Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật brassinolide đến khả năng chịu mặn của lúa cao sản vùng đồng bằng sông Cửu Long

Kết quả trình bày Bảng 4.38 cho thấy số chồi/m2 ở các nghiệm thức có xử lý BL đều cho kết quả khá cao hơn nghiệm thức đối chứng, tuy nhiên sự khác nhau đó không có ý nghĩa qua phân tích thống kê tại thời điểm 10 và 50 ngày sau sạ. Theo Gregorio et al. (1997) cho rằng lúa rất nhạy cảm với mặn ở giai đoạn cây con nên giai đoạn này nếu mặn quá cao sẽ gây ảnh hưởng bất lợi cho cây. Thời điểm 30 ngày sau sạ, số chồi giữa các nghiệm thức có sự khác biệt có ý nghĩa qua phân tích thống kê (1%). Số chồi thấp nhấp ở nghiệm thức đối chứng (653 chồi/m2), không khác biệt thống kê với nghiệm thức chỉ phun BL giai đoạn xử lý giống (655 chồi/m2); số chồi cao nhất đạt được ở nghiệm thức phun kết hợp BL từ lúc xử lý giống đến tượng đòng (753 chồi/m2). Theo Nguyễn Như Hà (2006), trong giai đoạn sinh trưởng dinh dưỡng thì cây lúa cần nhiều dinh dưỡng để cung cấp cho quá trình đẻ nhánh. Và mặn có ảnh hưởng lớn đến mật độ cây và chồi của cây lúa (Grattan et al., 2002) giai đoạn này. Việc cung cấp thêm chất kích kháng đã giúp cây chống chịu với mặn và hấp thu dinh dưỡng tốt hơn, giúp gia tăng số chồi có ý nghĩa.

pdf215 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng thực vật brassinolide đến khả năng chịu mặn của lúa cao sản vùng đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i khối lượng khô Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,718 2 0,859 1,012 0,406 Nghiệm thức 16,007 4 4,002 4,716 0,030 Sai số 6,789 8 0,849 Tổng 8774,252 15 CV= 4,79% Bảng 11: Bảng phân tích phương sai đạm tổng số (N) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,011 2 0,006 0,484 0,633 Nghiệm thức 0,147 4 0,037 3,103 0,081 Sai số 0,095 8 0,012 Tổng 233,620 15 CV= 2,78% 4 Bảng 12: Bảng phân tích phương sai lân tổng số (P) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,008 2 0,004 0,323 0,733 Nghiệm thức 0,060 4 0,015 1,229 0,371 Sai số 0,097 8 0,012 Tổng 79,791 15 CV= 4,75% Bảng 13: Bảng phân tích phương sai kali tổng số (K) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,100 2 0,050 0,675 0,536 Nghiệm thức 1,041 4 0,260 3,495 0,062 Sai số 0,596 8 0,074 Tổng 146,259 15 CV= 8,76% Bảng 14: Bảng phân tích phương sai canxi tổng số (Ca) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,001 2 0,001 1,716 0,240 Nghiệm thức 0,004 4 0,001 2,844 0,097 Sai số 0,003 8 0,005 Tổng 0,765 15 CV= 0,70% Bảng 15: Bảng phân tích phương sai natri tổng số (Na) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,011 2 0,006 0,369 0,703 Nghiệm thức 0,042 4 0,011 0,702 0,612 Sai số 0,121 8 0,015 Tổng 35,105 15 CV= 8,03% 5 Bảng 16: Bảng phân tích phương sai Magie tổng số (Mg) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,901 2 0,450 0,367 0,704 Nghiệm thức 0,001 4 0,200 1,067 0,432 Sai số 0,001 8 0,010 Tổng 0,766 15 CV= 4,12% PHỤ CHƯƠNG 2: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến một số đặc tính sinh lý sinh hóa cây lúa trong điều kiện mặn 6‰ Bảng 17: Bảng phân tích phương sai chiều cao cây lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,721 2 0,360 4,388 0,502 Nghiệm thức 1,013 4 0,253 3,083 0,082 Sai số 0,657 8 0,082 Tổng 2789,372 15 CV= 2,10% Bảng 18: Bảng phân tích phương sai chiều dài rễ lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,131 2 0,066 0,417 0,673 Nghiệm thức 0,454 4 0,113 0,719 0,602 Sai số 1,262 8 0,158 Tổng 1168,257 15 CV= 4,51% 6 Bảng 19: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,418 2 1,209 431 0,664 Nghiệm thức 311,198 4 77,799 27,730 0,000 Sai số 22,445 8 2,806 Tổng 31684,802 15 CV= 3,66% Bảng 20: Bảng phân tích phương sai hàm lượng chlorophyll a Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 231,188 2 115,594 1,303 0,324 Nghiệm thức 1961,541 4 490,385 5,529 0,020 Sai số 709,565 8 88,696 Tổng 56281,409 15 CV= 15,78% Bảng 21: Bảng phân tích phương sai hàm lượng chlorophyll b Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 31,148 2 15,574 1,058 0,391 Nghiệm thức 138,696 4 34,674 2,357 0,141 Sai số 117,712 8 14,714 Tổng 7523,464 15 CV= 17,47% Bảng 22: Bảng phân tích phương sai hàm lượng caroten Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 19,777 2 9,888 2,484 0,145 Nghiệm thức 170,070 4 42,517 10,682 0,003 Sai số 31,843 8 3,980 Tổng 5057,600 15 CV= 11,11% 7 Bảng 23: Bảng phân tích phương sai hoạt tính catalase Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 261,101 2 130,550 1,137 0,368 Nghiệm thức 1951,883 4 487,971 4,249 0,039 Sai số 918,656 8 114,832 