MTKSĐĐNN là nền tảng ý thức, là văn hóa của đơn vị, tác động đến toàn thể ý
thức kiểm soát của toàn bộ các thành viên trong đơn vị, trong đó sự thể hiện tính
chính trực và các giá trị đạo đức qua hành động và lời nói của BLĐ là giá trị cốt lõi
của MTKS. Kết quả khảo sát cho thấy BLĐ chủ yếu thể hiện tính chính trực qua lời
nói hơn là hành động. Vì vậy, BLĐ NH cần tăng cường hành động hơn nữa, lời nói
đi đôi với việc làm. BLĐ thể hiện tính chính trực và có những giá trị đạo đức tốt
đẹp mới thật sự là tấm gương tốt cho nhân viên và từ đó tính chính trực và các giá
trị đạo đức tốt đẹp sẽ lan tỏa khắp NH, tạo thành văn hóa của NH. Bên cạnh đó, NH
cần nâng cao mức độ tuân thủ các quy chuẩn được thiết lập trong Bản quy tắc ứng
xử/Quy tắc đạo đức và mức độ xử lý các hành vi vi phạm quy chuẩn được thiết lập.
NH cần thành lập bộ phận tuân thủ, chịu trách nhiệm giám sát việc tuân thủ các quy
chuẩn theo quy định của NH. Bộ phận tuân thủ sẽ kiểm tra, giám sát sự tuân thủ các
quy chuẩn được quy định tại Bản quy tắc ứng xử và đạo đức nghề nghiệp. Những
hành vi vi phạm sẽ bị NH xử phạt.
204 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 415 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng ở các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2, Báo cáo thường niên năm 2012, truy cập tại
v
,
Sacombank 2013, Báo cáo thường niên năm 2013, truy cập tại
Sacombank 2014, Báo cáo thường niên năm 2014, truy cập tại
Sacombank 2015, Báo cáo thường niên năm 2015, truy cập tại
Sacombank 2016, Báo cáo thường niên năm 2016, truy cập tại
Sacombank 2017, Báo cáo thường niên năm 2017, truy cập tại
Techcombank 2012, Báo cáo thường niên năm 2012, truy cập tại
Techcombank 2013, Báo cáo thường niên năm 2013, truy cập tại
Techcombank 2014, Báo cáo thường niên năm 2014, truy cập tại
Techcombank 2015, Báo cáo thường niên năm 2015, truy cập tại
Techcombank 2016, Báo cáo thường niên năm 2016, truy cập tại
Techcombank 2017, Báo cáo thường niên năm 2017, truy cập tại
Trần Tiến Khai 2012, Phương pháp nghiên cứu kinh tế - Kiến thức cơ bản, Nhà
xuất bản lao động – xã hội
VIB 2012, Báo cáo thường niên năm 2012, truy cập tại
VIB 2013, Báo cáo thường niên năm 2013, truy cập tại
VIB 2014, Báo cáo thường niên năm 2014, truy cập tại
VIB 2015, Báo cáo thường niên năm 2015, truy cập tại
VIB 2016, Báo cáo thường niên năm 2016, truy cập tại
vi
,
VIB 2017, Báo cáo thường niên năm 2017, truy cập tại
Viện Ngôn ngữ học 2012, Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẵng
Vietcombank 2012, Báo cáo thường niên năm 2012, truy cập tại
Vietcombank 2013, Báo cáo thường niên năm 2013, truy cập tại
Vietcombank 2014, Báo cáo thường niên năm 2014, truy cập tại
Vietcombank 2014, Báo cáo thường niên năm 2015, truy cập tại
Vietcombank 2016, Báo cáo thường niên năm 2016, truy cập tại
Vietcombank 2017, Báo cáo thường niên năm 2017, truy cập tại
Vietinbank 2012, Báo cáo thường niên năm 2012, truy cập tại
Vietinbank 2013, Báo cáo thường niên năm 2013, truy cập tại
Vietinbank 2014, Báo cáo thường niên năm 2014, truy cập tại
Vietinbank 2015, Báo cáo thường niên năm 2015, truy cập tại
Vietinbank 2016, Báo cáo thường niên năm 2016, truy cập tại
Vietinbank 2017, Báo cáo thường niên năm 2017, truy cập tại
Võ Thị Hoàng Nhi 2015, ‘Xây dựng mô hình KSNB hiệu quả, hiệu lực tại
NHTM theo COSO 2013’, Thị trường tài chính tiền tệ, số 8 (tháng 4/2015), trang
38-43
vii
,
VPBank 2012, Báo cáo thường niên năm 2012, truy cập tại
VPBank 2013, Báo cáo thường niên năm 2013, truy cập tại
VPBank 2014, Báo cáo thường niên năm 2014, truy cập tại
VPBank 2015, Báo cáo thường niên năm 2015, truy cập tại
VPBank 2016, Báo cáo thường niên năm 2016, truy cập tại
VPBank 2017, Báo cáo thường niên năm 2017, truy cập tại
Danh mục tài liệu tham khảo tiếng Anh
Ahmed, S. F and Malik Q. A. 2015, ‘International Journal of Economics and
Financial Issues’, vol.5, no.2, pp. 574-579
Ajzen, I. 1991, ‘The theory of planned behavior’, Organizational behavior and
human decision processes , vol.50, pp.179-211
Akwaa-Sekyi, E. K. and Gené, J.M. 2016, ‘Effect of Internal Controls on Credit
Risk among Listed Spanish Banks’, Intangible Capital , vol.12, no.1, pp.357–89.
Akwaa-Sekyi, E. K. and Gené, J.M. 2017, ‘Internal controls and credit risk
relationship among banks in Europe’, Intangible Capital , vol.13, no.1, pp.25-50.
Alves, C. and Mendes, V. 2004, ‘Corporate Governance Policy and Company
Performance: The Portuguese Case’, Corporate Governance, vol.12, no.3, pp.290–
301
AMF 2007, Report on Corporate Governance and Internal Control, available
from
<file:///C:/Users/Welcome/Downloads/AMF%202007%20Report%20on%20Corpor
ate%20Governance%20and%20Internal%20Control.pdf>, [5 February 2016]
Arwinge, O. 2013, Internal Control: A Study of Concept and Themes, Springer-
viii
,
Velag, London, UK
Aubyn, M. S., Pina, A., Garcia, F. and Pais, J. 2009, ‘Study on the efficiency
and effectiveness of public spending on tertiary education’, European Economy -
Economic and Financial Affairs, Economic Papers 390, pp.1-146
Ayagre, P., Appiah-Gyamerah, I. and Nartey, J. 2014, ‘The Effectiveness of
Internal Control Systems of Banks. The Case of Ghanaian Banks’, International
Journal of Accounting and Financial Reporting, vol.4, no2, pp 377-83
Baiman, S. 1990, ‘Agency Research in Managerial Accounting: A Second
Look*’, Accounting Organization and Society, vol.15, no.4, pp.341–71.
