Tỉnh Điện Biên: xác định rõ tầm quan trọng của hệ thống chính trị cơ sở trong phát
triển kinh tế - xã hội địa phương, tỉnh Điện Biên đã quan tâm lãnh đạo, chỉ đạo các cấp, các
ngành phối hợp ch t chẽ củng cố, xây dựng và hoàn thiện chính quyền cấp xã, phát triển
năng lực đội ngũ cấp xã từng bước đáp ứng yêu cầu phát triển của giai đoạn mới, thể hiện
ở các kế hoạch, dự án, cụ thể: Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên về ban hành Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên; Kế hoạch số 4036/KH-UBND ngày 17/11/2015 của
UBND tỉnh Điện Biên về Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức hành chính, viên chức sự
nghiệp và cán bộ công chức cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2016; Quyết định số
718/QĐ-UBND, ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết
định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ. Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức xã tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016 - 2020 dự kiến đào đạo, bồi
dưỡng cho 16.570 lượt cán bộ, công chức xã, nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ cấp xã đạt
chuẩn theo quy định đối với từng vị trí công tác. Chú trọng công tác tạo nguồn cán bộ
DTTS từ hệ cử tuyển, từ năm 2015 - 2017 toàn tỉnh Điện Biên có 140 sinh viên hệ cử
tuyển tốt nghiệp ra trường, trong đó đã có 62 người được bố trí việc làm (đạt 44,5%). Đào
tạo, bồi dưỡng LLCT, chuyên môn nghiệp vụ, quản lý nhà nước, quốc phòng - an ninh,
ngoại ngữ, tin học, tiếng dân tộc cho 71.995 lượt cán bộ, công chức, viên chức
240 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý của cán bộ chủ chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở ở khu vực tây bắc hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p xã 1. Bí thư Đảng uỷ, phó bí thư Đảng uỷ
2. Chủ tịch, phó chủ tịch UBND
3. Chủ tịch, phó chủ tịch HĐND
4. Đứng đầu các tổ chức đoàn thể chính trị -
xã hội khác
4. Tuổi Đảng 1. dưới 5 năm
2. Từ 5 10 đến năm
3. Trên 10 năm
Chọn 1
phương
PL29
5. Trình độ quản lý nhà
nước
1. Chưa qua bồi dưỡng
2. Đã qua bồi dưỡng
án
6. Trình độ chuyên môn 1. Chưa qua đào tạo
2. Sơ cấp
3. Trung cấp
4. Cao đẳng
5. Từ đại học trở lên
Chọn 1
phương
án
7. Ngoại ngữ 1. Có chứng chỉ
2. Chưa có chứng chỉ
8. Tin học 1. Có chứng chỉ
2. Chưa có chứng chỉ
9. Trình độ văn hoá 1. Tiểu học
2. Trung học cơ sở
3. Trung học phổ thông
Chọn 1
phương
án
10. Trình độ lý luận chính
trị
1. Chưa qua đào tạo
2. Sơ cấp
3. Trung cấp
4. Cao cấp
Chọn 1
phương
án
11. Thâm niên công tác 1. Dưới 5 năm
2. Từ 5 - 10 năm
3. Từ 11 - 15 năm
4. Trên 15 năm
Chọn 1
phương
án
12. Nguồn cán bộ 1. Ngành văn hoá - giáo dục
2. Các đoàn thể quần chúng
3. Cán bộ văn phòng
4. Bộ đội hoàn thành nghĩa vụ
5. Chủ nhiệm hợp tác xã
6. Trưởng công an xã
7. Trưởng bản
8. Nhân dân địa phương
9. Cán bộ nghỉ mất sức
10. hác:
Chọn 1
phương
án
13. Thu nhập:
- Tổng lương
PL30
- Thu nhập thêm
14. Thu nhập của ông (bà) có
đủ chi tiêu cho các nhu
cầu thiết yếu không?
1. Có
2. Không
Chọn 1
phương
án
15. Gia đình ông (bà) thuộc
diện?
1. Nghèo
2. Trung bình
3. Cận nghèo
4. Khá giả
16. Số thành viên của hộ gia đình
ông (bà)?
17. Thu nhập bình quân đầu
người/ 1 tháng của hộ gia
đình ông (bà)?
II- NỘI DUNG ĐIỀU TRA
1. Năng lực trí tuệ, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực tổ chức thực
tiễn
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi
chú
1. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được
trong năng lực t chức thực
hiện quyết đ nh?
Còn hạn
chế
Trung
bình
Tốt
Rất
tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Triển khai quyết định
Tổ chức lực lượng thực hiện
quyết định
Kiểm tra việc thực hiện
quyết định
Tổng kết, đánh giá việc thực hiện
quyết định
2. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được trong
các kỹ năng cấu thành năng
lực ra quyết đ nh và t chức
thực hiện quyết đ nh?
Còn hạn
chế
Trung
bình
Tốt
Rất
tốt
PL31
Kỹ năng thu thập và xử lý
thông tin lãnh đạo, quản lý
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Kỹ năng soạn thảo, ra quyết
định
Kỹ năng lập kế hoạch thực hiện
quyết định lãnh đạo, quản lý
Kỹ năng chỉ đạo, điều hành
thực hiện quyết định lãnh đạo,
quản lý
Kỹ năng xử lý tình huống
Kỹ năng giải quyết khiếu nại, tố cáo
3. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ nắm bắt và c th
hoá chủ trương đường lối,
chính sách của cấp uỷ
Đảng và cấp trên vào thực
tiễn đ a phương?
1. Cơ bản nhận thức được và bước
đầu triển khai thực hiện.
2. Cơ bản nhận thức được và g p khó khăn
trong quá trình triển khai thực hiện
3. Cơ bản nhận thức được nhưng rất khó
khăn trong quá trình triển khai thực hiện
4. Chưa nhận thức được và chưa triển khai
được
Chỉ
được
chọn 1
phương
án
4. Câu 4: Ông (bà) hãy tự đánh
giá mức độ h hăn của bản
thân trong việc xác đ nh m c
tiêu, lập kế ho ch, xây dựng
chương trình hành động ở đ a
phương?
1. Không g p khó khăn
2. Ít g p khó khăn
3. Còn g p khó khăn
4. G p rất nhiều khó khăn
Chỉ
được
chọn 1
phương
án
5. Ông (bà) có gặp trở ng i gì
không khi t chức tuyên
truy n, vận động quần
chúng thực hiện chính sách,
chương trình ế ho ch ?
1. Không g p trở ngại gì
2. G p khó khăn
3. G p nhiều khó khăn
4. Ý kiến khác:
Chọn 1
phương
án
6. Ông (bà) có gặp h hăn
không khi xây dựng các báo
cáo t ng kết ?
1. Không g p khó khăn gì
2. G p khó khăn
3. G p ít khó khăn
4. G p rất nhiều khó khăn
Chọn 1
phương
án
PL32
7. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được
trong nh ng năng lực lãnh
đ o, quản lý sau?
Mức độ đạt đƣợc Chọn
1
phương
án
Còn hạn
chế
Cơ bản đạt
được
Tốt
Rất
tốt
Năng lực tư duy lý luận
Trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ
Năng lực ra quyết định và tổ
chức thực hiện quyết định
8. Ông (bà) hãy cho biết thái
độ của bản thân đối với
việc học tập và nâng cao
trình độ?
1. Rất tích cực học tập nâng cao trình độ
2. Tích cực học tập nâng cao trình độ
3. Dành ít thời gian học tập nâng cao trình độ
4. Không có thời gian và điều kiện học tập
nâng cao trình độ
Chọn 1
phương
án
9. Ông (Bà) hãy tự đánh giá
mức độ hi u biết v tình
hình kinh tế - xã hội văn
hoá, ngôn ng dân tộc
thi u số ở đ a phương mình
ph trách?
1. Rất hiểu biết và nắm rõ
2. Có hiểu biết cơ bản
3. Chưa nắm rõ
4. Ý kiến
khác:
Chọn 1
phương
án
2. Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi
chú
1. Ông (bà) tự đánh giá mức
độ mình đ đ t được ở các
kỹ năng l nh đ o, quản lý
sau
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt Rất tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình, thuyết phục
Kỹ năng xử lý tình huống
chính trị - xã hội ở cơ sở
2. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được
trong kỹ năng x lý các tình
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
PL33
huống chính tr - xã hội nảy
sinh ở cơ sở mình ph
trách?
