Về tác động của khủng hoảng tài chính thế giới đến KNSL của NHTM Việt Nam, kết quả
nghiên cứu cho thấy, KNSL của NHTM Việt Nam tốt hơn so với giai đoạn hậu khủng hoảng, là
kết quả của các chính sách đặc biệt được ban hành và triển khai thực hiện nhằm ổn định nền kinh
tế. Theo quan điểm của trường phái Keynes (1936), trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế, chính
phủ các nước cần hành động nhằm kích cầu vì nền kinh tế không thể tự điều tiết. Việc kích cầu
có thể được thực hiện bằng cách tăng cường chi tiêu, triển khai thực hiện các chương trình đầu
tư công quy mô lớn, kích thích tiêu dùng và đầu tư, tăng tổng cầu của nền kinh tế. Bên cạnh đó,
ngân hàng trung ương cần nhanh chóng tạo thanh khoản cho thị trường, khơi thông dòng vốn
trong nền kinh tế, tránh tình trạng mất thanh khoản của các ngân hàng; các ngân hàng thương
mại cần tăng cường cho vay nhằm thực hiện các biện pháp kích cầu nền kinh tế của chính phủ.
Trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế, việc thắt chặt chi tiêu của chính phủ, chính sách hạn chế
cho vay của các NHTM nhằm đề phòng rủi ro càng làm cho khủng hoảng trở nên nghiêm trọng
hơn. Trên cơ sở đó, nhằm hạn chế tác động tiêu cực của khủng hoảng tài chính thế giới, Chính
phủ Việt Nam đã thực hiện các chương trình đầu tư công quy mô lớn, có tác động lan tỏa tới
nhiều lĩnh vực, các doanh nghiệp tăng cường vay nợ nhằm hơn mua sắm máy móc thiết bị,
nguyên vật liệu phục vụ đầu tư, sản xuất kinh doanh. Bên cạnh đó,
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 179 trang
179 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế thế giới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – 
Lênin. Nhà Xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
Ngân hàng Nhà nước. (2007 – 2018). Dư nợ tín dụng đối với nền kinh tế và tốc độ tăng trưởng, 
truy cập tại [truy 
cập ngày 19/08/2019] 
Nguyễn Anh Tú & Phạm Trí Nghĩa. (2018). Lãi suất cận biên của các ngân hàng thương mại Việt 
Nam giai đoạn 2005-2017 - một nghiên cứu thực nghiệm. Tạp chí Ngân hàng, số tháng 7/2019. 
Nguyễn Minh Kiều. (2009). Nghiệp vụ ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản Thống kê, Tp.HCM. 
Nguyễn Ngọc Anh & Võ Thị Bích Ngọc. (2018). Các nhân tố tác động đến khả năng sinh lợi của 
ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Công thương, 4, 323-328. 
Nguyễn Ngọc Thạch. (2019). Một cách tiếp cận Bayes trong dự báo tổng sản phẩm quốc nội của 
Mỹ. Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng châu Á, 163, 5–18. 
ii 
Nguyễn Phạm Nhã Trúc & Nguyễn Phạm Thiên Thanh. (2016). Các nhân tố tác động đến khả 
năng sinh lời của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, 52-59. 
Nguyễn Quốc Anh. (2016). Tác động của rủi ro tín dụng đến hiệu quả kinh doanh của các ngân 
hàng thương mại Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, trường Đại học Kinh tế Tp.HCM. 
Nguyễn Thị Thu Hiền. (2017). Các yếu tố đặc trưng xác định khả năng sinh lời của các ngân 
hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Công thương. 
Nguyễn Văn Tuấn (2011). Giới thiệu phương pháp Bayes, Tạp chí Thời sự Y học, 63, 26-34. 
Phạm Thủy Tú. (2019). Định vị hệ thống NHTM Việt Nam trong cộng đồng các nước CPTPP. 
Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ, số 13 năm 2019. 
Tổng cục Hải quan. Số liệu Thống kê trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam giai 
đoạn 1996 - tháng 6/2016, truy cập tại: 
<https://www.customs.gov.vn/Lists/ThongKeHaiQuan/ViewDetails.aspx?ID=376&Category=
S%EF%BF%BD&Group=> [truy cập ngày 15/04/2019] 
Trần Thị Thanh Nga. (2018). Tác động của rủi ro thanh khoản đến hiệu quả hoạt động kinh doanh 
ngân hàng: Nghiên cứu trường hợp các quốc gia Đông Nam Á, Luận án tiến sĩ kinh tế, trường 
Đại học Ngân hàng Tp.HCM. 
Trần Việt Dũng. (2014). Xác định các nhân tố tác động đến khả năng sinh lời của các ngân hàng 
thương mại Việt Nam. Tạp chí Công nghệ ngân hàng, 16, 1-11. 
VDSC. (2018). Giải ngân đầu tư công và tiền gửi Kho bạc nhà nước tại Ngân hàng thương mại. 
Báo cáo chuyên đề vĩ mô. 
Tiếng Anh 
Alexiou, C., & Sofoklis, V. (2009). Determinants of bank profitability: Evidence from the Greek 
banking sector. Economic annals, 182, 93-118. 
Almaqtari, F, A., Al‐Homaidi, E. A., Tabash, M. I., & Farhan, N. H. (2018). The determinants 
of profitability of Indian commercial banks: A panel data approach. International Journal of 
Finance and Economics, 24, 168–185. 
iii 
Amba, M., &Almukharreq, F. (2013). Impact of the financial crisis on profitability of the Islamic 
banks vs conventional banks – Evidence from GCC. International Journal of Financial Research, 
4, 83-93. 
Andries, A., Capraru, B., Muntean, F., & Ihnatov, I. (2016). The impact of financial crisis on 
bank performance in Eastern and Central European countries. Euroeconomica, Danubius 
University of Galati, 1(35), 111-126. 
Athanasoglou, P., Brissimis, N., & Delis, D. (2008). Bank-specific, 
industry-specific and macroeconomic determinants of bank profitability. Journal 
of international financial Markets, Institutions and Money, 18(2), 121-136. 
Athanassopoulos, A. D., & Giokas, D. (2000). The use of data envelopment analysis in 
banking institutions: Evidence from the commercial bank of Greece. Interfaces 30(2), 81-
95. 
Anyanwaokoro, M. (1996). Banking methods and processes. Enugu: Hosanna Publications. 
Ayaydin, H., & Karakaya., A. (2014). The effect of bank capital on profitability and risk in 
Turkish banking. International Journal of Business and Social Science. 5(1). 
Bain, S. (1951). Relation of profit rate to industry concentration: American manufacturing, 1936–
1940. The Quarterly Journal of Economics, 65(3), 293-324. 
Baldwin, A., & Fellingham, W. (2013). Bayesian methods for the analysis of small sample 
multilevel data with a complex variance structure. Psychological Methods, 18, 151–164. 
Basel Committee on Banking Supervision. (2003). Public disclosure by banks: Results of the 
2001 disclosure survey. 
Bassey, G. E., & Moses, C. E. (2015). Bank profitability and liquidity management: A case study 
of selected Nigerian deposit money banks. International Journal of Economics, Commerce and 
Management, 3(4), 1-24. 
Batten, J., & Vo, X. V. (2019). Determinants of bank profitability – Evidence from 
Vietnam. Emerging Markets Finance and Trade 55(1), 1-12. 
Benston, G. J. (1965). Branch banking and economies of scale. Journal of Finance, 20, 312–331. 
iv 
Berger, A. (1995). The relationship between capital and earnings in banking. Journal of 
Money, Credit and Banking 27 (2), 432-456. 
Berger, A., & DeYoung, R. (1997). Problem loans and cost efficiency in commercial banks. 
Journal of Banking and Finance, 21, 849–870. 
Berger, J. O., & Wolper, R. L. (1988). The Likelihood Principle: A Review, Generalizations, 
and Statistical Implications. Hayward, CA: Institute of Mathematical Statistics. 
Bikker, J., & Vervliet, T. (2017). Bank profitability and risk‐taking under low interest rates. 
International Journal of Finance & Economics, 1-16. 
Burns, A., & Mitchell, A. (1946). Measuring business cycle. National Bureau of Economic 
Research, New York. 
