Đầu tư phát triển công nghiệp xi măng bền vững, góp phần phát triển kinh tế - xã hội, sử dụng tài nguyên hợp lý, bảo vệ môi trường sinh thái, di tích lịch sử văn hóa, cảnh quan và bảo đảm an ninh, quốc phòng. Ưu tiên các dự án xi măng đầu tư ở các tỉnh phía Nam; các dự án đầu tư mở rộng; các dự án công suất lớn, công nghệ hiện đại, tiêu hao nguyên liệu và năng lượng thấp. Chỉ được phép đầu tư xây dựng công đoạn nghiền xi măng có công suất tương ứng với năng suất lò nung clinker; không đầu tư các trạm nghiền độc lập, riêng lẻ.
236 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại các công ty sản xuất xi măng tại địa bàn tỉnh Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e wine industry, PhD thesis, University of Alba Iulia
57. Vosselman, E., and van der Meer-Kooistra, J.(2009), “Accounting for control and trust building in interfirm transactional relationships”, Accounting, Organizations and Society
58. Vvchudovets (2013), Current state and prospects of cost accounting development for sugar industry enterprise. Journal of Accounting and Finance, No 1
59. Wingren (2005), “Essays on activity-based costing masstailorization, implementation and new applications”. Acta Wasaensia, No. 136, Business Administration 56, Universitas Wasaensis, Vaasa.
60. www. cgma.org/cgmacompass.org về “Những nguyên tắc kế toán quản trị toàn cầu”; www.emeraldgrouppublishing.com; tigm.org; www.abebooks.com; www.emeraldinsight.com; www.sciencedirect.com; ww.search.proquest.com; www.igpublish.com; vv
Phụ lục 2.1a
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY XI MĂNG ĐƯỢC KHẢO SÁT
TT
Tên Công ty xi măng Khảo sát
1
Công ty TNHH MTV xi măng Vicem Hoàng Thạch
2
Công ty xi măng Phúc Sơn
3
Công ty Cổ phần xi măng Trung Hải
4
Công ty TNHH sản xuất VLXD Thành Công
5
Công ty TNHH Cường Thạch
6
Công ty TNHH Hải Âu
7
Công ty TNHH Cường Thịnh
8
Công ty TNHH Phú Tân
9
Công ty Cổ phần xi măng Duyên Linh
10
Công ty Cổ phần kinh doanh Vật tư xi măng Minh Tuấn
11
Công ty Cổ phần sản xuất VLXD Phú Yên
12
Công ty Cổ phần Phúc Đạt
13
Công ty Cổ phần xi măng Hải Dương
14
Công ty CP SXVLXD Thành Công III
15
Công ty Cổ phần xi măng Chiến Thắng
Phụ lục 2.1b
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho các nhà quản lý)
Kính gửi:
Tôi tên là: Phạm Quang Thịnh, Nghiên cứu sinh Học Viện Tài Chính
Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài luận án tiến sĩ về “Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại các Công ty sản xuất xi măng trên địa bàn tỉnh Hải Dương” nên đang cần thu thập một số thông tin có liên quan đến phạm vi đề tài nghiên cứu. Vì vậy, rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Ông/Bà để tôi có được thông tin hoàn thành đề tài. Tôi xin cam kết thông tin thu thập được chỉ nhằm cho mục đích nghiên cứu trong phạm vi của đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn!
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin người trả lời
Họ tên người trả lời:.....................................................................................................
Chức vụ:........................................................................................................................
2. Thông tin doanh nghiệp Xi Măng/Vật liệu xây dựng
+ Tên công ty:...............................................................................................................
+ Loại hình công ty (Cổ phần, TNHH):.......................................................................
+ Địa chỉ:...
+ Điện thoại: .. Website:...................................................
II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
1. Thông tin kế toán được sử dụng để ra quyết định?
□ Có □ Không
2. Thông tin chủ yếu để ra quyết định hoặc để báo cáo là do kế toán tài chính hay kế toán quản trị cung cấp?
□ Kế toán tài chính □ Kế toán quản trị
3. Tổ chức đánh giá kết quả từng bộ phận định kỳ theo thời gian?
□ Tháng □ Quý
□ Năm □ Không đánh giá
4. Mức độ đáp ứng thông tin mà kế toán quản trị cung cấp để phục vụ công việc điều hành lĩnh vực phụ trách như thế nào?
□ Tốt □ Tạm được □ Chưa tốt
5. Công ty đã xây dựng định mức chi phí chưa? (Nếu đã xây dựng định mức xin trả lời tiếp từ câu 6 đến câu 8)
□ Đã xây dựng định mức □ Chưa xây dựng định mức
6. Định mức đang sử dụng được lập dựa trên cơ sở nào?
□ Dựa trên điều kiện sản xuất hiện tại
□ Dựa trên kết quả đã thực hiện các năm trước
□ Dựa trên định mức của đơn vị cấp trên
□ Cơ sở khác...
7. Công ty đã xây dựng những định mức chi phí nào?
□ Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
□ Định mức chi phí nhân công trực tiếp
□ Định mức chi phí sản xuất chung
□ Định mức chi phí bán hàng
□ Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
□ Định mức chi phí khác:..
8. Định mức chi phí đã lập đáp ứng yêu cầu quản trị ở mức độ nào (đánh giá theo mức độ tăng dần từ mức 1 đến 5 bằng cách khoanh tròn vào số tương ứng):
Yêu cầu
Mức độ đáp ứng
Lập kế hoạch
1
2
3
4
5
Lập dự toán
1
2
3
4
5
Kiểm soát chi phí
1
2
3
4
5
Đánh giá kết quả
1
2
3
4
5
9. Công ty có lập dự toán chi phí không?
□ Có □ Không
10. Mô hình lập dự toán chi phí
□ Dự toán tĩnh (theo tại một mức sản lượng hoặc một mức độ hoạt động)
□ Dự toán linh hoạt (theo tại các mức sản lượng, mức hoạt động khác nhau)
11. Công ty sử dụng dự toán vào mục đích?
□ Lập kế hoạch □ Kiểm soát chi phí
□ Phân tích điểm hòa vốn □ Đánh giá kết quả hoạt động
Khác (xin nêu rõ): ..
12. Những bộ phận nào sau đây có tham gia lập định mức và dự toán chi phí?
Bộ phận
Định mức
Dự toán
Đơn vị cấp trên (Chủ quản)
Ban giám đốc
Phòng kỹ thuật
Phòng Kế hoạch
Phòng Kế toán
Quản đốc phân xưởng
Bộ phận KCS
Công nhân trực tiếp sản xuất
Khác
13. Công ty đã xây dựng các trung tâm chi phí chưa?
□ Có □ Chưa
14. Lý do nào sau đây khiến công ty chưa xác định các trung tâm chi phí?
1
Chưa phân cấp rõ ràng trách nhiệm từng bộ phận
2
Từng bộ phận không chịu trách nhiệm về chi phí phát sinh
3
Trưởng bộ phận không được phân quyền trong phê duyệt chi phí phát sinh
4
Chưa hiểu rõ thế nào là trung tâm chi phí
5
Không cần thiết phải xác định các trung tâm chi phí
6
Lý do khác
15. Công ty đã áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm chưa?
□ Có □ Chưa
16. Có thấy cần thiết phải tổ chức kế toán quản trị chi phí tại công ty không?
□ Có □ Không
17. Nhu cầu thông tin cần KTQT cung cấp qua báo cáo nào?
□ Báo cáo chi phí theo bộ phận □ Báo cáo giá thành sản xuất
□ Báo cáo giá thành toàn bộ □ Báo cáo chi phí theo hoạt động
□ Báo cáo chi phí theo đơn đặt hàng □ Báo cáo chi phí QLDN và CPBH
18. Mức độ đáp ứng yêu cầu của báo cáo kế toán quản trị chi phí cung cấp theo mức độ tăng dần từ mức 1 - không đáp ứng đến mức 5 - đáp ứng rất tốt (bằng cách khoanh tròn vào số tương ứng)
