Ngoài các chế độ bảo hiểm theo quy định như bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế; nên có thêm các hình thức bảo hiểm khác như bảo hiểm nhân thọ,
bảo hiểm tai nạn cho người lao động và chương trình tiết kiệm tích luỹ dành
cho nhân viên làm việc lâu năm.
Đãi ngộ phi tài chính: Người lao động trong ngân hàng không phải
chỉ có động lực duy nhất làm việc là kiếm tiền mà còn có những yêu cầu
không thể thỏa mãn bằng vật chất nói chung và tiền bạc nói riêng, nói cách
khác là họ còn có các giá trị khác để theo đuổi. Chính vì vậy, để khai thác
đầy đủ động cơ thúc đẩy cá nhân làm việc thì cần có những đãi ngộ phi tài
chính kết hợp với đãi ngộ tài chính để tạo ra sự đồng bộ trong công tác đãi
ngộ của ngân hàng. Để phát triển chế độ đãi ngộ phi tài chính hợp lý, nhằm
thu hút và giữ chân người lao động, ban lãnh đạo Ngân hàng thương mại cổ
phần Kỹ thương Việt Nam cần có những chính sách chăm lo cuộc sống tinh
thần của người lao động, cải thiện môi trường làm việc, giúp họ duy trì được
niềm tin trong công việc, sự hứng thú, say mê làm việc, được đối xử công
bằng, được kính trọng, được giao tiếp với mọi người, với đồng nghiệp.
254 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
37. Thông tư số 13/2010/TT-NHNN, Quy định về các tỷ lệ an toàn trong hoạt động
của các Tổ chức tín dụng, Ngân hàng Nhà nước ban hành ngày 20/05/2010.
195
38. Thông tư số 13/2018/TT-NHNN, Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của
Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
39. Thông tư số 44/2011/TT-NHNN, Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm
toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng
Nhà nước ban hành ban hành 29/12 /2011
40. Đỗ Đoan Trang (2018), Về quản trị rủi ro tín dụng tại các ngân hàng thương mại
ở Việt Nam, Tạp chí Tài chính, kỳ 2 - tháng 11/2018 (693), NXB Bộ Tài Chính.
41. Nguyễn Văn Tiến (2015), Toàn tập quản trị rủi ro ngân hàng thương mại, NXB
Thống kê, Hà Nội.
42. Nguyễn Văn Tiến (2010), Quản trị rủi ro kinh doanh ngân hàng, NXB Thống
kê, Hà Nội.
43. Hoàng Tùng (2011), Phân tích rủi ro tín dụng doanh nghiệp bằng mô hình logistic,
tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng số 2 (43)- 2011.
44. Nguyễn Thị Hồng Vinh (2017), “Nợ xấu của hệ thống Ngân hàng thương mại
Việt Nam” Luận án tiến sỹ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ
Chí Minh, năm 2017.
45. Trương Nguyễn Tường Vy (2018), Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các
Ngân hàng thương mại Cổ phần Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Việt Nam
TIẾNG ANH
46. Altman (2003), The use of Credit Scoring Models and the Importance of a Credit
Culture, NY University.
47. Atlman E.I. (2001), Managing credit risk, A Challenge for the new millennium,
Economic Notes.
48. Balthazar L. (2006), From Basel 1 -3, The Integration of State-of-the- Art Risk
Modeling in Banking Regulation, Palsgrave Macminllan.
49. Basel Committee (1988), Basel I - Overview, Implementation, Benefits and
Limitations
50. Basel Committee (1988), International convergence of capital measurement and
capital standards.
51. Basel Committee (2004) International Convergence of Capital Measurement and
Capital Standards - A Revised Framework
196
52. Basel Committee ( 2010), Banking Supervision.
53. Besis J. (2012), 3rd edition, Risk Management in Banking, John Wiley and Son
54. Bloom, B., Englehart, M. Furst, E., Hill, W., & Krathwohl, D. (1956), Taxonomy
of educational objectives: The classification of educational goals. Handbook I:
Cognitive domain, Longmans Green, USA.
55. Breda G. (2014), Basel II, a short guide on the main axions, Kindle Edition.
56. Bullivant G. (2010), Credit risk management, 6th edition, Gower.
57. Bullivant G. et al. (2004), Effective credit control & debt recovery handbook,
LexisNexis UK.
58. Cherrington D.J. ( 1995). The management of human resources, 4th edition,
Prentice Hall, New Jersey, USA.
59. Citibank (2016), Basel III Advanced Approaches Disclosures for the Quarterly
Period Ended, Citi Group.
60. Copper D.R., & Emory, C.W. (1995), Business Research methods, Irwin, USA
61. COSO (2016), Intergrated Framework
62. Cubulskiene D. & Rubas R. (2012), Credit risk management models of
commercial Bank, Socialiniai tyrimai/social research.
63. Dave R. H. (1975), Developing and Writing Behavioural Objectives, R J
Armstrong edition.
64. Demming E. (1986), Out of the crisis, Print Book, UK
65. Ernst&Young (2011), New Basel Accord - Credit risk, Business advisory
training materials, Earst & Young
66. Frey R. and McNeil, A. (2002), - VaR and expected shortfall in portfolios of
dependent credit risks: Conceptual and practical insights, Journal of Banking &
Finance, vol. 26, issue 7.
67. Fitch T. (2018), Dictionary of Banking Term, Barron's Business Dictionaries.
68. General Electrics (1950), Management System
69. Greuning H. & Bratanovic S. (2009), Analyzing Banking Risk, A framework for
Assessing Corporate Governance and Financial Risk, Public Disclosure
Authorized.
197
70. Haimes Y.Y (2016), Risk modeling, assessment, and management, 3th edition,
Wiley, UK
71. Harrow, A.J., (1972) A Taxonomy of the Psychomotor Domain: A Guide for
Developing Behavioral Objectives, David McKay Co., USA
72. Hennie van Greuning & Sonja Brajovic (2003), Analyzing and Managing
Banking Risk - A Framework for Assessing Corporare Governance and Financial
Risk, The world Bank, Washington, D.C.
73. Hibbeln M. (2010), Risk Management in Credit Portfolios: Concentration Risk
and Basel II (Contributions to Economics), Springer.
74. Hopkin P. (2014), Fundamental of Risk Management- Understanding,
evaluating and implementing effective risk management, 3rd edition, Kogan
Page.
75. Hull C. John (2012), Risk Management and Financial Institutions, Wiley
Finance.
76. Latin America Training and Development Center (2015), Introduction to Risk
Management of Citibank.
77. Koch T. (2014) Bank management, Cengage Learning.
78. Koontz H.,& O’Donnell C. (2017) Principles of Management, McGraw-Hill
Book Company.
79. Kaplan S. & Norton D. (2010) Balanced Score Card, Harvard Business Review
Home, USA.
80. Logistic Regression and Newton’s Method (2011), Addvanced Data Analysis
81. Moody’s Analytics (2017), Managing Disruption , Risk Perspectives, Volume 9
82. Ong M.K. (2005), Internal Credit Risk Models- Capital Allocation and
Performance Measurement, Risk Books.
83. Peters & Waterman (1982), In search of Excellence, Harper & Row Publishers,
USA.
84. Principles for the Management of Credit Risk (2000), Basel Committee on
Banking Supervision.
85. Pritchard L. Carl (2014), Risk Management Concepts and Guidance, 5th edition
CRC Press.
198
86. Risk Management Association Enterprise Risk Council (2016), Risk
Management Association, USA.
