Phân cấp trách nhiệm trong tính lƣơng, phê duyệt lƣơng, tính
lƣơng và tuyển dụng lao động đƣợc thực hiện đầy đủ. Các khoản trích theo lƣơng
tại các đơn vị đảm bảo trích đủ và đúng tỷ lệ tuy nhiên hiện nay phần lớn các công
ty tính trên lƣơng cơ bản, thực hiện nộp thuế thu nhập cá nhân của ngƣời lao
động.Kiểm soát hoạt động sử dụng tài sản cố định gồm: Ghi nhận tài sản, sử dụng
tài sản, khấu hao tài sản, phân tích hiệu quả tài sản, sửa chữa, bảo dƣỡng thanh lý
tài sản:có sự tách biệt giữa chức năng ghi sổ tài sản với chức năng sử dụng đầy đủ
tại các đơn, kiểm soát nhận TSCĐ, khi bàn giao TSCĐ cho bộ phận đều có lập biên
bản bàn giao trên các thỏa thuận đã ký tiến hành kiểm tra về chất lƣợng, phụ tùng,
chi tiết. Kiểm soát giao trách nhiệm quản lý tài sản thông qua Quyết định và văn
bản, các đơn vị thuộc PVN khi tiến hành sửa chữa và bảo dƣỡng đều lập kế hoạch
và dự toán đầy đủ.
236 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp ngành dịch vụ kỹ thuật dầu khí tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
titute and State University.
95 . David S. Kerr and Uday S. Muthy (2013), The importance of Cobit
framework IT processes for effective internal control over financial
reporting in Organizations, An iternational Survey, Information and
Managerment.
96 . KPMG (1999), Internal Control: A Practical Guide, Service Point.
97 . Marc Lamoureux (2013), Internal Controls Handbook (The power sector an
NERC compliance), Reliability Publishing, USA.
98 . Ellen J. Langer, The psychology of Control, USA.
99 . Robert H. Montgomery, (1905), Auditing – Theory and Practice, Newyork.
100 . Petronas (2012), Annual Report 2012.
101 . Michael Power (2004), The risk management for everything, Demos.
102 . Petronas (2011), Annual Report 2011.
103 . Petronas (2013), Annual Report 2013.
104 . Steven J. Root (1998), Beyond COSO - Internal Control to Enhance
Corporate Governance, Jonh Wiley & Son, Inc.
105 . Steven J. Root (1998), Internal Control to Enhance Corporate Governance,
John Wiley and Sons, USA.
106 . Arnold Sneider (2009), Auditor 's internal control opinions: do they
imfluence judgements about investments, Research, Managerical Auditing
Journal.
107 . Laura F.Spira and Catherine Gowthorpe (2008), Reporting on internal
control in the UK and US, published by The ICAS, GB.
108 . Dr. Anne-Katrin Straesser (2011), 7 secrets of Effectiveness internal control,
Newyork.
109 . Emilia Vasile Phd.(9/2011), Internal control - Managerment Responsibility,
Research, Bucarest University, Hungary.
110 . John J. Wild and K.R. Subramanyam and Robert F. Halsey (2007), Financial
statement annalysis, The McGraw Hill, USA.
111 . www.bp.com
112 . www.eandpforum.co.uk
113 .
114 . www.internalcontrolsystems.org
115 . www.iso.org
116 . www.ifac.org
117 .
118 .
119 .
120 . www.petronas.com.my
PHỤ LỤC
Phụ lục 2.1 Mục tiêu thông tin và tuân thủ của kiểm soát nội bộ BCTC
Phụ lục 2.2 Mô hình quản trị HSE
Phụ lục 2.3 Mô hình hệ thống kiểm soát nội bộ của COSO khi có sự kết hợp với
COBiT
Phụ lục 2.4 Sơ đồ bộ máy quản trị tập đoàn BP
Phụ lục 2.5 Báo cáo doanh thu của Petronas qua các năm 2011, 2012
Phụ lục 3.1 Danh sách các Công ty khảo sát
Phụ lục 3.2 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Phụ lục 3.3 Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh chủ yếu của PVN năm 2006 – 2010
Phụ lục 3.4 Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp ngành dầu khí ( gồm cả hoạt động dịch vụ)
Phụ lục 3.6 Số doanh nghiệp phân theo quy mô vốn
Phụ lục 3.7 Số doanh nghiệp phân theo kết quả sản xuất kinh doanh
Phu luc 3.8 SƠ ĐỒ QUẢN LÝ, TỔ CHỨC CỦA PVN
Phụ lục 3.9 Bảng tiêu chí xác định Doanh nghiệp nhỏ và vừa, lớn
Phụ lục 3.10 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của PVD (Nguồn PVD)
Phụ lục 3.11 Mô hình cơ cấu tổ chức của Công ty CP Xây lắp dầu khí miền Nam
(Alpha – ECC, nguồn website Alpha- ECC)
Phụ lục 3.12 Trình tự lập kế hoạch tại các đơn vị
Phụ lục 3.13 Kết quả Công ty mẹ PTSC năm 2012:
Phụ lục 3.14 Các báo cáo tiến độ thực hiện kế hoạch
Phụ lục 3.15 Tóm tắt tổng dự toán chi phí đầu tƣ dự án theo thiết kế của Nhà máy
ống thép hàn thẳng
Phụ lục 3.16 : Phân tích độ nhạy của dự án theo mức biến động lãi suất vay
Phụ lục 3.17 Sơ đồ bộ máy kế toán của Alpha – ECC
Phụ lục 3.18 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán- tài chính của Tổng Công ty PTSC
Phụ lục 3.19 Mẫu chứng từ
Phụ lục 3.20 Danh mục TK tại công ty PVD ( trích, nguồn PVD)
Phụ lục 3.21 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ ............................................................
Phụ lục 3.22 Mẫu giấy đề nghị mua hàng
Phụ lục 4.1 Các mục tiêu kiểm soát đƣợc thiết lập ở cấp độ toàn đơn vị nhằm đánh
giá đƣợc môi trƣờng kiểm soát của toàn đơn vị
Phụ lục 2.1: Mục tiêu thông tin và tuân thủ của kiểm soát nội bộ
với báo cáo tài chính
STT Mục tiêu Nội dung
1 Các nghiệp vụ kinh tế ghi sổ
phải có căn cứ hợp lý.
HTKSNB phải đƣợc thiết kế để không cho phép
những nghiệp vụ không tồn tại hoặc những nghiệp
vụ giả đƣợc ghi vào sổ kế toán và các Nhật ký.
2 Các nghiệp vụ kinh tế phải đƣợc
phê chuẩn đúng đắn.
Nghiệp vụ kinh tế phải đƣợc phê chuẩn đúng đắn
bởi ngƣời có trách nhiệm nếu không sẽ có thể dẫn
đến một sự lừa đảo và ảnh hƣởng làm tổn thất tài
sản.
3 Các nghiệp vụ kinh tế đã phát
sinh và tài sản hiện có phải đƣợc
ghi sổ đầy đủ.
Kiểm soát nội bộ phải đảm bảo không có một
nghiệp vụ kinh tế nào đã phát sinh hoặc một tài sản
hiện có nằm ngoài sổ kế toán.
4 Các nghiệp vụ kinh tế, các tài
sản hiện có phải đƣợc đánh giá
và tính toán đúng đắn.
HTKSNB phải đảm bảo không để xảy ra sai sót
trong tính giá và ghi sổ số tiền của nghiệp vụ ở các
giai đoạn khác nhau của ghi sổ.
5 Các nghiệp vụ kinh tế phải đƣợc
phân loại đúng đắn.
HTKSNB phải xây dựng một hệ thống tài khoản
thích hợp, quy định rõ ràng về nội dung và quan hệ
đối ứng để phân loại các nghiệp vụ.
6 Các nghiệp vụ kinh tế phải đƣợc
phản ánh kịp thời, đúng kỳ.
HTKSNB phải đảm bảo các nghiệp vụ kinh tế phải
đƣợc phản ánh kịp thời, đúng kỳ.
7 Các nghiệp vụ phải đƣợc ghi
đúng đắn vào sổ chi tiết và tổng
hợp chính xác.
