Luận án hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực trạng kiểm toán gian lận trong
kiểm toán BCTC đối với gian lận trong lập BCTC của các CTPTCNY trên TTCK
Việt Nam mà chưa nghiên cứu các khía cạnh khác liên quan đến kiểm toán gian lận
đối với biển thủ tài sản, chuyển giá giữa các công ty đa quốc gia.
Thông qua việc phân tích các hạn chế trong nghiên cứu, Luận án đề cập các
khoảng trống cho các nghiên cứu tiếp theo trong tương lai. Về phạm vi của nội
dung nghiên cứu, kiểm toán gian lận đối với hành vi biển thủ tài sản trong doanh
nghiệp, hành vi gian lận liên quan hành vi chuyển giá trong các tập đoàn lớn, giữa
các công ty mẹ với công ty con/các SPE khác vùng lãnh thổ. Về không gian của
phạm vi nghiên cứu, mở rộng nghiên cứu đối với nhóm các CTNY theo đặc điểm
ngành, các nhóm công ty không niêm yết trên TTCK Việt Nam. Về đối tượng khảo
sát, các nghiên cứu tiếp theo có thể mở rộng đối tượng khảo sát là KTVNB và các
chuyên gia điều tra gian lận giúp nhìn nhận chính xác hơn về các hình thức gian lận
trong lập BCTC, các YTRRGL và đánh giá rủi ro có gian lận tại đơn vị được kiểm
toán, biện pháp xử lý về thiết kế thủ tục kiểm toán, đo lường tính hiệu lực phát hiện
gian lận trong kiểm toán BCTC.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 257 trang
257 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kiểm toán gian lận trong kiểm toán Báo cáo tài chính của các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng, hóa đơn vận chuyển, biên 
bản giao nhận hàng hóa,. 
1 2 3 4 5 
Khác:.. 
.. 
1 2 3 4 5 
5.7. Giao dịch mua bán lòng vòng tài sản với các bên liên quan (Round tripping) 
5.7.1. Xác minh các thông tin của các bên liên quan về nguồn gốc sở hữu tài 
sản để đánh giá bản chất của giao dịch mua bán. 
1 2 3 4 5 
5.7.2. Đối chiếu danh sách khách hàng và nhà cung cấp xác minh có sự trùng 
khớp trong việc mua và bán một loại tài sản hay không? 
1 2 3 4 5 
5.7.3. Tiến hành kiểm kê tài sản hiện có, kiểm tra mã số của các tài sản được 
xuất bán và kiểm tra mă số của tài sản nhận về phát sinh tại thời điểm sau 
ngày kết thúc niên độ. 
1 2 3 4 5 
5.7.4. Kiểm tra giá bán và giá mua lại tài sản và xác minh có hiện tượng 
chuyển giá trong các giao dịch. 
1 2 3 4 5 
5.7.5. Kiểm tra các hợp đồng, thỏa thuận và thu thập bằng chứng về việc cho 
phép, phê duyệt phù hợp đối với các giao dịch quan trọng với các bên 
liên quan đã được xác định ngoài hoạt động kinh doanh thông thường 
của đơn vị. 
1 2 3 4 5 
Khác: 
.. 
1 2 3 4 5 
5.8 Khống giá bán tài sản với khách hàng/các bên liên quan 
5.8.1. Kiểm tra giá bán của lô hàng đã được ấn định trong hợp đồng bán hàng 
hay không? Đối chiếu giữa giá bán trong hợp đồng với giá trên hóa đơn 
1 2 3 4 5 
216
STT Nội dung câu hỏi 
bán hàng, với giá bán của hàng hóa tương đương trên thị trường. 
5.8.2. Đối với các bên liên quan: đối chiếu giá bán cho các bên liên quan với 
giá bán của các đơn vị độc lập khác xem có dấu hiệu chuyển giá. 
1 2 3 4 5 
5.8.3. Giử thư xác nhận đối với số tiền phải thu đối với bên mua về lô hàng đã 
được tiêu thụ. 
1 2 3 4 5 
Khác:.. 
1 2 3 4 5 
6. Các thủ tục kiểm toán nào có tính hiệu lực trong phát hiện hành vi khai khống khoản 
phải thu, HTK trong lập BCTC của các CTPTCNY trên TTCK 
6.1. Giả mạo khoản phải thu 1 2 3 4 5 
6.1.1. Kiểm tra địa chỉ, mã số thuế, số fax của thư phúc đáp của khách hàng. 
Kiểm tra tính có thật và tính hợp pháp của khách hàng bằng cách đối 
chiếu với các chứng từ có liên quan: hóa đơn/vận đơn/hợp đồng,. 
1 2 3 4 5 
6.1.2. Khảo sát thực địa địa chỉ của khách hàng để xác minh sự tồn tại của 
khách hàng. 
1 2 3 4 5 
6.1.3. Gửi thư xác nhận (trực tiếp) đối với khách hàng. 1 2 3 4 5 
6.1.4. Theo dõi các KPT sau ngày kết thúc niên độ kế toán. Phỏng vấn trực 
tiếp khách hàng của đơn vị về lý do công nợ không được thanh toán. 
1 2 3 4 5 
Khác:  
. 
1 2 3 4 5 
6.2. Khai khống số lượng HTK 
6.2.1. Kiểm tra đột xuất việc kiểm kê HTK tại một địa điểm hoặc tại nhiều địa 
điểm trong cùng một ngày. 
1 2 3 4 5 
6.2.2. Thực hiện các thủ tục bổ sung trong quá trình quan sát kiểm kê. Ví dụ, 
kiểm tra bên trong các thùng chứa hàng, cách thức hàng hóa được sắp 
xếp hoặc dán nhãn và chất lượng hàng hóa lỏng như các hóa chất chuyên 
dùng (xăng dầu, nước hoa,). Thậm chí thuê chuyên gia để thực hiện 
việc định giá các mặt hàng có đặc tính kỹ thuật đặc thù. 
1 2 3 4 5 
6.2.3. Xác minh các chứng từ chứng minh quyền sở hữu đối với HTK và phân 
tách giữa lô hàng thuộc sở hữu của khách hàng với HTK tạm giữ hộ của 
khách hàng. 
1 2 3 4 5 
6.2.4. Kiểm tra hàng mua trả lại (nhà cung cấp) sau kỳ kế toán mà không có lý 
do hợp lý. 
1 2 3 4 5 
6.2.5. Gửi thư xác nhận cho hàng hóa ký gửi bên thứ 3 và thu thập bằng chứng 
hợp pháp về sự tồn tại của bên thứ 3. 
1 2 3 4 5 
Khác:  
.. 
1 2 3 4 5 
6.3 Dự phòng đối với khoản phải thu, HTK 
6.3.1. Kiểm tra các thay đổi trong chính sách kế toán liên quan đến các xét 1 2 3 4 5 
217
STT Nội dung câu hỏi 
đoán, giả định của ước tính kế toán như tỷ lệ dự phòng nợ phải thu khó 
đòi, dự phòng giảm giá HTK. So sánh các thay đổi về chính sách kế toán 
của đơn vị với các quy định hiện hành, với chỉ tiêu ngành. 
6.3.2. Đối với việc lập dự phòng khoản phải thu, không chỉ căn cứ vào thời 
gian quá hạn theo quy định hiện hành mà còn phụ thuộc vào khả năng 
thu hồi, nếu có căn cứ chắc chắn về khả năng không thu hồi được thì tiến 
hành trích lập dự phòng 100% nợ phải thu khó đòi. 
1 2 3 4 5 
6.3.3. Đối với HTK , thu thập thêm các thông tin giá bán tại thời điểm đánh giá, 
dự báo thị trường của các cơ quan ban ngành, bản tin thị trường nhằm 
đánh giá giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK và so sánh với giá 
gốc để ước tính tỷ lệ dự phòng giảm giá HTK . 
1 2 3 4 5 
6.3.4. Thực hiện thủ tục phân tích chi tiết đối với chi phí dự phòng nợ phải thu 
khó đòi, chi phí dự phòng giảm giá HTK . Thậm chí thuê chuyên gia tư 
vấn thực hiện ước tính độc lập so sánh với mô hình ước tính do BGĐ của 
đơn vị thiết lập. 
