Phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ trở thành ngành kinh tế quan trọng là
tầm nhìn chiến lược. Cơ hội phát triển các sản phẩm và dịch vụ du lịch được tập
trung ở những địa bàn cụ thể có dòng du khách đến và xung quanh một khu vực cụ
thể. Với ranh giới địa lý rõ ràng, các bên liên quan phải đối mặt với nhiệm vụ quản
lý nhiều hơn để giải quyết những yêu cầu của khách du lịch tự, xử lý những vấn đề
chung và nắm bắt những lợi ích lớn hơn. Khi doanh nghiệp phát triển, cơ cấu quản
lý điểm đến sẽ được đưa vào. Tại các tỉnh chỉ có các doanh nghiệp du lịch tư nhân
nhỏ, quản lý điểm đến sẽ chủ yếu là chức năng của khu vực công. Sự tham gia của
các đơn vị điều hành tour là rất quan trọng để đảm bảo định hướng thị trường. Khi
du lịch phát triển, trách nhiệm quản lý điểm đến sẽ có sự tham gia ngày càng tăng
của khu vực doanh nghiệp. Tuy nhiên, thách thức chủ yếu hiện nay ở khu vực 8 tỉnh
Tây Bắc mở rộng là sự hợp tác, kết nối giữa doanh nghiệp và cơ quan quản lý, và
giữa các doanh nghiệp đang cạnh tranh với nhau còn rất hạn chế
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 185 trang
185 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n đến năm 2030”. 
16. Chính phủ (2013), Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày 22/01/2013 phê duyệt 
“Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 
2030”. 
17. Chính phủ (2014), Nghị quyết số 92/NQ – CP ngày 08/12/2014 về một số 
giải pháp đẩy mạnh phát triển du lịch Việt Nam trong thời kỳ mới. 
18. Vũ Cao Đàm (2011). Giáo trình Khoa học Chính sách. NXB. Đại học Quốc 
Gia Hà Nội. 
19. Nguyễn Văn Đính và Trần Thị Minh Hòa (2008), Giáo trình kinh tế du lịch, 
Nxb. Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội, 2008, tr.19. 
20. Nguyễn Văn Đính (2017), Du lịch và phát triển, Nxb Bách khoa Hà Nội. 
21. Lê Anh Đức (2014). Mấy vấn đề liên kết kinh tế vùng. Tạp chí Kinh tế và Dự 
báo, 18, tr. 15-17. 
22. Hoàng Ngọc Giao, Nguyễn Bá Diễn (chủ biên) (2006), “Chính sách, pháp luật 
biển của Việt Nam và chiến lược phát triển bền vững”, NXB Tư pháp. 
23. Lê Thế Giới (2008). Xây dựng mô hình hợp tác và liên kết vùng trong phát 
triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Tạp chí Khoa học và Công 
nghệ, Đại học Đà Nẵng, 2, tr. 167-177. 
24. Trần Thị Bích Hằng (2012),“Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của 
doanh nghiệp nhà nước kinh doanh du lịch sau cổ phần hóa trên địa bàn Hà Nội”, 
Luận án tiến sỹ, Đại học Thương mại. 
25. Trần Thị Minh Hòa, Giáo trình Marketing du lịch (viết chung với Nguyễn Văn 
Mạnh, Nguyễn Đình Hòa...), Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân, 2008. 
26. Đào Hữu Hòa (2008). Liên kết trong chính sách thu hút đầu tư phát triển 
công nghiệp của các địa phương Vùng Kinh tế trọng điểm Miền Trung – Thực trạng 
và giải pháp. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, 6(29), tr. 101-109. 
27. Nguyễn Đình Hoè, Vũ Văn Hiếu (2001), “Du lịch bền vững” - NXB Đại học 
Quốc gia Hà Nội. 
 145 
28. Hoàng Văn Hoan (2002), Luận án Tiến sỹ Hoàn thiện quản lý nhà nước về lao 
động trong kinh doanh du lịch ở Việt Nam, Trường ĐH KTQD. 
29. Đinh Sơn Hùng (2011). Cơ chế liên kết kinh tế giữa vùng ĐBSCL và TP.HCM 
- Thực trạng và giải pháp. Viện nghiên cứu phát triển Thành phố Hồ Chí Minh. 
30. Nguyễn Văn Huân (2012), Liên kết vùng từ lý luận đến thực tiễn, Phòng 
Nghiên cứu phát triển kinh tế vùng,Viện Kinh tế Việt Nam. 
31. Nguyễn Văn Huân, (2012). Liên kết vùng từ lý luận đến thực tiễn, Kỷ yếu 
Diễn đàn Kinh tế mùa thu 2012, Trang 418-443. 
32. Hoàng Ngọc Hải và cộng sự (2020), Liên kết vùng trong phát triển du lịch ở 
các tỉnh Tây Bắc của Việt Nam, bài viết đăng trên Tạp chí lý luận (bản online) ngày 
22/03/2020. 
33. Trần Văn Hải, (2016). Báo cáo tổng kết nhánh, Đề tài cấp Nhà nước 
“Nghiên cứu rà soát, đánh giá kết quả, tác động và đề xuất giải pháp triển khai 
thực hiện hiệu quả Quyết định 79/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ”, mã số: 
KHCN-TB.02X/13-18. 
34. Nguyễn Thu Hạnh (2009), "Cơ sở khoa học phát triển các khu du lịch quốc 
gia biển miền Trung", Đề tài KHCN cấp Bộ. 
35. Nguyễn Thu Hạnh (2011), “Hiện trạng và giải pháp phát triển các khu du 
lịch biển quốc gia tại vùng du lịch Bắc Trung Bộ” , Đề tài KHCN cấp Bộ. 
36. Hoàng Thị Lan Hương (2011), Luận án tiến sĩ kinh tế “Phát triển kinh doanh 
lưu trú du lịch tại vùng du lịch Bắc Bộ của Việt Nam”, Đại học Kinh tế Quốc dân, 
Hà Nội. 
37. Hoàng Văn Hoa, Trần Hữu Sơn, Trần Thị Vân Hoa (2016), Liên kết vùng, 
tiểu vùng phát triển du lịch bền vững ở Tây Bắc, Kỷ yếu hội thảo khoa học và công 
nghệ thúc đẩy liên kết và phát triển vùng Tây Bắc, Trang 155-166. 
38. Hoàng Văn Hoa và các cộng sự (2018), Liên kết vùng, tiểu vùng trong phát 
triển du lịch ở vùng Tây Bắc, Nxb Lao động – Xã hội, 2018. 
39. Trương Thị Hiền (2011). Bàn về cơ chế liên kết vùng Đồng bằng Sông Cửu 
Long với TP. Hồ Chí Minh trong chiến lược phát triển kinh tế. Hội thảo khoa học 
“Cơ chế liên kết vùng Đồng bằng sông Cửu Long”, Cà Mau 21/10/2011. 
40. Vũ Thành Hưng (2011). Thúc đẩy liên kết phát triển Vùng Kinh tế trọng 
điểm Bắc Bộ và phát huy vị thế của Thủ đô để đẩy nhanh quá trình công nghiệp 
hóa, hiện đại hóa. Hội thảo khoa học “Thúc đẩy liên kết giữa Hà Nội và các tỉnh lân 
cận”, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
 146 
41. Nguyễn Trùng Khánh (2012), Luận án tiến sĩ, “Phát triển dịch vụ lữ hành du 
lịch trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế: Kinh nghiệm một số nước Đông Á và gợi 
ý chính sách cho Việt Nam”, Học viện Khoa học Xã hội thuộc Viện Hàn lâm Khoa học 
và Xã hội Việt Nam. 
