Luận án Mối quan hệ giữa động cơ du lịch, hình ảnh điểm đến và lựa chọn điểm đến - Nghiên cứu trường hợp điểm đến du lịch tỉnh Bình Định

Bên cạnh những đóng góp mới về lý thuyết và thực tiễn, nghiên cứu này vẫn còn tồn tại một số hạn chế cụ thể như sau: Thứ nhất, mô hình nghiên cứu được xây dựng chỉ dừng lại ở các khái niệm nghiên cứu là động cơ du lịch, hình ảnh điểm đến, rào cản du lịch và lựa chọn điểm đến. Mặc dù theo kết quả ước lượng chuẩn hóa mô hình chính thức (mô hình cạnh tranh), chỉ số bình phương tương quan bội bằng 0,799 nghĩa là mô hình giải thích được 79,9% biến thiên của lựa chọn điểm đến là tương đối cao, tuy nhiên, có thể vẫn còn có những yếu tố khác tham gia vào việc giải thích (quyết định) lựa chọn điểm đến nhưng chưa được đưa vào mô hình nghiên cứu này. Các nghiên cứu tiếp theo cần xem xét thêm yếu tố khác chẳng hạn nguồn thông tin du lịch để tăng độ giải thích của mô hình nghiên cứu. Thứ hai, mẫu nghiên cứu chính thức đối với khách du lịch quốc tế không lớn (231 du khách) và chỉ khảo sát những người thông thạo tiếng Anh nên có thể mức độ khái quát hóa chưa cao. Do đó, các nghiên cứu tiếp theo cần khảo sát số lượng khách du lịch quốc tế lớn hơn và sử dụng thêm một số ngôn ngữ khác như Trung Quốc, Nga, Nhật. Thứ ba, một số khái niệm trong mô hình nghiên cứu có tương quan với nhau cao. Trong khoa học xã hội, có nhiều khái niệm về mặt lý thuyết là hai khái niệm phân biệt nhưng trong thực tiễn chúng có thể tương quan mạnh với nhau. Do vậy, những nghiên cứu tiếp theo có thể kiểm định lại mối quan hệ giữa các khái niệm này

pdf289 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối quan hệ giữa động cơ du lịch, hình ảnh điểm đến và lựa chọn điểm đến - Nghiên cứu trường hợp điểm đến du lịch tỉnh Bình Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
you been to Binh Dinh: 1. Once  2. Twice  3. Three times  4. Over three times PL- 69 - 7. You go on holiday:  1. Alone  2. With family  3. With friends/coworkers 8. You go to Binhdinh:  1. On your own  2. Go on tour 9. You stay in Binhdinh for:  1. Less than 1 day  2. From 1 to 2 days  3. From three to seven days  4. Over one week Part 2: Information about factors affecting tourists’ destination choice 1. This section refers to motivations driving you to the choice of Binhdinh as your destination. Please kindly give us your opinion by circling for each variable in the factors below with: 1 = Strongly disagree, 2 = Disagree, 3 = Neutral, 4 = Agree, 5 = Strongly agree. The motivation of your visiting Binhdinh is to Agreement level Escaping from daily routine 1 2 3 4 5 Renew yourself emotionally and physically 1 2 3 4 5 Being free to act the way I feel 1 2 3 4 5 Enjoy beautiful scenery, relaxing environment 1 2 3 4 5 Finding thrills and excitement 1 2 3 4 5 To experience new different lifestyle or traditions 1 2 3 4 5 Trying new food 1 2 3 4 5 Seeing unique features of the area 1 2 3 4 5 Visiting cultural and historical attractions 1 2 3 4 5 Increasing knowledge about the destination 1 2 3 4 5 To enrich your life experience 1 2 3 4 5 Visiting friends, relatives 1 2 3 4 5 Taking part in activities, events, conference/workshop/exhibition 1 2 3 4 5 Meeting new people 1 2 3 4 5 Fulfilling religious needs 1 2 3 4 5 Visiting a destination that would impress my friends or family 1 2 3 4 5 Going to places my friends want to go 1 2 3 4 5 Visiting a destination which most people value and/or appreciate 1 2 3 4 5 PL- 70 - 2. This section refers to the cognitive image of Binhdinh. Please kindly give us your opinion by circling for each variable in the factors below with: 1 = Strongly disagree, 2 = Disagree, 3 = Neutral, 4 = Agree, 5 = Strongly agree. Binhdinh is a destination with: Agreement level Many scenic beauty spots 1 2 3 4 5 Diverse and unique flora and fauna 1 2 3 4 5 Beautiful beaches 1 2 3 4 5 Impressive historical relics, museums and monuments 1 2 3 4 5 Exciting traditional art and folklore 1 2 3 4 5 Attractive cultural events and festivals 1 2 3 4 5 Attractive pagodas/temples 1 2 3 4 5 Appealing craft village with unique handicraft products 1 2 3 4 5 Delicious dishes and attractive specialties 1 2 3 4 5 Fresh, unpolluted environment 1 2 3 4 5 Comfortable weather 1 2 3 4 5 Peaceful and quiet atmosphere 1 2 3 4 5 Stable and secure political environment 1 2 3 4 5 No beggars and overcharging selling 1 2 3 4 5 Friendly, honest local people 1 2 3 4 5 Convenient transportation 1 2 3 4 5 Lots of high-quality private and public transport facilities 1 2 3 4 5 Developed services of medical care, telecommunication, banking, commerce 1 2 3 4 5 Sufficient clean public restrooms 1 2 3 4 5 Lots of high-quality accommodations 1 2 3 4 5 High quality hotels and self-service accommodation 1 2 3 4 5 Various restaurants with abundant dishes, polite staff 1 2 3 4 5 Adequate tourist information network 1 2 3 4 5 Various souvenir shops 1 2 3 4 5 Many recreational areas 1 2 3 4 5 Novel atmosphere 1 2 3 4 5 Enjoyable atmosphere 1 2 3 4 5 Pleasant atmosphere 1 2 3 4 5 Relaxing atmosphere 1 2 3 4 5 PL- 71 - 3. This section refers to constraints you face when choosing the destination of Binhdinh. Please kindly give us your opinion by circling for each variable in the factors below with: 1 = Strongly disagree, 2 = Disagree, 3 = Neutral, 4 = Agree, 5 = Strongly agree. Constraints you face when visiting Binhdinh: Agreement level There are not many recreational activities 1 2 3 4 5 It’s very difficult to hold the trip 1 2 3 4 5 Limited vehicles 1 2 3 4 5 The relevant information is restricted 1 2 3 4 5 It takes a lot of time and cost 1 2 3 4 5 The attractiveness of other destinations 1 2 3 4 5 Part 3: Information about your choice of local destinations in Binhdinh 1. The main destinations in Binhdinh that you want to visit belong to:  1. Sea tourism  2. Cultural - scientìfic – spiritual tourism  3. Relaxing and healing tourism 2. The level of attraction of Binhdinh to you. Please kindly give us your opinion by circling for each variable in the factors below with: 1 = Strongly disagree, 2 = Disagree, 3 = Neutral, 4 = Agree, 5 = Strongly agree. Your choice for Binh Dinh destination: Agreement level Binhdinh is my first choice when deciding to go on holiday 1 2 3 4 5 Choosing Binh Dinh destination is my good decision 1 2 3 4 5 I will recommend Binh Dinh to others 1 2 3 4 5 I will select Binh Dinh as my tourist destination in next times 1 2 3 4 5 Part 4: Information policy suggestions 1. This section refers to your referent sources of information when choosing the destination of Binhdinh. Please choose no more than 5 out of the following sources:  1. Personal experience  2. Information released from my friends/relatives/co-workers PL- 72 -  3.Tourism consultation companies such as travel agencies, tourism companies.  