Luận án Hoàn thiện hệ thống kế toán thu, chi ngân sách nhà nước ở Việt Nam
Để hướng đến việc thực hiện mục tiêu, câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu, kết quả khảo sát
sẽ trình bày theo phần kết xuất của phần mềm SPSS tương ứng với hai chiều tác động, đó
là điều kiện cần và điều kiện đủ để chứng minh rằng Việt Nam có thể và cần hoàn thiện
hệ thống kế toán thu chi ngân sách. Qua đó, khảo sát sẽ rút ra những điểm, những nội
dung, những điều mà chế độ kế toán sắp tới cần được thay thể, sửa đổi để hoàn thiện
hơn, phù hợp với điều kiện của Việt Nam và định hướng theo IPSAS.
Điều kiện cần trong phần kết quả khảo sát sẽ thể hiện thông qua phần thống kê mô tả các
nội dung của kế toán thu, chi ngân sách. Điều kiện đủ để chứng minh của luận án sẽ
được trình bày thông qua việc chứng minh bằng một số cách thức kiểm định áp dụng cho
bộ dữ liệu sơ cấp thu thập được có tính chất định tính.
261 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống kế toán thu, chi ngân sách nhà nước ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g là vấn đề quan trọng trong việc quản lý ngân sách. Thấp Cao
43. Luật tài chính công cần ban hành trong thời gian tới để quản trị tài chính công. Thấp Cao
44. Luật đầu tư công cần ban hành để xác định tính hiệu quả của chính sách công. Thấp Cao
45. Các văn bản dưới Luật cần mang tính thống nhất hơn và đồng bộ hơn. Thấp Cao
46. Việc lập dự toán ngân sách cần thay đổi việc tính toán để sát tình hình thực tế. Thấp Cao
47. Việt Nam cần tiếp tục thực hiện, nâng cao quá trình cải cách hành chính công. Thấp Cao
48. Nhà nước cần đào tạo kế toán viên có kiến thức đặc thù về kế toán khu vực công. Thấp Cao
Về chuẩn mực kế toán công quốc tế
49. Kế toán ngân sách Việt Nam cần tiến đến thực hiện theo chuẩn mực quốc tế. Thấp Cao
50. Việt Nam nên chuyển đổi dần cơ sở kế toán trong kế toán thu, chi ngân sách. Thấp Cao
51. Để kế toán ngân sách hiệu quả thì Việt Nam nên ban hành chuẩn mực kế toán công. Thấp Cao
52. Chuẩn mực kế toán công quốc tế có những đặc điểm nào mà kế toán ngân sách Việt Nam cần hướng đến?
1. Tăng cường kiểm soát nội bộ ngân sách nhà nước
2. Nâng cao tính minh bạch, sự giải trình về ngân sách
3. Tác động tích cực đến việc quản trị tài chính công
4. Dùng kế toán dồn tích giúp phản ánh đầy đủ yếu tố
5. Cung cấp đủ báo cáo theo yêu cầu người sử dụng
6. Biết được đầy đủ các yếu tố mà đơn vị công sử dụng
7. Nâng cao sự thống nhất và tính có thể so sánh
8. Khác:
53. Cơ sở kế toán nào trong chuẩn mực kế toán công quốc tế nên được kế toán ngân sách Việt Nam áp dụng?
1. Cơ sở kế toán tiền mặt
2. Cơ sở kế toán tiền mặt có điều chỉnh
3. Vừa theo cơ sở dồn tích vừa theo cơ sở tiền mặt
4. Cơ sở kế toán dồn tích
5. Cơ sở kế toán dồn tích có điều chỉnh
6. Khác:
Về tổ chức hệ thống thông tin kế toán
54. Công nghệ thông tin áp dụng trong kế toán ngân sách cần cải thiện. Thấp Cao
55. Hệ thống thông tin cần hoàn thiện quy trình để hỗ trợ công tác kế toán ngân sách. Thấp Cao
56. Hệ thống TABMIS thuận lợi trong công tác kế toán thu, chi ngân sách. Thấp Cao
57. Công nghệ thông tin cần có quá trình sao lưu dự phòng số liệu thu chi ngân sách. Thấp Cao
58. Kế toán thu chi ngân sách cần phần mềm hỗ trợ để tăng tính thống nhất, tương tác. Thấp Cao
59. Cần hình thành cổng giao tiếp điện tử giữa các đơn vị thuộc khu vực công. Thấp Cao
Trang 4/4
60. Kế toán ngân sách cần hướng đến sử dụng chứng từ, sổ sách và báo cáo điện tử. Thấp Cao
61. Số liệu ngân sách của các khu vực cần được hợp nhất chung cho toàn quốc gia. Thấp Cao
62. Cần ban hành đầy đủ các báo cáo ngân sách và báo cáo tài chính theo hướng quốc tế. Thấp Cao
Về kiểm soát đánh giá chất lượng báo cáo
63. Kế toán ngân sách cần áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng cho báo cáo. Thấp Cao
64. Đơn vị công cũng cần thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ cho kế toán ngân sách. Thấp Cao
65. Cần thành lập một cơ quan hoặc bộ phận để kiểm soát chất lượng thông tin ngân sách. Thấp Cao
66. Kiểm toán nhà nước có vai trò quan trọng trong việc kiểm tra NSNN và hạn chế rủi ro. Thấp Cao
67. Cơ sở hạ tầng và thong tin cũng cần kiểm soát để nâng cao chất lượng. Thấp Cao
Về tính minh bạch và công khai thông tin
68. Để đáp ứng yêu cầu hội nhập thì số liệu ngân sách cần minh bạch và rõ ràng hơn. Thấp Cao
69. Việt Nam nên tiếp cận theo cách đánh giá tính minh bạch ngân sách trên thế giới. Thấp Cao
70. Số liệu ngân sách của từng cấp và quốc gia cần công khai sau mỗi năm tài chính. Thấp Cao
Bên cạnh những vấn đề trên, xin anh chị vui lòng chia sẻ một số kinh nghiệm, hạn chế, khó khăn cũng như những đề xuất của
riêng anh chị liên quan đến kế toán thu chi ngân sách tại Việt Nam hiện nay.
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
Cám ơn Anh Chị về việc giúp tôi trả lời hoàn tất các câu hỏi. Nếu không có vấn đề gì khác thì rất mong anh chị cung cấp một số
thông tin cá nhân của mình.
• Họ và tên: Địa chỉ email:
• Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: Chữ ký:
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH CHỊ.
