Luận án Hoàn thiện hệ thống kế toán thu, chi ngân sách nhà nước ở Việt Nam
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Để hướng đến việc thực hiện mục tiêu, câu hỏi và giả thuyết nghiên cứu, kết quả khảo sát
sẽ trình bày theo phần kết xuất của phần mềm SPSS tương ứng với hai chiều tác động, đó
là điều kiện cần và điều kiện đủ để chứng minh rằng Việt Nam có thể và cần hoàn thiện
hệ thống kế toán thu chi ngân sách. Qua đó, khảo sát sẽ rút ra những điểm, những nội
dung, những điều mà chế độ kế toán sắp tới cần được thay thể, sửa đổi để hoàn thiện
hơn, phù hợp với điều kiện của Việt Nam và định hướng theo IPSAS.
Điều kiện cần trong phần kết quả khảo sát sẽ thể hiện thông qua phần thống kê mô tả các
nội dung của kế toán thu, chi ngân sách. Điều kiện đủ để chứng minh của luận án sẽ
được trình bày thông qua việc chứng minh bằng một số cách thức kiểm định áp dụng cho
bộ dữ liệu sơ cấp thu thập được có tính chất định tính.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 261 trang
261 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống kế toán thu, chi ngân sách nhà nước ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g là vấn đề quan trọng trong việc quản lý ngân sách. Thấp      Cao 
43. Luật tài chính công cần ban hành trong thời gian tới để quản trị tài chính công. Thấp      Cao 
44. Luật đầu tư công cần ban hành để xác định tính hiệu quả của chính sách công. Thấp      Cao 
45. Các văn bản dưới Luật cần mang tính thống nhất hơn và đồng bộ hơn. Thấp      Cao 
46. Việc lập dự toán ngân sách cần thay đổi việc tính toán để sát tình hình thực tế. Thấp      Cao 
47. Việt Nam cần tiếp tục thực hiện, nâng cao quá trình cải cách hành chính công. Thấp      Cao 
48. Nhà nước cần đào tạo kế toán viên có kiến thức đặc thù về kế toán khu vực công. Thấp      Cao 
 Về chuẩn mực kế toán công quốc tế 
49. Kế toán ngân sách Việt Nam cần tiến đến thực hiện theo chuẩn mực quốc tế. Thấp      Cao 
50. Việt Nam nên chuyển đổi dần cơ sở kế toán trong kế toán thu, chi ngân sách. Thấp      Cao 
51. Để kế toán ngân sách hiệu quả thì Việt Nam nên ban hành chuẩn mực kế toán công. Thấp      Cao 
52. Chuẩn mực kế toán công quốc tế có những đặc điểm nào mà kế toán ngân sách Việt Nam cần hướng đến? 
  1. Tăng cường kiểm soát nội bộ ngân sách nhà nước 
  2. Nâng cao tính minh bạch, sự giải trình về ngân sách 
  3. Tác động tích cực đến việc quản trị tài chính công 
  4. Dùng kế toán dồn tích giúp phản ánh đầy đủ yếu tố 
  5. Cung cấp đủ báo cáo theo yêu cầu người sử dụng 
  6. Biết được đầy đủ các yếu tố mà đơn vị công sử dụng 
  7. Nâng cao sự thống nhất và tính có thể so sánh 
  8. Khác: 
53. Cơ sở kế toán nào trong chuẩn mực kế toán công quốc tế nên được kế toán ngân sách Việt Nam áp dụng? 
 1. Cơ sở kế toán tiền mặt 
 2. Cơ sở kế toán tiền mặt có điều chỉnh 
 3. Vừa theo cơ sở dồn tích vừa theo cơ sở tiền mặt 
 4. Cơ sở kế toán dồn tích 
 5. Cơ sở kế toán dồn tích có điều chỉnh 
 6. Khác: 
 Về tổ chức hệ thống thông tin kế toán 
54. Công nghệ thông tin áp dụng trong kế toán ngân sách cần cải thiện. Thấp      Cao 
55. Hệ thống thông tin cần hoàn thiện quy trình để hỗ trợ công tác kế toán ngân sách. Thấp      Cao 
56. Hệ thống TABMIS thuận lợi trong công tác kế toán thu, chi ngân sách. Thấp      Cao 
57. Công nghệ thông tin cần có quá trình sao lưu dự phòng số liệu thu chi ngân sách. Thấp      Cao 
58. Kế toán thu chi ngân sách cần phần mềm hỗ trợ để tăng tính thống nhất, tương tác. Thấp      Cao 
59. Cần hình thành cổng giao tiếp điện tử giữa các đơn vị thuộc khu vực công. Thấp      Cao 
 Trang 4/4 
60. Kế toán ngân sách cần hướng đến sử dụng chứng từ, sổ sách và báo cáo điện tử. Thấp      Cao 
61. Số liệu ngân sách của các khu vực cần được hợp nhất chung cho toàn quốc gia. Thấp      Cao 
62. Cần ban hành đầy đủ các báo cáo ngân sách và báo cáo tài chính theo hướng quốc tế. Thấp      Cao 
 Về kiểm soát đánh giá chất lượng báo cáo 
63. Kế toán ngân sách cần áp dụng hệ thống kiểm soát chất lượng cho báo cáo. Thấp      Cao 
64. Đơn vị công cũng cần thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ cho kế toán ngân sách. Thấp      Cao 
65. Cần thành lập một cơ quan hoặc bộ phận để kiểm soát chất lượng thông tin ngân sách. Thấp      Cao 
66. Kiểm toán nhà nước có vai trò quan trọng trong việc kiểm tra NSNN và hạn chế rủi ro. Thấp      Cao 
67. Cơ sở hạ tầng và thong tin cũng cần kiểm soát để nâng cao chất lượng. Thấp      Cao 
 Về tính minh bạch và công khai thông tin 
68. Để đáp ứng yêu cầu hội nhập thì số liệu ngân sách cần minh bạch và rõ ràng hơn. Thấp      Cao 
69. Việt Nam nên tiếp cận theo cách đánh giá tính minh bạch ngân sách trên thế giới. Thấp      Cao 
70. Số liệu ngân sách của từng cấp và quốc gia cần công khai sau mỗi năm tài chính. Thấp      Cao 
Bên cạnh những vấn đề trên, xin anh chị vui lòng chia sẻ một số kinh nghiệm, hạn chế, khó khăn cũng như những đề xuất của 
riêng anh chị liên quan đến kế toán thu chi ngân sách tại Việt Nam hiện nay. 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................................................................................... 
Cám ơn Anh Chị về việc giúp tôi trả lời hoàn tất các câu hỏi. Nếu không có vấn đề gì khác thì rất mong anh chị cung cấp một số 
thông tin cá nhân của mình. 
• Họ và tên: Địa chỉ email: 
• Địa chỉ liên hệ: Điện thoại: Chữ ký: 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH CHỊ. 
