Đối với các giải pháp huy động nguồn lực từ khu vực tư nhân và FDI gồm:
các giải pháp cải thiện môi trường đầu tư và kinh doanh thuận lợi đểthúc đẩy kinh tế
tư nhân phát triển, ổn định kinh tế vĩ mô, phát triển hệ thống tài chính, ngân hàng,
và tạo sự bình đằng giữa khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước để thu hút
sự tham gia của tư nhân vào đầu tư các công trình hạ tầngkinh tế xã hội như lĩnh
vực giao thông, cấp nước, giáo dục, y tế,.
Đảm bảo được nguồn vốn đầu tư là điều kiện cần cho thành công trong phát
triển kinh tế xã hội. Điều kiện đủ là sử dụng nguồn vốn này hiệu quả. Nâng cao hiệu
quả huy động nguồn lực tài chính sẽ góp phần đảm bảo nguồn vốn cho tăng trưởng
và phát triển, góp phần nâng cao đời sống nhân dân, giải quyết việc làm và an sinh
xã hội. Bên cạnh các vấn đề đã đề cập liên quan đến huy động nguồn lực tài chính,
Luận án còn chưa phân tích các vấn đề liên quan đến kênh huy động nguồn lực tài
chính tư nhân thông qua hoạt động thanh toán biên mậu của các ngân hàng thương
mại, các hộ kinh doanh đổi tiền giữa Đồng Việt Nam và Nhân dân tệ, cũng như sự
tác động của tỷ giá giữa CNY và VND đối với thu hút nguồn lực và đầu tư trên địa
bàn Móng Cái và các địa bàn có các cửa khẩu giáp với Trung Quốc (một sản phẩm
tài chính đặc thù được khai sinh từ địa bàn Móng Cái, hiện nay đã được nhân rộng
sang các địa bàn khác trong cả nước). Đây là vấn đề nằm ngoài phạm vi lựa chọn
của luận án, nhưng cũng có vai trò hết sức quan trọng trong việc huy động, quản lý
nguồn lực này. Do khuôn khổ có hạn, luận án chưa tập trung phân tích mảng này.
Luận án cũng có thể được cải thiện hơn nếu có thêm số liệu và có thêm các điều tra
định lượng. Do điều kiện nghiên cứu, tác giả chưa thực hiện được những mong
muốn này và dự kiến sẽ thực hiện trong những nghiên cứu sau này.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 242 trang
242 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Huy động nguồn lực tài chính để đầu tư hạ tầng kinh tế xã hội thành phố cửa khẩu quốc tế Móng Cái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GRDP (G) 
Năm tư tư lu ỹ k ế hi ện có (V) hội (L) Ln(G) LN(V) LN(L) Ngân hàng 
 Tỷ đồ ng Tỷ đồ ng 
 Tỷ đồ ng Tỷ đồ ng Tỷ đồ ng nghìn ng ười (t ỷ đồ ng) 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
1996 51,6 51,6 1,72 49,88 
1997 49,6 101,2 3,37 97,83 
1998 31,9 133,1 4,44 128,66 
1999 39,9 173,0 5,77 167,23 
2000 165,8 338,8 11,29 327,51 533,1 36,459 6,279 5,792 10,504 43,7 
2001 161,4 500,2 16,67 483,53 617,7 37,421 6,426 6,181 10,53 58,4 
2002 235,1 735,3 24,51 710,79 753,2 38,101 6,624 6,566 10,548 182,0 
2003 261,1 996,4 33,21 963,19 953,3 38,884 6,86 6,87 10,568 262,4 
2004 427,7 1.424,1 47,47 1.376,63 1.060,0 39,347 6,966 7,227 10,58 209,9 
2005 589,7 2.013,8 67,13 1.946,67 1.264,0 39,547 7,142 7,574 10,585 609,1 
2006 816,6 2.830,4 94,35 2.736,05 1.476,0 40,162 7,297 7,914 10,601 951,8 
2007 845,2 3.675,6 122,52 3.553,08 1.751,0 43,948 7,468 8,176 10,691 1.069,4 
2008 980,6 4.656,2 155,21 4.500,99 2.037,6 47,760 7,62 8,412 10,774 1.215,0 
2009 1.540,7 6.196,9 206,56 5.990,34 2.530,9 51,507 7,836 8,698 10,849 1.741,0 
2010 1.962,0 8.158,9 271,96 7.886,94 3.017,0 52,600 8,012 8,973 10,87 2.692,0 
2011 2.010,3 10.169,2 338,97 9.830,23 3.474,0 53,800 8,153 9,193 10,893 3.738,0 
2012 2.832,5 13.001,7 433,39 12.568,31 3.708,0 54,721 8,218 9,439 10,91 3.833,0 
2013 3.230,3 16.232,0 541,07 15.690,93 4.879,2 56,104 8,493 9,661 10,935 4.292,0 
2014 3.079,8 19.311,8 643,73 18.668,07 6.392,0 57,642 8,763 9,835 10,962 4.258,0 
2010-
2014 19.138,8 25.155,7 
 Thuy ết minh b ảng tính: 
 - Cột (2): Vốn đầu t ư trong n ăm được t ổng h ợp t ừ Niên giám th ống kê Thành 
phố Móng Cái n ăm 2004, 2008, 2010, 2012 và 2014. 
 - Cột (3): bằng cột (2) tính c ộng d ồn qua các n ăm. 
 - Cột (4): hao mòn trong n ăm v ới gi ả định hao mòn đều trong 30 n ăm. 
 - Cột (5): V ốn đầu t ư hi ện có cu ối n ăm, được tính nh ư sau: 
 VĐThi ện có n ăm J = V ĐThi ện có n ăm J-1 + V ĐTtrong n ăm J – hao mòn trong n ăm j. 
 - Cột (6) và c ột (7) được t ổng h ợp t ừ niên giám th ống kê c ủa Móng Cái. 
 - Ln: Logarit theo c ơ s ố e. 
 Xem xét l ựa ch ọn mô hình h ồi quy thích h ợp. 
 Mô t ả các bi ến theo ph ụ lục trên. 
 Descriptive Statistics (Th ống kê mô t ả các bi ến) 
 Std. 
 N Minimum Maximum Mean 
 Deviation 
Vốn đầu t ư (T ỷ đồng) 19 31,9 3230,3 948,432 1014,5144
Hao mòn (T ỷ đồng) 19 1,72 600,67 150,7621 182,57322
Tổng v ốn đầu t ư hi ện có 
 19 49,88 17419,53 4372,1063 5294,63862
(T ỷ đồng) 
GRDP (G) (T ỷ đồng) 15 533,1 6392,0 2296,467 1714,2904
Lao động L (nghìn ng ười) 15 36459 57642 45866,87 7806,132
Số quan sát phù h ợp N (Do 
 15 
một s ố năm không đủ) 
 Trong ph ần này, s ử dụng d ữ li ệu th ống kê được công b ố từ năm 2000 đến n ăm 
2014, Nghiên c ứu sinh xem xét m ột s ố mô hình h ồi quy c ơ b ản nh ằm đánh giá các nhân 
tố tác động đến t ăng tr ưởng GRDP và m ức độ phù h ợp v ới th ực tr ạng kinh t ế của địa bàn 
Móng Cái. Các dạng hàm h ồi quy c ơ b ản được s ử dụng trong Lu ận án g ồm: 
 1. Hàm s ản xu ất Cobb-Douglas có h ệ số ch ặn: G = a.V α.L β 
 2. Hàm s ản xu ất Cobb-Douglas không có h ệ số ch ặn: G = V α.L β 
 3. Hàm h ồi quy tuy ến tính có h ệ số ch ặn: G = a + α.V + β.L 
 4. Hàm h ồi quy tuy ến tính không có h ệ số ch ặn: G = α.V + β.L 
 Kết qu ả hồi quy trên ph ần m ềm SPSS phiên b ản 20.1 v ới n ền t ảng là OLS 
(Ordinary Least Square – Ph ươ ng pháp bình ph ươ ng nh ỏ nh ất) v ới m ức ý ngh ĩa 
α=0.05. Toàn b ộ số li ệu s ử dụng trong h ồi quy l ấy t ừ năm 2000 đến n ăm 2014 (do 
các quan sát tr ước n ăm 2000 thi ếu d ữ li ệu c ần thi ết). 
 Mô hình 1. Hàm s ản xu ất Cobb-Douglas có h ệ số ch ặn: G = a.V α.L β (1) 
 (1) Được chuy ển đổi d ưới d ạng: Ln(G) = Ln(a) + αLn(V) + βLn(L) (1*). S ử 
dụng ph ần m ềm SPSS 20.1 và h ồi quy tuy ến tính theo (1*) có k ết qu ả nh ư d ưới đây: 
 Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of the 
Model R R Square 
 Square Estimate 
1 ,995 a ,990 ,988 ,083679
 ANOVA a 
 Sum of 
 Model df Mean Square F Sig. 
 Squares 
 Regression 8,098 2 4,049 578,225 ,000 b
1 Residual ,084 12 ,007 
 Total 8,182 14 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized 
 Model Coefficients Coefficients t Sig. 
 B Std. Error Beta 
 (Constant) -7,112 4,602 -1,545 ,148
1 LN(V) ,458 ,062 ,776 7,403 ,000
 LN(L) 1,018 ,474 ,225 2,149 ,053
 Nhìn vào b ảng k ết qu ả hồi quy (Coefficients) ta th ấy, ch ỉ có h ệ số ước l ượng 
của Ln(V) là có ý ngh ĩa th ống kê ở mức α =0,05 (do giá tr ị sigma c ủa h ệ số này = 
0,000 < α=0,05, trong khi sigma c ủa h ệ số ch ặn và Ln(L) có giá tr ị lớn h ơn 0,05. 
 Điều đó cho th ấy, rất có th ể, k ết qu ả hồi quy c ủa h ệ số ch ặn (-7.112) và 
Ln(L) (1.018) có th ể có giá tr ị bằng không (0). Nh ư v ậy, hàm h ồi quy d ạng 1 v ới h ệ 
số ch ặn trong mô hình Cobb-Douglas là không phù h ợp. 
