Trong những năm gần đây, phát triển các doanh nghiệp sản xuất giày đã và
đang được nhà nước cũng như toàn xã hội quan tâm. Các doanh nghiệp sản xuất
giày phát triển nhanh cả về số lượng và chất lượng đã khẳng định vị trí của mình và
có vai trò quan trọng đối với sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội. Tăng cường công
tác quản lý công ty sản xuất giày thông qua việc sử dụng công cụ kế toán là cần
thiết khách quan. Do vậy, đổi mới và hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các
công ty sản xuất giày nói chung và các doanh nghiệp sản xuất giày trên địa bàn tỉnh
Hải Dương nói riêng là vấn đề đã và đang được nhiều nhà khoa học, nhà quản lý
quan tâm cả về lý luận và thực tiễn. Xuất phát từ tầm quan trọng đó, luận án “Hoàn
thiện tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất giày trên địa bàn tỉnh
Hải Dương” đã nghiên cứu và rút ra những kết luận cơ bản sau đây:
220 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất giày trên địa bàn tỉnh Hải Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a thành các phòng ban
6. Cơ chế quản lý tài chính và tổ chức hệ thống kế toán
- Cơ chế quản lý tài chính đầy đủ, hệ thống tài chính kế toán rõ ràng
- Cơ chế quản lý tài chính đầy đủ, hệ thông tài chính kế toán chưa rõ ràng
- Cơ chế q.lý tài chính chưa đầy đủ, hệ thống tài chính kế toán tương đối rõ ràng
- Cơ chế quản lý tài chính chưa đầy đủ, hệ thống tài chính kế toán chưa rõ ràng
7. Tại doanh nghiệp có tổ chức bộ máy kế toán quản trị không?
- Có
- Không
8. Tổ chức bộ máy kế toán quản trị tại doanh nghiệp (nếu có) theo mô hình nào?
- Độc lập với bộ máy kế toán tài chính
- Kết hợp với bộ máy kế toán tài chính
9. Tổ chức kế toán quản trị tại doanh nghiệp (nếu có) được thực hiện như thế nào?
- Kết hợp với kế toán tài chính trên cùng một phần hành kế toán
- Không kết hợp với kế toán tài chính trên cùng một phần hành kế toán
- Cách tổ chức khác (xin nêu cụ thể)
10. Bộ máy kế toán của doanh nghiệp có bao nhiêu nhân viên kế toán?
Số lượng các nhân viên kế toán có trình độ:
- Trình độ thạc sĩ:
- Trình độ đại học:
171
- Trình độ cao đẳng: ..
- Trình độ trung cấp:
- Chưa qua đào tạo chuyên môn:
11. Các nhân viên kế toán trong bộ máy được phân công công việc theo:
- Phân công theo các phần hành kế toán
- Phân công theo quy trình kế toán
- Cách phân công khác (xin trình bày cụ thể):
..............
12. Hệ thống chứng từ kế toán tại DN sử dụng bao gồm các chứng từ nào?
- Chỉ chứng từ bắt buộc
- Chỉ chứng từ hướng dẫn
- Cả hai loại chứng từ trên
13. Mẫu chứng từ kế toán bắt buộc tại DN có đúng mẫu quy định không?
- Đúng quy định
- Không đúng quy định
- Có chứng từ đúng, có chứng từ không đúng
14. Việc ghi chép trên chứng từ kế toán tại doanh nghiệp bằng cách thức nào?
- Ghi chép bằng tay
- Ghi chép bằn máy vi tính
- Kết hợp cả hai cách thức trên
15. Tại doanh nghiệp có sử dụng chứng từ kế toán điện tử không?
- Có sử dụng
- Không sử dụng
16. Chứng từ kế toán điện tử sử dụng tại doanh nghiệp (nếu có) gồm những chứng
từ nào?
..
..
17. Thiết lập các quy trình hoạt động và quy trình kiểm soát nội bộ
172
- Được thiết lập, cập nhập và kiểm tra thường xuyên
- Được thiết lập nhưng chưa được thực hiện toàn diện trong thực tế
- Có tồn tại nhưng không được chính thức hóa hay được ban hành thành văn bản
- Chưa được thiết lập các quy trình kiểm soát nội bộ, quy trình hoạt động
18. Tại doanh nghiệp có tiến hành kiểm tra chứng từ kế toán không?
- Có kiểm tra
- Không kiểm tra
19. Các công việc kiểm tra chứng từ kế toán (nếu có) bao gồm những công việc nào?
- Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ phát sinh lập trên chứng từ
- Kiểm tra nội dung kinh tế của nghiệp vụ lập trên chứng từ
- Kiểm tra tính rõ ràng, đầy đủ của các yếu tố cơ bản trên chứng từ
- Kiểm tra tính trung thực, chính xác của số liệu, nội dung trên chứng từ
- Kiểm tra việc định khoản trên chứng từ
- Các công việc kiểm tra khác: ..
....
20. Doanh nghiệp có lập kế hoạch, trình tự luân chuyển chứng từ kế toán không?
- Có
- Không
21. Các tài khoản kế toán sử dụng trong DN được thực hiện như thế nào?
- Tuân thủ hoàn toàn theo chế độ kế toán doanh nghiệp đã áp dụng
- Tuân thủ một phần đồng thời có xây dựng một số tài khoản đặc thù
22. Căn cứ pháp lý của các tài khoản kế toán đặc thù (nếu có) tại doanh nghiệp là gì?
23. Các tài khoản đặc thù (nếu có) mà doanh nghiệp áp dung bao gồm tài khoản nào?
..
...
173
...
24. Doanh nghiệp có xây dựng thêm tài khoản chi tiết ngoài hướng dẫn không?
- Có xây dựng
- Không xây dựng
25. Nguyên tắc xây dựng tài khoản chi tiết ngoài hướng dẫn (nếu có) là gì?
- Theo cấp độ chi tiết được xây dựng sau hướng dẫn của chế độ kế toán
- Đáp ứng được yêu cầu quản trị
- Thuận lợi cho việc mã hóa tài khoản
- Phù hợp với trang thiết bị trong công tác kế toán
- Nguyên tắc khác (xin nêu cụ thể):
..
26. Tại doanh nghiệp hiện đang áp dụng hình thức kế toán nào?
- Hình thức Nhật ký sổ cái
- Hình thức Nhật ký chung
- Hình thức Chứng từ ghi sổ
- Hình thức Nhật ký chứng từ
- Hình thức kế toán máy
27. Trong trường hợp doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán máy thì mẫu sổ
được thiết kế xây dựng theo hình thức nào?
- Hình thức Nhật ký sổ cái
- Hình thức Nhật ký chung
- Hình thức Chứng từ ghi sổ
- Hình thức Nhật ký chứng từ
28. Sổ kế toán chi tiết tại doanh nghiệp có phù hợp với tài khoản chi tiết không?
- Có
- Không
29. Sổ kế toán chi tiết tại DN đã đáp ứng được yêu cầu công tác quản lý chưa?
- Đã đáp ứng
174
- Chưa đáp ứng
30. Sổ kế toán chi tiết cần mở thêm tại doanh nghiệp là những sổ nào?
..
..
..
31. Doanh nghiệp đã lập đầy đủ các báo cáo tài chính theo chế độ kế toán không?
- Đầy đủ
- Chưa đầy đủ
32. Các báo cáo tài chính doanh nghiệp lập đã tuân thủ yêu cầu nào dưới đây?
- Trung thực, hợp lý
- Khách quan, đầy đủ, kịp thời
- Đơn giản, dễ hiểu, rõ ràng
- Có thể so sánh được
- Liên tục
- Đúng biểu mẫu quy định
33. Việc lập báo cáo tài chính tại doanh nghiệp được thực hiện:
- Định kỳ
- Bất thường
- Khi có yêu cầu
34. Tại doanh nghiệp đã tiến hành lập được những báo cáo kế toán quản trị nào? :
..
35. DN cần phải tiến hành lập thêm những báo cáo kế toán quản trị nào?:
.
.
.
36. Báo cáo kế toán quản trị tại doanh nghiệp cần thể hiện được thông tin gì?
175
- Thông tin về định mức
- Thông tin về kế hoạch
37. Doanh nghiệp có tiến hành kiểm tra báo cáo tài chính không?
- Có kiểm tra
- Không kiểm tra
38. Kiểm tra báo cáo tài chính (nếu có) tại doanh nghiệp được thực hiện như thế nào?
- Hàng tháng
- Hàng quý
- Hàng năm
- Khi có yêu cầu
- Khác
39. Tại doanh nghiệp có tiến hàng phân tích báo cáo tài chính không?
- Có phân tích
- Không phân tích
40. Doanh nghiệp cần phân tích những chỉ tiêu gì trên báo cáo tài chính?
41. Phân tích báo cáo tài chính tại doanh nghiệp cần thực hiện khi nào?
- Định kỳ
- Khi có yêu cầu
42. Doanh nghiệp có tiến hành kiểm tra công tác kế toán không?
- Có kiểm tra
- Không kiểm tra
43. Kiểm tra công tác kế toán (nếu có) tại doanh nghiệp được thực hiện khi nào?
- Định kỳ hàng tháng, hàng quý, hàng năm
- Khi cần thiết
44. Kiểm tra công tác kế toán tại doanh nghiệp đã đáp ứng được yêu cầu chưa?
176
- Đã đáp ứng
- Chưa đáp ứng
45. Kiểm tra công tác kế toán tại doanh nghiệp cần làm gì để đáp ứng yêu cầu?
- Lập bộ phận kiểm tra
- Xây dựng kế hoạch kiểm tra
- Tiến hành kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định kỳ một cách đồng thời
- Tiến hành phân tích kết quả kiểm tra
46. Ạnh (Chị) có tham gia tập huấn về thông tư 200 BTC ngày 22/12/20014?
