Luận án Nâng cao chất lượng lao động quản lý của hải quan tỉnh, thành phố trong điều kiện hiện đại hóa hải quan

Để làm tốt vấn đề quy hoạch nguồn nhân lực, trước hết cần phải hoàn thiện chiến lược phát triển nguồn nhân lực Hải quan. Việc hoàn thiện chiến lược cần đạt được những yêu cầu là chiến lược xây dựng trên cơ sở chủ trương, đường lối và sự lãnh đạo của Đảng; và chiến lược xây dựng phải xác định rõ các mục tiêu, lộ trình cụ thể trong quá trình hoạt động của ngành Hải quan đã được Chính phủ phê duyệt. Trong hoạt động của ngành, cũng có trường hợp công chức Hải quan thường phải hoạt động độc lập và hay đi công tác xa nên việc quản lý công chức có nhiều khó khăn, điều đó đòi hỏi ý thức nghề nghiệp của công chức rất cao. Mặt khác, do những quy định hiện nay về việc bổ nhiệm một số chức danh lãnh đạo các Cục Hải quan địa phương, thậm chí cấp Chi cục phải có sự phối hợp giữa cấp uỷ đảng địa phương với Tổng cục Hải quan, Bộ tài chính, vì vậy để làm tốt công tác quản lý cán bộ, phải chú ý quản lý cả ở cơ quan, ở nơi cư trú và nơi cán bộ công chức Hải quan đang thực hiện nhiệm vụ. Một mặt, cần xây dựng quy chế, quy định những điều mà công chức, viên chức Hải quan không được làm, những nguyên tắc phải tuân theo trong suốt quá trình công tác. Mặt khác, cần xem xét kịp thời các đơn thư khiếu nại, tố cáo đối với công chức trong ngành nhằm chấn chỉnh kịp thời những thiếu sót, khuyết điểm, đồng thời bảo vệ được cán bộ, bác bỏ, hoặc loại trừ những bịa đặt, vu cáo

pdf189 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao chất lượng lao động quản lý của hải quan tỉnh, thành phố trong điều kiện hiện đại hóa hải quan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình độ đáp ứng yêu c ầu hi ện đạ i hóa c ủa ngành. Ngoài vi ệc ph ải có được s ự cân đối h ợp lý không ch ỉ v ề trình độ chuyên môn, độ tu ổi, gi ới tính mà còn ph ải tính đến tính phù h ợp v ới đặ c điểm c ủa ho ạt độ ng công tác trong ngành H ải quan. 4.5. Ti ểu k ết Ch ươ ng 4 Tóm l ại, nâng cao ch ất l ượng lao độ ng qu ản lý H ải quan t ỉnh, thành ph ố đáp ứng yêu c ầu c ủa hi ện đạ i hóa c ủa ngành H ải quan là đòi h ỏi c ấp bách hi ện nay ở Vi ệt Nam trong giai đoạn h ội nh ập sâu r ộng. Nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý là trách nhi ệm c ủa các đơn v ị trong b ộ máy hành chính c ủa T ổng c ục Hải quan t ừ c ấp T ổng c ục đế n chi c ục. Đó không ch ỉ là trách nhi ệm c ủa nh ững ng ười đứ ng đầ u t ổ ch ức, c ơ quan, đơ n v ị mà còn là trách nhi ệm, là quy ền l ợi c ủa từng công ch ức qu ản lý nhà n ước và là trách nhi ệm c ủa nhân dân đố i v ới độ i ng ũ “công b ộc” c ủa mình. Nâng cao ch ất l ượng công ch ức qu ản lý c ần được ti ến hành bằng m ột h ệ th ống đồ ng b ộ các gi ải pháp. Ch ươ ng này t ập trung vào b ối c ảnh h ội nh ập tác độ ng đế n H ải quan Vi ệt Nam, vai trò c ủa lao động qu ản lý Đị a ph ươ ng, xây d ựng các quan điểm và m ột s ố gi ải pháp nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý ngành H ải quan giai đoạn từ nay đế n n ăm 2020. Các quan điểm và gi ải pháp được xây d ựng trên s ở k ết qu ả phân tích đánh giá ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý trình bày ở ch ươ ng tr ước, dựa trên các quan điểm và đường l ối phát tri ển kinh t ế xã h ội c ủa Đả ng, quan điểm và đường l ối v ề công tác t ổ ch ức cán b ộ c ủa B ộ Tài chính, T ổng c ục H ải quan. 156 KẾT LU ẬN VÀ KHUY ẾN NGH Ị Đội ng ũ cán b ộ, công ch ức nhà n ước nói chung, công ch ức qu ản lý H ải quan nói riêng luôn là s ản ph ẩm c ủa công tác t ổ ch ức cán b ộ c ủa Đả ng và Nhà n ước. T ừ khi ra đời cho đế n nay, Đả ng và Nhà n ước ta luôn quan tâm, ch ăm lo, xây d ựng độ i ng ũ cán b ộ, công ch ức, luôn coi đó là “nồng c ốt” c ủa cách m ạng n ước nhà, nh ất là đối v ới H ải quan là th ể hi ện bộ m ặt c ủa đấ t n ước. Chính vì v ậy, độ i ng ũ công ch ức Hải quan, đặc bi ệt là đội ng ũ lao độ ng qu ản lý đã không ng ừng được rèn luy ện th ử thách và tr ưởng thành trong quá trình phát tri ển và giao l ưu th ươ ng m ại c ủa đấ t nước ta v ới các n ước trên Th ế gi ới. Nh ững th ắng l ợi đạ t được c ủa đấ t n ước trong gần 70 n ăm xây d ựng và b ảo v ệ T ổ qu ốc nói chung và nh ững thành t ựu c ủa g ần 20 năm đổi m ới v ừa qua, là nh ững minh ch ứng c ụ th ể cho s ự tr ưởng thành và đóng góp to l ớn c ủa độ i ng ũ công ch ức ngành Hải quan. Trước yêu c ầu c ủa CNH, HĐH đất n ước, hi ện đạ i hóa c ủa ngành H ải quan và nh ững yêu c ầu c ủa quá trình h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế sâu r ộng nh ư hi ện nay, ch ất lượng c ủa độ i ng ũ công ch ức, viên ch ức Hải quan, đặc bi ệt là đội ng ũ công ch ức qu ản lý còn ch ưa cao, bất c ập, ch ưa đáp ứng được nh ững yêu c ầu m ới c ủa c ủa s ự nghi ệp cải cách và h ội nh ập c ủa đấ t n ước, nh ằm đáp ứng vi ệc th ực hi ện l ộ trình c ải cách n ền hành chính n ước n ước nhà, ti ến đến m ột c ửa qu ốc gia. Đây là nh ững thách th ức đố i v ới c ả h ệ th ống chính tr ị nói chung và h ệ th ống qu ản lý nhà n ước về H ải quan nói riêng. Do đó, h ơn lúc nào h ết mu ốn tranh th ủ m ọi th ời c ơ giành th ắng l ợi trong s ự nghi ệp công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t nước, hi ện đạ i hóa ngành thì m ột trong nh ững nhi ệm v ụ v ừa là c ơ b ản lâu dài, v ừa có tính c ấp bách đó là: Phải h ết s ức ch ăm lo xây d ựng th ật t ốt độ i ng ũ công ch ức, đặc bi ệt là nâng cao ch ất l ượng lao độ ng qu ản lý c ủa H ải quan, chú tr ọng độ i ng ũ k ế c ận v ững vàng, đầy đủ b ản l ĩnh v ề các m ặt... Xây d ựng độ i ng ũ công ch ức hải quan vừa có trình độ chuyên môn và k ỹ n ăng ngh ề nghi ệp cao v ừa giác ng ộ v ề chính tr ị, có tinh th ần trách nhi ệm, t ận tu ỵ, công tâm, v ừa có đạ o đứ c, liêm khi ết khi th ừa hành công v ụ. Trong đó, tr ước h ết là ph ải nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý, qu ản lý mà tr ọng tâm là công ch ức ch ủ ch ốt trong bộ máy h ải quan, mà vai trò c ấp 157 Cục tại đị a ph ươ ng là h ết s ức quan tr ọng trong độ i ng ũ công ch ức qu ản lý nói chung của ngành Hải quan. Nh ằm để góp ph ần vào vi ệc nâng cao ch ất l ượng lao động qu ản lý c ủa H ải quan địa ph ươ ng, Lu ận án này đã sử d ụng k ết h ợp k ết qu ả nghiên c ứu đị nh đính, điều tra đị nh l ượng và đi vào phân tích đánh giá ch ất l ượng đội ng ũ công ch ức