Tác giả sử dụng phương pháp chọn mẫu theo phương pháp chọn theo nhóm kết
hợp với phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Trong phương pháp chọn mẫu theo nhóm,
tác giả chia ra thành nhiều nhóm nhỏ - đơn vị chọn mẫu. Tuy nhiên các nhóm này có
đặc điểm là các phần tử trong cùng một nhóm có tính dị biệt cao và các phần tử giữa
các nhóm có tính đồng nhất cao. Sau khi chọn nhóm tiến hành chọn phần tử trong từng
nhóm để tham gia vào mẫu và sử dụng phương pháp thuận tiện. Đây là phương pháp
chọn mẫu phi xác suất, trong đó tác giả tiếp cận với phần tử mẫu bằng phương pháp
thuận tiện, nghĩa là lựa chọn những phần tử mà tác giả có thể tiếp cận được.
Trước tiên chia nhóm các Giám đốc doanh nghiệp, các cán bộ lãnh đạo Tập
đoàn từ cấp trưởng, phó Ban trở lên, các cá nhân là thành viên Hội đồng quản trị,
trưởng phó các phòng chức năng của các đơn vị thuộc khối Truyền tải, Phân phối và
Phát điện và các đơn vị khác. Trong các nhóm này thì bất cứ người nào đủ điều kiện
và đồng ý tham gia vào mẫu đều có thể chọn vào mẫu, cụ thể như sau:
+ Cán bộ lãnh đạo Tập đoàn từ cấp trưởng, phó ban trở lên gồm 42 người để
hỏi ý kiến đánh giá của cấp trên về năng lực điều hành của đội ngũ giám đốc các
doanh nghiệp cấp 1 của Tập đoàn.
+ 58 phiếu điều tra để các Giám đốc doanh nghiệp cấp 1 tự đánh giá về năng
lực điều hành của mình.
188 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao năng lực điều hành của Giám đốc doanh nghiệp trong điều kiện hội nhập quốc tế - Nghiên cứu điển hình trong ngành Điện Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ở nước ta trong giai đoạn hi ện nay, nhi ều Giám đốc doanh nghi ệp ch ậm đổ i
mới, chưa thích nghi v ới s ự thay đổ i c ủa th ời đạ i, còn nhi ều y ếu kém, trong đó Giám
đốc doanh nghi ệp yếu v ề n ăng l ực lãnh đạo, qu ản lý, điều hành. Trong giai đoạn h ội
nh ập qu ốc t ế di ễn ra m ạnh m ẽ nh ư hi ện nay, vi ệc nâng cao n ăng l ực của Giám đốc
doanh nghi ệp nói chung, điều hành c ủa giám đốc các doanh nghi ệp nói riêng cũng nh ư
của ngành Điện là vi ệc làm vô cùng c ấp thi ết. Để có th ể nâng cao n ăng l ực điều hành
của độ i ng ũ Giám đốc doanh nghi ệp cần ph ải th ực hi ện đồ ng b ộ các nhóm gi ải pháp
trên. Vi ệc th ực hi ện các gi ải pháp nh ằm nâng cao n ăng l ực c ủa Giám đốc doanh
nghi ệp cần ph ải có s ự h ỗ tr ợ và quan tâm c ủa các cơ quan c ấp trên, các c ơ quan qu ản
lý ngành d ọc, các B ộ, ngành, Chính ph ủ cùng v ới s ự đồ ng tâm, ủng h ộ nhi ệt tình c ủa
nhân dân trong s ự đổ i m ới, phát tri ển toàn di ện c ủa đấ t n ước.
150
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO
A. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO TI ẾNG VI ỆT
1. Armand V.Feigenbaum, Donald S.Feigenbaum, Hoàng S ơn, Thanh Lý d ịch
(2009), Sức m ạnh c ủa s ự đổ i m ới qu ản lý = The power of management innovation: 24
bí quy ết nh ằm duy trì và t ăng t ốc phát tri ển doanh nghi ệp cùng l ợi nhu ận, NXB
TP.H ồ Chí Minh.
2. Ái Ph ươ ng st, h ệ th ống hóa (2009), Điều hành doanh nghi ệp và nh ững quy
định c ần bi ết v ề qu ản lý doanh nghi ệp n ăm 2009 , NXB Lao động, Hà N ội.
3. Brack Obama (2008): Hi v ọng táo b ạo, NXB Tr ẻ, TP Hồ Chí Minh.
4. Christian Batal (2002), Qu ản lý ngu ồn nhân l ực trong khu v ực Nhà n ước,
NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
5. Daniel Goleman (2007) : Trí tu ệ xúc c ảm - ứng d ụng trong vi ệc, NXB Tri
th ức, Hà N ội.
6. Di ệp Anh (2012), Cẩm nang điều hành doanh nghi ệp v ừa và nh ỏ =
Handbook of small and medium enterprises operation , NXB Đại h ọc Kinh t ế qu ốc
dân, Hà N ội
7. Dươ ng V ũ (2014), “Nâng cao ch ất l ượng cán b ộ lãnh đạo và qu ản lý”, Tạp
chí C ộng s ản, s ố 19/2004.
8. Đảng c ộng s ản Vi ệt Nam, V ăn ki ện Đạ i h ội đạ i bi ểu toàn qu ốc l ần th ứ VIII,
IX, X, XI, NXB Chính tr ị qu ốc gia.
9. Đảng c ộng s ản Vi ệt Nam (1976), Ngh ị quy ết đạ i h ội đạ i bi ểu toàn qu ốc l ần
th ứ IV c ủa ĐCSVN, ngày 20/12/1976– www.vet.vnu.edu.vn .
10. Website: www.dangcongsan.vn .
11. Đảng c ộng s ản Vi ệt Nam (1987), Văn ki ện Đạ i h ội đạ i bi ểu toàn qu ốc l ần
th ứ VI , NXB Sự th ật.
151
12. Đảng c ộng s ản Vi ệt Nam (2001), Ngh ị quy ết Hội ngh ị l ần th ứ III BCH TW
Đảng khóa IX, NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
13. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (1977), Ngh ị Quy ết H ội ngh ị l ần th ứ III
BCHTW Đ – Khóa XIII, NXB chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
14. Đặng Đình Phú (2004), “Nâng cao ch ất l ượng t ự phê bình và phê bình c ủa
đội ng ũ lãnh đạo ch ủ ch ốt”, Tạp chí Xây d ựng Đả ng , s ố 4/2004.
15. Đỗ Th ị Ng ọc Lan (2004), “Góp ph ần nâng cao n ăng l ực cán b ộ lãnh đạo”,
Tạp chí Xây d ựng Đả ng , s ố 9/2004.
16. Đỗ Minh C ươ ng (2006), “Ng ười qu ản lý, lãnh đạo theo m ột s ố lý thuy ết
hi ện đạ i”, Tạp chí Nghiên c ứu con ng ười, số 3 (24).
17. Đỗ Minh C ươ ng (2002), Các h ọc thuy ết qu ản lý , NXB Chính tr ị qu ốc gia,
Hà N ội.
18. Đinh V ăn Toàn (2011), Phát tri ển ngu ồn nhân l ực c ủa Tập đoàn Điện l ực
Vi ệt Nam đến n ăm 2015 , LATSKT Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân.
19. GS F.Faunapu (1974), Ph ươ ng pháp l ựa ch ọn và đào t ạo cán b ộ lãnh đạo
sản xu ất, , in t ại V ụ K ỹ thu ật, B ộ Giao thông V ận t ải.
20 . Karen Nesbitt Shanor (2007), Trí tu ệ n ổi tr ội, NXB Tri th ức, Hà N ội.
21. Hoàng V ăn Hoa - ch ủ biên (2010), Phát tri ển độ i ng ũ doanh nhân Vi ệt Nam
trong giai đoạn 2011 - 2020, NXB Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội.
22. Hoàng V ăn Hoa (2011), “Vai trò c ủa độ i ng ũ doanh nhân trong chi ến l ược
phát tri ển kinh t ế - xã h ội Vi ệt Nam giai đoạn 2011 – 2020”, Tạp chí Kinh t ế và phát
tri ển, (3/2011).
23. Henry Mintzbeng (2010), Ngh ề qu ản lý - Nh ững t ư t ưởng hàng đầu v ề qu ản
lý, NXB Th ế gi ới, Hà N ội.
24. J.Bertin, Võ Kh ắc V ẽ d ịch (1999), Ngh ệ thu ật làm giám đốc, NXB Chính tr ị
qu ốc gia, Hà N ội.