[a] 
PHỤ LỤC 2 
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN 
ĐÃ NHẬN VÀ TRẢ LỜI BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT 
TT Ho ten Ten don vi Loai hinh 
Nam 
cong tac Dien thoai Vi tri 
1 Huỳnh Thị Thuỳ Trang 
BQL Các Dự Án ĐT - XD Thị Xã 
Hà Tiên - Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 20 0919113139 Nhân Viên 
2 Trần Khánh Dung 
BQL Các Dự Án ĐT - XD Thị Xã 
Hà Tiên - Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 0773952745 Nhân Viên 
3 Trần Ngọc Thu Bệnh Viện Đa Khoa Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 
Nhân Viên 
4 Hoàng Xuân Hoa Chi Cục Thuế Cơ Quan Thuế 1 
Nhân Viên 
5 Trương Kim Phượng Chi Cục Thuế Cơ Quan Thuế 7 
Cán Bộ 
6 Lê Minh Nhựt Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 0773700620 Hiệu Trưởng 
7 Trần Công Thành Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 
Phó Phòng 
8 Tiêu Thị Diêu Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 11 0918841871 Kế Toán 
9 Nguyễn Thị Huyền Trang Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 01697417492 Kế Toán Trường Đông Hồ 2 
10 Đào Cẩm Trinh Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0939733949 Kế Toán Trường Pháo Đài 
11 Trịnh Phú Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6 0918156142 Trưởng Phòng 
12 Nguyễn Thị Kiều Phòng Giáo Dục Thị Xã Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 0984712029 Phó Hiệu Trưởng 
13 Trần Kim Bích Như Phòng Quản Lý Đô Thị Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 
Nhân Viên 
14 Nguyễn Văn Ngọc Phòng Quản Lý Đô Thị Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0773700668 Trưởng Phòng 
15 Trần Thị Minh Diệu Phòng Tài Chính Kế Hoạch STC Hoặc Phòng Tài Chính 3 0773851714 Kế Toán Ngân Sách 
16 Đào Thị Thu Thuỷ Phòng Tài Chính Kế Hoạch STC Hoặc Phòng Tài Chính 6 0918572163 Phó Phòng 
17 Nguyễn Anh Minh Điện Lực Hà Tiên Sự Nghiệp Có Thu 10 01297774693 Nhân Viên 
18 Lâm Hữu Thọ Điện Lực Hà Tiên Sự Nghiệp Có Thu 10 0963922999 Nhân Viên Kinh doanh 
19 Ngô Thị Kim Hoàng Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 8 
Kế Toán Thanh Toán 
20 Nguyễn Tấn Thành Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 10 
Kế Toán TSCĐ 
21 Nguyễn Thị Thu Hà Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 10 
KT Phẫu Thuật Thủ Thuật 
22 Nguyễn Ngọc Dự Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 7 
Kế Toán Thanh Toán 
23 Trần Thị Bích Hỏn Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 6 
Kế toán BHYT 
[b] 
24 Nguyễn Thị Thanh Thuỷ Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh KG Sự Nghiệp Có Thu 10 
Kế toán BHYT 
25 Võ Thị Hồng Loan Sở Xây Dựng Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 
Kế Toán 
26 Trang Việt Ngân Sở Xây Dựng Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 
Kế Toán 
27 Ngô Kiều Quyên Sở Kế Hoạch và Đầu Tư KG Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 
Kế Toán Tổng Hợp 
28 Nguyễn Thị Tuyết Huệ 
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Kiên 
Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 
Thủ Quỹ 
29 Nguyễn Thị Tuyết Trinh 
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Kiên 
Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6 
Kế Toán Tiền Lương 
30 Bùi Việt Cường 
Trung Tâm Tư Vấn - DV - XD 
Huyện Kiên Lương Sự Nghiệp Có Thu 7 0773854143 Cán Bộ Kỹ Thuật 
31 Lê Thị Cẩm Thuý 
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất 
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 6 
Cán Bộ Kỹ Thuật 
32 Hà Mỹ Khuê 
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất 
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 10 0988088884 Cán Bộ Kỹ Thuật 
33 Trần Tuấn Phương 
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất 
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 7 
Cán Bộ Kỹ Thuật 
34 Trần Hoài Phương 
Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Kiên 
Giang Sự Nghiệp Có Thu 10 
Kế Toán Vật Tư Y Tế 
35 Hồ Huy Phục 
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất 
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 5 0946353935 Cán Bộ Kỹ Thuật 
36 Phạm Quốc Khải 
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất 
Huyện Kiên Long Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0915990952 Cán Bộ Nhà Đất 
37 Nguyễn Thị Vân 
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất 
Huyện Kiên Long Sự Nghiệp Có Thu 3 0773766899 Kế Toán 
38 Nguyễn Thanh Bình Sở Tư Pháp Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0918818765 Nhân Viên 
39 Nguyễn Thị Ngọc Lan UBND Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8 0988992096 Nhân Viên 
40 Dương Thị Thảo Nhi UBND Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0928181886 Nhân Viên 
41 Đặng Thị Quyên UBND Kiên Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 0914499698 Nhân Viên 
42 Nguyễn Thị Kim Liễu UBND Tân Hiệp Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 0949572257 Nhân Viên 
43 Huỳnh Gia Lan UBND Tân Hiệp Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0987278579 Nhân Viên 
44 Trần Hiếu Trung Phòng Công Thương Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8 0916919937 Kế Toán 
45 Lâm Văn Bé 
Phòng Tổng Hợp-Nghiệp Vụ-Dự 
Toán Cục Thuế Tây Ninh Cơ Quan Thuế 30 
Phó Trưởng Phòng 
46 Huỳnh Thanh Dẫn 
Phòng Tin Học - Cục Thuế Tỉnh 
Tây Ninh Cơ Quan Thuế 19 0663824963 Trưởng Phòng 
47 Nguyễn Hoàng Tiến Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 3 0663823021 Kế Toán 
48 Bùi Tiến Minh Phòng Tổ Chức Cục Thuế Tây Cơ Quan Thuế 19 0663823027 Trưởng Phòng 
[c] 
Ninh 
49 Trần Thanh Lâm Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 22 0663823369 Kế Toán 
50 Lê Trọng Nghĩa Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 30 0933247313 Kiểm Tra Nội Bộ 
51 Nguyễn Thị Tuyết Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 28 0663823021 Kế Toán Tổng Hợp Chi NSNN 
52 Hồ Văn Hải Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 30 0663818572 Phó Trưởng Phòng Thanh Tra 
53 Trần Văn Thuỷ Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh Cơ Quan Thuế 34 0663823017 
Trưởng Phòng Quản Lý Thuế 
TNCN 
54 Nguyễn Thị Hồng Đào Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 14 
Kế Toán Viên 
55 Phan Thị Duy Thôi Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 23 
Kế Toán Viên 
56 Bùi Thị Lan Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 22 
Kế Toán Viên 
57 Nguyễn Huy Cương Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 12 
Kế Toán Viên 
58 Nguyễn Thị Ngọc Phụng Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 10 0907907050 Kế Toán Viên 
59 Lê Minh Hoàn Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 23 
Kế Toán Viên 
60 Huỳnh Thị Kim Hoa Kho Bạc Nhà Nước Tây Ninh Kho Bạc Nhà Nước 20 
Kế Toán Viên 
61 Châu Thu Vân VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0906489484 Kế Toán Viên 
62 Trương Hoài Thu VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12 0663813152 Chuyên Viên 
63 Huỳnh Quang Vinh VP UBND Tỉnh Tây Ninh 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 4 0988664346 
Chuyên Viên Phòng KT Tài 
Chính 
