Để làm tốt vấn đề quy hoạch nguồn nhân lực, trước hết cần phải hoàn thiện
chiến lược phát triển nguồn nhân lực Hải quan. Việc hoàn thiện chiến lược cần đạt
được những yêu cầu là chiến lược xây dựng trên cơ sở chủ trương, đường lối và sự
lãnh đạo của Đảng; và chiến lược xây dựng phải xác định rõ các mục tiêu, lộ trình
cụ thể trong quá trình hoạt động của ngành Hải quan đã được Chính phủ phê duyệt.
Trong hoạt động của ngành, cũng có trường hợp công chức Hải quan thường
phải hoạt động độc lập và hay đi công tác xa nên việc quản lý công chức có nhiều khó
khăn, điều đó đòi hỏi ý thức nghề nghiệp của công chức rất cao. Mặt khác, do những
quy định hiện nay về việc bổ nhiệm một số chức danh lãnh đạo các Cục Hải quan địa
phương, thậm chí cấp Chi cục phải có sự phối hợp giữa cấp uỷ đảng địa phương với
Tổng cục Hải quan, Bộ tài chính, vì vậy để làm tốt công tác quản lý cán bộ, phải chú ý
quản lý cả ở cơ quan, ở nơi cư trú và nơi cán bộ công chức Hải quan đang thực hiện
nhiệm vụ. Một mặt, cần xây dựng quy chế, quy định những điều mà công chức, viên
chức Hải quan không được làm, những nguyên tắc phải tuân theo trong suốt quá trình
công tác. Mặt khác, cần xem xét kịp thời các đơn thư khiếu nại, tố cáo đối với công
chức trong ngành nhằm chấn chỉnh kịp thời những thiếu sót, khuyết điểm, đồng thời
bảo vệ được cán bộ, bác bỏ, hoặc loại trừ những bịa đặt, vu cáo
189 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao chất lượng lao động quản lý của hải quan tỉnh, thành phố trong điều kiện hiện đại hóa hải quan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình độ đáp ứng yêu c ầu hi ện đạ i hóa c ủa ngành. Ngoài vi ệc ph ải có được s ự
cân đối h ợp lý không ch ỉ v ề trình độ chuyên môn, độ tu ổi, gi ới tính mà còn ph ải
tính đến tính phù h ợp v ới đặ c điểm c ủa ho ạt độ ng công tác trong ngành H ải quan.
4.5. Ti ểu k ết Ch ươ ng 4
Tóm l ại, nâng cao ch ất l ượng lao độ ng qu ản lý H ải quan t ỉnh, thành ph ố đáp
ứng yêu c ầu c ủa hi ện đạ i hóa c ủa ngành H ải quan là đòi h ỏi c ấp bách hi ện nay ở
Vi ệt Nam trong giai đoạn h ội nh ập sâu r ộng. Nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ công
ch ức qu ản lý là trách nhi ệm c ủa các đơn v ị trong b ộ máy hành chính c ủa T ổng c ục
Hải quan t ừ c ấp T ổng c ục đế n chi c ục. Đó không ch ỉ là trách nhi ệm c ủa nh ững
ng ười đứ ng đầ u t ổ ch ức, c ơ quan, đơ n v ị mà còn là trách nhi ệm, là quy ền l ợi c ủa
từng công ch ức qu ản lý nhà n ước và là trách nhi ệm c ủa nhân dân đố i v ới độ i ng ũ
“công b ộc” c ủa mình. Nâng cao ch ất l ượng công ch ức qu ản lý c ần được ti ến hành
bằng m ột h ệ th ống đồ ng b ộ các gi ải pháp.
Ch ươ ng này t ập trung vào b ối c ảnh h ội nh ập tác độ ng đế n H ải quan Vi ệt
Nam, vai trò c ủa lao động qu ản lý Đị a ph ươ ng, xây d ựng các quan điểm và m ột s ố
gi ải pháp nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý ngành H ải quan giai đoạn
từ nay đế n n ăm 2020. Các quan điểm và gi ải pháp được xây d ựng trên s ở k ết qu ả
phân tích đánh giá ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý trình bày ở ch ươ ng tr ước,
dựa trên các quan điểm và đường l ối phát tri ển kinh t ế xã h ội c ủa Đả ng, quan điểm
và đường l ối v ề công tác t ổ ch ức cán b ộ c ủa B ộ Tài chính, T ổng c ục H ải quan.
156
KẾT LU ẬN VÀ KHUY ẾN NGH Ị
Đội ng ũ cán b ộ, công ch ức nhà n ước nói chung, công ch ức qu ản lý H ải quan
nói riêng luôn là s ản ph ẩm c ủa công tác t ổ ch ức cán b ộ c ủa Đả ng và Nhà n ước. T ừ
khi ra đời cho đế n nay, Đả ng và Nhà n ước ta luôn quan tâm, ch ăm lo, xây d ựng độ i
ng ũ cán b ộ, công ch ức, luôn coi đó là “nồng c ốt” c ủa cách m ạng n ước nhà, nh ất là
đối v ới H ải quan là th ể hi ện bộ m ặt c ủa đấ t n ước. Chính vì v ậy, độ i ng ũ công ch ức
Hải quan, đặc bi ệt là đội ng ũ lao độ ng qu ản lý đã không ng ừng được rèn luy ện th ử
thách và tr ưởng thành trong quá trình phát tri ển và giao l ưu th ươ ng m ại c ủa đấ t
nước ta v ới các n ước trên Th ế gi ới. Nh ững th ắng l ợi đạ t được c ủa đấ t n ước trong
gần 70 n ăm xây d ựng và b ảo v ệ T ổ qu ốc nói chung và nh ững thành t ựu c ủa g ần 20
năm đổi m ới v ừa qua, là nh ững minh ch ứng c ụ th ể cho s ự tr ưởng thành và đóng góp
to l ớn c ủa độ i ng ũ công ch ức ngành Hải quan.
Trước yêu c ầu c ủa CNH, HĐH đất n ước, hi ện đạ i hóa c ủa ngành H ải quan và
nh ững yêu c ầu c ủa quá trình h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế sâu r ộng nh ư hi ện nay, ch ất
lượng c ủa độ i ng ũ công ch ức, viên ch ức Hải quan, đặc bi ệt là đội ng ũ công ch ức
qu ản lý còn ch ưa cao, bất c ập, ch ưa đáp ứng được nh ững yêu c ầu m ới c ủa c ủa s ự
nghi ệp cải cách và h ội nh ập c ủa đấ t n ước, nh ằm đáp ứng vi ệc th ực hi ện l ộ trình c ải
cách n ền hành chính n ước n ước nhà, ti ến đến m ột c ửa qu ốc gia. Đây là nh ững thách
th ức đố i v ới c ả h ệ th ống chính tr ị nói chung và h ệ th ống qu ản lý nhà n ước về H ải
quan nói riêng.
Do đó, h ơn lúc nào h ết mu ốn tranh th ủ m ọi th ời c ơ giành th ắng l ợi trong s ự
nghi ệp công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t nước, hi ện đạ i hóa ngành thì m ột trong
nh ững nhi ệm v ụ v ừa là c ơ b ản lâu dài, v ừa có tính c ấp bách đó là:
Phải h ết s ức ch ăm lo xây d ựng th ật t ốt độ i ng ũ công ch ức, đặc bi ệt là nâng
cao ch ất l ượng lao độ ng qu ản lý c ủa H ải quan, chú tr ọng độ i ng ũ k ế c ận v ững vàng,
đầy đủ b ản l ĩnh v ề các m ặt... Xây d ựng độ i ng ũ công ch ức hải quan vừa có trình độ
chuyên môn và k ỹ n ăng ngh ề nghi ệp cao v ừa giác ng ộ v ề chính tr ị, có tinh th ần
trách nhi ệm, t ận tu ỵ, công tâm, v ừa có đạ o đứ c, liêm khi ết khi th ừa hành công v ụ.
Trong đó, tr ước h ết là ph ải nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý,
qu ản lý mà tr ọng tâm là công ch ức ch ủ ch ốt trong bộ máy h ải quan, mà vai trò c ấp
157
Cục tại đị a ph ươ ng là h ết s ức quan tr ọng trong độ i ng ũ công ch ức qu ản lý nói chung
của ngành Hải quan.
