ảnh doanh nghiệp và không nên quá lạm dụng công cụ khuyến 
mại. Luận án cũng đề xuất chiến lược, giải pháp Marketing hỗn hợp cho từng phân 
khúc thị trường phân theo đặc tính khách hàng. 
 Luận án có ý nghĩa và đóng góp trong cả lý thuyết và thực tế. Tuy nhiên, nếu 
mở rộng hướng nghiên cứu theo hướng áp dụng bảng câu hỏi CSI đầy đủ, mở rộng 
nhân tố nghiên cứu, mở rộng phạm vi địa lý nghiên cứu, kết quả nghiên cứu sẽ có 
đóng góp sâu hơn trong lý thuyết và thực tế. 
 178 
 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 
1. Chu Tiến Đạt (2006) “Khuyến mại và các tác động của khuyến mại”. Tạp chí 
 Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin, số 277, Kỳ 1 tháng 4-2006 
2. Chu Tiến Đạt (2013) “Cơ hội cho dịch vụ truyền hình trả tiền tiếng Việt tại nước 
 ngoài”. Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 548, tháng 6-2013 (ISSN 0866.7120) 
3. Chu Tiến Đạt, GS.TSKH. Lương Xuân Quỳ (2013) “Hành vi người tiêu dùng 
 Hà Nội đối với điện thoại di động”. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số Chuyên 
 san, tháng 8/2013 (ISSN 1859-0012) 
4. Chu Tiến Đạt, TS. Trần Khánh Hưng (2013) “Mô hình nhà nước phúc lợi của 
 các nước Bắc Âu: các bài học kinh nghiệm”, Hội thảo Các vấn đề lý luận cơ bản 
 về nước công nghiệp hiện đại, nước công nghiệp hiện đại theo định hướng xã 
 hội chủ nghĩa và kinh nghiệm quốc tế về phát triển nước công nghiệp hiện đại, 
 tháng 10, 2013, (mã số KX.04.07/11-15) 
5. Chu Tiến Đạt (2013) “Lý thuyết hành vi người tiêu dùng và ứng dụng lý thuyết 
 hành vi người tiêu dùng tại Việt Nam trong lĩnh vực viễn thông di động” Hội 
 thảo khoa học “Các học thuyết kinh tế và khả năng ứng dụng vào Việt Nam”, 
 179 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tài liệu tiếng Việt 
1. Bộ Thông tin và Truyền thông (2012), White Book 2012 - Công Nghệ Thông Tin 
 Và Truyền Thông Việt Nam 2012, Nhà xuất bản Thông tin & Truyền Thông 
2. Trương Đình Chiến và cộng sự (2012), Giáo trình Quản trị Marketing, Nhà xuất 
 bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 
3. Nguyễn Thành Công, Phạm Ngọc Thúy (2007), “Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng 
 trung thành của khách hàng đối với thương hiệu điện thoại di động”, Tạp chí 
 phát triển Khoa học và Công nghệ, tập 10, số 08 – 2007. 
4. Đặng Thị Ngọc Dung (2012), Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng hệ 
 thống tàu điện ngầm Metro tại TP. HCM, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học 
 Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. 
5. Nguyễn Thị Thùy Dung, Lưu Tiến Thuận (2012), “Phân tích hành vi tiêu dùng 
 dầu ăn của người dân vùng Đồng bằng sông Cứu Long”, Kỷ yếu Khoa học 2012. 
6. Nguyễn Phạm Anh Dũng (2002), Hệ thống thông tin di động GSM, Học viện 
 Công nghệ Bưu chính Viễn thông 
7. Nguyễn Văn Đát, Nguyễn Thị Thu Hằng (2007), Tổng quan về viễn thông, Học 
 viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 
8. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học 
 Kinh tế Quốc dân. 
9. Phạm Đức Kỳ, Bùi Nguyên Hùng (2007), “Nghiên cứu sự trung thành của khách 
 hàng đối với dịch vụ thông tin di động tại thị trường TP. HCM”, Tạp chí Bưu 
 chính Viễn thông và Công nghệ thông tin, 2/2007. 
10. Nguyễn Thành Long (2006), Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất 
 lượng đào tạo Đại học tại trường Đại học An Giang. Đề tài nghiên cứu khoa 
 học, Khoa Kinh tế Quản trị Kinh Doanh, Trường Đại học An Giang. 
11. Nguyễn Thành Long (2004), Tính vị chủng trong hành vi người tiêu dùng Việt 
 Nam đối với hàng hóa Nhật Bản, Trung Quốc. Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại 
 học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh. 
 180 
12. Lưu Văn Nghiêm (2008), Marketing dịch vụ, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế 
 Quốc dân. 
13. Lê Hồng Nhật, Trần Thiện Trúc Phượng (2006), Sự lựa chọn mạng di động, 
 Trung tâm phân tích và dự báo thị trường (CMAF), khoa Kinh tế, Đại học Quốc 
 gia TP HCM. 
14. Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), “SERVQUAL hay SERVPERF – 
 Một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam”, Tạp chí phát 
 triển Khoa học và Công nghệ, tập 10, số 08 – 2007. 
15. Nguyễn Ngọc Quang (2008), Phương pháp định tính trong nghiên cứu hành vi 
 người tiêu dùng Việt Nam về sản phẩm xe máy, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường 
 Đại học Kinh tế Quốc dân. 
16. Nguyễn Trường Sơn (2008), “Sự ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi 
 mua sắm của người tiêu dùng trong thị trường điện thoại di động Việt Nam”, 
 Tạp chí Khoa học Công nghệ, số 6 (29), 2008. 
17. TNS Media (2011), Báo cáo thị trường truyền thông Việt Nam năm 2011 
18. TNS Media (2012), Báo cáo thị trường truyền thông Việt Nam năm 2012 
19. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2002), “Nghiên cứu các thành 
 phần của giá trị thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng 
 tại Việt Nam”, ĐHKT - TP.HCM, Tạp chí phát triển Khoa học và Công nghệ, 
 tập 9, số 10 -2006. 
20. Vũ Huy Thông và cộng sự (2010), Giáo trình Hành vi Người tiêu dùng, Nhà 
 xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 
21. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), “Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung 
 thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí phát triển 
 Khoa học và Công nghệ, tập 9, số 10-2006. 
22. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS. Nhà 
 xuất bản Hồng Đức. 
23. Hồ Huy Tựu (2007), “Tác động của giá, chất lượng cảm nhận đến sự thỏa mãn 
 và trung thành của người tiêu dùng đối với cá tại thành phố Nha Trang”, Tạp chí 
 Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 01,2007, Trường Đại học Nha Trang. 
 181 
Tài liệu tiếng Anh 
24. Achour, M. and Ali, B. (2011), “Customer loyalty: The case of mobile phone 
 users in Universiti Utara Malaysia”, International Journal of Management 
 Studies (IJMS), 18 (2). pp. 43-66. ISSN 0127-8983 
25. Ahn, J.H., Han, S.P. & Lee, Y.S.(2006), “Customer churn analysis: Churn 
 determinants and mediation effects of partial defection in the Korean mobile 
 telecommunications service industry”, Telecommunications Policy, 30(10-11), 
 552–568 
26. Ajzen, I. (1991), “The Theory of Plannned Behaviour”, Organization behavior 
 and human decision processes, 5. 
