Luận án Kiểm toán gian lận trong kiểm toán Báo cáo tài chính của các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Luận án hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực trạng kiểm toán gian lận trong kiểm toán BCTC đối với gian lận trong lập BCTC của các CTPTCNY trên TTCK Việt Nam mà chưa nghiên cứu các khía cạnh khác liên quan đến kiểm toán gian lận đối với biển thủ tài sản, chuyển giá giữa các công ty đa quốc gia. Thông qua việc phân tích các hạn chế trong nghiên cứu, Luận án đề cập các khoảng trống cho các nghiên cứu tiếp theo trong tương lai. Về phạm vi của nội dung nghiên cứu, kiểm toán gian lận đối với hành vi biển thủ tài sản trong doanh nghiệp, hành vi gian lận liên quan hành vi chuyển giá trong các tập đoàn lớn, giữa các công ty mẹ với công ty con/các SPE khác vùng lãnh thổ. Về không gian của phạm vi nghiên cứu, mở rộng nghiên cứu đối với nhóm các CTNY theo đặc điểm ngành, các nhóm công ty không niêm yết trên TTCK Việt Nam. Về đối tượng khảo sát, các nghiên cứu tiếp theo có thể mở rộng đối tượng khảo sát là KTVNB và các chuyên gia điều tra gian lận giúp nhìn nhận chính xác hơn về các hình thức gian lận trong lập BCTC, các YTRRGL và đánh giá rủi ro có gian lận tại đơn vị được kiểm toán, biện pháp xử lý về thiết kế thủ tục kiểm toán, đo lường tính hiệu lực phát hiện gian lận trong kiểm toán BCTC.

pdf257 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kiểm toán gian lận trong kiểm toán Báo cáo tài chính của các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àng, hóa đơn vận chuyển, biên bản giao nhận hàng hóa,. 1 2 3 4 5 Khác:.. .. 1 2 3 4 5 5.7. Giao dịch mua bán lòng vòng tài sản với các bên liên quan (Round tripping) 5.7.1. Xác minh các thông tin của các bên liên quan về nguồn gốc sở hữu tài sản để đánh giá bản chất của giao dịch mua bán. 1 2 3 4 5 5.7.2. Đối chiếu danh sách khách hàng và nhà cung cấp xác minh có sự trùng khớp trong việc mua và bán một loại tài sản hay không? 1 2 3 4 5 5.7.3. Tiến hành kiểm kê tài sản hiện có, kiểm tra mã số của các tài sản được xuất bán và kiểm tra mă số của tài sản nhận về phát sinh tại thời điểm sau ngày kết thúc niên độ. 1 2 3 4 5 5.7.4. Kiểm tra giá bán và giá mua lại tài sản và xác minh có hiện tượng chuyển giá trong các giao dịch. 1 2 3 4 5 5.7.5. Kiểm tra các hợp đồng, thỏa thuận và thu thập bằng chứng về việc cho phép, phê duyệt phù hợp đối với các giao dịch quan trọng với các bên liên quan đã được xác định ngoài hoạt động kinh doanh thông thường của đơn vị. 1 2 3 4 5 Khác: .. 1 2 3 4 5 5.8 Khống giá bán tài sản với khách hàng/các bên liên quan 5.8.1. Kiểm tra giá bán của lô hàng đã được ấn định trong hợp đồng bán hàng hay không? Đối chiếu giữa giá bán trong hợp đồng với giá trên hóa đơn 1 2 3 4 5 216 STT Nội dung câu hỏi bán hàng, với giá bán của hàng hóa tương đương trên thị trường. 5.8.2. Đối với các bên liên quan: đối chiếu giá bán cho các bên liên quan với giá bán của các đơn vị độc lập khác xem có dấu hiệu chuyển giá. 1 2 3 4 5 5.8.3. Giử thư xác nhận đối với số tiền phải thu đối với bên mua về lô hàng đã được tiêu thụ. 1 2 3 4 5 Khác:.. 1 2 3 4 5 6. Các thủ tục kiểm toán nào có tính hiệu lực trong phát hiện hành vi khai khống khoản phải thu, HTK trong lập BCTC của các CTPTCNY trên TTCK 6.1. Giả mạo khoản phải thu 1 2 3 4 5 6.1.1. Kiểm tra địa chỉ, mã số thuế, số fax của thư phúc đáp của khách hàng. Kiểm tra tính có thật và tính hợp pháp của khách hàng bằng cách đối chiếu với các chứng từ có liên quan: hóa đơn/vận đơn/hợp đồng,. 1 2 3 4 5 6.1.2. Khảo sát thực địa địa chỉ của khách hàng để xác minh sự tồn tại của khách hàng. 1 2 3 4 5 6.1.3. Gửi thư xác nhận (trực tiếp) đối với khách hàng. 1 2 3 4 5 6.1.4. Theo dõi các KPT sau ngày kết thúc niên độ kế toán. Phỏng vấn trực tiếp khách hàng của đơn vị về lý do công nợ không được thanh toán. 1 2 3 4 5 Khác: . 1 2 3 4 5 6.2. Khai khống số lượng HTK 6.2.1. Kiểm tra đột xuất việc kiểm kê HTK tại một địa điểm hoặc tại nhiều địa điểm trong cùng một ngày. 1 2 3 4 5 6.2.2. Thực hiện các thủ tục bổ sung trong quá trình quan sát kiểm kê. Ví dụ, kiểm tra bên trong các thùng chứa hàng, cách thức hàng hóa được sắp xếp hoặc dán nhãn và chất lượng hàng hóa lỏng như các hóa chất chuyên dùng (xăng dầu, nước hoa,). Thậm chí thuê chuyên gia để thực hiện việc định giá các mặt hàng có đặc tính kỹ thuật đặc thù. 1 2 3 4 5 6.2.3. Xác minh các chứng từ chứng minh quyền sở hữu đối với HTK và phân tách giữa lô hàng thuộc sở hữu của khách hàng với HTK tạm giữ hộ của khách hàng. 1 2 3 4 5 6.2.4. Kiểm tra hàng mua trả lại (nhà cung cấp) sau kỳ kế toán mà không có lý do hợp lý. 1 2 3 4 5 6.2.5. Gửi thư xác nhận cho hàng hóa ký gửi bên thứ 3 và thu thập bằng chứng hợp pháp về sự tồn tại của bên thứ 3. 1 2 3 4 5 Khác: .. 1 2 3 4 5 6.3 Dự phòng đối với khoản phải thu, HTK 6.3.1. Kiểm tra các thay đổi trong chính sách kế toán liên quan đến các xét 1 2 3 4 5 217 STT Nội dung câu hỏi đoán, giả định của ước tính kế toán như tỷ lệ dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá HTK. So sánh các thay đổi về chính sách kế toán của đơn vị với các quy định hiện hành, với chỉ tiêu ngành. 6.3.2. Đối với việc lập dự phòng khoản phải thu, không chỉ căn cứ vào thời gian quá hạn theo quy định hiện hành mà còn phụ thuộc vào khả năng thu hồi, nếu có căn cứ chắc chắn về khả năng không thu hồi được thì tiến hành trích lập dự phòng 100% nợ phải thu khó đòi. 1 2 3 4 5 6.3.3. Đối với HTK , thu thập thêm các thông tin giá bán tại thời điểm đánh giá, dự báo thị trường của các cơ quan ban ngành, bản tin thị trường nhằm đánh giá giá trị thuần có thể thực hiện được của HTK và so sánh với giá gốc để ước tính tỷ lệ dự phòng giảm giá HTK . 