Phương pháp tự học là cầu nối giữa học tập và nghiên cứu khoa học, biến
kiến thức tiếp thu từ thầy thành kiến thức của mình. Kỹ năng tự học là rất
quan trọng, bao gồm kỹ năng xác định mục tiêu, nội dung và trình tự công
việc; kỹ năng phân phối, sắp xếp thời gian cho từng công việc hợp lý; kỹ năng
đọc sách và nghiên cứu tài liệu, biết cách ghi chép, hệ thống hoá, khái quát
hoá các phươngti ện có thể tự học có hiệu quả. Những kỹ năng tự học này cần
phải rèn luyện liên tục nhuần nhuyễn trong quá trình học tập của sinh viên.
Tăng cường trao đổi học tập lẫn nhau trong sinh viên, giảng viên với
sinh viên các trường đại học.Cần chú ý đ ến “cùng học” theo nhóm, theo lớp,
từ đó rèn luyện khả năng hợp tác, khả năng thuyết phục và quản lý cho sinh
viên. Trong vấn đề này, cần chú ý một phương châm có ý nghĩa: “Học thầy
không tầy học bạn”. Vì vậy, các nhà trường cần chỉ dẫn và tạo điều kiện t ốt
cho sinh viên liên tục tự học thông qua sự khám phá, tư duy cảm xúc, thử
nghiệm các ý tưởng, làm các thực nghiệm, đồng thời thảo luận, tranh luận các
quan điểm, kiến thức trong các nhóm, tổ, lớp học, tập thể sinh viên. Sinh viên
còn cần phải “dạy học” lẫn nhau, học tập lẫn nhau. Quá trình học tập cộng tác
chung theo nhóm, tập thể sẽ tạo ra kết quả học tập tích cực cho tất cả sinh
viên cả về kiến thức và phương pháp; phát huy tính năng động của cá nhân và
tạo tâm lý tập thể lành mạnh; từng sinh viên sẽ tích cực tham gia học nhóm,
tập thể, tiếp nhận và sơ đồ hoá kiến thức, nâng cao năng lực làm chủ kiến
thức của mình. Các nhóm, các tập thể sinh viên sẽ phát huy tác dụng tích cực
nếu được tổ chức tốt, trên cơ sở sự đ ồng thuận về tư tưởng, tâm lý.
195 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2340 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giáo dục - Đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rọng điểm miền Trung , Luận án Tiến sĩ, Viện Chiến
lược phát triển.
73. Đặng Hữu (2004), Kinh tế tri thức, thời cơ và thách thức đối với sự phát
triển của Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
74. Nguyễn Đắc Hưng, Đặng Quốc Bảo (2004), Giáo dục Việt Nam hướng
tới tương lai, vấn đề và giải pháp , Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
75. Nguyễn Đắc Hưng, Phạm Xuân Dũng (2004), Nhân tài trong chiến lược
phát triển quốc gia, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
158
76. Nguyễn Đắc Hưng (2007), Phát triển nhân tài chấn hưng đất nước, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
77. Nguyễn Đắc Hưng (2005), Trí thức Việt Nam trước yêu cầu phát triển
đất nước , Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
78. Nguyễn Đắc Hưng (2008), Trí thức Việt Nam tiến cùng thời đại, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
79. Hứa Văn Hưng, Phát triển và quản lý nguồn nhân lực nông thôn, Nxb
Nông nghiệp Trung Quốc.
80. Nguyễn Mạnh Hưởng (2012), “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
- đột phá chiến lược quan trọng” , Tạp chí Giáo dục Lý luận chính trị
quân sự, (1).
81. Nguyễn Mạnh Hưởng (Chủ nhiệm) (2012), Xây dựng đội ngũ trí thức
quân đội trong thời kỳ mới, Đề tài khoa học cấp Bộ Quốc phòng.
82. Nguyễn Văn Khánh (2010), Xây dựng và phát huy nguồn lực trí tuệ Việt
Nam phục vụ sự nghiệp chấn hưng đất nước , Nxb Chính trị quốc
gia, Hà Nội.
83. Nguyễn Văn Khánh (Chủ biên) (2012), Nguồn lực trí tuệ Việt Nam, Lịch
sử, hiện trạng và triển vọng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
84. Vũ Khiêu (1987), Người trí thức Việt Nam, các chặng đường lịch sử ,
Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.
85. Vũ Khiêu (2006), Trí thức Việt Nam xưa và nay , Nxb Thuận Hóa.
86. Trần Đình Kiên (2006), Việt Nam tầm nhìn 2050, Nxb Thanh niên, Hà Nội.
87. Nguyễn Thế Kiệt (2008), “Xây dựng và phát triển con người nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực con người trong công cuộc đổi mới ở
Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Triết học, (6), tr 3-10.
88. Nguyễn Thế Kiệt (2012), “Phát huy nguồn nhân lực con người trong
công cuộc phát triển đất nước hiện nay”, Tạp chí Lý luận chính trị,
tr35-41.
89. Jang Ho Kim (2005), Khung mẫu mới về phát triển nguồn nhân lực: các
sáng kiến của chính phủ để phát triển kinh tế để hội nhập xã hội tại
Hàn Quốc, Nxb KRIVET Seoul, 135949, Hàn Quốc.
159
90. Xuân Kỳ (2012), "Hiệu quả mô hình trường phổ thông dân tộc bán trú ở
Điện Biên", Báo Nhân dân, số ra ngày 14/12/2015, tr.5.
91. Bùi Ngọc Lan (2002), Nguồn lực trí tuệ trong sự nghiệp đổi mới ở Việt
Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
92. Lê Thị Ái Lâm (2002), Phát triển nguồn nhân lực thông qua giáo dục và
đào tạo ở một số nước Đông Á, kinh nghiệm đối với Việt Nam , Luận
án Tiến sĩ Kinh tế, Viện Kinh tế Thế giới.
93. Lê Thị Ái Lâm (2003), Phát triển nguồn nhân lực thông qua giáo dục và
đào tạo - kinh nghiệm Đông Á, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
94. V.I.Lênin (1978), Toàn tập, Tập 30, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
95. V.I.Lênin (1977), Toàn tập, Tập 36, Nxb Tiến bộ, Mátxcơva.
96. V.I.Lênin (2005), Toàn tập, Tập 24, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
97. V.I.Lênin (2005), Toàn tập, Tập 38, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
98. V.I.Lênin (2005), Toàn tập, Tập 36, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
99. V.I.Lênin (2005), Toàn tập, Tập 48, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
100. Phạm Văn Linh (2012), "Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt
Nam trước yêu cầu phát triển mới của đất nước", Tạp chí Thông tin
Lý luận chính trị, (49/122).
101. Hoàng Xuân Long (2006), “Chính sách phát triển nguồn nhân lực khoa
học và công nghệ: thực trạng và kiến nghị”, Tạp chí Lao động và Xã
hội, (288).
102. C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn tập, Tập 2, Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
103. C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), Toàn tập, Tập 3, Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
104. Trương Hiếu Mai (2005), Nghiên cứu phát triển và sử dụng nhân lực
nông nghiệp Trung Quốc, Nxb Nông nghiệp Trung Quốc.
105. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 3, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
106. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 4, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
107. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 5, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
160
108. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 6, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
109. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 7, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
110. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 8, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
111. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 9, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
112. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 10, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
113. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, tập 11, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
114. Hồ Chí Minh (2000), Toàn tập, Tập 12, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
115. Hoàng Tư Minh (1998), Kinh tế tri thức với những ngành kinh tế công
nghệ cao, Nxb Khoa học kỹ thuật Vân Nam, Trung Quốc.
116. Nguyễn Đình Minh (2003), Phát huy vai trò nguồn lực trí thức khoa học
xã hội nhân văn trong Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay, Luận
án Tiến sĩ Triết học.
117. Lê Đại Nghĩa (2011), "Đổi mới toàn diện giáo dục đào tạo, nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực", Báo Quân đội nhân dân, số ra ngày
17/5/2011, tr.1.
118. Vũ Hữu Ngoạn (Chủ biên) (2001), Tìm hiểu một số khái niệm trong Văn
kiện Đại hội IX của Đảng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
119. Phạm Thành Nghị (Chủ biên) (2007), Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn
nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ,
Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
120. Nguyễn An Ninh (2009), Phát huy tiềm năng trí thức khoa học xã hội
Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
121. Quách Ninh (2001), Điều tiết phát triển đô thị Tân Cương với khai thác
nguồn nhân lực nông thôn, Nxb Nông nghiệp Trung Quốc.
