Vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp là những chi phí bỏ ra để hình thành nên
tài sản cố định, hàng tồn kho, tài sản vô hình sử dụng trong nông nghiệp và được phân
loại theo ngành, lĩnh vực, lãnh thổ, nguồn vốn và theo thời gian, có đặc trưng gắn liền
với sản xuất nông nghiệp và có vai trò quan trọng đối với phát triển kinh tế xã hội.
Nghiên cứu trực tiếp hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghệp trên thế
giới và Việt Nam có nhiều nghiên cứu từ những năm 1990 đến nay, nhưng chưa
nghiên cứu hệ thống và chuyên sâu về hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghệp.
208 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 1873 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giai đoạn 2011-2015
56. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2009), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã
hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
57. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2011), Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về tài
nguyên - môi trường và phát triển bền vững 5 năm 2006-2010, ước thực hiện 2011, kế
hoạch năm 2012.
58. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2010), Tình hình thực hiện Chương trình đầu
tư củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
59. UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (2010), Tình hình thực hiện Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1999 – 2009.
60. Hồng Vinh (1998), Công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn:
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Chính trị quốc gia
154
61. Viện Kinh tế (2009), Giáo trình kinh tế học phát triển (Hệ cử nhân chính
trị), NXB Chính trị - Hành Chính
Tài liệu tiếng Anh
62. Abhijit Sen (2007), Presidential Address, Indian Journal of Agricultural
Economics
63. Alejandro S.Plastima (2007), Essay on Innovations in the Agriculture and Food
industry sectors, A Dissertation for the degree of Doctor of Philosophy, Major
Agricultural Economics, University of Nebraska
64. Alexander J Rudnicky (1968), The incremental capital/ouput ratio in a
Maturing economy: The Soviet experience, 1958-1964, The thesi of University of
Ottawa U.S
65. Baba S.H, Saini A.S, Sharma K.D and Thakur D.R (2010), Impact of
Investment on Agricultural Growth and Rural Development in Himachal Pradesd:
Dynamics of Public and Private Investment, Indian Journal of Agricultural
Economics
66. Bernard Kilian, Connie Jones, Lawrence Pratt, Andrés Villalobos (2006), Is
sustainable agriculture a viable strategy to improve farm income in Centran
America? A case study on coffee, Journal of Business Research 59 322-330, Elsevier
Inc
67. Bingxin Yu (2005), Agricultural Productivity and Institutions in Sub-
Saharan Africa, A dissertation for degree of Doctor of Philosophy, University of
Nebraska USA.
68. Cletus Kwashi Dordunoo (1993), A Development Oriented
Macroeconometric Model of Ghana (Dynamic simulation, Policy analysis and
Forecasting, A dissertation for degree of Doctor of Philosophy, Temple University
USA
69. David Begg – Stanley Fischer Rudiger Dorn Busch, Economics – the third
edition
70. FAO (2008), The state of food and agriculture in Asia and the pacific
region 71. Hodgson T.M - S. Breban – C.L. Ford – M.P Streatfield and R.C Urwin,
155
The concept of investment efficiency and its application to invest management
structers, Institute of Actuaries and Faculty of Actuaries
72. Hiroko Oura (2007), Wild or Tamed ? India’s Potential Growth, IMF
Working Paper WP/07/224
73. Hussein Khaled, Thirlwall A.P (2000), The AK model of “new” growth
theory is the Harrod – Domar growth equation: Investment and growth revisited,
Journal of Post Keynesian Economics, 22, 3; ProQuest Central pg 427
74. International Monertary Fund (1998), The Asian crisis and the Regions’s
long-term growth performances
75. Ishita Nandi (2009), Time series test of the AK model of endogenous growth,
Dissertation of Doctor of Philosophy in Economics in University of California, ProQuest
Dissertations and Theses
76. Jong-Wha Lee, Kiseok Hong (2012), Economic Growtht in Asia:
Determinants and Prospects, Japan and World Economy 24
77. Kathryn Ann Boys (2008), Investment, Trade, and Economic development:
Lessons from Viet Nam, A Dissertation for degree of Doctor of Philosophy, Perdue
University Indiana.
78. Keith O. Fuglie, Kfuglie@ ers. usda.gov, Accelerated Productivity Growth
Offset Decline in resource expainson of Global Agriculture, september 2010
79. Kenichi Ohno (2009), Avoiding the Middle –Income Trap Renovating
Industrial Policy Formulation in VietNam, ASEA Economic Balletin Vol, 26, No, 1
80. Nicolae Tudorescu, constantin Zoharia, George Cristinel Zahara, Ioana
Zahara(2010), Human Capital Accumulation and long-run economic growth,
Economic, Management, and Financial Markets. Volume 5(4), (Addleton Academic
Publishers).
81. Poudel, Biswo N; Paudel, Krishna P; Zilberman, David (2011), Agricultural
Productivity Convergence: Myth or Reality?, Journal of Agricultural and Applied
Economics; 43, 1; ProQuest Central, pg. 143
82. Raduvoicu, Iulya Dobre, Mariana Bran (2011), The management of
operating capital in agriculture, Babes Bolyai University,
156
83. Ramasamy, C (2004), Constrains to Growth in Indian Agricuture: Needed
Technology, Resource Management and Trade Strategies, Indian Journal of Agricultural
Economics; 59,1; ProQuest Central
84. Robert Dekle, Guillaume Vandenbroucke (2011), A quantitative analysis
of China’s Structural transformation, Journal of Economic Dynamics and Control
USA.
85. Roberto Olinto Ramos, Gowzalo Pasdor, and Lisbeth Rivas (2008), Latin
America: Hights from the Implementation of the System of National Account 1993 (1993
SNA), IMF Working Paper WP/08/239
86. Satish, P (2010), Rural Infrastructure and Growth: An Overview, Indian
Journal of Agricultural Economics; 62,1; ProQuest Central Pg. 32
87. Scott L. Baier - Gerald P. Dwyer Jr and Robert Tamura (2006), How important
are capital and Total factor productivity for economic growth?, Economic Inquiry; 44, 1;
ProQuest Central
88. Timmer C.P (1992), Agriculture and Economic Development Revisited,
Agricutural System 40 21-58 USA, Elsevier Science Publishers Ltd- England, 1992
89. United Nations, Report of the United Nations Conference on Environment
and Development, United Nations
90. Valin H, P Halisk,A Mosnier, M Herreror, E Schmid, and M Obersteiner
(2013), Agricultural productivity and greenhouse gas emissions: trade-offs and
synergies between mitigation and food security ?, IOP Publishing Ltd,.
91. Van Ark, Bart; Chen, Vivian; Jäger, Kirsten (2013), European Productivity
Growth Since 2000 and Future Prospects, Centre for the Study of Living Standards
Canada
92. Yir –Hueih Lu, Ching-Cheng Chang, Fung-Mey Huang (2008), Efficency change
and Productivity growth in agriculture: A comparative analysis for selected East Asian
economies, Journal of Economics 19 312-324
93. Yun Ji Moon (Ewha Womans University); Hyo Gun Kym (2006), A model for the
Value of Intellectual Capital, Canadian Journal of Administrative Sciences; 23,3; ProQuest
Central pg.253.
94. _____(2013), Agriculture needs huge investment, Copyright AsiaNet Pakistan
(Pvt) Ltd. Nov.
