Luận án Giải pháp thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thương mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trường Hoa kỳ khi Việt Nam tham gia TPP

Với yêu cầu ngày một cao do xu hƣớng bảo hộ thị trƣờng nội địa, đặc biệt đối với mặt hàng nhạy cảm nhƣ nông sản, các DN xuất khẩu cần nhận thức về tầm quan trọng và mức độ ảnh hƣởng của các rào cản mới đối với hoạt động xuất khẩu của DN. Nhiều doanh nghiệp xuất khẩu hiện nay vẫn chƣa nhận thức đầy đủ và toàn diện về tác động của các xu hƣớng mới có liên quan đến HRKT trong thƣơng mại nên chƣa thực sự chú trọng đến các hoạt động đổi mới sản xuất theo hƣớng áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đáp ứng chất lƣợng sản phẩm theo xu hƣớng mới của thị trƣờng nhập khẩu. Với các xu hƣớng sử dụng sản phẩm hữu cơ, ngƣời tiêu dùng Hoa Kỳ quan tâm đến sản phẩm thân thiện với môi trƣờng, các doanh nghiệp sản xuất cần chủ động đầu tƣ các công nghệ mới trong sản xuất, giảm thiểu phát thải khí nhà kính, cần tuân thủ đúng các quy định của thị trƣờng xuất khẩu về việc sử dụng hóa chất trong sản xuất, tạo môi trƣờng sản xuất thân thiện với môi trƣờng.

pdf203 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thương mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trường Hoa kỳ khi Việt Nam tham gia TPP, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
doc.aspx?filename=t:/G/TBT/44.docx 95&YearTo=2020&FilterType=0 60. WTO (2012), “Trade and public policies: A closer look at non-tariff measures in the 21st century”. https://www.wto.org/english/res_e/booksp_e/anrep_e/world_trade_report12_e.pdf 61. WTO (2010), “The multilateral trading system – past, present and future”, WTO, 2010. https://www.wto.org/english/res_e/doload_e/inbr_e.pdf 62. WTO Committee on Technical Barriers to Trade (2014), “Eighteen annual review of the implementation and operation of the TBT agreement”, G/TBT/34. C. CÁC WEB SITES 63. Báo cáo của Ngân hàng Bƣu điện Liên Việt, (2018), “Đánh giá tác động của hiệp định CPTPP đến một số ngành kinh tế của Việt Nam”. 64. Từ điển tiếng Việt, Hồ Ngọc Đức, © 1997-2004. 65. Tạp chí cộng sản, (2015), “Một số chính sách của Trung Quốc đối với nông dân và tham chiếu kinh nghiệm cho Việt Nam”. 66. Thông tin Kinh tế, “Nắm bắt thông tin về thị trường xuất khẩu-vấn đề không thể xem nhẹ” https://baomoi.com/nam-bat-thong-tin-ve-thi-truong-xuat-khau-van-de- khong-the-xem-nhe/c/23232386.epi 67. Thông tin Kinh tế, (2015), “Vì sao 32.000 tấn tôm, cá Việt bị trả về?” 20151030063101285.chn 68. Thông tin Kinh tế, (2017), “Hàng Việt bị trả lại vì không hiểu luật Mỹ” viii 69. Thông tin sức khỏe đời sống, (2010), “Mỹ: Mỗi năm có 48 triệu người bị ngộ độc thực phẩm”. https://baomoi.com/my-moi-nam-co-48-trieu-nguoi-bi-ngo-doc- thuc-pham/c/5447008.epi 70. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lƣờng Chất lƣợng - Trung tâm Thông tin, Tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ngành. https://tcvn.gov.vn/he-thong-van-ban-qppl-tieu- chuan-hoa/ 71. Tạp chí cộng sản (2018), “Ký kết CPTPP - Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam” nhap/2018/49803/Ky-ket- CPTPP-Co-hoi-va-thach-thuc-doi-voi-Viet.aspx 72. Thông tin Kinh tế (2018), “Giải mã sức hút của CPTPP và cơ hội cho nông sản Việt”, https://baomoi.com/giai-ma-suc-hut-cua-cptpp-va-co-hoi-cho-nong-san- viet/c/29716737.epi 73. Thông tin Kinh tế (2018), “Doanh nghiệp trước “sân chơi” Hiệp định CPTPP”, %E2%80%9Csan-choi%E2%80%9D-hiep-dinh-cptpp.html 74. Thông tin Kinh tế (2018), “Ký kết CPTPP - Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam”, viet-nam-116332 75. Thông tin nghiên cứu trao đổi (2018), “Cơ hội và thách thức với Việt Nam sau khi Hiệp định CPTPP có hiệu lực” hoi-va-thach-thuc-voi-viet-nam-sau-khi-hiep-dinh-cptpp-co-hieu-luc-301336.html 76. Tạp chí Cộng sản 2018, “Hiệp định CPTPP sẽ chính thức có hiệu lực từ cuối năm nay”, Đối ngoại và Hội nhập quốc tế. cptpp-se-chinh-thuc-co-hieu-luc-tu-cuoi-nam.aspx ix PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 QUY TRÌNH XÂY DỰNG BẢNG KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA 1. Hình thành câu hỏi nghiên cứu Từ những khoảng trống trong các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc đã công bố, cho đến thời điểm hiện nay vẫn chƣa có công trình nào đánh giá một cách toàn diện về khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Nghiên cứu này, thông qua các phƣơng pháp nghiên cứu định tính và định lƣợng sẽ bổ sung ở mức độ nhất định bằng cách giải quyết các câu hỏi nghiên cứu sau: (1) Việc Việt Nam hội nhập sâu rộng với nền kinh tế thế giới, đặc biệt khi tham gia vào các FTA thế hệ mới trong đó có CPTPP có mở ra cơ hội gì trong hoạt động xuất khẩu hàng nông sản của các doanh nghiệp Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ? (2) Các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ thƣờng mắc phải những quy định nào về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại? (3) Những nhân tố nào có tác động đến khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ? (4) Các doanh nghiệp xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam sang Hoa Kỳ đã sử dụng những biện pháp nào nhằm thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ? (5) Nhà nƣớc và Hiệp hội đóng vai trò gì trong việc hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ? 2. Thiết kế nghiên cứu 2.1 Thiết kế mẫu Nghiên cứu này đƣợc thực hiện với mục đích điều tra, đánh giá khả năng thích ứng của các doanh nghiệp xuất khẩu hàng nông sản đối với 6 quy định về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ (quy định về chất lượng sản phẩm, quy định x về vệ sinh an toàn thực phẩm, quy định về môi trường, quy định về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, quy định về nhãn mác, quy định vê bao bì, đóng gói ). Đối tƣợng điều tra là các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu 3 nhóm hàng nông sản (nông sản, thủy sản, quả nhiệt đới) xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ (kể cả doanh nghiệp nhà nƣớc và ngoài nhà nƣớc). Do kích cỡ mẫu lớn và khó xác định chính xác tổng thể, vì vậy tác giả sẽ dựa trên công thức tính cỡ mẫu của Trung tâm Thông tin và Phân tích số liệu Việt Nam (VIDAC) để quyết định số đơn vị mẫu. Với công thức tính: Trong đó: - n = là cỡ mẫu - z = giá trị phân phối tƣơng ứng với độ tin cậy lựa chọn (nếu độ tin cậy 95% thì giá trị z là 1,96) - p = là ƣớc tính tỷ lệ % của tổng thể - q = 1- p Thƣờng tỷ lệ p và q đƣợc ƣớc tính 50%/50% đó là khả năng lớn nhất có thể xảy ra của tổng thể. e = sai số cho phép (±3%, ±4%, ±5%...) Trong nghiên cứu này, q đƣợc tính theo công thức: q = (1- p) = (1 - 0,5) = 0,5 - z đƣợc quy ƣớc với độ tin cậy 95% thì giá trị tƣơng ứng của giá trị z sẽ là 1,96 - e là khoảng cách sai lệch giữa tỷ lệ thu đƣợc từ mẫu và tỷ lệ của quần thể theo mong muốn của ngƣời nghiên cứu, sai số càng nhỏ thì kích thƣớc mẫu càng lớn. nghiên cứu này chọn e = 0,08. Nhƣ vậy, dựa trên công thức tính trên cỡ mẫu sẽ đƣợc tính là: 2 2 ).