Luận án Nâng cao chất lượng việc làm trong các cơ sở sản xuất kinh doanh phi chính thức ở thành phố Hà Nội
Nội dung: đảm bảo các cơ sở SXKD phi chính thức đƣợc thanh tra Sở
hƣớng dẫn và giám sát thực thi chính sách pháp luật về lao động thông qua các
hoạt động:
+ Tăng cƣờng đội ngũ thanh tra ngành lao động thƣơng binh và xã hội Hà
Nội đảm bảo cả về số lƣợng và chất lƣợng.
+ Tăng cƣờng công tác thanh tra, kiểm tra, phát hiện, xử lý nghiêm những
vụ vi phạm pháp luật lao động đặc biệt về thời gian làm việc, an toàn vệ sinh lao
động và thực hiện chính sách bảo hiểm cho ngƣời lao động.
- Biện pháp triển khai thực hiện:
+ Xây dựng đề án nâng cao năng lực thanh tra.
+ Xây dựng kế hoạch thanh tra các cơ sở SXKD phi chính thức có nguy
cơ cao về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
+ Xây dựng thống nhất quy trình thanh tra chuyên ngành Lao độngThƣơng binh và Xã hội và nội dung thanh tra trong khu vực phi chính thức.
Thanh tra lao động cần tập trung vào trợ giúp kỹ thuật để cải thiện điều kiện làm
việc, phòng ngừa tai nạn cũng nhƣ tình trạng lạm dụng lao động vi phạm pháp
luật lao động của chủ sử dụng lao động
233 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao chất lượng việc làm trong các cơ sở sản xuất kinh doanh phi chính thức ở thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng của CS tại thời điểm cuối năm là bao nhiêu? Trong đó số lao động thƣờng
xuyên là bao nhiêu? Lao động vụ việc?
7. CS có có ký hợp đồng lao động bằng văn bản? Tỷ lệ lao động thƣờng xuyên làm việc đủ thời
gian có ký hợp đồng? nếu không ký hợp đồng vì sao?
Lưu ý: LĐ đủ thời gian là lao động ký hợp đồng làm việc hoặc làm việc thực tế từ 6 tháng trở lên, trung
bình làm việc 20 ngày/tháng hoặc 20h/tuần ).
8. Trong số lao động thƣờng xuyên, cơ sở sử dụng nhƣ thế nào? Số ngƣời theo các nhóm công
việc (ví dụ: nhân viên văn phòng, thợ vận hành máy móc,...)
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
9. Thông thƣờng CS có tổ chức đào tạo tập trung cho lao động tuyển mới không? (Ghi mã 1 nếu
CS đào tạo trên 50% lao động mới tuyển). _________
Mã: (1) Có, (2) Không
a) Nếu có, thời gian trung bình của 1 khóa đào tạo là bao nhiêu ngày? _________
176
b) Nếu không có? Nguyên nhân chính là gì?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
10. CS có tổ chức đào tạo tập trung ngắn hạn (dƣới 6 tháng) cho lao động đang làm việc không?
Mã: (1) Có, (2) Không _________
a) Nếu có, thời gian trung bình của 1 khóa đào tạo là bao nhiêu ngày? _________
b) Nếu không có? Nguyên nhân chính là gì?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
11. CS có kế hoạch luân chuyển công việc cho lao động sản xuất trực tiếp không?
Mã: (1) Có, (2) Không, (3) Không áp dụng _________
b) Nếu có? Mục đích chính là gì?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
11. Cở sở tuyển lao động dƣới hình thức nào?
1) Phương tiện thông tin đại chúng (đài, báo, ti vi...).
2) Qua trao đổi lao động (giữa CS này với CS khác)
3) Do bạn bè, người thân, những người lao động khác giới thiệu 4) Do các cơ quan chức năng
ở địa phương giới thiệu 5) Quan hệ cá nhân với chủ CS 6) Thông qua các trung tâm dịch
vụ việc làm ` 7) Khác
8) Không áp dụng
12. Căn cứ chính để CS xác định tiền lƣơng/ tiền công bằng cách nào?
1) Mức tiền lương/ tiền công trong các CS ngoài nhà nước khác tại địa phương
2) Mức tiền lương/tiền công trong Cở sở nhà nước tại địa phương 3) Do cơ quan chức năng quy
định
4) Mức tiền công tương đương trong nông nghiệp
5) Thỏa thuận với từng người lao động
6) Theo khả năng chi trả của Cở sở
7) Khác
13. Có sự khác biệt nào về tiền lƣơng/tiền cụng giữa ngƣời LĐ làm việc trong điều kiện nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm với những ngƣời LĐ làm việc trong điều kiện bình thƣờng không ? nếu
không có vì sao?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
177
14. CS có quy định riêng (ngoài quy định của Bộ luật Lao động) về trả trợ cấp thôi việc cho ngƣời
lao động không? nếu không có vì sao?
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
15. CS có tổ chức công đoàn cơ sở/ đại diện cho ngƣời lao động không?Ai là ngƣời đứng đầu? có
xảy ra cuộc tranh chấp lao động nào tại CS không? Nếu có ai là ngƣời đại diện cho ngƣời lao
động?
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
16. CS có đóng bảo hiểm xã hội cho ngƣời lao động không? nếu không vì sao?
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................
17. CS có quy định về bồi thƣờng cho ngƣời lao động khi bị tai nạn lao động/ bệnh nghề nghiệp,
ốm đau không? Nếu không vì sao?
Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của Cở sở!
178
PHỤ LỤC II: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Bảng PL2.1. Cơ cấu và tốc độ tăng dân số trung bình theo
quận/huyện giai đoạn 2009-2014
Cơ cấu Tăng BQ Cơ cấu Tăng BQ
STT Quận/huyện 2014 2009-2014 STT Quận/huyện 2014 2009-2014
(%) (%) (%) (%)
1 Ba Đình 3,35 1,68 16 Mê Linh 2,93 1,98
2 Hoàn Kiếm 2,16 1,32 17 Hà Đông 3,97 4,54
3 Tây Hồ 2,13 3,36 18 Sơn Tây 1,90 1,80
4 Long Biên 3,74 3,96 19 Ba Vì 3,71 1,80
5 Cầu Giấy 3,50 2,08 20 Phúc Thọ 2,39 1,71
6 Đống Đa 5,57 1,80 21 Đ. Phƣợng 2,13 1,81
7 H.B. Trƣng 4,32 1,15 22 Hoài Đức 2,94 2,07
8 Hoàng Mai 5,01 1,60 23 Quốc Oai 2,42 1,78
9 Thanh Xuân 3,70 3,77 24 Thạch Thất 2,69 1,92
10 Sóc Sơn 4,40 2,36 25 Chƣơng Mỹ 4,30 1,53
11 Đông Anh 5,19 2,59 26 Thanh Oai 2,57 2,39
12 Gia Lâm 3,52 1,97 27 Thƣờng Tín 3,28 1,53
13 Nam TLiêm 2,93 - 28 Phú Xuyên 2,58 0,64
14 Thanh Trì 3,12 2,72 29 Ứng Hoà 2,65 1,26
15 Bắc T Liêm 4,35 - 30 Mỹ Đức 2,55 1,64
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Cục Thống kê TP. Hà Nội - Niên giám thống kê
Hà Nội (2011-2014).
179
Bảng PL 2.2. Số lao động làm việc trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
lâm nghiệp và thuỷ sản phân theo ngành kinh tế
Lao động làm
Lao động Tỷ lệ lao
công ăn
bình động làm
Ngành lƣơng bình
công ăn
quân/cơ sở quân/cơ sở
lƣơng (%)
(ngƣời) (ngƣời)
Khai khoáng 4.0 2.3 56.23
CN chế biến chế tạo 2.4 0.6 24.28
SX&PP dien 2.5 0.9 36.46
Cung cấp nƣớc, hoạt động quản lý và xử
lý rác thải, nƣớc thải 3.3 1.4 44.03
Xây dựng 6.0 1.0 16.58
Bán buôn, bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe
máy và xe có động cơ 1.6 0.2 14.96
Vận tải kho bãi 1.4 0.2 11.91
Dịch vụ lƣu trú và ăn uống 1.8 0.6 34.61
Thông tin và truyền thông 1.7 0.3 17.42
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1.6 0.2 11.56
Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.2 0.1 8.76
Hoạt động chuyên môn KHCN 1.8 0.5 25.40
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 1.9 0.4 19.53
Giáo dục và đào tạo 5.5 4.5 82.15
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội 2.5 1.3 51.93
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 3.1 2.1 65.72
Hoạt động dịch vụ khác 1.6 0.4 24.54
Total 1.9 0.4 21.45
Nguồn: Ƣớc tính từ Số liệu điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2014
của Tổng cục Thống kê.