Nh ằm để góp ph ần vào vi ệc nâng cao ch ất l ượng lao động qu ản lý c ủa H ải
quan địa ph ươ ng, Lu ận án này đã sử d ụng k ết h ợp k ết qu ả nghiên c ứu đị nh đính,
điều tra đị nh l ượng và đi vào phân tích đánh giá ch ất l ượng đội ng ũ công ch ức qu ản
lý cấp trung trong ngành, trong m ối quan h ệ v ới s ố l ượng, c ơ c ấu và quá trình hình
thành phát tri ển c ủa đội ng ũ công ch ức, viên ch ức toàn ngành. Trên c ơ s ở h ệ th ống
hoá lý lu ận v ề công ch ức, công ch ức qu ản lý nhà n ước, ch ất l ượng công ch ức qu ản
lý, nghiên c ứu bài h ọc kinh nghi ệm c ủa nước ngoài, Lu ận án đã phân tích đánh giá
th ực tr ạng ch ất l ượng đội ng ũ công ch ức hải quan trong m ối quan h ệ so sánh v ới
yêu c ầu c ủa công vi ệc. Lu ận án đã tìm ra nguyên nhân c ủa nh ững h ạn ch ế và t ồn t ại
làm cho ch ất l ượng đội ng ũ công ch ức còn ch ưa cao, ch ưa đáp ứng được yêu c ầu
của công vi ệc hi ện t ại, c ũng nh ư nh ững đòi h ỏi c ủa quá trình h ội nh ập kinh t ế qu ốc
tế và đẩy m ạnh cải cách hành chính c ủa đấ t n ước và quá trình hi ện đạ i hóa ngành
Hải quan Vi ệt Nam. Trên c ơ s ở phân tích lý lu ận và th ực ti ễn lu ận án đã đề xu ất các
quan điểm, ph ươ ng h ướng và h ệ th ống các gi ải pháp c ơ b ản để nâng cao ch ất l ượng
đội ng ũ công ch ức qu ản lý hải quan, mà đặc bi ệt là lao động qu ản lý H ải quan t ỉnh,
thành ph ố trong điều ki ện hi ện đạ i hóa H ải quan Vi ệt Nam.
Điểm m ới c ủa lu ận án trong v ấn đề này là (i) h ệ th ống hóa v ề các khái ni ệm
có liên quan đến công ch ức, lao độ ng qu ản lý; (ii) Lu ận án đã nêu được các tiêu chí
đánh giá ch ất l ượng cán b ộ để làm c ơ s ở xây d ựng b ảng mô t ả công vi ệc cho v ị trí
vi ệc làm c ấp C ục (Hi ện nay ngành đang ti ến hành ở c ấp công ch ức th ực hi ện t ại Chi
cục). Nh ững phân tích và ki ến ngh ị c ủa lu ận án là có giá tr ị s ử d ụng cho công tác
nghiên c ứu ti ếp theo, cho các nhà ho ạch đị nh công tác cán b ộ tham kh ảo trong vi ệc
xây d ựng và phát tri ển ngu ồn nhân l ực trong th ời gian t ới.
Ph ạm vi nghiên c ứu c ủa Lu ận án r ộng, đề c ập đế n nhi ều v ấn đề liên quan đến
toàn b ộ độ i ng ũ công ch ức Nhà n ước nói chung và công ch ức trong l ĩnh v ực qu ản lý
nhà n ước về h ải quan nói riêng, đặc bi ệt là lao động qu ản lý hải quan đị a ph ươ ng và
ho ạt động c ủa h ọ trong công tác; đây là m ột v ấn đề l ớn được c ả xã h ội quan tâm,
chú ý nên vi ệc xây d ựng h ệ th ống các gi ải pháp nêu trên v ới nh ững l ập lu ận, lý gi ải
còn có nhi ều điều ph ải có th ời gian ki ểm nghi ệm và hoàn ch ỉnh; bên c ạnh đó do
158
gi ới h ạn v ề kh ả n ăng nghiên c ứu c ủa tác gi ả; th ời gian, kinh phí h ạn h ẹp và ph ươ ng
pháp th ực hi ện còn g ặp nhi ều khó kh ăn nên tác gi ả Lu ận án m ới điều tra kh ảo sát
được ở một s ố đố i t ượng mà ch ưa m ở r ộng được điều tra, kh ảo sát ở ph ạm vi r ộng
lớn hơn, vi ệc đánh giá ch ỉ d ựa trên v ăn b ằng, b ằng c ấp c ủa công ch ức có được, mà
ch ưa có điều ki ện đánh giá trình độ trong th ực t ế; V ấn đề c ơ c ấu lao độ ng h ợp lý
(độ tu ổi, trình độ,) trong công tác ngành H ải quan. Đây là nh ững h ạn ch ế ch ủ y ếu
và c ũng là kho ảng tr ống trong quá trình nghiên c ứu và vi ết Lu ận án c ủa tác gi ả. Tuy
có nh ững h ạn ch ế nêu trên nh ưng lu ận án nhìn chung đã hoàn thành m ục đích và
nhi ệm v ụ nghiên c ứu đã đề ra.
159
DANH M ỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H ỌC
ĐÃ ĐƯỢC CÔNG B Ố
1. Hu ỳnh Thanh Bình, Đàm S ơn To ại (2011), “Kinh nghi ệm t ừ quá trình thí
điểm th ủ t ục h ải quan điện t ử t ại Vi ệt Nam”, Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển,
số 168(II), tháng 6/2011 .
2. PGS.TS Võ Thanh Thu, Hu ỳnh Thanh Bình (2014), “Nh ập siêu ở Đồ ng Nai:
th ực tr ạng và gi ải pháp”, Đề nghiên c ứu khoa h ọc c ấp t ỉnh, tháng 9/2014.
3. Hu ỳnh Thanh Bình (2015), “Nâng cao ch ất l ượng ngu ồn nhân l ực ngành H ải
quan”, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo, s ố 04, kỳ 2, tháng 2/2015.
4. Hu ỳnh Thanh Bình (2015), “Nâng cao ch ất l ượng ngu ồn nhân l ực H ải quan”,
Tạp chí Tài Chính, s ố 606, k ỳ 1 – tháng 4/2015.
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO
Ti ếng Vi ệt
1. Ban Ch ấp hành Trung ươ ng Đảng - Ngh ị quy ết Trung ươ ng 3, khóa VII v ề
chi ến l ược cán b ộ th ời k ỳ đẩ y m ạnh công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t n ước
ngày 18/6/1997.
2. Ban C ải cách Chính ph ủ, Năng l ực, hi ệu qu ả, hi ệu l ực qu ản lý hành chính
nhà n ước; th ực tr ạng, nguyên nhân và gi ải pháp.
3. Ban T ổ ch ức Trung ươ ng Đảng (2003), Hướng d ẫn s ố 17-HD/TCT Ư v ề công
tác quy ho ạch cán b ộ lãnh đạo, qu ản lý th ời k ỳ đẩ y m ạnh CNH-HĐH đất
nước, ngày 23/04/2003.
4. Hà Phan (2008), Làn sóng công ch ức xin ngh ỉ vi ệc, Báo điện t ử Ti ền phong.
viec-130028.tpo.
5. Bảo tàng H ồ Chí Minh (2000), Hồ Chí Minh v ề xây d ựng và ch ỉnh đố n đả ng .
Hà N ội, Nhà xu ất b ản chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật.
6. Bộ Lu ật Lao độ ng n ước CHXHCN Vi ệt Nam s ố 10/2012/QH13, ngày
18/06/2012.
7. Cao Tu ấn Anh (2013), Báo cáo c ủa Bộ N ội v ụ v ề k ết qu ả th ực hi ện công tác
cải cách hành chính Quý III n ăm 2013 và nh ững nhi ệm v ụ tr ọng tâm trong 3
tháng cu ối n ăm, from
8. Chi ến l ược c ải cách H ải quan đế n n ăm 2010 c ủa T ổng c ục H ải quan - Bộ Tài
chính ( Đã được B ộ Chính tr ị thông qua).
9. Chính ph ủ (1994), Quy ết đị nh s ố 137/TTg ngày 01/04/1994 v ề vi ệc thành l ập
Cục H ải quan Đồ ng Nai , Hà N ội.
10. Chính ph ủ (2002), Ngh ị đị nh s ố 107/2002/N Đ-CP ngày 23/12/2002 quy định
ph ạm vi đị a bàn ho ạt độ ng c ủa H ải quan , Hà N ội.
11. Chính ph ủ (2004), Quy ết đị nh s ố 146/Q Đ-TTg ngày 13/08/2004 v ề ph ươ ng
hướng ch ủ y ếu phát tri ển kinh t ế xã h ội vùng kinh t ế trong điểm phía nam đến
năm 2010 và t ầm nhìn 2020 , Hà N ội.
12. Chính ph ủ (2005), Quy ết đị nh s ố 149/2005/Q Đ-TTg ngày 20/6/2005 v ề vi ệc
th ực hi ện thí điểm th ủ t ục H ải quan điện t ử, Hà N ội.
13. Chính ph ủ (2011), Ngh ị quy ết s ố 30/NQ-CP ngày 08/11/2011 c ủa Chính ph ủ ban
hành ch ươ ng trình tổng th ể c ải cách hành chính nhà n ước giai đoạn 2011- 2020 .