Bolstad, M., & Curran, M. (2016). Introduction to Bayesian statistics (3rd ed.). New Jersey: 
John Wiley & Sons. 
Bourke, P. (1989). Concentration and other determinants of bank profitability in Europe, 
North America and Australia. Journal of Banking and Finance, (13), 65-79. 
Brunnermeier, K., & Pedersen, H. (2008). Market liquidity and funding liquidity. The Review of 
Financial Studies, 22(6), 2201-2238. 
Caprio, G., Klingebiel, D., Laeven, L., & Noguera, G. (2003). Banking crisis database. In P. 
Honohan and L. Laeven (eds.) Systemic Financial Crises, Cambridge University Press, 
Cambridge. 
Casu, B., & Girardone C. (2003). Financial conglomeration: efficiency, productivity and 
strategic drive. Applied Financial Economics, 14, 687-696. 
Chamberlin, E. H. (1933). The Theory of Monopolistic Competition, MA: Harvard University 
Press, Cambridge. 
Chang, H., Boisvert, N., & Hung, L. (2010). Land subsidence, production efficiency, and the 
decision of aquacultural firms in Taiwan to discontinue production. Ecological Economic, 69, 
2448–2456. 
Chronopoulos, D. K., Liu, H., McMillan, K, J., & Wilson, J. O. S. (2015). The dynamics of US 
v 
bank profitability. The European Journal of Finance, 21(5), 426-443. 
Dietrich, A., & Wanzenried, G. (2011). Determinants of bank profitability before and during the 
crisis: Evidence from Switzerland. Journal of International Financial Markets, Institutions and 
Money, 21, 307–27. 
Demsetz, H. (1973). Industry structure, market rivalry, and public policy. The Journal of 
Law & Economics, 16(1), 1-9. 
Denizer, C., Gultekin, B., & Gultekin, M. (2000). Distorted Incentives and Financial 
Structure in Turkey, paper presented at the Financial Structure and Economic Development 
Conference, in February 10-11, 2000 at the World Bank, Washington, D.C 
Depaoli, S., & van de Schoot, R. (2016). Improving transparency and replication in 
Bayesian statistics: The WAMBS-Checklist. Psychological Methods. Advance online 
publication 
Doron, J., & Gaudreau, P. (2014). A point-by-point analysis of performance in a fencing match: 
Psychological processes associated with winning and losing streaks. Journal of Sport & Exercise 
Psychology, 36, 3–13 
Gaber ,A. (2018). Determinants of banking sector profitability: Empirical evidence from 
Palestine. Journal of Islamic Economics and Finance, 4(1) , 49-67. 
Hastings, W. K. (1970). Monte Carlo sampling methods using Markov chains and their 
applications. Biometrika, 57, 97–109. 
ECB. (2010). Beyond ROE – How to measure bank performance? Appendix to the report on EU 
banking structures. 
Farrell, J. (1957). The measurement of productive efficiency. Journal of the Royal 
Statistical Society. SeriesA (General), 120(3), 253-290. 
Fungáčová, Z., & Poghosyan, T. (2011). Determinants of bank interest margins in Russia: 
Does bank ownership matter? Economic Systems, 35, 481–495. 
Hancock, D. (1985). Bank profitability, interest rates and monetary policy. Journal of 
Money Credit and Banking, 17, 189–202. 
vi 
Hassan, K., & Bashir, H. (2005). Determinants of Islamic banking profitability. Islamic 
Perspectives on Wealth Creation, Edinburgh University Press, Edinburgh. 
Garcia, M., & Guerreiro, M. (2016). Internal and external determinants of banks’ profitability: 
The Portuguese case. Journal of Economic Studies, 43, 90–107. 
Gelfand, A. E., Hills, S. E., Racine-Poon, A., & Smith A. F. M. (1990). Illustration of Bayesian 
inference in normal data models using Gibbs sampling. Journal of the American Statistical 
Association, 85, 972–985. 
Gilks, W. R., Richardson, S., & Spiegelhalter, D. J. (1996). Markov Chain Monte Carlo in 
Practice. London: Chapman and Hall. 
Goddard, J., Molyneux, P., & Wilson, S. (2004). The profitability of European banks: a cross-
sectional and dynamic panel analysis. Manchester School, 72(3), 363–381. 
Gyulai. L., & Szues, G. (2017). The effect of the economic crisis on the bank profitability in the 
V4 countries. Management, Enterprise and Benchmarking in the 21st century Journal, 97-109. 
Iacobelli, A. (2016). Determinants of profitability: Empirical evidence from the largest global 
banks. Financial Analyst, 11. 
Iskandar, A., Yahya, N., & Wahid, Z. (2019). Determinants of commercial banks’ profitability in 
Malaysia. Journal of Entrepreneurship and Business, 1, 27-39. 
International Monnetary Fund. World Real GDP growth. Available online: 
https://www.imf.org/external/datamapper/NGDP_RPCH@WEO/OEMDC/ADVEC/WEOWOR
LD (accessed on 10 July 2019). 
Islam, S., & Nishiyama, S. (2016). The determinants of bank profitability: Dynamic panel 
evidence from South Asian Countries. Journal of Applied Finance and Banking, 6, 77–97. 
Jayaratne, J., & Strahan, P. (1998). Entry restrictions, industry evolution, and dynamic efficiency: 
evidence from commercial banking. The Journal of Law & Economics, 41(1), 239-274. 
Kamarudin, F., Sufian, F., & Nassir, A. (2016). Global financial crisis, ownership and bank profit 
efficiency in the Bangladesh's state owned and private commercial banks. Journal of Accounting 
and Management, 61(4), 705-745. 
vii 
Keynes, J. (1936). The general theory of employment, interest and money. Macmillan, London. 
Kohlscheen, E., Murcia, A., & Contreras, J. (2018). Determinants of bank profitability in 
emerging markets. BIS Working Paper No. 686. 
Kosmidou, K. (2008). The determinants of banks’ profits in Greece during the period of EU 
financial integration. Managerial Finance, 34(3), 146-159. 
Kosmidou, K., Pasiouras, F., & Tsaklanganos, A. (2007). Domestic and multinational 
determinants of foreign bank profits: The case of Greek banks operating abroad. Journal of 
Multinational Financial Management, 17, 1-15. 
Kosmidou, K., Tanna, S., & Pasiouras, F. (2005). Determinants of profitability of domestic 
UK commercial banks: Panel evidence from the period 1995-2002. Money Macro and 
Finance (MMF) Research Group Conference, 45. 
Kreinovich, V., Thach, N. N., Trung, N. D., & Thanh, D. V. (2019). Beyond Traditional 
Probabilistic Methods in Economics. Springer, Cham. Doi: 10.1007/978-3-030-04200-4. 
Kruschke, J. (2014). Doing Bayesian data analysis: A tutorial with R, JAGS, and Stan 2nd 
Edition. Elsevier Inc. 
Leightner, E. J., & Lovell, C. A. K. (1998). The Impact of financial liberalization on the 
performance of Thai banks. Journal of Economics and Business, 50, 115–132. 
Lee, S. P., & Isa, M. (2017). Determinants of bank margins in a dual banking system. Managerial 
Finance, 43(6), 630–645. 
Lim, G., & Randhawa, D. (2005). Competition, liberalization and efficiency: Evidence from 
a two‐stage banking model on banks in Hong Kong and Singapore, Managerial Finance, 
31(1), 52-77. 
Lindblom, T., & Willesson, M. (2010). Financial crisis and bank profitability. Paper 
presented at Wolpertinger Conference, Bangor University UK. 
Le, Tu. (2017). The determinants of commercial bank profitability in Vietnam. SSRN Electronic 
Journal, 1-30. 
viii 
Lee, C. C., & Hsieh, M. F. (2013). The impact of bank capital on profitability and risk in Asian 
banking. Journal of International Money and Finance, 32, 251-281. 
Lloyd-Williams, M., Molyneux, P. & Thornton, J. (1994). Market structure and 
performance in Spanish banking. Journal of Banking and Finance, 18, 433-443. 
Malthus, T. R. (1820). Principles of Political Economy Considered with a View of their 
Practical Application, 1st edition. London: John Murray. 
