Luận án Hoàn thiện Báo cáo bộ phận tại tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam
Đối chiếu VAS 28 với thực trạng trình bày thông tin BCBP hiện nay thì, ngoài chỉ tiêu doanh thu và lợi nhuận bộ phận, tài sản và nợ phải trả bộ phận, các chỉ tiêu còn lại chưa được trình bày thông tin đầy đủ, đặc biệt là chỉ tiêu chi phí và chi phí lớn không bằng tiền để mua tài sản dài hạn, chi phí khấu hao TSCĐ đều là những chỉ tiêu bắt buộc trình bày theo quy định. Nhiều doanh nghiệp lý giải nguyên nhân của thực trạng này là do không theo dõi bộ phận theo cách riêng lẻ, hoặc là do không có bộ phận theo khu vực địa lý.
Theo kết quả nghiên cứu thông qua câu hỏi phỏng vấn bán cấu trúc, các chuyên gia đại diện cho doanh nghiệp cho rằng thông tin BCBP sẽ hữu ích hơn nếu thông tin này được lập từ báo cáo nội bộ doanh nghiệp, có thể chi tiết hóa từng chỉ tiêu thay vì chỉ là chỉ tiêu tổng hợp hoặc không cứng nhắc trong việc quy định các chỉ tiêu phải lập và do theo cách quản trị doanh nghiệp sẽ giúp cho nhà quản lý đánh giá hiệu quả hoạt động của từng bộ phận một cách rõ ràng, cụ thể hơn. Hơn nữa cách tiếp cận theo cách nhìn của nhà quản trị sẽ giúp DN có hiệu quả hơn về mặt chi phí trong việc lập BCBP (4 trong số 5 chuyên gia đại diện cho doanh nghiệp chung ý kiến này). Các chuyên gia đại diện cho cả 2 nhóm đối tượng là kiểm toán viên và nhà đầu tư đều cho rằng, trình bày thông tin BCBP từ quyết định của nhà quản trị, từ nội bộ doanh nghiệp sẽ giúp thông tin công bố có tính hữu ích hơn. Cụ thể, đối tượng I3 khẳng định: “ thông tin này sẽ giúp cổ đông nhìn thấy doanh nghiệp theo cách các nhà quản trị của doanh nghiệp đó đang điều hành, về cơ bản, như này tôi thấy thông tin BCBP hợp lý, đáng tin cậy hơn ”. Cũng có một số ít ý kiến cho rằng: “ cách trình bày thông tin trên BCTC mà không dựa trên qui định theo khuôn mẫu của chuẩn mực kế toán Việt Nam mà chỉ dựa vào thông tin nội bộ doanh nghiệp, sẽ gây khó khăn trong việc xác định tính trung thực của thông tin ” (1 chuyên gia là kiểm toán viên cho ý kiến).
285 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện Báo cáo bộ phận tại tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2: Thời hạn các đơn vị trực thuộc gửi BCTC cho doanh nghiệp để lập BCTC hợp nhất.
1
Các công ty con
2
Các đơn vị phụ thuộc
Câu hỏi 13: DN có lập và trình bày BCBP trong BCTCHN ko? Nếu không lập xin anh (chị) cho biết lý do?
Có ☐ Không ☐
1
Khó khăn trong việc xác định bộ phận cần báo cáo trong DN
☐
2
Khó khăn về việc thu thập và phân tích số liệu cho việc lập BCBP
☐
3
Do điều kiện của DN
☐
4
Lý do khác (xin cho biết cụ thể)
...
☐
Câu hỏi 14: Xin Anh (chị) cho biết có bao nhiêu bộ phận được báo cáo? (cụ thể là lập và trình bày các bộ phận nào tại DN)
.
.
Câu hỏi 15: Những cơ sở nào sau đây được dùng để phân chia bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh tại DN?
1
Tính chất của hàng hóa và dịch vụ
☐
2
Tính chất của quy trình sản xuất
☐
3
Phương pháp được sử dụng để phân phối sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
☐
4
Điều kiện của môi trường pháp lý như hoạt động ngân hàng, bảo hiểm hoặc dịch vụ công cộng.
☐
5
Cơ sở khác (xin cho biết cụ thể)
...