14. Chính ph ủ n ước CHXHCN Vi ệt Nam (2011), Ngh ị quy ết s ố 30c/NQ-CP v ề
Ban hành Ch ươ ng trình t ổng th ể c ải cách hành chính Nhà n ước giai đoạn
2011- 2020 , Hà N ội, V ăn phòng Chính ph ủ Retrieved from
15. Chu Thái Thành (2007), Công tác cán b ộ c ủa Đả ng trong th ời k ỳ m ới, Tạp chí
Cộng s ản, 771 (s ố tháng 1/2007) .
16. Đàm S ơn To ại (2013), H ải quan điện t ử t ại Vi ệt Nam: M ột điển hình v ề Chính
ph ủ điện t ử t ại các n ước đang phát tri ển, Lu ận án Ti ến s ỹ Kinh t ế, Đạ i h ọc
Griffith, Australia.
17. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (1996), Văn ki ện Đạ i h ội Đả ng l ần th ứ VIII , NXB
Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội.
18. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (2001), Văn ki ện Đạ i h ội Đả ng l ần th ứ IX , NXB
Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội.
19. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (2011), Điều l ệ Đả ng C ộng s ản Vi ệt nam ( Đạ i h ội
đại bi ểu toàn qu ốc l ần th ứ XI c ủa đả ng thông qua ngày 19 tháng 01 n ăm
2011), 2012, from
20. Đặng H ạnh Thu (2000), “ Hoàn thi ện qu ản lý Nhà n ước v ề h ải quan đố i v ới ho ạt
động gia công xu ất kh ẩu và nh ập s ản xu ất xu ất kh ẩu”, Lu ận v ăn th ạc s ĩ kinh t ế.
21. Đào Th ị Thanh Th ủy (2014), Nh ững v ấn đề đặ t ra đố i v ới đánh giá công ch ức,
2014, from
22. Đỗ Đứ c Bình (2014), Tư duy m ới v ề H ội nh ập kinh t ế Qu ốc t ế ở Vi ệt Nam
trong b ối c ảnh m ới, T ạp chí Kinh t ế và Phát tri ển. S ố 209 tháng 11/2014.
23. Đoàn H ồng Lê (2005), “ Kinh nghi ệm hi ện đạ i hóa c ủa H ải quan Nh ật B ản”,
Nghiên c ứu H ải quan, (8-9/2005), tr. 49-51.
24. Đoàn V ăn Khái (2005), Ngu ồn l ực con ng ười trong quá trình công nghi ệp hoá,
hi ện đạ i hoá ở Vi ệt Nam , NXB Lý lu ận chính tr ị, Hà Nôi.
25. Hạ Thu Quyên (2014), V ấn đề đánh giá k ết qu ả th ực thi công v ụ ở Vi ệt Nam
hi ện nay, from
26. Hồ Chí Minh toàn T ập, (2001) t ập 4 và t ập 5. NXB Chính tr ị Qu ốc gia Hà Nôi.
27. Hồ Đức Vi ệt (2010), " Đổi m ới công tác t ổ ch ức, cán b ộ đáp ứng yêu c ầu đẩ y
mạnh công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t n ước" trong cu ốn Đảng C ộng s ản Vi ệt
Nam - 80 n ăm xây d ựng và phát tri ển, Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật.
28. Hoàng Công Anh (2003), “ Một s ố gi ải pháp đổ i m ới và hoàn thi ện pháp lu ật v ề
ki ểm tra, giám sát h ải quan ở n ước ta hi ện nay ”, Lu ận v ăn Th ạc s ỹ Lu ật h ọc.
29. Hoàng H ải (2013), Tổng h ợp nh ững k ết qu ả b ước đầ u c ủa Ch ươ ng trình Qu ản
tr ị Nhà n ước và C ải cách hành chính Giai đoạn II (GOPA II 2012-2015) 2013,
from
30. Hoàng H ải, Cao Tu ấn Anh (2013), Tình hình th ực hi ện công tác c ải cách hành
chính đến tháng 8/2013 và nh ững nhi ệm v ụ tr ọng tâm c ải cách hành chính
trong n ăm 2014 , from
31. Hoàng Th ị Kim Qu ế (2013), Quan ch ế dưới tri ều vua Lê Thánh Tông và giá tr ị
kế th ừa trong xây d ựng đội ng ũ cán b ộ công ch ức Vi ệt nam hi ện nay, Tạp chí
Khoa h ọc ĐHQGHN, Lu ật h ọc, 29 (2), 28-34.
32. Học vi ện Chính tr ị qu ốc gia H ồ Chí Minh (2014), Thông báo tuy ển sinh cao
học đợt 2 n ăm 2014, 2014, from
33. Hữu Th ọ (2012), Ý ngh ĩa th ực ti ễn có tính th ời s ự sâu s ắc c ủa tác ph ẩm “Nâng
cao đạo đức cách m ạng, quét s ạch ch ủ ngh ĩa cá nhân” Về tác ph ẩm Nâng cao
đạo đức cách m ạng, quét s ạch ch ủ ngh ĩa cá nhân , Hà N ội, NXB Chính tr ị
Qu ốc gia - Sự th ật.
34. ISO 9000 trong d ịch v ụ hành chính (2003), NXB Tr ẻ, Hà N ội.
35. Lê V ăn Danh (2005), “ Ti ếp t ục hoàn thi ện qu ản lý Nhà n ước v ề h ải quan trên địa
bàn t ỉnh Đồ ng Nai”, Lu ận v ăn th ạc s ĩ kinh t ế.
36. Lu ật H ải quan m ột s ố n ước (2003), NXB Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội.
37. Lu ật H ải quan ngày 29/06/2001 và Lu ật s ửa đổ i b ổ sung m ột s ố điều c ủa Lu ật
Hải quan ngày 14/06/2005.
38. Lu ật H ải quan và các v ăn b ản h ướng d ẫn thi hành (2003), NXB Chính tr ị
Qu ốc gia, Hà N ội.
39. Lu ật cán b ộ công ch ức n ăm 2010 (2010), Lu ật s ố 22/2008/QH12 , Qu ốc h ội
nước CHXHCN Vi ệt Nam.
40. Mark Harrison, Nguy ễn Th ị Minh Tâm (2006), Chi ến l ược đào t ạo cho H ải
quan Vi ệt Nam, Báo cáo th ực tr ạng và phân tích kho ảng cách .
41. Mike Watts, Alan Gilmour và Lê Trung Thành (2009), Báo cáo nghiên c ứu kh ả
thi D ự án Hi ện đạ i hoá H ải quan Vi ệt Nam – Cấu ph ần qu ản lý ngu ồn nhân l ực.
42. Ngh ị định s ố 06/2010/N Đ-CP ngày 25/01/2010 c ủa Chính ph ủ quy định nh ững
ng ười là công ch ức.
43. Ngh ị định s ố 18/2010/N Đ-CP ngày 05/03/2010 c ủa Chính ph ủ về đào t ạo, b ồi
dưỡng công ch ức (bãi b ỏ ch ươ ng III Ngh ị định s ố 54/2005/N Đ-CP ngày
19/05/2005).
44. Ngh ị định s ố 24//2010/N Đ-CP ngày 15/03/2010 c ủa Chính ph ủ quy định tuy ển
dụng, s ử dụng và qu ản lý công ch ức.
45. Ngh ị định s ố 76/NĐ-CP ngày 15/09/2009 c ủa Chính ph ủ về sửa đổi, b ổ sung
một s ố điều c ủa Ngh ị định s ố 204/N Đ-CP ngày 14/02/2004 c ủa Chính ph ủ về
ch ế độ ti ền l ươ ng đối v ới cán b ộ, công ch ức, viên ch ức và l ực l ượng v ũ trang.
46. Ngh ị đị nh s ố 96/2002/N Đ-CP ngày 19/11/2002 c ủa Chính ph ủ quy định v ề
ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn, c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa T ổng c ục H ải quan.
47. Nguy ễn B ắc Son, Nâng cao ch ất l ượng độ i ng ũ công ch ức qu ản lý nhà n ước
đáp ứng yêu c ầu công nghi ệp hoá, hi ện đạ i hoá đấ t n ước.
48. Nguy ễn Hoàng Tu ấn (2006), “ Nâng cao hi ệu qu ả ho ạt độ ng ki ểm tra c ủa H ải quan
Vi ệt Nam trong điều ki ện h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế”, Lu ận v ăn th ạc s ĩ kinh t ế.
49. Nguy ễn H ữu Khi ển (2014), Tinh gi ản biên ch ế, h ướng t ới n ền hành chính
chuyên nghi ệp, 2014, from
50. Nguy ễn Kim Đị nh (1994), Qu ản tr ị ch ất l ượng và ISO 9000 , Đại h ọc M ở
Thành ph ố H ồ Chí Minh.
