1) Đã xác định được một số yếu tố tối ưu cho việc sản xuất củ nhỏ từ việc
giâm vảy củ giống lily Belladonna: chu vi củ mẹ 20/22 cm cho hệ số nhân 24 củ
nhỏ/củ mẹ, thời vụ giâm vảy tốt nhất vào vụ Thu và vụ Đông và giâm vảy vào
giá thể có lớp đất ở dưới 10 cm, tiếp theo lớp xơ dừa dày 3 cm để giâm vảy, sau
đó phủ một lớp đất 2cm cho củ nhỏ có chu vi 5,3 cm.
2) Xử lý nhiệt độ thấp là yếu tố quyết định cho sự hình thành củ giống
lily. Nhiệt độ thấp đã kích thích sự biến đổi nhanh hàm lượng tinh bột thành
đường, tăng nhanh hàm lượng đường trong củ giống, củ giống nảy mầm nhanh,
kích thích sinh trưởng, phát triển của cây cũng như hình thành hoa khi sản xuất
hoa thương phẩm. Nhiệt độ xử lý củ nhỏ từ 20C - 50C, củ thương phẩm ở 20C
trong 49 ngày đạt tỷ lệ nảy mầm cao nhất 98,5%, chiều dài mầm đạt trên 3,9 cm.
3) Biện pháp kỹ thuật quan trọng nhất khi sản xuất củ nhỡ và củ thương
phẩm là mật độ trồng và ngắt nụ hoa. Đối với sản xuất củ nhỡ, mật độ trồng thích
hợp nhất là 80 củ/m2 cho chu vi củ đạt cao nhất 12,5cm. Đối với sản xuất củ
thương phẩm, mật độ trồng 60 củ/m2 cho chất lượng củ thương phẩm tốt nhất với
chu vi đạt 21,2 cm, ngắt nụ sớm khi nụ chỉ đạt 1 - 2 cm cho chu vi củ thương
phẩm đạt 21,8 cm, khối lượng củ đạt 87,4 g.
166 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1354 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố nông sinh học đến khả năng nhân giống bằng vảy củ hoa lily Belladonna tại miền bắc Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
75 79 79 77 76 79 79
Max 95 96 97 90 91 87 92 92 89 89 95 96
Ngày 15 10 4 3 22 6 25 7 8 28 30 20
Min 63 67 47 58 66 58 58 65 56 52 59 47
Ngày 25 7 24 26 16 26 16 4 29 31 1 31
Đặc Độ ẩm cao nhất: 97 Ngày 4 Tháng II
trƣng Độ ẩm thấp nhất: 47 Ngày 24 Tháng XII
năm Trung bình năm: 79
127
Trạm : Láng Kinh độ: 105
o
48'
Tỉnh: Hà Nội ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ: 21
o
.01
'
Năm: 2013 Đơn vị: %
Tháng
Ngày
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 56 85 86 93 86 75 76 71 91 79 83 59
2 69 85 86 87 85 75 75 75 92 79 78 60
3 91 75 61 90 84 80 84 87 88 69 72 63
4 85 89 58 88 84 79 80 80 93 67 64 67
5 93 85 55 84 83 79 76 77 94 75 65 67
6 83 82 71 65 85 74 78 80 90 69 67 72
7 87 81 77 54 83 78 80 80 84 62 74 68
8 93 82 79 74 84 70 77 94 91 57 80 76
9 77 77 77 87 83 63 81 90 86 66 77 76
10 58 82 86 87 80 82 77 89 81 70 86 75
11 61 93 79 81 66 70 83 82 85 66 81 76
12 70 94 94 71 78 55 79 76 88 71 70 75
13 73 87 86 70 80 54 78 73 87 71 66 86
14 83 89 82 79 77 59 80 72 76 71 70 89
15 95 93 87 80 67 60 82 75 77 70 69 93
16 93 81 83 81 64 77 88 75 78 70 78 86
17 91 89 85 81 80 81 85 67 86 92 69 70
18 78 89 85 82 79 80 87 76 71 92 69 57
19 84 95 83 84 71 82 84 79 66 83 70 63
20 88 93 82 84 69 80 84 90 84 74 78 62
21 86 94 83 88 78 74 80 85 75 73 88 64
22 86 88 85 86 73 76 83 85 72 68 88 60
23 83 72 80 85 81 88 89 78 76 63 90 63
24 87 77 80 76 84 91 82 87 88 78 89 57
25 70 85 84 86 81 90 78 86 93 69 53 56
26 89 86 84 85 71 77 82 91 90 64 67 63
27 76 89 71 82 67 71 93 81 76 67 85 60
28 81 88 87 85 67 73 92 79 80 76 66 57
29 91 78 77 81 69 92 78 61 85 49 57
30 92 84 79 86 71 89 81 72 85 59 57
31 90 79 79 82 87 89 67
Tổng 2539 2405 2477 2431 2416 2233 2556 2506 2471 2270 2200 2101
TB 82 86 80 81 78 74 82 81 82 73 73 68
Max 95 95 94 93 86 91 93 94 94 92 90 93
Ngày 15 19 12 1 1 24 27 8 5 17 23 15
Min 56 72 55 54 64 54 75 67 61 57 49 56
Ngày 1 23 5 7 16 13 2 17 29 8 29 25
Đặc Độ ẩm cao nhất: 100 Ngày 15 Tháng I
trƣng Độ ẩm thấp nhất: 29 Ngày 7 Tháng X
năm Trung bình năm: 78,4
128
Trạm : Láng Kinh độ: 105
o
48'
Tỉnh: Hà Nội ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ: 21
o
.01
'
Năm: 2014 Đơn vị: %
Tháng
Ngày
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 74 84 88 82 83 77 93
2 70 85 89 86 77 76 86
3 79 76 94 90 86 76 77
4 72 78 90 84 84 78 69
5 73 82 80 89 72 84 85
6 79 82 92 83 70 82 82
7 83 84 96 84 82 79 80
8 82 92 95 91 86 82 79
9 64 83 87 90 74 76 78
10 72 62 90 87 57 80 80
11 83 58 88 92 64 88 86
12 78 72 90 92 79 82 84
13 64 68 95 87 77 81 86
14 58 52 81 89 71 86 83
15 58 64 75 84 74 77 79
16 72 88 88 88 81 78 79
17 80 92 88 91 75 82 84
18 69 86 88 90 82 85 77
19 62 65 91 93 81 82 84
20 66 55 93 86 79 62 84
21 48 75 78 92 71 61 87
22 50 91 86 92 65 91 80
23 62 92 89 94 71 88 74
24 72 86 87 89 76 84 72
25 82 89 84 90 78 77 80
26 79 87 83 77 80 67 87
27 75 90 84 88 83 72 84
28 79 90 86 84 82 88 83
29 81 88 86 86 85 85
30 81 87 82 77 86 82
31 71 82 80 75
Tổng 2218 2208 2712 2632 2383 2392 2524
TB 72 79 87 88 77 80 81
Max
Ngày
Min
Ngày
Đặc Độ ẩm cao nhất: Ngày Tháng
trƣng Độ ẩm thấp nhất: Ngày Tháng
năm Trung bình năm:
129
Trạm : Mộc Châu Kinh độ:
Tỉnh: Sơn La NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ:
Năm 2011
Đơn vị: oC
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 11,9 5,9 16,1 15,4 22,2 22,3 22,1 21,4 25,2 17,8 18,0 14,9
2 15,0 7,4 15,6 17,0 24,6 23,0 22,7 20,6 22,9 18,8 18,0 10,8
3 15,2 11,4 14,3 17,5 21,4 23,9 23,3 22,2 23,2 17,7 18,1 11,7
4 10,7 12,5 12,0 16,7 19,1 24,4 24,3 24,1 22,9 17,0 18,3 11,9
5 11,2 14,2 15,8 16,3 21,1 25,2 25,4 25,1 21,9 15,7 18,4 14,7
6 8,8 13,5 19,2 17,9 22,3 23,0 25,6 22,1 23,3 16,1 19,3 15,1
7 6,1 16,5 13,8 18,4 23,9 23,6 26,5 23,2 24,0 17,1 19,4 16,0
8 8,1 16,4 10,8 19,2 25,0 24,9 24,2 23,2 22,6 18,2 18,4 13,2
9 6,6 17,6 10,6 18,0 25,3 25,9 23,2 23,4 21,7 19,8 16,1 9,8
10 5,3 18,2 11,4 18,7 25,8 25,5 23,6 22,4 21,0 20,1 15,2 7,6
11 3,8 17,3 12,3 18,0 23,8 24,8 22,7 22,5 20,8 20,7 14,8 7,9
12 4,3 13,4 13,3 18,7 23,5 24,5 23,3 22,8 20,3 21,1 15,8 8,9
13 7,3 9,9 17,9 19,1 20,2 23,1 22,0 23,8 21,1 21,1 16,3 10,4
14 8,6 7,6 16,3 19,9 19,7 23,3 22,0 24,5 21,5 19,5 15,9 11,9
15 7,2 9,1 14,4 22,1 21,7 23,8 21,4 23,8 21,0 19,4 16,0 12,7
16 6,8 12,5 5,7 23,1 18,5 25,6 23,4 23,1 21,6 18,7 16,7 11,1
17 6,7 11,0 5,6 23,9 18,7 24,3 23,8 22,2 22,6 18,5 18,1 10,4
18 7,4 12,0 9,0 18,7 20,8 22,9 22,7 22,2 23,0 19,0 18,3 10,9