122. Bùi Mạnh Nhị (2012), “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
Việt Nam”, Tạp chí Thông tin Lý luận Chính trị, (49) (122), tr.21.
123. Nhiều tác giả (2008), Những vấn đề giáo dục hiện nay, quan điểm và giải
pháp, nhiều tác giả, Nxb Tri thức, Hà Nội.
124. Nhiều tác giả (2011), Phát triển nguồn lực giáo dục đại học Vi ệt Nam
(2011), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
161
125. Bùi Văn Nhơn (2006), Quản lý và phát triển nguồn nhân lực xã hội, Nxb
Tư pháp, Hà Nội.
126. Phương Nhị (2012), "Đảm bảo quyền các dân tộc thiểu số", Báo Quân
đội nhân dân, số ra ngày 13/3/2012, tr.5.
127. Lê Du Phong (Chủ biên) (2006), Nguồn lực và động lực phát triển trong
nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam , Nxb Lý luận
chính trị, Hà Nội.
128. Nguyễn Ngọc Phú (Chủ biên) (2006), Tiến tới một xã hội học tập, Nxb
Đại học quốc gia, Hà Nội.
129. Vũ Văn Phúc, Nguyễn Duy Hùng, (Chủ biên) (2012), Phát triển nguồn
nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội
nhập quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
130. Quang Phương (2010), "Niềm tin và tự hào trí tuệ Việt Nam", Báo Quân
đội nhân dân, số ra ngày 30/8/2010, tr.5.
131. Hồ Quang Phương (2010), "Đến đích còn lắm gian nan", Báo Quân đội
nhân dân, số ra ngày 14/4/2010, tr.1.
132. Nguyễn Thị Thu Phương (2009), Chiến lược nhân tài của Trung Quốc từ
năm 1978 đến nay, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
133. Ngô Thị Phượng (2007), Đội ngũ trí thức khoa học xã hội và nhân văn
Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
134. Phan Thần Quang (2011), Báo cáo phát triển nhân tài Trung Quốc, Nxb
Văn hiến, Trung Quốc.
135. Dương Văn Quảng, Bành Tiến Long, Trịnh Đức Dụ (Chủ biên) (2009),
Đào tạo nguồn nhân lực phục vụ hội nhập quốc tế, Nxb Thế giới,
Hà Nội.
136. Trần Hồng Quân (1995), Một số vấn đề đổi mới trong lĩnh vực giáo dục
và đào tạo, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
137. Trần Hồng Quân (1996), Kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo giai
đoạn 1996-2000 và định hướng đến 2020 phục vụ sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước , Nxb Giáo dục, Hà Nội.
162
138. Quốc hội (2005), Luật Giáo dục, Nxb Lao động - xã hội, Hà Nội.
139. Quốc hội (2009), Luật Cán bộ, công chức, Nxb Lao động - xã hội, Hà Nội.
140. Quốc hội (2011), Luật Giáo dục, Nxb Lao động, Hà Nội
141. Quốc hội (2012), "Luật Giáo dục Đại học Việt Nam",
142. Nguyễn Duy Quý (1998), Khoa học xã hội và nhân văn trong 10 năm đổi
mới, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
143. Hồ Sỹ Quý (2007), Con người và phát triển con người, Giáo trình dùng
cho sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh chuyên ngành
triết học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
144. Nguyễn Văn Sơn (2002), Trí thức giáo dục đại học Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
145. Đường Vĩnh Sường (2012), “Giáo dục, đào tạo với phát triển nguồn nhân
lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, Tạp chí Cộng
sản, (833).
146. Tạ Ngọc Tấn (2012), Phát triển giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực, nhân
tài, Một số kinh nghiệm của thế giới, Học viện Chính trị - Hành chính
quốc gia, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
147. Nguyễn Thanh (2001), Phát triển nguồn nhân lực và vai trò của giáo dục
- đào tạo đối với phát triển nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay, Luận án Tiến sĩ, Viện
Triết học.
148. Trịnh Ngọc Thạch (2008), Hoàn thiện mô hình quản lý đào tạo nguồn
nhân lực chất lượng cao trong các trường đại học Việt Nam, Luận
án Tiến sĩ Quản lý giáo dục.
149. Nguyễn Văn Thạo - Nguyễn Viết Thông (2011), Tìm hiểu một số thuật
ngữ trong Văn kiện Đại hội XI của Đảng, Nxb Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
150. Nguyễn Văn Tháp (2009), Xây dựng đội ngũ giảng viên khoa học xã hội
nhân văn trong các trường đào tạo sĩ quan quân đội , Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
163
151. Nguyễn Minh Thắng (2008), Phát huy nguồn lực cán bộ khoa học kỹ
thuật quân sự trong xây dựng quân dội hiện nay, Nxb Quân đội
nhân dân, Hà Nội.
152. Hữu Thọ (2012), “Phải chăng nguồn nhân lực lãnh đạo quản lý là quan
trọng nhất”, Tạp chí Cộng sản, (9) (839), tr 52-53.
153. Nguyễn Minh Thuyết- Hoàng Hòa Bình (2012), “Xác định đúng mục
tiêu giáo dục để đổi mới và hoàn thiện căn bản giáo dục Việt Nam”,
Tạp chí Cộng sản, (9/839).
154. Ngô Huy Tiếp (Chủ biên) (2009), Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng
đối với trí thức nước ta hiện nay , Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
155. Nguyễn Hữu Tiệp (2010), Giáo trình nguồn nhân lực, Nxb Lao động - xã
hội, Hà Nội.
156. Mã Tuấn Triết (2001), Nghiên cứu khai thác nguồn nhân lực khu vực
ngoại thành Bắc Kinh, Nxb Nông nghiệp Trung Quốc.
157. Nguyễn Phú Trọng, Trần Xuân Sầm (2001), Luận cứ khoa học cho việc
nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ trong thời kỳ công nghiệp hoá,
hiện đại hoá đất nước, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
158. Nguyễn Phú Trọng (2008), Đổi mới và phát triển ở Việt Nam, một số vấn
đề lý luận và thực tiễn, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
159. Nguyễn Phú Trọng (2011), "Xây dựng đội ngũ trí thức vững mạnh nâng tầm
trí tuệ dân tộc", Báo Quân đội nhân dân, số ra ngày 16/8/2011, tr.4.
160. Nguyễn Trung (2012), "Sức hút Việt Nam", Báo Nhân dân, số ra ngày
18/02/2012, tr.8.
161. Nguyễn Văn Trung (1998), Phát triển nguồn nhân lực trẻ ở nông thôn để
công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn, nông nghiệp nước ta, Nxb
Chính trị quốc gia, Hà Nội.
162. Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia (2003), Kết quả đào
tạo sau đại học tại Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc
gia 1978 - 2003, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
163. Trung tâm Nghiên cứu phát triển nguồn nhân lực, Viện phát triển giáo
dục (2002), Từ chiến lược phát triển giáo dục đến chính sách phát
triển nguồn nhân lực, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
164
164. Trường Đại học Văn hóa (2013), Hội thảo: Những nhiệm vụ cấp bách,
quan trọng và các giải pháp tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung
ương 5 khóa VIII, Hà Nội.
165. Trần Văn Tùng và Lê Ái Lâm (1998), Phát triển nguồn nhân lực - kinh
nghiệm thế giới và thực tiễn nước ta, Hà Nội.
166. Trần Văn Tùng (2005), Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn nhân lực
tài năng, Nxb Thế giới, Hà Nội.
167. Trần Văn Tùng (2001), Nền kinh tế tri thức và yêu cầu đối với Việt Nam ,
Nxb Thế giới, Hà Nội.
168. Trấn Văn Tùng và Lê Ái Lâm (1996), Phát triển nguồn nhân lực - kinh
nghiệm thế giới và thực tiễn nước ta, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
169. Tuyển 40 năm chính luận của Lý Quang Diệu (1994), Nxb Chính trị quốc
gia, Hà Nội.
170. Từ điển tiếng Việt (1994), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
171. Viên Triệu Ức (2009), Biến đổi kinh tế với sự biến đổi của cơ cấu và cơ chế
phát triển nguồn nhân tài, Nxb Đại học Trung Sơn, Trung Quốc.
172. Nguyễn Thị Hồng Vân (2005), "Giáo dục với phát triển nguồn nhân lực
phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa", Tạp chí Phát triển giáo
dục, (4).
173. Nguyễn Đình Vĩ, Nguyễn Đắc Hưng (2002), Phát triển giáo dục và đào
tạo nhân tài, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
174. Viện Khoa học xã hội Việt Nam (2008), Xây dựng đội ngũ trí thức trong
thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập
kinh tế quốc tế, Kỷ yếu Hội thảo do Ban Tuyên giáo Trung ương phối
hợp với Ban cán sự Đảng Viện Khoa học xã hội Việt Nam tổ chức.