1 2 3 4 5 6.3.4. Thực hiện thủ tục phân tích chi tiết đối với chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi, chi phí dự phòng giảm giá HTK . Thậm chí thuê chuyên gia tư vấn thực hiện ước tính độc lập so sánh với mô hình ước tính do BGĐ của đơn vị thiết lập. 1 2 3 4 5 Khác: 1 2 3 4 5 7. Các thủ tục kiểm toán nào có tính hiệu lực trong phát hiện hành vi khai giảm GVHB trong lập BCTC của các CTPTCNY trên TTCK 7.1. Đánh giá việc thay đổi các chính sách kế toán, ước tính kế toán liên quan phương pháp tính giá thành (thay đổi định mức tiêu hao nguyên vật liệu, nhân công, tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung,) so với kỳ trước, với các chỉ tiêu trong ngành. 1 2 3 4 5 7.2. Đối với các chi phí có mức giảm bất thường trong cơ cấu giá thành cần kiểm tra tính đầy đủ của việc tập hợp chi phí. 1 2 3 4 5 7.3. Kiểm tra chi tiết các tài liệu có liên quan đến việc tổng hợp chi phí với các hợp đồng có tỷ suất lợi nhuận gộp biến động bất thường. 1 2 3 4 5 7.4. Kiểm tra tính đúng kỳ của các chi phí cấu thành GVHB. 1 2 3 4 5 7.5. Kiểm tra tính phù hợp giữa giá vốn và DTBH-CCDV. 1 2 3 4 5 Khác: .. 1 2 3 4 5 218 Phần 3: Các công việc kiểm toán gian lận trong kết thúc kiểm toán BCTC của CTPTCNY trên TTCK Việt Nam Anh/Chị vui lòng “” vào câu lựa chọn của mình theo những thông tin chi tiết được hỏi dưới đây (điểm càng cao thì mức độ phổ biến càng cao). Trong đó: 1 - Hoàn toàn không phổ biến; 2 - Không phổ biến; 3 -Phổ biến (mức trung bình);4 - Rất phổ biến ;5 - Hoàn toàn phổ biến. STT Nội dung câu hỏi 1. Đánh giá lại các rủi ro có sai phạm trọng yếu do gian lận được thực hiện như thế nào đối với: CSDL 1 2 3 4 5 BCTC 1 2 3 4 5 2. Đánh giá lại thường sử dụng các kỹ thuật phân tích nào: Phân tích dọc 1 2 3 4 5 Phân tích ngang 1 2 3 4 5 Phân tích hồi quy 1 2 3 4 5 3. Thu thập giải trình bằng văn bản của BGĐ và BQT các nội dung nào phổ biến sau đây: Kết quả đánh giá của BGĐ về rủi ro có sai phạm trọng yếu 1 2 3 4 5 Sự tồn tại của gian lận tồn tại trong BCTC 1 2 3 4 5 Trách nhiệm của BGĐ và BQT trong quy trình thiết kế KSNB phát hiện và ngăn ngừa rủi ro gian lận 1 2 3 4 5 4. Trao đổi với ban lãnh đạo, đặc biệt BQT các nội dung nào sau đây: BGĐ thiếu kiểm soát đối với các rủi ro có gian lận và phát hiện gian lận trong lập BCTC 1 2 3 4 5 BGĐ không khắc phục hoặc không xử lý kịp thời đối với các khiếm khuyết trọng yếu của KSNB trong việc phát hiện gian lận 1 2 3 4 5 Tập trung đánh giá môi trường kiểm soát của đơn vị, đặc biệt là hoài nghi về tính chính trực của BGĐ 1 2 3 4 5 Trao đổi với BQT về các thay đổi trong chính sách kế toán nhằm điều chỉnh BCTC 1 2 3 4 5 BGĐ thiếu phê duyệt các nghiệp vụ bất thường của đơn vị, đặc biệt là các giao dịch với các bên liên quan hoặc các đơn vị có mục đích đặc biệt 1 2 3 4 5 5. DNKT thường thông báo sai phạm trọng yếu do gian lận với các đối tượng nào sau đây: Các thành viên của Hội đồng quản trị 1 2 3 4 5 Hội đồng cổ đông 1 2 3 4 5 219 Cơ quan cấp trên 1 2 3 4 5 Cơ quan pháp luật có liên quan 1 2 3 4 5 6. KTV thường rút khỏi hợp đồng kiểm toán trong những trường hợp nào? Kết quả của các thủ tục kiểm toán cho thấy các rủi ro có sai phạm trọng yếu và lan tỏa đối với BCTC của các CTPTCNY 1 2 3 4 5 KTV lo ngại về tính chính trực của BGĐ và BQT trong thư giải trình 1 2 3 4 5 BGĐ và BQT không có biện pháp xử lý đối với việc xử lý các hành vi gian lận 1 2 3 4 5 Bất đồng của BGĐ và BQT đối với DNKT về việc phát hành ý kiến kiểm toán 1 2 3 4 5 7. Các loại ý kiến kiểm toán thường được sử dụng khi hành vi gian lận trọng yếu được phát hiện trong lập BCTC (các CTPTCNY không điều chỉnh sai phạm trọng yếu đó): Ý kiến ngoại trừ 1 2 3 4 5 Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến 1 2 3 4 5 Ý kiến trái ngược 1 2 3 4 5 Valid N (listwise) 1 2 3 4 5 Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/chị! 220 PHỤ LỤC 4 Biểu đồ 1. Tổng giá trị vốn hóa TTCK Việt Nam từ năm 2004 - 2016 Biểu đồ 2: Số lượng CTNY trên TTCK Việt Nam từ năm 2005 - 2016 3,900 7,400 145,900 364,400 169,700 495,000 591,300 453,700 678,400 842,100 1,156,000 1,300,000 1,400,000 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 10/2016 TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ VỐN HÓA THỊ TRƯỜNG Tổng giá trị vốn hóa (tỷ đồng) 41 187 251 339 462 635 702 710 696 671 678 682 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 10/2016 TĂNG TRƯỞNG SỐ LƯỢNG CÔNG TY NIÊM YẾT Số lượng công ty niêm yết 221 Bảng 1. Số lượng các CTNY và giá trị vốn hóa của ngành trên HOSE STT Tên ngành Số lượng các CTNY Giá trị vốn hóa (Tỷ đồng) 1 Hàng tiêu dùng thiết yếu 36 308.918,89 2 Năng lượng 9 16.908,67 3 Công nghiệp 87 130.330,07 4 Dịch vụ tiện ích 19 165.772,22 5 Hàng tiêu dùng 34 52.630,65 6 Bất động sản 35 157.722,56 7 Chăm sóc sức khỏe 9 21.182,93 8 Công nghệ thông tin 7 23.359,15 9 Tài chính 19 390.863,90 10 Nguyên vật liệu 51 94.583,46 Tổng cộng 306 1.362.272,5 (Nguồn: SDGDCK HOSE (2016) cập nhật ngày 10/10/2016) Bảng 2. Số lượng CNY và giá trị vốn hóa các ngành trên HNX STT Tên ngành Số lượng CTNY Giá trị vốn hóa (nghìn đồng) 1 Y tế 9 94.154.017.040.000 2 Xây dựng 70 2.502.329.863.970.000 3 Vận tải kho bãi 20 961.598.889.130.000 4 Tài chính 25 7.154.331.294.900.000 5 Thương mại, dịch vụ lưu trú, ăn uống 61 2.064.965.013.710.000 6 Thông tin, truyền thông và các hoạt động khác 17 182.095.249.900.000 7 Khai khoáng và dầu khí 22 2.538.738.570.320.000 8 Hoạt động kinh doanh bất động sản 18 1.308.343.662.250.000 9 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ, hành chính và dịch vụ hỗ trợ 12 146.852.417.970.000 10 Công nghiệp 122 3.279.149.573.930.000 Tổng 376 20.232.558.553.120.000 (Nguồn: SDGDCK HNX (2016) cập nhật ngày 10/10/2016) 222 Bảng 3. Kết quả thống kê lợi nhuận điều chỉnh tăng/giảm nhiều nhất của các CTPTCNY trên TTCK Việt Nam từ năm 2012 đến tháng 5/2016 (Nguồn: Minh An, 2015) 223 Bảng 4. Kết quả hoạt động của kiểm toán độc lập tại Việt Nam STT Chỉ tiêu ĐVT Chưa có