( e qpz n  1,96 2 (0,5 * 0,5) 0,08 2 n = = 150 xi Để đạt đƣợc kích cỡ này, 200 phiếu điều tra sẽ đƣợc gửi đi với tỉ lệ mong muốn phản hồi là 75%. 2.2 Tiến trình thu thập và xử lý dữ liệu sơ cấp Trên cơ sở vấn đề nghiên cứu và xác định mục tiêu nghiên cứu. Đồng thời, dựa trên cơ sở lý thuyết và kết quả của các công trình nghiên cứu trƣớc đó có liên quan đến đề tài nghiên cứu, hình thành câu hỏi nghiên cứu, NCS đề xuất tiến trình nghiên cứu nhƣ sau: Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tiến trình thu thập và xử lý dữ liệu sơ cấp Phiếu điều tra đƣợc thiết kế lần 1 dựa trên câu hỏi nghiên cứu. Nhằm đảm bảo giá trị nội dung của bảng hỏi, một nghiên cứu đƣợc thực hiện thông qua phỏng vấn thử và phỏng vấn chuyên gia và nhằm khẳng định sự phù hợp của các biến quan sát. Thiết kế phiếu điều tra Phỏng vấn thử Tham khảo ý kiến chuyên gia Điều chỉnh phiếu điều tra Thực hiện điều tra chính thức Kết quả nghiên cứu Câu hỏi nghiên cứu Xác định vấn đề nghiên cứu Có lỗi Đạt yêu cầu xii Dựa trên kết quả phỏng vấn thử và ý kiến của các chuyên gia, NCS sẽ tiến hành nghiên cứu định lƣợng thông qua bản câu hỏi khảo sát chính thức. Kết quả khảo sát sẽ đƣợc mã hóa và xử lý dữ liệu bằng phần mềm thống kê SPSS. 2.3 Thiết kế phiếu điều tra Để đánh giá khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với 3 nhóm hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ, phiếu điều tra đƣợc thiết kế thành 3 phần. Phần thứ nhất, “thông tin chung”, phần này đƣợc thiết kế nhằm mục đích thu thập những thông tin cơ bản về đối tƣợng điều tra nhƣ loại hình doanh nghiệp, quy mô doanh nghiệp, các mặt hàng nông sản xuất khẩu, hình thức xuất khẩu, thời gian tham gia hoạt động xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Với những thông tin thu thập đƣợc nghiên cứu có thể đánh giá mức độ thích ứng hàng rào kỹ thuật của các loại hình doanh nghiệp với quy mô khác nhau sẽ khác nhau nhƣ thế nào? Phần thứ hai, “Khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thương mại đối với hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ”. Phần này đƣợc thiết kế nhằm mục đích đánh giá mức độ nhận thức và khả năng thích ứng của các doanh nghiệp xuất khẩu đối với 6 quy định về HRKT trong thƣơng mại mà Hoa Kỳ hay áp dụng đối với 3 nhóm hàng nông sản, thủy sản, quả nhiệt đới và mức độ thích ứng của các doanh nghiệp xuất khẩu với 6 quy định này. Phần thứ ba, “Những biện pháp mà doanh nghiệp đã vận dụng nhằm thích ứng với hàng rào kỹ thuật của nước nhập khẩu”. Phần này đƣợc thiết kế nhằm mục đích tìm hiểu những biện pháp mà doanh nghiệp đã áp dụng nhằm đánh giá mức độ thích ứng với hàng rào kỹ thuật của Hoa Kỳ trong thời gian vừa qua. Với những thông tin thu thập đƣợc nghiên cứu có thể đề xuất các giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao khả năng thích ứng với hàng rào kỹ thuật, xuất khẩu thành công sang thị trƣờng Hoa Kỳ. 3. Nguồn dữ liệu và phƣơng pháp xử lý dữ liệu Trong luận án này tác giả sử dụng hai nguồn dữ liệu thứ cấp và sơ cấp. 3.1 Nguồn dữ liệu thứ cấp: Nguồn dữ liệu chủ yếu phục vụ cho công tác nghiên cứu trong luận án này đƣợc thu thập thông qua sách, báo chuyên ngành, tạp chí khoa học, các đề tài nghiên cứu khoa học, các đề án cấp bộ, các luận án có liên quan xiii đến đề tài nghiên cứu Ngoài ra, thu thập từ các nguồn thông tin đáng tin cậy của các tổ chức kinh tế, các tổ chức xúc tiến thƣơng mại Việt Nam và quốc tế nhƣ: Cơ quan đại diện thƣơng mại Việt Nam tại Hoa Kỳ, Trung tâm Thƣơng mại quốc tế (ITC), Cục Xúc tiến thƣơng mại, Tổng cục Hải quan Việt Nam, Hiệp hội rau quả Việt Nam (Vinafruit), Hiệp hội cà phê ca cao, Hiệp hội thủy sản (Vasep), Hiệp hội tiêu, Hiệp hội điều, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ... 3.2 Nguồn dữ liệu sơ cấp: Luận án áp dụng cả hai phƣơng pháp nghiên cứu định tính và định lƣợng. Nghiên cứu định tính đƣợc sử dụng trong luận án này là phƣơng pháp phỏng vấn chuyên gia. Kết hợp với việc phỏng vấn một số nhà khoa học đang nghiên cứu trong lĩnh vực này, tác giả còn lấy ý kiến của một số chủ tịch hiệp hội và các doanh nghiệp thông qua các buổi hội thảo, tọa đàm xúc tiến thƣơng mại. Nghiên cứu định lượng, tác giả áp dụng phƣơng pháp điều tra, khảo sát tìm hiểu về mức độ thích ứng với các quy định về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản nhập khẩu của Hoa Kỳ. Toàn bộ thông tin thu thập bằng các phiếu điều tra sẽ đƣợc làm sạch, mã hóa và phân tích thông qua phần mềm xử lý dữ liệu thống kê SPSS 20 (Statistical Package for the Social Sciences). xiv PHỤ LỤC 2: PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƢỜNG HOA KỲ Kính thưa quí ông/quí bà, Tôi tên là Lê Thị Mỹ Ngọc, Nghiên cứu sinh của Viện Nghiên cứu Chiến lƣợc Chính sách Công Thƣơng - Bộ Công Thƣơng, tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Hoạt động nghiên cứu này nhằm tìm hiểu những rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình xuất khẩu hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Bằng việc thu thập, phân tích, đánh giá kết quả khảo sát, nghiên cứu này sẽ đề xuất những giải pháp nhằm giúp các doanh nghiệp Việt Nam vƣợt qua rào cản kỹ thuật, xuất khẩu thành công sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Những thông tin mà ông/bà cung cấp sẽ đóng góp rất nhiều vào kết quả của bài nghiên cứu này. Mọi thông tin trong Phiếu điều tra này sẽ đƣợc giữ kín và chỉ đƣợc sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê, nghiên cứu khoa học trong khuôn khổ của bài nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của quí ông/bà! THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên ngƣời đƣợc phỏng vấn............ Học vị......................... Chức vụ hiện tại........................ Đơn vị công tác............. Điện thoại liên hệ.. Địa chỉ liên hệ................ Email.. Xin quí ông/bà vui lòng bày tỏ nhận định và quan điểm của mình về những tác động ảnh hƣởng của việc việt nam tham gia các FTA thế hệ mới cũng nhƣ những thay đổi trong chính sách thƣơng mại của Hoa Kỳ kể từ khi Donald Trump lên nắm chính quyền đến khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với xv hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ thông qua các câu hỏi sau đây: 1. Xin quí ông/bà vui lòng cho biết những cơ hội và thách thức của việc VN tham gia vào các FTA thế hệ mới trong đó có CPTPP? 2. Việc tổng thống Donald Trump đƣa ra quyết định rút Hoa Kỳ khỏi TPP, theo quan điểm của ông/bà điều này có ảnh hƣởng gì đến hoạt động xuất khẩu hàng nông sản của các doanh nghiệp Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ không? 3. Nếu có ảnh hƣởng, theo ông/bà hoạt động xuất khẩu hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ sẽ có ảnh hƣởng theo xu hƣớng nào? 4. Theo ông/bà, những nhân tố nào có ảnh hƣởng đến khả năng thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong Thƣơng mại của Hoa Kỳ đối với hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu? 5. Xin ông/bà vui lòng đƣa ra những nhận xét, đánh giá về khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ? 6. Theo ông/bà những biện pháp/chính sách mà các cơ quan quản lý nhà nƣớc đƣa ra đã đủ để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam trong hoạt động xuất khẩu hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ chƣa? 7. Trong những năm gần đây, không ít hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu bị phía Hoa Kỳ cảnh báo hoặc bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn chất lƣợng. Theo ông/bà Việt Nam cần làm gì để hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc thích ứng với các quy định khắt khe của thị trƣờng nhập khẩu nhƣ Hoa Kỳ? 8. Xin ông/bà đƣa ra nhận định của mình về xu hƣớng phát triển hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ và khả năng phát triển xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ trong thời gian tới. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của quí ông/bà! xvi PHỤ LỤC 3 DANH SÁCH PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 1. Ông Lƣơng Văn Tự – Chủ tịch Hiệp hội Cà phê Ca cao; Nguyên thứ trƣởng Bộ Công Thƣơng, Trƣởng đoàn đàm phán Việt Nam gia nhập WTO. 2. Ông Trần Đức Minh – Phó hiệu trƣởng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội; Nguyên thứ trƣởng Bộ Công Thƣơng, Trƣởng đoàn đàm phán Việt Nam gia nhập WTO. 3. TS. Tô Hoài Nam – Tổng thƣ ký, Phó Chủ tịch Thƣờng trực Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa. 4. TS. Trần Thanh Hải – Phó Cục trƣởng, Cục Xuất Nhập Khẩu – Bộ Công Thƣơng. 5. TS. Trịnh Minh Anh – Chánh văn phòng Ủy ban Quốc gia về Hội nhập Kinh tế Quốc tế. 6. PGS.TS. Đinh Văn Thành – Viện Nghiên cứu Chiến lƣợc, Chính sách Công Thƣơng. 7. PGS.TS. Phạm Tất Thắng – NCV CC. Trƣờng Đào Tạo Cán bộ Công Thƣơng – Bộ Công Thƣơng. 8. TS. Trần Thanh Toàn – Trƣởng khoa Thƣơng Mại, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. 9. TS. Bùi Hữu Đạo – Phó khoa Thƣơng Mại, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. 10. TS. Đỗ Ngọc Tƣớc – Phó khoa Thƣơng Mại, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. 11. TS. Đặng Kim Khôi – Giám đốc Trung tâm Tƣ vấn Chính sách Nông nghiệp - Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. 12. Ths. Bùi Thị Việt Anh – Trƣởng phòng tƣ vấn phát triển – Trung tâm tƣ vấn chính sách Nông nghiệp – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn. 13. Ths. Võ Văn Thúy, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Cảnh báo, Cục phòng vệ Thƣơng Mại, Bộ Công Thƣơng. xvii PHỤ LỤC 4: PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƢỜNG HOA KỲ Kính thưa quí ông/quí bà, Tôi tên là Lê Thị Mỹ Ngọc, Nghiên cứu sinh của Viện Nghiên cứu Chiến lƣợc Chính sách Công thƣơng - Bộ Công Thƣơng, tôi đang thực hiện một đề tài nghiên cứu về rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Hoạt động nghiên cứu này nhằm tìm hiểu những rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình xuất khẩu hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Bằng việc thu thập, phân tích, đánh giá kết quả khảo sát, nghiên cứu này sẽ đề xuất những giải pháp nhằm giúp các doanh nghiệp Việt Nam vƣợt qua rào cản kỹ thuật, xuất khẩu thành công sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Những thông tin mà ông/bà cung cấp sẽ đóng gó p rất nhiều vào kết quả của bài nghiên cứu này. Mọi thông tin trong Phiếu điều tra này sẽ đƣợc giữ kín và chỉ đƣợc sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê, nghiên cứu khoa học trong khuôn khổ của bài nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của quí ông/bà! PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG Xin ông/bà vui lòng trả lời hoặc đánh dấu những đáp án phù hợp. 1. Tên công ty:......................................................................................................... 2. Địa chỉ:................................................................................................................ 3. Loại hình doanh nghiệp: □ Doanh nghiệp nhà nƣớc □ Doanh nghiệp ngoài nhà nƣớc □ Loại hình khác...................................... 4. Quy mô doanh nghiệp □ Dƣới 10 ngƣời □ Từ 10 đến 50 ngƣời □ Từ 51 đến 100 ngƣời □ Trên 100 ngƣời xviii 5. Các mặt hàng xuất khẩu (Xin vui lòng ghi rõ tên những sản phẩm công ty quý công ty đang xuất khẩu sang Hoa Kỳ) 6. Hình thức xuất khẩu □ Trực tiếp □ Gián tiếp □ Khác 7. Thời gian hoạt động xuất khẩu hàng hóa sang Hoa Kỳ □ Từ 1-3 năm □ Từ 4-6 năm □ Từ 7-10 năm □ Trên 10 năm 8. Hàng hóa xuất khẩu sang thị trƣờng HK của qúi công ty đƣợc gắn nhãn hiệu mang tên ai? □ Tên công ty □ Tên nhà sản xuất □ Tên nhà trung gian phân phối của Hoa Kỳ □ Tên khác (xin vui lòng ghi rõ)...................................................................... PHẨN 2: KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƢỜNG HOA KỲ 1. Xin vui lòng đánh giá mức độ đáp ứng về thông tin trên thị trƣờng xuất khẩu (Mức độ đáp ứng từ 1 đến 5 theo quy ước: 1- Hoàn toàn chưa đáp ứng; 2 - Chưa đáp ứng; 3 - Tương đối đáp ứng; 4 - Đáp ứng; 5 - Hoàn toàn đáp ứng). Mặt hàng Tên sản phẩm Thủy sản Nông sản Quả nhiệt đới STT Nhân tố Mức độ 1 2 3 4 5 1 Thiếu thông tin về thị trƣờng xuất khẩu      2 Thông tin về các quy định đối với hàng nông sản xuất khẩu      3 Thông tin về hồ sơ/ thủ tục trong xuất khẩu      4 Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ).............................................................................. xix 2. Xin vui lòng đánh giá mức độ nhận thức đối với các quy định về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại. (1- Hoàn toàn không thích ứng; 2- Không thích ứng; 3- Tương đối thích ứng; 4- Thích ứng; 5- Hoàn toàn thích ứng) 3. Xin vui lòng đánh giá vào mức độ đáp ứng về hạ tầng cơ sở trong sản xuất sản phẩm đạt chất lƣợng theo tiêu chuẩn của nƣớc nhập khẩu. (Mức độ đáp ứng từ 1 đến 5 theo quy ước: 1- Hoàn toàn chưa đáp ứng; 2 - Chưa đáp ứng; 3 - Tương đối đáp ứng; 4 - Đáp ứng; 5 - Hoàn toàn đáp ứng). 