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Tình huống nảy sinh do thiên
tai
Các điểm nóng về an ninh trật tự
Tình huống nảy sinh về dân tộc
Tình huống nảy sinh về các vấn
đề tôn giáo
Những vấn đề nổi cộm, bức
xúc tại địa phương
Tình huống nảy sinh về an
ninh chính trị
Tình huống nảy sinh về tài chính
3. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được ở
nh ng kỹ năng trong quy
trình x lý các tình huống
chính tr - xã hội nảy sinh ở
cơ sở mình ph trách?
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Bước 1: Nắm tình hình,
phân tích nguyên nhân,
mâu thuẫn, nhận dạng điểm
nóng
Bước 2: Giải quyết mâu
thuẫn, hạn chế ảnh hưởng
xấu và lan toả sang nơi khác
Bước 3: Khắc phục hậu quả
sau khi điểm nóng được
dập tắt
Bước 4: Rút kinh nghiệm,
dự báo tình hình, áp dụng
những biện pháp để điểm
nóng không tái phát
PL34
4. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được ở
nh ng kỹ năng giao tiếp?
Mức độ đạt đƣợc
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Kỹ năng lắng nghe
Kỹ năng nói
5. Trong nh ng h n chế trong
kỹ năng giao tiếp sau, ông
(bà) tự đánh giá ản thân còn
tồn t i nh ng h n chế nào?
Đồng ý
hông đồng ý
Không
có ý
kiến
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Không nói rõ và giải thích
đầy đủ
Không trả lời thẳng vào câu
hỏi mà người khác nêu ra
Nói sai chủ đề, không quan
tâm đến người nghe
Dùng ngôn ngữ n ng nề với
người nghe
Dùng những lời nói quá
suồng sã với mức độ quan hệ
3. Phong cách lãnh đạo
STT Nội dung hỏi Đáp á Ghi
chú
1. Phong cách l nh đ o mà
ông ( à) hướng tới xây
dựng?
1. Phong cách lãnh đạo độc đoán
2. Phong cách lãnh đạo dân chủ
3. Phong cách lãnh đạo tự do
4. Phong cách lãnh đạo định hướng mục tiêu
5. Phong cách lãnh đạo lêninnít
Chỉ
được
chọn 1
phương
án
2. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đạt được trong
các biểu hiện đ c trưng của
phong cách lãnh đạo?
Mức độ đạt đƣợc
Còn
hạn chế
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Tác phong làm việc dân chủ
PL35
Tác phong làm việc khoa học
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Tác phong làm việc hiệu
quả thiết thực
Tác phong đi sâu đi sát quần
chúng
Tác phong tôn trọng và
lắng nghe ý kiến quần
chúng
Tác phong khiêm tốn học
hỏi và thực sự cầu thị
Tác phong làm việc năng
động và sáng tạo
Tác phong làm việc gương
mẫu và tiên phong
3. Ông (bà) hãy nhận xét v
thái độ của bản thân trước
nh ng h hăn th thách
và cám dỗ trong công việc?
1. Dám đương đầu với các thử thách,
khó khăn và cám dỗ
2. Chỉ dám đương đầu với những thử
thách tuỳ từng vấn đề, lĩnh vực
3. Dám nghĩ, dám làm, dám chịu
trách nhiệm trước những khó khăn,
thử thách
4. hông dám đương đầu với các
thử thách, khó khăn và cám dỗ
Chỉ
được
chọn 1
phương
án
4. Yêu cầu và giải pháp
STT Nội dung hỏi Đáp á Ghi chú
1. Đ nâng cao năng lực lãnh
đ o, quản lý cho đội ng
cán bộ chủ chốt người dân
tộc thi u số ở đ a phương
hiện nay nh ng yêu cầu nào
là quan trọng?
1. Nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ chủ chốt
người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
2. Cải thiện đời sống vật chất cho đội ngũ cán
bộ chủ chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
3. Phát triển kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho
đội ngũ cán bộ chủ chốt người dân tộc
thiểu số cấp cơ sở
Chọn
nhiều
phương
án
PL36
4. Xây dựng phong cách lãnh đạo khoa học,
dân chủ, hiệu quả, thiết thực cho đội ngũ cán
bộ chủ chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
2. Theo ông (bà), cần tập
trung vào nh ng biện pháp
nào đ nâng cao năng lực
l nh đ o, quản lý cho cán
bộ chủ chốt người dân tộc
thi u số ở đ a phương hiện
nay?
1. Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng và
rèn luyện kỹ năng cán bộ chủ chốt cơ sở
2. Tăng cường sự lãnh đạo của các cấp
uỷ Đảng cấp trên với cấp cơ sở
3. Xây dựng chính sách tiền lương, phụ cấp,
khen thưởng cho cán bộ chủ chốt cơ sở
4. Phát huy tính tích cực, chủ động của
cán bộ chủ chốt cơ sở
5. Phát huy vai trò giám sát của nhân dân với
hoạt động của cán bộ chủ chốt cơ sở
6. Ý kiến khác:..
Được
chọn
nhiều
phương
án
3. Ông ( à) c đ xuất gì đ
góp phần nâng cao năng
lực l nh đ o, quản lý cho
đội ng cán ộ chủ chốt
người dân tộc thi u số ở đ a
phương?
. ..
Được
đề xuất
nhiều
phương
án
Xin cả ơ sự hợp tác của ông (bà)!
ngày tháng năm
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA
(Mẫu 2: Dành cho cán bộ đảng viên và quần chúng nhân dân)
Về năng lực lãnh đạo, quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt ngƣời dân tộc
thiểu số cấp cơ sở ở khu vực Tây Bắc
Nhằm tìm hiểu “Năng lực lãnh đạo, quản lý của cán bộ chủ chốt người dân tộc thiểu số
cấp cơ sở”, phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài luận án “Nâng cao năng lực lãnh đạo, quản lý
của đội ngũ cán bộ chủ chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở ở khu vực Tây Bắc hiện nay”,
chúng tôi tiến hành điều tra, khảo sát thực tế trên địa bàn nghiên cứu. Chúng tôi rất mong nhận
được sự hợp tác của ông (bà) qua việc trả lời các câu hỏi trong phiếu và chọn phương án ông
(bà) cho là phù hợp (bằng cách khoanh tròn chữ số ghi đáp án lựa chọn ho c điền nội dung
còn khuyết). Những thông tin mà ông (bà) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ vào mục
PL37
đích nghiên cứu khoa học.
I. THÔNG TIN CƠ BẢN:
Để có căn cứ đánh giá về năng lực lãnh đạo, quản lý của cán bộ chủ chốt
người dân tộc thiểu số cấp cơ sở ở khu vực Tây Bắc hiện nay, ông (bà) vui lòng cho
biết những thông tin cơ bản sau đây ( hoanh tròn vào câu trả lời):
STT Nội dung hỏi Phƣơng án Ghi chú
1. Tuổi 1. Dưới 30
2. Từ 30 đến dưới 50
3. Từ 50 đến dưới 70
4. Trên 70
Chọn 1
phương án
2. Giới tính 1. Nam
2. Nữ
Chọn 1
phương án
3. Dân tộc
4. Nghề nghiệp (chính)
5. Học vấn (học hết lớp mấy ?)
6. Số thành viên của hộ
7. Gia đình ông (bà) thuộc diện 1. Nghèo
3. Trung bình
2. Cận nghèo
4. Khá giả
Chọn 1
phương án
8. Thu nhập bình quân đầu
người/tháng của hộ?
Nguồn thu nhập chính của gia
đình?
1. Nông nghiệp
2. Tiểu thủ công nghiệp
3. Dịch vụ
4. Tiền lương của Nhà nước
5. hác:..
Chọn 1
phương án
9. Thu nhập có đủ chi tiêu cho các
nhu cầu thiết yếu không?
1. Có
2. Không
Chọn 1
phương án
10. Ông (bà) hãy nhận xét về tình
hình phát triển kinh tế - xã hội
địa phương trong thời gian
qua?
1. Phát triển tốt
2. Phát triển khá
3. Phát triển trung bình
4. Chậm phát triển
Chỉ được
chọn 1
phương án
PL38
II. NỘI DUNG ĐIỀU TRA
1. Năng lực trí tuệ, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực tổ chức thực
tiễn
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi
chú
1. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ cán bộ chủ chốt người
DTTS cấp cơ sở ở đ a
phương mình đ t được
trong nh ng năng lực lãnh
đ o, quản lý sau?
