Trong nghiên cứu này hành vi mua được xem xét ở những thời điểm khác nhau (mua
lần đầu, và mua lặp lại có giá trị cao nhất). Kết quả nghiên cứu có những đóng góp
quan trọng về mặt lý thuyết, cho thấy rõ rệt sự gia tăng về giá trị mua hàng của khách
hàng theo thời gian. Cũng cố thêm cho quan điểm tiếp cận khách hàng theo giá trị
suốt đời của khách hàng (Customer lifetime value-CLV), và quan điểm xây dựng sự
trung thành cho khách hàng vì theo thời gian giá trị mà khách hàng mang lại sẽ tăng.
Ngoài ra kết quả cũng cung cấp thông tin về các mốc giá trị mà khách hàng cân nhắc
khi chuyển lên mua những đơn hàng có giá trị cao hơn, giúp cho các nhà nghiên cứu
lý thuyết có thêm thông tin về các mốc giá trị, mặt khác cũng giúp cho các doanh
nghiệp bán lẻ suy nghĩ và cung cấp các mức giá phù hợp hoặc khuyến mãi ở những
mốc giá quan trọng đó
297 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Lòng tin và hành vi mua của người tiêu dùng trực tuyến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
roi Lazada Sendo
Shopee Tiki Khác__________
6. Hãy chọn tên một website X mà bạn thường mua sắm hoặc website mà bạn tin tưởng nhất. ____________
7. Bạn có sử dụng ứng dụng trên điện thoại (app) để mua sắm không? Có Không
Xin bạn vui lòng cho biết mức độ đồng ý của bạn về các phát biểu với qui ước 1: không đồng ý 7: hoàn toàn đồng ý
# Câu hỏi Không đồng ý đồng ý
Danh tiếng của NBLTT
8 Website X là trang bán hàng online được nhiều người biết đến 1 2 3 4 5 6 7
9 Website X được biết đến là trang bán hàng online thành công 1 2 3 4 5 6 7
10 Website X được biết đến là trang bán hàng online uy tín 1 2 3 4 5 6 7
11 Website X được biết đến là thương hiệu quen thuộc 1 2 3 4 5 6 7
Giao diện và thiết kế của website
12 Giao diện của website X có thiết kế đẹp và thẩm mỹ 1 2 3 4 5 6 7
13 Những hình ảnh quảng cáo trên website X đẹp và bắt mắt 1 2 3 4 5 6 7
14 Website X có màu sắc đẹp và phù hợp 1 2 3 4 5 6 7
15 Hình ảnh trên website X được cập nhật thường xuyên theo các sự kiện 1 2 3 4 5 6 7
Cách tổ chức thông tin và các mục trong trang
16 Rất dễ dàng tìm kiếm thông tin tôi cần trên website X 1 2 3 4 5 6 7
17 Trang website X tổ chức thông tin một cách rõ ràng và dễ hiểu 1 2 3 4 5 6 7
18 Trang website X dễ sử dụng 1 2 3 4 5 6 7
19 Các thông tin trên website X được bố trí hợp lý 1 2 3 4 5 6 7
Thông tin hiển thị trên website của NBLTT
20 Thông tin trên website X cung cấp là đầy đủ (đặc tính sản phẩm, màu sắc, kích thước,) 1 2 3 4 5 6 7
21 Thông tin trên website X cung cấp là chính xác 1 2 3 4 5 6 7
22 Thông tin trên website X hữu ích đối với tôi 1 2 3 4 5 6 7
23 Thông tin trên website X là đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 7
24 Thông tin trên website X cung cấp là rõ ràng 1 2 3 4 5 6 7
Từ "Website X" trong các câu hỏi sau này sẽ được thay bằng tên của nhà bán lẻ trực tuyến
(NBLTT) mà bạn tin tưởng & thường xuyên mua hàng
252
Niềm tin về trách nhiệm của NBLTT (TRƯỚC KHI MUA)
25 Tôi cho rằng website X có nỗ lực xử lý những khiếu nại và thắc mắc của khách hàng trên website 1 2 3 4 5 6 7
26 Tôi cho rằng website X có quan tâm đến khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
27 Tôi cho rằng website X có thái độ tôn trọng khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
28 Website X có đường dây nóng (hotline) để tư vấn và hỗ trợ khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
29 Tôi cho rằng website X có lắng nghe phản hồi của khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
Niềm tin về sự trung thực của NBLTT (TRƯỚC KHI MUA)
30 Tôi cho rằng website X có quy trình làm việc rõ ràng 1 2 3 4 5 6 7
31 Tôi cho rằng website X có chính sách/quy định bán hàng dễ hiểu 1 2 3 4 5 6 7
32 Tôi cho rằng website X cung cấp các thông tin liên quan đến sản phẩm một cách minh bạch 1 2 3 4 5 6 7
33 Tôi cho rằng website X có quy trình thanh toán rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5 6 7
Niềm tin về sự chuyên nghiệp của NBLTT (TRƯỚC KHI MUA)
34 Tôi cho rằng website X là một trang bán hàng online chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 6 7
35 Tôi cho rằng website X có sự am hiểu về các sản phẩm và lĩnh vực kinh doanh của mình 1 2 3 4 5 6 7
36 Tôi cho rằng website X có 1 quy trình mua hàng chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 6 7
37 Website X cung cấp các dịch vụ hỗ trợ bán hàng online (giao hàng, thanh toán,) rất hoàn thiện 1 2 3 4 5 6 7
Sự tin tưởng NBLTT (TRƯỚC KHI MUA)
38 Tôi có niềm tin mạnh mẽ vào website X 1 2 3 4 5 6 7
39 Tôi tin tưởng vào sự trung thực của website X 1 2 3 4 5 6 7
40 Tôi tin rằng các gợi ý của website là phù hợp và đáng xem xét 1 2 3 4 5 6 7
41 Tôi tin rằng website X có đủ khả năng đáp ứng nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ mà tôi mong đợi 1 2 3 4 5 6 7
Rủi ro trong mua sắm trực tuyến
42 Theo tôi mua sắm qua mạng tiềm ẩn rủi ro hơn so với các hình thức mua sắm truyền thống 1 2 3 4 5 6 7
43 Tôi cho rằng có nhiều rủi ro liên quan đến việc mua sắm trên các website bán lẻ trực tuyến 1 2 3 4 5 6 7
44 Theo tôi việc mua sắm sản phẩm trực tuyến là một quyết định có tính mạo hiểm 1 2 3 4 5 6 7
Hành vi mua trực tuyến (LẦN ĐẦU)
45 Sau khi lựa chọn sản phẩm tôi đã đặt hàng online 1 2 3 4 5 6 7
46 Tôi đã lựa chọn gói giao hàng phù hợp với nhu cầu do website X cung cấp 1 2 3 4 5 6 7
47 Tôi đã chọn phương thức thanh toán phù hợp cho đơn hàng đầu tiên 1 2 3 4 5 6 7
48 Tôi đã có giao dịch thành công với đơn hàng đầu tiên 1 2 3 4 5 6 7
Mức độ thoả mãn với mua sắm trực tuyến
49 Sản phẩm do website X cung cấp có chất lượng tốt 1 2 3 4 5 6 7
50 Mua hàng trên website X rất tiện lợi 1 2 3 4 5 6 7
51 Tôi thích trải nghiệm mua sắm ở website X 1 2 3 4 5 6 7
52 Các sản phẩm của website X có mức giá phù hợp với giá trị 1 2 3 4 5 6 7
53 Tôi hài lòng với việc mua sắm trên website X 1 2 3 4 5 6 7
Niềm tin về trách nhiệm của nhà bán lẻ trực tuyến (SAU KHI MUA)
54 Sau khi mua hàng tôi thấy website X có nỗ lực xử lý những khiếu nại và thắc mắc của khách hàng trên website 1 2 3 4 5 6 7
55 Sau khi mua hàng tôi thấy rằng website X có quan tâm đến khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
Phần tiếp theo đánh giá niềm tin của bạn vào NBLTT SAU KHI ĐÃ MUA HÀNG
253
56 Sau khi đã mua hàng tôi thấy website X có thái độ tôn trọng khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
57 Website X có đường dây nóng (hotline) để tư vấn và hỗ trợ khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
58 Sau khi mua tôi thấy website X có lắng nghe phản hồi của khách hàng 1 2 3 4 5 6 7
Niềm tin về sự trung thực của NBLTT (SAU KHI MUA)
59 Khi đã mua hàng tôi tin website X có quy trình làm việc rõ ràng 1 2 3 4 5 6 7
60 Khi đã mua hàng tôi tin website X có chính sách/quy định bán hàng dễ hiểu 1 2 3 4 5 6 7