Luật KTĐL (NĐ 105/NĐ-CP) Luật KTĐL có hiệu lực từ 01/01/2012 2009 2010 % Tăng giảm 2011 % Tăng giảm 2012 % Tăng giảm 2013 % Tăng giảm 2014 % Tăng giảm 2015 %Tăng giảm 1 2 3 4 5=4/3 6 7=6/4 8 9=8/6 10 11=10/8 12 13=12/10 14 15= 14/12 1 Số lượng DNKT Cty 131 152 16% 152 0% 155 2% 134 -14% 141 5% 142 1% - FDI + Có vốn nước ngoài Cty 7 8 14% 8 0% 9 13% 9 0% 5 -44% 10 50% - TNHH Cty 121 141 17% 142 1% 145 2% 124 -14% 135 9% 131 50% - Hợp Danh Cty 3 3 0% 2 -33% 1 -50% 1 0% 1 0% 1 0% 2 Tổng số nhân viên Người 7,938 8,621 9% 9,445 10% 9,880 5% 10,437 6% 10,866 4% 11,091 2% - Trong đó KTV hành nghề Ng 1,116 1,247 12% 1,421 14% 1,344 -5% 1,511 12% 1,528 1% 1,709 12% 3 Tổng doanh thu Triệu 2,191,017 2,743,719 25% 3,046,865 11% 3,743,271 23% 4,156,625 11% 4,583,134 10% 5,129,565 12% - Kiểm toán BCTC Triệu 1,366,499 1,640,875 20% 1,605,806 -2% 2,057,661 28% 2,188,409 6% 2,201,760 1% 2,332,398 6% - Kiểm toán XDCB Triệu 190,779 247,071 30% 289,177 17% 353,823 22% 450,101 27% 589,028 31% 693,957 18% - Tư vấn Thuế Triệu 507,407 477,087 -6% 639,302 34% 703,566 10% 818,710 16% 915,165 12% 2,018,392 121% - Khác Triệu 126,332 378,687 200% 512,580 35% 628,221 23% 699,405 11% 877,181 25% 84,818 -90% 4 Tổng số khách hàng KH 25,875 29,023 12% 31,184 7% 31,127 0% 33,592 8% 36,262 8% 42,166 16% - Doanh thu bình quân 1 Khách hàng Triệu 85 95 12% 98 3% 120 23% 124 3% 126 2% 122 -3% 5 Kết quả kinh doanh Triệu (39,108) 89,473 -329% 71,844 -20% 32,884 -54% 99,251 202% 68,907.69 -31% 120,498 75% - Nộp ngân sách nhà nước Triệu 275,659 391,349 42% 549,396 40% 573,546 4% 633,518 10% 679,093.55 7% 741,544 9% - Tỷ suất lợi nhuận chia doanh thu % 0 3.3% - 2.4% -27% 0.87% -64% 2.39% 175% 1.50% -37% 2.35% 57% - Tỷ suất lợi nhuận chia vốn % 0 27.4% - 12.8% -53% 4.15% -68% 10.40% 151% 6.37% -39% 10.42% 64% 6 DNKT là Hãng thành viên quốc tế Cty 26 27 4% 27 0% 28 4% 31 11% 32 0% 32 0% 7 DNKT đủ điều kiện kiểm toán niêm yết Cty 34 31 -9% 43 39% 43 0% 43 0% 30 -30% 28 -7% 8 - Doanh thu DNKT đủ điều kiện kiểm toán niêm yết Triệu 1,827,677 2,265,651 24% 2,773,992 22% 3,262,318 18% 3,514,277 8% 3.645.363 4% 3.929.884 8% 9 - Doanh thu Big 4 Triệu 1,196,212 1,512,405 26% 1,925,559 27% 2,145,477 11% 2,394,822 12% 2,558,673 7% 2,799,934 9% 10 - Doanh thu 10 công ty lớn nhất Triệu 1,533,464 1,890,857 23% 2,329,947 23% 2,586,646 11% 2,847,257 10% 3,092,889 9% 3,396,078 10% (Nguồn: VACPA cung cấp) 224 Bảng 5. Danh sách DNKT được chấp nhận thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng thuộc lĩnh vực chứng khoán năm 2016 STT Tên tổ chức kiểm toán Tên viết tắt 1 Công ty TNHH Deloitte Việt Nam Deloitte Vietnam 2 Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC AASC 3 Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam 4 Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tin học Thành Phố Hồ Chí Minh AISC 5 Công ty TNHH PriceWaterhouseCoopers (Việt Nam) PWC 6 Công ty TNHH KPMG KPMG 7 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C A&C 8 Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt Nam AFC Viet Nam 9 Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC AAC 10 Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội CPA Hanoi 11 Công ty TNHH Kiểm toán DTL DTL 12 Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam VAE 13 Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Đất Việt Vietland 14 Công ty TNHH Kiểm toán BDO BDO audit 15 Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam DFK VIETNAM 16 Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K TL-TDK 17 Công ty TNHH Kiểm toán An Việt ANVIET CPA 18 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt VIETVALUES 19 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Quốc tế IFC 20 Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY ACA UHY ACA 21 Công ty TNHH Kiểm toán Nhân Tâm Việt NVT 22 Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam AVA 23 Công ty TNHH Kiểm toán ASC ASC Auditing 24 Công ty TNHH Kiểm toán CPA VIETNAM CPA VIETNAM 25 Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán phía Nam AASCS 26 Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt AASCN 27 Công ty TNHH Kiểm toán VACO VACO LLC 28 Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam PKF Viet Nam (Nguồn: VACPA cung cấp) 225 Biểu đồ 3. Thông tin nhân khẩu học khảo sát đợt 1 56.3% 43.7% Giới tính Nam Nữ 1.4% 48.6%35.7% 14.3% Năm kinh nghiệm < 5 năm 5 năm - 10 năm 11 năm - 15 năm > 15 năm 92.9% 7.1% Chứng chỉ Hiệp hội KTV Việt Nam Có Không 13.3% 38.3%28.3% 13.3% 6.8% Vị trí công việc hiện tại Kiểm toán viên Phó phòng kiểm toán Trưởng phòng kiểm toán Phó giám đốc Giám đốc 53.5% 18.3% 2.8% 25.4% Loại hình Doanh nghiệp kiểm toán DNKT trong nước là thành viên của hãng quốc tế DNKT trong nước không là thành viên của hãng quốc tế DNKT nước ngoài không thuộc nhóm Big 4 DNKT thuộc nhóm Big 4 24.3% 75.7% Chứng chỉ Hiệp hội KTV Quốc tế Có Không 84.3% 15.7% Kinh nghiệm phát hiện gian lận Có Không 226 Biểu đồ 4. Thông tin nhân khẩu học đợt khảo sát 2 52.7% 47.3% Giới tính Nam Nữ 18.2% 38.2% 28.2% 15.5% Năm kinh nghiệm < 5 năm 5 năm - 10 năm 47.7% 13.5% 20.7% 10.8% 7.2% Vị trí công việc hiện tại Kiểm toán viên Phó phòng kiểm toán Trưởng phòng kiểm toán Phó giám đốc Giám đốc 80.2% 19.8% Chứng chỉ Hiệp hội KTV Việt Nam Có Không 15.5% 84.5% Chứng chỉ Hiệp hội KTV quốc tế Có Không 33.3% 27.9% 3.6% 35.1% Loại hình Doanh nghiệp kiểm toán DNKT trong nước là thành viên của hãng quốc tế DNKT trong nước không là thành viên của hãng quốc tế DNKT nước ngoài không thuộc nhóm Big 4 DNKT thuộc nhóm Big 4 76.6% 23.4% Kinh nghiệm phát hiện gian lận Có Không 227 Bảng 6. Đánh giá độ tin cậy của thang đo BCĐKT - Cronbach's Alpha: 0,812 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tiền và các khoản tương đương tiền 15,9320 13,260 0,407 0,811 