19 9,6 12,4 15,2 18,8 20,9 23,0 21,4 21,2 22,6 17,9 17,3 10,7
20 8,6 11,2 19,0 18,2 21,2 23,9 22,6 20,3 21,8 18,9 17,3 11,1
21 6,4 11,4 21,8 20,6 23,7 23,4 22,9 21,2 18,8 18,9 16,1 12,2
22 8,0 12,9 17,1 20,8 25,2 25,1 23,9 22,9 19,9 18,9 16,1 13,2
23 7,1 13,7 10,9 18,0 18,5 25,2 22,2 24,1 20,1 19,9 14,8 11,2
24 6,8 16,3 9,8 18,2 17,4 22,5 23,5 21,9 20,2 20,6 14,8 8,8
25 7,1 18,1 8,2 19,2 17,2 21,5 24,3 21,6 19,9 19,2 14,9 7,6
26 7,0 17,1 8,0 22,3 19,9 22,8 25,5 22,3 20,1 19,7 16,7 8,0
27 8,6 18,9 8,4 22,1 21,1 22,5 24,8 21,6 19,1 19,3 17,3 8,8
28 7,7 19,2 9,5 20,4 21,1 22,8 24,3 21,8 20,7 18,9 17,6 11,8
29 5,8 9,9 20,5 21,3 23,3 24,6 22,5 21,5 16,1 17,5 14,8
30 6,5 9,9 22,1 21,7 23,1 22,3 23,6 19,9 17,3 17,6 11,9
31 6,6 13,6 22,0 21,0 25,0 18,2 11,0
Tổng 246,8 377,6 395,4 579,8 668,8 713,1 725,5 702,6 645,2 580,1 509,1 351,0
T.bình 8,0 13,5 12,8 19,3 21,6 23,8 23,4 22,7 21,5 18,7 17,0 11,3
Max 24,7 31,5 32,2 34,2 34,8 33,7 33,9 32,7 32,0 31,0 30,2 27,0
Ngày 2 17 21 17 3 8 3 23 4 1 9 7
Min 16,0 13,5 17,3 18,7 21,6 22,4 22,1 21,2 21,6 21,1 18,6 16,2
Ngày 17 8 30 4 4 9 27 2 13 23 19 12
Đặc Nhiệt độ cao nhất 34,8 oC Ngày 3 Tháng V
trƣng Nhiệt độ thấp nhất 13,5 oC Ngày 8 Tháng II
năm Trung bình năm : 17,8 oC
130
Trạm : Mộc Châu Kinh độ:
Tỉnh: Sơn La NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ:
Năm 2012 Đơn vị:
o
C
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 10,9 11,8 13,4 17,3 26,8 22,3 21,9 23,8 23,4 18,8 16,4 21,3
2 12,3 11,3 14,8 19,4 27,9 21,1 21,9 23,7 22,4 19,8 17,2 14,6
3 13,8 10,2 17,7 18,4 28,1 22,5 22,5 22,9 20,0 21,1 18,0 13,4
4 7,7 13,7 19,5 21,4 27,1 23,6 23,6 23,8 21,7 21,8 18,7 14,3
5 5,4 17,1 20,0 21,1 23,1 24,9 23,0 24,8 21,1 20,2 17,7 12,9
6 7,5 21,3 21,0 20,6 22,9 25,0 23,9 22,7 20,5 19,1 19,7 12,8
7 7,8 15,2 20,2 17,6 23,4 24,4 23,3 21,4 20,6 19,5 21,7 12,0
8 8,4 10,7 19,9 16,8 23,0 23,8 23,8 21,1 20,4 18,8 22,1 13,3
9 9,5 11,0 16,4 19,1 22,4 23,9 24,3 21,9 21,6 20,4 22,3 15,5
10 10,0 11,2 10,3 20,7 23,7 24,2 24,7 22,5 22,3 19,4 22,5 17,7
11 9,7 9,4 8,7 21,9 24,4 24,8 25,0 22,1 22,8 20,0 17,8 16,9
12 9,7 12,9 9,6 22,3 24,6 25,7 25,1 24,0 23,6 20,6 16,2 14,7
13 12,2 15,9 10,0 23,7 25,0 25,4 24,0 23,3 20,3 21,3 16,9 17,3
14 14,4 16,5 12,7 24,1 25,1 25,9 25,1 22,5 17,0 22,4 19,4 19,0
15 16,3 17,5 17,1 25,0 20,6 21,5 24,8 21,6 17,1 22,3 20,2 17,7
16 13,9 14,8 20,8 24,4 21,6 23,4 25,0 23,8 18,9 21,8 19,4 17,6
17 15,2 10,8 19,8 24,0 23,4 23,5 23,1 20,9 21,0 18,5 16,2 17,3
18 15,9 7,7 20,4 25,0 23,9 23,9 23,5 20,8 21,9 19,3 17,1 16,0
19 17,2 6,5 21,6 23,7 23,2 24,6 23,1 22,4 21,9 20,2 18,0 13,3
20 19,4 10,5 22,0 24,8 24,4 23,2 23,9 23,7 22,0 21,5 21,1 17,3
21 19,3 12,9 20,6 19,8 23,8 23,7 24,8 23,8 22,5 22,0 22,2 18,0
22 14,7 17,8 21,7 19,6 23,6 24,4 24,5 22,4 22,9 20,8 23,1 15,7
23 7,5 20,9 18,8 23,0 23,6 23,3 22,6 21,4 24,0 20,1 21,2 8,7
24 7,9 21,2 12,7 26,2 23,1 23,6 23,3 20,9 22,4 19,6 17,4 10,6
25 5,2 18,4 13,2 26,9 22,7 24,1 21,9 22,2 22,5 20,1 20,6 12,8
26 7,2 14,3 13,6 21,9 20,0 24,0 22,6 23,2 21,8 20,4 17,8 14,2
27 12,1 8,8 15,5 23,8 20,7 24,0 22,7 23,8 21,2 19,7 11,0 16,3
28 12,5 7,4 17,9 25,9 22,2 24,6 22,6 23,6 21,6 18,5 16,1 16,8
29 10,3 10,0 18,4 25,7 23,4 24,0 21,6 24,1 20,3 20,3 17,5 16,6
30 10,1 19,1 25,7 21,6 24,0 21,4 24,1 18,7 19,4 20,1 6,8
31 9,1 15,6 21,4 22,6 22,6 17,8 5,5
Tổng 353,1 387,7 523,0 669,8 730,7 717,3 726,1 705,8 638,4 625,5 565,6 456,9
T.bình 11,4 13,4 16,9 22,3 23,6 23,9 23,4 22,8 21,3 20,2 18,9 14,7
Max 26,0 28,9 29,7 33,4 34,4 30,2 31,2 31,0 28,7 27,0 29,0 26,8
Ngày 19 23 17 25 4 12 11 30 12 14 9 1
Min 4,1 5,7 8,4 14,1 18,0 19,4 19,9 18,7 13,2 14,1 10,1 3,9
Ngày 5 19 11 1 16 16 3 18 16 1 27 31
Đặc Nhiệt độ cao nhất 34,4 oC Ngày 4 Tháng V
trƣng
Nhiệt độ thấp nhất
3,9 oC
Ngày 31 Tháng XII
năm Trung bình năm : 19,4 oC
131
Trạm : Mộc Châu Kinh độ:
Tỉnh: Sơn La NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ:
Năm 2013 Đơn vị:
o
C
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 6,8 16,1 21,3 19,0 20,7 24,6 24,0 23,6 22,6 17,9 21,0 12,9
2 11,3 17,1 20,1 20,9 18,9 22,6 23,1 23,6 22,9 19,4 20,2 12,4
3 9,8 17,5 12,4 23,1 21,2 22,6 23,4 21,6 23,2 21,0 18,7 13,2
4 8,6 18,1 11,3 24,5 18,9 22,2 23,6 23,0 21,6 19,9 18,5 13,2
5 9,4 18,9 14,1 25,4 20,9 23,1 24,4 22,7 19,7 20,5 17,4 13,4
6 8,1 20,0 14,2 18,8 22,1 23,2 24,8 24,0 18,5 20,1 18,2 13,5
7 9,3 21,5 15,7 14,9 20,7 23,4 24,1 22,1 19,0 20,2 18,6 13,4
8 10,0 18,7 17,5 15,1 22,8 25,2 22,8 20,3 19,8 20,7 18,5 14,4
9 7,0 14,0 17,7 17,9 22,7 25,8 23,4 21,7 21,3 19,4 19,5 13,7
10 5,6 12,5 19,5 15,8 21,2 21,7 22,6 21,3 21,8 19,1 18,1 13,9
11 5,4 15,7 19,6 13,3 20,5 20,5 21,7 23,1 20,7 19,7 20,5 13,3
12 5,7 14,1 19,8 12,4 22,5 20,9 22,8 23,2 20,9 20,6 19,5 13,1
13 8,1 14,7 19,8 14,9 24,5 20,3 22,1 23,6 21,5 20,7 16,3 12,3
14 9,9 17,4 20,1 16,2 25,2 21,4 22,2 24,6 21,7 21,1 15,2 11,4
15 11,5 15,7 19,7 19,6 26,2 22,1 23,3 25,3 22,8 21,3 14,7 10,4
16 14,5 15,2 20,8 20,9 26,0 24,1 23,9 24,9 21,9 17,7 15,2 6,3
17 12,7 18,3 22,2 21,5 25,8 24,1 22,3 24,5 22,0 16,7 16,2 7,7
18 9,7 20,0 21,5 23,4 24,6 24,4 22,9 23,8 22,1 15,9 15,8 6,8
19 11,8 20,0 23,2 24,1 26,1 25,1 23,1 22,3 22,0 15,9 13,1 6,3
20 15,1 15,7 21,8 24,5 26,3 24,0 23,2 21,3 20,2 16,7 12,6 5,9
21 16,6 13,4 22,8 23,1 25,1 24,6 22,5 21,3 22,1 16,5 14,2 6,5
22 17,2 11,5 22,0 23,1 25,2 24,7 21,8 22,9 21,9 17,9 16,4 7,1
23 16,8 12,9 22,7 24,4 23,8 23,2 21,6 24,8 22,3 16,8 17,4 7,8
24 15,0 14,0 22,6 23,3 23,4 22,1 21,4 21,5 20,7 15,9 17,7 9,6
25 12,5 16,1 22,3 23,4 24,0 21,3 23,2 21,3 19,8 16,3 15,7 9,1
26 12,5 19,0 21,6 20,0 25,3 23,9 23,8 22,6 17,8 15,4 15,6 8,9
27 11,2 18,7 19,9 22,0 25,2 24,3 22,2 23,4 18,4 16,1 15,5 8,4
28 12,6 20,6 21,5 22,2 26,2 24,2 21,7 24,8 20,1 16,8 11,3 7,5
29 14,6 18,9 22,2 24,6 24,8 22,1 25,4 19,8 18,8 12,0 7,5
30 16,8 20,2 24,3 21,1 24,7 22,4 23,8 17,6 20,2 11,3 7,4
31 15,7 17,2 23,1 22,9 23,5 21,5 9,5
Tổng 351,8 467,4 604,0 614,2 724,8 699,1 709,3 715,8 626,7 576,7 494,9 316,8
T.bình 11,3 16,7 19,5 20,5 23,4 23,3 22,9 23,1 20,9 18,6 16,5 10,2
