Phân cấp trách nhiệm trong tính lƣơng, phê duyệt lƣơng, tính
lƣơng và tuyển dụng lao động đƣợc thực hiện đầy đủ. Các khoản trích theo lƣơng
tại các đơn vị đảm bảo trích đủ và đúng tỷ lệ tuy nhiên hiện nay phần lớn các công
ty tính trên lƣơng cơ bản, thực hiện nộp thuế thu nhập cá nhân của ngƣời lao
động.Kiểm soát hoạt động sử dụng tài sản cố định gồm: Ghi nhận tài sản, sử dụng
tài sản, khấu hao tài sản, phân tích hiệu quả tài sản, sửa chữa, bảo dƣỡng thanh lý
tài sản:có sự tách biệt giữa chức năng ghi sổ tài sản với chức năng sử dụng đầy đủ
tại các đơn, kiểm soát nhận TSCĐ, khi bàn giao TSCĐ cho bộ phận đều có lập biên
bản bàn giao trên các thỏa thuận đã ký tiến hành kiểm tra về chất lƣợng, phụ tùng,
chi tiết. Kiểm soát giao trách nhiệm quản lý tài sản thông qua Quyết định và văn
bản, các đơn vị thuộc PVN khi tiến hành sửa chữa và bảo dƣỡng đều lập kế hoạch
và dự toán đầy đủ.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 236 trang
236 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp ngành dịch vụ kỹ thuật dầu khí tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
titute and State University. 
95 . David S. Kerr and Uday S. Muthy (2013), The importance of Cobit 
framework IT processes for effective internal control over financial 
reporting in Organizations, An iternational Survey, Information and 
Managerment. 
96 . KPMG (1999), Internal Control: A Practical Guide, Service Point. 
97 . Marc Lamoureux (2013), Internal Controls Handbook (The power sector an 
NERC compliance), Reliability Publishing, USA. 
98 . Ellen J. Langer, The psychology of Control, USA. 
99 . Robert H. Montgomery, (1905), Auditing – Theory and Practice, Newyork. 
100 . Petronas (2012), Annual Report 2012. 
101 . Michael Power (2004), The risk management for everything, Demos. 
102 . Petronas (2011), Annual Report 2011. 
103 . Petronas (2013), Annual Report 2013. 
104 . Steven J. Root (1998), Beyond COSO - Internal Control to Enhance 
Corporate Governance, Jonh Wiley & Son, Inc. 
105 . Steven J. Root (1998), Internal Control to Enhance Corporate Governance, 
John Wiley and Sons, USA. 
106 . Arnold Sneider (2009), Auditor 's internal control opinions: do they 
imfluence judgements about investments, Research, Managerical Auditing 
Journal. 
107 . Laura F.Spira and Catherine Gowthorpe (2008), Reporting on internal 
control in the UK and US, published by The ICAS, GB. 
108 . Dr. Anne-Katrin Straesser (2011), 7 secrets of Effectiveness internal control, 
Newyork. 
109 . Emilia Vasile Phd.(9/2011), Internal control - Managerment Responsibility, 
Research, Bucarest University, Hungary. 
110 . John J. Wild and K.R. Subramanyam and Robert F. Halsey (2007), Financial 
statement annalysis, The McGraw Hill, USA. 
111 . www.bp.com 
112 . www.eandpforum.co.uk 
113 .  
114 . www.internalcontrolsystems.org 
115 . www.iso.org 
116 . www.ifac.org 
117 .  
118 .  
119 .  
120 . www.petronas.com.my 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 2.1 Mục tiêu thông tin và tuân thủ của kiểm soát nội bộ BCTC 
Phụ lục 2.2 Mô hình quản trị HSE 
Phụ lục 2.3 Mô hình hệ thống kiểm soát nội bộ của COSO khi có sự kết hợp với 
COBiT 
Phụ lục 2.4 Sơ đồ bộ máy quản trị tập đoàn BP 
Phụ lục 2.5 Báo cáo doanh thu của Petronas qua các năm 2011, 2012 
Phụ lục 3.1 Danh sách các Công ty khảo sát 
Phụ lục 3.2 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN 
Phụ lục 3.3 Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh chủ yếu của PVN năm 2006 – 2010 
Phụ lục 3.4 Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh 
nghiệp ngành dầu khí ( gồm cả hoạt động dịch vụ) 
Phụ lục 3.6 Số doanh nghiệp phân theo quy mô vốn 
Phụ lục 3.7 Số doanh nghiệp phân theo kết quả sản xuất kinh doanh 
Phu luc 3.8 SƠ ĐỒ QUẢN LÝ, TỔ CHỨC CỦA PVN 
Phụ lục 3.9 Bảng tiêu chí xác định Doanh nghiệp nhỏ và vừa, lớn 
Phụ lục 3.10 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của PVD (Nguồn PVD) 
Phụ lục 3.11 Mô hình cơ cấu tổ chức của Công ty CP Xây lắp dầu khí miền Nam 
(Alpha – ECC, nguồn website Alpha- ECC) 
Phụ lục 3.12 Trình tự lập kế hoạch tại các đơn vị 
Phụ lục 3.13 Kết quả Công ty mẹ PTSC năm 2012: 
Phụ lục 3.14 Các báo cáo tiến độ thực hiện kế hoạch 
Phụ lục 3.15 Tóm tắt tổng dự toán chi phí đầu tƣ dự án theo thiết kế của Nhà máy 
ống thép hàn thẳng 
Phụ lục 3.16 : Phân tích độ nhạy của dự án theo mức biến động lãi suất vay 
Phụ lục 3.17 Sơ đồ bộ máy kế toán của Alpha – ECC 
Phụ lục 3.18 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán- tài chính của Tổng Công ty PTSC 
Phụ lục 3.19 Mẫu chứng từ 
Phụ lục 3.20 Danh mục TK tại công ty PVD ( trích, nguồn PVD) 
Phụ lục 3.21 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ ............................................................ 
Phụ lục 3.22 Mẫu giấy đề nghị mua hàng 
Phụ lục 4.1 Các mục tiêu kiểm soát đƣợc thiết lập ở cấp độ toàn đơn vị nhằm đánh 
giá đƣợc môi trƣờng kiểm soát của toàn đơn vị 
Phụ lục 2.1: Mục tiêu thông tin và tuân thủ của kiểm soát nội bộ 
với báo cáo tài chính 
STT Mục tiêu Nội dung 
1 Các nghiệp vụ kinh tế ghi sổ 
phải có căn cứ hợp lý. 
HTKSNB phải đƣợc thiết kế để không cho phép 
những nghiệp vụ không tồn tại hoặc những nghiệp 
vụ giả đƣợc ghi vào sổ kế toán và các Nhật ký. 
2 Các nghiệp vụ kinh tế phải đƣợc 
phê chuẩn đúng đắn. 
Nghiệp vụ kinh tế phải đƣợc phê chuẩn đúng đắn 
bởi ngƣời có trách nhiệm nếu không sẽ có thể dẫn 
đến một sự lừa đảo và ảnh hƣởng làm tổn thất tài 
sản. 
3 Các nghiệp vụ kinh tế đã phát 
sinh và tài sản hiện có phải đƣợc 
ghi sổ đầy đủ. 
Kiểm soát nội bộ phải đảm bảo không có một 
nghiệp vụ kinh tế nào đã phát sinh hoặc một tài sản 
hiện có nằm ngoài sổ kế toán. 
4 Các nghiệp vụ kinh tế, các tài 
sản hiện có phải đƣợc đánh giá 
và tính toán đúng đắn. 
HTKSNB phải đảm bảo không để xảy ra sai sót 
trong tính giá và ghi sổ số tiền của nghiệp vụ ở các 
giai đoạn khác nhau của ghi sổ. 
5 Các nghiệp vụ kinh tế phải đƣợc 
phân loại đúng đắn. 
HTKSNB phải xây dựng một hệ thống tài khoản 
thích hợp, quy định rõ ràng về nội dung và quan hệ 
đối ứng để phân loại các nghiệp vụ. 
6 Các nghiệp vụ kinh tế phải đƣợc 
phản ánh kịp thời, đúng kỳ. 
HTKSNB phải đảm bảo các nghiệp vụ kinh tế phải 
đƣợc phản ánh kịp thời, đúng kỳ. 
7 Các nghiệp vụ phải đƣợc ghi 
đúng đắn vào sổ chi tiết và tổng 
hợp chính xác. 
HTKSNB phải đảm bảo các nghiệp vụ kinh tế phải 
đƣợc ghi đúng đắn vào sổ chi tiết và phải tổng hợp 
chính xác. 