157
Tài liệu tham khảo internet
95. Báo Cần Thơ (2011), Vốn đầu tư cho nông nghiệp: Cần mở mũi đột phá từ
chính sách,
96. Báo Đại đoàn kết (2013), Đầu tư vốn cho nông dân: Không chỉ là an toàn,
hiệu quả,
97. Báo Mới (2009), Giúp vốn cho nông dân nghèo vượt khó,
98. Báo Mới (2012),Vốn đầu tư công cho “tam nông” ở Lai Châu còn thấp,
99. Nguyễn Tiến Dũng (2012), Tiếp tục rót vốn đầu tư mạnh hơn cho nông
nghiệp,
100. Website Duyên hải miền Trung
quan-ve-van-hoa-vung-duyen-hai-mien-trung-p1-default.html
101. Mai Hương – Thúy Hằng (2009), Nông Nghiệp Việt Nam: chưa thể hút
vốn đầu tư,
102. Khoa Đầu tư – Đại học Kinh tế quốc dân, Phương pháp tính chỉ số ICOR,
103. Minh Thúy - Việt Hùng (2013), Hiệu quả từ nguồn vốn tín dụng dành cho
nông thôn,
104. Thủ tướng Chính phủ, Định hướng chiến lược bền vững ở Việt Nam, Văn
phòng 21,
105. Wikipedia (2014), Agriculture,
106. World Bank (2011), The incremental capital output ratio (ICOR),
158
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển kinh tế Việt Nam 1995-2013
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thống kê, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ lục 2. Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Việt Nam 1995-2009
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thống kê, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
159
Phụ lục 3. Tăng trưởng (%) vốn đầu tư cho phát triển Việt Nam 1996-2013
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thống kê, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ lục 4. Tăng trưởng (%) vốn đầu tư nông nghiệp Việt Nam 1996-2013
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thống kê, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
160
Phụ lục 5. Tăng trưởng (%) GDP nông nghiệp Việt Nam 1996-2013
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thống kê, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ lục 6. Tăng trưởng (%) lao động nông nghiệp 2001-2013
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thống kê, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
161
Phụ lục 7. Tỷ lệ vốn đầu tư cho phát triển/GDP Việt Nam 1995-2013
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thống kê, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ lục 8. Tăng năng suất lao động (NSLĐ) và việc làm tăng thêm do vốn đầu tư
cho phát triển lĩnh vực nông nghiệp Việt Nam giai đoạn 2001-2013
T
T
Chỉ tiêu
Đvt 2001-
2005
2006-
2010
2011-
2013
2001-
2013
1 NSLĐ nông nghiệp 1000đ/người 2.911 3.500 3.968 3.381
Nhóm ngành nông lâm 1000đ /người 2.703 3.152 2.615
Ngành thuỷ sản 1000đ/người 6.564 7.357 6.172
2 Tăng NSLĐ nông nghiệp % 3,9 3,4 2,9 3,5
Nhóm ngành nông lâm % 3,7 2,7 3,3
Ngành thuỷ sản % 0,3 2,4 1,2
3
Việc làm tăng thêm từ
vốn ĐT cho PT nông
nghiệp
Ngàn người 3.584 5.211
2.940 11.737
Nhóm ngành nông lâm Ngàn người 2.962 3.086 6.049
Ngành thuỷ sản Ngàn người 621 890 1.511
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Tổng cục Thống kê, Văn phòng Chính phủ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
162
Phụ lục 9 . Diện tích rừng trồng tập trung của Việt Nam
Năm
Tổng số
(Nghìn ha)
Chỉ số phát triển
( Năm trước =100 ) - %
1990 100,3 120,5
1991 123,9 123,5
1992 122,8 99,1
1993 128,2 104,4
1994 158,1 123,3
1995 209,6 132,6
1996 202,9 96,8
1997 221,8 109,3
1998 208,6 94,0
1999 230,1 110,3
2000 196,4 85,4
2001 190,8 97,2
2002 190,0 99,6
2003 181,3 95,4
2004 184,4 101,7
2005 177,3 96,1
2006 192,7 108,7
2007 189,9 98,5
2008 200,1 105,4
2009 243,0 121,4
2010 252,5 103,9
2011 212,0 84,0
2012 187,0 88,2
2013 205,1 109,6
Tổng cộng 4.508,8
Nguồn: Kết quả tổng điều tra 2011 và Niên giám thống kê năm 2013 của Tổng cục Thống kê
163
Phụ lục 10. Tốc độ tăng trưởng GDP lĩnh vực nông nghiệp miền Trung thời kỳ
2001-2009
Đơn vị tính: %
Địa phương 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Thanh Hóa 4,61 4,82 4,87 5,28 1,57 5,47 -0,13 2,66 2,73
Nghệ An 4,38 5,36 4,54 7,12 1,57 5,76 2,92 5,79 2,96
Hà Tĩnh 4,86 4,12 5,02 4,77 1,32 1,37 -4,31 6,05 2,96
Quảng Bình 3,53 5,12 4,67 5,02 4,16 4,40 2,63 5,90 4,94
Quảng Trị 4,55 5,58 3,23 4,56 4,72 4,91 4,43 2,44 1,48
Thừa Thiên Huế 4,02 3,66 4,70 2,86 5,02 4,53 1,66 1,06 2,47
Đà Nẵng 6,83 5,09 3,45 4,55 9,23 -12,28 4,14 -7,83 -6,96
Quảng Nam 2,92 2,90 3,99 8,76 -3,32 3,72 2,74 0,90 0,50
Quảng Ngãi 4,56 8,05 5,41 6,44 7,03 4,17 3,99 1,47 4,22
Bình Định 3,54 6,91 5,91 5,91 4,89 7,92 3,89 6,88 6,80
Phú Yên -0,43 8,61 6,78 5,20 4,01 1,69 4,42 0,42 5,46
Khánh Hòa 4,93 4,26 5,47 -0,49 -0,28 6,39 2,69 3,93 0,49
Ninh Thuận 7,44 3,86 2,51 7,41 -5,65 17,81 9,70 4,84 3,14
Bình Thuận 6,26 6,12 7,72 7,05 7,78 5,77 7,53 7,26 5,06
Miền Trung 4,40 5,28 5,03 5,63 2,48 5,42 2,78 4,11 3,28
Cả nước 2,90 4,00 3,49 4,18 3,86 3,56 3,62 4,47 1,79
Nguồn: Viện Khoa học xã hội miền Trung
164
Phụ lục 11. Hệ số ICOR các địa phương miền Trung 2001-2009
Đơn vị tính: lần
Địa phương 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Thanh Hóa 2,45 3,14 3,31 3,44 2,45 4,06 4,92 5,91 6,01
Nghệ An 4,61 5,64 5,77 5,38 4,61 5,50 5,86 5,74 3,94
Hà Tĩnh 1,15 1,47 0,22 4,77 1,15 4,28 3,87 6,00 6,42
Quảng Bình 1,08 1,92 3,08 4,90 1,08 4,58 4,37 3,25 3,44
Quảng Trị 4,31 5,01 4,65 5,68 4,31 6,57 7,26 5,36 4,60
Thừa Thiên - Huế 6,70 6,30 6,70 6,80 5,30 5,00 5,00 5,50 4,90
Đà Nẵng 6,09 6,06 5,97 10,07 6,09 8,45 7,22 7,53 7,43
Quảng Nam 2,33 2,76 4,22 6,55 2,33 7,51 7,97 5,85 5,44
Quảng Ngãi 4,34 8,63 9,16 10,21 4,34 16,99 34,19 23,60 22,60
Bình Định 2,76 3,56 4,10 4,50 2,76 5,77 6,13 5,02 3,56
Phú Yên 4,95 5,69 6,47 6,53 4,95 4,54 10,57 8,47 7,21
Khánh Hòa 3,50 3,77 3,57 3,33 3,50 3,53 4,46 4,50 5,03
Ninh Thuận 4,01 4,93 4,23 5,75 4,01 9,54 8,08 6,44 8,65
Bình Thuận 3,25 4,18 5,55 5,61 3,25 6,27 5,13 7,59 5,73
Miền Trung 3,40 4,07 4,32 5,28 3,40 5,86 6,99 6,52 5,86
Cả nước 3,26 3,58 3,91 4,39 4,98 5,09 6,15 4,56 4,03
