Luận án Ảnh hưởng của kiểm soát nội bộ tới hiệu lực quản lý tài chính đại học vùng tại Việt Nam - Nghiên cứu trường hợp đại học Thái Nguyên

Trong lộ trình tiến tới tự chủ tài chính hoàn toàn, trước những yêu cầu ngày một khắt khe hơn của xã hội, các đại học vùng phải luôn tự hoàn thiện, nâng cao chất lượng đào tạo nhằm tạo ra nguồn lực lao động chất lượng cao, khẳng định vai trò là đại học trọng điểm quốc gia, tăng sức cạnh tranh trong thời đại mới. Để đạt được các mục tiêu đó, đại học vùng cần có một cơ cấu tổ chức hợp lý; chương trình đào tạo linh hoạt, tiên tiến; nâng cao chất lượng của đội ngũ quản lý, giảng viên và nhân viên; đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ; tăng cường hợp tác quốc tế; đầu tư trang thiết bị cơ sở vật chất đầy đủ, hiện đại, đáp ứng được nhu cầu học tập, giảng dạy, nghiên cứu. Tuy nhiên, điều này cũng đồng nghĩa với sự đòi hỏi một nguồn lực tài chính mạnh, đây chính là thách thức lớn đối với đại học công lập nói chung và các đại học vùng nói riêng, là các đơn vị sự nghiệp có thu tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động. Đặc biệt, sau khi được giao quyền tự chủ đại học thì áp lực này đối với các trường đại học càng trở nên căng thẳng khi ngân sách cắt giảm, tự chủ chi song nguồn thu và mức thu vẫn bị phụ thuộc, giới hạn. Kết quả nghiên cứu trên trường hợp của Đại học Thái Nguyên cho thấy, các thành tố của KSNB có tác động tích cực tới hiệu lực quản lý tài chính trong Đại học vùng. Một hệ thống KSNB hữu hiệu sẽ mang giúp cho đơn vị đạt được hiệu lực quản lý tài chính. Để hoàn thiện KSNB nhằm nâng cao hiệu lực quản lý tài chính tại Đại học vùng nói chung và ĐHTN nói riêng, cần phải thực hiện đồng bộ các giải pháp bao gồm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tài chính như tăng nguồn thu và kiểm soát chi, đồng thời thiết lập, vận hành và hoàn thiện hệ thống KSNB trong đơn vị

pdf260 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của kiểm soát nội bộ tới hiệu lực quản lý tài chính đại học vùng tại Việt Nam - Nghiên cứu trường hợp đại học Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoạt động 0.808 0.555 (3-3d) Hoạt động kiểm soát được thực hiện bởi nhân viên có năng lực và trách nhiệm 0.604 0.671 (3-3e) Đơn vị có hoạt động thanh tra, kiểm tra nội bộ 0.211 0.791 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Thu thập, truyền dạt và sử dụng thông tin thích hợp (4-1a) Đơn vị xác định các thông tin cần thiết trong việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát nội bộ 0.607 Cronbach’s Alpha sau khi loại biến (4-1c): 0.754 0.573 0.238 (4-1b) Các thông tin (thu thập từ nguồn nội bộ và bên ngoài) được sử dụng là hữu ích và phù hợp trong việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát 0.535 0.308 (4-1c) Việc khai thác và lựa chọn thông tin luôn dựa trên sự cân đối giữa chi phí và lợi ích 0.191 0.754 Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha Hệ số tương quan biến tổng Chronbach’s Alpha khi loại biến Truyền thông trong nội bộ (4-2a) Các thông tin, quyết định quản lý được truyền đạt xuống các cấp trong đơn vị nhanh chóng 0.746 Cronbach’s Alpha sau khi loại biến (4-2d): 0.812 0.578 0.667 (4-2b) Mọi thành viên trong đơn vị hiểu rõ công việc của mình, tiếp nhận đầy đủ và chính xác các chỉ thị từ cấp trên 0.605 0.652 (4-2c) Các thông tin phản hồi từ các cấp được truyền tải tới cấp trên kịp thời 0.752 0.562 (4-2d) Các thông tin kế toán - tài chính được cung cấp kịp thời, chính xác, đáng tin cậy tới các đối tượng liên quan 0.267 0.812 Truyền thông với bên ngoài (4-3a) Các thông tin liên quan tới sự hoạt động và phát triển của đơn vị được cập nhật kịp thời 0.902 Không xem xét vì chỉ có 2 quan sát (4-3b) Đơn vị công bố các thông tin liên quan tới hoạt động của đơn vị GIÁM SÁT Giám sát thường xuyên liên tục và định kỳ (5-1a) Đơn vị thường xuyên giám sát hoạt động tài chính 0.725 Cronbach’s Alpha sau khi loại biến (5-1d): 0.816 0.664 0.562 (5-1b) Lãnh đạo đơn vị rất quan tâm tới việc kiểm tra giám sát thường xuyên hoạt động tài chính của đơn vị 0.615 0.599 (5-1c) ĐHTN thực hiện giám sát định kỳ với các đơn vị thành viên 0.725 0.514 (5-1d) ĐHTN có chính sách kiểm tra giám sát tài chính cho toàn Đại học 0.000 0.816 Đánh giá và sửa chữa hiếm khuyết (5-2a) Các sai sót trong quá trình ghi chép, xử lý thông tin kế toán được phát hiện và sửa chữa kịp thời 0.629 Cronbach’s Alpha sau khi loại biến (5-2c): 0.839 .787 2.507E-014 (5-2b) Các thiếu sót của nhà quản lý được khắc phục kịp thời .787 5.295E-014 (5-2c) Có chế tài kỷ luật phù hợp khi xảy ra sai phạm .000 .839 Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha Hệ số tương quan biến tổng Chronbach’s Alpha khi loại biến HIỆU LỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH 1. Đơn vị có khả năng đạt được lợi nhuận khi đại học chuyển sang tự chủ tài chính 0.754 .491 .735 2. Đơn vị có khả năng đa dạng hóa nguồn thu khi đại học tự chủ tài chính .623 .655 3. Đơn vị có khả năng đảm bảo chất lượng đào tạo khi đại học tự chủ tài chính .597 .689 4. Đơn vị có khả năng tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên khi đại học chuyển sang tự chủ tài chính .536 .707 Nguồn: Tác giả tổng hợp Phụ lục 14. Cơ cấu mẫu khảo sát chính thức STT Đơn vị Số người tham gia đánh giá Tỷ lệ 1 Đại học Thái Nguyên 30 8.57% 2 Trường ĐH Công Nghiệp 28 8.00% 3 Trường ĐH Y - Dược 24 6.84% 4 Trường ĐH Khoa học 38 10.84% 5 Trường ĐH Kinh tế và QTKD 47 13.41% 6 Trường ĐH CNTT và Truyền thông 38 10.84% 7 Trường ĐH Nông Lâm 48 13.71% 8 Trường ĐH Sư phạm 46 13.13% 9 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật 30 8.57% 10 Trung tâm Giáo dục Quốc phòng an ninh 1 0.29% 11 Trung tâm Đào tạo Tiền tiến sĩ 1 0.29% 12 Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai 1 0.29% 13 Khoa Ngoại Ngữ 1 0.29% 14 Khoa Quốc tế 1 0.29% 15 Viện Khoa học sự sống 1 0.29% 