[a]
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐÃ NHẬN VÀ TRẢ LỜI BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
TT Ho ten Ten don vi Loai hinh
Nam
cong tac Dien thoai Vi tri
1 Huỳnh Thị Thuỳ Trang
BQL Các Dự Án ĐT - XD Thị Xã
Hà Tiên - Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 20 0919113139 Nhân Viên
2 Trần Khánh Dung
BQL Các Dự Án ĐT - XD Thị Xã
Hà Tiên - Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 0773952745 Nhân Viên
3 Trần Ngọc Thu Bệnh Viện Đa Khoa Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10
Nhân Viên
4 Hoàng Xuân Hoa Chi Cục Thuế Cơ Quan Thuế 1
Nhân Viên
5 Trương Kim Phượng Chi Cục Thuế Cơ Quan Thuế 7
Cán Bộ
6 Lê Minh Nhựt Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 0773700620 Hiệu Trưởng
7 Trần Công Thành Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4
Phó Phòng
8 Tiêu Thị Diêu Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 11 0918841871 Kế Toán
9 Nguyễn Thị Huyền Trang Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 01697417492 Kế Toán Trường Đông Hồ 2
10 Đào Cẩm Trinh Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0939733949 Kế Toán Trường Pháo Đài
11 Trịnh Phú Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6 0918156142 Trưởng Phòng
12 Nguyễn Thị Kiều Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 0984712029 Phó Hiệu Trưởng
13 Trần Kim Bích Như Phòng Quản Lý Đô Thị Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10
Nhân Viên
14 Nguyễn Văn Ngọc Phòng Quản Lý Đô Thị Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0773700668 Trưởng Phòng
15 Trần Thị Minh Diệu Phòng Tài Chính Kế Hoạch STC Hoặc Phòng Tài Chính 3 0773851714 Kế Toán Ngân Sách
16 Đào Thị Thu Thuỷ Phòng Tài Chính Kế Hoạch STC Hoặc Phòng Tài Chính 6 0918572163 Phó Phòng
17 Nguyễn Anh Minh Điện Lực Hà Tiên Sự Nghiệp Có Thu 10 01297774693 Nhân Viên
18 Lâm Hữu Thọ Điện Lực Hà Tiên Sự Nghiệp Có Thu 10 0963922999 Nhân Viên Kinh doanh
19 Ngô Thị Kim Hoàng Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 8
Kế Toán Thanh Toán
20 Nguyễn Tấn Thành Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 10
Kế Toán TSCĐ
21 Nguyễn Thị Thu Hà Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 10
KT Phẫu Thuật Thủ Thuật
22 Nguyễn Ngọc Dự Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 7
Kế Toán Thanh Toán
23 Trần Thị Bích Hỏn Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 6
Kế toán BHYT
[b]
24 Nguyễn Thị Thanh Thuỷ Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 10
Kế toán BHYT
25 Võ Thị Hồng Loan Sở Xây Dựng Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5
Kế Toán
26 Trang Việt Ngân Sở Xây Dựng Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3
Kế Toán
27 Ngô Kiều Quyên Sở Kế Hoạch và Đầu Tư KG Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10
Kế Toán Tổng Hợp
28 Nguyễn Thị Tuyết Huệ
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Kiên
Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5
Thủ Quỹ
29 Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Kiên
Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6
Kế Toán Tiền Lương
30 Bùi Việt Cường
Trung Tâm Tư Vấn - DV - XD
Huyện Kiên Lương Sự Nghiệp Có Thu 7 0773854143 Cán Bộ Kỹ Thuật
31 Lê Thị Cẩm Thuý
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 6
Cán Bộ Kỹ Thuật
32 Hà Mỹ Khuê
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 10 0988088884 Cán Bộ Kỹ Thuật
33 Trần Tuấn Phương
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 7
Cán Bộ Kỹ Thuật
34 Trần Hoài Phương
Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Kiên
Giang Sự Nghiệp Có Thu 10
Kế Toán Vật Tư Y Tế
35 Hồ Huy Phục
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 5 0946353935 Cán Bộ Kỹ Thuật
36 Phạm Quốc Khải
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất
Huyện Kiên Long Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0915990952 Cán Bộ Nhà Đất
37 Nguyễn Thị Vân
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 3 0773766899 Kế Toán
38 Nguyễn Thanh Bình Sở Tư Pháp Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0918818765 Nhân Viên
39 Nguyễn Thị Ngọc Lan UBND Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8 0988992096 Nhân Viên
40 Dương Thị Thảo Nhi UBND Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0928181886 Nhân Viên
41 Đặng Thị Quyên UBND Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 0914499698 Nhân Viên
42 Nguyễn Thị Kim Liễu UBND Tân Hiệp Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 0949572257 Nhân Viên
43 Huỳnh Gia Lan UBND Tân Hiệp Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0987278579 Nhân Viên
44 Trần Hiếu Trung Phòng Công Thương Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8 0916919937 Kế Toán
45 Lâm Văn Bé
Phòng Tổng Hợp-Nghiệp Vụ-Dự
Toán Cục Thuế Tây Ninh Cơ Quan Thuế 30
Phó Trưởng Phòng
46 Huỳnh Thanh Dẫn
Phòng Tin Học - Cục Thuế Tỉnh
Tây Ninh Cơ Quan Thuế 19 0663824963 Trưởng Phòng
47 Nguyễn Hoàng Tiến Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 3 0663823021 Kế Toán
48 Bùi Tiến Minh Phòng Tổ Chức Cục Thuế Tây Cơ Quan Thuế 19 0663823027 Trưởng Phòng
[c]
Ninh
49 Trần Thanh Lâm Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 22 0663823369 Kế Toán
50 Lê Trọng Nghĩa Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 30 0933247313 Kiểm Tra Nội Bộ
51 Nguyễn Thị Tuyết Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 28 0663823021 Kế Toán Tổng Hợp Chi NSNN
52 Hồ Văn Hải Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 30 0663818572 Phó Trưởng Phòng Thanh Tra
53 Trần Văn Thuỷ Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 34 0663823017
Trưởng Phòng Quản Lý Thuế
TNCN
54 Nguyễn Thị Hồng Đào Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 14
Kế Toán Viên
55 Phan Thị Duy Thôi Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 23
Kế Toán Viên
56 Bùi Thị Lan Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 22
Kế Toán Viên
57 Nguyễn Huy Cương Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 12
Kế Toán Viên
58 Nguyễn Thị Ngọc Phụng Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 10 0907907050 Kế Toán Viên
59 Lê Minh Hoàn Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 23
Kế Toán Viên
60 Huỳnh Thị Kim Hoa Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 20
Kế Toán Viên
61 Châu Thu Vân VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0906489484 Kế Toán Viên
62 Trương Hoài Thu VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12 0663813152 Chuyên Viên
63 Huỳnh Quang Vinh VP UBND Tỉnh Tây Ninh
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 4 0988664346
Chuyên Viên Phòng KT Tài
Chính
64 Võ Văn Điệp VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 23 0918400628 Trưởng Phòng Quản Trị Tài Vụ
65 Lê Công Hiệu VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 0918484239 Phòng Kinh Tế Tài Chính
66 Trương Văn Hạt VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 32 0918272227