180
Bảng PL2.3. Mẫu điều tra doanh nghiệp/ cơ sở chia theo địa bàn
quận/huyện
Mã 2015 lặp lại
Tên Quận/huyện 2011 2015
quận/huyện 2011
1 Quận Ba Đình 25 14 9
2 Quận Hoàn Kiếm 48 39 31
3 Quận Tây Hồ 3 2 1
4 Quận Long Biên 4
5 Quận Cầu Giấy 29 25 1
6 Quận Đống Đa 45 49 17
7 Quận Hai Bà Trƣng 48 38 28
8 Quận Hoàng Mai 33 35 28
9 Quận Thanh Xuân 6 14 26
18 Huyện Gia Lâm 32 39 3
19 Huyện Từ Liêm 22 36 26
20 Huyện Thanh Trì 1 3 13
268 Quận Hà Đông 50 61 1
274 Huyện Hoài Đức 77 70 33
275 Huyện Quốc Oai 23 31 57
276 Huyện Thạch Thất 1 20
278 Huyện Thanh Oai 5 1 1
279 Huyện Thƣờng Tín 105 123 88
281 Huyện Ứng Hòa 90 86 51
Total 643 670 434
Nguồn: Viện Khoa học Lao động và Xã hội (2011-2015), Số liệu điều tra doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
181
PHỤ LỤC III: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả phân tích nhân tố:
Vòng 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
0.846
Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square 14,851.952
df 595
Sig. 0.000
Communalities
Initial Extraction
TG1 1.000 0.842
TG2 1.000 0.835
TG3 1.000 0.889
TG4 1.000 0.864
TG5 1.000 0.803
TG6 1.000 0.757
Tn1 1.000 0.801
Tn2 1.000 0.822
Tn3 1.000 0.737
Tn4 1.000 0.644
Tn5 1.000 0.776
Tn6 1.000 0.723
Tn7 1.000 0.720
Bh1 1.000 0.846
Bh2 1.000 0.966
Bh3 1.000 0.963
Bh4 1.000 0.843
Bh5 1.000 0.557
Bh6 1.000 0.536
Bh7 1.000 0.948
Bh8 1.000 0.928
Bh9 1.000 0.872
Dk1 1.000 0.619
Dk2 1.000 0.828
Dk3 1.000 0.865
Dk4 1.000 0.852
Dk5 1.000 0.802
dkbs 1.000 0.974
Pt1 1.000 0.877
Pt2 1.000 0.858
Pt3 1.000 0.720
Qh1 1.000 0.621
Qh2 1.000 0.710
Qh3 1.000 0.751
Qh4 1.000 0.704
Extraction Method: Principal Component Analysis.
182
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Component Cumulative Cumulative Cumulative
Total % of Variance Total % of Variance Total % of Variance
% % %
1 9.312 26.606 26.606 9.312 26.606 26.606 6.784 19.382 19.382
2 6.838 19.537 46.143 6.838 19.537 46.143 5.074 14.498 33.880
3 4.132 11.807 57.950 4.132 11.807 57.950 4.787 13.676 47.556
4 2.768 7.907 65.857 2.768 7.907 65.857 4.535 12.958 60.514
5 2.251 6.431 72.288 2.251 6.431 72.288 2.441 6.975 67.488
6 1.519 4.339 76.626 1.519 4.339 76.626 2.324 6.639 74.127
7 1.032 2.949 79.575 1.032 2.949 79.575 1.907 5.448 79.575
8 0.990 2.828 82.403
9 0.819 2.341 84.744
10 0.678 1.938 86.682
11 0.610 1.742 88.425
12 0.557 1.593 90.017
13 0.422 1.204 91.222
14 0.330 0.944 92.166
15 0.292 0.834 93.000
16 0.271 0.773 93.773
17 0.247 0.706 94.479
18 0.234 0.668 95.148
19 0.219 0.626 95.774
20 0.202 0.576 96.350
21 0.177 0.505 96.854
22 0.151 0.430 97.285
23 0.144 0.412 97.697
24 0.133 0.380 98.077
25 0.113 0.324 98.401
26 0.111 0.316 98.717
27 0.094 0.267 98.984
28 0.073 0.210 99.194
29 0.068 0.193 99.387
183
30 0.061 0.175 99.562
31 0.056 0.160 99.722
32 0.051 0.147 99.869
33 0.022 0.062 99.931
34 0.016 0.046 99.977
35 0.008 0.023 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7
TG1 -0.676 0.236 0.460 -0.297 -0.042 -0.119 0.117
TG2 -0.584 0.180 0.645 -0.095 -0.161 -0.003 0.101
TG3 -0.575 0.156 0.690 0.022 -0.141 0.059 0.185
TG4 -0.516 0.124 0.688 0.209 -0.211 0.126 0.073
TG5 -0.376 0.095 0.717 0.231 -0.175 0.195 0.126
TG6 -0.077 -0.032 -0.473 0.587 0.238 0.353 0.028
Tn1 -0.335 0.296 0.165 0.123 0.463 -0.587 -0.017
Tn2 -0.296 0.162 0.252 0.573 0.380 -0.401 -0.109
Tn3 -0.228 0.167 0.246 0.473 0.341 -0.364 -0.353
Tn4 0.606 -0.021 0.068 0.354 0.285 -0.067 0.247
Tn5 0.697 -0.025 -0.102 0.393 0.181 0.185 0.240
Tn6 0.485 0.167 -0.401 -0.122 0.345 -0.080 0.399
Tn7 -0.397 0.322 -0.199 -0.370 0.316 -0.350 0.244
Bh1 0.168 0.891 -0.044 -0.051 -0.100 0.004 -0.096
Bh2 0.230 0.946 -0.030 -0.059 -0.085 0.040 -0.068
Bh3 0.228 0.945 -0.030 -0.058 -0.080 0.036 -0.074
Bh4 0.258 0.874 -0.053 0.002 -0.091 0.030 -0.015
Bh5 0.466 0.188 -0.117 0.442 -0.049 -0.043 0.301
Bh6 0.291 0.509 0.007 0.304 -0.132 0.021 0.286
Bh7 0.239 0.938 -0.046 -0.011 -0.070 0.039 -0.057
Bh8 0.241 0.926 -0.019 -0.050 -0.052 0.044 -0.069
Bh9 0.249 0.893 -0.054 0.021 -0.062 0.030 -0.063
Dk1 0.336 0.085 0.134 -0.491 0.406 0.169 -0.215
184
Dk2 0.678 -0.093 0.417 -0.023 0.272 0.246 -0.225
Dk3 0.770 -0.145 0.395 0.029 0.262 0.141 -0.076
Dk4 0.696 -0.051 0.527 -0.047 0.277 0.052 0.067
Dk5 0.670 -0.018 0.517 -0.178 0.218 0.038 0.068
dkbs 0.744 -0.063 0.484 -0.165 0.348 0.152 -0.102
Pt1 -0.728 0.180 -0.301 -0.210 0.373 0.200 -0.021
Pt2 -0.728 0.172 -0.262 -0.218 0.390 0.174 -0.017
Pt3 -0.610 0.186 -0.170 -0.306 0.355 0.240 0.084
Qh1 0.251 -0.004 0.282 -0.555 0.129 -0.169 0.352
Qh2 -0.699 0.191 0.064 0.186 0.256 0.250 0.136
Qh3 -0.706 0.141 0.024 0.223 0.302 0.300 0.032
Qh4 -0.678 0.229 0.158 0.219 0.239 0.248 0.010
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 7 components extracted.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7
TG1 0.060 -0.182 0.662 0.298 -0.347 0.122 0.377
TG2 0.030 -0.087 0.840 0.151 -0.234 0.098 0.183
TG3 -0.006 -0.063 0.906 0.166 -0.097 0.101 0.134
TG4 -0.009 -0.060 0.909 0.079 -0.051 0.126 -0.092
TG5 -0.016 0.064 0.882 0.046 0.050 0.071 -0.105
TG6 -0.065 -0.183 -0.269 0.367 0.468 0.069 -0.537
Tn1 0.112 -0.083 0.094 0.210 -0.041 0.783 0.338
Tn2 -0.004 -0.060 0.228 0.112 0.169 0.846 -0.097
Tn3 0.051 0.022 0.150 0.056 -0.045 0.815 -0.202
Tn4 0.024 0.407 -0.212 -0.230 0.591 0.171 0.008
Tn5 0.073 0.385 -0.311 -0.204 0.668 -0.066 -0.186
Tn6 0.200 0.164 -0.562 0.074 0.441 -0.090 0.364