Nguồn: Viện Khoa học xã hội miền Trung
165
Phụ lục 12. Đóng góp vốn đầu tư cho phát triển vào tăng trưởng GDP miền
Trung thời kỳ 2001-2009
Đơn vị tính: %
Địa phương 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Thanh Hóa 95,51 82,28 76,40 73,18 75,73 67,66 74,17 72,45 75,96
Nghệ An 158,37 110,76 91,01 97,06 88,40 73,26 66,94 62,07 86,47
Hà Tĩnh -5,68 10,82 -47,91 47,96 124,22 122,05 110,11 105,47 144,60
Quảng Bình 28,45 57,79 96,73 128,92 159,76 52,31 45,89 30,57 44,73
Quảng Trị 212,70 162,37 150,23 106,86 75,12 62,35 68,41 51,85 58,92
Thừa Thiên Huế 143,9 40,89 112,74 78,72 57,82 151,13 83,86 4,92 102,28
Đà Nẵng 72,57 62,15 56,34 105,11 74,82 88,33 98,96 71,98 56,12
Quảng Nam 68,90 72,11 87,30 71,96 92,03 70,77 58,89 48,72 59,93
Quảng Ngãi 299,38 145,72 128,16 117,38 90,12 104,22 148,96 105,47 21,22
Bình Định 210,35 123,58 82,90 65,94 58,26 55,89 51,52 53,36 73,12
Phú Yên 167,74 105,99 84,90 76,90 65,94 87,38 40,24 68,41 63,03
Khánh Hòa 44,84 43,03 50,49 50,16 71,91 63,45 64,79 57,02 81,04
Ninh Thuận 135,80 145,27 158,63 116,38 175,20 64,32 81,44 92,53 83,53
Bình Thuận 88,93 95,77 86,05 68,03 40,48 67,32 66,32 51,65 111,46
Miền Trung 114,02 92,27 82,53 83,86 78,35 75,58 79,81 68,31 67,06
Nguồn: Viện Khoa học xã hội miền Trung
166
Phụ lục 13. Đóng góp TFP vào tăng trưởng GDP miền Trung 2001-2009
Đơn vị: %
Địa phương 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Thanh Hóa -8,46 5,80 12,50 15,76 10,77 21,35 15,38 17,67 13,20
Nghệ An -61,33 -57,44 -0,88 -12,95 -5,85 6,92 12,44 30,40 12,47
Hà Tĩnh 100,54 67,65 141,58 44,39 -34,82 -6,00 -16,13 -48,04 -49,78
Quảng Bình 52,53 33,95 -2,93 -35,95 -66,32 41,94 48,50 67,66 19,20
Quảng Trị -118,72 -67,77 -56,02 -11,61 20,46 26,78 -14,98 54,20 60,54
Thừa Thiên Huế -57,12 34,46 -31,32 8,76 31,13 -53,87 13,75 83,15 -12,43
Đà Nẵng 14,93 23,07 29,86 -17,95 8,00 10,66 -17,52 18,88 0,08
Quảng Nam 25,62 16,56 2,17 20,72 -3,36 21,94 31,92 39,64 37,30
Quảng Ngãi -210,04 -51,71 -46,50 -23,82 3,79 -11,69 -55,59 -13,42 77,76
Bình Định -123,55 -40,54 3,20 25,87 24,99 36,71 41,30 36,42 17,23
Phú Yên -112,00 -40,15 -15,39 2,54 12,84 1,19 54,70 27,85 28,12
Khánh Hòa 50,49 52,71 48,62 32,35 9,91 27,35 28,17 30,61 9,46
Ninh Thuận -48,72 -57,63 -75,11 -54,28 -102,82 11,90 14,13 -16,19 -2,27
Bình Thuận 1,29 -12,36 1,68 18,81 55,03 15,88 20,23 38,53 -27,34
Miền Trung -28,67 -12,25 5,91 4,33 9,37 14,99 9,12 20,88 15,33
Nguồn: Viện Khoa học xã hội miền Trung
Phụ lục 14. Các nhóm gen cơ bản ở đầm phá Tam Giang - Cầu Hai
TT Nhóm gen Số loài % Số giống % Số họ %
1 Thực vật phù du 171 27,98 73 20,85 28 15,21
2 Động vật phù du 37 6,05 24 6,85 16 8,69
3 Thực vật nhỏ đáy 54 8,83 30 8,57 12 6,52
4 Rong 43 7,03 21 6,00 12 6,52
5 Cỏ nước 15 2,45 12 3,43 8 4,35
6 Thực vật cạn 31 5,07 29 8,29 19 10,32
7 Động vật đáy 37 6,05 36 10,28 27 14,67
8 Cá 223 36,50 125 35,71 62 33,70
Tổng số 611 100 350 100 184 100
Nguồn : Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
167
Phụ lục 15. Số liệu địa chất thủy văn các tầng chứa nước khe nứt
Tầng chứa nước
Độ phong
phú nước
Lưu lượng
nước (l/s)
Độ khoáng
hóa
Ghi chú
Hệ tầng A lin Trung bình 0,04 – 4,48 0,05 – 0,50
Dọc theo đứt gãy
Đakrong A Lưới, độ
phong phú nước tốt hơn
Hệ tầng Phong Sơn Giàu 1,38- 14,90 0,11 – 6,93
Ở trũng địa hào Huế
nước bị nhiễm mặn
Hệ tầng Tân Lâm Trung bình 0,8 – 3,66 0,03 – 0,38
Hệ tầng Long Đại Trung bình 0,27 – 1,09 0,32 – 0,35
Các đá biến chất Trung bình 0,04 – 1,0 0,04 – 0,19
Nguồn : Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
Phụ lục 16. Dân số tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 1991-2013
Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế 2002, 2011, 2013
168
Phụ lục 17. Số lượng và tăng trưởng lao động Thừa Thiên Huế 2001-2013
Nguồn: Cục Thống kê và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Phụ lục 18. Cơ cấu các nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa Thiên
Huế thời kỳ 2001-2013
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thống kê Thừa Thiên Huế
169
Phụ lục 19. Cơ cấu các nguồn vốn đầu tư cho phát triển nhóm ngành nông lâm
nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế 2001-2013
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thống kê Thừa Thiên Huế
Phụ lục 20. Cơ cấu các nguồn vốn đầu tư cho phát triển thuỷ sản tỉnh Thừa Thiên
Huế 2001-2013
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thống kê Thừa Thiên Huế
170
Phụ lục 21. Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển các ngành nông nghiệp 2001-2013
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế
Phụ lục 22. Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển lĩnh vực nông nghiệp của các huyện,
thị xã, thành phố Huế giai đoạn 2001-2013
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư và niên giám thống kê hàng năm của tỉnh Thừa Thiên Huế,
các huyện, thị xã, thành phố Huế từ 2001 đến 2013
171
Phụ lục 23. Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển ngành nông nghiệp của các huyện,
thị xã, thành phố Huế giai đoạn 2001-2013
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư và niên giám thống kê hàng năm của tỉnh Thừa Thiên Huế,
các huyện, thị xã, thành phố Huế từ 2001 đến 2013
Phụ lục 24. Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển ngành lâm nghiệp của các huyện,
thị xã, thành phố Huế giai đoạn 2001-2013
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư và niên giám thống kê hàng năm của tỉnh Thừa Thiên Huế,
các huyện, thị xã, thành phố Huế từ 2001 đến 2013
172
Phụ lục 25. Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển ngành thuỷ sản của các huyện, thị
xã, thành phố Huế giai đoạn 2001-2013
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư và niên giám thống kê hàng năm của tỉnh Thừa Thiên Huế,
các huyện, thị xã, thành phố Huế từ 2001 đến 2013
Phụ lục 26. Cơ cấu vốn đầu tư cho phát triển ngành thuỷ lợi của các huyện, thị
