Luận án Hoàn thiện công tác quản lý tài chính tự chủ của các trường cao đẳng thuộc bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn

Hiện nay, hoạt động đào tạo của các trường cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT gặp nhiều khó khăn: không tuyển sinh được người học; các chương trình đào tạo chưa được cập nhật nên người học sau khi tốt nghiệp vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của thị trường; của nhà tuyển dụng; một số ngành đào tạo đã phải dừng tuyển sinh vì không có người học.Trước thực trạng đó, Đảng và Nhà nước, Bộ Lao động Thương bình và Xã hội, Bộ NN&PTNT đã có những chủ trương, chính sách định hướng cho các trường này thực hiện từng bước lộ trình TCTC để có thể ổn định và phát triển. Bởi vậy, đánh giá công tác quản lý TCTC của các trường cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT là vấn đề hết sức cần thiết. Từ những nghiên cứu tổng quan, cơ sở lý thuyết về vấn đề quản lý TCTC kết hợp với việc nghiên cứu các văn bản, chính sách của Đảng và Nhà nước, các cơ quan chủ quản và dữ liệu thu thập của các trường cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT, luận án đã đạt được một số kết quả như sau: (1) Xây dựng được khung nghiên cứu về phương thức, nội dung và các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý TCTC của các trường cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT; (2) Hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản lý TCTC thông qua việc tập trung làm rõ các khái niệm, vai trò, đặc điểm, nội dung, các tiêu chí đánh giá và các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý TCTC trong các trường cao đẳng công lập; (3) Xây dựng có hệ thống quy trình nghiên cứu đánh giá công tác quản lý TCTC trong các trường cao đẳng công lập thuộc Bộ NN&PTNT; (4) Đánh giá thực trạng thực trạng công tác quản lý TCTC trong các trường cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT theo các nội dung: quản lý thu và khai thác nguồn thu; quản lý chi; mức độ chênh lệch thu – chi; quản lý và sử dụng tài sản của nhà trường và mức động công khai, minh bạch trong quản lý TCTC. Đồng thời, luận án cũng tiến hành đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến công tác quản lý TCTC. Từ đó, luận án đã chỉ ra những kết quả đã đạt được, những hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong quản lý TCTC của các trường cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT. (5) Đề xuất một số nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý TCTC trong các trường cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT.

doc257 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện công tác quản lý tài chính tự chủ của các trường cao đẳng thuộc bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 4.80 4.80 5.26 4.49 3.27 2.96 3.61 Trường cao đẳng Cơ giới Ninh Bình - 7.24 4.99 4.80 3.71 1.68 5.82 3.63 3.20 3.74 5.99 Trường cao đẳng Cơ điện Hà Nội - 3.91 3.37 8.31 6.02 6.02 2.88 3.63 4.06 2.38 1.07 Trường cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp - 2.42 7.04 6.02 3.80 5.78 2.35 3.95 2.99 2.67 4.81 2.14 Tốc độ tăng (giảm) chi cho dịch vụ chuyên môn các trường cao đẳng giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị tính: %) Trường 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Trường cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội. - 5.03 4.42 4.77 2.65 3.71 -2.06 -2.44 -5.60 -5.60 -6.69 Trường cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi - 3.38 4.77 9.74 4.65 4.68 -9.68 -8.43 -10.24 -4.52 -5.28 Trường cao đẳng Cơ điện, Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ. - 4.30 4.57 6.00 1.39 4.56 -4.49 -4.90 -7.30 -7.40 -4.97 Trường cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô. - 4.56 5.02 3.57 3.70 7.04 -4.49 -6.63 -6.50 -6.50 -6.08 Trường cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi. - 7.04 4.56 8.55 8.30 4.78 -2.25 -4.40 -3.57 -3.74 -4.13 Trường cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản. - 2.43 6.02 7.27 7.00 4.78 -5.21 -5.06 -2.96 -7.70 -7.39 Trường cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ. - 4.79 4.52 2.53 1.28 2.63 -5.34 -7.92 -9.82 -10.33 -12.61 Trường cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản. - 3.59 4.54 6.02 3.59 5.90 -3.55 -5.13 -5.48 -6.22 -3.84 Trường cao đẳng cơ giới Quảng Ngãi - 4.64 4.86 4.90 5.26 3.37 -5.21 -2.44 -1.60 -2.22 -5.00 Trường cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc. - 7.24 5.98 4.30 5.98 6.11 -5.84 -7.20 -7.20 -7.20 -7.66 Trường cao đẳng cơ điện Phú thọ - 2.75 6.11 7.04 7.26 4.55 2.99 6.04 3.33 3.54 0.92 Trường cao đẳng Cơ giới Ninh Bình - 3.59 4.30 6.02 6.13 3.59 6.27 5.99 2.10 3.16 5.20 Trường cao đẳng Cơ điện Hà Nội - 7.04 7.15 7.00 2.42 4.44 7.30 2.99 6.36 2.72 3.38 Trường cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp - 6.02 3.59 5.78 1.69 7.04 -5.32 -5.12 -4.31 -5.35 -9.23 2.15 Tốc độ tăng (giảm) chi cho mua sắm tài sản cố định các trường cao đẳng giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị tính: %) Trường 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Trường cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội. - 6.01 5.26 3.59 4.78 3.92 -1.48 -5.84 -2.90 -2.90 -9.44 Trường cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi - 7.15 7.26 3.70 4.33 8.29 -9.02 -3.95 -9.95 -10.34 -9.15 Trường cao đẳng Cơ điện, Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ. - 2.72 3.71 7.25 7.25 4.71 3.71 7.03 8.04 10.15 11.00 Trường cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô. - 1.32 3.70 2.42 5.78 5.97 -6.98 -4.12 -4.90 -4.90 -8.68 Trường cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi. - 7.24 8.30 3.59 3.59 7.01 5.49 4.71 3.73 2.78 5.80 Trường cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản. - 8.32 4.91 3.59 6.13 4.78 -5.84 -7.04 -6.05 -8.91 -4.54 Trường cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ. - 5.95 3.59 1.70 1.28 7.03 -7.81 -4.76 -4.70 -4.70 -6.22 Trường cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản. - 7.24 2.42 7.26 6.02 