Luận án Hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp Việt Nam
Kết quả này đồng nhất với các nghiên cứu trước đây của Appolloni và cộng sự
(2014), Bjorklund (2011) và Drumwight (1994) khi cho rằng mong muốn có được lợi
ích kinh doanh là một trong những động lực thúc đẩy quản lý MSX. Khi thực hiện các
sáng kiến xanh, DN có thể đạt được những lợi ích hữu hình như tiết kiệm chi phí quản
lý chất thải, chi phí tiêu thụ năng lượng, giảm/tránh nộp phạt với các hành vi vi phạm
liên quan tới môi trường và những lợi ích vô hình như nâng cao hình ảnh và danh tiếng
của công ty và nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng. Do đó, để thúc đẩy DN thực
hành MSX các yếu tố đầu vào, lãnh đạo DN cần có kiến thức và hiểu biết toàn diện về
những lợi ích mà hoạt động mua xanh đem lại.
239 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoạt động mua sắm xanh các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 3 4 5
chế hoặc tái sử dụng
Các khách hàng lớn của công ty luôn luôn từ chối mua
7 sản phẩm nếu chúng có bao gồm những các nguyên tố 1 2 3 4 5
hoặc vật liệu nguy hiểm như chì, thủy ngân
Mức độ đồng ý với
câu trả lời
ng
Nội dung câu trả lời
ng ng ý
ng ng ý ờ
Mã ồ
ồ
ng ng ý
ng ng ý
ồ
ồ
đ
Đ
Hoàn Hoàn toàn Hoàn toàn
Bình Bình thƣ
không không đ
Không Không đ
Các khách hàng lớn của công ty chúng tôi có tuyên bố
8 1 2 3 4 5
chính sách rõ ràng trong việc bảo vệ môi trường
Công ty hy vọng sẽ nhận được sự công nhận đặc biệt
9 hoặc giải thưởng từ những khách hàng lớn vì áp dụng 1 2 3 4 5
chuỗi cung ứng xanh
CT Áp lực cạnh tranh
Công ty chúng tôi thực hiện MSX để thể hiện tốt hơn
1 1 2 3 4 5
các đối thủ cạnh tranh trong ngành
Công ty chúng tôi thực hiện MSX để chiếm lĩnh được
2 1 2 3 4 5
cơ hội thị trường/phân phúc khách hàng mới
Đối thủ cạnh tranh của chúng tôi đã và đang thực hiện
3 1 2 3 4 5
mua xanh
TN Trách nhiệm xã hội
Công ty có trách nhiệm giảm thiểu tác động tiêu cực đối
1 1 2 3 4 5
với môi trường tự nhiên trong mọi hoạt động
2 Công ty chúng tôi luôn có ý thức về môi trường 1 2 3 4 5
Công ty luôn cân nhắc và xem xét lợi ích xã hội trong
3 1 2 3 4 5
mọi hoạt động
Công ty chúng tôi luôn quan tâm đến sức khỏe và an
4 1 2 3 4 5
toàn xã hội
CK Cam kết của lãnh đạo
1 Ban lãnh đạo của công ty có cam kết thực hiện MSX 1 2 3 4 5
Ban lãnh đạo của công ty yêu cầu nhân viên phải thực
2 1 2 3 4 5
hiện MSX
Ban lãnh đạo của công ty hiểu được ý nghĩa của MSX
3 1 2 3 4 5
với hoạt động của DN
Các cấp quản lý trong công ty đều đồng thuận trong quá
4 1 2 3 4 5
trình thực hiện MSX
Ban lãnh đạo của công ty có các chương trình khuyến
5 1 2 3 4 5
khích, hỗ trợ và đào tạo thực hành MSX
Nhìn chung, lãnh đạo của công ty chúng tôi có cam kết
6 1 2 3 4 5
mạnh trong việc thực hiện MSX
KV Lợi ích kỳ vọng
MSX giúp công ty chúng tôi có được lợi ích về
1 1 2 3 4 5
marketing, dễ dàng quảng bá thương hiệu và sản phẩm
Mức độ đồng ý với
câu trả lời
ng
Nội dung câu trả lời
ng ng ý
ng ng ý ờ
Mã ồ
ồ
ng ng ý
ng ng ý
ồ
ồ
đ
Đ
Hoàn Hoàn toàn Hoàn toàn
Bình Bình thƣ
không không đ
Không Không đ
MSX giúp công ty chúng tôi nâng cao hình ảnh và danh
2 1 2 3 4 5
tiếng
3 MSX giúp công ty tiết kiệm chi phí xử lý chất thải 1 2 3 4 5
4 MSX giúp công ty tiết kiệm chi phí tiêu thụ năng lượng 1 2 3 4 5
MSX giúp công ty giảm/ tránh phải nộp phạt với các
5 1 2 3 4 5
hành vi vi phạm liên quan tới môi trường
MSX giúp công ty nâng cao mức độ hài lòng của khách
6 1 2 3 4 5
hàng
RCC Rào cản từ phía nhà cung cấp
1 Thiếu nhà cung cấp sản phẩm xanh tại Việt Nam 1 2 3 4 5
2 Thiếu nguyên vật liệu, sản phẩm xanh tại Việt Nam 1 2 3 4 5
Nhiều nhà cung cấp không có chứng nhận chứng nhận
3 1 2 3 4 5
ISO14001
Chất lượng của nguyên vật liệu, sản phẩm xanh không
4 1 2 3 4 5
đáp ứng được yêu cầu của công ty
RCP Rào cản về chi phí
Chi phí công ty phải bỏ ra để mua sắm các nguyên vật
1 liệu, sản phẩm xanh cao hơn so với mua các sản phẩm 1 2 3 4 5
truyền thống
Trong quá trình sử dụng nguyên vật liệu và sản phẩm
2 xanh, công ty phải bổ sung thêm nhiều chi phí phát sinh 1 2 3 4 5
khác.
Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc thiết bị phù hợp
3 1 2 3 4 5
với các nguyên vật liệu xanh rất lớn
4 Chi phí đào tạo nguồn nhân lực về MSX rất lớn 1 2 3 4 5
RNL Rào cản về nhân lực
Công ty thiếu chuyên gia trong lĩnh vực quản lý môi
1 1 2 3 4 5
trường
2 Công ty thiếu nhân viên có kiến thức về MSX 1 2 3 4 5
3 Công ty thiếu nhân viên có kỹ năng và năng lực MSX 1 2 3 4 5
4 Công ty thiếu nhân viên có kinh nghiệm MSX 1 2 3 4 5
Công ty thiếu lãnh đạo có kinh nghiệm và kỹ năng quản
5 1 2 3 4 5
lý mua xanh
PHẦN B: THÔNG TIN CÔNG TY
1. Công ty của Ông/Bà thuộc loại hình DN nào dƣới đây?
DN nhà nước DN tư nhân DN FDI
2. Tổng số lao động đang làm việc trong công ty là bao nhiêu ngƣời?
Dưới 100 100 – 300 301 – 500
501 – 700 701 – 1000 1001 trở lên
3. Thị trƣờng của công ty Ông/Bà là:
Thị trường trong nước Thị trường nước ngoài Cả 2
4. Công ty đã thành lập đƣợc bao nhiêu năm?
Dưới 3 năm 3 – 5 năm 5 – 10 năm Trên 10 năm
5. Doanh thu bình quân 3 năm gần đây của công ty là:
Dưới 10 tỷ 11 – 100 tỷ 101 – 300 tỷ Trên 300 tỷ
PHẦN C: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Để đảm bảo giá trị của phiếu điều tra, xin Ông/Bà vui lòng cung cấp một số
thông tin về cá nhân dưới đây. Chúng tôi cam kết bảo mật các thông tin này và chỉ sử
dụng cho mục đích nghiên cứu.