4 Information written about Binhdinh from brochures, tourism information center, advertisement, fair, exhibition.  5. Public media and social networks such as television, radio, internet, facebook, twitter, etc.  6. Publications such as books, newspapers, magazines, articles, etc.  7. Others: .. 2. According to you, what Binh Dinh should do to Binh Dinh tourism better? If possible, please kindly give us your personal information: Full name: Email: Phone No: From: Thank you for your cooperation. We wish you good health and a meaningful trip! PL- 73 - PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC PHỤ LỤC 8A: KẾT QUẢ MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC Địa điểm Phiếu phát ra Phiếu thu về Phiếu sử dụng Nội địa Quốc tế Nội địa Quốc tế Nội địa Quốc tế Du lịch biển Bãi tắm Hoàng Hậu 40 20 36 16 30 15 Quy Hòa 30 15 27 11 26 10 Cát Tiến 20 10 18 9 16 9 Eo Gió 20 10 16 8 15 8 Hòn Sẹo 20 10 18 9 17 8 Hòn Khô 20 10 17 7 16 6 Cù Lao Xanh 20 5 19 5 18 5 Bãi Dài 20 15 18 14 16 14 Bãi Xép 10 5 8 4 7 4 Tổng 200 100 177 83 161 79 Du lịch văn hóa - khoa học, tâm linh Bảo tàng Quang Trung 40 20 31 16 28 15 Đàn tế trời đất 10 5 10 5 10 4 Chùa Thập Tháp 10 5 9 5 9 5 Chùa Thiên Hưng 10 5 9 4 8 4 Chùa Linh Phong 10 5 8 5 8 5 Chùa Long Khánh 10 5 9 4 8 4 Các làng nghề 30 15 21 12 20 11 Tháp Đôi 20 10 17 9 16 9 Tháp bánh Ít 20 10 17 9 16 9 Tháp Cánh Tiên 10 5 9 4 8 4 Tháp Dương Long 10 5 9 4 8 4 Trung tâm ICISE 20 10 14 10 14 10 Tổng 200 100 163 87 153 84 Du lịch nghĩ ngơi, chữa bệnh Hồ Núi Một 10 5 10 5 9 5 Suối khoáng Hội Vân 10 5 10 5 8 5 Hầm Hô 40 20 31 17 26 16 Khách sạn Sài Gòn - Quy Nhơn 20 10 14 8 12 7 Khách sạn Hải Âu 20 10 13 8 11 7 Khách sạn Hoàng Gia 20 10 14 7 12 6 Khách sạn Hoàng Yến 20 10 13 8 13 7 PL- 74 - Khách sạn Mường Thanh 20 10 13 6 13 5 Ga Diêu Trì 20 10 14 5 12 5 Sân bay Phù Cát 20 10 12 6 10 5 Tổng 200 100 144 75 126 68 Tổng phiếu theo loại khách 600 300 484 245 440 231 TỔNG 900 729 671 Ghi chú: - Đội ngũ khảo sát viên đã được tập huấn kỹ nên sẵn sàng giải thích các khái niệm trong phiếu khảo sát cho du khách hiểu nếu họ có điều chưa rõ. - Nếu du khách đi theo đoàn, không khảo sát quá 3 khách trên mỗi đoàn. - Một số du khách nhận phiếu trả lời nhưng chưa trả lời ngay mà cho số điện thoại, địa chỉ và hẹn thời gian để trả lại phiếu khảo sát khi kết thúc chuyến du lịch tại Bình Định vì tại thời điểm nhận phiếu họ chưa hiểu hết về chuyến đi. PL- 75 - PHỤ LỤC 8B: THỐNG KÊ MẪU ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC Tiêu thức Quốc tịch Tổng Nội địa Quốc tế Điểm đến chính Điểm đến chính Du lịch biển Du lịch VH KH TL Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh Tổng Du lịch biển Du lịch VH KH TL Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh Tổng Tần số (khách) Giới tính Nam 81 96 48 225 31 71 28 130 355 Nữ 68 99 48 215 36 52 13 101 316 Độ Tuổi 18 - 35 93 124 70 287 37 70 22 129 416 36 - 55 49 55 24 128 19 37 13 69 197 > 55 7 16 2 25 11 16 6 33 58 Trình độ Trung học 6 34 9 49 15 26 3 44 93 TC, CĐ 37 44 36 117 10 23 9 42 159 Đại học 90 95 43 228 33 48 23 104 332 Trên đại học 16 22 8 46 9 26 6 41 87 Nghề nghiệp Doanh nhân 13 15 4 32 18 25 3 46 78 Nhân viên nhà nước 51 61 33 145 13 22 15 50 195 Công nhân 17 21 21 59 6 21 3 30 89 Khác 68 98 38 204 30 55 20 105 309 Thu nhập Dưới 9 triệu 58 80 35 173 41 62 26 129 302 9-14 triệu 59 73 47 179 12 44 10 66 245 Trên 14 triệu 32 42 14 88 14 17 5 36 124 Lần đến Lần đầu 52 94 37 183 51 83 28 162 345 Lần 2 45 35 29 109 8 17 12 37 146 Lần 3 12 16 12 40 2 3 1 6 46 Trên 3 lần 40 50 18 108 6 20 0 26 134 Đi cùng Đi một mình 10 16 7 33 16 32 9 57 90 Đi với gia đình 45 75 19 139 20 38 10 68 207 Đi với bạn bè, đồng nghiệp 94 104 70 268 31 53 22 106 374 Hình thức Đi tự do 103 138 46 287 35 91 13 139 426 Đi theo tour 46 57 50 153 32 32 28 92 245 Lưu trú 1-2 ngày 61 80 45 186 48 54 14 116 302 3-7 ngày 66 97 43 206 15 49 22 86 292 PL- 76 - Trên 1 tuần 22 18 8 48 4 20 5 29 77 Tổng 149 195 96 440 67 123 41 231 671 Tần suất (%) Giới tính Nam 12,07 14,31 7,15 33,53 4,62 10,58 4,17 19,37 52,91 Nữ 10,13 14,75 7,15 32,04 5,37 7,75 1,94 15,05 47,09 Độ Tuổi 18 - 35 13,86 18,48 10,43 42,77 5,51 10,43 3,28 19,23 62,00 36 - 55 7,30 8,20 3,58 19,08 2,83 5,51 1,94 10,28 29,36 > 55 1,04 2,38 0,30 3,73 1,64 2,38 0,89 4,92 8,64 Trình độ Trung học 0,89 5,07 1,34 7,30 2,24 3,87 0,45 6,56 13,86 TC, CĐ 5,51 6,56 5,37 17,44 1,49 3,43 1,34 6,26 23,70 Đại học 13,41 14,16 6,41 33,98 4,92 7,15 3,43 15,50 49,48 Trên đại học 2,38 3,28 1,19 6,86 1,34 3,87 0,89 6,11 12,97 Nghề nghiệp Doanh nhân 1,94 2,24 0,60 4,77 2,68 3,73 0,45 6,86 11,62 Nhân viên nhà nước 7,60 9,09 4,92 21,61 1,94 3,28 2,24 7,45 29,06 Công nhân 2,53 3,13 3,13 8,79 0,89 3,13 0,45 4,47 13,26 Khác 10,13 14,61 5,66 30,40 4,47 8,20 2,98 15,65 46,05 Thu nhập Dưới 9 triệu 8,64 11,92 5,22 25,78 6,11 9,24 3,87 19,23 45,01 9-14 triệu 8,79 10,88 7,00 26,68 1,79 6,56 1,49 9,84 36,51 Trên 14 triệu 4,77 6,26 2,09 13,11 2,09 2,53 0,75 5,37 18,48 Lần đến Lần đầu 7,75 14,01 5,51 27,27 7,60 12,37 4,17 24,14 51,42 Lần 2 6,71 5,22 4,32 16,24 1,19 2,53 1,79 5,51 21,76 Lần 3 1,79 2,38 1,79 5,96 0,30 