5.78 -1.48 -4.85 7.78 5.32 8.31 Trường cao đẳng cơ giới Quảng Ngãi - 7.05 7.27 1.28 7.27 7.03 5.04 2.96 5.31 3.18 4.26 Trường cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc. - 8.31 3.71 3.71 3.38 4.68 -3.94 -6.80 -6.70 -6.70 -7.60 Trường cao đẳng cơ điện Phú thọ - 3.82 8.40 8.43 5.79 8.20 3.63 5.82 3.20 2.87 4.05 Trường cao đẳng Cơ giới Ninh Bình - 8.42 6.02 3.61 3.71 6.13 7.87 7.07 4.00 9.07 4.15 Trường cao đẳng Cơ điện Hà Nội - 2.43 6.12 6.02 6.02 7.27 5.93 3.63 0.48 6.65 11.39 Trường cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp - 4.90 6.75 3.60 2.20 2.63 1.94 2.04 6.16 10.27 10.29 2.16 Tổng hợp cân đối thu - chi các trường cao đẳng công lập thuộc bộ NN&PTNT 2010-2020 (Đơn vị tính: đồng) Trường Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Trường cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội. 14,997,499,837 13,786,686,538 12,221,377,257 10,780,279,342 9,436,147,026 8,321,013,352 6,807,280,017 5,004,739,042 3,724,250,728 3,374,694,127 3,164,640,742 Trường cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi 9,635,207,859 8,277,805,748 6,819,486,486 5,811,398,456 4,234,669,993 3,217,475,799 3,400,877,178 2,037,033,030 560,692,589 78,244,804 -1,204,102,492 Trường cao đẳng Cơ điện, Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ. 11,869,843,475 10,249,803,969 9,090,398,141 7,263,947,592 5,710,621,406 4,180,171,211 3,655,592,883 3,470,369,057 3,942,270,104 3,752,707,164 641,831,481 Trường cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô. 24,658,926,636 22,128,242,723 19,497,152,553 16,669,453,851 14,133,312,780 11,624,540,209 10,414,160,959 8,936,485,186 9,972,436,152 9,185,056,410 6,883,620,147 Trường cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi. 10,646,527,675 9,588,638,825 8,396,418,807 7,767,555,638 7,031,677,278 6,014,424,524 5,512,928,846 5,076,157,187 4,991,635,086 3,627,469,822 2,128,797,079 Trường cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản. 14,485,174,339 13,609,056,014 12,646,625,485 11,147,481,538 9,918,042,304 8,442,515,949 6,622,483,120 7,326,288,961 6,081,571,193 4,700,382,951 3,971,893,728 Trường cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ. 15,833,280,578 15,000,644,044 14,616,475,596 14,018,386,865 13,667,930,602 12,679,777,161 10,943,536,665 9,898,954,085 9,526,377,253 8,888,953,486 6,695,247,362 Trường cCao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản. 6,236,831,618 5,437,345,152 4,661,055,669 3,777,902,840 2,960,931,003 2,201,439,670 1,459,203,027 859,329,840 -733,577,885 -1,255,145,583 -3,591,380,003 Trường cao đẳng cơ giới Quảng Ngãi 7,828,372,146 7,037,821,902 6,203,605,149 5,711,441,533 4,799,228,486 4,153,967,263 3,136,418,068 2,415,181,856 705,585,267 175,801,464 -193,923,944 Trường cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc. 19,859,648,668 17,992,519,166 15,893,337,054 13,443,984,871 11,579,823,867 9,354,181,117 8,973,752,900 5,546,528,152 5,138,142,613 5,150,809,898 7,071,506,969 Trường cao đẳng cơ điện Phú thọ 19,244,301,978 18,556,480,542 17,937,912,062 17,109,976,882 16,288,666,648 15,510,124,863 15,003,250,526 13,783,740,053 15,979,785,968 18,663,275,152 16,513,767,722 Trường cao đẳng Cơ giới Ninh Bình 7,781,438,379 6,310,286,154 5,371,200,381 4,415,642,010 3,542,734,874 2,877,960,153 1,641,717,054 657,131,345 814,304,414 1,239,470,711 -2,058,481,520 Trường ao đẳng Cơ điện Hà Nội 24,327,772,364 23,711,423,490 22,437,202,338 20,782,822,863 19,869,368,186 18,246,041,426 18,070,625,577 17,570,956,885 16,247,406,783 19,575,849,818 20,568,393,959 Trường ao đẳng Cơ khí Nông nghiệp 29,954,975,134 30,712,416,252 31,272,352,385 31,448,052,653 32,321,925,083 34,755,251,344 36,755,690,210 37,644,432,655 36,718,122,388 39,551,531,681 43,472,302,951 Tổng 217,359,800,686 202,399,170,519 187,064,599,363 170,148,326,934 155,495,079,537 141,578,884,041 132,397,517,030 120,227,327,334 113,669,002,653 116,709,101,905 104,064,114,178 PHỤ LỤC 3: Số lượng giảng viên, học sinh, sinh viên của các trường Cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT 3.1 Đội ngũ giảng viên các trường Cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT phân bổ theo vùng, miền 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Miền Bắc 3918 3804 3693 3585 3481 3379 3281 3078 2994 2897 2752 Miền Trung 946 901 858 817 778 741 706 644 630 602 572 Miền Nam 712 685 659 633 609 586 563 491 474 555 527 Tổng số 7586 7401 7222 7049 6882 6721 6566 6230 6116 6073 5871 3.2 Số lượng học sinh, sinh viên của các trường Cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT phân theo chỉ tiêu tuyển sinh, tuyển mới, hệ đào tạo * Đang theo học 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Miền Bắc 71341 67944 64709 61627 58693 55898 52241 55596 53631 52437 50868 Miền Trung 17021 16058 15149 14291 13482 12719 11669 11017 9330 8009 7768 Miền Nam 15440 14430 13486 12604 11779 11009 10008 8084 11174 8741 8478 Tổng cộng 103803 98432 93344 88523 83955 79626 73918 74697 74135 69187 67114 * Chỉ tiêu tuyển sinh Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Tổng chỉ tiêu tuyển sinh (sinh viên, học sinh) 68541 70269 69601 61091 58321 58438 55130 48513 46286 42951 39729 Đào tạo hệ Cao đẳng ( học sinh) 16251 16381 16340 14554 13828 13557 12670 9758 9115 8525 7885 Đào tạo hệ trung cấp, sơ cấp (học sinh) 52289 53889 53261 46537 44493 44881 42460 38755 37171 34426 31844 * Tỷ lệ nhập học 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Trung cấp, sơ cấp 95.5 96.9 96.4 95.8 96.7 97.5 98.8 105 103.6 99 91.2 Cao đẳng 66.1 58.7 65.3 55.9 52.4 53.05 46.3 61.8 60.9 63.8 58.7 3.3. Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên sinh viên của các trường cao đẳng khảo sát (%) Trường Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 1. Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội 5.9 6.9 4.9 3.9 3.8 2. Trường Cao đẳng Cơ điện và thủy lợi 4.3 3.8 3.1 3.1 3 3. Trường Cao đẳng Cơ điện xây dựng và nông lâm Trung bộ 7.4 5 4.3 5.9 5.2 4. Trường Cao đẳng Cơ điện và xây dựng Việt Xô 4.5 3.9 3.4 2.7 2.5 5. Trường Cao đẳng Cơ giới Quảng Ngãi 4.8 3.8 3.7 2.9 2.6 6. Trường Cao đẳng Cơ giới và thủy lợi 2.7 2.5 2.9 5.9 5.3 7. Trường Cao đẳng Công nghệ lâm nông Nam bộ 3.5 2.9 1.7 3 2.6 8. Trường Cao đẳng Công nghệ, kinh tế và chế biến lâm sản 2.6 2.6 3 3.4 3.1 9. Trường Cao đẳng Cơ điện và công nghệ thực phẩm 3.3 4.3 5 4 3.4 10. Trường Cao đẳng Công nghệ nông lâm Đông bắc 6.2 6.9 7.7 7.8 7.5 11. Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản 7.1 5.9 3.6 4.2 4.1 12. Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình 5.5 3.3 3.8 2.9 2.7 13. Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp 4.3 5.8 5.7 6.6 6.2 14. Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ 3.3 3.8 3.2 3.1 2.9 PHỤ LỤC 4: Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo của nghiên cứu định lượng sơ bộ 4.1 Chính sách, pháp luật của nhà nước (CS) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .717 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N b511 Các chủ trương đường lối, chính sách của nhà nước 4.10 .573 60 b512 Hệ thống pháp luật của Nhà nước 3.97 .736 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b511 Các chủ trương đường lối, chính sách của nhà nước 7.87 1.779 .505 .679 b512 Hệ thống pháp luật của Nhà nước 8.00 1.458 .496 .679 4.2 Sự phát triển của thị trường lao động (PT) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .853 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N b521 Sản phẩm đào tạo của nhà trường đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp 4.28 .715 60 b522 Sự ủng hộ của xã hội đối với lĩnh vực đào tạo của nhà trường 3.95 .964 60 b523 Sự phù hợp về chi phí đào tạo của nhà trường đối với người học 4.07 .972 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b521 Sản phẩm đào tạo của nhà trường đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp 8.02 3.271 .678 .854 b522 Sự ủng hộ của xã hội đối với lĩnh vực đào tạo của nhà trường 8.35 2.197 .843 .675 b523 Sự phù hợp về chi phí đào tạo của nhà trường đối với người học 8.23 2.453 .702 .825 4.3 Chiến lược phát triển của nhà trường (CL) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .708 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N b531 Khả năng kết nối của nhà trường với doanh nghiệp 3.82 .596 60 b532 Nhiệm vụ hàng năm của nhà trường 4.45 .622 60 b533 Quy mô đào tạo của nhà trường 4.35 .633 60 b534 Lĩnh vực đào tạo của nhà trường 4.02 .504 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b531 Khả năng kết nối của nhà trường với doanh nghiệp 12.82 1.610 .072 .529 b532 Nhiệm vụ hàng năm của nhà trường 12.18 1.712 .542 .614 b533 Quy mô đào tạo của nhà trường 12.28 1.969 .344 .741 b534 Lĩnh vực đào tạo của nhà trường 12.62 2.071 .453 .672 4.4 Năng lực quản lý của nhà trường (NL) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .890 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N b541 Cơ cấu tổ chức bộ máy 4.42 .766 60 b542 Trình độ quản lý của lãnh đạo nhà trường 4.33 1.036 60 b543 Trình độ của đội ngũ cán bộ gián tiếp phục vụ giảng dạy 3.92 .850 60 b544 Quan điểm của người đứng đầu nhà trường 3.75 .773 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b541 Cơ cấu tổ chức bộ máy 12.00 5.492 .803 .846 b542 Trình độ quản lý của lãnh đạo nhà trường 12.08 4.179 .875 .816 b543 Trình độ của đội ngũ cán bộ gián tiếp phục vụ giảng dạy 12.50 5.441 .706 .878 b544 Quan điểm của người đứng đầu nhà trường 12.67 5.785 .693 .883 4.5 Đội ngũ giảng viên (GV) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .751 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N b551 Trình độ tay nghề 4.50 .966 60 b552 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên sinh viên 3.57 .767 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b551 Trình độ tay nghề 3.57 .589 .618 . b552 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên sinh viên 4.50 .932 .618 . 4.6 Hoạt động NCKH (KH) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .801 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N b561 Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo phục vụ giảng dạy 3.50 .725 60 b562 Số lượng các công trình NCKH được công bố 3.57 .722 60 b563 Các hoạt động tư vấn, chuyển giao công nghệ của nhà trường 3.60 .694 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b561 Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo phục vụ giảng dạy 7.17 1.701 .556 .821 b562 Số lượng các công trình NCKH được công bố 7.10 1.447 .753 .609 b563 Các hoạt động tư vấn, chuyển giao công nghệ của nhà trường 7.07 1.656 .638 .737 4.7 Cơ sở vật chất của nhà trường (VC) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .813 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N b571 Thư viện 3.33 .729 60 b572 Phòng học 3.57 .767 60 b573 Trang thiết bị phục vụ giảng dạy 4.42 .766 60 b574 Diện tích của nhà trường 3.50 .873 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b571 Thư viện 11.48 4.118 .565 .794 b572 Phòng học 11.25 3.682 .696 .734 b573 Trang thiết bị phục vụ giảng dạy 10.40 4.075 .537 .807 b574 Diện tích của nhà trường 11.32 3.237 .739 .709 4.8 Sự gắn bó nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức (QH) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .855 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N b5.8.1 Nhà trường giới thiệu nơi thực tập cho sinh viên 3.80 .777 60 b5.8.2 Nhà trường giới thiệu nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp, các tổ chức cho sinh viên 3.87 .892 60 b5.8.3 Nhà trường phối hợp với doanh nghiệp, tổ chức thực hiện ký kết các hoạt động NCKH 3.93 .880 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b5.8.1 Nhà trường giới thiệu nơi thực tập cho sinh viên 7.80 2.671 .702 .824 b5.8.2 Nhà trường giới thiệu nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp, các tổ chức cho sinh viên 7.73 2.233 .761 .765 b5.8.3 Nhà trường phối hợp với doanh nghiệp, tổ chức thực hiện ký kết các hoạt động NCKH 7.67 2.328 .728 .798 4.9 Tác động của chính sách TCTC tới hoạt động của nhà