Kết quả trình bày Bảng 4.38 cho thấy số chồi/m2 ở các nghiệm thức có
xử lý BL đều cho kết quả khá cao hơn nghiệm thức đối chứng, tuy nhiên sự
khác nhau đó không có ý nghĩa qua phân tích thống kê tại thời điểm 10 và 50
ngày sau sạ. Theo Gregorio et al. (1997) cho rằng lúa rất nhạy cảm với mặn ở
giai đoạn cây con nên giai đoạn này nếu mặn quá cao sẽ gây ảnh hưởng bất lợi
cho cây.
Thời điểm 30 ngày sau sạ, số chồi giữa các nghiệm thức có sự khác biệt
có ý nghĩa qua phân tích thống kê (1%). Số chồi thấp nhấp ở nghiệm thức đối
chứng (653 chồi/m2), không khác biệt thống kê với nghiệm thức chỉ phun BL
giai đoạn xử lý giống (655 chồi/m2); số chồi cao nhất đạt được ở nghiệm thức
phun kết hợp BL từ lúc xử lý giống đến tượng đòng (753 chồi/m2). Theo
Nguyễn Như Hà (2006), trong giai đoạn sinh trưởng dinh dưỡng thì cây lúa
cần nhiều dinh dưỡng để cung cấp cho quá trình đẻ nhánh. Và mặn có ảnh
hưởng lớn đến mật độ cây và chồi của cây lúa (Grattan et al., 2002) giai đoạn
này. Việc cung cấp thêm chất kích kháng đã giúp cây chống chịu với mặn và
hấp thu dinh dưỡng tốt hơn, giúp gia tăng số chồi có ý nghĩa.
215 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật brassinolide đến khả năng chịu mặn của lúa cao sản vùng đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i khối lượng khô
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,718 2 0,859 1,012 0,406
Nghiệm thức 16,007 4 4,002 4,716 0,030
Sai số 6,789 8 0,849
Tổng 8774,252 15
CV= 4,79%
Bảng 11: Bảng phân tích phương sai đạm tổng số (N)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,011 2 0,006 0,484 0,633
Nghiệm thức 0,147 4 0,037 3,103 0,081
Sai số 0,095 8 0,012
Tổng 233,620 15
CV= 2,78%
4
Bảng 12: Bảng phân tích phương sai lân tổng số (P)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,008 2 0,004 0,323 0,733
Nghiệm thức 0,060 4 0,015 1,229 0,371
Sai số 0,097 8 0,012
Tổng 79,791 15
CV= 4,75%
Bảng 13: Bảng phân tích phương sai kali tổng số (K)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,100 2 0,050 0,675 0,536
Nghiệm thức 1,041 4 0,260 3,495 0,062
Sai số 0,596 8 0,074
Tổng 146,259 15
CV= 8,76%
Bảng 14: Bảng phân tích phương sai canxi tổng số (Ca)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,001 2 0,001 1,716 0,240
Nghiệm thức 0,004 4 0,001 2,844 0,097
Sai số 0,003 8 0,005
Tổng 0,765 15
CV= 0,70%
Bảng 15: Bảng phân tích phương sai natri tổng số (Na)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,011 2 0,006 0,369 0,703
Nghiệm thức 0,042 4 0,011 0,702 0,612
Sai số 0,121 8 0,015
Tổng 35,105 15
CV= 8,03%
5
Bảng 16: Bảng phân tích phương sai Magie tổng số (Mg)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,901 2 0,450 0,367 0,704
Nghiệm thức 0,001 4 0,200 1,067 0,432
Sai số 0,001 8 0,010
Tổng 0,766 15
CV= 4,12%
PHỤ CHƯƠNG 2: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến một số đặc tính sinh lý sinh hóa cây lúa trong điều
kiện mặn 6‰
Bảng 17: Bảng phân tích phương sai chiều cao cây lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,721 2 0,360 4,388 0,502
Nghiệm thức 1,013 4 0,253 3,083 0,082
Sai số 0,657 8 0,082
Tổng 2789,372 15
CV= 2,10%
Bảng 18: Bảng phân tích phương sai chiều dài rễ lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,131 2 0,066 0,417 0,673
Nghiệm thức 0,454 4 0,113 0,719 0,602
Sai số 1,262 8 0,158
Tổng 1168,257 15
CV= 4,51%
6
Bảng 19: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,418 2 1,209 431 0,664
Nghiệm thức 311,198 4 77,799 27,730 0,000
Sai số 22,445 8 2,806
Tổng 31684,802 15
CV= 3,66%
Bảng 20: Bảng phân tích phương sai hàm lượng chlorophyll a
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 231,188 2 115,594 1,303 0,324
Nghiệm thức 1961,541 4 490,385 5,529 0,020
Sai số 709,565 8 88,696
Tổng 56281,409 15
CV= 15,78%
Bảng 21: Bảng phân tích phương sai hàm lượng chlorophyll b
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 31,148 2 15,574 1,058 0,391
Nghiệm thức 138,696 4 34,674 2,357 0,141
Sai số 117,712 8 14,714
Tổng 7523,464 15
CV= 17,47%
Bảng 22: Bảng phân tích phương sai hàm lượng caroten
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 19,777 2 9,888 2,484 0,145
Nghiệm thức 170,070 4 42,517 10,682 0,003
Sai số 31,843 8 3,980
Tổng 5057,600 15
CV= 11,11%
7
Bảng 23: Bảng phân tích phương sai hoạt tính catalase
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 261,101 2 130,550 1,137 0,368