51. Nguy ễn M ạnh C ường (2011), “ Li ệu chúng ta đã hi ểu Quan h ệ lao độ ng là gì ?
52. Nguy ễn M ạnh Đường , "Con ng ười Vi ệt Nam - mục tiêu và động l ực phát tri ển
kinh t ế - xã h ội" .
53. Nguy ễn Ti ệp (2006), giáo trình Kế ho ạch hoá ngu ồn nhân l ực, Nhà Xu ất B ản
Lao động – Xã h ội.
54. Nguy ến Trang Thu (2013), “ Tạo độ ng l ực làm vi ệc cho ng ười lao độ ng trong
tổ ch ức ”, NXB Giáo d ục Vi ệt Nam.
55. Nông Đức M ạnh (2010), Cán b ộ, đảng viên g ươ ng m ẫu, đi đầu th ực hi ện t ốt
cu ộc v ận động “h ọc t ập và làm theo t ấm g ươ ng đạo đức H ồ Chí Minh" trong
cu ốn Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam - 80 n ăm xây d ựng và phát tri ển (Nhà xu ất b ản
Chính tr ị qu ốc gia - Hà n ội 2010) , Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật.
56. Nông Phi Qu ảng (2014), “ Nâng cao ch ất l ượng công ch ức c ủa C ục H ải quan
Cao B ằng ”, Lu ận v ăn Th ạc s ỹ Kinh t ế.
57. Ph ạm Quang Ngh ị (2013), Hà N ội xây d ựng đội ng ũ cán b ộ lãnh đạo, qu ản lý
các c ấp đáp ứng yêu c ầu phát tri ển th ời k ỳ đẩy m ạnh công nghi ệp hóa, hi ện đại
hóa, Tạp chí C ộng s ản, 844 (2-2013) .
58. Ph ạm V ăn Linh, Bùi Th ế Đức, Nguy ễn Ti ến Hoàng, V ũ H ữu Phê, Mai Y ến
Nga (2012), Tài li ệu h ọc t ập Ngh ị quy ết h ội ngh ị lần th ứ tư Ban ch ấp hành
Trung ươ ng Đảng c ộng s ản Vi ệt nam khoá XI , Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc
gia - Sự th ật.
59. Ph ạm V ăn Linh, Bùi Th ế Đức, T. M. T., Nguy ễn Ti ến Hoàng, Ph ạm V ăn Hi ến,
Ngô Đình Xây, Phê, V. H. (2012), Tài li ệu chuyên đề nghiên c ứu ngh ị quy ết
hội ngh ị lần th ứ tư ban ch ấp hành trung ươ ng đảng c ộng s ản Vi ệt nam khoá
XI (dùng ph ục v ụ hội ngh ị toàn qu ốc tri ển khai ngh ị quy ết trung ươ ng 4 khoá
XI v ề xây d ựng đảng) , Hà N ội, NXB Chính tr ị Qu ốc gia - Sự th ật.
60. Phan Thu ỷ Chi (2008), Đào t ạo và phát tri ển ngu ồn nhân l ực trong các tr ường
Đại h ọc kh ối kinh t ế c ủa Vi ệt Nam thông qua các ch ươ ng trình h ợp tác đào t ạo
qu ốc t ế, Lu ận án Ti ến s ỹ kinh t ế, Tr ường Đạ i h ọc kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội.
61. Qu ản lý ngu ồn nhân l ực khu v ực Nhà n ước (2001), NXB Chính tr ị qu ốc gia
62. Qu ản tr ị nhân s ự, Tập bài gi ảng cho các l ớp c ải cách hành chính t ại Thành ph ố
Hồ Chí Minh.
63. Qu ốc h ội (2005), Lu ật s ửa đổ i, b ổ sung m ột s ố điều c ủa Lu ật H ải quan , Hà N ội.
64. Qu ốc h ội (2008), Lu ật cán b ộ, công ch ức, Hà N ội, Qu ốc h ội n ước C ộng hòa
Xã h ội Ch ủ ngh ĩa Vi ệt nam.
65. Qu ốc h ội (2013), Hi ến pháp n ước C ộng hòa xã h ội Ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam,
ch ươ ng 2
66. Qu ốc h ội (2013), Hi ến pháp n ước C ộng hòa Xã h ội Ch ủ ngh ĩa Vi ệt nam 2014,
from
67. Ban T ổ ch ức trung ươ ng và Ban T ư t ưởng – Văn hóa trung ươ ng (2004), Quy định
số 12/Q Đ-TC-TTVH ngày 09/01/2004 về vi ệc xác định trình độ lý lu ận chính tr ị.
NXB Chính tr ị qu ốc gia.
68. Quy ết định s ố 02/2010/Q Đ-TTg ngày 15/01/2010 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ
quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa T ổng c ục H ải
quan tr ực thu ộc B ộ Tài chính.
69. Quy ết định s ố 03/2007/Q Đ-BNV ngày 26/02/2007 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Nội v ụ về
vi ệc ban hành quy t ắc ứng x ử của cán b ộ, công ch ức, viên ch ức làm vi ệc trong
bộ máy chính quy ền địa ph ươ ng.
70. Quy ết định số 1027/Q Đ-BTC ngày 11/05/2010 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính
quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa C ục H ải quan
tỉnh, liên t ỉnh, thành ph ố tr ực thu ộc Trung ươ ng.
71. Quy ết định s ố 1169/Q Đ-TCHQ ngày 09/06/2010 c ủa T ổng c ục H ải quan quy
định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa Chi c ục tr ực thu ộc
Cục H ải quan t ỉnh, liên t ỉnh, thành ph ố.
72. Quy ết định s ố 1170/Q Đ-TCHQ ngày 09/06/2010 c ủa T ổng c ục H ải quan về
vi ệc Quy định nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và m ối quan h ệ công tác c ủa các đơ n v ị
tham m ưu giúp C ục tr ưởng C ục H ải quan t ỉnh, liên t ỉnh, thành ph ố.
73. Quy ết định s ố 1462/Q Đ-BTC ngày 02/07/2008 c ủa B ộ Tài chính về ban hành
Quy ch ế đào t ạo, b ồi d ưỡng công ch ức, viên ch ức ngành Tài chính.
74. Quy ết định s ố 1512/Q Đ-BTC ngày 22/06/2011 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính ban
hành Quy ch ế quy ho ạch lãnh đạo c ủa các đơ n v ị thu ộc và tr ực thu ộc B ộ Tài chính.
75. Quy ết đị nh s ố 1514/Q Đ-BTC ngày 22/06/2011 c ủa B ộ Tài chính v ề vi ệc ban
hành K ế ho ạch c ải cách, phát tri ển và hi ện đạ i hoá ngành H ải quan giai đoạn
2011-2015.
76. Quy ết định s ố 1835/Q Đ-BTC ngày 01/08/2011 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính
ban hành Quy ch ế bổ nhi ệm, b ổ nhi ệm l ại công ch ức, viên ch ức lãnh đạo c ủa
các đơ n v ị thu ộc và tr ực thu ộc B ộ Tài chính.
77. Quy ết định s ố 187/Q Đ-BTC ngày 17/01/2006 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính ban
hành Tiêu chu ẩn C ục tr ưởng C ục thu ế, C ục tr ưởng C ục H ải quan, Giám đốc
Dự tr ữ qu ốc gia khu v ực, Giám đốc Kho b ạc nhà n ước t ỉnh, thành ph ố
tr ựcthu ộc trung ươ ng.
78. Quy ết định s ố 2053/Q Đ-BTC ngày 12/08/2010 c ủa B ộ tr ưởng B ộ Tài chính
sửa đổi, b ổ sung Quy ết định s ố 1027/Q Đ-BTC ngày 11/05/2010 c ủa B ộ tr ưởng
Bộ Tài chính quy định ch ức n ăng, nhi ệm v ụ, quy ền h ạn và c ơ c ấu t ổ ch ức c ủa
Cục H ải quan t ỉnh, liên t ỉnh, thành ph ố tr ực thu ộc Trung ươ ng.
79. Quy ết định s ố 27/2003/Q Đ-TTg ngày 19/0/2003 c ủa Th ủ tướng Chính ph ủ về
vi ệc ban hành quy ch ế bổ nhi ệm, b ổ nhi ệm l ại, luân chuy ển, t ừ ch ức, mi ễn
nhi ệm c ủa cán b ộ, công ch ức qu ản lý.
80. Quy ết định s ố 3135/Q Đ-TCHQ ngày 30/12/2011 c ủa T ổng c ục tr ưởng T ổng
cục H ải quan ban hành Đề án đào t ạo, b ồi d ưỡng cán b ộ, công ch ức ngành H ải
quan giai đoạn 2011-2015.