trường Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .815 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N b71 Tình hình tài chính của nhà trường 3.64 .890 55 b72 Thu nhập của cán bộ,giảng viên 3.25 1.075 55 b73 Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị của nhà trường 3.22 1.100 55 b74 Chất lượng giảng dạy nhà trường 3.51 1.016 55 b75. Công tác tuyển sinh của nhà trường 3.85 1.129 55 b76. Huy động các nguồn lực ngoài ngân sách của nhà trường 3.95 1.008 55 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b71 Tình hình tài chính của nhà trường 17.78 14.914 .650 .773 b72 Thu nhập của cán bộ,giảng viên 18.16 13.325 .725 .750 b73 Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị của nhà trường 18.20 14.941 .473 .809 b74 Chất lượng giảng dạy nhà trường 17.91 13.973 .680 .763 b75. Công tác tuyển sinh của nhà trường 17.56 13.991 .581 .785 b76. Huy động các nguồn lực ngoài ngân sách của nhà trường 17.47 16.032 .387 .824 4.10 Lợi ích khi thực hiện TCTC của các trường Cao đẳng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .897 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N b81 Nâng cao chất lượng đào tạo từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh của nhà trường 4.18 .701 60 b82 Nâng cao hiệu quả hoạt động, khuyến khích các trường cao đẳng làm tốt hơn nhiệm vụ, sứ mạng phát triển của nhà trường 4.17 .557 60 b83Thúc đẩy việc tăng thu, tiết kiệm chi ,tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên 4.33 .629 60 b84 Nâng cao chất lượng hoạt động NCKH 4.08 .497 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b81 Nâng cao chất lượng đào tạo từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh của nhà trường 12.58 2.451 .673 .916 b82 Nâng cao hiệu quả hoạt động, khuyến khích các trường cao đẳng làm tốt hơn nhiệm vụ, sứ mạng phát triển của nhà trường 12.60 2.617 .827 .850 b83Thúc đẩy việc tăng thu, tiết kiệm chi ,tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên 12.43 2.453 .797 .858 b84 Nâng cao chất lượng hoạt động NCKH 12.68 2.762 .853 .850 4.11 Sự chủ động trong quản lý TCTC của các trường Cao đẳng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .893 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N 9.1 Chủ động trong việc huy động các nguồn thu 2.7500 .96770 60 9.2 Chủ động trong việc phân phối và sử dụng các nguồn lực tài chính 2.6667 .89569 60 9.3 Chủ động trong lập kế hoạch và tổ thức thực hiện kế hoạch 2.7500 .93201 60 9.4 Chủ động trong trong việc sử dụng các tài sản của nhà trường 2.8000 .89821 60 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 9.1 Chủ động trong việc huy động các nguồn thu 8.2167 5.630 .821 .840 9.2 Chủ động trong việc phân phối và sử dụng các nguồn lực tài chính 8.3000 6.349 .706 .883 9.4 Chủ động trong việc sử dụng các tài sản của nhà trường 8.1667 6.243 .733 .874 Phụ lục 5: Kết quả đánh giá độ tin cậy của thang đo của nghiên cứu định lượng chính thức 5.1 Chính sách, pháp luật của nhà nước (CS) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .646 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N b511 Các chủ trương đường lối, chính sách của nhà nước 4.04 .612 195 b512 Hệ thống pháp luật của Nhà nước 4.01 .729 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b511 Các chủ trương đường lối, chính sách của nhà nước 4.01 .531 .485 . b512 Hệ thống pháp luật của Nhà nước 4.04 .375 .485 . 5.2 Sự phát triển của thị trường lao động (PT) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .822 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N b521 Sản phẩm đào tạo của nhà trường đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp 4.28 .707 195 b522 Sự ủng hộ của xã hội đối với lĩnh vực đào tạo của nhà trường 4.01 .922 195 b523 Sự phù hợp về chi phí đào tạo của nhà trường đối với người học 4.12 .862 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b521 Sản phẩm đào tạo của nhà trường đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp 8.12 2.603 .670 .775 b522 Sự ủng hộ của xã hội đối với lĩnh vực đào tạo của nhà trường 8.39 1.828 .784 .639 b523 Sự phù hợp về chi phí đào tạo của nhà trường đối với người học 8.28 2.296 .609 .824 5.3 Chiến lược phát triển của nhà trường (CL) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .780 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N b532 Nhiệm vụ hàng năm của nhà trường 4.47 .568 195 b533 Quy mô đào tạo của nhà trường 4.09 .599 195 b534 Lĩnh vực đào tạo của nhà trường 3.87 .555 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b532 Nhiệm vụ hàng năm của nhà trường 7.96 .978 .677 .636 b533 Quy mô đào tạo của nhà trường 8.34 1.000 .587 .738 b534 Lĩnh vực đào tạo của nhà trường 8.56 1.073 .591 .730 5.4 Năng lực quản lý của nhà trường (NL) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .758 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N b541 Cơ cấu tổ chức bộ máy 4.42 .758 195 b542 Trình độ quản lý của lãnh đạo nhà trường 4.33 1.028 195 b543 Trình độ của đội ngũ cán bộ gián tiếp phục vụ giảng dạy 3.92 .839 195 b544 Quan điểm của người đứng đầu nhà trường 3.55 1.252 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b541 Cơ cấu tổ chức bộ máy 11.79 5.813 .730 .641 b542 Trình độ quản lý của lãnh đạo nhà trường 11.88 4.651 .755 .582 b543 Trình độ của đội ngũ cán bộ gián tiếp phục vụ giảng dạy 12.29 5.888 .604 .685 b544 Quan điểm của người đứng đầu nhà trường 12.66 5.658 .307 .881 5.5 Đội ngũ giảng viên (GV) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .813 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N b551 Trình độ tay nghề 4.46 1.061 195 b552 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên sinh viên 3.56 .861 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b551 Trình độ tay nghề 3.56 .742 .701 . b552 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên sinh viên 4.46 1.126 .701 . 