42. Nguyễn Văn Khánh (2016). VNU Journal of Science – Policy and 
Management Studies, Some issues in the Studies Relating to Researches, Analysis 
and Evaluation of Decision No.79/2005/QD-TTg of the Prime Minister on the 
Development of the Northwest.Vol 32. No.1, 2016, Page 
43. Nguyễn Văn Khánh, Đào Thanh Trường (2016), Phát triển bền vững vùng 
Tây Bắc: Từ chính sách đến thực tiễn, Nxb.Thế giới, Trang 275-313. 
44. Ngô Thắng Lợi và Vũ Cương (2015), Liên kết phát triển và tổ chức điều phối 
liên kết phát triển vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam, Nxb Lý luận chính trị. 
45. Trần Du Lịch (2011). Báo cáo đề dẫn. Hội thảo khoa học “Liên kết Phát triển 
7 tỉnh Duyên hải miền Trung”, Đà Nẵng 7/2011. 
46. Phạm Trung Lương (2002), “Cơ sở khoa học và giải pháp phát triển du lịch 
bền vững ở Việt Nam”, Đề tài KHCN cấp Bộ. 
47. Phạm Trung Lương (2014), Phát triển du lịch Điện Biên trong mối liên kết 
với vùng Tây Bắc, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Phát huy giá trị đặc biệt của di tích 
lịch sử Điện Biên Phủ để đẩy mạnh phát triển du lịch Điện Biên trong mối liên kết 
với vùng Tây Bắc, ngày 13/03/2014, Điện Biên Phủ. 
48. Phạm Trung Lương (2016), Một số vấn đề cần quan tâm trong liên kết phát 
triển vùng du lịch, Kỷ yếu hội thảo khoa học: Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc – 
Nam Trung Bộ, tháng 2/2016. 
49. Nguyễn Thăng Long (1998), “Nghiên cứu ảnh hưởng của tính mùa vụ du lịch 
đến hoạt động du lịch ở Việt Nam”, Đề tài KHCN cấp Bộ. 
50. Lê Văn Minh (2006), “Nghiên cứu đề xuất các giải pháp đầu tư phát triển 
khu du lịch”, Đề tài KHCN cấp Bộ (Viện Nghiên cứu và Phát triển Du lịch). 
51. Đỗ Hoài Nam và Võ Đại Lược (2005). Một số vấn đề phát triển kinh tế của 
Việt Nam hiện nay. Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2005. 
52. Bùi Xuân Nhàn (2012), “Năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch Việt 
Nam”,Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: Hội nhập: hợp tác và cạnh tranh, Trường 
cao đẳng Kinh tế Đối ngoại Tp. Hồ Chí Minh. 
53. Hà Văn Siêu (2017), Tiềm năng và giải pháp liên kết vùng, tiểu vùng phát 
triển du lịch ở vùng miền núi Tây Bắc, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Thực 
 147 
trạng và giải pháp liên kết vùng, tiểu vùng trong phát triển du lịch ở Tây Bắc, Nxb 
Lao động – xã hội. 
54. Hoàng Ngọc Phong (2015), Thể chế và chính sách phát triển kinh tế vùng. 
55. Quốc hội Việt Nam, Luật du lịch (2017). 
56. Nguyễn Quang (2014), Lồng ghép biến đổi khí hậu trong quy hoạch phát 
triển vùng ở Việt Nam, Báo cáo tổng hợp các Hội thảo về về kinh tế vùng, liên kết 
vùng do Ban KTTƯ phối hợp tổ chức tại Miền Trung, Vùng Đông Nam Bộ, Vùng 
ĐBSCL, Tây Nguyên. 
57. Trần Hữu Sơn, (2016). Xây dựng cơ chế chính sách liên kết vùng và tiểu 
vùng du lịch Tây Bắc. Kỷ yếu Hội thảo khoa học và công nghệ thúc đẩy liên kết và 
phát triển vùng Tây Bắc, Trang 176-188. 
58. Trần Hữu Sơn, Hoàng Văn Hoa (2016), Liên kết vùng du lịch Tây Bắc với 
phát triển bền vững, Tạp chí Cộng sản, số 118. 
59. Nguyễn Ngọc Sơn (2015), Phát triển cụm ngành công nghiệp trong điều kiện 
toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia. 
60. Nguyễn Danh Sơn (2010). Liên kết phát triển theo hướng phát triển bền 
vững vùng Tây Nguyên. Tạp chí Khoa học xã hội Tây Nguyên, Số 2, tr. 24-32. 
61. Nguyễn Danh Sơn (2014). Liên kết kinh tế nội vùng trong phát triển bền 
vững vùng Tây Nguyên – Thực trạng, vấn đề và giải pháp. Kỷ yếu Hội thảo khoa 
học: Phát triển kinh tế - xã hội đặc thù Tây Nguyên: Những vấn đề cốt yếu và giải 
pháp. Thành phố Buôn Ma Thuột, ngày 25-26/4/2014. 
62. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, 
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế (2011 - 2018), Báo cáo tình hình phát 
triển du lịch các năm (2011 – 2018) 
63. Tổng cục Du lịch (2012), Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 
2020, tầm nhìn đến năm 2030. 
64. Trần Đức Thanh (2008), Nhập môn khoa học du lịch, Nxb Đại học quốc gia 
Hà Nội, Hà Nội, tr.12. 
65. Trương Bá Thanh (2009), Liên kết kinh tế miền Trung và Tây Nguyên – từ 
lý luận đến thực tiễn, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, số 3 (32). 
66. Nguyễn Xuân Thắng (2010). Liên kết phát triển vùng đồng bằng sông Cửu 
Long-nhân tố quan trọng nhất để bứt phá về thu hút đầu tư. Tạp chí Thông tin khoa 
học xã hội, số 10/2010, tr. 3-8. 
 148 
67. Lê Thông, Nguyễn Văn Phú và Nguyễn Minh Tuệ (2004), Địa lý kinh tế xã 
hội Việt Nam, Nxb ĐHSP Hà Nội, 2004. 
68. Trần Đình Thiên (2016), Thể chế điều hành liên kết phát triển vùng độc lập – 
yếu tố quyết định sự phát triển cấp vùng, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: Liên 
kết trong quá trình tái cơ cấu kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng ở Việt Nam 
69. Đỗ Cẩm Thơ (2007), “Nghiên cứu xây dựng sản phẩm du lịch Việt Nam có 
tính cạnh tranh trong khu vực và quốc tế”, Đề tài KHCN cấp Bộ. 
70. Trương Thị Ngọc Thuyên (2000), Khảo sát ý kiến khách du lịch nước ngoài 
về những điểm mạnh, điểm yếu của du lịch Đà Lạt - Lâm Đồng, Đề tài khoa học và 
công nghệ cấp Bộ, Trường Đại học Đà Lạt. 
71. Vũ Minh Trai (2011). Tăng cường, phối hợp, liên kết giữa Hà Nội với các 
tỉnh phụ cận trong thu hút đầu tư phát triển công nghiệp. Hội thảo khoa học “Thúc 
đẩy liên kết giữa Hà Nội và các tỉnh lân cận”, Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
72. Nguyễn Thành Vượng (2012), “Phát triển du lịch biển, đảo khu vực Bắc 
Trung Bộ”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Tiềm năng và hướng phát triển du lịch Bắc 
Trung Bộ, Huế. 
73. Viện Ngôn ngữ học (2003). Từ điển Tiếng Việt. NXB Trung tâm từ điển. 
74. Lê Anh Vũ (2016), Một số vấn đề lý luận cơ bản về liên kết vùng, Kỷ yếu hội 
thảo khoa học và công nghệ thúc đẩy liên kết và phát triển vùng Tây Bắc. Trang 11-
26. 
75. Bùi Thị Hải Yến, Giáo trình Quy hoạch du lịch, Nxb Giáo dục, tr 62 – 63. 
Tiếng Anh 
76. Armenski, T.,Gomezelj, D. O., Djurdjev, B., Cúrčic, N., Dragin, A.(2012), 
“Tourism destination competitiveness - between two flags”,Ekonomska 
Istraz ̌ivanja, 25(2), pp. 485-502. 