152
25. Khoa Qu ản lý kinh t ế, H ọc vi ện Chính tr ị qu ốc gia H ồ Chí Minh (2005),
Giáo trình khoa h ọc qu ản lý , NXB Lý lu ận chính tr ị.
26. Korsak Chairasmisak, Ph ạm Bá Chi ểu, Nguy ễn Khôi Nguyên biên d ịch
(2010), Ngh ệ thu ật lãnh đạo c ủa ng ười châu Á , NXB Thanh Hóa, Thanh Hóa.
27. Lê Quân (2012), Đánh giá n ăng l ực giám đốc điều hành doanh nghi ệp nh ỏ
Vi ệt Nam qua mô hình ASK, Tạp chí Khoa h ọc ĐHQGHN , Kinh t ế và kinh doanh 28
(2012) 29-35.
28. Lê Quân (2004), “Ph ẩm ch ất c ủa doanh nhân tr ẻ Vi ệt Nam”, Tạp chí Khoa
học Th ươ ng m ại, s ố 13.
29. Lê Quân, Phùng Th ị M ỹ Linh (2009), “N ăng l ực c ủa Giám đốc doanh
nghi ệp nh ỏ và v ừa trên địa bàn Nam Định”, Tạp chí Khoa h ọc Th ươ ng m ại, s ố 29.
30. Lê Xuân Bá, L ươ ng Th ị Minh Anh (2005), “H ội nh ập qu ốc t ế và v ấn đề
phát tri ển ngu ồn nhân l ực ch ất l ượng cao ở Vi ệt Nam”, Tạp chí Qu ản lý kinh t ế, s ố 3
tháng 7.
31. Lê Th ế Gi ới, Nguy ễn Thanh Liêm, Ths Tr ần H ữu H ải (2009), Qu ản tr ị
chi ến l ược, NXB Th ống kê, Hà N ội.
32. Lê Th ụ (1997), Một tr ăm tình hu ống c ủa giám đố c, NXB Th ống kê.
33. Lưu Đức Th ắng, Tr ần Khang d ịch (2004), Con đường d ẫn đế n thành công
của Giám đốc doanh nghi ệp, NXB Thông T ấn.
34. L ưu Ng ọc Tr ịnh (2003), “Nhân l ực trong n ền kinh t ế tri th ức: v ấn đề và
nh ững gi ải pháp phát triển”, Tạp chí Châu M ỹ ngày nay , (số 9).
35 . Lươ ng V ăn Úc (2011) , Giáo trình tâm lý h ọc lao độ ng, NXB Đại h ọc Kinh
tế qu ốc dân, Hà N ội.
36. Mary Key và Demmis Stearns (2008), Nh ững nguyên t ắc vàng c ủa CEO,
NXB Tr ẻ, TP.H ồ Chí Minh.
37. Nathan Bennett, Stephen A.Miles, Mai C ẩm Linh d ịch (2011), Cẩm nang
giám đốc điều hành , NXB TP H ồ Chí Minh.
153
38. Ngô Quý Nhâm (2014), “Nh ững yêu c ầu v ề n ăng l ực lãnh đạo đố i v ới giám
đốc điều hành ở Vi ệt Nam”, Tạp chí Kinh t ế đố i ngo ại số 66, 2014.
39. Ngô Quý Nhâm (2012), “Khung n ăng l ực và ứng d ụng trong ho ạt độ ng
qu ản tr ị nhân s ự”, Tạp chí Nhà qu ản lý , s ố 94/2012 tháng 3/2012.
40. Nguy ễn H ữu D ũng (2002), “Phát tri ển ngu ồn nhân l ực ch ất l ượng cao trong
sự nghi ệp công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa đấ t n ước và h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế”, Tạp
chí Lý lu ận chính tr ị (số 8).
41. Nguy ễn Xuân Ba (2005), “Yêu c ầu c ấp bách v ề ngu ồn nhân l ực ch ất l ượng
cao khi Vi ệt Nam gia nh ập WTO”, Tạp chí lao độ ng và xã h ội, (số 256 +257), t ừ 1-
28/2/2005.
42. Nguy ễn Đắ c H ưng, Phan Xuân D ũng (2004) , Nhân tài trong chi ến l ược
phát tri ển qu ốc gia, NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
43. Nguy ễn Đình Th ọ (2011), Ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc kinh doanh ,
NXB Lao động xã h ội.
44. Nguy ễn Đắ c H ưng (2007), Phát tri ển nhân tài ch ấn h ưng đất n ước, NXB
chính tr ị Quốc gia, Hà Nội.
45. Nguy ễn Duy (2010), Bản l ĩnh ng ười làm giám đốc: Bi ết ng ười, dùng ng ười,
bi ết qu ản lý , NXB Lao động, Hà N ội.
46. Nguy ễn Huy Trung (2006). “Xung quanh v ấn đề xây d ựng ngu ồn nhân l ực
ch ất l ượng cao”, Tạp chí lao độ ng và xã h ội, s ố 287 t ừ 16-31/5.
47. Nguy ễn Th ị Ti ếp (2005), “Một s ố ý ki ến v ề nâng cao n ăng l ực độ i ng ũ cán
bộ qu ản lý ngành Giao thông v ận t ải”, Tạp chí Giao thông v ận t ải, s ố 7/2005.
48. Nguy ễn Ti ệp (2006), “”Thuê t ổng giám đố c, giám đốc điều hành doanh
nghi ệp – bi ện pháp quan tr ọng để nâng cao hi ệu qu ả ho ạt độ ng c ủa doanh nghi ệp nhà
nước”, Tạp chí Nghiên c ứu kinh t ế, s ố 5, Tr 49-54.
49. Nguy ễn Quang U ẩn, Nguy ễn Thu Giang (2005), “Tìm hi ểu n ăng l ực t ổ
ch ức qu ản lý c ủa Giám đốc doanh nghi ệp”, Tạp chí Tâm lý h ọc, s ố 8/2005.
154
50. Nguy ễn Quang Cư (1994), Sổ tay giám đố c: H ướng d ẫn th ực hành giúp
ho ạt độ ng điều hành thành đạt, NXB Khoa h ọc và k ỹ thu ật, Hà N ội.
51. Nguy ễn V ăn Thâm (1999), Tổ ch ức điều hành ho ạt độ ng c ủa các công s ở,
NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
52. Nguy ễn V ăn Thâm, Nguy ễn Th ị La, Ph ạm Th ị H ươ ng (2009), Giáo trình
điều hành công s ở hành chính Nhà n ước, NXB Khoa h ọc k ỹ thu ật, Hà N ội.
53. Nguy ễn Xuân S ơn (2004), “Nâng cao ch ất l ượng đào t ạo, b ồi d ưỡng cán b ộ
lãnh đạo, qu ản lý” , Tạp chí Xây d ựng Đả ng , s ố 9/2004.
54. Nguy ễn Vân Điềm, PGS.TS Nguy ễn Ng ọc Quân (2007), Giáo trình qu ản tr ị
nhân l ực, NXB Kinh t ế qu ốc dân.
55. P.Drucker (2003), Nh ững thách th ức c ủa qu ản lý trong th ế k ỷ XXI , NXB
Tr ẻ, TP H ồ Chí Minh.
56. Ph ạm Hoàng Minh (2006), Cẩm nang điều hành và qu ản tr ị doanh nghi ệp,
NXB Hà N ội.
57. Ph ạm Công Đoàn (2010), Phát tri ển n ăng l ực CEO Vi ệt Nam , Đề tài khoa
học, B ộ giáo d ục và đào t ạo.
58. Ph ạm Minh H ạc (2001), Nghiên c ứu con ng ười và ngu ồn nhân l ực đi vào
công nghi ệp hóa, hi ện đạ i hóa, NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
59. Ph ạm Quang Lê (16/01/2006), Thuy ết hành vi trong qu ản lý c ủa Herbert
A.Simon. Website: .
60. Ph ạm Qu ốc Vi ệt (2010), Nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố điều hành
công ty đến hi ệu qu ả ho ạt độ ng c ủa công ty c ổ ph ần, LATS Kinh t ế - TP H ồ Chí
Minh.
61. Ph ạm Quý Th ọ (2005), “Th ực tr ạng và gi ải pháp phát tri ển độ i ng ũ cán b ộ
qu ản lý Nhà n ước và qu ản lý doanh nghi ệp ở Vi ệt Nam trong ti ến trình h ội nh ập qu ốc
tế”, Tạp chí Kinh t ế và phát tri ển, s ố 102/2005.