1. Vị trí công tác
Giám đốc điều hành/ giám đốc công ty
Trưởng/ phó phòng cung ứng/ hậu cần)
Trưởng/ phó phòng mua hàng
Nhân viên chuyên trách
Khác..
2. Thâm niên công tác tại công ty
Dưới 3 năm 3-5 năm 5-10 năm Trên 10 năm
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH EFA
(KHẢO SÁT SƠ BỘ)
4.1. Kết quả kiểm định thang đo
4.1.1. Nhân tố MX
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.818 9
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
MX1 28.3498 42.697 .264 .833
MX2 28.2780 42.949 .260 .833
MX3 28.0538 39.574 .573 .793
MX4 28.0762 38.620 .609 .789
MX5 28.1211 39.422 .552 .796
MX6 28.1031 39.381 .642 .787
MX7 28.0448 39.133 .609 .789
MX8 28.0269 38.648 .604 .789
MX9 27.8969 38.516 .654 .784
Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.871 7
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
MX3 21.4439 29.140 .637 .855
MX4 21.4664 29.178 .596 .860
MX5 21.5112 29.305 .587 .862
MX6 21.4933 29.485 .665 .851
MX7 21.4350 29.085 .646 .854
MX8 21.4170 28.154 .683 .848
MX9 21.2870 28.106 .733 .842
4.1.2. Nhân tố QD
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.802 7
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
QD1 21.2915 25.865 .701 .749
QD2 21.2691 26.143 .627 .760
QD3 21.0583 25.560 .638 .757
QD4 21.3453 26.921 .440 .797
QD5 21.1480 25.172 .725 .742
QD6 21.1570 31.439 .176 .836
QD7 21.0359 26.963 .511 .781
Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.836 6
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
QD1 17.7309 22.198 .729 .788
QD2 17.7085 22.487 .650 .802
QD3 17.4978 22.044 .650 .802
QD4 17.7848 23.422 .438 .849
QD5 17.5874 21.793 .728 .787
QD7 17.4753 23.341 .522 .828
4.1.3. Nhân tố KH
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.857 11
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
KH1 35.0314 64.463 .656 .836
KH2 35.0135 65.148 .680 .835
KH3 34.9821 66.135 .605 .840
KH4 34.8924 64.051 .696 .833
KH5 35.1211 67.053 .552 .844
KH6 35.1076 65.421 .632 .838
KH7 34.8475 66.751 .643 .838
KH8 35.3677 70.990 .287 .866
KH9 35.2242 72.139 .213 .874
KH10 35.0179 65.180 .678 .835
KH11 35.0000 69.910 .533 .846
Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.897 9
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
KH1 28.5022 51.323 .678 .884
KH2 28.4843 51.827 .711 .881
KH3 28.4529 52.321 .658 .886
KH4 28.3632 51.070 .712 .881
KH5 28.5919 53.369 .589 .891
KH6 28.5785 51.993 .665 .885
KH7 28.3184 53.750 .643 .887
KH10 28.4888 51.728 .717 .881
KH11 28.4709 56.079 .570 .892
4.1.4. Nhân tố CT
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.791 3
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
CT1 6.4798 4.440 .643 .705
CT2 5.7265 3.794 .655 .703
CT3 6.4305 5.075 .624 .736
4.1.5. Nhân tố TN
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.827 4
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
TN1 10.3229 11.967 .659 .779
TN2 10.3453 11.569 .603 .809
TN3 10.1614 12.442 .678 .773
TN4 10.3094 11.719 .683 .768
4.1.6. Nhân tố CK
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.872 6
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
CK1 16.8700 28.060 .704 .845
CK2 16.8969 27.886 .717 .843
CK3 16.8700 27.988 .701 .846
CK4 16.7713 28.141 .707 .844
CK5 16.5471 28.789 .660 .853
CK6 16.5605 31.383 .548 .870
4.1.7 Nhân tố KV
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.890 6
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
KV1 14.4798 30.332 .717 .869
KV2 14.4484 31.230 .663 .877
KV3 14.4529 29.979 .744 .864
KV4 14.5605 31.292 .713 .869
KV5 14.4350 31.355 .699 .871
KV6 14.3049 31.159 .704 .871
4.1.8. Nhân tố RCC
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.834 4
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
RCC1 7.2511 12.729 .634 .804
RCC2 7.1973 12.429 .703 .773
RCC3 7.1794 12.283 .677 .784
RCC4 7.2691 13.017 .642 .800
4.1.9. Nhân tố RCP
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.798 4
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
RCP1 8.4664 13.547 .606 .750
RCP2 8.3812 13.444 .618 .745
RCP3 8.4305 13.715 .638 .736
RCP4 8.5695 13.300 .583 .763
4.1.10. Nhân tố RNL
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
.853 5
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach’s
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
RNL1 11.2108 18.338 .619 .836
RNL2 11.2063 17.966 .730 .807
RNL3 10.8834 18.383 .631 .833
RNL4 11.1480 18.496 .713 .812
RNL5 11.1390 18.724 .646 .828
4.2. EFA hoạt động MSX (sơ bộ)
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902
Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 631.626
df 21
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.973 56.756 56.756 3.973 56.756 56.756
2 .653 9.330 66.086
3 .590 8.431 74.517
4 .552 7.885 82.402
5 .496 7.079 89.481
6 .417 5.953 95.434
7 .320 4.566 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
MX9 .824
MX8 .784
MX6 .769
MX7 .750
MX3 .742
MX4 .703
MX5 .695
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
4.2. EFA các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động MSX (khảo sát sơ bộ)
