Để nâng cao năng lực trong PTSX xoài bền vững, Chính phủ cũng cần
nâng cao năng lực cán bộ kỹ thuật, quản lý, thực hiện xã hội hóa đào tạo nghề
đảm bảo cho nông dân tiếp cận được các công nghệ mới đưa vào áp dụng trong
hoạt động sản xuất. Bộ NN&PTNT có kế hoạch cử cán bộ, chuyên gia trong đào
tạo nâng cao năng lực cán bộ quản lý nông nghiệp địa phương, hộ sản xuất, các
tác nhân tham gia phát triển sản xuất để có khả năng tự chủ trong quản lý, PTSX
xoài bền vững của tỉnh Sơn La.
Nhà nước cần có thêm các chính sách hỗ trợ cho nông dân để sản xuất
phục vụ cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. Hỗ trợ nâng cao nguồn lực sản
xuất của hộ: vốn sản xuất, nguồn nhân lực, khoa học kỹ thuật, Tuyên truyền để
người nông dân hiểu rộng hơn về các Hiệp định thương mại và những tác động
của hiệp định này đến thị trường xuất khẩu trái cây thế giới. Bộ NN&PTNT ban
hành một số văn bản quy định, hướng dẫn về cấp mã số vùng trồng; tiêu chuẩn
giống cây ăn quả;sản xuất nông nghiệp hữu cơ.
226 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp phát triển sản xuất xoài bền vững trên địa bàn tỉnh Sơn La, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẩm quả có đáp ứng nhu cầu kinh doanh, buôn bán của
ông bà không?
Không đáp ứng đủ Đáp ứng rất đầy đủ
1 2 3 4 5
17. Ông/bà có hợp đồng thu mua với các đơn vị sản xuất không?
Chỉ tiêu
Tỷ lệ thu
mua sản
phẩm qua
HĐ (%)
Thời
điểm ký
kết thỏa
thuận
Hình thức hợp đồng
(mua cả vườn trước
khi thu hoạch; mua
theo khối lượng sản
phẩm khi thu hoạch)
Nội dung
thỏa
thuận
trong HĐ
Hợp đồng văn bản
Thỏa thuận miệng
Khác.
18.1 Ông (bà) có yêu cầu gì về chất lượng sản phẩm thu mua:
Kích cỡ sản phẩm Hình thức mẫm mã sản phẩm
Loại giống Thời gian thu hái
Sản phẩm VietGAP Sản phẩm có mã vùng trồng
Khác (nếu có):..
18.2 Ông (bà) có yêu cầu gì về khối lượng sản phẩm
Đúng như thỏa thuận Nhiều hơn thỏa thuận càng tốt
Khác (nếu có):..
18.3 Ông (bà) có yêu cầu gì về công tác vận chuyển, bốc xếp
Nhanh gọn Sạch sẽ, không rơi vãi
Đúng thời gian Đảm bảo an toàn
Đúng địa điểm Bảo quản chất lượng sản phẩm
Khác (nếu có):..
18.4 Ông (bà) có yêu cầu gì về giá cả thu mua
Rẻ hơn thị trường Tương xứng với chất lượng
Khác (nếu có):..
19. Ông/bà có hỗ trợ gì đối với các đơn vị sản xuất hay không?
Hỗ trợ Có (Đánh X) Hình thức hỗ trợ (nếu có) Ghi chú
Hỗ trợ kỹ thuật chăm sóc
Hỗ trợ kỹ thuật thu hoạch
Hỗ trợ kỹ thuật sơ chế
Hỗ trợ kỹ thuật bao gói
Hỗ trợ cấp mã vùng trồng
Ông bà cho biết những khó khăn khi thu mua sản phẩm:
20.1 Về chất lượng sản phẩm:
Không đồng đều về kích cỡ sản phẩm (Quả quá to, quả quá bé)
Phần 4: Quan hệ liên kết với đơn vị sản xuất
182
Không đồng đều về chủng loại sản phẩm do nông dân trồng nhiều nhiều loại giống
Không đồng đều về độ chín
Khác.
20.2 Về khối lượng sản phẩm
Không đáp ứng đủ khối lượng mua
Thiếu thông tin về khối lượng bán của các hộ dân/trang trại
Cạnh tranh với thương lái khác để gom đủ khối lượng cần thu mua
Khác..
20.3 Về giá cả
Giá không ổn định giữa các mùa vụ và các năm, lúc cao lúc thấp
Giá không thống nhất so với thỏa thuận với vườn
Giá về cùng một sản phẩm quả giữa các vườn chênh lệch nhau
Khác.
21. Ông bà bán sản phẩm cho những đơn vị nào? Tỷ lệ%
Chỉ tiêu
DN chế biến Đại lý
Cơ sở thu gom
khác
Người
tiêu
dùng
trực
tiếp
(%)
Giá
bán
sản
phẩm
(đ)
Số
lượng
DN
Tỷ lệ
khối
lượng
SP (%)
Số
lượng
đại lý
Tỷ lệ
khối
lượng
SP (%)
Số
lượng
Cơ sở
Tỷ lệ
khối
lượng
SP (%)
1. Theo loại
SP
Xoài
2. Theo tỉnh
+ Trong tỉnh
+ Ngoài tỉnh
3. Theo HĐ
- HĐ văn bản
- HĐ miệng
22. Trong các đơn vị tiêu thụ trên, có đơn vị nào trực tiếp hay gián tiếp xuất khẩu
sản phẩm trái cây không?
Không Có Nếu có: Những đơn vị nào .......................................
23. Sau khi thu gom, ông bà làm gì để đáp ứng yêu cầu của bên tiêu thụ
Phân loại theo đúng kích cỡ, chủng loại Sơ chế như nhặt lá thừa, rác
Loại bỏ quả kém chất lượng: bé, hỏng Sơ chế như rửa và hong khô
Đóng gói vào thùng/hộp theo yêu cầu Dán yêu cầu về truy xuất nguồn gốc
Dán tem mác của nhà tiêu thụ Khác.
24.1 Bên tiêu thụ có yêu cầu gì về chất lượng sản phẩm thu mua:
Kích cỡ sản phẩm Hình thức mẫu mã sản phẩm
Loại giống Thời gian thu hái
Sản phẩm VietGAP Sản phẩm có mã vùng trồng
Được phân loại rõ ràng Khác (nếu có):
24.2. Bên tiêu thụ có yêu cầu gì về khối lượng sản phẩm
Đúng như thỏa thuận Nhiều hơn thỏa thuận càng tốt
Khác (nếu có):..
Phần 5: Quan hệ liên kết với đơn vị tiêu thụ sản phẩm
183
24.3 Bên tiêu thụ có yêu cầu gì về công tác đóng gói, vận chuyển, bốc xếp
Nhanh gọn Sạch sẽ, không rơi vãi
Đúng thời gian, địa điểm Đảm bảo an toàn
Đóng gói đúng quy cách Bảo quản chất lượng sản phẩm
Khác (nếu có):..
24.4 Bên tiêu thụ có yêu cầu gì về giá cả thu mua
Rẻ hơn thị trường
Tương xứng với chất lượng
Khác (nếu có):..
Ông bà cho biết những khó khăn khi tiêu thụ sản phẩm:
25.1 Về chất lượng sản phẩm:
Không đồng đều về kích cỡ sản phẩm (Quả quá to, quả quá bé)
Không đồng đều về chủng loại sản phẩm do nông dân trồng nhiều nhiều loại giống
Không đồng đều về độ chín
Giảm chất lượng trong quá trình vận chuyển, bốc xếp
Khác.
25.2 Về khối lượng sản phẩm
Không đáp ứng đủ khối lượng cần tiêu thụ
Thiếu thông tin về khối lượng bán cho bên tiêu thụ
Cạnh tranh với thương lái khác để tiêu thụ
Bên tiêu thụ thu mua ít hơn so với thỏa thuận
Khác..
25.3 Về giá cả
Giá thị trường không ổn định giữa các mùa vụ và các năm, lúc cao lúc thấp
Giá không thống nhất so với thỏa thuận với bên tiêu thụ
Bị bên tiêu thụ ép giá
Khác.
