Luận án Hệ thống thông tin kế toán quỹ bảo hiểm y tế tại bảo hiểm xã hội Việt Nam

Mạng lưới Thứ nhất, hiện nay, BHXHVN vẫn chưa bỏ được mô hình truyền dữ liệu phân tán do đó vẫn duy trì cơ sở dữ liệu tại các địa phương. Tuy nhiên khi xây dựng được hệ thống hạ tầng hiện đại, mô hình phân tán chuyển sang mô hình tập trung thì tại các địa phương không cần phải duy trì cơ sở dữ liệu nữa mà chỉ cần ở cấp trung ương. Để thực hiện được mục tiêu này thì hệ thống mạng tại BHXHVN phải được nâng cấp một cách đáng kể. BHXHVN cần xây dựng hạ tầng mạng diện rộng dành riêng cho ngành BHXH nhằm kết nối giữa các cấp và đảm bảo chất lượng thông tin cũng như mức độ an toàn của dữ liệu. Việc xây dựng hạ tầng mạng diện rộng là nền tảng cho việc xây dựng một HTTTKT BHYT nói riêng và HTTT toàn ngành BHXH nói chung có sự gắn kết, hỗ trợ lẫn nhau. Trong tương lai, BHXHVN cần ứng dụng CNTT để xây dựng một HTTTKT quỹ BHYT toàn diện gắn kết các phần mềm thu BHYT, chi BHYT của ban kế hoạch tài chính với phần mềm của bộ phận quản lý thu, quản lý chi BHYT và các phần mềm khác trong đơn vị nhằm giảm khối lượng công việc thủ công đồng thời các bộ phận có thể kiểm tra chéo lẫn nhau nhằm tránh sai sót. BHXH VN phải xây dựng một hệ thống cổng thông tin điện tử mới có kiến trúc và năng lực xử lý lớn, đáp ứng được các mục tiêu lớn về nghiệp vụ trong giai đoạn mới, đảm bảo tính liên thông, chính xác và nhất quán của dữ liệu

pdf221 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hệ thống thông tin kế toán quỹ bảo hiểm y tế tại bảo hiểm xã hội Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chi phí khám ch ữa b ệnh c ủa bệnh nhân. □ đúng □ Sai 14. Máy tính c ủa anh (ch ị) có n ối m ạng internet. □ đúng □ Sai 15. H ệ th ống thông tin điện t ử hi ện đang s ử d ụng t ại b ệnh vi ện anh (ch ị) là: □ Trang □ Cổng 16. Các ch ức n ăng h ỗ tr ợ khai thác thông tin trên trang/c ổng thông tin điện t ử ở bệnh vi ện anh (ch ị) có ti ếp nh ận, ph ản h ồi thông tin t ừ cá nhân khám BHYT. □ Có □ Không 161 17. B ệnh vi ện anh (ch ị) đã mã hóa thông tin, d ữ li ệu cho đố i t ượng h ưởng BHYT b ằng mã định danh. □ Đúng □ Sai 18. B ệnh vi ện anh (ch ị) có quy trình c ụ th ể trong vi ệc thu th ập, s ử d ụng và chia s ẻ thông tin cá nhân trên cổng/trang điện t ử? □ Có □ Không 19. B ệnh vi ện Anh (ch ị) có áp d ụng các tiêu chu ẩn, quy chu ẩn an toàn thông tin. □ Có □ Không 20. B ệnh vi ện anh (ch ị) có quy trình l ưu tr ữ nh ật ký c ủa h ệ th ống? □ Có □ Không 21. Ph ần m ềm k ế toán đã có danh m ục th ống nh ất toàn b ệnh vi ện v ề giá d ịch vụ k ỹ thu ật y t ế. □ Có □ Không 22. B ệnh vi ện anh (ch ị) có ph ần m ềm qu ản lý vi ện phí, thanh toán BHYT □ Có □ Không 23. B ệnh vi ện anh (ch ị) đã có b ệnh án điện t ử ? □ Có □ Không 24. B ệnh vi ện anh (ch ị) có k ết n ối ph ần m ềm gi ữa khám ch ữa b ệnh và thanh toán BHYT □ Có □ Không Xin chân thành c ảm ơn anh (Ch ị). 162 Ph ụ l ục 6: Bảng kh ảo sát đố i t ượng h ưởng BHYT PHI ẾU KH ẢO SÁT Số phi ếu:.. Kính chào Anh/ch ị Tôi là nghiên c ứu sinh tr ường Đạ i h ọc kinh t ế qu ốc dân. Hi ện nay, tôi đang nghiên c ứu đề tài: “H ệ th ống thông tin k ế toán qu ỹ b ảo hi ểm y t ế t ại B ảo hi ểm xã h ội Vi ệt Nam” Với m ục đích thu th ập d ữ li ệu ph ục v ụ nghiên c ứu lu ận án c ũng nh ư đóng góp kết qu ả nghiên c ứu cho l ĩnh v ực k ế toán qu ỹ, tôi xây d ựng b ảng th ăm dò ý ki ến của các Anh/ch ị v ề ch ất l ượng khám ch ữa b ệnh BHYT. K ết qu ả nghiên cứu và s ự thành công c ủa lu ận án ph ụ thu ộc r ất nhi ều vào s ự h ỗ tr ợ c ủa Anh/ch ị. R ất mong quý Anh/ch ị dành chút ít th ời gian và vui lòng điền thông tin vào các câu h ỏi d ưới đây. T ất cả các câu tr ả l ời c ủa quý Anh/ch ị đề u h ữu ích và có giá tr ị cho nghiên c ứu này. Thông tin tr ả l ời ch ỉ ph ục v ụ cho vi ệc nghiên c ứu s ẽ được b ảo m ật và mã hóa. Nếu có câu h ỏi nào xin anh (ch ị) vui lòng liên h ệ v ới: Nguy ễn Th ị Thanh Nga Mobile: 0934306092 Email: nga8554183@yahoo.com.vn Xin chân thành c ảm ơn Anh/ch ị! 1. Anh (ch ị) cho bi ết khám ch ữa b ệnh BHYT hi ện nay có làm anh (ch ị) hài lòng? □ Có □ Không 2. Anh (ch ị) có nhu c ầu bi ết v ề t ổng s ố thu BHYT mà b ản thân đã n ộp trong su ốt quá trình n ộp BHYT. □ Có □ Không 3. Anh (ch ị) có mu ốn bi ết v ề quy ền l ợi h ưởng BHYT c ụ th ể khi khám ch ữa bệnh. □ Có □ Không 4. Anh (ch ị) có mu ốn khám ch ữa b ệnh BHYT t ại c ơ s ở khám ch ữa b ệnh nào cũng được thanh toán chi phí khám ch ữa b ệnh BHYT. □ Có □ Không 163 5. Anh (ch ị) có th ấy khám ch ữa b ệnh thông tuy ến nh ư hi ện nay thu ận l ợi cho anh (ch ị) □ Có □ Không 6. Anh (ch ị) hi ện nay có th ường xuyên khám ch ữa b ệnh b ằng BHYT không? □ Có □ Không 7. Khi khám ch ữa b ệnh anh (ch ị) th ường khám d ịch v ụ? □ Đúng □ Sai 8. Anh (ch ị) cho bi ết khám ch ữa b ệnh BHYT t ại các b ệnh vi ện công th ủ t ục khám ch ữa b ệnh không nhanh b ằng các b ệnh vi ện t ư. □ Đúng □ Sai 9. Hi ện nay, theo anh (ch ị) m ột s ố b ệnh vi ện t ư có thu hút b ệnh nhân khám BHYT b ằng nhi ều " ưu đãi" khác nhau □ Đúng □ Sai 10. Ph ần thanh toán BHYT được BHXH chi tr ả so v ới t ổng chi phí khám ch ữa bệnh là: □ cao □ Vừa ph ải □ Th ấp □ Quá th ấp 11. Anh (Ch ị) thích khám b ệnh BHYT t ại b ệnh vi ện t ư hay b ệnh vi ện công □ Tư □ Công 12. Xin anh (ch ị) gi ải thích rõ t ại sao?................ 13. N ếu ch ất l ượng khám BHYT t ốt h ơn, anh ch ị có mu ốn khám ch ữa b ệnh BHYT? □ Có □ Không 14. Xin anh (ch ị) cho bi ết lý do l ựa ch ọn khám ch ữa b ệnh BHYT?...... 15. Anh (ch ị) có th ường xuyên khám ch ữa b ệnh cho con (cháu) d ưới 6 tu ổi bằng BHYT không? □ Có □ Không 16. N ếu không xin anh (ch ị) cho bi ết lý do t ại sao?............. 164 Ph ụ l ục 7: Danh sách các t ỉnh trong m ẫu nghiên c ứu Tên BHXH trung ươ ng và STT Tên vi ết t ắt các t ỉnh 1. Bảo hi ểm xã h ội Vi ệt Nam BHXH Vi ệt Nam 2. BHXH Thành ph ố Hà N ội TP Hà N ội 3. BHXH T ỉnh Hà Giang Hà Giang 4. BHXH T ỉnh Cao B ằng Cao B ằng 5. BHXH T ỉnh B ắc K ạn Bắc K ạn 6. BHXH T ỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang 7. BHXH T ỉnh Lào Cai Lào Cai 8. BHXH T ỉnh Điện Biên Điện Biên 9. BHXH T ỉnh Lai Châu Lai Châu 10. BHXH T ỉnh S