Nghiệm thức 1951,883 4 487,971 4,249 0,039
Sai số 918,656 8 114,832
Tổng 49430,233 15
CV= 19,29%
Bảng 24: Bảng phân tích phương sai hoạt tính protease
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,001 2 0,000 0,558 0,593
Nghiệm thức 0,007 4 0,002 3,970 0,046
Sai số 0,004 8 0,000
Tổng 0,153 15
CV= 0,0%
Bảng 25: Bảng phân tích phương sai khối lượng tươi
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,920 2 0,460 0,232 0,798
Nghiệm thức 49,689 4 12,422 6,275 0,014
Sai số 15,838 8 1,980
Tổng 125231,476 15
CV= 1,54%
Bảng 26: Bảng phân tích phương sai khối lượng khô
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,345 2 0,173 0,531 0,607
Nghiệm thức 4,974 4 1,244 3,828 0,050
Sai số 2,599 8 0,325
Tổng 5050,978 15
CV= 3,11%
8
Bảng 27: Bảng phân tích phương sai đạm tổng số (N)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,002 2 0,001 0,087 0,917
Nghiệm thức 0,182 4 0,045 3,948 0,047
Sai số 0,092 8 0,012
Tổng 170,158 15
CV= 3,26%
Bảng 28: Bảng phân tích phương sai lân tổng số (P)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,028 2 0,014 0,394 0,687
Nghiệm thức 1,420 4 0,355 9,940 0,003
Sai số 0,286 8 0,036
Tổng 51,093 15
CV= 10,46%
Bảng 29: Bảng phân tích phương sai kali tổng số (K)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,047 2 0,024 0,265 0,774
Nghiệm thức 0,994 4 0,248 2,788 0,101
Sai số 0,713 8 0,089
Tổng 110,834 15
CV= 11,06%
Bảng 30: Bảng phân tích phương sai canxi tổng số (Ca)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,002 2 0,001 1,682 0,246
Nghiệm thức 0,001 4 0,024 0,267 0,891
Sai số 414,448 8 0,001
Tổng 1,027 15
CV= 0,78%
9
Bảng 31: Bảng phân tích phương sai natri tổng số (Na)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,016 2 0,008 1,917 0,209
Nghiệm thức 0,155 4 0,039 9,520 0,004
Sai số 0,032 8 0,004
Tổng 43,213 15
CV= 3,74%
Bảng 32: Bảng phân tích phương sai magie tổng số (Mg)
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,012 2 0,001 0,609 0,567
Nghiệm thức 0,003 4 0,100 0,336 0,847
Sai số 0,013 8 0,012
Tổng 1,081 15
CV= 1,26%
PHỤ CHƯƠNG 3: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị
nhiễm mặn 3‰ ở giai đoạn mạ.
Bảng 33: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 54,546 4 13,636 1,204 0,347
Nghiệm thức 61,698 4 15,424 1,362 0,291
Sai số 181,155 16 11,322
Tổng 175163,548 25
CV= 4,02%
10
Bảng 33: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,165 4 0,291 0,605 0,665
Nghiệm thức 3,060 4 0,765 1,588 0,226
Sai số 7,708 16 0,482
Tổng 7805,291 25
CV= 3,93%
Bảng 35: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,240 4 0,060 0,156 0,958
Nghiệm thức 3,040 4 0,760 1,974 0,147
Sai số 6,160 16 0,385
Tổng 10332,000 25
CV= 2,66%
Bảng 36: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,896 4 0,474 1,080 0,399
Nghiệm thức 3,472 4 0,868 1,978 0,147
Sai số 7,022 16 0,439
Tổng 90551,998 25
CV= 1,10%
Bảng 37: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 3,275 4 0,819 0,854 0,512
Nghiệm thức 11,346 4 2,837 2,957 0,053
Sai số 15,350 16 0,959
Tổng 51868,154 25
CV= 2,15%
11
Bảng 37: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,087 4 0,272 0,668 0,624
Nghiệm thức 2,098 4 0,525 1,289 0,316
Sai số 6,511 16 0,407
Tổng 17366,705 25
CV= 2,10%
Bảng 38: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,683 4 0,171 0,177 0,947
Nghiệm thức 80,87 4 2,222 2,311 0,102
Sai số 150,82 16 0,961
Tổng 14880,660 25
CV= 3,76%
Bảng 39: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,463 4 0,116 0,699 0,604
Nghiệm thức 65,463 4 16,366 98,725 0,000
Sai số 2,652 16 0,166
Tổng 1672,100 25
CV= 5,03%
Bảng 40: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 12,386 4 3,096 2,352 0,098
Nghiệm thức 1,370 4 0,343 0,260 0,899
Sai số 21,067 16 1,317
Tổng 22452,100 25
CV= 4,35%
12
Bảng 41: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,388 4 0,347 1,371 0,288
Nghiệm thức 0,940 4 0,235 0,929 0,472
Sai số 4,051 16 0,253
Tổng 3349,301 25
CV= 4,35%
Bảng 42: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,661 4 0,665 1,002 0,435
Nghiệm thức 1,771 4 0,443 0,667 0,624
Sai số 10,625 16 0,664
Tổng 1654,335 25
CV= 4,10%
Bảng 43: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,098 4 0,025 0,837 0,521
Nghiệm thức 0,187 4 0,047 1,597 0,223
Sai số 0,469 16 0,029
Tổng 432,728 25
CV= 4,10%
13
PHỤ CHƯƠNG 4: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị
nhiễm mặn 6‰ ở giai đoạn mạ.