0,45 0,15 0,89 6,86 Trên 3 lần 5,96 7,45 2,68 16,10 0,89 2,98 0,00 3,87 19,97 Đi cùng Đi một mình 1,49 2,38 1,04 4,92 2,38 4,77 1,34 8,49 13,41 Đi với gia đình 6,71 11,18 2,83 20,72 2,98 5,66 1,49 10,13 30,85 Đi với bạn bè, đồng nghiệp 14,01 15,50 10,43 39,94 4,62 7,90 3,28 15,80 55,74 Hình thức Đi tự do 15,35 20,57 6,86 42,77 5,22 13,56 1,94 20,72 63,49 Đi theo tour 6,86 8,49 7,45 22,80 4,77 4,77 4,17 13,71 36,51 Lưu trú 1-2 ngày 9,09 11,92 6,71 27,72 7,15 8,05 2,09 17,29 45,01 3-7 ngày 9,84 14,46 6,41 30,70 2,24 7,30 3,28 12,82 43,52 Trên 1 tuần 3,28 2,68 1,19 7,15 0,60 2,98 0,75 4,32 11,48 Tổng 22,21 29,06 14,31 65,57 9,99 18,33 6,11 34,43 100,00 Nguồn: Kết quả xử lý từ dữ liệu điều tra của tác giả PL- 77 - PHỤ LỤC 8C: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CHÍNH THỨC I. Giá trị kiểm tra Cronbach’s alpha 1. Động cơ 1.1. Thư giãn Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,832 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted DCO1 11,83 2,650 0,638 0,797 DCO2 11,85 2,490 0,718 0,761 DCO3 11,79 2,525 0,666 0,785 DCO4 11,68 2,736 0,620 0,805 1.2. Kiến thức Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,869 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted DCO5 23,28 8,821 0,526 0,865 DCO6 23,21 8,090 0,639 0,851 DCO7 23,14 7,987 0,686 0,845 DCO8 23,17 7,829 0,699 0,843 DCO9 23,24 7,924 0,674 0,846 DCO10 23,14 8,147 0,639 0,851 DCO11 23,18 8,033 0,642 0,851 1.3. Tăng cường mối quan hệ Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,792 4 PL- 78 - Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted DCO12 10,68 5,601 0,626 0,729 DCO13 10,52 5,211 0,683 0,698 DCO14 10,52 5,805 0,415 0,841 DCO15 10,49 5,217 0,721 0,681 1.4. Uy tín Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,813 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted DCO16 7,47 1,413 0,636 0,775 DCO17 7,41 1,508 0,679 0,729 DCO18 7,38 1,462 0,679 0,727 2. Thang đo hình ảnh điểm đến 2.1. Tài nguyên du lịch tự nhiên Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,785 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted HADD1 7,88 1,190 0,657 0,673 HADD2 8,05 1,229 0,602 0,733 HADD3 7,79 1,223 0,614 0,720 2.2. Văn hóa, lịch sử và nghệ thuật Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,876 6 PL- 79 - Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted HADD4 18,49 6,826 0,637 0,862 HADD5 18,52 6,743 0,652 0,860 HADD6 18,63 6,787 0,661 0,858 HADD7 18,58 6,357 0,744 0,844 HADD8 18,66 6,905 0,615 0,866 HADD9 18,57 6,365 0,774 0,839 2.3. Môi trường du lịch Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,812 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted HADD10 19,04 5,438 0,541 0,791 HADD11 19,07 5,644 0,535 0,791 HADD12 18,93 5,295 0,630 0,769 HADD13 18,96 5,497 0,612 0,774 HADD14 19,12 5,686 0,548 0,788 HADD15 18,97 5,386 0,577 0,782 2.4. Cơ sở hạ tầng chung Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,765 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted HADD17 10,75 2,448 0,517 0,735 HADD18 10,79 2,538 0,553 0,715 HADD19 10,81 2,428 0,571 0,705 HADD20 10,76 2,358 0,619 0,679 PL- 80 - 2.5. Cơ sở hạ tầng du lịch Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,864 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted HADD21 13,95 3,872 0,739 0,822 HADD22 13,85 4,086 0,647 0,845 HADD23 14,01 4,115 0,694 0,834 HADD24 13,96 3,986 0,694 0,834 HADD25 13,99 4,055 0,652 0,844 2.6. Bầu không khí điểm đến Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,779 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted HADD26 12,19 2,628 0,590 0,722 HADD27 12,38 2,642 0,538 0,750 HADD28 12,19 2,591 0,590 0,722 HADD29 12,32 2,581 0,618 0,708 3. Rào cản du lịch Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,865 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted RCAN1 18,19 6,383 0,680 0,839 RCAN2 18,31 6,699 0,613 0,851 RCAN3 18,36 6,610 0,643 0,845 RCAN4 18,30 6,548 0,656 0,843 RCAN5 18,42 6,757 0,624 0,848 RCAN6 18,23 6,551 0,754 0,827 PL- 81 - 4. Lựa chọn điểm đến Reliability Statistics Cronbach’s alpha N of Items 0,822 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s alpha if Item Deleted LCHON1 10,69 1,690 0,623 0,785 LCHON2 10,67 1,624 0,679 0,759 LCHON3 10,64 1,636 0,642 0,776 LCHON4 10,74 1,678 0,633 0,780 II. Phân tích nhân tố EFA  EFA lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy, 0,919 Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 1,456E3 df 153 Sig, 0,000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 13,421 23,965 23,965 12,960 23,144 23,144 7,969 2 3,602 6,432 30,397 3,126 5,582 28,726 7,054 3 2,830 5,054 35,451 2,415 4,313 33,039 4,476 4 2,465 4,401 39,852 2,063 3,683 36,722 7,539 5 2,402 4,289 44,141 1,964 3,508 40,230 6,959 6 2,000 3,571 47,712 1,537 2,745 42,975 5,020 7 1,861 3,322 51,034 1,399 2,499 45,474 4,079 8 1,557 2,781 53,815 1,092 1,950 47,423 6,754 9 1,479 2,641 56,456 1,074 1,919 49,342 7,492 10 1,346 2,403 58,859 ,879 1,569 50,912 5,983 11 1,279 2,285 61,144 0,804 1,436 52,347 5,478 PL- 82 - 12 1,003 1,791 62,934 0,563 1,006 53,353 9,246 13 0,874 1,561 64,495 14 0,851 1,519 66,015 15 0,828 1,478 67,492 16 0,761 1,359 68,851 17 0,751 1,341 70,193 18 0,734 1,311 71,503 19 0,667 1,191 72,695 20 0,657 1,173 73,868 21 0,643 1,148 75,016 22 0,629 1,124 76,140 23 0,623 1,112 77,252 24 0,589 1,051 78,303 25 0,564 1,006 79,310 26 0,551 0,983 80,293 27 0,542 0,968 81,261 28 0,524 0,935 82,196 29 0,521 0,930 83,125 30 0,508 0,907 84,032 31 0,482 0,860 84,892 32 0,474 0,846 85,738 33 0,470 0,840 86,578 34 0,458 0,817 87,395 35 0,435 0,776 88,171 36 0,426 0,760 88,931 37 0,414 0,740 89,671 38 0,408 0,728 90,399 39 0,401 0,716 91,115 40 0,396 0,707 91,822 41 0,387 0,692 92,514 42 0,382 0,681 93,195 43 0,366 0,654 93,849 44 0,352 0,629 94,477 45 0,347 0,619 95,096 46 0,321 0,573 95,669 47 0,312 0,558 96,227 PL- 83 - 48 0,303 0,541 96,768 49 0,298 0,532 97,299 50 0,287 0,512 97,811 51 0,273 0,487 98,299 52 