KPT 14,8835 12,496 0,638 0,773 HTK 14,8447 12,152 0,655 0,769 TSCĐ 15,2330 12,475 0,562 0,785 Các khoản đầu tư tài chính 15,1748 11,420 0,582 0,784 Vốn chủ sở hữu 15,6505 12,759 0,561 0,786 Nợ phải trả 15,4078 13,773 0,477 0,800 BCKQHĐKD - Cronbach's Alpha: 0,837 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTBH-CCDV 13,0097 9,755 0,614 0,812 Doanh thu từ hoạt động tài chính 13,8058 10,315 0,594 0,814 GVHB 12,9223 10,386 0,593 0,814 Chi phí bán hàng 13,8155 10,799 0,642 0,806 Chi phí quản lý doanh ngiệp 13,5631 10,131 0,676 0,797 Chi phí hoạt động tài chính 13,7573 11,166 0,577 0,818 BCLCTT Cronbach's Alpha: 0,895 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cố tình phân loại sai luồng tiền từ hoạt động đầu tư sang hoạt động kinh doanh 2,4369 0,739 0,812 Cố tình phân loại sai luồng tiền từ hoạt động tài chính sang hoạt động kinh doanh 2,5049 0,841 0,812 TMBCTC Cronbach's Alpha: 0,858 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Không khai báo tài sản và công nợ tiềm tàng 9,1845 6,015 0,642 0,843 Không công bố đầy đủ các sự kiện sau ngày khóa sổ 9,2039 5,615 0,786 0,786 Không khai báo hoặc khai báo không đầy đủ các giao dịch của các bên liên quan 8,9903 5,225 0,778 0,786 Không công bố các thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán 9,4078 5,832 0,615 0,856 228 Đánh giá rủi ro có gian lận giai đoạn chấp nhận khách hàng - Cronbach's Alpha: 0,908 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tính chính trực của BGĐ 17,0485 16,321 0,736 0,893 Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề 17,1650 15,806 0,814 0,882 Quy mô và cơ cấu tổ chức 17,1845 16,485 0,740 0,893 Vướng mắc của khách hàng với cơ quan pháp luật 17,3495 15,720 0,744 0,893 Tình hình kinh doanh hiện nay như biến động của yếu tố ngành nghề, pháp lý và yếu tố bên ngoài 17,3981 16,497 0,725 0,895 Mục tiêu và chiến lược, kế hoạch kinh doanh và những rủi ro kinh doanh có liên quan 17,3981 16,065 0,720 0,896 Đánh giá YTRRGL Nhóm yếu tố áp lực/động cơ - Cronbach's Alpha: 0,833 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Lỗ từ hoạt động kinh doanh đe dọa nguy cơ phá sản, xiết nợ và tịch biên tài sản 16,1262 12,935 0,560 0,818 Áp lực tăng trưởng nhanh chiếm vị thế dẫn đầu trong ngành nhằm đạt được những chính sách ưu đãi trong ngành 160,6408 13,115 0,693 0,789 Tỷ suất lợi nhuận hay kỳ vọng của các chuyên gia phân tích đầu tư, nhà đầu tư, BGĐ về các thông tin quá lạc trong báo cáo thường niên 16,2427 13,911 0,501 0,827 Áp lực từ việc hoàn thành thủ tục yêu cầu niêm yết lên sàn chứng khoán hoặc yêu cầu thanh toán nợ 16,0485 12,753 0,682 0,790 Thu nhập của BGĐ hoặc BQT là chưa chắc chắn và phụ thuộc vào mục tiêu giá chứng khoán, kết quả kinh doanh, tình hình tài chính và luồng tiền 16,5728 13,522 0,565 0,814 Áp lực đối với ban GĐ hoặc nhân sự điều hành để đạt được các mục tiêu tài chính của BQT đặt ra 15,9417 13,624 0,660 0,797 Nhóm cơ hội - Cronbach's Alpha: 0,836 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Các giao dịch quan trọng với bên liên quan nằm ngoài quá trình hoạt động kinh doanh thông thường 21,3786 18,022 0,523 0,822 Tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí được xác định dựa trên các ước tính kế toán quan trọng 21,3204 17,730 0,570 0,816 Nghiệp vụ bất thường hoặc phức tạp phát sinh gần thời điểm kết thúc kì kế toán 21,4272 18,424 0,564 0,818 Sử dụng đơn vị kinh doanh trung gian nhưng không rõ lý do 21,8252 17,616 0,567 0,817 Hoạt động giám sát của BQT đối với báo cáo tài chính và kiểm soát nội bộ không hiệu quả 21,7961 17,968 0,537 0,821 Thường xuyên thay đổi BGĐ và BQT 21,7864 17,856 0,539 0,820 Thiếu giám sát đối với các kiểm soát như thiếu kiểm soát BCTC giữa niên độ 21,8641 17,334 0,585 0,814 Hệ thống kế toán và hệ thông tin không hiệu quả 21,8350 17,590 0,641 0,808 229 Nhóm thái độ - Cronbach's Alpha: 0,863 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Thành viên BGĐ không có chuyên môn nghiệp vụ về tài chính nhưng can thiệp vào chính sách kế toán quan trọng 14,6117 16,436 0,571 0,854 Doanh nghiệp đã có tiền sử vi phạm pháp luật 15,1748 15,773 0,753 0,824 BGĐ quan tâm quá mức tới giá cổ phiếu của doanh nghiệp 14,7573 17,362 0,518 0,862 BGĐ có tư cách đạo đức yếu kém 15,0194 14,588 0,730 0,826 BGĐ có hành vi khống chế kiểm toán viên, hạn chế phạm vi kiểm toán, 15,1845 14,054 0,767 0,818 Hạn chế đối với kiểm toán viên như quyền tiếp cận nhân viên, thông tin hoặc khả năng thông báo với BQT 15,0097 16,421 0,614 0,847 Phỏng vấn các đối tượng liên quan - Cronbach's Alpha: 0,883 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phỏng vấn BGĐ Hiểu biết và nghi ngờ về rủi ro có gian lận ảnh hưởng tới BCTC của đơn vị, 33,8447 40,799 0,577 0,874 Quy trình BGĐ thiết kế KSNB phát hiện, ngăn ngừa gian lận đối với rủi ro có gian lận và xử lý rủi ro có gian lận 33,8058 41,080 0,594 0,874 BGĐ trao đổi thường xuyên với BQT về quy trình xác định và xử lý rủi ro gian lận 34,0388 39,351 0,656 0,869 Phỏng vấn BKS và KTNB Phỏng vấn bộ phận KTNB về các thủ tục kiểm soát ngăn ngừa và hạn chế các rủi ro có gian lận 34,2524 40,210 0,560 0,876 Nhận thức của BKS về hiểu biết các rủi ro có gian lận trong đơn vị 34,2524 40,445 0,547 0,876 Phỏng vấn nhân viên Nhân viên tham gia hoạt động kinh doanh không trực tiếp liên quan đến lập BCTC 34,0097 40,382 0,551 0,876 Nhân viên triển khai, xử lý hoặc ghi nhận các giao dịch bất thường và phức tạp 33,9126 41,375 0,552 0,876 Nhân viên bộ phận pháp chế và nhân sự 34,5340 39,369 0,600 0,873 Phỏng vấn BQT Giám sát KSNB đối với rủi ro có gian lận do BGĐ thiết lập 33,9515 39,733 0,635 0,871 Giám sát quy trình nhận diện và đánh giá rủi ro có gian lận do BGĐ thiết lập 33,9806 39,784 0,581 0,874 BQT nhận biết và nghi ngờ gian lận liên quan BGĐ và chấp nhận rủi ro có gian lận đó tới BCTC 