 Mô hình 2. Hàm s ản xu ất Cobb-Douglas không có h ệ số ch ặn: G = V α.L β (2) 
Bằng cách làm t ươ ng t ự mô hình 1, k ết qu ả hồi quy mô hình 2 nh ư sau: 
 Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of 
Model R R Square b 
 Square the Estimate 
1 1,000 a 1,000 1,000 ,088031 
 ANOVA a,b 
 Sum of 
 Model df Mean Square F Sig. 
 Squares 
 Regression 846,694 2 423,347 54628,887 ,000 c
1 Residual ,101 13 ,008 
 Total 846,794 d 15 
 Coefficients a,b 
 Unstandardized Standardized 
 Model Coefficients Coefficients T Sig. 
 B Std. Error Beta 
 LN(V) ,549 ,020 ,594 27,407 ,000
1 
 LN(L) ,286 ,015 ,409 18,861 ,000
 Nhìn vào b ảng k ết qu ả hồi quy các h ệ số, có th ể dễ dàng k ết lu ận r ằng c ả hai 
hệ số hồi quy Ln(V) và Ln(L) đều có ý ngh ĩa th ống kê ở mức α=0,05. Tuy nhiên, 
mặc dù k ết qu ả khá t ốt nh ưng d ạng hàm này g ặp m ột v ấn đề đáng quan tâm. Đó là 
giá tr ị của R 2 và R 2 adjusted quá l ớn (b ằng 1). Điều đó có ngh ĩa r ằng, GRDP của 
thành ph ố Móng Cái được gi ải thích tr ọn v ẹn b ởi ch ỉ hai bi ến s ố là Lao động và 
Vốn đầu t ư (các bi ến s ố khác không đáng k ể). 
 Tuy nhiên, v ề mặt lý thuy ết, k ết qu ả này đã lo ại b ỏ ảnh hưởng c ủa các nhân 
tố khác trong n ền kinh t ế nh ư y ếu t ố Công ngh ệ, Qu ản lý, các v ấn đề về Th ể ch ế, 
môi tr ường kinh doanh, l ợi th ế tuy ệt đối v ề vị trí địa lý, s ự tác động, ảnh h ưởng c ủa 
các chính sách chính tr ị, chính sách đối ngo ại c ủa Vi ệt Nam và Trung Quốc (sau 
này g ọi chung là Nhân t ố tổng h ợp Total Factor Products- TFP),... Điều này là b ất 
hợp lý trong th ực t ế vì không có m ột qu ốc gia ho ặc vùng lãnh th ổ nào k ết qu ả tăng 
tr ưởng ch ỉ dựa trên 2 y ếu t ố Vốn và Lao động. Đối v ới Móng Cái, trong c ơ c ấu kinh 
tế, l ĩnh v ực d ịch v ụ chi ếm trên 70% GRDP hàng n ăm; trong đó, các d ịch v ụ từ hoat 
động th ươ ng m ại, xu ất nh ập kh ẩu là l ĩnh v ực t ạo ra nhi ều vi ệc làm, mang l ại ngu ồn 
thu ngân sách l ớn và đóng góp vào GRDP của thành ph ố. Do đó, vi ệc ch ấp nh ận mô 
hình 2 c ần ph ải được xem xét c ụ th ể sau khi cân nh ắc các mô hình h ồi quy 3 và 4. 
 Mô hình 3. Hàm h ồi quy tuy ến tính có h ệ số ch ặn: G = a + α.V + β.L (3) 
Hàm tuy ến tính thu ần nh ất 
 Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of 
 Model R R Square 
 Square the Estimate 
1 ,992 a ,984 ,982 231,8014
 ANOVA a 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 Regression 40498297,096 2 20249148,548 376,855 ,000 b
1 Residual 644782,877 12 53731,906 
 Total 41143079,973 14 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized 
Model Coefficients Coefficients t Sig. 
 B Std. Error Beta 
 (Constant) 192,960 858,247 ,225 ,826
1 Net Investment (V) ,274 ,029 ,945 9,402 ,000
 Labor (L) ,011 ,022 ,050 ,502 ,625
 Tươ ng t ự nh ư mô hình 1, các giá tr ị sigma c ủa h ệ số ch ặn và Lao động (L) 
trong mô hình 3 có xác su ất sai l ầm khá cao (l ần l ượt là 0.826 và 0.625) nên không 
có ý ngh ĩa th ống kê. Do đó, mô hình này c ũng b ị lo ại b ỏ. 
 Mô hình 4. Hàm h ồi quy tuy ến tính không có h ệ số ch ặn: G = α.V + β.L (4) 
 Kết qu ả hồi quy nh ư sau: 
 Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of 
Model R R Square b 
 Square the Estimate 
1 ,997 a ,995 ,994 223,1762
 ANOVA a,b 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 Regression 119601968,272 2 59800984,136 1200,639 ,000 c
1 Residual 647498,968 13 49807,613 
 Total 120249467,240 d 15 
 Coefficients a,b 
Model Unstandardized Standardized t Sig. 
 Coefficients Coefficients 
 B Std. Beta 
 Error 
 Net Investment (V) ,268 ,012 ,772 22,228 ,000
1 
 Labor (L) ,016 ,002 ,263 7,563 ,000
 Dễ th ấy, c ả hai h ệ số hồi quy c ủa V ốn (Net investment V) và Lao động 
(Labor L) đều có ý ngh ĩa th ống kê ở mức α=0,05. Đồng th ời, giá tr ị R2 và R 2hi ệu 
ch ỉnh t ươ ng đối l ớn (0,994). Do đó, trong 4 mô hình được xem xét ở đây, mô hình 
số 4 này có độ tin c ậy và phù h ợp cao nh ất. 
 Kết qu ả cụ th ể: Gj = 0,268*V j+ 0,016*L j + u j (*) 
 (u j là các sai s ố của mô hình h ồi quy, đại di ện cho các bi ến còn l ại không 
xu ất hi ện trong mô hình. Tuy nhiên, v ới giá tr ị R2 khá l ớn, nên các bi ến s ố còn l ại 
không có nhi ều ý ngh ĩa v ề mặt th ực ti ễn). 
 Qua mô hình này chúng ta th ấy: 
 • Khi v ốn đầu t ư t ăng thêm 1 t ỷ đồng, GRDP của Móng Cái t ăng thêm 
0,268 t ỷ đồng 
 • Khi t ổng s ố lao động t ăng thêm 1 ng ười, GRDP của Móng Cái t ăng thêm 
0,016 t ỷ đồng. 
 Sử dụng các h ệ số hồi quy đã chu ẩn hóa (Standardized Coefficients) ta th ấy, 
ảnh h ưởng c ủa v ốn đầu t ư đến GRDP là l ớn h ơn r ất nhi ều so v ới ảnh h ưởng c ủa lao 
động đến GRDP. Điều này hoàn toàn phù h ợp v ới tính ch ất đặc thù của kinh t ế 
Móng Cái khi ph ần l ớn các ho ạt động kinh t ế ph ụ thu ộc vào th ươ ng m ại, xu ất nh ập 
kh ẩu với Trung Qu ốc; ho ạt động này đã t ạo ra m ột s ố lượng vi ệc làm l ớn cho các 
lao động ph ổ thông tham gia vi ệc v ận chuy ển, b ốc x ếp hàng hoá t ại khu v ực c ửa 
kh ẩu. T ừ kết qu ả này, m ột g ợi ý cho các nhà ho ạch định chính sách c ủa địa ph ươ ng 
cần t ạo điều ki ện h ơn n ữa cho s ự gia t ăng các ngu ồn v ốn, huy động các ngu ồn l ực 
tài chính để đầu t ư trên địa bàn nh ằm h ỗ tr ợ tăng tr ưởng GRDP. 
 Ph ụ lục 10: Giá tr ị hàng hoá xu ất nh ập kh ẩu, thanh toán biên m ậu 
 Vốn NS 
 Giá tr ị Thu Lượt Doanh 
 Tổng đầu t ư 
 Vốn đầ u thanh ngân khách du thu 
 Năm giá tr ị h àng các công 
 tư xã h ội toán biên sách t ừ lịch đế n từ du 
 hóa XNK trình 
 mậu XNK Móng Cái lịch 
 hạ t ầng 
 nghìn Tri ệu 
 Tỷ đồ ng tri ệu USD tỷ đồ ng tỷ đồ ng tỷ đồ ng 
 ng ười đồng 
2000 165,80 377,2 260 171 69 878 149,04 
2001 161,40 594,1 659 195 26 976 183,79 
2002 235,10 558,2 980 146 52 1.302 188,68 
2003 261,10 695,0 4.964 143 111 1.363 310,84 
2004 427,70 695,0 7.975 162 118 1.522 350,00 
2005 589,70 866,0 9.500 177 77 1.510 249,60 
2006 816,60 1.596,4 33.473 247 84 1.504 298,10 
2007 845,20 2.111,0 20.485 1022 128 1.655 390,76 
2008 980,60 2.504,6 34.050 1368 147 424 380,71 
2009 1.540,70 2.500,0 18.617 596 216 475 519,74 
2010 1.962,00 3.417,9 34.986 679 307 466 389,92 
2011 2.010,30 5.922,9 49.589 758 429 622 561,42 
2012 2.832,50 3.367,6 37.874 578 253 633 579,27 
2013 3.230,30 3.034,3 47.246 566 209 726 583,67 
2014 3.079,80 4.195,0 43,127 529 255 642 710,21 
Tổng 19.138,8 7.689 2.655 
 I. Mô hình VAR ( VectorAutoregressiveModels - Mô hình véc t ơ t ự hồi quy) 
 Trong nhi ều k ỹ thu ật ước l ượng v ới d ữ li ệu th ời gian (time series data), mô 
hình véc t ơ t ự hồi quy (VAR) được ứng d ụng khá ph ổ bi ến và hi ệu qu ả. V ề mặt 
hình th ức, mô hình VAR g ồm nhi ều ph ươ ng trình (mô hình h ệ ph ươ ng trình) và các 
bi ến đều có th ể là n ội sinh. Nói cách khác, bi ến ph ụ thu ộc trong ph ươ ng trình 1 có 
th ể là bi ến gi ải thích trong ph ươ ng trình 2 (và n nào đó). Đồng th ời, mô hình VAR 
còn xét đến các tác động (nhân t ố ảnh h ưởng) đến chu ỗi th ời gian nh ư: xu h ướng 
(trend), chu k ỳ (cylcle), mùa v ụ (seasonal) và các cú s ốc (irregular) nên có s ự hi ện 
di ện c ủa các bi ến tr ễ trong hàm h ồi quy. Gi ả sử ta xét hai chu ỗi th ời gian Xt và Yt. 
