Hệ thống báo cáo này được lập dựa trên cơ sở kết hợp giữa hệ thống báo cáo cung cấp thông tin xây dựng kế hoạch và hệ thống báo cáo cung cấp thông tin kết quả thực hiện, bao gồm các báo cáo sau:
+ Báo cáo tình hình thực hiện chi phí trung tâm chi phí (Phụ lục số 33);
+ Báo cáo hoạt động của trung tâm lợi nhuận (Phụ lục số 34);
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Phụ lụ số 35).
- Hệ thống báo cáo cung cấp thông tin để phục vụ ra quyết định
Tùy theo nhiệm vụ ra quyết định của nhà quản trị các cấp mà DN có thể xây dựng hệ thống báo cáo cung cấp thông tin phục vụ ra quyết định cho phù hợp, bao gồm: Các báo cáo bộ phận để đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của các bộ phận, trung tâm; Báo cáo dựa trên phương pháp phân tích mối quan hệ C-V-P; Báo cáo phân tích điểm hòa vốn; Báo cáo phân tích thông tin thích hợp về hiệu quả các phương án đầu tư kinh doanh
285 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc tổng công ty thép Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i nhuận chưa?
□ Có
□ Không
41. Anh/ chị cho biết doanh nghiệp đã thực hiện phân tích điểm hòa vốn chưa?
□ Có
□ Không
42. Anh/chị cho biết các quyết định thường gặp trong doanh nghiệp là gì?
□ Quyết định về giá bán, khung giá bán
□ Quyết định mua sắm tài sản
□ Quyết định đầu tư hay không
□ Quyết định duy trì hay loại bỏ một số bộ phận
□ Quyết định bán ngay hay tiếp tục gia công chế biến
□ Quyết định từ chối hay nhận đơn hàng
□ Không
43. Anh/chị cho biết việc xác định giá bán sản phẩm chuyển giao nội bộ trong doanh nghiệp được xác định theo phương pháp nào?
□ Theo chi phí thực tế phát sinh
□ Theo giá thị trường
□ Theo giá thương lượng
□ Theo giá ấn định
IV. Thực trạng công tác cung cấp thông tin kế toán
44. Xin anh/chị cho biết doanh nghiệp lập đầy đủ báo cáo tài chính theo chế độ kế toán không?
□ Có đầy đủ
□ Chưa đầy đủ
45. Anh/chị cho biết việc lập báo cáo tài chính được thực hiện bằng?
□ Kiết xuất số liệu, lập thủ công bên ngoài
□ Trên phần mềm kế toán
46. Doanh nghiệp anh/chị có tiến hành lập báo cáo kế toán quản trị không?
□ Có
□ Không
47. Doanh nghiệp anh/chị đã tiến hành lập những báo cáo kế toán quản trị nào?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
48. Theo anh/chị doanh nghiệp có cần thiết phải lập các báo cáo kế toán quản trị nhằm phục vụ cho các nhà quản lý không?
□ Rất cần thiết
□ Cần thiết
□ Không cần thiết
49. Anh/chị cho biết việc lập báo cáo kế toán quản trị được thực hiện bằng?
□ Thủ công
□ Trên phần mềm kế toán
50. Báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp anh/chị thể hiện những nội dung gì?
□ Thông tin về định mức
□ Thông tin về kế hoạch
□ Thông tin về dự toán
□ Thông tin về số kỳ trước
□ Thông tin về số kỳ này
□ Khác
51. Nếu chưa lập báo cáo kế toán quản trị, xin anh/chị cho biết lý do?
□ Chưa có nhu cầu sử dụng
□ Chưa thấy lợi ích của nó
□ Không biết loại báo cáo này
V. Thực trạng công tác kiểm soát thông tin
52. Doanh nghiệp anh/chị có tiến hành kiểm soát thông tin kế toán không?
□ Có
□ Không
53. Quá trình kiểm soát thông tin kế toán trong doanh nghiệp anh/chị được thực hiện tốt ở khâu nào?
Tốt
Bình thường
Không tốt
Kiểm soát thông tin đầu vào
□
□
□
Kiểm soát quá trình xử lý thông tin
□
□
□
Kiểm soát thông tin đầu ra
□
□
□
54. Theo anh/chị các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp có được kiểm soát tốt không?
Tốt
Bình thường
Không tốt
Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý
□
□
□
Bảo mật thông tin
□
□
□
Bảo vệ tài sản
□
□
□
55. Anh/chị hãy đánh giá mức độ giảm bớt rủi ro trong kiểm soát thông tin kế toán của doanh nghiệp?
□ Rất tốt
□ Tốt
□ Trung bình
□ Không tốt
56. Anh/chị có hài lòng về hệ thống thông tin kế toán hiện tại của doanh nghiệp không?
□ Rất hài lòng □ Hài lòng □ Tương đối hài lòng □ Không hài lòng
Thông tin về người được hỏi ý kiến
Họ tên:......................................................Nam/ nữ............Năm sinh:....................
Vị trí công tác:............
Điện thoại: Email:.......................................................
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
Phụ lục 01E
Qua thực tế khảo sát tại các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam thông qua hình thức gửi phiếu điều tra, tác giả đã thu thập và tiến hành xử lý các thông tin thu nhận được như sau:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG HTTTKT TRONG CÁC DNSX THÉP THUỘC TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM
(Dành cho nhà quản trị doanh nghiệp)
TT
Nội dung khảo sát
Số DN
Tỷ lệ
I
Thông tin chung về doanh nghiệp
1
Mối quan hệ của doanh nghiệp anh/chị với Tổng công ty thép Việt Nam?
- Công ty trực thuộc
- Công ty con
- Công ty liên kết
2/22
9/22
11/22
9,1%
40,9%
50%
2
Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp anh/chị?
- Sản xuất
- Chế biến
- Thương mại
- Khác
22/22
0/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
0%
3
Mô hình tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp anh/chị?
- Trực tuyến
- Chức năng
- Trực tuyến – chức năng
8/22
3/22
11/22
36,4%
13,6%
50%
4
Doanh nghiệp tham gia vào những giai đoạn nào trong toàn bộ quy trình sản xuất thép
- Khai thác than
- Khai thác quặng
- Luyện thép
- Cán thép
- Sản xuất gang
2/22
2/22
9/22
18/22
7/22
9,1%
9,1%
40,9%
81,8%
31,8%
5
Doanh nghiệp đang sử dụng thiết bị luyện thép
- Lò điện
- Lò cao
8/9
1/9
88,9%
11,1%
6
Doanh nghiệp đang sử dụng công nghệ cán thép
- Cán nóng
- Cán nguội
13/22
9/22
59,1%
40,9%
7
Những vấn đề quản trị mà công ty đang quan tâm hiện nay
- Quản trị chi phí
- Quản trị doanh thu
- Quản trị tài sản
- Quản trị lao động
- Quản trị dòng tiền
22/22
22/22
3/22
6/22
12/22
100%
100%
13,6%
27,2%
54,5%
8
Nguyên nhân dẫn đến khó khăn trong công tác quản trị doanh nghiệp
- Thiếu thông tin
- Trình độ năng lực cán bộ công nhân viên
- Máy móc thiết bị công nghệ còn hạn chế
11/22
14/22
10/22
50%
63,6%
45,4%
II
Nhu cầu sử dụng thông tin từ hệ thống thông tin kế toán
9
Doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán cho những mục đích
- Ra quyết định quản trị
- Phát hành cổ phiếu
- Đi vay
- Cho vay
- Kê khai thuế
22/22
22/22
22/22
0/22
22/22
100%
100%
100%
0%
100%
10
Doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán quản trị nhằm những mục đích
- Phân tích điểm hòa vốn để ra quyết định
- Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận để ra quyết định
- Phân tích thông tin thích hợp
- Ra quyết định trong từng tình huống
- Kiểm tra, kiểm soát hoạt động
0/22
0/22
12/22
22/22
16/22
0%
0%
54,5%
100%
72,7%
11
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn lập kế hoạch tại doanh nghiệp
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không cần thiết
2/22
14/22
6/22
0/22
0/22
9,1%
63,6%
27,2%
0%
0%
12
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn điều hành hoạt động tại doanh nghiệp
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không cần thiết
3/22
10/22
9/22
0/22
0/22
13,6%
45,4%
40,9%
0%
0%
13
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn kiểm soát hoạt động tại doanh nghiệp
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không cần thiết
2/22
13/22
7/22
0/22
0/22
9,1%
59,1%
31,8%
0%
0%
14
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn ra quyết định tại doanh nghiệp
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không cần thiết
5/22
10/22
4/22
3/22
0/22
22,7%
45,4%
18,2%
13,6%
0%
15
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho phát hành cổ phiếu thông qua phương tiện
- Báo cáo tài chính doanh nghiệp
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Các chỉ tiêu phân tích tài chính như: khả năng thanh toán, hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả sinh lời...