1 2 3 4 5 
Khác: 
1 2 3 4 5 
7. Các thủ tục kiểm toán nào có tính hiệu lực trong phát hiện hành vi khai giảm GVHB 
trong lập BCTC của các CTPTCNY trên TTCK 
7.1. Đánh giá việc thay đổi các chính sách kế toán, ước tính kế toán liên quan 
phương pháp tính giá thành (thay đổi định mức tiêu hao nguyên vật liệu, 
nhân công, tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung,) so với kỳ trước, với 
các chỉ tiêu trong ngành. 
1 2 3 4 5 
7.2. Đối với các chi phí có mức giảm bất thường trong cơ cấu giá thành 
cần kiểm tra tính đầy đủ của việc tập hợp chi phí. 
1 2 3 4 5 
7.3. Kiểm tra chi tiết các tài liệu có liên quan đến việc tổng hợp chi phí với 
các hợp đồng có tỷ suất lợi nhuận gộp biến động bất thường. 
1 2 3 4 5 
7.4. Kiểm tra tính đúng kỳ của các chi phí cấu thành GVHB. 1 2 3 4 5 
7.5. Kiểm tra tính phù hợp giữa giá vốn và DTBH-CCDV. 1 2 3 4 5 
Khác:  
.. 
1 2 3 4 5 
218
Phần 3: Các công việc kiểm toán gian lận trong kết thúc kiểm toán BCTC của CTPTCNY trên 
TTCK Việt Nam 
Anh/Chị vui lòng “” vào câu lựa chọn của mình theo những thông tin chi tiết được hỏi dưới đây 
(điểm càng cao thì mức độ phổ biến càng cao). Trong đó: 1 - Hoàn toàn không phổ biến; 2 - Không phổ 
biến; 3 -Phổ biến (mức trung bình);4 - Rất phổ biến ;5 - Hoàn toàn phổ biến. 
STT Nội dung câu hỏi 
1. Đánh giá lại các rủi ro có sai phạm trọng yếu do gian lận được thực hiện như thế nào đối 
với: 
 CSDL 1 2 3 4 5 
 BCTC 1 2 3 4 5 
2. Đánh giá lại thường sử dụng các kỹ thuật phân tích nào: 
 Phân tích dọc 1 2 3 4 5 
 Phân tích ngang 1 2 3 4 5 
 Phân tích hồi quy 1 2 3 4 5 
3. Thu thập giải trình bằng văn bản của BGĐ và BQT các nội dung nào phổ biến sau đây: 
 Kết quả đánh giá của BGĐ về rủi ro có sai phạm trọng yếu 1 2 3 4 5 
 Sự tồn tại của gian lận tồn tại trong BCTC 1 2 3 4 5 
 Trách nhiệm của BGĐ và BQT trong quy trình thiết kế KSNB phát 
hiện và ngăn ngừa rủi ro gian lận 
1 2 3 4 5 
4. Trao đổi với ban lãnh đạo, đặc biệt BQT các nội dung nào sau đây: 
 BGĐ thiếu kiểm soát đối với các rủi ro có gian lận và phát hiện gian lận 
trong lập BCTC 
1 2 3 4 5 
 BGĐ không khắc phục hoặc không xử lý kịp thời đối với các khiếm 
khuyết trọng yếu của KSNB trong việc phát hiện gian lận 
1 2 3 4 5 
 Tập trung đánh giá môi trường kiểm soát của đơn vị, đặc biệt là hoài 
nghi về tính chính trực của BGĐ 
1 2 3 4 5 
 Trao đổi với BQT về các thay đổi trong chính sách kế toán nhằm điều 
chỉnh BCTC 
1 2 3 4 5 
 BGĐ thiếu phê duyệt các nghiệp vụ bất thường của đơn vị, đặc biệt là 
các giao dịch với các bên liên quan hoặc các đơn vị có mục đích đặc 
biệt 
1 2 3 4 5 
5. DNKT thường thông báo sai phạm trọng yếu do gian lận với các đối tượng nào sau đây: 
 Các thành viên của Hội đồng quản trị 1 2 3 4 5 
 Hội đồng cổ đông 1 2 3 4 5 
219
 Cơ quan cấp trên 1 2 3 4 5 
 Cơ quan pháp luật có liên quan 1 2 3 4 5 
6. KTV thường rút khỏi hợp đồng kiểm toán trong những trường hợp nào? 
 Kết quả của các thủ tục kiểm toán cho thấy các rủi ro có sai phạm 
trọng yếu và lan tỏa đối với BCTC của các CTPTCNY 
1 2 3 4 5 
 KTV lo ngại về tính chính trực của BGĐ và BQT trong thư giải trình 1 2 3 4 5 
 BGĐ và BQT không có biện pháp xử lý đối với việc xử lý các hành vi 
gian lận 
1 2 3 4 5 
 Bất đồng của BGĐ và BQT đối với DNKT về việc phát hành ý kiến 
kiểm toán 
1 2 3 4 5 
7. Các loại ý kiến kiểm toán thường được sử dụng khi hành vi gian lận trọng yếu được phát 
hiện trong lập BCTC (các CTPTCNY không điều chỉnh sai phạm trọng yếu đó): 
 Ý kiến ngoại trừ 1 2 3 4 5 
 Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến 1 2 3 4 5 
 Ý kiến trái ngược 1 2 3 4 5 
 Valid N (listwise) 1 2 3 4 5 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/chị! 
220
PHỤ LỤC 4 
Biểu đồ 1. Tổng giá trị vốn hóa TTCK Việt Nam từ năm 2004 - 2016 
Biểu đồ 2: Số lượng CTNY trên TTCK Việt Nam từ năm 2005 - 2016 
3,900 7,400 
145,900 
364,400 
169,700 
495,000 
591,300 
453,700 
678,400 
842,100 
1,156,000 
1,300,000 
1,400,000 
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 10/2016
TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ VỐN HÓA THỊ TRƯỜNG
Tổng giá trị vốn hóa (tỷ đồng)
41
187
251
339
462
635
702 710 696 671 678 682
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 10/2016
TĂNG TRƯỞNG SỐ LƯỢNG CÔNG TY NIÊM YẾT
Số lượng công ty niêm yết
221
Bảng 1. Số lượng các CTNY và giá trị vốn hóa của ngành trên HOSE 
STT Tên ngành 
Số lượng các 
CTNY 
Giá trị vốn hóa 
(Tỷ đồng) 
1 Hàng tiêu dùng thiết yếu 36 308.918,89 
2 Năng lượng 9 16.908,67 
3 Công nghiệp 87 130.330,07 
4 Dịch vụ tiện ích 19 165.772,22 
5 Hàng tiêu dùng 34 52.630,65 
6 Bất động sản 35 157.722,56 
7 Chăm sóc sức khỏe 9 21.182,93 
8 Công nghệ thông tin 7 23.359,15 
9 Tài chính 19 390.863,90 
10 Nguyên vật liệu 51 94.583,46 
 Tổng cộng 306 1.362.272,5 
(Nguồn: SDGDCK HOSE (2016) cập nhật ngày 10/10/2016) 
Bảng 2. Số lượng CNY và giá trị vốn hóa các ngành trên HNX 
STT Tên ngành 
Số 
lượng 
CTNY 
Giá trị vốn hóa 
(nghìn đồng) 
1 Y tế 9 94.154.017.040.000 
2 Xây dựng 70 2.502.329.863.970.000 
3 Vận tải kho bãi 20 961.598.889.130.000 
4 Tài chính 25 7.154.331.294.900.000 
5 Thương mại, dịch vụ lưu trú, ăn uống 61 2.064.965.013.710.000 
6 Thông tin, truyền thông và các hoạt động khác 17 182.095.249.900.000 
7 Khai khoáng và dầu khí 22 2.538.738.570.320.000 
8 Hoạt động kinh doanh bất động sản 18 1.308.343.662.250.000 
9 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công 
nghệ, hành chính và dịch vụ hỗ trợ 
12 146.852.417.970.000 
10 Công nghiệp 122 3.279.149.573.930.000 
 Tổng 376 20.232.558.553.120.000 
(Nguồn: SDGDCK HNX (2016) cập nhật ngày 10/10/2016) 
222
Bảng 3. Kết quả thống kê lợi nhuận điều chỉnh tăng/giảm nhiều nhất của các CTPTCNY 
trên TTCK Việt Nam từ năm 2012 đến tháng 5/2016 
(Nguồn: Minh An, 2015) 
223
Bảng 4. Kết quả hoạt động của kiểm toán độc lập tại Việt Nam 
STT 
Chỉ tiêu ĐVT 
Chưa có Luật KTĐL (NĐ 105/NĐ-CP) Luật KTĐL có hiệu lực từ 01/01/2012 
2009 2010 
 % 
Tăng 
giảm 
2011 
 % 
Tăng 
giảm 