87. Rose P. (2002), Commercial bank management, McGraw-Hill.
88. Sauders A. & Allen L. (2002), Credit risk measurement, John Wiley & Sons Inc
89. Sekaran W. (2003), Research Method for Business: A skill Building Approach,
Jon Wiley & Sons, New York.
90. Simon Herb. & Drucker P. (1995), The Creative Cognition Approach, World
Heritage Encyclopedia
91. Smithson W. Charles (2002), Credit portfolio management, John Wiley&Son
Inc
92. Sheferman S. (2005), Modern Banking, 1st edition, Wiley.
93. Standard Charter (2012), Current compliance with capital adequacy regulations
94. Stoner J. & Robbins S. (2012) Management, Prentice-Hall Inc., USA.
95. Stringer D. (2010) The gloss trap
96. William E. Wagner (2016) Using IBM SPSS Statistics for Research Methods and
Social Science Statistics, 6th edition, California State University, Channel
Islands, USA.
97. Winkler G., Schwaiger M. S., Rossi S.P.S (2009), How loan portfolio
diversification affects risk, efficiency and capitalization, Journal of Banking &
Finance, vol. 33, issue 12.
199
PHỤ LỤC
Phụ lục 01 Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ với khách hàng cá nhân của
Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Phụ lục 02 Quy định về phân loại nợ và trích lập dự phòng của Ngân hàng
thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Phụ lục 03 Phiếu khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến năng lực
quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ
thương Việt Nam
Phụ lục 04 Bảng câu hỏi phỏng vấn dành cho chuyên gia
Phụ lục 05 Dữ liệu SPSS
200
PHỤ LỤC 01: HỆ THỐNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ VỚI KH CÁ NHÂN
CỦA TECHCOMBANK
Hệ thống xếp hạng thế chấp ScoringF1
Hạng tín dụng của một KH thể nhân được xác định dựa trên điểm số tín dụng mà
KH đó đạt được, trong đó điểm số tín dụng được tính bằng tổng điểm số của các tiêu
chí đánh giá khách hàng trên cơ sở thang điểm quy định của Techcombank. Hạng
tín dụng của KH được xác định dựa trên thang điểm như sau:
STT Tổng điểm Điểm
1 Trên 60 AA
2 Trên 50 đến 60 A
3 Trên 40 đến 50 BB
4 Trên 20 đến 30 B
5 từ 20 trở xuống C
Tiêu chí cụ thể và thang điểm của chúng được xác định như dưới đây:
a) Tuổi tác
b) Trình độ học vấn
Trình độ học vấn của KH được xác định dựa trên cơ sở các cấp học mà KH đã trải
qua và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận. Điểm số cho chỉ tiêu trình độ
học vấn được quy định như sau:
c) Loại hình công việc
STT Loại hình công việc Điểm
1 Không có việc làm 0
STT Tuổi Điểm
1 20 – 25 2
2 26 – 35 3
3 36 – 55 4
4 56 – 60 3
5 >60 hoặc dưới 20 1
STT Trình độ học vấn Điểm
1 Trên đại học 4
2 Đại học 3
3 Cao đẳng hoặc tương đương 2
4 Tú tài hoặc tương đương 1
5 Dưới tú tài hoặc tương đương 0
2 Đã nghỉ hưu và được hưởng lương hưu 2
3 Lao động phổ thông 2
4 Lao động được đào tạo nghề 3
5 Điều hành sản xuất kinh doanh nhỏ 4
6 Cán bộ, chuyên viên 4
7 Quản lý, điều hành 5
8 Không thuộc các đối tượng trên 1
Loại hình công việc được coi là “Điều hành sản xuất kinh doanh nhỏ” bao gồm:
làm chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh có đăng ký kinh doanh; làm chủ cơ sở sản xuất,
kinh doanh không có đăng ký kinh doanh nhưng cơ sở kinh doanh có thuê từ 10 lao
động trở lên; làm chủ doanh nghiệp tư nhân có thuê từ 10 lao động trở xuống.
d) Thời gian công tác
Thời gian công tác được tính bằng khoảng thời gian kể từ khi KH bắt đầu công tác
tại nơi làm việc hiện tại cho tới thời điểm được đánh giá. Chỉ tiêu thời gian công tác
được tính điểm như sau:
STT Thời gian công tác Điểm
1 Dưới 01 năm 1
2 Từ 01 năm trở lên 2
Điều kiện sống
Điểm số cho chỉ tiêu điều kiện sống của KH được tính bằng tổng số điểm của các
tiêu chí: Thu nhập, Tình trạng hôn nhân, Nơi cư trú, Thời gian cư trú, Số người sống
phụ thuộc, Phương tiện đi lại hàng ngày, Phương tiện thông tin, Chi phí hàng tháng:
e) Mức thu nhập hàng tháng
STT Mức thu nhập hàng tháng (triệu đồng) Điểm
1 > 5 10
2 >4 và <=5 8
3 > 3 và <= 4 6
4 >2 và <= 3 4
5 >1 và <= 2 2
6 <1 1
f) Tình trạng hôn nhân
STT Tình trạng hôn nhân Điểm
1 Độc thân 2
2 Có gia đình 3
3 Đã ly dị, góa 1
g) Nơi cư trú
STT Nơi cú trú Điểm
1 Thuộc sở hữu của KH 3
2 KH ở nhờ bạn bè, họ hàng, cơ quan 2
3 Đi thuê 1
h) Thời gian trú
STT Nơi cú trú Điểm
1 Dưới 06 tháng 1
2 Từ 06 tháng trở lên 2
i) Số người sống phụ thuộc
Tiêu chí số người sống phụ thuộc được xác định bằng số lượng người hiện đang
sống phụ thuộc vào sự chu cấp vật chất của KH. Điểm số cho tiêu chí này được quy
định như sau:
j) Phương tiện đi lại
k) Phương tiện thông tin
STT Phương tiện thông tin Điểm
1 Không sử dụng điện thoại 0
2 Sử dụng điện thoại 1
l) Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng
Tiêu chí chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng của khách được xác
định bằng hiệu số giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng của KH:
STT Số người phụ thuộc Điểm
1 0 4
2 1 3
3 2 2
4 3 1
5 Từ 4 người trở lên 0
STT Phương tiện đi lại Điểm
1 Phương tiện giao thông công cộng 2
2 Xe gắn máy hai bánh 2
3 Ô tô con 4
4 Các phương tiện khác 1
STT Chênh lệch thu nhập và chi tiêu (triệu VNĐ) Điểm
1 <= 1 1
2 > 1 và <= 2 2
3 > 2 và <= 3 4
4 > 3 và <= 4 6
5 > 4 và <=5 8
6 >5 10
m) Giá trị tài sản KH hiện đang sở hữu
Giá trị tài sản KH hiện đang sở hữu được xác định bằng tổng giá trị của các bất
động sản, các khoản tiền tiết kiệm, các khoản tiền đầu tư, các khoản cất trữ thuộc sở
hữu hợp pháp của KH quy đổi ra VND. Điểm số cho chỉ tiêu Giá trị tài sản KH hiện
đang sở hữu được quy định như sau:
STT Giá trị tài sản đang sở hữu (triệu VNĐ) Điểm
1 < =500 1
2 > 500 và <= 1000 2
3 > 1000 và <= 2000 4
4 > 2000 và <= 3000 6
5 >3000 8
n) Giá trị các khoản nợ của KH
Chỉ tiêu giá trị các khoản nợ của KH được xác định bằng tổng các khoản vay còn
dư nợ của KH tại thời điểm đánh giá. Điểm số cho chỉ tiêu giá trị các khoản nợ
được quy định như sau:
STT Giá trị tài sản đang sở hữu (triệu vnd) Điểm
1 > 300 0
2 > 200 và <= 300 1
3 > 100 và <= 200 2
4 > 0 và <= 100 3
5 0 4
o) Quan hệ của KH với Techcombank
Điểm số cho chỉ tiêu quan hệ của KH với Techcombank được tính bằng tổng số
điểm của các tiêu chí: Quan hệ với Techcombank và Uy tín của KH trong giao dịch tín
dụng:
STT Quan hệ với Techcombank Điểm
STT Uy tín trong quan hệ tín dụng Điểm
1 Đã phát sinh nợ quá hạn 0
2 Đã được gia hạn nợ 1
3 Trả nợ gốc và lãi đúng hạn 2
Hệ thống xếp hạng tín chấp (ScoringF2)
Techcombank đánh giá KH thông qua 19 chỉ tiêu, trong đó được phân thành 4
nhóm chính và tổng điểm có nhóm loại 1 là cao nhất và giảm dần cho đến nhóm 4.