22/22
18/22
22/22
100%
81,8%
100%
16
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho mục đích đi vay thông qua
- Báo cáo tài chính doanh nghiệp
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sau khi vay vốn
- Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Các chỉ tiêu phân tích tài chính như: khả năng thanh toán, hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả sinh lời...
22/22
22/22
22/22
22/22
100%
100%
100%
100%
17
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho mục đích kê khai thuế thông qua
- Số liệu trên chứng từ kế toán
- Số liệu trên sổ sách kế toán
- Số liệu trên báo cáo tài chính
- Số liệu trên chứng từ kế toán và đối chiếu với số thuế phải nộp qua ghi chép kế toán
0/22
0/22
0/22
22/22
0%
0%
0%
100%
III
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán
18
Hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp cung cấp những thông tin gì cho nhà quản trị doanh nghiệp
- Chi tiết hóa thông tin kế toán tài chính
- Cung cấp thông tin tình hình thực hiện
- Cung cấp thông tin dự toán
- Cung cấp thông tin phục vụ kiểm soát nội bộ
- Cung cấp thông tin phục vụ ra quyết định
22/22
22/22
22/22
22/22
100%
100%
100%
100%
19
Đánh giá mức độ cung cấp thông tin của bộ phận kế toán phục vụ nhu cầu quản trị
- Tính kịp thời
- Tính hữu ích
- Độ tin cậy
17/22
15/22
22/22
77,3%
68,2%
100%
20
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản trị ở giai đoạn lập kế hoạch tại doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
3/22
13/22
6/22
0/22
0/22
13,6%
59,1%
27,2%
0%
0%
21
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản trị ở giai đoạn điều hành hoạt động tại doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
3/22
14/22
5/22
0/22
0/22
13,6%
63,6%
22,7%
0%
0%
22
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản trị ở giai đoạn kiểm soát hoạt động tại doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
0/22
7/22
15/22
0/22
0/22
0%
31,8%
68,2%
0%
0%
23
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản trị ở giai đoạn ra quyết định tại doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
0/22
8/22
14/22
0/22
0/22
0%
36,3%
63,6%
0%
0%
24
Hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp cung cấp những thông tin gì cho các nhà đầu tư bên ngoài DN
- Thông tin về tài sản, nguồn vốn, nợ phải trả
- Thông tin về doanh thu, chi phí, lợi nhuận
- Thông tin về khả năng thanh toán
- Thông tin về khả năng sinh lời
22/22
22/22
22/22
22/22
100%
100%
100%
100%
25
Đánh giá khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Dưới mức trung bình
- Không đạt yêu cầu
0/22
8/22
14/22
0/22
0/22
0%
36,3%
63,6%
0%
0%
(Dành cho nhân viên kế toán)
TT
Nội dung khảo sát
Số DN
Tỷ lệ
I
Thông tin chung về doanh nghiệp
1
Sử dụng hình thức tổ chức bộ máy kế toán
- Hình thức tập trung
- Hình thức phân tán
- Hình thức vừa tập trung, vừa phân tán
12/22
0/22
10/22
54,5%
0%
45,4%
2
Chế độ kế toán áp dụng
- Theo TT200/2014/TT-BTC
- Theo QĐ 48/2006/QĐ – BTC
22/22
0/22
100%
0%
3
Sử dụng phương pháp kế toán hàng tồn kho
- Kê khai thường xuyên
- Kiểm kê định kỳ
22/22
0/22
100%
0%
4
Hình thức kế toán áp dụng
- Nhật ký sổ cái
- Nhật ký chung
- Chứng từ ghi sổ
- Nhật ký chứng từ
0/22
10/22
7/22
5/22
0%
45,4%
31,8%
22,7%
5
Phương pháp tính giá hàng xuất kho
- Phương pháp đích danh
- Phương pháp nhập trước xuất trước
- Phương pháp bình quân gia quyền
0/22
0/22
22/22
0%
0%
100%
II
Thực trạng hệ thống thông tin kế toán
I. Thực trạng áp dụng mô hình HTTTKT trong DN
6
Phần mềm kế toán đang sử dụng
7
Mức độ hài lòng về phần mềm kế toán hiện đang sử dụng
- Rất hài lòng
- Hài lòng
- Tương đối hài lòng
- Không hài lòng
3/22
16/22
3/22
0/22
13,6%
72,7%
13,6%
0%
8
Phần mềm doanh nghiệp đang sử dụng có tích hợp với các phần mềm quản lý chung không
- Có
- Không
3/22
19/22
13,6%
86,4%
9
Phần mềm kế toán có chức năng quản trị người dùng không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
10
Phần mềm kế toán trong doanh nghiệp ai thực hiện chức năng quản trị người dùng
- Trưởng/phó phòng kế toán
- Giám đốc tài chính
- Giám đốc đơn vị
- Khác
22/22
0/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
0%
11
Doanh nghiệp có quy định về chính bảo mật về phần mềm kế toán không
- Có
- Không
0/22
22/22
0%
100%
12
Phần mềm doanh nghiệp sử dụng thiết lập bảo mật theo
- Người dùng
- Công việc cụ thể được phân công
- Khác
22/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
13
Doanh nghiệp có cần thiết phải đưa vào sử dụng phần mềm quản lý chung để tăng chất lượng thông tin kế toán cung cấp không
- Có
- Không
18/22
4/22
81,8%
18,2%
14
Định hướng của doanh nghiệp về phát triển HTTTKT trong thời gian tới
- Duy trì HTTTKT đang hoạt động với phần mềm kế toán độc lập với các phòng ban
- Nâng cấp HTTTKT đang hoạt động với việc tích hợp bộ phận kế toán với một vài bộ phận khác trong doanh nghiệp
- Đưa vào sử dụng mô hình hệ thống hoạch định nguồn nhân lực (ERP)
5/22
14/22
3/22
22,7%
63,6%
13,6%
15
Hạn chế của doanh nghiệp khi chưa sẵn sàng ứng dụng mô hình ERP trong HTTTKT doanh nghiệp?
(Có thể chọn nhiều phương án)
- Chi phí cho sử dụng quá cao
- Trình độ nguồn nhân lực chưa đảm bảo
- Hệ thống máy móc thiết bị chưa phù hợp
- Khác.
