Từ việc phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã thực hiện trong và
ngoài nước về công tác quản trị TCDN, luận án đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận
cơ bản về hiệu quả quản trị TCDN. Từ quan niệm hiệu quả quản trị TCDN tác giả đã
xác lập nhóm các chỉ tiêu định lượng và định tính để đánh giá hiệu quả quản trị TCDN
thành phần và tổng thể, đồng thời đã chỉ rõ những yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản
trị TCDN. Đồng thời, luận án nghiên cứu kinh nghiệm thành công của 5 DN may mặc
thuộc 5 quốc gia trên thế giới, qua đó rút ra bài học kinh nghiệm trong công tác QTTC
cho các DN may của Việt Nam.
Trên cơ sở tìm hiểu về thực trạng hiệu quả QTTC của 10 DN may thuộc Vinatex,
tác giả đưa ra những đánh giá về hiệu quả QTTC của các DN may này. Đồng thời,
luận án cũng chỉ ra những hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế làm giảm hiệu
quả QTTC của DN trong giai đoạn 2009-2017 làm cơ sở cho việc đề xuất giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả QTTC tại các DN trong thời gian tới. Bên cạnh đó, luận án
vận dụng mô hình kinh tế lượng để kiểm định sự tác động của các yếu tố tới hiệu quả
QTTC, qua đó tìm ra bằng chứng về mối quan hệ giữa các biến số này.
Từ những vấn đề còn tồn tại trong công tác quản trị TCDN, cùng với việc tìm
hiểu định hướng phát triển ngành dệt may Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030,
tác giả đã đề xuất 5 nhóm giải pháp cơ bản nhằm nâng cao hiệu quả QTTC tại các DN
may thuộc Vinatex trong giai đoạn 2018-2030; đồng thời kiến nghị 2 nhóm giải pháp
nhằm tạo điều kiện hỗ trợ các DN may Việt Nam đối với Chính phủ, Bộ Công
Thương, Hiệp hội dệt may Việt Nam và Vinatex.
Đề tài nghiên cứu của luận án là vấn đề mới và phức tạp mà bản thân tác giả với
khả năng nghiên cứu còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những khiếm khuyết, nên
rất mong nhận được sự tham gia góp ý của các cơ quan, cá nhân các nhà khoa học và
các đồng nghiệp./.
212 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao hiệu quả quản trị tài chính tại các doanh nghiệp may thuộc tập đoàn dệt may Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s from the Global Value Chains Perspective, RCAPS Working Paper
No.07-1, Japan.
66. Hofstede, Minkov & Hofstede (2016), Allemaal andersdenkenden: omgaan met
cultuurverschillen, Business Contact.
67. Ivo Welch (2009), Corporate Finance An Introduction, Pearson.
68. Jadhav, Mantha & Rane (2014), Barriers for successful implementation of JIT:
a manufacturer perspective, International Journal of Procurement Management, 7(3).
69. Khan (2014), Impediments to JIT Implementation in Textile Industry,
International Proceedings of Economics Development and Research, 69, 83.
70. Lee (2007), Transferability of JIT/TQM to the Indian Textile Industry: Issues
and Suggestions Based on Cultural Analysis. Journal of International Management
Studies, 1-9.
71. Nike Inc, (2015), Annual Report on form 10-K.
72. McMahon, Holmes, Hutchinson, Forsaith (1993), Small Enterprise Financial
Management: Theory and Practice, Marrickville, Harcourt Brace.
73. Ohno (1982), How the Toyota production system was created. Japanese
Economic Studies, 10(4).
74. Panagiotis Liargovas & Konstantinos Skandalis (2008), Factors Affecting
Firms’ Financial Performance: The Case of Greece, University of Peloponnese.
75. Pierre Vernimmen (2005), Corporate Finance Theory and Practice, John Wiley
& Son Limited.
76. Sugimori, Kusunoki, Cho & Uchikawa (1977), Toyota production system and
kanban system materialization of just-in-time and respect-for-human system, The
International Journal of Production Research, 15(6).
77. Sukarma (1997), Applying the just-in-time production system in developing
countries: lessons learnt from Japan and the West.
78. Texhong Textile Group Limited (2015), Annual Report.
79. Tobin James (1969), A General Equilibrium Approach To Monetary Theory,
Journal of Money, Credit and Banking 1 (1): 15–29. JSTOR.
80. Van Horne and Wachowicz (12th Edition), Fundamentals of Financial
Management, Pearson Education Limited.
159
81. Yeh, (2012), Just in Time Manufacturing MGT2405, University of Toronto.
158
Phụ lục 01. KNXK HÀNG DỆT MAY CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005-2017
Năm ĐVT 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
KNXK hàng
dệt may
Triệu
USD
4.772 5.854 7.732 9.120 9.080 11.209 15.831 17.018 21.092 24.692 27.021 28.123 31.159
Tốc độ tăng
trưởng
KNXK dệt
may
% 22,67% 32,08% 17,95% -0,44% 23,45% 41,23% 7,50% 23,94% 17,07% 9,43% 4,08% 10,80%
Nguồn: Báo cáo tổng kết Hiệp hội dệt may Việt Nam các năm
159
Phụ lục 02. DANH SÁCH CÁC DN MAY THUỘC VINATEX TRONG MẪU NGHIÊN CỨU
TT Tên DN đầy đủ Gọi tắt Khu vực
Quy mô tài sản tại
ngày 31/12/2017 (đồng)
Nhóm
1 TCT CP May Việt Tiến Việt Tiến Miền Nam 3.657.678.466.462 Từ 1.000 tỷ đồng trở lên
2 TCT CP May Nhà Bè Nhà Bè Miền Nam 2.283.270.119.020 Từ 1.000 tỷ đồng trở lên
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng Đà Nẵng Miền Trung 313.178.135.297 Dưới 1.000 tỷ đồng
4 TCT CP May Đồng Nai Đồng Nai Miền Nam 511.170.206.547 Dưới 1.000 tỷ đồng
5 TCT Việt Thắng – CTCP Việt Thắng Miền Nam 1.224.396.697.831 Từ 1.000 tỷ đồng trở lên
6 TCT CP May Đáp Cầu Đáp Cầu Miền Bắc 253.711.301.332 Dưới 1.000 tỷ đồng
7 TCT CP May 10 May 10 Miền Bắc 1.364.119.901.797 Từ 1.000 tỷ đồng trở lên
8 TCT CP May Đức Giang Đức Giang Miền Bắc 728.805.115.458 Dưới 1.000 tỷ đồng
9 TCT CP May Hưng Yên Hưng Yên Miền Bắc 530.776.505.863 Dưới 1.000 tỷ đồng
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ Hòa Thọ Miền Trung 1.614.883.455.236 Từ 1.000 tỷ đồng trở lên
Nguồn: Tính toán từ BCTC 10 DN trong nhóm nghiên cứu
160
Phụ lục 03. DANH SÁCH CÁC DN MAY ĐƯỢC KHẢO SÁT BẰNG BẢNG HỎI
TT Tên DN Địa chỉ liên hệ Người trả lời
1 CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ PHONG
PHÚ
48 Tăng Nhơn Phú, KP3, P. Tăng Nhơn Phú
B, Q.9, TP. HCM
Bà Nguyễn Thị Liên – Phó Tổng giám đốc
Thường trực
2 CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ 122 Dương Thiệu Tước - P. Thủy Dương - TX
Hương Thủy - TT. Huế
Bà Lê Thị Bích Thủy – Kế toán trưởng
3 TỔNG CÔNG TY VIỆT THẮNG - CTCP 127 Lê Văn Chí, P.Linh Trung Q.Thủ Đức,
TP HCM
Ông Diệp Quốc Bình – Kế toán trưởng
4 CÔNG TY CỔ PHẦN MAY GIA KHÁNH Thôn Xuân Quang, Thị Trấn Gia Khánh,
Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Bà Đỗ Thị Bình Minh – Kế toán trưởng
5 TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY
NAM ĐỊNH
Số 43 Tô Hiệu - Phường Ngô Quyền - Thành
phố Nam Định - Tỉnh Nam Định
Ông Vũ Ngọc Tuấn – Kế toán trưởng
6 CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HƯNG VIỆT Km 24+500, quốc lộ 5A - Xã Dị Sử - Huyện
Mỹ Hào - Hưng Yên
Ông Nguyễn Hoàng Anh – Giám đốc
7 CÔNG TY CỔ PHẦN MAY TIÊN HƯNG Quốc Lộ 38B, Thị Trấn Vương, Huyện Tiên
Lữ, Tỉnh Hưng Yên, Dị Chế, Tiên Lữ, Hưng
Yên
Ông Đỗ Văn Thuần – Kế toán trưởng
8 CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT DỊCH VỤ
ĐOÀN KẾT
Kim Hồ - Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội Ông Nguyễn Đắc Hậu – Giám đốc
9 CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THỜI TRANG
QUỐC TẾ THUẬN THÀNH
Khu CN Hapro - Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội Ông Hoàng Minh Khang – Tổng giám đốc
161
TT Tên DN Địa chỉ liên hệ Người trả lời
10 CÔNG TY CỔ PHẦN VINATEX QUỐC TẾ
- CHI NHÁNH HÀ NỘI
Tòa nhà ICT, lô 02A9 - KCN Hoàng Mai - Hà
Nội
Ông Phạm Lê Thanh – Trợ lý Tổng giám đốc
11 CÔNG TY VINAEHWA MAY XUẤT
KHẨU
Khu CN Hapro - Lệ Chi - Gia Lâm - Hà Nội Ông Công Anh Hiếu – Phó giám đốc
12 CÔNG TY CP DỆT LỤA NAM ĐỊNH Số 4 Hà Huy Tập - TP. Nam Định - Tỉnh Nam
Định
Ông Đào Văn Phương – Tổng giám đốc
13 CÔNG TY CP MAY HƯNG VŨ Thôn Nhân Vũ - Xã Nguyễn Trãi - Huyện Ân
Thi - Hưng Yên
Ông Quách Quang Huy – Giám đốc
14 TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY ĐÁP
CẦU
Khu 6 phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
Bà Đặng Anh Đào – Phó tổng giám đốc, kiêm
Kế toán trưởng
15 TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HƯNG
YÊN
Số 8 Bạch Đằng - Minh Khai - Hưng Yên -
Hưng Yên
Bà Trần Thị Hường – Kế toán trường
16 CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NGÂN HÀ Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ông Vũ Đức Tân – Phó giám đốc
17 CÔNG TY CỔ PHẦN MAY HƯNG LONG Km 24+500, quốc lộ 5A - Xã Dị Sử - Huyện
Mỹ Hào - Hưng Yên
Ông Phí Quang Đức – Giám đốc
18 CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT KHĂN NAM
ĐỊNH
51 Trần Phú - P. Trần Đăng Ninh - TP. Nam
Định
Ông Phạm Duy Hà – Giám đốc
19 NHÀ MÁY SỢI VINATEX NAM ĐỊNH -
CHI NHÁNH VINATEX
KCN Hòa Xá - Xã Mỹ Xá - TP. Nam Định Ông Phạm Anh Tuấn – Kế toán trưởng
162
TT Tên DN Địa chỉ liên hệ Người trả lời
20 CÔNG TY CỔ PHẦN TCE VINA DENIM KCN Hòa Xá - Xã Mỹ Xá - TP. Nam Định Ông HWANG SEUNGTAE – Tổng giám đốc
21 CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HỒ
GƯƠM
Tầng 10 HoGuom Plaza, 102 Trần Phú - Hà
Đông - TP. Hà Nội
Bà Phạm Thu Hà – Kế toán trưởng
22 CÔNG TY TNHH MTV DỆT 8/3 Tòa nhà ICT, lô 02A9 - KCN Hoàng Mai - Hà
Nội
Ông Đặng Vũ Hùng – Tổng giám đốc
23 CÔNG TY TNHH TCT DỆT MAY MIỀN
BẮC VINATEX
Tòa nhà ICT, lô 02A9 - KCN Hoàng Mai - Hà
Nội
Ông Nguyễn Khánh Sơn – Tổng giám đốc
24 CÔNG TY CỔ PHẦN KẾT NỐI CHÂU ÂU
– EURO LINK
KCN Hoàng Mai – Hà Nội Ông Nguyễn Hữu Thành – Giám đốc sản xuất
25 TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY
HÒA THỌ
36 Ông Ích Đường, T. Hòa Thọ Đông, Cẩm
Lệ, TP. Đà Nẵng
Ông Nguyễn Văn Cường – Kế toán trưởng
26 CÔNG TY REGINA MIRACLE
INTERNATIONAL VIỆT NAM
Số 9 đường Đông Tây, KĐT CN&DV VSIP,
Thủy Nguyên, Hải Phòng
Bà Nguyễn Thị Thoa – Kế toán trưởng
163
Phụ lục 04. TỶ LỆ TĂNG TRƯỞNG TỔNG TÀI SẢN CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 9,10% 22,81% 23,13% 7,62% 27,40% 20,09% 14,82% 12,75% 11,15%
2 TCT CP May Nhà Bè 16,57% 36,80% 24,56% 1,67% -10,80% 11,79% 24,75% -16,34% 26,08%
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng -20,33% -15,40% 16,15% 27,25% -4,94% 31,11% 7,41% 7,79%
4 TCT CP May Đồng Nai 5,81% 29,64% 38,24% -7,96% 32,61% 20,89% -22,59% 20,80% 0,44%
5 TCT Việt Thắng - CTCP 31,43% 11,07% 3,35% 13,63% 71,72% -1,10% 4,04% -12,40%
6 TCT CP May Đáp Cầu 2,32% 29,66% 3,67% 28,89% 15,67% -1,69% 2,52% 2,66%
7 TCT CP May 10 41,09% 16,73% 10,89% 9,77% 2,08% 27,08% 23,36% 7,20%
8 TCT CP May Đức Giang 8,19% 33,53% 5,06% 11,97% 10,08% 18,92% -1,12% -3,37%
9 TCT CP May Hưng Yên 13,30% 27,72% 22,57% 20,91% 20,34% 14,13% 10,79% 6,76%
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 59,72% -0,76% 24,43% 32,04% -0,35% 28,99% 5,81% 25,40% 1,07%
Bình quân 21,66% 22,14% 8,11% 10,43% 21,37% 12,34% 7,27% 6,98%
Bình quân cả giai đoạn 13,79%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
164
Phụ lục 05. TỶ LỆ ĐẦU TƯ VÀO TSDH CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 29,1% 26,5% 26,2% 24,3% 18,1% 17,3% 17,8% 16,7% 17,3%
2 TCT CP May Nhà Bè 28,4% 25,6% 26,5% 25,5% 29,1% 25,9% 21,7% 31,0% 27,6%
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 32,6% 41,6% 39,9% 40,7% 34,9% 34,9% 26,5% 29,8% 35,6%
4 TCT CP May Đồng Nai 34,3% 33,3% 31,7% 43,5% 36,8% 32,9% 44,6% 36,2% 33,5%
5 TCT Việt Thắng - CTCP 55,7% 52,4% 49,0% 44,3% 38,2% 55,2% 56,7% 50,9% 54,4%
6 TCT CP May Đáp Cầu 36,9% 42,0% 30,9% 29,3% 27,3% 23,2% 23,5% 22,8% 23,0%
7 TCT CP May 10 29,0% 25,7% 32,9% 31,6% 30,8% 31,2% 30,6% 29,7% 26,5%
8 TCT CP May Đức Giang 20,3% 25,6% 16,2% 16,6% 15,3% 14,6% 13,4% 18,6% 20,4%
9 TCT CP May Hưng Yên 55,6% 54,0% 41,7% 49,8% 39,8% 44,0% 40,3% 30,1% 28,6%
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 47,2% 45,8% 47,0% 43,3% 41,2% 33,9% 41,2% 35,6% 37,2%
Bình quân 34,8% 33,0% 31,9% 31,5% 28,7% 29,7% 29,3% 29,0% 28,3%
Bình quân cả giai đoạn 30,70%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
165
Phụ lục 06. HỆ SỐ NỢ CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 72,21% 73,40% 74,65% 74,01% 75,47% 76,78% 77,90% 73,74% 73,94%
2 TCT CP May Nhà Bè 83,70% 86,44% 86,91% 87,00% 85,72% 84,03% 86,65% 83,12% 85,88%
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 89,23% 92,23% 89,06% 84,46% 86,49% 84,83% 84,01% 79,82% 79,52%
4 TCT CP May Đồng Nai 74,45% 77,13% 76,59% 67,54% 75,27% 72,63% 66,54% 71,63% 65,78%
5 TCT Việt Thắng - CTCP 55,93% 54,86% 46,28% 38,85% 45,24% 64,64% 64,17% 61,73% 50,35%
6 TCT CP May Đáp Cầu 79,88% 80,82% 84,07% 75,34% 75,71% 70,08% 64,86% 64,68% 65,07%
7 TCT CP May 10 76,26% 78,39% 79,80% 80,33% 81,42% 77,46% 79,48% 82,23% 72,99%
8 TCT CP May Đức Giang 74,38% 73,00% 79,23% 76,37% 78,35% 79,94% 82,08% 81,04% 76,05%
9 TCT CP May Hưng Yên 43,61% 46,88% 40,63% 46,81% 44,17% 44,13% 44,29% 47,44% 46,22%
