Chi phí định mức là chi phí dự tính cho việc sản xuất một sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ. Khi chi phí định mức tính cho toàn bộ số lượng sản phẩm sản xuất hay dịch vụ cung cấp thì chi phí định mức được gọi là chi phí dự toán.
Chi phí định mức được sử dụng như là thước đo trong hệ thống dự toán của doanh nghiệp. Khi một doanh nghiệp sản xuất nhiều lọai sản phẩm, kế toán quản trị sẽ sử dụng chi phí định mức để xác định tổng chi phí dự toán để sản xuất sản phẩm. Sau khi quá trình sản xuất được tiến hành, kế toán quản trị sẽ so sánh giữa chi phí thực tế và dự toán để xác định sự biến động về chi phí. Đây chính là cơ sở để kiểm soát chi phí.
232 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp thuộc tập đoàn hoá chất Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
13 ngày 20 tháng 11 năm 2015
Thủ tướng chính phủ (2013), Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp hoá chất Việt Nam đến năm 2020, có tính đến năm 2030, ban hành 18/9/2013
Đặng Kim Cương(2010), Nguyên lý kế toán Mỹ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội
Đoàn Xuân Tiên(2014), Giáo trình nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội
Phạm Thành Long, Trần Văn Thuận (2009), Giáo trình nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
Nghiêm Văn Lợi(2008), Giáo trình Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
Ngô Thế Chi (2013), Giáo trình kế toán tài chính, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
Ngô Thế Chi (1995), Đặc điểm kế toán Pháp và Mỹ, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
Đặng Thị Loan(2009), Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp, Nhà xuất bản ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
Nguyễn Trọng Cơ (2009), Phân tích tài chính doanh nghiệp thực hành, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
Nguyễn Thị Gái(2004), Giáo trình phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
Nguyễn Năng Phúc(2008), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Lao động- Xã hội, Hà Nội.
Đoàn Xuân Tiên (2007), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
Hà Xuân Thạch, 1999 ,“Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và các phương pháp giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp công nghiệp ở Việt Nam”, luận án tiến sỹ.
Lưu Đức tuyên, 2002 , “Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xi măng trong các doanh nghiệp nhà nước”, luận án tiến sỹ.
Hoàng Đức Long, 2000, “Hoàn thiện công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm may mặc trong điều kiện hiện nay”, luận án tiến sỹ.
Nguyễn Thi Hiền, 2016 , “Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố Hưng Yên”, luận án tiến sỹ.
Trần văn Dung, 2002 Trần văn Dung, 2002, “Tổ chức kế toán quản trị và giá thành trong doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam”, luận án tiến sỹ.
Trần Văn Hợi, 2007 , “Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp khai thác than”, luận án tiến sỹ.
Nguyễn Hoản, 2012 , “Tổ chức kế toán quản trị trong các doanh nghiệp bánh kẹo”, luận án tiến sỹ.
Nguyễn Đào Tùng, 2012 , “Tổ chức kế toán quản trị chi phí và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp thuộc ngành dầu khí Việt Nam”, luận án tiến sỹ.
Lê Thị Minh Huệ, 2016 , “Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp mía đường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”, luận án tiến sỹ.
Tiếng Anh
Michael R. Kinney & Cecily A. Raiborn (2011), Cost Accounting: Foundations and Evolutions.
Colin Drury (2018), Management and Cost Accounting
Naughton-Travers, Joseph P. (2009), Activity-Based Costing: The new Management Tool
Alkinson, Kaplan & Young (2012), Management accounting
Charles T. Horngren (2016), Cost Accounting: A Managerial Emphasis
Jerry J. Weygandt and Paul D. Kimmel and Donald E. Kieso (2013), Accounting Principles
Robert Libby and Patricia Libby and Daniel Short (2013), Financial Accounting, 8th Edition
Walter T Harrison and Charles Horngren and Bill Thomas and Themin Suwardy (2013), Financial Accounting: International Financial Reporting Standards
Anthony A. Atkinson and Robert S. Kaplan and Ella Mae Matsumura and S.Mark Young (2011), Managerment Accounting Management Accounting: Information for Decision-Making and Strategy Execution
T Ahrens(1996), Accounting, Organizations and Society, Accounting, Organizations and Society
Will Seal and Ray H.Garrison and Eric W. Noreen (2011), Management Accounting
PHỤ LỤC
Phụ lục 1.1: Danh sách các doanh nghiệp sản xuất thuộc Tập đoàn Hóa chất
Tên đơn vị khảo sát
Trả lời
Chưa trả lời
Công ty TNHH một thành viên Apatit Việt Nam
x
Công ty TNHH một thành viên Hơi kỹ nghệ Que hàn
x
Công ty TNHH một thành viên Phân đạm và HC Hà Bắc
x
Công ty TNHH một thành viên DAP
x
Công ty TNHH Hóa chất và Muối mỏ Việt Lào
x
Công ty TNHH một thành viên Đạm Ninh Bình
x
Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền
x
Công ty Cổ phần Phân bón miền Nam
x
Công ty Cổ phần Phân lân Nung chảy Văn Điển
x
Công ty Cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
x
Công ty Cổ phần Bột giặt NET
x
Công ty Cổ phần Bột giặt LIX
x
Công ty Cổ phần Pin - Acquy miền Nam
x
Công ty cổ phần Phân lân Ninh Bình
x
Công ty Cổ phần Ắcquy Tia Sáng
x
Công ty Cổ phần Xà phòng Hà Nội
x
Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ
x
Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì
x
Công ty cổ phần Công nghiệp Cao su miền Nam
x
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
x
Công ty Cổ phần Thuốc Sát trùng Việt Nam
x
Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng
x
Công ty Cổ phần DAP số 2 - VINACHEM
Công ty Cổ phần Hoá chất cơ bản miền Nam
x
Công ty Cổ phần Sơn tổng hợp Hà Nội
x
Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Đà Nẵng
x
Công ty Cổ phần Pin - Ắcquy Vĩnh Phú
x
Công ty Cổ phần Pin Hà Nội
x
Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang
x
Công ty cổ phần Công nghiệp và Hóa chất Tây Ninh
x
Công ty TNHH một thành viên Vật tư và XNK Hóa chất
x
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Mỏ
x
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hóa chất miền Nam
x
Công ty TNHH Inoue Việt Nam
x
Công ty TNHH nhựa và hóa chất TPC VINA
x
Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa chất
x
Phụ lục 1.2:Bảng tổng hợp kết quả khảo sát tại các DN sản xuất thuộc tập đoàn Hoá chất việt Nam
Câu hỏi khảo sát
Số lượng
Tỉ lệ
1. Loại hình doanh nghiệp là
Công ty cổ phần
27
90%
Công ty trách nhiệm hữu hạn
3
10%
Khác (xin ghi rõ)
0
0%
2. Doanh nghiệp có chi nhánh ở địa bàn khác không
0
Có
9
30%
Không
5
17%
3. Đơn vị áp dụng chế độ kế toán ban hành theo quyết định nào?
0
Chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TTBTC
30
100%
Chế độ kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC
0
0%
Chế độ kế toán khác
0
0%
4. Bộ máy kế toán của đơn vị tổ chức theo hình thức nào?
0
Tập trung
26
87%
Phân tán
0
0%
Vừa tập trung vừa phân tán
4
13%
5. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán quản trị của đơn vị
0
Kết hợp kế toán tài chính và kế toán quản trị
29
97%
Tách biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị
1
3%
6. Hệ thống chứng từ kế toán được sử dụng tại đơn vị bao gồm
Chứng từ bắt buộc
1
3%
Chứng từ hướng dẫn
0
0%
Cả hai loại trên
29
97%
7. Việc ghi chép chứng từ được hiện bằng hình thức nào
0
Ghi bằng tay
0
0%
Ghi bằng máy
10
33%
Kết hợp cả hai hình thức trên
20
67%
8. Đơn vị có sử dụng chứng từ kế toán điện tử không?