Trưởng Phòng Kinh Tế Tài
Chính
67 Mã Anh Tuấn
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch Trảng
Bàng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0663890426 Quản Lý Ngân Sách Nhà Nước
68 Phan Tấn Ngọc
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện
Tân Châu
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 9
Trưởng Phòng
69 Đặng Thành Quang
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Gò
Dầu
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 31 0663744282 Trưởng Phòng
70 Nguyễn Bạch Huệ
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện
Tân Biên
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 20 0663853147 Phó Trưởng Phòng
71 Nguyễn Quang Tích
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện
Dương Minh Châu
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 30 0663877217 Trưởng phòng
72 Đặng Thị Lụa Phòng Tài Chính Kế Hoạch TX
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 4 01669321024 Trưởng phòng
73 Huỳnh Thị Hoà
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Hoà
Thành
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 22 0663841263 Trưởng phòng
[d]
74 Huỳnh Thị Thanh Nam Sở Tài Chính Tây Ninh
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 2.5 0663825117 Chuyên Viên
75 Lâm Huỳnh Kim Thu Sở Tài Chính Tây Ninh
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 14 01296406868 Phó Trưởng Phòng
76 Đàm Văn Cường Sở Tài Chính Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8 0907252599 Chuyên Viên
77 Lương Minh Trí Sở Tài Chính Tây Ninh
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 17 0918585727 Trưởng phòng Ngân Sách
78 Lâm Văn Đức Sở Tài Chính Tây Ninh
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 21 0986297955
Phó Phòng Tài Chính HC Sự
Nghiệp
79 Nguyễn Văn Đước Sở Tài Chính Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 26 0663813179 Phó Giám Đốc
80 Phạm Hồng Ân Sở Tài Chính Tây Ninh
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 4 0663823127 Phó Giám Đốc
81 Phạm Quang Định Chi Cục Thuế Cẩm Mỹ Cơ Quan Thuế 3
Đội KK - KTT -TH
82 Nguyên Lương Diệu Mi
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất
Huyện Cẩm Mỹ Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 0977818051 Kế Toán HC Tổng Hợp
83 Phạm Văn Thanh Chi Cục Thuế Cẩm Mỹ Cơ Quan Thuế 23 0907064594 Tuyên Truyền Hỗ Trợ Nộp Thuế
84 Nguyêễn Thị Hà Chi Cục Thuế Bình Thạnh Cơ Quan Thuế 6
Nhân Viên
85 Nguyễn Duy Minh Cục Thuế TP.HCM Cơ Quan Thuế 11
Kế Toán
86 Ngô Thị Hồng Dung
Trường Cao Đẳng Công Nghiệp
Cao Su Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 9 0912808169 Phó Phòng Tài Chính Kế Toán
87 Trần Thị Minh Hoà
Trường Cao Đẳng Công Nghiệp
Cao Su Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 25
Kế Toán - Giảng Viên
88 Huỳnh Thị Kim Thoa
Sở Khoa Học Và Công Nghệ Bình
Phước Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 14
Kế Toán Trưởng
89 Trần Thị Trang
Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường
Chất Lượng Bình Phước Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 14 0919351648 Kế Toán Trưởng
90 Võ Thị Mỹ Châu
TT Bồi Dưỡng Chính Trị TX Đồng
Xoài Sự Nghiệp Có Thu 14
Kế Toán
91 Ngô Thị Thu Hiếu
TT Kỹ Thuật Đo Lường & Thử
Nghiệm Bình Phước Sự Nghiệp Có Thu 2
Kế Toán
92 Lê Thị Tuyết Nhung
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng
ĐấtTỉnh Bình Phước Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5
Kế Toán
93 Lê Nguyễn Hoàng Sở Tài Chính Bình Phước
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 6
Phòng Ngân Sách
94 Lê Hữu Trường Sở Tài Chính Bình Phước
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 10
Phòng Ngân Sách
95 Nguyễn Văn Tình Sở Tài Chính Bình Phước
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 8
Chuyên Viên
96 Đinh Thị Thuý Nga UBND Huyện Tư Nghĩa Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 35
Nhân Viên TC KH
[e]
Chính
97 Nguyễn Văn Ba Phòng Tài Chính - Kế Hoạch
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 10
Kế Toán Thu Chi NSNN
98 Nguyễn Thị Thanh Thuý UBND Huyện Tư Nghĩa
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 3
Nhân Viên
99 Bạch Quang Lâm
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 14 0913149037 Kế Toán Viên
100 Ngô Thị Khánh Huyền Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 28 0905969278 Đội Trưởng Đội QLN Và CCNT
101 Võ Thị Thơm Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 7
Kế Toán
102 Võ Thị Xuân Diệp Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 10
Nhân Viên Hành Chính
103 Phan Thị Mai Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 15 01652059241 Nhân Viên Hành Chính
104 Trần Văn Nở Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 38
Phó Phòng Tài Chính Kế Toán
105 Phạm Thị Thuý Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 35
Nhân Viên
106 Nguyễn Hữu Lộc
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 19
Tổ Trưởng TH - HC
107 Lê Thị Kim Ngân
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 19
Kế Toán Viên
108 Tô Thị Sanh
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 25 0982980552 Kế Toán Viên
109 Phạm Thị Thu Hiền
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 15 0937830245 Kế Toán Viên
110 Bùi Bường
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 28
Kế Toán Trưởng
111 Nguyễn Văn Minh
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 20 0985155234 Kế Toán Viên
112 Đỗ Việt Anh Kho Bạc Nhà Nước Quảng Ngãi Kho Bạc Nhà Nước 32 0913483287 Trưởng Phòng
113 Nguyễn Thị Mỹ Trang
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 20
Kế Toán Viên
114 Nguyễn Thị Lan Huơng
Sở Văn Hoá Thể Thao & Du Lịch
Nghệ An Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0903422579 Chuyên Viên
115 Lê Trang Thơ Sở Giáo Dục & Đào Tạo Nghệ An Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12
Chuyên Viên Phòng Tài Chính
116 Nguyễn Thị Hào UBND Huyện Yên Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2.5
Kế Toán
117 Lê Xuân Vinh Sở Y Tế Nghệ An Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5
Chuyên Viên Phòng KH - TC
118 Nguyễn Khánh Trung
Trường THPT Lê Viết Thuật - TP
Vinh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3
Kế Toan
119 Trần Thị Ngọc Mai Chi Cục Thuế TP Vinh Cơ Quan Thuế 0.5 0917162989 Kiểm Soát Viên
[f]
120 Bùi Thị Lợi
Ban Quản Lý Dự Án BTTT Khu Di
Tích LSVH Kim Liên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5
Kế Toán
121 Trần Văn Tùng Chi Cục Thuế Bình Đại Cơ Quan Thuế 19 0918676499 Tổ Chức Cán Bộ
122 Lại Huỳnh Thuỷ Chi Cục Thuế Bình Đại Cơ Quan Thuế 12
Kế Toán Ấn Chỉ
123 Phạm Thị Trúc Phương UBND Xã Đại Hoà Lộc Sự Nghiệp Có Thu 12
Kế Toán Nhân Sự
124 Nguyễn Thái Bình Kho Bạc Nhà Nước Bến Tre Kho Bạc Nhà Nước 6
Kiểm Soát Chi
125 Lâm Viết Cường Kho Bạc Nhà Nước Bình Đại Kho Bạc Nhà Nước 10
Kế Toán
126 Huỳnh Thị Sương Phòng Nội Vụ Huyện Châu Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8