Mô hình Var t ổng quát đối v ới Xt và Yt có d ạng sau đây: 
    
    =∝ +          +          +    
    
    
    =   +          +          +    
    
 Trong đó: p là độ tr ễ c ủa m ỗi bi ến X t và Y t, u 1t và u 2t là các véc t ơ nhi ễu có 
trung bình b ằng không và ph ươ ng sai không đổi    (nhi ễu tr ắng-white noise). 
 II. Kết qu ả ước l ượng và ki ểm định b ằng ph ần m ềm Eview 
 Các bi ến chính: Vốn đầu t ư toàn xã h ội 
 Thanh toán biên m ậu 
 Lượng khách du l ịch 
 Xu ất nh ập kh ẩu (đã điều ch ỉnh theo t ỷ giá) 
 Bước 1: Chuy ển giá tr ị gốc sang d ạng Log 
 (M ục tiêu c ủa vi ệc chuy ển d ạng Log để các bi ến trong mô hình có phân b ố 
tập trung và ít sai s ố hơn, đồng th ời, khi đư a v ề dạng Log thì các bi ến được gi ải 
thích cùng đơ n v ị đo l ường theo % bi ến g ốc) 
 Bảng 1 
LTTB Log(Thanh toán biên m ậu qua ngân hàng) 
LXNK Log(T ổng giá tr ị hàng hóa XNK) 
LKDL Log(L ượng khách du l ịch) 
LVXH Log(V ốn đầu t ư xã h ội) 
 Bước 2: Ki ểm tra tính d ừng và l ựa ch ọn d ữ li ệu h ồi quy 
 Bảng 2 
 Chu ỗi Tr ạng thái d ừng Ki ểm định ADF Ki ểm định PP 
 LTTB Dừng -4.215451* -4.161235* 
 LXNK Dừng -3.277011** -4.614604* 
 LVXH Dừng -4.166955* -4.227791* 
 LKDL Dừng -3.766936** -3.766936** 
 Ghi chú: ( *), ( ** ) có ý ngh ĩa th ống kê m ức 1%, 5% 
 Dựa trên b ảng k ết qu ả này, các bi ến h ồi quy trong VAR được l ựa ch ọn Log 
của các bi ến g ốc. 
 Bước 3: Xác định độ tr ễ tối ưu 
 Bảng 3 
VAR Lag Order Selection Criteria 
Endogenous variables: LXNK LVXH LTTB LKDL 
Exogenous variables: C 
Sample: 1 16 
Included observations: 13 
 Lag LogL LR FPE AIC SC HQ 
 0 -32.07167 NA 0.003025 5.549488 5.723318 5.513758 
 1 10.79767 52.76227 5.72e-05 1.415743 2.284896 1.237093 
 2 59.13804 29.74792* 1.20e-06* -3.559699* -1.995224* -3.881269* 
 * indicates lag order selected by the criterion 
 LR: sequential modified LR test statistic (each test at 5% level) 
 FPE: Final prediction error 
 AIC: Akaike information criterion 
 SC: Schwarz information criterion 
 HQ: Hannan-Quinn information criterion 
Độ tr ễ tối ưu trong mô hình VAR được l ựa ch ọn là tr ễ bậc 2 (theo các tiêu chí toàn b ộ 
các tiêu chí l ựa ch ọn). Do v ậy, mô hình VAR th ực hi ện h ồi quy có d ạng t ổng th ể là: 
 LXNK = C(1)*LXNK(-1) + C(2)*LXNK(-2) + C(3)*LVXH(-1) + C(4)*LVXH(-2) + 
 C(5)*LTTB(-1) + C(6)*LTTB(-2) + C(7)*LKDL(-1) + C(8)*LKDL(-2) + C(9) 
 LVXH = C(10)*LXNK(-1) + C(11)*LXNK(-2) + C(12)*LVXH(-1) + C(13)*LVXH(-2) + 
 C(14)*LTTB(-1) + C(15)*LTTB(-2) + C(16)*LKDL(-1) + C(17) *LKDL(-2) + C(18) 
 LTTB = C(19)*LXNK(-1) + C(20)*LXNK(-2) + C(21)*LVXH(-1) + C(22)*LVXH(-2) + 
 C(23)*LTTB(-1) + C(24)*LTTB(-2) + C(25)*LKDL(-1) + C(26) *LKDL(-2) + C(27) 
 LKDL = C(28)*LXNK(-1) + C(29)*LXNK(-2) + C(30)*LVXH(-1) + C(31)*LVXH(-2) + 
 C(32)*LTTB(-1) + C(33)*LTTB(-2) + C(34)*LKDL(-1) + C(35) *LKDL(-2) + C(36) 
 (H ệ 4 ph ươ ng trình đồng th ời) 
 Bước 4: Ch ạy mô hình VAR và k ết lu ận 
 Bảng 4 
Dependent Variable: LXNK 
Method: Least Squares 
Sample (adjusted): 3 15 
Included observations: 13 after adjustments 
LXNK = C(1)*LXNK(-1) + C(2)*LXNK(-2) + C(3)*LVXH(-1) + C(4)*LVXH(-2) + 
 C(5)*LTTB(-1) + C(6)*LTTB(-2) + C(7)*LKDL(-1) + C(8)*LKDL(-2) + C(9) 
 Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
C(1) 0.468038 0.059295 7.89336 0.0474 * 
C(2) -0.767312 0.387365 -1.980852 0.1187 
C(3) 1.049277 0.095032 11.04130 0.0331 * 
C(4) 0.078617 0.007726 10.1752 0.0923 ** 
C(5) 0.179984 0.0276941 6.49899 0.0551 ** 
C(6) 0.140958 0.177549 0.793911 0.4717 
C(7) -0.292354 0.238090 -1.227917 0.2868 
C(8) 0.074764 0.415216 0.180062 0.8659 
C(9) 7.671447 0.692313 12.59201 0.0276 * 
R-squared 0.972058 Mean dependent var 10.41571 
Adjusted R-squared 0.916175 S.D. dependent var 0.882672 
S.E. of regression 0.255557 Akaike info criterion 0.315215 
Sum squared resid 0.261237 Schwarz criterion 0.706334 
Log likelihood 6.951101 Hannan-Quinn criter. 0.234823 
F-statistic 17.39434 Durbin-Watson stat 2.630931 
Prob(F-statistic) 0.007380 
 Ghi chú: (*) có ý ngh ĩa m ức 5%, (**) có ý ngh ĩa m ức 10% 
 Kết lu ận: Dựa vào các h ệ số có ý ngh ĩa th ống kê trong b ảng 4, chúng ta nh ận th ấy: 
 • 1% t ăng thêm c ủa XNK n ăm tr ước s ẽ khuy ến khích XNK n ăm nay t ăng 
thêm 0,468% 
 • 1% t ăng thêm v ề vốn đầu t ư toàn xã h ội n ăm tr ước s ẽ tạo điều ki ện cho 
XNK n ăm nay t ăng thêm 1,049% 
 • Tuy nhiên, ảnh h ưởng c ủa v ốn đầu t ư toàn xã h ội 2 n ăm tr ước không làm 
thay đổi đáng k ể XNK n ăm hi ện t ại (ch ỉ vào kho ảng 0,078% t ươ ng ứng v ới 1% thay 
đổi c ủa v ốn đầu t ư 2 n ăm tr ước) 
 • Thanh toán biên m ậu n ăm tr ước t ăng thêm 1% s ẽ thúc đẩy XNK n ăm nay 
thêm 0,17% 
 Nh ư v ậy, ph ần l ớn k ết qu ả thay đổi c ủa XNK ph ụ thu ộc vào đầu t ư toàn xã 
hội. Đây c ũng là điều hoàn toàn phù h ợp v ới đặc thù c ủa Móng Cái khi t ỷ tr ọng đầu 
tư xã h ội cho các ho ạt động th ươ ng m ại song ph ươ ng và đa ph ươ ng qua c ửa kh ẩu. 
 Bảng 5 
Dependent Variable: LTTB 
Method: Least Squares 
Sample (adjusted): 3 15 
Included observations: 13 after adjustments 
LTTB = C(19)*LXNK(-1) + C(20)*LXNK(-2) + C(21)*LVXH(-1) + C(22)*LVXH( 
 -2) + C(23)*LTTB(-1) + C(24)*LTTB(-2) + C(25)*LKDL(-1) + C(26) 
 *LKDL(-2) + C(27) 
 Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
C(19) 0.303398 0.139225 2.179180 0.0838 ** 
C(20) 0.113464 0.090953 1.247490 0.0906 ** 
C(21) 0.701644 0.231369 3.144460 0.0768 ** 
C(22) -0.319475 1.814144 -0.176102 0.8688 
C(23) 0.303351 0.065026 4.665040 0.0665 ** 
C(24) 0.386545 0.416889 0.927213 0.4063 
C(25) 0.335899 0.055903 6.008501 0.0580 ** 
C(26) -0.308647 0.974935 -0.316582 0.7674 
C(27) 4.837452 14.30486 0.338168 0.7522 
R-squared 0.908426 Mean dependent var 9.800403 
Adjusted R-squared 0.725277 S.D. dependent var 1.144830 
S.E. of regression 0.600052 Akaike info criterion 2.022358 
Sum squared resid 1.440248 Schwarz criterion 2.413477 
Log likelihood -4.145330 Hannan-Quinn criter. 1.941966 
F-statistic 4.960042 Durbin-Watson stat 2.812341 
Prob(F-statistic) 0.069529 
 Toàn b ộ các h ệ số có ý ngh ĩa th ống kê (in đậm) ở mức ý ngh ĩa 10%. K ết qu ả 
cho th ấy: 
 • Xu ất nh ập kh ẩu n ăm ngoái và 2 năm tr ước t ăng 1% l ần l ượt d ẫn đến s ự 
gia t ăng c ủa thanh toán biên m ậu t ươ ng ứng 0,303% và 0,113% 
 • Vốn đầu t ư toàn xã h ội t ăng 1% n ăm tr ước d ẫn đến 0,7016% t ăng lên v ề 
thanh toán biên m ậu n ăm nay 
 • Lượng khách du l ịch t ăng 1% n ăm tr ước c ũng thúc đẩy ho ạt động thanh 
toán biên m ậu n ăm nay lên 0,336% 
 Bảng 6 
Dependent Variable: LKDL 
Method: Least Squares 
Sample (adjusted): 3 15 
Included observations: 13 after adjustments 
LKDL = C(28)*LXNK(-1) + C(29)*LXNK(-2) + C(30)*LVXH(-1) + C(31)*LVXH(-
2) + C(32)*LTTB(-1) + C(33)*LTTB(-2) + C(34)*LKDL(-1) + C(35) 
*LKDL(-2) + C(36) 
 Coefficien 
 t Std. Error t-Statistic Prob. 
