11.2. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu phát triển sản xuất xoài bền vững nhóm 
hộ có diện tích xoài kinh doanh 
a, Tiêu chí kinh tế 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 
C1 1.00 1.06 2.05 2.02 1.01 1.02 0.91 
C2 0.94 1.00 2.01 2.13 1.03 1.13 0.78 
C3 0.49 0.50 1.00 2.03 2.01 2.12 1.11 
C4 0.50 0.47 0.49 1.00 1.08 1.21 1.06 
C5 0.99 0.97 0.50 0.93 1.00 1.11 2.05 
C6 0.98 0.88 0.47 0.83 0.90 1.00 2.19 
C7 1.10 1.28 0.90 0.94 0.49 0.46 1.00 
b, Tiêu chí xã hội 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 
C1 1.00 1.26 1.05 1.32 1.21 1.02 
C2 0.79 1.00 1.31 1.47 1.41 1.63 
C3 0.95 0.76 1.00 2.42 2.71 1.02 
C4 0.76 0.68 0.41 1.00 2.36 1.19 
C5 0.83 0.71 0.37 0.42 1.00 1.11 
C6 0.98 0.61 0.98 0.84 0.90 1.00 
c, Tiêu chí môi trường 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 
C1 1.00 1.06 1.05 1.12 2.11 1.12 
C2 0.94 1.00 1.31 1.28 2.53 2.03 
C3 0.95 0.76 1.00 2.12 2.71 1.06 
C4 0.89 0.78 0.47 1.00 2.36 1.07 
C5 0.47 0.40 0.37 0.42 1.00 1.02 
C6 0.89 0.49 0.94 0.93 0.98 1.00 
 204 
Phụ lục 11.3. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu phát triển sản xuất xoài bền vững nhóm 
hộ trồng xoài toàn tỉnh Sơn La 
a, Tiêu chí kinh tế 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 
C1 1.00 1.06 1.05 2.00 2.01 2.07 1.14 
C2 0.94 1.00 1.71 2.33 1.38 1.68 1.08 
C3 0.95 0.58 1.00 1.14 1.05 1.15 1.05 
C4 0.50 0.43 0.88 1.00 1.06 1.87 1.15 
C5 0.50 0.72 0.95 0.94 1.00 2.11 2.72 
C6 0.48 0.60 0.87 0.53 0.47 1.00 4.19 
C7 0.88 0.93 0.95 0.87 0.37 0.24 1.00 
b, Tiêu chí xã hội 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 
C1 1.00 1.36 1.00 1.11 1.13 1.32 
C2 0.74 1.00 1.31 2.07 1.01 1.23 
C3 1.00 0.76 1.00 2.42 2.71 1.02 
C4 0.90 0.48 0.41 1.00 2.56 1.19 
C5 0.88 0.99 0.37 0.39 1.00 1.11 
C6 0.76 0.81 0.98 0.84 0.90 1.00 
c, Tiêu chí môi trường 
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 
C1 1.00 1.06 1.56 2.12 1.11 1.12 
C2 0.94 1.00 1.31 1.28 1.53 2.03 
C3 0.64 0.76 1.00 1.72 1.41 1.16 
C4 0.47 0.78 0.58 1.00 1.36 2.03 
C5 0.90 0.65 0.71 0.74 1.00 1.02 
C6 0.89 0.49 0.86 0.49 0.98 1.00 
PHỤ LỤC 12. NHỮNG CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN CỦA TỈNH SƠN LA 
TRONG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN VỮNG 
Năm Tên các chính sách Nội dung 
I. Chính sách của Trung Ương 
2008 
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-
CP 
Chính sách hỗ trợ giảm nghèo trên địa bàn 05 
huyện (Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh Nhai và 
Sốp Cộp). 
2013 
Quyết định số 62/2013/QĐ-
TTg 
Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản 
xuất gắn với việc tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng 
mẫu lớn. 