Maudos, J., & de Guevara, J. F. (2007). The cost of market power in banking: Social welfare 
loss vs. cost inefficiency. Journal of Banking and Finance, 31(7), 2103-2125. 
Mester, L.J. (1987). Efficient production of financial services: Scale and scope economies. 
Business Review, Federal Reserve Bank of Philadelphia January/February, 15–25. 
Metropolis, N., Rosenbluth, A. W., Rosenbluth, M. N., Teller, A. H, & Teller, E. (1953). 
Equation of state calculations by fast computing machines. Journal of Chemical Physics, 
21, 1087–1092. 
Minsky, H. (1975). The financial instability hypothesis: an interpretation of Keynes and an 
alternative to "Standard” Theory. Hyman P. Minsky Archive. Paper 38. 
Molyneux, P. (1993). Market structure and profitability in European banking. Institute of 
European Finance, University College of North Wales, Research Paper 9. 
Molyneux, P., & Thornton, J. (1992). Determinants of European bank profitability: A note. 
Journal of Banking and Finance, 16(6), 1173-1178. 
Mongid, A. (2016). Global financial crisis (GFC) and Islamic banks profitability: Evidence from 
MENA countries. Journal of Emerging Economies and Islamic Research, 4, 1-16. 
Muharrami, S., & Matthews, K. (2009). Market power versus efficient- structure in 
Arab GCC banking. Applied Financial Economics, 19(18), 1487-1496. 
Murthy, Y., & Sree, R. (2003). A study on financial ratios of major commercial banks. 
Research Studies, College of Banking & Financial Studies, Sultanate of Oman. 
Naceur, B., & Goaied, M. (2009). The Determinants of commercial bank interest margin and 
profitability: Evidence from Tunisia. Frontiers in Finance and Economics, 5(1), 106-130. 
ix 
NBER. (2010). The NBER's Business Cycle Dating Committee, Cambridge. 
Ndoka, S., Islami, M., & Shima, J. (2016). The impact of liquidity risk management on the 
performance of Albanian commercial banks during the period 2005-2015. International Journal 
of Social Sciences and Education Research, 3(1), 70-76 
Nkusu, M. (2011). Non-performing loans and macrofinancial vulnerabilities in advanced 
economies. IMF Working Paper, 11/161. 
Nguyen H. T., Trung N. D., & Thach N. N. (2019). Beyond Traditional Probabilistic Methods in 
Econometrics. In: Kreinovich V., Thach N., Trung N., Van Thanh D. (eds) Beyond Traditional 
Probabilistic Methods in Economics. ECONVN 2019. Studies in Computational Intelligence, vol 
809. Springer, Cham. https://doi.org/10.1007/978-3-030-04200-4_1 
Nguyen, N. T. (2020). How to explain when the ES is lower than one? A Bayesian nonlinear 
mixed-effects approach. Journal of Risk and Financial Management, 13(2), 1–17. 
https://doi.org/10.3390/jrfm13020021. 
Nguyen, N. T. (2020). The variable elasticity of substitution function and endogenous growth: 
An empirical evidence from Vietnam. International Journal of Economics and Business 
Administration, 8(1), 263-277. 
Olweny, T., & Shipho, T. M. (2011). Effects of banking sectoral factors on the profitability 
of commercial banks in Kenya. Economics and Finance Review, 1(5), 1-30. 
Osborn, M., Fuertes, A., & Milner, A. (2012). Capital and profitability in banking: Evidence 
from US Banks. Business Journal, 4(9), 203-214. 
Pawlowska, M. (2016). Market structure, business cycle and bank profitability: Evidence from 
Polish banks. Journal of Bank and Credit, 47(4), 341 – 364. 
Petria, N., Caprarub, B., & Ihnatovc, I. (2013). Determinants of banks’ profitability: evidence 
from EU 27 banking systems. 7th International Conference on Globalization and Higher 
Education in Economics and Business Administration. 
Poposka, K., & Trpkoski, M. (2013). Secondary model for bank profitability management–test 
on the case of Macedonian banking sector. Research Journal of Finance and Accounting, 4(6), 
x 
216-225. 
Sufian, F., & Habibullah, S. (2009). Determinants of bank profitability in a developing economy: 
Empirical evidence from Bangladesh. Journal of Business Economics and Management, 10(3), 
207-217. 
Sufian, F. (2011). Profitability of the Korean banking sector: Panel evidence on banking-specific 
and macroeconomic determinants. Journal of Economic and Management, 7, 43-72. 
Svítek M., Kosheleva O., Kreinovich V., & Nguyen T. N. (2019). Why Quantum (Wave 
Probability) Models Are a Good Description of Many Non-quantum Complex Systems, and How 
to Go Beyond Quantum Models. In: Kreinovich V., Thach N., Trung N., Van Thanh D. (eds) 
Beyond Traditional Probabilistic Methods in Economics. ECONVN 2019. Studies in 
Computational Intelligence, vol 809. Springer, Cham. https://doi.org/10.1007/978-3-030-04200-
4_13 
Rahman, M., Hamid, M., & Khan, A. (2015). Determinants of bank profitability: Empirical 
evidence from Bangladesh. International Journal of Business and Management, 10(8), 135-150. 
Rivard, J., & Thomas, R. (1997). The effect of interstate banking on large bank holding company 
profitability and risk. Journal of Economics and Business, 49, 61-76. 
Reinhart, C., & Rogoff, K. (2011). From financial crash to debt crisis. American Economic 
Review, 101(5), 1676- 1706. 
Robinson, J. (1933). The economics of imperfect competition. Macmillan, London. 
Rodbertus, J. K. (1850). Overproduction and Crises. HardPress Publishing 
Rose, P., & Hudgins, S. ( 2014). Bank management & financial services. McGraw-Hill 
Education. 
Samuelson, P., & Nordhaus, W. (2007). Economics, McGrawhill. 
Sismondi, J. C. L. (1819). New Principles of Political Economy. 2nd edition. Routledge. 
Sealey, C., & Lindley, J.T. (1977). Inputs, outputs and a theory of production and cost at 
depository financial institution. Journal of Finance, 32, 1251-1266. 
xi 
Smirlock, M. (1985). Evidence on the (non) relationship between concentration and 
profitability in banking. Journal of Money, Credit, and Banking, 17(1), 69-83. 
Sriboonchitta, S., Nguyen H.T., Kosheleva O., Kreinovich V., & Nguyen T. N. (2019). Quantum 
Approach Explains the Need for Expert Knowledge: On the Example of Econometrics. In: 
Kreinovich V., Sriboonchitta S. (eds) Structural Changes and their Econometric Modeling. TES 
2019. Studies in Computational Intelligence, vol 808. Springer, Cham. 
https://doi.org/10.1007/978-3-030-04263-9_15 
Staikouras, C., & Wood, G. (2004). The determinants of European bank profitability. 
International Business and Economics Journal, 3(4), 57-68. 
Tabari,Y., Ahmadi, M., & Emami, M. (2013). The effect of liquidity risk on the performance of 
commercial banks. International Research Journal of Applied and Basic Sciences, 4(6), 1624-
1631. 
Trujillo-Ponce, A. (2013). What determines the profitability of banks? Evidence from Spain. 
Accounting and Finance, 53(2), 561-586. 
VanHoose, D. (2010). The industrial organization of banking: Bank behavior, market 
structure, and regulation. Springer. 
van de Schoot, R., & Depaoli, S. (2014). Bayesian analysis: Where to start and what to 
report. The European Health Psychologist, 16(2), 75-84. 
van de Schoot, R. (2016). 25 years of Bayes in psychology. Paper presented at the 7th 
Mplus Users’ Meeting, Utrecht, The Netherlands. 
World Bank. (2018). World Bank National Accounts Data, and OECD National Accounts 
Data Files. Available online: 
https://data.worldbank.org/indicator/NY.GDP.MKTP.KD.ZG (accessed on 10 July 2019). 
https://data.worldbank.org/indicator/NY.GDP.MKTP.KD.ZG?locations=VN. (accessed on 
10 July 2019). 
Yao, H., Haris, M., & Tarig, G. (2018). Profitability determinants of financial institutions: 
Evidence from banks in Pakistan. International Journal of Financial Studies, 6(53), 1-28. 
xii 
Yuanita, N. (2019). Competition and bank profitability. Journal of Economic Structures, 8(31), 
2-15 
Zhang, C., & Dong, L. (2011). Determinants of bank profitability: Evidence from the U.S 
banking sector. Master of Financial Risk Management, Simon Fraser University. 