16 Viện Nghiên cứu phát triển Công nghệ cao về Kỹ thuật Công nghiệp 1 0.29% 17 Bệnh viện trường ĐH Y khoa 1 0.29% 18 Viện Nghiên cứu Xã hội và Nhân văn Miền núi 1 0.29% 19 Viện Nghiên cứu Kinh tế Y tế và Các vấn đề xã hội 1 0.29% 20 Viện Nghiên cứu Kinh tế xanh 1 0.29% 21 Viện Khoa học và Công nghệ 1 0.29% 22 Trung tâm Công nghệ thông tin 1 0.29% STT Đơn vị Số người tham gia đánh giá Tỷ lệ 23 Trung tâm đào tạo từ xa 1 0.29% 24 Trung tâm Phát triển nguồn lực Ngoại ngữ 1 0.29% 25 Trung tâm Hợp tác Nghiên cứu và Giáo dục 1 0.29% 26 Trung tâm Hợp tác Quốc tế 1 0.29% 27 Trung tâm Hệ thống thông tin địa lý 1 0.29% 28 Tạp chí Khoa học và Công nghệ 1 0.29% 29 Nhà xuất bản 1 0.29% 30 Trung tâm học liệu 1 0.29% Tổng 350 100% Vị trí công tác Số người tham gia đánh giá Tỷ lệ 1 Ban Giám đốc Đại học 1 0.29% 2 Ban giám hiệu 5 1.43% 3 Kế toán trưởng 9 2.57% 4 Ban/Phòng KH - TC 14 4.00% 5 Ban/phòng thanh tra - pháp chế 17 4.86% 6 Ban/phòng nghiệp vụ 153 43.71% 7 Ban chủ nhiệm Khoa chuyên môn 114 32.57% 8 Lãnh đạo viện Nghiên cứu 7 2.00% 9 Lãnh đạo các trung tâm 30 8.57% Tổng 350 100% Nguồn: Tác giả Phụ lục 15. Bảng khảo sát nghiên cứu chính thức ẢNH HƯỞNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ TỚI QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TRONG ĐẠI HỌC VÙNG TẠI VIỆT NAM - NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Lời giới thiệu Tôi tên là Phan Thị Thái Hà, Nghiên cứu sinh chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán và Phân tích, trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Đơn vị công tác: Khoa Kế toán, trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tôi xin cảm ơn Ông/Bà đã bớt chút thời gian tham gia cuộc phỏng vấn của tôi. Mục đích của cuộc phỏng vấn: đánh giá ảnh hưởng của kiểm soát nội bộ tới quản lý tài chính Đại học vùng trong điều kiện tự chủ tài chính - nội dung chính trong luận án của tôi. Ý kiến của Ông/Bà trong cuộc phỏng vấn này là những tư liệu quý giá cho nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông tin do quý vị cung cấp không nhằm một mục đích nào khác mà chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu. PHẦN 1. HIỆU LỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Xin vui lòng cho biết ý kiến của Ông/Bà về những vấn đề sau theo mức độ thang điểm từ 1 đến 5. Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 3 Ký hiệu Đánh giá mức độ 1 2 3 4 5 MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT 1. Tính chính trực và các giá trị đạo đức 1 2 3 4 5 a. Đơn vị có thiết lập các quy tắc đạo đức và ứng xử MTKS_DD1 b. Các quy tắc đạo đức được truyền thông tới các bộ phận, người lao động, các đối tượng bên ngoài đơn vị MTKS_DD2 c. Đơn vị có quy trình đánh giá sự tuân thủ các quy tắc được thiết lập MTKS_DD3 d. Phát hiện và giải quyết kịp thời việc không MTKS_DD4 3 Ký hiệu Đánh giá mức độ 1 2 3 4 5 tuân thủ các quy tắc đạo đức 2. Vai trò và quyền hạn của Ban lãnh đạo 1 2 3 4 5 a. Ban lãnh đạo quan tâm tới hiệu lực quản lý tài chính của đơn vị MTKS_LD1 b. Ban lãnh đạo giám sát việc đạt được các mục tiêu tài chính của đơn vị MTKS_LD2 c. Ban lãnh đạo nhạy bén với các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu lực quản lý tài chính MTKS_LD3 3. Cơ cấu quyền hạn và trách nhiệm 1 2 3 4 5 a. Cơ cấu tổ chức hiện tại của đơn vị là phù hợp MTKS_TC1 b. Mọi hoạt động trong đơn vị được thực hiện nhất quán MTKS_TC2 c. Quy định trách nhiệm, nhiệm vụ cho các phòng ban, bộ phận trong đơn vị MTKS_TC3 4. Chính sách nhân sự 1 2 3 4 5 a. Đơn vị có chính sách tốt để thu hút nhân tài và phát triển nguồn nhân lực MTKS_NS1 b. Đơn vị có quy trình tuyển dụng nhân sự chặt chẽ MTKS_NS2 5. Yêu cầu cá nhân báo cáo và chịu trách nhiệm 1 2 3 4 5 a. Các phòng/ban/bộ phận trong đơn vị được phân chia trách nhiệm, quyền hạn rõ ràng MTKS_TN1 b. Đơn vị có thiết lập các biện pháp đánh giá hiệu quả hoạt động để có các ưu đãi, khen thưởng phù hợp MTKS_TN2 c. Đơn vị có xem xét điều chỉnh áp lực khi phân công trách nhiệm MTKS_TN3 d. Khen thưởng và kỷ luật dựa trên đánh giá hiệu quả hoạt động và tuân thủ chuẩn mực đạo đức MTKS_TN4 6. Quy định và chính sách của Nhà nước 1 2 3 4 5 a. Các quy định của Nhà nước về quản lý tài chính đối với Đại học vùng luôn phù hợp MTKS_NN1 b. Các quy định của Nhà nước đối với Đại học vùng có tính thống nhất cao MTKS_NN2 c. Các quy định của Nhà nước thuận lợi cho quá trình phát triển thực tiễn của Đại học vùng MTKS_NN3 ĐÁNH GIÁ RỦI RO 3 Ký hiệu Đánh giá mức độ 1 2 3 4 5 7. Xác định mục tiêu 1 2 3 4 5 a. Mục tiêu hoạt động của đơn vị được xác định rõ ràng DGRR_MT1 b. Nguồn lực tài chính được phân bổ trên cơ sở xác định mục tiêu hoạt động của đơn vị DGRR_MT2 c. Tính trọng yếu trong việc trình bày báo cáo tài chính luôn được cân nhắc DGRR_MT3 8. Nhận dạng rủi ro 1 2 3 4 5 a. Ban lãnh đạo đơn vị nhận diện được các các yếu tố từ môi trường bên ngoài có khả năng ảnh hưởng tới mục tiêu hoạt động của đơn vị DGRR_RR1 b. Ban lãnh đạo đơn vị nhận diện được các “vấn đề nguy cơ” từ hoạt động nội bộ đơn vị đối với mục tiêu đã xác định DGRR_RR2 c. Ban lãnh đạo nhận diện và xem xét các rủi ro có ảnh hưởng lớn tới việc đạt được mục tiêu quản lý tài chính của đơn vị DGRR_RR3 d. Đơn vị có thiết lập cơ chế đánh giá rủi ro DGRR_RR4 e. Đơn vị có biện pháp để ứng phó với các rủi ro DGRR_RR5 9. Đánh giá nguy cơ gian lận 1 2 3 4 5 a. Lãnh đạo đơn vị xem xét đánh giá nguy cơ xảy ra hành vi sai trái, gian lận từ các báo cáo DGRR_DG1 b. Lãnh đạo đơn vị đánh giá nguy cơ xảy ra gian lận thông qua xem xét các chính sách ưu đãi, áp lực đối với nhân viên, cán bộ giảng viên DGRR_DG2 10. Xác định và phân tích những thay đổi đáng kể 1 2 3 4 5 a. Lãnh đạo đơn vị xác định và phân tích các rủi ro từ bên ngoài như môi trường pháp lý, nhu cầu xã hội, sự cạnh tranh của các trường đại học có ảnh hưởng tới hoạt động của đơn vị DGRR_PT1 b. Lãnh đạo đơn