Basel Committee on Banking Supervision 1998, Framework for Internal
Control Systems in Banking Organization, available from
, [5 February 2016]
Bell F.W. and Murphy N. B. 1968, ‘Economies of scale and division of labor in
commercial banking’ Southern Economic Journal, vol.35, no. 2, pp.131-139
Benston, G. J. 1965, ‘ Branch banking and economies of scale’, Journal of
Finance, vol.20, no.2, pp. 312–331
Berger, A. N. and Mester, L. J. 1997, ‘Inside the black box: What explains
differences in the efficiencies of financial institutions’, Journal of Banking and
Finance, vol.21, no.7, pp. 895-947
Berle, A. A. and Means, G. C.. 1933, The Modern Corporation and Private
Property, New York: Macmillan
Brown, K. and Moles, P. 2012, Credit Risk Management, Edinburgh Business
School, Heriot–Watt
Brown, N. C., Pott, C. and Wömpener, A. 2014, ‘The Effect of Internal Control
and Risk Management Regulation on Earnings Quality: Evidence from Germany’,
Journal of Accounting and Public Policy, vol.33, no.1, pp.1–31
Carey, A. 2001, ‘Effective risk management in financial institutions: the
Turnbull approach’, Balance Sheet, vol. 9, no.3, pp. 24 - 27
Chang, M. K. 1991, ‘Predicting Unethical Behavior: A comparison of the theory
ix
,
Cheng, W. J., Chiu. L. W. and Tzeng, H. G. 2013, ‘Do impression management
tactics and/or supervisor–subordinate guanxi matter?’, Knowledge-Based Systems,
vol.40, pp.123–133.
Chiang Kao and Shiang-Tai Liu 2004, ‘Predicting bank performance with
financial forecasts: A case of Taiwan commercial banks’, Journal of Banking &
Finance, vol.28, pp.2353–2368
Chitan, G. 2012, ‘Corporate governance and bank performance in the Romanian
banking sector’, Procedia Economics and Finance , vo.l.3, pp.549 – 554
Committee of Sponsoring Organisations of the Treadway commission (COSO).
1992, Internal Control - Integrated Framework, New York: AICPA
Committee of Sponsoring Organisations of the Treadway commission (COSO).
2013, Internal Control - Integrated Framework, New York: AICPA
Cucinelli, D., Battista M. L. D. and Marchese M. 2018, ‘The bright side of the
internal ratings based approach’, Journal of Banking and Finance
Dietrich, A. and Wanzerland G. 2011, ‘Determinants of bank profitability before
and during the crisis: Evidence from Switzerland’, Journal of International
Financial Markets, Institutions & Money, vol.21, no.3, pp.307–327
Dinapoli, T. P. 2007, Standards for Internal Control in New York State
Government, New York State Comptroller, available from:
, [1 May 2016]
Faiçal, B. 2014, Loan Quality Determinants: Evaluating the Contribution of
Bank-Specific Variables, Macroeconomic Factors and Firm Level Information,
Graduate Institute of International and Development Studies Working Paper No
04/2014
Farooqui, S. and Nagendra, A. 2014, ‘The Impact of Person organization Fit on
Job Satisfaction and Performance of the Employees’, Procedia Economics and
Finance, vol. 11, pp.122 – 129
Farrell, M.J. 1957, ‘The Measurement of Productive Efficiency’, Journal of the
Royal Statistical Society. SeriesA (general), vol.120, no.3, pp: 253-290
x
,
Financial Reporting Council 2005, Internal Control: Guidance for Directors
on the Combined Code, available from
<https://www.frc.org.uk/getattachment/b80074ed-03b1-4a62-a55d-
4b3c5f451411/Turnbull-review-evidence-paper-2005.pdf>, [ 5 May 2016]
Fishbein, M. andAjzen, I. 1980, Predicting and changing behavior – The
reasoned action approach, Psychology Press, New York
Gafoor , C.P. A., Mariappan, V. and Thyagarajan, S. 2018, ‘Board
characteristics and bank performance in India’, IIMB Management Review , vol.30,
no.2, pp.160–167
Gamage, C. T., Lock, K. L. and Fernando, A. 2014, ‘A Proposed Reaserch
Framework : Effectiveness of Internal Control System in State’, International
Journal of Scientific Research and Innovative Technology, vol.1, no.5, pp.25–44
Georgiou, E. A., Athanasoglou, P. P., Staikouras, C. C. 2008, Assessing output
and productivity growth in the banking industry, avairable
from,[5 July 2017]
Goetz, A. M. and Gupta, R. S. 1996, ‘Who Takes the Credit? Gender, Power,
and Control over loan use in rural credit programs in Bangladesh’, World
Development, vol.24, no1, pp. 45-63.
Golin, J. and Delhaise, P. 2013, The bank credit analysis handbook, 2
nd
, Wiley,
Singapore
Hachman, J.R. and Oldham, G. 1976, ‘Motivation through the Design of Work:
Test of a Theory, ORC’; Anizational behavior and human performance, vol.16,
pp.250-279
Heier, J.R., Dugan, M. T. and Sayers D. L. 2005, ‘A Century of Debate for
Internal Controls and Their Assessment: A Study of Reactive Evolution.’,
Accounting History, vol.10, no.3, pp. 39–70
Herzberg, F. 1974, ‘Motivation-Hygiene Profiles: Pinpointing What Ails the
Organization’, Organizational Dynamics, vol.3, no.2, pp.18–29
Hunziker, S. 2017, ‘Efficiency of Internal Control: Evidence from Swiss Non-
xi
,
Financial Companies’, Journal of Management and Governance, vol.21, no.2,
pp.399–433
International Federation of accountants 2006, Internal Controls—A Review of
Current Developments, available from <https://www.icaew.com/-
/media/corporate/archive/files/technical/business-and-financial-
management/financial-management-faculty/ffm-updates/ffm-2006-articles/internal-
controls---a-review-of-current-developments.ashx?la=en >, [29 March 2016]
Jensen, M. C. and Meckling, W. H. 1976, ‘Theory of the Firm: Managerial
Behavior, Agency Costs and Ownership Structure’, Journal of Financial
Economics, vol.3, no.4, pp.305–60
Kleinginna, Jr. P. R. and Kleinginna, A. M. 1981, ‘A Categorized List of
Emotion Definitions, with Suggestions for a Consensual Definition’, Motivation
and motion, vol. 5, no. 4, pp.345-379
Knoontz, H. and Weihrich, H. 2012, Essensial of management, New Delhi, New
York
Kreitner, R. and Kinicki, A. 1998, 4
th
edn, Organizational behavior, Boston,
Irwin McGrawHill.
Letza, S., Kirkbride, J., Sun, X. and Smallman, C. 2008, ‘Corporate Governance
Theorising: Limits, Critics and Alternatives’, International Journal of Law and
Management , vol.50, no.1, pp.17–32
Manurung, D., Suhartadi, A. R. and Saefudin, N. 2015, ‘The influence of
organization commitment on employee fraud with effectiveness of internal control
and organization justice as a moderating variable’, Procedia-Social and Behavioral
Sciences, vol. 211, pp.1064-1072
Mathieson, K.1991, ‘Predicting User Intentions:Comparing the technology
acceptance model with the theory of planned behavior’, Information Systems
Research, vol.2, pp.173–191.
McGregor, D. 1960, The Human Side of Enterprise, 4
th
edn, The University of
Chicago and London
xii
,
Merchant, K. and Van der Stede, W.A. 2007, Management Control Systems, 2nd
edn, Prentice Hall, Pearson Education Limited, Harlow, Essex, England
Messai, A. S. and Jouini, F. 2013, ‘Micro and Macro Determinants of Non-
performing Loans’, International Journal of Economics and Financial Issues, vol.
3, no. 4, pp.852-860
Mockler, R. J. 1970, ‘The Corporate Control Job: Breaking the Mold’, Business
Horizons, vol.13, no.6, pp. 73–77
Montgomery, R. H. 1912, Auditing Theory and Practicee, The Ronald Press
Company, New York.