qu ản lý cấp trung trong ngành, trong m ối quan h ệ v ới s ố l ượng, c ơ c ấu và quá trình hình thành phát tri ển c ủa đội ng ũ công ch ức, viên ch ức toàn ngành. Trên c ơ s ở h ệ th ống hoá lý lu ận v ề công ch ức, công ch ức qu ản lý nhà n ước, ch ất l ượng công ch ức qu ản lý, nghiên c ứu bài h ọc kinh nghi ệm c ủa nước ngoài, Lu ận án đã phân tích đánh giá th ực tr ạng ch ất l ượng đội ng ũ công ch ức hải quan trong m ối quan h ệ so sánh v ới yêu c ầu c ủa công vi ệc. Lu ận án đã tìm ra nguyên nhân c ủa nh ững h ạn ch ế và t ồn t ại làm cho ch ất l ượng đội ng ũ công ch ức còn ch ưa cao, ch ưa đáp ứng được yêu c ầu của công vi ệc hi ện t ại, c ũng nh ư nh ững đòi h ỏi c ủa quá trình h ội nh ập kinh t ế qu ốc tế và đẩy m ạnh cải cách hành chính c ủa đấ t n ước và quá trình hi ện đạ i hóa ngành Hải quan Vi ệt Nam. Trên c ơ s ở phân tích lý lu ận và th ực ti ễn lu ận án đã đề xu ất các quan điểm, ph ươ ng h ướng và h ệ th ống các gi ải pháp c ơ b ản để nâng cao ch ất l ượng đội ng ũ công ch ức qu ản lý hải quan, mà đặc bi ệt là lao động qu ản lý H ải quan t ỉnh, thành ph ố trong điều ki ện hi ện đạ i hóa H ải quan Vi ệt Nam. Điểm m ới c ủa lu ận án trong v ấn đề này là (i) h ệ th ống hóa v ề các khái ni ệm có liên quan đến công ch ức, lao độ ng qu ản lý; (ii) Lu ận án đã nêu được các tiêu chí đánh giá ch ất l ượng cán b ộ để làm c ơ s ở xây d ựng b ảng mô t ả công vi ệc cho v ị trí vi ệc làm c ấp C ục (Hi ện nay ngành đang ti ến hành ở c ấp công ch ức th ực hi ện t ại Chi cục). Nh ững phân tích và ki ến ngh ị c ủa lu ận án là có giá tr ị s ử d ụng cho công tác nghiên c ứu ti ếp theo, cho các nhà ho ạch đị nh công tác cán b ộ tham kh ảo trong vi ệc xây d ựng và phát tri ển ngu ồn nhân l ực trong th ời gian t ới. Ph ạm vi nghiên c ứu c ủa Lu ận án r ộng, đề c ập đế n nhi ều v ấn đề liên quan đến toàn b ộ độ i ng ũ công ch ức Nhà n ước nói chung và công ch ức trong l ĩnh v ực qu ản lý nhà n ước về h ải quan nói riêng, đặc bi ệt là lao động qu ản lý hải quan đị a ph ươ ng và ho ạt động c ủa h ọ trong công tác; đây là m ột v ấn đề l ớn được c ả xã h ội quan tâm, chú ý nên vi ệc xây d ựng h ệ th ống các gi ải pháp nêu trên v ới nh ững l ập lu ận, lý gi ải còn có nhi ều điều ph ải có th ời gian ki ểm nghi ệm và hoàn ch ỉnh; bên c ạnh đó do 158 gi ới h ạn v ề kh ả n ăng nghiên c ứu c ủa tác gi ả; th ời gian, kinh phí h ạn h ẹp và ph ươ ng pháp th ực hi ện còn g ặp nhi ều khó kh ăn nên tác gi ả Lu ận án m ới điều tra kh ảo sát được ở một s ố đố i t ượng mà ch ưa m ở r ộng được điều tra, kh ảo sát ở ph ạm vi r ộng lớn hơn, vi ệc đánh giá ch ỉ d ựa trên v ăn b ằng, b ằng c ấp c ủa công ch ức có được, mà ch ưa có điều ki ện đánh giá trình độ trong th ực t ế; V ấn đề c ơ c ấu lao độ ng h ợp lý (độ tu ổi, trình độ,) trong công tác ngành H ải quan. Đây là nh ững h ạn ch ế ch ủ y ếu và c ũng là kho ảng tr ống trong quá trình nghiên c ứu và vi ết Lu ận án c ủa tác gi ả. Tuy có nh ững h ạn ch ế nêu trên nh ưng lu ận án nhìn chung đã hoàn thành m ục đích và nhi ệm v ụ nghiên c ứu đã đề ra. 159 DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H ỌC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG B Ố 1. Hu ỳnh Thanh Bình, Đàm S ơn To ại (2011), “Kinh nghi ệm t ừ quá trình thí điểm th ủ t ục h ải quan điện t ử t ại Vi ệt Nam”, Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, số 168(II), tháng 6/2011 . 2. PGS.TS Võ Thanh Thu, Hu ỳnh Thanh Bình (2014), “Nh ập siêu ở Đồ ng Nai: th ực tr ạng và gi ải pháp”, Đề nghiên c ứu khoa h ọc c ấp t ỉnh, tháng 9/2014. 3. Hu ỳnh Thanh Bình (2015), “Nâng cao ch ất l ượng ngu ồn nhân l ực ngành H ải quan”, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo, s ố 04, kỳ 2, tháng 2/2015. 4. Hu ỳnh Thanh Bình (2015), “Nâng cao ch ất l ượng ngu ồn nhân l ực H ải quan”, Tạp chí Tài Chính, s ố 606, k ỳ 1 – tháng 4/2015. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO Ti ếng Vi ệt 1. Ban Ch ấp hành Trung ươ ng Đảng - Ngh ị quy ết Trung ươ ng 3, khóa VII v ề chi ến l ược cán b ộ th ời k ỳ đẩ y m ạnh công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t n ước ngày 18/6/1997. 2. Ban C ải cách Chính ph ủ, Năng l ực, hi ệu qu ả, hi ệu l ực qu ản lý hành chính nhà n ước; th ực tr ạng, nguyên nhân và gi ải pháp. 3. Ban T ổ ch ức Trung ươ ng Đảng (2003), Hướng d ẫn s ố 17-HD/TCT Ư v ề công tác quy ho ạch cán b ộ lãnh đạo, qu ản lý th ời k ỳ đẩ y m ạnh CNH-HĐH đất nước, ngày 23/04/2003. 4. Hà Phan (2008), Làn sóng công ch ức xin ngh ỉ vi ệc, Báo điện t ử Ti ền phong. viec-130028.tpo. 5. Bảo tàng H ồ Chí Minh (2000), Hồ Chí Minh v ề xây d ựng và ch ỉnh đố n đả ng . Hà N ội, Nhà xu ất b ản chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật. 6. Bộ Lu ật Lao độ ng n ước CHXHCN Vi ệt Nam s ố 10/2012/QH13, ngày 18/06/2012. 7. Cao Tu ấn Anh (2013), Báo cáo c ủa Bộ N ội v ụ v ề k ết qu ả th ực hi ện công tác cải cách hành chính Quý III n ăm 2013 và nh ững nhi ệm v ụ tr ọng tâm trong 3 tháng cu ối n ăm, from 8. Chi ến l ược c ải cách H ải quan đế n n ăm 2010 c ủa T ổng c ục H ải quan - Bộ Tài chính ( Đã được B ộ Chính tr ị thông qua). 9. Chính ph ủ (1994), Quy ết đị nh s ố 137/TTg ngày 01/04/1994 v ề vi ệc thành l ập Cục H ải quan Đồ ng Nai , Hà N ội. 10. Chính ph ủ (2002), Ngh ị đị nh s ố 107/2002/N Đ-CP ngày 23/12/2002 quy định ph ạm vi đị a bàn ho ạt độ ng c ủa H ải quan , Hà N ội. 11. Chính ph ủ (2004), Quy ết đị nh s ố 146/Q Đ-TTg ngày 13/08/2004 v ề ph ươ ng hướng ch ủ y ếu phát tri ển kinh t ế xã h ội vùng kinh t ế trong điểm phía nam đến năm 2010 và t ầm nhìn 2020 , Hà N ội. 12. Chính ph ủ (2005), Quy ết đị nh s ố 149/2005/Q Đ-TTg ngày 20/6/2005 v ề vi ệc th ực hi ện thí điểm th ủ t ục H ải quan điện t ử, Hà N ội. 13. Chính ph ủ (2011), Ngh ị quy ết s ố 30/NQ-CP ngày 08/11/2011 c ủa Chính ph ủ ban hành ch ươ ng trình tổng th ể c ải cách hành chính nhà n ước giai đoạn 2011- 2020 . 14. Chính ph ủ n ước CHXHCN Vi ệt Nam (2011), Ngh ị quy ết s ố 30c/NQ-CP v ề Ban hành Ch ươ ng trình t ổng th ể c ải cách hành chính Nhà n ước giai đoạn 2011- 2020 , Hà N ội, V ăn phòng Chính ph ủ Retrieved from 15. Chu Thái Thành (2007), Công tác cán b ộ c ủa Đả ng trong th ời k ỳ m ới, Tạp chí Cộng s ản, 771 (s ố tháng 1/2007) . 