77. Anderson, J. C., Hakansson, H. & Johanson, J. Dyadic business relationships 
within a business context, Journal of Marketing, 1994, 58(4), 1-15. 
78. Ballantine, J.L. (1991), "An Analysis of the Characteristics of a Population 
of Canadian Tourists to Kenya" - Master's thesis, Department of Recreation and 
Leisure Studies, University of Waterloo, Waterloo, Ontario, Canada. 
79. Bartelmus, P. 1986, Environment and Development, London. Allen and 
Unwin, Pg 2-5. 
80. Baggio, R., Scott, N. & Cooper, C. Network science – a review with a focus 
on tourism, Annals of Tourism Research, 2010, 37, 802-827. 
 149 
81. Bordas, E. (1994), “Competitiveness of tourist destinations in long distance 
markets”, Tourism Review, 4(3), pp. 3-9. 
82. Buhalis, D. (2000), “Marketing the competitive destination of the future”, 
Tourism Management, 21(1), pp. 97-116. 
83. Butler, R.W. (2011). Tourism area life-cycle. Contemporary Tourism 
Reviews. Goodfellow Publishers Limited 
( 
84. Bryson, M.John, Barbara C. Crosby, Melissa Middleton Stone. (2006). The 
Design and Implementation of Cross-Sector Collaborations: Propositions from the 
Literature. Public Administration Review, Volume 66, Issues1December 
2006 Pages 44–55 
85. Benjamin Higgins and Ronald J. Savoie (1997), Regional Development 
Theories & Their Application, Transaction Publishers New Brunswick (USA) and 
London (UK). 
86. Boudeville, J. (1966). Problems of regional economic planning. Edinburgh 
University Press: Edinburgh. 
87. Camagni, R. (2002). On the concept of territorial competitiveness: sound or 
misleading?. Urban Studies, 39(13), pp.2395-2411. 
88. Capello, R. (2007). Regional economics. Routledge Publisher: London & 
New York. 
89. Coase, R. (1937). The nature of the firm. 
90. Coe, D. T., Helpman, E., and Hoffmaister Alexander W. (1997). North-South 
R&D Spillovers. The Economic Journal, 107, pp.13-149. 
91. Cooke, P. (2014). Systems of Innovation and the Learning Region. In 
Fischer, Manfred, M. and Peter Nijkamp (2014). Handbook of Regional Science, 
Springer Berlin Heidelberg, pp.457-474. 
92. Chon, K. S., & Mayer, K. J. (1995), “Destination competitiveness models in 
tourism and their application to Las Vegas”. Journal of Tourism Systems and 
Quality Management, 1(2-4), pp. 227-246. 
93. Cracolici, M. F. & Nijkamp, P. (2008). “The attractiveness and 
competitiveness of tourist destinations: A study of Southern Italian regions”, 
Tourism Management, 30, pp. 336-344. 
 150 
94. Cracolici, M. F., Nijkamp, P. & Rietveld, P. (2008). “Assessment of tourism 
competitiveness by analysing destination efficiency”, Tourism Economics, 2008, 14 
(2), pp. 325-342. 
95. Crouch, G. I. (2007), Modelling destination competitiveness: A survey and 
analysis of the impact of competitiveness attributes. Technical Report. National 
Library of Australia Cataloguing in Publication Data. 
96. Crouch, G. I. (2010), “Destination Competitiveness: An Analysis of 
Determinant Attributes”, Journal of Travel Research, 50(1), pp. 27-45. 
97. Crouch, G. I. & J. R. B. Ritchie (1999), “Tourism, Competitiveness, and 
Social Prosperity”, Journal of Business Research, 44, pp. 137-152. 
98. d'Hauteserre, A. M. (2000), “Lessons in managed destination 
competitiveness: the case of Foxwoods casino resort”, Tourism Management, 21, 
pp. 23-32. 
99. Dillard, Dudley (1967), Economic Development of the North Allantic 
Community: Historical Introduction to Modern Economics, Englewood Cliffs, NJ: 
Prentice - Hall. 
100. Dillard, Dudley (1988), The Barter Illlusion in Classical and Neoclassical 
Economics', Eatern Economic Journal, 14 (4), October - December, 299 - 318 
101. Dieppe, Alistair and Mutl Jan (2013). International Spillovers Technology 
Transfer vs. R&D synergies. European Central Bank, Working Papers Serries, 
No.1504. 
102. Douglass M, (1998). East Asian Urbanization: Patterns, Problems, and 
Prospects. Stanford University Press. 
103. Duman, T. & Kozak M. (2010),“The Turkish Tourism Product: 
Differentiation and Competitiveness”, Anatolia: An International Journal of 
Tourism and Hospitality Research, 21(1), pp. 89-106. 
104. Dwyer, L., Forsyth, P., & Rao, P. (2000), “The price competitiveness of 
travel and tourism: a comparison of 19 destinations”, Tourism Management, 21(1), 
pp. 9-22. 
105. Dwyer, L. & Kim, C. (2003), “Destination Competitiveness: Determinants 
and Indicators”, Current Issues in Tourism, 6(5), pp. 369-414. 
106. Enright, M. J., & Newton, J. (2004),“Tourism Destination Competitiveness: 
a Quantitative Approach”, Tourism Management, 25(6), pp. 777-788. 
 151 
107. Enright, M. J. & Newton, J. (2005), “Determinants of Tourism Destination 
Competitiveness in Asia Pacific: Comprehensiveness and Universality”, Journal of 
Travel Research, 43, pp. 339-350. 
108. Evans, M. R., Fox, J. B., & Johnson, R. B. (1995), “Identifying 
competitivestrategies for successful tourism destination development”, Journal of 
Hospitality and Leisure Marketing, 3(1), pp. 37-45. 
109. Erkus-Otzurk, H. & Eraydin, A. Tourist destination governance: practice, 
theory and issues, Annals Tourism Research, 2010, 38(4), 1300-1321. 
110. EC (European Commission) (1999). Sixth periodic report on the social and 
economic situation of regions in the EU. EC: Brussels 
111. Fernandez-Stark, Karina, Bamber Penny and Gereffi Gary (2011). The Fruit 
and Vegetable Global Value Chain: Workforce Development and Economic 
Upgrading. Center for Globalization, Governance and Competitiveness. 
112. Friedmann, J. & Douglass, M. (1978); Agropolitan development: Toward a 
new strategy for regional planning in Asia; in Douglass (1998) 
113. Fujita, M. and Mori, T. (2005). Frontiers of the New Economic Geography. 
Regional Science, 87(4), pp. 635-651 
114. Fyall, Alan, Brian Garrod, Youcheng Wang. (2012). Destination 
collaboration: A critical review of theoretical approachesto a multi-dimensional 
phenomenon, Journal of Destination Marketing & Management 1 (2012) 10–26 
115. Garín-Muñoz, T. &Montero-Martín, L. F. (2007), “Tourism in the Balearic 
Islands: A Dynamic Model for International Demand Using Panel Data”, Tourism 
Management, 28, pp. 1224-1235. 
116. Gereffi, Gary and Fernandez-Stark Karina (2010). The Offshore Services 
Industry: A Global Value Chain Approach. Center on Globalization Governance 
and Competitiveness, Duke University. 
117. Gereffi, Gary and Fernandez-Stark Karina (2016). Global value chain 
analysis: A Primer. Center on Globalization, Governance and Competitiveness, 
Duke University. 
118. Giroud, A. and Scott-Kennel, J. (2006). Foreign-local linkages in 
international business: A review and extension of the literature. WP No. 06-06. 
_06-06.pdf 
 152 
119. Gilbert, M. Quantitative methods in tourism economics, A Springer 
Company, 1984. 
120. Go, F. M. & Govers, R. (2000), “Integrated Quality Management for Tourist 
Destinations: A European Perspective on Achieving Competitiveness”, Tourism 
Management, 21, pp. 79-88. 