..
..
..
..
47. Ý kiến đóng góp cho sự phát triển công tác kế toán trong doanh nghiệp?
..
..
..
..
..
..
Xin chân thành cảm ơn quý doanh nghiệp đã giúp đỡ. Phiếu điều tra xin gửi về
theo địa chỉ: Nguyễn Thị Đào Khoa Kế toán - Kiểm toán trường Đại học Hải Dương
số điện thoại 0166 8019548 hoặc địa chỉ Email: uhddaonguyen.edu@gmail.com
177
PHỤ LỤC
Phụ lục số 01a): Một số thông tin về các Công ty sản xuất giày trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2012
STT Tên Doanh nghiệp Địa chỉ
Loại
hình
DN
Tên ngành kinh
doanh
Lao động thời
điểm 1/1/2012
Lao động thời
điểm
31/12/2012
Tổng số
tài sản
có
1/1/2012
(triệu
đồng)
Tổng số
tài sản có
31/12/2012
(triệu
đồng)
Tổng DT
BH và
CC DV
(triệu
đồng)
Trị giá
vốn HB
(triệu
đồng)
Lợi nhuận
BH và
CCDV
(triệu
đồng)
Tổng
số
T.đó:
Nữ
Tổng
số
T.đó:
Nữ
A 3 6 8 9 11 12 13 14 18 19 20 21 22
1
Công Ty CP Giày Hải
Dương
1077 Lê Thanh Nghị 10
Giày Thể Thao
XK
848 653 798 608 78854 63892 157649 151904 5745
2
Doanh Nghiệp Tn May
Mặc Và Vt Hoa Việt
Tất Thượng 7 Gia Công Giày 107 103 169 160 1424 4164 4165 -1
3
Công Ty TNHH Mtv
Bằng Nam
Tiên Tảo 9
Gia Công Mũ
Giày
50 47 522 412 329 83
4
Công Ty TNHH Cựu
Chiến Binh Thành Đông
Km 44 +100, Quốc
Lộ 5, Khu 16
9
Gia Công Giày
Dép Xk
40 32 2 1 10658 8596 103 98 5
5
Công Ty CP Giày Cẩm
Bình
Khu 19 Lai Cách 10
SX Giày Thể
Thao
844 398 813 384 192362 223812 330922 301508 29014
6
Công Ty TNHH Huy
Phong
Bình Xuyên 9
Gia Công Hàng
Giày, Dép Da
10 4 10 4 32849 33273 7154 3428 3726
7
HTX Tiểu Thủ CN Thanh
Niên Thanh An
Tiên Tảo - Thanh An 8
Gia Công Mũ
Giày
50 41 50 41 1428 3856 1072 791 281
8
Doanh Nghiệp Tư nhân
May Phú Triệu
Hà Liễu Thanh
Quang
10 SX Giày Da 65 64 74 73 1018 809 2842 2840 2
9
Công Ty CP SX TM Thảo
Nguyên
Đội 3 Thiên Đông 7 SX Giày Dép 11 7 10 6 959 819 263.2 147.2 116
10
Công Ty TNHH Long
Sơn
Kim Xuyên 9 Sx Giày Dép 350 298 290 253 15240 15424 15803 14493 1310
11
Công Ty CP TM Và Dịch
Vụ Khâm Khá
An Bình 9
Gia Công Mũ
Giày
150 145 150 145 1041 778 6445 5849 596
12
Công Ty TNHH Mtv - SX
TM Đức Vạn Lộc
Đội 1 10 Gia Công Giày Da 55 42 55 42 1046
178
STT Tên Doanh nghiệp Địa chỉ
Loại
hình
DN
Tên ngành kinh
doanh
Lao động thời
điểm 1/1/2012
Lao động thời
điểm
31/12/2012
Tổng số
tài sản
có
1/1/2012
(triệu
đồng)
Tổng số tài
sản có
31/12/2012
(triệu
đồng)
Tổng DT
BH và
CCDV
(triệu
đồng)
Trị giá vốn
HB (triệu
đồng)
Lợi nhuận
BH và
CCDV
(triệu
đồng)
Tổng
số
T.đó:
Nữ
Tổng
số
T.đó:
Nữ
A 3 6 8 9 11 12 13 14 18 19 20 21 22
13 Công Ty Giày Bình Dương Cổ Phục
9 Gia Công Sx Giày
Dép Xk
359 181 181 167 20647 30286 45035 40977 4058
14
Công Ty CP Đầu Tư Và TM
Vĩnh Phong
Quốc Lộ 5 - Km 53
10
SX Form Giày Pvc 7 2 5 2 1542 1262 470 449 21
15 Công Ty TNHH Việt Phát Km 52 Quốc Lộ 5 9 SX Giày Da XK 162 117 150 108 42373 38916 70697 61063 9436
16
Công Ty CP Vật Tư Và
Giày Dép XK Hải Hưng
Ngõ 51, Quán Thánh
10
SX Giày 250 170 6 1 4905 3658 3267 3566 -299
17
Công Ty TNHH Mtv SX Và
TM Thiên Phúc
Phúc Lâm
9
Gia Công Giày Da 2 1 2 1 200 200
18
Công Ty TNHH Mtv TM
Thuận Thành
232 - Trần Hưng Đạo
9
SX Giày Dép 15 9 15 9 394 456 484 373 111
19
Công Ty TNHH Mtv Phúc
An Phú
6/80 Quang Trung
9
Gia Công Mũ Giày 41 26 7 5 1749 1617 450 429 21
20
Công Ty TNHH Vina
Okamoto
Lô 14,15 Kcn Nam
Sách
11
Sx ủng Cao Su 263 196 324 135 93839 101460 54598 43762 10836
21
Công Ty TNHH Giày
Continuance Việt Nam
Km 43 Quốc Lộ 5a
Lai Cách Cẩm Giàng
11 Gia Công Giày
Dép Các Loại
3597 2982 4451 3785 61638 68143 122942 179370 -56428
22 Công Ty CP Golden Sun
Km1+100 Đường 188
Hiệp An Kinh Môn
11 Sx, Gia Công Giày
XK
2459 2448 2171 2156 68066 65485 63464 55459 8005
23
CTy TNHH Công Nghiệp
Oriental Sports VN
Thôn Miếu Lãng -
Đồng Lạc
11 Sx Giày Dép Và Phụ
Kiện Kèm Theo
1637 1615 1398 1242 298161 335724 402029 225793 176147
24
Công Ty TNHH Samil Hà
Nội Vina
Km 52 Quốc Lộ 5
Bình Hàn
11
Giày Da XK 1749 1310 1720 1300 44767 46075 105273 89442 15831
25
Chi Nhánh Công Ty TNHH
Sao Vàng
Khu 3 Trần Hưng
Đạo
9
Gia Công Mũ Giày 2426 2300 2301 2254 5937 6458 69471 68651 820
26
Công Ty TNHH Một Thành
Viên V T S
Số 20 Trần Bình
Trọng
9
Gia Công Giấy 50 37 50 37 806 578 1768 1420 348
Cộng
15547 13181 15252 2966 979433 1054569 1467580.2 1256868.2 210025
Cục thống kê tỉnh Hải Dương năm 2013
179
Phụ lục số 01b): Một số thông tin về các công ty sản xuất giày trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2013
STT
Tên Doanh nghiệp
Địa chỉ Số điện thoại
Loại
hình
DN
Tên ngành kinh
doanh
Lao động thời
điểm
1/1/2013
Lao động
thời điểm
31/12/2013
Tổng số
TS có
1/1/2013
(triệu
đồng)
Tổng số
TS có
31/12/2013
(triệu
đồng)
Tổng
DTBH và
CCDV
(triệu
đồng)
Trị giá
vốn
HB
(triệu
đồng)
Lợi nhuận
BH và
CCDV
(triệu
đồng)
Tổng
số
T.đó:
Nữ
Tổng
số
T.đó:
Nữ
A 2 5 6 7 8 10 11 12 13 17 18 19 20 21
1
Công Ty TNHH Mtv
Bằng Nam
Tiên Tảo 3203511757 8
Gia Công Mũi
Giày
35 33 35 33 517 511 1278 1028 250
2
Công Ty CP Giày Cẩm
Bình
Khu 19 Lai Cách 3203785416 9
SX Giày Thể
Thao
690 400 700 392 227805 212476 336916 324104 12812
3
Công Ty CP Giày Hải
Dương
1077 Lê Thanh
Nghị
3860678 9
Giày Thể Thao
Xuất Khẩu
795 607 650 494 63211 79286 109983 104283 5700
4
DN Tn May Mặc Và Vt
Hoa Việt
Tất Thượng 3749574 6 Gia Công Giày 240 229 240 219 1541 1947 12440 11558 882
5 Hợp Tác Xã Lâm Ngọc Ngọc Lâm 3741003 5 Gia Công Giày 253 225 320 282 1121 2337 16469 15553 916
6
Công Ty Giày Bình
Dương
Cổ Phục 3203721635 8
Gia Công Giày
Xuất Khẩu
209 175 309 289 14364 17794 22286 19651 2635
7
Công Ty CP SX TM
Thảo Nguyên
Đội 3 Thiên Đông 3203724632 9 SX Giày Dép 10 7 10 7 823 869 177 124 53
8
Công Ty TNHH Mtv
May Dũng Anh
Hoàng Sơn 978391819 8 Gia Công Giày 32 28 978 612 569 43
9
Chi Nhánh Công Ty
TNHH Sao Vàng
Khu 3 Trần Hưng
Đạo
3764898 8
Gia Công Mũi