2013 
Nghị định số 210/2013/NĐ-
CP 
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện các dự án bảo 
quản, chế biến nông sản, trong đó có các dự án đầu tư 
trong bảo quản, chế biến quả 
2015 
Nghị định số 55/2015/NĐ-
CP 
Chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, 
nông thôn. Hỗ trợ nguồn vốn, sử dụng các công cụ điều 
hành chính sách tiền tệ, chính sách xử lý rủi ro phát sinh 
trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn. 
 205 
2017 
Quyết định 113/2017/QĐ-
TTg 
Phê duyệt đề án nâng cao năng lực cạnh tranh các mặt 
hàng xuất khẩu của Việt Nam đến năm 2020, định 
hướng đến năm 2030” coi rau quả là một trong các mặt 
hàng đang có lợi thế xuất khẩu thuộc danh mục ưu tiên 
tập trung nâng cao năng lực cạnh tranh. 
2018 
Nghị định Chính phủ 
98/2018/NĐ-CP 
Khuyến khích liên kết sản xuất nông nghiệp nhằm tăng 
cường liên kết trong chuỗi giá trị nông sản. Các tác nhân 
trong mắt xích liên kết tuân thủ các quy định của Nhà 
nước về VSATTP, an toàn dịch bệnh, bảo vệ môi 
trường, có liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm 
nông nghiệp. 
2018 
Nghị định Chính phủ 
57/2018/NĐ-CP 
Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, 
nông thôn. Chính phủ có nhiều chính sách liên quan đến 
đất đai, tín dụng, khoa học công nghệ và nhân lực nhằm 
thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, đặc biệt 
vào nông nghiệp hữu cơ, sản xuất theo hướng hàng hóa 
nhằm nâng cao giá trị ngành và các tác nhân tham gia. 
II. Chính sách của tỉnh Sơn La 
2015 
Thông báo số 121-TB/TU 
ngày 30/11/2015 
Chủ trương trồng CĂQ trên đất dốc đến năm 2020 
2016 
Thông báo Kết luận số 618-
TB/TU ngày 27/12/2016 
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo 
vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và 
Hội thảo về việc trồng CĂQ trên đất dốc. 
2016 
Thông báo số 481-TB/TU 
ngày 22/8/2016 
Thực hiện chủ trương trồng CĂQ trên đất dốc đến năm 
2020. 
2016 
Nghị quyết số 17/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016 
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược 
liệu dưới tán CĂQ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 
2017- 2020. 
2017 
Nghị quyết số 28/2017/NQ-
HĐND ngày 15/3/2017 
Quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng CĂQ 
trên địa bàn tỉnh. 
2017 
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND 
ngày 15/3/2017 
Đề án phát triển CĂQ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020. 
2017 
Thông báo số 789-TB/TU 
ngày 24/5/2017 
Quy hoạch và phát triển CĂQ trên địa bàn tỉnh. 
2017 
Nghị quyết số 57/2017/NQ-
HĐND 
Hỗ trợ phát triển cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế 
biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm sạch trên địa bàn tỉnh 
giai đoạn 2017-2021. 
2018 
Quyết định số 598-QĐ/TU 
ngày 04/4/2018 
Phát triển chế biến, xuất khẩu các sản phẩm nông 
nghiệp. 
2018 
Quyết định số 2437/QĐ-
UBND ngày 04/10/2018 
Kế hoạch triển khai thực hiện cơ cấu lại lĩnh vực trồng 
trọt trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020. 
2019 
Quyết định 490/QĐ-UBND 
ngày 28/2/2019 
Phương án hỗ trợ các Hợp tác xã, doanh nghiệp sản xuất 
nông nghiệp theo hướng hữu cơ trên địa bàn tỉnh giai 
đoạn 2019-2020. 
2020 
Nghị Quyết 128/2020/NQ-
HĐND ngày 28/02/2020 
Chính sách đầu tư vào Nông nghiệp nông thôn trên địa 
bàn tỉnh.