4. Xin vui lòng đánh giá mức độ đáp ứng về nguồn nhân lực (Mức độ đáp ứng từ 1 đến 5 theo quy ước: 1- Hoàn toàn chưa đáp ứng; 2 - Chưa đáp ứng; 3 - Tương đối đáp ứng; 4 - Đáp ứng; 5 - Hoàn toàn đáp ứng). STT Quy định Mức độ 1 2 3 4 5 1 Về vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm      2 Về chất lƣợng sản phẩm      3 Về vấn đề môi trƣờng      4 Về truy xuất nguồn gốc sản phẩm      5 Về bao bì, đóng gói      6 Về nhãn hiệu      7 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)........................................................................... STT Nhân tố Mức độ 1 2 3 4 5 1 Cơ sở hạ tầng và tài chính của DN      2 Máy móc, trang thiết bị trong sản xuất      3 Dây chuyền sản xuất      4 Quy trình, công nghệ sản xuất      5 Trang thiết bị bảo quản hàng hóa      6 Kho bảo quản và dự trữ hàng hóa      7 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)........................................................................... STT Nhân tố Mức độ 1 2 3 4 5 1 Nguồn nhân lực trong vận hành và sản xuất      2 Năng lực nghiên cứu và phát triển      3 Trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất      4 Trình độ chuyên môn trong hoạt động      xx 5. Xin vui lòng đánh dấu vào các mức độ ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất sản phẩm đạt chất lƣợng theo tiêu chuẩn của nƣớc nhập khẩu. 6. Xin vui lòng đánh giá mức độ đáp ứng về nguồn nguyên liệu đầu vào trong sản xuất (Mức độ đáp ứng từ 1 đến 5 theo quy ước: 1- Hoàn toàn chưa đáp ứng; 2 - Chưa đáp ứng; 3 - Tương đối đáp ứng; 4 - Đáp ứng; 5 - Hoàn toàn đáp ứng). 7. Xin vui lòng cho biết hàng xuất khẩu của công ty đã từng bị lƣu giữ ở cảng của Hoa Kỳ chƣa? □ Đã từng □ Chƣa từng (xin vui lòng chuyển đến câu 10) 8. Lý do của việc hàng hóa bị lƣu giữ tại cảng? □ Ghi nhãn sai □ Hàng hóa bị tạp chất □ Không khai báo thông tin điện tử theo yêu cầu □ Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ).......................................................................... 9. Các mặt hàng xuất khẩu của công ty đã từng bị trả lại lần nào chƣa? □ Chƣa từng (xin vui lòng chuyển đến câu 11) □ Đã từng (xin vui lòng ghi rõ số lần....................................................................) 10. Xin vui lòng cho biết nguyên nhân dẫn đến việc bị trả lại hàng? (Quý vị có thể lựa chọn nhiều phương án phù hợp) xuất nhập khẩu 5 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)........................................................................... STT Nhân tố Mức độ Yếu Kém TB Khá Tốt 1 Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất      2 Trang thiết bị thu mua      3 Công nghệ bảo quản và dự trữ hàng hóa      4 Công nghệ chế biến, sản xuất      5 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)...................................................................... STT Nhân tố Mức độ 1 2 3 4 5 1 Chất lƣợng nguồn nguyên liệu đầu vào      2 Tính ổn định của nguồn nguyên liệu đầu vào      3 Quy hoạch vùng nguyên liệu sạch      4 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)........................................................................... xxi □ Do sản phẩm chƣa đáp ứng đƣợc các quy định về chất lƣợng và vệ sinh an toàn thực phẩm. □ Do sản phẩm chƣa đạt về hình thức và kích cỡ. □ Do hàng hóa vƣợt hàm lƣợng thuốc trừ sâu và hàm lƣợng kháng sinh cho phép. □ Do sai quy cách đóng gói và dán nhãn bao bì sản phẩm. □ Do không chứng minh đƣợc nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm. □ Nguyên nhân khác (xin vui lòng ghi rõ).............................................................. 11. Công ty đã từng bị cảnh báo sớm đối với hàng hóa xuất khẩu từ phía Hoa Kỳ chƣa? □ Chƣa từng □ Đã từng 12. Nếu đã từng bị cảnh báo, xin quí công ty vui lòng cho biết nguyên nhân của việc cảnh báo đó? □ Do sản phẩm bị nhiễm khuẩn □ Do hàm lƣợng vi sinh trong sản phẩm vƣợt mức cho phép □ Do sản phẩm có dƣ lƣợng kháng sinh cao □ Do sản phẩm vƣợt dƣ lƣợng thuốc bảo vệ thực vật □ Nguyên nhân khác (Xin vui lòng ghi rõ)............................................................. PHẦN 3: NHỮNG BIỆN PHÁP MÀ DOANH NGHIỆP ĐÃ VẬN DỤNG NHẰM THÍCH ỨNG VỚI HÀNG RÀO KỸ THUẬT CỦA NƢỚC NHẬP KHẨU 13. Công ty có những biện pháp gì để thích ứng với các quy định về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ? (Xin vui lòng đánh dấu vào những ô trống có câu trả lời phù hợp) □ Đầu tƣ vào dây chuyền công nghệ chế biến đạt yêu cầu chất lƣợng từ phía nƣớc nhập khẩu □ Phát huy tiềm năng và thế mạnh kinh tế vƣờn □ Chú trọng ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật từ khâu chọn giống, thâm canh theo hƣớng GAP □ Xử lý cho trái rải vụ □ Những biện pháp khác (xin vui lòng ghi rõ) ........................................................ 14. Những tiêu chuẩn kỹ thuật nào sau đây công ty áp dụng đối với hàng nông sản xuất khẩu? (Xin vui lòng đánh dấu vào những ô trống có câu trả lời phù hợp) □ Việt GAP xxii □ Global GAP □ ISO □ Tiêu chuẩn khác (xin vui lòng ghi rõ).................................................................. 15. Các phƣơng pháp bảo quản hàng nông sản mà công ty đang áp dụng. Xin vui lòng đánh giá mức độ phù hợp trong phƣơng pháp bảo quản hàng hóa của công ty theo tiêu chuẩn của nƣớc nhập khẩu. (Khoanh tròn vào mức độ phù hợp theo quy ước 1-hoàn toàn không phù hợp; 5- hoàn toàn phù hợp) STT Các phƣơng pháp bảo quản Mức độ 1 Phƣơng pháp bảo quản lạnh thông thƣờng 1 2 3 4 5 2 Công nghệ CAS (Cells Alive System) 1 2 3 4 5 3 Phƣơng pháp CA (Cotrolled Atphosphere) 1 2 3 4 5 4 Phƣơng pháp MA (Modified Atphosphere) 1 2 3 4 5 5 Phƣơng pháp dùng hóa chất 1 2 3 4 5 6 Phƣơng pháp chiếu xạ 1 2 3 4 5 7 Phƣơng pháp màng 1 2 3 4 5 8 Phƣơng pháp khác (vui lòng nghi rõ)............................................................... 16. Công ty có sử dụng một trong 5 chất cấm: (1) Iprodione; (2) Cypermethrin; (3) Difenoconazole; (4) Carbendazi; (5) Chlorothalorin) của Hoa Kỳ đối với hàng nông sản xuất khẩu? (Nếu có, xin vui lòng ghi rõ số)........................................ 