Luận án đã hệ thống hóa được các khái niệm, công cụ, xây dựng được khung phân
tích nghiên cứu, chỉ ra nội hàm gắn kết và các nhân tố cơ bản có tác động đến liên kết
giữa nhà trường và doanh nghiệp trong đào tạo và sử dụng lao động qua đào tạo. Xuất
phát từ các lý thuyết và mô hình về mối quan hệ giữa trường- doanh nghiệp- Chính
phủ và vận dụng vào nghiên cứu tại cấp địa phương ở nước ta, đề tài tập trung phân
tích làm rõ vai trò của hai chủ thể chính là nhà trường và doanh nghiệp, nội
dung/phương thức và mức độ gắn kết, các nhóm nhân tố ảnh hưởng như động cơ gắn
kết và rào cản gắn kết cũng như hệ sinh thái gắn kết. Đề tài cũng phân tích một số mô
hình và kinh nghiệm quốc tế trong liên kết giữa đào tạo và sử dụng lao động qua đào
tạo.
Trên cơ sở các lập luận lý thuyết, đề tài sử dụng các tài liệu, số liệu thứ cấp (từ
điều tra nhu cầu sử dụng liên kết của Phòng Việc làm 2019 của Sở Lao động Thương
binh và Xã hội Nghệ An), kết hợp với việc điều tra khảo sát, phỏng vấn đại diện của
doanh nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, người lao động và người học để phân tích
thực chất liên kết giữa trường và doanh nghiệp trong đào tạo và sử dụng lao động ở tỉnh
Nghệ An. Từ những lập luận với những minh chứng cụ thể, luận án đã rút ra đánh giá
chung về những hạn chế, tồn tại và nguyên nhân trong quá trình liên kết giữa nhà trường
và doanh nghiệp, từ đó đề xuất những giải pháp khắc phục cũng như thúc đẩy liên kết
đào tạo và sử dụng lao động.
Luận án đã đề xuất để liên kết giữa hai bên hiệu quả bao gồm việc hợp tác giữa
nhà trường và doanh nghiệp là nhu cầu tự thân, khách quan để tồn tại và phát triển của cả
hai bên; liên kết giữa hai bên là phân hệ quan trọng trong hệ thống phát triển kinh tế-xã
hội của đất nước; và mục tiêu cuối cùng của liên kết nhà trường và doanh nghiệp là đào
tạo và sử dụng lao động qua đào tạo đáp ứng đầy đủ những yêu cầu của xu thế phát triển
mới. Đây là tư tưởng chủ đạo để đề xuất các giải pháp
232 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Liên kết đào tạo và sử dụng lao động ở tỉnh Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
địa bàn tỉnh)
Tôi là Trần Thị Thanh Tâm hiện là nghiên cứu sinh tại Học viện Khoa học Xã hội
đang thực hiện đề tài nghiên cứu về liên kết đào tạo và sử dụng lao động ở tỉnh Nghệ
An để đánh giá mức độ và hiệu quả hình thức liên kết giữa cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
và Doanh nghiệp và nhân tố tác động đến hình thức liên kết này tại Nghệ An. Tôi rất
mong nhận được sự chia sẻ, giúp đỡ của các anh/chị bằng cách điền vào các phương
án trả lời có sẵn trong phiếu này. Không có câu trả lời nào là đúng hay sai, những câu
trả lời chỉ được sử dụng cho nghiên cứu khoa học và hoàn toàn được giữ bí mật. Xin
chân thành cảm ơn.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên................
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Ngành, nghề được đào tạo:....................................................................
4. Cấp trình độ được đào tạo (ghi theo cấp trình độ cao nhất có được):
Sơ cấp Trung cấp Cao đẳng Khác:...................
B. ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
5. Thời điểm bắt đầu được đi thực tập tại doanh nghiệp?
Từ năm thứ nhất Năm thứ 2 Năm cuối
Khác:.
6. Nếu có, xin cho biết tổng số tháng được thực tập tại doanh nghiệp?
Dưới 1 tháng Từ 1 - 3 tháng Từ 3-6 tháng Trên 6 tháng
7. Xin cho biết đánh giá của em về mức độ hiệu quả của khóa thực tập tại
doanh nghiệp đối với việc học tập?
Rất hiệu quả Hiệu quả Ít hiệu quả
Không hiệu quả Khác, nêu cụ thể:.........................................................
8. Sau khi tốt nghiệp, em có muốn làm việc tại doanh nghiệp mình đã được
thực tập không?
Có Không Chưa xác định/ Chưa nghĩ đến
C. ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH LIÊN KẾT GIỮA NHÀ TRƯỜNG VÀ
DOANH NGHIỆP
9. Xin cho biết về đánh giá của em về mức độ hợp tác về hình thức liên kết
giữa nhà trường với doanh nghiệp? (1= Không tồn tại, 5 = Rất phổ biến)
STT Các nội dung liên kết
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
1 Học viên đến tham quan doanh nghiệp ở mọi thời
điểm trong quá trình đào tạo
2 Học viên đến thực tập ở doanh nghiệp
3 Học viên được vận hành máy móc trong giờ thực
hành tại xưởng của doanh nghiệp
4 Tham gia các buổi học mà chuyên gia doanh nghiệp
đến giảng dạy tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp (Lý
thuyết, thực hành, thực tập)
5 Học viên tham gia tư vấn định hướng nghề nghiệp
của cả doanh nghiệp và nhà trường
6 Học viên trong quá trình thực tập được đánh giá trình
độ, kỹ năng từ phía Nhà trường và doanh nghiệp
7 Học viên tham gia các buổi giới thiệu, tuyển dụng của
doanh nghiệp
8 Học viên tham gia sản xuất, dịch vụ cho doanh
nghiệp
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của em!
Phụ lục 3.4.
PHIẾU KHẢO SÁT LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Ở TỈNH NGHỆ AN
(Dành cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh đã học tại
các trường nghề trên địa bàn tỉnh)
Tôi là Trần Thị Thanh Tâm hiện là nghiên cứu sinh tại Học viện Khoa học Xã hội
đang thực hiện đề tài nghiên cứu về liên kết đào tạo và sử dụng lao động ở tỉnh Nghệ
An để đánh giá mức độ và hiệu quả hình thức liên kết giữa cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
và Doanh nghiệp và nhân tố tác động đến hình thức liên kết này tại Nghệ An. Tôi rất
mong nhận được sự chia sẻ, giúp đỡ của các anh/chị bằng cách điền vào các phương
án trả lời có sẵn trong phiếu này. Không có câu trả lời nào là đúng hay sai, những câu
trả lời chỉ được sử dụng cho nghiên cứu khoa học và hoàn toàn được giữ bí mật. Xin
chân thành cảm ơn.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên...........................
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Ngành, nghề được đào tạo:....................................................................
4. Cấp trình độ được đào tạo (ghi theo cấp trình độ cao nhất có được):
Sơ cấp Trung cấp Cao đẳng Khác:...................
B. ĐÀO TẠO TẠI DOANH NGHIỆP VÀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ LIÊN KẾT
GIỮA TRƯỜNG VÀ DOANH NGHIỆP
5. Xin cho biết về đánh giá của bạn về mức độ hợp tác về hình thức liên kết
giữa nhà trường với doanh nghiệp? (1= Không tồn tại, 5 = Rất phổ biến)
TT
Các nội dung liên kết
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
1 Doanh nghiệp tạo mọi điều kiện học viên đến tham quan,
thực tập ở mọi thời điểm trong quá trình đào tạo
2 Nhà trường tổ chức cho học viên vận hành máy móc trong
giờ thực hành tại xưởng của doanh nghiệp
3 Chuyên gia doanh nghiệp đến giảng dạy tại các cơ sở
Giáo dục nghề nghiệp (Lý thuyết, thực hành, thực tập)
4 Doanh nghiệp và nhà trường kết hợp tham gia biên soạn,
xây dựng chương trình đào tạo và tư vấn định hướng
nghề nghiệp cho học viên
5 Nhà trường và doanh nghiệp tham gia đánh giá trình độ, kỹ
năng của học viên khi thực tập và tốt nghiệp
TT
Các nội dung liên kết
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
6 Nhà trường trực tiếp giới thiệu việc làm cho học viên sau
tốt nghiệp với doanh nghiệp
7 Nhà trường tổ chức học viên làm bán thời gian tại doanh
nghiệp
8 Doanh nghiệp và nhà trường thực hiện chiến lược tuyển
sinh người học
9 Thông qua trường, doanh nghiệp ký hợp đồng gia công,
sản xuất sản phẩm vơi học viên
6. Công việc hiện tại của Anh/chị trong doanh nghiệp là gì? (Ví dụ: thợ máy
sửa chữa xe máy, kỹ thuật viên máy tính, thợ mộc, thợ máy sản xuất các sản phẩm nhựa,
thư ký, v.v..)......................................................................................................