16. Đàm S ơn To ại (2013), H ải quan điện t ử t ại Vi ệt Nam: M ột điển hình v ề Chính ph ủ điện t ử t ại các n ước đang phát tri ển, Lu ận án Ti ến s ỹ Kinh t ế, Đạ i h ọc Griffith, Australia. 17. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (1996), Văn ki ện Đạ i h ội Đả ng l ần th ứ VIII , NXB Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 18. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (2001), Văn ki ện Đạ i h ội Đả ng l ần th ứ IX , NXB Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 19. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (2011), Điều l ệ Đả ng C ộng s ản Vi ệt nam ( Đạ i h ội đại bi ểu toàn qu ốc l ần th ứ XI c ủa đả ng thông qua ngày 19 tháng 01 n ăm 2011), 2012, from 20. Đặng H ạnh Thu (2000), “ Hoàn thi ện qu ản lý Nhà n ước v ề h ải quan đố i v ới ho ạt động gia công xu ất kh ẩu và nh ập s ản xu ất xu ất kh ẩu”, Lu ận v ăn th ạc s ĩ kinh t ế. 21. Đào Th ị Thanh Th ủy (2014), Nh ững v ấn đề đặ t ra đố i v ới đánh giá công ch ức, 2014, from 22. Đỗ Đứ c Bình (2014), Tư duy m ới v ề H ội nh ập kinh t ế Qu ốc t ế ở Vi ệt Nam trong b ối c ảnh m ới, T ạp chí Kinh t ế và Phát tri ển. S ố 209 tháng 11/2014. 23. Đoàn H ồng Lê (2005), “ Kinh nghi ệm hi ện đạ i hóa c ủa H ải quan Nh ật B ản”, Nghiên c ứu H ải quan, (8-9/2005), tr. 49-51. 24. Đoàn V ăn Khái (2005), Ngu ồn l ực con ng ười trong quá trình công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá ở Vi ệt Nam , NXB Lý lu ận chính tr ị, Hà Nôi. 25. Hạ Thu Quyên (2014), V ấn đề đánh giá k ết qu ả th ực thi công v ụ ở Vi ệt Nam hi ện nay, from 26. Hồ Chí Minh toàn T ập, (2001) t ập 4 và t ập 5. NXB Chính tr ị Qu ốc gia Hà Nôi. 27. Hồ Đức Vi ệt (2010), " Đổi m ới công tác t ổ ch ức, cán b ộ đáp ứng yêu c ầu đẩ y mạnh công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t n ước" trong cu ốn Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam - 80 n ăm xây d ựng và phát tri ển, Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật. 28. Hoàng Công Anh (2003), “ Một s ố gi ải pháp đổ i m ới và hoàn thi ện pháp lu ật v ề ki ểm tra, giám sát h ải quan ở n ước ta hi ện nay ”, Lu ận v ăn Th ạc s ỹ Lu ật h ọc. 29. Hoàng H ải (2013), Tổng h ợp nh ững k ết qu ả b ước đầ u c ủa Ch ươ ng trình Qu ản tr ị Nhà n ước và C ải cách hành chính Giai đoạn II (GOPA II 2012-2015) 2013, from 30. Hoàng H ải, Cao Tu ấn Anh (2013), Tình hình th ực hi ện công tác c ải cách hành chính đến tháng 8/2013 và nh ững nhi ệm v ụ tr ọng tâm c ải cách hành chính trong n ăm 2014 , from 31. Hoàng Th ị Kim Qu ế (2013), Quan ch ế dưới tri ều vua Lê Thánh Tông và giá tr ị kế th ừa trong xây d ựng đội ng ũ cán b ộ công ch ức Vi ệt nam hi ện nay, Tạp chí Khoa h ọc ĐHQGHN, Lu ật h ọc, 29 (2), 28-34. 32. Học vi ện Chính tr ị qu ốc gia H ồ Chí Minh (2014), Thông báo tuy ển sinh cao học đợt 2 n ăm 2014, 2014, from 33. Hữu Th ọ (2012), Ý ngh ĩa th ực ti ễn có tính th ời s ự sâu s ắc c ủa tác ph ẩm “Nâng cao đạo đức cách m ạng, quét s ạch ch ủ ngh ĩa cá nhân” Về tác ph ẩm Nâng cao đạo đức cách m ạng, quét s ạch ch ủ ngh ĩa cá nhân , Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật. 34. ISO 9000 trong d ịch v ụ hành chính (2003), NXB Tr ẻ, Hà N ội. 35. Lê V ăn Danh (2005), “ Ti ếp t ục hoàn thi ện qu ản lý Nhà n ước v ề h ải quan trên địa bàn t ỉnh Đồ ng Nai”, Lu ận v ăn th ạc s ĩ kinh t ế. 36. Lu ật H ải quan m ột s ố n ước (2003), NXB Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 37. Lu ật H ải quan ngày 29/06/2001 và Lu ật s ửa đổ i b ổ sung m ột s ố điều c ủa Lu ật Hải quan ngày 14/06/2005. 38. Lu ật H ải quan và các v ăn b ản h ướng d ẫn thi hành (2003), NXB Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 39. Lu ật cán b ộ công ch ức n ăm 2010 (2010), Lu ật s ố 22/2008/QH12 , Qu ốc h ội nước CHXHCN Vi ệt Nam. 40. Mark Harrison, Nguy ễn Th ị Minh Tâm (2006), Chi ến l ược đào t ạo cho H ải quan Vi ệt Nam, Báo cáo th ực tr ạng và phân tích kho ảng cách . 41. Mike Watts, Alan Gilmour và Lê Trung Thành (2009), Báo cáo nghiên c ứu kh ả thi D ự án Hi ện đạ i hoá H ải quan Vi ệt Nam – Cấu ph ần qu ản lý ngu ồn nhân l ực. 42. Ngh ị định s ố 06/2010/N Đ-CP ngày 25/01/2010 c ủa Chính ph ủ quy định nh ững ng ười là công ch ức. 43. Ngh ị định s ố 18/2010/N Đ-CP ngày 05/03/2010 c ủa Chính ph ủ về đào t ạo, b ồi dưỡng công ch ức (bãi b ỏ ch ươ ng III Ngh ị định s ố 54/2005/N Đ-CP ngày 19/05/2005). 44. Ngh ị định s ố 24//2010/N Đ-CP ngày 15/03/2010 c ủa Chính ph ủ quy định tuy ển dụng, s ử dụng và qu ản lý công ch ức. 45. Ngh ị định s ố 76/NĐ-CP ngày 15/09/2009 c ủa Chính ph ủ về sửa đổi, b ổ sung một s ố điều c ủa Ngh ị định s ố 204/N Đ-CP ngày 14/02/2004 c ủa Chính ph ủ về ch ế độ ti ền l ươ ng đối v ới cán b ộ, công ch ức, viên ch ức và l ực l ượng v ũ trang. 46. Ngh ị đị nh s ố 96/2002/N Đ-CP ngày 19/11/2002 c ủa Chính ph ủ quy định v ề ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn, c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa T ổng c ục H ải quan. 47. Nguy ễn B ắc Son, Nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý nhà n ước đáp ứng yêu c ầu công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá đấ t n ước. 48. Nguy ễn Hoàng Tu ấn (2006), “ Nâng cao hi ệu qu ả ho ạt độ ng ki ểm tra c ủa H ải quan Vi ệt Nam trong điều ki ện h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế”, Lu ận v ăn th ạc s ĩ kinh t ế. 49. Nguy ễn H ữu Khi ển (2014), Tinh gi ản biên ch ế, h ướng t ới n ền hành chính chuyên nghi ệp, 2014, from 50. Nguy ễn Kim Đị nh (1994), Qu ản tr ị ch ất l ượng và ISO 9000 , Đại h ọc M ở Thành ph ố H ồ Chí Minh. 51. Nguy ễn M ạnh C ường (2011), “ Li ệu chúng ta đã hi ểu Quan h ệ lao độ ng là gì ? 52. Nguy ễn M ạnh Đường , "Con ng ười Vi ệt Nam - mục tiêu và động l ực phát tri ển kinh t ế - xã h ội" . 53. Nguy ễn Ti ệp (2006), giáo trình Kế ho ạch hoá ngu ồn nhân l ực, Nhà Xu ất B ản Lao động – Xã h ội. 54. Nguy ến Trang Thu (2013), “ Tạo độ ng l ực làm vi ệc cho ng ười lao độ ng trong tổ ch ức ”, NXB Giáo d ục Vi ệt Nam. 55. Nông Đức M ạnh (2010), Cán b ộ, đảng viên g ươ ng m ẫu, đi đầu th ực hi ện t ốt cu ộc v ận động “h ọc t ập và làm theo t ấm g ươ ng đạo đức H ồ Chí Minh" trong cu ốn Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam - 80 n ăm xây d ựng và phát tri ển (Nhà xu ất b ản Chính tr ị qu ốc gia - Hà n ội 2010) , Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật. 56. Nông Phi Qu ảng (2014), “ Nâng cao ch ất l ượng công ch ức c ủa C ục H ải quan Cao B ằng ”, Lu ận v ăn Th ạc s ỹ Kinh t ế. 57. Ph ạm Quang Ngh ị (2013), Hà N ội xây d ựng đội ng ũ cán b ộ lãnh đạo, qu ản lý các c ấp đáp ứng yêu c ầu phát tri ển th ời k ỳ đẩy m ạnh công nghi ệp hóa, hi ện đại hóa, Tạp chí C ộng s ản, 844 (2-2013) . 