Tn7 0.168 -0.270 -0.098 0.430 -0.126 0.213 0.602
Bh1 0.918 -0.010 0.001 0.014 -0.020 0.038 0.030
Bh2 0.981 0.045 -0.003 0.016 0.020 0.009 0.040
Bh3 0.979 0.046 -0.006 0.018 0.016 0.017 0.039
185
Bh4 0.911 0.028 -0.023 -0.019 0.100 0.007 0.029
Bh5 0.242 0.032 -0.146 -0.278 0.625 0.042 -0.081
Bh6 0.527 -0.021 0.079 -0.153 0.477 0.000 -0.009
Bh7 0.970 0.039 -0.017 0.017 0.063 0.030 0.018
Bh8 0.958 0.074 -0.010 0.025 0.031 0.024 0.037
Bh9 0.928 0.040 -0.033 0.000 0.080 0.047 -0.004
Dk1 0.141 0.630 -0.235 0.169 -0.282 -0.101 0.171
Dk2 0.030 0.862 -0.068 -0.222 0.047 -0.031 -0.164
Dk3 -0.019 0.839 -0.109 -0.323 0.198 -0.014 -0.066
Dk4 0.031 0.834 0.037 -0.298 0.216 0.024 0.133
Dk5 0.071 0.801 0.042 -0.301 0.123 -0.048 0.212
dkbs 0.048 0.951 -0.074 -0.232 0.064 -0.030 0.061
Pt1 0.004 -0.308 -0.008 0.847 -0.241 0.056 0.059
Pt2 -0.009 -0.285 0.012 0.837 -0.248 0.082 0.086
Pt3 0.026 -0.167 0.063 0.785 -0.200 -0.047 0.168
Qh1 -0.002 0.355 0.039 -0.088 -0.036 -0.177 0.673
Qh2 -0.012 -0.239 0.397 0.674 0.071 0.167 -0.094
Qh3 -0.055 -0.214 0.341 0.713 0.030 0.190 -0.202
Qh4 0.037 -0.174 0.450 0.621 -0.004 0.230 -0.173
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7
1 0.212 0.577 -0.439 -0.559 0.294 -0.175 -0.008
2 0.959 -0.066 0.118 0.182 0.044 0.136 0.087
3 -0.053 0.529 0.789 -0.203 -0.097 0.182 0.111
4 -0.042 -0.179 0.138 -0.129 0.600 0.454 -0.604
5 -0.134 0.496 -0.296 0.617 0.142 0.472 0.159
6 0.046 0.286 0.161 0.453 0.114 -0.639 -0.514
7 -0.099 -0.155 0.197 0.104 0.714 -0.285 0.571
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
186
Vòng 2:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
0.846
Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square 14,503.110
df 561
Sig. 0.000
Communalities
Initial Extraction
TG1 1.000 0.864
TG2 1.000 0.860
TG3 1.000 0.896
TG4 1.000 0.861
TG5 1.000 0.797
Tn1 1.000 0.807
Tn2 1.000 0.822
Tn3 1.000 0.743
Tn4 1.000 0.652
Tn5 1.000 0.740
Tn6 1.000 0.706
Tn7 1.000 0.736
Bh1 1.000 0.848
Bh2 1.000 0.965
Bh3 1.000 0.962
Bh4 1.000 0.843
Bh5 1.000 0.570
Bh6 1.000 0.542
Bh7 1.000 0.948
Bh8 1.000 0.927
Bh9 1.000 0.872
Dk1 1.000 0.619
Dk2 1.000 0.825
Dk3 1.000 0.863
Dk4 1.000 0.853
Dk5 1.000 0.806
dkbs 1.000 0.975
Pt1 1.000 0.871
Pt2 1.000 0.849
Pt3 1.000 0.720
Qh1 1.000 0.590
Qh2 1.000 0.748
Qh3 1.000 0.781
Qh4 1.000 0.742
Extraction Method: Principal Component Analysis.
187
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Component Cumulative Cumulative Cumulative
Total % of Variance Total % of Variance Total % of Variance
% % %
1 9.307 27.373 27.373 9.307 27.373 27.373 6.770 19.912 19.912
2 6.837 20.109 47.482 6.837 20.109 47.482 5.064 14.896 34.808
3 3.977 11.696 59.179 3.977 11.696 59.179 4.699 13.821 48.628
4 2.508 7.376 66.555 2.508 7.376 66.555 4.217 12.404 61.032
5 2.164 6.365 72.920 2.164 6.365 72.920 2.481 7.298 68.331
6 1.379 4.056 76.975 1.379 4.056 76.975 2.306 6.782 75.113
7 1.031 3.033 80.009 1.031 3.033 80.009 1.665 4.896 80.009
8 0.971 2.855 82.864
9 0.819 2.409 85.273
10 0.678 1.995 87.269
11 0.606 1.783 89.051
12 0.465 1.368 90.420
13 0.402 1.183 91.603
14 0.330 0.972 92.575
15 0.292 0.858 93.433
16 0.271 0.796 94.229
17 0.237 0.696 94.924
18 0.223 0.655 95.580
19 0.205 0.602 96.181
20 0.181 0.531 96.713
21 0.152 0.446 97.158
22 0.145 0.428 97.586
23 0.133 0.392 97.977
24 0.121 0.355 98.332
25 0.112 0.329 98.662
26 0.096 0.284 98.946
27 0.075 0.221 99.167
28 0.068 0.200 99.366
29 0.061 0.180 99.546
30 0.056 0.166 99.712
31 0.052 0.152 99.864
32 0.022 0.064 99.928
33 0.016 0.048 99.976
34 0.008 0.024 100.000
188
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7
TG1 -0.680 0.233 0.403 0.302 -0.165 -0.236 0.097
TG2 -0.589 0.176 0.619 0.118 -0.249 -0.128 0.081
TG3 -0.579 0.153 0.683 0.027 -0.200 -0.036 0.171
TG4 -0.519 0.121 0.704 -0.170 -0.204 0.077 0.062
TG5 -0.378 0.093 0.743 -0.162 -0.181 0.145 0.117
Tn1 -0.336 0.296 0.180 0.005 0.549 -0.522 -0.022
Tn2 -0.295 0.162 0.335 -0.408 0.592 -0.261 -0.108
Tn3 -0.228 0.167 0.309 -0.337 0.526 -0.222 -0.357
Tn4 0.607 -0.019 0.129 -0.226 0.394 0.034 0.242
Tn5 0.701 -0.022 -0.017 -0.267 0.261 0.235 0.231
Tn6 0.487 0.169 -0.396 0.192 0.311 -0.080 0.379
Tn7 -0.398 0.321 -0.251 0.393 0.235 -0.389 0.226
Bh1 0.167 0.891 -0.050 0.011 -0.111 -0.020 -0.099
Bh2 0.229 0.946 -0.037 0.027 -0.104 0.024 -0.067
Bh3 0.227 0.945 -0.037 0.028 -0.098 0.021 -0.072
Bh4 0.257 0.875 -0.049 -0.031 -0.090 0.014 -0.016
Bh5 0.469 0.190 -0.049 -0.440 0.119 0.046 0.318
Bh6 0.291 0.510 0.049 -0.325 -0.022 0.065 0.290
Bh7 0.238 0.938 -0.045 -0.013 -0.072 0.034 -0.054
Bh8 0.240 0.926 -0.023 0.033 -0.072 0.031 -0.068
Bh9 0.249 0.894 -0.046 -0.039 -0.055 0.026 -0.061
Dk1 0.333 0.084 0.081 0.634 0.172 0.120 -0.217
Dk2 0.677 -0.094 0.434 0.210 0.160 0.224 -0.224
Dk3 0.769 -0.145 0.416 0.143 0.187 0.130 -0.076
Dk4 0.694 -0.052 0.530 0.218 0.184 0.034 0.072
Dk5 0.667 -0.020 0.498 0.316 0.086 -0.014 0.070
dkbs 0.742 -0.065 0.478 0.364 0.192 0.111 -0.103
Pt1 -0.726 0.181 -0.307 0.317 0.265 0.212 -0.025
Pt2 -0.726 0.173 -0.269 0.336 0.275 0.176 -0.023
Pt3 -0.610 0.186 -0.195 0.412 0.206 0.239 0.080
Qh1 0.246 -0.007 0.187 0.552 -0.046 -0.216 0.375
Qh2 -0.697 0.192 0.107 -0.047 0.261 0.338 0.168
Qh3 -0.704 0.142 0.078 -0.060 0.308 0.395 0.064
Qh4 -0.677 0.229 0.202 -0.077 0.255 0.343 0.039
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 7 components extracted.