Montoro‐Sánchez, Á., Zhou Y. and Zhang Y. 2011, ‘Utilitarianism or
Romanticism: The Effect of Rewards on Employees’ Innovative Behaviour’,
International Journal of Manpower, vol.32, no.1, pp.81–98
Mugenda, N.G., Moti, H. O., Masinde, J. S., Sindani, M. N. 2012, ‘International
Journal of Business, Humanities and Technology’, vol.2, no.6, pp.99-108
Nalukenge, I. and Tusiime, I. 2017, ‘The impact of financial management
practices and competitive advantage on the loan performance of MFIs’,
International Journal of Social Economics, vol.44, no.1, pp.114-131
Noland, T.G., Metrejean, P. 2013, ‘The Importance Of The Control
Environment: Expense Account Fraud At Blue Grass Airport’, Journal of Business
& Economics Research, vol. 11, no. 2, pp.98-105
O’Leary, C., Iselin, I. and Sharma, D. 2006, ‘The Relative Effects of Elements
of Internal Control on Auditors’ Evaluations of Internal Control’, Pacific
Accounting Review, vol.18, no.2, pp.69–97
of reasoned action and the theory of planned behavior’, Journal of business ethics,
vol.17, pp.1825-1834
Onumah, J. M., Kuipo, R. and Obeng, V. A. 2012, ‘Effectiveness of Internal
Control Systems of Listed Firms in Ghana’, Accounting in Emerging Economies,
vol.12A, pp.31–49
xiii
,
Petria, N., Capraru, B. and Ihnatov I. 2015, ‘Determinants of banks’
profitability: evidence from EU 27 banking systems’, Procedia Economics and
Finance,vol.20, pp. 518 – 524
Pinder, CC 1998, Work motivation in organizational behavior, New Jersey,
Prentice Hall.
Porter, L. W. and Lawler, E. E. 1968, ‘The effect of performance on job
satisfaction’, Symposium: Human behavior in organization, pp.20-28
Ramos, M. 2008, How to comply with Sarbanes – Oxley section 404 – Assesing
the effectiveness of internal control, 3
th
edn, John Wiley and Sons, Inc.
Reinharth, L. and Wahra, M. A. 1975, ‘Expectancy Theory as a Predictor of
Work Motivation, Effort Expenditure, and Job Performan’, Academy of
Management Journal, vol.18, no.13, pp.520-537
Reychav, I. and Sharkie, R. 2010, ‘Trust: an antecedent to employee extra-role
behaviour’, Journal of Intellectual Capital, vol.11, no.2, pp.227-247.
Robbins, S. P. and Judge, T. A. 2017, Organizational behavior, 17
sd
, Global
edition, Person
Robbins, S. 2013, Organizational Behaviour, 15
th
edn, Global edition
Robins, S. P. and Mary, C. 2012, Management, 11
th
edn, Prentice Hall, New
Jersey
Ross, S. A. 1973, ‘The Economic Theory of Agency The Principal’s Problem’,
The American Economic Review, vol.63, no.2, pp.134-139.
Salas, V. and Saurina, J. 2002, ‘Credit risk in two institutional regimes: Spanish
commercial and savings banks’, Journal of Financial Services Research, vol.22,
no.3, pp.203–224.
Salehi, M., Shiri, M. M. and Ehsanpour, F. 2013, ‘Effectiveness of Internal
Control in the Banking Sector: Evidence from Bank Mellat, Iran’, IUP Journal of
Bank Management, vol.12, no.1, pp. 23–34
Samad, A. 2014, ‘Performance of interest-free islamic banks vis-à-vis interest-
based conventional banks of Bahrain’, Journal of Economics and Management,
xiv
,
vol.12, no.2, pp.1-15
Smith, A. 1976, The wealth of nations, available from:
,
[1 May 2016]
Tehulu, T. A. và Olana, D. R. 2014, ‘Bank-specific determinants of credit risk:
Empirical evidence from Ethiopian banks’, Research journal of finance and
accounting, vol.5, no.7, pp.80-85
Tepeci, M. 2001, The effect of personal values, organizational culture, and
personorganization fit on individual outcomes in the restaurant industry, Ph.D
Dissertation, The Pennsylvania State University.
Turan, H. 2016, ‘The Weighting of Factors Affecting Credit Risk in Banking’,
Procedia Economics and Finance, vol. 38, pp.49–53
Vroom, V. H. 1964, Work and motivation, Jossey–Bass Publishes, San
Francisco
Walsh, J. P. and Seward, J. K. 1990, ‘On the Efficiency of Internal and External
Corporate Control Mechanisms’, The Academy of Management Review, vol.15,
no.3, pp.421– 58
Watts, R. L. and Zimmerman, J. L. 1983, ‘Agency Problems, Auditing, and the
Theory of the Firm: Some Evidence’, The Journal of Law and Economics, vol.26,
no.3, pp.613–33
William, R. K. Jr. 2000, ‘Research Opportunities in Internal Control Quality and
Quality Assurance’, Auditing: A Journal of Practice & Theory, vol.19, no.1, pp.83-
90
Xianzhi Zhang 2014, Enterprise management control systemsin China, Springer
Heidelberg, NewYork.
Yurniwati and Rizaldi, A. 2015, ‘Control Environment Analysis at Government
Internal Control System: Indonesia Case’, Procedia - Social and Behavioral
Sciences, vol.211, no.9, pp.844–50
Zhou, Y., Zhang, Y. and Montoro‐Sánchez A. 2011, ‘Utilitarianism or
xv
,
Romanticism: The Effect of Rewards on Employees’ Innovative Behaviour’,
International Journal of Manpower, vol.32, no.1, pp.81–98
PHỤ LỤC
xvi
,
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM
Kính chào anh/chị!
Tôi đang nghiên cứu đề tài "Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các Ngân
hàng thương mại cổ phần Việt Nam” .
Để thực hiện cho việc nghiên cứu, kính mong quý anh/chị dành thời gian trả lời
câu hỏi dưới đây. Tất cả thông tin anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho nghiên cứu và
được bảo mật.
Trân trọng và cám ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị!
Quý anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của anh/chị về các phát biểu . Đối với mỗi
phát biểu, quý vị chỉ đánh 01 dấu X duy nhất vào một ô trong các con số từ 1 đến
5. Cách đánh theo các quy ước như sau:
1- Rất thấp; 2- Thấp; 3- Trung bình; 4- Cao; 5- Rất cao
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN
- Tên ngân hàng: ......................................................................................................
- Phòng/ban/bộ phận: ...............................................................................................
- Thời gian anh/chị bắt đầu làm việc tại ngân hàng (vui lòng ghi theo năm vào
làm . Ví dụ : 2006): .......................................................................................................