Bảng 44: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 79,020 4 19,755 1,640 0,213
Nghiệm thức 68,773 4 17,193 1,428 0,270
Sai số 192,691 16 12,043
Tổng 158507,365 25
CV= 4,36%
Bảng 45: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,942 4 0,235 0,410 0,799
Nghiệm thức 3,714 4 0,929 1,616 0,219
Sai số 9,192 16 0,574
Tổng 6971,076 25
CV= 4,54%
Bảng 46: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 4,640 4 1,160 0,537 0,711
Nghiệm thức 5,840 4 1,460 0,676 0,618
Sai số 34,560 16 2,160
Tổng 8806,000 25
CV= 7,85%
14
Bảng 47: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 3,577 4 0,894 0,501 0,735
Nghiệm thức 23,984 4 5,996 3,361 0,035
Sai số 28,546 16 1,784
Tổng 67003,529 25
CV= 1,15%
Bảng 48: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 3,230 4 0,808 0,500 0,736
Nghiệm thức 19,248 4 4,812 2,980 0,051
Sai số 25,835 16 1,615
Tổng 38388,304 25
CV= 3,25%
Bảng 49: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,003 4 0,251 1,095 .392
Nghiệm thức 0,815 4 0,204 0,890 0,492
Sai số 3,663 16 0,229
Tổng 17262,507 25
CV= 1,82%
Bảng 50: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 6,465 4 1,616 0,726 0,587
Nghiệm thức 21,111 4 5,278 2,369 0,096
Sai số 35,642 16 2,228
Tổng 9339,990 25
CV= 7,75%
15
Bảng 51: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 7,446 4 1,862 0,471 0,757
Nghiệm thức 482,637 4 120,659 30,503 0,000
Sai số 63,291 16 3,956
Tổng 11118,335 25
CV= 9,68%
Bảng 52: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 50,435 4 12,609 2,460 0,087
Nghiệm thức 27,171 4 6,793 1,325 0,303
Sai số 82,016 16 5,126
Tổng 21858,091 25
CV= 7,68%
Bảng 53: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,179 4 0,295 0,285 0,883
Nghiệm thức 1,646 4 0,411 0,398 0,807
Sai số 16,541 16 1,034
Tổng 2805,727 25
CV= 9,63%
Bảng 54: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,424 4 0,106 0,345 0,843
Nghiệm thức 1,885 4 0,471 1,534 0,240
Sai số 4,915 16 0,307
Tổng 1059,059 25
CV= 8,54%
16
Bảng 55: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,435 4 0,109 2,196 0,116
Nghiệm thức 0,406 4 0,101 2,047 0,136
Sai số 0,793 16 0,050
Tổng 260,265 25
CV= 6,95%
PHỤ CHƯƠNG 5: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị
nhiễm mặn 3‰ ở giai đoạn đẻ nhánh.
Bảng 56: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 38,023 4 9,506 1,241 0,333
Nghiệm thức 91,501 4 22,875 2,987 0,051
Sai số 122,530 16 7,658
Tổng 160300,057 25
CV= 3,46%
Bảng 57: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 6,854 4 1,714 0,748 0,574
Nghiệm thức 27,643 4 6,911 3,016 0,050
Sai số 36,659 16 2,291
Tổng 7043,406 25
CV= 9,06%
17
Bảng 58: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,240 4 0,060 0,035 0,997
Nghiệm thức 35,440 4 8,860 5,107 0,008
Sai số 27,760 16 1,735
Tổng 8787,000 25
CV= 7,05%
Bảng 59: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 74,466 4 18,617 1,941 0,153
Nghiệm thức 47,506 4 11,877 1,238 0,334
Sai số 153,446 16 9,590
Tổng 80341,780 25
CV= 5,47%
Bảng 60: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 16,202 4 4,051 0,909 0,482
Nghiệm thức 73,862 4 18,466 4,142 0,017
Sai số 71,326 16 4,458
Tổng 46446,610 25
CV= 4,90%
Bảng 61: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,464 4 0,366 1,343 0,297
Nghiệm thức 0,825 4 0,206 0,757 0,568
Sai số 4,360 16 0,273
Tổng 17403,204 25
CV= 1,98%
18
Bảng 62: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 5,784 4 1,446 0,387 0,815
Nghiệm thức 113,506 4 28,376 7,599 0,001
Sai số 59,751 16 3,734
Tổng 11477,456 25
CV= 9,09%
Bảng 63: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,483 4 0,121 0,798 0,544
Nghiệm thức 17,134 4 4,284 28,323 .000
Sai số 2,420 16 0,151
Tổng 2327,494 25
CV= 4,29%
Bảng 64: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,006 4 0,501 0,898 0,488
Nghiệm thức 6,556 4 1,639 2,934 0,054
Sai số 8,938 16 0,559
Tổng 23892,694 25
CV= 2,42%
Bảng 65: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,631 4 0,158 2,184 0,117
Nghiệm thức 0,532 4 0,133 1,842 0,170
Sai số 1,156 16 0,072
Tổng 3065,499 25
CV= 2,42%
19
Bảng 66: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,439 4 0,360 0,881 0,497
Nghiệm thức 1,063 4 0,266 0,651 0,635
Sai số 6,536 16 0,409
Tổng 1329,053 25
CV= 8,80%
Bảng 67: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,238 4 0,059 1,373 0,287
Nghiệm thức 0,146 4 0,036 0,843 0,518
Sai số 0,693 16 0,043
Tổng 408,067 25
CV= 5,14%
PHỤ CHƯƠNG 6: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị
nhiễm mặn 6‰ ở giai đoạn đẻ nhánh.