17. Những biện pháp đƣợc áp dụng nhằm thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ. □ Liên kết giữa sản xuất và tiêu thụ □ Liên kết với các nhà cung cấp trong và ngoài nƣớc □ Tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu hàng nông sản □ Xây dựng thƣơng hiệu nông sản gắn với chuỗi giá trị sản phẩm □ Hình thức khác (xin vui lòng ghi rõ)..................................................................... 18. Công ty đã xây dựng thƣơng hiệu cho sản phẩm xuất khẩu của mình trên thị trƣờng XK? □ Đã xây dựng (xin vui lòng chuyển xuống câu 8) □ Đang tiến hành xây dựng (xin vui lòng chuyển xuống câu 8) □ Chƣa xây dựng 19. Xin ông/bà vui lòng cho biết lý do vì sao công ty của ông/bà chƣa xây dựng thƣơng hiệu cho sản phẩm xuất khẩu của mình trên thị trƣờng xuất khẩu? xxiii □ Do quy mô công ty nhỏ, chƣa đủ năng lực đáp ứng các yêu cầu, quy định về kỹ thuật từ phía công ty nhập khẩu. □ Do công ty thiếu nhân lực có chuyên môn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. □ Do công ty chƣa nắm rõ thông tin về thị trƣờng xuất khẩu. □ Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ)............................................................................. 20. Xin vui lòng cho biết ý kiến và nguyện vọng của doanh nghiệp đối với các cơ quan quản lý Nhà nƣớc và Hiệp hội ngành hàng trong việc hỗ trợ các doanh nghiệp nâng cao khả năng thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ.......................................................................................................... .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của quí ông/bà! xxiv PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Phụ lục 5.1: Thông tin cơ bản về đối tƣợng nghiên cứu Nội dung Tần số Tỉ lệ (%) 1. Loại hình DN Doanh nghiệp nhà nƣớc 5 3,65 Doanh nghiệp ngoài nhà nƣớc 132 96,3 2. Quy mô doanh nghiệp Dƣới 10 ngƣời 21 15,3 Từ 10-50 ngƣời 97 70,8 Từ 51-100 ngƣời 19 13,9 Trên 100 ngƣời 0 0 3. Các mặt hàng xuất khẩu Nông sản (hạt điều, cà phê, hạt tiêu) 56 40,8 Thủy sản (tôm, cá tra, cá basa) 45 32,8 Quả nhiệt đới 36 26,3 4. Hình thức xuất khẩu Trực tiếp 19 13,9 Gián tiếp 118 86,1 Hình thức khác 0 0 5. Thời gian hoạt động xuất khẩu hàng nông sản sang Hoa Kỳ 1-3 năm 77 56,2 4-6 năm 49 35,8 7-10 năm 11 8 Hơn 10 năm 0 0 6. Nhãn hiệu hàng hóa xuất khẩu sang Hoa Kỳ Tên công ty xuất khẩu 15 10,9 Tên của trung gian phân phối tại VN 49 35,8 Tên của trung gian phân phối tại HK 73 53,2 Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra của luận án xxv Phụ lục 5.2: Các biện pháp thích ứng với yêu cầu về chất lƣợng, an toàn vệ sinh thực phẩm và môi trƣờng của Hoa Kỳ Frequency Percent Valid percent Cumulative percent Đầu tƣ vào dây chuyền công nghệ chế biến Áp dụng 111 81.03 81.03 81.03 Chƣa áp dụng 26 18.97 18.97 100 Total 137 100 100 Áp dụng mô hình kinh tế vƣờn Áp dụng 126 92 92 92 Chƣa áp dụng 11 8 8 100 Total 137 100 100 Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật từ chọn giống, thâm canh theo hƣớng GAP Áp dụng 137 100 100 100 Chƣa áp dụng 0 0 0 0 Total 137 100 100 Áp dụng kỹ thuật xử lý trái rải vụ Áp dụng 36 26.3 26.3 26.3 Chƣa áp dụng 101 73.7 73.7 100 Total 137 100 100 Phụ lục 5.3: Mức độ đáp ứng về công nghệ và trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật Frequency Percent Valid percent Cumulative percent Ứng dụng KHKT vào sản xuất Yếu 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 Trung bình 112 81.8 81.8 81.8 Khá 20 14.6 14.6 96.4 Tốt 5 3.6 3.6 100 Total 137 100 100 Trang thiết bị thu mua Yếu 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 Trung bình 120 87.6 87.6 87.6 Khá 15 10.9 10.9 98.5 Tốt 2 1.5 1.5 100 Total 137 100 100 xxvi Thiết bị bảo quản, dự trữ hàng hóa Yếu 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 Trung bình 97 70.8 70.8 70.8 Khá 40 29.2 29.2 100 Tốt 0 0 0 100 Total 137 100 100 Trang thiết bị, xƣởng sơ chế Yếu 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 Trung bình 95 69.3 69.3 69.3 Khá 42 30.7 30.7 100 Tốt 0 0 0 100 Total 137 100 100 Phụ lục 5.4: Mức độ đáp ứng hạ tầng cơ sở trong sản xuất Frequency Percent Valid percent Cumulative percent Cơ sở hạ tầng và tài chính của DN Yếu 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 Trung bình 120 87.6 87.6 87.6 Khá 15 40.5 10.9 98.5 Tốt 2 1.5 1.5 100 Total 137 100 100 Nguồn nhân lực Yếu 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 Trung bình 115 83.9 83.9 83.9 Khá 20 14.6 14.6 98.5 Tốt 2 1.5 1.5 100 Total 137 100 100 Năng lực nghiên cứu và phát triển Yếu 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 Trung bình 107 78.1 78.1 78.1 Khá 30 21.9 21.9 100 Tốt 0 0 0 100 xxvii Total 137 100 100 Công nghệ sản xuất Yếu 0 0 0 0 Kém 0 0 0 0 Trung bình 92 67.2 67.2 67.2 Khá 35 25.5 25.5 92.7 Tốt 10 7.3 7.3 100 Total 137 100 100 Phụ lục 5.5: Mức độ đáp ứng về chất lƣợng và VSATTP Frequency Percent Valid percent Cumulative percent Chất lƣợng nguồn nguyên liệu đầu vào Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 10 7.3 7.3 7.3 Thích ứng 119 86.9 86.9 94.2 Hoàn toàn thích ứng 8 5.8 5.8 100 Total 137 100 100 Tính ổn định của nguồn nguyên liệu Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 125 91.2 91.2 91.2 Thích ứng 12 8.8 8.8 100 Hoàn toàn thích ứng 0 0 0 100 Total 137 100 100 Quy hoạch vùng nguyên liệu, truy xuất nguồn gôc SP Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 58 42.3 42.3 42.3 xxviii Tƣơng đối thích ứng 79 57.7 57.7 100 Thích ứng 0 0 0 100 Hoàn toàn thích ứng 0 0 0 100 Total 137 100 100 Hình thành chuỗi cung ứng Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 57 41.6 41.6 41.6 Tƣơng đối thích ứng 78 56.9 56.9 98.5 Thích ứng 2 1.5 1.5 100 Hoàn toàn thích ứng 0 0 0 100 Total 137 100 100 Phụ lục 5.6: Khả năng thích ứng các tiêu chuẩn tại thị trƣờng Hoa Kỳ Frequency Percent Valid percent Cumulative percent Về chất lƣợng sản phẩm Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 0 0 0 0 Thích ứng 121 88.3 88.3 88.3 Hoàn toàn thích ứng 16 11.7 11.7 100 Total 137 100 100 Vấn đề ATVSTP Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 23 16.78 16.78 16.78 xxix Thích ứng 112 81.75 81.75 98.5 Hoàn toàn thích ứng 2 1.46 1.46 100 Total 137 100 100 Vấn đề về môi trƣờng Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 26 19 19 19 Thích ứng 104 75.9 75.9 94.9 Hoàn toàn thích ứng 7 5.1 5.1 100 Total 137 100 100 Truy xuất nguồn gốc sản phẩm Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 39 28.5 28.5 28.5 Thích ứng 98 71.5 71.5 100 Hoàn toàn thích ứng 0 0 0 0 Total 137 100 100 Về bao bì đóng gói Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 0 0 0 0 Thích ứng 112 81.7 Hoàn toàn