HTKSNB phải đảm bảo các nghiệp vụ kinh tế phải
đƣợc ghi đúng đắn vào sổ chi tiết và phải tổng hợp
chính xác.
Phụ lục 2.2 Mô hình quản trị HSE
Phụ lục 2.3 Mô hình hệ thống kiểm soát nội bộ của COSO khi có sự kết hợp
với COBiT
Phụ lục 2.4. Sơ đồ Hệ thống kiểm soát nội bộ
Phụ lục 2.5: Sơ đồ bộ máy quản trị tập đoàn BP
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT
MỤC TIÊU
HOẠT ĐỘNG
Quy trình
đánh giá
rủi ro
MỤC TIÊU
THÔNG TIN
MỤC TIÊU
TUÂN THỦ
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Môi
trƣờng
kiểm soát
HT thông
tin,truyền
thông
Chính
sách và
thủ tục
kiểm soát
Giám sát
hoạt động
kiểm soát
(Nguồn website của BP)
Phụ lục 2.6 Báo cáo doanh thu của Petronas qua các năm 2011, 2012
( đvt: RM – Tiền ringgit Malaysia)
Doanh thu Năm 2012 2011 Tỷ lệ (2012/2011)
Lĩnh vực về năng
lƣợng (dầu, khí)
15.600.000.000 10.300.000.000 + 51,5%
Lĩnh vực dịch vụ 12.300.000.000 8.100.000.000 + 51,9%
Tổng 27.900.000.000 18.400.000.000 + 51.6%
(Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 – Petronas – www.petronas.com)
Phụ lục 3.2
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Số hiệu của bảng câu hỏi:..
Ngày phỏng vấn:..
I.PHẦN THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ ĐƢỢC PHỎNG VẤN
1. Họ tên ngƣời đƣợc phỏng vấn.Bộ phận công tác:.
2. Tên Công ty:... Địa chỉ:.
3. Công ty ông(bà) đƣợc thành lập khi nào?........................Căn cứ thành lập: QĐ/.
4. Công ty thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
1. Doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài 2
2. Công ty cổ phần 26
3. Công ty TNHH 14
4. Doanh nghiệp tƣ nhân 0
5. Công ty hợp danh 0
6. Loại hình khác 0
5. Công ty thuộc quản lý của Tập đoàn dầu khí QGVN không?
1. Thuộc sự quản lý 30/42
2.Không thuộc sự quản lý 12/42
6. Lĩnh vực hoạt động về dịch vụ kỹ thuật dầu khí chính của doanh nghiệp hiện nay
7.Số lƣợng lao động bình quân từ năm 2009-2013
Năm 2009 2010 2011 2012 2013
Số lƣợng lao động bình quân
8. Mức lƣơng bình quân từ năm 2009 – 2013
Năm 2009 2010 2011 2012 2013
Mức thu nhập bình quân tháng
của ngƣời lao động
9. Vốn chủ sở hữu từ năm 2009 – 2013
Năm 2009 2010 2011 2012 2013
Vốn chủ sở hữu
10. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận sau thuế thực tế từ năm 2009 – 2013
Năm 2009 2010 2011 2012 2013
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận sau thuế
11. Tỷ lệ doanh thu dịch vụ kỹ thuật dầu khí ƣớc tính trên tổng doanh thu từ năm 2009 – 2013
Năm 2009 2010 2011 2012 2013
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận sau thuế
12. Định hƣớng phát triển hoạt động dịch vụ kỹ thuật dầu khí tại công ty trong những năm tới tập
trung vào lĩnh vực nào?
II. CÁC YẾU TỐ CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG ĐƠN VỊ ĐƢỢC
PHỎNG VẤN
A. Môi trƣờng kiểm soát
A1. Đặc thù về quản lý
13. Theo ông ( bà ) hoạt động kiểm tra, kiểm soát có quan trọng với đơn vị không?
Có 42/42 Không Không rõ
14. Nhà quản lý có quan tâm tới cách chính sách và thủ tục kiểm soát tại đơn vị không?
Có 42/42 Không Không rõ
15. Nhà quản lý có tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với nhân viên thực hiện các công việc trong
đơn vị không?
Có 20/42 Không 20/42 Không rõ 2/42
16.Nhà quản lý thiết lập và duy trì thƣờng xuyên các chính sách và thủ tục kiểm soát tại đơn vị
không?
Có 35/42 Không 7/42 Không áp dụng
17.Cách chính sách kiểm soát tại đơn vị đƣợc nhà quản lý cập nhật và đổi mới thƣờng xuyên
không?
Có 10/42 Không 30/42 Không áp dụng 2/42
A2.Cơ cấu tổ chức
18. Cơ cấu tổ chức của đơn vị theo ông(bà) có thích hợp với đơn vị trong thực hiện các hoạt
động không?
Có 12/42 Không 30/42 Không áp dụng
19,Cơ cấu tổ chức của đơn vị có tạo thuận lợi cho công tác kiểm tra, kiểm soát không?
Có 20/42 Không 15/42 Không rõ 7/42
20. Trong cơ cấu tổ chức có phân định rõ trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân và có sự cách
ly trách nhiệm thích hợp với một số công việc bằng văn bản không?
Có 22/42 Không 14/42 Không áp dụng 6/42
21. Theo ông (bà) việc phân công công việc trong đơn vị hiện nay đã hợp lý và đúng với khả
năng chƣa?
Có 27/42 Không 10/42 Không rõ 5/42
22. Theo ông(bà) các vị trí quan trọng trong đơn vị có đảm bảo khả năng trong thực hiện nhiệm
vụ không?
Có 30/42 Không 7/42 Không rõ 5/42
23. Theo ông (bà) đơn vị có thực hiện cách biện pháp cần thiết để hợp lý hơn nữa cơ cấu tổ
chức không?
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng 0/42
24. Theo ông(bà) các bộ phận trong cơ cấu tổ chức tuân thủ đúng theo trách nhiệm đƣợc phân
công không?
Có 30/42 Không 5/42 Không áp dụng 7/42
A3. Chính sách nhân sự
25. Chính sách về nhân sự của đơn vị có đƣợc xây dựng đầy đủ không?
Có 11/42 Không 31/42 Không áp dụng
26.Đơn vị có bộ phận chuyên trách riêng về nhân sự không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
27. Các quyết định về tuyển dụng, đào tạo, khen thƣởng, kỷ luật, bổ nhiệm có đƣợc ban hành
dƣới dạng văn bản không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
28.Biến động về nhân sự có đƣợc theo dõi đầy đủ không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
29. Các thủ tục về nhân sự có phức tạp không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
30. Đơn vị có áp dụng tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội SA-8000 trong quản lý nhân sự không?
Có đƣợc cấp chứng chỉ không?
Có 0/42 Không 42/42 Không áp dụng
31. Các chế độ phúc lợi với ngƣời lao động có đảm bảo tuân thủ theo luật bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,và các quy định khác không?
Có 42/42 Không Không áp dụng
32.Nếu đơn vị có xây dựng tiêu chí riêng để đánh giá chất lƣợng lao động không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
33. Hiện nay lao động của đơn vị có phải làm thêm giờ không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
34. Đơn vị có quy chế về làm thêm giờ không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
35.Lƣơng làm thêm giờ có trả theo quy định không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
36. Đơn vị trích các khoản theo lƣơng trên tổng lƣơng ?
Có 12/42 Không 30/42 Không áp dụng
37. Công tác đào tạo nhân lực chất lƣợng cao cho đơn vị có đƣợc quan tâm không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
38..Hình thức trả lƣơng tại đơn vị đã đúng luật chƣachƣa?
Có 42/42 Không Không áp dụng
39. Quỹ lƣơng có đảm bảo khuyến khích ngƣời lao động không?
Có 31/42 Không 11/42 Không áp dụng
40. Chính sách về khen thƣởng tại đơn vị có áp dụng không?
Có 31/42 Không 11/42 Không áp dụng
41. Các hoạt động tập thể, phúc lợi cho ngƣời lao động có đảm bảo không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
42. Chính sách về đề bạt, đào tạo, khuyến khích phát huy năng lực, giá trị đạo đức của ngƣời lao
động có áp dụng không?
