Luận án Nâng cao chất lượng việc làm trong các cơ sở sản xuất kinh doanh phi chính thức ở thành phố Hà Nội

Nội dung: đảm bảo các cơ sở SXKD phi chính thức đƣợc thanh tra Sở hƣớng dẫn và giám sát thực thi chính sách pháp luật về lao động thông qua các hoạt động: + Tăng cƣờng đội ngũ thanh tra ngành lao động thƣơng binh và xã hội Hà Nội đảm bảo cả về số lƣợng và chất lƣợng. + Tăng cƣờng công tác thanh tra, kiểm tra, phát hiện, xử lý nghiêm những vụ vi phạm pháp luật lao động đặc biệt về thời gian làm việc, an toàn vệ sinh lao động và thực hiện chính sách bảo hiểm cho ngƣời lao động. - Biện pháp triển khai thực hiện: + Xây dựng đề án nâng cao năng lực thanh tra. + Xây dựng kế hoạch thanh tra các cơ sở SXKD phi chính thức có nguy cơ cao về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. + Xây dựng thống nhất quy trình thanh tra chuyên ngành Lao độngThƣơng binh và Xã hội và nội dung thanh tra trong khu vực phi chính thức. Thanh tra lao động cần tập trung vào trợ giúp kỹ thuật để cải thiện điều kiện làm việc, phòng ngừa tai nạn cũng nhƣ tình trạng lạm dụng lao động vi phạm pháp luật lao động của chủ sử dụng lao động

pdf233 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao chất lượng việc làm trong các cơ sở sản xuất kinh doanh phi chính thức ở thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng của CS tại thời điểm cuối năm là bao nhiêu? Trong đó số lao động thƣờng xuyên là bao nhiêu? Lao động vụ việc? 7. CS có có ký hợp đồng lao động bằng văn bản? Tỷ lệ lao động thƣờng xuyên làm việc đủ thời gian có ký hợp đồng? nếu không ký hợp đồng vì sao? Lưu ý: LĐ đủ thời gian là lao động ký hợp đồng làm việc hoặc làm việc thực tế từ 6 tháng trở lên, trung bình làm việc 20 ngày/tháng hoặc 20h/tuần ). 8. Trong số lao động thƣờng xuyên, cơ sở sử dụng nhƣ thế nào? Số ngƣời theo các nhóm công việc (ví dụ: nhân viên văn phòng, thợ vận hành máy móc,...) ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 9. Thông thƣờng CS có tổ chức đào tạo tập trung cho lao động tuyển mới không? (Ghi mã 1 nếu CS đào tạo trên 50% lao động mới tuyển). _________ Mã: (1) Có, (2) Không a) Nếu có, thời gian trung bình của 1 khóa đào tạo là bao nhiêu ngày? _________ 176 b) Nếu không có? Nguyên nhân chính là gì? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 10. CS có tổ chức đào tạo tập trung ngắn hạn (dƣới 6 tháng) cho lao động đang làm việc không? Mã: (1) Có, (2) Không _________ a) Nếu có, thời gian trung bình của 1 khóa đào tạo là bao nhiêu ngày? _________ b) Nếu không có? Nguyên nhân chính là gì? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 11. CS có kế hoạch luân chuyển công việc cho lao động sản xuất trực tiếp không? Mã: (1) Có, (2) Không, (3) Không áp dụng _________ b) Nếu có? Mục đích chính là gì? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 11. Cở sở tuyển lao động dƣới hình thức nào? 1) Phương tiện thông tin đại chúng (đài, báo, ti vi...). 2) Qua trao đổi lao động (giữa CS này với CS khác) 3) Do bạn bè, người thân, những người lao động khác giới thiệu 4) Do các cơ quan chức năng ở địa phương giới thiệu 5) Quan hệ cá nhân với chủ CS 6) Thông qua các trung tâm dịch vụ việc làm ` 7) Khác 8) Không áp dụng 12. Căn cứ chính để CS xác định tiền lƣơng/ tiền công bằng cách nào? 1) Mức tiền lương/ tiền công trong các CS ngoài nhà nước khác tại địa phương 2) Mức tiền lương/tiền công trong Cở sở nhà nước tại địa phương 3) Do cơ quan chức năng quy định 4) Mức tiền công tương đương trong nông nghiệp 5) Thỏa thuận với từng người lao động 6) Theo khả năng chi trả của Cở sở 7) Khác 13. Có sự khác biệt nào về tiền lƣơng/tiền cụng giữa ngƣời LĐ làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm với những ngƣời LĐ làm việc trong điều kiện bình thƣờng không ? nếu không có vì sao? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 177 14. CS có quy định riêng (ngoài quy định của Bộ luật Lao động) về trả trợ cấp thôi việc cho ngƣời lao động không? nếu không có vì sao? ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................... 15. CS có tổ chức công đoàn cơ sở/ đại diện cho ngƣời lao động không?Ai là ngƣời đứng đầu? có xảy ra cuộc tranh chấp lao động nào tại CS không? Nếu có ai là ngƣời đại diện cho ngƣời lao động? ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................... 16. CS có đóng bảo hiểm xã hội cho ngƣời lao động không? nếu không vì sao? ...................................................................................................................................................................... .................................................................................................................... 17. CS có quy định về bồi thƣờng cho ngƣời lao động khi bị tai nạn lao động/ bệnh nghề nghiệp, ốm đau không? Nếu không vì sao? Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của Cở sở! 178 PHỤ LỤC II: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Bảng PL2.1. Cơ cấu và tốc độ tăng dân số trung bình theo quận/huyện giai đoạn 2009-2014 Cơ cấu Tăng BQ Cơ cấu Tăng BQ STT Quận/huyện 2014 2009-2014 STT Quận/huyện 2014 2009-2014 (%) (%) (%) (%) 1 Ba Đình 3,35 1,68 16 Mê Linh 2,93 1,98 2 Hoàn Kiếm 2,16 1,32 17 Hà Đông 3,97 4,54 3 Tây Hồ 2,13 3,36 18 Sơn Tây 1,90 1,80 4 Long Biên 3,74 3,96 19 Ba Vì 3,71 1,80 5 Cầu Giấy 3,50 2,08 20 Phúc Thọ 2,39 1,71 6 Đống Đa 5,57 1,80 21 Đ. Phƣợng 2,13 1,81 7 H.B. Trƣng 4,32 1,15 22 Hoài Đức 2,94 2,07 8 Hoàng Mai 5,01 1,60 23 Quốc Oai 2,42 1,78 9 Thanh Xuân 3,70 3,77 24 Thạch Thất 2,69 1,92 10 Sóc Sơn 4,40 2,36 25 Chƣơng Mỹ 4,30 1,53 11 Đông Anh 5,19 2,59 26 Thanh Oai 2,57 2,39 12 Gia Lâm 3,52 1,97 27 Thƣờng Tín 3,28 1,53 13 Nam TLiêm 2,93 - 28 Phú Xuyên 2,58 0,64 14 Thanh Trì 3,12 2,72 29 Ứng Hoà 2,65 1,26 15 Bắc T Liêm 4,35 - 30 Mỹ Đức 2,55 1,64 Nguồn: Tính toán từ số liệu của Cục Thống kê TP. Hà Nội - Niên giám thống kê Hà Nội (2011-2014). 