Bảng 68: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 9,080 4 2,270 0,372 0,825
Nghiệm thức 114,931 4 28,733 4,711 0,011
Sai số 97,583 16 6,099
Tổng 129968,516 25
CV= 3,46%
20
Bảng 69: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,900 4 0,475 1,517 0,244
Nghiệm thức 6,896 4 1,724 5,503 0,006
Sai số 5,012 16 0,313
Tổng 5862,387 25
CV= 3,66%
Bảng 70: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 7,040 4 1,760 2,569 0,078
Nghiệm thức 13,440 4 3,360 4,905 0,009
Sai số 10,960 16 0,685
Tổng 6987,000 25
CV= 4,96%
Bảng 71: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 13,818 4 3,454 1,615 0,219
Nghiệm thức 52,197 4 13,049 6,102 0,004
Sai số 34,216 16 2,138
Tổng 60850,648 25
CV= 5,03%
Bảng 72: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 19,880 4 4,970 0,744 0,576
Nghiệm thức 84,145 4 21,036 3,149 0,043
Sai số 106,895 16 6,681
Tổng 38043,504 25
CV= 6,64%
21
Bảng 73: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,218 4 0,554 1,014 0,430
Nghiệm thức 4,786 4 1,197 2,188 0,117
Sai số 8,752 16 0,547
Tổng 16845,629 25
CV= 2,85%
Bảng 74: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 19,331 4 4,833 1,813 0,176
Nghiệm thức 70,093 4 17,523 6,573 0,003
Sai số 42,656 16 2,666
Tổng 7274,357 25
CV= 9,66%
Bảng 75: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 4,924 4 1,231 0,642 0,640
Nghiệm thức 62,356 4 15,589 8,129 0,001
Sai số 30,684 16 1,918
Tổng 5135,842 25
CV= 9,76%
Bảng 76: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 13,160 4 3,290 1,167 0,362
Nghiệm thức 30,457 4 7,614 2,702 0,068
Sai số 45,090 16 2,818
Tổng 23242,590 25
CV= 5,52%
22
Bảng 77: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,586 4 0,146 0,398 0,807
Nghiệm thức 0,455 4 0,114 0,309 0,868
Sai số 5,887 16 0,368
Tổng 2996,174 25
CV= 5,55%
Bảng 78: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,201 4 0,050 0,137 0,966
Nghiệm thức 1,636 4 0,409 1,117 0,383
Sai số 5,855 16 0,366
Tổng 1061,083 25
CV= 9,32%
Bảng 79: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,191 4 0,048 0,372 0,825
Nghiệm thức 0,346 4 0,087 0,675 0,619
Sai số 2,052 16 0,128
Tổng 319,857 25
CV= 10,04%
23
PHỤ CHƯƠNG 7: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị
nhiễm mặn 3‰ ở giai đoạn tượng đòng.
Bảng 80: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 22,056 4 5,514 0,556 0,698
Nghiệm thức 137,425 4 34,356 3,462 0,032
Sai số 158,766 16 9,923
Tổng 165547,489 25
CV= 3,70%
Bảng 81: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,185 4 0,296 1,140 0,373
Nghiệm thức 3,302 4 0,825 3,177 0,042
Sai số 4,157 16 0,260
Tổng 7642,860 25
CV= 2,92%
Bảng 82: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,640 4 0,160 0,274 0,891
Nghiệm thức 32,640 4 8,160 13,949 0,000
Sai số 9,360 16 0,585
Tổng 10942,000 25
CV= 3,66%
24
Bảng 83: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 31,047 4 7,762 1,003 0,435
Nghiệm thức 242,819 4 60,705 7,847 0,001
Sai số 123,776 16 7,736
Tổng 61010,113 25
CV= 5,65%
Bảng 84: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 5,973 4 1,493 0,593 0,673
Nghiệm thức 231,728 4 57,932 22,992 0,000
Sai số 40,314 16 2,520
Tổng 25067,258 25
CV= 5,04%
Bảng 85: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,931 4 0,233 0,427 0,787
Nghiệm thức 130,360 4 32,590 59,778 0,000
Sai số 8,723 16 0,545
Tổng 7514,701 25
CV= 4,30%
Bảng 86: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,793 4 0,198 0,342 0,846
Nghiệm thức 38,287 4 9,572 16,488 0,000
Sai số 9,289 16 0,581
Tổng 1696,729 25
CV= 7,15%
25
Bảng 87: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 13,423 4 3,356 1,135 0,375
Nghiệm thức 37,322 4 9,331 3,155 0,043
Sai số 47,316 16 2,957
Tổng 21323,054 25
CV= 5,90%
Bảng 88: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,158 4 0,540 1,106 0,388
Nghiệm thức 11,807 4 2,952 6,048 0,004
Sai số 7,809 16 0,488
Tổng 1675,661 25
CV= 8,59%
Bảng 89: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,301 4 0,575 1,764 0,186
Nghiệm thức 2,210 4 0,553 1,694 0,200
Sai số 5,219 16 0,326
Tổng 1092,535 25
CV= 8,68%
26
Bảng 90: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,153 4 0,038 0,520 0,722
Nghiệm thức 0,337 4 0,084 1,145 0,371
Sai số 1,177 16 0,074
Tổng 305,541 25
CV= 10,34%
PHỤ CHƯƠNG 8: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị
nhiễm mặn 6‰ ở giai đoạn tượng đòng.