58. Ph ạm V ăn Linh, Bùi Th ế Đức, Nguy ễn Ti ến Hoàng, V ũ H ữu Phê, Mai Y ến Nga (2012), Tài li ệu h ọc t ập Ngh ị quy ết h ội ngh ị lần th ứ tư Ban ch ấp hành Trung ươ ng Đảng c ộng s ản Vi ệt nam khoá XI , Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật. 59. Ph ạm V ăn Linh, Bùi Th ế Đức, T. M. T., Nguy ễn Ti ến Hoàng, Ph ạm V ăn Hi ến, Ngô Đình Xây, Phê, V. H. (2012), Tài li ệu chuyên đề nghiên c ứu ngh ị quy ết hội ngh ị lần th ứ tư ban ch ấp hành trung ươ ng đảng c ộng s ản Vi ệt nam khoá XI (dùng ph ục v ụ hội ngh ị toàn qu ốc tri ển khai ngh ị quy ết trung ươ ng 4 khoá XI v ề xây d ựng đảng) , Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật. 60. Phan Thu ỷ Chi (2008), Đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực trong các tr ường Đại h ọc kh ối kinh t ế c ủa Vi ệt Nam thông qua các ch ươ ng trình h ợp tác đào t ạo qu ốc t ế, Lu ận án Ti ến s ỹ kinh t ế, Tr ường Đạ i h ọc kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 61. Qu ản lý ngu ồn nhân l ực khu v ực Nhà n ước (2001), NXB Chính tr ị qu ốc gia 62. Qu ản tr ị nhân s ự, Tập bài gi ảng cho các l ớp c ải cách hành chính t ại Thành ph ố Hồ Chí Minh. 63. Qu ốc h ội (2005), Lu ật s ửa đổ i, b ổ sung m ột s ố điều c ủa Lu ật H ải quan , Hà N ội. 64. Qu ốc h ội (2008), Lu ật cán b ộ, công ch ức, Hà N ội, Qu ốc h ội n ước C ộng hòa Xã h ội Ch ủ ngh ĩa Vi ệt nam. 65. Qu ốc h ội (2013), Hi ến pháp n ước C ộng hòa xã h ội Ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam, ch ươ ng 2 66. Qu ốc h ội (2013), Hi ến pháp n ước C ộng hòa Xã h ội Ch ủ ngh ĩa Vi ệt nam 2014, from 67. Ban T ổ ch ức trung ươ ng và Ban T ư t ưởng – Văn hóa trung ươ ng (2004), Quy định số 12/Q Đ-TC-TTVH ngày 09/01/2004 về vi ệc xác định trình độ lý lu ận chính tr ị. NXB Chính tr ị qu ốc gia. 68. Quy ết định s ố 02/2010/Q Đ-TTg ngày 15/01/2010 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa T ổng c ục H ải quan tr ực thu ộc B ộ Tài chính. 69. Quy ết định s ố 03/2007/Q Đ-BNV ngày 26/02/2007 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Nội v ụ về vi ệc ban hành quy t ắc ứng x ử của cán b ộ, công ch ức, viên ch ức làm vi ệc trong bộ máy chính quy ền địa ph ươ ng. 70. Quy ết định số 1027/Q Đ-BTC ngày 11/05/2010 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa C ục H ải quan tỉnh, liên t ỉnh, thành ph ố tr ực thu ộc Trung ươ ng. 71. Quy ết định s ố 1169/Q Đ-TCHQ ngày 09/06/2010 c ủa T ổng c ục H ải quan quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa Chi c ục tr ực thu ộc Cục H ải quan t ỉnh, liên t ỉnh, thành ph ố. 72. Quy ết định s ố 1170/Q Đ-TCHQ ngày 09/06/2010 c ủa T ổng c ục H ải quan về vi ệc Quy định nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và m ối quan h ệ công tác c ủa các đơ n v ị tham m ưu giúp C ục tr ưởng C ục H ải quan t ỉnh, liên t ỉnh, thành ph ố. 73. Quy ết định s ố 1462/Q Đ-BTC ngày 02/07/2008 c ủa B ộ Tài chính về ban hành Quy ch ế đào t ạo, b ồi d ưỡng công ch ức, viên ch ức ngành Tài chính. 74. Quy ết định s ố 1512/Q Đ-BTC ngày 22/06/2011 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính ban hành Quy ch ế quy ho ạch lãnh đạo c ủa các đơ n v ị thu ộc và tr ực thu ộc B ộ Tài chính. 75. Quy ết đị nh s ố 1514/Q Đ-BTC ngày 22/06/2011 c ủa B ộ Tài chính v ề vi ệc ban hành K ế ho ạch c ải cách, phát tri ển và hi ện đạ i hoá ngành H ải quan giai đoạn 2011-2015. 76. Quy ết định s ố 1835/Q Đ-BTC ngày 01/08/2011 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính ban hành Quy ch ế bổ nhi ệm, b ổ nhi ệm l ại công ch ức, viên ch ức lãnh đạo c ủa các đơ n v ị thu ộc và tr ực thu ộc B ộ Tài chính. 77. Quy ết định s ố 187/Q Đ-BTC ngày 17/01/2006 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính ban hành Tiêu chu ẩn C ục tr ưởng C ục thu ế, C ục tr ưởng C ục H ải quan, Giám đốc Dự tr ữ qu ốc gia khu v ực, Giám đốc Kho b ạc nhà n ước t ỉnh, thành ph ố tr ựcthu ộc trung ươ ng. 78. Quy ết định s ố 2053/Q Đ-BTC ngày 12/08/2010 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính sửa đổi, b ổ sung Quy ết định s ố 1027/Q Đ-BTC ngày 11/05/2010 c ủa B ộ tr ưởng Bộ Tài chính quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa Cục H ải quan t ỉnh, liên t ỉnh, thành ph ố tr ực thu ộc Trung ươ ng. 79. Quy ết định s ố 27/2003/Q Đ-TTg ngày 19/0/2003 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ về vi ệc ban hành quy ch ế bổ nhi ệm, b ổ nhi ệm l ại, luân chuy ển, t ừ ch ức, mi ễn nhi ệm c ủa cán b ộ, công ch ức qu ản lý. 80. Quy ết định s ố 3135/Q Đ-TCHQ ngày 30/12/2011 c ủa T ổng c ục tr ưởng T ổng cục H ải quan ban hành Đề án đào t ạo, b ồi d ưỡng cán b ộ, công ch ức ngành H ải quan giai đoạn 2011-2015. 81. Quy ết định s ố 3443/Q Đ-TCHQ ngày 13/11/2014 c ủa T ổng c ục tr ưởng T ổng cục H ải quan ban hành k ế ho ạch thí điểm đổi m ới m ột s ố ho ạt động trong công tác qu ản lý ngu ồn nhân l ực c ủa T ổng c ục H ải quan giai đoạn 2015-2020. 82. Quy ết đị nh s ố 448/Q Đ-TTg ngày 25/03/2011 ngày 25/03/2011 c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ v ề vi ệc phê duy ệt chi ến l ược phát tri ển H ải quan đế n n ăm 2020. 83. Quy ết đị nh s ố 49, 50, 51 c ủa B ộ Chính tr ị v ề: phân c ấp qu ản lý cán b ộ; Quy ch ế đánh giá cán b ộ, quy ch ế b ổ nhi ệm cán b ộ và H ướng d ẫn c ủa Ban T ổ ch ức TW để th ực hi ện các quy ết đị nh trên. 84. Quy ết đị nh s ố 579/Q Đ-TTg ngày 19/04/2011 c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ phê duy ệt chi ến l ược phát tri ển nhân l ực Vi ệt Nam th ời k ỳ 2011-2020. 85. Tạ Ng ọc H ải (2014), Phát tri ển nhân l ực công – Tư duy và hành động , 2014, from 86. Thang H ữu Phúc, Nguy ễn Minh Ph ươ ng, Nguy ễn Thu Huy ền (2004), Hệ th ống công v ụ và xu h ướng c ải cách c ủa m ột s ố n ước trên th ế gi ới, NXB Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 87. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2005), Ch ỉ th ị s ố 09/2005/CT-Ttg ngày 05/4/2005 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ v ề vi ệc ti ếp t ục đẩ y m ạnh công tác c ải cách hành chính , Hà N ội. 88. Th ực hi ện Ngh ị quy ết s ố 42-NQ-TW ngày 30/11/2004 c ủa B ộ Chính tr ị về công tác quy ho ạch cán b ộ lãnh đạo, qu ản lý th ời k ỳ đẩ y m ạnh công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t n ước. 89. Tổ ch ức nhân s ự c ơ quan hành chính Nhà n ước. Giáo trình c ủa H ọc vi ện Hành chính Qu ốc gia. NXB Đạ i h ọc Qu ốc gia 2002. 90. Tô Huy R ứa (2011), Bài phát bi ểu c ủa đồng chí Tô Huy R ứa, U ỷ viên BCT, Bí th ư TW Đảng, Tr ưởng Ban T ổ ch ức TW t ại H ội ngh ị Tri ển khai nhi ệm v ụ năm học 2011-2012, 2013, from chuyen-de/ 91. Tô T ử H ạ (1998), Công ch ức và v ấn đề xây d ựng độ i ng ũ cán b ộ, công ch ức hi ện nay , NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 92. Tô T ử H ạ (2002), Cẩm nang cán b ộ làm công tác T ổ ch ức nhà n ước, NXB Lao động – Xã h ội, Hà N ội. 93. Tô T ử H ạ (2003), M ột s ố gi ải pháp để xây d ựng độ i ng ũ công ch ức hành chính hi ện nay, Tạp chí T ổ ch ức Nhà n ước. 94. Tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân (2003), Kinh t ế tri th ức v ới đào t ạo ngu ồn nhân l ực ở Vi ệt Nam trong th ập niên đầu c ủa th ế kỷ XXI 95. Tr ươ ng T ấn Sang (2006), Renovating and continuing to improve the leadership of the party in response to requirements of national development (Đổi m ới và ti ếp t ục hoàn thi ện ph ươ ng th ức lãnh đạo c ủa đảng tr ước yêu c ầu phát tri ển đất n ước), The Communist Review (T ạp chí C ộng s ản - bản ti ếng Anh), S ố tháng 12/2006 . 96. Tr ươ ng V ĩnh Tr ọng (2007), T ăng c ường s ự lãnh đạo c ủa đảng, đẩy m ạnh cu ộc đấu tranh phòng, ch ống tham nh ũng, lãng phí. Tạp chí C ộng s ản, 771 (s ố tháng 1/2007). 97. Hornby (1995), Từ điển Oxford Pocket Dictionary, NXB Đại học Oxford, Vươ ng qu ốc Anh. 98. Vi ện Ngôn ng ữ h ọc (2000), T ừ điển ti ếng Vi ệt, NXB Đà N ẵng & Trung tâm t ừ điển h ọc, Vi ệt Nam. 99. Vũ Lê Quân (2012), “ Nâng cao ch ất l ượng nhân l ực C ục H ải quan Thành ph ố Hà N ội trong điều ki ện h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế ”, Lu ận v ăn Th ạc s ỹ Kinh t ế. 100. Vũ Ng ọc Anh (1996), “ Đổi m ới và hoàn thi ện pháp lu ật v ề h ải quan ở n ước ta hi ện nay ”, lu ận án PTS khoa h ọc Lu ật h ọc. 101. 102. 103. 104. 105. 106. 107. 108. Ti ếng Anh: 109. Abdullah Haslinda (2009). Definition of HRD: Key Concepts from a National & International Context”, European Journal of Social Sciences-Volume 10, Number 4. 110. Aoyama, Y. (2008). Perspective of customs in the 21st century: from the experiences of Japan customs. World Customs Journal, 02(01), 95-100. 111. Applegate, L. M., Neo, B. S., & King, J. (1995). Singapore TradeNet: Beyond TradeNet to the Intelligent Island Solution, 2011. 112. Armstrong, Micheal (2006), “ A Handbook of Human Resource Manangement Practice”, 10th edition, Kogan Page, London. 113. Birasnav, M. (2013). Knowledge management and organizational performance in the service industry: The role of transformational leadership beyond the effects of transactional leadership. Journal of Business Research(0). doi: 114. Carter, M. Z. (2009). Transformational-transactional leadership and work outcomes: An organizational justice and cultural perspective. 3394604 Ph.D., Auburn University, Ann Arbor. Retrieved from 115. Charles Cowell et al. (2006), “Alternative Training Models Advances in Developing Human Resources”, The Academy of Human Resource Development, Vol. 8, No. 4, Sage Publications, Geogia, USA, pp. 461. 116. Clayton Allen and Richard A. Swanson (2006), « Systematic Training – Straightforward and Effective », Advances in Developing Human Resources, The Academy of Human Resource Development, Vol. 8, No. 4, Sage Publications, Geogia, USA, pp. 428 117. Community Government of Canada. Ottawa: Privy Council Office. 118. Crane, J.G. “Getting the performance you want”, The American Society of Association Executives, February. 1991. 119. Dickson, M. W., Castaño, N., Magomaeva, A., & Den Hartog, D. N. (2012). Conceptualizing leadership across cultures. Journal of World Business, 47(4), 483-492. doi: 120. Dionne, S. D., Gupta, A., Sotak, K. L., Shirreffs, K. A., Serban, A., Hao, C., Yammarino, F. J. (2014). A 25-year perspective on levels of analysis in leadership research (T ổng quan nghiên c ứu v ề lao độ ng qu ản lý trong giai đoạn 25 n ăm qua). The Leadership Quarterly, 25(1), 6-35. doi: 121. Edwards, M., Ayres, R., & Howard, C. (2004). Public Service Leadership: Emerging Issues (Nh ững v ấn đề n ổi c ộm đố i v ới công ch ức lãnh đạo trong qu ản lý hành chính công). Canberra: Australian Public Service Commission Publication. 122. Edwards, M.R. “A joint effort leads to accurate appraisals”, Personnel Journal, June. 1990. 123. Evans, E.M. “Designing and effective performance management system”, Journal of Compensation and Benefits, March/April, 1991. 124. Gates, A.“The smartest way to give a performance review”, Working Woman, May, 1991. 125. Goff, S.J. and Longenecker, C.O. “Why performance appraisals still fail”, Journal of Compensation and Benefits, November/December, 1990. 126. Goleman, D., Boyatzis, R., & McKee, A. (2002). Primal leadership: Realizing the power of emotional entelligence. Boston, MA: Harvard Business School of Publishing. 127. Greg G. Wang and Judy Y. Sun (2009), « Perspectives on Theory Clarifying the Boundaries of Human Resource Development », Human Resource Development International, Volume 12, Number 1, Feb., 2009, pp. 93-103. 128. Guinn, K.A. and Corona, R.J. “Putting a price on performance”, Personnel Journal, May, 1991. 129. Haq, S. (2011). Ethics and leadership skills in the public service ( Đạo đứ c và kỹ n ăng lãnh đạo trong l ĩnh v ực qu ản lý hành chính). Procedia - Social and Behavioral Sciences, 15(0), 2792-2796. doi: 130. Henderson, R.I. Practical Guide to Performance Appraisal, Reston Publishing, Virginia. 1984. 