155
62. Ph ạm Trí Hùng, Nguy ễn Trung Th ẳng (2009), CEO và H ội đồ ng qu ản tr ị:
Cẩm nang qu ản tr ị và điều hành công ty hi ện đạ i, NXB TP. H ồ Chí Minh.
63. Ph ạm T ất Dong, Nguy ễn Quang U ẩn, Nguy ễn H ải Khoát (2003), Tâm lý
học đạ i c ươ ng , NXB Th ống kê, Hà N ội.
64. Steve Tappin, Andrew Cave, D ươ ng Thùy Dung, Lê Th ị Minh Tâm d ịch
(2009), Bí quy ết c ủa các CEO = The secres of CEOs , NXB Tr ẻ, TP. H ồ Chí Minh.
65. Stephen P.Robbins, Timothy A.Judge (2012), Hành vi t ổ ch ức/
Organizational behavior , NXB Lao động xã h ội, Hà N ội.
66. Tạ Ng ọc Ái (2003), Bí quy ết kinh doanh con đường d ẫn đế n thành công c ủa
các doanh nhân và doanh nghi ệp, tài li ệu d ịch NXB Văn hóa thông tin, Hà N ội.
67. Tony Buzan (2007), Lập b ản đồ t ư duy, NXB Lao động xã h ội, Hà N ội.
68. Tony Buzan (2008), Đón nh ận thay đổi, NXB Tổng h ợp, Tp H ồ Chí Minh.
69. T ống Qu ốc Đạ t, Nguy ễn Bình Giang (2006), Kinh t ế siêu v ĩ mô: Cơ s ở
khoa h ọc c ủa s ự phát tri ển đuổi k ịp các n ước tiên ti ến, NXB Giao thông v ận t ải, Hà
Nội.
70. Tôn Th ất Nguy ễn Thiêm (2006), Th ị tr ường, chi ến l ược, c ơ cấu: C ạnh
tranh v ề giá tr ị gia t ăng, đị nh v ị và phát tri ển doanh nghi ệp, NXB Tr ẻ, TP. H ồ Chí
Minh.
71. Tr ần Th ị Vân Hoa (2011), Nâng cao n ăng l ực lãnh đạo cho giám đốc điều
hành các doanh nghi ệp Vi ệt Nam trong quá trình h ội nh ập qu ốc t ế, Đề tài nghiên c ứu
khoa h ọc c ấp B ộ, mã s ố B2009-06-130, Tr ường Đạ i h ọc kinh t ế qu ốc dân.
72. Tr ần Th ị Vân Hoa (2014), Nâng cao n ăng l ực lãnh đạo và qu ản lý c ủa n ữ
doanh nhân trên địa bàn Hà N ội, Đề tài c ủa UBND Thành ph ố Hà N ội, mã s ố 01X-
10/02-2012-1.
73. Tr ần V ăn Tùng (2005), Đào t ạo, b ồi d ưỡng và s ử d ụng ngu ồn nhân l ực tài
năng, NXB Th ế gi ới, Hà N ội.
156
74. Tr ần Nh ật Du ật (2005), “Quan điểm c ủa V.I Lênin v ề phong cách ng ười
lãnh đạo”, Tạp chí Lý lu ận chính tr ị, s ố 4/2005.
75. Tr ần V ăn Quân (2004), Học làm giám đốc kinh doanh, NXB Văn hóa thông
tin, Hà N ội.
76. V ũ Thành H ưng, Nguy ễn V ăn Th ắng (2005), Giáo trình Qu ản tr ị Chi ến
lược, NXB Giáo d ục, Hà N ội.
77. Vi ện nghiên c ứu và đào t ạo v ề qu ản lý (2006), Nguyên t ắc qu ản lý - bài
học x ưa và nay.
78 . Vi ện Ngôn ng ữ h ọc (2006), Từ điển ti ếng Vi ệt, NXB Đà N ẵng.
79. Võ Nguyên Khôi (2009), Sổ tay tr ợ lý giám đố c, NXB Thông T ấn.
80. V ũ D ũng ch ủ biên (2000), Từ điển Tâm lý h ọc, NXB Khoa h ọc Xã h ội, Hà
Nội.
81. V ũ Đă ng Minh (2009), Xây d ựng và phát tri ển độ i ng ũ Giám đốc doanh
nghi ệp nhà nước ở Vi ệt Nam, NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
82. V ũ Đình Quy ền, Tr ươ ng Công Lý (2006), Công s ở và điều hành công s ở
trong công cu ộc đổ i m ới, phát tri ển đấ t n ước, NXB Lao động, Hà N ội.
83. William Easterly (2009): Truy tìm c ăn nguyên t ăng tr ưởng, NXB Lao động
– xã h ội, Hà N ội.
B. TÀI LI ỆU THAM KH ẢO TI ẾNG ANH
84. Awarmleh, R., & Gardner, W.L. (1999). Perception of leader charisma and
effectiveness: The effects of vision content, delivery, and organizational performance.
Leadership Quarterly, 10, 345-373.
85. Abraham Silberschatz, Peter Baer Galvin, Greg Gagne (2006), Operating
system principles , John Wiley & Sons, US.
86. Barrow, J.C. (1977). The variables of leadership: A review and conceptual
framework. Academy of Management Review, 2, p231-251.
157
87. Bass, B.M. (1996). A new paradigm of leadership: An inquiry into
transformational leadership. Alexandria, VA: U.S. Army Research Institute for the
Behavioral and Social Sciences.
88. Bernard Wynne, David Stringer (1997), Competeney Based Approach To
Training and Development, UK.
89. Bernard Wynne, David Stringer (1996), Competencies (Busy Manager
Series - Best Practice Management Reports) , Technical Communications (Publishing)
Ltd, UK.
90. Bloom B.S (1956), Taxonomy of Educational Objectives, Handbook I: the
Cognitive Domain , David McKay Co Inc, US.
91. Blyth, D.E. (1987). Leader and subordinate expertise as moderators of
leadership between directive leader behavior and performance, Unpublished doctoral
dissertation, University of Washington, Seattle.
92. Campbell, J.P. (1977). The cutting edge of leadership: An overview. In J.G.
Hunt & L.L. Larson, Leadership: The cutting edge, Carbondale: Southern Illinois
University.
93. Conger, J.A. (1992). Learning to lead: The art of transforming managers
into leaders. San Francisco: Jossey Bass.
94. Colin A.Carnall (1995), Managing change in organizations , Prentice – Hall.
95. Dale Dauten (2006), Great employees only: How gifted bosses hire and de-
hire their way to success , John Wiley & Sons, US.
96. Dave, R.H (1975), “Developing and Writing Behavioral Objectives”,
Tucson, Arizona: Educational Innovators Press .
97. F.Robert Jacobs, Richard B.Chase (2008), Operations and supply
management: the core , McGraw-Hill, US.
98. Gary Cokins (2004), Performance management: Finding the missing pieces
(to close the intelligence gap) , John Wiley & Sons, US.
158
99. Jaques. E (1989), Requisite organization. Arlington , Cason Hall, US.
100. Jim Kochanski (1997), Competency Based management, Training &
Development.
101. Kaufmann Daniel (1998): “” A model of Human Captital Production and
Envidence from LDC”s , Word development 23 (5): 751 – 65.
102. Leslie Gaines (2003), CEO Capital: A guide to building CEO reputation
and company success , John Wiley & Son, US.
103. Harrow, A. (1972), A Taxonomy of Psychomotor Domain: A Guide for
Developing Behavioral Objectives , New York: David McKay, US.
104. Pierce, J., L.Adn Newstrom J.W (2008), On the meaning of Leadership in
“”Leaders and the Leadership Process” , McGraw-Hill, US.
105. Peter Krass (ed) (1998), The book of Leadership Wisdom , John Wiley &
Sons Inc, New York.
106. Maslow, A. (1954). Motivation and Personality. New York: Harper &
Row.
107. Reitz, H.J. (1977). Behavior in organizations . Homewood, IL: Irwin.
108. Richard E. Boyatzis (1982), The Competent Manager: A Model for
Effective Performance , January 1982, John Wiley & Sons Inc, p23, US
109. Thomas E.Vollmann, William L.Berry, D.Clay Whybark, F.Robert Jacobs
(2005), Manfacturing planning and control for supply chain management , McGraw-
Hill/Irwin, US.
110. Yukl, G. (2002). Leadership in Organizations. 5th Edition, Prentice Hall.
USA.
111. Yukl, G. (1997). Effective leadership behavior: A new taxonomy and
model , Prentice Hall. USA.