27. Ali, J.F; Ali, I; Rehman, K.U; Yilmaz, A.K; Safwan, N; & Afzal, H. (2010), 
 “Determinants of consumer retention in cellular industry of Pakistan”, African 
 Journal of Business Management. 4(12):2402-2408 
28. Andreassen, T.W., & Lindestad, B. (1998), “Customer loyalty and complex 
 services: The impact of corporate image on quality, customer satisfaction and 
 loyalty for customers with varying degrees of service expertise”, International 
 Journal of Service Industry Management, 9 (1) 
29. Ashaduzzaman, Ahmed, S. M. (2011), “Consumer choice behavior towards 
 mobile phone operators in Bangladesh”, Intenational Refereed Research 
 Journal, Vol. II, Oct 2011. 
30. Awwad, M. S. & Neimat, B. A. (2010), “Factors Affecting Switching Behavior 
 of Mobile Service Users: The Case of Jordan”, Journal of Economic & 
 Administrative Sciences, 26 (1) 27 -51 
31. Aydin, S. & Özer, G. (2005), “The analysis of antecedents of customer loyalty 
 in the Turkish mobile telecommunication market”, European Journal of 
 Marketing 
32. Burnham, T. A., Frels, J. K. & Mahajan, V. (2003), “Consumer Switching 
 Costs: A Topology, Antecedent and Consequences”, Journal of the Academy of 
 Marketing Science, 32(2): 213-217 
 182 
33. Burnham, Thomas A., Judy K. Frels, Vijay Mahajan (2001), “Consumer 
 Response To Genetically Modified Foods: Market Segment Analysis And 
 Implications For Producers And Policy Makers”, Journal of Agricultural and 
 Resource Economics, Western Agricultural Economics Association, vol. 26(02), 
 December. 
34. Business Monitor International (BMI (2012), Vietnam Telecommunication 
 Report, Q1, 2012 
35. Business Monitor International (BMI) (2013), Vietnam Telecommunication 
 Report, Q1, 2013 
36. Business Monitor International (BMI) (2011), Vietnam Telecommunication 
 Report, Q1, 2011 
37. Business Monitor International (BMI) (2010), Vietnam Telecommunication 
 Report, Q1, 2010 
38. Caruana A. (2004), “The impact of switching costs on customer loyalty: A study 
 among corporate customers of mobile telephony”, J. Target. Meas. Anal. 
 Market., 12(3): 256-268. 
39. Cronin J J., Brady, M. K., Hult, G. T. M. (2000), “Assessing the Effects of 
 Quality, Value, and Customer Satisfaction on Consumer Behavioral Intentions 
 in Service Environments”, Journal of Retailing, 76 (2), 
40. Cronin, J. and Taylor, (1992), “Measuring service quality: a reexamination and 
 extension”, Journal of Marketing, Vol. 56, Iss. 2, 1992, p. 55-68, 
41. David, F. D. (1993), “Perceived Usefulness, Perceived Ease of Use, and User 
 Acceptance of Information Technology”, MIS Quarterly, 13 (3). 
42. Durvasula, S., Lysonski, S., Andrews, J.C. (1996), “Cross-cultural 
 generalizability of a scale for profiling consumers’ decision-making styles”, 
 Journal of Consumer Affairs, 27 (1), 55-65. 
43. Fan, J.X., & Xiao, J.J (2001), “A comparison of saving motives of urban 
 Chinese and American workers”, Family and Consumer Science Research 
 Journal, 30(4) 
 183 
44. Fan, J.X., & Xiao, J.J. (1998), “Consumer Decision Making Styles of Young-
 Adult Chinese”, Journal of Consumer Affair 
45. Farzana Q., Habib, Q. F., Salleh, M. & Abdullah, N. L. (2011), “Service 
 Switching Behavior among Mobile Phone Users”, The 2nd International 
 Research Symposium in Service Management, Yogyakarta, INDONESIA, 26 – 
 30 July 2011 
46. Faziharudean, T. M., Li-Ly, T. (2011), “Consumers’ behavioral intentions to use 
 mobile data services in Malaysia”, African Journal of Business Management 
 Vol. 5, March 2011. 
47. Fornell (1996), “The American customer satisfaction index: nature, purpose, and 
 findings”, J Mark, Vol. 60, Iss. 4, 1996, p. 7-18. 
48. Haddad, A. E, Al-Dmour, H., Zu’bi, M.F. (2012), “Perceived Service Quality 
 and Customer Satisfaction: An Empirical Investigation of the Rebranded 
 Telecommunication Companies in Jordan”, European Journal of Social 
 Sciences, 34 (1) 118-137 
49. Haque, A. K. M. (2010), “Exploring critical factors for choice of mobile service 
 providers and its effectiveness on Malaysian consumers”, In: 4th Asian Business 
 Research Conference, 24-25 December 2010, Dhaka, Bangladesh. 
50. Hoyer, D. W., Macinnis, J. D., (2007), Consumer Behavior, 4th Edition, 
 Houghton 
51. Hunjra, A. I., Niazi, K và Khan, H. (2012), “Relationship between decision 
 making styles and consumer behavior”, Actual problems of economics, 2 (4). 
52. Jen, W. & Lu, T. J. (2003), “Effects of service quality, customer satisfaction and 
 switching barriers on passenger behavioral intentions in scheduled coach 
 service”, Proceeding of the Eastern Asia society for transportation study, 1.4 
53. Jones, M.A., Mothersbaugh, D.L., Beatty, S.E. (2002), “Why customers stay: 
 measuring the underlying dimensions of services switching costs and managing 
 their differential strategic outcomes”, Journal of Business Research, 55(6): 441-
 450 
 184 
54. Kim, B. (2010), “An Empirical investigation of mobile data service continuance: 
 Incorporating the theory of planned behavior into the expectation – confirmation 
 model”, Expert systems with Applications 37 (2010). 
55. Kim, Y. & Lee, J. (2010), “Relationship between corporate image and customer 
 loyalty in mobile communications service markets”, African Journal of Business 
 Management 4(18), 4035–4041 
56. Kim, Y. (2004), “The effects of customer satisfaction and switching barrier on 
 customer loyalty in Korean mobile telecommunication services”, Telecommun 
 Policy, Vol. 28, Iss. 1/2, 2004, p. 145-159. 
57. Koi-Akrofi, G.I., Koi-Akrofi, J. & Welbeck, J. N. O. (2013), “Relationship 
 Marketing Tactics and Customer Loyalty-A Case of the Mobile 
 Telecommunication Industry in Ghana”, Asian Journal of Business 
 Management, 5(1): 77-92, 2013 
58. Konuk, F. A., & Konuk, F. (2012), “The Relationship between service quality, 
 economic and switching costs in retail banking”, Business Systems Review, 2(1) 
59. Kotler, P. (2004), Marketing Management (11th edition), Prentice Hall, Boston, USA. 
60. Kotler, P., Armstrong, G., Saunders, J. & Wong, V. (1999), Principles of 
 Marketing, Prentice Hall Euro, Milan, Italy. 
61. Kuo, Y., Wu, C., Deng, W. (2009), “The relationship among service quality, 
 perceived value, customer satisfaction, and post-purchase intention in mobile value-
 added services”, Computers in Human behavior, Volume 25, Issue 4, July 2009. 
62. Kuo, Y., Yen, S. (2008), “Towards an understanding of the behavioral intention to 
 use 3G mobile value-added services”, Computers in Human Behavior, August 2008. 
63. Lai, F., Griffin, M., Babin, B. J., (2009), “How quality, value, image, and 
 satisfaction create loyalty at a Chinese telecom”, Journal of Business Research 
 62, 980 –986 
64. Lee, J., Lee, J., & Freick, L. (2001), “The impact of switching costs on the 
 customer satisfaction-loyalty link: Mobile phone service in France”, Journal of 
 Services Marketing, 15(1), 35–48. 