5.6 Hoạt động NCKH (KH) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .795 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N b561 Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo phục vụ giảng dạy 3.50 .713 195 b562 Số lượng các công trình NCKH được công bố 3.57 .710 195 b563 Các hoạt động tư vấn, chuyển giao công nghệ của nhà trường 3.59 .686 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b561 Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo phục vụ giảng dạy 7.16 1.643 .547 .815 b562 Số lượng các công trình NCKH được công bố 7.09 1.400 .744 .601 b563 Các hoạt động tư vấn, chuyển giao công nghệ của nhà trường 7.07 1.593 .630 .729 5.7 Cơ sở vật chất của nhà trường (VC) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .864 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N b571 Thư viện 3.32 .807 195 b572 Phòng học 3.55 .844 195 b573 Trang thiết bị phục vụ giảng dạy 4.35 .921 195 b574 Diện tích của nhà trường 3.50 .893 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b571 Thư viện 11.41 5.407 .665 .846 b572 Phòng học 11.17 4.969 .762 .807 b573 Trang thiết bị phục vụ giảng dạy 10.37 5.018 .651 .854 b574 Diện tích của nhà trường 11.22 4.719 .782 .797 5.8 Mối quan hệ giữa nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức (QH) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .879 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N b5.8.1 Nhà trường giới thiệu nơi thực tập cho sinh viên 3.81 .814 195 b5.8.2 Nhà trường giới thiệu nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp, các tổ chức cho sinh viên 3.88 .926 195 b5.8.3 Nhà trường phối hợp với doanh nghiệp, tổ chức thực hiện ký kết các hoạt động NCKH 3.92 .930 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b5.8.1 Nhà trường giới thiệu nơi thực tập cho sinh viên 7.81 2.993 .749 .849 b5.8.2 Nhà trường giới thiệu nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp, các tổ chức cho sinh viên 7.73 2.549 .798 .801 b5.8.3 Nhà trường phối hợp với doanh nghiệp, tổ chức thực hiện ký kết các hoạt động NCKH 7.69 2.608 .763 .834 5.9 Tác động của chính sách TCTC tới hoạt động của nhà trường Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .819 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N b71 Tình hình tài chính của nhà trường 3.63 .886 179 b72 Thu nhập của cán bộ,giảng viên 3.26 1.072 179 b73 Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị của nhà trường 3.22 1.089 179 b74 Chất lượng giảng dạy nhà trường 3.51 1.013 179 b75. Công tác tuyển sinh của nhà trường 3.85 1.127 179 b76. Huy động các nguồn lực ngoài ngân sách của nhà trường 3.95 .996 179 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b71 Tình hình tài chính của nhà trường 17.80 14.933 .655 .779 b72 Thu nhập của cán bộ,giảng viên 18.17 13.324 .732 .757 b73 Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị của nhà trường 18.21 14.955 .482 .813 b74 Chất lượng giảng dạy nhà trường 17.92 13.960 .689 .768 b75. Công tác tuyển sinh của nhà trường 17.58 13.941 .593 .789 b76. Huy động các nguồn lực ngoài ngân sách của nhà trường 17.49 16.105 .388 .830 5.10 Lợi ích sau khi thực hiện TCTC của các trường Cao đẳng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .897 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N b81 Nâng cao chất lượng đào tạo từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh của nhà trường 4.18 .694 195 b82 Nâng cao hiệu quả hoạt động, khuyến khích các trường cao đẳng làm tốt hơn nhiệm vụ, sứ mạng phát triển của nhà trường 4.17 .556 195 b83Thúc đẩy việc tăng thu, tiết kiệm chi ,tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên 4.34 .626 195 b84 Nâng cao chất lượng hoạt động NCKH 4.09 .495 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b81 Nâng cao chất lượng đào tạo từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh của nhà trường 12.61 2.426 .674 .915 b82 Nâng cao hiệu quả hoạt động, khuyến khích các trường cao đẳng làm tốt hơn nhiệm vụ, sứ mạng phát triển của nhà trường 12.62 2.578 .825 .850 b83Thúc đẩy việc tăng thu, tiết kiệm chi ,tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên 12.45 2.424 .794 .859 b84 Nâng cao chất lượng hoạt động NCKH 12.70 2.726 .852 .849 5.11 Sự chủ động trong quản lý TCTC của các trường Cao đẳng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .895 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N 9.1 Chủ động trong việc huy động các nguồn thu 2.7282 .95409 195 9.2 Chủ động trong việc phân phối và sử dụng các nguồn lực tài chính 2.6359 .88850 195 9.4 Chủ động sử dụng các tài sản của nhà trường 2.7692 .89850 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 9.1 Chủ động trong việc huy động các nguồn thu 8.1179 5.610 .815 .847 9.2 Chủ động trong việc phân phối và sử dụng các nguồn lực tài chính 8.2103 6.229 .718 .883 9.4 Chủ động sử dụng các tài sản của nhà trường 8.0769 6.113 .739 .876 5.12 Độ tin cậy của thang đo Năng lực quản lý của nhà trường (NL) sau khi thực hiện EFA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N b541 Cơ cấu tổ chức bộ máy 4.42 .758 195 b542 Trình độ quản lý của lãnh đạo nhà trường 4.33 1.028 195 b543 Trình độ của đội ngũ cán bộ quản lý, phục vụ giảng dạy 3.92 .839 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted b541 Cơ cấu tổ chức bộ máy 8.25 2.970 .810 .814 b542 Trình độ quản lý của lãnh đạo nhà trường 8.33 2.007 .891 .726 b543 Trình độ của đội ngũ cán bộ gián tiếp phục vụ giảng dạy 8.74 3.016 .664 .919 PHỤ LỤC 6: Kết quả phân tích nhân tố EFA của nghiên cứu định lượng chính thức 6.1 Kết quả kiểm định KMO KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .665 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3214.780 df 276 Sig. .000 6.2 Kết quả tổng phương sai trích Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.656 27.734 27.734 6.656 27.734 27.734 3.208 13.365 13.365 2 2.662 11.092 38.825 2.662 11.092 38.825 2.821 11.753 25.118 3 2.218 9.241 48.066 2.218 9.241 48.066 2.618 10.907 36.026 4 1.744 7.265 55.332 1.744 7.265 55.332 2.282 9.508 45.534 5 1.618 6.740 62.072 1.618 6.740 62.072 2.194 9.141 54.675 6 1.455 6.061 68.132 1.455 6.061 68.132 2.165 9.019 63.694 7 1.192 4.967 73.099 1.192 4.967 73.099 1.740 7.251 70.945 8 1.047 4.363 