Giày
1696 1455 1589 1359 5632 5612 75249 74636 613
10
Công Ty TNHH
Thương Mại Ntt
110 Quán Thánh 3833068 8 May Giày Dép 73 40 73 40 1089 3873 3458 415
11
Công Ty CP TM Và
Dịch Vụ Khâm Khá
An Bình 3203729998 6
Gia Công Mũ
Giày
150 146 150 146 5402 5005 6622 5918 704
12
Công Ty TNHH Long
Sơn
Kim Xuyên 3202215068 8 Sx Giày Dép 297 254 297 254 20829 18213 27741 26810 931
13
Công Ty TNHH Mtv
May Minh Phúc
26 Tuệ Tĩnh 3589688 8
Gia Công Mũi
Giày
48 42 1048 1188 1151 37
180
STT Tên Doanh nghiệp Địa chỉ
Số điện
thoại
Loại
hình
DN
Tên ngành kinh
doanh
Lao động thời
điểm 1/1/2013
Lao động thời
điểm
31/12/2013
Tổng số
TS có
1/1/2013
(triệu
đồng)
Tổng số
TS có
31/12/2013
(triệu
đồng)
Tổng
DTBH và
CCDV
(triệu
đồng)
Trị giá
vốn HB
(triệu
đồng)
Lợi nhuận
BH và
CCDV
(triệu
đồng)
Tổng
số
T.đó:
Nữ
Tổng
số
T.đó:
Nữ
A 2 5 6 7 8 10 11 12 13 17 18 19 20 21
14 Công Ty CP Golden
Sun
Km1+100 Đường
188 Hiệp An Kinh
Môn
3203828945 11 Sx, Gia Công
Giày Xuất Khẩu
2402 2362 1987 1928 68880 68175 90888 80481 10407
15 Công Ty TNHH Vina
Okamoto
Lô 14,15 Kcn
Nam Sách
3203574680 11 Ủng Cao Su 298 219 264 201 93233 94413 85775 65717 20058
16 Công Ty TNHH Giày
Continuance VN
Km 43 Quốc Lộ
5a Lai Cách
3203570456 11 Gia Công Giày
Dép Các Loại
3164 2690 3666 3116 48479 101970 195480 133665 61815
17 Công Ty TNHH Giày
Panta Việt Nam
Thôn Ngõ - Bình
Xuyên
3203576068 11 Gia Công Giày
Dép Các Loại
2373 2017 2538 2158 81212 120845 150467 115101 35366
18 Công Ty TNHH CN
Oriental Sports VN
Thôn Miếu Lãng -
Đồng Lạc
3203751267 11 Sx Giày Dép Và
Phụ Kiện Kèm
Theo
1421 1200 1666 1300 325061 476343 627640 446745 178715
19 Công Ty TNHH Samil
Hà Nội Vina
Km 52 Quốc Lộ 5
Bình Hàn
3832364 11 Giày Da Xuất
Khẩu
2103 1800 1898 1780 40859 30020 184664 182309 2355
Cộng 16209 13859 16472 14068 998969 1238931 1949748 1612861 334707
Cục thống kê tỉnh Hải Dương năm 2014
181
Phụ lục số 1c): Một số thông tin về doanh nghiệp sản xuất giày trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2014
Tên DN Địa chỉ
Loại
hình
DN
Tổng
số LĐ
(người)
Trong
đó:LĐ
nữ
(người)
Tài sản 1/1/2014
(triệu đồng)
Tài sản 31/12/2014
(triệu đồng)
Nguồn vốn 01/1/2014
(triệu đồng)
Nguồn vốn 31/12/2014
(triệu đồng)
Tổng
DT
thuần
BH và
CCDV
(triệu
đồng)
Trị giá vốn
hàng bán
(triệu
đồng)
Tổng
tài sản
Chia ra
Tổng
tài sản
Chia ra
Tổng
nguồn
vốn
Chia ra
Tổng
nguồn
vốn
Chia ra
TS
ngắn
hạn
TS
dài
hạn
TS
ngắn
hạn
TS dài
hạn
Nợ
phải
trả
Nguồn
vốn
chủ sở
hữu
Nợ
phải
trả
Nguồn
vốn
chủ sở
hữu
Công Ty
TNHH MTV
May Dũng Anh
Hoàng
Sơn
8 40 39 978 585 393 1068 777 291 978 12 966 1068 77 991 612 569
Công Ty
TNHH Mtv
May Minh
Phúc
26 Tuệ
Tĩnh
8 48 42 1048 1048 337 337 1048 38 1010 337 59 278 1374 1914
DN Tn May
Mặc Và Vt
Hoa Việt
Tất
Thượng
6 229 200 1946 1129 817 3846 3092 754 1946 1010 936 3846 2789 1057 10366 9248
Hợp Tác Xã
Lâm Ngọc
Ngọc
Lâm
5 350 320 2337 2225 112 4468 4297 171 2337 1965 372 4468 3954 514 18821 17512
Chi Nhánh
Công Ty
TNHH Sao
Vàng
Khu 3
Trần
Hưng
Đạo
8 1613 1516 5611 1507 4104 5199 1157 4042 5611 5836 -225 5199 5338 -139 55921 55516
Công Ty
TNHH Mtv
Bằng Nam
Tiên Tảo 8 35 32 511 511 472 472 511 36 475 472 42 430 1712 1421
DN Tư Nhân
May Phú Triệu
Hà Liễu 6 344 344 1996 1504 492 344 2 342 1996 975 1021 2585 2503
Công Ty Giày
Bình Dương
Cổ Phục 8 184 172 17794 13709 4085 41502 11055 30447 17794 9301 8493 41502 24834 16668 10444 8155
182
Tên DN
Địa chỉ
Loại
hình
DN
Tổng
số LĐ
(người)
Trong
đó:LĐ
nữ
(người)
Tài sản 1/1/2014
(triệu đồng)
Tài sản 31/12/2014
(triệu đồng)
Nguồn vốn 01/1/2014
(triệu đồng)
Nguồn vốn 31/12/2014
(triệu đồng)
Tổng
doanh
thu
thuần
bán
hàng và
cung
cấp dịch
vụ (triệu
đồng)
Trị giá
vốn
hàng
bán
(triệu
đồng)
Tổng
tài sản
Chia ra
Tổng
tài sản
Chia ra
Tổng
nguồn
vốn
Chia ra
Tổng
nguồn
vốn
Chia ra
TS
ngắn
hạn
TS
dài
hạn
TS
ngắn
hạn
TS dài
hạn
Nợ
phải
trả
Nguồn
vốn
chủ sở
hữu
Nợ
phải
trả
Nguồn
vốn
chủ sở
hữu
Công Ty TNHH
Long Sơn
Kim
Xuyên
8 417 355 18213 8345 9868 24626 4944 19682 18213 5757 12456 24626 5989 18637 27472 25996
Công Ty TNHH
SX Thương Mại
Tân Cương
Lô Xn
1-1 Kcn
Lai
Cách
13 7 3 93713 7937 85776 52909 26154 26755 93713 24012 69701 52909 9873 43036 3269 3600
Công Ty TNHH
Công Nghiệp
Oriental Sports
Việt Nam
Thôn
Miếu
Lãng -
Đồng
Lạc
11 1693 1650 476343 391783 84560 784920 600619 184301 476343 150521 325822 784920 210605 574315 1361537 1056382
Công Ty TNHH
Vietory
Hiệp An 11 171687 105445 66242 171687 80867 90820 12852 30350
Công Ty
CPSXTM Thảo
Nguyên
Đội 3
Thiên
Đông
9 10 5 820 773 47 870 822 48 820 131 689 870 152 718 158 96
Công Ty TNHH
Thương Mại Ntt
110
Quán
Thánh
8 69 44 1089 811 278 815 556 259 1089 492 597 815 522 293 4623 3869
Công Ty CP
Thương Mại Và
Dịch Vụ Khâm
Khá
An Bình 9 143 22 5005 -61 5066 5427 514 4913 5005 80 4925 5427 649 4778 4039 3779
183
Tên DN Địa chỉ
Loại
hình
DN
Tổng
số LĐ
(người)
Trong
đó: LĐ
nữ
(người)
Tài sản 1/1/2014
(triệu đồng)
Tài sản 31/12/2014
(triệu đồng)
Nguồn vốn 01/1/2014
(triệu đồng)
Nguồn vốn 31/12/2014
(triệu đồng)
Tổng
doanh
thu
thuần
bán
hàng và
cung
cấp dịch
vụ (triệu
đồng)
Trị giá
vốn
hàng
bán
(triệu
đồng)
Tổng tài
sản
Chia ra
Tổng tài
sản
Chia ra
Tổng
nguồn
vốn
Chia ra
Tổng
nguồn
vốn
Chia ra
TS
ngắn
hạn
TS dài
hạn
TS ngắn
hạn
TS dài
hạn
Nợ
phải trả
Nguồn
vốn chủ
sở hữu
Nợ
phải
trả
Nguồn
vốn chủ
sở hữu
Công Ty CP
Giày Hải
Dương
1077 Lê
Thanh
Nghị
9 660 492 80997 60200 20797 88235 63979 24256 80997 68545 12452 88235 75855 12380 105331 96125
Công Ty
TNHH Vina
Okamoto
Lô 14,15
Kcn Nam
Sách
11 264 201 94413 27854 66559 75465 22572 52893 94413 92255 2158 75465 57231 18234 35146 13798
Công Ty CP
Golden Sun
Km1+100
Đường
188 Hiệp
An Kinh
Môn
11 1987 1928 68175 19222 48953 77439 77439 68175 7806 60369 77439 2210 75229 38248 28516