2012 
 % 
Tăng 
giảm 
2013 
 % 
Tăng 
giảm 
2014 % Tăng giảm 2015 
%Tăng 
giảm 
1 2 3 4 5=4/3 6 7=6/4 8 9=8/6 10 11=10/8 12 13=12/10 14 
15= 
14/12 
1 
Số lượng DNKT Cty 131 152 16% 152 0% 155 2% 134 -14% 141 5% 142 1% 
- FDI + Có vốn nước ngoài Cty 7 8 14% 8 0% 9 13% 9 0% 5 -44% 10 50% 
- TNHH Cty 121 141 17% 142 1% 145 2% 124 -14% 135 9% 131 50% 
- Hợp Danh Cty 3 3 0% 2 -33% 1 -50% 1 0% 1 0% 1 0% 
2 Tổng số nhân viên Người 7,938 8,621 9% 9,445 10% 9,880 5% 10,437 6% 10,866 4% 11,091 2% 
- Trong đó KTV hành nghề Ng 1,116 1,247 12% 1,421 14% 1,344 -5% 1,511 12% 1,528 1% 1,709 12% 
3 
Tổng doanh thu Triệu 2,191,017 2,743,719 25% 3,046,865 11% 3,743,271 23% 4,156,625 11% 4,583,134 10% 5,129,565 12% 
- Kiểm toán BCTC Triệu 1,366,499 1,640,875 20% 1,605,806 -2% 2,057,661 28% 2,188,409 6% 2,201,760 1% 2,332,398 6% 
- Kiểm toán XDCB Triệu 190,779 247,071 30% 289,177 17% 353,823 22% 450,101 27% 589,028 31% 693,957 18% 
- Tư vấn Thuế Triệu 507,407 477,087 -6% 639,302 34% 703,566 10% 818,710 16% 915,165 12% 2,018,392 121% 
- Khác Triệu 126,332 378,687 200% 512,580 35% 628,221 23% 699,405 11% 877,181 25% 84,818 -90% 
4 
Tổng số khách hàng KH 25,875 29,023 12% 31,184 7% 31,127 0% 33,592 8% 36,262 8% 42,166 16% 
- Doanh thu bình quân 1 
Khách hàng Triệu 85 95 12% 98 3% 120 23% 124 3% 126 2% 122 -3% 
5 
Kết quả kinh doanh Triệu (39,108) 89,473 -329% 71,844 -20% 32,884 -54% 99,251 202% 68,907.69 -31% 120,498 75% 
- Nộp ngân sách nhà nước Triệu 275,659 391,349 42% 549,396 40% 573,546 4% 633,518 10% 679,093.55 7% 741,544 9% 
- Tỷ suất lợi nhuận chia 
doanh thu % 0 3.3% - 2.4% -27% 0.87% -64% 2.39% 175% 1.50% -37% 2.35% 57% 
- Tỷ suất lợi nhuận chia vốn % 0 27.4% - 12.8% -53% 4.15% -68% 10.40% 151% 6.37% -39% 10.42% 64% 
6 DNKT là Hãng thành viên quốc tế Cty 26 27 4% 27 0% 28 4% 31 11% 32 0% 32 0% 
7 DNKT đủ điều kiện kiểm toán niêm yết Cty 34 31 -9% 43 39% 43 0% 43 0% 30 -30% 28 -7% 
8 - Doanh thu DNKT đủ điều kiện kiểm toán niêm yết Triệu 1,827,677 2,265,651 24% 2,773,992 22% 3,262,318 18% 3,514,277 8% 3.645.363 4% 3.929.884 8% 
9 - Doanh thu Big 4 Triệu 1,196,212 1,512,405 26% 1,925,559 27% 2,145,477 11% 2,394,822 12% 2,558,673 7% 2,799,934 9% 
10 - Doanh thu 10 công ty lớn 
nhất Triệu 1,533,464 1,890,857 23% 2,329,947 23% 2,586,646 11% 2,847,257 10% 3,092,889 9% 3,396,078 10% 
(Nguồn: VACPA cung cấp)
224
Bảng 5. Danh sách DNKT được chấp nhận thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích 
công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán năm 2016 
STT Tên tổ chức kiểm toán Tên viết tắt 
1 Công ty TNHH Deloitte Việt Nam Deloitte Vietnam 
2 Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC AASC 
3 Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam 
4 Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Thành Phố Hồ Chí Minh AISC 
5 Công ty TNHH PriceWaterhouseCoopers (Việt Nam) PWC 
6 Công ty TNHH KPMG KPMG 
7 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C A&C 
8 Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt Nam AFC Viet Nam 
9 Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC AAC 
10 Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội CPA Hanoi 
11 Công ty TNHH Kiểm toán DTL DTL 
12 Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam VAE 
13 Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Đất Việt Vietland 
14 Công ty TNHH Kiểm toán BDO BDO audit 
15 Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam DFK VIETNAM 
16 Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K TL-TDK 
17 Công ty TNHH Kiểm toán An Việt ANVIET CPA 
18 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt VIETVALUES 
19 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Quốc tế IFC 
20 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY ACA UHY ACA 
21 Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Tâm Việt NVT 
22 Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam AVA 
23 Công ty TNHH Kiểm toán ASC ASC Auditing 
24 Công ty TNHH Kiểm toán CPA VIETNAM CPA VIETNAM 
25 Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán phía Nam AASCS 
26 Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt AASCN 
27 Công ty TNHH Kiểm toán VACO VACO LLC 
28 Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam PKF Viet Nam 
(Nguồn: VACPA cung cấp) 
225
Biểu đồ 3. Thông tin nhân khẩu học khảo sát đợt 1 
56.3%
43.7%
Giới tính
Nam
Nữ
1.4%
48.6%35.7%
14.3%
Năm kinh nghiệm
< 5 năm
5 năm - 10
năm
11 năm - 15
năm
> 15 năm
92.9%
7.1%
Chứng chỉ Hiệp hội KTV 
Việt Nam
Có
Không
13.3%
38.3%28.3%
13.3%
6.8%
Vị trí công việc hiện tại
Kiểm toán viên
Phó phòng kiểm 
toán
Trưởng phòng 
kiểm toán
Phó giám đốc
Giám đốc
53.5%
18.3%
2.8%
25.4%
Loại hình Doanh nghiệp 
kiểm toán
DNKT trong nước là thành 
viên của hãng quốc tế
DNKT trong nước không là 
thành viên của hãng quốc tế
DNKT nước ngoài không 
thuộc nhóm Big 4
DNKT thuộc nhóm Big 4
24.3%
75.7%
Chứng chỉ Hiệp hội KTV 
Quốc tế
Có
Không
84.3%
15.7%
Kinh nghiệm phát hiện gian lận
Có
Không
226
Biểu đồ 4. Thông tin nhân khẩu học đợt khảo sát 2 
52.7%
47.3%
Giới tính
Nam
Nữ 18.2%
38.2%
28.2%
15.5%
Năm kinh nghiệm
< 5 năm
5 năm - 10 năm
47.7%
13.5%
20.7%
10.8%
7.2%
Vị trí công việc hiện tại
Kiểm toán viên
Phó phòng kiểm toán
Trưởng phòng kiểm toán
Phó giám đốc
Giám đốc
80.2%
19.8%
Chứng chỉ Hiệp hội KTV 
Việt Nam
Có
Không
15.5%
84.5%
Chứng chỉ Hiệp hội KTV 
quốc tế 
Có
Không
33.3%
27.9%
3.6%
35.1%
Loại hình Doanh nghiệp 
kiểm toán 
DNKT trong nước là thành 
viên của hãng quốc tế
DNKT trong nước không là 
thành viên của hãng quốc tế
DNKT nước ngoài không 
thuộc nhóm Big 4
DNKT thuộc nhóm Big 4
76.6%
23.4%
Kinh nghiệm phát hiện gian lận
Có
Không
227
Bảng 6. Đánh giá độ tin cậy của thang đo 
BCĐKT - Cronbach's Alpha: 0,812 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Tiền và các khoản tương đương 
tiền 15,9320 13,260 0,407 0,811 
KPT 14,8835 12,496 0,638 0,773 
HTK 14,8447 12,152 0,655 0,769 
TSCĐ 15,2330 12,475 0,562 0,785 