Phụ lục 2.2 Mô hình quản trị HSE 
Phụ lục 2.3 Mô hình hệ thống kiểm soát nội bộ của COSO khi có sự kết hợp 
với COBiT 
Phụ lục 2.4. Sơ đồ Hệ thống kiểm soát nội bộ 
Phụ lục 2.5: Sơ đồ bộ máy quản trị tập đoàn BP 
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT 
MỤC TIÊU 
HOẠT ĐỘNG 
Quy trình 
đánh giá 
rủi ro 
MỤC TIÊU 
THÔNG TIN 
MỤC TIÊU 
TUÂN THỦ 
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
Môi 
trƣờng 
kiểm soát 
HT thông 
tin,truyền 
thông 
Chính 
sách và 
thủ tục 
kiểm soát 
Giám sát 
hoạt động 
kiểm soát 
(Nguồn website của BP) 
Phụ lục 2.6 Báo cáo doanh thu của Petronas qua các năm 2011, 2012 
( đvt: RM – Tiền ringgit Malaysia) 
Doanh thu Năm 2012 2011 Tỷ lệ (2012/2011) 
Lĩnh vực về năng 
lƣợng (dầu, khí) 
15.600.000.000 10.300.000.000 + 51,5% 
Lĩnh vực dịch vụ 12.300.000.000 8.100.000.000 + 51,9% 
Tổng 27.900.000.000 18.400.000.000 + 51.6% 
(Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 – Petronas – www.petronas.com) 
Phụ lục 3.2 
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN 
Số hiệu của bảng câu hỏi:.. 
Ngày phỏng vấn:.. 
I.PHẦN THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ ĐƢỢC PHỎNG VẤN 
1. Họ tên ngƣời đƣợc phỏng vấn.Bộ phận công tác:. 
2. Tên Công ty:... Địa chỉ:. 
3. Công ty ông(bà) đƣợc thành lập khi nào?........................Căn cứ thành lập: QĐ/. 
4. Công ty thuộc loại hình doanh nghiệp nào? 
1. Doanh nghiệp 100% vốn nƣớc ngoài 2 
2. Công ty cổ phần 26 
3. Công ty TNHH 14 
4. Doanh nghiệp tƣ nhân 0 
5. Công ty hợp danh 0 
6. Loại hình khác 0 
5. Công ty thuộc quản lý của Tập đoàn dầu khí QGVN không? 
1. Thuộc sự quản lý 30/42 
2.Không thuộc sự quản lý 12/42 
6. Lĩnh vực hoạt động về dịch vụ kỹ thuật dầu khí chính của doanh nghiệp hiện nay 
7.Số lƣợng lao động bình quân từ năm 2009-2013 
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 
Số lƣợng lao động bình quân 
8. Mức lƣơng bình quân từ năm 2009 – 2013 
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 
Mức thu nhập bình quân tháng 
của ngƣời lao động 
9. Vốn chủ sở hữu từ năm 2009 – 2013 
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 
Vốn chủ sở hữu 
10. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận sau thuế thực tế từ năm 2009 – 2013 
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 
Doanh thu 
Chi phí 
Lợi nhuận sau thuế 
11. Tỷ lệ doanh thu dịch vụ kỹ thuật dầu khí ƣớc tính trên tổng doanh thu từ năm 2009 – 2013 
Năm 2009 2010 2011 2012 2013 
Doanh thu 
Chi phí 
Lợi nhuận sau thuế 
12. Định hƣớng phát triển hoạt động dịch vụ kỹ thuật dầu khí tại công ty trong những năm tới tập 
trung vào lĩnh vực nào? 
II. CÁC YẾU TỐ CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG ĐƠN VỊ ĐƢỢC 
PHỎNG VẤN 
A. Môi trƣờng kiểm soát 
A1. Đặc thù về quản lý 
13. Theo ông ( bà ) hoạt động kiểm tra, kiểm soát có quan trọng với đơn vị không? 
Có 42/42 Không Không rõ 
14. Nhà quản lý có quan tâm tới cách chính sách và thủ tục kiểm soát tại đơn vị không? 
Có 42/42 Không Không rõ 
15. Nhà quản lý có tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với nhân viên thực hiện các công việc trong 
đơn vị không? 
Có 20/42 Không 20/42 Không rõ 2/42 
16.Nhà quản lý thiết lập và duy trì thƣờng xuyên các chính sách và thủ tục kiểm soát tại đơn vị 
không? 
Có 35/42 Không 7/42 Không áp dụng 
17.Cách chính sách kiểm soát tại đơn vị đƣợc nhà quản lý cập nhật và đổi mới thƣờng xuyên 
không? 
Có 10/42 Không 30/42 Không áp dụng 2/42 
A2.Cơ cấu tổ chức 
18. Cơ cấu tổ chức của đơn vị theo ông(bà) có thích hợp với đơn vị trong thực hiện các hoạt 
động không? 
Có 12/42 Không 30/42 Không áp dụng 
19,Cơ cấu tổ chức của đơn vị có tạo thuận lợi cho công tác kiểm tra, kiểm soát không? 
Có 20/42 Không 15/42 Không rõ 7/42 
20. Trong cơ cấu tổ chức có phân định rõ trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân và có sự cách 
ly trách nhiệm thích hợp với một số công việc bằng văn bản không? 
Có 22/42 Không 14/42 Không áp dụng 6/42 
21. Theo ông (bà) việc phân công công việc trong đơn vị hiện nay đã hợp lý và đúng với khả 
năng chƣa? 
Có 27/42 Không 10/42 Không rõ 5/42 
22. Theo ông(bà) các vị trí quan trọng trong đơn vị có đảm bảo khả năng trong thực hiện nhiệm 
vụ không? 
Có 30/42 Không 7/42 Không rõ 5/42 
23. Theo ông (bà) đơn vị có thực hiện cách biện pháp cần thiết để hợp lý hơn nữa cơ cấu tổ 
chức không? 
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng 0/42 
24. Theo ông(bà) các bộ phận trong cơ cấu tổ chức tuân thủ đúng theo trách nhiệm đƣợc phân 
công không? 
Có 30/42 Không 5/42 Không áp dụng 7/42 
A3. Chính sách nhân sự 
25. Chính sách về nhân sự của đơn vị có đƣợc xây dựng đầy đủ không? 
Có 11/42 Không 31/42 Không áp dụng 
26.Đơn vị có bộ phận chuyên trách riêng về nhân sự không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
27. Các quyết định về tuyển dụng, đào tạo, khen thƣởng, kỷ luật, bổ nhiệm có đƣợc ban hành 
dƣới dạng văn bản không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
28.Biến động về nhân sự có đƣợc theo dõi đầy đủ không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
29. Các thủ tục về nhân sự có phức tạp không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
30. Đơn vị có áp dụng tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội SA-8000 trong quản lý nhân sự không? 
Có đƣợc cấp chứng chỉ không? 
Có 0/42 Không 42/42 Không áp dụng 
31. Các chế độ phúc lợi với ngƣời lao động có đảm bảo tuân thủ theo luật bảo hiểm xã hội, bảo 
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,và các quy định khác không? 
Có 42/42 Không Không áp dụng 
32.Nếu đơn vị có xây dựng tiêu chí riêng để đánh giá chất lƣợng lao động không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
33. Hiện nay lao động của đơn vị có phải làm thêm giờ không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
34. Đơn vị có quy chế về làm thêm giờ không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
35.Lƣơng làm thêm giờ có trả theo quy định không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
36. Đơn vị trích các khoản theo lƣơng trên tổng lƣơng ? 
Có 12/42 Không 30/42 Không áp dụng 
 37. Công tác đào tạo nhân lực chất lƣợng cao cho đơn vị có đƣợc quan tâm không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
 38..Hình thức trả lƣơng tại đơn vị đã đúng luật chƣachƣa? 
Có 42/42 Không Không áp dụng 
 39. Quỹ lƣơng có đảm bảo khuyến khích ngƣời lao động không? 
Có 31/42 Không 11/42 Không áp dụng 
 40. Chính sách về khen thƣởng tại đơn vị có áp dụng không? 
Có 31/42 Không 11/42 Không áp dụng 
 41. Các hoạt động tập thể, phúc lợi cho ngƣời lao động có đảm bảo không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
42. Chính sách về đề bạt, đào tạo, khuyến khích phát huy năng lực, giá trị đạo đức của ngƣời lao 
động có áp dụng không? 
Có 3/42 Không 35/42 Không áp dụng 4/42 
43. Những khó khăn hiện tại tác động nhƣ thế nào đến chính sách nhân sự nhƣ thế nào? Đến quỹ 
lƣơng ra sao?..................................... 