thích ứng 25 18.2 Total 137 100 100 Về nhãn mác Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 xxx Không thích ứng 7 5.12 5.12 98.55 Tƣơng đối thích ứng 128 93.43 93.43 93.43 Thích ứng 2 1.45 1.45 100 Hoàn toàn thích ứng 0 0 0 0 Total 137 100 100 Phụ lục 5.7: Những khó khăn trong hoạt động xuất khẩu sang Hoa Kỳ Frequency Percent Valid percent Cumulative percent Thiếu thông tin về thị trƣờng XK Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 30 21.9 21.9 21.9 Thích ứng 99 72.3 72.3 94.2 Hoàn toàn thích ứng 8 5.8 5.8 100 Total 137 100 100 Thiếu thông tin về các quy định đối với hàng nông sản XK Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 0 0 0 Thích ứng 135 98.5 98.5 98.5 Hoàn toàn thích ứng 2 1.5 1.5 100 Total 137 100 100 Thiếu kinh nghiệm trong XK Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 0 xxxi Tƣơng đối thích ứng 26 18.9 18.9 18.9 Thích ứng 104 76 76 94.9 Hoàn toàn thích ứng 7 5.1 5.1 100 Total 137 100 100 Khó khăn về hồ sơ/ thủ tục trong XK Hoàn toàn không thích ứng 0 0 0 0 Không thích ứng 0 0 0 Tƣơng đối thích ứng 19 13.9 13.9 13.9 Thích ứng 98 71.5 71.5 85.4 Hoàn toàn thích ứng 20 14.6 14.6 100 Total 137 100 100 xxxii PHỤ LỤC 6 DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT HẠT ĐIỀU (21 doanh nghiệp) 1 Công ty Cổ phần Long Sơn Lô III, 23A Đƣờng 19/5A, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh 2 Công ty Cổ phần Nhật Huy Khu Phố Phú Nghị, Phƣờng Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dƣơng 3 Công ty Cổ phần Xuất khẩu Nông sản Ninh Thuận 158 Bác Ái, Thành phố Phan Rang, Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận 4 Công ty CP Hanfimex Việt Nam Tòa nhà CC2A Bắc Linh Đàm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 5 Công ty CP XNK Hạt điều và Hàng nông sản thực phẩm TP. Hồ Chí Minh 458B Nguyễn Tất Thành, P. 18, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh 6 Công ty TNHH Cao Phát 200-202 Đƣờng Bình Gĩa - Đá Bạc, ấp Vĩnh Bình, xã Bình Gĩa, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu 7 Công ty TNHH Chế biến điều xuất khẩu Lâm Đồng Tổ dân phố 2, thị trấn Ma Đa Guôi, Huyện Đạ Huoai, Tỉnh Lâm Đồng 8 Công ty TNHH Chế biến nông sản thực phẩm xuất khẩu Tân An Cụm Công nghiệp Lợi Bình Nhơn, Thị xã Tân An, Tỉnh Long An 9 Công ty TNHH Hoàng Sơn I Ấp số 2, Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình Phƣớc 10 Công ty TNHH Long Đức C1 KCN Long Đức, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh 11 Công ty TNHH Minh Huy Số 054E Quốc lộ 1, Phƣờng Xuân Bình, Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai 12 Công ty TNHH Thƣơng mại & Dịch vụ Lƣu Gia 62/8 Ngô Tất Tố, Phƣờng 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 13 Tổng Cty Thƣơng mại Hà Nội 38-40 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 14 Công ty CP Chế biến hàng xuất khẩu Long An 81B Quốc Lộ 62, P. 2, TP. Tân An,Long An 15 Công ty TNHH Tân Hòa ấp Tân Hòa, X. Tân Bình, TX. Tây Ninh,Tây Ninh 16 Công ty CP Tập đoàn Intimex 61 Nguyễn Văn Giai, P. Đa Kao, Q. 1,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 17 Công ty CP SX DV XNK Hà Nội V4, Lầu 5, Chung Cƣ Khánh Hội 2, 360A Bến Vân Đồn, P. 1, Q. 4,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM 18 Công ty TNHH Phú Thủy Lô N1 Cụm CN Tháp Chàm, Đƣờng Bác Ái, P. Đô Vinh, TP Phan Rang, Tháp Chàm,Ninh Thuận xxxiii 19 Công ty CP Sơn Long X. Sơn Giang,Đƣờng DT 741, H. Phƣớc Long, Bình Phƣớc 20 Công Ty TNHH MTV Nông Sản DK 228 ấp Phƣớc Hƣng 2, X. Phƣớc Lâm, H. Cần Giuộc,Long An 21 Công ty CP Hanfimex Việt Nam Tầng 19, Tòa Nhà VTC Online, Số 18 Tam Trinh, Q. Hai Bà Trƣng, Hà Nội , Việt Nam HỒ TIÊU (23 doanh nghiệp) 1 Công ty Cổ phần Hanfimex Việt Nam Tòa nhà CC2A Bắc Linh Đàm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 2 Công ty Cổ phần Phúc Sinh Cao ốc H3, 384 Hoàng Diệu, P. 6, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh 3 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng hợp I 46 Ngô Quyền, Hà Nội 4 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận 78A, Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 5 Công ty CP Intimex Bình Dƣơng 48/19D2, CSX Bình Chuẩn, TX Thuận An, Bình Dƣơng 6 Công ty CP TM Dịch Vụ XNK Trân Châu 147 Quốc lộ 13, P.26, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 7 Công ty TNHH Hƣơng Gia Vị Sơn Hà Cụm CN Đa Nghề Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh 8 Cty Cổ Phần ĐTK số 11, ngõ 74, Đƣờng Trƣờng Chinh, Phƣờng Phƣơng Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 9 Tổng Công ty Thƣơng mại Hà Nội 38-40 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 10 Công ty TNHH Tân Hòa Ấp Tân Hòa, X. Tân Bình, TX. Tây Ninh,Tây Ninh 11 Công ty CP Tập đoàn Intimex 61 Nguyễn Văn Giai, P. Đa Kao, Q. 1,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 12 Công ty CP SX DV XNK Hà Nội V4, Lầu 5, Chung Cƣ Khánh Hội 2, 360A Bến Vân Đồn, P. 1, Q. 4,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM 13 Công ty TNHH XNK Nông sản Đăng Nguyên Tầng 5, Tòa nhà Ngôi Sao, số 15 lô B, đƣờng Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Hà Nội 14 Công ty TNHH MTV XNK nông lâm hải sản 356/21 Bạch Đằng, P.14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM 15 Công ty TNHH XNK Vinagrin ĐƣờngTrần Văn Giàu, Khu phố 2, Thị trấn Tầm Vu, Huyện Châu Thành, Tỉnh Long An xxxiv 16 Công ty TNHH Hƣơng gia vị Sơn Hà Phố Quế, Cụm Công nghiệp Đa nghề Đình Bảng, Phƣờng Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh 17 Công ty TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi 382/32 Nguyễn Thị Minh Khai, Phƣờng 5, Quận 3,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 18 Công ty TNHH Gia vị Liên Hiệp Lô D, Đƣờng D2 &N2, KCN Nam Tân Uyên, P. Khánh Bình, TX. Tân Uyên,Bình Dƣơng Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam 19 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận Số 1 Nguyễn Huy Tƣởng, Thanh Xuân, Hà Nội. 10 Công ty TNHH 1TV Xuất nhập khẩu 2-9 Đắk Lắk 23 Ngô Quyền - Phƣờng Thắng Lợi - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk 21 Công Ty TNHH MTV Nông Sản DK 228 ấp Phƣớc Hƣng 2, X. Phƣớc Lâm, H. Cần Giuộc,Long An 22 Công ty CP Hanfimex Việt Nam Tầng 19, Tòa Nhà VTC Online, Số 18 Tam Trinh, Q. Hai Bà Trƣng, Hà Nội , Việt Nam 23 Công ty Cổ phần Cà phê PETEC 03 Hoa Đào, Phƣờng 2, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí MINH CÀ PHÊ (28 doanh nghiệp) 1 Công ty Cổ Phần ĐTK số 11, ngõ 74, Đƣờng Trƣờng Chinh, Phƣờng Phƣơng Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội 2 Công