C(28) 0.190035 0.061396 3.095200 0.0772 ** 
C(29) -0.123533 0.401094 -0.307991 0.7735 
C(30) 1.759082 0.098400 17.87682 0.0148 * 
C(31) 1.303559 0.080001 16.29426 0.0178 * 
C(32) 0.241684 0.286757 0.842817 0.4468 
C(33) -0.594223 0.183842 -3.232246 0.0319 * 
C(34) 0.531474 0.246528 2.155834 0.0973 ** 
C(35) 0.141096 0.429932 0.328182 0.7592 
C(36) 1.232079 6.308239 0.195313 0.8547 
R-squared 0.915260 Mean dependent var 6.773613 
Adjusted R-squared 0.745779 S.D. dependent var 0.524816 
S.E. of regression 0.264614 Akaike info criterion 0.384873 
Sum squared resid 0.280083 Schwarz criterion 0.775991 
Log likelihood 6.498328 Hannan-Quinn criter. 0.304480 
F-statistic 5.400375 Durbin-Watson stat 2.045728 
Prob(F-statistic) 0.060395 
 Kết lu ận: 
 • 1% t ăng thêm v ề xu ất nh ập kh ẩu n ăm ngoái s ẽ tạo điều ki ện cho l ượng 
khách du l ịch n ăm nay t ăng thêm 0.19% 
 • 1% t ăng thêm v ốn đầu t ư xã h ội n ăm ngoái và 2 n ăm tr ước l ần l ượt thúc 
đẩy l ượng khách du l ịch n ăm nay thêm 1.76% và 1.30%. Đây là điểm quan tr ọng 
nh ất trong định h ướng thu hút v ốn đầu t ư xã h ội nh ằm phát tri ển h ạ tầng du l ịch và 
xu ất kh ẩu c ủa Móng Cái trong th ời gian t ới. 
 Bước 5: Ki ểm tra tính ổn định c ủa mô hình 
 Bảng 7 
 Inverse Roots of AR Characteristic Polynomial
 1.5
 1.0
 0.5
 0.0
 -0.5
 -1.0
 -1.5
 -1.5 -1.0 -0.5 0.0 0.5 1.0 1.5
 Các giá tr ị riêng đều n ằm trong đường tròn đơ n v ị nên mô hình có tính ổn 
định cao. 
 Bước 6: Ki ểm tra s ự phù h ợp c ủa mô hình thông qua ki ểm tra tính dừng 
của ph ần d ư. 
 Bảng 8 
Null Hypothesis: RESID(LXNK) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=2) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -4.837418 0.0032 
Test critical values: 1% level -4.121990 
 5% level -3.144920 
 10% level -2.713751 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Warning: Probabilities and critical values calculated for 20 observations 
 and may not be accurate for a sample size of 12 
Ơ 
 Bảng 9 
Null Hypothesis: RESID(LVXH) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=2) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -3.431912 0.0313 
Test critical values: 1% level -4.121990 
 5% level -3.144920 
 10% level -2.713751 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
Warning: Probabilities and critical values calculated for 20 observations 
 and may not be accurate for a sample size of 12 
Bảng 10 
Null Hypothesis: RESID(LTTB) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 0 (Automatic based on SIC, MAXLAG=2) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -6.509758 0.0003 
Test critical values: 1% level -4.121990 
 5% level -3.144920 
 10% level -2.713751 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
 Bảng 11 
Null Hypothesis: RESID(LKDL) has a unit root 
Exogenous: Constant 
Lag Length: 1 (Automatic based on SIC, MAXLAG=2) 
 t-Statistic Prob.* 
Augmented Dickey-Fuller test statistic -3.589880 0.0260 
Test critical values: 1% level -4.200056 
 5% level -3.175352 
 10% level -2.728985 
*MacKinnon (1996) one-sided p-values. 
 Kết lu ận: Toàn b ộ các ph ươ ng trình riêng đều có tính phù h ợp ở mức ý ngh ĩa 
5% và 10% 
 Bước 7: Phân rã ph ươ ng sai 
 Bảng 12 
 Variance Decomposition of LXNK: 
Period S.E. LXNK LVXH LTTB LKDL 
 1 0.255557 100.0000 0.000000 0.000000 0.000000 
 2 0.257469 98.55126 0.034960 1.043818 0.369961 
 3 0.278682 87.71339 1.965087 9.152634 1.168885 
 4 0.306785 80.01232 3.028613 15.96356 0.995512 
 5 0.378962 76.55830 11.30712 11.40049 0.734085 
 6 0.397954 70.62524 18.27771 10.42977 0.667276 
 7 0.408035 68.67754 18.49122 12.10824 0.722993 
 8 0.418792 66.53694 17.99622 14.76475 0.702086 
 9 0.446520 68.21487 17.76705 13.37271 0.645374 
 10 0.454288 67.13758 19.30568 12.92659 0.630154 
 Variance Decomposition of LVXH: 
Period S.E. LXNK LVXH LTTB LKDL 
 1 0.151136 44.63201 55.36799 0.000000 0.000000 
 2 0.183639 39.38178 43.23780 17.06314 0.317283 
 3 0.220943 50.86967 32.00746 16.77773 0.345148 
 4 0.258316 60.22830 24.64123 14.81516 0.315310 
 5 0.269692 57.75627 26.11183 15.77719 0.354706 
 6 0.283811 53.27055 27.61320 18.76091 0.355341 
 7 0.305891 50.36517 29.97363 19.35510 0.306093 
 8 0.325807 49.61952 31.88134 18.22237 0.276764 
 9 0.333816 48.30451 33.38023 18.05090 0.264363 
 10 0.337347 47.45913 33.58231 18.68973 0.268824 
 Variance Decomposition of LTTB: 
Period S.E. LXNK LVXH LTTB LKDL 
 1 0.600052 40.98319 41.82891 17.18790 0.000000 
 2 0.661659 35.57143 49.54635 14.80828 0.073949 
 3 0.773783 31.13613 51.14839 17.65872 0.056768 
 4 0.785855 31.30408 50.87475 17.75969 0.061481 
 5 0.828069 34.44219 48.49214 17.00996 0.055722 
 6 0.828407 34.41620 48.51877 17.00931 0.055719 
 7 0.834677 34.04782 48.50325 17.38838 0.060549 
 8 0.835639 34.00290 48.48434 17.45011 0.062651 
 9 0.843429 34.25728 48.45640 17.22128 0.065036 
 10 0.843784 34.23584 48.48591 17.21225 0.066005 
 Variance Decomposition of LKDL: 
 Period S.E. LXNK LVXH LTTB LKDL 
 1 0.264614 43.32546 46.87655 5.700104 4.097887 
 2 0.488459 19.66555 76.82391 1.968217 1.542324 
 3 0.509954 26.26368 70.50181 1.806238 1.428271 
 4 0.523148 29.16429 67.48884 1.967527 1.379341 
 5 0.553938 26.92405 68.20303 3.641843 1.231083 
 6 0.557213 26.70914 67.91174 4.153240 1.225878 
 7 0.580728 30.53095 64.27797 4.059388 1.131686 
 8 0.581230 30.52085 64.20810 4.140637 1.130420 
 9 0.582486 30.50795 63.94093 4.397526 1.153598 
 10 0.583160 30.43885 63.84675 4.563037 1.151363 
 Cholesky Ordering: LXNK LVXH LTTB LKDL 
 Ý ngh ĩa: 
 • Trong ng ắn và trung h ạn (t ừ 1-4 n ăm), s ự thay đổi c ủa Xu ất nh ập kh ẩu 
ch ủ yếu do b ản thân xu ất nh ập kh ẩu thay đổi và ổn định trên 80% 
 • Trong dài h ạn (trên 5 n ăm), s ự thay đổi c ủa XNK được gi ải thích b ởi s ự 
thay đổi c ủa v ốn đầu t ư xã h ội kho ảng 18-20% 
 • Trong ng ắn h ạn (d ưới 2 n ăm) s ự thay đổi c ủa v ốn đầu t ư xã h ội ch ủ yếu 
(t ừ 43%-55%) là do s ự thay đổi c ủa b ản thân ngu ồn v ốn đầu t ư 
 • Trong trung và dài h ạn (trên 3 n ăm), xu ất nh ập kh ẩu (trên 50%) và thanh 
toán biên m ậu (18-20%) là động l ực chính cho s ự thay đổi c ủa v ốn đầu t ư xã h ội 
 Trong dài h ạn, l ượng khách du l ịch thay đổi ch ủ yếu do v ốn đầu t ư xã h ội 
thay đổi (trên 63%) 
 Ph ụ lục 11: Dân s ố trong độ tu ổi lao động ở Móng Cái 
 Ngành Số công nhân 
 Tổng 
 Nội th ị Nông thôn 
 Nam 3.578 7.064 10.642 
Nông, Lâm, Ng ư nghi ệp 
 Nữ 2.951 6.191 9.142 
 Tổng 6.529 13.255 19.784 
 Nam 2.382 1.311 3.693 
Công nghi ệp và Xây d ựng 
