Luận án Hoàn thiện tổ chức hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất trong các tổng công ty nhà nước ngành xây dựng công trình giao thông của Việt Nam

Với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế thị trường cùng cơ chế chuyển đổi mô hình các Công ty Nhà nước sang mô hình Tổng công ty Nhà nước theo mô hình công ty mẹ - công ty con. Các Tổng công ty nhà nước ngành xây dựng công trình giao thông của Việt Nam hiện nay trong những năm qua phát triển cả chiều sâu lẫn chiều rộng. Đặc biệt quá trình hình thành và phát triển của các Tổng công ty Nhà nước theo mô hình công ty mẹ - công ty con tại Việt Nam hình thành chủ yếu từ việc chuyển đổi và sắp xếp lại từ các DNNN. Để hệ thống BCTC hợp nhất phản ánh được bức tranh toàn cảnh về tình hình tài chính, tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh cũng như phản ánh trung thực và chính xác tình hình tài chính một cách tổng thể nhất thì tổ chức hệ thống BCTC hợp nhất đóng vai trò quan trọng và quyết định. Theo mục tiêu đặt ra, luận án đã thực hiện được các nội dung sau: - Hệ thống hóa và phân tích cơ sở lý luận về Tập đoàn kinh tế; mô hình công ty mẹ - công ty con; BCTC hợp nhất và tổ chức hệ thống BCTC hợp nhất; những kinh nghiệm về tổ chức hệ thống BCTC hợp nhất ở một số nước trên thế giới, rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.

pdf245 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện tổ chức hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất trong các tổng công ty nhà nước ngành xây dựng công trình giao thông của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a a) Tổng số các công ty con - Số lượng các công ty con được hợp nhất: 10 công ty - Số lượng các công ty con không được hợp nhất: 0 công ty b) Danh sách các công ty con quan trọng được hợp nhất: - Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế Xây dựng giao thông Thủy + Địa chỉ: 29/57 phố Khương Hạ, phường Khương Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 51,6% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 52,6% - Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế Kiểm định và Địa kỹ thuật + Địa chỉ: 278 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 51,32% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 52,32% - Công ty cổ phần TVXD CTGT 2 + Địa chỉ: 278 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 51% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 51% - Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải 4 + Địa chỉ: Số 2, đường Lệ Ninh - TP Vinh, Nghệ An + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 51% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 51% - Công ty cổ phần TVXD CTGT 5 + Địa chỉ: 229 Trường Chinh - Phường An Khê - TP Đà Nẵng + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 51,03% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 51,03% - Công ty cổ phần TVXD CTGT 7 + Địa chỉ: 296, Nguyễn Văn Đậu, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 59% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 59% - Công ty cổ phần TVTK đường bộ + Địa chỉ:278 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 51% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 51% - Công ty cổ phần TVTK cầu lớn- hầm + Địa chỉ:278 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 51% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 51% - Công ty cổ phần TVTK cầu đường + Địa chỉ:278 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 50,96% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 50,96% - Công ty cổ phần TVTK cảng đường thủy + Địa chỉ:278 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 51% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 51% 5.3. Danh sách các công ty liên kết: - Công ty Tư vấn công trình Châu á- Thái Bình Dương (APECO) + Địa chỉ: Phòng 301 Tầng 3 tòa nhà D10 Giảng Võ - Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của Tổng công ty: 25% + Quyền biểu quyết của công ty mẹ: 25% - Công ty CP tư vấn quốc tế Giao thông vận tảI (TECICO,JST.) + Địa chỉ:Phòng 401 tầng 4 nhà F - 278 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 29,82% + Quyền biểu quyết của Tổng công ty: 29,82% - Công ty CP Đầu tư đường cao tốc Mỹ Thuận- Cần Thơ + Địa chỉ:Thành phố Hồ Chí Minh + Tỷ lệ lợi ích của công ty mẹ: 2% + Quyền biểu quyết của Tổng công ty: 2% 5.4. Những sự kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của tập đoàn trong năm báo cáo: Không có sự kiện bất thường nào xảy ra trong năm tài chính ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Tổng công ty. II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN 1. Kỳ kế toán năm: Năm tài chính của Tổng công ty bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 dương lịch hàng năm. 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán tại Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về chế độ kế toán tại Việt Nam. III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG 1. Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh gnhiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-VTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp. 2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán: Báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng công ty được lập phù hợp với các Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam. 3. Hình thức kế toán áp dụng : Hình thức kế toán trên máy vi tính. IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG * Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất: Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Báo cáo tài chính hợp nhất được lập trên cơ sở cộng dồn các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của các đơn vị thành viên sau khi đã loại trừ các khoản doanh thu, giá vốn nội bộ, công nợ nội bộ giữa các đơn vị thành viên của Tổng công ty. Báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng công ty Tư vấn Thiết kế Giao thông vận tải được hợp nhất trên cơ sở Báo cáo tài chính của Tổng công ty với báo cáo tài chính của 10 công ty con (đều là công ty cổ phần) và 2 công ty liên kết. Trong trường hợp cần thiết, Báo cáo tài chính của các công ty thành viên được điều chỉnh để các chính sách kế toán được áp dụng tại Tổng công ty và các công ty thành viên là thống nhất. Tất cả các nghiệp vụ và số dư chủ yếu giữa các công ty trong cùng Tổng công ty được loại bỏ khi hợp nhất báo cáo tài chính. Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của công ty thành viên hợp nhất được xác định là một chỉ tiêu riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông Tổng công ty. Lợi ích của cổ đông thiểu số bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu và phần lợi ích của cổ đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ngày hợp nhất. 1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản có khả năng thanh khoản cao. Các khoản có khả năng thanh khoản cao là các khoản có khả năng chuyển đổi thành các khoản tiền mặt xác định và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển đổi của các khoản này. Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Căn cứ vào giá dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm lập Bảng CĐKT cuối năm tài chính. 2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho Hàng tồn kho được phản ánh theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho là kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh. Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần co thể thực hiện được của chúng. 3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào tạng thái sẵn sàng sử dụng. Tài sản cố định vô hình bao gồm phần mềm kỹ thuật, kế toán, quyến sử dụng đất, tài sản cố định vô hình khác là phần chênh lệch tăng của vốn nhà nước giữa giá trị thực tế và giá trị ghi trên sổ kế toán được hình thành khi xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp DCF để cổ phần hóa các công ty thành viên. Khấu hao tài sản cố định được xác định theo phương pháp đường thẳng áp dụng cho tất cả các tài sản theo tỷ lệ được tính toán để phân bổ nguyên giá trong suốt thời gian sử dụng ước tính và phù hợp với quy định tại Thông tư số 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài Chính 4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư Bất động sản đầu tư được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. 5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính * Đầu tư vào công ty liên kết và đầu tư khác Khoản đầu tư vào Công ty liên kết đang trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng công ty là các khoản góp vốn để thành lập 3 công ty sau: - Công ty tư vấn công trình Châu A Thái Bình Dương với tỷ lệ sở hữu của Tổng công ty là 25%. Theo đăng kí kinh doanh, đây là công ty TNHH, các bên tham gia thực hiện việc kiểm soát Công ty theo tỷ lệ phần vốn đã góp. - Công ty CP Tư vấn quốc tế GTVT (TECICO,JST.) với tỷ lệ vốn góp điều lệ của Tổng công ty là 27%. Theo đăng kí kinh doanh, đây là công ty cổ phần hoạt động theo Luật doanh nghiệp. Theo quyết định số 257/TCT-HĐQT ngày 22/05/2008 năm 2008 Tổng công ty mới góp 50% phần vốn góp của Tổng công ty, với số tiền là 820 triệu đồng, bằng 13,5% vốn điều lệ. Tại ngày 22/12/2011 TECICO điều chỉnh vốn điều lệ còn 2750 tỷ đồng, trong đó tỷ lệ vốn góp của Tổng công ty là 29,82% với số vốn góp là 820 triệu đồng - Công ty cổ phần đầu tư đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ (MCEC) với tỷ lệ vốn góp của Tổng công ty là 2% vốn điều lệ. Theo đăng ký kinh doanh, đây là công ty cổ phần hoạt động theo Luật doanh nghiệp. Theo công văng số 16/MCEC-TH ngày 6/01/2012 của Công ty CP Đầu tư đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ, Tổng công ty góp vốn lần đầu với số tiền là 27.162.756đ. Các khoản đầu tư vào các công ty liên kết được trình bày tại chỉ tiêu “Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh” trên Báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng công ty. Các khoản đầu tư này được kế toán theo phương pháp vốn chủ sỡ hữu. Các khoản góp vôn liên kết được trình bày trong Bảng cân đối kế toán theo giá gốc được điều chỉnh theo những thay đổi trong phần vốn góp của Tổng công ty vào phần tài sản thuần của công ty liên kết sau ngày mua khoản đầu tư. Các khoản thu nhập từ các công ty liên kết được ghi nhận khi có quyết định chính thức của Hội đồng quản trị các công ty này về việc phân chia lợi nhuận, cổ tức. 6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ. 7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế đã phát sinh, có giá trị lớn liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ hạch toán trong một năm tài chính hoặc một chu kỳ sản xuất kinh doanh nên chưa thể tính hết vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ phát sinh mà được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo. Việc tính và phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí. Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại. 8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả Việc hạch toán các khoản chi phí phải trả vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ. 9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả Nguyên tắc ghi nhận các khoản dự phòng phải trả. Phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả. 10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư chỉ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu. + Vốn đầu tư của chủ sở hữu phản ánh vốn thực đã đầu tư của chỉ sở hữu theo Điều lệ công ty của các chủ sở hữu vốn. Đối với các công ty cổ phần thì vốn góp từ phát hành cổ phiếu được ghi nhận theo mệnh giá. + Thặng dư vốn cổ phần: Phản ánh phần chênh lệch tăng do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá và chênh lệch tăng, giảm so với giá mua lại khi tái phát hành cổ phiếu quỹ đối với các công ty cổ phần. + Vốn khác của chủ sỡ hữu phản ánh vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh hoặc do được tặng, biếu, tài trợ, đánh giá lại tài sản (nếu các khoản này được phép ghi tăng, giảm nguồn vốn kinh doanh). Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản : Khi có quyết định của Nhà nước về đánh giá lại tài sản, khi thực hiện cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước và khi chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá. Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: Là lợi nhuân sau thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc lỗ hoạt động kinh doanh, chi tiết kết quả hoạt động kinh doanh của từng năm tài chính. 11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả dịch vụ cung cấp được xác định một cách đáng tin cậy và Tổng công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có bằng chứng về tỷ lệ dịch vụ cung cấp được hoàn thành tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Doanh thu của hợp đồng khảo sát, thiết kế, tư vấn xây dựng công trình được ghi nhận trên cơ sở biên bản nghiệm thu thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán của chủ đầu tư và xuất hóa đơn. Lãi tiền gửi ngân hàng được ghi nhận trên cơ sở thông báo lãi của ngân hàng. Lãi từ các khoản đầu tư được ghi nhận khi Tổng công ty có thông báo nhận khoản lãi. 12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính Chi phí tài chính phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí quản lý cấp trên, chi phí cung cấp dịch vụ cho các công ty con... Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái. 13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Thu nhập chịu thuế đươc tính dựa trên kết quả hoạt động trong năm và điều chỉnh cho các khoản chi phí không được khấu trừ hoặc không được chấp nhận cho mục đích tính thuế. Việc xác định thuế thu nhập doanh nghiệp căn cứ vào quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kì và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc kết quả kiểm tra của Cơ quan thuế có thẩm quyền. Các khoản thuế và lệ phí khác phải nộp theo quy định hiện hành tại Việt Nam. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định trên cơ sở các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh trong năm và thuế suất thuế thu nhập hiện hành và được thực hiện theo nguyên tắc bù trừ giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm với số thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã ghi nhận từ năm trước nhưng năm nay được ghi giảm (hoàn nhập). Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng nếu chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 17 - “Thuế thu nhập doanh nghiệp”, để có thể sử dụng các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng. Việc ghi nhận được thực hiện theo nguyên tắc bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm với tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận từ các năm trước nhưng năm nay được hoàn nhập lại. 14. Lợi thế thương mại Lợi thế thương mại tại thời điểm hợp nhất ngày 31/12/2013 được xác định là phần chênh lệch giữa giá gốc các khoản đầu tư ở các công ty con và giá trị khoản đầu tư được điều chỉnh theo kết quả đánh giá lại đã được Bộ giao thông vận tải phê duyệt theo Quyết định 3163/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2013. Giá trị lợi thế thương mại được hình thành khi hợp nhất trong giai đoạn từ khi giá trị khoản đầu tư được điều chỉnh đển thời điểm công ty mẹ bán cổ phần và chính thức chuyển đổi hình thức sở hữu vốn chưa được phân bổ vào chi phí quản lí hợp nhất trong kỳ. 15. Bên liên quan Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên còn lại trong việc đưa ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: Đồng Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu năm 01 Tiền Tiền mặt 8.567.791.629 4.895.665.663 Tiền gửi ngân hàng 139.330.380.596 162.316.402.473 Tiền đang chuyển 20.440.000.000 8.700.000.000 Cộng 168.338.172.225 175.912.068.136 02 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - - Đầu tư ngắn hạn khác 62.600.000.000 50.500.000.000 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn - - Cộng 62.600.000.000 50.500.000.000 03 Các khoản phải thu ngắn hạn khác Phải thu về cổ phần hóa 1.007.160.549 - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia 268.577.440 165.061.512 Phải thu khác 2.857.656.711 3.858.459.790 Phải thu người lao động 2.831.132.377 2.251.929.719 Cộng 6.964.527.077 6.275.451.021 04 Hàng tồn kho Nguyên liệu, vật liệu 251.939.277 276.536.279 Công cụ, dụng cụ 106.351.006 177.684.408 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 263.281.979.145 242.719.186.107 Cộng 263.640.269.428 243.173.406.794 05 Thuế và các khoản phả thu Nhà nước Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa 8.967.699 18.036.362 Thuế giá trị gia tăng nộp thừa 501.884.170 62.338.551 Thuế TNCN nộp thừa 610.875 81.858.353 Thuế nhà đất 17.226.360 369.360 Thuế môn bài - - Các khoản phải thu Nhà nước - - Cộng 528.689.104 162.602.626 Chi phí trả trước ngắn hạn Công cụ, dụng cụ chờ phân bổ 895.489.387 - Chi phí QLDA chờ kết chuyển - 7.686.000 Cộng 895.489.387 7.686.000 Tài sản ngắn hạn khác Tạm ứng(141) 21.058.234.152 17.849.940.286 Tài sản thiếu chờ xử lý(1381) - - Cầm cố, Ký cược, Ký quỹ ngắn hạn(144) - 314.000.000 Cộng 21.058.234.152 18.163.940.286 06 Phải thu dài hạn nội bộ Cho vay dài hạn nội bộ - - Phải thu dài hạn nội bộ khác - - Cộng 07 Phải thu dài hạn khác Các khoản ứng trước cho người bán dài hạn(331) - - Phải thu dài hạn khác - - Cộng 11 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Tổng số chi phí XDCB dở dang: 21.598.168 - Trong đó(những công trình lớn): +Sữa chữa trụ sở làm việc tại 278 TĐT 21.698.168 - 13 Đầu tư dài hạn khác Đầu tư cổ phiếu - - Đầu tư trái phiếu - - Đầu tư dài hạn khác - - Cộng 14 Chi phí trả trước dài hạn: Công cụ, dụng cụ phân bổ nhiều năm 2.934.957.097 1.763.389.758 Chi phí sữa chữa chờ phân bổ 2.417.064.164 1.228.795.244 Chi phí chờ kết chuyển 118.750.746 1.870.920.740 Lợi thế thương mại 10.746.613.828 5.255.195.504 Cộng 16.217.385.835 10.118.301.246 15 Vay và nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn 4.198.452.465 5.320.937.400 + Vay ngân hàng 424.175.000 1.300.000.000 + Vay cá nhân và đối tượng khác 3.474.277.465 4.020.937.400 Nợ dài hạn đến hạn trả - - Cộng 4.198.452.465 5.320.937.400 16 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Thuế giá trị gia tăng 7.882.679.497 12.212.082.084 Thuế thu nhập doanh nghiệp 4.055.029.767 4.918.249.461 Thuế thu nhập cá nhân 1.753.443.629 1.469.117.773 Thuế tài nguyên - - Thuế nhà đất và tiền thuê đất 77.552.518 51.761.942 Các loại thuế khác - - Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác - 569.237.883 Cộng 13.768.705.411 19.220.449.143 18 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Tài sản thừa chờ giải quyết - - Kinh phí công đoàn 1.097.505.965 1.916.013.554 Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế 634.409.457 826.640.827 Phải trả về cổ tức 3.783.276.645 2.529.784.866 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - - Các khoản phải trả, phải nộp khác 27.771.643.746 19.257.442.041 Cộng 33.286.835.813 24.529.881.288 *Doanh thu chưa thực hiện 19.119.229.177 2.000.397.703 19 Phải trả dài hạn nội bộ - - Cộng 20 Vay và nợ dài hạn a. Vay dài hạn - - Vay ngân hàng - - Vay đối tượng khác - - Trái phiếu phát hành - - Cộng - - Các khoản nợ thuê tài chính: 08. Tài sản cố định hữu hình Phương tiện Nhà cửa, vật Máy móc thiết Thiết bị, dụng Khoản mục vận tải, truyền TSCĐ khác Cộng kiến trúc bị cụ quản lý dẫn A Nguyên giá TSCĐ hữu hình I Số dư đầu năm 63.438.846.373 59.106.360.482 37.018.767.449 20.662.886.793 1.977.851.185 182.204.712.282 a Tăng trong năm 43.562.488.375 6.098.783.006 5.934.320.606 664.028.077 - 56.259.620.064 Mua trong năm - 5.245.413.630 4.145.199.054 572.932.272 - 9.963.544.956 Đầu tư XDCB 284.496.672 - - - - 284.496.672 hoàn thành Tăng khác 43.277.991.703 853.369.376 1.789.121.552 91.095.805 - 46.011.578.436 b Giảm trong năm 333.846.819 8.114.566.814 3.698.749.902 16.609.856.501 12.668.000 28.769.688.036 Chuyển sang bất - - - - - - động sản đầu tư Thanh lý, 196.478.226 2.552.317.230 3.496.526.583 982.892.435 - 7.228.214.474 nhượng bán Giảm khác 137.368.593 5.562.249.584 202.223.319 15.626.964.066 12.668.000 21.541.473.562 II Số dư cuối năm 106.667.487.929 57.090.576.674 39.254.338.153 4.717.058.369 1.965.183.185 209.694.644.310 B Giá trị hao - - - - - - mòn lũy kế I Số dư đầu năm 26.259.470.689 43.784.087.791 26.665.541.645 16.622.730.415 1.668.071.732 114.999.902.272 a Tăng trong năm 23.519.903.717 4.571.876.510 2.947.353.344 1.162.234.755 65.202.980 32.266.571.306 Khấu hao trong 1.977.635.110 4.547.330.510 2.926.477.587 1.162.234.755 65.202.980 10.678.880.942 năm Tăng khác 21.542.268.607 24.546.000 20.875.757 - - 21.587.690.364 b Giảm trong năm 333.846.819 7.666.675.328 4.038.481.202 14.145.525.008 19.017.497 26.203.545.854 Chuyển sang bất - - - - - - động sản đầu tư Thanh lý, 196.478.226 2.484.525.190 3.496.526.583 982.892.435 - 7.160.422.434 nhượng bán Giảm khác 137.368.593 5.182.150.138 541.954.619 13.162.632.573 19.017.497 19.043.123.420 II Số dư cuối năm 49.445.527.587 40.689.288.973 25.574.413.787 3.639.440.162 1.714.257.215 121.062.927.724 C Giá trị còn lại - - - - - - của TSCĐ hữu hình I Tại ngày đầu 37.179.375.684 15.322.272.691 10.353.225.804 4.040.156.378 309.779.453 67.204.810.010 năm II Tại ngày cuối 57.221.960.342 16.401.287.701 13.679.924.366 1.077.618.207 250.925.970 88.631.716.586 năm 10. Tài sản cố định vô hình Lợi thế kinh Quyền sử dụng Phần mềm vi TSCĐVH Khoản mục Cộng doanh đất tính khác A Nguyên giá TSCĐ vô hình I Số dư đầu năm - 11.026.270.123 7.199.976.004 198.055.179 18.424.301.306 a Tăng trong năm - - 94.414.566 - 94.414.566 Mua trong năm - - 94.414.566 - 94.414.566 Tạo ra từ nội bộ - - - - - doanh nghiệp Tăng khác - - - - - b Giảm trong năm - 11.026.270.123 536.388.720 - 11.562.658.843 Chuyển sang bất - - - - - động sản đầu tư Thanh lý, - - - - - nhượng bán Giảm khác 11.026.270.123 536.388.720 11.562.658.843 II Số dư cuối năm - - 6.758.001.850 198.055.179 6.956.057.029 B Giá trị hao mòn - - - - - lũy kế I Số dư đầu năm - 80.000.000 5.534.349.623 198.055.179 5.812.404.802 a Tăng trong năm - - 570.569.008 - 570.569.008 Khấu hao trong - - 570.569.008 - 570.569.008 năm Tăng khác - - - - - b Giảm trong năm - 80.000.000 456.126.373 - 536.126.373 Chuyển sang bất - - - - - động sản đầu tư Thanh lý, - - - - - nhượng bán Giảm khác - 80.000.000 456.126.373 - 536.126.373 II Số dư cuối năm - - 5.648.792.258 198.055.179 5.846.847.437 C Giá trị còn lại - - - - - của TSCĐ vô hình I Tại ngày đầu - 10.946.270.123 1.665.626.381 - 12.611.896.504 năm II Tại ngày cuối - - 1.109.209.592 - 1.109.209.592 năm 22. Vốn chủ sở hữu a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Quỹ hỗ trợ Vốn đầu tư của Thặng dư vốn Vốn khác của Chênh lệch tỷ Chênh lệch tỷ Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng Lợi nhuận sau Nguồn vốn Cộng vốn chủ sở Cổ phiểu quỹ sắp xếp doanh CSH cổ phần CSH giá hối đoái giá hối đoái phát triển tài chính thuế chưa PP đầu tư XDCB hữu nghiệp A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số dư đầu năm trước 130.133.077 - 17.579.098.675 - - 331.632.686 16.242.753.262 10.318.629.529 21.114.999.541 34.517.695.145 2.899.732.446 233.137.618.594 Tăng vốn trong năm trước 271.270.000 - 10.265.661.354 - - - 1.354.096.888 3.454.513.320 - - - 15.345.541.562 Lãi trong năm trước - - - - - - - - 31.584.307.521 31.584.307.521 Tăng khác 208.802.000 - 2.899.732.446 - - 1.139.536 - - - - - 3.109.673.982 Giảm vốn trong năm trước - - - - - - 294.826.000 141.720.879 37.589.082.459 - - 38.025.629.338 Lỗ trong năm trước - - - - - - - - - - - - Giảm khác 220.352.000 - - - - 332.772.222 - - 36.295.140 - 2.899.732.446 3.489.151.808 Số dư cuối năm trước- Số 130.392.797.310 - 30.744.492.475 - - - 17.302.024.150 13.631.421.970 15.073.929.463 34.517.695.145 - 241.662.360.513 dư đầu năm nay Tăng khi hợp nhất cty LK 854.979.708 854.979.708 Giảm vốn góp vào cty con 39.403.550.000 39.403.550.000 Giảm lợi ích của cổ đông 36.987.100.000 (558.373) (558.373) 6.383.113.768 2.848.779.233 5.603.555.857 51.821.432.112 thiểu số Số dư tại ngày 31/12/2013 54.002.147.310 - 30.744.492.475 - 558.373 558.373 10.918.910.382 10.782.642.737 10.325.353.314 34.517.695.145 - 151.292.358.109 sau khi hợp nhất Tăng vốn trong năm nay 34.517.695.145 - - - - - 2.646.259.225 1.181.321.015 - - - 38.345.275.385 Lãi trong năm nay - - - - - - - - 33.318.682.446 - - 33.318.682.446 Tăng khác - - - - 34.557.460.721 - - - - - - 34.557.460.721 Giảm vốn trong năm nay - - - - - - - 55.064.095 33.368.766.497 - - 33.423.830.592 Lỗ trong năm nay - - - - - - - - - - - - Giảm khác - - - - - - - - - 34.517.695.145 - 