26. Ông bà cho biết về tỉ lệ hao hụt sản phẩm trong quá trình vận chuyển, bốc xếp
đến nơi tiêu thụ?
Loại
hoa quả
Tỷ lệ hao hụt (%)
Vận chuyển từ vườn
đến nơi thu gom
Đóng gói
Vận chuyển từ nơi thu gom
đến nơi tiêu thụ
Xoài
27. Ông bà kết nối với các thương lái khác ở những hoạt động gì
Cập nhật thông tin về giá cả sản phẩm thị trường
Tìm kiếm nguồn cung chất lượng và giá hợp lý
Thảo luận để thống nhất cùng đưa ra mức giá cho người dân bán sản phẩm
Hợp đồng với bên vận chuyển để tiết kiệm chi phí vận chuyển
Khác (ghi rõ)..
Không kết nối với các thương lái khác
28. Ông bà gặp khó khăn gì với các thương lái khác?
Cạnh tranh về nguồn cung Cạnh tranh về bên tiêu thụ
Một số thương lái quá mạnh thâu tóm thị trường Khác
29. Nhìn chung, ông bà có hài lòng với các thương lái khác
Rất không hài lòng Rất hài lòng
1 2 3 4 5
Phần 6: Quan hệ liên kết với thương lái khác
184
Nếu bán cho đơn vị doanh nghiệp mua xuất khẩu, xin trả lời các câu hỏi sau:
30. Ông bà đã bán cho doanh nghiệp xuất khẩu được bao nhiêu năm:
Tên doanh nghiệp xuất khẩu: ..
31. Khối lượng các loại quả cho doanh nghiệp xuất khẩu
Loại hoa quả
Khối lượng bán (kg)
2018 2019 2020 Năm
Xoài
32. Giá bán cho doanh nghiệp xuất khẩu
Loại hoa quả
Giá bán (đ/kg)
2018 2019 2020 Năm
Xoài
33. Ông bà có trách nhiệm gì?
Cung cấp cho doanh nghiệp xuất khẩu các thông tin về sản phẩm: nguồn gốc, xuất xứ,
chất lượng sp.
Chịu trách nhiệm về các sản phẩm không đủ tiêu chuẩn để xuất khẩu
Cung cấp thông tin về lượng cung của sản phẩm nếu lượng cung thừa hoặc thiếu
Khác (ghi rõ).
Không có trách nhiệm gì
34. Ông bà có quyền lợi gì?
Được chiết khấu cao hơn nếu xuất khẩu được giá cao
Được cung cấp thông tin về nhu cầu các loại sản phẩm của đối tác xuất khẩu
Được hỗ trợ về vận chuyển đến doanh nghiệp xuất khẩu
Được tư vấn về quy trình bảo quản sản phẩm khi vận chuyển
Khác (ghi rõ)
Không có quyền lợi gì
35. Hình thức thỏa thuận với bên doanh nghiệp xuất khẩu
Hợp đồng (nếu có thể xin bản hợp đồng photo) Thỏa thuận miệng
36. Ông bà gặp khó khăn gì khi bán cho đơn vị doanh nghiệp xuất khẩu
Không hiểu rõ quyền lợi Giá thấp hơn giá bán trong thị trường nội địa
Lượng mua ít hơn so với thỏa thuận Bị ép giá khi lượng cung lớn
Khác (ghi rõ):
37. Ông bà có thể nói rõ thêm về các khó khăn gặp phải:
38. Nhìn chung, ông bà có hài lòng với doanh nghiệp xuất khẩu
Rất không hài lòng Rất hài lòng
1 2 3 4 5
39. Ông bà có nhận được hỗ trợ gì từ chính quyền địa phương
Được cung cấp thông tin về thị trường các loại sản phẩm
Được cung cấp thông tin về hộ nông dân, thương lái khác, doanh nghiệp xuất khẩu để
kết nối dễ dàng hơn
Chính sách hỗ trợ nếu bị các vấn đề trong quá trình thu mua
Khác.
40. Ông bà có đề xuất gì với chính quyền địa phương
41. Ông bà có tiếp tục thu mua trong thời gian tới không
Có Không
Nếu không, tại sao:
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
Phần 7: Quan hệ liên kết với đơn vị tiêu thụ, xuất khẩu
185
PHỤ LỤC 4: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN TỪ CÁN BỘ CẤP HUYỆN
NHỮNG ĐIỀU
GHI TRÊN
PHIẾU ĐƯỢC
BẢO MẬT
THEO LUẬT
THỐNG KÊ
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN TỪ CÁN BỘ
CẤP HUYỆN
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
MS04:
Phần I. Thông tin chung
1. Họ và tên: ..................................................... 2.Tuổi:.............. 3..Giới tính (nam, nữ).
4. Chức vụ hiện tại:............................................................................................
5. Đơn vị công tác:...........................................................................................................
6.Trình độ văn hóa: ........................................... (12/12, hoặc 10/10)
7. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trung cấp
Chuyên ngành đào tạo:........................................................................................
8. Số năm công tác:.............................................................................................................
Phần II. Thông tin chuyên môn
9. Trên địa bàn huyện mà ông/bà đang công tác có đề án quy hoạch phát triển
CĂQ ko?
Có Không Không biết
9a. Nếu có, Ông/bà có biết về nội dung đề án quy hoạch phát triển CĂQ này không?
Biết về nối dung quy hoạch diện tích CĂQ
Biết về nội dung quy hoạch vùng trồng CĂQ (bao gồm vùng trồng theo tiêu
chuẩn VietGAP/GLOBALGAP/ vùng trồng hữu cơ)
Biết về nội dung quy hoạch phát triển chủng loại CĂQ
Nội dung quy hoạch khác.............................................................................
10. Theo ông/bà, diện tích cây XOÀI trên địa bàn huyện trong 3 năm qua thay đổi
như thế nào?
Tăng nhanh (>20%/năm) Tăng ít (5-20%)
hầu như không thay đổi Giảm
10a. Nếu tăng: xin hãy cho biết: Việc mở rộng diện tích CĂQ có tuân theo quy hoạch
không?
Theo quy hoạch Tự phát Khác..........................................................
11. Theo ông/bà khó khăn trong công tác quản lý quy hoạch phát triển XOÀI trên
địa bàn là gì?
Không chủ động được đầu ra cho sản phẩm
Hộ, trang trai thay đổi cây trồng theo nhu cầu thị trường
Lý do khác (1).....................................................................................................
Lý do khác (2)..........................................................................................................
12. Trên địa bàn huyện của ông/bà có quy hoạch vùng sản xuất CĂQ không?
Có Không Không biết
12a. Nếu có: - Xin hãy cho biết diện tích vùng quy hoạch phát triển sản xuất
xoài?............................ha
186
13. Theo ông/bà, để SX XOÀI bền vững thì cần phải làm gì?
Được cấp mã vùng trồng
Sản xuất theo quy trình GAP (VietGAP, Global GAP) hoặc canh tác theo hướng hữu cơ
Liên kết và SX theo hướng dẫn của các DN, HTX xuất khẩu
Cần có hệ thống tưới tiêu chủ động
Khác:...........................................................................................................................
14. Trên địa bàn huyện của ông/bà, việc cấp mã vùng trồng cho vườn CĂQ đã
được thực hiện chưa?
Đã được cấp Đang làm thủ tục xin cấp Chưa xin cấp Không biết
15. Nếu đã được cấp hoặc đang xin cấp thì thì diện tích là bao nhiêu?
- Diện tích đã được cấp: ................ ha; số vườn được cấp:................... vườn
- Diện tích đang xin cấp: ................. ha; số vườn đang xin cấp:................... vườn
16. Theo ông bà, lợi ích của việc cấp mã vùng trồng là gì?
Giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm Phục vụ cho xuất khẩu XOÀI
Để nâng cao năng suất sản phẩm Để nâng cao chất lượng sản phẩm
Khác (cụ thể):.
17. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc xin cấp MVT hiện nay là gì?