 185 
65. Lim, H.J. (2005), A contingency approach to a consumer loyalty model: An 
 application to mobile service context. Dissertation, UMI Number 3191515 
66. Lin H., & Wang Y. (2005), “Predicting consumer intention to use mobile 
 commerce in Taiwan”, Proceedings of the International Conference on Mobile 
 Business (ICMB '05), 406-412 
67. Lysonski, S., Durvasula, S., Zotos, Y. (1996), “Consumer Decision-Making Styles: 
 a multi-country investigation”, European Journal of Marketing, 30 (12), 10-21. 
68. Maiyaki, A. A. (2011), “Determinants of Customer Behavioural Intention in 
 Nigerian Retail Banks”, Interdisciplinary Journal of Research in Business, 1(10) 
69. Mardikyan, S., Uzmaya, G., (2012), “Behavioral intention towards the use of 3G 
 Technology”, Communications of the IBIMA Vol. 2012, Article ID 622123. 
 IBIMA Publishing. 
70. Mishra, A., (2010), “Consumer Decision-Making Styles And Young-Adult. 
 Consumers: An Indian Exploration”, Management & Marketing, 8 (2) 
71. Mitchell, V. W., Bates, L. (1998), “UK consumer decision-marking styles”, 
 Journal of Marketing management, 14. 
72. Mitchell, M. (2011), “Mobile Service Users: The Case of Jordan”, Journal of 
 Economic and Administrative Sciences, 26(1) 
73. Mowen, J & Minor, M. (2000), Consumer behavior, a framework,. Englewook 
 Cliffs, NJ; Prentice-Hall 
74. Nguyen, N. & LeBlanc, G. (1998), “The mediating role of corporate image on 
 customers' retention decisions: an investigation in financial services”, 
 International Journal Bank Marketing, Vol. 16, Iss. 2, 1998, p. 52-65. 
75. Nimako, S. G., (2012), “Linking Quality, satisfaction and behaviour intention in 
 Ghana’s mobile telecommunication industry”, European Journal of Business 
 and Management, Vol 4, No. 7, 2012. 
76. Nitin, S., Deshmukh, S. G., & Prem, V. (2005), “Service quality models: A 
 review”, International Journal of Quality and Reliability Management, 22(9), 
 913-949 
 186 
77. Oliver, R. L. (1997). Satisfaction: A behavioral respective on the consumer. 
 New York: McGraw-Hill. 
78. Parasuraman A, Leonard L. B. & Zeithaml, V.A. (1991), “Perceived Service 
 Quality As A Customer-Based Performance Measure: An Empirical 
 Examination Of Organizational Barriers Using An Extended Service Quality 
 Model”, Human Resource Management, Vol.30, Number3, pp.335-364. 
79. Parasuraman A, Leonard L. B. & Zeithaml, V.A. (1993), “Research Note: More on 
 Improving Service Quality Measurement”, Journal of Retailing, 69 (1) 179-190. 
80. Parasuraman, & Dhruv, G. (1998), “The Roles of Price, Performance and 
 Expectations in Determining Satisfaction in Service Exchanges”, Journal of 
 Marketing, 62, 46-61. 
81. Petzer, D. J. & De Meyer, C. F. (2011), “The perceived service quality, 
 satisfaction and behavioral intent towards cell phone network service providers: 
 A generational perspective”, African Journal of Business Management Vol. 
 5(17), 7461-7473. 
82. Porter M. (1980) Competitive strategy: techniques for analyzing industries and 
 competitors. New York: The Free Press, 1980. 
83. Qian, S., Peiji, S. & Quanfu, Y. (2011), “An integrated framework for customer 
 value, customer satisfactory, switching barriers, repurchase intention and 
 attitudinal loyalty: Evidences from China mobile data service”, Management 
 Science and Engineering, 5. 
84. Rowley, J. (1998), “Promotion and Marketing communications in the 
 information marketplace”, Library Review 47 (8): 383-387 
85. Ruyter, K. D., Wetzels, M. & Bloemer, J. (1998), “On the relationship between 
 perceived service quality, service loyalty and switching costs”, International 
 Journal of Service Industry Management, 9(5), 
86. Saha, G. C. & Theingi, (2009), “Service quality, satisfaction, and behavioural 
 intentions: A study of low-cost airline carriers in Thailand”, Managing Service 
 Quality, 19 (3) 
 187 
87. Serkan Aydin & Gokhan Ozer. (2005), “Customer loyalty and the effect of 
 switching costs as a moderator variable a case in the Turkish mobile phone 
 market”, Emerald Group Publishing Limited. 
88. Serkan, A., & Gokhan, O. (2005), “The analysis of antecedents of customer 
 loyalty in the Turkish mobile telecommunication market”, European Journal of 
 Marketing, 39(7/8), 910-925 
89. Siu, Y. M., Hui, S. Y., Wang, C. L., & Chang, M. K. (2001), “An 
 investiongation of decision-marking styles of consumers in China”, Journal of 
 Consumer Affair, 35. 
90. Smith, M., & Sinha, I. (2000), “The impact of price and extra product promotion 
 on store preference”, International Journal of Retailing & Distribution 
 Management, 28(2/3), 83-92 
91. Song, Z. (2011), “Understanding the Link between Consumer decision-making 
 style and Online Apparel”, Journal of software, 6 (10) 
92. Sproles, B, G & Kendall, E. L. (1986), “A methodology for profiling 
 consumers’decition-making styles”, Journal of Consumer Affairs, 20, 267-279 
93. Sproles, G. B. và Kendall, E. L. (1987), “A short test of consumer decision-
 making styles”, The Journal of Consumer Affairs, 5, 1987. 
94. Stephen, R., (2003), GSM Tech, AirCom. 
95. Suki, M. N., (2011), “Subscribers’ intention toward using 3G mobile service”, 
 Journal of Economics and Behavioral Studies, Vol. 2, No. 2, pp. 67-75, Feb 2011. 
96. Suki, N. M. (2011), “Factors Affecting Third Generation (3G) Mobile Service 
 Acceptance: Evidence from Malaysia”, Journal of Internet Banking and 
 Commerce, April 2011, vol. 16, no.1. 
97. Sun, Q., Cao, H., You, J. (2010), “Factors influencing the Adoption of Mobile 
 service in China: an integration of TAM”, Journal of computers, Vol. 5, May 2010 
98. Suthar, B. K., Sharma, J. K., Gwal, A. (2012), “A study on consumer behavior 
 aafter mobile number portability with reference to Gujarat Telecom”, Bauddhik, 
 Vol. 3, No. 2, May-August 2012. 
 188 
99. Tung, G.-S., Chiung-Ju Kuo, & Yun-Ting Kuo. (2011), “Promotion, Switching 
 Barriers, and Loyalty”, Australian Journal of Business and Management 
 Research Vol. 1 (2) Pingtung: National Pingtung Institute of Commerce. 
100. Venkatesh, V. and Morris, M. G., (2003), “User acceptance of Information 
 technology: toward a unified view”, MIS Quarierly Vol. 27 No. 3, pp. 425-478/ 
 September 2003 
101. Vlachos, P.A. & Vrechopoulos, A.P. (2008), “Determinants of behavioral 
 intentions in the mobile Internet services market”, Journal of Services 
 Marketing, 22 
102. Wang, C. L. (2004), “Consumer decision-making styles on domestic and 
 imported brand clothing”, European Journal of Marketing, 38 (1/2). 
103. Wang, H. Lo, Yang, Y. (2004), “An integrated framework for service 
 quality, customer value, satisfaction: evidence from China's telecommunication 
 industry”, Information System Front, Vol. 6, Iss. 4, 2004, p. 325-340, . 