112. Walter W.McMahon (2002), Education and Development, Oxford
University Press .
159
PH Ụ LỤC 1
CÂU H ỎI TH ẢO LU ẬN NHÓM
CÁC Y ẾU T Ố CẤU THÀNH VÀ YÊU C ẦU V Ề NĂNG L ỰC ĐIỀU
HÀNH C ỦA GIÁM ĐỐC DOANH NGHI ỆP
Kính g ửi Qu ý Ông/Bà,
Để ph ục v ụ cho đề tài nghiên c ứu “Nâng cao n ăng l ực điều hành c ủa Giám đốc
doanh nghi ệp trong điều ki ện h ội nh ập qu ốc t ế”, tôi ti ến hành nghiên c ứu N ăng l ực
điều hành c ủa Giám đốc doanh nghi ệp. Tôi r ất mong nh ận được s ự h ợp tác c ủa các
Ông/Bà trong vi ệc tr ả l ời các câu hỏi sau.
Trân tr ọng c ảm ơn!
PH ẦN I: Đối t ượng th ảo lu ận
Cán b ộ lãnh đạo c ấp cao ngành Điện
Các c ơ quan qu ản lý b ộ ngành
Cán b ộ ph ụ trách công tác t ổ ch ức nhân s ự T ập đoàn Điện l ực Vi ệt Nam
Lo ại khác: Cán b ộ ph ụ trách công tác t ổ ch ức nhân s ự các đơ n v ị
PH ẦN II
Ông/Bà hãy đánh giá v ề m ức độ yêu c ầu c ủa nh ững Ki ến th ức, K ỹ n ăng, Thái
độ cá nhân d ưới đây đố i v ới Giám đốc doanh nghi ệp ngành Điện bằng cách khoanh
tròn vào điểm s ố phù h ợp nh ất.
Mức
Mức độ
độ yêu
yêu c ầu
Các k ỹ n ăng, thái độ cá nhân, ki ến th ức TB cầu
th ấp
cao
nh ất
nh ất
Ki ến th ức
Hi ểu bi ết chung v ề kinh t ế và kinh
1. 1 2 3 4 5
doanh
Hi ểu bi ết v ề điều hành và qu ản lý doanh
2. 1 2 3 4 5
nghi ệp
3. Hi ểu bi ết v ề chi ến l ược và xu th ế phát 1 2 3 4 5
160
tri ển c ủa DN
4. Hi ểu bi ết v ề pháp lu ật 1 2 3 4 5
5. Hi ểu bi ết v ề kinh t ế, chính tr ị, xã h ội 1 2 3 4 5
Hi ểu bi ết truy ền th ống v ăn hóa và h ội
6. 1 2 3 4 5
nh ập
7. Hi ểu bi ết v ề r ủi ro trong kinh doanh 1 2 3 4 5
8. Hi ểu bi ết v ề tài chính k ế toán 1 2 3 4 5
9. Hi ểu bi ết v ề ngành ngh ề kinh doanh 1 2 3 4 5
Kỹ n ăng
10. Kỹ n ăng giao ti ếp 1 2 3 4 5
11. Kỹ n ăng lãnh đạo và điều hành 1 2 3 4 5
Kỹ n ăng phát tri ển nhân viên d ưới
12. 1 2 3 4 5
quy ền
13. Kỹ n ăng t ổ ch ức và s ắp x ếp công vi ệc 1 2 3 4 5
Kỹ x ăng t ạo d ựng và phát tri ển m ối
14. 1 2 3 4 5
quan h ệ
15. Kỹ n ăng qu ản lý b ản thân 1 2 3 4 5
16. Các k ỹ n ăng khác? 1 2 3 4 5
Thái độ cá nhân
17. Sáng t ạo 1 2 3 4 5
18. Linh ho ạt 1 2 3 4 5
19. Có K ế ho ạch 1 2 3 4 5
20. Có t ầm nhìn 1 2 3 4 5
161
21. Trách nhi ệm 1 2 3 4 5
22. Nh ạy c ảm 1 2 3 4 5
23. Sự b ản l ĩnh, b ền b ỉ
24. Chi ti ết, t ỉ m ỷ 1 2 3 4 5
Xin trân tr ọng c ảm ơn!
162
PH Ụ LỤC 2
PHI ẾU KH ẢO SÁT
NĂNG L ỰC ĐIỀU HÀNH C ỦA GIÁM ĐỐC DOANH NGHI ỆP
Kính g ửi Qu ý Ông/Bà,
Để ph ục v ụ cho đề tài nghiên c ứu “Nâng cao n ăng l ực điều hành c ủa Giám đốc doanh
nghi ệp trong điều ki ện h ội nh ập qu ốc t ế - nghiên cứu điển hình c ủa ngành Điện Vi ệt
Nam”, tôi ti ến hành nghiên c ứu về Năng l ực điều hành c ủa Giám đốc doanh nghi ệp
ngành Điện. M ục tiêu c ủa kh ảo sát này là thu th ập thông tin v ề các khía c ạnh c ụ th ể
của n ăng l ực điều hành nh ư ki ến th ức, k ỹ n ăng và thái độ cá nhân để ph ục v ụ cho công
tác phân tích.
Vì v ậy, tôi xin g ửi t ới Ông/Bà phi ếu kh ảo sát và r ất mong nh ận được s ự h ợp tác c ủa
các Ông/Bà trong vi ệc tr ả l ời các câu h ỏi sau. Các phi ếu h ỏi sau khi điền thông tin s ẽ
được tuy ệt đố i gi ữ bí m ật và được s ử d ụng duy nh ất cho m ục đích nghiên c ứu khoa
học.
Trân tr ọng c ảm ơn!
163
PH ẦN I: Các thông tin chung
Xin Ông/Bà vui lòng đánh d ấu (v) vào ô phù h ợp cho m ỗi m ột câu h ỏi sau:
1. Độ tu ổi:
Dưới 30 31-40 41-50 51-60
2. Trình độ h ọc v ấn cao nh ất hi ện nay:
Trên Đại h ọc
Đại h ọc
Dưới đạ i h ọc
3. Gi ới tính: Nam Nữ
4. Vị trí công tác hi ện nay: đánh s ố t ừ 1 đế n 5 theo v ị trí công tác
Thành viên H ội đồ ng qu ản tr ị (Thành viên H ĐQT - số 1; Thành viên
HĐQT kiêm T ổng Giám đố c/Giám đốc – số 2)
Ban giám đốc công ty (Giám đốc - số 2, Phó Giám đốc - số 3)
Tr ưởng/phó các đơn v ị tr ực thu ộc công ty (S ố 4)
Các ch ức v ụ qu ản lý khác (qu ản lý c ấp Nhà n ước, b ộ, ngành, Tập đoàn
- số 5)
5. S ố n ăm kinh nghi ệm trên c ươ ng v ị qu ản lý..............
6. Quy mô công ty:
≤300 lao động 300 – 500 ≥ 1000 lao động
7. Kh ối SXKD:
Kh ối Phát điện
Kh ối Truy ền t ải điện
Kh ối Phân ph ối điện
Khác
Ông/bà hãy khoanh tròn vào s ố thích h ợp nh ất th ể hi ện m ức độ đồng ý v ới
các nh ận đị nh và m ệnh đề sau khi nói v ề th ực tr ạng n ăng l ực điều hành c ủa
Giám đốc doanh nghi ệp hi ện nay.
