Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp thuộc tập đoàn dệt may Việt Nam

Với chức năng quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân, thì việc đảm bảo một hành lang pháp lý cho các DN thuộc Tập đoàn có thể thực hiện tốt việc TCCTKT theo sát với sự thay đổi của Luật Kế toán, của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán. Để hoàn thiện và đảm bảo một môi trƣờng pháp lý về kế toán cho các Tập đoàn kinh tế thì các văn bản pháp quy về kế toán nhƣ Luật Kế toán Việt Nam, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán Việt Nam cần đƣợc tiếp tục ban hành mới, sửa đổi, bổ sung sao cho phù hợp với các hiện tƣợng kinh tế đang diễn ra và thay đổi nhanh chóng theo xu hƣớng hội nhập kinh tế quốc tế. Đối với Luật Kế toán, cần thay đổi trên nhiều mặt cho phù hợp với thời đại kinh tế mới, có các văn bản dƣới Luật hƣớng dẫn một cách cụ thể, chi tiết cho các DN. Đối với hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam, cần ban hành thêm các Chuẩn mực kế toán nhằm điều chỉnh đƣợc các giao dịch mới có hoặc sẽ có trong nền kinh tế, với hƣớng tiến sát với hệ thống Chuẩn mực kế toán quốc tế; xóa bỏ các văn bản pháp quy không còn phù hợp với tình hình kinh tế mới

pdf269 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp thuộc tập đoàn dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng năm 32 (100%) Không kiểm tra 0 (0%) Khi có yêu cầu 12 (100%) 38. Việc kiểm tra BCTC ở ĐV đƣợc thực hiện bởi: Kế toán trƣởng/kế toán tổng hợp 32 (100%) Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0 (0%) 39. Việc kiểm tra công tác kế toán tại ĐV đã đáp ứng đƣợc yêu cầu quản lý chƣa? Đã đáp ứng 20 (62,5%) Đáp ứng đƣợc một phần 12 (37,5%) Chƣa đáp ứng 0 (0%) Theo Ông (Bà), để đáp ứng đƣợc yêu cầu quản lý, việc kiểm tra kế toán hiệu quả khi: Ngƣời kiểm tra phải là Kế toán trƣởng/Phụ trách kế toán 32 (100%) Bộ phận kiểm tra phải độc lập với bộ phận kế toán 32 (100%) Việc kiểm tra phải đƣợc xây dựng kế hoạch từ trƣớc 32 (100%) Việc kiểm tra phải đƣợc tiến hành định kỳ/đột xuất 32 (100%) Kết quả kiểm tra phải đƣợc phân tích 32 (100%) 40. Công tác phân tích thông tin kế toán tại ĐV đƣợc thực hiện nhƣ thế nào? Thực hiện định kỳ 32 (100%) Thực hiện khi có yêu cầu 32 (100%) Không thực hiện 0 (0%) 41. Công tác phân tích thông tin kế toán ở ĐV đƣợc thực hiện bởi: Kế toán trƣởng/kế toán tổng hợp 32 (100%) Cơ quan chủ quản 32 (100%) Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0 (0%) 42. ĐV sử dụng phƣơng pháp nào sau đây để thực hiện công tác phân tích? Phƣơng pháp so sánh 32 (100%) Phƣơng pháp chi tiết 0 (0%) Phƣơng pháp thay thế liên hoàn 0 (0%) Phƣơng pháp cân đối 0 (0%) Phƣơng pháp khác 0 (0%) 43. Khoảng thời gian dùng để phân tích thƣờng là: Năm nay - năm trƣớc 32 (100%) Giai đoạn 3 năm liền kề 0 (0%) Giai đoạn khác 0 (0%) 44. BCTC của ĐV có phải hợp nhất vào BCTC của Tập đoàn Dệt May Việt Nam không? Có: 32 (100%) Không: 0 (0%) 45. ĐV có phải lập Bảng thông tin hợp nhất gửi về Công ty mẹ Tập đoàn không? Có: 32 (100%) Không: 0 (0%) 46. ĐV có phải mở Sổ kế toán riêng phục vụ cho việc lập Bảng thông tin hợp nhất không? Có: 0 (0%) Không: 32 (100%) 47. Ông (Bà) có hài lòng với tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán hiện tại của ĐV không? Rất hài lòng 0 (0%) Hài lòng 11 (37,4%) Tƣơng đối hài lòng 21 (65,6%) Không hài lòng 0 (0%) PHỤ LỤC 03 DANH SÁCH CÔNG TY MẸ VÀ CÁC CÔNG TY CON LỚN TRONG TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ Điện thoại 1 Công ty Mẹ - Tập đoàn Dệt May Việt Nam 41A Lý Thái Tổ, Q.Hoàn Kiếm, TP Hà Nội 04.38262269 2 Công ty TNHH Một thành viên Dệt 8-3 460 đƣờng Minh Khai, Q.Hai Bà Trƣng, TP Hà Nội 04.38624460 3 Công ty TNHH MTV Dệt kim Đông Phƣơng Số 10 Âu Cơ, P.Tân Thành, Q.Tân Phú, TP Hồ Chí Minh 08.8496062 4 Công ty TNHH MTV Dệt kim Đông Xuân 524 đƣờng Minh Khai, Q.Hai Bà Trƣng, TP Hà Nội 04.36336726 5 Công ty TNHH MTV Thƣơng mại thời trang Dệt May Việt Nam Số 02 Hoàng Việt, P.4, Q.Tân Bình, TP Hồ Chí Minh 08.39433439 6 Tổng Công ty CP Dệt May Hòa Thọ (HOTEXCO) Số 36 Ông Ích Đƣờng, Q.Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng 0511.3846290 7 Tổng Công ty CP Dệt May Hà Nội (HANOSIMEX) Tòa nhà Nam Hải Lake View-Lô 9A Vĩnh Hoàng, P.Hoàng Văn Thụ, Q.Hoàng Mai, TP Hà Nội 04.38621225 8 Tổng Công ty CP Dệt may Nam Định (NATEXCO) Số 46 Tô Hiệu,P.Ngô Quyền,TP Nam Định 0350.3849749 9 Công ty Cổ phần Dệt May Huế (HUTEXCO) Xã Thủy Dƣơng, H.Hƣơng Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế 054.3864948 10 Công ty Cổ phần Sợi Phú Bài (SJSCPHUBAI) Đƣờng số 1, Khu CN Phú Bài, H.Hƣơng Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế 054.3863240 11 Công ty Cổ phần Bông Việt Nam (VCC) Lô1,15-17, đƣờng D2- P.25,Q.Bình Thạnh,TP Hồ Chí Minh 08.38992667 12 Công ty Cổ phần Len Việt Nam (LENVIET) 63 Hồ Bá Phấn, P.Phƣớc Long A, Q9, TP Hồ Chí Minh 08.37313218 13 Công ty Cổ phần Sản xuất- Xuất nhập khẩu Dệt May Số 20 đƣờng Lĩnh Nam, P.Mai Động, Q.Hoàng Mai, TP Hà Nội 04.36335586 PHỤ LỤC 04 BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC BAN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM BAN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Mã số 01: TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG BAN 1. Báo cáo: a. Báo cáo trực tiếp: Tổng giám đốc b. Báo cáo gián tiếp: Hội đồng thành viên 2. Phân công cụ thể: Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc Tần suất báo cáo Tổ chức, đề xuất nhân sự, phân công - Xác định mô hình chức năng hoạt động của Ban - Xác định mô hình tổ chức để thực hiện chức năng - Xác định nhu cầu nhân sự và đề xuất nhân sự - Thực hiện phân công công việc - Đảm bảo hoạt động đúng chức năng - Đảm bảo mô hình hợp lý, tránh quá tải, chồng chéo. - Bố trí đủ nhân sự phù hợp - Phân công công việc rõ ràng - Hỗ trợ các kỹ năng và duy trì hoạt động đào tạo Khi phát sinh Lập kế hoạch hoạt động & tổng kết hoạt động - Xây dựng mục tiêu hoạt động - Lập kế hoạch hoạt động năm đối với các nhiệm vụ thƣờng xuyên đối với từng bộ phận - Lập kế hoạch hoạt động quí, trên cơ sở kế hoạch hoạt động năm có điều chỉnh cho phù hợp với thực tế. - Lập kế hoạch hoạt động tuần - Thực hiện tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện công việc và đề xuất chế độ nhƣ tiền lƣơng, khen thƣởng kỷ luật đối với cán bộ không hoàn thành nhiệm vụ - Đảm bảo sát mục tiêu - Phân phối nhiệm vụ cho các bộ phận đều trong năm - Hỗ trợ cho các cá nhân nắm bắt đƣợc tiến độ triển khai nhiệm vụ của mình - Xác định các đối tƣợng chƣa hoàn thành nhiệm vụ đƣợc giao Kế hoạch quí: ngày cuối quí trƣớc Kế hoạch năm: ngày cuối năm trƣớc Cung cấp thông tin ra bên ngoài - Tiếp nhận các nhu cầu cung cấp thông tin từ bên ngoài và phân bổ cho ngƣời thực hiện. - Thực hiện việc cung cấp các thông tin - Cung cấp thông tin đúng ngƣời có thẩm quyền đƣợc biết Khi phát sinh Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc Tần suất báo cáo Kiểm soát thu chi, cấp vốn, vay vốn - Thực hiện việc tổ chức, soát xét, ký duyệt các khoản thu, chi, cấp vốn, cho vay vốn - Thực hiện phân cấp nhiệm vụ với các phó ban - Đảm bảo hoạt động thu chi đúng kế hoạch, đúng đối tƣợng và nội dung - Phân cấp phê duyệt hợp lý Khi phát sinh vƣớng mắc Qui trình hóa các hoạt động của Ban - Xác định các nghiệp vụ cần xây dựng qui trình - Mã hóa các qui trình thành hệ thống - Hƣớng dẫn các bộ phận lập qui trình - Chỉnh sửa cho phù hợp các qui trình trong quá trình triển khai - Tăng tốc độ xử lý công việc bằng việc qui trình hóa các nghiệp vụ thƣờng xuyên - Đảm bảo các qui trình đƣợc phổ biến tới từng cá nhân - Đảm bảo các qui trình đƣợc triển khai thống nhất Khi phát sinh vƣớng mắc Xây dựng hệ thống báo cáo - Xác định danh mục hệ thống báo cáo và tần suất thực hiện - Chỉnh sửa phù hợp hệ thống báo cáo trong quá trình triển khai - Đảm bảo thông tin thời sự để quản lý - Đảm bảo hệ thống báo cáo đƣợc lập đúng thời hạn Khi phát sinh vƣớng mắc 3. Yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm: - Trình độ: tốt nghiệp đại học chuyên ngành - Kinh nghiệm: 10 năm tại doanh nghiệp cùng qui mô hoặc đã từng đảm nhận chức danh quản lý trong thời gian 2 năm tại doanh nghiệp cùng qui mô, hoặc chuyên viên có thời gian công tác từ 10 năm tại Công ty Mẹ hoặc doanh nghiệp tƣơng đƣơng. - Chuyên môn, kỹ năng: o Kỹ năng tin học: thành thạo Word, Excel, Powerpoint, Visio, MS Project o Kỹ năng khác: thành thạo xây dựng qui trình Nơi nhận: - Chuyên viên Ban TCKT (để phối hợp); - Lƣu: TCKT. Ghi chú: MÃ SỐ 01 - Số giờ cần thiết: 1.942 giờ/năm  388,4 ngày  1,3 ngƣời - Kinh nghiệm: 10 năm tại doanh nghiệp cùng qui mô hoặc đã từng đảm nhận chức danh quản lý trong thời gian 2 năm tại doanh nghiệp cùng qui mô - Trình độ nghiệp vụ: tốt nghiệp đại học chuyên ngành - Kỹ năng tin học: thành thạo Word, Excel, Powerpoint, Visio, MS Project - Kỹ năng khác: thành thạo xây dựng qui trình PHỤ LỤC 05 SƠ ĐỒ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM PHỤ LỤC 06 BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC BỘ PHẬN KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM BAN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC Mã số 04: KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN 1. Báo cáo: a. Báo cáo trực tiếp: Phó ban b. Báo cáo gián tiếp: Trƣởng ban 2. Phân công cụ thể: Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc Tần suất báo cáo Hƣớng dẫn, kiểm tra chứng từ thanh toán - Kiểm tra tài liệu thanh toán thƣờng xuyên trƣớc khi lập phiếu thu, chi - Hƣớng dẫn lập theo đúng qui định - Đảm bảo các chứng từ thanh toán hợp lý, hợp lệ, hợp pháp Khi phát sinh vƣớng mắc không tự giải quyết Lập phiếu, ghi sổ - Thực hiện việc kiểm tra về nội dung chứng từ, kiểm tra sự liên quan của nghiệp vụ phát sinh với các nghiệp vụ trong quá khứ - Thực hiện việc lập phiếu thu, chi ký đầy đủ và chuyển thủ quĩ hoặc kế toán ngân hàng - Đảm bảo việc thanh toán hợp lý, hợp lệ, hợp pháp - Đảm bảo thanh toán và ghi sổ kịp thời không tồn đọng. - Đảm bảo phân loại và ghi sổ khoa học Khi phát sinh vấn đề vƣớng mắc Ngân hàng & tiền vay - Thực hiện các nghiệp vụ liên quan trực tiếp đến ngân hàng - Đảm bảo chứng từ đƣợc giải ngân kịp thời và không bị thất lạc Khi phát sinh vấn đề vƣớng mắc Thuế VAT - Là đầu mối giữa Tập đoàn và cơ quan thuế trong việc kê khai, hoàn thuế, cập nhật các thay đổi trong chính sách thuế VAT - Thực hiện việc kê khai thuế VAT - Chủ trì hƣớng dẫn việc kê khai thuế của các bộ phận liên quan - Thực hiện việc làm các thủ tục hoàn thuế VAT - Thực hiện việc lƣu giữ các bảng kê thuế VAT (lƣu tập trung) - Hƣớng dẫn kịp thời việc kê khai thuế - Đảm bảo việc kê khai thuế và nộp cơ quan thuế đúng qui định - Đảm bảo việc hoàn thuế đƣợc nhanh chóng, tránh bị chiếm dụng Ngày mồng 10 tháng tiếp theo Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc Tần suất báo cáo Thuế khác - Xác định các sắc thuế Tập đoàn bị điều chỉnh - Thực hiện việc tính, kê khai kịp thời khi phát sinh - Đảm bảo việc tính đúng số thuế phải nộp - Kê khai, nộp đúng theo qui định, không nộp sớm hoặc muộn Khi phát sinh vƣớng mắc Các khoản phải thu - Cập nhật thƣờng xuyên danh mục các khoản phải thu - Nắm bắt bản chất các khoản phải thu trong hạn và quá hạn - Đảm bảo việc theo dõi tuổi nợ - Thực hiện việc đôn đốc thu hồi nợ phải thu - Thực hiện việc đối chiếu xác nhận số dƣ hàng quí - Có danh mục đầy đủ tình trạng theo dõi các khoản phải thu - Thu kịp thời các khoản nợ đến hạn - Có giải pháp đối với các khoản phải thu quá hạn Ngày thứ 6 hàng tuần Các khoản phải trả - Cập nhật thƣờng xuyên danh mục các khoản phải trả - Nắm bắt bản chất các khoản phải tra trong hạn và quá hạn - Đảm bảo việc theo dõi tuổi nợ - Thực hiện việc làm các thủ tục đề xuất việc thanh toán - Thực hiện việc đối chiếu xác nhận số dƣ hàng quí - Có danh mục đầy đủ tình trạng theo dõi các khoản phải trả - Đề xuất trong kế hoạch thu chi tuần đối với các khoản nợ đến hạn Ngày thứ 6 hàng tuần TSCĐ & CCDC - Cập nhật đầy đủ danh sách TSCĐ, công cụ dụng cụ của Tập đoàn - Cập nhật các thông tin liên quan đến tài sản (thời gian sử dụng, thời gian khấu hao, nơi quản lý và sử dụng, nguyên giá, khấu hao, giá trị còn lại) - Thực hiện việc tính và trích khấu hao - Thực hiện việc lập hồ sơ tăng tài sản. - Làm các thủ tục thanh lý, nhƣợng bán tài sản - Thực hiện việc kiểm kê tài sản theo 6 tháng, năm - Đảm bảo danh mục tài sản đƣợc đầy đủ - Đảm bảo các thông tin liên quan đến tài sản - Đảm bảo mức hao mòn phù hợp với tình trạng thực tế tài sản - Đảm bảo việc tăng, giảm tài sản đúng qui định - Đảm bảo việc lƣu giữ hồ sơ tài sản đƣợc đầy đủ Cùng thời gian lập báo cáo tài chính Đầu tƣ ngắn hạn & dài hạn - Hạch toán kịp thời các nghiệp vụ đầu tƣ và nhƣợng bán các khoản đầu tƣ chuyển từ bộ phận theo dõi đầu tƣ - Đảm bảo việc ghi chép