☐
Câu hỏi 16: Những cơ sở nào sau đây được dùng để phân chia bộ phận theo khu vực địa lý tại DN?
1
Vị trí của tài sản là địa điểm sản xuất hoặc hình thành dịch vụ của doanh nghiệp; hoặc
☐
2
Vị trí của khách hàng là địa điểm của thị trường và khách hàng của doanh nghiệp.
☐
3
Cơ sở khác (xin cho biết cụ thể)
...
☐
Câu hỏi 17: DN xác định bộ phận cần báo cáo dựa trên các ngưỡng định lượng nào sau đây?
1
Tổng doanh thu của bộ phận >10% tổng doanh thu của toàn DN
☐
2
KQKD (lãi/ lỗ) của bộ phận >10% KQKD toàn DN
☐
3
Tài sản bộ phận > 10% tổng tài sản toàn DN
☐
4
Cả ba ngưỡng định lượng trên
☐
Câu hỏi 18: BCBP của DN anh (chị) bao gồm các chỉ tiêu nào sau đây?
1
Doanh thu bán hàng ra bên ngoài
☐Có
☐Không
2
Doanh thu từ các giao dịch nội bộ
☐Có
☐Không
3
Lãi/lỗ
☐Có
☐Không
4
Tài sản
☐Có
☐Không
5
Nợ phải trả
☐Có
☐Không
6
Khấu hao và hao mòn
☐Có
☐Không
7
Chi phí không bằng tiền khác
☐Có
☐Không
8
Lãi/lỗ từ liên doanh, liên kết theo phương pháp vốn chủ sở hữu
☐Có
☐Không
9
.
Câu hỏi 19: Nếu bộ phận lập theo lĩnh vực kinh doanh, chỉ tiêu “DTBH và CCDV ra bên ngoài”:
1
Có xác định trực tiếp cho từng bộ phận báo cáo không?
☐Có
☐Không
2
Nếu không, thì doanh thu phân bổ cho từng bộ phận theo tiêu thức nào?
Câu hỏi 20: Trong các bộ phận được báo cáo:
20.1
1
Lãi/lỗ có xác định trực tiếp cho từng bộ phận báo không?
☐Có
☐Không
2
Nếu không, thì phân bổ cho từng bộ phận theo tiêu thức nào?
20.2
1
Tài sản bộ phận có xác định trực tiếp cho từng bộ phận báo không?
☐Có
☐Không
2
Nếu không, thì phân bổ cho từng bộ phận theo tiêu thức nào?
20.3
1
Nợ phải trả bộ phận có xác định trực tiếp cho từng bộ phận báo không?
☐Có
☐Không
2
Nếu không, thì phân bổ cho từng bộ phận theo tiêu thức nào?
20.4
1
Chi phí không bằng tiền khác có xác định trực tiếp cho từng bộ phận báo không?
☐Có
☐Không
2
Nếu không, thì phân bổ cho từng bộ phận theo tiêu thức nào?
20.5
1
Lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư vào liên doanh, liên kết có xác định trực tiếp cho từng bộ phận báo không?
☐Có
☐Không
2
Nếu không, thì phân bổ cho từng bộ phận theo tiêu thức nào?
Câu hỏi 21: DN thực hiện việc lập bảng đối chiếu các chỉ tiêu trên BCBP trong BCTCHN:
1
Đối chiếu tổng doanh thu các bộ phận báo với tổng doanh thu của DN không?
☐Có
☐Không
2
Đối chiếu tổng Lãi/lỗ các bộ phận báo với tổng Lãi/lỗ của DN không?
☐Có
☐Không
3
Đối chiếu tổng tài sản các bộ phận báo với tổng tài sản của DN trong không?
☐Có
☐Không
4
Đối chiếu tổng nợ phải trả các bộ phận báo với tổng nợ phải trả của DN không?
☐Có
☐Không
Câu hỏi 22: Để phục vụ công tác thu thập thông tin để lập BCBP trong BCTCHN, doanh nghiệp có quy định mẫu biểu báo cáo mà công ty con phải nộp? Nếu có xin Anh (chị) vui lòng cho biết cụ thể.
Có ☐ Không ☐
.
Câu hỏi 23: Số liệu để lập và trình bày thông tin BCBP có được sử dụng từ nguồn số liệu lập BCTC hay không? Nếu không thì nguồn số liệu để lập được tổ chức như thế nào?