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Năng lực tư duy lý luận
Trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ
Năng lực ra quyết định và
tổ chức thực hiện quyết
định
2. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ cán bộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp cơ sở ở
đ a phương mình đ t được
trong các yếu tố cấu thành
năng lực ra quyết đ nh và t
chức thực hiện quyết đ nh
sau?
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Kỹ năng thu thập và xử lý
thông tin lãnh đạo, quản lý
Kỹ năng soạn thảo, ra quyết
định
Kỹ năng lập kế hoạch thực hiện
quyết định lãnh đạo, quản lý
Kỹ năng chỉ đạo, điều hành
thực hiện quyết định lãnh
đạo, quản lý
PL39
Kỹ năng xử lý tình huống
Kỹ năng giải quyết khiếu nại,
tố cáo
3. Ông ( à) h y đánh giá lập
trường chính tr tư tưởng
của đội ng cán ộ chủ
chốt người dân tộc thi u số
cấp cơ sở ở đ a phương
mình?
1. Tuyệt đối tin tưởng và trung thành với
Đảng, Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh
2. Tin tưởng đường lối chính sách của
Đảng, Nhà nước nhưng còn sự băn khoăn
3. Còn băn khoăn, chưa tin tưởng vào
đường lối chính sách của Đảng, Nhà nước
4. Ý kiến khác:..
Chỉ
được
chọn 1
phương
án
4. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ nắm bắt và c th hoá
chủ trương đường lối,
chính sách của cấp uỷ
Đảng và cấp trên của cán
bộ chủ chốt dân tộc thi u
số cấp xã vào thực tiễn đ a
phương?
1. Cơ bản nhận thức được và bước
đầu triển khai thực hiện.
2. Cơ bản nhận thức được và khó
khăn trong quá trình triển khai thực
hiện
3. Cơ bản nhận thức được nhưng rất khó
khăn trong quá trình triển khai thực hiện
4. Chưa nhận thức được và chưa triển khai
được
Chỉ
được
chọn 1
phương
án
5. Ông ( à) h y đánh giá thái
độ của cán bộ chủ chốt
người dân tộc thi u số cấp cơ
sở ở đ a phương mình với
việc học tập và nâng cao
trình độ?
1. Rất tích cực học tập nâng cao trình độ
2. Tích cực học tập nâng cao trình độ
3. Dành ít thời gian học tập nâng cao trình độ
4. Không có thời gian và điều kiện
học tập nâng cao trình độ
Chỉ
được
chọn 1
phương
án
6. Ông (Bà) h y đánh giá mức
độ hi u biết v tình hình
kinh tế - xã hội văn hoá
ngôn ng dân tộc thi u số
của đội ng cán ộ chủ
chốt người dân tộc thi u số
ở đ a phương mình?
1. Rất hiểu biết và nắm rõ
2. Có hiểu biết cơ bản
3. Chưa nắm rõ
4. Ý kiến
khác:....
Chỉ
được
chọn 1
phương
án
PL40
2. Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi
chú
1. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ cán bộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp cơ sở ở
đ a phương đ t được trong
các kỹ năng sau?
Chưa
đạt
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình, thuyết phục
Kỹ năng xử lý tình huống
chính trị - xã hội
2. Ông (bà) h y đánh giá mức
độ đội ng cán ộ người
dân tộc thi u số cấp cơ sở
đ a phương mình đ t được
trong trong x lý các tình
huống chính tr - xã hội?
Còn
hạn chế
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Những vấn đề nổi cộm, bức
xúc tại địa phương
Tình huống nảy sinh do thiên tai
Các điểm nóng về an ninh trật tự
Tình huống nảy sinh về dân tộc
Tình huống nảy sinh về tài chính
Tình huống nảy sinh về an
ninh chính trị
Tình huống nảy sinh về các
vấn đề tôn giáo
3. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ đội ng cán ộ người
dân tộc thi u số cấp cơ sở ở
đ a phương mình đ t được
ở nh ng kỹ năng trong quy
trình x lý các tình huống
Còn
hạn chế
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
PL41
chính tr - xã hội nảy sinh ở
cơ sở mình ph trách?
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Bước 1: Nắm tình hình,
phân tích nguyên nhân,
mâu thuẫn, nhận dạng điểm
nóng
Bước 2: giải quyết mâu
thuẫn, hạn chế ảnh hưởng
xấu và lan toả sang nơi
khác
Bước 3: Khắc phục hậu quả sau
khi điểm nóng được dập tắt
Bước 4: Rút kinh nghiệm, dự báo
tình hình, áp dụng những biện
pháp để điểm nóng không tái
phát
4. Ông ( à) h y đánh giá mức độ
đội ng cán ộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp cơ sở đ a
phương mình đ t được ở
nh ng kỹ năng giao tiếp?
Còn
hạn chế
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Kỹ năng lắng nghe
Kỹ năng nói
5. Trong nh ng h n chế trong
kỹ năng giao tiếp sau đội
ng cán ộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp cơ sở
đ a phương ông ( à) c n tồn
t i nh ng h n chế nào?
Phƣơng án lựa chọn
Tích
[x] vào
phương
án lựa
Đồng ý
Không
đồng ý
Không có
ý kiến
Không nói rõ và giải thích đầy đủ
Không trả lời thẳng vào câu
hỏi mà người khác nêu ra
Nói sai chủ đề, không quan
tâm đến người nghe
PL42
Dùng ngôn ngữ n ng nề với
người nghe
chọn
Dùng những lời nói quá
suồng sã với mức độ quan
hệ
3. Phong cách lãnh đạo
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi
chú
1. Ông (bà) h y đánh giá mức
độ đội ng cán ộ chủ chốt
người dân tộc thi u số ở đ a
phương đ t được trong các
bi u hiện của phong cách
l nh đ o?
Chưa
đạt
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Tác phong làm việc khoa học
Tác phong làm việc dân chủ
Tác phong làm việc hiệu quả,
thiết thực
Tác phong đi sâu đi sát
quần chúng
Tác phong tôn trọng, lắng
nghe quần chúng
Tác phong khiêm tốn học
hỏi và thực sự cầu thị
Tác phong làm việc năng
động và sáng tạo
Tác phong làm việc gương
mẫu và tiên phong
2. Mức độ tín nhiệm của ông
( à) đối với đội ng cán ộ
chủ chốt người dân tộc thi u
số ở đ a phương mình?
1. Rất tín nhiệm
2. Tín nhiệm
3. Không tín nhiệm
4. Ý kiến khác:
Chỉ
chọn 1
phương
án
PL43
3. Ý kiến của ông (bà) v thái
độ cán bộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp cơ sở ở
đ a phương đối với công
việc và nhân dân?
Phƣơng án lựa chọn
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Đồng ý
Không đồng
ý
Không có ý
kiến
Nhiệt tình và có trách
nhiệm với công việc
Tôn trọng, gần gũi nhân
dân
Giải quyết công việc nhanh
chóng, kịp thời
Nói và làm đúng đường lối,
chính sách của Đảng và Nhà
nước
Quyết tâm xây dựng địa
phương giàu mạnh
Gương mẫu, nói đi đôi với làm
Tôn trọng ý kiến của nhân
dân và tập thể
Biết phát huy, khơi dậy sức
mạnh cộng đồng
Hách dịch, cửa quyền, xa rời
quần chúng
Sách nhiễu dân
Phẩm chất đạo đức, lối
sống thiếu mẫu mực
hông dám đấu tranh
chống các biểu hiện sai trái
hông gương mẫu, nói
không đi đôi với làm
Chưa tôn trọng ý kiến tập
thể và nhân dân
Có dấu hiệu không vững
vàng về lập trường tư tưởng
PL44
Có tư tưởng chỉ làm xong
nhiệm kỳ
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý còn
yếu kém
4. Nh ng yêu cầu trong phong
cách l nh đ o mà đội ng
cán bộ chủ chốt người dân
tộc thi u số cấp cơ sở ở đ a
phương cần đ t được?