104. Wesley, S. & LeHew, M. (2006), “Consumer decision-making styles and 
 mall shopping behavior: Building theory using exploratory data analysis and the 
 comparative method”, Journal of Business Research, 59 
105. Wu, Y. L., Tao, Y., Yang, P, (2008) Using UTAUT to explore the behavior 
 of 3G mobile communication users, National University of Kaohsiung, 
 Kaohsiung, Taiwan. 
106. Wu, Y.-L., Tao, Y.-H., P.-C. Yang, (2008), The use of unified theory of 
 acceptance and use of technology to confer the behavioral model of 3G mobile 
 telecommunication, National University of Kaohsiung, Kaohsiung, Taiwan 
107. Yi, Y., & Jeon, H. (2003), “Effects of Loyalty Programmes on Value 
 Perception, Programme Loyalty, and Brand Loyalty”, Journal of the Academy of 
 Marketing Science 
108. Zeithaml, V. A. (1988), “Consumer perceptions of price, quality, and value: 
 A means”, Journal of Marketing, 52(3), 2-22. 
 189 
109. Zeithaml, V. A. (2000), “Service quality, profitability and the economic 
 worth of customers: What we know and what we need to learn”, Journal 
 Academic Marketing sciences, 28(1), 67-85. 
110. Zeithaml, V. A., Berry, L. L., & Parasuraman, A. (1996), “The behavioral 
 consequences of service quality”, Journal of Marketing, 60(2), 31-47. 
 190 
 PHỤ LỤC 
 Phụ lục 1: Phiếu khảo sát 
PHIẾU KHẢO SÁT VIỆC SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG 
 Xin chân thành cảm ơn anh/chị đã tham gia khảo sát này 
 Nếu anh/chị có câu hỏi hoặc đề nghị, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với tác giả: 
 Ths. Chu Tiến Đạt, khoa Marketing, Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội. 
 Địa chỉ email: 
[email protected]; di động: 0962 83 2222 
 PHẦN A: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 
 1. Anh/Chị sử dụng dịch vụ điện thoại di động được bao lâu? 
 o < 1 năm o 4–10 năm 
 o 1–3 năm o > 10 năm 
 2. Số điện thoại chính Anh/Chị sử dụng để liện hệ thuộc mạng của nhà cung cấp nào? 
 o Viettel o Vietnam mobile 
 o Vinaphone o G Mobile 
 o MobiFone o S-Fone 
 3. Hàng tháng Anh/Chị dùng hết bao nhiêu tiền điện thoại di động? 
 o < 70.000đ o 200.001–800.000đ 
 o 70.000–200.000đ o > 800.000đ 
 Các câu hỏi dưới đây áp dụng đối với số điện thoại (mạng điện thoại) chính 
 Anh/Chị thường xuyên sử dụng để liên hệ. 
 4. Anh/Chị sử dụng loại thuê bao nào? 
 o Trả trước (thẻ cào) 
 o Trả sau (theo hóa đơn hàng tháng) 
 5. Trong các hoạt động dưới đây, Anh/Chị hãy đánh dấu 3 hoạt động thường xuyên 
 nhất của mình khi sử dụng dịch vụ viễn thông di động. 
 o Gọi điện 
 o Gửi/nhận tin nhắn 
 o Tải hình ảnh/nhạc 
 o Tham gia các cộng đồng (như Facebook, Kalkao talk) 
 o Truy cập internet 
 o Xem truyền hình, 
 o Gửi/nhận email 
 o Khác (xin liệt kê cụ thể): ... 
 191 
PHẦN B: ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ VIÊN THÔNG DI ĐỘNG 
Xin Anh/Chị cho biết quan điểm của mình đối với những đối với dịch vụ di động của 
nhà mạng Anh/Chị đang sử dụng. 
Trong trường hợp Anh/Chị sử dụng đồng thời 2 dịch vụ của 2 mạng di động, 
Anh/Chị vui lòng đánh giá về dịch vụ/ số điện thoại của nhà mạng mà Anh/Chị sử 
dụng chính để liên lạc (nhiều người liên hệ với anh chị hơn qua số điện thoại này). 
Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào chữ số trong ô thích hợp ở bên phải để thể hiện 
quan điểm của mình đối với từng ý kiến phát biểu (mỗi quan điểm có 5 mức lựa 
chọn: 1 là rất không đồng ý, 2 là không đồng ý, 3 là trung lập, 4 là đồng ý và 5 là 
rất đồng ý). 
 1. Đánh giá Chất lượng dịch vụ của nhà mạng anh/chị hiện đang sử 
 dụng 
 ST Đánh giá chất lượng dịch vụ của nhà mạng anh/chị đang Rất không Rất đồng 
 T sử dụng đồng ý ý 
6. Chất lượng cuộc gọi tốt 1 2 3 4 5 
7. Sóng khỏe, không mất sóng 1 2 3 4 5 
8. Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng kèm theo 1 2 3 4 5 
9. Các dịch vụ giá trị gia tăng dễ hiểu, dễ sử dụng 1 2 3 4 5 
10. Dễ dàng đăng ký dịch vụ mới hoặc chuyển gói dịch 1 2 3 4 5 
 vụ 
11. Có nhiều cách thức chăm sóc và trả lời khiếu nại 1 2 3 4 5 
 của khách hàng 
12. Tốc độ xử lý khiếu nại nhanh 1 2 3 4 5 
13. Nhân viên tổng đài và nhân viên tại quầy giao dịch 1 2 3 4 5 
 thân thiện khi tiếp xúc với khách hàng 
 192 
 2. Đánh giá Giá dịch vụ của nhà mạng anh/chị hiện đang sử dụng 
 ST Đánh giá về giá dịch vụ của nhà mạng anh/chị đang sử Rất không Rất đồng 
 T dụng đồng ý ý 
14. Nhà mạng có các gói cước hấp dẫn 1 2 3 4 5 
15. Các gói cước của nhà mạng dễ hiểu và dễ nhận biết 1 2 3 4 5 
16. Cước cuộc gọi hợp lý 1 2 3 4 5 
17. Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ dù giá tăng so với 1 2 3 4 5 
 hiện tại 
 3. Đánh giá hoạt động Khuyến mại của nhà mạng anh/chị đang sử 
 dụng 
 ST Đánh giá về hoạt động khyến mại của nhà mạng anh/chị Rất không Rất đồng 
 T đang sử dụng đồng ý ý 