Bảng 91: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,522 4 0,630 0,056 0,993
Nghiệm thức 126,394 4 31,598 2,825 0,060
Sai số 178,977 16 11,186
Tổng 140480,257 25
CV= 4,47%
Bảng 92: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,789 4 0,197 0,315 0,864
Nghiệm thức 1,896 4 0,474 0,757 0,568
Sai số 10,010 16 0,626
Tổng 7281,621 25
CV= 4,64%
27
Bảng 93: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 4,960 4 1,240 1,521 0,243
Nghiệm thức 58,960 4 14,740 18,086 0,000
Sai số 13,040 16 0,815
Tổng 11144,000 25
CV= 4,29%
Bảng 94: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 41,573 4 10,393 0,561 0,694
Nghiệm thức 229,638 4 57,409 3,101 0,046
Sai số 296,256 16 18,516
Tổng 60458,283 25
CV= 5,00%
Bảng 95: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 9,736 4 2,434 ,704 0,601
Nghiệm thức 120,591 4 30,148 8,721 0,001
Sai số 55,311 16 3,457
Tổng 15731,240 25
CV= 7,46%
Bảng 96: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,510 4 0,377 1,957 0,150
Nghiệm thức 1,713 4 0,428 2,221 0,113
Sai số 3,085 16 0,193
Tổng 16892,790 25
CV= 1,69%
28
Bảng 97: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 4,025 4 1,006 1,006 0,433
Nghiệm thức 107,989 4 26,997 26,990 0,000
Sai số 16,004 16 1,000
Tổng 4823,008 25
CV= 7,30%
Bảng 98: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 13,471 4 3,368 1,092 0,394
Nghiệm thức 204,976 4 51,244 16,620 0,000
Sai số 49,334 16 3,083
Tổng 4064,066 25
CV= 14,25%
Bảng 100: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,880 4 0,470 0,534 0,713
Nghiệm thức 28,560 4 7,140 8,103 0,001
Sai số 14,098 16 0,881
Tổng 17994,643 25
CV= 3,50%
Bảng 101: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,938 4 0,235 0,606 0,664
Nghiệm thức 5,668 4 1,417 3,660 0,027
Sai số 6,195 16 0,387
Tổng 2374,372 25
CV= 6,40%
29
Bảng 102: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 3,313 4 0,828 2,294 0,104
Nghiệm thức 1,503 4 0,376 1,041 0,417
Sai số 5,776 16 0,361
Tổng 1203,880 25
CV= 8,70%
Bảng 103: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,319 4 0,080 0,722 0,590
Nghiệm thức 0,455 4 0,114 1,028 0,423
Sai số 1,768 16 0,111
Tổng 251,361 25
CV= 10,40%
PHỤ CHƯƠNG 9: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị
nhiễm mặn 3‰ ở giai đoạn trổ.
Bảng 104: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 9,121 4 2,280 0,773 0,558
Nghiệm thức 42,043 4 10,511 3,565 0,029
Sai số 47,172 16 2,948
Tổng 164450,740 25
CV= 2,12%
30
Bảng 105: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,227 4 0,057 0,151 0,960
Nghiệm thức 6,546 4 1,636 4,353 0,014
Sai số 6,015 16 0,376
Tổng 9326,582 25
CV= 3,18%
Bảng 106: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 7,840 4 1,960 0,597 0,670
Nghiệm thức 23,840 4 5,960 1,814 0,175
Sai số 52,560 16 3,285
Tổng 17667,000 25
CV= 6,83%
Bảng 107: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 9,758 4 2,440 0,271 0,892
Nghiệm thức 305,298 4 76,325 8,483 0,001
Sai số 143,958 16 8,997
Tổng 84466,240 25
CV= 5,17%
Bảng 108: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 3,874 4 0,969 0,148 0,961
Nghiệm thức 348,330 4 87,083 13,300 0,000
Sai số 104,762 16 6,548
Tổng 31411,850 25
CV= 7,27%
31
Bảng 109: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,149 4 0,287 0,376 0,822
Nghiệm thức 2,132 4 0,533 0,699 0,604
Sai số 12,204 16 0,763
Tổng 17493,382 25
CV= 3,03%
Bảng 110: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 9,939 4 2,485 1,009 0,432
Nghiệm thức 276,374 4 69,093 28,049 0,000
Sai số 39,413 16 2,463
Tổng 15569,579 25
CV= 6,36%
Bảng 111: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,692 4 0,423 0,740 0,578
Nghiệm thức 106,424 4 26,606 46,560 0,000
Sai số 9,143 16 0,571
Tổng 2446,866 25
CV= 7,83%
Bảng 112: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 3,651 4 0,913 0,801 0,542
Nghiệm thức 13,383 4 3,346 2,936 0,054
Sai số 18,233 16 1,140
Tổng 25664,075 25
CV= 3,50%
32
Bảng 113: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,948 4 0,487 0,416 0,795
Nghiệm thức 16,457 4 4,114 3,515 0,031
Sai số 18,727 16 1,170
Tổng 2821,382 25
CV= 10,25%
Bảng 114: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,876 4 0,219 1,564 0,232
Nghiệm thức 1,154 4 0,289 2,060 0,134
Sai số 2,241 16 0,140
Tổng 574,908 25
CV= 7,83%
Bảng 115: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,291 4 0,073 0,946 0,463
Nghiệm thức 0,410 4 0,102 1,330 0,301
Sai số 1,231 16 0,077
Tổng 389,392 25
CV= 7,05%
33
PHỤ CHƯƠNG 10: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị
nhiễm mặn 6‰ ở giai đoạn trổ.