Tổng 49430,233 15 CV= 19,29% Bảng 24: Bảng phân tích phương sai hoạt tính protease Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,001 2 0,000 0,558 0,593 Nghiệm thức 0,007 4 0,002 3,970 0,046 Sai số 0,004 8 0,000 Tổng 0,153 15 CV= 0,0% Bảng 25: Bảng phân tích phương sai khối lượng tươi Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,920 2 0,460 0,232 0,798 Nghiệm thức 49,689 4 12,422 6,275 0,014 Sai số 15,838 8 1,980 Tổng 125231,476 15 CV= 1,54% Bảng 26: Bảng phân tích phương sai khối lượng khô Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,345 2 0,173 0,531 0,607 Nghiệm thức 4,974 4 1,244 3,828 0,050 Sai số 2,599 8 0,325 Tổng 5050,978 15 CV= 3,11% 8 Bảng 27: Bảng phân tích phương sai đạm tổng số (N) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,002 2 0,001 0,087 0,917 Nghiệm thức 0,182 4 0,045 3,948 0,047 Sai số 0,092 8 0,012 Tổng 170,158 15 CV= 3,26% Bảng 28: Bảng phân tích phương sai lân tổng số (P) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,028 2 0,014 0,394 0,687 Nghiệm thức 1,420 4 0,355 9,940 0,003 Sai số 0,286 8 0,036 Tổng 51,093 15 CV= 10,46% Bảng 29: Bảng phân tích phương sai kali tổng số (K) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,047 2 0,024 0,265 0,774 Nghiệm thức 0,994 4 0,248 2,788 0,101 Sai số 0,713 8 0,089 Tổng 110,834 15 CV= 11,06% Bảng 30: Bảng phân tích phương sai canxi tổng số (Ca) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,002 2 0,001 1,682 0,246 Nghiệm thức 0,001 4 0,024 0,267 0,891 Sai số 414,448 8 0,001 Tổng 1,027 15 CV= 0,78% 9 Bảng 31: Bảng phân tích phương sai natri tổng số (Na) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,016 2 0,008 1,917 0,209 Nghiệm thức 0,155 4 0,039 9,520 0,004 Sai số 0,032 8 0,004 Tổng 43,213 15 CV= 3,74% Bảng 32: Bảng phân tích phương sai magie tổng số (Mg) Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,012 2 0,001 0,609 0,567 Nghiệm thức 0,003 4 0,100 0,336 0,847 Sai số 0,013 8 0,012 Tổng 1,081 15 CV= 1,26% PHỤ CHƯƠNG 3: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị nhiễm mặn 3‰ ở giai đoạn mạ. Bảng 33: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 54,546 4 13,636 1,204 0,347 Nghiệm thức 61,698 4 15,424 1,362 0,291 Sai số 181,155 16 11,322 Tổng 175163,548 25 CV= 4,02% 10 Bảng 33: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,165 4 0,291 0,605 0,665 Nghiệm thức 3,060 4 0,765 1,588 0,226 Sai số 7,708 16 0,482 Tổng 7805,291 25 CV= 3,93% Bảng 35: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,240 4 0,060 0,156 0,958 Nghiệm thức 3,040 4 0,760 1,974 0,147 Sai số 6,160 16 0,385 Tổng 10332,000 25 CV= 2,66% Bảng 36: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,896 4 0,474 1,080 0,399 Nghiệm thức 3,472 4 0,868 1,978 0,147 Sai số 7,022 16 0,439 Tổng 90551,998 25 CV= 1,10% Bảng 37: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 3,275 4 0,819 0,854 0,512 Nghiệm thức 11,346 4 2,837 2,957 0,053 Sai số 15,350 16 0,959 Tổng 51868,154 25 CV= 2,15% 11 Bảng 37: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,087 4 0,272 0,668 0,624 Nghiệm thức 2,098 4 0,525 1,289 0,316 Sai số 6,511 16 0,407 Tổng 17366,705 25 CV= 2,10% Bảng 38: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,683 4 0,171 0,177 0,947 Nghiệm thức 80,87 4 2,222 2,311 0,102 Sai số 150,82 16 0,961 Tổng 14880,660 25 CV= 3,76% Bảng 39: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,463 4 0,116 0,699 0,604 Nghiệm thức 65,463 4 16,366 98,725 0,000 Sai số 2,652 16 0,166 Tổng 1672,100 25 CV= 5,03% Bảng 40: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 12,386 4 3,096 2,352 0,098 Nghiệm thức 1,370 4 0,343 0,260 0,899 Sai số 21,067 16 1,317 Tổng 22452,100 25 CV= 4,35% 12 Bảng 41: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,388 4 0,347 1,371 0,288 Nghiệm thức 0,940 4 0,235 0,929 0,472 Sai số 4,051 16 0,253 Tổng 3349,301 25 CV= 4,35% Bảng 42: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,661 4 0,665 1,002 0,435 Nghiệm thức 1,771 4 0,443 0,667 0,624 Sai số 10,625 16 0,664 Tổng 1654,335 25 CV= 4,10% Bảng 43: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,098 4 0,025 0,837 0,521 Nghiệm thức 0,187 4 0,047 1,597 0,223 Sai số 0,469 16 0,029 Tổng 432,728 25 CV= 4,10% 13 PHỤ CHƯƠNG 4: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị nhiễm mặn 6‰ ở giai đoạn mạ. Bảng 44: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 79,020 4 19,755 1,640 0,213 Nghiệm thức 68,773 4 17,193 1,428 0,270 Sai số 192,691 16 12,043 Tổng 158507,365 25 CV= 4,36% Bảng 45: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,942 4 0,235 