Loại báo cáo
Mức độ đáp ứng
Báo cáo chi phí theo bộ phận
1
2
3
4
5
Báo cáo giá thành sản xuất
1
2
3
4
5
Báo cáo giá thành toàn bộ
1
2
3
4
5
Báo cáo chi phí theo hoạt động
1
2
3
4
5
Báo cáo chi phí theo đơn đặt hàng
1
2
3
4
5
Báo cáo chi phí QLDN và CPBH
1
2
3
4
5
19. Mức độ kịp thời của thông tin kế toán quản trị cung cấp?
□ Rất kịp thời □ Tương đối kịp thời □ Chưa kịp thời
20. Mức độ hài lòng đối với hệ thống kế toán quản trị hiện tại của công ty?
□ Rất hài lòng □ Tương đối hài lòng □ Chưa hài lòng
21. Mong muốn cải thiện hệ thống kế toán quản trị hiện tại?
□ Có □ Không
22. Nội dung cải thiện hệ thống kế toán quản trị, theo mức tăng dần từ 1 – không ủng hộ đến mức 5 - rất ủng hộ bằng cách khoanh tròn vào số tương ứng
Yếu tố phát sinh
Mức độ ủng hộ
Bổ sung thêm nhân sự kế toán
1
2
3
4
5
Phát sinh thêm chi phí kế toán
1
2
3
4
5
Thay đổi hệ thống báo cáo KTQT
1
2
3
4
5
Phân cấp lại trách nhiệm từng bộ phận
1
2
3
4
5
Tổ chức lại bộ máy kế toán
1
2
3
4
5
Xây dựng lại các trung tâm chi phí
1
2
3
4
5
23. Ý kiến khác (nếu có)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đại diện doanh nghiệp
(ký, đóng dấu)
Phụ lục 2.1c
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho cán bộ kế toán)
Kính gửi:.
Tôi tên là: Phạm Quang Thịnh, Nghiên cứu sinh Học Viện Tài Chính
Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài luận án tiến sĩ về “Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại các Công ty sản xuất xi măng trên địa bàn tỉnh Hải Dương” nên đang cần thu thập một số thông tin có liên quan đến đề tài nghiên cứu. Vì vậy, rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Ông/Bà để tôi có được thông tin hoàn thành đề tài. Tôi xin cam kết thông tin thu thập được chỉ nhằm cho mục đích nghiên cứu trong phạm vi của đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn!
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin người trả lời
Họ tên người trả lời:......................................................................................................
Chức vụ:........................................................................................................................
2. Thông tin doanh nghiệp
+ Tên Công ty:.............................................................................................................
+ Loại hình công ty (Liên doanh, Cổ phần, TNHH):....................................................
+ Địa chỉ:...
+ Điện thoại: .. Website:...................................................
II. BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Bộ máy kế toán của Công ty tổ chức theo mô hình nào?
□ Tập trung □ Phân tán □ Vừa tập trung, vừa phân tán
2. Số người làm việc tại phòng kế toán của Công ty
□ 1-3 người □ 4-6 người □ 7- 10 người □ Trên 10 người
3. Công ty có bộ phận kế toán quản trị riêng không?
□ Có □ Không
4. Công ty hiện có đang sử dụng phần mềm kế toán không?
□ Có □ Không
5. Kỳ tính giá thành của Công ty là?
□ Tháng □ Quí □ Năm
6. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo?
□ Kê khai thường xuyên □ Kiểm kê định kỳ
7. Mức độ trang bị cơ sở vật chất tại phòng kế toán của Công ty
□ Tốt □ Trung bình □ Chưa đáp ứng
8. Một số nội dung cần làm tại Phòng kế toán
Nội dung
Có
Không
Xác định lại các trung tâm trách nhiệm và trung tâm chi phí
Tổ chức bộ máy kế toán quản trị gắn liền với các trung tâm trách nhiệm
Tổ chức riêng bộ phận KTQT chuyên nghiệp
Xây dựng hệ thống báo cáo kế toán quản trị phù hợp hơn
Khác
9. Công ty phân loại chi phí theo những tiêu thức nào sau đây?
□ Theo khoản mục chi phí □ Theo nội dung kinh tế
□ Theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí □ Theo mức độ hoạt động
Tiêu thức khác (xin nêu rõ): ..
10. Mục đích của việc phân loại chi phí?
□ Tính giá thành sản phẩm □ Phân tích hiệu quả kinh tế
□ So sánh với dự toán □ Xác định điểm hòa vốn
Mục đích khác (xin nêu rõ): ..
11. Công ty có xác định các trung tâm trách nhiệm và trung tâm chi phí không?
□ Có □ Không
12. Những bộ phận nào được Công ty coi là trung tâm chi phí?
□ Từng phòng, ban □ Từng phân xưởng sản xuất
□ Từng bộ phận phụ trợ □ Toàn Công ty
13. Công ty có áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm không?
□ Có □ Không
14. Công ty có xây dựng định mức chi phí không?
□ Có □ Không
15. Công ty đã xây dựng những định mức chi phí nào sau đây?
□ Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
□ Định mức chi phí nhân công trực tiếp
□ Định mức chi phí sản xuất chung
□ Định mức chi phí bán hàng
□ Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
□ Định mức chi phí khác:
16. Công ty đã xây dựng định mức chi phí cho những đối tượng nào?
□ Vật liệu từ khai thác □ Clinke
□ Xi măng rời □ Xi măng đóng bao
17. Công ty có lập dự toán chi phí không?
□ Có □ Không
18. Mô hình lập dự toán của Công ty là?
□ Từ trên xuống □ Từ dưới lên □ Kết hợp
19. Cơ sở lập dự toán về giá chi phí được lấy theo?
□ Giá thị trường tại thời điểm lập dự toán
□ Theo bảng giá công bố của Sở Tài chính tại thời điểm lập dự toán
□ Giá bình quân thực tế của Công ty tại thời điểm lập dự toán
□ Khác (xin nêu rõ):
20. Định mức và Dự toán được điều chỉnh lại theo?
□ Tháng □ Quí
□ Năm □ Khác (xin nêu rõ):
21. Tỷ lệ của từng khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm xi măng?
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm ..%
Chi phí nhân công trực tiếp chiếm ..%
Chi phí sản xuất chung chiếm ..%
22. Kế toán có mở sổ chi tiết theo dõi chi phí không? (Nếu Có trả lời tiếp câu 26)
□ Có □ Không
23. Sổ chi phí được mở chi tiết theo dõi cho đối tượng nào?
□ Bán thành phẩm □ Thành phẩm
□ Phân xưởng □ Trung tâm chi phí
24. Tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất chung cho đối tượng tính giá thành theo tiêu thức nào?
□ Chi phí NVLTT □ Theo số lượng sản phẩm
□ Chi phí NCTT □ Khác (xin nêu rõ): ..
25. Công ty có phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí bán hàng cho từng loại sản phẩm tiêu thụ để tính giá thành toàn bộ không?
□ Có □ Không
26. Kế toán tập hợp chi phí theo?
□ Quy trình sản xuất □ Từng đơn hàng
27. Kế toán có tính giá thành bán thành phẩm Clinker không?
□ Có □ Không
28. Phương pháp tính giá thành đang áp dụng tại Công ty là?
□ Phương pháp định mức
□ Phương pháp giản đơn
□ Phương pháp phân bước
□ Khác (xin nêu rõ): ..
29. Công ty có tổ chức phân tích chi phí không?
□ Có □ Không
30. Nội dung phân tích chi phí gồm?
□ Phân tích điểm hòa vốn
□ Mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận
□ Phân tích chênh lệch chi phí
□ Khác (xin nêu rõ): ..
31. Công ty đã lập những loại báo cáo dự toán chi phí nào?
□ Báo cáo dự toán chi phí tại các phân xưởng
□ Báo cáo dự toán chi phí bộ phận bán hàng
□ Báo cáo dự toán chi phí bộ phận quản lý doanh nghiệp
□ Báo cáo dự toán chi phí bộ phận kinh doanh
□ Khác (xin nêu rõ): ..
32. Công ty đã lập những loại báo tình hình thực hiện chi phí nào?
□ Báo cáo tình hình thực hiện chi phí tại các phân xưởng
□ Báo cáo tình hình thực hiện chi phí bộ phận bán hàng
□ Báo cáo tình hình thực hiện chi phí bộ phận quản lý doanh nghiệp
□ Báo cáo tình hình thực hiện chi phí bộ phận kinh doanh
□ Khác (xin nêu rõ): ..
33. Công ty có lập báo cáo chênh lệch chi phí không?
□ Có □ Không
34. Những báo cáo chênh lệch chi phí nào sau đây đã được lập?
□ Chênh lệch chi phí NVLTT
□ Chênh lệch chi phí NCTT
□ Chênh lệch chi phí sản xuất chung
□ Chênh lệch định phí, biến phí
□ Khác (xin nêu rõ): ..