61 Tôi tin website X cung cấp các thông tin liên quan đến sản phẩm một cách minh bạch 1 2 3 4 5 6 7
62 Tôi tin website X có quy trình thanh toán rõ ràng, dễ hiểu 1 2 3 4 5 6 7
Niềm tin về sự chuyên nghiệp của NBLTT (SAU KHI MUA)
63 Sau khi mua hàng tôi thấy website X rất chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 6 7
64 Sau khi mua hàng tôi thấy website X có sự am hiểu về các sản phẩm và lĩnh vực kinh doanh của mình 1 2 3 4 5 6 7
65 Sau khi mua tôi thấy website X có 1 quy trình mua hàng chuyên nghiệp 1 2 3 4 5 6 7
66 Sau khi mua tôi thấy Website X có các dịch vụ hỗ trợ bán hàng online (giao hàng, thanh toán,) rất hoàn thiện 1 2 3 4 5 6 7
Sự tin tưởng NBLTT (SAU KHI MUA)
67 Sau khi đã mua hàng tôi rất tin tưởng vào website X 1 2 3 4 5 6 7
68 Sau khi đã mua tôi tin vào sự trung thực của website X 1 2 3 4 5 6 7
69 Sau khi đã mua hàng tôi tin rằng các gợi ý của website rất đáng xem xét 1 2 3 4 5 6 7
70 Tôi tin rằng website X có đủ khả năng đáp ứng nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ mà tôi mong đợi 1 2 3 4 5 6 7
Hành vi mua trực tuyến (LẦN SAU)
71 Sau khi lựa chọn sản phẩm tôi đã đặt hàng online đối với đơn hàng kế tiếp 1 2 3 4 5 6 7
72 Tôi đã lựa chọn gói giao hàng phù hợp với nhu cầu do website X cung cấp đối với đơn hàng kế tiếp 1 2 3 4 5 6 7
73 Tôi đã chọn phương thức thanh toán phù hợp cho đơn hàng kế tiếp 1 2 3 4 5 6 7
74 Tôi đã có giao dịch thành công với đơn hàng kế tiếp 1 2 3 4 5 6 7
75. MUA LẦN ĐẦU TIÊN Ở WEBSITE X 76. TỔNG GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG
Điện thoại-Máy tính bảng
Tivi-Thiết bị nghe nhìn
Phụ kiện-Thiết bị số
Laptop-Thiết bị IT
Máy ảnh-Quay phim
Điện gia dụng-Điện lạnh
Nhà cửa đời sống
Hàng tiêu dùng-Thực phẩm
Đồ chơi, mẹ & bé
Làm đẹp-sức khoẻ
Thời trang-phụ kiện
Thể thao-dã ngoại
Xe máy, ô tô, xe đạp
Sách, VPP & quà tặng
Khác________________
Lưu ý là giá trị của 1 đơn hàng đầu tiên
_______________________VND
COD Đơn vị trung gian Thẻ
77. MUA LẦN SAU (CÓ GIÁ TRỊ CAO NHẤT)
Là đơn hàng có giá trị cao nhất trong các lần mua sau. Ví dụ: Đơn
hàng lần đầu: 300k, lần 2: 500k, lần 3: 600k, lần 4: 200k thì bạn vui
lòng điền thông tin của lần có đơn hàng 600k
78 TỔNG GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG
Điện thoại-Máy tính bảng
Tivi-Thiết bị nghe nhìn
Phụ kiện-Thiết bị số
Laptop-Thiết bị IT
Máy ảnh-Quay phim
Điện gia dụng-Điện lạnh
Nhà cửa đời sống
Hàng tiêu dùng-Thực phẩm
Đồ chơi, mẹ & bé
Làm đẹp-sức khoẻ
Thời trang-phụ kiện
Thể thao-dã ngoại
Xe máy, ô tô, xe đạp
Sách, VPP & quà tặng
Khác________________
Lưu ý là giá trị của 1 đơn hàng có giá trị
lớn nhất hay cao nhất
_______________________VND
COD Đơn vị trung gian Thẻ
254
THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
79. Tên________________________________________80. Tuổi_____________81. Giới tính Nam Nữ
82. Tình trạng gia đình
Độc thân Đã kết hôn và có con
Đã kết hôn và chưa có con Khác__________
83. Thu nhập cá nhân trung bình hàng tháng
Dưới 5 triệu đồng 15 – dưới 20 triệu đồng Trên 30 triệu đồng
5 – dưới 10 triệu đồng 20 – dưới 25 triệu đồng
10 – dưới 15 triệu đồng 25 – dưới 30 triệu đồng
84. Trình độ học vấn
Cấp 1, 2 Cao đẳng - Đại học
Cấp 3 - Trung cấp chuyên nghiệp Sau đại học
85. Nghề nghiệp
Làm chủ & tự kinh doanh Học sinh - sinh viên Buôn bán
Giáo viên/giảng viên Làm tự do (free lancer) Nội trợ
Công nhân Quản lý công ty/tổ chức Nghỉ hưu
Nông dân, ngư dân Nhân viên/chuyên viên Khác_____
86. Nơi ở hiện tại của bạn
Hồ Chí Minh Hà nội Đà nẵng
Khác______
Xu hướng tránh rủi ro của bạn Không đồng ý Đồng ý
87 Tôi sợ thay đổi hay phải bắt đầu một thứ gì đó mới (công việc mới, nơi ở mới) 1 2 3 4 5 6
88 Tôi thường lo lắng về tương lai bất định 1 2 3 4 5 6
89 Tôi thường cảm thấy lo lắng trong những tình huống hay hành trình mới (không quen thuộc) 1 2 3 4 5 6
THÔNG TIN LIÊN LẠC VÀ NHẬN QUÀ KHUYẾN KHÍCH CỦA ĐÁP VIÊN
90. E-mail_______________________________________________ 91. Điện thoại_________________
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
255
PHỤ LỤC D
DANH SÁCH NGƯỜI THAM VẤN THÊM CHO BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
STT Họ & tên Chuyên môn và kinh nghiệm Kinh nghiệm
1 PGS. TS. Hoàng Thị Phương Thảo
Giảng viên Trường Đại học Mở
Chuyên nghiên cứu về Marketing,
thương mại điện tử, và niềm tin trong
mua sắm
Trên 5 năm
2 TS. Nguyễn Lê Thái Hòa
Giám đốc công ty Hòa Mai,
Sở hữu sàn TMĐT 123-dzo.vn
Nghiên cứu về Bán lẻ và TMĐT
Trên 5 năm
3 TS. Trần Văn Hưng
Giảng viên Trường Đại học Tài chính
Marketing
Nghiên cứu về Lao động và TMĐT
2 năm
4 TS. Hồ Xuân Tiến Giảng viên Trường Đại học Sài gòn Nghiên cứu về Doanh nghiệp 3 năm
5 ThS. Ngô Thị Lan
Giảng viên Trường Đại học Sài gòn
Kinh doanh thực phẩm trực tuyến
Nghiên cứu về Thương hiệu và mua
sắm trực tuyến
3 năm
Các nội dung làm việc với các chuyên gia
STT Nội dung Công việc Ghi chú
1 Chào thăm
2 Hỏi ý kiến về hiểu biết trong TMĐT
3 Hỏi ý kiến về nhận thức đối với các khái niệm trong bảng câu hỏi
4 Đưa bảng câu hỏi hoặc đọc các phát biểu để nghe ý kiến góp ý
5 Hỏi về các phát biểu có đo lường được khái niệm nghiên cứu
6 Hỏi xem các phát biểu/thang đo có dễ hiểu với người dùng
7 Hỏi về các đề xuất thay đổi câu hỏi hoặc điều chỉnh từ ngữ
8 Kết thúc buổi trao đổi
256
PHỤ LỤC E
BẢNG E1: DANH SÁCH TÊN BIẾN TIỀM ẨN (KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU)
STT TÊN BIẾN GIẢI THÍCH
1 BEN1 Niềm tin về trách nhiệm của nhà bán lẻ trực tuyến (lòng tin ban đầu)
2 BEN2 Niềm tin về trách nhiệm của nhà bán lẻ trực tuyến (lòng tin tiếp diễn)
3 COM1 Niềm tin về năng lực của nhà bán lẻ trực tuyến (lòng tin ban đầu)
4 INT1 Niềm tin về tính trung thực của nhà bán lẻ trực tuyến (lòng tin ban đầu)
5 INT2 Niềm tin về tính trung thực của nhà bán lẻ trực tuyến (lòng tin tiếp diễn)
6 Order1 Hành vi mua hàng lần đầu tiên (đo lường bằng giá trị đơn hàng)
7 Order2 Hành vi mua hàng lặp lại (đo lường bằng giá trị đơn hàng)
8 RIS Rủi ro nhận thức của người tiêu dùng về hình thức mua hàng trực tuyến
9 SAT Sự thỏa mãn của người tiêu dùng sau khi mua hàng trực tuyến lần đầu tiên
10 TRB1 Cơ sở niềm tin (lòng tin ban đầu)
11 TRB2 Cơ sở niềm tin (lòng tin tiếp diễn)
12 TRI1 Ý định lòng tin ban đầu vào nhà bán lẻ trực tuyến (xu hướng tin tưởng)
13 TRI2 Ý định lòng tin tiếp diễn vào nhà bán lẻ trực tuyến (xu hướng tin tưởng)
14 TRU1 Lòng tin ban dầu
15 TRU2 Lòng tin tiếp diễn
16 INF Thông tin hiển thị trên website của NBLTT
17 DES Giao diện và thiết kế của website
18 NAV Cách tổ chức thông tin và các mục trong trang (điều hướng)
19 REP Danh tiếng của NBLTT
20 BUY1 Hành vi mua (lần đầu)
21 BUY2 Hành vi mua (lặp lại)
257
PHỤ LỤC F
BẢNG F1: DANH MỤC TÊN BIẾN QUAN SÁT VÀ CÂU HỎI
STT TÊN BIẾN PHÁT BIỂU/CÂU HỎI