 44. Biện pháp để khắc phục các khó khăn nêu trên:. 
45. Các kế hoạch điều chỉnh, cắt giảm nhân sự có đƣợc kiểm tra, kiểm soát không/ 
Có 11/42 Không 25/42 Không áp dụng 5/42 
46. Chính sách khuyến khích với lao động chất lƣợng cao đã hợp lý chƣa? 
Có 31/42 Không 11/42 Không áp dụng 
47. Chính sách an toàn lao động hoặc HSE có quy định thành trong nội quy lao động không không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
48. Chính sách an toàn lao động hoặc HSE có đảm bảo giảm thiểu rủi ro liên quan tới ngƣời lao 
động không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
49. Chính sách an toàn lao động hoặc HSE có cần bổ xung thêm không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
A4. Công tác kế hoạch 
50. Đơn vị có thực hiện công việc lập kế hoạch không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
51. Nếu có thực hiện lập kế hoạch thì công việc lập kế hoạch có đƣợc quy định trong các văn 
bản của đơn vị không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
52. Nhà quản lý có quan tâm nhiều tới công tác lập kế hoạch không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
53. Bộ phận nào trong đơn vị thực hiện công việc lập kế hoạch?......................................... 
54. Kế hoạch đã thiết lập có đƣợc sử dụng trong kiểm tra đối chiếu với thực tế tiến hành 
không? 
Có 20/42 Không 26/42 Không áp dụng 
55. Kế hoạch nào đƣợc lập tại đơn vị định kỳ?.................................................................. 
56. Trong các kế hoạch nêu trên kế hoạch nào là quan trọng nhất?......... 
57. Các kế hoạch liên quan đến chi phí và quy trình của dịch vụ kỹ thuật có đƣợc thiết lập 
không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
58. Các kế hoạch liên quan đến chi phí và quy trình của dịch vụ kỹ thuật nếu đƣợc thiết lập có 
sự kiểm soát và giám sát bởi các chuyên gia chuyên sau về kỹ thuật không? 
Có 20/42 Không 6/42 Không áp dụng 16/42 
59. Các mẫu biểu về kiểm tra quy trình thực hiện kế hoạch có quy định rõ ràng không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
60. Các mẫu biểu về kiểm tra quy trình thực hiện kế hoạch nếu có thì đƣợc ghi chép nhƣng thế 
nào?.................. 
61. Trong trƣờng hợp, thực hiện các dự án lớn do Tập đoàn DKQGVN giao hoặc của nhà thầu 
nƣớc ngoài thì có sử dụng nhân viên giám sát tiến độ của tập đoàn hoặc của bên thứ ba không ? 
Có 6/42 Không Không áp dụng 36/42 
62. Các báo cáo tiến độ thực hiện công việc do ai lập?........................... 
63. Khi có sự cố hoặc chậm tiến độ có đƣợc báo cáo kịp thời không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
64. Khi có sự cố hoặc chậm tiến độ nhà quản lý và các bên có liên quan có đƣa giải pháp kịp 
thời không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
65. Các bên tham gia điều chỉnh tiến độ và kế hoạch trong trƣờng hợp có sự cố?........... 
66.Có khi nào có sự cố nghiêm trọng làm ảnh hƣởng tới việc thực hiện kế hoạch của đơn vị 
không? 
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng 
67. Hậu quả của sự cố có đƣợc dự báo trƣớc chính xác và có phƣơng án dự phòng kịp thời 
không? 
Có 6/42 Không 36/42 Không áp dụng 
A5. Ban kiểm soát, Hội đồng Quản trị 
 68. Công ty có thiết lập ban kiểm soát không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
69. Hội đồng quản trị có tham gia vào kiểm soát một cách thƣờng xuyên với hoạt động của đơn vị 
không? 
Có 6/42 Không Không áp dụng 36/42 
70.Thành viên ban kiểm soát có mấy ngƣời?.............................. 
71. Công việc của ban kiểm soát có đƣợc công bố rộng rãi dƣới dạng văn bản không? 
Có 20/42 Không 4/42 Không áp dụng 18/42 
72. Chức năng chính của ban kiểm soát tại đơn vị?.................. 
73. Theo ông (bà) , thành viên trong ban kiểm soát có thực sự am hiểu về công việc cần thực hiện 
cũng nhƣng vấn đề về quản lý vốn, tài chính? 
Có 10/42 Không Không rõ 32/42 
74. Theo đánh giá của ông (bà), ban kiểm soát có thực sự phát huy vai trò trong công tác kiểm soát 
tại đơn vị không? 
Có 10/42 Không Không rõ 32/42 
A6.Bộ phận kiểm toán nội bộ 
75. Đơn vị có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ không? 
Có 1/42 Không 41/42 Không áp dụng 
76. Nếu chƣa tổ chức, theo ông ( bà) có thực sự cần thiết phải có bộ phận này trong đơn vị? 
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng 
77. Chức năng của bộ phận này có bị trùng lặp với chức năng của Ban kiểm soát không? 
Có 6/42 Không Không rõ 36/42 
78. Chi phí cho bộ phân kiểm toán nội bộ có tƣơng ứng với lợi ích mà họ mang lại không? 
Có 10/42 Không Không rõ 36/42 
79. Các nhân viên kiểm toán nội bộ có sự độc lập tƣơng đối trong quá trình thực hiện nhiệm vụ 
không? 
Có 1/42 Không Không rõ 36/42 
80. Các nhân viên kiểm toán nội bộ có am hiểu thực sự về hoạt động của đơn vị không? 
Có 1/42 Không Không áp dụng 36/42 
81. Hàng năm, công ty có thực hiện kiểm toán không? 
Có 40/42 Không 2/42 Không áp dụng 
A7. Các nhân tố bên ngoài ảnh hƣởng tới môi trƣờng kiểm soát 
82. Đơn vị chịu ảnh hƣởng của những nhân tố nào bên ngoài?....................................... 
83. Đơn vị có mời kiểm toán độc lập không? 
Có 40/42 Không 2/42 Không áp dụng 
84 Đơn vị nào kiểm toán?....................................... 
85. Kết quả kiểm toán có tác dụng với đơn vị không? 
Có 36/42 Không 4/42 Không áp dụng 2/42 
86. Cổ phiếu của Đơn vị có niêm yết trên thị trƣờng chứng khoán không (với công ty cổ phần)? 
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng 
B. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO 
87. Nhà quản lý có quan tâm tới vấn đề rủi ro trong kinh doanh? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
88. Nhà quản lý có sẵn sàng đánh đổi chấp nhận rủi ro cao để thu lợi nhuận cao trong kinh doanh 
không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
89. Đơn vị có thực hiện đánh giá rủi ro không? 
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng 
90. Bộ phận nào tiến hành đánh giá rủi ro? ...................................................................................... 
91. Quy trình tiến hành đánh giá rủi ro? ...................................................................................... 
92. Rủi ro nhận diện tại đơn vị thƣờng có những rủi ro gì?.................................................... 
93. Rủi ro nhận diện đƣợc có ảnh hƣởng gì tới việc thiết kế thủ tục kiểm soát không? 
Có 20/42 Không 26/42 Không rõ 
94. Chi phí đánh giá rủi ro tại đơn vị theo anh chị có tƣơng ứng với lợi ích mang lại không? 
Có 20/42 Không 26/42 Không áp dụng 
C.HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (HỆ THỐNG KẾ TOÁN, THÔNG TIN 
TỪ CÁC BÁO CÁO QUẢN TRỊ, TRUYỀN THÔNG 
C1. Hệ thống thông tin 
95. Hệ thống thông tin của đơn vị do bộ phận nào cung cấp là chủ yếu? 
96. Thông tin đƣợc cung cấp có đầy đủ không? 
Có 38/42 Không 4/42 Không áp dụng 
97. Thông tin của đơn vị thu thập đƣợc gồm những thông tin gì? 
9
8. Công ty có hệ thống phần mềm quản lý cho toàn đơn vị không? 
Có 1/42 Không 41/42 Không áp dụng 
99. Nếu có thì hệ thống này có phát huy hiệu quả không? 
Có 1/42 Không Không áp dụng 41/42 
100. Tên các phần mêm ứng dụng và chuyên biệt sử dụng tại công ty? 
101 Hệ thống thông tin của đơn vị do kế toán cung cấp có đầy đủ không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
102. Thông tin kế toán cung cấp có chính xác và kịp thời để phục vụ cho nhà quản lý trong ra quyết 
định không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
103. Công ty áp dụng chế độ kế toán theo quyết định nào?................................................. 
104.Quy định về kế toán có ban hành thành văn bản không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
105Nội dung các công việc kế toán tại đơn vị gồm những công việc gì, có quy định thành trình tự 
không?.................................................................................. 
106.Trình tự lập và luân chuyển chứng từ nhƣ thế nào?........................................... 