vị luôn phân tích rủi ro khi thay đổi phương thức đào tạo DGRR_PT2 c. Lãnh đạo đơn vị luôn phân tích, đánh giá rủi ro trong việc bổ nhiệm người quản lý mới có thể ảnh hưởng tới sự thay đổi trong quản lý, triết lý điều hành DGRR_PT3 HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT 3 Ký hiệu Đánh giá mức độ 1 2 3 4 5 11. Chọn lọc hoạt động kiểm soát 1 2 3 4 5 a. Các hoạt động kiểm soát của đơn vị được thiết lập trên cơ sở đánh giá rủi ro có thể xảy ra HDKS_CL1 b. Hoạt động kiểm soát được thiết lập phù hợp với đặc điểm riêng của đơn vị HDKS_CL2 c. Mức độ kiếm soát áp dụng theo từng cấp khác nhau trong đơn vị HDKS_CL3 12. Sử dụng công nghệ thông tin vào kiểm soát 1 2 3 4 5 a. Sử dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kiểm soát HDKS_CN1 b. Quản lý và bảo mật thông tin trong hoạt động kiểm soát HDKS_CN 2 c. Kiểm soát việc lựa chọn, duy trì và phát triển công nghệ vào hoạt động kiểm soát (phần mềm kế toán, phần mềm quản lý nhân sự) HDKS_CN3 13. Tuân thủ các chính sách, thủ tục đã được thiết lập 1 2 3 4 5 a. Đơn vị thiết lập các chính sách, thủ tục để hỗ trợ triển khai các chỉ thị quản lý và xác định trách nhiệm báo cáo HDKS_TT1 b. Các hoạt động kiểm soát được thực hiện kịp thời HDKS_TT2 c. Khắc phục kịp thời các sai sót trong hoạt động HDKS_TT3 d. Hoạt động kiểm soát được thực hiện bởi nhân viên có năng lực và trách nhiệm HDKS_TT4 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 1 2 3 4 5 14. Sử dụng thông tin thích hợp a. Đơn vị xác định các thông tin cần thiết trong việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát nội bộ TTTT_TH1 b. Các thông tin (thu thập từ nguồn nội bộ và bên ngoài) được sử dụng là hữu ích và phù hợp trong việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát TTTT_TH2 15. Truyền thông trong nội bộ 1 2 3 4 5 a. Các thông tin, quyết định quản lý được truyền đạt xuống các cấp trong đơn vị nhanh chóng TTTT_NB1 b. Mọi thành viên trong đơn vị hiểu rõ công việc của mình, tiếp nhận đầy đủ và chính xác các chỉ thị từ cấp trên TTTT_NB2 3 Ký hiệu Đánh giá mức độ 1 2 3 4 5 c. Các thông tin phản hồi từ các cấp được truyền tải tới cấp trên kịp thời TTTT_NB3 16. Truyền thông với bên ngoài 1 2 3 4 5 a. Các thông tin liên quan tới sự hoạt động và phát triển của đơn vị được cập nhật kịp thời TTTT_BN1 b. Đơn vị công bố các thông tin liên quan tới hoạt động của đơn vị TTTT_BN2 GIÁM SÁT 17. Giám sát thường xuyên liên tục và định kỳ 1 2 3 4 5 a. Đơn vị thường xuyên giám sát hoạt động hoạt động tài chính GS_GS1 b. Lãnh đạo đơn vị rất quan tâm tới việc kiểm tra giám sát thường xuyên hoạt động tài chính của đơn vị GS_GS2 c. ĐHTN thực hiện giám sát định kỳ đối với các đơn vị thành viên GS_GS3 18. Đánh giá và sửa chữa các hiếm khuyết 1 2 3 4 5 a. Các sai sót trong quá trình ghi chép, xử lý thông tin kế toán được phát hiện và sửa chữa kịp thời GS_SC1 b. Các thiếu sót của nhà quản lý được khắc phục kịp thời GS_SC2 HIỆU LỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TRONG ĐIỀU KIỆN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH 1 2 3 4 5 a. Đơn vị có khả năng đạt được lợi nhuận khi đại học chuyển sang tự chủ tài chính HLQLTC1 b. Đơn vị có khả năng đa dạng hóa nguồn thu khi đại học tự chủ tài chính HLQLTC2 c. Đơn vị có khả năng đảm bảo chất lượng đào tạo khi đại học tự chủ tài chính HLQLTC3 d. Đơn vị có khả năng tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên khi đại học chuyển sang tự chủ tài chính HLQLTC4 Xin chân thành cảm ơn Quý Ông/Bà đã bớt chút thời gian giúp tôi hoàn thành bản khảo sát này. Nếu quý vị quan tâm tới kết quả của cuộc khảo sát này, vui lòng để lại thông tin dưới đây, tôi sẽ gửi lại kết quả khảo sát sau khi hoàn thành nghiên cứu. Email: Đơn vị công tác: Phụ lục 16. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha trong điều tra chính thức MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT * Tính chính trực và các giá trị đạo đức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .889 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTKS_DD1 11.99 3.613 .782 .848 MTKS_DD2 12.25 3.233 .794 .847 MTKS_DD3 12.22 3.592 .803 .840 MTKS_DD4 11.83 4.160 .669 .889 * Vai trò và quyền hạn của Ban lãnh đạo Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTKS_LD1 7.95 1.920 .718 .791 MTKS_LD2 7.88 1.969 .717 .793 MTKS_LD3 8.32 1.779 .725 .787 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 3 * Cơ cấu quyền hạn và trách nhiệm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .608 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTKS_TC1 7.37 .793 .565 .268 MTKS_TC2 7.52 .729 .580 .229 MTKS_TC3 7.56 1.345 .159 .801 - Hệ số Chronbach’s Alpha sau khi loại bỏ biến không thỏa mãn điều kiện Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .801 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTKS_TC1 3.70 .424 .669 . MTKS_TC2 3.85 .382 .669 . * Chính sách nhân sự Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .812 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTKS_NS1 3.82 .378 .684 . MTKS_NS2 3.70 .407 .684 . * Yêu cầu cá nhân báo cáo và chịu trách nhiệm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .706 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTKS_TN1 10.73 1.832 .424 .686 MTKS_TN2 10.54 1.899 .583 .601 MTKS_TN3 11.06 1.508 .490 .664 MTKS_TN4 10.57 2.010 .548 .626 * Quy định và chính sách của Nhà nước Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MTKS_NN1 7.17 4.322 .784 .809 MTKS_NN2 7.22 4.516 .759 .832 MTKS_NN3 7.17 4.450 .749 .840 ĐÁNH GIÁ RỦI RO * Xác định mục tiêu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .726 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DGRR_MT1 8.31 .679 .478 .719 DGRR_MT2 8.26 .571 .532 .657 DGRR_MT3 8.19 .447 .658 .493 * Nhận dạng rủi ro Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .740 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DGRR_RR1 