xã, thành phố Huế giai đoạn 2001-2013
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư và niên giám thống kê hàng năm của tỉnh Thừa Thiên Huế,
các huyện, thị xã, thành phố Huế từ 2001 đến 2013
173
Phụ lục 27. Kiểm định mối tương quan giữa tăng trưởng GDP, vốn và lao động
chung, lĩnh vực nông nghiệp, nhóm ngành nông lâm, ngành thuỷ sản:
Dependent Variable: LOG(GDP)
Method: Least Squares
Date: 05/07/14 Time: 14:32
Sample: 1991 2011
Included observations: 21
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(K) -0.075889 0.016202 -4.683833 0.0002
LOG(L) 3.165950 0.357029 8.867479 0.0000
C -18.28474 2.218820 -8.240749 0.0000
R-squared 0.906828 Mean dependent var 0.957336
Adjusted R-squared 0.896475 S.D. dependent var 0.538689
S.E. of regression 0.173325 Akaike info criterion -0.535737
Sum squared resid 0.540746 Schwarz criterion -0.386519
Log likelihood 8.625238 F-statistic 87.59515
Durbin-Watson stat 1.751521 Prob(F-statistic) 0.000000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.188699 Probability 0.829852
Obs*R-squared 0.483921 Probability 0.785087
Dependent Variable: LOG(GDPNN)
Method: Least Squares
Date: 05/07/14 Time: 14:39
Sample: 2000 2011
Included observations: 12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(KNN) 0.125742 0.021083 5.964238 0.0002
LOG(LNN) 0.017705 0.048340 0.366258 0.7226
C 5.406749 0.330970 16.33606 0.0000
R-squared 0.844365 Mean dependent var 6.183872
Adjusted R-squared 0.809779 S.D. dependent var 0.071508
S.E. of regression 0.031188 Akaike info criterion -3.885264
Sum squared resid 0.008754 Schwarz criterion -3.764037
Log likelihood 26.31158 F-statistic 24.41378
Durbin-Watson stat 1.492099 Prob(F-statistic) 0.000231
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 1.278880 Probability 0.336199
Obs*R-squared 3.211329 Probability 0.200756
174
Dependent Variable: LOG(GDPNL)
Method: Least Squares
Date: 05/07/14 Time: 14:40
Sample: 2000 2011
Included observations: 12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(KNL) 0.228315 0.032810 6.958650 0.0001
LOG(LNL) 0.019775 0.089592 0.220726 0.8302
C 5.103202 0.589049 8.663465 0.0000
R-squared 0.867873 Mean dependent var 6.484255
Adjusted R-squared 0.838512 S.D. dependent var 0.116196
S.E. of regression 0.046694 Akaike info criterion -3.078086
Sum squared resid 0.019623 Schwarz criterion -2.956859
Log likelihood 21.46851 F-statistic 29.55822
Durbin-Watson stat 2.065987 Prob(F-statistic) 0.000111
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.536078 Probability 0.607267
Obs*R-squared 1.593857 Probability 0.450711
Dependent Variable: LOG(GDPTS)
Method: Least Squares
Date: 05/07/14 Time: 14:41
Sample(adjusted): 2000 2011
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LOG(KTS) 0.013230 0.166609 0.079409 0.9384
LOG(LTS) -0.063421 0.124838 -0.508027 0.6237
C 5.319316 0.642888 8.274100 0.0000
R-squared 0.027999 Mean dependent var 5.124242
Adjusted R-squared -0.188002 S.D. dependent var 0.259188
S.E. of regression 0.282503 Akaike info criterion 0.522063
Sum squared resid 0.718272 Schwarz criterion 0.643290
Log likelihood -0.132380 F-statistic 0.129624
Durbin-Watson stat 0.200681 Prob(F-statistic) 0.880037
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 18.81192 Probability 0.002488
Obs*R-squared 8.419502 Probability 0.003712
175
Đơn vị tính: Người Đơn vị tính: %
Phụ lục 28. Số lượng và cơ cấu lao động của các doanh nghiệp nông nghiệp Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2005-2013
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
Phụ lục 29. Giá trị (tỷ đồng) và cơ cấu (%) doanh thu thuần của các doanh
nghiệp nông nghiệp giai đoạn 2005-2013
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
176
Phụ lục 30. Tốc độ tăng doanh thu doanh nghiệp nông nghiệp Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2006-2013 (%)
Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Tốc độ tăng doanh thu
doanh nghiệp chung 33 29 31 18 28 43 16 2
Tổng DN nông nghiệp 58 15 273 -21 11 45 -2 11
Ngành nông nghiệp 60 56 246 -2 12 23 -3 11
Ngành lâm nghiệp 86 -22 379 -43 -59 125 7 9
Ngành thủy sản -37 62 -18 13 904 61 -8 13
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
Phụ lục 31. Giá trị và tốc độ tăng doanh thu bình quân lao động của doanh
nghiệp nông nghiệp Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005-2013
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Doanh thu bình quân lao
động (triệu đồng/người)
221 278 303 328 338 392 520 597 591
Tổng DN nông nghiệp 167 213 242 244 218 198 281 296 333
Ngành nông nghiệp 191 276 372 154 166 177 222 236 258
Ngành lâm nghiệp 244 230 195 813 567 280 405 421,3 473,9
Ngành thủy sản 71 65 106 89 159 240 417 429 543
Tốc độ tăng doanh thu
bquân lao động (%)
25,4 8,9 8,3 3,1 15,8 32,7 14,9 -1,1
Tổng DN nông nghiệp 27,8 13,4 0,7 -10,7 -8,7 41,6 5,4 12,4
Ngành nông nghiệp 44,4 34,8 -58,5 7,6 6,8 25,4 6,2 9,2
Ngành lâm nghiệp -5,6 -15,1 316,6 -30,1 -50,6 44,6 4,0 12,5
Ngành thủy sản -8,1 61,6 -15,5 77,6 51,2 73,9 2,9 26,4
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
177
Đơn vị tính: Tỷ đồng Đơn vị tính: %
Phụ lục 32. Giá trị và cơ cấu thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
nông nghiệp Thừa Thiên Huế 2005-2013
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
Phụ lục 33. Giá trị và tốc độ tăng thu nhập bình quân người lao động trong
các doanh nghiệp nông nghiệp Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005-2013
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Thu nhập bình quân
người lao động
14 16 20 23 27 30 34 43 42
Tổng DN nông nghiệp 21 18 22 13 15 19 29 40 45
Ngành nông nghiệp 22 17 26 11 13 14 19 34 37
Ngành lâm nghiệp 37 19 22 23 27 38 63 56 63
Ngành thủy sản 6 16 12 15 23 29 41 48 60
Tốc độ tăng thu nhập
bình quân lao động
14,0 22,9 14,9 16,3 13,5 14,2 24,1 -1,1