Max 23,2 30,0 31,4 31,7 33,0 31,8 31,0 32,0 28,6 26,5 26,0 22,5
Ngày 20 28 28 5 17 19 6 29 22 14 1 8
Min 4,5 9,6 9,1 11,3 16,7 14,6 19,7 18,5 16,1 11,1 9,4 1,7
Ngày 11 24 6 12 1 13 24 25 28 26 30 20
Đặc Nhiệt độ cao nhất 33,0 oC Ngày 17 Tháng V
trƣng Nhiệt độ thấp nhất 1,7 oC Ngày 20 Tháng XII
năm Trung bình năm : 18,9 oC
132
Trạm : Mộc Châu Kinh độ:
Tỉnh: Sơn La
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ:
Năm 2014
Đơn vị: oC
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 9,7 17 19,9 22,1 19,5
2 14,4 16,9 19,7 20,9 20,4
3 13 16,5 19,1 20,2 21,3
4 13,9 17,8 16,8 17,3 23,1
5 14,1 19 16,9 17,7 16,5
6 15,5 19,7 18,5 19,0 17,0
7 17,2 19,5 17,8 19,6 20,2
8 17,1 19,5 18,8 20,5 20,3
9 11,4 18,2 14,4 19,9 23,6
10 11 7,8 11,9 22 24,4
11 13,4 4,8 16,9 22,7 25,3
12 13,0 6,5 20,7 23,4 24,4
13 7,5 5,3 18,1 22,9 26,2
14 7,4 5,2 14,4 22,7 27,3
15 8,2 7,6 13,8 22,8 26,8
16 9,2 12,0 14,6 23,4 25,4
17 9,2 15,8 16,9 23,7 26,9
18 9,5 13,6 19,4 24,1 25,3
19 9,6 5,1 18,9 24,9 25,4
20 9,4 8,3 18,9 23,3 25,9
21 8,8 11,4 13,4 24,7 27,1
22 9,0 12,9 11,6 24,2 28,3
23 9,3 15,0 12,7 25,2 28,4
24 12,8 17,0 16,2 25,4 26,8
25 12,7 18,1 18,6 24,9 24,2
26 13,6 17,3 19,1 22,2 23,2
27 14,8 16,8 20,6 20,4 23,6
28 13,2 18,4 21,7 19,0 24,0
29 14,3 22,6 20,3 24,5
30 14,9 24,7 18,7 24,8
31 16,0 26,0 24,3
Tổng 373,1 383,0 553,6 658,1 744,4
T.bình 12,0 13,7 17,9 21,9 24,0
133
Trạm : Mộc Châu Kinh độ
Tỉnh: Sơn La ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ
Năm 2011 Đơn vị %
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 90 95 100 82 81 88 94 93 77 92 90 96
2 85 96 96 89 71 84 89 97 89 85 88 86
3 89 88 100 96 90 89 85 91 85 82 88 88
4 99 94 99 98 99 84 83 85 91 80 90 88
5 97 90 94 97 92 81 85 80 94 95 90 88
6 100 93 89 95 85 88 76 89 88 96 92 96
7 98 81 97 96 76 80 69 88 86 96 94 96
8 95 82 86 93 70 78 82 92 88 97 93 99
9 100 68 97 94 72 80 89 90 94 94 84 96
10 98 61 98 88 74 78 91 90 96 88 76 90
11 98 86 99 94 87 82 92 90 95 87 82 75
12 88 96 99 82 86 88 90 91 98 92 85 76
13 95 100 87 84 96 90 94 89 94 92 90 75
14 96 90 98 90 99 90 95 86 94 93 84 82
15 96 98 97 86 92 85 90 85 94 90 83 82
16 74 90 99 83 95 80 85 86 92 84 85 81
17 86 98 100 83 79 90 88 90 90 73 87 82
18 95 98 97 88 68 92 92 87 91 76 78 88
19 95 100 80 74 82 92 96 95 92 84 71 88
20 99 100 72 87 92 92 88 99 93 86 83 89
21 98 98 68 87 82 92 88 94 100 86 90 88
22 97 95 96 93 74 86 86 88 92 84 96 87
23 100 99 95 83 97 84 94 88 90 88 99 94
24 99 93 100 82 93 96 88 92 88 88 86 86
25 99 89 98 84 94 96 81 88 85 89 86 72
26 99 93 96 78 83 92 82 84 79 90 90 64
27 98 87 87 81 80 92 92 84 98 87 88 80
28 100 90 78 95 76 92 84 80 97 93 89 85
29 98 87 94 78 89 85 80 87 100 88 92
30 94 92 84 80 92 94 80 89 92 91 99
31 88 82 89 98 82 92 100
Tổng 2943 2548 2863 2640 2612 2622 2725 2733 2726 2751 2616 2688
T.Bình 95 91 92 88 84 87 88 88 91 89 87 87
Min 53 28 36 48 45 60 54 55 55 56 41 42
Ngày 16 10 21 16 18 9 7 28 1 18 19 26
Đ.Tr Ẩm độ thấp thất 28 % Ngày 10 Tháng II
Năm Trung bình năm 89 %
134
Trạm : Mộc Châu Kinh độ
Tỉnh: Sơn La ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ
Năm 2012 Đơn vị %
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 100 96 93 74 55 89 94 83 89 78 66 88
2 98 100 92 78 55 96 93 87 91 85 82 99
3 95 100 92 96 52 93 90 88 96 89 91 100
4 99 92 88 84 57 91 84 82 87 91 91 98
5 100 78 72 77 81 88 88 78 89 96 98 97
6 100 52 57 90 81 90 84 92 98 88 93 82
7 100 84 62 94 82 90 91 91 96 92 86 99
8 100 99 89 97 83 91 86 94 97 92 85 99
9 100 96 97 89 90 88 83 91 92 84 86 95
10 93 98 100 84 84 85 84 87 84 91 83 87
11 96 100 98 79 84 76 86 91 89 91 95 91
12 98 92 100 78 85 73 86 82 84 90 89 97
13 96 91 100 73 81 73 88 87 91 89 98 89
14 93 91 98 86 80 70 80 93 86 88 93 84
15 81 85 84 76 93 90 81 95 79 88 88 82
16 79 98 77 82 85 83 78 87 77 90 88 74
17 86 100 84 78 83 84 84 95 85 96 84 77
18 83 100 86 75 80 84 84 94 90 84 84 90
19 80 98 88 86 90 80 90 92 91 87 92 90
20 81 92 86 74 86 88 88 87 92 86 86 83
21 87 94 91 87 87 82 80 88 89 84 82 85
22 98 79 84 87 88 73 76 90 92 88 74 96
23 100 61 92 82 90 84 92 92 89 89 81 92
24 100 44 66 64 89 80 87 89 92 86 97 82
25 100 80 64 52 92 72 94 86 87 88 86 88
26 97 99 76 82 98 73 90 83 91 89 98 93
27 90 100 78 81 97 76 86 80 93 90 99 90
28 91 100 86 58 92 77 85 84 86 97 97 90
29 100 98 91 60 89 84 94 85 80 89 96 92
30 100 92 55 93 89 96 85 76 87 90 92
31 99 92 90 86 94 74 78
Tổng 2920 2597 2655 2358 2572 2492 2688 2732 2658 2736 2658 2779
T.Bình 94 90 86 79 83 83 87 88 89 88 89 90
Min 36 30 25 30 31 57 60 59 47 51 42 50
Ngày 19 23 7 25 3 29 9 12 30 1 1 17
Đ.Tr Ẩm độ thấp thất 25 % Ngày 7 Tháng III
Năm
Trung bình năm 87 %
135
Trạm : Mộc Châu Kinh độ
Tỉnh: Sơn La ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ
Năm 2013 Đơn vị %
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 91 80 71 92 91 78 90 86 93 98 89 76
2 92 88 91 84 96 88 90 82 93 94 86 76
3 100 86 96 77 86 85 90 92 87 85 86 80
4 100 90 84 64 92 92 87 90 95 82 82 80
5 98 83 72 51 84 88 86 93 96 84 85 82
6 100 69 79 77 83 88 80 90 96 87 88 83
7 100 56 87 78 86 87 85 90 97 60 90 86
8 99 82 85 97 80 72 86 97 96 54 93 79
9 100 98 92 94 86 74 83 91 92 69 90 93
10 97 96 88 100 82 85 88 95 88 78 93 86
11 100 92 87 100 88 72 93 88 94 82 88 100
12 100 98 86 98 86 76 86 84 97 84 95 100
13 100 94 85 90 79 76 94 83 94 83 100 100
14 100 90 88 95 73 79 95 82 89 81 100 100
15 98 100 90 90 66 74 89 76 86 85 95 99
16 92 97 87 85 68 78 91 76 92 92 93 97
17 100 89 75 79 74 88 93 81 87 98 91 78
18 100 85 79 78 83 86 87 82 85 100 93 77
19 94 91 61 77 71 82 93 90 80 98 96 76
20 86 100 70 73 66 88 90 94 96 89 94 80
21 91 99 80 84 75 84 92 96 87 89 100 82
22 89 100 77 88 78 87 96 89 82 91 93 78
23 87 86 75 80 87 91 93 86 86 95 92 78
24 98 85 66 78 84 92 97 96 96 88 94 73
25 100 90 72 83 79 94 88 94 94 69 86 69
26 98 88 85 89 70 80 84 92 99 74 90 71
27 91 88 94 82 78 81 93 88 96 76 99 66
28 93 82 83 84 69 84 95 88 87 84 90 79