Danh tiếng của NBLTT
1 reputation1 Website X là trang bán hàng online được nhiều người biết đến
2 reputation2 Website X được biết đến là trang bán hàng online thành công
3 reputation3 Website X được biết đến là trang bán hàng online uy tín
4 reputation4 Website X được biết đến là thương hiệu quen thuộc
Giao diện và thiết kế của website
5 design1 Giao diện của website X có thiết kế đẹp và thẩm mỹ
6 design2 Những hình ảnh quảng cáo trên website X đẹp và bắt mắt
7 design3 Website X có màu sắc đẹp và phù hợp
8 design4 Hình ảnh trên website X được cập nhật thường xuyên theo các sự kiện
Cách tổ chức thông tin và các mục trong trang
9 navigate1 Rất dễ dàng tìm kiếm thông tin tôi cần trên website X
10 navigate2 Trang website X tổ chức thông tin một cách rõ ràng và dễ hiểu
11 navigate3 Trang website X dễ sử dụng
12 navigate4 Các thông tin trên website X được bố trí hợp lý
Thông tin hiển thị trên website của NBLTT
13 Information1 Thông tin trên website X cung cấp là đầy đủ (đặc tính sản phẩm, màu sắc, kích thước,)
14 Information2 Thông tin trên website X cung cấp là chính xác
15 Information3 Thông tin trên website X hữu ích đối với tôi
16 Information4 Thông tin trên website X là đáng tin cậy
17 Information5 Thông tin trên website X cung cấp là rõ ràng
Niềm tin về trách nhiệm của NBLTT (TRƯỚC KHI MUA)
18 benevolence1 Tôi cho rằng website X có nỗ lực xử lý những khiếu nại và thắc mắc của khách hàng trên website
19 benevolence2 Tôi cho rằng website X có quan tâm đến khách hàng
20 benevolence3 Tôi cho rằng website X có thái độ tôn trọng khách hàng
21 benevolence4 Website X có đường dây nóng (hotline) để tư vấn và hỗ trợ khách hàng
22 benevolence5 Tôi cho rằng website X có lắng nghe phản hồi của khách hàng
Niềm tin về sự trung thực của NBLTT (TRƯỚC KHI MUA)
23 integrity1 Tôi cho rằng website X có quy trình làm việc rõ ràng
24 integrity2 Tôi cho rằng website X có chính sách/quy định bán hàng dễ hiểu
25 integrity3 Tôi cho rằng website X cung cấp các thông tin liên quan đến sản phẩm một cách minh bạch
26 integrity4 Tôi cho rằng website X có quy trình thanh toán rõ ràng, dễ hiểu
Niềm tin về sự chuyên nghiệp của NBLTT (TRƯỚC KHI MUA)
27 competence1 Tôi cho rằng website X là một trang bán hàng online chuyên nghiệp
28 competence2 Tôi cho rằng website X có sự am hiểu về các sản phẩm và lĩnh vực kinh doanh của mình
29 competence3 Tôi cho rằng website X có 1 quy trình mua hàng chuyên nghiệp
258
STT TÊN BIẾN PHÁT BIỂU/CÂU HỎI
30 competence4 Website X cung cấp các dịch vụ hỗ trợ bán hàng online (giao hàng, thanh toán,) rất hoàn thiện
Sự tin tưởng NBLTT (TRƯỚC KHI MUA)
31 initialtrust1 Tôi có niềm tin mạnh mẽ vào website X
32 initialtrust2 Tôi tin tưởng vào sự trung thực của website X
33 initialtrust3 Tôi tin rằng các gợi ý của website là phù hợp và đáng xem xét
34 initialtrust4 Tôi tin rằng website X có đủ khả năng đáp ứng nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ mà tôi mong đợi
Rủi ro trong mua sắm trực tuyến
35 perceivedrisk1 Theo tôi mua sắm qua mạng tiềm ẩn rủi ro hơn so với các hình thức mua sắm truyền thống
36 perceivedrisk2 Tôi cho rằng có nhiều rủi ro liên quan đến việc mua sắm trên các website bán lẻ trực tuyến
37 perceivedrisk3 Theo tôi việc mua sắm sản phẩm trực tuyến là một quyết định có tính mạo hiểm
Hành vi mua trực tuyến (LẦN ĐẦU)
38 buy1 Sau khi lựa chọn sản phẩm tôi đã đặt hàng online
39 buy2 Tôi đã lựa chọn gói giao hàng phù hợp với nhu cầu do website X cung cấp
40 buy3 Tôi đã chọn phương thức thanh toán phù hợp cho đơn hàng đầu tiên
41 buy4 Tôi đã có giao dịch thành công với đơn hàng đầu tiên
42 ORD1 Tổng giá trị đơn hàng (lần đầu)
43 order1 Tổng giá trị đơn hàng (lần đầu) (được mã hóa theo thang đo 7 mức độ)
Mức độ thoả mãn với mua sắm trực tuyến
45 satisfaction1 Sản phẩm do website X cung cấp có chất lượng tốt
46 satisfaction2 Mua hàng trên website X rất tiện lợi
47 satisfaction3 Tôi thích trải nghiệm mua sắm ở website X
48 satisfaction4 Các sản phẩm của website X có mức giá phù hợp với giá trị
49 satisfaction5 Tôi hài lòng với việc mua sắm trên website X
Niềm tin về trách nhiệm của nhà bán lẻ trực tuyến (SAU KHI MUA)
50 benevolence_a1 Sau khi mua hàng tôi thấy website X có nỗ lực xử lý những khiếu nại và thắc mắc của khách hàng trên website
51 benevolence_a2 Sau khi mua hàng tôi thấy rằng website X có quan tâm đến khách hàng
52 benevolence_a3 Sau khi đã mua hàng tôi thấy website X có thái độ tôn trọng khách hàng
53 benevolence_a4 Website X có đường dây nóng (hotline) để tư vấn và hỗ trợ khách hàng
54 benevolence_a5 Sau khi mua tôi thấy website X có lắng nghe phản hồi của khách hàng
Niềm tin về sự trung thực của NBLTT (SAU KHI MUA)
55 integrity_a1 Khi đã mua hàng tôi tin website X có quy trình làm việc rõ ràng
56 integrity_a2 Khi đã mua hàng tôi tin website X có chính sách/quy định bán hàng dễ hiểu
57 integrity_a3 Tôi tin website X cung cấp các thông tin liên quan đến sản phẩm một cách minh bạch
58 integrity_a4 Tôi tin website X có quy trình thanh toán rõ ràng, dễ hiểu
Niềm tin về sự chuyên nghiệp của NBLTT (SAU KHI MUA)
59 competence_a1 Sau khi mua hàng tôi thấy website X rất chuyên nghiệp
259
STT TÊN BIẾN PHÁT BIỂU/CÂU HỎI
60 competence_a2 Sau khi mua hàng tôi thấy website X có sự am hiểu về các sản phẩm và lĩnh vực kinh doanh của mình
61 competence_a3 Sau khi mua tôi thấy website X có 1 quy trình mua hàng chuyên nghiệp
62 competence_a4 Sau khi mua tôi thấy Website X có các dịch vụ hỗ trợ bán hàng online (giao hàng, thanh toán,) rất hoàn thiện
Sự tin tưởng NBLTT (SAU KHI MUA)
63 ongoingtrust1 Sau khi đã mua hàng tôi rất tin tưởng vào website X
64 ongoingtrust2 Sau khi đã mua tôi tin vào sự trung thực của website X
65 ongoingtrust3 Sau khi đã mua hàng tôi tin rằng các gợi ý của website rất đáng xem xét
66 ongoingtrust4 Tôi tin rằng website X có đủ khả năng đáp ứng nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ mà tôi mong đợi
Hành vi mua trực tuyến (LẦN SAU)
67 repurchase1 Sau khi lựa chọn sản phẩm tôi đã đặt hàng online đối với đơn hàng kế tiếp
68 repurchase2 Tôi đã lựa chọn gói giao hàng phù hợp với nhu cầu do website X cung cấp đối với đơn hàng kế tiếp
69 repurchase3 Tôi đã chọn phương thức thanh toán phù hợp cho đơn hàng kế tiếp
70 repurchase4 Tôi đã có giao dịch thành công với đơn hàng kế tiếp
71 ORD2 Tổng giá trị đơn hàng (giá trị cao nhất trừ lần mua đầu)
72 order2 Tổng giá trị đơn hàng (giá trị cao nhất trừ lần mua đầu) (được mã hóa theo thang đo 7 mức độ)
260
PHỤ LỤC G
BẢNG G1: BẢNG MÃ HÓA
Mã
đáp viên Mã hóa mở (Open code) Mã hóa trục (Axial code)
Lựa chọn
(Selective code)
02 "... mình thấy rất tiện lợi khi tìm mua được các sản phẩm có giá tốt từ trang web và chỉ việc chờ họ chuyển hàng đến nhà ..."