7. Quá trình học nghề Anh/chị có được thực tập tại doanh nghiệp không?
Không Có
8. Nếu có, xin cho biết tổng số tháng được thực tập tại doanh nghiệp?
Dưới 1 tháng Từ 1 - 3 tháng Từ 3-6 tháng Trên 6 tháng
9. Xin cho biết đánh giá của Anh/chị về mức độ hiệu quả của khóa thực tập
tại doanh nghiệp đối với công việc hiện tại?
Rất hiệu quả Hiệu quả Ít hiệu quả
Không hiệu quả Khác, nêu cụ thể:................................................
10. Doanh nghiệp anh/chị đang làm có phải là doanh nghiệp đã đến thực
tập trong quá trình học không?
Không Có
11. Nếu có, xin cho biết lý do anh chị lựa chọn doanh nghiệp này để làm việc:
Vì doanh nghiệp có điều kiện làm việc phù hợp với nghề đào tạo
Vì mức lương trả cao/tương xứng
Vì đã biết đến doanh nghiệp qua quá trình thực tập
Tất cả các ý trên
Ý kiến khác, ghi cụ thể..............................................................................
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/chị!
Phục lục 4.
MÔ TẢ MẪU KHẢO SÁT
1. Mô tả mẫu nghiên cứu từ phía cơ sở GDNN
a. Đối tượng tham gia khảo sát
Đối tượng tham gia khảo sát đến từ các cơ sở GDNN ở Nghệ An bao gồm các
cán bộ, giáo viên ở các trường trung cấp và cao đẳng trên địa bàn (không tính các trung
tâm GDNN). Trong tổng số 325 cán bộ, giáo viên tham gia khảo sát, phân bố theo các
trường cũng tương ứng với số lượng giáo viên thực tế của mỗi cơ sở. Theo đó, Trường
cao đẳng có số lượng giáo viên tham gia khảo sát đông nhất (54,77%), rồi đến Trường
trung cấp (45,23%). (Hình 1).
Nguồn: Kết quả khảo sát của nghiên cứu sinh
Hình 1. Phân bố cán bộ, giáo viên tham gia khảo sát theo
cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Hình 2 cho thấy, trong mẫu khảo sát, số lượng lãnh đạo khoa/trung tâm (tuỳ theo
tên gọi của mỗi trường) và lãnh đạo bộ môn chiếm tỉ lệ gần 1/3, trong đó phân bố tương
đối đồng đều cho hai cấp quản lý này.
Nguồn: kết quả khảo sát của nghiên cứu sinh
Hình 2. Phân bố cán bộ, giáo viên tham gia khảo sát theo vị trí công tác
54.770%
45.230%
Tỷ lệ %
Trường Cao đẳng nghề
Trường Trung cấp nghề
15.08
18.15
66.77
Tỷ lệ %
Lãnh đạo khoa, trung tâm
phòng ban
Lãnh đạo bộ môn
Giáo viên
Trong số người tham gia khảo sát thì: Số giáo viên, cán bộ có học hàm tiến sỹ
chiếm tỉ lệ 1,23%; Số lượng thạc sỹ chiếm tỉ lệ 47,08%. Như vậy, cơ cấu mẫu nghiên
cứu tương đối phù hợp với đặc điểm của tổng thể giáo viên của các cơ sở GDNN.
Nguồn: kết quả khảo sát của nghiên cứu sinh
Hình 3. Phân bố cán bộ, giáo viên tham gia khảo sát theo trình độ chuyên môn
b.Chính sách phát triển hợp tác với doanh nghiệp
Khi tiến hành khảo sát các trường thì có đến 2/3 giáo viên, cán bộ tham gia khảo sát
của ba trường đều cho rằng chủ trương hợp tác với doanh nghiệp đều được mô tả trong sứ
mệnh của đơn vị. Khoảng 17,85% số cán bộ các trường cho rằng chủ trương hợp tác với
doanh nghiệp được trình bày trong các văn bản khác của trường (Hình 4).
Nguồn: kết quả khảo sát của nghiên cứu sinh
Hình 4. Nhận biết về chủ trương hợp tác với doanh nghiệp
15.692%
36.000%
47.077%
1.231% Tỷ lệ %
Cao đẳng
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
66.154%
17.846%
16%
Tỷ lệ %
Có mô tả trong sứ
mệnh của trường
Trình bày trong các văn
bản khác
không
c. Đơn vị phụ trách hoạt động hợp tác với DN
Tất cả các trường tham gia khảo sát đều có các bộ phận phụ trách hoạt động hợp
tác với DN, tuy nhiên mức độ tập trung có sự khác nhau. Nếu như trường CĐ, TCN với
DN được phân quyền cho các phòng, ban theo nội dung hợp tác (tuyển dụng, đào tạo,
trao đổi thông tin, chuyển giao công nghệ) và cấp thực hiện (trường hoặc khoa). Chính
vì vậy, gần 2/3 ý kiến của giảng viên các trường cho rằng trường có đơn vị chuyên trách
hoạt động hợp tác với DN đó là: Trung tâm hỗ trợ DN HSSV và xúc tiến việc làm;
18,77% cho rằng hoạt động này do các đơn vị cấp 2 phụ trách và một số cán bộ vẫn cho
rằng các trường không có đơn vị chuyên trách hoạt động này (Hình 5).
Nguồn: Kết quả thống kê từ khảo sát của luận án
Hình 5. Nhận thức về đơn vị phụ trách hoạt động hợp tác với doanh nghiệp
2. Mô tả các doanh nghiệp tham gia khảo sát
Với hình thức chọn mẫu thuận tiện (phát phiếu khảo sát tại các hội nghị, hội thảo về
hợp tác giữa DN và cơ sở GNN, liên hệ với hệ thống các DN có hợp tác thường xuyên với
các trường thông qua các lớp mà học viên đang đi thực tập), NCS đã gửi đi 400 phiếu khảo
sát (trực tuyến, email, bản in) và nhận được 255 phiếu trả lời (tương đương 63,75%), trong
đó có 185 phiếu hợp lệ (trả lời đầy đủ các câu hỏi cần thiết). Do vậy, các kết quả khảo sát
dưới đây sẽ được phân tích dựa trên 185 phiếu hợp lệ này.
2.1. Theo lĩnh vực hoạt động
Trong số 185 phiếu tham gia khảo sát, các DN hoạt động trong lĩnh vực chế tạo
sản xuất, thương mại và công nghệ thông tin chiếm đa số với tỉ lệ tương ứng là 41,73%;
35,3% và 13,27%. Bên cạnh đó, các lĩnh vực nghiên cứu, thiết kế cũng được một số DN
18.769%
64.923%
16.308%
.000%
10.000%
20.000%
30.000%
40.000%
50.000%
60.000%
70.000%
Bộ phận chuyên trách
trực thuộc Khoa,
Viện, Trung tâm
Bộ phận chuyên
trách trực thuộc
trường
Không có bộ phận
chuyên trách
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
lựa chọn (Hình 6).
Nguồn: Kết quả thống kê từ khảo sát của luận án
Hình 6. Phân bố DN tham gia khảo sát theo lĩnh vực hoạt động
2.2. Theo tư cách pháp nhân/hình thức sở hữu
Hình 7 cho thấy, đa số các DN tham gia khảo sát là các công ty TNHH (chiếm
41,08%), tiếp theo là công ty cổ phần (24,86%), tiếp theo là DN tư nhân (18,92%) và
khối các DN nhà nước (chiếm 8,65%), còn lại là hình thức khác.