ơn La Sơn La 11. BHXH T ỉnh Yên Bái Yên Bái 12. BHXH T ỉnh Hoà Bình Hoà Bình 13. BHXH T ỉnh Thái Nguyên Thái Nguyên 14. BHXH T ỉnh L ạng S ơn Lạng S ơn 15. BHXH T ỉnh Qu ảng Ninh Qu ảng Ninh 16. BHXH T ỉnh B ắc Giang Bắc Giang 17. BHXH T ỉnh Phú Th ọ Phú Th ọ 18. BHXH T ỉnh V ĩnh Phúc Vĩnh Phúc 19. BHXH T ỉnh B ắc Ninh Bắc Ninh 20. BHXH T ỉnh H ải D ươ ng Hải D ươ ng 21. BHXH Thành ph ố H ải Phòng TP H ải Phòng 22. BHXH T ỉnh H ưng Yên Hưng Yên 165 Tên BHXH trung ươ ng và STT Tên vi ết t ắt các t ỉnh 23. BHXH T ỉnh Thái Bình Thái Bình 24. BHXH T ỉnh Hà Nam Hà Nam 25. BHXH T ỉnh Nam Đị nh Nam Định 26. BHXH T ỉnh Ninh Bình Ninh Bình 27. BHXH T ỉnh Thanh Hoá Thanh Hoá 28. BHXH T ỉnh Ngh ệ An Ngh ệ An 29. BHXH T ỉnh Hà T ĩnh Hà T ĩnh 30. BHXH T ỉnh Qu ảng Bình Qu ảng Bình 31. BHXH T ỉnh Qu ảng Tr ị Qu ảng Tr ị 32. BHXH T ỉnh Th ừa Thiên Hu ế Th ừa Thiên Hu ế 33. BHXH Thành ph ố Đà N ẵng TP Đà N ẵng 34. BHXH T ỉnh Qu ảng Nam Qu ảng Nam 35. BHXH T ỉnh Qu ảng Ngãi Qu ảng Ngãi 36. BHXH T ỉnh Bình Định Bình Định 37. BHXH T ỉnh Phú Yên Phú Yên 38. BHXH T ỉnh Khánh Hoà Khánh Hoà 39. BHXH T ỉnh Ninh Thu ận Ninh Thu ận 40. BHXH T ỉnh Bình Thu ận Bình Thu ận 41. BHXH T ỉnh Kon Tum Kon Tum 42. BHXH T ỉnh Gia Lai Gia Lai 43. BHXH T ỉnh Đă k L ăk Đă k L ăk 44. BHXH T ỉnh Đă k Nông Đă k Nông 45. BHXH T ỉnh Lâm Đồ ng Lâm Đồng 166 Tên BHXH trung ươ ng và STT Tên vi ết t ắt các t ỉnh 46. BHXH T ỉnh Bình Ph ước Bình Ph ước 47. BHXH T ỉnh Tây Ninh Tây Ninh 48. BHXH T ỉnh Bình D ươ ng Bình D ươ ng 49. BHXH Tỉnh Đồ ng Nai Đồng Nai 50. BHXH T ỉnh Bà R ịa - Vũng Bà R ịa - Vũng Tàu Tàu 51. BHXH TP H ồ Chí Minh TP H ồ Chí Minh 52. BHXH T ỉnh Long An Long An 53. BHXH T ỉnh Ti ền Giang Ti ền Giang 54. BHXH T ỉnh B ến Tre Bến Tre 55. BHXH T ỉnh Trà Vinh Trà Vinh 56. BHXH T ỉnh V ĩnh Long Vĩnh Long 57. BHXH T ỉnh Đồ ng Tháp Đồng Tháp 58. BHXH T ỉnh An Giang An Giang 59. BHXH T ỉnh Kiên Giang Kiên Giang 60. BHXH Thành ph ố C ần Th ơ TP C ần Th ơ 61. BHXH T ỉnh H ậu Giang Hậu Giang 62. BHXH T ỉnh Sóc Tr ăng Sóc Tr ăng 63. BHXH T ỉnh B ạc Liêu Bạc Liêu 64. BHXH T ỉnh Cà Mau Cà Mau 167 Ph ụ l ục 8: S ơ đồ t ổ ch ức b ộ máy hệ th ống ở BHXHVN SƠ ĐỒ B Ộ MÁY H Ệ TH ỐNG BHXH BAN GIÁM ĐỐC Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng TC KHTC Thu CĐCS CNTT KTra GĐYT TN&QLHS HCTH QLST BHXH các huy ện, th ị xã Tỉnh tr ực ti ếp qu ản lý Các đơ n v ị, đố i t ượng tham gia, Huy ện tr ực ti ếp qu ản lý th ụ h ưởng BHXH (Ngu ồn: BHXHVN) 168 Ph ụ l ục 9: Kết qu ả kh ảo sát cán b ộ k ế toán theo chuyên môn tại BHXH các c ấp Tần su ất Tỷ l ệ Tỷ l ệ tích l ũy 1. K ế toán 269 64,5 64,5 2. K ế toán và tài chính 4 1,0 65,5 3. K ế toán và công ngh ệ thông tin 16 3,8 69,3 4. Tài chính 112 26,9 96,2 5. Công ngh ệ thông tin 8 1,9 98,1 6. L ĩnh v ực khác 8 1,9 100,0 Cộng 417 100,0 169 Ph ụ l ục 10: Kh ảo sát trình độ h ọc v ấn c ủa cán b ộ k ế toán Tần Tỷ l ệ Tỷ l ệ su ất tích l ũy 1. Trung c ấp 8 1,9 1,9 2. Cao đẳng 16 3,8 5,8 3. Đại h ọc 337 80,8 86,6 4. Th ạc s ỹ tr ở lên 56 13,4 100,0 Total 417 100,0 Ph ụ l ục 11: K ết qu ả thu th ập phi ếu điều tra Số l ượng Số l ượng Tỷ l ệ Đối t ượng điều tra Hình th ức điều tra bảng h ỏi bảng h ỏi thu (%) phát ra về Kế toán Phi ếu điều BHXH Hà tra được nội, Yên 150 125 83,3 phát tr ực Bái, Thanh ti ếp Hóa Phi ếu điều tra được Kế toán phát qua BHXH còn 643 338 52,6 online nhóm lại kế toán tài chính VSA 170 Ph ụ l ục 12. Th ống kê mô t ả m ẫu theo gi ới tính Tần su ất Tỷ l ệ Tỷ l ệ tích l ũy 1. Nam 104 24,9 24,9 2. N ữ 313 75,1 100,0 Tổng 417 100,0 Ph ụ l ục 13. Th ống kê mô t ả m ẫu theo tu ổi đời Tỷ l ệ Tần Tỷ l ệ tích su ất lũy 1. D ưới 30 tu ổi 68 16,3 16,3 2. T ừ 30 đế n d ưới 40 tu ổi 208 49,9 66,2 3. T ừ 40 đế n d ưới 50 tu ổi 121 29,0 95,2 4. T ừ 50 tu ổi tr ở lên 20 4,8 100,0 Total 417 100,0 Ph ụ l ục 14: Th ống kê mô t ả m ẫu theo v ị trí công vi ệc Tần Tỷ l ệ Tỷ l ệ su ất tích l ũy 1. Tr ưởng phòng 44 10,6 10,6 2. K ế toán tr ưởng 145 34,8 45,3 3. K ế toán t ổng h ợp 132 31,7 77,0 4. Nhân viên 96 23,0 100,0 Total 417 100,0 171 Ph ụ l ục 15: Th ống kê mô t ả m ẫu theo thâm niên công tác Tần Tỷ l ệ Tỷ l ệ su ất tích l ũy 1. D ưới 5 n ăm 60 14,4 14,4 2. T ừ 5 đế n d ưới 10 n ăm 136 32,6 47,0 3. T ừ 10 đế n d ưới 15 n ăm 136 32,6 79,6 4. T ừ 15 tr ở lên 85 20,4 100,0 Total 417 100,0 Ph ụ l ục 16: Th ống kê mô t ả m ẫu theo c ấp qu ản lý Tần Tỷ l ệ Tỷ l ệ tích l ũy su ất 1. C ấp trung ươ ng 21 5,0 5,0 2. C ấp t ỉnh, thành ph ố 156 37,4 42,4 3. C ấp qu ận huy ện 240 57,6 100,0 Total 417 100,0 Ph ụ l ục 17: Th ống kê mô t ả m ẫu theo mi ền Tần su ất Tỷ l ệ Tỷ l ệ tích l ũy 1. Mi ền b ắc 179 42,9 42,9 2. Mi ền trung 87 20,9 63,8 3. Mi ền nam 151 36,2 100,0 Total 417 100,0 172 Ph ụ l ục 18: Bảng phân tích d ữ li ệu kh ảo sát t ại BHXHVN Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) 1. Anh (ch ị) đang làm vi ệc t ại 1 BHXH Vi ệt nam 21 5 2 BHXH t ỉnh, TP 156 37,4 3 BHXH qu ận huy ện 240 57,6 2. Anh(ch ị) cho bi ết đơn v ị c ủa 1 Tự ch ủ hoàn toàn 0 0 mình thu ộc nhóm nào sau đây kinh phí 2 Tự ch ủ m ột ph ần kinh 0 0 phí 3 Th ụ h ưởng hoàn toàn 417 100 kinh phí t ừ ngân sách 3. Anh (ch ị) th ực hi ện ph ản ánh 1 Đúng 417 100 thu chi b ảo hi ểm y t ế theo ch ế độ 2 Sai 0 0 bảo hi ểm xã h ội Vi ệt Nam (Ban hành theo thông t ư s ố 178/2012/TT – BTC) 4. Theo anh (ch ị), Vi ệc thu qu ỹ 1 Thu đủ 57 13,7 BHYT hi ện nay đã: 2 Ch ưa đủ 360 86,3 5. Theo anh (ch ị), vi ệc qu ản lý 1 Không b ị th ất thoát 24 5,8 chi qu ỹ BHYT t ại các c ơ s ở khám 2 Dễ b ị th ất thoát 270 64,7 3 Bị th ất thoát nhi ều 123 29,5 ch ữa b ệnh hi ện nay: B. V ề b ộ máy k ế toán 1 Tập trung (C ấp 214 51,3 6. B ộ máy k ế toán c ủa đơn v ị anh III:210 và c ấp II: 4) Phân tán (C ấp I: 21 và 23 5,5 (ch ị) được t ổ ch ức theo mô hình 2 cấp II: 2) nào d ưới đây: Vừa t ập trung v ừa 180 43,2 3 phân tán (C ấp III: 30; Cấp II: 150) 8. Nhân viên k ế toán có được h ọc 1 Th ường xuyên 0 0 tập, nâng cao trình độ không? 2 Th ỉnh tho ảng 65 15,6 Rất ít khi 340 81,5 3 Không bao gi ờ 12 2,9 4 9. Nhân viên k ế toán có kiêm 1 Có 54 12,9 Không 363 87,1 173 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) nhi ệm m ột công vi ệc nào khác 2 không? 