175. Viện Nghiên cứu phát triển giáo dục (2002), Chiến lược phát triển giáo
dục trong thế kỷ XXI - kinh nghiệm của các quốc gia, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
176. Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương (2004), Quản lý nguồn
nhân lực ở Việt Nam, một số vấn đề lý luận và thực tiễn , Nxb Khoa
học xã hội, Hà Nội.
165
177. Viện Phát triển giáo dục (2002), Từ chiến lược phát triển giáo dục đến chính
sách phát triển nguồn nhân lực, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
178. Đỗ Ngọc Viện (2010), Dự án khả thi thành lập trường Đại học Công
nghệ Giao thông Vận Tải trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng
Giao thông Vận Tải.
179. Nguyễn Khánh Vinh (Chủ biên) (2012), Nguồn lực trí tuệ Việt Nam, Lịch
sử, hiện trạng và triển vọng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
180. Lê Tư Vĩnh, Nguyễn Huy Quý (dịch) (1994), Tuyển 40 năm chính luận
của Lý Quang Diệu, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
181. Xinh Khăm-Phôm Ma Xay (Lào - 2003), Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ
cán bộ lãnh đạo quản lý kinh tế của Đảng và Nhà nước Lào hiện
nay, Luận án tiến sĩ Xây dựng Đảng, Học viện Chính trị quốc gia,
Hà Nội.
182. Vương Xung (2012), Chất lượng tăng trưởng kinh tế khu vực phía Tây
Trung Quốc với việc khai thác nguồn nhân lực nông thôn, Nxb
Nhân dân, Trung Quốc.
183. Ôkuhura Yasuhiro (1994), Chính trị và kinh tế Nhật Bản, Nxb Chính trị
quốc gia, Hà Nội.
184. Nguyễn Như Ý (Chủ biên) (1998), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Văn hóa -
Thông tin, Hà Nội.
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 1
GVĐH
Trong đóTổng số người
được hỏi (196) ĐHKHXHNVTPHCM
(52)
ĐHNHTPHCM
(51)
ĐHTSản
Nha Trang (93)
STT Câu hỏi và phương án trả lời
Số người % Số người % Số người % Số người %
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL
chất lượng cao ở nước ta hiện nay?
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi 106 54,08 48 92,30 6 11,76 52 55,91
Chuyên gia, quản trí doanh nghiệp
giỏi
152 77,55 44 84,61 48 94,11 60 64,51
Lao động lành nghề 175 89,28 40 76,92 47 92,15 88 94,62
Cán bộ khoa học công nghệ đầu đàn 174 88,77 48 92,30 44 86,27 82 88,17
2 Tầm quan trọng của GDĐT đối với
phát triển NNL CLC ở VN hiện nay?
Rất quan trọng 120 61,22 22 42,30 48 94,11 50 53,76
Quan trọng 76 38,77 30 57,69 3 5,88 43 46,23
Không quan trọng
Khó trả lời
3 Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực
của NNL CLC ở nước ta hiện nay?
Đáp ứng tốt yêu cầu 26 13,26 12 23 4 7,84 10 10,75
Đáp ứng yêu cầu mức trung bình 107 54,59 30 57,69 32 62,74 45 48,38
Còn nhiều hạn chế 53 27,04 10 19,23 12 23,52 31 33,33
Khó trả lời 10 5,10 3 5,88 7 7,52
4 Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi
bật của NNL CLC nước ta hiện nay?
Bản lĩnh chính trị vững vàng 158 80,61 42 80,76 44 86,27 72 77,41
Phẩm chất đạo đức tốt 149 76,02 38 73,07 42 82,35 69 74,19
Say mê lao động khoa học 173 88,26 37 71,15 48 94,11 88 94,62
Kiến thức rộng, chuyên môn sâu 110 56,12 33 63,46 32 62,74 55 59,13
Có khả năng làm chủ KHCN 109 55,61 29 55,76 28 54,90 52 55,91
Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt 84 42,85 22 42,30 22 43,13 40 43,01
5 Theo thầy, cô, có không tình trạng sau
đây ở NNL CLC nước ta hiện nay?
Chảy máu chất xám 126 64,28 44 84,61 42 82,35 40 43,01
Chưa được đánh giá đúng 145 73,97 41 78,84 39 76,47 65 69,89
Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn 155 79,08 46 88,46 48 94,11 61 65,59
Không làm việc đúng chuyên môn 118 60,20 33 63,46 30 58,82 55 59,13
Không yên tâm gắn bó công việc 84 42,85 17 32,69 22 43,13 45 48,38
6 Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản
nhất NNL CLC nước ta hiện nay?
Trình độ CM hạn chế so với bậc học 114 58,16 16 36,53 44 86,27 54 58,06
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 52 26,53 12 23,07 12 23,52 28 30,10
Cơ cấu lĩnh vực, ngành nhiều bất cập 61 31,12 10 19,23 14 27,45 37 39,78
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu 113 57,65 29 55,76 28 54,90 66 70,96
Khả năng hội nhập hạn chế 150 76,53 29 55,76 39 76,47 82 88,17
Thiếu người giỏi, chuyên gia đầu ngành 155 79,08 30 57,69 44 86,27 85 91,39
Hạn chế về PCCT, đạo đức, lối sống 58 29,59 22 42,30 14 27,45 22 23,65
7 Trường thầy, cô đã quan tâm như th ế
nào đến phát triển NNL CLC?
Tốt 93 47,44 22 42,30 16 31,37 55 59,13
Bình thường 85 43,36 30 57,69 30 58,82 25 26,88
Không quan tâm 12 6,12 2 3,92 10 10,75
Khó trả lời 6 3,06 3 5,88 3 3,22
8 Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu
trong GDĐT đối với phát triển NNL
CLC hiện nay?
Chất lượng đội ngũ GVĐH hạn chế 115 22,54 22 42,30 38 74,50 45 48,38
Số lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp
ứng
98 50,00 24 46,15 37 72,54 37 39,78
Nội dung, CT GDĐT chưa phù hợp 113 57,65 26 50,00 42 82,35 55 59,13
Môi trường GDĐT nhiều hạn chế 119 60,71 22 42,30 38 74,50 49 52,68
9 Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ
yếu hạn chế trong GDĐT phát triển
NNL CLC?
Hạn chế về nhận thức vai trò NNL CLC 85 43,36 14 26,92 28 54,90 43 46,23
Chất lượng tuyển chọn còn hạn chế 115 22,54 28 53,84 34 66,66 53 56,98
Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế 127 64,79 33 63,46 38 74,50 56 60,21
Chưa tạo ĐK tốt để phát triển NNL CLC 142 72,44 32 61,53 44 86,27 66 70,96
Chưa P.huy tốt động lực của NLCLC 145 73,97 33 63,46 44 86,27 69 74,19
Chính sách đài ngộ GVĐH chưa thỏađáng 110 56,12 33 63,46 38 74,50 39 41,93
Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế 140 71,42 44 84,61 44 86,27 52 55,91
Tác động tiêu cực của KTTT 85 43,36 29 55,76 24 47,05 32 34,40
Sự chống phá của các thế lực thù địch 62 31,63 19 36,53 24 47,05 21 22,58
10 Thầy, cô đánh gia thế nào về nhận
thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước
với GDĐT để phát triển NNL CLC?
Tốt 108 55,10 34 65,38 26 50,98 48 51,61
Chưa tốt 34 17,34 5 9,61 16 31,37 13 13,97
Bình thường 46 23,46 11 21,15 9 17,64 26 27,95
Chưa đúng mức 6 3,061 2 3,84 4 4,30
Khó trả lời 2 1,02 2 2,15
11 Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận
thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước
đối với phát triển NNL CLC?
Tốt 82/144 56,94 35 67,30 47 90,38
Chưa tốt 18 12,5 4 7,69 14 15,05
Bình thường 41 28,47 13 28
Chưa đúng mức 4 2,77 4 4,30
Khó trả lời
12 Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động
mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC?
Tình hình thế giới, khu vực 60/144 41,66 22 42,30 38 40,86
Tình hình KTXH đất nước 130 90,27 44 84,61 86 92,47
Phân tầng xã hội, phân hóa giàu
nghèo
70 48,61 29 55,76 41 44,08
Toàn cầu hóa, Hội nhập quốc tế 57 39,58 23 44,23 34 36,55
Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà nước 90 62,5 37 71,15 53 56,98
QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước 105 72,91 38 73,07 67 72,04
13 Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm
P.triển NNLCLC hiện nay, cần thực
hiện giải pháp nào?