Có 3/42 Không 35/42 Không áp dụng 4/42
43. Những khó khăn hiện tại tác động nhƣ thế nào đến chính sách nhân sự nhƣ thế nào? Đến quỹ
lƣơng ra sao?.....................................
44. Biện pháp để khắc phục các khó khăn nêu trên:.
45. Các kế hoạch điều chỉnh, cắt giảm nhân sự có đƣợc kiểm tra, kiểm soát không/
Có 11/42 Không 25/42 Không áp dụng 5/42
46. Chính sách khuyến khích với lao động chất lƣợng cao đã hợp lý chƣa?
Có 31/42 Không 11/42 Không áp dụng
47. Chính sách an toàn lao động hoặc HSE có quy định thành trong nội quy lao động không không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
48. Chính sách an toàn lao động hoặc HSE có đảm bảo giảm thiểu rủi ro liên quan tới ngƣời lao
động không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
49. Chính sách an toàn lao động hoặc HSE có cần bổ xung thêm không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
A4. Công tác kế hoạch
50. Đơn vị có thực hiện công việc lập kế hoạch không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
51. Nếu có thực hiện lập kế hoạch thì công việc lập kế hoạch có đƣợc quy định trong các văn
bản của đơn vị không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
52. Nhà quản lý có quan tâm nhiều tới công tác lập kế hoạch không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
53. Bộ phận nào trong đơn vị thực hiện công việc lập kế hoạch?.........................................
54. Kế hoạch đã thiết lập có đƣợc sử dụng trong kiểm tra đối chiếu với thực tế tiến hành
không?
Có 20/42 Không 26/42 Không áp dụng
55. Kế hoạch nào đƣợc lập tại đơn vị định kỳ?..................................................................
56. Trong các kế hoạch nêu trên kế hoạch nào là quan trọng nhất?.........
57. Các kế hoạch liên quan đến chi phí và quy trình của dịch vụ kỹ thuật có đƣợc thiết lập
không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
58. Các kế hoạch liên quan đến chi phí và quy trình của dịch vụ kỹ thuật nếu đƣợc thiết lập có
sự kiểm soát và giám sát bởi các chuyên gia chuyên sau về kỹ thuật không?
Có 20/42 Không 6/42 Không áp dụng 16/42
59. Các mẫu biểu về kiểm tra quy trình thực hiện kế hoạch có quy định rõ ràng không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
60. Các mẫu biểu về kiểm tra quy trình thực hiện kế hoạch nếu có thì đƣợc ghi chép nhƣng thế
nào?..................
61. Trong trƣờng hợp, thực hiện các dự án lớn do Tập đoàn DKQGVN giao hoặc của nhà thầu
nƣớc ngoài thì có sử dụng nhân viên giám sát tiến độ của tập đoàn hoặc của bên thứ ba không ?
Có 6/42 Không Không áp dụng 36/42
62. Các báo cáo tiến độ thực hiện công việc do ai lập?...........................
63. Khi có sự cố hoặc chậm tiến độ có đƣợc báo cáo kịp thời không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
64. Khi có sự cố hoặc chậm tiến độ nhà quản lý và các bên có liên quan có đƣa giải pháp kịp
thời không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
65. Các bên tham gia điều chỉnh tiến độ và kế hoạch trong trƣờng hợp có sự cố?...........
66.Có khi nào có sự cố nghiêm trọng làm ảnh hƣởng tới việc thực hiện kế hoạch của đơn vị
không?
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng
67. Hậu quả của sự cố có đƣợc dự báo trƣớc chính xác và có phƣơng án dự phòng kịp thời
không?
Có 6/42 Không 36/42 Không áp dụng
A5. Ban kiểm soát, Hội đồng Quản trị
68. Công ty có thiết lập ban kiểm soát không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
69. Hội đồng quản trị có tham gia vào kiểm soát một cách thƣờng xuyên với hoạt động của đơn vị
không?
Có 6/42 Không Không áp dụng 36/42
70.Thành viên ban kiểm soát có mấy ngƣời?..............................
71. Công việc của ban kiểm soát có đƣợc công bố rộng rãi dƣới dạng văn bản không?
Có 20/42 Không 4/42 Không áp dụng 18/42
72. Chức năng chính của ban kiểm soát tại đơn vị?..................
73. Theo ông (bà) , thành viên trong ban kiểm soát có thực sự am hiểu về công việc cần thực hiện
cũng nhƣng vấn đề về quản lý vốn, tài chính?
Có 10/42 Không Không rõ 32/42
74. Theo đánh giá của ông (bà), ban kiểm soát có thực sự phát huy vai trò trong công tác kiểm soát
tại đơn vị không?
Có 10/42 Không Không rõ 32/42
A6.Bộ phận kiểm toán nội bộ
75. Đơn vị có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ không?
Có 1/42 Không 41/42 Không áp dụng
76. Nếu chƣa tổ chức, theo ông ( bà) có thực sự cần thiết phải có bộ phận này trong đơn vị?
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng
77. Chức năng của bộ phận này có bị trùng lặp với chức năng của Ban kiểm soát không?
Có 6/42 Không Không rõ 36/42
78. Chi phí cho bộ phân kiểm toán nội bộ có tƣơng ứng với lợi ích mà họ mang lại không?
Có 10/42 Không Không rõ 36/42
79. Các nhân viên kiểm toán nội bộ có sự độc lập tƣơng đối trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
không?
Có 1/42 Không Không rõ 36/42
80. Các nhân viên kiểm toán nội bộ có am hiểu thực sự về hoạt động của đơn vị không?
Có 1/42 Không Không áp dụng 36/42
81. Hàng năm, công ty có thực hiện kiểm toán không?
Có 40/42 Không 2/42 Không áp dụng
A7. Các nhân tố bên ngoài ảnh hƣởng tới môi trƣờng kiểm soát
82. Đơn vị chịu ảnh hƣởng của những nhân tố nào bên ngoài?.......................................
83. Đơn vị có mời kiểm toán độc lập không?
Có 40/42 Không 2/42 Không áp dụng
84 Đơn vị nào kiểm toán?.......................................
85. Kết quả kiểm toán có tác dụng với đơn vị không?
Có 36/42 Không 4/42 Không áp dụng 2/42
86. Cổ phiếu của Đơn vị có niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán không (với công ty cổ phần)?
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng
B. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO
87. Nhà quản lý có quan tâm tới vấn đề rủi ro trong kinh doanh?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
88. Nhà quản lý có sẵn sàng đánh đổi chấp nhận rủi ro cao để thu lợi nhuận cao trong kinh doanh
không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
89. Đơn vị có thực hiện đánh giá rủi ro không?
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng
90. Bộ phận nào tiến hành đánh giá rủi ro? ......................................................................................
91. Quy trình tiến hành đánh giá rủi ro? ......................................................................................
92. Rủi ro nhận diện tại đơn vị thƣờng có những rủi ro gì?....................................................
93. Rủi ro nhận diện đƣợc có ảnh hƣởng gì tới việc thiết kế thủ tục kiểm soát không?
Có 20/42 Không 26/42 Không rõ
94. Chi phí đánh giá rủi ro tại đơn vị theo anh chị có tƣơng ứng với lợi ích mang lại không?
Có 20/42 Không 26/42 Không áp dụng
C.HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (HỆ THỐNG KẾ TOÁN, THÔNG TIN
TỪ CÁC BÁO CÁO QUẢN TRỊ, TRUYỀN THÔNG
C1. Hệ thống thông tin
95. Hệ thống thông tin của đơn vị do bộ phận nào cung cấp là chủ yếu?
96. Thông tin đƣợc cung cấp có đầy đủ không?
Có 38/42 Không 4/42 Không áp dụng
97. Thông tin của đơn vị thu thập đƣợc gồm những thông tin gì?
9
8. Công ty có hệ thống phần mềm quản lý cho toàn đơn vị không?
Có 1/42 Không 41/42 Không áp dụng
99. Nếu có thì hệ thống này có phát huy hiệu quả không?
Có 1/42 Không Không áp dụng 41/42
100. Tên các phần mêm ứng dụng và chuyên biệt sử dụng tại công ty?
101 Hệ thống thông tin của đơn vị do kế toán cung cấp có đầy đủ không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
102. Thông tin kế toán cung cấp có chính xác và kịp thời để phục vụ cho nhà quản lý trong ra quyết
định không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
103. Công ty áp dụng chế độ kế toán theo quyết định nào?.................................................
104.Quy định về kế toán có ban hành thành văn bản không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
105Nội dung các công việc kế toán tại đơn vị gồm những công việc gì, có quy định thành trình tự
không?..................................................................................