- Giới tính của anh/chị: □ 1. Nam □ 2. Nữ
- Trình độ học vấn:
□ 1. Dưới đại học □ 2. Đại học □ 3. Trên đại học
- Chức vụ:
□ 1. Lãnh đạo □ 2. Nhân viên
xvii
,
PHẦN II: CÁC ĐÁNH GIÁ VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
MÃ THÀNH PHẦN Ý kiến trả lời
MTKS MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
Rất
thấp
Thấp
Trung
bình
Ca
o
Rất
cao
MTKS1
Ban lãnh đạo chi nhánh thể hiện tính chính trực
qua lời nói
1 2 3 4 5
MTKS2
Ban lãnh đạo chi nhánh thể hiện tính chính trực
qua hành động
1 2 3 4 5
MTKS3
Anh/chị tuân thủ theo các quy chuẩn được xây
dựng bởi Bản quy tắc ứng xử/ĐĐNN do ngân
hàng ban hành
1 2 3 4 5
MTKS4
Ban lãnh đạo chi nhánh xử lý kịp thời những
hành vi vi phạm quy chuẩn được thiết lập bởi
Bản quy tắc ứng xử/ĐĐNN
1 2 3 4 5
MTKS5
Trách nhiệm về hoạt động tín dụng được phân
định cụ thể
1 2 3 4 5
MTKS6
Hệ thống phân cấp báo cáo về hoạt động tín
dụng được thiết lập rõ ràng
1 2 3 4 5
MTKS7
Chính sách nhân sự thu hút nhân viên có năng
lực
1 2 3 4 5
MTKS8
Phần thưởng/kỷ luật tương ứng với kết quả
công việc
1 2 3 4 5
MTKS9 Anh/chị chịu áp lực quá mức trong công việc 1 2 3 4 5
RR ĐÁNH GIÁ RỦI RO
RR1
Mục tiêu tín dụng được thiết lập cụ thể theo
từng chỉ tiêu
1 2 3 4 5
RR2
Anh/chị thực hiện nhận diện rủi ro tín dụng
có thể phát sinh khi đánh giá hồ sơ khách hàng
1 2 3 4 5
RR3
Anh/chị xem xét khả năng xảy ra gian lận khi
đánh giá hồ sơ khách hàng
1 2 3 4 5
RR4
Văn bản nội bộ về quản trị rủi ro tín dụng hỗ
trợ cho công việc đánh giá rủi ro hoạt động tín
dụng của anh/chị
1 2 3 4 5
RR5
Những thay đổi có tác động lớn đến hoạt động
tín dụng được cảnh báo kịp thời đến anh/chị
theo phân quyền
1 2 3 4 5
RR6
Anh/chị chấm điểm, xếp hạng khách hàng theo
đúng các tiêu chí được quy định trong Hệ thống
xếp hạng tín dụng
1 2 3 4 5
HDKS HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
HDKS1
Anh/chị tuân thủ các nội dung được quy định
trong các văn bản được ban hành
1 2 3 4 5
xviii
,
HDKS2
Anh/chị có thực hiện so sánh, đối chiếu các
thông tin do khách hàng cung cấp với các
nguồn thông tin tham khảo khác
1 2 3 4 5
HDKS3
Hệ thống thông tin về hoạt động tín dụng
thường xuyên được bảo trì
1 2 3 4 5
HDKS4
Có sự tách biệt rõ ràng giữa 3 chức năng: kinh
doanh, QLRR, tác nghiệp
1 2 3 4 5
HDKS5
Mức độ tuân thủ các chỉ tiêu định dạng trước
được tự động hóa trong hệ thống công nghệ
thông tin (tự động chuyển nhóm nợ, tự động thu
gốc, lãi khi đến hạn)
1 2 3 4 5
HDKS6
Ngân hàng sử dụng phần mềm hiện đại, có thể
kiểm tra logic trong mọi nghiệp vụ tín dụng để
đưa ra những trường hợp nghi vấn sớm
1 2 3 4 5
HDKS7
Truy cập hệ thống thông tin tín dụng được
phân quyền rõ ràng.
1 2 3 4 5
HDKS8
Tài sản phục vụ hoạt động tín dụng được bảo
vệ cẩn thận
1 2 3 4 5
TTTT THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TTTT1
Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng
của ngân hàng là đầy đủ
1 2 3 4 5
TTTT2
Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng là
chính xác
1 2 3 4 5
TTTT3
Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng
được cập nhật kịp thời
1 2 3 4 5
TTTT4
Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng dễ
dàng truy cập
1 2 3 4 5
TTTT5
Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng
chủ động gửi đến nhân viên theo phân quyền
1 2 3 4 5
TTTT6
Việc trao đổi thông tin nội bộ ngân hàng là
thuận tiện
1 2 3 4 5
TTTT7
Thiết lập đường dây nóng khuyến khích
nhân viên tố giác những vi phạm, gian
lậntrong hoạt động tín dụng
HDGS HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT
HDGS1
Lãnh đạo chi nhánh thường xuyên giám sát tiến
độ thực hiện công việc của nhân viên
1 2 3 4 5
HDGS2
Biên bản kiểm toán về hoạt động tín dụng phản
ánh đúng thực trạng hoạt động tín dụng tại chi
nhánh
1 2 3 4 5
HDGS3
Biên bản kiểm tra, kiểm soát về hoạt động tín
dụng phản ánh đúng thực trạng hoạt động tín
dụng
1 2 3 4 5
xix
,
HDGS4
Những trường hợp vi phạm trong hoạt động tín
dụng được xử lý kịp thời
1 2 3 4 5
DL ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
DL1
Có sự hỗ trợ của cấp trên đối với anh/chị trong
công việc
1 2 3 4 5
DL2
Có sự hỗ trợ của đồng nghiệp đối với anh/chị
trong công việc
1 2 3 4 5
DL3
Việc đánh giá công việc của anh/chị được thực
hiện định kỳ một cách công bằng
1 2 3 4 5
DL4
Anh/chị luôn tích cực cố gắng hoàn thành tốt
công việc
1 2 3 4 5
DL5 Anh/chị tự chủ trong công việc 1 2 3 4 5
DL6
Công việc hiện tại phù hợp với khả năng và sở
trường của anh/chị
1 2 3 4 5
DL7
Chỉ tiêu kế hoạch về hoạt động TD được phân
công cho anh/chị cho năm hiện tại có tính khả
thi
1 2 3 4 5
DL8
Anh/ chị có cơ hội thăng tiến trong công việc
hiện tại khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu kế
hoạch
1 2 3 4 5
DL9
Phần thưởng mà NH đưa ra phù hợp với mong
muốn của anh/chị
1 2 3 4 5
DL10 Anh/chị hài lòng về công việc hiện tại 1 2 3 4 5
DL11
Sự sẵn sàng giới thiệu với bạn bè NH anh/chị
đang làm việc là tốt
1 2 3 4 5
HQ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
HQ1
Chỉ tiêu dư nợ tín dụng của chi nhánh đạt kế
hoạch
1 2 3 4 5
HQ2 Chỉ tiêu nợ xấu của chi nhánh đạt kế hoạch 1 2 3 4 5
HQ3 Chỉ tiêu lợi nhuận của chi nhánh đạt kế hoạch 1 2 3 4 5
HQ4
Anh/chị cho rằng báo cáo về hoạt động tín
dụng được lập một cách trung thực
1 2 3 4 5
xx
,
PHỤ LỤC 2
2.1. Danh sách phỏng vấn chuyên gia
STT
Danh sách phỏng vấn
sâu
Số điện thoại Đơn vị công tác Nghề nghiệp
Nơi công
tác
1 Trần Thị Kim Oanh 0908553714
Cao đẳng Kinh tế
Tp.HCM
Giảng viên
Tp.HCM
2 Huỳnh Hữu Chương 0989707458
Đại học Kinh tế -
Luật
Giảng viên Tp.HCM
5 Phạm Quang Huy 0903366806 SaiGonbank Trưởng phòng Tp.HCM
6 Nguyễn Văn Hải 0913934728 BIDV Giám đốc Bình Phước
7 Nguyễn Thị Thủy 0907734030 VPBank CBNV Tp.HCM
8 Nguyễn Hồng Ngọc 0908058789 ACB Giám đốc Bình Phước
9 Phạm Hoàng Anh Tuấn 0903935272 Vietinbank Giám đốc Tiền Giang
10 Đoàn Lê Nhật 0971718124 MB CBNV Tp.HCM
11 Đào Thị Thu Huyền 0908515774 Vietcombank CBNV Đồng Nai
12
Nguyễn Ngọc Sơn
Nam
0983063081 Sacombank
Trưởng phòng Bình
Dương
13 Hoàng Quốc Hợp 0917518988 Maritime Bank Trưởng phòng Đà Nẵng
14 Trần Quốc Vinh 0908293029 Techcombank Trưởng phòng Tp.HCM
15 Nguyễn Văn Thiện 0905101168 VIB Trưởng phòng Đà Nẵng
2.2. Câu hỏi được sử dụng để phỏng vấn chuyên gia:
- Mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh của anh/chị?