Có
23
77%
Không
7
23%
9. Việc kiểm tra chứng từ kế toán tại đơn vị được tiến hành
Thường xuyên
30
100%
Không thường xuyên
0
0%
10. Đơn vị có lập kế hoạch, trình tự luân chuyển chứng từ không?
0
0%
Có
29
97%
Không
1
3%
11. Đơn vị có xây dựng tài khoản chi tiết tập hợp CPSX không
Có
30
100%
Không
0
0%
12. Nguyên tắc xây dựng tài khoản chi tiết theo dõi chi phí tại đơn vị?
Đáp ứng yêu cầu quản lý
30
100%
Thuận tiện cho mã hoá tài khoản
0
0%
Khác (xin ghi rõ)
0
0%
13. Hình thức kế toán đơn vị áp dụng
Hình thức nhật ký chung
1
3%
Hình thức chứng từ ghi sổ
0
0%
Hình thức nhật ký sổ cái
0
0%
Hình thức nhật ký chứng từ
3
10%
Hình thức kế toán máy
26
87%
14. Nếu đơn vị dừng hình thức kế toán máy thì mẫu sổ sách của đơn vị
được thiết kế theo hình thức nào
Hình thức nhật ký chung
22
73%
Hình thức chứng từ ghi sổ
0
0%
Hình thức nhật ký sổ cái
0
0%
Hình thức nhật ký chứng từ
8
27%
15. Đơn vị có mở sổ kế toán chi tiết cho từng tài khoản chi tiết không
Có
30
100%
Không
0
0%
16. Đơn vị có lập báo kế toán quản trị
Có
21
70%
Không
9
30%
17. Bộ phận nào lập báo cáo kế toán quản trị?
Phòng kế toán
30
100%
Bộ phân phát sinh chi phí
0
0%
18. Báo cáo kế toán quản trị thể hiện thông tin bao gồm
Thông tin định mức
17
57%
Thông tin dự toán
21
70%
Thông tin kế hoạch
30
100%
Thông tin số kỳ trước
30
100%
Thông tin số kỳ này
30
100%
19. Thời điểm kiểm tra kế toán tại đơn vị
Định kỳ
30
100%
Khi có yêu cầu
30
100%
20. Đơn vị có xây dựng định mức chi phí không
Có
30
100%
Không
0
0%
21. Hệ thống định mức sử dụng để làm gì?
Lập dự toán
17
57,6%
Kiểm soát chi phí
11
36,6%
Tính giá thành theo định mức
2
5,8%
22. Đơn vị có lập dự toán không
Có
25
83%
Không
5
17%
23. Dự toán chi phí đơn vị đã xây dựng
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
25
83%
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
25
83%
Dự toán chi phí sản xuất chung
25
83%
24. Kỳ lập dự toán của đơn vị
Tháng
8
27%
Quý
10
33%
6 tháng
18
60%
Năm
26
87%
25. Đơn vị có thực hiện phân loại chi phí theo chức năng hoạt động không?
Có
30
100%
Không
0
0%
26. Đơn vị có phân loại chi phí theo mức độ kiểm soát chi phí của nhà quản trị doanh nghiệp không
Có
28
93%
Không
2
7%
27. Đối tượng tập hợp chi phí của đơn vị
Theo phân xưởng
21
70%
Theo giai đoạn chế biến
4
13,3%
Theo loại sản phẩm
5
12.7%
Khác (xin ghi rõ)
0
0%
28. Chi phí sản xuất chung được đơn vị phân bổ cho sản phẩm theo
tiêu thức nào?
Theo sản lượng
25
83%
Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
3
10%
Theo chi phí nhân công trực tiếp
2
7%
Khác (xin ghi rõ)
0
0%
29. Đối với chi phí sản xuất chung đơn vị có theo dõi tách biệt thành
chi phí cố định và chi phí biến đổi không
Có
24
80%
Không
6
20%
30. Đơn vị đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp nào
Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
18
60%
Theo ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
11
37%
Theo định mức
1
3%
Khác(xin ghi rõ)
31. Đối tượng giá thành của đơn vị
Từng loại sản phẩm
30
100%
Theo mẻ sản phẩm
0
0%
Khác(xin ghi rõ)
0
0%
32. Đơn vị áp dụng phương pháp tính giá thành nào
Phương pháp giản đơn
14
47%
Phương pháp hệ số
5
20%
Phương pháp tỉ lệ
11
33%
Khác (xin ghi rõ)
0
0%
33. Kỳ giá thành tại đơn vị
Tháng
30
100%
Quý
0
0%
6 tháng
0
0%
Năm
0
0%
34. Đơn vị có tiến hành phân tích chi phí giá thành không
Có
30
100%
Không
0
0%
35. Đơn vị có tiến hành so sánh sản lượng thực tế với kế hoạch
(công suất thiết kế)
Có
29
97%
Không
1
3%
36. Đơn vị có tiến hành so sánh, phân tích chi phí, giá thành
thực tế với kế hoạch, định mức không
Có
29
97%
Không
1
3%
37. Ý kiến đóng góp cho sự phát triển kế toán tại đơn vị
Phụ lục 1.3: Phiếu khảo sát tổ chức kế toán chi phí sản xuất và giá thành tại các doanh nghiệp thuộc tập đoàn hoá chất
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT THUỘC TẬP ĐOÀN HOÁ CHẤT VIỆT NAM
Câu hỏi khảo sát
1. Loại hình doanh nghiệp là
Công ty cổ phần
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Khác (xin ghi rõ)
2. Doanh nghiệp có chi nhánh ở địa bàn khác không
Có
Không
3. Đơn vị áp dụng chế độ kế toán ban hành theo quyết định nào?
Chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TTBTC
Chế độ kế toán theo thông tư 133/2016/TT-BTC
Chế độ kế toán khác
4. Bộ máy kế toán của đơn vị tổ chức theo hình thức nào?
Tập trung
Phân tán
Vừa tập trung vừa phân tán
5. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán quản trị của đơn vị
Kết hợp kế toán tài chính và kế toán quản trị
Tách biệt kế toán tài chính và kế toán quản trị
6. Hệ thống chứng từ kế toán được sử dụng tại đơn vị bao gồm
Chứng từ bắt buộc
Chứng từ hướng dẫn
Cả hai loại trên
7. Việc ghi chép chứng từ được hiện bằng hình thức nào
Ghi bằng tay
Ghi bằng máy
Kết hợp cả hai hình thức trên
8. Đơn vị có sử dụng chứng từ kế toán điện tử không?
Có
Không
9. Việc kiểm tra chứng từ kế toán tại đơn vị được tiến hành
Thường xuyên
Không thường xuyên
10. Đơn vị có lập kế hoạch, trình tự luân chuyển chứng từ không?
