Tác giả sử dụng phương pháp chọn mẫu theo phương pháp chọn theo nhóm kết
hợp với phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Trong phương pháp chọn mẫu theo nhóm,
tác giả chia ra thành nhiều nhóm nhỏ - đơn vị chọn mẫu. Tuy nhiên các nhóm này có
đặc điểm là các phần tử trong cùng một nhóm có tính dị biệt cao và các phần tử giữa
các nhóm có tính đồng nhất cao. Sau khi chọn nhóm tiến hành chọn phần tử trong từng
nhóm để tham gia vào mẫu và sử dụng phương pháp thuận tiện. Đây là phương pháp
chọn mẫu phi xác suất, trong đó tác giả tiếp cận với phần tử mẫu bằng phương pháp
thuận tiện, nghĩa là lựa chọn những phần tử mà tác giả có thể tiếp cận được.
Trước tiên chia nhóm các Giám đốc doanh nghiệp, các cán bộ lãnh đạo Tập
đoàn từ cấp trưởng, phó Ban trở lên, các cá nhân là thành viên Hội đồng quản trị,
trưởng phó các phòng chức năng của các đơn vị thuộc khối Truyền tải, Phân phối và
Phát điện và các đơn vị khác. Trong các nhóm này thì bất cứ người nào đủ điều kiện
và đồng ý tham gia vào mẫu đều có thể chọn vào mẫu, cụ thể như sau:
+ Cán bộ lãnh đạo Tập đoàn từ cấp trưởng, phó ban trở lên gồm 42 người để
hỏi ý kiến đánh giá của cấp trên về năng lực điều hành của đội ngũ giám đốc các
doanh nghiệp cấp 1 của Tập đoàn.
+ 58 phiếu điều tra để các Giám đốc doanh nghiệp cấp 1 tự đánh giá về năng
lực điều hành của mình.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 188 trang
188 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao năng lực điều hành của Giám đốc doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập quốc tế - Nghiên cứu điển hình trong ngành Điện Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ở nước ta trong giai đoạn hi ện nay, nhi ều Giám đốc doanh nghi ệp ch ậm đổ i 
mới, chưa thích nghi v ới s ự thay đổ i c ủa th ời đạ i, còn nhi ều y ếu kém, trong đó Giám 
đốc doanh nghi ệp yếu v ề n ăng l ực lãnh đạo, qu ản lý, điều hành. Trong giai đoạn h ội 
nh ập qu ốc t ế di ễn ra m ạnh m ẽ nh ư hi ện nay, vi ệc nâng cao n ăng l ực của Giám đốc 
doanh nghi ệp nói chung, điều hành c ủa giám đốc các doanh nghi ệp nói riêng cũng nh ư 
của ngành Điện là vi ệc làm vô cùng c ấp thi ết. Để có th ể nâng cao n ăng l ực điều hành 
của độ i ng ũ Giám đốc doanh nghi ệp cần ph ải th ực hi ện đồ ng b ộ các nhóm gi ải pháp 
trên. Vi ệc th ực hi ện các gi ải pháp nh ằm nâng cao n ăng l ực c ủa Giám đốc doanh 
nghi ệp cần ph ải có s ự h ỗ tr ợ và quan tâm c ủa các cơ quan c ấp trên, các c ơ quan qu ản 
lý ngành d ọc, các B ộ, ngành, Chính ph ủ cùng v ới s ự đồ ng tâm, ủng h ộ nhi ệt tình c ủa 
nhân dân trong s ự đổ i m ới, phát tri ển toàn di ện c ủa đấ t n ước. 
 150 
 TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 
 A. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO TI ẾNG VI ỆT 
 1. Armand V.Feigenbaum, Donald S.Feigenbaum, Hoàng S ơn, Thanh Lý d ịch 
(2009), Sức m ạnh c ủa s ự đổ i m ới qu ản lý = The power of management innovation: 24 
bí quy ết nh ằm duy trì và t ăng t ốc phát tri ển doanh nghi ệp cùng l ợi nhu ận, NXB 
TP.H ồ Chí Minh. 
 2. Ái Ph ươ ng st, h ệ th ống hóa (2009), Điều hành doanh nghi ệp và nh ững quy 
định c ần bi ết v ề qu ản lý doanh nghi ệp n ăm 2009 , NXB Lao động, Hà N ội. 
 3. Brack Obama (2008): Hi v ọng táo b ạo, NXB Tr ẻ, TP Hồ Chí Minh. 
 4. Christian Batal (2002), Qu ản lý ngu ồn nhân l ực trong khu v ực Nhà n ước, 
NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 
 5. Daniel Goleman (2007) : Trí tu ệ xúc c ảm - ứng d ụng trong vi ệc, NXB Tri 
th ức, Hà N ội. 
 6. Di ệp Anh (2012), Cẩm nang điều hành doanh nghi ệp v ừa và nh ỏ = 
Handbook of small and medium enterprises operation , NXB Đại h ọc Kinh t ế qu ốc 
dân, Hà N ội 
 7. Dươ ng V ũ (2014), “Nâng cao ch ất l ượng cán b ộ lãnh đạo và qu ản lý”, Tạp 
chí C ộng s ản, s ố 19/2004. 
 8. Đảng c ộng s ản Vi ệt Nam, V ăn ki ện Đạ i h ội đạ i bi ểu toàn qu ốc l ần th ứ VIII, 
IX, X, XI, NXB Chính tr ị qu ốc gia. 
 9. Đảng c ộng s ản Vi ệt Nam (1976), Ngh ị quy ết đạ i h ội đạ i bi ểu toàn qu ốc l ần 
th ứ IV c ủa ĐCSVN, ngày 20/12/1976– www.vet.vnu.edu.vn . 
 10. Website: www.dangcongsan.vn . 
 11. Đảng c ộng s ản Vi ệt Nam (1987), Văn ki ện Đạ i h ội đạ i bi ểu toàn qu ốc l ần 
th ứ VI , NXB Sự th ật. 
 151 
 12. Đảng c ộng s ản Vi ệt Nam (2001), Ngh ị quy ết Hội ngh ị l ần th ứ III BCH TW 
Đảng khóa IX, NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 
 13. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (1977), Ngh ị Quy ết H ội ngh ị l ần th ứ III 
BCHTW Đ – Khóa XIII, NXB chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 
 14. Đặng Đình Phú (2004), “Nâng cao ch ất l ượng t ự phê bình và phê bình c ủa 
đội ng ũ lãnh đạo ch ủ ch ốt”, Tạp chí Xây d ựng Đả ng , s ố 4/2004. 
 15. Đỗ Th ị Ng ọc Lan (2004), “Góp ph ần nâng cao n ăng l ực cán b ộ lãnh đạo”, 
Tạp chí Xây d ựng Đả ng , s ố 9/2004. 
 16. Đỗ Minh C ươ ng (2006), “Ng ười qu ản lý, lãnh đạo theo m ột s ố lý thuy ết 
hi ện đạ i”, Tạp chí Nghiên c ứu con ng ười, số 3 (24). 
 17. Đỗ Minh C ươ ng (2002), Các h ọc thuy ết qu ản lý , NXB Chính tr ị qu ốc gia, 
Hà N ội. 
 18. Đinh V ăn Toàn (2011), Phát tri ển ngu ồn nhân l ực c ủa Tập đoàn Điện l ực 
Vi ệt Nam đến n ăm 2015 , LATSKT Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân. 
 19. GS F.Faunapu (1974), Ph ươ ng pháp l ựa ch ọn và đào t ạo cán b ộ lãnh đạo 
sản xu ất, , in t ại V ụ K ỹ thu ật, B ộ Giao thông V ận t ải. 
 20 . Karen Nesbitt Shanor (2007), Trí tu ệ n ổi tr ội, NXB Tri th ức, Hà N ội. 
 21. Hoàng V ăn Hoa - ch ủ biên (2010), Phát tri ển độ i ng ũ doanh nhân Vi ệt Nam 
trong giai đoạn 2011 - 2020, NXB Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 
 22. Hoàng V ăn Hoa (2011), “Vai trò c ủa độ i ng ũ doanh nhân trong chi ến l ược 
phát tri ển kinh t ế - xã h ội Vi ệt Nam giai đoạn 2011 – 2020”, Tạp chí Kinh t ế và phát 
tri ển, (3/2011). 
 23. Henry Mintzbeng (2010), Ngh ề qu ản lý - Nh ững t ư t ưởng hàng đầu v ề qu ản 
lý, NXB Th ế gi ới, Hà N ội. 
 24. J.Bertin, Võ Kh ắc V ẽ d ịch (1999), Ngh ệ thu ật làm giám đốc, NXB Chính tr ị 
qu ốc gia, Hà N ội. 
 152 
 25. Khoa Qu ản lý kinh t ế, H ọc vi ện Chính tr ị qu ốc gia H ồ Chí Minh (2005), 
Giáo trình khoa h ọc qu ản lý , NXB Lý lu ận chính tr ị. 
 26. Korsak Chairasmisak, Ph ạm Bá Chi ểu, Nguy ễn Khôi Nguyên biên d ịch 
(2010), Ngh ệ thu ật lãnh đạo c ủa ng ười châu Á , NXB Thanh Hóa, Thanh Hóa. 
 27. Lê Quân (2012), Đánh giá n ăng l ực giám đốc điều hành doanh nghi ệp nh ỏ 
Vi ệt Nam qua mô hình ASK, Tạp chí Khoa h ọc ĐHQGHN , Kinh t ế và kinh doanh 28 
(2012) 29-35. 