Tổng DN nông nghiệp -16,4 22,4 -40,4 16,8 27,3 50,8 37,0 12,4
Ngành nông nghiệp -20,5 52,5 -58,5 17,3 10,9 34,9 77,9 9,2
Ngành lâm nghiệp -49,4 16,9 7,4 17,45 37,2 67,5 -11,3 12,5
Ngành thủy sản 154,8 -22,1 24,3 50,3 26,2 40,2 16,0 26,5
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
178
Đơn vị tính: Tỷ đồng Đơn vị tính: %
Phụ lục 34. Giá trị và cơ cấu nguồn vốn các doanh nghiệp nông nghiệp 2005-2013
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
Phụ lục 35. Giá trị và tốc độ tăng vốn bình quân lao động doanh nghiệp nông
nghiệp Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005-2013
Chỉ tiêu 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Vốn bình quân lao động
doanh nghiệp (tr.đồng)
195 223 263 319 372 411 466 574 609
Tổng DN nông nghiệp 397 386 420 579 863 481 507 705 686
Ngành nông nghiệp 725 727 732 247 516 524 568 833 787
Ngành lâm nghiệp 217 176 254 2610 3234 352 343 437 378
Ngành thủy sản 226 376 225 235 411 380 392 424 515
Tốc độ tăng vốn bquân
lao động DN (%)
14,7 18,0 21,3 16,4 10,6 13,4 23,0 6,3
Tổng DN nông nghiệp -2,7 8,8 37,8 49,0 -44,3 5,4 39,2 -2,7
Ngành nông nghiệp 0,2 0,8 -66,3 109,0 1,6 8,4 46,7 -5,5
Ngành lâm nghiệp -18,6 43,8 929,6 23,9 -89,1 -2,7 27,6 -13,4
Ngành thủy sản 66,6 -40,1 4,4 74,8 -7,6 3,2 8,0 21,7
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
179
Đơn vị tính: Tỷ đồng Đơn vị tính: %
Phụ lục 36. Giá trị và cơ cấu vốn chủ sở hữu của các doanh nghiệp nông nghiệp
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005-2013
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
Phụ lục 37. Tốc độ tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp nông nghiệp 2006-2013
Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Tốc độ tăng vốn chủ sở
hữu (%)
34,2 39,6 54,0 25,5 14,5 18,0 45,0 9,6
Tổng DN nông nghiệp 25,0 20,2 534,8 33,8 -40,1 9,2 31,4 -4,1
Ngành nông nghiệp 13,1 13,4 200,9 100,4 6,2 5,7 35,4 -4,4
Ngành lâm nghiệp 95,6 61,0 1.863,2 1,2 -94,0 54,3 41,1 -16,4
Ngành thủy sản 56,4 5,8 -17,1 -10,0 460,1 20,3 -17,7 9,1
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
180
Đơn vị tính: Tỷ đồng Đơn vị tính: %
Phụ lục 38. Giá trị và cơ cấu tài sản dài hạn của doanh nghiệp nông nghiệp Thừa
Thiên Huế 2005-2013
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
Phụ lục 39. Tốc độ tăng vốn cố định doanh nghiệp nông nghiệp 2005-2013
Đơn vị tính: %
Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Tốc độ tăng vốn cố
định doanh nghiệp
23,0 46,2 50,9 36,5 16,5 12,3 36,4 6,2
Tổng DN nông nghiệp 28,6 -2,0 385,0 47,7 -30,5 1,8 28,4 -1,8
Ngành nông nghiệp 28,2 8,2 145,3 130,8 5,7 2,4 37,8 -3,2
Ngành lâm nghiệp 31,4 18,7 1.450,7 2,0 -93,1 29,7 -6,1 -11,4
Ngành thủy sản 27,8 -49,8 -4,2 8,9 428,9 -13,1 -32,8 31,5
Nguồn: Tính toán từ kết quả điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006 – 2014 của Cục Thống kê
181
Phụ lục 40. Giá trị và tốc độ tăng vốn cố định bình quân lao động doanh nghiệp
nông nghiệp Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005-2013
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Vốn cố định bình
quân lao động chung
103 120 147 184 221 232 242 328 338
Tổng DN nông nghiệp 281 292 283 372 620 353 352 487 486
Ngành nông nghiệp 513 592 552 162 410 412 431 648 620
Ngành lâm nghiệp 142 95 122 1651 2074 170 142 130 119
Ngành thủy sản 170 316 159 157 269 214 201 151 222
Tốc độ tăng vốn cố
định bquân lao động
16,4 23,2 25,0 19,7 5,4 4,2 35,5 3,0
Tổng DN nông nghiệp 4,1 -2,9 31,1 66,7 -43,1 -0,2 38,4 -0,3
Ngành nông nghiệp 15,6 -6,8 -70,6 152,6 0,6 4,6 50,3 -4,4
Ngành lâm nghiệp -33,4 29,2 1250,3 25,6 -91,8 -16,8 -8,4 -8,3
Ngành thủy sản 85,8 -49,8 -0,8 70,9 -20,3 -6,1 -24,8 46,8
Nguồn: Tính toán từ số liệu điều tra doanh nghiệp hàng năm 2006-2014 của Cục Thống kê
182
Phụ lục 41. Tình hình sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế tại các thời điểm 1990, 2000 và 2010
Chỉ tiêu
1990
(ha)
Tỷ lệ
%
2000
(ha)
Tỷ lệ
%
2010
(ha)
Tỷ lệ
%
So với
2000
So với
1990
2000 so
1990
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT 500,920 100.00 505,399 100.00 503,321 100.00 -2,078 2,401 4,479
ĐẤT NÔNG NGHIỆP 237,416 47.40 286,771 56.74 382,814 76.06 96,043 145,398 49,355
1. Đất sản xuất nông nghiệp 49,045 9.79 48,275 9.55 59,285 11.78 11,010 10,240 -770
- Đất trồng cây hàng năm 44,879 8.88 44,309 8.80 -570
Trong đó: Đất trồng lúa 30,621 6.06 32,014 6.36 1,393
- Đất trồng cây lâu năm 3,396 0.67 15 0.00 -3,381
2. Đất lâm nghiệp, trong đó 187,644 37.46 227,061 44.93 317,334 63.05 90,273 129,690 39,417
- Đất rừng sản xuất 50,645 10.02 137,302 27.28 86,657
- Đất rừng phòng hộ 176,416 34.91 100,965 20.06 -75,451
- Đất rừng đặc dụng 0.00 79,067 15.71 79,067
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản 727 0.15 2,651 0.52 5,895 1.17 3,244 5,168 1,924
4. Đất nông nghiệp khác 0.00 8,784 1.74 300 0.06 -8,484 300 8,784
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 23,404 4.67 25,069 4.96 88,530 17.59 63,461 65,126 1,665
1. Đất ở 4,379 0.87 3,956 0.78 17,827 3.54 13,871 13,448 -423
2. Đất chuyên dùng 19,025 3.80 21,113 4.18 28,681 5.70 7,568 9,656 2,088
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG 240,100 47.93 193,559 38.30 31,976 6.35 -161,583 -208,124 -46,541
1. Đất bằng 6,341 1.26
2. Đất đồi núi 24,916 4.95
3. Núi đá không rừng cây 719 0.14
Nguồn: Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020, Niên giám thống kê năm 2000 và 2010 của Cục Thống kê
183
Phụ lục 42. Diện tích, năng suất, sản lượng các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu tỉnh Thừa Thiên Huế 1995-2013
CHỈ TIÊU
Đơn vị
tính
1995 2000 2005 2010 2013
Tỷ lệ
tăng
bqân
1995-
2000
Tỷ lệ
tăng
bqân
2001-
205
Tỷ lệ
tăng
bqân
2006-
2010
Tỷ lệ
tăng
bqân
2011-
2013
Tỷ lệ
tăng
bqân
1995-
2013
1. Trồng trọt
Cây lương thực ngàn ha 63,1 61,9 64,4 55,4 56,2 -0,4 0,8 -3,0 0,5 -0,6