Có
Không
11. Đơn vị có xây dựng tài khoản chi tiết tập hợp CPSX không
Có
Không
12. Nguyên tắc xây dựng tài khoản chi tiết theo dõi chi phí tại đơn vị?
Đáp ứng yêu cầu quản lý
Thuận tiện cho mã hoá tài khoản
Khác (xin ghi rõ)
13. Hình thức kế toán đơn vị áp dụng
Hình thức nhật ký chung
Hình thức chứng từ ghi sổ
Hình thức nhật ký sổ cái
Hình thức nhật ký chứng từ
Hình thức kế toán máy
14. Nếu đơn vị dừng hình thức kế toán máy thì mẫu sổ sách của đơn vị
được thiết kế theo hình thức nào
Hình thức nhật ký chung
Hình thức chứng từ ghi sổ
Hình thức nhật ký sổ cái
Hình thức nhật ký chứng từ
15. Đơn vị có mở sổ kế toán chi tiết cho từng tài khoản chi tiết không
Có
Không
16. Đơn vị có lập báo kế toán quản trị
Có
Không
17. Bộ phận nào lập báo cáo kế toán quản trị?
Phòng kế toán
Bộ phân phát sinh chi phí
18. Báo cáo kế toán quản trị thể hiện thông tin bao gồm
Thông tin định mức
Thông tin dự toán
Thông tin kế hoạch
Thông tin số kỳ trước
Thông tin số kỳ này
19. Thời điểm kiểm tra kế toán tại đơn vị
Định kỳ
Khi có yêu cầu
20. Đơn vị có xây dựng định mức chi phí không
Có
Không
21. Hệ thống định mức sử dụng để làm gì?
Lập dự toán
Kiểm soát chi phí
Tính giá thành theo định mức
22. Đơn vị có lập dự toán không
Có
Không
23. Dự toán chi phí đơn vị đã xây dựng
Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Dự toán chi phí nhân công trực tiếp
Dự toán chi phí sản xuất chung
24. Kỳ lập dự toán của đơn vị
Tháng
Quý
6 tháng
Năm
25. Đơn vị có thực hiện phân loại chi phí theo chức năng hoạt động không?
Có
Không
26. Đơn vị có phân loại chi phí theo mức độ kiểm soát chi phí của nhà quản trị doanh nghiệp không
Có
Không
27. Đối tượng tập hợp chi phí của đơn vị
Theo phân xưởng
Theo giai đoạn chế biến
Theo loại sản phẩm
Khác (xin ghi rõ)
28. Chi phí sản xuất chung được đơn vị phân bổ cho sản phẩm theo
tiêu thức nào?
Theo sản lượng
Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Theo chi phí nhân công trực tiếp
Khác (xin ghi rõ)
29. Đối với chi phí sản xuất chung đơn vị có theo dõi tách biệt thành
chi phí cố định và chi phí biến đổi không
Có
Không
30. Đơn vị đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp nào
Theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Theo ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương
Theo định mức
Khác(xin ghi rõ)
31. Đối tượng giá thành của đơn vị
Từng loại sản phẩm
Theo mẻ sản phẩm
Khác(xin ghi rõ)
32. Đơn vị áp dụng phương pháp tính giá thành nào
Phương pháp giản đơn
Phương pháp hệ số
Phương pháp tỉ lệ
Khác (xin ghi rõ)
33. Kỳ giá thành tại đơn vị
Tháng
Quý
6 tháng
Năm
34. Đơn vị có tiến hành phân tích chi phí giá thành không
Có
Không
35. Đơn vị có tiến hành so sánh sản lượng thực tế với kế hoạch
(công suất thiết kế)
Có
Không
36. Đơn vị có tiến hành so sánh, phân tích chi phí, giá thành
thực tế với kế hoạch, định mức không
Có
Không
37. Ý kiến đóng góp cho sự phát triển kế toán tại đơn vị
CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU
Câu hỏi phỏng vấn sâu kế toán trưởng, kế toán viên
(Sử dụng kèm phiếu khảo sát)
Kính thưa ông/bà
Tên tôi là: hiện đang làm tại: .Tôi đang nghiên cứu hoàn thành luận án tiến sĩ với đề tài “Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Hóa chất Việt Nam”, tôi rất muốn biết ý kiến của ông/bà về tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp nhằm phục vụ cho việc nghiên cứu, đưa ra giải pháp về tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp thuộc Tập đoàn Hóa chất Việt Nam .
Doanh nghiệp của ông/bà được lựa chọn một cách ngẫu nhiên để tham gia phỏng vấn. Cuộc phỏng vấn này được sử dụng với nguyên tắc khuyết danh và chỉ phục vụ cho nghiên cứu. Vì vậy chúng tôi muốn lắng nghe ý kiến của ông/bà về những vấn đề nói trên.
Tôi xin chân thành cảm ơn của ông/bà đã giúp đỡ tôi hoàn thành công trình
nghiên cứu của mình.
1. Thông tin chung về doanh nghiệp
Loại hình doanh nghiệp?
Loại hình sản phẩm chính của doanh nghiệp?
Các hình thức tổ chức sản xuất của doanh nghiệp?
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán chi phí sản xuất và giá thành
Thông tin về chi phí sản xuất hiện nay do bộ phận nào cung cấp cho Ban lãnh đạo doanh nghiệp?
Thông tin về chi phí sản xuất có ảnh hưởng đến những quyết định nào của doanh nghiệp (giá đấu thầu, lợi nhuận dự kiến)?
Những thông tin về chi phí sản xuất hiện nay do bộ phận kế toán cung cấp có đáp ứng được nhu cầu quản trị doanh nghiệp không?
Doanh nghiệp của ông (bà) có tổ chức bộ máy kế toán quản trị chi phí không? Bộ máy kế toán quản trị chi phí được tổ chức theo mô hình nào?
Doanh nghiệp đang áp dụng cách phân loại chi phí sản xuất theo phương pháp nào?
Doanh nghiệp có thực hiện việc phân tích chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm không? Nếu có thì sử dụng phương pháp nào? (Phương pháp phân tích thông tin chênh lệch, phương pháp phân tích thông tin thích hợp)?
Trình độ nhân viên kế toán hiện nay có đáp ứng được nhu cầu xử lý và cung cấp thông tin chi phí sản xuất và gia thành sản phẩm cho các nhà quản trị không?
Ông/bà có hài lòng về hiệu quả hoạt động của bộ phận kế toán chi phí sản xuất và giá thành tại doanh nghiệp không?
Ông/bà có kiến nghị hay đề xuất gì về hoàn thiện việc tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và giá thành không ?
Phụ lục 1.4: Danh sách các công ty con thuộc Tổng công ty hóa chất Việt Nam
Các Công ty con do Tổng công ty Hóa chất Việt Nam nắm giữ 100% vốn điều lệ gồm 7 đơn vị.
Công ty TNHH một thành viên Apatit Việt Nam (VINAAPACO)
Công ty TNHH Hóa chất và Muối mỏ Việt Lào (VILACHEMSALT)
Công ty TNHH một thành viên Đạm Ninh Bình
Công ty con – Tổng công ty Hóa chất Việt Nam nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.
Công ty TNHH một thành viên Hơi kỹ nghệ Que hàn (SOVIGAZ)
Công ty TNHH một thành viên Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc
Công ty TNHH một thành viên DAP - VINACHEM (DAP - VINACHEM)
Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền
Công ty Cổ phần Phân bón miền Nam
Công ty Cổ phần Phân lân Nung chảy Văn Điển
Công ty Cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
Công ty Cổ phần Bột giặt NET
Công ty Cổ phần Bột giặt LIX
Công ty Cổ phần Pin - Acquy miền Nam
Công ty cổ phần Phân lân Ninh Bình
Công ty Cổ phần Ắcquy Tia Sáng
Công ty Cổ phần Xà phòng Hà Nội
Công ty Cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ
Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì
Công ty cổ phần Công nghiệp Cao su miền Nam
Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng
Công ty Cổ phần Thuốc Sát trùng Việt Nam
Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng
Công ty Cổ phần DAP số 2 - VINACHEM
Công ty Cổ phần Hoá chất cơ bản miền Nam (SBCC)
Công ty liên kết, liên doanh do Tổng công ty Hóa chất Việt Nam nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ.