và phân loại rõ ràng các nghiệp vụ mua bán các khoản đầu tƣ từ chi tiết đến tổng hợp Ngày 10 tháng tiếp theo Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc Tần suất báo cáo Phân bổ & trích trƣớc chi phí - Lập danh mục các khoản phân bổ và trích trƣớc chi phí trƣớc khi lập BCTC hoặc khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế - Xác định đầy đủ danh mục - Phân bổ phù hợp Khi phát sinh vƣớng mắc Tiền lƣơng, BH, thuế TNCN - Đảm bảo việc thanh toán lƣơng đƣợc đúng, đủ, đúng thời gian - Xác định các nghĩa vụ bảo hiểm phải nộp, kê khai và nộp bảo hiểm đúng thời hạn - Xác định thu nhập chịu thuế của từng cá nhân, xác định thuế thu nhập cá nhân và kê nộp đúng hạn - Thanh toán đúng, đủ lƣơng, thu nhập. - Xác định đúng số thuế phải nộp và kê đúng hạn - Kê khai bảo hiểm kịp thời đảm bảo quyền lợi ngƣời lao động Khi phát sinh vƣớng mắc Vốn & quĩ - Theo dõi việc biến động nguồn vốn chủ sở hữu - Thực hiện việc tạm trích và trích các quĩ. Theo dõi sự biến động của các quĩ - Theo dõi diễn biến nguồn vốn - Đảm bảo phản ánh việc trích và sử dụng đúng qui định Khi lập báo cáo tài chính Tổng hợp, lập BCTC, sổ kế toán - Thực hiện việc soát xét các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khóa sổ và lập báo cáo tài chính - Lập bản thuyết minh chi tiết - Lập danh mục sổ kế toán, in sổ kế toán - Báo cáo tài chính và sổ kế toán đƣợc lập theo đúng qui định, đầy đủ thông tin - Lập đúng thời hạn qui định Ngày 15 quí tiếp theo Phân tích chi phí & cung cấp số liệu bộ phận KH - Là việc rà soát, phân loại và đƣa ra danh mục các khoản chi phí thực tế phát sinh trong kỳ - Cung cấp cho bộ phận kế hoạch tài chính để so sánh tình hình thực hiện kế hoạch - Đảm bảo việc phân loại để theo dõi đối với các khoản chi phí phát sinh thƣờng xuyên cần kiểm soát. - Việc phân loại đƣợc kịp thời và khoa học Ngày 5 tháng tiếp theo Thủ quĩ - Thực hiện việc thu, chi trên cơ sở các phiếu thu, chi đã đủ chữ ký nhận - Định kỳ tháng phối hợp với kế toán thanh toán lập biên bản kiểm kê có sự chứng kiến, xác nhận của lãnh đạo ban - Lƣu giữ các chứng từ có giá theo chỉ đạo của Trƣởng ban nhƣ: cổ phiếu, trái phiếu, giấy tờ nhà theo bảng kê và có chữ ký của trƣởng ban. Việc cho mƣợn các chứng từ có giá phải đƣợc chỉ đạo của Trƣởng ban và có ký xác nhận, đồng thời thực hiện theo dõi để thu hồi. - Đảm bảo số dƣ quĩ khớp đúng số dƣ tiền mặt - Đảm bảo lƣu đầy đủ các chứng từ có giá khoa học Ngày 2 tháng tiếp theo Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc Tần suất báo cáo Quản lý tài liệu kế toán - Là việc tổ chức phân loại các loại chứng từ kế toán theo nội dung kinh tế và theo thời gian. - Thực hiện việc tổ chức lƣu trữ theo đúng trật tự thời gian, và đúng vị trí qui định - Thống nhất địa chỉ lƣu chứng từ với trƣởng ban - Đảm bảo việc lƣu trữ khoa học, tránh bị thất thoát - Chứng từ đƣợc lƣu có ít nhất hai ngƣời đƣợc biết vị trí Ngày thứ 5 quí tiếp theo 3. Yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm: - Trình độ: tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kế toán hoặc tài chính - Kinh nghiệm: 5 năm kinh nghiệm, có kiến thức thực tế - Chuyên môn, kỹ năng: o Kỹ năng tin học: thành thạo Word, Excel o Kỹ năng khác: o Tính cách: trung thực, cẩn thận, khoa học Nơi nhận: - Chuyên viên Ban TCKT (để phối hợp); - Lƣu: TCKT. PHỤ LỤC 07 DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích) STT Tên chứng từ kế toán Mã chứng từ Công ty mẹ Mã khi in 1 Phiếu thu tiền mặt PT1 PT 2 Phiếu chi tiền mặt PC1 PC 3 Phiếu thu ngân hàng BC1 BC 4 Phiếu chi ngân hàng BN1 UNC 5 Phiếu nhu cầu vật tƣ PR1 NC 6 Phiếu kiểm định chất lƣợng PD2 PD 7 Phiếu nhập kho PNA PN 8 Phiếu nhập mua hàng PD1 PD 9 Hóa đơn mua hàng trong nƣớc PNA PN 10 Hóa đơn mua hàng nhập khẩu PNA PN 11 Phiếu nhập chi phí mua hàng PNA PN 12 Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp PXA PX 13 Lệnh sản xuất SX1 SX 14 Phiếu yêu cầu sản xuất SF2 WO 15 Phiếu yêu cầu lĩnh vật tƣ PX0 YC 16 Phiếu xuất kho PXA PX 17 Định mức sử dụng nguồn lực NL1 NL 18 Bút toán phân bổ chi phí sản xuất chung CO1 CO1 19 Hóa đơn bán hàng HD1 HD 20 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại PNA PN 21 Hóa đơn dịch vụ HD1 HD 22 Phiếu giao hàng DX2 GH 23 Phiếu xuất điều chuyển PXA PX 24 Phiếu nhập điều chuyển PNF PN 25 Phiếu kế toán tổng hợp PK1 PKT 26 Bút toán phân bổ tự động PK1 PKT 27 Bút toán phân bổ khấu hao PK1 PKT 28 Bút toán phân bổ CCDC PK1 PKT 29 Bút toán kết chuyển tự động PK1 PKT 30 Bút toán điều chỉnh giảm công nợ PK1 PKT 31 Bút toán chênh lệch tỷ giá PK1 PKT 32 Chứng từ phải thu khác, chứng từ bù trừ công nợ PK1 PKT 33 Chứng từ phải trả khác, chứng từ bù trừ công nợ PK1 PKT 34 Phiếu thanh toán tạm ứng PN2 PKT 35 ... PHỤ LỤC 08 TỔNG HỢP DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÔNG TY CON TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích) (Phục vụ công tác Kế toán quản trị) STT Tên chứng từ kế toán 1 Phiếu theo dõi nhà cung ứng 2 Phiếu yêu cầu (nguyên vật liệu) 3 Phiếu nhập kho (vật tƣ, hàng hóa, thành phẩm) 4 Biên bản kiểm kê vật tƣ tài sản các kho 5 Danh sách Phiếu nhập hàng 6 Danh sách Phiếu xuất hàng 7 Phiếu theo dõi nhập xuất nguyên liệu 8 Phiếu lĩnh vật tƣ chế thử 9 Biên bản nhập trả hàng 10 Phiếu báo định mức nguyên liệu 11 Lệnh sản xuất 12 Phiếu yêu cầu xuất kho 13 Giấy đề nghị xuất nguyên phụ liệu 14 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 15 Phiếu theo dõi bàn cắt 16 Phiếu sản xuất bán thành phẩm 17 Phiếu cân thử cúc/nút 18 Phiếu năng suất cá nhân 19 Bảng sản lƣợng cá nhân 20 Bảng theo dõi năng suất hàng ngày 21 Tổng hợp năng suất hàng ngày 22 Theo dõi năng suất các mã hàng 23 Báo cáo kết quả doanh thu tính lƣơng 24 Phiếu kiểm tra chất lƣợng sản phẩm 25 Phiếu thu 26 Phiếu chi 27 Giấy đề nghị tạm ứng 28 Bảng thanh toán tạm ứng 29 Biên bản giao nhận TSCĐ 30 Biên bản nghiệm thu TSCĐ 31 Biên bản kiểm kê tài sản 32 Biên bản kiểm kê tài sản xe ô tô 33 ... PHỤ LỤC 09 DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích) TK Tên tài khoản Loại Tk mẹ Bậc 111 Tiền mặt 0 1 1111 Tiền mặt Việt Nam 1 111 2 1112 Tiền mặt ngoại tệ 1 111 2 1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý 1 111 2 112 Tiền gửi ngân hàng 0 1 1121 Tiền VND gửi ngân hàng 0 112 2 112101 Tiền VNĐ gửi Kho bạc NN 0 1121 3 112102 Tiền VNĐ gửi NH Phát triển VN 1 1121 3 112103 Tiền VNĐ gửi NH Ngoại Thƣơng 0 1121 3 1121031 Tiền VNĐ gửi NH Ngoại Thƣơng-HO 1 112103 4 1121032 Tiền VNĐ gửi NH Ngoại Thƣơng-HO qũy SXDN 1 112103 4 ... ... ... ... ... 