64 Võ Văn Điệp VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 23 0918400628 Trưởng Phòng Quản Trị Tài Vụ 
65 Lê Công Hiệu VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 0918484239 Phòng Kinh Tế Tài Chính 
66 Trương Văn Hạt VP UBND Tỉnh Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 32 0918272227 
Trưởng Phòng Kinh Tế Tài 
Chính 
67 Mã Anh Tuấn 
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch Trảng 
Bàng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0663890426 Quản Lý Ngân Sách Nhà Nước 
68 Phan Tấn Ngọc 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện 
Tân Châu 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 9 
Trưởng Phòng 
69 Đặng Thành Quang 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Gò 
Dầu 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 31 0663744282 Trưởng Phòng 
70 Nguyễn Bạch Huệ 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện 
Tân Biên 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 20 0663853147 Phó Trưởng Phòng 
71 Nguyễn Quang Tích 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện 
Dương Minh Châu 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 30 0663877217 Trưởng phòng 
72 Đặng Thị Lụa Phòng Tài Chính Kế Hoạch TX 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 4 01669321024 Trưởng phòng 
73 Huỳnh Thị Hoà 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Hoà 
Thành 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 22 0663841263 Trưởng phòng 
[d] 
74 Huỳnh Thị Thanh Nam Sở Tài Chính Tây Ninh 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 2.5 0663825117 Chuyên Viên 
75 Lâm Huỳnh Kim Thu Sở Tài Chính Tây Ninh 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 14 01296406868 Phó Trưởng Phòng 
76 Đàm Văn Cường Sở Tài Chính Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8 0907252599 Chuyên Viên 
77 Lương Minh Trí Sở Tài Chính Tây Ninh 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 17 0918585727 Trưởng phòng Ngân Sách 
78 Lâm Văn Đức Sở Tài Chính Tây Ninh 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 21 0986297955 
Phó Phòng Tài Chính HC Sự 
Nghiệp 
79 Nguyễn Văn Đước Sở Tài Chính Tây Ninh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 26 0663813179 Phó Giám Đốc 
80 Phạm Hồng Ân Sở Tài Chính Tây Ninh 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 4 0663823127 Phó Giám Đốc 
81 Phạm Quang Định Chi Cục Thuế Cẩm Mỹ Cơ Quan Thuế 3 
Đội KK - KTT -TH 
82 Nguyên Lương Diệu Mi 
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất 
Huyện Cẩm Mỹ Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 0977818051 Kế Toán HC Tổng Hợp 
83 Phạm Văn Thanh Chi Cục Thuế Cẩm Mỹ Cơ Quan Thuế 23 0907064594 Tuyên Truyền Hỗ Trợ Nộp Thuế 
84 Nguyêễn Thị Hà Chi Cục Thuế Bình Thạnh Cơ Quan Thuế 6 
Nhân Viên 
85 Nguyễn Duy Minh Cục Thuế TP.HCM Cơ Quan Thuế 11 
Kế Toán 
86 Ngô Thị Hồng Dung 
Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 
Cao Su Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 9 0912808169 Phó Phòng Tài Chính Kế Toán 
87 Trần Thị Minh Hoà 
Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 
Cao Su Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 25 
Kế Toán - Giảng Viên 
88 Huỳnh Thị Kim Thoa 
Sở Khoa Học Và Công Nghệ Bình 
Phước Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 14 
Kế Toán Trưởng 
89 Trần Thị Trang 
Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường 
Chất Lượng Bình Phước Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 14 0919351648 Kế Toán Trưởng 
90 Võ Thị Mỹ Châu 
TT Bồi Dưỡng Chính Trị TX Đồng 
Xoài Sự Nghiệp Có Thu 14 
Kế Toán 
91 Ngô Thị Thu Hiếu 
TT Kỹ Thuật Đo Lường & Thử 
Nghiệm Bình Phước Sự Nghiệp Có Thu 2 
Kế Toán 
92 Lê Thị Tuyết Nhung 
VP Đăng Ký Quyền Sử Dụng 
ĐấtTỉnh Bình Phước Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 
Kế Toán 
93 Lê Nguyễn Hoàng Sở Tài Chính Bình Phước 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 6 
Phòng Ngân Sách 
94 Lê Hữu Trường Sở Tài Chính Bình Phước 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 10 
Phòng Ngân Sách 
95 Nguyễn Văn Tình Sở Tài Chính Bình Phước 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 8 
Chuyên Viên 
96 Đinh Thị Thuý Nga UBND Huyện Tư Nghĩa Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 35 
Nhân Viên TC KH 
[e] 
Chính 
97 Nguyễn Văn Ba Phòng Tài Chính - Kế Hoạch 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 10 
Kế Toán Thu Chi NSNN 
98 Nguyễn Thị Thanh Thuý UBND Huyện Tư Nghĩa 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 3 
Nhân Viên 
99 Bạch Quang Lâm 
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư 
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 14 0913149037 Kế Toán Viên 
100 Ngô Thị Khánh Huyền Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 28 0905969278 Đội Trưởng Đội QLN Và CCNT 
101 Võ Thị Thơm Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 7 
Kế Toán 
102 Võ Thị Xuân Diệp Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 10 
Nhân Viên Hành Chính 
103 Phan Thị Mai Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 15 01652059241 Nhân Viên Hành Chính 
104 Trần Văn Nở Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 38 
Phó Phòng Tài Chính Kế Toán 
105 Phạm Thị Thuý Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa Cơ Quan Thuế 35 
Nhân Viên 
106 Nguyễn Hữu Lộc 
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư 
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 19 
Tổ Trưởng TH - HC 
107 Lê Thị Kim Ngân 
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư 
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 19 
Kế Toán Viên 
108 Tô Thị Sanh 
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư 
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 25 0982980552 Kế Toán Viên 
109 Phạm Thị Thu Hiền 
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư 
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 15 0937830245 Kế Toán Viên 
110 Bùi Bường 
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư 
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 28 
Kế Toán Trưởng 
111 Nguyễn Văn Minh 
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư 
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 20 0985155234 Kế Toán Viên 
112 Đỗ Việt Anh Kho Bạc Nhà Nước Quảng Ngãi Kho Bạc Nhà Nước 32 0913483287 Trưởng Phòng 
113 Nguyễn Thị Mỹ Trang 
Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư 
Nghĩa Kho Bạc Nhà Nước 20 
Kế Toán Viên 
114 Nguyễn Thị Lan Huơng 
Sở Văn Hoá Thể Thao & Du Lịch 
Nghệ An Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0903422579 Chuyên Viên 
115 Lê Trang Thơ Sở Giáo Dục & Đào Tạo Nghệ An Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12 
Chuyên Viên Phòng Tài Chính 
116 Nguyễn Thị Hào UBND Huyện Yên Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2.5 
Kế Toán 
117 Lê Xuân Vinh Sở Y Tế Nghệ An Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 
Chuyên Viên Phòng KH - TC 
118 Nguyễn Khánh Trung 
Trường THPT Lê Viết Thuật - TP 
Vinh Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 
Kế Toan 
119 Trần Thị Ngọc Mai Chi Cục Thuế TP Vinh Cơ Quan Thuế 0.5 0917162989 Kiểm Soát Viên 