22/22
14/22
16/22
0/22
100%
63,6%
72,7%
0%
II. Công tác thu nhận thông tin kế toán
16
Quá trình thu thập thông tin trong doanh nghiệp từ nguồn
- Nguồn bên ngoài doanh nghiệp
- Nguồn bên trong doanh nghiệp
13/22
22/22
59,1%
100%
17
Doanh nghiệp thu nhận những thông tin
- Thông tin quá khứ
- Thông tin tương lai
22/22
13/22
100%
59,1%
18
Thu thập thông tin kế toán doanh nghiệp sử dụng phương pháp kế toán
- Phương pháp chứng từ
- Phương pháp quan sát
- Phương pháp phỏng vấn
- Khác
22/22
17/22
8/22
0/22
100%
77,3%
36,3%
0%
19
Thông tin kế toán trong doanh nghiệp được thu thập qua phương tiện
- Chứng từ giấy
- Chứng từ điện tử
22/22
0/22
100%
0%
20
Doanh nghiệp có tự in chứng từ không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
21
Nếu doanh nghiệp tự in chứng từ thì có sử dụng nguyên như mẫu hướng dẫn không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
22
Chứng từ phục vụ cho kế toán quản trị
- Kế thừa kế toán tài chính
- Tự thiết kế
- Kết hợp
8/22
0/22
14/22
36,3%
0%
63,6%
23
Doanh nghiệp anh/chị có xây dựng quy trình luân chuyển chứng từ không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
24
Quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm có khâu kiểm tra dữ liệu không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
25
Quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm có khâu đối chiếu dữ liệu không
- Có
- Không
7/22
15/22
31,8%
68,2%
III. Công tác xử lý thông tin kế toán
26
Quá trình xử lý thông tin kế toán trong doanh nghiệp được thực hiện
- Tách rời giữa KTTC và KTQT
- Thực hiện đồng thời giữa KTTC và KTQT
0/22
22/22
0%
100%
27
Doanh nghiệp có thực hiện mã hóa các đối tượng kế toán không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
28
Phương pháp mã hóa các đối tượng kế toán trên phần mếm kế toán tại doanh nghiệp
- Mã hóa theo chữ gợi nhớ
- Mã hóa hỗn hợp
- Mã hóa giản đơn
- Mã hóa theo cây phân cấp
- Khác
3/22
15/22
0/22
4/22
0/22
13,6%
68,2%
0%
18,2%
0%
29
Để hệ thống hóa và xử lý thông tin kế toán trong doanh nghiệp, các tài khoản sử dụng được thực hiện
- Tuân thủ hoàn toàn theo chế độ kế toán áp dụng
- Tuân thủ một phần
- Xây dựng một số tài khoản đặc thù riêng
22/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
30
Doanh nghiệp có xây dựng thêm các tài khoản chi tiết
- Có xây dựng
- Không xây dựng
22/22
0/22
100%
0%
31
Doanh nghiệp có mở sổ chi tiết cho các tài khoản không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
32
Sổ kế toán chi tiết tại doanh nghiệp có phù hợp với các tài khoản chi tiết không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
33
Dữ liệu phục vụ cho quản trị doanh nghiệp được kế toán xử lý theo những nội dung
- Xử lý dữ liệu phục vụ lập kế hoạch
- Xử lý dữ liệu cung cấp thông tin thực hiện
- Xử lý dữ liệu phục vụ kiểm soát
- Xử lý dữ liệu phục vụ ra quyết định
17/22
22/22
9/22
12/22
77,3%
100%
40,1%
54,5%
34
Doanh nghiệp có xây dựng định mức và dự toán sản xuất kinh doanh không
- Có
- Không
17/22
5/22
77,3%
22,7%
35
Phương pháp xử lý thông tin thực hiện áp dụng trong doanh nghiệp
- Phương pháp phân loại thông tin
- Phương pháp xác định chi phí
- Phương pháp tài khoản
- Phương pháp ghi chép lên sổ sách kế toán
17/22
8/22
22/22
22/22
77,3%
36,3%
100%
100%
36
Phân loại chi phí theo phương pháp
- Theo khoản mục chi phí
- Theo yếu tố chi phí
- Theo mức độ hoạt động
- Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được
- Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp
22/22
0/22
0/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
0%
0%
37
Phương pháp để xác định chi phí
- Xác định chi phí theo đơn đặt hàng
- Xác định chi phí theo quy trình sản xuất
2/22
20/22
9,9%
90,1%
38
Thực hiện mô hình kế toán trách nhiệm
- Có
- Không
0/22
22/22
0%
100%
39
Doanh nghiệp không thực hiện mô hình kế toán trách nhiệm là do
- Chưa biết đến mô hình này
- Chưa hiểu hết vai trò của mô hình này
- Không có nhu cầu sử dụng
2/22
5/22
15/22
9,1%
22,7%
68,2%
40
Thực hiện phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận
- Có
- Không
0/22
22/22
0%
100%
41
Thực hiện phân tích điểm hòa vốn
- Có
- Không
0/22
22/22
0%
100%
42
Các quyết định thường gặp trong doanh nghiệp là gì?
- Quyết định về giá bán, khung giá bán
- Quyết định mua sắm tài sản
- Quyết định có đầu tư hay không
- Quyết định duy trì hay loại bỏ một số bộ phận
- Quyết định bán ngay hay tiếp tục gia công chế biến
- Quyết định từ chối hay nhận đơn hàng
22/22
16/22
10/22
2/22
3/22
4/22
100%
72,7%
45,4%
9,1%
13,6%
18,2%
43
Việc xác định giá bán sản phẩm chuyển giao nội bộ trong doanh nghiệp được xác định theo phương pháp
- Theo chi phí thực tế phát sinh
- Theo giá thị trường
- Theo giá thương lượng
- Theo giá ấn định
22/22
0/22
0/22
0/22
100%
0%
0%
0%
IV. Công tác cung cấp thông tin kế toán
44
Doanh nghiệp lập đầy đủ báo cáo tài chính theo chế độ kế toán không
- Có đầy đủ
- Chưa đầy đủ
22/22
0/22
100%
0%
45
Việc lập báo cáo tài chính được thực hiện bằng
- Kết xuất số liệu, lập thủ công bên ngoài
- Trên phần mềm kế toán
4/22
18/22
18,2%
81,8%
46
Doanh nghiệp có tiến hành lập báo cáo kế toán quản trị không
- Có
- Không
19/22
3/22
86,4%
13,6%
47
Doanh nghiệp đã tiến hành lập những báo cáo kế toán quản trị nào
- Báo cáo chi phí sản xuất
- Báo cáo chi phí bộ phận
22/22
15/22
100%
68,2%
48
Doanh nghiệp có cần thiết phải lập các báo cáo kế toán quản trị nhằm phục vụ cho các nhà quản lý
- Rất cần thiết
- Cần thiết
- Không cần thiết
3/22
19/22
0/22
13,6%
86,4%
0%
49
Việc lập báo cáo kế toán quản trị được thực hiện bằng
- Thủ công
- Trên phần mềm kế toán
8/22
14/22
36,3%
63,6%
50
Báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp thể hiện những nội dung
- Thông tin về định mức
- Thông tin về kế hoạch
- Thông tin về dự toán
- Thông tin về số kỳ trước
- Thông tin về số kỳ này
22/22
16/22
10/22
22/22
22/22
100%
72,7%
45,4%
100%
100%
51
Nếu chưa lập báo cáo kế toán quản trị, cho biết lý do
- Chưa có nhu cầu sử dụng
- Chưa thấy lợi ích của nó
- Không biết loại báo cáo này
3/22
0/22
0/22
13,6%
0%
0%
V. Công tác kiểm soát thông tin kế toán
52
Doanh nghiệp có tiến hành kiểm soát thông tin kế toán không
- Có
- Không
22/22
0/22
100%
0%
53
Quá trình kiểm soát thông tin trong doanh nghiệp được thực hiện tốt ở khâu nào
- Kiểm soát thông tin đầu vào
- Kiểm soát quá trình xử lý thông tin
- Kiểm soát thông tin đầu ra
Tốt BT K/Tốt
18 4 0
12 10 0
5 17 0
54
Theo anh/chị các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp có được kiểm soát tốt không?
- Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý
- Bảo mật thông tin
- Bảo vệ tài sản
Tốt BT K/Tốt
16 6 0
13 9 0
15 7 0
55
Đánh giá mức độ giảm bớt rủi ro trong kiểm soát thông tin kế toán của doanh nghiệp
- Rất tốt
- Tốt
- Trung bình
- Không tốt
0/22
7/22
18/22
1/22
0%
31,8%
63,6%
4,5%
56
Mức độ hài lòng về hệ thống thông tin kế toán hiện tại của doanh nghiệp
- Rất hài lòng
- Hài lòng
- Tương đối hài lòng
- Không hài lòng
3/22
9/22
10/22
0/22
13,6%
40,9%
45,4%
0%
Phụ lục số 02
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN THUỘC TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM
STT
Tên công ty
Loại hình
Tỷ lệ lợi ích
Hoạt động KD
1
CTCP Gang thép Thái Nguyên
CT con
65%
SX thép
2
CTCP Kim khí Hà Nội
CT con
89,37%
KD
3
CTCP Kim khí Miền Trung
CT con
82,95%
KD
4
CTCP Kim khí TPHCM
CT con
55,67%
KD
5
CTCP Kim khí Bắc Thái
CT con
65,5%
SXKD
6
CTCP Thép Nhà Bè
CT con
86,05%
SX thép
7
CTCP Thép Thủ Đức
CT con
65%
SX thép
8
CTCP Thép Biên Hòa
CT con
65%
SX thép
9
CTCP Thép Dư Ứng Lực
CT con
64,38%
SXKD
10
CTCP Tôn mạ Thăng Long
CT con
89,01%
SX tôn
11
CTCP Giao nhận kho vận ngoại thương
CT con
95,37%
KD
12
CTCP Thép tấm Miền Nam
CT con
64,6%
SXKD
13
CTCP SXSP mạ công nghiệp Vinagal
CT con
51%
SX mạ
14
CT TNHH Posvina
ĐVTT
100%
SX tôn
15
CTCP Thép tấm lá Phú Mỹ
ĐVTT
100%
SX thép
16
CTCP Thép Miền Nam
ĐVTT
100%
SX thép
17
CT Tư vấn và thiết kế luyện kim
ĐVTT
100%
KD
18
Chi nhánh Miền Trung
ĐVTT
100%
KD
19
Chi nhánh Miền Tây
ĐVTT
100%
KD
20
Chi nhánh TPHCM
ĐVTT
100%
KD
21
Chi nhánh Long An
ĐVTT
100%
KD
22
Chi nhánh Đà Nẵng
ĐVTT
100%
KD
23
Khách sạn Phương Nam
ĐVTT
100%
KD
24
Viện Luyện kim
ĐVTT
100%
KD
25
Trung tâm hợp tác lao động với người nước ngoài
ĐVTT
100%
KD
26
CTCP Cơ điện luyện kim Thái Nguyên
CTLK
26,21%
SX thép
27
CTCP VLCL Trúc Thôn
CTLK
40,11%
SX gạch
28
CTCP Thép Đà Nẵng
CTLK
31,16%
SX thép
29
CTCP Thép Tân Thuận
CTLK
25%
SX thép
30
CTCT Lưới thép Bình Tây
CTLK
40,6%
SX thép
31
CTCP Đầu tư và XD Miền Nam
CTLK
20%
KD
32
CTCP Cơ khí luyện kim
CTLK
45%
SX thép
33
CT TNHH Thép VPS
CTLK
34%
SX thép
34
CT TNHH Thép Vinausteel
CTLK
30%
SX thép
35
CT TNHH Thép Vinakyoei
CTLK
40%
SX thép
36
CT TNHH natsteel vina
CTLK
40%
SX thép
37
CT TNHH Trung tâm IM IBC
CTLK
40%
Bất ĐS
38
CT TNHH Cảng quốc tế Thị Vải
CTLK
22,4%
Điều hành cảng
39
CT TNHH Nipponvina
CTLK
50%
SX tôn
40
CT TNHH Tôn Phương Nam
CTLK
45%
SX tôn
41
CT TNHH Thép Sài Gòn
CTLK
40%
SX thép
42
CT TNHH Thép Tây Đô
CTLK
35%
SX thép
43
CT TNHH Cơ khí Việt Nhật
CTLK
28%
Cơ khí
44
CTCP Bảo hiểm Pịjco
CTLK
6%
Bảo hiểm
45
CT TNHH Thép ống Việt Nam (Vinapipe)
CTLK
50%
SX thép
46
CT TNHH Ống thép Nippon
CTLK
4,04%
SX thép
47
CTCP Sắt Thạch Khê
CTLK
23,26%
Khai thác quặng
48
CT TNHH Khoáng sản và luyện kim Việt Trung
CTLK
45%
Khai thác quặng
49
CTCP Thép tấm lá Thống Nhất
CTLK
31,24%
SX thép
50
CT Tài hính CP Xi măng
CTLK
10,41%
Tín dụng
51
CTCP Tân Thành Mỹ
CTLK
29,05%
KD
52
CT liên doanh vật liệu Nam Ưng
CTLK
50%
SX VL chịu lửa
53
CTCP ĐôLôMít Việt Nam
CTLK
15%
Khai thác quặng
Phụ lục số 03
Phụ lục số 04
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Thép Miền Nam
Hội đồng quản trị
Đại hội đồng cổ đông
Ban kiểm soát
Ban tổng giám đốc
Phòng
TCHC
Phòng
KTCĐ -AT
Phân xưởng
Luyện thép
Phân xưởng Cán thép
Phân xưởng
Cơ điện
Phòng
KHVT
Phòng
KD
Phòng
KTTC
Phòng
QLCL
Phòng
CNTT
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Miền Nam)
Phụ lục số 05
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Thép Thủ Đức
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Thủ Đức)
Phụ lục số 06
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tập trung tại Công ty cổ phần Thép Miền Nam
Kế toán trưởng
Kế toán TSCĐ và vật tư
Kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương
Kế toán chi phí và tính giá thành
Kế toán Tổng hợp và kiểm tra
Kế toán nguồn vốn và các quỹ
Kế toán vốn bằng tiền và thanh toán
Các nhân viên hạch toán ban đầu ở các đơn vị phụ thuộc
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Miền Nam)
Phụ lục số 07
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng
MST: 05113842561
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN
Quý IV năm 2017
Tài khoản: 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Ngày tháng
Số hiệu
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
30/12
Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất phôi thép CT3
152
24.312.224.615
30/12
Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất phôi thép CT5
152
37.452.678.654
30/12
Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất phôi thép SD390
152
48.389.787.652
30/12
Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất phôi thép SD490
152
42.369.556.323
.
30/12
Kết chuyển chi phí
154
301.652.742.516
Cộng phát sinh
301.652.742.516
301.652.742.516
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng)
Phụ lục số 08
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng
MST: 05113842561
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN
Quý IV năm 2017
Tài khoản: 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Ngày tháng
Số hiệu
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
30/12
Chi phí tiền lương trả cho CNSX tháng 10/2017
334
1.225.284.933
30/12
Chi phí các khoản trích theo lương tháng 10/2017
338
286.441.959
30/12
Chi phí tiền lương trả cho CNSX tháng 11/2017
334
1.318.432.787
30/12
Chi phí các khoản trích theo lương tháng 11/2017
338
294.112.368
.