189
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6 7
TG1 0.065 -0.168 0.689 0.245 -0.388 0.116 0.364
TG2 0.034 -0.078 0.859 0.124 -0.253 0.099 0.162
TG3 -0.005 -0.055 0.912 0.167 -0.102 0.100 0.114
TG4 -0.009 -0.058 0.899 0.120 -0.022 0.131 -0.128
TG5 -0.017 0.065 0.868 0.092 0.079 0.076 -0.138
Tn1 0.114 -0.075 0.117 0.166 -0.083 0.771 0.382
Tn2 -0.006 -0.065 0.218 0.141 0.176 0.846 -0.059
Tn3 0.051 0.017 0.138 0.090 -0.020 0.820 -0.201
Tn4 0.019 0.405 -0.237 -0.183 0.606 0.177 0.016
Tn5 0.069 0.372 -0.343 -0.175 0.654 -0.045 -0.137
Tn6 0.201 0.166 -0.563 0.017 0.356 -0.081 0.433
Tn7 0.174 -0.257 -0.069 0.333 -0.224 0.203 0.658
Bh1 0.919 -0.010 0.005 0.002 -0.020 0.039 0.032
Bh2 0.980 0.045 -0.002 0.014 0.028 0.007 0.039
Bh3 0.979 0.046 -0.004 0.016 0.024 0.015 0.038
Bh4 0.911 0.028 -0.022 -0.022 0.102 0.008 0.038
Bh5 0.234 0.028 -0.164 -0.222 0.659 0.037 -0.053
Bh6 0.522 -0.022 0.061 -0.106 0.504 -0.001 -0.001
Bh7 0.969 0.038 -0.018 0.019 0.072 0.029 0.022
Bh8 0.958 0.074 -0.010 0.023 0.038 0.023 0.037
Bh9 0.927 0.038 -0.034 0.001 0.085 0.047 0.005
Dk1 0.145 0.634 -0.228 0.130 -0.308 -0.102 0.149
Dk2 0.030 0.857 -0.077 -0.204 0.069 -0.021 -0.195
Dk3 -0.021 0.837 -0.114 -0.305 0.219 -0.008 -0.093
Dk4 0.029 0.839 0.041 -0.280 0.241 0.019 0.096
Dk5 0.069 0.810 0.056 -0.300 0.140 -0.055 0.170
dkbs 0.048 0.953 -0.070 -0.232 0.074 -0.028 0.026
Pt1 0.010 -0.313 -0.026 0.805 -0.323 0.062 0.130
Pt2 -0.002 -0.289 -0.002 0.787 -0.335 0.087 0.161
Pt3 0.031 -0.167 0.045 0.756 -0.268 -0.047 0.211
Qh1 -0.005 0.381 0.074 -0.102 -0.021 -0.219 0.617
Qh2 -0.014 -0.243 0.363 0.726 0.073 0.151 -0.044
Qh3 -0.057 -0.222 0.304 0.763 0.028 0.180 -0.144
Qh4 0.035 -0.180 0.414 0.684 0.015 0.218 -0.144
190
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7
1 0.208 0.574 -0.439 -0.545 0.327 -0.171 -0.041
2 0.960 -0.067 0.112 0.179 0.039 0.133 0.102
3 -0.060 0.535 0.793 -0.131 0.060 0.238 -0.059
4 -0.001 0.465 -0.089 0.289 -0.552 -0.320 0.534
5 -0.144 0.294 -0.349 0.468 0.261 0.686 0.114
6 0.024 0.241 0.019 0.579 0.232 -0.478 -0.568
7 -0.104 -0.137 0.191 0.121 0.679 -0.308 0.603
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
191
Vòng 3:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
0.845
Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square 14,162.128
df 528
Sig. 0.000
Communalities
Initial Extraction
TG1 1.000 0.864
TG2 1.000 0.871
TG3 1.000 0.897
TG4 1.000 0.878
TG5 1.000 0.803
Tn1 1.000 0.823
Tn2 1.000 0.818
Tn3 1.000 0.626
Tn4 1.000 0.576
Tn5 1.000 0.674
Tn7 1.000 0.637
Bh1 1.000 0.839
Bh2 1.000 0.962
Bh3 1.000 0.958
Bh4 1.000 0.843
Bh5 1.000 0.469
Bh6 1.000 0.464
Bh7 1.000 0.946
Bh8 1.000 0.925
Bh9 1.000 0.871
Dk1 1.000 0.582
Dk2 1.000 0.778
Dk3 1.000 0.858
Dk4 1.000 0.847
Dk5 1.000 0.800
dkbs 1.000 0.968
Pt1 1.000 0.868
Pt2 1.000 0.847
Pt3 1.000 0.711
Qh1 1.000 0.450
Qh2 1.000 0.719
Qh3 1.000 0.776
Qh4 1.000 0.738
Extraction Method: Principal Component Analysis.
192
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Component Cumulative Cumulative Cumulative
Total % of Variance Total % of Variance Total % of Variance
% % %
1 9.094 27.558 27.558 9.094 27.558 27.558 6.819 20.663 20.663
2 6.810 20.637 48.195 6.810 20.637 48.195 5.158 15.629 36.293
3 3.844 11.648 59.843 3.844 11.648 59.843 4.443 13.463 49.756
4 2.482 7.521 67.363 2.482 7.521 67.363 4.179 12.665 62.421
5 2.080 6.303 73.666 2.080 6.303 73.666 2.710 8.212 70.633
6 1.375 4.167 77.833 1.375 4.167 77.833 2.376 7.200 77.833
7 0.999 3.028 80.861
8 0.848 2.570 83.431
9 0.807 2.446 85.876
10 0.614 1.860 87.736
11 0.588 1.782 89.518
12 0.445 1.350 90.868
13 0.401 1.216 92.084
14 0.299 0.906 92.991
15 0.285 0.863 93.854
16 0.267 0.810 94.664
17 0.223 0.677 95.341
18 0.219 0.663 96.003
19 0.181 0.547 96.551
20 0.159 0.481 97.032
21 0.147 0.446 97.478
22 0.137 0.415 97.892
23 0.124 0.376 98.268
24 0.113 0.342 98.610
25 0.098 0.296 98.906
26 0.075 0.228 99.134
27 0.068 0.207 99.340
28 0.062 0.188 99.529
29 0.056 0.171 99.700
193
30 0.053 0.160 99.860
31 0.022 0.066 99.926
32 0.016 0.049 99.975
33 0.008 0.025 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
TG1 0.679 0.217 0.433 0.292 -0.185 -0.220
TG2 0.574 0.170 0.632 0.114 -0.298 -0.107
TG3 0.563 0.148 0.696 0.013 -0.270 -0.010
TG4 0.497 0.121 0.702 -0.178 -0.287 0.100
TG5 0.354 0.099 0.737 -0.172 -0.260 0.168
Tn1 0.347 0.284 0.213 -0.073 0.530 -0.539
Tn2 0.292 0.158 0.350 -0.491 0.518 -0.274
Tn3 0.226 0.165 0.322 -0.410 0.468 -0.239
Tn4 -0.602 -0.003 0.135 -0.283 0.337 0.045
Tn5 -0.691 -0.006 -0.018 -0.303 0.204 0.252
Tn7 0.433 0.294 -0.192 0.350 0.244 -0.379
Bh1 -0.140 0.896 -0.082 0.036 -0.085 -0.025
Bh2 -0.200 0.953 -0.070 0.051 -0.076 0.019
Bh3 -0.197 0.952 -0.069 0.051 -0.070 0.015
Bh4 -0.229 0.882 -0.081 -0.009 -0.074 0.013
Bh5 -0.464 0.205 -0.079 -0.445 0.074 0.051
Bh6 -0.276 0.520 0.024 -0.324 -0.077 0.082
Bh7 -0.208 0.945 -0.077 0.008 -0.050 0.029
Bh8 -0.212 0.933 -0.055 0.053 -0.043 0.025
Bh9 -0.222 0.902 -0.081 -0.019 -0.032 0.020
Dk1 -0.325 0.092 0.101 0.613 0.267 0.102
Dk2 -0.693 -0.063 0.421 0.187 0.196 0.209
Dk3 -0.782 -0.114 0.407 0.112 0.200 0.122
Dk4 -0.705 -0.022 0.529 0.179 0.189 0.031
Dk5 -0.677 0.009 0.497 0.289 0.104 -0.016
dkbs -0.752 -0.035 0.478 0.329 0.230 0.100
Pt1 0.749 0.147 -0.257 0.286 0.308 0.206
Pt2 0.747 0.140 -0.219 0.302 0.319 0.168