Các khoản đầu tư tài chính 15,1748 11,420 0,582 0,784 
Vốn chủ sở hữu 15,6505 12,759 0,561 0,786 
Nợ phải trả 15,4078 13,773 0,477 0,800 
BCKQHĐKD - Cronbach's Alpha: 0,837 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DTBH-CCDV 13,0097 9,755 0,614 0,812 
Doanh thu từ hoạt động tài chính 13,8058 10,315 0,594 0,814 
GVHB 12,9223 10,386 0,593 0,814 
Chi phí bán hàng 13,8155 10,799 0,642 0,806 
Chi phí quản lý doanh ngiệp 13,5631 10,131 0,676 0,797 
Chi phí hoạt động tài chính 13,7573 11,166 0,577 0,818 
BCLCTT Cronbach's Alpha: 0,895 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Cố tình phân loại sai luồng tiền từ 
hoạt động đầu tư sang hoạt động kinh 
doanh 
2,4369 0,739 0,812 
Cố tình phân loại sai luồng tiền từ 
hoạt động tài chính sang hoạt động 
kinh doanh 
2,5049 0,841 0,812 
TMBCTC Cronbach's Alpha: 0,858 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Không khai báo tài sản và công nợ tiềm tàng 9,1845 6,015 0,642 0,843 
Không công bố đầy đủ các sự kiện sau ngày khóa 
sổ 
9,2039 5,615 0,786 0,786 
Không khai báo hoặc khai báo không đầy đủ các 
giao dịch của các bên liên quan 
8,9903 5,225 0,778 0,786 
Không công bố các thay đổi chính sách kế toán, 
ước tính kế toán 
9,4078 5,832 0,615 0,856 
228
Đánh giá rủi ro có gian lận giai đoạn chấp nhận khách hàng - Cronbach's Alpha: 0,908 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
 Tính chính trực của BGĐ 17,0485 16,321 0,736 0,893 
 Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề 17,1650 15,806 0,814 0,882 
 Quy mô và cơ cấu tổ chức 17,1845 16,485 0,740 0,893 
 Vướng mắc của khách hàng với cơ quan pháp luật 17,3495 15,720 0,744 0,893 
 Tình hình kinh doanh hiện nay như biến động của yếu 
tố ngành nghề, pháp lý và yếu tố bên ngoài 
17,3981 16,497 0,725 0,895 
Mục tiêu và chiến lược, kế hoạch kinh doanh và những 
rủi ro kinh doanh có liên quan 
17,3981 16,065 0,720 0,896 
Đánh giá YTRRGL 
Nhóm yếu tố áp lực/động cơ - Cronbach's Alpha: 0,833 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Lỗ từ hoạt động kinh doanh đe dọa nguy cơ phá sản, xiết 
nợ và tịch biên tài sản 
16,1262 12,935 0,560 0,818 
Áp lực tăng trưởng nhanh chiếm vị thế dẫn đầu trong ngành 
nhằm đạt được những chính sách ưu đãi trong ngành 
160,6408 13,115 0,693 0,789 
Tỷ suất lợi nhuận hay kỳ vọng của các chuyên gia phân 
tích đầu tư, nhà đầu tư, BGĐ về các thông tin quá lạc 
trong báo cáo thường niên 
16,2427 13,911 0,501 0,827 
Áp lực từ việc hoàn thành thủ tục yêu cầu niêm yết lên sàn 
chứng khoán hoặc yêu cầu thanh toán nợ 
16,0485 12,753 0,682 0,790 
Thu nhập của BGĐ hoặc BQT là chưa chắc chắn và phụ 
thuộc vào mục tiêu giá chứng khoán, kết quả kinh doanh, 
tình hình tài chính và luồng tiền 
16,5728 13,522 0,565 0,814 
Áp lực đối với ban GĐ hoặc nhân sự điều hành để đạt 
được các mục tiêu tài chính của BQT đặt ra 
15,9417 13,624 0,660 0,797 
Nhóm cơ hội - Cronbach's Alpha: 0,836 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Các giao dịch quan trọng với bên liên quan nằm ngoài 
quá trình hoạt động kinh doanh thông thường 
21,3786 18,022 0,523 0,822 
Tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí được xác 
định dựa trên các ước tính kế toán quan trọng 
21,3204 17,730 0,570 0,816 
Nghiệp vụ bất thường hoặc phức tạp phát sinh gần 
thời điểm kết thúc kì kế toán 
21,4272 18,424 0,564 0,818 
Sử dụng đơn vị kinh doanh trung gian nhưng 
không rõ lý do 
21,8252 17,616 0,567 0,817 
Hoạt động giám sát của BQT đối với báo cáo tài 
chính và kiểm soát nội bộ không hiệu quả 
21,7961 17,968 0,537 0,821 
Thường xuyên thay đổi BGĐ và BQT 21,7864 17,856 0,539 0,820 
Thiếu giám sát đối với các kiểm soát như thiếu 
kiểm soát BCTC giữa niên độ 
21,8641 17,334 0,585 0,814 
Hệ thống kế toán và hệ thông tin không hiệu quả 21,8350 17,590 0,641 0,808 
229
Nhóm thái độ - Cronbach's Alpha: 0,863 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Thành viên BGĐ không có chuyên môn nghiệp 
vụ về tài chính nhưng can thiệp vào chính sách kế 
toán quan trọng 
14,6117 16,436 0,571 0,854 
Doanh nghiệp đã có tiền sử vi phạm pháp luật 15,1748 15,773 0,753 0,824 
BGĐ quan tâm quá mức tới giá cổ phiếu của 
doanh nghiệp 
14,7573 17,362 0,518 0,862 
BGĐ có tư cách đạo đức yếu kém 15,0194 14,588 0,730 0,826 
BGĐ có hành vi khống chế kiểm toán viên, hạn 
chế phạm vi kiểm toán, 
15,1845 14,054 0,767 0,818 
 Hạn chế đối với kiểm toán viên như quyền tiếp 
cận nhân viên, thông tin hoặc khả năng thông báo 
với BQT 
15,0097 16,421 0,614 0,847 
 Phỏng vấn các đối tượng liên quan - Cronbach's Alpha: 0,883 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Phỏng vấn BGĐ 
Hiểu biết và nghi ngờ về rủi ro có gian lận ảnh hưởng 
tới BCTC của đơn vị, 
33,8447 40,799 0,577 0,874 
Quy trình BGĐ thiết kế KSNB phát hiện, ngăn ngừa 
gian lận đối với rủi ro có gian lận và xử lý rủi ro có gian 
lận 
33,8058 41,080 0,594 0,874 
BGĐ trao đổi thường xuyên với BQT về quy trình xác 
định và xử lý rủi ro gian lận 
34,0388 39,351 0,656 0,869 
Phỏng vấn BKS và KTNB 
Phỏng vấn bộ phận KTNB về các thủ tục kiểm soát 
ngăn ngừa và hạn chế các rủi ro có gian lận 
34,2524 40,210 0,560 0,876 
Nhận thức của BKS về hiểu biết các rủi ro có gian lận 
trong đơn vị 
34,2524 40,445 0,547 0,876 
Phỏng vấn nhân viên 
Nhân viên tham gia hoạt động kinh doanh không trực tiếp 
liên quan đến lập BCTC 
34,0097 40,382 0,551 0,876 
Nhân viên triển khai, xử lý hoặc ghi nhận các giao dịch 
bất thường và phức tạp 
33,9126 41,375 0,552 0,876 
Nhân viên bộ phận pháp chế và nhân sự 34,5340 39,369 0,600 0,873 
Phỏng vấn BQT 
Giám sát KSNB đối với rủi ro có gian lận do BGĐ thiết 
lập 
33,9515 39,733 0,635 0,871 
Giám sát quy trình nhận diện và đánh giá rủi ro có gian 
lận do BGĐ thiết lập 
33,9806 39,784 0,581 0,874 
BQT nhận biết và nghi ngờ gian lận liên quan BGĐ và 
chấp nhận rủi ro có gian lận đó tới BCTC 
34,0777 38,170 0,723 0,864 
230
Thảo luận nhóm Cronbach's Alpha: 0,878 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