- Chính sách phê duyệt tín dụng của NH như thế nào? Hạn mức tín dụng của chi
nhánh?
- Các phương thức đi lường rủi ro tín dụng tại chi nhánh? Bên cạnh đánh giá rủi
ro tín dụng bằng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, NH có áp dụng các phương
thức đánh giá khác không? PD? LPD? Cách thức hoạt động của các phương pháp
này?
- Bộ phận nào chịu trách nhiệm quản lý rủi ro tín dụng tại NH? Có hệ thống
cảnh báo sớm rủi ro tín dụng không?
- Hệ thống thông tin về hoạt động tín dụng có được gửi theo phân quyền?
- Có bộ phận KSNB tại chi nhánh không? Cách thức hoạt động?
- Có bộ phận KTNB tại chi nhánh không? Cách thức hoạt động?
- Có bộ phận quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh không? Cách thức hoạt động?
xxi
,
- Ý kiến của thầy/cô/anh/chị về bảng hỏi (một chuyên gia là giảng viên dạy môn
Kinh tế lượng tại trường Đại học Tài Chính – Marketing).
2. 3. Đối tượng khảo sát
STT Danh sách khảo sát Người liên hệ
Nơi công
tác
Số điện
thoại
1
04 lớp cao học Trường Đại học
Ngân hàng Tp.HCM
Đào Lê Kiều Oanh Tp.HCM 0902880262
2
Nhờ trưởng phòng Sacombank
gửi đến CBNV
Lê Xuân Hòa Tp.HCM 0937131718
3
Trưởng Phòng SaiGonBank (nhờ
gửi đến bạn làm việc tại các chi
nhánh tại Tp.HCM)
Phạm Quang Huy Tp.HCM 0903366806
4
Khảo sát CBTD tại các chi nhánh
NHTMCP tỉnh Bình Phước (Nhờ
cán bộ NHNN tỉnh Bình Phước
gửi đến Giám đốc chi nhánh tỉnh)
Hoàng Viết Thắng,
Nguyễn Thị Hà Giang
Bình Phước 0909188233
5
Nhờ Giám đốc BIDV gửi đến
CBNV
Nguyễn Văn Hải Bình Phước 0913934728
6
Gửi đến bạn làm việc tại các tỉnh
Gia Lai, Đồng Nai
Nguyễn Tường Linh Bình Phước 0987005367
xxii
,
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHÍ ĐỊNH LƯỢNG CỦA HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
1. Chỉ tiêu kế hoạch dư nợ tín dụng
2013 2014 2015 2016 2017
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Vietinbank 438.000 460.079 519.418 542.685 613.000 676.688 707.461 721.798 826.865 840.156
Vietcombank 270.102 274.314 309.975 323.332 365.365 387.152 452.967 460.808 547.133 557.688
BIDV 380.715 391.035 449.690 463.567 537.738 622.556 734.616 751.448 871.680 995.009
Sacombank 108.600 111.195 124.600 130.511 144.900 195.735 225.100 232.157 276.267 276.731
MB 83.500 87.743 100.000 100.569 115.500 121.349 145.619 150.738 174.856 184.188
VPBank 47.974 52.474 72.712 78.379 101.892 116.804 156.358 144.673 182.433 182.666
Techcombank 69.458 70.275 88.287 80.308 93.291 111.626 159.679 159.010 181.067 181.002
ACB 115.153 107.190 121.125 116.324 131.446 134.032 158.158 163.401 189.545 198.513
VIB 39.100 37.553 38.179 47.777 60.180 79.065 79.864
2. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2013
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2014
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2015
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2016
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2017
Vietinbank 105% 104% 110% 102% 102%
Vietcombank 102% 104% 106% 102% 102%
BIDV 103% 103% 116% 102% 114%
Sacombank 102% 105% 135% 103% 100%
MB 105% 101% 105% 104% 105%
VPBank 109% 108% 115% 93% 100%
Techcombank 101% 91% 120% 100% 100%
ACB 93% 96% 102% 103% 105%
VIB 96% 101%
xxiii
,
3. Chỉ tiêu kế hoạch và thực hiện của nợ xấu
2013 2014 2015 2016 2017
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Vietinbank <3 0,82 <3 0,9 <3 0,81 <3 0,93 <3 1,07
Vietcombank <3 2,73 <3 2,31 <2,5 1,84 <2,5 1,48 <2 1,11
BIDV <3 2,37 <3 2,03 ≤2,5 1,68 <2 1,95 <3 1,44
Sacombank <3 1,44 <2,5 1,18 <2,5 5,85 <3 6,68 <5,68 4,59
MB <2,5 2,45 <3,5 2,73 <3 1,62 <2 1,32 <1,5 1,2
VPBank <3 2,81 <3 2,54 <3 2,69 <3 2,79 <3 2,9
Techcombank <3 3,65 <3 2,38 <3 1,67 <3 1,57 <2 1,61
ACB <3 3 <3 2,17 <3 1,3 <3 0,87 <2 0,7
VIB <3 2,82 <3 2,51 <3 2,07 <3 2,58 <3 2,49
4.Chỉ tiêu kế hoạch lợi nhuận trước thuế
2013 2014 2015 2016 2017
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Kế
hoạch
Thực
hiện
Vietinbank 7.500 7.751 7.280 7.303 7.300 7.345 7.900 8.454 8.800 9206
Vietcombank 5.800 5.743 5.500 5.844 5.900 6.827 7.500 8.578 9.200 11.341
BIDV 4.720 5.290 6.000 6.297 7.500 7.949 7.900 7.668 7.750 8.665
Sacombank 2.800 2.838 3.000 2.851 1.002 698 275 156 585 1.484
MB 3.523 3.022 3.100 3.174 3.250 3.221 3.611 3.651 4.532 4.616
VPBank 1.010 1.355 1.890 1.609 2.500 3.096 3.200 4.929 6.800 8.130
Techcombank 1.080 878 1.181 1.417 2.000 2.037 3.543 3.997 5.020 8.036
ACB 1.800 1.035 1.189 1.215 1.314 1.314 1.503 1.667 2.205 2.656
VIB 1.186 81 323 648 655 655 675 702 751 1.405
xxiv
,
Ngân hàng
5. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2013
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2014
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2015
Thực hiện
so với
kế hoạch
năm 2016
Thực hiện so
với
kế hoạch
năm 2017
Vietinbank 103% 100% 101% 107% 105%
Vietcombank 99% 106% 116% 114% 123%
BIDV 112% 105% 106% 97% 112%
Sacombank 101% 95% 70% 57% 254%
MB 86% 102% 99% 101% 102%
VPBank 134% 85% 124% 154% 120%
Techcombank 81% 120% 102% 113% 160%
ACB 58% 102% 100% 111% 120%
VIB 7% 201% 100% 104% 187%
6. Cơ cấu dư nợ của các ngân hàng
Đvt: Tỷ đồng
2013 2014 2015 2016 2017
Vietinbank
Nợ đủ tiêu chuẩn 369.774 431.193 529.927 648.968 778.050
Nợ cần chú ý 2.744 3.770 3.211 6.037 3.627
Nợ dưới tiêu chuẩn 515 352 1.411 2.351 1.243
Nợ nghi ngờ 1.006 2.468 735 812 2.551
Nợ có khả năng mất vốn 2.249 2.085 2.796 3.820 5.217
Tổng dư nợ cho vay 376.289 439.868 538.080 661.988 790.688
Vietcombank
Nợ đủ tiêu chuẩn 244.080 298.385 370.637 446.466 532.443
Nợ cần chú ý 22.759 17.491 9.377 7.420 4.783
Nợ dưới tiêu chuẩn 2.714 2.134 797 1.360 684
Nợ nghi ngờ 1.970 1.756 750 1.347 3.584
Nợ có khả năng mất vốn 2.792 3.571 5.590 4.216 1.940
Tổng dư nợ cho vay 274.314 323.338 387.152 460.808 543.434
BIDV
Nợ đủ tiêu chuẩn 356.857 417.288 570.845 682.185 822.298
Năm
xxv
,
Nợ cần chú ý 25.338 19.348 17.535 27.083 30.523
Nợ dưới tiêu chuẩn 3.946 4.714 3.976 6.482 3.750
Nợ nghi ngờ 684 1.076 888 1.036 5.084
Nợ có khả năng mất vốn 4.209 3.267 5.190 6.911 5.230
Tổng dư nợ cho vay 391.035 445.693 598.434 723.697 866.885
Techcombank 2013 2014 2015 2016 2017
Nợ đủ tiêu chuẩn 63.736 76.479 108.012 138.204 155.932
Nợ cần chú ý 3.972 1.915 1.751 2.166 2.333
Nợ dưới tiêu chuẩn 448 532 309 397 575