Zenios, C.V., Zenios, S.A., Agathocleous, A., & Soteriou, A. (1999). Benchmarks of the 
efficiency of bank branches. Interfaces, 29(3), 37-51. 
xiii 
CÁC CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
1. Phạm Hải Nam. (2020). Khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại Việt Nam: Cách tiếp 
cận theo phương pháp Bayes. Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á, số 169, 26-41. 
2. Phạm Hải Nam. (2020). Khủng hoảng tài chính thế giới và khả năng sinh lời của ngân hàng 
thương mại Việt Nam: Cách tiếp cận theo phương pháp Bayes. (2020). Tạp chí Nghiên cứu Kinh 
tế và Kinh doanh Châu Á, 31(1), 29-47. 
3. Phạm Hải Nam, Phạm Thị Hồng Nhung & Nguyễn Sơn Hải. (2020). Mối quan hệ giữa kiểm 
soát nội bộ và rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam. 
Tạp chí Kinh tế và Ngân hàng Châu Á, số 177, 19-34. 
4. Phạm Hải Nam & Nguyễn Ngọc Tân. (2021). Áp dụng phương pháp Bayes trong nghiên cứu 
nợ xấu tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – 
Economics-Law and Management. 5(1), 1267-1277. 
5. Ha, V. D., & Pham, H. N. (2019). The impact of the global financial crisis on bank profitability: 
evidence from Vietnam. Paper presented at International Finance and Accounting Research 
Conference, Academy of Finance. 
6. Ha, V. D., & Pham, H. N. (2020). Determinants of bank profitability in Vietnam: An empirical 
Lasso study. Studies in Computational Intelligence, Springer, Cham (2020). 
7. Pham, H. N. (2021). How does internal control affect bank credit risk in Vietnam? A Bayesian 
analysis. Journal of Asian Finance, Economics and Business. 8(1), 873-880. 
8. Pham, H. N. & Pham, T. H. N. (2021). Determinants of bank liquidity – Evidence from 
Vietnam. Studies in Computational Intelligence, Springer, Cham (2021). 
xiv 
PHỤ LỤC 
PHỤ LUC 1: Danh sách 30 NHTM ở Việt Nam trong nghiên cứu tại thời điểm 31/12/2018 
TT TÊN NHTM ĐỊA CHỈ 
VỐN ĐIỀU LỆ 
( tỷ đồng) 
1 
Công thương Việt Nam 
(Vietnam Joint Stock Commercial 
Bank of Industry and Trade) 
108 Trần Hưng Đạo, 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
37.234 
2 
Đầu tư và Phát triển Việt Nam 
(Joint Stock Commercial Bank for 
Investment and Development of 
Vietnam) 
Tháp BIDV 35 Hàng 
Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội 
34.187,2 
3 
Ngoại Thương Việt Nam 
(Joint Stock Commercial Bank for 
Foreign Trade of Vietnam - VCB) 
198 Trần Quang Khải, 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
37.088,8 
4 
Á Châu 
(Asia Commercial Joint Stock 
Bank - ACB) 
442 Nguyễn Thị Minh 
Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí 
Minh 
12.885,9 
5 
An Bình 
(An Binh Commercial Joint Stock 
Bank - ABB) 
170 Hai Bà Trưng, 
phường Đa Kao, Quận 1, 
TP. Hồ Chí Minh 
5.319,5 
6 
Bảo Việt (Baoviet bank) 
Bao Viet Joint Stock commercial 
Bank 
Tầng 1 và Tầng 5, Tòa 
nhà CornerStone, số 16 
Phan Chu Trinh, quận 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
3.150 
xv 
7 
Bản Việt 
(trước đây là Gia Định) 
(Viet Capital Commercial Joint 
Stock Bank - Viet Capital Bank) 
Toà Nhà HM TOWN, số 
412 đường Nguyễn Thị 
Minh Khai, phường 5, 
Quận 3, TP. Hồ Chí Minh 
3.171 
8 
Bắc Á 
(BAC A Commercial Joint Stock 
Bank - Bac A Bank) 
117 Quang Trung, TP. 
Vinh, tỉnh Nghệ An 
5.500 
9 
Bưu điện Liên Việt 
(LienViet Commercial Joint Stock 
Bank – Lienviet Post Bank - LPB) 
Tòa nhà Capital Tower số 
109 Trần Hưng Đạo, 
phường Cửa Nam, Quận 
Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. 
8.881,4 
10 
Đại Chúng Việt Nam 
(Public Vietnam Bank - 
PVcomBank) 
Số 22 Ngô Quyền, Hoàn 
Kiếm, Hà Nội 
9.000 
11 
Đông Nam Á 
(Southeast Asia Commercial Joint 
Stock Bank - Seabank) 
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn 
Kiếm, Hà Nội 
7.688 
12 
Hàng Hải 
(The Maritime Commercial Joint 
Stock Bank - MSB) 
Số 54A Nguyễn Chí 
Thanh, phường Láng 
Thượng, Quận Đống Đa, 
Hà Nội 
11.750 
13 
Kiên Long 
(Kien Long Commercial Joint 
Stock Bank - KLB) 
40-42-44 Phạm Hồng 
Thái, TP Rạch Giá, tỉnh 
Kiên Giang. 
3.237 
14 Kỹ Thương 
191 Bà Triệu, quậnHai 
Bà Trưng, Hà Nội 
34.965,9 
xvi 
(Viet Nam Technological and 
Commercial Joint Stock Bank - 
TECHCOMBANK) 
15 
Nam Á 
(Nam A Commercial Joint Stock 
Bank - NAM A BANK) 
201-203 Cách mạng 
tháng 8, phường 4, Quận 
3, TP. Hồ Chí Minh 
3.353,5 
16 
Phương Đông 
(Orient Commercial Joint Stock 
Bank - OCB) 
45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. 
Hồ Chí Minh 
6.599,2 
17 
Quân Đội 
(Military Commercial Joint Stock 
Bank - MB) 
21 Cát Linh, Đống Đa, 
Hà Nội 
21.604,5 
18 
Quốc Tế (Vietnam International 
Commercial Joint Stock Bank - 
VIB) 
Tòa nhà Sailing Tower, 
số 111A Pasteur, quận 1, 
TP Hồ Chí Minh 
7.834,7 
19 
Quốc dân 
(Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) 
(National Citizen bank - NCB) 
28C-28D Bà Triệu, quận 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
4.101,6 
20 
Sài Gòn 
(Sai Gon Commercial Joint Stock 
Bank - SCB) 
927 Trần Hưng Đạo, 
Quận 5, TP. Hồ Chí Minh 
15.231,7 
21 
Sài Gòn Công Thương 
(Saigon Bank for Industry & Trade 
- SGB) 
Số 2C Phó Đức Chính, 
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 
3.080 
xvii 
22 
Sài Gòn – Hà Nội 
(Saigon-Hanoi Commercial Joint 
Stock Bank - SHB) 
77 Trần Hưng Đạo, quận 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
12.036,2 
23 
Sài Gòn Thương Tín 
(Saigon Thuong TinCommercial 
Joint Stock Bank - Sacombank) 
266-268 Nam Kỳ Khởi 
Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ 
Chí Minh 
18.852,2 
24 
Tiên Phong 
(TienPhong Commercial Joint 
Stock Bank - TPB) 
Số 57 Lý Thường Kiệt, 
phường Trần Hưng Đạo, 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
8.565,9 
25 
Việt Á 
(Viet A Commercial Joint Stock 
Bank - VIETA Bank) 
34A-34B Hàn Thuyên, 
phường Phạm Đình Hổ, 
quận Hai Bà Trưng, Hà 
Nội 
3.500 
26 
Việt Nam Thịnh Vượng 
(Vietnam Commercial Joint Stock 
Bank for Private Enterprise - 
VPBank) 
89 Láng Hạ, quận Đống 
Đa, Hà Nội 
25.299,7 
27 
Việt Nam Thương Tín 
(Viet Nam Thuong Tin 
Commercial Joint Stock Bank - 
Vietbank) 
47 Trần Hưng Đạo, TP. 
Sóc Trăng, tỉnh Sóc 
Trăng 
4.190,2 
28 
Xăng dầu Petrolimex 
(Petrolimex Group Commercial 
Joint Stock Bank - PGBank) 
Tầng 16, 23, 24 tòa nhà 
MIPEC số 229 Phố Tây 
Sơn, phường Ngã Tư Sở, 
Đống Đa, Hà Nội 
3.000 
xviii 
29 
Xuất Nhập Khẩu 
(Viet nam Export Import 
Commercial Joint Stock - 
Eximbank) 
Tầng 8 Tòa nhà Vincom, 
số 72 Lê Thánh Tôn và 
47 Lý Tự Trọng, phường 
Bến Nghé, Quận 1, TP. 