Công Ty
TNHH Giày
Continuance
Việt Nam
Km 43
Quốc Lộ
5a Lai
Cách
11 3666 3116 115385 104053 11332 192543 177493 15050 115385 31135 84250 192543 34614 157929 395686 292401
Công Ty
TNHH Giày
Panta Việt
Nam
Thôn
Ngõ -
Bình
Xuyên
11 2538 2158 133905 111128 22777 147017 78494 68523 133905 51082 82823 147017 58077 88940 112487 77929
Công Ty
TNHH
Samil Hà
Nội Vina
Km 52
Quốc Lộ
5 Bình
Hàn
11 1898 1780 30019 25690 4329 30437 24914 5523 30019 28688 1331 30437 74277 -43840 170847 194262
Cộng 15851 14075 1148646 778793 369853 1711278 1206636 504642 1148646 478704 669942 1711278 648989 1062289 2373530 1923941
Cục thống kê tỉnh Hải Dương năm 2015
184
Phụ lục số 01c): Một số thông tin về các công ty sản xuất giày trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
STT Tên Doanh nghiệp Địa chỉ
Số
điện
thoại
Loại
hình
doanh
nghiệp
Tên ngành
kinh doanh
Lao động
thời điểm
1/1/2015
Lao động
thời điểm
31/12/2015
Tổng số
tài sản có
1/1/2015
(triệu
đồng)
Tổng số
TS có
31/12/2015
(triệu
đồng)
Tổng
DTBH
và
CCDV
(triệu
đồng)
Trị giá
vốn
hàng bán
(triệu
đồng)
LNBH
và
CCDV
(triệu
đồng)
Tổng
số
T.đó:
Nữ
Tổng
số
T.đó:
Nữ
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Giày
Continuance Việt Nam
Km 43 Quốc
Lộ 5a Lai
Cách
3203570456 11
Gia Công
Giày Dép
Xuất Khẩu
4007 3250 4345 3695 192543 265805 487270 401680 85590
2
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Công Nghiệp
Oriental Sports Việt Nam
Thôn Miếu
Lãng - Đồng
Lạc
3203751267 11
Giày Dép Và
Dịch Vụ Sản
Xuất Giày
Dép
2011 1916 1897 1808 784920 904682 1315598 1021510 294088
3
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Giày Panta Việt
Nam
Thôn Ngõ -
Bình Xuyên
3203576068 11
Sản Xuất, Gia
Công Giày
Dép Xuất
Khẩu
3857 3306 3295 2854 147017 189448 391425 332992 58433
4
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Samil Hà Nội
Vina
Km 52 Quốc
Lộ 5 Bình
Hàn
3832364 11
Sản Xuất Giày
Thể Thao
Xuất Khẩu
2011 1658 2010 1875 30437 33937 208988 220682 -11694
5
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Vina Okamoto
Lô 14,15
Kcn Nam
Sách
3203574680 11
Sản Xuất ủng
Cao Su
261 200 254 198 75465 73664 79860 62547 17313
6
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Vietory
Hiệp An 3828945 11
Sản Xuất, Gia
Công Giày
Dép
996 922 4021 3770 171687 224620 251803 223017 28786
7
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Giày Ngọc Hưng
Cụm Cn
Lương Điền -
Cẩm Giàng
3203789188 11
Gia Công
Giày Dép
Xuất Khẩu
0 0 423 317 0 303033 2642 5372 -2730
8
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Sản Xuất
Thương Mại Tân Cương
Lô Xn 1-1
Kcn Lai
Cách
3555268 13
Gia Công Đế
Giày Thể
Thao
156 150 393 162 93713 106436 50489 38451 12038
9
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Thương Mai Ntt
110 Quán
Thánh
3833068 8
Sản Xuất Giày
Dép
35 22 16 10 778 660 471 400 71
185
STT Tên Doanh nghiệp Địa chỉ
Số
điện
thoại
Loại
hình
doanh
nghiệp
Tên ngành
kinh doanh
Lao động
thời điểm
1/1/2015
Lao động
thời điểm
31/12/2015
Tổng số
tài sản có
1/1/2015
(triệu đồng)
Tổng số
TS có
31/12/2015
(triệu đồng)
Tổng DTBH
và CCDV
(triệu đồng)
Trị giá vốn
hàng bán
(triệu đồng)
LNBH
và CCDV
(triệu đồng)
Tổng số T.đó: Nữ Tổng số T.đó: Nữ
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
10 Hợp Tác Xã Yuntai
Tân Kỳ -
Tư Kỳ
3203741003 5 Gia Công Giày 150 120 104 83 1751 1470 9160 8378 782
11 Cty TNHH Phương Anh
Km52
Quoc Lo 5a
Phường
Bình Hàn
3203842064 6
Gia Công May
Giày Thương Tật
16 7 23 7 8958 4259 4235 2680 1555
12
Công Ty Cổ Phần
Thương Mại Và Dịch Vụ
Khâm Khá
An Bình 3203729998 6 May Mũ Giày 116 12 12 12 5427 4871 1398 1681 -283
13
Cty TNHH Mtv May
Minh Phúc
26 Tuệ
Tĩnh
3589688 8
May Gia Công
Mũ Giày
53 48 45 40 337 407 2687 2326 361
14
Cty TNHH Mtv Huy
Tuyết Mai
Minh Đức 3744125 8
Gia Công Giày
Thể Thao
105 100 105 100 0 240 3686 3438 248
15
Công Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Long Sơn
Kim Xuyên 3202215068 8
Sản Xuất Giày
Dép Xuất Khẩu
442 324 451 337 24626 31134 61525 55972 5553
16
Công Ty Cổ Phần Giày
Hải Dương
1077 Lê
Thanh
Nghị
3860678 9 Sản Xuất Giày 647 456 630 422 88235 85165 149033 141057 7976
17 Hợp Tác Xã Lâm Ngọc Ngọc Lâm 3741003 5 Gia Công Giày 230 218 160 140 4468 2787 17168 15843 1325
18
Doanh Nghiệp Tn May
Mặc Và Vt Hoa Việt
Tất Thượng 3749574 6 Gia Công Giày 280 210 147 132 3846 2617 13454 12599 855
19
Công Ty Giày Bình
Dương
Cổ Phục 3203721635 8
Gia Công Giày
Thể Thao Xuất
Khẩu
186 174 179 167 41502 40652 24146 19587 4559
Cộng 15559 13093 18510 16129 1675710 2275887 3075038 2570212 504826
Cục thống kê tỉnh Hải Dương năm 2016
Chú thích: Ký hiệu về loại hình doanh nghiệp
5: Hợp tác xã 9: Công ty Cổ phần
6: Doanh nghiệp tư nhân 11: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
8: Công ty TNHH
186
Phụ lục số 02: Xuất khẩu hàng giày dép sang một số thị trường chính năm 2011 và năm 2012
Bảng 02: Xuất khẩu hàng giày dép sang một số thị trường chính năm 2011 và năm 2012
Thị trường
Năm 2011 Năm 2012
Kim ngạch
(Triệu USD)
Tốc độ tăng so với
năm trước (%)
Kim ngạch
(Triệu USD)
Tốc độ tăng so với
năm trước (%)
EU 2.609 15,7 2.650 1,6
Hoa Kỳ 1.908 35,5 2.243 17,6
Nhật Bản 249 44,7 328 31,9
Trung Quốc 253 63,0 301 19,1
Braxin 182 43,8 249 37,3
Nguồn: Tổng cục Hải quan
187
Phụ lục số 03: Mẫu Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung
Bảng số 03:
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Bộ phận:
Tháng năm
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chi tiết theo yếu tố chi phí
SH NT
Nhân
công
Vật
liệu
Công
cụ
Khấu
hao
Dịch vụ mua ngoài
Các chi phí
bằng tiền khác
Cộng
Chi
phí
điện
Chi
phí
nước
Chi phí
ĐT –
Fax
Chi phí
sửa
chữa
Chi phí
tiếp
khách
Thuế
Cộng
CFSC
phân bổ
cho
S.phẩmA
S. phẩm B
...