106.Trình tự lập và luân chuyển chứng từ nhƣ thế nào?...........................................
107Quy định về chữ ký kiểm soát trên chứng từ có rõ ràng không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
108. Trên mỗi chứng từ kế toán tối thiểu phải có sự soát xét của mấy cấp quản lý?..................
109. Chứng từ kế toán có đƣợc kiểm tra trƣớc khi ghi sổ không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
110.Hệ thống tài khoản của đơn vị có đƣợc quy định rõ trong các quy định về tài chính kế toán
không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
111. Hệ thống tài khoản có mở chi tiết không? Mức độ chi tiết ?..................
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
112Hệ thống tài khoản theo ông (bà) có thích hợp với yêu cầu quản lý của công ty hiện nay không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
113. Công ty đang ghi sổ theo hình thức gì?..................................................
114.Công ty có sử dụng phần mềm kế toán trong ghi sổ không?
Có 39/42 Không 3/42 Không áp dụng
115. Nếu sử dụng tên phần mềm kế toán là gì?......................
116.Công ty có ghi chép đầy đủ trên các sổ tổng hợp và sổ chi tiết không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
117. Hệ thống báo cáo tài chính gồm những báo cáo nào?...................................
118. Kỳ báo cáo?..............................................
119.Công ty có thực hiện công tác kế toán quản trị không?
Có 22/42 Không 20/42 Không áp dụng
120.Công tác kế toán quản trị đƣợc tập trung cho những phần hành công việc nào?..........................
121. Bộ máy kế toán có phân công phân nhiệm rõ ràng không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
122. Số lƣợng nhân viên trong bộ máy kế toán?..............................
123.Công tác kiểm tra kế toán có tiến hành thƣờng xuyên không?
Có 36/42 Không Không áp dụng
124. Thông tin kế toán xử lý và cung cấp có tính thống nhất không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
125. Thông tin kế toán có khi nào bị sai lệch phải điều chỉnh không?
Có 20/42 Không 12/42 Không áp dụng 10/42
126. Những sức ép và khó khăn gặp phải trong xử lý và cung cấp thông tin ?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
C2. Hệ thống truyền thông
127. Có bộ phận truyền thôngriêng tại công ty không?
Có 6/42 Không 36/42 Không áp dụng
128. Việc truyền thông tin từ cấp trên cấp dƣới có đảm bảo không?
Có 41/42 Không 1/42 Không áp dụng
129. Việc truyền thông tin giữa các thành viên, bộ phận và cá nhân trong đơn vị có đảm bảo
không?
Có 41/42 Không 1/42 Không áp dụng
130. Trong đơn vị có đƣờng dây nóng để cung cấp thông tin không?
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng
131. Thông tin cung cấp ra bên ngoài theo kênh nào?......................
132. Công ty có bộ phận IT riêng không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
133. Có xảy ra trục trặc trong xử lý số liệu bao giờ không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
134. Hệ thống thông tin đã xử lý có đƣợc bảo quản lƣu trữ phù hợp không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
D.CÁC CHÍNH SÁCH VÀ THỦ TỤC KIỂM SOÁT
135. Công ty có quy chế quản lý tài chính riêng không?
Có 40/42 Không 2/42 Không áp dụng
136.Phân cấp quản lý tại công ty về tài chính nhƣ thế nào?.............................................................
137.Có sự tách biệt trong xét duyệt và thực hiện các vấn đề tài chính không?
Có 40/42 Không 2/42 Không áp dụng
138. Thủ tục ủy quyền có đƣợc tiến hành tại đơn vị không?
Có 40/42 Không Không áp dụng 2/42
139. Thủ tục kiểm soát tổng quát ( xem xét về mục tiêu, phân cấp trách nhiệm, xử lý thông tin) có
thƣờng áp dụng với các hoạt động tại đơn vị không?Áp dụng nhƣ thế nào?
D1.Kiểm soát bảo vệ tài sản tại đơn vị và tài sản tại các công trình
140.Có biên bản bàn giao tài sản cố định cho bộ phận sử dụng tại đơn vị không?
Có 42/42 Không Không áp dụng
141.Thủ tục kiểm kê và đánh giá tài sản cố định có đƣợc thực hiện định kỳ không?
Có 42/42 Không Không áp dụng
142.Nguyên vật liệu mua vào phục vụ cho các dịch vụ có đƣợc phân loại và đánh mã hiệu đầy đủ
không?
Có 42/42 Không Không áp dụng
143. Trong quá trình bảo quản vật liệu có hƣ hỏng có đƣợc báo cáo kịp thời không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
144. Trong quá trình đƣa vật liệu vào thực hiện các dịch vụ, đƣa tài sản vào sử dụng có dấu hiệu
không đủ tiêu chuẩn có báo cáo kịp thời cho nhà quản lý không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
145. Tài sản chuyển đến nơi thực hiện các công trình dịch vụ kỹ thuật có đƣợc bàn giao đầy đủ
không? Có đƣợc bảo quản đúng quy cách không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
D2.Kiểm soát mua hàng
146. Có nhân viên phụ trách về kiểm soát chất lƣợng vật liệu mua vào không?
Có 38/42 Không 4/42 Không áp dụng
147.Quy định về phân cấp trong quản lý mua hàng nhƣ thế nào?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
148. Có tổ chức bộ phận mua hàng riêng biệt không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
149.Trình tự xét duyệt mua hàng có quy định bằng văn bản không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
150.Nghiệp vụ mua hàng có đƣợc phê chuẩn trƣớc khi mua hàng không?
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng
151.Với những lô hàng có giá trị lớn công tác đấu thầu có đƣợc thực hiện không?
Có 38/42 Không 4/42 Không áp dụng
152. Giá trị lô hàng từ bao nhiêu trở lên thì thực hiện đấu thầu mua sắm?..........................
153. Bộ phận mua hàng có tính độc lập cao với các bộ phận tài chính, kế toán không?
Có Không Không áp dụng
154. Hoạt động đấu thầu mua sắm có đƣợc sự tƣ vấn của các chuyên gia kỹ thuật không?
Có 38/42 Không 4/42 Không áp dụng
155. Hàng mua về có đƣợc kiểm nhận và đánh giá đầy đủ không?
Có 28/42 Không 14/42 Không áp dụng
156. Tiến độ về giao hàng có đƣợc đảm bảo không?
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng
157. Có trƣờng hợp nào tiến độ giao hàng không đảm bảo không? Biện pháp xử
lý?............................
158. Chính sách về các khoản phải trả ngƣời cung cấp tại đơn vị có văn bản quy định không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
159. Có bộ phận theo dõi về thanh toán riêng không?
Có 26/42 Không 12/42 Không áp dụng
160. Các bản đối chiếu công nợ có đƣợc thực hiện thƣờng xuyên không?
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng
161. Có khoản nợ phải trả nào quá hạn không?
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng
162. Tiến độ thanh toán có đảm bảo không?
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng
163. Phƣơng thức thanh toán thƣờng theo phƣơng thức nào?...................
D3.Kiểm soát thực hiện dịch vụ (lập kế hoạch, chi phí, chất lƣợng, rủi ro thực hiện)
164.Có dự toán chi phí sản xuất khi thực hiện các công việc tại đơn vị không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
165. Định mức chi phí vật liệu trực tiếp có đƣợc xây dựng đầy đủ không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
166. Định mức chi phí nhân công trực tiếp có đƣợc xây dựng đầy đủ không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
167. Định mức chi phí sản xuất chung có xác định đầy đủ không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
168. Phân bổ chi phí sản xuất chung theo tiêu thức nào với các công việc thực hiện tại công
ty?........................