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett’s Test of SphericityApprox. Chi-Square 4934.906
df 1081
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Component Total Variance % Total Variance % Total Variance %
1 6.077 12.929 12.929 6.077 12.929 12.929 5.062 10.770 10.770
2 4.267 9.078 22.008 4.267 9.078 22.008 3.961 8.428 19.198
3 3.918 8.335 30.343 3.918 8.335 30.343 3.719 7.912 27.110
4 3.397 7.229 37.571 3.397 7.229 37.571 3.502 7.451 34.562
5 2.950 6.277 43.848 2.950 6.277 43.848 3.283 6.984 41.546
6 2.832 6.025 49.873 2.832 6.025 49.873 2.755 5.862 47.408
7 2.304 4.903 54.777 2.304 4.903 54.777 2.743 5.837 53.245
8 2.159 4.593 59.370 2.159 4.593 59.370 2.593 5.518 58.763
9 1.931 4.108 63.477 1.931 4.108 63.477 2.216 4.714 63.477
10 .903 1.921 65.398
11 .898 1.911 67.309
12 .836 1.779 69.087
13 .819 1.743 70.830
14 .738 1.571 72.401
15 .707 1.503 73.904
16 .646 1.374 75.278
17 .631 1.342 76.621
18 .605 1.288 77.909
19 .598 1.273 79.181
20 .582 1.239 80.420
21 .545 1.160 81.580
22 .520 1.107 82.687
23 .505 1.075 83.762
24 .495 1.053 84.816
25 .482 1.026 85.842
26 .461 .981 86.823
27 .437 .929 87.752
28 .405 .863 88.614
29 .386 .820 89.435
30 .377 .803 90.238
31 .365 .778 91.015
32 .355 .755 91.770
33 .338 .719 92.489
34 .330 .701 93.190
35 .322 .685 93.875
36 .304 .647 94.521
37 .297 .632 95.154
38 .291 .619 95.772
39 .280 .595 96.368
40 .262 .557 96.925
41 .241 .513 97.438
42 .235 .499 97.938
43 .225 .479 98.417
44 .212 .451 98.868
45 .196 .416 99.284
46 .182 .386 99.671
47 .155 .329 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
.788
.787
.785
.769
.740
.719
.718
.674
.614
KV3 .831
KV1 .811
KV6 .803
KV4 .796
KV5 .788
KV2 .759
.822
.804
.801
.788
.758
.676
.850
.831
.791
.783
.639
.527
.827
.826
.776
.763
.745
.811
.787
.775
.768
.837
.809
.790
.788
.799
.796
.770
.759
CT2 .841
CT1 .830
CT3 .805
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO VÀ PHÂN TÍCH EFA
(KHẢO SÁT CHÍNH THỨC)
5.1. Kết quả kiểm định thang đo
5.1.1. Nhân tố MX
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.885 7
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
MX1 21.4660 30.672 .688 .867
MX2 21.4309 31.063 .631 .874
MX3 21.4871 31.006 .643 .873
MX4 21.4731 30.902 .702 .866
MX5 21.4614 31.348 .644 .872
MX6 21.4192 30.502 .693 .866
MX7 21.3044 30.269 .727 .862
5.1.2. Nhân tố QD
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.821 6
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
QD1 17.9274 20.875 .674 .775
QD2 17.9157 21.199 .645 .781
QD3 17.7166 20.978 .605 .789
QD4 17.8431 22.884 .402 .833
QD5 17.7916 21.048 .684 .773
QD6 17.6792 21.312 .544 .803
5.1.3. Nhân tố KH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.895 9
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
KH1 28.3091 50.942 .690 .880
KH2 28.3044 51.414 .709 .879
KH3 28.3162 51.916 .635 .885
KH4 28.1967 51.262 .684 .881
KH5 28.3911 51.807 .626 .886
KH6 28.3841 51.833 .641 .884
KH7 28.1803 53.341 .641 .884
KH8 28.3419 50.906 .713 .878
KH9 28.2272 55.932 .566 .890
5.1.4. Nhân tố CT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.807 3
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
CT1 6.4098 4.548 .668 .723
CT2 5.7400 4.071 .640 .763
CT3 6.4309 4.931 .674 .726
5.1.5. Nhân tố TN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.824 4
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
TN1 10.6838 10.987 .643 .781
TN2 10.7002 10.666 .628 .791
TN3 10.5012 11.767 .653 .779
TN4 10.6557 11.114 .681 .764
5.1.6. Nhân tố CK
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.868 6
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
CK1 17.0960 26.801 .707 .837
CK2 17.1054 26.714 .706 .838
CK3 17.0656 27.010 .707 .838
CK4 16.9274 27.321 .675 .843
CK5 16.7963 27.163 .668 .845
CK6 16.6838 30.419 .523 .868
5.1.7. Nhân tố KV
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.887 6
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
KV1 15.1101 31.131 .715 .865
KV2 14.9953 31.793 .690 .869
KV3 15.0515 31.523 .721 .864
KV4 15.0773 32.020 .717 .865
KV5 14.9578 32.214 .700 .868
KV6 14.9836 32.603 .665 .873
5.1.8. Nhân tố RCC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.828 4
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
RCC1 7.6370 12.659 .675 .773
RCC2 7.5222 13.278 .643 .788
RCC3 7.5527 12.886 .633 .793
RCC4 7.6393 12.823 .666 .778
5.1.9. Nhân tố RCP
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.806 4
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
RCP1 8.2881 13.567 .643 .746
RCP2 8.2763 13.515 .636 .749
RCP3 8.3091 13.890 .619 .757
RCP4 8.4145 13.957 .585 .774
5.1.10. Nhân tố RNL
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 5
Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Alpha if Item
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Deleted
RNL1 11.1288 17.770 .597 .822
RNL2 11.1218 17.779 .666 .802
RNL3 10.8595 17.647 .621 .814
RNL4 11.1358 17.967 .670 .801
RNL5 11.0796 17.595 .671 .801
5.2. Kết quả EFA khảo sát chính thức lần 1
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .854
Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 10548.425
df 1431
Sig. .000
Total Variance Explained
Rotation Sums
of Squared
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Loadingsa
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 8.308 15.385 15.385 7.843 14.523 14.523 5.548
2 4.065 7.527 22.912 3.609 6.684 21.207 6.028
3 3.698 6.849 29.761 3.262 6.042 27.249 3.817
4 3.103 5.746 35.507 2.653 4.913 32.161 3.827
5 2.963 5.487 40.994 2.512 4.653 36.814 3.883
6 2.743 5.080 46.074 2.287 4.235 41.049 2.924
7 2.350 4.351 50.426 1.913 3.543 44.592 2.473
8 2.208 4.090 54.515 1.759 3.257 47.848 3.568
9 2.162 4.004 58.520 1.698 3.145 50.993 2.531
10 2.005 3.714 62.233 1.580 2.926 53.920 2.063
11 .896 1.660 63.893
12 .850 1.574 65.468
13 .824 1.526 66.994
14 .732 1.356 68.350
15 .695 1.288 69.638
16 .673 1.247 70.885
17 .661 1.225 72.110
18 .649 1.201 73.311
19 .611 1.131 74.442
20 .604 1.119 75.561
21 .589 1.091 76.653
22 .563 1.042 77.694
23 .558 1.034 78.729
24 .543 1.005 79.734
25 .525 .972 80.706
26 .518 .960 81.666
27 .505 .936 82.602
28 .493 .913 83.514
29 .481 .891 84.406
30 .471 .873 85.278
31 .452 .837 86.116
32 .446 .827 86.942
33 .440 .816 87.758
34 .432 .800 88.558
35 .421 .780 89.338
36 .402 .745 90.083
37 .396 .733 90.817
38 .375 .695 91.511
39 .361 .668 92.179
40 .353 .653 92.833
41 .350 .648 93.480
42 .339 .627 94.107
43 .335 .620 94.728
44 .321 .595 95.323
45 .298 .552 95.875
46 .291 .538 96.414
47 .282 .522 96.936
48 .273 .506 97.442
49 .262 .486 97.928
50 .250 .463 98.391
51 .243 .450 98.842
52 .229 .424 99.266
53 .211 .390 99.656
54 .186 .344 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotated Component Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
KH8 .770
KH2 .765
KH1 .757
KH7 .714
KH4 .711
KH6 .683
KH5 .674
KH3 .662
KH9
MX7 .806
MX4 .768
MX1 .766
MX6 .760
MX2 .691
MX5 .643
MX3 .616
KV3 .774
KV1 .773
KV5 .753
KV4 .751
KV2 .750
KV6 .725
CK2 .780
CK3 .780
CK1 .773
CK5 .733
CK4 .694
CK6 .571
QD1 .822
QD5 .766
QD2 .714
QD3 .703
QD6 .597
QD4
RNL5 .762
RNL4 .744
RNL2 .743
RNL3 .692
RNL1 .653
RCC4 .758
RCC1 .756
RCC2 .732
RCC3 .707
TN4 .766
TN1 .750
TN3 .725
TN2 .717
RCP2 .739
RCP1 .733
RCP3 .720
RCP4 .676
CT3 .787
CT1 .782
CT2 .746
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
5.3. Kết quả EFA khảo sát chính thức lần 2
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .847
Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 10123.793
df 1326
Sig. .000
Total Variance Explained
Rotation Sums
of Squared
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Loadingsa
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 7.765 14.933 14.933 7.310 14.058 14.058 5.010
2 4.010 7.711 22.644 3.556 6.839 20.897 5.646
3 3.673 7.063 29.707 3.237 6.225 27.122 3.787
4 3.058 5.880 35.587 2.613 5.026 32.147 3.784
5 2.956 5.685 41.271 2.503 4.814 36.962 2.917
6 2.732 5.255 46.526 2.278 4.382 41.343 3.489
7 2.339 4.498 51.024 1.903 3.660 45.003 2.486
8 2.196 4.223 55.247 1.752 3.369 48.372 3.376
9 2.105 4.049 59.296 1.647 3.167 51.539 2.480
10 2.004 3.855 63.150 1.579 3.036 54.575 2.044
11 .853 1.640 64.790
12 .824 1.585 66.376
13 .738 1.419 67.795
14 .685 1.318 69.113
15 .682 1.312 70.425
16 .663 1.275 71.699
17 .648 1.246 72.945
18 .629 1.210 74.155
19 .592 1.139 75.294
20 .581 1.117 76.411
21 .572 1.100 77.512
22 .560 1.076 78.588
23 .550 1.058 79.646
24 .527 1.014 80.660
25 .518 .997 81.657
26 .493 .949 82.606
27 .491 .945 83.550
28 .482 .926 84.477
29 .458 .881 85.358
30 .454 .873 86.231
31 .445 .857 87.088
32 .436 .838 87.925
33 .429 .826 88.751
34 .420 .808 89.559
35 .403 .774 90.334
36 .380 .730 91.064
37 .368 .707 91.771
38 .361 .694 92.465
39 .353 .679 93.144
40 .344 .662 93.806
41 .339 .652 94.459
42 .322 .619 95.078
43 .303 .583 95.660
44 .293 .563 96.223
45 .291 .559 96.782
46 .279 .536 97.318
47 .265 .509 97.827
48 .252 .484 98.310
49 .249 .479 98.789
50 .231 .444 99.233
51 .211 .406 99.639
52 .188 .361 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Rotated Component Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
KH8 .766
KH2 .754
KH1 .749
KH7 .715
KH4 .708
KH6 .673
KH5 .656
KH3 .649
MX7 .803
MX1 .768
MX4 .766
MX6 .757
MX2 .681
MX5 .641
MX3 .609
KV3 .775
KV1 .772
KV5 .753
KV4 .750
KV2 .749
KV6 .724
CK3 .783
CK2 .777
CK1 .773
CK5 .736
CK4 .695
CK6 .573
RNL5 .762
RNL2 .744
RNL4 .743
RNL3 .692
RNL1 .655
QD1 .818
QD5 .752
QD2 .712
QD3 .697
QD6 .579
RCC4 .760
RCC1 .757
RCC2 .733
RCC3 .706
TN4 .767
TN1 .745
TN3 .724
TN2 .709
RCP2 .742
RCP1 .731
RCP3 .716
RCP4 .674
CT3 .788
CT1 .780
CT2 .747
PHỤ LỤC 6: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CÁC THANG ĐO
6.1. Giá trị trung bình thang đo hoạt động mua sắm xanh của DN
Giá trị Độ
Mã Thang đo trung lệch
bình chuẩn
MX1 Công ty hợp tác với các nhà cung cấp vì mục tiêu môi trường 3,541 1,191
Công ty gửi các tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế sản phẩm đầu vào
MX2 3,576 1,224
cho các nhà cung cấp, trong đó có tiêu chuẩn về môi trường
Công ty đánh giá nhà cung cấp cấp hai (nhà cung cấp của nhà
MX3 3,520 1,213
cung cấp) về thực hành thân thiện môi trường.
