Với chức năng quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân, thì việc đảm bảo một hành
lang pháp lý cho các DN thuộc Tập đoàn có thể thực hiện tốt việc TCCTKT theo sát với sự
thay đổi của Luật Kế toán, của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán. Để hoàn thiện
và đảm bảo một môi trƣờng pháp lý về kế toán cho các Tập đoàn kinh tế thì các văn bản
pháp quy về kế toán nhƣ Luật Kế toán Việt Nam, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và
Chế độ kế toán Việt Nam cần đƣợc tiếp tục ban hành mới, sửa đổi, bổ sung sao cho phù
hợp với các hiện tƣợng kinh tế đang diễn ra và thay đổi nhanh chóng theo xu hƣớng hội
nhập kinh tế quốc tế. Đối với Luật Kế toán, cần thay đổi trên nhiều mặt cho phù hợp với
thời đại kinh tế mới, có các văn bản dƣới Luật hƣớng dẫn một cách cụ thể, chi tiết cho các
DN. Đối với hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam, cần ban hành thêm các Chuẩn mực
kế toán nhằm điều chỉnh đƣợc các giao dịch mới có hoặc sẽ có trong nền kinh tế, với
hƣớng tiến sát với hệ thống Chuẩn mực kế toán quốc tế; xóa bỏ các văn bản pháp quy
không còn phù hợp với tình hình kinh tế mới
269 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp thuộc tập đoàn dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng năm 32 (100%)
Không kiểm tra 0 (0%)
Khi có yêu cầu 12 (100%)
38. Việc kiểm tra BCTC ở ĐV đƣợc thực hiện bởi:
Kế toán trƣởng/kế toán tổng hợp 32 (100%)
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0 (0%)
39. Việc kiểm tra công tác kế toán tại ĐV đã đáp ứng đƣợc yêu cầu quản lý
chƣa?
Đã đáp ứng 20 (62,5%)
Đáp ứng đƣợc một phần 12 (37,5%)
Chƣa đáp ứng 0 (0%)
Theo Ông (Bà), để đáp ứng đƣợc yêu cầu quản lý, việc kiểm tra kế toán hiệu
quả khi:
Ngƣời kiểm tra phải là Kế toán trƣởng/Phụ trách kế toán 32 (100%)
Bộ phận kiểm tra phải độc lập với bộ phận kế toán 32 (100%)
Việc kiểm tra phải đƣợc xây dựng kế hoạch từ trƣớc 32 (100%)
Việc kiểm tra phải đƣợc tiến hành định kỳ/đột xuất 32 (100%)
Kết quả kiểm tra phải đƣợc phân tích 32 (100%)
40. Công tác phân tích thông tin kế toán tại ĐV đƣợc thực hiện nhƣ thế nào?
Thực hiện định kỳ 32 (100%)
Thực hiện khi có yêu cầu 32 (100%)
Không thực hiện 0 (0%)
41. Công tác phân tích thông tin kế toán ở ĐV đƣợc thực hiện bởi:
Kế toán trƣởng/kế toán tổng hợp 32 (100%)
Cơ quan chủ quản 32 (100%)
Bộ phận kiểm tra kế toán riêng 0 (0%)
42. ĐV sử dụng phƣơng pháp nào sau đây để thực hiện công tác phân tích?
Phƣơng pháp so sánh 32 (100%)
Phƣơng pháp chi tiết 0 (0%)
Phƣơng pháp thay thế liên hoàn 0 (0%)
Phƣơng pháp cân đối 0 (0%)
Phƣơng pháp khác 0 (0%)
43. Khoảng thời gian dùng để phân tích thƣờng là:
Năm nay - năm trƣớc 32 (100%)
Giai đoạn 3 năm liền kề 0 (0%)
Giai đoạn khác 0 (0%)
44. BCTC của ĐV có phải hợp nhất vào BCTC của Tập đoàn Dệt May Việt Nam
không?
Có: 32 (100%) Không: 0 (0%)
45. ĐV có phải lập Bảng thông tin hợp nhất gửi về Công ty mẹ Tập đoàn không?
Có: 32 (100%) Không: 0 (0%)
46. ĐV có phải mở Sổ kế toán riêng phục vụ cho việc lập Bảng thông tin hợp nhất
không?
Có: 0 (0%) Không: 32 (100%)
47. Ông (Bà) có hài lòng với tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán hiện tại
của ĐV không?
Rất hài lòng 0 (0%)
Hài lòng 11 (37,4%)
Tƣơng đối hài lòng 21 (65,6%)
Không hài lòng 0 (0%)
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH CÔNG TY MẸ VÀ CÁC CÔNG TY CON LỚN
TRONG TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ Điện thoại
1 Công ty Mẹ - Tập đoàn Dệt
May Việt Nam
41A Lý Thái Tổ, Q.Hoàn Kiếm,
TP Hà Nội
04.38262269
2 Công ty TNHH Một thành viên
Dệt 8-3
460 đƣờng Minh Khai, Q.Hai Bà
Trƣng, TP Hà Nội
04.38624460
3 Công ty TNHH MTV Dệt kim
Đông Phƣơng
Số 10 Âu Cơ, P.Tân Thành,
Q.Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
08.8496062
4 Công ty TNHH MTV Dệt kim
Đông Xuân
524 đƣờng Minh Khai, Q.Hai Bà
Trƣng, TP Hà Nội
04.36336726
5 Công ty TNHH MTV Thƣơng
mại thời trang Dệt May Việt
Nam
Số 02 Hoàng Việt, P.4, Q.Tân
Bình, TP Hồ Chí Minh
08.39433439
6 Tổng Công ty CP Dệt May
Hòa Thọ (HOTEXCO)
Số 36 Ông Ích Đƣờng, Q.Cẩm
Lệ, TP Đà Nẵng
0511.3846290
7 Tổng Công ty CP Dệt May Hà
Nội (HANOSIMEX)
Tòa nhà Nam Hải Lake View-Lô
9A Vĩnh Hoàng, P.Hoàng Văn
Thụ, Q.Hoàng Mai, TP Hà Nội
04.38621225
8 Tổng Công ty CP Dệt may
Nam Định (NATEXCO)
Số 46 Tô Hiệu,P.Ngô Quyền,TP
Nam Định
0350.3849749
9 Công ty Cổ phần Dệt May Huế
(HUTEXCO)
Xã Thủy Dƣơng, H.Hƣơng
Thủy, Tỉnh Thừa Thiên Huế
054.3864948
10 Công ty Cổ phần Sợi Phú Bài
(SJSCPHUBAI)
Đƣờng số 1, Khu CN Phú Bài,
H.Hƣơng Thủy, Tỉnh Thừa
Thiên Huế
054.3863240
11 Công ty Cổ phần Bông Việt
Nam (VCC)
Lô1,15-17, đƣờng D2-
P.25,Q.Bình Thạnh,TP Hồ Chí
Minh
08.38992667
12 Công ty Cổ phần Len Việt
Nam (LENVIET)
63 Hồ Bá Phấn, P.Phƣớc Long
A, Q9, TP Hồ Chí Minh
08.37313218
13 Công ty Cổ phần Sản xuất-
Xuất nhập khẩu Dệt May
Số 20 đƣờng Lĩnh Nam, P.Mai
Động, Q.Hoàng Mai, TP Hà Nội
04.36335586
PHỤ LỤC 04
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC BAN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
BAN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Mã số 01: TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG BAN
1. Báo cáo:
a. Báo cáo trực tiếp: Tổng giám đốc
b. Báo cáo gián tiếp: Hội đồng thành viên
2. Phân công cụ thể:
Nội dung Nhiệm vụ
Mục tiêu
công việc
Tần suất
báo cáo
Tổ chức,
đề xuất
nhân sự,
phân công
- Xác định mô hình chức năng hoạt
động của Ban
- Xác định mô hình tổ chức để thực
hiện chức năng
- Xác định nhu cầu nhân sự và đề
xuất nhân sự
- Thực hiện phân công công việc
- Đảm bảo hoạt động đúng
chức năng
- Đảm bảo mô hình hợp lý,
tránh quá tải, chồng chéo.