179 Bảng PL 2.2. Số lao động làm việc trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế Lao động làm Lao động Tỷ lệ lao công ăn bình động làm Ngành lƣơng bình công ăn quân/cơ sở quân/cơ sở lƣơng (%) (ngƣời) (ngƣời) Khai khoáng 4.0 2.3 56.23 CN chế biến chế tạo 2.4 0.6 24.28 SX&PP dien 2.5 0.9 36.46 Cung cấp nƣớc, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nƣớc thải 3.3 1.4 44.03 Xây dựng 6.0 1.0 16.58 Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ 1.6 0.2 14.96 Vận tải kho bãi 1.4 0.2 11.91 Dịch vụ lƣu trú và ăn uống 1.8 0.6 34.61 Thông tin và truyền thông 1.7 0.3 17.42 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1.6 0.2 11.56 Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.2 0.1 8.76 Hoạt động chuyên môn KHCN 1.8 0.5 25.40 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 1.9 0.4 19.53 Giáo dục và đào tạo 5.5 4.5 82.15 Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội 2.5 1.3 51.93 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 3.1 2.1 65.72 Hoạt động dịch vụ khác 1.6 0.4 24.54 Total 1.9 0.4 21.45 Nguồn: Ƣớc tính từ Số liệu điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2014 của Tổng cục Thống kê. 180 Bảng PL2.3. Mẫu điều tra doanh nghiệp/ cơ sở chia theo địa bàn quận/huyện Mã 2015 lặp lại Tên Quận/huyện 2011 2015 quận/huyện 2011 1 Quận Ba Đình 25 14 9 2 Quận Hoàn Kiếm 48 39 31 3 Quận Tây Hồ 3 2 1 4 Quận Long Biên 4 5 Quận Cầu Giấy 29 25 1 6 Quận Đống Đa 45 49 17 7 Quận Hai Bà Trƣng 48 38 28 8 Quận Hoàng Mai 33 35 28 9 Quận Thanh Xuân 6 14 26 18 Huyện Gia Lâm 32 39 3 19 Huyện Từ Liêm 22 36 26 20 Huyện Thanh Trì 1 3 13 268 Quận Hà Đông 50 61 1 274 Huyện Hoài Đức 77 70 33 275 Huyện Quốc Oai 23 31 57 276 Huyện Thạch Thất 1 20 278 Huyện Thanh Oai 5 1 1 279 Huyện Thƣờng Tín 105 123 88 281 Huyện Ứng Hòa 90 86 51 Total 643 670 434 Nguồn: Viện Khoa học Lao động và Xã hội (2011-2015), Số liệu điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa. 181 PHỤ LỤC III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Kết quả phân tích nhân tố: Vòng 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 0.846 Adequacy. Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 14,851.952 df 595 Sig. 0.000 Communalities Initial Extraction TG1 1.000 0.842 TG2 1.000 0.835 TG3 1.000 0.889 TG4 1.000 0.864 TG5 1.000 0.803 TG6 1.000 0.757 Tn1 1.000 0.801 Tn2 1.000 0.822 Tn3 1.000 0.737 Tn4 1.000 0.644 Tn5 1.000 0.776 Tn6 1.000 0.723 Tn7 1.000 0.720 Bh1 1.000 0.846 Bh2 1.000 0.966 Bh3 1.000 0.963 Bh4 1.000 0.843 Bh5 1.000 0.557 Bh6 1.000 0.536 Bh7 1.000 0.948 Bh8 1.000 0.928 Bh9 1.000 0.872 Dk1 1.000 0.619 Dk2 1.000 0.828 Dk3 1.000 0.865 Dk4 1.000 0.852 Dk5 1.000 0.802 dkbs 1.000 0.974 Pt1 1.000 0.877 Pt2 1.000 0.858 Pt3 1.000 0.720 Qh1 1.000 0.621 Qh2 1.000 0.710 Qh3 1.000 0.751 Qh4 1.000 0.704 Extraction Method: Principal Component Analysis. 182 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Cumulative Cumulative Cumulative Total % of Variance Total % of Variance Total % of Variance % % % 1 9.312 26.606 26.606 9.312 26.606 26.606 6.784 19.382 19.382 2 6.838 19.537 46.143 6.838 19.537 46.143 5.074 14.498 33.880 3 4.132 11.807 57.950 4.132 11.807 57.950 4.787 13.676 47.556 4 2.768 7.907 65.857 2.768 7.907 65.857 4.535 12.958 60.514 5 2.251 6.431 72.288 2.251 6.431 72.288 2.441 6.975 67.488 6 1.519 4.339 76.626 1.519 4.339 76.626 2.324 6.639 74.127 7 1.032 2.949 79.575 1.032 2.949 79.575 1.907 5.448 79.575 8 0.990 2.828 82.403 9 0.819 2.341 84.744 10 0.678 1.938 86.682 11 0.610 1.742 88.425 12 0.557 1.593 90.017 13 0.422 1.204 91.222 14 0.330 0.944 92.166 15 0.292 0.834 93.000 16 0.271 0.773 93.773 17 0.247 0.706 94.479 18 0.234 0.668 95.148 19 0.219 0.626 95.774 20 0.202 0.576 96.350 21 0.177 0.505 96.854 22 0.151 0.430 97.285 23 0.144 0.412 97.697 24 0.133 0.380 98.077 25 0.113 0.324 98.401 26 0.111 0.316 98.717 27 0.094 0.267 98.984 28 0.073 0.210 99.194 29 0.068 0.193 99.387 183 30 0.061 0.175 99.562 31 0.056 0.160 99.722 32 0.051 0.147 99.869 33 0.022 0.062 99.931 34 0.016 0.046 99.977 35 0.008 0.023 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 7 TG1 -0.676 0.236 0.460 -0.297 -0.042 -0.119 0.117 TG2 -0.584 0.180 0.645 -0.095 -0.161 -0.003 0.101 TG3 -0.575 0.156 0.690 0.022 -0.141 0.059 0.185 TG4 -0.516 0.124 0.688 0.209 -0.211 0.126 0.073 TG5 -0.376 0.095 0.717 0.231 -0.175 0.195 0.126 TG6 -0.077 -0.032 -0.473 0.587 0.238 0.353 0.028 Tn1 -0.335 0.296 0.165 0.123 0.463 -0.587 -0.017 Tn2 -0.296 0.162 0.252 0.573 0.380 -0.401 -0.109 Tn3 -0.228 0.167 0.246 0.473 0.341 -0.364 -0.353 Tn4 0.606 -0.021 0.068 0.354 0.285 -0.067 0.247 Tn5 0.697 -0.025 -0.102 0.393 0.181 0.185 0.240 Tn6 0.485 0.167 -0.401 -0.122 0.345 -0.080 0.399 Tn7 -0.397 0.322 -0.199 -0.370 0.316 -0.350 0.244 Bh1 0.168 0.891 -0.044 -0.051 -0.100 0.004 -0.096 Bh2 0.230 0.946 -0.030 -0.059 -0.085 0.040 -0.068 Bh3 0.228 0.945 -0.030 -0.058 -0.080 0.036 -0.074 Bh4 0.258 0.874 -0.053 0.002 -0.091 0.030 -0.015 Bh5 0.466 0.188 -0.117 0.442 -0.049 -0.043 0.301 Bh6 0.291 0.509 0.007 0.304 -0.132 0.021 0.286 Bh7 0.239 0.938 -0.046 -0.011 -0.070 0.039 -0.057 Bh8 0.241 0.926 -0.019 -0.050 -0.052 0.044 -0.069 Bh9 0.249 0.893 -0.054 0.021 -0.062 0.030 -0.063 Dk1 0.336 0.085 0.134 -0.491 0.406 0.169 -0.215 184 Dk2 0.678 -0.093 0.417 -0.023 0.272 0.246 -0.225 Dk3 0.770 -0.145 0.395 0.029 0.262 0.141 -0.076 Dk4 0.696 -0.051 0.527 -0.047 0.277 0.052 0.067 Dk5 0.670 -0.018 0.517 -0.178 0.218 0.038 0.068 dkbs 0.744 -0.063 0.484 -0.165 0.348 0.152 -0.102 Pt1 -0.728 0.180 -0.301 -0.210 0.373 0.200 -0.021 Pt2 -0.728 0.172 -0.262 -0.218 0.390 0.174 -0.017 Pt3 -0.610 0.186 -0.170 -0.306 0.355 0.240 0.084 Qh1 0.251 -0.004 0.282 -0.555 0.129 -0.169 0.352 Qh2 -0.699 0.191 0.064 0.186 0.256 0.250 0.136 Qh3 -0.706 0.141 0.024 0.223 0.302 0.300 0.032 Qh4 -0.678 0.229 0.158 0.219 0.239 0.248 0.010 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 7 components extracted. Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 7 TG1 0.060 -0.182 0.662 0.298 -0.347 0.122 0.377 TG2 0.030 -0.087 0.840 0.151 -0.234 0.098 0.183 TG3 -0.006 -0.063 0.906 0.166 -0.097 0.101 0.134 TG4 -0.009 -0.060 0.909 0.079 -0.051 0.126 -0.092 TG5 -0.016 0.064 0.882 0.046 0.050 0.071 -0.105 TG6 -0.065 -0.183 -0.269 0.367 0.468 0.069 -0.537 Tn1 0.112 -0.083 0.094 0.210 -0.041 0.783 0.338 Tn2 -0.004 -0.060 0.228 0.112 0.169 0.846 -0.097 Tn3 0.051 0.022 0.150 0.056 -0.045 0.815 -0.202 Tn4 0.024 0.407 -0.212 -0.230 0.591 0.171 0.008 Tn5 0.073 0.385 -0.311 -0.204 0.668 -0.066 -0.186 Tn6 0.200 0.164 -0.562 0.074 0.441 -0.090 0.364 Tn7 0.168 -0.270 -0.098 0.430 -0.126 0.213 0.602 Bh1 0.918 -0.010 0.001 0.014 -0.020 0.038 0.030 Bh2 0.981 0.045 -0.003 0.016 0.020 0.009 0.040 Bh3 0.979 0.046 -0.006 0.018 0.016 0.017 0.039 185 Bh4 0.911 0.028 -0.023 -0.019 0.100 0.007 0.029 Bh5 0.242 0.032 -0.146 -0.278 0.625 0.042 -0.081 Bh6 0.527 -0.021 0.079 -0.153 0.477 0.000 -0.009 Bh7 0.970 0.039 -0.017 0.017 0.063 0.030 0.018 Bh8 0.958 0.074 -0.010 0.025 0.031 0.024 0.037 Bh9 0.928 0.040 -0.033 0.000 0.080 0.047 -0.004 Dk1 0.141 0.630 -0.235 0.169 -0.282 -0.101 0.171 Dk2 0.030 0.862 -0.068 -0.222 0.047 -0.031 -0.164 Dk3 -0.019 0.839 -0.109 -0.323 0.198 -0.014 -0.066 Dk4 0.031 0.834 0.037 -0.298 0.216 0.024 0.133 Dk5 0.071 0.801 0.042 -0.301 0.123 -0.048 0.212 dkbs 0.048 0.951 -0.074 -0.232 0.064 -0.030 0.061 Pt1 0.004 -0.308 -0.008 0.847 -0.241 0.056 0.059 Pt2 -0.009 -0.285 0.012 0.837 -0.248 0.082 0.086 Pt3 0.026 -0.167 0.063 0.785 -0.200 -0.047 0.168 Qh1 -0.002 0.355 0.039 -0.088 -0.036 -0.177 0.673 Qh2 -0.012 -0.239 0.397 0.674 0.071 0.167 -0.094 Qh3 -0.055 -0.214 0.341 0.713 0.030 0.190 -0.202 Qh4 0.037 -0.174 0.450 0.621 -0.004 0.230 -0.173 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 1 0.212 0.577 -0.439 -0.559 0.294 -0.175 -0.008 2 0.959 -0.066 0.118 0.182 0.044 0.136 0.087 3 -0.053 0.529 0.789 -0.203 -0.097 0.182 0.111 4 -0.042 -0.179 0.138 -0.129 0.600 0.454 -0.604 5 -0.134 0.496 -0.296 0.617 0.142 0.472 0.159 6 0.046 0.286 0.161 0.453 0.114 -0.639 -0.514 7 -0.099 -0.155 0.197 0.104 0.714 -0.285 0.571 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 186 Vòng 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 0.846 Adequacy. Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 14,503.110 df 561 Sig. 0.000 Communalities Initial Extraction TG1 1.000 0.864 TG2 1.000 0.860 TG3 1.000 0.896 TG4 1.000 0.861 TG5 1.000 0.797 Tn1 1.000 0.807 Tn2 1.000 0.822 Tn3 1.000 0.743 Tn4 1.000 0.652 Tn5 1.000 0.740 Tn6 1.000 0.706 Tn7 1.000 0.736 Bh1 1.000 0.848 Bh2 1.000 0.965 Bh3 1.000 0.962 Bh4 1.000 0.843 Bh5 1.000 0.570 Bh6 1.000 0.542 Bh7 1.000 0.948 Bh8 1.000 0.927 Bh9 1.000 0.872 Dk1 1.000 0.619 Dk2 1.000 0.825 Dk3 1.000 0.863 Dk4 1.000 0.853 Dk5 1.000 0.806 dkbs 1.000 0.975 Pt1 1.000 0.871 Pt2 1.000 0.849 Pt3 1.000 0.720 Qh1 1.000 0.590 Qh2 1.000 0.748 Qh3 1.000 0.781 Qh4 1.000 0.742 Extraction Method: Principal Component Analysis. 187 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Cumulative Cumulative Cumulative Total % of Variance Total % of Variance Total % of Variance % % % 1 9.307 27.373 27.373 9.307 27.373 27.373 6.770 19.912 19.912 2 6.837 20.109 47.482 6.837 20.109 47.482 5.064 14.896 34.808 3 3.977 11.696 59.179 3.977 11.696 59.179 4.699 13.821 48.628 4 2.508 7.376 66.555 2.508 7.376 66.555 4.217 12.404 61.032 5 2.164 6.365 72.920 2.164 6.365 72.920 2.481 7.298 68.331 6 1.379 4.056 76.975 1.379 4.056 76.975 2.306 6.782 75.113 7 1.031 3.033 80.009 1.031 3.033 80.009 1.665 4.896 80.009 8 0.971 2.855 82.864 9 0.819 2.409 85.273 10 0.678 1.995 87.269 11 0.606 1.783 89.051 12 0.465 1.368 90.420 13 0.402 1.183 91.603 14 0.330 0.972 92.575 15 0.292 0.858 93.433 16 0.271 0.796 94.229 17 0.237 0.696 94.924 18 0.223 0.655 95.580 19 0.205 0.602 96.181 20 0.181 0.531 96.713 21 0.152 0.446 97.158 22 0.145 0.428 97.586 23 0.133 0.392 97.977 24 0.121 0.355 98.332 25 0.112 0.329 98.662 26 0.096 0.284 98.946 27 0.075 0.221 99.167 28 0.068 0.200 99.366 29 0.061 0.180 99.546 30 0.056 0.166 99.712 31 0.052 0.152 99.864 32 0.022 0.064 99.928 33 0.016 0.048 99.976 34 0.008 0.024 100.000 188 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 7 TG1 -0.680 0.233 0.403 0.302 -0.165 -0.236 0.097 TG2 -0.589 0.176 0.619 0.118 -0.249 -0.128 0.081 TG3 -0.579 0.153 0.683 0.027 -0.200 -0.036 0.171 TG4 -0.519 0.121 0.704 -0.170 -0.204 0.077 0.062 TG5 -0.378 0.093 0.743 -0.162 -0.181 0.145 0.117 Tn1 -0.336 0.296 0.180 0.005 0.549 -0.522 -0.022 Tn2 -0.295 0.162 0.335 -0.408 0.592 -0.261 -0.108 Tn3 -0.228 0.167 0.309 -0.337 0.526 -0.222 -0.357 Tn4 0.607 -0.019 0.129 -0.226 0.394 0.034 0.242 Tn5 0.701 -0.022 -0.017 -0.267 0.261 0.235 0.231 Tn6 0.487 0.169 -0.396 0.192 0.311 -0.080 0.379 Tn7 -0.398 0.321 -0.251 0.393 0.235 -0.389 0.226 Bh1 0.167 0.891 -0.050 0.011 -0.111 -0.020 -0.099 Bh2 0.229 0.946 -0.037 0.027 -0.104 0.024 -0.067 Bh3 0.227 0.945 -0.037 0.028 -0.098 0.021 -0.072 Bh4 0.257 0.875 -0.049 -0.031 -0.090 0.014 -0.016 Bh5 0.469 0.190 -0.049 -0.440 0.119 0.046 0.318 Bh6 0.291 0.510 0.049 -0.325 -0.022 0.065 0.290 Bh7 0.238 0.938 -0.045 -0.013 -0.072 0.034 -0.054 Bh8 0.240 0.926 -0.023 0.033 -0.072 0.031 -0.068 Bh9 0.249 0.894 -0.046 -0.039 -0.055 0.026 -0.061 Dk1 0.333 0.084 0.081 0.634 0.172 0.120 -0.217 Dk2 0.677 -0.094 0.434 0.210 0.160 0.224 -0.224 Dk3 0.769 -0.145 0.416 0.143 0.187 0.130 -0.076 Dk4 0.694 -0.052 0.530 0.218 0.184 0.034 0.072 Dk5 0.667 -0.020 0.498 0.316 0.086 -0.014 0.070 dkbs 0.742 -0.065 0.478 0.364 0.192 0.111 -0.103 Pt1 -0.726 0.181 -0.307 0.317 0.265 0.212 -0.025 Pt2 -0.726 0.173 -0.269 0.336 0.275 0.176 -0.023 Pt3 -0.610 0.186 -0.195 0.412 0.206 0.239 0.080 Qh1 0.246 -0.007 0.187 0.552 -0.046 -0.216 0.375 Qh2 -0.697 0.192 0.107 -0.047 0.261 0.338 0.168 Qh3 -0.704 0.142 0.078 -0.060 0.308 0.395 0.064 Qh4 -0.677 0.229 0.202 -0.077 0.255 0.343 0.039 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 7 components extracted. 