Nguồn: Kết quả thống kê từ khảo sát của luận án
Hình 7. Phân bố doanh nghiệp tham gia khảo sát theo tư cách pháp nhân
2.3. Theo vị trí công tác
Trong số các DN trả lời phiếu khảo sát, những người trực tiếp trả lời phân bố
tương đối đồng đều ở các vị trí công tác khác nhau, bao gồm: Chủ tịch Hội đồng
quản trị, thành viên Ban Giám đốc, Trưởng/Phó các Phòng, Ban; Cán bộ quản lý
lâu năm và Cán bộ quản lý mới được bổ nhiệm (<3 năm) (Hình 8). Mặc dù vậy,
những người giữ vị trí điều hành DN (Ban Giám đốc) chiếm tỉ lệ lớn hơn (tương
41.730
35.300
13.270 9.700
.000
10.000
20.000
30.000
40.000
50.000
Chế biến, chế
tạo, sản xuất
Xây dựng, giao
thông
Thương mại,
dịch vụ
Khác
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
24.865%
41.081%
8.649%
18.919%
6.486%
.000%
5.000%
10.000%
15.000%
20.000%
25.000%
30.000%
35.000%
40.000%
45.000%
Công ty CP Công ty TNHH DN nhà
nước
DN tư nhân Khác
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
đương với 29,73%).
Nguồn: Kết quả thống kê từ khảo sát của luận án
Hình 8. Phân bố đối tượng khảo sát của doanh nghiệp theo vị trí công tác
3. Mô tả các học viên năm cuối tham gia khảo sát
Đối tượng tham gia khảo sát là học viên năm cuối đến từ các cơ sở GDNN ở
Nghệ An bao gồm các trường trung cấp và cao đẳng trên địa bàn (không tính các trung
tâm GDNN).
Trong tổng 118 học viên năm cuối tham gia khảo sát có 55,1% nam và 44,9%
nữ, phân bố theo các trường cũng tương ứng với số lượng học viên thực tế của mỗi cơ
sở. Theo đó, Trường cao đẳng có số lượng học viên tham gia khảo sát đông nhất (35,6%),
rồi đến Trường trung cấp (32,2%), còn lại là các trường khác. (Hình 9)
Nguồn: Kết quả thống kê từ khảo sát của luận án
Hình 9. Phân bố đối tượng khảo sát học viên năm cuối theo trình độ (%)
Phân bổ theo ngành nghề, số lượng học viên năm cuối được khảo sát theo học
ngành chế biến, chế tạo là cao nhất chiếm 39%; tiếp theo là ngành xây dựng giao thông
chiếm 29,7%, còn lại thương mại dịch vụ chiếm 18,6% và ngành nghề khác chiếm
12,7%.
29.730%
16.757% 16.757%
9.730%
27.027%
.000%
5.000%
10.000%
15.000%
20.000%
25.000%
30.000%
35.000%
Ban giám đốc Cán bộ quản
lý lâu năm
Cán bộ quản
lý mới
Chủ tich HĐ
quản trị
Trưởng phó
phòng
Tỷ lệ %
Tỷ lệ %
35.593%
12.712%19.492%
32.203%
Cao đẳng
Khác
Sơ cấp
Trung cấp
Hình 10. Phân bố đối tượng khảo sát học viên năm cuối theo ngành nghề (%)
4. Mô tả cựu học viên đang làm việc tại Doanh nghiệp ở tỉnh Nghệ An tham
gia khảo sát
Đối tượng tham gia khảo sát là cựu học viên đang làm việc tại các Doanh nghiệp
trong tỉnh Nghệ An. Trong tổng 105 học viên năm cuối tham gia khảo sát có 54,3% nam
và 45,7% nữ. Nếu phân theo các trường cũng tương ứng với số lượng học viên thực tế
của mỗi cơ sở. Theo đó, Trường cao đẳng có số lượng cựu học viên tham gia khảo sát
đông nhất (40,95%), rồi đến Trường sơ cấp (28,57%), còn lại là trường trung cấp
(26,67%) và các trường khác. (Hình 11)
Hình 11. Phân bố đối tượng khảo sát cựu học viên theo trình độ (%)
Phân bổ theo ngành nghề, số lượng học viên năm cuối được khảo sát theo học
ngành chế biến, chế tạo là cao nhất chiếm 39,05%; tiếp theo là ngành xây dựng giao
thông chiếm 31,43%, còn lại thương mại dịch vụ chiếm 23,81% và ngành nghề khác
chiếm 5,71%.
Hình 12. Phân bố đối tượng khảo sát cựu học viên theo ngành (%)
38.983%
12.712%
18.644%
29.661%
.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
Chế biến chế
tạo
Khác Thương mại
dich vụ
Xây dựng giao
thông
Series1
40.952%
3.810%
28.571%
26.667% Cao đẳng
Khác
Sơ cấp
Trung cấp
39.048%
5.714%
23.810%
31.429%
.000%
10.000%
20.000%
30.000%
40.000%
50.000%
Chế biến chế
tạo
Khác Thương mại
dich vụ
Xây dựng giao
thông
Series1
Phụ lục 5.
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
1. Phân tích dữ liệu với khảo sát là giáo viên, cán bộ quản lý ở nhà trường
1.1 Kết quả thống kê mô tả đối tượng khảo sát
Count Column N %
Trường
Trường cao đẳng nghề 178.000 54.77%
Trường trung cấp nghề 147.000 45.23%
Vị trí công
việc
Giáo viên 217.000 66.77%
Lãnh đạo bộ môn 59.000 18.15%
Lãnh đạo khoa, Trung tâm, Phòng ban 49.000 15.08%
Trình độ
học vấn
Cao đẳng 51.000 15.69%
Đại học 117.000 36.00%
Thạc sỹ 153.000 47.08%
Tiến sỹ 4.000 1.23%
Nhận biết
chủ trương
Có mô tả trong sứ mệnh của trường 215.000 66.15%
Không 52.000 16.00%
Trình bày trong các văn bản khác 58.000 17.85%
Đơn vị phụ
trách
Bộ phận chuyên trách trực thuộc Khoa, Viện,
Trung tâm
61.000 18.77%
Bộ phận chuyên trách trực thuộc trường 211.000 64.92%
Không có bộ phận chuyên trách 53.000 16.31%
Trường
Trường cao đẳng nghề Trường trung cấp nghề
Vị trí công việc Vị trí công việc
Giáo viên Lãnh đạo bộ môn
Lãnh đạo khoa,
Trung tâm, Phòng
ban Giáo viên Lãnh đạo bộ môn
Lãnh đạo khoa,
Trung tâm, Phòng
ban
Count
Column
N % Count
Column
N % Count
Column
N % Count
Column
N % Count
Column
N % Count
Column N
%
14.000 0.117 0.000 0.000 0.000 0.000 30.000 0.309 4.000 14.3% 3 13.6%
40.000 0.333 11.000 0.355 10.000 0.370 34.000 0.351 14.000 50.0% 8 36.4%
66.000 0.550 18.000 0.581 15.000 0.556 33.000 0.340 10.000 35.7% 11 50.0%
0.000 0.000 2.000 0.065 2.000 0.074 0.000 0.000 0.000 0.0% 0 0.0%
1.2. Kết quả phân tích khám phá nhân tố
1.2.1. Phân tích với nhóm các nhân tố tác động đến hình thức liên kết:
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.692
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 8230.932
Df 378.000
Sig. 0.000
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.151 21.970 21.970 6.151 21.970 21.970 5.684 20.300 20.300
2 5.124 18.299 40.269 5.124 18.299 40.269 5.193 18.548 38.848
3 3.809 13.605 53.874 3.809 13.605 53.874 3.597 12.847 51.695
4 2.244 8.016 61.890 2.244 8.016 61.890 2.433 8.688 60.384
5 1.898 6.779 68.669 1.898 6.779 68.669 2.150 7.677 68.061