10. Anh (ch ị) có chuyên môn v ề 1 Có 8 1,9 công ngh ệ thông tin không? 2 Không 409 98,1 11. Kh ối l ượng công vi ệc hàng 1 Quá nhi ều 213 51,1 tháng c ủa anh (ch ị) th ường là: 2 Nhi ều 174 41,7 Không nhi ều 29 7 3 Quá ít 1 0,2 4 12 . Theo anh (ch ị), s ố l ượng cán 1 Nhi ều 0 0 bộ giám định b ảo hi ểm y t ế t ại 2 Vừa 3 0,7 Ít 35 8,4 các c ơ s ở khám ch ữa b ệnh là: 3 Quá ít 379 90,9 4 C. Công ngh ệ thông tin *Ph ần c ứng Có 0 0 13. Phòng k ế toán c ủa anh (ch ị) 1 Không 417 100 có s ử d ụng máy tính không? 2 14 . Máy tính c ủa phòng k ế toán 1 Có 372 93,9 có được k ết n ối nh ư m ột m ạng 2 Không 24 6,1 nội b ộ: 15 . Vi ệc k ết n ối m ạng được k ết 1 Đúng 395 99,7 nối theo ki ểu máy ch ủ - máy tr ạm 2 Sai 1 0,3 17 . Máy tính c ủa phòng có được 1 Tất c ả các máy tính 395 99,7 kết n ối internet 2 Ch ỉ nh ững máy tính 1 0,3 không dùng vào công tác k ế toán 0 0 3 Không kết n ối internet * Ph ần m ềm Tại đơn v ị d ự toán c ấp I Có 0 0 18. Ph ần m ềm VSA t ại đơn v ị 1 Không 21 100 174 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) anh (Ch ị) có liên thông v ới ph ần 2 mềm chi phí khám ch ữa b ệnh t ại bệnh vi ện không? 19 . Ph ần m ềm vi ện phí c ủa đơn v ị 1 Có 0 0 anh (ch ị) có t ươ ng thích v ới ph ần 2 Không 21 100 mềm thanh toán chi phí khám ch ữa b ệnh BHYT t ại các b ệnh vi ện không? Tại đơn v ị d ự toán c ấp 2, 3 21. Ph ần m ềm k ế toán VSA ch ỉ 1 Đúng 396 100 Sai 0 0 ph ản ánh s ố thu, s ố chi BHXH và 2 BHYT th ực t ế không ph ản ánh s ố dự toán 22 . Ph ần m ềm k ế toán t ại đơn v ị 1 SMS 0 0 có k ết n ối v ới các ph ần m ềm nào 2 MIS BHYT 0 0 3 TĐOĐTS 0 0 dưới đây: 4 Xét duy ệt 0 0 5 BHXH net 0 0 6 Không k ết n ối v ới 396 100 ph ần m ềm nào 23 . Ph ần m ềm k ế toán c ủa đơn v ị 1 Có 394 99,5 có ch ức n ăng phân quy ền s ử d ụng 2 Không 2 0,5 cho t ừng nhân viên k ế toán 24 . Ng ười s ử d ụng ph ần m ềm k ế 1 Ng ười giám sát, 4 1,0 toán c ủa đơn v ị bao g ồm ng ười qu ản lý - điều hành, nhân viên th ực 2 hi ện ph ần hành 7 1,8 Ng ười qu ản lý – điều hành, nhân viên th ực 3 hi ện ph ần hành 380 95,9 Nhân viên th ực hi ện 4 ph ần hành 5 1,3 Không phân c ấp trong 175 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) sử d ụng ph ần m ềm 25 . Ph ần m ềm k ế toán đơn v ị s ử 1 Ph ần m ềm được sử 6 1,5 dụng là: dụng th ống nh ất trong toàn ngành b ảo hi ểm 2 xã h ội 390 98,5 Ph ần m ềm do đơn v ị 3 tự xây d ựng 0 0 Ph ần m ềm do đơn v ị đặt hàng 26 . Ph ần m ềm k ế toán áp d ụng 1 Ch ứng t ừ ghi s ổ 0 0 hình th ức k ế toán nào? 2 Nh ật ký – sổ cái 396 100 3 Nh ật k ý chung 0 0 4 Hình th ức khác 0 0 27 . Ph ần m ềm VSA c ủa đơn v ị 1 Có 5 1,3 anh (ch ị) có tích h ợp được v ới 2 Không 391 98,7 trang Web. 28. Các ph ần m ềm t ại đơn v ị anh 1 Đúng 392 99 (ch ị) không đồ ng b ộ 2 Sai 4 1 29 . Ph ần m ền VSA không có 1 Đúng 396 100 thông tin t ổng th ể ghi chép cho 2 Sai 0 0 từng đố i t ượng BHYT 30 . Ph ần m ềm VSA không ki ết 1 Đúng 396 100 xu ất được báo cáo cho m ục tiêu 2 Sai 0 0 phân tích và l ập k ế ho ạch 31 . Đơ n v ị anh (ch ị) g ửi báo cáo 1 Tự độ ng hóa 240 60,6 cho c ấp trên b ằng: 2 Email cá nhân 144 36,4 3 Email chung toàn h ệ 0 3 4 th ống 12 0 Văn b ản b ằng gi ấy 32 . Ph ần m ềm có đầ y đủ thông tin 1 Có 0 0 ph ản ánh quá trình thu, chi BHYT 2 Không 396 100 cho m ột đố i t ượng h ưởng BHYT 176 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) 33 . Ph ần m ềm VSA có n ằm trong 1 Có 56 14,1 một h ệ th ống thông tin qu ản lý 2 Không 340 85,9 chung không? * M ạng l ưới - Tại BHXH c ấp I, II 34. Vi ệc trao đổ i thông tin và 1 Email cá nhân 177 100 truy ền d ữ li ệu được th ực hi ện 2 Tự độ ng hóa 0 0 thông qua: 35 . Thông tin truy ền gi ữa BHXH 1 Nhanh 9 5,1 cấp I và c ấp II th ường 2 Ch ậm 168 94,9 - Tại đơn v ị d ự toán c ấp II, III 37. Sự k ết n ối gi ữa BHXH t ỉnh và 1 Đúng 385 97,2 huy ện được thông qua m ạng 2 Sai 11 2,8 internet 38 . Độ an toàn c ủa m ạng đố i v ới 1 An toàn 16 4,0 dữ li ệu c ủa đơn v ị anh (ch ị) là: 2 Không an toàn 380 96,0 * Tính b ảo m ật và sao l ưu 39. Đơ n v ị anh (ch ị) có h ệ th ống 1 Có 36 9,1 bảo m ật d ữ li ệu không? 2 Không 360 90,9 40 . Đơ n v ị anh (ch ị) có h ệ th ống 1 Có 375 94,7 sao l ưu d ữ li ệu không? 2 Không 21 5,3 41. Máy tính của đơn v ị anh (ch ị) 1 Có 382 96,5 có ph ần m ềm di ệt vi rut không? 2 Không 14 3,5 43 . Ph ần m ềm k ế toán VSA có 1 Có 349 88,1 xảy ra hi ện t ượng l ỗi không? 2 Không 47 11,9 44 . Tại đơn v ị d ự toán II, III, khi 1 Có 0 0 anh(ch ị) chuy ển d ữ li ệu cho các 2 Không 396 100 đơ n v ị c ấp trên thì d ữ li ệu có được mã hóa không? 177 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) 45 . Anh (ch ị) có cho r ằng d ữ li ệu 1 Có 5 1,3 của đơn v ị anh (ch ị) được b ảo m ật 2 Không 391 98,7 hoàn toàn D. D ữ li ệu * Ph ần thu BHYT - Tại đơ n v ị d ự toán c ấp II, III 46. Anh(ch ị) có n ắm được đầ y đủ 1 Có 30 7,6 số l ượng ng ười đóng BHYT t ại 2 Không 366 92,4 các đơ n v ị s ử d ụng lao độ ng thu ộc đị a bàn anh (ch ị ) qu ản lý? 47 . Anh(ch ị) có ki ểm soát được đầy đủ s ố sinh viên, h ọc sinh 1 Có 25 6,3 đóng BHYT trong các tr ường h ọc 2 Không 371 93,7 trên địa bàn anh (ch ị ) qu ản lý? 48 . Khi thu BHYT, anh (ch ị) d ựa vào báo cáo s ố l ượng lao độ ng, s ố 1 Đúng 390 98,5 lượng học sinh, sinh viên do đơ n 2 Sai 6 1,5 vị s ử d ụng lao độ ng, tr ường h ọc gửi lên. 49 . Vi ệc ki ểm tra s ố l ượng ng ười 1 Có 384 97 nộp BHYT t ại đơn v ị s ử d ụng lao 2 Không 12 3 động và tr ường h ọc có th ường xuyên không? 50 . Tại đơn v ị anh (ch ị), m ỗi ứng 1 Đúng 386 97,5 dụng ph ần m ềm g ắn v ới m ột c ơ 2 Sai 10 2,5 sở d ữ li ệu riêng r ẽ. 51 . Khi đối t ượng h ưởng BHYT 1 Đúng 375 94,7 chuy ển t ừ huy ện này sang huy ện 2 Sai 21 5,3 khác, ho ặc t ừ t ỉnh này sang t ỉnh 178 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) khác thì c ơ s ở d ữ li ệu không th ể theo dõi, c ập nh ật được. 52 . Cơ s ở d ữ li ệu t ại đơn v ị anh 1 Đúng 362 91,4 (ch ị) không th ể tổng h ợp để ph ục 2 Sai 34 8,6 vụ công tác th ống kê 53 . Đơ n v ị anh (ch ị) qu ản lý đố i 1 Có 0 0 tượng theo lo ại đố i t ượng, lo ại đạ i 2 Không 396 100 lý 54. Anh (ch ị) ghi rõ b ộ ph ận nào 1 Bộ ph ận K ế toán 0 0 ch ịu trách nhi ệm thu BHYT. 2 Bộ ph ận thu BHYT 396 100 55. Hàng k ỳ s ố li ệu thu BHYT 1 Có 391 98,7 bên ban thu và k ế toán có b ị sai 2 Không 5 1,3 lệch nhau không? 