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 80,60% 75,85% 70,73% 76,10% 74,45% 78,41% 77,34% 80,63% 75,68%
Bình quân 74,86% 75,47% 74,88% 73,78% 74,16% 75,29% 76,36% 74,85% 72,50%
Bình quân cả giai đoạn 74,68%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
166
Phụ lục 07. NWC CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 19,56 28,62 19,90 61,72 314,39 347,32 295,60 345,44 352,78
2 TCT CP May Nhà Bè -94,37 -133,95 -185,92 -207,48 -211,21 -135,97 -120,39 -166,11 -206,84
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng -26,44 -40,00 -34,52 -22,87 -17,88 -23,07 -17,29 -12,37 -18,01
4 TCT CP May Đồng Nai -2,78 -11,95 -15,86 -28,68 -42,01 -15,34 -34,47 -21,69 14,51
5 TCT Việt Thắng - CTCP 16,05 54,65 97,34 117,62 131,18 -28,09 -55,56 -15,40 35,93
6 TCT CP May Đáp Cầu -13,07 -18,40 -11,50 2,03 6,53 33,46 37,90 30,86 30,27
7 TCT CP May 10 -2,51 21,68 19,90 -6,31 -14,24 64,92 53,72 61,79 196,87
8 TCT CP May Đức Giang 27,69 10,74 37,67 39,54 39,64 37,35 34,22 3,02 29,58
9 TCT CP May Hưng Yên 9,76 4,38 44,25 9,28 52,29 46,52 69,08 111,72 133,87
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ -34,30 -1,36 35,47 -17,81 4,57 12,88 4,61 69,99 100,69
Bình quân -100,41 -85,58 6,73 -52,94 263,26 339,99 267,42 407,24 669,65
Bình quân cả giai đoạn 190,6
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
167
Phụ lục 08. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VCĐ CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: lần
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 6,13 7,33 9,11 9,54 12,17 13,16 13,16 13,87 14,14
2 TCT CP May Nhà Bè 5,29 5,78 6,55 6,13 5,74 6,27 7,81 5,96 5,22
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 9,72 5,39 5,63 6,24 6,78 6,16 8,75 8,13 7,55
4 TCT CP May Đồng Nai 5,66 7,77 8,70 6,78 6,27 6,96 5,49 5,12 4,53
5 TCT Việt Thắng - CTCP 6,19 4,35 4,97 4,72 4,95 2,99 2,17 2,42 2,62
6 TCT CP May Đáp Cầu 31,71 9,82 11,52 13,92 16,72 15,40 14,91 12,74 10,98
7 TCT CP May 10 12,12 7,83 8,14 6,71 7,76 9,40 9,53 8,42 8,16
8 TCT CP May Đức Giang 20,56 9,90 13,51 16,12 17,99 19,97 20,67 17,58 13,94
9 TCT CP May Hưng Yên 3,66 2,12 3,38 3,05 3,05 3,11 2,69 2,90 3,50
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 4,76 4,81 5,51 5,28 6,15 6,50 6,39 5,86 6,34
Bình quân 6,89 6,03 7,12 6,90 7,67 7,58 7,32 7,09 7,15
Bình quân cả giai đoạn 7,08
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
168
Phụ lục 09. VÒNG QUAY VỐN BẰNG TIỀN CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: lần
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 25,71 13,71 21,04 23,95 26,13 36,21 28,85 21,88 16,57
2 TCT CP May Nhà Bè 12,50 16,87 13,14 13,46 30,50 50,50 28,12 66,41 29,92
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 56,66 120,94 67,96 126,54 182,57 66,35 30,37 57,69 48,11
4 TCT CP May Đồng Nai 8,49 13,58 9,92 17,64 11,36 10,50 18,17 15,47 11,28
5 TCT Việt Thắng - CTCP 30,47 41,78 43,02 26,13 30,99 26,68 54,56 12,91 51,01
6 TCT CP May Đáp Cầu 118,18 68,08 17,75 13,95 20,48 55,47 154,16 150,41 80,95
7 TCT CP May 10 13,20 19,09 17,49 16,90 35,49 81,95 37,10 13,05 20,38
8 TCT CP May Đức Giang 31,27 9,42 5,77 5,68 10,60 10,43 10,94 20,15 21,14
9 TCT CP May Hưng Yên 5,62 5,22 3,66 7,03 7,28 13,67 9,24 11,76 113,24
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 60,76 231,98 48,25 74,73 159,88 60,10 125,19 163,96 374,99
Bình quân 20,59 18,69 15,03 16,44 24,29 28,68 28,06 23,54 24,81
Bình quân cả giai đoạn 22,23
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
169
Phụ lục 10. KỲ THU TIỀN TRUNG BÌNH CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: ngày
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 29,16 25,32 25,78 28,11 39,71 45,45 41,44 40,60 38,21
2 TCT CP May Nhà Bè 50,24 49,06 45,64 45,97 42,59 46,61 51,36 43,63 65,58
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 44,04 23,06 23,68 31,36 36,58 37,97 30,66 36,98 37,26
4 TCT CP May Đồng Nai 25,58 26,91 19,63 14,17 23,27 22,57 21,84 37,02 43,91
5 TCT Việt Thắng - CTCP 23,75 20,77 15,79 18,60 24,27 24,20 28,67 28,90 29,54
6 TCT CP May Đáp Cầu 10,71 18,55 13,35 16,71 14,16 17,68 23,21 27,81 29,48
7 TCT CP May 10 47,79 45,98 32,94 39,66 37,10 28,85 29,72 30,35 33,77
8 TCT CP May Đức Giang 39,02 23,16 20,19 22,86 21,42 26,45 31,02 28,74 25,57
9 TCT CP May Hưng Yên 58,47 54,01 40,46 55,78 56,27 55,77 51,49 55,66 57,45
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 31,19 16,55 12,61 18,46 20,08 27,21 21,68 27,21 19,92
Bình quân 34,56 30,07 26,47 29,21 32,22 35,17 35,39 35,57 37,05
Bình quân cả giai đoạn 32,86
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
170
Phụ lục 11. VÒNG QUAY HTK CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: vòng
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 6,74 7,22 7,17 7,17 8,81 9,47 9,33 10,27 10,75
2 TCT CP May Nhà Bè 5,28 4,89 4,72 4,31 3,94 3,89 4,28 3,57 3,56
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 9,12 5,46 6,12 6,86 7,09 6,23 6,99 6,11 7,40
4 TCT CP May Đồng Nai 9,50 11,26 11,30 10,46 10,69 10,26 9,74 11,41 8,71
5 TCT Việt Thắng - CTCP 16,64 9,94 8,76 6,84 6,24 5,05 4,70 5,24 5,80
6 TCT CP May Đáp Cầu 36,40 13,28 15,17 19,59 46,14 40,09 47,14 104,22 75,71
7 TCT CP May 10 15,48 7,82 7,73 7,66 8,84 8,91 8,46 8,16 6,83
8 TCT CP May Đức Giang 45,56 13,11 11,84 15,48 12,85 11,88 13,23 10,11 7,59
9 TCT CP May Hưng Yên 17,64 9,30 11,94 13,88 12,85 15,05 17,99 13,08 10,61
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 6,18 6,67 6,79 6,20 6,89 6,64 6,51 6,23 5,97
Bình quân 8,74 7,34 7,23 6,94 7,53 7,41 7,38 7,30 7,08
Bình quân cả giai đoạn 7,44
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
171
Phụ lục 12. VÒNG QUAY VLĐ CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: vòng
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 2,90 2,81 3,26 3,21 3,20 2,82 2,80 2,89 2,90
2 TCT CP May Nhà Bè 2,24 2,11 2,31 2,15 2,14 2,37 2,40 2,08 2,14
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 4,70 3,11 3,88 4,22 4,06 3,31 3,78 3,20 3,69
4 TCT CP May Đồng Nai 3,03 3,95 4,16 4,04 4,12 3,69 3,37 3,41 2,42
5 TCT Việt Thắng - CTCP 7,79 5,06 5,10 4,12 3,44 2,86 2,75 2,81 2,90
6 TCT CP May Đáp Cầu 18,53 6,41 6,41 5,99 6,55 5,17 4,54 3,84 3,26
7 TCT CP May 10 4,96 2,91 3,41 3,19 3,52 4,23 4,25 3,63 3,18