- Bố trí đủ nhân sự phù hợp
- Phân công công việc rõ ràng
- Hỗ trợ các kỹ năng và duy trì
hoạt động đào tạo
Khi phát
sinh
Lập kế
hoạch hoạt
động &
tổng kết
hoạt động
- Xây dựng mục tiêu hoạt động
- Lập kế hoạch hoạt động năm đối
với các nhiệm vụ thƣờng xuyên
đối với từng bộ phận
- Lập kế hoạch hoạt động quí, trên
cơ sở kế hoạch hoạt động năm có
điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.
- Lập kế hoạch hoạt động tuần
- Thực hiện tổng kết, đánh giá kết
quả thực hiện công việc và đề xuất
chế độ nhƣ tiền lƣơng, khen
thƣởng kỷ luật đối với cán bộ
không hoàn thành nhiệm vụ
- Đảm bảo sát mục tiêu
- Phân phối nhiệm vụ cho các
bộ phận đều trong năm
- Hỗ trợ cho các cá nhân nắm
bắt đƣợc tiến độ triển khai
nhiệm vụ của mình
- Xác định các đối tƣợng chƣa
hoàn thành nhiệm vụ đƣợc
giao
Kế hoạch
quí: ngày
cuối quí
trƣớc
Kế hoạch
năm:
ngày
cuối năm
trƣớc
Cung cấp
thông tin
ra bên
ngoài
- Tiếp nhận các nhu cầu cung cấp
thông tin từ bên ngoài và phân bổ
cho ngƣời thực hiện.
- Thực hiện việc cung cấp các
thông tin
- Cung cấp thông tin đúng
ngƣời có thẩm quyền đƣợc
biết
Khi phát
sinh
Nội dung Nhiệm vụ
Mục tiêu
công việc
Tần suất
báo cáo
Kiểm soát
thu chi,
cấp vốn,
vay vốn
- Thực hiện việc tổ chức, soát xét,
ký duyệt các khoản thu, chi, cấp
vốn, cho vay vốn
- Thực hiện phân cấp nhiệm vụ với
các phó ban
- Đảm bảo hoạt động thu chi
đúng kế hoạch, đúng đối
tƣợng và nội dung
- Phân cấp phê duyệt hợp lý
Khi phát
sinh
vƣớng
mắc
Qui trình
hóa các
hoạt động
của Ban
- Xác định các nghiệp vụ cần xây
dựng qui trình
- Mã hóa các qui trình thành hệ
thống
- Hƣớng dẫn các bộ phận lập qui
trình
- Chỉnh sửa cho phù hợp các qui
trình trong quá trình triển khai
- Tăng tốc độ xử lý công việc
bằng việc qui trình hóa các
nghiệp vụ thƣờng xuyên
- Đảm bảo các qui trình đƣợc
phổ biến tới từng cá nhân
- Đảm bảo các qui trình đƣợc
triển khai thống nhất
Khi phát
sinh
vƣớng
mắc
Xây dựng
hệ thống
báo cáo
- Xác định danh mục hệ thống báo
cáo và tần suất thực hiện
- Chỉnh sửa phù hợp hệ thống báo
cáo trong quá trình triển khai
- Đảm bảo thông tin thời sự để
quản lý
- Đảm bảo hệ thống báo cáo
đƣợc lập đúng thời hạn
Khi phát
sinh
vƣớng
mắc
3. Yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm:
- Trình độ: tốt nghiệp đại học chuyên ngành
- Kinh nghiệm: 10 năm tại doanh nghiệp cùng qui mô hoặc đã từng đảm nhận chức
danh quản lý trong thời gian 2 năm tại doanh nghiệp cùng qui mô, hoặc chuyên
viên có thời gian công tác từ 10 năm tại Công ty Mẹ hoặc doanh nghiệp tƣơng
đƣơng.
- Chuyên môn, kỹ năng:
o Kỹ năng tin học: thành thạo Word, Excel, Powerpoint, Visio, MS Project
o Kỹ năng khác: thành thạo xây dựng qui trình
Nơi nhận:
- Chuyên viên Ban TCKT (để phối hợp);
- Lƣu: TCKT.
Ghi chú: MÃ SỐ 01
- Số giờ cần thiết: 1.942 giờ/năm 388,4 ngày 1,3 ngƣời
- Kinh nghiệm: 10 năm tại doanh nghiệp cùng qui mô hoặc đã từng đảm nhận chức
danh quản lý trong thời gian 2 năm tại doanh nghiệp cùng qui mô
- Trình độ nghiệp vụ: tốt nghiệp đại học chuyên ngành
- Kỹ năng tin học: thành thạo Word, Excel, Powerpoint, Visio, MS Project
- Kỹ năng khác: thành thạo xây dựng qui trình
PHỤ LỤC 05
SƠ ĐỒ NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN THANH TOÁN TẠI CÔNG TY MẸ
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
PHỤ LỤC 06
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC BỘ PHẬN KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
BAN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
Mã số 04: KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ TẬP ĐOÀN
1. Báo cáo:
a. Báo cáo trực tiếp: Phó ban
b. Báo cáo gián tiếp: Trƣởng ban
2. Phân công cụ thể:
Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc
Tần suất
báo cáo
Hƣớng dẫn,
kiểm tra
chứng từ
thanh toán
- Kiểm tra tài liệu thanh toán thƣờng
xuyên trƣớc khi lập phiếu thu, chi
- Hƣớng dẫn lập theo đúng qui định
- Đảm bảo các chứng từ
thanh toán hợp lý, hợp
lệ, hợp pháp
Khi phát
sinh
vƣớng
mắc
không tự
giải quyết
Lập phiếu,
ghi sổ
- Thực hiện việc kiểm tra về nội dung
chứng từ, kiểm tra sự liên quan của
nghiệp vụ phát sinh với các nghiệp vụ
trong quá khứ
- Thực hiện việc lập phiếu thu, chi ký
đầy đủ và chuyển thủ quĩ hoặc kế toán
ngân hàng
- Đảm bảo việc thanh
toán hợp lý, hợp lệ,
hợp pháp
- Đảm bảo thanh toán
và ghi sổ kịp thời không
tồn đọng.
- Đảm bảo phân loại và
ghi sổ khoa học
Khi phát
sinh vấn
đề vƣớng
mắc
Ngân hàng &
tiền vay
- Thực hiện các nghiệp vụ liên quan
trực tiếp đến ngân hàng
- Đảm bảo chứng từ
đƣợc giải ngân kịp thời
và không bị thất lạc
Khi phát
sinh vấn
đề vƣớng
mắc
Thuế VAT - Là đầu mối giữa Tập đoàn và cơ quan thuế
trong việc kê khai, hoàn thuế, cập nhật các
thay đổi trong chính sách thuế VAT
- Thực hiện việc kê khai thuế VAT
- Chủ trì hƣớng dẫn việc kê khai thuế
của các bộ phận liên quan
- Thực hiện việc làm các thủ tục hoàn
thuế VAT
- Thực hiện việc lƣu giữ các bảng kê
thuế VAT (lƣu tập trung)
- Hƣớng dẫn kịp thời
việc kê khai thuế
- Đảm bảo việc kê khai
thuế và nộp cơ quan
thuế đúng qui định
- Đảm bảo việc hoàn
thuế đƣợc nhanh chóng,
tránh bị chiếm dụng
Ngày
mồng 10
tháng tiếp
theo
Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc
Tần suất
báo cáo
Thuế khác - Xác định các sắc thuế Tập đoàn bị
điều chỉnh
- Thực hiện việc tính, kê khai kịp thời
khi phát sinh
- Đảm bảo việc tính
đúng số thuế phải nộp
- Kê khai, nộp đúng
theo qui định, không
nộp sớm hoặc muộn
Khi phát
sinh
vƣớng
mắc
Các khoản
phải thu
- Cập nhật thƣờng xuyên danh mục các
khoản phải thu
- Nắm bắt bản chất các khoản phải thu
trong hạn và quá hạn
- Đảm bảo việc theo dõi tuổi nợ
- Thực hiện việc đôn đốc thu hồi nợ
phải thu
- Thực hiện việc đối chiếu xác nhận số
dƣ hàng quí
- Có danh mục đầy đủ
tình trạng theo dõi các
khoản phải thu
- Thu kịp thời các
khoản nợ đến hạn
- Có giải pháp đối với
các khoản phải thu quá
hạn
Ngày thứ
6 hàng
tuần
Các khoản
phải trả
- Cập nhật thƣờng xuyên danh mục các
khoản phải trả
- Nắm bắt bản chất các khoản phải tra
trong hạn và quá hạn
- Đảm bảo việc theo dõi tuổi nợ
- Thực hiện việc làm các thủ tục đề xuất
việc thanh toán
- Thực hiện việc đối chiếu xác nhận số
dƣ hàng quí
- Có danh mục đầy đủ
tình trạng theo dõi các
khoản phải trả
- Đề xuất trong kế
hoạch thu chi tuần đối
với các khoản nợ đến
hạn
Ngày thứ
6 hàng
tuần
TSCĐ &
CCDC
- Cập nhật đầy đủ danh sách TSCĐ,
công cụ dụng cụ của Tập đoàn
- Cập nhật các thông tin liên quan đến
tài sản (thời gian sử dụng, thời gian
khấu hao, nơi quản lý và sử dụng,
nguyên giá, khấu hao, giá trị còn lại)
- Thực hiện việc tính và trích khấu hao
- Thực hiện việc lập hồ sơ tăng tài sản.