107Quy định về chữ ký kiểm soát trên chứng từ có rõ ràng không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
108. Trên mỗi chứng từ kế toán tối thiểu phải có sự soát xét của mấy cấp quản lý?.................. 
109. Chứng từ kế toán có đƣợc kiểm tra trƣớc khi ghi sổ không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
110.Hệ thống tài khoản của đơn vị có đƣợc quy định rõ trong các quy định về tài chính kế toán 
không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
111. Hệ thống tài khoản có mở chi tiết không? Mức độ chi tiết ?.................. 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
112Hệ thống tài khoản theo ông (bà) có thích hợp với yêu cầu quản lý của công ty hiện nay không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
113. Công ty đang ghi sổ theo hình thức gì?.................................................. 
114.Công ty có sử dụng phần mềm kế toán trong ghi sổ không? 
Có 39/42 Không 3/42 Không áp dụng 
115. Nếu sử dụng tên phần mềm kế toán là gì?...................... 
116.Công ty có ghi chép đầy đủ trên các sổ tổng hợp và sổ chi tiết không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
117. Hệ thống báo cáo tài chính gồm những báo cáo nào?................................... 
118. Kỳ báo cáo?.............................................. 
119.Công ty có thực hiện công tác kế toán quản trị không? 
Có 22/42 Không 20/42 Không áp dụng 
120.Công tác kế toán quản trị đƣợc tập trung cho những phần hành công việc nào?.......................... 
121. Bộ máy kế toán có phân công phân nhiệm rõ ràng không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
122. Số lƣợng nhân viên trong bộ máy kế toán?.............................. 
123.Công tác kiểm tra kế toán có tiến hành thƣờng xuyên không? 
Có 36/42 Không Không áp dụng 
124. Thông tin kế toán xử lý và cung cấp có tính thống nhất không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
125. Thông tin kế toán có khi nào bị sai lệch phải điều chỉnh không? 
Có 20/42 Không 12/42 Không áp dụng 10/42 
126. Những sức ép và khó khăn gặp phải trong xử lý và cung cấp thông tin ? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
C2. Hệ thống truyền thông 
127. Có bộ phận truyền thôngriêng tại công ty không? 
Có 6/42 Không 36/42 Không áp dụng 
128. Việc truyền thông tin từ cấp trên cấp dƣới có đảm bảo không? 
Có 41/42 Không 1/42 Không áp dụng 
129. Việc truyền thông tin giữa các thành viên, bộ phận và cá nhân trong đơn vị có đảm bảo 
không? 
Có 41/42 Không 1/42 Không áp dụng 
130. Trong đơn vị có đƣờng dây nóng để cung cấp thông tin không? 
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng 
131. Thông tin cung cấp ra bên ngoài theo kênh nào?...................... 
132. Công ty có bộ phận IT riêng không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
133. Có xảy ra trục trặc trong xử lý số liệu bao giờ không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
134. Hệ thống thông tin đã xử lý có đƣợc bảo quản lƣu trữ phù hợp không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
D.CÁC CHÍNH SÁCH VÀ THỦ TỤC KIỂM SOÁT 
135. Công ty có quy chế quản lý tài chính riêng không? 
Có 40/42 Không 2/42 Không áp dụng 
136.Phân cấp quản lý tại công ty về tài chính nhƣ thế nào?............................................................. 
137.Có sự tách biệt trong xét duyệt và thực hiện các vấn đề tài chính không? 
Có 40/42 Không 2/42 Không áp dụng 
138. Thủ tục ủy quyền có đƣợc tiến hành tại đơn vị không? 
Có 40/42 Không Không áp dụng 2/42 
139. Thủ tục kiểm soát tổng quát ( xem xét về mục tiêu, phân cấp trách nhiệm, xử lý thông tin) có 
thƣờng áp dụng với các hoạt động tại đơn vị không?Áp dụng nhƣ thế nào?  
D1.Kiểm soát bảo vệ tài sản tại đơn vị và tài sản tại các công trình 
140.Có biên bản bàn giao tài sản cố định cho bộ phận sử dụng tại đơn vị không? 
Có 42/42 Không Không áp dụng 
141.Thủ tục kiểm kê và đánh giá tài sản cố định có đƣợc thực hiện định kỳ không? 
Có 42/42 Không Không áp dụng 
142.Nguyên vật liệu mua vào phục vụ cho các dịch vụ có đƣợc phân loại và đánh mã hiệu đầy đủ 
không? 
Có 42/42 Không Không áp dụng 
143. Trong quá trình bảo quản vật liệu có hƣ hỏng có đƣợc báo cáo kịp thời không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
144. Trong quá trình đƣa vật liệu vào thực hiện các dịch vụ, đƣa tài sản vào sử dụng có dấu hiệu 
không đủ tiêu chuẩn có báo cáo kịp thời cho nhà quản lý không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
145. Tài sản chuyển đến nơi thực hiện các công trình dịch vụ kỹ thuật có đƣợc bàn giao đầy đủ 
không? Có đƣợc bảo quản đúng quy cách không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
D2.Kiểm soát mua hàng 
146. Có nhân viên phụ trách về kiểm soát chất lƣợng vật liệu mua vào không? 
Có 38/42 Không 4/42 Không áp dụng 
147.Quy định về phân cấp trong quản lý mua hàng nhƣ thế nào? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
148. Có tổ chức bộ phận mua hàng riêng biệt không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
149.Trình tự xét duyệt mua hàng có quy định bằng văn bản không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
150.Nghiệp vụ mua hàng có đƣợc phê chuẩn trƣớc khi mua hàng không? 
Có 36/42 Không 6/42 Không áp dụng 
151.Với những lô hàng có giá trị lớn công tác đấu thầu có đƣợc thực hiện không? 
Có 38/42 Không 4/42 Không áp dụng 
152. Giá trị lô hàng từ bao nhiêu trở lên thì thực hiện đấu thầu mua sắm?.......................... 
153. Bộ phận mua hàng có tính độc lập cao với các bộ phận tài chính, kế toán không? 
Có Không Không áp dụng 
154. Hoạt động đấu thầu mua sắm có đƣợc sự tƣ vấn của các chuyên gia kỹ thuật không? 
Có 38/42 Không 4/42 Không áp dụng 
155. Hàng mua về có đƣợc kiểm nhận và đánh giá đầy đủ không? 
Có 28/42 Không 14/42 Không áp dụng 
156. Tiến độ về giao hàng có đƣợc đảm bảo không? 
Có 30/42 Không 12/42 Không áp dụng 
157. Có trƣờng hợp nào tiến độ giao hàng không đảm bảo không? Biện pháp xử 
lý?............................ 
158. Chính sách về các khoản phải trả ngƣời cung cấp tại đơn vị có văn bản quy định không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
159. Có bộ phận theo dõi về thanh toán riêng không? 
Có 26/42 Không 12/42 Không áp dụng 
160. Các bản đối chiếu công nợ có đƣợc thực hiện thƣờng xuyên không? 
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng 
161. Có khoản nợ phải trả nào quá hạn không? 
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng 
162. Tiến độ thanh toán có đảm bảo không? 
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng 
163. Phƣơng thức thanh toán thƣờng theo phƣơng thức nào?................... 
D3.Kiểm soát thực hiện dịch vụ (lập kế hoạch, chi phí, chất lƣợng, rủi ro thực hiện) 
164.Có dự toán chi phí sản xuất khi thực hiện các công việc tại đơn vị không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
165. Định mức chi phí vật liệu trực tiếp có đƣợc xây dựng đầy đủ không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
166. Định mức chi phí nhân công trực tiếp có đƣợc xây dựng đầy đủ không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
167. Định mức chi phí sản xuất chung có xác định đầy đủ không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
168. Phân bổ chi phí sản xuất chung theo tiêu thức nào với các công việc thực hiện tại công 
ty?........................ 
169.Công tác kiểm soát chi phí so với dự toán có đƣợc thực hiện không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
 170. Bộ phận nào kiểm soát chi phí?.......... 
171. Có thông báo kịp thời cho nhà quản lý trong trƣờng hợp chi phí vƣợt định mức không? 
Có 20/42 Không Không áp dụng 22/42 
172. Công ty có tổ chức ghi chép chi phí sản xuất chi tiết theo công việc không? 
Có 20/42 Không 26/42 Không áp dụng 
173. Công ty có tiến hành kiểm tra và đối chiếu kế hoạch chi phí với thực tế thực hiện chi phí 
không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
174. Công ty có tiến hành phân tích chi phí của các công việc đã hoàn thành? 
Có 20/42 Không Không áp dụng 22/42 
175. Chính sách cắt giảm, tiết kiệm chi phí tại đơn vị hiện nay có đƣợc ban hành thành văn bản 
không? 