 28. Lê Quân (2004), “Ph ẩm ch ất c ủa doanh nhân tr ẻ Vi ệt Nam”, Tạp chí Khoa 
học Th ươ ng m ại, s ố 13. 
 29. Lê Quân, Phùng Th ị M ỹ Linh (2009), “N ăng l ực c ủa Giám đốc doanh 
nghi ệp nh ỏ và v ừa trên địa bàn Nam Định”, Tạp chí Khoa h ọc Th ươ ng m ại, s ố 29. 
 30. Lê Xuân Bá, L ươ ng Th ị Minh Anh (2005), “H ội nh ập qu ốc t ế và v ấn đề 
phát tri ển ngu ồn nhân l ực ch ất l ượng cao ở Vi ệt Nam”, Tạp chí Qu ản lý kinh t ế, s ố 3 
tháng 7. 
 31. Lê Th ế Gi ới, Nguy ễn Thanh Liêm, Ths Tr ần H ữu H ải (2009), Qu ản tr ị 
chi ến l ược, NXB Th ống kê, Hà N ội. 
 32. Lê Th ụ (1997), Một tr ăm tình hu ống c ủa giám đố c, NXB Th ống kê. 
 33. Lưu Đức Th ắng, Tr ần Khang d ịch (2004), Con đường d ẫn đế n thành công 
của Giám đốc doanh nghi ệp, NXB Thông T ấn. 
 34. L ưu Ng ọc Tr ịnh (2003), “Nhân l ực trong n ền kinh t ế tri th ức: v ấn đề và 
nh ững gi ải pháp phát triển”, Tạp chí Châu M ỹ ngày nay , (số 9). 
 35 . Lươ ng V ăn Úc (2011) , Giáo trình tâm lý h ọc lao độ ng, NXB Đại h ọc Kinh 
tế qu ốc dân, Hà N ội. 
 36. Mary Key và Demmis Stearns (2008), Nh ững nguyên t ắc vàng c ủa CEO, 
NXB Tr ẻ, TP.H ồ Chí Minh. 
 37. Nathan Bennett, Stephen A.Miles, Mai C ẩm Linh d ịch (2011), Cẩm nang 
giám đốc điều hành , NXB TP H ồ Chí Minh. 
 153 
 38. Ngô Quý Nhâm (2014), “Nh ững yêu c ầu v ề n ăng l ực lãnh đạo đố i v ới giám 
đốc điều hành ở Vi ệt Nam”, Tạp chí Kinh t ế đố i ngo ại số 66, 2014. 
 39. Ngô Quý Nhâm (2012), “Khung n ăng l ực và ứng d ụng trong ho ạt độ ng 
qu ản tr ị nhân s ự”, Tạp chí Nhà qu ản lý , s ố 94/2012 tháng 3/2012. 
 40. Nguy ễn H ữu D ũng (2002), “Phát tri ển ngu ồn nhân l ực ch ất l ượng cao trong 
sự nghi ệp công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t n ước và h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế”, Tạp 
chí Lý lu ận chính tr ị (số 8). 
 41. Nguy ễn Xuân Ba (2005), “Yêu c ầu c ấp bách v ề ngu ồn nhân l ực ch ất l ượng 
cao khi Vi ệt Nam gia nh ập WTO”, Tạp chí lao độ ng và xã h ội, (số 256 +257), t ừ 1-
28/2/2005. 
 42. Nguy ễn Đắ c H ưng, Phan Xuân D ũng (2004) , Nhân tài trong chi ến l ược 
phát tri ển qu ốc gia, NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 
 43. Nguy ễn Đình Th ọ (2011), Ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc kinh doanh , 
NXB Lao động xã h ội. 
 44. Nguy ễn Đắ c H ưng (2007), Phát tri ển nhân tài ch ấn h ưng đất n ước, NXB 
chính tr ị Quốc gia, Hà Nội. 
 45. Nguy ễn Duy (2010), Bản l ĩnh ng ười làm giám đốc: Bi ết ng ười, dùng ng ười, 
bi ết qu ản lý , NXB Lao động, Hà N ội. 
 46. Nguy ễn Huy Trung (2006). “Xung quanh v ấn đề xây d ựng ngu ồn nhân l ực 
ch ất l ượng cao”, Tạp chí lao độ ng và xã h ội, s ố 287 t ừ 16-31/5. 
 47. Nguy ễn Th ị Ti ếp (2005), “Một s ố ý ki ến v ề nâng cao n ăng l ực độ i ng ũ cán 
bộ qu ản lý ngành Giao thông v ận t ải”, Tạp chí Giao thông v ận t ải, s ố 7/2005. 
 48. Nguy ễn Ti ệp (2006), “”Thuê t ổng giám đố c, giám đốc điều hành doanh 
nghi ệp – bi ện pháp quan tr ọng để nâng cao hi ệu qu ả ho ạt độ ng c ủa doanh nghi ệp nhà 
nước”, Tạp chí Nghiên c ứu kinh t ế, s ố 5, Tr 49-54. 
 49. Nguy ễn Quang U ẩn, Nguy ễn Thu Giang (2005), “Tìm hi ểu n ăng l ực t ổ 
ch ức qu ản lý c ủa Giám đốc doanh nghi ệp”, Tạp chí Tâm lý h ọc, s ố 8/2005. 
 154 
 50. Nguy ễn Quang Cư (1994), Sổ tay giám đố c: H ướng d ẫn th ực hành giúp 
ho ạt độ ng điều hành thành đạt, NXB Khoa h ọc và k ỹ thu ật, Hà N ội. 
 51. Nguy ễn V ăn Thâm (1999), Tổ ch ức điều hành ho ạt độ ng c ủa các công s ở, 
NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 
 52. Nguy ễn V ăn Thâm, Nguy ễn Th ị La, Ph ạm Th ị H ươ ng (2009), Giáo trình 
điều hành công s ở hành chính Nhà n ước, NXB Khoa h ọc k ỹ thu ật, Hà N ội. 
 53. Nguy ễn Xuân S ơn (2004), “Nâng cao ch ất l ượng đào t ạo, b ồi d ưỡng cán b ộ 
lãnh đạo, qu ản lý” , Tạp chí Xây d ựng Đả ng , s ố 9/2004. 
 54. Nguy ễn Vân Điềm, PGS.TS Nguy ễn Ng ọc Quân (2007), Giáo trình qu ản tr ị 
nhân l ực, NXB Kinh t ế qu ốc dân. 
 55. P.Drucker (2003), Nh ững thách th ức c ủa qu ản lý trong th ế k ỷ XXI , NXB 
Tr ẻ, TP H ồ Chí Minh. 
 56. Ph ạm Hoàng Minh (2006), Cẩm nang điều hành và qu ản tr ị doanh nghi ệp, 
NXB Hà N ội. 
 57. Ph ạm Công Đoàn (2010), Phát tri ển n ăng l ực CEO Vi ệt Nam , Đề tài khoa 
học, B ộ giáo d ục và đào t ạo. 
 58. Ph ạm Minh H ạc (2001), Nghiên c ứu con ng ười và ngu ồn nhân l ực đi vào 
công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa, NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 
 59. Ph ạm Quang Lê (16/01/2006), Thuy ết hành vi trong qu ản lý c ủa Herbert 
A.Simon. Website:  . 
 60. Ph ạm Qu ốc Vi ệt (2010), Nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố điều hành 
công ty đến hi ệu qu ả ho ạt độ ng c ủa công ty c ổ ph ần, LATS Kinh t ế - TP H ồ Chí 
Minh. 
 61. Ph ạm Quý Th ọ (2005), “Th ực tr ạng và gi ải pháp phát tri ển độ i ng ũ cán b ộ 
qu ản lý Nhà n ước và qu ản lý doanh nghi ệp ở Vi ệt Nam trong ti ến trình h ội nh ập qu ốc 
tế”, Tạp chí Kinh t ế và phát tri ển, s ố 102/2005. 
 155 
 62. Ph ạm Trí Hùng, Nguy ễn Trung Th ẳng (2009), CEO và H ội đồ ng qu ản tr ị: 
Cẩm nang qu ản tr ị và điều hành công ty hi ện đạ i, NXB TP. H ồ Chí Minh. 
 63. Ph ạm T ất Dong, Nguy ễn Quang U ẩn, Nguy ễn H ải Khoát (2003), Tâm lý 
học đạ i c ươ ng , NXB Th ống kê, Hà N ội. 
 64. Steve Tappin, Andrew Cave, D ươ ng Thùy Dung, Lê Th ị Minh Tâm d ịch 
(2009), Bí quy ết c ủa các CEO = The secres of CEOs , NXB Tr ẻ, TP. H ồ Chí Minh. 
 65. Stephen P.Robbins, Timothy A.Judge (2012), Hành vi t ổ ch ức/ 
Organizational behavior , NXB Lao động xã h ội, Hà N ội. 
 66. Tạ Ng ọc Ái (2003), Bí quy ết kinh doanh con đường d ẫn đế n thành công c ủa 
các doanh nhân và doanh nghi ệp, tài li ệu d ịch NXB Văn hóa thông tin, Hà N ội. 