77.462 1.047 4.363 77.462 1.564 6.517 77.462 9 .899 3.745 81.208 10 .698 2.906 84.114 11 .606 2.527 86.641 12 .511 2.131 88.771 13 .442 1.840 90.612 14 .401 1.669 92.281 15 .363 1.513 93.794 16 .330 1.375 95.169 17 .265 1.106 96.275 18 .229 .952 97.227 19 .196 .816 98.043 20 .177 .739 98.782 21 .133 .554 99.336 22 .068 .283 99.618 23 .062 .259 99.877 24 .029 .123 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 6.3 Kết quả hệ số tải nhân tố Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 b542 Trinh do quan ly cua lanh dao truong .843 b541 Co cau to chuc bo may .818 b543 Trinh do cua doi ngu can bo gian tiep phuc vu giang day .742 b544 Quan điểm của người đứng đầu nhà trường b571 Thu vien .873 b572 Phong hoc .828 b574 Dien tich cua truong .704 b573 Trang thiet bi phuc vu giang day .643 b522 Su ung ho cua xa hoi doi voi linh vuc dao tao cua truong .866 b521San pham cua nha truong dap ung nhu cau doanh nghiep .798 b523 Su phu hop ve chi phi dao dao cua truong doi voi nguoi hoc .725 b581 Nha truong gioi thieu noi thuc tap cho sinh vien .838 b582 Nha truong gioi thieu nhu cau tuyen dung cua cac doanh nghiep, to chuc cho sv .819 b583 Nha truong phoi hop voi doanh nghiep, to chuc ky ket cac hoat dong NCKH .717 b562 So luong cong trinh NCKH duoc cong bo .911 b563 Cac hoat dong tu van, chuyen giao cong nghe cua truong .829 b561 He thong giao trinh, bai giang, tai lieu tham khao phuc vu giang day .756 b532 Nhiem vu hang nam cua truong .848 b533 Quy mo dao tao cua truong .836 b534 Linh vuc dao tao cua truong .797 b552 Ty le giang vien co huu tren sinh vien .952 b551Trinh do cua giang vien .746 b511Chu truong, duong loi, chinh sach cua nha nuoc .839 b512He thong phap luat cua Nha nuoc .836 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 7 iterations. PHỤ LỤC 7: Kết quả phân tích quản lý TCTC của các trường Cao đẳng thuộc Bộ NN&PTNT 7.1 Nguồn thu của các trường Cao đẳng tham gia khảo sát Các nguồn thu Responses Percent of Cases N Percent Nguồn thu từ ngân sách cho chi thường xuyên, chương trình mục tiêu quốc gia, NCKH và các loại kinh phí khác 179 34.23% 91.80% Nguồn thu từ hoạt động đào tạo của nhà trường (học phí, lệ phí, đào tạo theo dịch vụ hợp đồng 179 34.23% 91.80% Nguồn thu từ hoạt động ngoài đào tạo: NCKH, tư vấn, sản xuất, dịch vụ 149 28.49% 76.40% Nguồn thu từ viện trợ,/ tài trợ,/ quá biếu,/ quà tặng 16 3.06% 8.20% Tổng cộng 523 100.00% 268.20% 7.2 Các hoạt động tự chủ trong các trường cao đẳng khảo sát Các nguồn thu Responses Percent of Cases N Percent Tự chủ trong việc mua sắm tài sản, gò bó trong việc mua sắm theo các thủ tục hành chính 78 27.0% 40.0% Tự chủ trong sử dụng tài sản, đất đai để khai thác, mở rộng nguồn thu 52 18.0% 26.7% Tự chủ trong sử dụng tài sản để phục vụ các nhiệm vụ chính trị của nhà trường 109 37.7% 55.9% Không tự chủ hoạt động ở trên 50 17.3% 25.6% Tổng cộng 289 100.0% 148.2% 7.3 Điều kiện để thực hiện TCTC Responses Percent of Cases N Percent Tự chủ trong tuyển sinh 146 22.5% 74.9% Tự chủ trong tuyển dụng 178 27.4% 91.3% Tự chủ trong đào tạo 163 25.1% 83.6% Tự chủ trong sử dụng cơ sở vật chất của nhà trường 163 25.1% 83.6% Tổng cộng 650 100.0% 333.3% 7.4 Đánh giá bình quân về ảnh hưởng của các nhân tố đến quản lý TCTC của các trường cao đẳng khảo sát 7.4. 1 Chính sách, pháp luật của nhà nước đến quản lý TCTC Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error b511 Các chủ trương đường lối, chính sách của nhà nước 195 2 5 4.04 .612 -.291 .174 .669 .346 b512 Hệ thống pháp luật của Nhà nước 195 2 5 4.01 .729 -.250 .174 -.418 .346 CS 195 2.00 5.00 4.0205 .57847 -.282 .174 .250 .346 Valid N (listwise) 195 7.4.2 Sự phát triển của thị trường lao động đến quản lý TCTC N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error b521 Sản phẩm đào tạo của nhà trường đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp 195 3 5 4.28 .707 -.453 .174 -.916 .346 b522 Sự ủng hộ của xã hội đối với lĩnh vực đào tạo của nhà trường 195 2 5 4.01 .922 -.767 .174 -.141 .346 b523 Sự phù hợp về chi phí đào tạo của nhà trường đối với người học 195 2 5 4.12 .862 -.766 .174 -.054 .346 PT 195 2.33 5.00 4.1333 .71748 -.987 .174 .315 .346 Valid N (listwise) 195 7.4.3 Chiến lược phát triển trường đến quản lý TCTC N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error b532 Nhiệm vụ hàng năm của nhà trường 195 3 5 4.47 .568 -.485 .174 -.751 .346 b533 Quy mô đào tạo của nhà trường 195 2 5 4.09 .599 -.323 .174 .947 .346 b534 Lĩnh vực đào tạo của nhà trường 195 2 5 3.87 .555 -.414 .174 1.099 .346 CL 195 2.33 5.00 4.1436 .47853 -.599 .174 .852 .346 Valid N (listwise) 195 7.4.4 Năng lực quản lý của nhà trường đến quản lý TCTC N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error b541 Cơ cấu tổ chức bộ máy 195 3 5 4.42 0.758 -0.859 0.174 -0.738 0.346 b542 Trình độ quản lý của lãnh đạo nhà trường 195 2 5 4.33 0.028 -0.154 0.174 -0.193 0.346 b543 Trình độ của đội ngũ cán bộ gián tiếp phục vụ giảng dạy 195 2 5 3.92 0.839 -0.689 0.174 0.153 0.346 NL 195 2.33 5 4.2205 0.79289 -0.235 0.174 0.373 0.346 Valid N (listwise) 195 7.4.5 Đội ngũ giảng viên đến quản lý TCTC N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error b551 Trình độ tay nghề 195 1 5 4.46 1.061 -1.925 .174 .619 .346 b552 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên sinh viên 195 1 5 3.56 .861 -.738 .174 .969 .346 GV 195 1.00 5.00 4.0128 .88725 -.812 .174 .801 .346 Valid N (listwise) 195 7.4.6 Hoạt động NCKH đến quản lý TCTC N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error b561 Hệ thống giáo trình, bài giảng, tài liệu tham khảo phục vụ giảng dạy 195 2 5 3.50 .713 .568 .174 -.224 .346 b562 Số lượng các công trình NCKH được công bố 195 2 5 3.57 .710 .303 .174 -.367 .346 b563 Các hoạt động tư vấn, chuyển giao công nghệ của nhà trường 195 3 5 3.59 .686 .738 .174 -.607 .346 KH 195 2.67 5.00 3.5538 .59188 .858 .174 .275 .346 Valid N (listwise) 195 7.4.7 Cơ sở vật chất đến quản lý TCTC N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error b571 Thư viện 195 1 5 3.32 .807 .132 .174 .050 .346 b572 Phòng học 195 1 5 3.55 .844 -.648 .174 .822 .346 b573 Trang thiết bị phục vụ giảng dạy 195 1 5 4.35 .921 -.602 .174 .674 .346 b574 Diện tích của nhà trường 195 1 5 3.50 .893 -.828 .174 .700 .346 VC 195 1.00 5.00 3.6808 .73109 -.640 .174 .749 .346 Valid N (listwise) 195 7.4.8 Đội ngũ giảng viên đến quản lý TCTC N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error b5.8.1 Nhà trường giới thiệu nơi thực tập cho sinh viên 195 1 5 3.81 .814 -.133 .174 .490 .346 b5.8.2 Nhà trường giới thiệu nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp, các tổ chức cho sinh viên 195 1 5 3.88 .926 -.905 .174 .470 .346 b5.8.3 Nhà trường phối hợp với doanh nghiệp, tổ chức thực hiện ký kết các hoạt động NCKH 195 1 5 3.92 .930 -.855 .174 .549 .346 QH 195 1.00 5.00 3.8701 .80034 -.271 .174 .794 .346 Valid N (listwise) 195 7.5 Tác động của chính sách TCTC đến hoạt động của nhà trường 7.5.1 Tình hình tài chính của nhà trường Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không tốt 33 16.9 18.4 18.4 Không ảnh hưởng 16 8.2 8.9 27.4 Tốt 114 58.5 63.7 91.1 Rất tốt 16 8.2 8.9 100.0 Total 179 91.8 100.0 Missing System 16 8.2 Total 195 100.0 7.5.2 Thu nhập của cán bộ,giảng viên Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không tốt 68 34.9 38.0 38.0 Không ảnh hưởng 13 6.7 7.3 45.3 Tốt 81 41.5 45.3 90.5 Rất tốt 17 8.7 9.5 100.0 Total 179 91.8 100.0 Missing System 16 8.2 Total 195 100.0 7.5.3 Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị của nhà trường Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không tốt 19 9.7 9.7 9.7 Không tốt 49 25.1 25.1 34.9 Không ảnh hưởng 16 8.2 8.2 43.1 Tốt 111 56.9 56.9 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.5.4 Chất lượng giảng dạy nhà trường Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không tốt 36 18.5 18.5 18.5 Không ảnh hưởng 64 32.8 32.8 51.3 Tốt 62 31.8 31.8 83.1 Rất tốt 33 16.9 16.9 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.5.5 Công tác tuyển sinh của nhà trường Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không tốt 49 25.1 25.1 25.1 Không ảnh hưởng 29 14.9 14.9 40.0 Tốt 48 24.6 24.6 64.6 Rất tốt 69 35.4 35.4 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.5.6 Huy động các nguồn lực ngoài ngân sách của nhà trường Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không tốt 16 8.2 8.2 8.2 Không ảnh hưởng 61 31.3 31.3 39.5 Tốt 50 25.6 25.6 65.1 Rất tốt 68 34.9 34.9 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.6 Lợi ích của TCTC 7.6.1 Nâng cao chất lượng đào tạo từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh của nhà trường Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bình thường 32 16.4 16.4 16.4 Đồng ý 95 48.7 48.7 65.1 Hoàn toàn đồng ý 68 34.9 34.9 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.6.2 Nâng cao hiệu quả hoạt động, khuyến khích các trường cao đẳng làm tốt hơn nhiệm vụ, sứ mạng phát triển của nhà trường Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bình thường 28 14.6 14.6 14.6 Đồng ý 117 59.8 59.8 74.4 Hoàn toàn đồng ý 50 25.6 25.6 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.6.3 Thúc đẩy việc tăng thu, tiết kiệm chi ,tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bình thường 16 8.2 8.2 8.2 Đồng ý 96 49.2 49.2 57.4 Hoàn toàn đồng ý 83 42.6 42.6 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.6.4 Nâng cao chất lượng hoạt động NCKH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bình thường 42 8.2 21.7 8.2 Đồng ý 120 74.9 61.4 83.1 Hoàn toàn đồng ý 33 16.9 16.9 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.7 Chủ động thực hiện các hoạt động quản lý TCTC 7.7.1 Chủ động trong việc huy động các nguồn thu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không chủ động 19 9.7 9.7 9.7 Chủ động ít 65 33.3 33.3 43.1 Bình thường 61 31.3 31.3 74.4 Chủ động 50 25.6 25.6 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.7.2 Chủ động trong việc phân phối và sử dụng các nguồn lực tài chính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không chủ động 21 10.8 10.8 10.8 Chủ động ít 56 28.7 28.7 39.5 Bình thường 97 49.7 49.7 89.2 Chủ động 15 7.7 7.7 96.9 Hoàn toàn chủ động 6 3.1 3.1 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.7.3 Chủ động trong lập kế hoạch và tổ thức thực hiện kế hoạch Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không chủ động 20 10.3 10.3 10.3 Chủ động ít 55 28.2 28.2 38.5 Bình thường 84 43.1 43.1 81.5 Chủ động 33 16.9 16.9 98.5 Hoàn toàn chủ động 3 1.5 1.5 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.7.4 Chủ động trong kiểm tra, kiểm soát các hoạt động tài chính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không chủ động 28 14.4 14.4 14.4 Chủ động ít 22 11.3 11.3 25.6 Bình thường 112 57.4 57.4 83.1 Chủ động 33 16.9 16.9 100.0 Total 195 100.0 100.0 7.8 Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu Chủ động trong quan lý TCTC Chính sách pháp luật của Nhà nước Sự phát triển của thị trường lao động Chiến lược phát triển của nhà trường Năng lực quản lý của nhà trường Đội ngũ giảng viên Hoạt động NCKH Cơ sở vật chất của nhà trường Mối quan hệ giữa nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức Chủ động trong quan lý TCTC Pearson Correlation 1 .631** .427** .613** .627** .540** .522** .523** .306** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 Chính sách pháp luật của Nhà nước Pearson Correlation .631** 1 .136 .408** .469** .359** .394** .351** .188** Sig. (2-tailed) .000 .058 .000 .000 .000 .000 .000 .009 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 Sự phát triển của thị trường lao động Pearson Correlation .427** .136 1 .411** .439** .278** .092 .405** .032 Sig. (2-tailed) .000 .058 .000 .000 .000 .202 .000 .655 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 Chiến lược phát triển của nhà trường Pearson Correlation .613** .408** .411** 1 .403** .553** .555** .299** .237** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .001 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 Năng lực quản lý của nhà