18. Các chương trình khuyến mại của nhà mạng rất hấp 1 2 3 4 5 
 dẫn đối với tôi 
19. Tôi chỉ mua và sử dụng dịch vụ khi có khuyến mại 1 2 3 4 5 
20. Tôi thấy tham gia khuyến mại rất có lợi 1 2 3 4 5 
 4. Đánh giá Hình ảnh của nhà mạng anh/chị hiện đang sử dụng 
 ST Đánh giá hình ảnh của nhà mạng anh/chị đang sử dụng Rất không Rất đồng 
 T đồng ý ý 
21. Tôi có ấn tượng tốt về nhà mạng tôi đang sử dụng 1 2 3 4 5 
22. Nhà mạng di động tôi đang sử dụng có hình ảnh tốt 1 2 3 4 5 
 trong suy nghĩ của người tiêu dùng 
23. Nhà mạng di động tôi đang sử dụng có hình ảnh tốt 1 2 3 4 5 
 hơn các nhà mạng khác trong mắt người tiêu dùng 
24. Hình ảnh nhà mạng tôi đang sử dụng có tần suất 1 2 3 4 5 
 xuất hiện trên đường phố, trên các Phương tiện 
 thông tin đại chúng nhiều hơn các nhà mạng khác 
 193 
 5. Đánh giá chi phí mà anh/chị cảm nhận nếu chuyển nhà mạng 
 ST Đánh giá chi phí phát sinh nếu anh/chị chuyển sang sử Rất không Rất đồng 
 T dụng dịch vụ của nhà mạng khác đồng ý ý 
25. Tôi không thay đổi nhà mạng vì sẽ bất tiện khi phải 1 2 3 4 5 
 thay đổi số điện thoại liên lạc khi chuyển mạng 
26. Tôi không đổi nhà mạng vì lo ngại sẽ mất hết các 1 2 3 4 5 
 ưu đãi, điểm thưởng cho khách hàng trung thành mà 
 tôi đang được hưởng với nhà mạng hiện tại 
27. Tôi không thay đổi nhà mạng vì chuyển mạng sẽ 1 2 3 4 5 
 mất nhiều thời gian, công sức và tiền bạc để làm 
 quen với dịch vụ mới và nhà mạng mới 
28. Tôi không thay đổi nhà mạng vì ngại mất nhiều thời 1 2 3 4 5 
 gian công sức để xem xét, tìm hiểu thông tin về các 
 nhà mạng khác trước khi chuyển 
29. Tôi không thay đổi nhà mạng vì sẽ tốn thời gian và 1 2 3 4 5 
 phí để hòa mạng mới 
PHẦN C: Ý ĐỊNH SẮP TỚI ĐỐI VỚI DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG 
Xin Anh/Chị cho biết ý định sắp tới đối với việc sử dụng dịch vụ viễn thông di động 
(1 là rất không đồng ý, 2 là không đồng ý, 3 là trung lập, 4 là đồng ý và 5 là rất 
đồng ý) 
 Ý định sắp tới đối với việc sử dụng dịch vụ viễn thông Rất không Rất đồng 
 ST di động đồng ý ý 
 T 
30. Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của nhà mạng hiện 1 2 3 4 5 
 tại ít nhất trong 12 tháng tới 
31. Nhà mạng hiện tại sẽ là lựa chọn đầu tiên nếu tôi có 1 2 3 4 5 
 ý định dùng thêm một số điện thoại thứ hai 
32. Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè người thân dịch vụ của 1 2 3 4 5 
 nhà mạng tôi dang sử dụng 
33. Tôi sẽ nói tốt về nhà mạng hiện tại tôi đang sử dụng 1 2 3 4 5 
 194 
PHẦN D: QUAN ĐIỂM KHI MUA DỊCH VỤ 
Xin Anh/Chị cho biết quan điểm của mình đối với những ý kiến dưới đây (1 là rất 
không đồng ý, 2 là không đồng ý, 3 là trung lập, 4 là đồng ý và 5 là rất đồng ý) 
 ST Ý kiến Rất không Rất đồng 
 T đồng ý ý 
34. Điều quan trọng nhất đối với tôi là mua được dịch 1 2 3 4 5 
 vụ chất lượng tốt. 
35. Nhìn chung, tôi thường cố gắng tìm mua những 1 2 3 4 5 
 dịch vụ chất lượng tốt nhất. 
36. Tôi đặt ra những tiêu chí rất cao về chất lượng cho 1 2 3 4 5 
 những dịch vụ mình mua. 
37. Tôi chỉ sử dụng dịch vụ có thương hiệu. 1 2 3 4 5 
38. Những thương hiệu được quảng cáo nhiều nhất 1 2 3 4 5 
 thường là tốt nhất 
39. Tôi luôn cập nhật những dịch vụ mới nhất, tính 1 2 3 4 5 
 năng hiện đại nhất. 
40. Sử dụng những dịch vụ sành điệu, công nghệ cao là 1 2 3 4 5 
 một trong những cách khẳng định bản thân và rất 
 quan trọng đối với tôi. 
41. Mua sắm, thay đổi dịch vụ là một hoạt động thú vị 1 2 3 4 5 
 đối với tôi 
42. Tôi thường mua và thay đổi dịch vụ chỉ vì thấy 1 2 3 4 5 
 thích thay đổi 
43. Tôi xem xét kỹ lưỡng để có thể tìm được gói dịch 1 2 3 4 5 
 vụ có giá cả tốt nhất. 
44. Tôi thận trọng cân nhắc khoản tiền mà tôi phải trả 1 2 3 4 5 
 khi mua sắm. 
45. Có quá nhiều nhà cung cấp để lựa chọn khiến tôi 1 2 3 4 5 
 thường cảm thấy bối rối. 
46. Tôi càng biết nhiều nhà cung cấp thì càng cảm thấy 1 2 3 4 5 
 khó mà chọn được nhà cung cấp có dịch vụ tốt nhất. 
47. Khi tôi tìm được dịch vụ hay thương hiệu phù hợp, 1 2 3 4 5 
 tôi sẽ trung thành với dịch vụ hay thương hiệu này 
48. Tôi thường mua các dịch vụ mới từ cùng một 1 2 3 4 5 
 thương hiệu. 
 195 
PHẦN E: THÔNG TIN CÁ NHÂN 
49. Xin anh/chị cho biết giới tính: 
 o Nam 
 o Nữ 
50. Độ tuổi: 
 o < 23 o 35–55 
 o 23–34 o > 55 
51. Trình độ học vấn: 
 o Dưới đại học/ cao đẳng 
 o Đại học / cao đẳng 
 o Trên đại học 
52. Nghề nghiệp: 
 o Học sinh/ Sinh viên o Kinh doanh tự do 
 o Công nhân o Về hưu/ Nội trợ 
 o Nhân viên văn phòng/ Công chức o Khác 
53. Tổng thu nhập cá nhân: 
 o < 2 triệu đồng/tháng o 5-20 triệu đồng/tháng 
 o Từ 2 đến dưới 5 triệu o > 20 triệu đồng/tháng 
 đồng/tháng 
Họ và tên: ............................................................ 
Điện thoại di động: ............................................... 
 Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quí Anh/Chị! 