ty Cổ phần Cà phê PETEC 03 Hoa Đào, Phƣờng 2, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí MINH 3 Công ty Cổ phần Dịch vụ Phú Nhuận 78A, Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 4 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Cà phê Intimex Nha Trang Số 38B Nguyễn Biểu, Phƣờng Vĩnh Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa 5 Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Sản xuất Gia Công và Bao bì 12 Võ Văn Kiệt, Phƣờng Nguyễn Thái Bình, Quận I, Thành phố Hồ Chí Minh 6 Công ty CP Phúc Sinh Cao ốc H3, 384 Hoàng Diệu, P. 6, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh 7 Công ty TNHH Dakman Việt Nam Km 7, Quốc lộ 26, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk 8 Công ty TNHH Một Thành viên Xuất nhập khẩu 2-9 Đăklăk 23 Ngô Quyền, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăklăk 9 Công ty TNHH MTV Cà phê Phƣớc An Km 26, Quốc lộ 26, Xã EaYông, Huyện Krông Pắc, Tỉnh Đăk Lăk 10 Công ty TNHH Trung Hiếu 151 Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai xxxv 11 Tổng Công ty Cà Phê Việt Nam - Công ty TNHH MTV 211-213-213A Trần Huy Liệu, Phƣờng 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 12 Tổng Công ty Tín Nghĩa 96 Hà Huy Giáp, phƣờng Quyết Thắng, Biên Hoà, Ðồng Nai 13 Công ty TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi 382/32 Nguyễn Thị Minh Khai, Phƣờng 5, Quận 3,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 14 Tổng Công ty Thƣơng mại Hà Nội 38-40 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 15 Công ty TNHH Tân Hòa Ấp Tân Hòa, X. Tân Bình, TX. Tây Ninh,Tây Ninh 16 Công ty CP Tập đoàn Intimex 61 Nguyễn Văn Giai, P. Đa Kao, Q. 1,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 17 Công ty CP SX DV XNK Hà Nội V4, Lầu 5, Chung Cƣ Khánh Hội 2, 360A Bến Vân Đồn, P. 1, Q. 4,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM 18 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận Số 1 Nguyễn Huy Tƣởng, Thanh Xuân, Hà Nội. 19 Công ty TNHH 1TV Xuất nhập khẩu 2-9 Đắk Lắk 23 Ngô Quyền - Phƣờng Thắng Lợi - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk 20 Công ty CP Hanfimex Việt Nam Tầng 19, Tòa Nhà VTC Online, Số 18 Tam Trinh, Q. Hai Bà Trƣng, Hà Nội , Việt Nam 21 Công Ty TNHH MTV Nông Sản DK 228 ấp Phƣớc Hƣng 2, X. Phƣớc Lâm, H. Cần Giuộc,Long An 22 Công ty CP Intimex Mỹ Phƣớc Lô CN 17, đƣờng D1 & N2, khu CN Sóng Thần 3, phƣờng Phú Tân, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng 23 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 404 Lê Duẩn - P. Thắng Lợi - Pleiku - Gia Lai 24 Công ty TNHH XNK Hoa Trang Gia Lai 596 Trƣờng Chinh - P. Chi Lăng, Tp. Pleiku, Gia Lai 25 Công ty TNHH Dakman Việt Nam Km 7, QL26, Buôn Ma Thuột, Daklak 26 Công ty TNHH Louis Dreyfus Commodities Lô A11, Khu CN Trà Đa, Tp.Pleiku, Gia Lai / Lầu 20 Tòa nhà Green Tower, 35 Tôn Đƣc Thắng, Q.1, Tp. HCM 27 Công ty TNHH Minh Huy 54E Qlộ I, F.Xuân Bình, Thị xã Long Khánh, Đồng Nai 28 Công ty CP Intimex Đắk Nông Lô CN 1, khu công nghiệp Tâm Thắng, Xã Tâm Thắng, Huyện Cƣ Jút, Đắk xxxvi THỦY SẢN (45 doanh nghiệp) 1 Công ty Cổ phần chế biến thủy sản Út Xi Số 24, đƣờng tỉnh 934, ấp Hà Bô, xã Tài Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng 2 Công ty Cổ phần chế biến Thủy sản và XNK Cà Mau 333 Cao Thắng, phƣờng 8, TP Cà Mau 3 Công ty Cổ phần Chế biến Xuất nhập khẩu Thủy sản Bà Rịa - Vũng Tàu 460 Trƣơng Công Định, Phƣờng 8, TP. Vũng Tàu 4 Công ty Cổ phần Hải Việt 167/10 đƣờng 30/4, ph. Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu 5 Công ty Cổ phần Kiên Hùng Số 14 Ấp Tân Điền, Xã Giục Tƣợng, Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 6 Công ty Cổ phần Nam Việt Số 19D Trần Hƣng Đạo, Phƣờng Mỹ Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang 7 Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods – F17 58 B Hai Tháng Tƣ, Vĩnh Hải, Nha Trang 8 Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú Khu Công nghiệp Phƣờng 8, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau 9 Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta Cây số 2132, Quốc lộ 1A, Phƣờng 2, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng 10 Công ty Cổ phần Thực phẩm Thủy sản Xuất khẩu Cà Mau Ấp Năm Đảm, Xã Lƣơng Thế Trân, Huyện Cái Nƣớc, Tỉnh Cà Mau 11 Công ty Cổ phần Thủy sản An Phú An Phú, An Nhơn, Châu Thành, Đồng Tháp 12 Công ty Cổ phần Thủy sản Cửu Long Số 36 Đƣờng Bạch Ðằng, Phƣờng 4, Thị xã Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh 13 Công ty Cổ phần Thủy sản Sạch Việt Nam Lô F, KCN An Nghiệp, Tỉnh Sóc Trăng 14 Công ty Cổ phần Thủy sản và Thƣơng mại Thuận Phƣớc KCN Dịch vụ Thủy sản Thọ Quang, Quận Sơn Trà, Đà Nẵng 15 Công ty Cổ phần XNK Thuỷ sản Cửu Long An Giang 90 Hùng Vƣơng, KCN Mỹ Quí, TP Long Xuyên, An Giang 16 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang Số 1234, Đƣờng Trần Hƣng Ðạo, Phƣờng Bình Ðức, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang 17 Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thuỷ sản miền Trung 261-263 Phan Chu Trinh, quận Hải Quân, TP. Đà Nẵng 18 Công ty TNHH Hùng Cá Cụm Công nghiệp Thanh Bình, ấp Bình Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp 19 Công ty TNHH Hải Nam 27 Đƣờng Nguyễn Thông, Phƣờng Phú Hài, TP Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 20 Công ty TNHH Hải Vƣơng Lô B13&B14, KCN Suối Dầu, Cam Lâm, Khánh Hòa xxxvii 21 Công ty TNHH Highland Dragon Số 15, Đƣờng số 6, KCN Sóng Thần 1, Dĩ An, Bình Dƣơng 22 Công ty TNHH KD CBTS & XNK Quốc Việt 444 Lý Thƣờng Kiệt, Phƣờng 6, TP. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau 23 Công ty TNHH SX TM DV Thuận An 478 Quốc lộ 91, ấp Hòa Long 3, thị trấn An Châu, Châu Thành, An Giang 24 Công ty TNHH Tín Thịnh Lô F1 KCN Suối Dầu, Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa 25 Công ty TNHH Thông Thuận Thôn Vĩnh Hƣng, Xã Vĩnh Tân, Huyên Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận 26 Công ty TNHH Thịnh Hƣng Lô F9-F10 Khu công nghiệp Suối Dầu, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa 27 Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu Hai Thanh Lô A14a, Khu Công nghiệp Hiệp Phƣớc, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh 28 Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha Trang Lô C, Khu Công nghiệp Suối Dầu, Cam Lâm, Khánh Hòa 29 Công ty TNHH Toàn Thắng Lô E, KCN Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 30 Công ty TNHH XNK Thủy sản Đông Á Lô B Khu Công nghiệp Bình Long, Xã Bình Long, Huyện Châu Phú, Tỉnh An Giang 