34,0777 38,170 0,723 0,864 230 Thảo luận nhóm Cronbach's Alpha: 0,878 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Những thay đổi trong hoạt động kinh doanh của khách hàng và hoạt động kế toán 17,5146 12,684 0,652 0,863 Những thay đổi liên quan hệ thống kiểm soát nội bộ đặc biệt môi trường kiểm soát 17,6311 13,608 0,620 0,867 Lựa chọn các thủ tục kiểm toán đối với các hình thức gian lận cụ thể ảnh hưởng trọng yếu tới BCTC 17,3107 12,863 0,793 0,840 Chia sẻ các tình huống gian lận cụ thể có thể xảy ra đối với BCTC và khoản mục trên BCTC 17,4563 12,878 0,708 0,852 Nội dung, trình tự và phạm vi kiểm toán về các thủ tục kiểm toán không dự đoán trước 17,8447 12,760 0,693 0,855 Thảo luận về rủi ro mà BGĐ khống chế kiểm soát nội bộ 17,7767 13,293 0,648 0,862 Phân tích tỷ suất - Cronbach's Alpha: 0,663 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phân tích xu hướng 6,3010 2,271 0,589 0,418 Phân tich tỷ suất 6,3301 2,478 0,473 0,570 Phân tích hồi quy 7,1553 2,427 0,379 0,705 Biện pháp xử lý về nhân sự - Cronbach's Alpha: 0,837 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tăng cường KTV có nhiều kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn 5,7087 3,914 0,636 0,836 Tăng cường sự hỗ trợ chuyên gia điều tra gian lận 5,8738 3,151 0,844 0,617 Tăng cường giám sát các nhân viên trong nhóm kiểm toán 5,6990 4,467 0,645 0,828 Biện pháp xử lý với thiết kế thủ tục kiểm toán ở cấp độ BCTC - Cronbach's Alpha: 0,787 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Điều chỉnh thời gian thực hiện các thủ tục kiểm toán 10,2136 5,248 0,525 0,768 Tăng cường thực hiện thử nghiệm cơ bản đối với số dư tài khoản hoặc giao dịch được lựa chọn 10,1359 4,746 0,645 0,709 Thực hiện các thủ tục kiểm toán tại các địa điểm khác nhau hoặc tại các địa điểm không báo trước 10,6408 4,762 0,607 0,728 Sử dụng các phương pháp chọn mẫu khác nhau 10,4272 4,855 0,602 0,731 231 Biện pháp xử lý đối với thủ tục kiểm toán ở cấp độ CSDL - Cronbach's Alpha: 0,746 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Thay đổi nội dung kiểm toán như thay đổi các thử nghiệm tiến hành 6,7184 2,361 0,566 0,670 Thay đổi phạm vi thực hiện các thủ tục kiểm toán (số lượng mẫu chọn, số lượng thủ tục kiểm toán) 6,4466 2,328 0,611 0,619 Thay đổi lịch trình thực hiện thủ tục kiểm toán như thay đổi thời điểm thực hiện (tại thời điểm cuối năm hoặc sát ngày kết thúc niên độ) 6,9903 2,284 0,544 0,698 Thủ tục kiểm toán đối với các hành vi khống chế KSNB của BGĐ Kiểm tra các bút toán ghi sổ và bút toán điều chỉnh - Cronbach's Alpha 0,777 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Đánh giá sự hiện diện của các yếu tố rủi ro có gian lận tác động tới bút toán ghi sổ và điều chỉnh bất thường 9,9223 3,484 0,685 0,665 Đánh giá tính hữu hiệu của các kiểm soát đối với việc lập và thực hiện các bút toán ghi sổ và điều chỉnh 10,0680 4,064 0,533 0,747 Quy trình lập và trình bày BCTC (thực hiện thủ công hay tự động) 10,1262 3,778 0,564 0,733 Đặc điểm, nội dung và tính chất phức tạp của bút toán ghi sổ và các điều chỉnh 9,9320 4,064 0,546 0,740 Kiểm tra các lý do kinh tế của các nghiệp vụ quan trọng - Cronbach's Alpha: 0,87 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Hình thức nghiệp vụ quá phức tạp 23,1068 17,920 0,597 0,857 BGĐ không thảo luận với BQT của đơn vị về nội dung, phương pháp kế toán các nghiệp, không đầy đủ về chứng từ, sổ sách liên quan 23,3592 18,036 0,520 0,867 BGĐ nhấn mạnh vào yêu cầu hạch toán hơn nội dung kinh tế của giao dịch 22,9903 17,363 0,730 0,842 Các giao dịch với các bên liên quan không được hợp nhất , các SPEkhông được BQT rà soát và phê duyệt 23,0680 17,868 0,688 0,847 Các giao dịch với các bên liên quan chưa được xác định trước đây hoặc các bên không có tiềm lực về tài chính để thực hiện giao dịch 23,1262 17,660 0,653 0,850 Các nghiệp vụ được ghi nhận tại thời điểm cuối năm hoặc sau khi khóa sổ nhưng không có giải thích cụ thể 22,9709 18,127 0,641 0,852 Các nghiệp vụ được phản ánh tại các tài khoản không hợp lý, bất thường hoặc ít sử dụng 23,2233 18,665 0,598 0,856 Các nghiệp vụ liên quan các ước tính kế toán quan trọng 22,8058 19,099 0,596 0,857 232 Các dấu hiệu rủi ro có gian lận đối với khoản mục DTBH-CCDV, HTK, KPT và GVHB Khai khống DTBH-CCDV Cronbach's Alpha: 0,885 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Thực hiện các bút toán điều chỉnh doanh thu quan trọng tại thời điểm cuối kỳ kế toán, 19,79 23,450 0,657 0,871 Doanh thu tăng đột biến vào thời điểm cuối kỳ kế toán 19,75 22,927 0,704 0,865 Tăng tỷ suất lợi nhuận gộp thay đổi bất thường so với các sản phẩm, dịch vụ truyền thống của đơn vị, các đơn vị cùng ngành 20,08 21,761 0,730 0,861 Xuất hiện các giao dịch lớn, đột biến với các bên liên quan nằm ngoài các hoạt động kinh doanh thông thường của bên mua (bên liên quan) hoặc/và bên bán (khách hàng). Hoặc xuất hiện các giao dịch với các bên liên quan không có tiềm lực hoặc khả năng tài chính 19,77 23,228 0,640 0,873 Tồn tại các các hợp đồng lớn thiếu các điều khoản quan trọng như điều khoản giao hàng, bảo hành và xử lý vi phạm/hủy bỏ hợp đồng, thời hạn thanh toán. 20,22 22,543 0,650 0,872 Thực hiện nới lỏng chính sách tín dụng vào thời điểm cuối kỳ kế toán. 20,40 23,350 0,594 0,878 Xuất hiện lượng hàng bán bị trả lại quy mô lớn vào thời điểm sau kỳ kế toán 19,78 21,397 0,756 0,858 Khai khống KPT Cronbach's Alpha: 0,899 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Số dư và số ngày thu hồi khoản phải thu tăng đột biến vào cuối kỳ kế toán 22,90 30,721 0,654 0,889 Tỷ lệ nợ quá hạn tăng cao 22,92 31,910 0,615 0,892 Thay đổi/nới lỏng chính sách tín dụng vào cuối kỳ kế toán hoặc thường xuyên gia hạn kỳ thanh toán đối với khách hàng 23,18 30,577 0,706 0,884 Xuất hiện một số khách hàng lớn có điều khoản tín dụng đặc biệt (thời hạn