0,410 0,799 Nghiệm thức 3,714 4 0,929 1,616 0,219 Sai số 9,192 16 0,574 Tổng 6971,076 25 CV= 4,54% Bảng 46: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 4,640 4 1,160 0,537 0,711 Nghiệm thức 5,840 4 1,460 0,676 0,618 Sai số 34,560 16 2,160 Tổng 8806,000 25 CV= 7,85% 14 Bảng 47: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 3,577 4 0,894 0,501 0,735 Nghiệm thức 23,984 4 5,996 3,361 0,035 Sai số 28,546 16 1,784 Tổng 67003,529 25 CV= 1,15% Bảng 48: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 3,230 4 0,808 0,500 0,736 Nghiệm thức 19,248 4 4,812 2,980 0,051 Sai số 25,835 16 1,615 Tổng 38388,304 25 CV= 3,25% Bảng 49: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,003 4 0,251 1,095 .392 Nghiệm thức 0,815 4 0,204 0,890 0,492 Sai số 3,663 16 0,229 Tổng 17262,507 25 CV= 1,82% Bảng 50: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 6,465 4 1,616 0,726 0,587 Nghiệm thức 21,111 4 5,278 2,369 0,096 Sai số 35,642 16 2,228 Tổng 9339,990 25 CV= 7,75% 15 Bảng 51: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 7,446 4 1,862 0,471 0,757 Nghiệm thức 482,637 4 120,659 30,503 0,000 Sai số 63,291 16 3,956 Tổng 11118,335 25 CV= 9,68% Bảng 52: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 50,435 4 12,609 2,460 0,087 Nghiệm thức 27,171 4 6,793 1,325 0,303 Sai số 82,016 16 5,126 Tổng 21858,091 25 CV= 7,68% Bảng 53: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,179 4 0,295 0,285 0,883 Nghiệm thức 1,646 4 0,411 0,398 0,807 Sai số 16,541 16 1,034 Tổng 2805,727 25 CV= 9,63% Bảng 54: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,424 4 0,106 0,345 0,843 Nghiệm thức 1,885 4 0,471 1,534 0,240 Sai số 4,915 16 0,307 Tổng 1059,059 25 CV= 8,54% 16 Bảng 55: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,435 4 0,109 2,196 0,116 Nghiệm thức 0,406 4 0,101 2,047 0,136 Sai số 0,793 16 0,050 Tổng 260,265 25 CV= 6,95% PHỤ CHƯƠNG 5: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị nhiễm mặn 3‰ ở giai đoạn đẻ nhánh. Bảng 56: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 38,023 4 9,506 1,241 0,333 Nghiệm thức 91,501 4 22,875 2,987 0,051 Sai số 122,530 16 7,658 Tổng 160300,057 25 CV= 3,46% Bảng 57: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 6,854 4 1,714 0,748 0,574 Nghiệm thức 27,643 4 6,911 3,016 0,050 Sai số 36,659 16 2,291 Tổng 7043,406 25 CV= 9,06% 17 Bảng 58: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,240 4 0,060 0,035 0,997 Nghiệm thức 35,440 4 8,860 5,107 0,008 Sai số 27,760 16 1,735 Tổng 8787,000 25 CV= 7,05% Bảng 59: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 74,466 4 18,617 1,941 0,153 Nghiệm thức 47,506 4 11,877 1,238 0,334 Sai số 153,446 16 9,590 Tổng 80341,780 25 CV= 5,47% Bảng 60: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 16,202 4 4,051 0,909 0,482 Nghiệm thức 73,862 4 18,466 4,142 0,017 Sai số 71,326 16 4,458 Tổng 46446,610 25 CV= 4,90% Bảng 61: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,464 4 0,366 1,343 0,297 Nghiệm thức 0,825 4 0,206 0,757 0,568 Sai số 4,360 16 0,273 Tổng 17403,204 25 CV= 1,98% 18 Bảng 62: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 5,784 4 1,446 0,387 0,815 Nghiệm thức 113,506 4 28,376 7,599 0,001 Sai số 59,751 16 3,734 Tổng 11477,456 25 CV= 9,09% Bảng 63: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,483 4 0,121 0,798 0,544 Nghiệm thức 17,134 4 4,284 28,323 .000 Sai số 2,420 16 0,151 Tổng 2327,494 25 CV= 4,29% Bảng 64: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,006 4 0,501 0,898 0,488 Nghiệm thức 6,556 4 1,639 2,934 0,054 Sai số 8,938 16 0,559 Tổng 23892,694 25 CV= 2,42% Bảng 65: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,631 4 0,158 2,184 0,117 Nghiệm thức 0,532 4 0,133 1,842 0,170 Sai số 1,156 16 0,072 Tổng 3065,499 25 CV= 2,42% 19 Bảng 66: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,439 4 0,360 0,881 0,497 Nghiệm thức 1,063 4 0,266 0,651 0,635 Sai số 6,536 16 0,409 Tổng 1329,053 25 CV= 8,80% Bảng 67: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,238 4 0,059 1,373 0,287 Nghiệm thức 0,146 4 0,036 0,843 0,518 Sai số 0,693 16 0,043 Tổng 408,067 25 CV= 5,14% PHỤ CHƯƠNG 6: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị nhiễm mặn 6‰ ở giai đoạn đẻ nhánh. Bảng 68: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 9,080 4 2,270 0,372 0,825 Nghiệm thức 114,931 4 28,733 4,711 0,011 Sai số 97,583 16 6,099 Tổng 129968,516 25 CV= 3,46% 20 Bảng 69: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,900 4 0,475 1,517 0,244 Nghiệm thức 6,896 4 1,724 5,503 0,006 Sai số 5,012 16 0,313 