34.517.695.145 Số dư cuối năm 164.910.492.455 - 30.744.492.475 - 34.557.460.721 - 19.948.283.375 14.757.678.890 15.023.845.412 - - 279.942.253.328 Tăng khi hợp nhất cty LK 749.927.670 749.927.670 Giảm vốn góp vào cty con 39.541.900.000 39.541.900.000 Giảm lợi ích của cổ đông 37.120.020.000 8.196.125.487 3.896.441.931 7.305.325.054 56.517.912.472 thiểu số Số dư tại ngày 30/06/2013 88.248.572.455 - 30.744.492.475 - 34.557.460.721 - 11.752.157.888 10.861.236.959 8.468.448.028 - - 184.632.368.526 sau khi hợp nhất Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ b Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Vốn góp của Nhà nước 88.248.572.455 53.730.877.310 Vốn góp của các đối tượng khác - - ... Cộng 88.248.572.455 53.730.877.310 Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm: Số lượng cổ phiếu quỹ: c Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận: Vốn đầu tư chủ sở hữu 130.392.797.310 130.392.797.310 + Vốn góp đầu năm 34.517.695.145 480.072.000 + Vốn góp tăng trong năm - 220.352.000 +Vốn góp giảm trong năm 164.910.492.455 130.392.797.310 +Vốn góp cuối năm Đầu tư vào công ty con (39.541.900.000) (39.541.900.000) Lợi ích của cổ đông thiểu số (37.120.020.000) (37.120.020.000) Vốn đầu tư của chủ sở hữu cuối năm 88.248.572.455 53.730.877.310 Cổ tức lợi nhuận đã chia 33.301.746.562 40.229.446.470 e Các quỹ của doanh nghiệp: Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - Quỹ đầu tư phát triển 19.948.283.375 17.302.024.150 Quỹ dự phòng tài chính 14.757.678.890 13.631.421.970 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - Cộng 34.705.962.265 30.933.446.120 Trong đó: Lợi ích của cổ đông thiểu số 12.092.567.418 10.247.631.212 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - Quỹ đầu tư phát triển 8.196.125.487 6.900.251.198 Quỹ dự phòng tài chính 3.896.441.931 3.347.380.014 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - Lợi ích của công ty mẹ 22.613.394.847 20.685.814.908 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - Quỹ đầu tư phát triển 11.752.157.888 10.401.772.952 Quỹ dự phòng tài chính 10.861.236.959 10.284.041.956 Quỹ khác thuộc vốn CSH - - Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp Lợi ích của cổ đông thiểu số Vốn đầu tư của chủ sở hữu 37.120.020.000 37.120.020.000 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - Quỹ đầu tư phát triển 8.196.125.487 6.900.251.198 Quỹ dự phòng tài chính 3.896.441.931 3.347.380.014 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 7.305.325.054 7.335.747.435 Cộng 56.517.912.472 54.703.398.647 23 Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước Nguồn kinh phí được cấp trong năm 336.900.000 278.100.000 Chi sự nghiệp (518.820.000) (64.050.000) Nguồn kinh phí còn lại cuối năm 32.130.000 214.050.000 24 Tài sản thuê ngoài VI THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Chỉ tiêu Năm nay Năm trước 25 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 620.364.845.742 593.695.758.822 (Mã số 01) Trong đó: Doanh thu bán hàng Doanh thu cung cấp dịch vụ 620.364.845.742 593.695.758.822 26 Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) 112.410.910 46.608.182 Trong đó: Hàng bán bị trả lại 112.410.182 112.410.910 27 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch 620.252.434.832 593.649.150.640 vụ (Mã số 10) Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ 620.252.434.832 593.649.150.640 28 Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 474.940.736.483 462.735.604.718 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Cộng 474.940.434.832 462.649.150.640 29 Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) Lãi tiền gửi, tiền cho vay 13.607.575.229 22.646.875.723 Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - - Cổ tức, lợi nhuận được chia 6.107.174.877 6.165.940.765 Lãi bán ngoại tệ - - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 123.757.263 286.880490 Doanh thu hoạt động tài chính khác - - Cộng 19.838.507.369 29.099.696.978 30 Chi phí tài chính(Mã số 22) Lãi tiền vay 648.739.383 721.606.986 Chi phí tài chính khác 3.548.461.850 10.787.536.953 Cộng 4.197.201.233 11.509.143.939 31 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành(Mã số 51) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu 9.820.689.210 8.901.276.484 nhập chịu thuế năm hiện hành Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện 9.820.689.210 8.901.276.484 hành 32 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) Tổng chi phí thuế TNDN hoãn lại - 33 Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố Chi phí nguyên liệu, vật liệu 58.480.378.307 50.120.635.439 Chi phí nhân công 273.645.486.170 248.604.845.185 Chi phí BHXH, BHYT 19.914.654.188 20.602.751.792 Chi phí khấu hao tài sản cố định 11.351.779.764 11.587.630.296 Chi phí dịch vụ mua ngoài 109.765.497.988 79.931.249.927 Chi phí khác bằng tiền 67.133.610.608 95.781.377.308 Chi phí chia thầu B phụ chưa bàn giao 17.551.046.004 5.316.442.961 Chi phí chia thầu B phụ đã bàn giao 66.378.430.930 80.832.181.853 Cộng 624.220.883.959 592.777.114.761 VIII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC 1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: Không 2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: Kiểm toán Nhà nước đã công bố kế hoạch kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2013 của Tổng công ty TVTK GTVT vì vậy Báo cáo tài chính năm 2013 của Tổng công ty sẽ phải điều chỉnh sau khi có kết luận của Kiểm toán Nhà nước. 3. Thông tin về các bên liên quan: a. Công ty liên kết APECO Năm nay(2013) Năm trước(2012) Các giao dịch bán - 131(162) - - Các giao dịch bán (515 - lợi nhuận được chia) 555.625.000 515.855.000 Các giao dịch bán(511- cho thuê trụ sở) - - Các giao dịch bán(511- Điện, nước, điện thoại) - - Cộng giao dịch bán 555.625.000 515.855.000 Các giao dịch mua(331- Chia thầu) 254.545.455 598.700.909 + Dự án Tân Vũ- Lạch Huyện 598.700.909 + Mở rộng QL1 (Qua Thừa Thiên Huế) 254.545.455 Chênh lệch giao dịch bán và mua 555.625.000 (82.845.909) Công nợ với APECO Cuối Cuối Các khoản phải thu kỳ(31/12/2013) kỳ(31/12/2012) Các khoản phải trả 4.000.000 8.144.000 Chênh