0,257 0,459 98,757 53 0,243 0,435 99,192 54 0,229 0,409 99,602 55 0,148 0,264 99,866 56 0,075 0,134 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 DCO1 0,709 DCO2 0,826 DCO3 0,781 DCO4 0,674 DCO5 0,502 DCO6 0,682 DCO7 0,737 DCO8 0,770 DCO9 0,743 DCO10 0,698 DCO11 0,714 DCO12 0,738 DCO13 0,831 DCO14 0,381 DCO15 0,839 DCO16 0,745 DCO17 0,702 DCO18 0,761 HADD1 0,812 HADD2 0,646 HADD3 0,675 HADD4 0,560 PL- 84 - HADD5 0,654 HADD6 0,688 HADD7 0,880 HADD8 0,594 HADD9 0,939 HADD10 0,572 HADD11 0,567 HADD12 0,751 HADD13 0,667 HADD14 0,599 HADD15 0,645 HADD17 0,608 HADD18 0,595 HADD19 0,628 HADD20 0,775 HADD21 0,869 HADD22 0,712 HADD23 0,729 HADD24 0,751 HADD25 0,636 HADD26 0,689 HADD27 0,556 HADD28 0,689 HADD29 0,746 RCAN1 -0,861 RCAN2 -0,594 RCAN3 -0,611 RCAN4 -0,609 RCAN5 -0,608 RCAN6 -0,930 LCHON1 0,755 LCHON2 0,559 LCHON3 0,686 LCHON4 0,557 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 12 factors extracted. 11 iterations required PL- 85 -  EFA lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy, 0,918 Bartlett's Test of Sphericity Approx, Chi-Square 1,485E3 df 153 Sig, 0,000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 13,287 24,159 24,159 12,830 23,327 23,327 7,878 2 3,596 6,539 30,697 3,120 5,673 29,000 7,015 3 2,828 5,142 35,839 2,414 4,388 33,389 4,482 4 2,438 4,434 40,273 2,025 3,682 37,071 7,384 5 2,304 4,189 44,462 1,894 3,444 40,515 6,880 6 1,978 3,596 48,058 1,527 2,776 43,292 4,997 7 1,860 3,382 51,440 1,399 2,544 45,836 3,627 8 1,554 2,825 54,265 1,086 1,974 47,809 6,762 9 1,475 2,681 56,946 1,075 1,954 49,764 7,509 10 1,343 2,442 59,388 ,880 1,599 51,363 5,845 11 1,266 2,302 61,691 0,796 1,448 52,811 5,473 12 1,001 1,820 63,511 0,562 1,022 53,834 9,157 13 0,851 1,547 65,057 14 0,841 1,528 66,586 15 0,823 1,496 68,081 16 0,760 1,381 69,463 17 0,750 1,364 70,827 18 0,698 1,268 72,095 19 0,657 1,194 73,290 20 0,643 1,170 74,459 21 0,632 1,150 75,609 22 0,628 1,141 76,750 23 0,589 1,071 77,821 PL- 86 - 24 0,566 1,030 78,851 25 0,555 1,010 79,860 26 0,543 0,988 80,848 27 0,533 0,969 81,817 28 0,522 0,949 82,767 29 0,509 0,926 83,693 30 0,482 0,876 84,569 31 0,477 0,867 85,436 32 0,471 0,856 86,292 33 0,462 0,841 87,132 34 0,435 0,792 87,924 35 0,427 0,776 88,701 36 0,415 0,755 89,455 37 0,408 0,741 90,197 38 0,403 0,732 90,928 39 0,396 0,720 91,648 40 0,388 0,705 92,353 41 0,382 0,694 93,047 42 0,367 0,667 93,713 43 0,353 0,641 94,355 44 0,347 0,631 94,986 45 0,326 0,594 95,579 46 0,313 0,569 96,149 47 0,303 0,551 96,700 48 0,298 0,542 97,241 49 0,287 0,521 97,763 50 0,273 0,496 98,259 51 0,258 0,469 98,727 52 0,246 0,447 99,174 53 0,231 0,420 99,594 54 0,148 0,269 99,863 55 0,075 0,137 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. PL- 87 - Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 DCO1 0,708 DCO2 0,827 DCO3 0,781 DCO4 0,675 DCO5 0,503 DCO6 0,681 DCO7 0,737 DCO8 0,771 DCO9 0,743 DCO10 0,698 DCO11 0,714 DCO12 0,732 DCO13 0,849 DCO15 0,799 DCO16 0,747 DCO17 0,699 DCO18 0,758 HADD1 0,814 HADD2 0,647 HADD3 0,674 HADD4 0,560 HADD5 0,653 HADD6 0,689 HADD7 0,880 HADD8 0,595 HADD9 0,939 HADD10 0,571 HADD11 0,568 HADD12 0,752 HADD13 0,667 HADD14 0,597 HADD15 0,644 PL- 88 - HADD17 0,600 HADD18 0,592 HADD19 0,638 HADD20 0,789 HADD21 0,864 HADD22 0,700 HADD23 0,732 HADD24 0,751 HADD25 0,644 HADD26 0,692 HADD27 0,557 HADD28 0,690 HADD29 0,748 RCAN1 -0,863 RCAN2 -0,589 RCAN3 -0,607 RCAN4 -0,606 RCAN5 -0,604 RCAN6 -0,932 LCHON1 0,750 LCHON2 0,564 LCHON3 0,685 LCHON4 0,562 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 12 factors extracted. 11 iterations required PL- 89 - III. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) 1. CFA cho các thành phần trong thang đo đa hướng 1.1. CFA cho thang đo động cơ du lịch 1.1.1. CFA cho thang đo thư giãn Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label DCO2 <--- THUGIAN 1.164 .064 18.087 *** DCO3 <--- THUGIAN 1.086 .064 17.043 *** DCO4 <--- THUGIAN .925 .058 15.865 *** DCO1 <--- THUGIAN 1.000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate DCO2 <--- THUGIAN .822 DCO3 <--- THUGIAN .747 DCO4 <--- THUGIAN .687 DCO1 <--- THUGIAN .719 1.1.2. CFA cho thang đo kiến thức và mới lạ PL- 90 - Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label DCO7 <--- KIENTHUC 1.173 .085 13.824 *** DCO9 <--- KIENTHUC 1.157 .088 13.138 *** DCO10 <--- KIENTHUC 1.035 .081 12.734 *** DCO6 <--- KIENTHUC 1.000 DCO11 <--- KIENTHUC 1.093 .085 12.927 *** DCO5 <--- KIENTHUC .793 .067 11.795 *** DCO8 <--- KIENTHUC 1.219 .087 13.935 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate DCO7 <--- KIENTHUC .730 DCO9 <--- KIENTHUC .673 DCO10 <--- KIENTHUC .642 DCO6 <--- KIENTHUC .582 DCO11 <--- KIENTHUC .657 DCO5 <--- KIENTHUC .576 DCO8 <--- KIENTHUC .740 1.1. 3. CFA cho thang đo động cơ du lịch Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label DCO1 <--- THUGIAN 1.000 DCO2 <--- THUGIAN 1.164 .064 18.246 *** DCO3 <--- THUGIAN 1.090 .064 17.164 *** DCO4 <--- THUGIAN .926 .058 15.927 *** DCO5 <--- KIENTHUC 1.000 DCO6 <--- KIENTHUC 1.407 .105 13.431 *** DCO7 <--- KIENTHUC 1.495 .106 14.080 *** DCO8 <--- KIENTHUC 1.599 .112 14.299 *** DCO9 <--- KIENTHUC 1.534 .110 14.001 *** DCO10 <--- KIENTHUC 1.389 .103 13.501 *** DCO11 <--- KIENTHUC 1.437 .107 13.465 *** DCO16 <--- UYTIN 1.000 DCO17 <--- UYTIN .947 .054 17.450 *** DCO18 <--- UYTIN .983 .056 17.479 *** DCO12 <--- QUANHE 1.000 DCO13 <--- QUANHE 1.212 .063 19.237 *** DCO15 <--- QUANHE 1.136 .060 19.090 *** PL- 91 - Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate DCO1 <--- THUGIAN .718 DCO2 <--- THUGIAN .821 DCO3 <--- THUGIAN .749 DCO4 <--- THUGIAN .687 DCO5 <--- KIENTHUC .573 DCO6 <--- KIENTHUC .687 DCO7 <--- KIENTHUC .742 DCO8 <--- KIENTHUC .761 DCO9 <--- KIENTHUC .735 DCO10 <--- KIENTHUC .693 DCO11 <--- KIENTHUC .690 DCO16 <--- UYTIN .747 DCO17 <--- UYTIN .782 DCO18 <--- UYTIN .786 DCO12 <--- QUANHE .735 DCO13 <--- QUANHE .844 DCO15 <--- QUANHE .820 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label