Tiện lợi
Lý do mua sắm
trực tuyến
02
"... đôi khi tôi vào trang web của [tên trang web bán hàng] và
tìm được những “deal” tốt khi rảnh rỗi ..."
Tìm kiếm sản phẩm giá tốt, có thể
so sánh
Lý do mua sắm
trực tuyến
03
“ Mua sắm trực tuyến rất tiện vì tôi làm việc ở công ty và không
có nhiều thời gian để đi ra ngoài và tìm kiếm những sản phẩm
mà tôi muốn mua”.
Không có thời gian đi đến cửa hàng
để xem
Lý do mua sắm
trực tuyến
02
"... trong tương lai sẽ có nhiều người mua hàng trực tuyến ..." Vì mọi người đều mua, đây là xu
hướng tất yếu
Lý do mua sắm
trực tuyến
02
"... hầu hết bạn bè của tôi đều có mua hàng online, vì nó rất dễ
dàng và tiện lợi. Bạn có thể tìm được sản phẩm mà mình muốn
mua với giá thấp nhất ”.
Vì mọi người đều mua, đây là xu
hướng tất yếu
25
"... tôi đã tìm mua thiết bị này rất lâu và hiện không có sẵn tại
các cửa hàng ở Việt Nam vì vậy tôi đã đặt mua nó từ [tên trang
web bán hàng] rồi nhờ người quen ship về ..."
Chỉ có thể tìm thấy sản phẩm trên
mạng
Lý do mua sắm
trực tuyến
11 "... thỉnh thoảng tôi vào trang web của [tên trang web bán hàng] để tìm kiếm một số deal (sản phẩm) với giá thấp ..."
Tìm kiếm sản phẩm giá tốt, có thể
so sánh
Lý do mua sắm
trực tuyến
07 “ Tôi thường tìm kiếm một số sản phẩm có giá tốt nhất trên mạng”
Tìm kiếm sản phẩm giá tốt, có thể
so sánh
Lý do mua sắm
trực tuyến
07
“ tôi thường chia sẻ kinh nghiệm mua hàng trên mạng của
mình với bạn bè và gợi ý họ mua nếu nó có giá thấp và chất
lượng tốt”
Chia sẻ kinh nghiệm, tư vấn
Kinh nghiệm mua sắm
Kinh nghiệm mua
sắm
07 “ Tôi có đánh giá và viết review (nhận xét) khi [tên website] đề xuất tôi đưa ra nhận xét cho sản phẩm và dịch vụ của họ”
Chia sẻ kinh nghiệm, tư vấn
Kinh nghiệm mua
sắm
261
Mã
đáp viên Mã hóa mở (Open code) Mã hóa trục (Axial code)
Lựa chọn
(Selective code)
05
“ Tôi đã có một trải nghiệm mua sắm không tốt trên [tên
website], sản phẩm, hoạt động không tốt và không giống như
những gì họ mô tả trên trang web, vì vậy tôi đã quay lại trang
web để phản hồi tình hình của mình để cho người khác biết về
điều này và yêu cầu nhà bán lẻ đổi sản phẩm cho tôi ”
Trải nghiệm không tốt
Chia sẻ kinh nghiệm, tư vấn
Kinh nghiệm mua sắm
Kinh nghiệm mua
sắm
03
“ Tôi thường mua hàng trực tuyến vì tôi không có nhiều thời
gian để đi ra ngoài và tìm mua những sản phẩm này tại các cửa
hàng”
Không có thời gian đi đến cửa hàng
để xem
Lý do mua sắm
trực tuyến
04
"... Tôi thấy bạn bè của tôi mua sản phẩm trực tuyến và chia sẻ
nó trên mạng và khuyến khích tôi sử dụng nó bởi vì nó rất thuận
tiện và rẻ hơn so với đi mua ở các cửa hàng..."
Vì mọi người đều mua, đây là xu
hướng tất yếu
Tìm kiếm sản phẩm giá tốt, có thể
so sánh
Tiện lợi
Kinh nghiệm mua
sắm
07
“ Tôi có hơn năm năm sử dụng internet trong quá trình học và
đi làm và thường nhận được các offer của người bán từ các trang
web và email. Tôi đã đặt hàng sản phẩm trực tuyến nhiều lần và
thấy một số trang web tốt và một số trang khác thì không, vì vậy
bạn nên cẩn thận, tìm hiểu kỹ từ bạn bè và đánh giá từ những
người dùng khác trên internet trước khi mua hàng ”
Kinh nghiệm mua sắm
Quảng cáo
Rủi ro
Đánh giá nhà bán lẻ
Kinh nghiệm mua
sắm
20 “ Bạn nên tìm hiểu kỹ chính sách bảo hành và trả hàng trước khi mua bất cứ thứ gì từ các trang thương mại điện tử”
Rủi ro
Đánh giá nhà bán lẻ
Kinh nghiệm mua
sắm
20
“Tôi thích thiết kế của [tên trang web bán hàng], cách thiết kế
và tổ chức thông tin giúp tôi di chuyển tìm kiếm thông tin một
cách dễ dàng”
Giao diện Ảnh hưởng của
giao diện website
02
“ Tôi sẽ ngừng mua hàng nếu có một số vấn đề trong trang
web như hay bị lỗi truy cập, thời gian download lâu, quá khó sử
dụng hoặc quá nhiều điều khoản và chính sách phức tạp yều cầu
chấp nhận”.
Rủi ro
Giao diện
Đánh giá nhà bán lẻ
Ảnh hưởng của
giao diện website
262
Mã
đáp viên Mã hóa mở (Open code) Mã hóa trục (Axial code)
Lựa chọn
(Selective code)
08
“ Tôi thích sử dụng COD vì tôi có thể kiểm tra sản phẩm trước
khi thanh toán, trong khi thanh toán trực tuyến sẽ có nhiều rủi
ro hơn chẳng hạn như tôi không thể lấy lại tiền hoặc quá trình
lấy lại tiền sẽ rất rắc rối và mất nhiều thời gian ”
Rủi ro
Đánh giá nhà bán lẻ
Rủi ro và lo âu của
khách hàng trong
mua sắm trực
tuyến
04
"... trang web nào có điều khoản hoàn tiền sẽ khuyến khích tôi
mua thử ..."
Rủi ro
Đánh giá nhà bán lẻ
Rủi ro và lo âu của
khách hàng trong
mua sắm trực
tuyến
06
“ Tôi không chắc và cần thêm thời gian để suy nghĩ” Rủi ro Rủi ro và lo âu của
khách hàng trong
mua sắm trực
tuyến
18
"... trước khi tôi mua một sản phẩm trực tuyến, tôi sẽ cân nhắc
uy tín của người bán bằng cách tìm hiểu các vấn đề liên quan
đến sản phẩm và dịch vụ của người bán mà những người khác
phản hồi ..."
Đánh giá nhà bán lẻ Rủi ro và lo âu của
khách hàng trong
mua sắm trực
tuyến
20 “ Khi tôi cần mua sản phẩm, tôi cũng hay hỏi bạn bè hoặc đồng nghiệp của tôi để được tư vấn”
Tìm kiếm sản phẩm Kinh nghiệm mua
sắm
21 “ khi tôi cần mua sản phẩm, tôi sẽ lên Google để tìm hiểu về nó”
Tìm kiếm sản phẩm Kinh nghiệm mua
sắm
04
“tôi hay thấy quảng cáo trên Facebook hoặc các trang web
mà tôi đọc tin tức có thấy những quảng cáo ưu đãi tốt cho những
sản phẩm mà tôi quan tâm”.
Quảng cáo Kinh nghiệm mua
sắm
03
"... thường là giá cả và chất lượng là mối quan tâm của tôi ..." Yếu tố mua hàng Yếu tố tác động
đến quyết định
mua
06
"... trước khi tôi mua một sản phẩm trực tuyến, tôi sẽ so sánh giá
của nó với các trang web khác và chọn cái tốt nhất ..."