31 Phân xƣởng 2 - Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn Khu Công nghiệp Trần Quốc Toản, quốc lộ 30, phƣờng 11, tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp 32 Công ty TNHH Thủy sản Biển Đông Lô số II-18B1, 18B2, khu công nghiệp Trà Nóc 2, Phƣờng Phƣớc Thới, Quận Ô Môn, Cần Thơ 33 Công ty CP Thủy sản Chất Lƣợng Vàng Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành, Hậu Giang, Vietnam 34 Công ty TNHH Chế biến và thực phẩm XK Vạn Đức Tiền Giang Ấp Đông Hòa, Xã Song Thuận, Huyện Châu Thành, Tiền Giang 35 Công ty TNHH Công nghiệp thủy sản Miền Nam Lô 2-14, Khu công nghiệp Trà Nóc 2, Q. Ô Môn, tp. Cần Thơ 36 Công ty Cổ phần Thủy sản NTSF Lô C3, C4, C5, Khu Công nghiệp Thốt Nốt, Phƣờng Thới Thuận, Quận Thốt 37 Công ty Cổ phần chế biến và XNK Thủy sản CADOVIMEX II Lô III-8, Khu C Mở rộng, Khu Công nghiệp Sa Đéc, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp 38 Xí nghiệp CBTS XK Thuận An III - Chi nhánh Công ty TNHH SX TM DV Thuận An 478 Quốc lộ 91, ấp Hòa Long 3, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang 39 Công ty TNHH Tân Thành Lợi 546/1 Bình Cang 1, Xã Bình Thạnh, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An xxxviii RAU QUẢ (16 doanh nghiệp) 1 Công ty CP Xuất nhập khẩu Cà phê Intimex Nha Trang Số 38B Nguyễn Biểu, Phƣờng Vĩnh Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa 2 Công ty CPCB Thực phẩm xuất khẩu G.O.C Cụm CN Tân Xuyên, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang 3 Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Dịch vụ Rồng Đỏ Số 54/26/18 Đƣờng số 21, Phƣờng 8, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh 4 Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Ánh Dƣơng Sao 26 Đƣờng 23 Phƣờng Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh 5 Cty Cổ phần Hanfimex Việt Nam Tòa nhà CC2A Bắc Linh Đàm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 6 Cty TNHH Hƣơng gia vị Sơn Hà Cụm CN Đa Nghề Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh 7 Doanh nghiệp Tƣ nhân Rau quả Bình Thuận Lô 2 Tái Định Cƣ Phong nẫm, Đặng Văn Lảnh, Phƣờng Phú Tài, Phan Thiết, Bình Thuận 8 Công ty Cổ phần Rau quả Thực phẩm An Giang Số 69-71-73 Nguyễn Huệ, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang 40 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre Ấp 9, Xã Tân Thạch, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre 41 Công ty Cổ phần Nông thủy sản Việt Phú Lô 34, 36 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang 42 Công Ty Cổ Phần Thƣơng Mại Thủy Sản Á Châu Lô số 1, đƣờng số 2, Cụm công nghiệp Bình Thành – Xã Bình Thành – Huyện Thanh Bình – Đồng Tháp 43 Công Ty Cổ Phần Chăn Nuôi C.P. Việt Nam - Chi Nhánh Đông Lạnh Bến Tre Lô A21 đến A35, Khu công nghiệp An Hiệp - Xã An Hiệp - Huyện Châu Thành - Bến Tre 44 Công ty Cổ phần Hùng Vƣơng Lô 44, Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang 45 Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy sản An giang 1234 Trần Hƣng Đạo, phƣờng Bình Đức, thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang 46 Công ty cổ phần Châu Âu Lô 69, Khu Công Nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang 47 Công ty TNHH HTV Hải sản 404 Số 404, đƣờng Lê Hồng Phong, Quận Bình Thủy, TP Cần Thơ 48 Công ty CP Thực phẩm Sao Ta Km 2132 Quốc lộ 1A, phƣờng 2, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng 49 Công ty CP Hải Việt 167/10 đƣờng 30/4, phƣờng Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu xxxix 9 Công ty Cổ Phần Trà Bắc 216 Bạch Đằng, Phƣờng 4, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh 10 Công ty CP Xuất nhập khẩu Cà phê Intimex Nha Trang Số 38B Nguyễn Biểu, Phƣờng Vĩnh Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa 11 Công ty CPCB Thực phẩm xuất khẩu G.O.C Cụm CN Tân Xuyên, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang 12 Công ty TNHH Thanh Long Hoàng Hậu Xã Hàm Mỹ, Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình Thuận 13 Doanh nghiệp Tƣ nhân Rau quả Bình Thuận Lô 2 Tái Định Cƣ Phong nẫm, Đặng Văn Lảnh, Phƣờng Phú Tài, Phan Thiết, Bình Thuận 14 Cty TNHH Hƣơng gia vị Sơn Hà Cụm CN Đa Nghề Đình Bảng, Từ Sơn, Bắc Ninh 15 Cty Cổ phần Hanfimex Việt Nam Tòa nhà CC2A Bắc Linh Đàm, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 16 Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại Dịch vụ Rồng Đỏ Số 54/26/18 Đƣờng số 21, Phƣờng 8, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh PHỤ LỤC 7: DANH MỤC CÁC LOẠI KHÔNG PHẢI KHÁNG SINH HIỆN ĐANG ĐƢỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN CỦA HOA KỲ - Axít acetic - Papain - Calcium chloride - Potassium chloride - Calcium oxide - Povidone iodine - Carbon dioxide gas - Sodium bicarbonate - Fuller’s earth - Sodium chloride - Tỏi (cả củ) - Sodium sulfite - Hydrogen peroxide - Thiamine hydrochloride - Ice - Axít uric và tannic - Hành (cả củ) - Magnesium sulfate Nguồn: fda.usa.com PHỤC LỤC 8: DƢ LƢỢNG KHÁNG SINH CỦA HOA KỲ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỦY SẢN Chất kháng sinh Giới hạn cho phép Tham chiếu Oxytetracycline 2.0 ppm 21 CFR 556.500 Sulfadimethoxine/Ormetoprim 0.1 ppm 21 CFR 556.640 xl Methyl mercury 1.0 ppm CPG Sec.540.600 Polychlorinated Biphenyls 2.0 ppm 21 CFR 109.30 Sulfamerazine/Chloramphenicol Cấm Nguồn: US Food and Drug Administration PHỤC LỤC 9: GIỚI HẠN DƢ LƢỢNG CÁC HOÁ CHẤT TRONG CÀ PHÊ NHÂN NHẬP KHẨU VÀO HOA KỲ Tt Hoá chất Công dụng Giới hạn (phần triệu/ppm) 1 Aldicarb Trừ sâu 0,1 2 Aluminum Phosphide (Phosphine) Khử trùng 0,1 3 Carbufuran Trừ sâu 0,1 4 Chlorothalonit Trừ nấm 0,2 5 Dalapon Trừ cỏ 2,0 6 Diazinon Trừ sâu 0,2 7 Disulfiton Trừ sâu 0,3 8 Ethephon Điều hòa sinh trƣởng 0,1 9 Fluazifop-butyl Trừ cỏ 0,1 10 Glyphosate Trừ cỏ 1,0 11 Bromide vô cơ Khử trùng 75 12 Magnesium Phosphide Khử trùng 0,1 13 N.N.-Diethyl-2- Trừ cỏ 0,1 14 Oxyfluorfen Trừ cỏ 0,05 15 Paraquat Trừ cỏ 0,05 16 Fluvalinate Trừ sâu 0,01 Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC) UNCTAD/GATT, 1992; Đối với các mặt hàng rau quả tươi sống và khô

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_giai_phap_thich_ung_hang_rao_ky_thuat_trong_thuong_m.pdf
  • pdfLê Thị Mỹ Ngọc - Bản tóm tắt tiếng Anh.pdf
  • pdfLê Thị Mỹ Ngọc - Bản tóm tắt tiếng Việt.pdf
  • docxLê Thị Mỹ Ngọc - Kết luận mới tiếng Anh.docx
  • pdfLê Thị Mỹ Ngọc - Kết luận mới tiếng Anh.pdf
  • docxLê Thị Mỹ Ngọc - Kết luận mới tiếng Việt.docx
  • pdfLê Thị Mỹ Ngọc - Kết luận mới tiếng Việt.pdf
  • pdfLê Thị Mỹ Ngọc - Trích yếu luận án TS.pdf
Luận văn liên quan