Bảng 116: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 15,124 4 3,781 0,404 0,803
Nghiệm thức 24,400 4 6,100 0,652 0,634
Sai số 149,640 16 9,352
Tổng 160041,997 25
CV= 3,82%
Bảng 117: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,815 4 0,204 0,670 0,622
Nghiệm thức 3,802 4 0,951 3,127 0,044
Sai số 4,864 16 0,304
Tổng 8596,098 25
CV= 2,98%
Bảng 118: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,000 4 0,500 0,606 0,664
Nghiệm thức 6,800 4 1,700 2,061 0,134
Sai số 13,200 16 0,825
Tổng 18518,000 25
CV= 3,34%
34
Bảng 119: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 6,782 4 1,696 0,261 0,899
Nghiệm thức 487,125 4 121,781 18,720 0,000
Sai số 104,088 16 6,506
Tổng 84249,675 25
CV= 3,21%
Bảng 120: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,296 4 0,074 0,068 0,991
Nghiệm thức 216,003 4 54,001 49,613 0,000
Sai số 17,415 16 1,088
Tổng 16359,158 25
CV= 4,11%
Bảng 121: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 5,078 4 1,270 1,712 0,197
Nghiệm thức 9,760 4 2,440 3,290 0,038
Sai số 11,866 16 0,742
Tổng 17286,357 25
CV= 3,28%
Bảng 122: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,976 4 0,744 0,991 0,441
Nghiệm thức 174,400 4 43,600 58,058 0,000
Sai số 12,016 16 0,751
Tổng 8482,044 25
CV= 4,76%
35
Bảng 123: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 10,449 4 2,612 1,035 0,420
Nghiệm thức 48,662 4 12,165 4,819 0,010
Sai số 40,389 16 2,524
Tổng 3281,137 25
CV= 14,08%
Bảng 124: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 23.022 4 5.756 2.043 .136
Nghiệm thức 13.069 4 3.267 1.160 .365
Sai số 45.066 16 2.817
Tổng 25738.149 25
CV=5,08 %
Bảng 125: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 11,690 4 2,923 2,470 0,086
Nghiệm thức 0,714 4 0,179 0,151 0,960
Sai số 18,928 16 1,183
Tổng 2723,905 25
CV= 9,56%
Bảng 126: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,127 4 0,032 0,353 0,838
Nghiệm thức 0,385 4 0,096 1,068 0,404
Sai số 1,441 16 0,090
Tổng 478,764 25
CV= 6,87%
Bảng 127: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4
36
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,223 4 0,056 0,696 0,606
Nghiệm thức 0,139 4 0,035 0,435 0,782
Sai số 1,282 16 0,080
Tổng 311,335 25
CV= 2,98%
PHỤ CHƯƠNG 11: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa bị mặn ở điều
kiện ngoài đồng tại thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
Bảng 128: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 10 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,638 2 0,319 1,380 0,306
Nghiệm thức 3,728 4 0,932 4,029 0,044
Sai số 1,851 8 0,231
Tổng 4169,217 15
CV= 2,85%
Bảng 129: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 30 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 6,524 2 3,262 0,506 0,621
Nghiệm thức 107,552 4 26,888 4,172 0,041
Sai số 51,555 8 6,444
Tổng 33451,201 15
CV= 2,56%
37
Bảng 130: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 50 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,524 2 0,262 0,055 0,947
Nghiệm thức 49,626 4 12,407 2,592 0,117
Sai số 38,297 8 4,787
Tổng 66404,908 15
CV= 1,35%
Bảng 131: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 70 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 6,352 2 3,176 0,602 0,571
Nghiệm thức 82,469 4 20,617 3,905 0,048
Sai số 42,235 8 5,279
Tổng 127754,320 15
CV= 1,26%
Bảng 132: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 10 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 13,333 2 6,667 0,331 0,728
Nghiệm
thức
227,067 4 56,767 2,815 0,099
Sai số 161,333 8 20,167
Tổng 1593238,000 15
CV= 2,82%
38
Bảng 133: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 30 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 4409,733 2 2204,867 3,888 0,066
Nghiệm thức 22245,733 4 5561,433 9,808 0,004
Sai số 4536,267 8 567,033
Tổng
7315539,0
00
15
CV= 3,85 %
Bảng 134: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 50 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1538,133 2 769,067 0,297 0,751
Nghiệm
thức
4411,733 4 1102,933 0,426 0,787
Sai số 20733,867 8 2591,733
Tổng 4435312,000 15
CV= 3,14%
Bảng 135: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 70 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 781,200 2 390,600 0,506 0,621
Nghiệm
thức
12847,600 4 3211,900 4,159 0,041
Sai số 6178,800 8 772,350
Tổng 3686278,000 15
CV= 3,52%
39
Bảng 136: Bảng phân tích phương sai số bông/m2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 12,933 2 6,467 0,013 0,987
Nghiệm
thức
9123,600 4 2280,900 4,707 0,030
Sai số 3876,400 8 484,550
Tổng 2904706,000 15
CV= 3,59%
Bảng 137: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 11,777 2 5,889 0,365 0,705
Nghiệm thức 260,804 4 65,201 4,044 0,044
Sai số 128,996 8 16,125
Tổng 62251,860 15
CV= 2,92%