Hồ Chí Minh 
12.355,2 
30 
Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh 
(Ho Chi Minh city Development 
Joint Stock Commercial Bank - 
HDBank) 
25 bis Nguyễn Thị Minh 
Khai, phường Bến Nghé, 
Quận 1, TP. Hồ Chí Mịnh 
9.810 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 
PHỤ LỤC 2: Thuật toán lấy mẫu Metropolis-Hastings và Gibbs 
Trong Luận án này, tác giả áp dụng phương pháp Bayes thông qua thuật toán Random-walk 
Metropolis-Hastings và phương pháp lấy mẫu Gibbs. Metropolis và cộng sự (1953) là người đầu 
tiên đề xuất thuật toán Metropolis. Sau đó, Hastings (1970) phát triển thuật toán hiệu quả hơn. 
Phương pháp lấy mẫu Gibbs là một trường hợp đặc biệt của thuật toán Metropolis-Hastings 
(Gelfand & cộng sự, 1990). 
Thuật toán Metropolis-Hastings được thực hiện thông qua 3 giai đoạn như sau: 
Giai đoạn 1: Tạo ra một mẫu giá trị cho mỗi biến ngẫu nhiên. Phân phối đề xuất cho mỗi mẫu 
là q(.) 
x(0) ~ q(x) 
Mẫu từ phân phối đề xuất là q(x(n)|x(n-1)) 
xproposal ~ q(x(n)|x(n-1)) 
Sau đó thực hiện vòng lặp của mẫu giá trị đó với 𝑛 = 1,2 Phân phối đề xuất là một phân phối 
đối xứng nếu 𝑞(𝑥(𝑛−1)|𝑎(𝑛)) = 𝑞(𝑥(𝑛)|𝑥(𝑛−1)). 
Giai đoạn 2: Tính toán tỷ lệ chấp nhận. Hàm chấp nhận Metropolis-Hastings được thực hiện để 
đảm bảo sự cân bằng giữa hai ràng buộc sau: 
xix 
𝜋(𝑥𝑝𝑟𝑜𝑝𝑜𝑠𝑎𝑙)
𝜋(𝑥(𝑛−1))
Ràng buộc này nhằm mục tiêu mẫu có xu hướng nằm trong khu vực phân phối cao dưới mật độ 
kết hợp toàn bộ (full joint density): 
𝜋(𝑥(𝑛−1)|𝑥𝑝𝑟𝑜𝑝𝑜𝑠𝑎𝑙)
𝜋(𝑥𝑝𝑟𝑜𝑝𝑜𝑠𝑎𝑙|𝑥(𝑛−1))
Giới hạn này làm mẫu khám phá không gian và tránh bị kẹt vào một khu vực, bởi vì mẫu này có 
thể đảo ngược tính toán trước đó trong không gian vectơ này. 
Hàm chấp nhận Metropolis-Hastings phải có một dạng cụ thể để đảm bảo rằng thuật toán 
Metropolis-Hastings thỏa mãn điều kiện cân bằng (Gilks & cộng sự, 1996). 
Hàm chấp nhận trong trường hợp đề xuất đối xứng là: 
Ѳ(𝑥(𝑛)|𝑥(𝑛−1)) = min {1,
𝑞(𝑥(𝑛−1)|𝑥(𝑛))𝜋(𝑥(𝑛))
𝑞(𝑥(𝑛)|𝑥(𝑛−1))𝜋(𝑥(𝑛−1))
} 
Trong đó Ѳ là xác suất chấp nhận 𝜋 (.) là mật độ kết hợp toàn bộ. Giá trị nhỏ nhất được tính để 
đảm bảo xác suất chấp nhận không bao giờ lớn hơn 1. 
Khi phân phối đề xuất là đối xứng 𝑞(𝑥(𝑛−1)|𝑥(𝑛)) = 𝑞(𝑥(𝑛)|𝑥(𝑛−1)), hàm chấp nhận có thể được 
viết lại: 
Ѳ(𝑥(𝑛)|𝑥(𝑛−1)) = min {1,
𝜋(𝑥(𝑛))
𝜋(𝑥(𝑛−1))
} 
Giai đoạn 3: Đây là bước cuối cùng, dựa trên xác suất chấp nhận Ѳ, quyết định chấp nhận hay 
bác bỏ đề xuất. Nếu giá trị đề xuất nhỏ hơn Ѳ, sẽ chấp nhận giá trị này, ngược lại sẽ bác bỏ nó. 
Phương pháp lấy mẫu Gibbs (Gibbs sampling) 
Phương pháp lấy mẫu Gibbs về cơ bản là một trường hợp đặc biệt của thuật toán Metropolis-
Hastings, thuật toán này cho phép tạo ra một mẫu số liệu từ hàm phân phối xác suất đồng thời 
mà không đòi hỏi phải biết đầy đủ thông tin về phân phối này. Giả sử, với k mẫu của vectơ X = 
(x1, x2, , xn) từ một xác suất hợp (joint probability) p (x1, x2, xn). Đặt mẫu thứ i là 𝑋(𝑖) =
(𝑥1
(𝑖)
,  , 𝑥𝑛
(𝑖)
). Thuật toán thực hiện như sau: 
xx 
Bước 1: Bắt đầu với một vài giá trị 𝑋(𝑖) ban đầu. 
Bước 2: Gọi mẫu kế tiếp là 𝑋(𝑖+1). Do 𝑋(𝑖+1) = (𝑥1
(𝑖+1)
, 𝑥2
(𝑖+1)
 , 𝑥𝑛
(𝑖+1)
) là một vectơ, thuật toán 
lấy mẫu mỗi thành phần của vectơ này. Điều kiện các thành phần của 𝑋(𝑖+1) tới 𝑥𝑗−1
(𝑖+1)
 và sau 
đó, điều kiện trên các thành phần của 𝑋(𝑖) được bắt đầu từ 𝑥𝑗−1
(𝑖)
 tới 𝑥𝑛
(𝑖)
. Để đạt được điều này, 
nghiên cứu lấy mẫu các thành phần theo thứ tự, bắt đầu tự thành phần đầu tiên. Để lấy mẫu 𝑥𝑗−1
(𝑖)
cần cập nhật theo phân phối được xác định bởi xác suất điều kiện 
𝑝(𝑥𝑗−1
(𝑖) |𝑥1
(𝑖+1),  , 𝑥𝑗−1
(𝑖+1), 𝑥𝑗+1
(𝑖) ,  , 𝑥𝑛
(𝑖)
. Lưu ý rằng, thuật toán sử dụng thành phần thứ (𝑗 + 1) đã 
có trong mẫu thứ i, không phải trong mẫu thứ (𝑖 + 1). 
Bước 3: Lặp lại các bước trên k lần. 
Điều quan trọng phải thực hiện trong phương pháp lấy mẫu trên là: 
- Tất cả các mẫu xấp xỉ phân phối xác suất hợp cho tất cả các biến. 
- Phân phối biên của bất kỳ tập biến con (subset) có thể được xấp xỉ bằng việc xem xét đơn giản 
cho tập biến con đó, lờ đi phần còn lại. 
- Giá trị kỳ vọng của bất kỳ biến nào có thể được xấp xỉ bằng lấy trung bình của tất cả các mẫu. 
Khi thực hiện lấy mẫu: 
- Giá trị ban đầu của bất kỳ biến nào có thể được xác định ngẫu nhiên hoặc được thực hiện bằng 
các thuật toán khác như tối đa hóa giá trị kỳ vọng (expectation-maximization). 