56 . Đối v ới BHYT t ự nguy ện, anh 1 Đúng 390 98,5 (ch ị) c ăn c ứ vào s ố li ệu t ổng h ợp 2 Sai 6 1,5 của các đạ i lý thu BHYT 57 . Ng ười n ộp BHYT t ự nguy ện 1 Đúng 396 100 đóng tr ực ti ếp cho đạ i lý thu 2 Sai 0 0 BHYT - Tại đơn v ị d ự toán c ấp I, II: 1 Ph ươ ng pháp th ủ 61 34,5 62. Ph ần t ổng h ợp s ố thu BHYT 2 công 116 65,5 cấp d ưới g ửi lên được th ực hi ện Tự độ ng hóa bằng: 63. Anh (ch ị) c ăn c ứ vào ph ần thu 1 Đúng 177 100 BHYT c ấp d ưới g ửi lên để t ổng 2 Sai 0 0 hợp 65 . Anh(ch ị) có th ể theo dõi thu 1 Có 0 0 BHYT cho t ừng đố i t ượng n ộp 2 Không 177 100 179 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) BHYT * Ph ần quy ết toán chi BHYT Tại đơn v ị d ự toán c ấp I, II, III 1 Có 125 31,6 67. Anh (ch ị) có ki ểm soát được 2 Không 271 68,4 độ chính xác c ủa ch ứng t ừ thanh toán BHYT không? 68 . Ch ứng t ừ để thanh toán qu ỹ 1 Đúng 396 100 BHYT cho đối t ượng ch ỉ do b ộ 2 Sai 0 0 ph ận giám đị nh BHYT ki ểm tra E. Quy trình + Quy trình thu qu ỹ BHYT - Tại đơn v ị d ự toán c ấp III: 1 Đúng 10 4,2 76. Quy trình thu qu ỹ BHYT t ại 2 Sai 230 95,8 đơ n v ị anh (ch ị) đã được điện t ử hóa toàn b ộ 77 . Quy trình thu qu ỹ BHYT 1 Đúng 235 97,9 được th ực hi ện t ại b ộ ph ận thu 2 Sai 5 2,1 BHYT 78 . Bộ ph ận thu BHYT sau khi 1 Đúng 240 100 thu xong chuy ển s ố li ệu cho b ộ 2 Sai 0 0 ph ận k ế toán 79 . Đối chi ếu s ố li ệu gi ữa b ộ 1 Đúng 240 98,3 ph ận k ế toán và b ộ ph ận thu 2 Sai 4 1,7 BHYT th ường ch ậm 80 . Số li ệu chuy ển t ừ b ộ ph ận k ế 1 Đúng 230 95,8 toán sang b ộ ph ận thu và ng ược 2 Sai 10 4,2 lại được chuy ển b ằng v ăn b ản ho ặc email. - Tại đơn v ị d ự toán c ấp II: 180 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) 81 . Quy trình thu qu ỹ BHYT tr ực 1 Đúng 7 4,5 ti ếp t ại đơn v ị anh (ch ị) đã được 2 Sai 149 95,5 điện t ử hóa toàn b ộ 82 . Ph ần thu BHYT được t ổng 1 Đúng 155 99,4 hợp t ừ đơn v ị d ự toán c ấp III g ửi 2 Sai 1 0,6 lên. 83 . Đơ n v ị d ự toán c ấp III g ửi s ố 1 Đúng 154 98,7 thu BHYT cho đơ n v ị anh (ch ị) 2 Sai 2 1,3 bằng Email 84 . Phòng thu BHYT c ủa đơn v ị 1 Đúng 155 99,4 anh (Ch ị) là n ơi thu BHYT c ủa 2 Sai 1 0,6 đơ n v ị d ự toán c ấp d ưới. 85 . Phòng thu BHYT g ửi s ố ti ền 1 Đúng 156 100 thu BHYT đến phòng k ế toán tài 2 Sai 0 0 chính để nh ập vào ph ần m ềm VSA. - Tại đơn v ị d ự toán c ấp I 86. Ban thu là n ơi t ập h ợp s ố thu 1 Đúng 21 100 BHYT c ủa BHXH các t ỉnh, thành 2 Sai 0 0 ph ố g ửi lên. 87 . BHXH các t ỉnh, thành ph ố 1 Đúng 21 100 gửi báo cáo s ố thu BHYT cho ban 2 Sai 0 0 thu b ằng email 88 . Ban thu BHYT chuy ển s ố li ệu 1 Đúng 21 100 thu BHYT cho k ế toán để vào 2 Sai 0 0 ph ần m ềm VSA - Quy trình phân ph ối qu ỹ 1 Đúng 415 99,5 BHYT 2 Sai 2 0,5 89. Quy trình phân ph ối qu ỹ 181 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) BHYT b ộ ph ận k ế toán không th ực hi ện 90 . Quy trình phân ph ối qu ỹ 1 Đúng 414 99,3 BHYT do phòng thu BHYT (ho ặc 2 Sai 3 0,7 bộ ph ận thu BHYT) th ực hi ện 91 . Quy trình phân ph ối qu ỹ th ực 1 Đúng 417 100 hi ện theo Q Đ1399/BHXH 2 Sai 0 0 92 . Số qu ỹ BHYT phân ph ối cho 1 Đúng 417 100 các c ơ s ở khám ch ữa b ệnh là 90% 2 Sai 0 0 tổng s ố qu ỹ thu được 93 . 10% qu ỹ BHYT thu được s ử Đúng 417 100 dụng để trích l ập qu ỹ BHYT d ự Sai 0 0 phòng. 94 . Số qu ỹ BHYT được s ử d ụng cho chi phí khám ch ữa b ệnh bao 1 Đúng 415 99,5 gồm chi khám ch ữa b ệnh ban đầ u 2 Sai 2 0,5 và chi KCB t ại các c ơ s ở khám ch ữa b ệnh 95 . Số phân qu ỹ BHYT theo k ế 1 Đúng 410 98,3 ho ạch b ộ ph ận k ế toán không 2 Sai 7 1,7 th ực hi ện + Quy trình quy ết toán chi phí khám ch ữa b ệnh - Tại đơn v ị d ự toán c ấp I 1 Đúng 21 100 96. Đơ n v ị anh (ch ị) ch ỉ thanh 2 Sai 0 0 toán chi khám ch ữa b ệnh cho các bệnh vi ện thu ộc tuy ến trung ươ ng 97 . Các b ệnh vi ện này ph ần l ớn 1 Đúng 21 100 có khám ch ữa b ệnh đa tuy ến đế n, 2 Sai 0 0 182 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) ít có khám ch ữa b ệnh đa tuy ến đi. 98. Đơ n v ị anh (ch ị) nh ận báo cáo 1 Đúng 21 100 c79a, c 80a c ủa các c ơ s ở khám 2 Sai 0 0 ch ữa b ệnh để làm c ăn c ứ quy ết toán chi khám ch ữa b ệnh. 99 . Căn c ứ vào C79a, C 80a anh 1 Đúng 21 100 (ch ị) l ập c 79b, c80b. 2 Sai 0 0 100 . Các c ơ s ở khám ch ữa b ệnh gửi báo cáo chi phí khám ch ữa 1 Đúng 21 100 bệnh n ội trú, ngo ại trú cho đơn v ị 2 Sai 0 0 anh (ch ị) b ằng v ăn b ản 101. Ph ần m ềm VSA c ủa đơn v ị 1 Đúng 0 0 anh (ch ị) đã được liên thông v ới 2 Sai 21 100 ph ần m ềm c ủa đơn v ị d ự toán c ấp II 102. Báo cáo chi phí khám ch ữa 1 Đúng 21 100 bệnh c ủa b ệnh vi ện đã được b ộ 2 Sai 0 0 ph ận giám đị nh ki ểm tra 103 . Các chi phí khám ch ữa b ệnh 1 Đúng 21 100 được b ộ ph ận giám đị nh ki ểm tra 2 Sai 0 0 theo t ỷ l ệ 104 . Ph ần m ềm VSA có ki ết xu ất 1 Có 0 0 được s ổ t ổng h ợp chi phí khám 2 Không 21 100 ch ữa b ệnh c ủa các c ơ s ở khám ch ữa b ệnh 105 . Anh (ch ị) có ki ểm soát được 1 Có 0 0 tổng chi phí khám ch ữa b ệnh cho 2 Không 21 100 từng đố i t ượng h ưởng BHYT. 106 . Ban chi là n ơi xác định s ố 1 Đúng 21 100 183 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) chi khám ch ữa b ệnh BHYT cho 2 Sai 0 0 cơ s ở khám chữa b ệnh. - Tại đơn v ị d ự toán c ấp II 107. Phòng chi BHYT g ửi s ố chi 1 Đúng 156 100 khám ch ữa b ệnh BHYT cho b ộ 2 Sai 0 0 ph ận k ế toán tài chính để nh ập vào ph ần m ềm VSA 108 . Phòng chi BHYT là đơ n v ị 1 Đúng 156 100 xác định s ố chi phí khám ch ữa 2 Sai 0 0 bệnh BHYT cho các c ơ s ở khám ch ữa b ệnh thu ộc BHXH t ỉnh, thành ph ố 109 . Báo cáo chi phí khám ch ữa 1 Đúng 156 100 bệnh c ủa b ệnh vi ện đã được b ộ 2 Sai 0 0 ph ận giám đị nh ki ểm tra 110 . Các h ồ s ơ chi phí khám 1 Đúng 156 100 ch ữa b ệnh BHYT được b ộ ph ận 2 Sai 0 0 giám định ki ểm tra theo t ỷ l ệ 111 . Chi phí khám ch ữa b ệnh 1 Đúng 156 100 BHYT t ại các c ơ s ở khám ch ữa 2 Sai 0 0 bệnh thu ộc t ỉnh, thành ph ố bao gồm: chi phí khám ch ữa b ệnh n ội trú, ngo ại