Công ty yêu cầu nhà cung cấp của mình phải có hệ thống quản
MX4 3,534 1,147
lý môi trường (environment management system - EMS)
Công ty yêu cầu nhà cung cấp của mình phải có chứng nhận hệ
MX5 3,546 1,171
thống quản lý môi trường (EMS), như ISO 14001
Công ty khảo sát trực tiếp (hoặc gián tiếp) về các khía cạnh môi
MX6 3,588 1,204
trường và hoạt động môi trường của nhà cung cấp
Công ty đánh giá, lựa chọn NCC dựa trên các tiêu chí môi
MX7 3,703 1,186
trường cụ thể
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả (2020)
6.2. Giá trị trung bình thang đo các quy định môi trƣờng
Giá trị Độ
Mã Thang đo trung lệch
bình chuẩn
QD1 Mua sắm xanh giúp công ty chúng tôi giảm thiểu hoặc tránh vi
phạm các quy định về môi trường của Nhà nước trong hiện tại 3,447 1,202
và tương lai
QD2 Các cơ quan quản lý thường xuyên thanh tra, kiểm tra để đảm
bảo công ty chúng tôi tuân thủ luật pháp và các quy định về 3,459 1,195
môi trường
QD3 Công ty thực hiện mua xanh vì Nhà nước có nhiều chính sách
3,658 1,282
bắt buộc chúng tôi tuân thủ
QD5 Công ty thực hiện mua xanh vì được nhà nước hỗ trợ (VD:
3,583 1,167
giảm thuế, tài trợ)
QD6 Hiện tại, trong lĩnh vực hoạt động của công ty, có nhiều quy
3,696 1,325
định về bảo vệ môi trường do Nhà nước ban hành
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
6.3. Giá trị trung bình thang đo áp lực từ phía khách hàng
Giá trị Độ
Mã Thang đo trung lệch
bình chuẩn
Khách hàng luôn cân nhắc về vấn đề môi trường khi lựa
KH1 3,522 1,277
chọn sản phẩm của công ty chúng tôi
Khách hàng luôn quan tâm đến các hoạt động môi trường
KH2 3,527 1,207
của công ty chúng tôi
Các khách hàng lớn của công ty thường yêu cầu công ty phải
KH3 3,515 1,270
áp dụng quản lý chuỗi cung ứng xanh
Các khách hàng lớn của công ty thường khuyến khích công
KH4 3,635 1,257
ty áp dụng quản lý chuỗi cung ứng xanh
Các khách hàng lớn của công ty sẽ từ chối hợp đồng cung
KH5 cấp nếu công ty không đáp ứng yêu cầu về hiệu quả môi 3,440 1,294
trường của họ
Các khách hàng lớn của công ty sẽ từ chối sản phẩm nếu
KH6 chúng không bao gồm các yếu tố có thể tái chế hoặc tái sử 3,447 1,269
dụng
Các khách hàng lớn của công ty sẽ từ chối mua sản phẩm
KH7 nếu chúng có bao gồm những các nguyên tố hoặc vật liệu 3,651 1,125
nguy hiểm như chì, thủy ngân
Các khách hàng lớn của công ty chúng tôi có tuyên bố chính
KH8 3,489 1,247
sách rõ ràng trong việc bảo vệ môi trường
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
6.4. Giá trị trung bình thang đo áp lực cạnh tranh
Giá trị
Độ lệch
Mã Thang đo trung
chuẩn
bình
CT1 Công ty chúng tôi thực hiện mua sắm xanh để thể hiện tốt hơn
2,88 1,17
các đối thủ cạnh tranh trong ngành
CT2 Công ty chúng tôi thực hiện mua sắm xanh để chiếm lĩnh được
3,55 1,33
cơ hội thị trường/phân phúc khách hàng mới
CT3 Đối thủ cạnh tranh của chúng tôi đã và đang thực hiện thành
2,86 1,07
công hoạt động mua xanh
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
6.5. Giá trị trung bình thang đo rào cản từ phía nhà cung cấp
Giá trị Độ
Mã Thang đo trung lệch
bình chuẩn
RCC1 Thiếu nhà cung cấp sản phẩm xanh tại Việt Nam 2,480 1,448
RCC2 Thiếu nguyên vật liệu, sản phẩm xanh tại Việt Nam 2,595 1,388
RCC3 Nhiều nhà cung cấp không có chứng nhận ISO14001 2,564 1,467
RCC4 Chất lượng của nguyên vật liệu, sản phẩm xanh không đáp
2,478 1,433
ứng được yêu cầu của công ty
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
6.6. Giá trị trung bình thang đo cam kết của ban lãnh đạo
Giá trị Độ
Mã Thang đo trung lệch
bình chuẩn
CK1 Ban lãnh đạo của công ty có cam kết thực hiện mua sắm
3,239 1,367
xanh
CK2 Ban lãnh đạo của công ty yêu cầu nhân viên phải thực hiện
3,230 1,378
mua sắm xanh
CK3 Ban lãnh đạo của công ty hiểu được ý nghĩa của mua sắm
3,269 1,343
xanh với hoạt động của DN
CK4 Các cấp quản lý trong công ty đều đồng thuận trong quá
3,407 1,351
trình thực hiện mua sắm xanh
CK5 Ban lãnh đạo của công ty có các chương trình khuyến khích,
3,539 1,381
hỗ trợ và đào tạo thực hành mua sắm xanh
CK6 Nhìn chung, lãnh đạo của công ty chúng tôi có cam kết
3,651 1,188
mạnh trong việc thực hiện mua sắm xanh
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
6.7. Giá trị trung bình thang đo trách nhiệm xã hội của DN
Giá trị Độ
Mã Thang đo trung lệch
bình chuẩn
TN1 Công ty có trách nhiệm giảm thiểu tác động tiêu cực đối với
3.496 1.369
môi trường tự nhiên trong mọi hoạt động
TN2 Công ty chúng tôi luôn có ý thức về môi trường 3.480 1.448
TN3 Công ty luôn cân nhắc và xem xét lợi ích xã hội trong mọi
3.679 1.217
hoạt động
TN4 Công ty chúng tôi luôn quan tâm đến sức khỏe và an toàn xã
3.525 1.299
hội
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
6.8. Giá trị trung bình thang đo lợi ích kỳ vọng
Giá trị Độ
Mã Thang đo trung lệch
bình chuẩn
KV1 Mua sắm xanh giúp công ty chúng tôi có được lợi ích về
2,925 1,458
marketing, dễ dàng quảng bá thương hiệu và sản phẩm
KV2 Mua sắm xanh giúp công ty chúng tôi nâng cao hình ảnh và danh
3,040 1,423
tiếng
KV3 Mua sắm xanh giúp công ty tiết kiệm chi phí xử lý chất thải 2,984 1,407
KV4 Mua sắm xanh giúp công ty tiết kiệm chi phí tiêu thụ năng lượng 2,958 1,359
KV5 Mua sắm xanh giúp công ty giảm/ tránh phải nộp phạt với các
3,077 1,362
hành vi vi phạm liên quan tới môi trường
KV6 Mua sắm xanh giúp công ty nâng cao mức độ hài lòng của khách
3,052 1,371
hàng
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
6.9. Giá trị trung bình thang đo rào cản về chi phí
Giá trị Độ
Mã Thang đo trung lệch
bình chuẩn
RCP1 Chi phí công ty phải bỏ ra để mua sắm các nguyên vật liệu, sản
2,808 1,501
phẩm xanh cao hơn so với mua các sản phẩm truyền thống
RCP2 Trong quá trình sử dụng nguyên vật liệu và sản phẩm xanh,
2,820 1,519
công ty phải bổ sung thêm các chi phí phát sinh khác.