 67. Tony Buzan (2007), Lập b ản đồ t ư duy, NXB Lao động xã h ội, Hà N ội. 
 68. Tony Buzan (2008), Đón nh ận thay đổi, NXB Tổng h ợp, Tp H ồ Chí Minh. 
 69. T ống Qu ốc Đạ t, Nguy ễn Bình Giang (2006), Kinh t ế siêu v ĩ mô: Cơ s ở 
khoa h ọc c ủa s ự phát tri ển đuổi k ịp các n ước tiên ti ến, NXB Giao thông v ận t ải, Hà 
Nội. 
 70. Tôn Th ất Nguy ễn Thiêm (2006), Th ị tr ường, chi ến l ược, c ơ cấu: C ạnh 
tranh v ề giá tr ị gia t ăng, đị nh v ị và phát tri ển doanh nghi ệp, NXB Tr ẻ, TP. H ồ Chí 
Minh. 
 71. Tr ần Th ị Vân Hoa (2011), Nâng cao n ăng l ực lãnh đạo cho giám đốc điều 
hành các doanh nghi ệp Vi ệt Nam trong quá trình h ội nh ập qu ốc t ế, Đề tài nghiên c ứu 
khoa h ọc c ấp B ộ, mã s ố B2009-06-130, Tr ường Đạ i h ọc kinh t ế qu ốc dân. 
 72. Tr ần Th ị Vân Hoa (2014), Nâng cao n ăng l ực lãnh đạo và qu ản lý c ủa n ữ 
doanh nhân trên địa bàn Hà N ội, Đề tài c ủa UBND Thành ph ố Hà N ội, mã s ố 01X-
10/02-2012-1. 
 73. Tr ần V ăn Tùng (2005), Đào t ạo, b ồi d ưỡng và s ử d ụng ngu ồn nhân l ực tài 
năng, NXB Th ế gi ới, Hà N ội. 
 156 
 74. Tr ần Nh ật Du ật (2005), “Quan điểm c ủa V.I Lênin v ề phong cách ng ười 
lãnh đạo”, Tạp chí Lý lu ận chính tr ị, s ố 4/2005. 
 75. Tr ần V ăn Quân (2004), Học làm giám đốc kinh doanh, NXB Văn hóa thông 
tin, Hà N ội. 
 76. V ũ Thành H ưng, Nguy ễn V ăn Th ắng (2005), Giáo trình Qu ản tr ị Chi ến 
lược, NXB Giáo d ục, Hà N ội. 
 77. Vi ện nghiên c ứu và đào t ạo v ề qu ản lý (2006), Nguyên t ắc qu ản lý - bài 
học x ưa và nay. 
 78 . Vi ện Ngôn ng ữ h ọc (2006), Từ điển ti ếng Vi ệt, NXB Đà N ẵng. 
 79. Võ Nguyên Khôi (2009), Sổ tay tr ợ lý giám đố c, NXB Thông T ấn. 
 80. V ũ D ũng ch ủ biên (2000), Từ điển Tâm lý h ọc, NXB Khoa h ọc Xã h ội, Hà 
Nội. 
 81. V ũ Đă ng Minh (2009), Xây d ựng và phát tri ển độ i ng ũ Giám đốc doanh 
nghi ệp nhà nước ở Vi ệt Nam, NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội. 
 82. V ũ Đình Quy ền, Tr ươ ng Công Lý (2006), Công s ở và điều hành công s ở 
trong công cu ộc đổ i m ới, phát tri ển đấ t n ước, NXB Lao động, Hà N ội. 
 83. William Easterly (2009): Truy tìm c ăn nguyên t ăng tr ưởng, NXB Lao động 
– xã h ội, Hà N ội. 
 B. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO TI ẾNG ANH 
 84. Awarmleh, R., & Gardner, W.L. (1999). Perception of leader charisma and 
effectiveness: The effects of vision content, delivery, and organizational performance. 
Leadership Quarterly, 10, 345-373. 
 85. Abraham Silberschatz, Peter Baer Galvin, Greg Gagne (2006), Operating 
system principles , John Wiley & Sons, US. 
 86. Barrow, J.C. (1977). The variables of leadership: A review and conceptual 
framework. Academy of Management Review, 2, p231-251. 
 157 
 87. Bass, B.M. (1996). A new paradigm of leadership: An inquiry into 
transformational leadership. Alexandria, VA: U.S. Army Research Institute for the 
Behavioral and Social Sciences. 
 88. Bernard Wynne, David Stringer (1997), Competeney Based Approach To 
Training and Development, UK. 
 89. Bernard Wynne, David Stringer (1996), Competencies (Busy Manager 
Series - Best Practice Management Reports) , Technical Communications (Publishing) 
Ltd, UK. 
 90. Bloom B.S (1956), Taxonomy of Educational Objectives, Handbook I: the 
Cognitive Domain , David McKay Co Inc, US. 
 91. Blyth, D.E. (1987). Leader and subordinate expertise as moderators of 
leadership between directive leader behavior and performance, Unpublished doctoral 
dissertation, University of Washington, Seattle. 
 92. Campbell, J.P. (1977). The cutting edge of leadership: An overview. In J.G. 
Hunt & L.L. Larson, Leadership: The cutting edge, Carbondale: Southern Illinois 
University. 
 93. Conger, J.A. (1992). Learning to lead: The art of transforming managers 
into leaders. San Francisco: Jossey Bass. 
 94. Colin A.Carnall (1995), Managing change in organizations , Prentice – Hall. 
 95. Dale Dauten (2006), Great employees only: How gifted bosses hire and de-
hire their way to success , John Wiley & Sons, US. 
 96. Dave, R.H (1975), “Developing and Writing Behavioral Objectives”, 
Tucson, Arizona: Educational Innovators Press . 
 97. F.Robert Jacobs, Richard B.Chase (2008), Operations and supply 
management: the core , McGraw-Hill, US. 
 98. Gary Cokins (2004), Performance management: Finding the missing pieces 
(to close the intelligence gap) , John Wiley & Sons, US. 
 158 
 99. Jaques. E (1989), Requisite organization. Arlington , Cason Hall, US. 
 100. Jim Kochanski (1997), Competency Based management, Training & 
Development. 
 101. Kaufmann Daniel (1998): “” A model of Human Captital Production and 
Envidence from LDC”s , Word development 23 (5): 751 – 65. 
 102. Leslie Gaines (2003), CEO Capital: A guide to building CEO reputation 
and company success , John Wiley & Son, US. 
 103. Harrow, A. (1972), A Taxonomy of Psychomotor Domain: A Guide for 
Developing Behavioral Objectives , New York: David McKay, US. 
 104. Pierce, J., L.Adn Newstrom J.W (2008), On the meaning of Leadership in 
“”Leaders and the Leadership Process” , McGraw-Hill, US. 
 105. Peter Krass (ed) (1998), The book of Leadership Wisdom , John Wiley & 
Sons Inc, New York. 
 106. Maslow, A. (1954). Motivation and Personality. New York: Harper & 
Row. 
 107. Reitz, H.J. (1977). Behavior in organizations . Homewood, IL: Irwin. 
 108. Richard E. Boyatzis (1982), The Competent Manager: A Model for 
Effective Performance , January 1982, John Wiley & Sons Inc, p23, US 
 109. Thomas E.Vollmann, William L.Berry, D.Clay Whybark, F.Robert Jacobs 
(2005), Manfacturing planning and control for supply chain management , McGraw-
Hill/Irwin, US. 
 110. Yukl, G. (2002). Leadership in Organizations. 5th Edition, Prentice Hall. 
USA. 
 111. Yukl, G. (1997). Effective leadership behavior: A new taxonomy and 
model , Prentice Hall. USA. 
 112. Walter W.McMahon (2002), Education and Development, Oxford 
University Press . 
 159 
 PH Ụ LỤC 1 
 CÂU H ỎI TH ẢO LU ẬN NHÓM 
 CÁC Y ẾU T Ố CẤU THÀNH VÀ YÊU C ẦU V Ề NĂNG L ỰC ĐIỀU 
 HÀNH C ỦA GIÁM ĐỐC DOANH NGHI ỆP 
 Kính g ửi Qu ý Ông/Bà, 
 Để ph ục v ụ cho đề tài nghiên c ứu “Nâng cao n ăng l ực điều hành c ủa Giám đốc 
 doanh nghi ệp trong điều ki ện h ội nh ập qu ốc t ế”, tôi ti ến hành nghiên c ứu N ăng l ực 
 điều hành c ủa Giám đốc doanh nghi ệp. Tôi r ất mong nh ận được s ự h ợp tác c ủa các 
 Ông/Bà trong vi ệc tr ả l ời các câu hỏi sau. 
 Trân tr ọng c ảm ơn! 
 PH ẦN I: Đối t ượng th ảo lu ận 
   Cán b ộ lãnh đạo c ấp cao ngành Điện 
   Các c ơ quan qu ản lý b ộ ngành 
   Cán b ộ ph ụ trách công tác t ổ ch ức nhân s ự T ập đoàn Điện l ực Vi ệt Nam 
   Lo ại khác: Cán b ộ ph ụ trách công tác t ổ ch ức nhân s ự các đơ n v ị 
 PH ẦN II 
 Ông/Bà hãy đánh giá v ề m ức độ yêu c ầu c ủa nh ững Ki ến th ức, K ỹ n ăng, Thái 
 độ cá nhân d ưới đây đố i v ới Giám đốc doanh nghi ệp ngành Điện bằng cách khoanh 
 tròn vào điểm s ố phù h ợp nh ất. 