121. Gomezelj, D. O.& Mihalič, T. (2008),“Destination competitiveness - 
Applying different models, the case of Slovenia”, Tourism Management, 29, pp. 
294-307. 
122. Gunn, C. A. Vacationscape, Developing tourist areas, Washington, DC: 
Taylor & Francis, 1997. 
123. Haggblade, S., Hazell, P. and Brown, J. (1989). Farm-Nonfarm Linkages in 
Rural Sub-Sahran Africa. World Development, 17(8), pp. 1173-1201. 
124. Hazell, P.B.R. and Roell, A. (1983). Rural growth linkages: Household 
expenditure pattern in Malaysia and Nigeria. Research Report No. 41, International 
Food Policy Institute, Washington D.C. 
125. Harry W. Richardson (1979), Regional Economics, University of Illinois 
Press, USA. 
126. Hass and Richard Capella (2006), Intergration and Regional Linkage - 
Papers of Harvard University, 2006. 
127. Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., Anderson, R. E. & Tatham, R. L. 
(2006), Multivariate data analysis (6th edn), Pearson Prentice Hall. 
128. Hassan, S. S. (2000), “Determinants of Market Competitiveness in an 
Environmentally Sustainable Tourism Industry”, Journal of Travel Research, 38, 
pp. 239-245. 
129. Haugland, S. A., Ness, H., Grønseth, B. O. & Aarstad, J. (2011). 
“Development of Tourism Destinations: An Integrated Multilevel Perspective”. 
Annals of Tourism Research, 38(1), 268-290. 
130. Hirschman, A. O. (1958). The strategy of economic development. In Bianchi, 
A. N. (2004), Albert Hirschman in Latin America: Note on Hirschman’s trilogy on 
economic developmnet. www.anpec.org.br/encontro2004/artigos/A04A004.pdf 
131. Huang, Z., 2005. Supply chain management for Chinese agricultural 
products  info/tech agribusiness/SCM 
BJwkshp/BJ wkshp cn.htm 
 153 
132. Humphrey, John and Schmitz Hubert (2002). How Does Insertion in Global 
Value Chains Affect Upgrading in Industrial Clusters?. Regional Studies, 36(9), pp. 
1017-1027. 
133. Hussain, N. (2000). Linkages between SMEs and large industries for 
increased markets and trade: An African perspective. African Development Bank, 
Economic research papers, No. 53. 
134. Henkel, R., Henkel, P., Agrusa, W., Agrusa, J., and Tanner, J. (2006), 
“Thailand as a Tourist Destination: Perceptions of International Visitors and Thai 
Residents”, Asia Pacific Journal of Tourism Research, 11(3), pp. 269-287. 
135. Honey, M., & Krantz, D. (2007), Global Trends in Coastal Tourism. Paper 
prepared for World Wildlife Fund. 
136. Hudson, S., Ritchie, B. & Timur, S. (2004), “Measuring Destination 
Competitiveness: An Empirical Study of Canadian Ski Resorts”, Tourism and 
Hospitality Planning & Development, 1 (1), pp. 79-94. 
137. Jamal, T., & Jamrozy, U. (2006). Collaborative networks and partnerships 
for 
integrated destination management. In: D. Buhalis, & C. Costa (Eds.), 
Tourismmanagement dynamics: Trends, management and tools (pp. 164–172). 
Oxford: Elsevier Butterworth Heinemann. 
138. Jansson, H. (1982). Inter-firm linkages in a developing economy: The case of 
Swedish firms in India. 
139. Johanson, Martin and Lundberg Heléne (2011). Network Strategies for 
Regional Growth. Palgrave Macmillan: New York. 
140. Johansson, B. and Quigley, J. (2004). Agglomeration and networks in spatial 
economies. University of California. 
141. Joachim Willms: The Future Trends in Tourism - Global Perspectives, 2007, 
p.12. 
142. Jones, E., & Haven-Tang, C. (2005), Tourism SMEs, service quality and 
destination competitiveness. In E. Jones & C. Haven-Tang (Eds.), Tourism SMEs, 
Service Quality and Destination Competitiveness (1-24), Cambridge, MA: CABI 
publishing. 
 154 
143. Joseph Cortright (2006). “Making sence of cluster: Regional competitiveness 
and Economic development”, Metropolitan Policy Program – The Brooking 
institution. 
144. Kaplinsky (1999). Globalization and Unequalization: What can be learned 
from value chainanalysis. Journal of Development Studies, 37(2), pp. 117-146. 
145. Kaplinsky, R. and Mike Morris. (2001). A handbook for value chain 
research. 
146. Kristiansen, S. (2003). Linkages and Rural Non-Farm Employment Creation: 
Changing Challenges and Policies in Indonesia. ESA WP No. 03-22. 
147. Krugman, P. (1979). Increasing returns, monopolistic competition and 
international trade. Journal of International Economics, 9, pp.469-479. 
148. Krugman, P. (1980). Scale economies, product differentiation and the pattern 
of trade. American Economic Review, 70, pp.950-959. 
149. Krugman, P. (1995). Development, geography and economic theory. MIT 
Press: Cambridge (MA). 
150. Krugman, P. (2004). The “new” economic geography: Where are we?. 
151. Kozak, M., & Rimmington, J. (1999), “Measuring tourist destination 
competitiveness: a comparison of two cases”, Tourism Management, 26, pp. 606-
616. 
152. Lee, M.S., San, Y.H. and Hsu, Y.R. (2011) A Study of the Key Success 
Factors of the Ecotourism Industry in Taiwan. African Journal of Business 
Management, 5, 627-640 
153. Lordkipanidze, M., Brezet, H. & Backman, M. (2005), “The 
entrepreneurship factor in sustainable tourism development”, Journal of Cleaner 
Production, 13, pp. 787-798. 
154. Mariani, M. M. & Kylanen (2014), M. Cooperative and cooperative 
practices: Cases from the tourism industry, Plagrave Macmillan, N.Y, 2014. 
155. Martin, R. (2003). A study on the factors of regional competitiveness; 
University of Cambridge. 
Factors-of-Regional-Competitiveness 
156. Ministry of Natural Resources and Environment – MONRE (2015). Second 
biennial update report of Thailand. 
 155 
https://unfccc.int/files/national_reports/nonannex_i_parties/biennial_update_reports
/submitted_burs/application/pdf/347251_thailand-bur2-1-sbur_thailand.pdf 
157. M. Nikolova (2011), Scientific research basis for sustainable development of 
the Moutain regions: Main concepts and basic theories - Chapter 1, Boian Koulov, 
Georgi Zhelezov edit (2010). The Book “Sustainable Development in Mountain 
Regions Southeastern Europ, Srpinger. 
158. McGee (2012), The Emergence of Desakota Regions in Asia: Expanding a 
Hypothesis 
159. Mills, J. E. & Law, R. Handbook of consumer behavior, tourism and the 
internet, Haworth Hospitality Press, N.Y, 2004. 
160. Nunnally, J. & Berstein, I.H. (1994), Pschychometric Theory (3rd edn), New 
York: McGraw-Hill. 
161. Nguyen et al. (2020), Factors Affecting Community-Based Tourism 
Development and Environmental Protection: Practical Study in Vietnam, Journal of 
Environmental Protection, 2020, 11, 124-151. 
162. Ofronov, Bogdan, 2018. "The Development Of Quality Management In The 
Tourism Industry," Annals of Spiru Haret University, Economic Series, 
Universitatea Spiru Haret, vol. 18(2), pages 173-187 
163. Ottaviano, G. and Puga, D. (1998). Agglomeration in the global economy: A 
survey of the New Economic Geography. World Economy, 21, pp.707-731. 
164. Pack, Howard and Saggi Kamal (1999). Vertical Technology Transfer, 
Diffusion, and Competition. Previous version issued as World Bank Policy 
Research Working Paper No.2065. 