QUANHE KIENTHUC .026 .009 2.755 .006 KIENTHUC UYTIN .025 .008 3.213 .001 THUGIAN QUANHE .078 .015 5.313 *** THUGIAN UYTIN .080 .013 6.390 *** QUANHE UYTIN .135 .018 7.279 *** THUGIAN KIENTHUC .030 .007 4.367 *** Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 40 274.896 113 .000 2.433 Saturated model 153 .000 0 Independence model 17 4749.672 136 .000 34.924 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .019 .952 .936 .703 Saturated model .000 1.000 Independence model .135 .431 .360 .383 PL- 92 - Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .942 .930 .965 .958 .965 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .046 .039 .053 .807 Independence model .225 .220 .231 .000 1.2. CFA cho thang đo hình ảnh điểm đến 1.2.1. CFA cho thang đo văn hóa, lịch sử và nghệ thuật Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label HADD6 <--- VANHOA 1.115 .081 13.834 *** HADD7 <--- VANHOA 1.116 .076 14.601 *** HADD8 <--- VANHOA .887 .076 11.636 *** HADD5 <--- VANHOA 1.000 HADD4 <--- VANHOA .753 .063 12.027 *** HADD9 <--- VANHOA 1.180 .079 14.867 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate HADD6 <--- VANHOA .668 HADD7 <--- VANHOA .721 HADD8 <--- VANHOA .538 HADD5 <--- VANHOA .643 HADD4 <--- VANHOA .559 HADD9 <--- VANHOA .741 PL- 93 - 1.2.2. CFA cho thang đo môi trường du lịch Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label HADD12 <--- MTRUONG 1.247 .096 12.956 *** HADD13 <--- MTRUONG 1.157 .092 12.618 *** HADD14 <--- MTRUONG 1.084 .089 12.115 *** HADD11 <--- MTRUONG 1.000 HADD10 <--- MTRUONG 1.115 .092 12.110 *** HADD15 <--- MTRUONG 1.207 .097 12.390 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate HADD12 <--- MTRUONG .729 HADD13 <--- MTRUONG .694 HADD14 <--- MTRUONG .648 HADD11 <--- MTRUONG .559 HADD10 <--- MTRUONG .647 HADD15 <--- MTRUONG .673 1.2.3. CFA cho thang đo cơ sở hạ tầng chung PL- 94 - Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label HADD18 <--- HTCHUNG .898 .077 11.653 *** HADD19 <--- HTCHUNG 1.074 .086 12.556 *** HADD20 <--- HTCHUNG 1.142 .089 12.842 *** HADD17 <--- HTCHUNG 1.000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate HADD18 <--- HTCHUNG .607 HADD19 <--- HTCHUNG .690 HADD20 <--- HTCHUNG .739 HADD17 <--- HTCHUNG .615 1.2.4. CFA cho thang đo cơ sở hạ tầng du lịch Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label HADD22 <--- HTDLICH .770 .063 12.284 *** HADD24 <--- HTDLICH .923 .061 15.125 *** HADD25 <--- HTDLICH .885 .061 14.503 *** HADD21 <--- HTDLICH 1.000 HADD23 <--- HTDLICH .968 .065 14.821 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate HADD22 <--- HTDLICH .545 HADD24 <--- HTDLICH .693 HADD25 <--- HTDLICH .657 HADD21 <--- HTDLICH .729 HADD23 <--- HTDLICH .675 PL- 95 - 1.2.5. CFA cho thang đo bầu không khí Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label HADD27 <--- BKKHI 1.059 .075 14.200 *** HADD28 <--- BKKHI .973 .072 13.535 *** HADD29 <--- BKKHI .915 .067 13.742 *** HADD26 <--- BKKHI 1.000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate HADD27 <--- BKKHI .710 HADD28 <--- BKKHI .656 HADD29 <--- BKKHI .671 HADD26 <--- BKKHI .698 1.2.6 CFA cho thang đo hình ảnh điểm đến Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label HADD4 <--- VANHOA 1.000 HADD5 <--- VANHOA 1.058 .086 12.299 *** HADD6 <--- VANHOA 1.041 .084 12.390 *** HADD7 <--- VANHOA 1.803 .110 16.385 *** HADD8 <--- VANHOA .989 .083 11.895 *** HADD9 <--- VANHOA 1.771 .108 16.450 *** HADD21 <--- HTDLICH 1.000 HADD22 <--- HTDLICH .875 .046 18.974 *** HADD23 <--- HTDLICH .884 .043 20.681 *** HADD24 <--- HTDLICH .916 .046 19.991 *** HADD25 <--- HTDLICH .893 .047 19.204 *** PL- 96 - Estimate S.E. C.R. P Label HADD10 <--- MTRUONG 1.000 HADD11 <--- MTRUONG .885 .072 12.218 *** HADD12 <--- MTRUONG 1.096 .080 13.786 *** HADD13 <--- MTRUONG 1.037 .075 13.914 *** HADD14 <--- MTRUONG .895 .071 12.674 *** HADD15 <--- MTRUONG 1.079 .080 13.444 *** HADD26 <--- BKKHI 1.000 HADD27 <--- BKKHI .958 .069 13.883 *** HADD28 <--- BKKHI 1.015 .069 14.804 *** HADD29 <--- BKKHI 1.020 .068 15.076 *** HADD17 <--- HTCHUNG 1.000 HADD18 <--- HTCHUNG .991 .076 13.030 *** HADD19 <--- HTCHUNG 1.078 .081 13.317 *** HADD20 <--- HTCHUNG 1.118 .082 13.652 *** HADD1 <--- TUNHIEN 1.000 HADD2 <--- TUNHIEN .915 .057 16.048 *** HADD3 <--- TUNHIEN .934 .057 16.302 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate HADD4 <--- VANHOA .556 HADD5 <--- VANHOA .579 HADD6 <--- VANHOA .585 HADD7 <--- VANHOA .944 HADD8 <--- VANHOA .552 HADD9 <--- VANHOA .957 HADD21 <--- HTDLICH .804 HADD22 <--- HTDLICH .713 HADD23 <--- HTDLICH .767 HADD24 <--- HTDLICH .745 HADD25 <--- HTDLICH .720 HADD10 <--- MTRUONG .610 HADD11 <--- MTRUONG .588 HADD12 <--- MTRUONG .696 HADD13 <--- MTRUONG .706 HADD14 <--- MTRUONG .618 PL- 97 - Estimate HADD15 <--- MTRUONG .671 HADD26 <--- BKKHI .699 HADD27 <--- BKKHI .640 HADD28 <--- BKKHI .694 HADD29 <--- BKKHI .712 HADD17 <--- HTCHUNG .613 HADD18 <--- HTCHUNG .667 HADD19 <--- HTCHUNG .690 HADD20 <--- HTCHUNG .719 HADD1 <--- TUNHIEN .787 HADD2 <--- TUNHIEN .711 HADD3 <--- TUNHIEN .729 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label VANHOA MTRUONG .058 .008 7.048 *** VANHOA BKKHI .060 .009 6.871 *** HTDLICH BKKHI .109 .013 8.553 *** MTRUONG BKKHI .087 .011 7.621 *** MTRUONG TUNHIEN .098 .012 8.143 *** HTCHUNG TUNHIEN .084 .012 7.127 *** HTDLICH TUNHIEN .088 .012 7.094 *** BKKHI TUNHIEN .098 .013 7.746 *** BKKHI HTCHUNG .099 .012 8.100 *** HTDLICH HTCHUNG .121 .013 9.249 *** VANHOA TUNHIEN .065 .009 7.111 *** HTDLICH MTRUONG .081 .011 7.293 *** VANHOA HTCHUNG .062 .009 7.154 *** VANHOA HTDLICH .064 .009 7.120 *** MTRUONG HTCHUNG .093 .012 8.102 *** Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 71 951.921 335 .000 2.842 Saturated model 406 .000 0 Independence model 28 8354.766 378 .000 22.103 PL- 98 - RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .023 .895 .873 .739 Saturated model .000 1.000 Independence model .115 .307 .256 .286 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .886 .871 .923 .913 .923 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .052 .049 .056 .151 Independence model .177 .174 .181 .000 1.3. CFA cho thang đo rào cản du lịch Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RCAN3 <--- RAOCAN .999 .109 9.134 *** RCAN4 <--- RAOCAN 1.060 .113 9.360 *** RCAN5 <--- RAOCAN .955 .105 9.104 *** RCAN2 <--- RAOCAN 1.000 RCAN1 <--- RAOCAN .966 .102 9.490 *** RCAN6 <--- RAOCAN 1.176 .119 9.876 *** PL- 99 - Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate RCAN3 <--- RAOCAN .537 RCAN4 <--- RAOCAN .562 RCAN5 <--- RAOCAN .534 RCAN2 <--- RAOCAN .506 RCAN1 <--- RAOCAN .577 RCAN6 <--- RAOCAN .628 1.4. CFA cho thang đo lựa chọn điểm đến Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label LCHON2 <--- LUACHON 1.132 .090 12.538 *** LCHON3 <--- LUACHON 1.053 .085 12.347 *** LCHON4 <--- LUACHON 1.072 .087 12.270 *** LCHON1 <--- LUACHON 1.000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate LCHON2 <--- LUACHON .699 LCHON3 <--- LUACHON .675 LCHON4 <--- LUACHON .667 LCHON1 <--- LUACHON .618 PL- 100 - 2. CFA chung cho tất cả các thang đo (mô hình đo lường tới hạn) Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label THUGIAN <--- DONGCO 1.000 KIENTHUC <--- DONGCO .649 .117 5.529 *** QUANHE <--- DONGCO 1.532 .219 7.001 *** UYTIN <--- DONGCO 1.891 .214 8.849 *** HTDLICH <--- HADDEN 1.199 .112 10.703 *** VANHOA <--- HADDEN .640 .076 8.479 *** MTRUONG <--- HADDEN .958 .102 9.392 *** HTCHUNG <--- HADDEN 1.096 .112 9.759 *** BKKHI <--- HADDEN 1.114 .111 10.025 *** TUNHIEN <--- HADDEN 1.000 HADD10 <--- MTRUONG 1.000 HADD11 <--- MTRUONG .893 .072 12.412 *** HADD12 <--- MTRUONG 1.096 .079 13.912 *** HADD13 <--- MTRUONG 1.026 .074 13.949 *** HADD14 <--- MTRUONG .889 .070 12.717 *** HADD15 <--- MTRUONG 1.060 .079 13.398 *** HADD21 <--- HTDLICH 1.000 HADD22 <--- HTDLICH .886 .046 19.085 *** HADD23 <--- HTDLICH .888 .043 20.605 *** HADD24 <--- HTDLICH .924 .046 20.005 *** HADD25 <--- HTDLICH .899 .047 19.184 *** DCO4 <--- THUGIAN 1.000 DCO3 <--- THUGIAN 1.167 .071 16.479 *** DCO2 <--- THUGIAN 1.254 .071 17.577 *** DCO1 <--- THUGIAN 1.079 .067 16.045 *** HADD26 <--- BKKHI 1.000 HADD27 <--- BKKHI .965 .069 14.059 *** HADD28 <--- BKKHI 1.012 .068 14.912 *** HADD29 <--- BKKHI 1.021 .067 15.244 *** HADD17 <--- HTCHUNG 1.000 HADD18 <--- HTCHUNG .987 .076 12.964 *** HADD19 <--- HTCHUNG 1.100 .082 13.456 *** HADD20 <--- HTCHUNG 1.123 .082 13.667 *** HADD1 <--- TUNHIEN 1.000 HADD2 <--- TUNHIEN .929 .058 16.082 *** PL- 101 - Estimate S.E. C.R. P Label HADD3 <--- TUNHIEN .945 .058 16.295 *** RCAN1 <--- RAOCAN 1.000 RCAN2 <--- RAOCAN .729 .043 17.066 *** RCAN3 <--- RAOCAN .760 .042 17.971 *** RCAN4 <--- RAOCAN .784 .042 18.470 *** RCAN5 <--- RAOCAN .717 .041 17.495 *** RCAN6 <--- RAOCAN .919 .035 25.894 *** LCHON1 <--- LUACHON 1.000 LCHON2 <--- LUACHON 1.131 .063 18.074 *** LCHON3 <--- LUACHON 1.057 .063 16.696 *** LCHON4 <--- LUACHON 1.039 .062 16.871 *** HADD4 <--- VANHOA 1.000 HADD5 <--- VANHOA 1.060 .086 12.287 *** HADD6 <--- VANHOA 1.042 .084 12.372 *** HADD7 <--- VANHOA 1.806 .110 16.361 *** HADD8 <--- VANHOA .991 .083 11.893 *** HADD9 <--- VANHOA 1.773 .108 16.423 *** DCO15 <--- QUANHE 1.000 DCO13 <--- QUANHE 1.081 .052 20.765 *** DCO12 <--- QUANHE .884 .046 19.029 *** DCO18 <--- UYTIN 1.000 DCO17 <--- UYTIN .972 .050 19.473 *** DCO16 <--- UYTIN .949 .054 17.630 *** DCO11 <--- KIENTHUC 1.000 DCO10 <--- KIENTHUC .967 .060 16.073 *** DCO9 <--- KIENTHUC 1.066 .063 16.907 *** DCO8 <--- KIENTHUC 1.108 .064 17.390 *** DCO7 <--- KIENTHUC 1.038 .061 17.033 *** DCO6 <--- KIENTHUC .981 .061 15.971 *** DCO5 <--- KIENTHUC .698 .052 13.525 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate THUGIAN <--- DONGCO .491 KIENTHUC <--- DONGCO .302 QUANHE <--- DONGCO .428 UYTIN <--- DONGCO .737 HTDLICH <--- HADDEN .698 PL- 102 - Estimate VANHOA <--- HADDEN .524 MTRUONG <--- HADDEN .667 HTCHUNG <--- HADDEN .763 BKKHI <--- HADDEN .704 TUNHIEN <--- HADDEN .599 HADD10 <--- MTRUONG .613 HADD11 <--- MTRUONG .597 HADD12 <--- MTRUONG .700 HADD13 <--- MTRUONG .702 HADD14 <--- MTRUONG .617 HADD15 <--- MTRUONG .662 HADD21 <--- HTDLICH .799 HADD22 <--- HTDLICH .718 HADD23 <--- HTDLICH .766 HADD24 <--- HTDLICH .747 HADD25 <--- HTDLICH .721 DCO4 <--- THUGIAN .690 DCO3 <--- THUGIAN .744 DCO2 <--- THUGIAN .822 DCO1 <--- THUGIAN .720 HADD26 <--- BKKHI .698 HADD27 <--- BKKHI .643 HADD28 <--- BKKHI .692 HADD29 <--- BKKHI .713 HADD17 <--- HTCHUNG .610 HADD18 <--- HTCHUNG .660 HADD19 <--- HTCHUNG .700 HADD20 <--- HTCHUNG .718 HADD1 <--- TUNHIEN .780 HADD2 <--- TUNHIEN .716 HADD3 <--- TUNHIEN .731 RCAN1 <--- RAOCAN .826 RCAN2 <--- RAOCAN .628 RCAN3 <--- RAOCAN .655 RCAN4 <--- RAOCAN .670 RCAN5 <--- RAOCAN .641 RCAN6 <--- RAOCAN .871 PL- 103 - Estimate LCHON1 <--- LUACHON .699 LCHON2 <--- LUACHON .785 LCHON3 <--- LUACHON .717 LCHON4 <--- LUACHON .725 HADD4 <--- VANHOA .555 HADD5 <--- VANHOA .579 HADD6 <--- VANHOA .585 HADD7 <--- VANHOA .944 HADD8 <--- VANHOA .553 HADD9 <--- VANHOA .957 DCO15 <--- QUANHE .815 DCO13 <--- QUANHE .850 DCO12 <--- QUANHE .734 DCO18 <--- UYTIN .799 DCO17 <--- UYTIN .802 DCO16 <--- UYTIN .709 DCO11 <--- KIENTHUC .690 DCO10 <--- KIENTHUC .694 DCO9 <--- KIENTHUC .734 DCO8 <--- KIENTHUC .759 DCO7 <--- KIENTHUC .741 DCO6 <--- KIENTHUC .689 DCO5 <--- KIENTHUC .575 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RAOCAN DONGCO -.074 .010 -7.524 *** LUACHON DONGCO .064 .008 8.106 *** RAOCAN HADDEN -.108 .012 -9.066 *** LUACHON HADDEN .089 .009 9.495 *** DONGCO HADDEN .053 .007 7.299 *** RAOCAN LUACHON -.132 .012 -10.865 *** Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 126 2863.435 1414 .000 2.025 Saturated model 1540 .000 0 Independence model 55 18393.722 1485 .000 12.386 PL- 104 - RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .023 .856 .843 .786 Saturated model .000 1.000 Independence model .101 .233 .205 .225 