131. High Level Task Force. (2004). ASEAN Customs, 2013, from community/category/customs 132. Hunter, S. T., Bedell-Avers, K. E., & Mumford, M. D. (2007). The typical leadership study: Assumptions, implications, and potential remedies. The Leadership Quarterly, 18(5), 435-446. doi: 133. Israel, G. D. (1992). Determining sample size: University of Florida Cooperative Extension Service, Institute of Food and Agriculture Sciences, EDIS. 134. Joe Johnson (2005). Đánh giá ch ất l ượng – quy trình được th ực hi ện nh ư th ế nào?, NXB Tr ẻ. 135. Julia Storberg – Walker Claire Gubbins (2007), «Social Networks as a Conceptual and Empirical Tool to understand and ‘Do’ HRD «, Advances in developing Human Resources, The Academy of Human Resource Development Vol. 9, number 3, August, 2007, Sage Publications, Geogia, USA, pp. 294-294. 136. Katz, R. L. (2009). Skills of an effective administrator (Harvard Business Review Classics) [Nh ững k ỹ n ăng c ủa m ột nhà qu ản tr ị hi ệu qu ả]. MA: Harvard Business School Press. 137. Kellerman, B., & Webster, S. W. (2001). The recent literature on public leadership: Reviewed and considered. The Leadership Quarterly, 12(4), 485- 514. doi: 138. Kelly, DJ (2001), «Dual Perceptions of HRD : Issues for Policy : SMS’s, Other Constituencies, and the Contested Definitions of Human Resource Development «, Human Resource Development Outlook, Pacific Economic Cooperation Council Development Task Force 2000-2001, pp. 53-68. 139. Kest, R. T. (2007). Transformational leadership and its outcomes in a local government. 3253118 Ph.D., Walden University, Ann Arbor. Retrieved from 140. Kristine Sydhagen, Peter Cunningham, 2007. Human Resource Development International. 141. Meille, B. (2011). Professionalism in Customs and workforce development. World Customs Journal, 5(2). 142. Michael Watts - Alan Gilmour and Le Trung Thanh (2007), Vietnam Customs Modernization Project Human Reources sub component, Human Resources Strategy 2007-2012, Final Report, December 5, 2007. 143. Mike Harvey (2001), Qu ản tr ị hành chính v ăn phòng, Nxb Thóng kê, Hà N ội. 144. Northouse, P. G. (2009). Leadership: Theory and Practice (5 th ed). London: Sage Publications Inc. 145. Nwuneli, N. O. (2006). A package deal: Transformational and transactional behaviors as predictors of team climate and empowerment. 3203762 Ph.D., Columbia University, Ann Arbor. 146. Oxford Analytica Daily Brief Service. (2000). VIETNAM: Bureaucratic infighting clouds reforms (pp. 1). Oxford: Oxford Analytica Ltd. 147. Kest, R. T. (2007). Transformational leadership and its outcomes in a local government. (3253118 Ph.D.), Walden University, Ann Arbor. 148. Painter, M. (2003). Public administration reform in Vietnam: problems and prospects. Public Administration & Development, 23(3), 259. 149. Pittinsky, T. L., & Zhu, C. (2005). Contemporary public leadership in China: A research review and consideration. The Leadership Quarterly, 16(6), 921- 939. doi: 150. Steers, R. M., Sanchez-Runde, C., & Nardon, L. (2012). Leadership in a global context: New directions in research and theory development (Nh ững đị nh h ướng mới và s ự phát tri ển lý thuy ết trong nghiên c ứu v ề lãnh đạo trong ph ạm vi toàn cầu). Journal of World Business, 47(4), 479-482. doi: 151. Thomas Cantens, Gaël Raballand, & Samson Bilangna. (2010). Reforming Customs by measuring performance: a Cameroon case study. World Customs Journal, 4(2), 55-74. 152. United Nations Department of Economic and Social Affairs. (1999). Public service in transition: Enhancing its role, professionalism, ethical values and standards. New York: UN. 153. UNPAN. (2012). E-customs. South Korea: Korea Customs Service. 154. W. Clayton Allen (2006), « Overview and Evolution of the ADDIE Training System », Advances in Developing Human Resources, The Academy of Human Resource Development, Vol. 8, No. 4, Sage Publications, Geogia, USA, pp. 436-437. 155. Wilmott, P. (2007). A review of the European Commission's plans for an electronic customs environment. World Customs Journal, 01(01), 11-17. 156. Wong, G., & Kunimoto, B. (2002). Delivering High-Quality Policy Advice: A Report for the Policy Functional 157. Yukl, G. (2001). Leadership in organizations (5 th ed). New Jersey: Prentice- Hall Inc. PH Ụ L ỤC Ph ụ l ục A: Mẫu phi ếu ph ỏng v ấn các đố i t ượng liên quan CỤC H ẢI QUAN ĐỒ NG NAI Hu ỳnh Thanh Bình =================================================== Đồng Nai, ngày 17 tháng 01 n ăm 2015 Kính g ửi: Các anh/ch ị lãnh đạo qu ản lý c ấp C ục, thu ộc T ổng c ục H ải quan Th ưa Quý Anh/Ch ị! Tôi là Hu ỳnh Thanh Bình, Phó C ục tr ưởng C ục H ải quan Đồ ng Nai. Hi ện nay, tôi đang th ực hi ện Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc “NÂNG CAO CH ẤT L ƯỢNG LAO ĐỘ NG QU ẢN LÝ C ỦA H ẢI QUAN T ỈNH, THÀNH PH Ố TRONG QUÁ TRÌNH HI ỆN ĐẠ I HÓA NGÀNH H ẢI QUAN VI ỆT NAM”. Đề tài nghiên c ứu này có ý ngh ĩa thi ết th ực đố i v ới vi ệc đánh giá th ực tr ạng và đề xu ất các gi ải pháp nh ằm nâng cao hi ệu qu ả qu ản lý và nâng cao ch ất l ượng lao độ ng qu ản lý, ph ục v ụ cho c ải cách hành chính, hi ện đại hóa Hải quan Vi ệt Nam hi ện nay. Trân tr ọng kính m ời Quý Anh/Ch ị tham gia cu ộc th ăm dò ý ki ến v ề ch ất l ượng lao động qu ản lý ngành H ải quan, theo các n ội dung trong PHI ẾU TH ĂM DÒ Ý KI ẾN kèm theo; cung c ấp m ột s ố thông tin có liên quan đến ho ạt độ ng c ủa Anh/Ch ị nh ằm ph ục v ụ cho m ục đích nghiên c ứu đề tài. Nh ững thông tin mà Quý Anh/Ch ị cung c ấp s ẽ được b ảo m ật và ch ỉ được s ử d ụng cho vi ệc nghiên c ứu đề tài này. Trân trọng cám ơn s ự quan tâm, h ỗ tr ợ c ủa Quý Anh/Ch ị. Hu ỳnh Thanh Bình BẢNG H ỎI V Ề ĐÁNH GIÁ CH ẤT L ƯỢNG CÔNG CH ỨC QU ẢN LÝ NGÀNH H ẢI QUAN PH ẦN 1: THÔNG TIN CHUNG V Ề CÔNG CH ỨC H ẢI QUAN Xin anh ch ị cho bi ết thông tin chung v ề cá nhân b ằng cách đánh d ấu vào ô thích h ợp: Câu h ỏi 1 : Xin anh/ch ị cho bi ết gi ới tính?  Nữ  Nam Câu h ỏi 2: Xin cho bi ết tu ổi tác c ủa anh/ch ị thu ộc kho ảng nào d ưới đây:  Dưới 30 tu ổi  Từ 31 - 40 tu ổi  Từ 41 - 50 tu ổi  Từ 51 tu ổi tr ở lên Câu h ỏi 3: Xin cho bi ết v ị trí qu ản lý c ủa anh/ch ị hi ện nay:  Cấp T ổng c ục  Cấp c ục h ải quan đị a  Cấp Chi c ục và c ấp Phòng ph ươ ng thu ộc C ục h ải quan đị a ph ươ ng Câu h ỏi 4: Xin cho bi ết trình độ chuyên môn c ủa anh/ch ị hi ện nay:  Cao đẳng  Đại h ọc  Sau đại h ọc Câu h ỏi 5: Xin cho bi ết trình độ lý lu ận chính tr ị c ủa anh/ch ị hi ện nay:  Sơ C ấp  Trung c ấp  Cao c ấp Câu h ỏi 6: Xin cho bi ết ng ạch chuyên viên c ủa anh/ch ị hi ện nay:  Chuyên viên  Chuyên viên chính  Chuyên viên cao c ấp Câu h ỏi 7: Xin cho bi ết trình độ ngo ại ng ữ: Ti ếng (Anh, Nga, Trung, Pháp, khác): ..  