8 TCT CP May Đức Giang 5,24 2,97 3,43 3,16 3,40 3,51 3,36 3,35 3,37
9 TCT CP May Hưng Yên 4,58 2,56 3,01 2,62 2,42 2,26 1,95 1,56 1,45
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 3,59 4,18 4,77 4,30 4,50 3,83 3,86 3,60 3,62
Bình quân 3,64 3,08 3,42 3,20 3,29 3,13 3,07 2,92 2,87
Bình quân cả giai đoạn 3,18
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
172
Phụ lục 13. VÒNG QUAY VKD CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: vòng
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 1,97 2,03 2,40 2,40 2,54 2,33 2,31 2,39 2,41
2 TCT CP May Nhà Bè 1,58 1,55 1,71 1,59 1,56 1,72 1,84 1,54 1,52
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 3,17 1,97 2,30 2,52 2,54 2,15 2,64 2,30 2,48
4 TCT CP May Đồng Nai 1,97 2,62 2,82 2,53 2,49 2,41 2,09 2,05 1,58
5 TCT Việt Thắng - CTCP 3,45 2,34 2,52 2,20 2,03 1,46 1,21 1,30 1,38
6 TCT CP May Đáp Cầu 11,70 3,88 4,12 4,19 4,71 3,87 3,48 2,95 2,52
7 TCT CP May 10 3,52 2,12 2,40 2,16 2,42 2,92 2,94 2,53 2,29
8 TCT CP May Đức Giang 4,18 2,29 2,74 2,65 2,86 2,98 2,89 2,81 2,71
9 TCT CP May Hưng Yên 2,03 1,16 1,59 1,41 1,35 1,31 1,13 1,01 1,02
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 2,05 2,24 2,56 2,37 2,60 2,41 2,41 2,23 2,31
Bình quân 2,38 2,04 2,31 2,19 2,30 2,22 2,16 2,07 2,05
Bình quân cả giai đoạn 2,19
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
173
Phụ lục 14. HỆ SỐ CHI TRẢ CỔ TỨC CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 11,25% 22,35% 38,65% 46,38% 35,58% 37,25% 34,89% 44,66% 44,61%
2 TCT CP May Nhà Bè 11,22% 46,45% 49,15% 65,33% 74,31% 68,20% 66,50% 61,34% 61,48%
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 80,95% -6,54% 18,15% 0,00% 0,00% 0,00% 0,00% 33,63% 47,12%
4 TCT CP May Đồng Nai 44,79% 43,01% 38,85% 35,41% 47,46% 0,19% 94,54% 60,14% 45,28%
5 TCT Việt Thắng - CTCP 35,92% 10,75% 28,35% 46,60% 37,06% 52,50% 97,49% 38,47% 62,89%
6 TCT CP May Đáp Cầu 13,28% 25,88% 27,34% 21,92% 16,81% 12,04% 22,84% 60,55% 72,78%
7 TCT CP May 10 28,03% 31,59% 29,13% 70,26% 42,46% 24,76% 31,88% 38,29% 52,61%
8 TCT CP May Đức Giang 74,02% 0,00% 77,33% 41,06% 72,44% 49,26% 56,51% 57,32% 45,79%
9 TCT CP May Hưng Yên 3,92% 58,35% 25,39% 54,05% 17,13% 33,27% 41,43% 54,44% 48,59%
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,00% 24,74% 23,38% 51,89% 66,54% 49,59% 42,54% 64,42% 51,16%
Bình quân 21,45% 28,30% 35,82% 48,49% 42,26% 39,56% 46,30% 49,20% 50,90%
Bình quân cả giai đoạn 40,25%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
174
Phụ lục 15. TỶ LỆ LN GIỮ LẠI ĐỂ TÁI ĐẦU TƯ CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 88,75% 77,65% 61,35% 53,62% 64,42% 62,75% 65,11% 55,34% 55,39%
2 TCT CP May Nhà Bè 88,78% 53,55% 50,85% 34,67% 25,69% 31,80% 33,50% 38,66% 38,52%
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 19,05% 81,85% 100,00% 100,00% 100,00% 100,00% 66,37% 52,88%
4 TCT CP May Đồng Nai 55,21% 56,99% 61,15% 64,59% 52,54% 99,81% 5,46% 39,86% 54,72%
5 TCT Việt Thắng - CTCP 64,08% 89,25% 71,65% 53,40% 62,94% 47,50% 2,51% 61,53% 37,11%
6 TCT CP May Đáp Cầu 86,72% 74,12% 72,66% 78,08% 83,19% 87,96% 77,16% 39,45% 27,22%
7 TCT CP May 10 71,97% 68,41% 70,87% 29,74% 57,54% 75,24% 68,12% 61,71% 47,39%
8 TCT CP May Đức Giang 25,98% 100,00% 22,67% 58,94% 27,56% 50,74% 43,49% 42,68% 54,21%
9 TCT CP May Hưng Yên 96,08% 41,65% 74,61% 45,95% 82,87% 66,73% 58,57% 45,56% 51,41%
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 100,00% 75,26% 76,62% 48,11% 33,46% 50,41% 57,46% 35,58% 48,84%
Bình quân 78,55% 71,70% 64,18% 51,51% 57,74% 60,44% 53,70% 50,80% 49,10%
Bình quân cả giai đoạn 59,75%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
175
Phụ lục 16. BEP CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 11,07% 9,94% 11,15% 10,67% 13,54% 12,35% 11,10% 11,14% 10,34%
2 TCT CP May Nhà Bè 7,59% 7,53% 8,25% 7,28% 7,05% 6,44% 5,54% 5,67% 5,65%
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 12,30% -0,07% 5,89% 10,60% 4,93% 3,32% 7,83% 5,86% 6,09%
4 TCT CP May Đồng Nai 13,66% 15,29% 19,68% 19,01% 14,44% 10,95% 6,03% 6,76% 4,59%
5 TCT Việt Thắng - CTCP 31,86% 21,68% 21,93% 20,80% 14,03% 12,31% 7,52% 11,64% 9,91%
6 TCT CP May Đáp Cầu 18,94% 10,19% 9,57% 10,97% 13,56% 18,50% 17,42% 11,44% 10,91%
7 TCT CP May 10 10,21% 6,52% 7,73% 6,71% 6,58% 7,40% 7,16% 6,05% 5,58%
8 TCT CP May Đức Giang 10,14% 5,98% 6,19% 7,20% 3,88% 7,01% 6,37% 5,72% 6,27%
9 TCT CP May Hưng Yên 43,44% 20,02% 31,37% 31,07% 23,35% 23,60% 22,02% 18,01% 18,97%
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 6,87% 9,86% 9,94% 8,70% 7,55% 7,97% 7,87% 6,78% 6,79%
Bình quân 11,90% 10,20% 11,65% 11,10% 10,26% 10,22% 8,79% 8,78% 8,29%
Bình quân cả giai đoạn 10,13%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
176
Phụ lục 17. ROS CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 3,99% 3,76% 3,72% 3,59% 4,11% 4,16% 3,81% 3,80% 3,55%
2 TCT CP May Nhà Bè 2,53% 2,47% 2,16% 2,24% 2,37% 2,36% 1,91% 2,42% 2,38%
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,40% -3,19% 0,54% 2,60% 0,39% 0,43% 1,93% 1,83% 1,69%
4 TCT CP May Đồng Nai 5,25% 4,07% 5,19% 5,66% 3,84% 3,18% 1,88% 2,07% 1,62%
5 TCT Việt Thắng - CTCP 6,22% 6,45% 6,13% 7,32% 5,10% 6,06% 3,29% 6,11% 4,65%
6 TCT CP May Đáp Cầu 1,01% 1,45% 1,64% 2,02% 2,10% 3,70% 4,03% 3,21% 3,56%
7 TCT CP May 10 2,10% 2,04% 2,11% 2,21% 1,60% 1,90% 1,74% 1,75% 1,71%
8 TCT CP May Đức Giang 1,74% 1,82% 1,73% 2,36% 0,98% 2,06% 1,89% 1,77% 2,02%
9 TCT CP May Hưng Yên 19,74% 14,11% 16,40% 18,89% 14,24% 15,04% 16,60% 15,58% 15,89%
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 1,34% 2,71% 2,52% 2,27% 1,85% 2,30% 2,39% 2,28% 2,18%
Bình quân 3,23% 3,24% 3,44% 3,68% 3,09% 3,44% 2,99% 3,24% 3,07%
Bình quân cả giai đoạn 3,27%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
177
Phụ lục 18. ROA CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 TCT CP May Việt Tiến 7,85% 7,63% 8,93% 8,62% 10,41% 9,68% 8,82% 9,09% 8,54%
2 TCT CP May Nhà Bè 3,99% 3,83% 3,69% 3,57% 3,69% 4,06% 3,51% 3,73% 3,61%
3 CTCP Vinatex Đà Nẵng 1,25% -6,29% 1,24% 6,54% 1,00% 0,93% 5,10% 4,20% 4,18%
4 TCT CP May Đồng Nai 10,36% 10,65% 14,61% 14,33% 9,56% 7,67% 3,93% 4,23% 2,56%
5 TCT Việt Thắng - CTCP 21,45% 15,09% 15,42% 16,11% 10,35% 8,85% 3,98% 7,93% 6,39%
6 TCT CP May Đáp Cầu 11,84% 5,63% 6,75% 8,45% 9,88% 14,30% 14,02% 9,48% 8,96%