6 1.799 6.426 75.094 1.799 6.426 75.094 1.969 7.034 75.094
7 0.853 3.048 78.143
8 0.702 2.508 80.650
9 0.637 2.276 82.926
10 0.578 2.065 84.991
11 0.555 1.981 86.972
12 0.479 1.711 88.683
13 0.431 1.538 90.220
14 0.403 1.439 91.660
15 0.375 1.338 92.998
16 0.271 0.968 93.966
17 0.251 0.895 94.860
18 0.238 0.849 95.709
19 0.205 0.734 96.443
20 0.191 0.684 97.127
21 0.180 0.642 97.769
22 0.173 0.618 98.387
23 0.138 0.492 98.879
24 0.113 0.403 99.282
25 0.080 0.287 99.569
26 0.067 0.240 99.809
27 0.030 0.109 99.918
28 0.023 0.082 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
KC4 0.914
KC5 0.905
KC3 0.900
KC1 0.895
KC2 0.885
KC7 0.880
KC6 0.855
CLGD4 0.921
CLGD2 0.890
CLGD3 0.877
CLGD7 0.865
CLGD5 0.859
CLGD1 0.805
CLGD6 0.785
NT2 0.893
NT5 0.883
NT4 0.851
NT3 0.840
NT1 0.713
KT3 0.931
KT1 0.891
KT2 0.856
NB2 0.918
NB3 0.779
NB1 0.761
TC1 0.915
TC2 0.737
TC3 0.728
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
1.2.2. Phân tích với nhóm hình thức liên kết:
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3991.610
Df 91.000
Sig. 0.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.585 54.180 54.180 7.585 54.180 54.180 4.166 29.756 29.756
2 1.652 11.797 65.977 1.652 11.797 65.977 3.329 23.782 53.539
3 1.060 7.572 73.549 1.060 7.572 73.549 1.937 13.835 67.374
4 1.004 7.171 80.719 1.004 7.171 80.719 1.868 13.346 80.719
5 0.655 4.681 85.401
6 0.480 3.429 88.830
7 0.369 2.637 91.467
8 0.268 1.914 93.381
9 0.234 1.672 95.053
10 0.198 1.416 96.469
11 0.174 1.240 97.709
12 0.149 1.066 98.776
13 0.097 0.690 99.466
14 0.075 0.534 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
LKĐT1 0.881
LKĐT3 0.822
LKĐT2 0.785
LKĐT4 0.781
LKĐT5 0.767
LKĐT6 0.580
LKNC2 0.839
LKNC4 0.837
LKNC1 0.821
LKNC3 0.820
LKSD2 0.903
LKSD1 0.880
LKTĐ2 0.888
LKTĐ1 0.826
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
1.3. Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo
1.3.1. Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo các nhân tố tác động đến hình thức liên kết
- Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo các nhân tố động cơ liên kết
+ Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo nhân tố động cơ tài chính:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.723 3.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TC1 6.560 1.846 0.759 0.346
TC2 6.394 2.277 0.464 0.738
TC3 6.868 2.665 0.442 0.746
+ Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo nhân tố động cơ kiến thức giảng dạy:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.880 3.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KT1 8.502 1.880 0.759 0.839
KT2 8.388 2.028 0.708 0.883
KT3 8.446 1.840 0.842 0.764
+ Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo nhân tố động cơ cải thiện chất lượng giảng dạy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.863 9.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLGD1 31.797 18.057 0.709 0.837
CLGD2 31.831 17.641 0.806 0.827
CLGD3 32.117 17.696 0.783 0.829
CLGD4 31.825 17.269 0.854 0.822
CLGD5 31.809 17.778 0.769 0.831
CLGD6 31.800 18.062 0.687 0.838
CLGD7 31.877 17.651 0.782 0.829
CLGD8 32.742 21.803 0.098 0.895
CLGD9 32.006 22.457 0.028 0.898
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.940 7.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CLGD1 24.594 16.020 0.736 0.937
CLGD2 24.628 15.592 0.843 0.927
CLGD3 24.914 15.579 0.831 0.928
CLGD4 24.622 15.261 0.887 0.923
CLGD5 24.606 15.715 0.806 0.931
CLGD6 24.597 16.019 0.715 0.939
CLGD7 24.674 15.646 0.809 0.930
- Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo các nhân tố rào cản
+ Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo nhân tố rào cản nội bộ:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.792 3.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NB1 5.972 2.873 0.549 0.811
NB2 6.209 2.357 0.806 0.517
NB3 6.391 3.140 0.569 0.783
+ Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo nhân tố rào cản khoảng cách đáp ứng:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.960 7.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KC1 17.628 19.222 0.862 0.953
KC2 17.791 19.333 0.849 0.954
KC3 17.800 18.994 0.869 0.953
KC4 17.495 19.417 0.886 0.952
KC5 18.092 19.226 0.887 0.951
KC6 17.938 19.546 0.816 0.957
KC7 17.797 19.249 0.849 0.954
+ Kết quả kiểm định sự tin cậy thang đo nhân tố rào cản nhận thức:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.807 6.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NT1 15.394 7.733 0.589 0.773
NT2 15.188 6.826 0.773 0.727
NT3 15.231 7.295 0.692 0.749
NT4 15.206 6.985 0.733 0.738
NT5 15.052 7.025 0.746 0.736
NT6 15.329 9.462 0.048 0.897
Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.897 5.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NT1 12.443 6.852 0.589 0.906
NT2 12.237 5.848 0.826 0.855
NT3 12.280 6.289 0.744 0.874
NT4 12.255 6.043 0.769 0.869
NT5 12.102 6.030 0.801 0.861
1.3.2. Kết quả kiểm định các nhân tố hình thức liên kết:
- Kết quả kiểm định các nhân tố hình thức liên kết đào tạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.910 6.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LKĐT1 18.874 11.067 0.893 0.876
LKĐT2 19.258 11.223 0.705 0.900
LKĐT3 19.942 10.926 0.873 0.877
LKĐT4 19.508 10.825 0.737 0.896
LKĐT5 19.483 10.639 0.741 0.896
LKĐT6 19.412 12.292 0.591 0.914
- Kết quả kiểm định các nhân tố hình thức liên kết sử dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.909 2.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LKSD1 4.258 0.519 0.833
LKSD2 4.166 0.571 0.833
- Kết quả kiểm định các nhân tố hình thức liên kết nghiên cứu chuyển giao