13.12 2.131 .456 .712 DGRR_RR2 13.13 2.150 .437 .719 DGRR_RR3 13.23 1.887 .655 .634 DGRR_RR4 14.13 2.388 .261 .779 DGRR_RR5 13.16 1.790 .745 .596 - Hệ số Chronbach’s Alpha sau khi loại bỏ biến không thỏa mãn điều kiện Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .779 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DGRR_RR1 10.55 1.480 .549 .743 DGRR_RR2 10.57 1.525 .500 .768 DGRR_RR3 10.66 1.409 .615 .709 DGRR_RR5 10.59 1.353 .675 .677 * Đánh giá nguy cơ gian lận Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .657 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DGRR_DG1 3.62 .237 .491 . DGRR_DG2 3.49 .284 .491 . * Xác định và phân tích những thay đổi đáng kể Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .741 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DGRR_PT1 7.19 .696 .621 .594 DGRR_PT2 7.34 .689 .561 .661 DGRR_PT3 7.33 .707 .519 .711 HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT * Chọn lọc hoạt động kiểm soát Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .899 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HDKS_CL1 7.20 .819 .828 .832 HDKS_CL2 7.10 .856 .821 .839 HDKS_CL3 7.18 .869 .754 .896 * Sử dụng công nghệ thông tin vào kiểm soát Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .786 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HDKS_CN1 7.13 .770 .609 .727 HDKS_CN2 7.22 .720 .620 .715 HDKS_CN3 7.30 .688 .648 .684 * Tuân thủ các chính sách, thủ tục đã được thiết lập Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .824 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HDKS_TT1 10.42 2.607 .559 .823 HDKS_TT2 10.80 1.854 .655 .786 HDKS_TT3 10.78 1.659 .816 .693 HDKS_TT4 10.53 2.371 .653 .785 THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG * Sử dụng thông tin thích hợp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .762 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTTT_TH1 3.44 .248 .616 . TTTT_TH2 3.50 .251 .616 . * Truyền thông trong nội bộ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .806 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTTT_NB1 6.22 2.050 .749 .647 TTTT_NB2 6.11 2.048 .617 .774 TTTT_NB3 6.12 2.001 .609 .785 * Truyền thông với bên ngoài Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTTT_BN1 3.30 .552 .788 . TTTT_BN2 3.56 .490 .788 . GIÁM SÁT * Giám sát thường xuyên liên tục và định kỳ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .842 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GS_GS1 7.55 1.043 .752 .736 GS_GS2 7.59 .976 .686 .830 GS_GS3 7.63 1.413 .774 .780 * Đánh giá và sửa chữa các hiếm khuyết Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .840 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GS_SC1 3.48 .466 .790 . GS_SC2 3.72 .200 .790 . HIỆU LỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .867 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HLQLTC1 10.87 1.629 .779 .803 HLQLTC2 10.84 1.608 .734 .825 HLQLTC3 10.73 1.874 .759 .820 HLQLTC4 11.03 1.871 .622 .866 Phụ lục 17. Bảng tổng hợp kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha đánh giá chất lượng thang đo trong khảo sát chính thức Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha Hệ số tương quan biến tổng Chronbach’s Alpha khi loại biến MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT Tính chính trực và các giá trị đạo đức (MTKS_DD1) Đơn vị có thiết lập các quy tắc đạo đức và ứng xử 0.889 0.782 0.848 (MTKS_DD2) Các quy tắc đạo đức được truyền thông tới các bộ phận, người lao động, các đối tượng bên ngoài đơn vị 0.794 0.847 (MTKS_DD3) Đơn vị có quy trình đánh giá sự tuân thủ các quy tắc được thiết lập 0.803 0.840 (MTKS_DD4) Phát hiện và giải quyết kịp thời việc không tuân thủ các quy tắc đạo đức 0.669 0.889 Vai trò và quyền hạn của Ban lãnh đạo (MTKS_LD1) Ban lãnh đạo quan tâm tới hiệu lực quản lý tài chính của đơn vị 0.850 0.718 0.791 (MTKS_LD2) Ban lãnh đạo giám sát việc đạt được các mục tiêu tài chính của đơn vị 0.717 0.793 (MTKS_LD3) Ban lãnh đạo nhạy bén với các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu lực quản lý tài chính 0.725 0.787 Cơ cấu quyền hạn và trách nhiệm (MTKS_TC1) Cơ cấu tổ chức hiện tại của đơn vị là phù hợp 0.608 Cronbach’s Alpha sau khi loại biến (MTKS_TC3): 0.801 0.565 0.268 (MTKS_TC2) Mọi hoạt động trong đơn vị được thực hiện nhất quán 0.580 0.229 (MTKS_TC3) Quy định trách nhiệm, nhiệm vụ cho các phòng ban, bộ phận trong đơn vị 0.159 0.801 Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha Hệ số tương quan biến tổng Chronbach’s Alpha khi loại biến Chính sách nhân sự (MTKS_NS1) Đơn vị có chính sách tốt để thu hút nhân tài và phát triển nguồn nhân lực 0.812 Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan sát (MTKS_NS2) Đơn vị có quy trình tuyển dụng nhân sự chặt chẽ Yêu cầu cá nhân báo cáo và chịu trách nhiệm (MTKS_TN1) Các phòng/ban/bộ phận trong đơn vị được phân chia trách nhiệm, quyền hạn rõ ràng 0.706 0.424 0.686 (MTKS_TN2) Đơn vị có thiết lập các biện pháp đánh giá hiệu quả hoạt động để có các ưu đãi, khen thưởng phù hợp 0.583 0.601 (MTKS_TN3) Đơn vị có xem xét điều chỉnh áp lực khi phân công trách nhiệm 0.490 0.664 (MTKS_TN4) Khen thưởng và kỷ luật dựa trên đánh giá hiệu quả hoạt động và tuân thủ chuẩn mực đạo đức 0.548 0.626 Quy định và chính sách của Nhà nước (MTKS_NN1) Các quy định của Nhà nước về quản lý tài chính đối với Đại học vùng luôn phù hợp 0.878 0.7984 0.809 (MTKS_NN2) Các quy định của Nhà nước đối với Đại học vùng có tính thống nhất cao 0.759 0.832 (MTKS_NN3) Các quy định của Nhà nước thuận lợi cho quá trình phát triển thực tiễn của Đại học vùng 0.749 0.840 ĐÁNH GIÁ RỦI RO Xác định mục tiêu (DGRR_MT1) Mục tiêu hoạt động của đơn vị được xác định rõ ràng 0.726 0.478 0.719 (DGRR_MT2) Nguồn lực tài chính được phân bổ trên cơ sở xác định mục tiêu hoạt động của đơn