Pt3 0.630 0.158 -0.147 0.383 0.254 0.237
Qh1 -0.247 0.001 0.201 0.548 0.013 -0.218
Qh2 0.702 0.171 0.133 -0.087 0.246 0.335
Qh3 0.708 0.119 0.107 -0.103 0.294 0.388
Qh4 0.679 0.211 0.225 -0.119 0.231 0.339
194
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
TG1 0.047 -0.154 0.696 0.226 0.538 0.112
TG2 0.017 -0.079 0.870 0.115 0.292 0.093
TG3 -0.009 -0.054 0.914 0.148 0.151 0.121
TG4 -0.018 -0.080 0.914 0.119 -0.078 0.128
TG5 -0.017 0.049 0.871 0.088 -0.160 0.093
Tn1 0.121 -0.040 0.080 0.138 0.373 0.801
Tn2 0.004 -0.069 0.198 0.132 -0.128 0.860
Tn3 0.032 -0.021 0.168 0.113 -0.106 0.757
Tn4 0.070 0.436 -0.275 -0.225 -0.428 0.268
Tn5 0.118 0.387 -0.358 -0.209 -0.581 0.031
Tn7 0.185 -0.200 -0.089 0.276 0.645 0.249
Bh1 0.913 -0.009 0.016 0.009 0.067 0.020
Bh2 0.979 0.050 0.005 0.018 0.037 -0.002
Bh3 0.976 0.050 0.003 0.020 0.040 0.005
Bh4 0.917 0.037 -0.022 -0.026 -0.017 0.013
Bh5 0.293 0.068 -0.234 -0.264 -0.480 0.157
Bh6 0.566 0.007 0.023 -0.147 -0.337 0.089
Bh7 0.971 0.043 -0.013 0.021 -0.004 0.026
Bh8 0.957 0.079 -0.005 0.027 0.029 0.016
Bh9 0.930 0.043 -0.034 0.004 -0.025 0.045
Dk1 0.117 0.626 -0.195 0.159 0.294 -0.160
Dk2 0.018 0.832 -0.052 -0.167 -0.226 -0.061
Dk3 -0.014 0.833 -0.109 -0.291 -0.259 -0.006
Dk4 0.046 0.860 0.023 -0.288 -0.134 0.060
Dk5 0.081 0.834 0.042 -0.309 -0.011 -0.021
dkbs 0.046 0.953 -0.061 -0.215 -0.076 -0.037
Pt1 -0.008 -0.321 -0.011 0.805 0.339 0.038
Pt2 -0.020 -0.294 0.010 0.787 0.370 0.066
Pt3 0.022 -0.161 0.047 0.747 0.351 -0.044
Qh1 0.023 0.462 0.000 -0.149 0.449 -0.111
Qh2 -0.003 -0.243 0.336 0.710 -0.051 0.202
Qh3 -0.056 -0.240 0.296 0.760 -0.096 0.201
Qh4 0.033 -0.200 0.411 0.683 -0.087 0.232
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
195
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 -0.197 -0.597 0.418 0.563 0.299 0.155
2 0.970 -0.032 0.117 0.145 0.069 0.138
3 -0.099 0.544 0.781 -0.079 -0.065 0.274
4 -0.002 0.437 -0.062 0.238 0.741 -0.448
5 -0.101 0.354 -0.441 0.489 -0.005 0.657
6 0.021 0.177 0.066 0.601 -0.594 -0.500
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
196
Vòng 4:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
0.844
Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square 13,352.552
df 435
Sig. 0.000
Communalities
Initial Extraction
TG1 1.000 0.856
TG2 1.000 0.885
TG3 1.000 0.908
TG4 1.000 0.880
TG5 1.000 0.803
Tn1 1.000 0.810
Tn2 1.000 0.827
Tn3 1.000 0.626
Tn7 1.000 0.639
Bh1 1.000 0.840
Bh2 1.000 0.962
Bh3 1.000 0.958
Bh4 1.000 0.842
Bh5 1.000 0.518
Bh6 1.000 0.478
Bh7 1.000 0.946
Bh8 1.000 0.925
Bh9 1.000 0.871
Dk1 1.000 0.618
Dk2 1.000 0.795
Dk3 1.000 0.857
Dk4 1.000 0.840
Dk5 1.000 0.790
dkbs 1.000 0.985
Pt1 1.000 0.873
Pt2 1.000 0.854
Pt3 1.000 0.721
Qh2 1.000 0.780
Qh3 1.000 0.834
Qh4 1.000 0.784
Extraction Method: Principal Component Analysis.
197
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Cumulative Cumulative Cumulative
Component Total % of Variance % Total % of Variance % Total % of Variance %
1 8.281 27.605 27.605 8.281 27.605 27.605 6.804 22.680 22.680
2 6.810 22.700 50.305 6.810 22.700 50.305 4.830 16.100 38.779
3 3.796 12.653 62.958 3.796 12.653 62.958 4.206 14.021 52.800
4 2.202 7.341 70.299 2.202 7.341 70.299 3.095 10.317 63.117
5 1.921 6.403 76.702 1.921 6.403 76.702 3.085 10.283 73.400
6 1.296 4.320 81.022 1.296 4.320 81.022 2.287 7.622 81.022
7 0.839 2.796 83.818
8 0.711 2.371 86.189
9 0.670 2.234 88.423
10 0.554 1.848 90.270
11 0.412 1.373 91.643
12 0.326 1.086 92.730
13 0.302 1.008 93.738
14 0.270 0.899 94.637
15 0.221 0.737 95.374
16 0.189 0.630 96.004
17 0.171 0.571 96.576
18 0.164 0.546 97.121
19 0.145 0.483 97.604
20 0.131 0.435 98.040
21 0.115 0.384 98.423
22 0.103 0.344 98.768
23 0.080 0.266 99.033
24 0.069 0.229 99.262
25 0.063 0.209 99.471
26 0.058 0.192 99.664
27 0.054 0.181 99.844
28 0.022 0.073 99.917
29 0.017 0.055 99.972
30 0.008 0.028 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
198
Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
TG1 0.665 0.219 0.411 0.189 -0.280 -0.287
TG2 0.570 0.172 0.622 0.011 -0.332 -0.183
TG3 0.571 0.150 0.686 -0.068 -0.282 -0.065
TG4 0.511 0.123 0.704 -0.221 -0.242 0.047
TG5 0.375 0.100 0.739 -0.199 -0.235 0.113
Tn1 0.371 0.285 0.186 0.083 0.578 -0.465
Tn2 0.332 0.159 0.347 -0.242 0.694 -0.178
Tn3 0.249 0.166 0.326 -0.154 0.612 -0.179
Tn7 0.429 0.295 -0.226 0.375 0.090 -0.410
Bh1 -0.150 0.896 -0.076 -0.003 -0.084 -0.047
Bh2 -0.209 0.952 -0.065 0.012 -0.081 0.011
Bh3 -0.206 0.951 -0.065 0.015 -0.075 0.006
Bh4 -0.232 0.881 -0.074 -0.036 -0.067 0.000
Bh5 -0.444 0.204 -0.062 -0.408 0.269 0.192
Bh6 -0.272 0.519 0.046 -0.324 0.076 0.148
Bh7 -0.216 0.944 -0.071 -0.017 -0.039 0.032
Bh8 -0.221 0.933 -0.050 0.032 -0.052 0.017
Bh9 -0.227 0.901 -0.074 -0.031 -0.016 0.023
Dk1 -0.338 0.090 0.090 0.697 0.012 0.026
Dk2 -0.683 -0.065 0.434 0.304 0.115 0.174
Dk3 -0.764 -0.116 0.419 0.214 0.158 0.113
Dk4 -0.689 -0.025 0.532 0.241 0.145 0.055
Dk5 -0.672 0.007 0.499 0.297 0.039 -0.003
dkbs -0.744 -0.037 0.483 0.423 0.113 0.074
Pt1 0.751 0.149 -0.287 0.429 0.075 0.119
Pt2 0.749 0.142 -0.249 0.443 0.088 0.082
Pt3 0.639 0.160 -0.182 0.485 -0.023 0.135
Qh2 0.723 0.173 0.109 0.028 0.200 0.419
Qh3 0.727 0.122 0.088 0.049 0.252 0.465
Qh4 0.695 0.213 0.210 0.017 0.211 0.408
Extraction Method: Principal Component Analysis.