Phó Trưởng Phòng
127 Võ Minh Hùng Chi Cục Thuế TP Mỹ Tho Cơ Quan Thuế 22 0909770991 Kiểm Tra Thuế
128 Nguyễn Thị Bích Thu Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang Cơ Quan Thuế 28 0918606171 Kế Toán Tổng Hợp
129 Ngô Ngọc Như Bich Chi Cục Gò Công Tây Cơ Quan Thuế 1 01279088799 Uỷ Nhiệm Thu
130 Nguyễn Hoàng Việt
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Chợ
Gạo
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 8 0946443864 Phòng Tổ Chức
131 Nguyễn Quốc Anh Tuấn
TT Xúc Tiến Đầu Tư TM Du Lịch
Tiền Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 18 0913651497 Phòng Tổ Chức Hành Chính
132 Lê Thị Cẩm Hường Kho Bạc Nhà Nước Huyện Cái Bè Kho Bạc Nhà Nước 14 0983924463 Tiếp Nhận Hồ Sơ
133 Điều Thanh Vân
Phòng Tài Chính Kế Hoạch TP Mỹ
Tho
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 25 0983662952 Phó Trưởng Phòng
134 Lê Chí Cường Phòng Thống Kê Huyện Chợ Gạo Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 9 01696979449 Thống Kê Số Liệu
135 Lê Việt Hà Sở Tài Chính Quảng Bình
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 4 0905217959 Chuyên Viên
136 Nguyễn Thị Ngọc Dung TT Tin Học & Dịch Vụ Tài Chính Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 1
Kế Toán
137 Nguyễn Thị Thu Hằng Kho Bạc Nhà Nước Quảng Bình Kho Bạc Nhà Nước 20
Kế Toán
138 Bùi Thị Vy
Viện Kiểm Sát Nhân Dân TP Đồng
Hới Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 0912804457 Kế Toán
139 Đoàn Thị Thanh Hải Cục Thống Kê Quảng Bình Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5
Thống Kê Tài Khoản Quốc gia
140 Phạm Tiến Bình Kho Bạc Nhà Nước Quảng Bình Kho Bạc Nhà Nước 19
Kế Toán
141 Nguyễn Thuỳ Như Phượng Kho Bạc Nhà Nước Đồng Tháp Kho Bạc Nhà Nước 12 0909094108 Kế Toán
142 Trần Diệp Băng Tuyền
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Hà
Tiên
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 14 0778610345 Kế Toán
143 Trần Thị Minh Diệu
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch TX
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 0773851714 Kế Toán Ngân Sách
144 Trần Long Đạt
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch TX
Hà Tiên
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 2 0773700835 Kế Toán Tài Chính
145 Phan Thị Kiều
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch TX
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0773851714 Kế Toán
[g]
146 Trần Minh Ơn
BQL Các Dự Án ĐT - XD Thị Xã
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0778611970 Cán Bộ Giám Sát
147 Trương Thế Lộc Hội Chữ Thập Đỏ TX Hà Tien Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 22 0773852128 Chủ Tịch
148 Lâm Xuân Hậu Hội Chữ Thập Đỏ TX Hà Tien Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 7 0919078870 Kế Toán
149 Lương Minh Trí Hội Chữ Thập Đỏ TX Hà Tien Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 10 0773852128 Thủ Quỹ
150 Võ Thị Bích Quyên Phòng Tư Pháp TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0986237155 Kế Toán
151 Phạm Văn Ni Viện Kiểm Sát TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3
Chuyên Viên
152 Mạc Chí Thanh
Chi Cục Thi Hành Án Dân Sự TX
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 0984408600 Cán Bộ
153 Nguyễn Thị Hà Phòng Y Tế TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7
Kế Toán
154 Trần Ngọc Tiên
Phòng Quản Lý Đô Thị TX Hà
Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15
Kế Toán
155 Nguyễn Thị Hồng Hà
Phòng Tài Nguyên Môi Trường -
TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8
Kế Toán
156 Trần Phước Kim Thuỷ BQL Công Trình Đô Thị Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2
Kế Toán Trưởng
157 Bùi Trường Sang UBND Phường Bình Sam Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12
Cán Bộ
158 Trương Thế San UBND Phường Bình Sam Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7
Phó Chủ Tịch
159 Tăng Hồng Phước
TT Xúc Tiến TM & Du Lịch TX
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 14 07738611747 Phó Giám Đốc
160 Nguyễn Trung Thưởng Thanh Tra TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 1 01216889299 Cán Bộ Thanh Tra
161 Dương Minh Thuận Thanh Tra TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 0988231757 Văn Thư
162 Nguyễn Thị Minh Trang Thanh Tra TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 0775700669 Phó Chánh Thanh Tra
163 Vũ Thanh Hải
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện
Hòn Đất
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 5 0988394352 Kế Toán
164 Hoàng Sinh Ruyên Phòng Tài Chính
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài
Chính 10 0912131859 Kế Toán
165 Trần Trọng Tính Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 19
Cán Bộ
166 Lê Thị Kim Thoa Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 2 0974166717 Kế Toán
167 Vũ Minh Tuý Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 20
Kế Toán
168 Nguyễn Duy Tân Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 20 0978536242 Kiểm Thu Viên
169 Trần Văn Thắng Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 17
Đội Trưởng
170 Vũ Xuân Trường Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 16 0946164666 Kiểm Thu Viên
171 Nguyễn Thị Sơn Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 19 0919552292 Kiểm Thu Viên
172 Trần Thị Thu Trang Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 4 0946169484 Kế Toán
[h]
173 Đào Quang Tiến Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 22
Kiểm Soát Viên
174 Đào Thị Ngàn Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 17
Nhân Viên
175 Nguyễn Xuân Tám Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 20 01687728885 Kế Toán Kê Khai Thuế
176 Nguyễn Văn Thảo Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 19 01222111775 Nhân Viên
177 Đinh Hữu Tôn KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 10 0773507520 Nhân Viên
178 Trần Quốc Việt KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 14 01236677360 Nhân Viên
179 Ngô Thị Liên KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 8 0773841023 Thủ Kho Quỹ
180 Trần Vĩnh KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 8 0935417577 Kế Toán
181 Bùi Xuân Tĩnh KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 14 0919640155 Kế Toán
182 Lạc Dương Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang Cơ Quan Thuế 10
Phòng Hỗ Trợ
183 Trần Việt Tuấn Cục Thi Hành Án Dân Sự Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3
Cán Sự
184 Lê Trung Hưng KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 17 0773841023 Kho Quỹ
185 Nguyễn Thị Chín KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 22 0984030544 Kế Toán
186 Nguyễn Thị Thảo KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 12 0986555895 Kế Toán
187 Trần Thị Lành KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 8 0773841470 Nhân Viên