 Alpha if 
Item 
Deleted 
 Những thay đổi trong hoạt động kinh doanh của 
khách hàng và hoạt động kế toán 
17,5146 12,684 0,652 0,863 
Những thay đổi liên quan hệ thống kiểm soát nội bộ 
đặc biệt môi trường kiểm soát 
17,6311 13,608 0,620 0,867 
Lựa chọn các thủ tục kiểm toán đối với các hình thức 
gian lận cụ thể ảnh hưởng trọng yếu tới BCTC 
17,3107 12,863 0,793 0,840 
Chia sẻ các tình huống gian lận cụ thể có thể xảy ra 
đối với BCTC và khoản mục trên BCTC 
17,4563 12,878 0,708 0,852 
Nội dung, trình tự và phạm vi kiểm toán về các thủ 
tục kiểm toán không dự đoán trước 
17,8447 12,760 0,693 0,855 
Thảo luận về rủi ro mà BGĐ khống chế kiểm soát 
nội bộ 
17,7767 13,293 0,648 0,862 
Phân tích tỷ suất - Cronbach's Alpha: 0,663 
Scale Mean 
if Item Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Phân tích xu hướng 6,3010 2,271 0,589 0,418 
Phân tich tỷ suất 6,3301 2,478 0,473 0,570 
Phân tích hồi quy 7,1553 2,427 0,379 0,705 
Biện pháp xử lý về nhân sự - Cronbach's Alpha: 0,837 
Scale Mean 
if 
 Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Tăng cường KTV có nhiều kinh nghiệm và kiến 
thức chuyên môn 
5,7087 3,914 0,636 0,836 
Tăng cường sự hỗ trợ chuyên gia điều tra gian 
lận 
5,8738 3,151 0,844 0,617 
Tăng cường giám sát các nhân viên trong nhóm 
kiểm toán 
5,6990 4,467 0,645 0,828 
Biện pháp xử lý với thiết kế thủ tục kiểm toán ở cấp độ BCTC - Cronbach's Alpha: 0,787 
Scale 
Mean 
 if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Điều chỉnh thời gian thực hiện các thủ tục kiểm toán 10,2136 5,248 0,525 0,768 
Tăng cường thực hiện thử nghiệm cơ bản đối với số dư 
tài khoản hoặc giao dịch được lựa chọn 
10,1359 4,746 0,645 0,709 
Thực hiện các thủ tục kiểm toán tại các địa điểm khác 
nhau hoặc tại các địa điểm không báo trước 
10,6408 4,762 0,607 0,728 
Sử dụng các phương pháp chọn mẫu khác nhau 10,4272 4,855 0,602 0,731 
231
Biện pháp xử lý đối với thủ tục kiểm toán ở cấp độ CSDL - Cronbach's Alpha: 0,746 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Thay đổi nội dung kiểm toán như thay đổi các thử 
nghiệm tiến hành 
6,7184 2,361 0,566 0,670 
Thay đổi phạm vi thực hiện các thủ tục kiểm toán 
(số lượng mẫu chọn, số lượng thủ tục kiểm toán) 
6,4466 2,328 0,611 0,619 
Thay đổi lịch trình thực hiện thủ tục kiểm toán như 
thay đổi thời điểm thực hiện (tại thời điểm cuối 
năm hoặc sát ngày kết thúc niên độ) 
6,9903 2,284 0,544 0,698 
Thủ tục kiểm toán đối với các hành vi khống chế KSNB của BGĐ 
Kiểm tra các bút toán ghi sổ và bút toán điều chỉnh - Cronbach's Alpha 0,777 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Đánh giá sự hiện diện của các yếu tố rủi ro có gian 
lận tác động tới bút toán ghi sổ và điều chỉnh bất 
thường 
9,9223 3,484 0,685 0,665 
Đánh giá tính hữu hiệu của các kiểm soát đối với 
việc lập và thực hiện các bút toán ghi sổ và điều 
chỉnh 
10,0680 4,064 0,533 0,747 
Quy trình lập và trình bày BCTC (thực hiện thủ 
công hay tự động) 
10,1262 3,778 0,564 0,733 
Đặc điểm, nội dung và tính chất phức tạp của bút 
toán ghi sổ và các điều chỉnh 
9,9320 4,064 0,546 0,740 
Kiểm tra các lý do kinh tế của các nghiệp vụ quan trọng - Cronbach's Alpha: 0,87 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Hình thức nghiệp vụ quá phức tạp 23,1068 17,920 0,597 0,857 
BGĐ không thảo luận với BQT của đơn vị về nội 
dung, phương pháp kế toán các nghiệp, không đầy 
đủ về chứng từ, sổ sách liên quan 
23,3592 18,036 0,520 0,867 
BGĐ nhấn mạnh vào yêu cầu hạch toán hơn nội 
dung kinh tế của giao dịch 
22,9903 17,363 0,730 0,842 
Các giao dịch với các bên liên quan không được 
hợp nhất , các SPEkhông được BQT rà soát và phê 
duyệt 
23,0680 17,868 0,688 0,847 
Các giao dịch với các bên liên quan chưa được xác 
định trước đây hoặc các bên không có tiềm lực về 
tài chính để thực hiện giao dịch 
23,1262 17,660 0,653 0,850 
Các nghiệp vụ được ghi nhận tại thời điểm cuối 
năm hoặc sau khi khóa sổ nhưng không có giải 
thích cụ thể 
22,9709 18,127 0,641 0,852 
Các nghiệp vụ được phản ánh tại các tài khoản 
không hợp lý, bất thường hoặc ít sử dụng 
23,2233 18,665 0,598 0,856 
Các nghiệp vụ liên quan các ước tính kế toán quan 
trọng 
22,8058 19,099 0,596 0,857 
232
 Các dấu hiệu rủi ro có gian lận đối với khoản mục DTBH-CCDV, HTK, KPT và GVHB 
Khai khống DTBH-CCDV 
Cronbach's Alpha: 0,885 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Thực hiện các bút toán điều chỉnh doanh thu quan 
trọng tại thời điểm cuối kỳ kế toán, 
19,79 23,450 0,657 0,871 
Doanh thu tăng đột biến vào thời điểm cuối kỳ kế 
toán 
19,75 22,927 0,704 0,865 
Tăng tỷ suất lợi nhuận gộp thay đổi bất thường so với 
các sản phẩm, dịch vụ truyền thống của đơn vị, các 
đơn vị cùng ngành 
20,08 21,761 0,730 0,861 
Xuất hiện các giao dịch lớn, đột biến với các bên liên 
quan nằm ngoài các hoạt động kinh doanh thông 
thường của bên mua (bên liên quan) hoặc/và bên bán 
(khách hàng). Hoặc xuất hiện các giao dịch với các 
bên liên quan không có tiềm lực hoặc khả năng tài 
chính 
19,77 23,228 0,640 0,873 
Tồn tại các các hợp đồng lớn thiếu các điều khoản 
quan trọng như điều khoản giao hàng, bảo hành và xử 
lý vi phạm/hủy bỏ hợp đồng, thời hạn thanh toán. 
20,22 22,543 0,650 0,872 
Thực hiện nới lỏng chính sách tín dụng vào thời điểm 
cuối kỳ kế toán. 
20,40 23,350 0,594 0,878 
Xuất hiện lượng hàng bán bị trả lại quy mô lớn vào 
thời điểm sau kỳ kế toán 
19,78 21,397 0,756 0,858 
Khai khống KPT 
Cronbach's Alpha: 0,899 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Số dư và số ngày thu hồi khoản phải thu tăng đột 
biến vào cuối kỳ kế toán 
22,90 30,721 0,654 0,889 
Tỷ lệ nợ quá hạn tăng cao 22,92 31,910 0,615 0,892 
Thay đổi/nới lỏng chính sách tín dụng vào cuối kỳ kế 
toán hoặc thường xuyên gia hạn kỳ thanh toán đối 
với khách hàng 
23,18 30,577 0,706 0,884 
Xuất hiện một số khách hàng lớn có điều khoản tín 
dụng đặc biệt (thời hạn thanh toán dài hơn mức bình 
thường) hoặc/ và có số dư tồn tại trong một thời gian 
dài. 