Điều này thể hiện mức độ ưu tiên của từng tiêu chí, phân loại cụ thể từng nhóm:
a) Nhóm ảnh hưởng đến tình hình tài chính, thu nhập của KH
STT Chỉ tiêu Điểm tối đa Điểm tối
thiểu 1 Thu nhập của KH 25 5
2 Chênh lệch thu nhập và chi tiêu hàng 25 5
3 Loại hình cơ quan đang làm việc 25 5
4 Vị trí công tác 25 5
b) Nhóm ảnh hưởng đến khả năng thu hồi nợ của KH
STT Chỉ tiêu Điểm tối đa Điểm tối thiểu
1 Hình thức thanh toán lương 20 5
2 Xác nhận cơ quan 20 5
3 Thu nhập của những người khác 20 5
4 Tổng tài sản 20 5
5 Nơi cư trú 20 5
c) Nhóm tác động đến chi tiêu của KH
STT Chỉ tiêu Điểm tối đa Điểm tối thiểu
1 Kinh nghiệm công tác 15 5
2 Loại hợp đồng lao động 15 5
3 Tuổi tác 15 5
4 Trình độ học vấn 15 5
d) Nhóm thông tin bổ sung
STT Chỉ tiêu Điểm tối đa Điểm tối thiểu
1 Chưa từng thực hiện giao dịch 0
2 Đã thực hiện giao dịch với Techcombank trong 03 tháng kể từ ngày
đánh giá
1
1 Tình trạng hôn nhân 10 5
2 Số người sống phụ thuộc 10 5
3 Số người khác có thu nhập 10 5
4 Loại hộ khẩu 10 5
5 Phương tiện đi lại 10 5
6 Uy tín giao dịch 10 -20
Hệ thống thang điểm
Dựa vào 4 nhóm tiêu chí ở trên, hệ thống thang điểm cụ thể cho từng chỉ tiêu được
xác định như dưới đây. Điểm của từng tiêu chí phụ thuộc vào mức độ ảnh hưởng của
nó đối với tình trạng trả nợ của KH.
Thu nhập
Mức thu nhập hàng tháng của KH được xác định trên cơ sở tổng các khoản thu
nhập có thể chứng minh được của KH
STT Mức thu nhập hàng tháng (triệu đồng) Điểm
1 >= 15 25
2 Từ 10 – 15 20
3 Từ 5 – 10 15
4 Từ 3 – 5 10
5 Dưới 3 10
- Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu
Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng được xác định bằng tổng thu nhập của
KH và những người khác có thu nhập trong gia đình trừ đi tổng chi tiêu hàng
tháng của gia đình.
STT Chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu hàng tháng (triệu đồng) Điểm
1 >= 10 25
2 Từ 8 – 10 20
3 Từ 5 – 8 15
4 Từ 2 – 5 10
5 Dưới 2 10
- Loại hình cơ quan đang làm việc
Với đối tượng của cho vay tiêu dùng tín chấp đang công tác tại các cơ quan, tổ
chức chính trị xã hội và doanh nghiệp, Techcombank đánh giá điểm sau khi chia
thành 4 loại hình cơ quan như sau:
Loại 1
- Các cơ quan, đơn vị thuộc bộ máy Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính
phủ,Văn phòng Trung ương Đảng, Mặt trận Tổ quốc; Các đơn vị, cục, vụ, phòng ban
trực thuộc Bộ và các cơ quan ngang Bộ.
- Ngân hàng Nhà nước và các Ngân hàng thương mại Quốc doanh
- Các Công ty 100% vốn nước ngoài, chi nhánh công ty nước ngoài; các Công
ty liên doanh với nước ngoài đã thành lập và đã hoạt động tại Việt Nam tối thiểu2 năm
trở lên, có vốn điều lệ 500.000 USD trở lên;
- Văn phòng đại diện của các Công ty nước ngoài, Văn phòng đại diện của các
tổ chức Quốc tế, tổ chức phi chính phủ hoạt động tại Việt Nam đã thành lập và đã hoạt
động tại Việt Nam tối thiểu 2 năm trở lên.
Loại 2
- Các cơ quan nhà nước ở địa phương cấp quận nội thành tại Hà Nội và TP Hồ
Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng (UBND quận và các phòng ban trực thuộc).
- Các trường học (đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học cơ sở, tiểu
học); các Bệnh viện nhà nước tại 4 thành phố lớn
- Các Ngân hàng cổ phần đô thị lớn có vốn điều lệ 1000 tỷ đồng trở lên và thời
gian đã hoạt động tối thiểu 2 năm trở lên
- Các Tập đoàn kinh tế; Các Tổng Công ty 91 (bao gồm các công ty thành viên)
có trụ sở tại Hà nội, Tp Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng.
- Các CBNV của Techcombank đã được ký hợp đồng chính thức.
- Các cổ đông Techcombank có sở hữu tối thiểu 50 triệu mệnh giá.
Loại 3
- Các doanh nghiệp cổ phần và tư nhân có quy mô hoạt động lớn và tốt. Danh
sách các công ty này sẽ do Tổng giám đốc ban hành trong từng thời kỳ nhưng phải đáp
ứng tối thiểu các điều kiện sau:
a. Quy mô vốn điều lệ tối thiểu 50 tỷ trở lên
b. Thời hạn hoạt động tối thiểu 3 năm
c. Hoạt dộng kinh doanh có lãi trong 2 năm gần nhất
Loại 4
Các đối tượng khác có thể được áp dụng sau khi được Ban Tổng Giám Đốc phê
duyệt.