.
188
Phụ lục số 04: Mẫu Sổ chi tiết sản xuất toàn doanh nghiệp
Bảng số 04:
SỔ CHI TIẾT SẢN XUẤT TOÀN DOANH NGHIỆP
Tháng năm
Chi phí
Đối
tượng
chịu
chi phí
NVL
trực
tiếp
Nhân
công
trực
tiếp
Chi tiết theo yếu tố chi phí
Nhân
công
Vật
liệu
Công
cụ
Khấu
hao
Dịch vụ mua ngoài CF = tiền Cộng
Chi
phí
điện
Chi
phí
nước
Chi
phí
ĐT –
Fax
Chi phí
sửa chữa
.
Chi phí
tiếp
khách
Thuế
- Phân xưởng 1
+ Sản phẩm A
+ Sản phẩm B
..............
- Phân xưởng 2
+ Sản phẩm C
+ Sản phẩm D
......
Tổng cộng
189
Phụ lục số 05: Mẫu Sổ chi tiết chi phí bán hàng (Chi phí quản lý doanh nghiệp)
Bảng số 05:
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG
(Hoặc SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP)
Tháng năm
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chi tiết theo yếu tố chi phí
SH
NT
Nhân
công
Vật
liệu
Công
cụ
Khấu
hao
Dịch vụ mua ngoài CF = tiền Cộng
Chi
phí
điện
Chi
phí
nước
Chi phí
ĐT –
Fax
Chi phí
sửa
chữa
Chi phí
tiếp
khách
Thuế .
Cộng CF
bán hàng
(hoặc chi
phí
QLDN)
phân bổ
cho
S.phẩm A
S.phẩm B
190
Phụ lục số 06: Mẫu Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa nội địa
Bảng số 06
SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG NỘI ĐỊA
Loại sản phẩm (hàng hóa, dịch vụ) Nhóm sản phẩm (hàng hóa, dịch vụ) Tên sản phẩm (dịch vụ, mặt hàng)
Tháng năm
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Doanh thu Các khoản giảm doanh thu
SH NT SL Đơn giá
Thành
tiền
Giảm giá
hàng bán
Hàng bán bị
trả lại
Thuế tiêu thụ
đặc biệt XK
Cộng phát sinh sản phẩm (dịch
vụ mặt hàng)...........
Doanh thu thuần của sản phẩm
(dịch vụ mặt hàng)
191
Phụ lục số 07: Mẫu Sổ chi tiết doanh thu bán hàng hóa nhập khẩu
Bảng số 07
SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG (XUẤT KHẨU)
Loại sản phẩm (hàng hóa)....
Nhóm sản phẩm (hàng hóa)....
Tên sản phẩm (hàng hóa):.......
Tháng năm
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đơn
vị tiền
(ngoại
tệ)
Tỷ lệ
quy
đổi
ngoại
tệ
Doanh thu Các khoản giảm doanh thu
SH
NT
SL
Đơn
giá
(ngoại
tệ)
Đơn
giá
VNĐ
Thành tiền
Giảm giá
hàng bán
Hàng bán bị
trả lại
Thuế xuất
khẩu
Ngoại
tệ
VNĐ
Ngoại
tệ
VNĐ
Ngoại
tệ
VNĐ
Ngoại
tệ
VNĐ
Cộng phát sinh sản
phẩm (hàng hóa)
Doanh thu thuần của
sản phẩm (hàng hóa)
Phụ lục số 08: Mẫu Sổ chi tiết doanh thu kết quả
Bảng số 08
SỔ CHI TIẾT DOANH THU KẾT QUẢ
Tên sản phẩm (dịch vụ, mặt hàng) Tháng... năm...
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn
giải
Doanh
thu
Các khoản
giảm doanh
thu
CFSP
của
hàng
đã
bán
CF bán
hàng
CF
quản
lý DN
Kết
quả SH NT
Cộng
Phụ lục số 09: Mẫu báo cáo giá thành sản phẩm
Bảng số 09
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Tháng... năm.
Phân xưởng X
Đối tượng
Giá thành thực tế
Giá thành
KH Chênh lệch giá
thành đơn vị
Giá đơn vị
Số
lượng
Giá thành Đơn vị
- Bộ phận (PX)
+ Sản phẩm A
+ Sản phẩm B
- Bộ phận (PX)
+ Sản phẩm C
+ Sản phẩm D
.............
Cộng
Phụ lục số 10: Mẫu báo cáo số lượng sản phẩm sản xuất hàng tháng
Bảng số 10
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT HÀNG THÁNG
Tháng... năm.
Phân xưởng X
Loại SP Ngày 1 2 3 4 5 6 ... Tổng
A
B
.
Tổng
Phụ lục số 11: Mẫu báo cáo sản xuất
Bảng số 11:
BÁO CÁO SẢN XUẤT
Phân xưởng X
CF NVL
trực tiếp
CF NC
trực tiếp
CF sản xuất
chung
I. Số lượng sản xuất
1. Số sản phẩm dở dang đầu kỳ
2. Tỷ lệ thực hiện kỳ này của SPDD
3. Số bắt đầu sản xuất và hoàn
thành trong kỳ
4. Số sản phẩm dở cuối kỳ
5.Tỷ lệ hoàn thành của sản phẩm dở
cuối kỳ
6. Số lượng sản phẩm tương đương
II. Chi phí sản xuất
1. Chi phí sản xuất PS trong kỳ
2. Chi phí sản xuất bình quân
Phụ lục số 12: Mẫu báo cáo chi phí sản xuất chung
Bảng số 12
Báo cáo chi phí sản xuất chung
Tháng.. năm.
Chỉ tiêu Thực hiện Dự toán Chênh lệch
1. Số giờ máy hoạt động
2. Biến phí
- Chi phí vật liệu
- Chi phí nhân công quản lý sản xuất
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
.........................
3. Định phí
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí thuê TSCĐ
- Các chi phí khác
.............
Phụ lục số 13: Mẫu Báo cáo kết quả
Bảng số 13:
Báo cáo kết quả
Tháng.. năm...
Khối lượng
Chỉ tiêu
Thực hiện Dự toán Chênh lệch
Tổng số Đơn vị Tổng số Đơn vị Tổng số Đơn vị
1. DT bán hàng
2. Biến phí
- Chi phí NVL trực tiếp
- Chi phí NC trực tiếp
- Chi phí SXC
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý DN
3. Lãi trên biến phí
4. Định phí
- Định phí sản xuất
- Định phí quản lý DN
5. LN trước thuế
Phụ lục số 14: Mẫu báo cáo kết quả theo khu vực và bộ phận
Bảng số 14: Báo cáo kết quả theo khu vực và bộ phận
Tháng.. năm...
Chỉ tiêu
Toàn
DN
Khu vực
Bộ phận trong
khu vực A
Bộ phận trong
khu vực B
1 2 l 2 3 4
1. Doanh thu
2. Biến phí
3. Lãi trên biến phí
4. Định phí
- Định phí sản xuất
- Định phí bán hàng
- Định phí QLDN
5. LN trước thuế
Phụ lục số 15: Mẫu Báo cáo quản trị CPSX theo địa điểm SXKD
Bảng số 15: Báo cáo quản trị chi phí sản xuất theo địa điểm SXKD
Tháng.... năm....
Đơn vị tính:
Chi phí sản xuất
Toàn doanh
nghiệp
Chi phí sản xuất theo địa điểm
PX1 PX2 ......
1. Chi phí trực tiếp
- Biến phí sản xuất
+ Nguyên vật liệu
+ Nhân công
.....
- Định phí sản xuất
+ Khấu hao TSCĐ
+ Lương thời gian
.....
2. Chi phí sản xuất chung
- Biến phí
+ công cụ, dụng cụ
+ Nhân công
.....
- Định phí
+ Khấu hao TSCĐ
.....
3. Cộng chi phí
Phụ lục số 16: Mẫu báo cáo quản trị chi phí sản xuất chung
Bảng số 16: Báo cáo quản trị chi phí sản xuất chung
Tháng.... năm.... Đơn vị tính:
Nội dung Dự toán Thực hiện Chênh lệch
1. Biến phí sản xuất chung
- Chi phí vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí CCDC
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
-.....................
2. Định phí sản xuất chung
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí điện thoại
- Chi phí khác
3. Phân bổ cho các địa điểm
- Đơn vị.......
- Đơn vị............
Cộng
Phụ lục số 17: Mẫu báo cáo quản trị giá thành sản xuất sản phẩm
Bảng số 17: Báo cáo quản trị giá thành sản xuất sản phẩm
Tháng..........năm....