P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào
tạo NNLCLC ở các trường ĐH
185/196 96,93 44 84,61 48 94,11 93 100
Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo
NNLCLC ở các trường ĐH
190 96,93 47 90,38 50 98,03 93 100
Phát huy tính tích cực của SV ĐH 175 89,28 40 76,92 44 86,27 91 97,84
Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học,
thực hành ở các trường ĐH
163 83,16 37 71,15 40 78,43 86 92,47
Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT
chất lượng cao
144 73,46 33 63,46 34 66,66 77 82,79
Tăng cường hợp tác quốc tế 139 70,91 33 63,46 40 78,43 66 70,96
Nâng cao chất lượng giáo dục CTTT 89 45,40 22 42,30 26 50,98 41 44,08
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 2
GVĐH
Trong đóTổng số người
được hỏi (150) GVĐHBKHN
(50)
GVĐHLuật HN
(50)
GVĐHHHải VN
(50)
STT Câu hỏi và phương án trả lời
Số người % Số người % Số người % Số người %
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL
chất lượng cao ở nước ta hiện nay?
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi 55 36,66 12 24 20 40 23 46
Chuyên gia, quản trí doanh nghiệp
giỏi
131 87,33 45 90 44 88 42 84
Lao động lành nghề 133 88,66 46 92 45 90 42 84
Cán bộ khoa học công nghệ đầu đàn 144 96,00 48 96 49 98 47 94
2 Tầm quan trọng của GDĐT đối với
phát triển NNL CLC ở VN hiện nay?
Rất quan trọng 107 71,33 32 64 38 76 37 74
Quan trọng 43 28,66 18 36 12 24 13 26
Không quan trọng
Khó trả lời
3 Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực
của NNL CLC ở nước ta hiện nay?
Đáp ứng tốt yêu cầu 28 18,66 11 22 9 18 8 16
Đáp ứng yêu cầu mức trung bình 77 51,33 24 48 27 54 26 52
Còn nhiều hạn chế 45 30,00 15 30 14 28 16 32
Khó trả lời
4 Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi
bật của NNL CLC nước ta hiện nay?
Bản lĩnh chính trị vững vàng 121 80,66 42 84 40 80 39 78
Phẩm chất đạo đức tốt 125 83,33 44 88 43 86 38 76
Say mê lao động khoa học 103 68,66 38 76 32 64 33 66
Kiến thức rộng, chuyên môn sâu 76 50,66 24 48 28 56 24 48
Có khả năng làm chủ KHCN 90 60,00 28 56 30 60 32 64
Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt 87 58,00 27 54 29 58 31 62
5 Theo thầy, cô, có không tình trạng sau
đây ở NNL CLC nước ta hiện nay?
Chảy máu chất xám 83 55,33 33 66 28 56 22 44
Chưa được đánh giá đúng 106 70,66 38 76 33 66 35 70
Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn 99 66,00 36 72 34 68 29 58
Không làm việc đúng chuyên môn 32 21,33 12 24 11 22 9 18
Không yên tâm gắn bó công việc 27 18,00 9 18 8 16 10 20
6 Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản
nhất NNL CLC nước ta hiện nay?
Trình độ CM hạn chế so với bậc học 74 49,33 28 56 22 44 24 48
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 31 20,66 12 24 10 20 9 18
Cơ cấu lĩnh vực, ngành nhiều bất cập 21 14,00 7 14 6 12 8 16
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu 103 68,66 38 76 36 72 29 58
Khả năng hội nhập hạn chế 97 64,66 37 74 32 64 28 56
Thiếu người giỏi, chuyên gia đầu ngành 91 60,66 33 66 30 60 28 56
Hạn chế về PCCT, đạo đức, lối sống 66 44,00 24 48 22 44 20 40
7 Trường thầy, cô đã quan tâm như t hế
nào đến phát triển NNL CLC?
Tốt 34 22,66 9 18 11 22 14 28
Bình thường 108 72,00 38 76 35 70 36 72
Không quan tâm
Khó trả lời 7 4,66 3 6 4 8
8 Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu
trong GDĐT đối với phát triển NNL
CLC hiện nay?
Chất lượng đội ngũ GVĐH hạn chế 35 23,33 12 24 14 28 9 18
Số lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp
ứng
66 44,00 21 42 28 56 17 34
Nội dung, CT GDĐT chưa phù hợp 74 49,33 28 56 24 48 22 44
Môi trường GDĐT nhiều hạn chế 79 52,66 29 58 27 54 23 46
9 Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ
yếu hạn chế trong GDĐT phát triển
NNL CLC?
Hạn chế về nhận thức vai trò NNL CLC 70 46,66 22 44 26 52 22 44
Chất lượng tuyển chọn còn hạn chế 86 57,33 25 50 32 64 29 58
Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế 67 44,66 22 44 24 48 21 42
Chưa tạo ĐK tốt để phát triển NNL CLC 79 52,66 29 58 27 54 23 46
Chưa P.huy tốt động lực của NLCLC 73 48,66 31 62 28 56 24 48
Chính sách đài ngộ GVĐH chưa thỏađáng 81 54,00 32 64 30 60 29 58
Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế 53 35,33 19 38 22 44 12 24
Tác động tiêu cực của KTTT 47 31,33 16 32 19 38 12 24
Sự chống phá của các thế lực thù địch 29 19,33 11 22 10 20 8 16
10 Thầy, cô đánh gia thế nào về nhận
thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước
với GDĐT để phát triển NNL CLC?
Tốt 60 40,00 16 32 19 38 25 50
Chưa tốt 7 4,66 4 8 2 4 1 2
Bình thường 72 48,00 25 50 24 48 23 46
Chưa đúng mức 8 5,33 4 8 3 6 1 2
Khó trả lời 3 2,00 1 2 2 4
11 Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận
thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước
đối với phát triển NNL CLC?
Tốt 38 25,33 11 22 9 18 18 36
Chưa tốt 16 10,66 8 16 4 8 4 8
Bình thường 82 54,66 26 52 29 58 27 54
Chưa đúng mức 10 6,66 4 8 6 12
Khó trả lời 4 2,66 1 2 2 4 1 2
12 Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động
mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC?
Tình hình thế giới, khu vực 106 70,66 38 76 36 72 32 64
Tình hình KTXH đất nước 119 79,33 46 92 33 66 40 80
Phân tầng xã hội, phân hóa giàu
nghèo
112 74,66 39 78 37 74 26 52
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế 85 56,66 24 48 28 56 33 66
Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà nước 107 71,33 33 66 42 84 32 64
QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước 113 75,33 39 78 40 80 34 68
13 Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm
P.triển NNLCLC hiện nay, cần thực
hiện giải pháp nào?
P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào
tạo NNLCLC ở các trường ĐH
113 75,33 38 76 36 72 39 78
Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo
NNLCLC ở các trường ĐH
124 82,66 42 84 44 88 38 76
Phát huy tính tích cực của SV ĐH 132 88,00 44 88 42 84 46 92
Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học,
thực hành ở các trường ĐH
93 62,00 33 66 32 64 28 56
Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT
chất lượng cao
86 57,33 32 64 21 42 33 66
Tăng cường hợp tác quốc tế 88 58,66 24 48 28 56 38 76
Nâng cao chất lượng giáo dục CTTT 71 47,33 29 58 22 44 20 40
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân
lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay
Phụ lục 3
GVĐH
Tổng số người
được hỏi (158)
GVĐHKHXHNVHN
(50)
GV ĐH Mật Mã
(32)
GVĐHGTVTHN
(48)
GVĐHANND
(28)
STT Câu hỏi và phương án trả lời
Sốngười
trả lời
% Số người
trả lời
% Sốngười
trả lời
% Sốngười
trả lời
% Sốngười
trả lời
%
Ghi
chó
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)
1 Theo thầy, cô, lực lượng nào là
NNL chất lượng cao ở nước ta
hiện nay?
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi 97 61,39 33 66 22 68,75 30 62,5 12 42,85
Chuyên gia, Q trị DNghiệp giỏi 123 77,84 38 76 28 87,5 32 66,66 25 89,28
Lao động lành nghề 132 83,54 44 88 26 81,25 38 79,16 24 85,71
Cán bộ KHCN đầu đàn 154 97,46 50 100 30 93,75 47 97,91 27 96,42
2 Tầm quan trọng của GDĐT đối
với phát triển NNL CLC ở VN
hiện nay?