Phƣơng án lựa chọn
Tích
[x] vào
phương
án lựa
chọn
Đồng ý
hông đồng
ý
Không có ý
kiến
Gần gũi, sâu sát và am hiểu
quần chúng nhân dân
Có khả năng tuyên truyền, vận
động, tập hợp, thu hút quần chúng
Cần mở rộng dân chủ, bàn bạc,
hợp tác, tạo điều kiện cho dân
tham gia vào việc ra quyết định
Nâng cao tinh thần trách nhiệm,
hợp tác, khiêm tốn học hỏi, cầu thị
Nâng cao tính khoa học,
tính thiếu thực và tính hiệu
quả
5. Phương hướng xây dựng, rèn
luyện phong cách của đội
ng cán ộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp cơ sở ở
đ a phương?
Phƣơng án lựa chọn
Tích
[x] vào
phương
án lực
chọn
Đồng ý
hông đồng
ý
Không có ý
kiến
Rèn luyện phong cách lãnh
đạo lêninnít
Tăng cường rèn luyện, nâng cao
lập trường tư tưởng - chính trị
Rèn luyện những phẩm chất
tâm lý - đạo đức: tính trung
thực, độc lập, kiên quyết, linh
hoạt, nhạy bén, sáng tạo
PL45
Chú trọng bồi dưỡng chuyên môn
và nâng cao năng lực tổ chức
Rèn luyện, đổi mới phong cách
lãnh đạo thông qua thực tiễn sự
nghiệp đổi mới, hội nhập khu
vực và quốc tế
Khắc phục phong cách lãnh
đạo quan liêu
4. Yêu cầu và giải pháp
ST
T
Nội dung hỏi Đáp á Ghi chú
1. Theo Ông ( à) đội ng cán ộ
chủ chốt người dân tộc thi u số
ở đ a phương mình cần tập
trung nâng cao các yếu tố nào
sau đây?
1. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
2. Trình độ lý luận chính trị
3. Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
4. Phong cách lãnh đạo dân chủ, khoa học
Chọn
nhiều
phương
án
2. Đ nâng cao năng lực lãnh
đ o, quản lý cho đội ng cán
bộ chủ chốt người dân tộc
thi u số ở đ a phương hiện
nay nh ng yêu cầu nào là
quan trọng?
1. Nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ chủ chốt
người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
2. Cải thiện đời sống vật chất cho đội ngũ cán bộ
chủ chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
3. Phát triển kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho đội
ngũ cán bộ chủ chốt người dân tộc thiểu số
cấp cơ sở
4. Xây dựng phong cách lãnh đạo khoa học, dân
chủ, hiệu quả, thiết thực cho đội ngũ cán bộ chủ
chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
Chọn
nhiều
phương
án
3. Theo ông (bà), cần tập trung
vào nh ng biện pháp nào đ
nâng cao năng lực l nh đ o,
quản lý cho cán bộ chủ chốt
người dân tộc thi u số ở đ a
phương hiện nay?
1. Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng và rèn
luyện kỹ năng cán bộ chủ chốt cơ sở
2. Tăng cường sự lãnh đạo của các cấp
uỷ Đảng cấp trên với cấp cơ sở
3. Xây dựng chính sách tiền lương, phụ cấp,
khen thưởng cho cán bộ chủ chốt cơ sở
4. Phát huy tính tích cực, chủ động của
Được
chọn
nhiều
phương
án
PL46
cán bộ chủ chốt cơ sở
5. Phát huy vai trò giám sát của nhân dân
với hoạt động của cán bộ chủ chốt cơ sở
6. Ý kiến khác:..
4. Ông (bà) có đề xuất gì để góp
phần nâng cao năng lực lãnh
đạo, quản lý cho đội ngũ cán bộ
chủ chốt người dân tộc thiểu số
ở địa phương?
.
Được
đề xuất
nhiều
phương
án
Xin cả ơ sự hợp tác của ông (bà)!
ngày tháng năm
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
(Mẫu 1: Dành cho cán bộ l nh đ o, quản lý chủ chốt người dân tộc thi u số cấp cơ sở)
Về năng lực lãnh đạo, quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt ngƣời dân tộc
thiểu số cấp cơ sở ở khu vực Tây Bắc
I- THÔNG TIN CƠ BẢN:
ST
T
Nội dung hỏi Đáp á Kết quả
1. Tuổi 1. Dưới 30
2. Từ 30 đến dưới 45
3. Từ 45 đến dưới 55
4. Từ 55 đến 60
5. Trên 60
16 (4,9%)
120 (36,4%)
145 (43,9%)
42 (12,7%)
7 (2,1%)
2. Giới tính 1. Nam
2. Nữ
230 (69,6%)
100 (30,4%)
3. Chức vụ ở cấp xã 1. Bí thư Đảng uỷ, phó bí thư Đảng uỷ
2. Chủ tịch, phó chủ tịch UBND
3. Chủ tịch, phó chủ tịch HĐND
4. Đứng đầu các tổ chức đoàn thể chính trị - xã
hội khác
76 (23%)
68 (20,6%)
66 (20%)
120 (36,4%)
4. Tuổi Đảng 1. dưới 5 năm
2. Từ 5 10 đến năm
3. Trên 10 năm
61 (20,4%)
172 (52,1%)
97 (29,3%)
5. Trình độ quản lý nhà 1. Chưa qua bồi dưỡng 24 (7,3%)
PL47
nước 2. Đã qua bồi dưỡng 306 (92,7%)
6. Trình độ chuyên môn 1. Chưa qua đào tạo
2. Sơ cấp
3. Trung cấp
4. Cao đẳng
5. Từ đại học trở lên
5 (1,51%)
9 (2,72%)
56 (16,9%)
67 (20,3%)
193 (58,4%)
7. Ngoại ngữ 1. Có chứng chỉ
2. Chưa có chứng chỉ
219 (66,3%)
111 (33,7%)
8. Tin học 1. Có chứng chỉ
2. Chưa có chứng chỉ
267 (80,9%)
63 (19,1%)
9. Trình độ văn hoá 1. Tiểu học
2. Trung học cơ sở
3. Trung học phổ thông
6 (1,81%)
8 (2,42%)
316 (95,7%)
10. Trình độ lý luận chính
trị
1. Chưa qua đào tạo
2. Sơ cấp
3. Trung cấp
4. Cao cấp
6 (1,81%)
9 (2,7%)
291 (88,1%)
24 (7,4%)
11. Thâm niên công tác 1. Dưới 5 năm
2. Từ 5-10 năm
3. Từ 11 -15 năm
4. Trên 15 năm
32 (9,69%)
171 (51,8%)
67 (20,3%)
60 (18,2%)
12. Nguồn cán bộ 1. Ngành văn hoá - giáo dục
2. Các đoàn thể quần chúng
3. Cán bộ văn phòng
4. Bộ đội hoàn thành nghĩa vụ
5. Chủ nhiệm hợp tác xã
6. Trưởng công an xã
7. Trưởng bản
8. Nhân dân địa phương
9. Cán bộ nghỉ mất sức
10.
hác:
39 (11,8%)
126 (38,1%)
120 (36,3%)
30 (9,09%)
12 (3,63%)
0 (0%)
0 (0%)
3 (1%)
0 (0%)
0 (0%)
13. Thu nhập:
- Tổng lương
- Thu nhập thêm
Trung bình là: 5.000.000đ
Trung bình là: không
14. Thu nhập của ông (bà)
có đủ chi tiêu cho các
1. Có
2. Không
111 (33,6%)
219 (66,4%)
PL48
nhu cầu thiết yếu
không?
15. Gia đình ông (bà)
thuộc diện?
1. Nghèo
2. Trung bình
3. Cận nghèo
4. Khá giả
27 (8,18%)
267 (80,9%)
0 (0%)
36 (10,9%)
16. Số thành viên của hộ
gia đình ông (bà)?
Trung bình là: 5
17. Thu nhập bình quân
đầu người/ 1 tháng của
hộ gia đình ông (bà)?
Trung bình là: 1.500.000đ
II- NỘI DUNG ĐIỀU TRA
1. Năng lực trí tuệ, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực tổ chức thực tiễn
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi chú
1. Ông (bà) hãy tự đánh
giá mức độ mình đ t
được trong năng lực t
chức thực hiện quyết
đ nh?