 Nữ 1.621 1.281 2.902 
 Tổng 4.003 2.592 6.595 
 Nam 7.946 5.994 13.940 
Thươ ng m ại 
 Nữ 7.334 5.532 12.866 
 Tổng 15.280 11.526 26.806 
 Nam 209 149 358 
Qu ản lý nhà n ước 
 Nữ 145 103 248 
 Tổng 354 252 606 
 Nam 226 217 443 
Giáo d ục Đào t ạo Nữ 368 353 721 
 Tổng 594 570 1.164 
 Ngu ồn: Phòng Lao động, th ươ ng binh, xã h ội thành ph ố Móng Cái 
 Ph ụ lục 12: T ổng h ợp m ột s ố ch ỉ tiêu phát tri ển kinh t ế xã h ội 
 Qu ảng Vùng Cả Móng 
Stt Ch ỉ tiêu (2020) Hà N ội 
 Ninh ĐBSH nước Cái 
 Tốc độ t ăng tr ưởng GRDP bình 12-
1 11-13 10.5 7-8 17-20 
 quân 2011-2020 (%) 13% 
2 Cơ c ấu kinh t ế % 100 100 100 100 100 
 - Công nghi ệp, xây d ựng 45-46 41-42 45-47 35 
 85 
 - Dịch v ụ 51-52 55,5-56,5 46-48 59 
 - Nông lâm nghi ệp, th ủy s ản 3-4 2-2,5 7-7,5 15 6 
 GRDP bình quân đầu ng ười (giá 8000- 7100-
3 4180 3000 10000 
 danh ngh ĩa,USD) 8500 7500 
 Tốc độ t ăng giá tr ị xu ất kh ẩu trên 
4 địa bàn bình quân (%/n ăm) giai 11-12 13-15 16-18 - 
 đoạn 2012-2020 
 Tốc độ t ăng thu ngân sách trên địa 
5 bàn bình quân (%/n ăm) giai đoạn >10 - - - >10 
 2011-2020 
 Tổng v ốn đầ u t ư toàn xã h ội (nghìn 580- 120-
6 - - - 
 tỷ) giai đoạn 2012-2020. 600 150 
 Tốc độ t ăng dân s ố t ự nhiên % giai 
7 1,01 - 0.93 1.0 2,13% 
 đoạn 2011-2020 
8 Tu ổi th ọ bình quân (tu ổi) 76 80 - 75 78 
9 Tỉ l ệ bác s ĩ/v ạn dân (%) 12 - - 9.0 7.2 
 Tỷ l ệ suy dinh d ưỡng th ể nh ẹ cân ở 
10 <12 <8.0 - - 8 
 tr ẻ d ưới 5 tu ổi (%) 
11 Tỉ l ệ che ph ủ r ừng (%) 55 - - 45 50-55 
12 Tỉ l ệ ch ất th ải r ắn y t ế được x ử lý (%) 100 100 100 100 100 
 Ph ụ lục 13.1: M ức t ăng GRDP dự ki ến giai đoạn 2015-2020 
 Đơ n v ị tính: tri ệu USD 
 ICOR 
 Ngành 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
 Qu ảng Ninh 
Nông nghi ệp 3,9 1,29 1,39 1,50 1,62 1,75 1,90 
Lâm nghi ệp 3,9 0,11 0,12 0,13 0,14 0,15 0,16 
Ng ư nghi ệp 3,9 1,07 1,16 1,25 1,35 1,46 1,58 
Công nghi ệp 1,5 15,71 19,17 23,39 28,53 34,81 42,47 
Xây d ựng 3,7 3,81 4,65 5,67 6,91 8,43 10,29 
Th ươ ng m ại 21,2 17,97 21,93 26,75 32,63 39,81 48,57 
Vận t ải 21,8 2,99 3,59 4,30 5,17 6,20 7,44 
Qu ản lý nhà n ước 1,6 1,22 1,47 1,76 2,11 2,53 3,04 
Giáo d ục, đào t ạo 11,7 1,68 2,01 2,41 2,90 3,48 4,17 
Thu thu ế và khác 7,3 9,55 11,45 13,75 16,49 19,79 23,75 
 Tổng 55,40 66,93 80,91 97,87 118,43 143,37 
 Ph ụ lục 13.2: Dự báo nhu c ầu đầu tư giai đoạn 2015-2020 
 Đơ n v ị tính: tri ệu USD 
 Ngành 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
 Nông nghi ệp 5,03 5,43 5,87 6,34 6,84 7,39 
 Lâm nghi ệp 0,44 0,47 0,51 0,55 0,60 0,64 
 Ng ư nghi ệp 4,19 4,53 4,89 5,28 5,70 6,16 
 Công nghi ệp 61,28 74,76 91,21 111,28 135,76 165,62 
 Xây d ựng 14,85 18,12 22,10 26,96 32,90 40,13 
 Th ươ ng m ại 70,09 85,51 104,32 127,27 155,27 189,43 
 Vận t ải 11,66 13,99 16,79 20,14 24,17 29,01 
 Qu ản lý nhà n ước 4,77 5,72 6,86 8,24 9,88 11,86 
 Giáo d ục, đào t ạo 6,54 7,84 9,41 11,29 13,55 16,26 
 Thu thu ế và khác 37,23 44,67 53,61 64,33 77,19 92,63 
 Total 584,72 708.88 859,61 1.042,65 1.264,92 1.534,88 
 Ngu ồn: Quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế xã h ội Móng Cái đến 2020 
 Gi ả định: t ốc độ tăng tr ưởng GRDP bình quân là 20%/n ăm; l ĩnh v ực nông, 
 lâm, ng ư nghi ệp t ăng 8%/n ăm; công nghi ệp và th ươ ng m ại t ăng 22%/n ăm; các l ĩnh 
 vực khác t ăng 20%/n ăm. Sử dụng ch ỉ số ICOR c ủa t ừng l ĩnh v ực c ủa Qu ảng Ninh 
 để ước tính chung cho Móng Cái. 
 Ph ụ lục 14: D ự báo nhu c ầu ngu ồn v ốn cho Thành ph ố Móng Cái 
 trong giai đoạn 2015-2020 
 Trong ph ần này, d ựa trên k ết qu ả hồi quy ở mục 3.2.4 và Ph ụ lục 9, tác gi ả 
 th ực hi ện nh ững d ự báo và ước l ượng v ề nhu c ầu huy động ngu ồn l ực tài chính cho 
 đầu t ư phát tri ểnthành ph ố Móng Cái trong giai đoạn 2015-2020; trong đó, gi ả định 
 ngu ồn l ực đầu t ư cho l ĩnh v ực h ạ tầng kinh t ế xã h ội chi ếm 40%. 
 Nh ững c ăn c ứ nền t ảng 
 Để kết qu ả dự báo có độ tin c ậy cao, tác gi ả dự ki ến minh h ọa tình hình kinh 
 tế Móng Cái theo một s ố kịch b ản (mô hình) c ụ th ể nh ư sau: 
 Kịch b ản 1: D ự báo theo mô hình t ăng tr ưởng qua các n ăm 
 Kịch b ản 2: D ự báo theo mô hình t ăng tr ưởng m ục tiêu 
 Kịch b ản 3: D ự báo theo mô hình t ăng tr ưởng k ỳ vọng 
 Kịch b ản 4: D ự báo theo k ịch b ản kinh t ế suy thoái (2013) 
 Kịch b ản 5: D ự báo theo k ịch b ản kinh t ế suy thoái ( điều ch ỉnh 2014) 
 Trên th ực t ế, v ới các nhà ho ạch định chính sách và qu ản lý kinh t ế, vi ệc d ự 
 báo không nên (và r ất khó) th ực hi ện theo m ột k ịch b ản duy nh ất trong các giai 
 đoạn trung và dài h ạn. Th ực hi ện các k ịch b ản khác nhau này giúp các nhà qu ản lý 
 có kh ả năng ch ủ động điều ch ỉnh các chính sách c ũng nh ư m ục tiêu kinh t ế xã h ội 
 tùy t ừng giai đoạn c ụ th ể. Ph ần d ưới đây, tác gi ả sẽ mô t ả cách th ức th ực hi ện các 
 kịch b ản nói trên. Toàn b ộ nh ững k ịch bản t ừ 1 đến 4 được k ế th ừa t ừ kết qu ả 
 nghiên c ứu c ủa Mc.Kinsey&Company ph ối h ợp v ới UBND thành ph ố Móng Cái 
 th ực hi ện t ừ năm 2014. 
 Nguyên t ắc d ự báo: Mô hình h ồi quy. 
 Coefficients 
 Model Unstandardized Standardized t Sig. 95,0% Confidence 
 Coefficients Coefficients Interval for B 
 B Std. Error Beta Lower Upper 
 Bound Bound 
 Tổng v ốn đầu t ư ,268 ,012 ,772 22,228 ,000 ,242 ,295 
1 
 Lao động ,016 ,002 ,263 7,563 ,000 ,011 ,021 
 Sử dụng giá tr ị ước l ượng c ủa các h ệ số hồi quy v ới giá tr ị min, Trung bình, 
 max ( ứng v ới kho ảng tin c ậy 95% nh ư b ảng trên) c ủa h ệ số Vốn và h ệ số Lao động. 
 Hai tr ường h ợp được phân bi ệt trong d ự báo g ồm: 
 Tr ường h ợp 1: Các y ếu t ố khác không thay đổi (gi ữ nguyên đầu vào Lao động) 
 Tr ường h ợp 2: Có s ự thay đổi c ủa đầu vào Lao động (theo t ốc độ tăng tr ưởng 
lao động bình quân do Mc.Kinsey và U ỷ ban nhân dân thành ph ố Móng Cái ước 
lượng là 2,3%/n ăm. 
 Cách th ực hi ện: Coi giá tr ị dự báo v ề giá tr ị GRDP của Móng Cái được 
Mc.Kinsey&Company xây d ựng và được H ội đồng nhân dân t ỉnh Qu ảng Ninh 
thông qua t ại Ngh ị quy ết 167/NQ-HĐND, là m ục tiêu đầu ra; Tác gi ả tính toán nhu 
cầu v ốn trong tr ường h ợp lao động không đổi theo cách tính gi ản đơ n: Khi v ốn thay 
đổi 1 t ỷ đồng thì giá tr ị GRDP thay đổi (nh ỏ nh ất, trung bình và l ớn nh ất; t ươ ng ứng 
với các h ệ số của v ốn) l ần l ượt là 0,242; 0,268 và 0,295 t ỷ đồng. Nh ư v ậy, khi 
GRDP thay đổi m ột l ượng là A thì nhu c ầu v ề vốn c ần t ăng (gi ảm) t ươ ng ứng l ần 
lượt là:T ối thi ểu = A/0,295; Trung bình = A/0,268; T ối đa = A/0,242 (t ỷ đồng). 