A. Th ực tr ạng ki ến th ức và hi ểu bi ết c ủa Giám đốc doanh nghi ệp
STT Ki ến th ức Không Ch ưa Hi ểu Hi ểu Hi ểu
hi ểu hi ểu bi ết bi ết bi ết bi ết
bi ết đầy đủ tươ ng đầy đủ
đối đủ
1 Hi ểu bi ết chung v ề kinh t ế và kinh 1 2 3 4 5
doanh
164
2 Hi ểu bi ết v ề điều hành và qu ản lý 1 2 3 4 5
doanh nghi ệp
3 Hi ểu bi ết v ề chi ến l ược và xu th ế 1 2 3 4 5
phát tri ển c ủa DN
4 Hi ểu bi ết v ề pháp lu ật 1 2 3 4 5
5 Hi ểu bi ết v ề kinh t ế, chính tr ị, xã 1 2 3 4 5
hội
6 Hi ểu bi ết truy ền th ống v ăn hóa và 1 2 3 4 5
hội nh ập
7 Hi ểu bi ết v ề r ủi ro trong kinh 1 2 3 4 5
doanh
8 Hi ểu bi ết v ề tài chính k ế toán 1 2 3 4 5
9 Hi ểu bi ết v ề ngành ngh ề kinh 1 2 3 4 5
doanh
B. Th ực tr ạng k ỹ n ăng và thái độ của Giám đốc doanh nghi ệp
Th ấp Cao
Các tình hu ống và nh ận định TB
nh ất nh ất
GIAO TI ẾP
Tạo môi tr ường tho ải mái để mọi
1. ng ười có th ể nói ra ý t ưởng, đề xu ất 1 2 3 4 5
ho ặc nh ững b ăn kho ăn, th ắc m ắc
2. Thuy ết trình d ễ hi ểu 1 2 3 4 5
3. Dễ dàng giao ti ếp v ới ng ười khác 1 2 3 4 5
Lắng nghe nh ững điều ng ười khác 5
4. 1 2 3 4
trình bày và th ể hi ện
Luôn ch ủ động trong vi ệc ti ếp c ận và 5
5. 1 2 3 4
giao ti ếp v ới ng ười khác
ĐỊNH H ƯỚNG M ỤC TIÊU VÀ ĐIỀU
HÀNH
Định h ướng m ục tiêu
Xác l ập mục tiêu rõ ràng cho t ừng th ời
6. 1 2 3 4 5
kỳ và t ừng công vi ệc
Truy ền đạt m ục tiêu cho toàn th ể nhân
7. 1 2 3 4 5
viên trong m ột cách rõ ràng
Lập k ế ho ạch và tri ển khai t ừng b ước
8. công vi ệc c ần thi ết để đạt được m ục 1 2 3 4 5
tiêu đề ra
Sẵn sàng điều ch ỉnh k ế ho ạch để đạt
9. 1 2 3 4 5
được m ục tiêu đề ra
165
Phân công công vi ệc
10. Phân công đúng ng ười đúng vi ệc 1 2 3 4 5
Làm rõ các chu ẩn m ực hoàn thành
11. công vi ệc m ỗi khi giao vi ệc cho c ấp 1 2 3 4 5
dưới
Đư a ra các định h ướng phát tri ển ngh ề
12. 1 2 3 4 5
nghi ệp cho c ấp d ưới
Tạo điều ki ện cho c ấp d ưới hoàn thành
13. 1 2 3 4 5
công vi ệc được phân công
Khuy ến khích, “truy ền l ửa” cho nhân viên
Khuy ến khích nhân viên đề xu ất gi ải
14. 1 2 3 4 5
pháp gi ải quy ết v ấn đề
Khen th ưởng k ịp th ời khi nhân viên
15. 1 2 3 4 5
hoàn thành công vi ệc
Cung c ấp l ời khuyên k ịp th ời m ỗi khi
16. 1 2 3 4 5
nhân viên g ặp các khó kh ăn
Công b ằng khi đánh giá k ết qu ả th ực
17. 1 2 3 4 5
hi ện công vi ệc c ủa nhân viên
PHÁT TRI ỂN NHÂN VIÊN D ƯỚI QUY ỀN
Phân quy ền
Phân quy ền và giao trách nhi ệm cho
18. 1 2 3 4 5
cấp d ưới
Phân quy ền và giao trách nhi ệm cho
19. cấp d ưới là yêu c ầu t ất y ếu c ủa công 1 2 3 4 5
tác điều hành
Giám sát nh ững điểm chính và s ẵn
20. 1 2 3 4 5
sàng h ỗ tr ợ c ấp d ưới
Đào t ạo và hu ấn luy ện nhân viên
Đánh giá đúng n ăng l ực của nhân viên
21. 1 2 3 4 5
dưới quy ền
Đư a ra các ch ỉ dẫn đúng v ề cách th ức
22. 1 2 3 4 5
th ực hi ện công vi ệc
23. Dành th ời gian để đào t ạo nhân viên 1 2 3 4 5
Bi ết cách phân c ấp trong vi ệc đào t ạo
24. 1 2 3 4 5
nhân viên
Th ường xuyên t ổ ch ức các khóa đào
25. 1 2 3 4 5
tạo phù hợp v ới nhu c ầu đề ra
TỔ CH ỨC VÀ S ẮP X ẾP CÔNG VI ỆC
Bi ết cách s ắp x ếp công vi ệc theo m ức
26. 1 2 3 4 5
độ ưu tiên
27. Khai thác và phân b ổ ngu ồn l ực h ợp lý 1 2 3 4 5
166
Xem xét nh ững ảnh h ưởng ng ắn h ạn
28. 1 2 3 4 5
và dài h ạn c ủa các quy ết định
Đôn đốc, giám sát ti ến độ và ch ất
29. 1 2 3 4 5
lượng th ực hi ện công vi ệc
Nh ận di ện và phân tích nguyên nhân
30. 1 2 3 4 5
vấn đề t ừ nhi ều góc độ
Ch ọn gi ải pháp phù h ợp nh ất để gi ải
31. 1 2 3 4 5
quy ết m ột v ấn đề
Dự đoán tr ước các r ủi ro có th ể có và
32. 1 2 3 4 5
chu ẩn b ị sẵn ph ươ ng án d ự phòng
QU ẢN LÝ VÀ PHÁT TRI ỂN CÁC M ỐI QUAN H Ệ
Xây d ựng và duy trì quan h ệ t ốt v ới
33. 1 2 3 4 5
các đối tác
34.
Hài hòa trong các m ối quan h ệ 1 2 3 4 5
35. Dành nhi ều th ời gian phát tri ển các
mối quan h ệ 1 2 3 4 5
36. Th ường xuyên s ử d ụng các m ối quan
hệ để h ỗ tr ợ công vi ệc 1 2 3 4 5
QU ẢN LÝ B ẢN THÂN
37. Luôn có m ục tiêu trong công vi ệc 1 2 3 4 5
Cân b ằng cu ộc s ống cá nhân và công
38. 1 2 3 4 5
vi ệc
39. Có k ế ho ạch phát tri ển cá nhân dài h ạn 1 2 3 4 5
Ti ếp nh ận nh ững l ời phê bình v ới tinh
40. 1 2 3 4 5
th ần xây d ựng
Nh ận rõ điểm h ạn ch ế c ủa b ản thân để
41. 1 2 3 4 5
hoàn thi ện và nâng cao n ăng l ực
Bình t ĩnh tr ước các bi ến độ ng b ất
42. 1 2 3 4 5
th ường
43. Bi ết ki ểm soát c ảm xúc cá nhân 1 2 3 4 5
Phân bi ệt rõ yêu c ầu công vi ệc và nhu
44. 1 2 3 4 5
cầu cá nhân
THÁI ĐỘ CÁ NHÂN
Sáng t ạo
45. Có ý t ưởng sáng t ạo và độc đáo 1 2 3 4 5
46. Ưa thích s ự đổ i m ới 1 2 3 4 5
47. Ưa thích s ự m ạo hi ểm, khám phá 1 2 3 4 5
Linh ho ạt
167
Đư a ra nh ững thay đổ i k ịp th ời phù
48. hợp v ới s ự thay đổ i môi tr ường kinh 1 2 3 4 5
doanh
Nhìn nh ận tr ở ng ại nh ư nh ững c ơ h ội
49. 1 2 3 4 5
cho s ự thay đổ i
Có t ầm nhìn
50. Bi ết nhìn xa trông r ộng 1 2 3 4 5
Dự báo đúng v ề s ự thay đổ i c ủa môi
51. 1 2 3 4 5
tr ường kinh doanh
Có kh ả n ăng so sánh đánh giá gi ữa các
52. đối th ủ trong cùng môi tr ường kinh 1 2 3 4 5
doanh
Có k ế ho ạch
53. Đúng h ẹn 1 2 3 4 5
54. Luôn gi ữ l ời h ứa 1 2 3 4 5
55. Có k ế ho ạch c ụ th ể trong công vi ệc 1 2 3 4 5
Có trách nhi ệm
56. Dám ch ịu trách nhi ệm 1 2 3 4 5
Gươ ng m ẫu ch ấp hành n ội qui, qui ch ế
57. 1 2 3 4 5
của công ty và đơ n v ị
58. Không t ư l ợi 1 2 3 4 5
Nh ạy c ảm
Bi ết điểm khác bi ệt c ủa mình v ới đố i
59. 1 2 3 4 5
tác
60. Nh ạy c ảm v ới mong đợ i c ủa đố i tác 1 2 3 4 5
Bản l ĩnh, kiên định
61. Kiên c ường 1 2 3 4 5
62. Bản l ĩnh 1 2 3 4 5
Tự đánh giá chung v ề n ăng l ực điều hành
1 2 3 4 5
của Giám đốc doanh nghi ệp trong đơ n v ị
Đánh giá chung v ề n ăng l ực điều hành c ủa
1 2 3 4 5
Giám đốc doanh nghi ệp
Xin trân tr ọng c ảm ơn!