188 Đinh Thị Ngọc Mỹ KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 9 0773841206 Nhân Viên
189 Huỳnh Tấn An KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 7 0913152272 Kế Toán
190 Nguyễn Hữu Long Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 4
Kế Toán Hành Chính
191 Trịnh Duy Minh Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 5 0989117771 Nhân Viên
192 Võ Văn Nghiệp Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 22 0703890753 Đội Trưởng Đội Thu Thuế
193 Nguyễn Thị Mai Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 28
Phó Chi Cục Trưởng
194 Bùi Thị Mơ Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 18 01299623623 Đội Kiểm Tra Thuế
195 Đinh Lan Hương Ban Tài Chính Xã Đông Bình Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6
Nhân Viên
196 Trần Văn Tam UBND Xã Phước Long Tho Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 16 0906378343 Kế Toán
197 Trần Thị Hồng Tín UBND Xã Láng Dài Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3
Kế Toán
198 Nguyễn Thị Kim Duyên UBND Xã Láng Dài Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 11 0909186870 Cán Bộ Tài Chính
199 Nguyễn Thị Mai Cục Thống Kê Gia Lai Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12
Nhân Viên Văn Phòng
200 Trương Văn Bình Kho Bạc Nhà Nước Tỉnh Gia Lai Kho Bạc Nhà Nước 15
Kế Toán
201 Lê Thị Mai Chi Cục Thuế Pleiku Cơ Quan Thuế 10
Tuyên Truyền
202 Trần Đình Anh Cục Thuế Tỉnh Gia Lai Cơ Quan Thuế 23 0970759357 Tuyên Truyền
203 Nguyễn Anh Tuấn Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Gia Lai Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 16 0593897158 Kế Toán
[i]
204 Phan Thị Hải Chi Cục Thuế An Khê Cơ Quan Thuế 20
Hỗ Trợ
205 Trần Bich Vân Chi Cục Thuế Pleiku Cơ Quan Thuế 10
Tổng Hợp
206 Trần Đại Chi Cục Thuế Pleiku Cơ Quan Thuế 5
Kiểm Tra
207 Dương Thành An Cục Thuế Tỉnh Gia Lai Cơ Quan Thuế 20
Thanh Tra
208 Quách Hải Yến Sở Y Tế Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 9
Chuyên Viên
209 Thái Yến Linh
Phòng Tài Nguyên Môi Trường Kế
Sách Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6
Nhân Viên
210 Đinh Quang Nhựt
Sở Tài Nguyên Môi Trường Sóc
Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4
Cán Sự
211 Trần Tân Khoa Phòng Giáo Dục Huyện Thạnh Trị Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12.5
Chuyên Viên
212 Trần Tuyết Hoa Sở Công Thương Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3.5
Chuyên Viên
213 Lê Thị Hạnh UBND Tỉnh Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6
Chuyên Viên
214 Hoàng Văn Quân Sở Kế Hoạch Đầu Tư Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2
Nhân Viên
215 Trương Hoàng Nam Sở Y Tế Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 11.5
Cán Sự
216 Nguyễn Minh Quân
Sở Tài Nguyên Môi Trường Sóc
Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7
Chuyên Viên
217 Ngô Quốc Huy
Phòng Lao Động Thương Binh &
XH Huyện Kế Sách Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4
Nhân Viên
218 Đỗ Khang Cục Thống Kê Sóc Trăng STC Hoặc Phòng Tài Chính 1
Nhân Viên
219 Trần Minh Khang
Phòng Giáo Dục Huyện Cù Lao
Trung Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 9
Nhân Viên
220 Mai Thị Hạnh Sở Nội Vụ Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3
Chuyên Viên
221 Lê Thị Nhi Sở KHĐT Sóc Trăng STC Hoặc Phòng Tài Chính 5
Chuyên Viên
222 Dương Văn Toàn UBND Tỉnh Sóc Trăng Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 4
Chuyên Viên
223 Diệp Văn Trung Sở Tư Pháp Sóc Trăng Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 3
Chuyên Viên
224 Hà Cơ Quang Sở Công Thương Sóc Trăng STC Hoặc Phòng Tài Chính 8
Nhân Viên
225 Đỗ Ngọc Tuyền Sở Tư Pháp Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5
Chuyên Viên
226 Huỳnh Hồng Thuỳ UBND Huyện Kế Sách Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7
Chuyên Viên
227 Hồng Phương Trang UBND Huyện Ngã Năm Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6.5
Chuyên Viên
228 Nguyễn Hiếu Nghĩa Sở Xây Dựng Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2.5
Nhân Viên
229 Mai Trúc Linh Sở Xây Dựng Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3
Nhân Viên
230 Nguyễn Thái Huy Phòng Tư Pháp Huyện Mỹ Tú Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6.5
Chuyên Viên
231 Trần Minh Lý UBND Huyện Châu Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 0919262969 Phó Chủ Tịch
[j]
232 Trần Văn Hạnh Trường Cao Đẳng Nghề Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 29 01279468181 Trưởng Phòng Kế Toán
233 Trần Thị Trúc My
Phòng Tài Nguyên Môi Trường
Huyện Châu Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 1 01218252423 Kế Toán
234 Nguyễn Ngọc Toàn
Phòng Tài Nguyên Môi Trường
Huyện Châu Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 0946575055 Văn Phòng Tổng Hợp
235 Trần Hồng Nguyên
Phòng Quản Lý Đô Thị TX Vĩnh
Châu Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 0939662011 Kế Toán
236 Lê Thị Thuý Hằng
Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Huyện
Mỹ Xuyên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 0916121401 Kế Toán
237 Nguyễn Thanh Tùng Sở Giao Thông Vận Tải Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12 0907185757 Thanh Tra
238 Quách Thanh Điền Sở Thanh Tra Huyện Trần Đề Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 0988210809 Cán Bộ Văn Phòng
239 Tiêu Quốc Minh Sở Thanh Tra Huyện Trần Đề Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0918259181 Thanh Tra Viên
240 Phạm Văn Thuỷ UBND Huyện Trần Đề Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 01228158777 Chuyên Viên
241 Quang Văn Thơm Thanh Tra Huyện Trần Đề Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 0918241813 Phó Chánh Thanh Tra
242 Lê Hồng Phát KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 4 0919189151 Kế Toán Viên
243 Mã Nhị Đệ Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 19 0972787121 Đội Kiểm Tra Thuế
244 Nguyễn Thị Kim Cương Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 25 0919705750 Đội Thuế
245 Vương Mỹ Chi KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 7 0988210262 Thủ Quỹ
246 Lê Thị Nhãn KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 2 0919745459 Phó Giám Đốc
247 Trần Lan Phương KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 1 0946901215 Kế Toán
248 Nguyễn Thị Diên Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 25 0944305733 Quản Lý Nợ Thuế
249 Nguyễn Việt Thống Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 16
Chi Cục Trưởng
250 Trương Mỹ Nhiên Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 34 0939176442 Đội Phó Kiểm Tra Thuế
251 Trịnh Phước Danh Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 30 0793851323 Kế Toán
252 Nguyễn Thị Hồng Gấm Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 16 0793851323 Đội Phó
253 Thạch Hoài Phong KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 8 0988644891 Hành Chính - Tổng Hợp