81. Quy ết định s ố 3443/Q Đ-TCHQ ngày 13/11/2014 c ủa T ổng c ục tr ưởng T ổng
cục H ải quan ban hành k ế ho ạch thí điểm đổi m ới m ột s ố ho ạt động trong
công tác qu ản lý ngu ồn nhân l ực c ủa T ổng c ục H ải quan giai đoạn 2015-2020.
82. Quy ết đị nh s ố 448/Q Đ-TTg ngày 25/03/2011 ngày 25/03/2011 c ủa Th ủ t ướng
Chính ph ủ v ề vi ệc phê duy ệt chi ến l ược phát tri ển H ải quan đế n n ăm 2020.
83. Quy ết đị nh s ố 49, 50, 51 c ủa B ộ Chính tr ị v ề: phân c ấp qu ản lý cán b ộ; Quy
ch ế đánh giá cán b ộ, quy ch ế b ổ nhi ệm cán b ộ và H ướng d ẫn c ủa Ban T ổ ch ức
TW để th ực hi ện các quy ết đị nh trên.
84. Quy ết đị nh s ố 579/Q Đ-TTg ngày 19/04/2011 c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ phê
duy ệt chi ến l ược phát tri ển nhân l ực Vi ệt Nam th ời k ỳ 2011-2020.
85. Tạ Ng ọc H ải (2014), Phát tri ển nhân l ực công – Tư duy và hành động , 2014,
from
86. Thang H ữu Phúc, Nguy ễn Minh Ph ươ ng, Nguy ễn Thu Huy ền (2004), Hệ
th ống công v ụ và xu h ướng c ải cách c ủa m ột s ố n ước trên th ế gi ới, NXB
Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội.
87. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2005), Ch ỉ th ị s ố 09/2005/CT-Ttg ngày 05/4/2005 c ủa Th ủ
tướng Chính ph ủ v ề vi ệc ti ếp t ục đẩ y m ạnh công tác c ải cách hành chính , Hà N ội.
88. Th ực hi ện Ngh ị quy ết s ố 42-NQ-TW ngày 30/11/2004 c ủa B ộ Chính tr ị về
công tác quy ho ạch cán b ộ lãnh đạo, qu ản lý th ời k ỳ đẩ y m ạnh công nghi ệp
hóa, hi ện đạ i hóa đấ t n ước.
89. Tổ ch ức nhân s ự c ơ quan hành chính Nhà n ước. Giáo trình c ủa H ọc vi ện Hành
chính Qu ốc gia. NXB Đạ i h ọc Qu ốc gia 2002.
90. Tô Huy R ứa (2011), Bài phát bi ểu c ủa đồng chí Tô Huy R ứa, U ỷ viên BCT, Bí
th ư TW Đảng, Tr ưởng Ban T ổ ch ức TW t ại H ội ngh ị Tri ển khai nhi ệm v ụ năm
học 2011-2012, 2013, from
chuyen-de/
91. Tô T ử H ạ (1998), Công ch ức và v ấn đề xây d ựng độ i ng ũ cán b ộ, công ch ức
hi ện nay , NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
92. Tô T ử H ạ (2002), Cẩm nang cán b ộ làm công tác T ổ ch ức nhà n ước, NXB
Lao động – Xã h ội, Hà N ội.
93. Tô T ử H ạ (2003), M ột s ố gi ải pháp để xây d ựng độ i ng ũ công ch ức hành
chính hi ện nay, Tạp chí T ổ ch ức Nhà n ước.
94. Tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân (2003), Kinh t ế tri th ức v ới đào t ạo ngu ồn
nhân l ực ở Vi ệt Nam trong th ập niên đầu c ủa th ế kỷ XXI
95. Tr ươ ng T ấn Sang (2006), Renovating and continuing to improve the
leadership of the party in response to requirements of national development
(Đổi m ới và ti ếp t ục hoàn thi ện ph ươ ng th ức lãnh đạo c ủa đảng tr ước yêu c ầu
phát tri ển đất n ước), The Communist Review (T ạp chí C ộng s ản - bản ti ếng
Anh), S ố tháng 12/2006 .
96. Tr ươ ng V ĩnh Tr ọng (2007), T ăng c ường s ự lãnh đạo c ủa đảng, đẩy m ạnh cu ộc
đấu tranh phòng, ch ống tham nh ũng, lãng phí. Tạp chí C ộng s ản, 771 (s ố tháng
1/2007).
97. Hornby (1995), Từ điển Oxford Pocket Dictionary, NXB Đại học Oxford,
Vươ ng qu ốc Anh.
98. Vi ện Ngôn ng ữ h ọc (2000), T ừ điển ti ếng Vi ệt, NXB Đà N ẵng & Trung tâm t ừ
điển h ọc, Vi ệt Nam.
99. Vũ Lê Quân (2012), “ Nâng cao ch ất l ượng nhân l ực C ục H ải quan Thành ph ố
Hà N ội trong điều ki ện h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế ”, Lu ận v ăn Th ạc s ỹ Kinh t ế.
100. Vũ Ng ọc Anh (1996), “ Đổi m ới và hoàn thi ện pháp lu ật v ề h ải quan ở n ước ta
hi ện nay ”, lu ận án PTS khoa h ọc Lu ật h ọc.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
Ti ếng Anh:
109. Abdullah Haslinda (2009). Definition of HRD: Key Concepts from a National
& International Context”, European Journal of Social Sciences-Volume 10,
Number 4.
110. Aoyama, Y. (2008). Perspective of customs in the 21st century: from the
experiences of Japan customs. World Customs Journal, 02(01), 95-100.
111. Applegate, L. M., Neo, B. S., & King, J. (1995). Singapore TradeNet: Beyond
TradeNet to the Intelligent Island Solution, 2011.
112. Armstrong, Micheal (2006), “ A Handbook of Human Resource Manangement
Practice”, 10th edition, Kogan Page, London.
113. Birasnav, M. (2013). Knowledge management and organizational performance
in the service industry: The role of transformational leadership beyond the
effects of transactional leadership. Journal of Business Research(0). doi:
114. Carter, M. Z. (2009). Transformational-transactional leadership and work
outcomes: An organizational justice and cultural perspective. 3394604 Ph.D.,
Auburn University, Ann Arbor. Retrieved from
115. Charles Cowell et al. (2006), “Alternative Training Models Advances in
Developing Human Resources”, The Academy of Human Resource
Development, Vol. 8, No. 4, Sage Publications, Geogia, USA, pp. 461.
116. Clayton Allen and Richard A. Swanson (2006), « Systematic Training –
Straightforward and Effective », Advances in Developing Human Resources,
The Academy of Human Resource Development, Vol. 8, No. 4, Sage
Publications, Geogia, USA, pp. 428
117. Community Government of Canada. Ottawa: Privy Council Office.
118. Crane, J.G. “Getting the performance you want”, The American Society of
Association Executives, February. 1991.
119. Dickson, M. W., Castaño, N., Magomaeva, A., & Den Hartog, D. N. (2012).
Conceptualizing leadership across cultures. Journal of World Business, 47(4),
483-492. doi:
120. Dionne, S. D., Gupta, A., Sotak, K. L., Shirreffs, K. A., Serban, A., Hao, C.,
Yammarino, F. J. (2014). A 25-year perspective on levels of analysis in
leadership research (T ổng quan nghiên c ứu v ề lao độ ng qu ản lý trong giai
đoạn 25 n ăm qua). The Leadership Quarterly, 25(1), 6-35. doi:
121. Edwards, M., Ayres, R., & Howard, C. (2004). Public Service Leadership:
Emerging Issues (Nh ững v ấn đề n ổi c ộm đố i v ới công ch ức lãnh đạo trong
qu ản lý hành chính công). Canberra: Australian Public Service Commission
Publication.
122. Edwards, M.R. “A joint effort leads to accurate appraisals”, Personnel Journal,
June. 1990.
123. Evans, E.M. “Designing and effective performance management system”,
Journal of Compensation and Benefits, March/April, 1991.
124. Gates, A.“The smartest way to give a performance review”, Working Woman,
May, 1991.
125. Goff, S.J. and Longenecker, C.O. “Why performance appraisals still fail”,
Journal of Compensation and Benefits, November/December, 1990.
126. Goleman, D., Boyatzis, R., & McKee, A. (2002). Primal leadership: Realizing
the power of emotional entelligence. Boston, MA: Harvard Business School
of Publishing.
127. Greg G. Wang and Judy Y. Sun (2009), « Perspectives on Theory Clarifying
the Boundaries of Human Resource Development », Human Resource
Development International, Volume 12, Number 1, Feb., 2009, pp. 93-103.