lệch phải thu, phải trả - - 4.000.000 8.144.000 b. Công ty liên kết TECICO Năm nay(2013) Năm trước(2012) Các giao dịch bán(131- cung cấp dịch vụ) - - Các giao dịch bán (515- Lợi nhuận được chia) 66.100.178 162.300.677 Các giao dịch bán (511- điện, nước, điện thoại, thuê trụ sở) 73.634.000 53.323.500 (1) Tiền thuê trụ sở 60.000.000 31.553.500 (2) Điện nước 13.634.000 21.770.000 Cộng giao dịch bán 139.734.178 215.624.177 Các giao dịch mua(331 - Chia thầu)-126 3.062.967.558 3.064.766.455 (1) Đường 2E bên Lào 17.662.000 (2) Cao tốc Trung Lương-Mỹ Thuận-Cần Thơ 227.272.727 (3) Đường nối cầu Nhật Tân đến SB Nội Bài 1.318.971.818 207.272.727 (4) Tư vấn đường vành đai 3 398.236.364 681.818.182 (5) Tư vấn & KS cao tốc Hà Nội- Hải Phòng 43.636.364 (6) Tư vấn cầu Nhật Tân 582.847.273 345.392.727 (7) Đường Hồ Chí Minh 385.215.545 (8) Trục phát triển huyện Đan Phượng 272.727.273 (9) Trục phát triển huyện Sơn Tây 13.636.364 (10) Tư vấn ATGT phía Bắc Việt Nam 198.227.273 207.804.545 (11) Tư vấn tuyến Đường sắt số 1 HN 65.454.545 109.090.909 (12) Tuyến đ/s đô thị số 2 NTL -THD 186.180.909 147.782.545 (13) Tuyến đường sắt HN- HP 405.454.545 (14) Quốc lộ 2 313.049.376 Cộng giao dịch mua 3.062.967.558 3.064.766.455 Chênh lệch giao dịch bán và mua (2.923.233.380) (2.849.142.278) Công nợ với TECICO Cuối Cuối Các khoản phải thu kỳ(31/12/2013) kỳ(31/12/2012) Trả trước CT Quốc lộ 2 - 132.846.930 Phải thu khác (thuê trụ sở, tiền in lịch sổ c/tác - 113.668.314 Các khoản phải trả - 19.178.616 Phải trả các công trình - 423.737.100 Đường Hồ Chí Minh - 423.737.100 - 423.737.100 Chênh lệch phải thu, phải trả - (290.890.170) 4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”: Không 5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong BCTC của các niên độ kế toán trừ - Số hiệu đầu kỳ là số hiệu trên BCTC hợp nhất của Tổng công ty tại thời điểm 31/12/2012 được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia Việt Nam. Một số số liệu của kỳ báo cáo trước được phân loại để phù hợp với việc so sánh với số liệu của kỳ này. 6. Thông tin về hoạt động liên tục: Công ty mẹ - Tổng công ty TVTK GTVT thực hiện cổ phần hóa, thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp là 31/12/2012; dự kiến đăng ký công ty công ty cổ phần hóa vào tháng 6/2014. 7. Những thông tin khác: Không (Nguồn: Số liệu kế toán của Tổng công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tải năm 2013) BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Mẫu số B02-DN TỔNG CÔNG TY TVTK GTVT Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC; sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 161/2007/ TT-BTC, Thông tư số 244/2009/TT-BTC BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Năm 2013 (Từ ngày 01/01 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013) Đơn vị tính: đồng Việt Nam Thuyết Số cuối kỳ Số đầu năm CHỈ TIÊU Mã số minh (31/12/2013) (01/01/2013) 1 2 3 4 5 TÀI SẢN A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 663.245.292.634 645.683.056.560 (100 = 110+120+130+140+150) I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 168.338.172.225 175.912.068.136 1. Tiền 111 V.01 147.898.172.225 167.212.068.136 2. Các khoản tương đương tiền 20.440.000.000 8.700.000.000 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 62.600.000.000 50.500.000.000 (120=121+129) 1. Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 62.600.000.000 50.500.000.000 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 146.184.438.338 157.763.352.718 1. Phải thu của khách hàng 131 118.028.888.466 122.923.778.299 2. Trả trước cho người bán 132 30.924.800.033 34.874.341.568 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 138 V.03 6.964.527.077 6.275.451.021 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (9.733.777.238) (6.310.218.170) IV. Hàng tồn kho 140 263.640.269.428 243.173.406.794 1. Hàng tồn kho 141 V.04 263.640.269.428 243.173.406.794 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - - V. Tài sản ngắn hạn khác ([150] = [151] + 150 22.482.412.643 18.334.228.912 [152] + [157] + [158]) 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 895.489.387 7.686.000 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 - - 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05 528.689.104 162.602.626 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 21.058.234.152 18.163.940.286 B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 118.973.699.185 92.745.921.976 (200=210+220+230+240) I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 - - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 - - II. Tài sản cố định 220 89.762.524.346 79.816.705.514 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08 88.631.716.586 67.204.810.010 - Nguyên Giá 222 209.694.644.310 182.204.712.282 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (121.062.927.724) (114.999.902.272) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - - Nguyên giá 225 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10 1.109.209.592 12.611.896.504 - Nguyên giá 228 6.956.057.029 18.424.301.306 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (5.846.847.437) (5.812.404.802) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 21.598.168 - II. Bất động sản đầu tư 240 V.12 - - 1. Nguyên giá (TK 217) 241 2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (TK2147) 242 III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 2.972.199.669 2.810.914.216 1. Đầu tư vào công ty con (TK 221) 251 - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 2.972.199.669 2.810.914.216 (TK 222, 223) 3. Đầu tư dài hạn khác (TK 228) 258 V.13 - - 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 - - V.Tài sản dài hạn khác 260 16.217.385.835 10.118.301.246 1. Chi phí trả trước dài hạn V.14 16.217.385.835 10.118.301.246 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 - - 3.Tài sản dài hạn khác (Các khoản ký quỹ, 268 - - ký cược dài hạn) IV. Lợi thế thương mại 269 10.021.589.335 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 =100 + 200) 270 782.218.991.819 738.428.978.536 NGUỒN VỐN A - NỢ PHẢI TRẢ ([300] = [310] + [330]) 300 541.036.580.821 535.115.308.503 I. Nợ ngắn hạn 310 521.277.147.555 532.137.723.037 1. Vay và nợ ngắn hạn V.15 4.198.452.465 5.320.937.400 2. Phải trả cho người bán 312 29.327.658.009 32.201.485.194 3. Người mua trả tiền trước 313 356.505.544.367 363.075.915.847 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 13.768.705.411 19.220.449.143 5. Phải trả người lao động 315 61.571.555.826 54.098.704.829 6. Chi phí phải trả (TK335) 316 V.17 8.776.760.787 23.570.940.271 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả tiến độ kế hoạch hợp đồng XL 318 - - 9. Các khoản phải trả phải nộp khác 319 V.18 33.286.835.813 24.529.881.288 10.Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - 11. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 323 13.841.634.877 10.119.409.065 II. Nợ dài hạn 330 19.759.433.266 2.977.585.466 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 - - 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - - 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - 8. Doanh thu chưa thực hiện được 338 19.119.229.177 2.000.397.703 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 640.204.089 977.187.763 B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410+430) 400 184.664.498.526 148.610.271.386 I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22 184.632.368.526 148.396.221.386 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 88.248.572.455 53.730.877.310 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 30.744.492.475 30.744.492.475 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 - - 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 34.557.460.721 - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 11.752.157.888 10.401.772.952 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 10.861.236.959 10.284.041.956 9. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 8.468.448.028 8.717.341.548 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 - 34.517.695.145 II- Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 32.130.000 214.050.000 2. Quỹ quản lý cấp trên - - 1. Nguồn kinh phí 432 V.23 32.130.000 214.050.000 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - - C. Lợi ích của cổ đông thiểu số 56.517.912.472 54.703.398.647 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440) 440 782.218.991.819 738.428.978.536 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Thuyết Số cuối năm Số đầu năm Chỉ tiêu Mã số minh (31/12/2013) (01/01/2013) 1- Tài sản thuê ngoài V.24 2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 211.815.640 211.815.640 3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4- Nợ khó đòi đã xử lý 1.283.836.857 1.373.026.857 5- Ngoại tệ các loại USD (Đô la mỹ) 416.804,70 963.314,49 ERO (Đồng tiền chung Châu Âu) - - 6- Dự toán chi phí sự nghiệp, dự án (Nguồn: Số liệu kế toán của Tổng công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tải năm 2013) BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Mẫu số B02-DN TỔNG CÔNG TY TVTK GTVT Ban hành theo QĐ số15/2006/QĐ-BTC; sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 161/2007/ TT- BTC, Thông tư số 244/2009/TT-BTC BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT Năm 2013 (Từ ngày 01/01 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013) Đơn vị tính: đồng Việt Nam Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay [1] [2] [3] [4] 1- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 24 620.364.845.742 2- Các khoản giảm trừ 03 24 112.410.910 3- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ [10 = 01 - 03] 10 24 620.252.434.832 4- Giá vốn hàng bán 11 25 474.940.736.483 5- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ [20 = 10 -11] 20 145.311.698.349 6- Doanh thu hoạt động tài chính 21 19.838.507.369 7- Chi phí tài chính 22 24 4.197.201.233 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 26 648.739.383 8- Chi phí bán hàng 24 - 9- Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 118.726.742.017 [30 = 20 + (21 - 10- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 22) - (24 + 25)] 30 42.226.262.468 11- Thu nhập khác 31 1.188.951.510 12- Chi phí khác 32 275.842.322 13- Lợi nhuận khác [40 = 31 - 32] 40 913.109.188 14- Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh 50 749.927.670 15- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 60 43.889.299.326 16- Chi phí thuế thu nhập hiện hành 61 28 9.820.689.210 17- Chi phí thuế thu nhập hoãn lại - 18- Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp [60 = 50 - 51] 70 28 34.068.610.116 18.1- Lợi ích của cổ đông thiểu số 9.342.063.214 18.2- Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ 24.726.546.902 Ngày 31 tháng 3 năm 2014 Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng giám đốc (Nguồn: Số liệu kế toán của Tổng công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tải năm 2013) BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Mẫu số B03-DN TỔNG CÔNG TY TVTK GTVT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Năm 2013 Đơn vị tính: đồng Việt Nam Thuyết Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước minh I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1.Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 738.474.583.925 638.323.149.723 2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (303.075.344.601) (244.775.478.840) 3.Tiền đã trả cho người lao động 03 (243.561.606.109) (210.880.539.871) 4.Tiền chi trả lãi vay 04 (550.299.767) (719.602.726) 5.Tiền chi nộp thuế thu nhập cho nhà nước 05 (10.871.728.457) (8.419.179.913) 6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 4.594.827.818 45.337.363.593 7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (220.452.368.587) (197.126.357.490) Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 20 5.658.064.222 21.739.354.476 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (9.061.532.816) (4.523.568.342) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 1.214.480.498 974.663.637 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (64.100.000.000) (138.300.000.000) 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 52.301.000.000 