Còn hạn
chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Triển khai quyết định 6
(1,81%)
132
(40%)
138
(41,8%)
54
(16,3%)
Tổ chức lực lượng thực
hiện quyết định
10
(3,03%)
98
(29,6%)
168
(50,9%)
54
(16,4%)
Kiểm tra việc thực hiện
quyết định
6
(1,81%)
60
(18,1%)
177
(53,6%)
87
(26,4%)
Tổng kết, đánh giá việc
thực hiện quyết định
18
(5,45%)
39
(11,8%)
189
(57,2%)
84
(25,5%)
2. Ông (bà) hãy tự đánh
giá mức độ mình đ t
được trong các kỹ năng
cấu thành năng lực ra
quyết đ nh và t chức
thực hiện quyết đ nh
Còn hạn
chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
PL49
Kỹ năng thu thập và xử
lý thông tin lãnh đạo,
quản lý
6
(1,81%)
87
(26,3%)
183
(55,4%)
54
(16,5%)
Kỹ năng soạn thảo, ra
quyết định
6
(1,81%)
80
(24,3%)
183
(55,4%)
61
(18,5%)
Kỹ năng lập kế hoạch
thực hiện quyết định
lãnh đạo, quản lý
6
(1,81%)
60
(18,1%)
219
(66,3%)
45
(13,6%)
Kỹ năng chỉ đạo, điều
hành thực hiện quyết
định lãnh đạo, quản lý
6
(1,81%)
49
(14,8%)
207
(62,7%)
68
(20,6%)
Kỹ năng xử lý tình
huống
9
(2,7%)
63
(19%)
174
(52,7%)
84
(25,6%)
Kỹ năng giải quyết
khiếu nại, tố cáo
6
(1,81%)
51
(15,4%)
189
(57,2%)
84
(74,4%)
3. Ông (bà) hãy tự đánh
giá mức độ nắm bắt và
c th hoá chủ trương
đường lối, chính sách
của cấp uỷ Đảng và cấp
trên vào thực tiễn đ a
phương?
1. Cơ bản nhận thức được và bước đầu
triển khai thực hiện.
2. Cơ bản nhận thức được và g p khó
khăn trong quá trình triển khai thực
hiện
3. Cơ bản nhận thức được nhưng rất
khó khăn trong quá trình triển khai thực
hiện
4. Chưa nhận thức được và chưa triển khai
được
158
(47,8%)
124
(37,5%)
48 (14,7%)
0
4. Ông (bà) hãy tự đánh
giá mức độ h hăn
của bản thân trong việc
xác đ nh m c tiêu, lập
kế ho ch, xây dựng
chương trình hành động
ở đ a phương?
1. Không g p khó khăn
2. Ít g p khó khăn
3. Còn g p khó khăn
4. G p rất nhiều khó khăn
60 (18,1%)
105
(31,8%)
153
(46,3%)
12 (3,8%)
5. Ông (bà) có gặp trở
ng i gì không khi t
1. Không g p trở ngại gì
2. G p khó khăn
205
(62,1%)
88 (26,7%)
PL50
chức tuyên truy n, vận
động quần chúng thực
hiện ch nh sách chương
trình, kế ho ch ?
3. G p nhiều khó khăn
4. Ý kiến khác.
37 (11,2%)
0 (0%)
6. Ông (bà) có gặp khó
hăn hông hi xây
dựng các báo cáo t ng
kết ?
1. Không g p khó khăn gì
2. G p khó khăn
3. G p ít khó khăn
4. G p rất nhiều khó khăn
73 (22,1%)
145
(43,9%)
97 (29,3%)
15 (4,7%)
7. Ông (bà) hãy tự đánh
giá mức độ mình đ t
được trong nh ng năng
lực l nh đ o, quản lý
sau?
Mức độ đạt đƣợc
Còn hạn
chế
Cơ bản
đạt được
Tốt
Rất tốt
Năng lực tư duy lý luận 85
(25,7%)
191
(57%)
53
(16%)
1
(1%)
Trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ
58
(17,5%)
164
(49,6%)
102
(31%)
6
(1,81%)
Năng lực ra quyết định và
tổ chức thực hiện quyết
định
55
(16,6%)
162
(49%)
98
(29,6%)
15
(4,8%)
8. Ông (bà) hãy cho biết
thái độ của bản thân đối
với việc học tập và nâng
cao trình độ?
1. Rất tích cực học tập nâng cao trình
độ
2. Tích cực học tập nâng cao trình độ
3. Dành ít thời gian học tập nâng cao trình
độ
4. Không có thời gian và điều kiện học
tập nâng cao trình độ
94
(28,4%)
154
(46,6%)
79
(23,9%)
3 (1%)
9. Ông (Bà) hãy tự đánh
giá mức độ hi u biết v
tình hình kinh tế - xã
hội văn hoá ngôn ng
dân tộc thi u số ở đ a
phương mình ph trách?
1. Rất hiểu biết và nắm rõ
2. Có hiểu biết cơ bản
3. Chưa nắm rõ
4. Ý kiến khác:
78 (23,6%)
252
(76,3%)
0 (0%)
0 (0%)
PL51
2. Kỹ năng lãnh đạo quản lý
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi
chú
1. Ông (bà) tự đánh giá mức
độ mình đ đ t được ở các
kỹ năng l nh đ o, quản lý
sau
Còn
h n
chế
Trung
bình
Tốt Rất tốt
Kỹ năng giao tiếp 12
(3,6%)
94
(28,4%)
196
(59,3%)
28
(8,7%)
Kỹ năng thuyết trình,
thuyết phục
12
(3,6%)
97
(29,3%)
191
(57,8%)
30
(9,3%)
Kỹ năng xử lý tình huống
chính trị - xã hội ở cơ sở
18
(5,4%)
70
(21,2%)
193
(58,4%)
49
(14,8%)
2. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được
trong kỹ năng x lý các
tình huống chính tr - xã
hội nảy sinh ở cơ sở mình
ph trách?
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Tình huống nảy sinh do
thiên tai
15
(4,5%)
79
(23,9%)
199
(60,3%)
37
(11,3%)
Các điểm nóng về an ninh
trật tự
12
(3,6%)
82
(24,8%)
193
(58,4%)
43
(13%)
Tình huống nảy sinh về dân
tộc
12
(3,6%)
60
(18,1%)
187
(56,6%)
71
(21,5%)
Tình huống nảy sinh về các
vấn đề tôn giáo
12
(3,6%)
75
(22,7%)
181
(54,8%)
62
(18,9%)
Những vấn đề nổi cộm, bức
xúc tại địa phương
15
(4,5%)
69
(20,9%)
190
(57,5%)
56
(17,1%)
Tình huống nảy sinh về an
ninh chính trị
15
(4,5%)
81
(24,5%)
181
(54,8%)
53
(16,2%)
Tình huống nảy sinh về tài 11 93 189 37
PL52
chính (3,3%) (28,1%) (57,2%) (11,4%)
3. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được ở
nh ng kỹ năng trong quy
trình x lý các tình huống
chính tr - xã hội nảy sinh ở
cơ sở mình ph trách?
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Bước 1: Nắm tình hình,
phân tích nguyên nhân,
mâu thuẫn, nhận dạng điểm
nóng
16
(4,8%)
65
(19,6%)
201
(60,9%)
48
(14,7%)
Bước 2: “rút ngòi nổ”, hạn
chế ảnh hưởng xấu và lan
toả sang nơi khác
18
(5,4%)
66
(20%)
164
(49,6%)
82
(25%)
Bước 3: Khắc phục hậu quả
sau khi điểm nóng được dập
tắt
15
(4,5%)
48
(14,5%)
198
(60%)
69
(21%)
Bước 4: Rút kinh nghiệm,
dự báo tình hình, áp dụng
những biện pháp để điểm
nóng không tái phát
12
(3,6%)
58
(17,5%)
186
(56,3%)
74
(22,6%)
4. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được ở
nh ng kỹ năng giao tiếp?
Mức độ đạt đƣợc
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Kỹ năng lắng nghe 5
(1,5%)
67
(20,3%)
212
(64,2%)
46
(14%)
Kỹ năng nói 8
(2,4%)
96
(29%)
188
(56,9%)
38
(11,7%)
5. Trong nh ng h n chế trong
kỹ năng giao tiếp sau, ông
(bà) tự đánh giá ản thân
còn tồn t i nh ng h n chế
nào?