128. Guinn, K.A. and Corona, R.J. “Putting a price on performance”, Personnel
Journal, May, 1991.
129. Haq, S. (2011). Ethics and leadership skills in the public service ( Đạo đứ c và
kỹ n ăng lãnh đạo trong l ĩnh v ực qu ản lý hành chính). Procedia - Social and
Behavioral Sciences, 15(0), 2792-2796. doi:
130. Henderson, R.I. Practical Guide to Performance Appraisal, Reston Publishing,
Virginia. 1984.
131. High Level Task Force. (2004). ASEAN Customs, 2013, from
community/category/customs
132. Hunter, S. T., Bedell-Avers, K. E., & Mumford, M. D. (2007). The typical
leadership study: Assumptions, implications, and potential remedies. The
Leadership Quarterly, 18(5), 435-446. doi:
133. Israel, G. D. (1992). Determining sample size: University of Florida
Cooperative Extension Service, Institute of Food and Agriculture Sciences,
EDIS.
134. Joe Johnson (2005). Đánh giá ch ất l ượng – quy trình được th ực hi ện nh ư th ế
nào?, NXB Tr ẻ.
135. Julia Storberg – Walker Claire Gubbins (2007), «Social Networks as a Conceptual
and Empirical Tool to understand and ‘Do’ HRD «, Advances in developing
Human Resources, The Academy of Human Resource Development Vol. 9,
number 3, August, 2007, Sage Publications, Geogia, USA, pp. 294-294.
136. Katz, R. L. (2009). Skills of an effective administrator (Harvard Business
Review Classics) [Nh ững k ỹ n ăng c ủa m ột nhà qu ản tr ị hi ệu qu ả]. MA:
Harvard Business School Press.
137. Kellerman, B., & Webster, S. W. (2001). The recent literature on public
leadership: Reviewed and considered. The Leadership Quarterly, 12(4), 485-
514. doi:
138. Kelly, DJ (2001), «Dual Perceptions of HRD : Issues for Policy : SMS’s, Other
Constituencies, and the Contested Definitions of Human Resource
Development «, Human Resource Development Outlook, Pacific Economic
Cooperation Council Development Task Force 2000-2001, pp. 53-68.
139. Kest, R. T. (2007). Transformational leadership and its outcomes in a local
government. 3253118 Ph.D., Walden University, Ann Arbor. Retrieved from
140. Kristine Sydhagen, Peter Cunningham, 2007. Human Resource Development
International.
141. Meille, B. (2011). Professionalism in Customs and workforce development.
World Customs Journal, 5(2).
142. Michael Watts - Alan Gilmour and Le Trung Thanh (2007), Vietnam Customs
Modernization Project Human Reources sub component, Human Resources
Strategy 2007-2012, Final Report, December 5, 2007.
143. Mike Harvey (2001), Qu ản tr ị hành chính v ăn phòng, Nxb Thóng kê, Hà N ội.
144. Northouse, P. G. (2009). Leadership: Theory and Practice (5 th ed). London:
Sage Publications Inc.
145. Nwuneli, N. O. (2006). A package deal: Transformational and transactional
behaviors as predictors of team climate and empowerment. 3203762 Ph.D.,
Columbia University, Ann Arbor.
146. Oxford Analytica Daily Brief Service. (2000). VIETNAM: Bureaucratic
infighting clouds reforms (pp. 1). Oxford: Oxford Analytica Ltd.
147. Kest, R. T. (2007). Transformational leadership and its outcomes in a local
government. (3253118 Ph.D.), Walden University, Ann Arbor.
148. Painter, M. (2003). Public administration reform in Vietnam: problems and
prospects. Public Administration & Development, 23(3), 259.
149. Pittinsky, T. L., & Zhu, C. (2005). Contemporary public leadership in China:
A research review and consideration. The Leadership Quarterly, 16(6), 921-
939. doi:
150. Steers, R. M., Sanchez-Runde, C., & Nardon, L. (2012). Leadership in a global
context: New directions in research and theory development (Nh ững đị nh h ướng
mới và s ự phát tri ển lý thuy ết trong nghiên c ứu v ề lãnh đạo trong ph ạm vi toàn
cầu). Journal of World Business, 47(4), 479-482. doi:
151. Thomas Cantens, Gaël Raballand, & Samson Bilangna. (2010). Reforming
Customs by measuring performance: a Cameroon case study. World Customs
Journal, 4(2), 55-74.
152. United Nations Department of Economic and Social Affairs. (1999). Public
service in transition: Enhancing its role, professionalism, ethical values and
standards. New York: UN.
153. UNPAN. (2012). E-customs. South Korea: Korea Customs Service.
154. W. Clayton Allen (2006), « Overview and Evolution of the ADDIE Training
System », Advances in Developing Human Resources, The Academy of
Human Resource Development, Vol. 8, No. 4, Sage Publications, Geogia,
USA, pp. 436-437.
155. Wilmott, P. (2007). A review of the European Commission's plans for an
electronic customs environment. World Customs Journal, 01(01), 11-17.
156. Wong, G., & Kunimoto, B. (2002). Delivering High-Quality Policy Advice:
A Report for the Policy Functional
157. Yukl, G. (2001). Leadership in organizations (5 th ed). New Jersey: Prentice-
Hall Inc.
PH Ụ L ỤC
Ph ụ l ục A: Mẫu phi ếu ph ỏng v ấn các đố i t ượng liên quan
CỤC H ẢI QUAN ĐỒ NG NAI
Hu ỳnh Thanh Bình
===================================================
Đồng Nai, ngày 17 tháng 01 n ăm 2015
Kính g ửi:
Các anh/ch ị lãnh đạo qu ản lý c ấp C ục, thu ộc T ổng c ục H ải quan
Th ưa Quý Anh/Ch ị!
Tôi là Hu ỳnh Thanh Bình, Phó C ục tr ưởng C ục H ải quan Đồ ng Nai.
Hi ện nay, tôi đang th ực hi ện Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc “NÂNG CAO
CH ẤT L ƯỢNG LAO ĐỘ NG QU ẢN LÝ C ỦA H ẢI QUAN T ỈNH, THÀNH PH Ố
TRONG QUÁ TRÌNH HI ỆN ĐẠ I HÓA NGÀNH H ẢI QUAN VI ỆT NAM”. Đề tài
nghiên c ứu này có ý ngh ĩa thi ết th ực đố i v ới vi ệc đánh giá th ực tr ạng và đề xu ất các
gi ải pháp nh ằm nâng cao hi ệu qu ả qu ản lý và nâng cao ch ất l ượng lao độ ng qu ản lý,
ph ục v ụ cho c ải cách hành chính, hi ện đại hóa Hải quan Vi ệt Nam hi ện nay.
Trân tr ọng kính m ời Quý Anh/Ch ị tham gia cu ộc th ăm dò ý ki ến v ề ch ất l ượng
lao động qu ản lý ngành H ải quan, theo các n ội dung trong PHI ẾU TH ĂM DÒ Ý
KI ẾN kèm theo; cung c ấp m ột s ố thông tin có liên quan đến ho ạt độ ng c ủa Anh/Ch ị
nh ằm ph ục v ụ cho m ục đích nghiên c ứu đề tài. Nh ững thông tin mà Quý Anh/Ch ị
cung c ấp s ẽ được b ảo m ật và ch ỉ được s ử d ụng cho vi ệc nghiên c ứu đề tài này.
Trân trọng cám ơn s ự quan tâm, h ỗ tr ợ c ủa Quý Anh/Ch ị.
Hu ỳnh Thanh Bình
BẢNG H ỎI V Ề ĐÁNH GIÁ CH ẤT L ƯỢNG
CÔNG CH ỨC QU ẢN LÝ NGÀNH H ẢI QUAN
PH ẦN 1:
THÔNG TIN CHUNG V Ề CÔNG CH ỨC H ẢI QUAN
Xin anh ch ị cho bi ết thông tin chung v ề cá nhân b ằng cách đánh d ấu vào ô thích h ợp:
Câu h ỏi 1 : Xin anh/ch ị cho bi ết gi ới tính?
Nữ Nam
Câu h ỏi 2: Xin cho bi ết tu ổi tác c ủa anh/ch ị thu ộc kho ảng nào d ưới đây:
Dưới 30 tu ổi Từ 31 - 40 tu ổi Từ 41 - 50 tu ổi Từ 51 tu ổi tr ở lên
Câu h ỏi 3: Xin cho bi ết v ị trí qu ản lý c ủa anh/ch ị hi ện nay:
Cấp T ổng c ục Cấp c ục h ải quan đị a Cấp Chi c ục và c ấp Phòng
ph ươ ng thu ộc C ục h ải quan đị a
ph ươ ng
Câu h ỏi 4: Xin cho bi ết trình độ chuyên môn c ủa anh/ch ị hi ện nay:
Cao đẳng Đại h ọc Sau đại h ọc
Câu h ỏi 5: Xin cho bi ết trình độ lý lu ận chính tr ị c ủa anh/ch ị hi ện nay:
Sơ C ấp Trung c ấp Cao c ấp
Câu h ỏi 6: Xin cho bi ết ng ạch chuyên viên c ủa anh/ch ị hi ện nay:
Chuyên viên Chuyên viên chính Chuyên viên cao c ấp
Câu h ỏi 7: Xin cho bi ết trình độ ngo ại ng ữ: Ti ếng (Anh, Nga, Trung, Pháp, khác): ..