Thủ tục xin cấp phức tạp ()
Chi phí cấp MVT cao (.. triệu đồng/mã)
Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp lâu (.. tháng)
Diện tích tối thiểu quy định khá lớn nên phải tập hợp các hộ xung quanh để đủ diện
tích xin cấp
Vườn trồng nhiều chủng loại cây
Khác
18. Trên địa bàn huyện ông/bà đang công tác, đã có vườn, diện tích XOÀI nào
được cấp chứng nhận Vietgap, Global Gap, Chứng nhận canh tác theo hướng hữu
cơ hay chưa?
Có/không? Diện tích (ha) Ghi chú
VietGAP
GLobalGAP
Canh tác hữu cơ
19. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc áp dụng tiêu chuẩn GlobalGAP hay
VietGap?
Các điều kiện để áp dụng tiêu chuẩn VietGAP/global GAP rất ngặt nghèo
Thủ tục xin cấp chứng nhận phức tạp ()
Chi phí cấp chứng nhận Vietgap/globalGap cao
Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp GCN khá lâu (.. tháng)
Khó áp dụng việc ghi sổ theo dõi thường xuyên theo yêu cầu
Chất lượng các yếu tố đấu vào không rõ ràng (phân bón, thuốc BVTV, ..)
Khác
20. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc canh tác theo hướng hữu cơ là gì?
Các điều kiện để áp dụng canh tác hữu cơ rất ngặt nghèo (đất, nước, phân bón,
thuốc BVTV)
Thủ tục xin cấp chứng nhận phức tạp ()
Chi phí cấp chứng nhận canh tác theo hướng hữu cơ cao
Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp GCN khá lâu (.. tháng)
Khó áp dụng việc ghi sổ thường xuyên theo yêu cầu
187
Năng suất XOÀI thấp nếu không sử dụng hóa chất
Không có nơi cung cấp phân hữu cơ, thuốc BVTV sinh học tin tưởng
Giá bán phân hữu cơ, thuốc BVTV sinh học cao
Khác
21. Theo ông/bà thì các hộ, trang trại thường mua phân bón, thuốc sâu, thuốc trừ
cỏ phục vụ SX XOÀI từ đâu?
Chủ yếu từ các đại lý nhỏ trên địa bàn huyện, huyện
Chủ yếu từ các đại lý lớn trên địa bàn huyện, huyện
Chủ yếu từ HTX dịch vụ nông nghiệp
Chủ yếu từ các DN liên kết, bao tiêu sản phẩm
Khác..
22. Trên địa bàn huyện mà ông/bà đang công tác, sản phẩm XOÀI nào đã có nhãn
hiệu chứng nhận hay chỉ dẫn địa lý?
Số lượng sản phẩm XOÀI đã có nhãn hiệu chứng
nhận, chỉ dẫn địa lý:
Tên các sản phẩm cụ thể đã có nhãn hiệu chứng
nhận hay chỉ dẫn địa lý:
23. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc xây dựng nhãn hiệu chứng nhận hoặc
chỉ dẫn địa lý cho XOÀI trên địa bàn là gì?
24. Trái cây sản xuất trên địa bàn huyện có được xuất khẩu sang các nước không?
Có Không Không biết
25. Nếu có, trái cây trên địa bàn đã được xuất khẩu sang các nước nào?
Loại trái cây Trung Quốc Úc Mỹ Khác (ghi cụ thể, nếu biết)
Xoài
26. Ông/bà có biết về những chính sách hỗ trợ thúc đẩy phát triển sản xuất
xoài/CĂQ của tỉnh, huyện hay không? Có Không
Nếu có, xin hãy kể tên hay nội dung một số chính sách:
Chính sách Chính sách nào or
nội dung chính của chính sách là gì?
Khó khăn trong thực
hiện chính sách
1. Hỗ trợ sản xuất (khuyến nông, SX hữu cơ, khuyến
khích áp dụng GAP..)
2. Hỗ trợ tiêu thụ (xây dựng thương hiệu? hỗ trợ liên kết
với DN, HTX...)
3. Chính sách khác (Hỗ trợ cấp mã vùng trồng)
27. Trên địa bàn huyện hiện nay có các doanh nghiệp, HTX nông sản nào đang sản
xuất, hoặc liên kết, thu mua trái cây?
Có Không Không biết
Nếu có, số lượng công ty, doanh nghiệp, HTX xuất khẩu:
Số lượng
Tên một số công ty, HTX tiêu thụ hoạt
động trên địa bàn
1. Công ty, DN xuất khẩu
2. HTX
188
28. Trong thời gian qua (2015-nay), chính quyền địa phương có tổ chức các hoạt
động gì để hỗ trợ phát triển sản xuất xoài bền vững trên địa bàn huyện hay không?
a. Hoạt động tập huấn kỹ thuật?
Kỹ thuật Có/khôn
g? Nếu
có thì
ghi số
lớp!
Tổng số
người
tham
gia/lớp
ĐV tổ chức
(chính
quyền or
DN, HTX)?
Nguồn kinh
phí (Chính
quyền,
Khuyến nông,
DN, hộ)
Hiệu quả
(cao, trung
bình, thấp)
- Kỹ thuật chăm sóc
- Kỹ thuật thu hái
- Kỹ thuật bảo quản
- Kỹ thuật đóng gói
-............................
b. Xây dựng mô hình trình diễn sản phẩm XOÀI
Tên mô
hình
Diện
tích
(ha)
Số hộ
tham
gia
ĐV phối hợp,
hỗ trợ?
Nguồn kinh phí (Chính
quyền, Khuyến nông,
DN, hộ)
Hiệu quả
(cao, trung
bình, thấp)
c. Hoạt động xúc tiến thương mại, xuất khẩu sản phẩm
Tên hoặc nội dung hoạt
động
Số
lượng
ĐV phối
hợp, hỗ trợ?
Nguồn kinh phí (Chính
quyền, Khuyến nông,
DN, hộ)
Hiệu quả
(cao, trung
bình, thấp)
Hỗ trợ tham gia hội chợ
XOÀI ở .................
29. Trên địa bàn huyện của ông/bà, tỷ lệ diện tích XOÀI đã được cải tạo (ghép
mắt..) đạt bao nhiêu %:.?
Những khó khăn trong việc cải tạo vườn cây là gì?
30. Theo ông/bà những khó khăn trong việc phát triển sản xuất XOÀI bền vững
trên địa bàn huyện hiện nay là gì?
Diện tích của từng hộ manh mún, khó áp dụng kỹ thuật chăm sóc, thu hoạch đồng bộ
Thiếu thông tin về tiêu chuẩn sản phẩm
Thiếu kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch....
Chất lượng yếu tố đầu vào (cây giống, phân bón, thuốc sâu) không rõ ràng
Thời vụ thu hoạch sản phẩm quá ngắn
Thiếu vốn để có thể áp dụng quy trình SX (Vietgap, SX hữu cơ)
Sâu bệnh nhiều (nên mẫu mã chất lượng sản phẩm không đảm bảo)
Thiên tai (bão, lũ....) làm ảnh hưởng đến NS, chất lượng sản phẩm
Có quá ít các công ty, HTX xuất khẩu hoạt động trên địa bàn
Chưa có liên kết hoặc liên kết với các công ty chế biến, xuất khẩu còn lỏng lẻo
Chưa có chính sách hỗ trợ sản xuất có hiệu quả
Khác..............................................................................................................
189
31. Theo ông/bà những giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển sản xuất XOÀI
bền vững trên địa bàn huyện hiện nay là gì?
Hỗ trợ, thúc đẩy công tác cấp mã vùng trồng
Hỗ trợ, thúc đẩy áp dụng Vietgap, canh tác theo hướng hữu cơ
Tăng cường công tác khuyến nông, tập huấn KT trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản
Tăng cường kiểm soát đại lý, đơn vị cung ứng các yếu tố đầu vào
Tăng cường áp dụng các biện pháp rải vụ
Mời gọi các công ty, DN đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu
Tăng cường liên kết với các công ty công ty, HTX sản phẩm XOÀI
Ban hành hoặc điều chỉnh chính sách hỗ trợ đơn vị SX XOÀI
Khác..............................................................................................................