Rất quan trọng 113 71,51 35 70 22 68,75 35 72,91 21 75
Quan trọng 45 28,48 15 30 10 31,25 13 27,08 7 25
Không quan trọng
Khó trả lời
3 Thầy, cô cho biết, trình độ, năng
lực của NNL CLC ở nước ta hiện
nay?
Đáp ứng tốt yêu cầu 31 19,62 8 16 7 21,87 8 16,66 8 28,75
Đáp ứng yêu cầu mức trung bình 68 43,03 18 36 15 46,87 22 45,83 13 46,42
Còn nhiều hạn chế 59 37,34 24 48 10 31,25 18 37,5 7 25
Khó trả lời
4 Thầy, cô cho biết, những ưu điểm
nổi bật của NNL CLC nước ta
hiện nay?
Bản lĩnh chính trị vững vàng 137 86,70 42 84 30 93,75 40 83,33 25 89,28
Phẩm chất đạo đức tốt 128 81,01 37 74 29 90,62 36 75 26 92,85
Say mê lao động khoa học 137 86,70 42 84 29 90,62 40 83,33 26 92,85
Kiến thức rộng, chuyên môn sâu 110 69,62 32 64 22 68,75 36 75 19 67,85
Có khả năng làm chủ KHCN 101 63,92 30 60 21 65,62 32 66,66 18 64,28
Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt 90 56,96 29 58 19 59,37 22 45,83 20 71,42
5 Theo thầy, cô, có không tình
trạng sau đây ở NNL CLC nước
ta hiện nay?
Chảy máu chất xám 88 55,69 28 56 24 75 22 45,83 14 50
Chưa được đánh giá đúng 95 60,12 33 66 22 68,75 21 43,75 19 67,85
Chưa phát huy tốt Tr.độ Ch. môn 85 53,79 31 62 20 62,5 19 39,58 15 53,57
Không làm việc đúng Ch. môn 40 25,31 12 24 8 25 14 29,16 6 21,42
Không yên tâm gắn bó công việc 38 24,05 16 32 10 31,25 15 33,33 7 25
6 Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ
bản nhất NNL CLC nước ta hiện
nay?
Trình độ hạn chế so với bậc học 65 41,13 21 42 14 43,75 19 39,58 11 39,28
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 35 22,15 9 18 6 18,75 12 25 8 28,57
Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập 21 13,29 6 12 4 12,5 7 14,58 4 14,28
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu 68 43,03 22 44 16 50 18 37,5 12 42,85
Khả năng hội nhập hạn chế 71 44,93 24 48 17 53,12 19 39,58 11 39,28
Thiếu người giỏi, CGia đầu ngành 100 63,29 33 66 21 65,62 28 58,33 18 64,28
Hạn chế về PCCT, ĐĐ,LS 18 11,39 5 10 3 9,37 6 12,5 4 14,28
7 Trường thầy, cô đã quan tâm thế
nào đến PT NNL CLC?
Tốt 107 67,72 35 70 20 62,5 33 68,75 19 67,85
Bình thường 48 30,79 12 24 12 37,5 15 31,25 9 32,14
Không quan tâm
Khó trả lời 3 1,89 3 6
8 Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ
yếu trong GDĐT đối với phát
triển NNL CLC hiện nay?
Chất lượng ĐN GVĐH hạn chế 100 63,29 29 58 22 68,75 31 64,58 18 64,28
Slượng, cơ cấu GV chưa đáp ứ ng 46 29,11 19 38 11 34,37 17 35,41 9 32,14
ND,CTrình GDĐT chưa phù hợp 110 69,62 33 66 23 71,87 35 72,91 19 67,85
Môi trường GDĐT nhiều hạn chế 103 65,18 34 68 22 68,75 31 64,58 16 57,14
9 Thầy, cô cho biết, nguyên nhân
chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát
triển NNL CLC?
Hạn chế NThức vai trò NNL CLC 61 38,60 18 36 12 37,5 20 41,66 11 39,28
Ch.lượng tuyển chọn còn hạn chế 70 44,30 24 48 13 40,62 21 43,75 12 42,85
Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế 88 55,69 28 56 16 50 26 54,16 18 64,28
Chưa tạo ĐK tốt để PT NNL CLC 84 53,16 30 60 13 40,62 22 45,83 19 67,85
Chưa P.huy tốt động lực NLCLC 82 51,89 30 60 12 37,5 22 45,83 18 64,28
Ch.sách đài ngộ GV chưa thỏađáng 94 59,49 32 64 14 43,75 29 60,41 19 67,85
Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế 63 39,87 24 48 9 28,12 18 37,5 12 42,85
Tác động tiêu cực của KTTT 51 32,27 14 28 12 37,5 10 20,83 15 53,57
Sự chống phá các thế lực thù địch 42 26,58 19 38 9 28,12 8 16,66 6 21,42
10 Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận
thức, quan tâm của Đảng, NNvới
GDĐT để PTNNL CLC?
Tốt 76 48,10 20 40 18 56,25 22 45,83 16 57,14
Chưa tốt 14 8,86 6 12 4 12,5 2 4,16 2 7,14
Bình thường 68 43,03 24 48 10 31,25 24 50 10 35,71
Chưa đúng mức
Khó trả lời
11 Thầy, cô đánh giá thế nào về
nhận thức, quan tâm của Đảng,
NN đối với phát triển NNL CLC?
Tốt 73 46,20 21 42 17 53,12 20 41,66 15 53,57
Chưa tốt 17 10,75 6 12 2 6,25 6 12,5 3 10,71
Bình thường 68 43,03 23 46 14 43,75 22 45,83 10 35,71
Chưa đúng mức
Khó trả lời
12 Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác
động mạnh đến GDDT phát triển
NNL CLC?
Tình hình thế giới, khu vực 46 29,11 12 24 10 31,25 14 29,16 10 35,71
Tình hình KTXH đất nước 122 77,21 39 78 22 68,75 38 79,16 23 82,14
Phân tầng HX, Ph.hóa giàu nghèo 106 67,08 33 66 21 65,62 32 66,66 20 71,42
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế 76 48,10 26 52 14 43,75 24 50 12 42,85
Quan tâm GDĐT của Đảng, NN 125 79,11 39 78 24 75 37 77,08 25 89,28
QTâm PT NNL của Đảng, NN 127 80,37 38 76 25 78,12 39 81,25 25 89,28
13 Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT
nhằm P.triển NNLCLC, cần thực
hiện giải pháp nào?
P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ
đào tạo NNLCLC các trường ĐH
60 37,97 18 36 12 37,5 17 35,41 13 46,42
Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo
NNLCLC ở các trường ĐH
132 83,54 44 88 24 75 42 87,5 22 78,57
Phát huy tính tích cực của SV ĐH 122 77,21 38 76 28 87,5 35 72,91 23 82,14
Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả
học, thực hành ở các trường ĐH
91 57,59 28 56 21 65,62 23 47,91 19 67,85
Xây dựng, phát triển hệ thống
GDDT chất lượng cao
83 52,53 28 56 10 31,25 26 54,16 19 67,85
Tăng cường hợp tác quốc tế 93 58,86 26 52 19 59,37 28 58,33 20 71,42
Nâng cao chất lượng GD CTTT 49 31,01 21 42 9 28,12 18 37,5 11 39,28
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay (GVKHXH)