165. Perroux, F. (1955). Note sur la notion de pole de croissance. Economie 
Appliquée, 8, pp.307-320 (Translated as: Perroux, F. (1970). Note on the Concept of 
Growth Poles. In: McKee, D., Dean, R. and Leahy, W. (eds.). Regional Economics: 
Theory and Practice. The Free Press: New York, pp.93-104). 
166. Pingali, P. (2006). Agricultural Growth and Economic Development: a view 
through the globalization 
lens. https://ageconsearch.umn.edu/record/25429/files/pa06pi01.pdf 
167. Prem Nath, Mr Minas Papademetriou, Dr Kasem Piluek and Dr Edward M 
Herath, (1999). The vegetable sector in Thailand a review. 
ac145e.pdf 
 156 
168. Plummer, M., Best, N., Cowled, K. & Vines, K. CODA: Convergence 
diagnosis and output analysis for MCMC, R News, 6(1), 7-10. Publishing House of 
Political Theory, Vietnam, 2006. 
169. Pearce, D. G. (1997), “Competitive destination analysis in Southeast Asia”. 
Journal of Travel Research, 35(4), pp. 16-25. 
170. Poon, A. (1993), Tourism, Technology, and Competitive Strategy. 
Wallingford: CAV International. 
171. Poon, A. (1994), The new tourism revolution, Tourism Management, 15(2), 
91-92. 
172. Porter, M. (2008), On Competition, Updated and Expanded Edition, Harvard 
Business School Press October 2008. 
173. Porter, M.E. (1990), The Competitive Advantage of Nations, The Free Press, 
New York. 
174. Reardon, T., and J.A. Berdegué (2002). The Rapid Rise of Supermarkets in 
Latin America: Challenges and Opportunities for Development. Development 
Policy Review, 20(4), pp.371–388. 
175. Reardon, T., C.P. Timmer, C.B. Barrett, and J.A. Berdegué (2003). The Rise 
of Supermarkets in Africa, Asia, and Latin America. American Journal of 
Agricultural Economics, 85(5), pp.1140–1146 . 
176. Ritchie, J. R B. & G. I. Crouch (1993), “Competitiveness in International 
Tourism: A Framework for Understanding and Analysis,” Proceedings of the 43rd 
Congress of the Association Internationale d’Experts Scientifique due Tourisme on 
Competitiveness of Long-Haul Tourist Destinations, St. Gallen, Switezerland: 
A.I.E.S.T., pp. 23–71. 
177. Ritchie, J. R. B. & Crouch, G. I. (2000), “The competitive destination, a 
sustainable perspective”, Tourism Management, 21(1), pp. 1-7. 
178. Ritchie, J. R. B. & Crouch, G. I. (2003), The Competitive Destination: A 
Sustainable Tourism Perspective, Wallingford, UK: CABI Publishing. 
179. Saggi, Kamal (2002). Trade, foreign direct investment, and international 
technology transfer: A survey. World Bank Research Observer, 17, pp. 191-235. 
180. Saverdiades, A. (2000), “Establishing the Social Tourism Carrying Capacity 
for the Tourist Resorts of the East Coast of the Republic of Cyprus”, Tourism 
Management, 21, pp. 147-156. 
 157 
181. Sutton, J. (1992), Sunk Costs and Market Structure, Cambridge, MA: MIT 
Press. 
182. Somik V. Lall (2006).Regional Development Strategies Selected 
international experience. Roundtable Discussion Policy Responses to the Spatial 
Concentration of the Poorest in Lagging Regions, Spatial and Local Development 
Unit Sustainable Development Network World Bank April 11, 2006. 
183. Tanja, A., Vladimir M., Nemanja, D. &Tamara, J. (2011), “Integrated Model 
of Destination Competitiveness”, Geographica Pannonica, 15(2), pp. 58-69. 
184. Teye, V., Somez, S. F., Sirakaya, E. (2002), “Residents’ Attitudes toward 
Tourism Development”, Annals of Tourism Research, 29(3), pp. 668-688. 
185. Tinsley, R. & Lynch, P. (2001), “Small tourism business networks and 
destination Development”, Hospitality Management, 20, pp. 367-378. 
186. Tipraqsa, P.(2006). Opportunities and constraints of integrated farming 
system in Northeast Thailand: a case study of the Huai Nong Ian catchment, Khon 
Kaen province. Ecology and Development Series No. 35. Cuvillier Verlag 
Gottingen. 
187. Tipraqsa, P., E.T. Craswell, A.D. Noble, and D. Schmidt-Vogt (2007). 
Resource integration for multiple benefits: multifunctionality of integrated farming 
systems in Northeast Thailand. Agricultural Systems 94:694-703. 
188. Thomson, Ann Maria, James L. Perry, Theodore K. Miller, (2008), Linking 
Collaboration Processes and Outcomes Foundations for Advancing Empirical 
Theory. In Lisa Blomgren Bingham and Rosemary O'Leary (Eds.). Big ideas in 
collaborative public management.Armonk, N.Y. 
189. Thomson, Ann Marie and James L. Perry. 2006. Collaboration Processes: 
Inside the Black Box. Public Administration Review 66 (sl): 20 – 32. 
190. UN (United Nations) (2000). United Nations millennium declaration. 
General Assembly, A/RES/55/2, New York. 
191. UNCTAD (2001). World investmnet report: Promoting linkages. 
192. UNWTO and UNEP (2005), Making Tourism More Sustainable - A Guide for 
Policy Makers. 
193. UNWTO (2013), Sustainable Tourism for Development Guidebook, First 
edition, 2013, p. 21. 
 158 
194. UNWTO (2008), A Practical Guide to Tourism Destination Management. 
Published and printed by the World Tourism Organization, Madrid, Spain. 
195. Vermeulen, S; Woodhill, J; Proctor, F and Delnoye,R (2008). Chain-Wide 
Learning for Inclusive Agrifood Market Development: A guide to multi-stakeholder 
processes for linking small-scale producers to modern markets. The International 
Institute for Environment and Development, UK and the Capacity Development and 
Institutional Change Programme, Wageningen University and Research Centre, the 
Netherlands 
196. Yoon, Y., Gursoy, D. & Chen, J. S. (2001), “Validating a tourism 
development theory with structural equation modelling”, Tourism Management, 22, 
pp. 363-372. 
197. Yilmaz, Y. & Bititci, U. (2006). Performance measurement in the value 
chain: Manufacturing v. tourism. Journal of Productivity and Performance 
Measurement, 55(5): 371-389. 
198. Wang, Y. & Shaul, S. (2008), Destination marketing: competition, cooperation & 
operation, International Journal of Contemporary Hospitality Management, 20(2), 126-
141. 
199. Werthner, H., & Klein, S. (1999). Information Technology and Tourism - A 
Challenging Relationship. Vienna: Springer-Verlag, 18 – 19 
200. Wynne, C., Berthon, P., Pitt, L., Ewing, M., & Napoli, J. (2001). The impact 
of the Internet on the distribution value chain. The case of the South African 
tourism industry. International Marketing Review, 18(4), 420-431 
201. Wong, P. P. (1998), “Coastal tourism development in Southest Asia: relevance 
and lessons for coastal zone management”, Ocean & Coastal Management, 38, pp. 
89-109. 
202. World Economic Forum (2007), The travel and tourism competitiveness 
report 2007, Furthering the process of economic development, Geneva, Switzerland. 
203. World Tourism Organization (2007), “A Practical Guide to Tourism 
Destination Management”. 
204. World Commission on Environment and Development (WCED) (1987), Our 
Comon Future. New York: Oxford University Press, pp 42 – 45. 
205. WTTC (2016), Travel and Tourism Economic Impact 2016:Vietnam, WTTC 
206. Wood, D.J., and B. Gray.(1991) Towards a Comprehensive Theory of 
Collaboration. The Journal of Applied Behavioral Science. 27, 139-162. 