30/12
Kết chuyển chi phí
154
6.584.840.678
Cộng phát sinh
6.584.840.678
6.584.840.678
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng)
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng
MST: 05113842561
Phụ lục số 09
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN
Quý IV năm 2017
Tài khoản: 627 – Chi phí sản xuất chung
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Ngày tháng
Số hiệu
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
30/12
Chi phí nguyên vật liệu
152
701.196.074
30/12
Chi phí nhân công
334,338
523.435.667
30/12
Chi phí khấu hao TSCĐ
214
3.988.910.253
30/12
Chi phí dịch vụ mua ngoài
331
219.185.455
30/12
Chi phí khác bằng tiền
111
8.224.345.676
30/12
Kết chuyển chi phí
154
13.657.073.125
Cộng phát sinh
13.657.073.125
13.657.073.125
Số dư cuối kỳ
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng)
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng
MST: 05113842561
Phụ lục số 10
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN
Quý IV năm 2017
Tài khoản: 154 – Chi phí sản xuất
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Ngày tháng
Số hiệu
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
30/12
Kết chuyển chi phí NVLTT
621
301.652.742.516
30/12
Kết chuyển chi phí NCTT
622
6.584.840.678
30/12
Kết chuyển chi phí SX chung
627
13.657.073.125
30/12
Nhập kho thành phẩm
155
321.894.656.339
Cộng phát sinh
321.894.656.339
321.894.656.339
Số dư cuối kỳ
0
Ngày 30 tháng 12 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng)
Phụ lục số 11
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
BẢNG ĐỊNH MỨC CHỈ TIÊU
NĂM 2017
STT
Danh mục
ĐVT
Định mức
I
Tiêu hao vật tư
1
Nguyên vật liệu chính
Tấn/tấn sp
FeMn 65%
Tấn
0,01
Fesi 45%
Tấn
0,0035
Fesi 72% - 75%
Tấn
0,0049
Thép phế
Tấn
1,14
Gang các loại
2
Vật liệu phụ
Chất khử cabitsilic
Kg/tấn sp
1,36
Chất phức hợp luyện kim
Kg/tấn sp
0,48
Chất tạo xỉ
Kg/tấn sp
0,5
Đôlômít
Kg/tấn sp
14,6
Ôxy đường ống
Kg/tấn sp
51
Than điện cực
Kg/tấn sp
3,5
Khí Argong đường ống
Kg/tấn sp
0,65
..........
II
Nhiên liệu và động lực
1
Khí gas
Kg/tấn sp
0,1
2
Than cám
Kg/tấn sp
14
3
Điện năng (nấu luyện)
Kwh/Tsp
350
4
Khí than lò cốc
M3/Tsp
20,7
Nước
M3/Tsp
4
III.
Các tiêu hao khác
1
Các loại gạch, vật liệu chịu lửa
Gạch mage cacbon
Kg/tấn sp
8,0
Gạch bệ liền bao thùng trung gian
Viên/tấn sp
0,015
Gạch bệ cốc lót lò
Bộ/Tsp
0,001
Gạch cao nhôm
kg
0,08
Gạch cốc rót dưới lò LF
kg
0,072
Gạch cốc rót trên lò LF
kg
0,015
Vật liệu đầm nguội lò điện
kg
0,8
Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS
2,0
Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF
kg
0,5
Bột Ma nhê
kg
0,1
Bột chèn lỗ rót lò LF
kg
0,194
Cát sông
kg
3,8
...........
2.
Vật liệu phụ khác
Hộp kết tinh
Cái/Tsp
0,00035
Khí Argong 99,99%
Chai/Tsp
0,0013
Huỳnh thạch cục
Kg/tấn sp
2,0
Keo gắn tấm ganex
kg
0,14
Oxy chai
chai
0,0009
Cáp thép các loại
kg
0,15
............
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 12
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM
Năm 2017
ĐVT: Tấn
STT
Chỉ tiêu
Thực hiện năm 2016
Kế hoạch năm 2017
I
Khu vực sản xuất chính
1
Phôi thép
402.306
420.000
Phôi thép 120 x120
82.300
85.200
Phôi thép 120x120 mác SD295A
Phôi thép 120x120 mác CT3
Phôi thép 120x120 mác CT5
.......
Phôi thép 150 x150
213.500
225.700
Phôi thép 150 x150 mác SD295A
Phôi thép 150 x150 mác CT3
Phôi thép 150 x150 mác CT5
............
2
Gang
199.413
206.000
3
Than cốc
Cốc luyện kim sản xuất
118.674
135.000
.
II
Khu vực sản xuất khác
Axetylen
16.214
17.000
..
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 13
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
KẾ HOẠCH CUNG ỨNG VẬT TƯ CHỦ YẾU
Năm 2017
(Sản lượng: 420.000 tấn phôi thép)
STT
Tên vật tư
ĐVT
Định mức
Nhu cầu
I
Nguyên vật liệu chính
1
FeMn 65%
Kg/tấn sp
10
4.200.000
2
Fesi 45%
Kg/tấn sp
3,5
1.470.000
3
Fesi 72% - 75%
Kg/tấn sp
4,9
2.058.000
4
Thép phế
Kg/tấn sp
1.140
478.800.000
II
Vật liệu phụ
-
1
Chất khử cabitsilic
Kg/tấn sp
1,36
571.200
2
Chất phức hợp luyện kim
Kg/tấn sp
0,48
201.600
3
Chất tạo xỉ
Kg/tấn sp
0,5
210.000
4
Đôlômít
Kg/tấn sp
14,6
6.132.000
5
Ôxy đường ống
Kg/tấn sp
51
21.420.000
6
Than điện cực
Kg/tấn sp
3,5
1.470.000
7
Khí Argong đường ống
Kg/tấn sp
0,65
273.000
..........
-
III
Nhiên liệu và động lực
-
1
Khí gas
Kg/tấn sp
0,1
42.000
2
Than cám
Kg/tấn sp
14
5.880.000
3
Điện năng
Kwh/Tsp
350
147.000.000
4
Khí than lò cốc
M3/Tsp
20,7
8.694.000
5
Nước
M3/Tsp
4
1.680.000
IV.
Các tiêu hao khác
-
1
Các loại gạch, vật liệu chịu lửa
-
Gạch mage cacbon
Kg/tấn sp
8,0
3.360.000
Gạch bệ liền bao thùng trung gian
Viên/tấn sp
0,015
6.300
Gạch bệ cốc lót lò
Bộ/Tsp
0,001
420
Gạch cao nhôm
kg
0,08
33.600
Gạch cốc rót dưới lò LF
kg
0,072
30.240
Gạch cốc rót trên lò LF
kg
0,015
6.300
Vật liệu đầm nguội lò điện
kg
0,8
336.000
Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS
2,0
840.000
Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF
kg
0,5
210.000
Bột Ma nhê
kg
0,1
42.000
Bột chèn lỗ rót lò LF
kg
0,194
81.480
Cát sông
kg
3,8
1.596.000
...........
2.
Vật liệu phụ khác
Hộp kết tinh
Cái/Tsp
0,00035
147
Khí Argong 99,99%
Chai/Tsp
0,0013
546
Huỳnh thạch cục
Kg/tấn sp
2,0
840.000
Keo gắn tấm ganex
kg
0,14
58.800
Oxy chai
chai
0,0009
378
Cáp thép các loại
kg
0,15
63.000
............