189 Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 7 TG1 0.065 -0.168 0.689 0.245 -0.388 0.116 0.364 TG2 0.034 -0.078 0.859 0.124 -0.253 0.099 0.162 TG3 -0.005 -0.055 0.912 0.167 -0.102 0.100 0.114 TG4 -0.009 -0.058 0.899 0.120 -0.022 0.131 -0.128 TG5 -0.017 0.065 0.868 0.092 0.079 0.076 -0.138 Tn1 0.114 -0.075 0.117 0.166 -0.083 0.771 0.382 Tn2 -0.006 -0.065 0.218 0.141 0.176 0.846 -0.059 Tn3 0.051 0.017 0.138 0.090 -0.020 0.820 -0.201 Tn4 0.019 0.405 -0.237 -0.183 0.606 0.177 0.016 Tn5 0.069 0.372 -0.343 -0.175 0.654 -0.045 -0.137 Tn6 0.201 0.166 -0.563 0.017 0.356 -0.081 0.433 Tn7 0.174 -0.257 -0.069 0.333 -0.224 0.203 0.658 Bh1 0.919 -0.010 0.005 0.002 -0.020 0.039 0.032 Bh2 0.980 0.045 -0.002 0.014 0.028 0.007 0.039 Bh3 0.979 0.046 -0.004 0.016 0.024 0.015 0.038 Bh4 0.911 0.028 -0.022 -0.022 0.102 0.008 0.038 Bh5 0.234 0.028 -0.164 -0.222 0.659 0.037 -0.053 Bh6 0.522 -0.022 0.061 -0.106 0.504 -0.001 -0.001 Bh7 0.969 0.038 -0.018 0.019 0.072 0.029 0.022 Bh8 0.958 0.074 -0.010 0.023 0.038 0.023 0.037 Bh9 0.927 0.038 -0.034 0.001 0.085 0.047 0.005 Dk1 0.145 0.634 -0.228 0.130 -0.308 -0.102 0.149 Dk2 0.030 0.857 -0.077 -0.204 0.069 -0.021 -0.195 Dk3 -0.021 0.837 -0.114 -0.305 0.219 -0.008 -0.093 Dk4 0.029 0.839 0.041 -0.280 0.241 0.019 0.096 Dk5 0.069 0.810 0.056 -0.300 0.140 -0.055 0.170 dkbs 0.048 0.953 -0.070 -0.232 0.074 -0.028 0.026 Pt1 0.010 -0.313 -0.026 0.805 -0.323 0.062 0.130 Pt2 -0.002 -0.289 -0.002 0.787 -0.335 0.087 0.161 Pt3 0.031 -0.167 0.045 0.756 -0.268 -0.047 0.211 Qh1 -0.005 0.381 0.074 -0.102 -0.021 -0.219 0.617 Qh2 -0.014 -0.243 0.363 0.726 0.073 0.151 -0.044 Qh3 -0.057 -0.222 0.304 0.763 0.028 0.180 -0.144 Qh4 0.035 -0.180 0.414 0.684 0.015 0.218 -0.144 190 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 1 0.208 0.574 -0.439 -0.545 0.327 -0.171 -0.041 2 0.960 -0.067 0.112 0.179 0.039 0.133 0.102 3 -0.060 0.535 0.793 -0.131 0.060 0.238 -0.059 4 -0.001 0.465 -0.089 0.289 -0.552 -0.320 0.534 5 -0.144 0.294 -0.349 0.468 0.261 0.686 0.114 6 0.024 0.241 0.019 0.579 0.232 -0.478 -0.568 7 -0.104 -0.137 0.191 0.121 0.679 -0.308 0.603 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 191 Vòng 3: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 0.845 Adequacy. Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 14,162.128 df 528 Sig. 0.000 Communalities Initial Extraction TG1 1.000 0.864 TG2 1.000 0.871 TG3 1.000 0.897 TG4 1.000 0.878 TG5 1.000 0.803 Tn1 1.000 0.823 Tn2 1.000 0.818 Tn3 1.000 0.626 Tn4 1.000 0.576 Tn5 1.000 0.674 Tn7 1.000 0.637 Bh1 1.000 0.839 Bh2 1.000 0.962 Bh3 1.000 0.958 Bh4 1.000 0.843 Bh5 1.000 0.469 Bh6 1.000 0.464 Bh7 1.000 0.946 Bh8 1.000 0.925 Bh9 1.000 0.871 Dk1 1.000 0.582 Dk2 1.000 0.778 Dk3 1.000 0.858 Dk4 1.000 0.847 Dk5 1.000 0.800 dkbs 1.000 0.968 Pt1 1.000 0.868 Pt2 1.000 0.847 Pt3 1.000 0.711 Qh1 1.000 0.450 Qh2 1.000 0.719 Qh3 1.000 0.776 Qh4 1.000 0.738 Extraction Method: Principal Component Analysis. 192 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Cumulative Cumulative Cumulative Total % of Variance Total % of Variance Total % of Variance % % % 1 9.094 27.558 27.558 9.094 27.558 27.558 6.819 20.663 20.663 2 6.810 20.637 48.195 6.810 20.637 48.195 5.158 15.629 36.293 3 3.844 11.648 59.843 3.844 11.648 59.843 4.443 13.463 49.756 4 2.482 7.521 67.363 2.482 7.521 67.363 4.179 12.665 62.421 5 2.080 6.303 73.666 2.080 6.303 73.666 2.710 8.212 70.633 6 1.375 4.167 77.833 1.375 4.167 77.833 2.376 7.200 77.833 7 0.999 3.028 80.861 8 0.848 2.570 83.431 9 0.807 2.446 85.876 10 0.614 1.860 87.736 11 0.588 1.782 89.518 12 0.445 1.350 90.868 13 0.401 1.216 92.084 14 0.299 0.906 92.991 15 0.285 0.863 93.854 16 0.267 0.810 94.664 17 0.223 0.677 95.341 18 0.219 0.663 96.003 19 0.181 0.547 96.551 20 0.159 0.481 97.032 21 0.147 0.446 97.478 22 0.137 0.415 97.892 23 0.124 0.376 98.268 24 0.113 0.342 98.610 25 0.098 0.296 98.906 26 0.075 0.228 99.134 27 0.068 0.207 99.340 28 0.062 0.188 99.529 29 0.056 0.171 99.700 193 30 0.053 0.160 99.860 31 0.022 0.066 99.926 32 0.016 0.049 99.975 33 0.008 0.025 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 TG1 0.679 0.217 0.433 0.292 -0.185 -0.220 TG2 0.574 0.170 0.632 0.114 -0.298 -0.107 TG3 0.563 0.148 0.696 0.013 -0.270 -0.010 TG4 0.497 0.121 0.702 -0.178 -0.287 0.100 TG5 0.354 0.099 0.737 -0.172 -0.260 0.168 Tn1 0.347 0.284 0.213 -0.073 0.530 -0.539 Tn2 0.292 0.158 0.350 -0.491 0.518 -0.274 Tn3 0.226 0.165 0.322 -0.410 0.468 -0.239 Tn4 -0.602 -0.003 0.135 -0.283 0.337 0.045 Tn5 -0.691 -0.006 -0.018 -0.303 0.204 0.252 Tn7 0.433 0.294 -0.192 0.350 0.244 -0.379 Bh1 -0.140 0.896 -0.082 0.036 -0.085 -0.025 Bh2 -0.200 0.953 -0.070 0.051 -0.076 0.019 Bh3 -0.197 0.952 -0.069 0.051 -0.070 0.015 Bh4 -0.229 0.882 -0.081 -0.009 -0.074 0.013 Bh5 -0.464 0.205 -0.079 -0.445 0.074 0.051 Bh6 -0.276 0.520 0.024 -0.324 -0.077 0.082 Bh7 -0.208 0.945 -0.077 0.008 -0.050 0.029 Bh8 -0.212 0.933 -0.055 0.053 -0.043 0.025 Bh9 -0.222 0.902 -0.081 -0.019 -0.032 0.020 Dk1 -0.325 0.092 0.101 0.613 0.267 0.102 Dk2 -0.693 -0.063 0.421 0.187 0.196 0.209 Dk3 -0.782 -0.114 0.407 0.112 0.200 0.122 Dk4 -0.705 -0.022 