Yếu tố mua hàng
Đánh giá nhà bán lẻ
Yếu tố tác động
đến quyết định
mua
263
Mã
đáp viên Mã hóa mở (Open code) Mã hóa trục (Axial code)
Lựa chọn
(Selective code)
01
"... Điểm mấu chốt là để có được sản phẩm tốt với mức giá phù
hợp, chứ giá thấp chưa chắc đã tốt, bởi vì hiện nay có rất nhiều
nhà bán lẻ lừa gạt khách hàng của họ ..."
Yếu tố mua hàng
Đánh giá nhà bán lẻ
Lòng tin
Rủi ro
Yếu tố tác động
đến quyết định
mua
21
"... những trang web uy tín sẽ luôn cố gắng thỏa mãn khách hàng,
do đó họ sẽ giải quyết mọi vấn đề nếu khách hàng cảm thấy
không thoải mái ”
Đánh giá nhà bán lẻ
Lòng tin
Uy tín
Yếu tố tác động
đến quyết định
mua
18
“ Sau khi mua sản phẩm từ trang web, tôi có thể hiểu rõ hơn
về chất lượng, dịch vụ, sự trung thực và tính cam kết của [tên
trang web bán hàng]. qua việc sử dụng sản phẩm, tôi cũng có
thể hiểu rõ hơn về năng lực và dịch vụ của [tên trang web bán
hàng] ”.
Lòng tin
Đánh giá nhà bán lẻ
Kinh nghiệm mua sắm
Kinh nghiệm mua
sắm
01
"... sau khi mua sản phẩm nếu chất lượng sản phẩm ok thì có thể
tôi sẽ quay trở lại để mua các sản phẩm khác trong trang web
này"
Kinh nghiệm mua sắm
Thỏa mãn
Lòng tin
Đánh giá nhà bán lẻ
Kinh nghiệm mua
sắm
01
"... sau khi mua tôi thấy chất lượng sản phẩm tốt, giá lại rẻ vì
vậy tôi có quay lại để mua laptop ..."
Kinh nghiệm mua sắm
Thỏa mãn
Lòng tin
Đánh giá nhà bán lẻ
Kinh nghiệm mua
sắm
10 "... một trang web uy tín là một trang web ổn định, đáng tin cậy, và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng..."
Đánh giá nhà bán lẻ
Uy tín
Kinh nghiệm mua
sắm
18 "... uy tín là thương hiệu do đó công ty phải bảo vệ nó bằng cách làm đúng theo cam kết của mình ..."
Uy tín
Lòng tin
Kinh nghiệm mua
sắm
264
PHỤ LỤC H
SO SÁNH TƯƠNG QUAN GIỮA LÒNG TIN BAN ĐẦU VÀ TIẾP DIỄN
BẢNG H1: BẢNG MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN QUAN SÁT ĐO LƯỜNG LÒNG TIN BAN ĐẦU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
benevolence1 1
benevolence2 .761** 1
benevolence3 .678** .788** 1
benevolence4 .506** .598** .609** 1
benevolence5 .656** .691** .713** .633** 1
integrity1 .573** .598** .605** .544** .623** 1
integrity2 .480** .594** .641** .558** .599** .728** 1
integrity3 .506** .551** .583** .511** .547** .609** .644** 1
integrity4 .443** .465** .531** .515** .467** .569** .639** .575** 1
competence1 .509** .577** .602** .522** .558** .649** .625** .582** .637** 1
competence2 .484** .565** .540** .422** .548** .523** .536** .550** .491** .656** 1
competence3 .477** .515** .513** .424** .506** .617** .549** .572** .514** .685** .652** 1
competence4 .443** .487** .484** .449** .471** .533** .598** .491** .584** .602** .530** .606** 1
initialtrust1 .505** .575** .543** .458** .521** .536** .491** .550** .454** .622** .588** .562** .522** 1
initialtrust2 .555** .575** .584** .505** .554** .560** .542** .612** .460** .615** .598** .578** .529** .805** 1
initialtrust3 .508** .514** .544** .460** .550** .538** .526** .495** .447** .546** .524** .558** .496** .642** .684** 1
initialtrust4 .457** .533** .511** .470** .487** .555** .523** .517** .475** .584** .557** .509** .513** .656** .663** .673** 1
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
265
BẢNG H2: BẢNG MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN QUAN SÁT ĐO LƯỜNG LÒNG TIN TIẾP DIỄN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
benevolence_a1 1
benevolence_a2 .762** 1
benevolence_a3 .770** .795** 1
benevolence_a4 .608** .620** .659** 1
benevolence_a5 .723** .750** .750** .686** 1
integrity_a1 .650** .655** .679** .646** .636** 1
integrity_a2 .652** .612** .661** .638** .604** .798** 1
integrity_a3 .626** .633** .652** .630** .607** .726** .727** 1
integrity_a4 .518** .509** .549** .626** .516** .722** .736** .665** 1
competence_a1 .659** .669** .701** .622** .631** .719** .696** .729** .657** 1
competence_a2 .590** .628** .629** .552** .573** .682** .692** .685** .629** .758** 1
competence_a3 .628** .618** .635** .594** .602** .714** .698** .713** .635** .797** .739** 1
competence_a4 .536** .533** .550** .578** .512** .689** .672** .599** .691** .678** .647** .706** 1
ongoingtrust1 .644** .631** .659** .565** .612** .682** .677** .705** .624** .754** .661** .728** .671** 1
ongoingtrust2 .587** .628** .645** .556** .571** .675** .649** .716** .599** .753** .656** .679** .633** .835** 1
ongoingtrust3 .554** .597** .578** .565** .576** .594** .582** .663** .578** .699** .668** .654** .575** .744** .757** 1
ongoingtrust4 .559** .610** .624** .559** .561** .653** .656** .648** .604** .692** .682** .677** .653** .740** .733** .739** 1
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
266
BẢNG H3a: BẢNG MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐO LƯỜNG LÒNG TIN BAN ĐẦU VÀ TIẾP DIỄN (1)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 benevolence1 1
2 benevolence2 .761** 1
3 benevolence3 .678** .788** 1
4 benevolence5 .656** .691** .713** 1
5 initialtrust1 .505** .575** .543** .521** 1
6 initialtrust2 .555** .575** .584** .554** .805** 1
7 initialtrust3 .508** .514** .544** .550** .642** .684** 1
8 initialtrust4 .457** .533** .511** .487** .656** .663** .673** 1
9 integrity1 .573** .598** .605** .623** .536** .560** .538** .555** 1
10 integrity2 .480** .594** .641** .599** .491** .542** .526** .523** .728** 1
11 integrity4 .443** .465** .531** .467** .454** .460** .447** .475** .569** .639** 1
12 benevolence_a1 .598** .592** .557** .607** .506** .530** .500** .516** .536** .455** .395** 1
13 benevolence_a2 .602** .602** .563** .568** .529** .544** .529** .506** .490** .445** .393** .762**
14 benevolence_a3 .571** .602** .591** .596** .540** .568** .521** .546** .559** .513** .431** .770**
15 benevolence_a5 .574** .589** .583** .618** .530** .541** .553** .535** .528** .465** .418** .723**
16 ongoingtrust1 .512** .539** .505** .515** .600** .623** .567** .598** .516** .490** .485** .644**
17 ongoingtrust2 .526** .538** .518** .517** .583** .658** .576** .556** .516** .521** .463** .587**
18 ongoingtrust3 .490** .494** .503** .496** .534** .576** .660** .587** .483** .484** .434** .554**