Tổng 5862,387 25 CV= 3,66% Bảng 70: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 7,040 4 1,760 2,569 0,078 Nghiệm thức 13,440 4 3,360 4,905 0,009 Sai số 10,960 16 0,685 Tổng 6987,000 25 CV= 4,96% Bảng 71: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 13,818 4 3,454 1,615 0,219 Nghiệm thức 52,197 4 13,049 6,102 0,004 Sai số 34,216 16 2,138 Tổng 60850,648 25 CV= 5,03% Bảng 72: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 19,880 4 4,970 0,744 0,576 Nghiệm thức 84,145 4 21,036 3,149 0,043 Sai số 106,895 16 6,681 Tổng 38043,504 25 CV= 6,64% 21 Bảng 73: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,218 4 0,554 1,014 0,430 Nghiệm thức 4,786 4 1,197 2,188 0,117 Sai số 8,752 16 0,547 Tổng 16845,629 25 CV= 2,85% Bảng 74: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 19,331 4 4,833 1,813 0,176 Nghiệm thức 70,093 4 17,523 6,573 0,003 Sai số 42,656 16 2,666 Tổng 7274,357 25 CV= 9,66% Bảng 75: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 4,924 4 1,231 0,642 0,640 Nghiệm thức 62,356 4 15,589 8,129 0,001 Sai số 30,684 16 1,918 Tổng 5135,842 25 CV= 9,76% Bảng 76: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 13,160 4 3,290 1,167 0,362 Nghiệm thức 30,457 4 7,614 2,702 0,068 Sai số 45,090 16 2,818 Tổng 23242,590 25 CV= 5,52% 22 Bảng 77: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,586 4 0,146 0,398 0,807 Nghiệm thức 0,455 4 0,114 0,309 0,868 Sai số 5,887 16 0,368 Tổng 2996,174 25 CV= 5,55% Bảng 78: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,201 4 0,050 0,137 0,966 Nghiệm thức 1,636 4 0,409 1,117 0,383 Sai số 5,855 16 0,366 Tổng 1061,083 25 CV= 9,32% Bảng 79: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,191 4 0,048 0,372 0,825 Nghiệm thức 0,346 4 0,087 0,675 0,619 Sai số 2,052 16 0,128 Tổng 319,857 25 CV= 10,04% 23 PHỤ CHƯƠNG 7: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị nhiễm mặn 3‰ ở giai đoạn tượng đòng. Bảng 80: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 22,056 4 5,514 0,556 0,698 Nghiệm thức 137,425 4 34,356 3,462 0,032 Sai số 158,766 16 9,923 Tổng 165547,489 25 CV= 3,70% Bảng 81: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,185 4 0,296 1,140 0,373 Nghiệm thức 3,302 4 0,825 3,177 0,042 Sai số 4,157 16 0,260 Tổng 7642,860 25 CV= 2,92% Bảng 82: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,640 4 0,160 0,274 0,891 Nghiệm thức 32,640 4 8,160 13,949 0,000 Sai số 9,360 16 0,585 Tổng 10942,000 25 CV= 3,66% 24 Bảng 83: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 31,047 4 7,762 1,003 0,435 Nghiệm thức 242,819 4 60,705 7,847 0,001 Sai số 123,776 16 7,736 Tổng 61010,113 25 CV= 5,65% Bảng 84: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 5,973 4 1,493 0,593 0,673 Nghiệm thức 231,728 4 57,932 22,992 0,000 Sai số 40,314 16 2,520 Tổng 25067,258 25 CV= 5,04% Bảng 85: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,931 4 0,233 0,427 0,787 Nghiệm thức 130,360 4 32,590 59,778 0,000 Sai số 8,723 16 0,545 Tổng 7514,701 25 CV= 4,30% Bảng 86: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,793 4 0,198 0,342 0,846 Nghiệm thức 38,287 4 9,572 16,488 0,000 Sai số 9,289 16 0,581 Tổng 1696,729 25 CV= 7,15% 25 Bảng 87: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 13,423 4 3,356 1,135 0,375 Nghiệm thức 37,322 4 9,331 3,155 0,043 Sai số 47,316 16 2,957 Tổng 21323,054 25 CV= 5,90% Bảng 88: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,158 4 0,540 1,106 0,388 Nghiệm thức 11,807 4 2,952 6,048 0,004 Sai số 7,809 16 0,488 Tổng 1675,661 25 CV= 8,59% Bảng 89: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,301 4 0,575 1,764 0,186 Nghiệm thức 2,210 4 0,553 1,694 0,200 Sai số 5,219 16 0,326 Tổng 1092,535 25 CV= 8,68% 26 Bảng 90: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,153 4 0,038 0,520 0,722 Nghiệm thức 0,337 4 0,084 1,145 0,371 Sai số 1,177 16 0,074 Tổng 305,541 25 CV= 10,34% PHỤ CHƯƠNG 8: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị nhiễm mặn 6‰ ở giai đoạn tượng đòng. Bảng 91: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,522 4 0,630 0,056 0,993 Nghiệm thức 126,394 4 31,598 2,825 0,060 Sai số 178,977 16 11,186 Tổng 140480,257 25 CV= 4,47% Bảng 92: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,789 4 0,197 0,315 0,864 Nghiệm thức 1,896 4 0,474 0,757 0,568 Sai số 10,010 16 0,626 Tổng 7281,621 25 CV= 4,64% 27 Bảng 93: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 4,960 4 1,240 1,521 0,243 Nghiệm thức 58,960 4 14,740 18,086 0,000 Sai số 13,040 16 0,815 Tổng 11144,000 25 CV= 4,29% Bảng 