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.932 4.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LKNC1 9.237 5.033 0.813 0.923
LKNC2 9.314 4.963 0.855 0.908
LKNC3 9.495 5.356 0.871 0.902
LKNC4 9.578 5.788 0.854 0.913
- Kết quả kiểm định các nhân tố hình thức liên kết trao đổi thông tin
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.902 2.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LKTĐ1 3.825 0.762 0.829
LKTĐ2 3.532 1.015 0.829
1.4. Kết quả phân tích tương quan
Correlations
TC KT CLGD NB KC NT LKĐT LKSD LKNC LKTĐ
TC Pearson
Correlation
1.000 -0.040 -0.053 0.054 .183** 0.012 -0.058 -.132* -0.107 -.085
Sig. (2-tailed) 0.469 0.345 0.331 0.001 0.828 0.299 0.017 0.055 .127
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
KT Pearson
Correlation
-0.040 1.000 -0.016 -0.016 0.023 .182** .409** .194** .320** .236**
Sig. (2-tailed) 0.469 0.776 0.772 0.676 0.001 0.000 0.000 0.000 .000
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
CLG
D
Pearson
Correlation
-0.053 -0.016 1.000 0.080 0.053 0.030 .364** .124* .428** .184**
Sig. (2-tailed) 0.345 0.776 0.149 0.342 0.596 0.000 0.025 0.000 .001
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
NB Pearson
Correlation
0.054 -0.016 0.080 1.000 .300** -0.035 -.339** -.360** -.417** -.417**
Sig. (2-tailed) 0.331 0.772 0.149 0.000 0.532 0.000 0.000 0.000 .000
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
KC Pearson
Correlation
.183** 0.023 0.053 .300** 1.000 0.013 -.263** -.415** -.376** -.480**
Sig. (2-tailed) 0.001 0.676 0.342 0.000 0.810 0.000 0.000 0.000 .000
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
NT Pearson
Correlation
0.012 .182** 0.030 -0.035 0.013 1.000 .437** .392** .388** .302**
Sig. (2-tailed) 0.828 0.001 0.596 0.532 0.810 0.000 0.000 0.000 .000
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
LK
ĐT
Pearson
Correlation
-0.058 .409** .364** -.339** -.263** .437** 1.000 .417** .608** .575**
Sig. (2-tailed) 0.299 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 .000
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
LKS
D
Pearson
Correlation
-.132* .194** .124* -.360** -.415** .392** .417** 1.000 .533** .409**
Sig. (2-tailed) 0.017 0.000 0.025 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 .000
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
LK
NC
Pearson
Correlation
-0.107 .320** .428** -.417** -.376** .388** .608** .533** 1.000 .538**
Sig. (2-tailed) 0.055 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 .000
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
LKT
Đ
Pearson
Correlation
-0.085 .236** .184** -.417** -.480** .302** .575** .409** .538** 1
Sig. (2-tailed) 0.127 0.000 0.001 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
N 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325.000 325
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
1.5. Kết quả phân tích mô hình hồi quy tương quan
- Mô hình hồi quy liên kết đào tạo
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
1 .771a 0.595 0.587 0.426
a. Predictors: (Constant), NT, TC, CLGD, NB, KT, KC
ANOVAa
Model
Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 84.506 6.000 14.084 77.764 .000b
Residual 57.595 318.000 0.181
Total 142.101 324.000
a. Dependent Variable: LKĐT
b. Predictors: (Constant), NT, TC, CLGD, NB, KT, KC
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 0.854 0.275 3.100 0.002
TC 0.026 0.034 0.028 0.760 0.448 0.960 1.042
KT 0.346 0.036 0.352 9.669 0.000 0.963 1.038
CLGD 0.398 0.036 0.395 10.986 0.000 0.987 1.013
NB -0.241 0.031 -0.289 -7.708 0.000 0.904 1.106
KC -0.195 0.035 -0.215 -5.634 0.000 0.879 1.137
NT 0.381 0.039 0.354 9.731 0.000 0.964 1.038
a. Dependent Variable: LKĐT
- Mô hình hồi quy liên kết sử dụng
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .653a 0.426 0.415 0.540
a. Predictors: (Constant), NT, TC, CLGD, NB, KT, KC
ANOVAa
Model
Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 68.998 6.000 11.500 39.383 .000b
Residual 92.853 318.000 0.292
Total 161.851 324.000
a. Dependent Variable: LKSD
b. Predictors: (Constant), NT, TC, CLGD, NB, KT, KC
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 3.525 0.350 10.079 0.000
TC -0.046 0.043 -0.046 -1.057 0.291 0.960 1.042
KT 0.139 0.045 0.133 3.063 0.002 0.963 1.038
CLGD 0.163 0.046 0.152 3.548 0.000 0.987 1.013
NB -0.223 0.040 -0.251 -5.623 0.000 0.904 1.106
KC -0.336 0.044 -0.347 -7.663 0.000 0.879 1.137
NT 0.414 0.050 0.360 8.321 0.000 0.964 1.038
a. Dependent Variable: LKSD
- Mô hình hồi quy liên kết nghiên cứu chuyển giao
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .818a 0.669 0.663 0.440
a. Predictors: (Constant), NT, TC, CLGD, NB, KT, KC
ANOVAa
Model
Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 124.520 6.000 20.753 107.269 .000b
Residual 61.523 318.000 0.193
Total 186.043 324.000
a. Dependent Variable: LKNC
b. Predictors: (Constant), NT, TC, CLGD, NB, KT, KC
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 0.407 0.285 1.428 0.154
TC 0.000 0.035 0.000 0.000 1.000 0.960 1.042
KT 0.306 0.037 0.271 8.250 0.000 0.963 1.038
CLGD 0.539 0.037 0.467 14.383 0.000 0.987 1.013
NB -0.331 0.032 -0.347 -10.226 0.000 0.904 1.106
KC -0.319 0.036 -0.307 -8.935 0.000 0.879 1.137
NT 0.390 0.040 0.316 9.635 0.000 0.964 1.038
a. Dependent Variable: LKNC
- Mô hình hồi quy liên kết trao đổi thông tin
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
1 .698a 0.487 0.478 0.650
a. Predictors: (Constant), NT, TC, CLGD, NB, KT, KC
ANOVAa
Model
Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 127.740 6.000 21.290 50.370 .000b
Residual 134.409 318.000 0.423
Total 262.149 324.000
a. Dependent Variable: LKTĐ