Ch ứng ch ỉ A  Ch ứng ch ỉ B  Ch ứng ch ỉ C  Khác: .. Câu h ỏi 8: Xin cho bi ết trình độ tin h ọc c ủa anh/ch ị hi ện nay:  Tin h ọc c ơ b ản  Tin h ọc nâng cao  Khác: Câu h ỏi 9: Xin anh ch ị cho bi ết thâm niên công tác: a. Năm được tuy ển d ụng vào c ơ quan nhà n ước: b. Năm b ắt đầ u làm vi ệc trong ngành H ải quan: . c. Năm tham gia v ị trí công tác hi ện nay : . PH ẦN 2: ĐÁNH GIÁ V Ề Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾ N CH ẤT L ƯỢNG LAO ĐỘNG QU ẢN LÝ Xin anh/ch ị hãy đánh giá các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n ch ất l ượng lao động qu ản lý ngành h ải quan theo các m ức độ “R ất đồ ng ý”, “ Đồ ng ý”, “Không có ý ki ến”, “Ph ản đố i”, ho ặc “R ất ph ản đố i” b ằng cách đánh d ấu (x) vào ô thích h ợp: Câu h ỏi 10: Xin anh/ch ị hãy đánh giá nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đế n Năng l ực của công ch ức qu ản lý ngành H ải quan: Không Rất Ký Rất Ph ản Nội dung c ủa y ếu t ố Đồng ý có ý ph ản hi ệu đồng ý đối ki ến đối NL01 Công tác quy ho ạch cán b ộ NL02 Cơ c ấu cán b ộ theo tu ổi NL03 Cơ c ấu cán b ộ theo gi ới tính NL04 Trình độ đào t ạo, b ồi d ưỡng NL05 Công tác tuy ển d ụng, đề b ạt NL06 Công tác đãi ng ộ cán b ộ Câu h ỏi 11: Xin anh/ch ị hãy đánh giá nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đế n Kỹ n ăng của lao động qu ản lý ngành H ải quan: Không Rất Ký Rất Ph ản Nội dung c ủa y ếu t ố Đồng ý có ý ph ản hi ệu đồng ý đối ki ến đối KN01 Kỹ n ăng ra quy ết đị nh KN02 Kỹ n ăng t ổ ch ức, điều hành Kỹ n ăng giao ti ếp và đàm phán KN03 hi ệu qu ả KN04 Kỹ n ăng x ử lý tình hu ống KN05 Kỹ n ăng giám sát, ki ểm tra Câu h ỏi 12: Xin anh/ch ị hãy đánh giá nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đế n Ph ẩm ch ất đạ o đứ c của lao động qu ản lý ngành H ải quan: Không Rất Ký Rất Ph ản Nội dung c ủa y ếu t ố Đồng ý có ý ph ản hi ệu đồng ý đối ki ến đối Đđ 01 Ý th ức ch ấp hành pháp lu ật Đđ 02 Trách nhi ệm trong công vi ệc Đđ 03 Th ực hi ện “Liêm chính H ải quan” Luôn đảm b ảo tính hi ệu l ực và Đđ 04 hi ệu qu ả trong công tác Có phong cách lãnh đạo và qu ản Đđ 05 lý phù h ợp Tận tâm ph ục v ụ s ự nghi ệp và Đđ 06 nhân dân Câu h ỏi 13: Xin anh/ch ị hãy đánh giá nh ững tiêu chí t ổng h ợp ảnh h ưởng đế n Ch ất l ượng của lao động qu ản lý ngành H ải quan Không Rất Ký Rất c ần Cần Ph ản Nội dung đánh giá có ý ph ản hi ệu thi ết thi ết đối ki ến đối TH01 Năng l ực c ủa lao động qu ản lý TH02 Kỹ n ăng c ủa lao động qu ản lý TH03 Ph ẩm ch ất đạ o đứ c c ủa lao động qu ản lý Câu h ỏi 14: Trong quá trình hi ện đạ i hóa hi ện nay, cá nhân anh/ch ị có th ấy c ần thi ết ph ải nâng cao ch ất l ượng lao động qu ản lý c ấp c ục h ải quan đị a ph ươ ng hay không?  Rất ph ản  Ph ản đố i  Không có  Đồng ý  Rất đồ ng đối ý ki ến ý Nếu anh/ch ị mu ốn nh ận Báo cáo k ết qu ả cu ộc kh ảo sát này xin vui lòng cho bi ết chi ti ết đị a ch ỉ liên l ạc để chúng tôi có th ể g ửi Báo cáo đế n anh/ch ị. Dù trong tr ường hợp nào, chúng tôi c ũng s ẽ tôn tr ọng và đảm b ảo quy ền thông tin c ủa cá nhân và t ổ ch ức; vì v ậy, anh/ch ị có th ể cung c ấp ho ặc không cung c ấp các thông tin d ướ i đây. - Tên ng ườ i nh ận : - Đị a ch ỉ th ư tín : - Fax : - E-mail : Xin chân thành c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa anh/ch ị! Ph ụ l ục B: Đánh giá c ủa đố i t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng lao động qu ản lý Ph ụ l ục B1: Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố Vùng mi ền lên đánh giá c ủa các đố i t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng cán b ộ qu ản lý Co cau Tuyen Toc Quy Co cau Do tao Ra Giao tiep Xu ly Giam sat Chap Trach Liem Hieu qua Phong theo dung Che do chuc va Tan tam Nang luc Ky nang Dao duc Vùng mi ền hoach theo va Boi quyet va dam tinh va Kiem hanh nhiem chinh hai va hieu cach phu gioi va De dai ngo dieu va tan tuy can bo can bo can bo can bo tuoi duong dinh phan huong tra phap luat cong viec quan luc hop tinh bat hanh Mean 1.95 1.90 2.10 1.60 1.93 1.95 1.76 1.43 1.60 1.43 1.60 1.40 1.33 1.52 1.62 1.62 1.57 1.33 1.50 1.29 N 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 % of Total 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% Bac N % of Total 29.6% 24.8% 24.9% 27.2% 28.7% 28.4% 28.8% 25.5% 26.9% 25.8% 27.0% 26.6% 25.6% 26.6% 26.9% 26.1% 27.8% 29.2% 30.0% 29.0% Sum Sum 82 80 88 67 81 82 74 60 67 60 67 59 56 64 68 68 66 56 63 54 Mean 1.67 2.17 2.33 1.57 1.63 1.67 1.63 1.50 1.63 1.50 1.57 1.47 1.47 1.67 1.70 1.63 1.50 1.33 1.40 1.33 N 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 % of Total 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% Trung N % of Total 18.1% 20.1% 19.8% 19.1% 17.4% 17.3% 19.1% 19.1% 19.7% 19.3% 19.0% 19.8% 20.1% 20.7% 20.2% 18.8% 19.0% 20.8% 20.0% 21.5% Sum Sum 50 65 70 47 49 50 49 45 49 45 47 44 44 50 51 49 45 40 42 40 Mean 1.96 2.41 2.65 1.78 2.05 2.12 1.81 1.76 1.80 1.73 1.81 1.61 1.61 1.72 1.81 1.95 1.70 1.30 1.42 1.24 N 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 % of Total 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% Nam N % of Total 52.3% 55.1% 55.4% 53.7% 53.9% 54.3% 52.1% 55.3% 53.4% 54.9% 54.0% 53.6% 54.3% 52.7% 53.0% 55.2% 53.2% 50.0% 50.0% 49.5% Sum Sum 145 178 196 132 152 157 134 130 133 128 134 119 119 127 134 144 126 96 105 92 Mean 1.90 2.21 2.42 1.68 1.93 1.98 1.76 1.61 1.71 1.60 1.70 1.52 1.50 1.65 1.73 1.79 1.62 1.32 1.44 1.27 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 % of Total 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% Total N % of Total 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% Sum Sum 277 323 354 246 282 289 257 235 249 233 248 222 219 241 253 261 237 192 210 186 Ph ụ l ục B2: Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố Trình độ chuyên môn lên đánh giá c ủa các đối t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng lao động qu ản lý Co cau Tuyen Toc Giao Giam Chap Trach Liem Hieu Phong Quy Co cau Do tao Ra Tan Nang theo dung Che do chuc va tiep va Xu ly tinh sat va hanh nhiem chinh qua va cach Ky nang Dao duc Trinh do Chuyen mon hoach theo va Boi quyet tam va luc can gioi va De dai ngo dieu dam huong Kiem phap cong hai hieu phu can bo can bo can bo tuoi duong dinh tan tuy bo tinh bat hanh