35. Những báo cáo nào sau đây được lập tại Công ty?
□ Lãi trên biến phí
□ Báo cáo hiệu quả từng trung tâm chi phí
□ Báo cáo so sánh chi phí thực tế với dự toán
□ Báo cáo giá thành sản phẩm
36. Ý kiến khác (nếu có)
.......................................................................................................................................
Đại diện doanh nghiệp
(ký, đóng dấu)
Phụ lục 2.1d
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
(Dành cho các nhà quản lý)
TT
Câu hỏi khảo sát
Kết quả khảo sát
Số liệu
Tỷ trọng
I
THÔNG TIN CHUNG, loại hình Công ty
Cổ phần
8
53%
TNHH
7
47%
II
NỘI DUNG KHẢO SÁT
1
Thông tin kế toán được sử dụng để ra quyết định?
Có
15
100%
Không
0
0%
2
Thông tin chủ yếu để ra quyết định là do kế toán tài chính hay kế toán quản trị cung cấp?
Kế toán tài chính
0
0%
Kế toán quản trị
15
100%
3
Tổ chức đánh giá kết quả từng bộ phận định kỳ theo thời gian?
Tháng
2
13%
Quý
5
34%
Năm
6
40%
Không đánh giá
2
13%
4
Mức độ đáp ứng thông tin mà kế toán quản trị cung cấp để phục vụ công việc điều hành lĩnh vực phụ trách như thế nào?
Tốt
0
0%
Tạm được
2
13%
Chưa tốt
13
87%
5
Công ty đã xây dựng định mức chi phí chưa?
Đã xây dựng định mức
15
100%
Chưa xây dựng định mức
0
0%
6
Định mức đang sử dụng được lập dựa trên cơ sở nào
Dựa trên điều kiện sản xuất hiện tại
6
40%
Dựa trên kết quả đã thực hiện các năm trước
9
60%
Dựa trên định mức của đơn vị cấp trên
0
0%
Cơ sở khác
0
0%
7
Công ty đã xây dựng những định mức chi phí nào?
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
15
100%
Định mức chi phí nhân công trực tiếp
6
40%
Định mức chi phí sản xuất chung
0
0%
Định mức chi phí bán hàng
0
0%
Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
0
0%
Định mức chi phí khác
0
0%
8
Định mức đã lập đáp ứng yêu cầu Kế toán quản trị ở nội dung nào?
Lập kế hoạch
Rất không đáp ứng
9
60%
Không đáp ứng
3
20%
Bình thường
2
13%
Đáp ứng tốt
1
7%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
Lập dự toán
Rất không đáp ứng
9
60%
Không đáp ứng
4
27%
Bình thường
2
13%
Đáp ứng tốt
0
0%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
Kiểm soát chi phí
Rất không đáp ứng
9
60%
Không đáp ứng
3
20%
Bình thường
2
13%
Đáp ứng tốt
1
7%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
Đánh giá kết quả
Rất không đáp ứng
9
60%
Không đáp ứng
6
40%
Bình thường
0
0%
Đáp ứng tốt
0
0%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
9
Công ty có lập dự toán chi phí không?
Có
15
100%
Không
0
0%
10
Mô hình lập Dự toán chi phí
Dự toán tĩnh (theo tại một mức sản lượng hoặc một mức độ hoạt động)
15
100%
Dự toán linh hoạt (theo tại các mức sản lượng, mức hoạt động khác nhau)
0
0%
11
Công ty sử dụng dự toán vào mục đích?
Lập kế hoạch
12
80%
Kiểm soát chi phí
3
20%
Phân tích điểm hòa vốn
0
0%
Đánh giá kết quả hoạt động
0
0%
Khác
0
0%
12
Những bộ phận nào sau đây có tham gia lập định mức và dự toán chi phí?
Bộ phận
Định mức
Dự toán
Đơn vị cấp trên
0
0%
1
7%
Ban giám đốc
15
100%
15
100%
Phòng kỹ thuật
15
100%
0
0%
Phòng Kế hoạch
6
40%
15
100%
Phòng Kế toán
15
100%
15
100%
Quản đốc phân xưởng
9
60%
0
0%
Bộ phận KCS
0
0
0
0%
Công nhân trực tiếp sản xuất
0
0
0
0%
Khác
0
0
0
0%
13
Công ty đã xây dựng các trung tâm chi phí chưa?
Có
0
0%
Chưa
15
100%
14
Lý do nào sau đây khiến Công ty chưa xác định các trung tâm chi phí?
Chưa phân cấp rõ ràng trách nhiệm từng bộ phận
0
0%
Từng bộ phận không chịu trách nhiệm về chi phí phát sinh
0
0%
Trưởng bộ phận không được phân quyền trong phê duyệt chi phí phát sinh
0
0%
Chưa hiểu rõ thế nào là trung tâm chi phí
15
100%
Không cần thiết phải xác định các trung tâm chi phí
0
0%
Lý do khác
0
0%
15
Công ty đã áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm chưa?
Có
0
0%
Chưa
15
100%
16
Có thấy cần thiết phải tổ chức Kế toán quản trị chi phí tại Công ty không?
Có
15
100%
Không
0
0%
17
Nhu cầu thông tin cần KTQT cung cấp qua báo cáo
Báo cáo chi phí theo bộ phận
9
60%
Báo cáo giá thành toàn bộ
10
67%
Báo cáo chi phí theo hoạt động
15
100%
Báo cáo chi phí theo đơn đặt hàng
3
20%
Báo cáo chi phí QLDN và CPBH
15
100%
Báo cáo giá thành sản xuất
15
100%
18
Mức độ đáp ứng yêu cầu quản trị của báo cáo chi phí mà KTQT cung cấp
Báo cáo chi phí theo bộ phận
Rất không đáp ứng
9
60%
Không đáp ứng
6
40%
Bình thường
0
0%
Đáp ứng tốt
0
0%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
Báo cáo giá thành
sản xuất
Rất không đáp ứng
4
26%
Không đáp ứng
4
26%
Bình thường
7
48%
Đáp ứng tốt
0
0%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
Báo cáo giá thành toàn bộ
Rất không đáp ứng
6
40%
Không đáp ứng
9
60%
Bình thường
0
0%
Đáp ứng tốt
0
0%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
Báo cáo chi phí theo đơn đặt hàng
Rất không đáp ứng
9
60%
Không đáp ứng
6
40%
Bình thường
0
0%
Đáp ứng tốt
0
0%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
Báo cáo chi phí QLDN và CPBH
Rất không đáp ứng
15
100%
Không đáp ứng
9
60%
Bình thường
6
40%
Đáp ứng tốt
1
7%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
Báo cáo chi phí theo hoạt động
Rất không đáp ứng
9
60%
Không đáp ứng
15
100%
Bình thường
3
20%
Đáp ứng tốt
0
0%
Đáp ứng rất tốt
0
0%
19
Mức độ kịp thời của thông tin Kế toán quản trị cung cấp?
Chưa kịp thời
9
60%
Tương đối kịp thời
3
20%
Rất kịp thời
3
20%
20
Mức độ hài lòng đối với hệ thống Kế toán quản trị hiện tại của Công ty?
Chưa hài lòng
15
100%
Tương đối hài lòng
0
0%
Rất hài lòng
0
0%
21
Mong muốn cải thiện hệ thống Kế toán quản trị hiện tại?
Có
15
100%
Không
0
0%
22
Nội dung cải tiến hệ thống KTQT hiện tại
Bổ sung thêm nhân sự
kế toán
Rất không ủng hộ
0
0%
Không ủng hộ
0
0%
Bình thường
9
60%
Ủng hộ
6
40%
Rất ủng hộ
0
0%
Phát sinh thêm chi phí kế toán
Rất không ủng hộ
0
0%
Không ủng hộ
9
60%
Bình thường
3
20%
Ủng hộ
2
13%
Rất ủng hộ
1
7%
Thay đổi hệ thống báo cáo KTQT
Rất không ủng hộ
0
0%
Không ủng hộ
0
0%
Bình thường
0
0%
Ủng hộ
0
0%
Rất ủng hộ
15
100%
Phân cấp lại trách nhiệm từng bộ phận
Rất không ủng hộ
0
0%
Không ủng hộ
0
0%
Bình thường
0
0%
Ủng hộ
3
20%
Rất ủng hộ
12
80%
Tổ chức lại bộ máy kế toán
Rất không ủng hộ
0
0%
Không ủng hộ
0
0%
Bình thường
0
0%
Ủng hộ
3
20%
Rất ủng hộ
12
80%
Xây dựng lại các trung tâm chi phí
Rất không ủng hộ
0
0%
Không ủng hộ
0
0%
Bình thường
0
0%
Ủng hộ
3
20%
Rất ủng hộ
12
80%
Phụ lục 2.1e
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
(Dành cho cán bộ kế toán)
TT
Câu hỏi khảo sát
Kết quả
Số liệu
Tỷ trọng
I
THÔNG TIN CHUNG, loại hình Công ty
Cổ phần
8
53%
TNHH
7
47%
II
NỘI DUNG
1
Bộ máy kế toán của Công ty tổ chức theo mô hình nào?