trú, đa tuy ến n ội t ỉnh đến, đa tuy ến ngo ại t ỉnh đế n, không bao gồm đa tuy ến n ội t ỉnh đi, đa tuy ến ngo ại t ỉnh đi. 112 . Chi phí khám ch ữa b ệnh 1 Đúng 156 100 BHYT t ại đơn v ị anh (Ch ị) do 2 Sai 0 0 ban chi chuy ển cho b ộ ph ận k ế 184 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) toán tài chính để nh ập vào ph ần mềm VSA. 113 . Số li ệu chi BHYT ch ưa được 1 Đúng 155 99,4 liên thông gi ữa ban chi và phòng 2 Sai 1 0,6 kế toán – tài chính t ại đơn đơ n v ị anh (ch ị) 114 . Phòng k ế toán – tài chính ch ỉ 1 Đúng 156 100 căn c ứ vào s ố li ệu ban chi quy ết 2 Sai 0 0 toán để nh ập vào ph ần m ềm VSA 115 . Phòng chi BHYT và phòng 1 Đúng 155 99,4 kế toán – tài chính đều không 2 Sai 1 0,6 nắm được t ổng chi phí khám ch ữa bệnh c ủa t ừng đố i t ượng h ưởng. 116 . Số li ệu báo cáo quy ết toán 1 Đúng 150 96,2 chi phí KCB BHYT chuy ển lên 2 Sai 6 3,8 đơ n v ị d ự toán c ấp I qua đường email cá nhân 11 7. Anh (ch ị) không th ể n ắm 1 Đúng 152 97,4 được s ố li ệu quá trình thu BHYT 2 Sai 4 2,6 và quá trình chi BHYT c ủa t ừng đối t ượng h ưởng BHYT 118 . Số li ệu phòng thu BHYT và 1 Đúng 153 98,1 phòng chi BHYT không liên 2 Sai 3 1,9 thông v ới s ố li ệu v ới phòng k ế toán – tài chính - Tại đơn v ị d ự toán c ấp III 1 Đúng 239 99,6 119. Bộ ph ận chi là n ơi xác định 2 Sai 1 0,4 số quy ết toán chi khám ch ữa b ệnh 185 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) BHYT t ại c ơ s ở khám ch ữa b ệnh thu ộc qu ận huy ện 120 . Hi ện nay, vi ệc khám ch ữa 1 Đúng 240 100 bệnh BHYT đã được liên thông 2 Sai 0 0 đến c ấp t ỉnh, thành ph ố 12 1. Quy ết toán chi phí khám 1 Đúng 240 100 ch ữa b ệnh BHYT t ại BHXH qu ận 2 Sai 0 0 huy ện không còn thanh toán đa tuy ến đế n, đa tuy ến đi n ữa. 122 . Chi phí KCB BHYT t ại 1 Đúng 240 100 qu ận huy ện bao g ồm: Chi phí 2 Sai 0 0 KCB n ội trú, chi phí KCB ngo ại trú 123 . Quy trình quy ết toán chi 1 Đúng 19 7,9 KCB BHYT t ại BHXH qu ận 2 Sai 221 92,1 huy ện đã được t ự độ ng hóa toàn bộ. 12 4. Bộ ph ận chi BHYT g ửi s ố 1 Đúng 239 99,6 li ệu cho b ộ ph ận k ế toán – tài 2 Sai 1 0,4 chính để nh ập vào ph ần m ềm VSA 125 . Quy trình chi khám ch ữa 1 Đúng 240 100 bệnh BHYT t ại đơn v ị anh (ch ị) 2 Sai 0 0 được liên thông v ới BHXH t ỉnh, thành ph ố. 126. Đơ n v ị anh(ch ị) không th ể rõ 1 Đúng 240 100 được s ố thu BHYT và chi BHYT 2 Sai 0 0 cho t ừng đố i t ượng h ưởng BHYT 127 . Số li ệu chi khám ch ữa b ệnh 1 Đúng 238 99,2 186 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) BHYT t ại đơn v ị anh (ch ị) được 2 Sai 2 0,8 bộ ph ận giám đị nh ở các c ơ s ở khám ch ữa b ệnh ki ểm tra. 128 . Bộ ph ận giám đị nh chi phí 1 Đúng 240 100 khám ch ữa b ệnh BHYT được 2 Sai 0 0 th ực hi ện theo t ỷ l ệ do kh ơi l ượng hồ s ơ quá nhi ều. F. Ki ểm soát 129. Đơ n v ị anh (ch ị) đã ki ểm 1 Đúng 10 2,4 soát được toàn b ộ s ố thu BHYT 2 Sai 407 97,6 của đố i t ượng h ưởng BHYT 130 . Đơ n v ị anh (ch ị) đã ki ểm 1 Đúng 10 2,4 soát được toàn b ộ s ố chi BHYT 2 Sai 407 97,6 của đố i t ượng h ưởng BHYT 13 1. Đơ n v ị anh (ch ị) đã ki ểm 1 Đúng 8 1,9 soát được s ố thu, chi BHYT c ủa 2 Sai 409 98,1 từng đố i t ượng h ưởng BHYT 132 . Ph ần h ồ s ơ b ệnh án c ủa đố i 1 Đúng 380 91,1 tượng h ưởng BHYT không được 2 Sai 37 8,9 ki ểm tra toàn b ộ 133 . Số li ệu thu BHYT th ường 1 Đúng 390 93,5 căn c ứ vào báo cáo c ủa đơn v ị s ử 2 Sai 27 6,5 dụng lao độ ng và c ủa đạ i lý thu BHYT 134 . Số li ệu chi khám ch ữa b ệnh 1 Đúng 416 99,8 BHYT t ại các c ơ s ở khám ch ữa 2 Sai 1 0,2 bệnh ch ưa được liên thông v ới đơ n v ị BHXH cùng c ấp 135 . BHXH các c ấp ch ỉ c ăn c ứ 1 Đúng 415 99,5 187 Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) vào s ố li ệu chi phí khám ch ữa 2 Sai 2 0,5 bệnh do b ộ ph ận giám đị nh cùng cấp ki ểm tra 136 . Tất c ả các quy trình thu, 1 Đúng 417 100 chiBHYT, ph ần m ềm VSA đề u 2 Sai 0 0 ch ưa được điện t ử hóa toàn bộ 188 Ph ụ l ục 19: Pảng phân tích d ữ li ệu ph ỏng v ấn tại phòng CNTT tại BHXH các t ỉnh, thành ph ố Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn Di ễn gi ải mã tr ả l ời lượng (%) 1. Đơ n v ị anh (ch ị) có máy ch ủ 1 Có 51 100 không? 2 Không 0 0 3. C ấu hình máy ch ủ c ủa đơn 1 Cũ 48 94 vị anh (ch ị) d ựa trên công 2 Mới 3 6 ngh ệ: 5. Máy tính c ủa phòng k ế toán 1 Có 51 100 có được k ết n ối nh ư m ột m ạng 2 Không 0 0 nội b ộ: 6. Vi ệc k ết n ối m ạng được k ết 1 Đúng 51 100 nối theo ki ểu máy ch ủ - máy 2 Sai 0 0 tr ạm 7. Máy ch ủ tại đơn v ị anh (ch ị) 1 Có 5 9,8 có l ưu tr ữ tài li ệu, v ăn b ản 2 Không 46 90,2 không? 9. Vi ệc k ết n ối m ạng c ủa đơn 1 Có 0 0 vị có k ết n ối v ới máy tính đơn 2 Không 51 100 vị c ấp trên không? 10. Vi ệc k ết n ối m ạng c ủa đơn 1 Có 51 100 vị có k ết n ối v ới máy tính đơn 2 Không 0 0 vị c ấp dưới không? 189 Ph ụ l ục 20: Bảng phân tích d ữ li ệu kh ảo sát tại b ệnh vi ện Di ễn gi ải Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn mã tr ả lượng (%) lời 1. Đơ n v ị anh (ch ị) có s ử d ụng m ột h ệ 1 Có 0 0 th ống thông tin k ế toán t ự độ ng hóa toàn b ộ. 2 Không 28 100 2. B ệnh vi ện anh (ch ị) có s ử d ụng ph ần 1 Có 0 0 mềm chi phí khám ch ữa b ệnh do b ảo hi ểm 2 Không 28 100 xã h ội Vi ệt Nam cung c ấp. 3. B ệnh vi ện anh (ch ị) s ử d ụng ph ần m ềm 1 Có 28 100 chi phí khám ch ữa b ệnh do đơn v ị anh 2 Không 0 0 (ch ị) t ự l ựa ch ọn 4. B ộ ph ận giám đị nh t ại c ơ s ở KCB g ửi 1 Đúng 28 100 báo cáo chi phí khám ch ữa b ệnh BHYT cho 2 Sai 0 0 BHXH Vi ệt Nam b ằng v ăn b ản. 5. C ăn c ứ để khám ch ữa b ệnh BHYT cho 1 Đúng 28 100 đối t ượng h ưởng BHYT t ại b ệnh vi ện anh 2 Sai 0 0 (ch ị) là th ẻ BHYT. 6. Bộ ph ận giám đị nh có ki ểm tra toàn b ộ 1 Đúng 2 7,1 hồ s ơ b ệnh án khám ch ữa b ệnh BHYT c ủa 2 Sai 26 92,9 bệnh nhân. 7. B ộ ph ận giám đị nh ki ểm tra h ồ s ơ khám 1 Đúng 28 100 ch ữa b ệnh theo t ỷ l ệ b ệnh án. 2 Sai 0 0 8. B ệnh vi ện c ủa anh (ch ị) không ki ểm soát 1 Đúng 28 100 được s ố l ần khám ch ữa b ệnh BHYT c ủa 2 Sai 0 0 từng b ệnh nhân. 9. B ệnh vi ện c ủa anh (ch ị) khi ph ản ánh chi 1 Đúng 27 96,4 phí khám ch ữa b ệnh BHYT vào ph ần m ềm 2 Sai 1 3,6 kế toán thì BHXH cùng c ấp không th ể có số li ệu này. 190 Di ễn gi ải Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn mã tr ả lượng (%) lời 10. Ph ần m ềm k ế toán chi phí khám ch ữa 1 Đúng 28 100 bệnh BHYT t ại b ệnh vi ện anh (ch ị) không 2 Sai 0 0 liên thông v ới BHXH cùng c ấp. 11. B ệnh vi ện c ủa anh(Ch ị) đã điện t ử hóa 1 Đúng 0 0 quá trình theo dõi khám ch ữa b ệnh cho t ừng 2 Sai 28 100 đối t ượng h ưởng BHYT. 12. Anh (ch ị) có cho r ằng quá trình thanh 1 Đơ n gi ản 11 39,3 quy ết toán chi phí khám ch ữa b ệnh BHYT 2 Ph ức t ạp 17 60,7 của các tr ường h ợp đa tuy ến đế n đa tuy ến đi là : 13. Theo anh (ch ị), s ố ti ền thanh toán 1 Đúng 28 100 BHYT hi ện nay chi ếm t ỷ l ệ th ấp so v ới 2 Sai 0 0 tổng chi phí khám ch ữa b ệnh c ủa b ệnh nhân. 14. Máy tính c ủa anh (ch ị) có n ối 1 Đúng 28 100 mạng internet. 