 159 
207. Walter Christaller (1933), Christaller’s Central Place Theory. 
https://web.archive.org/web/20070928200411/
S%20Human%20Settlement/cpt%202.pdf 
208. Wong, P. P. (1998), “Coastal tourism development in Southest Asia: relevance 
and lessons for coastal zone management”, Ocean & Coastal Management, 38, pp. 89- 
109. 
Trang website 
209. 
tid/115/item/6728/gioi-thieu-tom-luoc-nguyen-ly-kinh-te-hoc-va-quy-hoach-tong-
the-vung.aspx 
210. 
place-and-bid-rent-theories. 
211.  
212. https://www.preprints.org/manuscript/201807.0578/v1 
213. 
linkage-in-tourism-development-in-the-northwest-provinces-of-vietnam.html 
214. https://vietnambiz.vn/to-chuc-lanh-tho-du-lich-territorial-organization-of-
tourism-la-gi-cac-hinh-thuc-20200113140212613.htm 
215. https://www.thiennhien.net/2014/05/07/du-lich-vung-tay-bac-day-manh-lien-
ket-de-phat-trien 
 160 
PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1 
BẢNG HỎI LẤY Ý KIẾN CHUYÊN GIA 
(Thời điểm nhận được ý kiến trả lời từ chuyên gia:__________________) 
Trước hết, chúng tôi xin chân thành cám ơn sự hợp tác và hỗ trợ của quý chuyên 
gia đối với đề tài “Liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ” của NCS Trần Xuân 
Quang. Kinh nghiệm và kiến thức của quý chuyên gia về Liên kết phát triển du lịch tại các 
địa phương chắc chắn sẽ hỗ trợ chúng tôi rất nhiều trong việc đánh giá mức độ liên kết 
phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ 
Hướng dẫn trả lời: Xin đánh dấu (X) hoặc điền thông tin thích hợp vào các ô trống. 
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 
Xin quý chuyên gia cho biết những thông tin cá nhân sau đây: 
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ 2. Tuổi: 
__________________________ 
3. Trình độ: □ Tú tài □ Cao đẳng □ Cử nhân □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ □ 
Khác:___________ 
4. Công việc: □ Quản lý Nhà nước □ Kinh doanh □ Nghiên cứu □ Giảng dạy □ 
Khác:____ 
5. Số năm kinh nghiệm làm việc liên quan đến lĩnh vực du lịch: 
 ________________________ 
6. Đang sinh sống, làm việc chủ yếu tại: 
_________________________________________ 
B. ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN DU LỊCH MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG 
Xin quý chuyên gia cho ý kiến đánh giá đối với các tiêu chí liên quan đến liên kết 
phát triển du lịch tại một số địa phương dựa trên thang điểm sau: 1 (Rất kém): Rất kém 
so với mức trung bình; 2 (Kém): Kém so với mức trung bình; 3 (Trung bình): Trung 
bình; 4 (Khá): Khá so với mức trung bình; 5 (Tốt): Tốt so với mức trung bình. 
Ví dụ: 
 161 
STT Tiêu chí 
1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt 
Thanh 
Hóa 
Nghệ 
An 
Hà 
Tĩnh 
Thừa 
Thiên 
– Huế 
Quảng 
Bình 
1 Khí hậu - Thời tiết 5 2 2 4 1 
ĐÁNH GIÁ CỦA QUÝ CHUYÊN GIA 
STT Tiêu chí 
1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt 
Thanh 
Hóa 
Nghệ 
An 
Hà 
Tĩnh 
Thừa 
Thiên 
– Huế 
Quảng 
Bình 
A CÁC NGUỒN LỰC x x x x x 
A1 Các nguồn lực sẵn có x x x x x 
A11 Tự nhiên x x x x x 
1 Khí hậu - Thời tiết 
2 Thiên nhiên nguyên sơ 
3 Bãi biển, nước biển 
4 Cảnh quan, thắng cảnh, khu bảo tồn tự 
nhiên 
5 Thảm động - thực vật và sinh vật 
A12 Văn hóa / Di sản x x x x x 
6 Di tích, di sản và bảo tàng lịch sử, văn hóa 
7 Đặc trưng nghệ thuật - kiến trúc 
8 Nghệ thuật, văn hóa truyền thống 
9 Đa dạng ẩm thực 
A2 Các nguồn lực tạo thêm x x x x x 
A21 Cơ sở hạ tầng du lịch x x x x x 
10 Phòng ở, lưu trú 
11 Cơ sở dịch vụ ăn uống, nhà hàng 
12 Phương tiện phục vụ hội nghị, triển lãm 
13 Hướng dẫn và thông tin du lịch 
A22 Các hoạt động vui chơi x x x x x 
14 Vui chơi thông thường 
15 Vui chơi nước 
 162 
STT Tiêu chí 
1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt 
Thanh 
Hóa 
Nghệ 
An 
Hà 
Tĩnh 
Thừa 
Thiên 
– Huế 
Quảng 
Bình 
16 Vui chơi gắn với thiên nhiên 
17 Vui chơi mạo hiểm 
18 Vui chơi thể thao 
A23 Mua sắm x x x x x 
19 Chất lượng của các địa điểm mua sắm 
(trung tâm thương mại, siêu thị, chợ) 
20 Chất lượng, giá trị các sản phẩm mua sắm 
21 Sự đa dạng của trải nghiệm mua sắm và 
các sản phẩm mua sắm 
A24 Giải trí x x x x x 
22 Công viên, khu giải trí 
23 Chất lượng/Đa dạng của hoạt động giải trí 
24 Giải trí về đêm 
A25 Sự kiện/Lễ hội x x x x x 
25 Có nhiều sự kiện, lễ hội hấp dẫn, đặc biệt 
A3 Các yếu tố phụ trợ x x x x x 
A31 Cơ sở hạ tầng tổng thể x x x x x 
26 Cơ sở hạ tầng đầy đủ, hoàn thiện 
27 Phương tiện y tế/chăm sóc sức khỏe 
28 Tài chính/ngân hàng/bảo hiểm 
29 Thông tin liên lạc 
30 Sân bay, nhà ga, bến xe, bến cảng 
31 Hệ thống các tuyến giao thông 
32 Xử lý rác thải 
33 Cung cấp điện/nước 
A32 Chất lượng dịch vụ x x x x x 
34 Các doanh nghiệp kinh doanh du lịch có 
chất lượng dịch vụ tiêu chuẩn cao 
35 Các doanh nghiệp quan tâm đến chất lượng 
dịch vụ và theo dõi/đảm bảo sự hài lòng 
 163 
STT Tiêu chí 
1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt 
Thanh 
Hóa 
Nghệ 
An 
Hà 
Tĩnh 
Thừa 
Thiên 
– Huế 
Quảng 
Bình 
của du khách 
36 Tốc độ, hiệu quả xử lý công việc của các 
cơ quan công quyền 
A33 Đi lại x x x x x 
37 Kết hợp thăm viếng địa điểm khác 
38 Chuyến bay/tàu/xe đến/đi địa phương 
39 Chi phí/thủ tục đi đường 
A34 Thân thiện/Mến khách x x x x x 
40 Sự thân thiện của cư dân địa phương 
41 Sự ủng hộ của cư dân địa phương với phát 
triển du lịch 
A35 Quan hệ thị trường x x x x x 
42 Quan hệ kinh doanh với những thị trường 
khách du lịch chính 
43 Quan hệ đồng hương, họ tộc, tôn giáo với 
những thị trường khách du lịch chính 
44 Quan hệ khác với những thị trường khách 
du lịch chính (thể thao, vui chơi) 
45 Quy mô đầu tư vào du lịch của địa phương 
B QUẢN LÝ DU LỊCH TẠI ĐỊA 
PHƯƠNG 
x x x x x 