32. Theo ông/bà thì địa phương cần ban hành chính sách cụ thể gì hoặc thay đổi
nội dung chính sách đã có như thế nào để thúc đẩy phát triển sản xuất XOÀI bền
vững?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
190
PHỤ LỤC 5: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN TỪ CÁN BỘ CẤP XÃ
NHỮNG ĐIỀU
GHI TRÊN
PHIẾU ĐƯỢC
BẢO MẬT
THEO LUẬT
THỐNG KÊ
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN TỪ CÁN BỘ
CẤP XÃ
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
MS05:
Phần I. Thông tin chung
1. Họ và tên: ..................................................... 2.Tuổi:................3..Giới tính (nam, nữ)
4. Chức vụ hiện tại:............................................................................................................
5. Đơn vị công tác:........................................................................................................
6: Trình độ văn hóa: .......................................... (12/12, hoặc 10/10)
7. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trung cấp
Chuyên ngành đào tạo:......................................................................................
8. Số năm công tác:....................................................................................................
Phần II. Thông tin chuyên môn
9. Trên địa bàn xã mà ông/bà đang công tác có đề án quy hoạch phát triển CĂQ ko?
Có Không Không biết
9a. Nếu có, Ông/bà có biết về nội dung đề án quy hoạch phát triển CĂQ này không?
Biết về nối dung quy hoạch diện tích CĂQ
Biết về nội dung quy hoạch vùng trồng CĂQ (bao gồm vùng trồng theo tiêu
chuẩn VietGAP/GLOBALGAP/ vùng trồng hữu cơ)
Biết về nội dung quy hoạch phát triển chủng loại CĂQ
Nội dung quy hoạch khác.............................................................................
10. Theo ông/bà, diện tích cây xoài trên địa bàn xã trong 3 năm qua thay đổi như
thế nào?
Tăng nhanh (>20%/năm) Tăng ít (5-20%) hầu như không thay đổi Giảm
10a. Nếu tăng: Việc mở rộng diện tích xoài có tuân theo quy hoạch không?
Theo quy hoạch Tự phát Khác....................................................
11. Theo ông/bà khó khăn trong công tác quản lý quy hoạch phát triển xoài trên
địa bàn là gì?
Không chủ động được đầu ra cho sản phẩm
Hộ, trang trai thay đổi cây trồng theo nhu cầu thị trường
Lý do khác (1)..................................................................................................
Lý do khác (2)...................................................................................................
12. Trên địa bàn xã của ông/bà có quy hoạch vùng sản xuất xoài phục vụ xuất
khẩu không?
Có Không Không biết
12a. Nếu có: - Diện tích vùng quy hoạch phục vụ xuất khẩu?............................ha
13. Theo ông/bà, để SX xoài bền vững thì cần phải làm gì?
Được cấp mã vùng trồng
Sản xuất theo quy trình GAP (VietGAP, Global GAP) hoặc canh tác theo hướng hữu cơ
Liên kết và SX theo hướng dẫn của các DN, HTX xuất khẩu
Cần có hệ thống tưới tiêu chủ động
Khác:...........................................................................................................................
191
14. Trên địa bàn xã của ông/bà, việc cấp mã vùng trồng cho vườn xoài đã được
thực hiện chưa?
Đã được cấp Đang làm thủ tục xin cấp Chưa xin cấp Không biết
15. Nếu đã được cấp hoặc đang xin cấp thì thì diện tích là bao nhiêu?
- Diện tích đã được cấp: ................ha; số vườn được cấp:................... vườn
- Diện tích đang xin cấp:.................. ha; số vườn đang xin cấp:................... vườn
16. Theo ông bà, lợi ích của việc phát triển sản xuất xoài bền vững là gì?
Giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm Phục vụ cho xuất khẩu
Để nâng cao năng suất sản phẩm Để nâng cao chất lượng sản phẩm
Khác (cụ thể):.
17. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc xin cấp MVT phục vụ PTBV hiện nay
là gì?
Thủ tục xin cấp phức tạp ()
Chi phí cấp MVT cao (.. triệu đồng/mã)
Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp lâu (.. tháng)
Diện tích tối thiểu quy định khá lớn lên phải tập hợp các hộ xung quanh để đủ diện tích
Vườn trồng nhiều chủng loại cây
Khác
18. Trên địa bàn xã ông/bà đang công tác, đã có vườn, diện tích CĂQ nào được
cấp chứng nhận Vietgap, Global Gap, Chứng nhận canh tác theo hướng hữu cơ
hay chưa?
Có/không? Diện tích (ha) Ghi chú
VietGAP
GLobalGAP
Canh tác hữu cơ
19. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc áp dụng tiêu chuẩn GlobalGAP hay
VietGap?
Các điều kiện để áp dụng tiêu chuẩn VietGAP/global GAP rất ngặt nghèo
Thủ tục xin cấp chứng nhận phức tạp ()
Chi phí cấp chứng nhận Vietgap/globalGap cao
Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp GCN khá lâu (.. tháng)
Khó áp dụng việc ghi sổ theo dõi thường xuyên theo yêu cầu
Chất lượng các yếu tố đấu vào không rõ ràng (phân bón, thuốc BVTV,...)
Khác
20. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc canh tác theo hướng hữu cơ là gì?
Các điều kiện để canh tác hữu cơ rất ngặt nghèo (đất, nước, phân bón, thuốc BVTV)
Thủ tục xin cấp chứng nhận phức tạp ()
Chi phí cấp chứng nhận canh tác theo hướng hữu cơ cao
Thời gian từ lúc làm thủ tục cấp đến khi được cấp GCN khá lâu (.. tháng)
Khó áp dụng việc ghi sổ thường xuyên theo yêu cầu
Năng suất CĂQ thấp nếu không sử dụng hóa chất
Không có nơi cung cấp phân hữu cơ, thuốc BVTV sinh học tin tưởng
Giá bán phân hữu cơ, thuốc BVTV sinh học cao
Khác
192
21. Theo ông/bà thì các hộ, trang trại thường mua phân bón, thuốc sâu, thuốc trừ
cỏ phục vụ SX xoài từ đâu?
Chủ yếu từ các đại lý nhỏ trên địa bàn xã, huyện
Chủ yếu từ các đại lý lớn trên địa bàn xã, huyện
Chủ yếu từ HTX dịch vụ nông nghiệp
Chủ yếu từ các DN liên kết, bao tiêu sản phẩm
Khác..
22. Trên địa bàn xã mà ông/bà đang công tác, sản phẩm xoài nào đã có nhãn hiệu
chứng nhận hay chỉ dẫn địa lý?
Số lượng sản phẩm xoài đã có nhãn hiệu chứng nhận, chỉ dẫn địa lý:
Tên các sản phẩm cụ thể đã có nhãn hiệu chứng nhận hay chỉ dẫn địa lý:
23. Theo ông/bà: những khó khăn trong việc xây dựng nhãn hiệu chứng nhận hoặc
chỉ dẫn địa lý cho xoài trên địa bàn là gì?
24. Trái xoài sản xuất trên địa bàn xã có được xuất khẩu sang các nước không?
Có Không Không biết
25. Nếu có, trái cây trên địa bàn đã được xuất khẩu sang các nước nào?
Loại trái cây Trung Quốc Úc Mỹ Khác (ghi cụ thể, nếu biết)
Xoài
26. Ông/bà có biết về những chính sách hỗ trợ thúc đẩy phát triển sản xuất xoài
bền vững của tỉnh, huyện hay không? Có Không
Nếu có, xin hãy kể tên hay nội dung một số chính sách:
Chính sách Chính sách nào hoặc
nội dung chính của chính sách là gì?
Khó khăn trong thực
hiện chính sách
1. Hỗ trợ sản xuất (khuyến nông, SX hữu cơ, khuyến
khích áp dụng GAP..)
2. Hỗ trợ tiêu thụ (xây dựng thương hiệu? hỗ trợ liên kết
với DN, HTX...)