.
Câu hỏi 24: Anh (Chị) có nhận xét gì về thực trạng lập và trình bày thông tin BCBP tại DN?
.
.
Câu hỏi 25: Anh (Chị) thấy khó khăn gì trong quá trình lập và trình bày thông tin BCBP trong BCTCHN?
.
..
E. Câu hỏi phần IV: Định hướng nhằm hoàn thiện BCBP trong BCTCHN tại các DN của Tập đoàn
Câu hỏi 26: Anh (Chị) có ý kiến đóng góp gì đối với quy định trong khuôn mẫu về BCBP?
.
.
Câu hỏi 27: Theo Anh (Chị) thông tin BCBP trong BCTC có hữu ích hơn nếu thông tin này được lập từ báo cáo nội bộ doanh nghiệp, theo cách quản trị doanh nghiệp hay không? Lý do?
.
Câu hỏi 28: Anh (chị) có đánh giá gì (chi phí/lợi ích) về quy định trong lập và trình bày thông tin BCBP theo quyết định của nhà quản trị?
.
.
Mẫu Phiếu phỏng vấn chuyên gia: dành cho Kiểm toán viên
PHIẾU PHỎNG VẤN
Ý kiến của Chuyên gia về: Hoàn thiện báo cáo bộ phận tại Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam
Kính chào Anh (Chị)
Tôi tên là Đỗ Thị Lan Hương, hiện đang là Nghiên cứu sinh của Học viện Tài chính. Để phục vụ cho công việc nghiên cứu với tên đề tài: “Hoàn thiện báo cáo bộ phận tại Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam”, tôi xin được phỏng vấn Anh (Chị) một số câu hỏi có liên quan đến vấn đề nghiên cứu trên. Tôi xin bảo đảm các thông tin từ cuộc phỏng vấn này chỉ được phục vụ cho nghiên cứu, không được sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác.
Rất mong nhận được sự ủng hộ của Anh (Chị).
A. Thông tin chung:
1. Họ và tên:
2. Học hàm, học vị:
3. Chức danh:
4. Đơn vị công tác:
B. Câu hỏi phần I: Tính hữu ích của thông tin BCBP và nhu cầu thông tin BCBP.
Câu hỏi 1: Theo Anh (Chị) thông tin BCBP trong BCTC của doanh nghiệp có là thông tin hữu ích đối với các đối tượng sử dụng thông tin không ? Tại sao Anh (Chị) cho rằng như vậy?
.
Câu hỏi 2: Theo Anh (Chị) những chỉ tiêu nào trên BCBP là thông tin hữu ích đối với các đối tượng sử dụng thông tin? Tại sao Anh (Chị) cho rằng như vậy?
.
Câu hỏi 3: Theo Anh (Chị) thông tin BCBP nào (theo lĩnh vực kinh doanh hay theo khu vực địa lý) là thông tin hữu ích nhất đối với các đối tượng sử dụng thông tin? Tại sao Anh (Chị) cho rằng như vậy?
.
.
.
Câu hỏi 4: Dựa trên các đặc điểm định tính của các yếu tố của Báo cáo tài chính doanh nghiệp: tính thích hợp, tính trung thực, dễ hiểu, so sánh được, kịp thời, và có thể kiểm tra, Anh (Chị) hãy cho ý kiến đánh giá về thông tin BCBP của các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam hiện nay.
1
Thông tin BCBP đạt tính thích hợp
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
2
Thông tin BCBP đạt tính trung thực
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
3
Thông tin BCBP đạt tính dễ hiểu
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
4
Thông tin BCBP đạt tính so sánh được
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
5
Thông tin BCBP có thể kiểm tra
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
6
Thông tin BCBP đạt tính kịp thời
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
C. Câu hỏi phần II: Đánh giá về việc lập và trình bày thông tin BCBP trong BCTC.
Câu hỏi 5: Anh (Chị) có nhận xét gì về BCBP tại các DN thuộc Tập đoàn?
5.1. Cơ sở phân chia bộ phận báo cáo (theo lĩnh vực kinh doanh, khu vực địa lý) đã phù hợp với đặc điểm hoạt động của DN chưa?