b. Predictors: (Constant), NT, TC, CLGD, NB, KT, KC
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.604 0.421 6.188 0.000
TC 0.031 0.052 0.024 0.585 0.559 0.960 1.042
KT 0.266 0.055 0.199 4.868 0.000 0.963 1.038
CLGD 0.310 0.055 0.227 5.606 0.000 0.987 1.013
NB -0.339 0.048 -0.300 -7.098 0.000 0.904 1.106
KC -0.511 0.053 -0.415 -9.679 0.000 0.879 1.137
NT 0.371 0.060 0.254 6.210 0.000 0.964 1.038
a. Dependent Variable: LKTĐ
1.6. Phân tích sự khác biệt theo các trường cao đẳng và trung cấp
Group Statistics
mã trường N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC 1.0 178.000 3.225 0.664 0.050
2.0 147.000 3.399 0.742 0.061
KT 1.0 178.000 4.320 0.620 0.046
2.0 147.000 4.104 0.715 0.059
CLGD 1.0 178.000 4.265 0.603 0.045
2.0 147.000 3.923 0.673 0.055
NB 1.0 178.000 2.981 0.812 0.061
2.0 147.000 3.234 0.754 0.062
KC 1.0 178.000 2.874 0.675 0.051
2.0 147.000 3.076 0.778 0.064
NT 1.0 178.000 3.112 0.630 0.047
2.0 147.000 3.010 0.594 0.049
LKĐT 1.0 178.000 4.123 0.499 0.037
2.0 147.000 3.592 0.718 0.059
LKSD 1.0 178.000 4.320 0.678 0.051
2.0 147.000 4.082 0.722 0.060
LKNC 1.0 178.000 3.260 0.595 0.045
2.0 147.000 2.985 0.896 0.074
LKTĐ 1.0 178.000 3.879 0.745 0.056
2.0 147.000 3.435 1.007 0.083
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
TC Equal
variances
assumed
5.422 0.020 -2.234 323.000 0.026 -0.174 0.078 -0.328 -0.021
Equal
variances
not
assumed
-2.210 296.234 0.028 -0.174 0.079 -0.330 -0.019
KT Equal
variances
assumed
1.403 0.237 2.915 323.000 0.004 0.216 0.074 0.070 0.362
Equal
variances
not
assumed
2.876 291.116 0.004 0.216 0.075 0.068 0.364
CLGD Equal
variances
assumed
2.260 0.134 4.824 323.000 0.000 0.342 0.071 0.202 0.481
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal
variances
not
assumed
4.774 296.334 0.000 0.342 0.072 0.201 0.482
NB Equal
variances
assumed
0.802 0.371 -2.880 323.000 0.004 -0.252 0.088 -0.425 -0.080
Equal
variances
not
assumed
-2.900 318.536 0.004 -0.252 0.087 -0.423 -0.081
KC Equal
variances
assumed
3.675 0.056 -2.502 323.000 0.013 -0.202 0.081 -0.360 -0.043
Equal
variances
not
assumed
-2.469 291.232 0.014 -0.202 0.082 -0.363 -0.041
NT Equal
variances
assumed
1.437 0.231 1.503 323.000 0.134 0.103 0.068 -0.032 0.237
Equal
variances
not
assumed
1.511 317.314 0.132 0.103 0.068 -0.031 0.237
LKĐT Equal
variances
assumed
30.328 0.000 7.833 323.000 0.000 0.531 0.068 0.398 0.664
Equal
variances
not
assumed
7.577 252.639 0.000 0.531 0.070 0.393 0.669
LKSD Equal
variances
assumed
0.046 0.830 3.068 323.000 0.002 0.239 0.078 0.086 0.392
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal
variances
not
assumed
3.050 303.347 0.002 0.239 0.078 0.085 0.393
LKNC Equal
variances
assumed
23.233 0.000 3.308 323.000 0.001 0.275 0.083 0.111 0.439
Equal
variances
not
assumed
3.187 244.874 0.002 0.275 0.086 0.105 0.445
LKTĐ Equal
variances
assumed
32.435 0.000 4.561 323.000 0.000 0.444 0.097 0.252 0.635
Equal
variances
not
assumed
4.434 263.295 0.000 0.444 0.100 0.247 0.641
1.7.Tính toán các giá trị trung bình và độ lệch chuẩn
Ghi chú: Khoảng tin cậy 95% được tính thủ công trên bảng tính excel
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC1 325.000 3.351 0.889 0.049
TC2 325.000 3.517 0.938 0.052
TC3 325.000 3.043 0.804 0.045
KT1 325.000 4.166 0.768 0.043
KT2 325.000 4.280 0.740 0.041
KT3 325.000 4.222 0.737 0.041
CLGD1 325.000 4.178 0.769 0.043
CLGD2 325.000 4.145 0.750 0.042
CLGD3 325.000 3.858 0.761 0.042
CLGD4 325.000 4.151 0.765 0.042
CLGD5 325.000 4.166 0.760 0.042
CLGD6 325.000 4.175 0.788 0.044
CLGD7 325.000 4.098 0.767 0.043
CLGD8 325.000 3.234 0.843 0.047
CLGD9 325.000 3.969 0.785 0.044
NB1 325.000 3.314 0.988 0.055
NB2 325.000 3.077 0.967 0.054
NB3 325.000 2.895 0.879 0.049
KC1 325.000 3.129 0.818 0.045
KC2 325.000 2.966 0.814 0.045
KC3 325.000 2.957 0.841 0.047
KC4 325.000 3.262 0.775 0.043
KC5 325.000 2.665 0.798 0.044
KC6 325.000 2.818 0.813 0.045
KC7 325.000 2.960 0.825 0.046
NT1 325.000 2.886 0.691 0.038
NT2 325.000 3.092 0.760 0.042
NT3 325.000 3.049 0.714 0.040
NT4 325.000 3.074 0.754 0.042
NT5 325.000 3.228 0.735 0.041
NT6 325.000 2.951 0.870 0.048
LKĐT1 325.000 4.422 0.710 0.039
LKĐT2 325.000 4.037 0.823 0.046
LKĐT3 325.000 3.354 0.746 0.041
LKĐT4 325.000 3.788 0.868 0.048
LKĐT5 325.000 3.812 0.898 0.050
LKĐT6 325.000 3.883 0.719 0.040
LKSD1 325.000 4.166 0.756 0.042
LKSD2 325.000 4.258 0.721 0.040
LKNC1 325.000 3.305 0.911 0.051
LKNC2 325.000 3.228 0.898 0.050
LKNC3 325.000 3.046 0.794 0.044
LKNC4 325.000 2.963 0.706 0.039
LKTĐ1 325.000 3.532 1.008 0.056
LKTĐ2 325.000 3.825 0.873 0.048
Test Value = 0
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
TC1 67.956 324.000 0.000 3.351 3.254 3.448
TC2 67.583 324.000 0.000 3.517 3.415 3.619
TC3 68.240 324.000 0.000 3.043 2.955 3.131
KT1 97.814 324.000 0.000 4.166 4.082 4.250
KT2 104.240 324.000 0.000 4.280 4.199 4.361
KT3 103.245 324.000 0.000 4.222 4.141 4.302
CLGD1 97.944 324.000 0.000 4.178 4.095 4.262
CLGD2 99.637 324.000 0.000 4.145 4.063 4.226
CLGD3 91.441 324.000 0.000 3.858 3.775 3.941
CLGD4 97.816 324.000 0.000 4.151 4.067 4.234
CLGD5 98.855 324.000 0.000 4.166 4.083 4.249
CLGD6 95.567 324.000 0.000 4.175 4.089 4.261
CLGD7 96.270 324.000 0.000 4.098 4.015 4.182
CLGD8 69.160 324.000 0.000 3.234 3.142 3.326
CLGD9 91.146 324.000 0.000 3.969 3.884 4.055
NB1 60.494 324.000 0.000 3.314 3.206 3.422
NB2 57.353 324.000 0.000 3.077 2.971 3.182
NB3 59.370 324.000 0.000 2.895 2.799 2.991
KC1 69.000 324.000 0.000 3.129 3.040 3.218
KC2 65.700 324.000 0.000 2.966 2.877 3.055
KC3 63.352 324.000 0.000 2.957 2.865 3.049
KC4 75.836 324.000 0.000 3.262 3.177 3.346
KC5 60.179 324.000 0.000 2.665 2.578 2.752
KC6 62.478 324.000 0.000 2.818 2.730 2.907