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng 
176. Các loại chi phí cần cắt giảm, tiết kiệm?....................... 
177. Bộ phận nào của đơn vị thực hiện kiểm soát chất lƣợng?............................ 
178. Trƣờng hợp công việc quá phức tạp có thuê chuyên gia hoặc bên thứ ba độc lập để kiểm định 
không? 
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng 
179. Các tiêu chuẩn áp dụng tại đơn vị để đánh giá chất lƣợng dịch vụ?............................. 
180.Khi phát hiện chất lƣợng chƣa đạt so với yêu cầu có báo cáo kịp thời không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
181. Số lƣợng nhân viên tham gia vào công việc kiểm soát chất lƣợng dịch vụ?........ 
182. Có khi nào gặp rủi ro trong thực hiện dịch vụ không ( sản phẩm bị sai hỏng, chậm tiến độ,)? 
Có 16/42 Không Không áp dụng 26/42 
183. Các rủi ro trong sản xuất có đƣợc dự tính trƣớc không? 
Có 10/42 Không Không áp dụng 32/42 
184. Có bộ phận nào quản lý và đánh giá về rủi ro trong sản xuất tại đơn vị không? Nếu có tên bộ 
phận?. 
185. Nếu có rủi ro lớn trong sản xuất đã xảy ra tại đơn vị thì có tìm đƣợc nguyên nhân và đánh giá 
ảnh hƣởng kịp thời không? 
Có 10/42 Không 32/42 Không áp dụng 
186. Với dịch vụ kỹ thuật chất lƣợng cao có khi nào tiến hành kiểm soát lại các khâu công việc từ 
đầu quá trình thực hiện tới khi kết thúc không? 
Có 6/42 Không Không áp dụng 36/42 
D3.Kiểm soát hoạt động quản lý dự án đầu tƣ 
187..Bộ phận nào kiểm soát tổng thể công việc với các dự án lớn?................................................. 
188. Nội dung công việc trong kiểm soát quản lý dự án đầu tƣ?........................... 
189. Theo anh (chị) ngƣời quản lý dự án đầu tƣ hiện nay tại đơn vị có đảm bảo yêu cầu về năng lực không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
190. Theo anh (chị) phân công trách nhiệm và công việc trong quản lý dự án đầu tƣ có đảm bảo 
hợp lý không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
191. Theo anh (chị) tiến độ công việc trong quản lý dự án đầu tƣ có đảm bảo không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
192. Theo anh (chị) trình độ của cán bộ quản lý dự án đầu tƣ có phù hợp không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
193. Theo anh (chị) bộ phận quản lý dự án đầu tƣ có thực hiện công việc kiểm soát chi phí không? 
Có 20/42 Không 22/42 Không áp dụng 
194. Nội dung công việc trong kiểm soát chi phí của quá trình thực hiện dự án đầu 
tƣ?........................... 
195. Đơn vị có sử dụng phần mềm chuyên biệt trong quản lý dự án đầu tƣ không? 
Có 6/42 Không 36/42 Không áp dụng 
196. Nếu có, nêu tên phần mềm: 
E. GIÁM SÁT KIỂM SOÁT 
197.Đơn vị có thực hiện giám sát kiểm soát không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
198..Bộ phận nào thực hiện giám sát?................................................. 
199.Giám sát kiểm soát có cần thiết không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
200. Khi nào thực hiện giám sát định kỳ?............................................................. 
201.Giám sát thƣờng xuyên có đƣợc thực hiện trong các công việc hàng ngày không? 
Có 26/42 Không 16/42 Không áp dụng 
202.Các báo cáo có liên quan đến giám sát thƣờng xuyên về kiểm soát?............. 
203.Giám sát định kỳ có đƣợc thực hiện không? 
Có 16/42 Không 26/42 Không áp dụng 
204. Khi nào thực hiện giám sát định kỳ?............................................................. 
205. Đơn vị có lập báo cáo về hạn chế của hệ thống kiểm soát nội bộ không? 
Có 2/42 Không 40/42 Không áp dụng 
206. Đơn vị tiến hành đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ không? 
Có 6/42 Không 36/42 Không áp dụng 
Phụ lục 3.3 
Các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh chủ yếu của PVN năm 2006 – 2010 
(Theo báo cáo của PVN gửi Thủ tướng Chính phủ Năm 2011) 
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính 
Kế hoạch 
2006 -2010 
Thực hiện 
2006 - 2010 
Tỷ lệ (%) 
thực hiện so 
với kế hoạch 
A B C 1 2 3=2/1 
1 Gia tăng trữ lƣợng Triệu tấn dầu quy 
đổi 
184 -194 333 171,6 
2 Tổng khai thác dầu khí Triệu tấn dầu quy 
đổi 
118,18 118,24 100,05 
3 Urea 1000 tấn 3.604 3.701 102,7 
4 Điện Tỷ Kwh 25,00 25,4 101,6 
5 Xăng dầu các loại Triệu tấn 8,5 8,65 101,76 
6 Tổng doanh thu 1000 tỷ đồng 1244,8 1424,5 114,4 
7 Nộp Ngân sách Nhà 
nƣớc 
1000 tỷ đồng 439,9 508,1 115,5 
8 Năng suất lao động 
bình quân 
Tỷ đồng/ ngƣời/năm 8,2 8,4 102,4 
Phụ lục 3.4 
Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 
ngành dầu khí ( gồm cả hoạt động dịch vụ) 
Tên ngành 
Tổng 
số 
DN 
Số 
lao 
động 
bình 
quân 
1DN 
Nguồn 
vốn 
bình 
quân 1 
DN - tỷ 
đồng 
TSCĐ và 
đầu tƣ dài 
hạn BQ 1 
lao 
động(tr.đ) 
Doanh thu 
thuần BQ 
1 lao 
động(tr.đ) 
Tỷ lệ 
nộp 
NS so 
với 
doanh 
thu 
Tỷ suất 
lợi 
nhuận 
trên 
vốn 
(%) 
Tỷ suất 
lợi 
nhuận 
trên 
doanh 
thu(%) 
A 1 2 3 4 5 6 7 8 
Tổng ngành khai thác mỏ 
Năm 2006 1369 132 79,9 398 845 41,36 63,816 45,875 
Năm 2007 1691 110 75,6 402 786 27,52 47,674 41,766 
2008 2184 90 71,4 488 1008 36,68 48,280 38,118 
Trong đó ngành dầu khí 
Năm 2006 9 916 9.527,2 7.014 14.408 52,14 80,057 57,807 
Năm 2007 10 747 9.646,4 7.515 13.936 36,88 61,281 56,801 
2008 15 519 7.227 8.969 17.766 50,68 66,668 52,215 
(Thực trạng doanh nghiệp theo kết quả điều tra năm 2007.2008,2009, tr.150,151) 
Phụ lục 3.5: Lao động và thu nhập của ngƣời lao động 
Tên ngành 
Tổng số 
DN 
Tổng số lao 
động bình 
quân 
Tổng thu nhập 
của ngƣời lao 
động (tỷ đồng) 
Thu nhập bình quân 
1 ngƣời lao 
động/tháng (1000đ) 
A 1 2 3 4 
Tổng ngành khai thác mỏ 
Năm 2006 1369 177.290 6.771 3.183 
Năm 2007 1691 181.427 8.336,3 3.829 
Năm 2008 2184 191.501 10.199 4.438 