 Trong tr ường h ợp điều ch ỉnh t ốc độ tăng lao động 2,3%/n ăm, chúng ta c ũng 
dự tính s ự thay đổi trong GRDP (ch ưa tính t ới s ự thay đổi c ủa ngu ồn v ốn) nh ư sau: 
 Khi lao động thay đổi 1 ng ười, GRDP thay đổi trung bình (t ươ ng ứng v ới các 
hệ số hồi quy c ủa lao động) là 0,016 t ỷ đồng. Nh ư v ậy, cho lao động thay đổi 2.3% 
so v ới n ăm tr ước (gi ả sử là B ng ười), chúng ta tính được s ự thay đổi c ủa GRDP là: 
Trung bình = (B*0,016)/1. 
 Dựa vào k ết qu ả này, chúng ta ước l ượng ph ần còn thi ếu trong GRDP (so v ới 
kịch b ản đề ra) m ột l ượng là C và d ự báo nhu c ầu v ốn t ươ ng t ự nh ư trình bày ở trên. 
Các k ịch b ản 2, 3, 4, 5 tính toán nhu c ầu v ốn t ươ ng t ự. 
 Kịch b ản 1 : D ự báo kinh t ế Móng Cái theo mô hình t ăng tr ưởng quá kh ứ 
 Nguyên t ắc d ự báo theo mô hình này d ựa trên m ột s ố gi ả định c ụ th ể gồm: 
Các gi ả định cho mô hình t ăng tr ưởng qua các n ăm 
Tốc độ tăng ngành gi ả định 
Nông nghi ệp 7,0% 
Lâm nghi ệp -5,4% 
Ng ư nghi ệp -2,1% 
Công nghi ệp 6,3% 
Xây d ựng 16,9% 
Th ươ ng m ại 10,1% 
Vận t ải 8,3% 
Qu ản lý nhà n ước 21,3% 
Giáo d ục, đào t ạo 19,0% 
Thu thu ế và khác 15,6% 
 Kết qu ả dự báo GRDP từ 2015-2020 theo mô hình này 2 sẽ là c ăn c ứ để ước 
 lượng nhu c ầu v ốn đầu t ư3 của Móng Cái t ươ ng ứng theo th ời gian. Toàn b ộ các 
 kịch b ản d ự báo không tính đến s ự thay đổi c ủa h ệ số ICOR. 
 Bảng 14.1: D ự báo nhu c ầu v ốn đầu t ư c ủa Móng Cái giai đoạn 2015-2020 theo 
 mô hình t ăng tr ưởng qua các n ăm 
 Thay Tăng/gi ảm nhu c ầu v ốn so v ới n ăm tr ước4 
 Kịch b ản đổi so 
 Có s ự điều ch ỉnh v ề tốc độ 
Stt Năm 1 (GDP với 
 Lao động không đổi tăng tr ưởng lao động (Bình 
 Tỷ đồng) năm 
 quân 2.3%) 
 tr ước 
 Tối Trung Tối Trung 
 2014 6.392 Tối đa Tối đa 
 thi ểu bình thi ểu bình 
1 2015 7.046 654 2.215,3 2.438,5 2.700,4 2.143,4 2.359,3 2.612,8 
2 2016 7.783 737 2.499,3 2.751,1 3.046,6 2.425,7 2.670,1 2.957,0 
3 2017 8.616 833 2.823,6 3.108,1 3.442,0 2.748,4 3.025,2 3.350,3 
4 2018 9.558 942 3.194,5 3.516,4 3.894,1 3.117,5 3.431,6 3.800,3 
5 2019 10.314 756 2.563,6 2.821,9 3.125,1 2.484,9 2.735,2 3.029,1 
6 2020 11.184 869 2.946,7 3.243,5 3.592,0 2.866,1 3.154,8 3.493,8 
 Bảng k ết qu ả dự báo này cho bi ết, ngay trong n ăm 2015, n ếu m ục tiêu c ủa 
 Móng Cái là ti ếp t ục duy trì đà t ăng tr ưởng nh ư các n ăm v ừa qua, nhu c ầu v ốn đầu t ư 
 tối thi ểu c ần b ổ sung là 2.143,4 t ỷ đồng (v ới lao động t ăng 2,3% so v ới n ăm 2014) và 
 tối đa là 2.612,8 t ỷ đồng nh ằm đảm b ảo m ục tiêu t ổng GRDP là 7.046 t ỷ đồng. 
 Kết qu ả dự báo nhu c ầu ngu ồn v ốn đầu t ư không có nhi ều s ự khác bi ệt so v ới 
 tr ường h ợp gi ữ nguyên s ố lượng lao động qua các n ăm. Điều này là hoàn toàn phù 
 hợp v ới k ết qu ả hồi quy khi h ệ số của lao động là r ất nh ỏ (0,016) và s ự thay đổi 
 th ực t ế hàng n ăm c ũng không l ớn (2,3% t ươ ng ứng v ới 1.326 ng ười n ăm 2015, 
 đóng góp thêm cho GRDP là 21,2 t ỷ đồng). 
 Nh ư v ậy, t ổng ngu ồn v ốn đầu t ư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi tr ừ đi 
 kh ấu hao) trong k ịch b ản 1 tăng tr ưởng qua các n ăm có giá tr ị trong kho ảng: 
 2Xem thêm ph ụ lục s ố 9 
 3Nhu c ầu v ốn đầu t ư ròng sau khi đã tr ừ kh ấu hao 
 4 Kết qu ả này mô t ả sự tăng lên (gi ảm đi) c ủa v ốn đầu t ư hàng n ăm so v ới n ăm tr ước đó 
 Tổng v ốn đầu t ư th ực t ế (t ỷ đồng) 
 STT Năm 
 Tối thi ểu Trung bình Tối đa 
 1 2015 20.811,4 21.027,4 21.280,8 
 2 2016 23.237,2 23.697,5 24.237,8 
 3 2017 25.985,5 26.722,7 27.588,1 
 4 2018 29.103,0 30.154,3 31.388,4 
 5 2019 31.587,9 32.889,5 34.417,5 
 6 2020 34.454,0 36.044,4 37.911,3 
Bảng 14.2: D ự báo nhu c ầu v ốn giai đoạn 2015-2020 (ngu ồn tính toán c ủa tác gi ả) 
Kịch b ản 2 : D ự báo kinh t ế Móng Cái theo mô hình t ăng tr ưởng m ục tiêu 
Các gi ả định mô hình t ăng tr ưởng m ục tiêu (m ục tiêu t ăng tr ưởng th ực t ế) 
Nông, lâm, ng ư nghi ệp 3% 
Công nghi ệp & Xây d ựng 12% 
Dịch v ụ 16% 
Bảng 14.3: D ự báo nhu c ầu v ốn đầu t ư c ủa Móng Cái giai đoạn 2015-2020 theo 
 mô hình t ăng tr ưởng m ục tiêu 
 Thay Tăng/gi ảm nhu c ầu v ốn so v ới n ăm tr ước 
 Kịch 
 đổi so 
 bản 2 Khi có s ự điều ch ỉnh v ề tốc 
Stt Năm với 
 (GRDPt Khi Lao động không đổi độ tăng tr ưởng lao động 
 năm 
 ỷ đồng) (Bình quân 2,3%) 
 tr ước 
 Tối Trung Tối Trung 
 2014 6.392 Tối đa Tối đa 
 thi ểu bình thi ểu bình 
1 2015 7.245 853 2.891,2 3.182,5 3.524,4 2.819,3 3.103,4 3.436,8 
2 2016 8.222 977 3.312,2 3.645,9 4.037,6 3.238,6 3.564,9 3.947,9 
3 2017 9.342 1.120 3.796,9 4.179,4 4.628,4 3.721,6 4.096,6 4.536,7 
4 2018 10.627 1.285 4.354,6 4.793,3 5.308,3 4.277,6 4.708,6 5.214,4 
5 2019 12.101 1.474 4.996,4 5.499,8 6.090,7 4.917,7 5.413,1 5.994,7 
6 2020 13.793 1.692 5.735,3 6.313,1 6.991,4 5.654,7 6.224,4 6.893,2 
 Nh ư v ậy, t ổng ngu ồn v ốn đầu t ư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi tr ừ đi 
kh ấu hao) trong k ịch b ản 2 t ăng tr ưởng m ục tiêu có giá tr ị trong kho ảng d ưới đây: 
Bảng14.4: D ự báo nhu c ầu v ốn giai đoạn 2015-2020 (ngu ồn tính toán c ủa tác gi ả) 
 Tổng v ốn đầu t ư th ực t ế (t ỷ đồng) 
 Stt Năm 
 Tối thi ểu Trung bình Tối đa 
 1 2015 21.487, 4 21.771,4 22.104, 8 
 2 2016 24.726, 0 25.336,3 26.052, 7 
 3 2017 28.447, 6 29.432,9 30.589, 4 
 4 2018 32.725, 2 34.141,4 35.803, 9 
 5 2019 37.642, 9 39.554,6 41.798, 6 
 6 2020 43.297, 7 45.779,0 48.691, 7 
 Kịch b ản 3 : D ự báo kinh t ế Móng Cái theo mô hình t ăng tr ưởng k ỳ vọng 
 Các gi ả định mô hình k ỳ vọng c ủa Móng Cái 
 (Ngu ồn: Mô hình tính toán c ủa Mc Kinsey) 
 GRDP/đầu ng ười c ủa Móng GRDP/đầu ng ười k ỳ vọng c ủa 
 Cái (2012, USD, danh ngh ĩa) Móng Cái (2020, USD, danh ngh ĩa) 
 2.787 9.000 
 Bảng 14.5: D ự báo nhu c ầu v ốn đầu t ư c ủa Móng Cái giai đoạn 2015-2020 theo 
 mô hình t ăng tr ưởng k ỳ vọng 
 Thay Tăng/gi ảm nhu c ầu v ốn so v ới n ăm tr ước 
 Kịch b ản 
 đổi so Khi có s ự điều ch ỉnh v ề tốc độ 
 TT Năm 3 (GRDP 
 với n ăm Khi Lao động không đổi tăng tr ưởng lao động (Bình quân 
 Tỷ đồng) 
 tr ước 2,3%) 
 Trung Tối Trung 
 2014 6.392 Tối thi ểu Tối đa Tối đa 
 bình thi ểu bình 
 1 2015 7.663 1.271 4.309,7 4.743,9 5.253,6 4.237,8 4.664,8 5.166,0 
 2 2016 9.199 1.536 5.206,9 5.731,5 6.347,3 5.133,3 5.650,5 6.257,6 
 3 2017 11.056 1.857 6.294,5 6.928,6 7.673,0 6.219,2 6.845,8 7.581,3 
 4 2018 13.302 2.246 7.613,2 8.380,2 9.280,6 7.536,2 8.295,5 9.186,8 
 5 2019 16.020 2.718 9.212,7 10.140,8 11.230,3 9.133,9 10.054,1 11.134,3 
 6 2020 19.310 3.290 11.153,0 12.276,6 13.595,6 11.072,4 12.187,9 13.497,4 
 Nh ư v ậy, t ổng ngu ồn v ốn đầu t ư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi tr ừ đi 
 kh ấu hao) trong k ịch b ản 3 t ăng tr ưởng k ỳ vọng có giá tr ị trong kho ảng d ưới đây: 
Bảng14.6: D ự báo nhu c ầu v ốn giai đoạn 2015-2020 (ngu ồn tính toán c ủa tác gi ả) 
 Tổng v ốn đầu t ư th ực t ế (tỷ đồng) 
 STT Năm 
 Tối thi ểu Trung bình Tối đa 
 1 2015 22.905, 9 23.332,8 23.834, 0 
 2 2016 28.039, 2 28.983,4 30.091, 6 
 3 2017 34.258, 5 35.829,1 37.672, 9 
 4 2018 41.794, 7 44.124,6 46.859, 6 
 5 2019 50.928, 6 54.178,8 57.994, 0 
 6 2020 62.001, 1 66.366,7 71.491, 4 
 Kịch b ản 4 : D ự báo kinh t ế Móng Cái theo mô hình kinh t ế suy thoái 
 Các gi ả định c ơ b ản c ủa mô hình suy thoái kinh t ế theo nghiên c ứu c ủa Mc.Kinsey 
 đề cập trong quy ho ạch t ổng th ể. 