94: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 41,573 4 10,393 0,561 0,694 Nghiệm thức 229,638 4 57,409 3,101 0,046 Sai số 296,256 16 18,516 Tổng 60458,283 25 CV= 5,00% Bảng 95: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 9,736 4 2,434 ,704 0,601 Nghiệm thức 120,591 4 30,148 8,721 0,001 Sai số 55,311 16 3,457 Tổng 15731,240 25 CV= 7,46% Bảng 96: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,510 4 0,377 1,957 0,150 Nghiệm thức 1,713 4 0,428 2,221 0,113 Sai số 3,085 16 0,193 Tổng 16892,790 25 CV= 1,69% 28 Bảng 97: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 4,025 4 1,006 1,006 0,433 Nghiệm thức 107,989 4 26,997 26,990 0,000 Sai số 16,004 16 1,000 Tổng 4823,008 25 CV= 7,30% Bảng 98: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 13,471 4 3,368 1,092 0,394 Nghiệm thức 204,976 4 51,244 16,620 0,000 Sai số 49,334 16 3,083 Tổng 4064,066 25 CV= 14,25% Bảng 100: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,880 4 0,470 0,534 0,713 Nghiệm thức 28,560 4 7,140 8,103 0,001 Sai số 14,098 16 0,881 Tổng 17994,643 25 CV= 3,50% Bảng 101: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,938 4 0,235 0,606 0,664 Nghiệm thức 5,668 4 1,417 3,660 0,027 Sai số 6,195 16 0,387 Tổng 2374,372 25 CV= 6,40% 29 Bảng 102: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 3,313 4 0,828 2,294 0,104 Nghiệm thức 1,503 4 0,376 1,041 0,417 Sai số 5,776 16 0,361 Tổng 1203,880 25 CV= 8,70% Bảng 103: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,319 4 0,080 0,722 0,590 Nghiệm thức 0,455 4 0,114 1,028 0,423 Sai số 1,768 16 0,111 Tổng 251,361 25 CV= 10,40% PHỤ CHƯƠNG 9: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị nhiễm mặn 3‰ ở giai đoạn trổ. Bảng 104: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 9,121 4 2,280 0,773 0,558 Nghiệm thức 42,043 4 10,511 3,565 0,029 Sai số 47,172 16 2,948 Tổng 164450,740 25 CV= 2,12% 30 Bảng 105: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,227 4 0,057 0,151 0,960 Nghiệm thức 6,546 4 1,636 4,353 0,014 Sai số 6,015 16 0,376 Tổng 9326,582 25 CV= 3,18% Bảng 106: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 7,840 4 1,960 0,597 0,670 Nghiệm thức 23,840 4 5,960 1,814 0,175 Sai số 52,560 16 3,285 Tổng 17667,000 25 CV= 6,83% Bảng 107: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 9,758 4 2,440 0,271 0,892 Nghiệm thức 305,298 4 76,325 8,483 0,001 Sai số 143,958 16 8,997 Tổng 84466,240 25 CV= 5,17% Bảng 108: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 3,874 4 0,969 0,148 0,961 Nghiệm thức 348,330 4 87,083 13,300 0,000 Sai số 104,762 16 6,548 Tổng 31411,850 25 CV= 7,27% 31 Bảng 109: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,149 4 0,287 0,376 0,822 Nghiệm thức 2,132 4 0,533 0,699 0,604 Sai số 12,204 16 0,763 Tổng 17493,382 25 CV= 3,03% Bảng 110: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 9,939 4 2,485 1,009 0,432 Nghiệm thức 276,374 4 69,093 28,049 0,000 Sai số 39,413 16 2,463 Tổng 15569,579 25 CV= 6,36% Bảng 111: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,692 4 0,423 0,740 0,578 Nghiệm thức 106,424 4 26,606 46,560 0,000 Sai số 9,143 16 0,571 Tổng 2446,866 25 CV= 7,83% Bảng 112: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 3,651 4 0,913 0,801 0,542 Nghiệm thức 13,383 4 3,346 2,936 0,054 Sai số 18,233 16 1,140 Tổng 25664,075 25 CV= 3,50% 32 Bảng 113: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,948 4 0,487 0,416 0,795 Nghiệm thức 16,457 4 4,114 3,515 0,031 Sai số 18,727 16 1,170 Tổng 2821,382 25 CV= 10,25% Bảng 114: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,876 4 0,219 1,564 0,232 Nghiệm thức 1,154 4 0,289 2,060 0,134 Sai số 2,241 16 0,140 Tổng 574,908 25 CV= 7,83% Bảng 115: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,291 4 0,073 0,946 0,463 Nghiệm thức 0,410 4 0,102 1,330 0,301 Sai số 1,231 16 0,077 Tổng 389,392 25 CV= 7,05% 33 PHỤ CHƯƠNG 10: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa trong nhà lưới bị nhiễm mặn 6‰ ở giai đoạn trổ. Bảng 116: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc thu hoạch Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 15,124 4 3,781 0,404 0,803 Nghiệm thức 24,400 4 6,100 0,652 0,634 Sai số 149,640 16 9,352 Tổng 160041,997 25 CV= 3,82% Bảng 117: Bảng phân tích phương sai chiều dài bông lúa Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,815 4 0,204 0,670 0,622 Nghiệm thức 3,802 4 0,951 3,127 0,044 Sai số 4,864 16 0,304 Tổng 8596,098 25 CV= 2,98% Bảng 118: Bảng phân tích phương sai số bông trên chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,000 4 0,500 0,606 0,664 