[f] 
120 Bùi Thị Lợi 
Ban Quản Lý Dự Án BTTT Khu Di 
Tích LSVH Kim Liên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 
Kế Toán 
121 Trần Văn Tùng Chi Cục Thuế Bình Đại Cơ Quan Thuế 19 0918676499 Tổ Chức Cán Bộ 
122 Lại Huỳnh Thuỷ Chi Cục Thuế Bình Đại Cơ Quan Thuế 12 
Kế Toán Ấn Chỉ 
123 Phạm Thị Trúc Phương UBND Xã Đại Hoà Lộc Sự Nghiệp Có Thu 12 
Kế Toán Nhân Sự 
124 Nguyễn Thái Bình Kho Bạc Nhà Nước Bến Tre Kho Bạc Nhà Nước 6 
Kiểm Soát Chi 
125 Lâm Viết Cường Kho Bạc Nhà Nước Bình Đại Kho Bạc Nhà Nước 10 
Kế Toán 
126 Huỳnh Thị Sương Phòng Nội Vụ Huyện Châu Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8 
Phó Trưởng Phòng 
127 Võ Minh Hùng Chi Cục Thuế TP Mỹ Tho Cơ Quan Thuế 22 0909770991 Kiểm Tra Thuế 
128 Nguyễn Thị Bích Thu Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang Cơ Quan Thuế 28 0918606171 Kế Toán Tổng Hợp 
129 Ngô Ngọc Như Bich Chi Cục Gò Công Tây Cơ Quan Thuế 1 01279088799 Uỷ Nhiệm Thu 
130 Nguyễn Hoàng Việt 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Chợ 
Gạo 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 8 0946443864 Phòng Tổ Chức 
131 Nguyễn Quốc Anh Tuấn 
TT Xúc Tiến Đầu Tư TM Du Lịch 
Tiền Giang Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 18 0913651497 Phòng Tổ Chức Hành Chính 
132 Lê Thị Cẩm Hường Kho Bạc Nhà Nước Huyện Cái Bè Kho Bạc Nhà Nước 14 0983924463 Tiếp Nhận Hồ Sơ 
133 Điều Thanh Vân 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch TP Mỹ 
Tho 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 25 0983662952 Phó Trưởng Phòng 
134 Lê Chí Cường Phòng Thống Kê Huyện Chợ Gạo Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 9 01696979449 Thống Kê Số Liệu 
135 Lê Việt Hà Sở Tài Chính Quảng Bình 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 4 0905217959 Chuyên Viên 
136 Nguyễn Thị Ngọc Dung TT Tin Học & Dịch Vụ Tài Chính Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 1 
Kế Toán 
137 Nguyễn Thị Thu Hằng Kho Bạc Nhà Nước Quảng Bình Kho Bạc Nhà Nước 20 
Kế Toán 
138 Bùi Thị Vy 
Viện Kiểm Sát Nhân Dân TP Đồng 
Hới Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 0912804457 Kế Toán 
139 Đoàn Thị Thanh Hải Cục Thống Kê Quảng Bình Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 
Thống Kê Tài Khoản Quốc gia 
140 Phạm Tiến Bình Kho Bạc Nhà Nước Quảng Bình Kho Bạc Nhà Nước 19 
Kế Toán 
141 Nguyễn Thuỳ Như Phượng Kho Bạc Nhà Nước Đồng Tháp Kho Bạc Nhà Nước 12 0909094108 Kế Toán 
142 Trần Diệp Băng Tuyền 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Hà 
Tiên 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 14 0778610345 Kế Toán 
143 Trần Thị Minh Diệu 
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch TX 
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 0773851714 Kế Toán Ngân Sách 
144 Trần Long Đạt 
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch TX 
Hà Tiên 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 2 0773700835 Kế Toán Tài Chính 
145 Phan Thị Kiều 
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch TX 
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0773851714 Kế Toán 
[g] 
146 Trần Minh Ơn 
BQL Các Dự Án ĐT - XD Thị Xã 
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0778611970 Cán Bộ Giám Sát 
147 Trương Thế Lộc Hội Chữ Thập Đỏ TX Hà Tien Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 22 0773852128 Chủ Tịch 
148 Lâm Xuân Hậu Hội Chữ Thập Đỏ TX Hà Tien Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 7 0919078870 Kế Toán 
149 Lương Minh Trí Hội Chữ Thập Đỏ TX Hà Tien Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 10 0773852128 Thủ Quỹ 
150 Võ Thị Bích Quyên Phòng Tư Pháp TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 0986237155 Kế Toán 
151 Phạm Văn Ni Viện Kiểm Sát TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 
Chuyên Viên 
152 Mạc Chí Thanh 
Chi Cục Thi Hành Án Dân Sự TX 
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 0984408600 Cán Bộ 
153 Nguyễn Thị Hà Phòng Y Tế TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 
Kế Toán 
154 Trần Ngọc Tiên 
Phòng Quản Lý Đô Thị TX Hà 
Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 15 
Kế Toán 
155 Nguyễn Thị Hồng Hà 
Phòng Tài Nguyên Môi Trường - 
TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 8 
Kế Toán 
156 Trần Phước Kim Thuỷ BQL Công Trình Đô Thị Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 
Kế Toán Trưởng 
157 Bùi Trường Sang UBND Phường Bình Sam Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12 
Cán Bộ 
158 Trương Thế San UBND Phường Bình Sam Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 
Phó Chủ Tịch 
159 Tăng Hồng Phước 
TT Xúc Tiến TM & Du Lịch TX 
Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 14 07738611747 Phó Giám Đốc 
160 Nguyễn Trung Thưởng Thanh Tra TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 1 01216889299 Cán Bộ Thanh Tra 
161 Dương Minh Thuận Thanh Tra TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 0988231757 Văn Thư 
162 Nguyễn Thị Minh Trang Thanh Tra TX Hà Tiên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 0775700669 Phó Chánh Thanh Tra 
163 Vũ Thanh Hải 
Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện 
Hòn Đất 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 5 0988394352 Kế Toán 
164 Hoàng Sinh Ruyên Phòng Tài Chính 
Sở Tài Chính Hoặc Phòng Tài 
Chính 10 0912131859 Kế Toán 
165 Trần Trọng Tính Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 19 
Cán Bộ 
166 Lê Thị Kim Thoa Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 2 0974166717 Kế Toán 
167 Vũ Minh Tuý Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 20 
Kế Toán 
168 Nguyễn Duy Tân Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 20 0978536242 Kiểm Thu Viên 
169 Trần Văn Thắng Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 17 
Đội Trưởng 
170 Vũ Xuân Trường Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 16 0946164666 Kiểm Thu Viên 
171 Nguyễn Thị Sơn Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 19 0919552292 Kiểm Thu Viên 
172 Trần Thị Thu Trang Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 4 0946169484 Kế Toán 
[h] 
173 Đào Quang Tiến Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 22 
Kiểm Soát Viên 
174 Đào Thị Ngàn Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 17 
Nhân Viên 
175 Nguyễn Xuân Tám Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 20 01687728885 Kế Toán Kê Khai Thuế 
176 Nguyễn Văn Thảo Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất Cơ Quan Thuế 19 01222111775 Nhân Viên 
177 Đinh Hữu Tôn KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 10 0773507520 Nhân Viên 
178 Trần Quốc Việt KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 14 01236677360 Nhân Viên 
179 Ngô Thị Liên KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 8 0773841023 Thủ Kho Quỹ 
180 Trần Vĩnh KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 8 0935417577 Kế Toán 
181 Bùi Xuân Tĩnh KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 14 0919640155 Kế Toán 
182 Lạc Dương Cục Thuế Tỉnh Kiên Giang Cơ Quan Thuế 10 
Phòng Hỗ Trợ 