Phụ lục 4
Tổng số người được hỏi (100)STT Câu hỏi và phương án trả lời
Số người trả lời %
Ghi
chú
1 Theo thầy, cô, lực lượng nào là NNL chất lượng cao ở nước ta hiện nay?
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi 88 88
Chuyên gia, Q trị DNghiệp giỏi 87 87
Lao động lành nghề 96 96
Cán bộ KHCN đầu đàn 100 100
2 Tầm quan trọng của GDĐT đối với phát triển NNL CLC ở VN hiện nay?
Rất quan trọng 79 79
Quan trọng 21 21
Không quan trọng
Khó trả lời
3 Thầy, cô cho biết, trình độ, năng lực của NNL CLC ở nước ta hiện nay?
Đáp ứng tốt yêu cầu
Đáp ứng yêu cầu mức trung bình 23 23
Còn nhiều hạn chế 47 47
Khó trả lời 25 25
4 Thầy, cô cho biết, những ưu điểm nổi bật của NNL CLC nước ta hiện nay? 5 5
Bản lĩnh chính trị vững vàng 78 78
Phẩm chất đạo đức tốt 77 77
Say mê lao động khoa học 84 84
Kiến thức rộng, chuyên môn sâu 66 66
Có khả năng làm chủ KHCN 56 56
Có kỹ năng lãnh đạo, quản lý tốt 48 48
5 Theo thầy, cô, có không tình trạng sau đây ở NNL CLC nước ta hiện nay?
Chảy máu chất xám 88 88
Chưa được đánh giá đúng 76 76
Chưa phát huy tốt trình độ chuyên môn 65 65
Không làm việc đúng chuyên môn 42 42
Không yên tâm gắn bó công việc 34 34
6 Thầy, cô cho biết, hạn chế cơ bản nhất NNL CLC nước ta hiện nay?
Trình độ hạn chế so với bậc học 86 86
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 43 43
Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập 34 34
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu 77 77
Khả năng hội nhập hạn chế 66 66
Thiếu người giỏi, CGia đầu ngành 76 76
Hạn chế về PCCT, ĐĐ,LS 32 32
7 Trường thầy, cô đã quan tâm thế nào đến PT NNL CLC?
Tốt 11 11
Bình thường 81 81
Không quan tâm
Khó trả lời 8 8
8 Thầy, cô cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT đối với phát triển NNL CLC hiện nay?
Chất lượng ĐN GVĐH hạn chế 34 34
Slượng, cơ cấu GV chưa đáp ứng 26 26
ND,CTrình GDĐT chưa phù hợp 68 68
Môi trường GDĐT nhiều hạn chế 70 70
9 Thầy, cô cho biết, nguyên nhân chủ yếu hạn chế trong GDĐT phát triển NNL CLC?
Hạn chế NThức vai trò NNL CLC 71 71
Ch.lượng tuyển chọn còn hạn chế 77 77
Chất lượng GDĐTnhiều hạn chế 76 76
Chưa tạo ĐK tốt để PT NNL CLC 81 81
Chưa P.huy tốt động lực NLCLC 80 80
Chính …….sách đài ngộ GV chưa thỏađáng 82 82
Tự phấn đầu của NLCLC hạn chế 62 62
Tác động tiêu cực của KTTT 52 52
Sự chống phá các thế lực thù địch 31 31
10 Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NNvới GDĐT để PTNNL CLC?
Tốt 31 31
Chưa tốt
Bình thường 62 62
Chưa đúng mức 7 7
Khó trả lời
11 Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, NN đối với phát triển NNL CLC?
Tốt
Chưa tốt 28 28
Bình thường
Chưa đúng mức 68 68
Khó trả lời 6 6
12 Thầy, cô cho biết nhân tố nào tác động mạnh đến GDDT phát triển NNL CLC?
Tình hình thế giới, khu vực 33 33
Tình hình KTXH đất nước 82 82
Phân tầng xã hội, phân hóa giàu nghèo 74 74
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế 55 55
Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà nước 78 78
QTâm PT NNL của Đảng, Nhà nước 88 88
13 Theo thầy, cô, để phát huy GDĐT nhằm P.triển NNLCLC, cần thực hiện giải pháp nào?
P.triển SL, nâng cao CL đội ngũ đào tạo NNLCLC các trường ĐH 78 78
Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo NNLCLC ở các trường ĐH 89 89
Phát huy tính tích cực của SV ĐH 84 84
Đổi mới quản lý, đánh giá kết quả học, thực hành ở các trường ĐH 77 77
Xây dựng, phát triển hệ thống GDDT chất lượng cao 75 75
Tăng cường hợp tác quốc tế 80 80
Nâng cao chất lượng GD CTTT 78 78
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 5
SVĐH
Trong đóTổng số người
được hỏi
(193)
ĐHKHXHNVTPHCM
(53)
ĐHNHTPHCM
(50)
ĐHKHTN
(90)
STT Câu hỏi và phương án trả lời
Số người
trả lời
% Số người trả
lời
% Số người
trả lời
% Số người
trả lời
%
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Theo bạn, lực lượng nào là NNL CLC ở nước
ta hiện nay?
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi 123 63,73 40 75,47 6 12 77 85,55
Chuyên gia, quản trị kinh doanh giỏi 162 83,93 50 94,33 24 48 88 97,77
Lao động lành nghề 173 89,63 48 90,56 47 94 78 86,66
Cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn 168 87,04 47 88,67 32 64 89 98,88
2 Theo bạn, trình độ năng lực của NNL CLC
nước ta hiện nay thế nào?
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt 18 9,32 14 26,41 4 8
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trung bình 110 56,99 32 60,37 26 52 52 57,77
Còn nhiều hạn chế 68 35,23 7 13,20 18 36 43 47,77
Khó trả lời 7 3,62 2 4 5 5,55
3 Theo bạn, có hay không tình trạng sau ở
NNLCLC nước ta hiện nay?
Chảy máu chất xám 163 84,45 51 96,22 25 50 88 97,77
Chưa được đánh giá đúng 157 81,34 51 96,22 17 34 89 98,88
Chưa phát huy tốt chuyên môn 134 69,43 50 94,33 25 50 79 87,77
Không làm việc dúng chuyên môn 120 62,17 39 73,58 32 64 49 54,44
Không yên tâm gắn bó với công việc 110 56,99 23 43,39 35 70 52 57,77
4 Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản của
NLCLC nước ta hiện nay?
Tr. độ CM H.chế so với bậc học 116 60,10 44 83,01 10 20 62 66,66
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 79 40,93 22 41,50 5 10 52 57,77
Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập 63 32,64 14 26,41 6 12 43 47,77
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu 105 54,40 36 67,92 37 74 32 35,55
Khả năng hội nhập hạn chế 102 52,84 27 50,94 39 78 36 40
Thiếu Ng.giỏi, ch.gia đầu ngành 116 60,10 29 54,71 28 56 59 65,55
Hạn chế về Ph. chất CT, Đ Đ, LS 64 33,16 22 41,50 12 24 28 31,11
5 Bạn cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT
P.Triển NNLCLC hiện nay?
Chất lượng ĐNGVĐH hạn chế 72 37,30 18 33,96 16 32 38 42,22
S.Lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng tốt 56 29,01 17 32,07 7 14 32 35,55
Ndung, Ctrình GD chưa phù hợp 115 59,58 28 52,83 30 60 47 52,22
Môi trường GD bất cập, hạn chế 26 49,05 24 48 56 62,22
6 Bạn cho biết, nguyên nhân hạn chế trong
GDĐT P.Triển NNLCLC?
Chất lượng tuyển chọn hạn chế 83 43,00 33 62,26 17 34 33
Chất lượng GDĐT nhiều hạn chế 100 51,81 35 66,03 22 44 43 47,77
Chưa tạo ĐK tốt phát triển NNL: 115 59,58 27 50,94 37 74 51 56,66
Chưa phát huy tốt động lực H tập 116 60,10 27 50,94 34 68 55 61,11
Ch.Sách đãi ngộ chưa thỏa đáng 98 50,77 27 50,94 29 58 42 46,66
Tác động tiêu cực cơ chế thị trường 102 52,84 22 41,50 27 54 53 58,88
Sự Ch.phá của các thế lực thù đ ịch 40 20,72 12 22,64 17 34 11 12,22
7 Bạn đánh giá thế nào về nhận thức, quan
tâm của Đảng, Nhà nước với GDĐT phát
triển NNLCLC hiện nay?
Tốt 82 42,48 23 43,39 27 54 32 35,55
Chưa tốt 27 13,98 10 18,86 6 12 11 12,22
Bình thường 60 31,08 17 32,07 13 26 30 33,33
Chưa đúng mức 17 8,80 3 5,66 4 8 10 11,11
Khó trả lời 7 3,62 7 7,77
8 Bạn cho biết, nhân tố nào tác động mạnh đế n
GDĐT để phát triển NNLCLC nước ta hiện
nay?
Tình hình thế giới, khu vực 24/53 45,28 24 45,28
Tình hình KTXH đất nước 44 83,01 44 83,01
Phân tầng XH, phân hóa giàu nghèo 42 79,24 42 79,24
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế 37 69,81 37 69,81
Quan tâm GDĐT của Đảng, NN 37 69,81 37 69,81
QTâm P.T NNL của Đảng, NN 39 73,58 39 73,58
9 Theo ban, để phát huy GDĐT nhằm P.Triển
NNLCLC hiện nay, cần thực hiện giải pháp nào?