STT Cơ quan đang làm việc Điểm
1 Loại 1 25
2 Loại 2 20
3 Loại 3 15
4 Loại 4 5
- Vị trí công tác
STT Vị trí công tác Điểm
1 Ban giám đốc, Vụ trưởng trở nên 25
2 Quản lý cấp phòng 20
3 Cán bộ, chuyên viên 15
4 Khác 5
- Hình thức thanh toán lương
STT Hình thức thanh toán lương Điểm
1 Qua tài khoản tại Techcombank 20
2 Qua tài khoản của TCTD khác 10
3 Tiền mặt 5
- Xác nhận của cơ quan
STT Xác nhận cơ quan Điểm
1 Có xác nhận lương, vị trí công tác và có cam kết hợp tác với TCB 20
2 Chỉ xác nhận lương, vị trí công tác, thời gian
công tác
10
3 Không có xác nhận 5
- Thu nhập của những người khác trong gia đình
STT Mức thu nhập hàng tháng Điểm
1 > =10 20
2 Từ 6 – 10 15
3 Từ 3 – 6 10
4 Dưới 3 5
- Tổng tài sản
STT Giá trị của tổng tài sản (triệu đồng) Điểm
1 > =500 20
2 Từ 300 – 500 15
3 Từ 100 – 300 10
4 Dưới 100 5
- Nơi cư trú
- Kinh nghiệm công tác
STT Kinh nghiệm công tác Điểm
1 >= 10 năm 15
2 Từ 5 – 10 năm 12
3 Từ 3 – 5 năm 10
4 Từ 1 – 3 năm 8
5 Dưới 1 năm 5
Loại hợp đồng lao động
STT Loại hợp đồng lao động Điểm
1 Hợp đồng lao động không xác định thời hạn/Quyết định tuyển
dụng vào biên chế nhà nước
15
2 Hợp đồng lao động từ 1-3 năm 10
3 Thời hạn còn lại của hợp đồng < 6 tháng 5
- Tuổi tác
STT Tuổi Điểm
STT Nơi cư trú Điểm
1
Nhà riêng có diện tích sàn >= 100 m2 20
2
Nhà riêng có diện tích sàn <= 100 m2 15
3 Ở cùng bố mẹ 10
4 Đi thuê, ở nhà bạn bè, họ hàng 5
1 Từ 20 – 26 8
2 Từ 26 – 36 15
3 Từ 36 – 46 12
4 Từ 46 - 60 10
5 >= 60 5
- Trình độ học vấn
Trình độ học vấn của KH được xác định dựa trên cơ sở các cấp học mà KH đã
trải qua và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận. Điểm số cho chỉ tiêu trình
độ học vấn được quy định như sau:
STT Trình độ học vấn Điểm
1 Trên đại học 15
2 Đại học 12
3 Cao đẳng 10
4 Khác 5
- Tình trạng hôn nhân
STT Tình trạng hôn nhân Điểm
1 Có gia đình 10
2 Độc thân 8
3 Đã ly dị, góa 5
- Số người phụ thuộc không có thu nhập
Số người sống phụ thuộc là số người không có thu nhập, sống phụ thuộc vào
nguồn tài trợ của KH.
STT Số người sống phụ thuộc Điểm
1 0 10
2 1 hoặc 2 8
3 > 2 5
- Số người khác có thu nhập trong gia đình
Số người khác có thu nhập trong gia đình là số người có thu nhập, không phụ
thuộc hoặc chỉ phụ thuộc một phần vào nguồn tài trợ của KH.
STT Số người khác có thu nhập Điểm
1 > 2 10
2 Từ 1 đến 2 8
3 0 5
- Hộ khẩu thường trú
- Phương tiện đi lại
- Uy tín giao dịch
STT Uy tín giao dịch Điểm
1 >3T không có giao dịch tiền vào và (hoặc) đã phát sinh nợ
nhóm 3
-20
2 Từ 2 - 3T không có giao dịch tiền vào và (hoặc)nđã phát sinh nợ
loại 2
-10
3 KH mới, chưa cấp hạn mức 0
4 Có giao dịch tiền vào, ra đều đặn hoặc trả nợ đầy đủ. 10
STT Hộ khẩu thường trú Điểm
1 Hộ khẩu, KT3 tại các TP Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ
Chí Minh, Hải Phòng)
10
2 Hộ khẩu, KT3 tại các thành phố khác nơi khác 8
3 Khác 5
STT Phương tiện đi lại Điểm
1 Ô tô con 10
2 Xe gắn máy 8
3 Phương tiện giao thông công cộng và khác 5
PHỤ LỤC 02: QUY ĐỊNH VỀ PHÂN LOẠI NỢ VÀ TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG CỦA TECHCOMBANK
Stt Nhóm nợ Diễn giải % Dự
phòng
1 Nợ đủ tiêu chuẩn (a) Nợ trong hạn và được đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ
cả nợ , gốc và lãi đúng hạn, hoặc
(b) Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được đánh giá là có khả năng thu
hồi đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ cả nợ
gốc và lãi còn lại đúng thời hạn
0%
2 Nợ cần chú ý (a) Nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày, hoặc
(b) Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu
5%
3 Nợ dưới tiêu
chuẩn
(a) Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày, hoặc
(b) Nợ gia hạn lần đầu; hoặc
(c) Nợ được miễn hoặc giảm lãi do KH không đủ khả năng trả lãi
đầy đủ theo HĐTD hoặc
(d) Nợ thuộc một trong các trường hợp sau đây chưa thu hồi
được trong thời gian dưới 30 ngày kể từ ngày có quyết định
thu hồi:
- Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1, 3, 4,5,6 điều 126 Luật
các TCTD hoặc
- Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1,2,3,4 điều 127 Luật các
TCTD hoặc
- Khoản nợ vi phạm quy định tại các khoản 1,2,5 điều 128 Luật các
20%
TCTD
(e) Nợ trong thời hạn thu hồi theo kết luận của thanh tra
4 Nợ nghi ngờ (a) Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày hoặc
(b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày
theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu hoặc
(c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai hoặc
(d) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của nợ Nhóm 3 chưa thu hồi
được trong thời gian từ 30 ngày đến 60 ngày kể từ ngày có
quyết định thu hồi hoặc
(e) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng quá thời hạn
thu hồi theo kết luận thanh tra đến 60 ngày mà vẫn chưa thu
hồi được
50%
5 Nợ có khả năng
mất vốn
(a) Nợ quá hạn trên 360 ngày; hoặc
(b) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở
lên theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu; hoặc
(c) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai và quá hạn theo thời
h ạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ hai; hoăc
(d) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chưa bị
quá hạn hoặc đã quá hạn; hoặc
(e) Khoản nợ quy định tại điểm (d) của nợ Nhóm 3 chưa thu hồi
được trong thời gian trên 60 ngày kể từ ngày có quyết định
thu hồi; hoặc
100%
(f) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhưng quá thời hạn
thu hồi theo kết luận thanh tra trên 60 ngày mà vẫn chưa thu
hồi được; hoặc
(g) Nợ của KH là TCTD được NHNN công bố đặt vào tình trạng
kiểm soát đặc biệt, hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài bị
phong tỏa vốn và tài sản
Trường hợp một KH có nhiều hơn một khoản nợ với Ngân hàng mà có bất kỳ khoản nợ nào bị chuyển sang nhóm nợ
rủi ro cao hơn thì Ngân hàng phân loại các khoản nợ còn lại của KH đó vào nhóm nợ rủi ro cao hơn tương ứng với
mức độ rủi ro.
Khi ngân hàng tham gia cho vay hợp vốn không phải với vai trò là ngân hàng đầu mối, Ngân hàng thực hiện phân
loại các khoản nợ (bao gồm cả khoản vay hợp vốn) của KH đó vào nhóm rủi ro cao hơn giữa đánh giá của NH đầu
mối và đánh giá của Ngân hàng.
Trường hợp nợ của KH được phân loại vào nhóm nợ có mức độ rủi ro thấp hơn nhóm nợ theo danh sách do CIC
cung cấp. Ngân hàng phải điều chỉnh kết quả phân loại nợ theo nhóm nợ được CIC cung cấp.