phan tra luat viec quan luc hop Mean 1.98 2.31 2.52 1.70 2.05 2.08 1.83 1.66 1.75 1.65 1.75 1.57 1.54 1.71 1.76 1.79 1.66 1.35 1.49 1.28 N 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 Dai hoc % of Total N 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% % of Total Sum 68.6% 68.7% 68.4% 66.3% 69.9% 69.2% 68.5% 67.7% 67.5% 67.8% 67.7% 68.0% 67.6% 68.0% 66.8% 65.9% 67.1% 67.7% 68.1% 66.1% Sum 190 222 242 163 197 200 176 159 168 158 168 151 148 164 169 172 159 130 143 123 Mean 1.74 2.02 2.24 1.66 1.70 1.78 1.62 1.52 1.62 1.50 1.60 1.42 1.42 1.54 1.68 1.78 1.56 1.24 1.34 1.26 N 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 Sau dai hoc % of Total N 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% % of Total Sum 31.4% 31.3% 31.6% 33.7% 30.1% 30.8% 31.5% 32.3% 32.5% 32.2% 32.3% 32.0% 32.4% 32.0% 33.2% 34.1% 32.9% 32.3% 31.9% 33.9% Sum 87 101 112 83 85 89 81 76 81 75 80 71 71 77 84 89 78 62 67 63 Mean 1.90 2.21 2.42 1.68 1.93 1.98 1.76 1.61 1.71 1.60 1.70 1.52 1.50 1.65 1.73 1.79 1.62 1.32 1.44 1.27 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Total % of Total N 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% % of Total Sum 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% Sum 277 323 354 246 282 289 257 235 249 233 248 222 219 241 253 261 237 192 210 186 Phụ l ục B3: Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố Trình độ ngo ại ng ữ lên đánh giá c ủa các đố i t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng lao động qu ản lý Co cau Tuyen Toc Giao Giam Chap Trach Liem Phong Quy Co cau Do tao Ra Xu ly Hieu qua Nang theo dung Che do chuc va tiep va sat va hanh nhiem chinh cach Tan tam Ky nang Dao duc Trinh do Ngoai ngu hoach can theo va Boi quyet tinh va hieu luc can gioi va De dai ngo dieu dam Kiem phap cong hai phu va tan tuy can bo can bo bo tuoi duong dinh huong luc bo tinh bat hanh phan tra luat viec quan hop Mean 2.07 2.38 2.59 1.76 2.14 2.17 1.90 1.62 1.69 1.62 1.69 1.41 1.48 1.76 1.83 1.79 1.59 1.17 1.38 1.21 N 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 Chung chi A % of Total N 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% % of Total Sum 21.7% 21.4% 21.2% 20.7% 22.0% 21.8% 21.4% 20.0% 19.7% 20.2% 19.8% 18.5% 19.6% 21.2% 20.9% 19.9% 19.4% 17.7% 19.0% 18.8% Sum 60 69 75 51 62 63 55 47 49 47 49 41 43 51 53 52 46 34 40 35 Mean 1.95 2.32 2.57 1.78 1.86 2.00 1.92 1.76 1.89 1.76 1.84 1.59 1.57 1.65 1.76 1.78 1.73 1.54 1.62 1.43 N 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 Chung chi B % of Total N 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% % of Total Sum 26.0% 26.6% 26.8% 26.8% 24.5% 25.6% 27.6% 27.7% 28.1% 27.9% 27.4% 26.6% 26.5% 25.3% 25.7% 25.3% 27.0% 29.7% 28.6% 28.5% Sum 72 86 95 66 69 74 71 65 70 65 68 59 58 61 65 66 64 57 60 53 Mean 1.81 2.10 2.30 1.61 1.89 1.90 1.64 1.54 1.62 1.51 1.64 1.53 1.48 1.61 1.69 1.79 1.59 1.26 1.38 1.23 N 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 Chung chi C % of Total N 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% % of Total Sum 52.3% 52.0% 52.0% 52.4% 53.5% 52.6% 51.0% 52.3% 52.2% 51.9% 52.8% 55.0% 53.9% 53.5% 53.4% 54.8% 53.6% 52.6% 52.4% 52.7% Sum 145 168 184 129 151 152 131 123 130 121 131 122 118 129 135 143 127 101 110 98 Mean 1.90 2.21 2.42 1.68 1.93 1.98 1.76 1.61 1.71 1.60 1.70 1.52 1.50 1.65 1.73 1.79 1.62 1.32 1.44 1.27 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Total % of Total N 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% % of Total Sum 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% Sum 277 323 354 246 282 289 257 235 249 233 248 222 219 241 253 261 237 192 210 186 Ph ụ l ục B4: Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố Số l ần b ổ nhi ệm v ị trí qu ản lý hi ện t ại lên đánh giá c ủa các đố i t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng lao động qu ản lý Toc Giao Giam Liem Hieu Phong Quy Co cau Do tao va Tuyen Ra Xu ly Chap Trach Tan Nang Dao Co cau Che do chuc va tiep va sat va chinh qua va cach Ky nang So lan bo nhiem hoach can theo gioi Boi dung va quyet tinh hanh nhiem tam va luc can duc can theo tuoi dai ngo dieu dam Kiem hai hieu phu can bo bo tinh duong De bat dinh huong phap luat cong viec tan tuy bo bo hanh phan tra quan luc hop Mean 1.88 2.12 2.39 1.74 1.95 2.01 1.83 1.64 1.70 1.63 1.76 1.57 1.52 1.65 1.77 1.85 1.68 1.33 1.54 1.36 N 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 Bo nhiem 1 % of Total N 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% lan % of Total Sum 57.0% 55.1% 56.8% 59.3% 58.2% 58.5% 59.9% 58.7% 57.4% 58.8% 59.7% 59.5% 58.4% 57.7% 58.9% 59.4% 59.5% 58.3% 61.4% 61.3% Sum 158 178 201 146 164 169 154 138 143 137 148 132 128 139 149 155 141 112 129 114 Mean 2.00 2.26 2.44 1.63 1.96 2.00 1.70 1.56 1.70 1.59 1.78 1.33 1.37 1.63 1.63 1.63 1.56 1.33 1.26 1.22 N 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 bo nhiem 2 % of Total N 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% lan % of Total Sum 19.5% 18.9% 18.6% 17.9% 18.8% 18.7% 17.9% 17.9% 18.5% 18.5% 19.4% 16.2% 16.9% 18.3% 17.4% 16.9% 17.7% 18.8% 16.2% 17.7% Sum 54 61 66 44 53 54 46 42 46 43 48 36 37 44 44 44 42 36 34 33 Mean 1.86 2.40 2.49 1.60 1.86 1.89 1.63 1.57 1.71 1.51 1.49 1.54 1.54 1.66 1.71 1.77 1.54 1.26 1.34 1.11 N 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 bo nhiem tu 3 % of Total N 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% lan tro len % of Total Sum 23.5% 26.0% 24.6% 22.8% 23.0% 22.8% 22.2% 23.4% 24.1% 22.7% 21.0% 24.3% 24.7% 24.1% 23.7% 23.8% 22.8% 22.9% 22.4% 21.0% Sum 65 84 87 56 65 66 57 55 60 53 52 54 54 58 60 62 54 44 47 39 Mean 1.90 2.21 2.42 1.68 1.93 1.98 1.76 1.61 1.71 1.60 1.70 1.52 1.50 1.65 1.73 1.79 1.62 1.32 1.44 1.27 N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 Total % of Total N 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% % of Total Sum 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% Sum 277 323 354 246 282 289 257 235 249 233 248 222 219 241 253 261 237 192 210 186

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nang_cao_chat_luong_lao_dong_quan_ly_cua_hai_quan_ti.pdf
  • docxHuynhThanhBinh_E.docx
  • docHuynhThanhBinh_V.doc
  • pdfLA_HuynhThanhBinh_Sum.pdf
  • pdfLA_HuynhThanhBinh_TT.pdf
Luận văn liên quan