7 TCT CP May 10 7,38% 4,33% 5,06% 4,77% 3,87% 5,53% 5,12% 4,43% 3,92%
8 TCT CP May Đức Giang 7,27% 4,17% 4,74% 6,25% 2,79% 6,15% 5,45% 4,98% 5,49%
9 TCT CP May Hưng Yên 40,15% 16,35% 26,09% 26,62% 19,23% 19,69% 18,74% 15,79% 16,28%
10 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 2,73% 6,06% 6,45% 5,39% 4,82% 5,54% 5,74% 5,09% 5,02%
Bình quân 7,68% 6,61% 7,94% 8,04% 7,10% 7,62% 6,46% 6,71% 6,29%
Bình quân cả giai đoạn 7,16%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
178
Phụ lục 19. ROE CỦA CÁC DN MAY THUỘC VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
Đơn vị tính: %
TT Tên DN
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1
TCT CP May Việt Tiến 27,67% 28,12% 34,48% 33,56% 41,37% 40,65% 38,98% 37,39% 32,64%
2
TCT CP May Nhà Bè 23,23% 26,00% 27,76% 27,34% 27,15% 26,75% 24,17% 24,95% 23,56%
3
CTCP Vinatex Đà Nẵng 11,62% -66,61% 13,44% 48,75% 6,91% 6,47% 32,60% 23,11% 20,56%
4
TCT CP May Đồng Nai 45,69% 44,32% 63,02% 51,66% 34,06% 29,29% 13,07% 13,79% 8,18%
5
TCT Việt Thắng - CTCP 48,66% 33,76% 31,06% 28,01% 17,93% 20,83% 11,19% 21,40% 14,67%
6
TCT CP May Đáp Cầu 58,86% 28,67% 38,90% 41,49% 40,39% 52,38% 43,13% 26,91% 25,50%
7
TCT CP May 10 31,08% 19,24% 24,29% 23,97% 20,26% 26,87% 23,93% 23,33% 17,40%
8
TCT CP May Đức Giang 28,37% 15,83% 20,21% 28,11% 12,36% 29,55% 28,86% 26,99% 25,64%
9
TCT CP May Hưng Yên 71,19% 29,91% 46,08% 47,56% 35,19% 35,26% 33,59% 29,20% 30,60%
10
TCT CP Dệt May Hòa Thọ 15,50% 27,84% 23,90% 20,55% 19,50% 23,77% 25,93% 24,42% 22,96%
Bình quân 31,90% 26,64% 31,94% 31,30% 27,31% 30,19% 26,74% 27,46% 23,85%
Bình quân cả giai đoạn 28,59%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 10 DN may thuộc Vinatex 2009-2017
179
Phụ lục 20. MỘT SỐ DN MAY NGOÀI VINATEX ĐƯỢC CHỌN ĐỂ SO SÁNH
TT Tên DN Khu vực Quy mô tài sản tính đến 31/12/2017 (đồng) Nhóm
1 CTCP sản xuất thương mại Sài Gòn Miền Nam 911.817.509.715 Dưới 1.000 tỷ đồng
2 CTCP may Phú Thịnh Miền Nam 61.343.708.602 Dưới 1.000 tỷ đồng
3 CTCP may xuất khẩu Phan Thiết Miền Trung 121.544.640.725 Dưới 1.000 tỷ đồng
4 CTCP đầu tư và thương mại TNG Miền Bắc 2.225.689.630.879 Trên 1.000 tỷ đồng
5 CTCP may Thanh Trì Miền Bắc 24.264.335.976 Dưới 1.000 tỷ đồng
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 5 DN may ngoài Vinatex từ 2009-2017
Phụ lục 21. MỘT SỐ CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ QTTC CỦA CÁC DN MAY NGOÀI VINATEX
Đơn vị tính: %
TT Tên chỉ tiêu
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Năm
2016
Năm
2017
1 BEP bình quân 23,25% 13,84% 15,23% 12,33% 12,27% 13,21% 10,61% 9,69% 9,92%
2 ROS bình quân 6,53% 4,92% 4,71% 3,49% 3,89% 5,00% 4,11% 4,52% 4,59%
3 ROA bình quân 15,47% 8,07% 8,86% 5,64% 5,97% 7,87% 6,33% 5,98% 6,09%
4 ROE bình quân 43,06% 21,50% 24,96% 17,35% 19,45% 25,64% 20,93% 19,17% 18,87%
Nguồn: Tính toán từ BCTC của 5 DN may ngoài Vinatex từ 2009-2017
180
Phụ lục 22. SỐ LIỆU SỬ DỤNG ĐỂ KIỂM ĐỊNH TÁC ĐỘNG CÁC YẾU TỐ TỚI HIỆU QUẢ QTTC TẠI 10 DN MAY THUỘC
VINATEX GIAI ĐOẠN 2009-2017
TT Năm Tên DN TANG ROA DFL STATE BS Size DPR MC ROE
1 2009 TCT CP May Việt Tiến 0,29 0,08 0,72 0,43 82,55 1020,86 0,11 12.800 0,28
2 2010 TCT CP May Việt Tiến 0,27 0,08 0,73 0,37 75,21 1253,73 0,22 14.463 0,28
3 2011 TCT CP May Việt Tiến 0,26 0,09 0,75 0,34 75,97 1543,70 0,39 20.828 0,34
4 2012 TCT CP May Việt Tiến 0,24 0,09 0,74 0,31 78,33 1661,40 0,46 23.020 0,34
5 2013 TCT CP May Việt Tiến 0,18 0,10 0,75 0,26 80,59 2116,62 0,36 32.787 0,41
6 2014 TCT CP May Việt Tiến 0,17 0,10 0,77 0,23 83,47 2541,93 0,37 37.584 0,41
7 2015 TCT CP May Việt Tiến 0,18 0,09 0,78 0,21 80,01 2918,68 0,35 40.125 0,39
8 2016 TCT CP May Việt Tiến 0,17 0,09 0,74 0,16 75,66 3290,73 0,45 47.018 0,37
9 2017 TCT CP May Việt Tiến 0,17 0,09 0,74 0,14 71,70 3657,68 0,45 49.432 0,33
10 2009 TCT CP May Nhà Bè 0,28 0,04 0,84 0,25 118,41 1004,48 0,11 6.200 0,23
11 2010 TCT CP May Nhà Bè 0,26 0,04 0,86 0,22 122,68 1374,11 0,46 7.583 0,26
12 2011 TCT CP May Nhà Bè 0,26 0,04 0,87 0,22 121,91 1711,56 0,49 9.495 0,28
13 2012 TCT CP May Nhà Bè 0,25 0,04 0,87 0,22 129,55 1740,07 0,65 8.794 0,27
14 2013 TCT CP May Nhà Bè 0,29 0,04 0,86 0,23 133,94 1552,18 0,74 12.156 0,27
15 2014 TCT CP May Nhà Bè 0,26 0,04 0,84 0,18 139,12 1735,15 0,68 13.343 0,27
16 2015 TCT CP May Nhà Bè 0,22 0,04 0,87 0,17 135,42 2164,58 0,67 13.684 0,24
17 2016 TCT CP May Nhà Bè 0,31 0,04 0,83 0,16 144,46 1810,92 0,61 10.596 0,25
18 2017 TCT CP May Nhà Bè 0,28 0,04 0,86 0,16 166,69 2283,27 0,61 10.572 0,24
19 2009 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,33 0,01 0,89 0,26 83,50 217,90 0,81 171 0,12
20 2010 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,42 -0,06 0,92 0,44 88,99 173,59 0,00 - 1.539 -0,67
21 2011 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,40 0,01 0,89 0,37 82,51 146,87 0,18 248 0,13
22 2012 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,41 0,07 0,84 0,23 83,86 170,58 0,00 1.297 0,49
23 2013 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,35 0,01 0,86 0,20 87,34 217,06 0,00 241 0,07
24 2014 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,35 0,01 0,85 0,19 95,75 206,33 0,00 245 0,06
25 2015 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,27 0,05 0,84 0,14 82,15 270,51 0,00 1.215 0,33
181
TT Năm Tên DN TANG ROA DFL STATE BS Size DPR MC ROE
26 2016 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,30 0,04 0,80 0,10 95,89 290,55 0,34 1.177 0,23
27 2017 CTCP Vinatex Đà Nẵng 0,36 0,04 0,80 0,09 85,90 313,18 0,47 1.402 0,21
28 2009 TCT CP May Đồng Nai 0,34 0,10 0,74 0,15 63,47 205,82 0,45 2.962 0,46
29 2010 TCT CP May Đồng Nai 0,33 0,11 0,77 0,17 58,87 266,83 0,43 4.196 0,44
30 2011 TCT CP May Đồng Nai 0,32 0,15 0,77 0,12 51,48 368,87 0,39 7.739 0,63
31 2012 TCT CP May Đồng Nai 0,44 0,14 0,68 0,14 48,57 339,49 0,35 7.253 0,52
32 2013 TCT CP May Đồng Nai 0,37 0,10 0,75 0,14 56,93 450,19 0,47 6.288 0,34
33 2014 TCT CP May Đồng Nai 0,33 0,08 0,73 0,10 57,65 544,25 0,00 6.355 0,29
34 2015 TCT CP May Đồng Nai 0,45 0,04 0,67 0,11 58,79 421,31 0,95 3.791 0,13
35 2016 TCT CP May Đồng Nai 0,36 0,04 0,72 0,11 68,56 508,92 0,60 3.936 0,14
36 2017 TCT CP May Đồng Nai 0,33 0,03 0,66 0,09 85,22 511,17 0,45 2.613 0,08
37 2009 TCT Việt Thắng - CTCP 0,56 0,21 0,56 0,48 45,39 461,45 0,36 9.896 0,49
38 2010 TCT Việt Thắng - CTCP 0,52 0,15 0,55 0,36 57,00 606,50 0,11 16.110 0,34