.
.
5.2. Việc xác định bộ phận cần báo cáo theo các ngưỡng định lượng quy định trong VAS 28 chưa?
.
.
5.3. Cơ sở xác định BCBP chính yếu và BCBP thứ yếu đã phù hợp với đặc điểm hoạt động của DN chưa?
.
.
5.4. Các chỉ tiêu trên BCBP (Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả bộ phận) có đầy đủ theo quy định của VAS 28 không?
.
.
5.5. Các chỉ tiêu trên BCBP (Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả bộ phận bộ phận) được lập có tuân thủ theo quy định của VAS 28 không?
Câu hỏi 6: Lý do các doanh nghiệp niêm yết trong Tập đoàn chưa tuân thủ qui định về lập và trình bày thông tin BCBP?
.
.
D. Câu hỏi phần III: Định hướng nhằm hoàn thiện BCBP trong BCTC
Câu hỏi 7: Anh (Chị) có ý kiến đóng góp gì đối với quy định trong khuôn mẫu về BCBP?
7.1 Về cơ sở phân chia bộ phận?
.
.
7.2 Về yêu cầu trình bày các chỉ tiêu trên BCBP?
.
.
Câu hỏi 8: Theo Anh (Chị) thông tin BCBP trong BCTC có hữu ích hơn nếu thông tin này được lập từ báo cáo nội bộ doanh nghiệp, theo cách quản trị doanh nghiệp hay không?
.
.
Câu hỏi 9: Anh (chị) có đánh giá gì (chi phí/lợi ích) về quy định trong lập và trình bày thông tin BCBP theo quyết định của nhà quản trị?
.
.
.
Mẫu Phiếu phỏng vấn chuyên gia: dành cho Nhà đầu tư
PHIẾU PHỎNG VẤN
Ý kiến của Chuyên gia về: Hoàn thiện báo cáo bộ phận tại Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam
Kính chào Anh (Chị)
Tôi tên là Đỗ Thị Lan Hương, hiện đang là Nghiên cứu sinh của Học viện Tài chính. Để phục vụ cho công việc nghiên cứu với tên đề tài: “Hoàn thiện báo cáo bộ phận tại Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam”, tôi xin được phỏng vấn Anh (Chị) một số câu hỏi có liên quan đến vấn đề nghiên cứu trên. Tôi xin bảo đảm các thông tin từ cuộc phỏng vấn này chỉ được phục vụ cho nghiên cứu, không được sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác.
Rất mong nhận được sự ủng hộ của Anh (Chị).
A. Thông tin chung:
1. Họ và tên:
2. Học hàm, học vị:
3. Chức danh:
4. Đơn vị công tác:
B. Câu hỏi phần I: Tính hữu ích của thông tin BCBP trong BCTC.
Câu hỏi 1: Theo Anh (Chị) thông tin BCBP công bố trên BCTC của doanh nghiệp có là thông tin hữu ích đối với các đối tượng sử dụng thông tin không ? Tại sao Anh (Chị) cho rằng như vậy?
.
.
.
Câu hỏi 2: Khi ra quyết định đầu tư (mua, bán hay nắm giữ chứng khoán), Anh (Chị) có căn cứ vào thông tin BCBP trong BCTC hay không? Lý do?
.
.
.
Câu hỏi 3: Theo Anh (Chị) thông tin BCBP nào (theo lĩnh vực kinh doanh hay theo khu vực địa lý) là thông tin hữu ích nhất đối với các đối tượng sử dụng thông tin? Tại sao Anh (Chị) cho rằng như vậy?
.
.
Câu hỏi 4: Theo Anh (Chị) những chỉ tiêu nào trên BCBP là thông tin hữu ích đối với các đối tượng sử dụng thông tin? Tại sao Anh (Chị) cho rằng như vậy?
Câu hỏi 5: Theo Anh (Chị) trong BCBP của mình DN có nên trình bày thêm các chỉ tiêu phân tích để đánh giá hiệu quả của từng bộ phận? Tại sao Anh (Chị) cho rằng như vậy?
.
.
.
Câu hỏi 6: Theo Anh (Chị) trong BCBP của mình DN nên trình bày thêm các chỉ tiêu nào để phân tích về hiệu quả của bộ phận?