Nghiệm thức 6,800 4 1,700 2,061 0,134 Sai số 13,200 16 0,825 Tổng 18518,000 25 CV= 3,34% 34 Bảng 119: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 6,782 4 1,696 0,261 0,899 Nghiệm thức 487,125 4 121,781 18,720 0,000 Sai số 104,088 16 6,506 Tổng 84249,675 25 CV= 3,21% Bảng 120: Bảng phân tích phương sai số hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,296 4 0,074 0,068 0,991 Nghiệm thức 216,003 4 54,001 49,613 0,000 Sai số 17,415 16 1,088 Tổng 16359,158 25 CV= 4,11% Bảng 121: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 5,078 4 1,270 1,712 0,197 Nghiệm thức 9,760 4 2,440 3,290 0,038 Sai số 11,866 16 0,742 Tổng 17286,357 25 CV= 3,28% Bảng 122: Bảng phân tích phương sai khối lượng hạt/chậu Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,976 4 0,744 0,991 0,441 Nghiệm thức 174,400 4 43,600 58,058 0,000 Sai số 12,016 16 0,751 Tổng 8482,044 25 CV= 4,76% 35 Bảng 123: Bảng phân tích phương sai hàm lượng proline 5 ngày sau khi xử lý mặn Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 10,449 4 2,612 1,035 0,420 Nghiệm thức 48,662 4 12,165 4,819 0,010 Sai số 40,389 16 2,524 Tổng 3281,137 25 CV= 14,08% Bảng 124: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 1 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 23.022 4 5.756 2.043 .136 Nghiệm thức 13.069 4 3.267 1.160 .365 Sai số 45.066 16 2.817 Tổng 25738.149 25 CV=5,08 % Bảng 125: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 11,690 4 2,923 2,470 0,086 Nghiệm thức 0,714 4 0,179 0,151 0,960 Sai số 18,928 16 1,183 Tổng 2723,905 25 CV= 9,56% Bảng 126: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 3 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,127 4 0,032 0,353 0,838 Nghiệm thức 0,385 4 0,096 1,068 0,404 Sai số 1,441 16 0,090 Tổng 478,764 25 CV= 6,87% Bảng 127: Bảng phân tích phương sai chiều dài lóng 4 36 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,223 4 0,056 0,696 0,606 Nghiệm thức 0,139 4 0,035 0,435 0,782 Sai số 1,282 16 0,080 Tổng 311,335 25 CV= 2,98% PHỤ CHƯƠNG 11: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa bị mặn ở điều kiện ngoài đồng tại thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Bảng 128: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 10 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,638 2 0,319 1,380 0,306 Nghiệm thức 3,728 4 0,932 4,029 0,044 Sai số 1,851 8 0,231 Tổng 4169,217 15 CV= 2,85% Bảng 129: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 30 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 6,524 2 3,262 0,506 0,621 Nghiệm thức 107,552 4 26,888 4,172 0,041 Sai số 51,555 8 6,444 Tổng 33451,201 15 CV= 2,56% 37 Bảng 130: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 50 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,524 2 0,262 0,055 0,947 Nghiệm thức 49,626 4 12,407 2,592 0,117 Sai số 38,297 8 4,787 Tổng 66404,908 15 CV= 1,35% Bảng 131: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 70 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 6,352 2 3,176 0,602 0,571 Nghiệm thức 82,469 4 20,617 3,905 0,048 Sai số 42,235 8 5,279 Tổng 127754,320 15 CV= 1,26% Bảng 132: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 10 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 13,333 2 6,667 0,331 0,728 Nghiệm thức 227,067 4 56,767 2,815 0,099 Sai số 161,333 8 20,167 Tổng 1593238,000 15 CV= 2,82% 38 Bảng 133: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 30 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 4409,733 2 2204,867 3,888 0,066 Nghiệm thức 22245,733 4 5561,433 9,808 0,004 Sai số 4536,267 8 567,033 Tổng 7315539,0 00 15 CV= 3,85 % Bảng 134: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 50 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1538,133 2 769,067 0,297 0,751 Nghiệm thức 4411,733 4 1102,933 0,426 0,787 Sai số 20733,867 8 2591,733 Tổng 4435312,000 15 CV= 3,14% Bảng 135: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 70 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 781,200 2 390,600 0,506 0,621 Nghiệm thức 12847,600 4 3211,900 4,159 0,041 Sai số 6178,800 8 772,350 Tổng 3686278,000 15 CV= 3,52% 39 Bảng 136: Bảng phân tích phương sai số bông/m2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 12,933 2 6,467 0,013 0,987 Nghiệm thức 9123,600 4 2280,900 4,707 0,030 Sai số 3876,400 8 484,550 Tổng 2904706,000 15 CV= 3,59% Bảng 137: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 11,777 2 5,889 0,365 0,705 Nghiệm thức 260,804 4 65,201 4,044 0,044 Sai số 128,996 8 16,125 Tổng 62251,860 15 CV= 2,92% Bảng 138: Bảng phân tích phương sai số chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 11,256 2 5,628 1,284 0,328 Nghiệm thức 156,758 4 39,189 8,944 0,005 Sai số 35,054 8 4,382 Tổng 65324,131 15 CV= 2,15% Bảng 139: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,818 2 0,409 0,617 0,564 Nghiệm thức 3,131 4 0,783 1,179 0,389 Sai số 5,310 8 0,664 Tổng 10049,664 15 CV= 2,07% 40 Bảng 140: Bảng phân tích phương sai năng suất lý thuyết Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,095 2 0,048 0,281 0,762 Nghiệm thức 10,349 4 2,587 15,291 0,001 Sai số 1,354 8 0,169 Tổng 364,732 15 CV= 5,03% Bảng 141: Bảng phân tích phương sai năng suất thực tế Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,011 2 0,006 0,039 0,962 Nghiệm thức 9,249 4 2,312 16,052 0,001 Sai số 1,152 8 0,144 Tổng 315,785 15 CV= 5,07% PHỤ CHƯƠNG 12: Bảng phân tích ANOVA trong phân tích thống kê thí nghiệm Ảnh hưởng của Brassinolide đến sinh trưởng và năng suất cây lúa bị mặn ở điều kiện ngoài đồng tại huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu Bảng 142: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 10 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,252 2 0,126 0,613 0,565 Nghiệm thức 1,917 4 0,479 2,329 0,144 Sai số 1,647 8 0,206 Tổng 3795,648 15 CV= 2,89% 41 Bảng 143: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 30 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 2,438 2 1,219 1,019 0,404 Nghiệm thức 22,519 4 5,630 4,704 0,030 Sai số 9,574 8 1,197 Tổng 27354,000 15 CV= 5,39% Bảng 144: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 50 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,744 2 0,372 0,429 0,665 Nghiệm thức 17,882 4 4,471 5,158 0,024 Sai số 6,934 8 0,867 Tổng 71767,994 15 CV= 3,29% Bảng 145: Bảng phân tích phương sai chiều cao lúa lúc 70 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 3,744 2 1,872 1,368 0,308 Nghiệm thức 27,466 4 6,867 5,019 0,025 Sai số 10,944 8 1,368 Tổng 124694,338 15 CV= 2,49% 42 Bảng 146: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 10 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 55,600 2 27,800 0,315 0,738 Nghiệm thức 586,267 4 146,567 1,661 0,251 Sai số 705,733 8 88,217 Tổng 1670682,000 15 CV= 1,38% Bảng 147: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 30 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 643,333 2 321,667 0,458 0,648 Nghiệm thức 11659,067 4 2914,767 4,147 0,041 Sai số 5623,333 8 702,917 Tổng 7148390,000 15 CV= 3,42% Bảng 148: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 50 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 196,933 2 98,467 0,359 0,709 Nghiệm thức 4216,933 4 1054,233 3,842 0,050 Sai số 2195,067 8 274,383 Tổng 4184146,000 15 CV= 9,39% 43 Bảng 149: Bảng phân tích phương sai số chồi lúa lúc 70 ngày sau sạ Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 418,533 2 209,267 0,701 0,524 Nghiệm thức 8586,267 4 2146,567 7,191 0,009 Sai số 2388,133 8 298,517 Tổng 3616814,000 15 CV= 5,62% Bảng 150: Bảng phân tích phương sai số bông/m2 Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 544,933 2 272,467 1,065 0,389 Nghiệm thức 8583,333 4 2145,833 8,386 0,006 Sai số 2047,067 8 255,883 Tổng 2986002,000 15 CV= 5,01% Bảng 151: Bảng phân tích phương sai số hạt/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 8,428 2 4,214 1,078 0,385 Nghiệm thức 103,303 4 25,826 6,608 0,012 Sai số 31,265 8 3,908 Tổng 68770,540 15 CV= 6,25% Bảng 152: Bảng phân tích phương sai tỷ lệ hạt chắc/bông Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 1,390 2 0,695 0,767 0,496 Nghiệm thức 96,822 4 24,206 26,711 0,000 Sai số 7,250 8 0,906 Tổng 29388,850 15 CV= 3,18% 44 Bảng 153: Bảng phân tích phương sai khối lượng 1.000 hạt Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,442 2 0,221 0,771 0,494 Nghiệm thức 0,374 4 0,094 0,326 0,853 Sai số 2,295 8 0,287 Tổng 10064,226 15 CV= 3,15% Bảng 154: Bảng phân tích phương sai năng suất lý thuyết Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,119 2 0,060 0,893 0,446 Nghiệm thức 4,971 4 1,243 18,647 0,000 Sai số 0,533 8 0,067 Tổng 397,919 15 CV= 8,47% Bảng 155: Bảng phân tích phương sai năng suất thực tế Nguồn biến động Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương Giá trị F Độ ý nghĩa Lặp lại 0,044 2 0,022 0,380 0,696 Nghiệm thức 3,829 4 0,957 16,526 0,001 Sai số 0,463 8 0,058 Tổng 342,394 15 CV= 8,41% 45 Phụ lục 2 Bảng 1: Sự phân bố của brassinosteroids trong giới thực vật (Rao và ctv., 2002; Hayat and Ahmad, 2011) Bộ phận thực vật Loài thực vật Hạt phấn Helianthus annuus, Alnus