- Không cần thiết phải xác định giá trị ban đầu cho mẫu biến đầu tiên. 
- Do giá trị xuất phát không ảnh hưởng đến sự hội tụ do đó trong thực hành người ta thường bỏ 
đi một vài giá trị đầu nó còn được gọi là quá trình burn-in period. Lý do của điều này là (1) do 
phân phối dừng (Stationary distribution) của chuỗi Markov được thõa mãn phân phối hợp với tất 
cả các biến, nhưng nó có thể tốn thời gian để đạt được phân phối dừng. (2) các mẫu liên tiếp 
không phụ thuộc lẫn nhau, nhưng từ một chuỗi Markov với một sự tương quan nhất định. Thỉnh 
thoảng, các thuật toán này được sử dụng để xác định mức độ tự tương quan (Autocorrelation) 
giữa các mẫu và các giá trị của n được tính từ đây. 
xxi 
- Tiến trình của thuật toán mô phỏng luyện kim (Simulated Annealing – kỹ thuật xác suất để xấp 
xỉ tối đa hóa trong một không gian tìm kiếm lớn của một siêu dữ liệu) thường được sử dụng để 
giảm “bước ngẫu nhiên” (random walk) trong giai đoạn đầu của quá trình lấy mẫu). 
PHỤ LỤC 3: Giai đoạn 2007 – 2011 
 GGDP 133 .0657714 .0100761 .0532 .0846
 INFLAT 133 .1330173 .0640113 .0688 .2297
 OPE 132 .0139167 .0057466 .0039602 .051961
 INT 132 .0675589 .0282006 .0237756 .1499806
 LIQUI 133 .3467763 .1551646 .0508746 .8078276
 DEP 131 .5197855 .1280773 .1851091 .7655939
 CAP 133 .1282458 .0771619 .0425561 .4624462
 LOAN 133 .4980299 .1460224 .113841 .8516832
 LLP 128 .0110188 .0064496 .0013969 .0378056
 SIZE 133 31.17319 1.259605 28.34221 33.76356
 ROE 132 .1099978 .1006951 -.8200213 .2846444
 ROA 132 .0122723 .0094089 -.0551175 .0595185
 Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max
 var 8556.96 1.17 0.8557
 _cons 10000.00 1.00 1.0000
 GGDP 10000.00 1.00 1.0000
 INFLAT 10000.00 1.00 1.0000
 OPE 10000.00 1.00 1.0000
 INT 10000.00 1.00 1.0000
 LIQUI 10000.00 1.00 1.0000
 DEP 9622.31 1.04 0.9622
 CAP 10000.00 1.00 1.0000
 LOAN 10000.00 1.00 1.0000
 LLP 10000.00 1.00 1.0000
 SIZE 10000.00 1.00 1.0000
ROA 
 ESS Corr. time Efficiency
 max = 1
 avg = .9848
 Efficiency: min = .8557
Efficiency summaries MCMC sample size = 10,000
xxii 
 var 8637.16 1.16 0.8637
 _cons 10000.00 1.00 1.0000
 GGDP 10000.00 1.00 1.0000
 INFLAT 10000.00 1.00 1.0000
 OPE 9472.21 1.06 0.9472
 INT 9556.55 1.05 0.9557
 LIQUI 10000.00 1.00 1.0000
 DEP 10000.00 1.00 1.0000
 CAP 9803.67 1.02 0.9804
 LOAN 10000.00 1.00 1.0000
 LLP 9690.10 1.03 0.9690
 SIZE 10000.00 1.00 1.0000
ROE 
 ESS Corr. time Efficiency
 max = 1
 avg = .9763
 Efficiency: min = .8637
Efficiency summaries MCMC sample size = 10,000
 GGDP -0.1754 1.0000
 INFLAT 1.0000
 INFLAT GGDP
 GGDP -0.1212 -0.2282 0.0269 -0.0122 -0.0424 0.0414 -0.2087 -0.2967
 INFLAT -0.0101 0.0788 -0.0820 0.1609 -0.0618 0.0393 0.6752 0.3329
 OPE -0.1689 0.0062 0.1928 0.2549 -0.0108 -0.1213 0.5150 1.0000
 INT -0.1462 0.0107 0.2223 0.1486 -0.0247 -0.2347 1.0000
 LIQUI -0.0358 -0.1802 -0.8398 0.0078 -0.3094 1.0000
 DEP 0.3503 0.2422 0.4451 -0.3523 1.0000
 CAP -0.7036 -0.3253 -0.0068 1.0000
 LOAN -0.0359 0.1235 1.0000
 LLP 0.5886 1.0000
 SIZE 1.0000
 SIZE LLP LOAN CAP DEP LIQUI INT OPE
xxiii 
 var .0399465 .0051275 .000055 .0395236 .0312262 .0512572
 _cons -.0932824 .8183932 .008184 -.0937272 -1.711612 1.500539
 GGDP .0175301 1.848883 .018489 -.0259349 -3.556433 3.669589
 INFLAT -.0136359 .4035873 .004036 -.0133268 -.8088171 .7714637
 OPE -.3451738 3.513205 .035132 -.3504431 -7.278633 6.568389
 INT -.0114077 .9827032 .009827 -.007183 -1.958638 1.908994
 LIQUI .0026785 .2176729 .002177 -.0018528 -.423879 .4356535
 DEP .0157872 .1555988 .001586 .0165515 -.2889355 .3134644
 CAP .0986451 .3433373 .003433 .0974444 -.5805027 .7741976
 LOAN .0059199 .2537006 .002537 .0054476 -.4863881 .5031439
 LLP -.2124825 3.17732 .030721 -.2201485 -6.41249 5.891316
 SIZE .0028688 .0238967 .000239 .0025476 -.0441114 .0498292
ROA 
 Mean Std. Dev. MCSE Median [95% Cred. Interval]
 Equal-tailed
Log marginal-likelihood = -.74757551 max = 1
 avg = .9848
 Efficiency: min = .8557
 Acceptance rate = 1
 Number of obs = 133
 MCMC sample size = 10,000
Gibbs sampling Burn-in = 2,500
Bayesian normal regression MCMC iterations = 12,500
 2: {var} (Gibbs)
 1: {ROA:SIZE LLP LOAN CAP DEP LIQUI INT OPE INFLAT GGDP _cons} (Gibbs)
Block summary
(1) Parameters are elements of the linear form xb_ROA.
 {var} ~ igamma(2.5,2.5)
 {ROA:_cons} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:GGDP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:INFLAT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:OPE} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:INT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LIQUI} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:DEP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:CAP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LOAN} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LLP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:SIZE} ~ normal(1,100) (1)
Priors: 
 ROA ~ normal(xb_ROA,{var})
Likelihood: 
Model summary
xxiv 
. 
 var .04537 .0057479 .000062 .0448747 .0355642 .0577458
 _cons -1.299219 .8648199 .008648 -1.290619 -2.99182 .4340139
 GGDP -1.049228 1.980878 .019809 -1.04855 -4.960801 2.825973
 INFLAT .0122988 .4284535 .004285 .0175902 -.8366407 .8628654
 OPE -8.542678 3.673791 .037748 -8.53363 -15.74472 -1.34208
 INT .0287201 1.051564 .010757 .0347319 -2.044787 2.07741
 LIQUI .0684824 .2348397 .00232 .0667658 -.3933814 .5327749
 DEP .1119171 .165338 .001653 .1107981 -.2069125 .4360057
 CAP .3312666 .3634407 .003671 .3352165 -.3696099 1.043917
 LOAN .1965802 .2747121 .002747 .200494 -.3373665 .7357301
 LLP -4.123411 3.389193 .03443 -4.093688 -10.82127 2.471433
 SIZE .0453588 .0252713 .00025 .0451861 -.004523 .0940147
ROE 
 Mean Std. Dev. MCSE Median [95% Cred. Interval]
 Equal-tailed
Log marginal-likelihood = -9.5816475 max = 1
 avg = .9763
 Efficiency: min = .8637
 Acceptance rate = 1
 Number of obs = 133
 MCMC sample size = 10,000
Gibbs sampling Burn-in = 2,500
Bayesian normal regression MCMC iterations = 12,500
 2: {var} (Gibbs)
 1: {ROE:SIZE LLP LOAN CAP DEP LIQUI INT OPE INFLAT GGDP _cons} (Gibbs)
Block summary
(1) Parameters are elements of the linear form xb_ROE.