Công ty TNHH một thành viên Vật tư và Xuất nhập khẩu Hóa chất (VINACHIMEX)
Công ty Cổ phần Sơn tổng hợp Hà Nội
Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Đà Nẵng
Công ty Cổ phần Pin - Ắcquy Vĩnh Phú
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây dựng Mỏ
Công ty Cổ phần Pin Hà Nội
Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức Giang
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hóa chất miền Nam
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Hóa chất Việt Nam
Công ty TNHH Inoue Việt Nam
Công ty TNHH nhựa và hóa chất TPC VINA
Công ty cổ phần Cảng đạm Ninh Bình
Công ty cổ phần Công nghiệp và Hóa chất Tây Ninh
Công ty Cổ phần Thiết kế Công nghiệp Hóa chất
Phụ lục 1.5: Hình thức Nhật ký – Sổ cái
Chứng từ chi phí sản xuất: NVL,NC
Nhật ký- Sổ cái
TK 621,622
Sổ chi tiết CPSX
Bảng tổng hợp, chi tiết CPSX
Báo cáo kế toán
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 1.6: Hình thức Nhật ký chung
Chứng từ chi phí sản xuất: NVL,NC
Nhật ký chung
Sổ chi tiết CPSX
Bảng tổng hợp, chi tiết CPSX
Bảng cân đối SPS
Sổ cái TK 621,622,627,154
Báo cáo kế toán
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 1.7: Hình thức Chứng từ ghi sổ
Chứng từ chi phí sản xuất: NVL,NC
Chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết CPSX
Bảng tổng hợp, chi tiết CPSX
Bảng cân đối SPS
Sổ cái TK 621,622,627,154
Báo cáo kế toán
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 1.8: Hình thức Nhật ký chứng từ
Chứng từ chi phí sản xuất: NVL,NC
Bảng kê số 4
Sổ chi tiết CPSX
Bảng tổng hợp, chi tiết CPSX
Bảng cân đối SPS
NK chứng từ số
1,2,3.
Sổ cái TK 621.622. 627
Báo cáo kế toán
NKCT số 7
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 1.9: Hình thức kế toán trên máy vi tính
SỔ KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
PHẦN MỀM KẾ TOÁN
MÁY VI TÍNH
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Phụ lục 2.1: Danh mục chứng từ sử dụng kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty Cao su Sao vàng
TT
TÊN CHỨNG TỪ
SỐ HIỆU
I. Lao động tiền lương
1
Bảng chấm công
01a-LĐTL
2
Bảng chấm công làm thêm giờ
01b-LĐTL
3
Bảng thanh toán tiền lương
02-LĐTL
4
Bảng thanh toán tiền thưởng
03-LĐTL
5
Giấy đi đường
04-LĐTL
6
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
05-LĐTL
7
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
06-LĐTL
8
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
07-LĐTL
9
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
11-LĐTL
II. Hàng tồn kho
1
Phiếu nhập kho
01-VT
2
Phiếu xuất kho
02-VT
3
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
04-VT
4
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
07-VT
V. Tài sản cố định
1
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
03-TSCĐ
2
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
06-TSCĐ
Nguồn:Công ty cao su Sao Vàng
Danh mục chứng từ sử dụng kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty Pin Hà Nội
TT
TÊN CHỨNG TỪ
I. Lao động tiền lương
1
Bảng chấm công
2
Bảng chấm công làm thêm giờ
3
Bảng thanh toán tiền lương
4
Bảng thanh toán tiền thưởng
5
Giấy đi đường
6
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
7
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
8
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
9
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
10
Bảng chi tạm ứng
II. Hàng tồn kho
1
Phiếu nhập kho
2
Phiếu xuất kho
3
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
4
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
5
Phiếu lĩnh vật tư theo định mức
V. Tài sản cố định
1
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
2
Bảng phân bổ khấu hao cư bản khấu hao sửa chữa lớn
Nguồn:Công ty pin Hà Nội
Phụ lục 2.2:
Trích danh mục tài khoản CPSX
(Công ty CP Pin Hà Nội)
Mã
Tên tài khoản
621.1
621.2
621.3
621.4
621.5
621.6
621.8
621.9
621.10
621.11
621.13
622.1
622.2
622.3
622.4
622.5
622.6
622.8
622.9
622.10
622.11
622.13
627.1
627.2
627.3
627.4
627.5
627.6
627.8
627.9
627.10
627.11
627.13
..
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho phân xưởng Kẽm)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho phân xưởng Hồ Điện)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho phân xưởng nghiền)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho phân xưởng Cọc than)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho phân xưởng Tầm Hồ)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho phân xưởng Pin Kiềm)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho phân xưởng Điện)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho phân xưởng Hơi nước)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng để gia công thuê ngoài)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho nhà ăn)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp( dùng cho đội xe)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho phân xưởng Kẽm)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho phân xưởng Hồ Điện)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho phân xưởng nghiền)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho phân xưởng Cọc than)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho phân xưởng Tầm Hồ)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho phân xưởng Pin Kiềm)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho phân xưởng Điện)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho phân xưởng Hơi nước)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng để gia công thuê ngoài)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho nhà ăn)
Chi phí nhân công trực tiếp( dùng cho đội xe)
Chi phí sản xuất chung( dùng cho phân xưởng Kẽm)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho phân xưởng Hồ Điện)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho phân xưởng nghiền)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho phân xưởng Cọc than)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho phân xưởng Tầm Hồ)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho phân xưởng Pin Kiềm)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho phân xưởng Điện)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho phân xưởng Hơi nước)
Chi phí sản xuất chung ( dùng để gia công thuê ngoài)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho nhà ăn)
Chi phí sản xuất chung ( dùng cho đội xe)
Nguồn:Công ty pin Hà Nội
Phụ lục 2.3: Trích danh mục sổ sách CPSX
Công ty Cao su Sao Vàng
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 6213(Công ty cao su Sao Vàng)
Tên TK: CP NVLiệu trực tiếp giai đoạn 3
Từ 01/01/2016 đến 31/01/2016
Hóa đơn
Diễn giải
TK
đ/ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh
Số
Ngày
Số dư đầu kì
..
.
..
..
.
26
01/01/2016
1522
108.666.064
27
01/01/2016
1522
3.430.486
24
01/01/2016
1523
10.431.795
28
01/01/2016
1523
15.344.670
29
01/01/2016
1523
4.024.439
..
..
..
.
KC6213
31/01/2016
1543
2.857.454.924
Cộng phát sinh trong kì
2.857.803.679
2.857.803.679
Số dư cuối kì
Công ty Cao su Sao Vàng
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 6223
Tên TK: CP nhân công trực tiếp giai đoạn 3
Từ 01/01/2016 đến 31/01/2016
Hóa đơn
Diễn giải
TK
đ/ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh
Số
Ngày
Số dư đầu kì
..
.
..
..
.
10
31/01/2016
Lương
3341
209.911.223
10
31/01/2016
BHXH
3383
16.446.193
10
31/01/2016
BHYT
3384
16.446.193
10
31/012016
KPCĐ
3382
15.344.670
..
..
..
.