Ch ứng ch ỉ A Ch ứng ch ỉ B Ch ứng ch ỉ C Khác: ..
Câu h ỏi 8: Xin cho bi ết trình độ tin h ọc c ủa anh/ch ị hi ện nay:
Tin h ọc c ơ b ản Tin h ọc nâng cao Khác:
Câu h ỏi 9: Xin anh ch ị cho bi ết thâm niên công tác:
a. Năm được tuy ển d ụng vào c ơ quan nhà n ước:
b. Năm b ắt đầ u làm vi ệc trong ngành H ải quan: .
c. Năm tham gia v ị trí công tác hi ện nay : .
PH ẦN 2:
ĐÁNH GIÁ V Ề Y ẾU T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾ N CH ẤT L ƯỢNG LAO ĐỘNG QU ẢN LÝ
Xin anh/ch ị hãy đánh giá các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n ch ất l ượng lao động qu ản lý ngành h ải
quan theo các m ức độ “R ất đồ ng ý”, “ Đồ ng ý”, “Không có ý ki ến”, “Ph ản đố i”, ho ặc “R ất
ph ản đố i” b ằng cách đánh d ấu (x) vào ô thích h ợp:
Câu h ỏi 10: Xin anh/ch ị hãy đánh giá nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đế n Năng l ực của công
ch ức qu ản lý ngành H ải quan:
Không Rất
Ký Rất Ph ản
Nội dung c ủa y ếu t ố Đồng ý có ý ph ản
hi ệu đồng ý đối
ki ến đối
NL01 Công tác quy ho ạch cán b ộ
NL02 Cơ c ấu cán b ộ theo tu ổi
NL03 Cơ c ấu cán b ộ theo gi ới tính
NL04 Trình độ đào t ạo, b ồi d ưỡng
NL05 Công tác tuy ển d ụng, đề b ạt
NL06 Công tác đãi ng ộ cán b ộ
Câu h ỏi 11: Xin anh/ch ị hãy đánh giá nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đế n Kỹ n ăng của lao động
qu ản lý ngành H ải quan:
Không Rất
Ký Rất Ph ản
Nội dung c ủa y ếu t ố Đồng ý có ý ph ản
hi ệu đồng ý đối
ki ến đối
KN01 Kỹ n ăng ra quy ết đị nh
KN02 Kỹ n ăng t ổ ch ức, điều hành
Kỹ n ăng giao ti ếp và đàm phán
KN03
hi ệu qu ả
KN04 Kỹ n ăng x ử lý tình hu ống
KN05 Kỹ n ăng giám sát, ki ểm tra
Câu h ỏi 12: Xin anh/ch ị hãy đánh giá nh ững y ếu t ố ảnh h ưởng đế n Ph ẩm ch ất đạ o đứ c
của lao động qu ản lý ngành H ải quan:
Không Rất
Ký Rất Ph ản
Nội dung c ủa y ếu t ố Đồng ý có ý ph ản
hi ệu đồng ý đối
ki ến đối
Đđ 01 Ý th ức ch ấp hành pháp lu ật
Đđ 02 Trách nhi ệm trong công vi ệc
Đđ 03 Th ực hi ện “Liêm chính H ải quan”
Luôn đảm b ảo tính hi ệu l ực và
Đđ 04
hi ệu qu ả trong công tác
Có phong cách lãnh đạo và qu ản
Đđ 05
lý phù h ợp
Tận tâm ph ục v ụ s ự nghi ệp và
Đđ 06
nhân dân
Câu h ỏi 13: Xin anh/ch ị hãy đánh giá nh ững tiêu chí t ổng h ợp ảnh h ưởng đế n Ch ất l ượng
của lao động qu ản lý ngành H ải quan
Không Rất
Ký Rất c ần Cần Ph ản
Nội dung đánh giá có ý ph ản
hi ệu thi ết thi ết đối
ki ến đối
TH01 Năng l ực c ủa lao động qu ản lý
TH02 Kỹ n ăng c ủa lao động qu ản lý
TH03 Ph ẩm ch ất đạ o đứ c c ủa lao động
qu ản lý
Câu h ỏi 14: Trong quá trình hi ện đạ i hóa hi ện nay, cá nhân anh/ch ị có th ấy c ần thi ết ph ải
nâng cao ch ất l ượng lao động qu ản lý c ấp c ục h ải quan đị a ph ươ ng hay không?
Rất ph ản Ph ản đố i Không có Đồng ý Rất đồ ng
đối ý ki ến ý
Nếu anh/ch ị mu ốn nh ận Báo cáo k ết qu ả cu ộc kh ảo sát này xin vui lòng cho bi ết chi
ti ết đị a ch ỉ liên l ạc để chúng tôi có th ể g ửi Báo cáo đế n anh/ch ị. Dù trong tr ường
hợp nào, chúng tôi c ũng s ẽ tôn tr ọng và đảm b ảo quy ền thông tin c ủa cá nhân và t ổ
ch ức; vì v ậy, anh/ch ị có th ể cung c ấp ho ặc không cung c ấp các thông tin d ướ i đây.
- Tên ng ườ i nh ận :
- Đị a ch ỉ th ư tín :
- Fax :
- E-mail :
Xin chân thành c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa anh/ch ị!
Ph ụ l ục B: Đánh giá c ủa đố i t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng lao động qu ản lý
Ph ụ l ục B1: Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố Vùng mi ền lên đánh giá c ủa các đố i t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng cán b ộ qu ản lý
Co cau Tuyen Toc
Quy Co cau Do tao Ra Giao tiep Xu ly Giam sat Chap Trach Liem Hieu qua Phong
theo dung Che do chuc va Tan tam Nang luc Ky nang Dao duc
Vùng mi ền hoach theo va Boi quyet va dam tinh va Kiem hanh nhiem chinh hai va hieu cach phu
gioi va De dai ngo dieu va tan tuy can bo can bo can bo
can bo tuoi duong dinh phan huong tra phap luat cong viec quan luc hop
tinh bat hanh
Mean 1.95 1.90 2.10 1.60 1.93 1.95 1.76 1.43 1.60 1.43 1.60 1.40 1.33 1.52 1.62 1.62 1.57 1.33 1.50 1.29
N 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42 42
% of Total
28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8% 28.8%
Bac N
% of Total
29.6% 24.8% 24.9% 27.2% 28.7% 28.4% 28.8% 25.5% 26.9% 25.8% 27.0% 26.6% 25.6% 26.6% 26.9% 26.1% 27.8% 29.2% 30.0% 29.0%
Sum
Sum 82 80 88 67 81 82 74 60 67 60 67 59 56 64 68 68 66 56 63 54
Mean 1.67 2.17 2.33 1.57 1.63 1.67 1.63 1.50 1.63 1.50 1.57 1.47 1.47 1.67 1.70 1.63 1.50 1.33 1.40 1.33
N 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30 30
% of Total
20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5% 20.5%
Trung N
% of Total
18.1% 20.1% 19.8% 19.1% 17.4% 17.3% 19.1% 19.1% 19.7% 19.3% 19.0% 19.8% 20.1% 20.7% 20.2% 18.8% 19.0% 20.8% 20.0% 21.5%
Sum
Sum 50 65 70 47 49 50 49 45 49 45 47 44 44 50 51 49 45 40 42 40
Mean 1.96 2.41 2.65 1.78 2.05 2.12 1.81 1.76 1.80 1.73 1.81 1.61 1.61 1.72 1.81 1.95 1.70 1.30 1.42 1.24
N 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74 74
% of Total
50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7% 50.7%
Nam N
% of Total
52.3% 55.1% 55.4% 53.7% 53.9% 54.3% 52.1% 55.3% 53.4% 54.9% 54.0% 53.6% 54.3% 52.7% 53.0% 55.2% 53.2% 50.0% 50.0% 49.5%
Sum
Sum 145 178 196 132 152 157 134 130 133 128 134 119 119 127 134 144 126 96 105 92
Mean 1.90 2.21 2.42 1.68 1.93 1.98 1.76 1.61 1.71 1.60 1.70 1.52 1.50 1.65 1.73 1.79 1.62 1.32 1.44 1.27
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146
% of Total
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Total N
% of Total
100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Sum
Sum 277 323 354 246 282 289 257 235 249 233 248 222 219 241 253 261 237 192 210 186
Ph ụ l ục B2: Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố Trình độ chuyên môn lên đánh giá c ủa các đối t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng lao
động qu ản lý
Co cau Tuyen Toc Giao Giam Chap Trach Liem Hieu Phong
Quy Co cau Do tao Ra Tan Nang
theo dung Che do chuc va tiep va Xu ly tinh sat va hanh nhiem chinh qua va cach Ky nang Dao duc
Trinh do Chuyen mon hoach theo va Boi quyet tam va luc can