2 Sai 0 0 15. H ệ th ống thông tin điện t ử hi ện đang s ử 1 Trang 28 100 dụng t ại b ệnh vi ện anh (ch ị) là: 2 Cổng 0 0 16. Các ch ức n ăng h ỗ tr ợ khai thác thông 1 Có 2 7,1 tin trên trang/c ổng thông tin điện t ử ở b ệnh 2 Không 26 92,9 vi ện anh (ch ị) có ti ếp nh ận, ph ản h ồi thông tin t ừ cá nhân khám BHYT. 17. B ệnh vi ện anh (ch ị) đã mã hóa thông 1 Có 0 0 tin, d ữ li ệu cho đố i t ượng h ưởng BHYT 2 Không 28 100 bằng mã định danh. 18. B ệnh vi ện anh (ch ị) có quy trình c ụ th ể 1 Có 0 0 trong vi ệc thu th ập, s ử d ụng và chia s ẻ 2 Không 28 100 thông tin cá nhân trên c ổng /trang điện t ử? 191 Di ễn gi ải Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn mã tr ả lượng (%) lời 19. B ệnh vi ện Anh (ch ị) có áp d ụng các tiêu 1 Có 1 3,6 chu ẩn, quy chu ẩn an toàn thông tin. 2 Không 27 96,4 20. B ệnh vi ện anh (ch ị) có quy trình l ưu tr ữ 1 Có 0 0 nh ật ký c ủa h ệ th ống? 2 Không 28 100 21. Ph ần m ềm k ế toán đã có danh m ục 1 Có 28 100 th ống nh ất toàn b ệnh vi ện v ề giá d ịch v ụ k ỹ 2 Không 0 0 thu ật y t ế. 22. B ệnh vi ện anh (ch ị) có ph ần m ềm qu ản 1 Có 28 100 lý vi ện phí, thanh toán BHYT 2 Không 0 0 23. B ệnh vi ện anh (ch ị) đã có b ệnh án điện 1 Có 0 0 tử ? 2 Không 28 100 24. B ệnh vi ện anh (ch ị) có k ết n ối ph ần 1 Có 21 0,75 mềm gi ữa khám ch ữa b ệnh và thanh toán 2 Không 7 0,25 BHYT 192 Ph ụ l ục 21: Bảng phân tích d ữ li ệu kh ảo sát đối t ượng h ưởng BHYT Di ễn gi ải mã Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn tr ả l ời lượng (%) 1. Anh (ch ị) cho bi ết khám ch ữa 1 Có 20 7,3 bệnh BHYT hi ện nay có làm anh 2 Không 254 92,7 (ch ị) hài lòng? 2. Anh (ch ị) có nhu c ầu bi ết v ề t ổng 1 Có 248 90,5 số thu BHYT mà b ản thân đã n ộp 2 Không 26 9,5 trong su ốt quá trình n ộp BHYT 3. Anh (ch ị) có mu ốn bi ết v ề quy ền 1 Có 257 93,8 lợi h ưởng BHYT c ụ th ể khi khám 2 Không 17 6,2 ch ữa b ệnh. 4. Anh (ch ị) có mu ốn khám ch ữa 1 Có 274 100 bệnh BHYT t ại c ơ s ở khám ch ữa 2 Không 0 0 bệnh nào c ũng được thanh toán chi phí khám ch ữa b ệnh BHYT. 5. Anh (ch ị) có th ấy khám ch ữa 1 Có 273 99,6 bệnh thông tuy ến nh ư hi ện nay 2 Không 1 0,4 thu ận l ợi cho anh (ch ị) 6. Anh (ch ị) hi ện nay có th ường 1 Có 104 38 xuyên khám ch ữa b ệnh b ằng BHYT 2 Không 170 62 không? 7. Khi khám ch ữa b ệnh anh (ch ị) 1 Đúng 176 62,3 th ường khám d ịch v ụ? 2 Sai 98 37,7 8. Anh (ch ị) cho bi ết KCB BHYT t ại 1 Đúng 215 78,5 các b ệnh vi ện công th ủ t ục KCB 2 Sai 59 21,5 không nhanh b ằng các b ệnh viện t ư. 9. Hi ện nay, theo anh (ch ị) m ột s ố 1 Đúng 236 86,1 bệnh vi ện t ư có thu hút b ệnh nhân 2 Sai 38 13,9 khám BHYT b ằng nhi ều " ưu đãi" khác nhau 10. Ph ần thanh toán BHYT được 1 Cao 0 0 193 Di ễn gi ải mã Số Tỷ l ệ Câu h ỏi Ch ọn tr ả l ời lượng (%) BHXH chi tr ả so v ới t ổng chi phí 2 Th ấp 263 96 khám ch ữa bệnh là: 3 Vừa ph ải 11 4 4 Quá th ấp 0 0 11. Anh (Ch ị) thích khám b ệnh 1 Tư 195 71,2 BHYT t ại b ệnh vi ện t ư hay b ệnh 2 Công 79 28,8 vi ện công 12. Xin anh (ch ị) gi ải thích rõ t ại sao?..... 13. N ếu ch ất l ượng khám BHYT t ốt 1 Có 245 89,4 hơn, anh ch ị có mu ốn khám ch ữa 2 Không 29 10,6 bệnh BHYT 14. Xin anh (ch ị) cho bi ết lý do l ựa ch ọn KCB BHYT 15. Anh (ch ị) có th ường xuy ên khám 1 Có 103 37,6 ch ữa b ệnh cho con (cháu) d ưới 6 2 Không 171 62,4 tu ổi b ằng BHYT không? 16. Nếu không xin anh (ch ị) cho bi ết lý do t ại sao?...... 194 Ph ụ l ục 22: S ơ đồ quy trình x ử lý nghi ệp v ụ kinh t ế trên ph ần m ềm VSA Các nghi ệp vụ kinh t ế phát sinh Xử lý nghi ệp v ụ Sổ chi ti ết theo yêu c ầu qu ản lý Ch ứng t ừ ghi s ổ - Tổng h ợp ch ứng t ừ Nh ật ký s ổ cái Đối chi ếu Báo cáo tài chính Bảng cân đố i tài kho ản Báo cáo t ổng h ợp Các bút toán điều ch ỉnh Khoá s ổ và chuy ển sang k ỳ sau 195 Ph ụ l ục 23: S ơ đồ quy trình Thu BHYT c ủa ng ười Lao độ ng tham gia BHYT b ắt bu ộc t ại các đơn v ị s ử d ụng lao độ ng Ng ườ i lao độ ng Đơ n v ị s ử d ụng lao độ ng Lập danh sách báo t ăng lao độ ng ( M ẫu 02) Nộp ti ền và n ộp cho c ơ quan BHXH TS) BHYT Bộ ph ận thu c ơ quan BHXH ti ếp nh ận danh sách báo t ăng Ngân hàng n ơi c ơ quan lao động của đơn v ị và nh ập phát sinh t ăng lao độ ng vào ph ần m ềm SMS sau đó in m ẫu Danh sách đề ngh ị c ấp th ẻ BHXH m ở tài kho ản thu BHYT (m ẫu 03TS). Bộ ph ận K ế toán và B ộ ph ận thu đôi chi ếu s ố li ệu Gửi ch ứng t ừ Bộ ph ận thu chuy ển d ữ li ệu và h ồ s ơ cho b ộ ph ận in thu BHYT cấp th ẻ BHYT Bộ ph ận K ế toán c ơ quan BHXH nh ận ch ứng t ừ thu t ừ Ngân hàng v ề và th ực hi ện Bộ ph ậ n in th ẻ BHYT nh ận h ồ s ơ và d ữ li ệu để in c ấp th ẻ BHYT cho ng ười lao hạch toán thu theo s ố t ổng, đơn v ị vào ph ần động và chuy ển tr ả th ẻ v ề b ộ ph ận 01 mềm VSA và chuy ển d ữ li ệu ti ền thu cho cửa c ủa cq BHXH Bộ ph ận thu vào ph ần m ềm SMS Tr ả h ồ s ơ và tr ả th ẻ BHYT cho đơ n v ị SDL Đ Đơ n v ị SDL Đ Nh ận th ẻ Đơ n v ị SDL Đ tr ả th ẻ Ng ười L Đ Nh ận th ẻ BHYT và hồ s ơ c ủa c ơ BHYT Cho ng ười lao BHYT và h ồ s ơ t ừ đơn quan BHXH động vị SDL Đ 196 Ph ụ l ục 24: S ơ đồ quy trình thu BHYT h ọc sinh, sinh viên Kê khai h ồ s ơ n ộp ti ền Học sinh, (70%) cho Nhà tr ường sinh viên Nhà tr ường Đồng th ời n ộp ti ền Lập danh sách báo t ăng ng ười tham gia 70% thu t ừ h ọc sinh BHYT và n ộp cho c ơ quan BHXH vào TK chuy ển thu của BHXH Bộ ph ận thu c ơ quan BHXH ti ếp nh ận danh sách báo t ăng ng