 Tăng tr ưởng Tăng tr ưởng th ời 
 Tăng tr ưởng 
 Lĩnh v ực Tăng tr ưởng 2010/2011 kỳ Suy thoái 
 2011/2012 
 2009/2010 (2015-2020) 
 Nông nghi ệp 6,8% 5,7% 8,5% 5,7% 
 Lâm nghi ệp -17,4% -4,8% 7,6% -17,4% 
 Ng ư nghi ệp -13,8% 3,4% 5,3% -13,8% 
 Công nghi ệp 10,8% 8,4% 25,2% 8,4% 
 Xây d ựng 26,3% 6,0% 19,4% 6,0% 
 Th ươ ng m ại 15,3% 18,0% -1,9% -1,9% 
 Vận t ải 21,2% 6,3% -1,6% -1,6% 
 Qu ản lý nhà n ước 14,5% 29,2% 20,6% 14,5% 
 Giáo d ục, đào t ạo 20,0% 14,2% 23,1% 14,2% 
 Thu thu ế và khác 16,6% 25,1% 5,9% 5,9% 
 Bảng 14.7: D ự báo nhu c ầu v ốn đầu t ư c ủa Móng Cái giai đoạn 2015-2020 theo 
 mô hình kinh t ế suy thoái 
 Thay Tăng/gi ảm nhu c ầu v ốn so v ới n ăm tr ước 
 Kịch b ản đổi so 
 Stt Năm 4 (GRDP với Khi có s ự điều ch ỉnh v ề tốc độ 
 Tỷ đồng) năm Khi Lao động không đổi tăng tr ưởng lao động (Bình quân 
 tr ước 2,3%) 
 Tối Trung Trung 
 2014 6.392 Tối đa Tối thi ểu Tối đa 
 thi ểu bình bình 
 1 2015 7.046 654 2.215,3 2.438,5 2.700,4 2.143,4 2.359,3 2.612,8 
 2 2016 7.783 737 2.499,3 2.751,1 3.046,6 2.425,7 2.670,1 2.957,0 
 3 2017 8.062 279 947,4 1.042,9 1.154,9 872,2 960,0 1.063,2 
 4 2018 8.381 319 1.081,1 1.190,0 1.317,8 1.004,1 1.105,2 1.224,0 
 5 2019 8.742 361 1.222,1 1.345,2 1.489,7 1.143,3 1.258,5 1.393,7 
 6 2020 9.146 405 1.372,0 1.510,3 1.672,5 1.291,5 1.421,6 1.574,3 
 Nh ư v ậy, t ổng ngu ồn v ốn đầu t ư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi tr ừ đi 
 kh ấu hao) trong k ịch b ản 4 kinh t ế suy thoái có giá tr ị trong kho ảng d ưới đây: 
 Tổng v ốn đầu t ư th ực t ế (t ỷ đồng) 
 Stt Năm 
 Tối thi ểu Trung bình Tối đa 
 1 2015 20.811,4 21.027,4 21.280,8 
 2 2016 23.237,2 23.697,5 24.237,8 
 3 2017 24.109,3 24.657,5 25.301,0 
 4 2018 25.113,4 25.762,7 26.525,0 
 5 2019 26.256,7 27.021,2 27.918,7 
 6 2020 27.548,2 28.442,8 29.493,0 
Bảng14.8: D ự báo nhu c ầu v ốn giai đoạn 2015-2020 (ngu ồn tính toán c ủa tác gi ả) 
 Kịch b ản 5 : D ự báo kinh t ế Móng Cái theo mô hình kinh t ế suy thoái (theo 
 Mc.Kinsey k ết h ợp v ới nghiên c ứu c ủa Nguy ễn Đức Thành(2014) về ảnh h ưởng 
 của s ự vi ệc Giàn khoan HD 981 của Trung Qu ốc đến kinh t ế Vi ệt Nam trong 
 trung h ạn) 
 Kịch b ản này được tác gi ả th ực hi ện b ằng cách ti ếp t ục làm gi ảm nh ững t ốc 
độ tăng tr ưởng bình quân c ủa t ừng ngành kinh t ế theo d ự báo c ủa Mc.Kinsey xu ống 
4,06% (theo k ết qu ả nghiên c ứu c ủa Nguy ễn Đức Thành, 2014). 
Bảng 14.9: D ự báo nhu c ầu v ốn đầu t ư c ủa Móng Cái giai đoạn 2015-2020 theo 
 mô hình suy thoái có điều ch ỉnh 
 Kịch b ản Thay Tăng/gi ảm nhu c ầu v ốn so v ới n ăm tr ước 
 5 đổi so Khi có s ự điều ch ỉnh v ề tốc 
Stt Năm 
 (GRDPT với n ăm Khi Lao động không đổi độ tăng tr ưởng lao động 
 ỷ đồng) tr ước (Bình quân 2,3%) 
 Trung Trung 
 2014 6.392 Tối thi ểu Tối đa Tối thi ểu Tối đa 
 bình bình 
 1 2015 6.759 367,5 1.245,6 1.371,1 1.518,4 1.173,7 1.292,0 1.430,8 
 2 2016 7.467 707,4 2.397,8 2.639,4 2.922,9 2.324,2 2.558,4 2.833,3 
 3 2017 7.735 268,1 909,0 1.000,5 1.108,0 833,7 917,7 1.016,3 
 4 2018 8.041 306,0 1.037,2 1.141,6 1.264,3 960,2 1.056,9 1.170,5 
 5 2019 8.387 345,9 1.172,4 1.290,6 1.429,2 1.093,7 1.203,9 1.333,2 
 6 2020 8.775 388,3 1.316,3 1.448,9 1.604,6 1.235,8 1.360,3 1.506,4 
 Nh ư v ậy, t ổng ngu ồn v ốn đầu t ư trong giai đoạn 2015-2020 (sau khi tr ừ đi 
kh ấu hao) trong k ịch b ản 5 kinh t ế suy thoái ( đã điều ch ỉnh) có giá tr ị trong kho ảng 
dưới đây: 
 Bảng14.10: D ự báo nhu c ầu v ốn giai đoạn 2015-2020 
 Tổng v ốn đầu t ư th ực tế (t ỷ đồng) 
 Stt Năm 
 Tối thi ểu Trung bình Tối đa 
 1 2015 19.841,8 19.960,0 20.098,8 
 2 2016 22.166,0 22.518,4 22.932,1 
 3 2017 22.999,7 23.436,1 23.948,4 
 4 2018 23.959,9 24.493,0 25.118,9 
 5 2019 25.053,6 25.696,9 26.452,1 
 6 2020 26.289,4 27.057,2 27.958,5 
 Nh ư v ậy, dù k ết qu ả dự báo có s ự khác bi ệt r ất l ớn v ề mặt giá tr ị gi ữa 5 k ịch 
bản đề ra nh ưng v ới độ tin c ậy trong ước l ượng (95%) và tính logic khoa h ọc trong 
tính toán các ch ỉ tiêu kinh t ế, tác gi ả hoàn toàn tin t ưởng vào nh ững con s ố dự báo 
này. Ngoài ra, k ết qu ả dự báo này c ũng là nh ững ch ỉ dẫn linh ho ạt cho các nhà qu ản 
lý kinh t ế tại m ỗi th ời điểm trong su ốt giai đoạn 2015-2020 v ới nh ững bi ến động 
không th ể lường tr ước c ủa kinh t ế, chính tr ị trong và ngoài n ước ( đặc bi ệt nh ững 
bi ến động v ề giá USD trong quan h ệ kinh t ế qu ốc t ế, chính sách đối ngo ại và v ấn đề 
Bi ển Đông, quan h ệ th ươ ng m ại Vi ệt Nam-Trung Qu ốc, giá d ầu th ế gi ới). 