1
Chỉ tiêu ROE bộ phận
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
2
Chỉ tiêu ROA bộ phận
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
3
Chỉ tiêu ROS bộ phận
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
4
Các chỉ tiêu khác (cho biết cụ thể)
.
Câu hỏi 7: Dựa trên các đặc điểm định tính của các yếu tố của Báo cáo tài chính doanh nghiệp: tính thích hợp, tính trung thực, dễ hiểu, so sánh được, kịp thời, và có thể kiểm tra, Anh (Chị) hãy cho ý kiến đánh giá về thông tin BCBP công bố của các doanh nghiệp niêm yết hiện nay?
1
Thông tin BCBP đạt tính thích hợp
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
2
Thông tin BCBP đạt tính trung thực
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
3
Thông tin BCBP đạt tính dễ hiểu
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
4
Thông tin BCBP đạt tính so sánh được
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
5
Thông tin BCBP có thể kiểm tra
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
6
Thông tin BCBP đạt tính kịp thời
☐Đồng ý
☐Không đồng ý
Câu hỏi 8: Anh (Chị) có nhận xét gì về việc trình bày thông tin BCBP tại các DN, thông tin BCBP công bố đã đáp ứng được nhu cầu thông tin của nhà đầu tư hay chưa? Vì sao?
C. Câu hỏi phần II: Định hướng nhằm hoàn thiện thông tin BCBP trong BCTC
Câu hỏi 9: Theo Anh (Chị), các doanh nghiệp cần phải công bố thêm những thông tin gì trong BCBP để thông tin thực sự trở nên hữu ích đối với người sử dụng thông tin?
Câu hỏi 10: Anh (Chị) có ý kiến đóng góp gì đối với quy định trong khuôn mẫu về BCBP?
.
Câu hỏi 11: Theo Anh (Chị) thông tin BCBP trong BCTC có hữu ích hơn nếu thông tin này được lập từ báo cáo nội bộ doanh nghiệp, theo cách quản trị doanh nghiệp hay không?
.
Phụ lục số 14: Biểu mẫu của các công ty con nộp để lập BCBP trong BCTCHN của PVN
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
CHI TIẾT GIAO DỊCH THEO ĐỐI TƯỢNG
Đơn vị tính:VNĐ
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Mã đơn vị
giao dịch
Tên đơn vị giao dịch
Khoản mục trên BCKQKD
Loại hình kinh doanh
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.03.00
Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
331.429.707.589
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.07.00
Tổng Công ty Phân bón và hóa chất Dầu khí - CTCP (PVFCCo)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
1.657.542.009.353
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.02.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
388.105.804.405
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
53.842.107.460
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.17.00
Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PVPower)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
8.938.657.161.510
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.05.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
655.098.143.353
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
2.925.729.381.144
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
43.979.430.200.560
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Cho thuê văn phòng
42.718.906.661
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
353.826.449.804
Cộng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
59.326.379.871.839
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.03.00
Tổng Công ty Phân bón và hóa chất Dầu khí - CTCP (PVFCCo)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác dầu thô
-
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác condensate
-
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.05.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
-
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Phí sử dụng nhãn hiệu
-
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
250.186.696.178
Cộng Các khoản giảm trừ doanh thu
250.186.696.178
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
12.977.274.370.108
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.02.00
Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
1.282.789.088.209
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
77.764.718.221
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.12.00
Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
2.417.827.225.050
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
698.234.836.443
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.12.00
Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP (PVE)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
21.070.161.212
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.17.00
Công ty CP PVI
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
154.561.015.355
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.08.08
Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
1.312.429.931.266
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
28.075.639.019.974
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Cho thuê văn phòng
18.668.733.132
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
484.973.346.947
Cộng Giá vốn hàng bán
47.521.232.445.917
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí vận chuyển
269.222.249.389
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.09.01
Công ty CP PVI
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
2.882.744.902
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí vận chuyển
246.869.342.597
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng
337.816.749.227
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Lương nhân viên bán hàng
279.518.007.609
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí quảng cáo
132.171.401.037
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
866.103.216.225
Cộng Chi phí bán hàng
2.134.583.710.986
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.10.00
Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ mua ngoài
-
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ mua ngoài
-
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Kinh phí quản lý cấp trên
194.847.038.170
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Lương nhân viên quản lý
105.556.632.714
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
Các đơn vị ngoài
tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Chi phí quản lý khác
669.255.447.249
Cộng Chi phí quản lý doanh nghiệp
969.659.118.133
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
CHI TIẾT GIAO DỊCH THEO ĐỐI TƯỢNG
Đơn vị tính:VNĐ
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Mã đơn vị giao dịch
Tên đơn vị giao dịch
Khoản mục trên BCKQKD
Loại hình kinh doanh
Lũy kế từ đầu năm đến cuối
kỳ này
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
12.701.386.654
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.01.02
Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu khu vực Miền Nam (NASOS)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
7.647.270.035
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.02.00
Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
2.917.653.679
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
1.728.118.208
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.05.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
5.305.512.841