- Làm các thủ tục thanh lý, nhƣợng bán
tài sản
- Thực hiện việc kiểm kê tài sản theo 6
tháng, năm
- Đảm bảo danh mục
tài sản đƣợc đầy đủ
- Đảm bảo các thông tin
liên quan đến tài sản
- Đảm bảo mức hao
mòn phù hợp với tình
trạng thực tế tài sản
- Đảm bảo việc tăng,
giảm tài sản đúng qui
định
- Đảm bảo việc lƣu giữ
hồ sơ tài sản đƣợc đầy
đủ
Cùng thời
gian lập
báo cáo tài
chính
Đầu tƣ ngắn
hạn & dài
hạn
- Hạch toán kịp thời các nghiệp vụ đầu
tƣ và nhƣợng bán các khoản đầu tƣ
chuyển từ bộ phận theo dõi đầu tƣ
- Đảm bảo việc ghi
chép và phân loại rõ
ràng các nghiệp vụ
mua bán các khoản đầu
tƣ từ chi tiết đến tổng
hợp
Ngày 10
tháng tiếp
theo
Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc
Tần suất
báo cáo
Phân bổ &
trích trƣớc
chi phí
- Lập danh mục các khoản phân bổ và
trích trƣớc chi phí trƣớc khi lập BCTC
hoặc khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế
- Xác định đầy đủ danh
mục
- Phân bổ phù hợp
Khi phát
sinh
vƣớng
mắc
Tiền lƣơng,
BH, thuế
TNCN
- Đảm bảo việc thanh toán lƣơng đƣợc
đúng, đủ, đúng thời gian
- Xác định các nghĩa vụ bảo hiểm phải
nộp, kê khai và nộp bảo hiểm đúng thời
hạn
- Xác định thu nhập chịu thuế của từng
cá nhân, xác định thuế thu nhập cá nhân
và kê nộp đúng hạn
- Thanh toán đúng, đủ
lƣơng, thu nhập.
- Xác định đúng số thuế
phải nộp và kê đúng
hạn
- Kê khai bảo hiểm kịp
thời đảm bảo quyền lợi
ngƣời lao động
Khi phát
sinh
vƣớng
mắc
Vốn & quĩ - Theo dõi việc biến động nguồn vốn
chủ sở hữu
- Thực hiện việc tạm trích và trích các
quĩ. Theo dõi sự biến động của các quĩ
- Theo dõi diễn biến
nguồn vốn
- Đảm bảo phản ánh
việc trích và sử dụng
đúng qui định
Khi lập
báo cáo tài
chính
Tổng hợp,
lập BCTC, sổ
kế toán
- Thực hiện việc soát xét các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh, khóa sổ và lập báo cáo
tài chính
- Lập bản thuyết minh chi tiết
- Lập danh mục sổ kế toán, in sổ kế toán
- Báo cáo tài chính và
sổ kế toán đƣợc lập
theo đúng qui định, đầy
đủ thông tin
- Lập đúng thời hạn qui
định
Ngày 15
quí tiếp
theo
Phân tích chi
phí & cung
cấp số liệu bộ
phận KH
- Là việc rà soát, phân loại và đƣa ra
danh mục các khoản chi phí thực tế phát
sinh trong kỳ
- Cung cấp cho bộ phận kế hoạch tài
chính để so sánh tình hình thực hiện kế
hoạch
- Đảm bảo việc phân
loại để theo dõi đối với
các khoản chi phí phát
sinh thƣờng xuyên cần
kiểm soát.
- Việc phân loại đƣợc
kịp thời và khoa học
Ngày 5
tháng tiếp
theo
Thủ quĩ - Thực hiện việc thu, chi trên cơ sở các
phiếu thu, chi đã đủ chữ ký nhận
- Định kỳ tháng phối hợp với kế toán
thanh toán lập biên bản kiểm kê có sự
chứng kiến, xác nhận của lãnh đạo ban
- Lƣu giữ các chứng từ có giá theo chỉ
đạo của Trƣởng ban nhƣ: cổ phiếu, trái
phiếu, giấy tờ nhà theo bảng kê và có
chữ ký của trƣởng ban. Việc cho mƣợn
các chứng từ có giá phải đƣợc chỉ đạo
của Trƣởng ban và có ký xác nhận,
đồng thời thực hiện theo dõi để thu hồi.
- Đảm bảo số dƣ quĩ
khớp đúng số dƣ tiền
mặt
- Đảm bảo lƣu đầy đủ
các chứng từ có giá
khoa học
Ngày 2
tháng tiếp
theo
Nội dung Nhiệm vụ Mục tiêu công việc
Tần suất
báo cáo
Quản lý tài
liệu kế toán
- Là việc tổ chức phân loại các loại
chứng từ kế toán theo nội dung kinh tế
và theo thời gian.
- Thực hiện việc tổ chức lƣu trữ theo
đúng trật tự thời gian, và đúng vị trí qui
định
- Thống nhất địa chỉ lƣu chứng từ với
trƣởng ban
- Đảm bảo việc lƣu trữ
khoa học, tránh bị thất
thoát
- Chứng từ đƣợc lƣu có
ít nhất hai ngƣời đƣợc
biết vị trí
Ngày thứ
5 quí tiếp
theo
3. Yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm:
- Trình độ: tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kế toán hoặc tài chính
- Kinh nghiệm: 5 năm kinh nghiệm, có kiến thức thực tế
- Chuyên môn, kỹ năng:
o Kỹ năng tin học: thành thạo Word, Excel
o Kỹ năng khác:
o Tính cách: trung thực, cẩn thận, khoa học
Nơi nhận:
- Chuyên viên Ban TCKT (để phối hợp);
- Lƣu: TCKT.
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích)
STT Tên chứng từ kế toán
Mã chứng từ
Công ty mẹ
Mã khi in
1 Phiếu thu tiền mặt PT1 PT
2 Phiếu chi tiền mặt PC1 PC
3 Phiếu thu ngân hàng BC1 BC
4 Phiếu chi ngân hàng BN1 UNC
5 Phiếu nhu cầu vật tƣ PR1 NC
6 Phiếu kiểm định chất lƣợng PD2 PD
7 Phiếu nhập kho PNA PN
8 Phiếu nhập mua hàng PD1 PD
9 Hóa đơn mua hàng trong nƣớc PNA PN
10 Hóa đơn mua hàng nhập khẩu PNA PN
11 Phiếu nhập chi phí mua hàng PNA PN
12 Phiếu xuất trả lại nhà cung cấp PXA PX
13 Lệnh sản xuất SX1 SX
14 Phiếu yêu cầu sản xuất SF2 WO
15 Phiếu yêu cầu lĩnh vật tƣ PX0 YC
16 Phiếu xuất kho PXA PX
17 Định mức sử dụng nguồn lực NL1 NL
18 Bút toán phân bổ chi phí sản xuất chung CO1 CO1
19 Hóa đơn bán hàng HD1 HD
20 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại PNA PN
21 Hóa đơn dịch vụ HD1 HD
22 Phiếu giao hàng DX2 GH
23 Phiếu xuất điều chuyển PXA PX
24 Phiếu nhập điều chuyển PNF PN
25 Phiếu kế toán tổng hợp PK1 PKT
26 Bút toán phân bổ tự động PK1 PKT
27 Bút toán phân bổ khấu hao PK1 PKT
28 Bút toán phân bổ CCDC PK1 PKT
29 Bút toán kết chuyển tự động PK1 PKT
30 Bút toán điều chỉnh giảm công nợ PK1 PKT
31 Bút toán chênh lệch tỷ giá PK1 PKT
32 Chứng từ phải thu khác, chứng từ bù trừ công nợ PK1 PKT
33 Chứng từ phải trả khác, chứng từ bù trừ công nợ PK1 PKT
34 Phiếu thanh toán tạm ứng PN2 PKT
35 ...