199
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
TG1 0.046 -0.172 0.748 0.491 0.082 0.129
TG2 0.014 -0.084 0.900 0.228 0.072 0.103
TG3 -0.011 -0.063 0.923 0.099 0.166 0.121
TG4 -0.022 -0.073 0.899 -0.100 0.207 0.120
TG5 -0.019 0.052 0.853 -0.171 0.197 0.074
Tn1 0.121 -0.067 0.112 0.334 0.038 0.816
Tn2 0.002 -0.059 0.165 -0.108 0.211 0.861
Tn3 0.031 0.013 0.139 -0.057 0.162 0.759
Tn7 0.187 -0.244 -0.004 0.694 0.006 0.250
Bh1 0.913 -0.014 0.030 0.068 -0.029 0.027
Bh2 0.979 0.043 0.011 0.037 -0.001 0.002
Bh3 0.977 0.043 0.010 0.042 -0.001 0.009
Bh4 0.916 0.030 -0.012 -0.013 -0.034 0.009
Bh5 0.294 0.079 -0.294 -0.566 -0.034 0.132
Bh6 0.565 0.029 -0.023 -0.388 0.013 0.084
Bh7 0.971 0.039 -0.014 0.000 0.019 0.029
Bh8 0.958 0.075 -0.001 0.039 0.008 0.019
Bh9 0.931 0.041 -0.034 -0.018 0.005 0.045
Dk1 0.121 0.626 -0.166 0.402 0.004 -0.146
Dk2 0.020 0.859 -0.076 -0.197 -0.095 -0.058
Dk3 -0.012 0.851 -0.128 -0.283 -0.193 -0.009
Dk4 0.049 0.867 0.009 -0.220 -0.187 0.057
Dk5 0.085 0.840 0.041 -0.127 -0.244 -0.016
dkbs 0.049 0.968 -0.065 -0.093 -0.178 -0.032
Pt1 -0.005 -0.352 0.012 0.653 0.567 0.033
Pt2 -0.017 -0.325 0.035 0.668 0.543 0.066
Pt3 0.026 -0.211 0.080 0.636 0.511 -0.056
Qh2 0.000 -0.263 0.272 0.116 0.770 0.177
Qh3 -0.053 -0.249 0.221 0.111 0.821 0.186
Qh4 0.035 -0.199 0.339 0.084 0.757 0.219
200
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 -0.207 -0.597 0.421 0.391 0.482 0.196
2 0.969 -0.043 0.121 0.098 0.120 0.140
3 -0.092 0.550 0.762 -0.198 0.031 0.263
4 -0.039 0.535 -0.135 0.796 0.185 -0.164
5 -0.083 0.164 -0.446 -0.091 0.299 0.818
6 0.022 0.161 -0.104 -0.396 0.793 -0.420
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
201
Vòng 5:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. 0.847
Approx. Chi-
Bartlett's Test of Sphericity Square 13143.375
df 406.000
Sig. 0.000
Communalities
Initial Extraction
TG1 1 0.887
TG2 1 0.901
TG3 1 0.914
TG4 1 0.879
TG5 1 0.804
Tn1 1 0.811
Tn2 1 0.834
Tn3 1 0.641
Tn7 1 0.676
Bh1 1 0.842
Bh2 1 0.965
Bh3 1 0.961
Bh4 1 0.843
Bh6 1 0.426
Bh7 1 0.950
Bh8 1 0.927
Bh9 1 0.870
Dk1 1 0.644
Dk2 1 0.796
Dk3 1 0.857
Dk4 1 0.840
Dk5 1 0.789
Dk6 1 0.986
Pt1 1 0.874
Pt2 1 0.857
Pt3 1 0.726
Qh2 1 0.773
Qh3 1 0.840
Qh4 1 0.783
Extraction Method: Principal Component Analysis.
202
Total Variance
Explained
Extraction Sums Rotation Sums of
Initial
Component of Squared Squared
Eigenvalues
Loadings Loadings
Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Total % of Variance % Total Variance % Total Variance %
1 8.109 27.962 27.962 8.109 27.962 27.962 6.707 23.128 23.128
2 6.769 23.340 51.302 6.769 23.340 51.302 4.851 16.727 39.855
3 3.793 13.079 64.381 3.793 13.079 64.381 4.160 14.346 54.201
4 2.106 7.263 71.644 2.106 7.263 71.644 3.096 10.677 64.878
5 1.847 6.369 78.013 1.847 6.369 78.013 2.819 9.722 74.600
6 1.272 4.387 82.401 1.272 4.387 82.401 2.262 7.801 82.401
7 0.733 2.526 84.926
8 0.690 2.378 87.305
9 0.645 2.224 89.529
10 0.497 1.712 91.241
11 0.332 1.143 92.385
12 0.309 1.065 93.450
13 0.275 0.949 94.398
14 0.221 0.763 95.161
15 0.192 0.661 95.823
16 0.172 0.594 96.416
17 0.164 0.564 96.980
18 0.146 0.503 97.483
19 0.134 0.462 97.945
20 0.115 0.397 98.342
21 0.105 0.361 98.703
22 0.080 0.277 98.979
23 0.069 0.236 99.216
203
24 0.063 0.217 99.432
25 0.062 0.214 99.647
26 0.056 0.192 99.839
27 0.022 0.076 99.914
28 0.017 0.057 99.971
29 0.008 0.029 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component
Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
TG1 0.667 0.185 0.409 0.104 -0.334 -0.342
TG2 0.572 0.143 0.622 -0.079 -0.332 -0.223
TG3 0.574 0.119 0.688 -0.136 -0.265 -0.094
TG4 0.514 0.094 0.707 -0.273 -0.174 0.047
TG5 0.378 0.079 0.741 -0.246 -0.181 0.108
Tn1 0.390 0.261 0.189 0.247 0.547 -0.441
Tn2 0.352 0.132 0.354 -0.017 0.744 -0.117
Tn3 0.264 0.147 0.330 0.032 0.653 -0.114
Tn7 0.440 0.273 -0.228 0.383 -0.024 -0.457
Bh1 -0.099 0.905 -0.082 -0.052 -0.047 -0.029
Bh2 -0.154 0.965 -0.071 -0.035 -0.054 0.026
Bh3 -0.152 0.964 -0.070 -0.031 -0.049 0.022
Bh4 -0.179 0.894 -0.078 -0.072 -0.032 0.012
Bh6 -0.224 0.523 0.049 -0.260 0.131 0.125
Bh7 -0.159 0.956 -0.075 -0.047 -0.009 0.049
Bh8 -0.166 0.946 -0.055 -0.004 -0.037 0.027
Bh9 -0.171 0.912 -0.078 -0.047 0.008 0.032
Dk1 -0.345 0.119 0.081 0.674 -0.220 -0.040
Dk2 -0.693 -0.019 0.428 0.321 0.015 0.171
204
Dk3 -0.773 -0.068 0.415 0.249 0.085 0.114
Dk4 -0.695 0.021 0.527 0.269 0.067 0.052
Dk5 -0.681 0.054 0.492 0.281 -0.039 -0.010
Dk6 -0.755 0.015 0.475 0.432 -0.020 0.056
Pt1 0.752 0.108 -0.287 0.446 -0.084 0.088
Pt2 0.749 0.101 -0.250 0.463 -0.075 0.049
Pt3 0.638 0.127 -0.185 0.470 -0.197 0.093
Qh2 0.738 0.125 0.115 0.127 0.124 0.409
Qh3 0.737 0.075 0.093 0.152 0.182 0.476
Qh4 0.710 0.169 0.215 0.112 0.150 0.411
Extraction Method: Principal Component Analysis.
6 components
a extracted.
Rotated
Component
Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
TG1 0.022 -0.174 0.778 0.078 0.486 0.096
TG2 0.002 -0.085 0.915 0.073 0.208 0.086
TG3 -0.017 -0.064 0.929 0.168 0.073 0.115
TG4 -0.015 -0.074 0.888 0.217 -0.143 0.132
TG5 -0.011 0.052 0.841 0.206 -0.209 0.088
Tn1 0.109 -0.066 0.131 0.026 0.384 0.794
Tn2 0.012 -0.055 0.156 0.204 -0.077 0.871
Tn3 0.040 0.014 0.127 0.165 -0.043 0.771
Tn7 0.154 -0.246 0.039 -0.012 0.741 0.203
Bh1 0.912 -0.014 0.029 -0.023 0.089 0.023
Bh2 0.979 0.043 0.010 0.003 0.064 -0.001
Bh3 0.977 0.043 0.009 0.003 0.068 0.006
Bh4 0.917 0.031 -0.012 -0.035 0.022 0.005
Bh6 0.571 0.038 -0.015 -0.030 -0.300 0.087
Bh7 0.973 0.040 -0.016 0.020 0.032 0.027
205
Bh8 0.957 0.076 0.000 0.008 0.072 0.015
Bh9 0.930 0.043 -0.032 0.000 0.026 0.039
Dk1 0.098 0.626 -0.135 -0.008 0.438 -0.181
Dk2 0.027 0.860 -0.084 -0.091 -0.194 -0.052
Dk3 -0.003 0.854 -0.137 -0.194 -0.268 -0.001
Dk4 0.056 0.869 0.003 -0.189 -0.206 0.062
Dk5 0.089 0.840 0.036 -0.241 -0.125 -0.013
Dk6 0.050 0.969 -0.065 -0.179 -0.079 -0.035
Pt1 -0.029 -0.357 0.036 0.570 0.648 0.006
Pt2 -0.042 -0.331 0.060 0.545 0.665 0.037
Pt3 0.001 -0.217 0.105 0.515 0.629 -0.085
Qh2 -0.003 -0.263 0.274 0.762 0.121 0.179
Qh3 -0.050 -0.252 0.212 0.826 0.092 0.197
Qh4 0.036 -0.200 0.335 0.756 0.076 0.227
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Rotation
a converged in 9
iterations.