206.980.000.000 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - (27.162.756) 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - - 7. Tiền thu từ lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 17.672.669.154 25.434.196.953 Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 30 (1.973.383.164) 90.538.129.492 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - 70.452.000 2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại CP của DN đã phát hành 32 - - 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 12.670.515.065 15.543.318.000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (13.893.000.000) (12.979.318.000) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (10.140.750.589) (8.653.362.833) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 40 (11.363.235.524) (6.018.910.833) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 (7.678.554.466) 106.258.573.135 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 175.912.068.136 69.380.512.534 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 104.658.555 272.982.467 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 VII.34 168.338.172.225 175.912.068.136 Ngày 31 tháng 3 năm 2014 Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng giám đốc (Nguồn: Số liệu kế toán của Tổng công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tải năm 2013) Phụ lục 2.18 TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT BẢNG PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH NĂM 2013 Chi tiết BCTC Công ty Công ty Công ty Công ty Chỉ tiêu ĐVT Công ty hợp nhất TVTK cầu TVTK TVXD cảng TVXD .... mẹ đường đường bộ đường thủy GTGT 2 I. Hệ số nợ - Hệ số khả năng thanh toán tổng quát Lần 1,446 1,672 1,260 1,993 1,299 1,161 - Hệ số khả năng thanh toán hiện thời Lần 1,226 1,142 1,244 1,816 1,176 1,110 - Hệ số khả năng thanh toán nhanh Lần 0,254 0,547 0,040 0,473 0,196 0,142 - Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn Lần 4,693 16,380 - - - 0,197 -Hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu Lần 2,93 1,89 3,85 1,01 3,35 6,27 - Hệ số nợ vay/vốn CSH Lần 0,02 - - - - - - Hệ số nợ phải trả/vốn điều lệ Lần 2,70 1,97 4,40 1,53 4,10 17,35 - Hệ số nợ vay/vốn điều lệ Lần 0,02 - - - - - - Hệ số bảo toàn vốn H Lần 1,24 1,27 1,02 1,06 1,02 1,11 II. Chỉ tiêu về khả năng sinh - Hệ số lợi nhuận sau thuế/DT % 5,49 5,61 5,41 5,05 4,31 4,77 - Hệ số lợi nhuận sau thu/vốn CSH % 18,45 10,97 17,01 17,89 16,39 27,82 - Hệ số lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản % 4,36 3,48 3,51 8,91 3,77 3,81 - Hệ số lợi nhuận từ hoạt động SXKD/ % 23,43 18,86 35,33 28,55 24,16 21,99 Doanh thu thuần NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Nguồn: Số liệu kế toán của Tổng công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tải năm 2013) Phụ lục 3.1 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DÕI MUA BÁN HÀNG HÓA TRONG NỘI BỘ TỔNG CÔNG TY Tài khoản Hàng tồn kho Quý (Năm): Chi tiết Công ty con: Tồn kho tại Loại vật tư Nhập Xuất đơn vị nội bộ Ghi Diễn giải Số Thành Số Trị giá Doanh Số chú Tên Đơn vị tính Thành tiền lượng tiền lượng xuất thu lượng Cộng Ngày...tháng.năm. Kế toán trưởng Người lập Phụ lục 3.2 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... BẢNG TỔNG HỢP THEO DÕI MUA BÁN HÀNG HÓA TRONG NỘI BỘ TỔNG CÔNG TY Tài khoản Hàng tồn kho Quý (Năm): Tồn kho tại đơn vị Nhập Xuất nội bộ Diễn giải Ghi chú Số Thành Số Trị giá Doanh Số Thành tiền lượng tiền lượng xuất thu lượng Cộng Ngày ...tháng.năm. Kế toán trưởng Người lập Phụ lục 3.3 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU, GIÁ VỐN HÀNG HÓA TRONG NỘI BỘ TỔNG CÔNG TY Năm:........... Công ty bán Công ty mua Xử lý và điều chỉnh Công ty bán Công ty mua Tồn Lãi chưa Thuế TNDN Giá vốn Giá bán Giá mua Giá vốn cuối kỳ thực hiện hoãn lại TỔNG CỘNG Ngày ...tháng.năm. Kế toán trưởng Người lập Phụ lục 3.4 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU, GIÁ VỐN CHIA THẦU PHỤ TRONG NỘI BỘ TỔNG CÔNG TY Năm:.......... Công ty bán Công ty mua Xử lý và điều chỉnh Công ty bán Công ty mua Tồn cuối Lãi chưa Thuế TNDN Giá vốn Giá bán Giá mua Giá vốn kỳ thực hiện hoãn lại TỔNG CỘNG Ngày ...tháng.năm. Kế toán trưởng Người lập Phụ lục 3.5 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHOẢN VAY VÀ LÃI VAY TRONG NỘI BỘ TỔNG CÔNG TY Năm:............ Công ty cho vay Công ty vay Số dư nợ vay Lãi vay phải trả Ghi chú TỔNG CỘNG Ngày ...tháng.năm. Người lập phiếu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phụ lục 3.6 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... BẢNG TỔNG HỢP MUA BÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG NỘI BỘ TỔNG CÔNG TY Năm:......... Công ty bán Công ty mua Xử lý và điều chỉnh Công ty bán Công ty mua TG sử Nguyên Hao mòn Giá trị TG sử Giá Chi phí khấu Phân bổ dụng giá lũy kế còn lại dụng mua hao lãi TỔNG CỘNG Ngày ...tháng.năm. Kế toán trưởng Người lập Phụ lục 3.7 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... SỔ KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tài khoản Hàng tồn kho Quý (Năm): Chi tiết Công ty con Chứng từ gốc TK Nhập Xuất Tồn Ghi Diễn giải đối Số Số Số Số hiệu Ngày tháng Thành tiền Thành tiền Thành tiền chú ứng lượng lượng lượng Cộng Ngày ...tháng.năm. Kế toán trưởng Người lập Phụ lục 3.8 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... SỔ KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tài khoản Chi phí trả trước Quý (Năm):. Chi tiết: Số đã phân Số phân bổ Giá trị còn Ngày TK đối Thời gian Số hiệu Diễn giải Số tiền bổ lũy kế lại Ghi chú tháng ứng phân bổ trong kì đến ngày chờ phân bổ Tổng cộng _ _ _ _ Ngày ...tháng.năm. Kế toán trưởng Người lập Phụ lục 3.9 Tên đơn vị:......... Địa chỉ:......... SỔ KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tài khoản Tài sản cố định Quý (Năm):. Chi tiết: Số đã Số khấu hao Ngày TK đối Thời gian Giá trị Số hiệu Diễn giải Số tiền khấu hao LK Ghi chú tháng ứng khấu hao còn lại trong năm đến cuối kỳ Tổng cộng _ _ _ _ Ngày ...tháng.năm. Kế toán trưởng Người lập

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hoan_thien_to_chuc_he_thong_bao_cao_tai_chinh_hop_nh.pdf
Luận văn liên quan