183 Trần Việt Tuấn Cục Thi Hành Án Dân Sự Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 
Cán Sự 
184 Lê Trung Hưng KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 17 0773841023 Kho Quỹ 
185 Nguyễn Thị Chín KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 22 0984030544 Kế Toán 
186 Nguyễn Thị Thảo KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 12 0986555895 Kế Toán 
187 Trần Thị Lành KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 8 0773841470 Nhân Viên 
188 Đinh Thị Ngọc Mỹ KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 9 0773841206 Nhân Viên 
189 Huỳnh Tấn An KBNN Huyện Hòn Đất Kho Bạc Nhà Nước 7 0913152272 Kế Toán 
190 Nguyễn Hữu Long Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 4 
Kế Toán Hành Chính 
191 Trịnh Duy Minh Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 5 0989117771 Nhân Viên 
192 Võ Văn Nghiệp Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 22 0703890753 Đội Trưởng Đội Thu Thuế 
193 Nguyễn Thị Mai Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 28 
Phó Chi Cục Trưởng 
194 Bùi Thị Mơ Chi Cục Thuế Huyện Bình Minh Cơ Quan Thuế 18 01299623623 Đội Kiểm Tra Thuế 
195 Đinh Lan Hương Ban Tài Chính Xã Đông Bình Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6 
Nhân Viên 
196 Trần Văn Tam UBND Xã Phước Long Tho Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 16 0906378343 Kế Toán 
197 Trần Thị Hồng Tín UBND Xã Láng Dài Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 
Kế Toán 
198 Nguyễn Thị Kim Duyên UBND Xã Láng Dài Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 11 0909186870 Cán Bộ Tài Chính 
199 Nguyễn Thị Mai Cục Thống Kê Gia Lai Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12 
Nhân Viên Văn Phòng 
200 Trương Văn Bình Kho Bạc Nhà Nước Tỉnh Gia Lai Kho Bạc Nhà Nước 15 
Kế Toán 
201 Lê Thị Mai Chi Cục Thuế Pleiku Cơ Quan Thuế 10 
Tuyên Truyền 
202 Trần Đình Anh Cục Thuế Tỉnh Gia Lai Cơ Quan Thuế 23 0970759357 Tuyên Truyền 
203 Nguyễn Anh Tuấn Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Gia Lai Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 16 0593897158 Kế Toán 
[i] 
204 Phan Thị Hải Chi Cục Thuế An Khê Cơ Quan Thuế 20 
Hỗ Trợ 
205 Trần Bich Vân Chi Cục Thuế Pleiku Cơ Quan Thuế 10 
Tổng Hợp 
206 Trần Đại Chi Cục Thuế Pleiku Cơ Quan Thuế 5 
Kiểm Tra 
207 Dương Thành An Cục Thuế Tỉnh Gia Lai Cơ Quan Thuế 20 
Thanh Tra 
208 Quách Hải Yến Sở Y Tế Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 9 
Chuyên Viên 
209 Thái Yến Linh 
Phòng Tài Nguyên Môi Trường Kế 
Sách Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6 
Nhân Viên 
210 Đinh Quang Nhựt 
Sở Tài Nguyên Môi Trường Sóc 
Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 
Cán Sự 
211 Trần Tân Khoa Phòng Giáo Dục Huyện Thạnh Trị Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12.5 
Chuyên Viên 
212 Trần Tuyết Hoa Sở Công Thương Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3.5 
Chuyên Viên 
213 Lê Thị Hạnh UBND Tỉnh Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6 
Chuyên Viên 
214 Hoàng Văn Quân Sở Kế Hoạch Đầu Tư Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 
Nhân Viên 
215 Trương Hoàng Nam Sở Y Tế Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 11.5 
Cán Sự 
216 Nguyễn Minh Quân 
Sở Tài Nguyên Môi Trường Sóc 
Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 
Chuyên Viên 
217 Ngô Quốc Huy 
Phòng Lao Động Thương Binh & 
XH Huyện Kế Sách Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 
Nhân Viên 
218 Đỗ Khang Cục Thống Kê Sóc Trăng STC Hoặc Phòng Tài Chính 1 
Nhân Viên 
219 Trần Minh Khang 
Phòng Giáo Dục Huyện Cù Lao 
Trung Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 9 
Nhân Viên 
220 Mai Thị Hạnh Sở Nội Vụ Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 
Chuyên Viên 
221 Lê Thị Nhi Sở KHĐT Sóc Trăng STC Hoặc Phòng Tài Chính 5 
Chuyên Viên 
222 Dương Văn Toàn UBND Tỉnh Sóc Trăng Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 4 
Chuyên Viên 
223 Diệp Văn Trung Sở Tư Pháp Sóc Trăng Các Tổ Chức Chính Trị Xã Hội 3 
Chuyên Viên 
224 Hà Cơ Quang Sở Công Thương Sóc Trăng STC Hoặc Phòng Tài Chính 8 
Nhân Viên 
225 Đỗ Ngọc Tuyền Sở Tư Pháp Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 5 
Chuyên Viên 
226 Huỳnh Hồng Thuỳ UBND Huyện Kế Sách Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 7 
Chuyên Viên 
227 Hồng Phương Trang UBND Huyện Ngã Năm Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6.5 
Chuyên Viên 
228 Nguyễn Hiếu Nghĩa Sở Xây Dựng Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2.5 
Nhân Viên 
229 Mai Trúc Linh Sở Xây Dựng Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 
Nhân Viên 
230 Nguyễn Thái Huy Phòng Tư Pháp Huyện Mỹ Tú Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 6.5 
Chuyên Viên 
231 Trần Minh Lý UBND Huyện Châu Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 0919262969 Phó Chủ Tịch 
[j] 
232 Trần Văn Hạnh Trường Cao Đẳng Nghề Sóc Trăng Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 29 01279468181 Trưởng Phòng Kế Toán 
233 Trần Thị Trúc My 
Phòng Tài Nguyên Môi Trường 
Huyện Châu Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 1 01218252423 Kế Toán 
234 Nguyễn Ngọc Toàn 
Phòng Tài Nguyên Môi Trường 
Huyện Châu Thành Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 0946575055 Văn Phòng Tổng Hợp 
235 Trần Hồng Nguyên 
Phòng Quản Lý Đô Thị TX Vĩnh 
Châu Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 0939662011 Kế Toán 
236 Lê Thị Thuý Hằng 
Phòng Kinh Tế & Hạ Tầng Huyện 
Mỹ Xuyên Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 0916121401 Kế Toán 
237 Nguyễn Thanh Tùng Sở Giao Thông Vận Tải Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 12 0907185757 Thanh Tra 
238 Quách Thanh Điền Sở Thanh Tra Huyện Trần Đề Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 2 0988210809 Cán Bộ Văn Phòng 
239 Tiêu Quốc Minh Sở Thanh Tra Huyện Trần Đề Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 10 0918259181 Thanh Tra Viên 
240 Phạm Văn Thuỷ UBND Huyện Trần Đề Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 01228158777 Chuyên Viên 
241 Quang Văn Thơm Thanh Tra Huyện Trần Đề Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 3 0918241813 Phó Chánh Thanh Tra 
242 Lê Hồng Phát KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 4 0919189151 Kế Toán Viên 
243 Mã Nhị Đệ Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 19 0972787121 Đội Kiểm Tra Thuế 
244 Nguyễn Thị Kim Cương Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 25 0919705750 Đội Thuế 
245 Vương Mỹ Chi KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 7 0988210262 Thủ Quỹ 
246 Lê Thị Nhãn KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 2 0919745459 Phó Giám Đốc 
247 Trần Lan Phương KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 1 0946901215 Kế Toán 
248 Nguyễn Thị Diên Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 25 0944305733 Quản Lý Nợ Thuế 
249 Nguyễn Việt Thống Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 16 
Chi Cục Trưởng 
250 Trương Mỹ Nhiên Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 34 0939176442 Đội Phó Kiểm Tra Thuế 