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 14
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
BẢNG GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH
Quý IV/2017
Sản lượng: 24.000 tấn Phôi 150x150 SD295A
STT
Khoản mục
ĐVT
Định mức
Đơn giá
Giá thành đơn vị
Tổng giá thành
I
Nguyên vật liệu chính
Đ/tấn
8.366.820,00
200.803.680.000
Fe Mn 62% -65%
Tấn/tấn
0,01
20.500.000
205.000,00
4.920.000.000
Fe si 72-75%
Tấn/tấn
0,0049
27.800.000
136.220,00
3.269.280.000
Tiêu hao kim loại
Tấn/tấn
1,14
7.040.000
8.025.600,00
192.614.400.000
II
Vật liệu phụ
Đ/tấn
475.329,27
11.407.902.480
Chất khử Silic cacbit
Kg/tấn
1,36
17.152
23.326,72
559.841.280
Chất phức hợp luyện kim
Kg/tấn
0,48
15.135
7.264,80
174.355.200
Chất tạo xỉ
Kg/tấn
0,5
15.700
7.850,00
188.400.000
Đôlômit
Kg/tấn
14,6
1.562
22.805,20
547.324.800
Vôi luyện kim
Kg/tấn
50
1.200
60.000,00
1.440.000.000
Khí Argong đường ống
Kg/tấn
0,65
15.027
9.767,55
216.388.800
Oxy đường ống
Kg/tấn
51
2.740
139.740,00
3.353.760.000
Than điện cực
Kg/tấn
3,5
58.450
204.575,00
4.909.800.000
III
Nhiên liệu, động lực
Đ/tấn
583.377,00
14.001.048.000
Nhiên liệu
Đ/tấn
59.899,00
1.437.576.000
Khí gas
Kg/tấn
0,01
34.230
3.423,00
82.152.000
Than cốc
Kg/tấn
14
4.034,00
56.476,00
1.355.424.000
Động lực
Đ/tấn
523.478,00
12.563.472.000
Điện năng
Kwh/tấn
350
1.448,00
506.800,00
12.163.200.000
Khí than lò cốc
M3/tấn
20,7
500
10.350,00
248.400.000
Nướ CN
M3/tấn
4
1.582
6.328,00
151.872.000
IV
Các vật tư khác
Đ/tấn
386.684,54
9.280.428.972
1
Gạch, vật liệu chịu lửa
Đ/tấn
250.064,53
6.001.548.811
Gạch manhe cacbon
Kg/tấn
8
20.013
160.104,00
3.842.496.000
Gạch cốc rót thùng TG
Viên/tấn
0,015
360.000
5.400,00
129.600.000
Gạch cốc rót dưới lò LF
Kg/tấn
0,072
71.533
5.150,38
123.609.024
Gạch cốc rót trên lò LF
Kg/tấn
0,015
105.845
1.587,68
38.104.200
Gạch trượt trên lò LF
Kg/tấn
0,06
53.892
3.233,52
77.604.480
Gạch trượt dưới lò LF
Kg/tấn
0,05
75.654
3.782,70
90.784.800
Vật liệu đầm nguội đáy lò điện
Kg/tấn
0,8
19.200
15.360,00
368.640.000
Vật liệu vá nóng đáy lò điện
Kg/tấn
2,5
12.070
30.175,00
724.200.000
Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS
Kg/tấn
2
2.560
5.120,00
122.880.000
Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF
Kg/tấn
0,5
7.500
3.750,00
90.000.000
Vữa đầm mũ lò
Kg/tấn
0,5
25.000
12.500,00
300.000.000
Bộ khóa gạch cốc rót
Cái/tấn
0,00005
262.056
13,10
314.467
Bột MgO
Kg/tấn
0,1
8.500
850,00
20.400.000
Bột chèn lỗ rót lò LF
Kg/tấn
0,194
12.100
2.347,40
56.337.600
Bột đất sét sống
Kg/tấn
0,001
1.560
1,56
37.440
Sạn Manhe
Kg/tấn
0,006
7.200
43,20
1.036.800
Cát sông
Kg/tấn
3,8
170
646,00
15.504.000
2
Vật liệu phụ khác
Đ/tấn
136.620,01
3.278.880.161
Hộp kết tinh 150x150
Cái/tấn
0,00035
48.842.000
17.094,70
410.272.800
Khí Argong chai
Chai/tấn
0,0013
346.000
449,80
10.795.200
Huỳnh thạch cục
Kg/tấn
2,0
6.800
13.600,00
326.400.000
Nhôm thỏi
Kg/tấn
0,4
40.120
16.048,00
385.152.000
Oxy chai
Chai/tấn
0,0009
16.240
14,62
350.784
Cáp thép các loại
Kg/tấn
0,15
28.360
4.254,00
102.096.000
Đất đèn
Kg/tấn
0,5
12.650
6.325,00
151.800.000
Keo gắn tấm ganex
Kg/tấn
0,14
15.150
2.121,00
50.904.000
Keo gắn gạch thấu khí bàn trượt
Kg/tấn
0,032
43.700
1.398,40
33.561.600
Muối MgCl2
Kg/tấn
0,009
6.000
54,00
1.296.000
Nước thủy tinh
Kg/tấn
0,04
4.205
168,20
4.036.800
Túi vải lọc bụi tĩnh điện
Túi/tấn
0,018
911.231
6.402,16
393.651.792
Xích các loại
Mét/tấn
0,0004
471.360
188,54
4.525.056
Đầu súng oxy
Cái/tấn
0,0005
38.762.150
19.381,08
465.145.800
Bu lông đệm thanh dẫn giả
Bộ/tấn
0,03
15.300
459,00
11.016.000
Lò so bàn trượt
Bộ/tấn
0,0028
368.000
1.030,40
24.729.600
Dầu Shell
Lít/tấn
0,1
85.248
8.524,80
204.595.200
Tấm làm lạnh
Bộ/tấn
0,0001
52.120.000
5.212,00
125.088.000
Nắp lò điện
Kg/tấn
0,014
63.562
889,87
21.356.832
Thép tấm
Kg/tấn
0,011
13.800
151,80
3.643.200
Mỡ các loại
Kg/tấn
0,007
85.335
597,35
14.336.280
Con lăn đỡ phôi đáy khuôn
Cái/tấn
0,0002
70.826
14,17
339.965
Trục con lăn đỡ phôi đáy khuôn
Cái/tấn
0,0002
79.985
16,00
383.928
Bạc đồng Graphit
Cái/tấn
0,0004
446.000
178,40
4.281.600
Ống thép không gỉ vuông
Cái/tấn
0,0002
700.000
140,00
3.360.000
Bộ đóng mở bàn trượt thùng thép
Bộ/tấn
0,00001
990.117.550
9.901,18
237.628.212
Dây đồng mềm
Cái/tấn
0,00001
200.445.000
2.004,45
48.106.800
Xà ngang lò điện
Cái/tấn
0,000007
926.000.000
6.482,00
155.568.000
Dầm treo mũ lò điện
Kg/tấn
0,011
37.520
412,72
9.905.280
Thân dưới lò điện 30T
Kg/tấn
0,009
34.968
314,71
7.553.088
Thân trên lò điện 30T
Kg/tấn
0,003
89.743
269,23
6.461.496
Tổng thành máy điện phân
Cái/tấn
0,000004
428.800.000
1.715,20
41.164.800
Dầu Shell Tellus 46
Lít/tấn
0,006
55.242
331,45
7.954.848
Dầu thủy lực Weiwafucl NG 46
Lít/tấn
0,004
70.200
280,80
6.739.200
Dầu thủy PE 68
Lít/tấn
0,0006
325.000
195,00
4.680.000
Chi phí nhân công trực tiếp
Đ/tấn
89.475,75
2.147.418.000
Lương
Đ/tấn
72.450
1.738.800.000
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
Đ/tấn
17.025,75
408.618.000
Chi phí chung
Đ/tấn
273.080
6.553.920.000
Giá thành SX Kế hoạch
Đ/tấn
10.174.766,56
244.194.397.452
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 15
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ
STT
Yếu tố chi phí
Đvt
Kế hoạch Quý
I
Chi phí sản xuất
Đồng
1
Nguyên vật liệu mua ngoài
2
Nguyên liệu, động lực mua ngoài
3
Tiền lương và các khoản phụ cấp
4
Các khoản trích theo lương
5
Khấu hao tài sản cố định
6
Chi phí dịch vụ mua ngoài
7
Chi phí khác bằng tền
Cộng CPSX
II
Phân bổ chi phí
Đồng
1
Chi phí chờ phân bổ
2
Phân bổ chi phí SCL TSCĐ
Cộng
III
Chi phí sản xuất công ty giao
Đồng
1
Mức tiết kiệm
2
Chênh lệch sản phẩm tự chế