Trong đó ngành dầu khí 
Năm 2006 9 8.452 1.235,4 12.180 
Năm 2007 10 7.494 1.434,6 15.953 
 Năm 2008 15 7.478 1.349 15.030 
(Thực trạng doanh nghiệp theo kết quả điều tra năm 2007.2008,2009, tr.176,177) 
Phụ lục 3.6: Số doanh nghiệp phân theo quy mô vốn 
Tên ngành Tổng số DN 
Số vốn 
< 0,5 tỷ 
đồng 
Số vốn 
từ 0,5 – 
dƣới 1 
tỷ 
Số vốn 
từ 1tỷ - 
dƣới 5 
tỷ 
Số vốn 
từ 5 tỷ 
- dƣới 
10 tỷ 
Số vốn 
từ 10 
tỷ - 
dƣới 
50 tỷ 
Số vốn 
từ 50 
tỷ - 
dƣới 
200 tỷ 
Số vốn 
từ 200 
tỷ - 
dƣới 
500 tỷ 
Số vốn 
từ 500 
tỷ 
A 1=2+...+11 2 3 4 5 6 7 8 9 
Tổng ngành khai thác mỏ 
Năm 2006 1369 257 213 583 107 134 40 18 17 
Năm 2007 1691 260 274 706 171 192 48 21 19 
Năm 2008 2184 223 375 959 216 291 73 17 30 
Trong đó ngành dầu khí 
Năm 2006 9 1 1 1 1 4 
Năm 2007 10 1 1 2 2 1 4 
Năm 2008 15 6 2 2 1 4 
(Thực trạng doanh nghiệp theo kết quả điều tra năm 2007.2008,2009, tr.75) 
Phụ lục 3.7: Số doanh nghiệp phân theo kết quả sản xuất kinh doanh 
Tên 
ngành 
Tổng 
số DN 
Doanh nghiệp lãi Doanh nghiệp lỗ 
So với tổng số 
doanh nghiệp 
Số 
lƣợng 
Tổng 
mức lãi 
tỷ đồng 
Lãi bình 
quân một 
doanh 
nghiệp 
(tr.đ) 
Số 
lƣợng 
Tổng 
mức lỗ 
(tỷ 
đồng) 
Lỗ bình 
quân 
một 
doanh 
nghiệp 
(tr.đ) 
Số 
doanh 
nghiệp 
lãi 
Số 
doanh 
nghiệp 
lỗ 
A 1 2 3 4=3/2 5 6 7=6/5 8=2/1 9=5/1 
Tổng ngành 
khai thác mỏ 
Năm 
2006 
1369 1060 69.978,6 66.018 226 -157,7 -698 77,43 16,51 
Năm 
2007 
1691 1283 61.015,9 47.557 296 -82,2 -278 75,87 17,5 
2008 2184 1726 73.390,4 43.679 333 -137 -411 79,03 15,25 
Trong đó 
ngành dầu khí 
Năm 
2006 
9 5 68.647,8 13.729.55
8 
2 -3,2 -592 55,56 22,22 
Năm 
2007 
10 6 59.114,1 9.852.349 1 -0,1 -121 60 10 
2008 15 9 72.272 8.030.222 5 -0,2 -40 60 33,33 
(Thực trạng doanh nghiệp theo kết quả điều tra năm 2007.2008,2009, tr.94) 
Phu luc 3.8: SƠ ĐỒ QUẢN LÝ, TỔ CHỨC CỦA PVN 
Phụ lục 3.9: Bảng tiêu chí xác định Doanh nghiệp nhỏ và vừa, lớn 
Quy mô 
Khu vực 
Doanh 
nghiệp 
siêu nhỏ 
Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa 
Doanh nghiệp lớn 
Số lao 
động 
Tổng 
nguồn vốn 
Số lao 
động 
Tổng nguồn 
vốn 
Số lao 
động 
Tổng 
nguồn vốn 
Số lao 
động 
I. Nông, lâm 
nghiệp và thủy 
sản 
10 ngƣời 
trở xuống 
20 tỷ đồng 
trở xuống 
từ trên 10 
ngƣời đến 
200 ngƣời 
từ trên 20 tỷ 
đồng đến 
100 tỷ đồng 
từ trên 200 
ngƣời đến 
300 ngƣời 
Trên 100 tỷ 
đồng 
Trên 300 
ngƣời 
II. Công nghiệp 
và xây dựng 
10 ngƣời 
trở xuống 
20 tỷ đồng 
trở xuống 
từ trên 10 
ngƣời đến 
200 ngƣời 
từ trên 20 tỷ 
đồng đến 
100 tỷ đồng 
từ trên 200 
ngƣời đến 
300 ngƣời 
Trên 100 tỷ 
đồng 
Trên 300 
ngƣời 
III. Thƣơng mại 
và dịch vụ 
10 ngƣời 
trở xuống 
10 tỷ đồng 
trở xuống 
từ trên 10 
ngƣời đến 
50 ngƣời 
từ trên 10 tỷ 
đồng đến 50 
tỷ đồng 
từ trên 50 
ngƣời đến 
100 ngƣời 
Trên 100 tỷ 
đồng 
Trên 300 
ngƣời 
 (Lưu ý là ngành dịch vụ kỹ thuật dầu khí được xếp vào ngành Công nghiệp) 
BỘ CÔNG THƢƠNG 
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM (PVN) 
TỔNG CỤC NĂNG 
LƢỢNG 
Tổng công ty/Công 
ty PVN nắm 100% 
vốn 
Tổng công ty/Công 
ty/Đơn vị PVN 
nắmquyền chi phối 
Các công ty 
liên kết 
Các đơn vị 
nghiên cứu khoa 
học, đào tạo 
Khối đơn vị trực 
thuộc PVN (VPĐD, 
CN, BQLDA, TT) 
Phụ lục 3.10 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của PVD (Nguồn PVD) 
Phụ lục 3.11 Mô hình cơ cấu tổ chức của Công ty CP Xây lắp dầu khí miền 
Nam (Alpha – ECC, nguồn website Alpha- ECC) 
Phụ lục 3.12 
 Trình tự lập kế hoạch tại các đơn vị 
HỘI ĐỒNG CỔ 
ĐÔNG 
BAN KIỂM SOÁT 
HỘI ĐỒNGQUẢN 
TRỊ 
BAN TỔNG GIÁM 
ĐỐC 
PHÒNG TỔ 
CHỨC 
HÀNHCHÍNH 
PHÒNG KỸ 
THUẬT-AN TOÀN 
CHẤTLƢỢNG 
PHÒNG 
KẾ TOÁN 
PHÒNG 
DỊCH VỤ 
BIỂN 
PHÒNG 
THƢƠNG 
MẠI 
XƢỞNG 
CHẾ TẠO 
CÁC CHI 
NHÁNH 
X.BẢO DƢỠNG – 
CHẠY THỬ 
TRUNG TÂM AN 
TOÀN MÔI 
TTRƢỜNG 
Phụ lục 3.13: Kết quả Công ty mẹ PTSC năm 2012: 
TT CÁC CHỈ TIÊU 
Đơn vị 
tính 
Kế hoạch 
năm 2012 
Thực hiện 
năm 2012 
Đạt (%) 
1 Vốn điều lệ Tỷ đồng 2.978 2.978 100% 
2 Doanh thu: 
Trong đó: 
Tỷ đồng 8.445 8.552 101% 
+ Doanh thu SXKD: Tỷ đồng 7.591 
+ Doanh thu tài chính: Tỷ đồng 565 
+ Thu nhập khác: Tỷ đồng 396 
3 Lợi nhuận trƣớc thuế Tỷ đồng 650 1.021 157% 
4 Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng 570 766 134% 
5 Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/ VĐL 
cuối kỳ 
% 19,1 25,7 134% 
6 Thuế và các khoản phát sinh phải 
nộp NSNN 
Tỷ đồng 359 602 168% 
(Nguồn PTSC) 
Phụ lục 3.14: Các báo cáo tiến độ thực hiện kế hoạch 
STT Tên báo cáo Nội dung 
1 Báo cáo ngày (định 
kỳ) Trƣởng phòng Quản lý thi công lập nhƣ một báo cáo 
hiện trƣờng. Báo cáo hàng ngày đƣợc lập cho tất cả các ngày 
làm việc, bắt đầu từ lúc huy động nguồn lực và tiếp tục không 
ngừng cho đến khi giải phóng hết các nguồn lực công việc đƣợc 
thực hiện. Những báo cáo này đƣợc đánh số liên tục theo ngày. 
Tất cả các thiết bị thi công chính trên công trƣờng phải đƣợc 
thống kê hàng ngày. Báo cáo này gồm các thông tin sau:Tình 
hình thời tiết, tình hình nhân lực và thiết bị thi công, tóm tắt các 
công việc đang và sắp thực hiện.Việc tập kết của mọi thiết bị/vật 
tƣ chủ yếu. Các vấn đề đáng chú ý khác. 
2 Báo cáo họp giao ban 
hàng tuần (định kỳ) 
Các thông tin đáng chú ý cũng nhƣ lƣu ý tình hình thực hiện, các 
vấn đề còn tồn tại, biện pháp giải quyết. 
3 Báo cáo tiến độ hàng 
tháng (định kỳ) 
- Tóm tắt tình hình thực hiện hợp đồng hàng tháng. 
- Cập nhật biểu đồ đƣờng găng với các công việc có ý nghĩa 
quyết định đã đƣợc liệt kê. 
Tiến độ công việc theo đƣờng cong chữ S, tiến độ công tác thiết 
kế, tiến độ công tác mua sắm, tiến độ công tác thi công, Công tác 
giám sát đảm bảo chất lƣợng và những vấn đề không phù hợp. 
- Kế hoạch dự kiến cho 30 ngày. 
-Các vấn đề còn tồn tại ở từng bộ phận, lĩnh vực. 