9
31/01/2016
BHXH
3383
39.026.108
9
31/01/2016
BHYT
3384
5.023.482
9
31/01/2016
KPCĐ
3382
1.424.569
KC6223
31/01/2016
KC 6223à 1543
1543
710.495.981
Cộng phát sinh trong kì
710.495.981
710.495.981
Số dư cuối kì
Ngàytháng.năm
Kế toán trưởng Người lập biểu
Công ty Cao su Sao Vàng
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1543
Tên TK: CP SXKD DD g/đoạn 3
Từ 01/01/2016 đến 31/01/2016
Hóa đơn
Diễn giải
TK
đ/ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh
Số
Ngày
Số dư đầu kì
2.738.591.389
KC6213
31/01/2016
KC CP NVL TT
1533
32.488.630.090
KC6223
31/01/2016
KC CP NC TT
1533
5.254.676.253
KC6271
31/01/2016
KC CP SXC
1533
1.809.644.433
KC6272
31/01/2016
KC CP SXC
1533
2.398.750.577
KC6273
31/01/2016
KC CP SXC
1533
542.840.691
KC6274
31/01/2016
KC CP SXC
1533
9.725.509.316
KC6277
31/01/2016
KC CP SXC
1533
2.445.995.111
KC6278
31/01/2016
KC CP SXC
1533
270.858.190
1
31/01/2016
Nhập kho TP
155
54.936.904.660
Cộng CPS trong kì
54.965.512.191
54.965.512.191
Số dư cuối kì
2.767.197.920
Ngàytháng.năm
Kế toán trưởng Người lập biểu
Công ty CP Pin Hà Nội
NHÂT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 7
PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP
GHI CÓ CÁC TK: 141,152, 153, 154, 241,214,334,338,621,622,627
THÁNG 1/2016
Số TT
Các TK ghi có, các TK ghi nợ
141
152
153
154
214
241
334
338
621
622
627
Các TKphản ánh ở các NKCT khác
Cộngchi phí thực tế trong tháng
NKCT 1
NC KT...
1
TK 154
4053369958
5021280099
849054800
381935244
10318369301
2
TK 621
4912041739
741947
4912783686
3
TK 622
797390200
51655600
849054800
4
TK 627
11268680
41029118
46532746
164980000
18100000
31770800
3113900
381935244
Tổng
11268680
4953070857
47274693
4053369958
164980000
18100000
829161000
54769500
5021280099
849054800
381935244
77878200
16462134031
PHẦN II: CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ
THÁNG 1/2016
Số TT
Tên các TK chi phí SX KD
Yếu tố chi phí sản xuất kinh doanh
Luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí
Tổng công chi phí
Nguyên vật liệu
Nhiên liệu động lực
Tiền lương và các khoản phụ cấp
BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN
Khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
Tổng
1
TK 154
108496413
12738200
121234613
4053369958
4174604571
2
TK 621
4912783686
4912783686
4912783686
3
TK 622
797390200
51655600
489045800
849045800
4
TK 627
85761862
31770800
3113900
183080000
76408680
381935244
381935244
Tổng
5000345550
108496413
829161000
54769500
183080000
89146880
6264999343
4053369958
10318369301
Đơn vị: Công ty CP phân lân nung chảy Văn Điển
Số dư ĐN
Nợ
Có
SỔ CÁI
TK 621
Ghi có các TK đối ứng TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
.
Cộng
1521
17.309.271.770
19.001.769.733
19.176.894.522
32.947.916.082
.
78.435.852.107
1522
1.872.711.369
2.594.403.316
1.662.913.509
2.285.652.732
.
8.814.680.926
1523
10.685.664.194
10.693.553.987
10.818.239.497
12.011.791.001
.
44.209.248.679
331
919.594.348
707.495.278
939.055.040
701.500.230
.
3.467.644.896
1111
32.387.000
14.247000
29.378.000
.
769.012.000
Cộng phát sinh
Số dư cuối tháng
Nợ
30.386.241.681
41.293.609.314
33.741.349.568
48.735.238.045
.
155.156.438.608
Có
30.386.241.681
41.293.609.314
33.741.349.568
48.735.238.045
.
155.156.438.608
Nợ
Có
Đơn vị: Công ty CP phân lân nung chảy Văn Điển
Số dư ĐN
Nợ
Có
SỔ CÁI
TK 622
Ghi có các TK đối ứng TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
.
Cộng
334
3.104.985.000
3.921.462.400
3.125.780.500
3.807.477.300
.
13.810.705.200
3382
60.702.000
78.428.000
62.534.000
76.148.000
.
274.212.000
3383
192.946.197
162.457.841
144.249.585
256.150.538
.
768.804.161
3389
.
Cộng phát sinh
Số dư cuối tháng
Nợ
3.366.033.197
4.123.336.841
3.309.445.985
4.125.563.638
.
14.907.379.661
Có
3.366.033.197
4.123.336.841
3.309.445.985
4.125.563.638
.
14.907.379.661
Nợ
Có
Đơn vị: Công ty CP phân lân nung chảy Văn Điển
Số dư ĐN
Nợ
Có
SỔ CÁI
TK 627
Ghi có các TK đối ứng TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
.
Cộng
1522
295.459.877
779.233.200
193.615.153
443.556.391
.
3.724.624.315
1523
321.780.100
332.346.844
161.473.126
331.682.513
.
3.798.282.583
153
7.029.608
6.128.988
1.047.481
2.477.202
.
51.683.279
214
.
331
8.556.310
21.960.273
34.271.265
17.837.500
.
193.787.848
3383
6.410.500
14.657.500
14.657.500
2.569.780.334
.
8.969.510.156
2413
8.420.431
145.086.248
288.908.274
224.096.843
.
2.390.650.210
1111
141.101.819
218.543.274
209.223.143
394.510.000
.
905.490.000
.
.
.
.
.
.
\Cộng phát sinh
Số dư cuối tháng
Nợ
4.111.320.093
4.211.748.292
3.130.144.537
3.504.036.413
.
38.379.249.335
Có
4.111.320.093
4.211.748.292
3.130.144.537
3.504.036.413
.
38.379.249.335
Nợ
Có
BẢNG KÊ SỐ 4
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho các tài khoản: 154,621,622,627
Tháng 1 năm 2016
STT
Các TK ghi có
141
152
153
154
214
241
334
338
621
622
627
Các TKphản ánh ở các NKCT khác
Cộngchi phí thực tế trong tháng
NKCT 1
NC KT...
I
Tk 154-chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
10318369301
1
PX kẽm (TK 154.1)
28653469
2136746424
148157800
75473355
2389031048
2
PX hồ điện (TK 154.2)
3199970184
951551008
452114600
207007760
4810643552
3
PX nghiền (TK 154.3)
345450082
14438750
395888832
......
PX...
II
TK 621_chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
4912783686
1
PX kẽm (TK 621.1)
2110218328
2110218328
2
PX hồ điện (TK 621.2)
913685434
913685434
3
PX nghiền (TK 621.3)
336504973
336504973
.....
PX...
III
TK 622-Chi phí nhân công trực tiếp
849045800
1
PX kẽm (TK 622.1)
137900000
10257800
148157800
2
PX hồ điện (TK 622.2)
426405150
25709450
452114600
3
PX nghiền (TK 622.3)
13241250
1197500
14438750
.....
PX...
IV
TK 627-Chi phí sản xuất chung
381935244
1
PX kẽm (TK 627.1)
4213720
35300795
11908000
8293000
799950
14957200
75472665
2
PX hồ điện (TK 627.2)
3981280
2697295
119980000
14583000
10651200
1004400
31311200
184208375
3
PX nghiền (TK 627.3)
.....
PX...