 Mức 
 Mức độ 
 độ yêu 
 yêu c ầu 
 Các k ỹ n ăng, thái độ cá nhân, ki ến th ức TB cầu 
 th ấp 
 cao 
 nh ất 
 nh ất 
 Ki ến th ức 
 Hi ểu bi ết chung v ề kinh t ế và kinh 
1. 1 2 3 4 5 
 doanh 
 Hi ểu bi ết v ề điều hành và qu ản lý doanh 
2. 1 2 3 4 5 
 nghi ệp 
3. Hi ểu bi ết v ề chi ến l ược và xu th ế phát 1 2 3 4 5 
 160 
 tri ển c ủa DN 
4. Hi ểu bi ết v ề pháp lu ật 1 2 3 4 5 
5. Hi ểu bi ết v ề kinh t ế, chính tr ị, xã h ội 1 2 3 4 5 
 Hi ểu bi ết truy ền th ống v ăn hóa và h ội 
6. 1 2 3 4 5 
 nh ập 
7. Hi ểu bi ết v ề r ủi ro trong kinh doanh 1 2 3 4 5 
8. Hi ểu bi ết v ề tài chính k ế toán 1 2 3 4 5 
9. Hi ểu bi ết v ề ngành ngh ề kinh doanh 1 2 3 4 5 
 Kỹ n ăng 
10. Kỹ n ăng giao ti ếp 1 2 3 4 5 
11. Kỹ n ăng lãnh đạo và điều hành 1 2 3 4 5 
 Kỹ n ăng phát tri ển nhân viên d ưới 
12. 1 2 3 4 5 
 quy ền 
13. Kỹ n ăng t ổ ch ức và s ắp x ếp công vi ệc 1 2 3 4 5 
 Kỹ x ăng t ạo d ựng và phát tri ển m ối 
14. 1 2 3 4 5 
 quan h ệ 
15. Kỹ n ăng qu ản lý b ản thân 1 2 3 4 5 
16. Các k ỹ n ăng khác? 1 2 3 4 5 
 Thái độ cá nhân 
17. Sáng t ạo 1 2 3 4 5 
18. Linh ho ạt 1 2 3 4 5 
19. Có K ế ho ạch 1 2 3 4 5 
20. Có t ầm nhìn 1 2 3 4 5 
 161 
21. Trách nhi ệm 1 2 3 4 5 
22. Nh ạy c ảm 1 2 3 4 5 
23. Sự b ản l ĩnh, b ền b ỉ 
24. Chi ti ết, t ỉ m ỷ 1 2 3 4 5 
 Xin trân tr ọng c ảm ơn! 
 162 
 PH Ụ LỤC 2 
 PHI ẾU KH ẢO SÁT 
 NĂNG L ỰC ĐIỀU HÀNH C ỦA GIÁM ĐỐC DOANH NGHI ỆP 
Kính g ửi Qu ý Ông/Bà, 
Để ph ục v ụ cho đề tài nghiên c ứu “Nâng cao n ăng l ực điều hành c ủa Giám đốc doanh 
nghi ệp trong điều ki ện h ội nh ập qu ốc t ế - nghiên cứu điển hình c ủa ngành Điện Vi ệt 
Nam”, tôi ti ến hành nghiên c ứu về Năng l ực điều hành c ủa Giám đốc doanh nghi ệp 
ngành Điện. M ục tiêu c ủa kh ảo sát này là thu th ập thông tin v ề các khía c ạnh c ụ th ể 
của n ăng l ực điều hành nh ư ki ến th ức, k ỹ n ăng và thái độ cá nhân để ph ục v ụ cho công 
tác phân tích. 
Vì v ậy, tôi xin g ửi t ới Ông/Bà phi ếu kh ảo sát và r ất mong nh ận được s ự h ợp tác c ủa 
các Ông/Bà trong vi ệc tr ả l ời các câu h ỏi sau. Các phi ếu h ỏi sau khi điền thông tin s ẽ 
được tuy ệt đố i gi ữ bí m ật và được s ử d ụng duy nh ất cho m ục đích nghiên c ứu khoa 
học. 
Trân tr ọng c ảm ơn! 
 163 
PH ẦN I: Các thông tin chung 
Xin Ông/Bà vui lòng đánh d ấu (v) vào ô phù h ợp cho m ỗi m ột câu h ỏi sau: 
 1. Độ tu ổi: 
 Dưới 30 31-40 41-50 51-60 
 2. Trình độ h ọc v ấn cao nh ất hi ện nay: 
   Trên Đại h ọc 
   Đại h ọc 
   Dưới đạ i h ọc 
 3. Gi ới tính: Nam Nữ 
 4. Vị trí công tác hi ện nay: đánh s ố t ừ 1 đế n 5 theo v ị trí công tác 
   Thành viên H ội đồ ng qu ản tr ị (Thành viên H ĐQT - số 1; Thành viên 
 HĐQT kiêm T ổng Giám đố c/Giám đốc – số 2) 
   Ban giám đốc công ty (Giám đốc - số 2, Phó Giám đốc - số 3) 
   Tr ưởng/phó các đơn v ị tr ực thu ộc công ty (S ố 4) 
   Các ch ức v ụ qu ản lý khác (qu ản lý c ấp Nhà n ước, b ộ, ngành, Tập đoàn 
 - số 5) 
 5. S ố n ăm kinh nghi ệm trên c ươ ng v ị qu ản lý.............. 
 6. Quy mô công ty: 
 ≤300 lao động 300 – 500 ≥ 1000 lao động 
 7. Kh ối SXKD: 
   Kh ối Phát điện 
   Kh ối Truy ền t ải điện 
   Kh ối Phân ph ối điện 
   Khác 
 Ông/bà hãy khoanh tròn vào s ố thích h ợp nh ất th ể hi ện m ức độ đồng ý v ới 
các nh ận đị nh và m ệnh đề sau khi nói v ề th ực tr ạng n ăng l ực điều hành c ủa 
Giám đốc doanh nghi ệp hi ện nay. 
 A. Th ực tr ạng ki ến th ức và hi ểu bi ết c ủa Giám đốc doanh nghi ệp 
STT Ki ến th ức Không Ch ưa Hi ểu Hi ểu Hi ểu 
 hi ểu hi ểu bi ết bi ết bi ết bi ết 
 bi ết đầy đủ tươ ng đầy đủ 
 đối đủ 
 1 Hi ểu bi ết chung v ề kinh t ế và kinh 1 2 3 4 5 
 doanh 
 164 
 2 Hi ểu bi ết v ề điều hành và qu ản lý 1 2 3 4 5 
 doanh nghi ệp 
 3 Hi ểu bi ết v ề chi ến l ược và xu th ế 1 2 3 4 5 
 phát tri ển c ủa DN 
 4 Hi ểu bi ết v ề pháp lu ật 1 2 3 4 5 
 5 Hi ểu bi ết v ề kinh t ế, chính tr ị, xã 1 2 3 4 5 
 hội 
 6 Hi ểu bi ết truy ền th ống v ăn hóa và 1 2 3 4 5 
 hội nh ập 
 7 Hi ểu bi ết v ề r ủi ro trong kinh 1 2 3 4 5 
 doanh 
 8 Hi ểu bi ết v ề tài chính k ế toán 1 2 3 4 5 
 9 Hi ểu bi ết v ề ngành ngh ề kinh 1 2 3 4 5 
 doanh 
 B. Th ực tr ạng k ỹ n ăng và thái độ của Giám đốc doanh nghi ệp 
 Th ấp Cao 
 Các tình hu ống và nh ận định TB 
 nh ất nh ất 
 GIAO TI ẾP 
 Tạo môi tr ường tho ải mái để mọi 
 1. ng ười có th ể nói ra ý t ưởng, đề xu ất 1 2 3 4 5 
 ho ặc nh ững b ăn kho ăn, th ắc m ắc 
 2. Thuy ết trình d ễ hi ểu 1 2 3 4 5 
 3. Dễ dàng giao ti ếp v ới ng ười khác 1 2 3 4 5 
 Lắng nghe nh ững điều ng ười khác 5 
 4. 1 2 3 4 
 trình bày và th ể hi ện 
 Luôn ch ủ động trong vi ệc ti ếp c ận và 5 
 5. 1 2 3 4 
 giao ti ếp v ới ng ười khác 
 ĐỊNH H ƯỚNG M ỤC TIÊU VÀ ĐIỀU 
 HÀNH 
Định h ướng m ục tiêu 
 Xác l ập mục tiêu rõ ràng cho t ừng th ời 
 6. 1 2 3 4 5 
 kỳ và t ừng công vi ệc 
 Truy ền đạt m ục tiêu cho toàn th ể nhân 
 7. 1 2 3 4 5 
 viên trong m ột cách rõ ràng 