PHỤ LỤC 08
TỔNG HỢP DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
CÔNG TY CON TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích)
(Phục vụ công tác Kế toán quản trị)
STT Tên chứng từ kế toán
1 Phiếu theo dõi nhà cung ứng
2 Phiếu yêu cầu (nguyên vật liệu)
3 Phiếu nhập kho (vật tƣ, hàng hóa, thành phẩm)
4 Biên bản kiểm kê vật tƣ tài sản các kho
5 Danh sách Phiếu nhập hàng
6 Danh sách Phiếu xuất hàng
7 Phiếu theo dõi nhập xuất nguyên liệu
8 Phiếu lĩnh vật tƣ chế thử
9 Biên bản nhập trả hàng
10 Phiếu báo định mức nguyên liệu
11 Lệnh sản xuất
12 Phiếu yêu cầu xuất kho
13 Giấy đề nghị xuất nguyên phụ liệu
14 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
15 Phiếu theo dõi bàn cắt
16 Phiếu sản xuất bán thành phẩm
17 Phiếu cân thử cúc/nút
18 Phiếu năng suất cá nhân
19 Bảng sản lƣợng cá nhân
20 Bảng theo dõi năng suất hàng ngày
21 Tổng hợp năng suất hàng ngày
22 Theo dõi năng suất các mã hàng
23 Báo cáo kết quả doanh thu tính lƣơng
24 Phiếu kiểm tra chất lƣợng sản phẩm
25 Phiếu thu
26 Phiếu chi
27 Giấy đề nghị tạm ứng
28 Bảng thanh toán tạm ứng
29 Biên bản giao nhận TSCĐ
30 Biên bản nghiệm thu TSCĐ
31 Biên bản kiểm kê tài sản
32 Biên bản kiểm kê tài sản xe ô tô
33 ...
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích)
TK Tên tài khoản Loại Tk mẹ Bậc
111 Tiền mặt 0 1
1111 Tiền mặt Việt Nam 1 111 2
1112 Tiền mặt ngoại tệ 1 111 2
1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý 1 111 2
112 Tiền gửi ngân hàng 0 1
1121 Tiền VND gửi ngân hàng 0 112 2
112101 Tiền VNĐ gửi Kho bạc NN 0 1121 3
112102 Tiền VNĐ gửi NH Phát triển VN 1 1121 3
112103 Tiền VNĐ gửi NH Ngoại Thƣơng 0 1121 3
1121031 Tiền VNĐ gửi NH Ngoại Thƣơng-HO 1 112103 4
1121032 Tiền VNĐ gửi NH Ngoại Thƣơng-HO qũy SXDN 1 112103 4
... ... ... ... ...
121 Đầu tƣ chứng khoán ngắn hạn 0 1
1211 Cổ phiếu 0 121 2
12111 Cổ phiếu (mua bán vì mục đích thƣơng mại) 1 1211 3
12112 Cổ phiếu (mua bán vì mục đích nắm giữ đầu tƣ) 1 1211 3
12113 Cổ phiếu (tƣơng đƣơng tiền) 1 1211 3
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 0 121 2
128 Đầu tƣ ngắn hạn khác 0 1
1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1 128 2
1288 Đầu tƣ ngắn hạn khác 0 128 2
128811 Tiền gửi có kỳ hạn thu hồi dƣới 3 tháng 1 1288 3
128812 Tiền gửi có kỳ hạn thu hồi trên 3 tháng 1 1288 3
... ... ... ... ...
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 0 1
5111 Doanh thu bán hàng hóa 1 511 2
5112 Doanh thu bán thành phẩm 1 511 2
TK Tên tài khoản Loại Tk mẹ Bậc
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 0 511 2
511306 Doanh thu cho thuê tài sản (ĐS) 1 5113 3
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ 1 511 2
5118 Doanh thu khác 0 511 2
511807 Doanh thu khác: Phí bảo lãnh 1 5118 3
511808 Doanh thu khác: Phí tham gia Tập đoàn 1 5118 3
511809 Doanh thu khác: Hội chợ 1 5118 3
511813 Doanh thu khác: Doanh thu khác 1 5118 3
515 Doanh thu hoạt động tài chính 0 1
51501 Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia 1 515 2
51502 Lãi do chuyển nhƣợng vốn 1 515 2
51504 Lãi cho vay (cả lãi quá hạn, lãi uỷ thác đầu tƣ) 1 515 2
51505 Lãi tiền gửi 1 515 2
51511 Chênh lệch lãi tỷ giá phát sinh trong kỳ 1 515 2
51512 Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại 1 515 2
51513 Doanh thu hoạt động tài chính khác 1 515 2
... ... ... ... ...
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 0 1
6421 Chi phí nhân viên quản lý 0 642 2
64211 Lƣơng, thƣởng 1 6421 3
64212 Đồng phục 1 6421 3
64213 Ăn ca 1 6421 3
64214 KPCĐ 1 6421 3
64215 Bảo hiểm(XH-YT-TN) 1 6421 3
6422 Chi phí vật liệu quản lý 0 642 2
64221 Chi phí mua Văn phòng phẩm 1 6422 3
64222 Chi phí in ấn, mua tài liệu, đặt báo 1 6422 3
64223 Chi phí sửa chữa, bảo dƣỡng thƣờng xuyên 1 6422 3
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 1 642 2
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 1 642 2
TK Tên tài khoản Loại Tk mẹ Bậc
6425 Thuế, phí và lệ phí 0 642 2
64251 Thuế môn bài 1 6425 3
64252 Tiền thuê đất, thuế đất 1 6425 3
64253 Phí, lệ phí khác 1 6425 3
6426 Chi phí dự phòng 1 642 2
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 0 642 2
64271 Chi phí điện thoại, internet, chuyển phát nhanh 1 6427 3
64272 Chi phí điện, nƣớc 1 6428 3
64273 Chi phí kiểm toán, tƣ vấn luật 1 6427 3
64274 Chi phí Bảo tàng dệt may 1 6430 3
64275 Chi phí xúc tiến, hội chợ 1 6427 3
64276 Chi phí quảng cáo 1 6432 3
6428 Chi phí bằng tiền khác 0 642 2
64281 Công tác phí trong nƣớc 1 6428 3
64282 Công tác phí ngoài nƣớc 1 6428 3
64283 Tiền vé máy bay, lệ phí sân bay, thị thực 1 6428 3
64284 Chi phí hội nghị 1 6428 3
64285 Chi tiếp khách 1 6428 3
64286 Chi phí xăng xe, lệ phí cầu đƣờng, gửi xe 1 6428 3
64287 Chi phí đào tạo 1 6428 3
64288 Cấp kinh phí quản lý 1 6428 3
64289 Cấp kinh phí nghiên cứu khoa học 1 6428 3
64290 Chi phí thuê nhà 41 LTT 1 6428 3
64291 Chi phí khác tại tòa nhà 41 LTT 1 6428 3
64299 Chi phí khác 1 6428 3
... ...
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN TỔNG CÔNG TY MAY 10 (trích)
Mã tài khoản Tên tài khoản TK cha
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam 111
1112 Ngoại tệ 111
... ... ...
121 Đầu tƣ tài chính ngắn haṇ
1211 Cổ phiếu 121
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu 121
128 Đầu tƣ ngắn hạn khác
1281 Tiền gửi có kỳ hạn <=3 tháng 128
1282 Tiền gửi có kỳ hạn > 3 tháng 128
1288 Đầu tƣ ngắn hạn khác 128
129 Dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính ngắn hạn
131 Phải thu khách hàng
1311 Phải thu khách hàng 131
1312 Phải thu hoạt động đầu tƣ, thanh lý TSCĐ 131
1316 Phải thu của cửa hàng, chi nhánh 131
... ... ...