19 ongoingtrust4 .469** .534** .522** .473** .553** .586** .553** .626** .480** .560** .504** .559**
20 integrity_a1 .527** .575** .588** .541** .550** .590** .529** .558** .552** .581** .532** .650**
21 integrity_a2 .474** .569** .583** .514** .541** .554** .515** .594** .498** .573** .535** .652**
22 integrity_a4 .434** .488** .518** .460** .489** .516** .492** .554** .528** .595** .631** .518**
23 competence_a4 .481** .528** .506** .469** .486** .524** .463** .528** .496** .533** .572** .536**
267
BẢNG H3b: BẢNG MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐO LƯỜNG LÒNG TIN BAN ĐẦU VÀ TIẾP DIỄN (2)
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
13 benevolence_a2 1
14 benevolence_a3 .795** 1
15 benevolence_a5 .750** .750** 1
16 ongoingtrust1 .631** .659** .612** 1
17 ongoingtrust2 .628** .645** .571** .835** 1
18 ongoingtrust3 .597** .578** .576** .744** .757** 1
19 ongoingtrust4 .610** .624** .561** .740** .733** .739** 1
20 integrity_a1 .655** .679** .636** .682** .675** .594** .653** 1
21 integrity_a2 .612** .661** .604** .677** .649** .582** .656** .798** 1
22 integrity_a4 .509** .549** .516** .624** .599** .578** .604** .722** .736** 1
23 competence_a4 .533** .550** .512** .671** .633** .575** .653** .689** .672** .691** 1
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
BẢNG H4: BẢNG MA TRẬN HỆ SỐ TƯƠNG QUAN GIỮA KHÁI NIỆM LÒNG TIN BAN ĐẦU VÀ TIẾP DIỄN
TRU1 TRU2
Lòng tin ban đầu
(TRU1)
Pearson Correlation 1 .932**
Sig. (2-tailed) .000
N 595 595
Lòng tin tiếp diễn
(TRU2)
Pearson Correlation .932** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 595 595
268
PHỤ LỤC I
BẢNG I1: THỐNG KÊ BIẾN ĐO LƯỜNG CÁC KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU
# Biến quan sát Trung bình Mode
Độ lệch
chuẩn Min Max
1 reputation1 5.9866 7 1.12956 1 7
2 reputation2 5.6639 6 1.12425 1 7
3 reputation3 5.5462 6 1.16014 1 7
4 reputation4 5.795 6 1.07386 3 7
5 design1 5.3462 5 1.09689 1 7
6 design2 5.2689 6 1.11235 1 7
7 design3 5.3613 5 1.09891 1 7
8 design4 5.6958 6 1.10702 1 7
9 navigate1 5.5664 6 1.14748 1 7
10 navigate2 5.5193 6 1.0782 2 7
11 navigate3 5.7176 6 1.0891 1 7
12 navigate4 5.4403 6 1.09992 1 7
13 Information1 5.4067 6 1.15439 1 7
14 Information2 5.0134 5 1.22398 1 7
15 Information3 5.3378 5 1.12299 1 7
16 Information4 5.1092 5 1.22674 1 7
17 Information5 5.2773 5 1.15123 1 7
18 benevolence1 5.0958 5 1.28416 1 7
19 benevolence2 5.284 6 1.18988 1 7
20 benevolence3 5.3647 6 1.14435 1 7
21 benevolence4 5.5597 6 1.23271 1 7
22 benevolence5 5.2639 5 1.24016 1 7
23 integrity1 5.3798 6 1.19212 1 7
24 integrity2 5.4487 6 1.07402 2 7
25 integrity3 5.3462 6 1.11666 1 7
26 integrity4 5.8202 6 1.0666 2 7
27 competence1 5.679 6 1.08997 2 7
28 competence2 5.3815 5 1.17379 1 7
29 competence3 5.4387 6 1.17816 1 7
30 competence4 5.6303 6 1.16099 1 7
31 initialtrust1 5.1765 5 1.18951 1 7
32 initialtrust2 5.1126 5 1.19726 1 7
33 initialtrust3 5.2336 5 1.1609 1 7
34 initialtrust4 5.3395 6 1.14402 1 7
35 perceivedrisk1 2.7798 1 1.54078 1 7
36 perceivedrisk2 2.7849 2 1.48418 1 7
37 perceivedrisk3 3.3748 3 1.51947 1 7
38 buy1 5.4622 6 1.20038 1 7
269
# Biến quan sát Trung bình Mode
Độ lệch
chuẩn Min Max
39 buy2 5.6958 6 1.13851 1 7
40 buy3 5.8824 7 1.08538 1 7
41 buy4 6 7 1.11615 2 7
42 satisfaction1 5.3916 6 1.13244 1 7
43 satisfaction2 5.6891 6 1.04243 2 7
44 satisfaction3 5.4908 6 1.1783 1 7
45 satisfaction4 5.4723 6 1.14024 1 7
46 satisfaction5 5.5176 6 1.11658 1 7
47 benevolence_a1 5.1378 5 1.21764 1 7
48 benevolence_a2 5.1479 5 1.25327 1 7
49 benevolence_a3 5.284 6 1.23841 1 7
50 benevolence_a4 5.4824 6 1.21478 1 7
51 benevolence_a5 5.2605 5 1.1882 1 7
52 integrity_a1 5.5176 6 1.13749 1 7
53 integrity_a2 5.4908 6 1.13462 1 7
54 integrity_a3 5.3731 6 1.19846 1 7
55 integrity_a4 5.6941 6 1.12391 1 7
56 competence_a1 5.516 6 1.14489 1 7
57 competence_a2 5.3445 6 1.22294 1 7
58 competence_a3 5.4353 6 1.22561 1 7
59 competence_a4 5.6185 6 1.1852 1 7
60 ongoingtrust1 5.4303 6 1.20315 1 7
61 ongoingtrust2 5.3798 6 1.19635 1 7
62 ongoingtrust3 5.4134 6 1.16507 1 7
63 ongoingtrust4 5.4454 6 1.15395 1 7
64 repurchase1 5.5832 6 1.23952 1 7
65 repurchase2 5.6521 6 1.16702 1 7
66 repurchase3 5.7613 7 1.1606 1 7
67 repurchase4 5.7731 7 1.2188 1 7
270
BẢNG I2: THỐNG KÊ TẦN SỐ VÀ PHẦN TRĂM PHÂN PHỐI MỨC ĐÁNH GIÁ
# Biến quan sát Trung bình 1 2 3 4 5 6 7
1 reputation1 5.99 1 2 17 48 102 171 254
0.2% 0.3% 2.9% 8.1% 17.1% 28.7% 42.7%
2 reputation2 5.66 1 1 18 75 151 185 164
0.2% 0.2% 3.0% 12.6% 25.4% 31.1% 27.6%
3 reputation3 5.55 1 4 27 69 172 180 142
0.2% 0.7% 4.5% 11.6% 28.9% 30.3% 23.9%
4 reputation4 5.80 0 0 21 50 140 203 181
0.0% 0.0% 3.5% 8.4% 23.5% 34.1% 30.4%
5 design1 5.35 1 2 40 67 203 201 81
0.2% 0.3% 6.7% 11.3% 34.1% 33.8% 13.6%
6 design2 5.27 3 2 32 98 193 194 73
0.5% 0.3% 5.4% 16.5% 32.4% 32.6% 12.3%
7 design3 5.36 1 4 29 81 198 194 88
0.2% 0.7% 4.9% 13.6% 33.3% 32.6% 14.8%
8 design4 5.70 1 1 22 61 142 210 158
0.2% 0.2% 3.7% 10.3% 23.9% 35.3% 26.6%
9 navigate1 5.57 1 2 30 69 154 202 137
0.2% 0.3% 5.0% 11.6% 25.9% 33.9% 23.0%
10 navigate2 5.52 0 4 19 79 166 216 111
0.0% 0.7% 3.2% 13.3% 27.9% 36.3% 18.7%
11 navigate3 5.72 1 5 12 61 140 221 155
0.2% 0.8% 2.0% 10.3% 23.5% 37.1% 26.1%
12 navigate4 5.44 2 4 24 73 186 209 97
0.3% 0.7% 4.0% 12.3% 31.3% 35.1% 16.3%
13 Information1 5.41 2 4 31 83 172 199 104
0.3% 0.7% 5.2% 13.9% 28.9% 33.4% 17.5%
14 Information2 5.01 4 6 64 108 200 148 65
0.7% 1.0% 10.8% 18.2% 33.6% 24.9% 10.9%
15 Information3 5.34 1 5 25 100 187 184 93
0.2% 0.8% 4.2% 16.8% 31.4% 30.9% 15.6%
16 Information4 5.11 3 10 43 121 182 158 78
0.5% 1.7% 7.2% 20.3% 30.6% 26.6% 13.1%
17 Information5 5.28 1 11 23 101 198 173 88
0.2% 1.8% 3.9% 17.0% 33.3% 29.1% 14.8%
18 benevolence1 5.10 5 13 45 119 170 161 82
0.8% 2.2% 7.6% 20.0% 28.6% 27.1% 13.8%
19 benevolence2 5.28 1 8 36 102 169 187 92
0.2% 1.3% 6.1% 17.1% 28.4% 31.4% 15.5%
20 benevolence3 5.36 1 4 30 96 175 189 100
0.2% 0.7% 5.0% 16.1% 29.4% 31.8% 16.8%
271
# Biến quan sát Trung bình 1 2 3 4 5 6 7
21 benevolence4 5.56 1 10 21 86 141 177 159