168
PH Ụ L ỤC 3A
Kết qu ả Cronbach’s Alpha c ủa các thang đo n ăng l ực điều hành c ủa
Giám đốc doanh nghiệp ngành Điện
- Thang đo “Kiến thức”
Bảng 2A- 1: Case Processing Summary
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 138 93.9
Excluded a 9 6.1
Total 122 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Bảng 2A- 2: Reliability Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.832 9
Bảng 2A- 3: Item-Total Statistics
Item -Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
Hi u bi t chung v kinh t và 29.36 40.610 .725 .825
kinh doanh
Hi u bi t v đi u hành và qu n 29.27 39.745 .762 .823
lý doanh nghi p
Hi u bi t v chi n l ư c và xu 29.38 38.253 .805 .820
th phát tri n c a DN
Hi u bi t v pháp lu t 29.51 38.339 .848 .818
Hi u bi t v kinh t chính tr xã 29.40 39.220 .798 .821
h i
Hi u bi t truy n th ng v ăn hóa 29.75 38.439 .757 .824
và hôi nh p
Hi u bi t v r i ro trong kinh 29.80 39.385 .723 .826
doanh
Hi u bi t v tài chính k toán 29.80 40.280 .688 .828
Hi u bi t v ngành ngh kinh 28.95 42.837 .626 .831
doanh
169
- Thang đo “Kỹ năng”
Bảng 2A – 4: Reliability Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.877 44
Bảng 2A – 5: Item-Total Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
T o môi tr ư ng tho i mái đ 147.85 660.501 .588 .877
m i ng ư i có th nói ra ý
tư ng, đ xu t ho c nh ng
băn kho ăn, th c m c
Thuy t trình d hi u 147.78 664.127 .550 .877
D dàng giao ti p v i ng ư i 147.70 661.065 .609 .877
khác
L ng nghe nh ng đi u ng ư i 147.74 658.224 .692 .877
khác trình bày và th hi n
Luôn ch đ ng trong vi c ti p 147.66 655.065 .609 .786
c n và giao ti p v i ng ư i
khác
Xác l p m c tiêu rõ ràng cho 147.70 659.484 .721 .876
t ng th i k ỳ và t ng công vi c
Truy n đ t m c tiêu cho toàn 147.58 657.342 .769 .876
th nhân viên trong m t cách
rõ ràng
L p k ho ch và tri n khai 147.76 657.023 .746 .876
t ng b ư c công vi c c n thi t
đ đ t đư c m c tiêu đ ra
S n sàng đi u ch nh k ho ch 147.78 656.627 .509 .577
đ đ t đư c m c tiêu đ ra
Phân công đúng ng ư i đúng 147.78 656.627 .709 .877
vi c
170
Làm rõ các chu n m c hoàn 147.87 652.306 .746 .876
thành công vi c m i khi giao
vi c cho c p d ư i
Đư a ra các đ nh h ư ng phát 148.10 647.104 .795 .876
tri n ngh nghi p cho c p d ư i
T o đi u ki n cho c p d ư i 148.15 678.104 .695 .566
hoàn thành công vi c đư c
phân công
Khuy n khích nhân viên đ 147.74 652.147 .762 .876
xu t gi i pháp gi i quy t v n
đ
Khen th ư ng k p th i khi nhân 147.88 650.268 .754 .876
viên hoàn thành công vi c
Cung c p l i khuyên k p th i 147.98 648.007 .801 .876
m i khi nhân viên g p các khó
kh ăn
Công b ng khi đánh giá k t 147.87 649.451 .791 .876
qu th c hi n công vi c c a
nhân viên
Phân quy n và giao trách 147.78 652.284 .737 .876
nhi m cho c p d ư i
Phân quy n và giao trách 147.58 655.520 .717 .876
nhi m cho c p d ư i là yêu c u
t t y u c a công tác đi u hành
Giám sát nh ng đi m chính và 147.75 651.269 .804 .876
s n sàng h tr c p d ư i
Đánh giá đúng n ăng l c c a 147.82 649.361 .830 .876
nhân viên d ư i quy n
Đư a ra các ch d n đúng v 147.94 650.818 .830 .876
cách th c th c hi n công vi c
Dành th i gian đ đào t o 148.32 649.332 .739 .876
nhân viên
Bi t cách phân c p trong vi c 144.52 645.332 .655 .576
đào t o nhân viên
Th ư ng xuyên t ch c các 147.22 641.332 .677 .546
khóa đào t o phù h p v i nhu
c u đ ra
Bi t cách s p x p công vi c 147.54 655.557 .789 .876
theo m c đ ưu tiên
Khai thác và phân b ngu n 147.79 651.150 .800 .876
l c h p lý
171
Xem xét nh ng nh h ư ng 147.86 653.286 .780 .876
ng n h n và dài h n c a các
quy t đ nh
Đôn đ c, giám sát ti n đ và 147.56 661.087 .652 .877
ch t l ư ng th c hi n công vi c
Nh n di n và phân tích nguyên 147.82 654.227 .754 .876
nhân v n đ t nhi u góc đ
Ch n gi i pháp phù h p nh t 147.65 654.956 .778 .876
đ gi i quy t m t v n đ
D đoán tr ư c các r i ro có 147.90 650.675 .719 .877
th có và chu n b s n ph ươ ng
án d phòng
Xây d ng và duy trì quan h 147.38 660.480 .699 .877
t t v i các đ i tác
Hài hòa trong các m i quan h 147.64 657.877 .732 .876
Dành nhi u th i gian phát tri n 147.56 665.619 .496 .877
các m i quan h
Th ư ng xuyên s d ng các 147.52 672.235 .399 .878
m i quan h đ h tr công
vi c
Luôn có m c tiêu trong công 147.39 660.224 .746 .876
vi c
Cân b ng cu c s ng cá nhân 147.80 663.129 .538 .877
và công vi c
Có k ho ch phát tri n cá nhân 147.72 658.284 .658 .877
dài h n
Ti p nh n nh ng l i phê bình 147.89 655.971 .735 .876
v i tinh th n xây d ng
Nh n rõ đi m h n ch c a b n 147.81 652.302 .756 .876
thân đ hoàn thi n và nâng
cao n ăng l c
Bình t ĩnh tr ư c các bi n đ ng 147.68 656.639 .724 .876
b t th ư ng
Bi t ki m soát c m xúc cá 147.94 657.376 .678 .877
nhân
Phân bi t rõ yêu c u công vi c 147.66 654.257 .777 .876
và nhu c u cá nhân
- Thang đo “Thái độ”
172
Bảng 2A – 6: Reliability Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.864 18
Bảng 2A – 7: Item-Total Statistics
Item -Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
Có ý t ư ng sáng t o và đ c 55.22 122.465 .737 .862
đáo
Ưa thích s đ i m i 55.06 123.624 .669 .863
Ưa thích s m o hi m, khám 50.06 117.456 .675 .810
phá
Đư a ra nh ng thay đ i k p th i 55.08 121.830 .782 .861
phù h p v i s thay đ i môi
tr ư ng kinh doanh
Nhìn nh n tr ng i nh ư nh ng 55.21 121.205 .774 .861
cơ h i cho s thay đ i
Bi t nhìn xa trông r ng 55.09 120.146 .835 .860
D báo đúng v s thay đ i 55.25 121.319 .775 .861
c a môi tr ư ng kinh doanh
Có kh n ăng so sánh đánh giá 51.22 117.319 .775 .811
gi a các đ i th trong cùng
môi tr ư ng kinh doanh
Đúng h n 54.84 120.230 .795 .861
Luôn gi l i h a 54.88 119.287 .795 .861
Có k ho ch c th trong công 53.21 171.205 .779 .856
vi c
Dám ch u trách nhi m 54.74 120.009 .830 .860
Gươ ng m u ch p hành n i qui, 54.79 120.662 .831 .860
qui ch c a công ty và đơ n v
Không t ư l i 55.17 118.669 .754 .862
Bi t đi m khác bi t c a mình 54.93 123.119 .765 .862
v i đ i tác
Nh y c m v i mong đ i c a 54.98 122.558 .768 .862
đ i tác
Kiên c ư ng 54.89 120.205 .834 .860
B n l ĩnh 54.79 120.383 .845 .860
- Thang đo “Mức độ năng lực điều hành chung”
Bảng 2A – 8: Reliability Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
173
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.817 2
Bảng 2A – 9: Item Statistics
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted
T đánh giá chung v n ăng 3.87 .618 .848 .852
l c đi u hành c a Giám đ c
doanh nghi p trong đơ n v
Đánh giá chung v n ăng l c 3.90 .666 .848 .843
đi u hành c a Giám đ c
doanh nghi p
174
PH Ụ L ỤC 3B
Phân tích nhân t ố EFA
- Thang đo “Kiến thức”
Bảng 2B – 1: KMO and Bartlett's Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7450.809
df 1953
Sig. .000
Bảng 2B – 2: Total Variance Explained
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.851 73.420 73.420 5.851 73.420 73.420
2 .989 10.990 76.005
3 .554 6.155 82.160
4 .510 5.672 87.832
5 .329 3.653 91.485
6 .252 2.795 94.280
7 .222 2.468 96.749
8 .156 1.738 98.487
9 .136 1.513 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 2B – 3: Rotated Component Matrixa
Component Matrix a
Component
1
Hi u bi t chung v kinh t và kinh doanh .790
Hi u bi t v đi u hành và qu n lý doanh nghi p .823
Hi u bi t v chi n l ư c và xu th phát tri n c a DN .857
Hi u bi t v pháp lu t .886
175
Hi u bi t v Kinh t Chính tr xã h i .846
Hi u bi t v r i ro trong kinh doanh .809
Hi u bi t v truy n th ng v ăn hóa & h i nh p .779
Hi u bi t v tài chính k toán .753
Hi u bi t v ngành ngh kinh doanh .697
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
- Thang đo “Kỹ năng” lần 1
Bảng 2B – 4: KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.852
Adequacy.