thanh toán dài hơn mức bình thường) hoặc/ và có số dư tồn tại trong một thời gian dài. 22,84 30,688 0,713 0,884 Tồn tại dư nợ phải thu lớn hoặc/ và quá hạn với các bên liên quan. 22,77 29,104 0,761 0,879 Xuất hiện các khoản phải thu lớn với một số khách hàng mới và các giao dịch nằm ngoài các hoạt động kinh doanh của đơn vị được kiểm toán. 22,90 30,295 0,674 0,887 Thay đổi chính sách trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi hoặc đơn vị cố tình trì hoãn việc trích lập dự phòng cho các khoản nợ quá hạn. 22,95 30,137 0,685 0,886 Tồn tại số dư lớn đối với các “Khoản phải thu khác” hoặc biến động tăng đột biến các “khoản phải thu khác” vào thời điểm cuối kỳ kế toán 22,88 30,439 0,664 0,888 233 Khai khống HTK Cronbach's Alpha: 0,881 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Số dư và số ngày lưu kho bình quân tăng đột biến vào cuối kỳ kế toán. 15,85 21,238 0,664 0,867 Tỷ lệ số dư hàng tồn kho vượt định mức lưu kho lớn/ và nhiều hạng mục tồn kho không có biến động qua nhiều kỳ kế toán. 15,83 19,954 0,690 0,861 Đơn vị có lượng hàng mua lại (nhà cung cấp) lớn sau kỳ kế toán. 15,86 19,657 0,740 0,853 Lượng hàng mua lớn/ bất thường từ các bên liên quan vào cuối kỳ kế toán hoặc có hiên tượng mua/bán lòng vòng giữa các bên liên quan. 15,52 20,400 0,698 0,861 Thường xuyên thay đổi phương pháp tính giá xuất kho hàng tồn kho (bình quân gia quyền, đích danh, LIFO) 16,27 19,104 0,618 0,877 Thường xuyên thay đổi chính sách trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho hoặc đơn vị cố tình trì hoãn việc trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 16,12 17,939 0,777 0,846 Khai khống GVHB Cronbach's Alpha: 0,865 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tỷ suất lãi gộp biến động bất thường so với kỳ trước trong khi không có sự thay đổi về chính sách giá bán, 9,71 7,179 0,749 0,813 Cơ cấu giá thành thay đổi (cơ cấu các khoản chi phí trong tổng giá thành) trong khi không có sự thay đổi về sản phẩm, nguyên vật liệu, đầu vào. 9,75 7,847 0,701 0,834 Thay đổi phương pháp tính giá thành trong kỳ mà không có sự giải thích hợp lý 9,77 7,297 0,684 0,841 Nhiều mặt hàng, hợp đồng/dự án có tỷ lệ lãi gộp tăng đột biến so với các sản phẩm tiêu thụ tương đương 9,77 7,333 0,727 0,822 234 Các thủ tục kiểm toán hiệu lực phát hiện gian lận đối với DTBH-CCDV, GVHB, HTK và KPT Đối với DTBH-CCDV Ghi nhận sớm doanh thu khi HĐ bán hàng có đk đặc biệt Cronbach's Alpha: 0,801 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kiểm tra toàn bộ các hợp đồng quan trọng có điều khoản đặc biệt và “thỏa thuận phụ” không rõ ràng. 10,76 5,531 0,635 0,741 Đối chiếu các điều khoản đặc biệt hoặc “thỏa thuận phụ” liên quan đến chính sách trả lại hàng 10,83 5,089 0,720 0,697 Tiến hành gửi thư xác nhận đối với khách hàng của đơn vị được kiểm toán như tiêu chuẩn nghiệm thu 10,74 6,104 0,498 0,800 Kiểm tra các biên bản nghiệm thu ký kết giữa đơn vị với khách hàng, 10,59 5,080 0,616 0,753 Ghi nhận sớm doanh thu trước khi giao hàng Cronbach's Alpha: 0,835 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kiểm tra các thông tin trên chứng từ vận chuyển 10,84 6,955 0,584 0,825 Kiểm kê hàng tồn kho, quan sát thực tế về hàng tồn kho tại các kho và phỏng vấn đối với thủ kho 10,89 6,115 0,688 0,781 Gửi thư xác nhận đối tới khách hàng về lô hàng giữ hộ và xác minh các điều khoản trong hợp đồng mua hàng 10,96 5,944 0,684 0,783 Theo dõi hàng giữ hộ có được xuất khỏi kho sau thời điểm ký gửi hay không? 11,31 5,687 0,711 0,770 Ghi nhận sớm doanh thu do nhận tiền ứng trước từ khách hàng Cronbach's Alpha: 0,756 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Đối chiếu thời điểm ứng tiền trước của khách hàng với thời điểm cung cấp hàng hóa/dịch vụ của đơn vị 10,82 5,188 0,532 0,710 Đối chiếu số lượng hàng xuất kho trên hóa đơn bán hàng với vận đơn phát sinh sát ngày kết thúc niên độ kế toán. 10,77 5,401 0,566 0,696 Tiến hành kiểm kê hàng tồn kho và phỏng vấn thủ kho về lô hàng được xuất như kiểm tra mã số lô hàng, ngày xuất và số lượng thực xuất 10,88 5,032 0,637 0,657 Tiến hành gửi thư xác nhận đối với khách hàng về giá trị lô hàng thực tế nhận so với số tiền ứng trước tiền hàng của khách hàng 10,91 4,677 0,507 0,737 235 Ghi nhận sớm doanh thu thông qua kênh phân phối Cronbach's Alpha: 0,824 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kiểm tra toàn bộ hàng bán bị trả lại trong thời điểm sau ngày kết thúc niên độ kế toán 10,25 5,341 0,589 0,806 Kiểm tra toàn bộ các hợp đồng quan trọng và giao dịch xuất bán lớn và bất thường với các đại lý lớn tại thời điểm sát ngày kết thúc niên độ. 10,26 5,233 0,663 0,771 Kiểm tra có sự sụt giảm về lượng hàng mua từ các đại lý lớn ở tháng/quý tiếp theo sau thời điểm khóa sổ do việc nhập hàng quá mức ở kỳ trước. 10,33 5,298 0,725 0,747 Phỏng vấn các đại lý về lý do mua hàng là xuất phát từ hoạt động kinh doanh thông thường hay với mục đích hưởng lợi nhuận, 10,85 5,204 0,627 0,789 Ghi nhận sớm doanh thu thông qua ước tính kế toán Cronbach's Alpha: 0,782 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Xác minh quy trình mà BGĐ phát triển mô hình ước tính về tỷ lệ % hoàn thành công trình 13,54 8,269 0,666 0,706 Thuê các chuyên gia độc lập xây dựng mô hình ước tính và so sánh ước tính của BGĐ đã xây dựng. 14,05 7,581 0,608 0,726 Kiểm tra thực địa về thực trạng tiến trình xây dựng của dự án nhằm xác định tỷ lệ phần trăm tiến độ hoàn thành của công trình so với ước tính của BGĐ 13,66 8,078 0,593 0,729 Kiểm tra các chứng từ có liên quan đến tỷ lệ phần % hoàn thành công trình bàn giao 13,35 8,692 0,574 0,737 Tiến hành phỏng vấn giám đốc dự án, kỹ sư và cán bộ kỹ thuật, nhà thầu phụ để thu thập thêm thông tin 13,59 10,208 0,361 0,776 Giả mạo doanh thu với khách hàng Cronbach's Alpha: 0,854 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tiến