PHỤ LỤC 03: PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ
ĐẾN NĂNG LỰC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK
I. THÔNG TIN VỀ PHIẾU KHẢO SÁT
Tôi tên là Nguyễn Thùy Linh, hiện là nghiên cứu sinh trường Học viện Tài chính. Để
phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn sự tham gia của anh/chị vào cuộc khảo
sát này. Mục đích của cuộc khảo sát là để đánh giá mức độ quan trọng của các nhân tố
ảnh hưởng tới năng lực QTRRTD tại Techcombank. Bảng hỏi dưới đây được chia được
03 phần với 28 câu trắc nghiệm khách quan:
1. Thông tin cá nhân
2. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng lực QTRRTD tại Techcombank
A. Năng lực quản trị điều hành
B. Năng lực xây dựng và vận hành các công cụ đo lường RRTD
C. Năng lực kiểm soát RRTD
D. Năng lực xử lý RRTD
E. Năng lực nguồn nhân lực
F. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học
3. Xếp hạng mức độ ảnh hưởng quan trọng của các nhân tố tới năng lực QTRRTD tại
Techcombank
Những thông tín mà anh/chị cung cấp chỉ nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề
tài mà không được cung cấp cho ai khác. Tất cả các câu trả lời sẽ được hoàn toàn giữ
kín. Không có câu trả lời nào có thể xác định được anh/chị là ai với tự cách như một
nhân viên Ngân hàng nào cụ thể, bởi vì những dữ kiện thu thập được sẽ chỉ dùng cho
mục đích phân tích, tổng hợp và bình luận trong đề tài nghiên cứu.
Nếu anh/chị có điều gì cần trao đổi hoặc quan tâm tói kết quả tổng hợp của nghiên cứu
này, xin liên hệ: Nguyễn Thùy Linh - ĐT: 0972 579 839 - Email:
linh.nguyenthuy.nhbh@gmail.com Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của anh/chị!
PHẦN 1 - THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Chỉ phục vụ cho mục đích phân loại đổi tượng khảo sát và được giữ kín. * Bắt buộc).
1. Họ và tên anh/chị là gì? (Không bắt buộc)
2. Nghiệp vụ chính anh/chị đang làm tại Techcombank là gì? *
Tín dụng
Tài trợ thương mại
Kế toán
Quản lý rủi ro
Tiền tệ - kho quỹ
Nhân sự
CNTT
Mục khác:
3. Chức yụ hiện tại của anh/chị tại Techcombank là gì? *
Chuyên viên
Quản lý (Trưởng phó phòng CN/Đơn vị)
Lãnh đạo cấp trung (GĐ/Phó GĐCN hoặc Trưởng phó phòng HSC)
Lãnh đạo cấp cao (Giám đốc/Phó Giám đốc khối trở lên)
4. Số năm kỉnh nghiệm về QTRRTD trong nghiệp yụ anh/chị phụ trách? *
< 01 năm
01 - < 02 năm
02 - < 03 năm
> 03 năm
5. Anh/chị mong đợi điều gì từ năng lực QTRRTD tại Techcombank?
(Có thể chọn nhiều phương án).*
Nâng cao hiệu quả hoạt động QTRRTD
Góp phần giảm thiểu tổn thất tài chính cho NH
Tăng cường tính tuân thủ các quy định về QLRRHĐ theo tiêu chuẩn quốc tế
Gia tăng uy tín, cải thiện hình ảnh của NH với KH, cổ đông và các đối tác chiến lược
6. Tên Chi nhánh anh/chị đang công tác? *
IV - PHẦN 2 - ĐÁNH GIÁ VỀ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CÁC NHÂN TỐ TỚI
NĂNG LỰC QTRRTD TẠI TECHCOMBANK
a. Năng lực quản trị điều hành
7. a.l. Các chiến lược, quy trình QTRRTD, chính sách TD, mô hình tổ chức bộ máy
QTRRTD được thiết lập nhất quán, phù hợp, rõ ràng? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
8. a.2. Các chiến lược, quy trình QTRRTD, chính sách TD, mô hình tổ chức bộ máy
QTRRTD được thực hiện đúng và đầy đủ? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
9. a.3. Việc cải tiến các chiến lược, quy trình QTRRTD, chính sách TD, mô hình tổ
chức bộ máy QTRRTD được thực hiện một cách đầy đủ và thường xuyên*
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
b. Năng lực xây dựng và đo lường các công cụ đo lường RRTD
10. b.l. Các công cụ đo lường RRTD được xây dựng phù hợp với thông lệ quốc tế
và chuẩn mực Basel II? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
11. b.2. Việc vận hành các công cụ đo lường RRTD hiệu quả và giúp giảm
thiểu RRTD? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
12. b.3. Việc giám sát và cải tiến các công cụ đo lường RRTD được thực hiện
đầy đủ và thường xuyên? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
c. Năng lực kiểm soát RRTD
13. c.l. Mô hình phòng thủ 3 tuyến và việc tuân thủ các giới hạn an toàn có được
thiết lập một cách bài bản và phân cấp rõ ràng? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
14. c.2. Việc vận hành mô hình phòng thủ 3 tuyến và tuân thủ các giới hạn an toàn
giúp nâng cao năng lực QTRRTD *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
15. c.3. Vai trò giám sát và cải tiến mô hình phòng thủ 3 tuyến và tuân thủ các giới hạn an
toàn tới năng lực QTRRTD? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
16. c.4.Mô hình 3 tuyến phòng thủ và việc tuân thủ các giới hạn an toàn được thực
hiện một cách độc lập trong hoạt động QTRRTD?
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
d. Năng lực xử lý RRTD
17. d.l. Hệ thống phân loại nợ, quỹ dự phòng rủi ro được thiết lập một cách hợp lý
và theo dõi chặt chẽ chất lượng các khoản vay? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
18. d.2. Công tác phân loại nợ, trích lập dự phòng được thực hiện một cách đầy đủ
và kịp thời?*
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
19. d.3. Giám sát và cải tiến hệ thống phân loại nợ và quỹ dự phòng rủi ro liên
tục?*
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
e. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học
20. el. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học đảm bảo tính đầy đủ của
dữ liệu? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
Anh/chị vui lòng cho gọi ý về tần suất đào tạo cho từng nhóm đối tượng:
21. e2. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học đảm bảo tính kịp thời
của dữ liệu? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
22. e3. Hệ thống thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng tin học đảm bảo tính đồng bộ của
dữ liệu? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
f. Năng lực nguồn nhân lực
23. fl.Theo anh/chị, có cần thiết phải phân loại tần suất đào tạo/đánh giá năng lực
cho từng nhóm đối tượng trong QTRRTD không? Đánh giá mức độ quan trọng
của tần suất đào tạo/ đánh giá năng lực cho từng nhóm đối tượng trong
QTRRTD tới năng lực QTRRTD *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
Anh/chị vui lòng cho gọi ý về tần suất truyền thông cho từng nhóm đối tượng:
24. f2. Theo anh/chị, có cần thiết phải đa dạng hình thức đào tạo/ đánh giá năng lực
nhân sự? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
Anh/chị vui lòng đánh dấu vào hình thức đào tạo anh/chị ưa thích
E-learning
Trực tiếp
Live meeting
Tự học
25. f.3. Theo anh/chị, có cần thiết phải xây dựng nội dung đào tạo/ đánh giá năng
lực cho từng nhóm đổi tượng trong ngân hàng không? Đánh giá mức độ quan
trọng của tần suất đào tạo/ đánh giá năng lực tới năng lực QTRRTD? *
1 2 3 4 5
Rất không quan trọng Rất quan trọng
25. k.l. Theo anh/chị, hiệu quả QTRRTD phản ánh năng lực QTRRTD?