3. Chính sách khác (Hỗ trợ cấp mã vùng trồng)
27. Trên địa bàn xã hiện nay có các doanh nghiệp, HTX xuất khẩu nông sản nào
đang sản xuất, hoặc liên kết, thu mua trái cây?
Có Không Không biết
Nếu có, số lượng công ty, doanh nghiệp, HTX xuất khẩu:
Số lượng
Tên một số công ty, HTX xuất khẩu
hoạt động trên địa bàn
1. Công ty, DN xuất khẩu
2. HTX
28. Trong thời gian qua (2018-nay), chính quyền địa phương có tổ chức các hoạt
động gì để hỗ trợ phát triển sản xuất xoài bền vững trên địa bàn xã hay không?
a. Hoạt động tập huấn kỹ thuật?
Kỹ thuật
Có/không
? Nếu có
thì ghi số
lớp!
Tổng
số
người
tham
gia/lớp
ĐV tổ chức
(chính
quyền or
DN, HTX)?
Nguồn kinh
phí (Chính
quyền, Khuyến
nông, DN, hộ)
Hiệu quả
(cao,
trung
bình,
thấp)
- Kỹ thuật chăm sóc
193
- Kỹ thuật thu hái
- Kỹ thuật bảo quản
- Kỹ thuật đóng gói
-.............................
b. Xây dựng mô hình trình diễn
Tên mô hình Diện
tích
(ha)
Số hộ
tham gia
ĐV phối
hợp, hỗ
trợ?
Nguồn kinh phí (Chính
quyền, Khuyến nông,
DN, hộ)
Hiệu quả
(cao, trung
bình, thấp)
c. Hoạt động xúc tiến thương mại, xuất khẩu sản phẩm
Tên hoặc nội dung hoạt động
Số
lượng
ĐV phối
hợp, hỗ
trợ?
Nguồn kinh phí
(Chính quyền,
Khuyến nông,
DN, hộ)
Hiệu quả
(cao, trung
bình, thấp)
Hỗ trợ tham gia hội chợ CĂQ ở ....
Hỗ trợ tham gia ........
29. Trên địa bàn xã của ông/bà, tỷ lệ diện tích xoài đã được cải tạo (ghép mắt..)
đạt bao nhiêu %:.?
Những khó khăn trong việc cải tạo vườn cây là gì?
30. Theo ông/bà những khó khăn trong việc phát triển sản xuất xoài bền vững trên
địa bàn xã hiện nay là gì?
Diện tích của từng hộ manh mún, khó áp dụng kỹ thuật chăm sóc, thu hoạch đồng bộ
Thiếu thông tin về tiêu chuẩn sản phẩm phục vụ xuất khẩu
Thiếu kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch.... phục vụ xuất khẩu
Chất lượng yếu tố đầu vào (cây giống, phân bón, thuốc sâu) không rõ ràng
Thời vụ thu hoạch sản phẩm quá ngắn
Thiếu vốn để có thể áp dụng quy trình SX (Vietgap, SX hữu cơ) phục vụ xuất khẩu
Sâu bệnh nhiều (nên mẫu mã chất lượng sản phẩm không đảm bảo)
Thiên tai (bão, lũ....) làm ảnh hưởng đến NS, chất lượng sản phẩm
Có quá ít các công ty, HTX xuất khẩu hoạt động trên địa bàn
Chưa có liên kết hoặc liên kết với các công ty chế biến, xuất khẩu còn lỏng lẻo
Chưa có chính sách hỗ trợ sản xuất để phục vụ xuất khẩu có hiệu quả
Khác..............................................................................................................
31. Theo ông/bà những giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển sản xuất xoài bền
vững trên địa bàn xã hiện nay là gì?
Hỗ trợ, thúc đẩy công tác cấp mã vùng trồng
Hỗ trợ, thúc đẩy áp dụng Vietgap, canh tác theo hướng hữu cơ
Tăng cường công tác khuyến nông, tập huấn KT trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản
Tăng cường kiểm soát đại lý, đơn vị cung ứng các yếu tố đầu vào
Tăng cường áp dụng các biện pháp rải vụ
Mời gọi các công ty, DN xuất khẩu đầu tư xây dựng vùng nguyên liệu
Tăng cường liên kết với các công ty công ty, HTX
Ban hành hoặc điều chỉnh chính sách hỗ trợ đơn vị SX
Khác..............................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
194
PHỤ LỤC 6: PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI VỚI CƠ SỞ CUNG
ỨNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
NHỮNG ĐIỀU
GHI TRÊN
PHIẾU ĐƯỢC
BẢO MẬT
THEO LUẬT
THỐNG KÊ
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN ĐỐI VỚI
CƠ SỞ CUNG ỨNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
MS06:
Phần I. Thông tin chung về cơ sở cung ứng vật tư nông nghiệp
1. Tên cơ sở :
2. Địa chỉ: ThônXãHuyện
3. Họ và tên chủ cơ sở: ..................................... .............................4.Tuổi:...................
5..Giới tính (nam, nữ):...............
6. Trình độ văn hóa:..........................................................
7. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng Trung cấp
Chuyên ngành đào tạo:......................................................................................
8. Năm bắt đầu kinh doanh, cung ứng đầu vào:.............................................................
Phần II. Thông tin về tình hình kinh doanh cung ứng vật tư nông nghiệp
9. Ông/bà cung ứng những loại vật tư nông nghiệp gì?
Cây giống CĂQ Phân bón
Thuốc trừ sâu Thuốc trừ bệnh
Thuốc trừ cỏ Giống cây trồng khác (lúa, ngô....)
Khác.....................................................................................................
10. Sản lượng cung ứng và giá cả các loại vật tư nông nghiệp?
Loại vật tư ĐVT Sản lượng
cung ứng
trong năm
Giá mua
vào
(1000đ/đv)
Giá bán ra
(1000đ/đv)
Chênh lệch
Giá
(1000đ/đv)
Cây giống XOÀI 1000Cây
Phân bón Kg
Thuốc trừ sâu
Thuốc trừ bệnh
Thuốc trừ cỏ
Khác......
11. Nguồn cung ứng vật tư cho đại lý của ông/bà?
Loại vật tư Nguồn cung ứng
(Đại lý khác, từ
công ty, từ
HTX...)
Nơi lấy hàng (1 = lấy tại
đại lý, cty, HTX...; 2 =
Nhận tại cơ sở; 3 =
khác........)
Tên đơn vị
cung ứng chủ
yếu
Cây giống
Phân bón
Thuốc trừ sâu
Thuốc trừ bệnh
Thuốc trừ cỏ
Khác
195
12. Ông/bà bán vật tư nông nghiệp này cho ai?
Loại vật tư Hộ, trang trại trồng
CĂQ
Hộ trồng cây
khác
Khác (cụ
thể....)
Cây giống XOÀI
Phân bón
Thuốc trừ sâu
Thuốc trừ bệnh
Thuốc trừ cỏ
Khác.....
13. Ông/ bà bảo quản phân bón, thuốc BVTV ở đâu?
Tại cửa hàng Tại Kho bảo quản riêng Trong nhà (nơi sinh sống)
Khác (ghi chú:...................................................................................... )
14. Ông/bà hãy cho biết một số thông tin chi tiết nơi bảo quản phân bón, thuốc
BVTV?
Nơi bảo quản Diện tích
(m2)
Loại nhà, loại kho (nhà tạm, nhà
cấp 4, nhà kiên cố)
Ghi chú
Cửa hàng
Kho bảo quản riêng
Nhà
Khác.....
15. Ông/bà có nơi để riêng các loại phân bón, thuốc BVTV phục vụ cho SX CĂQ
không?
Có Không
16. Cơ sở kinh doanh của ông/ bà đã được cấp giấy phép kinh doanh các loại vật tư
nông nghiệp hay chưa?
đã được cấp Chưa được cấp
17. Nếu đã được cấp thì ông/ bà được cấp phép kinh doanh các loại vật tư nông
nghiệp nào?
Cây giống Phân bón
Thuốc trừ sâu Thuốc trừ bệnh
Thuốc trừ cỏ Giống cây trồng khác (lúa, ngô....)