Tập trung
15
100%
Phân tán
0
0%
Vừa tập trung, vừa phân tán
0
0%
2
Số người làm việc tại phòng kế toán của Công ty
1 - 3 người
0
0%
4 - 6 người
9
60%
7 - 10 người
4
26%
Trên 10 người
2
14%
3
Công ty có bộ phận kế toán quản trị riêng không?
Có
0
0%
Không
15
100%
4
Công ty hiện có đang sử dụng Phần mềm kế toán không?
Có
15
100%
Không
0
0%
5
Kỳ tính giá thành của Công ty là?
Tháng
15
100%
Quí
0
0%
Năm
0
0%
6
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo?
Kê khai thường xuyên
15
100%
Kiểm kê định kỳ
0
0%
7
Mức độ trang bị cơ sở vật chất tại phòng kế toán của Công ty
Chưa đáp ứng
2
13%
Trung bình
10
67%
Tốt
3
20%
8
Một số nội dung cần làm tại Phòng kế toán
Xác định lại các trung tâm trách nhiệm và trung tâm chi phí
15
100%
Tổ chức bộ máy kế toán quản trị gắn liền với các trung tâm trách nhiệm
15
100%
Tổ chức riêng bộ phận KTQT chuyên nghiệp
9
60%
Xây dựng hệ thống báo cáo kế toán quản trị phù hợp hơn
15
100%
Khác
0
0%
9
Công ty phân loại chi phí theo những tiêu thức nào sau đây?
Theo khoản mục chi phí
15
100%
Theo nội dung kinh tế
9
60%
Theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí
0
0%
Theo mức độ hoạt động
0
0%
Tiêu thức khác
0
0%
10
Mục đích của việc phân loại chi phí?
Tính giá thành sản phẩm
12
80%
Phân tích hiệu quả kinh tế
3
20%
So sánh với dự toán
5
33%
Xác định điểm hòa vốn
0
0%
11
Công ty có xác định các trung tâm trách nhiệm và trung tâm chi phí không?
Có
0
0%
Không
15
100%
12
Công ty có xây dựng định mức chi phí không?
Có
15
100%
Không
0
0%
13
Công ty đã xây dựng những định mức chi phí nào sau đây?
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
15
100%
Định mức chi phí nhân công trực tiếp
3
20%
Định mức chi phí sản xuất chung
0
0%
Định mức chi phí bán hàng
0
0%
Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
0
0%
Định mức chi phí khác
0
0%
14
Công ty đã xây dựng định mức chi phí cho những đối tượng nào?
Vật liệu từ khai thác
5
33%
Clinker
5
33%
Xi măng đóng bao
15
100%
15
Công ty có lập dự toán chi phí không?
Có
15
100%
Không
0
0%
16
Quy trình lập dự toán của Công ty là?
Từ trên xuống
0
0%
Từ dưới lên
15
100%
Kết hợp
0
0%
17
Cơ sở lập dự toán về giá chi phí được lấy theo?
Giá thị trường tại thời điểm lập dự toán
6
40%
Theo bảng giá công bố của Sở Tài chính tại thời điểm lập dự toán
0
0%
Giá bình quân thực tế của Công ty tại thời điểm lập dự toán
9
60%
Khác
0
0%
18
Định mức và Dự toán được điều chỉnh lại theo?
Tháng
0
0%
Quí
2
13%
Năm
3
20%
Khác
10
67%
19
Tỷ lệ của từng khoản mục chi phí trong giá thành xi măng?
Khoản mục chi phí
Tỷ lệ % chi phí
Số lượng
Tỷ lệ
Chi phí NVL TT
59-69
9
60%
<59
0
0%
>69
6
40%
Chi phí NCTT
6 – 10
10
67%
<6
1
13%
>10
4
20%
Chi phí SXC
20-35
9
60%
<20
5
33%
>35
1
7%
20
Kế toán có mở sổ chi tiết theo dõi chi phí không?
Có
15
100%
Không
0
0%
21
Sổ chi phí được mở chi tiết theo dõi cho đối tượng nào?
Bán thành phẩm
10
67%
Thành phẩm
15
100%
Phân xưởng
12
80%
Trung tâm chi phí
0
0%
22
Tiêu thức phân bổ chi phí sản xuất chung cho đối tượng tính giá thành theo tiêu thức nào?
Chi phí NVLTT
15
100%
Chi phí NCTT
0
0%
Theo số lượng sản phẩm
0
0%
Khác
0
0%
23
Công ty có phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí bán hàng cho từng loại sản phẩm tiêu thụ để tính giá thành toàn bộ không?
Có
0
0%
Không
15
100%
24
Kế toán tập hợp chi phí theo?
Quy trình sản xuất
15
100%
Từng đơn hàng
25
Kế toán có tính giá thành bán thành phẩm Clinker không?
Có
5
33%
Không
10
67%
26
Phương pháp tính giá thành đang áp dụng tại Công ty là?
Phương pháp định mức
0
0%
Phương pháp giản đơn
8
53%
Phương pháp phân bước
7
47%
Khác
0
0%
27
Công ty có tổ chức phân tích chi phí không?
Có
15
100%
Không
0
0%
28
Nội dung phân tích chi phí gồm?
Phân tích điểm hòa vốn
0
0%
Mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận
0
0%
Phân tích chênh lệch chi phí
12
80%
Khác
0
0%
29
Công ty có áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm không?
Có
0
0%
Không
15
100%
30
Công ty đã lập những loại báo cáo dự toán chi phí nào?
Báo cáo dự toán chi phí tại các phân xưởng
6
40%
Báo cáo dự toán chi phí bộ phận bán hàng
0
0%
Báo cáo dự toán chi phí bộ phận quản lý doanh nghiệp
0
0%
Báo cáo dự toán chi phí bộ phận kinh doanh
6
40%
Khác
3
20%
31
Công ty đã lập những loại báo tình hình thực hiện chi phí nào?
Báo cáo tình hình thực hiện chi phí tại các phân xưởng
15
100%
Báo cáo tình hình thực hiện chi phí bộ phận bán hàng
15
100%
Báo cáo tình hình thực hiện chi phí bộ phận quản lý doanh nghiệp
15
100%
Báo cáo tình hình thực hiện chi phí bộ phận kinh doanh
0
0%
32
Công ty có lập báo cáo chênh lệch chi phí không?
Có
6
40%
Không
0
0%
33
Những báo cáo chênh lệch chi phí nào sau đây đã được lập?
Chênh lệch chi phí NVLTT
6
40%
Chênh lệch chi phí NCTT
6
40%
Chênh lệch chi phí sản xuất chung
0
0%
Chênh lệch định phí, biến phí
0
0%
Khác
3
20%
34
Những báo cáo nào sau đây được lập tại Công ty?