Cộng
11268680
4953070857
47274693
4053369958
164980000
18100000
829161000
54769500
5021280099
849054800
381935244
77878200
16462134031
Phụ lục 2.4: Công ty CP Que hàn Việt Đức
Phiếu kiểm kê Sản phẩm dở dang
Ngày 31/01/2016
STT
Tên sản phẩm
Đvt
Số lượng
1
Que hàn trên dàn N46 Φ4
kg
27950
2
Que hàn trên dàn J420 Φ 3.2
kg
8360
3
Que hàn trên dàn E7016 Φ 2.5
kg
176
4
Que hàn trên dàn J421 Φ 3.2
kg
10400
5
Thuốc bọc các loại
kg
11360
6
Dây hàn SW Φ 0.9
kg
1200
7
Dây hàn SW Φ 0.9 ( đã bao gói)
kg
795
8
Dây hàn SW Φ 0.8 ( đã bao gói)
kg
2085
Tổng cộng
kg
62326
Phụ lục 2.5:
Công ty phân lân Văn Điển
BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ THÀNH NĂM 2016
Bán thành phẩm Phân Lân
STT
Tên vật tư
Sản phẩm sản xuất(Tấn)
Giá thành
Định Mức
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
152.1
Quặng Apatit LI
-
-
Quặng Apatit LII
175.108,730
595.607
104.296.015.044
401.674
0,674
Quặng Secpentin
91.380,540
201.900
18.449.731.026
71.055
0,3519
Sa thạch
23.833,030
134.993
3.217.303.716
12.391
0,0918
Quặng Photphorit
-
-
125.963.049.876
458.120
1,118
152.2
Xi măng
4.339,70
741.257
3.216.832.336
12.389
0,017
3.216.832.336
12.389
111
Củi
108,70
1.544.250
167.860.000
646
-
Vôi
58,24
1.050.000
61.152.000
236
-
229.012.000
882
-
152.3
Than cục
59.249,228
2.102.857
124.592.674.168
479.843
0,228
Than cám
-
-
Củi
41,48
1.398.733
58.019.459
223
-
Than cốc
96,400
3,892,873
375.272.941
1.445
-
125.025.966.568
481.511
0,229
331
Điện
7.133.339
1.003,463
7.518.044.910
27.568
24,473
334
Lương
-
-
-
-
-
3382
KPCĐ
-
-
-
-
-
3383
BHXH
-
-
-
-
-
3384
BHYT
-
-
-
-
-
627
CP SXC
-
-
-
-
-
261.592.905.600
1.007.470
Công ty phân lân Văn Điển
BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ THÀNH NĂM 2016
Phân Lân thành phẩm
STT
Tên vật tư
Sản phẩm sản xuất(Tấn)
Giá thành
Định Mức
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
152.2
Vỏ bao XK 25 kg
1.760
2.183
3.842.080
18,34
0,0084
Vỏ bao 50kg
-
-
-
-
-
Vỏ bao lân Vevic
2.005
2.373
6.561.824
31.32
0,0096
Bao đóng lân tự dùng
-
-
-
-
-
Dung môi mực in
30
42.000
1.260.000
6,01
0,0001
Dây đai
109,8
27.230
2.989.894
14,27
0,0005
Vở bao lân hoàn chỉnh
4.185.904
3.121
13.063.066.503
62.347,94
19,9787
Dây đay
1.299
37.160
48.271.000
230,39
0,0062
Vỏ bao XK 25 kg
1.685
2.206
3.717.313
17,74
0,0080
Palets gỗ
1.024
123.338
126.298.522
602,80
0,0049
Bao một tấn
1.024
123.338
126.298.522
602.80
0,0049
Vỏ bao lân NP
12.440
2.908
36.177.056
172,67
0,0594
Vỏ bao 50kg
6.790
3.386
22.989.064
109,72
0,0324
13.528.193.256
64.568
20
152.3
Than cám
3.856.463
2.121.966
8.183.282.111
33.098,23
0,0156
331
Điện
3.986.613
1.025,08
4.086.595.892
16.528,71
16,124
334
Lương
27.682.548.900
132.124,41
3382
KPCĐ
553.828.000
2.643,33
3383
BHXH
2.022.302.161
9.652,13
3384
BHTN
100.874.242
481,46
627
CP PX
30.832.524.186
124.705,70
86.990.148.748
383.802
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH PHÂN XƯỞNG THÁNG 1 NĂM 2016
Đơn vị: Công ty CP que hàn Việt Đức
Đơn vị tính: đồng
Yếu tố chi phí
Chi phí dở dang đầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Chi phí dở dang cuối kỳ
Thu khác
Tổng giá Thành công xưởng
152.1
222.773.729
4.215.157.779
287.991.200
321.500.988
3.828.439.320
152.2
629.735.970
36.719.880
593.016.090
152.3
58.058.734
58.058.734
152.4
45.086.436
45.086.436
152.5
5.031.938
5.031.938
153
47.274.693
47.274.693
334
797.390.200
797.90.200
3382
15.947.700
15.947.700
3383
31.507.000
31.507.000
3384
4.200.900
4.200.900
3389
3.700.700
3.700.700
334 QL
31.770.800
31.770.800
3382
635.400
635.400
3383
2.186.850
2.186.850
3384
291.650
291.650
3389
194.433
194.433
621.8
108.496.413
108.496.413
214
164.980.000
164.980.000
2413
18.100.000
18.100.000
1121
1111
77.878.200
65.730.200
141
11.268.680
11.268.680
.......
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SAO VÀNG
BẢNG GIÁ THÀNH THỰC TẾ THÁNG 1 NĂM 2016
Tên vật tư
Sản lượng
VL chính
VL phụ
Lương
BHXH
.
Chi phí chung khác
Tổng giá thành thực tế
Giá thành đơn vị
Săm ô tô 6.00
Săm ô tô 6.50
Săm ô tô 7.50
Săm ô tô 8.25
Săm ô tô 10.20
Săm ô tô 12.00-18
Săm ô tô 12.00-20
Cộng Săm ô tô
Săm MB 500x180
Săm MB 600x200
Săm MB 880x230
Công săm MB
..
Cộng toàn công ty
20
606
785
1.500
2
62
487
5.260
1
2
13
2
1936773
1.718.534
64.422.389
91.431.124
189.264.667
366.473
17.371.964
121.563.870
609.779.523
133.253
339.374
3.265.968
571.618
119742632123
45.833
1.422.407
2.247.270
4.388.152
10.893
283.502
2.187.706
13.947.439
820699253
105.426
3.194.398
4.137.957
14.390.876
30.576
947.833
7.445.077
39.735.182
124.545
249.089
1.798.973
359.795
2751977559
10.681
329.071
426.271
1.482.472
3.149
97.460
766.952
4.093.309
12.830
25.660
185.321
37.064
253936076
50.970
1.865.871
2.633.247
5.451.879
10.370
476.387
3.353.777
17.210.815
12.644
31.447
238.512
49.746
2260724918
2.225.700
81.989.356
116.070.373
246.436.553
481.556
21.926.233
154.760.035
784.079.961
318.053
732.144
6.505.381
1.155.281
133150360166
111.825
135.296
147.860
164.291
240.783
353.649
37.598
318.053
366.072
500.414
577.641
BẢNG GIÁ THÀNH CÔNG XƯỞNG THÁNG 1 NĂM 2016
(Công ty pin Hà nội)
Đơn vị tính: đồng
Yếu tố chi phí
Chi phí dở dang đầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Chi phí dở dang cuối kỳ
Thu khác
Tổng giá Thành công xưởng
152.1
222.773.729
4.215.157.779
287.991.200
321.500.988
3.828.439.320
152.2
629.735.970
36.719.880
593.016.090
152.3
58.058.734
58.058.734
152.4
45.086.436
45.086.436
152.5
5.031.938
5.031.938
153
47.274.693
47.274.693
334
797.390.200
797.90.200
3382
15.947.700
15.947.700
3383
31.507.000
31.507.000
3384
4.200.900
4.200.900
3389
4.325.700
4.325.700
334 QL
31.770.800
31.770.800
3382
635.400
635.400
3383
2.186.850
2.186.850
3384
291.650
291.650
3389
194.433
194.433
621.8
108.496.413
108.496.413
214
164.980.000
164.980.000
2413
18.100.000
18.100.000
1121
1111
77.878.200
65.730.200
141
11.268.680
11.268.680
.......