Khác.....................................................................................................
18. Ông/bà có biết danh mục những loại thuốc BVTV, thuốc kích thích sinh trưởng
cấm được sử dụng trong SX nông nghiệp hiện nay không?
Có biết Không biết
19. Ông/bà có biết rõ về cách sử dụng phân bón, thuốc BVTV hay không?
Biết rất rõ Biết tương đối rõ Biết ít Không biết
20. Nếu biết thì từ đâu:
Đọc hướng dẫn sử dụng trên bao bì Được nơi cung cấp hướng dẫn
Từ các phương tiện thông tin (web, TV...) Được tập huấn về cách sử dụng
Khác......................................................................................................................
21. Ông/bà có hướng dẫn cách sử dụng cho các hộ, trang trại mua vật tư nông
nghiệp từ đại lý của ông/bà hay không?
Có Không
22. Ai là người thường bán hàng ở cửa hàng kinh doanh vật tư nông nghiệp của
ông/bà?
Chính ông/bà
Thành viên khác trong gia đình (ai?...................................................................)
196
Nhân viên bán hàng được ông bà thuê
Khác...........................................................................
23. Trong 2 năm qua ông/bà, hoặc người trong gia đình hoặc nhân viên bán hàng
có tham gia các lớp tập huấn về bảo quản, kinh doanh vật tư nông nghiệp không?
Có Không
24. Nếu có người tham gia tập huấn, ông bà hay cho biết:
Nội dung
tập huấn
Số lần
tham gia
Số
ngày/lần
Đơn vị tổ chức (DN,
HTX, khuyến nông....?)
Nơi tổ chức (tại UBND
xã, tại HTX, Tại TT
KN.....)
Ông/bà có phải trả kinh phí tập huấn không?
Có Không
25. Đối với sản xuất xoài, ông bà thường cung ứng bao nhiêu chủng loại loại phân
bón, thuốc BVTV...?
Phân bón
hóa học
Thuốc
trừ sâu
Thuốc trừ
bệnh
Thuốc trừ
cỏ
Thuốc kích thích
(đậu hoa....)
Phân vi
sinh
Số lượng
chủng loại
26. Tên các loại phân bón, thuốc BVTV, thuốc kích thích dùng cho CĂQ mà
ông/bà bán ra?
Tên vật tư Tên cụ thể Nơi sản xuất (công ty nào, ở VN hay nước nào?
1. Phân bón
- Phân đạm urê
- Phân lân
- Phân Kali
- Phân NPK
- Khác
2. Thuốc trừ sâu
3. Thuốc trừ bệnh
3. Thuốc trừ cỏ
4. Thuốc kích thích
27. Khi bán vật tư nông nghiệp, ông bà thường được thanh toán theo hình thức
nào?
Thanh toán ngay: tỷ lệ..............%
Cho nợ đến khi thu hoạch sản phẩm; tỷ lệ............%
Cho nợ trong thời gian ngắn; tỷ lệ..........%
Khác:.............................................; tỷ lệ ..........%
197
28. Nếu cho nợ đến khi thu hoạch thì giá có khác gì so với giá thanh toán ngay ?
Giá không đổi Giá cao hơn (khoảng...............%)
29. Ông/bà có thu mua sản phẩm nông sản hay không?
Có Không
30. Nếu có, ông bà thu mua những loại nông sản nào?
Các loại trái cây Các loại nông sản khác (lúa, ngô, khoai, sắn.....) Khác.......
31. Ông/bà bảo quản, chứa những loại nông sản thu mua này ở đâu trước khi bán đi?
Tại cửa hàng, kho chứa phân bón, thuốc BVTV Tại kho riêng Khác
32. Ông/bà có đật ra tiêu chuẩn gì khi thu mua trái cây hay không?
Có Không
Nếu có, tiêu chuẩn đó là gì?
Tiêu chuẩn về kích cỡ sản phẩm
Tiêu chuẩn về mẫu mã sản phẩm
Tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm (ngon, ngọt.....)
Tiêu chuẩn về quy trình trồng (theo t/c GAP, theo hướng hữu cơ....)
Khác.........................................................................................................
Tại sao ông/bà lại đật ra tiêu chuẩn đó?
theo yêu cầu của bên mua Khác............................................
33. Ông/bà thường bán trái cây mà ông bà thu mua cho ai?
Cho người thu gom khác trong vùng Cho doanh nghiệp chế biến
Cho đại lý bán trái cây ở tỉnh khác Khác................................
34. Ông bà có biết trái cây ông bà bán được tiêu thụ ở đâu không?
Trong nước Xuất khẩu Không biết/không quan tâm
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
198
PHỤ LỤC 7: PHIẾU PHỎNG VẤN CÁC CHUYÊN GIA
NHỮNG ĐIỀU GHI
TRÊN PHIẾU ĐƯỢC
BẢO MẬT THEO
LUẬT THỐNG KÊ
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN CHUYÊN GIA
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN
VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
MS07:
Phiếu phỏng vấn áp dụng cho hộ:
0. Hộ có diện tích xoài kiến thiết cơ bản
1. Hộ có diện tích xoài kinh doanh
2. Hộ PTSX xoài chung cho toàn tỉnh Sơn La
Họ và tên chuyên gia: .
Chức vụ: ....
Nơi công tác...
Xin chào quý chuyên gia, hiện chúng tôi đang thực hiện Luận án “Giải pháp phát triển
sản xuất xoài bền vững trên địa bàn tỉnh Sơn La”. Rất mong sự hợp tác của quý chuyên
gia để tạo điều kiện cho chúng tôi có thể hoàn thành tốt luận án này. Xin chân thành
cảm ơn sự hợp tác của quý chuyên gia!
Quý chuyên gia ghi điểm cho mỗi ô theo thang đánh giá sau:
Bảng 1. Thang đánh giá tầm quan trọng tương đối của các tiêu chí
Mức quan trọng Giá
trị
Giải thích
Quan trọng như nhau
Quan trọng như nhau đến quan trọng hơn
một ít
1
2
Hai hoạt động đóng góp như nhau
Quan trọng hơn một ít
Quan trọng hơn một ít đến quan trọng hơn
3
4
Kinh nghiệm và sự phán quyết có ưu
tiên vừa phải cho một hoạt động
Quan trọng hơn
Quan trọng đến quan trọng hơn nhiều
5
6
Kinh nghiệm và sự phán quyết có ưu
tiên mạnh cho một hoạt động
Quan trọng hơn nhiều
Quan trọng hơn nhiều đến rất quan trọng
7
8
Một hoạt động rất quan trọng
Rất quan trọng 9 Được ưu tiên ở mức cao nhất có thể
Hay dùng bảng sau:
I. Tiêu chí kinh tế
Tiêu chí 1: Quy mô diện tích sản xuất xoài
Tiêu chí 2: Giống và vật tư đầu vào trong PTSX xoài
Tiêu chí 3: Vốn và đầu tư trong PTSX xoài
>
1/9 1/7 1/5 1/3 1 3 5 7 9
Kém
quan
trọng
hơn rất
rất nhiều
Kém
quan
trọng hơn
rất nhiều
Kém
quan
trọng
hơn
nhiều
Kém
quan
trọng
hơn
Quan
trọng
bằng
nhau
Quan
trọng
hơn
Quan
trọng
hơn
nhiều
Quan
trọng
hơn
rất
nhiều
Quan
trọng hơn
rất rất
nhiều
199
Tiêu chí 4: Liên kết trong PTSX xoài
Tiêu chí 5: PTSX xoài an toàn ứng dụng công nghệ cao
Tiêu chí 6: Thị trường tiêu thụ xoài
Tiêu chí 7: Giá trị sản xuất xoài
So sánh tầm quan trọng tương đối giữa các tiêu chí
Tiêu chí 1 Tiêu
chí 2
Tiêu
chí 3
Tiêu
chí 4
Tiêu
chí 5
Tiêu
chí 6
Tiêu
chí 7
Tiêu chí 1 1
Tiêu chí 2 1
Tiêu chí 3 1
Tiêu chí 4 1
Tiêu chí 5 1
Tiêu chí 6 1
Tiêu chí 7 1
II. Tiêu chí xã hội
Tiêu chí 1: Trình độ văn hóa của chủ hộ
Tiêu chí 2: Thành phần dân tộc
Tiêu chí 3: Lao động trong PTSX xoài
Tiêu chí 4: Tham gia HTX trong PTSX xoài
Tiêu chí 5: Tham gia tập huấn kỹ thuật trong PTSX xoài
Tiêu chi 6: Tham gia hội chợ, lễ hội trái cây
So sánh tầm quan trọng tương đối giữa các tiêu chí
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
Tiêu chí 1 1
Tiêu chí 2 1
Tiêu chí 3 1
Tiêu chí 4 1
Tiêu chí 5 1
Tiêu chí 6 1
III. Tiêu chí môi trường
Tiêu chí 1: Sử dụng phân bón trong PTSX xoài
Tiêu chí 2: Sử dụng thuốc BVTV trong PTSX xoài
Tiêu chí 3: Kỹ thuật canh tác, sản xuất xoài an toàn
Tiêu chí 4: Xử lý rác thải trong PTSX xoài
Tiêu chí 5: Sử dụng nước tưới trong PTSX xoài
Tiêu chí 6: Giảm thiểu rủi ro và thích ứng BĐKH trong PTSX xoài
So sánh tầm quan trọng tương đối giữa các tiêu chí
Tiêu chí 1 Tiêu chí 2 Tiêu chí 3 Tiêu chí 4 Tiêu chí 5 Tiêu chí 6
Tiêu chí 1 1
Tiêu chí 2 1
Tiêu chí 3 1
Tiêu chí 4 1
Tiêu chí 5 1
Tiêu chí 6 1
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
200
PHỤ LỤC 8. CÁC MA TRẬN CỦA PHƯƠNG PHÁP PHÂN HẠNG THỨ BẬC
Phụ lục 8.1. Bảng ma trận ý kiến chuyên gia
Trong đó = 1, =
; , i < j , i < j là các ý kiến của chuyên gia đánh giá các
chỉ tiêu dựa trên thang đánh giá tầm quan trọng.