251 Trịnh Phước Danh Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 30 0793851323 Kế Toán 
252 Nguyễn Thị Hồng Gấm Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 16 0793851323 Đội Phó 
253 Thạch Hoài Phong KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 8 0988644891 Hành Chính - Tổng Hợp 
254 Trần Minh Viễn Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 29 0793851323 Phó Chi Cục Trưởng 
255 Nguyễn Ngọc Điệp KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 6 0918804933 Kế Toán 
256 Trương Thị Nguyệt Thanh KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 4 01693978909 Kiểm Ngân 
257 Nguyễn Bé Ba KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 5 0986350314 Kế Toán 
258 Hồ Quốc Tịnh Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 32 0903785136 Đội Trưởng Phí Trước Bạ 
259 Trần Văn Vĩnh Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 22 07938551293 Kế Toán Ấn Chỉ 
260 Đoàn Văn Loan Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 22 0793851091 Đội Trưởng 
[k] 
261 Lâm Phước Chi Cục Thuế Huyện Mỹ Xuyên Cơ Quan Thuế 3.5 0918221502 Tuyên Truyền Hỗ Trợ 
262 Lâm Văn Quý KBNN Huyện Mỹ Xuyên Kho Bạc Nhà Nước 4 0987309007 Hành Chính - Tổng Hợp 
263 Nguyễn Hồng Nhi Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 16 0793849414 Kế Toán 
264 Lê Tấn Tài Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 16 0793849212 Cán Bộ Tỉnh 
265 Bùi Đăng Thành Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 33 01683303991 Đội Trưởng 
266 Triệu Xuân Tỵ Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 32 01665260629 Phó Chi Cục Trưởng 
267 Dương Thế Hiền Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 25 0976540007 Kiểm Soát Viên Thuế 
268 Ngô Tấn Dũng Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 2 01658407871 Nhân Viên 
269 Ngô Kim Cơ Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 2 01669777098 Nhân Viên 
270 Trần Hoàng Dũng Chi Cục Thuế Huyện Trần Đề Cơ Quan Thuế 28 0907744595 Đội Trưởng 
271 Cao Nguyệt Phương Linh Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Đơn Vị Hành Chính Sự Nghiệp 4 0983683347 Kế Toán 
272 Nguyễn Thị Nguyệt Tổng cục thuế Bộ Tài chính 10 
Kế toán ngân sách 
273 Phạm Thị Minh Hằng Tổng cục thuế Bộ Tài chính 18 0988081773 Phó trưởng phòng quyết toán NS 
274 Phạm Thị Loan Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 5 0988716598 Chuyên viên quyết toán NS 
275 Hà Thị Phương Thanh Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 7 0904626000 Chuyên viên quyết toán NS 
276 Trần Thị Ánh Tuyết Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 1 
Chuyên viên quyết toán NS 
277 Lê Thị Tuyết Nhung Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 18 0913542843 Phú Vụ trưởng 
278 Đặng Thái Hùng Vụ chế độ KTKT Bộ Tài chính 35 0966555656 Vụ trưởng 
279 Ngô Thanh Hoàng Học viện tài chính - Khoa TCC Bộ Tài chính 18 0912792999 Trưởng Khoa 
280 Đỗ Thị Hương Giang Kho bạc nhà nước Việt Nam Bộ Tài chính 2 0912626187 Chuyên viên 
281 Lê Thị Vân Vụ kế toán nhà nước Bộ Tài chính 23 0988837062 Chuyên viên 
282 Lê Thị Thanh Vụ kế toán nhà nước Bộ Tài chính 21 0915243838 Chuyên viên 
283 Nguyễn Thị Hà Linh Vụ kế toán nhà nước Bộ Tài chính 6 
Chuyên viên 
284 Nguyễn Văn Hào Tổng quyết toán ngân sách Bộ Tài chính 25 
Trưởng phòng 
285 Trần Thị Hồng Mai Trường Đại học Thương mại Bộ Tài chính 26 
Giảng viên 
[a] 
PHỤ LỤC 3 
DANH MỤC CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN CÔNG QUỐC TẾ 
(Cập nhật đến ngày 31.12.2013) 
Chuẩn mực 
kế toán công 
(IPSAS) 
Tên của chuẩn mực 
Chuẩn mực kế 
toán quốc tế 
tương đương 
IPSAS 1 Trình bày báo cáo tài chính IAS 1 
IPSAS 2 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ IAS 7 
IPSAS 3 
Thặng dư hoặc thâm hụt ròng trong giai đoạn liên quan 
chính sách kế toán, thay đổi ước tính kế toán, và sai sót 
IAS 8 
IPSAS 4 Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái ngoại tệ ISA 21 
IPSAS 5 Chi phí đi vay IAS 23 
IPSAS 6 BCTC hợp nhất và kế toán công ty bị kiểm soát IAS 27 
IPSAS 7 Kế toán đầu tư vào công ty liên kết IAS 28 
IPSAS 8 BCTC về lãi từ góp vốn liên doanh IAS 31 
IPSAS 9 Thu nhập từ các giao dịch trao đổi IAS 18 
IPSAS 10 BCTC trong điều kiện nền kinh tế siêu lạm phát IAS 29 
IPSAS 11 Hợp đồng xây dựng IAS 11 
IPSAS 12 Hàng tồn kho IAS 2 
IPSAS 13 Thuê tài sản IAS 17 
IPSAS 14 Sự kiện sau ngày lập báo cáo IAS 10 
IPSAS 15 Công cụ tài chính – Công bố và trình bày IAS 32 
[b] 
IPSAS 16 Bất động sản đầu tư IAS 40 
IPSAS 17 Tài sản cố định hữu hình IAS 16 
IPSAS 18 Báo cáo bộ phận IAS 14 
IPSAS 19 Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng IAS 37 
IPSAS 20 Trình bày về các bên liên quan IAS 24 
IPSAS 21 Tổn thất của những tài sản có nguồn gốc phi tiền tệ IAS 36 
IPSAS 22 Công bố các thông tin tài chính của khu vực chính phủ Không có 
IPSAS 23 
Thu nhập từ giao dịch không trao đổi (Thuế và Chuyển 
lợi nhuận) 
Không có 
IPSAS 24 Trình bày thông tin về ngân sách trên BCTC Không có 
IPSAS 25 Lợi ích nhân viên IAS 19 
IPSAS 26 Tổn thất của những tài sản có nguồn gốc tiền tệ IAS 36 
IPSAS 27 Nông nghiệp IAS 41 
IPSAS 28 Công cụ tài chính: trình bày IAS 32 
IPSAS 29 Công cụ tài chính: ghi nhận và đo lường IAS 39 
IPSAS 30 Công cụ tài chính: công bố IFRS 7 
IPSAS 31 Tài sản vô hình IAS 38 
IPSAS 32 Cam kết tuân thủ các dịch vụ công Không có 
IPSAS 
(Cash-basis) 
BCTC trên cơ sở kế toán tiền Không có 
Nguồn: Liên đoàn kế toán quốc tế IFAC và IPSASB 2013 
[a] 
PHỤ LỤC 4 
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC ĐÃ NHẬN BẢNG CÂU HỎI 
STT Tên các tổ chức 
1. Ban QLDA các CTXD H.Mỹ Xuyên 
2. Ban Quản Lý Dự Án BTTT Ku Di Tích LSVH Kim Liên 
3. Ban Tài Chính Xã Đông Bình 
4. Bệnh Viện Đa Khoa Hà Tiên 
5. Bệnh viện đa khoa khu vực Đầm Dơi 
6. Bệnh Viện Đa Khoa Kiên Giang 
7. BIDV Bến Tre 
8. BIDV Cà Mau 
9. BQL Các Dự Án ĐT-XD Thị Xã Hà Tiên 
10. BQL Các Dự Án ĐT-XD TX.Hà Tiên 
11. BQL cảng cá Quảng Trị 
12. BQL chợ Thới Bình 
13. BQL Công Trình Đô Thị Hà Tiên 
14. BQLDA H.Trần Văn Thời 
15. Chi Cục Thi Hành Án Dân Sự TX Hà Tiên 
16. Chi cục thống kê Mỹ Xuyên 
17. Chi Cục Thuế An Khê 
18. Chi cục thuế Bình Đại Bến Tre 
19. Chi Cục Thuế Bình Thạnh 
20. Chi cục Thuế Cẩm Mỹ (Đồng Nai) 
[b] 
21. Chi cục thuế Đăkrông 
22. Chi Cục Thuế Gia Lai 
23. Chi Cục Thuế Gò Công Tây 
24. Chi cục thuế H.Phú Tân 
25. Chi cục thuế H.Thới Bình 
26. Chi cục thuế H.Trần Đề 
27. Chi cục thuế H.Trần Văn Thời 
28. Chi cục Thuế Huyện Bình Minh - Tỉnh Vĩnh Long 
29. Chi cục Thuế huyện Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu 
30. Chi Cục Thuế Huyện Hòn Đất 
31. Chi Cục Thuế Huyện Tư Nghĩa- Quảng Ngãi 
32. Chi cục thuế Mỹ Xuyên 
33. Chi cục thuế Ngọc Hiển 
34. Chi cục thuế Pleiku 
35. Chi Cục Thuế Thành Phố Mỹ Tho 
36. Chi Cục Thuế Thị Xã Hà Tiên 
37. Chi Cục Thuế TP Vinh- Nghệ An 
38. Chi cục thuế TP.Cà Mau 
39. Chi cục thuế TP.Đông Hà 
40. Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Bình Phước 
41. Công ty Điện lực Cà Mau 
42. Công Ty Lương Thực Bến Tre 
43. Công ty TNHH Khánh Duy 
44. Công Ty TNHH Phần Mềm Năng Động TG 
45. Cục thống kê Gia Lai 
[c] 
46. Cục Thống Kê Quảng Bình 
47. Cục thống kê Sóc trăng 
48. Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 
49. Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh 
50. Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh 
51. Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang 
52. Đảng Ủy Dân chính Đảng Cà Mau 
53. Đảng uỷ TT.Mỹ Xuyên 
54. Điện Lực Hà Tiên 
55. Điện Lực Hà Tiên 
56. Điện Lực Trần Văn Thời 
57. DNTN Phước Sơn 
58. DNTN Tâm Nam 
59. Hạt kiểm lâm Ngọc Hiển 
60. HBT người khuyết tật, trẻ em mồ côi và bệnh nhân nghèo H.Đất Đỏ 
61. Hội Chữ Thập Đỏ Thị Xã Hà Tiên 
62. Hội nông dân H.Ngọc Hiển 
63. Huyện Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu 
64. KBNN Bến Tre 
65. KBNN Bình Đại Bến Tre 
66. KBNN Cà Mau 
67. KBNN H.Phú Tân 
68. KBNN H.U Minh 
69. KBNN Hòn Đất 
70. KBNN Mỹ Xuyên 
[d] 
71. KBNN Phú Tân 
72. KBNN Quảng Trị 
73. Kho Bạc Nhà Nước Đồng Tháp 
74. Kho bạc nhà nước Gia Lai 
75. Kho Bạc Nhà Nước Huyện Cái Bè, Tiền Giang 
76. Kho Bạc Nhà Nước Huyện Tư Nghĩa 
77. Kho Bạc Nhà Nước Quảng Bình 
78. Kho Bạc Nhà Nước Quảng Ngãi 
79. Kho bạc Thị xã Bà Rịa - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 
80. Khoa QTKD 
81. Ngân Hàng Nông Nghiệp Phát Triển Nông Thôn- CN Bình Đại 
82. Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn 
83. NH Đầu tư và Phát triển 
84. NHNN Huyện Bình Đại 
85. Phòng công thương 
86. Phòng GD và ĐT H.Châu Thành 
87. Phòng GD-ĐT H.Ngọc Hiển 
88. Phòng Giao Dịch KBNN Tây Ninh 
89. Phòng Giáo dục H.Cù Lao Dung 
90. Phòng Giáo dục H.Thạnh Trị 
91. Phòng Giáo dục H.Trần Đề 
92. Phòng Giáo dục TX.Hà Tiên 
93. Phòng Hậu cần CA tỉnh Cà Mau 
94. Phòng Kiểm Tra Thuế Số 1 Tây Ninh 
95. Phòng Kinh Tế Tài Chính - Văn phòng UBND Tỉnh Tây Ninh 
[e] 
96. Phòng Kinh tế và Hạ tầng H.Mỹ Xuyên 
97. Phòng Kinh tế và Hạ tầng H.Trần Đề 
98. Phòng LĐ TB&XH Kế Sách 
99. Phòng Nội vụ H.Châu Thành 
100. Phòng Nội Vụ Huyện Châu Thành- Bến Tre 
101. Phòng NT - PTNT H.Châu Thành 
102. Phòng QLĐT TX.Vĩnh Châu 
103. Phòng Quản Lý Đô Thị TX Hà Tiên 
104. Phòng Quản Lý Thuế TNCN Thuộc Cục Thuế Tây Ninh 
105. Phòng Tài chính - Kế hoạch H.Ngọc Hiển 
106. Phòng Tài chính kế hoạch Châu Thành 
107. Phòng Tài Chính Kế Hoạch Chợ Gạo 
108. Phòng Tài chính kế hoạch Gò Dầu 
109. Phòng Tài Chính Kế Hoạch Hà Tiên 
110. Phòng Tài chính kế hoạch Hòa Thành 
111. Phòng Tài chính kế hoạch Huyện Dương Minh Châu 
112. Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện Hòn Đất 
113. Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tân Châu 
114. Phòng Tài Chính Kế Hoạch Huyện Tư Nghĩa- Tỉnh Quảng Ngãi 
115. Phòng Tài chính kế hoạch Tân Biên 
116. Phòng Tài Chính Kế Hoạch TP Mỹ Tho 
117. Phòng Tài chính kế hoạch Trảng Bàng 
118. Phòng Tài Nguyên Môi Trường Thị Xã Hà Tiên 
119. Phòng Thanh Tra Thuộc Cục Thuế Tây Ninh 
120. Phòng Thống Kê Huyện Chợ Gạo 
[f] 
121. Phòng Tin Học- Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh 
122. Phòng TNMT H.Châu Thành 
123. Phòng TNMT Kế Sách 
124. Phòng Tổ Chức Cục Thuế Tây Ninh 
125. Phòng Tổng Hợp- Nghiệp Vụ- Dự Toán Cục Thuế Tây Ninh 
126. Phòng Tư pháp H.Mỹ Tú 
127. Phòng Tư Pháp Thị Xã Hà Tiên 
128. Phòng VHTT H.Châu Thành 
129. Phòng Y Tế TX Hà Tiên 
130. Phường Tân Xuân 
131. Sở Công thương Sóc Trăng 
132. Sở Giáo dục Sóc Trăng 
133. Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Nghệ An 
134. Sở GTVT tỉnh Cà mau 
135. Sở kế hoạch đầu tư Sóc Trăng 
136. Sở kế hoạch và đầu tư KG 
137. Sở Khoa Học Và Công Nghệ Bình Phước 
138. Sở Nội vụ Sóc Trăng 
139. Sở Tài Chính Bình Phước 
140. Sở Tài Chính Quảng Bình 
141. Sở Tài chính Quảng Trị 
142. Sở Tài Chính Tây Ninh 
143. Sở Tài Chính Tiền Giang 
144. Sở TNMT Sóc Trăng 
145. Sở Tư pháp Sóc Trăng 
[g] 
146. Sở Văn Hóa- Thể Thao Và Du Lịch Nghệ An 
147. Sở Xây Dựng Kiên Giang 
148. Sở Xây dựng Sóc Trăng 
149. Sở Y Tế Nghệ An 
150. Sở Y tế Sóc Trăng 
151. Thanh tra H.Trần Đề 
152. Thanh Tra Thị Xã Hà Tiên 
153. Tỉnh uỷ Quảng Trị 
154. Trạm Y tế Khánh Hoà 
155. Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Đồng Xoài BP 
156. Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin 
157. Trung tâm công nghệ Thông Tin - Sở Tài nguyên và môi trường 
158. Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm tỉnh BP 
159. Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất HKL 
160. Trung Tâm Tin Học Và Dịch Vụ TCC - Sở Tài Chính Quảng Bình 
161. Trung Tâm Tư Vấn Dịch Vụ Xây Dựng huyện Kiên Lương 
162. Trung Tâm Tư Vấn Dịch Vụ Xây Dựng TX Hà Tiên 
163. Trung Tâm Xúc Tiến Đầu Tư Thương Mại & Du Lịch Tiền Giang 
164. Trung Tâm Xúc Tiến Thương Mại & Du Lịch TX Hà Tiên 
165. Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau 
166. Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su 
167. Trường CĐ nghề Sóc Trăng 
168. Trường mầm non Láng Dài 
169. Trường mẫu giáo Hướng Dương 
170. Trường TH Hải Xuân 
[h] 
171. Trường TH Lý Văn Lâm 
172. Trường TH Nguyễn Hiền 
173. Trường TH Việt Khái 2 - Phú Tân 
174. Trường THCS Hải Chánh 
175. Trường THCS Khánh Hưng 
176. Trường THCS Láng Dài 
177. Trường THPT Lê Viết Thuật- TP Vinh 
178. Trường Tiểu học Hải Thượng 
179. Trường tiểu học Láng Dài 1 
180. Trường tiểu học Láng Dài 2 
181. Trường trung cấp Y Tế 
182. TT dạy nghề TP.Cà Mau 
183. TT Văn hoá H.Đất Đỏ 
184. TT Y tế dự phòng Quảng Trị 
185. TT Y tế H.Phú Tân 
186. UBND H.Châu Thành 
187. UBND H.Kế Sách 
188. UBND H.Ngã Năm 
189. UBND H.Trần Đề 
190. UBND Huyện Tư Nghĩa 
191. UBND Huyện Yên Thành 
192. UBND Kiên Giang 
193. UBND P.Tân Thành 
194. UBND P.Tân Xuyên 
195. UBND Tân Hiệp 
[i] 
196. UBND tỉnh Sóc Trăng 
197. UBND TT.Đầm Dơi 
198. UBND TT.Năm Căn 
199. UBND TT.Rạch Gốc 
200. UBND X.An Xuyên 
201. UBND X.Lâm Hải 
202. UBND X.Tam Giang Đông 
203. UBND X.Tân Duyệt 
204. UBND X.Tân Phú 
205. UBND X.Viên An Đông 
206. UBND Xã Đại Hòa Lộc 
207. UBND xã Khánh An 
208. UBND xã Láng Dài 
209. Ủy Ban Nhân Dân Phường Bình San 
210. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất H. Cẩm Mỹ 
211. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh BP 
212. Văn phòng HĐND, UBND H.Châu Thành 
213. Văn phòng Tỉnh uỷ Cà Mau 
214. Văn Phòng UBND Tỉnh Tây Ninh 
215. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 
216. Viện Kiểm Sát Nhân Dân TP. Đồng Hới 
217. Viện Kiểm Sát Thị Xã Hà Tiên 
218. VP đăng ký quyền sử dụng đất Cà Mau 
219. VP đăng ký quyền sử dụng đất Kiên Lương 
220. Xã Rạch Chèo 
[j] 
Phụ lục 5 
Danh mục các quốc gia áp dụng Chuẩn mực kế toán công quốc tế 
Hiện nay, trên thế giới ngày càng nhiều các tổ chức thuộc chính phủ nói riêng và các đơn vị thuộc khu 
vực công nói chung đang tiến hành việc lập, trình bày báo cáo tài chính dựa vào kế toán theo cơ sở 
dồn tích, nhằm phù hợp với hướng dẫn của chuẩn mực kế toán công quốc tế. Việc thực hiện này được 
các đơn vị công đánh giá là sẽ cung cấp được thông tin mang tính chất hữu ích hơn trong việc đưa ra 
các quyết định kể cả trách nhiệm giải trình của nhà nước. Báo cáo tài chính được lập theo hệ thống 
chuẩn mực kế toán công quốc tế sẽ giúp cho người đọc có thể nhận định được những thông tin do 
chính phủ công bố, mức độ giải trình ngân sách cũng như mức độ hiệu quả trong việc sử dụng nguồn 
lực công của một quốc gia. 