121 Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn 0 1 1211 Cổ phiếu 0 121 2 12111 Cổ phiếu (mua bán vì mục đích thƣơng mại) 1 1211 3 12112 Cổ phiếu (mua bán vì mục đích nắm giữ đầu tƣ) 1 1211 3 12113 Cổ phiếu (tƣơng đƣơng tiền) 1 1211 3 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 0 121 2 128 Đầu tƣ ngắn hạn khác 0 1 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1 128 2 1288 Đầu tƣ ngắn hạn khác 0 128 2 128811 Tiền gửi có kỳ hạn thu hồi dƣới 3 tháng 1 1288 3 128812 Tiền gửi có kỳ hạn thu hồi trên 3 tháng 1 1288 3 ... ... ... ... ... 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 0 1 5111 Doanh thu bán hàng hóa 1 511 2 5112 Doanh thu bán thành phẩm 1 511 2 TK Tên tài khoản Loại Tk mẹ Bậc 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 0 511 2 511306 Doanh thu cho thuê tài sản (ĐS) 1 5113 3 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ 1 511 2 5118 Doanh thu khác 0 511 2 511807 Doanh thu khác: Phí bảo lãnh 1 5118 3 511808 Doanh thu khác: Phí tham gia Tập đoàn 1 5118 3 511809 Doanh thu khác: Hội chợ 1 5118 3 511813 Doanh thu khác: Doanh thu khác 1 5118 3 515 Doanh thu hoạt động tài chính 0 1 51501 Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia 1 515 2 51502 Lãi do chuyển nhƣợng vốn 1 515 2 51504 Lãi cho vay (cả lãi quá hạn, lãi uỷ thác đầu tƣ) 1 515 2 51505 Lãi tiền gửi 1 515 2 51511 Chênh lệch lãi tỷ giá phát sinh trong kỳ 1 515 2 51512 Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại 1 515 2 51513 Doanh thu hoạt động tài chính khác 1 515 2 ... ... ... ... ... 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 0 1 6421 Chi phí nhân viên quản lý 0 642 2 64211 Lƣơng, thƣởng 1 6421 3 64212 Đồng phục 1 6421 3 64213 Ăn ca 1 6421 3 64214 KPCĐ 1 6421 3 64215 Bảo hiểm(XH-YT-TN) 1 6421 3 6422 Chi phí vật liệu quản lý 0 642 2 64221 Chi phí mua Văn phòng phẩm 1 6422 3 64222 Chi phí in ấn, mua tài liệu, đặt báo 1 6422 3 64223 Chi phí sửa chữa, bảo dƣỡng thƣờng xuyên 1 6422 3 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 1 642 2 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 1 642 2 TK Tên tài khoản Loại Tk mẹ Bậc 6425 Thuế, phí và lệ phí 0 642 2 64251 Thuế môn bài 1 6425 3 64252 Tiền thuê đất, thuế đất 1 6425 3 64253 Phí, lệ phí khác 1 6425 3 6426 Chi phí dự phòng 1 642 2 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 0 642 2 64271 Chi phí điện thoại, internet, chuyển phát nhanh 1 6427 3 64272 Chi phí điện, nƣớc 1 6428 3 64273 Chi phí kiểm toán, tƣ vấn luật 1 6427 3 64274 Chi phí Bảo tàng dệt may 1 6430 3 64275 Chi phí xúc tiến, hội chợ 1 6427 3 64276 Chi phí quảng cáo 1 6432 3 6428 Chi phí bằng tiền khác 0 642 2 64281 Công tác phí trong nƣớc 1 6428 3 64282 Công tác phí ngoài nƣớc 1 6428 3 64283 Tiền vé máy bay, lệ phí sân bay, thị thực 1 6428 3 64284 Chi phí hội nghị 1 6428 3 64285 Chi tiếp khách 1 6428 3 64286 Chi phí xăng xe, lệ phí cầu đƣờng, gửi xe 1 6428 3 64287 Chi phí đào tạo 1 6428 3 64288 Cấp kinh phí quản lý 1 6428 3 64289 Cấp kinh phí nghiên cứu khoa học 1 6428 3 64290 Chi phí thuê nhà 41 LTT 1 6428 3 64291 Chi phí khác tại tòa nhà 41 LTT 1 6428 3 64299 Chi phí khác 1 6428 3 ... ... PHỤ LỤC 10 DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TỔNG CÔNG TY MAY 10 (trích) Mã tài khoản Tên tài khoản TK cha 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 111 1112 Ngoại tệ 111 ... ... ... 121 Đầu tƣ tài chính ngắn haṇ 1211 Cổ phiếu 121 1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 121 128 Đầu tƣ ngắn hạn khác 1281 Tiền gửi có kỳ hạn <=3 tháng 128 1282 Tiền gửi có kỳ hạn > 3 tháng 128 1288 Đầu tƣ ngắn hạn khác 128 129 Dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính ngắn hạn 131 Phải thu khách hàng 1311 Phải thu khách hàng 131 1312 Phải thu hoạt động đầu tƣ, thanh lý TSCĐ 131 1316 Phải thu của cửa hàng, chi nhánh 131 ... ... ... 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 136 1368 Phải thu nội bộ 136 ... ... ... 152 Nguyên liệu, vật liệu 1521 Nguyên liệu 152 15211 Nguyên liệu XK 1521 15212 Nguyên liệu nội địa 1521 15213 Chi phí mua nguyên liệu 1521 1522 Phụ liệu 152 15221 Phụ liệu XK 1522 15222 Phụ liệu nội địa 1522 1523 Phụ liệu bao bì 152 1524 Nhiên liệu, hóa chất, phụ tùng 152 15241 Phụ tùng máy 1524 15242 Nhiên liệu 1524 ... ... 1525 Vật tƣ XNDV 152 1526 Vật liệu khác 152 Mã tài khoản Tên tài khoản TK cha 1527 Vật tƣ thu hồi 152 1528 Thuốc y tế 152 153 Công cụ, dụng cụ 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 1541 Chi phí SXKD dở dang SX chính 154 1542 Chi phí SX bao bì dở dang 154 .. ... ... 334 Phải trả công nhân viên 3341 Lƣơng phải trả công nhân viên 334 33411 Lƣơng phải trả công nhân viên năm trƣớc 3341 33412 Lƣơng phải trả công nhân viên năm nay 3341 3342 BHXH chi trả theo chế độ 334 33421 BHXH chi trả ốm đau 3342 33422 BHXH chi trả thai sản 3342 33423 KP dƣỡng sức và phục hồi SK 3342 3343 Tiền ăn ca phải trả công nhân viên 334 3349 Quỹ dự phòng tiền lƣơng 334 ... ... ... 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu xuất khẩu 511 51111 Doanh thu FOB 5111 51112 Doanh thu Gia công XK 5111 5112 Doanh thu nội địa 511 5113 Doanh thu siêu thị 511 5118 Doanh thu khác 511 ... ... ... 621 Chi phí nguyên liêu, vật liệu trực tiếp 6211 Chi phí nguyên liệu trực tiếp 621 6212 Chi phí phụ liệu trực tiếp 621 6214 Chi phí nguyên vật liệu cho sản xuất phụ 621 622 Chi phí nhân công trực tiếp 6221 Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất chính 622 6222 Chi phí NC - Cac khoan khac 622 6224 Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất phụ 622 627 Chi phí sản xuất chung 6271 Chi phí nhân viên phân xƣởng 627 62711 Chi phí nhân viên phân xƣởng May 6271 62714 Chi phí nhân viên phân xƣởng sản xuất phụ 6271 6272 Chi phí vật liệu 627 Mã tài khoản Tên tài khoản TK cha 62721 Chi phí nhiên liệu 6272 62722 Chi phí vật liệu, phụ tùng 6272 62724 Chi phí vật liệu, phụ tùng SX phụ 6272 62728 Chi phí vật liệu khác 6272 ... ... 632 Giá vốn hàng bán 63211 Giá vốn hàng XK FOB 632 63212 Giá vốn hàng XK GC 632 63221 Giá vốn hàng TPND 632 ... ... ... 