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .844 .837 .915 .910 .914 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .952 .804 .871 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .039 .037 .041 1.000 Independence model .130 .129 .132 .000 PHỤ LỤC 8C: KIỂM ĐỊNH CHI SQUARE CHO MÔ HÌNH LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH CẠNH TRANH Mô hình Chi-square Bậc tự do (df) Mô hình lý thuyết 3004,756 1415 Mô hình cạnh tranh 2863,435 1414 Chênh lệch 141,321 1 p-value 0 PL- 105 - PHỤ LỤC 8D: MÔ HÌNH SEM PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐA NHÓM 8.1. Quốc tịch a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 106 - 8.2. Giới tính a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 107 - 8.3. Độ tuổi a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 108 - 8.4. Trình độ học vấn a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 109 - 8.5. Nghề nghiệp a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 110 - 8.6. Thu nhập a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 111 - 8.7. Lần đến a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 112 - 8.8. Người đi cùng a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 113 - 8.9. Hình thức du lịch a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 114 - 8.10.Thời gian lưu trú a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 115 - 8.11. Điểm đến chính a/ Khả biến b/ Bất biến PL- 116 - PHỤ LỤC 8E: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA TỪNG BIẾN QUAN SÁT N Trung bình Trung bình sai số chuẩn Độ lệch chuẩn Thấp nhất Cao nhấtMẫu Khuyết DCO1 671 0 3,89 0,025 0,636 2 5 DCO2 671 0 3,87 0,025 0,648 2 5 DCO3 671 0 3,92 0,026 0,666 2 5 DCO4 671 0 4,04 0,024 0,616 2 5 DCO5 671 0 3,78 0,021 0,544 2 5 DCO6 671 0 3,85 0,025 0,638 2 5 DCO7 671 0 3,92 0,024 0,628 2 5 DCO8 671 0 3,89 0,025 0,654 2 5 DCO9 671 0 3,82 0,025 0,650 2 5 DCO10 671 0 3,92 0,024 0,624 2 5 DCO11 671 0 3,88 0,025 0,649 2 5 DCO12 671 0 3,39 0,035 0,899 1 5 DCO13 671 0 3,55 0,037 0,949 1 5 DCO15 671 0 3,58 0,035 0,916 1 5 DCO16 671 0 3,66 0,028 0,715 2 5 DCO17 671 0 3,72 0,025 0,647 1 5 DCO18 671 0 3,75 0,026 0,669 1 5 HADD1 671 0 3,98 0,024 0,621 2 5 HADD2 671 0 3,81 0,024 0,630 2 5 HADD3 671 0 4,07 0,024 0,627 2 5 HADD4 671 0 3,80 0,025 0,639 2 5 HADD5 671 0 3,77 0,025 0,650 2 5 HADD6 671 0 3,66 0,024 0,632 2 5 HADD7 671 0 3,71 0,026 0,678 2 5 HADD8 671 0 3,63 0,025 0,636 2 5 HADD9 671 0 3,72 0,025 0,657 2 5 HADD10 671 0 3,77 0,026 0,681 2 5 HADD11 671 0 3,75 0,024 0,625 2 5 HADD12 671 0 3,89 0,025 0,654 2 5 HADD13 671 0 3,86 0,024 0,610 2 5 HADD14 671 0 3,70 0,023 0,602 2 5 HADD15 671 0 3,85 0,026 0,668 2 5 PL- 117 - HADD17 671 0 3,62 0,026 0,685 2 5 HADD18 671 0 3,58 0,024 0,624 2 5 HADD19 671 0 3,56 0,025 0,657 2 5 HADD20 671 0 3,61 0,025 0,653 2 5 HADD21 671 0 3,49 0,024 0,625 2 5 HADD22 671 0 3,59 0,024 0,617 2 5 HADD23 671 0 3,43 0,022 0,579 2 5 HADD24 671 0 3,48 0,024 0,618 2 5 HADD25 671 0 3,45 0,024 0,623 2 5 HADD26 671 0 4,17 0,025 0,659 3 5 HADD27 671 0 3,98 0,027 0,690 2 5 HADD28 671 0 4,17 0,026 0,673 2 5 HADD29 671 0 4,04 0,025 0,659 3 5 RCAN1 671 0 3,77 0,027 0,692 2 5 RCAN2 671 0 3,65 0,026 0,663 2 5 RCAN3 671 0 3,60 0,026 0,663 2 5 RCAN4 671 0 3,66 0,026 0,669 2 5 RCAN5 671 0 3,55 0,025 0,640 2 5 RCAN6 671 0 3,73 0,023 0,603 2 5 LCHON1 671 0 3,56 0,020 0,512 2 5 LCHON2 671 0 3,58 0,020 0,515 2 5 LCHON3 671 0 3,61 0,020 0,527 2 5 LCHON4 671 0 3,51 0,020 0,512 2 4 PL- 118 - PHỤ LỤC 9: NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH SAU ĐỊNH LƯỢNG I. Giới thiệu Xin chào Quý vị! Tôi là Đặng Thị Thanh Loan, hiện đang là Nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện tôi đang thực hiện luận án nghiên cứu về “Mối quan hệ giữa động cơ du lịch, hình ảnh điểm đến và lựa chọn điểm đến - Nghiên cứu trường hợp điểm đến du lịch tỉnh Bình Định” tại Trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh. Đầu tiên tôi xin được cảm ơn Quý vị đã nhận lời tham gia cuộc phỏng vấn này. Tôi rất hân hạnh được phỏng vấn Quý vị một số vấn đề về liên quan đến mối quan hệ giữa động cơ du lịch, hình ảnh điểm đến và lựa chọn điểm đến - Nghiên cứu trường hợp điểm đến du lịch tỉnh Bình Định. Những ý kiến của Quý vị sẽ giúp làm sáng rõ kết quả nghiên cứu của tôi. Xin quý vị vui lòng trao đổi thẳng thắn các ý kiến của mình. Tất cả các ý kiến đều rất hữu ích cho việc nghiên cứu, giúp cho đề tài gắn kết chặt chẽ hơn giữa cơ sở lý thuyết và thực tiễn sinh động, góp phần nhận diện và đề xuất một số giải pháp nhằm thúc đẩy khách du lịch lựa chọn điểm đến Bình Định. II. Các câu hỏi dự kiến. 1. Theo Quý vị, vấn đề “Thực hiện mong muốn đến thăm một điểm đến của tôi” có ý nghĩa như thế nào đối với mục đích tăng cường “uy tín” của mình khi đi du lịch? Những vấn đề nào Quý vị quan tâm nhất khi muốn tăng cường uy tín của mình qua việc đi du lịch? 2. Theo Quý vị, vấn đề “Gặp gỡ những người mới” có ý nghĩa như thế nào đối với mục đích tăng cường “tăng cường mối quan hệ” của mình khi đi du lịch? Những vấn đề nào Quý vị quan tâm nhất khi muốn tăng cường mối quan hệ của mình qua việc đi du lịch? 3. Theo Quý vị, vấn đề “giá cả hợp lý” có ý nghĩa như thế nào đối việc đánh giá “môi trường du lịch” của một điểm đến? Những vấn đề nào Quý vị quan tâm nhất đối với việc đánh giá “môi trường du lịch” của một điểm đến? PL- 119 - 4. Trong các yếu tố sau đây, theo Quý vị, yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự lựa chọn điểm đến của mình? Tại sao? - Động cơ du lịch - Hình ảnh điểm đến - Rào cản du lịch 5. Xin Quý vị cho biết, các mối quan hệ sau đây có đúng với Quý vị không? 