Tổng cộng
222.773.729
6.264.999.343
287.991.200
370.368.868
5.829.413.004
Phụ lục 2.6
BẢNG TẬP HỢP CHI PHÍ THEO YẾU TỐ THÁNG 1 NĂM 2016
(Công ty pin hà Nội)
TK ĐỐI ỨNG
GHI NỢ TK 154
CỘNG PHÁT SINH
TK 154.1
TK 154.2
TK 154.3
TK 154.4
TK 154.5
TK 154.7
TK 154.8
TK 154.9
TK 154.11
TK 154.13
152.1
2087219436
540845739
192623590
304236564
1090232450
4215157779
152.2
4119862
372002968
135104735
92224418
26283987
629735970
152.3
22998892
2873494
8776648
318351
113835
22977514
58058734
152.4
26220810
660528
1140912
150120
6485730
10428336
45086436
154.5
4960123
71815
5031938
153
11908690
22693885
11930171
534353
207594
47274693
334
137900000
426405150
13241250
160700000
32899000
9651500
16593300
797390200
3382
2758000
8528100
264800
3214000
657900
193000
331900
15947700
3383
6617500
15160000
823000
6246200
1300300
484400
875600
31507000
3384
882300
2021350
109700
832800
173400
64600
116750
4200900
334 QL
8293000
10651200
7301900
3200000
1081700
1243000
31770800
3382
165900
213000
146000
64000
21600
24900
635400
3383
559450
791400
423100
239500
74000
99400
2186850
3384
74600
105500
56400
31950
9900
13300
291650
3389
42300
66270
36270
22170
6600
8700
180420
621.8
26528096
37865574
8945109
18061365
12966246
15800023
108496413
214
119980000
45000000
164980000
2143
14583000
3517000
18100000
1121
1111
14957200
31311200
14447200
1827200
952200
1645000
12738200
77878200
141
4213720
3981280
2418080
268200
83440
303960
11268680
L/Chuyển
28653469
3199970184
824746305
4053369958
Tổng cộng
2389031048
4810643552
359888832
304236564
2282956652
69039991
12616340
66789786
12738200
10428336
10318369301
Nợ TK 155
4778728050
1050684954
5829413004
Nợ TK 152
242649633
242649633
Nợ TK 632
48454001
32128354
978190
150000
33860690
115571235
Nợ TK 1111
12148000
12148000
Tồn cuối
61856800
31557600
194576800
287991200
TK
154.1
154.2
154.3
154.4
154.5
154.7
154.8
154.9
154.11
154.13
Cộng
152.1
2087219436
540845739
192623590
304236564
1090232450
4215157779
152.2
4119862
372002968
135104735
92224418
26283987
629735970
152.3
22998892
2873494
8776648
318351
113835
22977514
58058734
152.4
26220810
660528
1140912
150120
6485730
10428336
45086436
152.5
4960123
71815
50331938
153
11908690
22693885
11930171
534353
207594
47274693
334
137900000
426405150
13241250
160700000
32899000
9651500
16593300
797390200
3382
2758000
8528100
264800
3214000
657900
193000
331900
15947700
3383
6617500
15160000
823000
6246200
1300300
484400
875600
31507000
3384
882300
2021350
109700
832800
173400
64600
116750
4200900
334 QL
8293000
10651200
7301900
3200000
1081700
1243000
31770800
3382
165900
213000
146000
64000
21600
24900
635400
3383
559450
791400
423100
239500
74000
99400
2186850
3384
74600
105500
56400
31950
9900
13300
291650
3389
42300
66270
36270
22170
6600
8700
180420
621.8
26528096
3786554
8945109
18061365
1296246
15800023
108496413
214
119980000
45000000
164980000
2413
14583000
3517000
18100000
1111
14957200
31311200
14447200
1827200
952200
1645000
12738200
77878200
141
4213720
3981280
2418080
268200
83440
303960
11268680
LC
28653469
3199970184
824746305
4053369958
10305631101
Cộng
2389031048
8410643552
359888832
304236564
2282956652
69039991
12616340
66789786
12738200
10428336
10318369301
1738200
TK
621.1
621.2
621.3
621.4
621.5
621.7
621.8
621.9
621.11
621.13
10318369301
152.1
2087219436
540845739
192623590
304236464
1090232450
4215157779
152.2
369966201
135104735
90334302
26283987
621689225
152.3
22998892
2873494
8776648
318351
113835
22977514
58058734
152.4
150120
6485730
10428336
17064186
152.5
71815
71815
4912783686
153
534353
207594
741947
849045800
Tổng
2110218328
913685434
336504973
304236564
1180885103
27082295
29742653
10428336
4912783686
381935244
TK
622.1
622.2
622.3
622.4
622.5
622.7
622.8
622.9
622.11
622.13
4053369958
334
137900000
426405150
13241250
160700000
32899000
9651500
16593300
797390200
10197134688
3382
2758000
8528100
264800
3214000
657900
193000
331900
15947700
3383
6617500
15160000
823000
6246200
1300300
484400
875600
31507000
3384
882300
2021350
109700
832800
173400
64600
116750
4200900
3389
661200
1430220
630400
452500
120200
42400
64570
2400600
Tổng
148157800
452114600
14438750
170993000
35030600
10393500
17917550
849045800
TK
627.1
627.2
627.3
627.4
627.5
627.7
627.8
627.9
627.11
62.13
Cộng
1522
4119862
2036767
1890116
8046745
1524
26220810
660528
1140912
28022250
1525
4960123
4960123
153
11908690
22693885
11930171
46532746
334 QL
8293000
10651200
7301900
3200000
1081700
1243000
31770800
3382
165900
213000
146000
64000
21600
24900
635400
3383
559450
791400
423100
239500
74000
99400
2186850
3384
74600
105500
45000000
31950
9900
13300
291650
3389
42300
66270
36270
22170
6600
8700
180420
214
119980000
3517000
164980000
2413
14583000
14447200
18100000
1111
14957200
31311200
2418080
1827200
952200
1645000
65140000
141
4213720
3981280
268200
83440
303960
11268680
Tổng
75473355
207007760
88270879
5630850
2222840
3329560
381935244
Phụ lục 2.7:
Công ty Cao su Sao Vàng
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
STT
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
CSTN loại 1
kg
2496725,71
5400
13482318834
CSTN loại 2
kg
3929509,22
2300
9037871206
CSTN loại 3
kg
533526,93
2540
1355158402
Cao su SBR 1712
kg
684068,77
1490
1019262467
Cao su SBR 01
kg
251453,40
3500
880086900
Cao su SBR 1502
kg
10777,42
2400
25865808
Cao su tái sinh
kg
2830,40
2154
6096681,6
Xúc tiến DM
kg
89214,72
1254
111875258,9
Xúc tiến CZ
kg
87653,33
1400
122714662
Xúc tiến D
kg
62783,78
6320
396793489,6
Lưu huỳnh
kg
245617,73
3215
789661002
Ôxit kẽm
kg
318694,24
1555
495569543,2
Ôxit sắt
kg
107612,70
2350
252889845
Ôxit titan
kg
24947,89
1295
32307517,55
Axit Stearic
kg
179950,51
4532
815535711,3
Phòng lão4020
kg
84855,34
6185
524830277,9
Phòng lão RD
kg
98512,98
2310
227564983,8
Phòng lão D
kg
1872,98
4100
7679218
Chất hoãn lưu CTP
kg
71573,32
3260
233329023,2
Chất hoá dẻo
kg
65571,75
2150
140979262,5
Nhựa thông
kg
61100,26
1750
106925455
Nhựa đường
kg
57409
2410
138355690
BaSo4
kg
73,28
3670
268937,6
Bột tan
kg
100594,80
890
89529372
Dầu flexon 845
lít
14338,78
5400
77429412
Dầu flexon 112
lít
487853,43
3200
1561130976
Parafin
kg
103153,05
5050
520922902,5
Than đen N330
kg
1408009,53
1200
1689611436
Than đen N556
kg
482509,60
1400
675513440
..