254 Trần Minh Viễn Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 29 0793851323 Phó Chi Cục Trưởng
255 Nguyễn Ngọc Điệp KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 6 0918804933 Kế Toán
256 Trương Thị Nguyệt Thanh KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 4 01693978909 Kiểm Ngân
257 Nguyễn Bé Ba KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 5 0986350314 Kế Toán
258 Hồ Quốc Tịnh Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 32 0903785136 Đội Trưởng Phí Trước Bạ
259 Trần Văn Vĩnh Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 22 07938551293 Kế Toán Ấn Chỉ
260 Đoàn Văn Loan Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 22 0793851091 Đội Trưởng
[k]
261 Lâm Phước Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 3.5 0918221502 Tuyên Truyền Hỗ Trợ
262 Lâm Văn Quý KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 4 0987309007 Hành Chính - Tổng Hợp
263 Nguyễn Hồng Nhi Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 16 0793849414 Kế Toán
264 Lê Tấn Tài Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 16 0793849212 Cán Bộ Tỉnh
265 Bùi Đăng Thành Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 33 01683303991 Đội Trưởng
266 Triệu Xuân Tỵ Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 32 01665260629 Phó Chi Cục Trưởng
267 Dương Thế Hiền Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 25 0976540007 Kiểm Soát Viên Thuế
268 Ngô Tấn Dũng Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 2 01658407871 Nhân Viên
269 Ngô Kim Cơ Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 2 01669777098 Nhân Viên
270 Trần Hoàng Dũng Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 28 0907744595 Đội Trưởng
271 Cao Nguyệt Phương Linh Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 0983683347 Kế Toán
272 Nguyễn Thị Nguyệt Tổng cục thuế Bộ Tài chính 10
Kế toán ngân sách
273 Phạm Thị Minh Hằng Tổng cục thuế Bộ Tài chính 18 0988081773 Phó trưởng phòng quyết toán NS
274 Phạm Thị Loan Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 5 0988716598 Chuyên viên quyết toán NS
275 Hà Thị Phương Thanh Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 7 0904626000 Chuyên viên quyết toán NS
276 Trần Thị Ánh Tuyết Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 1
Chuyên viên quyết toán NS
277 Lê Thị Tuyết Nhung Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 18 0913542843 Phú Vụ trưởng
278 Đặng Thái Hùng Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 35 0966555656 Vụ trưởng
279 Ngô Thanh Hoàng Học viện tài chính - Khoa TCC Bộ Tài chính 18 0912792999 Trưởng Khoa
280 Đỗ Thị Hương Giang Kho bạc nhà nước Việt Nam Bộ Tài chính 2 0912626187 Chuyên viên
281 Lê Thị Vân Vụ kế toán nhà nước Bộ Tài chính 23 0988837062 Chuyên viên
282 Lê Thị Thanh Vụ kế toán nhà nước Bộ Tài chính 21 0915243838 Chuyên viên
283 Nguyễn Thị Hà Linh Vụ kế toán nhà nước Bộ Tài chính 6
Chuyên viên
284 Nguyễn Văn Hào Tổng quyết toán ngân sách Bộ Tài chính 25
Trưởng phòng
285 Trần Thị Hồng Mai Trường Đại học Thương mại Bộ Tài chính 26
Giảng viên
[a]
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN CÔNG QUỐC TẾ
(Cập nhật đến ngày 31.12.2013)
Chuẩn mực
kế toán công
(IPSAS)
Tên của chuẩn mực
Chuẩn mực kế
toán quốc tế
tương đương
IPSAS 1 Trình bày báo cáo tài chính IAS 1
IPSAS 2 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ IAS 7
IPSAS 3
Thặng dư hoặc thâm hụt ròng trong giai đoạn liên quan
chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán, và sai sót
IAS 8
IPSAS 4 Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái ngoại tệ ISA 21
IPSAS 5 Chi phí đi vay IAS 23
IPSAS 6 BCTC hợp nhất và kế toán công ty bị kiểm soát IAS 27
IPSAS 7 Kế toán đầu tư vào công ty liên kết IAS 28
IPSAS 8 BCTC về lãi từ góp vốn liên doanh IAS 31
IPSAS 9 Thu nhập từ các giao dịch trao đổi IAS 18
IPSAS 10 BCTC trong điều kiện nền kinh tế siêu lạm phát IAS 29
IPSAS 11 Hợp đồng xây dựng IAS 11
IPSAS 12 Hàng tồn kho IAS 2
IPSAS 13 Thuê tài sản IAS 17
IPSAS 14 Sự kiện sau ngày lập báo cáo IAS 10
IPSAS 15 Công cụ tài chính – Công bố và trình bày IAS 32
[b]
IPSAS 16 Bất động sản đầu tư IAS 40
IPSAS 17 Tài sản cố định hữu hình IAS 16
IPSAS 18 Báo cáo bộ phận IAS 14
IPSAS 19 Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng IAS 37
IPSAS 20 Trình bày về các bên liên quan IAS 24
IPSAS 21 Tổn thất của những tài sản có nguồn gốc phi tiền tệ IAS 36
IPSAS 22 Công bố các thông tin tài chính của khu vực chính phủ Không có
IPSAS 23
Thu nhập từ giao dịch không trao đổi (Thuế và Chuyển
lợi nhuận)
Không có
IPSAS 24 Trình bày thông tin về ngân sách trên BCTC Không có
IPSAS 25 Lợi ích nhân viên IAS 19
IPSAS 26 Tổn thất của những tài sản có nguồn gốc tiền tệ IAS 36
IPSAS 27 Nông nghiệp IAS 41
IPSAS 28 Công cụ tài chính: trình bày IAS 32
IPSAS 29 Công cụ tài chính: ghi nhận và đo lường IAS 39
IPSAS 30 Công cụ tài chính: công bố IFRS 7
IPSAS 31 Tài sản vô hình IAS 38
IPSAS 32 Cam kết tuân thủ các dịch vụ công Không có
IPSAS
(Cash-basis)
BCTC trên cơ sở kế toán tiền Không có
Nguồn: Liên đoàn kế toán quốc tế IFAC và IPSASB 2013
[a]
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC ĐÃ NHẬN BẢNG CÂU HỎI
STT Tên các tổ chức
1. Ban QLDA các CTXD H.Mỹ Xuyên
2. Ban Quản Lý Dự Án BTTT Ku Di Tích LSVH Kim Liên
3. Ban Tài Chính Xã Đông Bình
4. Bệnh Viện Đa Khoa Hà Tiên
5. Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi
6. Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang
7. BIDV Bến Tre
8. BIDV Cà Mau
9. BQL Các Dự Án ĐT-XD Thị Xã Hà Tiên
10. BQL Các Dự Án ĐT-XD TX.Hà Tiên
11. BQL cảng cá Quảng Trị
12. BQL chợ Thới Bình
13. BQL Công Trình Đô Thị Hà Tiên
14. BQLDA H.Trần Văn Thời
15. Chi Cục Thi Hành Án Dân Sự TX Hà Tiên
16. Chi cục thống kê Mỹ Xuyên
17. Chi Cục Thuế An Khê
18. Chi cục thuế Bình Đại Bến Tre
19. Chi Cục Thuế Bình Thạnh
20. Chi cục Thuế Cẩm Mỹ (Đồng Nai)
[b]
21. Chi cục thuế Đăkrông
22. Chi Cục Thuế Gia Lai
23. Chi Cục Thuế Gò Công Tây
24. Chi cục thuế H.Phú Tân
25. Chi cục thuế H.Thới Bình
26. Chi cục thuế H.Trần Đề
27. Chi cục thuế H.Trần Văn Thời
28. Chi cục Thuế Huyện Bình Minh - Tỉnh Vĩnh Long
29. Chi cục Thuế huyện Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu
30. Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất
31. Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa- Quảng Ngãi
32. Chi cục thuế Mỹ Xuyên
33. Chi cục thuế Ngọc Hiển
34. Chi cục thuế Pleiku
35. Chi Cục Thuế Thành Phố Mỹ Tho
36. Chi Cục Thuế Thị Xã Hà Tiên
37. Chi Cục Thuế TP Vinh- Nghệ An
38. Chi cục thuế TP.Cà Mau
39. Chi cục thuế TP.Đông Hà
40. Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Bình Phước
41. Công ty Điện lực Cà Mau
42. Công Ty Lương Thực Bến Tre
43. Công ty TNHH Khánh Duy
44. Công Ty TNHH Phần Mềm Năng Động TG
45. Cục thống kê Gia Lai
[c]
46. Cục Thống Kê Quảng Bình
47. Cục thống kê Sóc trăng
48. Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh
49. Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh
50. Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh
51. Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang
52. Đảng Ủy Dân chính Đảng Cà Mau
53. Đảng uỷ TT.Mỹ Xuyên
54. Điện Lực Hà Tiên
55. Điện Lực Hà Tiên
56. Điện Lực Trần Văn Thời
57. DNTN Phước Sơn
58. DNTN Tâm Nam
59. Hạt kiểm lâm Ngọc Hiển
60. HBT người khuyết tật, trẻ em mồ côi và bệnh nhân nghèo H.Đất Đỏ
61. Hội Chữ Thập Đỏ Thị Xã Hà Tiên
62. Hội nông dân H.Ngọc Hiển
63. Huyện Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu
64. KBNN Bến Tre
65. KBNN Bình Đại Bến Tre
66. KBNN Cà Mau
67. KBNN H.Phú Tân
68. KBNN H.U Minh
69. KBNN Hòn Đất
70. KBNN Mỹ Xuyên
[d]
71. KBNN Phú Tân
72. KBNN Quảng Trị
73. Kho Bạc Nhà Nước Đồng Tháp
74. Kho bạc nhà nước Gia Lai
75. Kho Bạc Nhà Nước Huyện Cái Bè, Tiền Giang
76. Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư Nghĩa
77. Kho Bạc Nhà Nước Quảng Bình
78. Kho Bạc Nhà Nước Quảng Ngãi
79. Kho bạc Thị xã Bà Rịa - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
80. Khoa QTKD
81. Ngân Hàng Nông Nghiệp Phát Triển Nông Thôn- CN Bình Đại
82. Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn
83. NH Đầu tư và Phát triển
84. NHNN Huyện Bình Đại
85. Phòng công thương
86. Phòng GD và ĐT H.Châu Thành
87. Phòng GD-ĐT H.Ngọc Hiển
88. Phòng Giao Dịch KBNN Tây Ninh
89. Phòng Giáo dục H.Cù Lao Dung
90. Phòng Giáo dục H.Thạnh Trị
91. Phòng Giáo dục H.Trần Đề
92. Phòng Giáo dục TX.Hà Tiên
93. Phòng Hậu cần CA tỉnh Cà Mau
94. Phòng Kiểm Tra Thuế Số 1 Tây Ninh
95. Phòng Kinh Tế Tài Chính - Văn phòng UBND Tỉnh Tây Ninh
[e]
96. Phòng Kinh tế và Hạ tầng H.Mỹ Xuyên
97. Phòng Kinh tế và Hạ tầng H.Trần Đề
98. Phòng LĐ TB&XH Kế Sách
99. Phòng Nội vụ H.Châu Thành
100. Phòng Nội Vụ Huyện Châu Thành- Bến Tre
101. Phòng NT - PTNT H.Châu Thành
102. Phòng QLĐT TX.Vĩnh Châu
103. Phòng Quản Lý Đô Thị TX Hà Tiên
104. Phòng Quản Lý Thuế TNCN Thuộc Cục Thuế Tây Ninh
105. Phòng Tài chính - Kế hoạch H.Ngọc Hiển
106. Phòng Tài chính kế hoạch Châu Thành
107. Phòng Tài Chính Kế Hoạch Chợ Gạo
108. Phòng Tài chính kế hoạch Gò Dầu
109. Phòng Tài Chính Kế Hoạch Hà Tiên
110. Phòng Tài chính kế hoạch Hòa Thành
111. Phòng Tài chính kế hoạch Huyện Dương Minh Châu
112. Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện Hòn Đất
113. Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tân Châu
114. Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện Tư Nghĩa- Tỉnh Quảng Ngãi
115. Phòng Tài chính kế hoạch Tân Biên
116. Phòng Tài Chính Kế Hoạch TP Mỹ Tho
117. Phòng Tài chính kế hoạch Trảng Bàng
118. Phòng Tài Nguyên Môi Trường Thị Xã Hà Tiên
119. Phòng Thanh Tra Thuộc Cục Thuế Tây Ninh
120. Phòng Thống Kê Huyện Chợ Gạo
[f]
121. Phòng Tin Học- Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh
122. Phòng TNMT H.Châu Thành
123. Phòng TNMT Kế Sách
124. Phòng Tổ Chức Cục Thuế Tây Ninh
125. Phòng Tổng Hợp- Nghiệp Vụ- Dự Toán Cục Thuế Tây Ninh
126. Phòng Tư pháp H.Mỹ Tú
127. Phòng Tư Pháp Thị Xã Hà Tiên
128. Phòng VHTT H.Châu Thành
129. Phòng Y Tế TX Hà Tiên
130. Phường Tân Xuân
131. Sở Công thương Sóc Trăng
132. Sở Giáo dục Sóc Trăng
133. Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Nghệ An
134. Sở GTVT tỉnh Cà mau
135. Sở kế hoạch đầu tư Sóc Trăng
136. Sở kế hoạch và đầu tư KG
137. Sở Khoa Học Và Công Nghệ Bình Phước
138. Sở Nội vụ Sóc Trăng
139. Sở Tài Chính Bình Phước
140. Sở Tài Chính Quảng Bình
141. Sở Tài chính Quảng Trị
142. Sở Tài Chính Tây Ninh
143. Sở Tài Chính Tiền Giang
144. Sở TNMT Sóc Trăng
145. Sở Tư pháp Sóc Trăng
[g]
146. Sở Văn Hóa- Thể Thao Và Du Lịch Nghệ An
147. Sở Xây Dựng Kiên Giang
148. Sở Xây dựng Sóc Trăng
149. Sở Y Tế Nghệ An
150. Sở Y tế Sóc Trăng
151. Thanh tra H.Trần Đề
152. Thanh Tra Thị Xã Hà Tiên
153. Tỉnh uỷ Quảng Trị
154. Trạm Y tế Khánh Hoà
155. Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Đồng Xoài BP
156. Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin
157. Trung tâm công nghệ Thông Tin - Sở Tài nguyên và môi trường
158. Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm tỉnh BP
159. Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất HKL
160. Trung Tâm Tin Học Và Dịch Vụ TCC - Sở Tài Chính Quảng Bình
161. Trung Tâm Tư Vấn Dịch Vụ Xây Dựng huyện Kiên Lương
162. Trung Tâm Tư Vấn Dịch Vụ Xây Dựng TX Hà Tiên
163. Trung Tâm Xúc Tiến Đầu Tư Thương Mại & Du Lịch Tiền Giang
164. Trung Tâm Xúc Tiến Thương Mại & Du Lịch TX Hà Tiên
165. Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau
166. Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su
167. Trường CĐ nghề Sóc Trăng
168. Trường mầm non Láng Dài
169. Trường mẫu giáo Hướng Dương
170. Trường TH Hải Xuân
[h]
171. Trường TH Lý Văn Lâm
172. Trường TH Nguyễn Hiền
173. Trường TH Việt Khái 2 - Phú Tân
174. Trường THCS Hải Chánh
175. Trường THCS Khánh Hưng
176. Trường THCS Láng Dài
177. Trường THPT Lê Viết Thuật- TP Vinh
178. Trường Tiểu học Hải Thượng
179. Trường tiểu học Láng Dài 1
180. Trường tiểu học Láng Dài 2
181. Trường trung cấp Y Tế
182. TT dạy nghề TP.Cà Mau
183. TT Văn hoá H.Đất Đỏ
184. TT Y tế dự phòng Quảng Trị
185. TT Y tế H.Phú Tân
186. UBND H.Châu Thành
187. UBND H.Kế Sách
188. UBND H.Ngã Năm
189. UBND H.Trần Đề
190. UBND Huyện Tư Nghĩa
191. UBND Huyện Yên Thành
192. UBND Kiên Giang
193. UBND P.Tân Thành
194. UBND P.Tân Xuyên
195. UBND Tân Hiệp
[i]
196. UBND tỉnh Sóc Trăng
197. UBND TT.Đầm Dơi
198. UBND TT.Năm Căn
199. UBND TT.Rạch Gốc
200. UBND X.An Xuyên
201. UBND X.Lâm Hải
202. UBND X.Tam Giang Đông
203. UBND X.Tân Duyệt
204. UBND X.Tân Phú
205. UBND X.Viên An Đông
206. UBND Xã Đại Hòa Lộc
207. UBND xã Khánh An
208. UBND xã Láng Dài
209. Ủy Ban Nhân Dân Phường Bình San
210. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất H. Cẩm Mỹ
211. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh BP
212. Văn phòng HĐND, UBND H.Châu Thành
213. Văn phòng Tỉnh uỷ Cà Mau
214. Văn Phòng UBND Tỉnh Tây Ninh
215. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
216. Viện Kiểm Sát Nhân Dân TP. Đồng Hới
217. Viện Kiểm Sát Thị Xã Hà Tiên
218. VP đăng ký quyền sử dụng đất Cà Mau
219. VP đăng ký quyền sử dụng đất Kiên Lương
220. Xã Rạch Chèo
[j]
Phụ lục 5
Danh mục các quốc gia áp dụng Chuẩn mực kế toán công quốc tế
Hiện nay, trên thế giới ngày càng nhiều các tổ chức thuộc chính phủ nói riêng và các đơn vị thuộc khu
vực công nói chung đang tiến hành việc lập, trình bày báo cáo tài chính dựa vào kế toán theo cơ sở
dồn tích, nhằm phù hợp với hướng dẫn của chuẩn mực kế toán công quốc tế. Việc thực hiện này được
các đơn vị công đánh giá là sẽ cung cấp được thông tin mang tính chất hữu ích hơn trong việc đưa ra
các quyết định kể cả trách nhiệm giải trình của nhà nước. Báo cáo tài chính được lập theo hệ thống
chuẩn mực kế toán công quốc tế sẽ giúp cho người đọc có thể nhận định được những thông tin do
chính phủ công bố, mức độ giải trình ngân sách cũng như mức độ hiệu quả trong việc sử dụng nguồn
lực công của một quốc gia.