Lãi trên biến phí
0
0%
Báo cáo hiệu quả từng trung tâm chi phí
0
0%
Báo cáo so sánh chi phí thực tế với dự toán
0
0%
Báo cáo giá thành sản phẩm
15
100%
35
Ý kiến khác
Phục lục 2.2-1HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT
Năm 2016
TT
Tên vật tư, sản phẩm
Đơn vị tính
Định mức
Ghi chú
D/C 1
D/C 2
D/C 3
A. Khai thác, vận chuyển đá vôi đến trạm đập
1
Thuốc nổ
Kg/tấn
0,165
2
Mồi nổ
Kg/tấn
0,0007
3
Kíp nổ
Cái/tấn
0,0101
4
Dây nổ
m/tấn
0,085
5
Điện năng
Kw/tấn
0,350
6
Dầu ADO
l/tấn
0,600
B
Khai thác, vận chuyển đất sét đến trạm đập
1
Thuốc nổ
Kg/tấn
0,060
2
Mồi nổ
Kg/tấn
0,0025
3
Kíp nổ
Cái/tấn
0,047
4
Dây nổ
m/tấn
0,140
5
Dầu ADO
l/tấn
0,550
C
Sản xuất CLINKER
1
Tổng hợp nguyên liệu
t/t clinker
1,608
Đá vôi
t/t clinker
1,254
Đất sét
t/t clinker
0,285
Đất giàu silic
t/t clinker
0,039
SiO2 ~ 78%
Đất giầu sắt
t/t clinker
0,030
FeO3 ~ 40%
2
Tổng hợp nhiệt năng tiêu thụ
Kcal/kg clinker
852
Dầu ADO
Kcal/kg clinker
2
Than cám
Kcal/kg clinker
850
3
Gạch chịu lửa
Kg/t clinker
0,850
0,750
Gạch Mg-Spilnel
Kg/t clinker
0,600
0,500
Gạch Samot
Kg/t clinker
0,250
0,250
4
Bột chịu nhiệt
Kg/t clinker
0,200
0,100
5
Bi đạn + tấm lót
5.1
Bi đạn, tấm lót nghiến than DC2
Kg/t clinker
0,045
Nghiền bi
Bi đạn
Kg/t clinker
0,040
Tấm lót
Kg/t clinker
0,005
5.2
Tấm lót nghiền nhiên liệu DC2
Kg/t clinker
0,015
Nghiền bi
5.3
Tấm lót (ngh.liệu+than) DC3
Kg/t clinker
0,030
Nghiền bi
6
Điện năng
Kwh/t clinker
62
62
7
Dầu ADO cho vận chuyển nội bộ và công việc khác
l/t clinker
0,170
8
Xăng
l/t clinker
0,015
0,020
Dầu bôi trơn
l/t clinker
0,060
0,030
Mỡ bôi trơn
Kg/t clinker
0,020
0,010
D
Sản xuất xi măng
I
Xi măng PC
1
Clinker
t/t xi măng
0,965
2
Thạch cao
t/t xi măng
0,040
CaSO422H2
II
Xi măng PCB40
1
Clinker
t/t xi măng
0,845
0,805
0,805
2
Thạch cao
t/t xi măng
0,050
0,050
0,050
CaSO422H2
3
Phụ gia khoáng
t/t xi măng
0,120
0,160
0,160
Định mức tối thiểu
III
Xi măng PCB30
1
Clinker
t/t xi măng
0,807
0,805
0,803
2
Thạch cao
t/t xi măng
0,040
0,040
0,040
CaSO422H2
3
Phụ gia khoáng
t/t xi măng
0,230
0,260
0,335
Định mức tối thiểu
IV
Chung cho xi măng
1
Bi đạn + Tấm lót
Kg/t xi măng
0,100
Bi đạn
Kg/t xi măng
0,080
Tấm lót
Kg/t xi măng
0,020
2
Điện năng
Kwh/t xi măng
60
53
44
3
Dầu ADO cho vận chuyển nội bộ và công việc khác
l/t xi măng
0,100
0,100
4
Xăng
l/t xi măng
0,020
0,020
5
Dầu bôi trơn
l/t xi măng
0,050
0,020
6
Mỡ bôi trơn
Kg/t xi măng
0,004
0,003
V
Xi măng bao
1
Vỏ bao
Cái/t xi măng
20
(Nguồn: Công ty xi măng Vicem Hoàng Thạch)
Phục lục 2.2-2HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
DỰ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XI MĂNG PCB30
Năm 2016
ĐVT: đồng/tấn
TT
Khoản mục chi phí
ĐVT
Định mức
Đơn giá
Thành tiền
I
Chi phí sản xuất
783,180
1
Chi phí NVL trực tiếp
688,033
1.1
Clinker
Tấn
0.807
592,005
477,748
1.2
Thạch cao
Tấn
0.04
381,975
15,279
1.3
Đất giàu Silic
Tấn
0.08
55,000
4,400
1.4
Than cám 4A
Tấn
0.023
3,482,960
80,108
1.5
Điện
Kwh
17
1,250
21,250
1.6
Dầu Diezen
Lít
0.2
16,636
3,327
1.7
Dầu FO
Lít
0.71
13,455
9,553
1.8
Vỏ bao
Cái
20
2,550
51,000
1.9
Phụ gia khác
Tấn
0.1
122,727
12,273
1.10
Gạch chịu lửa
Kg
0.46
17,500
8,050
1.11
Bê tông chịu nhiệt
Kg
0.07
22,500
1,575
1.12
Tấm lót
Kg
0.01
27,000
270
1.13
Bi đạn
Kg
0.1
27,000
2,700
1.14
Khác
500
2
Chi phí nhân công trực tiếp
Đồng/tấn
17,200
3
Chi phí sản xuất chung
Đồng/tấn
77,947
3.1
Chi phí nhân viên phân xưởng
Đồng/tấn
12,820
3.2
Chi phí vật liệu
Đồng/tấn
6,415
3.3
Chi phí dụng cụ sản xuất
Đồng/tấn
6,012
3.4
Chi phí khấu hao TSCĐ
Đồng/tấn
14,300
3.5
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Đồng/tấn
21,650
3.6
Chi phí khác bằng tiền
Đồng/tấn
16,750
II
Chi phí bán hàng
Đồng/tấn
49,806
III
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đồng/tấn
39,750
IV
Chi phí tài chính
Đồng/tấn
90,823
Tổng giá thành toàn bộ
Đồng
963,559
(Nguồn: Công ty Xi măng Vicem Hoàng Thạch)
Phụ luc 2.2-3HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT THÁNG 11/2016
Tên sản phẩm
HT1
HT2
HT3
Tổng
Bột liệu
Clinker
Xi măng bột
Xi măng bao
PC30
PC40
MC25
Xi măng rời
PC30
110.800
110.500
160.000
189.650
130.000
28.800
15.850
15.000
113.450
110.000
160.170
155.450
23.160
8.800
13.290
110.200
190.000
112.540
414.250
332.740-
320.170
345.100
153.160
37.600
29.140
125.200
(Nguồn: Công ty xi măng Vicem Hoàng Thạch)
Phụ lục 2.2-4HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 621141- Chi phí NVLTT
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 - HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
01/11
206
Phụ gia xỉ
152104
375.278.904
04/11
245
Phụ gia đá đen
152105
290.643.055
04/11
246
Phụ gia silic ....
152107
192.987.657
10/11
203
Thạch cao
152108
736.289.520
..
30/11
Kết chuyển CP để tính Z xi măng bột HT1
154141
15,909,418,557
Tổng cộng
15,909,418,557
15,909,418,557
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH Phụ lục 2.2-5HT
TBẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG, BHXH, BHYT, KPCĐ,BHTN THÁNG 11/2016
Ghi có TK
Ghi nợ TK
TK 334
TK 338
Cộng TK 338
Tổng cộng
Lương chính
Cộng có Tk 334
TK 3382
TK 3383
TK 3384
TK 3386
TK 622
15.251.416.621
15.251.416.621
305.028.332
644.232.036
114.054.845
37.589.890
1.100.905.103
16.352.321.724
622121
835.016.460
835.016.460
16.700.329
35.271.763
6.244.513
2.058.050
60.274.655
895.291.115
622131
818.326.984
818.326.984
16.366.540
34.566.786
6.119.704
2.016.916
59.069.946
877.396.930
622141
2,137,474,885
2,137,474,885
42,749,499
90,288,648
15,984,702
5,268,196
154,291,045
2,291,765,930
6272
11.623.029.078
11.623.029.078
232.460.581
490.966.045
86.920.632
28.647.069
838.994.327
12.462.023.405
6272121
636.361.909
636.361.909
12.727.238
26.880.436
4.758.913
1.568.430
45.935.017
682.296.926
6272131
623.642.942
623.642.942
12.472.859
26.343.177
4.663.796
1.537.081
45.016.913
668.659.855
6272141
1,588,570,833
1,588,570,833
31,771,417
67,102,503
11,879,827
3,915,323
114,669,070
1,703,239,903
.
.
.
641
1.197.128.463
1.197.128.463
23.942.569
50.567.664
8.952.500
2.950.541
86.413.274
1.283.541.737
642
..
..
..
..
.