0.529 0.179 0.189 0.031 Dk5 -0.677 0.009 0.497 0.289 0.104 -0.016 dkbs -0.752 -0.035 0.478 0.329 0.230 0.100 Pt1 0.749 0.147 -0.257 0.286 0.308 0.206 Pt2 0.747 0.140 -0.219 0.302 0.319 0.168 Pt3 0.630 0.158 -0.147 0.383 0.254 0.237 Qh1 -0.247 0.001 0.201 0.548 0.013 -0.218 Qh2 0.702 0.171 0.133 -0.087 0.246 0.335 Qh3 0.708 0.119 0.107 -0.103 0.294 0.388 Qh4 0.679 0.211 0.225 -0.119 0.231 0.339 194 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 TG1 0.047 -0.154 0.696 0.226 0.538 0.112 TG2 0.017 -0.079 0.870 0.115 0.292 0.093 TG3 -0.009 -0.054 0.914 0.148 0.151 0.121 TG4 -0.018 -0.080 0.914 0.119 -0.078 0.128 TG5 -0.017 0.049 0.871 0.088 -0.160 0.093 Tn1 0.121 -0.040 0.080 0.138 0.373 0.801 Tn2 0.004 -0.069 0.198 0.132 -0.128 0.860 Tn3 0.032 -0.021 0.168 0.113 -0.106 0.757 Tn4 0.070 0.436 -0.275 -0.225 -0.428 0.268 Tn5 0.118 0.387 -0.358 -0.209 -0.581 0.031 Tn7 0.185 -0.200 -0.089 0.276 0.645 0.249 Bh1 0.913 -0.009 0.016 0.009 0.067 0.020 Bh2 0.979 0.050 0.005 0.018 0.037 -0.002 Bh3 0.976 0.050 0.003 0.020 0.040 0.005 Bh4 0.917 0.037 -0.022 -0.026 -0.017 0.013 Bh5 0.293 0.068 -0.234 -0.264 -0.480 0.157 Bh6 0.566 0.007 0.023 -0.147 -0.337 0.089 Bh7 0.971 0.043 -0.013 0.021 -0.004 0.026 Bh8 0.957 0.079 -0.005 0.027 0.029 0.016 Bh9 0.930 0.043 -0.034 0.004 -0.025 0.045 Dk1 0.117 0.626 -0.195 0.159 0.294 -0.160 Dk2 0.018 0.832 -0.052 -0.167 -0.226 -0.061 Dk3 -0.014 0.833 -0.109 -0.291 -0.259 -0.006 Dk4 0.046 0.860 0.023 -0.288 -0.134 0.060 Dk5 0.081 0.834 0.042 -0.309 -0.011 -0.021 dkbs 0.046 0.953 -0.061 -0.215 -0.076 -0.037 Pt1 -0.008 -0.321 -0.011 0.805 0.339 0.038 Pt2 -0.020 -0.294 0.010 0.787 0.370 0.066 Pt3 0.022 -0.161 0.047 0.747 0.351 -0.044 Qh1 0.023 0.462 0.000 -0.149 0.449 -0.111 Qh2 -0.003 -0.243 0.336 0.710 -0.051 0.202 Qh3 -0.056 -0.240 0.296 0.760 -0.096 0.201 Qh4 0.033 -0.200 0.411 0.683 -0.087 0.232 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 195 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 1 -0.197 -0.597 0.418 0.563 0.299 0.155 2 0.970 -0.032 0.117 0.145 0.069 0.138 3 -0.099 0.544 0.781 -0.079 -0.065 0.274 4 -0.002 0.437 -0.062 0.238 0.741 -0.448 5 -0.101 0.354 -0.441 0.489 -0.005 0.657 6 0.021 0.177 0.066 0.601 -0.594 -0.500 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 196 Vòng 4: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 0.844 Adequacy. Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi- Square 13,352.552 df 435 Sig. 0.000 Communalities Initial Extraction TG1 1.000 0.856 TG2 1.000 0.885 TG3 1.000 0.908 TG4 1.000 0.880 TG5 1.000 0.803 Tn1 1.000 0.810 Tn2 1.000 0.827 Tn3 1.000 0.626 Tn7 1.000 0.639 Bh1 1.000 0.840 Bh2 1.000 0.962 Bh3 1.000 0.958 Bh4 1.000 0.842 Bh5 1.000 0.518 Bh6 1.000 0.478 Bh7 1.000 0.946 Bh8 1.000 0.925 Bh9 1.000 0.871 Dk1 1.000 0.618 Dk2 1.000 0.795 Dk3 1.000 0.857 Dk4 1.000 0.840 Dk5 1.000 0.790 dkbs 1.000 0.985 Pt1 1.000 0.873 Pt2 1.000 0.854 Pt3 1.000 0.721 Qh2 1.000 0.780 Qh3 1.000 0.834 Qh4 1.000 0.784 Extraction Method: Principal Component Analysis. 197 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Cumulative Cumulative Cumulative Component Total % of Variance % Total % of Variance % Total % of Variance % 1 8.281 27.605 27.605 8.281 27.605 27.605 6.804 22.680 22.680 2 6.810 22.700 50.305 6.810 22.700 50.305 4.830 16.100 38.779 3 3.796 12.653 62.958 3.796 12.653 62.958 4.206 14.021 52.800 4 2.202 7.341 70.299 2.202 7.341 70.299 3.095 10.317 63.117 5 1.921 6.403 76.702 1.921 6.403 76.702 3.085 10.283 73.400 6 1.296 4.320 81.022 1.296 4.320 81.022 2.287 7.622 81.022 7 0.839 2.796 83.818 8 0.711 2.371 86.189 9 0.670 2.234 88.423 10 0.554 1.848 90.270 11 0.412 1.373 91.643 12 0.326 1.086 92.730 13 0.302 1.008 93.738 14 0.270 0.899 94.637 15 0.221 0.737 95.374 16 0.189 0.630 96.004 17 0.171 0.571 96.576 18 0.164 0.546 97.121 19 0.145 0.483 97.604 20 0.131 0.435 98.040 21 0.115 0.384 98.423 22 0.103 0.344 98.768 23 0.080 0.266 99.033 24 0.069 0.229 99.262 25 0.063 0.209 99.471 26 0.058 0.192 99.664 27 0.054 0.181 99.844 28 0.022 0.073 99.917 29 0.017 0.055 99.972 30 0.008 0.028 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 198 Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 TG1 0.665 0.219 0.411 0.189 -0.280 -0.287 TG2 0.570 0.172 0.622 0.011 -0.332 -0.183 TG3 0.571 0.150 0.686 -0.068 -0.282 -0.065 TG4 0.511 0.123 0.704 -0.221 -0.242 0.047 TG5 0.375 0.100 0.739 -0.199 -0.235 0.113 Tn1 0.371 0.285 0.186 0.083 0.578 -0.465 Tn2 0.332 0.159 0.347 -0.242 0.694 -0.178 Tn3 0.249 0.166 0.326 -0.154 0.612 -0.179 Tn7 0.429 0.295 -0.226 0.375 0.090 -0.410 Bh1 -0.150 0.896 -0.076 -0.003 -0.084 -0.047 Bh2 -0.209 0.952 -0.065 0.012 -0.081 0.011 Bh3 -0.206 0.951 -0.065 0.015 -0.075 0.006 Bh4 -0.232 0.881 -0.074 -0.036 -0.067 0.000 Bh5 -0.444 0.204 -0.062 -0.408 0.269 0.192 Bh6 -0.272 0.519 0.046 -0.324 0.076 0.148 Bh7 -0.216 0.944 -0.071 -0.017 -0.039 0.032 Bh8 -0.221 0.933 -0.050 0.032 -0.052 0.017 Bh9 -0.227 0.901 -0.074 -0.031 -0.016 0.023 Dk1 -0.338 0.090 0.090 0.697 0.012 0.026 Dk2 -0.683 -0.065 0.434 0.304 0.115 0.174 Dk3 -0.764 -0.116 0.419 0.214 0.158 0.113 Dk4 -0.689 -0.025 0.532 0.241 0.145 0.055 Dk5 -0.672 0.007 0.499 0.297 0.039 -0.003 dkbs -0.744 -0.037 0.483 0.423 0.113 0.074 Pt1 0.751 0.149 -0.287 0.429 0.075 0.119 Pt2 0.749 0.142 -0.249 0.443 0.088 0.082 Pt3 0.639 0.160 -0.182 0.485 -0.023 0.135 Qh2 0.723 0.173 0.109 0.028 0.200 0.419 Qh3 0.727 0.122 0.088 0.049 0.252 0.465 Qh4 0.695 0.213 0.210 0.017 0.211 0.408 Extraction Method: Principal Component Analysis. 199 a. 6 components extracted. Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 TG1 0.046 -0.172 0.748 0.491 0.082 0.129 TG2 0.014 -0.084 0.900 0.228 0.072 0.103 TG3 -0.011 -0.063 0.923 0.099 0.166 0.121 TG4 -0.022 -0.073 0.899 -0.100 0.207 0.120 TG5 -0.019 0.052 0.853 -0.171 0.197 0.074 Tn1 0.121 -0.067 0.112 0.334 0.038 0.816 Tn2 0.002 -0.059 0.165 -0.108 0.211 0.861 Tn3 0.031 0.013 0.139 -0.057 0.162 0.759 Tn7 0.187 -0.244 -0.004 0.694 0.006 0.250 Bh1 0.913 -0.014 0.030 0.068 -0.029 0.027 Bh2 0.979 0.043 0.011 0.037 -0.001 0.002 Bh3 0.977 0.043 0.010 0.042 -0.001 0.009 Bh4 0.916 0.030 -0.012 -0.013 -0.034 0.009 Bh5 0.294 0.079 -0.294 -0.566 -0.034 0.132 Bh6 0.565 0.029 -0.023 -0.388 0.013 0.084 Bh7 0.971 0.039 -0.014 0.000 0.019 0.029 Bh8 0.958 0.075 -0.001 0.039 0.008 0.019 Bh9 0.931 0.041 -0.034 -0.018 0.005 0.045 Dk1 0.121 0.626 -0.166 0.402 0.004 -0.146 Dk2 0.020 0.859 -0.076 -0.197 -0.095 -0.058 Dk3 -0.012 0.851 -0.128 -0.283 -0.193 -0.009 Dk4 0.049 0.867 0.009 -0.220 -0.187 0.057 Dk5 0.085 0.840 0.041 -0.127 -0.244 -0.016 dkbs 0.049 0.968 -0.065 -0.093 -0.178 -0.032 Pt1 -0.005 -0.352 0.012 0.653 0.567 0.033 Pt2 -0.017 -0.325 0.035 0.668 0.543 0.066 Pt3 0.026 -0.211 0.080 0.636 0.511 -0.056 Qh2 0.000 -0.263 0.272 0.116 0.770 0.177 Qh3 -0.053 -0.249 0.221 0.111 0.821 0.186 Qh4 0.035 -0.199 0.339 0.084 0.757 0.219 200 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 1 -0.207 -0.597 0.421 0.391 0.482 0.196 2 0.969 -0.043 0.121 0.098 0.120 0.140 3 -0.092 0.550 0.762 -0.198 0.031 0.263 4 -0.039 0.535 -0.135 0.796 0.185 -0.164 5 -0.083 0.164 -0.446 -0.091 0.299 0.818 6 0.022 0.161 -0.104 -0.396 0.793 -0.420 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 201 Vòng 5: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.847 Approx. Chi- Bartlett's Test of Sphericity Square 13143.375 df 406.000 Sig. 0.000 Communalities Initial Extraction TG1 1 0.887 TG2 1 0.901 TG3 1 0.914 TG4 1 0.879 TG5 1 0.804 Tn1 1 0.811 Tn2 1 0.834 Tn3 1 0.641 Tn7 1 0.676 Bh1 1 0.842 Bh2 1 0.965 Bh3 1 0.961 Bh4 1 0.843 Bh6 1 0.426 Bh7 1 0.950 Bh8 1 0.927 Bh9 1 0.870 Dk1 1 0.644 Dk2 1 0.796 Dk3 1 0.857 Dk4 1 0.840 Dk5 1 0.789 Dk6 1 0.986 Pt1 1 0.874 Pt2 1 0.857 Pt3 1 0.726 Qh2 1 0.773 Qh3 1 0.840 Qh4 1 0.783 Extraction Method: Principal Component Analysis. 202 Total Variance Explained Extraction Sums Rotation Sums of Initial Component of Squared Squared Eigenvalues Loadings Loadings Cumulative % of Cumulative % of Cumulative Total % of Variance % Total Variance % Total Variance % 1 8.109 27.962 27.962 8.109 27.962 27.962 6.707 23.128 23.128 2 6.769 23.340 51.302 6.769 23.340 51.302 4.851 16.727 39.855 3 3.793 13.079 64.381 3.793 13.079 64.381 4.160 14.346 54.201 4 2.106 7.263 71.644 2.106 7.263 71.644 3.096 10.677 64.878 5 1.847 6.369 78.013 1.847 6.369 78.013 2.819 9.722 74.600 6 1.272 4.387 82.401 1.272 4.387 82.401 2.262 7.801 82.401 7 0.733 2.526 84.926 8 0.690 2.378 87.305 9 0.645 2.224 89.529 10 0.497 1.712 91.241 11 0.332 1.143 92.385 12 0.309 1.065 93.450 13 0.275 0.949 94.398 14 0.221 0.763 95.161 15 0.192 0.661 95.823 16 0.172 0.594 96.416 17 0.164 0.564 96.980 18 0.146 0.503 97.483 19 0.134 0.462 97.945 20 0.115 0.397 98.342 21 0.105 0.361 98.703 22 0.080 0.277 98.979 23 0.069 0.236 99.216 203 24 0.063 0.217 99.432 25 0.062 0.214 99.647 26 0.056 0.192 99.839 27 0.022 0.076 99.914 28 0.017 0.057 99.971 29 0.008 0.029 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 TG1 0.667 0.185 0.409 0.104 -0.334 -0.342 TG2 0.572 0.143 0.622 -0.079 -0.332 -0.223 TG3 0.574 0.119 0.688 -0.136 -0.265 -0.094 TG4 0.514 0.094 0.707 -0.273 -0.174 0.047 TG5 0.378 0.079 0.741 -0.246 -0.181 0.108 Tn1 0.390 0.261 0.189 0.247 0.547 -0.441 Tn2 0.352 0.132 0.354 -0.017 0.744 -0.117 Tn3 0.264 0.147 0.330 0.032 0.653 -0.114 Tn7 0.440 0.273 -0.228 0.383 -0.024 -0.457 Bh1 -0.099 0.905 -0.082 -0.052 -0.047 -0.029 Bh2 -0.154 0.965 -0.071 -0.035 -0.054 0.026 Bh3 -0.152 0.964 -0.070 -0.031 -0.049 0.022 Bh4 -0.179 0.894 -0.078 -0.072 -0.032 0.012 Bh6 -0.224 0.523 0.049 -0.260 0.131 0.125 Bh7 -0.159 0.956 -0.075 -0.047 -0.009 0.049 Bh8 -0.166 0.946 -0.055 -0.004 -0.037 0.027 Bh9 -0.171 0.912 -0.078 -0.047 0.008 0.032 Dk1 -0.345 0.119 0.081 0.674 -0.220 -0.040 Dk2 -0.693 -0.019 0.428 0.321 0.015 0.171 204 Dk3 -0.773 -0.068 0.415 0.249 0.085 0.114 Dk4 -0.695 0.021 0.527 0.269 0.067 0.052 Dk5 -0.681 0.054 0.492 0.281 -0.039 -0.010 Dk6 -0.755 0.015 0.475 0.432 -0.020 0.056 Pt1 0.752 0.108 -0.287 0.446 -0.084 0.088 Pt2 0.749 0.101 -0.250 0.463 -0.075 0.049 Pt3 0.638 0.127 -0.185 0.470 -0.197 0.093 Qh2 0.738 0.125 0.115 0.127 0.124 0.409 Qh3 0.737 0.075 0.093 0.152 0.182 0.476 Qh4 0.710 0.169 0.215 0.112 0.150 0.411 Extraction Method: Principal Component Analysis. 6 components a extracted. Rotated Component Matrix(a) Component 1 2 3 4 5 6 TG1 0.022 -0.174 0.778 0.078 0.486 0.096 TG2 0.002 -0.085 0.915 0.073 0.208 0.086 TG3 -0.017 -0.064 0.929 0.168 0.073 0.115 TG4 -0.015 -0.074 0.888 0.217 -0.143 0.132 TG5 -0.011 0.052 0.841 0.206 -0.209 0.088 Tn1 0.109 -0.066 0.131 0.026 0.384 0.794 Tn2 0.012 -0.055 0.156 0.204 -0.077 0.871 Tn3 0.040 0.014 0.127 0.165 -0.043 0.771 Tn7 0.154 -0.246 0.039 -0.012 0.741 0.203 Bh1 0.912 -0.014 0.029 -0.023 0.089 0.023 Bh2 0.979 0.043 0.010 0.003 0.064 -0.001 Bh3 0.977 0.043 0.009 0.003 0.068 0.006 Bh4 0.917 0.031 -0.012 -0.035 0.022 0.005 Bh6 0.571 0.038 -0.015 -0.030 -0.300 0.087 Bh7 0.973 0.040 -0.016 0.020 0.032 0.027 205 Bh8 0.957 0.076 0.000 0.008 0.072 0.015 Bh9 0.930 0.043 -0.032 0.000 0.026 0.039 Dk1 0.098 0.626 -0.135 -0.008 0.438 -0.181 Dk2 0.027 0.860 -0.084 -0.091 -0.194 -0.052 Dk3 -0.003 0.854 -0.137 -0.194 -0.268 -0.001 Dk4 0.056 0.869 0.003 -0.189 -0.206 0.062 Dk5 0.089 0.840 0.036 -0.241 -0.125 -0.013 Dk6 0.050 0.969 -0.065 -0.179 -0.079 -0.035 Pt1 -0.029 -0.357 0.036 0.570 0.648 0.006 Pt2 -0.042 -0.331 0.060 0.545 0.665 0.037 Pt3 0.001 -0.217 0.105 0.515 0.629 -0.085 Qh2 -0.003 -0.263 