Đồng ý
hông đồng ý
Không
có ý
kiến
PL53
Không nói rõ và giải thích
đầy đủ
35
(10,6%)
261
(79%)
34
(10,4%)
Không trả lời thẳng vào câu
hỏi mà người khác nêu ra
59
(17,8%)
243
(73,7%)
28
(8,5%)
Nói sai chủ đề, không quan
tâm đến người nghe
39
(11,8%)
269
(80,9%)
24
(7,3%)
Dùng ngôn ngữ n ng nề
với người nghe
12
(3,6%)
259
(78,5%)
59
(17,9%)
Dùng những lời nói quá
suồng sã với mức độ quan
hệ
22
(6,6%)
281
(85,1%)
27
(8,2%)
3. Phong cách lãnh đạo
STT Nội dung hỏi Đáp á Ghi
chú
1. Phong cách l nh đ o mà
ông ( à) hướng tới xây
dựng?
1. Phong cách lãnh đạo độc đoán
2. Phong cách lãnh đạo dân chủ
3. Phong cách lãnh đạo tự do
4. Phong cách lãnh đạo định hướng
mục tiêu
5. Phong cách lãnh đạo lêninnít
8 (2,4%)
279
(84,5%)
5 (1,5%)
39
(11,8%)
0 (0%)
2. Ông (bà) hãy tự đánh giá
mức độ mình đ t được
trong các bi u hiện đặc
trưng của phong cách lãnh
đ o?
Mức độ đạt đƣợc
Còn
hạn
chế
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Tác phong làm việc dân
chủ
3
(1%)
157
(47,5%)
162
(49%)
8
(2,5%)
Tác phong làm việc khoa
học
22
(6,6%)
138
(41,8%)
160
(48,4%)
10
(3,2%)
Tác phong làm việc hiệu
quả thiết thực
16
(4,8%)
138
(41,8%)
158
(47,8%)
18
(5,6%)
Tác phong đi sâu đi sát
quần chúng
3
(1%)
121
(36,6%)
191
(57,8%)
15
(4,6%)
PL54
Tác phong tôn trọng và
lắng nghe ý kiến quần
chúng
3
(1%)
58
(17,5%)
198
(60%)
71
(21,5%)
Tác phong khiêm tốn học
hỏi và thực sự cầu thị
12
(3,6%)
54
(16,3%)
198
(60%)
66
(20,1%)
Tác phong làm việc năng
động và sáng tạo
24
(7,2%)
70
(21,2%)
195
(59%)
41
(12,6%)
Tác phong làm việc gương
mẫu và tiên phong
6
(1,8%)
57
(17,2%)
238
(72,1%)
29
(8,9%)
3. Ông (bà) hãy tự nhận xét
v thái độ của bản thân
trước nh ng h hăn th
thách và cám dỗ trong
công việc?
1. Dám đương đầu với các thử thách,
khó khăn và cám dỗ
2. Chỉ dám đương đầu với những thử
thách tuỳ từng vấn đề, lĩnh vực
3. Dám nghĩ, dám làm, dám chịu
trách nhiệm trước những khó khăn,
thử thách
4. hông dám đương đầu với các thử
thách, khó khăn và cám dỗ
133
(40,3%)
82
(24,8%)
115
(34,8%)
0 (0%)
4. Yêu cầu và giải pháp
STT Nội dung hỏi Đáp á Kết
quả
1. Đ nâng cao năng lực lãnh
đ o, quản lý cho đội ng
cán bộ chủ chốt người dân
tộc thi u số ở đ a phương
hiện nay nh ng yêu cầu
nào là quan trọng?
1. Nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ chủ
chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
2. Cải thiện đời sống vật chất cho đội
ngũ cán bộ chủ chốt người dân tộc thiểu
số cấp cơ sở
3. Phát triển kỹ năng lãnh đạo, quản
lý cho đội ngũ cán bộ chủ chốt người
dân tộc thiểu số cấp cơ sở
4. Xây dựng phong cách lãnh đạo khoa
học, dân chủ, hiệu quả, thiết thực cho
đội ngũ cán bộ chủ chốt người dân tộc
237
208
187
154
PL55
thiểu số cấp cơ sở
2. Theo ông (bà), cần tập
trung vào nh ng biện pháp
nào đ nâng cao năng lực
l nh đ o, quản lý cho cán
bộ chủ chốt người dân tộc
thi u số ở đ a phương hiện
nay?
1. Đổi mới công tác đào tạo, bồi
dưỡng và rèn luyện kỹ năng cán bộ
chủ chốt cơ sở
2. Tăng cường sự lãnh đạo của các
cấp uỷ Đảng cấp trên với cấp cơ sở
3. Xây dựng chính sách tiền lương,
phụ cấp, khen thưởng cho cán bộ chủ
chốt cơ sở
4. Phát huy tính tích cực, chủ động
của cán bộ chủ chốt cơ sở
5. Phát huy vai trò giám sát của nhân
dân với hoạt động của cán bộ chủ
chốt cơ sở
6. Ý kiến khác:
186
180
212
177
129
0
3. Ông ( à) c đ xuất gì đ
góp phần nâng cao năng
lực l nh đ o, quản lý cho
đội ng cán ộ chủ chốt
người dân tộc thi u số ở
đ a phương?
- Đề xuất với Trung ương quan tâm
hơn đến chế độ tiền lương, phụ cấp của
cán bộ cấp xã.
- Thường xuyên đổi mới công tác
đào tạo, bồi dưỡng, rèn luyện kỹ
năng cho cán bộ chủ chốt cấp cơ sở.
- Quan tâm đến đào tạo cán bộ xã.
- Chú trọng phát triển kinh tế địa
phương, nâng cao dân trí.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
(Mẫu 2: Dành cho cán bộ đảng viên và quần chúng nhân dân)
Về năng lực lãnh đạo, quản lý của đội ngũ cán bộ chủ chốt ngƣời dân tộc
thiểu số cấp cơ sở ở khu vực Tây Bắc
I. THÔNG TIN CƠ BẢN:
STT Nội dung hỏi Phƣơng án Kết quả
1. Tuổi 1. Dưới 30
2. Từ 30 đến dưới 50
3. Từ 50 đến dưới 70
4. Trên 70
121(40,3%)
132 (44%)
47 (15,6%)
0 (0%)
2. Giới tính 1. Nam 155 (51,6%)
PL56
2. Nữ 145 (48,4%)
3. Dân tộc inh, Thái, Mường, Dao, Mông
4. Nghề nghiệp (chính) Nông nghiệp, nhà nước, dịch
vụ, tiểu thương
5. Học vấn (học hết lớp mấy?) 12/12 : 169
5/12 : 25
9/12 : 71
7/12 : 35
6. Số thành viên của hộ Trung bình: 6 người
7. Gia đình ông (bà) thuộc diện 1. Nghèo
3. Trung bình
2. Cận nghèo
4. Khá giả
52 (18,4%)
156 (52%)
34 (10,3%)
58 (19,3%)
8. Thu nhập bình quân đầu
người/tháng của hộ?
900.000đ/tháng
9 Nguồn thu nhập chính của gia
đình?
1. Nông nghiệp
2. Tiểu thủ công nghiệp
3. Dịch vụ
4. Tiền lương của Nhà nước
5. hác:
150 (50%)
29 (9.6%)
18 (6,1%)
103 (34,3%)
0 (0%)
10. Thu nhập có đủ chi tiêu cho các nhu
cầu thiết yếu không?
1. Có
2. Không
67 (22,3%)
233 (77,7%)
11. Ông (bà) hãy nhận xét về tình
hình phát triển kinh tế - xã hội địa
phương trong thời gian qua?
1. Phát triển tốt
2. Phát triển khá
3. Phát triển trung bình
4. Chậm phát triển
42 (14%)
69 (23%)
176 (58,6%)
13 (4,4%)
II. NỘI DUNG ĐIỀU TRA
1. Năng lực trí tuệ, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và năng lực tổ chức thực
tiễn
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi chú
1. Ông ( à) h y đánh giá
mức độ đội ng cán ộ
chủ chốt người dân tộc
thi u số cấp cơ sở đ a
phương mình đ t được
trong nh ng năng lực
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
PL57
l nh đ o, quản lý sau?
Năng lực tư duy lý luận 87
(29%)
141
(47%)
66
(22%)
6
(2%)
Trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ
63
(21%)
122
(40,6%)
109
(36,4%)
6
(2%)
Năng lực ra quyết định
và tổ chức thực hiện
quyết định
55
(18,3%)
88
(29,3%)
151
(50,4%)
6
(2%)
2. Ông ( à) h y đánh giá
mức độ cán bộ chủ chốt
người dân tộc thi u số
cấp xã ở đ a phương
mình đ t được trong
các yếu tố cấu thành
năng lực ra quyết đ nh
và t chức thực hiện
quyết đ nh sau?