Tổng h ợp c ả 5 k ịch b ản được th ể hi ện trong b ảng sau đây: 
Bảng14.11: T ổng h ợp nhu c ầu v ốn đầu t ư giai đoạn 2015-2020 theo 5 kịch b ản 
 Tổng v ốn đầu t ư th ực t ế (t ỷ đồng) 
STT Năm Tối thi ểu (T ối thi ểu Trung bình (Trung Tối đa (T ối đa c ủa 
 của K ịch b ản 5) bình c ủa K ịch b ản 1) Kịch b ản 3) 
 1 2015 19.841,8 21.027,4 23.834,0 
 2 2016 22.166,0 23.697,5 30.091,6 
 3 2017 22.999,7 26.722,7 37.672,9 
 4 2018 23.959,9 30.154,3 46.859,6 
 5 2019 25.053,6 32.889,5 57.994,0 
 6 2020 26.289,4 36.044,4 71.491,4 
 Ph ụ lục 15: T ỷ lệ (%) điều ti ết các kho ản thu gi ữa các c ấp ngân sách c ủa thành 
 ph ố Móng Cái 
 % T ỷ l ệ h ưởng gi ữa các c ấp ngân 
 sách hi ện t ại Đề xu ất 
Stt Ch ỉ tiêu của tác gi ả 
 Thành ph ố, 
 Trung ươ ng Tỉnh từ 2016-2025 
 xã, ph ường 
 1 2 3=4+5 4 5 6 
 1 Thu t ừ DNNN 
1.1 Thu t ừ DNNN TW 100% 
 - Thu ế TNDN 30% 70% 
 - Thu ế GTGT 30% 70% 
 - Thu ế môn bài 100% 
 - Thu ph ạt do ngành thu ế th ực hi ện 100% 
1.2 Thu t ừ DNNN T ỉnh 100% 
 - Thu ế TNDN 30% 70% 
 - Thu ế GTGT 30% 70% 
 - Thu ế TT ĐB 30% 70% 
 - Thu ế môn bài 100% 
 - Thu ế tài nguyên 100% 
 - Thu ph ạt do ngành thu ế th ực hi ện 100% 
1.3 Thu DNNN Huy ện 100% 
 - Thu ế TNDN 30% 70% 
 - Thu ế GTGT 30% 70% 
 - Thu ế môn bài 100% 
 - Thu ế tài nguyên 100% 
 - Thu ph ạt do ngành thu ế th ực hi ện 100% 
 2 Thu DN có v ốn ĐTNN 100% 
 - Thu ế TNDN 30% 70% 
 - Thu ế GTGT 30% 70% 
 - Thu ế TT ĐB 30% 70% 
 - Thu ế môn bài 100% 
 - Ti ền thuê m ặt đấ t, mặt n ước 100% 
 - Thu ph ạt do ngành thu ế th ực hi ện 100% 
 % T ỷ l ệ h ưởng gi ữa các c ấp ngân Đề xu ất 
Stt Ch ỉ tiêu sách hi ện t ại của tác gi ả 
 Trung ươ ng Tỉnh Thành ph ố, từ 2016-2025 
 3 Thu ngoài qu ốc doanh xã , ph ường 100% 
 - Thu ế TNDN 30% 70% 
 - Thu ế tài nguyên 100% 
 - Thu ế GTGT 30% 70% 
 - Thu ế tiêu th ụ đặ c bi ệt 30% 70% 
 - Thu ế môn bài 100% 
 - Thu ế b ảo v ệ môi tr ường 
 - Thu khác ngoài qu ốc doanh 100% 
 4 Thu ế thu nh ập cá nhân 100% 
 - Ng ười làm công, ăn l ươ ng 30% 70% 
 -Hộ cá th ể 30% 70% 
 -Thu nh ập t ừ chuy ển quy ền SD Đ 30% 70% 
 5 Lệ phí tr ước b ạ 100% 
 6 Thu ti ền s ử d ụng đấ t 100% 
 7 Thu ế s ử d ụng đấ t phi nông nghi ệp 100% 
 8 Ti ền cho thuê m ặt đấ t 100% 
 9 Thu phí và l ệ phí 
 + Phí& lệ phí TW 100% 
 + Phí và l ệ phí T ỉnh 100% 
 + Phí & l ệ phí huy ện, xã 100% 
10 Thu thu ế chuy ển quy ền SD Đ 100% 
11 Thu khác 100% 
12 Thu ti ền cho thuê nhà SHNN 100% 
13 Thu ti ền bán nhà thu ộc SHNN 100% 
14 Thu đóng góp XDCB 100% 
II THU T Ừ XU ẤT NH ẬP KH ẨU 100% 100% 
 Ngu ồn: Quy ết định 3868/2010/Q Đ-UBND c ủa UBND t ỉnh Qu ảng Ninh. 
 Ph ụ lục 16: Danh m ục các d ự án hạ tầng ưu tiên đầu t ư đến n ăm 2020 5 
 Giai đoạn 
 Stt Tên d ự án Đị a điểm 
 xây d ựng 
 I Danh m ục các d ự án h ạ tầng giao thông 
 1 Đường d ẫn c ầu B ắc Luân II và c ầu B ắc Luân 2014-2020 Móng Cái 
 Hạ Long – 
 2 Đườ ng cao t ốc H ạ Long – Vân Đồn - Móng Cái. 2014-2020 
 Móng Cái 
 Đườ ng b ộ ven bi ển H ải Hà–Móng Cái, H ạ Long–
 3 2015-2020 Móng Cái 
 Cẩm Ph ả 
 Đườ ng s ắt H ải Hà – Móng Cái (k ết n ối KCN c ảng Hải Hà – 
 4 2015-2020 
 bi ển H ải Hà v ới c ảng Phòng Thành – Trung Qu ốc). Móng Cái 
 Trên địa bàn 
 5 Đườ ng s ắt H ạ Long – Hải Hà. Sau 2030 
 tỉnh 
 6 Các d ự án xây d ựng c ảng V ạn Gia - Vĩnh Th ực. 2020-2030 Móng Cái 
 II Danh m ục các D ự án du lịch, d ịch v ụ, th ươ ng m ại 
 Hoàn thi ện h ạ tầng, công trình Khu du l ịch qu ốc gia 
 1 2015-2020 Móng Cái 
 Trà C ổ, V ĩnh Th ực 
 Xây m ới, c ải t ạo, nâng c ấp các Trung tâm th ươ ng 
 2 2015-2020 Móng Cái 
 mại t ại Móng Cái 
 Khu h ợp tác kinh t ế biên gi ới Móng Cái (tại khu v ực 
 3 2015-2020 Móng Cái 
 cầu B ắc Luân II) 
 Khu h ợp tác kinh t ế biên gi ới Móng Cái (tại khu v ực 
 4 2020-2030 Móng Cái 
 cầu B ắc Luân III) 
 5 Khu du l ịch đảo V ĩnh Trung, V ĩnh Th ực 2020-2030 Móng cái 
 6 Dự án cáp treo ra ĐảoV ĩnh Th ực 2015-2020 Móng Cái 
 Hệ th ống thu gom n ước m ặt và x ử lý n ước th ải toàn 
 7 
 địa bàn thành ph ố Móng Cái 
 III Danh m ục các d ự án phát tri ển đô th ị 
 1 Hoàn thi ện các D ự án h ạ tầng, l ấp đầy các khu đô 2015-2020 Móng Cái 
5Ngu ồn: Quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế xã h ội và Quy ho ạch chung Móng Cái đến n ăm 2020. 
 Giai đoạn 
Stt Tên d ự án Đị a điểm 
 xây d ựng 
 th ị, khu dân c ư hi ện có t ại Móng Cái. 
 2 Cải t ạo c ảnh quan hai bên b ờ sông Ka Long 2015-2020 Móng Cái 
 3 Quy ho ạch, xây d ựng m ới khu đô th ị Móng Cái. 2020-2030 Móng Cái. 
IV Danh m ục các d ự án KCN 
 1 Hoàn thi ện h ạ tầngKCN H ải Yên 2015-2020 Móng Cái 
 Danh m ục các d ự án h ạ tầng xã h ội; công trình 
 V 
 công c ộng, môi tru ờng. 
 Quy ho ạch xây d ựng m ới tr ường qu ốc t ế (liên c ấp. 
 có c ả đại h ọc) t ại Móng Cái (thu hút đầu t ư xã h ội 
 1 hóa) ph ục v ụ cho con em ng ười n ước ngoài đến làm 2020-2030 Móng Cái 
 vi ệc t ại t ỉnh, đào t ạo nhân l ực cho t ỉnh và các t ỉnh 
 trong khu v ực. 
 Quy ho ạch, xây d ựng m ới b ệnh vi ện qu ốc t ế tại 
 2 Móng Cái (thu hút đầu t ư xã h ội hóa) ph ục v ụ cho 2020-2030 Móng Cái 
 ng ười n ước ngoài đến làm vi ệc t ại t ỉnh. 
 Quy ho ạch, xây d ựng m ới B ảo tàng m ỹ thu ật ở thành 
 3 2020-2030 Móng Cái 
 ph ố Móng Cái 
Ph ụ lục 17: Các qu ốc gia và t ổ ch ức tài tr ợ ODA chính cho Vi ệt Nam 
 Đơ n v ị tính: tri ệu USD 
Stt Các qu ốc gia thành viên c ủa Ủy Tổng gi ải ngân ODA giai 
 ban H ỗ tr ợ Phát tri ển (DAC) đoạn 2008-2012 
 1 Nh ật B ản 5.278 
 2 Pháp 907 
 3 Hàn Qu ốc 547 
 4 Đức 546 
 5 Úc 544 
 6 Anh 419 
 7 Hoa K ỳ 410 
 8 Đan M ạch 340 
 9 Canada 159 
 10 Na Uy 157 
 11 Hà Lan 134 
 12 Bỉ 123 
 13 Ph ần Lan 116 
 14 Tây Ban Nha 112 
 15 Th ụy S ĩ 111 
 16 Ai-len 105 
 17 Th ụy Điển 103 
 18 Luxembourg 63 
 19 New Zealand 34 
 20 Áo 30 
 21 Ý 22 
 22 Ba Lan 13 
 23 Cộng hòa Séc 13 
STT Các t ổ ch ức đa ph ươ ng Tổng gi ải ngân ODA giai 
 đoạn 2008-2012 
 1 IDA (Hi ệp h ội Phát tri ển Qu ốc t ế) 4.664 
 2 Regional Development Banks (Ngân 1.335 
 hàng Phát tri ển Khu v ực) 
 3 Các t ổ ch ức thu ộc Liên minh Châu Âu 343 
 4 Các t ổ ch ức thu ộc Liên hợp qu ốc 174 
 5 Global Fund (Qu ỹ toàn c ầu) 131 
 6 GAVI 72