169.Công tác kiểm soát chi phí so với dự toán có đƣợc thực hiện không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
170. Bộ phận nào kiểm soát chi phí?..........
171. Có thông báo kịp thời cho nhà quản lý trong trƣờng hợp chi phí vƣợt định mức không?
Có 20/42 Không Không áp dụng 22/42
172. Công ty có tổ chức ghi chép chi phí sản xuất chi tiết theo công việc không?
Có 20/42 Không 26/42 Không áp dụng
173. Công ty có tiến hành kiểm tra và đối chiếu kế hoạch chi phí với thực tế thực hiện chi phí
không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
174. Công ty có tiến hành phân tích chi phí của các công việc đã hoàn thành?
Có 20/42 Không Không áp dụng 22/42
175. Chính sách cắt giảm, tiết kiệm chi phí tại đơn vị hiện nay có đƣợc ban hành thành văn bản
không?
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng
176. Các loại chi phí cần cắt giảm, tiết kiệm?.......................
177. Bộ phận nào của đơn vị thực hiện kiểm soát chất lƣợng?............................
178. Trƣờng hợp công việc quá phức tạp có thuê chuyên gia hoặc bên thứ ba độc lập để kiểm định
không?
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng
179. Các tiêu chuẩn áp dụng tại đơn vị để đánh giá chất lƣợng dịch vụ?.............................
180.Khi phát hiện chất lƣợng chƣa đạt so với yêu cầu có báo cáo kịp thời không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
181. Số lƣợng nhân viên tham gia vào công việc kiểm soát chất lƣợng dịch vụ?........
182. Có khi nào gặp rủi ro trong thực hiện dịch vụ không ( sản phẩm bị sai hỏng, chậm tiến độ,)?
Có 16/42 Không Không áp dụng 26/42
183. Các rủi ro trong sản xuất có đƣợc dự tính trƣớc không?
Có 10/42 Không Không áp dụng 32/42
184. Có bộ phận nào quản lý và đánh giá về rủi ro trong sản xuất tại đơn vị không? Nếu có tên bộ
phận?.
185. Nếu có rủi ro lớn trong sản xuất đã xảy ra tại đơn vị thì có tìm đƣợc nguyên nhân và đánh giá
ảnh hƣởng kịp thời không?
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng
186. Với dịch vụ kỹ thuật chất lƣợng cao có khi nào tiến hành kiểm soát lại các khâu công việc từ
đầu quá trình thực hiện tới khi kết thúc không?
Có 6/42 Không Không áp dụng 36/42
D3.Kiểm soát hoạt động quản lý dự án đầu tƣ
187..Bộ phận nào kiểm soát tổng thể công việc với các dự án lớn?.................................................
188. Nội dung công việc trong kiểm soát quản lý dự án đầu tƣ?...........................
189. Theo anh (chị) ngƣời quản lý dự án đầu tƣ hiện nay tại đơn vị có đảm bảo yêu cầu về năng lực không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
190. Theo anh (chị) phân công trách nhiệm và công việc trong quản lý dự án đầu tƣ có đảm bảo
hợp lý không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
191. Theo anh (chị) tiến độ công việc trong quản lý dự án đầu tƣ có đảm bảo không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
192. Theo anh (chị) trình độ của cán bộ quản lý dự án đầu tƣ có phù hợp không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
193. Theo anh (chị) bộ phận quản lý dự án đầu tƣ có thực hiện công việc kiểm soát chi phí không?
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng
194. Nội dung công việc trong kiểm soát chi phí của quá trình thực hiện dự án đầu
tƣ?...........................
195. Đơn vị có sử dụng phần mềm chuyên biệt trong quản lý dự án đầu tƣ không?
Có 6/42 Không 36/42 Không áp dụng
196. Nếu có, nêu tên phần mềm:
E. GIÁM SÁT KIỂM SOÁT
197.Đơn vị có thực hiện giám sát kiểm soát không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
198..Bộ phận nào thực hiện giám sát?.................................................
199.Giám sát kiểm soát có cần thiết không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
200. Khi nào thực hiện giám sát định kỳ?.............................................................
201.Giám sát thƣờng xuyên có đƣợc thực hiện trong các công việc hàng ngày không?
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng
202.Các báo cáo có liên quan đến giám sát thƣờng xuyên về kiểm soát?.............
203.Giám sát định kỳ có đƣợc thực hiện không?
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng
204. Khi nào thực hiện giám sát định kỳ?.............................................................
205. Đơn vị có lập báo cáo về hạn chế của hệ thống kiểm soát nội bộ không?
Có 2/42 Không 40/42 Không áp dụng
206. Đơn vị tiến hành đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ không?
Có 6/42 Không 36/42 Không áp dụng
Phụ lục 3.3
Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh chủ yếu của PVN năm 2006 – 2010
(Theo báo cáo của PVN gửi Thủ tướng Chính phủ Năm 2011)
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính
Kế hoạch
2006 -2010
Thực hiện
2006 - 2010
Tỷ lệ (%)
thực hiện so
với kế hoạch
A B C 1 2 3=2/1
1 Gia tăng trữ lƣợng Triệu tấn dầu quy
đổi
184 -194 333 171,6
2 Tổng khai thác dầu khí Triệu tấn dầu quy
đổi
118,18 118,24 100,05
3 Urea 1000 tấn 3.604 3.701 102,7
4 Điện Tỷ Kwh 25,00 25,4 101,6
5 Xăng dầu các loại Triệu tấn 8,5 8,65 101,76
6 Tổng doanh thu 1000 tỷ đồng 1244,8 1424,5 114,4
7 Nộp Ngân sách Nhà
nƣớc
1000 tỷ đồng 439,9 508,1 115,5
8 Năng suất lao động
bình quân
Tỷ đồng/ ngƣời/năm 8,2 8,4 102,4
Phụ lục 3.4
Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
ngành dầu khí ( gồm cả hoạt động dịch vụ)
Tên ngành
Tổng
số
DN
Số
lao
động
bình
quân
1DN
Nguồn
vốn
bình
quân 1
DN - tỷ
đồng
TSCĐ và
đầu tƣ dài
hạn BQ 1
lao
động(tr.đ)
Doanh thu
thuần BQ
1 lao
động(tr.đ)
Tỷ lệ
nộp
NS so
với
doanh
thu
Tỷ suất
lợi
nhuận
trên
vốn
(%)
Tỷ suất
lợi
nhuận
trên
doanh
thu(%)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng ngành khai thác mỏ
Năm 2006 1369 132 79,9 398 845 41,36 63,816 45,875
Năm 2007 1691 110 75,6 402 786 27,52 47,674 41,766