ười tham gia BHYT c ủa nhà tr ường chuy ển đế n sau đó nh ập phát sinh t ăng ng ười tham gia BHYT vào ph ần m ềm Ngân hàng n ơi c ơ quan SMS BHXH m ở tài kho ản thu Bộ ph ận K ế toán v à B ộ ph ận thu đối chi ếu s ố li ệu Bộ ph ận thu chuy ển d ữ li ệu và h ồ s ơ cho b ộ Bộ K ế toán c ơ quan BHXH nh ận ph ận in c ấp th ẻ BHYT ch ứng t ừ thu t ừ Ngân hàng v ề và Bộ ph ận in th ẻ BHYT nh ận h ồ s ơ và d ữ li ệu để in c ấp th ẻ th ực hi ện h ạch toán thu theo t ừng BHYT cho h ọc sinh, sinh viên và chuy ển tr ả th ẻ v ề bộ ph ận 01 c ửa c ủa cq BHXH tr ường vào ph ần m ềm VSA và chuy ển d ữ li ệu ti ền thu cho B ộ ph ận thu vào ph ần m ềm SMS Bộ ph ận 01 c ủa c ủa cơ quan BHXH Tr ả hồ sơ và tr ường Hàng quý c ơ quan BHXH quy ết toán ph ần NSNN Nhà tr ường Nhà tr ường tr ả hỗ tr ợ 30% v ới phòng giáo d ục và phòng tài chính Nh ận th ẻ Học sinh cùng c ấp th ẻ Tr ả hồ s ơ BHYT và h ồ Nh ận th ẻ sơ c ủa c ơ và th ẻ BHYT Phòng tài chính huy ện chuy ển kinh phí 30% quan BHXH cho HS BHYT hỗ tr ợ cho c ơ quan BHXH 197 Ph ụ l ục 25: S ơ đồ quy trình thu BHYT được NSNN h ỗ tr ợ 100% kinh phí Chuy ển danh sách UBND xã, ph ường đối t ượng Phòng L ĐTB XH Đồng th ời n ộp ti ền Lập danh sách báo t ăng ng ười tham gia BHYT và n ộp vào TK chuy ển thu cho c ơ quan BHXH của BHXH Bộ ph ận thu c ơ quan BHXH ti ếp nh ận danh sách báo t ăng Ngân hàng n ơi c ơ từ phòng L ĐTB và nh ập phát sinh t ăng vào ph ần m ềm quan BHXH m ở tài SMS sau đó in m ẫu Danh sách đề ngh ị c ấp th ẻ BHYT kho ản thu Bộ ph ận K ế toán và B ộ ph ận thu đố i chi ếu s ố li ệu Bộ ph ận thu chuy ển d ữ li ệu và hồ s ơ cho b ộ ph ận in c ấp th ẻ BHYT Bộ ph ận in th ẻ BHYT nh ận h ồ s ơ và d ữ li ệu Bộ K ế toán c ơ quan BHXH nh ận ch ứng t ừ để in c ấp th ẻ BHYT và chuy ển tr ả th ẻ v ề b ộ thu t ừ Ngân hàng v ề và th ực hi ện h ạch toán ph ận 01 c ửa c ủa cq BHXH thu theo t ổng đơn v ị vào ph ần mềm VSA và chuy ển d ữ li ệu ti ền thu cho B ộ ph ận thu vào Bộ ph ận 01 c ủa c ủa c ơ quan BHXH Tr ả h ồ ph ần m ềm SMS sơ và tr ả th ẻ BHYT cho phòng L ĐTB Phòng L ĐTB XH Nh ận th ẻ UBND tr ả th ẻ BHYT cho Tr ả th ẻ BHYT cho đối t ượng được c ấp th ẻ BHYT và h ồ s ơ t ừ c ơ quan UBND xã BHYT BHXH 198 Phụ lục 26: S ơ đồ kế toán t ạm thu các lo ại b ảo hi ểm và lãi ch ậm đóng b ảo hi ểm. 579 - Tạm thu các lo ại BH và 571 lãi ch ậm đóng BH 111,112 Khi xác định được s ố thu Khi t ạm thu các lo ại BH và lãi BHXHBB t ừ s ố đã t ạm thu về các lo ại BH và lãi ch ậm đóng ch ậm đóng BH BH 011 - Ph ải thu BHXH b ắt bu ộc 573,575 Khi xác định được s ố thu Khi xác định được s ố thu BHXHBB t ừ s ố đã t ạm thu v ề các lo ại BH và lãi ch ậm đóng BH BHYT từ s ố đã t ạm thu v ề các lo ại BH và lãi ch ậm đóng BH 013 - Ph ải thu BHYT 574 Khi xác định được s ố thu BHYT t ừ s ố đã t ạm thu v ề các Khi xác định được s ố thu lo ại BH và lãi ch ậm đóng BH BHTN từ s ố đã t ạm thu v ề các 014 - Ph ải thu b ảo hi ểm th ất nghi ệp lo ại BH và lãi ch ậm đóng BH Khi xác định được s ố thu 511 (5113) BHTN t ừ s ố đã t ạm thu v ề các lo ại BH và lãi ch ậm đóng BH Khi xác định được s ố thu lãi ch ậm 015 - Ph ải thu lãi ch ậm đóng BH đóng BH từ s ố đã t ạm thu v ề các lo ại BH và lãi ch ậm đóng BH Khi xác định được s ố thu lãi ch ậm đóng BH t ừ s ố đã t ạm thu các lo ại BH và lãi ch ậm đóng BH 199 Ph ụ lục 27: S ơ đồ kế toán ph ải thu BHYT 1. BHXH qu ận, huy ện, th ị xã 2. BHXH t ỉnh, thành ph ố 013 - Ph ải thu BHYT 013 - Ph ải thu BHYT Số ph ải thu v ề Khi xác định được s ố thu Số ph ải thu v ề BHYT t ại Khi xác định được s ố thu BHYT t ại BHXH BHYT trong n ăm t ừ s ổ đã t ạm BHYT trong n ăm t ừ s ổ đã BHXH huy ện tỉnh thu v ề các lo ại BH tại BHXH tạm thu v ề các lo ại BH tỉnh Điều ch ỉnh gi ảm (ghi đỏ ) s ố ph ải Khi xác định được s ố thu tr ước Tổng h ợp s ố ph ải thu v ề Khi xác định được s ố thu thu BHYT khi có quy ết đị nh x ử cho n ăm sau v ề BHYT t ừ s ố đã BHXH huy ện khi quy ết tr ước cho n ăm sau v ề BHYT lý c ủa c ấp có th ẩm quy ền theo tạm thu v ề các lo ại BH toán được duy ệt từ s ố đã t ạm thu v ề các lo ại quy định c ủa ch ế độ tài chính BH t ại BHXH t ỉnh Điều ch ỉnh gi ảm (ghi đỏ ) s ố ph ải thu BHYT khi có quy ết đị nh x ử Tổng h ợp s ố đã thu v ề BHYT SDCK: S ố còn ph ải thu v ề BHYT lý c ủa c ấp có th ẩm quy ền theo do BHXH huy ện thu quy định c ủa ch ế độ tài chính 3. BHXHVN SDCK: S ố còn ph ải thu v ề BHYT 013 - Ph ải thu BHYT Tổng h ợp s ố ph ải thu v ề BHYT t ại BHXH t ỉnh khi Tổng h ợp s ố đã thu v ề BHYT do BHXH t ỉnh thu quy ết toán được duy ệt SDCK: S ố còn ph ải thu v ề BHYT 200 Ph ụ l ục 28: S ơ đồ k ế toán thanh toán v ề thu BH gi ữa BHXH t ỉnh và BHXH huy ện 1. BHXH qu ận, huy ện, th ị xã 353 - Thanh toán v ề thu BH gi ữa t ỉnh và huy ện 571,572,573, 112 574,511 Khi n ộp ti ền thu các lo ại BH, Tổng h ợp s ố thu các lo ại BH đã th ực thu lãi ch ậm đóng BH lên c ấp hi ện trên địa bàn huy ện ph ải n ộp c ấp trên trên khi quy ết toán được duy ệt. 511 (5113) Tổng h ợp s ố thu lãi ch ậm đóng BH khi quy ết toán được duy ệt 2. BHXH t ỉnh, thành ph ố 353 - Thanh toán v ề thu BH gi ữa t ỉnh và huy ện 571,572, 573,574 112 Tổng h ợp s ố thu v ề các lo ại BH Khi nh ận được ti ền thu các lo ại BH và lãi của BHXH huy ện khi quy ết ch ậm đóng BH do BHXH huy ện n ộp lên toán được duy ệt. 511 (5113) Tổng h ợp s ố thu v ề lãi ch ậm đóng BH c ủa BHXH huy ện khi quy ết toán được duy ệt. 201 Ph ụ l ục 29a: K ế toán chi BHYT 1. BHXH qu ận, huy ện, th ị xã 673- Chi BHYT 354 112 111,112 343(3433) Nh ận được ti ền do BHXH t ỉnh c ấp để Khi cá c c ơ s ở khám ch ữa chi BHYT t ại huy ện bệnh quy ết toán s ố chi tr ả Khi ứng ti ền cho các c ơ 311(31183) sở khám ch ữa b ệnh th ực t ế BHYT Khi quy ết toán s ổ chi Khi chi BHYT cho các đối t ượng BHYT n ăm nay đã Ghi t ăng ngu ồn chi s ố được duy ệt ph ải thu h ồi do chi sai Sổ chi BHYT trong n ăm BHYT c ủa các n ăm Khi chi 675 tr ước Khi thu BHYT cho đượ các tr ường c học Số chi tr ước Năm sau ghi t ăng chi ti ền BHYT cho BHYT n ăm nay s ố đã Số ph ải thu h ồi do chi sai phát hi ện trong n ăm và chi BHYT n ăm tr ước năm sau khi quy ết toán được duy ệt 343 (3435) 344 (3441) Sổ thu BHYT c ủa HSSV 010 Khi nh