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 136
1368 Phải thu nội bộ 136
... ... ...
152 Nguyên liệu, vật liệu
1521 Nguyên liệu 152
15211 Nguyên liệu XK 1521
15212 Nguyên liệu nội địa 1521
15213 Chi phí mua nguyên liệu 1521
1522 Phụ liệu 152
15221 Phụ liệu XK 1522
15222 Phụ liệu nội địa 1522
1523 Phụ liệu bao bì 152
1524 Nhiên liệu, hóa chất, phụ tùng 152
15241 Phụ tùng máy 1524
15242 Nhiên liệu 1524
... ...
1525 Vật tƣ XNDV 152
1526 Vật liệu khác 152
Mã tài khoản Tên tài khoản TK cha
1527 Vật tƣ thu hồi 152
1528 Thuốc y tế 152
153 Công cụ, dụng cụ
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
1541 Chi phí SXKD dở dang SX chính 154
1542 Chi phí SX bao bì dở dang 154
.. ... ...
334 Phải trả công nhân viên
3341 Lƣơng phải trả công nhân viên 334
33411 Lƣơng phải trả công nhân viên năm trƣớc 3341
33412 Lƣơng phải trả công nhân viên năm nay 3341
3342 BHXH chi trả theo chế độ 334
33421 BHXH chi trả ốm đau 3342
33422 BHXH chi trả thai sản 3342
33423 KP dƣỡng sức và phục hồi SK 3342
3343 Tiền ăn ca phải trả công nhân viên 334
3349 Quỹ dự phòng tiền lƣơng 334
... ... ...
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111 Doanh thu xuất khẩu 511
51111 Doanh thu FOB 5111
51112 Doanh thu Gia công XK 5111
5112 Doanh thu nội địa 511
5113 Doanh thu siêu thị 511
5118 Doanh thu khác 511
... ... ...
621 Chi phí nguyên liêu, vật liệu trực tiếp
6211 Chi phí nguyên liệu trực tiếp 621
6212 Chi phí phụ liệu trực tiếp 621
6214 Chi phí nguyên vật liệu cho sản xuất phụ 621
622 Chi phí nhân công trực tiếp
6221 Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất chính 622
6222 Chi phí NC - Cac khoan khac 622
6224 Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất phụ 622
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xƣởng 627
62711 Chi phí nhân viên phân xƣởng May 6271
62714 Chi phí nhân viên phân xƣởng sản xuất phụ 6271
6272 Chi phí vật liệu 627
Mã tài khoản Tên tài khoản TK cha
62721 Chi phí nhiên liệu 6272
62722 Chi phí vật liệu, phụ tùng 6272
62724 Chi phí vật liệu, phụ tùng SX phụ 6272
62728 Chi phí vật liệu khác 6272
... ...
632 Giá vốn hàng bán
63211 Giá vốn hàng XK FOB 632
63212 Giá vốn hàng XK GC 632
63221 Giá vốn hàng TPND 632
... ... ...
642 Chi phí quản lý doanh nghiêp̣
6421 Chi phí nhân viên quản lý 642
6422 Chi phí vật liệu quản lý 642
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 642
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 642
6425 Thuế, phí và lệ phí 642
6426 Chi phí dự phòng 642
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 642
642701 Điện quản lý 6427
642702 Nƣớc sạch khối văn phòng 6427
642703 Điện thoại, internet 6427
... ...
6428 Chi phí bằng tiền khác 642
642801 Hội họp, tiếp khách 6428
642802 Tài liệu, sách báo 6428
642803 Chi phí văn phòng phẩm 6428
... ... ...
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
CÔNG TY TNHH MTV DỆT KIM ĐÔNG XUÂN (trích)
Mã tài khoản Tên tài khoản
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
6211 Chi phí nguyên liệu chính trực tiếp
6211DK-1 Chi phí nguyên liệu chính trực tiếp - Dệt kim
6211DK-TN Chi phí nguyên liệu chính trực tiếp - Dệt kim - tạm nhập tái xuất
6212 Chi phí nguyên liệu phụ trực tiếp
6212 CD Chi phí nguyên liệu phụ trực tiếp - cơ khí sửa chữa
6212 OT Chi phí nguyên liệu phụ trực tiếp - ô tô
6212 TT Chi phí nguyên liệu phụ trực tiếp - cửa hàng
622 Chi phí nhân công trực tiếp
6221 Chi phí nhân công trực tiếp chính
622DK Chi phí nhân công trực tiếp - Dệt kim
622M Chi phí nhân công trực tiếp - May
6222 Chi phí nhân công trực tiếp phụ
6222DK Chi phí nhân công trực tiếp phụ - cơ khí sửa chữa
6222OT Chi phí nhân công trực tiếp phụ - ô tô
6222TT Chi phí nhân công trực tiếp phụ - cửa hàng
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí sản xuất chính
6271NH Chi phí sản xuất chính - Nhuộm
6271NH1 Chi phí nhân viên - Nhuộm
6271NH2 Chi phí nguyên vật liệu - Nhuộm
627NH2-1 Chi phí nguyên vật liệu - Nhuộm
627NH2-TN Chi phí nguyên vật liệu - Nhuộm- tạm nhập tái xuất
6271NH3 Chi phí công cụ dụng cụ - Nhuộm
6271NH4 Chi phí khấu hao TSCĐ - Nhuộm
6271NH7 Chi phí dịch vụ mua ngoài - Nhuộm
6271NH8 Chi phí sản xuất chung khác - Nhuộm
6272 Chi phí sản xuất phụ
6273 Chi phí công cụ dụng cụ
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí sản xuất chung khác
... ...
PHỤ LỤC 12
TỔNG HỢP DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN CÔNG TY CON
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
(Phục vụ công tác Kế toán quản trị) (trích)
STT Tên Sổ kế toán
1 Sổ nhập hàng
2 Sổ nhập - xuất thành phẩm xuất khẩu
3 Sổ xuất kho phụ liệu bao bì
4 Sổ xuất kho phụ liệu may
5 Sổ ra phiếu bàn cắt
6 Sổ phát hàng sản xuất
7 Sổ giao/nhận vải, mex
8 Sổ giao/nhận hàng May - Là
9 Sổ giao/nhận hàng Đóng gói
10 Sổ giao/nhận kế hoạch SX bao bì carton
11 Sổ giao/nhận sản phẩm giặt, thêu, cắt
12 Sổ giao/nhận kế hoạch bìa lƣng, khoanh sổ
13 Sổ giao/nhận tài liệu kỹ thuật/mẫu
14 Sổ năng suất tổ cắt
15 Sổ năng suất tổ may
16 Sổ năng suất chất lƣợng sản phẩm giặt/thêu
17 Sổ năng suất tổ là
18 Sổ năng suất tổ hòm hộp
19 Sổ năng suất tổ đóng gói
20 Sổ theo dõi cáp phát công cụ, dụng cụ lao động
21 Sổ theo dõi nguyên phụ liệu tồn
22 Sổ báo phụ liệu thiếu
23 Sổ xuất kho thành phẩm nội địa
24 Sổ theo dõi cửa hàng (đại lý)
25 Sổ giao nhận hàng cửa hàng (đại lý)
26 Sổ theo dõi bán hàng
27 Sổ chi tiết doanh thu cửa hàng
28 Sổ chi tiết chi phí cửa hàng
29 Sổ chi tiết kết quả bán hàng theo cửa hàng
30 Sổ chi tiết doanh thu một mặt hàng
31 ...