2008 2184 90 71,4 488 1008 36,68 48,280 38,118
Trong đó ngành dầu khí
Năm 2006 9 916 9.527,2 7.014 14.408 52,14 80,057 57,807
Năm 2007 10 747 9.646,4 7.515 13.936 36,88 61,281 56,801
2008 15 519 7.227 8.969 17.766 50,68 66,668 52,215
(Thực trạng doanh nghiệp theo kết quả điều tra năm 2007.2008,2009, tr.150,151)
Phụ lục 3.5: Lao động và thu nhập của ngƣời lao động
Tên ngành
Tổng số
DN
Tổng số lao
động bình
quân
Tổng thu nhập
của ngƣời lao
động (tỷ đồng)
Thu nhập bình quân
1 ngƣời lao
động/tháng (1000đ)
A 1 2 3 4
Tổng ngành khai thác mỏ
Năm 2006 1369 177.290 6.771 3.183
Năm 2007 1691 181.427 8.336,3 3.829
Năm 2008 2184 191.501 10.199 4.438
Trong đó ngành dầu khí
Năm 2006 9 8.452 1.235,4 12.180
Năm 2007 10 7.494 1.434,6 15.953
Năm 2008 15 7.478 1.349 15.030
(Thực trạng doanh nghiệp theo kết quả điều tra năm 2007.2008,2009, tr.176,177)
Phụ lục 3.6: Số doanh nghiệp phân theo quy mô vốn
Tên ngành Tổng số DN
Số vốn
< 0,5 tỷ
đồng
Số vốn
từ 0,5 –
dƣới 1
tỷ
Số vốn
từ 1tỷ -
dƣới 5
tỷ
Số vốn
từ 5 tỷ
- dƣới
10 tỷ
Số vốn
từ 10
tỷ -
dƣới
50 tỷ
Số vốn
từ 50
tỷ -
dƣới
200 tỷ
Số vốn
từ 200
tỷ -
dƣới
500 tỷ
Số vốn
từ 500
tỷ
A 1=2+...+11 2 3 4 5 6 7 8 9
Tổng ngành khai thác mỏ
Năm 2006 1369 257 213 583 107 134 40 18 17
Năm 2007 1691 260 274 706 171 192 48 21 19
Năm 2008 2184 223 375 959 216 291 73 17 30
Trong đó ngành dầu khí
Năm 2006 9 1 1 1 1 4
Năm 2007 10 1 1 2 2 1 4
Năm 2008 15 6 2 2 1 4
(Thực trạng doanh nghiệp theo kết quả điều tra năm 2007.2008,2009, tr.75)
Phụ lục 3.7: Số doanh nghiệp phân theo kết quả sản xuất kinh doanh
Tên
ngành
Tổng
số DN
Doanh nghiệp lãi Doanh nghiệp lỗ
So với tổng số
doanh nghiệp
Số
lƣợng
Tổng
mức lãi
tỷ đồng
Lãi bình
quân một
doanh
nghiệp
(tr.đ)
Số
lƣợng
Tổng
mức lỗ
(tỷ
đồng)
Lỗ bình
quân
một
doanh
nghiệp
(tr.đ)
Số
doanh
nghiệp
lãi
Số
doanh
nghiệp
lỗ
A 1 2 3 4=3/2 5 6 7=6/5 8=2/1 9=5/1
Tổng ngành
khai thác mỏ
Năm
2006
1369 1060 69.978,6 66.018 226 -157,7 -698 77,43 16,51
Năm
2007
1691 1283 61.015,9 47.557 296 -82,2 -278 75,87 17,5
2008 2184 1726 73.390,4 43.679 333 -137 -411 79,03 15,25
Trong đó
ngành dầu khí
Năm
2006
9 5 68.647,8 13.729.55
8
2 -3,2 -592 55,56 22,22
Năm
2007
10 6 59.114,1 9.852.349 1 -0,1 -121 60 10
2008 15 9 72.272 8.030.222 5 -0,2 -40 60 33,33
(Thực trạng doanh nghiệp theo kết quả điều tra năm 2007.2008,2009, tr.94)
Phu luc 3.8: SƠ ĐỒ QUẢN LÝ, TỔ CHỨC CỦA PVN
Phụ lục 3.9: Bảng tiêu chí xác định Doanh nghiệp nhỏ và vừa, lớn
Quy mô
Khu vực
Doanh
nghiệp
siêu nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa
Doanh nghiệp lớn
Số lao
động
Tổng
nguồn vốn
Số lao
động
Tổng nguồn
vốn
Số lao
động
Tổng
nguồn vốn
Số lao
động
I. Nông, lâm
nghiệp và thủy
sản
10 ngƣời
trở xuống
20 tỷ đồng
trở xuống
từ trên 10
ngƣời đến
200 ngƣời
từ trên 20 tỷ
đồng đến
100 tỷ đồng
từ trên 200
ngƣời đến
300 ngƣời
Trên 100 tỷ
đồng
Trên 300
ngƣời
II. Công nghiệp
và xây dựng
10 ngƣời
trở xuống
20 tỷ đồng
trở xuống
từ trên 10
ngƣời đến
200 ngƣời
từ trên 20 tỷ
đồng đến
100 tỷ đồng
từ trên 200
ngƣời đến
300 ngƣời
Trên 100 tỷ
đồng
Trên 300
ngƣời
III. Thƣơng mại
và dịch vụ
10 ngƣời
trở xuống
10 tỷ đồng
trở xuống
từ trên 10
ngƣời đến
50 ngƣời
từ trên 10 tỷ
đồng đến 50
tỷ đồng
từ trên 50
ngƣời đến
100 ngƣời
Trên 100 tỷ
đồng
Trên 300
ngƣời
(Lưu ý là ngành dịch vụ kỹ thuật dầu khí được xếp vào ngành Công nghiệp)
BỘ CÔNG THƢƠNG
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM (PVN)
TỔNG CỤC NĂNG
LƢỢNG
Tổng công ty/Công
ty PVN nắm 100%
vốn
Tổng công ty/Công
ty/Đơn vị PVN
nắmquyền chi phối
Các công ty
liên kết
Các đơn vị
nghiên cứu khoa
học, đào tạo
Khối đơn vị trực
thuộc PVN (VPĐD,
CN, BQLDA, TT)
Phụ lục 3.10 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của PVD (Nguồn PVD)
Phụ lục 3.11 Mô hình cơ cấu tổ chức của Công ty CP Xây lắp dầu khí miền
Nam (Alpha – ECC, nguồn website Alpha- ECC)
Phụ lục 3.12
Trình tự lập kế hoạch tại các đơn vị
HỘI ĐỒNG CỔ
ĐÔNG
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNGQUẢN
TRỊ
BAN TỔNG GIÁM
ĐỐC
PHÒNG TỔ
CHỨC
HÀNHCHÍNH
PHÒNG KỸ
THUẬT-AN TOÀN
CHẤTLƢỢNG
PHÒNG
KẾ TOÁN
PHÒNG
DỊCH VỤ
BIỂN
PHÒNG
THƢƠNG
MẠI
XƢỞNG
CHẾ TẠO
CÁC CHI
NHÁNH
X.BẢO DƢỠNG –
CHẠY THỬ
TRUNG TÂM AN
TOÀN MÔI
TTRƢỜNG
Phụ lục 3.13: Kết quả Công ty mẹ PTSC năm 2012:
TT CÁC CHỈ TIÊU
Đơn vị
tính
Kế hoạch
năm 2012
Thực hiện
năm 2012
Đạt (%)
1 Vốn điều lệ Tỷ đồng 2.978 2.978 100%
2 Doanh thu:
Trong đó:
Tỷ đồng 8.445 8.552 101%
+ Doanh thu SXKD: Tỷ đồng 7.591
+ Doanh thu tài chính: Tỷ đồng 565
+ Thu nhập khác: Tỷ đồng 396
3 Lợi nhuận trƣớc thuế Tỷ đồng 650 1.021 157%
4 Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng 570 766 134%
5 Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/ VĐL
cuối kỳ
% 19,1 25,7 134%
6 Thuế và các khoản phát sinh phải
nộp NSNN
Tỷ đồng 359 602 168%
(Nguồn PTSC)
Phụ lục 3.14: Các báo cáo tiến độ thực hiện kế hoạch
STT Tên báo cáo Nội dung
1 Báo cáo ngày (định
kỳ) Trƣởng phòng Quản lý thi công lập nhƣ một báo cáo
hiện trƣờng. Báo cáo hàng ngày đƣợc lập cho tất cả các ngày
làm việc, bắt đầu từ lúc huy động nguồn lực và tiếp tục không
ngừng cho đến khi giải phóng hết các nguồn lực công việc đƣợc
thực hiện. Những báo cáo này đƣợc đánh số liên tục theo ngày.
Tất cả các thiết bị thi công chính trên công trƣờng phải đƣợc
thống kê hàng ngày. Báo cáo này gồm các thông tin sau:Tình
hình thời tiết, tình hình nhân lực và thiết bị thi công, tóm tắt các
công việc đang và sắp thực hiện.Việc tập kết của mọi thiết bị/vật
tƣ chủ yếu. Các vấn đề đáng chú ý khác.
2 Báo cáo họp giao ban
hàng tuần (định kỳ)
Các thông tin đáng chú ý cũng nhƣ lƣu ý tình hình thực hiện, các
vấn đề còn tồn tại, biện pháp giải quyết.
3 Báo cáo tiến độ hàng
tháng (định kỳ)
- Tóm tắt tình hình thực hiện hợp đồng hàng tháng.
- Cập nhật biểu đồ đƣờng găng với các công việc có ý nghĩa
quyết định đã đƣợc liệt kê.