Đối tượng
Giá thành đơn vị Tổng giá thành
KH TT
Chênh
lệch
KH TT
Chênh
lệch
PX 1
- Biến phí
+ Nguyên vật liệu
+ Nhân công
- Định phí
+ Khấu hao TSCĐ
+...
PX2
- Biến phí
+ Nguyên vật liệu
+ Nhân công
- Định phí
+ Khấu hao TSCĐ
+...
Cộng
Phụ lục số 18: Danh sách các công ty sản xuất giày trên địa bàn tỉnh Hải Dương tham gia khảo sát:
STT Tên công ty Địa chỉ Tên người phỏng vấn Vị trí công tác
1 Cty TNHH MTV Bằng Nam Tiên Tảo
Vũ Mạnh Khuề
0989548413
Kế toán viên
2 Cty TNHH Việt Phát Km 52 quốc lộ 5, phường Bình Hàn Đỗ Hồng Sơn Kế toán viên
3 DNTN may mặc và VT Hoa Việt Tất Thượng Phạm Thị Thu 0978811833 Kế toán viên
4 Cty TNHH SX TM Tân Cương Lô 1 khu công nghiệp Lai Cách
Lê Thị Thuyết
03203555268
Kế toán viên
5 Cty TNHH giày Panta VN Thôn Ngô- Bình Xuyên Phạm Văn Huy
Trưởng phòng nhân
sự
6 Cty TNHH Samil Hà Nội Vina Km 52, quốc lộ 5, phường Bình Hàn
Trần Thị Nguyệt (0983784622)
Tống Kiều Nga (0916843221)
Kế toán trưởng
Kế toán viên
7 Cty TNHH giày da Sao Vàng
Ninh Giang
Khu 3 Trần Hưng Đạo Phạm Văn Mạnh Kế toán viên
8 Cty TNHH Thành Long Xã Bình Xuyên, Kim Thành Nguyễn Thị Thoan Kế toán trưởng
9 Cty cổ phần SXTM Thảo Nguyên Đội 3 Thiên Đông
Phạm Thị Luyến
0968 8566183
Kế toán viên
10 Cty TNHH Vina Okamoto Lô 14, 15 khu công nghiệp Nam Sách
Nguyễn Mai Thu Huyền
03203574680
0912512568
Kế toán trưởng
11 Cty cổ phần giày Hải Dương Số 1077 Lê Thanh Nghị
Nguyễn Văn Lưu
0943759819
Kế toán trưởng
STT Tên công ty Địa chỉ Tên người phỏng vấn Vị trí công tác
12 Cty giày Bình Dương Cổ Phục, Kim Thành
Nguyễn Thị Hương
03203721635
Kế toán trưởng
13 Cty cổ phần Golden Sun
Km1+100 đường 188 Hiệp An, Kinh
Môn
Đinh Thị Huế
0973018385
Kế toán viên
14 Cty cổ phần giày Thăng Long Hoàng Tân, Chí Linh Trần Nam Trung
Trưởng phòng sản
xuất
15 Cty cổ phần giày Cẩm Bình Thị trấn Lai Cách – Cẩm Giàng Nguyễn Thị Hoa Kế toán viên
16 C.ty TNHH MTV Minh Phúc 26 Tuệ Tĩnh
Nguyễn Thị Khanh
0987317696
Kế toán viên
17 Cty TNHH CN Oriental Sport
Việt Nam
Miếu lãng- Đồng Lạc
Đặng Thị Phương
Kế toán trưởng
18 Cty TNHH Long Sơn Kim Xuyên, Bình Giang
Lê Thị Đản
0982810996
Kế toán trưởng
19 Cty TNHH Vietory Km 43, quốc lộ 5A, Lai Cách Trịnh Thị Yên Kế toán trưởng
20 Cty TNHH MTV may Dũng Anh Hoàng Sơn Nguyễn Thị Hạnh
Kế toán tổng hợp
199
Phụ lục số 19: Qui định liên quan đến các thủ tục kế toán (trích)
5.6. Quy định về Thông quan hàng mua trong nước
- Ngày 4 tháng 4 năm 2007, Bộ Thương Mại (BTM) đã ra Thông tư số
04/2007/TT-BTM về Hướng dẫn hoạt động xuất nhập khẩu, gia công, thanh lý hàng
nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm của Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI).
Theo đó, quan hệ mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất và thị trường nội
địa là quan hệ xuất nhập khẩu, và thủ tục thông quan được thực hiện tại cơ quan hải
quan. Đối với SDVN là tại Chi cục Hải quan Tỉnh Hải Dương.
- Về nguyên tắc 100% hàng hóa mua trong nước bắt buộc phải thông quan
(trừ những loại hàng hóa không cần thông quan như từ trước tới nay như: văn
phòng phẩm; ăn uống, y tế; bàn ghế làm việc; xe đưa đón nhân viên các hàng hóa
phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày của Công ty; và các loại dịch vụ). Như vậy, với
bất cứ việc mua hàng với số tiền là bao nhiêu cũng phải bắt buộc thông quan, trừ
những hàng hóa, dịch vụ nêu trên.
- Khi đề nghị thanh toán, người gửi đề nghị thanh toán cần gửi kèm theo bản
phôtô Tờ khai hải quan đính kèm làm chứng từ thanh toán. Tờ khai Hải quan gốc sẽ
được lưu tại Bộ phận kế toán.
5.7. Quy trình mua hàng
- Quá trình mua hàng được bắt đầu khi người có nhu cầu đề nghị được cung
cấp hàng hoá, dịch vụ cho đến khi người đó nhận được đúng loại hàng hoá, dịch vụ
đó. Sau đây là Quy trình 4.5:
Bộ phận có
nhu cầu về
hàng hoá,
dịch vụ mở
“Giấy đề
nghị mua
hàng” (P/R)
và phải có
ký duyệt
của trưởng
bộ phận đó.
Chuyển cho
bộ phận có
thẩm quyền
mua hàng
tương ứng
được nêu tại
Bảng 4.2. Bộ
phận có thẩm
quyền mua
hàng tiến hành
điền đầy đủ
thông tin về
giá cả, nhà
cung cấp và
ký vào P/R
Bộ phận có
nhu cầu về
hàng hoá,
dịch vụ
trình người
có thẩm
quyền phê
duyệt P/R
theo hướng
dẫn tại
Bảng 4.2
Sau khi P/R
được người
có thẩm
quyền phê
duyệt, Bộ
phận có nhu
cầu về hàng
hoá trình Bộ
phận có thẩm
quyền mua
hàng. để tiến
hành làm hợp
đồng và mua
hàng.
Bộ phận có
thẩm quyền
mua hàng tiến
hành bàn
giao hàng hoá
cho Bộ phận
có nhu cầu về
hàng hoá,
dịch vụ đó.
Và làm Giấy
giao nhận
hàng hoặc
Phiếu
nhập kho
Bộ phận có
thẩm quyền
mua hàng phải
có trách nhiệm
lưu giữ đầy đủ
tất cả các giấy
tờ, chứng từ
liên quan để
đảm bảo thủ
tục thanh toán
với kế toán.
200
- Kết hợp với Bảng 4.2 về phân cấp ký duyệt, sau đây là Quy trình mua hàng
tổng thể số 4.5 mà những bộ phận nêu tại Bảng 4.2 cần phải tuân thủ khi mua hàng
hoá, dịch vụ trong nước.
- Tại bước 2 của quy trình sau (Quy trình 4.5): tức là bước Bộ phận có thẩm
quyền mua hàng tiến hành điền đầy đủ thông tin về giá cả, nhà cung cấp và ký vào
P/R: Ở bước này Bộ phận có thẩm quyền mua hàng phải (i): tiến hành thu thập đầy
đủ ít nhất là ba (03) báo giá cho mỗi loại hàng hoá ghi trên P/R đó (nếu là nhà cung
cấp lần đầu tiên, hoặc là nhà cung cấp cũ nhưng giá sản phẩm đó trên thị trường nay
đã thay đổi); (ii): tiến hành thương thảo với nhà cung cấp để đạt được mức giá hợp
lý chắc chắn.
13. QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CUNG CẤP THÔNG TIN CHO KẾ TOÁN
13.1. Yêu cầu đối với việc cung cấp thông tin cho Kế toán
Theo chính sách, quy định của tập đoàn, hàng tháng, SDVN phải gửi báo cáo
tháng về tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cho SWS/ SEI vào
ngày làm việc thứ 5 của tháng sau; gửi báo cáo quý (báo cáo hợp nhất số liệu) vào
ngày làm việc thứ 7 của tháng đầu tiên của quý sau.
Ngày làm việc là ngày tính theo lịch làm việc của SWS/ SEI hàng năm.
Thông thường, ngày làm việc của SWS/ SEI là các ngày không gồm thứ 7, chủ nhật
và các ngày lễ của họ; không tính theo các ngày lễ tại Việt Nam.
Việc các bộ phận gửi số liệu, báo cáo cho kế toán chậm hơn quy định sẽ ảnh
hưởng đến việc tuân thủ của Công ty đối với các quy định trên của tập đoàn.