 196 
 Phụ lục 2: Kết quả phân tích ý định hành vi người tiêu dùng 
Bảng: Ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ của nhà mạng hiện tại trong ít nhất 12 
 tháng tới 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Cumulative Tỷ lệ % 
Valid Rat khong dong y 6 .8 .8 .8 
 Khong dong y 32 4.5 4.5 5.3 
 Trung lap 116 16.3 16.3 21.7 
 Dong y 413 58.1 58.1 79.7 
 Rat dong y 144 20.3 20.3 100.0 
 Tổng 711 100.0 100.0 
 Bảng: Sử dụng thêm dịch vụ mới với nhà mạng 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Cumulative Tỷ lệ % 
Valid Rat khong dong y 16 2.3 2.3 2.3 
 Khong dong y 166 23.3 23.3 25.6 
 Trung lap 242 34.0 34.0 59.6 
 Dong y 233 32.8 32.8 92.4 
 Rat dong y 54 7.6 7.6 100.0 
 Tổng 711 100.0 100.0 
 Bảng: Giới thiệu cho bạn bè người thân về nhà mạng 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ Cumulative Tỷ lệ % 
Valid Rat khong dong y 12 1.7 1.7 1.7 
 Khong dong y 66 9.3 9.3 11.0 
 Trung lap 290 40.8 40.8 51.8 
 Dong y 285 40.1 40.1 91.8 
 Rat dong y 58 8.2 8.2 100.0 
 Tổng 711 100.0 100.0 
 197 
 Bảng: Nói tốt về nhà mạng 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
Valid Rat khong dong y 4 .6 .6 .6 
 Khong dong y 52 7.3 7.3 7.9 
 Trung lap 332 46.7 46.7 54.6 
 Dong y 283 39.8 39.8 94.4 
 Rat dong y 40 5.6 5.6 100.0 
 Tổng 711 100.0 100.0 
 198 
 Phụ lục 3: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo lần 1 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Chất lượng cảm nhận 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .762 8 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation if Item Deleted 
Chất lượng cuộc gọi tốt 24.23 13.962 .320 .759 
Có nhiều cách chăm sóc và trả 
 24.48 12.357 .536 .723 
lời khiếu nại 
Xử lý khiếu nại nhanh 24.66 11.902 .559 .718 
Dễ dàng đăng ký gọi dịch vụ 
 24.34 12.726 .476 .734 
mới/ chuyển gói dịch vụ 
Nhan vien than thien khi tiep 
 24.24 13.057 .439 .741 
xuc Khách hang 
Sóng khỏe, không mất sóng 24.44 13.290 .352 .757 
Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng 24.46 12.553 .482 .733 
Dịch vụ giá trị gia tăng dễ hiểu, 
 24.45 12.688 .511 .728 
dễ sử dụng 
 199 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Giá cảm nhận: 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .659 4 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation Item Deleted 
Các gói cước hấp dẫn 10.12 3.482 .475 .571 
Các gói cước dễ hiểu, dễ nhận 
 10.08 3.558 .435 .595 
biết 
Cước cuộc gọi hợp lý 10.19 3.106 .517 .535 
Tiep tuc su dung dich vu du gia 
 10.23 3.304 .352 .662 
tang so voi hien tai 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Cảm nhận khuyến mại: 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .551 3 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation if Item Deleted 
Chỉ mua và sử dụng khi có 
 6.92 1.667 .386 .416 
khuyến mại 
Tham gia khuyến mại rất có lợi 6.48 2.047 .483 .300 
Cac chuong trinh khuyen mai 
 7.01 2.167 .252 .617 
rat hap dan 
 200 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Cảm nhận về hình ảnh doanh nghiệp 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .766 4 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation Item Deleted 
An tuong tot ve nha mang 10.55 3.507 .532 .728 
Hình ảnh tốt trong mắt người 
 10.54 3.322 .621 .683 
tiêu dùng 
Hình ảnh tốt hơn nhà mạng 
 10.71 3.167 .576 .705 
khác 
Tần suất xuất hiện nhiều hơn 
 10.62 3.218 .542 .725 
các nhà mạng khác 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Cảm nhận về rào cản chuyển mạng 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .756 5 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation if Item Deleted 
Không đổi mạng vì bất tiện khi 
 12.62 10.398 .083 .837 
phải đổi số điện thoại 
Không đổi mạng vì lo mất ưu 
 13.65 8.105 .438 .744 
đãi, điểm thưởng 
Không đổi mạng vì mất thời 
gian, công sức, tiền bạc làm 13.34 6.638 .739 .625 
quen với mạng mới 
Không đổi mạng vì mất thời 
gian, công sức tìm hiểu nhà 13.34 6.733 .754 .622 
mạng khác 
Không đổi mạng vì tốn thời 
 13.41 7.220 .649 .665 
gian, chi phí hòa mạng mới 
 201 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Kiểu quyết định cọi trọng chất lượng 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
 .701 3 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation if Item Deleted 
Quan trọng là mua dịch vụ chất 
 7.63 1.776 .526 .602 
lượng tốt 
Cố tìm mua những dịch vụ có 
 7.74 1.629 .592 .516 
chất lượng tốt nhất 
Đặt tiêu chí cao về chất lượng 
 7.99 1.651 .446 .710 
khi lựa chọn 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Kiểu quyết định coi trọng thương hiệu 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .613 2 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation Deleted 
Chi su dung dich vu co thuong 
 3.00 .923 .444 .a 
hieu 
Thương hiệu được quảng cáo 
 3.70 .735 .444 .a 
nhiều nhất là tốt nhất 
 202 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Kiểu quyết định coi trọng tính mới lạ của 
 dịch vụ 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .652 2 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation Item Deleted 
 Luôn cập nhật dịch vụ mới nhất, 
 3.00 1.041 .492 .a 
 tính năng hiện đại nhất 
 Sử dụng dịch vụ sành điệu, 
 công nghệ cao là cách thể hiện 3.41 .727 .492 .a 
 và rất quan trọng 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Kiểu quyết định mua do thích mua sắm 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .835 2 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Item Deleted Item Deleted Tổng Correlation Item Deleted 
Thích mua sắm, thay đổi dịch vụ 2.80 1.225 .719 .a 
Thường mua và thay đổi dịch vụ chỉ 
 2.85 1.051 .719 .a 
vì thích thay đổi 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Kiểu quyết định mua coi trọng giá trị 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .476 3 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation Item Deleted 
 7.07 1.651 .402 .193 
 7.00 1.821 .411 .213 
 7.49 1.850 .133 .703 
 203 
Bảng: Kết quả phân tích thang đo Kiểu quyết định bối rối vì có nhiều lựa chọn 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .762 2 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Kiểu quyết định mua theo thói quen 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .604 2 
 Bảng: Kết quả phân tích thang đo Ý định hành vi 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
 .639 4 
 Item-Tổng Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Tổng Correlation if Item Deleted 
Tiep tuc su dung it nhat 12 
 10.06 4.035 .210 .700 
thang 
La lua chon dau tien neu dung 
 10.79 3.111 .382 .607 
them so dien thoai 
Gioi thieu cho ban be nguoi 
 10.55 2.989 .565 .461 
than 
Noi tot ve nha mang 10.56 3.263 .571 .475 
 204 
 Phụ lục 4A: Kết quả phân tích các nhân tố tác động bên ngoài 
 Bảng: Kết quả phân tích nhân tố lần 1 các nhân tố bên ngoài 
 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .849 
 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5721.778 
 df 276 
 Sig. .000 
 Xoay nhân tố 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
Chất lượng cuộc gọi tốt .768 
Có nhiều cách chăm sóc và trả 
 .737 
lời khiếu nại 
Xử lý khiếu nại nhanh .668 .349 
Dễ dàng đăng ký gọi dịch vụ 
 .555 .309 
mới/ chuyển gói dịch vụ 
Sóng khỏe, không mất sóng .801 
Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng .697 
Dịch vụ giá trị gia tăng dễ hiểu, 
 .658 
dễ sử dụng 
Không đổi mạng vì bất tiện khi 
 .815 
phải đổi số điện thoại 
Không đổi mạng vì lo mất ưu 
 .565 .309 
đãi, điểm thưởng 
Không đổi mạng vì mất thời 
gian, công sức, tiền bạc làm .845 
quen với mạng mới 
 205 
Không đổi mạng vì mất thời 
gian, công sức tìm hiểu nhà .850 
mạng khác 
Không đổi mạng vì tốn thời 
 .811 
gian, chi phí hòa mạng mới 