PHỤ LỤC 13
TỔNG HỢP DANH MỤC BÁO CÁO KẾ TOÁN CÔNG TY MẸ
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích)
(Phục vụ công tác Kế toán quản trị)
STT Tên Báo cáo kế toán
1 Báo cáo tình hình thu tiền từ cho thuê tài sản
2 Báo cáo số dƣ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
3 Kế hoạch thu, chi
4 Báo cáo công nợ tạm ứng
5 Báo cáo thu - chi vốn đầu tƣ
6 Báo cáo quỹ lƣơng
7 Báo cáo quỹ khen thƣởng phúc lợi
8 Báo cáo nguồn vốn chủ sở hữu
9 Báo cáo tổng hợp nợ phải trả
10 Báo cáo tổng hợp nợ phải thu
11 Báo cáo tổng hợp doanh thu
12 Báo cáo doanh thu từ cổ tức
13 Bảng theo dõi tình hình thu cổ tức
14 Báo cáo doanh thu từ cho thuê tài sản
15 Báo cáo tình hình thu tiền từ cho thuê tài sản
16 Báo cáo thu lãi cho vay vốn
17 ...
PHỤ LỤC 14
TỔNG HỢP DANH MỤC BÁO CÁO KẾ TOÁN CÔNG TY CON
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM (trích)
(Phục vụ công tác Kế toán quản trị)
STT Tên Báo cáo kế toán
1 Báo cáo tổng hợp mua hàng
2 Báo cáo hàng đang đi đƣờng
3 Báo cáo kiểm kê các kho
4 Báo cáo nhập - xuất - tồn kho (nguyên liệu/thành phẩm/bán thành phẩm/chỉ)
5 Báo cáo tiêu hao nguyên liệu
6 Báo cáo xuất bán hàng
7 Bảng tổng hợp nguyên phụ liệu xuất dùng
8 Báo cáo kiểm tra trên dây chuyền
9 Báo cáo kiểm tra kết quả (cắt/may/là gấp/đóng gói/)
10 Bảng kê chứng từ chi phí
11 Bảng phân bổ chi phí
12 Bảng tập hợp chi phí sản xuất
13 Bảng tổng hợp giá thành
14 Báo cáo tình hình thực thiện kế hoạch doanh thu của các XN
15 Báo cáo tình hình thực thiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng
16 Báo cáo chi tiết công nợ phải thu (phải trả) theo tuổi nợ
17 Báo cáo tổng hợp công nợ phải thu (phải trả) theo tuổi nợ
18 Báo cáo nợ đến hạn phải thu (phải trả)
19 Báo cáo các khoản ứng trƣớc nhà cung cấp
20 Báo cáo công nợ phải thu (phải trả) vƣợt giới hạn cho phép
21 Báo cáo thanh toán hóa đơn xuất khẩu
22 Bảng tổng hợp phát sinh công nợ theo đối tƣợng xuất khẩu
23 Bảng kê hóa đơn mua vào chƣa chi tiết thanh toán
24 Bảng kê hóa đơn mua vào đã kê khai khấu trừ thuế
25 Bảng kê hóa đơn mua vào chƣa kê khai khấu trừ thuế
26 Bảng kê hóa đơn mua vào không kê khai khấu trừ thuế
27 Báo cáo kết quả từng mặt hàng
28 Báo cáo kết quả nhóm hàng
29 Báo cáo kết quả từng khách hàng
30 Báo cáo chi tiết doanh thu, chi phí
31 Báo cáo tổng hợp doanh thu, chi phí
32 Báo cáo kế hoạch khấu hao
33 Báo cáo kế hoạch phân bổ chi phí trả trƣớc ngắn hạn, dài hạn
34 ...
PHỤ LỤC 15
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ (trích)
Cho năm tài chính kểt thúc ngày 31/12/2014
PHỤ LỤC 16
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN BÔNG VIỆT NAM (trích)
Cho năm tài chính kểt thúc ngày 31/12/2014
PHỤ LỤC 17
CẤU TRÚC BẢNG THÔNG TIN HỢP NHẤT
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
P.23 Số dƣ
thuần bội bộ
Ghi chú:
_____ Số liệu từ các trang
này đƣợc link với
số liệu ở Bảng cân
đối kế toán & Báo
cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
- - - - Có số liệu từ các
trang khác đƣợc
dùng để đối chiếu
với các số liệu ở
trên trang này.
Bảng
thông tin
hợp nhất
P.1
Bảng
cân dối
kế toán
P.14 Thuyết minh
21,22,24,25,26,27,
29 - Công nợ
P.4 Thuyết minh
3-9. Các khoản
mục tài sản
P.13 Thuyết minh
20,39 - Các khoản
vay và nợ
P.5. Thuyết minh
12. TSCĐ hữu
hình
P.9 Thuyết minh
16 - BĐS đầu tƣ
P.8 Thuyết minh
15 - CPXDCB dổ
dang
P.11 Thuyết minh
18 - CP trả trƣớc
DH.
P.10 Thyết minh
17 - Các khỏan
đầu tƣ NH và DH
P.4a Các
khoản mục TS.
P.14a Công nợ
P.10a Các
khoản mục TS
P.10b Các
khỏan đầu tƣ
tại công ty
con, công ty
liên kết
P.4b Các
khoản mục
HTK
P.8a CPXD dở
dang
P.2
Báo
cáo kết
quả
kinh
doanh
P.12 Thuyết minh
11,19,23,43 - Thuế
P.17a Các CP &
Thu nhập
P.14a Chi tiết công
nợ
P.17 Thuyết minh
34-42. Các khoản
trong BCKQKD
P.12a Thuế TNDN
hoãn lại
P.12b Đối chiếu
thuế TNDN hiện
hành & LN kế toán
P.7 Thuyết minh
14. TSCĐ vô hình.
P.16 Thuyết minh
31 - Vốn
P.15 Thuyết minh
28 - Dự phòng
Các thông tin
thuyết minh bổ
sung
Bao gồm các trang:
P.18. Các bên liên quan
P.21. T/tin BCLCTT
P.25. Thông tƣ 210
P22.a/c/e/g Chi tiết
các giao dịch nội bộ
P.6 Thuyết minh
13.TSCĐ cho thuê
tài chính hữu hình
P.5a Chi tiết
TSCĐ hữu hình
P.3 Báo cáo thay
dổi vốn chủ sở
hữu
PHỤ LỤC 18
MẪU BẢNG KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ,
DỤNG CỤ THIẾU, HỎNG, MẤT
Đơn vị:..........................................
Xí nghiệp/Phân xƣờng: ..............
Mẫu số ......
Số:..............
BẢNG KÊ NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
THIẾU, HỎNG, MẤT
Tháng .../...
- Tên, quy cách nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ: ......................................................
- Mã nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ: .......................................................................
- Đơn vị tính: ...............................................................................................................
Ngày tháng
Số lƣợng Mô tả khuyết tật NVL,
CCDC hỏng
Ngƣời làm
hỏng, mất Thiếu Hỏng Mất
A 1 2 3 B C
Cộng x x
- Kèm theo: ..... chứng từ gốc.
NGƢỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bảng kê nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất
Phương pháp lập và trách nhiệm ghi:
Góc bên trái của “Bảng kê nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất”
phải ghi rõ tên đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), tên bộ phận. “Bảng kê nguyên vật liệu,
công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất” phải đƣợc ghi số liên tục từ đầu năm đến cuối
năm để theo dõi liên tục trong một năm.
Khi lập Bảng kê này phải ghi rõ tên, quy cách, mã và đơn vị tính của nguyên
vật liệu, công cụ, dụng cụ bị thiếu, hỏng, mất đồng thời ghi rõ số Bảng kê và tháng,
năm lập Bảng kê.
Cột A: Ghi ngày, tháng phát sinh tình trạng thiếu, hỏng, mất nguyên vật liệu.
Ngày, tháng phát sinh đƣợc căn cứ vào “Phiếu báo thiếu, hỏng, mất nguyên vật liệu
và công cụ, dụng cụ”
Cột 1: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ thiếu
Cột 2: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ hỏng
Cột 3: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ mất
Cột B: Mô tả khuyết tật của nguyên vật liệu hỏng
Cột C: Ghi đầy đủ họ và tên ngƣời làm hỏng, làm mất nguyên vật liệu, công
cụ, dụng cụ
Dòng cộng: Ghi tổng cộng các cột 1, 2, 3 để phản ánh tổng số nguyên vật liệu,
công cụ, dụng cụ bị thiếu, hỏng, mất trong tháng.
Dòng kèm theo chứng từ gốc: Ghi số lƣợng “Phiếu báo thiếu, hỏng, mất
nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ” kèm theo mà tổ trƣởng tổ sản xuất đã dùng làm
căn cứ để lập Bảng kê này.