hành kiểm kê hàng tồn kho đối với kho có số lượng hàng xuất bán với quy mô lớn và bất thường 14,93 9,326 0,650 0,829 Gửi thư xác nhận đối với khách hàng/các bên liên quan, 14,88 9,897 0,582 0,846 Theo dõi nghiệp vụ thu tiền của hàng được tiêu thụ sau thời điểm khóa sổ kế toán. 14,97 9,834 0,690 0,818 Kiểm tra hàng bị trả lại sau ngày kết thúc niên độ kế toán và đánh giá lại việc ghi nhận doanh thu của lô hàng này. 14,87 9,613 0,736 0,807 Kiểm tra tính hợp pháp và hợp lý của các chứng từ liên quan việc giao hàng cho khách hàng 15,05 9,600 0,691 0,817 236 Giao dịch bán và tái mua tài sản với bên liên quan Cronbach's Alpha: 0,833 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Xác minh các thông tin của các bên liên quan về nguồn gốc sở hữu tài sản để đánh giá bản chất của giao dịch mua bán. 14,39 8,925 0,559 0,820 Đối chiếu danh sách khách hàng và nhà cung cấp xác minh có sự trùng khớp trong việc mua và bán một loại tài sản hay không? 14,50 8,995 0,667 0,792 Tiến hành kiểm kê tài sản hiện có, kiểm tra mã số của các tài sản được xuất bán và kiểm tra mã số của tài sản nhận về 14,52 8,423 0,569 0,821 Kiểm tra giá bán và giá mua lại tài sản và xác minh có hiện tượng chuyển giá trong các giao dịch. 14,25 8,573 0,718 0,777 Kiểm tra các hợp đồng, thỏa thuận và thu thập bằng chứng về việc cho phép, phê duyệt phù hợp đối với các giao dịch quan trọng với các bên liên quan 14,34 8,455 0,677 0,786 Khống giá bán tài sản với khách hàng Cronbach's Alpha: 0,886 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kiểm tra giá bán của lô hàng đã được ấn định trong hợp đồng bán hàng hay không? 6,99 3,171 0,803 0,817 Đối với các bên liên quan: đối chiếu giá bán cho các bên liên quan với giá bán của các đơn vị độc lập khác xem có dấu hiệu chuyển giá. 6,84 3,717 0,798 0,827 Giử thư xác nhận đối với số tiền phải thu đối với bên mua về lô hàng đã được tiêu thụ. 7,11 3,454 0,743 0,869 Đối với KPT và HTK Giả mạo KPT Cronbach's Alpha: 0,776 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kiểm tra địa chỉ, mã số thuế, số fax của thư phúc đáp của khách hàng. 10,21 5,779 0,685 0,665 Khảo sát thực địa địa chỉ của khách hàng để xác minh sự tồn tại của khách hàng. 10,50 6,197 0,529 0,751 Gửi thư xác nhận (trực tiếp) đối với khách hàng 9,78 6,081 0,604 0,710 Theo dõi các khoản phải thu sau ngày kết thúc niên độ kế toán. Phỏng vấn trực tiếp khách hàng của đơn vị về lý do công nợ không được thanh toán. 9,63 6,827 0,510 0,756 237 Khai khống số lượng HTK Cronbach's Alpha: 0,859 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kiểm tra đột xuất việc kiểm kê hàng tồn kho tại một địa điểm hoặc tại nhiều địa điểm trong cùng một ngày. 14,33 9,870 0,655 0,837 Thực hiện các thủ tục bổ sung trong quá trình quan sát kiểm kê. 14,43 10,639 0,677 0,831 Xác minh các chứng từ chứng minh quyền sở hữu đối với hàng tồn kho 14,42 9,540 0,747 0,811 Kiểm tra hàng mua trả lại (nhà cung cấp) sau kỳ kế toán mà không có lý do hợp lý. 14,32 11,102 0,594 0,850 Gửi thư xác nhận cho hàng hóa ký gửi bên thứ 3 và thu thập bằng chứng hợp pháp về sự tồn tại của bên thứ 3 14,27 10,278 0,720 0,819 Dự phòng đối với KPT, HTK Cronbach's Alpha: 0,837 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kiểm tra các thay đổi trong chính sách kế toán liên quan đến các xét đoán, giả định của ước tính kế toán 10,69 5,170 0,707 0,777 Đối với việc lập dự phòng khoản phải thu, không chỉ căn cứ vào thời gian quá hạn theo quy định hiện hành mà còn phụ thuộc vào khả năng thu hồi 10,47 5,151 0,731 0,766 Đối với hàng tồn kho, thu thập thêm các thông tin giá bán tại thời điểm đánh giá, dự báo thị trường của các cơ quan ban ngành, 10,60 5,196 0,760 0,755 Thực hiện thủ tục phân tích chi tiết đối với chi phí dự phòng nợ phải thu khó đòi, chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 10,92 5,837 0,497 0,829 Các thủ tục kiểm toán hiệu lực đối với GVHB Cronbach's Alpha: 0,904 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Đánh giá việc thay đổi các chính sách kế toán, ước tính kế toán liên quan phương pháp tính giá thành 14,57 11,372 0,695 0,896 Đối với các chi phí có mức giảm bất thường trong cơ cấu giá thành cần kiểm tra tính đầy đủ của việc tập hợp chi phí. 14,52 10,690 0,805 0,874 Kiểm tra chi tiết các tài liệu có liên quan đến việc tổng hợp chi phí với các hợp đồng có tỷ suất lợi nhuận gộp biến động bất thường. 14,65 11,029 0,758 0,884 Kiểm tra tính đúng kỳ của các chi phí cấu thành giá vốn hàng bán 14,56 9,754 0,810 0,873 Kiểm tra tính phù hợp giữa giá vốn và doanh thu 14,39 10,487 0,744 0,886 238 Đánh giá lại rủi ro có gian lận trọng yếu trong BCTC trong kết thúc kiểm toán - Cronbach's Alpha: 0,946 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSDL 3,53 ,898 ,906 BCTC 3,43 1,188 ,906 Các thủ tục phân tích sử dụng để đánh giá lại rủi ro có gian lận - Cronbach’s Alpha: 0,889 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phân tích dọc 5,11 2,057 0,884 0,771 Phân tích ngang 4,91 2,473 0,896 0,736 Phân tích hồi quy 6,72 3,832 0,683 0,879 Thu thập giải trình từ BGĐ và BQT - Cronbach's Alpha: 0,933 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kết quả đánh giá của BGĐ về rủi ro có sai phạm trọng yếu 7,29 3,365 0,851 0,912 Sự tồn tại của gian lận tồn tại trong BCTC 7,68 2,906 0,888 0,886 Trách nhiệm của BGĐ và BQT trong quy trình thiết kế KSNB phát hiện và ngăn ngừa rủi ro gian lận 7,59 3,440 0,859 0,907 Trao đổi với ban lãnh đạo - Cronbach's Alpha: 0,965 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BGĐ thiếu kiểm soát đối với các rủi ro có gian lận và phát hiện gian lận trong lập BCTC 13,94 10,957 0,951 0,948 BGĐ không khắc phục hoặc không xử lý kịp thời đối với các khiếm khuyết trọng yếu của KSNB trong việc phát hiện gian lận 14,86 12,550 0,787 0,964 Tập trung