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.05.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
50.325.000
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.07.00
Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PVPower)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
116.400.000
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.08.00
Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
16.847.349.843
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.08.00
Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
29.627.606.638
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.10.00
Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
79.402.450.583
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.10.00
Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
187.598.848.951
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
187.300.000
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.17.00
Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
3.822.870.000
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
722.025.646.218
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ khoan
4.290.022.952.993
Cộng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5.360.001.691.643
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.03.00
Tổng Công ty Phân bón và hóa chất Dầu khí - CTCP (PVFCCo)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác dầu thô
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác condensate
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.05.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác khí
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Phí sử dụng nhãn hiệu
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ bảo hiểm
-
Cộng Các khoản giảm trừ doanh thu
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
10.516.510.581
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.01.02
Trung tâm ứng phó sự cố tràn dầu khu vực Miền Nam (NASOS)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
6.331.796.553
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.02.00
Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
2.415.762.674
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
1.430.849.553
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.05.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
4.392.865.397
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.05.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
46.914.609
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.07.00
Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PVPower)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
96.377.023
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.08.00
Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
15.705.649.900
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.08.00
Tổng Công ty CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
27.619.822.796
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.10.00
Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
65.743.743.926
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.10.00
Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
174.885.775.556
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
155.080.897
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.17.00
Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ khoan
3.165.264.856
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Vật tư thiết bị kỹ thuật)
673.095.894.865
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ khoan
3.552.011.849.187
Cộng Giá vốn hàng bán
4.537.614.158.373
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.08.08
Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP (PVE)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Lương nhân viên bán hàng
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.08.08
Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP (PVE)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
BHXH, BHYT, KPCĐ bán hàng
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.08.08
Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP (PVE)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Chi phí vật liệu bán hàng
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi hoa hồng môi giới
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
28.237.259.197
Cộng Chi phí bán hàng
28.237.259.197
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Lương nhân viên quản lý
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
BHXH, BHYT, KPCĐ quản lý
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Chi phí vật liệu văn phòng
-
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Lương nhân viên quản lý
215.914.910.702
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí khấu hao TSCĐ quản lý
34.704.942.065
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Các khoản dự phòng
166.464.161.738
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ mua ngoài
77.623.002.620
PV.11.00
Tổng Công ty CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí (PVD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí quản lý khác
141.453.464.069
Cộng Chi phí quản lý doanh nghiệp
636.160.481.194
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
CHI TIẾT GIAO DỊCH THEO ĐỐI TƯỢNG
Đơn vị tính:VNĐ
Mã
đơn vị
Tên đơn vị
Mã đơn vị
giao dịch
Tên đơn vị giao dịch
Khoản mục trên BCKQKD
Loại hình kinh doanh
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.02.00
Tổng Công ty Phân bón và hóa chất Dầu khí - CTCP (PVFCCo)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
13.974.623.812
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.12.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
453.317.293.385
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.17.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
302.195.579.271
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.17.00
Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau (PVCFC)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
2.900.856.370
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.17.00
Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
1.541.417.401.931
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.17.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Xăng dầu)
159.079.406.028
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.17.00
Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ kho nổi
379.793.964.178
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.17.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
6.284.118.808
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.17.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
19.523.001.322
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Vận tải
555.549.939.863
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Khác)
2.636.298.694.382
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ kho nổi
282.989.386.207
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
380.998.227.034
Cộng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.734.322.492.591
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.03.00
Tổng Công ty Phân bón và hóa chất Dầu khí - CTCP (PVFCCo)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác dầu thô