201
13.2. Lịch khóa sổ bắt buộc của Kế toán
Do các yêu cầu trên, Kế toán bắt buộc phải tuân thủ lịch hoàn thành từng
phần việc của Kế toán như sau:
STT Hạng mục
Ngày phải
hoàn thành
Liên quan đến
1 Vay và Lãi vay Ngày làm việc thứ 1 ACC
2 Tiền và các khoản tương đương tiền Ngày làm việc thứ 2 ACC
3 Doanh thu và Phải thu Ngày làm việc thứ 3 PC/MD/TUBE/DS
4 Mua hàng và Phải trả Ngày làm việc thứ 3 MC/ALL
6 Tài sản cố định Ngày làm việc thứ 3 ALL
7 Tiền lương và các khoản khác Ngày làm việc thứ 3 ADM
8 Lập dự phòng Ngày làm việc thứ 4 ACC
9 Thuế các loại Ngày làm việc thứ 4 ACC
10 Nghiệp vụ trích trước Ngày làm việc thứ 4 ACC
11 Hàng tồn kho Ngày làm việc thứ 4 MC/MD/TUBE
12 Tính giá thành sản phẩm Ngày làm việc thứ 4 ACC
13 Sổ nhật ký/ Chứng từ Ngày làm việc thứ 5 ACC
14 Kiểm tra, xem xét, phê duyệt, khóa sổ Ngày làm việc thứ 5 ACC/BOD
202
Phụ lục số 20: Bảng tổng hợp hình thức kế toán và chế độ kế toán sử dụng của
các DN khảo sát
TT Tên DN
QĐ
48
QĐ15
(TT200)
Hình thức kế toán
NKSC NKC NKCT CTGS
1 Cty TNHH MTV Bằng Nam x x
2 Cty TNHH Việt Phát x x
3 DNTN may mặc và VT Hoa Việt x x
4 Cty TNHH SX TM Tân Cương x x
5 Cty TNHH giày Panta VN x x
6 Cty TNHH Samil Hà Nội Vina x x
7 Cty TNHH giày da Sao Vàng
Ninh Giang
x x
8 Cty TNHH Thành Long x x
9 Cty cổ phần SXTM Thảo Nguyên x x
10 Cty TNHH Vina Okamoto x x
11 Cty cổ phần giày Hải Dương x x
12 Cty giày Bình Dương x x
13 Cty cổ phần Golden Sun x x
14 Cty cổ phần giày Thăng Long x x
15 Cty cổ phần giày Cẩm Bình x x
16 C.ty TNHH MTV Minh Phúc x x
17 Cty TNHH CN Oriental Sport
Việt Nam
x x
18 Cty TNHH Long Sơn x x
19 Cty TNHH Vietory x x
20 Cty TNHH MTV may Dũng Anh x x
Cộng 8 12 1 12 1 6
203
Phụ lục số 21(a): Bảng tổng hợp mô hình Tổ chức bộ máy kế toán tại
các DN khảo sát
STT Tên DN khảo sát
Tổ chức
BMKT
tập trung
Tổ chức bộ
máykế toán
phân tán
Tổ chức bộ
máy kế toán
hỗn hợp
1 Cty TNHH MTV Bằng Nam x
2 Cty TNHH Việt Phát x
3 DNTN may mặc và VT Hoa Việt x
4 Cty TNHH SX TM Tân Cương x
5 Cty TNHH giày Panta VN x
6 Cty TNHH Samil Hà Nội Vina x
7 Cty TNHH giày da Sao Vàng Ninh
Giang
x
8 Cty TNHH Thành Long x
9 Cty cổ phần SXTM Thảo Nguyên x
10 Cty TNHH Vina Okamoto x
11 Cty cổ phần giày Hải Dương x
12 Cty giày Bình Dương x
13 Cty cổ phần Golden Sun x
14 Cty cổ phần giày Thăng Long x
15 Cty cổ phần giày Cẩm Bình x
16 C.ty TNHH MTV Minh Phúc x
17 Cty TNHH CN Oriental Sport VN x
18 Cty TNHH Long Sơn x
19 Cty TNHH Vietory x
20 Cty TNHH MTV may Dũng Anh x
Cộng 18 2
204
Phụ lục số 21(b): Trình độ của người làm kế toán tại các doanh nghiệp khảo sát
STT Tên doanh nghiệp
Số
lượng
nhân
viên
kế
toán
Trình độ chuyên môn đào tạo
Thạc
sĩ
Đại
học
Cao
đẳng
Trung
cấp
Sơ
cấp
1 Cty TNHH MTV Bằng Nam 1 1
2 Cty TNHH Việt Phát 3 2 1
3 DNTN may mặc và VT Hoa Việt 2 1 1
4 Cty TNHH SX TM Tân Cương 4 2 1 1
5 Cty TNHH giày Panta VN 3 1 2
6 Cty TNHH Samil Hà Nội Vina 5 1 3 1
7 Cty TNHH giày da Sao Vàng
Ninh Giang
5 5
8 Cty TNHH Thành Long 9 5 3 1
9 Cty cổ phần SXTM Thảo Nguyên 3 2 1
10 Cty TNHH Vina Okamoto 2 1 1
11 Cty cổ phần giày Hải Dương 10 7 2 1
12 Cty giày Bình Dương 7 4 2 1
13 Cty cổ phần Golden Sun 9 5 4
14 Cty cổ phần giày Thăng Long 7 7
15 Cty cổ phần giày Cẩm Bình 15 9 6
16 C.ty TNHH MTV Minh Phúc 1 1
17 Cty TNHH CN Oriental Sport
Việt Nam
10 10
18 Cty TNHH Long Sơn 4 4
19 Cty TNHH Vietory 10 10
20 Cty TNHH MTV may Dũng Anh 1 1
Cộng 111 2 81 22 6
205
Phụ lục số 22: Bảng phân tích chi phí giá thành sản xuất tháng
全廠生產费用明细表(不含水產)
BẢNG CHI TIẾT CHI PHÍ GIÁ THÀNH SX THÁNG
序
号
STT
月份 Tháng
费用明细
Chi tiết chi phí
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
合计
Cộng
NL Nguyen vat lieu 209,272,000 204,612,352 210,663,936 213,066,270
1
薪金
Tiền
lương
工资(盾)
Lương (đồng)
537,979
535,910
533,229
537,070
2,144,189
加班(盾)
Tăng ca (đồng)
107,592
104,385
108,598
115,256
435,831
合计
Cộng
645,571
640,295
641,827
652,326
2,580,020
2
动力费
Phí động lực
①电费(盾)
Tiền điện (đồng)
785,577
775,258
801,789
846,589
3,209,213
②当月电耗(度)
Hao điện trong tháng (số)
660,905
655,025
665,892
685,028
2,666,850
③当月发电机油费(盾/月)
Phí dầu máy phát điện trong
tháng (đồng/tháng)
-
-
-
-
-
3
燃油费(盾)
Phí dầu ma zút
(đồng)
蒸汽用量(立方米/月)
1,122
842
899
770
3,633
蒸汽费用(越盾/月)
509,108
382,058
407,921
349,388
1,648,474
4
润滑油、脂(盾)
Dầu, mỡ bôi trơn (đồng)
237,873
193,165
225,025
245,369
901,432
206
5
配件、修缮费用
Phí khắc phục
sửa chữa, linh
kiện thay thế
①库房零、部件领用费用
Chi phí lĩnh dùng linh phụ
kiện kho
905,589
901,525
920,520
932,560
3,660,194
库房零、部件领用费用-鋼模
Chi phílinh phụ kiện -khuon
283,560
316,763
327,507
345,025
1,272,855
②零、部件外加工费用(盾)
Phí linh phụ kiện gia
công&sua chua ngoài (đồng)
1,050
-
69,960
-
71,010
③堆高机修理费用(盾)
Phí sửa chữa xe nâng
(đồng)
46,335
53,280
43,591
72,127
215,333
④工程费用(盾)
Chi phí công trình (đồng)
69,805
71,491
69,136
64,210
274,642
当月总费用(1+2+3+4+5) (盾)
Tổng chi phí trong tháng (đồng)
212,756,467
207,946,186
214,171,212
216,573,864 - - - - - - - -
13,833,171
207
吨 费 用 分 析 表
BẢNG PHÂN TÍCH CHI PHÍ TẤN
1
每月产能(吨)
Năng lực sx mỗi tháng (tấn)
29,684 29,056 29,856 30,158
118,754.0
粉料(吨)
Hàng bột (tấn)
891 754 733 678
3,056.0
颗粒(吨)
Hàng viên (tấn)
28,793 28,302 29,123 29,480
115,698.0
粉料占总产量的百分比(%)
Hàng bột chiếm tổng sản lượng (%)
3 3 2 2
2.6
2 Nguyen vat lieu (000đ/tan) 7,050 7,042 7,056 7,065
3
薪水(盾/吨)
Lương (đồng/tấn)
21.7 22.0 21.5 21.6
21.7
4
年平均每吨饲料动力费(盾/吨)
Phí động lực năm trung bình mỗi tấn cám
(000đ/tan)
26.5 26.7 26.9 28.1
27.0
平均每吨饲料电耗(度/吨) 22.3 22.5 22.3 22.7
22.5
粉料电费 (盾/吨)
Tiền điện hàng bột (000đ/tan)
18.5 18.7 18.8 19.7
18.9
粒料水电费 (盾/吨)
Tiền điện nước hàng viên (000đ/tan)
26.7 26.9 27.1 28.3
27.2
5
每吨燃油费费 (盾/吨)
Phí dầu mazut mỗi tấn (000đ/tan)
17.2 13.1 13.7 11.6