 {var} ~ igamma(2.5,2.5)
 {ROE:_cons} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:GGDP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:INFLAT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:OPE} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:INT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LIQUI} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:DEP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:CAP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LOAN} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LLP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:SIZE} ~ normal(1,100) (1)
Priors: 
 ROE ~ normal(xb_ROE,{var})
Likelihood: 
Model summary
xxv 
PHỤ LỤC 4: Giai đoạn 2012 – 2018 
. 
 GGDP 206 .062115 .0064872 .0525 .0708
 INFLAT 206 .0457073 .024844 .0063 .0921
 OPE 206 .0166055 .0052347 .0037028 .0328927
 INT 206 .0532647 .0194253 .0134608 .1345339
 LIQUI 206 .2714091 .104699 .0545048 .6292637
 DEP 206 .6692231 .1065786 .4140806 .8937174
 CAP 206 .0923233 .0393111 .0322527 .2383814
 LOAN 206 .5543287 .1171049 .2223948 .7530163
 LLP 206 .0132046 .00477 .0054339 .034058
 SIZE 206 32.25111 1.085509 30.21753 34.81112
 ROE 206 .0704603 .0567846 .0006827 .2444132
 ROA 206 .0060187 .004973 .0000829 .0264346
 Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max
 GGDP -0.8226 1.0000
 INFLAT 1.0000
 INFLAT GGDP
 GGDP 0.2608 -0.3250 0.3434 -0.3547 0.2434 -0.0894 -0.5627 -0.1386
 INFLAT -0.1910 0.3123 -0.2156 0.3047 -0.2913 0.0426 0.6542 0.1921
 OPE -0.2355 0.0473 0.1829 0.4794 0.0111 -0.1503 0.2688 1.0000
 INT -0.3827 0.0695 -0.1630 0.4248 -0.1188 -0.0844 1.0000
 LIQUI -0.1587 0.2172 -0.6771 0.0147 -0.5817 1.0000
 DEP 0.2651 -0.1888 0.5364 -0.2184 1.0000
 CAP -0.6779 0.0062 -0.0543 1.0000
 LOAN 0.2389 -0.3757 1.0000
 LLP 0.1311 1.0000
 SIZE 1.0000
 SIZE LLP LOAN CAP DEP LIQUI INT OPE
xxvi 
. 
 var 8923.85 1.12 0.8924
 _cons 10000.00 1.00 1.0000
 GGDP 10000.00 1.00 1.0000
 INFLAT 10000.00 1.00 1.0000
 OPE 10000.00 1.00 1.0000
 INT 10000.00 1.00 1.0000
 LIQUI 9800.04 1.02 0.9800
 DEP 10000.00 1.00 1.0000
 CAP 10000.00 1.00 1.0000
 LOAN 10000.00 1.00 1.0000
 LLP 10000.00 1.00 1.0000
 SIZE 10000.00 1.00 1.0000
ROE 
 ESS Corr. time Efficiency
 max = 1
 avg = .9894
 Efficiency: min = .8924
Efficiency summaries MCMC sample size = 10,000
 var 8914.57 1.12 0.8915
 _cons 10000.00 1.00 1.0000
 GGDP 10000.00 1.00 1.0000
 INFLAT 10000.00 1.00 1.0000
 OPE 9766.42 1.02 0.9766
 INT 10000.00 1.00 1.0000
 LIQUI 10000.00 1.00 1.0000
 DEP 10000.00 1.00 1.0000
 CAP 10000.00 1.00 1.0000
 LOAN 10000.00 1.00 1.0000
 LLP 10000.00 1.00 1.0000
 SIZE 10000.00 1.00 1.0000
ROA 
 ESS Corr. time Efficiency
 max = 1
 avg = .989
 Efficiency: min = .8915
Efficiency summaries MCMC sample size = 10,000
xxvii 
 var .0252174 .002526 .000027 .0251005 .0206765 .0306069
 _cons -.1004701 .5566176 .005397 -.100025 -1.22435 .9828202
 GGDP .2471057 3.155909 .031559 .2768542 -6.011606 6.454099
 INFLAT .0882065 .9200721 .009032 .0793091 -1.713346 1.874656
 OPE .4187812 2.487336 .025169 .4116701 -4.481809 5.310291
 INT -.0361421 .8495553 .008496 -.0376351 -1.714141 1.634228
 LIQUI .0163054 .1619706 .00162 .016677 -.3030894 .3327952
 DEP -.0024644 .1428097 .001428 -.0030165 -.282636 .2785935
 CAP .0505338 .4518202 .004417 .0497504 -.8303646 .9530707
 LOAN .0105042 .1583876 .001584 .0085945 -.3008076 .322571
 LLP -.0417101 2.700477 .027005 -.0338744 -5.377006 5.283718
 SIZE .0021508 .0152412 .000147 .0019141 -.0273612 .0324138
ROA 
 Mean Std. Dev. MCSE Median [95% Cred. Interval]
 Equal-tailed
Log marginal-likelihood = 60.374986 max = 1
 avg = .989
 Efficiency: min = .8915
 Acceptance rate = 1
 Number of obs = 206
 MCMC sample size = 10,000
Gibbs sampling Burn-in = 2,500
Bayesian normal regression MCMC iterations = 12,500
 2: {var} (Gibbs)
 1: {ROA:SIZE LLP LOAN CAP DEP LIQUI INT OPE INFLAT GGDP _cons} (Gibbs)
Block summary
(1) Parameters are elements of the linear form xb_ROA.
 {var} ~ igamma(2.5,2.5)
 {ROA:_cons} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:GGDP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:INFLAT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:OPE} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:INT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LIQUI} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:DEP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:CAP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LOAN} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LLP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:SIZE} ~ normal(1,100) (1)
Priors: 
 ROA ~ normal(xb_ROA,{var})
Likelihood: 
Model summary
xxviii 
 . 
 var .0266987 .0026768 .000028 .0264898 .0220054 .0324113
 _cons -1.135144 .5795993 .005796 -1.126815 -2.289786 .0107659
 GGDP 1.136071 3.258897 .032589 1.139661 -5.250398 7.453526
 INFLAT .6435787 .9522655 .009523 .6534489 -1.245535 2.493923
 OPE 3.882138 2.566411 .025664 3.893116 -1.120688 8.83788
 INT -.5087952 .8870023 .00887 -.520582 -2.264962 1.234749
 LIQUI .2005992 .1668298 .001685 .200285 -.1231219 .5309689
 DEP -.0568046 .1464829 .001465 -.0575909 -.3433418 .231206
 CAP .0357271 .4689696 .00469 .0377903 -.8773911 .9328628
 LOAN .1779039 .1620679 .001621 .1782862 -.1424808 .4957963
 LLP -.900563 2.760241 .027602 -.9019002 -6.388154 4.506352
 SIZE .029814 .0157946 .000158 .0296599 -.0009323 .0609972
ROE 
 Mean Std. Dev. MCSE Median [95% Cred. Interval]
 Equal-tailed
Log marginal-likelihood = 54.934942 max = 1
 avg = .9894
 Efficiency: min = .8924
 Acceptance rate = 1
 Number of obs = 206
 MCMC sample size = 10,000
Gibbs sampling Burn-in = 2,500
Bayesian normal regression MCMC iterations = 12,500
 2: {var} (Gibbs)
 1: {ROE:SIZE LLP LOAN CAP DEP LIQUI INT OPE INFLAT GGDP _cons} (Gibbs)
Block summary
(1) Parameters are elements of the linear form xb_ROE.