đánh giá môi trường kiểm soát của đơn vị, đặc biệt là hoài nghi về tính chính trực của BGĐ 13,78 11,920 0,903 0,956 Trao đổi với BQT về các thay đổi trong chính sách kế toán nhằm điều chỉnh BCTC 13,86 11,472 0,964 0,946 BGĐ thiếu phê duyệt các nghiệp vụ bất thường của đơn vị, đặc biệt là các giao dịch với các bên liên quan hoặc các đơn vị có mục đích đặc biệt 13,77 10,749 0,912 0,956 239 Thông báo với các đối tượng - Cronbach's Alpha: 0,906 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Các thành viên của hội đồng quản trị 8,41 4,518 0,834 0,862 Hội đồng cổ đông 8,64 4,840 0,888 0,842 Cơ quan cấp trên 8,73 4,474 0,899 0,835 Cơ quan pháp luật có liên quan 10,14 6,256 0,561 0,904 KTV rút ra khỏi hợp đồng kiểm toán - Cronbach's Alpha: 0,941 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Kết quả của các thủ tục kiểm toán cho thấy các rủi ro có sai phạm trọng yếu và lan tỏa đối với BCTC của CTNY 9,19 5,119 0,938 0,907 KTV lo ngại về tính chính trực của BGĐ và BQT trong thư giải trình 9,30 4,565 0,826 0,937 BGĐ và BQT không có biện pháp xử lý đối với việc xử lý các hành vi gian lận 8,27 4,847 0,901 0,911 bất đồng của BGĐ và BQT đối với DNKT về việc phát hành ý kiến kiểm toán 7,34 4,678 0,815 0,939 240 PHỤ LỤC 5 Bảng 1, Kết quả thống kê mô tả về các công việc kiểm toán gian lận trong kết thúc kiểm toán BCTC của các CTPTCNY trên TTCK Việt Nam Descriptive Statistics STT Số quan sát ĐTT ĐTĐ GTTB Độ lệch chuẩn 1. Đánh giá lại các rủi ro có sai phạm trọng yếu do gian lận ở cấp độ: CSDL 113 1 5 3,43 1,090 BCTC 113 1 5 3,53 0,948 2. Đánh giá lại thường sử dụng các kỹ thuật phân tích nào: Phân tích dọc 113 1 5 3,26 1,075 Phân tích ngang 113 1 5 3,46 0,926 Phân tích hồi quy 113 1 4 1,65 0,637 3. Thu thập giải trình bằng văn bản của BGĐ và BQT các nội dung nào phổ biến sau đây: Kết quả đánh giá của BGĐ về rủi ro có sai phạm trọng yếu 113 1 5 3,99 0,913 Sự tồn tại của gian lận tồn tại trong BCTC 113 1 5 3,60 1,023 Trách nhiệm của BGĐ và BQT trong quy trình thiết kế KSNB phát hiện và ngăn ngừa rủi ro gian lận 113 1 5 3,69 0,886 4. Trao đổi với ban lãnh đạo, đặc biệt BQT các nội dung sau: BGĐ thiếu kiểm soát đối với các rủi ro có gian lận và phát hiện gian lận trong lập BCTC 113 1 5 3,61 0,952 BGĐ không khắc phục hoặc không xử lý kịp thời đối với các khiếm khuyết trọng yếu của KSNB trong việc phát hiện gian lận 113 1 5 2,69 0,829 Tập trung đánh giá môi trường kiểm soát của đơn vị, đặc biệt là hoài nghi về tính chính trực của BGĐ 113 1 5 3,78 0,839 Trao đổi với BQT về các thay đổi trong chính sách kế toán nhằm điều chỉnh BCTC 113 1 5 3,69 0,864 BGĐ thiếu phê duyệt các nghiệp vụ bất thường của đơn vị, đặc biệt là các giao dịch với các bên liên quan hoặc các đơn vị có mục đích đặc biệt 113 1 5 3,79 1,016 241 5. Thông báo với các đối tượng Các thành viên của hội đồng quản trị 113 1 5 3,56 0,925 Hội đồng cổ đông 113 1 5 3,33 0,809 Cơ quan cấp trên 113 1 5 3,24 0,891 Cơ quan pháp luật có liên quan 113 1 4 1,83 0,663 6. KTV rút khỏi hợp đồng kiểm toán trong những trường hợp: Kết quả của các thủ tục kiểm toán cho thấy các rủi ro có sai phạm trọng yếu và lan tỏa đối với BCTC của CTNY 113 1 4 2,17 0,663 KTV lo ngại về tính chính trực của BGĐ và BQT trong thư giải trình 113 1 5 2,97 0,866 BGĐ và BQT không có biện pháp xử lý đối với việc xử lý các hành vi gian lận 113 1 5 3,10 0,748 Bất đồng của BGĐ và BQT đối với DNKT về việc phát hành ý kiến kiểm toán 113 1 5 4,03 0,845 7. Các loại ý kiến kiểm toán được sử dụng khi hành vi gian lận trọng yếu được phát hiện (CTNY không điều chỉnh sai phạm đó): Ý kiến ngoại trừ 113 1 5 3,49 0,969 Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến 113 1 5 3,27 0,795 Ý kiến trái ngược 113 1 4 2,68 0,843 Valid N (listwise) 113 Bảng 2. Tám chỉ số tài chính trong mô hình M-score STT Biến độc lập Ký hiệu Tên biến tiếng Anh Tên biến tiếng Việt 1 DSRI Days’ sale in receivable index Chỉ số phải thu khách hàng so với doanh thu 2 GMI Gross margin index Chỉ số lãi gộp 3 AQI Asset quality index Chỉ số chất lượng tài sản 4 SGI Sales growth index Chỉ số tăng trưởng doanh thu 5 DEPI Depreciation index Chỉ số khấu hao TSCĐ 6 SGAI Sales, general and administrative expenses index Chỉ số chi phí bán hàng và quản lý DN 7 LVGI Leverage index Chỉ số đòn bẩy tài chính 8 TATA Total accruals to total assets Chỉ số các dồn tích kế toán so với tổng tài sản 242 DSRI = Trong đó: DSRI: Chỉ số phải thu khách hàng so với doanh thu REC (receivable): Khoản phải thu khách hàng SAL (sale): Doanh thu bán hàng. GMI = Trong đó: GMI: Chỉ số tỷ lệ lãi gộp SAL: Doanh thu bán hàng COG: Giá vốn hàng bán AQI = Trong đó: AQI: Chỉ số chất lượng tài sản CA: Tài sản lưu động PP&E: Giá trị còn lại của TSCĐ (Property, plant and equipment) TA: Tổng tài sản SGI = Trong đó: SGI: Chỉ số tăng trưởng doanh thu bán hàng SAL: Doanh thu bán hàng DEPI = Trong đó: DEPI: Chỉ số tỷ lệ khấu hao tài sản DEP: Mức khấu hao tài sản cố định hữu hình PP&E: Giá trị còn lại của tài sản cố định SGAI = Trong đó: SGAI: Chỉ số chi phí bán hàng và quản lý DN SGAE: Chi phí bán hàng và quản lý DN SAL: Doanh thu bán hàng LVGI = Trong đó: LVGI: Chỉ số đòn bẩy tài chính LTD (Long-term debt): Nợ dài dạn CL (Current liabilities): Nợ ngắn hạn TA: Tổng tài sản TATA = Trong đó: TATA: Chỉ số tổng dồn tích so với tổng tài sản CA: Tài sản ngắn hạn Cash: Tiền CL: Nợ ngắn hạn CMLTD(Current maturities of long-term debt): Nợ dài hạn đến hạn trả ITP (Income tax payble): Thuế thu nhập phải trả DEPA (Depreciation and amortization): Khấu hao tài sản hữu hình và vô hình 243 TA: Tổng tài sản

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_kiem_toan_gian_lan_trong_kiem_toan_bao_cao_tai_chinh.pdf
  • docxLA_TaThuTrang_E.docx
  • pdfLA_TaThuTrang_Sum.pdf
  • pdfLA_TaThuTrang_TT.pdf
  • docxLA_TaThuTrang_V.docx
Luận văn liên quan