Bảng 138: Bảng phân tích phương sai số chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 11,256 2 5,628 1,284 0,328
Nghiệm thức 156,758 4 39,189 8,944 0,005
Sai số 35,054 8 4,382
Tổng 65324,131 15
CV= 2,15%
Bảng 139: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,818 2 0,409 0,617 0,564
Nghiệm thức 3,131 4 0,783 1,179 0,389
Sai số 5,310 8 0,664
Tổng 10049,664 15
CV= 2,07%
40
Bảng 140: Bảng phân tích phương sai năng suất lý thuyết
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,095 2 0,048 0,281 0,762
Nghiệm thức 10,349 4 2,587 15,291 0,001
Sai số 1,354 8 0,169
Tổng 364,732 15
CV= 5,03%
Bảng 141: Bảng phân tích phương sai năng suất thực tế
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,011 2 0,006 0,039 0,962
Nghiệm thức 9,249 4 2,312 16,052 0,001
Sai số 1,152 8 0,144
Tổng 315,785 15
CV= 5,07%
PHỤ CHƯƠNG 12: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm
Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa bị mặn ở điều
kiện ngoài đồng tại huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
Bảng 142: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 10 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,252 2 0,126 0,613 0,565
Nghiệm thức 1,917 4 0,479 2,329 0,144
Sai số 1,647 8 0,206
Tổng 3795,648 15
CV= 2,89%
41
Bảng 143: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 30 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 2,438 2 1,219 1,019 0,404
Nghiệm thức 22,519 4 5,630 4,704 0,030
Sai số 9,574 8 1,197
Tổng 27354,000 15
CV= 5,39%
Bảng 144: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 50 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,744 2 0,372 0,429 0,665
Nghiệm thức 17,882 4 4,471 5,158 0,024
Sai số 6,934 8 0,867
Tổng 71767,994 15
CV= 3,29%
Bảng 145: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 70 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 3,744 2 1,872 1,368 0,308
Nghiệm thức 27,466 4 6,867 5,019 0,025
Sai số 10,944 8 1,368
Tổng 124694,338 15
CV= 2,49%
42
Bảng 146: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 10 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 55,600 2 27,800 0,315 0,738
Nghiệm
thức
586,267 4 146,567 1,661 0,251
Sai số 705,733 8 88,217
Tổng 1670682,000 15
CV= 1,38%
Bảng 147: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 30 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 643,333 2 321,667 0,458 0,648
Nghiệm
thức
11659,067 4 2914,767 4,147 0,041
Sai số 5623,333 8 702,917
Tổng 7148390,000 15
CV= 3,42%
Bảng 148: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 50 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 196,933 2 98,467 0,359 0,709
Nghiệm
thức
4216,933 4 1054,233 3,842 0,050
Sai số 2195,067 8 274,383
Tổng 4184146,000 15
CV= 9,39%
43
Bảng 149: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 70 ngày sau sạ
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 418,533 2 209,267 0,701 0,524
Nghiệm
thức
8586,267 4 2146,567 7,191 0,009
Sai số 2388,133 8 298,517
Tổng 3616814,000 15
CV= 5,62%
Bảng 150: Bảng phân tích phương sai số bông/m2
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 544,933 2 272,467 1,065 0,389
Nghiệm
thức
8583,333 4 2145,833 8,386 0,006
Sai số 2047,067 8 255,883
Tổng 2986002,000 15
CV= 5,01%
Bảng 151: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 8,428 2 4,214 1,078 0,385
Nghiệm thức 103,303 4 25,826 6,608 0,012
Sai số 31,265 8 3,908
Tổng 68770,540 15
CV= 6,25%
Bảng 152: Bảng phân tích phương sai tỷ lệ hạt chắc/bông
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 1,390 2 0,695 0,767 0,496
Nghiệm thức 96,822 4 24,206 26,711 0,000
Sai số 7,250 8 0,906
Tổng 29388,850 15
CV= 3,18%
44
Bảng 153: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,442 2 0,221 0,771 0,494
Nghiệm thức 0,374 4 0,094 0,326 0,853
Sai số 2,295 8 0,287
Tổng 10064,226 15
CV= 3,15%
Bảng 154: Bảng phân tích phương sai năng suất lý thuyết
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,119 2 0,060 0,893 0,446
Nghiệm thức 4,971 4 1,243 18,647 0,000
Sai số 0,533 8 0,067
Tổng 397,919 15
CV= 8,47%
Bảng 155: Bảng phân tích phương sai năng suất thực tế
Nguồn biến
động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình
bình phương
Giá trị F Độ ý nghĩa
Lặp lại 0,044 2 0,022 0,380 0,696
Nghiệm thức 3,829 4 0,957 16,526 0,001
Sai số 0,463 8 0,058
Tổng 342,394 15
CV= 8,41%
45
Phụ lục 2
Bảng 1: Sự phân bố của brassinosteroids trong giới thực vật (Rao và ctv., 2002;
Hayat and Ahmad, 2011)
Bộ phận thực vật Loài thực vật
Hạt phấn
Helianthus annuus, Alnus glutinosa, Brassica
napus, Robinia pseudoacacia, Vicia faba,
Fagopyrum esculentum, Eucalyptus calophylla,
Cucurbita moschata, Eucalyptus marginata,
Citrus sinensis, Citrus unshiu, Cupressus
arizonica, Pinus thunbergii, Cryptomeria
japonica, Phoenix dactylifera, Zea mays,
Erythronium, Lilium elegans, Tulipa gesneriana.