Cây Lúa " 48,5 51,3 50,5 53,7 54,4 1,1 -0,3 1,3 0,4 0,6
Năng suất Tấn/ha 38,3 46,4 53,1 55,0 #DIV/0! 3,9 2,7 1,2 2,8
Sản lượng thóc
ngàn
tấn
183,6 196,6 235,0 285,2 298,9
1,4 3,6 3,9 1,6 2,7
Cây Ngô ngàn ha 0,8 1,2 1,8 1,6 1,8 9,1 9,1 -1,9 3,2 5,0
Năng suất Tấn/ha 14,9 23,0 28,4 36,4 38,0 9,0 4,4 5,1 1,4 5,3
Sản lượng
1000
tấn
1,1 2,7 5,1 6,0 6,8
19,7 13,6 3,3 4,3 10,6
Sản lượng lương thực có hạt " 184,7 199,3 240,2 291,2 305,8 1,5 3,8 3,9 1,6 2,8
Sản lượng lương thực có hạt
kg/
người
213,9 186,9 213,2 264,7 271,3
-2,7 2,7 4,4 0,8 1,3
Cây công nghiệp chủ yếu
Cây Lạc: Diện tích ngàn ha 3,3 3,9 4,8 4,4 4,3 3,2 4,3 -1,9 -0,8 1,4
Sản lượng lạc tấn 4,5 5,5 8,5 8,7 9,5 4,0 9,3 0,5 2,7 4,2
Cà phê: Diện tích ngàn ha 24,0 40,0 665,0 792,0 800,0 10,8 75,4 3,6 0,3 21,5
Sản lượng tấn 476,0 332,0 455,0 #DIV/0! #DIV/0! -7,0 11,1 -0,6
Cao su: Diện tích ngàn ha 1,2 2,2 6,5 8,8 9,2 12,4 24,5 6,3 1,3 11,9
Sản lượng tấn 1,1 3,6 6,2 #DIV/0! #DIV/0! 27,6 19,8 24,6
184
2. Chăn nuôi
Đàn trâu
1000
con
37,3 32,0 32,2 27,4 25,0
-3,0 0,1 -3,2 -3,0 -2,2
Đàn bò " 26,2 22,2 23,0 23,9 22,0 -3,3 0,7 0,8 -2,7 -1,0
Đàn lợn " 191,8 203,2 264,8 247,0 255,0 1,2 5,4 -1,4 1,1 1,6
Gia cầm
Triệu
con
1,3 1,6 1,7 2,1 2,3
4,2 1,2 4,3 3,1 3,2
3. Thuỷ sản
Sản lượng thủy sản 1000tấn 12,1 20,0 28,5 40,6 47,7 10,6 7,3 7,3 5,5 7,9
Trong đó: Khai thác " 11,7 18,5 22,2 30,8 34,5 9,6 3,7 6,8 3,9 6,2
Nuôi trồng " 0,4 1,5 6,3 9,9 13,2 30,3 33,2 9,5 10,1 21,4
Tr.đó: Tôm " 0,1 0,6 3,4 3,6 5,5 43,1 41,5 1,1 15,2 24,9
Diện tích nuôi trồng thủy sản Ha 1,5 2,7 5,2 5,8 6,0 12,1 14,5 1,9 1,1 8,0
Trong đó: nuôi tôm " 7.590,0 1,8 3,5 3,6 3,5 -81,2 14,4 0,9 -1,1 -34,7
Năng suất nuôi tôm 0,6 1,0 1,0 1,6 #DIV/0! 12,0 0,2 17,0 8,4
4. Lâm nghiệp
Trồng rừng tập trung Ha 5,4 4,1 5,2 4,0 4,0 -5,6 5,0 -4,9 -0,3 -1,7
Khoanh nuôi tái sinh " 6,1 7,0 6,0 8,0 6,0 2,8 -3,0 5,9 -9,1 -0,1
Diện tích đất có rừng che phủ " 187,5 227,4 264,3 286,0 286,9 3,9 3,1 1,6 0,1 2,4
Tỷ lệ che phủ rừng % 37,1 45,0 48,0 56,2 57,0
Nguồn: Tính toán từ cơ sở dữ liệu của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế
185
Phụ lục 43. Tổng hợp vốn đầu tư thiếu các dự án đang triển khai thực hiện đến 31/12/2013
Đvt: triệu đồng
S
T
T
Chỉ tiêu
Tổng mức đầu tư Tổng vốn thực hiện đến 31/12/2013 Tổng vốn thiếu đến 31/12/2013
Tổng cộng
Trung
ương
Địa phương Tổng cộng
Trung
ương
Địa
phương
Tổng cộng
Trung
ương
Địa phương
1 Vốn đầu tư (VĐT) 165.847.948 6.277.805 159.570.143 46.759.748 2.892.644 43.867.104 119.088.200 3.385.161 115.703.039
2 VĐT công nghiệp 37.613.365 59.292 37.554.073 13.983.684 23.956 13.959.728 23.629.681 35.336 23.594.345
3 VĐT dịch vụ 118.521.511 5.320.765 113.200.746 28.339.517 2.552.713 25.786.804 90.181.994 2.768.052 87.413.942
4 VĐT nông nghiệp 9.713.072 897.748 8.815.324 4.436.547 315.975 4.120.572 5.276.525 581.773 4.694.752
Tr. đó: Thuỷ lợi 5.939.438 425.424 5.514.014 1.809.729 152.730 1.656.999 4.129.709 272.694 3.857.015
a) VĐT nông nghiệp 8.160.062 563.126 7.596.936 3.402.510 223.955 3.178.555 4.757.552 339.171 4.418.381
b) VĐT lâm nghiệp 886.428 216.668 669.760 635.266 73.068 562.198 251.162 143.600 107.562
c) VĐT thuỷ sản 666.582 117.954 548.628 398.771 18.952 379.819 267.811 99.002 168.809
Cơ cấu vốn đầu tư 100 100 100 100 100 100 100 100 100
1 VĐT công nghiệp 22,7 0,9 23,5 29,9 0,8 31,8 19,8 1,0 20,4
2 ĐTPT dịch vụ 71,5 84,8 70,9 60,6 88,2 58,8 75,7 81,8 75,6
3 VĐT nông nghiệp 5,9 14,3 5,5 9,5 10,9 9,4 4,4 17,2 4,1
Tr. đó: Thuỷ lợi 61,1 47,4 62,6 40,8 48,3 40,2 78,3 46,9 82,2
a) VĐT nông nghiệp 84,0 62,7 86,2 76,7 70,9 77,1 90,2 58,3 94,1
b) VĐT lâm nghiệp 9,1 24,1 7,6 14,3 23,1 13,6 4,8 24,7 2,3
c) VĐT thuỷ sản 6,9 13,1 6,2 9,0 6,0 9,2 5,1 17,0 3,6
Nguồn: Tổng hợp, tính toán từ cơ sở dữ liệu của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thừa Thiên Huế
186
Phụ lục 44. Đánh giá hiệu quả vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp Thừa
Thiên Huế theo ma trận SWOT
Điểm mạnh Điểm yếu
Cơ
hội
a. Điểm mạnh bên trong phù hợp
với cơ hội bên ngoài
- Hiệu quả vốn ĐT cho PT ngành
thuỷ sản đạt mức cao. Vốn đầu tư
trồng, bảo vệ rừng đã góp phần phát
triển rừng, nâng nhanh tỷ lệ che phủ
rừng, vừa mang lại thu nhập người
dân, bảo vệ môi trường sinh thái, bảo
tồn và phát triển đa dạng sinh học.
- Khoa học công nghệ trong nông
nghiệp đã được đầu tư, từng bước đẩy
nhanh thực hiện cơ giới hoá trong
nông nghiệp, ứng dụng khoa học kỹ
thuật nông nghiệp, duy trì và phát
triển các giống cây, con.
- Nguồn lao động có nhiều tài năng,
cần cù thông minh, có nhiều ngành
nghề truyền thống, chất lượng nguồn
lao động khá so với các tỉnh trong
vùng. Lao động trong các ngành trong
nông nghiệp chuyển dịch theo hướng
tích cực
- Các quy hoạch khá đầy đủ (Kinh tế
xã hội tỉnh, vùng Tam Giang-Cầu Hai,
lĩnh vực, ngành,)
- Là một trung tâm giáo dục đào tạo,
khoa học công nghệ có nhiều trường
b. Điểm yếu bên trong liên quan cơ hội bên
ngoài
- Đóng góp vào tăng trưởng GDP nông
nghiệp của vốn ĐT cho PT nông nghiệp lớn
nhưng lại không ổn định, của lao động tương
đối thấp, ngoại trừ ngành thuỷ sản.
- Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu phát
triển, lao động chưa có việc làm và việc làm
không ổn định còn nhiều, thiếu các chuyên
gia đầu ngành trên hầu hết các lĩnh vực. Công
tác giáo dục đào tạo, tuyển dụng, bố trí, sử
dụng nguồn nhân lực còn yếu, chưa theo kịp
với yêu cầu đổi mới.
- Chưa có quy định chung chính sách vốn ĐT
cho PT nông nghiệp, thiếu ổn định
- Tiềm lực KTXH tỉnh Thừa Thiên Huế thấp,
thu NSNN chưa đáp ứng nhu cầu, chi ĐTPT
còn dựa chủ yếu vào hỗ trợ TW. Mất cân đối
lớn giữa nhu cầu và khả năng đầu tư phát
triển từ tích luỹ nội bộ nền kinh tế của tỉnh
- Môi trường đầu tư chưa hấp dẫn, chưa đồng
bộ giữa cơ chế, chính sách, cơ sở hạ tầng,
nguồn nhân lực và khoa học công nghệ.
- Kết cấu hạ tầng nông nghiệp còn thiếu và
yếu, đặc biệt là khu vực nông thôn, miền núi,
vùng biển.