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 692.485
Sphericity df 6
Sig. .000
Bảng 2B – 5: Total Variance Explained
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues Loadings Loadings
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Component Total Variance % Total Variance % Total Variance %
1 21.217 54.403 54.403 21.217 54.403 54.403 8.313 76.570 76.570
2 2.020 5.178 59.581
3 1.619 4.152 63.733
4 1.372 3.519 67.252
5 1.090 2.795 70.047
6 1.028 2.636 72.684
7 .869 2.227 74.911
8 .741 1.899 76.810
9 .686 1.760 78.570
10 .646 1.657 80.227
11 .615 1.576 81.803
12 .557 1.427 83.231
13 .513 1.315 84.546
14 .502 1.287 85.832
15 .494 1.267 87.099
16 .496 1.255 87.019
17 .440 1.128 88.227
176
18 .429 1.100 89.327
19 .388 .995 90.321
20 .359 .919 91.241
21 .317 .814 92.054
22 .296 .759 92.813
23 .282 .722 93.535
24 .261 .670 94.206
25 .248 .635 94.841
26 .217 .555 95.396
27 .215 .759 95.813
28 .202 .517 95.913
29 .195 .499 96.412
30 .184 .472 96.884
31 .158 .406 97.290
32 .149 .382 97.672
33 .144 .369 98.041
34 .140 .365 98.051
35 .130 .333 98.374
36 .126 .324 98.698
37 .105 .269 98.967
38 .101 .260 99.226
39 .099 .250 99.227
40 .090 .240 99.221
41 .086 .220 99.446
42 .081 .207 99.653
43 .074 .189 99.842
44 .062 .158 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 2B – 6: Rotated Component Matrixa
Component 1
T o môi tr ư ng tho i mái đ m i ng ư i có th nói ra ý t ư ng, đ xu t ho c .563
nh ng b ăn kho ăn, th c m c
Thuy t trình d hi u .654
D dàng giao ti p v i ng ư i khác .760
L ng nghe nh ng đi u ng ư i khác trình bày và th hi n .578
Luôn ch đ ng trong vi c ti p c n và giao ti p v i ng ư i khác .432
Xác l p m c tiêu rõ ràng cho t ng th i k ỳ và t ng công vi c .765
Truy n đ t m c tiêu cho toàn th nhân viên trong m t cách rõ ràng .595
L p k ho ch và tri n khai t ng b ư c công vi c c n thi t đ đ t đư c m c .724
tiêu đ ra
S n sàng đi u ch nh k ho ch đ đ t đư c m c tiêu đ ra .355
177
Phân công đúng ng ư i đúng vi c .659
Làm rõ các chu n m c hoàn thành công vi c m i khi giao vi c cho c p d ư i .765
Đư a ra các đ nh h ư ng phát tri n ngh nghi p cho c p d ư i .612
T o đi u ki n cho c p d ư i hoàn thành công vi c đư c phân công .477
Khuy n khích nhân viên đ xu t gi i pháp gi i quy t v n đ .556
Khen th ư ng k p th i khi nhân viên hoàn thành công vi c .641
Cung c p l i khuyên k p th i m i khi nhân viên g p các khó kh ăn .721
Công b ng khi đánh giá k t qu th c hi n công vi c c a nhân viên .712
Phân quy n và giao trách nhi m cho c p d ư i .701
Phân quy n và giao trách nhi m cho c p d ư i là yêu c u t t y u c a công tác .701
đi u hành
Giám sát nh ng đi m chính và s n sàng h tr c p d ư i .634
Đánh giá đúng n ăng l c c a nhân viên d ư i quy n .724
Đư a ra các ch d n đúng v cách th c th c hi n công vi c .746
Dành th i gian đ đào t o nhân viên .664
Bi t cách phân c p trong vi c đào t o nhân viên .450
Th ư ng xuyên t ch c các khóa đào t o phù h p v i nhu c u đ ra .390
Bi t cách s p x p công vi c theo m c đ ưu tiên .764
Khai thác và phân b ngu n l c h p lý .603
Xem xét nh ng nh h ư ng ng n h n và dài h n c a các quy t đ nh .830
Đôn đ c, giám sát ti n đ và ch t l ư ng th c hi n công vi c .564
Nh n di n và phân tích nguyên nhân v n đ t nhi u góc đ .668
Ch n gi i pháp phù h p nh t đ gi i quy t m t v n đ .781
D đoán tr ư c các r i ro có th có và chu n b s n ph ươ ng án d phòng .705
Xây d ng và duy trì quan h t t v i các đ i tác .611
Hài hòa trong các m i quan h .742
Dành nhi u th i gian phát tri n các m i quan h .753
Th ư ng xuyên s d ng các m i quan h đ h tr công vi c .644
Luôn có m c tiêu trong công vi c .768
Cân b ng cu c s ng cá nhân và công vi c .668
Có k ho ch phát tri n cá nhân dài h n .780
Ti p nh n nh ng l i phê bình v i tinh th n xây d ng .832
Nh n rõ đi m h n ch c a b n thân đ hoàn thi n và nâng cao n ăng l c .711
Bình t ĩnh tr ư c các bi n đ ng b t th ư ng .633
Bi t ki m soát c m xúc cá nhân .745
Phân bi t rõ yêu c u công vi c và nhu c u cá nhân .634
- Thang đo “Kỹ năng” lần 2
Bảng 2B – 7: KMO and Bartlett's Test
178
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.865
Adequacy.