Các cột 1, 2, 3 nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ trên xuống.
PHỤ LỤC 19
MẪU BẢNG TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ,
DỤNG CỤ THIẾU, HỎNG, MẤT
Đơn vị:........................................
Xí nghiệp/Phân xƣởng...............
Mẫu số ......
Số:..............
BẢNG TỔNG HỢP
NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ THIẾU, HỎNG, MẤT
Tháng .../...
STT
Tên, quy cách nguyên vật liệu, công
cụ, dụng cụ
Mã
NVL,
CCDC
Đơn
vị
tính
Số lƣợng
Thiếu Hỏng Mất
A B C D 1 2 3
NGƢỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bảng tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất
Phương pháp lập và trách nhiệm ghi:
Góc bên trái của “Bảng tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu,
hỏng, mất” phải ghi rõ tên đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), tên bộ phận. Bảng này phải
đƣợc ghi số liên tục từ đầu năm đến cuối năm để theo dõi liên tục trong một năm.
Khi lập “Bảng tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất”
phải ghi rõ tháng, năm lập Bảng.
Cột A: Ghi số thứ tự nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ
Cột B: Ghi tên, quy cách nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ bị thiếu, hỏng, mất
Cột C: Ghi mã nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất
Cột D: Ghi đơn vị tính của nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ thiếu, hỏng, mất
Cột 1: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ thiếu
Cột 2: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ hỏng
Cột 3: Ghi số lƣợng nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ mất
PHỤ LỤC 20
MẪU SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Đơn vị:...............................................
Xí nghiệp/Phân xƣởng......................
Mẫu: ......
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Tháng .../...
- Mã TK chi tiết (VD 6211)............................................................
- Tên TK chi tiết: (VD: CPNVL chính trực tiếp)..........................
- Mã sản phẩm: (VD: POLONU) ..................................................
- Tên sản phẩm:.(VD: Áo Polo nữ)................................................
Đơn vị tính: ............
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
Số tiền ghi Nợ Số
hiệu
Ngày
tháng
A B C D E 1
Số phát sinh trong kỳ
Cộng số phát sinh trong kỳ x
Ghi Có TK621
- Các khoản ghi giảm chi phí
- Kết chuyển phần chi phí trong
mức bình thƣờng
- Kết chuyển phần chi phí vƣợt
mức bình thƣờng
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ............................................................
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Sổ chi tiết Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Khi lập Sổ này phải ghi rõ tên, mã sản phẩm, XN (hoặc phân xƣởng sản xuất),
thời gian và đơn vị tiền tệ dùng để ghi Sổ; ghi rõ tổng số trang sổ và ngày mở sổ.
Mục đích: Sổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đƣợc dùng để theo dõi chi phí
nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm theo từng phân xƣởng sản xuất
và từng mã hàng
Căn cứ và phương pháp ghi sổ:
Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào Phiếu xuất kho, Bảng phân bổ
nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ để ghi vào Sổ chi tiết Chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp nhƣ sau:
Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ;
Cột B: Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ;
Cột C: Ghi ngày tháng của chứng từ dùng để ghi sổ;
Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng;
Cột 1: Ghi số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
Dòng “Cộng số phát sinh trong kỳ”: Ghi số tổng cộng của các cột 1
Dòng “Ghi Có tài khoản”: Ghi tổng số tiền bên Có TK621
Dòng “Các khoản ghi giảm chi phí”: Ghi số tiền kết chuyển bên Có của
TK621 đối với những khoản làm giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (nhƣ giá trị
NVL trực tiếp sử dụng không hết).
Dòng “Kết chuyển phần chi phí trong mức bình thƣờng”: Ghi số tiền bên Có
của TK621 đối với phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong mức bình thƣờng vào
giá thành sản phẩm
Dòng “Kết chuyển phần chi phí vƣợt mức bình thƣờng”: Ghi số tiền bên Có
của TK621 đối với phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vƣợt mức bình thƣờng
Căn cứ vào chứng từ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp hoặc chứng
từ phản ánh giảm chi phí do không sử dụng hết nguyên vật liệu tại phân xƣởng để ghi
tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E, đồng thời ghi số tiền tƣơng ứng vào các cột 1.
Các cột D, E, 1 nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ trên xuống.
Hàng ngày, kế toán chi phí sản xuất và giá thành căn cứ vào “Phiếu xuất kho”
(đối với trƣờng hợp xuất kho nguyên vật liệu dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm)
hoặc hóa đơn mua hàng để ghi “Sổ chi tiết Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” cho từng
phân xƣởng và từng loại sản phẩm. Cuối tháng, sau khi khóa sổ kế toán, ngƣời ghi sổ
và kế toán trƣởng phải ký và ghi rõ họ tên.
PHỤ LỤC 21
MẪU SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Đơn vị:.........................
Xí nghiệp......................
Mẫu: ......
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Tháng .../...
- Mã sản phẩm: (VD: POLONU) ..................................................
- Tên sản phẩm:.(VD: Áo Polo nữ)................................................
Đơn vị tính: ............
Ngày
tháng
ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Tổng
số tiền
Ghi Nợ tài khoản 622
Số
hiệu
Ngày
tháng
CP
tiền
lƣơng
CP
tiền
thƣởng
CP
BHXH
BHYT
BHTN
KPCĐ
CP
ăn
ca
CP
thuê
ngoài
gia
công
....
A D E 1 2 3 4 5 6 7
Số phát sinh
trong kỳ
Cộng số phát
sinh trong kỳ
Ghi Có TK622
- Kết chuyển
phần chi phí
trong mức
bình thƣờng
- Kết chuyển
phần chi phí
vƣợt mức bình
thƣờng
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ............................................................
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Sổ chi tiết Chi phí nhân công trực tiếp
Khi lập Sổ này phải ghi rõ tên, mã sản phẩm, XN (hoặc phân xƣởng sản xuất),
thời gian và đơn vị tiền tệ dùng để ghi Sổ; ghi rõ tổng số trang sổ và ngày mở sổ.
Mục đích: Sổ chi phí nhân công trực tiếp đƣợc dùng để theo dõi chi tiết chi phí
nhân công tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất sản phẩm theo từng phân xƣởng
sản xuất và từng mã hàng.
Căn cứ và phương pháp ghi sổ:
Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng, Bảng thanh toán tiền thƣởng, Bảng thanh toán tiền ăn ca... để
ghi vào Sổ chi tiết Chi phí nhân công trực tiếp nhƣ sau:
Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ;
Cột B: Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ;
Cột C: Ghi ngày tháng của chứng từ dùng để ghi sổ;
Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng;
Cột 1: Ghi tổng số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
Cột 2, 3, 4, 5, 6, 7: Căn cứ vào số liệu phát sinh liên quan đến tiền lƣơng, tiền
thƣởng, các khoản trích theo lƣơng hay tiền ăn ca, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ...
của công nhân trực tiếp sản xuất hoặc chi phí thuê ngoài gia công để ghi vào các cột
2,3, 4, 5, 6, 7 tƣơng ứng.
Dòng “Cộng số phát sinh trong kỳ”: Ghi số tổng cộng của các cột 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7.
Dòng “Ghi Có tài khoản”: Ghi tổng số tiền bên Có TK622
Dòng “Kết chuyển phần chi phí trong mức bình thƣờng”: Ghi số tiền bên Có
của TK622 đối với phần chi phí trong mức bình thƣờng vào giá thành sản phẩm và
ghi tƣơng ứng vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Dòng “Kết chuyển phần chi phí vƣợt mức bình thƣờng”: Ghi số tiền bên Có
của TK622 đối với phần chi phí vƣợt mức bình thƣờng và ghi tƣơng ứng vào các cột
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Các cột D, E, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ
trên xuống.
Hàng ngày, kế toán chi phí sản xuất và giá thành căn cứ vào Bảng phân bổ tiền
lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, Bảng thanh toán tiền thƣởng để ghi “Sổ chi tiết
Chi phí nhân công trực tiếp” cho từng phân xƣởng và từng loại sản phẩm. Cuối tháng,
sau khi khóa sổ kế toán, ngƣời ghi sổ và kế toán trƣởng phải ký và ghi rõ họ tên.
PHỤ LỤC 22
MẪU SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Đơn vị: ......................................
Xí nghiệp/Phân xƣởng:.............