Còn
hạn chế
Trung
bình
Tốt
Rất tốt
Kỹ năng thu thập và xử
lý thông tin lãnh đạo,
quản lý
51
(7%)
81
(27%)
153
(61%)
15
(5%)
Kỹ năng soạn thảo, ra
quyết định
24
(8%)
96
(32%)
162
(54%)
18
(6%)
Kỹ năng lập kế hoạch
thực hiện quyết định
lãnh đạo, quản lý
28
(9,3%)
87
(29%)
155
(51,6%)
30
(10%)
Kỹ năng chỉ đạo, điều
hành thực hiện quyết
định lãnh đạo, quản lý
28
(9,3%)
87
(29%)
164
(54,6%)
21
(7%)
Kỹ năng xử lý tình
huống
24
(8%)
88
(29,3%)
169
(56,4%)
19
(6,3%)
Kỹ năng giải quyết
khiếu nại, tố cáo
22
(7,3%)
79
(26,3%)
173
(57,7%)
26
(8,7%)
3. Ông ( à) h y đánh giá 1. Tuyệt đối tin tưởng và trung thành 280
PL58
lập trường chính tr tư
tưởng của đội ng cán
bộ chủ chốt người dân
tộc thi u số cấp xã ở
đ a phương mình?
với Đảng, Chủ nghĩa Mác - Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh
2. Tin tưởng đường lối chính sách
của Đảng, Nhà nước nhưng còn sự
băn khoăn
3. Còn băn khoăn, chưa tin tưởng
vào đường lối chính sách của Đảng,
Nhà nước
4. Ý kiến khác.
(93,3%)
20 (6,7%)
0 (0%)
0 (0%)
4. Ông ( à) h y đánh giá
mức độ nắm bắt và c
th hoá chủ trương
đường lối, chính sách
của cấp uỷ Đảng và cấp
trên của cán bộ chủ
chốt dân tộc thi u số
cấp xã vào thực tiễn đ a
phương?
1. Cơ bản nhận thức được và bước
đầu triển khai thực hiện.
2. Cơ bản nhận thức được và khó
khăn trong quá trình triển khai thực
hiện
3. Cơ bản nhận thức được nhưng rất khó
khăn trong quá trình triển khai thực hiện
4. Chưa nhận thức được và chưa
triển khai được
57 (19%)
198 (66%)
42 (14%)
3 (1%)
5. Ông ( à) h y đánh giá
thái độ của đội ng cán
bộ chủ chốt người dân
tộc thi u số cấp xã ở
đ a phương mình đối
với việc học tập và
nâng cao trình độ?
1. Rất tích cực học tập nâng cao trình
độ
2. Tích cực học tập nâng cao trình độ
3. Dành ít thời gian học tập nâng cao
trình độ
4. Không có thời gian và điều kiện
học tập nâng cao trình độ
69 (23%)
158 (53%)
52 (17,3%)
20 (6,7%)
6. Ông (Bà) h y đánh giá
mức độ hi u biết v tình
hình kinh tế - xã hội,
văn hoá ngôn ng dân
tộc thi u số của đội ng
cán bộ chủ chốt người
dân tộc thi u số ở đ a
phương mình?
1. Rất hiểu biết và nắm rõ
2. Có hiểu biết cơ bản
3. Chưa nắm rõ
4. Ý kiến khác.
127(42,3)
148(49,3%)
25 (8,4%)
0 (0%)
PL59
2. Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi
chú
1. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ cán bộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp xã ở
đ a phương đ t được trong
các kỹ năng sau?
Chưa
đạt
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Kỹ năng giao tiếp 29
(9,6%)
165
(55,1%)
94
(31,3%)
12
(4%)
Kỹ năng thuyết trình,
thuyết phục
32
(10,6%)
158
(52,8%)
95
(31,6%)
15
(5%)
Kỹ năng xử lý tình huống
chính trị - xã hội
31
(10,3%)
159
(53,1%)
98
(32,6%)
12
(4%)
2. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ đội ng cán ộ người
dân tộc thi u số cấp cơ sở
đ a phương mình đ t được
trong trong x lý các tình
huống chính tr - xã hội?
Còn
hạn chế
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Những vấn đề nổi cộm, bức
xúc tại địa phương
44
(14,6%)
145
(48,4%)
96
(32%)
15
(5%)
Tình huống nảy sinh do
thiên tai
48
(16%)
92
(30,6%)
145
(48,4%)
15
(5%)
Các điểm nóng về an ninh
trật tự
39
(13%)
130
(43,3%)
114
(38,1%)
17
(5,6%)
Tình huống nảy sinh về dân
tộc
33
(11%)
91
(27,6%)
151
(53,1%)
25
(8,3%)
Tình huống nảy sinh về tài
chính
24
(8%)
107
(35,7%)
146
(48,6%)
23
(7,7%)
Tình huống nảy sinh về an
ninh chính trị
36
(12%)
108
(36%)
143
(47,7%)
13
(4,3%)
Tình huống nảy sinh về các 42 114 125 19
PL60
vấn đề tôn giáo (14%) (38%) (41,7%) (6,3%)
3. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ đội ng cán ộ người
dân tộc thi u số cấp cơ sở
ở đ a phương mình đ t
được ở nh ng kỹ năng
trong quy trình x lý các
tình huống chính tr - xã
hội nảy sinh ở cơ sở mình
ph trách?
Còn
hạn chế
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Bước 1: Nắm tình hình, phân
tích nguyên nhân, mâu
thuẫn, nhận dạng điểm nóng
42
(14%)
162
(46%)
90
(30%)
6
(2%)
Bước 2: giải quyết mâu
thuẫn, hạn chế ảnh hưởng
xấu và lan toả sang nơi khác
36
(12%)
133
(44,4%)
120
(40%)
11
(3,6%)
Bước 3: Khắc phục hậu quả sau
khi điểm nóng được dập tắt
33
(11%)
111
(62,6%)
140
(46,6%)
15
(5%)
Bước 4: Rút kinh nghiệm,
dự báo tình hình, áp dụng
những biện pháp để điểm
nóng không tái quát
18
(6%)
121
(40,3%)
145
(48,3%)
16
(5,3%)
4. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ đội ng cán ộ chủ chốt
người dân tộc thi u số cấp
cơ sở đ a phương mình đ t
được ở nh ng kỹ năng giao
tiếp?
Còn
hạn chế
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Kỹ năng lắng nghe 12
(4%)
101
(33,6%)
168
(56,1%)
19
(6,3%)
Kỹ năng nói 16
(5,3%)
129
(43%)
152
(50,7%)
3
(1%)
5. Trong nh ng h n chế trong
kỹ năng giao tiếp sau đội
Phƣơng án lựa chọn
PL61
ng cán ộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp cơ sở
đ a phương ông ( à) c n
tồn t i nh ng h n chế nào?
Đồng ý
Không
đồng ý
Không có
ý kiến
Không nói rõ và giải thích
đầy đủ
93
(31%)
164
(54,7%)
43
(14,3%)
Không trả lời thẳng vào câu
hỏi mà người khác nêu ra
68
(22,7%)
185
(58,3%)
57
(19%)
Nói sai chủ đề, không quan
tâm đến người nghe
46
(15,3%)
230
(76,7%)
24
(8%)
Dùng ngôn ngữ n ng nề
với người nghe
21
(7%)
234
(78%)
45
(15%)
Dùng những lời nói quá
suồng sã với mức độ quan hệ
15
(5%)
254
(84,7%)
31
(10,3%)
3. Phong cách lãnh đạo
STT Nội dung hỏi Mức ộ ạt ược Ghi
chú
1. Ông ( à) h y đánh giá mức
độ đội ng cán ộ chủ chốt
người dân tộc thi u số ở
đ a phương đ t được trong
các bi u hiện của phong
cách l nh đ o?