 Lập k ế ho ạch và tri ển khai t ừng b ước 
 8. công vi ệc c ần thi ết để đạt được m ục 1 2 3 4 5 
 tiêu đề ra 
 Sẵn sàng điều ch ỉnh k ế ho ạch để đạt 
 9. 1 2 3 4 5 
 được m ục tiêu đề ra 
 165 
Phân công công vi ệc 
 10. Phân công đúng ng ười đúng vi ệc 1 2 3 4 5 
 Làm rõ các chu ẩn m ực hoàn thành 
 11. công vi ệc m ỗi khi giao vi ệc cho c ấp 1 2 3 4 5 
 dưới 
 Đư a ra các định h ướng phát tri ển ngh ề 
 12. 1 2 3 4 5 
 nghi ệp cho c ấp d ưới 
 Tạo điều ki ện cho c ấp d ưới hoàn thành 
 13. 1 2 3 4 5 
 công vi ệc được phân công 
Khuy ến khích, “truy ền l ửa” cho nhân viên 
 Khuy ến khích nhân viên đề xu ất gi ải 
 14. 1 2 3 4 5 
 pháp gi ải quy ết v ấn đề 
 Khen th ưởng k ịp th ời khi nhân viên 
 15. 1 2 3 4 5 
 hoàn thành công vi ệc 
 Cung c ấp l ời khuyên k ịp th ời m ỗi khi 
 16. 1 2 3 4 5 
 nhân viên g ặp các khó kh ăn 
 Công b ằng khi đánh giá k ết qu ả th ực 
 17. 1 2 3 4 5 
 hi ện công vi ệc c ủa nhân viên 
 PHÁT TRI ỂN NHÂN VIÊN D ƯỚI QUY ỀN 
Phân quy ền 
 Phân quy ền và giao trách nhi ệm cho 
 18. 1 2 3 4 5 
 cấp d ưới 
 Phân quy ền và giao trách nhi ệm cho 
 19. cấp d ưới là yêu c ầu t ất y ếu c ủa công 1 2 3 4 5 
 tác điều hành 
 Giám sát nh ững điểm chính và s ẵn 
 20. 1 2 3 4 5 
 sàng h ỗ tr ợ c ấp d ưới 
Đào t ạo và hu ấn luy ện nhân viên 
 Đánh giá đúng n ăng l ực của nhân viên 
 21. 1 2 3 4 5 
 dưới quy ền 
 Đư a ra các ch ỉ dẫn đúng v ề cách th ức 
 22. 1 2 3 4 5 
 th ực hi ện công vi ệc 
 23. Dành th ời gian để đào t ạo nhân viên 1 2 3 4 5 
 Bi ết cách phân c ấp trong vi ệc đào t ạo 
 24. 1 2 3 4 5 
 nhân viên 
 Th ường xuyên t ổ ch ức các khóa đào 
 25. 1 2 3 4 5 
 tạo phù hợp v ới nhu c ầu đề ra 
 TỔ CH ỨC VÀ S ẮP X ẾP CÔNG VI ỆC 
 Bi ết cách s ắp x ếp công vi ệc theo m ức 
 26. 1 2 3 4 5 
 độ ưu tiên 
 27. Khai thác và phân b ổ ngu ồn l ực h ợp lý 1 2 3 4 5 
 166 
 Xem xét nh ững ảnh h ưởng ng ắn h ạn 
 28. 1 2 3 4 5 
 và dài h ạn c ủa các quy ết định 
 Đôn đốc, giám sát ti ến độ và ch ất 
 29. 1 2 3 4 5 
 lượng th ực hi ện công vi ệc 
 Nh ận di ện và phân tích nguyên nhân 
 30. 1 2 3 4 5 
 vấn đề t ừ nhi ều góc độ 
 Ch ọn gi ải pháp phù h ợp nh ất để gi ải 
 31. 1 2 3 4 5 
 quy ết m ột v ấn đề 
 Dự đoán tr ước các r ủi ro có th ể có và 
 32. 1 2 3 4 5 
 chu ẩn b ị sẵn ph ươ ng án d ự phòng 
QU ẢN LÝ VÀ PHÁT TRI ỂN CÁC M ỐI QUAN H Ệ 
 Xây d ựng và duy trì quan h ệ t ốt v ới 
 33. 1 2 3 4 5 
 các đối tác 
 34. 
 Hài hòa trong các m ối quan h ệ 1 2 3 4 5 
 35. Dành nhi ều th ời gian phát tri ển các 
 mối quan h ệ 1 2 3 4 5 
 36. Th ường xuyên s ử d ụng các m ối quan 
 hệ để h ỗ tr ợ công vi ệc 1 2 3 4 5 
 QU ẢN LÝ B ẢN THÂN 
 37. Luôn có m ục tiêu trong công vi ệc 1 2 3 4 5 
 Cân b ằng cu ộc s ống cá nhân và công 
 38. 1 2 3 4 5 
 vi ệc 
 39. Có k ế ho ạch phát tri ển cá nhân dài h ạn 1 2 3 4 5 
 Ti ếp nh ận nh ững l ời phê bình v ới tinh 
 40. 1 2 3 4 5 
 th ần xây d ựng 
 Nh ận rõ điểm h ạn ch ế c ủa b ản thân để 
 41. 1 2 3 4 5 
 hoàn thi ện và nâng cao n ăng l ực 
 Bình t ĩnh tr ước các bi ến độ ng b ất 
 42. 1 2 3 4 5 
 th ường 
 43. Bi ết ki ểm soát c ảm xúc cá nhân 1 2 3 4 5 
 Phân bi ệt rõ yêu c ầu công vi ệc và nhu 
 44. 1 2 3 4 5 
 cầu cá nhân 
 THÁI ĐỘ CÁ NHÂN 
Sáng t ạo 
 45. Có ý t ưởng sáng t ạo và độc đáo 1 2 3 4 5 
 46. Ưa thích s ự đổ i m ới 1 2 3 4 5 
 47. Ưa thích s ự m ạo hi ểm, khám phá 1 2 3 4 5 
Linh ho ạt 
 167 
 Đư a ra nh ững thay đổ i k ịp th ời phù 
 48. hợp v ới s ự thay đổ i môi tr ường kinh 1 2 3 4 5 
 doanh 
 Nhìn nh ận tr ở ng ại nh ư nh ững c ơ h ội 
 49. 1 2 3 4 5 
 cho s ự thay đổ i 
Có t ầm nhìn 
 50. Bi ết nhìn xa trông r ộng 1 2 3 4 5 
 Dự báo đúng v ề s ự thay đổ i c ủa môi 
 51. 1 2 3 4 5 
 tr ường kinh doanh 
 Có kh ả n ăng so sánh đánh giá gi ữa các 
 52. đối th ủ trong cùng môi tr ường kinh 1 2 3 4 5 
 doanh 
Có k ế ho ạch 
 53. Đúng h ẹn 1 2 3 4 5 
 54. Luôn gi ữ l ời h ứa 1 2 3 4 5 
 55. Có k ế ho ạch c ụ th ể trong công vi ệc 1 2 3 4 5 
Có trách nhi ệm 
 56. Dám ch ịu trách nhi ệm 1 2 3 4 5 
 Gươ ng m ẫu ch ấp hành n ội qui, qui ch ế 
 57. 1 2 3 4 5 
 của công ty và đơ n v ị 
 58. Không t ư l ợi 1 2 3 4 5 
Nh ạy c ảm 
 Bi ết điểm khác bi ệt c ủa mình v ới đố i 
 59. 1 2 3 4 5 
 tác 
 60. Nh ạy c ảm v ới mong đợ i c ủa đố i tác 1 2 3 4 5 
Bản l ĩnh, kiên định 
 61. Kiên c ường 1 2 3 4 5 
 62. Bản l ĩnh 1 2 3 4 5 
Tự đánh giá chung v ề n ăng l ực điều hành 
 1 2 3 4 5 
của Giám đốc doanh nghi ệp trong đơ n v ị 
Đánh giá chung v ề n ăng l ực điều hành c ủa 
 1 2 3 4 5 
Giám đốc doanh nghi ệp 
 Xin trân tr ọng c ảm ơn! 
 168 
 PH Ụ L ỤC 3A 
 Kết qu ả Cronbach’s Alpha c ủa các thang đo n ăng l ực điều hành c ủa 
 Giám đốc doanh nghiệp ngành Điện 
- Thang đo “Kiến thức” 
Bảng 2A- 1: Case Processing Summary 
 Case Processing Summary 
 N % 
 Cases Valid 138 93.9 
 Excluded a 9 6.1 
 Total 122 100.0 
 a. Listwise deletion based on all variables in the 
 procedure. 