gioi va De dai ngo dieu dam huong Kiem phap cong hai hieu phu can bo can bo
can bo tuoi duong dinh tan tuy bo
tinh bat hanh phan tra luat viec quan luc hop
Mean 1.98 2.31 2.52 1.70 2.05 2.08 1.83 1.66 1.75 1.65 1.75 1.57 1.54 1.71 1.76 1.79 1.66 1.35 1.49 1.28
N 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96 96
Dai hoc % of Total N 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8% 65.8%
% of Total Sum 68.6% 68.7% 68.4% 66.3% 69.9% 69.2% 68.5% 67.7% 67.5% 67.8% 67.7% 68.0% 67.6% 68.0% 66.8% 65.9% 67.1% 67.7% 68.1% 66.1%
Sum 190 222 242 163 197 200 176 159 168 158 168 151 148 164 169 172 159 130 143 123
Mean 1.74 2.02 2.24 1.66 1.70 1.78 1.62 1.52 1.62 1.50 1.60 1.42 1.42 1.54 1.68 1.78 1.56 1.24 1.34 1.26
N 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50
Sau dai hoc % of Total N 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2% 34.2%
% of Total Sum 31.4% 31.3% 31.6% 33.7% 30.1% 30.8% 31.5% 32.3% 32.5% 32.2% 32.3% 32.0% 32.4% 32.0% 33.2% 34.1% 32.9% 32.3% 31.9% 33.9%
Sum 87 101 112 83 85 89 81 76 81 75 80 71 71 77 84 89 78 62 67 63
Mean 1.90 2.21 2.42 1.68 1.93 1.98 1.76 1.61 1.71 1.60 1.70 1.52 1.50 1.65 1.73 1.79 1.62 1.32 1.44 1.27
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Total % of Total N 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total Sum 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Sum 277 323 354 246 282 289 257 235 249 233 248 222 219 241 253 261 237 192 210 186
Phụ l ục B3: Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố Trình độ ngo ại ng ữ lên đánh giá c ủa các đố i t ượng v ề các tiêu chí ch ất l ượng lao
động qu ản lý
Co cau Tuyen Toc Giao Giam Chap Trach Liem Phong
Quy Co cau Do tao Ra Xu ly Hieu qua Nang
theo dung Che do chuc va tiep va sat va hanh nhiem chinh cach Tan tam Ky nang Dao duc
Trinh do Ngoai ngu hoach can theo va Boi quyet tinh va hieu luc can
gioi va De dai ngo dieu dam Kiem phap cong hai phu va tan tuy can bo can bo
bo tuoi duong dinh huong luc bo
tinh bat hanh phan tra luat viec quan hop
Mean 2.07 2.38 2.59 1.76 2.14 2.17 1.90 1.62 1.69 1.62 1.69 1.41 1.48 1.76 1.83 1.79 1.59 1.17 1.38 1.21
N 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29
Chung chi A % of Total N 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9% 19.9%
% of Total Sum 21.7% 21.4% 21.2% 20.7% 22.0% 21.8% 21.4% 20.0% 19.7% 20.2% 19.8% 18.5% 19.6% 21.2% 20.9% 19.9% 19.4% 17.7% 19.0% 18.8%
Sum 60 69 75 51 62 63 55 47 49 47 49 41 43 51 53 52 46 34 40 35
Mean 1.95 2.32 2.57 1.78 1.86 2.00 1.92 1.76 1.89 1.76 1.84 1.59 1.57 1.65 1.76 1.78 1.73 1.54 1.62 1.43
N 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37 37
Chung chi B % of Total N 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3% 25.3%
% of Total Sum 26.0% 26.6% 26.8% 26.8% 24.5% 25.6% 27.6% 27.7% 28.1% 27.9% 27.4% 26.6% 26.5% 25.3% 25.7% 25.3% 27.0% 29.7% 28.6% 28.5%
Sum 72 86 95 66 69 74 71 65 70 65 68 59 58 61 65 66 64 57 60 53
Mean 1.81 2.10 2.30 1.61 1.89 1.90 1.64 1.54 1.62 1.51 1.64 1.53 1.48 1.61 1.69 1.79 1.59 1.26 1.38 1.23
N 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80 80
Chung chi C % of Total N 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8% 54.8%
% of Total Sum 52.3% 52.0% 52.0% 52.4% 53.5% 52.6% 51.0% 52.3% 52.2% 51.9% 52.8% 55.0% 53.9% 53.5% 53.4% 54.8% 53.6% 52.6% 52.4% 52.7%
Sum 145 168 184 129 151 152 131 123 130 121 131 122 118 129 135 143 127 101 110 98
Mean 1.90 2.21 2.42 1.68 1.93 1.98 1.76 1.61 1.71 1.60 1.70 1.52 1.50 1.65 1.73 1.79 1.62 1.32 1.44 1.27
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Total % of Total N 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total Sum 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Sum 277 323 354 246 282 289 257 235 249 233 248 222 219 241 253 261 237 192 210 186
Ph ụ l ục B4: Ảnh h ưởng c ủa y ếu t ố Số l ần b ổ nhi ệm v ị trí qu ản lý hi ện t ại lên đánh giá c ủa các đố i t ượng v ề các tiêu chí
ch ất l ượng lao động qu ản lý
Toc Giao Giam Liem Hieu Phong
Quy Co cau Do tao va Tuyen Ra Xu ly Chap Trach Tan Nang Dao
Co cau Che do chuc va tiep va sat va chinh qua va cach Ky nang
So lan bo nhiem hoach can theo gioi Boi dung va quyet tinh hanh nhiem tam va luc can duc can
theo tuoi dai ngo dieu dam Kiem hai hieu phu can bo
bo tinh duong De bat dinh huong phap luat cong viec tan tuy bo bo
hanh phan tra quan luc hop
Mean 1.88 2.12 2.39 1.74 1.95 2.01 1.83 1.64 1.70 1.63 1.76 1.57 1.52 1.65 1.77 1.85 1.68 1.33 1.54 1.36
N 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84 84
Bo nhiem 1
% of Total N 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5% 57.5%
lan
% of Total Sum 57.0% 55.1% 56.8% 59.3% 58.2% 58.5% 59.9% 58.7% 57.4% 58.8% 59.7% 59.5% 58.4% 57.7% 58.9% 59.4% 59.5% 58.3% 61.4% 61.3%
Sum 158 178 201 146 164 169 154 138 143 137 148 132 128 139 149 155 141 112 129 114
Mean 2.00 2.26 2.44 1.63 1.96 2.00 1.70 1.56 1.70 1.59 1.78 1.33 1.37 1.63 1.63 1.63 1.56 1.33 1.26 1.22
N 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27 27
bo nhiem 2
% of Total N 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5% 18.5%
lan
% of Total Sum 19.5% 18.9% 18.6% 17.9% 18.8% 18.7% 17.9% 17.9% 18.5% 18.5% 19.4% 16.2% 16.9% 18.3% 17.4% 16.9% 17.7% 18.8% 16.2% 17.7%
Sum 54 61 66 44 53 54 46 42 46 43 48 36 37 44 44 44 42 36 34 33
Mean 1.86 2.40 2.49 1.60 1.86 1.89 1.63 1.57 1.71 1.51 1.49 1.54 1.54 1.66 1.71 1.77 1.54 1.26 1.34 1.11
N 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35 35
bo nhiem tu 3
% of Total N 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0% 24.0%
lan tro len
% of Total Sum 23.5% 26.0% 24.6% 22.8% 23.0% 22.8% 22.2% 23.4% 24.1% 22.7% 21.0% 24.3% 24.7% 24.1% 23.7% 23.8% 22.8% 22.9% 22.4% 21.0%
Sum 65 84 87 56 65 66 57 55 60 53 52 54 54 58 60 62 54 44 47 39
Mean 1.90 2.21 2.42 1.68 1.93 1.98 1.76 1.61 1.71 1.60 1.70 1.52 1.50 1.65 1.73 1.79 1.62 1.32 1.44 1.27
N 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146 146
Total % of Total N 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
% of Total Sum 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
Sum 277 323 354 246 282 289 257 235 249 233 248 222 219 241 253 261 237 192 210 186