KC7 64.688 324.000 0.000 2.960 2.870 3.050
NT1 75.278 324.000 0.000 2.886 2.811 2.962
NT2 73.334 324.000 0.000 3.092 3.009 3.175
NT3 76.981 324.000 0.000 3.049 2.971 3.127
NT4 73.488 324.000 0.000 3.074 2.992 3.156
NT5 79.141 324.000 0.000 3.228 3.147 3.308
NT6 61.147 324.000 0.000 2.951 2.856 3.046
LKĐT1 112.295 324.000 0.000 4.422 4.344 4.499
LKĐT2 88.408 324.000 0.000 4.037 3.947 4.127
LKĐT3 81.049 324.000 0.000 3.354 3.272 3.435
LKĐT4 78.629 324.000 0.000 3.788 3.693 3.882
LKĐT5 76.493 324.000 0.000 3.812 3.714 3.910
LKĐT6 97.344 324.000 0.000 3.883 3.805 3.962
LKSD1 99.387 324.000 0.000 4.166 4.084 4.249
LKSD2 106.522 324.000 0.000 4.258 4.180 4.337
LKNC1 65.401 324.000 0.000 3.305 3.205 3.404
LKNC2 64.813 324.000 0.000 3.228 3.130 3.326
LKNC3 69.155 324.000 0.000 3.046 2.959 3.133
LKNC4 75.647 324.000 0.000 2.963 2.886 3.040
LKTĐ1 63.202 324.000 0.000 3.532 3.422 3.642
LKTĐ2 78.968 324.000 0.000 3.825 3.729 3.920
2. Phân tích dữ liệu với khảo sát là Doanh nghiệp
2.1. Thống kê mô tả
Count Column N %
Ngành
nghề
Chế biến chế tạo 77.000 41.62%
Khác 19.000 10.27%
Thương mại dich vụ
24.000 12.97%
Xây dựng giao thông
65.000 35.14%
Loại
hình
Công ty CP 46.000 24.86%
Công ty TNHH 76.000 41.08%
DN nhà nước 16.000 8.65%
DN tư nhân 35.000 18.92%
Khác 12.000 6.49%
Vị trí Ban giám đốc 55.000 29.73%
Cán bộ quản lý lâu năm 31.000 16.76%
Cán bộ quản lý mới 31.000 16.76%
Chủ tich HĐ quản trị 18.000 9.73%
Trưởng phó phòng 50.000 27.03%
2.2 Tính trung bình, độ lệch chuẩn
Ghi chú: Khoảng tin cậy 95% được tính thủ công trên bảng tính excel
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
LK1 185 3.805 62.12% 0.046 3.715 3.896
LK2 185 3.243 75.92% 0.056 3.133 3.353
LK3 185 3.184 75.09% 0.055 3.075 3.293
LK4 185 3.108 86.55% 0.064 2.983 3.234
LK5 185 3.422 78.41% 0.058 3.308 3.535
LK6 185 3.719 75.68% 0.056 3.609 3.829
LK7 185 3.557 75.06% 0.055 3.448 3.666
LK8 185 2.703 82.31% 0.061 2.583 2.822
LK9 185 2.935 77.05% 0.057 2.823 3.047
LK10 185 2.881 75.68% 0.056 2.771 2.991
LK11 185 3.605 61.77% 0.045 3.516 3.695
LK12 185 3.384 65.00% 0.048 3.289 3.478
ĐC1 185 2.254 75.56% 0.056 2.144 2.364
ĐC2 185 3.459 57.08% 0.042 3.377 3.542
ĐC4 185 2.368 76.26% 0.056 2.257 2.478
ĐC5 185 2.605 79.47% 0.058 2.490 2.721
ĐC6 185 3.557 67.43% 0.050 3.459 3.655
ĐC7 185 3.362 65.41% 0.048 3.267 3.457
ĐC8 185 3.611 77.31% 0.057 3.499 3.723
ĐC9 185 2.930 69.19% 0.051 2.829 3.030
ĐC10 185 3.141 76.02% 0.056 3.030 3.251
RC 1 185 3.605 81.49% 0.060 3.487 3.724
RC 8 185 2.968 75.83% 0.056 2.858 3.078
RC2 185 3.130 70.28% 0.052 3.028 3.232
RC3 185 3.222 75.87% 0.056 3.112 3.332
RC4 185 2.351 60.86% 0.045 2.263 2.440
RC5 185 3.119 91.90% 0.068 2.986 3.252
RC6 185 2.551 53.04% 0.039 2.474 2.628
RC7 185 2.746 81.11% 0.060 2.628 2.864
RC9 185 2.281 78.50% 0.058 2.167 2.395
RC10 185 2.714 73.65% 0.054 2.607 2.820
RC11 185 3.551 62.45% 0.046 3.461 3.642
RC12 185 3.476 72.28% 0.053 3.371 3.581
RC13 185 3.395 75.25% 0.055 3.285 3.504
3. Phân tích dữ liệu với khảo sát là Cựu học viên
3.1. Thống kê mô tả
Count Column N %
Giới tính Nam 57 54.3%
Nữ 48 45.7%
Trình độ Cao đẳng 43 41.0%
Khác 4 3.8%
Sơ cấp 30 28.6%
Trung cấp 28 26.7%
Ngành
nghề
Chế biến chế tạo 41 39.0%
Khác 6 5.7%
Thương mại dich vụ 25 23.8%
Xây dựng giao thông 33 31.4%
3.2 Tính trung bình, độ lệch chuẩn
Ghi chú: Khoảng tin cậy 95% được tính thủ công trên bảng tính excel
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
LK1 105.000 3.638 0.574 0.056 3.527 3.749
LK2 105.000 3.352 0.808 0.079 3.196 3.509
LK3 105.000 3.295 0.664 0.065 3.167 3.424
LK4 105.000 2.829 0.642 0.063 2.704 2.953
LK5 105.000 2.810 1.161 0.113 2.585 3.034
LK6 105.000 3.267 0.750 0.073 3.121 3.412
LK7 105.000 2.933 1.195 0.117 2.702 3.165
LK8 105.000 2.571 0.663 0.065 2.443 2.700
LK9 105.000 3.048 0.699 0.068 2.912 3.183
LK10 105.000 3.543 0.538 0.052 3.439 3.647
4. Phân tích dữ liệu với khảo sát là Học viên năm cuối
4.1. Thống kê mô tả
Count Column N %
Giới tính Nam 65 55.1%
Nữ 53 44.9%
Trình độ Cao đẳng 42 35.6%
Khác 15 12.7%
Sơ cấp 23 19.5%
Trung cấp 38 32.2%
Ngành
nghề
Chế biến chế tạo 46 39.0%
Khác 15 12.7%
Thương mại dich vụ 22 18.6%
Xây dựng giao thông 35 29.7%
4.2 Tính trung bình, độ lệch chuẩn
Ghi chú: Khoảng tin cậy 95% được tính thủ công trên bảng tính excel
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
LK1 118 3.534 0.565 0.052 3.431 3.637
LK2 118 3.610 0.570 0.053 3.506 3.714
LK3 118 2.932 0.688 0.063 2.807 3.058
LK4 118 3.102 0.733 0.067 2.968 3.235
LK5 118 2.686 0.792 0.073 2.542 2.831
LK6 118 3.263 0.881 0.081 3.102 3.423
LK7 118 3.373 0.582 0.054 3.267 3.479
LK8 118 2.508 0.676 0.062 2.385 2.632
Phụ lục 6.
CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP Ở TỈNH NGHỆ AN
STT Tên cơ sở Cơ quan chủ quản
Địa chỉ
Trụ sở chính
A Trường Cao đẳng
1
Trường CĐ KTCN Việt Nam-
Hàn Quốc
UBND tỉnh Nghệ An
Đường Hồ Tông Thốc, Tp.Vinh,
Nghệ An
2
Trường CĐ du lịch thương mại
Nghệ An
UBND tỉnh Nghệ An
Số 127, đường Sào Nam, TX.Cửa
Lò, Nghệ An
3 Trường CĐ Việt Đức UBND tỉnh Nghệ An
số 315, đường Lê Duẩn, Tp.Vinh,
Nghệ An
4 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật số 1
Tổng liên Đoàn LĐ Việt
Nam
Đường Lê Nin, TP.Vinh, Nghệ An
5 Trường CĐ nghề số 4 - BQP Bộ Quốc Phòng
Số 27, đường Hoàng Phan Thái.
Tp.Vinh. Nghệ An
6
Trường Cao đẳng Giao thông vận
tải Trung ương IV
Bộ Giao thông vận tải xóm 18, Nghi liên, Vinh, Nghệ An
7
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ
thuật Nghệ An
UBND tỉnh Nghệ An
số 35, Phùng Chí Kiên, Tp.Vinh,
Nghệ An
8 Trường Cao đẳng Hữu Nghị UBND tỉnh Nghệ An Diễn Thành, Diễn Châu, Nghệ An
9 Trường Cao đẳng Việt - Anh UBND tỉnh Nghệ An
Số 02, Nguyễn Chí Thanh, tp.