13.9
6
每吨润滑油、脂费 (盾/吨)
Phí dầu, mỡ bôi trơn mỗi tấn (đồng/tấn)
8.0 6.6 7.5 8.1
7.6
7
每吨修缮费(盾/吨)
Phí sửa chữa khắc phục mỗi tấn (000đ/tan)
44.0 46.2 47.9 46.9
46.3
每吨成本 (盾/吨)
Giá thành mỗi tấn (000đ/tan)
7,167.4 7,156.7 7,173.5 7,181.3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 116.5
208
Phụ lục số 23: Danh sách các công ty của Nhật Bản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Nguồn: Sở kế hoạch Đầu tư năm 2014
STT Số giấy phép đầu tư Tên doanh nghiệp
Vốn đầu tư
(Triệu USD)
1 042043000011 ngày 31/3/2004 – TĐ lần 6 ngày 26/3/2010 Cty TNHH Sumidenso Việt Nam 66,67
2 042023000016 ngày 16/1/2006 – TĐ lần 5 ngày 07/5/2012 Cty TNHH Dây cáp điện ôtô Sumiden VN 36,50
3 042043000090 ngày 28/3/2008 – TĐ lần 1 ngày 12/6/2012 Cty TNHH VN Harajuku Electrical Appliance 4,50
4 04212000149 ngày 27/3/2012 – TĐ lần 4 ngày 29/10/2013
Cty TNHH Hóa chất và Môi trường Aureole Mitani –
CN Hải Dương (CN hạch toán độc lập)
10,00
5 042043000156 Ngày 06/11/2012 Côngty TNHH KC Việt Nam 1,875
6 042043000169 Ngày 18/6/2013 Công ty TNHH FULUHASHI (VIỆT NAM) 1,20
7 042043000177 Ngày 24/01/14 TĐ 1 ngày 18/2/2014 Công ty TNHH Fujikura Kasei Việt Nam 0,975
8 042043000191 Ngày 24/6/2014 Công ty TNHH Koyo Việt nam 1,00
9 042403000197 Ngày 15/9/2014 Công ty TNHH Phòng cháy chữa cháy Tomoken VN 1,55
10 04222000151 ngày 13/7/2012 TĐ lần 1 ngày 21/11//2012 Cty TNHH Bơm Ebara VN 5,50
11 043042000035 ngày 06/9/2006 – TĐ lần 8 ngày 10/9/2013 Cty TNHH Việt Nam Toyo Denso 57,076
12 042023000042 ngày 14/11/2006 – TĐ lần 6 ngày 20/01/2014 Cty TNHH Aiden VN (DN Chế xuất) 120,00
13 042043000017 ngày 19/1/2006 – TĐ lần 6 ngày 21/8/2013 Công ty TNHH Công nghiệp Brother Việt Nam 90,00
14 042043000026 ngày 30/6/2006 – TĐ lần 5 ngày 17/5/2011 Công ty TNHH Atarih Precision VN 3,00
15 043042000033 ngày 09/8/2006 Cty TNHH Kuroda Kagaku VN 8,00
16 042023000038 ngày 27/9/2006 – TĐ lần 7 ngày 1/11/2013 Cty TNHH TT gia công Hà Nội VN POSCO- VNPC 11,00
17 04212000040 ngày 10/11/2006 – TĐ lần 5 ngày 12/5/2014 CN Công ty TNHH Aureole BCD 6,00
18 042043000074 ngày 11/9/2007 TĐ lần 1 ngày 20/01/2014
Công ty TNHH Fuji Việt Nam Đổi thành Công ty
Teikokugiken co., LTD
1,45
19 042023000146 ngày 07/2/2012 TĐ lần 1 04/12/2012 Cty TNHH Arion Electric Việt Nam 5,00
209
STT Số giấy phép đầu tư Tên doanh nghiệp
Vốn đầu tư
(Triệu USD)
20 04212000147 ngày 13/2/2012 Chi nhánh Cty TNHH Molitec Steel (VN) tại HD 1,09
21 042043000168 TĐ lần 1 - 29/10/2013 Công ty TNHH FUJI CHEMI Việt Nam 0,50
22 04202000039 ngày 7/11/2006 – TĐ lần 5 ngày 1/4/2013 Công ty TNHH Điện tử UMC Việt Nam 100,00
23
042043000043 ngày 16/11/2006 – TĐ lần 6 ngày 9/8/2013 Có
thể công nghệ cao được
Công ty TNHH Điện tử Iriso Việt Nam 80,00
24 042043000056 ngày 22/1/2007 – TĐ lần 6 ngày 20/1/2014 Công ty TNHH Quốc tế Jaguar Hà Nội 35,00
25 042043000059 ngày 02/3/2007 – TĐ lần 1 ngày 29/12/2008 Công ty TNHH Sản xuất VSM Nhật Bản 8,00
26 042043000061 ngày 04/4/2007 – TĐ lần 10 ngày 10/9/2013 Cty TNHH Uniden VN 93,30
27 04212000083 ngày 2/01/2008 – TĐ lần 1 ngày 28/7/2009 CN Công ty TNHH Sankyu (VN) tại Hải Dương 2,50
28 042043000084 ngày 10/1/2008 – TĐ lần 5 ngày 9/12/2013 Cty TNHH sản xuất máy may Pegasus VN 20,00
29 042023000088 ngày 21/3/2008 – TĐ lần 9 ngày 02/7/2014 Công ty TNHH Hitachi Cable Việt Nam 50,70
30 042043000092 ngày 21/4/2008 – TĐ lần 8 ngày 15/3/2013 Công ty TNHH Valqua VN 7,00
31 042043000101 ngày 16/6/2008 – TĐ lần 4 ngày 18/7/2014 Cty TNHH Công nghệ Ikka Việt Nam 18,00
32 04212000102 ngày 26/6/2008 – TĐ lần 1 ngày 24/7/2009 Cty TNHH Sankyu Logistics VN 0,20
33 04222000134 ngày 30/11/2010 Công ty Ajinomoto VIỆT NAM 5,887
34 042043000137 ngày 31/3/2011 – TĐ lần 2 ngày 01/8/2014 Công ty TNHH Toko Mimtech Nhật Bản 4,652
35 042043000154 Ngày 19/9/2012 - TĐ 1 ngày 14/3/2013 Công ty TNHH ICS VIỆT NAM 5,50
36 042043000163 Ngày 01/4/2013 - TĐ 1 ngày 25/2/2014 Công ty TNHH máy Brother Việt Nam 73,00
37 042043000174 - Ngày 21/10/2013 Công ty TNHH Showa Valve Việt nam 2,00
38 042043000170 Ngày 29/7/2013 - TĐ lần 1 25/4/2013 Công ty TNHH Frontier Việt Nam 1,00
Tổng 939,625
210
Phụ lục số 24: Phân tích BCKQHĐKD Công ty Cổ phần Giày Cẩm Bình
Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2014
Tăng/Giảm
(2015/2014)
Tuyệt
đối
Tương
đối
(%)
Doanh thu thuần 383.351 409.406 -26.055 -6.4
Giá vốn hàng bán 362.135 389.373 -27.238 -7.0
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động SXKD
1.230 1.699 -469 -27.6
Lợi nhuận sau thuế 995 1.360 -365 -34.1
- Đánh giá quy mô, xu hướng biến động, nguyên nhân tăng, giảm doanh thu,
lợi nhuận: nhìn vào bảng trên ta thấy năm 2015 doanh thu và lợi nhuận đều sụt giảm
so với năm 2014, cụ thể doanh thu thuần là 383.351 triệu đồng, giảm 26 .055 triệu
đồng (mức giảm là 6,4%) so với năm 2014, tương ứng lợi nhuận sau thuế là 995
triệu đồng, giảm 365 triệu đồng (mức giảm là 34,1%). Doanh thu giảm là do năm
2015, công ty gặp khó khăn trong việc tiêu thụ gạch ốp lát. Nhu cầu thị trường sụt
giảm là nguyên nhân khiến Doanh thu giảm mặc dù ở các lĩnh vực còn lại là sản
xuất giày và Giấy carton vẫn duy trì được sự tăng trưởng so với các năm trước.
- Cơ cấu về doanh thu và lợi nhuận theo từng loại sản phẩm, dịch vụ/ lĩnh
vực hoạt động:
Sản phẩm/ Dịch vụ
Doanh thu 2015
(triệu đồng)
Tỷ trọng (%)
Giày thể thao 30.907 7,5
Gạch men 378.499 92,5
Giấy Carton
Tổng cộng 409.406 100
(Nguồn: Ngân hàng Công thương Hải Dương chi nhánh Khu Công nghiệp năm 2015)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoan_thien_to_chuc_cong_tac_ke_toan_tai_cac_doanh_nghiep_san_xuat_giay_tren_dia_ban_tinh_hai_duong_0.pdf