Cộng
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 16
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ CHUNG
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ
STT
Yếu tố chi phí
Đvt
Kế hoạch Quý
1
Chi phí vật liệu
Đồng
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Chi phí SCL TSCĐ
2
Chi phí nhân viên phân xưởng
Đồng
Lương của nhân viên quản lý
Chi phí ăn giữa ca
3
Chi phí dụng cụ sản xuất
Đồng
4
Chi phí khấu hao TSCĐ
Đồng
5
Thuế, phí các loại
Đồng
Phí bảo hiểm cháy nổ
Phí bảo vệ môi trường
6
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Đồng
Thuê xúc than tiêu thụ
Thuê máy xúc đập phá đá
7
Chi phí khác thuộc phân xưởng
Đồng
Chi phí phụ cấp độc hại
Chi phí khác
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 17
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH QUÝ:
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ
Khoan dộng (CZ20)
Sản lượng: m3
- Mỏ làm: m3
- Thuê ngoài: m3
STT
Khoản mục chi phí
Đvt
Đơn giá
Định mức
Tổng tiêu hao
Giá thành kế hoạch
Đơn vị SP
Tổng khoan dộng
1
Vật liệu
- Vật liệu phụ khác
2
Nhiên liệu
- Dầu Diezen
3
Động lực
- Điện
4
Lương CN vận hành
5
Các khoản trích theo lương
6
Chi phí chung
- Trừ tiết kiệm CP
- Cộng Z công xưởng (mỏ làm)
7
Chi phí thuê ngoài khoan
Cộng
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 18
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
Đơn vị: Nhà máy luyện Gang
STT
Yếu tố chi phí
Đvt
Kế hoạch Quý
1
Nguyên vật liệu
- Vật liệu chính
- Vật liệu phụ
2
Nguyên liệu, động lực
- Nhiên liệu
- Động lực
3
Tiền lương và các khoản phụ cấp
4
Các khoản trích theo lương
5
Khấu hao tài sản cố định
6
Chi phí dịch vụ
- CP sửa chữa, bảo trì
- Bảo hiểm
7
Chi phí khác bằng tiền
Cộng CPSX
Trừ tiết kiệm chi phí
Tổng cộng
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phục lục số 19
Phụ lục số 20
Phụ lục số 21
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
BÁO CÁO PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
Năm 2017
Chỉ tiêu
ĐVT
Thực hiện năm 2016
Kế hoạch năm 2017
Thực hiện năm 2017
Tổng số
So với kế hoạch năm 2017
So với thực hiện năm 2016
1
2
3
4
5
6=5/4
7=5/3
1. Giá trị SXCN
Tỷ đồng
3.064
2.970
2.774
93,402
90,537
2. Thép cán SX
Tấn
820.438
800.000
739.390
92,424
90,121
3. Phôi thép SX
Tấn
402.306
420.000
406.517
96,790
101,047
4. Gang lò cao SX
Tấn
199.413
206.000
168.125
81,614
84,31
5. Tiêu thụ thép cán
Tấn
815.260
800.000
744.674
93,084
91,342
6. Tổng doanh thu
Tỷ đồng
+ BC riêng
8.548
8.938
104,563
+ BC hợp nhất
8.670
8.940
9.824
109,89
113,315
7. Lợi nhuận sau thuế
Tỷ đồng
+ BC riêng
203,2
87,0
42,83
+ BC hợp nhất
203,0
216
98,7
45,69
48,61
8. Nộp ngân sách
Tỷ đồng
272,5
330
376,2
114,00
138,06
9. Lao động
Người
5.006
5.200
4.667
89,75
93,23
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 22
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Năm 2017
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Kế hoạch
Thực hiện
Tỷ lệ (%)
1
Tổng giá trị sản xuất
Tỷ đồng
2.970
2.774
93,4
- Sản xuất chính
- Sản xuất phụ
......
2
Sản phẩm hiện vật chủ yếu
Phôi thép
Tấn
420.000
406.517
96,79
Thép cán
Tấn
800.000
739.390
92,42
Axetylen
Chai
18.000
16.000
88,9
.....
3
Vật tư chủ yếu
- Quặng sắt
Tấn
290.000
286.250
98,7
- Gang các loại
Tấn
230.000
217.000
94,3
- Than mỡ
Tấn
58.000
57.165
98,5
......
4
Doanh thu
Tỷ đồng
8.940
9.824
109,89
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 23
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN
Nhà máy Luyện thép Lưu xá
BÁO CÁO TÍNH GIÁ THÀNH VÀ CÁC NHÂN TỐ TĂNG GIẢM GIÁ THÀNH
Quý IV năm 2017
Sản phẩm: Phôi thép Lò Điện SD295A
Sản lượng: Tấn
STT
KHOẢN MỤC
ĐVT
ĐƠN GIÁ
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO
TỔNG GIÁ THÀNH
NGUYÊN NHÂN TĂNG GIẢM
KẾ HOẠCH
THỰC TẾ
TỔNG TIÊU HAO
TIÊU HAO ĐƠN VỊ
THEO ĐỊNH MỨC KH ĐƠN GIÁ KH
THEO ĐỊNH MỨC KH ĐƠN GIÁ TT
THEO ĐỊNH MỨC TT ĐƠN GIÁ TT
TỔNG SỐ
DO ĐỊNH MỨC CHỦ QUAN
DO KHÁCH QUAN
KẾ HOẠCH
THỰC TẾ
CHÊNH LỆCH
KẾ HOẠCH
THỰC TẾ
TỶ LỆ
A
B
C
1
2
3
4
5=4-3
6
7
8=7/6
9=1x3
10=2x3
11=2x4
12=11-9
13=11-10
14=11-9
I
Nguyên vật liệu chính
Fe Mn 62% -65%
Tấn
Fe si 72-75%
Tấn
Tiêu hao kim loại
Tấn
II
Vật liệu phụ
Chất khử Silic cacbit
Kg
Chất phức hợp luyện kim
Kg
Chất tạo xỉ
Kg
Đôlômit
Kg
Vôi luyện kim
Kg
Khí Argong đường ống
Kg
Oxy đường ống
Kg
Than điện cực
Kg
III
Nhiên liệu, động lực
Nhiên liệu
Khí gas
Kg
Than cốc
Kg
Động lực
Điện năng
Kwh
Khí than lò cốc
M3
Nướ CN
M3
Cộng chi phí C2
IV
Chi phí nhân công trực tiếp
Tiền lương
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
V
Chi phí sản xuất chung
Tổng cộng
Trừ mức giao hạ giá thành
Tổng giá thành
Thái Nguyên, ngày tháng năm
Người lập biểu Trưởng phòng Kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 24
Sổ chi tiết theo dõi nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa trong DNSX thép
Đơn vị.
Địa chỉ
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
THEO ĐỐI TƯỢNG NHÀ CUNG CẤP
Năm:..
Tài khoản:
Nhà cung cấp:.
ĐVT:.
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Chất lượng
Thời hạn thanh toán
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
SH
NT
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
SDĐK
Cộng
- Sổ này cótrang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ
Ngày.. tháng .. năm..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Tác giả tổng hợp trên cơ sở kết quả nghiên cứu)
Phụ lục số 25
Sổ chi tiết theo dõi Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
trong DNSX thép
Đơn vị.
Địa chỉ
SỔ CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
- Tài khoản:
- Phân xưởng:..
- Tên sản phẩm, dịch vụ:
ĐVT:.