Trong báo cáo về IPSAS của Công ty kiểm toán Deloitte ban hành vào tháng 3 năm 2013, việc thực 
hiện và áp dụng hệ thống chuẩn mực này đang được các khu vực, các tổ chức và các quốc gia đưa vào 
vận dụng theo từng lộ trình khác nhau, tùy thuộc vào tình hình cũng như đặc điểm kinh tế xã hội của 
quốc gia đó. Tình hình thực hiện áp dụng chi tiết như sau: 
• Việc áp dụng đối với các tổ chức quốc tế 
Danh mục những tổ chức quốc tế sau đây là những đơn vị đã áp dụng hoặc đã tham gia vào quy trình 
áp dụng chuẩn mực kế toán công quốc tế. 
- Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN): sẽ áp dụng vào năm 2013. 
- Khối thịnh vượng chung (Commonwealth Secretariat): đã áp dụng từ năm 2008. 
- Hội đồng châu Âu (Council of Europe): đã áp dụng từ năm 2007. 
- Ủy ban châu Âu (European Commission): đã áp dụng từ năm 2005. 
- Cơ quan hàng không châu Âu (European Space Agency): đã áp dụng từ năm 2010. 
- Tổ chức khai thác khí tượng vệ tinh châu Âu (EUMETSAT): tuân thủ vào năm 2012. 
- Tổ chức cảnh sát hình sự quốc tế (INTERPOL): đã áp dụng từ năm 2007. 
- Tổ chức nhiệt hạch quốc tế (ITER): đã áp dụng từ năm 2008. 
- Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO): đã áp dụng từ năm 2008. 
- Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD): đã áp dụng từ năm 2000. 
• Việc áp dụng đối với các tổ chức thuộc Liên hiệp quốc 
Tất cả các tổ chức sau thuộc Liên hiệp quốc (UN) đã đưa vào áp dụng chuẩn mực kế toán công 
quốc tế hoặc sẽ áp dụng, chi tiết bao gồm: 
- Chương trình lương thực quốc tế (WFP - World Food Programme) 
- Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO - International Civil Aviation Organization) 
- Tổ chức hàng hải quốc tế (IMO - International Maritime Organization) 
- Đoàn truyền thông quốc tế (ITU - International Telecommuncations Union) 
- Tổ chức y tế Hoa Kỳ (PAHO - Pan American Health Organization) 
- Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa (UNESCO - UN Educational Scientific and Cultural 
Organization) 
- Tổ chức phát triển công nghiệp (UNIDO - UN Industrial Development Organization) 
- Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO - World Intellectual Property Organization) 
- Tổ chức khí tượng thế giới (WMO - World Meteorological Organization) 
- Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế (IAEA - International Atomic Energy Agency) 
- Liên minh truyền thông (UPU - Union Postale Universelle) 
- Tổ chức lao động quốc tế (ILO - International Labour Organization) 
- Văn phòng cao ủy liên hiệp quốc tế về người tị nạn (UNHCR - Office of the United Nations 
High Commissioner for Refugees) 
- Chương trình phát triển Liên hiệp quốc (UNDP - UN Development Programme) 
- Quỹ dân số Liên hợp quốc (UNFPA - United Nations Population Fund) 
- Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF - United Nations Children’s Fund) 
- Văn phòng Liên hợp quốc dịch vụ dự án (UNOPS - UN Office for Project Services) 
- Quỹ liên kết lương hưu nhân viên (UNJSPF - United Nations Joint Staff Pension Fund) 
- Tổ chức y tế thế giới (WHO - World Health Organization) 
- Tổ chức du lịch thế giới (UNWTO - World Tourism Organization) 
- Tổ chức LHQ thực phẩm và nông nghiệp (FAO - Food and Agriculture Organization UN) 
- Tổ chức bình đẳng giới (UN Women - UN Gender Equality & Empowerment of Women) 
• Việc áp dụng đối với các quốc gia trên thế giới 
Tùy theo mức độ và điều kiện kinh tế xã hội của từng nước, cho đến thời điểm hiện nay đã có các 
quốc gia sau áp dụng IPSAS vào một phần hay từng khu vực hay tổng thể của chế độ kế toán thu, 
chi ngân sách của nước mình. Cụ thể, tính đến thời điểm tháng 9 năm 2013, đã có 108 quốc gia 
sau áp dụng, bao gồm: 
STT Quốc gia STT Quốc gia 
1. Afghanistan 2. Abu Dhabi 
3. Albania 4. Algeria 
5. Argentina 6. Armenia 
7. Australia 8. Austria 
9. Azerbaijan 10. Bangladesh 
11. Barbados 12. Belarus 
13. Bhutan 14. Bosnia and Herzegovina 
15. Botswana 16. Brazil 
17. Bulgaria 18. Cambodia 
19. Canada 20. Cayman Islands 
21. Chile 22. China 
23. Cyprus 24. Colombia 
25. Costa Rica 26. Croatia 
27. Cyprus 28. East and Southern Africa 
29. East Timor 30. El Salvador 
31. Estonia 32. Fiji 
33. France 34. Gambia 
35. Georgia 36. Germany 
37. Ghana 38. Guatemala 
39. Honduras 40. Hungary 
41. India 42. Indonesia 
43. Israel 44. Italy 
45. Jamaica 46. Japan 
47. Kazakhstan 48. Kenya 
49. Kyrgyzstan 50. Kosovo 
51. Kuwait 52. Lao PDR 
53. Latvia 54. Lesotho 
55. Liberia 56. Lithuania 
57. Republic of Macedonia (FYROM) 58. Malaysia 
59. Malawi 60. Maldives 
61. Mauritania 62. Mauritius 
63. Moldova 64. Mongolia 
65. Montenegro 66. Morocco 
67. Mozambique 68. Namibia 
69. Nepal 70. Netherlands 
71. New Zealand 72. Nicaragua 
73. Nigeria 74. Norway 
75. Pakistan 76. Palestinian Authority 
77. Peru 78. Philippines 
79. Romania 80. Russia 
81. Rwanda 82. Saudi Arabia 
83. Swaziland 84. Serbia 
85. Singapore 86. Slovak Republic 
87. Slovenia 88. Solomon Islands 
89. South Africa 90. Spain 
91. Sri Lanka 92. Switzerland 
93. Tajikistan 94. Tanzania 
95. Turkey 96. Turkmenistan 
97. Uganda 98. Ukraine 
99. United Arab Emirates 100. United Kingdom 
101. United States of America 102. Uruguay 
103. Uzbekistan 104. Vanuatu 
105. Vietnam 106. Yemen 
107. Zambia 108. Zimbabwe