29 95 100 82 81 79 93 83 70 86 68 87
30 86 91 76 97 83 91 88 80 88 79 89
31 93 97 84 88 89 87 78
Tổng 2968 2482 2573 2505 2502 2491 2786 2731 2710 2610 2718 2578
T.Bình 96 89 83 84 81 83 90 88 90 84 91 83
Min 58 33 24 33 50 44 58 57 46 35 50 44
Ngày 20 6 1 4 17 15 6 12 29 8 29 17
Đ.Tr Ẩm độ thấp thất 24 % Ngày 1 Tháng III
Năm Trung bình năm 87 %
136
Trạm : Mộc Châu Kinh độ
Tỉnh: Sơn La ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NGÀY Vĩ độ
Năm 2014 Đơn vị %
Ngày I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
1 83 80 76 89 90
2 74 78 84 87 87
3 87 84 85 90 86
4 85 82 96 99 78
5 79 80 92 93 88
6 86 70 84 88 88
7 86 70 91 88 89
8 88 79 90 86 82
9 100 68 100 90 64
10 95 100 100 90 61
11 94 100 89 90 62
12 95 100 71 83 84
13 99 100 92 88 63
14 80 87 100 88 48
15 79 94 94 88 56
16 81 88 96 84 73
17 95 84 91 88 62
18 85 96 84 85 77
19 76 93 91 85 72
20 80 56 93 94 70
21 68 70 100 86 60
22 47 90 96 89 54
23 51 90 99 83 56
24 59 88 89 78 64
25 92 86 84 70 81
26 90 88 88 80 83
27 81 94 85 96 80
28 92 90 80 99 80
29 94 78 94 78
30 86 64 98 81
31 85 45 84
Tổng 2572 2385 2707 2646 2281
T.Bình 83 85 87 88 74
137
PHỤ LỤC 3 : KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NL FILE BANG1 10/ 6/** 11:19
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V002 NL
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT& 1 .166667 .166667 0.50 0.522 2
* RESIDUAL 4 1.33333 .333333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 1.50000 .300000
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHUVIB FILE BANG1 10/ 6/** 11:19
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
VARIATE V003 CHUVIB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT& 1 .240000 .240000 6.00 0.070 2
* RESIDUAL 4 .160000 .400000E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 .400000 .800000E-01
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHUVIC FILE BANG1 10/ 6/** 11:19
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
VARIATE V004 CHUVIC
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT& 1 2.16000 2.16000 24.00 0.009 2
* RESIDUAL 4 .360000 .900000E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 2.52000 .504000
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG1 10/ 6/** 11:19
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
MEANS FOR EFFECT CT&
-------------------------------------------------------------------------------
CT& NOS NL CHUVIB CHUVIC
1 3 1.33333 10.4000 13.8000
2 3 1.66667 10.0000 12.6000
SE(N= 3) 0.333333 0.115470 0.173205
5%LSD 4DF 1.30659 0.452618 0.678927
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG1 10/ 6/** 11:19
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT& |
(N= 6) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
NL 6 1.5000 0.54772 0.57735 38.5 0.5222
CHUVIB 6 10.200 0.28284 0.20000 2.0 0.0703
CHUVIC 6 13.200 0.70993 0.30000 2.3 0.0093
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NL FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
VARIATE V002 NL
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 .166667 .166667 0.50 0.522 2
138
* RESIDUAL 4 1.33333 .333333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 1.50000 .300000
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHU VI D FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
VARIATE V003 CHU VI D
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 2.94000 2.94000 24.00 0.009 2
* RESIDUAL 4 .490000 .122500
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 3.43000 .686000
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHU VI E FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
VARIATE V004 CHU VI E
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 6.61500 6.61500 41.34 0.004 2
* RESIDUAL 4 .640001 .160000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 7.25500 1.45100
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CHU VI F FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
VARIATE V005 CHU VI F
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 10.9350 10.9350 22.32 0.010 2
* RESIDUAL 4 1.96000 .490000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 12.8950 2.57900
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T L B FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
VARIATE V006 T L B LUONG
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 2.53500 2.53500 4.51 0.100 2
* RESIDUAL 4 2.25000 .562500
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 4.78500 .957001
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T L C FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 6
VARIATE V007 T L C
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 14.4150 14.4150 14.42 0.020 2
* RESIDUAL 4 4.00000 1.00000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 18.4150 3.68300
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T L D FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 7
VARIATE V008 T L D
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
139
=============================================================================
1 CT$ 1 10.9350 10.9350 4.86 0.092 2
* RESIDUAL 4 9.00000 2.25000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 19.9350 3.98700
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T L E FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 8
VARIATE V009 T L E
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 162.240 162.240 30.67 0.006 2
* RESIDUAL 4 21.1600 5.29000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 183.400 36.6800
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T L F FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 9
VARIATE V010 T L F
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 156.060 156.060 12.74 0.024 2
* RESIDUAL 4 49.0000 12.2500
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 205.060 41.0120
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 10