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Rất đồng ý
26. k2.Theo anh/chị, sự liên tục thay đổi và hoàn thiện hệ thống QTRRTD phản
ánh năng lực QTRRTD?
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Rất đồng ý
27. k.3.Theo anh/chị, sự phù hợp giữa mục tiêu QTRRTD và mục tiêu kinh doanh
phản ánh hiệu quả năng lực QTRRTD?
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Rất đồng ý
V - XẾP HẠNG MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH
ĐẾN NĂNG LỰC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI TECHCOMBANK*
Rất thấp Thấp
Bình
thường
Cao Rất cao
Năng lực quản trị điều hành
Năng lực xây dựng và vận hành
các công cụ đo lường RRTD
Năng lực kiểm soát RRTD
Năng lực xử lý RRTD
Năng lực nguồn nhân lực
Năng lực xây dựng và ứng dụng
thông tin quản lý, cơ sở hạ tầng
tin học
Nhân tố đề xuất khác
Rất thấp Thấp
Bình
thường
Cao Rất cao
Nhân tố đề xuất khác
PHỤ LỤC 04: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN DÀNH CHO
CHUYÊN GIA
Lời giới thiệu: Tôi là Nguyễn Thùy Linh, hiện là nghiên cứu sinh của Học viện
Tài chính.
Để phục vụ cho nghiên cứu của mình, tôi rất cảm ơn ông/bà trong cuộc phỏng
vấn này. Mục đích của cuộc phỏng vấn là để ông/bà bình luận về kết quả khảo sát mức
độ quan trọng của các yếu tố cấu thành năng lực QTRRTD tại Techcombank trong
phạm vi nghiên cứu xác định.
Xin chân thành cảm ơn ông/bà đã tham gia cuộc phỏng vấn này.
Trân trọng!
PHÀN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
(Chỉ phục vụ mục đích phân loại đổi tượng phỏng vẩn)
1. Họ và tên: [không bắt buộc]
2. Học hàm/học vị (nếu có):
3. Vị trí và đơn vị công tác:
PHẦN II. NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Câu hỏi trước khỉ khảo sát/điều tra
Câu hỏi 1: Ông/bà đánh giá về năng lực QTRRTD của Techcombank trong thời gian
vừa qua.
Câu hỏi 2: Theo ông/bà, quan điểm của ông/bà về các yếu tố cấu thành được nghiên cứu
sau đây tác động đến năng lực QTRRTD
Câu hỏi 3: Theo ông/bà đối tượng nào hiểu rõ các yếu tố cấu thành năng lực QTRRTD.
Câu hỏi sau khi khảo sát/điều tra
Câu hỏi 1: Theo kết quả khảo sát điều tra, mức độ ảnh hưởng của các yếu tố cấu thành
đến Năng lực QTRRTD tại các NHTM Việt Nam như sau:
Ông/bà có đồng ý với quan điểm này, liên quan đến kết quả điều tra này.
Câu hỏi 2: Ông/bà có gọi ý gì về một số giải pháp cho các yếu tố cấu thành năng lực
QTRRTD hay không?
PHỤ LỤC 05: DỮ LIỆU SPSS
Phụ lục 5.1: Kiểm định độ tin cậy với biến A
Reliability Statistics
Phụ lục 5.2: Kiểm định độ tin cậy với biến B
Phụ lục 5.3: Kiểm định độ tin cậy với biến C
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.605 4
Cronbach's
Alpha
N of Items
.631 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
ItemTotal
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted A1 9.4700 .656 .503 .456
A2 9.5340 .689 .452 .541
A3 9.4690 .734 .375 .617
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.618 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
ItemTotal
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
B1 9.2700 1.002 .461 .503
B2 9.4800 .985 .377 .610
B3 9.3600 .814 .481 .462
Phụ lục 5.4: Kiểm định độ tin cậy với biến D
Reliability Statistics
Phụ lục 5.5: Kiểm định độ tin cậy với biến E
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
ItemTotal
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted Cl 13.2550 1.698 .541 .390
C2 13.1000 1.869 .499 .433
C3 13.2650 2.186 .511 .446
C4 12.6550 3.192 .422 .428
Cronbach's
Alpha
N of Items
.823 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
ItemTotal
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted Dl 8.2250 1.844 .654 .729
D2 8.0700 1.945 .649 .731
D3 8.2350 2.181 .655 .732
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.746 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
ItemTotal
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
El 8.8350 1.656 .635 .618
E2 8.7650 1.658 .669 .578
E3 8.4900 2.040 .468 .800
Phụ lục 5.6: Kiểm định độ tin cậy với biến F
Phụ lục 5.7: Kiểm định độ tin cậy với biến G
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
G1 9.3850 .761 .602 .525
G2 9.6150 .781 .389 .813
G3 9.3800 .800 .623 .513
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.825 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
ItemTotal
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted FI 8.7150 1.793 .662 .740
F2 8.7700 2.017 .621 .778
F3 8.5950 1.880 .699 .700
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.630 3
Phụ lục 5.8: Phân tích nhân tố các biến độc lập lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.687
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square
1827.23
7 df 172
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
A1 1.000 .644
A2 1.000 .657
A3 1.000 .591
B1 1.000 .570
B2 1.000 .735
B3 1.000 .637
Cl 1.000 .827
C2 1.000 .810
C3 1.000 .762
C4 1.000 .496
D1 1.000 .815
D2 1.000 .887
D3 1.000 .730
El 1.000 .764
E2 1.000 .793
E3 1.000 .551
FI 1.000 .740
F2 1.000 .670
F3 1.000 .768
Extraction Method:Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Compon
ent
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e
%
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e
%
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e
% 1 3.861 21.452 21.452 3.861 21.452 21.452 3.221 17.896 17.896
2 2.702 15.012 36.464 2.702 15.012 36.464 2.548 14.157 32.053
3 2.408 13.378 49.841 2.408 13.378 49.841 2.230 12.389 44.442
4 1.844 10.246 60.087 1.844 10.246 60.087 2.046 11.366 55.809
5 1.038 5.767 65.854 1.038 5.767 65.854 1.673 9.296 65.104
6 1.005 5.542 71.395 1.005 5.542 71.395 1.132 6.291 71.395
7 .803 4.461 75.857
8 .755 4.197 80.054
9 .660 3.664 83.718
10 .584 3.245 86.963
11 .569 3.160 90.123
12 .377 2.097 92.220
13 .362 2.012 94.233
14 .339 1.884 96.116
15 .316 1.756 97.872
16 .271 1.508 99.380
17 .069 .386 99.766
18 .053 .156 99.922
19 .042 .078 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Rotated Component Matrix
2
Component
1 2 3 4 5 6
A1 .933
A2 .876
A3 .691
B1 .764
B2 .697
B3 .675
Cl .867
C2 .742
C3 .737
C4 .496
D1 .796
D2 .765
D3
.732
E1 .789
E2 .776
E3 .742
F1 .883
F2 .764
F3 .743
Phụ lục 5.9: Phân tích nhân tố các biến độc lập lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.674
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square
1748.00
3 df 152
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
A1 1.000 .676
A2 1.000 .673
A3 1.000 .687
B1 1.000 .565
B2 1.000 .742
B3 1.000 .714
Cl 1.000 .823
C2 1.000 .811
C3 1.000 .763
D1 1.000 .825
D2 1.000 .885
D3 1.000 .731
El 1.000 .762
E2 1.000 .794
E3 1.000 .540
FI 1.000 .740
F2 1.000 .678
F3 1.000 .767
Extraction Method:Principal
Component Analysis.