RCP3 Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc thiết bị phù hợp với
2,787 1,482
các nguyên vật liệu xanh lớn
RCP4 Chi phí đào tạo nguồn nhân lực về mua sắm xanh lớn 2,681 1,522
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
6.10. Giá trị trung bình thang đo rào cản về nhân lực
Giá trị
Độ lệch
Mã Thang đo trung
chuẩn
bình
RNL1 Công ty thiếu chuyên gia trong lĩnh vực quản lý môi trường 2,70 1,39
RNL2 Công ty thiếu nhân viên có kiến thức về mua sắm xanh 2,71 1,29
RNL3 Công ty thiếu nhân viên có kỹ năng và năng lực MSX 2,97 1,37
RNL4 Công ty thiếu nhân viên có kinh nghiệm mua sắm xanh 2,70 1,25
Công ty thiếu lãnh đạo có kinh nghiệm và kỹ năng quản lý
RNL5 2,75 1,31
mua xanh
Nguồn: Kết quả xử lý số liệu điều tra của tác giả
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
KH8 <--- KH 1.000
KH2 <--- KH .964 .062 15.579 ***
KH1 <--- KH .993 .066 15.135 ***
KH7 <--- KH .821 .058 14.117 ***
KH4 <--- KH .980 .065 15.170 ***
KH6 <--- KH .916 .066 13.947 ***
KH5 <--- KH .898 .067 13.364 ***
KH3 <--- KH .901 .066 13.693 ***
MX7 <--- MX 1.000
MX1 <--- MX .936 .060 15.489 ***
MX4 <--- MX .929 .058 16.047 ***
MX6 <--- MX .973 .061 16.015 ***
MX2 <--- MX .884 .063 14.055 ***
MX5 <--- MX .881 .060 14.737 ***
MX3 <--- MX .909 .062 14.663 ***
KV3 <--- KV 1.000
KV1 <--- KV 1.027 .063 16.221 ***
KV5 <--- KV .939 .059 15.827 ***
KV4 <--- KV .967 .059 16.395 ***
KV2 <--- KV .959 .062 15.439 ***
KV6 <--- KV .888 .060 14.753 ***
CK3 <--- CK 1.000
CK2 <--- CK 1.034 .065 16.029 ***
CK1 <--- CK 1.026 .064 16.037 ***
CK5 <--- CK .964 .065 14.819 ***
CK4 <--- CK .946 .064 14.873 ***
CK6 <--- CK .639 .057 11.160 ***
RNL5 <--- RNL 1.000
RNL2 <--- RNL .972 .069 14.124 ***
RNL4 <--- RNL .959 .067 14.282 ***
RNL3 <--- RNL .961 .073 13.169 ***
RNL1 <--- RNL .935 .074 12.671 ***
QD1 <--- QD 1.000
QD5 <--- QD .998 .065 15.335 ***
QD2 <--- QD .974 .066 14.690 ***
QD3 <--- QD .958 .071 13.462 ***
QD6 <--- QD .826 .074 11.157 ***
RCC4 <--- RCC 1.000
Estimate S.E. C.R. P Label
RCC1 <--- RCC 1.013 .072 14.117 ***
RCC2 <--- RCC .927 .068 13.597 ***
RCC3 <--- RCC .963 .072 13.394 ***
TN4 <--- TN 1.000
TN1 <--- TN .954 .069 13.886 ***
TN3 <--- TN .899 .061 14.624 ***
TN2 <--- TN .980 .073 13.494 ***
RCP2 <--- RCP 1.000
RCP1 <--- RCP 1.020 .079 12.969 ***
RCP3 <--- RCP .954 .076 12.521 ***
RCP4 <--- RCP .908 .077 11.773 ***
CT3 <--- CT 1.000
CT1 <--- CT 1.096 .080 13.757 ***
CT2 <--- CT 1.152 .086 13.418 ***
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 149 1558.937 1229 .000 1.268
Saturated model 1378 .000 0
Independence model 52 10574.751 1326 .000 7.975
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .069 .880 .865 .785
Saturated model .000 1.000
Independence model .308 .361 .336 .347
Baseline Comparisons
Model NFI RFI IFI TLI CFI
Delta1 rho1 Delta2 rho2
Default model .853 .841 .965 .962 .964
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .927 .790 .894
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 329.937 232.883 435.125
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 9248.751 8924.523 9579.537
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .025 .021 .029 1.000
Independence model .128 .126 .130 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1856.937 1899.280 2461.398 2610.398
Saturated model 2756.000 3147.603 8346.248 9724.248
Independence model 10678.751 10693.528 10889.703 10941.703
HOELTER
Model HOELTER HOELTER
.05 .01
Default model 359 369
Independence model 57 59
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH BẰNG MÔ HÌNH CẤU TRÚC
TUYẾN TÍNH SEM
8.1. Kết quả SEM lần 1
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TN <--- KH .218 .060 3.638 ***
TN <--- QD .229 .064 3.580 ***
TN <--- CT .168 .069 2.451 .014
TN <--- CK .131 .055 2.396 .017
Estimate S.E. C.R. P Label
MX <--- KH .247 .050 4.970 ***
MX <--- QD .236 .052 4.575 ***
MX <--- CT .060 .053 1.130 .259
MX <--- RCC -.104 .041 -2.523 .012
MX <--- CK .169 .043 3.904 ***
MX <--- KV .123 .039 3.118 .002
MX <--- RCP -.098 .041 -2.373 .018
MX <--- RNL -.055 .045 -1.223 .221
MX <--- TN .135 .048 2.840 .005
KH8 <--- KH 1.000
KH2 <--- KH .964 .062 15.574 ***
KH1 <--- KH .993 .066 15.130 ***
KH7 <--- KH .821 .058 14.117 ***
KH4 <--- KH .980 .065 15.170 ***
KH6 <--- KH .916 .066 13.941 ***
KH5 <--- KH .898 .067 13.358 ***
KH3 <--- KH .902 .066 13.696 ***
MX7 <--- MX 1.000
MX1 <--- MX .936 .061 15.440 ***
MX4 <--- MX .929 .058 15.996 ***
MX6 <--- MX .973 .061 15.965 ***
MX2 <--- MX .884 .063 14.011 ***
MX5 <--- MX .881 .060 14.692 ***
MX3 <--- MX .909 .062 14.618 ***
KV3 <--- KV 1.000
KV1 <--- KV 1.026 .063 16.243 ***
KV5 <--- KV .938 .059 15.836 ***
KV4 <--- KV .964 .059 16.384 ***
KV2 <--- KV .958 .062 15.451 ***
KV6 <--- KV .888 .060 14.782 ***
CK3 <--- CK 1.000
CK2 <--- CK 1.034 .065 16.022 ***
CK1 <--- CK 1.026 .064 16.034 ***
CK5 <--- CK .964 .065 14.815 ***
CK4 <--- CK .946 .064 14.872 ***
CK6 <--- CK .639 .057 11.160 ***
RNL5 <--- RNL 1.000
RNL2 <--- RNL .972 .069 14.124 ***
RNL4 <--- RNL .959 .067 14.281 ***
RNL3 <--- RNL .961 .073 13.168 ***
RNL1 <--- RNL .935 .074 12.672 ***
QD1 <--- QD 1.000
Estimate S.E. C.R. P Label
QD5 <--- QD .999 .065 15.335 ***
QD2 <--- QD .975 .066 14.680 ***
QD3 <--- QD .959 .071 13.451 ***
QD6 <--- QD .827 .074 11.153 ***
RCC4 <--- RCC 1.000
RCC1 <--- RCC 1.014 .072 14.116 ***
RCC2 <--- RCC .927 .068 13.588 ***
RCC3 <--- RCC .964 .072 13.395 ***
TN4 <--- TN 1.000
TN1 <--- TN .950 .069 13.860 ***
TN3 <--- TN .898 .061 14.641 ***
TN2 <--- TN .977 .072 13.488 ***
RCP2 <--- RCP 1.000
RCP1 <--- RCP 1.018 .078 12.964 ***