0.2% 1.7% 3.5% 14.5% 23.7% 29.7% 26.7%
22 benevolence5 5.26 4 7 39 99 176 169 101
0.7% 1.2% 6.6% 16.6% 29.6% 28.4% 17.0%
23 integrity1 5.38 1 11 27 87 173 188 108
0.2% 1.8% 4.5% 14.6% 29.1% 31.6% 18.2%
24 integrity2 5.45 0 6 14 91 180 204 100
0.0% 1.0% 2.4% 15.3% 30.3% 34.3% 16.8%
25 integrity3 5.35 2 3 29 91 185 198 87
0.3% 0.5% 4.9% 15.3% 31.1% 33.3% 14.6%
26 integrity4 5.82 0 2 15 51 138 203 186
0.0% 0.3% 2.5% 8.6% 23.2% 34.1% 31.3%
27 competence1 5.68 0 3 14 73 146 204 155
0.0% 0.5% 2.4% 12.3% 24.5% 34.3% 26.1%
28 competence2 5.38 1 6 29 92 182 171 114
0.2% 1.0% 4.9% 15.5% 30.6% 28.7% 19.2%
29 competence3 5.44 3 3 27 88 172 180 122
0.5% 0.5% 4.5% 14.8% 28.9% 30.3% 20.5%
30 competence4 5.63 2 6 18 69 146 202 152
0.3% 1.0% 3.0% 11.6% 24.5% 33.9% 25.5%
31 initialtrust1 5.18 4 9 34 107 192 175 74
0.7% 1.5% 5.7% 18.0% 32.3% 29.4% 12.4%
32 initialtrust2 5.11 2 11 43 112 190 168 69
0.3% 1.8% 7.2% 18.8% 31.9% 28.2% 11.6%
33 initialtrust3 5.23 2 8 36 92 201 177 79
0.3% 1.3% 6.1% 15.5% 33.8% 29.7% 13.3%
34 initialtrust4 5.34 2 9 21 98 175 203 87
0.3% 1.5% 3.5% 16.5% 29.4% 34.1% 14.6%
35 perceivedrisk1 2.78 159 126 127 96 53 25 9
26.7% 21.2% 21.3% 16.1% 8.9% 4.2% 1.5%
36 perceivedrisk2 2.78 136 147 143 91 45 22 11
22.9% 24.7% 24.0% 15.3% 7.6% 3.7% 1.8%
37 perceivedrisk3 3.37 65 120 144 132 82 31 21
10.9% 20.2% 24.2% 22.2% 13.8% 5.2% 3.5%
38 buy1 5.46 4 4 25 88 160 187 127
0.7% 0.7% 4.2% 14.8% 26.9% 31.4% 21.3%
39 buy2 5.70 2 2 21 62 141 202 165
0.3% 0.3% 3.5% 10.4% 23.7% 33.9% 27.7%
40 buy3 5.88 1 2 16 41 135 192 208
0.2% 0.3% 2.7% 6.9% 22.7% 32.3% 35.0%
41 buy4 6.00 0 3 16 48 100 172 256
272
# Biến quan sát Trung bình 1 2 3 4 5 6 7
0.0% 0.5% 2.7% 8.1% 16.8% 28.9% 43.0%
42 satisfaction1 5.39 1 3 29 94 171 196 101
0.2% 0.5% 4.9% 15.8% 28.7% 32.9% 17.0%
43 satisfaction2 5.69 0 1 15 63 155 216 145
0.0% 0.2% 2.5% 10.6% 26.1% 36.3% 24.4%
44 satisfaction3 5.49 1 6 31 72 164 194 127
0.2% 1.0% 5.2% 12.1% 27.6% 32.6% 21.3%
45 satisfaction4 5.47 1 3 28 81 170 193 119
0.2% 0.5% 4.7% 13.6% 28.6% 32.4% 20.0%
46 satisfaction5 5.52 2 3 22 77 160 216 115
0.3% 0.5% 3.7% 12.9% 26.9% 36.3% 19.3%
47 benevolence_a1 5.14 6 8 34 119 187 165 76
1.0% 1.3% 5.7% 20.0% 31.4% 27.7% 12.8%
48 benevolence_a2 5.15 4 7 49 113 173 162 87
0.7% 1.2% 8.2% 19.0% 29.1% 27.2% 14.6%
49 benevolence_a3 5.28 7 7 32 97 163 199 90
1.2% 1.2% 5.4% 16.3% 27.4% 33.4% 15.1%
50 benevolence_a4 5.48 3 3 26 95 156 169 143
0.5% 0.5% 4.4% 16.0% 26.2% 28.4% 24.0%
51 benevolence_a5 5.26 5 6 27 107 184 178 88
0.8% 1.0% 4.5% 18.0% 30.9% 29.9% 14.8%
52 integrity_a1 5.52 2 2 27 72 169 198 125
0.3% 0.3% 4.5% 12.1% 28.4% 33.3% 21.0%
53 integrity_a2 5.49 2 3 21 89 158 204 118
0.3% 0.5% 3.5% 15.0% 26.6% 34.3% 19.8%
54 integrity_a3 5.37 5 3 32 88 169 193 105
0.8% 0.5% 5.4% 14.8% 28.4% 32.4% 17.6%
55 integrity_a4 5.69 1 1 18 75 136 197 167
0.2% 0.2% 3.0% 12.6% 22.9% 33.1% 28.1%
56 competence_a1 5.52 4 3 20 75 168 203 122
0.7% 0.5% 3.4% 12.6% 28.2% 34.1% 20.5%
57 competence_a2 5.34 3 9 40 74 170 200 99
0.5% 1.5% 6.7% 12.4% 28.6% 33.6% 16.6%
58 competence_a3 5.44 6 4 31 79 156 202 117
1.0% 0.7% 5.2% 13.3% 26.2% 33.9% 19.7%
59 competence_a4 5.62 2 6 26 62 142 206 151
0.3% 1.0% 4.4% 10.4% 23.9% 34.6% 25.4%
60 ongoingtrust1 5.43 6 5 26 75 175 194 114
1.0% 0.8% 4.4% 12.6% 29.4% 32.6% 19.2%
61 ongoingtrust2 5.38 5 7 25 84 177 193 104
0.8% 1.2% 4.2% 14.1% 29.7% 32.4% 17.5%
273
# Biến quan sát Trung bình 1 2 3 4 5 6 7
62 ongoingtrust3 5.41 2 9 23 81 179 194 107
0.3% 1.5% 3.9% 13.6% 30.1% 32.6% 18.0%
63 ongoingtrust4 5.45 1 7 25 82 171 196 113
0.2% 1.2% 4.2% 13.8% 28.7% 32.9% 19.0%
64 repurchase1 5.58 1 7 34 69 136 187 161
0.2% 1.2% 5.7% 11.6% 22.9% 31.4% 27.1%
65 repurchase2 5.65 1 3 23 76 133 195 164
0.2% 0.5% 3.9% 12.8% 22.4% 32.8% 27.6%
66 repurchase3 5.76 2 3 19 61 131 189 190
0.3% 0.5% 3.2% 10.3% 22.0% 31.8% 31.9%
67 repurchase4 5.77 2 4 25 64 112 182 206
0.3% 0.7% 4.2% 10.8% 18.8% 30.6% 34.6%
HÌNH I1: WEBSITE MÀ NGƯỜI THAM GIA KHẢO SÁT TỪNG MUA HÀNG
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
5
5
6
11
13
16
44
70
129
301
395
437
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
Fanpage
Website công ty
chợ sỉ online
Delivery Now
dienmayxanh
foody
leflair
thegioididong
Thegioiskinfood
Yes24
Zalora
zara
confidential
Cungmua
Nhommua
vuivui
Ebay
Fahasa
Chợ tốt
Lotte
Hotdeal
Amazon
Hasaki
facebook cá nhân
Khác
Adayroi
Sendo
Shopee
Tiki
Lazada
274
HÌNH I2: WEBSITE PHỔ BIẾN MÀ NGƯỜI THAM GIA KHẢO SÁT TIN TƯỞNG
0
50
100
150
200
250
ADAYROI SENDO SHOPEE LAZADA TIKI
275
PHỤ LỤC J
PHÂN TÍCH EFA SƠ BỘ CHO THANG ĐO CÁC KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU
BẢNG J1: ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO SƠ BỘ (CRONBACH’S ALPHA)
Tên khái niệm
nghiên cứu Biến quan sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương
sai thang
đo nếu
loại biến
Tương
quan
biến
tổng
Cronbac's
Alpha nếu
loại biến
Cronbach's
alpha
Danh tiếng
reputation1 17,986 4,730 0,608 0,721
reputation2 18,268 4,636 0,613 0,718 0,783
reputation3 18,573 4,655 0,514 0,775
reputation4 18,109 4,886 0,638 0,710
Thiết kế của
website
design1 16,725 5,924 0,742 0,786
design2 16,797 5,623 0,772 0,771
design3 16,645 5,909 0,716 0,797 0,849
design4 16,312 6,493 0,536 0,872
Điều hướng thông
tin
navigate1 16,957 6,757 0,650 0,838
navigate2 17,094 6,422 0,755 0,795
navigate3 16,891 6,404 0,680 0,826 0,857
navigate4 17,210 6,401 0,718 0,810
Thông tin cung cấp
trên website
Information1 21,558 12,365 0,534 0,890
Information2 22,044 11,516 0,687 0,855
Information3 21,587 11,222 0,752 0,840 0,877
Information4 21,899 10,763 0,756 0,839
Information5 21,754 10,494 0,818 0,823
Niềm tin về tinh
thần trách nhiệm
của nhà bán lẻ
benevolence1 21,746 16,629 0,654 0,882
benevolence2 21,681 15,679 0,838 0,841
benevolence3 21,587 15,587 0,833 0,842 0,889
benevolence4 21,254 17,081 0,558 0,905
benevolence5 21,674 15,491 0,797 0,849
Niềm tin về tính
trung thực của nhà
bán lẻ
integrity1 17,239 5,979 0,692 0,792
integrity2 17,138 6,368 0,737 0,767
integrity3 17,239 6,869 0,693 0,788 0,839