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác condensate
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.05.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Thu gom vận chuyển khí
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Phí sử dụng nhãn hiệu
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
747.676.768
Cộng Các khoản giảm trừ doanh thu
747.676.768
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
25.172.098.412
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.02.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
1.303.969.776.528
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.02.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
230.322.925.090
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.02.00
Công ty TNHH MTV Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Vận tải
93.038.544.595
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.02.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Xăng dầu)
119.309.554.521
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.02.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
4.713.089.106
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.02.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
2.129.165.658
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.08.08
Công ty TNHH MTV Công nghiệp Tàu thủy Dung Quất (DQS)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
18.564.421.330
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Vận tải
718.005.491.238
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ thương mại (Khác)
2.632.305.661.634
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ kho nổi
483.444.586.140
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
340.136.816.307
Cộng Giá vốn hàng bán
5.971.112.130.559
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.09.01
Công ty CP PVI
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Chi phí vận chuyển
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Lương nhân viên bán hàng
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí vật liệu bán hàng
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí dụng cụ, đồ dùng bán hàng
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí sửa chữa thường xuyên bán hàng
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí vận chuyển
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí quảng cáo
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
8.950.535.194
Cộng Chi phí bán hàng
8.950.535.194
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.10.00
Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ mua ngoài
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ mua ngoài
-
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
PV.09.01
Công ty CP PVI
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Dịch vụ mua ngoài
89.280.000
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí vật liệu văn phòng
1.107.206.990
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
1.439.593.597
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí khấu hao TSCĐ quản lý
247.997.299
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Thuế và lệ phí
160.602.837
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí sửa chữa thường xuyên quản lý
134.666.000
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ mua ngoài
28.430.768.014
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Lương nhân viên quản lý
42.625.135.717
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
BHXH, BHYT, KPCĐ quản lý
3.909.663.217
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Các khoản dự phòng
448.434.375
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí quản lý khác
148.382.804.513
Cộng Chi phí quản lý doanh nghiệp
226.976.152.559
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
CHI TIẾT GIAO DỊCH THEO ĐỐI TƯỢNG
Đơn vị tính:VNĐ
Mã đơn vị
Tên đơn vị
Mã đơn vị giao dịch
Tên đơn vị giao dịch
Khoản mục trên BCKQKD
Loại hình kinh doanh
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.12.00
Tổng Công ty CP Vận tải Dầu khí (PVTrans)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác dầu thô
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Phí sử dụng nhãn hiệu
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác khí
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
-
Cộng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.03.00
Tổng Công ty Phân bón và hóa chất Dầu khí - CTCP (PVFCCo)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác dầu thô
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.04.00
Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PVGas)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác condensate
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.05.00
Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PVOil)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác khí
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Phí sử dụng nhãn hiệu
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
2. Các khoản giảm trừ doanh thu dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ bảo hiểm
-
Cộng Các khoản giảm trừ doanh thu
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.09.01
Công ty CP PVI
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác dầu thô
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác condensate
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.01.05
Viện Dầu khí Việt Nam (VPI)
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Khai thác khí
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Xây lắp, đóng tàu và cơ khí
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
4. Giá vốn hàng bán dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Hoạt động khác (Bất động sản, nhân lực, dịch vụ bảo vệ, khác)
-
Cộng Giá vốn hàng bán
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.08.08
Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP (PVE)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Lương nhân viên bán hàng
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.08.08
Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP (PVE)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
BHXH, BHYT, KPCĐ bán hàng
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.08.08
Tổng Công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP (PVE)
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Chi phí vật liệu bán hàng
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi hoa hồng môi giới
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
8. Chi phí bán hàng dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí bán hàng khác
-
Cộng Chi phí bán hàng
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Lương nhân viên quản lý
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
BHXH, BHYT, KPCĐ quản lý
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị trong Tập đoàn
Chi phí vật liệu văn phòng
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Dịch vụ mua ngoài
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Các khoản dự phòng
-
PV.01.01
Cơ quan Tập đoàn (CQTD)
Các đơn vị ngoài tập đoàn
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp dành cho các đơn vị ngoài Tập đoàn
Chi phí quản lý khác
-
Cộng Chi phí quản lý doanh nghiệp
-