39 2011 TCT Việt Thắng - CTCP 0,49 0,15 0,46 0,27 56,90 673,64 0,28 19.745 0,31
40 2012 TCT Việt Thắng - CTCP 0,44 0,16 0,39 0,23 71,25 696,19 0,47 22.063 0,28
41 2013 TCT Việt Thắng - CTCP 0,38 0,10 0,45 0,23 81,94 791,07 0,37 15.398 0,18
42 2014 TCT Việt Thắng - CTCP 0,55 0,09 0,65 0,21 95,48 1358,43 0,52 19.033 0,21
43 2015 TCT Việt Thắng - CTCP 0,57 0,04 0,64 0,20 105,30 1343,48 0,97 10.764 0,11
44 2016 TCT Việt Thắng - CTCP 0,51 0,08 0,62 0,18 97,56 1397,72 0,38 21.745 0,21
45 2017 TCT Việt Thắng - CTCP 0,54 0,06 0,50 0,16 91,64 1224,40 0,63 11.977 0,15
46 2009 TCT CP May Đáp Cầu 0,37 0,12 0,80 0,15 20,60 119,58 0,13 1.416 0,59
47 2010 TCT CP May Đáp Cầu 0,42 0,06 0,81 0,15 45,66 122,35 0,26 1.362 0,29
48 2011 TCT CP May Đáp Cầu 0,31 0,07 0,84 0,14 37,08 158,64 0,27 1.896 0,39
49 2012 TCT CP May Đáp Cầu 0,29 0,08 0,75 0,09 35,09 164,47 0,22 2.731 0,41
50 2013 TCT CP May Đáp Cầu 0,27 0,10 0,76 0,07 21,96 211,99 0,17 3.718 0,40
51 2014 TCT CP May Đáp Cầu 0,23 0,14 0,70 0,10 26,66 245,21 0,12 6.540 0,52
52 2015 TCT CP May Đáp Cầu 0,23 0,14 0,65 0,13 30,84 241,07 0,23 6.818 0,43
53 2016 TCT CP May Đáp Cầu 0,23 0,09 0,65 0,14 31,26 247,15 0,61 4.629 0,27
182
TT Năm Tên DN TANG ROA DFL STATE BS Size DPR MC ROE
54 2017 TCT CP May Đáp Cầu 0,23 0,09 0,65 0,14 34,24 253,71 0,73 4.486 0,26
55 2009 TCT CP May 10 0,29 0,07 0,76 0,24 71,05 396,63 0,28 2.091 0,31
56 2010 TCT CP May 10 0,26 0,04 0,78 0,19 92,04 559,59 0,32 2.956 0,19
57 2011 TCT CP May 10 0,33 0,05 0,80 0,17 79,55 653,22 0,29 4.387 0,24
58 2012 TCT CP May 10 0,32 0,05 0,80 0,22 86,69 724,37 0,70 4.698 0,24
59 2013 TCT CP May 10 0,31 0,04 0,81 0,25 77,81 795,14 0,42 3.676 0,20
60 2014 TCT CP May 10 0,31 0,06 0,77 0,23 69,24 811,70 0,25 6.349 0,27
61 2015 TCT CP May 10 0,31 0,05 0,79 0,22 72,29 1031,50 0,32 6.746 0,24
62 2016 TCT CP May 10 0,30 0,04 0,82 0,23 74,47 1272,46 0,38 5.673 0,23
63 2017 TCT CP May 10 0,27 0,04 0,73 0,15 86,45 1364,12 0,53 4.702 0,17
64 2009 TCT CP May Đức Giang 0,20 0,07 0,74 0,22 46,92 342,86 0,74 1.384 0,28
65 2010 TCT CP May Đức Giang 0,26 0,04 0,73 0,19 50,63 370,94 0,00 1.653 0,16
66 2011 TCT CP May Đức Giang 0,16 0,05 0,79 0,19 50,60 495,31 0,77 2.279 0,20
67 2012 TCT CP May Đức Giang 0,17 0,06 0,76 0,18 46,12 520,37 0,41 3.526 0,28
68 2013 TCT CP May Đức Giang 0,15 0,03 0,78 0,18 49,44 582,64 0,72 1.710 0,12
69 2014 TCT CP May Đức Giang 0,15 0,06 0,80 0,18 56,75 641,36 0,49 3.764 0,30
70 2015 TCT CP May Đức Giang 0,13 0,05 0,82 0,17 58,23 762,72 0,57 4.254 0,29
71 2016 TCT CP May Đức Giang 0,19 0,05 0,81 0,16 64,34 754,21 0,57 4.194 0,27
72 2017 TCT CP May Đức Giang 0,20 0,05 0,76 0,14 72,98 728,81 0,46 5.816 0,26
73 2009 TCT CP May Hưng Yên 0,56 0,40 0,44 0,14 78,87 152,37 0,04 5.098 0,71
74 2010 TCT CP May Hưng Yên 0,54 0,16 0,47 0,19 92,73 172,62 0,58 4.427 0,30
75 2011 TCT CP May Hưng Yên 0,42 0,26 0,41 0,13 70,61 220,48 0,25 8.548 0,46
76 2012 TCT CP May Hưng Yên 0,50 0,27 0,47 0,25 81,71 270,25 0,54 10.885 0,48
77 2013 TCT CP May Hưng Yên 0,40 0,19 0,44 0,20 84,30 326,76 0,17 9.565 0,35
78 2014 TCT CP May Hưng Yên 0,44 0,20 0,44 0,16 79,69 393,21 0,33 10.127 0,35
79 2015 TCT CP May Hưng Yên 0,40 0,19 0,44 0,19 71,50 448,76 0,41 8.767 0,34
80 2016 TCT CP May Hưng Yên 0,30 0,16 0,47 0,18 83,19 497,17 0,54 8.296 0,29
81 2017 TCT CP May Hưng Yên 0,29 0,16 0,46 0,17 91,39 530,78 0,49 9.296 0,31
183
TT Năm Tên DN TANG ROA DFL STATE BS Size DPR MC ROE
82 2009 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,47 0,03 0,81 0,57 89,49 574,63 0,00 1.419 0,15
83 2010 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,46 0,06 0,76 0,46 70,52 570,26 0,25 3.468 0,28
84 2011 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,47 0,06 0,71 0,52 65,61 709,58 0,23 3.440 0,24
85 2012 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,43 0,05 0,76 0,48 76,49 936,89 0,52 3.411 0,21
86 2013 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,41 0,05 0,74 0,45 72,32 933,58 0,67 3.468 0,19
87 2014 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,34 0,06 0,78 0,41 81,43 1204,20 0,50 4.557 0,24
88 2015 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,41 0,06 0,77 0,37 76,96 1274,16 0,43 5.473 0,26
89 2016 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,36 0,05 0,81 0,35 85,04 1597,86 0,64 5.217 0,24
90 2017 TCT CP Dệt May Hòa Thọ 0,37 0,05 0,76 0,27 80,20 1614,88 0,51 6.717 0,23
Nguồn: Tổng hợp theo BCTC riêng đã được kiểm toán của 10 DN may thuộc Vinatex từ 2009 đến 2017
184
Phụ lục 23. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN ROE BẰNG SPSS 22
GET
FILE='D:\NCS 2013\LATS\LATS sua sau khi PB kin\LATS_2018.sav'.
DATASET NAME DataSet1 WINDOW=FRONT.
REGRESSION
/DESCRIPTIVES MEAN STDDEV CORR SIG N
/MISSING LISTWISE
/STATISTICS COEFF OUTS CI(95) R ANOVA COLLIN TOL CHANGE
/CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10)
/NOORIGIN
/DEPENDENT LNROE
/METHOD=ENTER TANG LNDFL LNSTATE BS LNSIZE LNMC LNROA DPR
/RESIDUALS DURBIN.
Regression
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
LNROE -1,3144 ,47370 90
TANG ,3313 ,10973 90
LNDFL -,3452 ,21167 90
LNSTATE -1,6127 ,44181 90
BS 76,38444 27,137041 90
LNSIZE 6,3997 ,85372 90
LNMC 8,4771 1,43000 90
LNROA -2,6781 ,75340 90
DPR ,4017 ,22788 90
185
Correlations
LNROE TANG LNDFL LNSTATE BS LNSIZE LNMC LNROA DPR
Pearson Correlation LNROE 1,000 -,021 -,180 -,046 -,273 -,153 ,140 ,822 -,272
TANG -,021 1,000 -,484 ,264 ,064 -,264 -,082 ,251 -,131
LNDFL -,180 -,484 1,000 ,072 ,155 ,164 -,366 -,608 -,001
LNSTATE -,046 ,264 ,072 1,000 ,203 ,293 -,070 -,026 -,084
BS -,273 ,064 ,155 ,203 1,000 ,534 ,119 -,301 ,221
LNSIZE -,153 -,264 ,164 ,293 ,534 1,000 ,619 -,170 ,375
LNMC ,140 -,082 -,366 -,070 ,119 ,619 1,000 ,182 ,280
LNROA ,822 ,251 -,608 -,026 -,301 -,170 ,182 1,000 -,207
DPR -,272 -,131 -,001 -,084 ,221 ,375 ,280 -,207 1,000
Sig. (1-tailed) LNROE . ,423 ,044 ,332 ,005 ,075 ,094 ,000 ,005
TANG ,423 . ,000 ,006 ,275 ,006 ,220 ,008 ,109
LNDFL ,044 ,000 . ,251 ,073 ,061 ,000 ,000 ,495
LNSTATE ,332 ,006 ,251 . ,028 ,003 ,257 ,403 ,215
BS ,005 ,275 ,073 ,028 . ,000 ,133 ,002 ,018
LNSIZE ,075 ,006 ,061 ,003 ,000 . ,000 ,054 ,000
LNMC ,094 ,220 ,000 ,257 ,133 ,000 . ,043 ,004
LNROA ,000 ,008 ,000 ,403 ,002 ,054 ,043 . ,025
DPR ,005 ,109 ,495 ,215 ,018 ,000 ,004 ,025 .