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS NL CHU VI D CHU VI E CHU VI F
1 3 1.33333 14.1000 18.8000 20.2000
2 3 1.66667 12.7000 16.7000 17.5000
SE(N= 3) 0.333333 0.202073 0.230940 0.404145
5%LSD 4DF 1.30659 0.792081 0.905236 1.58416
CT$ NOS T L B T L C T L D T L E
1 3 22.7000 37.9000 42.5000 75.6000
2 3 21.4000 34.8000 39.8000 65.2000
SE(N= 3) 0.433013 0.577350 0.866025 1.32791
5%LSD 4DF 1.69732 2.26309 3.39463 5.20510
CT$ NOS T L F
1 3 85.5000
2 3 75.3000
SE(N= 3) 2.02073
5%LSD 4DF 7.92081
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG2 10/ 6/** 11:35
---------------------------------------------------------------- PAGE 11
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 6) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
NL 6 1.5000 0.54772 0.57735 38.5 0.5222
CHU VI D 6 13.400 0.82825 0.35000 2.6 0.0093
CHU VI E 6 17.750 1.2046 0.40000 2.3 0.0041
CHU VI F 6 18.850 1.6059 0.70000 3.7 0.0104
T L B 6 22.050 0.97826 0.75000 3.4 0.1004
T L C 6 36.350 1.9191 1.0000 2.8 0.0203
T L D 6 41.150 1.9967 1.5000 3.6 0.0917
T L E 6 70.400 6.0564 2.3000 3.3 0.0064
T L F 6 80.400 6.4041 3.5000 4.4 0.0244
140
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CU/VAY FILE BAG35 26/ 1/-- 13:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
Ảnh hƣởng của kích thƣớc củ mẹ đến năng suất chất lƣợng củ nhỏ khi thu hoạch
VARIATE V003 CU/VAY
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 3.86000 1.93000 84.03 0.000 2
* RESIDUAL 6 .137800 .229667E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 3.99780 .499725
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE RE/CU FILE BAG35 26/ 1/-- 13:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
Ảnh hƣởng của kích thƣớc củ mẹ đến năng suất chất lƣợng củ nhỏ khi thu hoạch
VARIATE V004 RE/CU
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 .964356 .482178 287.39 0.000 2
* RESIDUAL 6 .100667E-01 .167778E-02
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 .974422 .121803
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAY/CU FILE BAG35 26/ 1/-- 13:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
Ảnh hƣởng của kích thƣớc củ mẹ đến năng suất chất lƣợng củ nhỏ khi thu hoạch
VARIATE V005 VAY/CU
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 2.67556 1.33778 19.46 0.003 2
* RESIDUAL 6 .412467 .687445E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 3.08802 .386003
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BAG35 26/ 1/-- 13:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
Ảnh hƣởng của kích thƣớc củ mẹ đến năng suất chất lƣợng củ nhỏ khi thu hoạch
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CU/VAY RE/CU VAY/CU
CT1 3 3.60000 2.80000 3.46667
CT2 3 4.30000 3.15333 4.20000
CT3 3 5.20000 3.60000 4.80000
SE(N= 3) 0.874961E-01 0.236487E-01 0.151376
5%LSD 6DF 0.302663 0.180468 0.523635
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BAG35 26/ 1/-- 13:38
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
Ảnh hƣởng của kích thƣớc củ mẹ đến năng suất chất lƣợng củ nhỏ khi thu hoạch
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CU/VAY 9 4.3667 0.70691 0.15155 3.5 0.0001
RE/CU 9 3.1844 0.34900 0.40961E-01 1.3 0.0000
VAY/CU 9 4.1556 0.62129 0.26219 6.3 0.0029
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CU/VAY FILE BAG37 26/ 1/-- 13:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
Ảnh hƣởng của giá thể giâm đến năng suất và chất lƣợng củ nhỏ thu hoạch
VARIATE V003 CU/VAY
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
141
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 6.78000 1.35600 40.18 0.000 2
* RESIDUAL 12 .405001 .337501E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 7.18500 .422647
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE RE/CU FILE BAG37 26/ 1/-- 13:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
Ảnh hƣởng của giá thể giâm đến năng suất và chất lƣợng củ nhỏ thu hoạch
VARIATE V004 RE/CU
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 10.1250 2.02500 116.16 0.000 2
* RESIDUAL 12 .209200 .174333E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 10.3342 .607894
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAY/CU FILE BAG37 26/ 1/-- 13:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
Ảnh hƣởng của giá thể giâm đến năng suất và chất lƣợng củ nhỏ thu hoạch
VARIATE V005 VAY/CU
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 11.3400 2.26800 78.48 0.000 2
* RESIDUAL 12 .346800 .289000E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 11.6868 .687459
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BAG37 26/ 1/-- 13:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE 4
Ảnh hƣởng của giá thể giâm đến năng suất và chất lƣợng củ nhỏ thu hoạch
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CU/VAY RE/CU VAY/CU
CT1 3 3.20000 5.30000 5.70000
CT2 3 4.90000 3.90000 4.40000
CT3 3 4.30000 4.80000 6.20000
CT4 3 4.50000 4.70000 6.00000
CT5 3 3.90000 4.20000 4.70000
CT6 3 5.00000 6.20000 6.60000
SE(N= 3) 0.106066 0.762307E-01 0.981495E-01
5%LSD 12DF 0.326826 0.234893 0.302432
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BAG37 26/ 1/--13:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE 5
Ảnh hƣởng của giá thể giâm đến năng suất và chất lƣợng củ nhỏ thu hoạch
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 18) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CU/VAY 18 4.3000 0.65011 0.18371 4.3 0.0000
RE/CU 18 4.8500 0.77968 0.13204 2.7 0.0000
VAY/CU 18 5.6000 0.82913 0.17000 3.0 0.0000
142
PHỤ LỤC 4:
QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG HOA LILY
Ở CÁC TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 548/TT-CLT ngày 07 tháng 12 năm 2010
của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
I. MỘT SỐ GIỐNG TRỒNG HIỆN NAY
Hiện nay ở Việt Nam trồng phổ biến một số giống lily sau (các giống này đã
đƣợc Viện Nghiên cứu Rau quả khảo nghiệm, kết luận phù hợp điều kiện Việt Nam).