Bảng 2A- 2: Reliability Statistics 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .832 9 
Bảng 2A- 3: Item-Total Statistics 
 Item -Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
 Hi u bi  t chung v   kinh t   và 29.36 40.610 .725 .825 
 kinh doanh 
 Hi  u bi  t v   đi u hành và qu  n 29.27 39.745 .762 .823 
 lý doanh nghi  p 
 Hi  u bi  t v   chi  n l ư c và xu 29.38 38.253 .805 .820 
 th   phát tri  n c  a DN 
 Hi  u bi  t v   pháp lu  t 29.51 38.339 .848 .818 
 Hi  u bi  t v   kinh t   chính tr   xã 29.40 39.220 .798 .821 
 h i 
 Hi  u bi  t truy  n th  ng v ăn hóa 29.75 38.439 .757 .824 
 và hôi nh  p 
 Hi  u bi  t v   r i ro trong kinh 29.80 39.385 .723 .826 
 doanh 
 Hi  u bi  t v   tài chính k   toán 29.80 40.280 .688 .828 
 Hi  u bi  t v  ngành ngh   kinh 28.95 42.837 .626 .831 
 doanh 
 169 
- Thang đo “Kỹ năng” 
Bảng 2A – 4: Reliability Statistics 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .877 44 
Bảng 2A – 5: Item-Total Statistics 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
 T o môi tr ư ng tho  i mái đ  147.85 660.501 .588 .877 
 m i ng ư i có th   nói ra ý 
 tư ng, đ  xu  t ho  c nh  ng 
 băn kho ăn, th  c m  c 
 Thuy  t trình d   hi  u 147.78 664.127 .550 .877 
 D  dàng giao ti  p v  i ng ư i 147.70 661.065 .609 .877 
 khác 
 L ng nghe nh  ng đi u ng ư i 147.74 658.224 .692 .877 
 khác trình bày và th   hi  n 
 Luôn ch   đ  ng trong vi  c ti  p 147.66 655.065 .609 .786 
 c n và giao ti  p v  i ng ư i 
 khác 
 Xác l  p m c tiêu rõ ràng cho 147.70 659.484 .721 .876 
 t ng th  i k ỳ và t  ng công vi  c 
 Truy  n đ  t m  c tiêu cho toàn 147.58 657.342 .769 .876 
 th   nhân viên trong m  t cách 
 rõ ràng 
 L p k   ho  ch và tri  n khai 147.76 657.023 .746 .876 
 t ng b ư c công vi  c c  n thi  t 
 đ  đ  t đư c m  c tiêu đ  ra 
 S n sàng đi u ch  nh k   ho  ch 147.78 656.627 .509 .577 
 đ  đ  t đư c m  c tiêu đ  ra 
 Phân công đúng ng ư i đúng 147.78 656.627 .709 .877 
 vi  c 
 170 
Làm rõ các chu  n m  c hoàn 147.87 652.306 .746 .876 
thành công vi  c m  i khi giao 
vi  c cho c  p d ư i 
Đư a ra các đ nh h ư ng phát 148.10 647.104 .795 .876 
tri  n ngh   nghi  p cho c  p d ư i 
T o đi u ki  n cho c  p d ư i 148.15 678.104 .695 .566 
hoàn thành công vi  c đư c 
phân công 
Khuy  n khích nhân viên đ  147.74 652.147 .762 .876 
xu  t gi  i pháp gi  i quy  t v  n 
đ  
Khen th ư ng k  p th  i khi nhân 147.88 650.268 .754 .876 
viên hoàn thành công vi  c 
Cung c  p l  i khuyên k  p th  i 147.98 648.007 .801 .876 
m i khi nhân viên g  p các khó 
kh ăn 
Công b  ng khi đánh giá k  t 147.87 649.451 .791 .876 
qu   th  c hi  n công vi  c c  a 
nhân viên 
Phân quy  n và giao trách 147.78 652.284 .737 .876 
nhi  m cho c  p d ư i 
Phân quy  n và giao trách 147.58 655.520 .717 .876 
nhi  m cho c  p d ư i là yêu c  u 
t t y  u c  a công tác đi u hành 
Giám sát nh  ng đi m chính và 147.75 651.269 .804 .876 
s n sàng h   tr   c  p d ư i 
Đánh giá đúng n ăng l  c c  a 147.82 649.361 .830 .876 
nhân viên d ư i quy  n 
Đư a ra các ch   d  n đúng v   147.94 650.818 .830 .876 
cách th  c th  c hi  n công vi  c 
Dành th  i gian đ  đào t  o 148.32 649.332 .739 .876 
nhân viên 
Bi  t cách phân c  p trong vi  c 144.52 645.332 .655 .576 
đào t  o nhân viên 
Th ư ng xuyên t   ch  c các 147.22 641.332 .677 .546 
khóa đào t  o phù h  p v  i nhu 
c u đ  ra 
Bi  t cách s  p x  p công vi  c 147.54 655.557 .789 .876 
theo m  c đ  ưu tiên 
Khai thác và phân b   ngu  n 147.79 651.150 .800 .876 
l c h  p lý 
 171 
 Xem xét nh  ng  nh h ư ng 147.86 653.286 .780 .876 
 ng  n h  n và dài h  n c  a các 
 quy  t đ  nh 
 Đôn đ c, giám sát ti  n đ  và 147.56 661.087 .652 .877 
 ch  t l ư ng th  c hi  n công vi  c 
 Nh  n di  n và phân tích nguyên 147.82 654.227 .754 .876 
 nhân v  n đ  t   nhi  u góc đ  
 Ch  n gi  i pháp phù h  p nh  t 147.65 654.956 .778 .876 
 đ  gi  i quy  t m  t v  n đ  
 D  đoán tr ư c các r  i ro có 147.90 650.675 .719 .877 
 th   có và chu  n b   s  n ph ươ ng 
 án d   phòng 
 Xây d  ng và duy trì quan h   147.38 660.480 .699 .877 
 t t v  i các đ  i tác 
 Hài hòa trong các m  i quan h   147.64 657.877 .732 .876 
 Dành nhi  u th  i gian phát tri  n 147.56 665.619 .496 .877 
 các m  i quan h   
 Th ư ng xuyên s   d  ng các 147.52 672.235 .399 .878 
 m i quan h   đ  h   tr   công 
 vi  c 
 Luôn có m  c tiêu trong công 147.39 660.224 .746 .876 
 vi  c 
 Cân b  ng cu  c s  ng cá nhân 147.80 663.129 .538 .877 
 và công vi  c 
 Có k   ho  ch phát tri  n cá nhân 147.72 658.284 .658 .877 
 dài h  n 
 Ti  p nh  n nh  ng l  i phê bình 147.89 655.971 .735 .876 
 v i tinh th  n xây d  ng 
 Nh  n rõ đi m h  n ch   c  a b  n 147.81 652.302 .756 .876 
 thân đ  hoàn thi  n và nâng 
 cao n ăng l  c 
 Bình t ĩnh tr ư c các bi  n đ  ng 147.68 656.639 .724 .876 
 b t th ư ng 
 Bi  t ki  m soát c  m xúc cá 147.94 657.376 .678 .877 
 nhân 
 Phân bi  t rõ yêu c  u công vi  c 147.66 654.257 .777 .876 
 và nhu c  u cá nhân 
- Thang đo “Thái độ” 
 172 
Bảng 2A – 6: Reliability Statistics 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .864 18 
Bảng 2A – 7: Item-Total Statistics 
 Item -Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
 Có ý t ư ng sáng t  o và đ c 55.22 122.465 .737 .862 
 đáo 
 Ưa thích s   đ  i m  i 55.06 123.624 .669 .863 
 Ưa thích s   m  o hi  m, khám 50.06 117.456 .675 .810 
 phá 
 Đư a ra nh  ng thay đ i k  p th  i 55.08 121.830 .782 .861 
 phù h  p v  i s   thay đ  i môi 
 tr ư ng kinh doanh 
 Nhìn nh  n tr   ng  i nh ư nh  ng 55.21 121.205 .774 .861 
 cơ h  i cho s   thay đ  i 
 Bi  t nhìn xa trông r  ng 55.09 120.146 .835 .860 
 D  báo đúng v   s   thay đ  i 55.25 121.319 .775 .861 
 c a môi tr ư ng kinh doanh 
 Có kh   n ăng so sánh đánh giá 51.22 117.319 .775 .811 
 gi  a các đ  i th   trong cùng 
 môi tr ư ng kinh doanh 
 Đúng h  n 54.84 120.230 .795 .861 
 Luôn gi   l  i h  a 54.88 119.287 .795 .861 
 Có k   ho  ch c   th   trong công 53.21 171.205 .779 .856 
 vi  c 
 Dám ch  u trách nhi  m 54.74 120.009 .830 .860 
 Gươ ng m  u ch  p hành n  i qui, 54.79 120.662 .831 .860 
 qui ch   c  a công ty và đơ n v   
 Không t ư l  i 55.17 118.669 .754 .862 
 Bi  t đi m khác bi  t c  a mình 54.93 123.119 .765 .862 
 v i đ  i tác 
 Nh  y c  m v  i mong đ  i c  a 54.98 122.558 .768 .862 
 đ i tác 
 Kiên c ư ng 54.89 120.205 .834 .860 
 B n l ĩnh 54.79 120.383 .845 .860 
- Thang đo “Mức độ năng lực điều hành chung” 
Bảng 2A – 8: Reliability Statistics 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 173 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .817 2 
Bảng 2A – 9: Item Statistics 
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted 
 T  đánh giá chung v   n ăng 3.87 .618 .848 .852 
 l c đi u hành c  a Giám đ c 
 doanh nghi  p trong đơ n v   
 Đánh giá chung v   n ăng l  c 3.90 .666 .848 .843 
 đi u hành c  a Giám đ c 
 doanh nghi  p 
 174 
 PH Ụ L ỤC 3B 
 Phân tích nhân t ố EFA 
- Thang đo “Kiến thức” 
Bảng 2B – 1: KMO and Bartlett's Test 
 KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834 
 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7450.809 
 df 1953 
 Sig. .000 
Bảng 2B – 2: Total Variance Explained 
 Total Variance Explained 
 Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
 Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
 1 5.851 73.420 73.420 5.851 73.420 73.420 
 2 .989 10.990 76.005 
 3 .554 6.155 82.160 
 4 .510 5.672 87.832 
 5 .329 3.653 91.485 
 6 .252 2.795 94.280 
 7 .222 2.468 96.749 
 8 .156 1.738 98.487 
 9 .136 1.513 100.000 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 2B – 3: Rotated Component Matrixa 
 Component Matrix a 
 Component 
 1 
 Hi  u bi  t chung v   kinh t   và kinh doanh .790 
 Hi  u bi  t v   đi u hành và qu  n lý doanh nghi  p .823 
 Hi  u bi  t v   chi  n l ư c và xu th   phát tri  n c  a DN .857 
 Hi  u bi  t v   pháp lu  t .886 
 175 
 Hi  u bi  t v   Kinh t   Chính tr   xã h  i .846 
 Hi  u bi  t v   r  i ro trong kinh doanh .809 
 Hi  u bi  t v   truy  n th  ng v ăn hóa & h  i nh  p .779 
 Hi  u bi  t v   tài chính k   toán .753 
 Hi  u bi  t v   ngành ngh   kinh doanh .697 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 a. 1 components extracted. 