B1 Quản lý nhà nước về du lịch x x x x x 
46 Điều tiết, quản lý tốt các tổ chức, đơn vị, cá 
nhân hoạt động du lịch 
47 Liên lạc hiệu quả, tiếp thu, phản ánh tốt 
quan điểm của các tổ chức, đơn vị, cá nhân 
hoạt động du lịch 
48 Quan tâm, tiếp thu ý kiến của du khách 
B2 Quản lý quảng bá du lịch địa phương x x x x x 
49 Hiệu quả quảng bá du lịch địa phương 
 164 
STT Tiêu chí 
1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt 
Thanh 
Hóa 
Nghệ 
An 
Hà 
Tĩnh 
Thừa 
Thiên 
– Huế 
Quảng 
Bình 
50 Thương hiệu du lịch địa phương 
51 Mối liên kết giữa các cơ quan tổ chức du 
lịch của địa phương với các tổ chức lữ hành 
52 Tập trung đúng các thị trường mục tiêu 
53 Hợp tác, phối hợp với các cơ quan quản lý 
du lịch ở địa phương khác 
54 Quảng bá du lịch địa phương dựa trên kiến 
thức về sản phẩm của các địa phương khác 
B3 Ra chính sách, lập kế hoạch và liên kết 
phát triển du lịch 
x x x x x 
55 Có chiến lược (tầm nhìn) dài hạn cho phát 
triển du lịch, thể hiện được vai trò, giá trị 
của cư dân địa phương và các đơn vị, tổ 
chức, cá nhân hoạt động du lịch 
56 Phát triển du lịch có tính đến nhu cầu, sở 
thích của du khách 
57 Tích hợp được những lợi thế lớn nhất của 
địa phương vào sản phẩm du lịch 
58 Phát triển du lịch hài hòa, ăn nhập với phát 
triển các ngành kinh tế khác 
59 Xác định rõ đối thủ cạnh tranh và sản phẩm 
thế mạnh của họ 
60 Giải pháp thực hiện khớp với chiến lược 
61 Sử dụng các kết quả nghiên cứu khoa học, 
thông tin, số liệu thống kê trong lập kế 
hoạch và phát triển du lịch 
62 Có sự ủng hộ của cộng đồng đối với chiến 
lược, kế hoạch, giải pháp phát triển du lịch 
B4 Phát triển nguồn nhân lực x x x x x 
63 Cam kết của cơ quan quản lý nhà nước 
 165 
STT Tiêu chí 
1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt 
Thanh 
Hóa 
Nghệ 
An 
Hà 
Tĩnh 
Thừa 
Thiên 
– Huế 
Quảng 
Bình 
trong việc giáo dục, đào tạo du lịch 
64 Cam kết của các tổ chức kinh doanh trong 
việc giáo dục, đào tạo du lịch 
65 Đào tạo được chỉnh theo nhu cầu du khách 
66 Phạm vi, chất lượng của các chương trình 
giáo dục, đào tạo du lịch 
B5 Quản lý môi trường x x x x x 
67 Nhận thức cơ quan quản lý nhà nước về 
tầm quan trọng phát triển du lịch bền vững 
68 Nhận thức của tổ chức kinh doanh về tầm 
quan trọng phát triển du lịch bền vững 
69 Hiệu quả công tác bảo vệ môi trường, di 
sản và công tác nghiên cứu về tác động môi 
trường của du lịch 
C CÁC ĐIỀU KIỆN HOÀN CẢNH x x x x x 
C1 Môi trường liên kết (vi mô) x x x x x 
70 Môi trường kinh doanh du lịch 
71 Khả năng tiếp cận vay vốn kinh doanh 
72 Khả năng quản lý của các đơn vị kinh 
doanh du lịch 
73 Cạnh tranh giữa các đơn vị kinh doanh du 
lịch trên địa bàn 
74 Hợp tác giữa các đơn vị kinh doanh du lịch 
trên địa bàn 
75 Liên kết giữa các đơn vị kinh doanh du lịch 
với doanh nghiệp thuộc ngành nghề khác 
76 Hiệu quả kinh doanh của các đơn vị, tổ 
chức, cá nhân hoạt động du lịch 
77 Các doanh nghiệp làm ăn có đạo đức 
78 Các doanh nghiệp sử dụng công nghệ 
 166 
STT Tiêu chí 
1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt 
Thanh 
Hóa 
Nghệ 
An 
Hà 
Tĩnh 
Thừa 
Thiên 
– Huế 
Quảng 
Bình 
thông tin để tạo lợi thế cạnh tranh 
C2 Vị trí trên thị trường x x x x x 
79 Sự khác biệt so với các địa phương khác 
80 Gần gũi các địa điểm du lịch khác 
81 Khoảng cách, thời gian đi lại từ các thị 
trường du khách chính 
C3 Môi trường tổng thể (vĩ mô) x x x x x 
82 Điều kiện kinh doanh, môi trường luật lệ, 
quy định tổng thể 
83 Chính sách phát triển du lịch của Chính 
phủ dành cho địa phương 
84 Môi trường đầu tư phát triển du lịch 
85 Tình hình dân cư, văn hóa, xã hội 
86 Thay đổi công nghệ tại địa phương 
87 Điều kiện kinh tế tại các thị trường khách 
du lịch chính 
C4 Cạnh tranh về giá x x x x x 
88 Giá phòng ở 
89 Giá ăn uống 
90 Giá đi lại từ các thị trường chính 
91 Giá hoạt động vui chơi, giải trí, thăm viếng 
92 Giá các tua du lịch trọn gói 
C5 Trật tự/An ninh/An toàn x x x x x 
93 Công an, dân phòng 
94 An toàn cho du khách 
95 An toàn cho tài sản, vật dụng của du khách 
D CẦU x x x x x 
96 Du khách đã biết, nghe hoặc trải nghiệm về 
địa phương 
97 Du khách có sở thích, ưu tiên lựa chọn địa 
 167 
STT Tiêu chí 
1 Rất kém - 2 Kém - 3 Trung bình - 4 Khá - 5 Tốt 
Thanh 
Hóa 
Nghệ 
An 
Hà 
Tĩnh 
Thừa 
Thiên 
– Huế 
Quảng 
Bình 
phương khi đi du lịch 
E KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH x x x x x 
E1 Khách du lịch x x x x x 
98 Số khách trong nước 
99 Số khách nước ngoài 
100 Số ngày nghỉ của du khách 
101 Thị phần so với cả nước 
102 Tỷ lệ khách trở lại 
E2 Chi tiêu của du khách x x x x x 
103 Chi tiêu của du khách 
104 Tỷ lệ chi tiêu so với cả nước 
E3 Đóng góp của du lịch cho địa phương x x x x x 
105 Đóng góp vào GDP, thu nhập 
106 Tạo việc làm 
107 Tăng năng suất của ngành du lịch 
108 Ảnh hưởng tốt đến các ngành kinh tế khác 
E4 Đầu tư cho du lịch x x x x x 
109 Đầu tư du lịch từ nguồn vốn ngân sách 
110 Đầu tư du lịch từ vốn tư nhân trong nước 
111 Đầu tư du lịch từ nguồn vốn nước ngoài 
112 Đầu tư du lịch trong tổng đầu tư 
E5 Chỉ số cạnh tranh về giá x x x x x 
113 Chỉ số cạnh tranh giá cả chung 
E6 Hỗ trợ của chính quyền cho du lịch x x x x x 
114 Ngân sách cho du lịch và quản lý du lịch 
115 Chi phí dành cho quảng bá du lịch 
116 Chương trình hỗ trợ phát triển du lịch 
117 Ưu đãi thuế, trợ cấp cho ngành du lịch 
118 Giáo dục, đào tạo nghề du lịch 
 168 
D. GÓP Ý 
Xin quý chuyên gia vui lòng cho ý kiến làm thế nào để liên kết du lịch vùng Bắc 
Trung Bộ có thể tốt hơn nữa! 
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
__________________ 
Một lần nữa chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của quý chuyên gia! 