Tổng cộng
33.926.620.645
33.926.620.645
678.532.413
1.443.087.590
253.713.839
83.618.325
2.458.952.167
36.385.572.812
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH Phụ lục 2.2-6HT
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 622141 - Chi phí nhân công trực tiếp
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 - HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
30/11
BPB11
Tiền lương phải trả CNSXTT xi măng bột HT1
Khoản phải trích
BHXH
BHYT
KPCĐ
BHTN
Kết chuyển CP NCTT xi măng bột HT1
334
3383
3384
3382
3386
154141
2,137,474,885
90,288,648 15,984,702
42,749,499 5,268,196
2,291,765,930
Tổng cộng
2,291,765,930
2,291,765,930
Phụ lục 2.2-7HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Số hiệu tài khoản: 6271141 - Chi phí nhân viên phân xưởng
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 - HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
30/11
BPB11
BPB11
Tiền lương phải trả NVQL SX xi măng bột HT1
Khoản trích theo lương
BHXH
BHYT
KPCĐ
BHTN
Kết chuyển
334
3383
3384
3382
3386
154141
1,588,570,833
67,102,503 11,879,827
31,771,417 3,915,323
1,703,239,903
Tổng cộng
1,703,239,903
1,703,239,903
Phụ lục 2.2-8HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 6272141 - Chi phí vật liệu phụ
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 - HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
15/11
22/11
30/11
114
165
.
KC11
Xuất mỡ bôi trơn để bảo dưỡng
Xuất xăng để chạy máy
Kết chuyển CP vật liệu phụ xi măng bột HT1
152
1523
154141
10.305.921
89.584.487
.
850.502.993
Tổng cộng
850.502.993
850.502.993
Phụ lục 2.2-9HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 6273141 - CP công cụ dụng cụ
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 - HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
06/11
30/11
30/11
120
.
125
Xuất CCDC cho sản xuất
Phân bổ CCDC tháng 11/2016
Kết chuyển CP CCDC xi măng bột HT1
1522
1524
154141
67.726.967
242.544.894
.
769.070.805
Tổng cộng
769.070.805
769.070.805
Phụ lục 2.2-10HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 6274141– Chi phí khấu hao TSCĐ
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 - HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
30/11
1
Phân bổ CPKH nhà cửa vật kiến trúc
21411
965.062.949
2
Phân bổ CPKH máy móc thiết bị động lực
21412
1.031.190.614
3
Phân bổ CPKH máy móc thiết bị công tác
21412
161.647.000
4
Phân bổ CPKH máy móc công cụ đo lường
21413
211.355.520
5
Phân bổ CPKH phương tiện vận tải truyền dẫn
21414
259.228.256
..
Kết chuyển CP KHTSCĐ xi măng bột HT1
154141
1,910,830,037
Tổng cộng
1,910,830,037
1,910,830,037
Phụ lục 2.2-11HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 6277141– CP dịch vụ mua ngoài
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 - HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
05/11
10/11
25/11
30/11
1
2
3
.
Lắp cho lấy mẫu kho 15
SC quạt máng CT
Phụ tùng cho phương tiện tải truyền dẫn
Thanh toán tiền điện tháng 11/2012
..
Kết chuyển CP dịch vụ mua ngoài xi măng HT1
112
111
111
331
.
154141
132.176.958
156.564.532
356.863.562
129.263.032
.
.
2,891,692,443
Tổng cộng
2,891,692,443
2,891,692,443
Phụ lục 2.2-12HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 6278141– CP bằng tiền khác
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 – HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
12/11
14/11
16/11
18/11
25/11
30/11
160
162
168
189
224
Thanh toán tiền bảo vệ phân xưởng
Thanh toán tiền đào tạo tay nghề
Thanh toán tiền độc hại
Phí bảo vệ môi trường
..
Kết chuyển CP bằng tiền khác xi măng bột HT1
1111
1111
1111
3339
154141
3.500.000
8.600.000
10.200.000
44.935.758
.
.
898,763,620
Tổng cộng
898,763,620
898,763,620
Phụ lục 2.2-13HT
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
TK 154141– CP SXKD dở dang
Đối tượng: Xi măng bao PCB30 – HT1
Tháng 11/2016
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Ngày
Số
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
01/11
Chi phí bước trước chuyển sang
154131
77,678,971,682
30/11
Chi phí vật liệu chính
152111
15,909,418,557
30/11
Chi phí nhân công
33421
2,291,765,930
30/11
Chi phí nhân viên quản lý
33421
1,703,239,903
30/11
Chi phí vật liệu
152112
850,502,993
30/11
Chi phí công cụ
15311
769,070,805
30/11
Chi phí khấu hao TSCĐ
21411
1,910,830,037
30/11
Chi phí dịch vụ mua ngoài
3311
2,891,692,443
30/11
Chi phí khác bằng tiền
1111
898,763,620
30/11
Kết chuyển chi phí
15511
104,904,255,970
Cộng phát sinh
104,904,255,970
104,904,255,970
Số dư cuối kỳ
-
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG THẠCH
Phụ lục 2.2-14HT
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
THÁNG 11 NĂM 2016
GIÁ THÀNH: XI MĂNG PCB30 – HT1
Sản lượng sản xuất : 133,682.157 Tấn
Sản lượng tính giá thành: 133,682.157 Tấn
Sản lượng tồn đầu kỳ:
Tấn
Sản lượng tồn cuối kỳ:
Tấn
Số hiệu
TK
Nội dung chi phí
Số dư đầu
kỳ
Chi phí phát
bước trước
Chi phí phát sinh bước này
Tổng số chi
phí phát sinh
Giá trị thứ
phẩm sản
phẩm hỏng
Tổng c/ phí p/sinh
đã trừ thứ phẩm
sản phẩm hỏng
Giá thành
đơn vị
Số dư
cuối kỳ
621
Chi phí nguyên vật liệu chính
55,812,484,204
15,909,418,557
71,721,902,761
71,721,902,761
536,510.66
622
Chi phí nhân công
2,980,610,050
2,291,765,930
5,272,375,980
5,272,375,980
39,439.64
6271
Chi phí nhân viên quản lý
1,471,990,473
1,703,239,903
3,175,230,376
3,175,230,376
23,752.09
6272
Chi phí vật liệu
2,522,625,374
850,502,993
3,373,128,367
3,373,128,367
25,232.45
6273
Chi phí công cụ
1,741,171,363
769,070,805
2,510,242,168
2,510,242,168
18,777.69
6274
Chi phí khấu hao TSCĐ
3,823,049,272
1,910,830,037
5,733,879,309
5,733,879,309
42,891.88
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