22,84 30,688 0,713 0,884 
Tồn tại dư nợ phải thu lớn hoặc/ và quá hạn với các 
bên liên quan. 
22,77 29,104 0,761 0,879 
Xuất hiện các khoản phải thu lớn với một số khách 
hàng mới và các giao dịch nằm ngoài các hoạt động 
kinh doanh của đơn vị được kiểm toán. 
22,90 30,295 0,674 0,887 
Thay đổi chính sách trích lập dự phòng nợ phải thu 
khó đòi hoặc đơn vị cố tình trì hoãn việc trích lập dự 
phòng cho các khoản nợ quá hạn. 
22,95 30,137 0,685 0,886 
Tồn tại số dư lớn đối với các “Khoản phải thu khác” 
hoặc biến động tăng đột biến các “khoản phải thu 
khác” vào thời điểm cuối kỳ kế toán 
22,88 30,439 0,664 0,888 
233
Khai khống HTK 
Cronbach's Alpha: 0,881 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Số dư và số ngày lưu kho bình quân tăng đột biến 
vào cuối kỳ kế toán. 
15,85 21,238 0,664 0,867 
Tỷ lệ số dư hàng tồn kho vượt định mức lưu kho lớn/ 
và nhiều hạng mục tồn kho không có biến động qua 
nhiều kỳ kế toán. 
15,83 19,954 0,690 0,861 
Đơn vị có lượng hàng mua lại (nhà cung cấp) lớn sau 
kỳ kế toán. 
15,86 19,657 0,740 0,853 
Lượng hàng mua lớn/ bất thường từ các bên liên quan 
vào cuối kỳ kế toán hoặc có hiên tượng mua/bán lòng 
vòng giữa các bên liên quan. 
15,52 20,400 0,698 0,861 
Thường xuyên thay đổi phương pháp tính giá xuất 
kho hàng tồn kho (bình quân gia quyền, đích danh, 
LIFO) 
16,27 19,104 0,618 0,877 
Thường xuyên thay đổi chính sách trích lập dự phòng 
giảm giá hàng tồn kho hoặc đơn vị cố tình trì hoãn 
việc trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 
16,12 17,939 0,777 0,846 
Khai khống GVHB 
Cronbach's Alpha: 0,865 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Tỷ suất lãi gộp biến động bất thường so với kỳ trước 
trong khi không có sự thay đổi về chính sách giá bán, 
9,71 7,179 0,749 0,813 
Cơ cấu giá thành thay đổi (cơ cấu các khoản chi phí 
trong tổng giá thành) trong khi không có sự thay đổi 
về sản phẩm, nguyên vật liệu,  đầu vào. 
9,75 7,847 0,701 0,834 
Thay đổi phương pháp tính giá thành trong kỳ mà 
không có sự giải thích hợp lý 
9,77 7,297 0,684 0,841 
Nhiều mặt hàng, hợp đồng/dự án có tỷ lệ lãi gộp tăng 
đột biến so với các sản phẩm tiêu thụ tương đương 
9,77 7,333 0,727 0,822 
234
Các thủ tục kiểm toán hiệu lực phát hiện gian lận đối với DTBH-CCDV, GVHB, HTK và KPT 
Đối với DTBH-CCDV 
Ghi nhận sớm doanh thu khi HĐ bán hàng có đk đặc biệt 
Cronbach's Alpha: 0,801 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Kiểm tra toàn bộ các hợp đồng quan trọng có điều 
khoản đặc biệt và “thỏa thuận phụ” không rõ ràng. 
10,76 5,531 0,635 0,741 
Đối chiếu các điều khoản đặc biệt hoặc “thỏa thuận 
phụ” liên quan đến chính sách trả lại hàng 
10,83 5,089 0,720 0,697 
Tiến hành gửi thư xác nhận đối với khách hàng của 
đơn vị được kiểm toán như tiêu chuẩn nghiệm thu 
10,74 6,104 0,498 0,800 
Kiểm tra các biên bản nghiệm thu ký kết giữa đơn 
vị với khách hàng,  
10,59 5,080 0,616 0,753 
Ghi nhận sớm doanh thu trước khi giao hàng 
Cronbach's Alpha: 0,835 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Kiểm tra các thông tin trên chứng từ vận chuyển 10,84 6,955 0,584 0,825 
Kiểm kê hàng tồn kho, quan sát thực tế về hàng tồn 
kho tại các kho và phỏng vấn đối với thủ kho 
10,89 6,115 0,688 0,781 
Gửi thư xác nhận đối tới khách hàng về lô hàng giữ 
hộ và xác minh các điều khoản trong hợp đồng mua 
hàng 
10,96 5,944 0,684 0,783 
Theo dõi hàng giữ hộ có được xuất khỏi kho sau 
thời điểm ký gửi hay không? 
11,31 5,687 0,711 0,770 
Ghi nhận sớm doanh thu do nhận tiền ứng trước từ khách hàng 
Cronbach's Alpha: 0,756 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Đối chiếu thời điểm ứng tiền trước của khách hàng 
với thời điểm cung cấp hàng hóa/dịch vụ của đơn vị 
10,82 5,188 0,532 0,710 
Đối chiếu số lượng hàng xuất kho trên hóa đơn bán 
hàng với vận đơn phát sinh sát ngày kết thúc niên độ 
kế toán. 
10,77 5,401 0,566 0,696 
Tiến hành kiểm kê hàng tồn kho và phỏng vấn thủ 
kho về lô hàng được xuất như kiểm tra mã số lô 
hàng, ngày xuất và số lượng thực xuất 
10,88 5,032 0,637 0,657 
Tiến hành gửi thư xác nhận đối với khách hàng về 
giá trị lô hàng thực tế nhận so với số tiền ứng trước 
tiền hàng của khách hàng 
10,91 4,677 0,507 0,737 
235
Ghi nhận sớm doanh thu thông qua kênh phân phối 
Cronbach's Alpha: 0,824 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Kiểm tra toàn bộ hàng bán bị trả lại trong thời điểm 
sau ngày kết thúc niên độ kế toán 
10,25 5,341 0,589 0,806 
Kiểm tra toàn bộ các hợp đồng quan trọng và giao 
dịch xuất bán lớn và bất thường với các đại lý lớn 
tại thời điểm sát ngày kết thúc niên độ. 
10,26 5,233 0,663 0,771 
Kiểm tra có sự sụt giảm về lượng hàng mua từ các 
đại lý lớn ở tháng/quý tiếp theo sau thời điểm khóa 
sổ do việc nhập hàng quá mức ở kỳ trước. 
10,33 5,298 0,725 0,747 
Phỏng vấn các đại lý về lý do mua hàng là xuất phát 
từ hoạt động kinh doanh thông thường hay với mục 
đích hưởng lợi nhuận, 
10,85 5,204 0,627 0,789 
Ghi nhận sớm doanh thu thông qua ước tính kế toán 
Cronbach's Alpha: 0,782 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Xác minh quy trình mà BGĐ phát triển mô hình ước 
tính về tỷ lệ % hoàn thành công trình 
13,54 8,269 0,666 0,706 
Thuê các chuyên gia độc lập xây dựng mô hình ước 
tính và so sánh ước tính của BGĐ đã xây dựng. 
14,05 7,581 0,608 0,726 
Kiểm tra thực địa về thực trạng tiến trình xây dựng 
của dự án nhằm xác định tỷ lệ phần trăm tiến độ 
hoàn thành của công trình so với ước tính của BGĐ 
13,66 8,078 0,593 0,729 
Kiểm tra các chứng từ có liên quan đến tỷ lệ phần % 
hoàn thành công trình bàn giao 
13,35 8,692 0,574 0,737 
Tiến hành phỏng vấn giám đốc dự án, kỹ sư và cán 
bộ kỹ thuật, nhà thầu phụ để thu thập thêm thông tin 
13,59 10,208 0,361 0,776 
Giả mạo doanh thu với khách hàng 
Cronbach's Alpha: 0,854 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Tiến hành kiểm kê hàng tồn kho đối với kho có số 
lượng hàng xuất bán với quy mô lớn và bất thường 
14,93 9,326 0,650 0,829 
Gửi thư xác nhận đối với khách hàng/các bên liên 
quan, 
14,88 9,897 0,582 0,846 
Theo dõi nghiệp vụ thu tiền của hàng được tiêu thụ 
sau thời điểm khóa sổ kế toán. 