glutinosa, Brassica napus, Robinia pseudoacacia, Vicia faba, Fagopyrum esculentum, Eucalyptus calophylla, Cucurbita moschata, Eucalyptus marginata, Citrus sinensis, Citrus unshiu, Cupressus arizonica, Pinus thunbergii, Cryptomeria japonica, Phoenix dactylifera, Zea mays, Erythronium, Lilium elegans, Tulipa gesneriana. Hạt Gypsophila perfoliata, Beta vulgaris, Pharbitis purpurea, Brassica campestris, Raphanus sativus, Phaseolus vulgaris, Cassia tora, Lablab purpureus, Pisum sativum, Vicia faba, cannabis sativa, Apium graveolens, Ornithopus sativus, Cucurbita moschata, Dolichos lablab, Psophocarpus tetragonolobus, Perilla frutescens, Ginkgo biloba, Secale cereale, Lychnis viscaria, Daucus carota. Rễ Arabidopsis thaliana, Ornithopus sativus, Pisum sativum, Lycopersicon esculentum, Vicia faba, Solidago altissima, Picea sitchensis, Oryza sativa. Lá Castanea crenata, Distylium racemosum, Thea sinensis, Aegle marmelos. Bộ phận khác (Tầng phát sinh gỗ, cụm hoa, tản) Cryptomeria japonica, Rheum rhabarbarum, Hydrodictyon reticulatum, Nicotiana tabacum. 46 Bảng 2: Một số brassinosteroids trong tự nhiên (Steven, 2008) 35 3-oxoteasterone Bk2d3k Abe et al., 1994; Yokota et al., 1994 36 Teasterone-3-myristtate Bk2d3β myristate Asakawa et al., 1994 37 Cathasterone B23deoxyk2d3β Fujioka et al., 1995a STT Tên thường Tên viết tắt Người xác định 1 Brassinolide BL Grove et al., 1979 2 Castasterone Bk Yokota et al., 1982a 3 Dolicholide BDl Yokota et al., 1982b 4 Brassinone NBk Abe et al., 1983 5 (24S) – ethylbrassinoone (homocastasterone) HBk Abe et al., 1983 6 Norbrassinolide NBl Abe et al., 1983 7 Dolichosterone BDk Baba et al., 1983 8 Homodolichosterone HBDk Baba et al., 1983 9 Homodolicholide HBDl Yokota et al., 1983a 10 6-deoxocastasterone Bd Yokota et al., 1983d 11 6-deoxodolichosterone BDd Yokota et al., 1983d 12 Typhasterol Bk2d Schneider et al., 1983; Yokota et al., 1983d 13 Homobrassinolide HBl Ikewa et al., 1984 14 Teasterone Bk2d3β Abe et al., 1984a 15 23-O- β-D-glycopyranosyl-25- methyldolichosterone 23-gly-25HBDk Yokota et al., 1986 16 2,3-diepicastasterone Bk2β3β Takahashi et al., 1987 17 3,24-diepicastasterone Ebk3β Takahashi et al., 1987 18 2,3-diepi-25-methyldolichosterone 25HBDk2β3β Takahashi et al., 1987 19 Epibrassinolide Ebl Yokota et al., 1987a 20 2-epicastasterone Bk2β Takahashi et al., 1987 21 3-epicastasterone Bk3β- Takahashi et al., 1987 22 24-epicastasterone Ebk Yokota et al., 1987a 23 3-epi-2-deoxo-25- methyldolichosterone 25HBDk2d3β Yokota và Takahashi, 1987 24 2-deoxy-25-methyldolichosterone 25HBDk2d Yokota và Takahashi, 1987 25 6-deoxy-25-methyldolichosterone HBDd Yokota et al., 1987b 26 2-epi-25-methyldolichosterone 25HBDk2β Takahashi et al., 1987 27 25-methyldolichosterone 25HBDk Kim, S-K. et al., 1987 28 6-deoxo-25-methyldolichosterone 25HBDd Kim, S-K., 1991 29 3-epi-6-deoxocastasterone Bd2β Kim, S-K., 1991 30 3-epi-1α-hydroxycastasterone 1α-hydroxy-Bk3β Kim, S-K., 1991 31 23-O-β-D-glycopyranosyl-2-epi-25- methyldolichosterone 23-gly- 25HBDk2β Kim, S-K., 1991 32 1β-hydroxycastasterone 1β-hydroxyBk Kim, S-K., 1991 33 Homoteasterone HBk2d3β Schmidt et al., 1993b 34 25-methylcastasterone 25HBk Taylor et al., 1993 47 38 3-dehydro-6-deoxoteasterone Bd2d3k Griffiths et al., 1995a 39 6-deoxotyphasterol Bd2d Griffiths et al., 1995a 40 6-deoxo-24-epicastasterone Ebd Spengler et al., 1995 41 6-deoxo-28-norcastasterone NBd Spengler et al., 1995 42 2-deoxybrassinolide HBl2d Schmidt et al., 1995c 43 Homotypasterol Bk2d Abe et al., 1995a 44 Secasterol Bk2,3epoxy Voigt et al., 1995 Bảng 3: Một số sản phẩm chứa hoạt chất brassinolide trên thị trường Tên sản phẩm Công ty Cozoni 0.1 SP, 0.0075 SL Công ty CP Nicotex Dibenro 0.15WP, 0.15EC Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA Nyro 0.01 SL Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến Rice Holder 0.0075 SL Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam 48 Phụ lục 3 MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN LUẬN ÁN Hình 1: Thực hiện thí nghiệm tại phòng thí nghiệm Sinh hóa Hình 2: Kiểm tra mực nước trong chậu ở thí nghiệm nhà lưới Hình 3: Đếm số chồi/khung ở thí nghiệm ngoài đồng 49 Hình 4: Lúa bị tác động mặn ở giai đoạn trỗ Hình 5: Thí nghiệm ngoài đồng tại thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Mặn 3,2‰ 50

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_chat_dieu_hoa_sinh_truong_t.pdf
  • docThong tin luan an- TViet.doc
  • docThong tin luan an-TAnh.doc
  • pdfTom Tat Luan an - T.Viet.pdf
  • pdfTom Tat Luan an T.Anh.pdf
Luận văn liên quan