ận thông báo chi phí KCB 016 đa tuy ến đi, khi quy ết toán chi phí Kinh phí ch ăm sóc s ức KCB đa tuy ến đi kh ỏe ban đầ u c ủa HSSV 202 Ph ụ l ục 29b: Kế toán chi BHYT (Ti ếp) 2. BHXH t ỉnh, TP 673 - chi BHYT 3433 354 111, 112 352 Khi ứng tr ước ti ền cho Khi các c ơ s ở KCB thanh quy ết toán s ố các c ơ s ở KCB ti ền đã chi BHYT Khi quy ết Tổng h ợp s ố ph ải thu h ồi do chi sai c ủa toán s ổ chi các n ăm tr ước c ủa BHXH huy ện Khi chi BHYT tr ực ti ếp cho các đố i t ượng BHYT n ăm 354 nay được 354 Tổng h ợp s ố chi BHYT n ăm nay c ủa BHXH duy ệt Nh ận được ti ền do BHXHVN huy ện khi quy ết toán được duy ệt 31182 Số chi BHYT n ăm nay Khi chi BHYT cho Ghi t ăng ngu ồn chi s ố ph ải các tr ường h ọc thu h ồi do chi sai BHYT Khi thu 675 của các n ăm tr ước được ti ền về s ố chi Số chi tr ước BHYT Năm sau ghi t ăng Số chi tr ước sai cho n ăm sau chi BHYT n ăm nay Số ph ải thu h ồi do chi sai phát hi ện trong số đã chi BHYT năm và khi quy ết toán được duy ệt năm tr ước 010 343 (3435) 344 (3441) 016 Số thu BHYT c ủa HSSV Kinh phí ch ăm sóc s ức Khi nh ận thông báo chi phí KCB đa kh ỏe ban đầ u cho HSSV tuy ến đi, khi quy ết toán chi phí KCB đa tuy ến đi 203 Ph ụ l ục 29c: K ế toán chi BHYT (Ti ếp) 3. BHXH Vi ệt Nam 673 - chi BHYT 473 352 Tổng h ợp chi BHYT c ủa BHXH Khi quy ết toán được duy ệt tỉnh khi quy ết toán được duy ệt 311 (31183) Thu h ồi s ố chi sai BHYT khi quy ết toán được duy ệt Ghi t ăng qu ỹ BHYT s ố ph ải thu h ồi do chi sai BHYT các n ăm tr ước c ủa BHXH các tỉnh khi quy ết toán được duy ệt 204 Phụ l ục 30: S ơ đồ k ế toán thanh toán v ề chi KCB đa tuy ến 344 (3441) - Thanh toán v ề chi KCB đa tuy ến đi 673 Ch ấp nh ận thông báo chi phí KCB đa tuy ến đi Khi quy ết toán được duy ệt, k ết chuy ển chi phí KCB đa tuy ến đi 344 (3441) - Thanh toán v ề chi KCB đa tuy ến đi Khi BHXH t ỉnh nh ận được thông báo v ề t ổng s ố chi phí KCB đa tuy ến đi do BHXH các t ỉnh khác gửi đế n SDCK : S ố chi phí KCB đa tuy ến đi ch ờ duy ệt 344 (3442) - Thanh toán v ề chi KCB đa tuy ến đế n 352 Khi quy ết toán chi KCB được duy ệt k ết 343 (3433) chuy ển chi phí KCB đa tuy ến (đối v ới BHXH t ỉnh) Tổng h ợp chi phí KCB đa tuy ến đã quy ết toán v ới c ơ s ở KCB 354 Khi quy ết toán chi KCB được duy ệt k ết chuy ển chi phí KCB đa tuy ến (đối v ới BHXH huy ện) 205 Ph ụ l ục 31: Sơ đồ k ế toán thanh toán v ề chi BHYT gi ữa trung ươ ng v ới t ỉnh 1. BHXH t ỉnh, thành ph ố 352 - Thanh toán v ề chi BHYT gi ữa TW v ới t ỉnh 673 Khi quy ết toán chi 311 (31182) BHYT được duy ệt Ghi t ăng ngu ồn chi BH s ố ph ải 112 thu h ồi do phát hi ện chi sai các năm tr ước t ại BHXH t ỉnh Số chi sai ph ải 573 Tk liên quan Tổng h ợp s ố trích đóng BHYT Điều ch ỉnh gi ảm ngu ồn chi của đố i t ượng thu ộc BHXH t ỉnh theo quy ết đị nh c ủa c ơ quan có th ẩm quy ền 354 Tổng h ợp s ố ph ải thu h ồi do chi 344 sai các n ăm tr ước c ủa BHXH huy ện trên địa bàn do các qu ỹ BH Khi quy ết toán chi KCB được đảm b ảo duy ệt k ết chuy ển chi phí KCB TK liên đa tuy ến đế n c ủa đơn v ị quan Điều chỉnh t ăng ngu ồn chi theo quy ết đị nh c ủa c ơ quan có th ẩm quy ền 206 Ph ụ l ục 32: K ế toán thanh toán v ề chi BHYT gi ữa t ỉnh v ới huy ện 1. BHXH qu ận, huy ện, th ị xã 354 - Thanh toán v ề chi BHYT gi ữa t ỉnh v ới huy ện 673 311 (31182) Ghi t ăng ngu ồn chi BH s ố ph ải thu Khi quy ết toán chi BHYT hồi do phát hi ện chi sai các n ăm được duy ệt tr ước t ại BHXH 311 (31182) 573 Số chi sai ph ải thu h ồi Tổng h ợp s ố trích đóng BHYT c ủa đối t ượng thu ộc BHXH, BHTN 344 (3442) TK liên quan Kết chuy ển chi phí KCB đa tuy ến Điều ch ỉnh t ăng ngu ồn chi theo khi quy ết toán chi KCB được quy ết đị nh c ủa c ơ quan có th ẩm 207 Ph ụ l ục 33: S ơ đồ k ế toán thanh toán v ề chi BHYT gi ữa t ỉnh v ới huy ện 2. BHXH t ỉnh, thành ph ố 354 - Thanh toán v ề chi BHYT gi ữa t ỉnh v ới huy ện 352 Tổng h ợp s ố ph ải thu h ồi do chi sai các lo ại BH các n ăm tr ước tại BHXH huy ện do các qu ỹ BH 673 đảm b ảo 112 Cấp ti ền cho BHXH huy ện để chi các lo ại b ảo hi ểm Tổng h ợp s ố chi BHYT c ủa BHXH 573 huy ện khi quy ết toán được duy ệt Tổng h ợp s ố trích đóng BHYT c ủa các đối t ượng t ại BHXH huy ện 208 Ph ụ l ục 34: S ơ đồ k ế toán qu ỹ KCB 473 - Qu ỹ khám, ch ữa b ệnh 573 673 Khi quy ết toán chi Kết chuy ển s ố thu BHYT n ăm nay sang BHYT được duy ệt qu ỹ BHYT khi quy ết toán được duy ệt 111,112... Nh ận kinh phí NSNN h ỗ tr ợ để chi 476 BHYT Nh ận vi ện tr ợ, tài tr ợ cho qu ỹ KCB Bổ sung cho qu ỹ d ự phòng khám ch ữa 421 (4211) bệnh BHYT Tăng qu ỹ KCB t ừ chênh l ệch thu l ớn h ơn chi c ủa ho ạt độ ng đầ u t ư tài chính t ừ các qu ỹ BH khi quy ết toán được duy ệt 461 476 Trích kinh phí ho ạt độ ng Bổ sung qu ỹ KCB t ừ qu ỹ d ự phòng khám theo quy định của ch ế độ ch ữa b ệnh BHYT khi có quy ết đị nh c ủa tài chính khi được c ấp có cấp có th ẩm quy ền th ẩm quy ền phê duy ệt 352 Ghi t ăng qu ỹ s ố chi sai BHYT c ủa các năm tr ước t ại BHXH t ỉnh TK liên quan Ghi gi ảm qu ỹ BHYT TK liên quan theo quy ết đị nh c ủa Ghi t ăng qu ỹ BHYT theo quy ết đị nh c ủa cấp có th ẩm quy ền cấp có th ẩm quy ền 209 Ph ụ l ục 35: Giải thích các ký hi ệu trong s ơ đồ 4.4; 4.5; 4.6 Hình v ẽ Gi ải thích Hình kh ối ch ữ nh ật, c ạnh Th ể hi ện b ước quy trình nghi ệp v ụ đã được tin h ọc hóa vuông Hình kh ối ch ữ nh ật, c ạnh Th ể hi ện b ước quy trình nghi ệp v ụ ch ưa được tin h ọc tròn hóa và v ẫn ph ải th ực hi ện th ủ công ngoài h ệ th ống Hình oval Th ể hi ện m ột s ơ đồ quy trình khác có liên quan t ới quy trình đang mô t ả Th ể hi ện lu ồng x ử lý c ủa các b ước quy trình nghi ệp v ụ Các c ột trong s ơ đồ th ể hi ện đơn v ị ch ức n ăng th ực hi ện các b ước quy trình nghi ệp v ụ Mũi tên d ạng in đậ m Đơ n v ị ch ủ trì chính c ủa quy trình Đường phân cách Các đơ n v ị BHXH khác c ấp ho ặc đơn v ị bên ngoài 210

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_he_thong_thong_tin_ke_toan_quy_bao_hiem_y_te_tai_bao.pdf
  • docxLA_NguyenThiThanhNga_E.docx
  • pdfLA_NguyenThiThanhNga_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiThanhNga_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThiThanhNga_V.docx
Luận văn liên quan