- Dòng lily thơm:
+ Giống Sorbonne (chu vi củ 14/16, 16/18, 18/20, >20cm): Cao 85-100cm,
có 3-7 hoa, hoa màu hồng nhạt, lá nhỏ, thời gian sinh trƣởng 95-100 ngày (giống
đƣợc công nhận chính thức 5/2009)
+ Giống Acpulco (16/18, 18/20): Cao 95-110cm, có 4-7 hoa, hoa hồng đậm
có đốm chấm đỏ, lá to, thời gian sinh trƣởng 95-100 ngày (giống đƣợc công nhận
tạm thời 5/2006)
+ Giống Tiber (16/18, 18/20): Cao 80-100cm, có 4-6 hoa, hoa hồng nhạt, lá
nhỏ, thời gian sinh trƣởng 85-100 ngày (giống đƣợc công nhận tạm thời 5/2006)
+ Giống Belladonna (16/18, 18/20): Cao 85-100cm, có 3-5 hoa, hoa màu
vàng, lá to, thời gian sinh trƣởng 75-95 ngày.
+ Giống Concador (16/18, 18/20): Cao 85 -90 cm, có 4 -7 hoa, hoa màu
vàng, lá to, thời gian sinh trƣởng 82 -88 ngày.
+ Giống Curly (16/18): Cao 70-85cm, có 3-5 hoa, hoa màu hồng đậm, lá
thuôn nhọn, thời gian sinh trƣởng 75-90 ngày.
- Dòng lily không thơm:
+ Giống Goden Tycoon (16/18): Cao 60-90cm, có 3-5 hoa, hoa màu vàng
cam, lá to, thời gian sinh trƣởng 65-70 ngày.
+ Giống Freya (14/16): Cao 60-90cm, có 3-4 hoa, hoa màu vàng chanh, lá
to, thời gian sinh trƣởng 65-70 ngày.
II. KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC
1. Thời vụ trồng
- Đối với vùng Đồng bằng sông Hồng, miền Trung trồng chủ yếu 2 vụ
chính: vụ Thu Đông T9 - T10 để thu hoạch vào dịp Tết, vụ Đông Xuân T10 -
T12 để thu hoạch vào dịp 8/3. Đối với một số vùng nhƣ Mộc Châu, Mƣờng La
(Sơn La) và các vùng có điều kiện khí hậu tƣơng tự có thể trồng để thu hoạch
quanh năm.
Căn cứ vào thời gian sinh trƣởng của từng giống lily và điều kiện khí hậu
của vùng trồng để chọn thời điểm trồng cho phù hợp.
Ví dụ đối với giống Sorbonne, để thu hoa vào dịp tết thì thời điểm trồng
thích hợp là:
- Vùng đồng bằng sông Hồng (Hà Nội, Bắc Ninh): 20/9-27/9 (âm lịch).
- Vùng miền núi phía Bắc (Mộc Châu, Sa Pa, Bắc Cạn): 5/9-12/9 (âm
lịch).
- Vùng miền Trung (từ Thanh Hóa trở vào Huế): 25/9-2/10 (âm lịch).
143
2. Chuẩn bị nhà che
Để nâng cao chất lƣợng và hiệu quả kinh tế, chúng ta nên trồng lily trong
nhà có mái che mƣa, che giảm ánh sáng: có thể dùng nhà lƣới hiện đại, nhà lƣới
đơn giản hoặc nhà che tạm tuỳ theo điều kiện canh tác.
3. Chuẩn bị đất/giá thể trồng lily
Yêu cầu chung của đất/giá thể trồng lily:
+ Tơi xốp, thoát nƣớc tốt, không chứa mầm bệnh hại.
+ Độ dẫn điện dung dịch đất: EC=0,5-0,8mS/cm.
+ pH: Đối với nhóm lily thơm pH=5,5-6,5; Đối với nhóm lily không thơm
pH=6,0-7,0.
a, Đất trồng lily (trƣờng hợp trồng trên luống):
Tốt nhất là nên trồng trên chân đất luân canh với lúa nƣớc hoặc cây ngũ
cốc, không trồng trên chân đất vụ trƣớc trồng cây cùng họ (hành, tỏi...) hoặc trên
chân đất vụ trƣớc trồng loại cây bón nhiều phân, phun nhiều thuốc phòng trừ sâu
bệnh (hoa đồng tiền, hoa cúc, rau màu...). Nếu trồng ở vùng đất bị nhiễm mặn
cần trồng trên chậu có giá thể.
* Làm đất/lên luống:
- Làm đất:
+ Đất đƣợc cày bừa tơi, phẳng, sạch cỏ rác.
+ Khử trùng đất: Dùng Foocmalin 40% pha theo tỷ lệ 1/80 – 1/100 lần;
hoặc dùng Viben C 50BTN pha theo tỷ lệ 1/400 lần, phun vào đất với lƣợng
250lít/ha. Sau đó dùng nilon phủ kín mặt đất 5-7 ngày, phơi đất 10-15 ngày trồng
là đƣợc. Nếu không có điều kiện khử trùng nhƣ trên thì ngâm đất bằng nƣớc
không bị ô nhiễm (thời gian ngâm đất từ 24-48h và tháo sạch nƣớc đi).
+ Bón lót: Có thể bón lót bằng phân chuồng hoai mục: 0,5m3/100m2, trộn
đều phân với đất trƣớc khi trồng.
- Lên luống: Mặt luống rộng 1,0-1,2m; cao 25-30cm, rãnh luống 30-35cm.
b, Giá thể trồng lily (trƣờng hợp trồng trong chậu)
- Giá thể tốt nhất trồng lily là: Đất: xơ dừa (mùn cƣa gỗ tạp): phân chuồng
(hoai mục) với tỷ lệ 2:2:1 (về thể tích).
- Trƣớc khi trồng, giá thể phải đƣợc xử lý tiêu độc. Dùng Foocmalin 40%
pha theo tỷ lệ 1/80 – 1/100 lần; hoặc dùng Viben C 50BTN pha theo tỷ lệ 1/400
lần, phun hoặc tƣới vào giá thể, trộn đều, phủ kín nilon ủ từ 3- 5 ngày, sau 1-2 ngày
là trồng đƣợc.
4. Kỹ thuật trồng và chăm sóc
4.1. Chọn củ giống
Kích cỡ củ giống đem trồng: có chu vi là 14/16 cm, 16/18cm, 18/20cm
hoặc >20cm. Củ có kích cỡ càng lớn thì càng nhiều hoa nhƣng dễ bị bệnh cháy
lá.
Ví dụ: đối với giống Sorbonne:
+ Củ 14/16: cây cao 60-70cm, ít hoa (2-3 hoa/cây), không bị cháy lá
+ Củ 16/18: cây cao 80-90cm, ít hoa (3-5 hoa/cây), không bị cháy lá
+ Củ 18/20: cây cao 90-100, nhiều hoa (5-7 hoa/cây), ít bị cháy lá
+ Củ > 20cm: cây cao 100-110, nhiều hoa (6-9 hoa/cây), cháy lá nhiều
144
4.2. Kỹ thuật trồng
a, Xử lý nấm bệnh củ giống trước khi trồng
- Dùng Daconil 75WP hoặc Rhidomil Gold 68%WP (pha tỷ lệ 20-25g/10
lít nƣớc), ngâm củ 8-10 phút, sau đó vớt củ, để ráo rồi đem trồng.