14,97 9,834 0,690 0,818 
Kiểm tra hàng bị trả lại sau ngày kết thúc niên độ kế 
toán và đánh giá lại việc ghi nhận doanh thu của lô 
hàng này. 
14,87 9,613 0,736 0,807 
Kiểm tra tính hợp pháp và hợp lý của các chứng từ 
liên quan việc giao hàng cho khách hàng 
15,05 9,600 0,691 0,817 
236
Giao dịch bán và tái mua tài sản với bên liên quan 
Cronbach's Alpha: 0,833 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Xác minh các thông tin của các bên liên quan về 
nguồn gốc sở hữu tài sản để đánh giá bản chất của 
giao dịch mua bán. 
14,39 8,925 0,559 0,820 
Đối chiếu danh sách khách hàng và nhà cung cấp 
xác minh có sự trùng khớp trong việc mua và bán 
một loại tài sản hay không? 
14,50 8,995 0,667 0,792 
Tiến hành kiểm kê tài sản hiện có, kiểm tra mã số 
của các tài sản được xuất bán và kiểm tra mã số của 
tài sản nhận về 
14,52 8,423 0,569 0,821 
Kiểm tra giá bán và giá mua lại tài sản và xác minh 
có hiện tượng chuyển giá trong các giao dịch. 
14,25 8,573 0,718 0,777 
Kiểm tra các hợp đồng, thỏa thuận và thu thập bằng 
chứng về việc cho phép, phê duyệt phù hợp đối với 
các giao dịch quan trọng với các bên liên quan 
14,34 8,455 0,677 0,786 
Khống giá bán tài sản với khách hàng 
Cronbach's Alpha: 0,886 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Kiểm tra giá bán của lô hàng đã được ấn định trong 
hợp đồng bán hàng hay không? 
6,99 3,171 0,803 0,817 
Đối với các bên liên quan: đối chiếu giá bán cho các 
bên liên quan với giá bán của các đơn vị độc lập 
khác xem có dấu hiệu chuyển giá. 
6,84 3,717 0,798 0,827 
Giử thư xác nhận đối với số tiền phải thu đối với 
bên mua về lô hàng đã được tiêu thụ. 
7,11 3,454 0,743 0,869 
Đối với KPT và HTK 
Giả mạo KPT 
Cronbach's Alpha: 0,776 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Kiểm tra địa chỉ, mã số thuế, số fax của thư phúc 
đáp của khách hàng. 
10,21 5,779 0,685 0,665 
Khảo sát thực địa địa chỉ của khách hàng để xác 
minh sự tồn tại của khách hàng. 
10,50 6,197 0,529 0,751 
Gửi thư xác nhận (trực tiếp) đối với khách hàng 9,78 6,081 0,604 0,710 
Theo dõi các khoản phải thu sau ngày kết thúc niên 
độ kế toán. Phỏng vấn trực tiếp khách hàng của đơn 
vị về lý do công nợ không được thanh toán. 
9,63 6,827 0,510 0,756 
237
Khai khống số lượng HTK 
Cronbach's Alpha: 0,859 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Kiểm tra đột xuất việc kiểm kê hàng tồn kho tại một 
địa điểm hoặc tại nhiều địa điểm trong cùng một 
ngày. 
14,33 9,870 0,655 0,837 
Thực hiện các thủ tục bổ sung trong quá trình quan 
sát kiểm kê. 
14,43 10,639 0,677 0,831 
Xác minh các chứng từ chứng minh quyền sở hữu 
đối với hàng tồn kho 
14,42 9,540 0,747 0,811 
Kiểm tra hàng mua trả lại (nhà cung cấp) sau kỳ kế 
toán mà không có lý do hợp lý. 
14,32 11,102 0,594 0,850 
Gửi thư xác nhận cho hàng hóa ký gửi bên thứ 3 và 
thu thập bằng chứng hợp pháp về sự tồn tại của bên 
thứ 3 
14,27 10,278 0,720 0,819 
Dự phòng đối với KPT, HTK 
Cronbach's Alpha: 0,837 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Kiểm tra các thay đổi trong chính sách kế toán liên 
quan đến các xét đoán, giả định của ước tính kế toán 
10,69 5,170 0,707 0,777 
Đối với việc lập dự phòng khoản phải thu, không 
chỉ căn cứ vào thời gian quá hạn theo quy định hiện 
hành mà còn phụ thuộc vào khả năng thu hồi 
10,47 5,151 0,731 0,766 
Đối với hàng tồn kho, thu thập thêm các thông tin 
giá bán tại thời điểm đánh giá, dự báo thị trường của 
các cơ quan ban ngành, 
10,60 5,196 0,760 0,755 
Thực hiện thủ tục phân tích chi tiết đối với chi phí 
dự phòng nợ phải thu khó đòi, chi phí dự phòng 
giảm giá hàng tồn kho. 
10,92 5,837 0,497 0,829 
Các thủ tục kiểm toán hiệu lực đối với GVHB 
Cronbach's Alpha: 0,904 
Scale 
Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Đánh giá việc thay đổi các chính sách kế toán, ước 
tính kế toán liên quan phương pháp tính giá thành 
14,57 11,372 0,695 0,896 
Đối với các chi phí có mức giảm bất thường trong 
cơ cấu giá thành cần kiểm tra tính đầy đủ của việc 
tập hợp chi phí. 
14,52 10,690 0,805 0,874 
Kiểm tra chi tiết các tài liệu có liên quan đến việc 
tổng hợp chi phí với các hợp đồng có tỷ suất lợi 
nhuận gộp biến động bất thường. 
14,65 11,029 0,758 0,884 
Kiểm tra tính đúng kỳ của các chi phí cấu thành giá 
vốn hàng bán 
14,56 9,754 0,810 0,873 
Kiểm tra tính phù hợp giữa giá vốn và doanh thu 14,39 10,487 0,744 0,886 
238
Đánh giá lại rủi ro có gian lận trọng yếu trong BCTC trong kết thúc kiểm toán - Cronbach's 
Alpha: 0,946 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CSDL 3,53 ,898 ,906 
BCTC 3,43 1,188 ,906 
Các thủ tục phân tích sử dụng để đánh giá lại rủi ro có gian lận - Cronbach’s Alpha: 0,889 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Phân tích dọc 5,11 2,057 0,884 0,771 
Phân tích ngang 4,91 2,473 0,896 0,736 
Phân tích hồi quy 6,72 3,832 0,683 0,879 
Thu thập giải trình từ BGĐ và BQT - Cronbach's Alpha: 0,933 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Kết quả đánh giá của BGĐ về 
rủi ro có sai phạm trọng yếu 
7,29 3,365 0,851 0,912 
Sự tồn tại của gian lận tồn tại 
trong BCTC 
7,68 2,906 0,888 0,886 
Trách nhiệm của BGĐ và BQT 
trong quy trình thiết kế KSNB 
phát hiện và ngăn ngừa rủi ro 
gian lận 
7,59 3,440 0,859 0,907 
Trao đổi với ban lãnh đạo - Cronbach's Alpha: 0,965 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
BGĐ thiếu kiểm soát đối với các rủi ro 
có gian lận và phát hiện gian lận trong 
lập BCTC 
13,94 10,957 0,951 0,948 
BGĐ không khắc phục hoặc không xử 
lý kịp thời đối với các khiếm khuyết 
trọng yếu của KSNB trong việc phát 
hiện gian lận 
14,86 12,550 0,787 0,964 
Tập trung đánh giá môi trường kiểm 
soát của đơn vị, đặc biệt là hoài nghi về 
tính chính trực của BGĐ 
13,78 11,920 0,903 0,956 
Trao đổi với BQT về các thay đổi trong 
chính sách kế toán nhằm điều chỉnh 
BCTC 
13,86 11,472 0,964 0,946 
BGĐ thiếu phê duyệt các nghiệp vụ bất 
thường của đơn vị, đặc biệt là các giao 
dịch với các bên liên quan hoặc các đơn 
vị có mục đích đặc biệt 
13,77 10,749 0,912 0,956 
239
 Thông báo với các đối tượng - Cronbach's Alpha: 0,906 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Các thành viên của hội đồng quản trị 8,41 4,518 0,834 0,862 
Hội đồng cổ đông 8,64 4,840 0,888 0,842 
Cơ quan cấp trên 8,73 4,474 0,899 0,835 
Cơ quan pháp luật có liên quan 10,14 6,256 0,561 0,904 
KTV rút ra khỏi hợp đồng kiểm toán - Cronbach's Alpha: 0,941 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Kết quả của các thủ tục kiểm toán cho thấy 
các rủi ro có sai phạm trọng yếu và lan tỏa 
đối với BCTC của CTNY 
9,19 5,119 0,938 0,907 
KTV lo ngại về tính chính trực của BGĐ và 
BQT trong thư giải trình 
9,30 4,565 0,826 0,937 
BGĐ và BQT không có biện pháp xử lý đối 
với việc xử lý các hành vi gian lận 
8,27 4,847 0,901 0,911 
bất đồng của BGĐ và BQT đối với DNKT 
về việc phát hành ý kiến kiểm toán 
7,34 4,678 0,815 0,939 
240
PHỤ LỤC 5 
Bảng 1, Kết quả thống kê mô tả về các công việc kiểm toán gian lận 
trong kết thúc kiểm toán BCTC của các CTPTCNY trên TTCK Việt Nam 
 Descriptive Statistics 
STT 
Số 
quan 
sát 
ĐTT ĐTĐ GTTB Độ lệch 
chuẩn 
1. Đánh giá lại các rủi ro có sai phạm trọng yếu do gian lận ở cấp độ: 
 CSDL 113 1 5 3,43 1,090 
 BCTC 113 1 5 3,53 0,948 
2. 