7,011,681,437
2,891,692,443
9,903,373,880
9,903,373,880
74,081.49
6278
Chi phí khác bằng tiền
2,315,359,509
898,763,620
3,214,123,129
3,214,123,129
24,043.02
Cộng
77,678,971,682
27,225,284,288
104,904,255,970
104,904,255,970
784,729
Phụ lục 2.3-1PS
ĐỊNH MỨC NGUYÊN LIỆU SỬ DỤNG NĂM 2017 (Điều chỉnh, bổ sung)
Ngày 31 tháng 1 năm 2018
Tên doanh nghiệp: Công ty xi măng Phúc Sơn
MST: 0800006748
Địa chỉ: TT Phú Thứ, Huyện Kinh Môn, Tỉnh Hải Dơng
Số TT
Nguyên vật liệu
Mã vật liệu
ĐVT
Kế hoạch 2017
Chênh lệch cho phép
Thực tế sử dụng 2017
Chênh lệch thực tế
Nhà cung cấp
I. Định mức tiêu hao nguyên nhiên vật liệu cho 1 tấn sản phẩm nghiền thô
1
Đá vôi
000100000512
Tấn
0.800
±3%
0.792
-1.08%
Việt Nam
2
Đất sét
000100000520
Tấn
0.073
±3%
0.113
54.14%
Việt Nam
3
Silic
000100000540
Tấn
0.108
±3%
0.068
-36.94%
Việt Nam
4
Quặng sắt
000100000550
Tấn
0.019
±3%
0.028
48.56%
Nước ngoài
5
Điện
Kwh
17.304
±3%
16.982
-1.86%
Việt Nam
II. Định mức tiêu hao nguyên nhiên vật liệu cho 1 tấn sản phẩm Clinker
1
Sản phẩm nghiền thô
Tấn
1.2630
±3%
1.260
-0.03%
Tự sản xuất
2
Than cám (các loại)
000100000570
Tấn
0.151
±3%
0.136
-9.98%
Việt Nam
3
Dầu Diesel
020300000000
Lit
0.296
±3%
0.140
-52.70%
Việt Nam
4
Điện
Kwh
80.787
±3%
84.370
4.43%
Việt Nam
III. Định mức tiêu hao nguyên nhiên vật liệu cho 1 tấn sản phẩm xi măng PCB30, PCB40, PCB40 bulk
PCB 30
Clanke
Tấn
0.678
±3%
0.641
-5.52%
Tự sản xuất
Thạch cao
000100000580
Tấn
0.027
±3%
0.027
1.57%
Nước ngoài
Đá mạt xanh (loại nhỏ)
000100000510
Tấn
0.159
±3%
0.180
13.41%
Việt Nam
Đá đen
000100000620
Tấn
0.037
±3%
0.056
49.84%
Việt Nam
Tàn tro núi lửa
000100000590
Tấn
0.099
±3%
0.085
-14.19%
Việt Nam
Dầu Diesel
020300000000
Lit
0.001
±3%
0.006
509.14%
Việt Nam
Điện
Kwh
30.166
±3%
29.109
-3.50%
Việt Nam
PCB 40
Clanke
Tấn
0.795
±3%
0.797
0.17%
Thạch cao
000100000580
Tấn
0.039
±3%
0.038
-0.44%
Nước ngoài
Đá mạt xanh (loại nhỏ)
000100000510
Tấn
0.084
±3%
0.094
12.21%
Việt Nam
Đá đen
000100000620
Tấn
0.022
±3%
0.023
5.81%
Việt Nam
Tàn tro núi lửa
000100000590
Tấn
0.060
±3%
0.047
-22.63%
Việt Nam
Dầu Diesel
020300000000
Lit
0.001
±3%
0.006
509.14%
Việt Nam
Điện
Kwh
30.166
±3%
29.109
-3.50%
Việt Nam
PCB 40 Bulk
Clanke
Tấn
0.886
±3%
0.841
-5.12%
Thạch cao
000100000580
Tấn
0.041
±3%
0.042
1.40%
Nước ngoài
Đá mạt xanh (loại nhỏ)
000100000510
Tấn
0.049
±3%
0.088
81.26%
Việt Nam
Đá đen
000100000620
Tấn
0.003
±3%
0.000
-100.00%
Việt Nam
Tàn tro núi lửa
000100000590
Tấn
0.021
±3%
0.029
38.18%
Nước ngoài
Dầu Diesel
020300000000
Lit
0.001
±3%
0.006
509.14%
Việt Nam
Điện
Kwh
30.166
±3%
29.109
-3.50%
Việt Nam
IV - Định mức tiêu hao vỏ bao cho 1 tấn xi măng
1
Vỏ bao
Chiếc
20.00
±5%
20.07
0.35%
Tự sản xuất
Phụ lục 2.3-2PS
CÔNG TY XI MĂNG PHÚC SƠN
BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ,
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Ngày 01 tháng 10 năm 2017
Số: 09 - 2017
Thời điểm kiểm kê: 8 giờ, ngày 01 tháng 10 Năm 2017
I. Thành phần
1. Ông Nguyễn Phương Ngọc Phó GĐ - Chủ tịch HĐ nghiệm thu
2. Ông Đặng Ngọc Thảo Phó GĐ - Phó Chủ tịch HĐ nghiệm thu
3. Ông Tạ Tuấn Phương Trưởng phòng Quản lý chất lượng
4.Bà Nguyễn Thị Diệp Kế toán trưởng
5. Ông Trịnh Trí Hùng Quản đốc Xưởng Clinker
6. Ông Nguyễn Thái Bình Trưởng phòng ĐHTT
7. Ông Nguyễn Văn Mạnh Phó phòng KH – VT
8. Ông Phạm Thế Hùng Thủ kho
II. Nội dung
TT
Tên VT/SP
ĐVT
Tồn
Chênh lệch
Phẩm chất
SL Kiểm kê
SL Đo
Thừa
Thiếu
Còn tốt
Kém phẩm chất
Mất phẩm chất
1
ĐÁ VÔI
Tấn
25.334,82
25.334,81
(0,00)
25.334,81
(0,00)
(0,00)
Tồn trong bột liệu
5.273,73
5.273,73
Tồn kho tròn
13.286,33
13.286,33
Tồn kho dài
6.262,19
6.262,19
Tồn bãi
0,00
0,00
Tồn két
512,56
512,56
2
ĐÁ SÉT
Tấn
2.332,73
2.332,73
(0,00)
2.332,73
(0,00)
(0,00)
Tồn trong bột liệu
609,61
609,61
Tồn kho tròn
1.674,44
1.674,44
Tồn bãi
0,00
0,00
Tồn két
48,68
48,68
3
CAOSILIC
Tấn
934,81
934,82
(0,00)
934,81
(0,00)
(0,00)
Tồn trong bột liệu
509,27
509,27
Tồn kho tròn
65,35
65,35
Tồn bãi
285,00
285,00
Tồn két chứa
75,20
75,20
4
QUẶNG SẮT
Tấn
154,9
154,9
(0,00)
154,86
(0,00)
(0,00)
Tồn trong bột liệu
154,27
154,27
Tồn kho
0,49
0,49
Tồn két chứa
0,10
0,10
5
THẠCH CAO
Tấn
1.672,31
1.672,31
(0,00)
1.672,31
(0,00)
(0,00)
Tồn kho
1.601,11
1.601,11
Tồn két chứa
71,20
71,20
6
PHỤ GIA HOẠT TÍNH
Tấn
1.504,4
1.504,4
(0,00)
1.504,36
(0,00)
(0,00)
Tồn kho
1.479,10
1.479,10
Tồn bãi
0,00
0,00
Tồn két chứa
25,26
25,26
7
THAN
Tấn
5.534,18
5.534,18
(0,00)
5.534,18
(0,00)
(0,00)
Tồn kho
4.154,98
4.154,98
Tồn bãi (Than BS)
1.160,00
1.160,00
Tồn két chứa
219,20
219,20
8
DẤU FO
Kg
208.463,60
208.463,60
(0,00)
208.463,60
(0,00)
(0,00)
9
Phụ gia trợ nghiền
Kg
15.695,85
15.695,85
(0,00)
15.695,85
(0,00)
(0,00)
THÀNH PHẦN THAM GIA KÝ TÊN
Phụ lục 2.3-3PS
CÔNG TY XI MĂNG PHÚC SƠN
QUYẾT TOÁN TIÊU HAO VẬT TƯ CHÍNH CHO SẢN XUẤT CLINKER VÀ XI MĂNG
Tháng 9 năm 2017
I. Thành phần
1. Ông Nguyễn Phương Ngọc Phó GĐ – Chủ tịch HĐ nghiệm thu
2. Ông Đặng Ngọc Thảo Phó GĐ – Phó Chủ tịch HĐ nghiệm thu
3. Ông Tạ Tuấn Phương Trưởng phòng Quản lý chất lượng
4. Bà Nguyễn Thị Diệp Kế toán trưởng
5. Ông Trịnh Trí Hùng Quản đốc Xưởng Clinker
6. Ông Nguyễn Thái Bình Trưởng phòng ĐHTT
7. Ông Nguyễn Văn Mạnh Phó phòng KH – VT
8. Ông Phạm Thế Hùng Thủ kho
II. Nội dung
Căn cứ vào số liệu kiểm kê, Hội đồng thống nhất quyết toán vật tư cho sản xuất clinker và xi măng trong tháng 9/2017 như sau:
TT
Tên vật tư
ĐVT
Tiêu hao
Tiêu hao / Tấn sản phẩm
Tiêu hao định mức / Tấn sản phẩm
1
Lượng clinker sản xuất trong kỳ
Tấn
117.080
Trong đó tiêu hao vật tư
Đá vôi
Tấn
147.492
1,260
1,300
Đá sét
Tấn
19.588
0,167
0,185
Đá cao silic
Tấn
14.614
0,125
0,115
Quặng sắt
Tấn
3.770
0,032
0,033
Than
Tấn
16.794
0,143
0,138
Than Hòn Gai 4A
Tấn