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e
%
Total % of
Varianc
e
Cum
ulativ
e
%
Total % of
Varia
nce
Cumulativ
e
%
1 3.76
6
22.134 22.134 3.766 22.134 22.1
34
3.155 18.56
0
18.560
2 2.51
5
14.804 36.937 2.515 14.804 36.9
37
2.259 13.28
9
31.849
3 2.35
6
13.844 50.781 2.356 13.844 50.7
81
2.217 13.04
4
44.893
4 1.83
4
10.802 61.583 1.834 10.802 61.5
83
2.047 12.04
0
56.932
5 1.03
7
6.093 67.676 1.037 6.093 67.6
76
1.671 9.832 66.764
6 1.00
5
5.782 73.458 1.005 5.782 73.4
58
1.138 6.694 73.458
7 .784 4.609 78.067
8 .729 4.290 82.357
9 .592 3.481 85.838
10 .574 3.378 89.216
11 .392 2.304 91.520
12 .371 2.185 93.705
13 .362 2.130 95.835
14 .321 1.886 97.721
15 .275 1.615 99.336
16 .069 .409 99.744
17 .056 .132 99.876
18 .043 .124 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Phục lụ 5.10: Phân tích nhân tố các biến phụ thuộc lần 1
KMO and Bartlett's Test
Rotated Component Matrix
2
Component
1 2 3 4 5 6
A1 .747
A2 .715
A3 .676
B1 .812
B2 .695
B3 .667
Cl .792
C2 .767
C3 .664
D1 .832
D2 .756
D3 .734
El .845
E2 .773
E3 .675
FI .767
F2 .714
F3 .612
Kaiser-Meyer-OlMn Measure of
Sampling Adequacy.
.630
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-
Square
158.565
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
G1 1.000 .758
G2 1.000 .629
G3 1.000 .769
Extraction Method:Principal
Component Analysis.
Extraction Method:PrincipalComponent
Analysis.
Rotation Method:VarimaxwithKaiser
Normalization.
Component Scores.
Total Variance Explained
Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings Total % of
Variance
Cumulativ
e %
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1.963 65.192 65.192 1.963 65.192 65.192
2 .733 24.411 89.578
3 .315 10.421 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Score Coefficient Matrix
Component
1
Gl .645
G2 .735
G3 .748
Phụ lục 5.11: KẾT QUẢ HỒI QUY
Descriptive Statistics
Mean Std.
Deviation
N
G 4.7305 .41252 200
A 4.7375 .42218 200
B 4.6854 .44352 200
C 4.2185 .59558 200
D 4.0884 .67265 200
E 4.3483 .63084 200
F 4.3467 .65838 200
Model Summary
b
Mode
l
R R
Squar
e
Adjuste
d R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics Durbin
-
Watso
n
R
Squar
e
Chang
e
F
Chang
e
dfl df2 Sig.F
Chang
e
1 ■
9
0
1
a
.812 .806 .17035 .812 162.3
31
6 193 .000 1.783
a. Predictors: (Constant), F, D, B, E, A, C
b. Dependent Variable: Năng lực QTRRTD
ANOVA
b
Model Sum of
Square
s
df Mean
Squar
e
F Sig.
1
Regression
Residual
Total
28.263
5.656
33.864
6
193
199
4.711
.029
162.33
1
,000
a
a. Predictors: (Constant), F, D, B, E, A, C
c. Dependent Variable: Năng lực QTRRTD
Phụ lục 5.12: PHÂN TÍCH ANOVA
BIỂN A
Descriptives
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coeficients
Stan
dardi
zed
t Sig.
95%
Confidence
Interval for
B
Corelatio
ns
Collinearit
y
Statistics
B Std.
Error
Beta Lowe
r
Boun
d
Uppe
r
Boun
d
Zero
order
Part
ial
Part Tole
r
ance
VI
F
1
(Constant
)
.685 .215 3.182 .002 .260 1.10
8
A .052 .033 .056 1.191 .002 .105 .026 .419 .085 .03
5
.747 1.3
34 B .867 .032 .935 27.51
6
.000 .807 .932 .909 .893 .80
5
.742 1.3
47 C .007 .035 .009 .185 .009 .075 .063 .013 .013 .00
5
.336 2.9
79 D .021 .031 .033 .657 .005 .082 .041 .012 .047 .01
9
.335 2.9
85 E .017 .019 .023 .782 .000 .023 .054 .058 .056 .02
3
.970 1.0
31 F .045 .019 .075 2.548 .012 .011 .084 .038 .180 .07
5
.978 1.0
22 a.Dependent
Variable: Năng lực QTRRTD
Năng lực QTRRTD
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for
Mean
Minimu
m
Maximu
m Lower
Bound
Upper
Bound 3 3 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00
3.5 1 4.0000 4.00 4.00
4 25 4.1860 .35990 .07198 4.0374 4.3346 3.67 5.00
4.5 40 4.6583 .56239 .08892 4.4784 4.8381 1.67 5.00
5 131 4.8559 .24789 .02166 4.8130 4.8987 3.00 5.00
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Năng lực QLRR
Levene
Statistic
dfl df2 Sig.
4.602
a
3 195 .004
a. Groups with only one case are
Ignored in computing the test of
homogeneity of variance for Năng lực
QTRRTD.
ANOVA
Năng lực
QTRRTD
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 10.434 4 2.606 21.705 .000
Within Groups 23.434 195 .140
Total 33.868 199
BIẾN B
Descriptives
Năng lực QTRRTD
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound 1.67 1 1.6700 1.67 1.67
3 1 3.0000 3.00 3.00
3.67 8 4.1263 .53114 .18779 3.6822 4.5703 3.67 5.00
4 11 4.1218 .27103 .08172 3.9397 4.3039 4.00 4.67
4.33 30 4.4640 .27258 .04977 4.3622 4.5658 4.33 5.00
4.67 48 4.6700 .00000 .00000 4.6700 4.6700 4.67 4.67
5 101 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances Hiệu quả QLRR
Levene Statistic dfl df2 Sig.
94.936
a
6 193 .000
a. Groups with only one case are ignored in computing the
test of homogeneity of variance for Năng lực QTRRTD.
ANOVA
Năng lực
QTRRTD
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between Groups 29.000 6 4.835 191.769 .000
Within Groups 4.878 193 .025
Total 33.878 199
BIẾN C
Descriptives
Năng lực QTRRTD
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for
Mean
Minimu
m
Maximu
m Lower
Bound
Upper Bound
2 1 5.0000 5.00 5.00
2.67 6 4.7217 .32921 .13440 4.3762 5.0671 4.33 5.00
3 11 4.9391 .20201 .06091 4.8034 5.0748 4.33 5.00
3.33 4 4.8325 .33500 .16750 4.2994 5.3656 4.33 5.00
3.67 12 4.7225 .27932 .08063 4.5450 4.9000 4.33 5.00
4 49 4.6402 .42386 .06055 4.5185 4.7620 3.67 5.00
4.33 47 4.7168 .41702 .06083 4.5944 4.8393 3.00 5.00
4.67 43 4.7060 .54516 .08314 4.5383 4.8738 1.67 5.00
5 27 4.8526 .21325 .04104 4.7682 4.9369 4.33 5.00
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00
ANOVA
Năng lực
QTRRTD
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.431 8 .179 1.053 .000
Within Groups 32.433 191 .170
Total 33.864 199
BIẾND
Descriptives
Năng lực QTRRTD
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximu
m Low r
Bound
Upper
Bound 2 1 5.0000 5.00 5.00
2.67 13 4.8215 .21973 .06094 4.6888 4.9543 4.33 5.00
3 18 4.8889 .22924 .05403 4.7749 5.0029 4.33 5.00
3.33 5 4.7320 .36697 .16412 4.2763 5.1877 4.33 5.00
3.67 9 4.6667 .29013 .09671 4.4437 4.8897 4.33 5.00
4 50 4.5674 .59157 .08366 4.3993 4.7355 1.67 5.00
4.33 47 4.7168 .41702 .06083 4.5944 4.8393 3.00 5.00
4.67 34 4.7947 .27257 .04674 4.6996 4.8898 4.00 5.00
5 23 4.8557 .22074 .04603 4.7602 4.9511 4.33 5.00
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Năng lực QTRRTD
Levene
Statistic
dfl df2 Sig.