trường Pearson Correlation .627** .469** .439** .403** 1 .398** .217** .366** .293** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .002 .000 .000 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 Đội ngũ giảng viên Pearson Correlation .540** .359** .278** .553** .398** 1 .424** .278** .045 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .529 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 Hoạt động NCKH Pearson Correlation .522** .394** .092 .555** .217** .424** 1 .179* .262** Sig. (2-tailed) .000 .000 .202 .000 .002 .000 .012 .000 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 Cơ sở vật chất của nhà trường Pearson Correlation .523** .351** .405** .299** .366** .278** .179* 1 .243** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .012 .001 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 Mối quan hệ giữa nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức Pearson Correlation .306** .188** .032 .237** .293** .045 .262** .243** 1 Sig. (2-tailed) .000 .009 .655 .001 .000 .529 .000 .001 N 195 195 195 195 195 195 195 195 195 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 7.9 Kết quả phân tích hồi quy Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .730a .532 .517 .42067 a. Predictors: (Constant), Mối quan hệ giữa nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức, Sự phát triển của thị trường lao động, Chính sách pháp luật của Nhà nước, Đội ngũ giảng viên, Hoạt động NCKH, Cơ sở vật chất của nhà trường, Năng lực quản lý của nhà trường, Chiến lược phát triển của nhà trường ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 65.863 8 8.233 26.471 .000b Residual 57.848 186 0.311 Total 123.712 194 a. Dependent Variable: Chủ động trong quan lý TCTC b. Predictors: (Constant), Mối quan hệ giữa nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức, Sự phát triển của thị trường lao động, Chính sách pháp luật của Nhà nước, Đội ngũ giảng viên, Hoạt động NCKH, Cơ sở vật chất của nhà trường, Năng lực quản lý của nhà trường, Chiến lược phát triển của nhà trường Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -3.343 .311 -10.754 .000 Năng lực quản lý của nhà trường .323 .066 .234 4.911 .000 .628 1.592 Sự phát triển của thị trường lao động -.059 .054 -.053 -1.098 .273 .617 1.622 Cơ sở vật chất của nhà trường .293 .092 .175 3.169 .002 .467 2.141 Chính sách pháp luật của Nhà nước .255 .051 .253 5.009 .000 .560 1.785 Hoạt động NCKH .135 .044 .150 3.073 .002 .603 1.658 Mối quan hệ giữa nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức .183 .066 .136 2.779 .006 .600 1.665 Chiến lược phát triển của nhà trường .228 .049 .209 4.634 .000 .706 1.416 Đội ngũ giảng viên .176 .042 .176 4.133 .000 .788 1.269 a. Dependent Variable: Chủ động trong quan lý TCTC 7.10 Đo lường phân phối chuẩn của phần dư bằng đồ thị Q-Q Plot 7.11. Kiểm định phương sai của phần dư thay đổi Correlations ABSZRE Chính sách pháp luật của Nhà nước Chiến lược phát triển của nhà trường Năng lực quản lý của nhà trường Đội ngũ giảng viên Hoạt động NCKH Cơ sở vật chất của nhà trường Mối quan hệ giữa nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức Spearman's rho ABSZRE Correlation Coefficient 1.000 -.061 -.096 -.027** -.072 .100 -.016* -.017* Sig. (2-tailed) .399 .182 .614 .315 .163 .727 .719 N 195 195 195 195 195 195 195 195 Chính sách pháp luật của Nhà nước Correlation Coefficient -.061 1.000 .267** .299** .166* .342** .273** .261** Sig. (2-tailed) .399 .000 .000 .020 .000 .000 .000 N 195 195 195 195 195 195 195 195 Chiến lược phát triển của nhà trường Correlation Coefficient -.096 .267** 1.000 .235** .514** .452** .218** .341** Sig. (2-tailed) .182 .000 .001 .000 .000 .002 .000 N 195 195 195 195 195 195 195 195 Năng lực quản lý của nhà trường Correlation Coefficient -.270** .299** .235** 1.000 .125 .096 .238** .228** Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .083 .183 .001 .001 N 195 195 195 195 195 195 195 195 Đội ngũ giảng viên Correlation Coefficient -.072 .166* .514** .125 1.000 .371** .285** .234** Sig. (2-tailed) .315 .020 .000 .083 .000 .000 .001 N 195 195 195 195 195 195 195 195 Hoạt động NCKH Correlation Coefficient .100 .342** .452** .096 .371** 1.000 -.014 .268** Sig. (2-tailed) .163 .000 .000 .183 .000 .842 .000 N 195 195 195 195 195 195 195 195 Cơ sở vật chất của nhà trường Correlation Coefficient -.158* .273** .218** .238** .285** -.014 1.000 .465** Sig. (2-tailed) .027 .000 .002 .001 .000 .842 .000 N 195 195 195 195 195 195 195 195 Mối quan hệ giữa nhà trường với doanh nghiệp, tổ chức Correlation Coefficient -.168* .261** .341** .228** .234** .268** .465** 1.000 Sig. (2-tailed) .019 .000 .000 .001 .001 .000 .000 N 195 195 195 195 195 195 195 195 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 7.12. Mức độ công khai, minh bạch $CKTC Frequencies Responses Percent of Cases N Percent Công khai, minh bạcha Hệ thống sổ sách kế toán rõ ràng và thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo kế toán 195 13.8% 100.0% Các chế độ báo cáo kế toán được cập nhật thường xuyên theo quy định của pháp luật 195 13.8% 100.0% Công tác thu, chi của nhà trường được thực hiện công khai và gửi đến các cán bộ, giảng viên trong nhà trường 195 13.8% 100.0% Tổ chức cho cán bộ, giảng viên trong trường góp ý về quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế dân chủ 195 13.8% 100.0% Báo cáo quyết toán hàng năm được thực hiện công khai, minh bạch 195 13.8% 100.0% Tổ chức đấu thầu công khai trên các phương tiện truyền thông đối với hạng mục mua sắm trên 500 triệu đồng 195 13.8% 100.0% Định kỳ, Ban thanh tra nhân dân của trường kiểm tra công tác tài chính, hoạt động của nhà trường 195 13.8% 100.0% Khác 47 3.3% 24.1% Total 1412 100.0% 724.1%

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docluan_an_hoan_thien_cong_tac_quan_ly_tai_chinh_tu_chu_cua_cac.doc
  • docxDONG GOP MOI_ ANH_VIET.docx
  • pdfLUAN AN TIENG VIET.pdf
  • docxTOM TAT TIENG ANH.docx
  • pdfTOM TAT TIENG ANH.pdf
  • docxTOM TAT TIENG VIET.docx
  • pdfTOM TAT TIENG VIET.pdf