RCP3 <--- RCP .952 .076 12.516 ***
RCP4 <--- RCP .908 .077 11.794 ***
CT3 <--- CT 1.000
CT1 <--- CT 1.095 .080 13.759 ***
CT2 <--- CT 1.151 .086 13.418 ***
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 145 1563.150 1233 .000 1.268
Saturated model 1378 .000 0
Independence model 52 10574.751 1326 .000 7.975
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .070 .880 .866 .787
Saturated model .000 1.000
Independence model .308 .361 .336 .347
Baseline Comparisons
Model NFI RFI IFI TLI CFI
Delta1 rho1 Delta2 rho2
Default model .852 .841 .965 .962 .964
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .930 .792 .897
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 330.150 232.977 435.457
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 9248.751 8924.523 9579.537
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.669 .775 .547 1.022
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 24.823 21.711 20.950 22.487
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .025 .021 .029 1.000
Independence model .128 .126 .130 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1853.150 1894.356 2441.383 2586.383
Saturated model 2756.000 3147.603 8346.248 9724.248
Independence model 10678.751 10693.528 10889.703 10941.703
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 4.350 4.122 4.597 4.447
Saturated model 6.469 6.469 6.469 7.389
Independence model 25.067 24.306 25.844 25.102
HOELTER
Model HOELTER HOELTER
.05 .01
Default model 359 369
Independence model 57 59
8.2. Kết quả SEM lần 2
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TN <--- KH .217 .060 3.629 ***
TN <--- QD .228 .064 3.570 ***
TN <--- CT .170 .069 2.467 .014
TN <--- CK .131 .055 2.394 .017
MX <--- KH .259 .049 5.293 ***
MX <--- QD .237 .052 4.585 ***
MX <--- RCC -.106 .041 -2.582 .010
MX <--- CK .167 .043 3.847 ***
MX <--- KV .126 .039 3.182 .001
MX <--- RCP -.099 .041 -2.396 .017
MX <--- TN .144 .047 3.062 .002
KH8 <--- KH 1.000
KH2 <--- KH .965 .062 15.597 ***
KH1 <--- KH .993 .066 15.133 ***
KH7 <--- KH .821 .058 14.114 ***
KH4 <--- KH .980 .065 15.177 ***
KH6 <--- KH .914 .066 13.926 ***
KH5 <--- KH .898 .067 13.363 ***
KH3 <--- KH .900 .066 13.672 ***
MX7 <--- MX 1.000
MX1 <--- MX .938 .061 15.446 ***
MX4 <--- MX .930 .058 15.990 ***
MX6 <--- MX .974 .061 15.939 ***
MX2 <--- MX .886 .063 14.010 ***
MX5 <--- MX .880 .060 14.635 ***
MX3 <--- MX .911 .062 14.622 ***
KV3 <--- KV 1.000
KV1 <--- KV 1.026 .063 16.246 ***
KV5 <--- KV .937 .059 15.837 ***
KV4 <--- KV .964 .059 16.385 ***
KV2 <--- KV .958 .062 15.452 ***
KV6 <--- KV .888 .060 14.783 ***
CK3 <--- CK 1.000
CK2 <--- CK 1.034 .065 16.022 ***
CK1 <--- CK 1.026 .064 16.030 ***
CK5 <--- CK .964 .065 14.818 ***
CK4 <--- CK .946 .064 14.871 ***
CK6 <--- CK .639 .057 11.162 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
QD1 <--- QD 1.000
QD5 <--- QD .997 .065 15.312 ***
QD2 <--- QD .976 .066 14.694 ***
QD3 <--- QD .959 .071 13.453 ***
QD6 <--- QD .828 .074 11.162 ***
RCC4 <--- RCC 1.000
RCC1 <--- RCC 1.013 .072 14.117 ***
RCC2 <--- RCC .927 .068 13.594 ***
RCC3 <--- RCC .963 .072 13.397 ***
TN4 <--- TN 1.000
TN1 <--- TN .950 .069 13.853 ***
TN3 <--- TN .898 .061 14.646 ***
TN2 <--- TN .977 .072 13.488 ***
RCP2 <--- RCP 1.000
RCP1 <--- RCP 1.013 .078 12.964 ***
RCP3 <--- RCP .951 .076 12.538 ***
RCP4 <--- RCP .905 .077 11.796 ***
CT3 <--- CT 1.000
CT1 <--- CT 1.096 .080 13.745 ***
CT2 <--- CT 1.154 .086 13.422 ***
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 126 1284.465 1002 .000 1.282
Saturated model 1128 .000 0
Independence model 47 9512.355 1081 .000 8.800
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .070 .888 .874 .789
Saturated model .000 1.000
Independence model .325 .357 .329 .342
Baseline Comparisons
Model NFI RFI IFI TLI CFI
Delta1 rho1 Delta2 rho2
Default model .865 .854 .967 .964 .966
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .927 .802 .896
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 282.465 194.426 378.631
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 8431.355 8123.030 8746.212
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.015 .663 .456 .889
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 22.329 19.792 19.068 20.531
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .026 .021 .030 1.000
Independence model .135 .133 .138 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1536.465 1568.465 2047.620 2173.620
Saturated model 2256.000 2542.476 6832.052 7960.052
Independence model 9606.355 9618.291 9797.024 9844.024
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 3.607 3.400 3.832 3.682
Saturated model 5.296 5.296 5.296 5.968
Independence model 22.550 21.826 23.289 22.578
HOELTER
Model HOELTER HOELTER
.05 .01
Default model 358 368
Independence model 52 54
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH BIẾN KIỂM SOÁT
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TN <--- KH .217 .060 3.629 ***
TN <--- QD .228 .064 3.569 ***
TN <--- CT .169 .069 2.463 .014
TN <--- CK .131 .055 2.394 .017
MX <--- KH .241 .047 5.098 ***
MX <--- QD .228 .050 4.564 ***
MX <--- RCC -.104 .040 -2.612 .009
MX <--- CK .168 .042 4.007 ***
MX <--- KV .121 .038 3.164 .002
MX <--- RCP -.095 .040 -2.397 .017
Estimate S.E. C.R. P Label
MX <--- TN .125 .045 2.749 .006
MX <--- LHDN .161 .058 2.770 .006
MX <--- TT .146 .054 2.726 .006
MX <--- QMDN .143 .047 3.052 .002
KH8 <--- KH 1.000
KH2 <--- KH .965 .062 15.594 ***
KH1 <--- KH .993 .066 15.124 ***
KH7 <--- KH .821 .058 14.114 ***
KH4 <--- KH .980 .065 15.167 ***
KH6 <--- KH .915 .066 13.920 ***
KH5 <--- KH .899 .067 13.368 ***