Vinh, Nghệ An
B Trường trung cấp
1 Trường TC Kỹ thuật Yên Thành
UBND Huyện Yên
Thành
Yên Thành, Nghệ An
2 Trường TC dân tộc nội trú Nghệ An
Sở LĐ - Sở LĐ - TB và
XH Nghệ An
Bồng Khê, Con Cuông, Nghệ An
3 Trường TC kinh tế - KT Vinh UBND thành Phố Vinh
Số 35, Hồ Hán Thương, Tp. Vinh,
Nghệ An
4
Trường TC kinh tế - kỹ thuật Bắc
Nghệ An
Sở LĐ - Sở LĐ - TB và
XH Nghệ An
K1. Thị trấn Cầu Giát, Quỳnh Lưu,
Nghệ An
5
Trường TC kinh tế - kỹ thuật Miền
Tây Nghệ An
Sở LĐ - Sở LĐ - TB và
XH Nghệ An
Phường Long Sơn, Thị xã Thái
Hòa, Nghệ An
6
Trường TC Kinh tế công nghiệp
thủ công nghiệp Nghệ An
Sở LĐ - Sở LĐ - TB và
XH Nghệ An
Số 47, Thành Thái, Tp. Vinh, Nghệ
An
7
Trường TC kinh tế Kỹ thuật Tây
Nam Nghệ An
Sở LĐ - Sở LĐ - TB và
XH Nghệ An
Xã Đông Son, Đô Lương, Nghệ
An
8
Trường TC Kinh tế kỹ thuật Nghi
Lộc
UBND Huyện Nghi
Lộc
Thị trấn Quán Hành, Nghi Lộc,
Nghệ An
9 Trường TC Việt Úc
Sở LĐ - Sở LĐ - TB và
XH Nghệ An
112A Nguyễn Trãi, Tp. Vinh, Nghệ An
STT Tên cơ sở Cơ quan chủ quản
Địa chỉ
Trụ sở chính
10
Trường TC kinh tế Kỹ thuật Hồng
Lam
Sở LĐ - Sở LĐ - TB và
XH Nghệ An
Hưng Lộc, Tp. Vinh, Nghệ An
12 Trường TC Y khoa Miền Trung
Sở LĐ - Sở LĐ - TB và
XH Nghệ An
Km02, Lê Nin, Tp. Vinh, Nghệ An
13 Trường TC Kỹ thuật nghiệp vụ Vinh Bộ Xây Dựng
số 179 Phong Đình Cảng, tp. Vinh,
Nghệ An
14
Trường TC Nông dân Việt Nam
phân hiệu tại Nghệ An
TW hội nông dân
Khối 4 - Phường Nghi Hương -
Thị xã Cửa Lò - Tỉnh Nghệ An
D
Cơ sở có đăng ký hoạt động
GDNN
1 Trường Đại học Y khoa Vinh UBND tỉnh Nghệ An Lê Viết Thuật, tp Vinh, Nghệ An
2
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
Vinh
Bộ LĐ - Thương binh
và Xã hội
Nguyễn Viết Xuân, Hưng Dũng,
Nghệ An
3 Trường Đại học Công nghiệp Vinh Bộ Giáo dục và Đào tạo
số 26, Nguyễn Thái Học, Tp Vinh,
Nghệ An
4 Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An UBND tỉnh Nghệ An
đường Lê Viết Thuật, xã Hưng
Lộc, tp Vinh, Nghệ An
19
Công ty CP Sài Gòn Kim Liên
Công ty CP Sài Gòn Kim
Liên
số nhà 25 phường Quang Trung,
Tp. Vinh, Nghệ An
20
Công ty TNHH Ngọc cành
Sở KH&DT Nghệ An
xã Đô Thành, huyện Yên Thành,
Nghệ An
Phụ lục 7
CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Ở NGHỆ AN
TT
Doanh nghiệp đi điều tra khảo sát
Tên doanh nghiệp Địa chỉ
1 Nissan Nghệ An
186 Nguyễn Văn Cừ - Tp. Vinh - Nghệ
An
2 Toyota Vinh Quang Trung - Tp. Vinh - Nghệ An
3 Honda ô tô Vinh 32 Đại lộ Lê Nin - Tp. Vinh - Nghệ An
4 Điện máy xanh Vinh Nguyễn Thị Minh Khai - Vinh - Nghệ An
5 Ô tô Vinh Ford Đại lộ Lênin, Nghi Phú, Tp. Vinh, NA
6 Ô tô KIA Vinh
Ngã tư sân bay, đại lộ Lenin, TP.Vinh,
NA
7 Cty Cp Công nghệ và thương mại Miền trung Số 1, P.Trường Thi, Bến Thủy, Vinh
8 Trung tâm mua sắm Nguyễn Kim Nghệ An
Phú Nguyên Plaza, số 19 Cao Thắng, P.
Hồng Sơn, Vinh, NA
9
Cty Cp xây lắp điện và TM tổng hợp Hòa
Phương
số 209, Lê Lợi, Tp.Vinh, Nghệ An
10 Cty Cp Cơ khí Vinh 19 Đường Lê Huân, Vinh Tân, Tp. Vinh
11 Cty Cổ phần xây dụng và thương mại Đại Hùng
số 47, ngõ 207 Lê Lợi, P. Lê Lợi, Tp. Vinh, Nghệ
An
12 Cty CP xây dựng 479 Số 54, Nguyễn Du, Tp. Vinh, Nghệ An
13 Cty Cp xây lắp điện và TM tổng hợp Thanh Bé số 209, Lê Lợi, Tp.Vinh, Nghệ An
14
Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng
Trung Kiên
14/2 Nguyễn Quốc Trị, K. Hưng Bình,
Tp. Vinh, Nghệ An
15 Công ty Nam Hợp
Số 11, BT, 01 Phạm Đình Toái, Nghi
Phan, Tp. Vinh, Nghệ An
16 Cửa Hàng Điện nước Sơn Hồng
269 đường Nguyễn Văn Cừ, Tp. Vinh,
NA
17 Cty cổ phần chuỗi thực phẩm TH
115, Đường Quang Trung, P. Quang
Trung, Tp. Vinh, NA
18 Cty CP Tư vấn XD giao thông VINACO 217 Lê Lợi, TP Vinh, Nghệ An
19 Cty cổ phần vận tải ô tô Nghệ An 73 Phan Bội Châu, Lê Lợi, Tp. Vinh, NA
20 Công ty TNHH XK may Lan Anh
Km số 2 - Đại lộ Lê Nin - P. Hà Huy Tập
- T.P Vinh - NA
21 Công ty CP Dệt may Hoàng Thị Loan
Số 33 - Đ Nguyễn Văn Trỗi - P. Bến Thủy
- TP. Vinh - NA
25 Công ty CP Giao thông vận tải 423
Đường Nguyễn Trường Tộ - TP Vinh - Nghệ
An
26
Doanh Nghiệp Tư nhân điện lạnh đức
Vinh
Hà Huy Tập - TP Vinh - Nghệ An
27 Công ty cổ phần viễn Thông A Hưng Bình - TP Vinh - Nghệ An
28 Công ty Cổ phần Sài Gòn Kim Liên Quang Trung - TP Vinh - Nghệ An
29 Công ty may Minh Anh - Kim Liên
Khu CN Bắc Vinh - xã Hưng Ðông - T.P
Vinh - Nghệ An
30 Công ty cổ phần Duyên Việt
Số 23 - Đ. Tuệ Tĩnh - P. Hà Huy Tập -
T.P Vinh - Nghệ An
31 Công ty CP Dệt may Hoàng Thị Loan
Số 33 - Đ. Nguyễn Văn Trỗi - P. Bến
Thủy - TP. Vinh - NA
32 Công ty may xuất khẩu Haivina Kim Liên
Cụm công nghiệp Nam Giang - H. Nam
Đàn - Tỉnh Nghệ An
33 Công ty BSE Việt Nam Khu CN Nam Cấm
34 Công ty may xuất khẩu Haivina Kim Liên
Cụm công nghiệp Nam Giang - H. Nam
Đàn - Tỉnh Nghệ An
35 Công ty cổ phần Duyên Việt
Số 23 - Đ. Tuệ Tĩnh - P. Hà Huy Tập -
T.P Vinh - Nghệ An
36 Xưởng sữa chữa Ô TÔ 250 P.Quang tiến, TX Thái hòa, Nghệ An
37 Công ty CP cơ khí xây dựng 07
Đường Lý Thường Kiệt, TP Vinh, tỉnh Nghệ
An
38 Cty TNHH HI-TEX Xã Nghĩa mỹ, TX Thái hòa, Nghệ An
39 Cty CP BLENA P.Hòa Hiếu, TX Thái hòa, Nghệ An
40 Công Ty TNHH Đức Phong TP. Vinh
41 Công Ty TNHH Ngọc Cành Đô Thành, Yên Thành
42 Nội thất ô tô Miền trung Trần Minh Tông, Hưng Lộc, Tp Vinh, NA
43 Cty cổ phần thương mại Đình Cẩm 315 Lê Duẩn, TP. Vinh, Nghệ An
44 Điện máy Tảo Dung 43 Quang Trung, Tp. Vinh, Nghệ An
45 Cty cổ phần chuỗi thực phẩm TH
115, Đường Quang Trung, P. Quang
Trung, Tp. Vinh, NA
46
Công ty TNHH Thức ăn Chăn nuôi
GOLDEN STAR
KCN Bắc Vinh, Nghệ An
47 Công ty Minh Trí
Đường D2-KCN Bắc Vinh-Hưng Đông-
TP.Vinh-Nghệ An
48 Doanh Nghiệp Tư nhân điện lạnh Đức Vinh Hà Huy Tập - TP Vinh - Nghệ An
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_lien_ket_dao_tao_va_su_dung_lao_dong_o_tinh_nghe_an.pdf
- Trichyeu_TranThiThanhTAm.pdf