Các gói cước hấp dẫn .743 
Các gói cước dễ hiểu, dễ nhận 
 .681 
biết 
Cước cuộc gọi hợp lý .665 
Hình ảnh tốt trong mắt người 
 .698 
tiêu dùng 
Hình ảnh tốt hơn nhà mạng khác .697 
Tần suất xuất hiện nhiều hơn 
 .695 
các nhà mạng khác 
Chỉ mua và sử dụng khi có 
 .836 
khuyến mại 
Tham gia khuyến mại rất có lợi .791 
Nhan vien than thien khi tiep 
 .499 .375 
xuc Khách hang 
An tuong tot ve nha mang .475 .345 .354 
Cac chuong trinh khuyen mai 
 .339 .485 .344 
rat hap dan 
Tiep tuc su dung dich vu du gia 
 .362 .436 
tang so voi hien tai 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
 206 
 Bảng: Kết quả sau cùng phân tích nhân tố với các nhân tố bên ngoài 
 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .816 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4448.812 
 df 190 
 Sig. .000 
 Xoay nhân tố 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 
Chất lượng cuộc gọi tốt .792 
Có nhiều cách chăm sóc và trả 
 .750 
lời khiếu nại 
Xử lý khiếu nại nhanh .667 
Dễ dàng đăng ký gọi dịch vụ 
 .537 
mới/ chuyển gói dịch vụ 
Sóng khỏe, không mất sóng .811 
Có nhiều dịch vụ giá trị gia tăng .746 
Dịch vụ giá trị gia tăng dễ hiểu, 
 .648 
dễ sử dụng 
Không đổi mạng vì bất tiện khi 
 .902 
phải đổi số điện thoại 
Không đổi mạng vì lo mất ưu 
 .568 
đãi, điểm thưởng 
Không đổi mạng vì mất thời 
gian, công sức, tiền bạc làm .853 
quen với mạng mới 
Không đổi mạng vì mất thời 
gian, công sức tìm hiểu nhà .872 
mạng khác 
 207 
Không đổi mạng vì tốn thời 
 .802 
gian, chi phí hòa mạng mới 
Các gói cước hấp dẫn .742 
Các gói cước dễ hiểu, dễ nhận 
 .792 
biết 
Cước cuộc gọi hợp lý .616 
Hình ảnh tốt trong mắt người 
 .689 
tiêu dùng 
Hình ảnh tốt hơn nhà mạng khác .727 
Tần suất xuất hiện nhiều hơn 
 .725 
các nhà mạng khác 
Chỉ mua và sử dụng khi có 
 .841 
khuyến mại 
Tham gia khuyến mại rất có lợi .805 
 208 
Phụ lục 4B: Kết quả phân tích các nhân tố tác động bên trong “hộp đen” 
 Bảng: Kết quả phân tích nhân tố với các nhân tố bên trong lần 1 
 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .817 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4000.827 
 df 120 
 Sig. .000 
 Xoay nhân tố 
 Component 
 1 2 3 4 
 Chỉ mua và sử dụng khi có khuyến mại 
 Quan trọng là mua dịch vụ chất lượng tốt .756 
 Xem xét kỹ để tìm gói dịch vụ có giá tốt nhất .757 
 Thận trọng cân nhắc khoản tiền phải trả khi mua .783 
 Co nhieu nha cung cap khien boi roi .534 .406 
 Cang biet nhieu nha cung cap cang kho chon .460 .579 
 Trung thành với thương hiệu, dịch vụ sau khi tìm thấy loại phù hợp .668 
 Thường mua dịch vụ mới từ cùng một thương hiệu .809 
 Cố tìm mua những dịch vụ có chất lượng tốt nhất .795 
 Đặt tiêu chí cao về chất lượng khi lựa chọn .594 
 Chi su dung dich vu co thuong hieu .425 .568 
 Thương hiệu được quảng cáo nhiều nhất là tốt nhất .741 
 Luôn cập nhật dịch vụ mới nhất, tính năng hiện đại nhất .646 
 Sử dụng dịch vụ sành điệu, công nghệ cao là cách thể hiện và rất quan 
 .780 
 trọng 
 Thích mua sắm, thay đổi dịch vụ .859 
 Thường mua và thay đổi dịch vụ chỉ vì thích thay đổi .816 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 209 
 Bảng: Kết quả sau cùng phân tích nhân tố với các nhân tố bên trong 
 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .788 
 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2971.352 
 df 66 
 Sig. .000 
 Xoay nhân tố 
 Component 
 1 2 3 4 
Quan trọng là mua dịch vụ chất lượng tốt .805 
Xem xét kỹ để tìm gói dịch vụ có giá tốt nhất .849 
Thận trọng cân nhắc khoản tiền phải trả khi mua .849 
Trung thành với thương hiệu, dịch vụ sau khi tìm thấy loại phù hợp .781 
Thường mua dịch vụ mới từ cùng một thương hiệu .840 
Cố tìm mua những dịch vụ có chất lượng tốt nhất .852 
Đặt tiêu chí cao về chất lượng khi lựa chọn .619 
Thương hiệu được quảng cáo nhiều nhất là tốt nhất .739 
Luôn cập nhật dịch vụ mới nhất, tính năng hiện đại nhất .679 
Sử dụng dịch vụ sành điệu, công nghệ cao là cách thể hiện và rất 
 .789 
quan trọng 
Thích mua sắm, thay đổi dịch vụ .872 
Thường mua và thay đổi dịch vụ chỉ vì thích thay đổi .825 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
 210 
 ơ 
 Phụ lục 5A: Kết quả phân tích hồi qui các nhân tố tác động bên ngoài 
 Bảng: Kết quả phân tích tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý định 
 hành vi người tiêu dùng – lần 1 
 Model Summary 
 Std. Error of the 
 Model R R Square Adjusted R Square Estimate 
 1 .678a .460 .455 .42557 
 a. Predictors: (Constant), KM, CPDoiSo, CLPhu, CLChinh, CPCM, 
 GiaCN, HADN 
 ANOVAb 
 Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 1 Regression 108.548 7 15.507 85.620 .000a 
 Residual 127.322 703 .181 
 Tổng 235.869 710 
 a. Predictors: (Constant), KM, CPDoiSo, CLPhu, CLChinh, CPCM, GiaCN, HADN 
 b. Dependent Variable: YDHV 
 Coefficientsa 
 Unstandardized Standardized 
 Coefficients Coefficients Correlations Collinearity Statistics 
Model B Std. Error Beta t Sig. Zero-order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) .319 .146 2.191 .029 
 CLChinh .144 .026 .168 5.533 .000 .383 .204 .153 .829 1.207 
 CLPhu .090 .031 .094 2.870 .004 .387 .108 .080 .719 1.390 
 CPCM .130 .023 .182 5.644 .000 .436 .208 .156 .742 1.348 
 CPDoiSo .095 .020 .135 4.773 .000 .230 .177 .132 .964 1.038 
 GiaCN .109 .031 .115 3.547 .000 .390 .133 .098 .731 1.369 
 HADN .312 .031 .338 10.053 .000 .576 .355 .279 .680 1.471 
 KM .029 .023 .037 1.241 .215 .263 .047 .034 .873 1.146 
a. Dependent Variable: YDHV 
 211 
 Bảng: Kết quả phân tích lần 2 tác động của các nhân tố bên ngoài lên ý 
 định hành vi 
 Model Summary 
 Std. Error of the 
 Model R R Square Adjusted R Square Estimate 
 1 .678a .459 .454 .42574 
 a. Predictors: (Constant), HADN, CPDoiSo, CLChinh, GiaCN, CPCM, 
 CLPhu 
 Coefficientsa 
 Unstandardized Standardized 
 Coefficients Coefficients Correlations Collinearity Statistics 
 Zero-
Model B Std. Error Beta t Sig. order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) .362 .142 2.555 .011 
 CLChinh .148 .026 .173 5.741 .000 .383 .211 .159 .843 1.186 
 CLPhu .091 .031 .094 2.880 .004 .387 .108 .080 .719 1.390 
 CPCM .135 .023 .188 5.933 .000 .436 .218 .164 .764 1.310 
 CPDoiSo .096 .020 .137 4.857 .000 .230 .180 .135 .967 1.034 
 GiaCN .113 .031 .119 3.678 .000 .390 .137 .102 .737 1.357 
 HADN .315 .031 .341 10.154 .000 .576 .357 .281 .683 1.465 
a. Dependent Variable: YDHV 
 212 
 Phụ lục 5B: Kết quả phân tích hồi qui các nhân tố tác động bên trong 
 Bảng: Kết quả lần 1 tác động của Kiểu quyết định mua lên ý định hành vi 
 Unstandardized Standardize 
 Coefficients Coefficients Correlations Collinearity Statistics 
 Zero-
 Model B Std. Error Beta t Sig. order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) 1.288 .152 8.476 .000 
 KieuF1R .125 .025 .172 5.053 .000 .289 .187 .163 .903 1.107 
 KieuF2R .053 .034 .056 1.552 .121 .266 .058 .050 .799 1.251 
 KieuF3R .193 .030 .228 6.534 .000 .324 .239 .211 .859 1.164 
 KieuF4R .251 .029 .301 8.548 .000 .415 .306 .276 .841 1.189 
a. Dependent Variable: YDHV 
 Bảng: Kết quả phân tích lần 2 tác động của Kiểu quyết định mua lên ý 
 định hành vi 
 Model Summary 
 Std. Error of the 
 Model R R Square Adjusted R Square Estimate 
 1 .511a .261 .258 .49662 
 a. Predictors: (Constant), KieuF4R, KieuF3R, KieuF1R 
 ANOVAb 
 Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 1 Regression 61.502 3 20.501 83.123 .000a 
 Residual 174.367 707 .247 
 Tổng 235.869 710 
 a. Predictors: (Constant), KieuF4R, KieuF3R, KieuF1R 
 213 
 Model Summary 
 Std. Error of the 
 Model R R Square Adjusted R Square Estimate 
 1 .511a .261 .258 .49662 
 b. Dependent Variable: YDHV 
 Coefficientsa 
 Unstandardized Standardized Collinearity 
 Coefficients Coefficients Correlations Statistics 
 Std. 