N LNROE 90 90 90 90 90 90 90 90 90
TANG 90 90 90 90 90 90 90 90 90
LNDFL 90 90 90 90 90 90 90 90 90
LNSTATE 90 90 90 90 90 90 90 90 90
BS 90 90 90 90 90 90 90 90 90
LNSIZE 90 90 90 90 90 90 90 90 90
LNMC 90 90 90 90 90 90 90 90 90
LNROA 90 90 90 90 90 90 90 90 90
DPR 90 90 90 90 90 90 90 90 90
186
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 DPR, LNDFL,
LNSTATE, BS,
LNMC, TANG,
LNROA, LNSIZEb
. Enter
a. Dependent Variable: LNROE
b. All requested variables entered.
Model Summary
b
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change
1 ,959
a
,919 ,911 ,14114 ,919 115,194 8 81 ,000 1,632
a. Predictors: (Constant), DPR, LNDFL, LNSTATE, BS, LNMC, TANG, LNROA, LNSIZE
b. Dependent Variable: LNROE
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 18,357 8 2,295 115,194 ,000
b
Residual 1,614 81 ,020
Total 19,971 89
a. Dependent Variable: LNROE
b. Predictors: (Constant), DPR, LNDFL, LNSTATE, BS, LNMC, TANG, LNROA, LNSIZE
187
Coefficients
a
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
95,0% Confidence Interval for B Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF
1 (Constant) 1,793 ,227 7,890 ,000 1,341 2,246
TANG -,508 ,188 -,118 -2,706 ,008 -,882 -,135 ,526 1,900
LNDFL 1,549 ,122 ,692 12,741 ,000 1,307 1,791 ,338 2,960
LNSTATE ,127 ,044 ,119 2,912 ,005 ,040 ,214 ,602 1,660
BS ,003 ,001 ,177 4,064 ,000 ,002 ,005 ,523 1,910
LNSIZE -,296 ,040 -,534 -7,485 ,000 -,375 -,217 ,196 5,099
LNMC ,165 ,020 ,498 8,449 ,000 ,126 ,204 ,287 3,490
LNROA ,719 ,027 1,143 26,722 ,000 ,665 ,772 ,545 1,835
DPR -,039 ,075 -,019 -,519 ,605 -,188 ,110 ,764 1,309
a. Dependent Variable: LNROE
Collinearity Diagnostics
a
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) TANG LNDFL LNSTATE BS LNSIZE LNMC LNROA DPR
1 1 8,204 1,000 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00 ,00
2 ,340 4,912 ,00 ,01 ,17 ,00 ,01 ,00 ,00 ,02 ,06
3 ,194 6,511 ,00 ,01 ,03 ,00 ,01 ,00 ,00 ,01 ,71
4 ,114 8,487 ,00 ,06 ,00 ,18 ,16 ,00 ,00 ,00 ,02
5 ,067 11,056 ,00 ,35 ,05 ,00 ,25 ,00 ,01 ,05 ,09
6 ,042 13,895 ,00 ,04 ,00 ,33 ,26 ,01 ,04 ,02 ,02
7 ,030 16,634 ,00 ,17 ,53 ,03 ,00 ,01 ,02 ,75 ,02
8 ,007 33,488 ,27 ,19 ,08 ,05 ,00 ,03 ,44 ,09 ,02
9 ,002 66,075 ,72 ,16 ,14 ,41 ,30 ,95 ,50 ,06 ,07
a. Dependent Variable: LNROE
188
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value -2,5546 ,0973 -1,3144 ,45416 90
Residual -,37973 ,43435 ,00000 ,13465 90
Std. Predicted Value -2,731 3,108 ,000 1,000 90
Std. Residual -2,691 3,077 ,000 ,954 90
a. Dependent Variable: LNROE
189
Phụ lục 24. KẾT QUẢ KHẢO SÁT BẰNG BẢNG HỎI VỀ CÔNG TÁC QTTC TẠI DN MAY Ở VIỆT NAM
PHIẾU KHẢO SÁT
VỀ CÔNG TÁC QTTC TẠI DN MAY Ở VIỆT NAM
(Đối tượng trả lời: Thành viên Ban giám đốc hoặc Kế toán trưởng)
A THÔNG TIN CHUNG
1 Tên DN:
2 Địa chỉ trụ sở chính:
3 Điện thoại liên hệ:
4 Tổng tài sản (đến ngày 31/12/2017):
5 Số lượng chi nhánh hoặc nhà máy trực thuộc:
6 Số lượng CB, CNV:
7 Họ và tên cán bộ trả lời:
- Chức vụ
- Email:
- Mobile:
B NỘI DUNG PHỎNG VẤN
(Lựa chọn câu trả lời phù hợp bằng cách đánh dấu (√) tại ô trống tương ứng hoặc điền thông tin phù hợp. Trong mỗi câu có
thể (√) nhiều ý đúng. Nếu có câu trả lời khác, đề nghị ghi rõ)
I Công tác QTTC tại DN
1 Nhận thức chung về QTTC DN
1.1 Hoạt động QTTC tại DN bao gồm các hoạt động nào sau đây:
22/26 Đầu tư vốn 21/26 Huy động vốn
23/26 Sử dụng vốn 20/26 Phân phối LN
1.2 Bộ phận chịu trách nhiệm QTTC tại DN:
5/26
Phòng Tài chính 25/26 Phòng Tài chính - Kế toán 0/26 Ban quản lý dự án
3/26
Phòng Kinh doanh
Khác:
190
1.3 DN có xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm không:
24/26 Có 2/26 Không
1.4 Số lượng CB, CNV tại phòng Tài chính - kế toán/Tài chính (điền số lượng theo tiêu chí):
Trong đó:
a Theo trình độ đào tạo:
Sau đại học
3/26
Đại học 22/26
Cao đẳng
5/26
b Theo độ tuổi:
Dưới 30 tuổi
9/26
Từ 30 tuối đến 50 tuổi
18/26
Trên 50 tuổi
2/26
c Kinh nghiệm làm việc tại vị trí hiện đang công tác:
Dưới 10 năm 17/26
Từ 10 năm đến 20 năm
3/26
Trên 20 năm 1/26
1.5 Bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho CB, CNV tại phòng Tài chính - kế toán/ Tài chính:
a Bồi dưỡng nội bộ thông qua giao việc trực tiếp:
23/26 Thường xuyên 3/26 Thỉnh thoảng 0/26 Không
b Bồi dưỡng thông qua việc cử đi tập huấn, cập nhật kiến thức do các đơn vị bên ngoài tổ chức:
9/26
Thường xuyên 16/26 Thỉnh thoảng 1/26 Không
2 Quản trị đầu tư vốn
2.1 Căn cứ để quyết định đầu tư vốn của DN xuất phát từ:
22/26 Chiến lược phát triển của DN 18/26 Nhu cầu của thị trường 3/26 Yêu cầu của cấp quản lý
2.2 Việc thực hiện đầy đủ quy trình đầu tư có ảnh hưởng đến tiến độ đầu tư của DN như thế nào?
16/26 Ảnh hưởng nhiều 7/26 Ảnh hưởng ít 3/26 Không ảnh hưởng
2.3 DN có xây dựng kịch bản các khả năng xảy ra khi xác định độ nhạy của dự án:
15/26 Có 9/26 Không
2.4 Nội dung cần chuẩn bị để vận hành dự án sau đầu tư:
191
22/26 Thị trường 24/26 Bộ máy quản lý, điều hành 7/26 Hỗ trợ khác
22/26 Lao động trực tiếp 22/26 Hệ thống quy trình, quy định Khác: Hỗ trợ thu nhập
2.5 DN sử dụng chỉ tiêu nào để lựa chọn DAĐT:
17/26 NPV (giá trị hiện tại thuần) 18/26 IRR (tỷ suất hoàn vốn nội bộ) 6/26 PI (chỉ số sinh lời)
17/26
PP (thời gian hoàn vốn đầu
tư)
15/26 DSCR (tỷ số khả năng trả nợ) Khác:..
2.6 Định hướng đầu tư thiết bị cho nhà máy hiện nay của DN là:
20/26 Tiết kiệm năng lượng 23/26
Công nghệ phù hợp sản
phẩm
Khác:..