P.Triển số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ đào
tạo NNL trong các trường ĐH
182/193 94,30 49 92,45 45 90 88
Hoàn thiện ND CT PP Hthứcđào tạo 180 93,26 47 88,67 46 92 87
Phát huy tính tích cực của SVĐH 160 82,90 45 84,90 40 80 75
Đổi mới C.tác Qlý, đánh giá kết quả, thực hành
trong các Tr. ĐHọc
139 38 71,69 35 70 66
Xây dựng cơ sở GD tiên tiến, PT hệ thống GD
ĐT chất lượng cao
115 59,58 33 62,26 27 54 55
Tăng cường H.tác quốc tế về GDĐT 107 55,44 33 62,26 32 64 52
Nâng cao chất lượng GD CTTT 90 46,63 27 50,94 21 42 42
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 6
SVĐH
Trong đóTổng số người
được hỏi
(144)
SVĐHKHXHNVHN
(50)
SVĐHGTVTHN
(46)
SVĐHHHảiVN
(48)
STT Câu hỏi và phương án trả lời
Số người
trả lời
% Số người trả
lời
% Số người
trả lời
% Số người
trả lời
%
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Theo bạn, lực lượng nào là NNL CLC ở nước
ta hiện nay?
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi 115 79,86 38 76 38 82,60 39 81,25
Chuyên gia, quản trị K.doanh giỏi 128 88,88 44 88 44 95,65 40 83,33
Lao động lành nghề 137 95,13 48 96 45 97,82 44 91,66
Cán bộ khoa học, công nghệđầu đàn 142 98,61 48 96 46 100 48 100
2 Theo bạn, trình độ năng lực của NNL CLC nước ta
hiện nay thế nào?
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt 27 18,75 8 16 9 19,56 10 20,83
Đáp ứng yêu cầu N.vụ trung bình 57 39,58 21 42 14 30,43 22 45,83
Còn nhiều hạn chế 60 41,66 21 42 23 50 16 33,33
Khó trả lời
3 Theo bạn, có hay không tình trạng sau ở
NNLCLC nước ta hiện nay?
Chảy máu chất xám 63 43,75 22 44 21 45,65 20 41,66
Chưa được đánh giá đúng 46 31,94 18 36 16 34,78 12 25
Chưa phát huy tốt chuyên môn 45 31,25 13 26 14 30,43 18 37,5
Không làm việc đúng chuyên môn 26 18,05 8 16 8 17,39 10 20,83
Không yên tâm gắn bó với công việc 19 13,19 6 12 6 13,04 7 14,58
4 Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản của
NLCLC hiện nay?
Trình độ CM hạn chế so với bậc học 94 65,27 32 64 28 60,86 34 70,83
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 46 31,94 18 36 16 34,78 12 25
Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập 30 20,83 12 24 10 21,73 8 16,66
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu 82 56,94 34 68 23 50 25 52,08
Khả năng hội nhập hạn chế 78 54,16 33 66 22 47,82 23 47,91
Thiếu người giỏi, ch.gia đầu ngành 106 73,61 38 76 36 78,26 32 66,66
Hạn chế về Ph. chất CT, Đ Đ, LS 28 19,44 12 24 8 17,39 8 16,66
5 Bạn cho biết, hạn chế chủ yếu trong GDĐT
P.Triển NNLCLC hiện nay?
Chất lượng ĐNGVĐH hạn chế 69 47,91 22 44 23 50 24 50
Số L, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng tốt 56 38,88 18 36 20 43,47 18 37,5
Ndung, Ctrình GD chưa phù hợp 99 68,75 34 68 35 76,08 30 62,5
Môi trường GD bất cập, hạn chế 84 58,33 32 64 30 65,21 22 45,83
6 Bạn cho biết, nguyên nhân hạn chế trong
GDĐT P.Triển NNLCLC?
Chất lượng tuyển chọn hạn chế 105 72,91 33 66 37 80,43 35 72,91
Chất lượng GDĐTcòn nhiều hạn chế 71 49,30 28 56 22 47,82 21 43,75
Chưa tạo ĐK tốt phát triển NNL: 82 56,94 32 64 28 60,86 22 45,83
Chưa phát huy tốt động lực học tập 76 52,77 33 66 21 45,65 22 45,83
Ch.Sách đãi ngộ GVĐH chưa thỏa đáng 101 70,13 36 72 33 71,73 32 66,66
Tác động tiêu cực của cơ chế thị trường 70 48,61 29 58 20 43,47 21 43,75
Sự chống phá của các thế lực thù địch 27 18,75 12 24 9 19,56 6 12,5
7 Bạn đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm
của Đảng, Nhà nước với GDĐT phát triển
NNLCLC hiện nay?
Tốt 67 46,52 25 50 20 43,47 22 45,83
Chưa tốt 7 4,86 5 10 2 4,16
Bình thường 70 48,61 20 40 26 56,52 24 50
Chưa đúng mức
Khó trả lời
8 Bạn cho biết, nhân tố nào tác động mạnh đến
GDĐT để phát triển NNLCLC nước ta hiện
nay?
Tình hình thế giới, khu vực 93 64,58 33 66 32 69,56 28 58,33
Tình hình KTXH đất nước 134 93,05 45 90 45 97,82 44 91,66
Phân tầng XH, phân hóa giàu nghèo 128 88,88 44 88 40 86,95 44 91,66
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế 99 68,75 35 70 30 65,21 34 70,83
Quan tâm GDĐT củaĐảng, Nhà nước 128 88,88 46 92 40 86,95 42 87,5
QTâm P.T NNL của Đảng, Nhà nước 133 92,36 48 96 40 86,95 45 93,75
9 Theo ban, để phát huy GDĐT nhằm P.Triển
NNLCLC hiện nay, cần thực hiện giải pháp
nào?
P.Triển số lượng, nâng cao chất lượng đội ngũ
đào tạo NNL trong các trường ĐH
65 45,13 22 44 20 43,47 23 47,91
Hoàn thiện ND CT PP Hthức đào tạo 131 90,97 44 88 42 91,30 45 93,45
Phát huy tính tích cực của SVĐH 111 77,08 40 80 37 80,43 34 70,83
Đổi mới công tác Qlý, đánh giá kết quả, thực hành
trong các trường ĐH
99 68,75 33 66 32 69,56 34 70,83
Xây dựng cơ sở GD tiên tiến, phát triển hệ
thống GD ĐT chất lượng cao
101 70,13 32 64 32 69,56 37 77,08
Tăng cường hợp tác quốc tế về GDĐT 102 70,83 32 64 36 78,26 33 68,75
Nâng cao chất lượng GD CTTT 73 50,69 28 56 22 47,82 23 47,91
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 7
SVĐH
Trong đóTổng số người
được hỏi
(150)
SVĐHLuật HN
(50)
SVĐHMMã HN
(50)
SVĐHBKHN
(50)
STT Câu hỏi và phương án trả lời
Số người
trả lời
% Số người
trả lời
% Số ngườ i
trả lời
% Số người
trả lời
%
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
1 Theo bạn, lực lượng nào là NNL
CLC ở nước ta hiện nay?
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi 141 94,00 45 90 48 96 48 96
Chuyên gia, quản trị kinh doanh giỏi 137 91,33 45 90 48 96 44 88
Lao động lành nghề 146 97,33 48 96 50 100 48 96
Cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn 150 100,00 50 100 50 100 50 100
2 Theo bạn, trình độ năng lực của NNL
CLC nước ta hiện nay thế nào?
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt 64 42,66 22 44 18 36 24 48
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trung
bình
61 40,66 18 36 21 42 22 44
Còn nhiều hạn chế 25 16,66 10 20 11 22 4 8
Khó trả lời
3 Theo bạn, có hay không tình trạng
sau ở NNLCLC nước ta hiện nay?
Chảy máu chất xám 88 58,66 32 64 28 56 28 56
Chưa được đánh giá đúng 73 48,66 30 60 22 44 21 42
Chưa phát huy tốt chuyên môn 76 50,66 30 60 20 40 26 52
Không làm việc dúng chuyên môn 38 25,33 18 36 11 22 9 18
Không yên tâm gắn bó với công việc 27 18,00 9 18 10 20 8 18
4 Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản
của NLCLC nước ta hiện nay?
Trình độ CM hạn chế so với bậc học 59 39,33 23 46 20 40 16 32
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 30 60,00 11 22 9 18 10 20
Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập 25 16,66 9 19 8 16 8 16
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu 96 64,00 34 68 32 64 30 60
Khả năng hội nhập hạn chế 94 62,66 33 66 30 60 31 62
Thiếu người giỏi, ch.gia đầu ngành 105 70,00 35 70 34 68 36 72
Hạn chế về phẩm chất CT, Đ Đ, LS 25 16,66 8 16 8 16 9 18
5 Bạn cho biết, hạn chế chủ yếu trong
GDĐT P.Triển NNLCLC hiện nay?