vị 0.532 0.657 Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha Hệ số tương quan biến tổng Chronbach’s Alpha khi loại biến (DGRR_MT3) Tính trọng yếu trong việc trình bày báo cáo tài chính luôn được cân nhắc 0.658 0.493 Nhận dạng rủi ro (DGRR_RR1) Ban lãnh đạo đơn vị nhận diện được các các yếu tố từ môi trường bên ngoài có khả năng ảnh hưởng tới mục tiêu hoạt động của đơn vị 0.740 Cronbach’s Alpha sau khi loại biến (DGRR_RR4): 0.779 0.456 0.712 (DGRR_RR2) Ban lãnh đạo đơn vị nhận diện được các “vấn đề nguy cơ” từ hoạt động nội bộ đơn vị đối với mục tiêu đã xác định 0.437 0.719 (DGRR_RR3) Ban lãnh đạo nhận diện và xem xét các rủi ro có ảnh hưởng lớn tới khả năng đạt được mực tiêu quản lý tài chính của đơn vị 0.655 0.634 (DGRR_RR4) Đơn vị có thiết lập cơ chế đánh giá rủi ro 0.261 0.779 (DGRR_RR5) Đơn vị có biện pháp để ứng phó với các rủi ro 0.745 0.596 Đánh giá nguy cơ gian lận (DGRR_DG1) Lãnh đạo đơn vị xem xét đánh giá nguy cơ xảy ra hành vi sai trái, gian lận từ các báo cáo 0.657 Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan sát (DGRR_DG2) Lãnh đạo đơn vị đánh giá nguy cơ xảy ra gian lận thông qua xem xét các chính sách ưu đãi, áp lực đối với nhân viên, cán bộ giảng viên Xác định và phân tích những thay đổi đáng kể (DGRR_PT1) Lãnh đạo đơn vị xác định và phân tích các rủi ro từ bên ngoài như môi trường pháp lý, nhu cầu xã hội, sự cạnh tranh của các trường đại học có ảnh hưởng tới hoạt động của đơn vị 0.741 0.621 0.594 (DGRR_PT2) Lãnh đạo đơn vị luôn phân tích rủi ro khi thay đổi 0.651 0.661 Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha Hệ số tương quan biến tổng Chronbach’s Alpha khi loại biến phương thức đào tạo (DGRR_PT3) Lãnh đạo đơn vị luôn phân tích, đánh giá rủi ro trong việc bổ nhiệm người quản lý mới có thể ảnh hưởng tới sự thay đổi trong quản lý, triết lý điều hành 0.519 0.711 HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Chọn lọc hoạt động kiểm soát (HDKS_CL1) Các hoạt động kiểm soát của đơn vị được thiết lập trên cơ sở đánh giá rủi ro có thể xảy ra 0.899 0.828 0.832 (HDKS_CL2) Hoạt động kiểm soát được thiết lập phù hợp với đặc điểm riêng của đơn vị 0.821 0.839 (HDKS_CL3) Mức độ kiếm soát áp dụng theo từng cấp khác nhau trong đơn vị 0.754 0.896 Sử dụng công nghệ thông tin vào kiểm soát (HDKS_CN1) Sử dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kiểm soát 0.786 0.609 0.727 (HDKS_CN2) Quản lý và bảo mật thông tin trong hoạt động kiểm soát 0.620 0.715 (HDKS_CN3) Kiểm soát việc lựa chọn, duy trì và phát triển công nghệ vào hoạt động kiểm soát (phần mềm kế toán, phần mềm quản lý nhân sự) 0.648 0.684 Tuân thủ các chính sách, thủ tục đã được thiết lập (HDKS_TT1) Đơn vị thiết lập các chính sách, thủ tục để hỗ trợ triển khai các chỉ thị quản lý và xác định trách nhiệm báo cáo 0.824 0.559 0.823 (HDKS_TT2) Các hoạt động kiểm soát được thực hiện kịp thời 0.655 0.786 (HDKS_TT3) Khắc phục kịp thời các sai sót trong hoạt động 0.816 0.785 (HDKS_TT4) Hoạt động kiểm soát được thực hiện bởi nhân viên 0.635 0.785 Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha Hệ số tương quan biến tổng Chronbach’s Alpha khi loại biến có năng lực và trách nhiệm THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Sử dụng thông tin thích hợp (TTTT_TH1) Đơn vị xác định các thông tin cần thiết trong việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát nội bộ 0.762 Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan sát (TTTT_TH2) Các thông tin (thu thập từ nguồn nội bộ và bên ngoài) được sử dụng là hữu ích và phù hợp trong việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát Truyền thông trong nội bộ (TTTT_NB1) Các thông tin, quyết định quản lý được truyền đạt xuống các cấp trong đơn vị nhanh chóng 0.806 0.749 0.674 (TTTT_NB2) Mọi thành viên trong đơn vị hiểu rõ công việc của mình, tiếp nhận đầy đủ và chính xác các chỉ thị từ cấp trên 0.617 0.774 (TTTT_NB3D) Các thông tin phản hồi từ các cấp được truyền tải tới cấp trên kịp thời 0.609 0.785 Truyền thông với bên ngoài (TTTT_BN1) Các thông tin liên quan tới sự hoạt động và phát triển của đơn vị được cập nhật kịp thời 0.881 Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan sát (TTTT_BN2) Đơn vị công bố các thông tin liên quan tới hoạt động của đơn vị GIÁM SÁT Giám sát thường xuyên liên tục và định kỳ (GS_GS1) Đơn vị thường xuyên giám sát hoạt động tài chính 0.842 0.752 0.736 (GS_GS2) Lãnh đạo đơn vị rất quan tâm tới việc kiểm tra giám sát thường xuyên hoạt động tài chính của đơn vị 0.686 0.830 (GS_GS3) ĐHTN thực hiện giám sát định kỳ đối với các đơn vị thành viên 0.734 0.780 Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha Hệ số tương quan biến tổng Chronbach’s Alpha khi loại biến Đánh giá và sửa chữa các hiếm khuyết (GS_SC1) Các sai sót trong quá trình ghi chép, xử lý thông tin kế toán được phát hiện và sửa chữa kịp thời 0.840 Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan sát (GS_SC2) Các thiếu sót của nhà quản lý được khắc phục kịp thời HIỆU LỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH (HLQLTC1) Đơn vị có khả năng đạt được lợi nhuận khi đại học chuyển sang tự chủ tài chính 0.867 .779 .803 (HLQLTC2) Đơn vị có khả năng đa dạng hóa nguồn thu khi đại học tự chủ tài chính .734 .825 (HLQLTC3) Đơn vị có khả năng đảm bảo mục tiêu phát triển khi đại học tự chủ tài chính .759 .820 (HLQLTC4) Đơn vị có khả năng tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên khi đại học chuyển sang tự chủ tài chính .622 .866 Nguồn: Tác giả tổng hợp từ Phụ lục 16 Phụ lục 18a. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Môi trường kiểm soát KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .841 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2635.474 df 153 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.226 34.587 34.587 6.226 34.587 34.587 3.065 17.028 17.028 2 1.866 10.364 44.952 1.866 10.364 44.952 2.463 13.684 30.711 3 1.581 8.782 53.734 1.581 8.782 53.734 2.338 12.989 43.700 4 1.400 7.777 61.510 1.400 7.777 61.510 2.225 12.361 56.061 5 1.274 7.079 68.590 1.274 7.079 68.590 1.697 9.428 65.488 6 1.112 6.180 74.770 1.112 6.180 74.770 1.671 9.282 74.770 7 .876 4.864 79.634 16 .250 1.388 97.589 17 .235 1.307 98.897 18 .199 1.103 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 MTKS_DD1 .856 MTKS_DD2 .835 MTKS_DD3 .829 MTKS_DD4 .774 MTKS_LD1 .792 MTKS_LD2 .817 MTKS_LD3 .764 MTKS_TC1 .855 MTKS_TC2 .883 MTKS_NS1 .858 MTKS_NS2 .836 MTKS_TN1 .595 MTKS_TN2 .765 MTKS_TN3 .708 MTKS_TN4 .756 MTKS_NN1 .874 MTKS_NN2 .830 MTKS_NN3 .860 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Phụ lục 18b. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Đánh giá rủi ro KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .692 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1008.173 df 66 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.203 26.694 26.694 3.203 26.694 26.694 2.449 20.406 20.406 2 1.923 16.025 42.719 1.923 16.025 42.719 2.009 16.741 37.147 3 1.550 12.914 55.633 1.550 12.914 55.633 1.960 16.336 53.484 4 1.240 10.332 65.965 1.240 10.332 65.965 1.498 12.481 65.965 5 .899 7.491 73.456 6 .648 5.403 78.859 7 .574 4.782 83.641 8 .520 4.332 87.973 9 .437 3.640 91.613 10 .392 3.266 94.879 11 .373 3.110 97.989 12 .241 2.011 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 DGRR_MT1 .729 DGRR_MT2 .776 DGRR_MT3 .875 DGRR_RR1 .697 DGRR_RR2 .649 DGRR_RR3 .818 DGRR_RR5 .863 DGRR_DG1 .886 DGRR_DG2 .802 DGRR_PT1 .854 DGRR_PT2 .781 DGRR_PT3 .763 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Phụ lục 18c. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Hoạt động kiểm soát KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .768 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1421.420 df 45 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.653 36.534 36.534 3.653 36.534 36.534 2.683 26.829 26.829 2 2.038 20.380 56.915 2.038 20.380 56.915 2.525 25.250 52.079 3 1.641 16.414 73.329 1.641 16.414 73.329 2.125 21.250 73.329 4 .599 5.988 79.317 5 .515 5.152 84.469 6 .492 4.925 89.394 7 .386 3.862 93.256 8 .276 2.764 96.020 9 .215 2.154 98.174 10 .183 1.826 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 HDKS_CL1 .914 HDKS_CL2 .888 HDKS_CL3 .876 HDKS_CN1 .820 HDKS_CN2 .832 HDKS_CN3 .846 HDKS_TT1 .700 HDKS_TT2 .813 HDKS_TT3 .888 HDKS_TT4 .794 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Phụ lục 18d. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Thông tin và truyền thông KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .608 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 795.583 df 21 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.506 35.801 35.801 2.506 35.801 35.801 2.181 31.153 31.153 2 1.906 27.225 63.026 1.906 27.225 63.026 1.795 25.638 56.791 3 1.185 16.923 79.949 1.185 16.923 79.949 1.621 23.158 79.949 4 .521 7.436 87.385 5 .407 5.818 93.203 6 .269 3.847 97.049 7 .207 2.951 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 TTTT_TH1 .882 TTTT_TH2 .887 TTTT_NB1 .899 TTTT_NB2 .824 TTTT_NB3 .822 TTTT_BN1 .930 TTTT_BN2 .941 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Phụ lục 18e. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Giám sát KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .686 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 795.729 df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.886 57.727 57.727 2.886 57.727 57.727 2.364 47.281 47.281 2 1.282 25.650 83.377 1.282 25.650 83.377 1.805 36.097 83.377 3 .402 8.035 91.412 4 .246 4.924 96.337 5 .183 3.663 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 GS_GS1 .890 GS_GS2 .836 GS_GS3 .894 GS_SC1 .947 GS_SC2 .911 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. Phụ lục 18g. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Hiệu lực quản lý tài chính KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .739 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 565.371 df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.499 83.290 83.290 2.499 83.290 83.290 2 .313 10.433 93.722 3 .188 6.278 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 HDKS_CL1 .927 HDKS_CL2 .924 HDKS_CL3 .886 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Phụ lục 19. Thống kê mô tả - Thống kê mô tả về Môi trường kiểm soát Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation MTKS_DD1 298 3 5 4.11 .717 MTKS_DD2 298 2 5 3.85 .822 MTKS_DD3 298 2 5 3.88 .710 MTKS_DD4 298 2 5 4.27 .625 MTKS_LD1 298 3 5 4.12 .744 MTKS_LD2 298 3 5 4.19 .725 MTKS_LD3 298 2 5 3.76 .797 MTKS_TC1 298 2 5 3.85 .618 MTKS_TC2 298 2 5 3.70 .651 MTKS_NS1 298 2 5 3.70 .638 MTKS_NS2 298 3 5 3.82 .615 MTKS_TN1 298 2 5 3.57 .622 MTKS_TN2 298 3 5 3.76 .493 MTKS_TN3 298 2 5 3.24 .735 MTKS_TN4 298 3 5 3.73 .459 MTKS_NN1 298 1 5 3.61 1.150 MTKS_NN2 298 1 5 3.56 1.121 MTKS_NN3 298 1 5 3.61 1.147 Valid N (listwise) 298 - Thống kê mô tả về Đánh giá rủi ro Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation DGRR_MT1 298 2 5 4.07 .378 DGRR_MT2 298 1 5 4.12 .441 DGRR_MT3 298 1 5 4.19 .491 DGRR_RR1 298 3 4 3.57 .495 DGRR_RR2 298 3 4 3.56 .498 DGRR_RR3 298 3 4 3.46 .499 DGRR_RR5 298 3 4 3.53 .500 DGRR_DG1 298 2 4 3.49 .533 DGRR_DG2 298 3 4 3.62 .487 DGRR_PT1 298 2 4 3.74 .463 DGRR_PT2 298 3 4 3.59 .492 DGRR_PT3 298 2 4 3.60 .497 Valid N (listwise) 298 - Thống kê mô tả về Hoạt động kiểm soát Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation HDKS_CL1 298 3 4 3.54 .499 HDKS_CL2 298 3 4 3.64 .481 HDKS_CL3 298 3 4 3.56 .498 HDKS_CN1 298 3 4 3.69 .461 HDKS_CN2 298 3 4 3.60 .490 HDKS_CN3 298 3 4 3.53 .500 HDKS_TT1 298 3 4 3.76 .429 HDKS_TT2 298 2 4 3.38 .692 HDKS_TT3 298 2 4 3.39 .684 HDKS_TT4 298 3 4 3.64 .480 Valid N (listwise) 298 - Thống kê mô tả về Thông