Hạt
Gypsophila perfoliata, Beta vulgaris, Pharbitis
purpurea, Brassica campestris, Raphanus sativus,
Phaseolus vulgaris, Cassia tora, Lablab
purpureus, Pisum sativum, Vicia faba, cannabis
sativa, Apium graveolens, Ornithopus sativus,
Cucurbita moschata, Dolichos lablab,
Psophocarpus tetragonolobus, Perilla frutescens,
Ginkgo biloba, Secale cereale, Lychnis viscaria,
Daucus carota.
Rễ
Arabidopsis thaliana, Ornithopus sativus, Pisum
sativum, Lycopersicon esculentum, Vicia faba,
Solidago altissima, Picea sitchensis, Oryza sativa.
Lá
Castanea crenata, Distylium racemosum, Thea
sinensis, Aegle marmelos.
Bộ phận khác
(Tầng phát sinh gỗ, cụm hoa,
tản)
Cryptomeria japonica, Rheum rhabarbarum,
Hydrodictyon reticulatum, Nicotiana tabacum.
46
Bảng 2: Một số brassinosteroids trong tự nhiên (Steven, 2008)
35 3-oxoteasterone Bk2d3k
Abe et al., 1994; Yokota et
al., 1994
36 Teasterone-3-myristtate Bk2d3β myristate Asakawa et al., 1994
37 Cathasterone B23deoxyk2d3β Fujioka et al., 1995a
STT Tên thường Tên viết tắt Người xác định
1 Brassinolide BL Grove et al., 1979
2 Castasterone Bk Yokota et al., 1982a
3 Dolicholide BDl Yokota et al., 1982b
4 Brassinone NBk Abe et al., 1983
5 (24S) – ethylbrassinoone (homocastasterone) HBk Abe et al., 1983
6 Norbrassinolide NBl Abe et al., 1983
7 Dolichosterone BDk Baba et al., 1983
8 Homodolichosterone HBDk Baba et al., 1983
9 Homodolicholide HBDl Yokota et al., 1983a
10 6-deoxocastasterone Bd Yokota et al., 1983d
11 6-deoxodolichosterone BDd Yokota et al., 1983d
12 Typhasterol Bk2d
Schneider et al., 1983;
Yokota et al., 1983d
13 Homobrassinolide HBl Ikewa et al., 1984
14 Teasterone Bk2d3β Abe et al., 1984a
15
23-O- β-D-glycopyranosyl-25-
methyldolichosterone
23-gly-25HBDk Yokota et al., 1986
16 2,3-diepicastasterone Bk2β3β Takahashi et al., 1987
17 3,24-diepicastasterone Ebk3β Takahashi et al., 1987
18 2,3-diepi-25-methyldolichosterone 25HBDk2β3β Takahashi et al., 1987
19 Epibrassinolide Ebl Yokota et al., 1987a
20 2-epicastasterone Bk2β Takahashi et al., 1987
21 3-epicastasterone Bk3β- Takahashi et al., 1987
22 24-epicastasterone Ebk Yokota et al., 1987a
23 3-epi-2-deoxo-25- methyldolichosterone 25HBDk2d3β Yokota và Takahashi, 1987
24 2-deoxy-25-methyldolichosterone 25HBDk2d Yokota và Takahashi, 1987
25 6-deoxy-25-methyldolichosterone HBDd Yokota et al., 1987b
26 2-epi-25-methyldolichosterone 25HBDk2β Takahashi et al., 1987
27 25-methyldolichosterone 25HBDk Kim, S-K. et al., 1987
28 6-deoxo-25-methyldolichosterone 25HBDd Kim, S-K., 1991
29 3-epi-6-deoxocastasterone Bd2β Kim, S-K., 1991
30 3-epi-1α-hydroxycastasterone 1α-hydroxy-Bk3β Kim, S-K., 1991
31
23-O-β-D-glycopyranosyl-2-epi-25-
methyldolichosterone
23-gly-
25HBDk2β
Kim, S-K., 1991
32 1β-hydroxycastasterone 1β-hydroxyBk Kim, S-K., 1991
33 Homoteasterone HBk2d3β Schmidt et al., 1993b
34 25-methylcastasterone 25HBk Taylor et al., 1993
47
38 3-dehydro-6-deoxoteasterone Bd2d3k Griffiths et al., 1995a
39 6-deoxotyphasterol Bd2d Griffiths et al., 1995a
40 6-deoxo-24-epicastasterone Ebd Spengler et al., 1995
41 6-deoxo-28-norcastasterone NBd Spengler et al., 1995
42 2-deoxybrassinolide HBl2d Schmidt et al., 1995c
43 Homotypasterol Bk2d Abe et al., 1995a
44 Secasterol Bk2,3epoxy Voigt et al., 1995
Bảng 3: Một số sản phẩm chứa hoạt chất brassinolide trên thị trường
Tên sản phẩm Công ty
Cozoni 0.1 SP, 0.0075 SL Công ty CP Nicotex
Dibenro 0.15WP, 0.15EC Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA
Nyro 0.01 SL Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
Rice Holder 0.0075 SL Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam
48
Phụ lục 3
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN LUẬN ÁN
Hình 1: Thực hiện thí nghiệm tại phòng thí nghiệm Sinh hóa
Hình 2: Kiểm tra mực nước trong chậu ở thí nghiệm nhà lưới
Hình 3: Đếm số chồi/khung ở thí nghiệm ngoài đồng
49
Hình 4: Lúa bị tác động mặn ở giai đoạn trỗ
Hình 5: Thí nghiệm ngoài đồng tại thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
Mặn 3,2‰
50