- Thang đo “Kỹ năng” lần 1 
Bảng 2B – 4: KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
 .852 
 Adequacy. 
 Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 692.485 
 Sphericity df 6 
 Sig. .000 
Bảng 2B – 5: Total Variance Explained 
 Total Variance Explained 
 Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared 
 Initial Eigenvalues Loadings Loadings 
 % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative 
 Component Total Variance % Total Variance % Total Variance % 
 1 21.217 54.403 54.403 21.217 54.403 54.403 8.313 76.570 76.570 
 2 2.020 5.178 59.581 
 3 1.619 4.152 63.733 
 4 1.372 3.519 67.252 
 5 1.090 2.795 70.047 
 6 1.028 2.636 72.684 
 7 .869 2.227 74.911 
 8 .741 1.899 76.810 
 9 .686 1.760 78.570 
 10 .646 1.657 80.227 
 11 .615 1.576 81.803 
 12 .557 1.427 83.231 
 13 .513 1.315 84.546 
 14 .502 1.287 85.832 
 15 .494 1.267 87.099 
 16 .496 1.255 87.019 
 17 .440 1.128 88.227 
 176 
 18 .429 1.100 89.327 
 19 .388 .995 90.321 
 20 .359 .919 91.241 
 21 .317 .814 92.054 
 22 .296 .759 92.813 
 23 .282 .722 93.535 
 24 .261 .670 94.206 
 25 .248 .635 94.841 
 26 .217 .555 95.396 
 27 .215 .759 95.813 
 28 .202 .517 95.913 
 29 .195 .499 96.412 
 30 .184 .472 96.884 
 31 .158 .406 97.290 
 32 .149 .382 97.672 
 33 .144 .369 98.041 
 34 .140 .365 98.051 
 35 .130 .333 98.374 
 36 .126 .324 98.698 
 37 .105 .269 98.967 
 38 .101 .260 99.226 
 39 .099 .250 99.227 
 40 .090 .240 99.221 
 41 .086 .220 99.446 
 42 .081 .207 99.653 
 43 .074 .189 99.842 
 44 .062 .158 100.000 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 2B – 6: Rotated Component Matrixa 
 Component 1 
 T o môi tr ư ng tho  i mái đ  m  i ng ư i có th   nói ra ý t ư ng, đ  xu  t ho  c .563 
 nh  ng b ăn kho ăn, th  c m  c 
 Thuy  t trình d   hi  u .654 
 D  dàng giao ti  p v  i ng ư i khác .760 
 L ng nghe nh  ng đi u ng ư i khác trình bày và th   hi  n .578 
 Luôn ch   đ  ng trong vi  c ti  p c  n và giao ti  p v  i ng ư i khác .432 
 Xác l  p m  c tiêu rõ ràng cho t  ng th i k ỳ và t  ng công vi  c .765 
 Truy  n đ  t m  c tiêu cho toàn th   nhân viên trong m  t cách rõ ràng .595 
 L p k   ho  ch và tri  n khai t  ng b ư c công vi  c c  n thi  t đ  đ  t đư c m  c .724 
 tiêu đ  ra 
 S n sàng đi u ch  nh k   ho  ch đ  đ  t đư c m  c tiêu đ  ra .355 
 177 
 Phân công đúng ng ư i đúng vi  c .659 
 Làm rõ các chu  n m  c hoàn thành công vi  c m  i khi giao vi  c cho c  p d ư i .765 
 Đư a ra các đ nh h ư ng phát tri  n ngh   nghi  p cho c  p d ư i .612 
 T o đi u ki  n cho c  p d ư i hoàn thành công vi  c đư c phân công .477 
 Khuy  n khích nhân viên đ  xu  t gi  i pháp gi  i quy  t v  n đ  .556 
 Khen th ư ng k  p th  i khi nhân viên hoàn thành công vi  c .641 
 Cung c  p l  i khuyên k  p th  i m  i khi nhân viên g  p các khó kh ăn .721 
 Công b  ng khi đánh giá k  t qu   th  c hi  n công vi  c c  a nhân viên .712 
 Phân quy  n và giao trách nhi  m cho c  p d ư i .701 
 Phân quy  n và giao trách nhi  m cho c  p d ư i là yêu c  u t  t y  u c  a công tác .701 
 đi u hành 
 Giám sát nh  ng đi m chính và s  n sàng h   tr   c  p d ư i .634 
 Đánh giá đúng n ăng l  c c  a nhân viên d ư i quy  n .724 
 Đư a ra các ch   d  n đúng v   cách th  c th  c hi  n công vi  c .746 
 Dành th  i gian đ  đào t  o nhân viên .664 
 Bi  t cách phân c  p trong vi  c đào t  o nhân viên .450 
 Th ư ng xuyên t   ch  c các khóa đào t  o phù h  p v  i nhu c  u đ  ra .390 
 Bi  t cách s  p x  p công vi  c theo m  c đ  ưu tiên .764 
 Khai thác và phân b   ngu  n l  c h  p lý .603 
 Xem xét nh  ng  nh h ư ng ng  n h  n và dài h  n c  a các quy  t đ  nh .830 
 Đôn đ c, giám sát ti  n đ  và ch  t l ư ng th  c hi  n công vi  c .564 
 Nh  n di  n và phân tích nguyên nhân v  n đ  t   nhi  u góc đ  .668 
 Ch  n gi  i pháp phù h  p nh  t đ  gi  i quy  t m  t v  n đ  .781 
 D  đoán tr ư c các r  i ro có th   có và chu  n b   s  n ph ươ ng án d   phòng .705 
 Xây d  ng và duy trì quan h   t  t v  i các đ  i tác .611 
 Hài hòa trong các m  i quan h   .742 
 Dành nhi  u th  i gian phát tri  n các m  i quan h   .753 
 Th ư ng xuyên s   d  ng các m  i quan h   đ  h   tr   công vi  c .644 
 Luôn có m  c tiêu trong công vi  c .768 
 Cân b  ng cu  c s  ng cá nhân và công vi  c .668 
 Có k   ho  ch phát tri  n cá nhân dài h  n .780 
 Ti  p nh  n nh  ng l  i phê bình v  i tinh th  n xây d  ng .832 
 Nh  n rõ đi m h  n ch   c  a b  n thân đ  hoàn thi  n và nâng cao n ăng l  c .711 
 Bình t ĩnh tr ư c các bi  n đ  ng b  t th ư ng .633 
 Bi  t ki  m soát c  m xúc cá nhân .745 
 Phân bi  t rõ yêu c  u công vi  c và nhu c  u cá nhân .634 
- Thang đo “Kỹ năng” lần 2 
Bảng 2B – 7: KMO and Bartlett's Test 
 178 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
 .865 
Adequacy. 