- Ngoài ra, có thể áp dụng phƣơng pháp xử lý mát củ giống trƣớc khi
trồng bằng cách: xếp củ lần lƣợt ra khay nhựa có phủ giá thể (có sẵn trong khay
củ nhập về hoặc xơ dừa), tƣới ẩm, để vào kho lạnh (10o-12oC) trong 15 ngày giúp
cây sinh trƣởng, phát triển thuận lợi, giảm hiện tƣợng cháy lá.
b, Kỹ thuật trồng
* Đối với trồng đất:
- Lên luống: mặt luống rộng 1m rạch 5 hàng; rộng 1,2m rạch 6 hàng; rãnh
sâu 10-12cm.
- Mật độ trồng: căn cứ vào kích cỡ củ. Ví dụ giống Sorbonne (18/20cm)
trồng 25 củ/m2 (khoảng cách 20 x 20cm).
- Trồng xong lấp đất dày 8-10cm, tƣới đẫm nƣớc (cho nƣớc ngấm cả phần
củ).
* Đối với trồng chậu
- Dùng chậu nhựa hoặc chậu sứ có kích thƣớc, kiểu dáng khác nhau. Chậu
có đƣờng kính 26cm trồng 3 củ/chậu; đƣờng kính 35cm trồng 5 củ/chậu; chiều
cao chậu tối thiểu là 30cm.
- Cách trồng:
+ Cho giá thể vào chậu (dày tối thiểu 5cm), đặt mầm củ quay ra phía
ngoài thành chậu để khi cây mọc lên sẽ thẳng và phân bố đều trên mặt chậu, sau
đó phủ giá thể dày 8-10cm (tính từ đỉnh củ). Khi trồng xong phải tƣới nƣớc đảm
bảo độ ẩm cho củ và giá thể.
+ Xếp chậu với chậu cách nhau 10-15cm (tính từ mép chậu).
4.3. Kiểm tra cây sau trồng
- Sau trồng 10-12 ngày, bới đất ở phần gốc của một số cây để kiểm tra sự
phát triển của rễ. Nếu thấy rễ trắng, ra đều xung quanh gốc là cây sinh trƣởng
bình thƣờng; ngƣợc lại cần phải xem xét tìm hiểu nguyên nhân để có biện pháp
khắc phục ngay lập tức (lúc này cần có sự tư vấn của các nhà khoa học).
- Đối với trồng chậu, nên kiểm tra để bổ sung giá thể nếu thấy rễ thân bị
nhô lên khỏi mặt giá thể.
4.4. Kỹ thuật tưới nước
- Luôn phải giữ ẩm cho đất trong suốt quá trình trồng.
- Tƣới cây ở phần gốc, tránh làm lá và nụ bị ƣớt.
- Nên sử dụng hệ thống tƣới nhỏ giọt cho lily với chế độ tƣới 30
phút/ngày.
- Kinh nghiệm kiểm tra lƣợng nƣớc tƣới vừa đủ: Bóp chặt 1 nắm đất sau
khi tƣới, không thấy nƣớc rỉ ra ngoài tay, đất nắm thành cục, khi gõ nhẹ vào nắm
đất sẽ bị vỡ ra.
4.5. Che phủ sau trồng
- Che phủ mặt luống: sau khi trồng xong dùng trấu hoặc rơm dạ phủ lên
mặt luống.
145
- Che lƣới đen: dùng 2 lớp lƣới đen che cách mặt luống (chậu) từ 2,0-
2,5m. Sau 15-20 ngày bỏ 1 lớp lƣới đen ra. Khi cây bắt đầu xuất hiện nụ thì kéo
lớp lƣới đen còn lại ra. Những ngày nắng nóng thì che lƣới đen lại.
4.6. Kỹ thuật bón phân
- Sau trồng 3 tuần (cây lily cao 15-20cm) tiến hành bón phân thúc.
+ Loại phân bón thúc chính thƣờng dùng là NPK Đầu trâu (13-13-
13+TE), ở mỗi giai đoạn sinh trƣởng của cây có bổ sung thêm phân đạm, lân,
kali khác nhau, nên hòa phân với nƣớc để tƣới.
- Lần 1: sau trồng 3 tuần: dùng NPK Đầu trâu (13-13-13+TE) lƣợng dùng
2kg/100m
2
.
- Lần 2: bón sau lần 1 từ 7-10 ngày. Lƣợng bón cho 100m2: 0,2kg đạm Urê +
3kg NPK Đầu Trâu.
- Lần 3: khi cây sắp xuất hiện nụ. Lƣợng bón cho 100m2: 0,3kg đạm Urê +
4kg NPK Đầu Trâu + 0,5kg lân Lâm Thao + 1kg Canxi Nitrat.
- Lần 4: khi đang xuất hiện nụ hoa. Lƣợng bón cho 100m2: 0,2kg đạm Urê
+ 4kg NPK Đầu Trâu + 0,5kg lân Lâm Thao + 0,3kg kali clorua + 1kg Canxi
Nitrat.
- Lần 5: sau lần 4 từ 7-10 ngày. Lƣợng bón cho 100m2: 4kg NPK Đầu trâu
+ 0,5kg lân Lâm Thao+ 0,3kg kali clorua.
- Lần 6: sau lần 5 từ 7-10 ngày. Lƣợng bón cho 100m2: 4kg NPK Đầu
Trâu + 0,4kg lân Lâm Thao + 0,4kg kali clorua.
+ Ngoài ra, muốn nâng cao chất lƣợng hoa cần phun một số phân bón lá
và thuốc kích thích sinh trƣởng nhƣ: Antonix, Komix, Đầu trâu (502, 901, 902).
Phun sau trồng 15-20 ngày, phun định lỳ 5-7 ngày/lần.
4.7. Điều khiển sinh trưởng cho lily
- Biện pháp rút ngắn thời gian sinh trƣởng cho hoa nở sớm: Khi đã ấn định
thời điểm thu hoạch, nếu trƣớc khi thu hoạch 35 ngày, nhiệt độ dƣới 180C, chiều
dài nụ hoa vẫn nhỏ hơn 3cm, có thể dùng nilon quây kín và thắp điện vào ban
đêm hoặc phun chế phẩm Đầu trâu 902 (có tác dụng rút ngắn thời gian sinh
trƣởng của lily từ 3-6 ngày)
- Biện pháp kéo dài thời gian sinh trƣởng cho hoa nở muộn: muốn kéo dài
thời gian sinh trƣởng của lily cần tổng hợp các biện pháp hạ nhiệt độ, giảm ánh
sáng bằng cách che nắng, hạn chế tƣới nƣớc... Nếu phát hiện hoa có khả năng nở
sớm hơn so với thời điểm tiêu thụ thì có thể xếp các chậu hoa vào trong kho lạnh
(12-15
oC) trƣớc khi tiêu thụ.
III. PHÕNG TRỪ SÂU BỆNH
1. Sâu hại:
1.1. Rệp: chủ yếu là rệp xanh đen, rệp bông.
- Triệu chứng: Thƣờng làm cho cây còi cọc, ngọn quăn queo, nụ bị thui,
hoa không nở đƣợc hoặc dị dạng.
- Phòng trừ: Sử dụng Karate 2,5 EC liều lƣợng 10 - 15 ml/bình 10lít, hoặc
Supracide 40ND liều lƣợng 10 – 15 ml/bình 10 lít, Actara 25WG liều lƣợng 25-
30g/ha...
146
1.2. Sâu hại bộ cánh vẩy (sâu khoang, sâu xanh, sâu xám)
- Triệu chứng: Sâu tuổi nhỏ ăn phần thịt lá để lại lớp biểu bì phía trên. Sâu
tuổi lớn ăn khuyết lá non, ngọn non, mầm non, khi cây có nụ sâu ăn đến nụ và
làm hỏng nụ, hoa.
- Phòng trừ: Sử dụng Supracide 40 ND liều lƣợng 10 –15 ml/bình 10 lít;
Pegasus 500 SC liều lƣợng 7 – 10 ml/bình 10 lít; Actara, Regon 25WP liều lƣợng
1g/bình 10 lít phun vào thời kỳ cây còn non.