KH3 <--- KH .900 .066 13.662 ***
MX7 <--- MX 1.000
MX1 <--- MX .939 .062 15.038 ***
MX4 <--- MX .932 .060 15.577 ***
MX6 <--- MX .976 .063 15.529 ***
MX2 <--- MX .892 .065 13.745 ***
MX5 <--- MX .883 .062 14.294 ***
MX3 <--- MX .919 .064 14.362 ***
KV3 <--- KV 1.000
KV1 <--- KV 1.026 .063 16.248 ***
KV5 <--- KV .938 .059 15.845 ***
KV4 <--- KV .963 .059 16.380 ***
KV2 <--- KV .958 .062 15.450 ***
KV6 <--- KV .888 .060 14.787 ***
CK3 <--- CK 1.000
CK2 <--- CK 1.034 .065 16.023 ***
CK1 <--- CK 1.025 .064 16.017 ***
CK5 <--- CK .965 .065 14.828 ***
CK4 <--- CK .947 .064 14.876 ***
CK6 <--- CK .640 .057 11.169 ***
QD1 <--- QD 1.000
QD5 <--- QD .996 .065 15.299 ***
QD2 <--- QD .977 .066 14.705 ***
QD3 <--- QD .959 .071 13.459 ***
QD6 <--- QD .827 .074 11.157 ***
RCC4 <--- RCC 1.000
RCC1 <--- RCC 1.013 .072 14.108 ***
RCC2 <--- RCC .928 .068 13.598 ***
RCC3 <--- RCC .964 .072 13.395 ***
TN4 <--- TN 1.000
TN1 <--- TN .951 .069 13.855 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
TN3 <--- TN .899 .061 14.630 ***
TN2 <--- TN .977 .073 13.476 ***
RCP2 <--- RCP 1.000
RCP1 <--- RCP 1.012 .078 12.964 ***
RCP3 <--- RCP .951 .076 12.547 ***
RCP4 <--- RCP .905 .077 11.798 ***
CT3 <--- CT 1.000
CT1 <--- CT 1.096 .080 13.745 ***
CT2 <--- CT 1.154 .086 13.421 ***
9.1. Kết quả phân tích One-way ANOVA theo Quy mô DN
Descriptives
TB.MX
95% Confidence Interval for
Mean
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
DN sieu nho 43 3.2193 .96456 .14709 2.9224 3.5161 1.43 4.57
DN nho 104 3.5069 .89533 .08779 3.3327 3.6810 1.43 4.57
DN vua 227 3.5670 .93893 .06232 3.4442 3.6898 1.14 4.71
DN lon 53 4.0108 .63570 .08732 3.8356 4.1860 1.29 4.86
Total
427 3.5724 .91659 .04436 3.4852 3.6596 1.14 4.86
Test of Homogeneity of Variances
TB.MX
Levene Statistic df1 df2 Sig.
5.440 3 423 .001
ANOVA
TB.MX
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 16.001 3 5.334 6.599 .000
Within Groups 341.897 423 .808
Total 357.898 426
Robust Tests of Equality of Means
TB.MX
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 9.832 3 129.959 .000
a. Asymptotically F distributed.
Multiple Comparisons
Dependent Variable: TB.MX
LSD
Mean 95% Confidence Interval
(I) Quy mô DN (J) Quy mô DN Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
DN sieu nho DN nho -.28760 .16300 .078 -.6080 .0328
DN vua -.34775* .14952 .021 -.6417 -.0539
DN lon -.79151* .18452 .000 -1.1542 -.4288
DN nho DN sieu nho .28760 .16300 .078 -.0328 .6080
DN vua -.06016 .10645 .572 -.2694 .1491
DN lon -.50391* .15173 .001 -.8022 -.2057
DN vua DN sieu nho .34775* .14952 .021 .0539 .6417
DN nho .06016 .10645 .572 -.1491 .2694
DN lon -.44376* .13715 .001 -.7133 -.1742
DN lon DN sieu nho .79151* .18452 .000 .4288 1.1542
DN nho .50391* .15173 .001 .2057 .8022
DN vua .44376* .13715 .001 .1742 .7133
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
9.2. Kết quả phân tích One-way ANOVA theo Loại hình DN
Descriptives
TB.MX
95% Confidence Interval for
Mean
N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
DN nha nuoc 70 3.2286 1.04933 .12542 2.9784 3.4788 1.29 4.43
DN tu nhan 234 3.5708 .91664 .05992 3.4528 3.6889 1.14 4.71
DN FDI 123 3.7712 .77359 .06975 3.6331 3.9093 1.57 4.86
Total 427 3.5724 .91659 .04436 3.4852 3.6596 1.14 4.86
Test of Homogeneity of Variances
TB.MX
Levene Statistic df1 df2 Sig.
8.447 2 424 .000
ANOVA
TB.MX
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 13.137 2 6.568 8.078 .000
Within Groups 344.761 424 .813
Total 357.898 426
Robust Tests of Equality of Means
TB.MX
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 7.476 2 171.402 .001
a. Asymptotically F distributed.
Multiple Comparisons
Dependent Variable: TB.MX
LSD
Mean Difference 95% Confidence Interval
(I) Loai hinh DN (J) Loai hinh DN (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
DN nha nuoc DN tu nhan -.34225* .12284 .006 -.5837 -.1008
DN FDI -.54262* .13501 .000 -.8080 -.2773
DN tu nhan DN nha nuoc .34225* .12284 .006 .1008 .5837
DN FDI -.20038* .10043 .047 -.3978 -.0030
DN FDI DN nha nuoc .54262* .13501 .000 .2773 .8080
DN tu nhan .20038* .10043 .047 .0030 .3978
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
9.3. Kết quả phân tích One-way ANOVA theo Thị trƣờng của DN
Descriptives
TB.MX
95% Confidence Interval for
Std. Std. Mean
N Mean Deviation Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum
Thi truong trong nuoc 132 3.2825 .97890 .08520 3.1139 3.4510 1.43 4.71
Thi truong nuoc
205 3.7547 .77408 .05406 3.6481 3.8613 1.14 4.86
ngoai
Ca 2 90 3.5825 1.01789 .10730 3.3693 3.7957 1.29 4.71
Total 427 3.5724 .91659 .04436 3.4852 3.6596 1.14 4.86
Test of Homogeneity of Variances
TB.MX
Levene Statistic df1 df2 Sig.
14.935 2 424 .000
ANOVA
TB.MX
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 17.918 2 8.959 11.173 .000
Within Groups 339.979 424 .802
Total 357.898 426
Robust Tests of Equality of Means
TB.MX
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 10.964 2 202.030 .000
a. Asymptotically F distributed.
Multiple Comparisons
Dependent Variable: TB.MX
LSD
Mean 95% Confidence Interval
(I) Thi truong cua DN (J) Thi truong cua DN Difference (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound
Thi truong trong nuoc Thi truong nuoc ngoai -.47224* .09993 .000 -.6687 -.2758
Ca 2 -.30007* .12241 .015 -.5407 -.0595
Thi truong nuoc ngoai Thi truong trong nuoc .47224* .09993 .000 .2758 .6687
Ca 2 .17216 .11323 .129 -.0504 .3947
Ca 2 Thi truong trong nuoc .30007* .12241 .015 .0595 .5407
Thi truong nuoc ngoai -.17216 .11323 .129 -.3947 .0504
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.