Tiến độ công việc theo đƣờng cong chữ S, tiến độ công tác thiết
kế, tiến độ công tác mua sắm, tiến độ công tác thi công, Công tác
giám sát đảm bảo chất lƣợng và những vấn đề không phù hợp.
- Kế hoạch dự kiến cho 30 ngày.
-Các vấn đề còn tồn tại ở từng bộ phận, lĩnh vực.
4
Báo cáo tai nạn (đột
xuất)
5
Các báo cáo khác theo
yêu cầu của ngƣời sử
dụng dịch vụ (đột xuất)
(Nguồn PVC –MS)
Phụ lục 3.15: Tóm tắt tổng dự toán chi phí đầu tƣ dự án theo thiết kế của Nhà
máy ống thép hàn thẳng
Stt
HẠNG MỤC
CÔNG TRÌNH
GIÁ TRỊ TRƢỚC THUẾ GIÁ TRỊ SAU THUẾ
USD VNĐ USD VNĐ
I Chi phí xây dựng 614.548,16 363.451.179.688 676.002,98 399.796.297.657
II Chi phí thiết bị 71.288.604,21 28.597.500.000 71.315.304,21 31.457.250.000
III
Chi phí quản lý dự
án
17.245.986.485 - 18.970.585.134
IV
Chi phí tƣ vấn đầu
tƣ
- 28.784.251.738 - 31.662.676.912
V Chi phí khác 6.057.895,50 33.539.636.850 6.060.395,50 36.776.817.669
VI Chi phí dự phòng 2.836.883,11 73.037.248.466 2.882.688,46 80.329.295.026
TỔNG CỘNG 80.797.930,98 544.655.803.228 80.934.391,15 598.992.922.399
TỔNG CHI PHÍ
ĐẦU TƢ (VNĐ)
2.118.599.498.786 2.175.594.861.911
(Tỉ giá hối đoái là 19.480 VND/USD - Nguồn Nhà máy Sản xuất Ống thép hàn thẳng tại
khu công nghiệp dịch vụ dầu khí Soài Rạp – Tiền Giang)
Phụ lục 3.16: Phân tích độ nhạy của dự án theo mức biến động lãi suất vay
Giá trị NPV Mức biến động lãi suất vay USD
255,107,456,400
-15% -10% -5% 0% 5% 10% 15%
6,80% 7,20% 7,60% 8,00% 8,40% 8,80% 9,20%
M
ứ
c
b
iế
n
đ
ộ
n
g
l
ã
i
su
ấ
t
V
N
Đ
-
15%
11,9% 364.127.674.389 335.370.809.356 307.339.646.084 280.010.500.189 253.360.602.381 227.368.058.752 202.011.812.939
-
10%
12,6% 355.476.545.696 326.839.271.054 298.924.780.709 271.709.485.592 245.170.708.043 219.286.642.252 194.036.316.575
-5% 13,3% 346.825.417.002 318.307.732.752 290.509.915.334 263.408.470.996 236.980.813.706 211.205.225.751 186.060.820.211
0% 14,0% 338.174.288.308 309.776.194.450 282.095.049.958 255.107.456.400 228.790.919.368 203.123.809.250 178.085.323.847
5% 14,7% 329.523.159.615 301.244.656.148 273.680.184.583 246.806.441.803 220.601.025.030 195.042.392.750 170.109.827.483
10% 15,4% 320.872.030.921 292.713.117.845 265.265.319.208 238.505.427.207 212.411.130.693 186.960.976.249 162.134.331.119
15% 16,1% 312.220.902.227 284.181.579.543 256.850.453.832 230.204.412.610 204.221.236.355 178.879.559.748 154.158.834.755
Giá trị IRR Mức biến động lãi suất vay USD
14,12%
-15% -10% -5% 0% 5% 10% 15%
6,80% 7,20% 7,60% 8,00% 8,40% 8,80% 9,20%
M
ứ
c
b
iế
n
đ
ộ
n
g
l
ã
i
su
ấ
t
V
N
Đ
-15% 11,9% 14,44% 14,44% 14,44% 14,44% 14,44% 14,44% 14,44%
-10% 12,6% 14,34% 14,34% 14,34% 14,34% 14,34% 14,34% 14,34%
-5% 13,3% 14,23% 14,23% 14,23% 14,23% 14,23% 14,23% 14,23%
0% 14,0% 14,12% 14,12% 14,12% 14,12% 14,12% 14,12% 14,12%
5% 14,7% 14,01% 14,01% 14,01% 14,01% 14,01% 14,01% 14,01%
10% 15,4% 13,90% 13,90% 13,90% 13,90% 13,90% 13,90% 13,90%
15% 16,1% 13,79% 13,79% 13,79% 13,79% 13,79% 13,79% 13,79%
( Nguồn Dự án Nhà máy Sản xuất Ống thép hàn thẳng tại khu công nghiệp dịch vụ dầu khí Soài Rạp – Tiền Giang – Do PVC – PT thực hiện)
Phụ lục 3.17: Sơ đồ bộ máy kế toán của Alpha - ECC
Kế toán tiền
mặt, TGNH,
thanh toán,
(công nợ,
thuế)
Kế toán
TSCĐ
Kế toán chi
phí, doanh
thu thu nhập
Kế toán
Tổng hợp
Kế toán
nguồn
vốn,
quỹ,....
Kế toán
lƣơng và
BHXH
Trƣởng ban kế toán (Kế toán
trƣởng)
Phó ban kế toán (phó phòng kế
toán)
Phụ lục 3.18: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán- tài chính của
Tổng Công ty PTSC
Nhƣ vậy, các doanh nghiệp dịch vụ kỹ thuật dầu khí đều có tổ chức bộ môn
Phòng Kế toán Phòng
quản lý
vốn
Phòng Tài
chính dự án
Phòng tài
chính
Tổng hợp
Phòng
hƣớng
dẫn chế
độ KT -
TC
Phòng
quản lý nợ
Trƣởng ban kế toán – tài
chính
Phó ban kế toán tài chính
Phụ lục 3.19 Mẫu chứng từ
Mẫu số: 05 - TT(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC)
BM.03.01/TCKT
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
(Dùng trong thanh toán chuyển khoản cho khách hàng )
Ngày tháng năm 200
Số:AA/BB/Tên phòng /ĐNTT-CK
Kính gửi : - ÔNG TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY
- ÔNG KẾ TOÁN TRƢỞNG CÔNG TY
Ngƣời đề nghị thanh toán:
Bộ phận công tác:
Kính đề nghị Ban Lãnh đạo Công ty xem xét thanh toán các khoản chi như sau:
TT Chứng từ Nội dung chứng từ Số tiền (VND)
Số tiền
(USD)
1
2
Tổng cộng
Tỷ giá quy đổi (USD/VND):
Tổng cộng thanh toán VND
Số tiền bằng chữ:
TỔNG GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG TRƢỞNG PHÒNG NGƢỜI ĐỀ NGHỊ
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO GIÀN KHOAN DẦU KHÍ
Phòng 320 – Lầu 3 – Toà nhà Petro Tower – số 8 Hoàng Diệu – TP. Vũng Tàu
Tel: +84-64-254488 / 254489
Fax: +84-64-254490 / 512121
Phụ lục 3.20
Danh mục TK tại công ty PVD ( trích, nguồn PVD)
TK1_Tài sản ngắn hạn TK cấp 3 TK cấp 4
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng bạc đá quý
112 Tiền gửi ngân hàng Chi tiết theo Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng bạc đá quý
...
136 Phải thu nội bộ
1361 Phải thu nội bộ vốn kinh doanh
1362 Phải thu nội bộ phí quản lý
1363 Phải thu nội bộ lợi nhuận
1364 Phải thu nội bộ tiền lƣơng
1365 Phải thu nội bộ khấu hao
1366 Phải thu nội bộ chi bộ
...
TK2_ tài sản dài hạn
211 TSCĐ HH Chi tiết theo loại cụ thể
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phƣơng tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và
cho sản phẩm
2118 TSCĐ khác
...