Phụ lục 8.2. Trọng số của từng chỉ tiêu ở mỗi tiêu chí
Chỉ tiêu Trọng số
1
1
1
1
Trong đó đước tính theo công thức: =
∑
Phụ lục 8.3. Chỉ số của trọng số
Chỉ tiêu Tổng chỉ số
của trọng số Trọng số
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
Chỉ tiêu
Tổng
201
PHỤ LỤC 9. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ BỀN VỮNG
Phụ lục 9.1. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm tiêu chí kinh tế
Nhóm hộ
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6 7
ĐVT ha
triệu
đồng
triệu
đồng
1 = liên kết thấp nhất; 5 = liên
kết cao nhất
1=có,
0=không
1 = quan trọng thấp nhất; 5 =
quan trọng cao nhất
triệu
đồng
Hộ có diện tích xoài
thời kỳ kiến thiết
Min 0.13 3.25 15.00 1.00 0.00 1.00 0.00
Max 5.00 56.75 200.00 5.00 1.00 5.00 25.00
Hộ có diện tích xoài
thời kỳ kinh doanh
Min 0.28 2.15 10.00 1.00 0.00 1.00 0.00
Max 7.00 85.35 250.00 5.00 1.00 5.00 245.00
Phụ lục 9.2. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm tiêu chí xã hội
Nhóm hộ Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6
ĐVT năm 0= Kinh, 1= Thái, 2= Khác người 0=không, 1=có lần lần
Hộ có diện tích xoài
thời kỳ kiến thiết
Min 1.00 0.00 1.00 0.00 0.00 0.00
Max 15.00 2.00 5.00 1.00 5.00 3.00
Hộ có diện tích xoài
thời kỳ kinh doanh
Min 1.00 0.00 1.00 0.00 0.00 1.00
Max 16.00 2.00 5.00 1.00 12.00 5.00
Phụ lục 9.3. Giá trị Min, Max các chỉ tiêu thuộc nhóm tiêu chí môi trường
Nhóm hộ
Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6
ĐVT kg kg
1 = áp dụng thấp
nhất; 5 = mức độ
áp dụng cao nhất
1= có,
0=
không
1=<25%; 2=25% - <=50%;
3=50% - 75%;
5=100%
1= không thực hiện; 2=rất ít;
3= thi thoảng; 4= thường
xuyên; 5=rất thường xuyên
Hộ có diện tích xoài
thời kỳ kiến thiết
Min 15.00 3.00 1.00 0.00 1.00 1.00
Max 150.00 35.00 5.00 1.00 5.00 5.00
Hộ có diện tích xoài
thời kỳ kinh doanh
Min 350.00 10.00 1.00 0.00 1.00 1.00
Max 1500.00 55.00 5.00 1.00 5.00 5.00
202
PHỤ LỤC 10. CHỈ SỐ THÀNH PHẦN CỦA CÁC CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN VỮNG
Chỉ tiêu
Nhóm hộ có
diện tích xoài
kiến thiết
Nhóm hộ có
diện tích xoài
kinh doanh
Chung
Bền vững về kinh tế 0.436 0.499 0.485
Quy mô diện tích PTSX xoài 0.064 0.093 0.088
Giống và vật tư đầu vào 0.090 0.091 0.079
Giống và vật tư đầu vào 0.073 0.065 0.060
Liên kết trong PTSX xoài 0.050 0.034 0.037
PTSX xoài an toàn, ứng dụng công nghệ (GAP,
MVT, ATVSTP, thương hiệu, chỉ dẫn địa lý,)
0.083 0.084 0.095
Thị trường tiêu thụ trái cây 0.033 0.073 0.070
Giá trị sản xuất xoài 0.044 0.059 0.055
Bền vững về xã hội 0.408 0.484 0.440
Trình độ văn hoá của chủ hộ 0.061 0.099 0.082
Thành phần dân tộc của hộ SX 0.086 0.102 0.097
Lao động trong PTSX xoài 0.071 0.071 0.065
Tham gia THT, HTX, hiệp hội trái cây 0.060 0.065 0.054
Tham gia tập huấn kỹ thuật, sinh hoạt cộng đồng
trong PTSX xoài
0.044 0.045 0.046
Tham gia hội chợ, lễ hội trái cây 0.086 0.102 0.095
Bền vững về môi trường 0.406 0.454 0.439
Sử dụng phân bón hữu cơ 0.109 0.112 0.117
Sử dụng thuốc BVTV 0.085 0.076 0.071
Kỹ thuật canh tác, sản xuất an toàn 0.067 0.089 0.072
Xử lý rác thải trong PTSX xoài 0.051 0.068 0.063
Sử dụng nước tưới trong PTSX xoài (Tỷ lệ diện
tích xoài tưới nước chủ động )
0.044 0.049 0.062
Giảm thiểu rủi ro, thích ứng với BĐKH (Tỷ lệ
thực hiện các giải pháp)
0.050 0.061 0.053
PHỤ LỤC 11. MA TRẬN SO SÁNH VỀ Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN VỮNG
Phụ lục 11.1. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu phát triển sản xuất xoài bền vững nhóm
hộ có diện tích xoài kiến thiết
a, Tiêu chí kinh tế
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7
C1 1.00 1.26 1.05 2.00 1.01 2.12 3.01
C2 0.79 1.00 2.21 1.77 2.73 2.33 2.38
C3 0.95 0.45 1.00 1.22 2.71 3.40 2.05
C4 0.50 0.56 0.82 1.00 2.78 2.89 2.16
C5 0.99 0.37 0.37 0.36 1.00 4.11 2.15
C6 0.47 0.43 0.29 0.35 0.24 1.00 1.19
C7 0.33 0.42 0.49 0.46 0.47 0.84 1.00
203
b, Tiêu chí xã hội
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6
C1 1.00 1.26 1.05 1.12 1.01 1.02
C2 0.79 1.00 1.11 1.07 1.23 1.03
C3 0.95 0.90 1.00 3.22 2.71 1.10
C4 0.89 0.93 0.31 1.00 2.78 2.39
C5 0.99 0.81 0.37 0.36 1.00 2.11
C6 0.98 0.97 0.91 0.42 0.47 1.00
c, Tiêu chí môi trường
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6
C1 1.00 1.06 2.05 1.32 1.21 1.02
C2 0.94 1.00 2.31 1.28 2.13 2.63
C3 0.49 0.43 1.00 2.12 1.71 1.42
C4 0.76 0.78 0.47 1.00 2.36 1.09
C5 0.83 0.47 0.58 0.42 1.00 1.01
C6 0.98 0.38 0.70 0.92 0.99 1.00
Phụ lục 11.2. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu phát triển sản xuất xoài bền vững nhóm
hộ có diện tích xoài kinh doanh
a, Tiêu chí kinh tế
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7
C1 1.00 1.06 2.05 2.02 1.01 1.02 0.91
C2 0.94 1.00 2.01 2.13 1.03 1.13 0.78
C3 0.49 0.50 1.00 2.03 2.01 2.12 1.11
C4 0.50 0.47 0.49 1.00 1.08 1.21 1.06
C5 0.99 0.97 0.50 0.93 1.00 1.11 2.05
C6 0.98 0.88 0.47 0.83 0.90 1.00 2.19
C7 1.10 1.28 0.90 0.94 0.49 0.46 1.00
b, Tiêu chí xã hội
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6
C1 1.00 1.26 1.05 1.32 1.21 1.02
C2 0.79 1.00 1.31 1.47 1.41 1.63
C3 0.95 0.76 1.00 2.42 2.71 1.02
C4 0.76 0.68 0.41 1.00 2.36 1.19
C5 0.83 0.71 0.37 0.42 1.00 1.11