 169 
PHỤ LỤC 2 
BẢNG HỎI LẤY Ý KIẾN DU KHÁCH 
(Thời điểm thực hiện phỏng vấn lấy ý kiến: ______________________) 
Trước hết, chúng tôi xin chúc quý du khách có một kỳ nghỉ vui vẻ và xin chân thành 
cảm ơn sự hợp tác/hỗ trợ của quý du khách đối với đề tài “Liên kết phát triển du lịch vùng 
Bắc Trung Bộ” của NCS Trần Xuân Quang. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến 
xác thực và chân tình của quý du khách. 
Ý kiến của quý du khách về liên kết du lịch vùng Bắc Trung Bộ chắc chắn sẽ hỗ trợ 
chúng tôi rất nhiều trong việc tăng cường liên kết phát triển du lịch vùng thời gian tới. 
Hướng dẫn trả lời: Xin đánh dấu (X) hoặc điền thông tin thích hợp vào các ô trống. 
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ 2. Tuổi: _________________ 
3. Tình trạng hôn nhân: □ Độc thân □ Có gia đình 4. Số con: ________________ 
5. Nghề nghiệp: __________________________________________________________ 
6. Đang sinh sống, làm việc chủ yếu tại: ________________________________________ 
B. THÔNG TIN VỀ CHUYẾN THĂM 
1. Mục đích: □ Tham quan □ Nghỉ dưỡng □ Lễ hội □ Thăm thân □ Công việc □ Hội 
nghị □ Khác:_____________________________________________________________ 
2. Đây là lần thứ mấy du lịch các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ: ______ 3. Hình thức: □ Cá 
nhân □ Gia đình 
4. Số thành viên trong gia đình cùng đi: ____ 5. Thời gian thăm: ____ngày; 
____đêm 
6. Tổ chức: □ Tự tổ chức □ Qua dịch vụ □ Do cơ quan, đoàn thể □ Khác:_____________ 
7. Biết/có được thông tin về du lịch Nghệ An qua: □ Tự bản thân □ Tờ rơi, sách báo 
□ Công ty du lịch □ Người quen □ Triển lãm, hội chợ □ Internet □ Truyền thông 
□ Khác:_________________________________________________________________ 
8. Đến/đi các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ bằng: □ Đường bộ □ Đường sắt □ Đường thủy □ 
Hàng không □ Khác:___ 
9. Những địa điểm đi thăm ở Bắc Trung Bộ: _____________________________________ 
 170 
10. Những địa điểm thú vị nhất:_______________________________________________ 
11. Những hoạt động tại các tỉnh Bắc Trung Bộ:_________________________________ 
12. Những hoạt động thấy thú vị nhất: _________________________________________ 
13. Quà kỷ niệm đã mua:_____________________________________________________ 
14. Những món ăn thích nhất:_________________________________________________ 
15. Chi tiêu cho cả chuyến thăm: □ Dưới 1 triệu □ 1-5 triệu □ 5-10 triệu □ 10-15 triệu 
□ 15-20 triệu □ Trên 20 triệu 
16. Chi phí lớn nhất dành cho: □ Phòng nghỉ □ Ăn uống □ Đi lại □ Vui chơi, giải trí 
□ Mua sắm □ Thăm quan □ Khác:____________________________________________ 
17. Có ý định trở lại du lịch các tỉnh Bắc Trung Bộ thời gian tới không? □ Có □ Không 
18. Có giới thiệu du lịch các tỉnh Bắc Trung Bộ cho bạn bè/người quen không? □ Có □ 
Không 
C. ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN DU LỊCH 
Xin quý du khách cho ý kiến đánh giá bằng cách đánh dấu (X) vào lựa chọn của 
mình đối với các tiêu chí liên quan đến liên kết phát triển du lịch vùng Bắc Trung Bộ 
dựa trên thang điểm sau: Rất kém – Kém – Trung bình – Khá – Tốt. 
Ví dụ: 
Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch 
vùng Bắc Trung Bộ 
Rất 
kém 
Kém 
Trung 
bình 
Khá Tốt 
1. Khí hậu / Thời tiết X 
ĐÁNH GIÁ CỦA DU KHÁCH 
Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch 
vùng Bắc Trung Bộ 
Rất 
kém 
Kém 
Trung 
bình 
Khá Tốt 
Sản phẩm/điểm thu hút du lịch x x x x x 
1. Khí hậu / Thời tiết 
2. Bãi tắm 
3. Danh lam thắng cảnh tự nhiên 
4. Di tích lịch sử, văn hóa 
 171 
Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch 
vùng Bắc Trung Bộ 
Rất 
kém 
Kém 
Trung 
bình 
Khá Tốt 
5. Biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, thể 
thao 
6. Ẩm thực 
7. Lễ hội, hội chợ, sự kiện 
8. Mua sắm 
9. Vui chơi, giải trí (thông thường) 
10. Vui chơi nước 
11. Vui chơi gắn với thiên nhiên 
12. Vui chơi mạo hiểm 
13. Vui chơi thể thao 
14. Vui chơi giải trí về đêm 
15. Liên kết, phối hợp các sản phẩm/địa 
điểm du lịch 
An ninh - Trật tự - Môi trường xã hội x x x x x 
16. An toàn thân thể 
17. Kiểm soát tệ nạn ăn cắp, cướp giật, 
lừa đảo 
18. Kiểm soát nạn ăn xin, đeo bám, 
phiền nhiễu du khách 
19. Kiểm soát các tệ nạn xã hội khác 
Vệ sinh - Môi trường x x x x x 
20. Cảnh quan môi trường tự nhiên, đô 
thị 
21. Chất lượng vệ sinh môi trường 
22. Chất lượng vệ sinh an toàn thực 
phẩm 
23. Chất lượng vệ sinh bãi biển, nước 
 172 
Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch 
vùng Bắc Trung Bộ 
Rất 
kém 
Kém 
Trung 
bình 
Khá Tốt 
biển 
Cơ sở hạ tầng - tiện ích x x x x x 
24. Thông tin, hướng dẫn về du lịch địa 
phương 
25. Điện thoại, internet 
26. Giao thông, nhà ga, bến tàu, sân bay 
27. Điện, nước sinh hoạt 
28. Khách sạn, nhà nghỉ 
29. Nhà hàng ăn uống 
30. Dịch vụ thanh toán (tài chính, ngân 
hàng, tiền tệ) 
31. Trung tâm vui chơi, giải trí, thể thao 
32. Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại 
33. Y tế, chăm sóc sức khỏe 
Giá cả x x x x x 
34. Giá cả chung 
35. Giá đi lại 
36. Giá phòng ở, lưu trú 
37. Giá ăn uống tại nhà hàng 
38. Giá dịch vụ 
39. Giá hàng lưu niệm, quà tặng 
40. Giá vui chơi, giải trí 
41. Giá vé vào các điểm thăm quan 
Độ tin cậy, cởi mở, chuyên nghiệp của 
cư dân, nhân viên, cán bộ bản địa 
x x x x x 
42. Cư dân địa phương 
43. Cán bộ chính quyền 
 173 
Các tiêu chí liên kết phát triển du lịch 
vùng Bắc Trung Bộ 
Rất 
kém 
Kém 
Trung 
bình 
Khá Tốt 
44. Taxi/Xe ôm 
45. Nhân viên các cơ sở kinh doanh (lưu 
trú, ăn uống, dịch vụ, lữ hành) 
Thương hiệu du lịch vùng Bắc Trung 
Bộ 
x x x x x 
46. Phổ cập nhiều người biết đến 
47. Hấp dẫn, cuốn hút 
D. GÓP Ý 
Xin quý du khách vui lòng cho ý kiến làm thế nào để liên kết phát triển du lịch vùng 
Bắc Trung Bộ có thể tốt hơn nữa! 
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________ 
Một lần nữa chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của quý du khách!