Component
Transformation
Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 -0.159 -0.614 0.430 0.497 0.353 0.205
2 0.976 0.002 0.107 0.083 0.131 0.111
3 -0.089 0.544 0.752 0.038 -0.225 0.279
4 -0.106 0.554 -0.230 0.314 0.727 0.049
5 -0.034 -0.009 -0.401 0.137 -0.243 0.872
6 0.050 0.141 -0.156 0.792 -0.470 -0.324
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
206
Component Score
Coefficient Matrix
Component
1 2 3 4 5 6
Bh1 0.14 -0.02 0.01 -0.03 0.02 -0.01
Bh2 0.15 0.00 0.01 0.01 0.00 -0.03
Bh3 0.15 0.00 0.00 0.01 0.00 -0.02
Bh4 0.14 -0.01 0.00 -0.01 -0.01 -0.02
Bh6 0.09 -0.03 -0.01 0.04 -0.16 0.03
Bh7 0.15 -0.01 -0.01 0.02 -0.02 -0.01
Bh8 0.14 0.01 0.00 0.01 0.01 -0.02
Bh9 0.14 -0.01 -0.01 0.01 -0.01 0.00
Dk1 -0.01 0.21 -0.02 0.04 0.26 -0.08
Dk2 -0.01 0.22 -0.01 0.12 -0.01 -0.02
Dk3 -0.01 0.20 -0.02 0.07 -0.03 0.03
Dk4 -0.01 0.20 0.02 0.04 0.00 0.05
Dk5 0.00 0.20 0.04 0.00 0.05 0.01
Dk6 -0.01 0.25 0.00 0.06 0.07 0.00
TG1 -0.01 0.00 0.22 -0.18 0.21 -0.02
TG2 0.00 0.00 0.26 -0.13 0.09 -0.04
TG3 0.00 0.01 0.25 -0.05 0.01 -0.04
TG4 0.01 0.00 0.23 0.02 -0.11 -0.03
TG5 0.01 0.03 0.22 0.05 -0.13 -0.05
Qh2 0.01 0.04 -0.03 0.33 -0.10 -0.01
Qh3 0.00 0.05 -0.06 0.38 -0.12 -0.01
Qh4 0.01 0.05 -0.01 0.33 -0.11 0.01
Tn7 0.00 -0.02 0.00 -0.20 0.34 0.11
Pt1 -0.01 0.03 -0.06 0.16 0.18 -0.05
Pt2 -0.01 0.04 -0.05 0.14 0.20 -0.03
Pt3 -0.01 0.06 -0.02 0.15 0.19 -0.10
Tn1 -0.01 0.01 -0.03 -0.17 0.19 0.40
Tn2 -0.01 0.00 -0.05 0.01 -0.06 0.42
Tn3 -0.01 0.02 -0.05 0.00 -0.04 0.37
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
207
Kết quả Mô hình 1:
Model
Summary(b)
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson
1 0.540531522 0.29 0.279458895 1.029136575 1.589261559
Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1,
REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for
a analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
b Dependent Variable: Muc do hai long ve cong viec
ANOVA(b)
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 146.018618 6 24.33643633 22.97793292 1.0806E-22
Residual 353.7467779 334 1.05912209
Total 499.7653959 340
Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 1, REGR factor score 5 for analysis 1, REGR
factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1,
a REGR factor score 1 for analysis 1
b Dependent Variable: Muc do hai long ve cong viec
Coefficients(a)
Standardized
Model Unstandardized Coefficients Coefficients t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 6.565982405 0.05573087 117.8158962 4.0172E-274
REGR factor score 1 for analysis 1 0.10890593 0.055812767 0.089827206 1.951272715 0.051860323 1 1
REGR factor score 2 for analysis 1 0.129443309 0.055812767 0.106766738 2.319241923 0.020984741 1 1
REGR factor score 3 for analysis 1 0.428270495 0.055812767 0.35324378 7.673342818 1.85805E-13 1 1
REGR factor score 4 for analysis 1 0.094549181 0.055812767 0.07798555 1.694042169 0.091189494 1 1
REGR factor score 5 for analysis 1 0.439770903 0.055812767 0.362729485 7.87939617 4.68237E-14 1 1
REGR factor score 6 for analysis 1 0.122869196 0.055812767 0.101344314 2.20145323 0.028387432 1 1
a Dependent Variable: Muc do hai long ve cong viec
208
Collinearity
Diagnostics(a)
Condition
Model Dimension Eigenvalue Index Variance Proportions
REGR
REGR factor REGR factor REGR factor REGR factor REGR factor factor score
score 1 for score 2 for score 3 for score 4 for score 5 for 6 for
(Constant) analysis 1 analysis 1 analysis 1 analysis 1 analysis 1 analysis 1
1 1 1 1 0.574735995 0.013609669 0.011644773 0.139363014 0.042427214 0.002280816 0.215939
2 1 1 8.77689E-34 0.560696064 0.234586263 0.097780832 0.030673076 0.076263765 0
3 1 1 9.28894E-33 0.17576056 0.015052847 9.41179E-05 0.000315565 0.80877691 0
4 1 1 0.06120974 0.013609669 0.011644773 0.139363014 0.042427214 0.002280816 0.729465
5 1 1 0.364054265 0.037797443 0.032340437 0.387045812 0.117830943 0.006334394 0.054597
6 1 1 1.94376E-37 0.00010265 0.000257942 0.234876619 0.764736457 2.63325E-05 0
7 1 1 3.22907E-33 0.198423946 0.694472964 0.001476592 0.001589531 0.104036967 0
Dependent Variable: Muc do hai
a long ve cong viec
Residuals Statistics(a)
Std.
Minimum Maximum Mean Deviation N
Predicted Value 4.714353085 8.315057755 6.565982405 0.655336954 341
Residual -3.737611294 2.924324274 -2.1097E-16 1.020015539 341
Std. Predicted Value -2.825461626 2.668970585 -2.1358E-16 1 341
Std. Residual -3.631793261 2.841531754 -2.4353E-16 0.991137196 341
a Dependent Variable: Muc do hai long ve cong viec
209
210
Bảng PL4.11. Giá trị các chỉ tiêu chất lƣợng việc làm theo giới tính, khu vực làm việc, hộ khẩu và trình độ chuyên môn kỹ
thuật của ngƣời lao động sau khi chuẩn hóa
Giới tính Khu vực làm việc Hộ khẩu Nhóm tuổi
Ngoại Ngoại Hà
nam nữ Nội thành Dƣới 25 Từ 25-39 Từ 40 trở lên
thành tỉnh Nội
F1 Bảo đảm việc làm 0.05 -0.06 -0.01 0.01 0.07 -0.11 0.11 -0.02 0.01
Bh1 Nghỉ ốm có lƣơng 0.04 -0.05 -0.02 0.02 0.08 -0.12 0.10 -0.03 0.03
Bh2 Nghỉ thai sản 0.05 -0.06 -0.02 0.02 0.10 -0.15 0.12 -0.04 0.04
Bh3 Hỗ trợ khi về hƣu 0.05 -0.06 -0.02 0.02 0.10 -0.15 0.12 -0.04 0.04
Bh4 Trợ cấp thôi việc 0.06 -0.08 -0.02 0.02 0.09 -0.14 0.04 -0.01 -0.01
Bh6 Tử tuất 0.05 -0.06 0.05 -0.05 -0.06 0.09 0.19 0.00 -0.11
Bh7 Nghỉ phép hàng năm có lƣơng 0.05 -0.06 -0.02 0.02 0.10 -0.15 0.17 -0.04 0.02
Bh8 Chi phí y tế/BHYT 0.04 -0.05 -0.02 0.02 0.10 -0.14 0.08 -0.02 0.02
Bh9 Tham gia BHXH 0.07 -0.09 -0.01 0.01 0.09 -0.13 0.07 -0.02 0.02
F2 Điều kiện làm việc -0.09 0.11 0.07 -0.08 -0.14 0.21 0.32 0.02 -0.24
Dk1 Tập huấn và giám sát về ATVSLĐ -0.11 0.13 0.03 -0.03 -0.03 0.05 0.33 -0.03 -0.11
Dk2 Trang bị thiết bị ATVSLĐ -0.13 0.16 0.11 -0.12 -0.17 0.26 0.37 0.05 -0.35
Dk3 Trang bị dụng cụ bảo hộ lao động -0.04 0.05 0.04 -0.05 -0.18 0.27 0.37 0.03 -0.30
Trang bị thiết bị giảm thiếu tác động yếu tố
Dk4 có hại -0.06 0.08 0.07 -0.08 -0.16 0.24 0.22 0.04 -0.23
Dk5 Trang bị thiết bị xử lý rác thải, nƣớc thải -0.08 0.10 0.07 -0.08 -0.13 0.20 0.23 0.01 -0.15
Môi trƣờng làm việc ít bị ảnh hƣởng bởi yếu
Dk6 tố có hại -0.10 0.13 0.08 -0.09 -0.16 0.24 0.38 0.02 -0.28
F3 Thời gian làm việc 0.03 -0.04 0.12 -0.14 -0.11 0.17 -0.02 0.07 -0.19
TG1 Việc làm đều trong năm 0.01 -0.01 0.12 -0.14 -0.02 0.03 -0.27 0.06 -0.01
TG2 Việc làm đều trong tháng 0.03 -0.04 0.13 -0.15 -0.11 0.17 -0.11 0.08 -0.15
TG3 Số ngày làm việc trong tuần 0.02 -0.03 0.13 -0.15 -0.12 0.18 -0.03 0.08 -0.22
211
Giới tính Khu vực làm việc Hộ khẩu Nhóm tuổi
Ngoại Ngoại Hà
nam nữ Nội thành Dƣới 25 Từ 25-39 Từ 40 trở lên
thành tỉnh Nội
TG4 Phù hợp về số giờ làm việc trong ngày 0.07 -0.09 0.12 -0.13 -0.17 0.25 0.08 0.09 -0.30
TG5 Phù hợp về thời điểm làm việc trong ngày 0.02 -0.02 0.12 -0.13 -0.15 0.23 0.22 0.06 -0.28
F4 Tiếng nói và mối quan hệ 0.06 -0.07 0.02 -0.02 0.04 -0.06 -0.26 0.02 0.10
Qh2 Tiếng nói trong các QĐ liên quan 0.07 -0.09 0.03 -0.03 0.05 -0.07 -0.26 0.01 0.11
Qh3 Quan hệ với chủ cơ sở SXKD 0.07 -0.09 0.00 0.00 0.04 -0.06 -0.27 0.01 0.12
Qh4 Quan hệ với đồng nghiệp 0.04 -0.05 0.03 -0.03 0.04 -0.07 -0.25 0.02 0.08
F5 Phát triển nghề nghiệp -0.02 0.02 0.03 -0.03 0.10 -0.15 -0.27 -0.01 0.17
Tn7 Tăng lƣơng -0.02 0.03 0.06 -0.06 0.09 -0.13 -0.30 -0.06 0.33
Pt1 Đào tạo phát triển kỹ năng -0.03 0.04 0.00 0.00 0.09 -0.14 -0.30 0.01 0.14
Pt2 Phát triển nghề nghiệp 0.00 0.01 0.03 -0.03 0.10 -0.14 -0.30 0.01 0.13
Pt3 Có cơ hội thăng tiến -0.01 0.01 0.02 -0.02 0.11 -0.17 -0.20 0.01 0.07
F6 Thu nhập 0.12 -0.14 0.04 -0.04 0.03 -0.04 -0.17 0.03 0.01
Tn1 Mức lƣơng 0.10 -0.12 0.04 -0.04 0.11 -0.17 -0.30 0.00 0.17
Tn2 Hình thức trả lƣơng 0.17 -0.21 0.02 -0.02 -0.01 0.01 -0.10 0.02 -0.01
Tn3 Lƣơng làm thêm 0.08 -0.10 0.06 -0.07 -0.02 0.03 -0.12 0.07 -0.12
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích số liệu điều tra của tác giả.