C6 0.98 0.61 0.98 0.84 0.90 1.00
c, Tiêu chí môi trường
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6
C1 1.00 1.06 1.05 1.12 2.11 1.12
C2 0.94 1.00 1.31 1.28 2.53 2.03
C3 0.95 0.76 1.00 2.12 2.71 1.06
C4 0.89 0.78 0.47 1.00 2.36 1.07
C5 0.47 0.40 0.37 0.42 1.00 1.02
C6 0.89 0.49 0.94 0.93 0.98 1.00
204
Phụ lục 11.3. Ý kiến đánh giá các chỉ tiêu phát triển sản xuất xoài bền vững nhóm
hộ trồng xoài toàn tỉnh Sơn La
a, Tiêu chí kinh tế
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7
C1 1.00 1.06 1.05 2.00 2.01 2.07 1.14
C2 0.94 1.00 1.71 2.33 1.38 1.68 1.08
C3 0.95 0.58 1.00 1.14 1.05 1.15 1.05
C4 0.50 0.43 0.88 1.00 1.06 1.87 1.15
C5 0.50 0.72 0.95 0.94 1.00 2.11 2.72
C6 0.48 0.60 0.87 0.53 0.47 1.00 4.19
C7 0.88 0.93 0.95 0.87 0.37 0.24 1.00
b, Tiêu chí xã hội
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6
C1 1.00 1.36 1.00 1.11 1.13 1.32
C2 0.74 1.00 1.31 2.07 1.01 1.23
C3 1.00 0.76 1.00 2.42 2.71 1.02
C4 0.90 0.48 0.41 1.00 2.56 1.19
C5 0.88 0.99 0.37 0.39 1.00 1.11
C6 0.76 0.81 0.98 0.84 0.90 1.00
c, Tiêu chí môi trường
Chỉ tiêu C1 C2 C3 C4 C5 C6
C1 1.00 1.06 1.56 2.12 1.11 1.12
C2 0.94 1.00 1.31 1.28 1.53 2.03
C3 0.64 0.76 1.00 1.72 1.41 1.16
C4 0.47 0.78 0.58 1.00 1.36 2.03
C5 0.90 0.65 0.71 0.74 1.00 1.02
C6 0.89 0.49 0.86 0.49 0.98 1.00
PHỤ LỤC 12. NHỮNG CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN CỦA TỈNH SƠN LA
TRONG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT XOÀI BỀN VỮNG
Năm Tên các chính sách Nội dung
I. Chính sách của Trung Ương
2008
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-
CP
Chính sách hỗ trợ giảm nghèo trên địa bàn 05
huyện (Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh Nhai và
Sốp Cộp).
2013
Quyết định số 62/2013/QĐ-
TTg
Chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản
xuất gắn với việc tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng
mẫu lớn.
2013
Nghị định số 210/2013/NĐ-
CP
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện các dự án bảo
quản, chế biến nông sản, trong đó có các dự án đầu tư
trong bảo quản, chế biến quả
2015
Nghị định số 55/2015/NĐ-
CP
Chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn. Hỗ trợ nguồn vốn, sử dụng các công cụ điều
hành chính sách tiền tệ, chính sách xử lý rủi ro phát sinh
trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn.
205
2017
Quyết định 113/2017/QĐ-
TTg
Phê duyệt đề án nâng cao năng lực cạnh tranh các mặt
hàng xuất khẩu của Việt Nam đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030” coi rau quả là một trong các mặt
hàng đang có lợi thế xuất khẩu thuộc danh mục ưu tiên
tập trung nâng cao năng lực cạnh tranh.
2018
Nghị định Chính phủ
98/2018/NĐ-CP
Khuyến khích liên kết sản xuất nông nghiệp nhằm tăng
cường liên kết trong chuỗi giá trị nông sản. Các tác nhân
trong mắt xích liên kết tuân thủ các quy định của Nhà
nước về VSATTP, an toàn dịch bệnh, bảo vệ môi
trường, có liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp.
2018
Nghị định Chính phủ
57/2018/NĐ-CP
Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn. Chính phủ có nhiều chính sách liên quan đến
đất đai, tín dụng, khoa học công nghệ và nhân lực nhằm
thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, đặc biệt
vào nông nghiệp hữu cơ, sản xuất theo hướng hàng hóa
nhằm nâng cao giá trị ngành và các tác nhân tham gia.
II. Chính sách của tỉnh Sơn La
2015
Thông báo số 121-TB/TU
ngày 30/11/2015
Chủ trương trồng CĂQ trên đất dốc đến năm 2020
2016
Thông báo Kết luận số 618-
TB/TU ngày 27/12/2016
Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo
vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 và
Hội thảo về việc trồng CĂQ trên đất dốc.
2016
Thông báo số 481-TB/TU
ngày 22/8/2016
Thực hiện chủ trương trồng CĂQ trên đất dốc đến năm
2020.
2016
Nghị quyết số 17/2016/NQ-
HĐND ngày 14/12/2016
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược
liệu dưới tán CĂQ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn
2017- 2020.
2017
Nghị quyết số 28/2017/NQ-
HĐND ngày 15/3/2017
Quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng CĂQ
trên địa bàn tỉnh.
2017
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 15/3/2017
Đề án phát triển CĂQ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020.
2017
Thông báo số 789-TB/TU
ngày 24/5/2017
Quy hoạch và phát triển CĂQ trên địa bàn tỉnh.
2017
Nghị quyết số 57/2017/NQ-
HĐND
Hỗ trợ phát triển cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế
biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm sạch trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2017-2021.
2018
Quyết định số 598-QĐ/TU
ngày 04/4/2018
Phát triển chế biến, xuất khẩu các sản phẩm nông
nghiệp.
2018
Quyết định số 2437/QĐ-
UBND ngày 04/10/2018
Kế hoạch triển khai thực hiện cơ cấu lại lĩnh vực trồng
trọt trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020.
2019
Quyết định 490/QĐ-UBND
ngày 28/2/2019
Phương án hỗ trợ các Hợp tác xã, doanh nghiệp sản xuất
nông nghiệp theo hướng hữu cơ trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2019-2020.
2020
Nghị Quyết 128/2020/NQ-
HĐND ngày 28/02/2020
Chính sách đầu tư vào Nông nghiệp nông thôn trên địa
bàn tỉnh.