- Tình hình kinh tế thế giới và trong nước
187
đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu,
trung tâm khoa học công nghệ phục vụ
nông nghiệp
- Tình hình KTXH Thừa Thiên Huế
ngày càng phát triển, thu NSNN ngày
càng tăng
- Nghị quyết lần thứ bảy của BCH TW
khóa X về nnghiệp, ndân, nthôn yêu
cầu tăng mạnh đầu tư phát triển nông
nghiệp
- Chiến lược phát triển KTXH Việt
Nam đã định hướng, tạo thuận lợi cho
huy động và sử dụng vốn ĐT cho PT
nông nghiệp.
- Hội nhập kinh tế quốc tế và Tiểu
vùng sông Mêkông, TT-Huế trở thành
cửa ngõ cầu nối với trung tâm kinh tế
năng động nhất châu Á là Đông Bắc Á
- Nhu cầu các loại hàng nông sản ngày
càng tăng trên thị trường thế giới.
đang phục hồi sau suy thoái, đầu tư trực tiếp
nước ngoài sẽ tăng dần
- Quy mô và nguồn vốn ĐT cho PT nông
nghiệp thấp, tăng trưởng không ổn định, thiếu
bền vững. Vốn cho thuỷ sản thấp và giảm rõ
rệt. Vốn ĐT cho PT lâm nghiệp huyện Nam
Đông và thuỷ sản huyện Phong Điền thấp so
các huyện khác, trong khi có tiềm năng hơn.
Thách
thức
c. Điểm mạnh bên trong liên quan
với nguy cơ bên ngoài
- Tỷ lệ vốn đầu tư cho phát triển/GDP
nông nghiệp đạt mức thấp so với tỷ lệ
chung, của ngành thủy sản thấp hơn so
các ngành khác trong nông nghiệp và
có xu hướng giảm mạnh dần.
- Tốc độ tăng trưởng vốn ĐT cho PT
nông nghiệp khá cao, yêu cầu sử dụng
hiệu quả
d. Điểm yếu bên trong liên quan nguy cơ
bên ngoài
- TFP nông lâm nghiệp âm. Công tác quản lý
nhà nước chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
Nguồn vốn NSNN và ODA chiếm tỷ trọng
chủ yếu, chưa khai thác tiềm năng đầu tư
trong dân.
- Hệ thống thuỷ lợi chủ yếu cho cây lúa
- Thủ tục đầu tư phức tạp, chủ đầu tư thiếu
chuyên nghiệp, năng lực nhà thầu hạn chế.
188
- Đã tập trung đầu tư kết cấu hạ tầng
nông nghiệp
- Tỷ lệ lao động nông nghiệp giảm,
tuy tốc độ chuyển dịch chậm
- Vị trí địa lý, điều kiện tài nguyên,
thiên nhiên. Hội tụ đầy đủ các điều
kiện tiềm năng, thế mạnh về biển,
đồng bằng, gò đồi, rừng núi, có tài
nguyên khoáng sản, đất nông nghiệp
đa dạng cho phép phát triển nông
nghiệp toàn diện
Quản lý đầu tư chậm về thủ tục, quản lý chất
lượng công trình chưa tốt. Sự phối hợp các
ban, ngành, địa phương thiếu đồng bộ.
- Tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác
hiệu quả; tài nguyên đất đai, nước
ngầm...nguy cơ suy thoái, môi trường sinh
thái ngày càng xấu đi.
- Hoạt động khoa học công nghệ chưa tương
xứng tiềm năng và yêu cầu
- Dân cư còn nghèo, đời sống khó khăn, trình
độ dân trí không đồng đều.
- Khí hậu, thời tiết khắc nghiệt, chịu ảnh
hưởng lớn của biến đổi khí hậu ảnh hưởng
đến tiến độ thi công các công trình. Địa hình
bị chia cắt mạnh.
189
Phụ lục 45. Các chỉ tiêu tăng trưởng GDP và nhu cầu vốn đầu tư cho phát triển
Thừa Thiên Huế đến năm 2020
Chỉ tiêu Đvt 1996-
2000
2001–
2005
2006-
2010
2011-
2015
2016-
2020
Phương án I
Tăng GDP % 6,3 9,6 14,0 12,5 12,0
- Công nghiệp % 9,7 16,1 19,0 14,0 12,5
- Nông nghiệp % 1,6 8,7 3,5 3,2 3,0
- Dịch vụ % 7,1 10,2 13,0 13,0 12,8
Nhu cầu vốn Tỷ đồng 40.000 90.000 196.000
Phương án II
Tăng GDP % % 6,3 9,6 15,0 13,0 11,5
- Công nghiệp % 9,7 16,1 19,0 14,5 13,0
- Nông nghiệp % 1,6 8,7 3,5 3,2 3,0
- Dịch vụ % 7,1 10,2 15,4 13,5 11,0
Nhu cầu vốn Tỷ đồng 45.000 100.000 215.000
Phương án III
Tăng GDP % % 6,3 9,6 16,0 13,0 12,0
- Công nghiệp % 9,7 16,1 20,0 16,0 13,0
- Nông nghiệp % 1,6 8,7 3,5 3,2 3,0
- Dịch vụ % 7,1 10,2 16,7 11,8 12,0
Nhu cầu vốn Tỷ đồng 50.000 110.000 240.000
Nguồn: Tổng hợp từ Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Thừa Thiên Huế đến năm 2020
190
Phụ lục 46. Lao động và cơ cấu lao động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
TT Chỉ tiêu Đvt 2010 2011 2015 2020
I
Lao động làm việc trong
các ngành KTQD
Người 557.189 566.800 634.300 721.000
Dịch vụ Người 201.250 209.790 272.750 324.450
Công nghiệp Người 152.322 153.320 228.350 288.400
Nông nghiệp Người 203.617 203.690 133.200 108.150
II
Cơ cấu lao động làm
việc trong các ngành
% 100 100 100 100
Dịch vụ % 36,1 37,01 43,0 45,0
Công nghiệp % 27,3 27,05 36,0 40,0
Nông nghiệp % 36,5 35,9 21,0 15,0
Nguồn: Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
Phụ lục 47. Nhu cầu lao động qua đào tạo các lĩnh vực tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Người
Lĩnh vực
2010 2015 2020
Tổng
số
Trong đó
Tổng
số
Trong đó
Tổng
số
Trong đó
Lao
động
Tỷ
lệ
Lao
động
Tỷ
lệ
Lao
động
Tỷ
lệ
TỔNG SỐ 557.189 277.281 49,8 634.300 469.380 74,0 721.000 612.850 85,0
Nông nghiệp 203.617 68.507 33,6 133.200 75.800 56,9 108.150 83.250 77,0
Công nghiệp 152.322 83.166 54,6 228.350 178.110 78,0 288.400 251.100 87,1
Dịch vụ 201.250 125.615 62,4 272.750 215.470 79,0 324.450 278.500 85,8
Nguồn: Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
191
Phụ lục 48. Kiểm định hàm xu thế vốn ĐT cho PT và GDP nông nghiệp
Dependent Variable: KNN
Method: Least Squares
Date: 05/10/14 Time: 13:29
Sample: 1991 2013
Included observations: 23
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
T -52.06615 11.78665 -4.417384 0.0003
T^2 5.158018 0.476837 10.81716 0.0000
C 145.4777 61.39910 2.369378 0.0280
R-squared 0.974473 Mean dependent var 490.3913
Adjusted R-squared 0.971920 S.D. dependent var 535.5465
S.E. of regression 89.74164 Akaike info criterion 11.95285
Sum squared resid 161071.2 Schwarz criterion 12.10096
Log likelihood -134.4578 F-statistic 381.7411
Durbin-Watson stat 2.208711 Prob(F-statistic) 0.000000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.328943 Probability 0.573009
Obs*R-squared 0.391418 Probability 0.531555
-400
0
400
800
1200
1600
2000
92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12
KNNF
Forecast: KNNF
Actual: KNN
Forecast sample: 1991 2030
Adjusted sample: 1991 2013
Included observations: 23
Root Mean Squared Error 83.68451
Mean Absolute Error 68.34507
Mean Abs. Percent Error 54.33609
Theil Inequality Coefficient 0.058515
Bias Proportion 0.000000
Variance Proportion 0.006465
Covariance Proportion 0.993535
192
Dependent Variable: KNL
Method: Least Squares
Date: 05/10/14 Time: 13:30
Sample(adjusted): 1991 2012
Included observations: 22 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
T -53.98680 12.53961 -4.305300 0.0004
T^2 5.056677 0.529423 9.551300 0.0000
C 145.8896 62.60636 2.330268 0.0310
R-squared 0.965022 Mean dependent var 397.3182
Adjusted R-squared 0.961340 S.D. dependent var 453.2521
S.E. of regression 89.11934 Akaike info criterion 11.94395
Sum squared resid 150902.9 Schwarz criterion 12.09273