Nợ nghi ngờ 1.129 326 538 475 456
Nợ có khả năng mất vốn 989 1.055 1.017 1.375 1.553
Tổng dư nợ cho vay 70.275 80.308 111.626 142.617 160.849
Sacombank
Nợ đủ tiêu chuẩn 108.176 125.986 174.097 182.520 211.643
Nợ cần chú ý 780 507 1.042 2.595 899
Nợ dưới tiêu chuẩn 170 103 1.777 2.613 1.475
Nợ nghi ngờ 422 414 1.140 2.622 627
Nợ có khả năng mất vốn 1.018 1.006 7.861 8.510 8.303
Tổng dư nợ cho vay 110.566 128.015 185.917 198.860 222.947
MB
Nợ đủ tiêu chuẩn 81.698 95.340 117.018 146.846 178.795
Nợ cần chú ý 3.899 2.484 2.382 1.905 3.175
Nợ dưới tiêu chuẩn 653 478 425 896 736
Nợ nghi ngờ 674 903 442 477 668
Nợ có khả năng mất vốn 819 1.364 1.082 615 814
Tổng dư nợ cho vay 87.743 100.569 121.349 150.738 184.188
Maritime Bank
Nợ đủ tiêu chuẩn 23.521 20.622 25.413 32.832
Nợ cần chú ý 3.146 1.675 1.720 1.456 34.418
Nợ dưới tiêu chuẩn 230 181 92 81 988
Nợ nghi ngờ 125 72 183 73 131
Nợ có khả năng mất vốn 387 960 683 676 35
Tổng dư nợ cho vay 27.409 23.509 28.091 35.119 640
ACB
Nợ đủ tiêu chuẩn 100.980 110.797 129.923 157.608 193.707
Nợ cần chú ý 2.967 2.994 2.338 2.022 427
Nợ dưới tiêu chuẩn 657 293 174 194 314
Nợ nghi ngờ 463 444 530 181 275
Nợ có khả năng mất vốn 2.123 1.796 1.066 1.025 783
Tổng dư nợ cho vay 107.190 116.324 134.032 161.029 195.506
VPBank
xxvi
,
Nợ đủ tiêu chuẩn 48.531 74.230 106.714 132.511 163.810
Nợ cần chú ý 2.469 2.160 6.946 7.956 12.656
Nợ dưới tiêu chuẩn 595 767 1.268 2.335 3.166
Nợ nghi ngờ 474 706 523 976 1.966
Nợ có khả năng mất vốn 405 516 1.354 896 1.067
Tổng dư nợ cho vay 52.474 78.379 116.804 144.673 182.666
7. Cơ cấu nguồn vốn huy động
Đvt: Tỷ đồng
2013 2014 2015 2016 2017
Vietinbank
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 147 4.731 13.227 4.808 15.207
Tiền gửi và vay các TCTD khác 80.465 103.770 99.169 85.152 115.159
364.497 424.181 492.960 655.060 752.935
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
32.425 32.022 54.237 6.075 6.364
16.565 5.294 20.860 23.849 22.502
Công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
- 416 118 - -
Tổng nguồn vốn huy động 494.098 570.414 680.571 774.945 912.167
Vietcombank
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 32.622 54.093 41.480 54.151 171.385
Tiền gửi và vay các TCTD khác 44.044 43.238 72.135 72.238 66.942
332.246 422.204 500.528 590.451 708.520
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
- - - - 23
2.014 2.209 2.479 10.286 18.215
Công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
- 75 - - -
Tổng nguồn vốn huy động 410.926 521.819 616.622 727.128 965.085
BIDV
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 16.496 20.121 45.402 43.392 77.535
Tiền gửi và vay các TCTD khác 47.799 86.186 79.758 92.499 91.979
338.902 440.472 564.583 726.022 859.985
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
67.245 35.445 35.295 11.362 11.723
33.254 20.077 65.542 66.642 83.738
Công cụ tài chính phái sinh và các - 75 - - -
Năm
Ngân hàng
xxvii
,
khoản nợ tài chính khác
Tổng nguồn vốn huy động 503.696 602.376 790.580 939.917 1.124.961
MB 2013 2014 2015 2016 2017
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN - - 1.412 - 1.848
Tiền gửi và vay các TCTD khác 21.423 4.604 7.509 24.713 46.101
136.089 167.609 181.565 194.812 220.176
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
178 225 318 258 297
2.000 2.000 2.450 2.367 6.022
Công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
18 - - - -
Tổng nguồn vốn huy động 159.707 174.438 193.254 222.150 274.444
Techcombank
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN - - - 1.448 1.000
Tiền gửi và vay các TCTD khác 15.225 19.471 20.746 25.474 46.324
119.978 131.690 142.240 173.449 170.971
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
64 - - - -
5.643 6.254 8.134 10.415 17.640
Công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
73 18 86 68 -
Tổng nguồn vốn huy động 140.983 157.433 171.205 210.853 235.935
Sacombank
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN - - - 3.775 231
Tiền gửi và vay các TCTD khác 4.753 4.489 3.673 8.110 12.649
131.427 162.533 259.428 291.653 319.860
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
4 875 1.662 1.404 91
1 1 1 1 5.601
Công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
- - 23 - -
Tổng nguồn vốn huy động 136.185 167.898 264.786 304.942 338.432
VPBank
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
833 4.821 1.104 26
Tiền gửi và vay các TCTD khác
26.228 17.764 28.836 33.200
108.354 130.271 123.788 133.551
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
125 383 1.390 3.899
12.410 21.860 48.651 66.105
Công cụ tài chính phái sinh và các
215 132 191 160
xxviii
,
khoản nợ tài chính khác
Tổng nguồn vốn huy động
148.165 175.231 203.959 236.942
ACB
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 1.583 - 5.179 - -
Tiền gửi và vay các TCTD khác 7.794 6.145 2.433 2.235 15.454
138.111 154.614 174.919 207.051 241.393
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
363 188 162 123 136
3.500 3.078 3.075 6.615 6.761
Công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
- - - - 10
Tổng nguồn vốn huy động 151.351 164.025 185.768 216.024 263.755
Maritime Bank
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 644 42 5.027 4.386 2.020
Tiền gửi và vay các TCTD khác 24.398 25.496 17.399 10.536 29.534
65.492 63.219 62.616 57.587 56.849
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
141 137 137 - -
2.795 3.655 3.297 4.218 7.349
Công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác
- 87 164 52 53
Tổng nguồn vốn huy động 93.470 92.636 88.641 76.779 95.804
8. Tỷ lệ dư nợ cho vay trên nguồn vốn huy động
STT
Ngân hàng
2013 2014 2015 2016 2017
1 Vietinbank 76% 77% 79% 85% 87%
2 Vietcombank 67% 62% 63% 63% 56%
3 BIDV 78% 74% 76% 77% 77%
4 Maritime Bank 29% 25% 32% 46% 38%
5 MB 55% 58% 63% 68% 67%
6 Techcombank 50% 51% 65% 68% 68%
7 VPBank 53% 67% 71% 77%
8 ACB 71% 71% 72% 75% 74%
9 Sacombank 81% 76% 70% 65% 66%
Năm
xxix
,
9. Cơ cấu thu nhập
Đvt: Triệu đồng
2013 2014 2015 2016 2017
Vietinbank
Thu nhập lãi thuần 18.277.255 17.862.116 18.838.985 22.303.879 27.072.987
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1.520.126 1.178.861 1.459.902 1.698.025 1.855.200
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