16.794
Than Bá Sơn 4B
Tấn
-
Dầu FO
Kg
20.320
1,000
2
Lượng xi măng sản xuất trong kỳ
Tấn
60.739,53
2.1
Xi măng PCB40 rời sản xuất trong kỳ
Tấn
34.047,50
Trong đó tiêu hao vật tư
Clinker
Tấn
29.909,29
0,8785
0,859
Trong đó: Clinker chính phẩm
Tấn
29.909,29
Clinker cũ (Giảm chất lượng)
Tấn
0,00
Thạch cao
Tấn
1.466,99
0,0431
0,053
Đá vôi
Tấn
3.141,08
0,0923
0,103
Phụ gia trợ nghiền
Kg
8.433,57
0,248
0,300
Dầu FO
Kg
7.351,08
2.2
Xi măng PCB40 bao sản xuất trong kỳ
Tấn
26.692,02
Trong đó tiêu hao vật tư
Clinker
Tấn
24.522,46
0,9187
0,808
Trong đó: Clinker chính phẩm
Tấn
24.522,46
Clinker cũ (Giảm chất lượng)
Tấn
0,00
Xi măng tái chế từ si lô
Tấn
Thạch cao
Tấn
1.245,84
0,0467
0,053
Phụ gia xi măng
Tấn
1.433,54
0,0537
0,158
Phụ gia hoạt tính
Tấn
1.146,83
0,043
Đá vôi
Tấn
286,71
0,011
Phụ gia trợ nghiền
Kg
6.611,61
0,248
0,300
Dầu FO
Kg
5.762,98
2.3
Xi măng PCB30 sản xuất trong kỳ
Tấn
31.893,17
Trong đó tiêu hao vật tư
Clinker
Tấn
23.175,02
0,7266
0,712
Trong đó: Clinker chính phẩm
Tấn
23.175,02
Clinker cũ (Giảm chất lượng)
Tấn
Thạch cao
Tấn
1.422,94
0,0446
0,408
Phụ gia xi măng
Tấn
8.038,32
0,2520
0,264
Phụ gia hoạt tính
Tấn
6.430,65
Đá vôi
Tấn
1.607,66
Phụ gia trợ nghiền
Kg
6.617,83
0,208
0,250
Dầu FO
Kg
6.885,94
3
Lượng xi măng đóng bao trong kỳ
3.1
Lượng xi măng PCB40 đóng bao trong kỳ
Tấn
24.773,80
Trong đó tiêu hao vật tư
Vỏ bao
Chiếc
495.665
20,008
20,040
3.2
Lượng xi măng PCB30 đóng bao trong kỳ
Tấn
29.787,70
Trong đó tiêu hao vật tư
Vỏ bao
Chiếc
596.945
20,040
20,040
THÀNH PHẦN THAM GIA KÝ TÊN
Phụ lục 2.3-4PS
CÔNG TY XI MĂNG PHÚC SƠN
BÁO CÁO SẢN XUẤT CLINKER
Tháng 09 năm 2017
Đơn vị tính: VND
STT
Nội dung
Số lượng (Tấn)
Đơn giá
Thành tiền
1
Tồn đầu kỳ
56.981,335
621.392
35.407.754.267
2
Nhập trong kỳ
117.080,000
648.433
75.981.502.557
3
Cộng tồn + nhập
174.061,335
111.389.256.824
4
Giá bình quân xuất
639.943
5
Tổng xuất trong kỳ
108.586,68
70.983.986.824
Xuất SX XM PCB30
23.175,02
15.149.708.292
Xuất SX XM PCB40 rời
29.909,313
19.551.958.315
Xuất SX XM PCB40 ĐB
24.522,479
16.030.541.315
Xuất bán
30.979,854
20.251.778.902
6
Tồn cuối kỳ
65.474,655
639.943
40.405.270.000
Phụ lục 2.3-5PS
CÔNG TY XI MĂNG PHÚC SƠN
THẺ GIÁ THÀNH CLINKER
Tháng 09 năm 2017
STT
Chỉ tiêu
Đvt
Số lượng
Giá
Thành tiền
Số lượng / đvt
Tiền / đvt
Sản lượng sản xuất
117.080
I
Chi phí NVLTT
46.842.185.686
1.728
400.087
1
Đá Vôi
Tấn
147.492,00
48.700
7.182.860.400
1.260
61.350
2
Đất sét
Tấn
19.588,00
24.500
479.906.000
0.113
4.099
3
Quặng sắt
Tấn
3.896,00
275.746
1.039.272.081
0.032
8.877
4
Đá cao Silic
Tấn
14.614,00
99.688
1.290.990.342
0.125
11.027
5
Than cám
Tấn
16.794,00
2.191.469
36.849.156.863
0.143
314.735
II
Chi phí NCTT
Đồng
811.207.321
6.929
1
Tiền Lương
Đồng
721.487.530
6.162
2
BHXH, BHYT
Đồng
89.719.791
766
III
Chi phí SXC
Đồng
28.265.109.550
241.417
1
CP TL các đơn vị phụ trợ
Đồng
929.531.473
7.939
2
BHXH, BHYT.......
Đồng
115.590.867
987
3
Chi phí khấu hao
Đồng
11.406.536.276
97.425
4
Chi phí vật liệu chịu lửa
Đồng
1.327.061.542
11.335
5
Chi phí vật liệu dầu FO
Đồng
1.268.075.682
10.831
6
Chi phí SCMMTB, VLP
Đồng
895.674.322
7.650
7
Chi phí điện sản xuất
Đồng
10.183.964.074
86.983
8
Chi phí ăn ca
Đồng
231.736.185
1.979
9
Chi phí bằng tiền khác
Đồng
1.906.939.130
16.287
Tổng chi phí
Đồng
75.981.502.557
648.433
Ngày 30 tháng 9 năm 2017
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
Phụ lục 2.3-6PS
CÔNG TY XI MĂNG PHÚC SƠN
THẺ GIÁ THÀNH XI MĂNG PCB30
Tháng 09 năm 2017
STT
Chỉ tiêu
Đvt
Số lượng
Giá
Thành tiền
Số lượng / đvt
Tiền / đvt
Sản lượng sản xuất
31.893
I
Chi phí NVLTT
21.071.127.999
1,447
660.679
1
Clinker
Tấn
23.175,02
653.708
15.149.708.292
0,727
475.014
2
Thạch cao
Tấn
1.422,94
934.858
1.329.920.657
0,045
41.699
3
Đá vôi
Tấn
1.607,66
48.700
78.293.042
0,050
2.455
4
Phụ gia trợ nghiền
Tấn
6.618,00
51.300
339.494.679
0,207
10.645
5
Đá phụ gia xi măng
Tấn
6.430,65
110.631
711.430.329
0,202
22.307
6
Vỏ bao
Tấn
596,95
5.800
3.462.281.000
108.559
II
Chi phí NCTT
Đồng
169.659.816
5.320
1
Tiền Lương
Đồng
150.895.386
4.731
2
BHXH, BHYT..
Đồng
18.764.430
588
III
Chi phí SXC
Đồng
2.667.906.520
83.651
1
CP TL các đơn vị phụ trợ
Đồng
66.709.101
2.092
2
BHXH, BHYT.......
Đồng
8.295.537
260
3
Chi phí khấu hao
Đồng
1.104.391.349
34.628
4
CP SCMMTB, VLP
Đồng
122.397.194
3.838
5
Chi phí điện sản xuất
Đồng
1.212.628.372
38.022
6
Chi phí ăn ca
Đồng
16.630.865
521
7
Chi phí bằng tiền khác
Đồng
136.854.102
4.291
Tổng chi phí
Đồng
22.957.061.885
770.689
CÔNG TY XI MĂNG PHÚC SƠN
Phụ lục 2.3-7PS
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 641 – CHI PHÍ BÁN HÀNG
TỪ NGÀY 01/09/2017 ĐẾN NGÀY 30/09/2017
Ngay ct
So ct
Dien giai
Description
Tk Du
Ps no
Ps co
12/9/2017
T17090059
Phí, lệ phí hàng hải cho tàu xuất khẩu Clinker
Maritime dues & fees for M/v.Tai Hua Hai,Vinalines Star,...
3312-501
2 580 992
18/09/2017
T17090144
Cơm hộp cho công nhân:16-30/ 9/2017
Box lunch for worker, 2017/9/16-30
3311-017
1 230 000
20/09/2017
T17090178
Đảo ngược T171009-Trích trước phí uỷ thác cho Huy Hà: 9/2017
Reverse T14100700-Accrual delegating fee for Huy Ha: 2017/9
3311-017
131 901 230
20/09/2017
T17090179
Phí uỷ thác cung cấp xi măng cho đề án GTNT: 9/2017
Delegating fee for supplying cement for Hai Duong Traffic: 2017/9
3311-017
2 360 951 358
20/09/2017
T17090183
Hỗ trợ xi măng đóng bao ở Hệ Dưỡng-NB cho Hoàng Anh: 9/2017
Support packed cement in He Duong-NB for Hoang Anh: 2017/9
3311-017
49 240 000
20/09/2017
T17090184
Hỗ trợ thị trường tháng 9 năm 2017 cho Thanh Trà
Support market in 2017/9 for Thanh Tra
3311-017
160 000 000
..
..
..
..
30/09/2017
Kết chuyển chi phí BH
911
19.983.560.815
Cộng phát sinh
(Total)
19.983.560.815
19.983.560.815