Log likelihood -128.3835 F-statistic 262.0970
Durbin-Watson stat 1.894455 Prob(F-statistic) 0.000000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.002320 Probability 0.962116
Obs*R-squared 0.002835 Probability 0.957538
-400
0
400
800
1200
1600
2000
92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12
KNLF
Forecast: KNLF
Actual: KNL
Forecast sample: 1991 2030
Adjusted sample: 1991 2013
Included observations: 22
Root Mean Squared Error 82.82042
Mean Absolute Error 68.57369
Mean Abs. Percent Error 62.86990
Theil Inequality Coefficient 0.069944
Bias Proportion 0.000000
Variance Proportion 0.008901
Covariance Proportion 0.991099
193
Dependent Variable: KTS
Method: Least Squares
Date: 05/10/14 Time: 13:32
Sample: 1991 2013
Included observations: 23
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
T 1.477612 3.179139 0.464784 0.6471
T^2 0.124986 0.128614 0.971789 0.3428
C 0.988707 16.56079 0.059702 0.9530
R-squared 0.640085 Mean dependent var 42.21739
Adjusted R-squared 0.604094 S.D. dependent var 38.46954
S.E. of regression 24.20545 Akaike info criterion 9.332140
Sum squared resid 11718.08 Schwarz criterion 9.480248
Log likelihood -104.3196 F-statistic 17.78435
Durbin-Watson stat 1.863381 Prob(F-statistic) 0.000036
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.000275 Probability 0.986934
Obs*R-squared 0.000333 Probability 0.985434
-80
-40
0
40
80
120
160
92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12
KTSF
Forecast: KTSF
Actual: KTS
Forecast sample: 1991 2030
Adjusted sample: 1991 2013
Included observations: 23
Root Mean Squared Error 22.57170
Mean Absolute Error 18.29980
Mean Abs. Percent Error 105.2788
Theil Inequality Coefficient 0.208227
Bias Proportion 0.000000
Variance Proportion 0.111078
Covariance Proportion 0.888922
194
Dependent Variable: GDP
Method: Least Squares
Date: 05/10/14 Time: 09:06
Sample: 1991 2013
Included observations: 23
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
T -1.844690 0.688869 -2.677853 0.0145
T^2 0.110450 0.027869 3.963220 0.0008
C 6.921397 3.588463 1.928792 0.0681
R-squared 0.664495 Mean dependent var 5.549652
Adjusted R-squared 0.630944 S.D. dependent var 8.633651
S.E. of regression 5.244939 Akaike info criterion 6.273512
Sum squared resid 550.1877 Schwarz criterion 6.421620
Log likelihood -69.14539 F-statistic 19.80580
Durbin-Watson stat 0.795317 Prob(F-statistic) 0.000018
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 1.903573 Probability 0.183701
Obs*R-squared 2.094483 Probability 0.147832
-1000
-500
0
500
1000
1500
2000
92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12
GDPF
Forecast: GDPF
Actual: GDP
Forecast sample: 1991 2030
Adjusted sample: 1991 2013
Included observations: 23
Root Mean Squared Error 288.3081
Mean Absolute Error 199.0868
Mean Abs. Percent Error 3430.147
Theil Inequality Coefficient 0.318529
Bias Proportion 0.000000
Variance Proportion 0.129725
Covariance Proportion 0.870275
195
Dependent Variable: GDPNN
Method: Least Squares
Date: 05/10/14 Time: 13:22
Sample: 1991 2013
Included observations: 23
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
T -78.99139 20.17183 -3.915927 0.0009
T^2 10.03007 0.816065 12.29078 0.0000
C 577.5483 105.0792 5.496313 0.0000
R-squared 0.984535 Mean dependent var 1515.304
Adjusted R-squared 0.982989 S.D. dependent var 1177.548
S.E. of regression 153.5850 Akaike info criterion 13.02749
Sum squared resid 471767.2 Schwarz criterion 13.17560
Log likelihood -146.8162 F-statistic 636.6250
Durbin-Watson stat 0.890015 Prob(F-statistic) 0.000000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 3.078077 Probability 0.070828
Obs*R-squared 5.861510 Probability 0.053357
0
1000
2000
3000
4000
5000
92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12
GDPNNF
Forecast: GDPNNF
Actual: GDPNN
Forecast sample: 1991 2030
Adjusted sample: 1991 2013
Included observations: 23
Root Mean Squared Error 143.2188
Mean Absolute Error 115.0122
Mean Abs. Percent Error 13.38098
Theil Inequality Coefficient 0.037678
Bias Proportion 0.000000
Variance Proportion 0.003896
Covariance Proportion 0.996104
196
Dependent Variable: GDPNL
Method: Least Squares
Date: 05/10/14 Time: 13:24
Sample: 1991 2013
Included observations: 23
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
T -82.81979 21.68732 -3.818812 0.0011
T^2 8.277612 0.877375 9.434520 0.0000
C 569.1683 112.9737 5.038058 0.0001
R-squared 0.967056 Mean dependent var 1131.522
Adjusted R-squared 0.963762 S.D. dependent var 867.4116
S.E. of regression 165.1237 Akaike info criterion 13.17237
Sum squared resid 545317.0 Schwarz criterion 13.32048
Log likelihood -148.4823 F-statistic 293.5457
Durbin-Watson stat 0.888675 Prob(F-statistic) 0.000000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 3.294374 Probability 0.060371
Obs*R-squared 6.163030 Probability 0.045890
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12
GDPNLF
Forecast: GDPNLF
Actual: GDPNL
Forecast sample: 1991 2030
Adjusted sample: 1991 2013
Included observations: 23
Root Mean Squared Error 153.9787
Mean Absolute Error 125.4220
Mean Abs. Percent Error 17.08753
Theil Inequality Coefficient 0.054602
Bias Proportion 0.000000
Variance Proportion 0.008375
Covariance Proportion 0.991625
197
Dependent Variable: GDPTS
Method: Least Squares
Date: 05/10/14 Time: 13:28
Sample: 1991 2013
Included observations: 23
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
T 3.820271 2.939850 1.299478 0.2086
T^2 1.752795 0.118934 14.73760 0.0000
C 8.544325 15.31429 0.557932 0.5831
R-squared 0.995546 Mean dependent var 383.9130
Adjusted R-squared 0.995101 S.D. dependent var 319.7839
S.E. of regression 22.38354 Akaike info criterion 9.175636
Sum squared resid 10020.46 Schwarz criterion 9.323744
Log likelihood -102.5198 F-statistic 2235.165
Durbin-Watson stat 1.275131 Prob(F-statistic) 0.000000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 1.836452 Probability 0.188018
Obs*R-squared 3.897806 Probability 0.142430
-200
0
200
400
600
800
1000
1200
92 94 96 98 00 02 04 06 08 10 12
GDPTSF
Forecast: GDPTSF
Actual: GDPTS
Forecast sample: 1991 2030
Adjusted sample: 1991 2013
Included observations: 23
Root Mean Squared Error 21.73607
Mean Absolute Error 16.86137
Mean Abs. Percent Error 14.19130
Theil Inequality Coefficient 0.021958
Bias Proportion 0.000000
Variance Proportion 0.001210
Covariance Proportion 0.998790
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1luan_an_251.pdf