291.450 386.608 19.767 685.139 709.966
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
18.930 192.423 129.177 183.919 324.668
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
8.033 (153.675) 52.807 40.955 -80.869
Lãi thuần từ hoạt động khác 1.495.146 1.397.916 2.202.286 1.298.763 1.994.872
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 172.759 166.384 40.960 150.475 743.046
Tổng thu nhập hoạt động 21.783.699 21.030.633 22.743.884 26.361.155 32.619.870
Tổng chi phí hoạt động -9.909.654 (9.804.496) (10.719.457) -12.848.843 -15.069.777
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -4.123.423 (3.922.976) (4.678.986) -5.058.609 -8.343.899
Tổng lợi nhuận trước thuế 7.750.622 7.303.461 7.345.441 8.453.703 9.206.194
Vietcombank
Thu nhập lãi thuần 10.782.402 12.008.791 15.453.032 18.532.750 21.937.546
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1.619.371 1.516.871 1.872.648 2.106.705 2.538.209
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
1.426.859 1.345.079 1.572.574 1.850.118 2.042.417
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
22.172 199.124 178.362 495.768 476.400
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
160.461 219.751 171.467 -89.416 -19.742
Lãi thuần từ hoạt động khác 934.285 1.784.643 1.905.279 1.918.378 2.099.530
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 561.804 210.979 48.435 71.556 331.761
Tổng thu nhập hoạt động 15.507.354 17.285.238 21.201.797 24.885.859 29.406.121
Tổng chi phí hoạt động -6.244.061 (6.849.726) -8.306.249 -9.939.012 -11.866.345
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -3.520.217 (4.591.445) -6.068.091 -6.368.707 -6.198.415
Tổng lợi nhuận trước thuế 5.743.076 5.844.067 6.827.457 8.578.140 11.341.361
BIDV
Thu nhập lãi thuần 13.950.122 16.844.262 19.314.969 23.393.613 30.955.331
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 2.461.476 1.802.735 2.336.531 2.512.597 2.965.770
Ngân hàng
Năm
xxx
,
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
162.278 265.189 293.971 534.468 668.128
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
465.641 210.369 -62.986 458.314 481.615
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
924.319 818.551 11.294 402.957 331.341
Lãi thuần từ hoạt động khác 908.267 1.593.940 2.369.393 1.882.776 3.278.998
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 337.194 371.578 448.992 1.214.488 335.537
Tổng chi phí hoạt động -7.436.479 (8.623.895) -11.087.176 -13.532.094 -15.504.237
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -6.482.862 (6.985.696) -5.676.332 -9.199.516 -14.847.306
Tổng lợi nhuận trước thuế 5.289.956 6.297.033 7.948.656 7.667.603 8.665.177
Sacombank
Thu nhập lãi thuần 6.627 6.324.308 6.235.452 4.020.697 5.278.035
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 948 828.161 999.652 1.430.044 2.623.831
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
-203 198.232 159.060 265.028 343.879
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
-68 183.086 11.455 -753 13.965
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
28 169.024 -99.478 45.835 157.524
Lãi thuần từ hoạt động khác 97 167.507 485.567 736.964 315.207
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 172 252.337 77.607 32.342 -87.155
Tổng thu nhập hoạt động 7.601 8.122.655 7.869.315 6.530.157 8.645.286
Tổng chi phí hoạt động -4.206 (4.319.518) -4.932.698 -5.678.323 -6.336.893
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -434 (952.584) -2.238.504 -696.243 -816.589
Tổng lợi nhuận trước thuế 2.961 2.850.553 698.113 155.591 1.491.804
Techcombank
Thu nhập lãi thuần 4.335.662 5.871.341 7.208.380 8.142.221 8.930.412
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 736.243 1.023.872 1.138.975 1.955.764 3.811.902
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
-121.501 22.898 -192.002 240.201 278.585
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
105.137 97.227 303.577 124.780 396.730
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
160.910 63.770 -152.229 481.457 855.760
Lãi thuần từ hoạt động khác 414.132 (76.679) 1.026.426 888.260 1.714.891
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 17.253 4.993 10.815 470 355.526
Tổng thu nhập hoạt động 5.647.836 7.007.422 9.343.942 11.833.153 16.343.806
Tổng chi phí hoạt động -3.355.666 (3.309.131) -3.682.803 -4.175.422 -4.698.283
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -1.413.964 (2.281.270) -3.623.934 -3.661.091 -3.609.226
xxxi
,
Tổng lợi nhuận trước thuế 878.206 1.417.021 2.037.205 3.996.640 8.036.297
MB
Thu nhập lãi thuần 6.124.371 7.035.977 7.318.530 7.978.944 11.218.952
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 738.760 454.500 543.838 682.640 1.130.676
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
99.314 89.835 159.048 113.354 201.772
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
10.616 306.297 134.034 101.443 144.445
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
0
Lãi thuần từ hoạt động khác 614.893 341.761 524.739 876.819 1.109.074
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 72.531 78.524 91.679 102.157 62.157
Tổng thu nhập hoạt động 7.660.485 8.306.894 8.771.868 9.855.357 13.867.076
Tổng chi phí hoạt động -2.746.474 (3.114.202) -3.449.129 -4.174.668 -5.999.239
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -1.892.379 (2.018.690) -2.102.068 -2.030.104 -3.252.111
Tổng lợi nhuận trước thuế 3.021.633 3.174.002 3.220.671 3.650.585 4.615.726
Maritime Bank
Thu nhập lãi thuần 1.614.390 1.173.401 1.586.915 2.252.642 1.602.077
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 28.324 55.868 38.644 93.035 136.523
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
86.487 (15.311) -70.925 13.492 65.208
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
-81.995 9.700 -46.068 -5.575 32.367
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
677.237 635.084 561.362 602.609 1.029.818
Lãi thuần từ hoạt động khác -38.431 225.845 281.362 797.632 381.383
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 130.434 91.493 142.435 50.718 274
Tổng thu nhập hoạt động 2.416.446 2.176.080 2.493.725 3.804.553 3.247.650
Tổng chi phí hoạt động -1.689.410 (1.252.395) -1.808.858 -1.897.097 -2.065.862