NT
GS
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Số lượng
Thành tiền
Chênh lệch
Ghi chú
SH
NT
Dự toán
Thực tế
Dự toán
Thực tế
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cộng PS
Ghi Có TK
- Sổ này cótrang, đánh số từ trang 01 đến trang
- Ngày mở sổ
Ngày.. tháng .. năm..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Tác giả tổng hợp trên cơ sở kết quả nghiên cứu)
Phụ lục số 26
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Sản phẩm: Phôi thép
Loại vật tư: Quặng sắt
Năm 2017
Chỉ tiêu
ĐVT
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất
Tấn
105.000
105.000
105.000
105.000
420.000
2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm
T/SP
1,14
1,14
1,14
1,14
1,14
3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất (1x2)
Tấn
119.700
119.700
119.700
119.700
478.800
4. Lượng nguyên vật liệu tồn cuối kỳ
Tấn
5.500
6.800
7.000
7.500
7.500
5.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ
Tấn
5.000
5.500
6.800
7.000
5.000
6. Dự toán lượng nguyên vật liệu trực tiếp cần sử dụng (3+4-5)
Tấn
120.200
121.000
119.900
120.200
481.300
7. Đơn giá nguyên vật liệu
Đồng/T
7.040.000
7.040.000
7.040.000
7.040.000
7.040.000
8. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (6x7)
Triệu đồng
846.208,000
851.840,000
844.096,000
846.208,000
3.388.352,000
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 27
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Sản phẩm: Phôi thép
Năm 2017
Chỉ tiêu
ĐVT
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
1. Nhu cầu sản xuất
kg
105.000.000
105.000.000
105.000.000
105.000.000
420.000.000
2. Định mức lượng thời gian cho 1 kg sản phẩm
đồng/kg
0,00492
0,00492
0,00492
0,00492
0,00492
3. Tổng nhu cầu (1x2)
đồng
516.600
516.600
516.600
516.600
2.066.400
4. Định mức giá cho 1 giờ công
đồng
34.920
34.920
34.920
34.920
34.920
5. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp (3x4)
đồng
18.039.672.000
18.039.672.000
18.039.672.000
18.039.672.000
72.158.688.000
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 28
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Năm 2017
Chỉ tiêu
ĐVT
Quý
Cả năm
I
II
III
IV
1. Nhu cầu sản xuất
kg
105.000.000
105.000.000
105.000.000
105.000.000
420.000.000
2. Biến phí SXC cho 1 kg sản phẩm
đồng/kg
109,716
109,716
109,716
109,716
109,716
3. Dự toán biến phí SXC (1x2)
đồng
11.520.180.000
11.520.180.000
11.520.180.000
11.520.180.000
46.080.720.000
4. Dự toán định phí sản xuất chung
đồng
5.940.900.000
5.940.900.000
5.940.900.000
5.940.900.000
5.940.900.000
5. Dự toán chi phí sản xuất chung (3+4)
đồng
17.461.080.000
17.461.080.000
17.461.080.000
17.461.080.000
17.461.080.000
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 29
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
DỰ TOÁN LINH HOẠT CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Loại vật tư: Quặng sắt
Năm 2017
Chỉ tiêu
ĐVT
Quý I
1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất
Tấn
100.000
105.000
110.000
115.000
2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 sản phẩm
T/SP
1,14
1,14
1,14
1,14
3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất (1x2)
Tấn
114.000
119.700
125.400
131.100
4. Lượng nguyên vật liệu tồn cuối kỳ
Tấn
5.500
5.500
5.500
5.500
5.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ
Tấn
5.000
5.000
5.000
5.000
6. Dự toán lượng nguyên vật liệu trực tiếp cần sử dụng (3+4-5)
Tấn
114.500
120.200
125.900
131.600
7. Đơn giá nguyên vật liệu
Đồng/T
7.040.000
7.040.000
7.040.000
7.040.000
8. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (6x7)
Triệu đồng
806.080,0
846.208,0
886.336,0
926.464,0
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên)
Phụ lục số 30
(Mẫu)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
Tháng (Quý):......
Phân xưởng (tổ, đội, bộ phận):........
STT
Chỉ tiêu
Định mức
Thực tế
Chênh lệch
Nguyên nhân
+(-)
+(-)
%
1
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Định mức giá nguyên vật liệu
Định mức lượng nguyên vật liệu
Sản lượng sản xuất
2
Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức giá nhân công
Định mức lượng nhân công
Sản lượng sản xuất
3
Chi phí sản xuất chung
Định mức biến phí sản xuất chung
Định mức định phí sản xuất chung
Mức độ hoạt động
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 31
(Mẫu)
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG THEO YẾU TỐ CHI PHÍ
Tháng(quý):.....năm.....
STT
Chỉ tiêu
Kỳ trước
Kỳ này
Chênh lệch
+(-)
%
1
Chi phí sản xuất chung biến đổi
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí tiền lương
Chi phí tiền điện
.....
2
Chi phí sản xuất chung cố định
Chi phí tiền lương
Chi phí các khoản trích theo lương
Chi phí khấu hao TSCĐ
.............
3
Tổng chi phí sản xuất chung
4
Sản lượng sản xuất
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 32
(Mẫu)
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Ngày....tháng...năm....
Sản phẩm
Tổng giá thành
Số lượng SP hoàn thành
Giá thành đơn vị
Phân tích biến động
Kế hoạch
Thực hiện
Chênh lệch
Kế hoạch
Thực hiện
Chênh lệch
Kế hoạch
Thực hiện
Chênh lệch
Tổng giá thành
Giá thành đơn vị
Khối lượng SP
Phôi thép 150x150 SD295
Phôi thép 150x150 CT3
Phôi thép 120x120
.........
Cộng
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 33
(Mẫu)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI PHÍ TRUNG TÂM CHI PHÍ
Tháng (Quý):.......Năm......
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Dự toán
Thực hiện
Chênh lệch
Dự toán
Thực hiện
Chênh lệch
Dự toán
Thực hiện
Chênh lệch
1
Phân xưởng sản xuất chính
1.1
Phôi thép 150x150 SD295A
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
Cộng:
1.2
Phôi thép 150x150 CT3
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
Cộng
...................
2
Phân xưởng đúc
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
Cộng
3
Phân xưởng cán
- Chi phí NVLTT
- Chi phí NCTT
- Chi phí SXC
Cộng
..............
4
CPSX toàn doanh nghiệp
Phân xưởng sản xuất chính
Phân xưởng đúc
............
Tổng CPSX toàn doanh nghiệp
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 34
(Mẫu)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM LỢI NHUẬN
Tháng (Quý):....Năm......
STT
Chỉ tiêu
Dự toán tĩnh
Dự toán linh hoạt
Thực hiện
Biến động khối lượng
Biến động dự toán linh hoạt
1
2
3
4= 2-1
5= 3-2
1
Sản lượng
2
Doanh thu thuần
3
Lợi nhuận góp
4
Chi phí cố định
5
Lợi nhuận thuần bộ phận
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 35
(Mẫu)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng (Quý):...... Năm.....
STT
Chỉ tiêu
Toàn công ty
Bộ phận 1
Bộ phận 2
Bộ phận 3
Bộ phận
....
1
Doanh thu
2
Chi phí biến đổi
3
Lãi góp (1-2)
4
Chi phí cố định trực tiếp
5
Lãi bộ phận (3-4)
6
Chi phí cố định chung
Không phân bổ
7
Lợi nhuận trước thuế
Không tính
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 36
(Mẫu)
BẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm:..
Chỉ tiêu
KH
TT
TT/KH
Lượng
Tỷ trọng
Lượng
Tỷ trọng
+(-)
%
1. Dự toán doanh thu
2. Giá vốn hàng bán
3. Chi phí bán hàng
4. Chi phí quản lý
5. Lãi thuần
6. Chi phí tài chính
7. Lợi nhuận trước thuế
8. Thuế TNDN
9. Lợi nhuận sau thuế
Ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)