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 892.485
Sphericity df 6
Sig. .000
179
Bảng 2B – 8: Total Variance Explained
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues Loadings Loadings
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Component Total Variance % Total Variance % Total Variance %
1 15.437 51.458 51.458 15.437 51.458 51.458 5.553 77.900 77.900
2 2.732 9.105 60.563
3 1.991 6.636 67.199
4 1.558 5.193 72.392
5 1.283 4.278 76.670
6 1.129 3.764 80.434
7 .962 3.208 83.642
8 .739 2.465 86.106
9 .604 2.014 88.120
10 .646 1.657 80.227
11 .615 1.576 81.803
12 .557 1.427 83.231
13 .513 1.315 84.546
14 .502 1.287 85.832
15 .494 1.267 87.099
16 .496 1.255 87.019
17 .440 1.128 88.227
18 .429 1.100 89.327
19 .388 .995 90.321
20 .359 .919 91.241
21 .317 .814 92.054
22 .296 .759 92.813
23 .282 .722 93.535
24 .261 .670 94.206
25 .248 .635 94.841
26 .217 .555 95.396
27 .215 .759 95.813
28 .202 .517 95.913
29 .195 .499 96.412
30 .184 .472 96.884
31 .158 .406 97.290
32 .149 .382 97.672
180
33 .099 .250 99.227
34 .090 .240 99.221
35 .086 .220 99.438
36 .081 .207 99.446
37 .074 .189 99.653
38 .062 .158 99.842
39 .099 .250 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 2B – 9: Rotated Component Matrixa
Component 1
T o môi tr ư ng tho i mái đ m i ng ư i có th nói ra ý t ư ng, đ xu t ho c .663
nh ng b ăn kho ăn, th c m c
Thuy t trình d hi u .694
D dàng giao ti p v i ng ư i khác .770
L ng nghe nh ng đi u ng ư i khác trình bày và th hi n .668
Xác l p m c tiêu rõ ràng cho t ng th i k ỳ và t ng công vi c .768
Truy n đ t m c tiêu cho toàn th nhân viên trong m t cách rõ ràng .699
L p k ho ch và tri n khai t ng b ư c công vi c c n thi t đ đ t đư c m c .776
tiêu đ ra
Phân công đúng ng ư i đúng vi c .729
Làm rõ các chu n m c hoàn thành công vi c m i khi giao vi c cho c p d ư i .775
Đư a ra các đ nh h ư ng phát tri n ngh nghi p cho c p d ư i .742
Khuy n khích nhân viên đ xu t gi i pháp gi i quy t v n đ .637
Khen th ư ng k p th i khi nhân viên hoàn thành công vi c .711
Cung c p l i khuyên k p th i m i khi nhân viên g p các khó kh ăn .744
Công b ng khi đánh giá k t qu th c hi n công vi c c a nhân viên .714
Phân quy n và giao trách nhi m cho c p d ư i .733
Phân quy n và giao trách nhi m cho c p d ư i là yêu c u t t y u c a công tác .701
đi u hành
Giám sát nh ng đi m chính và s n sàng h tr c p d ư i .694
Đánh giá đúng n ăng l c c a nhân viên d ư i quy n .714
Đư a ra các ch d n đúng v cách th c th c hi n công vi c .756
Dành th i gian đ đào t o nhân viên .694
Bi t cách s p x p công vi c theo m c đ ưu tiên .712
Khai thác và phân b ngu n l c h p lý .687
Xem xét nh ng nh hư ng ng n h n và dài h n c a các quy t đ nh .850
Đôn đ c, giám sát ti n đ và ch t l ư ng th c hi n công vi c .666
181
Nh n di n và phân tích nguyên nhân v n đ t nhi u góc đ .698
Ch n gi i pháp phù h p nh t đ gi i quy t m t v n đ .789
D đoán tr ư c các r i ro có th có và chu n b s n ph ươ ng án d phòng .805
Xây d ng và duy trì quan h t t v i các đ i tác .651
Hài hòa trong các m i quan h .762
Dành nhi u th i gian phát tri n các m i quan h .767
Th ư ng xuyên s d ng các m i quan h đ h tr công vi c .649
Luôn có m c tiêu trong công vi c .788
Cân b ng cu c s ng cá nhân và công vi c .669
Có k ho ch phát tri n cá nhân dài h n .786
Ti p nh n nh ng l i phê bình v i tinh th n xây d ng .842
Nh n rõ đi m h n ch c a b n thân đ hoàn thi n và nâng cao n ăng l c .715
Bình t ĩnh tr ư c các bi n đ ng b t th ư ng .653
Bi t ki m soát c m xúc cá nhân .645
Phân bi t rõ yêu c u công vi c và nhu c u cá nhân .639
- Thang đo “Thái độ” lần 1
Bảng 2B – 10: KMO and Bartlett's Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .711
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2024.147
df 105
Sig. .000
Bảng 2B – 11: Total Variance Explained
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues Loadings Loadings
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Component Total Variance % Total Variance % Total Variance %
1 10.017 66.779 66.779 1.241 8.274 75.053 5.327 35.514 71.890
2 1.241 8.274 75.053
3 .705 4.701 79.754
4 .604 4.027 83.781
5 .467 3.110 86.892
182
6 .368 2.457 89.348
7 .314 2.093 91.442
8 .240 1.602 93.044
9 .224 1.492 94.536
10 .195 1.299 95.835
11 .176 1.176 97.011
12 .154 1.024 98.035
13 .123 .821 98.856
14 .094 .628 99.484
15 .077 .516 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 2B – 12: Rotated Component Matrix
Rotated Component Matrix a
Component
1
Có ý t ư ng sáng t o và đ c đáo .650
Ưa thích s đ i m i .750
Ưa thích s m o hi m, khám phá .450
Đư a ra nh ng thay đ i k p th i phù h p v i s thay đ i môi .767
tr ư ng kinh doanh
Nhìn nh n tr ng i nh ư nh ng c ơ h i cho s thay đ i .745
Bi t nhìn xa trông r ng .731
D báo đúng v s thay đ i c a môi tr ư ng kinh doanh .718
Có kh n ăng so sánh đánh giá gi a các đ i th trong cùng .370
môi tr ư ng kinh doanh
Đúng h n .779
Luôn gi l i h a .683
Có k ho ch c th trong công vi c .478
Dám ch u trách nhi m .768
Gươ ng m u ch p hành n i qui, qui ch c a công ty và đơ n .712
v
Không t ư l i .556
Bi t đi m khác bi t c a mình v i đ i tác .611
Nh y c m v i mong đ i c a đ i tác .608
Kiên c ư ng .705
183
B n l ĩnh .757
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
- Thang đo “Thái độ” lần 2
Bảng 2B – 13: KMO and Bartlett's Test
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .723
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5.374E3
df 435
Sig. .000
Bảng 2B – 14: Total Variance Explained
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues Loadings Loadings
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Component Total Variance % Total Variance % Total Variance %
1 10.017 66.779 66.779 1.241 8.274 75.053 5.327 35.514 74.670
2 1.241 8.274 75.053
3 .705 4.701 79.754
4 .604 4.027 83.781
5 .467 3.110 86.892
6 .368 2.457 89.348
7 .314 2.093 91.442
8 .240 1.602 93.044
9 .224 1.492 94.536
10 .195 1.299 95.835
11 .176 1.176 97.011
12 .154 1.024 98.035
13 .123 .821 98.856
14 .094 .628 99.484
15 .077 .516 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 2B – 15: Rotated Component Matrixa
184
Component Matrix a
Component
1
Có ý t ư ng sáng t o và đ c đáo .650
Ưa thích s đ i m i .750
Đư a ra nh ng thay đ i k p th i phù h p v i s thay đ i môi .767
tr ư ng kinh doanh
Nhìn nh n tr ng i nh ư nh ng c ơ h i cho s thay đ i .745
Bi t nhìn xa trông r ng .731
D báo đúng v s thay đ i c a môi tr ư ng kinh doanh .718
Đúng h n .779
Luôn gi l i h a .683
Dám ch u trách nhi m .768
Gươ ng m u ch p hành n i qui, qui ch c a công ty và đơ n .712
v
Không t ư l i .556
Bi t đi m khác bi t c a mình v i đ i tác .611
Nh y c m v i mong đ i c a đ i tác .608
Kiên c ư ng .705
B n l ĩnh .757
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
185
PH Ụ L ỤC 3C
Kết qu ả phân tích h ồi quy
Bảng 2C – 1: Correlations
KT KN TC
Pearson Correlation KT 1.000 .771 .814
KN .771 1.000 .759
TC .814 .759 1.000
Sig. (1-tailed) KT . .000 .000
KN .000 . .000
TC .000 .000 .
N KT 122 122 122
KN 122 122 122
TC 122 122 122
Bảng 2C – 2: Model Summary b
Adjusted R Std. Error of Durbin-
Model R R Square Square the Estimate Watson
1 .864a .697 .687 .29386 1.870
a. Predictors: (Constant), KT, KN, TC
b. Dependent Variable: NL
Bảng 2C – 3: ANOVAb
Sum of
Model df Mean Square F Sig.
Squares
1 Regression 36.949 6 6.158 71.314 .000a
Residual 12.521 110 .086
Total 49.470 121
a. Predictors: (Constant), KT, KN, TC
b. Dependent Variable: NL
Bảng 2C – 4: Coefficientsa
Unstandardized Standardized 95% Confidence Collinearity
Coefficients Coefficients Interval for B Statistics
Model t Sig.
Lower Upper
B Std. Error Beta Tolerance VIF
Bound Bound
186
1 (Constant) 1.004 .222 4.514 .000 .565 1.444
TC .396 .039 .301 4.438 .000 .096 .250 .380 2.628
KN .463 .043 .467 6.612 .000 .199 .369 .350 2.859
KT .109 .047 .188 3.628 .000 .077 .262 .652 1.533
a. Dependent Variable: NL
187