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -325.800 (761.661) -526.835 -1.743.425 -1.017.359
Tổng lợi nhuận trước thuế 401.236 162.024 158.032 164.031 164.429
ACB
Thu nhập lãi thuần 4.386.413 4.765.633 5.883.527 6.891.889 8.457.754
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 770.420 694.440 745.226 944.382 1.188.331
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
-77.616 183.634 120.624 230.096 236.729
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
69.992 110.373 14.544 72.083 25.305
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
396.395 132.672 -807.600 -885.963 603.079
xxxii
,
Lãi thuần từ hoạt động khác 31.801 9.493 242.483 285.204 891.642
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 72.182 22.511 21.485 24.811 36.069
Tổng thu nhập hoạt động 5.649.587 5.918.756 6.220.289 7.562.502 11.438.909
Tổng chi phí hoạt động -3.759.397 (3.824.041) -4.021.683 -4.677.889 -6.217.359
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -854.630 (879.314) -884.455 -1.217.587 -2.565.343
Tổng lợi nhuận trước thuế 1.035.560 1.215.401 1.314.151 1.667.026 2.656.207
VPBank
Thu nhập lãi thuần 4.151.665 5.291.087 10.353.437 15.167.859 20.614.426
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 534.746 607.152 884.667 852.926 1.461.544
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh
ngoại hối
-20.813 -89.905 -290.472 -318.960 -158.842
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán
kinh doanh
117.999 -4.607 44.587 -149.384 179.638
(Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng
khoán đầu tư
185.902 465.573 27.966 91.874 339.477
Lãi thuần từ hoạt động khác 104.027 -6.955 875.072 1.218.570 2.536.280
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 11.628 8.716 171.054 872 53.568
Tổng thu nhập hoạt động 5.085.154 6.271.061 12.066.311 16.863.757 25.026.091
Tổng chi phí hoạt động -2.704.326 -3.682.984 -5.692.469 -6.621.352 -8.894.970
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -1.025.982 -979.474 -3.277.640 -5.313.094 -8.001.058
Tổng lợi nhuận trước thuế 1.354.846 1.608.603 3.096.202 4.929.311 8.130.063
10. Tỷ lệ thu nhập lãi thuần trên tổng thu nhập
STT
2013 2014 2015 2016 2017
1 Vietinbank 83,90% 84,93% 82,83% 84,61% 83,00%
2 Vietcombank 69,53% 69,47% 72,89% 74,47% 74,60%
3 BIDV 72,62% 76,89% 78,16% 76,95% 79,34%
4 Sacombank 87,19% 77,86% 79,24% 61,57% 61,05%
5 Techcombank 76,77% 83,79% 77,14% 68,81% 54,64%
6 MB 79,95% 84,70% 83,43% 80,96% 80,90%
7 Maritime Bank 66,81% 53,92% 63,64% 59,21% 49,33%
8 ACB 77,64% 80,52% 94,59% 91,13% 73,94%
9 VPBank 81,64% 84,37% 85,80% 89,94% 82,37%
Năm
Ngân hàng
xxxiii
,
PHỤ LỤC 4
CÁC KIỂM ĐỊNH, PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM KHÁ
VÀ MÔ HÌNH HỒI QUY
1/ Kiểm định Cronbach Alpha
Môi trường kiểm soát
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.720 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach Alpha
if Item Deleted
MTKS1 29.65 11.574 .580 .667
MTKS2 29.85 11.114 .635 .654
MTKS3 29.54 11.407 .609 .662
MTKS4 29.80 11.034 .653 .651
MTKS5 29.62 11.129 .528 .669
MTKS6 29.79 12.362 .191 .740
MTKS7 29.69 13.343 .109 .743
MTKS8 29.76 10.617 .546 .663
MTKS9 29.75 13.971 -.029 .772
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.743 8
xxxiv
,
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach Alpha
if Item Deleted
MTKS1 25.91 10.614 .564 .697
MTKS2 26.11 10.243 .602 .688
MTKS3 25.80 10.382 .613 .688
MTKS4 26.06 10.069 .645 .680
MTKS5 25.88 9.877 .585 .686
MTKS6 26.05 10.954 .248 .761
MTKS8 26.02 9.593 .554 .691
MTKS9 26.01 13.000 -.057 .809
Đánh giá rủi ro tín dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.718 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach Alpha
if Item Deleted
RR1 19.68 6.929 .375 .716
RR2 19.01 7.029 .639 .628
RR3 19.23 8.514 .214 .743
RR4 19.06 6.824 .680 .614
RR5 19.15 7.591 .452 .680
RR6 19.21 7.376 .440 .683
Hoạt động kiểm soát tín dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.832 8
xxxv
,
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach Alpha
if Item Deleted
HDKS1 27.98 17.604 .592 .815
HDKS2 28.10 15.860 .604 .806
HDKS3 28.08 16.889 .525 .817
HDKS4 27.73 18.598 .292 .841
HDKS5 28.22 14.296 .733 .786
HDKS6 28.34 14.528 .669 .796
HDKS7 28.23 16.165 .544 .814
HDKS8 28.51 15.690 .542 .816
Thông tin và truyền thông
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.767 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach Alpha
if Item Deleted
TTTT1 21.48 8.215 .717 .699
TTTT2 21.47 8.739 .578 .726
TTTT3 21.47 9.610 .261 .779
TTTT4 21.48 8.394 .601 .718
TTTT5 21.72 8.229 .505 .735
TTTT6 21.43 8.477 .555 .726
TTTT7 22.01 7.737 .380 .785
xxxvi
,
2/Phân tích nhân tố khám phá
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.405 20.014 20.014 7.405 20.014 20.014 3.548 9.588 9.588
2 4.653 12.575 32.589 4.653 12.575 32.589 3.321 8.976 18.564
3 4.106 11.098 43.687 4.106 11.098 43.687 3.117 8.423 26.988
4 2.683 7.250 50.937 2.683 7.250 50.937 3.090 8.352 35.339
5 1.878 5.077 56.014 1.878 5.077 56.014 2.978 8.049 43.388
6 1.557 4.208 60.222 1.557 4.208 60.222 2.847 7.695 51.083
7 1.334 3.606 63.828 1.334 3.606 63.828 2.650 7.161 58.244
8 1.195 3.229 67.057 1.195 3.229 67.057 2.417 6.533 64.778
9 1.018 2.751 69.808 1.018 2.751 69.808 1.861 5.030 69.808
10 .850 2.298 72.106
11 .816 2.205 74.311
12 .749 2.024 76.335
13 .711 1.921 78.257
14 .675 1.825 80.081
15 .651 1.759 81.841
16 .623 1.684 83.525
17 .566 1.531 85.056
18 .536 1.450 86.505
19 .467 1.263 87.768
20 .440 1.189 88.957
21 .417 1.126 90.084
22 .400 1.081 91.165
23 .379 1.024 92.189
24 .355 .958 93.147
25 .329 .888 94.036
26 .296 .801 94.837
27 .274 .740 95.577
28 .258 .697 96.274
29 .227 .614 96.888
30 .214 .578 97.466
31 .198 .534 98.000
32 .170 .460 98.460
33 .154 .416 98.876
34 .147 .396 99.272
xxxvii
,
35 .137 .371 99.643
36 .087 .236 99.879
37 .045 .121 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
3/ Mô hình hồi quy bội
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .827a .684 .673 .57154174 .684 64.671 9 269 .000 1.962
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 190.128 9 21.125 64.671 .000b
Residual 87.872 269 .327
Total 278.000 278