642 Chi phí quản lý doanh nghiêp̣ 6421 Chi phí nhân viên quản lý 642 6422 Chi phí vật liệu quản lý 642 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 642 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 642 6425 Thuế, phí và lệ phí 642 6426 Chi phí dự phòng 642 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 642 642701 Điện quản lý 6427 642702 Nƣớc sạch khối văn phòng 6427 642703 Điện thoại, internet 6427 ... ... 6428 Chi phí bằng tiền khác 642 642801 Hội họp, tiếp khách 6428 642802 Tài liệu, sách báo 6428 642803 Chi phí văn phòng phẩm 6428 ... ... ... PHỤ LỤC 11 DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH MTV DỆT KIM ĐÔNG XUÂN (trích) Mã tài khoản Tên tài khoản 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 6211 Chi phí nguyên liệu chính trực tiếp 6211DK-1 Chi phí nguyên liệu chính trực tiếp - Dệt kim 6211DK-TN Chi phí nguyên liệu chính trực tiếp - Dệt kim - tạm nhập tái xuất 6212 Chi phí nguyên liệu phụ trực tiếp 6212 CD Chi phí nguyên liệu phụ trực tiếp - cơ khí sửa chữa 6212 OT Chi phí nguyên liệu phụ trực tiếp - ô tô 6212 TT Chi phí nguyên liệu phụ trực tiếp - cửa hàng 622 Chi phí nhân công trực tiếp 6221 Chi phí nhân công trực tiếp chính 622DK Chi phí nhân công trực tiếp - Dệt kim 622M Chi phí nhân công trực tiếp - May 6222 Chi phí nhân công trực tiếp phụ 6222DK Chi phí nhân công trực tiếp phụ - cơ khí sửa chữa 6222OT Chi phí nhân công trực tiếp phụ - ô tô 6222TT Chi phí nhân công trực tiếp phụ - cửa hàng 627 Chi phí sản xuất chung 6271 Chi phí sản xuất chính 6271NH Chi phí sản xuất chính - Nhuộm 6271NH1 Chi phí nhân viên - Nhuộm 6271NH2 Chi phí nguyên vật liệu - Nhuộm 627NH2-1 Chi phí nguyên vật liệu - Nhuộm 627NH2-TN Chi phí nguyên vật liệu - Nhuộm- tạm nhập tái xuất 6271NH3 Chi phí công cụ dụng cụ - Nhuộm 6271NH4 Chi phí khấu hao TSCĐ - Nhuộm 6271NH7 Chi phí dịch vụ mua ngoài - Nhuộm 6271NH8 Chi phí sản xuất chung khác - Nhuộm 6272 Chi phí sản xuất phụ 6273 Chi phí công cụ dụng cụ 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí sản xuất chung khác ... ... PHỤ LỤC 12 TỔNG HỢP DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN CÔNG TY CON TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (Phục vụ công tác Kế toán quản trị) (trích) STT Tên Sổ kế toán 1 Sổ nhập hàng 2 Sổ nhập - xuất thành phẩm xuất khẩu 3 Sổ xuất kho phụ liệu bao bì 4 Sổ xuất kho phụ liệu may 5 Sổ ra phiếu bàn cắt 6 Sổ phát hàng sản xuất 7 Sổ giao/nhận vải, mex 8 Sổ giao/nhận hàng May - Là 9 Sổ giao/nhận hàng Đóng gói 10 Sổ giao/nhận kế hoạch SX bao bì carton 11 Sổ giao/nhận sản phẩm giặt, thêu, cắt 12 Sổ giao/nhận kế hoạch bìa lƣng, khoanh sổ 13 Sổ giao/nhận tài liệu kỹ thuật/mẫu 14 Sổ năng suất tổ cắt 15 Sổ năng suất tổ may 16 Sổ năng suất chất lƣợng sản phẩm giặt/thêu 17 Sổ năng suất tổ là 18 Sổ năng suất tổ hòm hộp 19 Sổ năng suất tổ đóng gói 20 Sổ theo dõi cáp phát công cụ, dụng cụ lao động 21 Sổ theo dõi nguyên phụ liệu tồn 22 Sổ báo phụ liệu thiếu 23 Sổ xuất kho thành phẩm nội địa 24 Sổ theo dõi cửa hàng (đại lý) 25 Sổ giao nhận hàng cửa hàng (đại lý) 26 Sổ theo dõi bán hàng 27 Sổ chi tiết doanh thu cửa hàng 28 Sổ chi tiết chi phí cửa hàng 29 Sổ chi tiết kết quả bán hàng theo cửa hàng 30 Sổ chi tiết doanh thu một mặt hàng 31 ... PHỤ LỤC 13 TỔNG HỢP DANH MỤC BÁO CÁO KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích) (Phục vụ công tác Kế toán quản trị) STT Tên Báo cáo kế toán 1 Báo cáo tình hình thu tiền từ cho thuê tài sản 2 Báo cáo số dƣ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 3 Kế hoạch thu, chi 4 Báo cáo công nợ tạm ứng 5 Báo cáo thu - chi vốn đầu tƣ 6 Báo cáo quỹ lƣơng 7 Báo cáo quỹ khen thƣởng phúc lợi 8 Báo cáo nguồn vốn chủ sở hữu 9 Báo cáo tổng hợp nợ phải trả 10 Báo cáo tổng hợp nợ phải thu 11 Báo cáo tổng hợp doanh thu 12 Báo cáo doanh thu từ cổ tức 13 Bảng theo dõi tình hình thu cổ tức 14 Báo cáo doanh thu từ cho thuê tài sản 15 Báo cáo tình hình thu tiền từ cho thuê tài sản 16 Báo cáo thu lãi cho vay vốn 17 ... PHỤ LỤC 14 TỔNG HỢP DANH MỤC BÁO CÁO KẾ TOÁN CÔNG TY CON TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích) (Phục vụ công tác Kế toán quản trị) STT Tên Báo cáo kế toán 1 Báo cáo tổng hợp mua hàng 2 Báo cáo hàng đang đi đƣờng 3 Báo cáo kiểm kê các kho 4 Báo cáo nhập - xuất - tồn kho (nguyên liệu/thành phẩm/bán thành phẩm/chỉ) 5 Báo cáo tiêu hao nguyên liệu 6 Báo cáo xuất bán hàng 7 Bảng tổng hợp nguyên phụ liệu xuất dùng 8 Báo cáo kiểm tra trên dây chuyền 9 Báo cáo kiểm tra kết quả (cắt/may/là gấp/đóng gói/) 10 Bảng kê chứng từ chi phí 11 Bảng phân bổ chi phí 12 Bảng tập hợp chi phí sản xuất 13 Bảng tổng hợp giá thành 14 Báo cáo tình hình thực thiện kế hoạch doanh thu của các XN 15 Báo cáo tình hình thực thiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng 16 Báo cáo chi tiết công nợ phải thu (phải trả) theo tuổi nợ 17 Báo cáo tổng hợp công nợ phải thu (phải trả) theo tuổi nợ 18 Báo cáo nợ đến hạn phải thu (phải trả) 19 Báo cáo các khoản ứng trƣớc nhà cung cấp 20 Báo cáo công nợ phải thu (phải trả) vƣợt giới hạn cho phép 21 Báo cáo thanh toán hóa đơn xuất khẩu 22 Bảng tổng hợp phát sinh công nợ theo đối tƣợng xuất khẩu 23 Bảng kê hóa đơn mua vào chƣa chi tiết thanh toán 24 Bảng kê hóa đơn mua vào đã kê khai khấu trừ thuế 25 Bảng kê hóa đơn mua vào chƣa kê khai khấu trừ thuế 26 Bảng kê hóa đơn mua vào không kê khai khấu trừ thuế 27 Báo cáo kết quả từng mặt hàng 28 Báo cáo kết quả nhóm hàng 29 Báo cáo kết quả từng khách hàng 30 Báo cáo chi tiết doanh thu, chi phí 31 Báo cáo tổng hợp doanh thu, chi phí 32 Báo cáo kế hoạch khấu hao 33 Báo cáo kế hoạch phân bổ chi phí trả trƣớc ngắn hạn, dài hạn 34 ... PHỤ LỤC 15 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ (trích) Cho năm tài chính kểt thúc ngày 31/12/2014 PHỤ LỤC 16 BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN BÔNG VIỆT NAM (trích) Cho năm tài chính kểt thúc ngày 31/12/2014 PHỤ LỤC 17 CẤU TRÚC BẢNG THÔNG TIN HỢP NHẤT TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM P.23 Số dƣ thuần bội bộ Ghi chú: _____ Số liệu từ các trang này đƣợc link với số liệu ở Bảng cân đối kế toán & Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - - - - Có số liệu từ các trang khác đƣợc dùng để đối chiếu với các số liệu ở trên trang này. Bảng thông tin hợp nhất P.1 Bảng cân dối kế toán P.14 Thuyết minh 21,22,24,25,26,27, 29 - Công nợ P.4 Thuyết minh 3-9. Các khoản mục tài sản P.13 Thuyết minh 20,39 - Các khoản vay và nợ P.5. Thuyết minh 12. TSCĐ hữu hình P.9 Thuyết minh 16 - BĐS đầu tƣ P.8 Thuyết minh 15 - CPXDCB dổ dang P.11 Thuyết minh 18 - CP trả trƣớc DH. P.10 Thyết minh 17 - Các khỏan đầu tƣ NH và DH P.4a Các khoản mục TS. P.14a Công nợ P.10a Các khoản mục TS P.10b Các khỏan đầu tƣ tại công ty con, công ty liên kết P.4b Các khoản mục HTK P.8a CPXD dở dang P.2 Báo cáo kết quả kinh doanh P.12 Thuyết minh 11,19,23,43 - Thuế P.17a Các CP & Thu nhập P.14a Chi tiết công nợ P.17 Thuyết minh 34-42. Các khoản trong BCKQKD P.12a Thuế TNDN hoãn lại P.12b Đối chiếu thuế TNDN hiện hành & LN kế toán P.7 Thuyết minh 14. TSCĐ vô hình. P.16 Thuyết minh 31 - Vốn P.15 Thuyết minh 28 - Dự phòng Các thông tin thuyết minh bổ sung Bao gồm các trang: P.18. Các bên liên quan P.21. T/tin BCLCTT P.25. Thông tƣ 210 P22.a/c/e/g Chi tiết các giao dịch nội bộ P.6 Thuyết minh 13.TSCĐ cho thuê tài chính hữu hình P.5a Chi tiết TSCĐ hữu hình P.3 Báo cáo thay dổi vốn chủ sở hữu PHỤ LỤC 18 MẪU BẢNG KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ THIẾU, HỎNG, MẤT Đơn vị:.......................................... Xí nghiệp/Phân xƣờng: .............. Mẫu số ...... Số:.............. BẢNG KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ THIẾU, HỎNG, MẤT Tháng .../... - Tên, quy cách nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ: ...................................................... - Mã nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ: ....................................................................... - Đơn vị tính: ............................................................................................................... Ngày tháng Số lƣợng Mô tả khuyết tật NVL, CCDC hỏng Ngƣời làm hỏng, mất Thiếu Hỏng Mất A 1 2 3 B C Cộng x x - Kèm theo: ..... chứng từ gốc. NGƢỜI LẬP BẢNG (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày ... tháng ... năm ... PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) Bảng kê nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất Phương pháp lập và trách nhiệm ghi: Góc bên trái của “Bảng kê nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất” phải ghi rõ tên đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), tên bộ phận. “Bảng kê nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất” phải đƣợc ghi số liên tục từ đầu năm đến cuối năm để theo dõi liên tục trong một năm. Khi lập Bảng kê này phải ghi rõ tên, quy cách, mã và đơn vị tính của nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ bị thiếu, hỏng, mất đồng thời ghi rõ số Bảng kê và tháng, năm lập Bảng kê. Cột A: Ghi ngày, tháng phát sinh tình trạng thiếu, hỏng, mất nguyên vật liệu. Ngày, tháng phát sinh đƣợc căn cứ vào “Phiếu báo thiếu, hỏng, mất nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ” Cột 1: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ thiếu Cột 2: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ hỏng Cột 3: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ mất Cột B: Mô tả khuyết tật của nguyên vật liệu hỏng Cột C: Ghi đầy đủ họ và tên ngƣời làm hỏng, làm mất nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ Dòng cộng: Ghi tổng cộng các cột 1, 2, 3 để phản ánh tổng số nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ bị thiếu, hỏng, mất trong tháng. Dòng kèm theo chứng từ gốc: Ghi số lƣợng “Phiếu báo thiếu, hỏng, mất nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ” kèm theo mà tổ trƣởng tổ sản xuất đã dùng làm căn cứ để lập Bảng kê này. Các cột 1, 2, 3 nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ trên xuống. PHỤ LỤC 19 MẪU BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ THIẾU, HỎNG, MẤT Đơn vị:........................................ Xí nghiệp/Phân xƣởng............... Mẫu số ...... Số:.............. BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ THIẾU, HỎNG, MẤT Tháng .../... STT Tên, quy cách nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ Mã NVL, CCDC Đơn vị tính Số lƣợng Thiếu Hỏng Mất A B C D 1 2 3 NGƢỜI LẬP BẢNG (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày ... tháng ... năm ... PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ (Ký, ghi rõ họ tên) Bảng tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất Phương pháp lập và trách nhiệm ghi: Góc bên trái của “Bảng tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất” phải ghi rõ tên đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), tên bộ phận. Bảng này phải đƣợc ghi số liên tục từ đầu năm đến cuối năm để theo dõi liên tục trong một năm. Khi lập “Bảng tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất” phải ghi rõ tháng, năm lập Bảng. Cột A: Ghi số thứ tự nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ Cột B: Ghi tên, quy cách nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ bị thiếu, hỏng, mất Cột C: Ghi mã nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất Cột D: Ghi đơn vị tính của nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất Cột 1: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ thiếu Cột 2: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ hỏng Cột 3: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ mất PHỤ LỤC 20 MẪU SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Đơn vị:............................................... Xí nghiệp/Phân xƣởng...................... Mẫu: ...... SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP Tháng .../... - Mã TK chi tiết (VD 6211)............................................................ - Tên TK chi tiết: (VD: CPNVL chính trực tiếp).......................... - Mã sản phẩm: (VD: POLONU) .................................................. - Tên sản phẩm:.(VD: Áo Polo nữ)................................................ Đơn vị tính: ............ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền ghi Nợ Số hiệu Ngày tháng A B C D E 1 Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ x Ghi Có TK621 - Các khoản ghi giảm chi phí - Kết chuyển phần chi phí trong mức bình thƣờng - Kết chuyển phần chi phí vƣợt mức bình thƣờng - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ............................................................ Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày ... tháng ... năm ... Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Sổ chi tiết Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Khi lập Sổ này phải ghi rõ tên, mã sản phẩm, XN (hoặc phân xƣởng sản xuất), thời gian và đơn vị tiền tệ dùng để ghi Sổ; ghi rõ tổng số trang sổ và ngày mở sổ. Mục đích: Sổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đƣợc dùng để theo dõi chi phí nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm theo từng phân xƣởng sản xuất và từng mã hàng Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào Phiếu xuất kho, Bảng phân bổ nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ để ghi vào Sổ chi tiết Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp nhƣ sau: Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ; Cột B: Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ; Cột C: Ghi ngày tháng của chứng từ dùng để ghi sổ; Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng; Cột 1: Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Dòng “Cộng số phát sinh trong kỳ”: Ghi số tổng cộng của các cột 1 Dòng “Ghi Có tài khoản”: Ghi tổng số tiền bên Có TK621 Dòng “Các khoản ghi giảm chi phí”: Ghi số tiền kết chuyển bên Có của TK621 đối với những khoản làm giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (nhƣ giá trị NVL trực tiếp sử dụng không hết). Dòng “Kết chuyển phần chi phí trong mức bình thƣờng”: Ghi số tiền bên Có của TK621 đối với phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong mức bình thƣờng vào giá thành sản phẩm Dòng “Kết chuyển phần chi phí vƣợt mức bình thƣờng”: Ghi số tiền bên Có của TK621 đối với phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vƣợt mức bình thƣờng Căn cứ vào chứng từ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp hoặc chứng từ phản ánh giảm chi phí do không sử dụng hết nguyên vật liệu tại phân xƣởng để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E, đồng thời ghi số tiền tƣơng ứng vào các cột 1. Các cột D, E, 1 nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ trên xuống. Hàng ngày, kế toán chi phí sản xuất và giá thành căn cứ vào “Phiếu xuất kho” (đối với trƣờng hợp xuất kho nguyên vật liệu dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm) hoặc hóa đơn mua hàng để ghi “Sổ chi tiết Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” cho từng phân xƣởng và từng loại sản phẩm. Cuối tháng, sau khi khóa sổ kế toán, ngƣời ghi sổ và kế toán trƣởng phải ký và ghi rõ họ tên. PHỤ LỤC 21 MẪU SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Đơn vị:......................... Xí nghiệp...................... Mẫu: ...... SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP Tháng .../... - Mã sản phẩm: (VD: POLONU) .................................................. - Tên sản phẩm:.(VD: Áo Polo nữ)................................................ Đơn vị tính: ............ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Tổng số tiền Ghi Nợ tài khoản 622 Số hiệu Ngày tháng CP tiền lƣơng CP tiền thƣởng CP BHXH BHYT BHTN KPCĐ CP ăn ca CP thuê ngoài gia công .... A D E 1 2 3 4 5 6 7 Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ Ghi Có TK622 - Kết chuyển phần chi phí trong mức bình thƣờng - Kết chuyển phần chi phí vƣợt mức bình thƣờng - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ............................................................ Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày ... tháng ... năm ... Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Sổ chi tiết Chi phí nhân công trực tiếp Khi lập Sổ này phải ghi rõ tên, mã sản phẩm, XN (hoặc phân xƣởng sản xuất), thời gian và đơn vị tiền tệ dùng để ghi Sổ; ghi rõ tổng số trang sổ và ngày mở sổ. Mục đích: Sổ chi phí nhân công trực tiếp đƣợc dùng để theo dõi chi tiết chi phí nhân công tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất sản phẩm theo từng phân xƣởng sản xuất và từng mã hàng. Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, Bảng thanh toán tiền thƣởng, Bảng thanh toán tiền ăn ca... để ghi vào Sổ chi tiết Chi phí nhân công trực tiếp nhƣ sau: Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ; Cột B: Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ; Cột C: Ghi ngày tháng của chứng từ dùng để ghi sổ; Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng; Cột 1: Ghi tổng số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Cột 2, 3, 4, 5, 6, 7: Căn cứ vào số liệu phát sinh liên quan đến tiền lƣơng, tiền thƣởng, các khoản trích theo lƣơng hay tiền ăn ca, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ... của công nhân trực tiếp sản xuất hoặc chi phí thuê ngoài gia công để ghi vào các cột 2,3, 4, 5, 6, 7 tƣơng ứng. Dòng “Cộng số phát sinh trong kỳ”: Ghi số tổng cộng của các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Dòng “Ghi Có tài khoản”: Ghi tổng số tiền bên Có TK622 Dòng “Kết chuyển phần chi phí trong mức bình thƣờng”: Ghi số tiền bên Có của TK622 đối với phần chi phí trong mức bình thƣờng vào giá thành sản phẩm và ghi tƣơng ứng vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Dòng “Kết chuyển phần chi phí vƣợt mức bình thƣờng”: Ghi số tiền bên Có của TK622 đối với phần chi phí vƣợt mức bình thƣờng và ghi tƣơng ứng vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Các cột D, E, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ trên xuống. Hàng ngày, kế toán chi phí sản xuất và giá thành căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, Bảng thanh toán tiền thƣởng để ghi “Sổ chi tiết Chi phí nhân công trực tiếp” cho từng phân xƣởng và từng loại sản phẩm. Cuối tháng, sau khi khóa sổ kế toán, ngƣời ghi sổ và kế toán trƣởng phải ký và ghi rõ họ tên. PHỤ LỤC 22 MẪU SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Đơn vị: ...................................... Xí nghiệp/Phân xƣởng:............. SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Tháng .../... Đơn vị tính:......... Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Tổng số tiền Trong đó Chia ra Số hiệu Ngày tháng Định phí Biến phí CP hỗn hợp CP nhân viên CP dụng cụ SX CP khấu hao TSCĐ CP dịch vụ mua ngoài CP bằng tiền khác A B C Diễn giải E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số phát sinh trong kỳ Cộng số PS trong kỳ Ghi Có TK627 - Kết chuyển phần chi phí cố định vào chi phí chế biến - Kết chuyển phần chi phí cố định không phân bổ - Kết chuyển chi phí biến đổi vào chi phí chế biến - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ............................................................ Ngày ... tháng ... năm ... Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Sổ chi tiết Chi phí sản xuất chung Khi lập Sổ này phải ghi rõ XN (hoặc phân xƣởng sản xuất), thời gian và đơn vị tiền tệ dùng để ghi Sổ; ghi rõ tổng số trang sổ và ngày mở sổ. Mục đích: Sổ chi phí sản xuất chung đƣợc dùng để theo dõi chi tiết các khoản chi phí chung phát sinh tại từng XN (hoặc phân xƣởng sản xuất) Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, Bảng thanh toán tiền thƣởng, Bảng phân bổ nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ, Bảng trích khấu hao TSCĐ... để ghi vào Sổ chi tiết Chi phí sản xuất chung nhƣ sau: Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ; Cột B: Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ; Cột C: Ghi ngày tháng của chứng từ dùng để ghi sổ; Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng; Cột 1: Ghi tổng số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Cột 2, 3, 4: Căn cứ vào tính chất của khoản chi phí là chi phí cố định, chi phí biến đổi hay chi phí hỗn hợp để ghi số tiền tƣơng ứng vào các cột 2, 3, 4 Cột 5, 6, 7, 8, 9: Căn cứ vào số liệu phát sinh liên quan đến các khoản chi phí nhân viên phân xƣởng (nhƣ tiền lƣơng, tiền thƣởng, các khoản trích theo lƣơng, tiền ăn ca, chi phí đồng phục), chi phí vật liệu dùng tại phân xƣởng (nhƣ chi phí vật liệu cơ khí: kim máy may, đèn điện, mũi khoan dây da...; vật liệu sản xuất: phấn may, băng dính...; nhiên liệu: xăng, dầu, cồn công nghiệp), chi phí dụng cụ sản xuất (nhƣ kéo, bàn là, bảo hộ lao động, các chi tiết máy...), chi phí khấu hao các máy móc, thiết bị sản xuất trong phân xƣởng, chi phí dịch vụ mua ngoài tại phân xƣởng (nhƣ chi phí điện, nƣớc, điện thoại, chi phí gia công thuê ngoài đối với hàng doanh nghiệp không thể sản xuất hết phải thuê ngoài gia công, chi phí khác bằng tiền phát sinh tại phân xƣởng sản xuất, ghi số liệu tƣơng ứng vào các cột 5, 6, 7, 8, 9. Dòng “Cộng số phát sinh trong kỳ”: Ghi số tổng cộng của các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Dòng “Ghi Có tài khoản 627”: Ghi tổng số tiền bên Có TK627 Dòng “Kết chuyển phần định phí vào chi phí chế biến”: Căn cứ vào chứng từ kết chuyển chi phí sản xuất chung để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E, đồng thời ghi số tiền tƣơng ứng của phần CPSX chung cố định đƣợc phân bổ vào chi phí chế biến vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Dòng “Kết chuyển phần định phí không phân bổ”: Căn cứ vào chứng từ kết chuyển chi phí sản xuất chung để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E, đồng thời ghi số tiền tƣơng ứng của phần CPSX chung cố định không đƣợc phân bổ vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Dòng “Kết chuyển phần biến phí vào chi phí chế biến”: Căn cứ vào chứng từ kết chuyển chi phí sản xuất chung để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E, đồng thời ghi số tiền tƣơng ứng của phần CPSX chung biến đổi vào chi phí chế biến vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Các cột D, E, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ trên xuống. Hàng ngày, kế toán chi phí sản xuất và giá thành căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, Bảng thanh toán tiền thƣởng, Bảng phân bổ nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ, Bảng trích khấu hao TSCĐ... để ghi “Sổ chi tiết Chi phí sản xuất chung” cho từng XN (hoặc phân xƣởng). Cuối tháng, sau khi khóa sổ kế toán, ngƣời ghi sổ và kế toán trƣởng phải ký và ghi rõ họ tên. PHỤ LỤC 23 MẪU SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG Đơn vị:......................... Xí nghiệp...................... Mẫu: ...... SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG Tháng .../... - Mã sản phẩm: (VD: POLONU) .................................................. - Tên sản phẩm:.(VD: Áo Polo nữ)................................................ Đơn vị tính: ............ Ngà y thán g ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Tổn g số tiền Ghi Nợ tài khoản 154 Số hiệ u Ngày tháng Chia ra XN1 XN2 XN3 XN.. XN.. A B C D E 1 2 3 4 5 6 Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ Ghi Có TK154 - Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ... - Ngày mở sổ: ............................................................ Ngƣời ghi sổ (Ký, họ tên) Ngày ... tháng ... năm ... Kế toán trƣởng (Ký, họ tên) Sổ chi tiết Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Khi lập Sổ này phải ghi rõ tên xí nghiệp, tháng, năm và đơn vị tiền tệ dùng để ghi Sổ; ghi rõ tổng số trang sổ và ngày mở sổ. Mục đích: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đƣợc dùng để theo dõi chi tiết chi phí sản xuất theo khoản mục phát sinh cho từng loại sản phẩm Căn cứ và phương pháp ghi sổ: Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào các chứng từ kế toán kết chuyển các khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung, các chứng từ phản ánh khoản bồi thƣờng sản phẩm hỏng không sửa chữa đƣợc, phiếu nhập kho thành phẩm... để ghi vào Sổ chi tiết Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang nhƣ sau: Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ; Cột B: Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ; Cột C: Ghi ngày tháng của chứng từ dùng để ghi sổ; Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng; Cột 1: Ghi tổng số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh; Cột 2, 3, 4, 5, 6,...: Căn cứ vào số liệu về các khoản phát sinh liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh dở dang để ghi số liệu tƣơng ứng vào các cột 2, 3, 4, 5, 6,... Dòng “Cộng số phát sinh trong kỳ”: Ghi số tổng cộng của các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6,... Dòng “Ghi Có tài khoản”: Căn cứ vào Phiếu nhập kho thành phẩm, các chứng từ bồi thƣờng thiệt hại để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E, đồng thời ghi số tiền tƣơng ứng vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6,... Các cột D, E, 1, 2, 3, 4, 5, 6,... nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ trên xuống. Cuối tháng hoặc khi đơn hàng kết thúc, kế toán chi phí sản xuất và giá thành căn cứ vào các chứng từ liên quan để ghi “Sổ chi tiết Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” cho từng xí nghiệp. Cuối tháng, sau khi khóa sổ kế toán, ngƣời ghi sổ và kế toán trƣởng phải ký và ghi rõ họ tên.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hoan_thien_to_chuc_cong_tac_ke_toan_trong_cac_doanh.pdf
Luận văn liên quan