tin và Truyền thông Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TTTT_TH1 298 3 4 3.50 .501 TTTT_TH2 298 3 4 3.44 .498 TTTT_NB1 298 2 5 3.01 .736 TTTT_NB2 298 2 5 3.11 .821 TTTT_NB3 298 2 5 3.10 .844 TTTT_BN1 298 2 5 3.56 .700 TTTT_BN2 298 2 5 3.30 .743 Valid N (listwise) 298 - Thống kê mô tả về Giám sát Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation GS_GS1 298 3 5 3.84 .622 GS_GS2 298 3 5 3.79 .689 GS_GS3 298 3 4 3.76 .429 GS_SC1 298 3 4 3.72 .447 GS_SC2 298 2 4 3.48 .683 Valid N (listwise) 298 Phụ lục 20. Số lượng các trường đại học, cao đẳng qua các năm Năm 2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013-2014 2014-2015 2015-2016 Cao đẳng 226 215 214 214 217 219 Công lập 196 187 185 187 189 189 Ngoài công lập 30 28 29 27 28 30 Đại học 188 204 207 214 219 223 Công lập 138 150 153 156 159 163 Ngoài công lập 50 54 54 58 60 60 Tổng cộng 414 419 421 428 436 442 Nguồn: Bộ giáo dục đào tạo - Phụ lục 21. Thống kê số lượng sinh viên các hệ chính quy năm học 2016 - 2017 STT Ngành đào tạo Số sinh viên Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Cao học NCS Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp 6.816 70 30 1 Kỹ thuật cơ khí 1.476 11 11 Kỹ thuật cơ khí (CTTT) 132 Kỹ thuật điện (CTTT) 180 3 2 Công nghệ chế tạo máy 103 3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 265 4 Kỹ thuật vật liệu 33 5 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 1.235 25 19 6 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 432 7 Kỹ thuật máy tính 100 8 Kỹ thuật cơ điện tử 575 9 Kỹ thuật điện, điện tử 973 10 Kinh tế công nghiệp 224 11 Quản lý doanh nghiệp 38 12 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 79 13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 255 14 Kỹ thuật công trình xây dựng 314 15 Kỹ thuật XD công trình giao thông 43 16 Kỹ thuật môi trường 177 17 Ngôn ngữ Anh 2 18 Kỹ thuật điện tử 8 19 Cơ kỹ thuật 4 20 Kỹ thuật cơ khí động lực 19 Trường ĐH Y - Dược 14 6.333 300 185 1 Bác sĩ đa khoa 4.236 2 Dược sĩ đại học 1.173 3 Bác sĩ Y học dự phòng 386 4 Bác sĩ răng hàm mặt 219 5 Cử nhân điều dưỡng 319 6 Kỹ thuật xét nghiệm ATVSTP 14 STT Ngành đào tạo Số sinh viên Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Cao học NCS 7 Vệ sinh XH học & Y học cổ truyền 22 8.1 Nhi khoa 3 4 8.2 Nhi khoa CKI 25 8.3 Nhi khoa BSNT 6 9.1 Nội khoa 18 8 9.2 Nội khoa CKI 64 9.3 Nội khoa CKII 20 9.4 Nội khoa BSNT 20 10.1 Ngoại khoa 2 10.2 Ngoại khoa CKI 22 10.3 Ngoại khoa CKII 12 10.4 Ngoại khoa BSNT 19 11.1 Y học dự phòng 10 11.2 Y học dự phòng CKI 12 12 Y tế công cộng CKII 59 13.1 Sản phụ khoa CKI 41 13.2 Sản phụ khoa CK2 15 14 Gây mê hồi sức CKI 11 15 Tai - Mũi - Họng CKI 22 16 Da liễu CKI 11 17 Tâm thần CKI 22 18 Nhãn khoa CKI 7 19 Lao CKI 20 20 Y học gia đình CKI 10 Trường ĐH Sư phạm 6.284 778 123 1 Giáo dục chính trị 272 2 Giáo dục mầm non 686 3 Giáo dục thể chất 207 4 Giáo dục thể chất - GDQP 52 5 Giáo dục tiểu học 701 6 Giáo dục tiểu học - Tiếng Anh 58 STT Ngành đào tạo Số sinh viên Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Cao học NCS 7 Sư phạm Âm nhạc 20 8 Sự phạm Địa lý 476 9 Sư phạm Hóa học 431 10 Sư phạm Lịch sử 386 11 Sư phạm Mỹ thuật 17 12 Sư phạm Ngữ văn 832 13 Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao 8 14 Sư phạm Sinh - Hóa 12 15 Sư phạm Sinh - KTNN 23 16 Sư phạm Sinh học 320 17 Sư phạm Sinh học chất lượng cao 8 18 Sư phạm Tâm lý - Giáo dục 80 19 Sư phạm Tiếng Anh 225 20 Sư phạm Tin học 78 21 Sư phạm Toán - Tin 6 22 Sư phạm Toán - Lý 2 23 Sư phạm Toán học 935 24 Sư phạm Văn - Địa 23 25 Sư phạm Văn - Sử 6 26 Sư phạm Vật lý 420 27 Toán giải tích 41 14 28 Đại số và lí thuyết số 3 29 Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn Toán 50 18 30 Vật lý chất rắn 20 31 Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn Vật lý 47 9 32 Hóa hữu cơ 6 33 Hóa phân tích 26 34 Hóa vô cơ 21 1 35 Di truyền học 10 9 STT Ngành đào tạo Số sinh viên Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Cao học NCS 36 Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn Sinh học 18 2 37 Sinh thái học 20 6 38 Sinh học thực nghiệm 7 39 Văn học Việt Nam 80 4 40 Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn Văn - Tiếng Việt 9 41 Ngôn ngữ Việt Nam 21 11 42 Lịch sử Việt Nam 41 5 43 Địa lý học 25 2 44 Địa lý tự nhiên 9 45 Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn Địa lý 22 46 Giáo dục học 5 47 Quản lý giáo dục 254 29 48 Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn Lý luận chính trị 29 49 Giáo dục học (chương trình Giáo dục tiểu học) 14 50 Lý luận và Lịch sử giáo dục 13 Trường ĐH Khoa học 4.321 264 7 1 Toán học 53 2 Đại số và Lý thuyết số 4 3 Toán ứng dụng 24 1 4 Phương pháp toán sơ cấp 56 5 Toán - Tin ứng dụng 39 6 Vật lý 16 7 Quang học 62 8 Hóa học 48 9 Hóa phân tích 43 10 Công nghệ kĩ thuật Hóa học 27 11 Hóa Dược 97 STT Ngành đào tạo Số sinh viên Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Cao học NCS 12 Khoa học môi trường 224 13 Quản lý tài nguyên và môi trường 268 8 14 Địa lý 99 15 Sinh học 50 16 Công nghệ Sinh học 129 5 17 Khoa học quản lý 323 18 Công tác xã hội 557 19 Luật 1.345 20 Luật Hà Giang 53 21 Văn học 200 22 Văn học Việt Nam 66 23 Việt Nam học 34 24 Báo chí 332 25 Du lịch 232 26 Lịch sử 97 27 Thư viện 35 28 Ngôn ngữ Anh 63 29 Hóa Sinh học 2 Trường ĐH Nông Lâm 6.926 919 76 1 Chăn nuôi thú y 724 2 Thú y 1.225 84 3 Dược thú y 82 4 Nuôi trồng thủy sản 9 5 Quản lý đất đai 764 62 16 6 Quản lý Tài nguyên & Môi trường 86 7 Khoa học môi trường 601 130 11 8 Khoa học và Quản lý môi trường 213 9 Địa chính môi trường 394 10 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 9 11 Trồng trọt 535 12 Công nghệ Rau Hoa quả và Cảnh 10 STT Ngành đào tạo Số sinh viên Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Cao học NCS quan 13 Công nghệ sinh học 88 14 Công nghệ sau thu hoạch 20 15 Công