10/26
Phát huy tối đa công năng 11/26 Hiện đại để đón đầu CM 4.0
2.7 Phương án hình thành TSCĐ thường được lựa chọn tại DN:
13/26 Đặt hàng theo yêu cầu 20/26 Mua sắm từ nhà cung cấp 0/26 Tự thiết kế, chế tạo
3 Quản trị huy động vốn
3.1 Căn cứ để quyết định lựa chọn nguồn huy động vốn là:
13/26 Cơ cấu nguồn vốn mục tiêu 5/26 Chi phí sử dụng vốn 13/26
Thời gian phù hợp với nhu
cầu
11/26 Quyền kiểm soát DN Khác:
3.2 Những khó khăn khi huy động vốn của DN là:
2/26 Thời gian làm thủ tục 4/26 Chi phí phát sinh 5/26 Khả năng tiếp cận nguồn vốn
Khác: Không khó khăn gì
3.3 Nguồn vốn được ưu tiên sử dụng khi DN huy động vốn là:
11/26 VCSH 12/26 Vay ngắn hạn 15/26 Tùy vào mục đích sử dụng
3/26
Vay dài hạn Khác:
3.4 Khi huy động vốn, DN huy động từ:
22/26 NHTM trong nước 1/26 Phát hành trái phiếu
2/26 NHTM nước ngoài 5/26 Phát hành cổ phiếu
3.5 Khi huy động vốn, DN có tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân không:
25/26 Có 1/26 Không
4 Quản trị sử dụng vốn
4.1 Quản VCĐ
192
a Biện pháp quản lý tài sản, vật tư trong DN:
22/26 Mở sổ theo dõi chi tiết 21/26 Sử dụng phần mềm chuyên dụng (kế toán hoặc quản lý tài sản)
3/26
Gắn mã vạch quản lý 21/26
Định kỳ tiến hành kiểm kê, đối chiếu số
liệu
b Phương pháp khấu hao TSCĐ DN đang áp dụng:
24/26
Bình quân (theo đường
thẳng) 0/26
Theo sản lượng 2/26 Theo số dư giảm dần
c Áp dụng phương pháp khấu hao cho các loại tài sản khác nhau:
23/26 Chung một phương pháp 3/26 Sử dụng phương pháp khác nhau cho mỗi loại tài sản
d Việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được thực hiện trong DN:
1/26
Cuối năm tài chính 23/26 Khi có tài sản cần thanh lý, nhượng bán
4.2 Quản trị VLĐ
a Xác định mức dự trữ tiền mặt hợp lý:
25/26 Có 1/26 Không
b Mô hình sử dụng để ước lượng mức dự trữ tiền mặt hợp lỳ:
1/26 Baumol 0/26 Miller - Orr 24/26 Theo ước tính kinh nghiệm
c Căn cứ để dự báo nhu cầu về tiền trong kỳ:
24/26 Kế hoạch sản xuất 18/26 Kế hoạch vay, trả nợ 10/26 Chính sách thanh toán
22/26 Kế hoạch đầu tư, mua sắm Khác:
d Khi quỹ tiền mặt dư thừa (thặng dư), biện pháp được sử dụng:
0/26 Đầu tư chứng khoán có khả năng thanh khoản cao 16/26 Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
0/26
Mua vàng dự trữ 0/26
Ủy thác đầu tư
18/26 Trả trước nợ ngân hàng Khác:
e Xây dựng chính sách bán chịu khác biệt hóa đối với từng khách hàng:
11/26 Có 11/26 Không
f Chính sách bán chịu của DN bao gồm:
19/26 Thời hạn thanh toán 3/26 Tỷ lệ chiết khấu
9/26
Biện pháp đảm bảo thanh
toán
Khác:
g Các vấn đề cần quan tâm khi phân tích uy tín tài chính của khách hàng mua chịu:
193
8/26
Tư cách pháp nhân 17/26 Lịch sử thanh toán trong quá khứ
17/26 Năng lực tài chính Khác:
h Để theo dõi khoản phải thu, DN sử dụng:
14/26 Phần mềm quản lý công nợ 16/26 Sử dụng kế toán thu hồi công nợ
1/26
Dịch vụ bao thanh toán Khác:
II DN có phát sinh khoản phải thu khó đòi:
9/26 Có 17/26 Không
k Nếu phát sinh nợ khó đòi, biện pháp được sử dụng là:
17/26 Gia hạn nợ 1/26 Bán nợ Khác: Treo nợ, không xuất hàng
2/26 Xóa nợ 5/26 Nhờ sự can thiệp của cơ quan có thẩm quyền
l Căn cứ dự báo nhu cầu dự trữ HTK:
23/26 Kế hoạch sản xuất 10/26 Định mức tiêu hao
11/26 Kế hoạch bán hàng Khác:
n Xác định lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi lần:
16/26 Có 9/26 Không
m Mô hình sử dụng để xác định lượng đặt hàng tối ưu:
5/26
EOQ (lượng đặt hàng kinh tế) 8/26 POQ (lượng đặt hành kinh tế, nhận hàng từ từ)
Khác: Cần đến đâu đặt đến đó, vì NPL nhiều mã không sử dụng lại được.
o Ứng dụng mô hình quản trị HTK đúng lúc (JIT - Just In Time)
13/26 Có 11/26 Không
p Biện pháp quản lý HTK tại DN:
17/26 Mở sổ theo dõi 13/26 Sử dụng phần mềm quản lý HTK
20/26 Định kỳ kiểm kê, đối chiếu Khác:
5 Quản trị phân phối LN
5.1 Chính sách cổ tức đang được áp dụng tại DN:
15/26 Ổn định cổ tức
3/26 Tăng trưởng cổ tức (năm sau cao hơn)
2/26 Thặng dư cổ tức (để lại tái đầu tư, còn lại mới chia)
194
2/26
Tạm ứng mức thấp cố định, sau quyết toán chia chính thức (tùy theo kết quả)
5.2 Hình thức chi trả cổ tức thường áp dụng:
19/26 Tiền mặt 0/26 Cổ phiếu 5/26 Tiền mặt và cổ phiếu
5.3 DN có quan tâm đến tác động của chính sách cổ tức đến giá trị thị trường của cổ phiếu của DN:
10/26
Có 16/26 Không
II Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả QTTC DN
1 Cơ cấu và mô hình tổ chức DN:
a Chức năng tài chính và kế toán trong DN:
9/26
Tách bạch 17/26 Không tách bạch
b Chức danh giám đốc tài chính (CFO):
3/26 Có 23/26
Không
c Thành viên HĐQT có tham gia điều hành DN:
25/26 Có 1/26 Không
d Trưởng ban kiểm soát có chuyên môn, nghiệp vụ về tài chính - kế toán:
24/26 Có 1/26 Không
e Khả năng phối hợp giữa bộ phận tài chính và các bộ phận khác hiện được đánh giá là:
14/26 Tốt 12/26 Bình thường 0/26 Chưa tốt
2 Năng lực và trình độ của ban lãnh đạo DN (Ban giám đốc hoặc cơ quan điều hành):
2.1 Trình độ học vấn của ban lãnh đạo DN (điền số lượng từng tiêu chí):
Sau đại học 8/26
Đại học
18/26
Khác
2/26
2.2 Khả năng sử dụng tin học và ứng dụng CNTT của ban lãnh đạo (điền số lượng từng tiêu chí):
Thành thạo
9/26
Biết sử dụng 14/26
Biết ít 2/26
Không biết
0/26
2.3 Khả năng sử ngoại ngữ khi làm việc với đối tác của ban lãnh đạo (điền số lượng từng tiêu chí):
Thành thạo
8/26
195
Biết sử dụng 13/26
Biết ít 6/26
Không biết 2/26
2.4 Am hiểu về ngành nghề kinh doanh của ban lãnh đạo DN (điền số lượng từng tiêu chí):
Kinh nghiệm trên 20 năm
16/26
Kinh nghiệm 10 - 20 năm
4/26
Kinh nghiệm dưới 10 năm 2/26
2.5 Trình độ chuyên môn của ban lãnh đạo DN phù hợp với vị trí công tác hiện tại:
24/26 Có 1/26 Không
2.6 Mức độ cần thiết hiểu biết của ban lãnh đạo DN đối với hoạt động tài chính-kế toán:
8/26 Cần hiểu sâu 18/26 Cần biết
0/26 Cần biết ít 0/26 Không trọng yếu
2.7 Quan điểm xuyên suốt trong quá trình điều hành của ban lãnh đạo DN:
12/26 Thận trọng 1/26
Thích đổi mới, chấp nhận rủi
ro
13/26 Linh hoạt theo tình huống
3 Công cụ hỗ trợ QTTC và hệ thống thông tin ra quyết định
3.1 Hệ thống văn bản quy phạm trong nội bộ DN:
25/26 Quy chế 20/26 Quy định 18/26 Quy trình
3.2 Hệ thống các văn bản quy phạm nội bộ có đảm bảo tính đồng bộ:
14/26 Có 0/26 Không 12/26 Có nhưng không đồng bộ
3.3 Quy chế quản lý tài chính của DN:
25/26 Có 1/26 Không
3.4 Thực hiện nghiệp vụ kế toán quản trị tại DN:
18/26 Có 8/26 Không
3.5 DN quản lý thông tin tài chính - kế toán bằng phần mềm:
5/26
Fast 1/26 ERP
3/26
Misa Khác: Bravo, Rosy, Asia,
3.6 Giám sát việc triển khai kế hoạch tài chính, ngân sách:
24/26 Có 0/26 Không 2/26 Không thường xuyên
196
3.7 Quản lý thông tin tài chính - kế toán tại DN:
19/26 Tập trung tại máy chủ 7/26 Phân tán tại các máy tính cá nhân
4 Năng lực quản trị các hoạt động khác trong DN
4.1 Bộ phận nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới (R&D):
12/26 Có 11/26 Không 3/26 Đang thành lập
4.2 Bộ phận cải tiến:
23/26 Có 1/26 Không 2/26 Đang thành lập
4.3 Bộ phận thực hiện nghiệp vụ quản trị rủi ro trong DN:
8/26 Có 16/26 Không 2/26 Đang thành lập
Xin cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác và hoàn thành nội dung phỏng vấn!
Thông tin cá nhân và DN trả lời khảo sát hoàn toàn giữ kín và bảo mật hoàn toàn.
Kết quả phỏng vấn phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, nhằm đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả QTTC tại các DN thuộc
Tập đoàn Dệt May Việt Nam trong thời gian tới.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nang_cao_hieu_qua_quan_tri_tai_chinh_tai_cac_doanh_n.pdf