3.117
a
6 193 .004
a. Groups
with
only one case are ignored
in
computing the test of homogeneity of
variance for Năng lực QTRRTD.
BIẾN E
Descriptives
ANOVA
Năng lực
QTRRTD
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.505 6 .315 1.912 .020
Within Groups 31.356 193 .168
Total 33.861 199
Năng lực QTRRTD
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimu
m
Maximu
m Lower Bound Upper
Bound 2.67 5 4.7340 .59479 .26600 3.9955 5.4725 3.67 5.00
3 14 4.8814 .28024 .07490 4.7196 5.0432 4.00 5.00
3.33 5 4.6000 .43526 .19465 4.0596 5.1404 4.00 5.00
3.67 11 4.7591 .30101 .09076 4.5569 4.9613 4.00 5.00
4 20 4.7335 .38416 .08590 4.5537 4.9133 4.00 5.00
4.33 52 4.7633 .33883 .04699 4.6689 4.8576 3.67 5.00
4.67 39 4.5903 .59440 .09518 4.3976 4.7829 1.67 5.00
5 54 4.7659 .34682 .04720 4.6713 4.8606 3.00 5.00
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Năng lực QTRRTD
Levene
Statistic
dfl df2 Sig.
1.131 8 191 .000
ANOVA
Năng lực
QTRRTD
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups
1.306 8 .188 1.096 .000
Within
Groups
32.550 191 .175
Total 33.856 199
BIẾN F
Descriptives
Năng lực QTRRTD
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimu
m
Maximu
m Lower
Bound
Upper
Bound 2.6
7
2 4.165
0
.23335 .16500 2.0685 6.2615 4.00 4.33
3 22 4.743
2
.33995 .07248 4.5925 4.8939 3.67 5.00
3.3
3
5 4.802
0
.18075 .08083 4.5776 5.0264 4.67 5.00
.6
7
7 4.712
9
.35813 .13536 4.3816 5.0441 4.33 5.00
4 24 4.6125 .37653 .07686 4.4535 4.7715 3.67 5.00
4.3
3
40 4.7920 .29932 .04733 4.6963 4.8877 4.00 5.00
4.6
7
41 4.7890 .29617 .04625 4.6955 4.8825 4.00 5.00
5 59 4.7066 .57067 .07429 4.5579 4.8553 1.67 5.00
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Năng Năng lực QTRRTD
Levene
Statistic
dfl df2 Sig.
.984 8 191 .000
ANOVA
Năng lực
QTRRTD
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between Groups 1.330 8 .192 1.124 .000
Within Groups 32.533 191 .168
Total 33.864 199
Phụ lục 5.13: Kiểm định T-test
YẾU TỐ B
Paired Samples Statistics
Mean N Std.
Deviation
Std. Error
Mean Pair 1 Năng lực
QTRRTD
4.7305 200 .41252 .02917
A 4.7375 200 .42218 .02985
Paired Samples Correlations
N Correlati
on
Sig.
Pair 1 Năng lực QTRRTD &
A
200 .419 .000
Paired Samples Test
Paired Differences
Std. Std.
Error
95% Confidence
Interval of the
Difference
Sig. (2-
tailed)
Mean Deviati
on
Mean Lowe
r
Upper t df
Pair Năng lực
QTRRTD- A
-.00600 .44978 .03190 -.06974 .05573 -.210 199 .006
Paired Samples Statistics
Mean N Std.
Deviation
Std. Error
Mean Pair 1 Năng lực QTRRTD-
D
B
4.7305 200 .41252 .02917
4.6854 200 .44352 .03136
N Correlation Sig.
Pair 1 Năng lực QTRRTD &
B
200 .909 .000
YẾU TỐ C
Paired Samples Test
Paired Differences t df Sig. (2-
tailed) Mean Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
95% Confidence
Interval of the
Difference
Low
er
Upper
Pair 1 Năng lực
QTRRTD-B
.04505 .18510 .0131
5
.01925 .07085 3.420 199 .000
Paired Samples Statistics
Mean N Std.
Deviation
Std. Error
Mean Pair 1 Năng lực
QTRRTD - C
4.730
5
200 .41252 .02917
4.218
5
200 .59558 .04211
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Năng lực QTRRTD &
C
200 -.013 .001
Paired Samples Test
Paired Differences
Std. Std.
Error
95% Confidence
Interval of the
Difference
Sig.
(2-
tailed
)
Mean Deviation Mean Lower Upper t df
Pair Năng lực
QTRRTD- C
.51400 .72878 .0515
4
.41036 .61364 9.93
6
19
9
.000
YẾU TỐ E
YẾU TỐ D
Paired Samples Statistics
Mean N Std.
Deviation
Std. Error
Mean Pair 1 Năng lực
QTRRTD- D
4.7305 200 .41252 .02917
4.0884 200 .67265 .04756
N Correlation Sig.
Pair 1 Năng lực QTRRTD &
D
200 -.012 .001
Paired Samples Test
Paired Differences
Std. Std.
Error
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Sig. (2-
tailed)
Mean Deviatio
n
Mean Low
er
Upper t df
Pair Năng lực
QLRRTD-D
.6422
0
.79324 .05618 .53145 .75265 11.44
6
19
9
.000
Paired Samples Statistics
Mean N Std.
Deviation
Std. Error
Mean Pair 1 Năng lực
QTRRTD - E
4.7305 200 .41252 .02917
4.3483 200 .63084 .04461
Paired Samples Correlations
N Correlati
on
Sig.
Pair 1 Năng lực QTRRTD &
E
200 -.058 .004
YẾU TỐ F
Paired Samples Test
Paired Differences
Std. Std.
Error
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Sig.
(2-
tailed
)
Mean Deviati
on
Mean Low
er
Upper t df
Pair Năng lực
QTRRTD-E
.38232 .77335 .05465 .27436 .49006 6.98
6
19
9
.000
Paired Samples Statistics
Mean N Std.
Deviation
Std. Error
Mean Pair 1 Năng lực
QTRRTD - F
4.7305 200 .41252 .02917
4.3467 200 .65838 .04655
N Correlation Sig.
Pair 1 Năng lực QTRRTD
& F
200 .038 .006
Paired Samples Test
Paired Differences
Std. Std.
Error
95% Confidence
Interval of the
Difference
Sig.
(2-
tailed)
Mean Deviatio
n
Mean Lowe
r
Upper t df
Pair Năng lực
QTRRTD - F
.38364 .76368 .05200 .27725 .49021 7.105 199 .000