.
.
Công ty Cao su Sao Vàng
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chỉ tiêu
Thành tiền
Chi phí nguyên vật liệu
2.582.435.176
Chi phí nhân viên phân xưởng
516.487.030
Chi phí khấu hao
6.546.295.318
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
172.162.343
Chi phí dụng cụ
445.995.111
Chi phí dịch vụ mua ngoài
789.435.156
Chi phí bằng tiền khác
89.345.235
Phụ lục 2.8
Báo cáo sản xuất
Đơn vị:............
Bộ phận:.........
BÁO CÁO DỰ BÁO VẬT TƯ THEO KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, KINH DOANH
Tháng .... Quý .... Năm ....
Danh
điểm
vật tư
Tên, quy
cách
vật tư
Đơn vị
tính
Nhu cầu
Số tồn kho
thực tế
Số cần
nhập bổ sung
Kế hoạch
Đã sử dụng
Số chưa sử dụng
A
B
C
1
2
3
4
5
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phụ trách
bộ phận báo cáo
(Ký, họ tên)
Ngày .... tháng .... năm ....
Người lập
(Ký, họ tên)
Đơn vị:............
Bộ phận:.........
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT
Tháng .... Quý .... Năm ....
Mã số
Sản phẩm
Đơn
vị
tính
Kế hoạch
sản xuất
Thực tế
thực hiện
Chênh lệch
Tỷ lệ (%)
Ý kiến
Số lượng
Chi
phí
Số lượng
Chi
phí
Số lượng
Chi
phí
Số lượng
Chi phí
Nhận xét
Kiến nghị
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng cộng
Phụ trách
bộ phận báo cáo
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày .... tháng .... năm ....
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị:............
Bộ phận:.........
BÁO CÁO SẢN XUẤT
Tháng .... Quý .... Năm ....
Đơn vị tính .... đ
Chỉ tiêu
Tổng
số
Khối lượng tương đương
Nguyên vật liệu trực tiếp
Nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
A
1
2
3
4
A - Khối lượng hoàn thành tương đương
- Khối lượng hoàn thành
- Khối lượng dở dang cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất chung
Cộng
B - Tổng hợp chi phí và xác định giá thành đơn vị sản phẩm
- Chi phí dở dang đầu kỳ
- Chi phí phát sinh trong tháng
Tổng cộng chi phí
Giá thành đơn vị sản phẩm hoàn thành
C - Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí đầu vào
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn thành
+ Chi phí dở dang cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất chung
Đơn vị:............
Bộ phận:.........
BÁO CÁO GIÁ THÀNH
Tháng .... Quý .... Năm ....
Đơn vị tính .... đ
Chỉ tiêu
Sản phẩm
(Bộ phận, lĩnh vực)
Sản phẩm
(Bộ phận, lĩnh vực)
.
Tổng cộng
Kỳ
trước
Kỳ này
Kỳ
trước
Kỳ này
.....
Kỳ
trước
Kỳ này
KH
Thực hiện
KH
Thực hiện
KH
Thực hiện
A
1
2
3
4
5
6
.
1. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
2. Chi phí nhân công trực tiếp
3. Chi phí SX chung
Giá thành SX sản phẩm hoàn thành
4. Chi phí bán hàng phân bổ
5. Chi phí quản lý DN phân bổ
6. Ý kiến nhận xét
- Nguyên nhân
- Kiến nghị
Phụ lục 3.1
Đơn vị:............
Bộ phận:.........
BÁO CÁO SẢN XUẤT
Tháng .... Quý .... Năm ....
(Phương pháp bình quân)
Đơn vị tính .... đ
Chỉ tiêu
Tổng
số
Khối lượng tương đương
Nguyên vật liệu trực tiếp
Nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
A
1
2
3
4
A - Khối lượng hoàn thành tương đương
- Khối lượng hoàn thành
- Khối lượng dở dang cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất chung
Cộng
B - Tổng hợp chi phí và xác định giá thành đơn vị sản phẩm
- Chi phí dở dang đầu kỳ
- Chi phí phát sinh trong tháng
Tổng cộng chi phí
Giá thành đơn vị sản phẩm hoàn thành
C - Cân đối chi phí
- Nguồn chi phí đầu vào
+ Chi phí dở dang đầu kỳ
+ Chi phí phát sinh trong kỳ
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn thành
+ Chi phí dở dang cuối kỳ
+ Nguyên vật liệu trực tiếp
+ Nhân công trực tiếp
+ Chi phí sản xuất chung
Bộ phận:.........
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT
Tháng .... Quý .... Năm ....
Mã số
Sản phẩm
Đơn
vị
tính
Kế hoạch
sản xuất
Thực tế
thực hiện
Chênh lệch
Tỷ lệ (%)
Ý kiến
Số lượng
Chi
phí
Số lượng
Chi
phí
Số lượng
Chi
phí
Số lượng
Chi phí
Nhận xét
Kiến nghị
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng cộng
Phụ trách
bộ phận báo cáo
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày .... tháng .... năm ....
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Đơn vị:............
Bộ phận:.........
BÁO CÁO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Tháng .... Quý .... Năm ....
Đơn vị tính: .... đ
Đối tượng
sử dụng
Kế hoạch
Thực hiện
So sánh KH/TH
Ý kiến
Số
công
Đơn
giá
Thành
tiền
Số
công
Đơn
giá
Thành
tiền
Tỷ lệ (%)
Chênh lệch
Nhận xét,
nguyên nhân
Kiến nghị,
biện pháp
Công
Tiền
Số công
Đơn giá
Thành
tiền
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
- Sản phẩm (bộ phận)
-
-
-
Tổng cộng
x
x
x
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày .... tháng .... năm ....
Người lập
(Ký, họ tên)
Phụ lục 3.3
Đơn vị:............
SỔ THEO DÕI PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tên tài khoản
Ngàythángnăm
STT
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Đối tượng phân bổ
Đơn vị:............
BÁO CÁO PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT
Ngàythángnăm
Khoản mục chi phí
Số tiền
Phân tích
Ghi chú
Dự toán
Thực tế
Chênh lệch
Đơn vị:............
BÁO CÁO PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Ngàythángnăm
Tên sản phẩm
Số lượng sản phẩm
Tổng giá thành
Phân tích
Ghi chú
Dự toán
Thực tế
Chênh lệch
Dự toán
Thực tế
Chênh lệch
Cộng