Trong báo cáo về IPSAS của Công ty kiểm toán Deloitte ban hành vào tháng 3 năm 2013, việc thực
hiện và áp dụng hệ thống chuẩn mực này đang được các khu vực, các tổ chức và các quốc gia đưa vào
vận dụng theo từng lộ trình khác nhau, tùy thuộc vào tình hình cũng như đặc điểm kinh tế xã hội của
quốc gia đó. Tình hình thực hiện áp dụng chi tiết như sau:
• Việc áp dụng đối với các tổ chức quốc tế
Danh mục những tổ chức quốc tế sau đây là những đơn vị đã áp dụng hoặc đã tham gia vào quy trình
áp dụng chuẩn mực kế toán công quốc tế.
- Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN): sẽ áp dụng vào năm 2013.
- Khối thịnh vượng chung (Commonwealth Secretariat): đã áp dụng từ năm 2008.
- Hội đồng châu Âu (Council of Europe): đã áp dụng từ năm 2007.
- Ủy ban châu Âu (European Commission): đã áp dụng từ năm 2005.
- Cơ quan hàng không châu Âu (European Space Agency): đã áp dụng từ năm 2010.
- Tổ chức khai thác khí tượng vệ tinh châu Âu (EUMETSAT): tuân thủ vào năm 2012.
- Tổ chức cảnh sát hình sự quốc tế (INTERPOL): đã áp dụng từ năm 2007.
- Tổ chức nhiệt hạch quốc tế (ITER): đã áp dụng từ năm 2008.
- Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO): đã áp dụng từ năm 2008.
- Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD): đã áp dụng từ năm 2000.
• Việc áp dụng đối với các tổ chức thuộc Liên hiệp quốc
Tất cả các tổ chức sau thuộc Liên hiệp quốc (UN) đã đưa vào áp dụng chuẩn mực kế toán công
quốc tế hoặc sẽ áp dụng, chi tiết bao gồm:
- Chương trình lương thực quốc tế (WFP - World Food Programme)
- Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO - International Civil Aviation Organization)
- Tổ chức hàng hải quốc tế (IMO - International Maritime Organization)
- Đoàn truyền thông quốc tế (ITU - International Telecommuncations Union)
- Tổ chức y tế Hoa Kỳ (PAHO - Pan American Health Organization)
- Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa (UNESCO - UN Educational Scientific and Cultural
Organization)
- Tổ chức phát triển công nghiệp (UNIDO - UN Industrial Development Organization)
- Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO - World Intellectual Property Organization)
- Tổ chức khí tượng thế giới (WMO - World Meteorological Organization)
- Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế (IAEA - International Atomic Energy Agency)
- Liên minh truyền thông (UPU - Union Postale Universelle)
- Tổ chức lao động quốc tế (ILO - International Labour Organization)
- Văn phòng cao ủy liên hiệp quốc tế về người tị nạn (UNHCR - Office of the United Nations
High Commissioner for Refugees)
- Chương trình phát triển Liên hiệp quốc (UNDP - UN Development Programme)
- Quỹ dân số Liên hợp quốc (UNFPA - United Nations Population Fund)
- Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF - United Nations Children’s Fund)
- Văn phòng Liên hợp quốc dịch vụ dự án (UNOPS - UN Office for Project Services)
- Quỹ liên kết lương hưu nhân viên (UNJSPF - United Nations Joint Staff Pension Fund)
- Tổ chức y tế thế giới (WHO - World Health Organization)
- Tổ chức du lịch thế giới (UNWTO - World Tourism Organization)
- Tổ chức LHQ thực phẩm và nông nghiệp (FAO - Food and Agriculture Organization UN)
- Tổ chức bình đẳng giới (UN Women - UN Gender Equality & Empowerment of Women)
• Việc áp dụng đối với các quốc gia trên thế giới
Tùy theo mức độ và điều kiện kinh tế xã hội của từng nước, cho đến thời điểm hiện nay đã có các
quốc gia sau áp dụng IPSAS vào một phần hay từng khu vực hay tổng thể của chế độ kế toán thu,
chi ngân sách của nước mình. Cụ thể, tính đến thời điểm tháng 9 năm 2013, đã có 108 quốc gia
sau áp dụng, bao gồm:
STT Quốc gia STT Quốc gia
1. Afghanistan 2. Abu Dhabi
3. Albania 4. Algeria
5. Argentina 6. Armenia
7. Australia 8. Austria
9. Azerbaijan 10. Bangladesh
11. Barbados 12. Belarus
13. Bhutan 14. Bosnia and Herzegovina
15. Botswana 16. Brazil
17. Bulgaria 18. Cambodia
19. Canada 20. Cayman Islands
21. Chile 22. China
23. Cyprus 24. Colombia
25. Costa Rica 26. Croatia
27. Cyprus 28. East and Southern Africa
29. East Timor 30. El Salvador
31. Estonia 32. Fiji
33. France 34. Gambia
35. Georgia 36. Germany
37. Ghana 38. Guatemala
39. Honduras 40. Hungary
41. India 42. Indonesia
43. Israel 44. Italy
45. Jamaica 46. Japan
47. Kazakhstan 48. Kenya
49. Kyrgyzstan 50. Kosovo
51. Kuwait 52. Lao PDR
53. Latvia 54. Lesotho
55. Liberia 56. Lithuania
57. Republic of Macedonia (FYROM) 58. Malaysia
59. Malawi 60. Maldives
61. Mauritania 62. Mauritius
63. Moldova 64. Mongolia
65. Montenegro 66. Morocco
67. Mozambique 68. Namibia
69. Nepal 70. Netherlands
71. New Zealand 72. Nicaragua
73. Nigeria 74. Norway
75. Pakistan 76. Palestinian Authority
77. Peru 78. Philippines
79. Romania 80. Russia
81. Rwanda 82. Saudi Arabia
83. Swaziland 84. Serbia
85. Singapore 86. Slovak Republic
87. Slovenia 88. Solomon Islands
89. South Africa 90. Spain
91. Sri Lanka 92. Switzerland
93. Tajikistan 94. Tanzania
95. Turkey 96. Turkmenistan
97. Uganda 98. Ukraine
99. United Arab Emirates 100. United Kingdom
101. United States of America 102. Uruguay
103. Uzbekistan 104. Vanuatu
105. Vietnam 106. Yemen
107. Zambia 108. Zimbabwe