212
Bảng PL 4.2. Giá trị các chỉ tiêu chất lƣợng việc làm theo ngành sau khi chuẩn hóa
SX chế SX giấy SX sản SX sản
SX SX da và Chế biến SX sản phẩm SXgiƣờng,
biến SX đồ và sản SX kim phẩm từ phẩm điện
Dệt trang các sản và sx sp từ khoáng phi tủ, bàn, Bán lẻ
thực uống phẩm từ loại kim loại tử, máy vi
phục phẩm .. từ gỗ .. kim loại khác ghế
phẩm giấy đúc sẵn tính ,.
F1 -0.11 -0.25 -0.27 0.09 -0.17 0.04 -0.27 -0.27 0.06 -0.27 -0.11 0.08 -0.27
Bh1 -0.10 -0.21 -0.28 0.01 -0.28 0.00 -0.28 -0.28 0.10 -0.28 -0.28 0.24 -0.28
Bh2 -0.06 -0.26 -0.26 0.06 -0.26 0.03 -0.26 -0.26 0.09 -0.26 -0.26 0.06 -0.26
Bh3 -0.06 -0.26 -0.26 0.06 -0.26 0.03 -0.26 -0.26 0.09 -0.26 -0.26 0.06 -0.26
Bh4 -0.17 -0.27 -0.27 0.23 0.00 0.08 -0.27 -0.27 0.01 -0.27 -0.27 0.04 -0.27
Bh6 -0.24 -0.32 -0.32 0.24 -0.32 0.06 -0.32 -0.32 0.07 -0.32 0.66 -0.17 -0.32
Bh7 -0.05 -0.25 -0.25 0.07 -0.25 0.06 -0.25 -0.25 0.04 -0.25 -0.07 0.07 -0.25
Bh8 0.03 -0.27 -0.27 0.05 -0.13 0.02 -0.27 -0.27 0.07 -0.27 -0.27 0.12 -0.27
Bh9 -0.27 -0.19 -0.27 0.04 0.14 0.04 -0.27 -0.27 0.03 -0.27 -0.10 0.22 -0.27
F2 0.52 -0.18 -0.65 0.23 0.48 0.07 0.16 0.45 -0.01 0.16 -0.07 -0.63 0.60
Dk1 -0.17 -0.49 -0.44 -0.18 0.60 0.03 0.08 -0.87 0.24 -0.87 -0.40 -0.33 -0.87
Dk2 0.72 -0.01 -0.79 0.32 0.32 0.01 0.03 0.68 -0.02 0.68 0.35 -0.75 0.95
Dk3 0.80 0.04 -0.68 0.39 0.54 0.17 0.35 0.59 -0.22 0.35 0.35 -0.72 0.83
Dk4 0.74 -0.23 -0.59 0.31 0.46 0.08 0.28 0.92 -0.06 0.15 -0.30 -0.63 0.67
Dk5 0.41 -0.18 -0.67 0.29 0.42 0.06 0.00 0.79 0.00 0.26 -0.39 -0.60 1.31
Dk6 0.64 -0.20 -0.71 0.24 0.54 0.07 0.25 0.57 -0.02 0.41 -0.06 -0.73 0.73
F3 -0.33 -0.43 0.35 -0.28 -1.23 -0.25 -1.69 0.10 0.57 -0.53 -0.75 -0.10 -1.50
TG1 -0.78 -0.38 0.61 -0.43 -1.17 -0.37 -1.32 -1.17 0.69 -0.87 -0.79 0.21 -1.48
TG2 -0.37 -0.37 0.36 -0.39 -1.39 -0.27 -2.16 0.02 0.64 -0.52 -0.89 -0.06 -1.61
TG3 -0.43 -0.50 0.30 -0.28 -1.33 -0.24 -1.49 0.08 0.59 -0.71 -0.71 -0.07 -1.49
TG4 -0.09 -0.34 0.29 -0.20 -1.40 -0.19 -1.82 0.49 0.50 -0.48 -0.67 -0.30 -1.25
TG5 0.02 -0.58 0.19 -0.12 -0.88 -0.18 -1.67 1.09 0.45 -0.09 -0.68 -0.30 -1.67
213
SX chế SX giấy SX sản SX sản
SX SX da và Chế biến SX sản phẩm SXgiƣờng,
biến SX đồ và sản SX kim phẩm từ phẩm điện
Dệt trang các sản và sx sp từ khoáng phi tủ, bàn, Bán lẻ
thực uống phẩm từ loại kim loại tử, máy vi
phục phẩm .. từ gỗ .. kim loại khác ghế
phẩm giấy đúc sẵn tính ,.
F4 -0.72 -0.25 0.81 -0.46 -0.69 -0.13 -1.35 0.21 0.36 -1.14 -0.57 0.13 -0.86
Qh2 -0.67 -0.33 0.69 -0.50 -0.65 -0.14 -1.17 0.13 0.37 -0.74 -0.63 0.17 -0.74
Qh3 -0.80 -0.15 0.87 -0.51 -0.60 -0.10 -1.08 0.44 0.30 -0.86 -0.54 0.12 -0.86
Qh4 -0.68 -0.29 0.87 -0.37 -0.81 -0.16 -1.81 0.07 0.41 -1.81 -0.56 0.09 -0.97
F5 -0.50 -0.23 0.71 -0.31 -0.48 -0.24 -0.13 -0.68 0.36 -1.14 -0.81 0.27 -0.04
Tn7 -0.53 -0.18 0.51 -0.39 -0.46 -0.21 0.10 -1.01 0.36 -1.51 -0.45 0.18 0.71
Pt1 -0.52 -0.19 0.86 -0.35 -0.46 -0.24 -0.33 -0.55 0.35 -1.00 -0.94 0.31 -0.33
Pt2 -0.50 -0.33 0.88 -0.29 -0.60 -0.24 -0.23 -0.60 0.36 -1.09 -0.91 0.30 -0.35
Pt3 -0.45 -0.20 0.61 -0.20 -0.40 -0.27 -0.08 -0.57 0.35 -0.94 -0.94 0.29 -0.20
F6 -0.28 -0.09 0.25 -0.21 -0.24 -0.01 -0.44 0.15 0.16 -1.15 -0.09 -0.14 -0.77
Tn1 -0.53 -0.16 0.25 -0.11 -0.04 -0.11 -0.17 -0.40 0.23 -1.77 -0.40 0.14 -0.40
Tn2 -0.35 0.04 0.08 -0.22 -0.41 0.08 -0.41 0.44 0.09 -1.26 0.23 -0.22 -0.84
Tn3 0.05 -0.17 0.43 -0.30 -0.29 -0.01 -0.75 0.41 0.15 -0.42 -0.09 -0.33 -1.08
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích số liệu điều tra của tác giả
214