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 892.485 
Sphericity df 6 
 Sig. .000 
 179 
Bảng 2B – 8: Total Variance Explained 
 Total Variance Explained 
 Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared 
 Initial Eigenvalues Loadings Loadings 
 % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative 
 Component Total Variance % Total Variance % Total Variance % 
 1 15.437 51.458 51.458 15.437 51.458 51.458 5.553 77.900 77.900 
 2 2.732 9.105 60.563 
 3 1.991 6.636 67.199 
 4 1.558 5.193 72.392 
 5 1.283 4.278 76.670 
 6 1.129 3.764 80.434 
 7 .962 3.208 83.642 
 8 .739 2.465 86.106 
 9 .604 2.014 88.120 
 10 .646 1.657 80.227 
 11 .615 1.576 81.803 
 12 .557 1.427 83.231 
 13 .513 1.315 84.546 
 14 .502 1.287 85.832 
 15 .494 1.267 87.099 
 16 .496 1.255 87.019 
 17 .440 1.128 88.227 
 18 .429 1.100 89.327 
 19 .388 .995 90.321 
 20 .359 .919 91.241 
 21 .317 .814 92.054 
 22 .296 .759 92.813 
 23 .282 .722 93.535 
 24 .261 .670 94.206 
 25 .248 .635 94.841 
 26 .217 .555 95.396 
 27 .215 .759 95.813 
 28 .202 .517 95.913 
 29 .195 .499 96.412 
 30 .184 .472 96.884 
 31 .158 .406 97.290 
 32 .149 .382 97.672 
 180 
 33 .099 .250 99.227 
 34 .090 .240 99.221 
 35 .086 .220 99.438 
 36 .081 .207 99.446 
 37 .074 .189 99.653 
 38 .062 .158 99.842 
 39 .099 .250 100.000 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 2B – 9: Rotated Component Matrixa 
 Component 1 
 T o môi tr ư ng tho  i mái đ  m  i ng ư i có th   nói ra ý t ư ng, đ  xu  t ho  c .663 
 nh  ng b ăn kho ăn, th  c m  c 
 Thuy  t trình d   hi  u .694 
 D  dàng giao ti  p v  i ng ư i khác .770 
 L ng nghe nh  ng đi u ng ư i khác trình bày và th   hi  n .668 
 Xác l  p m  c tiêu rõ ràng cho t  ng th  i k ỳ và t  ng công vi  c .768 
 Truy  n đ  t m  c tiêu cho toàn th   nhân viên trong m  t cách rõ ràng .699 
 L p k   ho  ch và tri  n khai t  ng b ư c công vi  c c  n thi  t đ  đ  t đư c m  c .776 
 tiêu đ  ra 
 Phân công đúng ng ư i đúng vi  c .729 
 Làm rõ các chu  n m  c hoàn thành công vi  c m  i khi giao vi  c cho c  p d ư i .775 
 Đư a ra các đ nh h ư ng phát tri  n ngh   nghi p cho c  p d ư i .742 
 Khuy  n khích nhân viên đ  xu  t gi  i pháp gi  i quy  t v  n đ  .637 
 Khen th ư ng k  p th  i khi nhân viên hoàn thành công vi  c .711 
 Cung c  p l  i khuyên k  p th  i m  i khi nhân viên g  p các khó kh ăn .744 
 Công b  ng khi đánh giá k  t qu   th  c hi  n công vi  c c  a nhân viên .714 
 Phân quy  n và giao trách nhi  m cho c  p d ư i .733 
 Phân quy  n và giao trách nhi  m cho c  p d ư i là yêu c  u t  t y  u c  a công tác .701 
 đi u hành 
 Giám sát nh  ng đi m chính và s  n sàng h   tr   c  p d ư i .694 
 Đánh giá đúng n ăng l c c  a nhân viên d ư i quy  n .714 
 Đư a ra các ch   d  n đúng v   cách th  c th  c hi  n công vi  c .756 
 Dành th  i gian đ  đào t  o nhân viên .694 
 Bi  t cách s  p x  p công vi  c theo m  c đ  ưu tiên .712 
 Khai thác và phân b   ngu  n l  c h  p lý .687 
 Xem xét nh  ng  nh hư ng ng  n h  n và dài h  n c  a các quy  t đ  nh .850 
 Đôn đ c, giám sát ti  n đ  và ch  t l ư ng th  c hi  n công vi  c .666 
 181 
 Nh  n di  n và phân tích nguyên nhân v  n đ  t   nhi  u góc đ  .698 
 Ch  n gi  i pháp phù h  p nh  t đ  gi  i quy  t m  t v  n đ  .789 
 D  đoán tr ư c các r  i ro có th   có và chu  n b   s  n ph ươ ng án d   phòng .805 
 Xây d  ng và duy trì quan h   t  t v  i các đ  i tác .651 
 Hài hòa trong các m  i quan h   .762 
 Dành nhi  u th  i gian phát tri  n các m  i quan h   .767 
 Th ư ng xuyên s   d  ng các m  i quan h   đ  h   tr   công vi  c .649 
 Luôn có m  c tiêu trong công vi  c .788 
 Cân b  ng cu  c s  ng cá nhân và công vi  c .669 
 Có k   ho  ch phát tri  n cá nhân dài h  n .786 
 Ti  p nh  n nh  ng l  i phê bình v  i tinh th  n xây d  ng .842 
 Nh  n rõ đi m h  n ch   c  a b  n thân đ  hoàn thi  n và nâng cao n ăng l  c .715 
 Bình t ĩnh tr ư c các bi  n đ  ng b  t th ư ng .653 
 Bi  t ki  m soát c  m xúc cá nhân .645 
 Phân bi  t rõ yêu c  u công vi  c và nhu c  u cá nhân .639 
- Thang đo “Thái độ” lần 1 
Bảng 2B – 10: KMO and Bartlett's Test 
 KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .711 
 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2024.147 
 df 105 
 Sig. .000 
Bảng 2B – 11: Total Variance Explained 
 Total Variance Explained 
 Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared 
 Initial Eigenvalues Loadings Loadings 
 % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative 
 Component Total Variance % Total Variance % Total Variance % 
 1 10.017 66.779 66.779 1.241 8.274 75.053 5.327 35.514 71.890 
 2 1.241 8.274 75.053 
 3 .705 4.701 79.754 
 4 .604 4.027 83.781 
 5 .467 3.110 86.892 
 182 
 6 .368 2.457 89.348 
 7 .314 2.093 91.442 
 8 .240 1.602 93.044 
 9 .224 1.492 94.536 
 10 .195 1.299 95.835 
 11 .176 1.176 97.011 
 12 .154 1.024 98.035 
 13 .123 .821 98.856 
 14 .094 .628 99.484 
 15 .077 .516 100.000 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 2B – 12: Rotated Component Matrix 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 
 Có ý t ư ng sáng t  o và đ c đáo .650 
 Ưa thích s   đ  i m  i .750 
 Ưa thích s   m  o hi  m, khám phá .450 
 Đư a ra nh  ng thay đ  i k  p th  i phù h  p v  i s   thay đ  i môi .767 
 tr ư ng kinh doanh 
 Nhìn nh  n tr   ng  i nh ư nh  ng c ơ h  i cho s   thay đ  i .745 
 Bi  t nhìn xa trông r  ng .731 
 D  báo đúng v   s   thay đ i c  a môi tr ư ng kinh doanh .718 
 Có kh   n ăng so sánh đánh giá gi  a các đ  i th   trong cùng .370 
 môi tr ư ng kinh doanh 
 Đúng h  n .779 
 Luôn gi   l  i h  a .683 
 Có k   ho  ch c   th   trong công vi  c .478 
 Dám ch  u trách nhi  m .768 
 Gươ ng m  u ch  p hành n  i qui, qui ch   c  a công ty và đơ n .712 
 v  
 Không t ư l  i .556 
 Bi  t đi m khác bi  t c  a mình v  i đ  i tác .611 
 Nh  y c  m v  i mong đ  i c  a đ  i tác .608 
 Kiên c ư ng .705 
 183 
 B n l ĩnh .757 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 a. Rotation converged in 3 iterations. 
- Thang đo “Thái độ” lần 2 
Bảng 2B – 13: KMO and Bartlett's Test 
 KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .723 
 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5.374E3 
 df 435 
 Sig. .000 
Bảng 2B – 14: Total Variance Explained 
 Total Variance Explained 
 Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared 
 Initial Eigenvalues Loadings Loadings 
 % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative 
 Component Total Variance % Total Variance % Total Variance % 
 1 10.017 66.779 66.779 1.241 8.274 75.053 5.327 35.514 74.670 
 2 1.241 8.274 75.053 
 3 .705 4.701 79.754 
 4 .604 4.027 83.781 
 5 .467 3.110 86.892 
 6 .368 2.457 89.348 
 7 .314 2.093 91.442 
 8 .240 1.602 93.044 
 9 .224 1.492 94.536 
 10 .195 1.299 95.835 
 11 .176 1.176 97.011 
 12 .154 1.024 98.035 
 13 .123 .821 98.856 
 14 .094 .628 99.484 
 15 .077 .516 100.000 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Bảng 2B – 15: Rotated Component Matrixa 
 184 
 Component Matrix a 
 Component 
 1 
Có ý t ư ng sáng t  o và đ c đáo .650 
Ưa thích s   đ  i m  i .750 
Đư a ra nh  ng thay đ  i k  p th  i phù h  p v  i s   thay đ  i môi .767 
tr ư ng kinh doanh 
Nhìn nh  n tr   ng  i nh ư nh  ng c ơ h  i cho s   thay đ  i .745 
Bi  t nhìn xa trông r  ng .731 
D  báo đúng v   s   thay đ  i c  a môi tr ư ng kinh doanh .718 
Đúng h  n .779 
Luôn gi   l  i h  a .683 
Dám ch  u trách nhi  m .768 
Gươ ng m  u ch  p hành n  i qui, qui ch   c  a công ty và đơ n .712 
v  
Không t ư l  i .556 
Bi  t đi m khác bi  t c  a mình v  i đ  i tác .611 
Nh  y c  m v  i mong đ  i c  a đ  i tác .608 
Kiên c ư ng .705 
B n l ĩnh .757 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 iterations. 
 185 
 PH Ụ L ỤC 3C 
 Kết qu ả phân tích h ồi quy 
Bảng 2C – 1: Correlations 
 KT KN TC 
 Pearson Correlation KT 1.000 .771 .814 
 KN .771 1.000 .759 
 TC .814 .759 1.000 
 Sig. (1-tailed) KT . .000 .000 
 KN .000 . .000 
 TC .000 .000 . 
 N KT 122 122 122 
 KN 122 122 122 
 TC 122 122 122 
Bảng 2C – 2: Model Summary b 
 Adjusted R Std. Error of Durbin-
 Model R R Square Square the Estimate Watson 
 1 .864a .697 .687 .29386 1.870 
 a. Predictors: (Constant), KT, KN, TC 
 b. Dependent Variable: NL 
Bảng 2C – 3: ANOVAb 
 Sum of 
 Model df Mean Square F Sig. 
 Squares 
 1 Regression 36.949 6 6.158 71.314 .000a 
 Residual 12.521 110 .086 
 Total 49.470 121 
 a. Predictors: (Constant), KT, KN, TC 
 b. Dependent Variable: NL 
Bảng 2C – 4: Coefficientsa 
 Unstandardized Standardized 95% Confidence Collinearity 
 Coefficients Coefficients Interval for B Statistics 
 Model t Sig. 
 Lower Upper 
 B Std. Error Beta Tolerance VIF 
 Bound Bound 
 186 
1 (Constant) 1.004 .222 4.514 .000 .565 1.444 
 TC .396 .039 .301 4.438 .000 .096 .250 .380 2.628 
 KN .463 .043 .467 6.612 .000 .199 .369 .350 2.859 
 KT .109 .047 .188 3.628 .000 .077 .262 .652 1.533 
a. Dependent Variable: NL 
 187