4 
Báo cáo tai nạn (đột 
xuất) 
5 
Các báo cáo khác theo 
yêu cầu của ngƣời sử 
dụng dịch vụ (đột xuất) 
(Nguồn PVC –MS) 
Phụ lục 3.15: Tóm tắt tổng dự toán chi phí đầu tƣ dự án theo thiết kế của Nhà 
máy ống thép hàn thẳng 
Stt 
HẠNG MỤC 
CÔNG TRÌNH 
GIÁ TRỊ TRƢỚC THUẾ GIÁ TRỊ SAU THUẾ 
USD VNĐ USD VNĐ 
I Chi phí xây dựng 614.548,16 363.451.179.688 676.002,98 399.796.297.657 
II Chi phí thiết bị 71.288.604,21 28.597.500.000 71.315.304,21 31.457.250.000 
III 
Chi phí quản lý dự 
án 
 17.245.986.485 - 18.970.585.134 
IV 
Chi phí tƣ vấn đầu 
tƣ 
- 28.784.251.738 - 31.662.676.912 
V Chi phí khác 6.057.895,50 33.539.636.850 6.060.395,50 36.776.817.669 
VI Chi phí dự phòng 2.836.883,11 73.037.248.466 2.882.688,46 80.329.295.026 
 TỔNG CỘNG 80.797.930,98 544.655.803.228 80.934.391,15 598.992.922.399 
TỔNG CHI PHÍ 
ĐẦU TƢ (VNĐ) 
 2.118.599.498.786 2.175.594.861.911 
(Tỉ giá hối đoái là 19.480 VND/USD - Nguồn Nhà máy Sản xuất Ống thép hàn thẳng tại 
khu công nghiệp dịch vụ dầu khí Soài Rạp – Tiền Giang) 
Phụ lục 3.16: Phân tích độ nhạy của dự án theo mức biến động lãi suất vay 
Giá trị NPV Mức biến động lãi suất vay USD 
255,107,456,400 
-15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 
6,80% 7,20% 7,60% 8,00% 8,40% 8,80% 9,20% 
M
ứ
c 
b
iế
n
 đ
ộ
n
g
 l
ã
i 
su
ấ
t 
V
N
Đ
-
15% 
11,9% 364.127.674.389 335.370.809.356 307.339.646.084 280.010.500.189 253.360.602.381 227.368.058.752 202.011.812.939 
-
10% 
12,6% 355.476.545.696 326.839.271.054 298.924.780.709 271.709.485.592 245.170.708.043 219.286.642.252 194.036.316.575 
-5% 13,3% 346.825.417.002 318.307.732.752 290.509.915.334 263.408.470.996 236.980.813.706 211.205.225.751 186.060.820.211 
0% 14,0% 338.174.288.308 309.776.194.450 282.095.049.958 255.107.456.400 228.790.919.368 203.123.809.250 178.085.323.847 
5% 14,7% 329.523.159.615 301.244.656.148 273.680.184.583 246.806.441.803 220.601.025.030 195.042.392.750 170.109.827.483 
10% 15,4% 320.872.030.921 292.713.117.845 265.265.319.208 238.505.427.207 212.411.130.693 186.960.976.249 162.134.331.119 
15% 16,1% 312.220.902.227 284.181.579.543 256.850.453.832 230.204.412.610 204.221.236.355 178.879.559.748 154.158.834.755 
Giá trị IRR Mức biến động lãi suất vay USD 
14,12% 
-15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 
6,80% 7,20% 7,60% 8,00% 8,40% 8,80% 9,20% 
M
ứ
c 
b
iế
n
 đ
ộ
n
g
 l
ã
i 
su
ấ
t 
V
N
Đ
-15% 11,9% 14,44% 14,44% 14,44% 14,44% 14,44% 14,44% 14,44% 
-10% 12,6% 14,34% 14,34% 14,34% 14,34% 14,34% 14,34% 14,34% 
-5% 13,3% 14,23% 14,23% 14,23% 14,23% 14,23% 14,23% 14,23% 
0% 14,0% 14,12% 14,12% 14,12% 14,12% 14,12% 14,12% 14,12% 
5% 14,7% 14,01% 14,01% 14,01% 14,01% 14,01% 14,01% 14,01% 
10% 15,4% 13,90% 13,90% 13,90% 13,90% 13,90% 13,90% 13,90% 
15% 16,1% 13,79% 13,79% 13,79% 13,79% 13,79% 13,79% 13,79% 
( Nguồn Dự án Nhà máy Sản xuất Ống thép hàn thẳng tại khu công nghiệp dịch vụ dầu khí Soài Rạp – Tiền Giang – Do PVC – PT thực hiện) 
Phụ lục 3.17: Sơ đồ bộ máy kế toán của Alpha - ECC 
Kế toán tiền 
mặt, TGNH, 
thanh toán, 
(công nợ, 
thuế) 
Kế toán 
TSCĐ 
Kế toán chi 
phí, doanh 
thu thu nhập 
Kế toán 
Tổng hợp 
Kế toán 
nguồn 
vốn, 
quỹ,.... 
Kế toán 
lƣơng và 
BHXH 
Trƣởng ban kế toán (Kế toán 
trƣởng) 
Phó ban kế toán (phó phòng kế 
toán) 
Phụ lục 3.18: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán- tài chính của 
 Tổng Công ty PTSC 
Nhƣ vậy, các doanh nghiệp dịch vụ kỹ thuật dầu khí đều có tổ chức bộ môn 
Phòng Kế toán Phòng 
quản lý 
vốn 
Phòng Tài 
chính dự án 
Phòng tài 
chính 
Tổng hợp 
Phòng 
hƣớng 
dẫn chế 
độ KT -
TC 
Phòng 
quản lý nợ 
Trƣởng ban kế toán – tài 
chính 
Phó ban kế toán tài chính 
Phụ lục 3.19 Mẫu chứng từ 
Mẫu số: 05 - TT(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trƣởng BTC) 
 BM.03.01/TCKT 
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN 
(Dùng trong thanh toán chuyển khoản cho khách hàng ) 
Ngày tháng năm 200 
Số:AA/BB/Tên phòng /ĐNTT-CK 
Kính gửi : - ÔNG TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY 
 - ÔNG KẾ TOÁN TRƢỞNG CÔNG TY 
Ngƣời đề nghị thanh toán: 
Bộ phận công tác: 
Kính đề nghị Ban Lãnh đạo Công ty xem xét thanh toán các khoản chi như sau: 
TT Chứng từ Nội dung chứng từ Số tiền (VND) 
Số tiền 
(USD) 
1 
2 
Tổng cộng 
Tỷ giá quy đổi (USD/VND): 
Tổng cộng thanh toán VND 
Số tiền bằng chữ: 
TỔNG GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG TRƢỞNG PHÒNG NGƢỜI ĐỀ NGHỊ 
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO GIÀN KHOAN DẦU KHÍ 
Phòng 320 – Lầu 3 – Toà nhà Petro Tower – số 8 Hoàng Diệu – TP. Vũng Tàu 
Tel: +84-64-254488 / 254489 
Fax: +84-64-254490 / 512121 
Phụ lục 3.20 
Danh mục TK tại công ty PVD ( trích, nguồn PVD) 
TK1_Tài sản ngắn hạn TK cấp 3 TK cấp 4 
111 Tiền mặt 
 1111 Tiền Việt Nam 
 1112 Ngoại tệ 
 1113 Vàng bạc đá quý 
112 Tiền gửi ngân hàng Chi tiết theo Ngân hàng 
 1121 Tiền Việt Nam 
 1122 Ngoại tệ 
 1123 Vàng bạc đá quý 
 ... 
136 Phải thu nội bộ 
 1361 Phải thu nội bộ vốn kinh doanh 
 1362 Phải thu nội bộ phí quản lý 
 1363 Phải thu nội bộ lợi nhuận 
 1364 Phải thu nội bộ tiền lƣơng 
 1365 Phải thu nội bộ khấu hao 
 1366 Phải thu nội bộ chi bộ 
 ... 
TK2_ tài sản dài hạn 
211 TSCĐ HH Chi tiết theo loại cụ thể 
 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 
 2112 Máy móc, thiết bị 
 2113 Phƣơng tiện vận tải, truyền dẫn 
 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 
 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và 
cho sản phẩm 
 2118 TSCĐ khác 
 ... 
214 Hao mòn TSCĐ 
 2141 Hao mòn TSCĐ HH 21411 Hao mòn TSCĐ 
HH nhà cửa, vật kiến 
trúc,... 
21411 Hao mòn 
TSCĐ HH nhà 
cửa vật kiến trúc 
tại văn phòng, 
21412 Hao mòn 
TSCĐHH nhà 
cửa vật kiến trúc 
tại xí nghiệp 
 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính ... ... 
 2143 Hao mòn TSCĐ VH ... ... 
 2147 Hao mòn BĐS đầu tƣ ... ... 
 ... 