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Tháng .../...
Đơn vị tính:.........
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Tổng số
tiền
Trong đó Chia ra
Số
hiệu
Ngày
tháng
Định phí Biến phí
CP hỗn
hợp
CP nhân
viên
CP dụng
cụ SX
CP khấu
hao
TSCĐ
CP dịch
vụ mua
ngoài
CP bằng
tiền khác
A B C Diễn giải E 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số phát sinh trong kỳ
Cộng số PS trong kỳ
Ghi Có TK627
- Kết chuyển phần chi phí cố định
vào chi phí chế biến
- Kết chuyển phần chi phí cố định
không phân bổ
- Kết chuyển chi phí biến đổi vào
chi phí chế biến
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ............................................................
Ngày ... tháng ... năm ...
Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Sổ chi tiết Chi phí sản xuất chung
Khi lập Sổ này phải ghi rõ XN (hoặc phân xƣởng sản xuất), thời gian và đơn vị
tiền tệ dùng để ghi Sổ; ghi rõ tổng số trang sổ và ngày mở sổ.
Mục đích: Sổ chi phí sản xuất chung đƣợc dùng để theo dõi chi tiết các khoản
chi phí chung phát sinh tại từng XN (hoặc phân xƣởng sản xuất)
Căn cứ và phương pháp ghi sổ:
Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào Bảng phân bổ tiền lƣơng và các
khoản trích theo lƣơng, Bảng thanh toán tiền thƣởng, Bảng phân bổ nguyên vật liệu
và công cụ dụng cụ, Bảng trích khấu hao TSCĐ... để ghi vào Sổ chi tiết Chi phí sản
xuất chung nhƣ sau:
Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ;
Cột B: Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ;
Cột C: Ghi ngày tháng của chứng từ dùng để ghi sổ;
Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng;
Cột 1: Ghi tổng số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
Cột 2, 3, 4: Căn cứ vào tính chất của khoản chi phí là chi phí cố định, chi phí
biến đổi hay chi phí hỗn hợp để ghi số tiền tƣơng ứng vào các cột 2, 3, 4
Cột 5, 6, 7, 8, 9: Căn cứ vào số liệu phát sinh liên quan đến các khoản chi phí
nhân viên phân xƣởng (nhƣ tiền lƣơng, tiền thƣởng, các khoản trích theo lƣơng, tiền
ăn ca, chi phí đồng phục), chi phí vật liệu dùng tại phân xƣởng (nhƣ chi phí vật liệu
cơ khí: kim máy may, đèn điện, mũi khoan dây da...; vật liệu sản xuất: phấn may,
băng dính...; nhiên liệu: xăng, dầu, cồn công nghiệp), chi phí dụng cụ sản xuất (nhƣ
kéo, bàn là, bảo hộ lao động, các chi tiết máy...), chi phí khấu hao các máy móc, thiết
bị sản xuất trong phân xƣởng, chi phí dịch vụ mua ngoài tại phân xƣởng (nhƣ chi phí
điện, nƣớc, điện thoại, chi phí gia công thuê ngoài đối với hàng doanh nghiệp không
thể sản xuất hết phải thuê ngoài gia công, chi phí khác bằng tiền phát sinh tại phân
xƣởng sản xuất, ghi số liệu tƣơng ứng vào các cột 5, 6, 7, 8, 9.
Dòng “Cộng số phát sinh trong kỳ”: Ghi số tổng cộng của các cột 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9
Dòng “Ghi Có tài khoản 627”: Ghi tổng số tiền bên Có TK627
Dòng “Kết chuyển phần định phí vào chi phí chế biến”: Căn cứ vào chứng từ
kết chuyển chi phí sản xuất chung để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E,
đồng thời ghi số tiền tƣơng ứng của phần CPSX chung cố định đƣợc phân bổ vào chi
phí chế biến vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Dòng “Kết chuyển phần định phí không phân bổ”: Căn cứ vào chứng từ kết
chuyển chi phí sản xuất chung để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E, đồng
thời ghi số tiền tƣơng ứng của phần CPSX chung cố định không đƣợc phân bổ vào
các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Dòng “Kết chuyển phần biến phí vào chi phí chế biến”: Căn cứ vào chứng từ
kết chuyển chi phí sản xuất chung để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E,
đồng thời ghi số tiền tƣơng ứng của phần CPSX chung biến đổi vào chi phí chế biến
vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Các cột D, E, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ
trên xuống.
Hàng ngày, kế toán chi phí sản xuất và giá thành căn cứ vào Bảng phân bổ tiền
lƣơng và các khoản trích theo lƣơng, Bảng thanh toán tiền thƣởng, Bảng phân bổ
nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ, Bảng trích khấu hao TSCĐ... để ghi “Sổ chi tiết
Chi phí sản xuất chung” cho từng XN (hoặc phân xƣởng). Cuối tháng, sau khi khóa
sổ kế toán, ngƣời ghi sổ và kế toán trƣởng phải ký và ghi rõ họ tên.
PHỤ LỤC 23
MẪU SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG
Đơn vị:.........................
Xí nghiệp......................
Mẫu: ......
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG
Tháng .../...
- Mã sản phẩm: (VD: POLONU) ..................................................
- Tên sản phẩm:.(VD: Áo Polo nữ)................................................
Đơn vị tính: ............
Ngà
y
thán
g ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Tổn
g số
tiền
Ghi Nợ tài khoản 154
Số
hiệ
u
Ngày
tháng
Chia ra
XN1 XN2 XN3 XN.. XN..
A B C D E 1 2 3 4 5 6
Số phát sinh trong
kỳ
Cộng số phát sinh
trong kỳ
Ghi Có TK154
- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ............................................................
Ngƣời ghi sổ
(Ký, họ tên)
Ngày ... tháng ... năm ...
Kế toán trƣởng
(Ký, họ tên)
Sổ chi tiết Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Khi lập Sổ này phải ghi rõ tên xí nghiệp, tháng, năm và đơn vị tiền tệ dùng để
ghi Sổ; ghi rõ tổng số trang sổ và ngày mở sổ.
Mục đích: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đƣợc dùng để theo dõi chi
tiết chi phí sản xuất theo khoản mục phát sinh cho từng loại sản phẩm
Căn cứ và phương pháp ghi sổ:
Phần “Số phát sinh trong kỳ”: Căn cứ vào các chứng từ kế toán kết chuyển các
khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất
chung, các chứng từ phản ánh khoản bồi thƣờng sản phẩm hỏng không sửa chữa
đƣợc, phiếu nhập kho thành phẩm... để ghi vào Sổ chi tiết Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang nhƣ sau:
Cột A: Ghi ngày, tháng ghi sổ;
Cột B: Ghi số hiệu của chứng từ dùng để ghi sổ;
Cột C: Ghi ngày tháng của chứng từ dùng để ghi sổ;
Cột D: Ghi diễn giải nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
Cột E: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng;
Cột 1: Ghi tổng số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh;
Cột 2, 3, 4, 5, 6,...: Căn cứ vào số liệu về các khoản phát sinh liên quan đến chi
phí sản xuất kinh doanh dở dang để ghi số liệu tƣơng ứng vào các cột 2, 3, 4, 5, 6,...
Dòng “Cộng số phát sinh trong kỳ”: Ghi số tổng cộng của các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6,...
Dòng “Ghi Có tài khoản”: Căn cứ vào Phiếu nhập kho thành phẩm, các chứng
từ bồi thƣờng thiệt hại để ghi tài khoản đối ứng tƣơng ứng vào cột E, đồng thời ghi số
tiền tƣơng ứng vào các cột 1, 2, 3, 4, 5, 6,...
Các cột D, E, 1, 2, 3, 4, 5, 6,... nếu còn thừa thì đƣợc gạch một đƣờng chéo từ
trên xuống.
Cuối tháng hoặc khi đơn hàng kết thúc, kế toán chi phí sản xuất và giá thành căn cứ
vào các chứng từ liên quan để ghi “Sổ chi tiết Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
cho từng xí nghiệp. Cuối tháng, sau khi khóa sổ kế toán, ngƣời ghi sổ và kế toán
trƣởng phải ký và ghi rõ họ tên.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_hoan_thien_to_chuc_cong_tac_ke_toan_trong_cac_doanh.pdf