integrity4 16,645 7,632 0,586 0,832
Niềm tin về năng
lực của nhà bán lẻ
competence1 17,116 6,468 0,743 0,779
competence2 17,377 6,529 0,678 0,808
competence3 17,319 6,219 0,785 0,759 0,846
competence4 17,145 7,614 0,536 0,863
Ý định lòng tin
(ban đầu)
initialtrust1 16,080 8,818 0,782 0,884
initialtrust2 16,123 8,255 0,848 0,859
initialtrust3 16,029 9,182 0,766 0,889 0,908
276
Tên khái niệm
nghiên cứu Biến quan sát
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương
sai thang
đo nếu
loại biến
Tương
quan
biến
tổng
Cronbac's
Alpha nếu
loại biến
Cronbach's
alpha
initialtrust4 15,920 9,037 0,770 0,888
Nhận thức rủi ro
perceivedrisk1 10,145 5,161 0,701 0,625
perceivedrisk2 10,145 5,643 0,757 0,592 0,786
perceivedrisk3 10,928 5,776 0,463 0,901
Sự thỏa mãn
satisfaction1 23,188 14,446 0,804 0,927
satisfaction2 22,891 15,353 0,818 0,925
satisfaction3 23,051 14,238 0,862 0,916 0,936
satisfaction4 23,123 14,868 0,799 0,927
satisfaction5 23,051 14,224 0,871 0,914
Niềm tin về tinh
thần trách nhiệm
của nhà bán lẻ (sau
khi mua)
benevolence_a1 21,667 14,472 0,763 0,875
benevolence_a2 21,725 14,172 0,784 0,870
benevolence_a3 21,500 13,785 0,813 0,864 0,900
benevolence_a4 21,188 15,468 0,588 0,913
benevolence_a5 21,544 14,265 0,819 0,863
Niềm tin về tính
trung thực của nhà
bán lẻ (sau khi
mua)
integrity_a1 17,217 7,748 0,875 0,865
integrity_a2 17,217 7,660 0,856 0,872
integrity_a3 17,319 7,985 0,795 0,894 0,915
integrity_a4 16,942 9,413 0,713 0,921
Niềm tin về năng
lực của nhà bán lẻ
(sau khi mua)
competence_a1 17,130 8,888 0,873 0,869
competence_a2 17,283 8,730 0,799 0,894
competence_a3 17,203 8,440 0,895 0,859 0,916
competence_a4 17,015 9,752 0,675 0,934
Ý định lòng tin
(Tiếp diễn)
ongoingtrust1 16,855 9,118 0,880 0,905
ongoingtrust2 16,884 8,979 0,888 0,902
ongoingtrust3 16,906 9,414 0,785 0,935 0,935
ongoingtrust4 16,899 9,041 0,837 0,919
Hành vi mua lần
đầu tiên
buy1 18,399 6,621 0,660 0,875
buy2 18,145 6,358 0,758 0,833
buy3 17,928 6,827 0,809 0,817 0,877
buy4 17,768 7,041 0,734 0,843
Hành vi mua lặp
lại
repurchase1 18,080 8,950 0,828 0,929
repurchase2 17,993 9,613 0,836 0,922 0,937
repurchase3 17,826 9,882 0,911 0,902
repurchase4 17,775 9,679 0,847 0,918
Nguồn: Tác giả phân tích, 2018
277
BẢNG J2: MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ CHO KHÁI NIỆM LÒNG TIN BAN ĐẦU
Nhân tố
1 2
benevolence2 0,852
benevolence3 0,826
benevolence5 0,808
benevolence1 0,804
initialtrust3 0,656
initialtrust2 0,622
integrity1 0,592
benevolence4 0,476
integrity4 0,825
competence1 0,742
competence4 0,739
competence3 0,710
integrity3 0,654
integrity2 0,648
initialtrust4 0,599
initialtrust1 0,570
competence2 0,539
Phương pháp trích: PCA.
a. Ma trận xoay hội tụ ở vòng lặp thứ 3
Phương pháp xoay: Varimax với Kaiser Normalization.
Nguồn: Tác giả phân tích, 2018
BẢNG J3: MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ CHO KHÁI NIỆM LÒNG TIN TIẾP DIỄN
Nhân tố
1 2
competence_a4 0,834
integrity_a4 0,833
integrity_a2 0,786
ongoingtrust1 0,754
ongoingtrust2 0,723
integrity_a1 0,692
ongoingtrust4 0,692
competence_a3 0,683
ongoingtrust3 0,534
benevolence_a2 0,852
benevolence_a5 0,841
benevolence_a1 0,798
278
benevolence_a3 0,783
competence_a1 0,675
competence_a2 0,637
integrity_a3 0,626
benevolence_a4 0,487
Phương pháp trích: PCA.
a. Ma trận xoay hội tụ ở vòng lặp thứ 3
Phương pháp xoay: Varimax với Kaiser Normalization.
Nguồn: Tác giả phân tích, 2018
BẢNG J4: MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ CHO KHÁI NIỆM LÒNG TIN BAN ĐẦU
Nhân tố
1 2 3 4
benevolence2 0,804
benevolence3 0,771
benevolence5 0,765
benevolence1 0,680
benevolence4 0,601
integrity1 0,476
initialtrust2 0,775
initialtrust4 0,749
initialtrust3 0,746
initialtrust1 0,670
integrity4 0,813
competence4 0,740
integrity2 0,636
integrity3 0,532
competence2 0,816
competence3 0,741
competence1 0,658
Phương pháp trích: PCA.
a. Ma trận xoay hội tụ ở vòng lặp thứ 8
Phương pháp xoay: Varimax với Kaiser Normalization.
Nguồn: Tác giả phân tích, 2018
BẢNG J5: MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ CHO KHÁI NIỆM LÒNG TIN TIẾP DIỄN
Nhân tố
1 2 3 4
ongoingtrust2 0,799
ongoingtrust1 0,773
279
ongoingtrust4 0,760
ongoingtrust3 0,755
competence_a2 0,602
competence_a3 0,599
competence_a1 0,596
integrity_a3 0,577
integrity_a1 0,553
benevolence_a2 0,824
benevolence_a1 0,811
benevolence_a3 0,731
benevolence_a5 0,649
integrity_a4 0,847
competence_a4 0,782
integrity_a2 0,591
benevolence_a4 0,828
Phương pháp trích: PCA.
a. Ma trận xoay hội tụ ở vòng lặp thứ 7
Phương pháp xoay: Varimax với Kaiser Normalization.
Nguồn: Tác giả phân tích, 2018
BẢNG J6: MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ CHO KHÁI NIỆM TRƯỚC KHI MUA
Nhân tố
1 2 3 4 5 6
navigate2 0,804
navigate1 0,749
navigate4 0,735
navigate3 0,726
Information1 0,608
buy3 0,848
buy2 0,833
buy4 0,787
buy1 0,758
Information4 0,849
Information2 0,748
Information5 0,675
reputation3 0,648
Information3 0,597
design2 0,789
design3 0,775
design1 0,724
280
design4 0,722
reputation1 0,871
reputation4 0,720
reputation2 0,682
perceivedrisk2 0,907
perceivedrisk1 0,885
perceivedrisk3 0,722
Phương pháp trích: PCA.
a. Ma trận xoay hội tụ ở vòng lặp thứ 7
Phương pháp xoay: Varimax với Kaiser Normalization.
Nguồn: Tác giả phân tích, 2018
BẢNG J7: MA TRẬN XOAY NHÂN TỐ CHO KHÁI NIỆM SAU KHI MUA
Nhân tố
1 2
satisfaction1 0,830
satisfaction5 0,830
satisfaction4 0,821
satisfaction2 0,802
satisfaction3 0,779
repurchase3 0,888
repurchase4 0,854
repurchase1 0,826
repurchase2 0,802
Phương pháp trích: PCA.
a. Ma trận xoay hội tụ ở vòng lặp thứ 3
Phương pháp xoay: Varimax với Kaiser Normalization.
Nguồn: Tác giả phân tích, 2018
281
PHỤ LỤC K
Bảng so sánh các bước trong quy trình mua hàng đề xuất của tác giả và quy trình
mua sắm trực tuyến của Laudon & Traver 2014
BẢNG K1: SO SÁNH QUY TRÌNH MUA HÀNG VỚI LAUDON & TRAVER 2014
Mô hình tác giả đề xuất (tr. 74) Mô hình Laudon & Traver 2014
Ý thức nhu cầu
Nhận biết
Tìm kiếm thông tin
Website
Tiếp cận
Tương tác
Mua lần đầu Mua hàng
Thỏa mãn lòng tin mua lặp lại Hành vi sau khi mua