nghệ thực phẩm 227 16 Sư phạm kỹ thuật 0 17 Khuyến nông 100 18 Phát triển nông thôn 417 49 19 Kinh tế nông nghiệp 566 97 20 Lâm nghiệp 269 76 1 21 Nông Lâm kết hợp 114 22 Quản lý tài nguyên rừng 392 23 Sinh thái & Bảo tồn đa dạng sinh học 59 24 Khoa học cây trồng 118 28 25 Chăn nuôi 303 2 26 Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi 1 27 Kí sinh trùng & Vi sinh vật thú y 12 28 Đối tượng 30a 2016 22 Trường ĐH Kinh tế & QTKD 5.042 710 51 1 Kế toán doanh nghiệp 103 2 Kế toán tổng hợp 439 3 Kinh tế đầu tư 151 4 Kinh tế Nông nghiệp & PTNT 78 53 18 5 Quản trị kinh doanh tổng hợp 238 6 Quản trị doanh nghiệp 114 7 Quản trị kinh doanh thương mại 71 8 Quản trị Marketing 102 9 QTKD Du lịch & Khách sạn 109 10 Thương mại quốc tế 90 11 Tài chính doanh nghiệp 146 12 Tài chính ngân hàng 166 STT Ngành đào tạo Số sinh viên Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Cao học NCS 13 Ngân hàng 68 14 Quản lý kinh tế 159 496 33 15 Kinh tế y tế 68 161 16 Luật kinh doanh 386 17 Kinh tế chung (chưa phân chuyên ngành) 1.587 18.1 Kế toán tổng hợp CLC 21 18.2 Thương mại quốc tế CLC 20 19.1 Kế toán tổng hợp VB2 96 19.2 Quản trị kinh doanh tổng hợp VB2 29 19.3 Quản lý kinh tế VB2 46 20.1 Kế toán tổng hợp LTCQ 599 20.2 QTKD tổng hợp LTCQ 25 20.3 Quản lý kinh tế LTCQ 2 20.4 Tài chính ngân hàng LTCQ 100 20.5 Kinh tế đầu tư LTCQ 2 Trường ĐH Công nghệ thông tin & Truyền thông 5.390 86 7 1 Công nghệ thông tin 1.493 2 Khoa học máy tính 72 68 7 3 Kỹ thuật phần mềm 497 4 Hệ thống thông tin 59 5 Truyền thông và mạng máy tính 173 6 CN kỹ thuật điện tử, truyền thông 716 7 Công nghệ kỹ thuật máy tính 95 8 Kỹ thuật y sinh 135 9 CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 333 10 Hệ thống thông tin quản lý 198 11 Thương mại điện tử 172 12 Quản trị văn phòng 601 13 Truyền thông đa phương tiên 141 STT Ngành đào tạo Số sinh viên Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Cao học NCS 14 Công nghệ truyền thông 150 15 Thiết kế đồ họa 146 16 An toàn thông tin 76 17 CN kỹ thuật điện, điện tử 333 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 1.474 2.118 1 Kế toán 201 2 Quản trị kinh doanh 22 3 Tài chính - Ngân hàng 16 4 CN Kỹ thuật điện - Điện tử 462 5 CN Kỹ thuật cơ khí 99 6 Công nghệ thông tin 57 7 CN Kỹ thuật Xây dựng 17 8 CN Kỹ thuật giao thông 32 9 Khoa học cây trồng 37 10 Quản lý đất đai 95 11 Thú y 51 181 12 Quản lý môi trường 104 13 Địa chính môi trường 126 14 Ngôn ngữ Anh 54 15 Ngôn ngữ Hàn 432 16 Điện công nghiệp 45 113 17 Hàn 9 10 18 Cắt gọt kim loại 21 15 19 Công nghệ ô tô 30 45 20 Trồng cây ăn quả 288 21 Tin học văn phòng 562 22 Sửa chữa máy tính 231 23 Điện dân dụng 137 Nguồn: các đơn vị cung cấp Phụ lục 22. Danh sách phỏng vấn STT Họ và tên Chức vụ Đơn vị công tác 1 GS. TS. Đặng Kim Vui Giám đốc ĐH ĐHTN 2 T. Nguyễn Hồng Liên Trưởng ban KHTC ĐHTN 3 Ths. Hoàng Tuấn Anh P. Trưởng ban KHTC ĐHTN 4 Ths. Nguyến Xuân Tiến Trưởng ban CSVC ĐHTN 5 TS. Hà Văn Chiến Trưởng ban thanh tra ĐHTN 6 Ths. Nguyễn Hưng Thịnh P. trưởng ban PC & thi đua ĐHTN 7 Ths. Phan Thanh Vụ Kế toán trưởng ĐH Sư phạm 8 TS. Hoàng Thị Thu Chủ tịch Hội đồng trường ĐH Kinh tế & QTKD 9 PGS. TS. Trần Quang Huy Hiệu trưởng ĐH Kinh tế & QTKD 10 TS. Phạm Văn Hạnh Trưởng khoa QTKD ĐH Kinh tế & QTKD 11 PGS. TS. Trần Đình Tuấn Trưởng khoa Kế toán ĐH Kinh tế & QTKD 12 TS. Nguyễn Tiến Lâm TP Thanh tra pháp chế ĐH Kinh tế & QTKD 13 Ths. Đặng Quỳnh Trinh Kế toán trưởng ĐH Kinh tế & QTKD 14 TS. Trần Tuấn Anh P. trưởng phòng KHTC ĐH Kinh tế & QTKD 15 PGS. TS. Trần Văn Điền Hiệu trưởng ĐH Nông Lâm 16 PGS. TS. Trần Văn Phùng Phó HT ĐH Nông Lâm 17 Ths. Ngô Thị Hương Kế toán trưởng ĐH Nông Lâm 18 TS. Đỗ Đình Cương Phó HT ĐH CNTT & TT 19 Ths. Mai Ngọc Anh Phó TK hệ thống thông tin KT ĐH CNTT & TT 20 TS. Trương T. Việt Phương Kế toán trưởng ĐH CNTT & TT 21 TS. Trương Tuấn Linh Trưởng phòng HCTC ĐH CNTT & TT 22 TS. Đỗ Trung Hải Phó HT ĐH Công nghiệp 23 Ths. Hoàng Tuấn Anh Kế toán trưởng ĐH Y Dược 24 Ths. Hoàng Minh Đạo Kế toán viên ĐH Y Dược 25 Ths. Trần Thị Tám P.trưởng phòng KHTC ĐH Y Dược 26 TS. Hà Xuân Linh Trưởng khoa Quốc tế ĐHTN 27 TS. Vũ Thanh Thủy Trưởng khoa TN và MT ĐH Nông Lâm 28 TS. Nguyễn Chí Hiếu Trưởng P quản lý chất lượng ĐH Nông Lâm 29 TS. Nguyễn Thị Hoàng Lan P.trưởng khoa Luật ĐH Khoa học 30 Ths. Lê Thị Phương P.trưởng khoa KT&QTKD Cao đẳng KTKT Phụ lục 23. Tổng hợp cán bộ viên chức và hợp đồng của ĐHTN năm 2016 TT Đơn vị Tổng số CBVC Tổng số cán bộ giảng dạy Học hàm Trình độ đào tạo GS PGS Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng CK II CKI BS NT 1 Văn phòng ĐHTN 149 45 2 9 29 69 40 2 2 Trường ĐH Kinh tế & QTKD 491 346 10 47 298 118 2 3 Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp 572 397 12 57 318 162 4 4 Trường ĐH Sư phạm 561 379 2 32 156 234 127 6 5 Trường ĐH CNTT & TT 493 328 1 28 298 125 7 6 Trường ĐH Nông Lâm 487 308 4 27 110 230 16 3 7 Trường ĐH Khoa học 332 238 1 6 63 199 50 3 8 Trường ĐH Y - Dược 499 349 3 13 53 189 162 3 9 2 5 9 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 220 166 2 12 133 59 4 10 Khoa Ngoại ngữ 156 112 14 102 36 1 11 Khoa Quốc tế 56 29 1 3 28 20 3 12 Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai 34 13 2 4 17 11 2 13 Bệnh viện trường ĐH Y 76 5 15 1 5 14 Trung tâm học liệu 49 4 1 3 20 21 1 15 Trung tâm Giáo dục Quốc phòng An ninh 78 35 20 42 3 16 Trung tâm Hợp tác Quốc tế 3 1 3 17 Trung tâm Đào tạo từ xa 12 2 1 5 5 1 18 Trung tâm Đào tạo tiền Tiến sĩ 5 3 2 19 Trung tâm Phát triển NLNN 19 1 1 4 13 20 Nhà xuất bản 25 5 2 5 9 8 1 Tổng 4.317 2.757 13 117 586 2.182 1.134 47 9 7 5 (Tính đến 31/12/2016) Nguồn: Đại học Thái Nguyên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_kiem_soat_noi_bo_toi_hieu_luc_quan_ly.pdf
  • docxLA_PhanThiThaiHa_E.Docx
  • pdfLA_PhanThiThaiHa_Sum.pdf
  • pdfLA_PhanThiThaiHa_TT.pdf
  • docxLA_PhanThiThaiHa_V.Docx
Luận văn liên quan