Chưa
đạt
Cơ bản
đạt
được
Tốt
Rất tốt
Tác phong làm việc khoa
học
83
(27,7%)
112
(37,3%)
101
(33,7%)
4
(1,3%)
Tác phong làm việc dân
chủ
19
(6,3%)
108
(36%)
167
(44,3%)
6
(2%)
Tác phong làm việc hiệu
quả, thiết thực
46
(15,3%)
98
(32,7%)
150
(50%)
6
(2%)
Tác phong đi sâu đi sát
quần chúng
25
(8,3%)
108
(36%)
152
(50,7%)
15
(5%)
Tác phong tôn trọng, lắng
nghe quần chúng
22
(7,3%)
99
(33%)
164
(54,7%)
15
(5%)
Tác phong khiêm tốn học
hỏi và thực sự cầu thị
30
(10%)
84
(28%)
156
(52%)
30
(10%)
Tác phong làm việc năng 32 110 152 6
PL62
động và sáng tạo (10,6%) (36,7%) (50,7%) (2%)
Tác phong làm việc gương
mẫu và tiên phong
18
(6%)
108
(36%)
156
(52%)
18
(6%)
2. Mức độ tín nhiệm của ông
( à) đối với đội ng cán ộ
chủ chốt người dân tộc
thi u số ở đ a phương
mình?
1. Rất tín nhiệm
2. Tín nhiệm
3. Không tín nhiệm
4. Ý kiến khác:
51 (17%)
216
(72%)
33 (11%)
0 (0%)
3. Ý kiến của ông (bà) v thái
độ cán bộ chủ chốt người
dân tộc thi u số cấp xã ở
đ a phương đối với công
việc và nhân dân?
Phƣơng án lựa chọn
Đồng ý
hông đồng
ý
Không có ý
kiến
Nhiệt tình và có trách
nhiệm với công việc
268
(89,3%)
9
(3%)
23
(7,7%)
Tôn trọng, gần gũi nhân
dân
261
(71%)
13
(4,3%)
74
(24,7%)
Giải quyết công việc nhanh
chóng, kịp thời
191
(63,7%)
54
(18%)
55
(18,3%)
Nói và làm đúng đường lối,
chính sách của Đảng và Nhà
nước
258
(86%)
14
(4,7%)
28
(9,3%)
Quyết tâm xây dựng địa
phương giàu mạnh
257
(85,6%)
11
(3,7%)
32
(10,7%)
Gương mẫu, nói đi đôi với
làm
239
(79,6%)
26
(8,7%)
35
(11,7%)
Tôn trọng ý kiến của nhân
dân và tập thể
237
(79%)
26
(8,7%)
37
(12,3%)
Biết phát huy, khơi dậy sức
mạnh cộng đồng
255
(85%)
16
(5,3%)
29
(9,7%)
Hách dịch, cửa quyền, xa
rời quần chúng
22
(7,3%)
245
(81,7%)
33
(11%)
Sách nhiễu dân 16
(5,3%)
251
(81,7%)
33
(11%)
Phẩm chất đạo đức, lối
sống thiếu mẫu mực
35
(11,7%)
265
(88,3%)
0
(0%)
hông dám đấu tranh
chống các biểu hiện sai trái
29
(9,7%)
255
(85%)
16
(5,3%)
PL63
hông gương mẫu, nói
không đi đôi với làm
26
(8,7%)
259
(83%)
25
(8,3%)
Chưa tôn trọng ý kiến tập
thể và nhân dân
22
(7,3%)
259
(83%)
29
(9,7%)
Có dấu hiệu không vững
vàng về lập trường tư tưởng
24
(8%)
265
(88,3%)
11
(3,7%)
Có tư tưởng chỉ làm xong
nhiệm kỳ
34
(11,3%)
250
(83,4%)
16
(5,3%)
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
còn yếu kém
24
(8%)
270
(90%)
6
(2%)
4. Nh ng yêu cầu trong phong
cách l nh đ o mà đội ng cán
bộ chủ chốt người dân tộc
thi u số cấp cơ sở ở đ a
phương cần đ t được?
Phƣơng án lựa chọn
Đồng ý
hông đồng
ý
Không có ý
kiến
Gần gũi, sâu sát và am hiểu
quần chúng nhân dân
267
(89%)
8
(2,7%)
25
(8,3%)
Có khả năng tuyên truyền, vận
động, tập hợp, thu hút quần
chúng
279
(93%)
6
(2%)
15
(5%)
Cần mở rộng dân chủ, bàn bạc,
hợp tác, tạo điều kiện cho dân
tham gia vào việc ra quyết định
264
(88%)
18
(6%)
18
(6%)
Nâng cao tinh thần trách nhiệm,
hợp tác, khiêm tốn học hỏi, cầu
thị
273
(91%)
0
(0%)
27
(9%)
Nâng cao tính khoa học,
tính thiếu thực và tính hiệu
quả
255
(85%)
6
(2%)
39
(13%)
5. Phương hướng xây dựng, rèn
luyện phong cách của đội ng
cán bộ chủ chốt người dân tộc
thi u số cấp cơ sở ở đ a
phương?
Phƣơng án lựa chọn
Đồng ý
hông đồng
ý
Không có ý
kiến
Rèn luyện phong cách lãnh
đạo lêninnít
270
(90%)
6
(2%)
24
(8%)
Tăng cường rèn luyện, nâng cao
lập trường tư tưởng - chính trị
273
(91%)
5
(1,7%)
22
(7,3%)
PL64
Rèn luyện những phẩm chất tâm
lý - đạo đức: tính trung thực, độc
lập, kiên quyết, linh hoạt, nhạy
bén, sáng tạo
267
(89%)
4
(1,3%)
29
(9,7%)
Chú trọng bồi dưỡng chuyên
môn và nâng cao năng lực tổ
chức
267
(89%)
3
(1%)
30
(10%)
Rèn luyện, đổi mới phong cách lãnh
đạo qua thực tiễn sự nghiệp đổi mới,
hội nhập khu vực và quốc tế
270
(90%)
9
(3%)
21
(7%)
Khắc phục phong cách lãnh
đạo quan liêu
255
(85%)
30
(10%)
15
(5%)
4. Yêu cầu và giải pháp
STT Nội dung hỏi Đáp á Ghi
chú
1. Theo Ông ( à) đội ng cán ộ
chủ chốt người dân tộc thi u
số ở đ a phương mình cần tập
trung nâng cao các yếu tố nào
sau đây?
1. Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
2. Trình độ lý luận chính trị
3. Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
4. Phong cách lãnh đạo dân chủ,
khoa học
204
162
135
150
2. Đ nâng cao năng lực lãnh
đ o, quản lý cho đội ng
cán bộ chủ chốt người dân
tộc thi u số ở đ a phương
hiện nay nh ng yêu cầu
nào là quan trọng?
1. Nâng cao trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ chủ
chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
2. Cải thiện đời sống vật chất cho đội ngũ
cán bộ chủ chốt người dân tộc thiểu số cấp
cơ sở
3. Phát triển kỹ năng lãnh đạo, quản lý
cho đội ngũ cán bộ chủ chốt người dân
tộc thiểu số cấp cơ sở
4. Xây dựng phong cách lãnh đạo khoa học,
dân chủ, hiệu quả, thiết thực cho đội ngũ cán
bộ chủ chốt người dân tộc thiểu số cấp cơ sở
164
151
159
151
3. Theo ông (bà), cần tập
trung vào nh ng biện pháp
nào đ nâng cao năng lực
lãnh đ o, quản lý cho cán
bộ chủ chốt người dân tộc
1. Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng
và rèn luyện kỹ năng cán bộ chủ chốt cơ
sở
2. Tăng cường sự lãnh đạo của các
cấp uỷ Đảng cấp trên với cấp cơ sở
192
150
145
PL65
thi u số ở đ a phương hiện
nay?
3. Xây dựng chính sách tiền lương, phụ
cấp, khen thưởng cho cán bộ chủ chốt cơ
sở
4. Phát huy tính tích cực, chủ động của cán bộ
chủ chốt cơ sở
5. Phát huy vai trò giám sát của nhân dân
với hoạt động của cán bộ chủ chốt cơ sở
6. Ý kiến khác:
171
105
0
4. Ông ( à) c đ xuất gì đ góp
phần nâng cao năng lực lãnh
đ o, quản lý cho đội ng cán
bộ chủ chốt người dân tộc
thi u số ở đ a phương?
- Tăng cường mở các lớp đào tạo, bồi
dưỡng để năng lực lãnh đaọ, quản lý
cho cán bộ.
PL66
Phụ lục 06: Vùng Tây Bắc trong Miền Bắc Việt Nam