2. Bệnh hại
2.1. Nhóm bệnh do nấm hại
2.1.1. Bệnh héo rũ gốc mốc trắng (Sclerotium rolfsii)
a, Triệu chứng
Cây héo rũ, quanh thân có các sợi nấm có màu trắng hoặc các hạch nấm
nhỏ màu nâu, bộ phận bị bệnh biến nâu và thối nát; trên bề mặt đất có thể nhìn
thấy rõ một lƣợng lớn các sợi nấm màu trắng và các hạch nấm màu nâu.
b, Nguyên nhân: do nấm Sclerotium rolfsii gây ra.
c, Phòng trừ bệnh
- Tránh trồng gối vụ, tốt nhất sử dụng các loại cây trồng ngũ cốc để luân
canh và luân canh với cây trồng nƣớc.
- Phun Rhidomil Gold 68%WP 25g/bình 10 lít hoặc Score 250EC 7-
10ml/bình 8 lít; phun 2-3 bình/sào Bắc bộ.
2.1.2. Bệnh thối hạch đen (Phytophthora)
a, Triệu chứng
Cây mới bị bệnh lá có biểu hiện màu vàng về sau lan ra toàn bộ cây và
khô héo. b, Nguyên nhân: do nấm Phytophthora gây ra.
c, Phòng trừ bệnh
Cần luân canh với cây trồng khác. Phát hiện và loại bỏ kịp thời cây bị
bệnh. Dùng Rhidomil Gold kết hợp với Score phun kĩ vào chỗ vết bệnh nặng,
khử trùng những chỗ đã bỏ cây bằng vôi bột.
2.1.3. Bệnh thối củ, vảy củ (Fusarium)
a, Triệu chứng
Cây ngừng sinh trƣởng, bộ lá xanh nhợt đi. Trên vảy củ và phần dƣới thân
cây sát củ xuất hiện chấm màu nâu, những chấm này sẽ phát triển rộng làm thối
củ.
b, Nguyên nhân: do nấm Fusarium gây ra.
c, Phòng trừ bệnh:
Trồng luân canh với cây trồng khác họ. Khi mới chớm bệnh có thể dùng
Daconil 75WP tƣới vào gốc cây với liều lƣợng 10g/8 lít nƣớc; Anvil 10-15g/8lít
nƣớc. Nếu bệnh nặng hơn nên nhổ bỏ cây bệnh tránh lây sang các cây khác.
2.2. Nhóm bệnh sinh lý
2.2.1. Bệnh cháy ngọn (cháy lá)
a, Triệu chứng
Bệnh xuất hiện khi nụ hoa chƣa nở. Trƣớc tiên, đầu lá non cuốn vào bên
trong, sau mấy ngày trên phiến lá xuất hiện các vết ban từ màu xanh vàng sang
màu trắng. Ở mức độ nặng, các vết ban trắng chuyển sang màu nâu, làm tổn
147
thƣơng đến chỗ phát sinh, phiến lá cong lại, ở mức độ nghiêm trọng, tất cả các
phiến lá và mầm còn non đều rụng, cây không thể tiếp tục phát triển.
b, Nguyên nhân: do mất cân bằng giữa hấp thu nƣớc và thoát hơi nƣớc của cây;
thời kỳ phân hóa nụ gặp phải nhiệt độ và ẩm độ không khí cao; trồng củ giống có
kích thƣớc lớn (chu vi củ>20cm)
c, Phòng trừ:
- Chọn những giống ít mẫn cảm với bệnh cháy lá, không nên trồng củ có
kích thƣớc lớn. Đảm bảo độ ẩm đất, trồng sâu vừa phải (mặt trên củ giống nên
cách mặt đất 6-10cm).
- Ở giai đoạn phân hoá hoa, giai đoạn mẫn cảm nhất, giữ cho nhiệt độ, độ
ẩm không bến động lớn, tốt nhất là duy trì độ ẩm khoảng 75%, che nắng để giảm
bớt bốc hơi nƣớc.
2.2.2. Bệnh teo, rụng nụ
a, Triệu chứng
Nụ có màu xanh nhạt, dần dần chuyển màu vàng, lúc này tại cuống nụ
xuất hiện tầng rời và làm rụng nụ hoa.
b, Nguyên nhân: do thiếu nƣớc, vi lƣợng (Bo) và thiếu ánh sáng (là nguyên nhân
chính)
c, Phòng trừ
Chiếu sáng đầy đủ, bổ sung dinh dƣỡng, nƣớc tƣới, cải tạo đất...
2.2.3. Bệnh thiếu sắt (Fe)
a, Triệu chứng
Phần giữa gân lá chuyển vàng, xuất hiện tập trung ở phần đỉnh ngọn. Cây
bị thiếu Fe nặng có thể dẫn đến đỉnh ngọn chuyển màu trắng.
b, Phòng trừ
Dùng Fe-EDTA (9% Fe) hoặc Fe – EDDHA (6% Fe) phun lên lá. Ngoài
ra cũng có thể sử dụng các loại phân bón lá giàu Fe để phun.
2.2.4. Bệnh lá bao hoa
a, Triệu chứng
Biểu hiện là cánh hoa không phát triển bình thƣờng mà phát triển dị dạng,
biến đổi thành dạng lá uốn cong, màu xanh bao bên ngoài nụ hoa, làm giảm chất
lƣợng hoa.
b, Nguyên nhân:
Do sự biến đổi nhiệt độ và độ ẩm quá lớn cộng với sự ảnh hƣởng của
cƣờng độ ánh sáng đã dẫn đến sự biến đổi của lá bao hoa.
c, Phòng trừ
Tránh để nhiệt độ và ẩm độ trong nhà trồng biến đổi đột ngột; cung cấp
đầy đủ và cân đối dinh dƣỡng cho cây; tránh để cho cây sinh trƣởng quá nhanh
(bằng cách giảm nhiệt độ đất giai đoạn đầu sau trồng)
IV. THU HOẠCH VÀ TIÊU THỤ HOA
1. Đối với hoa cắt cành
- Thời gian thu hái hoa: khi nụ dƣới cùng phình to và bắt đầu có màu (nếu
cành có trên 6 nụ thì thu khi 2 nụ ở dƣới phình to và có màu). Dùng dao hoặc kéo
sắc cắt cách mặt đất 10-15cm. Sau đó phân loại hoa (căn cứ vào số nụ, độ dài
148
cành), tuốt bỏ lá sát gốc khoảng 10cm; xếp bằng gốc và bó lại (10 cành/bó) và
ngâm bó hoa vào nƣớc. Dùng giấy báo hoặc túi PE bọc lại, sau đó cho các bó hoa
vào thùng carton có đục lỗ để thông khí. Nếu vận chuyển xa nên dùng xe lạnh để
nhiệt độ từ 5-10oC.
- Bảo quản hoa
+ Bảo quản bằng hóa chất: sử dụng các dung dịch glucoza, sacaroza 3-5%,
AgNO3, Chrysal RVB.
+ Bảo quản trong kho lạnh: Sau khi bao gói xong cho thùng carton vào
kho lạnh, rồi điều chỉnh kho ở nhiệt độ khoảng 4-50C, ẩm độ 85-90%.
2. Đối với hoa chơi chậu:
- Thời điểm xuất chậu hoa: tùy thuộc vào nhu cầu của ngƣời mua. Trƣờng
hợp lily trồng đất muốn đánh vào trồng chậu thì khi đào củ lên tránh làm đứt rễ,
đất vẫn còn bám vào gốc và rễ cây, dùng túi nilon bó từng gốc cây lại, xếp cây
vào sọt và dùng nilon to bao bên ngoài các cây/sọt rồi buộc cố định. Trong thời
gian 1 ngày sau khi đánh cây lên cần phải trồng ngay vào chậu. Trồng xong tƣới
nƣớc cho chặt gốc cây và hàng ngày cần tƣới nƣớc giữ đủ độ ẩm cho cây.
- Vận chuyển: Khi xếp chậu/sọt đựng cây lên xe, chú ý xếp các chậu/sọt
khít nhau để giảm va đập khi vận chuyển. Có thể dùng bao hoa bao những nụ hoa
to lại trƣớc khi bao gói, vận chuyển.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_anh_huong_cua_mot_so_yeu_to_nong_sinh_hoc_den_kha_nang_nhan_giong_bang_vay_cu_hoa_lily_be.pdf