1/ Có một mối quan hệ thuận chiều giữa động cơ du lịch và hình ảnh điểm đến. 2/ Có một mối quan hệ thuận chiều giữa động cơ du lịch và lựa chọn điểm đến. 3/ Có một mối quan hệ thuận chiều giữa hình ảnh điểm đến và lựa chọn điểm đến. 4/ Có một mối quan hệ nghịch chiều giữa rào cản du lịch và hình ảnh điểm đến 5/ Có một mối quan hệ nghịch chiều giữa rào cản du lịch và lựa chọn điểm đến 6/ Có một mối quan hệ nghịch chiều giữa rào cản du lịch và động cơ du lịch 6. Quý vị vui lòng cho biết, ngoài những yếu tố thuộc hình ảnh điểm đến thì những đặc điểm mang tính chất cá nhân nào của Quý vị ảnh hưởng đến mục đích chuyến đi và lựa chọn điểm đến. 7. Để điểm đến Bình Định được nhiều khách du lịch lựa chọn hơn, theo Quý vị, các cơ quan quản lý ngành du lịch Bình Định, các đơn vị kinh doanh du lịch và công đồng dân cư tại điểm đến cần làm gì? Tại sao? 8. Các ý kiến đề xuất khác của Quý vị là gì? Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của Quý vị! III. Tóm tắt kết quả phỏng vấn: 1. Du lịch, đi đến một điểm đến nào đó là nhu cầu của rất nhiều người nhưng cũng không phải ai cũng có thể thực hiện được. Khách du lịch là những người có thu nhập khá cao so với mặt bằng chung xã hội nên thường muốn thể hiện mình so với người khác. Họ muốn có những thứ gây ấn tượng với người khác, được người khác đánh giá cao, muốn có. PL- 120 - 2. Trong mỗi chuyến du lịch, ai cũng muốn gặp gỡ thêm bạn bè mới nhưng đó không phải là nhu cầu bức thiết. Khi đặt mục tiêu tăng cường các mối quan hệ thông qua du lịch, khách du lịch thường có một sự sắp xếp, chuẩn bị để thực hiện các hoạt động. 3. Nhiều nhà quản trị du lịch và khách du lịch cho rằng vấn đề “giá cả hợp lý” là đặc điểm phải có, hay yêu cầu bắt buộc của điểm đến và nó không chỉ thể hiện ở các dịch vụ du lịch mà trên tất cả các lĩnh vực khác. Giá cả hợp lý còn phải xét cả giá cả tương đối giữa các điểm đến và giữa điểm đến với nơi mà khách du lịch sinh sống. Những vấn đề mà các đối tượng quan tâm nhất đối với việc đánh giá “môi trường du lịch” của một điểm đến là an ninh – an toàn, sự trong lành và thái độ nhân viên phục vụ và người dân địa phương. 4. Theo các đối tượng đánh giá, thứ tự các yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự lựa chọn được sắp xếp theo tần suất: 1. Động cơ du lịch (8) 2. Hình ảnh điểm đến (6) 3. Rào cản du lịch (6). 5. Đa số nhà quản trị du lịch và khách du lịch đồng ý rằng: 1/ Động cơ du lịch ảnh hưởng thuận chiều đến hình ảnh điểm đến. 2/ Động cơ du lịch ảnh hưởng thuận chiều đến lựa chọn điểm đến. 3/ Hình ảnh điểm đến ảnh hưởng thuận chiều đến lựa chọn điểm đến. 4/ Rào cản du lịch ảnh hưởng nghịch chiều đến hình ảnh điểm đến 5/ Rào cản du lịch ảnh hưởng nghịch chiều đến lựa chọn điểm đến 6/ Rào cản du lịch ảnh hưởng nghịch chiều đến động cơ du lịch 6. Ngoài những yếu tố thuộc hình ảnh điểm đến thì những đặc điểm mang tính chất cá nhân của khách du lịch ảnh hưởng đến mục đích chuyến đi và lựa chọn điểm đến được đề xuất nhiều nhất là thu nhập, thời gian, các mối quan hệ, sở thích. 7. Các đề xuất để điểm đến Bình Định được nhiều khách du lịch lựa chọn hơn: Đầu tư nhiều khu vui chơi, giải trí; xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù; điều chỉnh giờ bay; nâng cấp các tuyến đường dẫn đến các điểm đến; có nhiều chương trình xúc tiến, quãng bá trên các kênh khác nhau; tăng cường cơ sở hạ tầng du lịch. 8. Các ý kiến đề xuất khác của khách du lịch: - Còn nhiều rác ở bãi biển và các điểm đến - Vẫn còn hiện tượng chèo kéo, ăn xin - Tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách du lịch chưa cao PL- 121 - PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DU LỊCH KHU VỰC DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2006-2014 Năm 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Đà Nẵng KQT (lượt) 258.000 299.593 353.696 300.000 380.000 500.000 675.684 743.000 955.000 KNĐ (lượt) 516.000 724.427 915.448 900.000 1.400.000 1.850.000 2.155.316 2.357.000 2.845.000 DT (tỷ) 435,00 625,79 880,60 891,08 1.239 2.405 2.448 3.182 4.156 Quảng Nam KQT (lượt) 797.899 1.005.516 1.165.027 1.135.000 1.170.000 1.210.000 1.383.000 1.600.000 1.700.000 KNĐ (lượt) 881.158 1.098.665 987.870 1.120.000 1.230.000 1.335.821 1.433.313 1.800.000 1.900.000 DT (tỷ) 414,00 597,00 772,00 840,00 920,00 1.070 1.425 1.800 2.200 Quảng Ngãi KQT (lượt) 12.500 16.500 18.000 20.000 23.000 27.400 30.268 36.389 42.650 KNĐ (lượt) 182.500 204.000 242.000 280.000 307.000 337.600 396.243 432.452 497.550 DT (tỷ) 100,00 120,26 157,00 170,00 200,00 252 315 458 508 Bình Định KQT (lượt) 35.000 42.000 57.018 64.000 70.000 93.000 112.000 138.000 171.500 KNĐ (lượt) 415.000 518.000 655.782 771.000 930.000 1.158.500 1.312.000 1.562.000 1.912.900 DT (tỷ) 110,00 142,80 187,42 212,00 220,00 363 456 600 787 Phú Yên KQT (lượt) 2.600 2.600 5.400 10.000 12.000 18.000 40.000 60.600 77.000 KNĐ (lượt) 92.400 92.400 124.831 220.000 300.000 385.000 478.000 5394.00 673.000 DT (tỷ) 31,70 47,44 90,10 141,00 360,00 360 436 540 670 Khánh Hòa KQT (lượt) 255.287 282.272 315.585 281.200 380.000 440.000 530.000 633.000 840.000 KNĐ (lượt) 832.861 1.081.270 1.281.613 1.298.880 1.380.000 1.740.000 1.770.000 2.389.000 2.760.000 DT (tỷ) 834,21 1.027,00 1.357,00 1.562,60 1.750 2.256 2.568 3.342 4.240 Ninh Thuận KQT (lượt) 23.833 33.000 38.000 51.480 59.500 62.000 80.000 85.000 95.000 KNĐ (lượt) 288.694 337.000 406.000 481.320 640.500 758.000 870.000 1.015.000 1.190.000 DT (tỷ) 154,00 184,00 222,00 240,00 310,00 330 440 520 550 Bình Thuận KQT (lượt) 150.707 178.251 195.156 222.000 245.230 300.000 341.160 380.000 401.200 KNĐ (lượt) 1.401.590 1.623.125 1.805.129 1.978.000 2.255.770 2.500.000 2.799.840 3.145.000 3.358.800 DT (tỷ) 803,41 1.060,77 1.424,09 1.890,02 2.100 3.436 4.358 5.360 6.000 Tổng số KQT (lượt) 1.535.826 1.859.732 2.147.882 2.083.680 2.339.730 2.650.400 3.192.112 3.675.989 4.282.350 KNĐ (lượt) 4.610.203 5.678.887 6.418.673 7.049.200 8.443.270 10.064.921 11.214.712 13.239.852 15.137.250 DT (tỷ) 2.882,32 3.805,06 5.090,21 5.946,70 7.099 10.472 12.446 15.802 19.111 Chú thích: KQT: Khách quốc tế; KNĐ: Khách nội địa; DT: Doanh thu) Nguồn: Tổng hợp từ các Sở văn hóa, thể thao và du lịch các tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_moi_quan_he_giua_dong_co_du_lich_hinh_anh_diem_den_v.pdf
  • pdfMoi-E.pdf
  • pdfMoi-V.pdf
  • pdfTomTat-E.pdf
  • pdfTomTat-V.pdf