Model B Error Beta t Sig. Zero-order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) 1.391 .137 10.173 .000 
 KieuF1R .130 .025 .178 5.269 .000 .289 .194 .170 .916 1.091 
 KieuF3R .208 .028 .245 7.416 .000 .324 .269 .240 .957 1.045 
 KieuF4R .261 .029 .313 9.103 .000 .415 .324 .294 .884 1.132 
a. Dependent Variable: YDHV 
 214 
Phụ lục 6: Đặc điểm nhân khẩu học của từng nhóm khách hàng phân 
 khúc theo đặc tính 
 Đặc điểm nhân khẩu học của nhóm khách hàng coi trọng giá trị: 
 Do tuoi 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid <23 108 25.2 25.2 25.2 
 23-35 194 45.2 45.2 70.4 
 35-55 121 28.2 28.2 98.6 
 >55 6 1.4 1.4 100.0 
 Tổng 429 100.0 100.0 
 Nghe nghiep 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid missing 2 .5 .5 .5 
 Học sinh/ Sinh viên 80 18.6 18.6 19.1 
 Công nhân 26 6.1 6.1 25.2 
 Nhân viên văn phòng/ Công 
 92 21.4 21.4 46.6 
 chức 
 Kinh doanh tự do 207 48.3 48.3 94.9 
 Về hưu/ Nội trợ 4 .9 .9 95.8 
 Khác 18 4.2 4.2 100.0 
 Tổng 429 100.0 100.0 
 Thu nhap ca nhan hang thang 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid missing 78 18.2 18.2 18.2 
 <2 triệu VNĐ/tháng 69 16.1 16.1 34.3 
 2-5 triệu VNĐ/tháng 150 35.0 35.0 69.2 
 5-20 triệu VNĐ/tháng 118 27.5 27.5 96.7 
 >20 triệu VNĐ/tháng 14 3.3 3.3 100.0 
 Tổng 429 100.0 100.0 
 215 
 Đặc điểm nhân khẩu học của nhóm khách hàng thích thay đổi, chạy theo 
 công nghệ: 
 Do tuoi 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid <23 58 47.2 47.2 47.2 
 23-35 44 35.8 35.8 82.9 
 35-55 21 17.1 17.1 100.0 
 Tổng 123 100.0 100.0 
 Nghe nghiep 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
Valid missing 2 1.6 1.6 1.6 
 Học sinh/ Sinh viên 42 34.1 34.1 35.8 
 Công nhân 16 13.0 13.0 48.8 
 Nhân viên văn phòng/ Công 
 14 11.4 11.4 60.2 
 chức 
 Kinh doanh tự do 43 35.0 35.0 95.1 
 Khác 6 4.9 4.9 100.0 
 Tổng 123 100.0 100.0 
 Thu nhap ca nhan hang thang 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid missing 78 63.4 63.4 63.4 
 <2 triệu VNĐ/tháng 9 7.3 7.3 70.7 
 2-5 triệu VNĐ/tháng 24 19.5 19.5 90.2 
 5-20 triệu VNĐ/tháng 12 9.8 9.8 100.0 
 Tổng 123 100.0 100.0 
 216 
Đặc điểm nhân khẩu học của nhóm khách hàng coi trọng giá trị sử dụng: 
 Do tuoi 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid <23 92 22.6 22.6 22.6 
 23-35 176 43.2 43.2 65.8 
 35-55 133 32.7 32.7 98.5 
 >55 6 1.5 1.5 100.0 
 Tổng 407 100.0 100.0 
 Nghe nghiep 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid missing 2 .5 .5 .5 
 Học sinh/ Sinh viên 84 20.6 20.6 21.1 
 Công nhân 30 7.4 7.4 28.5 
 Nhân viên văn phòng/ Công 
 80 19.7 19.7 48.2 
 chức 
 Kinh doanh tự do 187 45.9 45.9 94.1 
 Về hưu/ Nội trợ 2 .5 .5 94.6 
 Khác 22 5.4 5.4 100.0 
 Tổng 407 100.0 100.0 
 Thu nhap ca nhan hang thang 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid missing 82 20.1 20.1 20.1 
 <2 triệu VNĐ/tháng 71 17.4 17.4 37.6 
 2-5 triệu VNĐ/tháng 124 30.5 30.5 68.1 
 5-20 triệu VNĐ/tháng 112 27.5 27.5 95.6 
 >20 triệu VNĐ/tháng 18 4.4 4.4 100.0 
 Tổng 407 100.0 100.0 
 Đặc điểm nhân khẩu học của nhóm khách hàng mua theo thói quen: 
 Do tuoi 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid <23 96 28.8 28.8 28.8 
 23-35 126 37.8 37.8 66.7 
 35-55 109 32.7 32.7 99.4 
 >55 2 .6 .6 100.0 
 Tổng 333 100.0 100.0 
 217 
 Nghe nghiep 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
Valid Học sinh/ Sinh viên 84 25.2 25.2 25.2 
 Công nhân 16 4.8 4.8 30.0 
 Nhân viên văn phòng/ Công 
 62 18.6 18.6 48.6 
 chức 
 Kinh doanh tự do 157 47.1 47.1 95.8 
 Về hưu/ Nội trợ 2 .6 .6 96.4 
 Khác 12 3.6 3.6 100.0 
 Tổng 333 100.0 100.0 
 Thu nhap ca nhan hang thang 
 Cumulative Tỷ lệ 
 Tần suất Tỷ lệ % Tỷ lệ % hợp lệ % 
 Valid missing 82 24.6 24.6 24.6 
 <2 triệu VNĐ/tháng 55 16.5 16.5 41.1 
 2-5 triệu VNĐ/tháng 106 31.8 31.8 73.0 
 5-20 triệu VNĐ/tháng 82 24.6 24.6 97.6 
 >20 triệu VNĐ/tháng 8 2.4 2.4 100.0 
 Tổng 333 100.0 100.0