Chất lượng ĐNGVĐH hạn chế 52 34,66 18 36 20 40 14 28
Số L, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng tốt 45 30,00 12 24 15 30 18 36
Ndung, Ctrình GD chưa phù hợp 93 62,00 33 66 30 60 30 60
Môi trường GD bất cập, hạn chế 91 60,66 32 64 28 56 31 62
6 Bạn cho biết, nguyên nhân hạn chế
trong GDĐT P.Triển NNLCLC?
Chất lượng tuyển chọn hạn chế 103 68,66 33 66 32 64 38 76
Chất lượng GDĐTcòn nhiều hạn chế 83 55,33 30 60 28 56 25 50
Chưa tạo ĐK tốt phát triển NNL: 94 62,66 34 68 31 62 30 60
Chưa phát huy tốt động lực học tập 102 68,00 35 70 33 66 33 66
Ch.Sách đãi ngộ GVĐH chưa thỏa đáng 111 74,00 41 82 36 72 34 68
Tác động tiêu cực của cơ chế thị trường 49 32,66 19 38 18 36 12 24
Sự chống phá của các thế lực thù địch 29 19,33 12 24 9 18 8 16
7 Bạn đánh giá thế nào về nhận thức,
quan tâm của Đảng, Nhà nước với
GDĐT phát triển NNLCLC hiện nay?
Tốt 87 58,00 28 56 31 62 28 56
Chưa tốt
Bình thường 63 42,00 22 44 19 38 22 44
Chưa đúng mức
Khó trả lời
8 Bạn cho biết, nhân tố nào tác động
mạnh đến GDĐT để phát triển
NNLCLC nước ta hiện nay?
Tình hình thế giới, khu vực 49/100 49,00 22 44 27 54
Tình hình KTXH đất nước 94 94,00 48 96 48 96
Phân tầng XH, phân hóa giàu nghèo 79 79,00 40 80 39 78
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế 72 72,00 38 76 34 68
Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà
nước
49 49,00 45 90 44 88
QTâm P.T NNL của Đảng, Nhà nước 95 95,00 48 96 47 94
9 Theo ban, để phát huy GDĐT nhằm
P.Triển NNLCLC hiện nay, cần thực hiện
giải pháp nào?
P.Triển số lượng, nâng cao chất lượng đội
ngũ đào tạo NNL trong các trường ĐH
66 44,00 22 44 21 42 23 46
Hoàn thiện ND CT PP Hthức đào tạo 106 70,66 35 70 34 68 37 74
Phát huy tính tích cực của SVĐH 109 72,66 38 76 40 80 41 82
Đổi mới công tác Qlý, đánh giá kết quả,
thực hành trong các trường ĐH
98 65,33 32 64 34 68 32 64
Xây dựng cơ sở GD tiên tiến, phát
triển hệ thống GD ĐT chất lượng cao
76 50,66 28 56 22 44 26 52
Tăng cường hợp tác quốc tế về GDĐT 82 54,66 32 64 21 42 28 56
Nâng cao chất lượng GD CTTT 54 36,00 22 44 18 36 14 28
Giáo dục đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay Phụ lục 8
SVĐH
Trong đóTổng số người
được hỏi
(150)
SVĐHHuế
(100)
SVĐHANND
(50)
STT Câu hỏi và phương án trả lời
Số người
trả lời
% Số người
trả lời
% Số người
trả lời
%
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (11)
1 Theo bạn, lực lượng nào là NNL
CLC ở nước ta hiện nay?
Cán bộ lãnh đạo, quản lý giỏi 132 88,00 88 88,00 44 88,00
Chuyên gia, quản trị kinh doanh giỏi 135 90,00 90 90,00 45 90,00
Lao động lành nghề 143 95,33 94 94,00 49 98,00
Cán bộ khoa học, công nghệ đầu đàn 148 98,66 98 98,00 50 100,00
2 Theo bạn, trình độ năng lực của NNL
CLC nước ta hiện nay thế nào?
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tốt 43 28,66 32 32,00 11 22,00
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trung
bình
81 54,00 54 54,00 27 54,00
Còn nhiều hạn chế 26 17,33 14 14,00 12 24,00
Khó trả lời
3 Theo bạn, có hay không tình trạng
sau ở NNLCLC nước ta hiện nay?
Chảy máu chất xám 92 61,33 62 62,00 30 60,00
Chưa được đánh giá đúng 77 51,33 55 55,00 22 44,00
Chưa phát huy tốt chuyên môn 81 54, 00 60 60,00 21 42,00
Không làm việc đúng chuyên môn 47 31,33 24 24,00 23 46,00
Không yên tâm gắn bó với công việc 36 24,00 20 20,00 16 32,00
4 Bạn cho biết, những hạn chế cơ bản
của NLCLC nước ta hiện nay?
Trình độ CM hạn chế so với bậc học 53 35,33 33 33,00 20 40,00
Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 40 26,66 28 28,00 12 24,00
Cơ cấu lĩnh vực, ngành bất cập 32 21,33 22 22,00 10 20,00
Trình độ tin học, ngoại ngữ yếu 102 68,00 66 66,00 36 72,00
Khả năng hội nhập hạn chế 98 65,33 60 60,00 38 76,00
Thiếu người giỏi, ch.gia đầu ngành 108 72,00 68 68,00 40 80,00
Hạn chế về phẩm chất CT, Đ Đ, LS 32 21,33 22 22,00 10 20,00
5 Bạn cho biết, hạn chế chủ yếu trong
GDĐT P.Triển NNLCLC hiện nay?
Chất lượng ĐNGVĐH hạn chế 50 33,33 32 32,00 18 36,00
Số L, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng tốt 41 27,33 19 19,00 22 44,00
Ndung, Ctrình GD chưa phù hợp 101 67,33 63 63,00 38 76,00
Môi trường GD bất cập, hạn chế 96 64,00 62 62,00 34 68,00
6 Bạn cho biết, nguyên nhân hạn chế
trong GDĐT P.Triển NNLCLC?
Chất lượng tuyển chọn hạn chế 67 44,66 44 44,00 23 46,00
Chất lượng GDĐTcòn nhiều hạn chế 102 68,00 62 62,00 40 80,00
Chưa tạo ĐK tốt phát triển NNL: 110 73,33 66 66,00 44 88,00
Chưa phát huy tốt động lực học tập 98 65,33 60 60,00 38 76,00
Ch.Sách đãi ngộ GVĐH chưa thỏa đáng 114 76,00 72 72,00 42 84,00
Tác động tiêu cực của cơ chế thị trường 53 35,33 32 32,00 20 40,00
Sự chống phá của các thế lực thù địch 47 31,33 28 28,00 19 38,00
7 Bạn đánh giá thế nào về nhận thức,
quan tâm của Đảng, Nhà nước với
GDĐT phát triển NNLCLC hiện nay?
Tốt 28 28,00 20 40,00
Chưa tốt 12 12,00 8 16,00
Bình thường 55 55,00 22 44,00
Chưa đúng mức 5 5,00
Khó trả lời
8 Bạn cho biết, nhân tố nào tác động
mạnh đến GDĐT để phát triển
NNLCLC nước ta hiện nay?
Tình hình thế giới, khu vực 72 48,00 44 44,00 28 56,00
Tình hình KTXH đất nước 134 89,33 90 90,00 44 88,00
Phân tầng XH, phân hóa giàu nghèo 128 85,33 88 88,00 40 80,00
Toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế 96 64,00 66 66,00 30 60,00
Quan tâm GDĐT của Đảng, Nhà
nước
136 90,66 92 92,00 44 88,00
QTâm P.T NNL của Đảng, Nhà nước 139 92,66 95 95,00 46 92,00
9 Theo ban, để phát huy GDĐT nhằm
P.Triển NNLCLC hiện nay, cần thực hiện
giải pháp nào?
P.Triển số lượng, nâng cao chất lượng đội
ngũ đào tạo NNL trong các trường ĐH
82 54,66 33 33,00 29 58,00
Hoàn thiện ND CT PP Hthức đào tạo 110 73,33 75 75,00 35 70,00
Phát huy tính tích cực của SVĐH 108 72,00 70 70,00 38 76,00
Đổi mới công tác Qlý, đánh giá kết quả,
thực hành trong các trường ĐH
96 64,00 62 62,00 34 68,00
Xây dựng cơ sở GD tiên tiến, phát
triển hệ thống GD ĐT chất lượng cao
89 59,33 55 55,00 34 68,00
Tăng cường hợp tác quốc tế về GDĐT 84 56, 00 53 53,00 31 62,00
Nâng cao chất lượng GD CTTT 47 31,33 34 34,00 13 26,00
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luongcongly_vi_0017.pdf