Đánh giá lại thường sử dụng các kỹ thuật phân tích nào: 
 Phân tích dọc 113 1 5 3,26 1,075 
 Phân tích ngang 113 1 5 3,46 0,926 
 Phân tích hồi quy 113 1 4 1,65 0,637 
3. Thu thập giải trình bằng văn bản của BGĐ và BQT các nội dung nào phổ biến sau đây: 
 Kết quả đánh giá của BGĐ về rủi ro 
có sai phạm trọng yếu 
113 1 5 3,99 0,913 
 Sự tồn tại của gian lận tồn tại trong 
BCTC 
113 1 5 3,60 1,023 
 Trách nhiệm của BGĐ và BQT trong 
quy trình thiết kế KSNB phát hiện và 
ngăn ngừa rủi ro gian lận 
113 1 5 3,69 0,886 
4. Trao đổi với ban lãnh đạo, đặc biệt BQT các nội dung sau: 
 BGĐ thiếu kiểm soát đối với các rủi ro 
có gian lận và phát hiện gian lận trong 
lập BCTC 
113 1 5 3,61 0,952 
 BGĐ không khắc phục hoặc không xử 
lý kịp thời đối với các khiếm khuyết 
trọng yếu của KSNB trong việc phát 
hiện gian lận 
113 1 5 2,69 0,829 
 Tập trung đánh giá môi trường kiểm 
soát của đơn vị, đặc biệt là hoài nghi 
về tính chính trực của BGĐ 
113 1 5 3,78 0,839 
 Trao đổi với BQT về các thay đổi 
trong chính sách kế toán nhằm điều 
chỉnh BCTC 
113 1 5 3,69 0,864 
 BGĐ thiếu phê duyệt các nghiệp vụ 
bất thường của đơn vị, đặc biệt là các 
giao dịch với các bên liên quan hoặc 
các đơn vị có mục đích đặc biệt 
113 1 5 3,79 1,016 
241
5. Thông báo với các đối tượng 
 Các thành viên của hội đồng quản trị 113 1 5 3,56 0,925 
 Hội đồng cổ đông 113 1 5 3,33 0,809 
 Cơ quan cấp trên 113 1 5 3,24 0,891 
 Cơ quan pháp luật có liên quan 113 1 4 1,83 0,663 
6. KTV rút khỏi hợp đồng kiểm toán trong những trường hợp: 
 Kết quả của các thủ tục kiểm toán cho 
thấy các rủi ro có sai phạm trọng yếu 
và lan tỏa đối với BCTC của CTNY 
113 1 4 2,17 0,663 
 KTV lo ngại về tính chính trực của 
BGĐ và BQT trong thư giải trình 113 1 5 2,97 0,866 
 BGĐ và BQT không có biện pháp xử 
lý đối với việc xử lý các hành vi gian 
lận 
113 1 5 3,10 0,748 
 Bất đồng của BGĐ và BQT đối với 
DNKT về việc phát hành ý kiến kiểm 
toán 
113 1 5 4,03 0,845 
7. Các loại ý kiến kiểm toán được sử dụng khi hành vi gian lận trọng yếu được phát hiện 
(CTNY không điều chỉnh sai phạm đó): 
 Ý kiến ngoại trừ 113 1 5 3,49 0,969 
 Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến 113 1 5 3,27 0,795 
 Ý kiến trái ngược 113 1 4 2,68 0,843 
 Valid N (listwise) 113 
Bảng 2. Tám chỉ số tài chính trong mô hình M-score 
STT Biến độc lập 
Ký hiệu Tên biến tiếng Anh Tên biến tiếng Việt 
1 DSRI Days’ sale in receivable index Chỉ số phải thu khách hàng so với 
doanh thu 
2 GMI Gross margin index Chỉ số lãi gộp 
3 AQI Asset quality index Chỉ số chất lượng tài sản 
4 SGI Sales growth index Chỉ số tăng trưởng doanh thu 
5 DEPI Depreciation index Chỉ số khấu hao TSCĐ 
6 SGAI Sales, general and administrative 
expenses index 
Chỉ số chi phí bán hàng và quản lý DN 
7 LVGI Leverage index Chỉ số đòn bẩy tài chính 
8 TATA Total accruals to total assets Chỉ số các dồn tích kế toán so với tổng 
tài sản 
242
DSRI 
= 
Trong đó: 
DSRI: Chỉ số phải thu khách hàng so với 
doanh thu 
REC (receivable): Khoản phải thu khách hàng 
SAL (sale): Doanh thu bán hàng. 
GMI 
= 
Trong đó: 
GMI: Chỉ số tỷ lệ lãi gộp 
SAL: Doanh thu bán hàng 
COG: Giá vốn hàng bán 
AQI 
= 
Trong đó: 
AQI: Chỉ số chất lượng tài sản 
CA: Tài sản lưu động 
PP&E: Giá trị còn lại của TSCĐ 
(Property, plant and equipment) 
TA: Tổng tài sản 
 SGI 
= 
Trong đó: 
SGI: Chỉ số tăng trưởng doanh thu bán hàng 
SAL: Doanh thu bán hàng 
DEPI 
= 
Trong đó: 
DEPI: Chỉ số tỷ lệ khấu hao tài sản 
DEP: Mức khấu hao tài sản cố định hữu hình 
PP&E: Giá trị còn lại của tài sản cố định 
SGAI 
= 
Trong đó: 
SGAI: Chỉ số chi phí bán hàng và quản lý DN 
SGAE: Chi phí bán hàng và quản lý DN 
SAL: Doanh thu bán hàng 
LVGI 
= 
Trong đó: 
LVGI: Chỉ số đòn bẩy tài chính 
LTD (Long-term debt): Nợ dài dạn 
CL (Current liabilities): Nợ ngắn hạn 
TA: Tổng tài sản 
TATA = 
Trong đó: 
TATA: Chỉ số tổng dồn tích so với tổng tài sản 
CA: Tài sản ngắn hạn 
Cash: Tiền 
CL: Nợ ngắn hạn 
CMLTD(Current maturities of long-term debt): Nợ dài hạn đến hạn trả 
ITP (Income tax payble): Thuế thu nhập phải trả 
DEPA (Depreciation and amortization): Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình 
243
TA: Tổng tài sản