0.274 0.762 0.121 0.179 Qh3 -0.050 -0.252 0.212 0.826 0.092 0.197 Qh4 0.036 -0.200 0.335 0.756 0.076 0.227 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Rotation a converged in 9 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 1 -0.159 -0.614 0.430 0.497 0.353 0.205 2 0.976 0.002 0.107 0.083 0.131 0.111 3 -0.089 0.544 0.752 0.038 -0.225 0.279 4 -0.106 0.554 -0.230 0.314 0.727 0.049 5 -0.034 -0.009 -0.401 0.137 -0.243 0.872 6 0.050 0.141 -0.156 0.792 -0.470 -0.324 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 206 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 Bh1 0.14 -0.02 0.01 -0.03 0.02 -0.01 Bh2 0.15 0.00 0.01 0.01 0.00 -0.03 Bh3 0.15 0.00 0.00 0.01 0.00 -0.02 Bh4 0.14 -0.01 0.00 -0.01 -0.01 -0.02 Bh6 0.09 -0.03 -0.01 0.04 -0.16 0.03 Bh7 0.15 -0.01 -0.01 0.02 -0.02 -0.01 Bh8 0.14 0.01 0.00 0.01 0.01 -0.02 Bh9 0.14 -0.01 -0.01 0.01 -0.01 0.00 Dk1 -0.01 0.21 -0.02 0.04 0.26 -0.08 Dk2 -0.01 0.22 -0.01 0.12 -0.01 -0.02 Dk3 -0.01 0.20 -0.02 0.07 -0.03 0.03 Dk4 -0.01 0.20 0.02 0.04 0.00 0.05 Dk5 0.00 0.20 0.04 0.00 0.05 0.01 Dk6 -0.01 0.25 0.00 0.06 0.07 0.00 TG1 -0.01 0.00 0.22 -0.18 0.21 -0.02 TG2 0.00 0.00 0.26 -0.13 0.09 -0.04 TG3 0.00 0.01 0.25 -0.05 0.01 -0.04 TG4 0.01 0.00 0.23 0.02 -0.11 -0.03 TG5 0.01 0.03 0.22 0.05 -0.13 -0.05 Qh2 0.01 0.04 -0.03 0.33 -0.10 -0.01 Qh3 0.00 0.05 -0.06 0.38 -0.12 -0.01 Qh4 0.01 0.05 -0.01 0.33 -0.11 0.01 Tn7 0.00 -0.02 0.00 -0.20 0.34 0.11 Pt1 -0.01 0.03 -0.06 0.16 0.18 -0.05 Pt2 -0.01 0.04 -0.05 0.14 0.20 -0.03 Pt3 -0.01 0.06 -0.02 0.15 0.19 -0.10 Tn1 -0.01 0.01 -0.03 -0.17 0.19 0.40 Tn2 -0.01 0.00 -0.05 0.01 -0.06 0.42 Tn3 -0.01 0.02 -0.05 0.00 -0.04 0.37 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 207 Kết quả Mô hình 1: Model Summary(b) Adjusted R Std. Error of the Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson 1 0.540531522 0.29 0.279458895 1.029136575 1.589261559 Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for a analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1 b Dependent Variable: Muc do hai long ve cong viec ANOVA(b) Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 146.018618 6 24.33643633 22.97793292 1.0806E-22 Residual 353.7467779 334 1.05912209 Total 499.7653959 340 Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, a REGR factor score 1 for analysis 1 b Dependent Variable: Muc do hai long ve cong viec Coefficients(a) Standardized Model Unstandardized Coefficients Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 6.565982405 0.05573087 117.8158962 4.0172E-274 REGR factor score 1 for analysis 1 0.10890593 0.055812767 0.089827206 1.951272715 0.051860323 1 1 REGR factor score 2 for analysis 1 0.129443309 0.055812767 0.106766738 2.319241923 0.020984741 1 1 REGR factor score 3 for analysis 1 0.428270495 0.055812767 0.35324378 7.673342818 1.85805E-13 1 1 REGR factor score 4 for analysis 1 0.094549181 0.055812767 0.07798555 1.694042169 0.091189494 1 1 REGR factor score 5 for analysis 1 0.439770903 0.055812767 0.362729485 7.87939617 4.68237E-14 1 1 REGR factor score 6 for analysis 1 0.122869196 0.055812767 0.101344314 2.20145323 0.028387432 1 1 a Dependent Variable: Muc do hai long ve cong viec 208 Collinearity Diagnostics(a) Condition Model Dimension Eigenvalue Index Variance Proportions REGR REGR factor REGR factor REGR factor REGR factor REGR factor factor score score 1 for score 2 for score 3 for score 4 for score 5 for 6 for (Constant) analysis 1 analysis 1 analysis 1 analysis 1 analysis 1 analysis 1 1 1 1 1 0.574735995 0.013609669 0.011644773 0.139363014 0.042427214 0.002280816 0.215939 2 1 1 8.77689E-34 0.560696064 0.234586263 0.097780832 0.030673076 0.076263765 0 3 1 1 9.28894E-33 0.17576056 0.015052847 9.41179E-05 0.000315565 0.80877691 0 4 1 1 0.06120974 0.013609669 0.011644773 0.139363014 0.042427214 0.002280816 0.729465 5 1 1 0.364054265 0.037797443 0.032340437 0.387045812 0.117830943 0.006334394 0.054597 6 1 1 1.94376E-37 0.00010265 0.000257942 0.234876619 0.764736457 2.63325E-05 0 7 1 1 3.22907E-33 0.198423946 0.694472964 0.001476592 0.001589531 0.104036967 0 Dependent Variable: Muc do hai a long ve cong viec Residuals Statistics(a) Std. Minimum Maximum Mean Deviation N Predicted Value 4.714353085 8.315057755 6.565982405 0.655336954 341 Residual -3.737611294 2.924324274 -2.1097E-16 1.020015539 341 Std. Predicted Value -2.825461626 2.668970585 -2.1358E-16 1 341 Std. Residual -3.631793261 2.841531754 -2.4353E-16 0.991137196 341 a Dependent Variable: Muc do hai long ve cong viec 209 210 Bảng PL4.11. Giá trị các chỉ tiêu chất lƣợng việc làm theo giới tính, khu vực làm việc, hộ khẩu và trình độ chuyên môn kỹ thuật của ngƣời lao động sau khi chuẩn hóa Giới tính Khu vực làm việc Hộ khẩu Nhóm tuổi Ngoại Ngoại Hà nam nữ Nội thành Dƣới 25 Từ 25-39 Từ 40 trở lên thành tỉnh Nội F1 Bảo đảm việc làm 0.05 -0.06 -0.01 0.01 0.07 -0.11 0.11 -0.02 0.01 Bh1 Nghỉ ốm có lƣơng 0.04 -0.05 -0.02 0.02 0.08 -0.12 0.10 -0.03 0.03 Bh2 Nghỉ thai sản 0.05 -0.06 -0.02 0.02 0.10 -0.15 0.12 -0.04 0.04 Bh3 Hỗ trợ khi về hƣu 0.05 -0.06 -0.02 0.02 0.10 -0.15 0.12 -0.04 0.04 Bh4 Trợ cấp thôi việc 0.06 -0.08 -0.02 0.02 0.09 -0.14 0.04 -0.01 -0.01 Bh6 Tử tuất 0.05 -0.06 0.05 -0.05 -0.06 0.09 0.19 0.00 -0.11 Bh7 Nghỉ phép hàng năm có lƣơng 0.05 -0.06 -0.02 0.02 0.10 -0.15 0.17 -0.04 0.02 Bh8 Chi phí y tế/BHYT 0.04 -0.05 -0.02 0.02 0.10 -0.14 0.08 -0.02 0.02 Bh9 Tham gia BHXH 0.07 -0.09 -0.01 0.01 0.09 -0.13 0.07 -0.02 0.02 F2 Điều kiện làm việc -0.09 0.11 0.07 -0.08 -0.14 0.21 0.32 0.02 -0.24 Dk1 Tập huấn và giám sát về ATVSLĐ -0.11 0.13 0.03 -0.03 -0.03 0.05 0.33 -0.03 -0.11 Dk2 Trang bị thiết bị ATVSLĐ -0.13 0.16 0.11 -0.12 -0.17 0.26 0.37 0.05 -0.35 Dk3 Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động -0.04 0.05 0.04 -0.05 -0.18 0.27 0.37 0.03 -0.30 Trang bị thiết bị giảm thiếu tác động yếu tố Dk4 có hại -0.06 0.08 0.07 -0.08 -0.16 0.24 0.22 0.04 -0.23 Dk5 Trang bị thiết bị xử lý rác thải, nƣớc thải -0.08 0.10 0.07 -0.08 -0.13 0.20 0.23 0.01 -0.15 Môi trƣờng làm việc ít bị ảnh hƣởng bởi yếu Dk6 tố có hại -0.10 0.13 0.08 -0.09 -0.16 0.24 0.38 0.02 -0.28 F3 Thời gian làm việc 0.03 -0.04 0.12 -0.14 -0.11 0.17 -0.02 0.07 -0.19 TG1 Việc làm đều trong năm 0.01 -0.01 0.12 -0.14 -0.02 0.03 -0.27 0.06 -0.01 TG2 Việc làm đều trong tháng 0.03 -0.04 0.13 -0.15 -0.11 0.17 -0.11 0.08 -0.15 TG3 Số ngày làm việc trong tuần 0.02 -0.03 0.13 -0.15 -0.12 0.18 -0.03 0.08 -0.22 211 Giới tính Khu vực làm việc Hộ khẩu Nhóm tuổi Ngoại Ngoại Hà nam nữ Nội thành Dƣới 25 Từ 25-39 Từ 40 trở lên thành tỉnh Nội TG4 Phù hợp về số giờ làm việc trong ngày 0.07 -0.09 0.12 -0.13 -0.17 0.25 0.08 0.09 -0.30 TG5 Phù hợp về thời điểm làm việc trong ngày 0.02 -0.02 0.12 -0.13 -0.15 0.23 0.22 0.06 -0.28 F4 Tiếng nói và mối quan hệ 0.06 -0.07 0.02 -0.02 0.04 -0.06 -0.26 0.02 0.10 Qh2 Tiếng nói trong các QĐ liên quan 0.07 -0.09 0.03 -0.03 0.05 -0.07 -0.26 0.01 0.11 Qh3 Quan hệ với chủ cơ sở SXKD 0.07 -0.09 0.00 0.00 0.04 -0.06 -0.27 0.01 0.12 Qh4 Quan hệ với đồng nghiệp 0.04 -0.05 0.03 -0.03 0.04 -0.07 -0.25 0.02 0.08 F5 Phát triển nghề nghiệp -0.02 0.02 0.03 -0.03 0.10 -0.15 -0.27 -0.01 0.17 Tn7 Tăng lƣơng -0.02 0.03 0.06 -0.06 0.09 -0.13 -0.30 -0.06 0.33 Pt1 Đào tạo phát triển kỹ năng -0.03 0.04 0.00 0.00 0.09 -0.14 -0.30 0.01 0.14 Pt2 Phát triển nghề nghiệp 0.00 0.01 0.03 -0.03 0.10 -0.14 -0.30 0.01 0.13 Pt3 Có cơ hội thăng tiến -0.01 0.01 0.02 -0.02 0.11 -0.17 -0.20 0.01 0.07 F6 Thu nhập 0.12 -0.14 0.04 -0.04 0.03 -0.04 -0.17 0.03 0.01 Tn1 Mức lƣơng 0.10 -0.12 0.04 -0.04 0.11 -0.17 -0.30 0.00 0.17 Tn2 Hình thức trả lƣơng 0.17 -0.21 0.02 -0.02 -0.01 0.01 -0.10 0.02 -0.01 Tn3 Lƣơng làm thêm 0.08 -0.10 0.06 -0.07 -0.02 0.03 -0.12 0.07 -0.12 Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích số liệu điều tra của tác giả. 212 Bảng PL 4.2. Giá trị các chỉ tiêu chất lƣợng việc làm theo ngành sau khi chuẩn hóa SX chế SX giấy SX sản SX sản SX SX da và Chế biến SX sản phẩm SXgiƣờng, biến SX đồ và sản SX kim phẩm từ phẩm điện Dệt trang các sản và sx sp từ khoáng phi tủ, bàn, Bán lẻ thực uống phẩm từ loại kim loại tử, máy vi phục phẩm .. từ gỗ .. kim loại khác ghế phẩm giấy đúc sẵn tính ,. F1 -0.11 -0.25 -0.27 0.09 -0.17 0.04 -0.27 -0.27 0.06 -0.27 -0.11 0.08 -0.27 Bh1 -0.10 -0.21 -0.28 0.01 -0.28 0.00 -0.28 -0.28 0.10 -0.28 -0.28 0.24 -0.28 Bh2 -0.06 -0.26 -0.26 0.06 -0.26 0.03 -0.26 -0.26 0.09 -0.26 -0.26 0.06 -0.26 Bh3 -0.06 -0.26 -0.26 0.06 -0.26 0.03 -0.26 -0.26 0.09 -0.26 -0.26 0.06 -0.26 Bh4 -0.17 -0.27 -0.27 0.23 0.00 0.08 -0.27 -0.27 0.01 -0.27 -0.27 0.04 -0.27 Bh6 -0.24 -0.32 -0.32 0.24 -0.32 0.06 -0.32 -0.32 0.07 -0.32 0.66 -0.17 -0.32 Bh7 -0.05 -0.25 -0.25 0.07 -0.25 0.06 -0.25 -0.25 0.04 -0.25 -0.07 0.07 -0.25 Bh8 0.03 -0.27 -0.27 0.05 -0.13 0.02 -0.27 -0.27 0.07 -0.27 -0.27 0.12 -0.27 Bh9 -0.27 -0.19 -0.27 0.04 0.14 0.04 -0.27 -0.27 0.03 -0.27 -0.10 0.22 -0.27 F2 0.52 -0.18 -0.65 0.23 0.48 0.07 0.16 0.45 -0.01 0.16 -0.07 -0.63 0.60 Dk1 -0.17 -0.49 -0.44 -0.18 0.60 0.03 0.08 -0.87 0.24 -0.87 -0.40 -0.33 -0.87 Dk2 0.72 -0.01 -0.79 0.32 0.32 0.01 0.03 0.68 -0.02 0.68 0.35 -0.75 0.95 Dk3 0.80 0.04 -0.68 0.39 0.54 0.17 0.35 0.59 -0.22 0.35 0.35 -0.72 0.83 Dk4 0.74 -0.23 -0.59 0.31 0.46 0.08 0.28 0.92 -0.06 0.15 -0.30 -0.63 0.67 Dk5 0.41 -0.18 -0.67 0.29 0.42 0.06 0.00 0.79 0.00 0.26 -0.39 -0.60 1.31 Dk6 0.64 -0.20 -0.71 0.24 0.54 0.07 0.25 0.57 -0.02 0.41 -0.06 -0.73 0.73 F3 -0.33 -0.43 0.35 -0.28 -1.23 -0.25 -1.69 0.10 0.57 -0.53 -0.75 -0.10 -1.50 TG1 -0.78 -0.38 0.61 -0.43 -1.17 -0.37 -1.32 -1.17 0.69 -0.87 -0.79 0.21 -1.48 TG2 -0.37 -0.37 0.36 -0.39 -1.39 -0.27 -2.16 0.02 0.64 -0.52 -0.89 -0.06 -1.61 TG3 -0.43 -0.50 0.30 -0.28 -1.33 -0.24 -1.49 0.08 0.59 -0.71 -0.71 -0.07 -1.49 TG4 -0.09 -0.34 0.29 -0.20 -1.40 -0.19 -1.82 0.49 0.50 -0.48 -0.67 -0.30 -1.25 TG5 0.02 -0.58 0.19 -0.12 -0.88 -0.18 -1.67 1.09 0.45 -0.09 -0.68 -0.30 -1.67 213 SX chế SX giấy SX sản SX sản SX SX da và Chế biến SX sản phẩm SXgiƣờng, biến SX đồ và sản SX kim phẩm từ phẩm điện Dệt trang các sản và sx sp từ khoáng phi tủ, bàn, Bán lẻ thực uống phẩm từ loại kim loại tử, máy vi phục phẩm .. từ gỗ .. kim loại khác ghế phẩm giấy đúc sẵn tính ,. F4 -0.72 -0.25 0.81 -0.46 -0.69 -0.13 -1.35 0.21 0.36 -1.14 -0.57 0.13 -0.86 Qh2 -0.67 -0.33 0.69 -0.50 -0.65 -0.14 -1.17 0.13 0.37 -0.74 -0.63 0.17 -0.74 Qh3 -0.80 -0.15 0.87 -0.51 -0.60 -0.10 -1.08 0.44 0.30 -0.86 -0.54 0.12 -0.86 Qh4 -0.68 -0.29 0.87 -0.37 -0.81 -0.16 -1.81 0.07 0.41 -1.81 -0.56 0.09 -0.97 F5 -0.50 -0.23 0.71 -0.31 -0.48 -0.24 -0.13 -0.68 0.36 -1.14 -0.81 0.27 -0.04 Tn7 -0.53 -0.18 0.51 -0.39 -0.46 -0.21 0.10 -1.01 0.36 -1.51 -0.45 0.18 0.71 Pt1 -0.52 -0.19 0.86 -0.35 -0.46 -0.24 -0.33 -0.55 0.35 -1.00 -0.94 0.31 -0.33 Pt2 -0.50 -0.33 0.88 -0.29 -0.60 -0.24 -0.23 -0.60 0.36 -1.09 -0.91 0.30 -0.35 Pt3 -0.45 -0.20 0.61 -0.20 -0.40 -0.27 -0.08 -0.57 0.35 -0.94 -0.94 0.29 -0.20 F6 -0.28 -0.09 0.25 -0.21 -0.24 -0.01 -0.44 0.15 0.16 -1.15 -0.09 -0.14 -0.77 Tn1 -0.53 -0.16 0.25 -0.11 -0.04 -0.11 -0.17 -0.40 0.23 -1.77 -0.40 0.14 -0.40 Tn2 -0.35 0.04 0.08 -0.22 -0.41 0.08 -0.41 0.44 0.09 -1.26 0.23 -0.22 -0.84 Tn3 0.05 -0.17 0.43 -0.30 -0.29 -0.01 -0.75 0.41 0.15 -0.42 -0.09 -0.33 -1.08 Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích số liệu điều tra của tác giả 214

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nang_cao_chat_luong_viec_lam_trong_cac_co_so_san_xua.pdf
  • pdfKTPT - TTLA - Chu thi Lan.pdf
  • pdfTTT - Chu Thi Lan.pdf
Luận văn liên quan