Tk 3 Nợ phải trả 
311 Vay ngắn hạn 
315 Nợ dài hạn đến hạn trả 
331 Phải trả cho ngƣời bán 
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc 
 3331 Thuế gtgt phải nộp 
 33311Thuế gtgt đầu ra 
 33312 Thuế gtgt hảng nhập khẩu 
 3332 Thuế tiêu thụđặc biệt 
 3333 Thuế xuất nhập khẩu 
 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 
 3335 Thuế thu nhập các nhân 
 3336 Thuế tài nguyên 
 3337 Thuế nhàđất, tiền thuêđất 
 3338 Các loại thuế khác 
 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp 
khác 
 ... 
TK 5 
DT 
511 Dt bán hàng và c/cấp dvụ (c/tiết 
theo y/câù qlý) 
 5111 Dt bán h/hóa 
 5112 Dt bán các t/phẩm 
 5113 Dt c/cấp dvụ 51131 Doanh thu dịch 
vụ khoan, 51132 Doanh 
thu dịch vụđiều hành 
giàn khoan... 
 5114 Dt trợ cấp, trợ giá 
 5117 Dt kinh doanh BĐSĐT 
 5118 Doanh thu khác 
 ... 
515 Dt hoạt động tài chính 
 5151 Dt hoạt động tài chính từ lãi tiền 
gửi 
 5152 Dt hoạt động tài chính từ tỷ giá 
 5153 Dt hoạt động tài chính khác 
 ... 
TK 6 
CP 
SX, KD 
 ... 
621 Cp nguyên vật liệu trực tiếp Theo dịch vụ Theo dựán 
 ... 
Phụ lục 3.21 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ 
Ghi chú : 
 : ghi hàng ngày 
 : quan hệ đối chiếu 
 : ghi vào cuối tháng. 
Chứng từ gốc 
Sổ quỹ Bảng tổng hợp 
chứng từ gốc 
Chứng 
từ gốc 
Chứng từ ghi sổ 
Sổ đăng ký 
chứng từ ghi sổ 
Sổ cái TK Bảng TH 
chi tiết 
Bảng cân đối 
phát sinh 
Báo cáo 
 tài chính 
Phụ lục 3.22 Mẫu giấy đề nghị mua hàng 
 Số:ĐN05.11/TM 
GIẤY ĐỀ NGHỊ MUA HÀNG 
 Ngày tháng năm 200 Số: AA/BB/ / 
Kính gửi : - ÔNG TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY 
 - ÔNG TRƢỞNG PHÒNG THƢƠNG MẠI 
Ngƣời đề nghị mua hàng: 
Bộ phận công tác: 
Kính đề nghị Ban Lãnh đạo Công ty xem xét mua các hầng hóa vật tư sau: 
TT Tên hàng Quy cách Số lƣợng Lý do 
1 
2 
3 
TỔNG GIÁM ĐỐC KẾ TOÁN TRƢỞNG TRƢỞNG PHÒNG NGƢỜI ĐỀ NGHỊ 
TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM 
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO GIÀN KHOAN DẦU KHÍ 
Phòng 320 – Lầu 3 – Toà nhà Petro Tower – số 8 Hoàng Diệu – TP. Vũng Tàu 
Tel: +84-64-254488 / 254489 
Fax: +84-64-254490 / 512121 
Phụ lục 4.1 Các mục tiêu kiểm soát đƣợc thiết lập ở cấp độ toàn đơn vị nhằm 
đánh giá đƣợc môi trƣờng kiểm soát của toàn đơn vị 
TT 
Nhân tố ảnh hƣởng 
tới kiểm soát 
Mục tiêu kiểm soát 
1 Giá trị đạo đức và tính 
trung thực 
Các quy định về hành vi ứng xử và đạo đức 
 Mức độ hiểu biết của ngƣời lao động về điều lệ công ty, những 
hành vi đƣợc khuyến khích, hành vi không đƣợc khuyến khích 
 Các quyết định của nhà quản trị trong hƣớng dẫn thực hiện công 
việc, chế tài xử phạt 
 Quy định của nhà quản trị với ngƣời lao động, khách hàng, nhà đầu 
tƣ, 
 Định hƣớng về tầm quan trọng của các giá trị đạo đức với ngƣời 
lao động mới tuyển dụng 
 Nhà quản trị tiến hành việc giảm tối thiếu các tác động gây ra hành 
vi thiếu trung thực và vi phạm đạo đức nhƣ nghiêm cấm dùng đồ 
uống có còn trong thời gian làm việc, tách biệt về trách nhiệm ở 
một số công việc 
 Các biện pháp của nhà quản trị trong ngăn ngừa các hành vi vi 
phạm quy chế, đạo đức. 
 Kiểm soát có hiệu quả các tình huống bất thƣờng. 
 Khen thƣởng các cá nhân có thành tích giúp nâng cao các giá trị 
đạo đức trong đơn vị 
2 Đặc thù về quản lý Các cá nhân trong công ty hiểu biết và đƣợc đào tạo về công việc 
thực hiện, đảm nhiệm. 
 Các cá nhân nhận thức đƣợc tác động của công việc do mình thực 
hiện tới các hoạt động khác trong đơn vị 
 Kinh nghiệm quản lý của nhà quản trị về các lĩnh vực của đơn vị 
thực hiện. 
 Nhà quản trị cung cấp cho các cá nhân trong đơn vị các chƣơng 
trình đào tạo liên quan tới công việc thực hiện. 
 Các bản mô tả công việc chi tiết đƣợc sử dụng hiệu quả. 
 Đánh giá và phân loại nhân viên nhằm phân công công việc hợp lý 
3 Triết lý quản trị và 
phong cách điều hành 
Nhà quản trị tiến hành đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng. 
 Giám sát với ngƣời đứng đầu. 
 Sự liên lạc giữa giám đốc điều hành với các cá nhân thực hiện 
nhiệm vụ. 
TT 
Nhân tố ảnh hƣởng 
tới kiểm soát 
Mục tiêu kiểm soát 
 Hành vi của nhà quản trị trong duy trì môi trƣờng kiểm soát lành 
mạnh, minh bạch. 
 Các chính sách kế toán lựa chọn sử dụng tại đơn vị. 
4 Cơ cấu tổ chức Ban giám đốc hiểu rõ về nhiệm vụ. 
 Cơ cấu tổ chức phù hợp với quy mô và đặc điểm kinh doanh. 
 Các quyết định đƣợc truyền đạt rõ ràng trong đơn vị. 
 Cách ly thích hợp về trách nhiệm trong một số công việc. 
 Phân chia trách nhiệm và quyền hạn phù hợp với điều lệ và quy 
chế hoạt động. 
5 Cam kết về trách 
nhiệm 
Ngƣời lao động trong toàn đơn thực hiện cam kết về trách nhiệm 
liên quan tới công việc thực hiện. 
 Bản mô tả công việc chứa đựng các cam kết về trách nhiệm. 
 Ngƣời lao động đƣợc quyền sửa chữa các sai phạm và thực hiện 
các đóng góp nhằm củng cố nên nếp kiểm soát. 
 Trách nhiệm của nhà quản lý trong đánh giá thông tin, bổ xung thủ 
tục kiểm soát khi có sự thay đổi trong các hoạt động thông thƣờng. 
 Các nghiệp vụ đƣợc xem xét và phê duyệt. 
 Ban giám đốc, kiểm toán viên nội bộ có hiểu biết về giám sát và 
rủi ro tác động tới đơn vị. 
6 Chính sách và thủ tục 
về nhân sự 
Quy chế tuyển dụng đảm bảo tuyển dụng đƣợc các cá nhân có trình 
độ, năng lực tƣơng xứng với công việc và đạo đức thích hợp. 
 Kiểm tra về nhân thân, gia đình với ngƣời lao động mới tuyển 
dụng, đặc biệt là ngƣời lao động làm trong lĩnh vực liên quan đến 
trông coi, sử dụng tài sản, tiền 
 Tiêu chí tuyển dụng đƣa ra gồm có cả tiêu chí về đạo đức, hiểu biết 
về văn hóa doanh nghiệp. 
 Chính sách đào tạo ngƣời lao động bao gồm cả đào tạo về kỹ năng 
làm việc và hành vi đạo đức. 
 Tiến hành đánh giá chất lƣợng công việc thực hiện của từng cá 
nhân một cách thƣờng xuyên. 
 Đƣa ra cảnh báo về những hành vi bị nghiêm cấm. 
 Tiến hành đào tạo lại và đào tạo liên tục để đảm bảo ngƣời lao 
động đáp ứng đƣợc những thay đổi mới trong kinh doanh. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_hoan_thien_he_thong_kiem_soat_noi_bo_trong_cac_doanh.pdf luan_an_hoan_thien_he_thong_kiem_soat_noi_bo_trong_cac_doanh.pdf