214 Hao mòn TSCĐ
2141 Hao mòn TSCĐ HH 21411 Hao mòn TSCĐ
HH nhà cửa, vật kiến
trúc,...
21411 Hao mòn
TSCĐ HH nhà
cửa vật kiến trúc
tại văn phòng,
21412 Hao mòn
TSCĐHH nhà
cửa vật kiến trúc
tại xí nghiệp
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính ... ...
2143 Hao mòn TSCĐ VH ... ...
2147 Hao mòn BĐS đầu tƣ ... ...
...
Tk 3 Nợ phải trả
311 Vay ngắn hạn
315 Nợ dài hạn đến hạn trả
331 Phải trả cho ngƣời bán
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc
3331 Thuế gtgt phải nộp
33311Thuế gtgt đầu ra
33312 Thuế gtgt hảng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụđặc biệt
3333 Thuế xuất nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập các nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhàđất, tiền thuêđất
3338 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp
khác
...
TK 5
DT
511 Dt bán hàng và c/cấp dvụ (c/tiết
theo y/câù qlý)
5111 Dt bán h/hóa
5112 Dt bán các t/phẩm
5113 Dt c/cấp dvụ 51131 Doanh thu dịch
vụ khoan, 51132 Doanh
thu dịch vụđiều hành
giàn khoan...
5114 Dt trợ cấp, trợ giá
5117 Dt kinh doanh BĐSĐT
5118 Doanh thu khác
...
515 Dt hoạt động tài chính
5151 Dt hoạt động tài chính từ lãi tiền
gửi
5152 Dt hoạt động tài chính từ tỷ giá
5153 Dt hoạt động tài chính khác
...
TK 6
CP
SX, KD
...
621 Cp nguyên vật liệu trực tiếp Theo dịch vụ Theo dựán
...
Phụ lục 3.21 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Ghi chú :
: ghi hàng ngày
: quan hệ đối chiếu
: ghi vào cuối tháng.
Chứng từ gốc
Sổ quỹ Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Chứng
từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK Bảng TH
chi tiết
Bảng cân đối
phát sinh
Báo cáo
tài chính
Phụ lục 3.22 Mẫu giấy đề nghị mua hàng
Số:ĐN05.11/TM
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA HÀNG
Ngày tháng năm 200 Số: AA/BB/ /
Kính gửi : - ÔNG TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY
- ÔNG TRƢỞNG PHÒNG THƢƠNG MẠI
Ngƣời đề nghị mua hàng:
Bộ phận công tác:
Kính đề nghị Ban Lãnh đạo Công ty xem xét mua các hầng hóa vật tư sau:
TT Tên hàng Quy cách Số lƣợng Lý do
1
2
3
TỔNG GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG TRƢỞNG PHÒNG NGƢỜI ĐỀ NGHỊ
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO GIÀN KHOAN DẦU KHÍ
Phòng 320 – Lầu 3 – Toà nhà Petro Tower – số 8 Hoàng Diệu – TP. Vũng Tàu
Tel: +84-64-254488 / 254489
Fax: +84-64-254490 / 512121
Phụ lục 4.1 Các mục tiêu kiểm soát đƣợc thiết lập ở cấp độ toàn đơn vị nhằm
đánh giá đƣợc môi trƣờng kiểm soát của toàn đơn vị
TT
Nhân tố ảnh hƣởng
tới kiểm soát
Mục tiêu kiểm soát
1 Giá trị đạo đức và tính
trung thực
Các quy định về hành vi ứng xử và đạo đức
Mức độ hiểu biết của ngƣời lao động về điều lệ công ty, những
hành vi đƣợc khuyến khích, hành vi không đƣợc khuyến khích
Các quyết định của nhà quản trị trong hƣớng dẫn thực hiện công
việc, chế tài xử phạt
Quy định của nhà quản trị với ngƣời lao động, khách hàng, nhà đầu
tƣ,
Định hƣớng về tầm quan trọng của các giá trị đạo đức với ngƣời
lao động mới tuyển dụng
Nhà quản trị tiến hành việc giảm tối thiếu các tác động gây ra hành
vi thiếu trung thực và vi phạm đạo đức nhƣ nghiêm cấm dùng đồ
uống có còn trong thời gian làm việc, tách biệt về trách nhiệm ở
một số công việc
Các biện pháp của nhà quản trị trong ngăn ngừa các hành vi vi
phạm quy chế, đạo đức.
Kiểm soát có hiệu quả các tình huống bất thƣờng.
Khen thƣởng các cá nhân có thành tích giúp nâng cao các giá trị
đạo đức trong đơn vị
2 Đặc thù về quản lý Các cá nhân trong công ty hiểu biết và đƣợc đào tạo về công việc
thực hiện, đảm nhiệm.
Các cá nhân nhận thức đƣợc tác động của công việc do mình thực
hiện tới các hoạt động khác trong đơn vị
Kinh nghiệm quản lý của nhà quản trị về các lĩnh vực của đơn vị
thực hiện.
Nhà quản trị cung cấp cho các cá nhân trong đơn vị các chƣơng
trình đào tạo liên quan tới công việc thực hiện.
Các bản mô tả công việc chi tiết đƣợc sử dụng hiệu quả.
Đánh giá và phân loại nhân viên nhằm phân công công việc hợp lý
3 Triết lý quản trị và
phong cách điều hành
Nhà quản trị tiến hành đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng.
Giám sát với ngƣời đứng đầu.
Sự liên lạc giữa giám đốc điều hành với các cá nhân thực hiện
nhiệm vụ.
TT
Nhân tố ảnh hƣởng
tới kiểm soát
Mục tiêu kiểm soát
Hành vi của nhà quản trị trong duy trì môi trƣờng kiểm soát lành
mạnh, minh bạch.
Các chính sách kế toán lựa chọn sử dụng tại đơn vị.
4 Cơ cấu tổ chức Ban giám đốc hiểu rõ về nhiệm vụ.
Cơ cấu tổ chức phù hợp với quy mô và đặc điểm kinh doanh.
Các quyết định đƣợc truyền đạt rõ ràng trong đơn vị.
Cách ly thích hợp về trách nhiệm trong một số công việc.
Phân chia trách nhiệm và quyền hạn phù hợp với điều lệ và quy
chế hoạt động.
5 Cam kết về trách
nhiệm
Ngƣời lao động trong toàn đơn thực hiện cam kết về trách nhiệm
liên quan tới công việc thực hiện.
Bản mô tả công việc chứa đựng các cam kết về trách nhiệm.
Ngƣời lao động đƣợc quyền sửa chữa các sai phạm và thực hiện
các đóng góp nhằm củng cố nên nếp kiểm soát.
Trách nhiệm của nhà quản lý trong đánh giá thông tin, bổ xung thủ
tục kiểm soát khi có sự thay đổi trong các hoạt động thông thƣờng.
Các nghiệp vụ đƣợc xem xét và phê duyệt.
Ban giám đốc, kiểm toán viên nội bộ có hiểu biết về giám sát và
rủi ro tác động tới đơn vị.
6 Chính sách và thủ tục
về nhân sự
Quy chế tuyển dụng đảm bảo tuyển dụng đƣợc các cá nhân có trình
độ, năng lực tƣơng xứng với công việc và đạo đức thích hợp.
Kiểm tra về nhân thân, gia đình với ngƣời lao động mới tuyển
dụng, đặc biệt là ngƣời lao động làm trong lĩnh vực liên quan đến
trông coi, sử dụng tài sản, tiền
Tiêu chí tuyển dụng đƣa ra gồm có cả tiêu chí về đạo đức, hiểu biết
về văn hóa doanh nghiệp.
Chính sách đào tạo ngƣời lao động bao gồm cả đào tạo về kỹ năng
làm việc và hành vi đạo đức.
Tiến hành đánh giá chất lƣợng công việc thực hiện của từng cá
nhân một cách thƣờng xuyên.
Đƣa ra cảnh báo về những hành vi bị nghiêm cấm.
Tiến hành đào tạo lại và đào tạo liên tục để đảm bảo ngƣời lao
động đáp ứng đƣợc những thay đổi mới trong kinh doanh.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_hoan_thien_he_thong_kiem_soat_noi_bo_trong_cac_doanh.pdf