 {var} ~ igamma(2.5,2.5)
 {ROE:_cons} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:GGDP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:INFLAT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:OPE} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:INT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LIQUI} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:DEP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:CAP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LOAN} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LLP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:SIZE} ~ normal(1,100) (1)
Priors: 
 ROE ~ normal(xb_ROE,{var})
Likelihood: 
Model summary
xxix 
PHỤ LỤC 5: Toàn bộ thời kỳ 2007 – 2018 
 var 9446.28 1.06 0.9446
 _cons 10000.00 1.00 1.0000
 GGDP 10000.00 1.00 1.0000
 INFLAT 10000.00 1.00 1.0000
 DUMMY 9720.33 1.03 0.9720
 OPE 10000.00 1.00 1.0000
 INT 10000.00 1.00 1.0000
 LIQUI 10000.00 1.00 1.0000
 DEP 10000.00 1.00 1.0000
 CAP 10000.00 1.00 1.0000
 LOAN 9682.95 1.03 0.9683
 LLP 10000.00 1.00 1.0000
 SIZE 10000.00 1.00 1.0000
ROA 
 ESS Corr. time Efficiency
 max = 1
 avg = .9912
 Efficiency: min = .9446
Efficiency summaries MCMC sample size = 10,000
xxx 
 . 
 var 9088.75 1.10 0.9089
 _cons 10000.00 1.00 1.0000
 GGDP 10000.00 1.00 1.0000
 INFLAT 10000.00 1.00 1.0000
 DUMMY 9379.82 1.07 0.9380
 OPE 10000.00 1.00 1.0000
 INT 10000.00 1.00 1.0000
 LIQUI 10000.00 1.00 1.0000
 DEP 10000.00 1.00 1.0000
 CAP 10000.00 1.00 1.0000
 LOAN 9780.10 1.02 0.9780
 LLP 10000.00 1.00 1.0000
 SIZE 10000.00 1.00 1.0000
ROE 
 ESS Corr. time Efficiency
 max = 1
 avg = .9865
 Efficiency: min = .9089
Efficiency summaries MCMC sample size = 10,000
xxxi 
 var .0151809 .0011864 .000012 .0151157 .0130448 .0176371
 _cons -.0921787 .30093 .003009 -.0916022 -.6846828 .4972008
 GGDP -.0083757 .9661023 .009661 -.0197989 -1.929775 1.895046
 INFLAT -.004481 .210277 .002103 -.0049607 -.4152328 .406147
 DUMMY .006662 .0240297 .000244 .0066783 -.0401433 .0545728
 OPE -.0219991 1.411969 .013796 -.0190255 -2.774357 2.742507
 INT -.0322164 .4214742 .004215 -.0280848 -.8719096 .7907562
 LIQUI .0109637 .085944 .000859 .0105017 -.1549287 .1843016
 DEP .0035272 .0674165 .000674 .0032538 -.1290358 .1343332
 CAP .084374 .1696984 .001697 .0831773 -.25224 .4198967
 LOAN .0121481 .088871 .000903 .0120426 -.1627977 .18897
 LLP -.0941885 1.367339 .013673 -.0972482 -2.773618 2.595
 SIZE .0025566 .0087918 .000088 .0024558 -.0147936 .0197917
ROA 
 Mean Std. Dev. MCSE Median [95% Cred. Interval]
 Equal-tailed
Log marginal-likelihood = 188.98258 max = 1
 avg = .9912
 Efficiency: min = .9446
 Acceptance rate = 1
 Number of obs = 339
 MCMC sample size = 10,000
Gibbs sampling Burn-in = 2,500
Bayesian normal regression MCMC iterations = 12,500
 2: {var} (Gibbs)
 1: {ROA:SIZE LLP LOAN CAP DEP LIQUI INT OPE DUMMY INFLAT GGDP _cons}(Gibbs)
Block summary
(1) Parameters are elements of the linear form xb_ROA.
 {var} ~ igamma(2.5,2.5)
 {ROA:_cons} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:GGDP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:INFLAT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:DUMMY} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:OPE} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:INT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LIQUI} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:DEP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:CAP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LOAN} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:LLP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROA:SIZE} ~ normal(1,100) (1)
Priors: 
 ROA ~ normal(xb_ROA,{var})
Likelihood: 
Model summary
xxxii 
. 
 var .0196335 .0015421 .000016 .0195461 .0168508 .0228882
 _cons -1.021216 .3430581 .003431 -1.021106 -1.691691 -.3512835
 GGDP -.6046472 1.069358 .010694 -.6085143 -2.721304 1.489015
 INFLAT .0222854 .2389412 .002389 .0220427 -.4380741 .5067051
 DUMMY .0657158 .0271235 .00028 .0657536 .0124103 .1190212
 OPE -1.696525 1.620228 .016202 -1.693114 -4.790776 1.477829
 INT -.3503326 .491104 .004911 -.3481191 -1.325941 .6124404
 LIQUI .1281524 .0989892 .00099 .1296542 -.0686511 .3212034
 DEP .0087931 .0770309 .00077 .0087061 -.1414137 .1613576
 CAP .1830741 .1944296 .001944 .1823995 -.1930543 .5656626
 LOAN .1925586 .1023751 .001035 .1923053 -.0101855 .3933352
 LLP -1.351348 1.530506 .015305 -1.328436 -4.404625 1.624732
 SIZE .0318922 .0099287 .000099 .0318384 .0123357 .0512876
ROE 
 Mean Std. Dev. MCSE Median [95% Cred. Interval]
 Equal-tailed
Log marginal-likelihood = 146.51599 max = 1
 avg = .9865
 Efficiency: min = .9089
 Acceptance rate = 1
 Number of obs = 339
 MCMC sample size = 10,000
Gibbs sampling Burn-in = 2,500
Bayesian normal regression MCMC iterations = 12,500
 2: {var} (Gibbs)
 1: {ROE:SIZE LLP LOAN CAP DEP LIQUI INT OPE DUMMY INFLAT GGDP _cons}(Gibbs)
Block summary
(1) Parameters are elements of the linear form xb_ROE.
 {var} ~ igamma(2.5,2.5)
 {ROE:_cons} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:GGDP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:INFLAT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:DUMMY} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:OPE} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:INT} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LIQUI} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:DEP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:CAP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LOAN} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:LLP} ~ normal(1,100) (1)
 {ROE:SIZE} ~ normal(1,100) (1)
Priors: 
 ROE ~ normal(xb_ROE,{var})
Likelihood: 
Model summary
xxxiii 
 _cons -.1919533 .0297666 -6.45 0.000 -.2502947 -.1336118
 GGDP -.1306337 .0365185 -3.58 0.000 -.2022086 -.0590587
 INFLAT -.0250515 .0030259 -8.28 0.000 -.0309821 -.0191208
 DUMMY .0060486 .0010609 5.70 0.000 .0039693 .0081279
 OPE -.5804855 .0755523 -7.68 0.000 -.7285652 -.4324058
 INT .0580603 .0129149 4.50 0.000 .0327476 .0833731
 LIQUI .0167948 .0049852 3.37 0.001 .007024 .0265655
 DEP -.0010053 .0030851 -0.33 0.745 -.007052 .0050413
 CAP .1266126 .0122798 10.31 0.000 .1025446 .1506806
 LOAN .0235895 .0037716 6.25 0.000 .0161973 .0309816
 LLP -.058814 .0728387 -0.81 0.419 -.2015753 .0839473
 SIZE .0056886 .0009271 6.14 0.000 .0038716 .0075056
 L1. .2387109 .0523155 4.56 0.000 .1361745 .3412473
 ROA 
 ROA Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Two-step results
 Prob > chi2 = 0.0000
 _cons -1.69129 .3409592 -4.96 0.000 -2.359557 -1.023022
 GGDP -1.47592 .3611543 -4.09 0.000 -2.183769 -.7680707
 INFLAT -.1695422 .0388798 -4.36 0.000 -.2457453 -.0933391
 DUMMY .0414452 .0135027 3.07 0.002 .0149805 .06791
 OPE -10.86234 1.579306 -6.88 0.000 -13.95773 -7.76696
 INT .5585706 .2360911 2.37 0.018 .0958405 1.021301
 LIQUI .3185382 .071667 4.44 0.000 .1780735 .459003
 DEP -.0444943 .0431886 -1.03 0.303 -.1291424 .0401538
 CAP .7392402 .1374255 5.38 0.000 .4698912 1.008589
 LOAN .4802513 .0710818 6.76 0.000 .3409334 .6195691
 LLP .7620578 2.184842 0.35 0.727 -3.520154 5.04427
 SIZE .0496911 .0109518 4.54 0.000 .028226 .0711562
 L1. .133843 .0213459 6.27 0.000 .0920059 .1756802
 ROE 
 ROE Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Two-step results